Bảng giá đất huyện Quảng Xương tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Quảng Xương tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Quảng Xương Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Quảng Xương. Bảng giá đất huyện Quảng Xương dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Quảng Xương Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Quảng Xương Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Quảng Xương Thanh Hóa.

Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Quảng Xương. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Quảng Xương mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.

Thông tin về huyện Quảng Xương

Quảng Xương là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Quảng Xương có dân số khoảng 199.943 người (mật độ dân số khoảng 1.148 người/1km²). Diện tích của huyện Quảng Xương là 174,2 km².Huyện Quảng Xương có 26 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Tân Phong (huyện lỵ) và 25 xã: Quảng Bình, Quảng Chính, Quảng Định, Quảng Đức, Quảng Giao, Quảng Hải, Quảng Hòa, Quảng Hợp, Quảng Khê, Quảng Lộc, Quảng Long, Quảng Lưu, Quảng Ngọc, Quảng Nham, Quảng Ninh, Quảng Nhân, Quảng Phúc, Quảng Thạch, Quảng Thái, Quảng Trạch, Quảng Trung, Quảng Trường, Quảng Văn, Quảng Yên, Tiên Trang.

Bảng giá đất huyện Quảng Xương Tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Quảng Xương

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Quảng Xương tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Quảng Xương tỉnh Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Quảng Xương

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Quảng Xương có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Quảng Xương tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Quảng Xương

Bảng giá đất huyện Quảng Xương

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn huyện Quảng Xương

(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)

STTTên đường, đoạn đườngGiá đất ở
ITRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
1QUỐC LỘ 1A
1.1Từ giáp địa phận xã Quảng Thịnh đến hết địa phận xã Quảng Tân (cũ)8.000
1.2Từ giáp địa phận xã Quảng Tân (cũ) đến hết địa phận thị trấn (cũ)8.500
1.3Đoạn từ phía Nam thị trấn Quảng Xương (cũ) đến ngã ba đường đi Ninh -Nhân -Hải (Bắc Cung)4.000
1.4Đoạn từ ngã ba đường đi Ninh-Nhân-Hải (Bắc Cung) đến ngã ba đường Bình Yên (Cống Trúc)3.000
1.5Đoạn từ ngã ba đường Bình - Yên (Cống Trúc) đến đường vào cống Ngọc Giáp (Quảng Chính)3.000
1.6Đoạn từ đường vào cống Ngọc Giáp (Quảng Chính) đến ngã ba đường vào thôn Ngọc Trà (Quảng Trung)3.000
1.7Đoạn từ ngã ba đường vào thôn Ngọc Trà (Quảng Trung) đến hết địa phận xã Quảng Trung4.000
2QUỐC LỘ 45
2.1Từ giáp địa phận xã Quảng Thịnh đến hết địa phận xã Quảng Trạch2.200
2.2Từ giáp địa phận xã Quảng Trạch đến hết địa phận xã Quảng Yên (Cầu Vạy)1.800
3TỈNH LỘ 4A
3.1Từ giáp địa phận xã Quảng Lộc đến cổng làng thôn Thủ Lộc (Địa phận xã Quảng Lợi, cũ)2.000
3.2Từ cổng làng Thủ Lộc đến Công ty SOTO và đến giáp Quảng Lĩnh (cũ), Quốc lộ 1A (Ngã ba núi Chẹt, địa phận xã Quảng Lợi, cũ)3.500
4ĐƯỜNG HUYỆN: ĐƯỜNG 4B
4.1Từ giáp địa phận xã Quảng Hùng đến hết địa phận xã Quảng Thái1.300
4.2Từ giáp địa phận xã Quảng Lợi (cũ) đến hết địa phận xã Quảng Thạch1.300
5ĐƯỜNG HUYỆN: ĐƯỜNG 4C
5.1Từ giáp địa phận xã Quảng Hải đến hết địa phận xã Quảng Lưu1.500
5.2Từ giáp địa phận xã Quảng Lưu đến hết địa phận xã Quảng Thái2.000
5.3Từ giáp địa phận xã Quảng Thái đến địa phận xã Quảng Lợi (cũ)3.000
5.4Từ giáp địa phận xã Quảng Lợi (cũ) đến hết địa phận xã Quảng Thạch6.000
5.5Từ giáp địa phận xã Quảng Thạch đến hết địa phận xã Quảng Nham4.000
6TỈNH LỘ: Đường Quảng Bình (1A) đi Quảng Yên (QL45)
6.1Từ QL1A đến hết địa phận xã Quảng Bình2.000
6.2Từ giáp địa phận xã Quảng Bình đến ngã ba đầu núi Văn Trinh (xã Quảng Hợp)1.500
6.3Từ ngã ba đầu núi Văn Trinh (xã Quảng Hợp) đến ngã ba xã Quảng Ngọc (Bách hóa cũ)3.000
6.4Từ ngã ba xã Quảng Ngọc (Bách hóa cũ) đến hết địa phận xã Quảng Văn1.000
6.5Đường Tỉnh lộ 504 từ đầu đường QL 45 đến ngã 3 ông Đôn (xã Quảng Yên)1.000
6.6Vị trí 2: Đường Tỉnh lộ 504 từ đầu đường QL 45 đến ngã 3 ông Đôn (xã Quảng Yên)1.000
6.7Vị trí 2: Đường QL 45 từ cầu Cảnh đến Cầu Vạy (xã QuảngYên)1.500
7Đường Duyên hải ven biển1.100
IIGIÁ ĐẤT THỊ TRẤN VÀ CÁC XÃ
1THỊ TRẤN QUẢNG XƯƠNG (nay là thị trấn Tân Phong)
1.1Đường Thanh Niên
1.1.1Từ đường 1A đến đầu cống Tân Phong5.000
1.1.2Từ đầu cống Tân Phong đến hết địa phận thị trấn (cũ)4.000
1.2Đường Bùi Sỹ Lâm
1.2.1Từ đường 1A đến hết đường huyện đội kéo dài5.000
1.3Đường Hoàng Bùi Hoàn
1.3.1Từ đường 1A đến hết địa phận thị trấn (cũ)3.500
1.4Đường Lê Bùi Vị
1.4.1Từ đường QL1 A đến hết địa phận thị trấn (cũ)3.500
1.5Đường khu trung tâm văn hóa huyện
1.5.1Đường Phạm Tiến Năng5.000
1.5.2Đường Nguyễn Bá Ngọc5.000
1.5.3Đường Nguyễn Xuân Nguyên4.000
1.5.4Đường Vũ Phi Trừ3.500
1.5.5Đường từ đường huyên đội qua nhà thi đấu đến mương Tân Phong3.500
1.5.6Ven các đường còn lại khu TTVH3.500
1.5.7Đường từ QL 1A đi Giếng Chua đến hết địa phận thị trấn (cũ)2.000
1.5.8Đường Đa Lộc2.000
1.5.9Đường Lê Thế Bùi2.000
1.5.10Đường Đắc Thọ1.800
1.5.11Đường Lê Hồng Thịnh4.000
1.5.12Đường Lê Bùi Vị đi MB 643.500
1.5.13Đường Lê Bùi Vị đi MB 353.000
1.5.14Đường Nguyễn Bá Ngọc đi MB 374.500
1.5.15Đường Nguyễn Bá Ngọc đi MB553.000
2XÃ QUẢNG THÁI
2.1Các đường trong xã
2.2.1Đường Quảng Lộc - Quảng Thái: Từ giáp địa phận xã Quảng Lộc đến đường 4C xã Quảng Thái1.000
2.2.2Đường Lưu - Bình -Thái: Từ giáp địa phận xã Quảng Lưu đến đường 4C (xã Quảng Thái)1.500
2.2.3Đường Lĩnh -Thái: Từ giáp địa phận xã Quảng Lộc đến hết địa phận xã Quảng Thái.800
2.2.4Tuyến Đường ven biển: Từ giáp Công Ty CP Long Phú đến giáp địa phận xã Quảng Lưu và tuyến đường Thái Lĩnh từ giáp Công ty Long Phú đến đường rẽ thôn 41.500
2.2.5Khu vực từ đông đường 4C ra Biển Đông (phía Bắc giáp Quảng Lưu, phía Nam giáp Quảng Lợi, cũ)1.500
2.2Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên500
3XÃ QUẢNG VĂN
3.1Các đường trong xã
3.3.1Đường Nghè Lim: Tiếp giáp đường Bình - Yên đến cổng làng Văn Lâm600
3.3.2Đường Văn Phong: Tiếp giáp đường Bình Yên đi xã Quảng Long600
3.2Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên400
4XÃ QUẢNG LONG
4.1Các đường trong xã
4.1.1Tỉnh lộ: Đường Quảng Bình (1A) đi Quảng Yên (QL45) từ địa phận xã Quảng Văn đến tiếp giáp xã1.200
4.1.2Đường Tri Hòa - Quảng Long: Từ giáp địa phận xã Quảng Hòa đến hết địa phận xã Quảng Long800
4.1.3Đường liên thôn Lộc Long đi Quảng Văn600
4.1.4Đường từ giáp Tỉnh lộ 504 (Quảng Bình đi Quảng Yên) đến giáp địa phận xã Quảng Hòa600
4.1.5Đường thôn từ cầu Xi Long Thọ đến ông Tiệp450
4.1.6Đường từ ngã tư Lộc Long đến ngã tư nhà văn hóa làng Thổ Ngõ400
4.2Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên350
5XÃ QUẢNG LĨNH (nay là xã Tiên Trang)
5.1Các đường trong xã
5.1.1Ven đường Lĩnh - Trường (Từ QL 1A đến Cầu Lộc)1.000
5.1.2Ven đường Lĩnh - Khê (Từ QL 1A đến kênh 37 )1.000
5.1.3Ven đường Lĩnh - Thái (đoạn từ QL 1A đến hết địa phận xã Quảng Lĩnh, cũ)1.000
5.2Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên300
6XÃ QUẢNG GIAO
6.1Các đường trong xã
6.1.1Đoạn từ thôn 1 Quảng Giao (giáp Quảng Hùng) đi qua UBND xã Quảng Giao600
6.1.2Đường Quảng Giao đi Quảng Đại: Từ giáp đường 4A (xã Quảng Giao) đến hết địa phận xã Quảng Giao1.300
6.1.3Đường Thanh Niên: Từ tiếp giáp địa phận xã Quảng Đức đến tiếp giáp đường 4 A1.300
6.1.4Đường thôn 7 đi thôn 9500
6.1.5Đường liên thôn từ đường 4A đi qua thôn 9500
6.1.6Đường thôn 9 đi Quảng Hải500
6.1.7Đường 4A đi Quảng Hải500
6.2Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên300
7XÃ QUẢNG NGỌC
7.1Các đường trong xã
7.1.1Đường Văn Trinh đi Quảng Phúc: Đoạn từ ngã ba núi Văn Trinh xã Quảng Ngọc đến ngã tư thôn Xuân Mộc xã Quảng Ngọc2.000
7.1.2Đường Văn Trinh đi Quảng Phúc: Đoạn từ ngã tư thôn Xuân Mộc xã Quảng Ngọc đến giáp địa phận xã Quảng Vọng1.000
7.1.3Đường Quảng Ngọc đi Quảng Khê: Từ ngã ba Xuân Mộc đến hết địa phận xã Quảng Ngọc1.000
7.1.4Đường từ ngã 4 thôn Xuân Mọc đến giáp thôn Gia Đại400
7.1.5Đoạn từ chợ Hội đến mương huyện500
7.1.6Đường Hợp - Ngọc (đoạn từ Nghè Trắng đến nhà thờ Phúc Lãng)500
7.2Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên300
8XÃ QUẢNG HÒA
8.1Các đường trong xã
8.1.1Đường từ ngã ba UBND xã Quảng Hòa đi UBND xã Quảng Hợp700
8.1.2Đường từ Cầu Sông Lý Quảng Hòa đi đường Bình Yên (Đoạn từ cầu sông Lý xã Quảng Hoà đến giáp địa phận xã Quảng Yên)700
8.1.3Đường Tri Hòa - Quảng Long: Từ giáp địa phận Quảng Phong đến ngã ba đường đi Quảng Hợp - Quảng Long (UBND xã Quảng Hoà)1.000
8.1.4Đường Tri Hòa - Quảng Long: Từ ngã ba đường đi Quảng Hợp - Quảng Long đến hết địa phận xã Quảng Hòa800
8.1.5Đường từ cổng làng Hòa Trinh đi thôn Tân Thái, đến đường cầu sông Lý xã Quảng Hòa đi đường Bình Yên.500
8.1.6Đường từ cổng làng Hòa Trinh đi thôn Hoà Đông, đến đường Ngã ba UBND xã Quảng Hòa đi UBND xã Quảng Hợp.500
8.1.7Đường từ cổng làng Hòa Đạt đi qua Nhà văn hóa thôn Tân Thái, đến đường cầu sông Lý xã Quảng Hòa đi đường Bình Yên.500
8.1.8Đường từ ngã ba ông Thế thôn Hòa Đông đi thôn Hòa Thành đến cầu qua sông B22A500
8.1.9Đường từ ngã ba ông Cường thôn Hòa Văn đi thôn Hòa Đạt, đến đường từ cổng làng Hòa Đạt đi qua Nhà văn hóa thôn Tân Thái.500
8.2Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên400
9XÃ QUẢNG ĐỨC
9.1Các đường trong xã
9.1.1Đường từ đường Thanh Niên vào thôn Phú Đa đi Quảng Phong700
9.1.2Đường từ đường Thanh Niên đến hết thôn 3 Phú Đa700
9.1.3Đường Đông-Định-Đức: Từ đường Thanh Niên (Quảng Đức) đến giáp địa phận xã Quảng Định1.000
9.1.4Đường Thanh Niên: Từ giáp địa phận xã Quảng Phong đến ngã ba đường vào thôn Phú Đa (đường nhựa phía Đông UBND xã Quảng Đức)2.500
9.1.5Đường Thanh Niên: Từ ngã ba đường vào thôn Phú Đa (đường nhựa phía Đông UBND xã Quảng Đức) đến hết địa phận xã Quảng Đức2.000
9.2Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên500
10XÃ QUẢNG PHONG (nay là thị trấn Tân Phong)
10.1Các đường trong xã
10.1.1Từ Ql 1A (Cống Dể) đi đến nhà ông Trung làng Mới1.000
10.1.2Từ QL 1A đến đường quai thôn Thanh Trung1.200
10.1.3Từ QL 1A đi đến hết làng Xuân Uyên1.200
10.1.4Từ QL 1A đến đầu làng Ước Ngoại1.200
10.1.5Đường Tri Hòa - Quảng Long: Từ giáp địa phận thị trấn Quảng Xương (cũ) đến hết địa phận xã Quảng Phong (cũ)2.000
10.1.6Đường Thanh Niên: Từ giáp địa phận thị trấn Quảng Xương (cũ) đến hết địa phận xã Quảng Phong (cũ)2.500
10.2Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên600
11XÃ QUẢNG TRƯỜNG
11.1Các tuyến đường trong xã
11.1.1Đường Quảng Ngọc đi Quảng Khê: Từ giáp địa phận xã Quảng Ngọc đến âu Hòa Trường xã Quảng Trường (Từ thửa số: 189; TBĐ số: 13 ông Hà Văn Thủy đến thửa số: TBĐ số: 18 ông Bùi Huy Quang)1.000
11.1.2Đường Lĩnh - Quảng Trường - Quảng Vọng (cũ); từ cầu Lộc xã Quảng Trường đến hết thôn Phú Cường xã Quảng Trường (Từ thửa số: 842; TBĐ số: 14, bà Bùi Thị Thiện đến thửa số: 521; TBĐ số: 17 ông Trương Văn Dũng)700
11.1.3Đường Quảng Trường - Quảng Hợp; từ ông Luật thôn Đồng Tâm đến bà Nê thôn Đồng Tâm (Từ thửa số: 62: TBĐ số: 08 Phạm Văn Luật đến thửa số 12 TBĐ số: 14 Bà Vũ Thị Nê).600
11.1.4Đoạn Ngõ Bình Hằng - cầu Tiên Long thôn Đồng Tâm; từ thửa số 532; TBĐ số 09 Hoàng Văn Tỉnh đến thửa số 259; TBĐ số: 14 ông Lê Văn Sỹ)700
11.1.5Đường liên thôn từ thửa số 447; TBĐ số: 14 ông Phạm Văn Lặng thôn Trường Thành đến thửa số: 708; TBĐ số: 18 ông Nguyễn Ngọc Da thôn Châu Sơn)400
11.1.6Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên300
12XÃ QUẢNG YÊN
12.1Các tuyến đường trong xã
12.1.1Đường từ cầu sông Lý Quảng Hòa đi Tỉnh lộ 504700
12.1.2Đường Đa Ba thôn Đoài Đông Yên Cảnh đi Trung Đào (Đoạn từ đầu đường QL 45 đi đường liên xã Quảng Hòa đi Quảng Yên)700
12.1.3Đường thôn Cổ Duệ đoạn từ đầu đường Tỉnh lộ 504 nhà anh Quang đi trang trại anh Thọ700
12.1.4Đường liên thôn Khang Bình - Phú Ninh đoạn từ Tỉnh lộ 504 đi QL 45700
12.1.5Đường thôn Yên Vực từ Cổng làng Vực 1 đi Cầu Dinh về Nhà văn hóa Vực 2700
12.1.6Đường thôn Yên Vực từ cổng làng Vực 2 đi lên sông Lý700
13XÃ QUẢNG TRẠCH
13.1Các tuyến đường trong xã
13.1.1Từ tiếp giáp đường Tân - Trạch (thôn Câu Đồng) đi Đa Phú1.200
13.1.2Đường từ QL 45 đi thôn Mỹ Khê600
13.1.3Đường Tân-Trạch: Từ giáp địa phận thị trấn Quảng Xương (cũ) đến tiếp giáp đường 45 (xã Quảng Trạch)2.200
13.1.4Ngã tư Câu Đồng -Trạch Hồng 11.200
13.1.5Ngã tư Câu Đồng -Trạch Hồng 2900
13.1.6Ngã 3 Đa Phú - đường Đồng Vòng500
13.1.7Ngã 3 Đa Phú - nhà bà Bích500
13.1.8Nhà ông Sỹ Trạch Trung - Quảng Phong500
13.1.9Ngã 3 gốc Vông - đi nhà bà Cựa500
13.1.10Nhà ông Điện (Mỹ Khê) - nhà ông Chính500
13.1.11Nhà bà Quang (Câu Đồng) - sông Tân Trạch500
13.1.12Đường trong khu dân cư mới phía Tây Nam đường Tân Trạch1.200
13.1.13Đường từ QL 45 đi nhà ông Liên (Mỹ Trạch)500
13.1.14Đường từ chợ Cảnh - cầu Đồng Văn500
13.1.15Quốc lộ 45 cũ500
13.2Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên300
14XÃ QUẢNG PHÚC
14.1Các tuyến đường trong xã
14.1.1Đường Văn Trinh đi Quảng Phúc: Đoạn giáp địa phận xã Quảng Vọng đến đê sông Yên xã Quảng Phúc500
14.1.2Đường từ nhà ông Dinh đi nhà ông Mai thôn Ngọc Đới500
14.1.3Đường đi đến Thạch Trụ Đại Vương500
14.2Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên350
15XÃ QUẢNG NHAM
15.1Các tuyến đường trong xã
15.1.1Từ ngã ba đường 4B Quảng Thạch đi Cảng Cá2.000
15.1.2Từ đường 4C thôn Bắc đến hết thôn Đông3.000
15.1.3Đường từ đường 4B (xã Quảng Thạch) đến đường 4C xã Quảng Nham3.000
15.1.4Đường đi Cảng cá (từ giáp xã Quảng Thạch đến cầu Cảng)800
15.1.5Đường 257 (từ nhà Anh Nông đến nhà Hà Ngoan)600
15.1.6Đường Chợ Quảng Nham800
15.1.7Đường đê sông Yên (từ giáp xã Quảng Thạch đến đầu thôn Tân)500
15.1.8Từ cổng Đền Phúc đến đầu thôn Tân1.500
15.1.9Đường nhựa thôn Tân1.500
15.2Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên1.000
16XÃ QUẢNG KHÊ
16.1Các tuyến đường trong xã
16.1.1Từ QL 1A đến bờ sông Lý thôn Thạch Phương600
16.1.2Từ giáp địa phận xã Quảng Lĩnh,cũ (QL 1A) đến cầu sông Lý (UBND xã)700
16.1.3Từ giáp âu Hoà Trường (xã Quảng Trường) đến UBND xã500
16.1.4Từ đầu cầu xã đi thôn T5400
16.2Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên300
17XÃ QUẢNG HỢP
17.1Các tuyến đường trong xã
17.1.1Đường tiếp giáp địa phận xã Quảng Hòa đi qua UBND xã Quảng Hợp đến ngã ba đầu núi Văn Trinh1.000
17.1.2Đường từ UBND xã đến SVĐ thôn Hợp Lực800
17.1.3Đường cụm làng nghề1.000
17.1.4Đường thôn Hợp Lực1.000
17.1.5Đường thôn Hợp Ém Giang1.000
17.1.6Đường thôn Bình Danh1.000
17.1.7Đường thôn Phương Cỏ1.000
17.1.8Đường thôn Linh Hưng1.000
17.1.9Đường thôn Hợp Con đi Quảng Ngọc1.000
17.2Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên500
18XÃ QUẢNG BÌNH
18.1Các tuyến đường trong xã
18.1.1Đường Lưu - Bình -Thái: Từ QL 1A đến trạm bơm làng Xa Thư xã Quảng Bình2.500
18.1.2Đường Bình Trường800
18.1.3Đường Trần Cầu800
18.1.4Đường giao thông Quảng Bình - Quảng Thái2.500
18.2Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên400
19XÃ QUẢNG NHÂN
19.1Các tuyến đường trong xã
19.1.1Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp địa phận xã Quảng Ninh đến đường 4A1.000
19.1.2Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp đường 4A đến hết địa phận xã Quảng Nhân1.000
19.1.3Đường Ninh - Nhân: Từ giáp địa phận xã Quảng Ninh đến đường 4A1.000
19.2Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên400
20XÃ QUẢNG NINH
20.1Các tuyến đường trong xã
20.1.1Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba dốc đình thôn Phúc Thành (Đường Ninh - Nhân - Hải Bắc Cung).1.000
20.1.2Từ QL 1A đến trường cấp II700
20.1.3Từ Quốc lộ 1A đi qua thôn Ninh Dụ đến đường Cung - Cầu Lý.700
20.1.4Tuừ Quốc lộ 1A đến Cầu Lý (Quảng Hợp); đường Cung - Cầu Lý (dài 2,4 Km).700
20.1.5Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp QL 1A đến hết địa phận xã Quảng Ninh1.000
20.1.6Đường liên xã Đức - Ninh (Đoạn tiếp giáp thôn ước ngoại xã Quảng Phong đến kênh tiêu Định Ninh xã Quảng Ninh700
20.2Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên500
21XÃ QUẢNG VỌNG (nay là xã Quảng Phúc)
21.1Các tuyến đường trong xã (cũ)
21.1.1Đường Văn Trinh đi Quảng Phúc: Đoạn giáp địa phận xã Quảng Ngọc đến đầu cầu sông Hoàng xã Quảng Vọng800
21.1.2Đường Văn Trinh đi Quảng Phúc: Từ đầu cầu sông Hoàng xã Quảng Vọng đến hết địa phận xã Quảng Vọng600
21.1.3Đường từ cầu sông Hoàng đi cầu Ngọc Lẫm Nông Cống500
21.1.4Đoạn từ trước ông Miêng đến giáp Quảng Trường500
21.1.5Đoạn từ bà Nhân đến giáp thôn Văn Bình xã Quảng Phúc500
21.2Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên200
22XÃ QUẢNG TÂN (nay là thị trấn Tân Phong)
22.1Các tuyến đường trong xã (cũ)
22.1.1Từ Ql 1A đi vào UBND xã củ đến hết thôn Tân Tiền2.000
22.1.2Từ Ql 1A đi Tân Hưng đi Tân Đoài2.000
22.1.3Từ cổng chào thôn Tân Đa đến hết địa phận thôn Tân Đa2.000
22.1.4Ven đường từ hiệu thuốc Quảng Xương đi Tân Dục2.000
22.1.5Từ QL1A từ hộ bà Cúc Mừng đến hết địa phận thôn Dục Tú2.000
22.1.6Từ QL1A từ hộ ông Minh Xê đến hết địa phận thôn Dục Tú2.000
22.1.7Từ QL1A từ đội thuế đến ngã tư hộ ông Tâm Lý thôn Dục Tú2.000
22.1.8Từ hộ ông Bạo thôn Tân Cổ đến kênh Đồng Quán (hộ ông Bảy) thôn Tân Hậu2.000
22.1.9Từ kênh Đồng Quán ông Tuấn Sáng thôn Tân Cổ đến kênh Tân Phong 2 (hộ ông Niên) thôn Tân Hậu1.800
22.1.10Từ bờ phía Đông kênh Tân Phong 2 đến hết thôn Bái Trúc1.500
Ven đường Tân Định
22.1.11Từ QL1A đến kênh Tân Phong 23.200
22.1.12Từ bờ kênh phía Đông Tân Phong 2 đến hết địa phận Quảng Tân (cũ)2.700
22.1.13Đường Tân Hưng đi Tân Cổ giáp MB81 Đông Á từ hộ ông Tùng Trang đến nối đường cột số 063.200
22.1.14Đoạn QL1A Tượng đài liệt sỹ xã Quảng Tân đến hết thôn Tân Tân Hưng (hộ ông Nhu)2.500
22.1.15Đường từ đường huyện đội (hộ ông Duy) đến nối đường Tân Định2.500
22.1.16Đường Nguyễn Xuân Nguyên địa phận xã Quảng Tân (cũ) đến đường Tân Định6.000
22.1.17Đường từ hộ ông Ngật thôn Tân Thượng đến gia đình ông Tài thôn Tân Thượng2.200
22.1.18Ven đường Quốc lộ 1A8.500
22.1.19Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên1.000
23XÃ QUẢNG LỘC
23.1Các tuyến đường trong xã
23.1.1Đường Quảng Lộc - Quảng Thái: Từ đường 4A qua UBND xã Quảng Lộc đến đường 4B1.000
23.1.2Đường Quảng Lộc - Quảng Thái: Đoạn từ đường 4B đến hết địa phận xã Quảng Lộc800
23.1.3Đường Lĩnh - Thái (đoạn từ Quảng Lĩnh (cũ) đến Kênh Bắc)1.000
23.1.4Đường Lĩnh - Thái (đoạn từ Kênh Bắc đến Quảng Thái)1.000
23.1.5Đường Triều Công từ 4A đến hết địa phận xã Quảng Lộc (đi Quảng Thái)1.000
23.1.6Đường từ Triều Công (nhà ông Kiên) đi Lĩnh Thái đến nhà ông Trịnh Đình Võ.800
23.2Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên500
24XÃ QUẢNG THẠCH
24.1Các tuyến đường trong xã
24.1.1Đường từ giáp đường 1A bờ bắc sông Lý (cầu 3/2 ) đến cống Ngọc Giáp (xã Quảng Thạch)600
24.1.2Đường từ cống Ngọc Giáp đi đường 4B (xã Quảng Thạch) )1.000
24.1.3Khu vực từ đông đường 4C ra Biển Đông (phía Bắc giáp Quảng Lợi, phía Nam giáp Quảng Nham)4.000
24.2Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên300
25XÃ QUẢNG ĐỊNH
25.1Các tuyến đường trong xã
25.1.1Đường Ba Voi đi Sầm sơn (Đoạn qua địa phận xã Quảng Định)2.000
25.1.2Đường Tân Định Cát (Đoạn qua địa phận xã Quảng Định)1.000
25.1.3Đường bờ bắc kênh Bắc: Từ đường Đông-Định-Đức đến giáp xã Quảng Đông - TP.TH1.200
25.1.4Đường Đông-Định-Đức: Từ giáp địa phận xã Quảng Đông đến hết địa phận xã Quảng Định1.600
25.1.5Đường phạm tiến năng kéo dài2.000
25.2Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên600
26XÃ QUẢNG HẢI
26.1Các tuyến đường trong xã
26.1.1Đường từ 4B thôn 3 đi 4C thôn 101.100
26.1.2Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp địa phận xã Quảng Nhân đến giáp đường 4C1.000
26.1.3Đường chợ Đai đi thôn 91.000
26.1.4Từ đường 4B Đình làng Đai đi Quảng Giao1.000
26.1.5Khu vực từ đông đường 4C ra Biển Đông (phía Bắc giáp Quảng Đại, phía Nam giáp Quảng Lưu)1.500
26.2Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên500
27XÃ QUẢNG TRUNG
27.1Tuyến đường trong xã
27.1.1Từ QL 1A đến chùa xóm Dũng1.000
27.1.2Từ QL 1A qua làng Lọc Tiến đến đê Sông Hoàng1.000
27.1.3Từ QL1A đến hết làng Thạch Tiến1.000
27.2Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên400
28XÃ QUẢNG LƯU
28.1Tuyến đường trong xã
28.1.1Đường Lưu - Bình -Thái: Từ trạm bơm làng Xa Thư xã Quảng Bình đến hết địa phận xã Quảng Lưu2.000
28.1.2Khu vực từ đông đường 4C ra Biển Đông (phía Bắc giáp Quảng Hải, phía Nam giáp Quảng Thái)1.200
28.2Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên500
29XÃ QUẢNG CHÍNH
29.1Tuyến đường trong xã
29.1.1Từ QL 1A đến đê sông Yên800
29.1.2Từ QL 1A đến cống Ngọc Giáp (xã Quảng Thạch )1.000
29.1.3Từ QL 1A qua UBND xã mới đến Trường THCS Quảng Chính2.000
29.1.4Từ QL 1A qua UBND xã cũ đến hộ nhà Bà Diệp1.000
29.2Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên400
30XÃ QUẢNG LỢI (nay là xã Tiên Trang)
30.1Tuyến đường trong xã (cũ)
30.1.1Đường từ ngã năm Tiên Trang theo đường 4B đi thôn Tiên Thắng đến đường 4C2.000
30.1.2Đường từ đường 4A (ngã năm Tiên Trang) qua UBND xã đến đường 4C3.000
30.1.3Khu vực từ đông đường 4C ra Biển Đông (phía Bắc giáp Quảng Thái, phía Nam giáp Quảng Thạch) 6.000
30.2Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên1.400

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa

Kết luận về bảng giá đất Quảng Xương Thanh Hóa

Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Quảng Xương tỉnh Thanh Hóa

Nội dung bảng giá đất huyện Quảng Xương trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Tân Phong, bảng giá đất Xã Quảng Bình, bảng giá đất Xã Quảng Chính, bảng giá đất Xã Quảng Định, bảng giá đất Xã Quảng Đức, bảng giá đất Xã Quảng Giao, bảng giá đất Xã Quảng Hải, bảng giá đất Xã Quảng Hòa, bảng giá đất Xã Quảng Hợp, bảng giá đất Xã Quảng Khê, bảng giá đất Xã Quảng Lộc, bảng giá đất Xã Quảng Long, bảng giá đất Xã Quảng Lưu, bảng giá đất Xã Quảng Ngọc, bảng giá đất Xã Quảng Nham, bảng giá đất Xã Quảng Ninh, bảng giá đất Xã Quảng Nhân, bảng giá đất Xã Quảng Phúc, bảng giá đất Xã Quảng Thạch, bảng giá đất Xã Quảng Thái, bảng giá đất Xã Quảng Trạch, bảng giá đất Xã Quảng Trung, bảng giá đất Xã Quảng Trường, bảng giá đất Xã Quảng Văn, bảng giá đất Xã Quảng Yên, bảng giá đất Xã Tiên Trang.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.