Bảng giá đất huyện Mường Lát tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Mường Lát tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Mường Lát Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Mường Lát. Bảng giá đất huyện Mường Lát dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Mường Lát Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Mường Lát Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Mường Lát Thanh Hóa.

Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Mường Lát. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Mường Lát mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.

Thông tin về huyện Mường Lát

Mường Lát là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Mường Lát có dân số khoảng 39.948 người (mật độ dân số khoảng 49 người/1km²). Diện tích của huyện Mường Lát là 812,4 km².Huyện Mường Lát có 8 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Mường Lát (huyện lỵ) và 7 xã: Mường Chanh, Mường Lý, Nhi Sơn, Pù Nhi, Quang Chiểu, Tam Chung, Trung Lý.

Bảng giá đất huyện Mường Lát Tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Mường Lát

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Mường Lát tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Mường Lát tỉnh Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Mường Lát

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Mường Lát có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Mường Lát tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Mường Lát

Bảng giá đất huyện Mường Lát

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn huyện Mường Lát

(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)

STTTên đường, đoạn đườngGiá đất ở
AMỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
IQUỐC LỘ 15 C
1Địa phận xã Trung Lý
1.1Từ Km 49 +200 đến Km 50 +800 bản Pá Quăn 1+2280
1.2Từ Km 52+400 đến Km 61 bản Khằm 1+ 2, suối Mạ330
1.3Từ Km 61 đến Km 65 bản Táo400
1.4Từ Km 65 đến Km 68 bản Táo330
2Địa phận xã Nhi Sơn
2.1Từ Km 69 đến Km 72 bản Kéo Té180
2.2Từ Km 72 đến Km 75 bản Kéo Hượn230
2.3Từ Km 75 đến Km 77 bản Chim280
2.4Từ Km 77 đến Km 80+400 bản Pá Hộc230
2.5Từ Km 80+400 đến Km 82+400 bản Cặt230
2.6Từ Km 82+400 đến Km 85 bản Lốc Há180
3Địa phận xã Pù Nhi
3.1Từ Km 85 đến Km 88 thuộc bản Pù Toong250
3.2Từ Km 88 đến Km 90+200 thuộc bản Na Tao400
3.3Từ Km 90+200 đến Km 93 thuộc bản Đông Ban230
3.4Từ Km 93 đến Km 94+300 thuộc bản Hạ Sơn giáp địa giới thị trấn Mường Lát400
4Địa phận thị trấn Mường Lát
4.1Từ km 94+300 giáp địa giới xã Pù Nhi đến km 97+000 thuộc Khu 1 (cổng chào thị trấn Mường Lát, hết thửa đất số 30, tờ bản đồ số 27)430
4.2Từ Km 97+000 đến Hạt Kiểm lâm (Khu 2) (đi hết thửa 491 tờ bản đồ số 10)700
4.3Từ Hạt Kiểm lâm Mường Lát (từ thửa số 521, tờ bản đồ số 10) đến Hạt Giao thông 7 Khu 4 (đi hết thửa số 34, tờ bản đồ số 9)1.150
4.4Từ thửa đất giáp (thửa số 34, tờ bản đồ số 9) đến Km 102 giáp địa giới xã Tén Tằn630
5Địa phận xã Tén Tằn
5.1Từ Km 102 đến Km 104+150 thuộc bản Buốn380
5.2Từ Km 104+150 đến Km 106+500280
5.3Từ Km 106+500 đến Km 110+500 bản Chiềng Cồng330
5.4Đoạn Km 110+500 bản Chiềng Cồng đến Km 111+330 ngã ba Tén Tằn420
IIQUỐC LỘ 16
1Địa phận xã Trung Lý
1.1Đoạn đường QL16 từ ngã ba bản Táo bắt đầu từ thửa đất số 26, tờ bản đồ số 692 đến hết thửa đất số 18, tờ bản đồ số 693 (địa phận bản Táo)330
1.2Đoạn đường QL16 (từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 693) đi bản Xa Lao, bản Nà Ón đến cầu Chiềng Nưa180
IIITỈNH LỘ 521E (ĐT.521E)
1Địa phận xã Tén Tằn (cũ)
1.1Đoạn Km 0+000 (ĐT.521E) giao với QL-15C ngã ba Tén Tằn (tại Km 111+330) đến Km 0+450 (ĐT.521E)380
1.2Đoạn Km 0+450 đến Km 4+600 suối Mường (giáp địa giới hành chính xã Quang Chiểu)280
2Địa phận xã Quang Chiểu
2.1Đoạn Km 4+600 Suối Mường, giáp địa giới hành chính xã Tén Tằn (cũ) đến Km 6+300 bản Mường300
2.2Đoạn Km 6+300 đến Km 7+100 thuộc bản Pùng350
2.3Đoạn Km 7+100 đến Km 10+250 thuộc bản Xim300
2.4Đoạn Km 10+250 đến Km 11+500 thuộc bản Bàn300
2.5Đoạn Km 11+500 đến Km 12+600 thuộc bản Poọng350
2.6Đoạn Km 12+600 đến Km 16+900 thuộc bản Sáng300
3Địa phận xã Mường Chanh
3.1Đoạn Km 16+900 đến Km 18+100 thuộc bản Na Chừa250
3.2Đoạn Km 18+100 đến Km 19+600 thuộc bản Ngố250
3.3Đoạn Km 19+600 đến Km 20+600 thuộc bản Chai Ngoài400
3.4Đoạn Km 20+600 đến Km 23+883 qua các bản: Piềng Tặt, Na Hào, Bóng, Cang230
3.5Đoạn Km 23+883 đến Km 25+883 tại mốc biên giới Việt Lào (Mốc 294) thuộc bản Na Hin300
IVTỈNH LỘ 521D (ĐT.521D)
1Địa phận thị trấn Mường Lát
1.1Từ Km 0+000 (thửa số 392, tờ BĐ số 10) đến Km 0+925 đầu cầu cứng thị trấn Mường Lát1.150
2Địa phận xã Tam Chung
2.1Đoạn từ đầu cầu cứng Km 1+180 (TL.521D) đến Km 8+000 giáp địa giới hành chính xã Mường Lý (hết khu tái định cư suối Áng)130
3Địa phận xã Mường Lý
3.1Từ Km 8+000 giáp địa giới hành chính xã Tam Chung đến Km 10+000 đi hết bản Cha Lan130
3.2Từ Km 10+000 đến Km 13+070 đầu cầu Chiềng Nưa (giao với Quốc lộ 16 tại Km 29+600)180
BĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN
ITHỊ TRẤN MƯỜNG LÁT
1Đoạn đường quanh đồi kho bạc (từ thửa đất số 331, tờ BĐ số 10 đến hết thửa đất số 165; tờ BĐ số 10)780
2Đoạn đường quanh Trường nội trú (từ thửa đất số 252, 274 tờ bản đồ số 10 đến hết thửa đất số 463, tờ bản đồ số 10)780
3Đường ra Trung tâm y tế dự phòng780
4Đường vào làng học sinh780
5Đoạn đường quanh đồi truyền hình (từ thửa 213, tờ bản đồ số 10 đến hết thửa 524, 120 tờ bản đồ số 10)780
6Đoạn xuống Trường Tiểu học thị trấn Mường Lát430
7Đoạn xuống cổng Trường cấp III (hết thửa số 1, tờ bản đồ số 10)780
8Từ cổng Trường cấp III xuống cầu treo đi bản Lát.430
9Đường xuống Thủy điện (cũ) từ thửa đất số 450, tờ BĐ số 10 qua xuống suối Poong đi bản Pom Khuông (giáp địa giới xã Tam Chung)430
10Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên120
11Đường dân sinh khu 3430
IIXÃ TÉN TẰN ( nay là thị trấn Mường Lát)
1Từ Km 111+330 ngã ba Tén Tằn đi G5 đến giáp Lào420
2Đường vào các bản Piềng Mòn.230
3Đường vào các bản Na Khà, Chiên Pục, Piềng Làn, Đoàn Kết180
4Đoạn trục chính, ngõ đường nông thôn mới bản Tén Tằn180
5Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên80
IIIXÃ QUANG CHIỂU
1Đường vào bản Bàn, Hạm, Cúm250
2Đường vào bản Pùng đi bản Qua250
3Đường vào các bản Suối Tút, Con Dao, Co Cài200
4Đường vào bản Pù Đứa180
5Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên130
IVXÃ MƯỜNG CHANH
1Từ từ cầu tràn vào bản Chai trong 1,5 km250
2Đường vào bản Lách150
3Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên100
VXÃ TAM CHUNG
1Đoạn Trung tâm xã tính từ Trường Mầm non xã Tam Chung đến đầu cầu cứng (giao TL.521D)280
2Đoạn đường từ BCH quân sự huyện (mới) vòng khu tái định cư đến cầu cứng suối Lát (bản Lát)230
3Đường đi bản Pom Khuông180
4Đường vào bản Poọng130
5Đường từ bản Pom Khuông đi vào bản Cân, Tân Hương130
6Đường vào các bản Phái, Suối Loóng, Ón, Hin Phăng110
7Đoạn đường từ BCH quân sự huyện (mới) đi bản Đoàn Kết (bên sông Mã)130
8Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên80
9Khu tái định cư bản Lát Tam Chung230
VIXÃ PÙ NHI
1Đường vào các bản: Pha Đén, Hua Pù, Cá Nọi, Cá Tớp, Cơm, Pù Quăn, Pù Ngùa150
2Đường mới từ bản Na Tao đi Quang Chiểu150
3Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên80
VIIXÃ NHI SƠN
1Đường mới đi bản Cân, Tân Hương, xã Tam Chung130
2Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên80
VIIIXÃ TRUNG LÝ
1Đường vào bản Co Cài180
2Đoạn đường nối QL16 đi vào hết bản Ma Hắc130
3Đoạn đường nối QL16 (tại bản Xa Lao) đi vào hết bản Tung130
4Đoạn nối từ QL16 vào các bản Tà Cóm, Cánh Cộng, Ca Giáng, Pá Búa, Hộc, Lìn130
5Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên80
6Khu tái định cư Tổ Chiềng
6.1Các lô tại đường Nà Ón đi Tà Cóm160
6.2Các lô tại đường giao thông nội vùng140
7Khu tái định cư bản Lìn150
IXXÃ MƯỜNG LÝ
1Từ đầu cầu Chiềng Nưa đi hết bản Chiềng Nưa đến Km 3+930 Suối Muống.180
2Từ Km 3+930 Suối Muống đến Km 8+430 đi hết bản Nàng 1230
3Từ Km 8+430 đến Km 18+930 giáp địa giới huyện Quan Hoá. Đi qua các bản Tài Chánh, bản Piềng Kít và bản Mau130
4Đường vào bản Nàng 2110
5Đường vào bản Xì Lồ, Muống 2110
6Đường vào các bản gồm Trung Tiến 1, 2, Trung Thắng, Sài Khao, Xa Lung, Ún.90
7Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên80
8Khu tái định cư bản Nàng 1
8.1Các lô giáp đường Tây Thanh Hóa240
8.2Các lô đường giao thông nội vùng200
9Khu tái định cư Tài Chánh
9.1Các lô giáp đường Tây Thanh Hóa180
9.2Các lô đường giao thông nội vùng150

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa

Kết luận về bảng giá đất Mường Lát Thanh Hóa

Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Mường Lát tỉnh Thanh Hóa

Nội dung bảng giá đất huyện Mường Lát trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Mường Lát, bảng giá đất Xã Mường Chanh, bảng giá đất Xã Mường Lý, bảng giá đất Xã Nhi Sơn, bảng giá đất Xã Pù Nhi, bảng giá đất Xã Quang Chiểu, bảng giá đất Xã Tam Chung, bảng giá đất Xã Trung Lý.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.