Bảng giá đất nông nghiệp Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đất nông nghiệp Thanh Hóa dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất nông nghiệp trên địa bàn Thanh Hóa như chuyển đổi mục đích sử dụng đất, xử phạt hành chính trong lĩnh vực đất đai, tham khảo bồi thường... Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn Thanh Hóa. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất nông nghiệp Tỉnh Thanh Hóa 2022 thì hãy xem trong bài viết này. Ngoài ra: vì nội dung về bảng giá đất Thanh Hóa quá dài nên chúng tôi có chia thành bảng giá đất theo cấp huyện (quận/thị xã/tp) của Thanh Hóa tại phần "Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa 2022" trong bài viết này.
Ngoài ra, bạn cũng có thể xem thêm bảng giá các loại đất khác như giá đất ở của Thanh Hóa với đầy đủ chi tiết các cấp từ quận, huyện, thị xã cho tới xã, phường, thị trấn.
Thông tin về Thanh Hóa
Thanh Hóa là một Tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ, với diện tích là 11.130,2km² và dân số là 3.640.128 người. Tỉnh Thanh Hóa có biển số xe là 36 và mã vùng điện thoại của Thanh Hóa là 0237. Trung tâm hành chính của Thanh Hóa đặt tại Thanh Hóa. Tổng số đơn vị cấp quận huyện, thị xã của Thanh Hóa là 27. Vì nội dung bảng giá đất Thanh Hóa rất dài, nên quý vị có thể tải file PDF quy định chi tiết về giá đất Thanh Hóa theo các quyết định giá đất Thanh Hóa tại đường link dưới đây, đương nhiên đã bao gồm cả giá đất nông nghiệp và phi nông nghiệp Thanh Hóa:
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Bảng giá đất cây lâu năm Tỉnh Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)
Mục | Huyện, thị xã, thành phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Thanh Hóa | Phường | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
Xã đồng bằng | 30.000 | 25.000 | 20.000 | ||
2 | Thành phố Sầm Sơn | Phường | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xã đồng bằng | 25.000 | 20.000 | 15.000 | ||
3 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xã đồng bằng | 25.000 | 20.000 | 15.000 | ||
4 | Huyện Đông Sơn | Thị trấn | 27.000 | 22.000 | 17.000 |
Xã đồng bằng | 27.000 | 22.000 | 17.000 | ||
5 | Huyện Hoằng Hóa | Thị trấn | 27.000 | 22.000 | 17.000 |
Xã đồng bằng | 27.000 | 22.000 | 17.000 | ||
6 | Huyện Quảng Xương | Thị trấn | 27.000 | 22.000 | 17.000 |
Xã đồng bằng | 27.000 | 22.000 | 17.000 | ||
7 | Huyện Nga Sơn | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
8 | Huyện Hậu Lộc | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
9 | Huyện Hà Trung | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
Xã miền núi | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
10 | Huyện Nông Cống | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
11 | Huyện Triệu Sơn | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
Xã miền núi | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
12 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
Xã miền núi | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
13 | Huyện Thiệu Hóa | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã còn lại | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
14 | Huyện Yên Định | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
Xã miền núi | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
15 | Huyện Vĩnh Lộc | Thị trấn | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
Xã đồng bằng | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
Xã miền núi | 22.000 | 17.000 | 12.000 | ||
16 | Huyện Thạch Thành | Thị trấn | 17.000 | 13.000 | 9.000 |
Xã miền núi | 17.000 | 13.000 | 9.000 | ||
17 | Huyện Cẩm Thủy | Thị trấn | 17.000 | 13.000 | 9.000 |
Xã miền núi | 17.000 | 13.000 | 9.000 | ||
18 | Huyện Ngọc Lặc | Thị trấn | 17.000 | 13.000 | 9.000 |
Xã miền núi | 17.000 | 13.000 | 9.000 | ||
19 | Huyện Như Thanh | Thị trấn | 17.000 | 13.000 | 9.000 |
Xã miền núi | 17.000 | 13.000 | 9.000 | ||
20 | Huyện Lang Chánh | Thị trấn | 12.000 | 8.000 | 6.000 |
Xã miền núi | 12.000 | 8.000 | 6.000 | ||
21 | Huyện Bá Thước | Thị trấn | 12.000 | 8.000 | 6.000 |
Xã miền núi | 12.000 | 8.000 | 6.000 | ||
22 | Huyện Thường Xuân | Thị trấn | 12.000 | 8.000 | 6.000 |
Xã miền núi | 12.000 | 8.000 | 6.000 | ||
23 | Huyện Như Xuân | Thị trấn | 12.000 | 8.000 | 6.000 |
Xã miền núi | 12.000 | 8.000 | 6.000 | ||
24 | Huyện Quan Hóa | Thị trấn | 12.000 | 8.000 | 6.000 |
Xã miền núi | 12.000 | 8.000 | 6.000 | ||
25 | Huyện Quan Sơn | Thị trấn | 12.000 | 8.000 | 6.000 |
Xã miền núi | 12.000 | 8.000 | 6.000 | ||
26 | Huyện Mường Lát | Thị trấn | 12.000 | 8.000 | 6.000 |
Xã miền núi | 12.000 | 8.000 | 6.000 | ||
27 | Khu kinh tế Nghi Sơn (34 xã, thị trấn huyện Tĩnh Gia; 03 xã: Yên Mỹ, Công Bình, Công Chính thuộc huyện Nông Cống và 03 xã: Thanh Tân, Thanh Kỳ, Yên Lạc thuộc huyện Như Thanh) | Thị trấn | 27.000 | ||
Xã đồng bằng | 27.000 | ||||
Xã miền núi | 20.000 |
Bảng giá đất trồng lúa và cây hàng năm Tỉnh Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)
Mục | Huyện, thị xã, thành phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Thanh Hóa | Phường | 65.000 | 60.000 | 55.000 |
Xã đồng bằng | 55.000 | 50.000 | 45.000 | ||
2 | Thành phố Sầm Sơn | Phường | 52.000 | 47.000 | 42.000 |
Xã đồng bằng | 47.000 | 42.000 | 37.000 | ||
3 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường | 52.000 | 47.000 | 42.000 |
Xã đồng bằng | 47.000 | 42.000 | 37.000 | ||
4 | Huyện Đông Sơn | Thị trấn | 50.000 | 45.000 | 40.000 |
Xã đồng bằng | 45.000 | 40.000 | 35.000 | ||
Các xã giáp ranh TP Thanh Hóa | 50.000 | 45.000 | 40.000 | ||
5 | Huyện Hoằng Hóa | Thị trấn | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 45.000 | 40.000 | 35.000 | ||
Các xã giáp ranh TP Thanh Hóa | 50.000 | 45.000 | 40.000 | ||
6 | Huyện Quảng Xương | Thị trấn | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 45.000 | 40.000 | 35.000 | ||
Các xã giáp ranh TP Thanh Hóa | 50.000 | 45.000 | 40.000 | ||
7 | Huyện Nga Sơn | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
8 | Huyện Hậu Lộc | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
9 | Huyện Hà Trung | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
10 | Huyện Nông Cống | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
11 | Huyện Triệu Sơn | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
12 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
13 | Huyện Thiệu Hóa | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
Các xã giáp ranh TP Thanh Hóa | 43.000 | 38.000 | 33.000 | ||
14 | Huyện Yên Định | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
15 | Huyện Vĩnh Lộc | Thị trấn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | 30.000 | ||
16 | Huyện Thạch Thành | Thị trấn | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 35.000 | 30.000 | 25.000 | ||
17 | Huyện Cẩm Thủy | Thị trấn | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 35.000 | 30.000 | 25.000 | ||
18 | Huyện Ngọc Lặc | Thị trấn | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 35.000 | 30.000 | 25.000 | ||
19 | Huyện Như Thanh | Thị trấn | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 35.000 | 30.000 | 25.000 | ||
20 | Huyện Lang Chánh | Thị trấn | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | 20.000 | ||
21 | Huyện Bá Thước | Thị trấn | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | 20.000 | ||
22 | Huyện Thường Xuân | Thị trấn | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | 20.000 | ||
23 | Huyện Như Xuân | Thị trấn | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | 20.000 | ||
24 | Huyện Quan Hóa | Thị trấn | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | 20.000 | ||
25 | Huyện Quan Sơn | Thị trấn | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | 20.000 | ||
26 | Huyện Mường Lát | Thị trấn | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | 20.000 | ||
27 | Khu Kinh tế Nghi Sơn (34 xã, thị trấn huyện Tĩnh Gia; 03 xã: Yên Mỹ, Công Bình, Công Chính thuộc huyện Nông Cống và 03 xã: Thanh Tân, Thanh Kỳ, Yên Lạc thuộc huyện Như Thanh) | Thị trấn | 55.000 | 50.000 | |
Xã đồng bằng | 55.000 | 50.000 | |||
Xã miền núi | 50.000 | 45.000 |
Bảng giá đất rừng Tỉnh Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)
Mục | Huyện, thị xã, thành phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |
---|---|---|---|---|---|
Rừng sản xuất | |||||
1 | Thành phố Thanh Hóa | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
2 | Thành phố Sầm Sơn | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
3 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
4 | Huyện Đông Sơn | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
5 | Huyện Hoằng Hóa | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
6 | Huyện Quảng Xương | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
7 | Huyện Nga Sơn | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
8 | Huyện Hậu Lộc | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
9 | Huyện Hà Trung | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
10 | Huyện Nông Cống | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
11 | Huyện Triệu Sơn | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
12 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
13 | Huyện Thiệu Hóa | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
14 | Huyện Yên Định | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
15 | Huyện Vĩnh Lộc | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
16 | Huyện Thạch Thành | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
17 | Huyện Cẩm Thủy | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
18 | Huyện Ngọc Lặc | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
19 | Huyện Như Thanh | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
20 | Huyện Lang Chánh | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
21 | Huyện Bá Thước | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
22 | Huyện Thường Xuân | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
23 | Huyện Như Xuân | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
24 | Huyện Quan Hóa | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
25 | Huyện Quan Sơn | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
26 | Huyện Mường Lát | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
27 | Khu kinh tế Nghi Sơn (34 xã, thị trấn huyện Tĩnh Gia; 03 xã: Yên Mỹ, Công Bình, Công Chính thuộc huyện Nông Cống và 03 xã: Thanh Tân, Thanh Kỳ, Yên Lạc thuộc huyện Như Thanh) | Thị trấn | 12.000 | 10.000 | 8.000 |
Xã đồng bằng | 12.000 | 10.000 | 8.000 | ||
Xã miền núi | 8.000 | 6.500 | 5.000 | ||
Rừng phòng hộ | |||||
1 | Thành phố Thanh Hóa | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
2 | Thành phố Sầm Sơn | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
3 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
4 | Huyện Đông Sơn | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
5 | Huyện Hoằng Hóa | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
6 | Huyện Quảng Xương | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
7 | Huyện Nga Sơn | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
8 | Huyện Hậu Lộc | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
9 | Huyện Hà Trung | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
10 | Huyện Nông Cống | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
11 | Huyện Triệu Sơn | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
12 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
13 | Huyện Thiệu Hóa | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
14 | Huyện Yên Định | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
15 | Huyện Vĩnh Lộc | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
16 | Huyện Thạch Thành | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
17 | Huyện Cẩm Thủy | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
18 | Huyện Ngọc Lặc | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
19 | Huyện Như Thanh | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
20 | Huyện Lang Chánh | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
21 | Huyện Bá Thước | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
22 | Huyện Thường Xuân | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
23 | Huyện Như Xuân | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
24 | Huyện Quan Hóa | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
25 | Huyện Quan Sơn | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
26 | Huyện Mường Lát | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
27 | Khu kinh tế Nghi Sơn (34 xã, thị trấn huyện Tĩnh Gia; 03 xã: Yên Mỹ, Công Bình, Công Chính thuộc huyện Nông Cống và 03 xã: Thanh Tân, Thanh Kỳ, Yên Lạc thuộc huyện Như Thanh) | Thị trấn | 12.000 | 10.000 | 8.000 |
Xã đồng bằng | 12.000 | 10.000 | 8.000 | ||
Xã miền núi | 8.000 | 6.500 | 5.000 | ||
Rừng đặc dụng | |||||
1 | Thành phố Thanh Hóa | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
2 | Thành phố Sầm Sơn | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
3 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
4 | Huyện Đông Sơn | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
5 | Huyện Hoằng Hóa | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
6 | Huyện Quảng Xương | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
7 | Huyện Nga Sơn | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
8 | Huyện Hậu Lộc | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
9 | Huyện Hà Trung | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
10 | Huyện Nông Cống | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
11 | Huyện Triệu Sơn | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
12 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
13 | Huyện Thiệu Hóa | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
14 | Huyện Yên Định | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
15 | Huyện Vĩnh Lộc | Thị trấn | 10.000 | 6.500 | 3.000 |
Xã đồng bằng | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
Xã miền núi | 10.000 | 6.500 | 3.000 | ||
16 | Huyện Thạch Thành | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
17 | Huyện Cẩm Thủy | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
18 | Huyện Ngọc Lặc | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
19 | Huyện Như Thanh | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
20 | Huyện Lang Chánh | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
21 | Huyện Bá Thước | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
22 | Huyện Thường Xuân | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
23 | Huyện Như Xuân | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
24 | Huyện Quan Hóa | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
25 | Huyện Quan Sơn | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
26 | Huyện Mường Lát | Thị trấn | 5.000 | 3.200 | 1.500 |
Xã miền núi | 5.000 | 3.200 | 1.500 | ||
27 | Khu kinh tế Nghi Sơn (34 xã, thị trấn huyện Tĩnh Gia; 03 xã: Yên Mỹ, Công Bình, Công Chính thuộc huyện Nông Cống và 03 xã: Thanh Tân, Thanh Kỳ, Yên Lạc thuộc huyện Như Thanh) | Thị trấn | 12.000 | 10.000 | 8.000 |
Xã đồng bằng | 12.000 | 10.000 | 8.000 | ||
Xã miền núi | 8.000 | 6.500 | 5.000 |
*Ghi chú: Rừng đặc dụng.
Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản Tỉnh Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)
Mục | Huyện, thị xã, thành phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | |
---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Thanh Hóa | Phường | 65.000 | 60.000 |
Xã đồng bằng | 55.000 | 50.000 | ||
2 | Thành phố Sầm Sơn | Phường | 52.000 | 47.000 |
Xã đồng bằng | 47.000 | 42.000 | ||
3 | Thị xã Bỉm Sơn | Phường | 52.000 | 47.000 |
Xã đồng bằng | 47.000 | 42.000 | ||
4 | Huyện Đông Sơn | Thị trấn | 45.000 | 40.000 |
Xã đồng bằng | 45.000 | 40.000 | ||
5 | Huyện Hoằng Hóa | Thị trấn | 45.000 | 40.000 |
Xã đồng bằng | 45.000 | 40.000 | ||
6 | Huyện Quảng Xương | Thị trấn | 45.000 | 40.000 |
Xã đồng bằng | 45.000 | 40.000 | ||
7 | Huyện Nga Sơn | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
8 | Huyện Hậu Lộc | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
9 | Huyện Hà Trung | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | ||
10 | Huyện Nông Cống | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
11 | Huyện Triệu Sơn | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | ||
12 | Huyện Thọ Xuân | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | ||
13 | Huyện Thiệu Hóa | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
14 | Huyện Yên Định | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | ||
15 | Huyện Vĩnh Lộc | Thị trấn | 40.000 | 35.000 |
Xã đồng bằng | 40.000 | 35.000 | ||
Xã miền núi | 40.000 | 35.000 | ||
16 | Huyện Thạch Thành | Thị trấn | 35.000 | 30.000 |
Xã miền núi | 35.000 | 30.000 | ||
17 | Huyện Cẩm Thủy | Thị trấn | 35.000 | 30.000 |
Xã miền núi | 35.000 | 30.000 | ||
18 | Huyện Ngọc Lặc | Thị trấn | 35.000 | 30.000 |
Xã miền núi | 35.000 | 30.000 | ||
19 | Huyện Như Thanh | Thị trấn | 35.000 | 30.000 |
Xã miền núi | 35.000 | 30.000 | ||
20 | Huyện Lang Chánh | Thị trấn | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | ||
21 | Huyện Bá Thước | Thị trấn | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | ||
22 | Huyện Thường Xuân | Thị trấn | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | ||
23 | Huyện Như Xuân | Thị trấn | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | ||
24 | Huyện Quan Hóa | Thị trấn | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | ||
25 | Huyện Quan Sơn | Thị trấn | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | ||
26 | Huyện Mường Lát | Thị trấn | 30.000 | 25.000 |
Xã miền núi | 30.000 | 25.000 | ||
27 | Khu kinh tế Nghi Sơn (34 xã, thị trấn huyện Tĩnh Gia; 03 xã: Yên Mỹ, Công Bình, Công Chính thuộc huyện Nông Cống và 03 xã: Thanh Tân, Thanh Kỳ, Yên Lạc thuộc huyện Như Thanh) | Thị trấn | 61.000 | |
Xã đồng bằng | 61.000 | |||
Xã miền núi | 55.000 |
Bảng giá đất làm muối Tỉnh Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)
Mục | Vị trí | Đơn giá |
---|---|---|
1 | Vị trí 1 | 61.000 |
Bảng giá đất nông nghiệp Thanh Hóa 2022 - các quận/huyện/thị xã
Giá đất nông nghiệp theo bảng giá đất Thanh Hóa
Dựa theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA, bảng giá đất nông nghiệp của Thanh Hóa được áp dụng với 03 loại hình sau:
- Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây lâu năm
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
- Giá đất nuôi trồng thuỷ sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.
Trong đó, đất nông nghiệp thì sẽ khác nhau giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc. Giá đất được chia theo khu vực đất thuộc vị trí đồng bằng, trung du hay miền núi, từ đó sẽ có áp dụng mức giá quy định khác nhau. Do đó, cần phải phân loại xã để áp dụng đúng giá đất.
Phân loại xã của Thanh Hóa
Quy định vị trí thửa đất
1.1. Vị trí thửa đất của nhóm đất nông nghiệp được quy định cụ thể như sau:- Đất trồng cây hàng năm 03 vị trí (Khu kinh tế Nghi Sơn 02 vị trí).
- Đất trồng cây lâu năm 03 vị trí (Khu kinh tế Nghi Sơn 01 vị trí).
- Đất nuôi trồng thủy sản 02 vị trí (Khu kinh tế Nghi Sơn 01 vị trí).
- Đất làm muối 01 vị trí.
- Đất rừng sản xuất 03 vị trí.
- Đất rừng phòng hộ 03 vị trí.
- Đất rừng đặc dụng 03 vị trí.
(Khu kinh tế Nghi Sơn gồm: 34 xã, thị trấn huyện Tĩnh Gia; 03 xã Yên Mỹ, Công Bình, Công Chính thuộc huyện Nông Cống; 03 xã: Thanh Tân, Thanh Kỳ, Yên Lạc thuộc huyện Như Thanh).
1.2. Vị trí đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:
- Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với đường, đoạn đường, phố được quy định trong bảng giá đất;
- Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ (là mặt cắt nhỏ nhất tính từ đường, đoạn đường, phố được quy định trong bảng giá đất tới vị trí thửa đất) từ 3,0 m trở lên. Hệ số bằng 0,80 so với vị trí 1;
- Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, có mặt cắt ngõ (là mặt cắt nhỏ nhất tính từ đường, đoạn đường, phố được quy định trong bảng giá đất tới vị trí thửa đất) từ 2,0 m đến dưới 3,0 m. Hệ số bằng 0,60 so với vị trí 1;
- Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, có mặt cắt ngõ (là mặt cắt nhỏ nhất tính từ đường, đoạn đường, phố được quy định trong bảng giá đất tới vị trí thửa đất) dưới 2,0 m. Hệ số bằng 0,40 so với vị trí 1.
* Khu kinh tế Nghi Sơn hệ số vị trí được xác định như sau: Vị trí 2, hệ số bằng 0,90 so với vị trí 1; vị trí 3, hệ số bằng 0,80 so với vị trí 1; vị trí 4, hệ số bằng 0,70 so với vị trí 1.
Các trường hợp đặc biệt:
- a) Trường hợp thửa đất có vị trí trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo đường có mức giá cao nhất.
- b) Trường hợp thửa đất (vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4) có ngõ nối thông với nhiều đường, đoạn đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, đoạn đường, phố có khoảng cách gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, đoạn đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường, đoạn đường, phố có giá đất cao nhất.
- c) Trường hợp các thửa đất tại khu vực ngã ba, ngã tư giao cắt giữa các đường phố mà có mặt tiếp giáp (vị trí 1) với hai đường, phố thì được tính hệ số bằng 1,2 giá đất của đường, phố có giá đất cao nhất.
- d) Trường hợp thửa đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 trên các đường, đoạn đường, phố nhưng có chiều sâu lớn được xác định hệ số để giảm giá như sau:
- Trên 50m đến 100m tính hệ số bằng 0,80 của vị trí đó.
- Trên 100m đến 150m tính hệ số bằng 0,60 của vị trí đó.
- Trên 150m tính hệ số bằng 0,40 của vị trí đó.
đ) Trường hợp thửa đất là đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ (trừ khu công nghiệp có Bảng giá đất riêng), có chiều sâu lớn được phân lớp để xác định hệ số giảm giá như sau:
- Lớp 1. Tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu đến 50m. Hệ số tính là 1,0;
- Lớp 2. Chiều sâu tiếp theo lớn hơn 50m đến 100m. Hệ số tính là 0,80;
- Lớp 3. Chiều sâu tiếp theo lớn hơn 100m đến 150m. Hệ số tính là 0,60;
- Lớp 4. Chiều sâu tiếp theo lớn hơn 150m. Hệ số tính là 0,40.
Quy định giá đất
2.1. Giá đất trồng cây hàng năm (Chi tiết tại Bảng 1).2.2. Giá đất trồng cây lâu năm (Chi tiết tại Bảng 2).
2.3. Giá đất nuôi trồng thủy sản (Chi tiết tại Bảng 3).
2.4. Giá đất làm muối (Chi tiết tại Bảng 4).
2.5. Giá đất rừng sản xuất (Chi tiết tại Bảng 5).
2.6. Giá đất rừng phòng hộ (Chi tiết tại Bảng 6).
2.7. Giá đất rừng đặc dụng (Chi tiết tại Bảng 7).
2.8. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp (Chi tiết tại Bảng 8).
2.9. Giá đất ở (Chi tiết tại Bảng 9).
2.10. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được quy định như sau:
- Tại địa bàn phường, thị trấn đồng bằng: Bằng 50% giá đất ở cùng vị trí.
- Tại địa bàn xã đồng bằng, phường và thị trấn miền núi: Bằng 45% giá đất ở cùng vị trí.
- Tại địa bàn xã miền núi: Bằng 40% giá đất ở cùng vị trí.
2.11. Giá đất thương mại - dịch vụ:
- Tại địa bàn phường, thị trấn đồng bằng: Bằng 60% giá đất ở cùng vị trí.
- Tại địa bàn xã đồng bằng, phường và thị trấn miền núi: Bằng 50% giá đất ở cùng vị trí.
- Tại địa bàn xã miền núi: Bằng 40% giá đất ở cùng vị trí.
2.12. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước và đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất có các công trình thờ tự, nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hoá nghệ thuật và các công trình đó không gắn liền với đất ở được xác định bằng giá đất ở cùng vị trí, đường, đoạn đường, phố tại các xã, phường, thị trấn.
2.13. Giá đất phi nông nghiệp khác gồm: đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, đường, đoạn đường tại các xã, phường, thị trấn.
2.14. Giá đất chưa sử dụng: Đất chưa sử dụng là đất chưa xác định mục đích sử dụng, khi cần có giá để tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật thì căn cứ vào giá của loại đất liền kề có đề xuất giá đất từ cao nhất (trường hợp liền kề với hai loại đất khác nhau trở lên) để xác định giá đất. Khi đất chưa sử dụng được cơ quan có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng đã được quy định để xác định giá.
Mời các bạn xem chi tiết bảng giá đất thổ cư của Thanh Hóa tại đây.
Kết luận về bảng giá đất nông nghiệp Thanh Hóa
Bảng giá đất nông nghiệp của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây: