Bảng giá đất huyện Bình Chánh Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Bình Chánh. Bảng giá đất huyện Bình Chánh dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Bình Chánh Thành phố Hồ Chí Minh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Bình Chánh Thành phố Hồ Chí Minh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Bình Chánh Thành phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Bình Chánh. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Bình Chánh mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh tại đây.
Thông tin về huyện Bình Chánh
Bình Chánh là một huyện của Thành phố Hồ Chí Minh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Bình Chánh có dân số khoảng 705.508 người (mật độ dân số khoảng 2.792 người/1km²). Diện tích của huyện Bình Chánh là 252,7 km².Huyện Bình Chánh có 16 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Tân Túc (huyện lỵ) và 15 xã: An Phú Tây, Bình Chánh, Bình Hưng, Bình Lợi, Đa Phước, Hưng Long, Lê Minh Xuân, Phạm Văn Hai, Phong Phú, Quy Đức, Tân Kiên, Tân Nhựt, Tân Quý Tây, Vĩnh Lộc A, Vĩnh Lộc B.
bản đồ huyện Bình Chánh
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thành phố Hồ Chí Minh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Bình Chánh tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
- Tải về: Nghị quyết Số: 01/2020/NQ-HĐND TP Hồ Chí Minh về việc thông qua bảng đất năm 2020
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bình Chánh
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Bình Chánh có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Bình Chánh tại đây.
Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bình Chánh
Bảng giá đất huyện Bình Chánh
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất huyện Bình Chánh
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024)
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá | |
---|---|---|---|---|
Từ | Đến | |||
1 | AN HẠ | TRẦN VĂN GIÀU | NGUYỄN VĂN BỨA | 1,500 |
2 | AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG | QUỐC LỘ 1 | CẦU RẠCH GIA | 2,400 |
3 | AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG | CẦU RẠCH GIA | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | 1,800 |
4 | BÀ CẢ | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4,5 | 400 |
5 | BÀ THAO | NGUYỄN CỬU PHÚ | XÃ TÂN NHỰT | 1,500 |
6 | BÀU GỐC | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | HƯNG NHƠN | 1,500 |
7 | BẾN LỘI (LIÊN ẤP 1 2 3) | VÕ VĂN VÂN | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 1,600 |
8 | BÌNH HƯNG | QUỐC LỘ 50 | NGUYỄN VĂN LINH | 3,300 |
9 | BÌNH HƯNG | NGUYỄN VĂN LINH | ĐỒN ÔNG VĨNH | 2,400 |
10 | BÌNH MINH | TRẦN VĂN GIÀU | THÍCH THIỆN HÒA | 1,100 |
11 | BÌNH TRƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG | 1,700 | |
12 | BỜ HUỆ | QUỐC LỘ 1 | ĐƯỜNG NÔNG THÔN ẤP 2 | 1,300 |
13 | BÔNG VĂN DĨA | NGUYỄN CỬU PHÚ | SÀI GÒN-TRUNG LƯƠNG | 1,600 |
14 | BÔNG VĂN DĨA | SÀI GÒN - TRUNG LƯƠNG | RANH TÂN NHỰT | 1,600 |
15 | BÙI THANH KHIẾT | QUỐC LỘ 1 | NGUYỄN HỮU TRÍ | 3,000 |
16 | BÙI VĂN SỰ | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HƯNG LONG - QUY ĐỨC | 800 |
17 | CÁC ĐƯỜNG ĐÁ ĐỎ, ĐÁ XANH, XIMĂNG CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M | 700 | |
18 | CÁC ĐƯỜNG ĐÁ ĐỎ, ĐÁ XANH, XIMĂNG CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN | 1,000 | |
19 | CÁC ĐƯỜNG ĐẤT NÔNG THÔN CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M | 400 | |
20 | CÁC ĐƯỜNG ĐẤT NÔNG THÔN CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN | 400 | |
21 | CÁI TRUNG | HƯNG NHƠN | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 1,000 |
22 | CÂY BÀNG | HƯNG NHƠN | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 1,000 |
23 | CÂY CÁM (VĨNH LỘC B) | LIÊN ẤP 1, 2, 3 | RANH BÌNH TÂN | 1,300 |
24 | PHẠM HÙNG | RANH QUẬN 8 | NGUYỄN VĂN LINH | 13,800 |
25 | PHẠM HÙNG | NGUYỄN VĂN LINH | CỐNG ĐỒN ÔNG VĨNH | 9,000 |
26 | PHẠM HÙNG | CỐNG ĐỒN ÔNG VĨNH | CÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KM | 6,600 |
27 | PHẠM HÙNG | CÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KM | RANH HUYỆN NHÀ BÈ | 3,600 |
28 | ĐA PHƯỚC | QUỐC LỘ 50 | SÔNG CẦN GIUỘC | 1,300 |
29 | ĐINH ĐỨC THIỆN | QUỐC LỘ 1 | RANH XÃ BÌNH CHÁNH - XÃ TÂN QUÝ TÂY | 3,000 |
30 | ĐINH ĐỨC THIỆN | RANH XÃ BÌNH CHÁNH - XÃ TÂN QUÝ TÂY | RANH TỈNH LONG AN | 2,200 |
31 | TÂN QUÝ TÂY (ĐOÀN NGUYỄN TUẤN) | QUỐC LỘ 1 | NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11 - ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | 1,800 |
32 | TÂN QUÝ TÂY (ĐOÀN NGUYỄN TUẤN) | NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11 - ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | RANH TỈNH LONG AN | 1,800 |
33 | ĐÊ SỐ 2 (TÂN NHỰT) | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG | 1,100 |
34 | ĐƯỜNG 1A (CÔNG NGHỆ MỚI) | VÕ VĂN VÂN | BẾN LỘI | 1,800 |
35 | ĐƯỜNG 6A | VĨNH LỘC | VÕ VĂN VÂN | 1,100 |
36 | ĐƯỜNG 11A, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 16 | ĐƯỜNG SỐ 14 | 10,200 |
37 | ĐƯỜNG 13A, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 18 | ĐƯỜNG SỐ 20 | 10,200 |
38 | ĐƯỜNG 18B | CHỢ BÌNH CHÁNH | ĐINH ĐỨC THIỆN | 2,800 |
39 | ĐƯỜNG ẤP 2 (AN PHÚ TÂY) | NGUYỄN VĂN LINH | AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG | 700 |
40 | ĐƯỜNG ẤP 4 (KINH A) | TRẦN VĂN GIÀU | THÍCH THIỆN HÒA | 700 |
41 | ĐƯỜNG ĐÊ RẠCH ÔNG ĐỒ | QUỐC LỘ 1 | NGUYỄN HỮU TRÍ | 800 |
42 | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | QUỐC LỘ 1 | CỐNG TÂN KIÊN | 2,300 |
43 | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | CỐNG TÂN KIÊN | NGUYỄN CỬU PHÚ | 2,000 |
44 | ĐƯỜNG KINH T11 | QUỐC LỘ 1 | RẠCH CẦU GIA | 700 |
45 | ĐƯỜNG KINH T14 | ĐINH ĐỨC THIỆN | CẦU TÂN QUÝ TÂY | 600 |
46 | ĐƯỜNG LÔ 2 | KINH C | MAI BÁ HƯƠNG | 500 |
47 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 BÌNH LỢI | CẦU BÀ TỴ | ĐÊ SÁU OÁNH | 500 |
48 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3,4 | TÂN LIÊM | NGUYỄN VĂN LINH | 500 |
49 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3,4,5 | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HƯNG LONG-QUY ĐỨC | 600 |
50 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4,5 | ĐA PHƯỚC | QUỐC LỘ 50 | 600 |
51 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 5, 6 | QUÁCH ĐIÊU | VĨNH LỘC | 2,000 |
52 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 5, 6 | VĨNH LỘC | THỚI HÒA | 1,400 |
53 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6,2 | QUÁCH ĐIÊU | KINH TRUNG ƯƠNG | 1,900 |
54 | ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 24 | 8,200 |
55 | ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 5,400 |
56 | ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 4 | 10,900 |
57 | ĐƯỜNG SỐ 1A, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1 | 5,400 | |
58 | ĐƯỜNG SỐ 1, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | NGUYỄN HỮU TRÍ | ĐƯỜNG SỐ 6 | 4,500 |
59 | ĐƯỜNG SỐ 1A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 10,000 |
60 | ĐƯỜNG SỐ 1B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6 | ĐƯỜNG SỐ 1C | 10,000 |
61 | ĐƯỜNG SỐ 1C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 4A | 10,000 |
62 | ĐƯỜNG SỐ 1D, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6D | ĐƯỜNG SỐ 6A | 10,000 |
63 | ĐƯỜNG SỐ 1E, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 8A | ĐƯỜNG SỐ 7 | 10,000 |
64 | ĐƯỜNG SỐ 1F, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG | 10,000 | |
65 | ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 21 | 5,800 |
66 | ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 5 | 5,900 |
67 | ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG 9 A | ĐƯỜNG SỐ 4 | 10,600 |
68 | ĐƯỜNG SỐ 2, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 5 | CUỐI ĐƯỜNG | 4,500 |
69 | ĐƯỜNG SỐ 2A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 2 | 10,000 |
70 | ĐƯỜNG SỐ 2B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 2 | 9,200 |
71 | ĐƯỜNG SỐ 3, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 8 | ĐƯỜNG 4 | 5,700 |
72 | ĐƯỜNG SỐ 3, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 12 | 3,300 |
73 | ĐƯỜNG SỐ 3, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 4 | ĐƯỜNG SỐ 12 | 13,300 |
74 | ĐƯỜNG SỐ 3, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | NGUYỄN HỮU TRÍ | ĐƯỜNG SỐ 2 | 3,900 |
75 | ĐƯỜNG SỐ 3A, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 8 | 3,300 |
76 | ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 5,800 |
77 | ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 3,300 |
78 | ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG | 13,500 | |
79 | ĐƯỜNG SỐ 4, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 5 | CUỐI ĐƯỜNG | 3,600 |
80 | ĐƯỜNG SỐ 4A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG 1B | 12,600 |
81 | ĐƯỜNG 4B (ĐA PHƯỚC) | TRỌN ĐƯỜNG | 600 | |
82 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 8 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 7,300 |
83 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | TRỌN ĐƯỜNG | 3,600 | |
84 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6B | ĐƯỜNG SỐ 6 | PHẠM HÙNG | 11,700 |
85 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 1E | 11,100 |
86 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 4 | CUỐI ĐƯỜNG | 3,600 |
87 | ĐƯỜNG SỐ 5 A,B,C, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 6 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 5,800 |
88 | ĐƯỜNG SỐ 5A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 9,200 |
89 | ĐƯỜNG SỐ 5B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 8C | ĐƯỜNG SỐ 8 | 9,200 |
90 | ĐƯỜNG SỐ 5C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1E | ĐƯỜNG SỐ 10A | 9,200 |
91 | ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 21 | 5,800 |
92 | ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 5 | 4,100 |
93 | ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ HIM LAM | TRỌN ĐƯỜNG | 9,600 | |
94 | ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 1 | 13,300 |
95 | ĐƯỜNG SỐ 6, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 3,600 |
96 | ĐƯỜNG SỐ 6A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 3 | 10,500 |
97 | ĐƯỜNG SỐ 6B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 10,500 |
98 | ĐƯỜNG SỐ 6C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 10,500 |
99 | ĐƯỜNG SỐ 6D, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 3 | 10,500 |
100 | ĐƯỜNG SỐ 7, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 2 | 6,300 |
101 | ĐƯỜNG SỐ 7, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 1C | 13,000 |
102 | ĐƯỜNG SỐ 7A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | NGUYỄN VĂN LINH | 9,200 |
103 | ĐƯỜNG SỐ 8, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 19 | 6,300 |
104 | ĐƯỜNG SỐ 8, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 5 | 3,600 |
105 | ĐƯỜNG SỐ 8, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 9A | 15,600 |
106 | ĐƯỜNG SỐ 8, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 4,500 |
107 | ĐƯỜNG SỐ 8A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 3 | 10,500 |
108 | ĐƯỜNG SỐ 8B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1E | ĐƯỜNG SỐ 1F | 10,500 |
109 | ĐƯỜNG SỐ 8C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 10,500 |
110 | ĐƯỜNG SỐ 9, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 24 | 6,700 |
111 | ĐƯỜNG SỐ 9, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6B | ĐƯỜNG SỐ 6 | PHẠM HÙNG | 11,700 |
112 | ĐƯỜNG SỐ 9, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 4 | ĐƯỜNG SỐ 10 | 10,900 |
113 | ĐƯỜNG SỐ 9A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | NGUYỄN VĂN LINH | CẦU KÊNH XÁNG | 16,000 |
114 | ĐƯỜNG SỐ 10, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | QUỐC LỘ 50 | RANH XÃ PHONG PHÚ | 12,100 |
115 | ĐƯỜNG SỐ 10, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1A | 3,600 |
116 | ĐƯỜNG SỐ 10, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 3 | 12,800 |
117 | ĐƯỜNG SỐ 10, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 4,500 |
118 | ĐƯỜNG SỐ 10A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 12,000 |
119 | ĐƯỜNG SỐ 10B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 1 | 12,000 |
120 | ĐƯỜNG SỐ 11, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 24 | 6,600 |
121 | ĐƯỜNG SỐ 11, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | NGUYỄN VĂN LINH | ĐƯỜNG SỐ 14 | 13,800 |
122 | ĐƯỜNG SỐ 12, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 19 | 5,700 |
123 | ĐƯỜNG SỐ 12, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 4,700 |
124 | ĐƯỜNG SỐ 13, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 24 | ĐƯỜNG SỐ 14 | 5,800 |
125 | ĐƯỜNG SỐ 13, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 14 | ĐƯỜNG SỐ 24 | 12,000 |
126 | ĐƯỜNG SỐ 14, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 7,100 |
127 | ĐƯỜNG SỐ 14, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 11,500 |
128 | ĐƯỜNG SỐ 15, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 18 | 5,700 |
129 | ĐƯỜNG SỐ 15, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 26 | ĐƯỜNG SỐ 14 | 9,200 |
130 | ĐƯỜNG SỐ 16, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 21 | ĐƯỜNG SỐ 13 | 5,700 |
131 | ĐƯỜNG SỐ 16, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 12,000 |
132 | ĐƯỜNG SỐ 17, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 22 | ĐƯỜNG SỐ 12 | 5,800 |
133 | ĐƯỜNG SỐ 18, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 19 | 7,200 |
134 | ĐƯỜNG SỐ 18, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 12,000 |
135 | ĐƯỜNG SỐ 19, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 22 | 7,700 |
136 | ĐƯỜNG SỐ 20, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 13 | ĐƯỜNG SỐ 17 | 5,800 |
137 | ĐƯỜNG SỐ 20, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 11,500 |
138 | ĐƯỜNG SỐ 21, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 22 | 7,100 |
139 | ĐƯỜNG SỐ 22, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 21 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 5,800 |
140 | ĐƯỜNG SỐ 22, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 13,200 |
141 | ĐƯỜNG SỐ 24, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG | 5,700 | |
142 | ĐƯỜNG SỐ 24, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 11,700 |
143 | ĐƯỜNG SỐ 26, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 12,000 |
144 | ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 16 (ĐA PHƯỚC) | QUỐC LỘ 50 | LIÊN ẤP 4, 5 | 700 |
145 | ĐƯỜNG T12 | ĐINH ĐỨC THIỆN | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1,3 | 1,300 |
146 | HOÀNG ĐẠO THÚY | QUỐC LỘ 1 | RANH QUẬN 8 | 2,600 |
147 | HOÀNG PHAN THÁI | QUỐC LỘ 1 | ĐƯỜNG BÌNH TRƯỜNG | 1,400 |
148 | HOÀNG PHAN THÁI | ĐƯỜNG BÌNH TRƯỜNG | RANH TỈNH LONG AN | 1,200 |
149 | HÓC HƯU | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | QUY ĐỨC | 800 |
150 | HƯNG LONG - QUI ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG | 1,200 | |
151 | HƯNG NHƠN | QUỐC LỘ 1 | CẦU HƯNG NHƠN | 2,300 |
152 | HƯNG NHƠN | CẦU HƯNG NHƠN | NGUYỄN CỬU PHÚ | 2,000 |
153 | HƯƠNG LỘ 11 | NGÃ 3 ĐINH ĐỨC THIỆN - TÂN QUÝ TÂY | NGÃ 3 HƯƠNG LỘ 11 - ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | 1,800 |
154 | HUỲNH BÁ CHÁNH | QUỐC LỘ 1 | SÔNG CHỢ ĐỆM | 2,200 |
155 | HUỲNH VĂN TRÍ | QUỐC LỘ 1 | ĐINH ĐỨC THIỆN | 1,100 |
156 | KHOA ĐÔNG (LÊ MINH XUÂN) | TRẦN VĂN GIÀU | RANH XÃ TÂN NHỰT | 800 |
157 | KHUẤT VĂN BỨT | XÓM HỐ | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 700 |
158 | KINH C | TRỌN ĐƯỜNG | 500 | |
159 | KINH 5 | VƯỜN THƠM | RANH TỈNH LONG AN | 500 |
160 | KINH SỐ 7 | NGUYỄN CỬU PHÚ | RẠCH TÂN NHỰT | 800 |
161 | KINH T12 | HUỲNH VĂN TRÍ | RANH XÃ TÂN QUÝ TÂY | 900 |
162 | KINH LIÊN VÙNG (KINH TRUNG ƯƠNG) | VĨNH LỘC | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 1,200 |
163 | LẠI HÙNG CƯỜNG | VĨNH LỘC | VÕ VĂN VÂN | 1,700 |
164 | LÁNG LE-BÀU CÒ | TRẦN VĂN GIÀU | THẾ LỮ | 2,000 |
165 | LÊ BÁ TRINH (KINH 9) | SÀI GÒN - TRUNG LƯƠNG | RANH XÃ TÂN NHỰT | 800 |
166 | LÊ CHÍNH ĐÁNG | KÊNH A- LÊ MINH XUÂN | MAI BÁ HƯƠNG | 800 |
167 | LÊ ĐÌNH CHI | TRẦN VĂN GIÀU | THÍCH THIỆN HÒA | 800 |
168 | LINH HÒA | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4,5 | 1,600 |
169 | LƯƠNG NGANG | TÂN LONG | CẦU BÀ TỴ | 800 |
170 | MAI BÁ HƯƠNG | CẦU XÁNG | NGÃ BA LÝ MẠNH | 1,500 |
171 | NGÃ BA CHÚ LƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
172 | NGUYỄN CỬU PHÚ | NGUYỄN HỮU TRÍ | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 3,000 |
173 | NGUYỄN ĐÌNH KIÊN | CẦU KINH C | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 800 |
174 | NGUYỄN HỮU TRÍ | QUỐC LỘ 1 | BÙI THANH KHIẾT | 3,400 |
175 | NGUYỄN HỮU TRÍ | BÙI THANH KHIẾT | RANH TỈNH LONG AN | 2,400 |
176 | NGUYỄN THỊ TÚ | VĨNH LỘC | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 4,400 |
177 | NGUYỄN VĂN BỨA | CẦU LỚN | RANH TỈNH LONG AN | 1,200 |
178 | NGUYỄN VĂN LINH | RANH QUẬN 7 | CAO TỐC SÀI GÒN - TRUNG LƯƠNG | 6,800 |
179 | NGUYỄN VĂN LONG | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HƯNG LONG-QUI ĐỨC | 800 |
180 | DÂN CÔNG HỎA TUYẾN (NỮ DÂN CÔNG) | KINH TRUNG ƯƠNG | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 2,000 |
181 | PHẠM TẤN MƯỜI | QUỐC LỘ 50 | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | 800 |
182 | QUÁCH ĐIÊU | VĨNH LỘC | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 3,000 |
183 | NGUYỄN VĂN THÊ | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | RẠCH TRỊ YÊN | 800 |
184 | NGUYỄN VĂN THỜI (TÊN CŨ QUY ĐỨC (BÀ BẦU) | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HỐC HƯU | 800 |
185 | QUỐC LỘ 1 | RANH QUẬN BÌNH TÂN | CẦU BÌNH ĐIỀN | 6,200 |
186 | QUỐC LỘ 1 | CẦU BÌNH ĐIỀN | NGÃ BA QUÁN CHUỐI | 4,700 |
187 | QUỐC LỘ 1 | NGÃ BA QUÁN CHUỐI | BỜ NHÀ THỜ BÌNH CHÁNH | 4,000 |
188 | QUỐC LỘ 1 | BỜ NHÀ THỜ BÌNH CHÁNH | RANH TỈNH LONG AN | 3,700 |
189 | QUỐC LỘ 50 | RANH QUẬN 8 | NGUYỄN VĂN LINH | 10,800 |
190 | QUỐC LỘ 50 | NGUYỄN VĂN LINH | HẾT RANH XÃ PHONG PHÚ | 7,800 |
191 | QUỐC LỘ 50 | HẾT RANH XÃ PHONG PHÚ | HẾT RANH XÃ ĐA PHƯỚC | 6,300 |
192 | QUỐC LỘ 50 | HẾT RANH XÃ ĐA PHƯỚC | CẦU ÔNG THÌN | 4,500 |
193 | QUỐC LỘ 50 | CẦU ÔNG THÌN | RANH TỈNH LONG AN | 3,500 |
194 | TÂN NHIỄU | AN PHÚ TÂY | KINH T11 | 900 |
195 | TÂN LIÊM | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3,4 | 2,000 |
196 | TÂN LIỄU | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HƯNG LONG-QUY ĐỨC | 1,200 |
197 | TÂN LONG | RANH LONG AN | CẦU CHỢ ĐỆM | 1,100 |
198 | TÂN TÚC | QUỐC LỘ 1 | NGUYỄN HỮU TRÍ | 2,200 |
199 | THANH NIÊN | CẦU XÁNG | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 1,500 |
200 | THẾ LỮ | TRỌN ĐƯỜNG | 1,200 | |
201 | THÍCH THIỆN HÒA | TRỌN ĐƯỜNG | 600 | |
202 | THIÊN GIANG | BÙI THANH KHIẾT | NGUYỄN HỮU TRÍ | 1,600 |
203 | THỚI HÒA | QUÁCH ĐIÊU | VĨNH LỘC | 2,200 |
204 | TRẦN VĂN GIÀU | RANH QUẬN BÌNH TÂN | CẦU XÁNG | 2,600 |
205 | TRẦN VĂN GIÀU | CẦU XÁNG | RANH TỈNH LONG AN | 2,100 |
206 | TRẦN ĐẠI NGHĨA | QUỐC LỘ 1 | CẦU KINH B | 4,700 |
207 | TRẦN ĐẠI NGHĨA | CẦU KINH B | CẦU KINH A | 1,700 |
208 | TRẦN ĐẠI NGHĨA | CẦU KINH A | MAI BÁ HƯƠNG | 1,700 |
209 | TRẦN HẢI PHỤNG | VĨNH LỘC | VÕ VĂN VÂN | 900 |
210 | TRỊNH NHƯ KHUÊ | TRỌN ĐƯỜNG | 2,400 | |
211 | TRỊNH QUANG NGHỊ | RANH QUẬN 8 | QUỐC LỘ 50 | 2,700 |
212 | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG | CẦU BÀ TỴ | 800 |
213 | TRƯƠNG VĂN ĐA | CẦU BÀ TỴ | RANH LONG AN | 800 |
214 | VĨNH LỘC | KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC | TRẦN VĂN GIÀU | 2,900 |
215 | VÕ HỮU LỢI | TRẦN VĂN GIÀU | RANH XÃ TÂN NHỰT | 1,100 |
216 | VÕ VĂN VÂN | TRẦN VĂN GIÀU | VĨNH LỘC | 3,100 |
217 | VƯỜN THƠM | CẦU XÁNG | RANH TỈNH LONG AN | 1,500 |
218 | XÓM DẦU | BÙI THANH KHIẾT | RẠCH ÔNG ĐỒ | 1,100 |
219 | XÓM GIỮA | CẦU KINH C | CẦU CHỢ ĐỆM | 500 |
220 | XÓM HỐ | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | NGUYỄN CỬU PHÚ | 1,200 |
221 | ĐƯỜNG CHÙA | TRỌN ĐƯỜNG | 1,200 | |
222 | ĐƯỜNG BẢY TẤN | TRỌN ĐƯỜNG | 1,200 | |
223 | ĐƯỜNG BỜ NHÀ THỜ | TRỌN ĐƯỜNG | 1,900 | |
224 | ĐƯỜNG GIAO THÔNG HÀO ẤP 3 | TRỌN ĐƯỜNG | 1,600 | |
225 | ĐƯỜNG MIẾU ÔNG ĐÁ | TRỌN ĐƯỜNG | 1,200 | |
226 | ĐƯỜNG KINH TẬP ĐOÀN 7 | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
227 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1, 2 | TRỌN ĐƯỜNG | 1,600 | |
228 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2, 3 | TRỌN ĐƯỜNG | 1,600 | |
229 | KINH T11 (TÂN NHỰT) | TRỌN ĐƯỜNG | 1,100 | |
230 | BÀ ĐIỂM | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
231 | ĐƯỜNG XÃ HAI | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
232 | KINH 9 | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
233 | KINH 10 | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
234 | KINH 8 | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
235 | KINH SÁU OÁNH | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
236 | ĐÊ RANH LONG AN | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
237 | KINH 7 | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
238 | CAO TỐC HỒ CHÍ MINH - TRUNG LƯƠNG | RANH LONG AN | SÔNG CHỢ ĐỆM (NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM) | 2,500 |
239 | CAO TỐC HỒ CHÍ MINH - TRUNG LƯƠNG | SÔNG CHỢ ĐỆM (NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM) | NGUYỄN VĂN LINH (NÚT GIAO THÔNG BÌNH THUẬN) | 2,200 |
240 | ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 7-11 | TRỌN ĐƯỜNG | 1,600 | |
241 | KÊNH A (TÂN TÚC) | TRỌN ĐƯỜNG | 1,200 | |
242 | KÊNH B (TÂN TÚC) | TRỌN ĐƯỜNG | 1,200 | |
243 | RẠCH ÔNG CỐM | TRỌN ĐƯỜNG | 1,200 | |
244 | ĐƯỜNG BỜ XE LAM | TRỌN ĐƯỜNG | 1,600 | |
245 | ĐƯỜNG ẤP 1 | VĨNH LỘC | KINH TRUNG ƯƠNG | 2,000 |
246 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 | KINH TRUNG ƯƠNG | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 | 1,600 |
247 | ĐƯỜNG SƯ 9 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 | DÂN CÔNG HỎA TUYẾN | 1,600 |
248 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2-3-4 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 1,100 |
249 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒ BẮC | ĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG HƯNG NHƠN ĐẾN KINH TƯ THẾ) | 3,300 | |
250 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒ BẮC | ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | 2,400 | |
251 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒ BẮC | ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN KINH TƯ THẾ) | 2,400 | |
252 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒ BẮC | ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG HƯNG NHƠN ĐẾN KINH TƯ THẾ) | 2,400 | |
253 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 4 (TRẦN ĐẠI NGHĨA ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 15) | 3,000 | |
254 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | 2,500 | |
255 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 15) | 1,700 | |
256 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 9 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 8) | 1,700 | |
257 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 11 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 4) | 1,700 | |
258 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 11A (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | 1,700 | |
259 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 15 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | 1,700 | |
260 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 13 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | 1,700 | |
261 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 15 (ĐƯỜNG SỐ 12 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) | 1,700 | |
262 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ DEPOT | ĐƯỜNG A (HƯNG NHƠN ĐẾN CUỐI TUYẾN) | 2,400 | |
263 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ DEPOT | ĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG A ĐẾN CUỐI TUYẾN) | 1,800 | |
264 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ DEPOT | ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) | 1,800 | |
265 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ DEPOT | ĐƯỜNG B (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN CUỐI TUYẾN) | 1,600 | |
266 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ | ĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP) | 1,300 | |
267 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ | ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ) | 1,300 | |
268 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ | ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ) | 1,300 | |
269 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ | ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ) | 1,300 | |
270 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ | ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ) | 1,300 | |
271 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 12 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN RẠCH BÀ TÀNG) | 5,300 | |
272 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 3A (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | 5,300 | |
273 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 3B (ĐƯỜNG SỐ 12 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 18) | 5,300 | |
274 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 1 (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN RẠCH BÀ TÀNG) | 6,000 | |
275 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 7 (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ A) | 6,000 | |
276 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 7F (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | 6,000 | |
277 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 3 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ) | 5,000 | |
278 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG SỐ 9 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) | 5,000 | |
279 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG 3A) | 5,000 | |
280 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 8 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) | 5,000 | |
281 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 8A (ĐƯỜNG SỐ 9 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) | 5,000 | |
282 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 9 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) | 5,000 | |
283 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 10 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) | 5,000 | |
284 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 11 (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) | 5,000 | |
285 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 12A (ĐƯỜNG SỐ 3B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7) | 5,000 | |
286 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 14 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7) | 5,000 | |
287 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 16 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7) | 5,000 | |
288 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 1 (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) | 5,300 | |
289 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 1A (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) | 5,300 | |
290 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 1B (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) | 5,300 | |
291 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 1C (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN CUỐI ĐƯỜNG) | 5,300 | |
292 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 1D (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16) | 5,300 | |
293 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 1E (ĐƯỜNG SỐ 18 ĐẾN CUỐI ĐƯỜNG) | 5,300 | |
294 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG 3A) | 5,300 | |
295 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG 6) | 5,300 | |
296 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 3A (ĐƯỜNG SỐ 2, SỐ 4 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) | 5,300 | |
297 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 3B (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16) | 5,300 | |
298 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 3C (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 18) | 5,300 | |
299 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG 3A) | 5,300 | |
300 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 6 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) | 5,300 | |
301 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 6A (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3) | 5,300 | |
302 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) | 5,300 | |
303 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 10 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) | 5,300 | |
304 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) | 5,300 | |
305 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 16 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) | 5,300 | |
306 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 14 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) | 5,300 | |
307 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 18 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) | 5,300 | |
308 | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRONG | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRONG (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) | 6,000 | |
309 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 3 (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) | 3,800 | |
310 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 3A (ĐƯỜNG SỐ 10 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) | 3,800 | |
311 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 10 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) | 3,800 | |
312 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) | 3,800 | |
313 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) | 3,800 | |
314 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) | 3,800 | |
315 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) | 3,800 | |
316 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 16 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) | 3,800 | |
317 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 16A (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3) | 3,800 | |
318 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 14E (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14A) | 3,800 | |
319 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 14A (ĐƯỜNG SỐ 16 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14) | 3,800 | |
320 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 14C (ĐƯỜNG SỐ 14E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14) | 3,800 | |
321 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 14D (ĐƯỜNG SỐ 14C ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14) | 3,800 | |
322 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 14 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | 3,800 | |
323 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 12E (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | 3,800 | |
324 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 12C (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | 3,800 | |
325 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 12D (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12C) | 3,800 | |
326 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 12A (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12B) | 3,800 | |
327 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 12B (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | 3,800 | |
328 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | 3,800 | |
329 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 1A (ĐƯỜNG SỐ 10 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 8) | 3,800 | |
330 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | 3,800 | |
331 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 6C (ĐƯỜNG SỐ 3A ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3B) | 3,800 | |
332 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 6D (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | 3,800 | |
333 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 3B (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) | 3,800 | |
334 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 6E (ĐƯỜNG SỐ 6D ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 6) | 3,800 | |
335 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 4B (ĐƯỜNG SỐ 3B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | 3,800 | |
336 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 6B (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 6) | 3,800 | |
337 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 6A (ĐƯỜNG SỐ 6B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 6B) | 3,800 | |
338 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 4A (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3A) | 3,800 | |
339 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 2D (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | 3,800 | |
340 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 13 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) | 3,000 | |
341 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 21 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) | 3,000 | |
342 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN RANH PHÍA TÂY) | 3,000 | |
343 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 14 (ĐƯỜNG SỐ 13 ĐẾN RANH PHÍA TÂY) | 3,000 | |
344 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 24 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN RANH PHÍA TÂY) | 3,000 | |
345 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 1 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) | 2,300 | |
346 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 3 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16) | 2,300 | |
347 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG SỐ 4 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) | 2,300 | |
348 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 7 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 24) | 2,300 | |
349 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 9 (ĐƯỜNG SỐ 10 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16) | 2,300 | |
350 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 11 (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 8) | 2,300 | |
351 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 15 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 28) | 2,300 | |
352 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 17 (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 24) | 2,300 | |
353 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 19 (ĐƯỜNG SỐ 24 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 32) | 2,300 | |
354 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 23 (ĐƯỜNG SỐ 24 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 32) | 2,300 | |
355 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 25 (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 22) | 2,300 | |
356 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 27 (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | 2,300 | |
357 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 29 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 32) | 2,300 | |
358 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 31 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14) | 2,300 | |
359 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 29) | 2,300 | |
360 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 6 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 29) | 2,300 | |
361 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) | 2,300 | |
362 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 10 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 13) | 2,300 | |
363 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 17 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 29) | 2,300 | |
364 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 16 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 13) | 2,300 | |
365 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 18 (ĐƯỜNG SỐ 29 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) | 2,300 | |
366 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 20 (ĐƯỜNG SỐ 3 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 13) | 2,300 | |
367 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 22 (ĐƯỜNG SỐ 17 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) | 2,300 | |
368 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 26 (ĐƯỜNG SỐ 3 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7) | 2,300 | |
369 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 28 (ĐƯỜNG SỐ 15 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 19) | 2,300 | |
370 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 30 (ĐƯỜNG SỐ 29 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) | 2,300 | |
371 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 32 (ĐƯỜNG SỐ 15 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) | 2,300 | |
372 | CÂY CÁM 2 (VĨNH LỘC B) | LIÊN ẤP 1-2-3 | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 1,300 |
373 | LIÊN ẤP 1,2 (ĐA PHƯỚC) | TRỌN ĐƯỜNG | 1,400 | |
374 | ĐƯỜNG 4C (ĐA PHƯỚC) | TRỌN ĐƯỜNG | 400 | |
375 | KINH TRUNG ƯƠNG | VĨNH LỘC | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 1,200 |
376 | ĐƯỜNG KINH 10 GIẢNG | BÌNH TRƯỜNG | MIẾU ÔNG ĐÁ | 1,500 |
377 | KINH 11 (TÂN NHỰT) | LÁNG LE - BÀU CÒ | KINH C | 900 |
378 | ĐÊ SỐ 1 (TÂN NHỰT) | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG | 1,100 |
379 | ĐÊ SỐ 3 (TÂN NHỰT) | ĐÊ SỐ 2 | BÀ TỴ | 900 |
380 | ĐÊ SỐ 4 (TÂN NHỰT) | ĐÊ SỐ 2 | BÀ TỴ | 900 |
381 | KINH 3 THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | 800 | |
382 | KINH 4 THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | 800 | |
383 | Ổ CU KIẾN VÀNG | TRỌN ĐƯỜNG | 800 | |
384 | LÁNG CHÀ | BÔNG VĂN DĨA | NGUYỄN ĐÌNH KIÊN | 1,100 |
385 | BÀ TỴ (LƯƠNG KHÁNH THIỆN) | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG | 1,100 |
386 | BÀ MIÊU | LƯƠNG NGANG | SÁU OÁNH | 800 |
387 | ÔNG ĐỨC | ĐÊ SỐ 1 | ĐÊ SỐ 2 | 900 |
388 | KINH TẮC | TRỌN ĐƯỜNG | 800 | |
389 | VÕ TRẦN CHÍ | NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM | RANH XÃ TÂN KIÊN- TÂN NHỰT | 1,500 |
390 | VÕ TRẦN CHÍ | RANH XÃ TÂN KIÊN-TÂN NHỰT | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 1,500 |
391 | LIÊN TỔ 5-8 ẤP 2 (TÂN KIÊN) | TRẦN ĐẠI NGHĨA | KHUẤT VĂN BỨC | 3,290 |
392 | NHÁNH RẼ DƯƠNG ĐÌNH KHÚC (TÂN KIÊN) | DƯƠNG ĐÌNH KHÚC | CỐNG TÂN KIÊN | 1,610 |
393 | ĐƯỜNG ẤP 2 NỐI DÀI (AN PHÚ TÂY) | AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG | RANH XÃ TÂN QUÝ TÂY | 1,680 |
394 | ĐƯỜNG ĐÊ BAO RẠCH CẦU GIÀ (AN PHÚ TÂY) | AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG | KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY - 47HA | 1,680 |
395 | NHÁNH 11 ĐƯỜNG CHÙA (AN PHÚ TÂY) | ĐƯỜNG CHÙA | CỤT | 840 |
396 | ĐƯỜNG CẦU ÔNG CHIẾM (QUI ĐỨC) | QUI ĐỨC (NGUYỄN VĂN THÊ) | LIÊN XÃ TÂN KIM - QUI ĐỨC | 560 |
397 | ĐÊ BAO KÊNH HỐC HƯU (QUI ĐỨC) | QUI ĐỨC (NGUYỄN VĂN THÊ) | HỐC HƯU | 560 |
398 | LIÊN XÃ TÂN KIM - QUI ĐỨC (QUI ĐỨC) | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | RANH XÃ TÂN KIM - CẦN GIUỘC | 1,010 |
399 | ĐƯỜNG ÔNG NIỆM (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | CẦU ÔNG NIỆM | 5,460 |
400 | ĐƯỜNG XƯƠNG CÁ 1 (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | THỬA 48 TỜ 77 (BĐĐC) | 5,460 |
401 | ĐƯỜNG XƯƠNG CÁ 2 (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | THỬA 81 TỜ 84 (BĐĐC) | 5,460 |
402 | HẺM HUY PHONG (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | CỤT | 5,460 |
403 | HẺM VĂN PHÒNG ẤP 5 (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | CỤT | 5,460 |
404 | HẺM THÀNH NHÂN (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | CỤT | 5,460 |
405 | ĐƯỜNG KÊNH RAU RĂM (BÌNH LỢI) | VƯỜN THƠM | RANH TỈNH LONG AN | 1,050 |
406 | ĐƯỜNG 1B (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN | RẠCH CẦU SUỐI | 2,170 |
407 | ĐƯỜNG 1C (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN | ĐƯỜNG 1A | 2,170 |
408 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 (VĨNH LỘC B) | LIÊN ẤP 1- 2-3 (BẾN LỘI) | RẠCH CẦU SUỐI | 1,120 |
409 | ĐƯỜNG 6B (VĨNH LỘC B) | ĐƯỜNG VĨNH LỘC | ĐƯỜNG 6A | 2,030 |
410 | ĐƯỜNG 6D (VĨNH LỘC B) | LẠI HÙNG CƯỜNG | KÊNH LIÊN VÙNG | 1,190 |
411 | ĐƯỜNG ĐÊ BAO ẤP 5 (VĨNH LỘC B) | VĨNH LỘC | ĐƯỜNG 20 ẤP 5 | 2,030 |
412 | ĐƯỜNG ĐÊ BAO ẤP 2-3 (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN | VÕ VĂN VÂN | 2,170 |
413 | ĐƯỜNG 5A (VĨNH LỘC B) | VĨNH LỘC | KINH TRUNG ƯƠNG | 2,030 |
414 | ĐƯỜNG 4A (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN | RẠCH CẦU SUỐI | 2,170 |
415 | ĐƯỜNG TỔ 7 - TỔ 2 ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 7 ẤP 1 | TỔ 2 ẤP 1 | 910 |
416 | ĐƯỜNG TỔ 15 - TỔ 16, ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 15 ẤP 1 | TỔ 16 ẤP 1 | 910 |
417 | ĐƯỜNG MƯƠNG 5 SUỐT ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 17 ẤP 1 | TỔ 15 ẤP 1 | 490 |
418 | ĐƯỜNG TỔ 13,14,16 ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 13 ẤP 1 | TỔ 16 ẤP 1 | 490 |
419 | ĐƯỜNG TỔ 3 - TỔ 5, ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 3 ẤP 1 | TỔ 5 ẤP 1 | 910 |
420 | ĐƯỜNG SÁU ĐÀO-AN PHÚ TÂY (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 13 ẤP 3 | XÃ AN PHÚ TÂY | 490 |
421 | HẺM SỐ 8 (PHẠM VĂN HAI) | VĨNH LỘC | ĐẾN RANH VĨNH LỘC B | 2,030 |
422 | HẺM SỐ 17 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | ẤP 1-2 | 1,820 |
423 | HẺM SỐ 29 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B, ẤP 2 | 1,820 |
424 | HẺM SỐ 31 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B, ẤP 2 | 1,820 |
425 | HẺM SỐ 45 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B, ẤP 4 | 1,820 |
426 | HẺM SỐ 51 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B, ẤP 5 | 1,820 |
427 | HẺM SỐ 58 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B ẤP 3 | 1,820 |
428 | HẺM SỐ 59 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B ẤP 3 | 1,820 |
429 | HẺM SỐ 91 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B ẤP 3 | 1,820 |
430 | HẺM SỐ 92 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1,050 |
431 | HẺM SỐ 93 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1,050 |
432 | HẺM SỐ 94 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1,050 |
433 | HẺM SỐ 95 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1,050 |
434 | HẺM SỐ 96 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1,050 |
435 | HẺM SỐ 97 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1,050 |
436 | HẺM SỐ 98 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1,050 |
437 | HẺM SỐ 99 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1,050 |
438 | HẺM SỐ 100 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1,050 |
439 | HẺM SỐ 101 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1,050 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thành phố Hồ Chí Minh
- Bảng giá đất huyện Bình Chánh
- Bảng giá đất quận Bình Tân
- Bảng giá đất quận Bình Thạnh
- Bảng giá đất huyện Cần Giờ
- Bảng giá đất huyện Củ Chi
- Bảng giá đất quận Gò Vấp
- Bảng giá đất huyện Hóc Môn
- Bảng giá đất huyện Nhà Bè
- Bảng giá đất quận Phú Nhuận
- Bảng giá đất quận Quận 1
- Bảng giá đất quận Quận 3
- Bảng giá đất quận Quận 4
- Bảng giá đất quận Quận 5
- Bảng giá đất quận Quận 6
- Bảng giá đất quận Quận 7
- Bảng giá đất quận Quận 8
- Bảng giá đất quận Quận 10
- Bảng giá đất quận Quận 11
- Bảng giá đất quận Quận 12
- Bảng giá đất quận Tân Bình
- Bảng giá đất quận Tân Phú
- Bảng giá đất thành phố Thủ Đức
Kết luận về bảng giá đất Bình Chánh Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh được căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
- Tải về: Nghị quyết Số: 01/2020/NQ-HĐND TP Hồ Chí Minh về việc thông qua bảng đất năm 2020