Bảng giá đất huyện Củ Chi Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Củ Chi. Bảng giá đất huyện Củ Chi dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Củ Chi Thành phố Hồ Chí Minh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Củ Chi Thành phố Hồ Chí Minh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Củ Chi Thành phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Củ Chi. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Củ Chi mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh tại đây.
Thông tin về huyện Củ Chi
Củ Chi là một huyện của Thành phố Hồ Chí Minh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Củ Chi có dân số khoảng 462.047 người (mật độ dân số khoảng 1.063 người/1km²). Diện tích của huyện Củ Chi là 434,5 km².Huyện Củ Chi có 21 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Củ Chi và 20 xã: An Nhơn Tây, An Phú, Bình Mỹ, Hòa Phú, Nhuận Đức, Phạm Văn Cội, Phú Hòa Đông, Phú Mỹ Hưng, Phước Hiệp, Phước Thạnh, Phước Vĩnh An, Tân An Hội, Tân Phú Trung, Tân Thạnh Đông, Tân Thạnh Tây, Tân Thông Hội, Thái Mỹ, Trung An, Trung Lập Hạ, Trung Lập Thượng.
bản đồ huyện Củ Chi
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thành phố Hồ Chí Minh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Củ Chi tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
- Tải về: Nghị quyết Số: 01/2020/NQ-HĐND TP Hồ Chí Minh về việc thông qua bảng đất năm 2020
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Củ Chi
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Củ Chi có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Củ Chi tại đây.
Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Củ Chi
Bảng giá đất huyện Củ Chi
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất huyện Củ Chi
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024)
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá | |
---|---|---|---|---|
Từ | Đến | |||
1 | AN NHƠN TÂY | TRỌN ĐƯỜNG | 310 | |
2 | BÀ THIÊN | TRỌN ĐƯỜNG | 320 | |
3 | BÀU LÁCH | TRỌN ĐƯỜNG | 290 | |
4 | BÀU TRĂM | TRỌN ĐƯỜNG | 460 | |
5 | BÀU TRE | TRỌN ĐƯỜNG | 730 | |
6 | BẾN CỎ | TỈNH LỘ 15 | SÔNG SÀI GÒN | 290 |
7 | BẾN ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG | 290 | |
8 | BẾN SÚC | TRỌN ĐƯỜNG | 290 | |
9 | BÌNH MỸ | TỈNH LỘ 9 | VÕ VĂN BÍCH | 920 |
10 | BỐN PHÚ (TRUNG AN) - HUỲNH THỊ BẰNG (PHÚ HÒA ĐÔNG) | TRỌN ĐƯỜNG | 320 | |
11 | BÙI THỊ ĐIỆT | TRỌN ĐƯỜNG | 320 | |
12 | BÙI THỊ HE | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
13 | CÁ LĂNG | TRỌN ĐƯỜNG | 290 | |
14 | CAN TRƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG | 1,060 | |
15 | CÂY BÀI | TỈNH LỘ 8 | CẦU PHƯỚC VĨNH AN | 500 |
16 | CÂY BÀI | CẦU PHƯỚC VĨNH AN | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ | 330 |
17 | CÂY GỎ | TRỌN ĐƯỜNG | 290 | |
18 | CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 7 | 330 |
19 | ĐÀO VĂN THỬ | TRỌN ĐƯỜNG | 630 | |
20 | ĐINH CHƯƠNG DƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG | 1,060 | |
21 | ĐÌNH KIẾN (ĐINH KIẾP) | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
22 | ĐỖ ĐĂNG TUYỂN | TỈNH LỘ 7 | NGÃ BA PHÚ THUẬN (PHÚ MỸ HƯNG) | 330 |
23 | ĐỖ ĐÌNH NHÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
24 | ĐỖ NGỌC DU | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
25 | ĐỖ QUANG CƠ | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
26 | NGUYỄN THỊ TIỆP | TRỌN ĐƯỜNG | 2,110 | |
27 | ĐƯỜNG 35, 40 | TRỌN ĐƯỜNG | 1,190 | |
28 | ĐƯỜNG 41 | TRỌN ĐƯỜNG | 830 | |
29 | ĐƯỜNG 42 | TRỌN ĐƯỜNG | 830 | |
30 | BẾN THAN (ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4) | NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP | TỈNH LỘ 15 | 990 |
31 | ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP | TỈNH LỘ 15 | ĐƯỜNG TRUNG AN | 530 |
32 | GIÁP HẢI | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
33 | GIÁP HẢI (NỐI DÀI) | CẦU KÊNH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHI | TỈNH LỘ 2 | 1,320 |
34 | HÀ VĂN LAO | TRỌN ĐƯỜNG | 500 | |
35 | HỒ VĂN TẮNG | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 15 | 920 |
36 | HOÀNG BÁ HUÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
37 | HƯƠNG LỘ 10 | TỈNH LỘ 7 | KÊNH T38 | 460 |
38 | HUỲNH MINH MƯƠNG | TỈNH LỘ 15 | TỈNH LỘ 8 | 990 |
39 | HUỲNH THỊ BẲNG | TỈNH LỘ 15 | CẦU ÔNG CHƯƠNG | 790 |
40 | HUỲNH VĂN CỌ | TRỌN ĐƯỜNG | 590 | |
41 | LÁNG THE | TỈNH LỘ 8 | TỈNH LỘ 15 | 590 |
42 | LÊ MINH NHỰT | TRỌN ĐƯỜNG | 660 | |
43 | LÊ THỊ SIÊNG | TỈNH LỘ 15 | TỈNH LỘ 8 | 500 |
44 | LÊ THỌ XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 990 | |
45 | LÊ VĨNH HUY | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
46 | LIÊN ẤP HỘI THẠNH - ẤP CHỢ - ẤP AN BÌNH | TỈNH LỘ 8 | ẤP AN BÌNH | 590 |
47 | NGUYỄN THỊ LẮNG (LIÊN XÃ BÀU HƯNG LỢI) | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 8 | 920 |
48 | ĐƯỜNG PHẠM VĂN CỘI | NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) | BÀ THIÊN | 590 |
49 | LIÊN XÃ TRUNG LẬP - SA NHỎ | TỈNH LỘ 7 | TỈNH LỘ 6 | 330 |
50 | LIÊU BÌNH HƯƠNG | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 8 | 1,320 |
51 | LƯU KHẢI HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG | 1,120 | |
52 | NGÔ TRI HÒA | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
53 | NGUYỄN ĐẠI NĂNG | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
54 | NGUYỄN ĐÌNH HUÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 1,120 | |
55 | NGUYỄN GIAO | TRỌN ĐƯỜNG | 1,420 | |
56 | NGUYỄN KIM CƯƠNG | TỈNH LỘ 15 | TỈNH LỘ 8 | 660 |
57 | NGUYỄN THỊ NÊ | NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG | TỈNH LỘ 15 | 530 |
58 | NGUYỄN THỊ RÀNH | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 2 | 920 |
59 | NGUYỄN THỊ RÀNH | TỈNH LỘ 2 | UBND XÃ NHUẬN ĐỨC | 530 |
60 | NGUYỄN THỊ RÀNH | UBND XÃ NHUẬN ĐỨC | TỈNH LỘ 15 | 390 |
61 | NGUYỄN PHONG SẮC | TRỌN ĐƯỜNG | 990 | |
62 | NGUYỄN PHÚC TRÚ | TRỌN ĐƯỜNG | 1,190 | |
63 | NGUYỄN THỊ LẮM | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
64 | NGUYỄN THỊ RƯ | TRỌN ĐƯỜNG | 1,190 | |
65 | NGUYỄN THỊ TRIỆU | TRỌN ĐƯỜNG | 1,650 | |
66 | NGUYỄN VĂN KHẠ | BƯU ĐIỆN CỦ CHI | TỈNH LỘ 2 | 1,320 |
67 | NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) | TỈNH LỘ 2 | TỈNH LỘ 15 | 590 |
68 | NGUYỄN VĂN NI | TRỌN ĐƯỜNG | 1,650 | |
69 | NGUYỄN VĂN NÌ | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
70 | NGUYỄN VĂN ON | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
71 | NGUYỄN VĂN TỲ (NGUYỄN VĂN TỶ) | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
72 | NGUYỄN VĂN XƠ | TRỌN ĐƯỜNG | 1,190 | |
73 | NGUYỄN VIẾT XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 1,190 | |
