Bảng giá đất quận Quận 10 Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai quận Quận 10. Bảng giá đất quận Quận 10 dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn quận Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp quận Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất quận Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn quận Quận 10. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của quận Quận 10 mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh tại đây.
Thông tin về quận Quận 10
Quận 10 là một quận của Thành phố Hồ Chí Minh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, quận Quận 10 có dân số khoảng 234.819 người (mật độ dân số khoảng 41.196 người/1km²). Diện tích của quận Quận 10 là 5,7 km².Quận 10 có 14 phường bao gồm: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15.
bản đồ quận Quận 10
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thành phố Hồ Chí Minh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của quận Quận 10 tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
- Tải về: Nghị quyết Số: 01/2020/NQ-HĐND TP Hồ Chí Minh về việc thông qua bảng đất năm 2020
Bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 10
Vì bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 10 có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 10 tại đây.
Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 10
Bảng giá đất quận Quận 10
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất quận Quận 10
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024)
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá | |
---|---|---|---|---|
Từ | Đến | |||
1 | BÀ HẠT | NGÔ GIA TỰ | NGUYỄN KIM | 24700 |
2 | BA VÌ | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
3 | BẠCH MÃ | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
4 | BỬU LONG | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
5 | BẮC HẢI | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | ĐỒNG NAI | 17600 |
6 | BẮC HẢI | ĐỒNG NAI | LÝ THƯỜNG KIỆT | 20200 |
7 | CAO THẮNG | ĐIỆN BIÊN PHỦ | 3 THÁNG 2 | 39600 |
8 | CAO THẮNG | 3 THÁNG 2 | HOÀNG DƯ KHƯƠNG | 35200 |
9 | NGUYỄN GIẢN THANH | TRỌN ĐƯỜNG | 15000 | |
10 | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 3 THÁNG 2 | GIÁP RANH QUẬN TÂN BÌNH | 42300 |
11 | CHÂU THỚI | TRỌN ĐƯỜNG | 15800 | |
12 | CỬU LONG | TRỌN ĐƯỜNG | 18000 | |
13 | ĐIỆN BIÊN PHỦ | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ | NGÃ 3 NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | 34800 |
14 | ĐỒNG NAI | TRỌN ĐƯỜNG | 22800 | |
15 | ĐÀO DUY TỪ | TRỌN ĐƯỜNG | 25600 | |
16 | 3 THÁNG 2 | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 39600 |
17 | 3 THÁNG 2 | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | LÊ HỒNG PHONG | 44000 |
18 | 3 THÁNG 2 | LÊ HỒNG PHONG | NGÃ 6 CÔNG TRƯỜNG DÂN CHỦ | 48400 |
19 | HỒ BÁ KIỆN | TRỌN ĐƯỜNG | 19400 | |
20 | HỒ THỊ KỶ | TRỌN ĐƯỜNG | 17600 | |
21 | HỒNG LĨNH | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
22 | HƯNG LONG | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
23 | HÒA HẢO | NGUYỄN KIM | LÝ THƯỜNG KIỆT | 23400 |
24 | HÒA HẢO | TRẦN NHÂN TÔN | NGÔ QUYỀN | 23400 |
25 | HÒA HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG | 17600 | |
26 | HOÀNG DƯ KHƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG | 19800 | |
27 | HƯƠNG GIANG | TRỌN ĐƯỜNG | 15800 | |
28 | HÙNG VƯƠNG | LÝ THÁI TỔ | NGUYỄN CHÍ THANH | 38000 |
29 | LÊ HỒNG PHONG | KỲ HÒA | 3 THÁNG 2 | 31900 |
30 | LÊ HỒNG PHONG | 3 THÁNG 2 | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ | 36300 |
31 | LÊ HỒNG PHONG | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ | HÙNG VƯƠNG | 33000 |
32 | LÝ THÁI TỔ | 3 THÁNG 2 | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ | 33000 |
33 | LÝ THÁI TỔ | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ | HÙNG VƯƠNG | 34800 |
34 | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN CHÍ THANH | RANH QUẬN TÂN BÌNH | 39600 |
35 | NGÔ GIA TỰ | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ | NGÃ 6 | 42200 |
36 | NGÔ QUYỀN | 3 THÁNG 2 | NGUYỄN CHÍ THANH | 28600 |
37 | NGUYỄN NGỌC LỘC | TRỌN ĐƯỜNG | 17600 | |
38 | NGUYỄN CHÍ THANH | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 33400 |
39 | NGUYỄN CHÍ THANH | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | HÙNG VƯƠNG | 31900 |
40 | NGUYỄN DUY DƯƠNG | BÀ HẠT | NGUYỄN CHÍ THANH | 25600 |
41 | NGUYỄN KIM | 3 THÁNG 2 | NGUYỄN CHÍ THANH | 26600 |
42 | NGUYỄN LÂM | TRỌN ĐƯỜNG | 25000 | |
43 | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | NGÃ 6 DÂN CHỦ | ĐIỆN BIÊN PHỦ | 26400 |
44 | NGUYỄN TIỂU LA | 3 THÁNG 2 | HÒA HẢO | 24200 |
45 | NGUYỄN TIỂU LA | ĐÀO DUY TỪ | NGUYỄN CHÍ THANH | 24200 |
46 | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 3 THÁNG 2 | NGUYỄN CHÍ THANH | 40600 |
47 | NHẬT TẢO | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 26400 |
48 | NHẬT TẢO | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | CHUNG CƯ ẤN QUANG | 22000 |
49 | SƯ VẠN HẠNH | TÔ HIẾN THÀNH | 3 THÁNG 2 | 35200 |
50 | SƯ VẠN HẠNH | 3 THÁNG 2 | NGÔ GIA TỰ | 33000 |
51 | SƯ VẠN HẠNH | NGÔ GIA TỰ | NGUYỄN CHÍ THANH | 28600 |
52 | TAM ĐẢO | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
53 | TÂN PHƯỚC | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGÔ QUYỀN | 25600 |
54 | THẤT SƠN | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
55 | THÀNH THÁI | 3 THÁNG 2 | TÔ HIẾN THÀNH | 34800 |
56 | THÀNH THÁI | TÔ HIẾN THÀNH | BẮC HẢI | 44000 |
57 | TÔ HIẾN THÀNH | LÝ THƯỜNG KIỆT | THÀNH THÁI | 34400 |
58 | TÔ HIẾN THÀNH | THÀNH THÁI | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 39600 |
59 | TRẦN BÌNH TRỌNG | HÙNG VƯƠNG | CUỐI ĐƯỜNG | 15400 |
60 | TRẦN MINH QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG | 22800 | |
61 | TRẦN NHÂN TÔN | NGÔ GIA TỰ | HÙNG VƯƠNG | 22000 |
62 | TRẦN THIỆN CHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG | 26400 | |
63 | TRƯỜNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG | 22000 | |
64 | VĨNH VIỄN | LÊ HỒNG PHONG | NGUYỄN LÂM | 24200 |
65 | VĨNH VIỄN | NGUYỄN LÂM | NGUYỄN KIM | 17600 |
66 | VĨNH VIỄN | NGUYỄN KIM | LÝ THƯỜNG KIỆT | 22000 |
67 | DƯƠNG QUANG TRUNG | TRỌN ĐƯỜNG | 24600 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thành phố Hồ Chí Minh
- Bảng giá đất huyện Bình Chánh
- Bảng giá đất quận Bình Tân
- Bảng giá đất quận Bình Thạnh
- Bảng giá đất huyện Cần Giờ
- Bảng giá đất huyện Củ Chi
- Bảng giá đất quận Gò Vấp
- Bảng giá đất huyện Hóc Môn
- Bảng giá đất huyện Nhà Bè
- Bảng giá đất quận Phú Nhuận
- Bảng giá đất quận Quận 1
- Bảng giá đất quận Quận 3
- Bảng giá đất quận Quận 4
- Bảng giá đất quận Quận 5
- Bảng giá đất quận Quận 6
- Bảng giá đất quận Quận 7
- Bảng giá đất quận Quận 8
- Bảng giá đất quận Quận 10
- Bảng giá đất quận Quận 11
- Bảng giá đất quận Quận 12
- Bảng giá đất quận Tân Bình
- Bảng giá đất quận Tân Phú
- Bảng giá đất thành phố Thủ Đức
Kết luận về bảng giá đất Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh được căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
- Tải về: Nghị quyết Số: 01/2020/NQ-HĐND TP Hồ Chí Minh về việc thông qua bảng đất năm 2020