Bảng giá đất huyện Bình Chánh – Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Bình Chánh - Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Bình Chánh Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Bình Chánh. Bảng giá đất huyện Bình Chánh dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Bình Chánh Thành phố Hồ Chí Minh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Bình Chánh Thành phố Hồ Chí Minh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Bình Chánh Thành phố Hồ Chí Minh.

Căn cứ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Bình Chánh. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Bình Chánh mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh tại đây.

Thông tin về huyện Bình Chánh

Bình Chánh là một huyện của Thành phố Hồ Chí Minh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Bình Chánh có dân số khoảng 705.508 người (mật độ dân số khoảng 2.792 người/1km²). Diện tích của huyện Bình Chánh là 252,7 km².Huyện Bình Chánh có 16 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Tân Túc (huyện lỵ) và 15 xã: An Phú Tây, Bình Chánh, Bình Hưng, Bình Lợi, Đa Phước, Hưng Long, Lê Minh Xuân, Phạm Văn Hai, Phong Phú, Quy Đức, Tân Kiên, Tân Nhựt, Tân Quý Tây, Vĩnh Lộc A, Vĩnh Lộc B.

Bảng giá đất huyện Bình Chánh Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Bình Chánh

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thành phố Hồ Chí Minh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Bình Chánh tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Bình Chánh thành phố Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bình Chánh

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Bình Chánh có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Bình Chánh tại đây.

Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bình Chánh

Bảng giá đất huyện Bình Chánh

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất huyện Bình Chánh

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024)

STT Tên đường phố Đoạn đường Giá
Từ Đến
1AN HẠTRẦN VĂN GIÀUNGUYỄN VĂN BỨA1,500
2AN PHÚ TÂY - HƯNG LONGQUỐC LỘ 1CẦU RẠCH GIA2,400
3AN PHÚ TÂY - HƯNG LONGCẦU RẠCH GIAĐOÀN NGUYỄN TUẤN1,800
4BÀ CẢQUỐC LỘ 50ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4,5400
5BÀ THAONGUYỄN CỬU PHÚXÃ TÂN NHỰT1,500
6BÀU GỐCDƯƠNG ĐÌNH CÚCHƯNG NHƠN1,500
7BẾN LỘI (LIÊN ẤP 1 2 3)VÕ VĂN VÂNRANH QUẬN BÌNH TÂN1,600
8BÌNH HƯNGQUỐC LỘ 50NGUYỄN VĂN LINH3,300
9BÌNH HƯNGNGUYỄN VĂN LINHĐỒN ÔNG VĨNH2,400
10BÌNH MINHTRẦN VĂN GIÀUTHÍCH THIỆN HÒA1,100
11BÌNH TRƯỜNGTRỌN ĐƯỜNG1,700
12BỜ HUỆQUỐC LỘ 1ĐƯỜNG NÔNG THÔN ẤP 21,300
13BÔNG VĂN DĨANGUYỄN CỬU PHÚSÀI GÒN-TRUNG LƯƠNG1,600
14BÔNG VĂN DĨASÀI GÒN - TRUNG LƯƠNGRANH TÂN NHỰT1,600
15BÙI THANH KHIẾTQUỐC LỘ 1NGUYỄN HỮU TRÍ3,000
16BÙI VĂN SỰĐOÀN NGUYỄN TUẤNHƯNG LONG - QUY ĐỨC800
17CÁC ĐƯỜNG ĐÁ ĐỎ, ĐÁ XANH, XIMĂNG CÒN LẠI TRONG HUYỆNBỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M700
18CÁC ĐƯỜNG ĐÁ ĐỎ, ĐÁ XANH, XIMĂNG CÒN LẠI TRONG HUYỆNBỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN1,000
19CÁC ĐƯỜNG ĐẤT NÔNG THÔN CÒN LẠI TRONG HUYỆNBỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M400
20CÁC ĐƯỜNG ĐẤT NÔNG THÔN CÒN LẠI TRONG HUYỆNBỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN400
21CÁI TRUNGHƯNG NHƠNTRẦN ĐẠI NGHĨA1,000
22CÂY BÀNGHƯNG NHƠNTRẦN ĐẠI NGHĨA1,000
23CÂY CÁM (VĨNH LỘC B)LIÊN ẤP 1, 2, 3RANH BÌNH TÂN1,300
24PHẠM HÙNGRANH QUẬN 8NGUYỄN VĂN LINH13,800
25PHẠM HÙNGNGUYỄN VĂN LINHCỐNG ĐỒN ÔNG VĨNH9,000
26PHẠM HÙNGCỐNG ĐỒN ÔNG VĨNHCÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KM6,600
27PHẠM HÙNGCÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KMRANH HUYỆN NHÀ BÈ3,600
28ĐA PHƯỚCQUỐC LỘ 50SÔNG CẦN GIUỘC1,300
29ĐINH ĐỨC THIỆNQUỐC LỘ 1RANH XÃ BÌNH CHÁNH - XÃ TÂN QUÝ TÂY3,000
30ĐINH ĐỨC THIỆNRANH XÃ BÌNH CHÁNH - XÃ TÂN QUÝ TÂYRANH TỈNH LONG AN2,200
31TÂN QUÝ TÂY (ĐOÀN NGUYỄN TUẤN)QUỐC LỘ 1NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11 - ĐOÀN NGUYỄN TUẤN1,800
32TÂN QUÝ TÂY (ĐOÀN NGUYỄN TUẤN)NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11 - ĐOÀN NGUYỄN TUẤNRANH TỈNH LONG AN1,800
33ĐÊ SỐ 2 (TÂN NHỰT)TRƯƠNG VĂN ĐATÂN LONG1,100
34ĐƯỜNG 1A (CÔNG NGHỆ MỚI)VÕ VĂN VÂNBẾN LỘI1,800
35ĐƯỜNG 6AVĨNH LỘCVÕ VĂN VÂN1,100
36ĐƯỜNG 11A, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6AĐƯỜNG SỐ 16ĐƯỜNG SỐ 1410,200
37ĐƯỜNG 13A, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6AĐƯỜNG SỐ 18ĐƯỜNG SỐ 2010,200
38ĐƯỜNG 18BCHỢ BÌNH CHÁNHĐINH ĐỨC THIỆN2,800
39ĐƯỜNG ẤP 2 (AN PHÚ TÂY)NGUYỄN VĂN LINHAN PHÚ TÂY - HƯNG LONG700
40ĐƯỜNG ẤP 4 (KINH A)TRẦN VĂN GIÀUTHÍCH THIỆN HÒA700
41ĐƯỜNG ĐÊ RẠCH ÔNG ĐỒQUỐC LỘ 1NGUYỄN HỮU TRÍ800
42DƯƠNG ĐÌNH CÚCQUỐC LỘ 1CỐNG TÂN KIÊN2,300
43DƯƠNG ĐÌNH CÚCCỐNG TÂN KIÊNNGUYỄN CỬU PHÚ2,000
44ĐƯỜNG KINH T11QUỐC LỘ 1RẠCH CẦU GIA700
45ĐƯỜNG KINH T14ĐINH ĐỨC THIỆNCẦU TÂN QUÝ TÂY600
46ĐƯỜNG LÔ 2KINH CMAI BÁ HƯƠNG500
47ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 BÌNH LỢICẦU BÀ TỴĐÊ SÁU OÁNH500
48ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3,4TÂN LIÊMNGUYỄN VĂN LINH500
49ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3,4,5ĐOÀN NGUYỄN TUẤNHƯNG LONG-QUY ĐỨC600
50ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4,5ĐA PHƯỚCQUỐC LỘ 50600
51ĐƯỜNG LIÊN ẤP 5, 6QUÁCH ĐIÊUVĨNH LỘC2,000
52ĐƯỜNG LIÊN ẤP 5, 6VĨNH LỘCTHỚI HÒA1,400
53ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6,2QUÁCH ĐIÊUKINH TRUNG ƯƠNG1,900
54ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNGĐƯỜNG SỐ 2ĐƯỜNG SỐ 248,200
55ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ GIA HÒAQUỐC LỘ 50ĐƯỜNG SỐ 55,400
56ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 9AĐƯỜNG SỐ 410,900
57ĐƯỜNG SỐ 1A, KHU DÂN CƯ GIA HÒAĐƯỜNG SỐ 15,400
58ĐƯỜNG SỐ 1, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚCNGUYỄN HỮU TRÍĐƯỜNG SỐ 64,500
59ĐƯỜNG SỐ 1A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 1ĐƯỜNG SỐ 110,000
60ĐƯỜNG SỐ 1B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 6ĐƯỜNG SỐ 1C10,000
61ĐƯỜNG SỐ 1C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 7ĐƯỜNG SỐ 4A10,000
62ĐƯỜNG SỐ 1D, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 6DĐƯỜNG SỐ 6A10,000
63ĐƯỜNG SỐ 1E, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 8AĐƯỜNG SỐ 710,000
64ĐƯỜNG SỐ 1F, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNTRỌN ĐƯỜNG10,000
65ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNGĐƯỜNG SỐ 1ĐƯỜNG SỐ 215,800
66ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ GIA HÒAĐƯỜNG SỐ 1AĐƯỜNG SỐ 55,900
67ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG 9 AĐƯỜNG SỐ 410,600
68ĐƯỜNG SỐ 2, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚCĐƯỜNG SỐ 5CUỐI ĐƯỜNG4,500
69ĐƯỜNG SỐ 2A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 2ĐƯỜNG SỐ 210,000
70ĐƯỜNG SỐ 2B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 2ĐƯỜNG SỐ 29,200
71ĐƯỜNG SỐ 3, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNGĐƯỜNG SỐ 8ĐƯỜNG 45,700
72ĐƯỜNG SỐ 3, KHU DÂN CƯ GIA HÒAĐƯỜNG SỐ 2ĐƯỜNG SỐ 123,300
73ĐƯỜNG SỐ 3, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 4ĐƯỜNG SỐ 1213,300
74ĐƯỜNG SỐ 3, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚCNGUYỄN HỮU TRÍĐƯỜNG SỐ 23,900
75ĐƯỜNG SỐ 3A, KHU DÂN CƯ GIA HÒAĐƯỜNG SỐ 12ĐƯỜNG SỐ 83,300
76ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNGĐƯỜNG SỐ 1ĐƯỜNG SỐ 75,800
77ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ GIA HÒAĐƯỜNG SỐ 3ĐƯỜNG SỐ 53,300
78ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNTRỌN ĐƯỜNG13,500
79ĐƯỜNG SỐ 4, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚCĐƯỜNG SỐ 5CUỐI ĐƯỜNG3,600
80ĐƯỜNG SỐ 4A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 3ĐƯỜNG 1B12,600
81ĐƯỜNG 4B (ĐA PHƯỚC)TRỌN ĐƯỜNG600
82ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNGĐƯỜNG SỐ 8ĐƯỜNG SỐ 47,300
83ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ GIA HÒATRỌN ĐƯỜNG3,600
84ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6BĐƯỜNG SỐ 6PHẠM HÙNG11,700
85ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 7ĐƯỜNG SỐ 1E11,100
86ĐƯỜNG SỐ 5, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚCĐƯỜNG SỐ 4CUỐI ĐƯỜNG3,600
87ĐƯỜNG SỐ 5 A,B,C, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNGĐƯỜNG SỐ 6ĐƯỜNG SỐ 45,800
88ĐƯỜNG SỐ 5A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 6ĐƯỜNG SỐ 49,200
89ĐƯỜNG SỐ 5B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 8CĐƯỜNG SỐ 89,200
90ĐƯỜNG SỐ 5C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 1EĐƯỜNG SỐ 10A9,200
91ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNGĐƯỜNG SỐ 5ĐƯỜNG SỐ 215,800
92ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ GIA HÒAĐƯỜNG SỐ 1AĐƯỜNG SỐ 54,100
93ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ HIM LAMTRỌN ĐƯỜNG9,600
94ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 9AĐƯỜNG SỐ 113,300
95ĐƯỜNG SỐ 6, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚCĐƯỜNG SỐ 3ĐƯỜNG SỐ 13,600
96ĐƯỜNG SỐ 6A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 1AĐƯỜNG SỐ 310,500
97ĐƯỜNG SỐ 6B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 5ĐƯỜNG SỐ 710,500
98ĐƯỜNG SỐ 6C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 5ĐƯỜNG SỐ 710,500
99ĐƯỜNG SỐ 6D, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 1AĐƯỜNG SỐ 310,500
100ĐƯỜNG SỐ 7, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNGĐƯỜNG SỐ 10ĐƯỜNG SỐ 26,300
101ĐƯỜNG SỐ 7, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 12ĐƯỜNG SỐ 1C13,000
102ĐƯỜNG SỐ 7A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 9ANGUYỄN VĂN LINH9,200
103ĐƯỜNG SỐ 8, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNGĐƯỜNG SỐ 1ĐƯỜNG SỐ 196,300
104ĐƯỜNG SỐ 8, KHU DÂN CƯ GIA HÒAĐƯỜNG SỐ 1AĐƯỜNG SỐ 53,600
105ĐƯỜNG SỐ 8, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 12ĐƯỜNG SỐ 9A15,600
106ĐƯỜNG SỐ 8, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚCĐƯỜNG SỐ 3ĐƯỜNG SỐ 14,500
107ĐƯỜNG SỐ 8A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 12ĐƯỜNG SỐ 310,500
108ĐƯỜNG SỐ 8B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 1EĐƯỜNG SỐ 1F10,500
109ĐƯỜNG SỐ 8C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 7ĐƯỜNG SỐ 510,500
110ĐƯỜNG SỐ 9, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNGĐƯỜNG SỐ 10ĐƯỜNG SỐ 246,700
111ĐƯỜNG SỐ 9, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6BĐƯỜNG SỐ 6PHẠM HÙNG11,700
112ĐƯỜNG SỐ 9, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 4ĐƯỜNG SỐ 1010,900
113ĐƯỜNG SỐ 9A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNNGUYỄN VĂN LINHCẦU KÊNH XÁNG16,000
114ĐƯỜNG SỐ 10, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNGQUỐC LỘ 50RANH XÃ PHONG PHÚ12,100
115ĐƯỜNG SỐ 10, KHU DÂN CƯ GIA HÒAĐƯỜNG SỐ 3ĐƯỜNG SỐ 1A3,600
116ĐƯỜNG SỐ 10, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 9AĐƯỜNG SỐ 312,800
117ĐƯỜNG SỐ 10, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚCĐƯỜNG SỐ 3ĐƯỜNG SỐ 14,500
118ĐƯỜNG SỐ 10A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 5ĐƯỜNG SỐ 712,000
119ĐƯỜNG SỐ 10B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠNĐƯỜNG SỐ 9AĐƯỜNG SỐ 112,000
120ĐƯỜNG SỐ 11, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNGĐƯỜNG SỐ 10ĐƯỜNG SỐ 246,600
121ĐƯỜNG SỐ 11, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6ANGUYỄN VĂN LINHĐƯỜNG SỐ 1413,800
122ĐƯỜNG SỐ 12, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNGĐƯỜNG SỐ 11ĐƯỜNG SỐ 195,700
123ĐƯỜNG SỐ 12, KHU DÂN CƯ GIA HÒAĐƯỜNG SỐ 3ĐƯỜNG SỐ 54,700
124ĐƯỜNG SỐ 13, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNGĐƯỜNG SỐ 24ĐƯỜNG SỐ 145,800
125ĐƯỜNG SỐ 13, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6AĐƯỜNG SỐ 14ĐƯỜNG SỐ 2412,000
126ĐƯỜNG SỐ 14, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNGĐƯỜNG SỐ 1ĐƯỜNG SỐ 157,100
127ĐƯỜNG SỐ 14, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6AĐƯỜNG SỐ 11ĐƯỜNG SỐ 1511,500
128ĐƯỜNG SỐ 15, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNGĐƯỜNG SỐ 10ĐƯỜNG SỐ 185,700
129ĐƯỜNG SỐ 15, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6AĐƯỜNG SỐ 26ĐƯỜNG SỐ 149,200
130ĐƯỜNG SỐ 16, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNGĐƯỜNG SỐ 21ĐƯỜNG SỐ 135,700
131ĐƯỜNG SỐ 16, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6AĐƯỜNG SỐ 11ĐƯỜNG SỐ 1512,000
132ĐƯỜNG SỐ 17, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNGĐƯỜNG SỐ 22ĐƯỜNG SỐ 125,800
133ĐƯỜNG SỐ 18, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNGĐƯỜNG SỐ 1ĐƯỜNG SỐ 197,200
134ĐƯỜNG SỐ 18, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6AĐƯỜNG SỐ 11ĐƯỜNG SỐ 1512,000
135ĐƯỜNG SỐ 19, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNGĐƯỜNG SỐ 2ĐƯỜNG SỐ 227,700
136ĐƯỜNG SỐ 20, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNGĐƯỜNG SỐ 13ĐƯỜNG SỐ 175,800
137ĐƯỜNG SỐ 20, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6AĐƯỜNG SỐ 11ĐƯỜNG SỐ 1511,500
138ĐƯỜNG SỐ 21, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNGĐƯỜNG SỐ 2ĐƯỜNG SỐ 227,100
139ĐƯỜNG SỐ 22, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNGĐƯỜNG SỐ 21ĐƯỜNG SỐ 15,800
140ĐƯỜNG SỐ 22, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6AĐƯỜNG SỐ 11ĐƯỜNG SỐ 1513,200
141ĐƯỜNG SỐ 24, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNGTRỌN ĐƯỜNG5,700
142ĐƯỜNG SỐ 24, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6AĐƯỜNG SỐ 11ĐƯỜNG SỐ 1511,700
143ĐƯỜNG SỐ 26, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6AĐƯỜNG SỐ 11ĐƯỜNG SỐ 1512,000
144ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 16 (ĐA PHƯỚC)QUỐC LỘ 50LIÊN ẤP 4, 5700
145ĐƯỜNG T12ĐINH ĐỨC THIỆNĐƯỜNG LIÊN ẤP 1,31,300
146HOÀNG ĐẠO THÚYQUỐC LỘ 1RANH QUẬN 82,600
147HOÀNG PHAN THÁIQUỐC LỘ 1ĐƯỜNG BÌNH TRƯỜNG1,400
148HOÀNG PHAN THÁIĐƯỜNG BÌNH TRƯỜNGRANH TỈNH LONG AN1,200
149HÓC HƯUĐOÀN NGUYỄN TUẤNQUY ĐỨC800
150HƯNG LONG - QUI ĐỨCTRỌN ĐƯỜNG1,200
151HƯNG NHƠNQUỐC LỘ 1CẦU HƯNG NHƠN2,300
152HƯNG NHƠNCẦU HƯNG NHƠNNGUYỄN CỬU PHÚ2,000
153HƯƠNG LỘ 11NGÃ 3 ĐINH ĐỨC THIỆN - TÂN QUÝ TÂYNGÃ 3 HƯƠNG LỘ 11 - ĐOÀN NGUYỄN TUẤN1,800
154HUỲNH BÁ CHÁNHQUỐC LỘ 1SÔNG CHỢ ĐỆM2,200
155HUỲNH VĂN TRÍQUỐC LỘ 1ĐINH ĐỨC THIỆN1,100
156KHOA ĐÔNG (LÊ MINH XUÂN)TRẦN VĂN GIÀURANH XÃ TÂN NHỰT800
157KHUẤT VĂN BỨTXÓM HỐTRẦN ĐẠI NGHĨA700
158KINH CTRỌN ĐƯỜNG500
159KINH 5VƯỜN THƠMRANH TỈNH LONG AN500
160KINH SỐ 7NGUYỄN CỬU PHÚRẠCH TÂN NHỰT800
161KINH T12HUỲNH VĂN TRÍRANH XÃ TÂN QUÝ TÂY900
162KINH LIÊN VÙNG (KINH TRUNG ƯƠNG)VĨNH LỘCRANH QUẬN BÌNH TÂN1,200
163LẠI HÙNG CƯỜNGVĨNH LỘCVÕ VĂN VÂN1,700
164LÁNG LE-BÀU CÒTRẦN VĂN GIÀUTHẾ LỮ2,000
165LÊ BÁ TRINH (KINH 9)SÀI GÒN - TRUNG LƯƠNGRANH XÃ TÂN NHỰT800
166LÊ CHÍNH ĐÁNGKÊNH A- LÊ MINH XUÂNMAI BÁ HƯƠNG800
167LÊ ĐÌNH CHITRẦN VĂN GIÀUTHÍCH THIỆN HÒA800
168LINH HÒAQUỐC LỘ 50ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4,51,600
169LƯƠNG NGANGTÂN LONGCẦU BÀ TỴ800
170MAI BÁ HƯƠNGCẦU XÁNGNGÃ BA LÝ MẠNH1,500
171NGÃ BA CHÚ LƯỜNGTRỌN ĐƯỜNG900
172NGUYỄN CỬU PHÚNGUYỄN HỮU TRÍRANH QUẬN BÌNH TÂN3,000
173NGUYỄN ĐÌNH KIÊNCẦU KINH CRANH QUẬN BÌNH TÂN800
174NGUYỄN HỮU TRÍQUỐC LỘ 1BÙI THANH KHIẾT3,400
175NGUYỄN HỮU TRÍBÙI THANH KHIẾTRANH TỈNH LONG AN2,400
176NGUYỄN THỊ TÚVĨNH LỘCRANH QUẬN BÌNH TÂN4,400
177NGUYỄN VĂN BỨACẦU LỚNRANH TỈNH LONG AN1,200
178NGUYỄN VĂN LINHRANH QUẬN 7CAO TỐC SÀI GÒN - TRUNG LƯƠNG6,800
179NGUYỄN VĂN LONGĐOÀN NGUYỄN TUẤNHƯNG LONG-QUI ĐỨC800
180DÂN CÔNG HỎA TUYẾN (NỮ DÂN CÔNG)KINH TRUNG ƯƠNGRANH HUYỆN HÓC MÔN2,000
181PHẠM TẤN MƯỜIQUỐC LỘ 50ĐOÀN NGUYỄN TUẤN800
182QUÁCH ĐIÊUVĨNH LỘCRANH HUYỆN HÓC MÔN3,000
183NGUYỄN VĂN THÊĐOÀN NGUYỄN TUẤNRẠCH TRỊ YÊN800
184NGUYỄN VĂN THỜI (TÊN CŨ QUY ĐỨC (BÀ BẦU)ĐOÀN NGUYỄN TUẤNHỐC HƯU800
185QUỐC LỘ 1RANH QUẬN BÌNH TÂNCẦU BÌNH ĐIỀN6,200
186QUỐC LỘ 1CẦU BÌNH ĐIỀNNGÃ BA QUÁN CHUỐI4,700
187QUỐC LỘ 1NGÃ BA QUÁN CHUỐIBỜ NHÀ THỜ BÌNH CHÁNH4,000
188QUỐC LỘ 1BỜ NHÀ THỜ BÌNH CHÁNHRANH TỈNH LONG AN3,700
189QUỐC LỘ 50RANH QUẬN 8NGUYỄN VĂN LINH10,800
190QUỐC LỘ 50NGUYỄN VĂN LINHHẾT RANH XÃ PHONG PHÚ7,800
191QUỐC LỘ 50HẾT RANH XÃ PHONG PHÚHẾT RANH XÃ ĐA PHƯỚC6,300
192QUỐC LỘ 50HẾT RANH XÃ ĐA PHƯỚCCẦU ÔNG THÌN4,500
193QUỐC LỘ 50CẦU ÔNG THÌNRANH TỈNH LONG AN3,500
194TÂN NHIỄUAN PHÚ TÂYKINH T11900
195TÂN LIÊMQUỐC LỘ 50ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3,42,000
196TÂN LIỄUĐOÀN NGUYỄN TUẤNHƯNG LONG-QUY ĐỨC1,200
197TÂN LONGRANH LONG ANCẦU CHỢ ĐỆM1,100
198TÂN TÚCQUỐC LỘ 1NGUYỄN HỮU TRÍ2,200
199THANH NIÊNCẦU XÁNGRANH HUYỆN HÓC MÔN1,500
200THẾ LỮTRỌN ĐƯỜNG1,200
201THÍCH THIỆN HÒATRỌN ĐƯỜNG600
202THIÊN GIANGBÙI THANH KHIẾTNGUYỄN HỮU TRÍ1,600
203THỚI HÒAQUÁCH ĐIÊUVĨNH LỘC2,200
204TRẦN VĂN GIÀURANH QUẬN BÌNH TÂNCẦU XÁNG2,600
205TRẦN VĂN GIÀUCẦU XÁNGRANH TỈNH LONG AN2,100
206TRẦN ĐẠI NGHĨAQUỐC LỘ 1CẦU KINH B4,700
207TRẦN ĐẠI NGHĨACẦU KINH BCẦU KINH A1,700
208TRẦN ĐẠI NGHĨACẦU KINH AMAI BÁ HƯƠNG1,700
209TRẦN HẢI PHỤNGVĨNH LỘCVÕ VĂN VÂN900
210TRỊNH NHƯ KHUÊTRỌN ĐƯỜNG2,400
211TRỊNH QUANG NGHỊRANH QUẬN 8QUỐC LỘ 502,700
212TRƯƠNG VĂN ĐATÂN LONGCẦU BÀ TỴ800
213TRƯƠNG VĂN ĐACẦU BÀ TỴRANH LONG AN800
214VĨNH LỘCKHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘCTRẦN VĂN GIÀU2,900
215VÕ HỮU LỢITRẦN VĂN GIÀURANH XÃ TÂN NHỰT1,100
216VÕ VĂN VÂNTRẦN VĂN GIÀUVĨNH LỘC3,100
217VƯỜN THƠMCẦU XÁNGRANH TỈNH LONG AN1,500
218XÓM DẦUBÙI THANH KHIẾTRẠCH ÔNG ĐỒ1,100
219XÓM GIỮACẦU KINH CCẦU CHỢ ĐỆM500
220XÓM HỐDƯƠNG ĐÌNH CÚCNGUYỄN CỬU PHÚ1,200
221ĐƯỜNG CHÙATRỌN ĐƯỜNG1,200
222ĐƯỜNG BẢY TẤNTRỌN ĐƯỜNG1,200
223ĐƯỜNG BỜ NHÀ THỜTRỌN ĐƯỜNG1,900
224ĐƯỜNG GIAO THÔNG HÀO ẤP 3TRỌN ĐƯỜNG1,600
225ĐƯỜNG MIẾU ÔNG ĐÁTRỌN ĐƯỜNG1,200
226ĐƯỜNG KINH TẬP ĐOÀN 7TRỌN ĐƯỜNG900
227ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1, 2TRỌN ĐƯỜNG1,600
228ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2, 3TRỌN ĐƯỜNG1,600
229KINH T11 (TÂN NHỰT)TRỌN ĐƯỜNG1,100
230BÀ ĐIỂMTRỌN ĐƯỜNG900
231ĐƯỜNG XÃ HAITRỌN ĐƯỜNG900
232KINH 9TRỌN ĐƯỜNG900
233KINH 10TRỌN ĐƯỜNG900
234KINH 8TRỌN ĐƯỜNG900
235KINH SÁU OÁNHTRỌN ĐƯỜNG900
236ĐÊ RANH LONG ANTRỌN ĐƯỜNG900
237KINH 7TRỌN ĐƯỜNG900
238CAO TỐC HỒ CHÍ MINH - TRUNG LƯƠNGRANH LONG ANSÔNG CHỢ ĐỆM (NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM)2,500
239CAO TỐC HỒ CHÍ MINH - TRUNG LƯƠNGSÔNG CHỢ ĐỆM (NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM)NGUYỄN VĂN LINH (NÚT GIAO THÔNG BÌNH THUẬN)2,200
240ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 7-11TRỌN ĐƯỜNG1,600
241KÊNH A (TÂN TÚC)TRỌN ĐƯỜNG1,200
242KÊNH B (TÂN TÚC)TRỌN ĐƯỜNG1,200
243RẠCH ÔNG CỐMTRỌN ĐƯỜNG1,200
244ĐƯỜNG BỜ XE LAMTRỌN ĐƯỜNG1,600
245ĐƯỜNG ẤP 1VĨNH LỘCKINH TRUNG ƯƠNG2,000
246ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2KINH TRUNG ƯƠNGĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-21,600
247ĐƯỜNG SƯ 9ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2DÂN CÔNG HỎA TUYẾN1,600
248ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2-3-4ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2RANH HUYỆN HÓC MÔN1,100
249CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒ BẮCĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG HƯNG NHƠN ĐẾN KINH TƯ THẾ)3,300
250CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒ BẮCĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5)2,400
251CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒ BẮCĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN KINH TƯ THẾ)2,400
252CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒ BẮCĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG HƯNG NHƠN ĐẾN KINH TƯ THẾ)2,400
253CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 4 (TRẦN ĐẠI NGHĨA ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 15)3,000
254CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 7 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12)2,500
255CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 15)1,700
256CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 9 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 8)1,700
257CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 11 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 4)1,700
258CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 11A (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12)1,700
259CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 15 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5)1,700
260CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 13 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12)1,700
261CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠOĐƯỜNG SỐ 15 (ĐƯỜNG SỐ 12 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2)1,700
262CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ DEPOTĐƯỜNG A (HƯNG NHƠN ĐẾN CUỐI TUYẾN)2,400
263CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ DEPOTĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG A ĐẾN CUỐI TUYẾN)1,800
264CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ DEPOTĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1)1,800
265CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ DEPOTĐƯỜNG B (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN CUỐI TUYẾN)1,600
266CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP)1,300
267CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ)1,300
268CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ)1,300
269CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ)1,300
270CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ)1,300
271CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONICĐƯỜNG SỐ 12 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN RẠCH BÀ TÀNG)5,300
272CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONICĐƯỜNG SỐ 3A (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12)5,300
273CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONICĐƯỜNG SỐ 3B (ĐƯỜNG SỐ 12 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 18)5,300
274CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONICĐƯỜNG SỐ 1 (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN RẠCH BÀ TÀNG)6,000
275CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONICĐƯỜNG SỐ 7 (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ A)6,000
276CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONICĐƯỜNG SỐ 7F (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12)6,000
277CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONICĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 3 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ)5,000
278CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONICĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG SỐ 9 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11)5,000
279CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONICĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG 3A)5,000
280CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONICĐƯỜNG SỐ 8 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11)5,000
281CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONICĐƯỜNG SỐ 8A (ĐƯỜNG SỐ 9 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11)5,000
282CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONICĐƯỜNG SỐ 9 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10)5,000
283CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONICĐƯỜNG SỐ 10 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11)5,000
284CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONICĐƯỜNG SỐ 11 (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10)5,000
285CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONICĐƯỜNG SỐ 12A (ĐƯỜNG SỐ 3B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7)5,000
286CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONICĐƯỜNG SỐ 14 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7)5,000
287CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONICĐƯỜNG SỐ 16 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7)5,000
288CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNHĐƯỜNG SỐ 1 (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG)5,300
289CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNHĐƯỜNG SỐ 1A (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1)5,300
290CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNHĐƯỜNG SỐ 1B (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10)5,300
291CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNHĐƯỜNG SỐ 1C (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN CUỐI ĐƯỜNG)5,300
292CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNHĐƯỜNG SỐ 1D (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16)5,300
293CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNHĐƯỜNG SỐ 1E (ĐƯỜNG SỐ 18 ĐẾN CUỐI ĐƯỜNG)5,300
294CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNHĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG 3A)5,300
295CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNHĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG 6)5,300
296CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNHĐƯỜNG SỐ 3A (ĐƯỜNG SỐ 2, SỐ 4 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10)5,300
297CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNHĐƯỜNG SỐ 3B (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16)5,300
298CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNHĐƯỜNG SỐ 3C (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 18)5,300
299CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNHĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG 3A)5,300
300CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNHĐƯỜNG SỐ 6 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG)5,300
301CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNHĐƯỜNG SỐ 6A (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3)5,300
302CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNHĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG)5,300
303CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNHĐƯỜNG SỐ 10 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG)5,300
304CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNHĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG)5,300
305CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNHĐƯỜNG SỐ 16 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG)5,300
306CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNHĐƯỜNG SỐ 14 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG)5,300
307CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNHĐƯỜNG SỐ 18 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG)5,300
308ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRONGĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRONG (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1)6,000
309CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 3 (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10)3,800
310CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 3A (ĐƯỜNG SỐ 10 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2)3,800
311CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 10 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1)3,800
312CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1)3,800
313CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2)3,800
314CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2)3,800
315CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1)3,800
316CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 16 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1)3,800
317CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 16A (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3)3,800
318CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 14E (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14A)3,800
319CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 14A (ĐƯỜNG SỐ 16 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14)3,800
320CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 14C (ĐƯỜNG SỐ 14E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14)3,800
321CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 14D (ĐƯỜNG SỐ 14C ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14)3,800
322CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 14 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5)3,800
323CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 12E (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5)3,800
324CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 12C (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12)3,800
325CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 12D (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12C)3,800
326CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 12A (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12B)3,800
327CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 12B (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12)3,800
328CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5)3,800
329CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 1A (ĐƯỜNG SỐ 10 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 8)3,800
330CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5)3,800
331CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 6C (ĐƯỜNG SỐ 3A ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3B)3,800
332CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 6D (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5)3,800
333CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 3B (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2)3,800
334CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 6E (ĐƯỜNG SỐ 6D ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 6)3,800
335CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 4B (ĐƯỜNG SỐ 3B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5)3,800
336CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 6B (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 6)3,800
337CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 6A (ĐƯỜNG SỐ 6B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 6B)3,800
338CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 4A (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3A)3,800
339CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANGĐƯỜNG SỐ 2D (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5)3,800
340CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 13 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2)3,000
341CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 21 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2)3,000
342CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN RANH PHÍA TÂY)3,000
343CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 14 (ĐƯỜNG SỐ 13 ĐẾN RANH PHÍA TÂY)3,000
344CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 24 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN RANH PHÍA TÂY)3,000
345CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 1 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2)2,300
346CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 3 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16)2,300
347CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG SỐ 4 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10)2,300
348CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 7 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 24)2,300
349CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 9 (ĐƯỜNG SỐ 10 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16)2,300
350CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 11 (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 8)2,300
351CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 15 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 28)2,300
352CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 17 (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 24)2,300
353CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 19 (ĐƯỜNG SỐ 24 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 32)2,300
354CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 23 (ĐƯỜNG SỐ 24 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 32)2,300
355CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 25 (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 22)2,300
356CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 27 (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12)2,300
357CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 29 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 32)2,300
358CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 31 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14)2,300
359CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 29)2,300
360CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 6 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 29)2,300
361CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11)2,300
362CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 10 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 13)2,300
363CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 17 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 29)2,300
364CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 16 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 13)2,300
365CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 18 (ĐƯỜNG SỐ 29 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31)2,300
366CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 20 (ĐƯỜNG SỐ 3 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 13)2,300
367CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 22 (ĐƯỜNG SỐ 17 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31)2,300
368CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 26 (ĐƯỜNG SỐ 3 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7)2,300
369CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 28 (ĐƯỜNG SỐ 15 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 19)2,300
370CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 30 (ĐƯỜNG SỐ 29 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31)2,300
371CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂYĐƯỜNG SỐ 32 (ĐƯỜNG SỐ 15 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31)2,300
372CÂY CÁM 2 (VĨNH LỘC B)LIÊN ẤP 1-2-3RANH QUẬN BÌNH TÂN1,300
373LIÊN ẤP 1,2 (ĐA PHƯỚC)TRỌN ĐƯỜNG1,400
374ĐƯỜNG 4C (ĐA PHƯỚC)TRỌN ĐƯỜNG400
375KINH TRUNG ƯƠNGVĨNH LỘCRANH HUYỆN HÓC MÔN1,200
376ĐƯỜNG KINH 10 GIẢNGBÌNH TRƯỜNGMIẾU ÔNG ĐÁ1,500
377KINH 11 (TÂN NHỰT)LÁNG LE - BÀU CÒKINH C900
378ĐÊ SỐ 1 (TÂN NHỰT)TRƯƠNG VĂN ĐATÂN LONG1,100
379ĐÊ SỐ 3 (TÂN NHỰT)ĐÊ SỐ 2BÀ TỴ900
380ĐÊ SỐ 4 (TÂN NHỰT)ĐÊ SỐ 2BÀ TỴ900
381KINH 3 THƯỚCTRỌN ĐƯỜNG800
382KINH 4 THƯỚCTRỌN ĐƯỜNG800
383Ổ CU KIẾN VÀNGTRỌN ĐƯỜNG800
384LÁNG CHÀBÔNG VĂN DĨANGUYỄN ĐÌNH KIÊN1,100
385BÀ TỴ (LƯƠNG KHÁNH THIỆN)TRƯƠNG VĂN ĐATÂN LONG1,100
386BÀ MIÊULƯƠNG NGANGSÁU OÁNH800
387ÔNG ĐỨCĐÊ SỐ 1ĐÊ SỐ 2900
388KINH TẮCTRỌN ĐƯỜNG800
389VÕ TRẦN CHÍNÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆMRANH XÃ TÂN KIÊN- TÂN NHỰT1,500
390VÕ TRẦN CHÍRANH XÃ TÂN KIÊN-TÂN NHỰTTRẦN ĐẠI NGHĨA1,500
391LIÊN TỔ 5-8 ẤP 2 (TÂN KIÊN)TRẦN ĐẠI NGHĨAKHUẤT VĂN BỨC3,290
392NHÁNH RẼ DƯƠNG ĐÌNH KHÚC (TÂN KIÊN)DƯƠNG ĐÌNH KHÚCCỐNG TÂN KIÊN1,610
393ĐƯỜNG ẤP 2 NỐI DÀI (AN PHÚ TÂY)AN PHÚ TÂY - HƯNG LONGRANH XÃ TÂN QUÝ TÂY1,680
394ĐƯỜNG ĐÊ BAO RẠCH CẦU GIÀ (AN PHÚ TÂY)AN PHÚ TÂY - HƯNG LONGKHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY - 47HA1,680
395NHÁNH 11 ĐƯỜNG CHÙA (AN PHÚ TÂY)ĐƯỜNG CHÙACỤT840
396ĐƯỜNG CẦU ÔNG CHIẾM (QUI ĐỨC)QUI ĐỨC (NGUYỄN VĂN THÊ)LIÊN XÃ TÂN KIM - QUI ĐỨC560
397ĐÊ BAO KÊNH HỐC HƯU (QUI ĐỨC)QUI ĐỨC (NGUYỄN VĂN THÊ)HỐC HƯU560
398LIÊN XÃ TÂN KIM - QUI ĐỨC (QUI ĐỨC)ĐOÀN NGUYỄN TUẤNRANH XÃ TÂN KIM - CẦN GIUỘC1,010
399ĐƯỜNG ÔNG NIỆM (XÃ PHONG PHÚ)QUỐC LỘ 50CẦU ÔNG NIỆM5,460
400ĐƯỜNG XƯƠNG CÁ 1 (XÃ PHONG PHÚ)QUỐC LỘ 50THỬA 48 TỜ 77 (BĐĐC)5,460
401ĐƯỜNG XƯƠNG CÁ 2 (XÃ PHONG PHÚ)QUỐC LỘ 50THỬA 81 TỜ 84 (BĐĐC)5,460
402HẺM HUY PHONG (XÃ PHONG PHÚ)QUỐC LỘ 50CỤT5,460
403HẺM VĂN PHÒNG ẤP 5 (XÃ PHONG PHÚ)QUỐC LỘ 50CỤT5,460
404HẺM THÀNH NHÂN (XÃ PHONG PHÚ)QUỐC LỘ 50CỤT5,460
405ĐƯỜNG KÊNH RAU RĂM (BÌNH LỢI)VƯỜN THƠMRANH TỈNH LONG AN1,050
406ĐƯỜNG 1B (VĨNH LỘC B)VÕ VĂN VÂNRẠCH CẦU SUỐI2,170
407ĐƯỜNG 1C (VĨNH LỘC B)VÕ VĂN VÂNĐƯỜNG 1A2,170
408ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 (VĨNH LỘC B)LIÊN ẤP 1- 2-3 (BẾN LỘI)RẠCH CẦU SUỐI1,120
409ĐƯỜNG 6B (VĨNH LỘC B)ĐƯỜNG VĨNH LỘCĐƯỜNG 6A2,030
410ĐƯỜNG 6D (VĨNH LỘC B)LẠI HÙNG CƯỜNGKÊNH LIÊN VÙNG1,190
411ĐƯỜNG ĐÊ BAO ẤP 5 (VĨNH LỘC B)VĨNH LỘCĐƯỜNG 20 ẤP 52,030
412ĐƯỜNG ĐÊ BAO ẤP 2-3 (VĨNH LỘC B)VÕ VĂN VÂNVÕ VĂN VÂN2,170
413ĐƯỜNG 5A (VĨNH LỘC B)VĨNH LỘCKINH TRUNG ƯƠNG2,030
414ĐƯỜNG 4A (VĨNH LỘC B)VÕ VĂN VÂNRẠCH CẦU SUỐI2,170
415ĐƯỜNG TỔ 7 - TỔ 2 ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY)TỔ 7 ẤP 1TỔ 2 ẤP 1910
416ĐƯỜNG TỔ 15 - TỔ 16, ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY)TỔ 15 ẤP 1TỔ 16 ẤP 1910
417ĐƯỜNG MƯƠNG 5 SUỐT ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY)TỔ 17 ẤP 1TỔ 15 ẤP 1490
418ĐƯỜNG TỔ 13,14,16 ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY)TỔ 13 ẤP 1TỔ 16 ẤP 1490
419ĐƯỜNG TỔ 3 - TỔ 5, ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY)TỔ 3 ẤP 1TỔ 5 ẤP 1910
420ĐƯỜNG SÁU ĐÀO-AN PHÚ TÂY (TÂN QUÝ TÂY)TỔ 13 ẤP 3XÃ AN PHÚ TÂY490
421HẺM SỐ 8 (PHẠM VĂN HAI)VĨNH LỘCĐẾN RANH VĨNH LỘC B2,030
422HẺM SỐ 17 (PHẠM VĂN HAI)TRẦN VĂN GIÀUẤP 1-21,820
423HẺM SỐ 29 (PHẠM VĂN HAI)TRẦN VĂN GIÀULÔ B, ẤP 21,820
424HẺM SỐ 31 (PHẠM VĂN HAI)TRẦN VĂN GIÀULÔ B, ẤP 21,820
425HẺM SỐ 45 (PHẠM VĂN HAI)TRẦN VĂN GIÀULÔ B, ẤP 41,820
426HẺM SỐ 51 (PHẠM VĂN HAI)TRẦN VĂN GIÀULÔ B, ẤP 51,820
427HẺM SỐ 58 (PHẠM VĂN HAI)TRẦN VĂN GIÀULÔ B ẤP 31,820
428HẺM SỐ 59 (PHẠM VĂN HAI)TRẦN VĂN GIÀULÔ B ẤP 31,820
429HẺM SỐ 91 (PHẠM VĂN HAI)TRẦN VĂN GIÀULÔ B ẤP 31,820
430HẺM SỐ 92 (PHẠM VĂN HAI)THANH NIÊNLÔ B ẤP 31,050
431HẺM SỐ 93 (PHẠM VĂN HAI)THANH NIÊNLÔ B ẤP 31,050
432HẺM SỐ 94 (PHẠM VĂN HAI)THANH NIÊNLÔ B ẤP 31,050
433HẺM SỐ 95 (PHẠM VĂN HAI)THANH NIÊNLÔ B ẤP 31,050
434HẺM SỐ 96 (PHẠM VĂN HAI)THANH NIÊNLÔ B ẤP 31,050
435HẺM SỐ 97 (PHẠM VĂN HAI)THANH NIÊNLÔ B ẤP 31,050
436HẺM SỐ 98 (PHẠM VĂN HAI)THANH NIÊNLÔ B ẤP 31,050
437HẺM SỐ 99 (PHẠM VĂN HAI)THANH NIÊNLÔ B ẤP 31,050
438HẺM SỐ 100 (PHẠM VĂN HAI)THANH NIÊNLÔ B ẤP 31,050
439HẺM SỐ 101 (PHẠM VĂN HAI)THANH NIÊNLÔ B ẤP 31,050

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thành phố Hồ Chí Minh

Kết luận về bảng giá đất Bình Chánh Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh được căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Bình Chánh thành phố Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung bảng giá đất huyện Bình Chánh trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Tân Túc, bảng giá đất Xã An Phú Tây, bảng giá đất Xã Bình Chánh, bảng giá đất Xã Bình Hưng, bảng giá đất Xã Bình Lợi, bảng giá đất Xã Đa Phước, bảng giá đất Xã Hưng Long, bảng giá đất Xã Lê Minh Xuân, bảng giá đất Xã Phạm Văn Hai, bảng giá đất Xã Phong Phú, bảng giá đất Xã Quy Đức, bảng giá đất Xã Tân Kiên, bảng giá đất Xã Tân Nhựt, bảng giá đất Xã Tân Quý Tây, bảng giá đất Xã Vĩnh Lộc A, bảng giá đất Xã Vĩnh Lộc B.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.