Bảng giá đất huyện Quan Sơn Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Quan Sơn. Bảng giá đất huyện Quan Sơn dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Quan Sơn Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Quan Sơn Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Quan Sơn Thanh Hóa.
Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Quan Sơn. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Quan Sơn mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.
Thông tin về huyện Quan Sơn
Quan Sơn là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Quan Sơn có dân số khoảng 40.526 người (mật độ dân số khoảng 44 người/1km²). Diện tích của huyện Quan Sơn là 926,6 km².Huyện Quan Sơn có 12 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Sơn Lư (huyện lỵ) và 11 xã: Mường Mìn, Na Mèo, Sơn Điện, Sơn Hà, Sơn Thủy, Tam Lư, Tam Thanh, Trung Hạ, Trung Thượng, Trung Tiến, Trung Xuân.
bản đồ huyện Quan Sơn
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Quan Sơn tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Quan Sơn
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Quan Sơn có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Quan Sơn tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Quan Sơn
Bảng giá đất huyện Quan Sơn
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Quan Sơn
(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở |
---|---|---|
A | MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH: | |
I | ĐƯỜNG QUỐC LỘ 217 | |
1 | Đoạn từ đầu bản Lang xã Trung Hạ, tính 2 bên đường lên hết bản Lang xã Trung Hạ. | 700 |
2 | Đoạn từ đầu đất bản Bá xã Trung Hạ, tính 2 bên đường đến giáp đất bản Din, xã Trung Hạ. | 1.000 |
3 | Đoạn từ đầu đất bản Din xã Trung Hạ, tính 2 bên đường đến cầu ranh giới hai xã Trung Hạ và xã Trung Tiến | 1.300 |
4 | Đoạn từ cầu km 22 tính 2 bên đường lên qua đường sang bản Toong xã Trung Tiến 500m (năm trăm mét) | 1.600 |
5 | Đoạn từ đầu bản Lốc xã Trung Tiến, tính 2 bên đường lên đến đường sang bản Lầm xã Trung Tiến | 500 |
6 | Đoạn từ đường sang Bản Lầm xã Trung Tiến, tính 2 bên đường lên đến hết đất bản Chè xã Trung Tiến. | 800 |
7 | Đoạn từ đầu bản Bách xã Trung Thượng, tính 2 bên đường lên đến hết đất bản Bách xã Trung thượng | 600 |
8 | Đoạn từ đầu bản Ngàm xã Trung Thượng, tính 2 bên đường lên đến hết bản Ngàm xã Trung Thượng | 700 |
9 | Đoạn từ đầu đất bản Bôn xã Trung Thượng, tính 2 bên đường lên đến hết đất bản Bôn xã Trung Thượng | 500 |
10 | Đoạn từ đầu đất thị trấn Quan Sơn tính 2 bên đường lên đến trạm hạ thế km34 thị trấn Quan Sơn | 2.600 |
11 | Đoạn từ Trạm hạ thế Km 34 thị trấn Quan Sơn, tính 2 bên đường lên đến cầu thị trấn Quan Sơn | 2.800 |
12 | Đoạn từ cầu thị trấn Quan Sơn, tính 2 bên đường lên đến trường Mầm non thị trấn | 3.200 |
13 | Đoạn từ Trường mầm non tính 2 bên đường lên đến giáp đất bản Păng, Sơn Lư | 2.500 |
14 | Đoạn từ giáp đất thị trấn Quan Sơn (củ) tính 2 bên đường lên trên hộ ông Khoa bản Păng xã Sơn Lư 200 m ( Hai trăm mét) | 1.800 |
15 | Đoạn từ dưới hộ ông Ngân Văn Thư (thửa số 6, tờ 60) bản Păng xã Sơn Lư 500 m ( năm trăm mét) lên đến hết đất bản Păng xã Sơn Lư | 2.000 |
16 | Đoạn từ đầu bản Bon xã Sơn Lư tính 2 bên đường lên đến hết đất bản Hao xã Sơn Lư | 600 |
17 | Đoạn từ đầu bản Hẹ xã Sơn Lư tính 2 bên đường lên đến hết đất xã Sơn Lư | 600 |
18 | Đoạn từ đầu đất bản Bun xã Sơn Điện tính 2 bên đường lên đến cầu Km 54 xã Sơn Điện | 600 |
19 | Đoạn từ đập tràn Km 54 xã Sơn Điện tính 2 bên đường lên đến hạt giao thông xã Sơn Điện | 800 |
20 | Đoạn từ qua Hạt giao thông bản Ban xã Sơn Điện tính 2 bên đường lên đến hết đất bản Ban xã Sơn Điện | 600 |
21 | Đoạn từ đầu bản Na Lộc xã Sơn Điện tính 2 bên đường lên đến cây xăng xã Sơn Điện | 1.000 |
22 | Đoạn từ dưới cây xăng xã Sơn Điện tính 2 bên đường lên đến qua nhà ông Hiền trạm truyền hình 100 m (một trăm mét) | 1.600 |
23 | Đoạn từ đầu bản Na Nghịu xã Sơn Điện tính 2 bên đường đến hết bản Na Nghịu xã Sơn Điện | 600 |
24 | Đoạn từ đập tràn bản Nhài xã Sơn Điện tính 2 bên đường lên đến cầu suối Yên xã Mường Mìn | 500 |
25 | Đoạn từ cầu Suối Yên xã Mường Mìn tính 2 bên đường lên đến hết đất bản Luốc Lầu xã Mường Mìn | 800 |
26 | Đoạn từ đầu bản Mìn xã Mường Mìn tính 2 bên đường lên đến hết đất bản Mìn xã Mường Mìn | 450 |
27 | Đoạn từ đầu bản Sộp Huối xã Na Mèo tính 2 bên đường lên đến hết bản Sộp Huối xã Na Mèo | 600 |
28 | Đoạn từ đầu Km 83 xã Na Mèo tính 2 bên đường lên đến giáp đất Bản Na Mèo | 500 |
29 | Đoạn từ dưới đường vào phân viện bản Na Mèo xã Na Mèo 300 m (ba trăm mét) tính 2 bên đường lên đến cống Suối Ấu bản Na Mèo, xã Na Mèo | 1.800 |
30 | Đoạn từ cấu Suối Ấu bản Na Mèo, xã Na Mèo giáp nhà ông Xuân tính 2 bên đường lên đến CK Na Mèo | 2.400 |
31 | Đoạn từ giáp đất xã Mường Mìn tính hai bên đường lên đến giáp đất bản Sộp Huối xã Na Mèo | 600 |
B | GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN | |
I | Thị trấn Quan Sơn ( nay là thị trấn Sơn Lư) | |
1 | Đoạn từ Quốc lộ 217 tính 2 bên đường vào đến hết nhà bà Quyên (thửa 128 tờ 34) đầu sân chợ thị trấn | 2.200 |
2 | Đoạn từ nhà bà Trọng (thửa 127, tờ 34) tính 2 bên đường đến bờ kè sông Lò, các hộ thuộc xung quanh khu vực sân chợ thị trấn | 1.500 |
3 | Đoạn từ nhà Bà Hiển Thoát (thửa số 117, tờ 34) khu 4 tính 2 bên đường ra đến bờ kè sông Lò thị trấn | 1.500 |
4 | Đoạn từ cây xăng thị trấn Quan Sơn ra đến bờ kè Sông Lò | 1.500 |
5 | Đoạn từ hiệu sách Quan Sơn ra đến bờ kè Sông Lò | 1.500 |
6 | Đoạn từ Hộ ông Lò Văn Thu (thửa 297, tờ 34) khu 1 tính 2 bên đường đến Trạm y tế thị trấn và đường đi lên đồi truyền hình huyện. | 1.500 |
7 | Đoạn từ Hộ ông Đỗ Đình Thành (thửa 350, tờ 34) khu 1, thị trấn tính 2 bên đường đến qua hộ ông Hà Văn Hắng (thửa 284, tờ 34) khu 1, thị trấn 100 m. | 1.500 |
8 | Đoạn từ UB Dân số khu 6 tính 2 bên đường đến Bờ kè Sông Lò | 1.500 |
9 | Đoạn từ hộ ông Hiển (thửa 96, tờ 28) khu 6 tính 2 bên đường đến bãi bắn sau đến hộ ông Lộc Văn Cuôn (thửa 140, tờ 28) khu 6 | 1.400 |
10 | Đoạn từ Hộ ông Ngân Văn Hoà (thửa 24, tờ 22) khu 6 tính 2 bên đường vào đến Bãi rác cũ thị trấn | 1.400 |
11 | Đoạn từ Trung tâm chính trị vào 100 m ( một trăm mét) tính 2 bên đường đến hết đường quy hoạch xuống cầu Phà Lò | 2.000 |
12 | Đoạn từ giáp đất khu 6 tính 2 bên đường vào đến giáp đất xã Sơn Hà (Đường Trung Thượng - Sơn Lư) | 600 |
13 | Đoạn từ ngã 3 khu 2 đi Sơn Hà tính 2 bên đường đi ra đến Sông Lò | 600 |
14 | Đoạn từ giáp Trường PTTH tính 2 bên đường ra đến Sông Lò | 600 |
15 | Đoạn từ hộ Lê Khắc Tâm (thửa 155, tờ 41) khu 1 tính 2 bên đường ra đến Sông Lò | 600 |
16 | Đoạn từ Quốc lộ 217 bến xe khách Quan Sơn đi vào đến cuối tuyến đường | 1.200 |
17 | Đoạn đường nối Quốc lộ 217 tính hai bên đường vào đến hộ ông Vi Văn Nhinh (thửa 11, tờ 02) khu 6 và các hộ sau bến xe thị trấn Quan Sơn | 1.000 |
18 | Đoạn đường nối từ hộ ông Hà Văn Thực (thửa 57, tờ 22) tính hai bên đường vào đến hộ ông Vi Văn Phong (thửa 02, tờ 22) khu 6 | 500 |
19 | Đoạn đường nối từ hộ ông Lộc Văn Cuôn (thửa 140, tờ 28) tính 2 bên đường vào đến hộ ông Hà Văn Tuyến (thửa 05, 28) khu 6 | 600 |
20 | Đoạn đường nối từ hộ ông Vi Văn Thịnh (thửa 78, tờ BĐ 41) khu 2 tính hai bên đường vào đến giáp đất bản Làng xã Sơn Hà | 600 |
21 | Đoạn từ QL 217 tại suối Ban Trường thị trấn Quan Sơn tính hai bên đường vào phía sau trường thị trấn | 500 |
22 | Đoạn từ giáp đường vào bãi bắn tính hai bên đường vào đến hết đất bãi bắn (Đường quy hoạch) | 1.000 |
23 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 300 |
II | XÃ TRUNG XUÂN | |
1 | Trục đường giao thông liên xã | |
1.1 | Đoạn từ giáp đất xã Trung Hạ theo trục chính đường vào xã Trung Xuân đến giáp đất bản Piềng Phố | 250 |
1.2 | Đoạn từ đầu bản Piềng Phố tính 2 bên đường đến hết đất bản Piềng Phố | 400 |
1.3 | Đoạn từ đầu bản Phú Nam tính 2 bên đường đến hết đất bản Phú Nam | 200 |
1.4 | Đoạn từ đầu bản Phụn tính 2 bên đường đến đập thủy điện Trung Xuân | 200 |
1.5 | Đoạn từ đầu đất bản La tính 2 bên đường đến hết đất bản La | 200 |
1.6 | Đoạn từ đầu bản Cạn tính 2 bên đường đến hết đất bản cạn | 200 |
1.7 | Đoạn từ đầu bản Cạn tính 2 bên đường đến hết đất bản Muống (đường bên kia Sông Lò) | 200 |
1.8 | Đoạn từ Đập thủy điện tính hai bên đường đến giáp đất huyện Quan Hóa | 250 |
1.9 | Đoạn từ đầu bản Cạn tính hai bên đường đến giáp đất xã Trung Hạ (đường bên kia sông) | 170 |
1.10 | Đoạn từ giáp đường đi Quan Hóa tính hai bên đường vào đến giáp đất bản Phú Nam | 200 |
1.11 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 90 |
III | XÃ TRUNG HẠ | |
1 | Trục đường giao thông liên xã | |
1.1 | Đoạn từ đầu bản Lang tính 2 bên đường vào đến hết đất bản Lang | 200 |
1.2 | Đoạn từ đầu bản Lang tính 2 bên đường vào đến đất Bản Xanh | 200 |
1.3 | Đoạn từ đường QL217 bản Bá tính 2 bên đường đến hết đất Bản Xanh | 200 |
1.4 | Đoạn từ km19 bản Xầy tính 2 bên đường đến hết đất bản Xầy (giáp xã Lâm phú huyện Lang Chánh) | 350 |
1.5 | Đoạn từ hộ ông Vi Văn Tiếng (thửa 194, tờ 57) bản Din đến hộ ông Vi Văn Nút (thửa 149, tờ 57) Bản Din | 500 |
1.6 | Đoạn từ hộ ông Vi Văn Anh (thửa 264, tờ 57) bản Din đến hộ ông Hà Văn Khánh (thửa 165, tờ 57) Bản Din | 350 |
1.7 | Đoạn từ đầu bản Lợi tính 2 bên đường đến hết đất bản Lợi | 200 |
1.8 | Đoạn từ Quốc lộ 217 tại Km 18 tính hai bên đường vào đến giáp đất xã Trung Xuân | 250 |
1.9 | Đoạn từ đường Quốc lộ 217 tính hai bên đường ra đến Xưởng chế biến lâm sản bản Din | 500 |
1.10 | Đoạn từ giáp đất xã Trung Xuân bên kia sông tính hai bên đường đến cầu treo bản Lợi xã Trung Hạ | 200 |
1.11 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 90 |
IV | XÃ TRUNG TIẾN | |
1 | Trục đường giao thông liên xã | |
1.1 | Đoạn từ hộ ông Đỗ Bá Cư (thửa 25, tờ 84) Km 22 đi vào phía trong đồi BQL rừng PH Sông Lò km 22 | 400 |
1.2 | Đoạn từ hộ ông Lê Trường Sơn (thửa 5 tờ 83) Km 22 tính 2 bên đường đến Trường Tiểu học xã Trung Tiến | 400 |
1.3 | Đoạn từ hộ ông Lê Văn Lào (thửa 67 tờ 83) Km 22 tính 2 bên đường đến hộ ông Mạc Văn Tượng (thửa 20, tờ 84) Km 22 | 400 |
1.4 | Đoạn từ đầu Bản Tong xã Trung Tiến tính 2 bên đường vào đến hết đất bản Tong xã Trung Tiến | 600 |
1.5 | Đoạn từ giáp đất bản Tong tính 2 bên đường vào đến hết đất 2 bản Đe Pọng và Đe Nọi | 300 |
1.6 | Đoạn từ hộ ông Vi Văn Quyến (thửa 31, tờ 91) bản Lốc tính 2 bên đường vào đến hết đất bản Lốc | 200 |
1.7 | Đoạn từ hộ ông Hà Văn Đoàn (thửa 183, tờ 90) bản Lầm tính 2 bên đường vào đến hết đất bản Lầm | 200 |
1.8 | Đoạn từ hộ ông Lương Văn Thành (thửa 52, tờ 94) bản Chè tính 2 bên đường đến hết đất bản Cum | 200 |
1.9 | Đoạn từ hộ ông Lương Văn La (thửa 1, tờ 96) bản Chè đến hộ ông Lương Văn Duyên Bản Chè | 200 |
1.10 | Đoạn giáp đất bản Tong tính hai bên đường vào đến cầu Đe Trung Tiến (Đường cứu hộ) | 250 |
1.11 | Đoạn từ giáp Cầu Đe tính hai bên đường vào đến giáp đất xã Trung Thượng (đường cứu hộ) | 250 |
1.12 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 90 |
V | XÃ TRUNG THƯỢNG | |
1 | Trục đường giao thông liên xã | |
1.1 | Đoạn từ UBND xã Trung Thượng tính 2 bên đường vào đến hết đất bản Ngàm | 300 |
1.2 | Đoạn từ hộ ông Lữ Văn Sắng thửa 86, tờ 112) bản Ngàm vào đến hộ ông Lữ Văn Loan (thửa 710, tờ 112) bản Ngàm xã Trung Thượng | 250 |
1.3 | Đoạn từ QL 217 đi qua bản Mẩy tính 2 bên đường vào đến hết đất bản Bàng xã Trung Thượng | 200 |
1.4 | Đoạn từ hộ ông Lương Văn Hào (thửa 19, tờ 108) bản Mẩy đến hộ ông Ngân Văn Chợt (thửa 01, tờ 109) bản Mảy xã Trung Thượng | 200 |
1.5 | Đoạn từ đầu bản Khạn tính 2 bên đường vào đến hết đất bản Khạn xã Trung Thượng | 180 |
1.6 | Đoạn từ giáp đất xã Trung Tiến tính hai bên đường vào đến giáp đất bản Ngàm (đường cứu hộ) | 250 |
1.7 | Đoạn từ giáp đất bản Bách xã Trung Thượng tính hai bên đường ra đến đất bản Mảy (đường cứu hộ) | 250 |
1.8 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 90 |
VI | Xã Sơn Hà | |
1 | Trục đường giao thông liên xã | |
1.1 | Đoạn từ cầu Sơn Hà tính 2 bên đường đến cầu Bản Hạ | 450 |
1.2 | Đoạn từ hộ Bà Vi Thị Hân (thửa 118, tờ 142) bản Hạ tính 2 bên đường đến giáp ranh giới bản Làng | 400 |
1.3 | Đoạn từ hộ Lộc Văn Quang (thửa 11, tờ 143) bản Hạ tính 2 bên đường đến Bưu điện văn hoá xã Sơn Hà | 400 |
1.4 | Đoạn từ hộ ông Ngân Văn Điểm (thửa 61, tờ 143) bản Hạ 2 tính 2 bên đường đến hết đất bản Na Ơi | 200 |
1.5 | Đoạn từ hộ ông Lò Văn Thân (thửa 113, tờ 143) bản Hạ 2 tính 2 bên đường đến hết đất bản Lầu | 200 |
1.6 | Đoạn từ cầu bản Hạ tính 2 bên đường đến hết đất bản Xum | 250 |
1.7 | Đoạn từ giáp đất thị trấn đến hết đất bản Làng | 200 |
1.8 | Đoạn từ hộ bà Hà Thị Định (thửa 65, tờ 133) bản Làng đến giáp đất Sơn Lư | 250 |
1.9 | Đoạn từ giáp đất khu 2 thị trấn tính hai bên đường ra đến giáo đất bản Păng xã Sơn Lư | 250 |
1.10 | Đoạn từ đầu bản Nà Sắng tính hai bên đường vào đến hết đất bản Nà Sắng | 200 |
1.11 | Đoạn từ Quốc lộ 16 tính hai bên đường vào đến đập tràn bản Hạ | 400 |
1.12 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 90 |
VII | XÃ SƠN LƯ (nay là thị trấn Sơn Lư) | |
1 | Trục đường giao thông liên xã | |
1.1 | Đoạn từ cầu Quan Sơn tính 2 bên đường đến giáp đất xã Sơn Hà. | 1.800 |
1.2 | Đoạn từ Trạm y tế xã Sơn Lư tính 2 bên đường ra đến bờ Sông Lò | 250 |
1.3 | Đoạn từ hộ ông Hà Văn Dăng (thửa 15, tờ 61) tính 2 bên đường đến hết đất bản Păng | 300 |
1.4 | Đoạn từ Bưu điện văn hoá xã Sơn Lư tính 2 bên đường ra đến bờ Sông Lò | 250 |
1.5 | Đoạn từ Km 42 tính 2 bên đường đến giáp đất xã Tam Lư | 500 |
1.6 | Đoạn từ đầu bản Bìn tính 2 bên đường đến giáp đất bản Sỏi | 250 |
1.7 | Đoạn từ giáp đất bản Bìn tính 2 bên đường đến hết đất bản Sỏi | 200 |
1.8 | Đoạn từ giáp đất bản Làng xã Sơn Hà ra đến đường Quốc lộ 16 | 250 |
1.9 | Đoạn từ Quộc lộ 217 tại Km 37 tính hai bên đường xuống đến bờ Sông Lò | 1.000 |
1.10 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 90 |
VIII | Xã Tam Lư | |
1 | Trục đường giao thông liên xã | |
1.1 | Đoạn từ đầu bản Hát tính 2 bên đường đến hết bản Hậu | 400 |
1.2 | Đoạn từ Bưu điện văn hoá xã Tam Lư tính 2 bên đường đến bờ Sông Lò bản Hậu | 200 |
1.3 | Đoạn từ hộ bà Hà Thị Cươi bản Hậu tính 2 bên đường đến bờ Sông Lò bản Hậu | 200 |
1.4 | Đoạn từ hộ ông Vi Văn Học bản Hậu tính 2 bên đường vào đến hết đất bản Tình | 200 |
1.5 | Đoạn từ hộ ông Lương Văn Mún bản Hậu tính 2 bên đường đến Trường TH xã Tam Lư | 250 |
1.6 | Đoạn từ câù treo xã Tam Lư đến hết đất bản Piềng Khoé | 200 |
1.7 | Đoạn từ câù treo xã Tam Lư đến hết đất bản Muống | 200 |
1.8 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 90 |
IX | XÃ TAM THANH | |
1 | Trục đường giao thông liên xã | |
1.1 | Đoạn từ bên dưới Đồn 501 xã Tam Thanh 400 m đến đập tràn bản Piềng Pa | 500 |
1.2 | Đoạn từ hộ ông Lò Văn Mun bản Piềng Pa đến cầu treo xã Tam Thanh bản Piềng Pa | 500 |
1.3 | Đoạn từ ông Lò Văn Tiệm bản Piềng Pa đến hết đất bản Piềng Pa | 500 |
1.4 | Đoạn từ đầu bản Phe đi qua bản Cha Lung đến hết đất bản Pa | 200 |
1.5 | Đoạn từ đầu cầu treo xã Tam Thanh đến hết đất Bản Ngàm | 200 |
1.6 | Đoạn từ giáp đất bản Ngàm đến hết đất Bản Mò | 200 |
1.7 | Đoạn từ đập tràn bản Bôn đến cầu cứng bản Kham | 300 |
1.8 | Đoan từ cầu cứng bản Kham tính 2 bên đường lên đến suối Khua bản Kham. | 200 |
1.9 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 90 |
X | XÃ SƠN ĐIỆN | |
1 | Trục đường giao thông liên xã | |
1.1 | Đoạn từ đập tràn Suối Bun đến hết đất Bản Bun | 250 |
1.2 | Đoạn từ nhà Ông Hà Văn Tự bản Sủa đến nhà ông Ngân Văn Tiến bản Sủa; Từ nhà Ông Hà Văn Tự bản Sủa đến Nhà ông Lương Văn Tình bản Sủa | 200 |
1.3 | Đoạn từ đầu đất bản Ngàm đến hết đất bản Ngàm | 250 |
1.4 | Đoạn từ đường QL 217 đi vào đến hết đất bản Sa Mang | 200 |
1.5 | Đoạn từ hộ ông Phạm Hồng Sâm bản Nhài vào đến hết đất bản Nhài | 200 |
1.6 | Đoạn từ hộ ông Lương Văn Nấn bản Tân Sơn vào đến hết bản Tân Sơn | 200 |
1.7 | Đoạn từ hộ ông Hà Ngọc Thiết bản Na Nghịu vào đến hết bản Na Nghịu | 200 |
1.8 | Đoạn từ hộ ông Lộc Văn Liên bản Na Nghịu vào đến hộ ông Nguyễn Văn Toàn bản Na Nghịu | 200 |
1.9 | Đoạn từ hộ ông Len Văn Thương bản Na Lộc vào đến hết đất bản Na Lộc | 200 |
1.10 | Đoạn từ hộ ông Len Văn Toan bản Na Lộc vào đến Lương Văn Lưu bản Na Lộc | 200 |
1.11 | Đoạn từ hộ ông Lộc Văn Sơn bản Na Phường vào đến hết đất bản Na Phường | 200 |
1.12 | Đoạn từ đầu bản Na Hồ đến hết đất bản Na Hồ | 200 |
1.13 | Đoạn từ đầu bản Ngàm tính hai bên đường đến giáp đất bản Na Hồ | 200 |
1.14 | Đoạn từ trường cấp 2 xã Sơn Điện (Km 61) tính hai bên đường ra đến Sông Luồng | 200 |
1.15 | Đoạn từ sân bóng đá UBND xã Sơn Điện tính hai bên đường chạy sau UBND xã đến vườn ươm BQL rừng phòng hộ Na Mèo | 200 |
1.16 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 90 |
XI | XÃ MƯỜNG MÌN | |
1 | Trục đường giao thông liên xã | |
1.1 | Đoạn từ giáp Quốc lộ 217 đi xã Sơn Thủy vào đến tượng đài liệt sĩ xã Mường Mìn. | 1.000 |
1.2 | Đoạn từ hộ ông Lương Văn Miên Bản Luốc Lầu đến đất bản Luốc Lầu. | 200 |
1.3 | Đoạn từ đường QL 217 đường đi vào Đồn 499 vào hết đất bản Mìn (Đường vào bản Yên) | 200 |
1.4 | Đoạn từ giáp đất bản Mìn vào đến Đồn 499 | 200 |
1.5 | Đoạn từ cầu treo Bản Bơn đến hết đất bản Bơn | 200 |
1.6 | Đoạn từ Trạm y tế cũ xã Mường Mìn đến hộ ông Phạm Bá Thuật bản Chiềng | 200 |
1.7 | Đoạn từ hộ ông Lương Văn Sinh bản Chiềng đến hết đất bản Chiềng | 200 |
1.8 | Từ Tượng đài liệt sỹ xã Mường Mìn tính hai bên đường đến giáp đất xã Sơn Thủy | 500 |
1.9 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 90 |
XII | XÃ SƠN THUỶ | |
1 | Trục đường giao thông liên xã | |
1.1 | Đoạn từ đầu bản Thủy Sơn đến đền thờ Tướng quân Hai Đào và từ UBND xã Sơn Thủy qua cầu Sơn Thủy đến hết bản Thủy Chung. | 450 |
1.2 | Đoạn từ đầu bản Muống tính hai bên đường đi qua bản Hiết đến hết đất Bản Chanh | 300 |
1.3 | Đoạn từ giáp đất bản Muống đến hết đất bản Cóc | 200 |
1.4 | Đoạn từ đền thờ Tướng Quân Hai đào đến hết đất bản Xuân Thành, đường liên xã Na Mèo - Sơn Thủy | 200 |
1.5 | Từ giáp đất bản Xuân Thành đến hết đất bản Thủy Thành | 200 |
1.6 | Đoạn từ giáp đất bản Ché Lầu xã Na Mèo, bản Muống, bản Thủy Thành xã Sơn Thủy lên đến hết đất Bản Mùa Xuân | 170 |
1.7 | Đoạn từ đất bản Mùa Xuân đến hết đất bản Khà | 170 |
1.8 | Đoạn từ đất bản Mùa Xuân đến hết đất bản Xía Nọi | 170 |
1.9 | Từ đầu bản Thủy Sơn đến hết đất nhà ông Vũ Đình Vinh bản Chung Sơn theo Quốc lộ 16 và từ UBND xã đến hết đất bản Chung Sơn, theo Đường giao thông liên xã Sơn Thủy - Na Mèo. | 400 |
1.10 | Từ giáp đất bản Chung Sơn đến hết đất bản Xuân Thành theo đường giao thông liên xã Sơn Thủy - Na Mèo | 300 |
1.11 | Từ đất giáp nhà ông Vũ Đình Vinh bản Chung Sơn đi qua bản Muống, bản Hiết đến hết đất bản Chanh theo Quốc lộ 16 | 300 |
1.12 | Từ nhà ông Phạm Văn Chiêu, bản Chung Sơn sang Na Tuồng bản Thủy Sơn | 180 |
1.13 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 90 |
XIII | XÃ NA MÈO | |
1 | Trục đường giao thông liên xã | |
1.1 | Đoạn từ đập tràn đầu bản Hiềng đến giáp đất bản Bo, đường liên xã Na Mèo - Sơn Thủy | 200 |
1.2 | Đoạn từ giáp đất bản Hiềng đến hết đất bản Bo, đường liên xã Na Mèo - Sơn Thủy | 200 |
1.3 | Đoạn từ Trường tiểu học Bản Hiềng ra đến Sông Luồng | 200 |
1.4 | Đoạn từ Sông Luồng đất bản Hiềng đến hết đất bản Sa Ná | 200 |
1.5 | Đoạn từ giáp đất Bản Sa Ná đến hết đất Bản Son | 200 |
1.6 | Đoạn từ giáp đất bản Son đến hết đất bản Ché Lầu | 170 |
1.7 | Đoạn từ hộ Lữ Văn Chốn bản Sộp Huối đến hộ Vi Văn Huy bản Sộp Huối | 250 |
1.8 | Đoạn từ hộ Ngân Văn Vượng bản Sộp Huối đến giáp đất bản Na Pọng | 250 |
1.9 | Đoạn từ giáp đất bản Sộp Huối đến hết đất bản Pọng | 250 |
1.10 | Đoạn từ giáp đất bản Pọng đến hết đất bản Cha Khót | 200 |
1.11 | Đoạn từ hộ Vi Văn Tấm bản Na Mèo đến hộ Lữ Văn Thể bản Na Mèo | 400 |
1.12 | Đoạn từ cầu bản Na Mèo đến tính 2 bên đến đường vào bãi rác bản Na Mèo | 450 |
1.13 | Đoạn từ cổng Biên phòng cửa Khẩu Na Mèo ra đến đường QL 217 Và từ đường QL 217 vào qua phân viện Na Mèo. | 1.200 |
1.14 | Từ hộ bà Vi Thị Ten bản Na Mèo đến hộ Vi Văn Áo bản Na Mèo | 400 |
1.15 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 90 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa
- Bảng giá đất huyện Bá Thước
- Bảng giá đất thị xã Bỉm Sơn
- Bảng giá đất huyện Cẩm Thủy
- Bảng giá đất huyện Đông Sơn
- Bảng giá đất huyện Hà Trung
- Bảng giá đất huyện Hậu Lộc
- Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa
- Bảng giá đất huyện Lang Chánh
- Bảng giá đất huyện Mường Lát
- Bảng giá đất huyện Nga Sơn
- Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn
- Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc
- Bảng giá đất huyện Như Thanh
- Bảng giá đất huyện Như Xuân
- Bảng giá đất huyện Nông Cống
- Bảng giá đất huyện Quan Hóa
- Bảng giá đất huyện Quan Sơn
- Bảng giá đất huyện Quảng Xương
- Bảng giá đất thành phố Sầm Sơn
- Bảng giá đất huyện Thạch Thành
- Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa
- Bảng giá đất huyện Thọ Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Xuân
- Bảng giá đất huyện Triệu Sơn
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc
- Bảng giá đất huyện Yên Định
Kết luận về bảng giá đất Quan Sơn Thanh Hóa
Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây: