Bảng giá đất nông nghiệp Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất nông nghiệp Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất nông nghiệp Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đất nông nghiệp Thanh Hóa dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất nông nghiệp trên địa bàn Thanh Hóa như chuyển đổi mục đích sử dụng đất, xử phạt hành chính trong lĩnh vực đất đai, tham khảo bồi thường... Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn Thanh Hóa. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất nông nghiệp Tỉnh Thanh Hóa 2022 thì hãy xem trong bài viết này. Ngoài ra: vì nội dung về bảng giá đất Thanh Hóa quá dài nên chúng tôi có chia thành bảng giá đất theo cấp huyện (quận/thị xã/tp) của Thanh Hóa tại phần "Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa 2022" trong bài viết này.

Ngoài ra, bạn cũng có thể xem thêm bảng giá các loại đất khác như giá đất ở của Thanh Hóa với đầy đủ chi tiết các cấp từ quận, huyện, thị xã cho tới xã, phường, thị trấn.

Thông tin về Thanh Hóa

Thanh Hóa là một Tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ, với diện tích là 11.130,2km² và dân số là 3.640.128 người. Tỉnh Thanh Hóa có biển số xe là 36 và mã vùng điện thoại của Thanh Hóa là 0237. Trung tâm hành chính của Thanh Hóa đặt tại Thanh Hóa. Tổng số đơn vị cấp quận huyện, thị xã của Thanh Hóa là 27. Vì nội dung bảng giá đất Thanh Hóa rất dài, nên quý vị có thể tải file PDF quy định chi tiết về giá đất Thanh Hóa theo các quyết định giá đất Thanh Hóa tại đường link dưới đây, đương nhiên đã bao gồm cả giá đất nông nghiệp và phi nông nghiệp Thanh Hóa:

tải bảng giá đất nông nghiệp Thanh Hóa

bảng giá đất Thanh Hóa

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.

Bảng giá đất cây lâu năm Tỉnh Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)

MụcHuyện, thị xã, thành phốVị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
1Thành phố Thanh HóaPhường35.00030.00025.000
Xã đồng bằng30.00025.00020.000
2Thành phố Sầm SơnPhường30.00025.00020.000
Xã đồng bằng25.00020.00015.000
3Thị xã Bỉm SơnPhường30.00025.00020.000
Xã đồng bằng25.00020.00015.000
4Huyện Đông SơnThị trấn27.00022.00017.000
Xã đồng bằng27.00022.00017.000
5Huyện Hoằng HóaThị trấn27.00022.00017.000
Xã đồng bằng27.00022.00017.000
6Huyện Quảng XươngThị trấn27.00022.00017.000
Xã đồng bằng27.00022.00017.000
7Huyện Nga SơnThị trấn22.00017.00012.000
Xã đồng bằng22.00017.00012.000
8Huyện Hậu LộcThị trấn22.00017.00012.000
Xã đồng bằng22.00017.00012.000
9Huyện Hà TrungThị trấn22.00017.00012.000
Xã đồng bằng22.00017.00012.000
Xã miền núi22.00017.00012.000
10Huyện Nông CốngThị trấn22.00017.00012.000
Xã đồng bằng22.00017.00012.000
11Huyện Triệu SơnThị trấn22.00017.00012.000
Xã đồng bằng22.00017.00012.000
Xã miền núi22.00017.00012.000
12Huyện Thọ XuânThị trấn22.00017.00012.000
Xã đồng bằng22.00017.00012.000
Xã miền núi22.00017.00012.000
13Huyện Thiệu HóaThị trấn22.00017.00012.000
Xã còn lại22.00017.00012.000
14Huyện Yên ĐịnhThị trấn22.00017.00012.000
Xã đồng bằng22.00017.00012.000
Xã miền núi22.00017.00012.000
15Huyện Vĩnh LộcThị trấn22.00017.00012.000
Xã đồng bằng22.00017.00012.000
Xã miền núi22.00017.00012.000
16Huyện Thạch ThànhThị trấn17.00013.0009.000
Xã miền núi17.00013.0009.000
17Huyện Cẩm ThủyThị trấn17.00013.0009.000
Xã miền núi17.00013.0009.000
18Huyện Ngọc LặcThị trấn17.00013.0009.000
Xã miền núi17.00013.0009.000
19Huyện Như ThanhThị trấn17.00013.0009.000
Xã miền núi17.00013.0009.000
20Huyện Lang ChánhThị trấn12.0008.0006.000
Xã miền núi12.0008.0006.000
21Huyện Bá ThướcThị trấn12.0008.0006.000
Xã miền núi12.0008.0006.000
22Huyện Thường XuânThị trấn12.0008.0006.000
Xã miền núi12.0008.0006.000
23Huyện Như XuânThị trấn12.0008.0006.000
Xã miền núi12.0008.0006.000
24Huyện Quan HóaThị trấn12.0008.0006.000
Xã miền núi12.0008.0006.000
25Huyện Quan SơnThị trấn12.0008.0006.000
Xã miền núi12.0008.0006.000
26Huyện Mường LátThị trấn12.0008.0006.000
Xã miền núi12.0008.0006.000
27Khu kinh tế Nghi Sơn (34 xã, thị trấn huyện Tĩnh Gia; 03 xã: Yên Mỹ, Công Bình, Công Chính thuộc huyện Nông Cống và 03 xã: Thanh Tân, Thanh Kỳ, Yên Lạc thuộc huyện Như Thanh)Thị trấn27.000
Xã đồng bằng27.000
Xã miền núi20.000

Bảng giá đất trồng lúa và cây hàng năm Tỉnh Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)

MụcHuyện, thị xã, thành phốVị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
1Thành phố Thanh HóaPhường65.00060.00055.000
Xã đồng bằng55.00050.00045.000
2Thành phố Sầm SơnPhường52.00047.00042.000
Xã đồng bằng47.00042.00037.000
3Thị xã Bỉm SơnPhường52.00047.00042.000
Xã đồng bằng47.00042.00037.000
4Huyện Đông SơnThị trấn50.00045.00040.000
Xã đồng bằng45.00040.00035.000
Các xã giáp ranh TP Thanh Hóa50.00045.00040.000
5Huyện Hoằng HóaThị trấn45.00040.00035.000
Xã đồng bằng45.00040.00035.000
Các xã giáp ranh TP Thanh Hóa50.00045.00040.000
6Huyện Quảng XươngThị trấn45.00040.00035.000
Xã đồng bằng45.00040.00035.000
Các xã giáp ranh TP Thanh Hóa50.00045.00040.000
7Huyện Nga SơnThị trấn40.00035.00030.000
Xã đồng bằng40.00035.00030.000
8Huyện Hậu LộcThị trấn40.00035.00030.000
Xã đồng bằng40.00035.00030.000
9Huyện Hà TrungThị trấn40.00035.00030.000
Xã đồng bằng40.00035.00030.000
Xã miền núi40.00035.00030.000
10Huyện Nông CốngThị trấn40.00035.00030.000
Xã đồng bằng40.00035.00030.000
11Huyện Triệu SơnThị trấn40.00035.00030.000
Xã đồng bằng40.00035.00030.000
Xã miền núi40.00035.00030.000
12Huyện Thọ XuânThị trấn40.00035.00030.000
Xã đồng bằng40.00035.00030.000
Xã miền núi40.00035.00030.000
13Huyện Thiệu HóaThị trấn40.00035.00030.000
Xã đồng bằng40.00035.00030.000
Các xã giáp ranh TP Thanh Hóa43.00038.00033.000
14Huyện Yên ĐịnhThị trấn40.00035.00030.000
Xã đồng bằng40.00035.00030.000
Xã miền núi40.00035.00030.000
15Huyện Vĩnh LộcThị trấn40.00035.00030.000
Xã đồng bằng40.00035.00030.000
Xã miền núi40.00035.00030.000
16Huyện Thạch ThànhThị trấn35.00030.00025.000
Xã miền núi35.00030.00025.000
17Huyện Cẩm ThủyThị trấn35.00030.00025.000
Xã miền núi35.00030.00025.000
18Huyện Ngọc LặcThị trấn35.00030.00025.000
Xã miền núi35.00030.00025.000
19Huyện Như ThanhThị trấn35.00030.00025.000
Xã miền núi35.00030.00025.000
20Huyện Lang ChánhThị trấn30.00025.00020.000
Xã miền núi30.00025.00020.000
21Huyện Bá ThướcThị trấn30.00025.00020.000
Xã miền núi30.00025.00020.000
22Huyện Thường XuânThị trấn30.00025.00020.000
Xã miền núi30.00025.00020.000
23Huyện Như XuânThị trấn30.00025.00020.000
Xã miền núi30.00025.00020.000
24Huyện Quan HóaThị trấn30.00025.00020.000
Xã miền núi30.00025.00020.000
25Huyện Quan SơnThị trấn30.00025.00020.000
Xã miền núi30.00025.00020.000
26Huyện Mường LátThị trấn30.00025.00020.000
Xã miền núi30.00025.00020.000
27Khu Kinh tế Nghi Sơn (34 xã, thị trấn huyện Tĩnh Gia; 03 xã: Yên Mỹ, Công Bình, Công Chính thuộc huyện Nông Cống và 03 xã: Thanh Tân, Thanh Kỳ, Yên Lạc thuộc huyện Như Thanh)Thị trấn55.00050.000
Xã đồng bằng55.00050.000
Xã miền núi50.00045.000

Bảng giá đất rừng Tỉnh Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)

MụcHuyện, thị xã, thành phốVị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
Rừng sản xuất
1Thành phố Thanh HóaPhường10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
2Thành phố Sầm SơnPhường10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
3Thị xã Bỉm SơnPhường10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
4Huyện Đông SơnThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
5Huyện Hoằng HóaThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
6Huyện Quảng XươngThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
7Huyện Nga SơnThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
8Huyện Hậu LộcThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
9Huyện Hà TrungThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
Xã miền núi10.0006.5003.000
10Huyện Nông CốngThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
11Huyện Triệu SơnThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
Xã miền núi10.0006.5003.000
12Huyện Thọ XuânThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
Xã miền núi10.0006.5003.000
13Huyện Thiệu HóaThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
14Huyện Yên ĐịnhThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
Xã miền núi10.0006.5003.000
15Huyện Vĩnh LộcThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
Xã miền núi10.0006.5003.000
16Huyện Thạch ThànhThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
17Huyện Cẩm ThủyThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
18Huyện Ngọc LặcThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
19Huyện Như ThanhThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
20Huyện Lang ChánhThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
21Huyện Bá ThướcThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
22Huyện Thường XuânThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
23Huyện Như XuânThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
24Huyện Quan HóaThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
25Huyện Quan SơnThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
26Huyện Mường LátThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
27Khu kinh tế Nghi Sơn (34 xã, thị trấn huyện Tĩnh Gia; 03 xã: Yên Mỹ, Công Bình, Công Chính thuộc huyện Nông Cống và 03 xã: Thanh Tân, Thanh Kỳ, Yên Lạc thuộc huyện Như Thanh)Thị trấn12.00010.0008.000
Xã đồng bằng12.00010.0008.000
Xã miền núi8.0006.5005.000
Rừng phòng hộ
1Thành phố Thanh HóaPhường10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
2Thành phố Sầm SơnPhường10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
3Thị xã Bỉm SơnPhường10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
4Huyện Đông SơnThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
5Huyện Hoằng HóaThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
6Huyện Quảng XươngThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
7Huyện Nga SơnThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
8Huyện Hậu LộcThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
9Huyện Hà TrungThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
Xã miền núi10.0006.5003.000
10Huyện Nông CốngThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
11Huyện Triệu SơnThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
Xã miền núi10.0006.5003.000
12Huyện Thọ XuânThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
Xã miền núi10.0006.5003.000
13Huyện Thiệu HóaThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
14Huyện Yên ĐịnhThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
Xã miền núi10.0006.5003.000
15Huyện Vĩnh LộcThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
Xã miền núi10.0006.5003.000
16Huyện Thạch ThànhThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
17Huyện Cẩm ThủyThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
18Huyện Ngọc LặcThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
19Huyện Như ThanhThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
20Huyện Lang ChánhThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
21Huyện Bá ThướcThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
22Huyện Thường XuânThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
23Huyện Như XuânThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
24Huyện Quan HóaThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
25Huyện Quan SơnThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
26Huyện Mường LátThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
27Khu kinh tế Nghi Sơn (34 xã, thị trấn huyện Tĩnh Gia; 03 xã: Yên Mỹ, Công Bình, Công Chính thuộc huyện Nông Cống và 03 xã: Thanh Tân, Thanh Kỳ, Yên Lạc thuộc huyện Như Thanh)Thị trấn12.00010.0008.000
Xã đồng bằng12.00010.0008.000
Xã miền núi8.0006.5005.000
Rừng đặc dụng
1Thành phố Thanh HóaPhường10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
2Thành phố Sầm SơnPhường10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
3Thị xã Bỉm SơnPhường10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
4Huyện Đông SơnThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
5Huyện Hoằng HóaThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
6Huyện Quảng XươngThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
7Huyện Nga SơnThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
8Huyện Hậu LộcThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
9Huyện Hà TrungThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
Xã miền núi10.0006.5003.000
10Huyện Nông CốngThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
11Huyện Triệu SơnThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
Xã miền núi10.0006.5003.000
12Huyện Thọ XuânThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
Xã miền núi10.0006.5003.000
13Huyện Thiệu HóaThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
14Huyện Yên ĐịnhThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
Xã miền núi10.0006.5003.000
15Huyện Vĩnh LộcThị trấn10.0006.5003.000
Xã đồng bằng10.0006.5003.000
Xã miền núi10.0006.5003.000
16Huyện Thạch ThànhThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
17Huyện Cẩm ThủyThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
18Huyện Ngọc LặcThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
19Huyện Như ThanhThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
20Huyện Lang ChánhThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
21Huyện Bá ThướcThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
22Huyện Thường XuânThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
23Huyện Như XuânThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
24Huyện Quan HóaThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
25Huyện Quan SơnThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
26Huyện Mường LátThị trấn5.0003.2001.500
Xã miền núi5.0003.2001.500
27Khu kinh tế Nghi Sơn (34 xã, thị trấn huyện Tĩnh Gia; 03 xã: Yên Mỹ, Công Bình, Công Chính thuộc huyện Nông Cống và 03 xã: Thanh Tân, Thanh Kỳ, Yên Lạc thuộc huyện Như Thanh)Thị trấn12.00010.0008.000
Xã đồng bằng12.00010.0008.000
Xã miền núi8.0006.5005.000

*Ghi chú: Rừng đặc dụng.

Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản Tỉnh Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)

MụcHuyện, thị xã, thành phốVị trí 1Vị trí 2
1Thành phố Thanh HóaPhường65.00060.000
Xã đồng bằng55.00050.000
2Thành phố Sầm SơnPhường52.00047.000
Xã đồng bằng47.00042.000
3Thị xã Bỉm SơnPhường52.00047.000
Xã đồng bằng47.00042.000
4Huyện Đông SơnThị trấn45.00040.000
Xã đồng bằng45.00040.000
5Huyện Hoằng HóaThị trấn45.00040.000
Xã đồng bằng45.00040.000
6Huyện Quảng XươngThị trấn45.00040.000
Xã đồng bằng45.00040.000
7Huyện Nga SơnThị trấn40.00035.000
Xã đồng bằng40.00035.000
8Huyện Hậu LộcThị trấn40.00035.000
Xã đồng bằng40.00035.000
9Huyện Hà TrungThị trấn40.00035.000
Xã đồng bằng40.00035.000
Xã miền núi40.00035.000
10Huyện Nông CốngThị trấn40.00035.000
Xã đồng bằng40.00035.000
11Huyện Triệu SơnThị trấn40.00035.000
Xã đồng bằng40.00035.000
Xã miền núi40.00035.000
12Huyện Thọ XuânThị trấn40.00035.000
Xã đồng bằng40.00035.000
Xã miền núi40.00035.000
13Huyện Thiệu HóaThị trấn40.00035.000
Xã đồng bằng40.00035.000
14Huyện Yên ĐịnhThị trấn40.00035.000
Xã đồng bằng40.00035.000
Xã miền núi40.00035.000
15Huyện Vĩnh LộcThị trấn40.00035.000
Xã đồng bằng40.00035.000
Xã miền núi40.00035.000
16Huyện Thạch ThànhThị trấn35.00030.000
Xã miền núi35.00030.000
17Huyện Cẩm ThủyThị trấn35.00030.000
Xã miền núi35.00030.000
18Huyện Ngọc LặcThị trấn35.00030.000
Xã miền núi35.00030.000
19Huyện Như ThanhThị trấn35.00030.000
Xã miền núi35.00030.000
20Huyện Lang ChánhThị trấn30.00025.000
Xã miền núi30.00025.000
21Huyện Bá ThướcThị trấn30.00025.000
Xã miền núi30.00025.000
22Huyện Thường XuânThị trấn30.00025.000
Xã miền núi30.00025.000
23Huyện Như XuânThị trấn30.00025.000
Xã miền núi30.00025.000
24Huyện Quan HóaThị trấn30.00025.000
Xã miền núi30.00025.000
25Huyện Quan SơnThị trấn30.00025.000
Xã miền núi30.00025.000
26Huyện Mường LátThị trấn30.00025.000
Xã miền núi30.00025.000
27Khu kinh tế Nghi Sơn (34 xã, thị trấn huyện Tĩnh Gia; 03 xã: Yên Mỹ, Công Bình, Công Chính thuộc huyện Nông Cống và 03 xã: Thanh Tân, Thanh Kỳ, Yên Lạc thuộc huyện Như Thanh)Thị trấn61.000
Xã đồng bằng61.000
Xã miền núi55.000

Bảng giá đất làm muối Tỉnh Thanh Hóa

(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)

Mục Vị trí Đơn giá
1Vị trí 161.000

Bảng giá đất nông nghiệp Thanh Hóa 2022 - các quận/huyện/thị xã

Giá đất nông nghiệp theo bảng giá đất Thanh Hóa

Dựa theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA, bảng giá đất nông nghiệp của Thanh Hóa được áp dụng với 03 loại hình sau:

  • Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây lâu năm
  • Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
  • Giá đất nuôi trồng thuỷ sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.

Trong đó, đất nông nghiệp thì sẽ khác nhau giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc. Giá đất được chia theo khu vực đất thuộc vị trí đồng bằng, trung du hay miền núi, từ đó sẽ có áp dụng mức giá quy định khác nhau. Do đó, cần phải phân loại xã để áp dụng đúng giá đất.

Phân loại xã của Thanh Hóa

Quy định vị trí thửa đất

1.1. Vị trí thửa đất của nhóm đất nông nghiệp được quy định cụ thể như sau:
- Đất trồng cây hàng năm 03 vị trí (Khu kinh tế Nghi Sơn 02 vị trí).
- Đất trồng cây lâu năm 03 vị trí (Khu kinh tế Nghi Sơn 01 vị trí).
- Đất nuôi trồng thủy sản 02 vị trí (Khu kinh tế Nghi Sơn 01 vị trí).
- Đất làm muối 01 vị trí.
- Đất rừng sản xuất 03 vị trí.
- Đất rừng phòng hộ 03 vị trí.
- Đất rừng đặc dụng 03 vị trí.
(Khu kinh tế Nghi Sơn gồm: 34 xã, thị trấn huyện Tĩnh Gia; 03 xã Yên Mỹ, Công Bình, Công Chính thuộc huyện Nông Cống; 03 xã: Thanh Tân, Thanh Kỳ, Yên Lạc thuộc huyện Như Thanh).
1.2. Vị trí đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:
- Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với đường, đoạn đường, phố được quy định trong bảng giá đất;
- Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ (là mặt cắt nhỏ nhất tính từ đường, đoạn đường, phố được quy định trong bảng giá đất tới vị trí thửa đất) từ 3,0 m trở lên. Hệ số bằng 0,80 so với vị trí 1;
- Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, có mặt cắt ngõ (là mặt cắt nhỏ nhất tính từ đường, đoạn đường, phố được quy định trong bảng giá đất tới vị trí thửa đất) từ 2,0 m đến dưới 3,0 m. Hệ số bằng 0,60 so với vị trí 1;
- Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, có mặt cắt ngõ (là mặt cắt nhỏ nhất tính từ đường, đoạn đường, phố được quy định trong bảng giá đất tới vị trí thửa đất) dưới 2,0 m. Hệ số bằng 0,40 so với vị trí 1.
* Khu kinh tế Nghi Sơn hệ số vị trí được xác định như sau: Vị trí 2, hệ số bằng 0,90 so với vị trí 1; vị trí 3, hệ số bằng 0,80 so với vị trí 1; vị trí 4, hệ số bằng 0,70 so với vị trí 1.

Các trường hợp đặc biệt:

  1. a) Trường hợp thửa đất có vị trí trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo đường có mức giá cao nhất.
  2. b) Trường hợp thửa đất (vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4) có ngõ nối thông với nhiều đường, đoạn đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, đoạn đường, phố có khoảng cách gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, đoạn đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường, đoạn đường, phố có giá đất cao nhất.
  3. c) Trường hợp các thửa đất tại khu vực ngã ba, ngã tư giao cắt giữa các đường phố mà có mặt tiếp giáp (vị trí 1) với hai đường, phố thì được tính hệ số bằng 1,2 giá đất của đường, phố có giá đất cao nhất.
  4. d) Trường hợp thửa đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 trên các đường, đoạn đường, phố nhưng có chiều sâu lớn được xác định hệ số để giảm giá như sau:
- Từ đầu ngõ đến 50m tính hệ số bằng 1,0 của vị trí đó.
- Trên 50m đến 100m tính hệ số bằng 0,80 của vị trí đó.
- Trên 100m đến 150m tính hệ số bằng 0,60 của vị trí đó.
- Trên 150m tính hệ số bằng 0,40 của vị trí đó.
đ) Trường hợp thửa đất là đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ (trừ khu công nghiệp có Bảng giá đất riêng), có chiều sâu lớn được phân lớp để xác định hệ số giảm giá như sau:
- Lớp 1. Tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu đến 50m. Hệ số tính là 1,0;
- Lớp 2. Chiều sâu tiếp theo lớn hơn 50m đến 100m. Hệ số tính là 0,80;
- Lớp 3. Chiều sâu tiếp theo lớn hơn 100m đến 150m. Hệ số tính là 0,60;
- Lớp 4. Chiều sâu tiếp theo lớn hơn 150m. Hệ số tính là 0,40.

Quy định giá đất

2.1. Giá đất trồng cây hàng năm (Chi tiết tại Bảng 1).
2.2. Giá đất trồng cây lâu năm (Chi tiết tại Bảng 2).
2.3. Giá đất nuôi trồng thủy sản (Chi tiết tại Bảng 3).
2.4. Giá đất làm muối (Chi tiết tại Bảng 4).
2.5. Giá đất rừng sản xuất (Chi tiết tại Bảng 5).
2.6. Giá đất rừng phòng hộ (Chi tiết tại Bảng 6).
2.7. Giá đất rừng đặc dụng (Chi tiết tại Bảng 7).
2.8. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp (Chi tiết tại Bảng 8).
2.9. Giá đất ở (Chi tiết tại Bảng 9).
2.10. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được quy định như sau:
- Tại địa bàn phường, thị trấn đồng bằng: Bằng 50% giá đất ở cùng vị trí.
- Tại địa bàn xã đồng bằng, phường và thị trấn miền núi: Bằng 45% giá đất ở cùng vị trí.
- Tại địa bàn xã miền núi: Bằng 40% giá đất ở cùng vị trí.
2.11. Giá đất thương mại - dịch vụ:
- Tại địa bàn phường, thị trấn đồng bằng: Bằng 60% giá đất ở cùng vị trí.
- Tại địa bàn xã đồng bằng, phường và thị trấn miền núi: Bằng 50% giá đất ở cùng vị trí.
- Tại địa bàn xã miền núi: Bằng 40% giá đất ở cùng vị trí.
2.12. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước và đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất có các công trình thờ tự, nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hoá nghệ thuật và các công trình đó không gắn liền với đất ở được xác định bằng giá đất ở cùng vị trí, đường, đoạn đường, phố tại các xã, phường, thị trấn.
2.13. Giá đất phi nông nghiệp khác gồm: đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, đường, đoạn đường tại các xã, phường, thị trấn.
2.14. Giá đất chưa sử dụng: Đất chưa sử dụng là đất chưa xác định mục đích sử dụng, khi cần có giá để tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật thì căn cứ vào giá của loại đất liền kề có đề xuất giá đất từ cao nhất (trường hợp liền kề với hai loại đất khác nhau trở lên) để xác định giá đất. Khi đất chưa sử dụng được cơ quan có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng đã được quy định để xác định giá.

Mời các bạn xem chi tiết bảng giá đất thổ cư của Thanh Hóa tại đây.

Kết luận về bảng giá đất nông nghiệp Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất nông nghiệp Thanh Hóa

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.