Bảng giá đất huyện Yên Định Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Yên Định. Bảng giá đất huyện Yên Định dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Yên Định Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Yên Định Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Yên Định Thanh Hóa.
Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Yên Định. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Yên Định mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.
Thông tin về huyện Yên Định
Yên Định là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Yên Định có dân số khoảng 165.830 người (mật độ dân số khoảng 725 người/1km²). Diện tích của huyện Yên Định là 228,8 km².Huyện Yên Định có 26 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 4 thị trấn: Quán Lào (huyện lỵ), Quý Lộc, Thống Nhất, Yên Lâm và 22 xã: Định Bình, Định Công, Định Hải, Định Hòa, Định Hưng, Định Liên, Định Long, Định Tân, Định Tăng, Định Thành, Định Tiến, Yên Hùng, Yên Lạc, Yên Ninh, Yên Phong, Yên Phú, Yên Tâm, Yên Thái, Yên Thịnh, Yên Thọ, Yên Trung, Yên Trường.
bản đồ huyện Yên Định
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Yên Định tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Định
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Định có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Định tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Định
Bảng giá đất huyện Yên Định
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Yên Định
(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở |
---|---|---|
A | MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH: | |
I | QUỐC LỘ 45 | |
1 | XÃ ĐỊNH BÌNH | |
1.1 | Đoạn từ giáp xã Thiệu Long huyện Thiệu Hoá đến hộ bà Hoa Hạnh | 3.500 |
1.2 | Đoạn từ hộ bà Hoa Hạnh đến cổng đường vào làng Tân Sen | 3.500 |
1.3 | Đoạn từ hộ ông Dũng Hợp đến Cầu Si | 4.000 |
1.4 | Đoạn từ cầu Si đến hộ bà Hưng (phía Tây QL45) | 5.000 |
1.5 | Đoạn từ cầu Si đến hộ ông Khanh (phía Đông QL45) | 5.000 |
1.6 | Đoạn từ cây xăng ông Phước đến giáp thị trấn Quán Lào (phía Bắc QL45) | 8.000 |
1.7 | Đoạn từ hộ bà Hằng đến giáp thị trấn Quán Lào (phía nam QL45) | 8.000 |
2 | THỊ TRẤN QUÁN LÀO | |
2.1 | Đoạn từ giáp xã Định Bình đến ngã ba đi cầu Yên Hoành | 9.000 |
2.2 | Đoạn từ ngã ba đường đi cầu Yên Hoành đến bờ kênh B6 | 9.000 |
2.3 | Đoạn từ bờ kênh B6 đến ngã tư Quán Lào | 9.500 |
2.4 | Đoạn từ ngã tư Quán Lào đến Trạm Khuyến nông (phía Bắc đường QL45) | 11.000 |
2.5 | Đoạn từ Trạm Khuyến Nông đến hộ ông Nho (phía Bắc đường Quốc lộ 45) | 11.000 |
2.6 | Đoạn từ hộ ông Phan, khu 1 đến hộ ông Thiệu khu 1 (phía Bắc đường QL45) | 9.000 |
2.7 | Đoạn từ hộ ông Minh, khu 1 đến giáp xã Định Long (phía Bắc đường QL 45) | 9.000 |
2.8 | Đoạn từ ngã tư Quán Lào đến Bưu điện (phía Nam đường Quốc lộ 45) | 11.000 |
2.9 | Đoạn từ hộ ông Thuyên khu 2 đến hộ ông Vịnh - đường huyện đi vào xã Định Tăng (phía Nam đường Quốc lộ 45) | 11.000 |
2.1 | Đoạn từ hộ ông Quân Nguyệt (đường đi xã Định Tăng) đến xã Định Long (phía Nam đường Quốc lộ 45) | 9.000 |
3 | XÃ ĐỊNH LONG | |
3.1 | Đoạn từ giáp thị trấn Quán Lào đến hết Bệnh viện Đa khoa | 9.000 |
3.2 | Đoạn từ ngã tư hết Bệnh viện Đa khoa đến giáp ông Chung (Giầy da), phía Nam đường QL45 | 9.000 |
3.3 | Đoạn từ ông Chung (Giầy da) đến giáp xã Định Liên, phía Nam đường QL45 | 9.000 |
4 | XÃ ĐỊNH LIÊN | |
4.1 | Đoạn giáp xã Định Long đến đường vào Nhà máy gạch TuyNel (phía Nam đường QL45) | 10.000 |
4.2 | Đoạn từ đường vào Nhà máy gạch TuyNel đến Sân vận động (phía Nam đường QL45) | 10.000 |
4.3 | Đoạn giáp xã Định Long đến hết Sân vận động xã | 10.000 |
4.4 | Đoạn từ hết Sân vận động đến hộ ông Lới (thôn DT2) | 7.000 |
4.5 | Đoạn từ giáp hộ ông Lới (thôn DT2) đến ngã tư giáp hộ ông Phiêu | 6.000 |
4.6 | Đoạn từ giáp hộ ông Phiêu đến ngã tư đoạn đường cua | 5.000 |
4.7 | Đoạn từ ngã tư đoạn đường cua đến giáp xã Yên Thái | 4.000 |
5 | XÃ YÊN THÁI | |
5.1 | Đoạn từ giáp xã Định Liên đến Dốc Ngõ sau (giáp hộ ông Sáng) | 2.500 |
5.2 | Đoạn từ Dốc Ngõ sau thôn Lê Xá 1 đến giáp xã Yên Phong | 2.500 |
5.3 | Đoạn từ giáp hộ ông Tình đến ngã tư UBND xã Yên Thái phía Đê sông Mã | 3.000 |
6 | XÃ YÊN PHONG | |
6.1 | Đoạn từ giáp xã Yên Thái đến Trường THCS | 3.500 |
6.2 | Đoạn từ Trường THCS đến ngã ba đường nắn (phía Đông) | 4.000 |
6.3 | Đoạn từ ngã ba đường nắn (phía Đông) đến Trạm bơm Nam sông Mã | 5.000 |
6.4 | Đoạn từ Trạm bơm Nam sông Mã đến giáp xã Yên Trường | 8.000 |
7 | XÃ YÊN TRƯỜNG | |
7.1 | Đoạn giáp Yên Phong đến ngã 3 đường vào Trường THPT YĐ II | 10.000 |
7.2 | Đoạn từ ngã 3 đường vào Trường THPT YĐ II đến Cầu Kiểu (giáp huyện Vĩnh Lộc) | 11.000 |
8 | QUỐC LỘ 45 CŨ | |
8.1 | Đoạn đi qua xã Định Bình | 700 |
8.2 | Đoạn đi qua xã Định Tường | 4.000 |
8.3 | Đoạn đi qua thị trấn Quán Lào | 5.000 |
9 | Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào | |
9.1 | Đoạn đi qua xã Định Tường | |
9.1.1 | Đoạn từ giáp xã Định Bình đến giáp HTXNN xã Định Tường | 4.500 |
9.1.2 | Đoạn từ giáp HTXNN xã Định Tường đến giáp xã Định Long | 4.500 |
9.2 | Đoạn qua xã Định Bình | |
9.2.1 | Đoạn từ nhà ông Lăng (Năm), thôn Kênh Khê đến giáp xã Định Tường | 4.500 |
9.2.2 | Đoạn qua xã Định Liên | |
9.2.3 | Đoạn từ giáp xã Định Long đến giáp QL45 | 4.500 |
9.3 | Đoạn qua xã Định Long | |
9.3.1 | Đoạn từ giáp xã Định Tường đến giáp xã Định Liên | 4.500 |
10 | Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng | |
10.1 | Đoạn đi qua xã Định Tường | |
10.1.1 | Đoạn giáp TT Quán Lào đến ngã tư giao với Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc TT Quán Lào | 4.500 |
10.1.2 | Đoạn từ ngã tư giao với Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc TT Quán Lào đến giáp xã Định Tăng | 3.500 |
10.2 | Đoạn đi qua xã Định Tăng | |
10.2.1 | Đoạn từ giáp xã Định Tường đến đê Cầu Chày | 2.500 |
10.3 | Đoạn đi qua TT Quán Lào | |
10.3.1 | Đoàn từ ngã ba QL 45 giáp xã Định Tường | 4.500 |
II | TỈNH LỘ 518 (QL 47B) | |
1 | XÃ YÊN TRƯỜNG | |
1.1 | Đoạn từ ngã ba Kiểu - Kênh T2A | 5.500 |
1.2 | Đoạn từ Kênh T2A - đường vào Trạm điện 110 | 5.000 |
1.3 | Đoạn từ Trạm điện 110 - dốc Máy kéo | 4.000 |
1.4 | Đoạn từ dốc Máy kéo - Giáp Yên Bái | 3.000 |
2 | XÃ YÊN BÁI (cũ) | |
2.1 | Đường TL 518, đoạn từ giáp xã Yên Trường đến hết ngã ba đi Bái Đồng Tiên | 2.500 |
2.2 | Đường TL 518B, đoạn từ sau ngã ba đi Bái Đồng Tiên đến hết ngã tư Trạm Biến thế Phú Đức | 3.000 |
2.3 | Đường TL 518, đoạn từ Trạm Biến thế đến giáp xã Yên Trung | 2.000 |
3 | XÃ YÊN TRUNG | |
3.1 | Đoạn từ giáp Yên Bái đến đường vào Trạm bơm nhà Lang | 2.000 |
3.2 | Đoạn đường vào Trạm bơm nhà Lang đến giáp Yên Tâm | 2.000 |
4 | XÃ YÊN TÂM | |
4.1 | Đoạn giáp xã Yên Trung đến hộ ông Lân thôn Mỹ Quan | 2.500 |
4.2 | Đoạn từ ông Thành đến nhà ông Tuân | 1.500 |
4.3 | Đoạn từ ông Tô đến giáp xã Yên Lâm | 1.000 |
5 | XÃ QUÝ LỘC | |
5.1 | Tuyến Đường 518 đi Yên Lâm: Đoạn từ ngã ba Quý Lộc đến giáp Phong Mỹ (Yên Lâm) | 1.000 |
6 | XÃ YÊN LÂM | |
6.1 | Đoạn từ xã Yên Tâm đến hết đường đi xứ đồng Cầu Đò, thôn Phong Mỹ | 1.200 |
6.2 | Đoạn từ Trạm điện Phong Mỹ đến hết hộ ông Như, thôn Phong Mỹ | 1.700 |
6.3 | Đoạn từ đất hộ bà Uyển thôn Phong Mỹ đi đến hết đất hộ ông Nhàn Tơ, thôn Phong Mỹ | 1.500 |
6.4 | Đoạn đường đi Đồng Mốc giáp dân cư thôn Phong Mỹ đến ngã ba đi xã Quý Lộc | 1.200 |
6.5 | Đoạn từ đất hộ ông Yên thôn Đông Sơn đến hết hộ ông Long Côi, thôn Đông Sơn | 1.500 |
6.6 | Đoạn từ đường đi thôn Diệu Sơn (hộ ông Minh Sáng, thôn Đông Sơn) đến hết đất hộ bà Ghi thôn Đông Sơn | 2.000 |
6.7 | Đoạn từ đường đi thôn Diệu Sơn (giáp đất hộ bà Ghi thôn Đông Sơn), đến hết đất hộ ông Chỉ thôn Hành Chính | 3.000 |
6.8 | Đoạn từ nhà bà Định Quyết đến hết đất hộ ông Thành Hòa, thôn Hành Chính | 3.500 |
6.9 | Đoạn từ giáp hộ ông Thành Hòa thôn Hành Chính đến hết đất hộ ông Thanh Vậy, thôn Hành Chính | 3.000 |
6.10 | Đoạn từ đường đi Z4 (từ hộ bà Na Triệu) đến hết cây xăng Thắm Bình | 2.000 |
6.11 | Đoạn từ giáp cây xăng Thắm Bình đến giáp xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy | 1.200 |
III | TỈNH LỘ 516 B | |
1 | THỊ TRẤN QUÁN LÀO | |
1.1 | Đoạn từ ngã tư Quán Lào đến ngã ba hộ ông Hanh | 7.000 |
1.2 | Đoạn từ ngã ba hộ ông Tiến đến giáp xã Định Tường | 5.000 |
2 | XÃ ĐỊNH TƯỜNG (cũ) | |
2.1 | Đoạn từ hộ ông Nghị giáp thị trấn Quán Lào đến UBND xã (cũ) | 4.000 |
2.2 | Đoạn từ UBND xã đến ngã tư hộ ông Khải | 3.000 |
2.3 | Đoạn từ ngã tư hộ ông Khải đến giáp xã Định Tăng | 3.000 |
3 | XÃ ĐỊNH TĂNG | |
3.1 | Đoạn từ giáp xã Định Tường đến Trạm Bơm (giáp Chợ) | 2.000 |
3.2 | Đoạn từ Trạm bơm đến đường vào UBND xã | 3.000 |
3.3 | Đoạn từ đường vào UBND xã đến hộ ông Đích | 3.000 |
3.4 | Đoạn từ hộ ông Đích đến cống Đầu Cổng | 2.000 |
3.5 | Đoạn từ Cống Đầu cổng đến Cầu Khải | 2.000 |
4 | XÃ YÊN LẠC | |
4.1 | Đoạn từ giáp Cầu Khải đến Nhà văn hóa (Phác Thôn) | 2.000 |
4.2 | Đoạn từ Nhà văn hóa (Phác Thôn) đến ngã tư Cổng Trống (thôn Hanh Cát 1) | 3.000 |
4.3 | Đoạn từ ngã tư Cổng Trống (thôn Hanh Cát 1) đến Cống đồng Mơ | 2.000 |
4.4 | Đoạn từ Cống đồng Mơ đến giáp xã Yên Thịnh | 1.500 |
5 | XÃ YÊN THỊNH | |
5.1 | Đoạn từ giáp Yên Lạc đến ngã tư đường QL 47B | 1.500 |
5.2 | Đoạn từ ngã ba ông Nghĩa, thôn 5 đến hộ bà Đằng thôn 4 | 1.200 |
5.3 | Đoạn từ hộ bà Đằng thôn 4 đến ngã ba đường QL 47B | 1.200 |
5.4 | Đoạn từ ngã tư đường QL 47B đến giáp xã Yên Phú | 1.200 |
6 | XÃ YÊN PHÚ | |
6.1 | Đoạn giáp xã Yên Thịnh đến Mương xây qua đường (Trạm bơm 2) | 1.200 |
6.2 | Đoạn từ mương xây đến hộ ông Gia (thôn 6) | 1.000 |
6.3 | Đoạn từ nhà ông Gia đến mương máy nước | 2.000 |
6.4 | Đoạn từ mương máy nước đến giáp xã Yên Giang (cũ) | 1.200 |
7 | XÃ YÊN GIANG (cũ) | |
7.1 | Đoạn giáp xã Yên Phú đến hộ ông Trường (Thao) | 1.200 |
7.2 | Đoạn từ hộ ông Trường (Thao) đến hộ ông Định (Tường) | 1.500 |
7.3 | Đoạn từ hộ ông Định (Tường) đến bờ Đê | 1.200 |
7.4 | Đoạn từ bờ đê đến Cầu Nẵm | 1.500 |
7.5 | Đoạn từ Cầu Nẵm đến hộ ông Tự (Hỡi) | 1.200 |
7.6 | Đoạn từ anh Lưu Tuyết đến giáp TT Thống Nhất | 1.200 |
8 | THỊ TRẤN THỐNG NHẤT | |
8.1 | Đoạn từ giáp xã Yên Giang đến ngã ba hộ ông Cương Nở (khu 3/2) | 1.200 |
8.2 | Đoạn từ ngã ba hộ ông Lương (khu 3/2) đến ngã 3 cống Đá Ong | 2.500 |
8.3 | Đoạn từ ngã ba cống Đá Ong đến ngã ba đường đi chợ Thống Nhất | 4.000 |
8.4 | Đoạn từ ngã ba đường đi chợ Thống Nhất đến hộ ông Chiến Hải (phố 2) | 4.000 |
8.5 | Đoạn từ hộ ông Chiến Hải đến ngã ba Thành Hoè (khu phố 3) | 2.500 |
8.6 | Đoạn từ ngã ba Thành Hoè (khu phố 3) đến hết khu phố 4, giáp xã Cao Thịnh | 1.500 |
9 | XÃ ĐỊNH BÌNH (lấy từ tuyến đường Tân Bình) | |
9.1 | Đoạn từ Cây xăng Quốc lộ 45 đến ngã ba cống Tân Bình | 3.500 |
9.2 | Đoạn từ ngã ba cống Tân Bình đến giáp xã Định Tân | 2.000 |
10 | XÃ ĐỊNH HƯNG | |
1.1 | Đoạn giáp Định Bình đến giáp Định Tân | 1.200 |
11 | XÃ ĐỊNH BÌNH (lấy từ tuyến đường Tân Bình) | |
11.1 | Đoạn từ giáp xã Định Bình đến Đình Làng Yên Định. | 2.000 |
11.2 | Đoạn từ giáp Đình Làng Yên Định đến đường đê sông Mã. | 2.000 |
12 | XÃ YÊN HÙNG | |
12.1 | Đoạn từ giáp Xuân Châu, xã Yên Thịnh đến giáp Phúc Tỉnh, xã Yên Thịnh | 1.500 |
IV | TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH LỘ 516C | |
1 | XÃ ĐỊNH BÌNH | |
1.1 | Đoạn từ ngã ba cống Tân Bình đến hết thôn Đắc trí | 2.000 |
1.2 | Đoạn từ hết thôn Đắc trí đến giáp xã Định Hòa | 1.500 |
2 | XÃ ĐỊNH HÒA | |
2.1 | Đoạn từ giáp xã Định Bình đến đường rẽ vào Trường cấp 1,2 (phía Nam đường) | 1.500 |
2.2 | Đoạn từ đường rẽ vào Trường cấp 1,2 đến đường rẽ vào Trạm y tế (phía Nam đường) | 2.000 |
2.3 | Đoạn từ đường rẽ vào Trạm y tế đến ngã ba đường bê tông sau làng (phía Nam đường) | 2.000 |
2.4 | Đoạn từ ngã ba đường bê tông sau làng đến giáp xã Định Thành (phía Nam đường) | 1.500 |
2.5 | Đoạn từ hộ ông Hiển đến Trạm y tế xã (phía Bắc kênh tưới Nam sông Mã) | 2.000 |
2.6 | Đoạn từ Trạm y tế xã đến hộ ông Dũng Vân (phía Bắc kênh tưới Nam sông Mã) | 2.000 |
2.7 | Đoạn từ hộ ông Dũng Vân đến giáp xã Định Thành (phía Bắc kênh tưới Nam sông Mã) | 1.500 |
3 | XÃ ĐỊNH THÀNH | |
3.1 | Đoạn xã Định Hòa đến hộ ông Thọ (thôn 6) | 1.200 |
3.2 | Đoạn từ hết ông Thọ (thôn 6) đến ông Thắm (thôn 7) | 1.500 |
3.3 | Đoạn từ hết ông Thắm (thôn 7) đến hết hộ ông Sơn (thôn 9) | 1.200 |
3.4 | Đoạn từ hết hộ ông Sơn (thôn 9) đến giáp xã Định Công | 1.200 |
4 | XÃ ĐỊNH CÔNG | |
4.1 | Đoạn xã Định Thành đến ngã tư hộ ông Vịnh (thôn 2) | 1.200 |
4.2 | Đoạn từ ngã tư hộ ông Vịnh (thôn 2) đến cống tiêu giáp Trường cấp 2 | 1.200 |
4.3 | Đoạn từ cống tiêu giáp Trường cấp 2 đến hết hộ ông Đức Phương (thôn Khang Nghệ) | 1.200 |
4.4 | Đoạn từ hết hộ ông Toản Can (Khang Nghệ) đến ngã ba đê Sông Mã (Khang Nghệ) | 1.200 |
V | TỈNH LỘ 528 | |
1 | THỊ TRẤN QUÁN LÀO | |
1.1 | Đoạn từ ngã tư Quán Lào đến hết Chợ Quán Lào | 7.000 |
1.2 | Đoạn từ hộ ông Bình Thé (hết chợ Quán Lào) đến đường đi vào Trường cấp 3 | 6.000 |
2 | XÃ ĐỊNH TƯỜNG (cũ) | |
2.1 | Đoạn từ hộ bà Hường đến hộ ông Sơn Hà | 7.000 |
2.2 | Đoạn từ hộ Đào Thịnh đến Văn phòng thôn Lý Yên | 6.000 |
2.3 | Đoạn từ Văn phòng thôn Lý Yên đến Trạm Biến thế | 4.000 |
2.4 | Đoạn từ Trạm Biến thế đến giáp xã Định Hưng | 3.000 |
3 | XÃ ĐỊNH HƯNG | |
3.1 | Đoạn từ giáp Trại giống Định Tường đến hết cây xăng | 2.500 |
3.2 | Đoạn từ giáp cây xăng đến giáp Định Hải | 2.000 |
4 | XÃ ĐỊNH HẢI | |
4.1 | Đoạn từ giáp xã Định Hưng đến hộ bà Đoan Lượng (Sét Thôn) | 1.200 |
4.2 | Đoạn từ hộ ông Thảo Giang đến hộ bà An Tuyết (Sét Thôn) | 1.200 |
VI | TỈNH LỘ YÊN BÁI-CẦU VÀNG (QL 47B) | |
1 | XÃ YẾN BÁI (cũ) | |
1.1 | Đường TL Yên Bái - Cầu Vàng: Đoạn từ hộ ông Chung (Phú Đức) đến hết Cầu Nổ (kênh 19/05) | 2.000 |
1.2 | Đường TL Yên Bái - Cầu Vàng: Đoạn từ Cầu Nổ (kênh 19/05) đến giáp Yên Hùng | 1.500 |
2 | XÃ YÊN HÙNG | |
2.1 | Đoạn từ giáp xã Yên Thịnh đến giáp xã Yên Bái | 1.500 |
3 | XÃ YÊN THỊNH | |
3.2 | Đoạn từ giáp cầu Vàng đến xã Yên Hùng | 1.500 |
VII | TỈNH LỘ 518B | |
1 | XÃ YÊN TRƯỜNG | |
1.1 | Đoạn từ ngã ba Kiểu (đường vào UBND) - ngã tư hộ ông Đây | 8.000 |
1.2 | Đoạn từ hộ bà Liên Lợi - ngã tư hộ ông Đây | 8.000 |
1.3 | Đoạn từ hộ ông Đây - ngã ba hộ ông Thành Nết | 8.000 |
1.4 | Đoạn từ ngã ba hộ ông Thành Nết - dốc đê hộ ông Tuấn Mộc | 8.000 |
1.5 | Đoạn từ dốc Đê (nhà ông Tuấn Mộc) - giáp Yên Thọ | 1.000 |
2 | XÃ YÊN THỌ | |
2.1 | Đoạn từ giáp xã Yên Trường đến hộ bà Nở thôn 8 | 1.000 |
2.2 | Đoạn từ hộ bà Nở thôn 8 đến hộ bà Hằng Sơn thôn 8 | 1.000 |
2.3 | Đoạn từ hộ bà Hằng thôn 8 đến hộ ông Thanh thôn 5 | 1.500 |
2.4 | Đoạn từ hộ ông Thanh thôn 5 đến giáp xã Quý Lộc | 1.000 |
3 | XÃ QUÝ LỘC | |
3.1 | Đoạn từ giáp xã Yên Thọ đến hộ ông Thiết | 1.000 |
3.2 | Đoạn từ hộ ông Vân đến hộ ông Tiến | 1.000 |
3.3 | Đoạn từ hộ ông Lưu đến hộ ông Vũ Cát | 1.000 |
3.4 | Đoạn từ hộ ông Thám đến hộ ông Tuyển | 1.200 |
3.5 | Đoạn từ hộ ông Thăng đến hộ ông Lập | 1.500 |
3.6 | Đoạn từ hộ Huân đến giáp hộ ông Màu Xê | 2.500 |
3.7 | Đoạn từ hộ ông Hùng Thu đến hộ ông Bắc Mai | 3.000 |
3.8 | Đoạn từ hộ ông Phi thôn 2 đến hộ ông Thiềng | 1.500 |
3.9 | Đoạn từ hộ ông Thiệp đến hộ ông Khâm | 1.000 |
3.10 | Đoạn từ hộ ông Trung Mão đến cầu Suông (Cẩm Vân) | 1.000 |
VIII | TỈNH LỘ 516 D | |
1 | XÃ ĐỊNH TIẾN | |
1.1 | Đoạn từ giáp đê sông Mã (cống tiêu Yên Thôn), đến giáp xã Định Tân | 1.000 |
1 | XÃ ĐỊNH TÂN | |
1.1 | Đoạn từ giáp xã Định Tiến đến ngã ba Đường 516B | 1.000 |
2 | XÃ ĐỊNH HƯNG | |
2.1 | Đoạn từ ngã 3 Tân Bình, đến ngã ba Đa Tráng (giáp xã Định Long) | 2.000 |
3 | XÃ ĐỊNH LONG | |
3.1 | Đoạn từ giáp xã Định Hưng đến ngã ba Phúc Thôn | 1.000 |
3.2 | Đoạn từ ngã ba Phúc Thôn đến giáp NVH Là Thôn | 1.500 |
3.3 | Đoạn từ Nhà văn hoá Là Thôn đến giáp xã Định Liên | 1.500 |
4 | XÃ ĐỊNH LIÊN | |
4.1 | Đoạn từ giáp xã Định Long đến Đình Vực Phác | 1.500 |
4.2 | Đoạn từ Đình Vực Phác đến hộ ông Nhuận (thôn DT2) | 2.000 |
4.3 | Đoạn ngã ba Sân vận động đến Đường tránh QL45 | 4.000 |
4.4 | Đoạn đường tránh QL45 đến giáp xã Yên Ninh | 2.000 |
5 | XÃ YÊN NINH | |
5.1 | Đoạn từ giáp xã Định Liên đến Cống qua đường kênh 19/5 | 1.000 |
5.2 | Đoạn từ Cống qua đường Kênh 19/5 đến Đình Nhất | 1.000 |
5.3 | Đoạn từ giáp Đình Nhất đến Trường cấp 1,2 | 2.000 |
5.4 | Đoạn từ hết Trường cấp 1,2 đến ngã ba Cây Cáo, đường rẽ đi xã Yên Lạc | 1.000 |
5.5 | Đoạn từ ngã ba Cây Cáo, đường rẽ đi xã Yên Lạc đến giáp xã Yên Hùng | 1.000 |
6 | XÃ YÊN HÙNG | |
6.1 | Đoạn từ giáp xã Yên Ninh đến hộ ông Ba Tàu | 1.000 |
6.2 | Đoạn từ hộ ông Ba Tàu đến hộ ông Thái Xoan | 1.200 |
6.3 | Đoạn từ hộ ông Thái Xoan đến đường Tỉnh lộ cầu Vàng, Yên Bái | 1.000 |
VIII | TỈNH LỘ 506 C | |
1 | XÃ YÊN THỊNH | |
1.1 | Đoạn từ giáp xã Xuân Vinh, đến ngã tư ông Kỳ thôn 4 | 800 |
2 | XÃ YÊN LẠC | |
2.1 | Đoạn từ ngã tư Châu thôn 1 đến giáp xã Yên Ninh (đường nhựa) | 800 |
3 | XÃ YÊN NINH | |
3.1 | Đoạn từ giáp xã Yên Lạc đến ngã ba đường (Định Liên - Yên Hùng) | 800 |
3.2 | Đoạn từ ngã ba đường (Định Liên - Yên Hùng), đến giáp xã Yên Phong | 800 |
4 | XÃ YÊN PHONG | |
4.1 | Đoạn từ Quốc lộ 45 đến kênh Thống Nhất | 1.500 |
4.2 | Đoạn từ kênh Thống Nhất đến Cống Diệc | 1.000 |
4.3 | Đoạn từ Cống Diệc đến giáp xã Yên Ninh | 1.000 |
IX | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI THỊ TRẤN | |
1 | XÃ ĐỊNH TƯỜNG (cũ) | |
1.1 | Đoạn giáp xã Định Bình đến giáp xã Định Hưng | 3.500 |
2 | XÃ ĐỊNH HƯNG | |
2.1 | Đoạn giáp xã Định Tường (cũ) đến giáp xã Định Long | 3.500 |
3 | XÃ ĐỊNH LONG | |
3.1 | Đoạn giáp xã Định Hưng đến giáp xã Định Liên | 3.000 |
4 | XÃ ĐỊNH LIÊN | |
4.1 | Đoạn giáp xã Định Long đến giáp đường đê sông Mã | 2.000 |
X | ĐƯỜNG TỪ QL45 ĐI CẦU YÊN HOÀNH | |
1 | THỊ TRẤN QUÁN LÀO | |
1.1 | Đoạn ngã 3 QL45 đến giáp xã Định Tường (cũ) | 6.000 |
2 | XÃ ĐỊNH TƯỜNG (cũ) | |
2.1 | Đoạn giáp thị trấn Quán Lào đến giáp xã Định Hưng | 5.000 |
3 | XÃ ĐỊNH HƯNG | |
3.1 | Đoạn giáp xã Định Tường đến giáp xã Định Tân | 4.000 |
4 | XÃ ĐỊNH TÂN | |
4.1 | Đoạn giáp xã Định Tường đến Cầu Yên Hoành | 4.000 |
B | GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ,THỊ TRẤN | |
I | THỊ TRẤN QUÁN LÀO | |
1 | Tuyến đường liên xã. | |
1.1 | Đường đi Sân vận động từ Quốc lộ 45, đến Đài truyền thanh huyện | 5.500 |
1.2 | Đoạn từ Đài truyền thanh huyện đến giáp xã Định Tường (cũ) | 3.500 |
2 | Tuyến các đường trong thị trấn. | |
2.1 | Đường trong khu I. | |
2.1.1 | Đoạn từ Nhà thi đấu huyện đến xí nghiệp Tân Bình | 3.500 |
2.1.2 | Đoạn từ đền Ngọ Tư Thành đến giáp Bệnh viện Đa khoa | 3.000 |
2.1.3 | Đoạn từ ngã ba hộ bà Hảo đến Nhà văn hoá khu 1 | 1.500 |
2.1.4 | Đoạn từ hộ ông Xuân đến hộ ông Lâm Tuất | 3.000 |
2.1.5 | Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 | 2.000 |
2.1.6 | Đoạn từ hộ ông Lâm Tuất đến giáp xã Định Long | 2.000 |
2.1.7 | Đoạn từ hộ ông Vân đến hộ ông Bổ | 1.500 |
2.1.8 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.000 |
2.2 | Đường trong khu II. | |
2.2.1 | Đoạn từ Quốc lộ 45 (Ngã ba Bưu điện) đến hộ bà Lắm giáp xã Định Tường (cũ) | 3.000 |
2.2.2 | Đoạn từ Quốc lộ 45 (hộ ông Khang) đến (hộ ông Tào) giáp xã Định Tường (cũ) | 3.000 |
2.2.3 | Các trục đường còn lại | 1.500 |
2.3 | Đường trong khu III. | |
2.3.1 | Đoạn từ ngã ba hộ ông Hanh đến hộ ông Thuyết (qua kênh B6) | 3.000 |
2.3.2 | Đoạn từ Ngã ba Quốc Lộ 45 (giáp thương mại) đến ngã tư Trường Mầm non | 3.000 |
2.3.3 | Các đường xương cá nối ra Quốc lộ 45 | 3.000 |
2.3.4 | Các đường xương cá nối Kênh B6 | 1.500 |
2.3.5 | Đường song song và các đường rẽ ra Quốc lộ 45 từ Kênh B6 đến giáp Định Tường (cũ) | 2.000 |
2.3.6 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.000 |
2.4 | Đường trong khu IV | |
2.4.1 | Đoạn từ Quốc Lộ 45 đến hết Trạm y tế | 3.000 |
2.4.2 | Các đường xương cá ra Quốc Lộ 45 | 3.000 |
2.4.3 | Đường song song với QL45 lô 1 và đường ra Quốc lộ 45 (từ đường ra cầu Yên Hoành đến giáp xã Định Bình) | 3.000 |
2.4.3 | Các đường còn lại khu vực Quy hoạch Cụm Thương mại Dịch vụ từ đường đi cầu Yên Hoành đến giáp xã Định Bình | 3.000 |
2.4.3 | Các đường nối ra kênh B6 từ đường đi cầu Yên Hoành đến giáp kênh B6 | 3.000 |
2.4.4 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.000 |
2.5 | Đường trong Khu V | |
2.5.1 | Đoạn từ Quốc Lộ 45 đến Trường Yên Định I | 4.000 |
2.5.2 | Đoạn từ ngã ba (giáp Trường Yên Định I) đến đình làng Lý Yên | 3.000 |
2.5.3 | Đoạn từ Quốc lộ 45 đến ngã ba đường Trường Trần Ân Chiêm | 3.000 |
2.5.4 | Đường Trường Trân Ân Chiêm (từ Trường Yên Định I đến hộ bà Xuân khu 1) | 3.000 |
2.5.5 | Các đường xương cá Cụm dân cư khu vực Nhà máy nước | 2.000 |
2.5.6 | Các hộ dân cư trong khu vực chợ Quán Lào | 4.000 |
2.5.7 | Đoạn Quốc lộ 45 giáp hộ ông Nho khu 5 đến hộ bà Lọc Hướng | 3.000 |
2.5.8 | Đường dọc bờ ao khu Nhà máy nước từ hộ ông Hải Thục đến ngã ba đường nhựa | 2.000 |
2.5.9 | Các tuyến đường khu đô thị mới (khu 4) thị trấn Quán Lào | 3.000 |
3 | Đường trong khu dân cư mới và dân cư quy hoạch khu 3, phía nam thị trấn Quán Lào (giáp xã Định Tường, cũ) | 2.500 |
4 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 1.000 |
II | THỊ TRẤN THỐNG NHẤT | |
1 | Tuyến đường liên xã (ATK) | |
1.1 | Đoạn từ ngã ba đường đi chợ đến ông Thủy Dung (khu phố 2) | 3.000 |
1.2 | Đoạn từ ông Thủy Dung (Khu phố 2) đến Cầu Bãi Lai | 2.500 |
1.3 | Đoạn từ Cầu Bãi Lai đi ngã ba Nhà văn hoá Thăng Long đến ngã ba hộ ông Hùng Thanh | 1.500 |
1.4 | Đoạn từ hộ ông Hùng Thanh đến giáp xã Cao Thịnh | 1.000 |
2 | Tuyến đường trục trong thị trấn | |
2.1 | Đoạn từ ngã ba Tượng đài Liệt sỹ đến hết Trường cấp II, III | 1.500 |
2.2 | Đoạn từ ngã ba hộ ông Cương Nỡ (khu 3/2) đi hết khu Sơn Phòng đến hết Sân bóng (khu Thắng Lợi) | 500 |
2.3 | Đoạn ngã ba hộ ông Thành Hoè (khu phố 3) đến hết khu Sao Đỏ (giáp xã Quảng Phú) | 500 |
3 | Tuyến đường liên khu phố | |
3.1 | Đoạn từ hộ ông Quang Hạnh đến giáp khu phố Thắng Lợi | 520 |
4 | Các đường trong phố | |
4.1 | Khu Phố 1 | |
4.1.1 | Đoạn từ hộ bà Chuyền - Sỹ đến hộ bà Ân - Huyền | 1.040 |
4.1.2 | Đoạn từ hộ bà Ân - Huyền đến hộ bà An - Thanh | 910 |
4.1.3 | Đoạn từ hộ bà Bình - Tài đến hộ bà Kim - Điều | 1.040 |
4.1.4 | Đoạn từ hộ bà Kim Điều đến hộ bà Hợp Thuận | 910 |
4.1.5 | Đoạn từ hộ bà Hoa Hùng đến hộ bà Thanh Chiến | 1.040 |
4.1.6 | Đoạn từ hộ bà Thanh - Chiến đến hộ bà Chi - Nam | 910 |
4.1.8 | Đoạn từ hộ bà Giới - Lịch đến hộ bà Sen - Hoan | 1.040 |
4.1.7 | Đoạn từ hộ bà Hồng đến hộ bà Mai - Thanh | 780 |
4.1.9 | Đoạn từ hộ bà Sen Hoan đến hộ bà Hưng Nghiêm | 845 |
4.1.10 | Đoạn từ hộ bà Nhật - Thảo đến hộ bà Yến - Thành | 1.040 |
4.1.11 | Đoạn từ hộ bà Yến - Thành đến hộ bà Hoà - Quảng | 910 |
4.1.12 | Đoạn từ hộ bà Dung Long đến hộ bà Trang Huy | 1.040 |
4.1.13 | Đoạn từ hộ bà Phượng Vào đến hộ bà Thủy Cảnh | 780 |
4.1.14 | Đoạn từ hộ bà Lĩnh Chung đến hộ bà Ninh Phong | 780 |
4.1.15 | Đoạn từ hộ bà Ân - Huyền đến hộ bà Lĩnh - Chung | 1.040 |
4.1.16 | Đoạn từ hộ bà Yên Hoa đến hộ bà Thục | 1.040 |
4.1.17 | Đoạn từ hộ bà Thục đến hộ ông Kỳ - Hồng | 910 |
4.1.18 | Đoạn từ hộ bà Thanh đến hộ ông Nguyên | 1.040 |
4.1.19 | Đoạn từ hộ bà Đùa đến hộ bà Lan – Tân | 650 |
4.1.20 | Đoạn từ hộ bà Đằng đến hộ bà Anh | 650 |
4.1.21 | Đoạn từ hộ bà Nhinh đến hộ bà Cúc | 800 |
4.1.22 | Đoạn từ hộ bà Loan đến hộ ông Trung - Thắng | 800 |
4.1.23 | Đoạn từ hộ bà Dung Thương đến hộ ông Tuân - Nhi | 800 |
4.2 | Khu Phố 2 | |
4.2.1 | Đoạn từ hộ ông Hùng đến giáp đất xã Cao Thịnh | 650 |
4.2.2 | Đoạn từ hộ bà Liễu - Hiệp đến hộ bà Lanh | 390 |
4.3 | Khu Phố 3 | |
4.3.1 | Đoạn từ hộ bà Hoa - Hà đến hộ bà Dung | 780 |
4.3.2 | Đoạn từ hộ bà Tuyến - Thành đến hộ bà Bưởi | 650 |
4.3.3 | Đoạn từ hộ bà Lâm - Đức đến hộ bà Quế - Bích | 650 |
4.3.4 | Đoạn từ hộ bà Tâm - Viên đến hộ bà Hải - Tuyền | 650 |
4.3.5 | Đoạn từ hộ bà Hải - Tuyền đến hộ bà Minh | 455 |
4.3.6 | Đoạn từ hộ bà Ân - Việt đến hộ bà Âu - Thiệu | 715 |
4.3.7 | Đoạn từ hộ bà Huyền - Liên đến hộ bà Vân - Thắng | 585 |
4.3.8 | Đoạn từ hộ bà Vân - Thắng đến hộ bà Thuý Tuyến | 455 |
4.3.9 | Đoạn từ hộ bà Hương - Đông đến hộ bà Hải Tuyền | 585 |
4.3.10 | Đoạn từ hộ bà Khanh - Vững đến hộ bà Tá | 585 |
4.3.11 | Đoạn từ hộ bà Hà - Tâm đến hộ bà Khoa | 390 |
4.4 | Khu Phố 3/2 | |
4.4.1 | Đoạn từ hộ bà Trúc - Hải đến hộ bà Nê, bà Nhuần | 715 |
4.4.2 | Đoạn từ hộ bà Cúc đến hộ bà Ta, bà Đoán | 520 |
4.4.3 | Đoạn từ hộ bà Hà - ước đến hộ bà Phương - Đại | 585 |
4.4.4 | Đoạn từ Nhà văn hoá đến hộ ông Ca, bà Long | 585 |
4.4.5 | Đoạn từ hộ Quang - Hải đến hộ Nghiêm - Phương | 520 |
4.4.6 | Đoạn từ hộ bà Sen - Lang đến hộ ông Xuông | 520 |
4.4.7 | Đoạn từ hộ bà Mão - Hồ đến hộ ông Bốn - Quế | 325 |
4.4.8 | Đoạn từ hộ bà Ngọc - Quang đến hộ bà Liên - Hải | 585 |
4.4.9 | Đoạn từ hộ bà Hưng đến hộ bà Cúc - Minh, giáp xã Yên Giang | 455 |
4.4.10 | Đoạn từ hộ bà Cúc đến hộ ông Chuẩn | 455 |
4.4.11 | Đoạn từ hộ ông Ngạp đến giáp xã Yên Giang) | 910 |
4.5 | Khu Phố Thăng Long | |
4.5.1 | Đoạn từ hộ ông Sơn - Thành đến hộ bà Điếu | 520 |
4.5.2 | Đoạn từ hộ bà Điếu đến hộ ông Vinh - Tươi | 390 |
