Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Hoằng Hóa. Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Hoằng Hóa Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Hoằng Hóa Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Hoằng Hóa Thanh Hóa.

Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Hoằng Hóa. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Hoằng Hóa mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.

Thông tin về huyện Hoằng Hóa

Hoằng Hóa là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Hoằng Hóa có dân số khoảng 233.043 người (mật độ dân số khoảng 1.143 người/1km²). Diện tích của huyện Hoằng Hóa là 203,8 km².Huyện Hoằng Hóa có 37 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Bút Sơn (huyện lỵ) và 36 xã: Hoằng Cát, Hoằng Châu, Hoằng Đạo, Hoằng Đạt, Hoằng Đông, Hoằng Đồng, Hoằng Đức, Hoằng Giang, Hoằng Hà, Hoằng Hải, Hoằng Hợp, Hoằng Kim, Hoằng Lộc, Hoằng Lưu, Hoằng Ngọc, Hoằng Phong, Hoằng Phú, Hoằng Phụ, Hoằng Phượng, Hoằng Quỳ, Hoằng Quý, Hoằng Sơn, Hoằng Tân, Hoằng Thái, Hoằng Thanh, Hoằng Thành, Hoằng Thắng, Hoằng Thịnh, Hoằng Tiến, Hoằng Trạch, Hoằng Trinh, Hoằng Trung, Hoằng Trường, Hoằng Xuân, Hoằng Xuyên, Hoằng Yến.

Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa Tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Hoằng Hóa

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Hoằng Hóa tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Hoằng Hóa tỉnh Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hoằng Hóa

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Hoằng Hóa có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Hoằng Hóa tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hoằng Hóa

Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn huyện Hoằng Hóa

(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)

STTTên đường, đoạn đườngGiá đất ở
AMỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
IĐƯỜNG TRUNG ƯƠNG
1.1Đường Quốc lộ 1A
1.1.1Từ tiếp giáp huyện Hậu Lộc đến hết xã Hoằng Trinh3.000
1.1.2Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Kim3.500
1.1.3Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Phú2.700
1.1.4Đoạn tiếp theo đến cống N22 Kênh Nam (Hoằng Quỳ)3.000
1.1.5Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Quỳ (giáp xã Hoằng Lý cũ)3.500
1.1.6Đoạn từ cầu vượt đường sắt đến hết địa phận xã Hoằng Quỳ giáp xã Hoằng Cát (địa phận xã Hoằng Quỳ)2.500
1.1.7Từ tiếp giáp xã Hoằng Quỳ đến cầu vượt sông Tào (địa phận Hoằng Cát)2.200
1.1.8Từ cầu vượt sông Tào đến hết địa phận xã Hoằng Minh giáp xã Hoằng Đồng (địa phận xã Hoằng Minh)3.500
1.1.9Từ tiếp giáp xã Hoằng Minh đến hết địa phận xã Hoằng Đồng giáp xã Hoằng Thịnh (địa phận Hoằng Đồng)4.000
1.1.10Từ tiếp giáp xã Hoằng Đồng đến hết địa phận xã Hoằng Thịnh giáp xã Hoằng Lộc (địa phận Hoằng Thịnh)4.000
1.1.11Từ tiếp giáp xã Hoằng Thịnh đến hết địa phận xã Hoằng Lộc giáp xã Hoằng Quang, TP Thanh Hóa (địa phận Hoằng Lộc)4.000
1.2Đường Quốc lộ 10
1.2.1Từ cầu Sài đến cầu Bút Sơn (địa phận Hoằng Xuyên)1.600
1.2.2Từ Cây Xăng đến nhà Ông Minh thôn Thanh Bình900
1.2.3Từ cầu Bút Sơn đến đường tránh Quốc lộ 10 (cầu Tre cũ địa phận Hoằng Đức)3.000
1.2.4Từ đường Tránh Quốc lộ 10 đến ngã 3 Bút Sơn2.100
1.2.5Đoạn tiếp theo đến ngã 4 đường rẽ cổng Bắc chợ Bút (cũ)3.600
1.2.6Đoạn tiếp theo đến đường rẽ UBND thị trấn Bút Sơn4.600
1.2.7Đoạn tiếp theo đến ngã 4 đường ĐH-HH.185.000
1.2.8Đoạn tiếp theo đến cầu Gòng6.500
1.2.9Đoạn tiếp theo đến ngã 5 Gòng7.500
1.2.10Đoạn tiếp theo từ ngã 5 Gòng đến ngã tư cầu Gòng 2 (Áp dụng cho cả đất ở tiếp giáp kênh kẹp Quốc lộ 10)9.000
1.2.11Đoạn tiếp theo đến ngã 4 đường rẽ UBND xã Hoằng Vinh (Áp dụng cho cả đất ở tiếp giáp kênh kẹp Quốc lộ 10)5.500
1.2.12Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Trạm bảo vệ thực vật (Áp dụng cho cả đất ở tiếp giáp kênh kẹp Quốc lộ 10)4.000
1.2.13Đoạn tiếp theo chạy dọc phía Nam đến tiếp giáp Đường tránh Quốc lộ 1A (ngã tư Hoằng Minh)3.500
1.2.14Đoạn tiếp theo chạy dọc phía Nam đến Kênh N163.000
1.2.15Đoạn tiếp theo chạy dọc phía Nam đến hết địa phận xã Hoằng Minh (tiếp giáp xã Hoằng Anh, cũ)3.300
1.2.16Từ đường rẽ Trạm bảo vệ thực vật chạy dọc bờ bắc Kênh N22 đến tiếp giáp đê hữu Lạch Trường2.800
1.2.17Từ nhà ông Lê Văn Thi đến tiếp giáp đê hữu Lạch Trường2.900
1.2.18Từ tiếp giáp Quốc lộ 1A mới đến hết địa phận xã Hoằng Minh (giáp xã Hoằng Anh, cũ)3.500
IIĐƯỜNG TỈNH
2.1ĐT.509 (Nghĩa Trang-Chợ Phủ)
2.1.1Từ tiếp giáp QL1A đến nhà ông Ngân (xã Hoằng Kim)2.500
2.1.2Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Hoằng Trung2.000
2.1.3Đoạn tiếp theo đến nhà ông Cần (thôn 3, Hoằng Trinh)1.700
2.1.4Đoạn tiếp theo đến Trường THCS xã Hoằng Trinh2.000
2.1.5Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Hoằng Trinh1.700
2.1.6Đoạn tiếp theo đến Trường mầm non xã Hoằng Lương, cũ2.000
2.1.7Đoạn tiếp theo đến cầu Chợ Phủ2.000
2.2ĐT.510 (Hoằng Thành-Ngã tư Gòng-Chợ Vực)
2.2.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Đại (TP Thanh Hóa) đến nhà ông Dược (thôn Bái Đông)2.200
2.2.2Đoạn tiếp theo đến ngã 4 Quăng-200m về phía Nam3.200
2.2.3Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Lộc (tiếp giáp xã Hoằng Thịnh)5.000
2.2.4Đoạn tiếp theo đến hết hết C.ty Quốc Đại (Hoằng Thịnh)3.500
2.2.5Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Thái (giáp xã Hoằng Đồng)3.000
2.2.6Đoạn tiếp theo đến ngã 4 cổng chào xã Hoằng Đồng4.000
2.2.7Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Đồng (giáp xã Hoằng Vinh)4.500
2.2.8Đoạn tiếp theo đến ngã 3 (nhà ông Sỹ, thôn 4, Hoằng Vinh)4.500
2.2.9Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Vinh (cũ) (tiếp giáp TT Bút Sơn)5.000
2.2.10Đoạn tiếp theo đến ngã 5 Gòng6.500
2.2.11Đoạn tiếp theo đến Cống xả lũ (tiếp giáp xã Hoằng Đạo)10.000
2.2.12Đoạn tiếp theo đến đường vào Nghĩa địa thôn Tê Thôn8.000
2.2.13Đoạn tiếp theo đến Quỹ tín dụng xã Hoằng Đạo6.500
2.2.14Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Luyện Tây (ông Thoàn)5.000
2.2.15Đoạn tiếp theo đến ngã 3 tiếp giáp ĐH-HH.164.500
2.2.16Đoạn tiếp theo đến đường vào khu di tích Cồn Mả Nhón3.500
2.2.17Đoạn tiếp theo đến ngã 4 đường rẽ đi Ngọc Đỉnh (Hoằng Hà)3.000
2.2.18Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Đạo (Cầu Choán cũ)2.000
2.2.19Đoạn tiếp theo đến Trường THPT Hoằng Hóa2.000
2.2.20Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐT.510B (ngã 3 chợ Vực)2.500
2.3ĐT.510B (Trường-Phụ)
2.3.1Từ cảng cá Hoằng Trường đến hết trụ sở UBND xã Hoằng Trường3.000
2.3.2Đoạn tiếp theo đến nhà ông Bình (thôn 5)2.500
2.3.3Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Trường (tiếp giáp xã Hoằng Hải)2.500
2.3.4Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Hải (giáp xã Hoằng Tiến)2.500
2.3.5Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Lê Văn Vinh (Chiểu) thửa 142, tờ 342.500
2.3.6Đoạn tiếp theo đến cầu Đen kênh Trường Phụ3.500
2.3.7Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đường ĐH-HH.223.000
2.3.8Đoạn tiếp theo đến Kênh N213.500
2.3.9Đoạn tiếp theo qua ngã 5 đến hết địa phận xã Hoằng Tiến4.000
2.3.10Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường rẽ đi Hoằng Thanh3.000
2.3.11Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Ngọc (giáp xã Hoằng Đông)2.500
2.3.12Đoạn tiếp theo đến nhà ông Chính (thôn Lê Lợi, xã Hoằng Đông)1.600
2.3.13Đoạn tiếp theo đến ngã 4 Bưu điện xã Hoằng Đông2.000
2.3.14Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Đông (giáp xã Hoằng Phụ)1.600
2.3.15Đoạn tiếp theo đến Nhà VH thôn Hồng Kỳ1.600
2.3.16Đoạn tiếp theo đến Trạm y tế xã Hoằng Phụ2.000
2.3.17Đoạn tiếp theo đến trại tôm giống Hải Yến1.500
2.3.18Đoạn tiếp theo đến Trạm Hải Đăng1.500
BGIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN
IXÃ HOẰNG GIANG
1.1ĐH-HH.03 (Hoằng Kim - Hoằng Giang - Hoằng Hợp)
1.1.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Phượng đến nhà ông Hùng (thôn 1)700
1.1.2Đoạn tiếp theo đến nhà bà Đáo (thôn 2)750
1.1.3Đoạn tiếp theo đến Trạm y tế xã750
1.1.4Đoạn tiếp theo đến quán Duẩn Hương (thôn 6)700
1.1.5Đoạn tiếp theo đến dốc bà Ái (thôn 6)750
1.1.6Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Giang (tiếp giáp xã Hoằng Hợp)550
1.2ĐH-HH.11 (Hoằng Quỳ - Hoằng Hợp - Hoằng Giang)
1.2.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Hợp đến nhà ông Sơn (thôn 5)550
1.2.2Đoạn tiếp theo đến nhà ông Nguyên (thôn 5)650
1.2.3Đoạn tiếp theo đến ngã tư Trường THCS750
1.2.4Đoạn tiếp theo đến đền thờ Tướng quân Cao Lỗ550
1.3Đường xã
1.3.1Từ ĐH-HH.03 đến nhà ông Thức (thôn 1)400
1.3.2Từ ĐH-HH.03 (ngõ ông Tuất) đến đê sông Mã400
1.3.3Từ ĐH-HH.03 đến nhà bà Vinh (thôn 1)450
1.3.4Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐH-HH.11400
1.3.5Từ ĐH-HH.03 đến nhà ông Diêu (thôn 3)400
1.3.6Từ ĐH-HH.11 đến tiếp giáp ĐH-HH.03 (nhà ông Thắng)450
1.3.7Từ ĐH-HH.11 đến nhà ông Hòng Phương (thôn 4)450
1.3.8Từ ĐH-HH.11 đến nhà ông Tuất (thôn 3)450
1.3.9Từ ĐH-HH.11 đến nhà ông Anh (thôn 3)450
1.3.10Từ nhà ông Long Nguyệt (thôn 5) đến ông Thao Thủy (thôn 6)400
1.3.11Từ Đường ĐH-HH.03 (bà Ái) đến ĐH-HH.11 (Trạm biến áp thôn 5)450
1.4Đường Phú - Giang
1.4.1Đoạn tiếp giáp xã Hoằng Phượng đến Hoằng Giang500
1.5Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên350
IIXÃ HOẰNG XUÂN
2.1ĐH-HH.02 (Hoằng Trung-Hoằng Khánh, cũ)
2.1.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Trung đến Cây đa thôn Xuân Phú750
2.1.2Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Xuân (giáp xã Hoằng Khánh, cũ)700
2.2ĐH-HH.04 (Hoằng Kim-Hoằng Xuân)
2.2.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Kim đến đường rẽ Nghĩa địa thôn Nga Phú800
2.2.2Đoạn tiếp theo đến đê sông Mã850
2.3Đường xã
2.3.1Từ ĐH-HH.02 đến giáp cầu Xuân Phú450
2.3.2Từ ngã 3 nhà ông Liên qua NVH đến ao ông Tháp400
2.3.3Từ ĐH-HH.04 đến nhà ông Duyên (thôn Nga Phú 1)550
2.3.4Từ ĐH-HH.04 đến nhà ông Sơn (thôn Nga Phú 2)600
2.3.5Đoạn tiếp theo đến Nhà Văn hóa thôn Mỹ Cầu450
2.3.6Từ ĐH-HH.04 đến ngã tư nhà ông Công (thôn Nga Phú 1)550
2.4Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên250
IIIXÃ HOẰNG KHÁNH (nay là xã Hoằng Xuân)
3.1ĐH-HH.02 (Hoằng Trung-Hoằng Khánh, cũ)
3.1.1Từ tiếp giáp Hoằng Trung đến đường rẽ thôn Kênh Thôn700
3.1.2Đoạn tiếp theo đến Bưu điện xã Hoằng Khánh (cũ)800
3.2ĐH-HH.31 (Đường Hoằng Khánh-Đê tả Sông Mã)
3.2.1Từ ĐH-HH.02 đến hết xã Hoằng Khánh, cũ (giáp xã Hoằng Xuân)600
3.2.2Từ ĐH-HH.02 đến Nhà văn hoá thôn Trà La600
3.2.3Đoạn tiếp theo đến cầu Cung500
3.3Đường xã
3.3.1Từ ĐH-HH.02 đến cầu Kênh500
3.3.2Đoạn tiếp theo đến thôn Kênh Thôn400
3.3.3Từ ĐH-HH.02 đến nhà ông Hùng (thôn Tân Khánh)400
3.3.4Từ ĐH-HH.02 đến cầu Vàng (cũ)450
3.3.5Từ ĐH-HH.31 đến nhà ông Lung (thôn Trà Sơn)400
3.3.6Từ ĐH-HH.31 đến nhà ông Lan (thôn Trà La)400
3.3.7Từ ĐH-HH.31 đến nhà ông Truyền (thôn Hữu Khánh)400
3.3.8Từ ĐH-HH.31 đến các thôn Đại Điền và thôn Hữu Khánh400
3.3.9Từ ông Gia đến nhà ông Tính (thôn Hữu Khánh)400
3.3.10Từ ĐH-HH.02 đến cầu Vàng mới600
3.3.11Từ cầu vàng mới chạy dọc kênh nam đến giáp Hoằng Xuân700
3.3.12Từ nhà ông truyền đi cầu bầu600
3.4Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên250
IVXÃ HOẰNG PHƯỢNG
4.1ĐH-HH.03 (Hoằng Kim - Hoằng Giang - Hoằng Hợp)
4.1.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Phú đến hết xã Hoằng Phượng (giáp xã H.Giang)800
4.2ĐH-HH.06 (Hoằng Quý - Hoằng Phượng)
4.2.1Từ ĐH-HH.03 (cầu chợ Dưa) đến ngã tư nhà ông Phúc (thôn 3)700
4.2.2Đoạn tiếp theo đến dốc Nghè Gia500
4.2.3Đường Phú - Giang
4.2.4Đoạn tiếp giáp xã Hoằng Hợp đến Hoằng Giang500
4.3Đường xã
4.3.1Từ ĐH-HH.03 đến Nhà văn hóa thôn Phượng Mao350
4.3.2Từ ĐH-HH.03 đến nhà ông Thiệp (thôn Phượng Mao)350
4.3.3Từ ĐH-HH.06 đến nhà ông Bình Tuyên (thôn 6)350
4.3.4Từ ĐH-HH.06 đến đê sông Mã350
4.3.5Từ ĐH-HH.06 đến trạm biến thế Long Thành350
4.3.6Từ ĐH-HH.06 đến nhà ông Thắng (thôn 4)350
4.3.7Từ ĐH-HH.06 đến nhà ông Sỹ (thôn 3)350
4.3.8Từ ĐH-HH.06 đến Nhà văn hóa thôn 3350
4.3.9Từ dốc chợ chùa Gia đến trạm biến thế Phượng Mao500
4.3.10Từ ĐH -HH03 đến sau nhà ông Quyền lên Kênh Nam (khu mới)600
4.4Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên250
VXÃ HOẰNG PHÚ
5.1ĐH-HH.03 (Hoằng Kim - Hoằng Giang - Hoằng Hợp)
5.1.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Kim đến hết xã Hoằng Phú (giáp xã Hoằng Phượng)850
5.2ĐH-HH.06 (Hoằng Quý - Hoằng Phượng)
5.2.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Quý đến sân vận động xã Hoằng Phú1.100
5.2.2Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Phú (giáp xã Hoằng Phượng)850
5.3Đường xã
5.3.1Từ tiếp giáp QL1A đến ngã ba trạm điện900
5.3.2Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐH-HH.06 (Chợ gốc cáo)950
5.3.3Đoạn tiếp theo đến Trường Tiểu học Hoằng Phú850
5.3.4Các đường Từ ĐH-HH.06 đến thôn Phú Trung850
5.3.5Các đường Từ ĐH-HH.06 đến thôn Trung Tây850
5.3.6Các đường Từ ĐH-HH.06 đến thôn Phú Thượng 1850
5.3.7Các đường Từ ĐH-HH.06 đến thôn Phú Thượng 2850
5.3.8Từ Giếng bông thôn Trịnh thôn đến gốc Đa650
5.4Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên550
VIXÃ HOẰNG QUỲ
6.1ĐH-HH.06 (Hoằng Quý - Hoằng Phượng)
6.1.1Từ QL 1A (cổng chào xã) đến hết xã Hoằng Quý (tiếp giáp xã Hoằng Phú)3.500
6.2ĐH-HH.07 (Hoằng Quý - Hoằng Khê, cũ)
6.2.1Từ đường sắt Bắc Nam đến hết xã Hoằng Quý (giáp xã Hoằng Khê, cũ)700
6.3Đường xã
6.3.1Từ ĐH-HH.06 đến nhà ông Trọng (thôn 2)750
6.3.2Từ ĐH-HH.06 đến Nhà văn hóa thôn 3750
6.3.3Từ ĐH-HH.06 đến Nhà văn hóa thôn 5750
6.3.4Từ ĐH-HH.06 đến Nhà văn hóa thôn 7750
6.3.5Từ ĐH-HH.06 đến khu làng nghề900
6.3.6Từ ĐH-HH.06 đến khu Ao Nghè800
6.3.7Đoạn từ tiếp giáp QL 1A đến hết xã Hoằng Quý1.500
6.4Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên600
VIIXÃ HOẰNG KIM
7.1ĐH-HH.03 (Hoằng Kim - Hoằng Giang - Hoằng Hợp)
7.1.1Từ QL1A đến trụ sở UBND xã1.500
7.1.2Đoạn tiếp theo đến ngã ngã 3 đi Hoằng Giang, Hoằng Xuân1.200
7.1.3Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Kim (giáp xã Hoằng Phú)1.000
7.2ĐH-HH.04 (Hoằng Kim - Hoằng Xuân)
7.2.1Từ ngã 3 đi Hoằng Giang đến hết xã Hoằng Kim (giáp xã Hoằng Xuân)900
7.3Đường huyện (Kim-Phượng-Xuân-Khánh, cũ)
7.3.1Từ QL1A chạy dọc phía Nam kênh N3 đến cầu Trường THPT Hoằng Hóa 21.500
7.3.2Đoạn tiếp theo đến cống Chéo1.200
7.3.3Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Kim (giáp xã Hoằng Xuân)1.000
7.4Đường xã
7.4.1Từ QL1A chạy dọc phía Bắc kênh N3 đến Trường THPT Hoằng Hóa 21.200
7.4.2Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đường ĐH-HH.041.000
7.4.3Từ QL1A đến phía Nam cổng Chợ Già mới1.500
7.4.4Đoạn tiếp theo đến NVH thôn 7 Nghĩa Trang750
7.4.5Từ ĐT.509 đến nhà ông Nên (Nghĩa Phú)550
7.4.6Từ ĐH-HH.03 đến Trường THPT HH21.050
7.4.7Từ ĐH-HH.03 đến ông Dịu (thôn 2 Nghĩa Trang)700
7.4.8Từ ĐH-HH.03 đến Cầu Đá thôn 3 Nghĩa Trang700
7.4.9Từ ĐH-HH.03 đến nhà ông Tiến (thôn 4 Nghĩa Trang)700
7.4.10Đoạn tiếp theo đến nhà ông Phượng (thôn 4 Nghĩa Trang)600
7.4.11Từ ĐH-HH.03 đến nhà bà Dương (thôn 4 Nghĩa Trang)700
7.4.12Từ ĐH-HH.03 đến nhà ông Hưng (thôn 6 Nghĩa Trang)700
7.4.13Đoạn tiếp theo đến nhà ông Tú (thôn 3 Nghĩa Trang)600
7.4.14Từ ĐH-HH.03 đến nhà ông Thà (thôn 7 Nghĩa Trang)700
7.4.15Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hào (thôn 6 Nghĩa Trang)600
7.4.16Từ ĐH-HH.03 đến nhà ông Đoàn (thôn 7 Nghĩa Trang)700
7.4.17Các tuyến đường Từ ĐH-HH.04 đến Cầu Bản Thị; thôn Mi Du; Kim Sơn500
7.4.18Từ nhà bà Ái (thôn 6) đến nhà ông Quang (thôn 5)600
7.4.19Đường huyện (Kim - Sơn) từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Hoằng Trinh1.500
7.5Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên450
VIIIXÃ HOẰNG TRUNG
8.1ĐH-HH.02 (Hoằng Trung-Hoằng Khánh, cũ)
8.1.1Từ tiếp giáp QL1A đến Cống 8 cửa1.900
8.1.2Đoạn tiếp theo đến Trạm y tế xã1.700
8.1.3Đoạn tiếp theo đến Trường Mầm non1.400
8.1.4Đoạn tiếp theo đến cầu sông Ấu 51.000
8.1.5Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Trung (giáp xã Hoằng Xuân)900
8.2Đường xã
8.2.1Từ tiếp giáp QL1A đến +100m về phía Tây (đường vào thôn Dương Thanh)1.800
8.2.2Đoạn tiếp theo đến Nhà máy gạch Tuynel Sơn Trang1.600
8.2.3Đoạn tiếp theo đến nhà ông Thi (thôn Dương Thanh)1.300
8.2.4Từ tiếp giáp QL1A đến ngã 3 nhà bà Cường (thôn Ga)1.300
8.2.5Đoạn tiếp theo đến nhà ông Xuyền (thôn Thị Tứ)1.000
8.2.6Từ đường sắt Bắc Nam (Cổng chào làng Trinh Hà) đến ngã 3 nhà ông Hiếu (Trinh Hà)1.100
8.2.7Đoạn tiếp theo đến Đình Làng1.000
8.2.8Đoạn tiếp theo đến ngã 3 nhà ông Á (Trinh Hà)900
8.2.9Đoạn tiếp theo đến Đình Triệu Việt Vương800
8.2.10Từ ĐT.509 đến nhà ông Hiếu (Trinh Hà)1.000
8.2.11Từ ĐT.509 đến nhà ông Á (Trinh Hà)1.000
8.2.12Từ ĐH-HH.02 đến ngã 3 thôn Tự Thiên1.000
8.2.13Đoạn tiếp theo đến nhà ông Thọ (thôn Tự Nhiên)900
8.2.14Đoạn từ ngã 3 thôn Tư Nhiên đến nhà bà Nhung (thôn Tự Nhiên)900
8.2.15Từ ĐH-HH.02 đến TT văn hóa xã900
8.2.16Đoạn tiếp theo đến ngã 3 nhà ông Định (thôn Trung Hậu)800
8.2.17Từ ĐH-HH.02 đến cầu kênh N1 (thôn Xa Vệ)800
8.2.18Đoạn tiếp theo đến nhà ông Vanh (thôn 4 Xa Vệ)700
8.2.19Đoạn tiếp theo đến nhà bà Đượm (thôn 4 Xa Vệ)600
8.2.20Từ Công ty Thái Sơn đến Cầu thôn Trung Hậu800
8.2.21Từ NVH thôn 4 Xa Vệ đến nhà ông Mơi (thôn 4 Xa Vệ)600
8.3Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên500
IXXÃ HOẰNG SƠN
9.1ĐH-HH.05 (Hoằng Trinh - Hoằng Cát_Bút Trinh)
9.1.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Trinh đến hết xã Hoằng Sơn (giáp xã Hoằng Khê)700
9.2ĐH-HH.08 (Hoằng Lương, cũ - Hoằng Sơn)
9.2.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Lương (cũ) đến Nhà văn hóa thôn Cổ Bản600
9.2.2Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Sơn (tiếp giáp ĐH-HH.05)600
9.2.3Đoạn cải tuyến đường huyện ĐH-HH.08600
9.3Đường xã
9.3.1Từ ĐH-HH.08 đến nhà ông Bình (thôn Xuân Sơn)500
9.3.2Đoạn tiếp theo đến Đài phát thanh thôn Xuân Sơn450
9.3.3Từ nhà ông Bình Xuân Sơn đi Tỉnh lộ 509600
9.4Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên400
XXÃ HOẰNG TRINH
10.1ĐH-HH.05 (Hoằng Trinh - Hoằng Cát_Bút Trinh)
10.1.1Từ ĐT.509 đến cầu kênh N3800
10.1.2Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Trinh (giáp xã Hoằng Sơn)700
10.2Đường huyện (Kim-Trinh- Sơn)
10.2.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Kim đến xã Hoằng Sơn700
10.3Đường xã
10.3.1Từ tiếp giáp QL1A đến ngõ vào nhà ông Nam (thôn 1 Trung Hòa)600
10.3.2Đoạn tiếp theo đến nhà bà Hương (thôn 1)500
10.3.3Đoạn tiếp theo đến nhà ông Khiêu (thôn 1)400
10.3.4Từ ĐT.509 đến nhà ông Phiệt (thôn 1 Thanh Nga )600
10.3.5Từ ĐT.509 đến nhà ông Bình (thôn 3 Trinh Nga)600
10.3.6Đoạn tiếp theo đến nhà ông Trình (thôn 3)500
10.3.7Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hai (thôn 3)450
10.3.8Từ ĐT.509 đến nhà ông Hùng (thôn 1)500
10.3.9Đoạn tiếp theo đến nhà ông Huần (thôn 3)450
10.3.10Đoạn tiếp theo đến nhà ông Khơi (thôn 2)400
10.3.11Từ ĐT.509 đến nhà ông Lực (thôn 4)450
10.3.12Đoạn tiếp theo đến nhà ông Ao (thôn 4)400
10.3.13Đoạn tiếp theo đến nhà bà Vanh (thôn 4)400
10.3.14Từ ĐT.509 đến nhà ông Tôn (thôn 1)450
10.3.15Đoạn tiếp theo đến nhà ông Xuyên (thôn 2)400
10.3.16Đoạn tiếp theo đến nhà ông Trưởng (thôn 2)400
10.4Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên400
XIXÃ HOẰNG LƯƠNG (nay là xã Hoằng Sơn)
11.1ĐH-HH.08 (Hoằng Lương, cũ - Hoằng Sơn)
11.1.1Từ ĐT.509 đến hết xã Hoằng Lương, cũ (giáp xã Hoằng Sơn)800
11.2Đường xã
11.2.1Từ ĐT.509 đến nhà ông Thông thôn Lương Quán750
11.2.2Từ ĐT.509 đến nhà ông Toàn (thôn 4)750
11.2.3Từ ĐT.509 đến tiếp giáp xã Mỹ Lộc (Hậu Lộc)750
11.2.4Từ sân văn hóa thể thao xã Hoằng Lương (cũ) đi Hoằng Sơn750
11.3Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên450
XIIXÃ HOẰNG XUYÊN
12.1Đường đê tả Lạch Trường
12.1.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Cát đến ngã tư cầu phao cũ650
12.1.2Đoạn tiếp theo đến dốc thôn Mỹ Tiến600
12.1.3Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Xuyên500
12.2Đường xã
12.2.1Từ đê Tả Lạch Trường đến ngã 4 Nhà văn hóa thôn Nam Long650
12.2.2Đoạn tiếp theo đến ngã tư nhà ông Nên (thôn Bắc Long)550
12.2.3Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đê Tả Lạch Trường450
12.2.4Từ ngã tư nhà ông Nên (Bắc Long) đến NVH thôn Trung Tuyết400
12.2.5Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Can (thôn Trung Tuyết)350
12.2.6Từ đê tả Lạch Trường đến ngã 3 thôn Mỹ Tiến450
12.2.7Từ Quốc Lộ 10 đến ngã tư thôn Long Xuân600
12.3Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên300
XIIIXÃ HOẰNG CÁT
13.1ĐH-HH.05 (Hoằng Trinh - Hoằng Cát_Bút Trinh)
13.1.2Từ tiếp giáp xã Hoằng Khê (cũ) đến ngã 3 Bưu điện (tiếp giáp đê tả Lạch Trường)1.000
13.2Đường đê tả Lạch Trường
13.2.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Lý đến hết xã Hoằng Cát (đê tả Lạch Trường)1.050
13.3Đường xã
13.3.1Từ đê Tả Lạch Trường đến hết thôn Cát Nội500
13.3.2Từ đê Tả Lạch Trường đến trụ sở UBND xã500
13.3.3Đường từ nhà ông Quế thôn Ba Đình đến giáp đường Quỳ Xuyên700
13.3.4Từ nhà ông Nhân đến nhà ông Xứng (thôn Ba Đình)400
13.3.5Từ nhà ông Khanh đến nhà ông Quản (thôn Nam Bình)450
13.3.6Đường khu TĐC Quốc lộ 1A (tiểu dự án 2) thôn Hà Nội (từ giáp đường Quốc lộ 1A đến anh Trọng Kim700
13.3.7Đường khu dân cư thôn Nam Bình năm 2017600
13.4Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên350
XIVXÃ HOẰNG KHÊ (nay là Hoằng Xuyên)
14.1ĐH-HH.05 (Hoằng Trinh - Hoằng Cát_Bút Trinh)
14.1.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Sơn đến nhà ông Tuấn thôn 21.000
14.1.2Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Khê, cũ (tiếp giáp xã Hoằng Cát)1.000
14.2ĐH-HH.07 (Hoằng Quý - Hoằng Khê, cũ)
14.2.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Quý đến tiếp giáp đường ĐH-HH.05450
14.3Đường xã
14.3.1Từ ĐH-HH.05 đến ngã 3 nhà ông Hùng đi Trạm y tế xã600
14.3.2Đoạn tiếp theo đến Gốc đa (thôn 6)500
14.3.3Đoạn từ ngã 3 nhà ông Hùng (thôn 3) đến Trạm điện500
14.3.4Đoạn tiếp theo đến Mả Mái thôn 1400
14.3.5Từ nhà ông Vần đến tiếp giáp QL10400
14.3.6Đoạn từ Trường THCS đi Trạm y tế500
14.4Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên350
XVXÃ HOẰNG QUỲ
15.1ĐH-HH.11 (Hoằng Quỳ - Hoằng Hợp - Hoằng Giang)
15.1.1Từ giáp QL1A đến cổng Trường THPT Lưu Đình Chất1.600
15.1.2Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Quỳ (giáp xã Hoằng Hợp)1.300
15.2Đường xã
15.2.1Từ tiếp giáp QL1A đến cổng Trường Tiểu học Hoằng Quỳ1.000
15.2.2Đoạn tiếp theo đến Đình làng thôn Ích Hạ650
15.2.3Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐH-HH.11750
15.2.4Từ tiếp giáp QL1A đến Đình làng thôn Phúc Tiên900
15.2.5Đoạn tiếp theo đến cầu cổng thôn Trọng Hậu800
15.2.6Từ tiếp giáp QL1A đến Trường Mầm non (thôn Quỳ Chữ)950
15.2.7Đoạn tiếp theo đến ngã 3 nhà bà Nguyên (thôn Quỳ Chữ)700
15.2.8Đoạn tiếp theo từ ngã 3 đến nhà ông Sức (thôn Quỳ Chữ)600
15.2.9Đoạn tiếp theo từ ngã 3 đến Giếng Nghè Sen600
15.2.10Từ tiếp giáp QL1A đến Đình làng thôn Đông Khê600
15.2.11Đoạn tiếp theo đến kênh tiêu Hợp Khê500
15.2.12Từ ngã ba nhà ông Đúc đến nhà ông Lớng500
15.2.13Từ cầu trạm xá đến cầu Mau (sông tiêu Hợp Khê)1.450
15.2.14Từ trạm y tế đến lô số 116 (mặt bằng quy hoạch số 31/MBQH-UBND)1.450
15.2.15Đường Đông An từ gia đình ông Đợi tiếp giáp QL 1A đến trang trại ông Biên thôn Tây Phúc1.000
15.2.16Từ trước UBND xã đến giáp Bệnh viện đa khoa Hàm Rồng1.000
15.3Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên450
XVIXÃ HOẰNG HỢP
16.1ĐH-HH.03 (Hoằng Kim - Hoằng Giang - Hoằng Hợp)
16.1.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Giang đến hết xã Hoằng Hợp (giáp xã Hoằng Lý, cũ)500
16.2ĐH-HH.11 (Hoằng Quỳ - Hoằng Hợp - Hoằng Giang)
16.2.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Quỳ đến nhà ông Thiết Mơ (thôn 11)700
16.2.2Đoạn từ nhà ông Thiết Mơ (thôn Đức Tiến) đến nhà ông Hải (thôn Đức Tiến)600
16.2.3Đoạn tiếp theo đến ông Phúc (thôn 8)600
16.2.4Đoạn tiếp theo đến nhà ông Dự (thôn 8)650
16.2.5Đoạn tiếp theo đến nhà bà Mai (thôn 5)700
16.2.6Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Hợp (giáp xã Hoằng Giang)600
16.3Đường Phú - Giang
16.3.1Đoạn tiếp giáp từ xã Hoằng Phú đến giáp địa phận xã Hoằng Phượng600
16.4Đường xã
16.4.1Từ ĐH-HH.03 đến Bưu điện VH xã700
16.4.2Đoạn tiếp theo đến nhà ông Cát (thôn 7)650
16.4.3Đoạn tiếp theo đến đầu thôn Nhân Vực600
16.4.4Từ ĐH-HH.11 qua cống N10 (Quỳ Thanh) giáp thôn Quỹ Chữ (Hoằng Quỳ)500
16.4.5Từ ĐH-HH.03 đến nhà ông Hải (thôn 10)500
16.5Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên300
XVIIXÃ HOẰNG MINH (nay là xã Hoằng Đức)
17.1Đường đê hữu Lạch Trường
17.1.1Từ tiếp giáp QL10 (ngã 3 Cự Đà) đến nhà bà Sáu (thôn 1)700
17.1.2Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Minh (cũ)600
17.2ĐH-HH.15 (Đường Cán cờ)
17.2.1Từ tiếp giáp QL10 đến ngã 4 đường vào đền Đồng Cổ2.500
17.2.2Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Minh, cũ (giáp xã Hoằng Anh, cũ)2.500
17.3Đường xã
17.3.1Từ tiếp giáp QL10 đến ngã 4 đường Cán Cờ (Đền Đồng Cổ)1.100
17.3.2Đoạn tiếp theo đến ngã 3 thôn 8950
17.3.3Đoạn tiếp theo đến nhà ông Đảm (thôn 10)650
17.3.4Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Minh, cũ (giáp xã Hoằng Đồng)500
17.3.5Từ tiếp giáp QL10 qua trạm biến thế thôn 6 đến tiếp giáp đường vào đền Đồng Cổ750
17.3.6Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Lượng (thôn Cự Đà)750
17.3.7Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Thảo (thôn Cự Đà)850
17.3.8Từ UBND xã Hoằng Minh (cũ) đến Ngã 4 trại chăn nuôi (nhà bà Tuyên thôn Nội Tý)750
17.3.9Từ Đền Đồng Cổ đến mương tiêu hộc Kéo Ro thôn 7700
17.3.10Từ đê hữu Lạch Trường đến cầu thôn Nội Tý550
17.3.11Từ đê hữu Lạch Trường đến nhà ông Giảng (thôn Nội Tý)550
17.3.12Từ ngã 3 thôn 2 đến nhà ông Thọ (thôn Nội Tý)550
17.3.13Từ đê hữu Lạch Trường đến nhà ông Trác (thôn Nội Tý)500
17.3.14Từ đê hữu Lạch Trường đến nhà ông Thọ (thôn Nội Tý)500
17.3.15Từ tiếp giáp đường Cán Cờ đến đường rẽ vào giếng làng Mỹ Đà1.000
17.4Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên500
XVIIIXÃ HOẰNG PHÚC (nay là thị trấn Bút Sơn)
18.1ĐH-HH.13 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Trường)
18.1.1Từ tiếp giáp TT Bút Sơn đến hết xã Hoằng Phúc, cũ (giáp xã Hoằng Đạt)1.000
18.2ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc, cũ -Hoằng Đạt-Hoằng Hà)
18.2.1Từ ĐH-HH.18 đến kênh N151.500
18.2.2Đoạn tiếp theo đến trụ sở UBND xã (cũ)1.000
18.2.3Đoạn từ tiếp giáp ĐH-HH.19 đến hết địa phận xã Hoằng Phúc, cũ (giáp xã H.Đạt)1.000
18.3ĐH-HH.18 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Đạo)
18.3.1Từ tiếp giáp Quốc lộ 10 đến ngã tư Dọc Hoằng Phúc (cũ)3.000
18.3.2Đoạn tiếp theo đến ngã tư xóm Bến2.500
18.3.3Đoạn tiếp theo đến cầu xóm Bến2.000
18.3.4Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Phúc, cũ (giáp xã Hoằng Đạo)1.500
18.4ĐH-HH.19 (Hoằng Phúc (cũ) - Hoằng Đạo)
18.4.1Từ ĐH-HH.18 đến kênh N152.000
18.4.2Đoạn tiếp theo đến trụ sở UBND xã1.500
18.5Đường xã
18.5.1Từ ĐH-HH.17 (UBND xã) đến nhà ông Nhân (thôn Bút Cương)1.000
18.5.2Từ ĐH-HH.19 (Nhà VH thôn Hoằng Lộc) đến nhà bà Sánh (thôn Hoằng Lộc)1.000
18.5.3Từ ĐH-HH.19 (nhà ông Dỵ) đến nhà ông Ngọc (thôn Hoằng Lọc)1.000
18.5.4Từ ĐH-HH.19 (Ao Lão) đến nhà ông Ba (thôn Bút Cương)1.000
18.5.5Từ ĐH-HH.19 (Ao Lão) đến nhà ông Bốn (thôn Bút Cương)1.000
18.5.6Từ ĐH-HH.19 (UBND xã) đến nhà ông Tồn (thôn Bút Cương)1.000
18.5.7Từ tiếp giáp TT Bút Sơn đến Cầu Hiền (Đường bờ sông Gòng)2.000
18.5.8Từ ĐH-HH.17 Nhà văn hóa thôn Thọ Văn đến đến Kênh N151.000
18.5.9Từ Kênh N15 sông Gòng1.500
18.5.10Phía nam Kênh N15 (Từ ĐH-HH19 đến cầu đường xóm Bến - Thọ Văn )2.000
18.6Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên600
XIXXÃ HOẰNG ĐỨC
19.1ĐH-HH.12 (Đường tránh Quốc lộ 10)
19.1.1Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 10 (đê Lạch Trường) đến đường rẽ phố Đức Sơn (thôn 3 cũ)1.800
19.1.2Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi thôn 10 Hoằng Đức (Mả Vào)2.200
19.1.3Đoạn tiếp theo đến hết Nhà văn hóa thôn 112.800
19.1.4Đoạn tiếp theo đến cầu Gòng 23.500
19.2ĐH-HH.27 (TT Bút Sơn-Hoằng Đức)
19.2.1Từ đường tránh QL10 (thôn 5) đến Trường THCS xã1.500
19.2.2Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp Đường tránh QL10 (Cầu tre cũ)2.000
19.3Đường xã
19.3.1Từ ĐH-HH.27 (Trường THCS) đến ngã 3 thôn 8, thôn 10 (Chợ Cóc)1.000
19.3.2Đoạn tiếp theo đến Cồn Sơn thôn 7800
19.3.3Từ chợ Cóc thôn 8 đến nhà Ông Vân800
19.3.4Từ Bà Hợi (thôn 10) đến Ao cá nhà ông Tự1.000
19.3.5Từ Ao cá nhà ông Tự đi Đường tránh Quốc Lộ 101.500
19.3.6Từ đường tránh QL10 đến nhà ông Cáp (thôn 4)1.000
19.3.7Từ đường tránh QL10 đến nhà bà Dương (thôn 11)900
19.3.8Từ đường tránh QL10 đến nhà ông Bình Tàng (thôn 11)900
19.3.9Từ đường tránh QL10 đến tượng đài Liệt sĩ700
19.3.10Từ đường tránh QL10 đến nhà ông Minh (thôn 4)900
19.3.11Từ đường tránh Quốc Lộ 10 đến đường nối Quốc Lộ 10 mới (Trạm y tế)700
19.3.12Từ đường tránh Quốc lộ 10 đến đường Quốc lộ 10 mới (trạm xá)1.500
19.3.13Từ đường Quốc lộ 10 mới đến đường đi bãi rác sông Gòng1.500
19.3.14Từ Quốc Lộ 10 mới đi thôn Thịnh Lương (Phú Thịnh)1.500
19.3.15Từ tránh Quốc lộ 10 đến nhà ông Lợi (thôn 11)900
19.3.16Từ nhà ông Vân (thôn Khang Thọ Hưng) đi đường tránh Quốc lộ 101.500
19.4Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên600
XXXÃ HOẰNG HÀ
20.1ĐH-HH.13 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Trường)
20.1.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Đạt đến cầu Cách850
20.2ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc, cũ -Hoằng Đạt-Hoằng Hà)
20.2.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Đạt (cống Đồng Thâu) đến ngã 3 chùa Tây700
20.2.2Đoạn tiếp theo đến trụ sở UBND xã750
20.2.3Đoạn tiếp theo đến ngã 3 vào thôn Hà Thái đến tiếp giáp ĐH-HH.13800
20.2.4Từ ngã 3 chùa Tây đến trụ sở UBND xã Hoằng Đạt900
20.3ĐH-HH.17b (Ngọc Đỉnh - Hoằng Đạo)
20.3.1Từ ĐH-HH.13 (ngã 3 Trường Tiểu học Ngọc Đỉnh) đến hết xã Hoằng Hà (giáp xã Hoằng Đạo)800
20.4Đường xã
20.4.1Từ trụ sở UBND xã đến chợ Bến500
20.4.2Các tuyến đường Từ ĐH-HH.13 đến thôn 5400
20.4.3Các tuyến đường Từ ĐH-HH.17 đến thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5400
20.4.4Đoạn từ ngã tư cổng làng Đạt Tài đi Trạm BA số 2800
20.4.5Đoan từ ngã tư cổng làng Đạt Tài đến đường ĐH-HH 13 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Trường)900
20.4.6Từ tiếp giáp ĐH-HH.17 (Giếng Quán) đến lán Quyết thắng (Đạt Tài 1)500
20.5Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên300
XXIXÃ HOẰNG ĐẠT
21.1ĐH-HH.13 (Thị trấn Bút Sơn - Hoằng Trường)
21.1.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Phúc (cũ) đến hết xã Hoằng Đạt (giáp thôn Ngọc Đỉnh, xã Hoằng Hà)750
21.2ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc (cũ)-Hoằng Đạt-Hoằng Hà)
21.2.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Phúc (cũ) đến ngã 3 đường ĐH-HH.13750
21.2.2Đoạn tiếp theo đến Trạm y tế xã600
21.2.3Đoạn tiếp đến Nhà văn hóa thôn Hạ Vũ 2750
21.2.4Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Đạt (giáp xã Hoằng Hà- cống Đồng Thâu)600
21.2.5Từ NVH thôn Hạ Vũ 2 qua ngã tư thôn Tam Nguyên đến quán nhà ông Liêm (thôn Hạ Vũ 1)600
21.2.6Từ UBND xã đến Đồng Bần (giáp xã Hoằng Hà)650
21.3Đường xã
21.3.1Từ ĐH-HH.13 đến nhà bà Xoan (thôn Trù Ninh)350
21.3.2Từ ĐH-HH.13 (chợ Đình) đến ĐH-HH.17650
21.3.3Từ ĐH-HH.17 đến nhà bà An (thôn Trù Ninh)400
21.3.4Từ ĐH-HH.17 đến nhà ông Sử (thôn Tam Nguyên)450
21.3.5Từ ĐH-HH.17 đến ngã 3 nhà bà Chiên (thôn Tam Nguyên)400
21.3.6Từ ĐH-HH.17 đến nhà ông Tý (thôn Tam Nguyên)450
21.3.7Từ đường ĐH-HH.17 đến hết Đê Hữu sông Lạch Trường (giáp xã Hoằng Hà)450
21.3.8Từ đường ĐH-HH.13 (Bút Sơn - Hoằng Trường) đến cầu Đồng Nga900
21.3.9Từ ao ông Toán (thôn Trù Ninh) đi đê hữu sông Lạch Trường600
21.3.10Từ ĐH-HH.17 đến nhà ông Tuất Liêm (thôn Hạ Vũ 2)400
21.3.11Từ ĐH-HH.17 đến nhà bà Vàng (thôn Trù Ninh)450
21.3.12Từ ĐH-HH.17 đến nhà ông Biểu (thôn Tam Nguyên)450
21.4Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên300
XXIIXÃ HOẰNG ĐẠT
22.1ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo)
22.1.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Thắng đến tiếp giáp ĐT.5102.000
22.2ĐH-HH.17b (Ngọc Đỉnh - Hoằng Đạo)
22.2.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Hà (Cống 5 cửa) đến tiếp giáp ĐT.5101.500
22.3ĐH-HH.18 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Đạo)
22.3.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Phúc (cũ) đến cầu thôn Cầu Hiền1.000
22.3.2Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐH-HH.18b1.200
22.4ĐH-HH.18b (Đường Bắc Kênh Nam)
22.4.1Từ cầu vào thôn Dư Khánh đến Cổng làng Tê Thôn3.500
22.4.2Đoạn tiếp theo đến cổng Trường Lê Viết Tạo3.000
22.4.3Đoạn tiếp theo đến cổng Trường THCS Hoằng Đạo2.500
22.4.4Đoạn tiếp theo đến cầu vào thôn Đạo Ninh2.000
22.4.5Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐH-HH.17b2.000
22.5ĐH-HH.33 (Hoằng Đạo-Hoằng Tiến)
22.5.1Từ ĐT.510 đến cầu Choán (mới)2.500
22.6Đường xã
22.6.1Từ ĐT.510 đến nhà ông Thoa (thôn Đạo Lý)1.000
22.6.2Từ ĐT.510 đến tường phía Nam khu Di tích1.000
22.6.3Từ ĐH-HH.18b đến ngã 3 Dư Khánh1.000
22.6.4Từ ngã 4 đường Dư Khánh đến ngã 4 nhà ông Doạt (Tê Thôn)700
22.7Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên550
XXIIIXÃ HOẰNG THẮNG
23.1ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo)
23.1.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Lưu đến ngã 4 Chợ Đền1.500
23.1.2Đoạn tiếp theo đến ngã 3 thôn Hải Phúc2.000
23.1.3Đoạn tiếp theo đến Trường THCS1.500
23.1.4Đoạn tiếp theo đến ngã 4 Cây Xăng2.000
23.1.5Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Thắng (giáp xã Hoằng Đạo)1.500
23.2ĐH-HH.26 (Hoằng Thắng - Hoằng Thịnh - Hoằng Lộc)
23.2.1Từ ngã 3 thôn Gia Hòa đến hết địa phận xã Hoằng Thắng (giáp xã Hoằng Thái)1.200
23.3ĐH-HH.32 (Hoằng Thắng - Hoằng Lưu)
23.3.1Từ ngã 3 thôn Hải Phúc đến hết xã Hoằng Thắng (thôn 12), tiếp giáp xã H. Lưu1.200
23.4Đường xã
23.4.1Từ cầu Măng xóm 1 đến nhà ông Hai Lịch1.000
23.4.2Đoạn tiếp theo đến nhà ông Mạu Gia Hòa1.000
23.4.3Từ phía Bắc chợ đền đến bắc cồn chùa1.000
23.4.4Từ phía Nam chợ Đền nhà trạm viên thông VINAPHONE1.000
23.4.5Từ cầu kênh Phong Châu đến giáp kênh 9550
23.4.6Từ ngã tư cây xăng xã Hoằng Thắng đến hết địa phận xã Hoằng Thắng (giáp xã Hoằng Thành)1.000
23.4.7Từ nhà anh Tập Đào đến đường ĐH-HH.16800
23.4.8Từ nhà Đông Đính (Gia Hòa) đến đường ĐH-HH.16800
23.4.9Từ nhà Ưng Luân (Gia Hòa) đến đường ĐH-HH.16800
23.5Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên500
XXIVXÃ HOẰNG ĐỒNG
24.1ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo)
24.1.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Vinh (cũ) đến ngã tư Trạm điện1.100
24.1.2Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường rẽ đi Hoằng Thịnh1.200
24.1.3Đoạn tiếp theo từ ngã 3 đến hết xã Hoằng Đồng (tiếp giáp xã Hoằng Thịnh)1.200
24.2Đường xã
24.2.1Từ ĐT.510 qua trạm điện 110KV đến tiếp giáp đường ĐH-HH.16900
24.2.2Đoạn tiếp theo đến cầu kênh N20700
24.2.3Từ ĐT.510 (cổng chào xã) đến ĐH-HH.16 (ngã 4 Trạm điện)1.800
24.2.4Đoạn tiếp theo từ ngã 4 trạm điện đến ngã 4 ao cá Bác Hồ1.000
24.2.5Từ ĐT.510 đến Nhà Văn hóa thôn Lê Lợi700
24.2.6Từ ĐT.510 đến ĐH-HH.16 (ngã tư ông Nguyên)1.000
24.2.7Từ ĐH-HH.16 (ngã 3 rẽ đi H.Thịnh) qua Trụ sở UBND xã đến đến cầu kênh N20800
24.2.8Đoạn tiếp theo từ cầu kênh N20 đến tiếp giáp Quốc lộ 1A mới (tiểu dự án 2)950
24.3Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên650
XXVXÃ HOẰNG VINH (nay là thị trấn Bút Sơn)
25.1ĐH-HH.12 (Đường tránh Quốc lộ 10)
25.1.1Từ cầu Gòng 2 đến nhà ông Mưu (thôn 2)3.000
25.1.2Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp QL103.000
25.2ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo)
25.2.1Từ cầu kênh N22 (tiếp giáp QL10) đến ngã 4 (nhà ông Muôn)1.300
25.2.2Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Vinh, cũ (tiếp giáp xã Hoằng Đồng)1.100
25.3Đường xã
25.3.1Từ QL10 (cầu kênh Nam) đến Công ty rau quả XNK1.000
25.3.2Từ QL10 đến Trạm biến áp Hoằng Vinh 11.200
25.3.3Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đường đi ĐT.510 và đi ĐH-HH.16900
25.3.4Từ Đường QL10 đến nhà ông Nga thôn Phú Vinh Tây900
25.3.5Đoạn tiếp theo đến nhà ông Úy (thôn 5)840
25.3.6Từ cầu kênh Nam đến nhà bà Hưng thôn Đại Lộc840
25.3.7Từ Đường QL10 (tránh) đến Công ty rau quả XNK900
25.3.8Đoạn tiếp theo đến Nhà văn hóa thôn Trung Hy960
25.3.9Từ ĐT.510 đến ĐH-HH.16 (Bưu điện VH xã)1.000
25.3.10Đoạn tiếp theo đến nhà ông Tâm thôn Phú Vinh Tây800
25.3.11Từ ĐT.510 đến ĐH-HH.16 (nhà ông Muôn)1.000
25.3.12Đoạn tiếp theo đến nhà ông Úy (thôn 5)800
25.4Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên700
XXVIXÃ HOẰNG THỊNH
26.1ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo)
26.1.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Đồng đến nhà bà Thái thôn Thịnh Hòa1.000
26.1.2Đoạn tiếp theo đến ngã 4 nhà ông Hùng thôn Bình Tây1.000
26.1.3Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Thịnh (giáp xã Hoằng Lộc)1.000
26.2ĐH-HH.26 (Hoằng Thắng - Hoằng Thịnh - Hoằng Lộc)
26.2.1Từ ĐT.510 đến ĐH-HH.16 (ngã 4 UBND xã)1.500
26.2.2Đoạn tiếp theo từ ngã 4 UBND xã đến ngã tư nghĩa trang nhân dân1.500
26.2.3Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Thịnh (giáp xã Hoằng Lộc)900
26.3Đường xã
26.3.1Từ ĐT.510 đến tiếp giáp ĐH-HH.16 (ngã 4 ông Sinh)1.000
26.3.2Đoạn tiếp theo đến Nhà ông Thực (thôn Đông Anh Vinh)900
26.3.3Từ ĐT.510 đến ĐH-HH.16 (ngã 3 Chợ Đình)1.300
26.3.4Từ ĐT.510 đến ĐH-HH.16 (ngã 4 ông Hùng thôn Bình Tây)1.000
26.3.5Từ ĐT.510 đến Nhà Văn hóa Thôn 1 cũ và đến đường ĐH.HH-161.000
26.3.6Từ ĐT.510 đến nhà ông Nhung (thôn Bình Tây)1.000
26.3.7Từ ĐT.510 đến nhà ông Thức (thôn Bình Tây)1.000
26.3.8Từ ĐĐ.HH-16 đến nhà ông Minh Sào (thôn Tây Anh Vinh)800
26.3.9Từ ĐT.510 đến nhà Tuyết Sơn900
26.3.10Từ nhà bà Hoa (thôn Thịnh Hòa) đến nhà bà Dung Sáu (thôn Bắc Đoan Vỹ)800
26.3.11Từ nhà ông Giao đến nhà ông Dũng (thôn Bắc Đoan Vỹ)800
26.3.12Từ ĐH-HH.16 (ông Lạn) đến nhà ông Tân (thôn Nam Đoan Vỹ)900
26.3.13Từ nhà bà Thái Thành đến nhà ông Sáu (thôn Nam Đoan Vỹ)900
26.3.14Từ ĐH-HH.16 (NVH Thôn Bình Tây) đến hết nhà ông Ban (Đường ĐH.HH-26)1.000
26.3.15Từ nhà ông Vinh đến nhà ông Hào (thôn Nam Đoan Vỹ)800
26.3.16Từ ĐH.HH-26 (ngã tư nghĩa trang nhân dân) đến đường tránh QL 1A1.500
26.4Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên600
XXVIIXÃ HOẰNG THÁI
27.1ĐH-HH.26 (Hoằng Thắng - Hoằng Thịnh - Hoằng Lộc)
27.1.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Thắng đến Trạm y tế700
27.1.2Đoạn tiếp theo đến Bưu điện VH xã800
27.1.3Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐT.510 (ngã 4 xóm Thịnh)900
27.2Đường xã
27.2.1Từ ĐT.510 (ngã 3 Chinh Chính) đến Trường THCS800
27.2.2Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐH-HH.26 (Trạm y tế xã)700
27.2.3Các đường Từ ĐT.510 đến thôn 1, thôn 3, thôn 6550
27.2.4Từ ĐH-HH.26 đến nhà ông Bắc (thôn 1)450
27.2.5Từ ĐH-HH.26 đến nhà ông Quang (thôn 3)450
27.2.6Từ ĐH-HH.26 (ngã 3 trạm điện) đến ngã 3 nhà ông Phương (thôn 4)500
27.2.7Từ ĐH-HH.26 đến ngã 3 nhà ông Phúc (thôn 10)450
27.2.8Từ ĐH-HH.26 đến ngã 3 Ao ông Trà (thôn 5)450
27.2.9Từ ĐH-HH.26 đến kênh N26A450
27.2.10Từ ĐH-HH.26 (ngã 3 Bưu điện VH xã) đến kênh N26A500
27.2.11Từ ĐH-HH.26 đến ngã 3 nhà ông Giới (thôn 9)450
27.2.12Từ ĐH-HH.26 đến ngã 3 nhà ông Thức thôn 9450
27.2.13Từ ngã tư Chợ Hành cũ đến kênh tiêu Thành Châu450
27.2.14Từ Đường ĐT.510 đến kênh N22 (giáp kênh N26A)500
27.2.15Đường ĐH-HH.26 (nhà A Thục) đến kênh N26A500
27.2.16Đoạn từ (nhà bà Viên) đến Hồ Lang Láng450
27.3Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên400
XXVIIIXÃ HOẰNG LỘC
28.1ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo)
28.1.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Thịnh qua ngã 4 Cây Đa đến đường ĐH-HH.16 (nhà bà Lái )2.300
28.1.2Từ Bảng Môn Đình qua UB đến hết xã Hoằng Lộc (tiếp giáp tiếp giáp ĐT.510)1.800
28.2ĐH-HH.25 (Hoằng Lộc - Hoằng Lưu)
28.2.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Quang đến Ao cá Bác Hồ3.300
28.2.2Đoạn tiếp theo đến Bia Văn Chỉ5.000
28.2.3Đoạn tiếp theo đến khu vui chơi giải trí của ông Lê Đình Hiền6.500
28.2.4Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Lộc (tiếp giáp xã Hoằng Thành)2.000
28.3ĐH-HH.26 (Hoằng Thắng - Hoằng Thịnh - Hoằng Lộc)
28.3.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Thịnh đến HTX nông nghiệp1.500
28.3.2Đoạn tiếp theo đến ĐT.510 (Cồn Mả Loa Hoằng Đại)1.700
28.4Đường xã
28.4.1Từ ĐH-HH.16 đến NVH thôn Bái Đông1.600
28.4.2Từ ĐH-HH.16 qua nhà bà Thanh (thôn Đình Nam) đến nhà ông Khâm (thôn Đình Nam)1.200
28.4.3Từ ĐH-HH.16 đến tiếp giáp ĐH-HH.26 (nhà ông Trung)1.100
28.4.4Từ ĐH-HH.16 đến Ao ông Bao (thôn Đông Phú)1.100
28.4.5Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐH-HH.251.000
28.4.6Từ ĐH-HH.25 đến nhà ông Thuật (thôn Đình Bảng)1.000
28.4.7Từ ĐH-HH.25 đến nhà bà Thu (thôn Sau)1.000
28.4.8Từ ĐH-HH.25 đến NVH thôn Hưng Thịnh1.100
28.4.9Từ ĐH-HH.26 (Trường Mầm non) đến Ao nhà ông Chư (thôn Chùa)1.100
28.4.10Từ ĐH-HH.26 đến nhà ông Khánh (thôn Đồng Mẫu)1.000
28.4.11Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên650
XXIXXÃ HOẰNG THÀNH
29.1ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo)
29.1.1Từ ĐT.510 đến hết địa phận xã Hoằng Thành (giáp xã Hoằng Trạch)1.200
29.2ĐH-HH.25 (Hoằng Lộc - Hoằng Lưu)
29.2.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Lộc đến Trường THPT HH41.600
29.2.2Đoạn tiếp theo đến cống Châng1.500
29.2.3Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Hoằng Thành1.500
29.3ĐH-HH.30 (Hoằng Thành - Hoằng Châu)
29.3.1Từ ĐH-HH.16 đến ngã (Tượng đài)1.100
29.3.2Đoạn tiếp theo đến ngã 3 nhà ông Thái (thôn 8)1.200
29.3.3Đoạn tiếp theo từ ngã 3 nhà ông Thái (thôn 8) đến tiếp giáp ĐH-HH.251.000
29.3.4Từ ngã 3 nhà ông Thái (thôn 8) đến hết xã Hoằng Thành (giáp xã Hoằng Châu)900
29.4Đường xã
29.4.1Từ ĐH-HH.16 đến nhà bà Nhâm (thôn 1)650
29.4.2Từ ĐH-HH.16 đến nhà ông Như (thôn 2)650
29.4.3Từ ĐH-HH.16 đến tiếp giáp ĐT.510550
29.4.4Từ ĐH-HH.16 đến nhà ông Thắng (thôn 5)650
29.4.5Từ ĐH-HH.16 đến nhà ông Gương (thôn 2)650
29.4.6Từ ĐH-HH.16 đến Cồn Ổi (thôn 3)600
29.4.7Từ ĐH-HH.25 đến nhà ông Vọng (thôn 6)650
29.4.8Từ ĐH-HH.25 đến nhà ông Giới thôn 6650
29.4.9Từ ĐH-HH.30 đến nhà ông Nghiễm (thôn 1)650
29.4.10Từ ĐH-HH.30 đến nhà bà Nho (thôn 5)600
29.4.11Từ ĐH-HH.30 đến nhà ông Bảy (thôn 7)650
29.4.12Từ nhà ông Hùng (thôn 4) đến giáp đường 16 (ông Chiến)550
29.4.13Đoạn tiếp giáp xã Hoằng Thắng đến đường ĐH-HH.251.000
29.4.14Đoạn tiếp giáp đường ĐH-HH.25 đến hết địa phận xã Hoằng Thành1.000
29.4.15Đoạn từ tiếp giáp đường ĐH-HH.25 đến đường ĐH-HH.16 (Đường Hoa Lê)1.000
29.5Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên550
XXXXÃ HOẰNG TRẠCH
30.1ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ)- Hoằng Lưu - Hoằng Đạo)
30.1.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Thành (ngã 3 Đồng Chăm) đến ngã 4 vào UBND xã1.000
30.1.2Đoạn tiếp theo đến gốc Trôi (thôn Hà Đồ)900
30.1.3Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Trạch (tiếp giáp xã Hoằng Tân)800
30.2Đường xã
30.2.1Từ ĐH-HH.16 đến nhà ông Dần (thôn Hà Đồ)600
30.2.2Từ ĐH-HH.16 đến ngõ nhà bà Khuyên (thôn Hà Đồ)500
30.2.3Từ ĐH-HH.16 đến cống Cầu Máng500
30.2.4Từ ĐH-HH.16 đến cống Cầu Dừa600
30.3Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên350
XXXIXÃ HOẰNG PHONG
31.1ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo)
31.1.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Châu đến cổng chào Hoằng Phong giáp xã Hoằng Lưu1.000
31.2Đường xã
31.2.1Từ ĐH-HH.16 đến trạm bơm thôn Nam Hội Triều600
31.2.2Đoạn tiếp theo đến ngã 3 (nhà ông Tâm_thôn Bắc Hải)550
31.2.3Đoạn tiếp theo đến hết xã H.Phong - cầu Núc (giáp xã Hoằng Lưu)500
31.2.4Từ ngã tư nhà ông Phiệt (thôn Nam Hạc) đến nhà ông Quyết (thôn Đình Long)450
31.2.5Từ ngã tư nhà ông Phiệt (thôn Nam Hạc) đến ngã 3 ông Chinh (thôn Nam Hạc)550
31.2.6Đoạn tiếp theo đến xã Hoằng Lưu600
31.2.7Từ ĐH-HH.16 đến cầu Nghè thôn Đình Sen450
31.2.8Từ ĐH-HH.16 đến nhà ông Luận (thôn Đình Sen)350
31.2.9Từ ĐH-HH.16 đến nhà ông Nhớ (thôn Đình Sen)350
31.2.10Từ ĐH-HH.16 đến nhà ông Dần (thôn Đình Sen)350
31.2.11Từ ĐH-HH.16 đến nhà ông Vê (thôn Nam Hạc)350
31.2.12Đoạn tiếp theo đến nhà ông Kha Mai (thôn Nam Hạc)400
31.2.13Từ ĐH-HH.16 đến nhà ông Thái (thôn Trung Triều)450
31.2.14Từ ngã tư nhà ông Linh (thôn Liên Sơn) đến Cống cũ (ông Doanh thôn Hải Long)350
31.2.15Đoạn từ nhà ông Kính Lự (thôn Phong Mỹ) đến nhà ông Dưỡng Minh (thôn Đông Ngọc)500
31.3Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên300
XXXIIXX HOẰNG LƯU
32.1ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo)
32.1.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Phong đến ngã ba Bưu điện (tiếp giáp đường ĐH-HH.25)1.000
32.1.2Đoạn tiếp theo đến cầu kênh tiêu (sau Trường Tiểu học Hoằng Lưu)1.000
32.1.3Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Lưu (tiếp giáp Hoằng Thắng)800
32.1.4Từ ngã 3 ngõ Toan đến hết xã Hoằng Lưu (cầu Núc Hoằng Phong)800
32.2ĐH-HH.25 (Hoằng Lộc - Hoằng Lưu)
32.2.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Thành đến ngã 3 Bưu điện VH xã1.500
32.3ĐH-HH.32 (Hoằng Thắng - Hoằng Lưu)
32.3.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Thắng đến tiếp giáp ĐH-HH.25 (ngã 3 nhà ông Dự thôn Phục Lễ)900
32.3.2Đường huyện ĐH-HH.32 (Từ tiếp giáp xã Hoằng Thắng đến cầu kênh tiêu đường ĐH-HH.16)1.000
32.4Đường xã
32.4.1Từ ĐH-HH.16 (ngõ ông Phán) đến đầu Bè (thôn Phương Khê)600
32.4.2Từ ĐH-HH.16 (ngã 3 ông Đoan) đến ngõ ông Hoàn Ý (thôn Phượng Ngô 1)400
32.4.3Từ ĐH-HH.16 (ngã 3 ông Đoan) đến ngõ ông Quy (thôn Phượng Ngô 1)400
32.4.4Từ ĐH-HH.16 (ngã 3 ông Phương) đến ngõ ông Mạc (thôn Phượng Ngô 2)400
32.4.5Từ ĐH-HH.16 (ngã 3 ông Tộc) đến nhà ông Lân (thôn Phượng Ngô 1)400
32.4.6Từ ĐH-HH.32 đến ngã 3 nhà ông Hừng (thôn Nghĩa Phú)400
32.4.7Từ ĐH-HH.32 đến ngã 3 đường ĐH-HH.16 (nhà ông Đức thôn Nghĩa Lập)400
32.4.8Từ ĐH-HH.32 (nhà ông Đức) đến ĐH-HH.16450
32.4.9Từ ĐH-HH.32 (nhà ông Toản) đến ngõ nhà ông Hạnh (thôn Nghĩa Phú)400
32.4.10Từ ĐH-HH.32 (nhà ông Tuyên) đến ĐH-HH.16450
32.4.11Từ ngã 3 ĐH-HH.16 (nhà ông Đểnh) đến ĐH-HH.32450
32.4.12Từ ĐH-HH.32 đến ngõ nhà ông Biểu (thôn Nghĩa Phú)400
32.4.13Từ ĐH-HH.32 (ngõ ông Thành) đến ngõ nhà ông Cử (Nghĩa Phú)400
32.4.14Từ ĐH-HH.32 (ngõ ông Thành) đến ĐH-HH.16450
32.4.15Từ ĐH-HH.16 đến giáp ranh Phượng Khê và Phượng Ngô 11.000
32.4.16Từ ngõ Dự đi thôn Nam Hạc (xã Hoằng Phong)1.000
32.4.17Đường Cỏ Ngựa (Từ ông Đạo (ĐH-HH.25) đi ĐH-HH.32)900
32.4.18Từ đất lô ông Luân (Phục Lễ) đi chợ Chùa900
32.4.19Từ ĐH-HH.16 (nhà Châu Lừng) đến giáp ranh xã Hoằng Thắng400
32.4.20Đường tây Loan đi nhà văn hoá Phượng Ngô 2600
32.5Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên350
XXXIIIXÃ HOẰNG CHÂU
33.1ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo)
33.1.1Từ tiếp giáp xã H.Tân đến ngã 3 ông Thái (thôn Minh Thái)900
33.1.2Đoạn tiếp theo đến ngã 3 Trường THCS1.000
33.1.3Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Châu (giáp Hoằng Phong)900
33.1.4Từ ngã 4 Đình DTLS đến ngã 3 đường kết nối Tân - Châu đến nhà ông Đỉnh (thôn Tiến Thắng)600
33.2Đường xã
33.2.1Từ ngã 3 Trường học đến ngã 3 ngõ ông Hồng (thôn Giang Hải)650
33.2.2Đoạn tiếp theo đến nhà ông Cầu (thôn Tiến Thắng)600
33.2.3Đoạn tiếp theo đến giáp đê sông Mã550
33.2.4Từ ngã 3 nhà ông Thái đến ngã 3 Nghĩa địa (thôn Minh Thái)600
33.2.5Đoạn tiếp theo đến ngã 4 nhà ông Đạt (thôn Phú Quang)550
33.2.6Đoạn tiếp theo đến Đình Quang Trung550
33.2.7Đoạn tiếp theo đến cầu Dừa500
33.2.8Từ ngã 3 nhà ông Đạt (thôn Phú Quang) đến hết xã Hoằng Châu500
33.2.9Từ ngã 3 nhà ông Du đến nhà bà Dụ (thôn Châu Phong)600
33.2.10Từ ngã 3 bưu điện đến nhà ông Hân (thôn Châu Phong)500
33.2.11Từ ngã 3 nhà ông Khánh (thôn Châu Lộc) đến ngã 4 Đình DTLS500
33.2.12Từ ngã 3 nhà ông Thái đến ngã 3 Nghĩa địa thôn Minh Thái600
33.2.13Đoạn tiếp theo qua ngã 4 nhà ông Đạt thôn Phú Quang550
33.2.14Từ ngã 4 nhà ông Đạt (thôn Phú Quang) đến Ngã 3 nhà ông Sơn (thôn Chung Sơn)450
33.2.15Từ nhà ông Quých (thôn Chung Sơn) đến nhà bà Được (Thôn Minh Thái)500
33.2.16Từ Ngã nhà ông Nam Tình (thôn Giang Hải) đến đường rẽ vào nhà VH thôn Tiến Thắng500
33.2.17Từ ngã 4 Đình DTLS đến ngã 3 đường kết nối Tân - Châu đến nhà ông Đỉnh (thôn Tiến Thắng)600
33.3Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên350
XXXIVXÃ HOẰNG TÂN
34.1ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo)
34.1.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Trạch đến đến Cầu Đỏ tiếp giáp xã Hoằng Châu900
34.1.2Đoạn từ đường rẽ thôn Trung Hòa đến tiếp giáp kênh Thanh-Châu800
34.1.3Từ đường ĐH-HH.16 đến hết xã Hoằng Tân tiếp giáp xã Hoằng Châu800
34.2Đường xã
34.2.1Từ ĐH-HH.16 đến đê sông Mã450
34.2.2Từ ĐH-HH.16 đến đường rẽ cửa nhà ông Loan (thôn Cẩm Vinh)450
34.3Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên400
XXXVXÃ HOẰNG YẾN
35.1ĐH-HH.13 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Trường)
35.1.1Từ Cầu Cách đến ngã 3 tiếp giáp ĐH-HH.28 (đường đi thôn Sơn Trang)550
35.1.2Đoạn tiếp theo đến nhà ông Thiện (xóm Đồi)600
35.1.3Đoạn tiếp theo đến hết xã H.Yến (giáp xã Hoằng Hải)700
35.2ĐH-HH.28 (Hoằng Yến - Hoằng Trường)
35.2.1Từ ĐH-HH. 13 (ngã 3) đi xóm 1 đến hết xã Hoằng Yến (giáp xã Hoằng Trường)550
35.3Đường xã
35.3.1Từ ĐH-HH. 13 đến nhà ông Lan (thôn Chuế 1)350
35.3.2Từ ĐH-HH.13 đến Trường THCS xã350
35.3.3Từ ĐH-HH.13 đến nhà ông Chanh (thôn Chuế 1)350
35.3.4Từ ĐH-HH.13 đến nhà ông Hòe (thôn Chuế 2)350
35.3.5Từ ĐH-HH.13 đến Đập thôn Khang Đoài400
35.3.6Từ ĐH-HH. 13 đến hết Nghĩa địa Đồi Mả Đa450
35.3.7Từ ĐH-HH.13 đến hết thôn Trung Đoài400
35.3.8Từ ĐH-HH. 13 đến nhà ông Mai (thôn Khang Đoài)400
35.3.9Từ ĐH-HH.13 đến nhà bà cằm (thôn Trung Ngoại)400
35.3.10Từ ĐH-HH. 13 đến hết xã Hoằng Yến (giáp xã Hoằng Hải)550
35.3.11Từ ĐH-HH.24 Hoằng Trường - Hoằng Phụ (Từ nhà ông Hiệp thôn Trung Đoài đến giáp xã Hoằng Tiến)550
35.3.12Từ Nhà văn hoá thôn Chuế 2 đến Nhà văn hoá thôn Trung Đoài350
35.4Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên250
XXXVIXÃ HOẰNG TIẾN
36.1ĐH-HH.13b (Hoằng Ngọc - Hoằng Tiến - Hoằng Yến)
36.1.1Từ ĐT.510B (ngã 5 H.Tiến) đến nhà ông Châu (thôn Kim Tân 2)2.000
36.1.2Đoạn tiếp theo đến cống Kênh Tiến Ngọc1.500
36.1.3Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi cồn dầu Kim Tân 11.200
36.1.4Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Tiến (tiếp giáp ĐH-HH. 13 xã H. Yến)1.000
36.2ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ)
36.2.1Từ ĐT.510B (hộ ông Hinh Phương) đến hết xã Hoằng Tiến1.500
36.3ĐH-HH.24 (Hoằng Trường - Hoằng Phụ)
36.3.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Yến đến nhà ông Đức Viên (thôn Kim Sơn)800
36.3.2Đoạn tiếp theo đến hết Trường THCS Lê Quang Trường1.000
36.3.3Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào Trạm y tế xã1.200
36.3.4Đoạn tiếp theo đến kênh Nam thôn Phong Lan 11.200
36.3.5Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Tiến (giáp xã Hoằng Thanh)1.000
36.4Đường huyện lộ (Công vụ đê)
36.4.1Từ ĐT.510B (ông Cự Hải thửa 247, tò 34) đến hết địa phận xã Hoằng Tiến2.000
36.5Đường trong khu du lịch
36.5.1Đường 40m3.000
36.5.2Đường 28m2.500
36.5.3Các tuyến đường phân lô còn lại2.000
36.6Đường xã
36.6.1Từ ĐT.510B (Cổng chào Du lịch) đến ngã tư đường giao giữa đường 40 và đường 283.500
36.6.2Từ giáp ĐH-HH.22 (ngã tư Tiền Thôn) đến cổng làng Đông Thành1.000
36.6.3Đoạn tiếp theo đến hộ nhà Lan Trường (thửa 256, tờ 27)700
36.6.4Đoạn tiếp theo đến nhà ông Triều (thôn Đông Thành 1)800
36.6.5Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐT.510B1.200
36.7Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên500
XXXVIIXÃ HOẰNG HẢI
37.1ĐH-HH.13 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Trường)
37.1.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Yến đến chợ Hón trừ 100m về phía Tây900
37.1.2Đoạn tiếp theo đến trụ sở UBND xã1.400
37.1.3Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐT.510B (ngã tư Thanh Xuân)1.500
37.2ĐH-HH.24 (Hoằng Trường - Hoằng Phụ)
37.2.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Trường đến ngã 4 nhà ông Hùng (thôn 11)800
37.2.2Đoạn tiếp theo đến ĐH-HH.13900
37.2.3Đoạn tiếp theo đến ngã 4 Nhà văn hóa thôn 81.000
37.2.4Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Hải (giáp xã Hoằng Tiến)800
37.3Đường trong khu du lịch
37.3.1Đường 22m2.500
37.3.2Các tuyến đường phân lô còn lại2.000
37.4Đường xã
37.4.1Từ ĐT.510B (nhà ông Đức) đến tiếp giáp KDL1.000
37.4.2Từ ĐT.510B (nhà ông Hội) đến tiếp giáp KDL1.000
37.4.3Từ ĐT.510B đến cầu Đá thôn 8900
37.4.4Từ ĐH-HH. 13 đến nhà ông Hinh (thôn 11)650
37.4.5Đoạn tiếp theo đến nhà thờ Họ Đặng (thôn 6)550
37.4.6Đoạn tiếp theo từ nhà ông Hinh đến nhà bà Hương (thôn 5)550
37.4.7Đoạn tiếp theo đến ĐH-HH.13 (nhà bà Chúc thôn 5)650
37.4.8Từ ĐH-HH.24 đến xóm 8 xã Hoằng Yến550
37.4.9Từ ĐH-HH.13 (Nhà ông Phương đến tiếp giáp xã Hoằng Trường (Nhà bà Hoà)600
37.4.10Từ ĐH-HH.13 (Nhà ông Toàn Vãng đến nhà ông Ngà600
37.4.11Từ ĐH-HH.13 (Nhà ông Thành Quỳnh đến nhà ông Vang thôn 6 cũ)600
37.4.12Từ ĐH-HH.24 (Nhà ông Hùng Hằng ông Đức Loan (giáp Hoằng Trường)550
37.4.13Các tuyến đường tái định cư thôn Thanh Xuân800
37.4.14Từ tiếp giáp đường 22m (nhà ông Quyết) đến nhà ông Hoạt thôn Thanh Xuân1.000
37.5Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên500
XXXVIIIXÃ HOẰNG TRƯỜNG
38.1ĐH-HH.28 (Hoằng Yến - Hoằng Trường)
38.1.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Yến đến Cảng cá xã Hoằng Trường1.600
38.2Đường trong khu du lịch
38.2.1Đường 22m2.500
38.2.2Các tuyến đường phân lô còn lại2.000
38.3Đường xã
38.3.1Các đường Từ ĐT.510B đến hết tuyến thuộc các thôn Giang Sơn; Linh Trường; Liên Minh; Hải Sơn; Thành Xuân900
38.3.2Các đường Từ ĐT.510B đến hết tuyến thuộc các thôn Đại Trường, Văn Phong700
38.3.3Từ ĐT.510B đến ngã 4 (nhà ông Cảnh)900
38.3.4Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp xã Hoằng Hải800
38.3.5Từ ĐT.510B đến hết địa phận xã Hoằng Trường (tiếp giáp xã Hoằng Hải)2.000
38.3.6Từ ngã tư (nhà ông Cảnh) đến nhà ông Chinh (thôn 4)700
38.3.7Từ ngã tư (nhà ông Cảnh) đến nhà ông Trường (thôn 4)700
38.3.8Từ nhà ông Thành (thôn Giang Sơn) đến nhà ông Chính (thôn Thành Xuân)2.000
38.3.9Từ nhà ông Lục (Giang Sơn) đến Trạm Rada 5102.000
38.3.10Đoạn tiếp theo đến nhà ông Thắng (thôn Thành Xuân)2.000
38.3.11Đường tái định cư từ thôn 3 đến giáp xã Hoằng Hải2.000
38.3.12Đường từ thôn Giang Sơn đến thôn Thành Xuân2.000
38.3.13Từ ĐT.510B đến Khế2.500
38.3.14Từ cảng cá Hoằng Trường tiếp giáp ĐT510B đến Tượng đài chiến thắng (Hòn bò)3.000
38.4Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên600
XXXIXXÃ HOẰNG ĐÔNG
39.1ĐH-HH.24 (Hoằng Trường - Hoằng Phụ)
39.1.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Thanh đến ngã 4 nhà bà Long (thôn Quang Trung)650
39.1.2Đoạn tiếp theo đến ngã 3 nhà ông Phúc (thôn Quang Trung)700
39.1.3Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐH-HH.22650
39.1.4Từ ngã 3 nhà ông Phúc đến ĐT.510B (ngã 4 Bưu điện)1.000
39.2Đường xã
39.2.1Từ ĐT.510B (ngã 4 Bưu điện) đến nhà ông Trinh (thôn Lê Lợi)1.000
39.2.2Từ ĐT.510B đến nhà bà Lam (thôn Lê Giang)500
39.2.3Từ ĐT.510B đến nhà ông Hùng Oanh (thôn Phú Xuân)500
39.2.4Từ ĐT.510B đến nhà bà Chuyên (thôn Phú Xuân)500
39.2.5Từ ĐT.510B đến nhà ông Dũng (thôn Lê Giang)500
39.2.6Từ ĐT.510B đến nhà ông Đồng (thôn Phú Xuân)500
39.2.7Từ ĐT.510B đến nhà ông Nết (thôn Lê Lợi)500
39.2.8Từ ĐT.510B đến nhà ông Bản(thôn Quang Trung)500
39.2.9Từ ĐT.510B đến nhà ông Phú (thôn Lê Lợi)500
39.2.10Từ ĐT.510B đến nhà bà Long(thôn Quang Trung)500
39.2.11Từ ĐT.510B đến Trường Mầm non500
39.2.12Từ ĐH-HH.24 qua Trạm y tế đến Trường THCS500
39.2.13Từ ĐH-HH.24 đến nhà ông Kim (thôn Đông Tân)500
39.3Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên400
XXXXXÃ HOẰNG THANH
40.1ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ)
40.1.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Tiến đến Nhà văn hóa thôn Đại Long1.200
40.1.2Đoạn tiếp theo đến ngã 4 thôn Đại Long1.300
40.1.3Đoạn tiếp theo đến ngã 4 thôn Liên Hà1.300
40.1.4Đoạn tiếp theo đến ngã 4 Chợ Hà1.200
40.1.5Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Thanh (giáp xã Hoằng Phụ)1.100
40.2ĐH-HH.24 (Hoằng Trường - Hoằng Phụ)
40.2.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Tiến đến tiếp giáp đường Ngọc - Thanh (chùa Hồi Long)800
40.2.2Đoạn tiếp theo từ đường Ngọc - Thanh đến hết xã Hoằng Thanh (tiếp giáp xã Hoằng Đông)700
40.2.3Đoạn tiếp theo đến ngã tư Chợ Hà1.000
40.3Đường Ngọc - Thanh
40.3.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Ngọc đến ngã 4 thôn Đại Long1.200
40.3.2Đoạn tiếp theo đến ngã tư thôn Trung Hải1.300
40.3.3Đoạn tiếp theo đến Đê biển Thanh - Phụ1.700
40.4Đường huyện lộ (Công vụ đê)
40.4.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Tiến đến ngã tư thôn Trung Hải1.600
40.4.2Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi UBND xã1.500
40.4.3Đoạn tiếp theo đến ngã tư thôn Đông Tây Hải1.400
40.4.4Đoạn tiếp theo đến nhà ông Đại (thôn Tây Xuân Vi)1.400
40.4.5Đoạn tiếp theo đến đê Thanh - Phụ1.300
40.5Đường trong khu du lịch
40.5.1Đường 22m2.500
40.5.2Các tuyến đường phân lô còn lại2.000
40.6Đường xã
40.6.1Từ ĐH-HH.22 (gốc Gạo) đến Kênh Trường Phụ650
40.6.2Đoạn tiếp theo đến đường bê tông công vụ Đê900
40.6.3Đoạn tiếp theo ra đến tường rào khu du lịch Hải Tiến1.500
40.6.4Từ ĐH-HH.22 (ngã tư Liên Hà) qua UBND xã đến đường bê tông công vụ Đê1.000
40.6.5Đoạn tiếp theo ra đến tường rào khu du lịch Hải Tiến1.100
40.6.6Từ ĐH-HH.22 (ngã tư Chợ Hà) đến đường Công vụ Đê800
40.6.7Đoạn tiếp theo ra đến đê Thanh - Phụ1.000
40.6.8Từ đường Công vụ Đê đến nhà ông Thập (thôn Tây Xuân Vi)650
40.6.9Từ đường Công vụ Đê đến nhà bà Long (thôn Tây Xuân Vi)650
40.6.10Từ đường Công vụ Đê đến nhà ông Chiến (thôn Đông Xuân Vi)650
40.6.11Từ kênh Trường - Phụ đến đường Công vụ Đê nhà ông Lực (thôn Quang Trung)650
40.6.12Đoạn tiếp theo ra đến tường rào khu du lịch Hải Tiến1.200
40.6.13Từ kênh Trường - Phụ đến đường Công vụ Đê nhà ông Biên (thôn Quang Trung) 900
40.6.14Đoạn tiếp theo ra đến tường rào khu du lịch Hải Tiến1.500
40.6.15Từ kênh ông Mế đến tiếp giáp đường Ngọc - Thanh650
40.6.16Từ ông Hạnh thôn Đông Tây Hải đến nhà Ông Trọng thôn Tây Xuân Vi1.000
40.6.17Từ cầu ông Mễ thôn Đại Long dọc theo phía Đông kênh Trường Phụ xuống cầu thôn Đông Tây Hải1.000
40.7Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên600
XXXXIXÃ HOẰNG NGỌC
41.1ĐH-HH.13b (Hoằng Ngọc - Hoằng Tiến - Hoằng Yến)
41.1.1Từ ĐT.510B (ngã 5) đến hết xã Hoằng Ngọc (giáp xã Hoằng Yến)1.000
41.2ĐH-HH.33 (Hoằng Đạo-Hoằng Tiến)
41.2.1Từ ĐT.510 (ngã 4 đường rẽ đi Ngọc Đỉnh) đến đường Tâm Linh (H.Ngọc)3.000
41.2.2Đoạn tiếp theo đến kênh N194.000
41.2.3Đoạn tiếp theo đến ngã 5 Hoằng Tiến5.000
41.3Đường Ngọc - Thanh
41.3.1Từ ĐT.510B đến hết xã Hoằng Ngọc (giáp xã Hoằng Thanh)1.500
41.4Đường xã
41.4.1Từ ĐT.510 đến ngã 4 Đền Lê Trung Giang750
41.4.2Đoạn tiếp theo đến Trường THCS650
41.4.3Từ ĐT.510 đến nhà ông Xuyên (thôn 2)650
41.4.4Đoạn tiếp theo đến ngã tư Đền Lê Trung Giang600
41.4.5Từ ĐT.510 đến cầu Kênh Nam650
41.4.6Đoạn tiếp theo đến ĐH-HH.33600
41.4.7Từ ĐT.510 đến kênh Nam (ông Thai_thôn 6)650
41.4.8Từ ĐT.510 qua nhà ông Dũng đến ĐH-HH.33850
41.4.9Từ ĐT.510 đến nhà ông Tựu (thôn 4)650
41.4.10Từ ĐT.510 đến trạm bơm Nhân Ngọc600
41.4.11Từ ĐT.510 đến Lò vôi thôn 9600
41.4.12Từ ĐT.510 đến ông Giáo Đài thôn 9600
41.4.13Từ ĐT.510B đến ngã tư Đền Lê Trung Giang650
41.4.14Từ ĐT.510B đến nhà ông Toàn Trúc (thôn 4)650
41.4.15Từ ĐT.510B đến cống Hồng Đô600
41.4.16Từ ĐT.510B đến Nghĩa địa Hồng Đô600
41.4.17Từ ĐT.510B đến nhà ông Hải Vượng (thôn 1)600
41.4.18Từ ĐT.510B đến nhà ông Minh Oanh (thôn 3)600
41.4.19Từ ĐH-HH.33 đến cầu Cách xã Hoằng Yến (Đường đê sông Cùng)650
41.4.20Từ Đường Ngọc - Thanh đến hết xã Hoằng Ngọc (giáp xã Hoằng Đông)700
41.4.21Từ nhà ông Tài Phúc đến trại vịt ông Giáo Phượng (thôn 4)650
41.4.22Từ nhà bà Lắm (thôn 7) đến vườn Vông (thôn 7)600
41.4.23Từ nhà ông Đô (thôn 8) đến nhà ông Thoa Trình (thôn 8)600
41.4.24Từ Cồn Thổng đến tiếp giáp kênh N19600
41.5Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên550
XXXXIIXÃ HOẰNG PHỤ
42.1ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ)
42.1.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Thanh đến tiếp giáp ĐH-HH.24 (ngã 3 ông Tường thôn Sao Vàng)1.000
42.1.2Từ ĐH-HH.22 (ngã 3 nhà ông Tường thôn Sao Vàng) đến tiếp giáp xã Hoằng Đông1.000
42.1.3Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐT.510B1.200
42.2ĐH-HH.24 (Hoằng Trường - Hoằng Phụ)
42.2.1Từ ĐH-HH.22 (ngã 3 nhà ông Trường thôn Sao Vàng) đến tiếp giáp xã Hoằng Đông.1.000
42.3Đường xã
42.3.1Từ ĐT.510B đến nhà ông Nhị (Hồng Kỳ)1.000
42.3.2Đoạn tiếp theo đến nhà ông Bảo (thôn Hồng Kỳ)1.200
42.3.3Đoạn tiếp theo đến nhà ông Côi (thôn Hồng Kỳ) gặp tiếp giáp ĐT.510B1.000
42.3.4Từ ĐT.510B đến nhà ông Bình (thôn Hợp Tân)900
42.3.5Từ ĐT.510B (chợ Bến) đến nhà ông Nghỉ Đặng (thôn Sao Vàng)900
42.3.6Từ NVH thôn Xuân Phụ đến nhà ông Xâm Lợi (thôn Xuân Phụ)900
42.3.7Từ ĐH-HH.22 đến nhà ông Chót800
42.3.8Từ kênh Trường Phụ đến tiếp giáp xã Hoằng Thanh800
42.3.9Từ cống bà Chầu đi đê Tây Biên800
42.4Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên600
XXXXIIITHỊ TRẤN BÚT SƠN
43.1ĐH-HH.13 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Trường)
43.1.1Từ tiếp giáp QL10 (Ngã 3 Bút Sơn) đến hết TT Bút Sơn (tiếp giáp xã Hoằng Phúc)1.600
43.2ĐH-HH.18 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Đạo)
43.2.1Từ tiếp giáp QL10 đến ngã 4 chợ Bút mới3.000
43.3ĐH-HH.18b (Đường Bắc Kênh Nam)
43.3.1Từ tiếp giáp QL10 đến ngã 4 cống xả lũ3.000
43.4ĐH-HH.27 (Đường Tránh Quốc lộ 10)
43.4.1Từ tiếp giáp QL10 đến Nam cầu Gòng 24.000
43.4.2Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường rẽ cây xăng Hoằng Đức3.500
43.4.3Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp xã Hoằng Đức2.100
43.5Đường thị trấn
43.5.1Từ tiếp giáp QL10 đến nhà bà Nguyệt - phố Phúc Sơn (tiếp giáp xã Hoằng Phúc, cũ)2.000
43.5.2Từ tiếp giáp QL10 đến nhà bà Thảo (Phúc Sơn)2.000
43.5.3Đoạn tiếp theo đến nhà bà Thanh (Phúc Sơn)1.500
43.5.4Đoạn tiếp theo đến hết TT Bút Sơn (tiếp giáp xã Hoằng Phúc, cũ)1.000
43.5.5Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Dung (phố Phúc Sơn)2.000
43.5.6Đoạn tiếp theo đến nhà ông Đức (phố Phúc Sơn)1.500
43.5.7Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Thỏa (Phúc Sơn)2.000
43.5.8Đoạn tiếp theo đến nhà bà Toan (phố Phúc Sơn)1.500
43.5.9Từ tiếp giáp QL10 đến nhà nhà bà Viên Thắng (phố Phúc Sơn)2.000
43.5.10Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Đằng tiếp giáp xã Hoằng Phúc (cũ)2.000
43.5.11Từ tiếp giáp QL10 qua nhà ông Thắng Loan đến hết TT Bút Sơn (giáp xã Hoằng Phúc, cũ)2.000
43.5.12Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Chiến (Phúc Sơn)2.000
43.5.13Từ tiếp giáp QL10 đến nhà bà Hồng (Đạo Sơn)2.000
43.5.14Từ tiếp giáp QL10 đến Hội người mù Hoằng Hóa3.000
43.5.15Từ tiếp giáp QL10 đến nhà bà Lâm (Đạo Sơn)1.600
43.5.16Từ tiếp giáp QL10 đến hết địa phận TT Bút Sơn2.500
43.5.17Từ tiếp giáp QL10 vào Cổng nghĩa trang Liệt sĩ huyện2.000
43.5.18Đoạn tiếp theo đến nhà ông Huy (Đạo Sơn)1.900
43.5.19Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐH-HH.18b1.600
43.5.20Từ tiếp giáp QL10 đến tiếp giáp đường vào thôn Dư Khánh (xã H.Đạo)2.000
43.5.21Từ tiếp giáp QL10 đến Trạm biến thế xã Hoằng Vinh2.500
43.5.22Từ tiếp giáp QL10 (nhà ông Hùng) qua cổng trường Lương Đắc Bằng đến tiếp giáp QL103.000
43.5.23Từ tiếp giáp QL10 đến tiếp giáp đường Tránh QL10 (sau Công an huyện)2.600
43.5.24Từ tiếp giáp QL10 đến nhà bà Quí (Vinh Sơn)1.500
43.5.25Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Láng (Vinh Sơn)1.500
43.5.26Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Thành (Đạo Sơn)3.000
43.5.27Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đường Tránh QL102.500
43.5.28Từ tiếp giáp QL10 đến nhà anh Hùng (Đạo Sơn)3.500
43.5.29Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đường Tránh QL103.000
43.5.30Từ tiếp giáp QL10 đến Nghĩa địa thị trấn1.600
43.5.31Từ tiếp giáp QL10 qua Trạm y tế đến tiếp giáp đường Tránh QL102.500
43.5.32Từ tiếp giáp QL10 đến nhà bà Thanh Phương (Tân Sơn)1.600
43.5.33Từ tiếp giáp QL10 qua quỹ Tín dụng đến tiếp giáp đường Tránh QL102.100
43.5.34Từ tiếp giáp QL10 qua nhà ông Thịnh (phố Tân Sơn) đến tiếp giáp đường Tránh QL101.600
43.5.35Từ tiếp giáp QL10 đến nhà bà Hàm (Đức Sơn)1.600
43.5.36Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đường Tránh QL101.500
43.5.37Từ tiếp giáp QL10 qua nhà ông Phong (Đức Sơn) đến đường Tránh QL101.500
43.5.38Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Thân (Đức Sơn)1.000
43.5.39Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Thanh (Đức Sơn)1.000
43.5.40Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Quý (Đức Sơn)1.000
43.5.41Từ tiếp giáp QL10 đến nhà bà Cam (Tân Sơn)1.000
43.5.42Đoạn tiếp theo đến đường đi Nghĩa địa thị trấn1.000
43.5.43Từ ĐT.510 đến Trạm Biến thế xã Hoằng Vinh1.600
43.5.44Từ ĐT.510 đến nhà ông Sinh (Trung Sơn)1.100
43.5.45Từ ĐT.510 đến nhà bà Nhạn (Trung Sơn)1.100
43.5.46Từ nhà ông Lương (Trung Sơn) đến nhà ông Minh (Trung Sơn)1.100
43.5.47Từ nhà ông Đắc (Trung Sơn) đến nhà ông Long (Trung Sơn)1.000
43.5.48Từ nhà ông Hùng (Đạo Sơn) đến nhà ông Từ (Đạo Sơn)2.000
43.5.49Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp sông Gòng2.500
43.5.50Từ nhà ông Thọ (Đạo Sơn) đến nhà bà Toàn (Hưng Sơn)1.000
43.5.51Đoạn tiếp theo đến nhà ông Dằn (Đạo Sơn)1.000
43.5.52Từ nhà anh Mười (Đạo Sơn) đến nhà bà Thuý (Hưng Sơn)1.000
43.5.53Từ nhà ông Ba (Tân Sơn) đến nhà bà Bởng (Tân Sơn)1.600
43.5.54Đoạn tiếp theo đến nhà ông Bằng (Tân Sơn)1.000
43.5.55Từ nhà ông Phương (Tân Sơn) đến nhà bà Thảnh (Tân Sơn)1.500
43.5.56Từ nhà ông Hanh (Đức Sơn) đến nhà bà Hàm (Đức Sơn)1.100
43.5.57Từ nhà ông Cường (Đức Sơn) đến nhà bà Tuyến (Đức Sơn)1.100
43.5.58Từ nhà bà Bảy (Đức Sơn) đến nhà ông Duyên (Đức Sơn)1.000
43.5.59Từ nhà bà Nghị (Đức Sơn) đến nhà bà Bính (Đức Sơn)1.000
43.5.60Từ nhà bà Thu (Đức Sơn) đến nhà bà Trang (Đức Sơn)1.000
43.5.61Từ nhà bà Lan (Đức Sơn) đến nhà ông Trung (Đức Sơn)1.000
43.5.62Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hải (Đức Sơn)1.000
43.5.63Từ nhà ông Thuận (Phúc Sơn) đến nhà ông Sử (Phúc Sơn)1.100
43.5.64Từ nhà bà Quang (Phúc Sơn) đến đường rẽ phía Nam chợ Bút cũ1.000
43.5.65Từ nhà ông Lý (Vinh Sơn) đến nhà ông Khoa (Vinh Sơn)1.000
43.5.66Từ nhà ông Lĩnh (Đạo Sơn) đến nhà ông Tỉnh (Đạo Sơn)1.600
43.5.67Từ tiếp giáp Quốc lộ 10, qua nhà ông Cường (Đạo Sơn) đến đường ĐH-HH.274.000
43.5.68Từ tiếp giáp Quốc lộ 10 (qua Trường THPT Lương Đắc Bằng) đến đường ĐH-HH.274.000
43.5.69Từ tiếp giáp Quốc lộ 10 qua nhà ông Tân (Đạo Sơn) đến tiếp giáp xã Hoằng Đạo2.500
43.5.70Khu dân cư sau Chi cục thuế2.800
43.5.71Đường GT từ Ngã tư Gòng đến Kênh N22 (H Đạo)4.000
43.5.72Đoạn tiếp theo đến đường DH-HH.162.000
43.5.73Quốc lộ 10 đến dân cư sau trạm điện2.500
43.5.74Quốc lộ 10 đến dân cư sau huyện ủy2.500
43.5.75Từ tiếp giáp Quốc lộ 10 đến nhà ông Hậu (Phúc Sơn)1.000
43.5.76Từ Hội người mù đến dân cư sau bệnh viện1.000
43.5.77Từ nhà ông Lĩnh đến khu dân cư sau truyền thanh2.000

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa

Kết luận về bảng giá đất Hoằng Hóa Thanh Hóa

Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Hoằng Hóa tỉnh Thanh Hóa

Nội dung bảng giá đất huyện Hoằng Hóa trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Bút Sơn, bảng giá đất Xã Hoằng Cát, bảng giá đất Xã Hoằng Châu, bảng giá đất Xã Hoằng Đạo, bảng giá đất Xã Hoằng Đạt, bảng giá đất Xã Hoằng Đông, bảng giá đất Xã Hoằng Đồng, bảng giá đất Xã Hoằng Đức, bảng giá đất Xã Hoằng Giang, bảng giá đất Xã Hoằng Hà, bảng giá đất Xã Hoằng Hải, bảng giá đất Xã Hoằng Hợp, bảng giá đất Xã Hoằng Kim, bảng giá đất Xã Hoằng Lộc, bảng giá đất Xã Hoằng Lưu, bảng giá đất Xã Hoằng Ngọc, bảng giá đất Xã Hoằng Phong, bảng giá đất Xã Hoằng Phú, bảng giá đất Xã Hoằng Phụ, bảng giá đất Xã Hoằng Phượng, bảng giá đất Xã Hoằng Quỳ, bảng giá đất Xã Hoằng Quý, bảng giá đất Xã Hoằng Sơn, bảng giá đất Xã Hoằng Tân, bảng giá đất Xã Hoằng Thái, bảng giá đất Xã Hoằng Thanh, bảng giá đất Xã Hoằng Thành, bảng giá đất Xã Hoằng Thắng, bảng giá đất Xã Hoằng Thịnh, bảng giá đất Xã Hoằng Tiến, bảng giá đất Xã Hoằng Trạch, bảng giá đất Xã Hoằng Trinh, bảng giá đất Xã Hoằng Trung, bảng giá đất Xã Hoằng Trường, bảng giá đất Xã Hoằng Xuân, bảng giá đất Xã Hoằng Xuyên, bảng giá đất Xã Hoằng Yến.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.