74 | NHỮ TIẾN HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG | 1,120 | |
75 | NHUẬN ĐỨC | UBND XÃ NHUẬN ĐỨC | NGÃ TƯ BẾN MƯONG | 590 |
76 | NINH TỐN | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
77 | ÔNG ÍCH ĐƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG | 1,190 | |
78 | PHẠM HỮU TÂM | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
79 | PHẠM PHÚ TIẾT | TRỌN ĐƯỜNG | 1,120 | |
80 | PHẠM VĂN CHÈO | TRỌN ĐƯỜNG | 1,190 | |
81 | PHAN THỊ HỔI | TRỌN ĐƯỜNG | 1,320 | |
82 | QUỐC LỘ 22 | CẦU AN HẠ | HỒ VĂN TẮNG | 1,320 |
83 | QUỐC LỘ 22 | HỒ VĂN TẮNG | TRẦN TỬ BÌNH | 1,650 |
84 | QUỐC LỘ 22 | TRẦN TỬ BÌNH | NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) | 1,980 |
85 | QUỐC LỘ 22 | NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) | NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU | 2,640 |
86 | QUỐC LỘ 22 | NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU | CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI | 3,300 |
87 | QUỐC LỘ 22 | CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI | NGÃ BA BÀU TRE | 1,980 |
88 | QUỐC LỘ 22 | NGÃ BA BÀU TRE | TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH | 990 |
89 | QUỐC LỘ 22 | TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH | QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) | 1,430 |
90 | QUỐC LỘ 22 | QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) | SUỐI SÂU | 880 |
91 | SÔNG LU | TỈNH LỘ 8 | SÔNG SÀI GÒN | 500 |
92 | SUỐI LỘI | QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | 500 |
93 | TAM TÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 330 | |
94 | TỈNH LỘ 15 | CẦU BẾN SÚC | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ | 450 |
95 | TỈNH LỘ 15 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ | CÔNG TY CARIMAR | 880 |
96 | TỈNH LỘ 15 | CÔNG TY CARIMAR | XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI | 1,350 |
97 | TỈNH LỘ 15 | XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI | CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) | 770 |
98 | TỈNH LỘ 15 | CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (CHỢ SÁNG) (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) | CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) | 1,350 |
99 | TỈNH LỘ 15 | CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) | CẦU XÁNG (RANH HUYỆN HÓC MÔN) | 900 |
100 | TỈNH LỘ 2 | QUỐC LỘ 22 | SUỐI LỘI | 1,050 |
101 | TỈNH LỘ 2 | SUỐI LỘI | TỈNH LỘ 8 | 900 |
102 | TỈNH LỘ 2 | TỈNH LỘ 8 | NGUYỄN VĂN KHẠ | 450 |
103 | TỈNH LỘ 2 | ĐIỂM GIAO NGUYỄN VĂN KHẠ VÀ NGUYỄN VĂN KHẠ NỐI DÀI | NGÃ TƯ SỞ | 450 |
104 | TỈNH LỘ 2 | NGÃ TƯ SỞ | RANH TỈNH TÂY NINH | 360 |
105 | TỈNH LỘ 6 | TRỌN ĐƯỜNG | 390 | |
106 | TỈNH LỘ 7 | CẦU TÂN THÁI (RANH TỈNH LONG AN) | CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) | 390 |
107 | TỈNH LỘ 7 | CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) | NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH | 600 |
108 | TỈNH LỘ 7 | NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH | KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) | 600 |
109 | TỈNH LỘ 7 | KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) | TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ | 600 |
110 | TỈNH LỘ 7 | TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ | CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) | 360 |
111 | TỈNH LỘ 7 | CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) | NGÃ TƯ LÔ 6 | 300 |
112 | TỈNH LỘ 7 | NGÃ TƯ LÔ 6 | BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY | 300 |
113 | TỈNH LỘ 7 | BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY | CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) | 450 |
114 | TỈNH LỘ 7 | CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) | BẾN TÀU (CHỢ CŨ - XÃ AN NHƠN TÂY) | 360 |
115 | TỈNH LỘ 8 | CẦU THẦY CAI (ẤP TAM TÂN - XÃ TÂN AN HỘI) | CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN | 990 |
116 | TỈNH LỘ 8 | CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN | TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI | 3,600 |
117 | TỈNH LỘ 8 | TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI | NGÃ BA TỈNH LỘ 2 | 3,000 |
118 | TỈNH LỘ 8 | NGÃ BA TỈNH LỘ 2 | NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) | 1,800 |
119 | TỈNH LỘ 8 | NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) | CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) | 900 |
120 | TỈNH LỘ 8 | CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) | TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ | 1,800 |
121 | TỈNH LỘ 8 | TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ | NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) | 1,200 |
122 | TỈNH LỘ 8 | NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) | CẦU BÀ BẾP | 1,350 |
123 | TỈNH LỘ 8 | CẦU BÀ BẾP | CẦU PHÚ CƯỜNG (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) | 1,350 |
124 | HÀ DUY PHIÊN | TỈNH LỘ 8 | CẦU RẠCH TRA (RANH HUYỆN HÓC MÔN) | 900 |
125 | TRẦN THỊ NGẦN | TRỌN ĐƯỜNG | 1,190 | |
126 | TRẦN TỬ BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG | 1,650 | |
127 | TRẦN VĂN CHẨM | TRỌN ĐƯỜNG | 990 | |
128 | TRUNG AN | TỈNH LỘ 8 | CẦU RẠCH KÈ | 500 |
129 | TRUNG AN | CẦU RẠCH KÈ | GIÁP SÔNG SÀI GÒN | 460 |
130 | TRƯƠNG THỊ KIỆN | TRỌN ĐƯỜNG | 330 | |
131 | VÕ THỊ HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG | 830 | |
132 | VÕ VĂN BÍCH | TRỌN ĐƯỜNG | 990 | |
133 | VÕ VĂN ĐIỀU | TRỌN ĐƯỜNG | 560 | |
134 | VÕ DUY CHÍ | TRỌN ĐƯỜNG | 990 | |
135 | VŨ TỤ | TRỌN ĐƯỜNG | 1,120 | |
136 | ĐOÀN TRIẾT MINH | TRỌN ĐƯỜNG | 330 | |
137 | PHÚ THUẬN | TRỌN ĐƯỜNG | 420 | |
138 | NGUYỄN THỊ NÀ | TỈNH LỘ 15 | CÂY GÕ | 290 |
139 | ĐƯỜNG SỐ 806 | CÂY GÕ | ĐƯỜNG 805 | 260 |
140 | ĐƯỜNG BA SA | QUỐC LỘ 22 | TỈNH LỘ 2 | 330 |
141 | NGUYỄN THỊ NỊ | QUỐC LỘ 22 | KÊNH CHÍNH ĐÔNG | 260 |
142 | NGUYỄN THỊ NHIA | QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG BA SA | 260 |
143 | NGUYỄN THỊ TIẾP | ĐƯỜNG TRUNG VIẾT | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 290 |
144 | NGUYỄN THỊ THẠO | ĐƯỜNG BA SA | KÊNH QUYẾT THẮNG | 260 |
145 | ĐƯỜNG SỐ 613 | CAO THỊ BÈO | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 230 |
146 | ĐƯỜNG SỐ 615 | ĐƯỜNG SỐ 617 | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 260 |
147 | ĐƯỜNG SỐ 616 | ĐƯỜNG SỐ 614 | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 260 |
148 | ĐƯỜNG SỐ 618 | QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG SỐ 628 | 290 |
149 | ĐƯỜNG SỐ 619 | ĐƯỜNG CÂY TRÔM - MỸ KHÁNH | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 230 |
150 | ĐƯỜNG SỐ 620 | QUỐC LỘ 22 | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 330 |
151 | ĐƯỜNG SỐ 623 | ĐƯỜNG TRUNG VIẾT | ĐƯỜNG SỐ 624 | 260 |
152 | ĐƯỜNG SỐ 624 | ĐƯỜNG SỐ 623 | XÃ TRUNG LẬP HẠ | 260 |
153 | ĐƯỜNG SỐ 625 | CAO THỊ BÈO | RANH XÃ TÂN AN HỘI | 260 |
154 | ĐƯỜNG SỐ 626 | PHẠM THỊ THÀNG | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 260 |
155 | ĐƯỜNG SỐ 627 | ĐƯỜNG CÂY TRÔM - MỸ KHÁNH | PHẠM THỊ THÀNG | 330 |
156 | ĐƯỜNG SỐ 628 | PHẠM THỊ THÀNG | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 230 |
157 | ĐƯỜNG TRUNG VIẾT | QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG SỐ 609 | 260 |
158 | CÂY TRẮC | TỈNH LỘ 15 | TỈNH LỘ 15 | 330 |
159 | NGUYỄN THỊ NGỌT | NGUYỄN THỊ NÊ | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ | 390 |
160 | NGUYỄN THỊ ĐÓ | TỈNH LỘ 15 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ | 390 |
161 | ĐƯỜNG SỐ 436 | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ | 260 |
162 | NGUYỄN THỊ CHẮC | TỈNH LỘ 15 | ĐƯỜNG HUỲNH THỊ BẲNG | 390 |
163 | LÝ THỊ CHỪNG | TỈNH LỘ 15 | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 260 |
164 | LÝ THỊ CHỪNG | |||
165 | LÝ THỊ CHỪNG | (GIÁP XÃ PHẠM VĂN CỘI) | ||
166 | NGUYỄN THỊ CHÂU | TỈNH LỘ 15 | TỈNH LỘ 15 | 260 |
167 | ĐƯỜNG SỐ 813 | TỈNH LỘ 15 | KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) | 230 |
168 | VÕ THỊ MẸO | TỈNH LỘ 15 | KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) | 230 |
169 | VÕ THỊ BÀNG | TỈNH LỘ 15 | Đ TRUNG LẬP | 330 |
170 | ĐCÁNH ĐỒNG DƯỢC | TỈNH LỘ 15 | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 260 |
171 | ĐƯỜNG BÀU GIÃ | TỈNH LỘ 2 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | 390 |
172 | ĐƯỜNG SỐ 01 | ĐƯỜNG SỐ 28 | ĐƯỜNG SỐ 414 | 390 |
173 | ĐƯỜNG SỐ 28 | TỈNH LỘ 2 | RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI | 390 |
174 | ĐƯỜNG SỐ 405 | ĐƯỜNG SỐ 406 | ĐƯỜNG BÀU GIÃ | 390 |
175 | ĐƯỜNG SỐ 406 | TỈNH LỘ 2 | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 390 |
176 | ĐƯỜNG SỐ 407 | ĐƯỜNG SỐ 405 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | 390 |
177 | ĐƯỜNG SỐ 409 | TỈNH LỘ 2 | ĐƯỜNG SUỐI LỘI | 390 |
178 | LÊ THỊ NGÀ | TỈNH LỘ 2 | ĐƯỜNG TRẦN VĂN CHẨM | 390 |
179 | ĐƯỜNG SỐ 414 | TỈNH LỘ 2 | RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI | 390 |
180 | MAI THỊ BUỘI | TỈNH LỘ 8 | ĐƯỜNG SỐ 417 | 390 |
181 | ĐƯỜNG SỐ 417 | TỈNH LỘ 8 | ĐƯỜNG CÂY BÀI | 390 |
182 | ĐƯỜNG SỐ 418 | TỈNH LỘ 8 | KÊNH N31A-17 | 390 |
183 | ĐƯỜNG SỐ 419 | TỈNH LỘ 8 | RANH ĐỒNG DÙ | 390 |
184 | ĐƯỜNG SỐ 420 | TỈNH LỘ 8 | KÊNH T31A-17 | 390 |
185 | ĐƯỜNG SỐ 422 | TỈNH LỘ 8 | ĐƯỜNG CÂY BÀI | 390 |
186 | ĐƯỜNG SỐ 426 | TỈNH LỘ 8 | KÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1 XÃ PHƯỚC VĨNH AN | 390 |
187 | LÊ THỊ CHÍNH | ĐƯỜNG SUỐI LỘI | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | 390 |
188 | ĐƯỜNG SỐ 430 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 390 |
189 | NGUYỄN THỊ NỈ | TỈNH LỘ 8 (TÂN TRUNG) | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 590 |
190 | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN HOÀI | QUỐC LỘ 22 | RANH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC | 900 |
191 | ĐƯỜNG SỐ 355 | QUỐC LỘ 22 | KÊNH N46 | 400 |
192 | TRẦN THỊ BÀU | QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT | 400 |
193 | ĐƯỜNG SỐ 364 | TỈNH LỘ 8 | ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT | 350 |
194 | ĐƯỜNG SỐ 365 | TỈNH LỘ 8 | ĐƯỜNG SỐ 363 | 400 |
195 | NGUYỄN THỊ RÕ | TỈNH LỘ 8 | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 400 |
196 | ĐƯỜNG SỐ 369 | KÊNH N46 | RANH XÃ PHƯỚC HIỆP | 400 |
197 | LÊ THỊ DỆT | QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG SỐ 377 | 800 |
198 | ĐƯỜNG SỐ 374 | QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG SỐ 377 | 800 |
199 | NGUYỄN THỊ HẸ | TỈNH LỘ 7 | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 260 |
200 | TRẦN THỊ NỊ | TỈNH LỘ 2 | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 260 |
201 | ĐƯỜNG SỐ 710 | TỈNH LỘ 2 | ĐƯỜNG KÊNH ĐÔNG | 260 |
202 | ĐƯỜNG SỐ 711 | TỈNH LỘ 2 | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 300 |
203 | PHẠM THỊ ĐIỆP | ĐƯỜNG TRUNG LẬP | ĐƯỜNG VÕ VĂN ĐIỀU | 260 |
204 | TRUNG HƯNG | ĐƯỜNG TRUNG LẬP | KÊNH CHÍNH ĐÔNG | 340 |
205 | ĐƯỜNG SỐ 720 | ĐƯỜNG TRUNG LẬP | ĐƯỜNG SỐ 726 | 290 |
206 | ĐƯỜNG SỐ 733 | KÊNH N25 | CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) | 260 |
207 | ĐẶNG CHIÊM | NGUYỄN VĂN KHẠ | GIÁP HẢI | 990 |
208 | ĐƯỜNG 12B | ĐỖ ĐÌNH NHÂN | ĐƯỜNG SỐ 12A | 660 |
209 | ĐƯỜNG KHU PHỐ 4 | VŨ DUY CHÍ | NGUYỄN VĂN NI | 660 |
210 | ĐƯỜNG SỐ 20 | NGUYỄN VĂN NI | HUỲNH VĂN CỌ | 880 |
211 | ĐƯỜNG SỐ 8A | NGUYỄN THỊ TRIỆU | ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2 | 660 |
212 | LÊ CẨN | NGUYỄN THỊ TRIỆU | ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2 | 880 |
213 | NGUYỄN THỊ SẢNG | TRỌN ĐƯỜNG | 1,190 | |
214 | ĐƯỜNG 183 | NGÃ BA BÌNH MỸ | BẾN ĐÒ (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) | 1,200 |
215 | VÕ THỊ TRÁI | KÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1 XÃ PHƯỚC VĨNH AN | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | 390 |
216 | VÕ THỊ LỢI | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG | ĐƯỜNG SỐ 430 | 390 |
217 | TRẦN THỊ HẢI | ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT | ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT | 350 |
218 | CAO THỊ BÈO | QUỐC LỘ 22 | PHẠM THỊ THÀNG | 260 |
219 | PHẠM THỊ THÀNG | ĐƯỜNG CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH | ĐƯỜNG CÂY TRÔM -MỸ KHÁNH | 330 |
220 | PHẠM THỊ THUNG | QUỐC LỘ 22 | ĐƯỜNG CÂY TRÔM -MỸ KHÁNH | 330 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thành phố Hồ Chí Minh
- Bảng giá đất huyện Bình Chánh
- Bảng giá đất quận Bình Tân
- Bảng giá đất quận Bình Thạnh
- Bảng giá đất huyện Cần Giờ
- Bảng giá đất huyện Củ Chi
- Bảng giá đất quận Gò Vấp
- Bảng giá đất huyện Hóc Môn
- Bảng giá đất huyện Nhà Bè
- Bảng giá đất quận Phú Nhuận
- Bảng giá đất quận Quận 1
- Bảng giá đất quận Quận 3
- Bảng giá đất quận Quận 4
- Bảng giá đất quận Quận 5
- Bảng giá đất quận Quận 6
- Bảng giá đất quận Quận 7
- Bảng giá đất quận Quận 8
- Bảng giá đất quận Quận 10
- Bảng giá đất quận Quận 11
- Bảng giá đất quận Quận 12
- Bảng giá đất quận Tân Bình
- Bảng giá đất quận Tân Phú
- Bảng giá đất thành phố Thủ Đức
Kết luận về bảng giá đất Củ Chi Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh được căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
- Tải về: Nghị quyết Số: 01/2020/NQ-HĐND TP Hồ Chí Minh về việc thông qua bảng đất năm 2020