4.5.3 | Đoạn từ hộ bà Bảy - Quang đến hộ ông Thuyết | 325 |
4.5.4 | Đoạn từ hộ bà Như - Phẩm đến hộ bà Thu - Bình | 390 |
4.5.5 | Đoạn từ hộ bà Liên - Lộc đến hộ ông Trường - Thuý | 390 |
4.5.6 | Đoạn từ hộ bà Ngàn đến hộ bà Thuận | 325 |
4.6 | Khu Phố 4 | |
4.6.1 | Đoạn từ hộ ông Cảnh Đề đến hộ ông Dực - Hạnh | 585 |
4.6.2 | Đoạn từ hộ ông Cảnh Đề đến hộ ông Hải | 1.040 |
4.6.3 | Đoạn từ hộ ông Hải đến hộ ông Lặng - Hoa | 520 |
4.6.4 | Đoạn từ hộ bà Xim - Thụ đến hộ ông Thư - Hoa | 585 |
4.6.5 | Đoạn từ hộ ông Thọ đến hộ bà Lý | 650 |
4.6.6 | Đoạn từ hộ bà Diện - Bốn đến hộ bà Cúc | 585 |
4.6.7 | Đoạn từ hộ bà Mai - Sơn đến hộ bà Hạnh | 585 |
4.6.8 | Đoạn từ hộ bà Lý đến hộ bà Hà - Dương | 520 |
4.6.9 | Đoạn từ hộ bà Vỡ đến hộ ông Suyết - Phấn | 390 |
4.6.10 | Đoạn từ hộ ông Nghĩa đến hộ ông Tiêu | 325 |
4.6.11 | Đoạn từ hộ ông Sự - Sự đến hộ bà Khuyên | 325 |
4.7 | Khu Phố Sao Đỏ | |
4.7.1 | Đoạn từ hộ bà Tính Thắng đến hộ ông Hoà Khánh | 455 |
4.7.2 | Đoạn từ hộ bà Nhỏi đến hộ ông Đương Thìn | 455 |
4.7.3 | Đoạn từ hộ ông Kỳ Thanh đến hộ bà Thảo | 455 |
4.7.4 | Đoạn từ hộ bà Năm Sơn đến hộ ông Trường Hương | 520 |
4.7.5 | Đoạn từ hộ bà Tính - Thắng đến hộ bà Nhỏi | 520 |
4.7.6 | Đoạn từ hộ ông Hoà (Khánh) đến hộ bà Nụ | 455 |
4.7.7 | Đoạn từ hộ ông Búp đến hộ ông Đức - Sơn | 455 |
4.7.8 | Đoạn từ hộ bà Thiết - Hải đến hộ ông Tý -Thìn | 390 |
4.7.9 | Các đường trong QH cụm Thương mại Dịch vụ dự án Bò sữa | 650 |
4.7.10 | Đoạn từ hộ ông Đương - Thìn đến hộ ông An - Vê | 325 |
4.8 | Khu Phố Sơn Phòng | |
4.8.1 | Đoạn từ hộ bà Đào đến hộ ông Thoa - Hùng | 390 |
4.8.2 | Đoạn từ hộ Nhà văn hoá đến hộ bà Luyến - Chiến | 325 |
4.8.3 | Đoạn từ hộ ông Tâm - Sáng đến hộ ông Đồng | 325 |
4.9 | Khu Phố Thắng Lợi | |
4.9.1 | Đoạn từ hộ bà Toán đến hộ bà Nhật | 390 |
4.9.2 | Đoạn từ hộ ông Hùng đến hộ ông Ngân - Hằng | 390 |
4.9.3 | Đoạn từ hộ bà Thú đến hộ ông Hiếu - Hoa | 351 |
4.9.4 | Đoạn từ hộ ông Hạnh - Mai đến hộ ông Toản Sương | 390 |
4.9.5 | Đoạn từ hộ ông Năm - Nhàn đến hộ ông Vân - Tuyết | 312 |
4.9.6 | Đoạn từ hộ bà Lan Thắng đến hộ ông Chung Hường | 325 |
4.9.7 | Đoạn từ hộ ông Tý đến hộ ông Dực - Huệ | 325 |
4.9.8 | Đoạn từ hộ bà Na - Nghị đến hộ ông Quân - Lan | 286 |
4.9.9 | Đoạn từ hộ bà Hiền - Quảng đến hộ ông Hiền - Tiền | 286 |
5 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 260 |
III | XÃ YÊN PHÚ | |
1 | Tuyến đường liên xã đi Yên Bái | |
1.1 | Đoạn từ hộ ông Mộc đến hết đất Yên Phú, giáp Yên Bái | 650 |
2 | Tuyến đê sông Cầu Chày | 390 |
3 | Đường trục các thôn | |
3.1 | Các đường trục thôn Trịnh Lộc nối ra Tỉnh lộ 516B | 351 |
3.2 | Các đường còn lại trong thôn Trịnh Lộc | 299 |
3.3 | Đoạn từ hộ bà Thanh thôn Bùi Hạ 2 đến hộ ông Huấn thôn Bùi Hạ 2 | 455 |
3.4 | Đoạn từ hộ bà Loan thôn Bùi Hạ 2 đến hộ ông Ninh thôn Bùi Hạ 2 | 455 |
3.5 | Đoạn từ hộ ông Thọ thôn Bùi Hạ 2 đến hộ ông Mẫn thôn Bùi Hạ 2 | 455 |
3.6 | Các đường còn lại trong thôn Bùi Hạ 2 | 390 |
3.7 | Đoạn từ hộ ông Bằng thôn Bùi Hạ 1 đến hộ ô Thưởng thôn Bùi Hạ 1 | 455 |
3.8 | Đoạn từ hộ ông Quang thôn Bùi Hạ 1 đến Nhà văn hoá thôn Bùi Hạ 1 | 455 |
3.9 | Đoạn từ hộ ông Đồng Thông thôn Bùi Hạ 1, đến ông Tám thôn Bùi Hạ 1 | 390 |
3.10 | Các đường còn lại trong thôn Bùi Hạ 1 | 351 |
4 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 195 |
IV | XÃ YÊN LÂM | |
1 | Tỉnh lộ Minh Sơn - Thành Minh | |
1.1 | Đoạn từ giáp xã Cẩm Vân đến đất ông Quế Tùng thôn Thắng Long | 500 |
1.2 | Đoạn giáp TL 518 hộ ông Diệp thôn Hành Chính, đến hộ ông Chính Lan thôn Đông Sơn | 1.000 |
2 | Đường Liên Huyện | |
2.1 | Đoạn từ ngã ba Phong Mỹ giáp hộ ông Thỉnh Tám, đến ngã ba đội Phong Mỹ (thôn Phong Mỹ) | 520 |
2.2 | Đoạn từ ngã ba đội Phong Mỹ (thôn Phong Mỹ), đến hết xã Yên Lâm giáp Phú Xuân, xã Yên Tâm | 520 |
2.3 | Đoạn từ ngã ba đội Phong Mỹ (thôn Phong Mỹ), đến ngã ba Phúc Trí, xã Yên Lâm | 520 |
2.4 | Đoạn từ ngã ba Phúc Trí, đi ngã tư làng mới xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc | 780 |
2.5 | Đoạn từ giáp Tỉnh lộ 518 (Bưu điện) đi đến kênh Cửa Đạt (cống ông Hiên) | 650 |
2.6 | Đoạn từ giáp kênh Cửa Đạt, đến hết đất lâm nghiệp hộ ông Hòa thôn Đông Sơn | 650 |
2.7 | Đoạn từ giáp hộ ông Hòa thôn Đông Sơn, đến ngã ba đường làng Nghề | 650 |
2.8 | Đoạn giáp hộ ông Chính Lan thôn Đông Sơn, đi ngã ba Trạm điện trung gian | 715 |
2.9 | Đoạn từ ngã ba Trạm điện trung gian đi 61, xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc | 520 |
2.10 | Đoạn từ giáp hộ ông Chính Lan thôn Đông Sơn, đi ngã ba thôn Phúc Trí | 780 |
2.11 | Đoạn từ ngã ba Trạm điện trung gian, đi ngã ba cây xăng Thắm Bình | 715 |
2.12 | Đoạn ngã ba thôn Phong Mỹ (đội Lúa) đi xã Yên Tâm | 500 |
3 | Đường liên xã | |
3.1 | Đoạn từ ngã ba giáp đất hộ ông Yên thôn Đông Sơn, đi giáp đất xã Quý Lộc | 780 |
3.2 | Đoạn từ giáp đất hộ ông Lưu Thái thôn Hành Chính, đi giáp xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy | 520 |
3.3 | Đoạn từ giáp đất hộ ông Sáu Toàn đến cống Bai | 520 |
3.4 | Đoạn từ cống Bai đến giáp xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy | 520 |
4 | Tuyến đường từ xã đến thôn | |
4.1 | Đoạn từ giáp Tỉnh lộ 518 (tràn Cao Khánh), đến ngã ba giáp nhà ông Thời thôn Cao Khánh | 585 |
4.2 | Đoạn từ giáp đất hộ bà Định Quyển thôn Hành Chính, đi hết đất hộ ông Đoàn xã thôn Hành Chính | 650 |
4.3 | Đoạn từ giáp đất hộ ông Đoàn xã thôn Hành Chính, đến hết đất hộ ông Hiệp Toàn thôn Thắng Long | 585 |
4.4 | Đoạn từ giáp đất hộ ông Hiệp Toàn thôn Thắng Long đến NVH thôn Thắng Long | 520 |
4.5 | Đoạn từ TL 518 sau đất hộ bà Nhàn Quyền thôn Đông Sơn, đến hết đất NVH thôn Diệu Sơn | 650 |
4.6 | Đoạn từ giáp NVH thôn Diệu Sơn đến hết hộ ông Công Chuyền | 650 |
4.7 | Đoạn từ hộ ông Đạt thôn Đông Sơn đi hết kênh Cửa Đạt | 455 |
4.8 | Đoạn từ giáp kênh Cửa Đạt đến hết đất hộ ông Đằng, thôn Quan Trì | 520 |
4.9 | Đoạn từ sau đất hộ ông Vinh thôn Phúc Trì đến hết NVH thôn Phúc Trì | 455 |
4.10 | Đoạn từ sau đất hộ ông Hòa thôn Phong Mỹ đến NVH thôn Phong Mỹ 2 cũ | 455 |
5 | Đường trục chính nội thôn | |
5.1 | Đường trục chính nội thôn Cao Khánh | |
5.1.1 | Đoạn từ giáp NVH thôn Cao Khánh đi đến ngã ba giáp hộ ông Sơn Lương | 455 |
5.2 | Đường trục chính nội thôn Thắng Long | |
5.2.1 | Đoạn từ ngã ba hộ ông Chung Mùi đi đến hết đất hộ ông Nhung Bốn | 455 |
5.2.2 | Đoạn từ ngã ba hộ bà Thụy Nhật đi đến ngã tư hộ ông Lợi Hà | 455 |
5.3 | Đường trục chính nội thôn Diệu Sơn | |
5.3.1 | Đoạn giáp hộ ông Lan Diệp đến hết hộ ông Hoàng Du | 455 |
5.3.2 | Đoạn từ hộ ông Lai đến hộ ông Tiến Tâm | 455 |
5.3.3 | Đoạn giáp hộ ông Tâm Lương đến hết hộ ông Thư | 455 |
5.3.4 | Đoạn giáp hộ ông Cam Đường thôn Thắng Long đi hết hộ ông Ích | 455 |
5.3.5 | Đoạn nhà Ba Thể đến hết hộ ông Nhung Hồng | 455 |
5.3.6 | Đoạn giáp hộ ông Toàn Liêm thôn Hành Chính, đến hết hộ ông Tuyên Nhường | 585 |
5.4 | Đường trục chính nội thôn Đông Sơn | |
5.4.1 | Đoạn giáp hộ ông Long Côi đến ngã tư hộ bà Bắc, thôn Diệu Sơn | 520 |
5.4.2 | Đoạn giáp hộ ông Minh Thảo đến kênh Cửa Đạt | 520 |
5.4.3 | Đoạn từ hộ ông Mạnh Xế đến đất ông Đệ | 520 |
5.5 | Đường trục chính nội thôn Phúc Trí | |
5.5.1 | Đoạn giáp NVH thôn đến giáp đất hộ ông Thực | 455 |
5.5.2 | Đoạn giáp cống bà Tám Con đến hết đất hộ ông Huỳnh Nhân | 455 |
5.6 | Đường trục chính nội thôn Phong Mỹ | |
5.6.1 | Đoạn từ giáp hộ ông Chương Xuân (thôn Phong Mỹ cũ), đến hộ ông Hóa Dục (thôn Phong Mỹ cũ) | 455 |
5.6.2 | Đoạn giáp hộ bà Thiết (Phong Mỹ cũ) đến hết hộ bà Vinh Long (Phong Mỹ cũ) | 455 |
5.6.3 | Đoạn giáp hộ bà Vượng (Phong Mỹ cũ) đến hộ bà Nga (Phong Mỹ cũ) | 455 |
5.6.4 | Đoạn giáp hộ ông Tơ (Phong Mỹ 1 cũ) đến hết đất ông Lan (Phong Mỹ 1 cũ) | 455 |
5.6.5 | Đoạn giáp đất ông Tư (Phong Mỹ 1 cũ) đến hết đất ông Lĩnh Mậu (Phong Mỹ 1 cũ) | 455 |
5.6.6 | Đoạn hộ ông Nhập (Phong Mỹ 1 cũ) đến giáp đất ông Thuần Tơ (Phong Mỹ 1 cũ) | 455 |
5.6.7 | Đoạn từ ông Bộ Lệ (Phong Mỹ 1 cũ) đến hết hộ ông Do Dy | 455 |
5.6.8 | Đoạn giáp hộ ông Long đến giáp đất ông Lan (Phong Mỹ 1 cũ) | 455 |
5.6.9 | Đoạn từ giáp hộ bà Hạnh đến hết đất bà Cúc (Phong Mỹ 1 cũ) | 455 |
5.6.10 | Đoạn từ giáp đất ông Hiến đến hết đất ông Chung (Phong Mỹ 1 cũ) | 455 |
5.6.11 | Đoạn giáp đất ông Hiệu đến giáp đất ông Lung (Phong Mỹ 2 cũ) | 455 |
5.6.12 | Đoạn giáp đất ông Xếp đến hết đất ông Thuận (Phong Mỹ 2 cũ) | 455 |
5.6.13 | Đoạn giáp đất ông Hòe đến hết đất ông Viện (Phong Mỹ 2 cũ) | 650 |
5.6.14 | Đoạn từ ngã tư giáp đất ông Viện đến hết đất bà Thới | 650 |
5.6.15 | Đoạn giáp đết ông Yên đến giáp đất ông Việt (Phong Mỹ 2 cũ) | 455 |
5.6.16 | Đoạn giáp đất ông Doan đến giáp đất ông Ngọc (Phong Mỹ 2 cũ) | 455 |
5.7 | Các trục nội thôn khác | |
5.7.1 | Các đường trục khác của các thôn Cao Khánh, Hành Chính, Thắng Long, Diệu Sơn, Đông Sơn, Quan Trì, Phúc Trí, Phong Mỹ | 390 |
6 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 195 |
V | XÃ YÊN TÂM | |
1 | Tuyến đường liên xã | |
1.1 | Đoạn từ ngã ba Đồn đến ngã ba Trường Tiểu học | 1.950 |
1.2 | Đoạn từ ngã ba Trường Tiểu học đến Cầu Trắng xã Yên Giang | |
1.2.1 | Đoạn từ ngã ba Trường Tiểu học đến xưởng may Chị Sáng | 650 |
1.2.2 | Đoạn từ xưởng may Chị Sáng đến Cầu Trắng xã Yên Giang | 650 |
1.3 | Đoạn từ ngã ba Trường Tiểu học đến giáp xã Yên Giang | |
1.3.1 | Đoạn từ ngã ba Trường Tiểu học đến hộ ông Dương Xá Lập | 780 |
1.3.2 | Đoạn từ hộ ông Dương Xá Lập đến giáp xã Yên Giang | 780 |
2 | Tuyến đường liên thôn | |
2.1 | Đường trục từ Đường 518 thôn Mỹ Quan, đến thôn Phú Xuân | |
2.1.1 | Đoạn từ hộ ông Tường đến hộ ông Hùng Oanh | 455 |
2.1.2 | Đoạn từ hộ ông Hùng Oanh đến thôn Phú Xuân | 455 |
2.2 | Đường từ hộ ông Sơn (Phú Xuân) đến ngã ba làng Đa Vìn | 455 |
3 | Tuyến đường các thôn | |
3.1 | Đường trục các thôn Mỹ Hòa, Mỹ Quan, (Mỹ Lương, Mỹ Lợi thôn cũ), thôn mới Lương Lợi | 325 |
3.2 | Đường trục các thôn (Phú Xuân, Yên Trường, Thành Xá, Thành Lập, Thành Hưng, Tân Hưng thôn cũ). Thôn mới | 260 |
4 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 195 |
VI | XÃ YÊN GIANG ( nay là xã Yên Phú) | |
1 | Tuyến đường liên xã | |
1.1 | Đoạn từ ngã ba hộ ông Đức (Cáp) đến đường bê tông cây Trắm đi Bái Muôn. | 650 |
1.2 | Đoạn từ ngã ba hộ ông Đức (Cáp) đến giáp xã Yên Tâm. | 650 |
1.3 | Đoạn từ ngã ba hộ ông Tự (Hởi) đi Cầu Trắng, đến giáp xã Yên Tâm | 650 |
1.4 | Đoạn từ hộ bà Bình Phong đi Cầu Trắng | 650 |
2 | Tuyến đê sông Cầu Chày | 390 |
3 | Tuyến đường liên thôn, xóm | |
3.1 | Đoạn từ ngã ba hộ ông Quân (thôn 4 cũ) đến cống Bến thôn Đa Nẫm | 455 |
3.2 | Đoạn từ cống Bến đến nhà ông Minh Huân thôn 7(cũ) | 455 |
3.3 | Đoạn từ hộ ông Hạnh Bắc đến Nhà văn hóa (thôn 2 cũ), thôn Bùi Thượng | 390 |
3.4 | Đoạn từ nhà ông Hoa Lý đến hộ ông Thành Tịch, thôn Bùi Thượng | 450 |
3.5 | Đoạn từ hộ ông Khuân (thôn 2) đến hộ ông Dung Luyến (thôn 2) | 325 |
3.6 | Đoạn từ hộ ông Dần (thôn 5) đến hộ ông Nhân Phượng (thôn 5) | 260 |
3.7 | Đoạn từ hộ ông Vĩnh (thôn 5) đến hộ bà Thuý (thôn 5) | 260 |
3.8 | Đoạn từ hộ ông Căn (thôn 6) đến hộ ông Thân (thôn 6) | 260 |
3.9 | Đoạn từ hộ ông Bình (thôn 6) đến hộ ông Đạt (thôn 6) | 260 |
3.10 | Đoạn từ hộ ông Minh Huân (thôn 7) đến hộ ông Tân Thưởng (thôn 7) | 325 |
3.11 | Đoạn từ hộ ông Hải Lý (thôn 7) đến hộ ông Mạnh (thôn 7) | 260 |
3.12 | Đoạn từ hộ bà Xuyến (thôn 7) đến hộ ông Ý Hà (thôn 7) | 260 |
3.13 | Đoạn từ hộ bà Tuyết (thôn 8) đến hộ anh Vũ Minh (thôn 8) | 260 |
3.14 | Đoạn từ hộ ông Toàn Hằng (thôn 8) đến hộ ông Năng Lý (thôn 8) | 260 |
3.15 | Tuyến từ nhà anh Sáu Hải đến hết hộ nhà ông Vinh, thôn Bùi Thượng | 600 |
3.16 | Tuyến từ giáp nhà ông Vinh đến dốc đê bái Chăn nuôi, thôn Bùi Thượng | 350 |
3.17 | Đoạn từ nhà ông Tạo đến nhà anh Sinh, thôn Bùi Thượng | 200 |
3.18 | Đoạn từ nhà anh Thụ đến nhà anh Toại, thôn Bùi Thượng | 200 |
3.19 | Đoạn từ nhà anh Hoàng Sáu đến nhà anh Năm Nhị thôn Bùi Thượng | 200 |
3.20 | Đoạn từ nhà anh Đốc Mai đến hộ ông Mai Hường, thôn Bùi Thượng | 250 |
3.21 | Đoạn từ nhà bà Tư Năm đến hộ ông Mai Hương, thôn Bùi Thượng | 250 |
3.22 | Đoạn từ nhà ông Thích đến hộ bà Hoan Hát, thôn Bùi Thượng | 250 |
3.23 | Đoạn từ nhà anh Giang (Hiển) đến hộ anh Nhân Nhịp, thôn Đa Nẫm | 200 |
3.24 | Đoạn từ nhà anh Chính Thủy đến Nhà văn hóa (thôn 6 cũ) thôn Đa Nẫm | 200 |
3.25 | Đoạn từ nhà anh Quân Lương đến hộ bà Nguyên Ngôn, thôn Đa Nẫm | 200 |
4 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 195 |
VII | XÃ YÊN HÙNG | |
1 | Tuyến từ hộ ông Ba tàu đi xã Yên Trường | |
1.1 | Đoạn từ hộ ông Ba Tàu đến đường rẽ Phủ Cua | 1.170 |
1.2 | Đoạn từ đường rẽ Phủ Cua đến giáp Yên Trường | 910 |
2 | Tuyến đường trong các thôn | |
2.1 | Thôn Yên Thành | |
2.1.1 | Đoạn cổng Thang đến Nhà văn hóa thôn | 390 |
2.1.2 | Đoạn từ hộ bà Lan đến hộ ông Sỹ | 325 |
2.1.3 | Đoạn từ hộ ông Sáu đến hộ ông Hải | 390 |
2.1.4 | Đoạn từ hộ ông Hải đến hộ bà Đạt | 260 |
2.1.5 | Đoạn từ hộ ông Hiền Dũng đến hộ ông Thảo | 260 |
2.1.6 | Các đường còn lại trong thôn | 221 |
2.2 | Thôn Hòa Thượng | |
2.2.1 | Đoạn từ hộ ông Doanh đến nhà bà Lòng | 325 |
2.2.2 | Đoạn từ Văn phòng thôn đến nhà ông Trưng | 325 |
2.2.3 | Đoạn từ hộ ông Giảng đến hộ ông Đức Nga | 390 |
2.2.4 | Đoạn từ hộ ông Chánh đến hộ ông Huệ | 390 |
2.2.5 | Đoạn từ đường nhựa đến hộ ông Thắng | 390 |
2.2.6 | Đoạn từ hộ ông Hán đến hộ ông Diện | 260 |
2.2.7 | Đoạn dọc bờ kênh Nam | 390 |
2.2.8 | Đoạn từ kênh Nam đến hộ ông Nhượng | 260 |
2.2.9 | Đoạn từ Cầu Trường đến Cổng trào Yên Nông | 300 |
2.2.10 | Các đường còn lại trong thôn | 221 |
2.3 | Thôn Sơn Cường | |
2.3.1 | Đoạn từ hộ ông Minh đến đường rẽ bái Cộng Trịnh | 390 |
2.3.2 | Đoạn từ hộ ông Biền qua hộ ông Hồng Hương đến cầu ông Dỗ | 325 |
2.3.3 | Đoạn từ ao ông Sâm, đến VP thôn đến hộ ông Lĩnh Mai | 325 |
2.3.4 | Đoạn từ đường rẽ bái Cộng Trịnh đến giáp thôn Hùng Sơn; dọc bờ kênh 19/5 | 260 |
2.3.5 | Đoạn Cầu Trường đến Cầu Lũ | 585 |
2.3.6 | Đoạn từ Cáo Lũ đến Trùng Quan | 455 |
2.3.7 | Đoạn Cầu Lũ đến hộ ông Đình Phì; từ ông Vàng đi Cầu Sắt | 390 |
2.3.8 | Đoạn Cầu Lũ đến giáp Yên Phong | 390 |
2.3.9 | Đoạn từ hộ ông Phì đến Cường Thịnh | 260 |
2.3.10 | Các đường còn lại trong thôn | 221 |
2.4 | Thôn Hùng Thái | |
2.4.1 | Đoạn từ hộ Thắng Thọ đến Cầu sắt | 390 |
2.4.2 | Đoạn từ hộ ông Hồng đến hộ ông Quý | 390 |
2.4.3 | Đoạn từ hộ ông Sáu đến hộ ông Số đến bái Hàn | 260 |
2.4.4 | Các đường xương cá nối ra đường Ba Tàu, đi Yên Trường | 260 |
2.4.5 | Đoạn từ hộ ông Hùng Nghiên đến VP thôn | 390 |
2.4.6 | Đoạn từ giáp Hùng Thái đến hộ ông Tuyển | 390 |
2.4.7 | Các đường còn lại trong thôn | 221 |
3 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 195 |
VIII | XÃ YÊN NINH | |
1 | Các đường trục trong làng Bích Động | |
1.1 | Đoạn từ hộ ông Quyến đến hộ ông Tỉnh | 325 |
1.2 | Các đường còn lại trong làng | 260 |
2 | Các đường trục trong làng Trịnh Xá | |
2.1 | Đoạn từ hộ ông Tuấn (Trịnh Xá 1) đến hộ bà Xếp (Trịnh Xá 2) | 520 |
2.2 | Đoạn từ hộ bà Cuốn đến hộ ông Dương | 390 |
2.3 | Đoạn từ hộ ông Quốc đến hộ ông Tiếu | 390 |
2.4 | Đoạn từ hộ bà Thêm đến hộ ông Toàn | 325 |
2.5 | Đoạn từ hộ ông Hoàn đến hộ ông Bắc | 390 |
2.6 | Đoạn từ hộ ông Hải đến hộ ông Thường | 390 |
2.7 | Đoạn từ hộ ông Oanh đến hộ ông Hưng | 325 |
2.8 | Đoạn từ hộ ông Vị đến hộ ông Thắng | 325 |
2.9 | Đoạn từ hộ ông Huy đến hộ ông Chính | 390 |
2.10 | Đoạn từ hộ ông Kế đến hộ ông Kiên | 325 |
2.11 | Các đường còn lại trong làng | 260 |
3 | Các đường trục trong làng Ngọc Đô | |
3.1 | Các đường trục trong làng | 325 |
3.2 | Các đường còn lại trong làng | 260 |
4 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 195 |
IX | XÃ YÊN LẠC | |
1 | Tuyến đường liên xã | |
1.1 | Đoạn từ ngã tư Chợ Yên Lạc, đến ngã tư Gốc Phượng giáp đường Yên Phong - Cầu Bụt (Châu Thôn 4) | 1.170 |
1.2 | Đoạn từ ngã tư hộ ông Nở (Châu Thôn 2) đến giáp thôn Bích Động, xã Yên Ninh | 780 |
2 | Tuyến đê Cầu Chày (đoạn Cầu Khải đến Cầu Bụt) | 390 |
3 | Tuyến đường liên thôn | |
3.1 | Đoạn từ Nhà văn hóa (thôn Phác Thôn) đến ngã tư ông Hiển (Hanh Cát 2) | 455 |
3.2 | Đoạn từ ngã tư Châu thôn 1 đến hộ ông Cúc (Châu Thôn 1) | 455 |
3.3 | Đoạn từ ngã tư hộ ông Thắng (Châu thôn 4) đến ngã tư Hộ ông Thuận (Châu Thôn 2) | 390 |
4 | Tuyến đường các thôn | |
4.1 | Đường thôn Hanh cát | |
4.1.1 | Các đường trục nối ra Tỉnh lộ 516B | 520 |
4.1.2 | Các đường trục nối với đường liên xã | 455 |
4.1.3 | Các đường trục còn lại | 416 |
4.2 | Đường thôn Phác Thôn 1, 2, 3 | |
4.2.1 | Các đường trục nối ra Tỉnh lộ 516B | 455 |
4.2.2 | Các đường trục còn lại | 390 |
4.3 | Đường thôn Châu Thôn | |
4.3.1 | Các đường trục trong thôn Châu Thôn 1 nối ra Tỉnh lộ 516B | 455 |
4.3.2 | Các đường trục trong thôn Châu Thôn 1, 2, 3, 4 nối ra đường liên xã Yên Phong - Cầu Bụt | 390 |
4.3.3 | Các đường trục còn lại trong thôn Châu Thôn 1, 2, 3, 4 | 351 |
5 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 195 |
X | XÃ YÊN THỊNH | |
1 | Tuyến đê sông Cầu Chày (đoạn từ Hón Nu đến Cầu Bụt) | 390 |
2 | Tuyến đường liên thôn | |
2.1 | Đoạn từ Chợ Vàng đến UBND xã Yên Thịnh | 780 |
2.2 | Đoạn từ Trạm y tế đến hộ ông Thuận (thôn 6) | 650 |
2.3 | Đoạn từ hộ ông Thuận (thôn 6) đến Nhà văn hoá thôn 6 | 455 |
2.4 | Đoạn từ hộ ông Thông thôn 2 đến hộ ông Chung thôn 1 | 520 |
2.5 | Đoạn từ hộ ông Chung (thôn 1) đến đê Cầu Chày thôn 1 | 455 |
2.6 | Tuyến đường từ chợ Vàng mới đến ngã ba đường TL516B mới | 900 |
3 | Tuyến đường các thôn | |
3.1 | Các đường trục trong các thôn 1, 2 | 455 |
3.2 | Các đường còn lại trong các thôn 1, 2 | 390 |
3.3 | Các đường trục trong thôn 3 | 325 |
3.4 | Các đường trục trong các thôn 4, 5 | 390 |
3.5 | Các đường còn lại trong các thôn 4, 5 | 325 |
4 | Các đường, ngô, ngách không thuộc các vị trí trên | 195 |
XI | XÃ QUÝ LỘC | |
1 | Tuyến đường liên xã | |
1.1 | Tuyến đường đê sông Mã | |
1.1.1 | Đoạn từ hộ ông Phinh đến hộ ông Thắng thôn 8 | 1.560 |
1.1.2 | Đoạn từ hộ bà Hanh thôn 2 đến hộ ông Thủy thôn 3 | 1.040 |
1.1.3 | Đoạn từ hộ ông Mạnh thôn 2 đến ngã ba Đường 518B với đê sông Mã | 650 |
1.2 | Tuyến đường Quý Lộc đi Yên Lâm | |
1.2.1 | Đoạn từ hộ ông Tân Tình đến hộ ông Giao | 3.250 |
1.2.2 | Đoạn từ hộ ông Thạch đến hộ ông Hưng | 2.600 |
1.2.3 | Đoạn từ hộ ông Mạnh Dân đến hộ ông Nuôi | 1.950 |
1.2.4 | Đoạn từ hộ ông Mão Hai đến Cửa Luỹ | 1.170 |
1.2.5 | Đoạn từ Mão Hai đến cống Tụng công | 780 |
1.2.6 | Đoạn từ cống Tụng Công đến đất nhà ông Vưong (Yên Lâm) | 800 |
1.2.7 | Đoạn từ ông Vương đến giáp xã Yên Lâm | 700 |
1.2.8 | Đoạn từ nhà ông Toản Thiện đến nhà ông Khanh thôn 7 | 700 |
2 | Tuyến đường liên thôn | |
2.1 | Đoạn từ hộ ông Cường Sinh thôn 1 đến ngã ba Núi Trẹ | 650 |
2.2 | Đoạn từ ông Sơn thôn 2 đến nhà bà Hằng Na | 1.170 |
2.3 | Đoạn từ hộ ông Dũng thôn 2 đến hộ ông Hoá thôn 1 | 1.170 |
2.4 | Đoạn từ hộ ông Thanh thôn 1 đến giáp Núi Trẹ | 1.170 |
2.5 | Đoạn từ giáp dốc A Lãng đến hộ ông Oánh Phúc thôn 10 | 390 |
3 | Đường trục các thôn | |
3.1 | Đường trục các thôn 2, 3, 6, 7 | 650 |
3.2 | Đường trục các thôn 1, 4, 5, 8, 9 | 520 |
3.3 | Đường trục các thôn 10, 12 (cũ) | 325 |
4 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 195 |
XII | XÃ YÊN THỌ | |
1 | Đường liên huyện Yên Thọ đi Yên Trung | |
1.1 | Đoạn từ giáp xã Yên Trường đến giáp xã Yên Trung (đường Lạc Tụ) | 910 |
1.2 | Đường từ đê sông Mã đến giáp xã Yên Trung (đê Thọ Tiến) | 780 |
2 | Tuyến đường liên thôn | |
2.1 | Tuyến các đường nối ra đê sông Mã (nội đê) thuộc các thôn (thôn 3, thôn 5, thôn 8) | 455 |
2.2 | Tuyến các đường nối ra đê sông Mã (ngoại đê) thuộc các thôn (thôn 1, 2, 4, 6, 7, 9, 10, 12) | 390 |
2.3 | Đoạn từ Nhà văn hoá Đa Nê thôn 2 đến đê sông Mã | 390 |
2.4 | Đoạn từ hộ ông Hạ thôn 1 nối ra đê sông Mã | 390 |
2.5 | Đoạn từ hộ bà Thảo thôn 6 đến hộ ông Bằng thôn 10 | 325 |
3 | Đường trục các thôn | |
3.1 | Đoạn từ hộ ông Bằng thôn 10 đến hộ ông Thành thôn 9 | 260 |
3.2 | Đoạn từ hộ ông Châu thôn 8 đến hộ ông Cẩm thôn 8 | 390 |
3.3 | Đoạn từ hộ ông Khải thôn 5 đến hộ ông An thôn 5 | 390 |
3.4 | Đoạn từ hộ ông Hiền thôn 5 đến đường đê sông Mã | 455 |
3.5 | Đoạn từ hộ ông Khanh thôn 11 đến hộ ông Học thôn 11 | 260 |
3.6 | Đoạn từ hộ ông Hiền thôn 5 đến hộ ông Bắc thôn 5 | 455 |
3.7 | Đoạn từ Nhà văn hoá Đa Nê đến hộ ông Chinh thôn 1 | 325 |
3.8 | Các trục còn lại (ngoại đê) | 260 |
3.9 | Các trục còn lại (nội đê) | 260 |
4 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 195 |
XIII | XÃ YÊN TRUNG | |
1 | Tuyến đường liên xã: | |
1.1 | Đoạn từ ngã ba Yên Trung đến giáp Yên Trường (đường Lạc Tụ) | 1.040 |
1.2 | Đoạn từ Ngã ba Yên Trung đến giáp Yên Thọ (đê Thọ Tiến) | 780 |
2 | Tuyến đường liên thôn: | |
2.1 | Đường trục các thôn: Thọ Khang, Nam Kim, Tân Tiến | 260 |
2.2 | Đường trục các thôn: Thọ Tiến, Thọ Long | 390 |
2.3 | Đường trục các thôn Thọ Lọc, Tiến Thắng, Trung Đông, Thọ Cường, Nam Thạch, Lạc Tụ | 390 |
2.4 | Đường trục thôn Hà Thành | 390 |
3 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 195 |
XIV | XÃ YÊN TRƯỜNG | |
1 | Tuyến đường liên xã: | |
1.1 | Đoạn từ cầu Kiểu - dốc đê (nhà ông Tuấn Mọc) | 3.900 |
1.2 | Đoạn từ ngã ba nhà ông Thanh Nết - Lạc Tụ giáp Yên Trung (đường Lạc Tụ) | 1.300 |
1.3 | Đoạn từ ngã tư ông Đây đi ngã tư Hợp tác xã Dịch vụ Nông nghiệp | 2.600 |
1.4 | Đoạn từ ngã tư Hợp tác xã Dịch vụ Nông nghiệp đi Yên Bái (đường dìa hồ) | 1.300 |
1.5 | Đoạn từ nhà ông Tĩnh (giáp Trường Tiểu học) đi Yên Bái (đường bê tông giữa làng) | 1.040 |
1.6 | Đoạn QL 47 đến giáp xã Yên Hùng | 2.000 |
2 | Các tuyến đường thôn | |
2.1 | Các đường trục phố Kiểu | |
2.1.1 | Đoạn từ siêu thị Kiểu đến Trạm quản lý đường sông | 4.550 |
2.1.2 | Đường kè đê sông Mã (từ Trạm quản lý đường sông đến giáp xã Yên Phong) | 3.250 |
2.1.3 | Đoạn từ hộ ông Thân (Chính) đến đường kè Kiểu | 1.950 |
2.1.4 | Đoạn từ hộ ông Hiểu đến đường kè Kiểu | 2.600 |
2.1.5 | Đoạn từ hộ bà Dục đến đường kè Kiểu | 4.550 |
2.1.6 | Đoạn đường vào khu quy hoạch đất sau Ngân hàng Kiểu (và sau dân cư lô 1) | 1.040 |
2.1.7 | Đoạn từ siêu thị Kiểu đến hộ bà Dung | 1.300 |
2.1.8 | Các đường còn lại trong phố Kiểu 1 | 650 |
2.1.9 | Đoạn từ hộ ông Thảo đến hộ ông Cúc | 1.560 |
2.1.10 | Đoạn từ hộ ông Tấn đến hộ ông Xứng | 1.040 |
2.1.11 | Đoạn từ hộ ông Phúc đến hộ ông Hinh | 650 |
2.1.12 | Đoạn từ hộ ông Tính đến hộ bà Phin (Hợp) | 650 |
2.1.13 | Đoạn từ hộ bà Thuần đến hộ ông Lân | 650 |
2.1.14 | Đoạn từ ngã ba ông Thôn Mít đến ngã ba ông Hậu | 2.600 |
2.1.15 | Các đường còn lại trong thôn phố Kiểu 2 | 520 |
2.2 | Các đường trục thôn Thạc Quả | |
2.2.1 | Đoạn từ hộ ông Ba đến nhà ông Thịnh (Xếch) | 1.950 |
2.2.2 | Đoạn từ hộ bà Long Tuyết đến hộ ông Thiên Thám | 2.340 |
2.2.3 | Đoạn từ hộ ông Lanh Lãm đến hộ ông Dân Hải | 3.250 |
2.2.4 | Đoạn từ hộ ông Kim đến hộ ông Thiên Thám | 1.300 |
2.2.5 | Đoạn từ hộ ông Thiên Thám đến hộ ông Hinh | 650 |
2.2.6 | Đoạn từ hộ ông Tân Mai đến hộ ông Đằng | 1.040 |
2.2.7 | Các đường còn lại trong thôn Thạc Quả (Thạc Quả 2 cũ) | 520 |
2.2.8 | Các trục thôn Thạc Quả (Đông Khê cũ) | 650 |
2.3 | Các đường trục thôn Lưu Khê | |
2.3.1 | Đoạn từ hộ bà Lào Lại đến hộ bà Cử (Lợi) | 780 |
2.3.2 | Đoạn từ hộ ông Cường đến hộ bà Cơ | 1.950 |
2.3.3 | Đoạn từ hộ ông Cạy đến hộ ông Chơn | 1.040 |
2.3.4 | Đoạn từ hộ bà Đức đến hộ ông Hoa | 650 |
2.3.5 | Đoạn từ hộ ông Thưởng đến hộ ông Giàng | 1.300 |
2.3.6 | Đoạn từ hộ bà Hạnh đến hộ bà Lược | 1.300 |
2.3.7 | Đoạn từ hộ ông Tung đến hộ bà Quang | 780 |
2.3.8 | Đoạn từ NVH thôn Lưu Khê 2 đến hộ ông Chung | 780 |
2.3.9 | Đoạn từ Hợp tác xã đến hộ ông Mây | 1.040 |
2.3.10 | Các đường còn lại trong thôn Lưu Khê | 520 |
3 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 195 |
XV | XÃ YÊN BÁI ( nay là xã Yên Trường) | |
1 | Tuyến đường liên xã: | |
1.1 | Đoạn từ ngã 3 Yên Phúc đến giáp Yên Phú | 1.040 |
1.2 | Đoạn từ đường rìa hồ (từ giáp Yên Trường đến Yên Trung) | 780 |
1.3 | Đoạn từ đường giữa làng (từ Yên Trường đến hộ bà Kê thôn Yên Lý) | 520 |
2 | Các tuyến đường trục trong các thôn | |
2.1 | Đoạn từ đường Tỉnh lộ 518 đến đường rìa hồ | 780 |
2.2 | Đoạn từ đường Tỉnh lộ 518 đến Trường THCS Yên Bái | 780 |
2.3 | Đoạn từ đường Tỉnh lộ 518 đến Máy bơm Yên Lý | 780 |
2.4 | Đoạn từ đường Tỉnh lộ 518 đến hộ bà Nhãng thôn Yên Phúc | 780 |
2.5 | Đoạn từ hộ ông Vịnh đến hộ ông Sơn thôn Trường Sinh | 650 |
2.6 | Đoạn từ hộ ông Thắng đến hộ ông Khoa thôn Trường Sinh | 520 |
2.7 | Đoạn từ hộ ông Quang đến hộ ông Sinh thôn Tâm Đông | 650 |
2.8 | Đoạn từ hộ ông Thành đến hộ ông Tỵ thôn Tâm Đông | 520 |
3 | Các đường còn lại trong các thôn | |
3.1 | Các đường xương cá nối từ đường rìa hồ với đường giữa làng | 390 |
3.2 | Đoạn từ hộ bà Ớt đến hộ bà Thoả thôn Tâm Đông | 520 |
3.3 | Các đường xương cá nối với đường Tỉnh lộ 518 | 520 |
3.4 | Đoạn từ hộ ông Vỵ đến hộ ông Hoà thôn Yên Sơn | 390 |
3.5 | Đoạn từ hộ ông Tưởng đến hộ ông Bảy | 390 |
3.6 | Bốn ngõ, xóm (ngõ ông Vỳ, ngõ ông Cúc, ngõ ông Tôm, ngõ bà Tâm) | 390 |
3.7 | Đoạn từ hộ ông Lệ đến hộ ông Nghĩa thôn Yên Phúc | 520 |
3.8 | Đoạn từ Nhà thờ họ Trịnh đến hộ ông Tư Yên Phúc | 520 |
3.9 | Đoạn từ hộ bà Phường đi Nhà văn hoá thôn Yên Lọc, đến bà Ý thôn Yên Lọc | 520 |
3.10 | Đoạn từ hộ ông Nội đến hộ ông Hiệu (Yên Lọc) | 520 |
4 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 195 |
XVI | XÃ YÊN PHONG | |
1 | Đường các thôn | |
1.1 | Đường kênh Tây | 780 |
1.2 | Các đường trục từ Quốc lộ 45 đến các kênh: kênh Thống Nhất, kênh Bắc, kênh Nam | 780 |
1.3 | Đường nhựa từ kênh Thống Nhất đi Bái Chùa | 910 |
1.4 | Các đường xương cá nối ra Quốc lộ 45; nối kênh Tây | 650 |
1.5 | Đường trục từ cầu Tam Đa đi thôn 10 | 520 |
1.6 | Các đường trục thôn 10: Bái Chùa, Lò Gạch | 325 |
1.7 | Các đường ngang trong các thôn 2,3,4,5,6,7,8,9 | 585 |
1.8 | Các đường còn lại trong các thôn 2,3,4,5,6,7,8,9 | 390 |
2 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 195 |
XVII | XÃ YÊN THÁI | |
1 | Tuyến đường đê sông Mã (Đoạn từ giáp Yên Phong đến hộ ông Lân Huệ) | 650 |
2 | Tuyến đường liên xã | |
2.1 | Đoạn từ hộ ông Lý (giáp Quốc lộ 45 ),đến kênh Bắc Nam Sông Mã | 1.040 |
2.2 | Đoạn từ kênh Bắc Nam Sông Mã đến giáp xã Yên Ninh | 650 |
3 | Tuyến đường các thôn | |
3.1 | Thôn Phù Hưng | |
3.1.1 | Các đường nối ra Quốc Lộ 45 | 780 |
3.1.2 | Các đường trục trong thôn (khu vực nội đê) | 520 |
3.1.3 | Các đường trục từ đê sông Mã nối ra Bãi Sông | 325 |
3.2 | Thôn Lê Xá | |
3.2.1 | Các đường nối ra Quốc Lộ 45 | 780 |
3.2.2 | Các đường trục trong thôn | 520 |
3.3 | Thôn Mỹ Bi | |
3.3.1 | Đường trục giữa làng | 390 |
3.3.2 | Các đường khác trong thôn | 286 |
4 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 195 |
XVIII | XÃ ĐỊNH HOÀ | |
1 | Tuyến đường đê Cầu Chày (đoạn giáp xã Định Thành đến giáp xã Định Bình) | 390 |
2 | Tuyến đường Liên xã Định Hoà - Định Tiến | |
2.1 | Đoạn từ ngã tư hộ ông Dũng Vân đến đường vào khu vực Lò Vôi | 650 |
2.2 | Đoạn từ đường vào khu vực Lò Vôi đến giáp xã Định Tiến | 520 |
3 | Tuyến đường liên làng, liên thôn | |
3.1 | Thôn Phang Thôn | |
3.1.1 | Đoạn từ hộ ông Phúc Kỳ đến hộ ông Ngọc Vinh | 650 |
3.1.2 | Các đường còn lại trong thôn Phang Thôn | 520 |
3.2.3 | Đoạn từ chùa Thiên Phúc đến hộ ông Tiên thôn Phang Thôn | 500 |
3.2 | Thôn Thung Thượng | |
3.2.1 | Đoạn từ hộ ông Ngọc Vinh đến UBND xã | 650 |
3.2.2 | Các đường còn lại trong thôn Thung Thượng | 520 |
3.3 | Thôn Thung Thôn | |
3.3.1 | Đoạn từ ngã ba chợ cũ (hộ ông Mười Hồng) đến ngã ba đường vào UBND xã | 1.170 |
3.3.2 | Đoạn từ UBND xã đến hộ ông Lâu | 650 |
3.3.3 | Đoạn từ hộ ông Xô đến đình làng Nhì | 650 |
3.3.4 | Đoạn đình làng Nhì đến hộ ông Thọ Thông | 650 |
3.3.5 | Đoạn đình làng Nhì đến hộ ông Xây Túc | 650 |
3.3.6 | Đoạn từ hộ ông Sạn đến hộ ông Tập | 390 |
3.3.7 | Đoạn từ hộ ông Thì Điệp đến hộ ông Liên Vân | 650 |
3.3.8 | Đoạn từ hộ ông Diệu Thanh đến hộ ông Thắng | 650 |
3.4 | Thôn Tổ Lai | |
3.4.1 | Đoạn từ hộ ông Xây Túc đến đập Đún | 650 |
3.4.2 | Các đường còn lại trong thôn Tổ Lai | 520 |
3.5 | Thôn Mai Trung | |
3.5.1 | Đoạn từ hộ ông Từ Lan đến Trạm bơm Hòa Long | 650 |
3.5.2 | Đoạn từ hộ ông Khang đến hộ bà Yến Bút | 390 |
3.5.3 | Các đường còn lại trong thôn Mai Trung | 520 |
3.6 | Thôn Nội Hà | |
3.6.1 | Đoạn từ Trạm bơm Hòa Long đến chân đê (Nội Hà) | 650 |
3.6.2 | Đoạn từ hộ ông Học đến hộ ông Thiều | 390 |
3.6.3 | Đoạn từ hộ ông Tám Thi đến hộ ông Để | 390 |
3.6.4 | Đoạn từ hộ ông Hạnh đến hộ ông Định | 390 |
3.6.5 | Các đường còn lại trong thôn Nội Hà | 520 |
4 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 195 |
XIX | XÃ ĐỊNH BÌNH | |
1 | Tuyến đường đê sông Cầu Chày. | 390 |
2 | Đường trục các thôn | |
2.1 | Đường trục ra Quốc Lộ 45 | 455 |
2.2 | Các đường xương cá trong làng Mỹ Nga, ấp Trú, Tân Sen 1, Kênh Khê, Căng Lập, Công Bình, Đắc Trí | 390 |
2.3 | Các đường xương cá trong các Tân Sen 2, Căng Lập 1, Căng Lập 2 | 325 |
3 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 195 |
XX | XÃ ĐỊNH THÀNH | |
1 | Tuyến đường Đê sông Cầu Chày. | |
1.1 | Đoạn từ giáp xã Định Hòa đến giáp xã Định Công | 390 |
2 | Tuyến đường các Thôn. | |
2.1 | Các đường trục làng Bái Ân | 390 |
2.2 | Các đường trục làng Tường Vân | 390 |
2.3 | Các đường trục làng Hải Quật | 325 |
2.4 | Các đường trục thôn 5, thôn 10 | 325 |
3 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 195 |
XXI | XÃ ĐỊNH CÔNG | |
1 | Tuyến đường đê sông Mã, sông Cầu Chày | |
1.1 | Đê sông Mã (đoạn ngã ba sông Cầu Chày đến giáp xã Định Tiến) | 325 |
1.2 | Đê Cầu Chày (đoạn từ Nhà thờ Công Giáo đến giáp xã Định Thành) | 390 |
2 | Khu vực chợ mới trung tâm xã | |
2.1 | Đường trục chính trước mặt Chợ (Vị trí 1) | 1.400 |
2.2 | Các đường trục xung quanh Chợ (Vị trí 2) | 1.100 |
3 | Tuyến đường các Thôn | |
3.1 | Các đường trục thôn Cẩm Chướng 1 | 390 |
3.2 | Các đường trục thôn Cẩm Chướng 2 | 455 |
3.3 | Các đường trục thôn Phú Khang (thôn Khang Nghệ cũ) | 325 |
3.4 | Các đường trục thôn Phú Khang (Phú Ninh cũ) | 260 |
3.5 | Các đường trục thôn Quan Yên | 260 |
4 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 195 |
XXII | XÃ ĐỊNH TÂN | |
1 | Đường Liên xã | |
1.1 | Đoạn từ giáp thôn Hổ Thôn xã Định Hưng, đến cổng làng Yên Hoành | 1.040 |
1.2 | Đoạn từ giáp cổng làng Hoành đến đường đê sông Mã | 650 |
2 | Đường Đê Sông Mã | |
2.1 | Đoạn từ giáp xã Định Hải đến Trạm Biến áp số 2 | 390 |
2.2 | Đoạn từ Trạm Biến áp số 2 đến giáp Hồ Ấu | 455 |
2.3 | Đoạn từ giáp Hồ Ấu đến giáp xã Định Tiến | 390 |
3 | Đường liên thôn | |
3.1 | Đoạn từ ngã ba hộ ông Thảo Bao (thôn Yên Hoành 2) đến ngã ba hộ ông Lới | 910 |
3.2 | Đoạn từ Đình làng Yên Định đến hộ ông Vọng Nương | 1.040 |
3.3 | Đoạn từ giáp hộ ông Hữu Phương đến đường đi cầu Yên Hoành | 1.560 |
3.4 | Đoạn từ giáp hộ ông Chung Hiếu đến đường đi cầu Yên Hoành | 1.560 |
3.5 | Đoạn từ giáp hộ ông Vọng Nương đến đường đi cầu Yên Hoành | 1.560 |
3.6 | Đoạn từ hộ Thọ Nhung đến đường đi cầu Yên Hoành | 1.560 |
3.7 | Đoạn từ Nhà văn hoá Yên Hoành 1 đến đường mới Cầu Hoành | 1.560 |
4 | Đường các thôn | |
4.1 | Các đường trục thôn làng Yên Hoành | 520 |
4.2 | Các đường trục thôn làng Yên Định | 520 |
4.3 | Đoạn từ giáp hộ ông Thuần (Kênh Thôn) đến mương tưới B1 | 520 |
4.4 | Các đường trục thôn làng Kênh Thôn | 390 |
4.5 | Các đường trục thôn Tân Long | 325 |
4.6 | Đường vòng quanh núi Yên Hoành, Yên Định | 312 |
4.7 | Đoạn từ hộ Thục Chế đến hộ Lan Hoàng | 312 |
4.8 | Đoạn từ hộ Vi Quế đến hộ Luyến Theo | 312 |
4.9 | Đoạn từ hộ Đắc Lọc đến hộ Sơn Thái | 312 |
4.1 | Đoạn từ hộ Nhật Biểu đến đê Sông Mã | 312 |
4.11 | Đoạn từ hộ ông Phương đến bà Minh | 312 |
4.12 | Đoạn từ hộ ông Đan đến hộ Tuyến Ngọc | 312 |
4.13 | Đoạn từ hộ ông Luận đến hộ ông Liên | 520 |
4.14 | Đoạn từ hộ ông Đềm đến Đồng Nang | 520 |
4.15 | Đoạn từ hộ ông Sáu Hải đến Giếng Làng | 520 |
5 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 195 |
XXIII | XÃ ĐỊNH TIẾN | |
1 | Tuyến đường đê sông Mã. | |
1.1 | Đoạn từ giáp xã Định Tân đến giáp xã Định Công | 390 |
2 | Tuyến đường liên xã | |
2.1 | Đoạn từ giáp xã Định Hoà đến đường Tỉnh lộ 516D | 520 |
3 | Tuyến đường trung tâm xã | |
3.1 | Đoạn từ hộ ông Luân (giáp đê sông Mã) đến hộ ông Đồng Bình (thôn 4) | 650 |
3.2 | Đoạn từ Nghè Mỹ Lộc đến hết chợ trung tâm xã | 780 |
3.3 | Đoạn từ ngã ba hộ ông Khiêm (thôn 3) đến ngã ba đường rẽ đi Trạm y tế. | 780 |
4 | Tuyến đường các thôn. | |
4.1 | Đoạn từ Nhà máy sấy đến ngã ba hộ ông Nhặt thôn Tam Đồng | 500 |
4.2 | Đoạn từ giáp đường nhựa dọc theo mương B1, đến cống nghè Mỹ Lọc | 500 |
4.3 | Đoạn từ cống Nấp Vân, đến giáp hộ ông Bính Toán đất mới thôn Tam Đồng | 400 |
4.4 | Đoạn từ giáp hộ ông Văn thôn Lang Thôn đến giáp đường Tỉnh lộ 516D | 800 |
4.5 | Đoạn từ cống Trạm bơm (thôn 1) đến ngã ba hộ ông Khiêm (thôn 3) | 520 |
4.6 | Đoạn từ hộ ông Thường (Thôn 6) đến hộ ông Hân (thôn 7) | 520 |
4.7 | Đoạn từ ngã ba hộ ông Khiêm (thôn 3) đến ngã 3 hộ ông Nhặt (thôn 16) | 520 |
4.8 | Đọan từ ngã ba đường rẽ đi Trạm y tế đến Trạm bơm tiêu Yên Thôn | 390 |
4.9 | Đoạn từ hộ ông Ban Cử (thôn 9) đến hộ ông Chiến giáp cầu Yên Thôn | 390 |
4.10 | Đoạn từ hộ ông Xuyên (thôn 13) đến hộ ông Túy (thôn 16) | 390 |
4.11 | Các đường xương cá làng Lang thôn và Làng Mỹ Lược | 325 |
4.12 | Các đường xương cá làng Duệ thôn và làng Yên Thôn | 299 |
4.13 | Các đường xương cá làng Tam Đồng | 299 |
5 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 195 |
XXIV | XÃ ĐỊNH LONG | |
1 | Tuyến đường liên xã | |
1.1 | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 45 đường vào UBND xã đến ngã ba Phúc thôn | 2.600 |
1.2 | Đoạn từ NVH Là Thôn đến giáp đê sông Mã | 1.040 |
2 | Tuyến các đường thôn | |
2.1 | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 45 đến Trại Lợn | 1.040 |
2.2 | Đường kẹp song song với QL 45 từ hộ ông Tuấn đến giáp Định Liên | 1.950 |
2.3 | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 45 hết Bệnh viện Đa khoa | 1.300 |
2.4 | Đoạn từ Nhà văn hoá Tân ngữ đến hộ bà Hà | 780 |
2.5 | Đoạn từ Trường Mầm non đến hộ ông Thú | 780 |
2.6 | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 45 (hộ ông Loát) đến Nhà văn hoá thôn Tân Ngữ | 1.950 |
2.7 | Các đường trong khu dân cư mới | 3.000 |
2.8 | Các trục đường trong thôn Là Thôn đến PhúcThôn | 500 |
2.9 | Đường trong khu dân cư Cầu Nun (Tân Ngữ 1) | 2.000 |
2.10 | Đường trong khu dân cư Sào Bái (Tân Ngữ 1) | 2.000 |
2.11 | Đường trong khu dân cư Sau Chợ Bản (Tân Ngữ 2) | 2.000 |
2.12 | Các trục đường trong thôn Là Thôn; | 500 |
2.13 | Các trục đường trong thôn Phúc thôn; | 500 |
2.14 | Các trục đường trong thôn Tân Ngữ 1 | 600 |
2.15 | Các trục đường trong thôn Tân Ngữ 2 | 600 |
2.16 | Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 | 1.040 |
3 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 195 |
XXV | XÃ ĐỊNH LIÊN | |
1 | Tuyến đường liên thôn | |
1.1 | Đoạn từ Quốc lộ 45 đến hộ ông Chương (Vực Phác) | 1.300 |
1.2 | Đoạn từ Quốc lộ 45 giáp cây xăng đến hết Nhà máy gạch Tuynel | 3.250 |
1.3 | Các đường trong khu dân cư mới (không giáp QL 45) | 3.000 |
2 | Tuyến đường thôn | |
2.1 | Đoạn từ hộ ông Hùng Thanh thôn 8 đến hộ bà Cạy (thôn Vực Phác) | 1.040 |
2.2 | Đường trục làng Duyên Thượng | 910 |
2.3 | Đường trục làng Vực Phác | 780 |
2.4 | Đường còn lại của làng Duyên Thượng, Vực Phác | 325 |
2.5 | Đường trục làng Bái Thủy | 650 |
2.6 | Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 của các thôn còn lại | 1.040 |
2.7 | Đường song song và các đường làng Vực Phác ra Quốc lộ 45 từ Trường Mầm non đến nghĩa trang liệt sỹ huyện | 2.340 |
2.8 | Đường song song và các đường ra Quốc lộ 45 khu vực từ đường vào Nhà máy gạch Tuynel đến giáp kênh B4 về giáp xã Định Long | 2.340 |
2.9 | Các đường còn lại của làng Bái Thủy | 250 |
2.10 | Đường trong khu dân cư mới Quán Nước | 1.600 |
3 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 195 |
XXVI | XÃ ĐỊNH TƯỜNG ( nay là thị trấn Quán Lào) | |
1 | Tuyến đường cầu Hoành đi Quán Lào | |
1.1 | Đoạn từ giáp TT Quán Lào đến giáp xã Định Tân | 2.600 |
2 | Tuyến đường liên xã | |
2.1 | Đoạn từ giáp SVĐ huyện đến hộ ông Chính | 3.640 |
2.2 | Đoạn từ ngã tư hộ ông Long đến cổng làng Thiết Đinh | 2.600 |
2.3 | Đoạn từ cổng làng Thiết Đinh đến giáp xã Định Tăng | 1.300 |
3 | Tuyến đường đê Sông Cầu Chày | |
3.1 | Đường dọc đê sông Cầu Chày, thôn Bối Lim | 390 |
4 | Tuyến đường các thôn | |
4.1 | Đoạn từ văn phòng thôn Lý Yên đi vào Trường THPT Yên Định 1 | 3.250 |
4.2 | Đoạn từ giáp TT Quán Lào đến VP thôn Thành Phú | 1.300 |
4.3 | Đoạn từ ngã ba thôn Thiết Đinh đến UBND xã | 1.560 |
4.4 | Các đường khu dân cư mới Dọc Mau thôn Thành Phú | 1.690 |
4.5 | Các đường trục thôn Lý Yên nối ra Tỉnh lộ 528 | 1.300 |
4.6 | Các đường trục khác trong thôn Lý Yên | 455 |
4.7 | Các đường trong thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 45 | 1.300 |
4.8 | Các đường trục thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 45 | 650 |
4.9 | Các đường còn lại trong thôn Thành Phú | 390 |
4.10 | Các đường trục thôn Thiết Đinh | 650 |
4.11 | Các đường khu dân cư mới Đồng Lách thôn Thiết Đinh | 1.300 |
4.12 | Các đường còn lại trong thôn Thiết Đinh | 390 |
4.13 | Các đường trục thôn Ngọc Sơn | 650 |
4.14 | Các đường còn lại trong thôn Ngọc Sơn | 390 |
4.15 | Các đường trục thôn Bối Lim | 390 |
4.16 | Các đường còn lại trong thôn Bối Lim | 260 |
5 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 195 |
XXVII | XÃ ĐỊNH TĂNG | |
1 | Tuyến đường liên xã | |
1.1 | Đoạn từ giáp thôn Thiết Đinh xã Định Tường đến ngã ba Đường 516C | 910 |
1.2 | Đoạn từ ngã ba Trường học đến hộ ông Thanh Thiêm | 780 |
1.3 | Đoạn từ ngã ba Phú cẩm đến giáp xã Thiệu Vũ, Thiệu Hoá | 650 |
1.4 | Đoạn từ ngã ba Phú Cẩm đến giáp xã Thiệu Thành, Thiệu Hoá | 390 |
1.5 | Đoạn từ ngã ba Phú Cẩm đến giáp xã Thiệu Ngọc, Thiệu Hoá | 390 |
1.6 | Đoạn từ hội trường thôn Phú Thọ, đến cống Bối Lim | 390 |
2 | Tuyến đường đê Sông Cầu Chày | |
2.1 | Đoạn từ hộ ông Thanh Thiêm đến ngã ba Phú Cẩm | 650 |
2.2 | Các tuyến đê còn lại | 390 |
3 | Tuyến đường liên thôn. | |
3.1 | Đoạn từ hộ ông Lịch đến hộ bà Giang Nấu | 520 |
3.2 | Đoạn từ ngã ba ông Khôi đến hộ ông Hoạt (đoạn đường vào UBND xã) | 520 |
3.3 | Đoạn từ hộ ông Trúc Đào đi ngã ba Phú Thọ đến Phú Cẩm | 390 |
3.4 | Đường cứu nạn | |
4 | Đường trong thôn | |
4.1 | Các đường trục trong các thôn Bái Trại, Thạch Đài, Hoạch Thôn, Phú Thọ, Phú Cẩm | 325 |
4.2 | Các đường trục trong thôn Phú Cường | 260 |
5 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 195 |
XVIII | XÃ ĐỊNH HƯNG | |
1 | Tuyến đường Liên xã | |
1.1 | Đoạn từ hộ ông Minh Mai đến giáp Ái Thôn | 650 |
1.2 | Đoạn từ hộ ông Thịnh đến cống kênh Bắc (giáp xã Định Tân) | 650 |
1.3 | Đoạn từ Nhà văn hoá thôn Đồng Tình đi Trịnh Điện (Định Hải) cống kênh Bắc | 650 |
1.4 | Đoạn từ cầu Trường Mầm non đến TL 516B | 900 |
1.5 | Đoạn từ Nhà văn hóa Duyên Hy đến TL 516b | 900 |
2 | Tuyến đường xuống UBND xã Định Hưng | |
2.1 | Đoạn từ ngã 3 hộ ông Dự đến hết hộ ông Đảm | 650 |
2.2 | Đoạn từ hộ ông Đảm đến cầu Hạ Mã | 900 |
3 | Đường các thôn | |
3.1 | Thôn Đồng Tình | |
3.11 | Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528 | 390 |
3.12 | Các đường còn lại trong thôn | 260 |
3.2 | Thôn Duyên Hy | |
3.2.1 | Đoạn cống tiêu KCN đến cống tiêu ông Châu | 650 |
3.2.2 | Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528, đường liên thôn | 390 |
3.2.3 | Các đường còn lại trong thôn | 260 |
3.3 | Thôn Vệ | |
3.3.1 | Đường từ hộ ông Tuyển Huyên đến hộ bà Bé Sang | 650 |
3.3.2 | Đường từ hộ ông Hảo Ngoan đến hộ ông Tường Mai | 520 |
3.3.3 | Các đường trục nối ra đường liên xã, đường liên thôn | 390 |
3.3.4 | Các đường còn lại trong thôn | 260 |
3.4 | Hổ Thôn | |
3.4.1 | Đường từ cổng làng đến hộ ông Sèo | 520 |
3.4.2 | Đường bờ kênh Bắc từ hộ ông Hoạch đến hộ ông Phương Hoa | 390 |
3.4.3 | Các đường còn lại trong thôn | 325 |
4 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 195 |
XXIX | XÃ ĐỊNH HẢI | |
1 | Tuyến đường đê sông Mã | |
1.1 | Đoạn từ hộ bà Hoá Ái (Sét Thôn) đến giáp xã Định Tân | 390 |
2 | Đường liên xã | |
2.1 | Đoạn từ giáp thôn Đồng Tình, xã Định Hưng đến hộ ông Thả Nghị thôn Trịnh Điện | 455 |
2.2 | Đoạn từ hộ ông Ngân Hiệp (Sét Thôn) đến hộ ông Thuần (Sét Thôn giáp đê sông Mã) | 325 |
2.3 | Đoạn từ giáp làng Vệ, xã Định Hưng đến đê sông Mã | 390 |
3 | Tuyến đường các Thôn | |
3.1 | Các đường trục các thôn (Sét Thôn, Thịnh Thôn, Trịnh Điện, Ái Thôn, Duyên Lộc) | 390 |
3.2 | Đường nội đồng giáp Tỉnh lộ 528 đến đường liên xã thôn Trịnh Điền (Ao đình thôn Trịnh Điền) | 300 |
4 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 195 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa
- Bảng giá đất huyện Bá Thước
- Bảng giá đất thị xã Bỉm Sơn
- Bảng giá đất huyện Cẩm Thủy
- Bảng giá đất huyện Đông Sơn
- Bảng giá đất huyện Hà Trung
- Bảng giá đất huyện Hậu Lộc
- Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa
- Bảng giá đất huyện Lang Chánh
- Bảng giá đất huyện Mường Lát
- Bảng giá đất huyện Nga Sơn
- Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn
- Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc
- Bảng giá đất huyện Như Thanh
- Bảng giá đất huyện Như Xuân
- Bảng giá đất huyện Nông Cống
- Bảng giá đất huyện Quan Hóa
- Bảng giá đất huyện Quan Sơn
- Bảng giá đất huyện Quảng Xương
- Bảng giá đất thành phố Sầm Sơn
- Bảng giá đất huyện Thạch Thành
- Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa
- Bảng giá đất huyện Thọ Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Xuân
- Bảng giá đất huyện Triệu Sơn
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc
- Bảng giá đất huyện Yên Định
Kết luận về bảng giá đất Yên Định Thanh Hóa
Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây: