Bảng giá đất huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Lang Chánh Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Lang Chánh. Bảng giá đất huyện Lang Chánh dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Lang Chánh Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Lang Chánh Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Lang Chánh Thanh Hóa.

Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Lang Chánh. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Lang Chánh mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.

Thông tin về huyện Lang Chánh

Lang Chánh là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Lang Chánh có dân số khoảng 49.654 người (mật độ dân số khoảng 85 người/1km²). Diện tích của huyện Lang Chánh là 585,6 km².Huyện Lang Chánh có 10 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Lang Chánh (huyện lỵ) và 9 xã: Đồng Lương, Giao An, Giao Thiện, Lâm Phú, Tam Văn, Tân Phúc, Trí Nang, Yên Khương, Yên Thắng.

Bảng giá đất huyện Lang Chánh Tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Lang Chánh

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Lang Chánh tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Lang Chánh

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Lang Chánh có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Lang Chánh tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Lang Chánh

Bảng giá đất huyện Lang Chánh

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn huyện Lang Chánh

(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)

STTTên đường, đoạn đườngGiá đất ở
AMỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
IQUỐC LỘ 15 A
1.1Đoạn từ hộ ông Trường Phương đến nhà ông Ba Quý, Nhà ông Đắc đến nhà bà Phương (thị trấn).3.000
1.2Đoạn từ nhà Hạnh Thăng đến đập tràn khu phố Chí Linh2.200
1.3Đoạn từ ngã ba Làng Nê Cắm đến nhà ông Hảo đối diện công ty Lâm nghiệp2.000
1.4Đoạn từ nhà ông Chiến đến nhà bà Hằng. Từ Toà Án đến giáp nhà ông Hùng Thiết1.500
1.5Đoạn từ hộ ông Hải Vân giáp (xã Đồng Lương) đến hộ ông Hoàng Quốc Toàn (thôn Tỉu)1.000
1.6Đoạn từ hộ ông Phiên (thôn Tỉu) đến hộ ông Tham giáo (thôn Tỉu)500
1.7Đoạn từ nhà ông Nam (thé) đến hết Trung tâm Bồi dưỡng chính trị.1.500
1.8Đoạn từ nhà ông Chung Thanh đến Công ty Lâm nghiệp2.000
1.9Đoạn từ nhà ông Tiền Bồng đến hết nhà ông Lợi xã Đồng Lương1.000
1.10Đoạn từ qua nhà ông Nam Thé đến hết hộ bà Xét làng Cốc Mốc, xã Đồng Lương800
1.11Đoạn từ nhà ông Thu đến hết dốc sáp Ong500
1.12Đoạn từ qua nhà ông Chung (Bé) làng Cắm đến giáp Ngọc Lặc (xã Đồng Lương)500
2TỈNH LỘ 530: THỊ TRẤN - YÊN KHƯƠNG
2.1Đoạn từ nhà ông Toan đến nhà ông Kim Lân vòng ra đến Ngân hàng (thị trấn)6.000
2.2Đoạn từ nhà Châu Nguyệt đến ngã ba bến xe5.000
2.3Từ nhà Long The đến nhà ông Khảm Tần5.000
2.4Đoạn từ nhà ông Nuôi đến nhà bà Nhị (thị trấn)2.500
2.5Đoạn từ nhà bà Mưng đến giáp cầu treo Quang Hiến2.500
2.6Đoạn Từ nhà bà Cáy khu phố Chiềng Trải đến giáp cầu Quang Hiến mới (thị trấn)3.000
2.7Đoạn từ đầu cầu treo Quang Hiến đến hết đất ông Sơn (thôn Phống Bàn)1.500
2.8Đoạn từ cầu cứng Hón Oi đến hết đất ông Phúc Tính (Thôn Phống Bàn)2.000
2.9Đoạn từ hộ ông Cảnh (thôn Phống Bàn) đến hộ ông Thuận (thôn Trùng)1.400
2.10Đoạn từ giáp đất nhà ông Thuận đến hộ ông Đính (thôn trùng)450
2.11Đoạn giáp đất ông Đính (thôn Trùng) đến giáp xã Trí Nang150
2.12Đoạn từ hộ bà Khai (cầu Giàng) đến hộ ông Chỉnh Bản Giàng (xã Trí Nang)500
2.13Đoạn qua hộ ông Chỉnh đến hộ ông Viện Bản Cảy (xã Trí Nang)700
2.14Đoạn từ hộ ông Thao (Bản Cảy) đến hộ ông Giáp (bản En) (xã Trí Nang)300
2.15Đoạn từ hộ ông Tăng ( bản En) đến hết (bản Hắc) ( xã Trí Nang)200
2.16Đoạn từ ngã tư chợ đến hộ ông Vi Văn Nguyên.900
2.17Từ trường THCS đến đầu cầu Ngàm, (Yên Thắng)900
2.18Đoạn từ Ngã tư chợ đến cầu trường THCS Yên Thắng1.000
2.19Đoạn từ nhà ông Sơn bản Yên Thành đến nhà ông Năn bản Vần Ngoài (xã Yên Thắng)150
2.20Đoạn từ nhà Ông Năn bản Vần Ngoài đấn cầu Ngàm200
2.21Đoạn từ hộ ông Lai (bản Chiềng Nưa) đến hộ ông Soạn (bản Chiềng Nưa).350
2.22Đoạn từ nhà ông Sao (bản Yên Bình) đến nhà ông Phương (bản Yên Bình)180
2.23Đoạn từ nhà ông Chinh (bản Xắng Hằng) đến nhà ông Tùng (bản Xắng Hằng)250
3TỈNH LỘ 530 B: THỊ TRẤN - LÂM PHÚ
3.1Đoạn từ nhà Huy Oanh đến hết nhà Oanh Ngọc, Quên Huệ, ông Bảo5.000
3.2Đoạn từ nhà Hòa Nhung đến giáp nhà Nam Lợi3.500
3.2Đoạn từ hộ ông Nam Lợi Vực Chếnh đến hộ ông Huyền Kiều (Chiềng Ban)1.200
4QUỐC LỘ 16 (Đường vành đai biên giới)
4.1Đoạn từ hộ ông Ợn (bản Pốc) đến hóng Co Mạ phía sau phân viện (xã Yên Thắng)1.000
4.2Đoạn từ qua Hóng Co Mạ phía sau Phân Viện đến Lò Văn Tân bản Vặn (xã Yên Thắng)300
4.3Đoạn từ nhà Ông Lương Văn Thâm bản Ngàm Pốc đến giáp ranh đất xã Yên Khương300
4.4Đoạn từ nhà ông Tân bản Vặn đến hết bản vặn xã Yên Thắng150
4.5Đoạn từ nhà ông Đức (bản Chí Lý Nặm Đanh) đến hộ ông Luân (bản Giàng)200
IIGIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN
1THỊ TRẤN LANG CHÁNH
1.1Đường Thị trấn đi Làng Cui
1.1.1Đoạn từ Hiệu sách đến phòng Giáo dục huyện6.000
1.1.2Đoạn từ nhà ông Huy Viện Kiểm sát đến nhà ông Quế Hội (thị Trấn)3.500
1.1.3Đoạn từ nhà Loan Nhất đến nhà ông Hoan Giang (thị Trấn)3.000
1.1.4Đoạn từ nhà Thắng Hoa đến ngã ba làng Cui2.000
1.1.5Đoạn từ Liên đoàn Lao động huyện đến nhà ông Hải Thùy1.500
1.2Đường Thanh Niên: Từ nhà văn hóa Chiềng Trải đến nhà Tám Thọ,900
1.3Đường nội thị trấn:
1.3.1Đoạn từ ông Sơn đến nhà bà Thành Hằng, từ cổng trường Nội Trú đến nhà Thành Xuân3.000
1.3.2Đoạn từ nhà Hạnh Côi đến nhà bà Liên, từ nhà ông Nhượng đến hết Bệnh viện Đa Khoa, từ nhà ông Tiến Dương đến hết nhà ông Việt Việt,3.000
1.3.3Đoạn từ nhà Tuấn Thoa đến sân bóng Chiềng Trải.2.200
1.3.4Đoạn từ Trung tâm học tập cộng đồng đến hết nhà Lâm Tuyết, từ nhà Xuân Dung đến nhà Cẩn Hương, khu gia đình UBND huyện cũ;1.500
1.3.5Từ nhà Sơn Liên đến giáp nhà ông Toan (Sơn)3.000
1.3.6Đoạn nhà ông Hưng Nam Chiềng Trải đến nhà ông Thanh, từ nhà ông Hoãn khu phố Chiềng trải đến hết nhà ông Quyến bản Trải1.500
1.3.7Đoạn từ nhà ông Sinh đến nhà ông Nam Lưu (Thị Trấn)2.000
1.3.8Các đường, ngõ phía sau Công ty Thương nghiệp; khu vực phía sau huyện đội; Khu vực nhà ông Chuyên chợ cũ.800
1.3.9Các đường ngõ Bản Trải, Bản Lưỡi, khu vực nhà Máy nước (Từ nhà ông Hùng Tiệp đến nhà bà Thực)800
1.3.10Các đường ngõ Khu vực phía sau BQL rừng phòng hộ; Khu vực sau bảo dưỡng, khu vực công nhân Đoạn quản lý đường bộ 2.700
1.3.11Đoạn từ giáp nhà ông Long đến nhà bà Thân (Đường đi làng Giáng)1.000
1.3.12Đường nội thị trấn: Khu vực phía sau ngân hàng Nông nghiệp800
1.3.13Các tuyến đường ngõ ngách khác450
1.4Vành đai thị trấn (xã Quang Hiến)800
2XÃ QUANG HIẾN ( nay là thị trấn Lang Chánh)
2.1Đường Quang Tân đi làng Oi:
2.1.1Đoạn từ hộ ông Ngoãn (Quang Tân) đến hộ ông Khanh (Làng Phống)1.000
2.1.2Đoạn từ hộ ông Định (làng Oi) đến hộ ông Minh(làng Oi)150
2.1.3Đoạn qua hộ ông Minh Làng Oi đến hết làng Oi100
2.2Đường làng Bàn đi làng Chiếu
2.2.1Đoạn từ hộ ông Tuấn Trang đến hộ ông Tuấn350
2.2.2Đoạn từ giáp đất ông Tuấn đến nga 3 vào cụm công nghiệp Bãi Bài350
2.2.3Đoạn từ đất hộ bà Ản đến hết đất thôn Phống Bàn300
2.2.4Đoạn từ hộ ông Anh (thôn Chiếu Bang) đến hết đất hộ ông Lê Văn Hiền250
2.2.5Đoạn từ giáp đất ông Lê Văn Hiền đến hết đất thôn Chiếu Bang200
2.3Đoạn từ hộ ông Sơn khiềm (thôn Phống Bàn) đến ngã 3 rẽ sân bóng (thôn Ảng)300
2.4Đoạn từ ngã 3 rẽ sân bóng (thôn Ảng) đến hộ ông Minh (thôn Ảng)300
2.5Đoạn từ đất hộ ông Tá đến ngã 3 rẽ chùa mèo450
2.6Đoạn từ hộ bà Minh đến ông Lê Xuân Mộng350
2.7Đường thị trấn đi làng Giáng: Đoạn từ hộ ông Nguyên làng Giáng đến hết làng Giáng350
2.8Các ngõ ngách:
2.8.1Ngõ ngách thôn Quang Tân300
2.8.2Ngõ ngách các bản: Chiềng Ban, Tỉu, Phống80
2.8.3Ngõ ngách các bản: Trùng, Bàn, Bang , Chiếu, Ảng, Oi, Giáng80
3XÃ ĐỒNG LƯƠNG
3.1Đoạn từ Quốc lộ 15A đi Tân Phúc Đồng Lương: Đoạn từ nhà ông Lưu đến hộ ông Thanh làng Mốc350
3.2Đoạn đường làng Quên đi Chiềng Khạt: Đoạn từ ông Dịch làng Quên đến nhà ông Chi làng Khạt200
3.3Đường làng Khạt đi làng Thung: Từ qua nhà ông nhà ông Huê làng Khạt đến hết nhà ông Huấn làng Khạt200
3.4Đường đi làng Nê, Chỏng: Đoạn từ qua nhà ông Tiền Bồng đến đập tràn làng Nê, Đoạn từ nhà ông Muôn đến đập tràn làng Chỏng.200
3.5Đường Chiềng Khạt đi làng Nê, Cắm, Chỏng: Đoạn từ ngã ba đường nhà ông Xoan đến làng Xuốm, Chỏng, Nê, Cắm150
3.6Các ngõ, ngách.
3.6.1Ngõ ngách làng Cui80
3.6.2Ngõ ngách làng Cốc Mốc, Quên Quắc,80
3.6.3Ngõ ngách làng: Khạt, Xuốm Chỏng, Nê Cắm, Thung80
4XÃ TÂN PHÚC
4.1Đường Thị Trấn đi Lâm Phú:
4.1.1Đoạn từ hộ bà Hiến (Tân Thành) đến ngã ba hộ ông Nguyễn Hữu Trang630
4.1.2Đoạn từ hộ bà Lê Thị Thu đến hộ ông Lê Văn Tân - Tân Thành450
4.1.3Đoạn từ hộ ông Thuận Tân Thành đến hộ ông Lê Đức Thuận thôn Tân Thủy400
4.1.4Đoạn từ hộ ông Ngoan Tân Thủy đến hộ ông Định thôn Tân Thủy380
4.1.5Đoạn từ hộ bà Thu Tân Thủy đến hộ ông Thắm Tân Thủy450
4.1.6Đoạn từ hộ ông Ỉn (Tân Lập) đến hết thôn Tân Lập.200
4.2Đường Tân Thành đi Chạc Rạnh: Đoạn từ hộ ông Huyến (Tân Thành) đến hộ ông Chính (Tân Phong)300
4.3Đường Tân Phong đi Quốc lộ 15A: Đoạn từ hộ ông Đông (Tân Phong) đến hộ ông Trân (Tân Tiến)200
4.4Đường Tân tiến đi Chạc Rạnh: Đoạn từ qua hộ ông Trân (Tân Tiến) đến hết thôn Chạc Rạnh150
4.5Đường vào thôn Sơn Thủy: Đoạn từ hộ ông Pháp (Sơn Thủy) đến hộ ông Huế (Sơn Thủy)90
4.6Đường vào Tân Sơn: Đoạn từ hộ ông Bồng (Thôn Tân Sơn) đến hộ ông Phúc(Tân Sơn)80
4.7Các ngõ ngách
4.7.1Ngõ ngách các thôn: Tân Thành, Tân Thủy, Tân Phong, Tân Lập, Tân Bình, Tân Sơn80
4.7.2Ngõ ngách các thôn:Tân Cương, Tân Bìên,80
4.7.3Ngõ ngách thôn Tân Tiến80
5XÃ TAM VĂN
5.1Đường Thị Trấn đi Lâm Phú:
5.1.1Đoạn từ Bưu điện Văn hóa xã Tam Văn đến Cổng Nhà Văn hóa bản Lọng300
5.1.2Đoạn từ Cổng Nhà văn hóa Bản Lọng đến mốc địa giới giữa Tam Văn, lâm Phú250
5.1.3Từ Bưu điện Văn hóa xã đến cột mốc địa giới giữa Tam Văn, Tân Phúc250
5.2Đường đi Bản Phá: Đoạn từ Đầu Cầu treo (bản Lọng) đến đến đầu hồi đất Nhà Ông Phấn (Bản Phá).130
5.3Các ngõ ngách.
5.3.1Ngõ ngách các bản: Lọng, Cú, U80
5.3.2Ngõ ngách các bản: Căm, Lót, Phá80
6XÃ TRÍ NANG
6.1Đường Trí Nang đi Giao An: Đoạn từ hộ bà Xuân (Cầu Giàng) đến hết nhà ông Tom (bản Vìn)300
6.2Đường vào bản Giàng: Đoạn từ hộ ông Yêng (bản Giàng) đến hộ ông Hoạt (bản Giàng)100
6.3Đường vào bản Cảy: Đoạn từ Trường Mầm non (bản Cảy) đến hết (bản Cảy)80
6.4Đường từ ngã ba kiểm lâm làng En đến mỏ Cao lanh150
6.5Đoạn từ nhà ông Néng đến hết bản Năng Cát150
6.6Đường vào bản Hắc: Từ hộ bản Khánh (bản Hắc) đến hộ ông Am (bản Hắc)80
6.7Các ngõ ngách:80
6.7.1Ngõ ngách bản Năng Cát100
6.7.2Ngõ ngách các bản: Bản Giàng Vìn, Bản En, Bản Hắc, Bản Cáy80
7XÃ GIAO AN
7.1Đoạn giáp xã Trí Nang đến đập tràn làng Chiềng Nang250
7.2Từ Đập tràn làng Chiềng Nang đến hộ ông Hùng Làng Viên350
7.3Từ hộ ông Hùng Làng Viên đến giáp xã Giao Thiện250
7.4Đường UBND xã đi Chiềng Nang: Đoạn từ UBND xã đến ngã ba làng Chiềng Nang250
7.5Đường Làng Ang đi làng Trô: Đoạn từ hộ ông Cầu đến hộ ông Quang làng Ang; Đoạn từ hộ ông Lực đến hộ ông Thắng làng Bắc Nặm; Đoạn từ hộ ông Lâm đến hộ ông Oanh làng Trô.250
7.6Các ngõ ngách.
7.6.1Ngõ ngách thôn Trô80
7.6.2Ngõ ngách.các thôn: Chiềng Nang, Bắc Nặm, Ang, Viên80
8XÃ GIAO THIỆN
8.1Đường Giao Thiện đi Lương Sơn huyện Thường Xuân:
8.1.1Đoạn từ hộ ông Mao (ngã ba làng Poọng) đến cây xăng ông Nguyễn Hữu Hùng (làng Poọng)900
8.1.2Đoạn từ cổng chào ông Ngọc chon (làng Poọng) đến hộ ông Lý Phương (làng Poọng).500
8.1.3Từ cây xăng ông Hùng (làng Pọng) đến cơ sở sản xuât ông Phạm Ngọc Thanh (làng Poọng)500
8.1.4Từ ông Thắng đến ông Thanh (Nghịu Tượt)400
8.1.5Đoạn từ cơ sở sản xuất ông Thanh đến hết làng Nghịu Tượt400
8.2Đường Pọng đi Lằn sổ: Đoạn từ hộ ông Mao (làng Poọng) đến hộ ông Tiếp (làng Chiềng Lằn)500
8.3Đường Bến Lậm đi Khụ I: Đoạn từ hộ ông Dũng (Bến Lậm) đến hộ ông Nam (Khụ I)250
8.4Đường Khụ I đi Khụ II: Từ hộ ông Canh (khụ I) đến hộ ông Nghĩa (Khụ II)250
8.5Đường Khụ I đi Poọng: Từ hộ ông Nam (Khụ I) đến hộ ông Lương Văn Tiên (Khụ I)250
8.6Đường Chiềng Lằn đi Húng: Đoạn từ hộ ông Tiếp (Chiềng Lằn) đến hộ ông Duyên (Chiềng Lằn)150
8.7Đường Lằn sổ đi Chiềng Lẹn: Từ ông Tòng đến hộ ông Hâụ giáp sông sạo (Chiềng Lẹn).150
8.8Đường thôn Húng: Đoạn từ hôn Ông Tuấn vì đến hộ ông Vi Thanh Hùng100
8.9Đoạn từ ngã ba đập tràn sông Sạo đến xưởng sản xuât ông Chiến (làng Poọng)400
8.10Đoạn từ ông Xoan (khụ 1) đến hộ ông Điển Khụ 1200
8.11Từ ông Thắng đến ông Thanh (Nghịu Tượt)250
8.12Các ngõ ngách: Húng, Chiềng Lằn, Khụ 1, Khụ, Poọng, Nghịu, Tượt,80
9XÃ YÊN THẮNG
9.1Đường đi làng Peo:
9.1.1Đoạn từ trường mẫu giáo thôn Vần đến nhà ông Lương Vần trong80
9.1.2Đoạn từ qua nhà ông Lương (vần trong) đến nhà ông Quyết (làng Peo); Từ nhà ông Công làng ngàm đến hết nhà ông Quyết (làng peo)80
9.2Đường vào Vần Ngoài: Từ nhà ông Nọc Vần ngoài đến hộ ông Chủ (Vần ngoài).80
9.3Đường vào làng Vặn
9.3.1Đoạn từ nhà ông Nghị (Vặn) đến hết nhà ông Xoan Vặn80
9.3.2Đoạn từ nhà ông Huy làng Vặn đến giáp Yên Khương80
9.4Đường đi Yên Khương: Từ nhà ông Lò văn Ứng (làng Ngàm) đến giáp đường đi Yên Khương80
9.5Đường vào làng Tráng: Từ nhà ông Lai làng Tráng đến hộ ông Hôm làng Tráng.80
9.6Đường vào Vần Trong: Từ nhà ông Tới Vần Trong đến hộ ông Con Vần Trong80
9.7Các ngõ ngách:
9.7.1Ngõ ngách các thôn: Ngàm80
9.7.2Ngõ ngách các thôn: Vần trong, Vần Ngoài, Tráng, Yên Thành, Peo, Cơn, Vịn, Pốc, Vặn80
9.8Đường đi bản Cơn, bản Vịn: Đoạn từ cầu Ngàm đến hết bản Vịn80
10XÃ YÊN KHƯƠNG
10.1Đường 135: Đoạn đường từ nhà ông Thấm (bản Giàng) đến nhà ông May (bản Giàng)250
10.2Đường xã
10.2.1Đoạn từ hộ bà Mai (bản Chiềng Nưa) đến hộ ông Phúc (bản Chiềng Nưa)250
10.2.2Đoạn từ nhà ông Sơn (bản Bôn) đến nhà ông Tăm (bản Bôn)380
10.2.3Đoạn từ nhà ông Viện (bản Bôn) đến nhà ông Cường (bản Xã)250
10.3Đường liên thôn
10.3.1Đường từ nhà anh Thiết (bản xã) đến nhà ông Chúc (bản Xã)120
10.3.2Đường từ nhà anh Ợn (bản Bôn) đến nhà ông Vinh (bản Tứ Chiềng)120
10.3.3Đường từ nhà ông Bảy (bản Tứ Chiềng) đến nhà ông Mính (Bản Tứ Chiềng)120
10.3.4Đường từ nhà ông Xệp (bản Mè) đến nhà ông Tong (bản Chí Lý Nặm Đanh).120
10.3.5Đoạn từ nhà ông Hiền (bản Chiềng Nưa) đến nhà ông Mẫn (bản Chiềng Nưa)100
10.3.6Đoạn từ nhà ông Ngọc (bản Xắng Hằng) đến nhà ông Chuyên (bản Xắng Hằng)100
10.4Các ngõ ngách khác con lại trong xã80
11XÃ LÂM PHÚ
11.1Đường thị trấn đi Lâm Phú
11.1.1Đoạn từ hộ ông Niệm (bản cháo Pi) đến hộ ông En (Bản Đôn)350
11.1.2Đoạn từ hộ ông Sáng (bản Tiên) đến hộ ông Toàn (bản Tiên)200
11.1.3Đoạn từ hộ ông Tầm (bản Tiên) đến hộ ông Toàn (bản Tiên)200
11.1.4Đoạn từ ngã ba hộ ông Toàn (bản Tiên) đến hộ ông Hơn (bản Cháo Pi)200
11.1.5Đoạn từ hộ ông Tâm (bản Đôn) đến hộ ông Nhóm (Bản Ngày)200
11.1.6Đoạn từ hộ ông Lụa (Bản Ngày) đến hết (bản Tiến)100
11.2Đường Nà Đang: Đoạn từu ngã ba đường lâm nghiệp (bản Ngày) đến hết bản Nà Đang80
11.3Đoạn từ nhà bà Phượng (bản Đôn) đến nhà văn hóa xã Lâm Phú80
11.4Đoạn từ nhà ông Thái (bản Tiến) đến nhà ông Nhất bản Tiến.80
11.5Các ngõ ngách
11.5.1Các ngõ ngách trong các bản: Đôn, Cháo Pi, Poọng80
11.5.2Các ngõ ngách trong các bản: Tiến, Tiên, Ngày, Buốc, Nà Đang.80

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa

Kết luận về bảng giá đất Lang Chánh Thanh Hóa

Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa

Nội dung bảng giá đất huyện Lang Chánh trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Lang Chánh, bảng giá đất Xã Đồng Lương, bảng giá đất Xã Giao An, bảng giá đất Xã Giao Thiện, bảng giá đất Xã Lâm Phú, bảng giá đất Xã Tam Văn, bảng giá đất Xã Tân Phúc, bảng giá đất Xã Trí Nang, bảng giá đất Xã Yên Khương, bảng giá đất Xã Yên Thắng.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.