Bảng giá đất huyện Lang Chánh Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Lang Chánh. Bảng giá đất huyện Lang Chánh dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Lang Chánh Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Lang Chánh Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Lang Chánh Thanh Hóa.
Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Lang Chánh. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Lang Chánh mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.
Thông tin về huyện Lang Chánh
Lang Chánh là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Lang Chánh có dân số khoảng 49.654 người (mật độ dân số khoảng 85 người/1km²). Diện tích của huyện Lang Chánh là 585,6 km².Huyện Lang Chánh có 10 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Lang Chánh (huyện lỵ) và 9 xã: Đồng Lương, Giao An, Giao Thiện, Lâm Phú, Tam Văn, Tân Phúc, Trí Nang, Yên Khương, Yên Thắng.
bản đồ huyện Lang Chánh
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Lang Chánh tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Lang Chánh
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Lang Chánh có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Lang Chánh tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Lang Chánh
Bảng giá đất huyện Lang Chánh
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Lang Chánh
(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở |
---|---|---|
A | MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH: | |
I | QUỐC LỘ 15 A | |
1.1 | Đoạn từ hộ ông Trường Phương đến nhà ông Ba Quý, Nhà ông Đắc đến nhà bà Phương (thị trấn). | 3.000 |
1.2 | Đoạn từ nhà Hạnh Thăng đến đập tràn khu phố Chí Linh | 2.200 |
1.3 | Đoạn từ ngã ba Làng Nê Cắm đến nhà ông Hảo đối diện công ty Lâm nghiệp | 2.000 |
1.4 | Đoạn từ nhà ông Chiến đến nhà bà Hằng. Từ Toà Án đến giáp nhà ông Hùng Thiết | 1.500 |
1.5 | Đoạn từ hộ ông Hải Vân giáp (xã Đồng Lương) đến hộ ông Hoàng Quốc Toàn (thôn Tỉu) | 1.000 |
1.6 | Đoạn từ hộ ông Phiên (thôn Tỉu) đến hộ ông Tham giáo (thôn Tỉu) | 500 |
1.7 | Đoạn từ nhà ông Nam (thé) đến hết Trung tâm Bồi dưỡng chính trị. | 1.500 |
1.8 | Đoạn từ nhà ông Chung Thanh đến Công ty Lâm nghiệp | 2.000 |
1.9 | Đoạn từ nhà ông Tiền Bồng đến hết nhà ông Lợi xã Đồng Lương | 1.000 |
1.10 | Đoạn từ qua nhà ông Nam Thé đến hết hộ bà Xét làng Cốc Mốc, xã Đồng Lương | 800 |
1.11 | Đoạn từ nhà ông Thu đến hết dốc sáp Ong | 500 |
1.12 | Đoạn từ qua nhà ông Chung (Bé) làng Cắm đến giáp Ngọc Lặc (xã Đồng Lương) | 500 |
2 | TỈNH LỘ 530: THỊ TRẤN - YÊN KHƯƠNG | |
2.1 | Đoạn từ nhà ông Toan đến nhà ông Kim Lân vòng ra đến Ngân hàng (thị trấn) | 6.000 |
2.2 | Đoạn từ nhà Châu Nguyệt đến ngã ba bến xe | 5.000 |
2.3 | Từ nhà Long The đến nhà ông Khảm Tần | 5.000 |
2.4 | Đoạn từ nhà ông Nuôi đến nhà bà Nhị (thị trấn) | 2.500 |
2.5 | Đoạn từ nhà bà Mưng đến giáp cầu treo Quang Hiến | 2.500 |
2.6 | Đoạn Từ nhà bà Cáy khu phố Chiềng Trải đến giáp cầu Quang Hiến mới (thị trấn) | 3.000 |
2.7 | Đoạn từ đầu cầu treo Quang Hiến đến hết đất ông Sơn (thôn Phống Bàn) | 1.500 |
2.8 | Đoạn từ cầu cứng Hón Oi đến hết đất ông Phúc Tính (Thôn Phống Bàn) | 2.000 |
2.9 | Đoạn từ hộ ông Cảnh (thôn Phống Bàn) đến hộ ông Thuận (thôn Trùng) | 1.400 |
2.10 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Thuận đến hộ ông Đính (thôn trùng) | 450 |
2.11 | Đoạn giáp đất ông Đính (thôn Trùng) đến giáp xã Trí Nang | 150 |
2.12 | Đoạn từ hộ bà Khai (cầu Giàng) đến hộ ông Chỉnh Bản Giàng (xã Trí Nang) | 500 |
2.13 | Đoạn qua hộ ông Chỉnh đến hộ ông Viện Bản Cảy (xã Trí Nang) | 700 |
2.14 | Đoạn từ hộ ông Thao (Bản Cảy) đến hộ ông Giáp (bản En) (xã Trí Nang) | 300 |
2.15 | Đoạn từ hộ ông Tăng ( bản En) đến hết (bản Hắc) ( xã Trí Nang) | 200 |
2.16 | Đoạn từ ngã tư chợ đến hộ ông Vi Văn Nguyên. | 900 |
2.17 | Từ trường THCS đến đầu cầu Ngàm, (Yên Thắng) | 900 |
2.18 | Đoạn từ Ngã tư chợ đến cầu trường THCS Yên Thắng | 1.000 |
2.19 | Đoạn từ nhà ông Sơn bản Yên Thành đến nhà ông Năn bản Vần Ngoài (xã Yên Thắng) | 150 |
2.20 | Đoạn từ nhà Ông Năn bản Vần Ngoài đấn cầu Ngàm | 200 |
2.21 | Đoạn từ hộ ông Lai (bản Chiềng Nưa) đến hộ ông Soạn (bản Chiềng Nưa). | 350 |
2.22 | Đoạn từ nhà ông Sao (bản Yên Bình) đến nhà ông Phương (bản Yên Bình) | 180 |
2.23 | Đoạn từ nhà ông Chinh (bản Xắng Hằng) đến nhà ông Tùng (bản Xắng Hằng) | 250 |
3 | TỈNH LỘ 530 B: THỊ TRẤN - LÂM PHÚ | |
3.1 | Đoạn từ nhà Huy Oanh đến hết nhà Oanh Ngọc, Quên Huệ, ông Bảo | 5.000 |
3.2 | Đoạn từ nhà Hòa Nhung đến giáp nhà Nam Lợi | 3.500 |
3.2 | Đoạn từ hộ ông Nam Lợi Vực Chếnh đến hộ ông Huyền Kiều (Chiềng Ban) | 1.200 |
4 | QUỐC LỘ 16 (Đường vành đai biên giới) | |
4.1 | Đoạn từ hộ ông Ợn (bản Pốc) đến hóng Co Mạ phía sau phân viện (xã Yên Thắng) | 1.000 |
4.2 | Đoạn từ qua Hóng Co Mạ phía sau Phân Viện đến Lò Văn Tân bản Vặn (xã Yên Thắng) | 300 |
4.3 | Đoạn từ nhà Ông Lương Văn Thâm bản Ngàm Pốc đến giáp ranh đất xã Yên Khương | 300 |
4.4 | Đoạn từ nhà ông Tân bản Vặn đến hết bản vặn xã Yên Thắng | 150 |
4.5 | Đoạn từ nhà ông Đức (bản Chí Lý Nặm Đanh) đến hộ ông Luân (bản Giàng) | 200 |
II | GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN | |
1 | THỊ TRẤN LANG CHÁNH | |
1.1 | Đường Thị trấn đi Làng Cui | |
1.1.1 | Đoạn từ Hiệu sách đến phòng Giáo dục huyện | 6.000 |
1.1.2 | Đoạn từ nhà ông Huy Viện Kiểm sát đến nhà ông Quế Hội (thị Trấn) | 3.500 |
1.1.3 | Đoạn từ nhà Loan Nhất đến nhà ông Hoan Giang (thị Trấn) | 3.000 |
1.1.4 | Đoạn từ nhà Thắng Hoa đến ngã ba làng Cui | 2.000 |
1.1.5 | Đoạn từ Liên đoàn Lao động huyện đến nhà ông Hải Thùy | 1.500 |
1.2 | Đường Thanh Niên: Từ nhà văn hóa Chiềng Trải đến nhà Tám Thọ, | 900 |
1.3 | Đường nội thị trấn: | |
1.3.1 | Đoạn từ ông Sơn đến nhà bà Thành Hằng, từ cổng trường Nội Trú đến nhà Thành Xuân | 3.000 |
1.3.2 | Đoạn từ nhà Hạnh Côi đến nhà bà Liên, từ nhà ông Nhượng đến hết Bệnh viện Đa Khoa, từ nhà ông Tiến Dương đến hết nhà ông Việt Việt, | 3.000 |
1.3.3 | Đoạn từ nhà Tuấn Thoa đến sân bóng Chiềng Trải. | 2.200 |
1.3.4 | Đoạn từ Trung tâm học tập cộng đồng đến hết nhà Lâm Tuyết, từ nhà Xuân Dung đến nhà Cẩn Hương, khu gia đình UBND huyện cũ; | 1.500 |
1.3.5 | Từ nhà Sơn Liên đến giáp nhà ông Toan (Sơn) | 3.000 |
1.3.6 | Đoạn nhà ông Hưng Nam Chiềng Trải đến nhà ông Thanh, từ nhà ông Hoãn khu phố Chiềng trải đến hết nhà ông Quyến bản Trải | 1.500 |
1.3.7 | Đoạn từ nhà ông Sinh đến nhà ông Nam Lưu (Thị Trấn) | 2.000 |
1.3.8 | Các đường, ngõ phía sau Công ty Thương nghiệp; khu vực phía sau huyện đội; Khu vực nhà ông Chuyên chợ cũ. | 800 |
1.3.9 | Các đường ngõ Bản Trải, Bản Lưỡi, khu vực nhà Máy nước (Từ nhà ông Hùng Tiệp đến nhà bà Thực) | 800 |
1.3.10 | Các đường ngõ Khu vực phía sau BQL rừng phòng hộ; Khu vực sau bảo dưỡng, khu vực công nhân Đoạn quản lý đường bộ 2. | 700 |
1.3.11 | Đoạn từ giáp nhà ông Long đến nhà bà Thân (Đường đi làng Giáng) | 1.000 |
1.3.12 | Đường nội thị trấn: Khu vực phía sau ngân hàng Nông nghiệp | 800 |
1.3.13 | Các tuyến đường ngõ ngách khác | 450 |
1.4 | Vành đai thị trấn (xã Quang Hiến) | 800 |
2 | XÃ QUANG HIẾN ( nay là thị trấn Lang Chánh) | |
2.1 | Đường Quang Tân đi làng Oi: | |
2.1.1 | Đoạn từ hộ ông Ngoãn (Quang Tân) đến hộ ông Khanh (Làng Phống) | 1.000 |
2.1.2 | Đoạn từ hộ ông Định (làng Oi) đến hộ ông Minh(làng Oi) | 150 |
2.1.3 | Đoạn qua hộ ông Minh Làng Oi đến hết làng Oi | 100 |
2.2 | Đường làng Bàn đi làng Chiếu | |
2.2.1 | Đoạn từ hộ ông Tuấn Trang đến hộ ông Tuấn | 350 |
2.2.2 | Đoạn từ giáp đất ông Tuấn đến nga 3 vào cụm công nghiệp Bãi Bài | 350 |
2.2.3 | Đoạn từ đất hộ bà Ản đến hết đất thôn Phống Bàn | 300 |
2.2.4 | Đoạn từ hộ ông Anh (thôn Chiếu Bang) đến hết đất hộ ông Lê Văn Hiền | 250 |
2.2.5 | Đoạn từ giáp đất ông Lê Văn Hiền đến hết đất thôn Chiếu Bang | 200 |
2.3 | Đoạn từ hộ ông Sơn khiềm (thôn Phống Bàn) đến ngã 3 rẽ sân bóng (thôn Ảng) | 300 |
2.4 | Đoạn từ ngã 3 rẽ sân bóng (thôn Ảng) đến hộ ông Minh (thôn Ảng) | 300 |
2.5 | Đoạn từ đất hộ ông Tá đến ngã 3 rẽ chùa mèo | 450 |
2.6 | Đoạn từ hộ bà Minh đến ông Lê Xuân Mộng | 350 |
2.7 | Đường thị trấn đi làng Giáng: Đoạn từ hộ ông Nguyên làng Giáng đến hết làng Giáng | 350 |
2.8 | Các ngõ ngách: | |
2.8.1 | Ngõ ngách thôn Quang Tân | 300 |
2.8.2 | Ngõ ngách các bản: Chiềng Ban, Tỉu, Phống | 80 |
2.8.3 | Ngõ ngách các bản: Trùng, Bàn, Bang , Chiếu, Ảng, Oi, Giáng | 80 |
3 | XÃ ĐỒNG LƯƠNG | |
3.1 | Đoạn từ Quốc lộ 15A đi Tân Phúc Đồng Lương: Đoạn từ nhà ông Lưu đến hộ ông Thanh làng Mốc | 350 |
3.2 | Đoạn đường làng Quên đi Chiềng Khạt: Đoạn từ ông Dịch làng Quên đến nhà ông Chi làng Khạt | 200 |
3.3 | Đường làng Khạt đi làng Thung: Từ qua nhà ông nhà ông Huê làng Khạt đến hết nhà ông Huấn làng Khạt | 200 |
3.4 | Đường đi làng Nê, Chỏng: Đoạn từ qua nhà ông Tiền Bồng đến đập tràn làng Nê, Đoạn từ nhà ông Muôn đến đập tràn làng Chỏng. | 200 |
3.5 | Đường Chiềng Khạt đi làng Nê, Cắm, Chỏng: Đoạn từ ngã ba đường nhà ông Xoan đến làng Xuốm, Chỏng, Nê, Cắm | 150 |
3.6 | Các ngõ, ngách. | |
3.6.1 | Ngõ ngách làng Cui | 80 |
3.6.2 | Ngõ ngách làng Cốc Mốc, Quên Quắc, | 80 |
3.6.3 | Ngõ ngách làng: Khạt, Xuốm Chỏng, Nê Cắm, Thung | 80 |
4 | XÃ TÂN PHÚC | |
4.1 | Đường Thị Trấn đi Lâm Phú: | |
4.1.1 | Đoạn từ hộ bà Hiến (Tân Thành) đến ngã ba hộ ông Nguyễn Hữu Trang | 630 |
4.1.2 | Đoạn từ hộ bà Lê Thị Thu đến hộ ông Lê Văn Tân - Tân Thành | 450 |
4.1.3 | Đoạn từ hộ ông Thuận Tân Thành đến hộ ông Lê Đức Thuận thôn Tân Thủy | 400 |
4.1.4 | Đoạn từ hộ ông Ngoan Tân Thủy đến hộ ông Định thôn Tân Thủy | 380 |
4.1.5 | Đoạn từ hộ bà Thu Tân Thủy đến hộ ông Thắm Tân Thủy | 450 |
4.1.6 | Đoạn từ hộ ông Ỉn (Tân Lập) đến hết thôn Tân Lập. | 200 |
4.2 | Đường Tân Thành đi Chạc Rạnh: Đoạn từ hộ ông Huyến (Tân Thành) đến hộ ông Chính (Tân Phong) | 300 |
4.3 | Đường Tân Phong đi Quốc lộ 15A: Đoạn từ hộ ông Đông (Tân Phong) đến hộ ông Trân (Tân Tiến) | 200 |
4.4 | Đường Tân tiến đi Chạc Rạnh: Đoạn từ qua hộ ông Trân (Tân Tiến) đến hết thôn Chạc Rạnh | 150 |
4.5 | Đường vào thôn Sơn Thủy: Đoạn từ hộ ông Pháp (Sơn Thủy) đến hộ ông Huế (Sơn Thủy) | 90 |
4.6 | Đường vào Tân Sơn: Đoạn từ hộ ông Bồng (Thôn Tân Sơn) đến hộ ông Phúc(Tân Sơn) | 80 |
4.7 | Các ngõ ngách | |
4.7.1 | Ngõ ngách các thôn: Tân Thành, Tân Thủy, Tân Phong, Tân Lập, Tân Bình, Tân Sơn | 80 |
4.7.2 | Ngõ ngách các thôn:Tân Cương, Tân Bìên, | 80 |
4.7.3 | Ngõ ngách thôn Tân Tiến | 80 |
5 | XÃ TAM VĂN | |
5.1 | Đường Thị Trấn đi Lâm Phú: | |
5.1.1 | Đoạn từ Bưu điện Văn hóa xã Tam Văn đến Cổng Nhà Văn hóa bản Lọng | 300 |
5.1.2 | Đoạn từ Cổng Nhà văn hóa Bản Lọng đến mốc địa giới giữa Tam Văn, lâm Phú | 250 |
5.1.3 | Từ Bưu điện Văn hóa xã đến cột mốc địa giới giữa Tam Văn, Tân Phúc | 250 |
5.2 | Đường đi Bản Phá: Đoạn từ Đầu Cầu treo (bản Lọng) đến đến đầu hồi đất Nhà Ông Phấn (Bản Phá). | 130 |
5.3 | Các ngõ ngách. | |
5.3.1 | Ngõ ngách các bản: Lọng, Cú, U | 80 |
5.3.2 | Ngõ ngách các bản: Căm, Lót, Phá | 80 |
6 | XÃ TRÍ NANG | |
6.1 | Đường Trí Nang đi Giao An: Đoạn từ hộ bà Xuân (Cầu Giàng) đến hết nhà ông Tom (bản Vìn) | 300 |
6.2 | Đường vào bản Giàng: Đoạn từ hộ ông Yêng (bản Giàng) đến hộ ông Hoạt (bản Giàng) | 100 |
6.3 | Đường vào bản Cảy: Đoạn từ Trường Mầm non (bản Cảy) đến hết (bản Cảy) | 80 |
6.4 | Đường từ ngã ba kiểm lâm làng En đến mỏ Cao lanh | 150 |
6.5 | Đoạn từ nhà ông Néng đến hết bản Năng Cát | 150 |
6.6 | Đường vào bản Hắc: Từ hộ bản Khánh (bản Hắc) đến hộ ông Am (bản Hắc) | 80 |
6.7 | Các ngõ ngách: | 80 |
6.7.1 | Ngõ ngách bản Năng Cát | 100 |
6.7.2 | Ngõ ngách các bản: Bản Giàng Vìn, Bản En, Bản Hắc, Bản Cáy | 80 |
7 | XÃ GIAO AN | |
7.1 | Đoạn giáp xã Trí Nang đến đập tràn làng Chiềng Nang | 250 |
7.2 | Từ Đập tràn làng Chiềng Nang đến hộ ông Hùng Làng Viên | 350 |
7.3 | Từ hộ ông Hùng Làng Viên đến giáp xã Giao Thiện | 250 |
7.4 | Đường UBND xã đi Chiềng Nang: Đoạn từ UBND xã đến ngã ba làng Chiềng Nang | 250 |
7.5 | Đường Làng Ang đi làng Trô: Đoạn từ hộ ông Cầu đến hộ ông Quang làng Ang; Đoạn từ hộ ông Lực đến hộ ông Thắng làng Bắc Nặm; Đoạn từ hộ ông Lâm đến hộ ông Oanh làng Trô. | 250 |
7.6 | Các ngõ ngách. | |
7.6.1 | Ngõ ngách thôn Trô | 80 |
7.6.2 | Ngõ ngách.các thôn: Chiềng Nang, Bắc Nặm, Ang, Viên | 80 |
8 | XÃ GIAO THIỆN | |
8.1 | Đường Giao Thiện đi Lương Sơn huyện Thường Xuân: | |
8.1.1 | Đoạn từ hộ ông Mao (ngã ba làng Poọng) đến cây xăng ông Nguyễn Hữu Hùng (làng Poọng) | 900 |
8.1.2 | Đoạn từ cổng chào ông Ngọc chon (làng Poọng) đến hộ ông Lý Phương (làng Poọng). | 500 |
8.1.3 | Từ cây xăng ông Hùng (làng Pọng) đến cơ sở sản xuât ông Phạm Ngọc Thanh (làng Poọng) | 500 |
8.1.4 | Từ ông Thắng đến ông Thanh (Nghịu Tượt) | 400 |
8.1.5 | Đoạn từ cơ sở sản xuất ông Thanh đến hết làng Nghịu Tượt | 400 |
8.2 | Đường Pọng đi Lằn sổ: Đoạn từ hộ ông Mao (làng Poọng) đến hộ ông Tiếp (làng Chiềng Lằn) | 500 |
8.3 | Đường Bến Lậm đi Khụ I: Đoạn từ hộ ông Dũng (Bến Lậm) đến hộ ông Nam (Khụ I) | 250 |
8.4 | Đường Khụ I đi Khụ II: Từ hộ ông Canh (khụ I) đến hộ ông Nghĩa (Khụ II) | 250 |
8.5 | Đường Khụ I đi Poọng: Từ hộ ông Nam (Khụ I) đến hộ ông Lương Văn Tiên (Khụ I) | 250 |
8.6 | Đường Chiềng Lằn đi Húng: Đoạn từ hộ ông Tiếp (Chiềng Lằn) đến hộ ông Duyên (Chiềng Lằn) | 150 |
8.7 | Đường Lằn sổ đi Chiềng Lẹn: Từ ông Tòng đến hộ ông Hâụ giáp sông sạo (Chiềng Lẹn). | 150 |
8.8 | Đường thôn Húng: Đoạn từ hôn Ông Tuấn vì đến hộ ông Vi Thanh Hùng | 100 |
8.9 | Đoạn từ ngã ba đập tràn sông Sạo đến xưởng sản xuât ông Chiến (làng Poọng) | 400 |
8.10 | Đoạn từ ông Xoan (khụ 1) đến hộ ông Điển Khụ 1 | 200 |
8.11 | Từ ông Thắng đến ông Thanh (Nghịu Tượt) | 250 |
8.12 | Các ngõ ngách: Húng, Chiềng Lằn, Khụ 1, Khụ, Poọng, Nghịu, Tượt, | 80 |
9 | XÃ YÊN THẮNG | |
9.1 | Đường đi làng Peo: | |
9.1.1 | Đoạn từ trường mẫu giáo thôn Vần đến nhà ông Lương Vần trong | 80 |
9.1.2 | Đoạn từ qua nhà ông Lương (vần trong) đến nhà ông Quyết (làng Peo); Từ nhà ông Công làng ngàm đến hết nhà ông Quyết (làng peo) | 80 |
9.2 | Đường vào Vần Ngoài: Từ nhà ông Nọc Vần ngoài đến hộ ông Chủ (Vần ngoài). | 80 |
9.3 | Đường vào làng Vặn | |
9.3.1 | Đoạn từ nhà ông Nghị (Vặn) đến hết nhà ông Xoan Vặn | 80 |
9.3.2 | Đoạn từ nhà ông Huy làng Vặn đến giáp Yên Khương | 80 |
9.4 | Đường đi Yên Khương: Từ nhà ông Lò văn Ứng (làng Ngàm) đến giáp đường đi Yên Khương | 80 |
9.5 | Đường vào làng Tráng: Từ nhà ông Lai làng Tráng đến hộ ông Hôm làng Tráng. | 80 |
9.6 | Đường vào Vần Trong: Từ nhà ông Tới Vần Trong đến hộ ông Con Vần Trong | 80 |
9.7 | Các ngõ ngách: | |
9.7.1 | Ngõ ngách các thôn: Ngàm | 80 |
9.7.2 | Ngõ ngách các thôn: Vần trong, Vần Ngoài, Tráng, Yên Thành, Peo, Cơn, Vịn, Pốc, Vặn | 80 |
9.8 | Đường đi bản Cơn, bản Vịn: Đoạn từ cầu Ngàm đến hết bản Vịn | 80 |
10 | XÃ YÊN KHƯƠNG | |
10.1 | Đường 135: Đoạn đường từ nhà ông Thấm (bản Giàng) đến nhà ông May (bản Giàng) | 250 |
10.2 | Đường xã | |
10.2.1 | Đoạn từ hộ bà Mai (bản Chiềng Nưa) đến hộ ông Phúc (bản Chiềng Nưa) | 250 |
10.2.2 | Đoạn từ nhà ông Sơn (bản Bôn) đến nhà ông Tăm (bản Bôn) | 380 |
10.2.3 | Đoạn từ nhà ông Viện (bản Bôn) đến nhà ông Cường (bản Xã) | 250 |
10.3 | Đường liên thôn | |
10.3.1 | Đường từ nhà anh Thiết (bản xã) đến nhà ông Chúc (bản Xã) | 120 |
10.3.2 | Đường từ nhà anh Ợn (bản Bôn) đến nhà ông Vinh (bản Tứ Chiềng) | 120 |
10.3.3 | Đường từ nhà ông Bảy (bản Tứ Chiềng) đến nhà ông Mính (Bản Tứ Chiềng) | 120 |
10.3.4 | Đường từ nhà ông Xệp (bản Mè) đến nhà ông Tong (bản Chí Lý Nặm Đanh). | 120 |
10.3.5 | Đoạn từ nhà ông Hiền (bản Chiềng Nưa) đến nhà ông Mẫn (bản Chiềng Nưa) | 100 |
10.3.6 | Đoạn từ nhà ông Ngọc (bản Xắng Hằng) đến nhà ông Chuyên (bản Xắng Hằng) | 100 |
10.4 | Các ngõ ngách khác con lại trong xã | 80 |
11 | XÃ LÂM PHÚ | |
11.1 | Đường thị trấn đi Lâm Phú | |
11.1.1 | Đoạn từ hộ ông Niệm (bản cháo Pi) đến hộ ông En (Bản Đôn) | 350 |
11.1.2 | Đoạn từ hộ ông Sáng (bản Tiên) đến hộ ông Toàn (bản Tiên) | 200 |
11.1.3 | Đoạn từ hộ ông Tầm (bản Tiên) đến hộ ông Toàn (bản Tiên) | 200 |
11.1.4 | Đoạn từ ngã ba hộ ông Toàn (bản Tiên) đến hộ ông Hơn (bản Cháo Pi) | 200 |
11.1.5 | Đoạn từ hộ ông Tâm (bản Đôn) đến hộ ông Nhóm (Bản Ngày) | 200 |
11.1.6 | Đoạn từ hộ ông Lụa (Bản Ngày) đến hết (bản Tiến) | 100 |
11.2 | Đường Nà Đang: Đoạn từu ngã ba đường lâm nghiệp (bản Ngày) đến hết bản Nà Đang | 80 |
11.3 | Đoạn từ nhà bà Phượng (bản Đôn) đến nhà văn hóa xã Lâm Phú | 80 |
11.4 | Đoạn từ nhà ông Thái (bản Tiến) đến nhà ông Nhất bản Tiến. | 80 |
11.5 | Các ngõ ngách | |
11.5.1 | Các ngõ ngách trong các bản: Đôn, Cháo Pi, Poọng | 80 |
11.5.2 | Các ngõ ngách trong các bản: Tiến, Tiên, Ngày, Buốc, Nà Đang. | 80 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa
- Bảng giá đất huyện Bá Thước
- Bảng giá đất thị xã Bỉm Sơn
- Bảng giá đất huyện Cẩm Thủy
- Bảng giá đất huyện Đông Sơn
- Bảng giá đất huyện Hà Trung
- Bảng giá đất huyện Hậu Lộc
- Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa
- Bảng giá đất huyện Lang Chánh
- Bảng giá đất huyện Mường Lát
- Bảng giá đất huyện Nga Sơn
- Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn
- Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc
- Bảng giá đất huyện Như Thanh
- Bảng giá đất huyện Như Xuân
- Bảng giá đất huyện Nông Cống
- Bảng giá đất huyện Quan Hóa
- Bảng giá đất huyện Quan Sơn
- Bảng giá đất huyện Quảng Xương
- Bảng giá đất thành phố Sầm Sơn
- Bảng giá đất huyện Thạch Thành
- Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa
- Bảng giá đất huyện Thọ Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Xuân
- Bảng giá đất huyện Triệu Sơn
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc
- Bảng giá đất huyện Yên Định
Kết luận về bảng giá đất Lang Chánh Thanh Hóa
Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây: