Bảng giá đất huyện Quan Sơn tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Quan Sơn tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Quan Sơn Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Quan Sơn. Bảng giá đất huyện Quan Sơn dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Quan Sơn Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Quan Sơn Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Quan Sơn Thanh Hóa.

Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Quan Sơn. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Quan Sơn mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.

Thông tin về huyện Quan Sơn

Quan Sơn là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Quan Sơn có dân số khoảng 40.526 người (mật độ dân số khoảng 44 người/1km²). Diện tích của huyện Quan Sơn là 926,6 km².Huyện Quan Sơn có 12 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Sơn Lư (huyện lỵ) và 11 xã: Mường Mìn, Na Mèo, Sơn Điện, Sơn Hà, Sơn Thủy, Tam Lư, Tam Thanh, Trung Hạ, Trung Thượng, Trung Tiến, Trung Xuân.

Bảng giá đất huyện Quan Sơn Tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Quan Sơn

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Quan Sơn tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Quan Sơn tỉnh Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Quan Sơn

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Quan Sơn có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Quan Sơn tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Quan Sơn

Bảng giá đất huyện Quan Sơn

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn huyện Quan Sơn

(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)

STTTên đường, đoạn đườngGiá đất ở
AMỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
IĐƯỜNG QUỐC LỘ 217
1Đoạn từ đầu bản Lang xã Trung Hạ, tính 2 bên đường lên hết bản Lang xã Trung Hạ.700
2Đoạn từ đầu đất bản Bá xã Trung Hạ, tính 2 bên đường đến giáp đất bản Din, xã Trung Hạ.1.000
3Đoạn từ đầu đất bản Din xã Trung Hạ, tính 2 bên đường đến cầu ranh giới hai xã Trung Hạ và xã Trung Tiến1.300
4Đoạn từ cầu km 22 tính 2 bên đường lên qua đường sang bản Toong xã Trung Tiến 500m (năm trăm mét)1.600
5Đoạn từ đầu bản Lốc xã Trung Tiến, tính 2 bên đường lên đến đường sang bản Lầm xã Trung Tiến500
6Đoạn từ đường sang Bản Lầm xã Trung Tiến, tính 2 bên đường lên đến hết đất bản Chè xã Trung Tiến.800
7Đoạn từ đầu bản Bách xã Trung Thượng, tính 2 bên đường lên đến hết đất bản Bách xã Trung thượng600
8Đoạn từ đầu bản Ngàm xã Trung Thượng, tính 2 bên đường lên đến hết bản Ngàm xã Trung Thượng700
9Đoạn từ đầu đất bản Bôn xã Trung Thượng, tính 2 bên đường lên đến hết đất bản Bôn xã Trung Thượng500
10Đoạn từ đầu đất thị trấn Quan Sơn tính 2 bên đường lên đến trạm hạ thế km34 thị trấn Quan Sơn2.600
11Đoạn từ Trạm hạ thế Km 34 thị trấn Quan Sơn, tính 2 bên đường lên đến cầu thị trấn Quan Sơn2.800
12Đoạn từ cầu thị trấn Quan Sơn, tính 2 bên đường lên đến trường Mầm non thị trấn3.200
13Đoạn từ Trường mầm non tính 2 bên đường lên đến giáp đất bản Păng, Sơn Lư2.500
14Đoạn từ giáp đất thị trấn Quan Sơn (củ) tính 2 bên đường lên trên hộ ông Khoa bản Păng xã Sơn Lư 200 m ( Hai trăm mét)1.800
15Đoạn từ dưới hộ ông Ngân Văn Thư (thửa số 6, tờ 60) bản Păng xã Sơn Lư 500 m ( năm trăm mét) lên đến hết đất bản Păng xã Sơn Lư2.000
16Đoạn từ đầu bản Bon xã Sơn Lư tính 2 bên đường lên đến hết đất bản Hao xã Sơn Lư600
17Đoạn từ đầu bản Hẹ xã Sơn Lư tính 2 bên đường lên đến hết đất xã Sơn Lư600
18Đoạn từ đầu đất bản Bun xã Sơn Điện tính 2 bên đường lên đến cầu Km 54 xã Sơn Điện600
19Đoạn từ đập tràn Km 54 xã Sơn Điện tính 2 bên đường lên đến hạt giao thông xã Sơn Điện800
20Đoạn từ qua Hạt giao thông bản Ban xã Sơn Điện tính 2 bên đường lên đến hết đất bản Ban xã Sơn Điện600
21Đoạn từ đầu bản Na Lộc xã Sơn Điện tính 2 bên đường lên đến cây xăng xã Sơn Điện1.000
22Đoạn từ dưới cây xăng xã Sơn Điện tính 2 bên đường lên đến qua nhà ông Hiền trạm truyền hình 100 m (một trăm mét)1.600
23Đoạn từ đầu bản Na Nghịu xã Sơn Điện tính 2 bên đường đến hết bản Na Nghịu xã Sơn Điện600
24Đoạn từ đập tràn bản Nhài xã Sơn Điện tính 2 bên đường lên đến cầu suối Yên xã Mường Mìn500
25Đoạn từ cầu Suối Yên xã Mường Mìn tính 2 bên đường lên đến hết đất bản Luốc Lầu xã Mường Mìn800
26Đoạn từ đầu bản Mìn xã Mường Mìn tính 2 bên đường lên đến hết đất bản Mìn xã Mường Mìn450
27Đoạn từ đầu bản Sộp Huối xã Na Mèo tính 2 bên đường lên đến hết bản Sộp Huối xã Na Mèo600
28Đoạn từ đầu Km 83 xã Na Mèo tính 2 bên đường lên đến giáp đất Bản Na Mèo500
29Đoạn từ dưới đường vào phân viện bản Na Mèo xã Na Mèo 300 m (ba trăm mét) tính 2 bên đường lên đến cống Suối Ấu bản Na Mèo, xã Na Mèo1.800
30Đoạn từ cấu Suối Ấu bản Na Mèo, xã Na Mèo giáp nhà ông Xuân tính 2 bên đường lên đến CK Na Mèo2.400
31Đoạn từ giáp đất xã Mường Mìn tính hai bên đường lên đến giáp đất bản Sộp Huối xã Na Mèo600
BGIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN
IThị trấn Quan Sơn ( nay là thị trấn Sơn Lư)
1Đoạn từ Quốc lộ 217 tính 2 bên đường vào đến hết nhà bà Quyên (thửa 128 tờ 34) đầu sân chợ thị trấn2.200
2Đoạn từ nhà bà Trọng (thửa 127, tờ 34) tính 2 bên đường đến bờ kè sông Lò, các hộ thuộc xung quanh khu vực sân chợ thị trấn1.500
3Đoạn từ nhà Bà Hiển Thoát (thửa số 117, tờ 34) khu 4 tính 2 bên đường ra đến bờ kè sông Lò thị trấn1.500
4Đoạn từ cây xăng thị trấn Quan Sơn ra đến bờ kè Sông Lò1.500
5Đoạn từ hiệu sách Quan Sơn ra đến bờ kè Sông Lò1.500
6Đoạn từ Hộ ông Lò Văn Thu (thửa 297, tờ 34) khu 1 tính 2 bên đường đến Trạm y tế thị trấn và đường đi lên đồi truyền hình huyện.1.500
7Đoạn từ Hộ ông Đỗ Đình Thành (thửa 350, tờ 34) khu 1, thị trấn tính 2 bên đường đến qua hộ ông Hà Văn Hắng (thửa 284, tờ 34) khu 1, thị trấn 100 m.1.500
8Đoạn từ UB Dân số khu 6 tính 2 bên đường đến Bờ kè Sông Lò1.500
9Đoạn từ hộ ông Hiển (thửa 96, tờ 28) khu 6 tính 2 bên đường đến bãi bắn sau đến hộ ông Lộc Văn Cuôn (thửa 140, tờ 28) khu 61.400
10Đoạn từ Hộ ông Ngân Văn Hoà (thửa 24, tờ 22) khu 6 tính 2 bên đường vào đến Bãi rác cũ thị trấn1.400
11Đoạn từ Trung tâm chính trị vào 100 m ( một trăm mét) tính 2 bên đường đến hết đường quy hoạch xuống cầu Phà Lò2.000
12Đoạn từ giáp đất khu 6 tính 2 bên đường vào đến giáp đất xã Sơn Hà (Đường Trung Thượng - Sơn Lư)600
13Đoạn từ ngã 3 khu 2 đi Sơn Hà tính 2 bên đường đi ra đến Sông Lò600
14Đoạn từ giáp Trường PTTH tính 2 bên đường ra đến Sông Lò600
15Đoạn từ hộ Lê Khắc Tâm (thửa 155, tờ 41) khu 1 tính 2 bên đường ra đến Sông Lò600
16Đoạn từ Quốc lộ 217 bến xe khách Quan Sơn đi vào đến cuối tuyến đường1.200
17Đoạn đường nối Quốc lộ 217 tính hai bên đường vào đến hộ ông Vi Văn Nhinh (thửa 11, tờ 02) khu 6 và các hộ sau bến xe thị trấn Quan Sơn1.000
18Đoạn đường nối từ hộ ông Hà Văn Thực (thửa 57, tờ 22) tính hai bên đường vào đến hộ ông Vi Văn Phong (thửa 02, tờ 22) khu 6500
19Đoạn đường nối từ hộ ông Lộc Văn Cuôn (thửa 140, tờ 28) tính 2 bên đường vào đến hộ ông Hà Văn Tuyến (thửa 05, 28) khu 6600
20Đoạn đường nối từ hộ ông Vi Văn Thịnh (thửa 78, tờ BĐ 41) khu 2 tính hai bên đường vào đến giáp đất bản Làng xã Sơn Hà600
21Đoạn từ QL 217 tại suối Ban Trường thị trấn Quan Sơn tính hai bên đường vào phía sau trường thị trấn500
22Đoạn từ giáp đường vào bãi bắn tính hai bên đường vào đến hết đất bãi bắn (Đường quy hoạch)1.000
23Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên300
IIXÃ TRUNG XUÂN
1Trục đường giao thông liên xã
1.1Đoạn từ giáp đất xã Trung Hạ theo trục chính đường vào xã Trung Xuân đến giáp đất bản Piềng Phố250
1.2Đoạn từ đầu bản Piềng Phố tính 2 bên đường đến hết đất bản Piềng Phố400
1.3Đoạn từ đầu bản Phú Nam tính 2 bên đường đến hết đất bản Phú Nam200
1.4Đoạn từ đầu bản Phụn tính 2 bên đường đến đập thủy điện Trung Xuân200
1.5Đoạn từ đầu đất bản La tính 2 bên đường đến hết đất bản La200
1.6Đoạn từ đầu bản Cạn tính 2 bên đường đến hết đất bản cạn200
1.7Đoạn từ đầu bản Cạn tính 2 bên đường đến hết đất bản Muống (đường bên kia Sông Lò)200
1.8Đoạn từ Đập thủy điện tính hai bên đường đến giáp đất huyện Quan Hóa250
1.9Đoạn từ đầu bản Cạn tính hai bên đường đến giáp đất xã Trung Hạ (đường bên kia sông)170
1.10Đoạn từ giáp đường đi Quan Hóa tính hai bên đường vào đến giáp đất bản Phú Nam200
1.11Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên90
IIIXÃ TRUNG HẠ
1Trục đường giao thông liên xã
1.1Đoạn từ đầu bản Lang tính 2 bên đường vào đến hết đất bản Lang200
1.2Đoạn từ đầu bản Lang tính 2 bên đường vào đến đất Bản Xanh200
1.3Đoạn từ đường QL217 bản Bá tính 2 bên đường đến hết đất Bản Xanh200
1.4Đoạn từ km19 bản Xầy tính 2 bên đường đến hết đất bản Xầy (giáp xã Lâm phú huyện Lang Chánh)350
1.5Đoạn từ hộ ông Vi Văn Tiếng (thửa 194, tờ 57) bản Din đến hộ ông Vi Văn Nút (thửa 149, tờ 57) Bản Din500
1.6Đoạn từ hộ ông Vi Văn Anh (thửa 264, tờ 57) bản Din đến hộ ông Hà Văn Khánh (thửa 165, tờ 57) Bản Din350
1.7Đoạn từ đầu bản Lợi tính 2 bên đường đến hết đất bản Lợi200
1.8Đoạn từ Quốc lộ 217 tại Km 18 tính hai bên đường vào đến giáp đất xã Trung Xuân250
1.9Đoạn từ đường Quốc lộ 217 tính hai bên đường ra đến Xưởng chế biến lâm sản bản Din500
1.10Đoạn từ giáp đất xã Trung Xuân bên kia sông tính hai bên đường đến cầu treo bản Lợi xã Trung Hạ200
1.11Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên90
IVXÃ TRUNG TIẾN
1Trục đường giao thông liên xã
1.1Đoạn từ hộ ông Đỗ Bá Cư (thửa 25, tờ 84) Km 22 đi vào phía trong đồi BQL rừng PH Sông Lò km 22400
1.2Đoạn từ hộ ông Lê Trường Sơn (thửa 5 tờ 83) Km 22 tính 2 bên đường đến Trường Tiểu học xã Trung Tiến400
1.3Đoạn từ hộ ông Lê Văn Lào (thửa 67 tờ 83) Km 22 tính 2 bên đường đến hộ ông Mạc Văn Tượng (thửa 20, tờ 84) Km 22400
1.4Đoạn từ đầu Bản Tong xã Trung Tiến tính 2 bên đường vào đến hết đất bản Tong xã Trung Tiến600
1.5Đoạn từ giáp đất bản Tong tính 2 bên đường vào đến hết đất 2 bản Đe Pọng và Đe Nọi300
1.6Đoạn từ hộ ông Vi Văn Quyến (thửa 31, tờ 91) bản Lốc tính 2 bên đường vào đến hết đất bản Lốc200
1.7Đoạn từ hộ ông Hà Văn Đoàn (thửa 183, tờ 90) bản Lầm tính 2 bên đường vào đến hết đất bản Lầm200
1.8Đoạn từ hộ ông Lương Văn Thành (thửa 52, tờ 94) bản Chè tính 2 bên đường đến hết đất bản Cum200
1.9Đoạn từ hộ ông Lương Văn La (thửa 1, tờ 96) bản Chè đến hộ ông Lương Văn Duyên Bản Chè200
1.10Đoạn giáp đất bản Tong tính hai bên đường vào đến cầu Đe Trung Tiến (Đường cứu hộ)250
1.11Đoạn từ giáp Cầu Đe tính hai bên đường vào đến giáp đất xã Trung Thượng (đường cứu hộ)250
1.12Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên90
VXÃ TRUNG THƯỢNG
1Trục đường giao thông liên xã
1.1Đoạn từ UBND xã Trung Thượng tính 2 bên đường vào đến hết đất bản Ngàm300
1.2Đoạn từ hộ ông Lữ Văn Sắng thửa 86, tờ 112) bản Ngàm vào đến hộ ông Lữ Văn Loan (thửa 710, tờ 112) bản Ngàm xã Trung Thượng250
1.3Đoạn từ QL 217 đi qua bản Mẩy tính 2 bên đường vào đến hết đất bản Bàng xã Trung Thượng200
1.4Đoạn từ hộ ông Lương Văn Hào (thửa 19, tờ 108) bản Mẩy đến hộ ông Ngân Văn Chợt (thửa 01, tờ 109) bản Mảy xã Trung Thượng200
1.5Đoạn từ đầu bản Khạn tính 2 bên đường vào đến hết đất bản Khạn xã Trung Thượng180
1.6Đoạn từ giáp đất xã Trung Tiến tính hai bên đường vào đến giáp đất bản Ngàm (đường cứu hộ)250
1.7Đoạn từ giáp đất bản Bách xã Trung Thượng tính hai bên đường ra đến đất bản Mảy (đường cứu hộ)250
1.8Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên90
VIXã Sơn Hà
1Trục đường giao thông liên xã
1.1Đoạn từ cầu Sơn Hà tính 2 bên đường đến cầu Bản Hạ450
1.2Đoạn từ hộ Bà Vi Thị Hân (thửa 118, tờ 142) bản Hạ tính 2 bên đường đến giáp ranh giới bản Làng400
1.3Đoạn từ hộ Lộc Văn Quang (thửa 11, tờ 143) bản Hạ tính 2 bên đường đến Bưu điện văn hoá xã Sơn Hà400
1.4Đoạn từ hộ ông Ngân Văn Điểm (thửa 61, tờ 143) bản Hạ 2 tính 2 bên đường đến hết đất bản Na Ơi200
1.5Đoạn từ hộ ông Lò Văn Thân (thửa 113, tờ 143) bản Hạ 2 tính 2 bên đường đến hết đất bản Lầu200
1.6Đoạn từ cầu bản Hạ tính 2 bên đường đến hết đất bản Xum250
1.7Đoạn từ giáp đất thị trấn đến hết đất bản Làng200
1.8Đoạn từ hộ bà Hà Thị Định (thửa 65, tờ 133) bản Làng đến giáp đất Sơn Lư250
1.9Đoạn từ giáp đất khu 2 thị trấn tính hai bên đường ra đến giáo đất bản Păng xã Sơn Lư250
1.10Đoạn từ đầu bản Nà Sắng tính hai bên đường vào đến hết đất bản Nà Sắng200
1.11Đoạn từ Quốc lộ 16 tính hai bên đường vào đến đập tràn bản Hạ400
1.12Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên90
VIIXÃ SƠN LƯ (nay là thị trấn Sơn Lư)
1Trục đường giao thông liên xã
1.1Đoạn từ cầu Quan Sơn tính 2 bên đường đến giáp đất xã Sơn Hà.1.800
1.2Đoạn từ Trạm y tế xã Sơn Lư tính 2 bên đường ra đến bờ Sông Lò250
1.3Đoạn từ hộ ông Hà Văn Dăng (thửa 15, tờ 61) tính 2 bên đường đến hết đất bản Păng300
1.4Đoạn từ Bưu điện văn hoá xã Sơn Lư tính 2 bên đường ra đến bờ Sông Lò250
1.5Đoạn từ Km 42 tính 2 bên đường đến giáp đất xã Tam Lư500
1.6Đoạn từ đầu bản Bìn tính 2 bên đường đến giáp đất bản Sỏi250
1.7Đoạn từ giáp đất bản Bìn tính 2 bên đường đến hết đất bản Sỏi200
1.8Đoạn từ giáp đất bản Làng xã Sơn Hà ra đến đường Quốc lộ 16250
1.9Đoạn từ Quộc lộ 217 tại Km 37 tính hai bên đường xuống đến bờ Sông Lò1.000
1.10Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên90
VIIIXã Tam Lư
1Trục đường giao thông liên xã
1.1Đoạn từ đầu bản Hát tính 2 bên đường đến hết bản Hậu400
1.2Đoạn từ Bưu điện văn hoá xã Tam Lư tính 2 bên đường đến bờ Sông Lò bản Hậu200
1.3Đoạn từ hộ bà Hà Thị Cươi bản Hậu tính 2 bên đường đến bờ Sông Lò bản Hậu200
1.4Đoạn từ hộ ông Vi Văn Học bản Hậu tính 2 bên đường vào đến hết đất bản Tình200
1.5Đoạn từ hộ ông Lương Văn Mún bản Hậu tính 2 bên đường đến Trường TH xã Tam Lư250
1.6Đoạn từ câù treo xã Tam Lư đến hết đất bản Piềng Khoé200
1.7Đoạn từ câù treo xã Tam Lư đến hết đất bản Muống200
1.8Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên90
IXXÃ TAM THANH
1Trục đường giao thông liên xã
1.1Đoạn từ bên dưới Đồn 501 xã Tam Thanh 400 m đến đập tràn bản Piềng Pa500
1.2Đoạn từ hộ ông Lò Văn Mun bản Piềng Pa đến cầu treo xã Tam Thanh bản Piềng Pa500
1.3Đoạn từ ông Lò Văn Tiệm bản Piềng Pa đến hết đất bản Piềng Pa500
1.4Đoạn từ đầu bản Phe đi qua bản Cha Lung đến hết đất bản Pa200
1.5Đoạn từ đầu cầu treo xã Tam Thanh đến hết đất Bản Ngàm200
1.6Đoạn từ giáp đất bản Ngàm đến hết đất Bản Mò200
1.7Đoạn từ đập tràn bản Bôn đến cầu cứng bản Kham300
1.8Đoan từ cầu cứng bản Kham tính 2 bên đường lên đến suối Khua bản Kham.200
1.9Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên90
XXÃ SƠN ĐIỆN
1Trục đường giao thông liên xã
1.1Đoạn từ đập tràn Suối Bun đến hết đất Bản Bun250
1.2Đoạn từ nhà Ông Hà Văn Tự bản Sủa đến nhà ông Ngân Văn Tiến bản Sủa; Từ nhà Ông Hà Văn Tự bản Sủa đến Nhà ông Lương Văn Tình bản Sủa200
1.3Đoạn từ đầu đất bản Ngàm đến hết đất bản Ngàm250
1.4Đoạn từ đường QL 217 đi vào đến hết đất bản Sa Mang200
1.5Đoạn từ hộ ông Phạm Hồng Sâm bản Nhài vào đến hết đất bản Nhài200
1.6Đoạn từ hộ ông Lương Văn Nấn bản Tân Sơn vào đến hết bản Tân Sơn200
1.7Đoạn từ hộ ông Hà Ngọc Thiết bản Na Nghịu vào đến hết bản Na Nghịu200
1.8Đoạn từ hộ ông Lộc Văn Liên bản Na Nghịu vào đến hộ ông Nguyễn Văn Toàn bản Na Nghịu200
1.9Đoạn từ hộ ông Len Văn Thương bản Na Lộc vào đến hết đất bản Na Lộc200
1.10Đoạn từ hộ ông Len Văn Toan bản Na Lộc vào đến Lương Văn Lưu bản Na Lộc200
1.11Đoạn từ hộ ông Lộc Văn Sơn bản Na Phường vào đến hết đất bản Na Phường200
1.12Đoạn từ đầu bản Na Hồ đến hết đất bản Na Hồ200
1.13Đoạn từ đầu bản Ngàm tính hai bên đường đến giáp đất bản Na Hồ200
1.14Đoạn từ trường cấp 2 xã Sơn Điện (Km 61) tính hai bên đường ra đến Sông Luồng200
1.15Đoạn từ sân bóng đá UBND xã Sơn Điện tính hai bên đường chạy sau UBND xã đến vườn ươm BQL rừng phòng hộ Na Mèo200
1.16Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên90
XIXÃ MƯỜNG MÌN
1Trục đường giao thông liên xã
1.1Đoạn từ giáp Quốc lộ 217 đi xã Sơn Thủy vào đến tượng đài liệt sĩ xã Mường Mìn.1.000
1.2Đoạn từ hộ ông Lương Văn Miên Bản Luốc Lầu đến đất bản Luốc Lầu.200
1.3Đoạn từ đường QL 217 đường đi vào Đồn 499 vào hết đất bản Mìn (Đường vào bản Yên)200
1.4Đoạn từ giáp đất bản Mìn vào đến Đồn 499200
1.5Đoạn từ cầu treo Bản Bơn đến hết đất bản Bơn200
1.6Đoạn từ Trạm y tế cũ xã Mường Mìn đến hộ ông Phạm Bá Thuật bản Chiềng200
1.7Đoạn từ hộ ông Lương Văn Sinh bản Chiềng đến hết đất bản Chiềng200
1.8Từ Tượng đài liệt sỹ xã Mường Mìn tính hai bên đường đến giáp đất xã Sơn Thủy500
1.9Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên90
XIIXÃ SƠN THUỶ
1Trục đường giao thông liên xã
1.1Đoạn từ đầu bản Thủy Sơn đến đền thờ Tướng quân Hai Đào và từ UBND xã Sơn Thủy qua cầu Sơn Thủy đến hết bản Thủy Chung.450
1.2Đoạn từ đầu bản Muống tính hai bên đường đi qua bản Hiết đến hết đất Bản Chanh300
1.3Đoạn từ giáp đất bản Muống đến hết đất bản Cóc200
1.4Đoạn từ đền thờ Tướng Quân Hai đào đến hết đất bản Xuân Thành, đường liên xã Na Mèo - Sơn Thủy200
1.5Từ giáp đất bản Xuân Thành đến hết đất bản Thủy Thành200
1.6Đoạn từ giáp đất bản Ché Lầu xã Na Mèo, bản Muống, bản Thủy Thành xã Sơn Thủy lên đến hết đất Bản Mùa Xuân170
1.7Đoạn từ đất bản Mùa Xuân đến hết đất bản Khà170
1.8Đoạn từ đất bản Mùa Xuân đến hết đất bản Xía Nọi170
1.9Từ đầu bản Thủy Sơn đến hết đất nhà ông Vũ Đình Vinh bản Chung Sơn theo Quốc lộ 16 và từ UBND xã đến hết đất bản Chung Sơn, theo Đường giao thông liên xã Sơn Thủy - Na Mèo.400
1.10Từ giáp đất bản Chung Sơn đến hết đất bản Xuân Thành theo đường giao thông liên xã Sơn Thủy - Na Mèo300
1.11Từ đất giáp nhà ông Vũ Đình Vinh bản Chung Sơn đi qua bản Muống, bản Hiết đến hết đất bản Chanh theo Quốc lộ 16300
1.12Từ nhà ông Phạm Văn Chiêu, bản Chung Sơn sang Na Tuồng bản Thủy Sơn180
1.13Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên90
XIIIXÃ NA MÈO
1Trục đường giao thông liên xã
1.1Đoạn từ đập tràn đầu bản Hiềng đến giáp đất bản Bo, đường liên xã Na Mèo - Sơn Thủy200
1.2Đoạn từ giáp đất bản Hiềng đến hết đất bản Bo, đường liên xã Na Mèo - Sơn Thủy200
1.3Đoạn từ Trường tiểu học Bản Hiềng ra đến Sông Luồng200
1.4Đoạn từ Sông Luồng đất bản Hiềng đến hết đất bản Sa Ná200
1.5Đoạn từ giáp đất Bản Sa Ná đến hết đất Bản Son200
1.6Đoạn từ giáp đất bản Son đến hết đất bản Ché Lầu170
1.7Đoạn từ hộ Lữ Văn Chốn bản Sộp Huối đến hộ Vi Văn Huy bản Sộp Huối250
1.8Đoạn từ hộ Ngân Văn Vượng bản Sộp Huối đến giáp đất bản Na Pọng250
1.9Đoạn từ giáp đất bản Sộp Huối đến hết đất bản Pọng250
1.10Đoạn từ giáp đất bản Pọng đến hết đất bản Cha Khót200
1.11Đoạn từ hộ Vi Văn Tấm bản Na Mèo đến hộ Lữ Văn Thể bản Na Mèo400
1.12Đoạn từ cầu bản Na Mèo đến tính 2 bên đến đường vào bãi rác bản Na Mèo450
1.13Đoạn từ cổng Biên phòng cửa Khẩu Na Mèo ra đến đường QL 217 Và từ đường QL 217 vào qua phân viện Na Mèo.1.200
1.14Từ hộ bà Vi Thị Ten bản Na Mèo đến hộ Vi Văn Áo bản Na Mèo400
1.15Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên90

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa

Kết luận về bảng giá đất Quan Sơn Thanh Hóa

Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Quan Sơn tỉnh Thanh Hóa

Nội dung bảng giá đất huyện Quan Sơn trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Sơn Lư, bảng giá đất Xã Mường Mìn, bảng giá đất Xã Na Mèo, bảng giá đất Xã Sơn Điện, bảng giá đất Xã Sơn Hà, bảng giá đất Xã Sơn Thủy, bảng giá đất Xã Tam Lư, bảng giá đất Xã Tam Thanh, bảng giá đất Xã Trung Hạ, bảng giá đất Xã Trung Thượng, bảng giá đất Xã Trung Tiến, bảng giá đất Xã Trung Xuân.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.