Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thị xã Nghi Sơn. Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thị xã Nghi Sơn Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thị xã Nghi Sơn Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thị xã Nghi Sơn Thanh Hóa.
Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Nghi Sơn. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thị xã Nghi Sơn mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.
Thông tin về thị xã Nghi Sơn
Nghi Sơn là một thị xã của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thị xã Nghi Sơn có dân số khoảng 307.304 người (mật độ dân số khoảng 675 người/1km²). Diện tích của thị xã Nghi Sơn là 455,6 km².Thị xã Nghi Sơn có 31 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 16 phường: Bình Minh, Hải An, Hải Bình, Hải Châu, Hải Hòa, Hải Lĩnh, Hải Ninh, Hải Thanh, Hải Thượng, Mai Lâm, Nguyên Bình, Ninh Hải, Tân Dân, Tĩnh Hải, Trúc Lâm, Xuân Lâm và 15 xã: Anh Sơn, Các Sơn, Định Hải, Hải Hà, Hải Nhân, Hải Yến, Nghi Sơn, Ngọc Lĩnh, Phú Lâm, Phú Sơn, Tân Trường, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Trường Lâm, Tùng Lâm.
bản đồ thị xã Nghi Sơn
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thị xã Nghi Sơn tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Nghi Sơn
Vì bảng giá đất nông nghiệp thị xã Nghi Sơn có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thị xã Nghi Sơn tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Nghi Sơn
Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn thị xã Nghi Sơn
(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở |
---|---|---|
A | TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH | |
I | QUỐC LỘ 1A | |
1 | XÃ HẢI CHÂU | |
1.1 | Đoạn từ cầu ghép đến nhà anh Tuấn | 4.500 |
1.2 | Đoạn giáp nhà anh Tuấn đến nhà ông Lê Bá Chinh | 5.500 |
1.3 | Đoạn giáp nhà ông Lê Bá Chinh đến đường ra Bến Cá | 6.500 |
1.4 | Đoạn giáp đường ra Bến Cá đến đường vào thôn Thanh Bình | 5.500 |
1.5 | Đoạn giáp đường vào thôn Thanh Bình đến giáp xã Hải Ninh | 5.000 |
2 | XÃ HẢI NINH | |
2.1 | Từ giáp xã Hải Châu đến nhà ông Lê Duy Nhung (Km26+500) | 6.000 |
2.2 | Từ nhà ông Vũ Hữu Ly (Km26+500) đến nhà ông Bùi Văn Trọng (Km26+700) | 7.000 |
2.3 | Từ nhà bà Mai Thị Nhủ (Km26+700) đến nhà ông Lê Duy Tốn (Km27+700) | 8.000 |
2.4 | Từ nhà ông Nguyễn Cao Lập (Km27+700) đến nhà bà Mai Thị Xuân (Km28+100) | 7.000 |
2.5 | Từ giáp nhà bà Mai Thị Xuân (Km28+100) đến ngã ba đường vào UBND xã Triêu Dương | 6.000 |
2.6 | Giáp ngã ba đường vào UBND xã Triêu Dương đến giáp xã Hải An | 5.000 |
3 | XÃ TRIÊU DƯƠNG (nay là xã Hải Ninh) | |
3.1 | Giáp xã Hải Ninh đến giáp xã Hải An | 4.500 |
4 | XÃ HẢI AN | |
4.1 | Từ giáp xã Hải Ninh đến Xã Tân Dân | 5.000 |
5 | XÃ TÂN DÂN | |
5.1 | Thôn Thanh Minh: Từ giáp xã Hải An đến nhà ông Bùi Khắc Quý | 5.000 |
5.2 | Thôn Thanh Minh-Hồ Trung-Hồ Thịnh: Từ nhà ông Vũ Tiến Vinh đến nhà ông Hoàng Văn Dương | 5.500 |
5.3 | Thôn Hồ Thịnh-Tiền Phong: Từ nhà ông Hoàng Văn Huệ đến nhà ông Phạm Hữu Nài | 5.000 |
5.4 | Thôn Tiền Phong: Từ giáp nhà ông Phạm Hữu Nài đến giáp xã Hải Lĩnh | 4.500 |
6 | XÃ HẢI LĨNH | |
6.1 | Từ giáp UBND xã đến giáp xã Tân Dân | 4.000 |
6.2 | Từ giáp đường Đại Thắng 2 đến UBND xã | 4.500 |
6.3 | Từ giáp Ninh Hải đến đường Đại Thắng 2 | 4.000 |
7 | XÃ NINH HẢI | |
7.1 | Từ giáp xã Hải Lĩnh đến Cầu Hang | 4.500 |
7.2 | Từ giáp Cầu Hang đến Cây Xăng (Cống Mợn) | 5.000 |
7.3 | Từ giáp Cây Xăng (Cống Mợn) đến giáp xã Hải Hòa | 6.000 |
8 | XÃ HẢI HÒA (nay là thị trấn Tĩnh Gia) | |
8.1 | Từ giáp thị trấn đến Cây xăng Hải Hoà | 10.000 |
8.2 | Từ giáp cây xăng Hải Hòa đến cống Đồng Sanh | 9.000 |
8.3 | Từ giáp cống đồng Sanh đến mương cầu Nhớt | 8.000 |
8.4 | Từ giáp mương cầu Nhớt đến giáp C.ty TNHH Kim Anh | 7.000 |
8.5 | Từ C.ty TNHH Kim Anh đến nhà ông Cường | 6.500 |
8.6 | Giáp nhà ông Cường đến tiếp giáp xã Ninh Hải | 6.000 |
9 | XÃ HẢI NHÂN | |
9.1 | Từ nhà bà Sợi đến mương cầu Nhớt | 8.000 |
9.2 | Từ mương cầu Nhớt đến nhà ông Tuấn (giáp xã Hải Hòa) | 7.000 |
10 | THỊ TRẤN TĨNH GIA | |
10.1 | Đường Quang Trung | |
10.1.1 | Từ giáp xã Hải Hòa (cũ) đến giáp ngõ vào nhà ông Tình, ngõ vào nhà ông Hải Bông | 14.000 |
10.1.2 | Từ ngõ nhà ông Hải Bông, ông Tình đến giáp ngã tư (giao QL1A đi KDL Hải Hoà) | 17.000 |
10.1.3 | Giáp ngã tư (giao QL1A đi KDL Hải Hoà) đến giáp Cầu Trắng | 20.000 |
10.2 | Đường Đào Duy Từ | |
10.2.1 | Từ giáp cầu Trắng đến Đông Y huyện | 17.000 |
10.2.2 | Từ giáp Đông Y huyện đến giáp xã Nguyên Bình | 14.000 |
11 | XÃ NGUYÊN BÌNH | |
11.1 | Giáp Thị trấn đến ngã ba đường vào Vincom | 9.000 |
11.2 | Giáp ngã ba đường vào Vincom đến hết xã Nguyên Bình | 8.500 |
12 | XÃ XUÂN LÂM | |
12.1 | Giáp xã Nguyên Bình đến ngã tư đường vào Sân bay Sao Vàng | 8.000 |
12.2 | Từ giáp ngã tư đường vào Sân bay Sao Vàng đến giáp xã Trúc Lâm | 7.500 |
13 | XÃ TRÚC LÂM | |
13.1 | Từ giáp xã Xuân Lâm đến hết khu TĐC Trúc Lâm giai đoạn 1 | 7.000 |
13.2 | Từ giáp khu TĐC Trúc Lâm giai đoạn 1 đến giáp xã Tùng Lâm | 6.500 |
14 | XÃ TÙNG LÂM: Từ giáp xã Trúc Lâm đến giáp xã Tân Trường | 6.000 |
15 | XÃ TÂN TRƯỜNG: Đoạn từ giáp xã Tùng Lâm đến giáp xã Mai Lâm | 6.000 |
16 | XÃ MAI LÂM | |
1.16.1 | Đoạn từ giáp xã Tân Trường đến giáp xã Trường Lâm | 6.000 |
17 | XÃ TRƯỜNG LÂM | |
17.1 | Từ xã Mai Lâm đến đường Đông Tây 4 (xã Trường Lâm) | 6.000 |
17.2 | Từ đường Đông Tây 4 (xã Trường Lâm) đến giáp tỉnh Nghệ An | 5.000 |
18 | QUỐC LỘ 1A CŨ | |
18.1 | XÃ TRƯỜNG LÂM: Quốc lộ 1 A cũ | 4.500 |
II | ĐƯỜNG TỈNH LỘ | |
1 | ĐƯỜNG 8 | |
1.1 | XÃ HẢI NINH | |
1.1.1 | Từ giáp QL1A đến nhà ông Lê Huy Thành (đường vào Chùa Phúc Long) | 4.500 |
1.1.2 | Từ giáp nhà ông Lê Huy Thành đến giáp xã Triêu Dương | 3.500 |
1.2 | XÃ TRIÊU DƯƠNG (cũ): Giáp Hải Ninh - Giáp Thanh Sơn | 3.500 |
1.3 | XÃ THANH SƠN | |
1.3.1 | Từ giáp Cầu Đò Trạp đến Cống ông Nguyệt - thôn Sơn Hạ | 2.000 |
1.3.2 | Từ nhà ông Hải Nhàn đến nhà ông Hùng Lan - Xuân Sơn, Sơn Thượng, Sơn Hạ | 3.000 |
1.3.3 | Từ nhà ông San đến Bưu điện văn hóa xã - Trung Sơn | 3.500 |
1.3.4 | Từ nhà ông Dân đến nhà ông Trọng Lượng - xã Thanh Thủy, Đông Thành | 3.000 |
1.3.5 | Từ nhà ông Trung đến nhà ông Đam (thôn Thanh Châu, Trung Thành, Thanh Bình) | 2.700 |
1.3.6 | Từ giáp nhà ông Đam đến giáp Cầu Đáy - Thanh Bình | 2.500 |
1.4 | XÃ THANH THỦY | |
1.4.1 | Nhà bà Khích (Nhật Tân) đến nhà ông Tạo (Tào Sơn) | 3.000 |
1.4.2 | Nhà ông Thêu (Tào Sơn) đến nhà bà Duệ (Thanh Sơn) | 3.500 |
2 | TỈNH LỘ 512 (Đường 12) | |
2.1 | XÃ TÂN DÂN | |
2.1.1 | Từ giáp ngã tư QLộ 1A đến nhà ông Lê Quang Hồng | 4.000 |
2.1.2 | Từ nhà ông Hoàng Ngọc Đại đến nhà ông Bùi Khắc Soạn (Tuyết) | 3.500 |
2.1.3 | Từ nhà ông Hồ Văn Hùng (Loan) đến giáp xã Hải An | 3.000 |
2.2 | XÃ HẢI AN | |
2.2.1 | Giáp xã Tân Dân đến cầu Kênh | 2.500 |
2.2.2 | Từ cầu Kênh đến giấp đất xã Ngọc Lĩnh | 2.000 |
2.3 | XÃ NGỌC LĨNH | |
2.3.1 | Giáp xã Hải An đến giáp xã Hùng Sơn | 2.000 |
2.4 | XÃ HÙNG SƠN (cũ) | |
2.4.1 | Từ giáp xã Ngọc Lĩnh đến Cây Xăng | 1.800 |
2.4.2 | Từ giáp Cây Xăng đến cầu Đập Đông | 2.000 |
2.4.3 | Từ cầu Đập Đông đến giáp xã Các Sơn | 1.800 |
2.5 | XÃ CÁC SƠN | |
2.5.1 | Đoạn từ giáp xã Hùng Sơn (cũ) đến cầu Cát | 2.000 |
2.5.2 | Đoạn tiếp theo từ cầu Cát đến phà Bến Nhạn | 1.500 |
3 | ĐƯỜNG 513 | |
3.1 | XÃ MAI LÂM | |
3.1.1 | Đoạn từ cầu vượt đến giáp xã Tĩnh Hải | 4.800 |
3.1.2 | Đoạn từ nhà ông Mai Văn Bộ (Chung) đến giáp xã Hải Thượng | 4.500 |
3.2 | XÃ TĨNH HẢI | |
3.2.1 | Từ giáp xã Mai Lâm đến giáp xã Hải Yến | 4.500 |
3.3 | XÃ HẢI YẾN | |
3.3.1 | Từ giáp đoạn từ Trạm cảnh sát Nghi Sơn đến giáp xã Hải Thượng | 4.500 |
3.4 | XÃ HẢI THƯỢNG | |
3.4.1 | Đoạn từ giáp xã Hải Yến đến ngã ba Nhiệt điện | 5.500 |
3.4.2 | Từ giáp ngã 3 Nhiệt điện đến đường Đông Tây 4 | 5.000 |
3.5 | XÃ HẢI HÀ | |
3.5.1 | Đoạn từ xã Hải Thượng (ngã 3) đến nhà ông Nguyễn Văn Lý | 5.000 |
3.5.2 | Đoạn từ ngã 3 (Quán Cafe Huyền Quang) đến nhà ông Mai Đình Phú | 5.000 |
3.6 | XÃ NGHĨ SƠN | |
3.6.1 | Từ Cống Đê Bắc đến Cảng nước sâu Nghi Sơn | 4.500 |
4 | ĐƯỜNG NGHI SƠN - BÃI TRÀNH | |
4.1 | XÃ HẢI THƯỢNG | |
4.1.1 | Đường NS-BT: Từ Công ty Sakura đến Km4+ 648 (giáp xã Mai Lâm) | 4.000 |
4.2 | XÃ MAI LÂM | |
4.2.1 | Từ giáp Đường 513 đến giáp xã Hải Thượng | 4.000 |
4.3 | XÃ TÂN TRƯỜNG | |
4.3.1 | Giáp cầu vượt đường QL1A đến Cầu Quyết Thắng | 3.500 |
4.3.2 | Đoạn tiếp theo từ cầu Quyết Thắng đến giáp xã Tùng Lâm | 3.000 |
4.4 | XÃ TÙNG LÂM | |
4.4.1 | Từ giáp xã Tân Trường đến giáp xã Phú Lâm | 2.500 |
4.5 | XÃ PHÚ LÂM | |
4.5.1 | Từ giáp xã Tùng Lâm đến giáp xã Phú Sơn | 2.500 |
4.6 | XÃ PHÚ SƠN | |
4.6.1 | Đoạn từ Km19+260 đến Km 20+00 | 2.200 |
4.6.2 | Đoạn từ giáp Km20+00 đến Km 20+560 | 2.500 |
4.6.3 | Đoạn từ giáp Km20+560 đến Km 21+00 | 2.200 |
4.6.4 | Đoạn từ giáp Km21+00 đến giáp xã Thanh Kỳ | 1.500 |
III | ĐƯỜNG HUYỆN LỘ | |
1 | ĐƯỜNG 2B | |
1.1 | XÃ HÙNG SƠN (cũ) | |
1.1.1 | Đoạn từ Tỉnh lộ 512 xã đến nhà ông Dụ | 1.500 |
1.1.2 | Từ giáp nhà ông Dụ đến nhà ông Nho | 1.400 |
1.1.3 | Từ giáp nhà ông Nho đến Tràn ông Đại | 1.300 |
1.1.4 | Từ giáp Tràn ông Đại đến giáp xã Định Hải | 1.200 |
1.2 | XÃ ĐỊNH HẢI | |
1.2.1 | Giáp xã Hải Nhân đến giáp xã Hùng Sơn | 1.200 |
1.3 | XÃ HẢI NHÂN | |
1.3.1 | Từ giáp xã Định Hải đến Bãi rác (T. Trấn) | 1.500 |
1.3.2 | Từ giáp Hồ Ao Quan đến giáp xã Nguyên Bình | 1.800 |
1.3.3 | Ngã ba Ao ông Hoàng đến nhà ông Khiêm | 2.200 |
1.4 | XÃ NGUYÊN BÌNH | |
1.4.1 | Giáp xã Hải Nhân đến giáp xã Xuân Lâm | 2.200 |
1.5 | XÃ TRÚC LÂM | |
1.5.1 | Giáp xã Xuân Lâm đến Đông đường Sắt | 2.500 |
1.5.2 | Từ Tây đường Sắt đến ngã ba ông Hội | 2.000 |
1.5.3 | Từ giáp ngã ba ông Hội đến giáp xã Phú Lâm | 1.700 |
1.6 | XÃ PHÚ LÂM | |
1.6.1 | Từ giáp xã Trúc Lâm - Giáp đường thôn Trường Sơn bên Trạm Điện | 1.700 |
1.6.2 | Từ giáp đường thôn Trường Sơn bên Trạm điện, giáp đường Nghi Sơn - Bãi Trành trước nhà ông Vui thôn Thanh Tân | 2.200 |
1.6.3 | Từ giáp đường Đông Tây 1 kéo dài Khu kinh tế Nghi Sơn trước nhà Vân Ngãi thôn 3 - Ngã ba ông Hồng Ca thôn 4 | 1.800 |
1.6.4 | Từ Ngã ba ông Hồng Ca thôn 4- giáp xã Phú Sơn bên vòng xuyến. | 1.700 |
1.7 | XÃ TÂN TRƯỜNG | |
1.7.1 | Đoạn ngã tư (giáp đường XM Công Thanh) đến nhà bà Huệ (Bắc Sông) | 2.500 |
1.7.2 | Đoạn tiếp theo từ Nam nhà anh Huệ đến giáp xã Trường Lâm | 1.800 |
1.8 | Xã TRƯỜNG LÂM | |
1.8.1 | Đoạn giáp xã Tân trường đến giáp đường sắt thôn Trường An | 2.000 |
1.8.2 | Đoạn từ Đường sắt đến Quộc lộ 1A thôn Trường An | 2.300 |
1.8.3 | Đoạn từ QL1A đến giáp đất xã Quỳnh Lộc (tỉnh Nghệ An) | 2.300 |
1.9 | XÃ XUÂN LÂM | |
1.9.1 | Giáp xã Trúc Lâm đến giáp xã Nguyên Bình | 2.500 |
2 | ĐƯỜNG ĐÔNG TÂY 1 (thay Đường 7 cũ) | |
2.1 | XÃ XUÂN LÂM: Giáp Quốc lộ 1A đến Cầu Dừa giáp Hải Bình. | |
2.1.1 | Giáp quốc lộ 1A đến Trạm điện | 5.000 |
2.1.2 | Từ Trạm điện đến cầu Dừa | 4.500 |
2.2 | XÃ HẢI BÌNH | |
2.2.1 | Từ cầu Dừa đến giáp nhà ông Lê Văn Thường | 4.500 |
2.2.2 | Từ nhà ông Lê Văn Thường đến giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Khanh | 4.800 |
2.2.3 | Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Khanh đến Trạm điện (ngã 3) | 5.000 |
2.2.4 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Thành đến giáp nhà ông Hà Quyết (ngã tư) | 7.000 |
2.2.5 | Từ giáp nhà bà Nguyễn Thị Thành đến nhà bà Mạnh (ngã tư) | 6.000 |
2.2.6 | Từ nhà ông Hà Quyết (ngã tư) đến nhà ông Dũng (Bàng) | 9.000 |
2.2.7 | Từ Bến xe đến nhà ông Lê Văn Như (Tân Hải) | 8.000 |
2.2.8 | Từ giáp nhà ông Lê Văn Như (Tân Hải) đến nhà ông Lê Năng Mạnh (Tân Vinh) | 6.500 |
2.2.9 | Từ nhà ông Ngô Văn Thủy đến nhà ông Hà Văn Việt | 5.500 |
2.2.10 | Từ nhà ông Ngô Văn Thủy đến giáp xã Tĩnh Hải | 4.500 |
2.3 | XÃ TĨNH HẢI | |
2.3.1 | Từ giáp xã Hải Bình đến giáp xã giáp xã Hải Yến | 3.500 |
2.4 | XÃ HẢI YẾN | |
2.4.1 | Từ giáp xã Tĩnh Hải đến nhà bà Oanh | 3.000 |
IV | ĐƯỜNG ĐÔNG TÂY 2 | |
1 | XÃ TRÚC LÂM | |
1.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp Ban quản lý KKT Nghi Sơn | 5.000 |
1.2 | Từ Ban quản lý KKT Nghi Sơn đến cầu Đò Dừa 2 | 4.500 |
2 | XÃ HẢI BÌNH | |
2.1 | Từ giáp xã Trúc Lâm đến giáp xã Tĩnh Hải | 4.500 |
3 | XÃ TĨNH HẢI | |
3.1 | Từ giáp xã Hải Bình đến giáp Đường 7 | 4.500 |
V | ĐƯỜNG BẮC NAM 2 | |
1 | XÃ XUÂN LÂM | |
1.1 | Từ cầu sông Bạng 2 đến giáp Quốc lộ 1A | 5.000 |
2 | XÃ HẢI BÌNH | |
2.1 | Từ giáp cầu sông Bạng 2 đến xã Tĩnh Hải | 5.000 |
3 | XÃ TĨNH HẢI | |
3.1 | Từ giáp xã Hải Bình đến giáp Mai Lâm | 4.500 |
4 | XÃ TÙNG LÂM: Đường Bắc Nam 2 | 4.500 |
5 | XÃ MAI LÂM | |
5.1 | Đoạn từ giáp xã Tùng Lâm đến nhà ông Trần Hữu Nho (Thuyết) | 4.500 |
5.2 | Đoạn từ giáp nhà ông Trần Văn Nho (Thuyết) đến giáp xã Tĩnh Hải | 4.400 |
5.3 | Đường Bắc Nam 1B: Từ giáp đường Bắc Nam 2 đến giáp Đường 513 | 4.400 |
VI | ĐƯỜNG ĐI CẢNG HÀNG KHÔNG THỌ XUÂN | |
1 | XÃ XUÂN LÂM | |
1.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A đi cầu Vượt | 5.000 |
1.2 | Từ giáp cầu Vượt đến giáp xã Nguyên Bình | 4.000 |
2 | XÃ NGUYÊN BÌNH | |
2.1 | Đoạn giáp xã Xuân Lâm đến giáp xã Hải Nhân | 3.500 |
3 | XÃ HẢI NHÂN | |
3.1 | Đoạn giáp xã Nguyên Bình đến giáp xã Định Hải | 3.000 |
4 | XÃ ĐỊNH HẢI | |
4.1 | Đoạn giáp xã Hải Nhân đến giáp xã Các Sơn | 2.500 |
5 | XÃ CÁC SƠN | |
5.1 | Tuyến đường Cảng hàng không Thọ xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn | 2.500 |
VII | ĐƯỜNG ĐÔNG TÂY, ĐOẠN NỐI ĐƯỜNG BN 1B VỚI ĐƯỜNG BN 3 | |
1 | XÃ MAI LÂM: Đoạn từ giáp đường Bắc Nam 1B đến giáp xã Tĩnh Hải | 4.000 |
B | GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN | |
I | XÃ CÁC SƠN | |
1 | Các đường trong xã | |
1.1 | Đường 12 đến ngã tư sông Bòng Bòng | 1.500 |
1.2 | Đoạn từ ngã tư Bòng bòng đến tây Trạm xá | 1.500 |
1.3 | Đoạn tiếp theo Tây trạm xã đến Chi Giang 1 | 1.500 |
1.4 | Đoạn từ trục đường xã đến Cống Hạnh Phúc thôn Trường Sơn | 1.300 |
1.5 | Đoạn từ trục đường xã đi Mau Đệu thôn Hoành Sơn | 1.300 |
1.6 | Đoạn từ trục đường xã đi Chi Giang 1, thôn Trường Sơn | 1.000 |
1.7 | Đọan đường từ đường 12 đến cầu Khe Nguồn thôn Lạn | 1.100 |
1.8 | Đoạn đường trục mương C3 | 1.400 |
1.9 | Đường C6 thôn Lạn | 1.100 |
2 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 600 |
II | XÃ ANH SƠN | |
1 | Tuyến đường liên xã | |
1.1 | Giáp xã Hùng Sơn đến UBND xã | 1.500 |
2 | Tuyến đường liên thôn | |
2.1 | Nhà ông Đào thôn Kiếu đến cửa ông Huê Yên Tôn | 1.000 |
2.2 | Nhà ông Nghị (bà Thời) thôn Kiếu cửa ông Thuý Xuân Thắng | 1.000 |
2.3 | Cửa ông Thành Yên Tôn đến cửa ông Từ thôn An Cư | 1.000 |
2.4 | Cửa ông Nhiệm thôn Kiếu đến cửa ông Đê thôn Bài | 1.000 |
3 | Các tuyến đường trong thôn An Cư | |
3.1 | Từ cửa ông Từ đến cửa ông Thắm | 1.000 |
3.2 | Từ cửa ông Từ đến cửa ông Sức đến cửa ông Gia | 1.000 |
3.3 | Từ cửa ông Lễ đến cửa ông Công | 1.000 |
4 | Các tuyến đường trong thôn Yên Tôn | |
4.1 | Từ cửa ônh Cải đến cửa ông Khang | 1.000 |
4.2 | Từ cửa ông Niên cửa ông Toán | 1.000 |
4.3 | Từ của ông Niên cửa ông Tự | 1.000 |
4.4 | Từ cửa ông Huê đến cửa ông Sang | 1.000 |
5 | Các tuyến đường trong thôn Cổ Trinh | |
5.1 | Cửa ông Khuyên đến cửa ông Hợi | 1.000 |
5.2 | Từ cửa ông Mỹ cửa bà Sơn | 1.000 |
6 | Các tuyến đường trong thôn Kiếu | |
6.1 | Cửa ông Thiện đến cửa ông Nhuận | 1.000 |
7 | Các tuyến đường trong Thôn Bài | |
7.1 | Từ cửa ông Đê đến cửa ông Hân | 900 |
7.2 | Từ cửa ông Thất đến cửa ông Ân | 900 |
8 | Các tuyến đường trong thôn Xuân Thắng | |
8.1 | Từ cửa ông Dương đến cửa ông Hùng Quyết | 1.000 |
8.2 | Cửa ông Thuý đến cửa ông Toại | 1.000 |
9 | Tuyến đường còn lại thôn An Cư | 500 |
10 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 600 |
III | XÃ HÙNG SƠN (nay là xã Các Sơn) | |
1 | Các trục đường trong xã | |
1.1 | Thôn Song | |
1.1.1 | Từ đường 12 đến Nhà NVH thôn | 1.300 |
1.1.2 | Từ Nhà VH đến nhà bà Khuyến; Từ cầu Khe đến nhà ông Tính | 1.100 |
1.1.3 | Từ đê Hao Hao đến nhà bà khuyến; Từ nhà bà Khuyến đến nhà ông Tính; Từ nhà ông Nghĩa đến nhà ông Huy; Từ nhà ông Bòng đến đê Bòng Bòng; Đường từ Cổng Làng đến đê Bòng Bòng: | 1.000 |
1.2 | Thôn Đông | |
1.2.1 | Từ Trường Tiểu học đến kênh Bắc; Từ cống ông Yên đến Ngã ba nhà ông Dũng; Từ Ngã ba nhà ông Dũng đến ông Thao Hiền; Từ SVĐ đến Bảng tin. | 1.000 |
1.2.2 | Từ Bảng tin đến nhà Bảy Tuyết đi Cầu Cống; Từ Bảng tin đến nhà ông Bản đi nhà ông Đăng đến ngã ba ông Dũng; Từ kênh Bắc đến nhà bà Hà Năm; Từ nhà Đức Lệ đến nhà ông Hương: | 1.000 |
1.3 | Thôn liên Sơn | |
1.3.1 | Đoạn từ: Tỉnh lộ 512 đến NVH | 1.200 |
1.3.2 | Từ nhà VH đến Nhà ông Văn Tuấn | 1.100 |
1.3.3 | Từ nhà ông Tứ đến Trường Tiểu học; Từ đường nhựa đến nhà ông Ba; Từ Nhà văn hóa đến nhà ông Hoa; Từ nhà ông Tiến đến nhà ông Chính; Từ nhà ông Quân xóm mới đi Cầu Đá Rùa. | 1.000 |
1.4 | Thôn Thống Nhất | |
1.4.1 | Từ nhà ông Dênh đến nhà ông Hớn | 1.000 |
1.4.2 | Từ nhà ông Dênh đến Đường 2B | 1.100 |
1.4.3 | Từ kênh Bắc đến nhà ông Khâm | 1.100 |
1.4.4 | Từ nhà ông Soạn đến nhà ông Hòa; Từ nhà ông Hòa đến Nhà Thờ; Từ nhà thờ đến nhà ông Cần; Từ Nhà thờ đến nhà ông Diệm | 1.000 |
1.4.5 | Từ Giáp Thôn Đông đến Nhà Thờ | 1.000 |
2 | Đường ngõ,ngách không nằm trong các vị trí trên | 600 |
IV | XÃ THANH SƠN | |
1 | Trục đường giao thông chính | |
1.1 | Huyện lộ (Đường 8B) | |
1.1.1 | Từ giáp đường 8A đến nhà ông Luận - thôn Thanh Bình | 1.700 |
1.1.2 | Từ giáp nhà ông Luận đến giáp Cầu Lỗ (giáp xã Ngọc Lĩnh) | 1.600 |
1.2 | Các đường trong xã | |
1.2.1 | Đường liên xã | |
1.2.1.1 | Từ giáp Đường 8A đến nhà Bà Hạ - thôn Trung Sơn | 2.900 |
1.2.1.2 | Từ giáp Đường 8A đến cống Đồng Nổ (Cửa ông Tuấn Thông) | 2.500 |
1.2.1.3 | Từ giáp Đường 8A đến nhà ông Tho - thôn Thanh Châu | 1.700 |
1.2.1.4 | Từ nhà ông Cảnh đến nhà ông Đệ - thôn Thanh Châu | 1.300 |
1.2.1.5 | Từ giáp kênh Bòng Bòng đến nhà thờ Họ giáo - Phượng Áng | 1.100 |
1.2.2 | Đường liên thôn | |
1.2.2.1 | Từ giáp Đường 8A đến nhà anh Nhân Long - thôn Trung Sơn | 2.200 |
1.2.2.2 | Từ nhà ông Miêng đến nhà Bà Lam - thôn Trung Sơn | 1.600 |
1.2.2.3 | Từ giáp Đường 8B đến giáp cầu Đám Vật - thôn Văn Phúc | 1.400 |
1.2.2.4 | Từ giáp cầu Đám Vật đến giáp nhà ông Nhân - thôn Văn Phúc | 1.200 |
1.2.3 | Đường thôn | |
1.2.3.1 | Từ giáp Đường 8A đến nhà ôngTình Nghĩa - thôn Trung Sơn | 2.100 |
1.2.3.2 | Từ giáp Đường 8A đến nhà ông Miêng - thôn Xuân Sơn | 2.100 |
1.2.3.3 | Từ giáp Đường 8A đến Cống ngã ba Cổng mới - thôn Xuân Sơn | 2.100 |
1.2.3.4 | Từ nhà ông Bình đến nhà ông Dũng - thôn Xuân Sơn | 1.800 |
1.2.3.5 | Từ nhà ông Minh đến nhà bà Nguyệt Quế - thôn Xuân Sơn | 1.700 |
1.2.3.6 | Từ giáp Đường 8A đến nhà ông Ca - thôn Sơn Thượng | 2.100 |
1.2.3.7 | Từ giáp Đường 8A đến nhà ông Nhân Hợi - thôn Sơn Thượng | 1.800 |
1.2.3.8 | Từ giáp Đường 8A đến nhà ông Tươi - thôn Sơn Thượng | 1.800 |
1.2.3.9 | Từ giáp Đường 8A đến nhà ông Nội - thôn Sơn Hạ | 1.700 |
1.2.3.10 | Từ Nhà văn hóa thôn đến Ao Làng | 1.600 |
1.2.3.11 | Từ nhà ông Tuấn Thông đến nhà ông Trọng - thôn Sơn Thượng | 1.400 |
1.2.3.12 | Từ giáp Đường 8A đến nhà bà Loan - thôn Sơn Hạ | 1.400 |
1.2.3.13 | Từ giáp Đường 8A đến nhà ông Diễn Mạo - thôn Sơn Hạ | 1.600 |
1.2.3.14 | Từ nhà ông Cư đến nhà ông Triệu - thôn Sơn Hạ | 1.200 |
1.2.3.15 | Từ Giáp Đường 8A đến Nhà ông Thống - Sơn Hạ | 1.200 |
1.2.3.16 | Từ giáp Đường 8A đến nhà ông Dự Vĩnh - thôn Sơn Hạ | 1.200 |
1.2.3.17 | Từ giáp Đường 8A đến nhà ông Binh Hoan - thôn Sơn Hạ | 1.150 |
1.2.3.18 | Từ nhà ông Hải Lưu đến nhà ông Phú Thọ - Sơn Hạ | 1.200 |
1.2.3.19 | Từ nhà ông Hoà đến nhà ông Tâm - thôn Sơn Hạ | 1.300 |
1.2.3.20 | Từ nhà ông Tuấn Khanh đến nhà ông Mạnh - thôn Sơn Hạ | 1.400 |
1.2.3.21 | Từ giáp Đường 8A đến nhà ông Hương - thôn Đông Thành | 2.000 |
1.2.3.22 | Từ giáp Đường 8A đến bà Cúc Lam - thôn Đông Thành | 1.800 |
1.2.3.23 | Từ giáp Đường 8A đến nhà bà Cuông - thôn Thanh Châu | 1.600 |
1.2.3.24 | Từ giáp Đường 8A đến nhà ông nhân - thôn Thanh Châu | 1.400 |
1.2.3.25 | Từ giáp Đường 8A đến nhà ông Đề - thôn Trung Thành | 1.600 |
1.2.3.26 | Từ giáp Đường 8A đến nhà ông Dương - thôn Trung Thành | 1.600 |
1.2.3.27 | Từ giáp Đường 8B đến nhà bà Huy - Trung Thành | 1.400 |
1.2.3.28 | Từ giáp Đường 8B đến nhà Bà Phương Viêng - Trung Thành | 1.400 |
1.2.3.29 | Từ giáp Đường 8B đến nhà ông Dương - thôn Trung Thành | 1.400 |
1.2.3.30 | Từ giáp Đường 8B đến nhà ông Hoàn - thôn Trung Thành | 1.400 |
1.2.3.31 | Từ giáp Đường 8A đến nhà ông Yên - thôn Thanh Bình | 1.400 |
1.2.3.32 | Từ giáp Đường 8B đến nhà ông Cường - thôn Thanh Bình | 1.400 |
1.2.3.33 | Từ giáp Đường 8B đến nhà Văn Hóa - thôn Thanh Bình | 1.400 |
1.2.3.34 | Từ giáp Đường 8B đến nhà bà ngại - thôn Phúc Lý | 1.400 |
1.2.3.35 | Từ giáp Đường 8B đến nhà ông Vệ Hảo - thôn Phúc Lý | 1.400 |
1.2.3.36 | Từ giáp Đường 8B đến nhà ông Triều - thôn Phúc Lý | 1.200 |
1.2.3.37 | Từ giáp Đường 8B đến Phía nam nhà ông Kính - Phúc Lý | 1.100 |
1.2.3.38 | Từ giáp đường 8A đến nhà ông Linh, cửa ông Huệ Đệ - thôn Trung Thành | 1.600 |
1.3 | Tuyến đường còn lại thôn Phượng Áng | 600 |
1.4 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.000 |
V | XÃ THANH THỦY | |
1 | Đường liên xã | |
1.1 | Giáp đường 8 (Tào Sơn) đến nhà ông Lương (Phượng Cát) | 2.500 |
1.2 | Giáp nhà ông Lương (Phượng Cát) đến giáp Cồn Bù (Phượng Cát) | 1.800 |
1.3 | Giáp Trạm y tế xã đến nhà ông Thảo (Đồng Minh) | 2.000 |
1.4 | Nhà ông Sơn (Tào Sơn) đến nhà ông Tiếu (Tào Sơn) | 2.500 |
1.5 | Nhà ông Phòng (Tào Sơn) đến giếng bà Hậu (Tào Sơn) | 2.000 |
2 | Đường Liên Thôn | |
2.1 | UBND xã đến Nhà ông Sáng Châu (Nhật Tân) | 2.000 |
2.2 | Giáp đường 8 (Nhật Tân) đến nhà ông Tĩnh Ngưu (Phượng Cát) | 1.900 |
2.3 | Nhà bà Ục (Nhật Tân) đến nhà ông Đức Cúc (Phượng Cát) | 1.400 |
2.4 | Nhà ông Tài Mạo (Tào Sơn) đến giáp nhà ô Luận (Tào Sơn) | 1.500 |
2.5 | Nhà ông Thụ Thị (Nhật Tân) đến nhà ông Nhàn (Phượng Cát) | 1.200 |
2.6 | Nhà ông Huống (Tào Sơn) đến giáp nhà ông Khiếu (Tào Sơn) | 1.500 |
2.7 | Giáp Nhà ông Oanh (Tào Sơn) đến Nhà ông Thanh (Phượng Cát) | 1.300 |
2.8 | Nhà ông Định (Đồng Minh) đến giáp nhà ông Hùng (Đồng Minh) | 1.200 |
2.9 | Giáp Nhà ông Thêu (Đồng Minh) đến giáp Nhà văn hóa thôn (Đồng Minh) | 1.100 |
2.10 | Nhà ông Lâm (Đồng Minh) đến đất ở ông Dư (Đồng Minh) | 1.100 |
2.11 | Nhà bà Lẵn (Đồng Minh) đến đất ở bà Thu (Đồng Minh) | 1.100 |
2.12 | Nhà ông Khởi đến nhà ông Huệ (Thanh Sơn) | 1.300 |
2.13 | Nhà ông Thanh Bằng (Phượng Cát) đến giáp nhà ông Thảo (Đồng Minh) | 1.000 |
2.14 | Nhà ô Thanh (Tào Sơn) đến nhà ông Tiến Xuân (Tào Sơn) | 1.100 |
2.15 | Giáp nhà ông Thanh – ông Các đến nhà ông Ngãi (Tào Sơn) | 1.300 |
2.16 | Giáp nhà ông Thu Nông (Tào Sơn) đến Cửa Quan (Tào Sơn) | 1.200 |
2.17 | Giáp nhà ông Phúc (Tào Sơn) đến Ao Đặp (Tào Sơn) | 1.100 |
2.18 | Giáp ông Trung Đán (Tào Sơn) đến nhà bà Hương (Tào Sơn) | 2.000 |
3 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 800 |
VI | XÃ TRIÊU DƯƠNG (nay là xã Hải Ninh) | |
1 | Các trục đường chính trong xã | |
1.1 | Đường Lê Ngọc Hường: Giáp QL1A đến giáp đường 8 | |
1.1.1 | Từ Cổng chào đến ngõ ông Huynh Thành | 2.300 |
1.1.2 | Từ giáp nhà ông Huynh Thành đến nhà Thành Dần | 2.000 |
1.1.3 | Giáp nhà Thành Dần đến giáp Đường 8 | 1.800 |
1.1.4 | Từ giáp nhà Thành Dần đến giáp kênh WB | 1.800 |
1.2 | Giáp Đường 8 đến giáp xã Hải An | 1.600 |
1.3 | Giáp Đường 8 đến ngõ anh Hòe | 1.600 |
1.4 | Giáp Đường 8 đến trung tâm văn hóa thôn Đông Lân | 1.600 |
1.5 | Giáp đường ông Hường đến bảng tin thôn Bắc Sơn | 1.500 |
1.6 | Giáp đường ông Hường đến Cửa phần, mả | 1.500 |
1.7 | Giáp đường Lê Ngọc Hường đến Ngõ anh Thưởng | 1.500 |
1.8 | Giáp đường ông Hường đi ngõ anh Thạo | 1.500 |
1.9 | Trước nhà anh Năm đến trước nhà anh Bình | 1.500 |
2 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.200 |
VII | XÃ NGỌC LĨNH | |
1 | Các tuyến đường liên xã | |
1.1 | Đường 8B: Cầu Ngài Cát đến giáp xã Thanh Sơn | 1.800 |
1.2 | Giáp Trạm điện số 1 đến Trạm điện số 2 | 1.600 |
1.3 | Giáp Trạm điện số 2 đến giáp xã Triêu Dương | 1.500 |
2 | Các trục đường chính trong xã | |
2.1 | Từ nhà ông Nhiên đến nhà ông Bảy | 1.400 |
2.2 | Từ giáp nhà ông Bảy đến Eo Nái (thôn 10) | 1.000 |
2.3 | Từ giáp quán Cung đến cầu kênh Bắc (nhà ông Đạo) | 1.400 |
2.4 | Từ cửa ông Trang đến ông Trúc (thôn 11) | 1.000 |
2.5 | Từ cửa ông Trang đến B9 | 1.000 |
2.6 | Cửa anh Mùi đến B9 thôn 12 | 1.000 |
2.7 | Cửa anh Mùi đến ông Ngân thôn 11 | 1.000 |
2.8 | Cửa ông Mơ đến Anh Sinh thôn 13 | 1.100 |
2.9 | Từ NVH thôn 14 đến B9 | 1.000 |
2.10 | từ thửa anh Giới đến bà Vân thôn 13 | 1.100 |
2.11 | Từ NVH thôn 14 đến B9 | 1.000 |
2.12 | Từ anh Thanh thôn 16 đến anh Bình | 1.000 |
3 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 600 |
VIII | XÃ HẢI CHÂU | |
1 | Các đường chính trong xã | |
1.1 | Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đi thôn Thanh Đông | |
1.2 | Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Đình Xuân Lan | 3.000 |
1.3 | Từ giáp nhà ông Đinh Xuân Lan đến nhà ông Đình Xuân Hội | 2.500 |
1.4 | Từ giáp nhà ông Đình Xuân Hội đến đê Biển | 2.000 |
1.5 | Đoạn từ giáp Quốc lộ IA đi Đê Biển | |
1.5.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Trương Công Sáu | 3.000 |
1.5.2 | Từ giáp nhà ông Trương Công Sáu đến nhà ông Trần Quốc Dũng | 2.500 |
1.5.3 | Từ giáp nhà ông Trần Quốc Dũng đến giáp Đê Biển | 2.000 |
1.6 | Đoạn từ Giáp Quốc lộ 1A đi thôn Thanh Bình | |
1.6.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Trương Trọng Tự | 2.500 |
1.6.2 | Từ giáp nhà ông Trương Trọng Tự đến nhà ông Nguyễn Hữu Phượng | 2.200 |
1.6.3 | Từ giáp nhà Nguyễn Hữu Phượng đến nhà ông Đặng Duy Văn | 2.000 |
1.7 | Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đi đê biển (Thanh Đông) | |
1.7.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà bà Nguyễn Thị Ái | 3.000 |
1.7.2 | Từ giáp nhà bà Nguyễn Thị Ái đến nhà ông Lê Ngọc Dũng | 2.800 |
1.7.3 | Từ giáp nhà ông Lê Ngọc Dũng đến NVH thôn | 2.500 |
1.7.4 | Từ giáp NVH thôn đến nhà bà Nguyễn Thị Cấp (ngã tư) | 2.200 |
1.7.5 | Từ giáp nhà bà Nguyễn Thị Cấp (ngã tư) đến giáp đê Biển | 2.000 |
1.8 | Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đi bến cá Liên Hải | |
1.8.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Nguyễn Văn Hải | 3.500 |
1.8.2 | Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Hải đến nhà ông Phạm Viết Tốp (ngã 3) | 3.000 |
1.8.3 | Từ giáp nhà ông Phạm Viết Tốp (ngã 3) đến Bến Cá | 2.500 |
1.9 | Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đi ngã 3 Nam Châu | |
1.9.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Lê Ngọc Sáu | 2.500 |
1.9.2 | Từ giáp nhà ông Lê Ngọc Sáu đến nhà ông Hoàng Văn Thảo | 2.200 |
1.9.3 | Từ giáp nhà ông Hoàng Văn Thảo đến ngã 3 Nam Châu | 2.200 |
1.1 | Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đi Trường Tiểu học | |
1.10.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A đến Trường Trung học cơ sở | 3.500 |
1.10.2 | Từ giáp Trường Trung học cơ sở đến Nhà thờ họ Lê Văn | 3.000 |
1.10.3 | Từ giáp Nhà thờ họ Lê Văn đến Trường Tiểu học | 2.500 |
1.11 | Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà bà Lê Thị Châu | |
1.11.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Hoàng Xuân Văn | 3.500 |
1.11.2 | Từ giáp nhà ông Hoàng Xuân Văn đến nhà ông Lê Đình Đảm | 3.000 |
1.11.3 | Từ giáp nhà ông Lê Đình Đảm đến nhà bà Lê Thị Châu (ngã tư) | 2.500 |
1.12 | Đường từ Ngã ba chợ Đón đến Ngã ba Nam Châu | |
1.12.1 | Từ Ngã ba Chợ Đón đến Bưu điện Văn hóa xã | 4.500 |
1.12.2 | Từ giáp Bưu điện Văn hóa xã đến ngã 3 Nam Châu | 4.200 |
1.12.3 | Ngã ba Nam Châu đến hết nhà ông Dương Đức Mạnh | 4.000 |
1.12.4 | Từ giáp nhà ông Dương Đức Mạnh đến đường vào XN Muối | 3.400 |
1.12.5 | Từ đường nhựa vào XN Muối đến Bến đò cũ | 2.500 |
1.12.6 | Xí nghiệp Muối đến giáp nghĩa địa Yên châu | 2.500 |
1.13 | Đường 257 trong xã | |
1.13.1 | Nhà bà Phạm Thị Thoả đến ngã tư bà Thơ Dự | 2.900 |
1.13.2 | Giáp ngã tư bà Thơ Dự đến đường chợ Đón ra đê Biển | 3.400 |
1.13.3 | Ngã 3 Chợ Đón đến hội trường thôn Liên Thành | 2.900 |
1.13.4 | Từ giáp nhà ông Phạm Viết Bưởi đến Cống Liên Hải | 2.500 |
1.13.5 | Từ giáp nhà ông Trần Văn Biên đến nhà ông Nguyễn Văn Lọc (thôn Liên Hải) | 2.500 |
1.14 | Đường từ Chợ Đón đi đê biển | |
1.14.1 | Nhà bà Nguyễn Thị Thành đến nhà ông Tô Văn Dũng | 2.500 |
1.14.2 | Nhà ông Phan Văn Toàn đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng | 2.600 |
1.14.3 | Giáp nhà ông Dương Đức Mạnh đến Nhà VH thôn Bắc Châu | 2.800 |
1.14.4 | Từ giáp ông Vũ Văn Nam đến cổng Nhà thờ xứ Hòa Yên | 1.700 |
1.14.5 | Nhà ông Hồ Viết Sơn đến ông Nguyễn Văn Nam | 2.900 |
1.14.6 | Đoạn từ QL1A đến nhà Hoàng Văn Thích (thôn Thanh Trung) | 1.900 |
1.14.7 | Đoạn từ QL1A đến giáp nhà ông Trần Văn Do (Đoạn qua NVH thôn Thanh Trung) | 1.900 |
1.14.8 | Đoạn từ QL1A đi NVH thôn Thanh Bình | 2.500 |
1.14.9 | Đoạn từ QL1A đến nhà ông Trương Công Quân (thôn Đông Thắng) | 1.700 |
1.14.10 | Đoạn từ QL1A đến nhà bà Vũ Thị Kiệm (thôn Thanh Trung) | 1.700 |
1.14.11 | Đoạn từ QL1A đến nhà ông Nguyễn Văn Nghị (thôn Đông Thắng) | 1.700 |
1.14.12 | Từ Nhà thờ Họ Lê Bá đến nhà ông Hoàng Văn Hải (thôn Hòa Bình) | 1.900 |
1.14.13 | Từ nhà ông Ngô Đức Thao đến nhà ông Nguyễn Hữu Thường (thôn Thanh Bình) | 1.700 |
1.14.14 | Từ nhà ông Bùi Khắc Thống (thôn Hòa Bình) đến nhà bà Hồ Thi Hồng (thôn Liên Thành) | 1.700 |
2 | Đường ven đê hữu sông Yên, đê Biển: Thôn Bắc Châu đến thôn Thanh đông | 2.500 |
3 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.200 |
IX | XÃ HẢI NINH | |
1 | Các đường chính trong xã | |
1.1 | Đường Nguyễn Anh Trỗi | |
1.1.1 | Từ nhà ông Vũ Hữu Hồng đến nhà ông Vũ Minh Trọng | 2.500 |
1.1.2 | Từ nhà ông Lê Minh Long đến nhà ông Lê Duy Quang | 2.800 |
1.1.3 | Từ nhà bà Hoàng Thị Oanh đến nhà ông Lê Ngọc Tao | 2.200 |
1.1.4 | Từ nhà ông Lê Ngọc Chế đến nhà ông Lê Duy Tám | 2.100 |
1.1.5 | Tiếp giáp nhà ông Lê Duy Tám đến giáp xã Hải An | 2.000 |
2 | Các tuyến đường Từ QL1A | |
2.1 | Từ nhà ông Vũ Hữu Ly đến giáp Biển | |
2.2 | Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Lê Sỹ Thư | 3.000 |
2.3 | Từ giáp nhà ông Lê Sỹ Thư đến nhà bà Lê Thị Bình | 2.700 |
2.4 | Từ nhà ông Lê Đình Minh đến nhà ông Bùi Văn Nhạn | 2.300 |
2.5 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Thu đến nhà bà Lê Thị Kính | 2.100 |
2.6 | Từ giáp nhà bà Lê Thị Kính đến giáp Biển | 1.900 |
2.7 | Từ CT TNHH Vinh Sơn đến bờ đê thôn Đồng Minh | |
2.7.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Lê Đình Sơn | 3.000 |
2.7.2 | Từ giáp nhà ông Lê Đình Sơn đến nhà ông Lê Viết Hậu | 2.700 |
2.7.3 | Từ giáp nhà ông Lê Viết Hậu đến nhà ông Nguyễn Văn Long | 2.300 |
2.7.4 | Từ nhà ông Vũ Hải Lý đến Bờ đê thôn Đồng Minh | 2.100 |
2.8 | Từ Chợ Kho đến bãi tắm thôn Thanh Bình | |
2.8.1 | Từ giáp Chợ Kho (QL1A) đến Công sở UBND xã | 4.500 |
2.8.2 | Từ giáp Công sở UBND xã đến nhà ông Lê Duy Long | 4.000 |
2.8.3 | Từ giáp nhà ông Lê Duy Long đến nhà ông Lê Văn Sử | 3.500 |
2.8.4 | Từ nhà Lê Thị Nguyệt đến nhà ông Hoàng Văn Đậu | 3.000 |
2.8.5 | Từ giáp nhà ông Hoàng Văn Đậu đến nhà ông Phạm Văn Phố | 2.600 |
2.8.6 | Từ nhà ông Lê Đình Thịnh đến giáp Biển | 2.300 |
2.9 | Từ nhà ông Dương Văn Thu đến đường đi Năm Bắc Thành | |
2.9.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Nguyễn Văn Thắm | 3.000 |
2.9.2 | Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Thắm đến nhà ông Phùng Sỹ Lý | 2.600 |
2.9.3 | Từ giáp nhà ông Phùng Sỹ Lý đến nhà ông Bùi Văn Ba | 2.300 |
2.9.4 | Từ giáp nhà Bùi Văn Ba đến nhà ông Lê Minh Thành | 2.100 |
2.9.5 | Từ giáp nhà ông Lê Minh Thành đến đường đi Nam Bắc Thành | 1.900 |
2.10 | Từ nhà ông Lê Văn Thu đến NVH thôn Hồng Kỳ cũ | |
2.10.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà bà Đậu Thị Chinh | 3.000 |
2.10.2 | Từ nhà ông Lê Đình Đức đến nhà ông Lê Công Phẩm | 2.600 |
2.10.3 | Từ nhà bà Lê Thị Tần đến nhà ông Trần Ngọc Sơn | 2.300 |
2.10.4 | Từ giáp nhà ông Trần Ngọc Sơn đến NVH thôn Hồng Kỳ cũ | 2.100 |
2.11 | Từ nhà ông Lê Thọ đến giáp Biển | |
2.11.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Lê Đình Quang | 3.200 |
2.11.2 | Từ nhà ông Lê Khắc Hải đến nhà bà Lâm Thị Lặng | 2.800 |
2.11.3 | Từ giáp nhà bà Lâm Thị Lặng đến nhà ông Lê Đình Sỹ | 2.600 |
2.11.4 | Từ giáp nhà ông Lê Đình Sỹ đến nhà ông Lê Duy Bóng | 2.200 |
2.11.5 | Từ giáp nhà ông Lê Duy Bóng đến giáp Biển thôn Nam Thành | 2.100 |
2.12 | Từ nhà ông Lê Duy Thuận đến đường Nguyễn Anh Trỗi | |
2.12.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Lê Tiến Nghinh | 2.800 |
2.12.2 | Từ giáp nhà ông Lê Tiến Nghinh đến nhà ông Lê Duy Hay | 2.500 |
2.12.3 | Từ giáp nhà ông Lê Duy Hay đến đường Nguyễn Anh Trỗi | 2.100 |
2.13 | Từ cây xăng Ngọc Hà đến bờ đê thôn Nhân Hưng | |
2.13.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Lê Văn Trung | 3.000 |
2.13.2 | Từ giáp nhà ông Lê Văn Trung đến nhà ông Lê Văn Hướng | 2.600 |
2.13.3 | Từ giáp nhà ông Lê Văn Hướng đến nhà ông Trần Văn Doãn | 2.200 |
2.13.4 | Từ giáp nhà Trần Văn Doãn đến nhà ông Lê Văn Nho | 2.000 |
2.13.5 | Từ giáp nhà ông Lê Văn Nho đến bờ đê thôn Nhân Hưng | 1.900 |
2.14 | Từ trước nhà ông Lê Xuân Hoạt đến bờ đê thôn Nhân Hưng | |
2.14.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà bà Lê Thị Mịch | 2.800 |
2.14.2 | Từ giáp nhà bà Lê Thị Mịch đến nhà ông Trần Văn Thảo | 2.500 |
2.14.3 | Từ giáp nhà ông Trần Văn Thảo đến nhà bà Lê Thị Thống | 2.200 |
2.14.4 | Từ giáp nhà bà Lê Thị Thống đến nhà ông Lê Văn Bảy | 1.900 |
2.14.5 | Từ giáp nhà ông Lê Văn Bảy đến giáp bờ đê thôn Nhân Hưng | 1.600 |
2.15 | Từ nhà bà Mai Thị Nhủ đến Nhà VH thôn Hạnh Phúc | |
2.15.1 | Từ nhà bà Mai Thị Nhủ đến nhà ông Văn Doãn Hường | 3.000 |
2.15.2 | Từ giáp nhà ông Văn Doãn Hường đến nhà ông Lê Đình Nghĩa | 2.500 |
2.15.3 | Từ giáp nhà ông Lê Đình Nghĩa đến đường đi Rọc Lách | 2.100 |
2.16 | Đường từ cổng chào NVH thôn Hồng Phong đến xóm 1 thôn Hồng Phong | |
2.16.1 | Từ QL1A nhà ông Lê Đình Thành đến NVH thôn Hồng Phong | 2.800 |
2.16.2 | Từ giáp Nhà VH thôn Hồng Phong đến nhà ông Phượng xóm 1 | 2.100 |
2.16.3 | Từ nhà ông Phượng xóm 1 đến nhà bà Phùng Thị Đặn xóm 1 | 1.550 |
2.17 | Đường từ QL1A (ông Nguyễn Văn Tình) đến Bồ Đồng thôn Hồng Phong | |
2.17.1 | Từ giáp QL1A (nhà ông Tình) đến nhà ông Lương Tiến Hùng | 2.200 |
2.17.2 | Từ giáp nhà ông Lương Tiến Hùng đến giáp bờ đồng thôn Hồng Phong | 2.100 |
3 | Các tuyến đường Liên thôn | |
3.1 | Từ nhà ông Nguyễn (T.Bình) đến nhà ông Lê Vũ Nhiên | |
3.1.1 | Từ giáp nhà ông Nguyễn (TB) đến nhà ông Lê Ngọc Ba | 1.800 |
3.1.2 | Từ nhà ông Lê Vũ Tâm (thửa163, tờ 16) đến nhà bà Lê Thị Tải (thửa 74, tờ 21) | 1.800 |
3.1.3 | Từ nhà ông Trần Văn Quang đến nhà ông Lê Vũ Nhiên (thửa 19, tờ 24) | 1.800 |
3.2 | Từ NVH thôn Thanh Bình đến nhà ông Lê Viết Minh (Nam Thành) | 1.800 |
4 | Các Loại đường trong thôn | |
4.1 | Từ Cổng Chào xóm 2 đến nhà ông Lê Đình Giản | 1.700 |
4.2 | Từ nhà ông Phượng xóm 1 đến nhà bà Phùng Thị Đặn, xóm 1 | 1.600 |
4.3 | Từ NVH thôn Hồng Phong đến nhà ông Lê Đình Oai, xóm 3 | 1.700 |
4.4 | Từ Đường 8 nhà ông Thành đến NVH thôn Hồng Phong | 1.700 |
4.5 | Từ công sở UBND xã đến nhà ông Lê Công Thao | 1.900 |
4.6 | Từ nhà ông Lê Đình Tiến xóm 2 đến giáp xã Hải Châu | 1.600 |
4.7 | Từ nhà ông Hậu xóm 2 đến nhà ông Thứ xóm 1 | 1.550 |
4.8 | Từ nhà ông Bùi Văn Nhạn xóm 1 đến giáp xã Hải Châu | 1.550 |
4.9 | Từ nhà ông Môn xóm 3 đến nhà ông Xem, xóm 1 | 1.700 |
4.10 | Từ nhà ông Trọng xóm 2 đến nhà ông Chính xóm 2 | 1.700 |
4.11 | Từ nhà ông Huynh xóm 2 đến nhà ông Xuân xóm 2 | 1.600 |
4.12 | Từ nhà ông Mạnh xóm 3 đến nhà ông Bốn xóm 3 | 1.600 |
4.13 | Từ nhà ông Hoàng Văn Đậu đến bờ đê thôn Thanh Bình | 1.600 |
4.14 | Từ NVH thôn Thanh Bình đến bờ đê thôn Thanh Bình | 1.600 |
4.15 | Từ nhà ông Phương đến nhà ông Lê Công Tình (Bắc Thành) | 1.600 |
4.16 | Từ NVH thôn Bắc Thành đến bờ Biển thôn Bắc Thành | 1.900 |
4.17 | Từ nhà ông Lê Duy Định đến nhà ông Nguyễn Văn Dệt | 1.600 |
4.18 | Từ nhà ông Lê Công Binh đến giáp thôn Nam Thành | 1.600 |
4.19 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Thuận đến nhà ông Lê Duy Thanh | 1.900 |
4.20 | Từ nhà ông Lê Viết Minh đến giáp Biển | 1.700 |
4.21 | Từ nhà ông Lê Đình Trọng đến nhà ông Hoàng Văn Sen | 1.600 |
4.22 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Vinh đến giáp Biển | 1.600 |
4.23 | Từ nhà ông Đinh Văn Hòng đến nhà ông Lê Đình Thời | 1.550 |
4.24 | Từ nhà ông Lê Đình Phương đến nhà ông Lê Viết Khang | 1.600 |
4.25 | Từ Sân vận động đến Ngã ba nhà ông Lê Duy Việt | 1.600 |
4.26 | Từ Nhà văn hóa thôn Cũ đến giáp đường đi ra Biển | 1.600 |
4.27 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Thiên đến nhà ông Lê Công Ngọt (Bắc Thành) | 1.600 |
4.28 | Từ nhà bà Lê Thị Binh đến nhà ông Nguyễn Duy Hay (Hồng Kỳ) | 1.800 |
4.29 | Từ nhà ông Trần Hợi (Hồng Kỳ) đến Nhà VH thôn Nhân Hưng | 1.600 |
4.30 | Từ nhà ông Nguyễn Duy Tiến đến nhà ông Lê Đình Nam (Hồng kỳ) | 1.800 |
4.31 | Đường vào Trường PTTH Tĩnh Gia 2 | 1.900 |
4.32 | Đường từ nhà bà Nguyễn Thị Huệ (thửa 16, tờ 6) đến nhà ông Lê Công Dũng (thửa 284, tờ 05) | 1.700 |
4.33 | Đường từ nhà ông Lê Công Quỳnh (thửa 158, tờ 12) đến nhà ông Lê Đình Thủy (thửa 46, tờ 06) | 1.700 |
4.34 | Đường đê ven biển: Từ thôn Hạnh Phúc đến hết thôn Nhân Hưng | 2.500 |
5 | Đường ngõ,ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.200 |
X | XÃ HẢI AN | |
1 | Các đường chính trong xã | |
1.1 | Đường liên xã | |
1.1.1 | Từ Trường PTTH Tĩnh Gia 4 đến giáp đất xã Triêu Dương | 2.100 |
1.2 | Đường liên thôn | |
1.2.1 | Từ giáp QL1A đến nhà ông Lý (thôn 5) | 2.050 |
1.2.2 | Từ giáp QL1A đến nhà ông giá (thôn 5) | 2.050 |
1.2.3 | Từ giáp QL1A đến đường ngọc Trường (thôn 5) | 2.050 |
1.2.4 | Từ giáp QL1A đến nhà ông Thăng (thôn 4) | 2.050 |
1.2.5 | Từ giáp QL1A đến nhà ông Hạnh (thôn 4) | 2.050 |
1.2.6 | Từ giáp QL1A (ông Nguyên) đến bờ Biển | 2.100 |
1.2.7 | Từ giáp QL1A(ông Điệp) đến bờ Biển | 2.100 |
1.2.8 | Từ giáp QL1A (Kênh Bắc) đến bờ Biển | 2.100 |
1.2.9 | Từ giáp QL1A(thôn 1) đến bờ Biển | 2.100 |
1.2.10 | Từ giáp QL1A (ông Thể) đến khu giãn dân | 2.100 |
1.3 | Đường thôn | |
1.3.1 | Từ nhà ông Kiều (thôn 1) đến nhà ông Linh (thôn 2) | 1.850 |
1.3.2 | Từ nhà bà Ân (giáp Hải Ninh) đến nhà Bà Phượng (thôn 2 ) | 1.850 |
1.3.3 | Từ nhà ông Hồng Tâm (thôn 1) đi Đầm Thần (thôn 2) | 1.850 |
1.3.4 | Từ nhà ông Hoan (thôn 1) đến nhà ông Cành thôn 2 | 1.850 |
1.3.5 | Từ Trường THCS Hải An đến Trạm xá | 2.000 |
1.3.6 | Từ nhà anh Thạo (thôn 3) đến nhà anh Thơ (thôn 3) | 2.000 |
1.3.7 | Từ kênh Bắc B6 đến nhà anh Nhu (thôn 4) | 1.800 |
1.3.8 | Từ nhà bà Tình (xóm 6-thôn 3) đến nhà Anh Dũng Thanh (thôn 3 ) | 1.800 |
1.3.9 | Từ nhà anh Huynh (thôn 4) đến nhà anh tình (thôn 4) | 1.700 |
1.3.10 | Từ Cống tiêu Đầm Vực (thôn 4) đến xã Triêu Dương | 1.700 |
1.4 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.200 |
XI | XÃ TÂN DÂN | |
1 | Các đường chính trong xã | |
1.1 | Thôn Hồ Thượng: | |
1.1.1 | Từ giáp QL1A (ông Lợi Hiểu) đến nhà ông Bùi Khắc Dung | 2.700 |
1.1.2 | Từ giáp nhà ông Bùi Khắc Dung đến giáp Biển | 2.250 |
1.1.3 | Đường từ ngõ anh Quyền đến nhà ông Lọc | 1.800 |
1.1.4 | Từ giáp nhà ông Lọc đến giáp xã Hải An | 1.650 |
1.1.5 | Từ ngõ ông Lọc qua nhà ông Bùi Văn Vinh đến nhà ông Bùi Khắc Tô | 1.750 |
1.2 | Thôn Thanh Minh - Hồ Thượng | |
1.2.1 | Từ giáp ngã tư đường 12 (Giáp QL1A) đến nhà ông Bùi Khắc Khanh | 2.900 |
1.2.2 | Từ giáp nhà ông Bùi Khắc Khanh đến giáp Biển | 2.500 |
1.2.3 | Đoạn từ giáp nhà bà Tống Thị Tập đến nhà ông Lê Công Hiệp (từ thửa 121, tờ BĐĐC số 03 đến hết thửa 122, tờ BĐĐC số 03) | 2.000 |
1.3 | Thôn Hồ Trung | |
1.3.1 | Từ QL1A đi Biển | |
1.3.1.1 | Từ giáp QL1A đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng | 2.800 |
1.3.1.2 | Từ nhà ông Hồ Đình Minh đến nhà bà Hồ Thị Phúc | 2.500 |
1.3.1.3 | Từ giáp nhà ông Hồ Thị Phúc đến giáp Biển | 2.300 |
1.3.2 | Giáp đường mương tưới Hồ Trung đến nhà ông Xanh | 1.800 |
1.3.3 | Từ giáp nhà ông Xanh đến giáp xã Hải Lĩnh | 1.750 |
1.4 | Thôn Hồ Thịnh | |
1.4.1 | Từ giáp ngã ba QL1A đến đất ông Khương Văn Sáng | 2.700 |
1.4.2 | Từ giáp đất nhà ông Khương Văn Sáng đến nhà ông Hoàng Văn Hưng | 2.400 |
1.4.3 | Từ giáp nhà ông Hoàng Văn Hưng đến giáp Biển | 2.300 |
1.4.4 | Đoạn từ hộ bà Nguyễn Thị Tuyển đến hộ ông Đậu Hữu Dân (từ thửa 557, tờ BĐĐC số 09 đến giáp thửa 193, tờ BĐĐC số 09) | 2.400 |
1.4.5 | Đoạn từ nhà ông Hồ Ngọc Linh đến nhà ông Hồ Ngọc Vân | 1.600 |
1.4.6 | Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Sáu đến giáp Xã Hải Lĩnh | 1.650 |
1.5 | Thôn Tiền Phong + Minh Sơn | |
1.5.1 | Từ giáp QL1A đến Cầu Quán Tuyết | 2.300 |
1.5.2 | Từ giáp Cầu Quán Tuyết đến cống số 4 | 1.700 |
1.5.3 | Từ giáp hồ Đập Chõ đến ngõ anh Huy | 1.600 |
1.6 | Thôn Hồ Trung (Tân Sơn cũ) | |
1.6.1 | Từ giáp ngã tư QL1A đến nhà bà Hoạt | 2.600 |
1.6.2 | Từ nhà ông Hồ Văn Tiếp đếnh nhà bà Lê Thị Quyên | 2.300 |
1.6.3 | Đoạn từ giáp nhà bà Lê Thị Quyên đến nhà bà Bùi Thị Nguộc | 1.600 |
1.6.4 | Đoạn từ ngã ba hộ ông Hồ Văn Tiếp đến hết Trạm bơm (từ thửa 83, tờ BĐĐC số 8 đến hết thửa 516, tờ BĐĐC số 08) | 1.700 |
1.7 | Đường liên thôn: Hồ Thượng, Hồ Trung | |
1.71. | Từ giáp xã Hải An đến nhà ông Hồ Văn Hiếu | 2.100 |
2 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.200 |
XII | XÃ HẢI LĨNH | |
1 | Đường liên xã: | |
1.1 | Từ giáp Tân Dân đến Cống Phượng | 2.000 |
1.2 | Từ cống Phượng thôn Hồng Phong đến cống Hốc Lách thôn Đại Thắng | 2.100 |
1.3 | Từ cống Hốc Lách thôn Đại Thắng đến giáp Ninh Hải | 2.000 |
2 | Đường Hải Lĩnh - Đinh Hải | |
2.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A đến sông Kênh Than (Cầu Đen) | 2.500 |
2.2 | Từ giáp sông Kênh Than (cầu Đen) đến nhà ông Nguyễn Văn Thi | 2.300 |
2.3 | Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Thi đến nhà ông Nguyễn Văn Khái | 2.200 |
2.4 | Từ nhà bà Lê Thị Thời đến NVH thôn Tây Sơn | 2.100 |
2.5 | Từ giáp NVH thôn Tây Sơn đến nhà ông Cao Văn Thư | 1.900 |
2.6 | Từ giáp nhà ông Cao Văn Thư đến giáp xã Định Hải | 1.700 |
3 | Các đường chính trong xã | |
3.1 | Đường Phú Thịnh 1 | |
3.1.1 | Đường từ giáp QL1A (giáp nhà bà Lê Thị Túy) đến nhà ông Cung | 2.200 |
3.1.2 | Đường từ nhà bà Liên đến ngã tư đường liên xã | 2.100 |
3.1.3 | Từ ngã tư đường liên xã đến ngã tư đường Phú Đông 1 | 1.500 |
3.2 | Đường Phú Thịnh 2 | |
3.2.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Trần Tĩnh Lĩnh | 2.500 |
3.2.2 | Từ giáp nhà ông Trần Tĩnh Lĩnh đến nhà ông Trần Tĩnh Khải | 2.400 |
3.2.3 | Từ giáp nhà ông Trần Tĩnh Khải đến nhà ông Đỗ Đức Mạnh | 2.200 |
3.3 | Đường Phú Đông 1 | |
3.3.1 | Từ nhà ông Đỗ Viết Như đến đường Phú Thịnh | 1.500 |
3.4 | Đường Phú Đông 2 | |
3.4.1 | Từ giáp nhà ông Đỗ Đức Mạnh đến ngã tư đường đi Gồ Gạo | 2.100 |
3.5 | Đường Phú Tây 1: Từ giáp QL1A (nhà ông Tốt Cảnh) đến ngã ba đường Phú Tây 3 | 2.400 |
3.6 | Đường Phú Tây 2: Từ giáp đường Phú Thịnh đến Trường THCS Hải Lĩnh | 2.500 |
3.7 | Đường Phú Tây 3: Từ giáp QL1A (giáp nhà ông Nguyễn Văn Đức) đến sông Kênh Than | 1.900 |
3.8 | Đường Phú Tây 4: Từ giáp QL1A (giáp nhà ông Lê Đăng Dị) đến nhà ông Khoa | 1.500 |
3.9 | Đường Phú Tây 5: Từ giáp QL1A (giáp nhà ông Lê Đăng Dị) đến đầu cầu ông Thao | 1. 500 |
3.10 | Đường Hồng Phong 1 | 2.500 |
3.10.1 | Từ giáp nhà ông Lê Văn Thọ đến đồng Chéo | 2.350 |
3.11 | Đường Hồng Phong 2 | |
3.11.1 | Từ giáp QL1A giáp nhà ông Thu Nghĩa đến nhà bà Báo | 2.200 |
3.11.2 | Từ giáp nhà bà Báo đến đường liên xã | 2.100 |
3.12 | Đường Hồng Phong 3 | |
3.12.1 | Từ bà Lưu thôn Đại Thắng đến ông Đại Chiểu thôn Hồng Phong | 1.700 |
3.13 | Đường Đại Thắng 1 | |
3.13.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Lê Ngọc Huynh) đến nhà ông Nguyễn Văn Huynh | 2.500 |
3.13.2 | Từ giáp nhà ông ông Nguyễn Văn Huynh đến nhà bà Lê Thị Vân | 2.300 |
3.13.3 | Từ giáp nhà bà Lê Thị Vân đến ngã tư đường liên xã | 2.200 |
3.13.4 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Trí đến nhà bà Lê Thị Thản | 1.900 |
3.13.5 | Từ giáp nhà bà Lê Thị Thản đến giáp Biển | 1.800 |
3.14 | Đường Đại Thắng 2 | |
3.14.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A (giáp nhà bà Nguyễn Thị Vịnh ) đến nhà ông Hoàng Văn Dũng | 2.300 |
3.14.2 | Từ giáp Hoàng Văn Dũng đến nhà ông Đặng Văn Huê | 2.100 |
3.14.3 | Từ giáp nhà ông Đặng Văn Huê đến ngã tư giáp đường liên xã | 1.800 |
3.14.4 | Ngã tư đường liên xã đến nhà ông Hoàng Văn Khang | 1.500 |
3.14.5 | Từ giáp nhà ông Hoàng Văn Khang đến giáp Biển | 1.400 |
3.15 | Đường Đại Quang 1 | |
3.15.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Nguyễn Văn Truyền | 2.200 |
3.15.2 | Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Truyền đến nhà ông Nguyễn Văn Kỳ | 2.300 |
3.15.3 | Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Kỳ đến nhà ông Nguyễn Văn Điền | 2.100 |
3.15.4 | Từ ngã tư đường liên xã đến nhà ông Nguyễn Văn Đại | 1.600 |
3.15.5 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng đến giáp Biển | 1.500 |
3.16 | Đường Đại Quang 2 | |
3.16.1 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Hiện đến nhà ông Trung Hiệu | 2.300 |
3.16.2 | Từ nhà ông Trung Hiệu đến nhà bà Hường | 2.100 |
3.16.3 | Từ giáp nhà ông Khanh đến nhà ông Tĩnh Hằng | 1.800 |
3.16.4 | Từ giáp nhà ông Tình Hằng đến Biển | 1.500 |
4 | Đường liên thôn | |
4.1 | Từ giáp đường Phú Thịnh (giáp nhà ôngTrần Tĩnh Lĩnh) đến nhà bà Châu Quang thôn Hồng Phong | 2.300 |
5 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.200 |
XIII | XÃ ĐỊNH HẢI | |
1 | Các đường chính trong xã | |
1.1 | Đoạn đường giáp xã Hải Lĩnh đến kênh Nam | 1.600 |
1.2 | Đoạn đường giáp ngõ ông Lê Sỹ Hiệp đến Ngõ ông Đỗ Đức Ngọc | 1.000 |
1.3 | Đoạn đường cửa ông Loát đi cửa ông Nhàn | 1.000 |
1.4 | Đoạn đường cửa ông Phùng Văn Tuấn đi cửa ông Đỗ Đức Bình | 1.200 |
1.5 | Đường thôn 1 đi thôn 9 | |
1.5.1 | Cửa ông Phạm Văn Thọ đi cửa ông Mai Xuân Trọng | 1.200 |
1.5.2 | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Thi đến nhà ông Nguyễn Đình Thọ | 1.000 |
1.6 | Đường thôn 6 đến thôn 7 | |
1.6.1 | Cửa ông Lê Công Bảy đến cửa ông Nguyễn Trọng Dũng | 1.200 |
1.6.2 | Đoạn cửa ông Nguyễn Văn Quỳnh đi cửa ông Nguyễn Văn Hội | 1.000 |
1.6.3 | Tuyến đường cửa ông Lê Ngọc Vượng đi cửa ông Mai Trọng Phùng (2B) | 1.300 |
1.6.4 | Đoạn đường cửa ông Nguyễn Đình Triều đi cửa ông Nguyễn Trọng Vạn | 1.000 |
2 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 600 |
XIV | XÃ NINH HẢI | |
1 | Các đường chính trong xã | |
1.1 | Đường liên xã | |
1.1.1 | Từ giáp Cầu Hang (Quốc lộ 1A) đến giáp Đường 4B (nhà bà Toan thôn Sơn Hải) | 3.000 |
1.1.2 | Từ xã Hải Lĩnh (dọc đường 4B) đến giáp nhà bà Toan (Sơn Hải) | 3.000 |
1.1.3 | Từ nhà bà Toan (Sơn Hải) đến Hội trường thôn Thống Nhất | 4.000 |
1.1.4 | Từ giáp Hội trường thôn Đại Tiến đến Hội trường thôn Thống Nhất | 4.000 |
1.1.5 | Từ Hội trường thôn Thống Nhất đến giáp xã Hải Hoà | 3.000 |
2 | Đường liên thôn | |
2.1 | Giáp QL1A (từ nhà anh Hùng Hà) đến giáp Đường 4B (NVH thôn Thống Nhất) | 3.000 |
2.2 | Giáp QL1A (nhà ông Quản Văn Sơn) đến giáp đường 4B (nhà Cúc Cường Quang Trung) | 3.500 |
2.3 | Giáp QL1A (từ nhà Hùng Huyền Văn Sơn) đến giáp đường 4B (nhà Xuân Ngọc Đại Tiến) | 3.000 |
2.4 | Từ nhà anh Nhinh Sáu (Văn Sơn) đến nhà ông Nhược (Văn Sơn) | 2.500 |
2.5 | Từ giáp nhà ông Mai Xuân Việt đến nhà ông Thọ (thôn Đức Thành) | 2.500 |
2.6 | Giáp QL1A nhà ông Học đến nhà ông Quý | 2.500 |
2.7 | Giáp nhà ông Mai Xuân Tin đến giáp sông Cẩm Lệ | 2.500 |
2.8 | Từ NVH thôn Đức Thành đến nhà ông Mai Đức Tứ | 2.000 |
2.9 | Giáp QL1A nhà ông Tuấn Đức Thành đến nhà ông Thế | 2.000 |
2.10 | QL1A nhà ông Hậu Văn Sơn đến giáp nhà ông Quớn | 2.000 |
2.11 | Các tuyến đường trong khu QH 2,1ha thôn Văn Sơn | 4.000 |
2.12 | Giáp QL1A (cầu Hang) đến giáp xã Định Hải | 2.000 |
2.13 | Giáp đường 4B (nhà bà Toan Sơn Hải) ra biển thôn Sơn Hải | 2.000 |
2.14 | Giáp đường 4B (nhà anh Bốn Sơn Hải) ra biển thôn Sơn Hải | 3.000 |
2.15 | Giáp đường 4B (nhà anh Thịnh Sơn Hải) ra biển thôn Sơn Hải | 3.000 |
2.16 | Giáp đường 4B (nhà anh Quyết thôn Đại Tiến) ra biển thôn Đại Tiến | 3.000 |
2.17 | Giáp đường 4B (hội trường thôn Đại Tiến) ra biển thôn Đại Tiến | 3.000 |
2.18 | Giáp đường 4B (Hội trường thôn Quang Trung ) ra biển thôn Quang Trung | 3.000 |
2.19 | Giáp đường 4B (nhà anh Bắc Quang Trung) ra biển thôn Quang Trung | 3.000 |
2.2 | Giáp đường 4B (nhà ông chinh thôn Thống Nhất) ra biển thôn Thống Nhất | 3.000 |
2.21 | Giáp đường 4B (nhà bà Tâm thôn Thống Nhất) ra biển thôn Thống Nhất | 3.000 |
2.22 | Giáp đường 4B (nhà ông Lợi thôn Thống Nhất) ra biển thôn Thống Nhất | 3.000 |
2.23 | Giáp đường 4B (nhà anh Thuần Thống Nhất) ra biển thôn Thống Nhất | 3.000 |
2.24 | Giáp đường 4B (Hội TrườngThống Nhất ) ra biển thôn Thống Nhất | 3.000 |
2.25 | Đoạn từ nhà ông Kháng (thôn Thống Nhất) qua nhà ông Tư đến nhà bà Khế | 2.000 |
2.26 | Đoạn nhà ông Kháng thôn Thông Nhất ra biển | 2.000 |
2.27 | Đoạn nhà ông Kháng thôn Thông Nhất qua nhà bà Vát, đến nhà ông Lực ra biển | 2.000 |
2.28 | Từ nhà ông Lực thôn Thống Nhất đến ông Tin ra biển | 2.000 |
2.29 | Đoạn từ Nhà thờ họ Lê (thôn Sơn Hải) đến nhà ông Quân thôn Quang Trung | 2.500 |
2.3 | Từ ông tuyến (thôn Sơn Hải) đến ông Tuyền (thôn Sơn Hải) | 2.500 |
2.31 | Giáp QL1A (nhà ông Anh) đến nhà ông Quớn (thôn Vân Sơn) | 3.000 |
2.32 | Từ giáp nhà ông Bốn (Sơn Hải) đến nhà bà Như | 2.500 |
2.33 | Từ ông Mười (Sơn Hải) đến NVH Sơn Hải | 2.000 |
2.34 | Từ nhà ông Niềm (Sơn Hải) đến giáp xã Hải Lĩnh | 2.500 |
3 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.500 |
XV | XÃ HẢI NHÂN | |
1 | Các đường chính trong xã | |
1.1 | Tuyến từ QL1A đi đường sắt và hồ Ao Quan | |
1.1.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A đến Nhà ông Đoàn Viêng | 4.000 |
1.1.2 | Từ giáp nhà ông ĐoànViêng đến nhà ông Hoàn | 3.800 |
1.1.3 | Từ giáp nhà ông Hoàn đến Ngã 3 Đồng Tâm | 3.500 |
1.1.4 | Từ ngã Ba Đồng Tâm đến Bưu điện xã. | 3.000 |
1.1.5 | Từ giáp Bưu điện đến kênh Nam | 2.500 |
1.1.6 | Từ giáp kênh Nam đến đường Sắt | 2.000 |
1.1.7 | Từ giáp đường Sắt đến hồ Ao Quan | 1.500 |
1.1.8 | Từ nhà thầy Văn đến nhà bà Sử | 3.000 |
1.1.9 | Từ nhà bà Sử đến ông Hiệu | 2.500 |
1.1.10 | Từ nhà ông Hoàn đến nhà ông Do | 1.500 |
1.1.11 | Từ nhà ông Do đến nhà ông Liên | 1.500 |
1.1.12 | Từ Trường Mầm non đến cửa ông Thuân | 1.500 |
1.1.13 | Từ cửa ông Luận Nàng đến cửa ông Thủy Điền | 1.500 |
1.1.14 | Từ anh Cường Thủy đi bà Huy | 3.000 |
1.1.15 | Từ ông Cường râu giáp QL1A đi ông Hoàn | 4.500 |
1.1.16 | Từ ông Hoàn đi bà Phẩm | 4.000 |
1.1.17 | Từ giáp nhà ông Huynh đến nhà ông Hà | 2.500 |
1.1.18 | Từ giáp nhà ông Hà đến giáp nhà ông Huy (Nhàn) | 2.300 |
1.2 | Tuyến từ Trường Tĩnh Gia 5 đi ngã 3 Đồng Tâm | |
1.2.1 | Từ giáp thị trấn (Trường Tĩnh Gia 5) đến nhà ông Toàn (Hải) | 4.500 |
1.2.2 | Giáp nhà ông Toàn (Hải) đến gốc Cây Thị (đất ông Trung Văn) | 4.000 |
1.2.3 | Từ nhà anh Bình đến ngã ba Đồng Tâm | 3.500 |
1.3 | Tuyến từ Trường Tĩnh Gia 5 đi Ga Văn Trai | |
1.3.1 | Từ nhà bà Trung (Trường BC) đến bà Nam | 4.500 |
1.3.2 | Từ giáp hộ bà Nam đến hộ ông Tứ (Ngã tư) | 4.000 |
1.3.3 | Từ giáp hộ ông Tứ (ngã tư) đến nhà ông Hoà | 3.500 |
1.3.4 | Từ giáp nhà ông Hoà đến giáp kênh Nam (nhà ông Hùng) | 3.000 |
1.3.5 | Từ nhà ông Bình thôn Văn Nhân đến nhà bà Mâu (Văn Nhân) | 2.800 |
1.3.6 | Từ giáp nhà bà Mâu (Văn Nhân) đến nhà ông Luận (ngã tư) | 2.600 |
1.3.7 | Từ giáp nhà ông Luận (ngã tư) đến nhà ông Du | 2.400 |
1.3.8 | Từ giáp nhà ông Du đến nhà ông Nghĩa | 2.000 |
1.3.9 | Từ giáp nhà ông Nghĩa đến giáp Ga Văn Trai | 1.500 |
1.4 | Tuyến giáp thị trấn (đường Đỗ Chanh) đi ngã tư Thượng Bắc và nhà ông Hoan | |
1.4.1 | Nhà ông Hữu (giáp thị trấn) đến nhà ông Hoàng | 3.500 |
1.4.2 | Từ giáp nhà ông Hoàng đến nhà bà Xuân | 3.000 |
1.4.3 | Từ giáp nhà bà Bình Phẩm đến nhà ông Hùng Lưu | 2.500 |
1.4.4 | Từ giáp nhà ông Hùng đến ngã tư Thượng Bắc | 2.000 |
1.4.5 | Từ Ngã 4 Thượng Bắc đến nhà ông Hoan | 1.500 |
1.4.6 | Từ bà Xuân Bình đến ngã tư Thượng Bắc- Thượng Nam | 3.000 |
1.4.7 | Từ giáp thị trấn đến nhà ông Văn (Mả Me) | 3.500 |
1.5 | Tuyến giáp thị trấn (đường Lê Hữu Tiến) đi nhà ông Hiếu | |
1.5.1 | Từ nhà ông Hùng đến NVH thôn Đồng Tâm | 3.500 |
1.5.2 | Từ giáp NVH thôn Đồng Tâm đến nhà bà Yên Quế | 3.000 |
1.5.3 | Từ giáp nhà bà Yên Quế đến nhà ông Hiếu Lâm | 2.500 |
1.5.4 | Từ nhà ông Huy (giáp thị trấn) đến giáp xã Hải Hoà | 3.500 |
1.6 | Đoạn từ nhà ông Hàn đến kênh N3 và nhà ông Hiệp | |
1.6.1 | Từ Ngã 3 ông Hàn (Bắc Hải) đến NVH thôn Bắc Hải | 1.600 |
1.6.2 | Từ giáp NVH thôn Bắc Hải đến kênh N3 | 1.500 |
1.6.3 | Từ giáp kênh N3 đến Nhà ông Hiệp | 1.500 |
1.6.4 | Đoạn từ giáp Ga Văn Trai đến nhà ông Hải (Nhân Sơn) | 1.400 |
1.6.5 | Từ nhà ông Sáng (Nhân Sơn) đến Sơn Hậu và Xuân Sơn | 1.400 |
1.7 | Các tuyến còn lại tại thôn Sơn Hậu, Nhân Sơn, Xuân Sơn | 600 |
2 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.000 |
XVI | XÃ HẢI HÒA (nay là thị trấn Tĩnh Gia) | |
1 | Các đường chính trong xã | |
1.1 | Đường ngã tư thị trấn đi biển | |
1.1.1 | Từ giáp thị trấn (nhà ông Ngầu thửa 436, tờ BĐ số 12) đến nhà bà Hà (thửa 432, tờ BĐ số 12) | 7.000 |
1.1.2 | Từ giáp nhà nhà bà Hà (thửa 432, tờ BĐ số 12) đến nhà ông Đạt | 6.500 |
1.1.3 | Từ giáp nhà ông Đạt đến ngã 3 đường đi Bệnh viện Đa khoa huyện | 6.000 |
1.1.4 | Từ giáp ngã 3 đường đi Bệnh viện Đa khoa huyện đến Trường Mầm non | 5.500 |
1.1.5 | Từ Trường Mầm non đến ngã tư Nhân Hưng | 5.000 |
1.1.6 | Từ ngã tư Nhân Hưng đến Khu du lịch | 7.500 |
1.2 | Đường Bưu điện đi biển: | |
1.2.1 | Giáp thị trấn đến nhà ông Sinh (ngã ba) | 6.000 |
1.2.2 | Giáp nhà ông Sinh đến nhà anh Quyết | 5.700 |
1.2.3 | Giáp nhà anh Quyết đến ngã ba đường vào Trạm y tế xã | 5.400 |
1.2.4 | Giáp ngã ba đường vào Trạm y tế xã đến đường đi Bình Minh | 5.000 |
1.2.5 | Từ đường đi Bình Minh đến Khu du lịch | 7.000 |
1.3 | Đường quốc lộ 1A vào cổng Bệnh viên | 5.000 |
1.4 | Đường thị trấn đi xã Hải Thanh: Giáp thị trấn đến giáp xã Bình Minh | 7.000 |
1.5 | Đường Gồ Cao: Giáp đường QL1A đi cầu Nồi đến ngã 3 Đình Làng Chay | 3.000 |
1.6 | Đường thôn Giang Sơn đi Đình Làng Chay | 2.500 |
1.7 | Đường nhà ông Hạnh đến đường nhà ông Đôi | 3.000 |
1.8 | Từ Trạm y tế-Bưu điện xã - Cồn Lốc thôn Tiền Phong | 2.500 |
1.9 | Đường liên thôn: Từ giáp núi Nồi đến giáp núi Chay | 3.000 |
1.1 | Đường cổng Bênh viện đi xã Bình Minh: | |
1.10.1 | Giáp đường vào cổng Bệnh viện đến giáp đường ngã tư thị trấn đi biển | 5.000 |
1.10.2 | Giáp đường ngã tư thị trấn đi biển đến giáp đường Bưu điện đi biển | 4.500 |
1.10.3 | Giáp đường Bưu điện đi biển đến giáp xã Bình Minh | 4.000 |
1.10.4 | Đoạn từ giáp nhà ông Quyết đến ngã ba đường thị trấn đi biển | 3.500 |
1.10.5 | Đoạn từ ngã ba Trạm y tế đi ngã ba đường thị trấn đi biển | 2.500 |
1.10.6 | Đường dân cư (Trùng BB3 khu du lịch) | 7.000 |
2 | Đường ngõ,ngách không nằm trong các vị trí trên | 2.000 |
3 | KDL Hải Hòa (Đất Thương mại dịch vụ) | |
3.1 | Đường ven biển C-C3 | |
3.2 | Các tuyến đường còn lại trong KDL | |
XVII | XÃ BÌNH MINH | |
1 | Các trục đường giao thông chính | |
1.1 | Đường thị trấn đi xã Hải Thanh | |
1.1.1 | Từ giáp xã Hải Hoà đến đường vào Hội người mù | 6.000 |
1.1.2 | Từ giáp đường vào Hội người mù đến cầu Đò Bè | 5.000 |
2 | Các đường chính trong xã | |
2.1 | Thôn Đông Hải | |
2.1.1 | Từ cầu Sơn Hải đến hồ nước Sơn Hải | 2.500 |
2.1.2 | Từ nhà ông Huynh đến giáp đất Hải Hoà | 2.700 |
2.1.3 | Từ nhà ông Ngữ đến nhà ông Lịch | 2.300 |
2.1.4 | Từ giáp đường nhựa (nhà ông Quang) đến nhà bà Thủy | 1.700 |
2.1.5 | Từ nhà anh Quang đến nhà anh Quyết | 1.800 |
2.1.6 | Từ nhà bà Ngọ đến NVH thôn | 1.700 |
2.1.7 | Từ nhà Anh Quyết đến nhà ông Tuy | 1.700 |
2.1.8 | Từ nhà anh Thảo đến cửa Anh Nhâm | 1.700 |
2.1.9 | Từ quán Phùng đến của Anh Hoài | 1.700 |
2.1.10 | Từ nhà Anh Hùng đến Cửa ông Điều | 1.700 |
2.1.11 | Từ nhà Anh Hoài đến nhà bà Thúc | 1.700 |
2.1.12 | Từ Nhà thờ họ Nguyễn Đình đến Nhà Anh Thu | 1.700 |
2.1.13 | Từ giáp đường nhựa đến nhà ông Thiện | 1.700 |
2.1.14 | Từ đường nhựa (cửa bà Bản) đến ngã 3 (trước ông Năm) | 1.700 |
2.1.15 | Từ Nhà văn hoá thôn đến nhà ông Vui | 1.800 |
2.1.16 | Từ nhà ông Cúc đến nhà ông Thiện | 1.800 |
2.2 | Thôn Đông Tiến | |
2.2.1 | Từ Nhà VH thôn đến cầu Sơn Hải | 2.500 |
2.2.2 | Từ nhà Anh Tuệ đến nhà anh Á (giáp đường nhựa) | 1.700 |
2.2.3 | Từ Sau nhà Anh Hà (Hường) đến cửa Anh Ngư | 1.700 |
2.2.4 | Từ nhà anh Tuệ đến nhà Anh Hưng | 1.700 |
2.2.5 | Từ nhà Anh Bình (Thanh) đến nhà bà Mơn | 1.700 |
2.3 | Thôn Phú Minh | |
2.3.1 | Từ nhà ông Độ đến nhà Chị Quý | 2.100 |
2.3.2 | Từ cửa Anh Tố đến Nhà ông Vinh | 1.900 |
2.3.3 | Từ nhà Anh Kiên qua nhà Anh Hoà | 1.900 |
2.3.4 | Từ nhà chị Sửu đến Cửa anh Sinh | 1.800 |
2.3.5 | Từ nhà ông Bảy đến Nhà Anh Liêu | 1.700 |
2.3.6 | Từ nhà bà Vui đến nhà Chị Hồng | 1.700 |
2.3.7 | Từ nhà bà Xuân đến nhà ông Tý | 1.700 |
2.3.8 | Từ nhà ông Sơn đến nhà ông Thái | 1.700 |
2.4 | Thôn Yên Cầu | |
2.4.1 | Từ Bưu điện VH xã đến nhà ông Thụy | 2.500 |
2.4.2 | Từ nhà bà Quý đến nhà ông Lượng | 2.100 |
2.4.3 | Từ nhà ông viên đến nhà ông Nguyên | 1.700 |
2.4.4 | Từ nhà ông Hưởng đến nhà ông Đức | 1.700 |
2.4.5 | Từ nhà bà Phương đến nhà ông Thìn | 1.700 |
2.4.6 | Từ nhà ông Khánh đến nhà bà Tý | 1.700 |
2.4.7 | Từ nhà ông Toàn đến Cửa ông Lợi | 1.700 |
2.5 | Thôn Quý Hải | |
2.5.1 | Từ nhà bà Hân đến Cống Đò Bè (giáp xã Hải Thanh) | 2.100 |
2.5.2 | Từ cửa ông Sơn đến NVH Hải Bạng | 1.700 |
2.5.3 | Từ nhà bà nhờng đến tái định cư Tân Tiến | 2.060 |
2.5.4 | Từ ông Thành Nhị đến nhà ông Năm | 1.700 |
2.5.5 | Từ nhà bà Mến đến nhà ông Trung | 1.700 |
2.5.6 | Từ sau nhà anh Trí đến nhà ông Dân | 1.700 |
2.5.7 | Từ nhà anh Luyện đến nhà ông Mỡi | 1.800 |
2.5.8 | Nhà anh Năm (Tám) đến nhà anh Hào | 1.700 |
2.5.9 | Từ cửa ông Lợi (Ước) cửa anh Thường (Thông) | 1.800 |
2.5.10 | Từ nhà bà Mai đến nhà anh Năm | 1.700 |
2.5.11 | Từ nhà Anh Thanh đến bến đò Bạng cũ | 1.900 |
2.5.12 | Từ nhà anh Trí đến nhà anh Chung | 2.100 |
2.6 | Thôn Thanh Khánh | |
2.6.1 | Từ nhà anh Thanh đến nhà ông Bích | 2.700 |
2.6.2 | Từ nhà ông Duân đến Chùa Khánh | 2.100 |
2.6.3 | Từ nhà anh Tiến đến nhà ông Chung | 2.100 |
2.6.4 | Từ nhà ông Chư đến nhà bà Binh | 1.900 |
2.6.5 | Từ nhà ông Lĩnh đến Nhà thờ họ Lại | 1.700 |
2.6.6 | Từ nhà ông Đỉnh đến nhà ông Sự | 1.800 |
2.6.7 | Từ nhà ông tám đến nhà ông Ấn | 1.800 |
2.6.8 | Từ nhà anh Quế đến nhà anh Khiển | 1.800 |
2.6.9 | Từ nhà bà Hậy đến nhà ông Bảo | 1.800 |
2.7 | Thôn Thanh Đông | |
2.7.1 | Từ đường phía Đông Nhà máy dày ANNORA | 3.800 |
2.7.2 | Từ cầu Sùng Mư đến giáp xã Xuân Lâm | 2.800 |
2.7.3 | Từ Nhà văn hoá thôn đến nhà ông Sạu | 1.800 |
2.7.4 | Từ nhà ông Cảnh đến nhà ông Uynh | 1.800 |
2.7.5 | Từ nhà anh Oai đến nhà anh Tình | 1.800 |
2.7.6 | Từ nhà ông Ngọc đến nhà ông Lợi | 2.100 |
2.7.7 | Từ Cửa ông Nguyệt đến nhà ông Hùng | 1.900 |
2.7.8 | Từ đường trục xã đến nhà anh Dưỡng | 1.900 |
2.7.9 | Từ ngã tư nhà ông Mỹ đến khu giầy Hongfu | 4.500 |
3 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.500 |
XVIII | XÃ HẢI THANH | |
1 | Các trục giao thông chính | |
1.1 | Đường liên xã: Cầu Đò Bè đến Đền Lạch Bạng | 8.000 |
1.2 | Đường ven biển: Đoạn từ núi Thổi đến Núi Do | 4.000 |
1.3 | Đoạn từ Cầu Đò Bè đến Cảng cá Lạch Bạng | 5.000 |
2 | Các đường chính trong xã | |
2.1 | Thôn Thượng Hải | |
2.1.1 | Đoạn từ bà Thậm đến nhà bà Dịu | 3.300 |
2.1.2 | Đoạn từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Phòng | 3.300 |
2.1.3 | Đoàn từ nhà ông Vỡ đến Đồn 126 | 3.300 |
2.1.4 | Đoạn từ ông Thủy đến nhà bà Hoàn | 3.300 |
2.1.5 | Đoạn từ nhà bà Giang đến nhà ông Trọng | 3.300 |
2.1.6 | Đoạn từ nhà ông Yên đến nhà ông Hinh | 3.300 |
2.1.7 | Đoạn từ nhà ông Thành đến nhà bà Phượng | 3.300 |
2.1.8 | Đoạn từ nhà ông Dĩnh đến nhà bà Dương | 3.300 |
2.1.9 | Đoạn từ nhà ông Bằng đến nhà ông Hương | 2.900 |
2.1.10 | Đoạn từ nhà ông Đức đến nhà ông Hải | 2.500 |
2.1.11 | Đoạn từ nhà Hạnh đến nhà ông Anh | 2.900 |
2.1.12 | Đoạn tiếp từ nhà ông Hiển đến nhà ông An | 2.900 |
2.1.13 | Đoạn từ nhà ông An đến nhà ông Dầu | 3.300 |
2.2 | Thôn Quang Minh | |
2.2.1 | Đoạn từ nhà bà Kim đến nhà ông An | 3.300 |
2.2.2 | Đoạn từ ông Loan đến nhà ông Tiến | 3.300 |
2.2.3 | Đoạn từ nhà Tiến đến nhà ông Tuấn | 3.300 |
2.2.4 | Đoạn từ nhà ông Vinh đến nhà ông Trung | 3.300 |
2.2.5 | Đoạn từ nhà ông Chữ đến nhà ông Được | 2.900 |
2.2.6 | Đoạn từ nhà ông Thủy đến nhà ông Lượng | 2.200 |
2.2.7 | Đoạn từ nhà bà Ngư đến nhà bà Hiệp | 3.300 |
2.3 | Thôn Xuân Tiến | |
2.3.1 | Đoạn từ ông Như đến NVH thôn | 3.300 |
2.3.2 | Đoạn từ nhà ông Thiện đến nhà ông Kính | 3.300 |
2.3.3 | Đoạn từ nhà ông Hùng đến nhà ông Đức | 3.300 |
2.3.4 | Đoạn từ nhà ông Bưởi đến nhà ông Lưu | 2.900 |
2.3.5 | Đoạn từ nhà bà Phúc đến nhà ông Bàn | 2.900 |
2.4 | Thôn Thanh Xuyên | |
2.4.1 | Đoạn từ ông Kựa đến Trường THCS | 3.300 |
2.4.2 | Đoạn từ ông Hải đến nhà ông Chính | 3.300 |
2.4.3 | Đoàn từ nhà ông Tình đến nhà bà Chỉ | 2.900 |
2.4.4 | Đoạn từ nhà ông nin đến nhà ông Lưu | 2.900 |
2.4.5 | Đoạn từ nhà Mão đến nhà ông Thoan | 2.900 |
2.4.6 | Đoạn từ nhà ông giáp đến nhà ông Sáu | 2.900 |
2.4.7 | Đoạn từ nhà ông Thao đến nhà bà Ánh | 2.900 |
2.4.8 | Đoạn từ nhà ông Chét đến nhà ông Thanh | 2.900 |
2.4.9 | Đoạn từ nhà ông Hùng đến nhà ông Đều | 2.900 |
2.4.10 | Đoạn từ nhà ông Thúy đến nhà bà Ngoạn | 2.200 |
2.4.11 | Đoạn từ nhà ông Thâu đến nhà ông An | 2.900 |
2.4.12 | Đoạn từ nhà ông Cao đến nhà ông Hương | 2.500 |
2.5 | Thôn Thanh Đông | |
2.5.1 | Đoạn từ nhà ông Hải đến nhà ông Minh | 3.300 |
2.5.2 | Đoạn từ nhà ông Quang đến Nhà văn hóa thôn | 3.300 |
2.5.3 | Đoạn từ nhà bà Tịu đến nhà bà Lánh | 2.900 |
2.5.4 | Đoạn từ nhà ông Công đến nhà bà Nhung | 2.200 |
2.5.5 | Đoạn từ nhà ông Long đến nhà ông Hùng | 2.200 |
2.5.6 | Đoạn từ nhà bà Ánh đến nhà ông Kựa | 2.900 |
2.5.7 | Đoạn từ nhà ông Xuân đến nhà bà Hồng | 2.500 |
2.6 | Thôn Thanh Đình | |
2.6.1 | Đoạn từ nhà bà Nhung đến nhà ông Thanh | 3.300 |
2.6.2 | Đoạn từ nhà ông Hà đến nhà ông Thảy | 3.300 |
2.6.3 | Đoạn từ nhà ông Thứ đến Trường tiểu học | 2.900 |
2.6.4 | Đoạn từ nhà ông Văn đến nhà ông Quý | 2.900 |
2.6.5 | Đoạn từ nhà ông Thao đến nhà ông Cường | 2.900 |
2.6.6 | Đoạn từ nhà ông Lưu đến nhà ông Minh | 2.900 |
2.6.7 | Đoạn từ nhà ông Thạch đến nhà bà Mười | 2.200 |
2.6.8 | Đoạn từ nhà ông Tăng đến nhà ông Minh | 2.200 |
2.6.9 | Đoạn từ nhà ông Bấp đến nhà ông nhu | 2.500 |
2.6.10 | Đoạn từ nhà ông Hòa đến nhà ông Sáu | 2.200 |
2.6.11 | Đoạn từ Đông Cống Bạng đến Tây Cống Bạng | 5.000 |
2.7 | Thôn Thanh Nam | |
2.7.1 | Đoạn Từ nhà bà Nhung đến nhà ông Long | 2.200 |
2.7.2 | Đoạn Từ nhà ông Thuấn đến nhá ông Sáu | 2.200 |
2.7.3 | Đoạn Từ nhà ông Khải đến nhà ông Quang | 2.200 |
2.7.4 | Đoạn từ nhà ông Nguyên đến nhà ông Quang | 2.200 |
2.7.5 | Đoạn từ nhà ông Thuận đến nhà ông Sơn | 2.200 |
2.7.6 | Đoạn từ nhà ông Khánh đến nhà bà Tố Loan | 2.200 |
2.7.7 | Đoạn từ nhà ông Tám đến nhà ông Minh | 2.200 |
2.7.8 | Đoạn Từ nhà bà Hồng đến nhà ông Liên | 2.200 |
2.7.9 | Đoạn từ nhà ông Phùng đến nhà bà Ve | 2.200 |
2.7.10 | Đoạn từ nhà bà Bình đến nhà bà Bu | 2.200 |
3 | Các tuyến đường còn lại thôn Thanh Đình, Thanh Nam | 1.500 |
4 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.800 |
XIX | XÃ NGUYÊN BÌNH | |
1 | Các đường trong xã | |
1.1 | Thôn Sơn Thắng | |
1.1.1 | Đền Đào Duy Từ đến giáp UBND xã | 3.500 |
1.1.2 | Giáp nhà ông Huân đến nhà bà Ân | 1.500 |
1.1.3 | Từ nhà bà Cởn đến nhà ông Muôn | 2.000 |
1.1.4 | Giáp nhà ông Lạc đến nhà ông Bút | 1.600 |
1.2 | Thôn Vạn Thắng | |
1.2.1 | Từ giáp huyện đội đến đường sắt | 1.600 |
1.2.2 | Từ hộ bà Lan (Ngọc) đến nhà ông Muôn | 3.000 |
1.3 | Thôn Cao Thắng | |
1.3.1 | Giáp Quốc lộ 1A (ông Hà) đến giáp ông Hùng | 3.500 |
1.3.2 | Từ nhà bà Lan đến nhà ông Minh (Thiết) | 2.500 |
1.3.3 | Từ nhà ông Lại đến nhà ông Bắc (Phê) | 2.500 |
1.3.4 | Từ giáp QL1A đến giáp NVH thôn Cao Thắng 2 | 2.500 |
1.4 | Đường liên xã: | |
1.4.1 | Từ giáp thị trấn đến giáp mương kênh Nam | 5.000 |
1.4.2 | Từ giáp mương kênh Nam đến đường Sắt | 4.000 |
1.4.3 | Giáp đường sắt đến đường 2B (Thành Công) | 3.000 |
1.4.4 | Giáp đường sắt đến giáp đường 2B (Phú Quang) | 2.000 |
1.4.5 | Giáp đường sắt đến giáp đường 2B (Xuân Nguyên) | 2.000 |
1.5 | Tuyến mới bổ sung | |
1.5.1 | Từ Nhà văn hóa thôn Vạn Thắng 8 cũ đến khu TĐC xã Hải Yến | 3.000 |
1.5.2 | Từ nhà ông Giới đến đường phía Bắc | 2.000 |
1.5.3 | Từ nhà ông Tập Thơ đến đường phía Bắc | 1.500 |
1.5.4 | Từ nhà ông Thắng Mại đến đường phía Bắc | 2.000 |
1.5.5 | Từ nhà ông Vang đến nhà ông Hùng | 1.200 |
1.5.6 | Đoạn từ ngã tư đường sân bay đến nhà bà Thùy | 1.200 |
1.5.7 | Đoạn từ Cầu Khe Cát đi nhà ông Toán | 1.200 |
1.5.8 | Đoạn từ cầu chui (Phú Quang) đi đập ông Xờ | 1.200 |
1.5.9 | Từ Cầu Khưu đến nhà ông Hạnh (Chinh) | 1.500 |
1.5.10 | Từ nhà bà Tuyển đến Ao Làng | 1.500 |
1.5.11 | Giáp nhà ông Dũng đến giáp xã Hải Nhân | 1.200 |
1.5.12 | Từ nhà bà Lan Ngọc đến Đông Y | 1.500 |
1.5.13 | Đường 2B giáp xã Xuân Lâm đến giáp xã Hải Nhân | 2.000 |
1.6 | Khu TĐC xã Hải Yến tại xã Nguyên Bình (Bản đồ phân lô Khu TĐC xã Hải Yến, tại xã Nguyên Bình do Ban QLKKT Nghi Sơn phê duyệt) | |
1.6.1 | Đoạn từ Lô 01 - B1 đến Lô 01 - C11 | 8.000 |
1.6.2 | Đoạn từ Lô 20 - B2 đến Lô 20 - C3 | 6.500 |
1.6.3 | Đoạn từ Lô 21 - B2 đến Lô 21 - C3 | 5.000 |
1.6.4 | Các tuyến đường còn lại trong Khu TĐC | 4.000 |
1.7 | Khu TĐC xã Hải Yến tại xã Nguyên Bình (Mở rộng khu TĐC Xuân Lâm - Nguyên Bình, giai đoạn 3) | |
1.7.1 | Đoạn đường Đông Tây (phía Nam khu TĐC mở rộng, giai đoạn 3) | 8.000 |
1.7.2 | Đoạn đường Đông Tây (phía Bắc khu TĐC mở rộng, giai đoạn 3) | 6.000 |
1.7.3 | Các tuyến đường còn lại tại khu TĐC mở rộng, giai đoạn 3 | 4.000 |
1.8 | Các tuyến đường còn lại của thôn Xuân Nguyên, Tào Trung, Phú Quang, Thành Công. | 600 |
2 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.000 |
XX | XÃ PHÚ LÂM | |
1 | Các trục giao thông chính | |
1.1 | Từ ngã ba ông Hồng Ca thôn 4 đến giáp đường Nghi Sơn Bãi Trành (bên đất nhà ông Huỳnh thôn 9) | 1.500 |
2 | Các đường chính trong xã | |
2.1 | Thôn Đại Đồng | |
2.1.1 | Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn đến giáp đất nhà ông Đo | 1.200 |
2.1.2 | Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (ông Dong) đến giáp nhà ông Hoà | 1.200 |
2.1.3 | Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (bên nhà ông Niên) đến đi bãi sa ma | 1.200 |
2.1.4 | Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (ông Niên) đến giáp nhà ông Nam | 1.200 |
2.1.5 | Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (ông Hoàng Thủy) đến giáp đất nhà ông Nam | 1.200 |
2.2 | Thôn Trường Sơn | |
2.2.1 | Từ giáp đường Đông Tây 1 kéo dài Khu kinh tế Nghi Sơn (trước nhà ông Ngãi Vân, thôn 3), giáp đất nhà ông Dạnh thôn 1 | 1.200 |
2.2.2 | Từ giáp đường thôn Xuân Lâm Phú Sơn bên cạnh nhà anh Tiến giáp nhà anh Xương thôn 1 | 1.200 |
2.2.3 | Từ giáp đường Xuân Lâm Phú Sơn bên cây xăng Ngọc Hoàng - giáp đất anh Dũng thôn 1 | 1.200 |
2.3 | Thôn Phú Thịnh | |
2.3.1 | Từ giáp đường Xuân Lâm -Phú Sơn (bên trường học) đến giáp đất nhà ông Thử | 1.200 |
2.3.2 | Từ giáp đường Xuân Lâm -Phú Sơn (bên nhà anh Hoàng Thúy) đến giáp đất nhà ông Trung | 1.200 |
2.3.3 | Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (trước nhà anh Sáu) đến giáp đất nhà ông Hải | 1.200 |
2.3.4 | Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (trước nhà ông Hùng Hạnh) đến giáp đất nhà ông Phúc | 1.200 |
2.3.5 | Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (giáp nhà anh Tăng) đến giáp hồ Khe Đôi | 1.200 |
2.3.6 | Giáp đường Xuân Lâm - Phú Sơn đến giáp đất nhà ông Tình Lanh | 1.200 |
2.3.7 | Giáp đường Xuân Lâm - Phú Sơn (bên nhà ông Kỳ) đến giáp đất nhà ông Hùng Màu | 1.200 |
2.3.8 | Giáp đường Xuân Lâm - Phú Sơn (bên nhà ông Suất) đến giáp đất nhà Trình | 1.200 |
2.4 | Thôn Văn Sơn | |
2.4.1 | Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (trước nhà chị Hoa Duẫn) đến giáp đất nhà ông Thoại Mùi | 1.200 |
2.4.2 | Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (bên nhà ông Thanh Nhung) đến giáp đất nhà ông Khoản Chinh | 1.200 |
2.4.3 | Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (trước nhà anh Hưng) đến giáp đất nhà ông Hiểu Thống | 1.200 |
2.4.4 | Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (bên nhà anh Nguyên Quyên) đến giáp Kho Đạn (đất QP) | 1.200 |
2.4.5 | Từ giáp đường Xuân Lâm - Phú Sơn trước nhà anh Thanh Nhung, giáp đất nhà ông Viễn Thanh. | 1.200 |
2.5 | Thôn Thống Nhất | |
2.5.1 | Từ giáp đường Nghi Sơn - Bãi Trành (trước nhà ông Chuyên), đến giáp đất nhà ông Tú Tuyết | 1.200 |
2.5.2 | Từ giáp đường Nghi Sơn - Bãi Trành (bên nhà ông Thịnh Lý), đến giáp Đường 2B (ngã ba đường vào nhà Thầy Thanh) | 1.200 |
2.6 | Thôn Thung Cối | |
2.6.1 | Từ giáp đường Nghi Sơn - Bãi Trành (nhà bà Lan Tiến) đến giáp nhà ông Hùng | 1.200 |
2.6.2 | Từ ngã ba đất nhà ông Thắng đến giáp đất Đập Thung Cối | 1.200 |
2.7 | Thôn Khe Dứa | |
2.7.1 | Từ giáp đường Nghi Sơn - Bãi Trành trước nhà ông Thận giáp đất ông Khang | 1.200 |
2.7.2 | Từ giáp đường Nghi Sơn - Bãi Trành bên nhà ông Dặn giáp đất ông Thạnh | 1.200 |
2.7.3 | Từ giáp đường Nghi Sơn - Bãi Trành bên nhà ông Huấn- giáp đất nhà bà Hiếu Thể. | 1.200 |
2.8 | Thôn Thanh Cao: | |
2.8.1 | Từ giáp đường Nghi Sơn - Bãi Trành (trước nhà ông Lễ) đến giáp đường 2B (trước nhà ông ánh) | 1.200 |
2.8.2 | Từ giáp đường Nghi Sơn - Bãi Trành bên đất nhà bà Soạn, giáp đất nhà anh Tuấn. | 1.200 |
2.8.3 | Từ giáp đường Nghi Sơn - Bãi Trành đến đất nhà ông Phong Hiền, giáp đất nhà ông Tuấn Thạo. | 1.200 |
2.9 | Thôn Thịnh Hùng: | |
2.9.1 | Từ giáp đường Xuân Lâm - Phú Sơn (trước nhà ông Dậu) đến giáp đất nhà ông Dũng | 1.200 |
3 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 600 |
XXI | XÃ PHÚ SƠN | |
1 | Các đường chính trong xã | |
1.1 | Đường Nhà văn hoá Trung Sơn đi hồ Nam Sơn | 1.000 |
1.2 | Đường từ chợ Phú Sơn đi Nam Sơn | 1.000 |
1.3 | Đường từ dốc Bồ Đá đi Nhà văn hoá Nam Sơn | 1.000 |
1.4 | Đường từ dốc Bồ Đá đi Đông Sơn | 1.000 |
1.5 | Đường từ chợ Phú Sơn đi Đông Sơn | 1.000 |
1.6 | Đường từ Trường học đi khe Đá Sạn | 1.000 |
1.7 | Đường từ nghĩa địa Đông Sơn đi Lèn Đá | 1.000 |
1.8 | Đường từ Lèn Đá Bắc Sơn đi Nhà thờ Bình Sơn | 1.000 |
1.9 | Đường từ ông Trần Lê Ty (Trung Sơn) đi đến nhà ông Nguyễn Văn Thành (Đông Sơn) | 1.000 |
1.10 | Đường từ ông Hồ Sỹ Ngoan đi đến ông Nguyễn Văn Lập (Nam Sơn) | 950 |
1.11 | Đường từ ông Nguyễn Văn Cối đi khe Đá | 950 |
1.12 | Đường từ ông Vi Văn Huy đi khe Đá | 950 |
1.13 | Từ Nhà văn hóa Bình Sơn đi ông Hoàng Văn Phúc. | 900 |
2.14 | Các tuyến còn lại thôn Bình Sơn. | 500 |
2 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 600 |
XXII | THỊ TRẤN TĨNH GIA | |
1 | Các đường nội thị trấn | |
1.1 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | |
1.1.1 | Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Lê Văn Xuyên | 17.000 |
1.1.2 | Đoạn từ giáp đường Lê Văn Xuyên đến đến Cầu Gỗ | 14.000 |
1.1.3 | Đoạn từ giáp Cầu Gỗ đến đường Lê Thế Sơn | 11.000 |
1.1.4 | Đoạn từ Lê Thế Sơn đến giáp Hải nhân | 7.000 |
1.2 | Đường Lương Chí | |
1.2.1 | Đoạn từ đường Quang Trung đến hết Đài truyền hình Tĩnh Gia | 15.000 |
1.2.2 | Đoạn từ giáp Đài truyền hình Tĩnh gia đến hết sân vận động | 12.000 |
1.2.3 | Đoạn từ giáp Sân vận động huyện đến đường Chu Đạt | 10.000 |
1.2.4 | Đoạn từ đường Chu Đạt đến giáp Bình Minh | 7.000 |
1.3 | Trần Oanh (TK5): | |
1.3.1 | Giáp đường Đào Duy Từ đến giáp đường Lê Thế Sơn | 10.000 |
1.3.2 | Giáp đường Lê Thế Sơn đến giáp xã Nguyên Bình | 7.000 |
1.4 | Đường Lê Thế Sơn | |
1.4.1 | Đoạn từ giáp xã Hải Nhân đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 6.000 |
1.4.2 | Đoạn từ giáp Nguyễn Văn Trỗi đến giáp Trường Mầm non | 8.000 |
1.4.3 | Đoạn từ Trường Mầm non đến giáp đường Trần Oanh | 10.000 |
1.5 | Lê Đình Châu (TK6-TK2): | |
1.5.1 | Giáp đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp ngã ba đường phía Nam Chi Cục Thuế | 8.500 |
1.5.2 | Giáp đường phía Nam Chi cục Thuế đến giáp đường Lê Huy Tuần | 9.000 |
1.6 | Lê Minh Huân (TK3-TK6): Từ đường Quang Trung đến đường Cổ Đông | 7.000 |
1.7 | Đường Cổ Đông | |
1.7.1 | Đoạn từ Ngô Chân Lưu đến Lê Minh Huân | 6.000 |
1.7.2 | Đoạn từ Lê Minh Huân đến giáp xã Hải Hoà | 5.000 |
1.8 | Lương Văn Yên (TK6) | |
1.8.1 | Giáp Quốc lộ 1A đến hết Bưu điện huyện | 10.000 |
1.8.2 | Giáp Bưu điện huyện đến nhà bà Cành Tươi | 8.000 |
1.8.3 | Giáp nhà bà Cành Tươi đến giáp xã Hải Hoà | 6.500 |
1.9 | Chu Đạt (TK4): Từ đường Lương Chí đến Trung tâm GDTX | 7.000 |
1.1 | Đường Khoa giáp (TK4): Từ Chu Đạt (TK4) đến giáp xã Bình Minh | 5.000 |
1.11 | Vũ Tiến Trung (TK7): Từ đường Đào Duy Từ đến đường Đào Duy Từ | 6.000 |
1.12 | Lâm Thị Lam (TK1): Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến Lê Thế Sơn | 6.000 |
1.13 | Đồng Từ (TK2): Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp Hải nhân | 5.500 |
1.14 | Đỗ Chanh (TK2): | |
1.14.1 | Giáp đường Nguyễn Văn Trỗi đến quán Cafe Trung Vĩnh | 7.000 |
1.14.2 | Giáp quán Cafe Trung Vĩnh đến giáp xã Hải Nhân | 5.000 |
1.15 | Trần Đức (TK2): | |
1.15.1 | Giáp đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp ngã ba đường đi nhà ông Thịnh | 7.000 |
1.15.2 | Giáp ngã ba đường đi nhà ông Thịnh đến giáp xã Hải Nhân | 5.000 |
1.16 | Đường phía Nam chợ (TK2): | |
1.16.1 | Từ giáp đường Quang Trung đến nhà ông Tài Lý | 12.000 |
1.16.2 | Từ giáp quán Hồng Hạnh đến nhà ông Hiền | 10.000 |
1.17 | Lê Văn Xuyên: | |
1.17.1 | Từ giáp đường Nguyễn Văn Trỗi đến nhà ông Thịnh (ngã ba) | 7.000 |
1.17.2 | Giáp nhà ông Thịnh đến giáp xã Hải Nhân | 5.000 |
1.18 | Đường Lê Huy Tuần: | |
1.18.1 | Giáp Quốc lộ 1A đến đường Lê Đình Châu | 12.000 |
1.18.2 | Giáp đường Lê Đình Châu đến giáp đường Lê Thế Sơn | 10.000 |
1.19 | Đường Ngô Chân Lưu | |
1.19.1 | Từ giáp đường Quang Trung đến đường Cổ Đông | 12.000 |
1.19.2 | Từ giáp đường Cổ Đông đến nhà ông Nguyễn Trọng Toàn (thửa 190, tờ BĐ số 3) | 10.000 |
1.19.3 | Từ ngã 3 giáp nhà ông Nguyễn Trọng Toàn đến giáp xã Hải Hoà | 8.000 |
1.2 | Đường phía Nam Chi cục Thuế (TK6): Từ đường Quang Trung đến giáp đường Lê Đình Châu | 8.000 |
1.21 | Đường (TK3) từ giáp đường Quang Trung (thửa 68) đến nhà ông Huỳnh Văn Thuận (thửa số 8, tờ bản đồ số 03) | 5.000 |
1.22 | Đường (TK3) từ giáp đường Quang Trung (thửa 74) đến nhà ông Bông (thửa số 51, tờ bản đồ số 03) | 5.000 |
1.23 | Đường (TK3) từ giáp đường Quang Trung (thửa 175) đến nhà ông Trị (thửa số 183, tờ bản đồ số 03) | 6.000 |
1.24 | Đường (TK3) từ giáp đường Quang Trung (thửa 214, tờ bản đồ số 03) đến nhà ông Đảm (thửa số 88, tờ bản đồ số 03) | 5.000 |
1.25 | Đường Nguyễn Hữu Tiến (TK1): Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp xã Hải Nhân | 5.000 |
1.26 | Đường Lương Nghi (TK2): Từ Đường Nguyễn Văn Trỗi đến nhà ông Toàn (thửa số 1, tờ bản đồ số 03) | 5.000 |
1.27 | Đường (TK6) từ giáp đường Quang Trung nhà ông Chức (thửa 83, tờ bản đồ số 06 ), đến đường Quang Trung nhà bà Đức (thửa số 94, tờ bản đồ số 06) | 6.000 |
1.28 | Đường (TK6) từ giáp đường Quang Trung nhà ông Bồng (thửa 1671, tờ bản đồ số 06 ), đến đường Lương Văn Yên (thửa số 182, tờ bản đồ số 06) | 5.000 |
1.29 | Đường (TK2) trong khu quy hoạch Dân Cư Đập Đá tiểu khu 6 | 10.000 |
1.30 | Các tuyến đường trong khu dân cư Đồng Chợ (TK6) | 8.000 |
1.31 | Các tuyến đường trong khu dân cư Đồng Chợ (TK4) | 10.000 |
2 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 3.000 |
XXIII | XÃ XUÂN LÂM | |
1 | Trục đường giao thông chính | |
1.1 | Đường liên xã | |
1.1.1 | Quốc lộ 1A đi Đò Du | |
1.1.1.1 | Giáp Quốc lộ 1A đến Nhà văn hoá thôn Vạn Xuân | 4.000 |
1.1.1.2 | Từ giáp Nhà văn hoá thôn Vạn Xuân đến nhà ông Thuận đến đường Bắc Nam 2 | 3.500 |
1.1.1.3 | Từ nhà ông Thuận (ngã 3) đến giáp xã Bình Minh | 3.200 |
2 | Các đường trong xã | |
2.1 | Từ nhà ông Nguyễn Duy Biên đến cầu Sốc | 3.000 |
2.2 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Hợi đi nhà ông Nguyễn Hữu Tới đến đường Bắc Nam 2 | 2.800 |
2.3 | Từ nhà ông Lê Chí Tự đến giáp đường Bắc Nam 2 | 2.500 |
2.4 | Từ nhà ông Lê Thế Ngoạt đi nhà ông Nguyễn Hữu Yên đến đường Bắc Nam 2 | 2.800 |
2.5 | Các tuyến đường còn lại của thôn Vạn Xuân và thôn Vạn Xuân Thành | 1.500 |
2.6 | Thôn Sa Thôn | |
2.6.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A đi nhà ông Hùng đến Trạm điện | 3.000 |
2.6.2 | Từ đường sắt đi Trạm điện đến nhà bà Nguyễn Thị Hòe | 2.000 |
2.6.3 | Từ Trạm điện Sa Thôn giáp đến nhà ông Lê Trọng Vê | 2.500 |
2.6.4 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Lai đến nhà ông Đỗ Văn Thân | 2.500 |
2.6.5 | Từ nhà ông Đỗ Văn Thân đến nhà ông Trương Bá Thủy | 2.000 |
2.6.6 | Từ nhà ông Lê Trọng Nam đến nhà ông Lê Đăng Ưng | 1.800 |
2.6.7 | Từ nhà ông Đỗ văn Tuân đến nhà ông Nguyễn Bá Ninh | 1.800 |
2.6.8 | Từ nhà ông Lê Hữu Luận đến nhà ông Trần Văn Tuân | 2.000 |
2.6.9 | Từ nhà ông Ngô Quang Vượng đi nhà ông Trương Bá Phương | 2.000 |
2.6.10 | Từ nhà bà Lê Thị Tâm đi nhà bà Nguyễn Thị Sáu đến nhà ông Trần Văn Điều | 2.000 |
2.7 | Thôn Dự Quần 1 | |
2.7.1 | Từ giáp đường Đông Tây 1 đến nhà ông Nguyễn Đức Phương | 2.500 |
2.7.2 | Từ giáp đường Đông Tây 1 đến nhà ông Lê Văn Năm | 2.500 |
2.8 | Đường Thôn Dự Quần | |
2.8.1 | Từ nhà ông Bùi Văn Minh đến nha ông Đỗ Văn Sánh | 2.000 |
2.8.2 | Từ nhà ông Nguyễn Đông đến nhà Đỗ Văn Dũng | 2.000 |
2.8.3 | Từ giáp Quốc lộ 1A đi nhà ông Lê Văn Ninh đến nhà ông Nguyễn Quế (đường đê) | 2.500 |
2.8.4 | Từ nhà ông Lê Văn Trương đến nhà bà Nguyễn Thị Minh | 2.500 |
2.8.5 | Từ nhà bà Đỗ Thị Thanh đi nhà bà Lê Thị Thanh đến nhà ông Đỗ Văn Hữu | 2.000 |
2.8.6 | Từ nhà ông Đỗ Văn Trung đến nhà ông Lâm Ngọc Thư | 2.000 |
2.8.7 | Từ nhà Lê Văn Dự đi nhà ông Nguyễn Tùng đến nhà ông Nguyễn Hờng | 2.000 |
2.9 | Đường thôn Sa Thôn 4 | 1.800 |
2.9.1 | Từ đường sắt đến nhà ông Lê Trọng Thọ | 1.800 |
2.9.2 | Từ đường đi Cảng hàng không Thọ Xuân đến nhà Hoàng Xuân Đại | 1.800 |
2.10 | Đường thôn Vạn Xuân | |
2.10.1 | Từ nhà bà Đặng Thị Tâm đến giáp xã Bình Minh | 2.500 |
2.10.2 | Từ nhà ông Hoàng Văn Thơ đến nhà ông Phạm Viết Hòa | 2.800 |
2.10.3 | Từ nhà ông Trương Văn Lâm đến nhà Bà Lê Thị An | 1.800 |
2.11 | Đường thôn Vạn Xuân Thành | |
2.11.1 | Từ nhà ông Lê Văn Chữ đến nhà ông Nguyễn Hữu Đa | 1.800 |
2.11.2 | Từ nhà ông Nguyễn Hữu Bàng đến nhà bà Nguyễn Thị Minh | 1.800 |
2.11.3 | Từ nhà ông Phạm Văn Thư đến nhà bà Nguyễn Thị Bính | 1.800 |
2.11.4 | Từ Trường tiểu học đến nhà ông Nguyễn Văn Hào | 2.500 |
2.11.5 | Từ nhà ông Nguyễn Duy Bình đến nhà Nguyễn Duy Hoàng | 1.800 |
3 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 800 |
XXIV | XÃ TRÚC LÂM | |
1 | Các đường trong xã: | |
1.1 | Thôn Đại Thủy | |
1.1.1 | Từ hộ ông Nguyễn Văn Nam đến hộ ông Trần Văn Hiếu | 1.600 |
1.1.2 | Từ hộ ông Nguyễn Quốc Tịch đến hộ ông Phạm Đình Đạt | 1.600 |
1.1.3 | Từ hộ bà Nguyễn Thị Hới đến hộ bà Hoàng Thị Lanh | 1.800 |
1.1.4 | Từ ngã ba nhà ông Hội đến hộ ông Lê Xuân Nguyên | 1.600 |
1.1.5 | Từ hộ ông Phạm Trung Đại đến hộ ông Lê Văn Thọ | 1.600 |
1.1.6 | Từ hộ bà Nguyễn Thị Sang đến hộ ông Lê Xuân Sáu | 1.600 |
1.1.7 | Từ hộ ông Lê Hữu Được đến hộ ông Lê Lường Công | 1.800 |
1.1.8 | Từ hộ ông Lê Văn Bình đến hộ bà Vũ Thị Yến | 1.500 |
1.1.9 | Từ hộ ông Mai Văn Do đến hộ ông Lê Xuân Lạc | 1.500 |
1.1.10 | Từ hộ ông Trần Văn Hiếu đến hộ ông Lê Quang Thân | 1.500 |
1.1.11 | Từ hộ ông Lê Văn Bình đến hộ bà Nguyễn Thị Biên | 1.500 |
1.1.12 | Từ hộ ông Lê Quang Tải đến hộ ông Lê Xuân Sáu | 1.500 |
1.1.13 | Từ hộ ông Nguyễn Văn Hoàng (Biểu) đến hộ ông Lê Hữu Do | 1.500 |
1.1.14 | Từ hộ ông Hoàng Bá Thành đến hộ ông Nguyễn Văn Biểu | 1.800 |
1.2 | Thôn Hữu Lộc | |
1.2.1 | Từ hộ ông Lê Văn Tân đến hộ ông Nguyễn Quang Sáng | 1.800 |
1.2.2 | Từ hộ ông Trương Bá Toản đến hộ bà Nguyễn Thị Đớng | 1.600 |
1.2.3 | Từ hộ ông Nguyễn Văn Năm đến hộ ông Lê Xuân Sơn | 1.600 |
1.2.4 | Từ ngã ba hộ ông Lê Quang Sáng đến đập khe Sanh | 1.800 |
1.2.5 | Từ hộ ông Lê Đình Hải đến hộ ông Lê Văn Ngọc | 1.800 |
1.2.6 | Từ hộ ông Lê Văn Tân đến hộ bà Hoàng Thị Mạu | 1.800 |
1.3 | Thôn Giảng Tín | |
1.3.1 | Từ hộ ông Hoàng Ngọc Sáo đến Nhà văn hoá thôn Giảng Tín | 1.800 |
1.3.2 | Từ Nhà văn hoá đến hộ ông Hoàng Ngọc Tỉnh | 1.800 |
1.3.3 | Từ Nhà văn hoá đến hộ ông Hoàng Bá Thắng | 1.600 |
1.3.4 | Từ Quốc lộ 1A đến hộ Cao Văn Bản | 1.500 |
1.3.5 | Từ Quốc lộ 1A đến hộ ông Nguyễn Văn Viễn | 1.500 |
1.3.6 | Từ hộ ông Nguyễn Đình Công đến hộ ông Lê Văn Ong | 1.500 |
1.3.7 | Đường xóm Án Đình (từ ngã 3 ao Đinh đế nhà ông Hoàng Bá Thọ) | 1.400 |
1.3.7 | Từ đường Đông Tây 2 đến hộ ông Hoàng Ngọc Tuấn | 1.500 |
1.3.8 | Từ hộ ông Đới Xuân Thủy đến đường Đông Tây 2 | 3.200 |
1.4 | Thôn Lan Trà | |
1.4.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A đến hộ bà Nguyễn Thị Phúc | 1.800 |
1.4.2 | Các hộ giáp bờ đê | 1.600 |
1.4.3 | Từ hộ ông Nguyễn Đình Nhuần đến hộ ông Nguyễn Đình Bình | 1.600 |
1.4.4 | Từ hộ ông bà Hoàng Thị Cảnh đến hộ ông Lê Văn Hòa | 1.600 |
1.4.5 | Từ hộ bà Bùi Thị Tợi đến hộ ông Phạm Văn Bảo | 1.600 |
1.4.6 | Từ Nhà văn hóa thôn đến hộ ông Lê Văn Khanh | 1.500 |
1.4.7 | Từ hộ ông Lê Văn Bảy đến hộ ông Phạm Văn Chức | 1.500 |
1.4.8 | Từ hộ ông Nguyễn Hữu Tuấn đến hộ bà Lê Thị Tơ | 1.500 |
1.4.9 | Từ Quốc lộ 1A đến hộ bà Lê Thị Niềm | 1.800 |
1.4.10 | Từ hộ ông Trần Văn Đồng đến hộ ông Nguyễn Văn Giới | 1.500 |
1.4.11 | Từ hộ bờ đê đến hộ ông Lê Văn Truyền | 1.400 |
1.5 | Thôn Sơn Trà | |
1.5.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A đến hộ ông Lê Văn Rõ | 1.800 |
1.5.2 | Từ hộ ông Lê Văn Rõ đến đập khe Sanh | 1.600 |
1.5.3 | Từ hộ ông Lê Xuân Việt đến hộ bà Nguyễn Thị Đa | 1.500 |
1.6 | Khu Tái định cư xã Trúc Lâm | |
1.6.1 | Khu TĐC giai đoạn 1 | |
1.6.1.1 | Từ nhà ông Đỗ Văn Khuyến đến nhà bà Nguyễn Thị Hà | 4.800 |
1.6.1.2 | Các tuyến đường còn lại | 3.800 |
1.6.2 | Khu TĐC Trúc Lâm mở rộng | |
1.6.2.1 | Đoạn từ Lô LK4 - 12 đến Lô LK6 - 18 | 5.000 |
1.6.2.2 | Đoạn từ Lô LK6 - 17 đến Lô LK2 - 20 | 5.000 |
1.6.2.3 | Đoạn từ Lô LK13 - 8 đến Lô LK12 - 2 | 5.000 |
1.6.2.4 | Đoạn từ Lô LK12 - 16 đến Lô LK8 - 16 | 4.500 |
1.6.2.5 | Đường ngõ,ngách không nằm trong các vị trí trên | 4.000 |
2 | Tuyến đường còn lại thôn Đại Thủy, Sơn Trà, Hữu Lộc. | 800 |
3 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.000 |
XXV | XÃ TÙNG LÂM | |
1 | Các đường trong xã | |
1.1 | Đường liên xã | |
1.1.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A đến đường Sắt | 2.500 |
1.1.2 | Từ giáp đường Sắt 1A đến nhà ông Như | 2.000 |
1.1.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Như đến giáp đường NS-BT | 1.700 |
1.2 | Đường liên thôn | |
1.2.1 | Từ UBND xã đến giáp đường NS-BT | 1.600 |
1.2.2 | Từ giáp ông Hải đến giáp ông Toàn | 1.500 |
1.2.3 | Từ giáp ông Huy đến giáp ông Đại | 1.500 |
1.2.4 | Từ giáp ông Ngọc đến giáp ông Rạng | 1.500 |
1.3 | Thôn Khoa Trường: | |
1.3.1 | Từ giáp bà Vũ đến giáp bà Hương | 1.500 |
1.3.2 | Từ giáp QL1A đến giáp ông Quang Dần | 1.600 |
1.4 | Thôn Trường Sơn 2: Từ giáp ông Hùng (Quyển) đến giáp ông Bích | 1.500 |
1.4.1 | Đường tuyến N2 đường trục chính phía Tây ( KKT Nghi Sơn) | 1.900 |
1.5 | Thôn Trường Sơn 1: | |
1.5.1 | Từ giáp ông Quỳnh đến giáp bà Bằng | 1.500 |
1.5.2 | Từ giáp ông Quế đến giáp ông Quy | 1.200 |
1.5.3 | Từ giáp ông Thanh đến giáp ông Hải | 1.300 |
1.5.4 | Từ giáp ông Bầy đến giáp ông Sánh | 1.200 |
1.6 | Thôn Trường Sơn 3: | |
1.6.1 | Từ giáp ông Hùng (ca) đến giáp ông Thăng | 1.300 |
1.6.2 | Từ giáp ông Thảo đến giáp ông Ngọc | 1.200 |
1.7 | Thôn Thế Vinh: | |
1.7.1 | Từ giáp ông Hoàn đến giáp ông Đệ | 1.200 |
1.7.2 | Từ giáp ông Long (Lạc) đến giáp ông Nho | 1.200 |
1.7.3 | Từ giáp ông Phượng đến giáp ông Toàn | 1.200 |
1.7.4 | Từ giáp ông Vận đến giáp bà Chiến | 1.200 |
1.7.5 | Từ giáp ông Oanh đến giáp ông Xu | 1.200 |
1.7.6 | Từ giáp bà Tân đến giáp ông Phượng | 1.200 |
1.7.7 | Từ giáp ông Nguyên đến giáp ông Thông | 1.200 |
1.8 | Thôn Lương Bình | |
1.8.1 | Từ giáp ông Năm đến giáp ông Tân | 1.200 |
1.8.2 | Từ giáp ông Lợi đến giáp bà Đa | 1.200 |
1.8.3 | Từ giáp bà Muôn đến giáp ông Thông | 1.200 |
1.8.4 | Từ giáp ông Văn đến giáp ông Khánh | 1.200 |
1.8.5 | Từ giáp ông Lợi đến giáp ông Miền | 1.300 |
1.8.6 | Từ giáp đường NS-BT đến giáp ông Tân | 1.500 |
2 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 600 |
XXVI | XÃ TÂN TRƯỜNG | |
1 | Các đường Liên Thôn | |
1.1 | Đường Anh Trỗi | |
1.1.1 | Đoạn Tiếp giáp QL1A ông Phương đến cống Rọc Còng đến đường Nghi Sơn - Bãi Trành | 1.700 |
1.1.2 | Đoạn từ đầu đường rẽ thôn 5 (Anh Tự) đến đường (BT) rẽ ông Chi qua đường Nghi Sơn- Bãi Trành | 1.600 |
1.1.3 | Đoạn tiếp theo từ phía trên nhà ông Chi đến ngã 3 đường ra Lèn Háp (nhà anh Thụ) | 2.500 |
1.1.4 | Đoạn tiếp theo từ giáp phía Tây đường ra Lèn Háp đến nhà ông San | 1.600 |
1.2 | Đường vào Nhà máy xi măng Công Thanh | |
1.2.1 | Đoạn từ ngã tư (đường Nghi Sơn-Bãi Trành) đi Nhà máy XMCT đến đường vào mỏ đá Giang Sơn | 1.600 |
1.2.2 | Đoạn từ trên đường vào mỏ đá Giang Sơn đến cổng Nhà máy XM Công Thanh | 1.350 |
1.2.3 | Đường dân sinh Tam Sơn đoạn từ giáp cổng Nhà máy Xi Măng Công Thanh đến Cầu (sau nhà A Định) | 1.200 |
1.2.4 | Đoạn tiếp theo từ giáp cầu sau nhà A Định đến hết xóm hang cá | 1.200 |
1.3 | Thôn Tân Phúc | |
1.3.1 | Đoạn từ giáp Nhà văn hoá thôn đến nhà ông Sơn (Giang) | 1.450 |
1.3.2 | Đoạn từ giáp nhà nhà ông Sơn (Giang) đến sân bóng | 1.350 |
1.3.3 | Đoạn tiếp theo từ giáp nhà anh Thêm đến nhà chị Sáu | 1.400 |
1.3.4 | Đoạn tiếp theo từ giáp nhà chị Sáu đến nhà Hương | 1.350 |
1.3.5 | Từ giáp nhà ông Tiện đi Cty Nam Phương đến giáp nhà anh Tân | 1.350 |
1.3.6 | Từ giáp nhà ông Lượng Nga đến giáp nhà chị Thinh | 1.200 |
1.3.7 | Từ giáp nhà ông Thành Lợi đến giáp anh Tình Hà | 1.200 |
1.3.8 | Từ cống Nề bà Khuyên đến nhà ông Hướng (Bảo) | 1.200 |
1.3.9 | Từ giáp nhà ông Hướng (Bảo) đến nhà anh Bắc (Toàn) | 1.200 |
1.3.10 | Từ nhà ông Châu đến giáp nhà bà Xuyên | 1.300 |
1.3.11 | Đoạn từ nhà ông Phương đến nhà ông Tuấn | 1.200 |
4 | Thôn 3 : | |
1.4.1 | Đoạn từ giáp nhà ông Hạnh đến giáp ngã tư anh Quang | 1.350 |
1.4.2 | Đoạn tiếp theo từ giáp ngã tư ông Quang lên đến nhà ông Phong, xuống đến ngã ba nhà bà Minh Hồi | 1.350 |
1.4.3 | Từ giáp ngã ba nhà bà Minh Hồi đến giáp nhà ạh Thu Vui T3 | 1.350 |
1.4.4 | Đoạn tiếp theo từ giáp ngã ba nhà anh Ngọc Thuận đến ngã ba nhà ông Tuyên T3, xuống đến ngã ba nhà ông Khoẻ | 1.350 |
1.4.5 | Đoạn tiếp theo từ giáp ngã ba nhà anh Tùng Dân đến nhà ông Nhương cũ | 1.200 |
1.4.6 | Đoạn tiếp theo từ giáp ngã ba nhà chị Long đến nhà ông Thấc cũ | 1.200 |
1.4.7 | Đoạn tiếp theo từ giáp ngã tư nhà ông Thảo đến nhà ông Thắng | 1.200 |
1.4.8 | Đoạn tiếp đường 2B nhà anh Quế thôn 3 đến nhà anh Minh Của | 1.200 |
1.5 | Thôn 4,5 : | |
1.5.1 | Đoạn từ giáp nhà Thân T4 đến giáp nhà ô Phương T4 | 1.350 |
1.5.2 | Đoạn tiếp theo từ giáp nhà anh Hà yến T5 đến giáp nhà anh Bông T4 | 1.200 |
1.5.3 | Đoạn tiếp theo từ giáp nhà anh Bông T4 đến giáp nhà bà Loan Thái T5 | 1.200 |
1.5.4 | Từ giáp ngã ba anh Bông T4 đến giáp nhà anh Bình Hồng T4 | 1.200 |
1.5.5 | Từ giáp nhà anh Bình Hồng T4 đến giáp ngã ba nhà anh Bảy T4 | 1.200 |
1.5.6 | Từ giáp nhà anh Tùng Bảy T4 đến giáp nhà anh Thắm T4 | 1.200 |
1.5.7 | Từ giáp nhà anh Thuân T4 đến giáp nhà anh Trường Tỉnh T4 | 1.200 |
1.5.8 | Từ giáp nhà anh Bình Đạt T5 đến giáp ngã ba ông Hồng T5 | 1.200 |
1.5.9 | Từ ngã tư anh Thế T4 đến nhà anh Tỉnh, xuống đến nhà anh Trung Lê T4 | 1.200 |
1.5.10 | Từ giáp đường anh Trỗi ông Mão đến nhà ông Tý | 1.200 |
1.5.11 | Từ giáp đường anh Trỗi ông Hợp đến nhà ông Vinh (Tứ) | 1.200 |
1.6 | Thôn 6: | |
1.6.1 | Đoạn từ giáp ngã ba nhà anh Thảo đến nhà anh Quy | 1.450 |
1.6.2 | Đoạn tiếp theo từ giáp ngã ba nhà ông Chi đến nhà ông Châu | 1.450 |
1.6.3 | Đoạn tiếp theo từ giáp anh Trường đến cổng Trường Mầm non | 1.350 |
1.6.4 | Đoạn tiếp theo từ giáp nhà bà Dân đến nhà anh Tâm Mơ | 1.350 |
1.7 | Thôn 8: | |
1.7.1 | Đoạn từ giáp ngã tư ông Bang đến giáp nhà ông Nhật T8 | 1.350 |
1.7.2 | Đoạn tiếp theo từ giáp ngã tư ông Bang đến ngã ba bà Liên Tám T8 | 1.350 |
1.7.3 | Đoạn tiếp theo từ giáp ngã ba bà Liên Tám đến giáp nhà anh Đạt T8 | 1.350 |
1.8 | Thôn 9,10 : | |
1.8.1 | Từ giáp đường Nghi Sơn - Bãi Trành (bà Duân T10) đến cống Ngốc T9 | 1.350 |
1.8.2 | Từ giáp NVH thôn 9 đến cống Ngốc thôn 9 | 1.350 |
1.8.3 | Đoạn tiếp theo từ ngã ba anh Hưng T10 đến nhà ông Liên T10 | 1.200 |
1.8.4 | Đoạn tiếp theo từ nhà ông Liên T10 đi nghĩa địa đến nhà bà Viêng T10 | 1.200 |
1.8.5 | Đoạn tiếp theo từ giáp nhà anh Điệp T10 đến anh Tâm T10 | 1.200 |
1.8.6 | Đoạn tiếp theo từ giáp nhà ông Quang T9 đến nhà ông Quý T9 | 1.200 |
1.8.7 | Đoạn tiếp theo từ giáp nhà anh Tâm T10 đến nhà bà Thể T9 | 1.200 |
1.8.8 | Đoạn tiếp theo từ ngã ba nhà bà Lượng thôn 10 đến ông Kiệm T10 | 1.200 |
1.8.9 | Đoạn giáp đường NS-BT nhà ông Thanh T10 đến nhà ông Cúc | 1.200 |
1.9 | Thôn 11: | |
1.9.1 | Từ giáp đường Nghi Sơn - Bãi Trành (ông Đệ) đến ngã ba khe Sâu đồng Kỳ (nhà ông Thượng) | 1.350 |
1.9.2 | Từ giáp ngã ba khe Sâu đồng Kỳ T12 (nhà ông Thượng) đến nhà ông Long | 1.200 |
1.9.3 | Đoạn tiếp theo từ ngã ba đi khe Sâu đến nhà ông Minh T11 | 1.200 |
1.9.4 | Đoạn tiếp theo từ ngã ba đi khe Sâu đến nhà ông Vệ T11 | 1.200 |
1.9.5 | Đoạn tiếp theo từ nhà ông Duy đến nhà ông Quân | 1.200 |
1.9.6 | Đoạn tiếp theo từ nhà ông Trắc đến nhà ông Kỳ | 1.200 |
1.10 | Thôn 12 | |
1.10.1 | Từ giáp đường Nghi Sơn-Bãi Trành (A.Hoàng T11) đến ngã ba ông Sang | 1.350 |
1.10.2 | Đoạn tiếp theo từ ngã ba ông Sang đến nhà ông Khanh T12 | 1.200 |
1.10.3 | Đoạn tiếp theo từ ngã ba ông Sang đến nhà ông Ngọc T12 | 1.200 |
1.10.4 | Đoạn tiếp theo từ ngã ba ông Quyết đến nhà ông Thắm T12 | 1.200 |
1.11 | Thôn 13 | |
1.11.1 | Đoạn từ giáp ngã ba đường 2B nhà anh Huyên đến ngã ba anh Hội | 1.200 |
1.11.2 | Đoạn tiếp theo từ ngã ba anh Hội đến nhà anh Sáu | 1.200 |
1.11.3 | Đoạn tiếp theo từ ngã ba anh Hội đến nhà ông Mão | 1.200 |
1.11.4 | Đoạn tiếp theo từ ngã ba nhà anh Tiến đến nhà anh Thao | 1.200 |
1.11.5 | Thôn Tam Sơn: Các tuyến đường trong khu TĐC thôn Tam Sơn | 1.350 |
1.12 | Bản Đồng Lách. | 400 |
1.13 | Các Tuyến đường còn lại thôn Tam Sơn | 500 |
2 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 600 |
XXVII | XÃ TRƯỜNG LÂM | |
1 | Các đường chính trong xã | |
1.1 | Đường liên thôn | |
1.1.1 | Đường từ Quốc lộ 1A đi Đê Nhòi | |
1.1.1.1 | Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đập tràn Thạch Luyện (thôn Tân Lập ) | 2.300 |
1.1.1.2 | Đoạn từ đập tràn Thạch Luyện đến đường Sắt | 1.900 |
1.1.1.3 | Từ giáp đường sắt đến Trường Mầm non | 1.800 |
1.1.1.4 | Từ giáp Trường Mầm non đến đê Nhòi | 1.400 |
1.1.2 | Đoạn ngã 3 QL1A đến mỏ cát | 1.500 |
1.1.3 | Đoạn cổng phụ Nhà máy bia đến Đập Tràn thôn Hòa Lâm | 1.400 |
1.1.4 | Từ Quốc lộ 1A đi mỏ Sét | |
1.1.4.1 | Từ giáp Quốc lô 1A đến cầu Thượng Hoà | 2.300 |
1.1.4.2 | Từ giáp cầu Thượng Hoà đến đường Sắt | 1.800 |
1.1.4.3 | Từ giáp đường sắt đến đường 2B | 1.500 |
1.1.4.4 | Từ giáp đường 2B đến Mỏ Sét | 1.300 |
1.1.5 | Đường từ Quốc lộ 1A đi vào mỏ Đá thôn Tân Lập | |
1.1.5.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A đến ngã tư thôn Tân Lập | 1.980 |
1.1.5.2 | Từ ngã 4 thôn Tân lập đến tràn Thượng Hoà | 1.500 |
1.1.6 | Đoạn ngã 3 đường 2B đến nhà ông Thi, thôn Trường Thanh | 1.080 |
1.1.7 | Đoạn ngã tư Minh Châu đến thôn Tân Thanh | |
1.1.7.1 | Từ ngã tư đường 2B đến ngã ba Nhà văn hóa thôn Minh Châu | 1.100 |
1.1.7.2 | Từ ngã ba Nhà văn hóa thôn Minh Châu đến hết thôn Tân Thanh | 1.100 |
1.1.8 | Đoạn ngã 3 đường 2B đến nhà ông Giới thôn Minh Lâm | |
1.1.8.1 | Từ ngã 3 đường 2B đến nhà ông Dung thôn Minh Lâm | 1.080 |
1.1.8.2 | Từ nhà ông Dung thôn Minh Lâm đến nhà ông Giới thôn Minh Lâm | 1.080 |
1.1.9 | Đường vào Nhà máy Bia Thanh Hoa | 2.057 |
1.1.10 | Đường Đông Tây 4 - Khu Kinh tế Nghi Sơn | |
1.1.10.1 | Đoạn từ QL1A đến giáp đường đường sắt | 2.300 |
1.1.10.2 | Đoạn từ đường đường sắt đến giáp 2B | 1.800 |
1.1.11 | Thôn Sơn Thủy | |
1.1.11.1 | Đoạn từ ngã tư xóm 1 đến giáp thôn Minh Lâm | 1.100 |
1.1.11.2 | Đoạn từ ngã tư xóm 1 đến khe Sang thôn Tân Thanh | 1.100 |
1.1.11.3 | Đoạn từ ngã ba xóm 1 đến ngã 3 xóm 3 xuống đến giáp đường 2B, thôn Sơn Thủy | 1.100 |
1.1.12 | Thôn Minh Lâm | |
1.1.12.1 | Đoạn từ đường 2B nhà ông Thỏa thôn Bình Minh đến Nhà văn hóa thôn Minh Lâm | 1.100 |
1.1.13 | Thôn Trường Thanh | |
1.1.13.1 | Đoạn từ đường 2B ông Thượng đến giáp ngã tư ông Quý | 1.100 |
1.1.13.2 | Đoạn từ ngã tư ông Quý đến giáp Nhà văn hóa thôn Trường Thanh | 1.100 |
1.1.14 | Thôn Minh Châu | |
1.1.14.1 | Đoạn từ ngã tư đường 2B đến Trạm bơm khe bà Mười | 1.100 |
1.1.15 | Đường vào Nhà máy rác thải | |
1.1.15.1 | Đoạn từ QL1A đến đường sắt | 2.300 |
1.1.15.2 | Đoạn từ đường sắt đến cổng Nhà máy rác thải | 1.800 |
2 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 600 |
XXVIII | XÃ MAI LÂM | |
1 | Các đường trong xã | |
1.1 | Đoạn từ giáp đường 513 (nhà ông Trợi) đến giáp đường Bắc Nam 1B (nhà ông Trào) | 3.400 |
1.2 | Đoạn từ giáp đường Bắc Nam 1B (nhà ông Thanh) đến giáp đường Bắc Nam 2 | 3.200 |
1.3 | Đường xóm Cao Các: Đoạn từ giáp Đường 513 đến nhà ông Lê Văn Lung | 3.000 |
1.4 | Đường Trạm điện: Đoạn từ giáp nhà ông Cao Văn Lê (Lý) đến giáp Đường 513 (nhà ông Lê Văn Trường) | 3.000 |
1.5 | Đường thôn Hữu Nhân: Đoạn từ nhà ông Thành Sợi đến nhà bà Mai Thị Năm (Vượng) | 2.800 |
2 | Khu tái định cư xã Mai Lâm (Bản đồ Khu TĐC giai đoạn 1) | |
2.1 | Đoạn từ giáp đường Bắc Nam 2 (cây xăng Tân Tiến) đến lô 20-A1 | 3.400 |
2.2 | Đoạn từ Lô 01 - E1 đến Lô 30 - B2 | 3.200 |
2.3 | Các tuyến đường còn lại trong Khu TĐC | 3.200 |
3 | Đường Thôn: | |
3.1 | Đường Thôn Hữu Lại: | |
3.1.1 | Đoạn từ giáp nhà bà Trịnh Thị Mến đến giáp nhà ông Văn Huy Dũng (Vân) | 3.000 |
3.1.2 | Đoạn từ nhà ông Cao Văn Đức đến giáp đường Bắc Nam 2 | 2.900 |
3.2 | Đường Thôn Tân Thành | |
3.2.1 | Đoạn từ giáp đường Bắc Nam 1B đến nhà ông Nguyễn Sỹ Lực (Thùy) | 3.000 |
3.2.2 | Đoạn từ giáp nhà bà Mai Thị Chúc (Giáp) đến giáp đường Bắc Nam 1B | 3.000 |
3.2.3 | Đoạn từ giáp nhà ông Mai Văn Ngãi đến nhà ông Lê Văn Tuần (Trịnh) | 2.900 |
3.3 | Đường thôn Kim Sơn + thôn Kim Phú | |
3.3.1 | Đoạn từ giáp đường Bắc Nam 2 (nhà ông Nho) đến giáp đường Đông Tây nối đường Bắc Nam 1B với đường Bắc Nam 3 | 3.000 |
3.3.2 | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Ngọc Huấn (Bốn) đến nhà ông Nguyễn Ngọc Hùng (Đào) | 3.000 |
3.3.3 | Đoạn từ giáp đường Bắc Nam 2 (nhà ông Lực) đến giáp đường Đông Tây (nhà bà Nhẫn) | 3.000 |
3.3.4 | Đường từ nhà ông Lê Vinh Ga (Duyên) đến giáp xã Tĩnh Hải | 2.900 |
3.3.5 | Đoạn từ giáp đường Bắc Nam 2 (nhà bà Hó) đến nhà bà Lê Thị Tươi (thửa số 5, tờ 28-BĐHT 2011) | 2.900 |
3.3.6 | Đoạn từ giáp Đường 513 (nhà ông Lê Vinh Khoan) đến nhà bà Cầm Thị Hải | 3.000 |
4 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.500 |
XXIX | XÃ HẢI YẾN | |
1 | Các tuyến đường trong xã | |
1.1 | Đoạn từ Đường 7 giáp nhà anh Huy đến nhà anh Khính | 2.500 |
1.2 | Đoạn từ Đường 7 giáp nhà bà Hưng đến nhà bà Phương Huỳnh | 2.500 |
1.3 | Đoạn từ nhà ông Đình đến nhà ông Thử | 2.500 |
1.4 | Từ Đường 7 đến nhà ông Hiệp | 2.500 |
2 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.500 |
XXX | XÃ TĨNH HẢI | |
1 | Các tuyến đường trong xã | |
1.1 | Thôn Trung Sơn | |
1.1.1 | Từ nhà anh Phương đến nhà ông Liên Hoà | 2.500 |
1.1.2 | Từ nhà anh Quyết đến nhà ông Liên Hoà | 2.500 |
1.1.3 | Từ nhà Chị Hưởng đến nhà Chị Tự | 2.500 |
1.1.4 | Từ nhà chị Huế đến nhà anh Thiệp | 2.500 |
1.1.5 | Từ nhà anh Thanh đến nhà anh Xuân | 2.500 |
1.1.6 | Từ anh Điểu đến nhà anh Trí | 2.500 |
1.1.7 | Từ bà Liên đến anh Trường | 2.500 |
1.1.8 | Từ nhà anh Quyết đến nhà anh Xuân Bình | 2.500 |
1.1.9 | Từ nhà anh Quang đến nhà bà Lược | 2.500 |
1.1.10 | Từ nhà anh Quý đến nhà anh Thắng Bình | 2.500 |
1.2 | Thôn Thắng Hải | |
1.2.1 | Từ nhà anh Được đến nhà bà Tự | 2.500 |
1.2.2 | Từ nhà bà Tự đến nhà anh Ngọ | 2.500 |
1.2.3 | Từ nhà anh Mạnh đến nhà chi Chiên | 2.500 |
1.2.4 | Từ nhà chị Hồng đến nhà bà Bắc | 2.500 |
1.2.5 | Từ nhà bà Bắc đến nhà anh Tự | 2.500 |
1.2.6 | Từ nhà chị Bích đến nhà chị Bảo | 2.500 |
1.2.7 | Từ nhà ông Hùng Xảo đến nhà anh Thơm Tạo | 2.500 |
1.2.8 | Từ nhà ông Biển đến Biển | 2.500 |
1.2.9 | Từ nhà bà Lạng đến nhà anh Tiến Liệp | 2.500 |
1.2.10 | Từ nhà ông Hỷ đến nhà anh Ngân | 2.500 |
1.3 | Thôn Liên Vinh | |
1.3.1 | Từ nhà anh lào đến nhà ông Mừng | 2.500 |
1.3.2 | Từ nhà anh Long đến nhà anh Thưởng | 2.500 |
1.3.3 | Từ nhà chị Bình đến Biển | 2.500 |
1.3.4 | Từ nhà anh Hường đến nhà anh Trang | 2.500 |
1.3.5 | Từ nhà anh Phú đến nhà anh Tới | 2.500 |
1.3.6 | Từ nhà anh Phú đến nhà anh Lạc | 2.500 |
1.3.7 | Từ nhà ông Lọc đến nhà anh Thành | 2.500 |
1.3.8 | Từ nhà anh niên đến nhà ông Ấm | 2.500 |
1.3.9 | Từ nhà anh Dũng đến nhà anh Sâm | 2.500 |
1.3.10 | Từ nhà anh Thực đến nhà ông Huân | 2.500 |
1.3.11 | Từ nhà bà Den đến nhà anh Nhiệm | 2.500 |
1.3.12 | Từ nhà ông Minh đến nhà anh Thưởng | 2.500 |
1.3.13 | Từ nhà anh Chất đến nhà anh Xường | 2.500 |
1.3.14 | Từ nhà anh Lương đến nhà anh Thành | 2.500 |
1.3.15 | Từ nhà anh Thuyết đến nhà anh Thiện | 2.500 |
1.3.16 | Từ nhà anh Mạnh đến nhà Anh Tương | 2.500 |
1.3.17 | Từ nhà anh Thành đến nhà anh Hiệp | 2.500 |
1.3.18 | Từ nhà anh niêm đến Đê Đạo | 2.500 |
1.3.19 | Từ nhà anh Tới đến Xã Mai Lâm | 2.500 |
1.3.20 | Từ nhà ông Mừng đến Biển Đông | 2.500 |
1.3.21 | Từ nhà anh Xường đến Biển Đông | 2.500 |
1.4 | Khu Tái định cư xã Tĩnh Hải | |
1.4.1 | Từ nhà bà Lê Thị Thái đến nhà Trọng Công | 3.500 |
1.4.2 | Từ nhà Lê Năng Len đến Hội trường thôn Trung Sơn | 3.000 |
1.4.3 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Trung đến nhà bà Lê Thị Trâm | 3.000 |
1.4.4 | Từ nhà bà Lê Thị Len đến nhà bà Lê Thị Châu | 2.800 |
1.4.5 | Từ nhà ông Lê Trọng Hùng đến nhà bà Lê Thị Lẫm | 3.000 |
1.4.6 | Từ nhà Lê Năng Len đến nhà bà Lê Thị Len | 2.800 |
2 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.500 |
XXXI | XÃ HẢI BÌNH | |
1 | Đường liên xã | |
1.1 | Ngã tư bà Mạnh thôn Liên Đình đến bãi Đà thôn Liên Đình | 3.000 |
1.2 | Ngã tư bà Mạnh thôn Liên Đình đến Trạm Đảo Mê | 3.000 |
1.3 | Anh Hải đến bãi Kè Nhà văn hóa thôn Liên Hưng | 2.900 |
1.4 | Từ Âu tàu thuyền đến bãi Đà ông Quang Tập | 3.800 |
1.5 | Từ giáp bãi Đà ông Quang Tập đến nhà anh Thanh Nhàn thôn Liên Thịnh | 3.400 |
1.6 | Từ nhà ông Mừng Chí đến nhà ông ông Kế Hằng (Nam Hải) | 2.800 |
1.7 | Từ nhà ông Quyết Hà đến nhà ông Vân Xoan | 7.000 |
1.8 | Từ nhà ông Tuấn Khờ Liên Đình đến bến đò Liên Đình | 3.100 |
1.9 | Từ nhà ông Tĩnh Thuần Tiền Phong đến ông Hiền Tiền Phong | 2.800 |
1.10 | Từ nhà ông Huy Nghĩa Tiền Phong đến ông Tiệp Hải - Tân Hải | 2.700 |
1.11 | Từ nhà ông Trưởng Hợi đến Sân vận động Tân Hải | 2.700 |
1.12 | Từ nhà ông Chương Tân Hải đến ông Thống Đoan Hùng | 2.700 |
1.13 | Từ nhà ông Quân Tân Hải đến đất nhà nghỉ Tình Biển | 2.800 |
1.14 | Từ nhà ông Thông Giao Đoan Hùng đến hết tuyến đường Tân Vinh | 2.800 |
2 | Đường liên thôn | |
2.1 | Từ nhà anh Thắng, Đoan Hùng đến ông Chức Phú Tân Vinh - Bãi biển | 2.700 |
2.2 | Từ nhà ông Thông Giao, Đoan Hùng đến ngã tư ông Thúy Thự - Đoan Hùng | 2.700 |
2.3 | Từ nhà ông Cả Hối, Đoan Hùng đến Đồng muối ông Bến- Đoan Hùng | 2.700 |
2.4 | Từ nhà ông Học Tân Hải đến bà Nen Tân Hải | 2.700 |
2.5 | Từ nhà bà Khích Luyện Tân Vinh đến giáp ranh Đoan Hùng | 2.700 |
2.6 | Từ nhà bà Tình Len Tân Vinh đến bà Hồng Tân Vinh | 2.800 |
2.7 | Từ nhà anh Trưởng Đoan Hùng đến ngã ba ông Trấn Trang, Đoan Hùng | 2.800 |
2.8 | Từ nhà anh Cường Ngân Đoan Hùng đến Trạm muối Mả Nghè | 2.800 |
2.9 | Từ nhà ông Hội Tân Vinh đến anh Tuân Tân Vinh | 2.700 |
2.10 | Từ nhà anh Hiến Mai - Nam Hải đến ông Linh | 3.500 |
3 | Khu TĐC xã Hải Hà tại xã Hải Bình | |
3.1 | Khu TĐC giai đoạn 1 (phía Nam đường 7) | |
3.1.1 | Đoạn từ Lô 01 - A1 đến Lô 27 - C1 | 3.500 |
3.1.2 | Các tuyến đường còn lại | 3.100 |
3.2 | Khu TĐC tại thôn Tiền Phong (phía Bắc đường 7) | |
3.2.1 | Đoạn từ Lô 95 - DM2 đến Lô 85 - DM5 | 3.500 |
3.2.2 | Đoạn từ Lô 13 - DM2 đến Lô 39 - DM5 | 3.300 |
3.2.3 | Các tuyến đường còn lại | 3.000 |
4 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 2.000 |
XXXII | XÃ HẢI THƯỢNG | |
1 | Đường 513 cụt: Đoạn từ đường băng tải đến đoạn giáp đường HCM | 3.800 |
2 | Các đường trong xã | |
2.1 | Đường liên xã | |
2.1.1 | Từ nhà ông An Thúy đến nhà ông Vui Tuyết | 3.500 |
2.2 | Đường số 4 cũ: | |
2.2.1 | Đường số 4 từ nhà ông Hùng Trâm đến ông Phương Phết | 4.000 |
2.3 | Các tuyến đường liên thôn | |
2.3.1 | Đoạn từ nhà ông Phương Dung đến nhà ông Thọ Kính | 3.200 |
2.3.2 | Đoạn từ nhà ông Thọ Kính đến nhà anh Thành Ngần | 3.200 |
2.3.3 | Đoạn từ nhà ông Chung Mai đến Nhà VH thôn Liên Đình | 3.200 |
2.3.4 | Đoạn từ nhà ông Thọ Kính đến nhà anh Thành Ngần | 3.200 |
2.3.5 | Đoạn từ Tượng đài ra đến nhà ông Thái Mận | 3.200 |
2.3.6 | Đoạn từ nhà ông Thái Mận xuống đến đoạn giáp Đường 513 | 3.200 |
2.3.7 | Đoạn nhà từ ông Phóng ra đến đường Đông Tây 4 | 3.200 |
2.3.8 | Đoạn từ nhà anh Chính Phương vào đến nhà chị Thân | 3.200 |
2.3.9 | Đoạn từ nhà ông Thắng xuống đến đoạn giáp Đường 513 ra Cảng | 3.200 |
2.4 | Khu TĐC thôn Liên Sơn, xã Hải Thượng | |
2.4.1 | Các lô nằm trên đường Nghi Sơn - Bãi Trành | 4.000 |
2.4.2 | Các vị trí còn lại trong khu TĐC | 3.500 |
2.5 | Đường Đông Tây 4 đi Cảng Nghi Sơn | |
2.5.1 | Đoạn từ Công ty Sakura đến Đường 513 mở rộng | 3.900 |
2.5.2 | Đoạn từ Đường 513 mở rộng đến giáp xã Nghi Sơn | 4.500 |
3 | Các đường liên thôn còn lại | 3.000 |
4 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.500 |
XXXIII | XÃ HẢI HÀ | |
1 | Đường liên xã | |
1.1 | Đoạn từ hộ ông Mai Đình Phú đến hộ ông Mai Đình Muôn | 3.200 |
1.2 | Đoạn Từ hộ ông Lê Văn Thọ đến hộ ông Bùi Văn Tài | 3.200 |
1.3 | Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Lý đến hộ ông Hoàng Văn Anh | 3.200 |
1.4 | Đoạn từ hộ ông Phạm Văn Quỳnh đến hộ bà Nguyễn Thị Nguyên | 3.200 |
2 | Đường Liên Thôn | |
2.1 | Đoạn từ hộ ông Vũ Đình Phúc đến hộ ông Bùi Ngọc Hùng | 2.600 |
2.2 | Đoạn từ hộ bà Mai Thị La đến hộ ông Dương Văn Bằng | 2.600 |
2.3 | Đoạn từ hộ ông Vương Văn Bình đến hộ bà Trần Thị Khương | 2.600 |
2.4 | Đoạn từ hộ bà Lê Thị Hương đến hộ ông Trần Văn Hạ | 2.600 |
2.5 | Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Lý đến hộ ông Nguyễn Văn Thủy | 2.600 |
2.6 | Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Ngọc đến hộ ông Mai Hưng Bình | 2.600 |
2.7 | Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Thịnh đến hộ ông Mai Văn Sự | 2.600 |
2.8 | Đoạn từ hộ ông Trần Văn Lý đến hộ ông Mai Văn Chính | 2.600 |
2.9 | Đoạn từ hộ bà Mai Thị Đề đến hộ ông Mai Đình Hợp | 2.600 |
2.10 | Đoạn từ hộ Bà Nguyễn Thị Nguyên đến hộ ông Mai Hưng Cương | 2.600 |
2.11 | Đoạn từ hộ ông Trần Văn Nội đến hộ Bà Nguyễn Thị Tuyển | 2.600 |
2.12 | Đoạn từ hộ ông Nguyễn Trần Hậu đến hộ ông Lê Hữu Duẩn | 2.600 |
2.13 | Đoạn từ hộ ông PhạmThị Dung đến hộ ông Mai Văn Cặn | 2.600 |
2.14 | Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Thiện đến hộ ông Mai Hưng Cường | 2.400 |
2.15 | Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Bảy đến hộ ông Mai Văn Trọng | 2.400 |
2.16 | Đoạn từ hộ ông Phạm Văn Hùng đến hộ ông Vũ Văn Nguyên | 2.400 |
2.17 | Đoạn từ hộ ông Trần Bình Thuấn đến hộ ông Lê Văn Nguyện | 2.400 |
2.18 | Đoạn từ hộ Bà Lê Thị Lý đến hộ ông Bùi Văn Thắng | 2.400 |
2.19 | Đoạn từ hộ ông Mai Quang Trung đến hộ ông Hồ Văn Đố | 2.400 |
2.20 | Đoạn từ hộ ông Hồ Văn Sự đến hộ ông Mai Quang Dũng | 2.400 |
2.21 | Đoạn từ hộ ông Lê Hữu Duẩn đến hộ ông Nguyễn Hữu Mảu | 2.400 |
2.22 | Đoạn từ hộ bà Nguyễn Thị Báng đến hộ ông Mai Đình Tri | 2.400 |
2.23 | Đoạn từ hộ ông Hồ Văn Vi đến hộ ông Trần Văn Tuấn (Ngọc) | 2.400 |
3 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.500 |
XXXIV | XÃ NGHI SƠN | |
1 | Đường liên xã: Từ giáp cống Đê Bắc đến Đền Quang Trung | 7.000 |
2 | Từ giáp Bưu điện văn hóa xã đến hết Trường THCS Nghi Sơn | 4.000 |
3 | Từ giáp nhà anh Tám Hồng đến Trường Tiểu học Nghi Sơn | 4.000 |
4 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 2.000 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa
- Bảng giá đất huyện Bá Thước
- Bảng giá đất thị xã Bỉm Sơn
- Bảng giá đất huyện Cẩm Thủy
- Bảng giá đất huyện Đông Sơn
- Bảng giá đất huyện Hà Trung
- Bảng giá đất huyện Hậu Lộc
- Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa
- Bảng giá đất huyện Lang Chánh
- Bảng giá đất huyện Mường Lát
- Bảng giá đất huyện Nga Sơn
- Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn
- Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc
- Bảng giá đất huyện Như Thanh
- Bảng giá đất huyện Như Xuân
- Bảng giá đất huyện Nông Cống
- Bảng giá đất huyện Quan Hóa
- Bảng giá đất huyện Quan Sơn
- Bảng giá đất huyện Quảng Xương
- Bảng giá đất thành phố Sầm Sơn
- Bảng giá đất huyện Thạch Thành
- Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa
- Bảng giá đất huyện Thọ Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Xuân
- Bảng giá đất huyện Triệu Sơn
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc
- Bảng giá đất huyện Yên Định
Kết luận về bảng giá đất Nghi Sơn Thanh Hóa
Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây: