Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thị xã Nghi Sơn. Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thị xã Nghi Sơn Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thị xã Nghi Sơn Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thị xã Nghi Sơn Thanh Hóa.

Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Nghi Sơn. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thị xã Nghi Sơn mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.

Thông tin về thị xã Nghi Sơn

Nghi Sơn là một thị xã của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thị xã Nghi Sơn có dân số khoảng 307.304 người (mật độ dân số khoảng 675 người/1km²). Diện tích của thị xã Nghi Sơn là 455,6 km².Thị xã Nghi Sơn có 31 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 16 phường: Bình Minh, Hải An, Hải Bình, Hải Châu, Hải Hòa, Hải Lĩnh, Hải Ninh, Hải Thanh, Hải Thượng, Mai Lâm, Nguyên Bình, Ninh Hải, Tân Dân, Tĩnh Hải, Trúc Lâm, Xuân Lâm và 15 xã: Anh Sơn, Các Sơn, Định Hải, Hải Hà, Hải Nhân, Hải Yến, Nghi Sơn, Ngọc Lĩnh, Phú Lâm, Phú Sơn, Tân Trường, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Trường Lâm, Tùng Lâm.

Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn Tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024
bản đồ thị xã Nghi Sơn

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thị xã Nghi Sơn tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất thị xã Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Nghi Sơn

Vì bảng giá đất nông nghiệp thị xã Nghi Sơn có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thị xã Nghi Sơn tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Nghi Sơn

Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn thị xã Nghi Sơn

(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)

STTTên đường, đoạn đườngGiá đất ở
ATRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
IQUỐC LỘ 1A
1XÃ HẢI CHÂU
1.1Đoạn từ cầu ghép đến nhà anh Tuấn4.500
1.2Đoạn giáp nhà anh Tuấn đến nhà ông Lê Bá Chinh5.500
1.3Đoạn giáp nhà ông Lê Bá Chinh đến đường ra Bến Cá6.500
1.4Đoạn giáp đường ra Bến Cá đến đường vào thôn Thanh Bình5.500
1.5Đoạn giáp đường vào thôn Thanh Bình đến giáp xã Hải Ninh5.000
2XÃ HẢI NINH
2.1Từ giáp xã Hải Châu đến nhà ông Lê Duy Nhung (Km26+500)6.000
2.2Từ nhà ông Vũ Hữu Ly (Km26+500) đến nhà ông Bùi Văn Trọng (Km26+700)7.000
2.3Từ nhà bà Mai Thị Nhủ (Km26+700) đến nhà ông Lê Duy Tốn (Km27+700)8.000
2.4Từ nhà ông Nguyễn Cao Lập (Km27+700) đến nhà bà Mai Thị Xuân (Km28+100)7.000
2.5Từ giáp nhà bà Mai Thị Xuân (Km28+100) đến ngã ba đường vào UBND xã Triêu Dương6.000
2.6Giáp ngã ba đường vào UBND xã Triêu Dương đến giáp xã Hải An5.000
3XÃ TRIÊU DƯƠNG (nay là xã Hải Ninh)
3.1Giáp xã Hải Ninh đến giáp xã Hải An4.500
4XÃ HẢI AN
4.1Từ giáp xã Hải Ninh đến Xã Tân Dân5.000
5XÃ TÂN DÂN
5.1Thôn Thanh Minh: Từ giáp xã Hải An đến nhà ông Bùi Khắc Quý5.000
5.2Thôn Thanh Minh-Hồ Trung-Hồ Thịnh: Từ nhà ông Vũ Tiến Vinh đến nhà ông Hoàng Văn Dương5.500
5.3Thôn Hồ Thịnh-Tiền Phong: Từ nhà ông Hoàng Văn Huệ đến nhà ông Phạm Hữu Nài5.000
5.4Thôn Tiền Phong: Từ giáp nhà ông Phạm Hữu Nài đến giáp xã Hải Lĩnh4.500
6XÃ HẢI LĨNH
6.1Từ giáp UBND xã đến giáp xã Tân Dân4.000
6.2Từ giáp đường Đại Thắng 2 đến UBND xã4.500
6.3Từ giáp Ninh Hải đến đường Đại Thắng 24.000
7XÃ NINH HẢI
7.1Từ giáp xã Hải Lĩnh đến Cầu Hang4.500
7.2Từ giáp Cầu Hang đến Cây Xăng (Cống Mợn)5.000
7.3Từ giáp Cây Xăng (Cống Mợn) đến giáp xã Hải Hòa6.000
8XÃ HẢI HÒA (nay là thị trấn Tĩnh Gia)
8.1Từ giáp thị trấn đến Cây xăng Hải Hoà10.000
8.2Từ giáp cây xăng Hải Hòa đến cống Đồng Sanh9.000
8.3Từ giáp cống đồng Sanh đến mương cầu Nhớt8.000
8.4Từ giáp mương cầu Nhớt đến giáp C.ty TNHH Kim Anh7.000
8.5Từ C.ty TNHH Kim Anh đến nhà ông Cường6.500
8.6Giáp nhà ông Cường đến tiếp giáp xã Ninh Hải6.000
9XÃ HẢI NHÂN
9.1Từ nhà bà Sợi đến mương cầu Nhớt8.000
9.2Từ mương cầu Nhớt đến nhà ông Tuấn (giáp xã Hải Hòa)7.000
10THỊ TRẤN TĨNH GIA
10.1Đường Quang Trung
10.1.1Từ giáp xã Hải Hòa (cũ) đến giáp ngõ vào nhà ông Tình, ngõ vào nhà ông Hải Bông14.000
10.1.2Từ ngõ nhà ông Hải Bông, ông Tình đến giáp ngã tư (giao QL1A đi KDL Hải Hoà)17.000
10.1.3Giáp ngã tư (giao QL1A đi KDL Hải Hoà) đến giáp Cầu Trắng20.000
10.2Đường Đào Duy Từ
10.2.1Từ giáp cầu Trắng đến Đông Y huyện17.000
10.2.2Từ giáp Đông Y huyện đến giáp xã Nguyên Bình14.000
11XÃ NGUYÊN BÌNH
11.1Giáp Thị trấn đến ngã ba đường vào Vincom9.000
11.2Giáp ngã ba đường vào Vincom đến hết xã Nguyên Bình8.500
12XÃ XUÂN LÂM
12.1Giáp xã Nguyên Bình đến ngã tư đường vào Sân bay Sao Vàng8.000
12.2Từ giáp ngã tư đường vào Sân bay Sao Vàng đến giáp xã Trúc Lâm7.500
13XÃ TRÚC LÂM
13.1Từ giáp xã Xuân Lâm đến hết khu TĐC Trúc Lâm giai đoạn 17.000
13.2Từ giáp khu TĐC Trúc Lâm giai đoạn 1 đến giáp xã Tùng Lâm6.500
14XÃ TÙNG LÂM: Từ giáp xã Trúc Lâm đến giáp xã Tân Trường6.000
15XÃ TÂN TRƯỜNG: Đoạn từ giáp xã Tùng Lâm đến giáp xã Mai Lâm6.000
16XÃ MAI LÂM
1.16.1Đoạn từ giáp xã Tân Trường đến giáp xã Trường Lâm6.000
17XÃ TRƯỜNG LÂM
17.1Từ xã Mai Lâm đến đường Đông Tây 4 (xã Trường Lâm)6.000
17.2Từ đường Đông Tây 4 (xã Trường Lâm) đến giáp tỉnh Nghệ An5.000
18QUỐC LỘ 1A CŨ
18.1XÃ TRƯỜNG LÂM: Quốc lộ 1 A cũ4.500
IIĐƯỜNG TỈNH LỘ
1ĐƯỜNG 8
1.1XÃ HẢI NINH
1.1.1Từ giáp QL1A đến nhà ông Lê Huy Thành (đường vào Chùa Phúc Long)4.500
1.1.2Từ giáp nhà ông Lê Huy Thành đến giáp xã Triêu Dương3.500
1.2XÃ TRIÊU DƯƠNG (cũ): Giáp Hải Ninh - Giáp Thanh Sơn3.500
1.3XÃ THANH SƠN
1.3.1Từ giáp Cầu Đò Trạp đến Cống ông Nguyệt - thôn Sơn Hạ2.000
1.3.2Từ nhà ông Hải Nhàn đến nhà ông Hùng Lan - Xuân Sơn, Sơn Thượng, Sơn Hạ3.000
1.3.3Từ nhà ông San đến Bưu điện văn hóa xã - Trung Sơn3.500
1.3.4Từ nhà ông Dân đến nhà ông Trọng Lượng - xã Thanh Thủy, Đông Thành3.000
1.3.5Từ nhà ông Trung đến nhà ông Đam (thôn Thanh Châu, Trung Thành, Thanh Bình)2.700
1.3.6Từ giáp nhà ông Đam đến giáp Cầu Đáy - Thanh Bình2.500
1.4XÃ THANH THỦY
1.4.1Nhà bà Khích (Nhật Tân) đến nhà ông Tạo (Tào Sơn)3.000
1.4.2Nhà ông Thêu (Tào Sơn) đến nhà bà Duệ (Thanh Sơn)3.500
2TỈNH LỘ 512 (Đường 12)
2.1XÃ TÂN DÂN
2.1.1Từ giáp ngã tư QLộ 1A đến nhà ông Lê Quang Hồng4.000
2.1.2Từ nhà ông Hoàng Ngọc Đại đến nhà ông Bùi Khắc Soạn (Tuyết)3.500
2.1.3Từ nhà ông Hồ Văn Hùng (Loan) đến giáp xã Hải An3.000
2.2XÃ HẢI AN
2.2.1Giáp xã Tân Dân đến cầu Kênh2.500
2.2.2Từ cầu Kênh đến giấp đất xã Ngọc Lĩnh2.000
2.3XÃ NGỌC LĨNH
2.3.1Giáp xã Hải An đến giáp xã Hùng Sơn2.000
2.4XÃ HÙNG SƠN (cũ)
2.4.1Từ giáp xã Ngọc Lĩnh đến Cây Xăng1.800
2.4.2Từ giáp Cây Xăng đến cầu Đập Đông2.000
2.4.3Từ cầu Đập Đông đến giáp xã Các Sơn1.800
2.5XÃ CÁC SƠN
2.5.1Đoạn từ giáp xã Hùng Sơn (cũ) đến cầu Cát2.000
2.5.2Đoạn tiếp theo từ cầu Cát đến phà Bến Nhạn1.500
3ĐƯỜNG 513
3.1XÃ MAI LÂM
3.1.1Đoạn từ cầu vượt đến giáp xã Tĩnh Hải4.800
3.1.2Đoạn từ nhà ông Mai Văn Bộ (Chung) đến giáp xã Hải Thượng4.500
3.2XÃ TĨNH HẢI
3.2.1Từ giáp xã Mai Lâm đến giáp xã Hải Yến4.500
3.3XÃ HẢI YẾN
3.3.1Từ giáp đoạn từ Trạm cảnh sát Nghi Sơn đến giáp xã Hải Thượng4.500
3.4XÃ HẢI THƯỢNG
3.4.1Đoạn từ giáp xã Hải Yến đến ngã ba Nhiệt điện5.500
3.4.2Từ giáp ngã 3 Nhiệt điện đến đường Đông Tây 45.000
3.5XÃ HẢI HÀ
3.5.1Đoạn từ xã Hải Thượng (ngã 3) đến nhà ông Nguyễn Văn Lý5.000
3.5.2Đoạn từ ngã 3 (Quán Cafe Huyền Quang) đến nhà ông Mai Đình Phú5.000
3.6XÃ NGHĨ SƠN
3.6.1Từ Cống Đê Bắc đến Cảng nước sâu Nghi Sơn4.500
4ĐƯỜNG NGHI SƠN - BÃI TRÀNH
4.1XÃ HẢI THƯỢNG
4.1.1Đường NS-BT: Từ Công ty Sakura đến Km4+ 648 (giáp xã Mai Lâm)4.000
4.2XÃ MAI LÂM
4.2.1Từ giáp Đường 513 đến giáp xã Hải Thượng4.000
4.3XÃ TÂN TRƯỜNG
4.3.1Giáp cầu vượt đường QL1A đến Cầu Quyết Thắng3.500
4.3.2Đoạn tiếp theo từ cầu Quyết Thắng đến giáp xã Tùng Lâm3.000
4.4XÃ TÙNG LÂM
4.4.1Từ giáp xã Tân Trường đến giáp xã Phú Lâm2.500
4.5XÃ PHÚ LÂM
4.5.1Từ giáp xã Tùng Lâm đến giáp xã Phú Sơn2.500
4.6XÃ PHÚ SƠN
4.6.1Đoạn từ Km19+260 đến Km 20+002.200
4.6.2Đoạn từ giáp Km20+00 đến Km 20+5602.500
4.6.3Đoạn từ giáp Km20+560 đến Km 21+002.200
4.6.4Đoạn từ giáp Km21+00 đến giáp xã Thanh Kỳ1.500
IIIĐƯỜNG HUYỆN LỘ
1ĐƯỜNG 2B
1.1XÃ HÙNG SƠN (cũ)
1.1.1Đoạn từ Tỉnh lộ 512 xã đến nhà ông Dụ1.500
1.1.2Từ giáp nhà ông Dụ đến nhà ông Nho1.400
1.1.3Từ giáp nhà ông Nho đến Tràn ông Đại1.300
1.1.4Từ giáp Tràn ông Đại đến giáp xã Định Hải1.200
1.2XÃ ĐỊNH HẢI
1.2.1Giáp xã Hải Nhân đến giáp xã Hùng Sơn1.200
1.3XÃ HẢI NHÂN
1.3.1Từ giáp xã Định Hải đến Bãi rác (T. Trấn)1.500
1.3.2Từ giáp Hồ Ao Quan đến giáp xã Nguyên Bình1.800
1.3.3Ngã ba Ao ông Hoàng đến nhà ông Khiêm2.200
1.4XÃ NGUYÊN BÌNH
1.4.1Giáp xã Hải Nhân đến giáp xã Xuân Lâm2.200
1.5XÃ TRÚC LÂM
1.5.1Giáp xã Xuân Lâm đến Đông đường Sắt2.500
1.5.2Từ Tây đường Sắt đến ngã ba ông Hội2.000
1.5.3Từ giáp ngã ba ông Hội đến giáp xã Phú Lâm1.700
1.6XÃ PHÚ LÂM
1.6.1Từ giáp xã Trúc Lâm - Giáp đường thôn Trường Sơn bên Trạm Điện1.700
1.6.2Từ giáp đường thôn Trường Sơn bên Trạm điện, giáp đường Nghi Sơn - Bãi Trành trước nhà ông Vui thôn Thanh Tân2.200
1.6.3Từ giáp đường Đông Tây 1 kéo dài Khu kinh tế Nghi Sơn trước nhà Vân Ngãi thôn 3 - Ngã ba ông Hồng Ca thôn 41.800
1.6.4Từ Ngã ba ông Hồng Ca thôn 4- giáp xã Phú Sơn bên vòng xuyến.1.700
1.7XÃ TÂN TRƯỜNG
1.7.1Đoạn ngã tư (giáp đường XM Công Thanh) đến nhà bà Huệ (Bắc Sông)2.500
1.7.2Đoạn tiếp theo từ Nam nhà anh Huệ đến giáp xã Trường Lâm1.800
1.8Xã TRƯỜNG LÂM
1.8.1Đoạn giáp xã Tân trường đến giáp đường sắt thôn Trường An2.000
1.8.2Đoạn từ Đường sắt đến Quộc lộ 1A thôn Trường An2.300
1.8.3Đoạn từ QL1A đến giáp đất xã Quỳnh Lộc (tỉnh Nghệ An)2.300
1.9XÃ XUÂN LÂM
1.9.1Giáp xã Trúc Lâm đến giáp xã Nguyên Bình2.500
2ĐƯỜNG ĐÔNG TÂY 1 (thay Đường 7 cũ)
2.1XÃ XUÂN LÂM: Giáp Quốc lộ 1A đến Cầu Dừa giáp Hải Bình.
2.1.1Giáp quốc lộ 1A đến Trạm điện5.000
2.1.2Từ Trạm điện đến cầu Dừa4.500
2.2XÃ HẢI BÌNH
2.2.1Từ cầu Dừa đến giáp nhà ông Lê Văn Thường4.500
2.2.2Từ nhà ông Lê Văn Thường đến giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Khanh4.800
2.2.3Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Khanh đến Trạm điện (ngã 3)5.000
2.2.4Từ nhà bà Nguyễn Thị Thành đến giáp nhà ông Hà Quyết (ngã tư)7.000
2.2.5Từ giáp nhà bà Nguyễn Thị Thành đến nhà bà Mạnh (ngã tư)6.000
2.2.6Từ nhà ông Hà Quyết (ngã tư) đến nhà ông Dũng (Bàng)9.000
2.2.7Từ Bến xe đến nhà ông Lê Văn Như (Tân Hải)8.000
2.2.8Từ giáp nhà ông Lê Văn Như (Tân Hải) đến nhà ông Lê Năng Mạnh (Tân Vinh)6.500
2.2.9Từ nhà ông Ngô Văn Thủy đến nhà ông Hà Văn Việt5.500
2.2.10Từ nhà ông Ngô Văn Thủy đến giáp xã Tĩnh Hải4.500
2.3XÃ TĨNH HẢI
2.3.1Từ giáp xã Hải Bình đến giáp xã giáp xã Hải Yến3.500
2.4XÃ HẢI YẾN
2.4.1Từ giáp xã Tĩnh Hải đến nhà bà Oanh3.000
IVĐƯỜNG ĐÔNG TÂY 2
1XÃ TRÚC LÂM
1.1Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp Ban quản lý KKT Nghi Sơn5.000
1.2Từ Ban quản lý KKT Nghi Sơn đến cầu Đò Dừa 24.500
2XÃ HẢI BÌNH
2.1Từ giáp xã Trúc Lâm đến giáp xã Tĩnh Hải4.500
3XÃ TĨNH HẢI
3.1Từ giáp xã Hải Bình đến giáp Đường 74.500
VĐƯỜNG BẮC NAM 2
1XÃ XUÂN LÂM
1.1Từ cầu sông Bạng 2 đến giáp Quốc lộ 1A5.000
2XÃ HẢI BÌNH
2.1Từ giáp cầu sông Bạng 2 đến xã Tĩnh Hải5.000
3XÃ TĨNH HẢI
3.1Từ giáp xã Hải Bình đến giáp Mai Lâm4.500
4XÃ TÙNG LÂM: Đường Bắc Nam 24.500
5XÃ MAI LÂM
5.1Đoạn từ giáp xã Tùng Lâm đến nhà ông Trần Hữu Nho (Thuyết)4.500
5.2Đoạn từ giáp nhà ông Trần Văn Nho (Thuyết) đến giáp xã Tĩnh Hải4.400
5.3Đường Bắc Nam 1B: Từ giáp đường Bắc Nam 2 đến giáp Đường 5134.400
VIĐƯỜNG ĐI CẢNG HÀNG KHÔNG THỌ XUÂN
1XÃ XUÂN LÂM
1.1Từ giáp Quốc lộ 1A đi cầu Vượt5.000
1.2Từ giáp cầu Vượt đến giáp xã Nguyên Bình4.000
2XÃ NGUYÊN BÌNH
2.1Đoạn giáp xã Xuân Lâm đến giáp xã Hải Nhân3.500
3XÃ HẢI NHÂN
3.1Đoạn giáp xã Nguyên Bình đến giáp xã Định Hải3.000
4XÃ ĐỊNH HẢI
4.1Đoạn giáp xã Hải Nhân đến giáp xã Các Sơn2.500
5XÃ CÁC SƠN
5.1Tuyến đường Cảng hàng không Thọ xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn2.500
VIIĐƯỜNG ĐÔNG TÂY, ĐOẠN NỐI ĐƯỜNG BN 1B VỚI ĐƯỜNG BN 3
1XÃ MAI LÂM: Đoạn từ giáp đường Bắc Nam 1B đến giáp xã Tĩnh Hải4.000
BGIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN
IXÃ CÁC SƠN
1Các đường trong xã
1.1Đường 12 đến ngã tư sông Bòng Bòng1.500
1.2Đoạn từ ngã tư Bòng bòng đến tây Trạm xá1.500
1.3Đoạn tiếp theo Tây trạm xã đến Chi Giang 11.500
1.4Đoạn từ trục đường xã đến Cống Hạnh Phúc thôn Trường Sơn1.300
1.5Đoạn từ trục đường xã đi Mau Đệu thôn Hoành Sơn1.300
1.6Đoạn từ trục đường xã đi Chi Giang 1, thôn Trường Sơn1.000
1.7Đọan đường từ đường 12 đến cầu Khe Nguồn thôn Lạn1.100
1.8Đoạn đường trục mương C31.400
1.9Đường C6 thôn Lạn1.100
2Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên600
IIXÃ ANH SƠN
1Tuyến đường liên xã
1.1Giáp xã Hùng Sơn đến UBND xã1.500
2Tuyến đường liên thôn
2.1Nhà ông Đào thôn Kiếu đến cửa ông Huê Yên Tôn1.000
2.2Nhà ông Nghị (bà Thời) thôn Kiếu cửa ông Thuý Xuân Thắng1.000
2.3Cửa ông Thành Yên Tôn đến cửa ông Từ thôn An Cư1.000
2.4Cửa ông Nhiệm thôn Kiếu đến cửa ông Đê thôn Bài1.000
3Các tuyến đường trong thôn An Cư
3.1Từ cửa ông Từ đến cửa ông Thắm1.000
3.2Từ cửa ông Từ đến cửa ông Sức đến cửa ông Gia1.000
3.3Từ cửa ông Lễ đến cửa ông Công1.000
4Các tuyến đường trong thôn Yên Tôn
4.1Từ cửa ônh Cải đến cửa ông Khang1.000
4.2Từ cửa ông Niên cửa ông Toán1.000
4.3Từ của ông Niên cửa ông Tự1.000
4.4Từ cửa ông Huê đến cửa ông Sang1.000
5Các tuyến đường trong thôn Cổ Trinh
5.1Cửa ông Khuyên đến cửa ông Hợi1.000
5.2Từ cửa ông Mỹ cửa bà Sơn1.000
6Các tuyến đường trong thôn Kiếu
6.1Cửa ông Thiện đến cửa ông Nhuận1.000
7Các tuyến đường trong Thôn Bài
7.1Từ cửa ông Đê đến cửa ông Hân900
7.2Từ cửa ông Thất đến cửa ông Ân900
8Các tuyến đường trong thôn Xuân Thắng
8.1Từ cửa ông Dương đến cửa ông Hùng Quyết1.000
8.2Cửa ông Thuý đến cửa ông Toại1.000
9Tuyến đường còn lại thôn An Cư500
10Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên600
IIIXÃ HÙNG SƠN (nay là xã Các Sơn)
1Các trục đường trong xã
1.1Thôn Song
1.1.1Từ đường 12 đến Nhà NVH thôn1.300
1.1.2Từ Nhà VH đến nhà bà Khuyến; Từ cầu Khe đến nhà ông Tính1.100
1.1.3Từ đê Hao Hao đến nhà bà khuyến; Từ nhà bà Khuyến đến nhà ông Tính; Từ nhà ông Nghĩa đến nhà ông Huy; Từ nhà ông Bòng đến đê Bòng Bòng; Đường từ Cổng Làng đến đê Bòng Bòng:1.000
1.2Thôn Đông
1.2.1Từ Trường Tiểu học đến kênh Bắc; Từ cống ông Yên đến Ngã ba nhà ông Dũng; Từ Ngã ba nhà ông Dũng đến ông Thao Hiền; Từ SVĐ đến Bảng tin.1.000
1.2.2Từ Bảng tin đến nhà Bảy Tuyết đi Cầu Cống; Từ Bảng tin đến nhà ông Bản đi nhà ông Đăng đến ngã ba ông Dũng; Từ kênh Bắc đến nhà bà Hà Năm; Từ nhà Đức Lệ đến nhà ông Hương:1.000
1.3Thôn liên Sơn
1.3.1Đoạn từ: Tỉnh lộ 512 đến NVH1.200
1.3.2Từ nhà VH đến Nhà ông Văn Tuấn1.100
1.3.3Từ nhà ông Tứ đến Trường Tiểu học; Từ đường nhựa đến nhà ông Ba; Từ Nhà văn hóa đến nhà ông Hoa; Từ nhà ông Tiến đến nhà ông Chính; Từ nhà ông Quân xóm mới đi Cầu Đá Rùa.1.000
1.4Thôn Thống Nhất
1.4.1Từ nhà ông Dênh đến nhà ông Hớn1.000
1.4.2Từ nhà ông Dênh đến Đường 2B1.100
1.4.3Từ kênh Bắc đến nhà ông Khâm1.100
1.4.4Từ nhà ông Soạn đến nhà ông Hòa; Từ nhà ông Hòa đến Nhà Thờ; Từ nhà thờ đến nhà ông Cần; Từ Nhà thờ đến nhà ông Diệm1.000
1.4.5Từ Giáp Thôn Đông đến Nhà Thờ1.000
2Đường ngõ,ngách không nằm trong các vị trí trên600
IVXÃ THANH SƠN
1Trục đường giao thông chính
1.1Huyện lộ (Đường 8B)
1.1.1Từ giáp đường 8A đến nhà ông Luận - thôn Thanh Bình1.700
1.1.2Từ giáp nhà ông Luận đến giáp Cầu Lỗ (giáp xã Ngọc Lĩnh)1.600
1.2Các đường trong xã
1.2.1Đường liên xã
1.2.1.1Từ giáp Đường 8A đến nhà Bà Hạ - thôn Trung Sơn2.900
1.2.1.2Từ giáp Đường 8A đến cống Đồng Nổ (Cửa ông Tuấn Thông)2.500
1.2.1.3Từ giáp Đường 8A đến nhà ông Tho - thôn Thanh Châu1.700
1.2.1.4Từ nhà ông Cảnh đến nhà ông Đệ - thôn Thanh Châu1.300
1.2.1.5Từ giáp kênh Bòng Bòng đến nhà thờ Họ giáo - Phượng Áng1.100
1.2.2Đường liên thôn
1.2.2.1Từ giáp Đường 8A đến nhà anh Nhân Long - thôn Trung Sơn2.200
1.2.2.2Từ nhà ông Miêng đến nhà Bà Lam - thôn Trung Sơn1.600
1.2.2.3Từ giáp Đường 8B đến giáp cầu Đám Vật - thôn Văn Phúc1.400
1.2.2.4Từ giáp cầu Đám Vật đến giáp nhà ông Nhân - thôn Văn Phúc1.200
1.2.3Đường thôn
1.2.3.1Từ giáp Đường 8A đến nhà ôngTình Nghĩa - thôn Trung Sơn2.100
1.2.3.2Từ giáp Đường 8A đến nhà ông Miêng - thôn Xuân Sơn2.100
1.2.3.3Từ giáp Đường 8A đến Cống ngã ba Cổng mới - thôn Xuân Sơn2.100
1.2.3.4Từ nhà ông Bình đến nhà ông Dũng - thôn Xuân Sơn1.800
1.2.3.5Từ nhà ông Minh đến nhà bà Nguyệt Quế - thôn Xuân Sơn1.700
1.2.3.6Từ giáp Đường 8A đến nhà ông Ca - thôn Sơn Thượng2.100
1.2.3.7Từ giáp Đường 8A đến nhà ông Nhân Hợi - thôn Sơn Thượng1.800
1.2.3.8Từ giáp Đường 8A đến nhà ông Tươi - thôn Sơn Thượng1.800
1.2.3.9Từ giáp Đường 8A đến nhà ông Nội - thôn Sơn Hạ1.700
1.2.3.10Từ Nhà văn hóa thôn đến Ao Làng1.600
1.2.3.11Từ nhà ông Tuấn Thông đến nhà ông Trọng - thôn Sơn Thượng1.400
1.2.3.12Từ giáp Đường 8A đến nhà bà Loan - thôn Sơn Hạ1.400
1.2.3.13Từ giáp Đường 8A đến nhà ông Diễn Mạo - thôn Sơn Hạ1.600
1.2.3.14Từ nhà ông Cư đến nhà ông Triệu - thôn Sơn Hạ1.200
1.2.3.15Từ Giáp Đường 8A đến Nhà ông Thống - Sơn Hạ1.200
1.2.3.16Từ giáp Đường 8A đến nhà ông Dự Vĩnh - thôn Sơn Hạ1.200
1.2.3.17Từ giáp Đường 8A đến nhà ông Binh Hoan - thôn Sơn Hạ1.150
1.2.3.18Từ nhà ông Hải Lưu đến nhà ông Phú Thọ - Sơn Hạ1.200
1.2.3.19Từ nhà ông Hoà đến nhà ông Tâm - thôn Sơn Hạ1.300
1.2.3.20Từ nhà ông Tuấn Khanh đến nhà ông Mạnh - thôn Sơn Hạ1.400
1.2.3.21Từ giáp Đường 8A đến nhà ông Hương - thôn Đông Thành2.000
1.2.3.22Từ giáp Đường 8A đến bà Cúc Lam - thôn Đông Thành1.800
1.2.3.23Từ giáp Đường 8A đến nhà bà Cuông - thôn Thanh Châu1.600
1.2.3.24Từ giáp Đường 8A đến nhà ông nhân - thôn Thanh Châu1.400
1.2.3.25Từ giáp Đường 8A đến nhà ông Đề - thôn Trung Thành1.600
1.2.3.26Từ giáp Đường 8A đến nhà ông Dương - thôn Trung Thành1.600
1.2.3.27Từ giáp Đường 8B đến nhà bà Huy - Trung Thành1.400
1.2.3.28Từ giáp Đường 8B đến nhà Bà Phương Viêng - Trung Thành1.400
1.2.3.29Từ giáp Đường 8B đến nhà ông Dương - thôn Trung Thành1.400
1.2.3.30Từ giáp Đường 8B đến nhà ông Hoàn - thôn Trung Thành1.400
1.2.3.31Từ giáp Đường 8A đến nhà ông Yên - thôn Thanh Bình1.400
1.2.3.32Từ giáp Đường 8B đến nhà ông Cường - thôn Thanh Bình1.400
1.2.3.33Từ giáp Đường 8B đến nhà Văn Hóa - thôn Thanh Bình1.400
1.2.3.34Từ giáp Đường 8B đến nhà bà ngại - thôn Phúc Lý1.400
1.2.3.35Từ giáp Đường 8B đến nhà ông Vệ Hảo - thôn Phúc Lý1.400
1.2.3.36Từ giáp Đường 8B đến nhà ông Triều - thôn Phúc Lý1.200
1.2.3.37Từ giáp Đường 8B đến Phía nam nhà ông Kính - Phúc Lý1.100
1.2.3.38Từ giáp đường 8A đến nhà ông Linh, cửa ông Huệ Đệ - thôn Trung Thành1.600
1.3Tuyến đường còn lại thôn Phượng Áng600
1.4Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên1.000
VXÃ THANH THỦY
1Đường liên xã
1.1Giáp đường 8 (Tào Sơn) đến nhà ông Lương (Phượng Cát)2.500
1.2Giáp nhà ông Lương (Phượng Cát) đến giáp Cồn Bù (Phượng Cát)1.800
1.3Giáp Trạm y tế xã đến nhà ông Thảo (Đồng Minh)2.000
1.4Nhà ông Sơn (Tào Sơn) đến nhà ông Tiếu (Tào Sơn)2.500
1.5Nhà ông Phòng (Tào Sơn) đến giếng bà Hậu (Tào Sơn)2.000
2Đường Liên Thôn
2.1UBND xã đến Nhà ông Sáng Châu (Nhật Tân)2.000
2.2Giáp đường 8 (Nhật Tân) đến nhà ông Tĩnh Ngưu (Phượng Cát)1.900
2.3Nhà bà Ục (Nhật Tân) đến nhà ông Đức Cúc (Phượng Cát)1.400
2.4Nhà ông Tài Mạo (Tào Sơn) đến giáp nhà ô Luận (Tào Sơn)1.500
2.5Nhà ông Thụ Thị (Nhật Tân) đến nhà ông Nhàn (Phượng Cát)1.200
2.6Nhà ông Huống (Tào Sơn) đến giáp nhà ông Khiếu (Tào Sơn)1.500
2.7Giáp Nhà ông Oanh (Tào Sơn) đến Nhà ông Thanh (Phượng Cát)1.300
2.8Nhà ông Định (Đồng Minh) đến giáp nhà ông Hùng (Đồng Minh)1.200
2.9Giáp Nhà ông Thêu (Đồng Minh) đến giáp Nhà văn hóa thôn (Đồng Minh)1.100
2.10Nhà ông Lâm (Đồng Minh) đến đất ở ông Dư (Đồng Minh)1.100
2.11Nhà bà Lẵn (Đồng Minh) đến đất ở bà Thu (Đồng Minh)1.100
2.12Nhà ông Khởi đến nhà ông Huệ (Thanh Sơn)1.300
2.13Nhà ông Thanh Bằng (Phượng Cát) đến giáp nhà ông Thảo (Đồng Minh)1.000
2.14Nhà ô Thanh (Tào Sơn) đến nhà ông Tiến Xuân (Tào Sơn)1.100
2.15Giáp nhà ông Thanh – ông Các đến nhà ông Ngãi (Tào Sơn)1.300
2.16Giáp nhà ông Thu Nông (Tào Sơn) đến Cửa Quan (Tào Sơn)1.200
2.17Giáp nhà ông Phúc (Tào Sơn) đến Ao Đặp (Tào Sơn)1.100
2.18Giáp ông Trung Đán (Tào Sơn) đến nhà bà Hương (Tào Sơn)2.000
3Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên800
VIXÃ TRIÊU DƯƠNG (nay là xã Hải Ninh)
1Các trục đường chính trong xã
1.1Đường Lê Ngọc Hường: Giáp QL1A đến giáp đường 8
1.1.1Từ Cổng chào đến ngõ ông Huynh Thành2.300
1.1.2Từ giáp nhà ông Huynh Thành đến nhà Thành Dần2.000
1.1.3Giáp nhà Thành Dần đến giáp Đường 81.800
1.1.4Từ giáp nhà Thành Dần đến giáp kênh WB1.800
1.2Giáp Đường 8 đến giáp xã Hải An1.600
1.3Giáp Đường 8 đến ngõ anh Hòe1.600
1.4Giáp Đường 8 đến trung tâm văn hóa thôn Đông Lân1.600
1.5Giáp đường ông Hường đến bảng tin thôn Bắc Sơn1.500
1.6Giáp đường ông Hường đến Cửa phần, mả1.500
1.7Giáp đường Lê Ngọc Hường đến Ngõ anh Thưởng1.500
1.8Giáp đường ông Hường đi ngõ anh Thạo1.500
1.9Trước nhà anh Năm đến trước nhà anh Bình1.500
2Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên1.200
VIIXÃ NGỌC LĨNH
1Các tuyến đường liên xã
1.1Đường 8B: Cầu Ngài Cát đến giáp xã Thanh Sơn1.800
1.2Giáp Trạm điện số 1 đến Trạm điện số 21.600
1.3Giáp Trạm điện số 2 đến giáp xã Triêu Dương1.500
2Các trục đường chính trong xã
2.1Từ nhà ông Nhiên đến nhà ông Bảy1.400
2.2Từ giáp nhà ông Bảy đến Eo Nái (thôn 10)1.000
2.3Từ giáp quán Cung đến cầu kênh Bắc (nhà ông Đạo)1.400
2.4Từ cửa ông Trang đến ông Trúc (thôn 11)1.000
2.5Từ cửa ông Trang đến B91.000
2.6Cửa anh Mùi đến B9 thôn 121.000
2.7Cửa anh Mùi đến ông Ngân thôn 111.000
2.8Cửa ông Mơ đến Anh Sinh thôn 131.100
2.9Từ NVH thôn 14 đến B91.000
2.10từ thửa anh Giới đến bà Vân thôn 131.100
2.11Từ NVH thôn 14 đến B91.000
2.12Từ anh Thanh thôn 16 đến anh Bình1.000
3Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên600
VIIIXÃ HẢI CHÂU
1Các đường chính trong xã
1.1Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đi thôn Thanh Đông
1.2Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Đình Xuân Lan3.000
1.3Từ giáp nhà ông Đinh Xuân Lan đến nhà ông Đình Xuân Hội2.500
1.4Từ giáp nhà ông Đình Xuân Hội đến đê Biển2.000
1.5Đoạn từ giáp Quốc lộ IA đi Đê Biển
1.5.1Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Trương Công Sáu3.000
1.5.2Từ giáp nhà ông Trương Công Sáu đến nhà ông Trần Quốc Dũng2.500
1.5.3Từ giáp nhà ông Trần Quốc Dũng đến giáp Đê Biển2.000
1.6Đoạn từ Giáp Quốc lộ 1A đi thôn Thanh Bình
1.6.1Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Trương Trọng Tự2.500
1.6.2Từ giáp nhà ông Trương Trọng Tự đến nhà ông Nguyễn Hữu Phượng2.200
1.6.3Từ giáp nhà Nguyễn Hữu Phượng đến nhà ông Đặng Duy Văn2.000
1.7Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đi đê biển (Thanh Đông)
1.7.1Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà bà Nguyễn Thị Ái3.000
1.7.2Từ giáp nhà bà Nguyễn Thị Ái đến nhà ông Lê Ngọc Dũng2.800
1.7.3Từ giáp nhà ông Lê Ngọc Dũng đến NVH thôn2.500
1.7.4Từ giáp NVH thôn đến nhà bà Nguyễn Thị Cấp (ngã tư)2.200
1.7.5Từ giáp nhà bà Nguyễn Thị Cấp (ngã tư) đến giáp đê Biển2.000
1.8Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đi bến cá Liên Hải
1.8.1Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Nguyễn Văn Hải3.500
1.8.2Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Hải đến nhà ông Phạm Viết Tốp (ngã 3)3.000
1.8.3Từ giáp nhà ông Phạm Viết Tốp (ngã 3) đến Bến Cá2.500
1.9Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đi ngã 3 Nam Châu
1.9.1Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Lê Ngọc Sáu2.500
1.9.2Từ giáp nhà ông Lê Ngọc Sáu đến nhà ông Hoàng Văn Thảo2.200
1.9.3Từ giáp nhà ông Hoàng Văn Thảo đến ngã 3 Nam Châu2.200
1.1Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đi Trường Tiểu học
1.10.1Từ giáp Quốc lộ 1A đến Trường Trung học cơ sở3.500
1.10.2Từ giáp Trường Trung học cơ sở đến Nhà thờ họ Lê Văn3.000
1.10.3Từ giáp Nhà thờ họ Lê Văn đến Trường Tiểu học2.500
1.11Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà bà Lê Thị Châu
1.11.1Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Hoàng Xuân Văn3.500
1.11.2Từ giáp nhà ông Hoàng Xuân Văn đến nhà ông Lê Đình Đảm3.000
1.11.3Từ giáp nhà ông Lê Đình Đảm đến nhà bà Lê Thị Châu (ngã tư)2.500
1.12Đường từ Ngã ba chợ Đón đến Ngã ba Nam Châu
1.12.1Từ Ngã ba Chợ Đón đến Bưu điện Văn hóa xã4.500
1.12.2Từ giáp Bưu điện Văn hóa xã đến ngã 3 Nam Châu4.200
1.12.3Ngã ba Nam Châu đến hết nhà ông Dương Đức Mạnh4.000
1.12.4Từ giáp nhà ông Dương Đức Mạnh đến đường vào XN Muối3.400
1.12.5Từ đường nhựa vào XN Muối đến Bến đò cũ2.500
1.12.6Xí nghiệp Muối đến giáp nghĩa địa Yên châu2.500
1.13Đường 257 trong xã
1.13.1Nhà bà Phạm Thị Thoả đến ngã tư bà Thơ Dự2.900
1.13.2Giáp ngã tư bà Thơ Dự đến đường chợ Đón ra đê Biển3.400
1.13.3Ngã 3 Chợ Đón đến hội trường thôn Liên Thành2.900
1.13.4Từ giáp nhà ông Phạm Viết Bưởi đến Cống Liên Hải2.500
1.13.5Từ giáp nhà ông Trần Văn Biên đến nhà ông Nguyễn Văn Lọc (thôn Liên Hải)2.500
1.14Đường từ Chợ Đón đi đê biển
1.14.1Nhà bà Nguyễn Thị Thành đến nhà ông Tô Văn Dũng2.500
1.14.2Nhà ông Phan Văn Toàn đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng2.600
1.14.3Giáp nhà ông Dương Đức Mạnh đến Nhà VH thôn Bắc Châu2.800
1.14.4Từ giáp ông Vũ Văn Nam đến cổng Nhà thờ xứ Hòa Yên1.700
1.14.5Nhà ông Hồ Viết Sơn đến ông Nguyễn Văn Nam2.900
1.14.6Đoạn từ QL1A đến nhà Hoàng Văn Thích (thôn Thanh Trung)1.900
1.14.7Đoạn từ QL1A đến giáp nhà ông Trần Văn Do (Đoạn qua NVH thôn Thanh Trung)1.900
1.14.8Đoạn từ QL1A đi NVH thôn Thanh Bình2.500
1.14.9Đoạn từ QL1A đến nhà ông Trương Công Quân (thôn Đông Thắng)1.700
1.14.10Đoạn từ QL1A đến nhà bà Vũ Thị Kiệm (thôn Thanh Trung)1.700
1.14.11Đoạn từ QL1A đến nhà ông Nguyễn Văn Nghị (thôn Đông Thắng)1.700
1.14.12Từ Nhà thờ Họ Lê Bá đến nhà ông Hoàng Văn Hải (thôn Hòa Bình)1.900
1.14.13Từ nhà ông Ngô Đức Thao đến nhà ông Nguyễn Hữu Thường (thôn Thanh Bình)1.700
1.14.14Từ nhà ông Bùi Khắc Thống (thôn Hòa Bình) đến nhà bà Hồ Thi Hồng (thôn Liên Thành)1.700
2Đường ven đê hữu sông Yên, đê Biển: Thôn Bắc Châu đến thôn Thanh đông2.500
3Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên1.200
IXXÃ HẢI NINH
1Các đường chính trong xã
1.1Đường Nguyễn Anh Trỗi
1.1.1Từ nhà ông Vũ Hữu Hồng đến nhà ông Vũ Minh Trọng2.500
1.1.2Từ nhà ông Lê Minh Long đến nhà ông Lê Duy Quang2.800
1.1.3Từ nhà bà Hoàng Thị Oanh đến nhà ông Lê Ngọc Tao2.200
1.1.4Từ nhà ông Lê Ngọc Chế đến nhà ông Lê Duy Tám2.100
1.1.5Tiếp giáp nhà ông Lê Duy Tám đến giáp xã Hải An2.000
2Các tuyến đường Từ QL1A
2.1Từ nhà ông Vũ Hữu Ly đến giáp Biển
2.2Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Lê Sỹ Thư3.000
2.3Từ giáp nhà ông Lê Sỹ Thư đến nhà bà Lê Thị Bình2.700
2.4Từ nhà ông Lê Đình Minh đến nhà ông Bùi Văn Nhạn2.300
2.5Từ nhà bà Nguyễn Thị Thu đến nhà bà Lê Thị Kính2.100
2.6Từ giáp nhà bà Lê Thị Kính đến giáp Biển1.900
2.7Từ CT TNHH Vinh Sơn đến bờ đê thôn Đồng Minh
2.7.1Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Lê Đình Sơn3.000
2.7.2Từ giáp nhà ông Lê Đình Sơn đến nhà ông Lê Viết Hậu2.700
2.7.3Từ giáp nhà ông Lê Viết Hậu đến nhà ông Nguyễn Văn Long2.300
2.7.4Từ nhà ông Vũ Hải Lý đến Bờ đê thôn Đồng Minh2.100
2.8Từ Chợ Kho đến bãi tắm thôn Thanh Bình
2.8.1Từ giáp Chợ Kho (QL1A) đến Công sở UBND xã4.500
2.8.2Từ giáp Công sở UBND xã đến nhà ông Lê Duy Long4.000
2.8.3Từ giáp nhà ông Lê Duy Long đến nhà ông Lê Văn Sử3.500
2.8.4Từ nhà Lê Thị Nguyệt đến nhà ông Hoàng Văn Đậu3.000
2.8.5Từ giáp nhà ông Hoàng Văn Đậu đến nhà ông Phạm Văn Phố2.600
2.8.6Từ nhà ông Lê Đình Thịnh đến giáp Biển2.300
2.9Từ nhà ông Dương Văn Thu đến đường đi Năm Bắc Thành
2.9.1Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Nguyễn Văn Thắm3.000
2.9.2Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Thắm đến nhà ông Phùng Sỹ Lý2.600
2.9.3Từ giáp nhà ông Phùng Sỹ Lý đến nhà ông Bùi Văn Ba2.300
2.9.4Từ giáp nhà Bùi Văn Ba đến nhà ông Lê Minh Thành2.100
2.9.5Từ giáp nhà ông Lê Minh Thành đến đường đi Nam Bắc Thành1.900
2.10Từ nhà ông Lê Văn Thu đến NVH thôn Hồng Kỳ cũ
2.10.1Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà bà Đậu Thị Chinh3.000
2.10.2Từ nhà ông Lê Đình Đức đến nhà ông Lê Công Phẩm2.600
2.10.3Từ nhà bà Lê Thị Tần đến nhà ông Trần Ngọc Sơn2.300
2.10.4Từ giáp nhà ông Trần Ngọc Sơn đến NVH thôn Hồng Kỳ cũ2.100
2.11Từ nhà ông Lê Thọ đến giáp Biển
2.11.1Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Lê Đình Quang3.200
2.11.2Từ nhà ông Lê Khắc Hải đến nhà bà Lâm Thị Lặng2.800
2.11.3Từ giáp nhà bà Lâm Thị Lặng đến nhà ông Lê Đình Sỹ2.600
2.11.4Từ giáp nhà ông Lê Đình Sỹ đến nhà ông Lê Duy Bóng2.200
2.11.5Từ giáp nhà ông Lê Duy Bóng đến giáp Biển thôn Nam Thành2.100
2.12Từ nhà ông Lê Duy Thuận đến đường Nguyễn Anh Trỗi
2.12.1Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Lê Tiến Nghinh2.800
2.12.2Từ giáp nhà ông Lê Tiến Nghinh đến nhà ông Lê Duy Hay2.500
2.12.3Từ giáp nhà ông Lê Duy Hay đến đường Nguyễn Anh Trỗi2.100
2.13Từ cây xăng Ngọc Hà đến bờ đê thôn Nhân Hưng
2.13.1Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Lê Văn Trung3.000
2.13.2Từ giáp nhà ông Lê Văn Trung đến nhà ông Lê Văn Hướng2.600
2.13.3Từ giáp nhà ông Lê Văn Hướng đến nhà ông Trần Văn Doãn2.200
2.13.4Từ giáp nhà Trần Văn Doãn đến nhà ông Lê Văn Nho2.000
2.13.5Từ giáp nhà ông Lê Văn Nho đến bờ đê thôn Nhân Hưng1.900
2.14Từ trước nhà ông Lê Xuân Hoạt đến bờ đê thôn Nhân Hưng
2.14.1Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà bà Lê Thị Mịch2.800
2.14.2Từ giáp nhà bà Lê Thị Mịch đến nhà ông Trần Văn Thảo2.500
2.14.3Từ giáp nhà ông Trần Văn Thảo đến nhà bà Lê Thị Thống2.200
2.14.4Từ giáp nhà bà Lê Thị Thống đến nhà ông Lê Văn Bảy1.900
2.14.5Từ giáp nhà ông Lê Văn Bảy đến giáp bờ đê thôn Nhân Hưng1.600
2.15Từ nhà bà Mai Thị Nhủ đến Nhà VH thôn Hạnh Phúc
2.15.1Từ nhà bà Mai Thị Nhủ đến nhà ông Văn Doãn Hường3.000
2.15.2Từ giáp nhà ông Văn Doãn Hường đến nhà ông Lê Đình Nghĩa2.500
2.15.3Từ giáp nhà ông Lê Đình Nghĩa đến đường đi Rọc Lách2.100
2.16Đường từ cổng chào NVH thôn Hồng Phong đến xóm 1 thôn Hồng Phong
2.16.1Từ QL1A nhà ông Lê Đình Thành đến NVH thôn Hồng Phong2.800
2.16.2Từ giáp Nhà VH thôn Hồng Phong đến nhà ông Phượng xóm 12.100
2.16.3Từ nhà ông Phượng xóm 1 đến nhà bà Phùng Thị Đặn xóm 11.550
2.17Đường từ QL1A (ông Nguyễn Văn Tình) đến Bồ Đồng thôn Hồng Phong
2.17.1Từ giáp QL1A (nhà ông Tình) đến nhà ông Lương Tiến Hùng2.200
2.17.2Từ giáp nhà ông Lương Tiến Hùng đến giáp bờ đồng thôn Hồng Phong2.100
3Các tuyến đường Liên thôn
3.1Từ nhà ông Nguyễn (T.Bình) đến nhà ông Lê Vũ Nhiên
3.1.1Từ giáp nhà ông Nguyễn (TB) đến nhà ông Lê Ngọc Ba1.800
3.1.2Từ nhà ông Lê Vũ Tâm (thửa163, tờ 16) đến nhà bà Lê Thị Tải (thửa 74, tờ 21)1.800
3.1.3Từ nhà ông Trần Văn Quang đến nhà ông Lê Vũ Nhiên (thửa 19, tờ 24)1.800
3.2Từ NVH thôn Thanh Bình đến nhà ông Lê Viết Minh (Nam Thành)1.800
4Các Loại đường trong thôn
4.1Từ Cổng Chào xóm 2 đến nhà ông Lê Đình Giản1.700
4.2Từ nhà ông Phượng xóm 1 đến nhà bà Phùng Thị Đặn, xóm 11.600
4.3Từ NVH thôn Hồng Phong đến nhà ông Lê Đình Oai, xóm 31.700
4.4Từ Đường 8 nhà ông Thành đến NVH thôn Hồng Phong1.700
4.5Từ công sở UBND xã đến nhà ông Lê Công Thao1.900
4.6Từ nhà ông Lê Đình Tiến xóm 2 đến giáp xã Hải Châu1.600
4.7Từ nhà ông Hậu xóm 2 đến nhà ông Thứ xóm 11.550
4.8Từ nhà ông Bùi Văn Nhạn xóm 1 đến giáp xã Hải Châu1.550
4.9Từ nhà ông Môn xóm 3 đến nhà ông Xem, xóm 11.700
4.10Từ nhà ông Trọng xóm 2 đến nhà ông Chính xóm 21.700
4.11Từ nhà ông Huynh xóm 2 đến nhà ông Xuân xóm 21.600
4.12Từ nhà ông Mạnh xóm 3 đến nhà ông Bốn xóm 31.600
4.13Từ nhà ông Hoàng Văn Đậu đến bờ đê thôn Thanh Bình1.600
4.14Từ NVH thôn Thanh Bình đến bờ đê thôn Thanh Bình1.600
4.15Từ nhà ông Phương đến nhà ông Lê Công Tình (Bắc Thành)1.600
4.16Từ NVH thôn Bắc Thành đến bờ Biển thôn Bắc Thành1.900
4.17Từ nhà ông Lê Duy Định đến nhà ông Nguyễn Văn Dệt1.600
4.18Từ nhà ông Lê Công Binh đến giáp thôn Nam Thành1.600
4.19Từ nhà ông Nguyễn Văn Thuận đến nhà ông Lê Duy Thanh1.900
4.20Từ nhà ông Lê Viết Minh đến giáp Biển1.700
4.21Từ nhà ông Lê Đình Trọng đến nhà ông Hoàng Văn Sen1.600
4.22Từ nhà ông Nguyễn Văn Vinh đến giáp Biển1.600
4.23Từ nhà ông Đinh Văn Hòng đến nhà ông Lê Đình Thời1.550
4.24Từ nhà ông Lê Đình Phương đến nhà ông Lê Viết Khang1.600
4.25Từ Sân vận động đến Ngã ba nhà ông Lê Duy Việt1.600
4.26Từ Nhà văn hóa thôn Cũ đến giáp đường đi ra Biển1.600
4.27Từ nhà ông Nguyễn Văn Thiên đến nhà ông Lê Công Ngọt (Bắc Thành)1.600
4.28Từ nhà bà Lê Thị Binh đến nhà ông Nguyễn Duy Hay (Hồng Kỳ)1.800
4.29Từ nhà ông Trần Hợi (Hồng Kỳ) đến Nhà VH thôn Nhân Hưng1.600
4.30Từ nhà ông Nguyễn Duy Tiến đến nhà ông Lê Đình Nam (Hồng kỳ)1.800
4.31Đường vào Trường PTTH Tĩnh Gia 21.900
4.32Đường từ nhà bà Nguyễn Thị Huệ (thửa 16, tờ 6) đến nhà ông Lê Công Dũng (thửa 284, tờ 05)1.700
4.33Đường từ nhà ông Lê Công Quỳnh (thửa 158, tờ 12) đến nhà ông Lê Đình Thủy (thửa 46, tờ 06)1.700
4.34Đường đê ven biển: Từ thôn Hạnh Phúc đến hết thôn Nhân Hưng2.500
5Đường ngõ,ngách không nằm trong các vị trí trên1.200
XXÃ HẢI AN
1Các đường chính trong xã
1.1Đường liên xã
1.1.1Từ Trường PTTH Tĩnh Gia 4 đến giáp đất xã Triêu Dương2.100
1.2Đường liên thôn
1.2.1Từ giáp QL1A đến nhà ông Lý (thôn 5)2.050
1.2.2Từ giáp QL1A đến nhà ông giá (thôn 5)2.050
1.2.3Từ giáp QL1A đến đường ngọc Trường (thôn 5)2.050
1.2.4Từ giáp QL1A đến nhà ông Thăng (thôn 4)2.050
1.2.5Từ giáp QL1A đến nhà ông Hạnh (thôn 4)2.050
1.2.6Từ giáp QL1A (ông Nguyên) đến bờ Biển2.100
1.2.7Từ giáp QL1A(ông Điệp) đến bờ Biển2.100
1.2.8Từ giáp QL1A (Kênh Bắc) đến bờ Biển2.100
1.2.9Từ giáp QL1A(thôn 1) đến bờ Biển2.100
1.2.10Từ giáp QL1A (ông Thể) đến khu giãn dân2.100
1.3Đường thôn
1.3.1Từ nhà ông Kiều (thôn 1) đến nhà ông Linh (thôn 2)1.850
1.3.2Từ nhà bà Ân (giáp Hải Ninh) đến nhà Bà Phượng (thôn 2 )1.850
1.3.3Từ nhà ông Hồng Tâm (thôn 1) đi Đầm Thần (thôn 2)1.850
1.3.4Từ nhà ông Hoan (thôn 1) đến nhà ông Cành thôn 21.850
1.3.5Từ Trường THCS Hải An đến Trạm xá2.000
1.3.6Từ nhà anh Thạo (thôn 3) đến nhà anh Thơ (thôn 3)2.000
1.3.7Từ kênh Bắc B6 đến nhà anh Nhu (thôn 4)1.800
1.3.8Từ nhà bà Tình (xóm 6-thôn 3) đến nhà Anh Dũng Thanh (thôn 3 )1.800
1.3.9Từ nhà anh Huynh (thôn 4) đến nhà anh tình (thôn 4)1.700
1.3.10Từ Cống tiêu Đầm Vực (thôn 4) đến xã Triêu Dương1.700
1.4Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên1.200
XIXÃ TÂN DÂN
1Các đường chính trong xã
1.1Thôn Hồ Thượng:
1.1.1Từ giáp QL1A (ông Lợi Hiểu) đến nhà ông Bùi Khắc Dung2.700
1.1.2Từ giáp nhà ông Bùi Khắc Dung đến giáp Biển2.250
1.1.3Đường từ ngõ anh Quyền đến nhà ông Lọc1.800
1.1.4Từ giáp nhà ông Lọc đến giáp xã Hải An1.650
1.1.5Từ ngõ ông Lọc qua nhà ông Bùi Văn Vinh đến nhà ông Bùi Khắc Tô1.750
1.2Thôn Thanh Minh - Hồ Thượng
1.2.1Từ giáp ngã tư đường 12 (Giáp QL1A) đến nhà ông Bùi Khắc Khanh2.900
1.2.2Từ giáp nhà ông Bùi Khắc Khanh đến giáp Biển2.500
1.2.3Đoạn từ giáp nhà bà Tống Thị Tập đến nhà ông Lê Công Hiệp (từ thửa 121, tờ BĐĐC số 03 đến hết thửa 122, tờ BĐĐC số 03)2.000
1.3Thôn Hồ Trung
1.3.1Từ QL1A đi Biển
1.3.1.1Từ giáp QL1A đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng2.800
1.3.1.2Từ nhà ông Hồ Đình Minh đến nhà bà Hồ Thị Phúc2.500
1.3.1.3Từ giáp nhà ông Hồ Thị Phúc đến giáp Biển2.300
1.3.2Giáp đường mương tưới Hồ Trung đến nhà ông Xanh1.800
1.3.3Từ giáp nhà ông Xanh đến giáp xã Hải Lĩnh1.750
1.4Thôn Hồ Thịnh
1.4.1Từ giáp ngã ba QL1A đến đất ông Khương Văn Sáng2.700
1.4.2Từ giáp đất nhà ông Khương Văn Sáng đến nhà ông Hoàng Văn Hưng2.400
1.4.3Từ giáp nhà ông Hoàng Văn Hưng đến giáp Biển2.300
1.4.4Đoạn từ hộ bà Nguyễn Thị Tuyển đến hộ ông Đậu Hữu Dân (từ thửa 557, tờ BĐĐC số 09 đến giáp thửa 193, tờ BĐĐC số 09)2.400
1.4.5Đoạn từ nhà ông Hồ Ngọc Linh đến nhà ông Hồ Ngọc Vân1.600
1.4.6Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Sáu đến giáp Xã Hải Lĩnh1.650
1.5Thôn Tiền Phong + Minh Sơn
1.5.1Từ giáp QL1A đến Cầu Quán Tuyết2.300
1.5.2Từ giáp Cầu Quán Tuyết đến cống số 41.700
1.5.3Từ giáp hồ Đập Chõ đến ngõ anh Huy1.600
1.6Thôn Hồ Trung (Tân Sơn cũ)
1.6.1Từ giáp ngã tư QL1A đến nhà bà Hoạt2.600
1.6.2Từ nhà ông Hồ Văn Tiếp đếnh nhà bà Lê Thị Quyên2.300
1.6.3Đoạn từ giáp nhà bà Lê Thị Quyên đến nhà bà Bùi Thị Nguộc1.600
1.6.4Đoạn từ ngã ba hộ ông Hồ Văn Tiếp đến hết Trạm bơm (từ thửa 83, tờ BĐĐC số 8 đến hết thửa 516, tờ BĐĐC số 08)1.700
1.7Đường liên thôn: Hồ Thượng, Hồ Trung
1.71.Từ giáp xã Hải An đến nhà ông Hồ Văn Hiếu2.100
2Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên1.200
XIIXÃ HẢI LĨNH
1Đường liên xã:
1.1Từ giáp Tân Dân đến Cống Phượng2.000
1.2Từ cống Phượng thôn Hồng Phong đến cống Hốc Lách thôn Đại Thắng2.100
1.3Từ cống Hốc Lách thôn Đại Thắng đến giáp Ninh Hải2.000
2Đường Hải Lĩnh - Đinh Hải
2.1Từ giáp Quốc lộ 1A đến sông Kênh Than (Cầu Đen)2.500
2.2Từ giáp sông Kênh Than (cầu Đen) đến nhà ông Nguyễn Văn Thi2.300
2.3Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Thi đến nhà ông Nguyễn Văn Khái2.200
2.4Từ nhà bà Lê Thị Thời đến NVH thôn Tây Sơn2.100
2.5Từ giáp NVH thôn Tây Sơn đến nhà ông Cao Văn Thư1.900
2.6Từ giáp nhà ông Cao Văn Thư đến giáp xã Định Hải1.700
3Các đường chính trong xã
3.1Đường Phú Thịnh 1
3.1.1Đường từ giáp QL1A (giáp nhà bà Lê Thị Túy) đến nhà ông Cung2.200
3.1.2Đường từ nhà bà Liên đến ngã tư đường liên xã2.100
3.1.3Từ ngã tư đường liên xã đến ngã tư đường Phú Đông 11.500
3.2Đường Phú Thịnh 2
3.2.1Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Trần Tĩnh Lĩnh2.500
3.2.2Từ giáp nhà ông Trần Tĩnh Lĩnh đến nhà ông Trần Tĩnh Khải2.400
3.2.3Từ giáp nhà ông Trần Tĩnh Khải đến nhà ông Đỗ Đức Mạnh2.200
3.3Đường Phú Đông 1
3.3.1Từ nhà ông Đỗ Viết Như đến đường Phú Thịnh1.500
3.4Đường Phú Đông 2
3.4.1Từ giáp nhà ông Đỗ Đức Mạnh đến ngã tư đường đi Gồ Gạo2.100
3.5Đường Phú Tây 1: Từ giáp QL1A (nhà ông Tốt Cảnh) đến ngã ba đường Phú Tây 32.400
3.6Đường Phú Tây 2: Từ giáp đường Phú Thịnh đến Trường THCS Hải Lĩnh2.500
3.7Đường Phú Tây 3: Từ giáp QL1A (giáp nhà ông Nguyễn Văn Đức) đến sông Kênh Than1.900
3.8Đường Phú Tây 4: Từ giáp QL1A (giáp nhà ông Lê Đăng Dị) đến nhà ông Khoa1.500
3.9Đường Phú Tây 5: Từ giáp QL1A (giáp nhà ông Lê Đăng Dị) đến đầu cầu ông Thao1. 500
3.10Đường Hồng Phong 12.500
3.10.1Từ giáp nhà ông Lê Văn Thọ đến đồng Chéo2.350
3.11Đường Hồng Phong 2
3.11.1Từ giáp QL1A giáp nhà ông Thu Nghĩa đến nhà bà Báo2.200
3.11.2Từ giáp nhà bà Báo đến đường liên xã2.100
3.12Đường Hồng Phong 3
3.12.1Từ bà Lưu thôn Đại Thắng đến ông Đại Chiểu thôn Hồng Phong1.700
3.13Đường Đại Thắng 1
3.13.1Từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Lê Ngọc Huynh) đến nhà ông Nguyễn Văn Huynh2.500
3.13.2Từ giáp nhà ông ông Nguyễn Văn Huynh đến nhà bà Lê Thị Vân2.300
3.13.3Từ giáp nhà bà Lê Thị Vân đến ngã tư đường liên xã2.200
3.13.4Từ nhà ông Nguyễn Văn Trí đến nhà bà Lê Thị Thản1.900
3.13.5Từ giáp nhà bà Lê Thị Thản đến giáp Biển1.800
3.14Đường Đại Thắng 2
3.14.1Từ giáp Quốc lộ 1A (giáp nhà bà Nguyễn Thị Vịnh ) đến nhà ông Hoàng Văn Dũng2.300
3.14.2Từ giáp Hoàng Văn Dũng đến nhà ông Đặng Văn Huê2.100
3.14.3Từ giáp nhà ông Đặng Văn Huê đến ngã tư giáp đường liên xã1.800
3.14.4Ngã tư đường liên xã đến nhà ông Hoàng Văn Khang1.500
3.14.5Từ giáp nhà ông Hoàng Văn Khang đến giáp Biển1.400
3.15Đường Đại Quang 1
3.15.1Từ giáp Quốc lộ 1A đến nhà ông Nguyễn Văn Truyền2.200
3.15.2Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Truyền đến nhà ông Nguyễn Văn Kỳ2.300
3.15.3Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Kỳ đến nhà ông Nguyễn Văn Điền2.100
3.15.4Từ ngã tư đường liên xã đến nhà ông Nguyễn Văn Đại1.600
3.15.5Từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng đến giáp Biển1.500
3.16Đường Đại Quang 2
3.16.1Từ nhà ông Nguyễn Văn Hiện đến nhà ông Trung Hiệu2.300
3.16.2Từ nhà ông Trung Hiệu đến nhà bà Hường2.100
3.16.3Từ giáp nhà ông Khanh đến nhà ông Tĩnh Hằng1.800
3.16.4Từ giáp nhà ông Tình Hằng đến Biển1.500
4Đường liên thôn
4.1Từ giáp đường Phú Thịnh (giáp nhà ôngTrần Tĩnh Lĩnh) đến nhà bà Châu Quang thôn Hồng Phong2.300
5Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên1.200
XIIIXÃ ĐỊNH HẢI
1Các đường chính trong xã
1.1Đoạn đường giáp xã Hải Lĩnh đến kênh Nam1.600
1.2Đoạn đường giáp ngõ ông Lê Sỹ Hiệp đến Ngõ ông Đỗ Đức Ngọc1.000
1.3Đoạn đường cửa ông Loát đi cửa ông Nhàn1.000
1.4Đoạn đường cửa ông Phùng Văn Tuấn đi cửa ông Đỗ Đức Bình1.200
1.5Đường thôn 1 đi thôn 9
1.5.1Cửa ông Phạm Văn Thọ đi cửa ông Mai Xuân Trọng1.200
1.5.2Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Thi đến nhà ông Nguyễn Đình Thọ1.000
1.6Đường thôn 6 đến thôn 7
1.6.1Cửa ông Lê Công Bảy đến cửa ông Nguyễn Trọng Dũng1.200
1.6.2Đoạn cửa ông Nguyễn Văn Quỳnh đi cửa ông Nguyễn Văn Hội1.000
1.6.3Tuyến đường cửa ông Lê Ngọc Vượng đi cửa ông Mai Trọng Phùng (2B)1.300
1.6.4Đoạn đường cửa ông Nguyễn Đình Triều đi cửa ông Nguyễn Trọng Vạn1.000
2Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên600
XIVXÃ NINH HẢI
1Các đường chính trong xã
1.1Đường liên xã
1.1.1Từ giáp Cầu Hang (Quốc lộ 1A) đến giáp Đường 4B (nhà bà Toan thôn Sơn Hải)3.000
1.1.2Từ xã Hải Lĩnh (dọc đường 4B) đến giáp nhà bà Toan (Sơn Hải)3.000
1.1.3Từ nhà bà Toan (Sơn Hải) đến Hội trường thôn Thống Nhất4.000
1.1.4Từ giáp Hội trường thôn Đại Tiến đến Hội trường thôn Thống Nhất4.000
1.1.5Từ Hội trường thôn Thống Nhất đến giáp xã Hải Hoà3.000
2Đường liên thôn
2.1Giáp QL1A (từ nhà anh Hùng Hà) đến giáp Đường 4B (NVH thôn Thống Nhất)3.000
2.2Giáp QL1A (nhà ông Quản Văn Sơn) đến giáp đường 4B (nhà Cúc Cường Quang Trung)3.500
2.3Giáp QL1A (từ nhà Hùng Huyền Văn Sơn) đến giáp đường 4B (nhà Xuân Ngọc Đại Tiến)3.000
2.4Từ nhà anh Nhinh Sáu (Văn Sơn) đến nhà ông Nhược (Văn Sơn)2.500
2.5Từ giáp nhà ông Mai Xuân Việt đến nhà ông Thọ (thôn Đức Thành)2.500
2.6Giáp QL1A nhà ông Học đến nhà ông Quý2.500
2.7Giáp nhà ông Mai Xuân Tin đến giáp sông Cẩm Lệ2.500
2.8Từ NVH thôn Đức Thành đến nhà ông Mai Đức Tứ2.000
2.9Giáp QL1A nhà ông Tuấn Đức Thành đến nhà ông Thế2.000
2.10QL1A nhà ông Hậu Văn Sơn đến giáp nhà ông Quớn2.000
2.11Các tuyến đường trong khu QH 2,1ha thôn Văn Sơn4.000
2.12Giáp QL1A (cầu Hang) đến giáp xã Định Hải2.000
2.13Giáp đường 4B (nhà bà Toan Sơn Hải) ra biển thôn Sơn Hải2.000
2.14Giáp đường 4B (nhà anh Bốn Sơn Hải) ra biển thôn Sơn Hải3.000
2.15Giáp đường 4B (nhà anh Thịnh Sơn Hải) ra biển thôn Sơn Hải3.000
2.16Giáp đường 4B (nhà anh Quyết thôn Đại Tiến) ra biển thôn Đại Tiến3.000
2.17Giáp đường 4B (hội trường thôn Đại Tiến) ra biển thôn Đại Tiến3.000
2.18Giáp đường 4B (Hội trường thôn Quang Trung ) ra biển thôn Quang Trung3.000
2.19Giáp đường 4B (nhà anh Bắc Quang Trung) ra biển thôn Quang Trung3.000
2.2Giáp đường 4B (nhà ông chinh thôn Thống Nhất) ra biển thôn Thống Nhất3.000
2.21Giáp đường 4B (nhà bà Tâm thôn Thống Nhất) ra biển thôn Thống Nhất3.000
2.22Giáp đường 4B (nhà ông Lợi thôn Thống Nhất) ra biển thôn Thống Nhất3.000
2.23Giáp đường 4B (nhà anh Thuần Thống Nhất) ra biển thôn Thống Nhất3.000
2.24Giáp đường 4B (Hội TrườngThống Nhất ) ra biển thôn Thống Nhất3.000
2.25Đoạn từ nhà ông Kháng (thôn Thống Nhất) qua nhà ông Tư đến nhà bà Khế2.000
2.26Đoạn nhà ông Kháng thôn Thông Nhất ra biển2.000
2.27Đoạn nhà ông Kháng thôn Thông Nhất qua nhà bà Vát, đến nhà ông Lực ra biển2.000
2.28Từ nhà ông Lực thôn Thống Nhất đến ông Tin ra biển2.000
2.29Đoạn từ Nhà thờ họ Lê (thôn Sơn Hải) đến nhà ông Quân thôn Quang Trung2.500
2.3Từ ông tuyến (thôn Sơn Hải) đến ông Tuyền (thôn Sơn Hải)2.500
2.31Giáp QL1A (nhà ông Anh) đến nhà ông Quớn (thôn Vân Sơn)3.000
2.32Từ giáp nhà ông Bốn (Sơn Hải) đến nhà bà Như2.500
2.33Từ ông Mười (Sơn Hải) đến NVH Sơn Hải2.000
2.34Từ nhà ông Niềm (Sơn Hải) đến giáp xã Hải Lĩnh2.500
3Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên1.500
XVXÃ HẢI NHÂN
1Các đường chính trong xã
1.1Tuyến từ QL1A đi đường sắt và hồ Ao Quan
1.1.1Từ giáp Quốc lộ 1A đến Nhà ông Đoàn Viêng4.000
1.1.2Từ giáp nhà ông ĐoànViêng đến nhà ông Hoàn3.800
1.1.3Từ giáp nhà ông Hoàn đến Ngã 3 Đồng Tâm3.500
1.1.4Từ ngã Ba Đồng Tâm đến Bưu điện xã.3.000
1.1.5Từ giáp Bưu điện đến kênh Nam2.500
1.1.6Từ giáp kênh Nam đến đường Sắt2.000
1.1.7Từ giáp đường Sắt đến hồ Ao Quan1.500
1.1.8Từ nhà thầy Văn đến nhà bà Sử3.000
1.1.9Từ nhà bà Sử đến ông Hiệu2.500
1.1.10Từ nhà ông Hoàn đến nhà ông Do1.500
1.1.11Từ nhà ông Do đến nhà ông Liên1.500
1.1.12Từ Trường Mầm non đến cửa ông Thuân1.500
1.1.13Từ cửa ông Luận Nàng đến cửa ông Thủy Điền1.500
1.1.14Từ anh Cường Thủy đi bà Huy3.000
1.1.15Từ ông Cường râu giáp QL1A đi ông Hoàn4.500
1.1.16Từ ông Hoàn đi bà Phẩm4.000
1.1.17Từ giáp nhà ông Huynh đến nhà ông Hà2.500
1.1.18Từ giáp nhà ông Hà đến giáp nhà ông Huy (Nhàn)2.300
1.2Tuyến từ Trường Tĩnh Gia 5 đi ngã 3 Đồng Tâm
1.2.1Từ giáp thị trấn (Trường Tĩnh Gia 5) đến nhà ông Toàn (Hải)4.500
1.2.2Giáp nhà ông Toàn (Hải) đến gốc Cây Thị (đất ông Trung Văn)4.000
1.2.3Từ nhà anh Bình đến ngã ba Đồng Tâm3.500
1.3Tuyến từ Trường Tĩnh Gia 5 đi Ga Văn Trai
1.3.1Từ nhà bà Trung (Trường BC) đến bà Nam4.500
1.3.2Từ giáp hộ bà Nam đến hộ ông Tứ (Ngã tư)4.000
1.3.3Từ giáp hộ ông Tứ (ngã tư) đến nhà ông Hoà3.500
1.3.4Từ giáp nhà ông Hoà đến giáp kênh Nam (nhà ông Hùng)3.000
1.3.5Từ nhà ông Bình thôn Văn Nhân đến nhà bà Mâu (Văn Nhân)2.800
1.3.6Từ giáp nhà bà Mâu (Văn Nhân) đến nhà ông Luận (ngã tư)2.600
1.3.7Từ giáp nhà ông Luận (ngã tư) đến nhà ông Du2.400
1.3.8Từ giáp nhà ông Du đến nhà ông Nghĩa2.000
1.3.9Từ giáp nhà ông Nghĩa đến giáp Ga Văn Trai1.500
1.4Tuyến giáp thị trấn (đường Đỗ Chanh) đi ngã tư Thượng Bắc và nhà ông Hoan
1.4.1Nhà ông Hữu (giáp thị trấn) đến nhà ông Hoàng3.500
1.4.2Từ giáp nhà ông Hoàng đến nhà bà Xuân3.000
1.4.3Từ giáp nhà bà Bình Phẩm đến nhà ông Hùng Lưu2.500
1.4.4Từ giáp nhà ông Hùng đến ngã tư Thượng Bắc2.000
1.4.5Từ Ngã 4 Thượng Bắc đến nhà ông Hoan1.500
1.4.6Từ bà Xuân Bình đến ngã tư Thượng Bắc- Thượng Nam3.000
1.4.7Từ giáp thị trấn đến nhà ông Văn (Mả Me)3.500
1.5Tuyến giáp thị trấn (đường Lê Hữu Tiến) đi nhà ông Hiếu
1.5.1Từ nhà ông Hùng đến NVH thôn Đồng Tâm3.500
1.5.2Từ giáp NVH thôn Đồng Tâm đến nhà bà Yên Quế3.000
1.5.3Từ giáp nhà bà Yên Quế đến nhà ông Hiếu Lâm2.500
1.5.4Từ nhà ông Huy (giáp thị trấn) đến giáp xã Hải Hoà3.500
1.6Đoạn từ nhà ông Hàn đến kênh N3 và nhà ông Hiệp
1.6.1Từ Ngã 3 ông Hàn (Bắc Hải) đến NVH thôn Bắc Hải1.600
1.6.2Từ giáp NVH thôn Bắc Hải đến kênh N31.500
1.6.3Từ giáp kênh N3 đến Nhà ông Hiệp1.500
1.6.4Đoạn từ giáp Ga Văn Trai đến nhà ông Hải (Nhân Sơn)1.400
1.6.5Từ nhà ông Sáng (Nhân Sơn) đến Sơn Hậu và Xuân Sơn1.400
1.7Các tuyến còn lại tại thôn Sơn Hậu, Nhân Sơn, Xuân Sơn600
2Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên1.000
XVIXÃ HẢI HÒA (nay là thị trấn Tĩnh Gia)
1Các đường chính trong xã
1.1Đường ngã tư thị trấn đi biển
1.1.1Từ giáp thị trấn (nhà ông Ngầu thửa 436, tờ BĐ số 12) đến nhà bà Hà (thửa 432, tờ BĐ số 12)7.000
1.1.2Từ giáp nhà nhà bà Hà (thửa 432, tờ BĐ số 12) đến nhà ông Đạt6.500
1.1.3Từ giáp nhà ông Đạt đến ngã 3 đường đi Bệnh viện Đa khoa huyện6.000
1.1.4Từ giáp ngã 3 đường đi Bệnh viện Đa khoa huyện đến Trường Mầm non5.500
1.1.5Từ Trường Mầm non đến ngã tư Nhân Hưng5.000
1.1.6Từ ngã tư Nhân Hưng đến Khu du lịch7.500
1.2Đường Bưu điện đi biển:
1.2.1Giáp thị trấn đến nhà ông Sinh (ngã ba)6.000
1.2.2Giáp nhà ông Sinh đến nhà anh Quyết5.700
1.2.3Giáp nhà anh Quyết đến ngã ba đường vào Trạm y tế xã5.400
1.2.4Giáp ngã ba đường vào Trạm y tế xã đến đường đi Bình Minh5.000
1.2.5Từ đường đi Bình Minh đến Khu du lịch7.000
1.3Đường quốc lộ 1A vào cổng Bệnh viên5.000
1.4Đường thị trấn đi xã Hải Thanh: Giáp thị trấn đến giáp xã Bình Minh7.000
1.5Đường Gồ Cao: Giáp đường QL1A đi cầu Nồi đến ngã 3 Đình Làng Chay3.000
1.6Đường thôn Giang Sơn đi Đình Làng Chay2.500
1.7Đường nhà ông Hạnh đến đường nhà ông Đôi3.000
1.8Từ Trạm y tế-Bưu điện xã - Cồn Lốc thôn Tiền Phong2.500
1.9Đường liên thôn: Từ giáp núi Nồi đến giáp núi Chay3.000
1.1Đường cổng Bênh viện đi xã Bình Minh:
1.10.1Giáp đường vào cổng Bệnh viện đến giáp đường ngã tư thị trấn đi biển5.000
1.10.2Giáp đường ngã tư thị trấn đi biển đến giáp đường Bưu điện đi biển4.500
1.10.3Giáp đường Bưu điện đi biển đến giáp xã Bình Minh4.000
1.10.4Đoạn từ giáp nhà ông Quyết đến ngã ba đường thị trấn đi biển3.500
1.10.5Đoạn từ ngã ba Trạm y tế đi ngã ba đường thị trấn đi biển2.500
1.10.6Đường dân cư (Trùng BB3 khu du lịch)7.000
2Đường ngõ,ngách không nằm trong các vị trí trên2.000
3KDL Hải Hòa (Đất Thương mại dịch vụ)
3.1Đường ven biển C-C3
3.2Các tuyến đường còn lại trong KDL
XVIIXÃ BÌNH MINH
1Các trục đường giao thông chính
1.1Đường thị trấn đi xã Hải Thanh
1.1.1Từ giáp xã Hải Hoà đến đường vào Hội người mù6.000
1.1.2Từ giáp đường vào Hội người mù đến cầu Đò Bè5.000
2Các đường chính trong xã
2.1Thôn Đông Hải
2.1.1Từ cầu Sơn Hải đến hồ nước Sơn Hải2.500
2.1.2Từ nhà ông Huynh đến giáp đất Hải Hoà2.700
2.1.3Từ nhà ông Ngữ đến nhà ông Lịch2.300
2.1.4Từ giáp đường nhựa (nhà ông Quang) đến nhà bà Thủy1.700
2.1.5Từ nhà anh Quang đến nhà anh Quyết1.800
2.1.6Từ nhà bà Ngọ đến NVH thôn1.700
2.1.7Từ nhà Anh Quyết đến nhà ông Tuy1.700
2.1.8Từ nhà anh Thảo đến cửa Anh Nhâm1.700
2.1.9Từ quán Phùng đến của Anh Hoài1.700
2.1.10Từ nhà Anh Hùng đến Cửa ông Điều1.700
2.1.11Từ nhà Anh Hoài đến nhà bà Thúc1.700
2.1.12Từ Nhà thờ họ Nguyễn Đình đến Nhà Anh Thu1.700
2.1.13Từ giáp đường nhựa đến nhà ông Thiện1.700
2.1.14Từ đường nhựa (cửa bà Bản) đến ngã 3 (trước ông Năm)1.700
2.1.15Từ Nhà văn hoá thôn đến nhà ông Vui1.800
2.1.16Từ nhà ông Cúc đến nhà ông Thiện1.800
2.2Thôn Đông Tiến
2.2.1Từ Nhà VH thôn đến cầu Sơn Hải2.500
2.2.2Từ nhà Anh Tuệ đến nhà anh Á (giáp đường nhựa)1.700
2.2.3Từ Sau nhà Anh Hà (Hường) đến cửa Anh Ngư1.700
2.2.4Từ nhà anh Tuệ đến nhà Anh Hưng1.700
2.2.5Từ nhà Anh Bình (Thanh) đến nhà bà Mơn1.700
2.3Thôn Phú Minh
2.3.1Từ nhà ông Độ đến nhà Chị Quý2.100
2.3.2Từ cửa Anh Tố đến Nhà ông Vinh1.900
2.3.3Từ nhà Anh Kiên qua nhà Anh Hoà1.900
2.3.4Từ nhà chị Sửu đến Cửa anh Sinh1.800
2.3.5Từ nhà ông Bảy đến Nhà Anh Liêu1.700
2.3.6Từ nhà bà Vui đến nhà Chị Hồng1.700
2.3.7Từ nhà bà Xuân đến nhà ông Tý1.700
2.3.8Từ nhà ông Sơn đến nhà ông Thái1.700
2.4Thôn Yên Cầu
2.4.1Từ Bưu điện VH xã đến nhà ông Thụy2.500
2.4.2Từ nhà bà Quý đến nhà ông Lượng2.100
2.4.3Từ nhà ông viên đến nhà ông Nguyên1.700
2.4.4Từ nhà ông Hưởng đến nhà ông Đức1.700
2.4.5Từ nhà bà Phương đến nhà ông Thìn1.700
2.4.6Từ nhà ông Khánh đến nhà bà Tý1.700
2.4.7Từ nhà ông Toàn đến Cửa ông Lợi1.700
2.5Thôn Quý Hải
2.5.1Từ nhà bà Hân đến Cống Đò Bè (giáp xã Hải Thanh)2.100
2.5.2Từ cửa ông Sơn đến NVH Hải Bạng1.700
2.5.3Từ nhà bà nhờng đến tái định cư Tân Tiến2.060
2.5.4Từ ông Thành Nhị đến nhà ông Năm1.700
2.5.5Từ nhà bà Mến đến nhà ông Trung1.700
2.5.6Từ sau nhà anh Trí đến nhà ông Dân1.700
2.5.7Từ nhà anh Luyện đến nhà ông Mỡi1.800
2.5.8Nhà anh Năm (Tám) đến nhà anh Hào1.700
2.5.9Từ cửa ông Lợi (Ước) cửa anh Thường (Thông)1.800
2.5.10Từ nhà bà Mai đến nhà anh Năm1.700
2.5.11Từ nhà Anh Thanh đến bến đò Bạng cũ1.900
2.5.12Từ nhà anh Trí đến nhà anh Chung2.100
2.6Thôn Thanh Khánh
2.6.1Từ nhà anh Thanh đến nhà ông Bích2.700
2.6.2Từ nhà ông Duân đến Chùa Khánh2.100
2.6.3Từ nhà anh Tiến đến nhà ông Chung2.100
2.6.4Từ nhà ông Chư đến nhà bà Binh1.900
2.6.5Từ nhà ông Lĩnh đến Nhà thờ họ Lại1.700
2.6.6Từ nhà ông Đỉnh đến nhà ông Sự1.800
2.6.7Từ nhà ông tám đến nhà ông Ấn1.800
2.6.8Từ nhà anh Quế đến nhà anh Khiển1.800
2.6.9Từ nhà bà Hậy đến nhà ông Bảo1.800
2.7Thôn Thanh Đông
2.7.1Từ đường phía Đông Nhà máy dày ANNORA3.800
2.7.2Từ cầu Sùng Mư đến giáp xã Xuân Lâm2.800
2.7.3Từ Nhà văn hoá thôn đến nhà ông Sạu1.800
2.7.4Từ nhà ông Cảnh đến nhà ông Uynh1.800
2.7.5Từ nhà anh Oai đến nhà anh Tình1.800
2.7.6Từ nhà ông Ngọc đến nhà ông Lợi2.100
2.7.7Từ Cửa ông Nguyệt đến nhà ông Hùng1.900
2.7.8Từ đường trục xã đến nhà anh Dưỡng1.900
2.7.9Từ ngã tư nhà ông Mỹ đến khu giầy Hongfu4.500
3Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên1.500
XVIIIXÃ HẢI THANH
1Các trục giao thông chính
1.1Đường liên xã: Cầu Đò Bè đến Đền Lạch Bạng8.000
1.2Đường ven biển: Đoạn từ núi Thổi đến Núi Do4.000
1.3Đoạn từ Cầu Đò Bè đến Cảng cá Lạch Bạng5.000
2Các đường chính trong xã
2.1Thôn Thượng Hải
2.1.1Đoạn từ bà Thậm đến nhà bà Dịu3.300
2.1.2Đoạn từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Phòng3.300
2.1.3Đoàn từ nhà ông Vỡ đến Đồn 1263.300
2.1.4Đoạn từ ông Thủy đến nhà bà Hoàn3.300
2.1.5Đoạn từ nhà bà Giang đến nhà ông Trọng3.300
2.1.6Đoạn từ nhà ông Yên đến nhà ông Hinh3.300
2.1.7Đoạn từ nhà ông Thành đến nhà bà Phượng3.300
2.1.8Đoạn từ nhà ông Dĩnh đến nhà bà Dương3.300
2.1.9Đoạn từ nhà ông Bằng đến nhà ông Hương2.900
2.1.10Đoạn từ nhà ông Đức đến nhà ông Hải2.500
2.1.11Đoạn từ nhà Hạnh đến nhà ông Anh2.900
2.1.12Đoạn tiếp từ nhà ông Hiển đến nhà ông An2.900
2.1.13Đoạn từ nhà ông An đến nhà ông Dầu3.300
2.2Thôn Quang Minh
2.2.1Đoạn từ nhà bà Kim đến nhà ông An3.300
2.2.2Đoạn từ ông Loan đến nhà ông Tiến3.300
2.2.3Đoạn từ nhà Tiến đến nhà ông Tuấn3.300
2.2.4Đoạn từ nhà ông Vinh đến nhà ông Trung3.300
2.2.5Đoạn từ nhà ông Chữ đến nhà ông Được2.900
2.2.6Đoạn từ nhà ông Thủy đến nhà ông Lượng2.200
2.2.7Đoạn từ nhà bà Ngư đến nhà bà Hiệp3.300
2.3Thôn Xuân Tiến
2.3.1Đoạn từ ông Như đến NVH thôn3.300
2.3.2Đoạn từ nhà ông Thiện đến nhà ông Kính3.300
2.3.3Đoạn từ nhà ông Hùng đến nhà ông Đức3.300
2.3.4Đoạn từ nhà ông Bưởi đến nhà ông Lưu2.900
2.3.5Đoạn từ nhà bà Phúc đến nhà ông Bàn2.900
2.4Thôn Thanh Xuyên
2.4.1Đoạn từ ông Kựa đến Trường THCS3.300
2.4.2Đoạn từ ông Hải đến nhà ông Chính3.300
2.4.3Đoàn từ nhà ông Tình đến nhà bà Chỉ2.900
2.4.4Đoạn từ nhà ông nin đến nhà ông Lưu2.900
2.4.5Đoạn từ nhà Mão đến nhà ông Thoan2.900
2.4.6Đoạn từ nhà ông giáp đến nhà ông Sáu2.900
2.4.7Đoạn từ nhà ông Thao đến nhà bà Ánh2.900
2.4.8Đoạn từ nhà ông Chét đến nhà ông Thanh2.900
2.4.9Đoạn từ nhà ông Hùng đến nhà ông Đều2.900
2.4.10Đoạn từ nhà ông Thúy đến nhà bà Ngoạn2.200
2.4.11Đoạn từ nhà ông Thâu đến nhà ông An2.900
2.4.12Đoạn từ nhà ông Cao đến nhà ông Hương2.500
2.5Thôn Thanh Đông
2.5.1Đoạn từ nhà ông Hải đến nhà ông Minh3.300
2.5.2Đoạn từ nhà ông Quang đến Nhà văn hóa thôn3.300
2.5.3Đoạn từ nhà bà Tịu đến nhà bà Lánh2.900
2.5.4Đoạn từ nhà ông Công đến nhà bà Nhung2.200
2.5.5Đoạn từ nhà ông Long đến nhà ông Hùng2.200
2.5.6Đoạn từ nhà bà Ánh đến nhà ông Kựa2.900
2.5.7Đoạn từ nhà ông Xuân đến nhà bà Hồng2.500
2.6Thôn Thanh Đình
2.6.1Đoạn từ nhà bà Nhung đến nhà ông Thanh3.300
2.6.2Đoạn từ nhà ông Hà đến nhà ông Thảy3.300
2.6.3Đoạn từ nhà ông Thứ đến Trường tiểu học2.900
2.6.4Đoạn từ nhà ông Văn đến nhà ông Quý2.900
2.6.5Đoạn từ nhà ông Thao đến nhà ông Cường2.900
2.6.6Đoạn từ nhà ông Lưu đến nhà ông Minh2.900
2.6.7Đoạn từ nhà ông Thạch đến nhà bà Mười2.200
2.6.8Đoạn từ nhà ông Tăng đến nhà ông Minh2.200
2.6.9Đoạn từ nhà ông Bấp đến nhà ông nhu2.500
2.6.10Đoạn từ nhà ông Hòa đến nhà ông Sáu2.200
2.6.11Đoạn từ Đông Cống Bạng đến Tây Cống Bạng5.000
2.7Thôn Thanh Nam
2.7.1Đoạn Từ nhà bà Nhung đến nhà ông Long2.200
2.7.2Đoạn Từ nhà ông Thuấn đến nhá ông Sáu2.200
2.7.3Đoạn Từ nhà ông Khải đến nhà ông Quang2.200
2.7.4Đoạn từ nhà ông Nguyên đến nhà ông Quang2.200
2.7.5Đoạn từ nhà ông Thuận đến nhà ông Sơn2.200
2.7.6Đoạn từ nhà ông Khánh đến nhà bà Tố Loan2.200
2.7.7Đoạn từ nhà ông Tám đến nhà ông Minh2.200
2.7.8Đoạn Từ nhà bà Hồng đến nhà ông Liên2.200
2.7.9Đoạn từ nhà ông Phùng đến nhà bà Ve2.200
2.7.10Đoạn từ nhà bà Bình đến nhà bà Bu2.200
3Các tuyến đường còn lại thôn Thanh Đình, Thanh Nam1.500
4Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên1.800
XIXXÃ NGUYÊN BÌNH
1Các đường trong xã
1.1Thôn Sơn Thắng
1.1.1Đền Đào Duy Từ đến giáp UBND xã3.500
1.1.2Giáp nhà ông Huân đến nhà bà Ân1.500
1.1.3Từ nhà bà Cởn đến nhà ông Muôn2.000
1.1.4Giáp nhà ông Lạc đến nhà ông Bút1.600
1.2Thôn Vạn Thắng
1.2.1Từ giáp huyện đội đến đường sắt1.600
1.2.2Từ hộ bà Lan (Ngọc) đến nhà ông Muôn3.000
1.3Thôn Cao Thắng
1.3.1Giáp Quốc lộ 1A (ông Hà) đến giáp ông Hùng3.500
1.3.2Từ nhà bà Lan đến nhà ông Minh (Thiết)2.500
1.3.3Từ nhà ông Lại đến nhà ông Bắc (Phê)2.500
1.3.4Từ giáp QL1A đến giáp NVH thôn Cao Thắng 22.500
1.4Đường liên xã:
1.4.1Từ giáp thị trấn đến giáp mương kênh Nam5.000
1.4.2Từ giáp mương kênh Nam đến đường Sắt4.000
1.4.3Giáp đường sắt đến đường 2B (Thành Công)3.000
1.4.4Giáp đường sắt đến giáp đường 2B (Phú Quang)2.000
1.4.5Giáp đường sắt đến giáp đường 2B (Xuân Nguyên)2.000
1.5Tuyến mới bổ sung
1.5.1Từ Nhà văn hóa thôn Vạn Thắng 8 cũ đến khu TĐC xã Hải Yến3.000
1.5.2Từ nhà ông Giới đến đường phía Bắc2.000
1.5.3Từ nhà ông Tập Thơ đến đường phía Bắc1.500
1.5.4Từ nhà ông Thắng Mại đến đường phía Bắc2.000
1.5.5Từ nhà ông Vang đến nhà ông Hùng1.200
1.5.6Đoạn từ ngã tư đường sân bay đến nhà bà Thùy1.200
1.5.7Đoạn từ Cầu Khe Cát đi nhà ông Toán1.200
1.5.8Đoạn từ cầu chui (Phú Quang) đi đập ông Xờ1.200
1.5.9Từ Cầu Khưu đến nhà ông Hạnh (Chinh)1.500
1.5.10Từ nhà bà Tuyển đến Ao Làng1.500
1.5.11Giáp nhà ông Dũng đến giáp xã Hải Nhân1.200
1.5.12Từ nhà bà Lan Ngọc đến Đông Y1.500
1.5.13Đường 2B giáp xã Xuân Lâm đến giáp xã Hải Nhân2.000
1.6Khu TĐC xã Hải Yến tại xã Nguyên Bình (Bản đồ phân lô Khu TĐC xã Hải Yến, tại xã Nguyên Bình do Ban QLKKT Nghi Sơn phê duyệt)
1.6.1Đoạn từ Lô 01 - B1 đến Lô 01 - C118.000
1.6.2Đoạn từ Lô 20 - B2 đến Lô 20 - C36.500
1.6.3Đoạn từ Lô 21 - B2 đến Lô 21 - C35.000
1.6.4Các tuyến đường còn lại trong Khu TĐC4.000
1.7Khu TĐC xã Hải Yến tại xã Nguyên Bình (Mở rộng khu TĐC Xuân Lâm - Nguyên Bình, giai đoạn 3)
1.7.1Đoạn đường Đông Tây (phía Nam khu TĐC mở rộng, giai đoạn 3)8.000
1.7.2Đoạn đường Đông Tây (phía Bắc khu TĐC mở rộng, giai đoạn 3)6.000
1.7.3Các tuyến đường còn lại tại khu TĐC mở rộng, giai đoạn 34.000
1.8Các tuyến đường còn lại của thôn Xuân Nguyên, Tào Trung, Phú Quang, Thành Công.600
2Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên1.000
XXXÃ PHÚ LÂM
1Các trục giao thông chính
1.1Từ ngã ba ông Hồng Ca thôn 4 đến giáp đường Nghi Sơn Bãi Trành (bên đất nhà ông Huỳnh thôn 9)1.500
2Các đường chính trong xã
2.1Thôn Đại Đồng
2.1.1Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn đến giáp đất nhà ông Đo1.200
2.1.2Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (ông Dong) đến giáp nhà ông Hoà1.200
2.1.3Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (bên nhà ông Niên) đến đi bãi sa ma1.200
2.1.4Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (ông Niên) đến giáp nhà ông Nam1.200
2.1.5Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (ông Hoàng Thủy) đến giáp đất nhà ông Nam1.200
2.2Thôn Trường Sơn
2.2.1Từ giáp đường Đông Tây 1 kéo dài Khu kinh tế Nghi Sơn (trước nhà ông Ngãi Vân, thôn 3), giáp đất nhà ông Dạnh thôn 11.200
2.2.2Từ giáp đường thôn Xuân Lâm Phú Sơn bên cạnh nhà anh Tiến giáp nhà anh Xương thôn 11.200
2.2.3Từ giáp đường Xuân Lâm Phú Sơn bên cây xăng Ngọc Hoàng - giáp đất anh Dũng thôn 11.200
2.3Thôn Phú Thịnh
2.3.1Từ giáp đường Xuân Lâm -Phú Sơn (bên trường học) đến giáp đất nhà ông Thử1.200
2.3.2Từ giáp đường Xuân Lâm -Phú Sơn (bên nhà anh Hoàng Thúy) đến giáp đất nhà ông Trung1.200
2.3.3Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (trước nhà anh Sáu) đến giáp đất nhà ông Hải1.200
2.3.4Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (trước nhà ông Hùng Hạnh) đến giáp đất nhà ông Phúc1.200
2.3.5Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (giáp nhà anh Tăng) đến giáp hồ Khe Đôi1.200
2.3.6Giáp đường Xuân Lâm - Phú Sơn đến giáp đất nhà ông Tình Lanh1.200
2.3.7Giáp đường Xuân Lâm - Phú Sơn (bên nhà ông Kỳ) đến giáp đất nhà ông Hùng Màu1.200
2.3.8Giáp đường Xuân Lâm - Phú Sơn (bên nhà ông Suất) đến giáp đất nhà Trình1.200
2.4Thôn Văn Sơn
2.4.1Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (trước nhà chị Hoa Duẫn) đến giáp đất nhà ông Thoại Mùi1.200
2.4.2Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (bên nhà ông Thanh Nhung) đến giáp đất nhà ông Khoản Chinh1.200
2.4.3Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (trước nhà anh Hưng) đến giáp đất nhà ông Hiểu Thống1.200
2.4.4Từ giáp đường Xuân Lâm-Phú Sơn (bên nhà anh Nguyên Quyên) đến giáp Kho Đạn (đất QP)1.200
2.4.5Từ giáp đường Xuân Lâm - Phú Sơn trước nhà anh Thanh Nhung, giáp đất nhà ông Viễn Thanh.1.200
2.5Thôn Thống Nhất
2.5.1Từ giáp đường Nghi Sơn - Bãi Trành (trước nhà ông Chuyên), đến giáp đất nhà ông Tú Tuyết1.200
2.5.2Từ giáp đường Nghi Sơn - Bãi Trành (bên nhà ông Thịnh Lý), đến giáp Đường 2B (ngã ba đường vào nhà Thầy Thanh)1.200
2.6Thôn Thung Cối
2.6.1Từ giáp đường Nghi Sơn - Bãi Trành (nhà bà Lan Tiến) đến giáp nhà ông Hùng1.200
2.6.2Từ ngã ba đất nhà ông Thắng đến giáp đất Đập Thung Cối1.200
2.7Thôn Khe Dứa
2.7.1Từ giáp đường Nghi Sơn - Bãi Trành trước nhà ông Thận giáp đất ông Khang1.200
2.7.2Từ giáp đường Nghi Sơn - Bãi Trành bên nhà ông Dặn giáp đất ông Thạnh1.200
2.7.3Từ giáp đường Nghi Sơn - Bãi Trành bên nhà ông Huấn- giáp đất nhà bà Hiếu Thể.1.200
2.8Thôn Thanh Cao:
2.8.1Từ giáp đường Nghi Sơn - Bãi Trành (trước nhà ông Lễ) đến giáp đường 2B (trước nhà ông ánh)1.200
2.8.2Từ giáp đường Nghi Sơn - Bãi Trành bên đất nhà bà Soạn, giáp đất nhà anh Tuấn.1.200
2.8.3Từ giáp đường Nghi Sơn - Bãi Trành đến đất nhà ông Phong Hiền, giáp đất nhà ông Tuấn Thạo.1.200
2.9Thôn Thịnh Hùng:
2.9.1Từ giáp đường Xuân Lâm - Phú Sơn (trước nhà ông Dậu) đến giáp đất nhà ông Dũng1.200
3Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên600
XXIXÃ PHÚ SƠN
1Các đường chính trong xã
1.1Đường Nhà văn hoá Trung Sơn đi hồ Nam Sơn1.000
1.2Đường từ chợ Phú Sơn đi Nam Sơn1.000
1.3Đường từ dốc Bồ Đá đi Nhà văn hoá Nam Sơn1.000
1.4Đường từ dốc Bồ Đá đi Đông Sơn1.000
1.5Đường từ chợ Phú Sơn đi Đông Sơn1.000
1.6Đường từ Trường học đi khe Đá Sạn1.000
1.7Đường từ nghĩa địa Đông Sơn đi Lèn Đá1.000
1.8Đường từ Lèn Đá Bắc Sơn đi Nhà thờ Bình Sơn1.000
1.9Đường từ ông Trần Lê Ty (Trung Sơn) đi đến nhà ông Nguyễn Văn Thành (Đông Sơn)1.000
1.10Đường từ ông Hồ Sỹ Ngoan đi đến ông Nguyễn Văn Lập (Nam Sơn)950
1.11Đường từ ông Nguyễn Văn Cối đi khe Đá950
1.12Đường từ ông Vi Văn Huy đi khe Đá950
1.13Từ Nhà văn hóa Bình Sơn đi ông Hoàng Văn Phúc.900
2.14Các tuyến còn lại thôn Bình Sơn.500
2Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên600
XXIITHỊ TRẤN TĨNH GIA
1Các đường nội thị trấn
1.1Đường Nguyễn Văn Trỗi
1.1.1Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Lê Văn Xuyên17.000
1.1.2Đoạn từ giáp đường Lê Văn Xuyên đến đến Cầu Gỗ14.000
1.1.3Đoạn từ giáp Cầu Gỗ đến đường Lê Thế Sơn11.000
1.1.4Đoạn từ Lê Thế Sơn đến giáp Hải nhân7.000
1.2Đường Lương Chí
1.2.1Đoạn từ đường Quang Trung đến hết Đài truyền hình Tĩnh Gia15.000
1.2.2Đoạn từ giáp Đài truyền hình Tĩnh gia đến hết sân vận động12.000
1.2.3Đoạn từ giáp Sân vận động huyện đến đường Chu Đạt10.000
1.2.4Đoạn từ đường Chu Đạt đến giáp Bình Minh7.000
1.3Trần Oanh (TK5):
1.3.1Giáp đường Đào Duy Từ đến giáp đường Lê Thế Sơn10.000
1.3.2Giáp đường Lê Thế Sơn đến giáp xã Nguyên Bình7.000
1.4Đường Lê Thế Sơn
1.4.1Đoạn từ giáp xã Hải Nhân đến đường Nguyễn Văn Trỗi6.000
1.4.2Đoạn từ giáp Nguyễn Văn Trỗi đến giáp Trường Mầm non8.000
1.4.3Đoạn từ Trường Mầm non đến giáp đường Trần Oanh10.000
1.5Lê Đình Châu (TK6-TK2):
1.5.1Giáp đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp ngã ba đường phía Nam Chi Cục Thuế8.500
1.5.2Giáp đường phía Nam Chi cục Thuế đến giáp đường Lê Huy Tuần9.000
1.6Lê Minh Huân (TK3-TK6): Từ đường Quang Trung đến đường Cổ Đông7.000
1.7Đường Cổ Đông
1.7.1Đoạn từ Ngô Chân Lưu đến Lê Minh Huân6.000
1.7.2Đoạn từ Lê Minh Huân đến giáp xã Hải Hoà5.000
1.8Lương Văn Yên (TK6)
1.8.1Giáp Quốc lộ 1A đến hết Bưu điện huyện10.000
1.8.2Giáp Bưu điện huyện đến nhà bà Cành Tươi8.000
1.8.3Giáp nhà bà Cành Tươi đến giáp xã Hải Hoà6.500
1.9Chu Đạt (TK4): Từ đường Lương Chí đến Trung tâm GDTX7.000
1.1Đường Khoa giáp (TK4): Từ Chu Đạt (TK4) đến giáp xã Bình Minh5.000
1.11Vũ Tiến Trung (TK7): Từ đường Đào Duy Từ đến đường Đào Duy Từ6.000
1.12Lâm Thị Lam (TK1): Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến Lê Thế Sơn6.000
1.13Đồng Từ (TK2): Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp Hải nhân5.500
1.14Đỗ Chanh (TK2):
1.14.1Giáp đường Nguyễn Văn Trỗi đến quán Cafe Trung Vĩnh7.000
1.14.2Giáp quán Cafe Trung Vĩnh đến giáp xã Hải Nhân5.000
1.15Trần Đức (TK2):
1.15.1Giáp đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp ngã ba đường đi nhà ông Thịnh7.000
1.15.2Giáp ngã ba đường đi nhà ông Thịnh đến giáp xã Hải Nhân5.000
1.16Đường phía Nam chợ (TK2):
1.16.1Từ giáp đường Quang Trung đến nhà ông Tài Lý12.000
1.16.2Từ giáp quán Hồng Hạnh đến nhà ông Hiền10.000
1.17Lê Văn Xuyên:
1.17.1Từ giáp đường Nguyễn Văn Trỗi đến nhà ông Thịnh (ngã ba)7.000
1.17.2Giáp nhà ông Thịnh đến giáp xã Hải Nhân5.000
1.18Đường Lê Huy Tuần:
1.18.1Giáp Quốc lộ 1A đến đường Lê Đình Châu12.000
1.18.2Giáp đường Lê Đình Châu đến giáp đường Lê Thế Sơn10.000
1.19Đường Ngô Chân Lưu
1.19.1Từ giáp đường Quang Trung đến đường Cổ Đông12.000
1.19.2Từ giáp đường Cổ Đông đến nhà ông Nguyễn Trọng Toàn (thửa 190, tờ BĐ số 3)10.000
1.19.3Từ ngã 3 giáp nhà ông Nguyễn Trọng Toàn đến giáp xã Hải Hoà8.000
1.2Đường phía Nam Chi cục Thuế (TK6): Từ đường Quang Trung đến giáp đường Lê Đình Châu8.000
1.21Đường (TK3) từ giáp đường Quang Trung (thửa 68) đến nhà ông Huỳnh Văn Thuận (thửa số 8, tờ bản đồ số 03)5.000
1.22Đường (TK3) từ giáp đường Quang Trung (thửa 74) đến nhà ông Bông (thửa số 51, tờ bản đồ số 03)5.000
1.23Đường (TK3) từ giáp đường Quang Trung (thửa 175) đến nhà ông Trị (thửa số 183, tờ bản đồ số 03)6.000
1.24Đường (TK3) từ giáp đường Quang Trung (thửa 214, tờ bản đồ số 03) đến nhà ông Đảm (thửa số 88, tờ bản đồ số 03)5.000
1.25Đường Nguyễn Hữu Tiến (TK1): Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp xã Hải Nhân5.000
1.26Đường Lương Nghi (TK2): Từ Đường Nguyễn Văn Trỗi đến nhà ông Toàn (thửa số 1, tờ bản đồ số 03)5.000
1.27Đường (TK6) từ giáp đường Quang Trung nhà ông Chức (thửa 83, tờ bản đồ số 06 ), đến đường Quang Trung nhà bà Đức (thửa số 94, tờ bản đồ số 06)6.000
1.28Đường (TK6) từ giáp đường Quang Trung nhà ông Bồng (thửa 1671, tờ bản đồ số 06 ), đến đường Lương Văn Yên (thửa số 182, tờ bản đồ số 06)5.000
1.29Đường (TK2) trong khu quy hoạch Dân Cư Đập Đá tiểu khu 610.000
1.30Các tuyến đường trong khu dân cư Đồng Chợ (TK6)8.000
1.31Các tuyến đường trong khu dân cư Đồng Chợ (TK4)10.000
2Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên3.000
XXIIIXÃ XUÂN LÂM
1Trục đường giao thông chính
1.1Đường liên xã
1.1.1Quốc lộ 1A đi Đò Du
1.1.1.1Giáp Quốc lộ 1A đến Nhà văn hoá thôn Vạn Xuân4.000
1.1.1.2Từ giáp Nhà văn hoá thôn Vạn Xuân đến nhà ông Thuận đến đường Bắc Nam 23.500
1.1.1.3Từ nhà ông Thuận (ngã 3) đến giáp xã Bình Minh3.200
2Các đường trong xã
2.1Từ nhà ông Nguyễn Duy Biên đến cầu Sốc3.000
2.2Từ nhà ông Nguyễn Văn Hợi đi nhà ông Nguyễn Hữu Tới đến đường Bắc Nam 22.800
2.3Từ nhà ông Lê Chí Tự đến giáp đường Bắc Nam 22.500
2.4Từ nhà ông Lê Thế Ngoạt đi nhà ông Nguyễn Hữu Yên đến đường Bắc Nam 22.800
2.5Các tuyến đường còn lại của thôn Vạn Xuân và thôn Vạn Xuân Thành1.500
2.6Thôn Sa Thôn
2.6.1Từ giáp Quốc lộ 1A đi nhà ông Hùng đến Trạm điện3.000
2.6.2Từ đường sắt đi Trạm điện đến nhà bà Nguyễn Thị Hòe2.000
2.6.3Từ Trạm điện Sa Thôn giáp đến nhà ông Lê Trọng Vê2.500
2.6.4Từ nhà bà Nguyễn Thị Lai đến nhà ông Đỗ Văn Thân2.500
2.6.5Từ nhà ông Đỗ Văn Thân đến nhà ông Trương Bá Thủy2.000
2.6.6Từ nhà ông Lê Trọng Nam đến nhà ông Lê Đăng Ưng1.800
2.6.7Từ nhà ông Đỗ văn Tuân đến nhà ông Nguyễn Bá Ninh1.800
2.6.8Từ nhà ông Lê Hữu Luận đến nhà ông Trần Văn Tuân2.000
2.6.9Từ nhà ông Ngô Quang Vượng đi nhà ông Trương Bá Phương2.000
2.6.10Từ nhà bà Lê Thị Tâm đi nhà bà Nguyễn Thị Sáu đến nhà ông Trần Văn Điều2.000
2.7Thôn Dự Quần 1
2.7.1Từ giáp đường Đông Tây 1 đến nhà ông Nguyễn Đức Phương2.500
2.7.2Từ giáp đường Đông Tây 1 đến nhà ông Lê Văn Năm2.500
2.8Đường Thôn Dự Quần
2.8.1Từ nhà ông Bùi Văn Minh đến nha ông Đỗ Văn Sánh2.000
2.8.2Từ nhà ông Nguyễn Đông đến nhà Đỗ Văn Dũng2.000
2.8.3Từ giáp Quốc lộ 1A đi nhà ông Lê Văn Ninh đến nhà ông Nguyễn Quế (đường đê)2.500
2.8.4Từ nhà ông Lê Văn Trương đến nhà bà Nguyễn Thị Minh2.500
2.8.5Từ nhà bà Đỗ Thị Thanh đi nhà bà Lê Thị Thanh đến nhà ông Đỗ Văn Hữu2.000
2.8.6Từ nhà ông Đỗ Văn Trung đến nhà ông Lâm Ngọc Thư2.000
2.8.7Từ nhà Lê Văn Dự đi nhà ông Nguyễn Tùng đến nhà ông Nguyễn Hờng2.000
2.9Đường thôn Sa Thôn 41.800
2.9.1Từ đường sắt đến nhà ông Lê Trọng Thọ1.800
2.9.2Từ đường đi Cảng hàng không Thọ Xuân đến nhà Hoàng Xuân Đại1.800
2.10Đường thôn Vạn Xuân
2.10.1Từ nhà bà Đặng Thị Tâm đến giáp xã Bình Minh2.500
2.10.2Từ nhà ông Hoàng Văn Thơ đến nhà ông Phạm Viết Hòa2.800
2.10.3Từ nhà ông Trương Văn Lâm đến nhà Bà Lê Thị An1.800
2.11Đường thôn Vạn Xuân Thành
2.11.1Từ nhà ông Lê Văn Chữ đến nhà ông Nguyễn Hữu Đa1.800
2.11.2Từ nhà ông Nguyễn Hữu Bàng đến nhà bà Nguyễn Thị Minh1.800
2.11.3Từ nhà ông Phạm Văn Thư đến nhà bà Nguyễn Thị Bính1.800
2.11.4Từ Trường tiểu học đến nhà ông Nguyễn Văn Hào2.500
2.11.5Từ nhà ông Nguyễn Duy Bình đến nhà Nguyễn Duy Hoàng1.800
3Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên800
XXIVXÃ TRÚC LÂM
1Các đường trong xã:
1.1Thôn Đại Thủy
1.1.1Từ hộ ông Nguyễn Văn Nam đến hộ ông Trần Văn Hiếu1.600
1.1.2Từ hộ ông Nguyễn Quốc Tịch đến hộ ông Phạm Đình Đạt1.600
1.1.3Từ hộ bà Nguyễn Thị Hới đến hộ bà Hoàng Thị Lanh1.800
1.1.4Từ ngã ba nhà ông Hội đến hộ ông Lê Xuân Nguyên1.600
1.1.5Từ hộ ông Phạm Trung Đại đến hộ ông Lê Văn Thọ1.600
1.1.6Từ hộ bà Nguyễn Thị Sang đến hộ ông Lê Xuân Sáu1.600
1.1.7Từ hộ ông Lê Hữu Được đến hộ ông Lê Lường Công1.800
1.1.8Từ hộ ông Lê Văn Bình đến hộ bà Vũ Thị Yến1.500
1.1.9Từ hộ ông Mai Văn Do đến hộ ông Lê Xuân Lạc1.500
1.1.10Từ hộ ông Trần Văn Hiếu đến hộ ông Lê Quang Thân1.500
1.1.11Từ hộ ông Lê Văn Bình đến hộ bà Nguyễn Thị Biên1.500
1.1.12Từ hộ ông Lê Quang Tải đến hộ ông Lê Xuân Sáu1.500
1.1.13Từ hộ ông Nguyễn Văn Hoàng (Biểu) đến hộ ông Lê Hữu Do1.500
1.1.14Từ hộ ông Hoàng Bá Thành đến hộ ông Nguyễn Văn Biểu1.800
1.2Thôn Hữu Lộc
1.2.1Từ hộ ông Lê Văn Tân đến hộ ông Nguyễn Quang Sáng1.800
1.2.2Từ hộ ông Trương Bá Toản đến hộ bà Nguyễn Thị Đớng1.600
1.2.3Từ hộ ông Nguyễn Văn Năm đến hộ ông Lê Xuân Sơn1.600
1.2.4Từ ngã ba hộ ông Lê Quang Sáng đến đập khe Sanh1.800
1.2.5Từ hộ ông Lê Đình Hải đến hộ ông Lê Văn Ngọc1.800
1.2.6Từ hộ ông Lê Văn Tân đến hộ bà Hoàng Thị Mạu1.800
1.3Thôn Giảng Tín
1.3.1Từ hộ ông Hoàng Ngọc Sáo đến Nhà văn hoá thôn Giảng Tín1.800
1.3.2Từ Nhà văn hoá đến hộ ông Hoàng Ngọc Tỉnh1.800
1.3.3Từ Nhà văn hoá đến hộ ông Hoàng Bá Thắng1.600
1.3.4Từ Quốc lộ 1A đến hộ Cao Văn Bản1.500
1.3.5Từ Quốc lộ 1A đến hộ ông Nguyễn Văn Viễn1.500
1.3.6Từ hộ ông Nguyễn Đình Công đến hộ ông Lê Văn Ong1.500
1.3.7Đường xóm Án Đình (từ ngã 3 ao Đinh đế nhà ông Hoàng Bá Thọ)1.400
1.3.7Từ đường Đông Tây 2 đến hộ ông Hoàng Ngọc Tuấn1.500
1.3.8Từ hộ ông Đới Xuân Thủy đến đường Đông Tây 23.200
1.4Thôn Lan Trà
1.4.1Từ giáp Quốc lộ 1A đến hộ bà Nguyễn Thị Phúc1.800
1.4.2Các hộ giáp bờ đê1.600
1.4.3Từ hộ ông Nguyễn Đình Nhuần đến hộ ông Nguyễn Đình Bình1.600
1.4.4Từ hộ ông bà Hoàng Thị Cảnh đến hộ ông Lê Văn Hòa1.600
1.4.5Từ hộ bà Bùi Thị Tợi đến hộ ông Phạm Văn Bảo1.600
1.4.6Từ Nhà văn hóa thôn đến hộ ông Lê Văn Khanh1.500
1.4.7Từ hộ ông Lê Văn Bảy đến hộ ông Phạm Văn Chức1.500
1.4.8Từ hộ ông Nguyễn Hữu Tuấn đến hộ bà Lê Thị Tơ1.500
1.4.9Từ Quốc lộ 1A đến hộ bà Lê Thị Niềm1.800
1.4.10Từ hộ ông Trần Văn Đồng đến hộ ông Nguyễn Văn Giới1.500
1.4.11Từ hộ bờ đê đến hộ ông Lê Văn Truyền1.400
1.5Thôn Sơn Trà
1.5.1Từ giáp Quốc lộ 1A đến hộ ông Lê Văn Rõ1.800
1.5.2Từ hộ ông Lê Văn Rõ đến đập khe Sanh1.600
1.5.3Từ hộ ông Lê Xuân Việt đến hộ bà Nguyễn Thị Đa1.500
1.6Khu Tái định cư xã Trúc Lâm
1.6.1Khu TĐC giai đoạn 1
1.6.1.1Từ nhà ông Đỗ Văn Khuyến đến nhà bà Nguyễn Thị Hà4.800
1.6.1.2Các tuyến đường còn lại3.800
1.6.2Khu TĐC Trúc Lâm mở rộng
1.6.2.1Đoạn từ Lô LK4 - 12 đến Lô LK6 - 185.000
1.6.2.2Đoạn từ Lô LK6 - 17 đến Lô LK2 - 205.000
1.6.2.3Đoạn từ Lô LK13 - 8 đến Lô LK12 - 25.000
1.6.2.4Đoạn từ Lô LK12 - 16 đến Lô LK8 - 164.500
1.6.2.5Đường ngõ,ngách không nằm trong các vị trí trên4.000
2Tuyến đường còn lại thôn Đại Thủy, Sơn Trà, Hữu Lộc.800
3Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên1.000
XXVXÃ TÙNG LÂM
1Các đường trong xã
1.1Đường liên xã
1.1.1Từ giáp Quốc lộ 1A đến đường Sắt2.500
1.1.2Từ giáp đường Sắt 1A đến nhà ông Như2.000
1.1.3Từ tiếp giáp nhà ông Như đến giáp đường NS-BT1.700
1.2Đường liên thôn
1.2.1Từ UBND xã đến giáp đường NS-BT1.600
1.2.2Từ giáp ông Hải đến giáp ông Toàn1.500
1.2.3Từ giáp ông Huy đến giáp ông Đại1.500
1.2.4Từ giáp ông Ngọc đến giáp ông Rạng1.500
1.3Thôn Khoa Trường:
1.3.1Từ giáp bà Vũ đến giáp bà Hương1.500
1.3.2Từ giáp QL1A đến giáp ông Quang Dần1.600
1.4Thôn Trường Sơn 2: Từ giáp ông Hùng (Quyển) đến giáp ông Bích1.500
1.4.1Đường tuyến N2 đường trục chính phía Tây ( KKT Nghi Sơn)1.900
1.5Thôn Trường Sơn 1:
1.5.1Từ giáp ông Quỳnh đến giáp bà Bằng1.500
1.5.2Từ giáp ông Quế đến giáp ông Quy1.200
1.5.3Từ giáp ông Thanh đến giáp ông Hải1.300
1.5.4Từ giáp ông Bầy đến giáp ông Sánh1.200
1.6Thôn Trường Sơn 3:
1.6.1Từ giáp ông Hùng (ca) đến giáp ông Thăng1.300
1.6.2Từ giáp ông Thảo đến giáp ông Ngọc1.200
1.7Thôn Thế Vinh:
1.7.1Từ giáp ông Hoàn đến giáp ông Đệ1.200
1.7.2Từ giáp ông Long (Lạc) đến giáp ông Nho1.200
1.7.3Từ giáp ông Phượng đến giáp ông Toàn1.200
1.7.4Từ giáp ông Vận đến giáp bà Chiến1.200
1.7.5Từ giáp ông Oanh đến giáp ông Xu1.200
1.7.6Từ giáp bà Tân đến giáp ông Phượng1.200
1.7.7Từ giáp ông Nguyên đến giáp ông Thông1.200
1.8Thôn Lương Bình
1.8.1Từ giáp ông Năm đến giáp ông Tân1.200
1.8.2Từ giáp ông Lợi đến giáp bà Đa1.200
1.8.3Từ giáp bà Muôn đến giáp ông Thông1.200
1.8.4Từ giáp ông Văn đến giáp ông Khánh1.200
1.8.5Từ giáp ông Lợi đến giáp ông Miền1.300
1.8.6Từ giáp đường NS-BT đến giáp ông Tân1.500
2Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên600
XXVIXÃ TÂN TRƯỜNG
1Các đường Liên Thôn
1.1Đường Anh Trỗi
1.1.1Đoạn Tiếp giáp QL1A ông Phương đến cống Rọc Còng đến đường Nghi Sơn - Bãi Trành1.700
1.1.2Đoạn từ đầu đường rẽ thôn 5 (Anh Tự) đến đường (BT) rẽ ông Chi qua đường Nghi Sơn- Bãi Trành1.600
1.1.3Đoạn tiếp theo từ phía trên nhà ông Chi đến ngã 3 đường ra Lèn Háp (nhà anh Thụ)2.500
1.1.4Đoạn tiếp theo từ giáp phía Tây đường ra Lèn Háp đến nhà ông San1.600
1.2Đường vào Nhà máy xi măng Công Thanh
1.2.1Đoạn từ ngã tư (đường Nghi Sơn-Bãi Trành) đi Nhà máy XMCT đến đường vào mỏ đá Giang Sơn1.600
1.2.2Đoạn từ trên đường vào mỏ đá Giang Sơn đến cổng Nhà máy XM Công Thanh1.350
1.2.3Đường dân sinh Tam Sơn đoạn từ giáp cổng Nhà máy Xi Măng Công Thanh đến Cầu (sau nhà A Định)1.200
1.2.4Đoạn tiếp theo từ giáp cầu sau nhà A Định đến hết xóm hang cá1.200
1.3Thôn Tân Phúc
1.3.1Đoạn từ giáp Nhà văn hoá thôn đến nhà ông Sơn (Giang)1.450
1.3.2Đoạn từ giáp nhà nhà ông Sơn (Giang) đến sân bóng1.350
1.3.3Đoạn tiếp theo từ giáp nhà anh Thêm đến nhà chị Sáu1.400
1.3.4Đoạn tiếp theo từ giáp nhà chị Sáu đến nhà Hương1.350
1.3.5Từ giáp nhà ông Tiện đi Cty Nam Phương đến giáp nhà anh Tân1.350
1.3.6Từ giáp nhà ông Lượng Nga đến giáp nhà chị Thinh1.200
1.3.7Từ giáp nhà ông Thành Lợi đến giáp anh Tình Hà1.200
1.3.8Từ cống Nề bà Khuyên đến nhà ông Hướng (Bảo)1.200
1.3.9Từ giáp nhà ông Hướng (Bảo) đến nhà anh Bắc (Toàn)1.200
1.3.10Từ nhà ông Châu đến giáp nhà bà Xuyên1.300
1.3.11Đoạn từ nhà ông Phương đến nhà ông Tuấn1.200
4Thôn 3 :
1.4.1Đoạn từ giáp nhà ông Hạnh đến giáp ngã tư anh Quang1.350
1.4.2Đoạn tiếp theo từ giáp ngã tư ông Quang lên đến nhà ông Phong, xuống đến ngã ba nhà bà Minh Hồi1.350
1.4.3Từ giáp ngã ba nhà bà Minh Hồi đến giáp nhà ạh Thu Vui T31.350
1.4.4Đoạn tiếp theo từ giáp ngã ba nhà anh Ngọc Thuận đến ngã ba nhà ông Tuyên T3, xuống đến ngã ba nhà ông Khoẻ1.350
1.4.5Đoạn tiếp theo từ giáp ngã ba nhà anh Tùng Dân đến nhà ông Nhương cũ1.200
1.4.6Đoạn tiếp theo từ giáp ngã ba nhà chị Long đến nhà ông Thấc cũ1.200
1.4.7Đoạn tiếp theo từ giáp ngã tư nhà ông Thảo đến nhà ông Thắng1.200
1.4.8Đoạn tiếp đường 2B nhà anh Quế thôn 3 đến nhà anh Minh Của1.200
1.5Thôn 4,5 :
1.5.1Đoạn từ giáp nhà Thân T4 đến giáp nhà ô Phương T41.350
1.5.2Đoạn tiếp theo từ giáp nhà anh Hà yến T5 đến giáp nhà anh Bông T41.200
1.5.3Đoạn tiếp theo từ giáp nhà anh Bông T4 đến giáp nhà bà Loan Thái T51.200
1.5.4Từ giáp ngã ba anh Bông T4 đến giáp nhà anh Bình Hồng T41.200
1.5.5Từ giáp nhà anh Bình Hồng T4 đến giáp ngã ba nhà anh Bảy T41.200
1.5.6Từ giáp nhà anh Tùng Bảy T4 đến giáp nhà anh Thắm T41.200
1.5.7Từ giáp nhà anh Thuân T4 đến giáp nhà anh Trường Tỉnh T41.200
1.5.8Từ giáp nhà anh Bình Đạt T5 đến giáp ngã ba ông Hồng T51.200
1.5.9Từ ngã tư anh Thế T4 đến nhà anh Tỉnh, xuống đến nhà anh Trung Lê T41.200
1.5.10Từ giáp đường anh Trỗi ông Mão đến nhà ông Tý1.200
1.5.11Từ giáp đường anh Trỗi ông Hợp đến nhà ông Vinh (Tứ)1.200
1.6Thôn 6:
1.6.1Đoạn từ giáp ngã ba nhà anh Thảo đến nhà anh Quy1.450
1.6.2Đoạn tiếp theo từ giáp ngã ba nhà ông Chi đến nhà ông Châu1.450
1.6.3Đoạn tiếp theo từ giáp anh Trường đến cổng Trường Mầm non1.350
1.6.4Đoạn tiếp theo từ giáp nhà bà Dân đến nhà anh Tâm Mơ1.350
1.7Thôn 8:
1.7.1Đoạn từ giáp ngã tư ông Bang đến giáp nhà ông Nhật T81.350
1.7.2Đoạn tiếp theo từ giáp ngã tư ông Bang đến ngã ba bà Liên Tám T81.350
1.7.3Đoạn tiếp theo từ giáp ngã ba bà Liên Tám đến giáp nhà anh Đạt T81.350
1.8Thôn 9,10 :
1.8.1Từ giáp đường Nghi Sơn - Bãi Trành (bà Duân T10) đến cống Ngốc T91.350
1.8.2Từ giáp NVH thôn 9 đến cống Ngốc thôn 91.350
1.8.3Đoạn tiếp theo từ ngã ba anh Hưng T10 đến nhà ông Liên T101.200
1.8.4Đoạn tiếp theo từ nhà ông Liên T10 đi nghĩa địa đến nhà bà Viêng T101.200
1.8.5Đoạn tiếp theo từ giáp nhà anh Điệp T10 đến anh Tâm T101.200
1.8.6Đoạn tiếp theo từ giáp nhà ông Quang T9 đến nhà ông Quý T91.200
1.8.7Đoạn tiếp theo từ giáp nhà anh Tâm T10 đến nhà bà Thể T91.200
1.8.8Đoạn tiếp theo từ ngã ba nhà bà Lượng thôn 10 đến ông Kiệm T101.200
1.8.9Đoạn giáp đường NS-BT nhà ông Thanh T10 đến nhà ông Cúc1.200
1.9Thôn 11:
1.9.1Từ giáp đường Nghi Sơn - Bãi Trành (ông Đệ) đến ngã ba khe Sâu đồng Kỳ (nhà ông Thượng)1.350
1.9.2Từ giáp ngã ba khe Sâu đồng Kỳ T12 (nhà ông Thượng) đến nhà ông Long1.200
1.9.3Đoạn tiếp theo từ ngã ba đi khe Sâu đến nhà ông Minh T111.200
1.9.4Đoạn tiếp theo từ ngã ba đi khe Sâu đến nhà ông Vệ T111.200
1.9.5Đoạn tiếp theo từ nhà ông Duy đến nhà ông Quân1.200
1.9.6Đoạn tiếp theo từ nhà ông Trắc đến nhà ông Kỳ1.200
1.10Thôn 12
1.10.1Từ giáp đường Nghi Sơn-Bãi Trành (A.Hoàng T11) đến ngã ba ông Sang1.350
1.10.2Đoạn tiếp theo từ ngã ba ông Sang đến nhà ông Khanh T121.200
1.10.3Đoạn tiếp theo từ ngã ba ông Sang đến nhà ông Ngọc T121.200
1.10.4Đoạn tiếp theo từ ngã ba ông Quyết đến nhà ông Thắm T121.200
1.11Thôn 13
1.11.1Đoạn từ giáp ngã ba đường 2B nhà anh Huyên đến ngã ba anh Hội1.200
1.11.2Đoạn tiếp theo từ ngã ba anh Hội đến nhà anh Sáu1.200
1.11.3Đoạn tiếp theo từ ngã ba anh Hội đến nhà ông Mão1.200
1.11.4Đoạn tiếp theo từ ngã ba nhà anh Tiến đến nhà anh Thao1.200
1.11.5Thôn Tam Sơn: Các tuyến đường trong khu TĐC thôn Tam Sơn1.350
1.12Bản Đồng Lách.400
1.13Các Tuyến đường còn lại thôn Tam Sơn500
2Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên600
XXVIIXÃ TRƯỜNG LÂM
1Các đường chính trong xã
1.1Đường liên thôn
1.1.1Đường từ Quốc lộ 1A đi Đê Nhòi
1.1.1.1Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đập tràn Thạch Luyện (thôn Tân Lập )2.300
1.1.1.2Đoạn từ đập tràn Thạch Luyện đến đường Sắt1.900
1.1.1.3Từ giáp đường sắt đến Trường Mầm non1.800
1.1.1.4Từ giáp Trường Mầm non đến đê Nhòi1.400
1.1.2Đoạn ngã 3 QL1A đến mỏ cát1.500
1.1.3Đoạn cổng phụ Nhà máy bia đến Đập Tràn thôn Hòa Lâm1.400
1.1.4Từ Quốc lộ 1A đi mỏ Sét
1.1.4.1Từ giáp Quốc lô 1A đến cầu Thượng Hoà2.300
1.1.4.2Từ giáp cầu Thượng Hoà đến đường Sắt1.800
1.1.4.3Từ giáp đường sắt đến đường 2B1.500
1.1.4.4Từ giáp đường 2B đến Mỏ Sét1.300
1.1.5Đường từ Quốc lộ 1A đi vào mỏ Đá thôn Tân Lập
1.1.5.1Từ giáp Quốc lộ 1A đến ngã tư thôn Tân Lập1.980
1.1.5.2Từ ngã 4 thôn Tân lập đến tràn Thượng Hoà1.500
1.1.6Đoạn ngã 3 đường 2B đến nhà ông Thi, thôn Trường Thanh1.080
1.1.7Đoạn ngã tư Minh Châu đến thôn Tân Thanh
1.1.7.1Từ ngã tư đường 2B đến ngã ba Nhà văn hóa thôn Minh Châu1.100
1.1.7.2Từ ngã ba Nhà văn hóa thôn Minh Châu đến hết thôn Tân Thanh1.100
1.1.8Đoạn ngã 3 đường 2B đến nhà ông Giới thôn Minh Lâm
1.1.8.1Từ ngã 3 đường 2B đến nhà ông Dung thôn Minh Lâm1.080
1.1.8.2Từ nhà ông Dung thôn Minh Lâm đến nhà ông Giới thôn Minh Lâm1.080
1.1.9Đường vào Nhà máy Bia Thanh Hoa2.057
1.1.10Đường Đông Tây 4 - Khu Kinh tế Nghi Sơn
1.1.10.1Đoạn từ QL1A đến giáp đường đường sắt2.300
1.1.10.2Đoạn từ đường đường sắt đến giáp 2B1.800
1.1.11Thôn Sơn Thủy
1.1.11.1Đoạn từ ngã tư xóm 1 đến giáp thôn Minh Lâm1.100
1.1.11.2Đoạn từ ngã tư xóm 1 đến khe Sang thôn Tân Thanh1.100
1.1.11.3Đoạn từ ngã ba xóm 1 đến ngã 3 xóm 3 xuống đến giáp đường 2B, thôn Sơn Thủy1.100
1.1.12Thôn Minh Lâm
1.1.12.1Đoạn từ đường 2B nhà ông Thỏa thôn Bình Minh đến Nhà văn hóa thôn Minh Lâm1.100
1.1.13Thôn Trường Thanh
1.1.13.1Đoạn từ đường 2B ông Thượng đến giáp ngã tư ông Quý1.100
1.1.13.2Đoạn từ ngã tư ông Quý đến giáp Nhà văn hóa thôn Trường Thanh1.100
1.1.14Thôn Minh Châu
1.1.14.1Đoạn từ ngã tư đường 2B đến Trạm bơm khe bà Mười1.100
1.1.15Đường vào Nhà máy rác thải
1.1.15.1Đoạn từ QL1A đến đường sắt2.300
1.1.15.2Đoạn từ đường sắt đến cổng Nhà máy rác thải1.800
2Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên600
XXVIIIXÃ MAI LÂM
1Các đường trong xã
1.1Đoạn từ giáp đường 513 (nhà ông Trợi) đến giáp đường Bắc Nam 1B (nhà ông Trào)3.400
1.2Đoạn từ giáp đường Bắc Nam 1B (nhà ông Thanh) đến giáp đường Bắc Nam 23.200
1.3Đường xóm Cao Các: Đoạn từ giáp Đường 513 đến nhà ông Lê Văn Lung3.000
1.4Đường Trạm điện: Đoạn từ giáp nhà ông Cao Văn Lê (Lý) đến giáp Đường 513 (nhà ông Lê Văn Trường)3.000
1.5Đường thôn Hữu Nhân: Đoạn từ nhà ông Thành Sợi đến nhà bà Mai Thị Năm (Vượng)2.800
2Khu tái định cư xã Mai Lâm (Bản đồ Khu TĐC giai đoạn 1)
2.1Đoạn từ giáp đường Bắc Nam 2 (cây xăng Tân Tiến) đến lô 20-A13.400
2.2Đoạn từ Lô 01 - E1 đến Lô 30 - B23.200
2.3Các tuyến đường còn lại trong Khu TĐC3.200
3Đường Thôn:
3.1Đường Thôn Hữu Lại:
3.1.1Đoạn từ giáp nhà bà Trịnh Thị Mến đến giáp nhà ông Văn Huy Dũng (Vân)3.000
3.1.2Đoạn từ nhà ông Cao Văn Đức đến giáp đường Bắc Nam 22.900
3.2Đường Thôn Tân Thành
3.2.1Đoạn từ giáp đường Bắc Nam 1B đến nhà ông Nguyễn Sỹ Lực (Thùy)3.000
3.2.2Đoạn từ giáp nhà bà Mai Thị Chúc (Giáp) đến giáp đường Bắc Nam 1B3.000
3.2.3Đoạn từ giáp nhà ông Mai Văn Ngãi đến nhà ông Lê Văn Tuần (Trịnh)2.900
3.3Đường thôn Kim Sơn + thôn Kim Phú
3.3.1Đoạn từ giáp đường Bắc Nam 2 (nhà ông Nho) đến giáp đường Đông Tây nối đường Bắc Nam 1B với đường Bắc Nam 33.000
3.3.2Đoạn từ nhà ông Nguyễn Ngọc Huấn (Bốn) đến nhà ông Nguyễn Ngọc Hùng (Đào)3.000
3.3.3Đoạn từ giáp đường Bắc Nam 2 (nhà ông Lực) đến giáp đường Đông Tây (nhà bà Nhẫn)3.000
3.3.4Đường từ nhà ông Lê Vinh Ga (Duyên) đến giáp xã Tĩnh Hải2.900
3.3.5Đoạn từ giáp đường Bắc Nam 2 (nhà bà Hó) đến nhà bà Lê Thị Tươi (thửa số 5, tờ 28-BĐHT 2011)2.900
3.3.6Đoạn từ giáp Đường 513 (nhà ông Lê Vinh Khoan) đến nhà bà Cầm Thị Hải3.000
4Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên1.500
XXIXXÃ HẢI YẾN
1Các tuyến đường trong xã
1.1Đoạn từ Đường 7 giáp nhà anh Huy đến nhà anh Khính2.500
1.2Đoạn từ Đường 7 giáp nhà bà Hưng đến nhà bà Phương Huỳnh2.500
1.3Đoạn từ nhà ông Đình đến nhà ông Thử2.500
1.4Từ Đường 7 đến nhà ông Hiệp2.500
2Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên1.500
XXXXÃ TĨNH HẢI
1Các tuyến đường trong xã
1.1Thôn Trung Sơn
1.1.1Từ nhà anh Phương đến nhà ông Liên Hoà2.500
1.1.2Từ nhà anh Quyết đến nhà ông Liên Hoà2.500
1.1.3Từ nhà Chị Hưởng đến nhà Chị Tự2.500
1.1.4Từ nhà chị Huế đến nhà anh Thiệp2.500
1.1.5Từ nhà anh Thanh đến nhà anh Xuân2.500
1.1.6Từ anh Điểu đến nhà anh Trí2.500
1.1.7Từ bà Liên đến anh Trường2.500
1.1.8Từ nhà anh Quyết đến nhà anh Xuân Bình2.500
1.1.9Từ nhà anh Quang đến nhà bà Lược2.500
1.1.10Từ nhà anh Quý đến nhà anh Thắng Bình2.500
1.2Thôn Thắng Hải
1.2.1Từ nhà anh Được đến nhà bà Tự2.500
1.2.2Từ nhà bà Tự đến nhà anh Ngọ2.500
1.2.3Từ nhà anh Mạnh đến nhà chi Chiên2.500
1.2.4Từ nhà chị Hồng đến nhà bà Bắc2.500
1.2.5Từ nhà bà Bắc đến nhà anh Tự2.500
1.2.6Từ nhà chị Bích đến nhà chị Bảo2.500
1.2.7Từ nhà ông Hùng Xảo đến nhà anh Thơm Tạo2.500
1.2.8Từ nhà ông Biển đến Biển2.500
1.2.9Từ nhà bà Lạng đến nhà anh Tiến Liệp2.500
1.2.10Từ nhà ông Hỷ đến nhà anh Ngân2.500
1.3Thôn Liên Vinh
1.3.1Từ nhà anh lào đến nhà ông Mừng2.500
1.3.2Từ nhà anh Long đến nhà anh Thưởng2.500
1.3.3Từ nhà chị Bình đến Biển2.500
1.3.4Từ nhà anh Hường đến nhà anh Trang2.500
1.3.5Từ nhà anh Phú đến nhà anh Tới2.500
1.3.6Từ nhà anh Phú đến nhà anh Lạc2.500
1.3.7Từ nhà ông Lọc đến nhà anh Thành2.500
1.3.8Từ nhà anh niên đến nhà ông Ấm2.500
1.3.9Từ nhà anh Dũng đến nhà anh Sâm2.500
1.3.10Từ nhà anh Thực đến nhà ông Huân2.500
1.3.11Từ nhà bà Den đến nhà anh Nhiệm2.500
1.3.12Từ nhà ông Minh đến nhà anh Thưởng2.500
1.3.13Từ nhà anh Chất đến nhà anh Xường2.500
1.3.14Từ nhà anh Lương đến nhà anh Thành2.500
1.3.15Từ nhà anh Thuyết đến nhà anh Thiện2.500
1.3.16Từ nhà anh Mạnh đến nhà Anh Tương2.500
1.3.17Từ nhà anh Thành đến nhà anh Hiệp2.500
1.3.18Từ nhà anh niêm đến Đê Đạo2.500
1.3.19Từ nhà anh Tới đến Xã Mai Lâm2.500
1.3.20Từ nhà ông Mừng đến Biển Đông2.500
1.3.21Từ nhà anh Xường đến Biển Đông2.500
1.4Khu Tái định cư xã Tĩnh Hải
1.4.1Từ nhà bà Lê Thị Thái đến nhà Trọng Công3.500
1.4.2Từ nhà Lê Năng Len đến Hội trường thôn Trung Sơn3.000
1.4.3Từ nhà bà Nguyễn Thị Trung đến nhà bà Lê Thị Trâm3.000
1.4.4Từ nhà bà Lê Thị Len đến nhà bà Lê Thị Châu2.800
1.4.5Từ nhà ông Lê Trọng Hùng đến nhà bà Lê Thị Lẫm3.000
1.4.6Từ nhà Lê Năng Len đến nhà bà Lê Thị Len2.800
2Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên1.500
XXXIXÃ HẢI BÌNH
1Đường liên xã
1.1Ngã tư bà Mạnh thôn Liên Đình đến bãi Đà thôn Liên Đình3.000
1.2Ngã tư bà Mạnh thôn Liên Đình đến Trạm Đảo Mê3.000
1.3Anh Hải đến bãi Kè Nhà văn hóa thôn Liên Hưng2.900
1.4Từ Âu tàu thuyền đến bãi Đà ông Quang Tập3.800
1.5Từ giáp bãi Đà ông Quang Tập đến nhà anh Thanh Nhàn thôn Liên Thịnh3.400
1.6Từ nhà ông Mừng Chí đến nhà ông ông Kế Hằng (Nam Hải)2.800
1.7Từ nhà ông Quyết Hà đến nhà ông Vân Xoan7.000
1.8Từ nhà ông Tuấn Khờ Liên Đình đến bến đò Liên Đình3.100
1.9Từ nhà ông Tĩnh Thuần Tiền Phong đến ông Hiền Tiền Phong2.800
1.10Từ nhà ông Huy Nghĩa Tiền Phong đến ông Tiệp Hải - Tân Hải2.700
1.11Từ nhà ông Trưởng Hợi đến Sân vận động Tân Hải2.700
1.12Từ nhà ông Chương Tân Hải đến ông Thống Đoan Hùng2.700
1.13Từ nhà ông Quân Tân Hải đến đất nhà nghỉ Tình Biển2.800
1.14Từ nhà ông Thông Giao Đoan Hùng đến hết tuyến đường Tân Vinh2.800
2Đường liên thôn
2.1Từ nhà anh Thắng, Đoan Hùng đến ông Chức Phú Tân Vinh - Bãi biển2.700
2.2Từ nhà ông Thông Giao, Đoan Hùng đến ngã tư ông Thúy Thự - Đoan Hùng2.700
2.3Từ nhà ông Cả Hối, Đoan Hùng đến Đồng muối ông Bến- Đoan Hùng2.700
2.4Từ nhà ông Học Tân Hải đến bà Nen Tân Hải2.700
2.5Từ nhà bà Khích Luyện Tân Vinh đến giáp ranh Đoan Hùng2.700
2.6Từ nhà bà Tình Len Tân Vinh đến bà Hồng Tân Vinh2.800
2.7Từ nhà anh Trưởng Đoan Hùng đến ngã ba ông Trấn Trang, Đoan Hùng2.800
2.8Từ nhà anh Cường Ngân Đoan Hùng đến Trạm muối Mả Nghè2.800
2.9Từ nhà ông Hội Tân Vinh đến anh Tuân Tân Vinh2.700
2.10Từ nhà anh Hiến Mai - Nam Hải đến ông Linh3.500
3Khu TĐC xã Hải Hà tại xã Hải Bình
3.1Khu TĐC giai đoạn 1 (phía Nam đường 7)
3.1.1Đoạn từ Lô 01 - A1 đến Lô 27 - C13.500
3.1.2Các tuyến đường còn lại3.100
3.2Khu TĐC tại thôn Tiền Phong (phía Bắc đường 7)
3.2.1Đoạn từ Lô 95 - DM2 đến Lô 85 - DM53.500
3.2.2Đoạn từ Lô 13 - DM2 đến Lô 39 - DM53.300
3.2.3Các tuyến đường còn lại3.000
4Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên2.000
XXXIIXÃ HẢI THƯỢNG
1Đường 513 cụt: Đoạn từ đường băng tải đến đoạn giáp đường HCM3.800
2Các đường trong xã
2.1Đường liên xã
2.1.1Từ nhà ông An Thúy đến nhà ông Vui Tuyết3.500
2.2Đường số 4 cũ:
2.2.1Đường số 4 từ nhà ông Hùng Trâm đến ông Phương Phết4.000
2.3Các tuyến đường liên thôn
2.3.1Đoạn từ nhà ông Phương Dung đến nhà ông Thọ Kính3.200
2.3.2Đoạn từ nhà ông Thọ Kính đến nhà anh Thành Ngần3.200
2.3.3Đoạn từ nhà ông Chung Mai đến Nhà VH thôn Liên Đình3.200
2.3.4Đoạn từ nhà ông Thọ Kính đến nhà anh Thành Ngần3.200
2.3.5Đoạn từ Tượng đài ra đến nhà ông Thái Mận3.200
2.3.6Đoạn từ nhà ông Thái Mận xuống đến đoạn giáp Đường 5133.200
2.3.7Đoạn nhà từ ông Phóng ra đến đường Đông Tây 43.200
2.3.8Đoạn từ nhà anh Chính Phương vào đến nhà chị Thân3.200
2.3.9Đoạn từ nhà ông Thắng xuống đến đoạn giáp Đường 513 ra Cảng3.200
2.4Khu TĐC thôn Liên Sơn, xã Hải Thượng
2.4.1Các lô nằm trên đường Nghi Sơn - Bãi Trành4.000
2.4.2Các vị trí còn lại trong khu TĐC3.500
2.5Đường Đông Tây 4 đi Cảng Nghi Sơn
2.5.1Đoạn từ Công ty Sakura đến Đường 513 mở rộng3.900
2.5.2Đoạn từ Đường 513 mở rộng đến giáp xã Nghi Sơn4.500
3Các đường liên thôn còn lại3.000
4Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên1.500
XXXIIIXÃ HẢI HÀ
1Đường liên xã
1.1Đoạn từ hộ ông Mai Đình Phú đến hộ ông Mai Đình Muôn3.200
1.2Đoạn Từ hộ ông Lê Văn Thọ đến hộ ông Bùi Văn Tài3.200
1.3Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Lý đến hộ ông Hoàng Văn Anh3.200
1.4Đoạn từ hộ ông Phạm Văn Quỳnh đến hộ bà Nguyễn Thị Nguyên3.200
2Đường Liên Thôn
2.1Đoạn từ hộ ông Vũ Đình Phúc đến hộ ông Bùi Ngọc Hùng2.600
2.2Đoạn từ hộ bà Mai Thị La đến hộ ông Dương Văn Bằng2.600
2.3Đoạn từ hộ ông Vương Văn Bình đến hộ bà Trần Thị Khương2.600
2.4Đoạn từ hộ bà Lê Thị Hương đến hộ ông Trần Văn Hạ2.600
2.5Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Lý đến hộ ông Nguyễn Văn Thủy2.600
2.6Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Ngọc đến hộ ông Mai Hưng Bình2.600
2.7Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Thịnh đến hộ ông Mai Văn Sự2.600
2.8Đoạn từ hộ ông Trần Văn Lý đến hộ ông Mai Văn Chính2.600
2.9Đoạn từ hộ bà Mai Thị Đề đến hộ ông Mai Đình Hợp2.600
2.10Đoạn từ hộ Bà Nguyễn Thị Nguyên đến hộ ông Mai Hưng Cương2.600
2.11Đoạn từ hộ ông Trần Văn Nội đến hộ Bà Nguyễn Thị Tuyển2.600
2.12Đoạn từ hộ ông Nguyễn Trần Hậu đến hộ ông Lê Hữu Duẩn2.600
2.13Đoạn từ hộ ông PhạmThị Dung đến hộ ông Mai Văn Cặn2.600
2.14Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Thiện đến hộ ông Mai Hưng Cường2.400
2.15Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Bảy đến hộ ông Mai Văn Trọng2.400
2.16Đoạn từ hộ ông Phạm Văn Hùng đến hộ ông Vũ Văn Nguyên2.400
2.17Đoạn từ hộ ông Trần Bình Thuấn đến hộ ông Lê Văn Nguyện2.400
2.18Đoạn từ hộ Bà Lê Thị Lý đến hộ ông Bùi Văn Thắng2.400
2.19Đoạn từ hộ ông Mai Quang Trung đến hộ ông Hồ Văn Đố2.400
2.20Đoạn từ hộ ông Hồ Văn Sự đến hộ ông Mai Quang Dũng2.400
2.21Đoạn từ hộ ông Lê Hữu Duẩn đến hộ ông Nguyễn Hữu Mảu2.400
2.22Đoạn từ hộ bà Nguyễn Thị Báng đến hộ ông Mai Đình Tri2.400
2.23Đoạn từ hộ ông Hồ Văn Vi đến hộ ông Trần Văn Tuấn (Ngọc)2.400
3Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên1.500
XXXIVXÃ NGHI SƠN
1Đường liên xã: Từ giáp cống Đê Bắc đến Đền Quang Trung7.000
2Từ giáp Bưu điện văn hóa xã đến hết Trường THCS Nghi Sơn4.000
3Từ giáp nhà anh Tám Hồng đến Trường Tiểu học Nghi Sơn4.000
4Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên2.000

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa

Kết luận về bảng giá đất Nghi Sơn Thanh Hóa

Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất thị xã Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa

Nội dung bảng giá đất thị xã Nghi Sơn trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Phường Bình Minh, bảng giá đất Phường Hải An, bảng giá đất Phường Hải Bình, bảng giá đất Phường Hải Châu, bảng giá đất Phường Hải Hòa, bảng giá đất Phường Hải Lĩnh, bảng giá đất Phường Hải Ninh, bảng giá đất Phường Hải Thanh, bảng giá đất Phường Hải Thượng, bảng giá đất Phường Mai Lâm, bảng giá đất Phường Nguyên Bình, bảng giá đất Phường Ninh Hải, bảng giá đất Phường Tân Dân, bảng giá đất Phường Tĩnh Hải, bảng giá đất Phường Trúc Lâm, bảng giá đất Phường Xuân Lâm, bảng giá đất Xã Anh Sơn, bảng giá đất Xã Các Sơn, bảng giá đất Xã Định Hải, bảng giá đất Xã Hải Hà, bảng giá đất Xã Hải Nhân, bảng giá đất Xã Hải Yến, bảng giá đất Xã Nghi Sơn, bảng giá đất Xã Ngọc Lĩnh, bảng giá đất Xã Phú Lâm, bảng giá đất Xã Phú Sơn, bảng giá đất Xã Tân Trường, bảng giá đất Xã Thanh Sơn, bảng giá đất Xã Thanh Thủy, bảng giá đất Xã Trường Lâm, bảng giá đất Xã Tùng Lâm.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.