Bảng giá đất huyện Quảng Xương Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Quảng Xương. Bảng giá đất huyện Quảng Xương dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Quảng Xương Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Quảng Xương Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Quảng Xương Thanh Hóa.
Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Quảng Xương. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Quảng Xương mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.
Thông tin về huyện Quảng Xương
Quảng Xương là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Quảng Xương có dân số khoảng 199.943 người (mật độ dân số khoảng 1.148 người/1km²). Diện tích của huyện Quảng Xương là 174,2 km².Huyện Quảng Xương có 26 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Tân Phong (huyện lỵ) và 25 xã: Quảng Bình, Quảng Chính, Quảng Định, Quảng Đức, Quảng Giao, Quảng Hải, Quảng Hòa, Quảng Hợp, Quảng Khê, Quảng Lộc, Quảng Long, Quảng Lưu, Quảng Ngọc, Quảng Nham, Quảng Ninh, Quảng Nhân, Quảng Phúc, Quảng Thạch, Quảng Thái, Quảng Trạch, Quảng Trung, Quảng Trường, Quảng Văn, Quảng Yên, Tiên Trang.
bản đồ huyện Quảng Xương
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Quảng Xương tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Quảng Xương
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Quảng Xương có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Quảng Xương tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Quảng Xương
Bảng giá đất huyện Quảng Xương
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở |
---|---|---|
I | TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |
1 | QUỐC LỘ 1A | |
1.1 | Từ giáp địa phận xã Quảng Thịnh đến hết địa phận xã Quảng Tân (cũ) | 8.000 |
1.2 | Từ giáp địa phận xã Quảng Tân (cũ) đến hết địa phận thị trấn (cũ) | 8.500 |
1.3 | Đoạn từ phía Nam thị trấn Quảng Xương (cũ) đến ngã ba đường đi Ninh -Nhân -Hải (Bắc Cung) | 4.000 |
1.4 | Đoạn từ ngã ba đường đi Ninh-Nhân-Hải (Bắc Cung) đến ngã ba đường Bình Yên (Cống Trúc) | 3.000 |
1.5 | Đoạn từ ngã ba đường Bình - Yên (Cống Trúc) đến đường vào cống Ngọc Giáp (Quảng Chính) | 3.000 |
1.6 | Đoạn từ đường vào cống Ngọc Giáp (Quảng Chính) đến ngã ba đường vào thôn Ngọc Trà (Quảng Trung) | 3.000 |
1.7 | Đoạn từ ngã ba đường vào thôn Ngọc Trà (Quảng Trung) đến hết địa phận xã Quảng Trung | 4.000 |
2 | QUỐC LỘ 45 | |
2.1 | Từ giáp địa phận xã Quảng Thịnh đến hết địa phận xã Quảng Trạch | 2.200 |
2.2 | Từ giáp địa phận xã Quảng Trạch đến hết địa phận xã Quảng Yên (Cầu Vạy) | 1.800 |
3 | TỈNH LỘ 4A | |
3.1 | Từ giáp địa phận xã Quảng Lộc đến cổng làng thôn Thủ Lộc (Địa phận xã Quảng Lợi, cũ) | 2.000 |
3.2 | Từ cổng làng Thủ Lộc đến Công ty SOTO và đến giáp Quảng Lĩnh (cũ), Quốc lộ 1A (Ngã ba núi Chẹt, địa phận xã Quảng Lợi, cũ) | 3.500 |
4 | ĐƯỜNG HUYỆN: ĐƯỜNG 4B | |
4.1 | Từ giáp địa phận xã Quảng Hùng đến hết địa phận xã Quảng Thái | 1.300 |
4.2 | Từ giáp địa phận xã Quảng Lợi (cũ) đến hết địa phận xã Quảng Thạch | 1.300 |
5 | ĐƯỜNG HUYỆN: ĐƯỜNG 4C | |
5.1 | Từ giáp địa phận xã Quảng Hải đến hết địa phận xã Quảng Lưu | 1.500 |
5.2 | Từ giáp địa phận xã Quảng Lưu đến hết địa phận xã Quảng Thái | 2.000 |
5.3 | Từ giáp địa phận xã Quảng Thái đến địa phận xã Quảng Lợi (cũ) | 3.000 |
5.4 | Từ giáp địa phận xã Quảng Lợi (cũ) đến hết địa phận xã Quảng Thạch | 6.000 |
5.5 | Từ giáp địa phận xã Quảng Thạch đến hết địa phận xã Quảng Nham | 4.000 |
6 | TỈNH LỘ: Đường Quảng Bình (1A) đi Quảng Yên (QL45) | |
6.1 | Từ QL1A đến hết địa phận xã Quảng Bình | 2.000 |
6.2 | Từ giáp địa phận xã Quảng Bình đến ngã ba đầu núi Văn Trinh (xã Quảng Hợp) | 1.500 |
6.3 | Từ ngã ba đầu núi Văn Trinh (xã Quảng Hợp) đến ngã ba xã Quảng Ngọc (Bách hóa cũ) | 3.000 |
6.4 | Từ ngã ba xã Quảng Ngọc (Bách hóa cũ) đến hết địa phận xã Quảng Văn | 1.000 |
6.5 | Đường Tỉnh lộ 504 từ đầu đường QL 45 đến ngã 3 ông Đôn (xã Quảng Yên) | 1.000 |
6.6 | Vị trí 2: Đường Tỉnh lộ 504 từ đầu đường QL 45 đến ngã 3 ông Đôn (xã Quảng Yên) | 1.000 |
6.7 | Vị trí 2: Đường QL 45 từ cầu Cảnh đến Cầu Vạy (xã QuảngYên) | 1.500 |
7 | Đường Duyên hải ven biển | 1.100 |
II | GIÁ ĐẤT THỊ TRẤN VÀ CÁC XÃ | |
1 | THỊ TRẤN QUẢNG XƯƠNG (nay là thị trấn Tân Phong) | |
1.1 | Đường Thanh Niên | |
1.1.1 | Từ đường 1A đến đầu cống Tân Phong | 5.000 |
1.1.2 | Từ đầu cống Tân Phong đến hết địa phận thị trấn (cũ) | 4.000 |
1.2 | Đường Bùi Sỹ Lâm | |
1.2.1 | Từ đường 1A đến hết đường huyện đội kéo dài | 5.000 |
1.3 | Đường Hoàng Bùi Hoàn | |
1.3.1 | Từ đường 1A đến hết địa phận thị trấn (cũ) | 3.500 |
1.4 | Đường Lê Bùi Vị | |
1.4.1 | Từ đường QL1 A đến hết địa phận thị trấn (cũ) | 3.500 |
1.5 | Đường khu trung tâm văn hóa huyện | |
1.5.1 | Đường Phạm Tiến Năng | 5.000 |
1.5.2 | Đường Nguyễn Bá Ngọc | 5.000 |
1.5.3 | Đường Nguyễn Xuân Nguyên | 4.000 |
1.5.4 | Đường Vũ Phi Trừ | 3.500 |
1.5.5 | Đường từ đường huyên đội qua nhà thi đấu đến mương Tân Phong | 3.500 |
1.5.6 | Ven các đường còn lại khu TTVH | 3.500 |
1.5.7 | Đường từ QL 1A đi Giếng Chua đến hết địa phận thị trấn (cũ) | 2.000 |
1.5.8 | Đường Đa Lộc | 2.000 |
1.5.9 | Đường Lê Thế Bùi | 2.000 |
1.5.10 | Đường Đắc Thọ | 1.800 |
1.5.11 | Đường Lê Hồng Thịnh | 4.000 |
1.5.12 | Đường Lê Bùi Vị đi MB 64 | 3.500 |
1.5.13 | Đường Lê Bùi Vị đi MB 35 | 3.000 |
1.5.14 | Đường Nguyễn Bá Ngọc đi MB 37 | 4.500 |
1.5.15 | Đường Nguyễn Bá Ngọc đi MB55 | 3.000 |
2 | XÃ QUẢNG THÁI | |
2.1 | Các đường trong xã | |
2.2.1 | Đường Quảng Lộc - Quảng Thái: Từ giáp địa phận xã Quảng Lộc đến đường 4C xã Quảng Thái | 1.000 |
2.2.2 | Đường Lưu - Bình -Thái: Từ giáp địa phận xã Quảng Lưu đến đường 4C (xã Quảng Thái) | 1.500 |
2.2.3 | Đường Lĩnh -Thái: Từ giáp địa phận xã Quảng Lộc đến hết địa phận xã Quảng Thái. | 800 |
2.2.4 | Tuyến Đường ven biển: Từ giáp Công Ty CP Long Phú đến giáp địa phận xã Quảng Lưu và tuyến đường Thái Lĩnh từ giáp Công ty Long Phú đến đường rẽ thôn 4 | 1.500 |
2.2.5 | Khu vực từ đông đường 4C ra Biển Đông (phía Bắc giáp Quảng Lưu, phía Nam giáp Quảng Lợi, cũ) | 1.500 |
2.2 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 500 |
3 | XÃ QUẢNG VĂN | |
3.1 | Các đường trong xã | |
3.3.1 | Đường Nghè Lim: Tiếp giáp đường Bình - Yên đến cổng làng Văn Lâm | 600 |
3.3.2 | Đường Văn Phong: Tiếp giáp đường Bình Yên đi xã Quảng Long | 600 |
3.2 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 400 |
4 | XÃ QUẢNG LONG | |
4.1 | Các đường trong xã | |
4.1.1 | Tỉnh lộ: Đường Quảng Bình (1A) đi Quảng Yên (QL45) từ địa phận xã Quảng Văn đến tiếp giáp xã | 1.200 |
4.1.2 | Đường Tri Hòa - Quảng Long: Từ giáp địa phận xã Quảng Hòa đến hết địa phận xã Quảng Long | 800 |
4.1.3 | Đường liên thôn Lộc Long đi Quảng Văn | 600 |
4.1.4 | Đường từ giáp Tỉnh lộ 504 (Quảng Bình đi Quảng Yên) đến giáp địa phận xã Quảng Hòa | 600 |
4.1.5 | Đường thôn từ cầu Xi Long Thọ đến ông Tiệp | 450 |
4.1.6 | Đường từ ngã tư Lộc Long đến ngã tư nhà văn hóa làng Thổ Ngõ | 400 |
4.2 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 350 |
5 | XÃ QUẢNG LĨNH (nay là xã Tiên Trang) | |
5.1 | Các đường trong xã | |
5.1.1 | Ven đường Lĩnh - Trường (Từ QL 1A đến Cầu Lộc) | 1.000 |
5.1.2 | Ven đường Lĩnh - Khê (Từ QL 1A đến kênh 37 ) | 1.000 |
5.1.3 | Ven đường Lĩnh - Thái (đoạn từ QL 1A đến hết địa phận xã Quảng Lĩnh, cũ) | 1.000 |
5.2 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 300 |
6 | XÃ QUẢNG GIAO | |
6.1 | Các đường trong xã | |
6.1.1 | Đoạn từ thôn 1 Quảng Giao (giáp Quảng Hùng) đi qua UBND xã Quảng Giao | 600 |
6.1.2 | Đường Quảng Giao đi Quảng Đại: Từ giáp đường 4A (xã Quảng Giao) đến hết địa phận xã Quảng Giao | 1.300 |
6.1.3 | Đường Thanh Niên: Từ tiếp giáp địa phận xã Quảng Đức đến tiếp giáp đường 4 A | 1.300 |
6.1.4 | Đường thôn 7 đi thôn 9 | 500 |
6.1.5 | Đường liên thôn từ đường 4A đi qua thôn 9 | 500 |
6.1.6 | Đường thôn 9 đi Quảng Hải | 500 |
6.1.7 | Đường 4A đi Quảng Hải | 500 |
6.2 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 300 |
7 | XÃ QUẢNG NGỌC | |
7.1 | Các đường trong xã | |
7.1.1 | Đường Văn Trinh đi Quảng Phúc: Đoạn từ ngã ba núi Văn Trinh xã Quảng Ngọc đến ngã tư thôn Xuân Mộc xã Quảng Ngọc | 2.000 |
7.1.2 | Đường Văn Trinh đi Quảng Phúc: Đoạn từ ngã tư thôn Xuân Mộc xã Quảng Ngọc đến giáp địa phận xã Quảng Vọng | 1.000 |
7.1.3 | Đường Quảng Ngọc đi Quảng Khê: Từ ngã ba Xuân Mộc đến hết địa phận xã Quảng Ngọc | 1.000 |
7.1.4 | Đường từ ngã 4 thôn Xuân Mọc đến giáp thôn Gia Đại | 400 |
7.1.5 | Đoạn từ chợ Hội đến mương huyện | 500 |
7.1.6 | Đường Hợp - Ngọc (đoạn từ Nghè Trắng đến nhà thờ Phúc Lãng) | 500 |
7.2 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 300 |
8 | XÃ QUẢNG HÒA | |
8.1 | Các đường trong xã | |
8.1.1 | Đường từ ngã ba UBND xã Quảng Hòa đi UBND xã Quảng Hợp | 700 |
8.1.2 | Đường từ Cầu Sông Lý Quảng Hòa đi đường Bình Yên (Đoạn từ cầu sông Lý xã Quảng Hoà đến giáp địa phận xã Quảng Yên) | 700 |
8.1.3 | Đường Tri Hòa - Quảng Long: Từ giáp địa phận Quảng Phong đến ngã ba đường đi Quảng Hợp - Quảng Long (UBND xã Quảng Hoà) | 1.000 |
8.1.4 | Đường Tri Hòa - Quảng Long: Từ ngã ba đường đi Quảng Hợp - Quảng Long đến hết địa phận xã Quảng Hòa | 800 |
8.1.5 | Đường từ cổng làng Hòa Trinh đi thôn Tân Thái, đến đường cầu sông Lý xã Quảng Hòa đi đường Bình Yên. | 500 |
8.1.6 | Đường từ cổng làng Hòa Trinh đi thôn Hoà Đông, đến đường Ngã ba UBND xã Quảng Hòa đi UBND xã Quảng Hợp. | 500 |
8.1.7 | Đường từ cổng làng Hòa Đạt đi qua Nhà văn hóa thôn Tân Thái, đến đường cầu sông Lý xã Quảng Hòa đi đường Bình Yên. | 500 |
8.1.8 | Đường từ ngã ba ông Thế thôn Hòa Đông đi thôn Hòa Thành đến cầu qua sông B22A | 500 |
8.1.9 | Đường từ ngã ba ông Cường thôn Hòa Văn đi thôn Hòa Đạt, đến đường từ cổng làng Hòa Đạt đi qua Nhà văn hóa thôn Tân Thái. | 500 |
8.2 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 400 |
9 | XÃ QUẢNG ĐỨC | |
9.1 | Các đường trong xã | |
9.1.1 | Đường từ đường Thanh Niên vào thôn Phú Đa đi Quảng Phong | 700 |
9.1.2 | Đường từ đường Thanh Niên đến hết thôn 3 Phú Đa | 700 |
9.1.3 | Đường Đông-Định-Đức: Từ đường Thanh Niên (Quảng Đức) đến giáp địa phận xã Quảng Định | 1.000 |
9.1.4 | Đường Thanh Niên: Từ giáp địa phận xã Quảng Phong đến ngã ba đường vào thôn Phú Đa (đường nhựa phía Đông UBND xã Quảng Đức) | 2.500 |
9.1.5 | Đường Thanh Niên: Từ ngã ba đường vào thôn Phú Đa (đường nhựa phía Đông UBND xã Quảng Đức) đến hết địa phận xã Quảng Đức | 2.000 |
9.2 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 500 |
10 | XÃ QUẢNG PHONG (nay là thị trấn Tân Phong) | |
10.1 | Các đường trong xã | |
10.1.1 | Từ Ql 1A (Cống Dể) đi đến nhà ông Trung làng Mới | 1.000 |
10.1.2 | Từ QL 1A đến đường quai thôn Thanh Trung | 1.200 |
10.1.3 | Từ QL 1A đi đến hết làng Xuân Uyên | 1.200 |
10.1.4 | Từ QL 1A đến đầu làng Ước Ngoại | 1.200 |
10.1.5 | Đường Tri Hòa - Quảng Long: Từ giáp địa phận thị trấn Quảng Xương (cũ) đến hết địa phận xã Quảng Phong (cũ) | 2.000 |
10.1.6 | Đường Thanh Niên: Từ giáp địa phận thị trấn Quảng Xương (cũ) đến hết địa phận xã Quảng Phong (cũ) | 2.500 |
10.2 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 600 |
11 | XÃ QUẢNG TRƯỜNG | |
11.1 | Các tuyến đường trong xã | |
11.1.1 | Đường Quảng Ngọc đi Quảng Khê: Từ giáp địa phận xã Quảng Ngọc đến âu Hòa Trường xã Quảng Trường (Từ thửa số: 189; TBĐ số: 13 ông Hà Văn Thủy đến thửa số: TBĐ số: 18 ông Bùi Huy Quang) | 1.000 |
11.1.2 | Đường Lĩnh - Quảng Trường - Quảng Vọng (cũ); từ cầu Lộc xã Quảng Trường đến hết thôn Phú Cường xã Quảng Trường (Từ thửa số: 842; TBĐ số: 14, bà Bùi Thị Thiện đến thửa số: 521; TBĐ số: 17 ông Trương Văn Dũng) | 700 |
11.1.3 | Đường Quảng Trường - Quảng Hợp; từ ông Luật thôn Đồng Tâm đến bà Nê thôn Đồng Tâm (Từ thửa số: 62: TBĐ số: 08 Phạm Văn Luật đến thửa số 12 TBĐ số: 14 Bà Vũ Thị Nê). | 600 |
11.1.4 | Đoạn Ngõ Bình Hằng - cầu Tiên Long thôn Đồng Tâm; từ thửa số 532; TBĐ số 09 Hoàng Văn Tỉnh đến thửa số 259; TBĐ số: 14 ông Lê Văn Sỹ) | 700 |
11.1.5 | Đường liên thôn từ thửa số 447; TBĐ số: 14 ông Phạm Văn Lặng thôn Trường Thành đến thửa số: 708; TBĐ số: 18 ông Nguyễn Ngọc Da thôn Châu Sơn) | 400 |
11.1.6 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 300 |
12 | XÃ QUẢNG YÊN | |
12.1 | Các tuyến đường trong xã | |
12.1.1 | Đường từ cầu sông Lý Quảng Hòa đi Tỉnh lộ 504 | 700 |
12.1.2 | Đường Đa Ba thôn Đoài Đông Yên Cảnh đi Trung Đào (Đoạn từ đầu đường QL 45 đi đường liên xã Quảng Hòa đi Quảng Yên) | 700 |
12.1.3 | Đường thôn Cổ Duệ đoạn từ đầu đường Tỉnh lộ 504 nhà anh Quang đi trang trại anh Thọ | 700 |
12.1.4 | Đường liên thôn Khang Bình - Phú Ninh đoạn từ Tỉnh lộ 504 đi QL 45 | 700 |
12.1.5 | Đường thôn Yên Vực từ Cổng làng Vực 1 đi Cầu Dinh về Nhà văn hóa Vực 2 | 700 |
12.1.6 | Đường thôn Yên Vực từ cổng làng Vực 2 đi lên sông Lý | 700 |
13 | XÃ QUẢNG TRẠCH | |
13.1 | Các tuyến đường trong xã | |
13.1.1 | Từ tiếp giáp đường Tân - Trạch (thôn Câu Đồng) đi Đa Phú | 1.200 |
13.1.2 | Đường từ QL 45 đi thôn Mỹ Khê | 600 |
13.1.3 | Đường Tân-Trạch: Từ giáp địa phận thị trấn Quảng Xương (cũ) đến tiếp giáp đường 45 (xã Quảng Trạch) | 2.200 |
13.1.4 | Ngã tư Câu Đồng -Trạch Hồng 1 | 1.200 |
13.1.5 | Ngã tư Câu Đồng -Trạch Hồng 2 | 900 |
13.1.6 | Ngã 3 Đa Phú - đường Đồng Vòng | 500 |
13.1.7 | Ngã 3 Đa Phú - nhà bà Bích | 500 |
13.1.8 | Nhà ông Sỹ Trạch Trung - Quảng Phong | 500 |
13.1.9 | Ngã 3 gốc Vông - đi nhà bà Cựa | 500 |
13.1.10 | Nhà ông Điện (Mỹ Khê) - nhà ông Chính | 500 |
13.1.11 | Nhà bà Quang (Câu Đồng) - sông Tân Trạch | 500 |
13.1.12 | Đường trong khu dân cư mới phía Tây Nam đường Tân Trạch | 1.200 |
13.1.13 | Đường từ QL 45 đi nhà ông Liên (Mỹ Trạch) | 500 |
13.1.14 | Đường từ chợ Cảnh - cầu Đồng Văn | 500 |
13.1.15 | Quốc lộ 45 cũ | 500 |
13.2 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 300 |
14 | XÃ QUẢNG PHÚC | |
14.1 | Các tuyến đường trong xã | |
14.1.1 | Đường Văn Trinh đi Quảng Phúc: Đoạn giáp địa phận xã Quảng Vọng đến đê sông Yên xã Quảng Phúc | 500 |
14.1.2 | Đường từ nhà ông Dinh đi nhà ông Mai thôn Ngọc Đới | 500 |
14.1.3 | Đường đi đến Thạch Trụ Đại Vương | 500 |
14.2 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 350 |
15 | XÃ QUẢNG NHAM | |
15.1 | Các tuyến đường trong xã | |
15.1.1 | Từ ngã ba đường 4B Quảng Thạch đi Cảng Cá | 2.000 |
15.1.2 | Từ đường 4C thôn Bắc đến hết thôn Đông | 3.000 |
15.1.3 | Đường từ đường 4B (xã Quảng Thạch) đến đường 4C xã Quảng Nham | 3.000 |
15.1.4 | Đường đi Cảng cá (từ giáp xã Quảng Thạch đến cầu Cảng) | 800 |
15.1.5 | Đường 257 (từ nhà Anh Nông đến nhà Hà Ngoan) | 600 |
15.1.6 | Đường Chợ Quảng Nham | 800 |
15.1.7 | Đường đê sông Yên (từ giáp xã Quảng Thạch đến đầu thôn Tân) | 500 |
15.1.8 | Từ cổng Đền Phúc đến đầu thôn Tân | 1.500 |
15.1.9 | Đường nhựa thôn Tân | 1.500 |
15.2 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 1.000 |
16 | XÃ QUẢNG KHÊ | |
16.1 | Các tuyến đường trong xã | |
16.1.1 | Từ QL 1A đến bờ sông Lý thôn Thạch Phương | 600 |
16.1.2 | Từ giáp địa phận xã Quảng Lĩnh,cũ (QL 1A) đến cầu sông Lý (UBND xã) | 700 |
16.1.3 | Từ giáp âu Hoà Trường (xã Quảng Trường) đến UBND xã | 500 |
16.1.4 | Từ đầu cầu xã đi thôn T5 | 400 |
16.2 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 300 |
17 | XÃ QUẢNG HỢP | |
17.1 | Các tuyến đường trong xã | |
17.1.1 | Đường tiếp giáp địa phận xã Quảng Hòa đi qua UBND xã Quảng Hợp đến ngã ba đầu núi Văn Trinh | 1.000 |
17.1.2 | Đường từ UBND xã đến SVĐ thôn Hợp Lực | 800 |
17.1.3 | Đường cụm làng nghề | 1.000 |
17.1.4 | Đường thôn Hợp Lực | 1.000 |
17.1.5 | Đường thôn Hợp Ém Giang | 1.000 |
17.1.6 | Đường thôn Bình Danh | 1.000 |
17.1.7 | Đường thôn Phương Cỏ | 1.000 |
17.1.8 | Đường thôn Linh Hưng | 1.000 |
17.1.9 | Đường thôn Hợp Con đi Quảng Ngọc | 1.000 |
17.2 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 500 |
18 | XÃ QUẢNG BÌNH | |
18.1 | Các tuyến đường trong xã | |
18.1.1 | Đường Lưu - Bình -Thái: Từ QL 1A đến trạm bơm làng Xa Thư xã Quảng Bình | 2.500 |
18.1.2 | Đường Bình Trường | 800 |
18.1.3 | Đường Trần Cầu | 800 |
18.1.4 | Đường giao thông Quảng Bình - Quảng Thái | 2.500 |
18.2 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 400 |
19 | XÃ QUẢNG NHÂN | |
19.1 | Các tuyến đường trong xã | |
19.1.1 | Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp địa phận xã Quảng Ninh đến đường 4A | 1.000 |
19.1.2 | Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp đường 4A đến hết địa phận xã Quảng Nhân | 1.000 |
19.1.3 | Đường Ninh - Nhân: Từ giáp địa phận xã Quảng Ninh đến đường 4A | 1.000 |
19.2 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 400 |
20 | XÃ QUẢNG NINH | |
20.1 | Các tuyến đường trong xã | |
20.1.1 | Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba dốc đình thôn Phúc Thành (Đường Ninh - Nhân - Hải Bắc Cung). | 1.000 |
20.1.2 | Từ QL 1A đến trường cấp II | 700 |
20.1.3 | Từ Quốc lộ 1A đi qua thôn Ninh Dụ đến đường Cung - Cầu Lý. | 700 |
20.1.4 | Tuừ Quốc lộ 1A đến Cầu Lý (Quảng Hợp); đường Cung - Cầu Lý (dài 2,4 Km). | 700 |
20.1.5 | Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp QL 1A đến hết địa phận xã Quảng Ninh | 1.000 |
20.1.6 | Đường liên xã Đức - Ninh (Đoạn tiếp giáp thôn ước ngoại xã Quảng Phong đến kênh tiêu Định Ninh xã Quảng Ninh | 700 |
20.2 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 500 |
21 | XÃ QUẢNG VỌNG (nay là xã Quảng Phúc) | |
21.1 | Các tuyến đường trong xã (cũ) | |
21.1.1 | Đường Văn Trinh đi Quảng Phúc: Đoạn giáp địa phận xã Quảng Ngọc đến đầu cầu sông Hoàng xã Quảng Vọng | 800 |
21.1.2 | Đường Văn Trinh đi Quảng Phúc: Từ đầu cầu sông Hoàng xã Quảng Vọng đến hết địa phận xã Quảng Vọng | 600 |
21.1.3 | Đường từ cầu sông Hoàng đi cầu Ngọc Lẫm Nông Cống | 500 |
21.1.4 | Đoạn từ trước ông Miêng đến giáp Quảng Trường | 500 |
21.1.5 | Đoạn từ bà Nhân đến giáp thôn Văn Bình xã Quảng Phúc | 500 |
21.2 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 200 |
22 | XÃ QUẢNG TÂN (nay là thị trấn Tân Phong) | |
22.1 | Các tuyến đường trong xã (cũ) | |
22.1.1 | Từ Ql 1A đi vào UBND xã củ đến hết thôn Tân Tiền | 2.000 |
22.1.2 | Từ Ql 1A đi Tân Hưng đi Tân Đoài | 2.000 |
22.1.3 | Từ cổng chào thôn Tân Đa đến hết địa phận thôn Tân Đa | 2.000 |
22.1.4 | Ven đường từ hiệu thuốc Quảng Xương đi Tân Dục | 2.000 |
22.1.5 | Từ QL1A từ hộ bà Cúc Mừng đến hết địa phận thôn Dục Tú | 2.000 |
22.1.6 | Từ QL1A từ hộ ông Minh Xê đến hết địa phận thôn Dục Tú | 2.000 |
22.1.7 | Từ QL1A từ đội thuế đến ngã tư hộ ông Tâm Lý thôn Dục Tú | 2.000 |
22.1.8 | Từ hộ ông Bạo thôn Tân Cổ đến kênh Đồng Quán (hộ ông Bảy) thôn Tân Hậu | 2.000 |
22.1.9 | Từ kênh Đồng Quán ông Tuấn Sáng thôn Tân Cổ đến kênh Tân Phong 2 (hộ ông Niên) thôn Tân Hậu | 1.800 |
22.1.10 | Từ bờ phía Đông kênh Tân Phong 2 đến hết thôn Bái Trúc | 1.500 |
Ven đường Tân Định | ||
22.1.11 | Từ QL1A đến kênh Tân Phong 2 | 3.200 |
22.1.12 | Từ bờ kênh phía Đông Tân Phong 2 đến hết địa phận Quảng Tân (cũ) | 2.700 |
22.1.13 | Đường Tân Hưng đi Tân Cổ giáp MB81 Đông Á từ hộ ông Tùng Trang đến nối đường cột số 06 | 3.200 |
22.1.14 | Đoạn QL1A Tượng đài liệt sỹ xã Quảng Tân đến hết thôn Tân Tân Hưng (hộ ông Nhu) | 2.500 |
22.1.15 | Đường từ đường huyện đội (hộ ông Duy) đến nối đường Tân Định | 2.500 |
22.1.16 | Đường Nguyễn Xuân Nguyên địa phận xã Quảng Tân (cũ) đến đường Tân Định | 6.000 |
22.1.17 | Đường từ hộ ông Ngật thôn Tân Thượng đến gia đình ông Tài thôn Tân Thượng | 2.200 |
22.1.18 | Ven đường Quốc lộ 1A | 8.500 |
22.1.19 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 1.000 |
23 | XÃ QUẢNG LỘC | |
23.1 | Các tuyến đường trong xã | |
23.1.1 | Đường Quảng Lộc - Quảng Thái: Từ đường 4A qua UBND xã Quảng Lộc đến đường 4B | 1.000 |
23.1.2 | Đường Quảng Lộc - Quảng Thái: Đoạn từ đường 4B đến hết địa phận xã Quảng Lộc | 800 |
23.1.3 | Đường Lĩnh - Thái (đoạn từ Quảng Lĩnh (cũ) đến Kênh Bắc) | 1.000 |
23.1.4 | Đường Lĩnh - Thái (đoạn từ Kênh Bắc đến Quảng Thái) | 1.000 |
23.1.5 | Đường Triều Công từ 4A đến hết địa phận xã Quảng Lộc (đi Quảng Thái) | 1.000 |
23.1.6 | Đường từ Triều Công (nhà ông Kiên) đi Lĩnh Thái đến nhà ông Trịnh Đình Võ. | 800 |
23.2 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 500 |
24 | XÃ QUẢNG THẠCH | |
24.1 | Các tuyến đường trong xã | |
24.1.1 | Đường từ giáp đường 1A bờ bắc sông Lý (cầu 3/2 ) đến cống Ngọc Giáp (xã Quảng Thạch) | 600 |
24.1.2 | Đường từ cống Ngọc Giáp đi đường 4B (xã Quảng Thạch) ) | 1.000 |
24.1.3 | Khu vực từ đông đường 4C ra Biển Đông (phía Bắc giáp Quảng Lợi, phía Nam giáp Quảng Nham) | 4.000 |
24.2 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 300 |
25 | XÃ QUẢNG ĐỊNH | |
25.1 | Các tuyến đường trong xã | |
25.1.1 | Đường Ba Voi đi Sầm sơn (Đoạn qua địa phận xã Quảng Định) | 2.000 |
25.1.2 | Đường Tân Định Cát (Đoạn qua địa phận xã Quảng Định) | 1.000 |
25.1.3 | Đường bờ bắc kênh Bắc: Từ đường Đông-Định-Đức đến giáp xã Quảng Đông - TP.TH | 1.200 |
25.1.4 | Đường Đông-Định-Đức: Từ giáp địa phận xã Quảng Đông đến hết địa phận xã Quảng Định | 1.600 |
25.1.5 | Đường phạm tiến năng kéo dài | 2.000 |
25.2 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 600 |
26 | XÃ QUẢNG HẢI | |
26.1 | Các tuyến đường trong xã | |
26.1.1 | Đường từ 4B thôn 3 đi 4C thôn 10 | 1.100 |
26.1.2 | Đường Ninh-Nhân-Hải: Từ giáp địa phận xã Quảng Nhân đến giáp đường 4C | 1.000 |
26.1.3 | Đường chợ Đai đi thôn 9 | 1.000 |
26.1.4 | Từ đường 4B Đình làng Đai đi Quảng Giao | 1.000 |
26.1.5 | Khu vực từ đông đường 4C ra Biển Đông (phía Bắc giáp Quảng Đại, phía Nam giáp Quảng Lưu) | 1.500 |
26.2 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 500 |
27 | XÃ QUẢNG TRUNG | |
27.1 | Tuyến đường trong xã | |
27.1.1 | Từ QL 1A đến chùa xóm Dũng | 1.000 |
27.1.2 | Từ QL 1A qua làng Lọc Tiến đến đê Sông Hoàng | 1.000 |
27.1.3 | Từ QL1A đến hết làng Thạch Tiến | 1.000 |
27.2 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 400 |
28 | XÃ QUẢNG LƯU | |
28.1 | Tuyến đường trong xã | |
28.1.1 | Đường Lưu - Bình -Thái: Từ trạm bơm làng Xa Thư xã Quảng Bình đến hết địa phận xã Quảng Lưu | 2.000 |
28.1.2 | Khu vực từ đông đường 4C ra Biển Đông (phía Bắc giáp Quảng Hải, phía Nam giáp Quảng Thái) | 1.200 |
28.2 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 500 |
29 | XÃ QUẢNG CHÍNH | |
29.1 | Tuyến đường trong xã | |
29.1.1 | Từ QL 1A đến đê sông Yên | 800 |
29.1.2 | Từ QL 1A đến cống Ngọc Giáp (xã Quảng Thạch ) | 1.000 |
29.1.3 | Từ QL 1A qua UBND xã mới đến Trường THCS Quảng Chính | 2.000 |
29.1.4 | Từ QL 1A qua UBND xã cũ đến hộ nhà Bà Diệp | 1.000 |
29.2 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 400 |
30 | XÃ QUẢNG LỢI (nay là xã Tiên Trang) | |
30.1 | Tuyến đường trong xã (cũ) | |
30.1.1 | Đường từ ngã năm Tiên Trang theo đường 4B đi thôn Tiên Thắng đến đường 4C | 2.000 |
30.1.2 | Đường từ đường 4A (ngã năm Tiên Trang) qua UBND xã đến đường 4C | 3.000 |
30.1.3 | Khu vực từ đông đường 4C ra Biển Đông (phía Bắc giáp Quảng Thái, phía Nam giáp Quảng Thạch) | 6.000 |
30.2 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 1.400 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa
- Bảng giá đất huyện Bá Thước
- Bảng giá đất thị xã Bỉm Sơn
- Bảng giá đất huyện Cẩm Thủy
- Bảng giá đất huyện Đông Sơn
- Bảng giá đất huyện Hà Trung
- Bảng giá đất huyện Hậu Lộc
- Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa
- Bảng giá đất huyện Lang Chánh
- Bảng giá đất huyện Mường Lát
- Bảng giá đất huyện Nga Sơn
- Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn
- Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc
- Bảng giá đất huyện Như Thanh
- Bảng giá đất huyện Như Xuân
- Bảng giá đất huyện Nông Cống
- Bảng giá đất huyện Quan Hóa
- Bảng giá đất huyện Quan Sơn
- Bảng giá đất huyện Quảng Xương
- Bảng giá đất thành phố Sầm Sơn
- Bảng giá đất huyện Thạch Thành
- Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa
- Bảng giá đất huyện Thọ Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Xuân
- Bảng giá đất huyện Triệu Sơn
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc
- Bảng giá đất huyện Yên Định
Kết luận về bảng giá đất Quảng Xương Thanh Hóa
Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây: