Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Hoằng Hóa. Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Hoằng Hóa Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Hoằng Hóa Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Hoằng Hóa Thanh Hóa.
Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Hoằng Hóa. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Hoằng Hóa mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.
Thông tin về huyện Hoằng Hóa
Hoằng Hóa là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Hoằng Hóa có dân số khoảng 233.043 người (mật độ dân số khoảng 1.143 người/1km²). Diện tích của huyện Hoằng Hóa là 203,8 km².Huyện Hoằng Hóa có 37 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Bút Sơn (huyện lỵ) và 36 xã: Hoằng Cát, Hoằng Châu, Hoằng Đạo, Hoằng Đạt, Hoằng Đông, Hoằng Đồng, Hoằng Đức, Hoằng Giang, Hoằng Hà, Hoằng Hải, Hoằng Hợp, Hoằng Kim, Hoằng Lộc, Hoằng Lưu, Hoằng Ngọc, Hoằng Phong, Hoằng Phú, Hoằng Phụ, Hoằng Phượng, Hoằng Quỳ, Hoằng Quý, Hoằng Sơn, Hoằng Tân, Hoằng Thái, Hoằng Thanh, Hoằng Thành, Hoằng Thắng, Hoằng Thịnh, Hoằng Tiến, Hoằng Trạch, Hoằng Trinh, Hoằng Trung, Hoằng Trường, Hoằng Xuân, Hoằng Xuyên, Hoằng Yến.
bản đồ huyện Hoằng Hóa
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Hoằng Hóa tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hoằng Hóa
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Hoằng Hóa có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Hoằng Hóa tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hoằng Hóa
Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở |
---|---|---|
A | MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH: | |
I | ĐƯỜNG TRUNG ƯƠNG | |
1.1 | Đường Quốc lộ 1A | |
1.1.1 | Từ tiếp giáp huyện Hậu Lộc đến hết xã Hoằng Trinh | 3.000 |
1.1.2 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Kim | 3.500 |
1.1.3 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Phú | 2.700 |
1.1.4 | Đoạn tiếp theo đến cống N22 Kênh Nam (Hoằng Quỳ) | 3.000 |
1.1.5 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Quỳ (giáp xã Hoằng Lý cũ) | 3.500 |
1.1.6 | Đoạn từ cầu vượt đường sắt đến hết địa phận xã Hoằng Quỳ giáp xã Hoằng Cát (địa phận xã Hoằng Quỳ) | 2.500 |
1.1.7 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Quỳ đến cầu vượt sông Tào (địa phận Hoằng Cát) | 2.200 |
1.1.8 | Từ cầu vượt sông Tào đến hết địa phận xã Hoằng Minh giáp xã Hoằng Đồng (địa phận xã Hoằng Minh) | 3.500 |
1.1.9 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Minh đến hết địa phận xã Hoằng Đồng giáp xã Hoằng Thịnh (địa phận Hoằng Đồng) | 4.000 |
1.1.10 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Đồng đến hết địa phận xã Hoằng Thịnh giáp xã Hoằng Lộc (địa phận Hoằng Thịnh) | 4.000 |
1.1.11 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Thịnh đến hết địa phận xã Hoằng Lộc giáp xã Hoằng Quang, TP Thanh Hóa (địa phận Hoằng Lộc) | 4.000 |
1.2 | Đường Quốc lộ 10 | |
1.2.1 | Từ cầu Sài đến cầu Bút Sơn (địa phận Hoằng Xuyên) | 1.600 |
1.2.2 | Từ Cây Xăng đến nhà Ông Minh thôn Thanh Bình | 900 |
1.2.3 | Từ cầu Bút Sơn đến đường tránh Quốc lộ 10 (cầu Tre cũ địa phận Hoằng Đức) | 3.000 |
1.2.4 | Từ đường Tránh Quốc lộ 10 đến ngã 3 Bút Sơn | 2.100 |
1.2.5 | Đoạn tiếp theo đến ngã 4 đường rẽ cổng Bắc chợ Bút (cũ) | 3.600 |
1.2.6 | Đoạn tiếp theo đến đường rẽ UBND thị trấn Bút Sơn | 4.600 |
1.2.7 | Đoạn tiếp theo đến ngã 4 đường ĐH-HH.18 | 5.000 |
1.2.8 | Đoạn tiếp theo đến cầu Gòng | 6.500 |
1.2.9 | Đoạn tiếp theo đến ngã 5 Gòng | 7.500 |
1.2.10 | Đoạn tiếp theo từ ngã 5 Gòng đến ngã tư cầu Gòng 2 (Áp dụng cho cả đất ở tiếp giáp kênh kẹp Quốc lộ 10) | 9.000 |
1.2.11 | Đoạn tiếp theo đến ngã 4 đường rẽ UBND xã Hoằng Vinh (Áp dụng cho cả đất ở tiếp giáp kênh kẹp Quốc lộ 10) | 5.500 |
1.2.12 | Đoạn tiếp theo đến đường rẽ Trạm bảo vệ thực vật (Áp dụng cho cả đất ở tiếp giáp kênh kẹp Quốc lộ 10) | 4.000 |
1.2.13 | Đoạn tiếp theo chạy dọc phía Nam đến tiếp giáp Đường tránh Quốc lộ 1A (ngã tư Hoằng Minh) | 3.500 |
1.2.14 | Đoạn tiếp theo chạy dọc phía Nam đến Kênh N16 | 3.000 |
1.2.15 | Đoạn tiếp theo chạy dọc phía Nam đến hết địa phận xã Hoằng Minh (tiếp giáp xã Hoằng Anh, cũ) | 3.300 |
1.2.16 | Từ đường rẽ Trạm bảo vệ thực vật chạy dọc bờ bắc Kênh N22 đến tiếp giáp đê hữu Lạch Trường | 2.800 |
1.2.17 | Từ nhà ông Lê Văn Thi đến tiếp giáp đê hữu Lạch Trường | 2.900 |
1.2.18 | Từ tiếp giáp Quốc lộ 1A mới đến hết địa phận xã Hoằng Minh (giáp xã Hoằng Anh, cũ) | 3.500 |
II | ĐƯỜNG TỈNH | |
2.1 | ĐT.509 (Nghĩa Trang-Chợ Phủ) | |
2.1.1 | Từ tiếp giáp QL1A đến nhà ông Ngân (xã Hoằng Kim) | 2.500 |
2.1.2 | Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Hoằng Trung | 2.000 |
2.1.3 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Cần (thôn 3, Hoằng Trinh) | 1.700 |
2.1.4 | Đoạn tiếp theo đến Trường THCS xã Hoằng Trinh | 2.000 |
2.1.5 | Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Hoằng Trinh | 1.700 |
2.1.6 | Đoạn tiếp theo đến Trường mầm non xã Hoằng Lương, cũ | 2.000 |
2.1.7 | Đoạn tiếp theo đến cầu Chợ Phủ | 2.000 |
2.2 | ĐT.510 (Hoằng Thành-Ngã tư Gòng-Chợ Vực) | |
2.2.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Đại (TP Thanh Hóa) đến nhà ông Dược (thôn Bái Đông) | 2.200 |
2.2.2 | Đoạn tiếp theo đến ngã 4 Quăng-200m về phía Nam | 3.200 |
2.2.3 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Lộc (tiếp giáp xã Hoằng Thịnh) | 5.000 |
2.2.4 | Đoạn tiếp theo đến hết hết C.ty Quốc Đại (Hoằng Thịnh) | 3.500 |
2.2.5 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Thái (giáp xã Hoằng Đồng) | 3.000 |
2.2.6 | Đoạn tiếp theo đến ngã 4 cổng chào xã Hoằng Đồng | 4.000 |
2.2.7 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Đồng (giáp xã Hoằng Vinh) | 4.500 |
2.2.8 | Đoạn tiếp theo đến ngã 3 (nhà ông Sỹ, thôn 4, Hoằng Vinh) | 4.500 |
2.2.9 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Vinh (cũ) (tiếp giáp TT Bút Sơn) | 5.000 |
2.2.10 | Đoạn tiếp theo đến ngã 5 Gòng | 6.500 |
2.2.11 | Đoạn tiếp theo đến Cống xả lũ (tiếp giáp xã Hoằng Đạo) | 10.000 |
2.2.12 | Đoạn tiếp theo đến đường vào Nghĩa địa thôn Tê Thôn | 8.000 |
2.2.13 | Đoạn tiếp theo đến Quỹ tín dụng xã Hoằng Đạo | 6.500 |
2.2.14 | Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn Luyện Tây (ông Thoàn) | 5.000 |
2.2.15 | Đoạn tiếp theo đến ngã 3 tiếp giáp ĐH-HH.16 | 4.500 |
2.2.16 | Đoạn tiếp theo đến đường vào khu di tích Cồn Mả Nhón | 3.500 |
2.2.17 | Đoạn tiếp theo đến ngã 4 đường rẽ đi Ngọc Đỉnh (Hoằng Hà) | 3.000 |
2.2.18 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Đạo (Cầu Choán cũ) | 2.000 |
2.2.19 | Đoạn tiếp theo đến Trường THPT Hoằng Hóa | 2.000 |
2.2.20 | Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐT.510B (ngã 3 chợ Vực) | 2.500 |
2.3 | ĐT.510B (Trường-Phụ) | |
2.3.1 | Từ cảng cá Hoằng Trường đến hết trụ sở UBND xã Hoằng Trường | 3.000 |
2.3.2 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Bình (thôn 5) | 2.500 |
2.3.3 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Trường (tiếp giáp xã Hoằng Hải) | 2.500 |
2.3.4 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Hải (giáp xã Hoằng Tiến) | 2.500 |
2.3.5 | Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Lê Văn Vinh (Chiểu) thửa 142, tờ 34 | 2.500 |
2.3.6 | Đoạn tiếp theo đến cầu Đen kênh Trường Phụ | 3.500 |
2.3.7 | Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đường ĐH-HH.22 | 3.000 |
2.3.8 | Đoạn tiếp theo đến Kênh N21 | 3.500 |
2.3.9 | Đoạn tiếp theo qua ngã 5 đến hết địa phận xã Hoằng Tiến | 4.000 |
2.3.10 | Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường rẽ đi Hoằng Thanh | 3.000 |
2.3.11 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Ngọc (giáp xã Hoằng Đông) | 2.500 |
2.3.12 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Chính (thôn Lê Lợi, xã Hoằng Đông) | 1.600 |
2.3.13 | Đoạn tiếp theo đến ngã 4 Bưu điện xã Hoằng Đông | 2.000 |
2.3.14 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Đông (giáp xã Hoằng Phụ) | 1.600 |
2.3.15 | Đoạn tiếp theo đến Nhà VH thôn Hồng Kỳ | 1.600 |
2.3.16 | Đoạn tiếp theo đến Trạm y tế xã Hoằng Phụ | 2.000 |
2.3.17 | Đoạn tiếp theo đến trại tôm giống Hải Yến | 1.500 |
2.3.18 | Đoạn tiếp theo đến Trạm Hải Đăng | 1.500 |
B | GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN | |
I | XÃ HOẰNG GIANG | |
1.1 | ĐH-HH.03 (Hoằng Kim - Hoằng Giang - Hoằng Hợp) | |
1.1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Phượng đến nhà ông Hùng (thôn 1) | 700 |
1.1.2 | Đoạn tiếp theo đến nhà bà Đáo (thôn 2) | 750 |
1.1.3 | Đoạn tiếp theo đến Trạm y tế xã | 750 |
1.1.4 | Đoạn tiếp theo đến quán Duẩn Hương (thôn 6) | 700 |
1.1.5 | Đoạn tiếp theo đến dốc bà Ái (thôn 6) | 750 |
1.1.6 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Giang (tiếp giáp xã Hoằng Hợp) | 550 |
1.2 | ĐH-HH.11 (Hoằng Quỳ - Hoằng Hợp - Hoằng Giang) | |
1.2.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Hợp đến nhà ông Sơn (thôn 5) | 550 |
1.2.2 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Nguyên (thôn 5) | 650 |
1.2.3 | Đoạn tiếp theo đến ngã tư Trường THCS | 750 |
1.2.4 | Đoạn tiếp theo đến đền thờ Tướng quân Cao Lỗ | 550 |
1.3 | Đường xã | |
1.3.1 | Từ ĐH-HH.03 đến nhà ông Thức (thôn 1) | 400 |
1.3.2 | Từ ĐH-HH.03 (ngõ ông Tuất) đến đê sông Mã | 400 |
1.3.3 | Từ ĐH-HH.03 đến nhà bà Vinh (thôn 1) | 450 |
1.3.4 | Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐH-HH.11 | 400 |
1.3.5 | Từ ĐH-HH.03 đến nhà ông Diêu (thôn 3) | 400 |
1.3.6 | Từ ĐH-HH.11 đến tiếp giáp ĐH-HH.03 (nhà ông Thắng) | 450 |
1.3.7 | Từ ĐH-HH.11 đến nhà ông Hòng Phương (thôn 4) | 450 |
1.3.8 | Từ ĐH-HH.11 đến nhà ông Tuất (thôn 3) | 450 |
1.3.9 | Từ ĐH-HH.11 đến nhà ông Anh (thôn 3) | 450 |
1.3.10 | Từ nhà ông Long Nguyệt (thôn 5) đến ông Thao Thủy (thôn 6) | 400 |
1.3.11 | Từ Đường ĐH-HH.03 (bà Ái) đến ĐH-HH.11 (Trạm biến áp thôn 5) | 450 |
1.4 | Đường Phú - Giang | |
1.4.1 | Đoạn tiếp giáp xã Hoằng Phượng đến Hoằng Giang | 500 |
1.5 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 350 |
II | XÃ HOẰNG XUÂN | |
2.1 | ĐH-HH.02 (Hoằng Trung-Hoằng Khánh, cũ) | |
2.1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Trung đến Cây đa thôn Xuân Phú | 750 |
2.1.2 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Xuân (giáp xã Hoằng Khánh, cũ) | 700 |
2.2 | ĐH-HH.04 (Hoằng Kim-Hoằng Xuân) | |
2.2.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Kim đến đường rẽ Nghĩa địa thôn Nga Phú | 800 |
2.2.2 | Đoạn tiếp theo đến đê sông Mã | 850 |
2.3 | Đường xã | |
2.3.1 | Từ ĐH-HH.02 đến giáp cầu Xuân Phú | 450 |
2.3.2 | Từ ngã 3 nhà ông Liên qua NVH đến ao ông Tháp | 400 |
2.3.3 | Từ ĐH-HH.04 đến nhà ông Duyên (thôn Nga Phú 1) | 550 |
2.3.4 | Từ ĐH-HH.04 đến nhà ông Sơn (thôn Nga Phú 2) | 600 |
2.3.5 | Đoạn tiếp theo đến Nhà Văn hóa thôn Mỹ Cầu | 450 |
2.3.6 | Từ ĐH-HH.04 đến ngã tư nhà ông Công (thôn Nga Phú 1) | 550 |
2.4 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 250 |
III | XÃ HOẰNG KHÁNH (nay là xã Hoằng Xuân) | |
3.1 | ĐH-HH.02 (Hoằng Trung-Hoằng Khánh, cũ) | |
3.1.1 | Từ tiếp giáp Hoằng Trung đến đường rẽ thôn Kênh Thôn | 700 |
3.1.2 | Đoạn tiếp theo đến Bưu điện xã Hoằng Khánh (cũ) | 800 |
3.2 | ĐH-HH.31 (Đường Hoằng Khánh-Đê tả Sông Mã) | |
3.2.1 | Từ ĐH-HH.02 đến hết xã Hoằng Khánh, cũ (giáp xã Hoằng Xuân) | 600 |
3.2.2 | Từ ĐH-HH.02 đến Nhà văn hoá thôn Trà La | 600 |
3.2.3 | Đoạn tiếp theo đến cầu Cung | 500 |
3.3 | Đường xã | |
3.3.1 | Từ ĐH-HH.02 đến cầu Kênh | 500 |
3.3.2 | Đoạn tiếp theo đến thôn Kênh Thôn | 400 |
3.3.3 | Từ ĐH-HH.02 đến nhà ông Hùng (thôn Tân Khánh) | 400 |
3.3.4 | Từ ĐH-HH.02 đến cầu Vàng (cũ) | 450 |
3.3.5 | Từ ĐH-HH.31 đến nhà ông Lung (thôn Trà Sơn) | 400 |
3.3.6 | Từ ĐH-HH.31 đến nhà ông Lan (thôn Trà La) | 400 |
3.3.7 | Từ ĐH-HH.31 đến nhà ông Truyền (thôn Hữu Khánh) | 400 |
3.3.8 | Từ ĐH-HH.31 đến các thôn Đại Điền và thôn Hữu Khánh | 400 |
3.3.9 | Từ ông Gia đến nhà ông Tính (thôn Hữu Khánh) | 400 |
3.3.10 | Từ ĐH-HH.02 đến cầu Vàng mới | 600 |
3.3.11 | Từ cầu vàng mới chạy dọc kênh nam đến giáp Hoằng Xuân | 700 |
3.3.12 | Từ nhà ông truyền đi cầu bầu | 600 |
3.4 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 250 |
IV | XÃ HOẰNG PHƯỢNG | |
4.1 | ĐH-HH.03 (Hoằng Kim - Hoằng Giang - Hoằng Hợp) | |
4.1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Phú đến hết xã Hoằng Phượng (giáp xã H.Giang) | 800 |
4.2 | ĐH-HH.06 (Hoằng Quý - Hoằng Phượng) | |
4.2.1 | Từ ĐH-HH.03 (cầu chợ Dưa) đến ngã tư nhà ông Phúc (thôn 3) | 700 |
4.2.2 | Đoạn tiếp theo đến dốc Nghè Gia | 500 |
4.2.3 | Đường Phú - Giang | |
4.2.4 | Đoạn tiếp giáp xã Hoằng Hợp đến Hoằng Giang | 500 |
4.3 | Đường xã | |
4.3.1 | Từ ĐH-HH.03 đến Nhà văn hóa thôn Phượng Mao | 350 |
4.3.2 | Từ ĐH-HH.03 đến nhà ông Thiệp (thôn Phượng Mao) | 350 |
4.3.3 | Từ ĐH-HH.06 đến nhà ông Bình Tuyên (thôn 6) | 350 |
4.3.4 | Từ ĐH-HH.06 đến đê sông Mã | 350 |
4.3.5 | Từ ĐH-HH.06 đến trạm biến thế Long Thành | 350 |
4.3.6 | Từ ĐH-HH.06 đến nhà ông Thắng (thôn 4) | 350 |
4.3.7 | Từ ĐH-HH.06 đến nhà ông Sỹ (thôn 3) | 350 |
4.3.8 | Từ ĐH-HH.06 đến Nhà văn hóa thôn 3 | 350 |
4.3.9 | Từ dốc chợ chùa Gia đến trạm biến thế Phượng Mao | 500 |
4.3.10 | Từ ĐH -HH03 đến sau nhà ông Quyền lên Kênh Nam (khu mới) | 600 |
4.4 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 250 |
V | XÃ HOẰNG PHÚ | |
5.1 | ĐH-HH.03 (Hoằng Kim - Hoằng Giang - Hoằng Hợp) | |
5.1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Kim đến hết xã Hoằng Phú (giáp xã Hoằng Phượng) | 850 |
5.2 | ĐH-HH.06 (Hoằng Quý - Hoằng Phượng) | |
5.2.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Quý đến sân vận động xã Hoằng Phú | 1.100 |
5.2.2 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Phú (giáp xã Hoằng Phượng) | 850 |
5.3 | Đường xã | |
5.3.1 | Từ tiếp giáp QL1A đến ngã ba trạm điện | 900 |
5.3.2 | Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐH-HH.06 (Chợ gốc cáo) | 950 |
5.3.3 | Đoạn tiếp theo đến Trường Tiểu học Hoằng Phú | 850 |
5.3.4 | Các đường Từ ĐH-HH.06 đến thôn Phú Trung | 850 |
5.3.5 | Các đường Từ ĐH-HH.06 đến thôn Trung Tây | 850 |
5.3.6 | Các đường Từ ĐH-HH.06 đến thôn Phú Thượng 1 | 850 |
5.3.7 | Các đường Từ ĐH-HH.06 đến thôn Phú Thượng 2 | 850 |
5.3.8 | Từ Giếng bông thôn Trịnh thôn đến gốc Đa | 650 |
5.4 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 550 |
VI | XÃ HOẰNG QUỲ | |
6.1 | ĐH-HH.06 (Hoằng Quý - Hoằng Phượng) | |
6.1.1 | Từ QL 1A (cổng chào xã) đến hết xã Hoằng Quý (tiếp giáp xã Hoằng Phú) | 3.500 |
6.2 | ĐH-HH.07 (Hoằng Quý - Hoằng Khê, cũ) | |
6.2.1 | Từ đường sắt Bắc Nam đến hết xã Hoằng Quý (giáp xã Hoằng Khê, cũ) | 700 |
6.3 | Đường xã | |
6.3.1 | Từ ĐH-HH.06 đến nhà ông Trọng (thôn 2) | 750 |
6.3.2 | Từ ĐH-HH.06 đến Nhà văn hóa thôn 3 | 750 |
6.3.3 | Từ ĐH-HH.06 đến Nhà văn hóa thôn 5 | 750 |
6.3.4 | Từ ĐH-HH.06 đến Nhà văn hóa thôn 7 | 750 |
6.3.5 | Từ ĐH-HH.06 đến khu làng nghề | 900 |
6.3.6 | Từ ĐH-HH.06 đến khu Ao Nghè | 800 |
6.3.7 | Đoạn từ tiếp giáp QL 1A đến hết xã Hoằng Quý | 1.500 |
6.4 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 600 |
VII | XÃ HOẰNG KIM | |
7.1 | ĐH-HH.03 (Hoằng Kim - Hoằng Giang - Hoằng Hợp) | |
7.1.1 | Từ QL1A đến trụ sở UBND xã | 1.500 |
7.1.2 | Đoạn tiếp theo đến ngã ngã 3 đi Hoằng Giang, Hoằng Xuân | 1.200 |
7.1.3 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Kim (giáp xã Hoằng Phú) | 1.000 |
7.2 | ĐH-HH.04 (Hoằng Kim - Hoằng Xuân) | |
7.2.1 | Từ ngã 3 đi Hoằng Giang đến hết xã Hoằng Kim (giáp xã Hoằng Xuân) | 900 |
7.3 | Đường huyện (Kim-Phượng-Xuân-Khánh, cũ) | |
7.3.1 | Từ QL1A chạy dọc phía Nam kênh N3 đến cầu Trường THPT Hoằng Hóa 2 | 1.500 |
7.3.2 | Đoạn tiếp theo đến cống Chéo | 1.200 |
7.3.3 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Kim (giáp xã Hoằng Xuân) | 1.000 |
7.4 | Đường xã | |
7.4.1 | Từ QL1A chạy dọc phía Bắc kênh N3 đến Trường THPT Hoằng Hóa 2 | 1.200 |
7.4.2 | Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đường ĐH-HH.04 | 1.000 |
7.4.3 | Từ QL1A đến phía Nam cổng Chợ Già mới | 1.500 |
7.4.4 | Đoạn tiếp theo đến NVH thôn 7 Nghĩa Trang | 750 |
7.4.5 | Từ ĐT.509 đến nhà ông Nên (Nghĩa Phú) | 550 |
7.4.6 | Từ ĐH-HH.03 đến Trường THPT HH2 | 1.050 |
7.4.7 | Từ ĐH-HH.03 đến ông Dịu (thôn 2 Nghĩa Trang) | 700 |
7.4.8 | Từ ĐH-HH.03 đến Cầu Đá thôn 3 Nghĩa Trang | 700 |
7.4.9 | Từ ĐH-HH.03 đến nhà ông Tiến (thôn 4 Nghĩa Trang) | 700 |
7.4.10 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Phượng (thôn 4 Nghĩa Trang) | 600 |
7.4.11 | Từ ĐH-HH.03 đến nhà bà Dương (thôn 4 Nghĩa Trang) | 700 |
7.4.12 | Từ ĐH-HH.03 đến nhà ông Hưng (thôn 6 Nghĩa Trang) | 700 |
7.4.13 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Tú (thôn 3 Nghĩa Trang) | 600 |
7.4.14 | Từ ĐH-HH.03 đến nhà ông Thà (thôn 7 Nghĩa Trang) | 700 |
7.4.15 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hào (thôn 6 Nghĩa Trang) | 600 |
7.4.16 | Từ ĐH-HH.03 đến nhà ông Đoàn (thôn 7 Nghĩa Trang) | 700 |
7.4.17 | Các tuyến đường Từ ĐH-HH.04 đến Cầu Bản Thị; thôn Mi Du; Kim Sơn | 500 |
7.4.18 | Từ nhà bà Ái (thôn 6) đến nhà ông Quang (thôn 5) | 600 |
7.4.19 | Đường huyện (Kim - Sơn) từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Hoằng Trinh | 1.500 |
7.5 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 450 |
VIII | XÃ HOẰNG TRUNG | |
8.1 | ĐH-HH.02 (Hoằng Trung-Hoằng Khánh, cũ) | |
8.1.1 | Từ tiếp giáp QL1A đến Cống 8 cửa | 1.900 |
8.1.2 | Đoạn tiếp theo đến Trạm y tế xã | 1.700 |
8.1.3 | Đoạn tiếp theo đến Trường Mầm non | 1.400 |
8.1.4 | Đoạn tiếp theo đến cầu sông Ấu 5 | 1.000 |
8.1.5 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Trung (giáp xã Hoằng Xuân) | 900 |
8.2 | Đường xã | |
8.2.1 | Từ tiếp giáp QL1A đến +100m về phía Tây (đường vào thôn Dương Thanh) | 1.800 |
8.2.2 | Đoạn tiếp theo đến Nhà máy gạch Tuynel Sơn Trang | 1.600 |
8.2.3 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Thi (thôn Dương Thanh) | 1.300 |
8.2.4 | Từ tiếp giáp QL1A đến ngã 3 nhà bà Cường (thôn Ga) | 1.300 |
8.2.5 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Xuyền (thôn Thị Tứ) | 1.000 |
8.2.6 | Từ đường sắt Bắc Nam (Cổng chào làng Trinh Hà) đến ngã 3 nhà ông Hiếu (Trinh Hà) | 1.100 |
8.2.7 | Đoạn tiếp theo đến Đình Làng | 1.000 |
8.2.8 | Đoạn tiếp theo đến ngã 3 nhà ông Á (Trinh Hà) | 900 |
8.2.9 | Đoạn tiếp theo đến Đình Triệu Việt Vương | 800 |
8.2.10 | Từ ĐT.509 đến nhà ông Hiếu (Trinh Hà) | 1.000 |
8.2.11 | Từ ĐT.509 đến nhà ông Á (Trinh Hà) | 1.000 |
8.2.12 | Từ ĐH-HH.02 đến ngã 3 thôn Tự Thiên | 1.000 |
8.2.13 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Thọ (thôn Tự Nhiên) | 900 |
8.2.14 | Đoạn từ ngã 3 thôn Tư Nhiên đến nhà bà Nhung (thôn Tự Nhiên) | 900 |
8.2.15 | Từ ĐH-HH.02 đến TT văn hóa xã | 900 |
8.2.16 | Đoạn tiếp theo đến ngã 3 nhà ông Định (thôn Trung Hậu) | 800 |
8.2.17 | Từ ĐH-HH.02 đến cầu kênh N1 (thôn Xa Vệ) | 800 |
8.2.18 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Vanh (thôn 4 Xa Vệ) | 700 |
8.2.19 | Đoạn tiếp theo đến nhà bà Đượm (thôn 4 Xa Vệ) | 600 |
8.2.20 | Từ Công ty Thái Sơn đến Cầu thôn Trung Hậu | 800 |
8.2.21 | Từ NVH thôn 4 Xa Vệ đến nhà ông Mơi (thôn 4 Xa Vệ) | 600 |
8.3 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 500 |
IX | XÃ HOẰNG SƠN | |
9.1 | ĐH-HH.05 (Hoằng Trinh - Hoằng Cát_Bút Trinh) | |
9.1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Trinh đến hết xã Hoằng Sơn (giáp xã Hoằng Khê) | 700 |
9.2 | ĐH-HH.08 (Hoằng Lương, cũ - Hoằng Sơn) | |
9.2.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Lương (cũ) đến Nhà văn hóa thôn Cổ Bản | 600 |
9.2.2 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Sơn (tiếp giáp ĐH-HH.05) | 600 |
9.2.3 | Đoạn cải tuyến đường huyện ĐH-HH.08 | 600 |
9.3 | Đường xã | |
9.3.1 | Từ ĐH-HH.08 đến nhà ông Bình (thôn Xuân Sơn) | 500 |
9.3.2 | Đoạn tiếp theo đến Đài phát thanh thôn Xuân Sơn | 450 |
9.3.3 | Từ nhà ông Bình Xuân Sơn đi Tỉnh lộ 509 | 600 |
9.4 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 400 |
X | XÃ HOẰNG TRINH | |
10.1 | ĐH-HH.05 (Hoằng Trinh - Hoằng Cát_Bút Trinh) | |
10.1.1 | Từ ĐT.509 đến cầu kênh N3 | 800 |
10.1.2 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Trinh (giáp xã Hoằng Sơn) | 700 |
10.2 | Đường huyện (Kim-Trinh- Sơn) | |
10.2.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Kim đến xã Hoằng Sơn | 700 |
10.3 | Đường xã | |
10.3.1 | Từ tiếp giáp QL1A đến ngõ vào nhà ông Nam (thôn 1 Trung Hòa) | 600 |
10.3.2 | Đoạn tiếp theo đến nhà bà Hương (thôn 1) | 500 |
10.3.3 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Khiêu (thôn 1) | 400 |
10.3.4 | Từ ĐT.509 đến nhà ông Phiệt (thôn 1 Thanh Nga ) | 600 |
10.3.5 | Từ ĐT.509 đến nhà ông Bình (thôn 3 Trinh Nga) | 600 |
10.3.6 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Trình (thôn 3) | 500 |
10.3.7 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hai (thôn 3) | 450 |
10.3.8 | Từ ĐT.509 đến nhà ông Hùng (thôn 1) | 500 |
10.3.9 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Huần (thôn 3) | 450 |
10.3.10 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Khơi (thôn 2) | 400 |
10.3.11 | Từ ĐT.509 đến nhà ông Lực (thôn 4) | 450 |
10.3.12 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Ao (thôn 4) | 400 |
10.3.13 | Đoạn tiếp theo đến nhà bà Vanh (thôn 4) | 400 |
10.3.14 | Từ ĐT.509 đến nhà ông Tôn (thôn 1) | 450 |
10.3.15 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Xuyên (thôn 2) | 400 |
10.3.16 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Trưởng (thôn 2) | 400 |
10.4 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 400 |
XI | XÃ HOẰNG LƯƠNG (nay là xã Hoằng Sơn) | |
11.1 | ĐH-HH.08 (Hoằng Lương, cũ - Hoằng Sơn) | |
11.1.1 | Từ ĐT.509 đến hết xã Hoằng Lương, cũ (giáp xã Hoằng Sơn) | 800 |
11.2 | Đường xã | |
11.2.1 | Từ ĐT.509 đến nhà ông Thông thôn Lương Quán | 750 |
11.2.2 | Từ ĐT.509 đến nhà ông Toàn (thôn 4) | 750 |
11.2.3 | Từ ĐT.509 đến tiếp giáp xã Mỹ Lộc (Hậu Lộc) | 750 |
11.2.4 | Từ sân văn hóa thể thao xã Hoằng Lương (cũ) đi Hoằng Sơn | 750 |
11.3 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 450 |
XII | XÃ HOẰNG XUYÊN | |
12.1 | Đường đê tả Lạch Trường | |
12.1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Cát đến ngã tư cầu phao cũ | 650 |
12.1.2 | Đoạn tiếp theo đến dốc thôn Mỹ Tiến | 600 |
12.1.3 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Xuyên | 500 |
12.2 | Đường xã | |
12.2.1 | Từ đê Tả Lạch Trường đến ngã 4 Nhà văn hóa thôn Nam Long | 650 |
12.2.2 | Đoạn tiếp theo đến ngã tư nhà ông Nên (thôn Bắc Long) | 550 |
12.2.3 | Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đê Tả Lạch Trường | 450 |
12.2.4 | Từ ngã tư nhà ông Nên (Bắc Long) đến NVH thôn Trung Tuyết | 400 |
12.2.5 | Đoạn tiếp theo đến hết nhà ông Can (thôn Trung Tuyết) | 350 |
12.2.6 | Từ đê tả Lạch Trường đến ngã 3 thôn Mỹ Tiến | 450 |
12.2.7 | Từ Quốc Lộ 10 đến ngã tư thôn Long Xuân | 600 |
12.3 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 300 |
XIII | XÃ HOẰNG CÁT | |
13.1 | ĐH-HH.05 (Hoằng Trinh - Hoằng Cát_Bút Trinh) | |
13.1.2 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Khê (cũ) đến ngã 3 Bưu điện (tiếp giáp đê tả Lạch Trường) | 1.000 |
13.2 | Đường đê tả Lạch Trường | |
13.2.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Lý đến hết xã Hoằng Cát (đê tả Lạch Trường) | 1.050 |
13.3 | Đường xã | |
13.3.1 | Từ đê Tả Lạch Trường đến hết thôn Cát Nội | 500 |
13.3.2 | Từ đê Tả Lạch Trường đến trụ sở UBND xã | 500 |
13.3.3 | Đường từ nhà ông Quế thôn Ba Đình đến giáp đường Quỳ Xuyên | 700 |
13.3.4 | Từ nhà ông Nhân đến nhà ông Xứng (thôn Ba Đình) | 400 |
13.3.5 | Từ nhà ông Khanh đến nhà ông Quản (thôn Nam Bình) | 450 |
13.3.6 | Đường khu TĐC Quốc lộ 1A (tiểu dự án 2) thôn Hà Nội (từ giáp đường Quốc lộ 1A đến anh Trọng Kim | 700 |
13.3.7 | Đường khu dân cư thôn Nam Bình năm 2017 | 600 |
13.4 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 350 |
XIV | XÃ HOẰNG KHÊ (nay là Hoằng Xuyên) | |
14.1 | ĐH-HH.05 (Hoằng Trinh - Hoằng Cát_Bút Trinh) | |
14.1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Sơn đến nhà ông Tuấn thôn 2 | 1.000 |
14.1.2 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Khê, cũ (tiếp giáp xã Hoằng Cát) | 1.000 |
14.2 | ĐH-HH.07 (Hoằng Quý - Hoằng Khê, cũ) | |
14.2.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Quý đến tiếp giáp đường ĐH-HH.05 | 450 |
14.3 | Đường xã | |
14.3.1 | Từ ĐH-HH.05 đến ngã 3 nhà ông Hùng đi Trạm y tế xã | 600 |
14.3.2 | Đoạn tiếp theo đến Gốc đa (thôn 6) | 500 |
14.3.3 | Đoạn từ ngã 3 nhà ông Hùng (thôn 3) đến Trạm điện | 500 |
14.3.4 | Đoạn tiếp theo đến Mả Mái thôn 1 | 400 |
14.3.5 | Từ nhà ông Vần đến tiếp giáp QL10 | 400 |
14.3.6 | Đoạn từ Trường THCS đi Trạm y tế | 500 |
14.4 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 350 |
XV | XÃ HOẰNG QUỲ | |
15.1 | ĐH-HH.11 (Hoằng Quỳ - Hoằng Hợp - Hoằng Giang) | |
15.1.1 | Từ giáp QL1A đến cổng Trường THPT Lưu Đình Chất | 1.600 |
15.1.2 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Quỳ (giáp xã Hoằng Hợp) | 1.300 |
15.2 | Đường xã | |
15.2.1 | Từ tiếp giáp QL1A đến cổng Trường Tiểu học Hoằng Quỳ | 1.000 |
15.2.2 | Đoạn tiếp theo đến Đình làng thôn Ích Hạ | 650 |
15.2.3 | Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐH-HH.11 | 750 |
15.2.4 | Từ tiếp giáp QL1A đến Đình làng thôn Phúc Tiên | 900 |
15.2.5 | Đoạn tiếp theo đến cầu cổng thôn Trọng Hậu | 800 |
15.2.6 | Từ tiếp giáp QL1A đến Trường Mầm non (thôn Quỳ Chữ) | 950 |
15.2.7 | Đoạn tiếp theo đến ngã 3 nhà bà Nguyên (thôn Quỳ Chữ) | 700 |
15.2.8 | Đoạn tiếp theo từ ngã 3 đến nhà ông Sức (thôn Quỳ Chữ) | 600 |
15.2.9 | Đoạn tiếp theo từ ngã 3 đến Giếng Nghè Sen | 600 |
15.2.10 | Từ tiếp giáp QL1A đến Đình làng thôn Đông Khê | 600 |
15.2.11 | Đoạn tiếp theo đến kênh tiêu Hợp Khê | 500 |
15.2.12 | Từ ngã ba nhà ông Đúc đến nhà ông Lớng | 500 |
15.2.13 | Từ cầu trạm xá đến cầu Mau (sông tiêu Hợp Khê) | 1.450 |
15.2.14 | Từ trạm y tế đến lô số 116 (mặt bằng quy hoạch số 31/MBQH-UBND) | 1.450 |
15.2.15 | Đường Đông An từ gia đình ông Đợi tiếp giáp QL 1A đến trang trại ông Biên thôn Tây Phúc | 1.000 |
15.2.16 | Từ trước UBND xã đến giáp Bệnh viện đa khoa Hàm Rồng | 1.000 |
15.3 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 450 |
XVI | XÃ HOẰNG HỢP | |
16.1 | ĐH-HH.03 (Hoằng Kim - Hoằng Giang - Hoằng Hợp) | |
16.1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Giang đến hết xã Hoằng Hợp (giáp xã Hoằng Lý, cũ) | 500 |
16.2 | ĐH-HH.11 (Hoằng Quỳ - Hoằng Hợp - Hoằng Giang) | |
16.2.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Quỳ đến nhà ông Thiết Mơ (thôn 11) | 700 |
16.2.2 | Đoạn từ nhà ông Thiết Mơ (thôn Đức Tiến) đến nhà ông Hải (thôn Đức Tiến) | 600 |
16.2.3 | Đoạn tiếp theo đến ông Phúc (thôn 8) | 600 |
16.2.4 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Dự (thôn 8) | 650 |
16.2.5 | Đoạn tiếp theo đến nhà bà Mai (thôn 5) | 700 |
16.2.6 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Hợp (giáp xã Hoằng Giang) | 600 |
16.3 | Đường Phú - Giang | |
16.3.1 | Đoạn tiếp giáp từ xã Hoằng Phú đến giáp địa phận xã Hoằng Phượng | 600 |
16.4 | Đường xã | |
16.4.1 | Từ ĐH-HH.03 đến Bưu điện VH xã | 700 |
16.4.2 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Cát (thôn 7) | 650 |
16.4.3 | Đoạn tiếp theo đến đầu thôn Nhân Vực | 600 |
16.4.4 | Từ ĐH-HH.11 qua cống N10 (Quỳ Thanh) giáp thôn Quỹ Chữ (Hoằng Quỳ) | 500 |
16.4.5 | Từ ĐH-HH.03 đến nhà ông Hải (thôn 10) | 500 |
16.5 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 300 |
XVII | XÃ HOẰNG MINH (nay là xã Hoằng Đức) | |
17.1 | Đường đê hữu Lạch Trường | |
17.1.1 | Từ tiếp giáp QL10 (ngã 3 Cự Đà) đến nhà bà Sáu (thôn 1) | 700 |
17.1.2 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Minh (cũ) | 600 |
17.2 | ĐH-HH.15 (Đường Cán cờ) | |
17.2.1 | Từ tiếp giáp QL10 đến ngã 4 đường vào đền Đồng Cổ | 2.500 |
17.2.2 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Minh, cũ (giáp xã Hoằng Anh, cũ) | 2.500 |
17.3 | Đường xã | |
17.3.1 | Từ tiếp giáp QL10 đến ngã 4 đường Cán Cờ (Đền Đồng Cổ) | 1.100 |
17.3.2 | Đoạn tiếp theo đến ngã 3 thôn 8 | 950 |
17.3.3 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Đảm (thôn 10) | 650 |
17.3.4 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Minh, cũ (giáp xã Hoằng Đồng) | 500 |
17.3.5 | Từ tiếp giáp QL10 qua trạm biến thế thôn 6 đến tiếp giáp đường vào đền Đồng Cổ | 750 |
17.3.6 | Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Lượng (thôn Cự Đà) | 750 |
17.3.7 | Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Thảo (thôn Cự Đà) | 850 |
17.3.8 | Từ UBND xã Hoằng Minh (cũ) đến Ngã 4 trại chăn nuôi (nhà bà Tuyên thôn Nội Tý) | 750 |
17.3.9 | Từ Đền Đồng Cổ đến mương tiêu hộc Kéo Ro thôn 7 | 700 |
17.3.10 | Từ đê hữu Lạch Trường đến cầu thôn Nội Tý | 550 |
17.3.11 | Từ đê hữu Lạch Trường đến nhà ông Giảng (thôn Nội Tý) | 550 |
17.3.12 | Từ ngã 3 thôn 2 đến nhà ông Thọ (thôn Nội Tý) | 550 |
17.3.13 | Từ đê hữu Lạch Trường đến nhà ông Trác (thôn Nội Tý) | 500 |
17.3.14 | Từ đê hữu Lạch Trường đến nhà ông Thọ (thôn Nội Tý) | 500 |
17.3.15 | Từ tiếp giáp đường Cán Cờ đến đường rẽ vào giếng làng Mỹ Đà | 1.000 |
17.4 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 500 |
XVIII | XÃ HOẰNG PHÚC (nay là thị trấn Bút Sơn) | |
18.1 | ĐH-HH.13 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Trường) | |
18.1.1 | Từ tiếp giáp TT Bút Sơn đến hết xã Hoằng Phúc, cũ (giáp xã Hoằng Đạt) | 1.000 |
18.2 | ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc, cũ -Hoằng Đạt-Hoằng Hà) | |
18.2.1 | Từ ĐH-HH.18 đến kênh N15 | 1.500 |
18.2.2 | Đoạn tiếp theo đến trụ sở UBND xã (cũ) | 1.000 |
18.2.3 | Đoạn từ tiếp giáp ĐH-HH.19 đến hết địa phận xã Hoằng Phúc, cũ (giáp xã H.Đạt) | 1.000 |
18.3 | ĐH-HH.18 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Đạo) | |
18.3.1 | Từ tiếp giáp Quốc lộ 10 đến ngã tư Dọc Hoằng Phúc (cũ) | 3.000 |
18.3.2 | Đoạn tiếp theo đến ngã tư xóm Bến | 2.500 |
18.3.3 | Đoạn tiếp theo đến cầu xóm Bến | 2.000 |
18.3.4 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Phúc, cũ (giáp xã Hoằng Đạo) | 1.500 |
18.4 | ĐH-HH.19 (Hoằng Phúc (cũ) - Hoằng Đạo) | |
18.4.1 | Từ ĐH-HH.18 đến kênh N15 | 2.000 |
18.4.2 | Đoạn tiếp theo đến trụ sở UBND xã | 1.500 |
18.5 | Đường xã | |
18.5.1 | Từ ĐH-HH.17 (UBND xã) đến nhà ông Nhân (thôn Bút Cương) | 1.000 |
18.5.2 | Từ ĐH-HH.19 (Nhà VH thôn Hoằng Lộc) đến nhà bà Sánh (thôn Hoằng Lộc) | 1.000 |
18.5.3 | Từ ĐH-HH.19 (nhà ông Dỵ) đến nhà ông Ngọc (thôn Hoằng Lọc) | 1.000 |
18.5.4 | Từ ĐH-HH.19 (Ao Lão) đến nhà ông Ba (thôn Bút Cương) | 1.000 |
18.5.5 | Từ ĐH-HH.19 (Ao Lão) đến nhà ông Bốn (thôn Bút Cương) | 1.000 |
18.5.6 | Từ ĐH-HH.19 (UBND xã) đến nhà ông Tồn (thôn Bút Cương) | 1.000 |
18.5.7 | Từ tiếp giáp TT Bút Sơn đến Cầu Hiền (Đường bờ sông Gòng) | 2.000 |
18.5.8 | Từ ĐH-HH.17 Nhà văn hóa thôn Thọ Văn đến đến Kênh N15 | 1.000 |
18.5.9 | Từ Kênh N15 sông Gòng | 1.500 |
18.5.10 | Phía nam Kênh N15 (Từ ĐH-HH19 đến cầu đường xóm Bến - Thọ Văn ) | 2.000 |
18.6 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 600 |
XIX | XÃ HOẰNG ĐỨC | |
19.1 | ĐH-HH.12 (Đường tránh Quốc lộ 10) | |
19.1.1 | Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 10 (đê Lạch Trường) đến đường rẽ phố Đức Sơn (thôn 3 cũ) | 1.800 |
19.1.2 | Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi thôn 10 Hoằng Đức (Mả Vào) | 2.200 |
19.1.3 | Đoạn tiếp theo đến hết Nhà văn hóa thôn 11 | 2.800 |
19.1.4 | Đoạn tiếp theo đến cầu Gòng 2 | 3.500 |
19.2 | ĐH-HH.27 (TT Bút Sơn-Hoằng Đức) | |
19.2.1 | Từ đường tránh QL10 (thôn 5) đến Trường THCS xã | 1.500 |
19.2.2 | Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp Đường tránh QL10 (Cầu tre cũ) | 2.000 |
19.3 | Đường xã | |
19.3.1 | Từ ĐH-HH.27 (Trường THCS) đến ngã 3 thôn 8, thôn 10 (Chợ Cóc) | 1.000 |
19.3.2 | Đoạn tiếp theo đến Cồn Sơn thôn 7 | 800 |
19.3.3 | Từ chợ Cóc thôn 8 đến nhà Ông Vân | 800 |
19.3.4 | Từ Bà Hợi (thôn 10) đến Ao cá nhà ông Tự | 1.000 |
19.3.5 | Từ Ao cá nhà ông Tự đi Đường tránh Quốc Lộ 10 | 1.500 |
19.3.6 | Từ đường tránh QL10 đến nhà ông Cáp (thôn 4) | 1.000 |
19.3.7 | Từ đường tránh QL10 đến nhà bà Dương (thôn 11) | 900 |
19.3.8 | Từ đường tránh QL10 đến nhà ông Bình Tàng (thôn 11) | 900 |
19.3.9 | Từ đường tránh QL10 đến tượng đài Liệt sĩ | 700 |
19.3.10 | Từ đường tránh QL10 đến nhà ông Minh (thôn 4) | 900 |
19.3.11 | Từ đường tránh Quốc Lộ 10 đến đường nối Quốc Lộ 10 mới (Trạm y tế) | 700 |
19.3.12 | Từ đường tránh Quốc lộ 10 đến đường Quốc lộ 10 mới (trạm xá) | 1.500 |
19.3.13 | Từ đường Quốc lộ 10 mới đến đường đi bãi rác sông Gòng | 1.500 |
19.3.14 | Từ Quốc Lộ 10 mới đi thôn Thịnh Lương (Phú Thịnh) | 1.500 |
19.3.15 | Từ tránh Quốc lộ 10 đến nhà ông Lợi (thôn 11) | 900 |
19.3.16 | Từ nhà ông Vân (thôn Khang Thọ Hưng) đi đường tránh Quốc lộ 10 | 1.500 |
19.4 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 600 |
XX | XÃ HOẰNG HÀ | |
20.1 | ĐH-HH.13 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Trường) | |
20.1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Đạt đến cầu Cách | 850 |
20.2 | ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc, cũ -Hoằng Đạt-Hoằng Hà) | |
20.2.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Đạt (cống Đồng Thâu) đến ngã 3 chùa Tây | 700 |
20.2.2 | Đoạn tiếp theo đến trụ sở UBND xã | 750 |
20.2.3 | Đoạn tiếp theo đến ngã 3 vào thôn Hà Thái đến tiếp giáp ĐH-HH.13 | 800 |
20.2.4 | Từ ngã 3 chùa Tây đến trụ sở UBND xã Hoằng Đạt | 900 |
20.3 | ĐH-HH.17b (Ngọc Đỉnh - Hoằng Đạo) | |
20.3.1 | Từ ĐH-HH.13 (ngã 3 Trường Tiểu học Ngọc Đỉnh) đến hết xã Hoằng Hà (giáp xã Hoằng Đạo) | 800 |
20.4 | Đường xã | |
20.4.1 | Từ trụ sở UBND xã đến chợ Bến | 500 |
20.4.2 | Các tuyến đường Từ ĐH-HH.13 đến thôn 5 | 400 |
20.4.3 | Các tuyến đường Từ ĐH-HH.17 đến thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5 | 400 |
20.4.4 | Đoạn từ ngã tư cổng làng Đạt Tài đi Trạm BA số 2 | 800 |
20.4.5 | Đoan từ ngã tư cổng làng Đạt Tài đến đường ĐH-HH 13 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Trường) | 900 |
20.4.6 | Từ tiếp giáp ĐH-HH.17 (Giếng Quán) đến lán Quyết thắng (Đạt Tài 1) | 500 |
20.5 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 300 |
XXI | XÃ HOẰNG ĐẠT | |
21.1 | ĐH-HH.13 (Thị trấn Bút Sơn - Hoằng Trường) | |
21.1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Phúc (cũ) đến hết xã Hoằng Đạt (giáp thôn Ngọc Đỉnh, xã Hoằng Hà) | 750 |
21.2 | ĐH-HH.17 (Hoằng Phúc (cũ)-Hoằng Đạt-Hoằng Hà) | |
21.2.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Phúc (cũ) đến ngã 3 đường ĐH-HH.13 | 750 |
21.2.2 | Đoạn tiếp theo đến Trạm y tế xã | 600 |
21.2.3 | Đoạn tiếp đến Nhà văn hóa thôn Hạ Vũ 2 | 750 |
21.2.4 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Đạt (giáp xã Hoằng Hà- cống Đồng Thâu) | 600 |
21.2.5 | Từ NVH thôn Hạ Vũ 2 qua ngã tư thôn Tam Nguyên đến quán nhà ông Liêm (thôn Hạ Vũ 1) | 600 |
21.2.6 | Từ UBND xã đến Đồng Bần (giáp xã Hoằng Hà) | 650 |
21.3 | Đường xã | |
21.3.1 | Từ ĐH-HH.13 đến nhà bà Xoan (thôn Trù Ninh) | 350 |
21.3.2 | Từ ĐH-HH.13 (chợ Đình) đến ĐH-HH.17 | 650 |
21.3.3 | Từ ĐH-HH.17 đến nhà bà An (thôn Trù Ninh) | 400 |
21.3.4 | Từ ĐH-HH.17 đến nhà ông Sử (thôn Tam Nguyên) | 450 |
21.3.5 | Từ ĐH-HH.17 đến ngã 3 nhà bà Chiên (thôn Tam Nguyên) | 400 |
21.3.6 | Từ ĐH-HH.17 đến nhà ông Tý (thôn Tam Nguyên) | 450 |
21.3.7 | Từ đường ĐH-HH.17 đến hết Đê Hữu sông Lạch Trường (giáp xã Hoằng Hà) | 450 |
21.3.8 | Từ đường ĐH-HH.13 (Bút Sơn - Hoằng Trường) đến cầu Đồng Nga | 900 |
21.3.9 | Từ ao ông Toán (thôn Trù Ninh) đi đê hữu sông Lạch Trường | 600 |
21.3.10 | Từ ĐH-HH.17 đến nhà ông Tuất Liêm (thôn Hạ Vũ 2) | 400 |
21.3.11 | Từ ĐH-HH.17 đến nhà bà Vàng (thôn Trù Ninh) | 450 |
21.3.12 | Từ ĐH-HH.17 đến nhà ông Biểu (thôn Tam Nguyên) | 450 |
21.4 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 300 |
XXII | XÃ HOẰNG ĐẠT | |
22.1 | ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) | |
22.1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Thắng đến tiếp giáp ĐT.510 | 2.000 |
22.2 | ĐH-HH.17b (Ngọc Đỉnh - Hoằng Đạo) | |
22.2.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Hà (Cống 5 cửa) đến tiếp giáp ĐT.510 | 1.500 |
22.3 | ĐH-HH.18 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Đạo) | |
22.3.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Phúc (cũ) đến cầu thôn Cầu Hiền | 1.000 |
22.3.2 | Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐH-HH.18b | 1.200 |
22.4 | ĐH-HH.18b (Đường Bắc Kênh Nam) | |
22.4.1 | Từ cầu vào thôn Dư Khánh đến Cổng làng Tê Thôn | 3.500 |
22.4.2 | Đoạn tiếp theo đến cổng Trường Lê Viết Tạo | 3.000 |
22.4.3 | Đoạn tiếp theo đến cổng Trường THCS Hoằng Đạo | 2.500 |
22.4.4 | Đoạn tiếp theo đến cầu vào thôn Đạo Ninh | 2.000 |
22.4.5 | Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐH-HH.17b | 2.000 |
22.5 | ĐH-HH.33 (Hoằng Đạo-Hoằng Tiến) | |
22.5.1 | Từ ĐT.510 đến cầu Choán (mới) | 2.500 |
22.6 | Đường xã | |
22.6.1 | Từ ĐT.510 đến nhà ông Thoa (thôn Đạo Lý) | 1.000 |
22.6.2 | Từ ĐT.510 đến tường phía Nam khu Di tích | 1.000 |
22.6.3 | Từ ĐH-HH.18b đến ngã 3 Dư Khánh | 1.000 |
22.6.4 | Từ ngã 4 đường Dư Khánh đến ngã 4 nhà ông Doạt (Tê Thôn) | 700 |
22.7 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 550 |
XXIII | XÃ HOẰNG THẮNG | |
23.1 | ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) | |
23.1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Lưu đến ngã 4 Chợ Đền | 1.500 |
23.1.2 | Đoạn tiếp theo đến ngã 3 thôn Hải Phúc | 2.000 |
23.1.3 | Đoạn tiếp theo đến Trường THCS | 1.500 |
23.1.4 | Đoạn tiếp theo đến ngã 4 Cây Xăng | 2.000 |
23.1.5 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Thắng (giáp xã Hoằng Đạo) | 1.500 |
23.2 | ĐH-HH.26 (Hoằng Thắng - Hoằng Thịnh - Hoằng Lộc) | |
23.2.1 | Từ ngã 3 thôn Gia Hòa đến hết địa phận xã Hoằng Thắng (giáp xã Hoằng Thái) | 1.200 |
23.3 | ĐH-HH.32 (Hoằng Thắng - Hoằng Lưu) | |
23.3.1 | Từ ngã 3 thôn Hải Phúc đến hết xã Hoằng Thắng (thôn 12), tiếp giáp xã H. Lưu | 1.200 |
23.4 | Đường xã | |
23.4.1 | Từ cầu Măng xóm 1 đến nhà ông Hai Lịch | 1.000 |
23.4.2 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Mạu Gia Hòa | 1.000 |
23.4.3 | Từ phía Bắc chợ đền đến bắc cồn chùa | 1.000 |
23.4.4 | Từ phía Nam chợ Đền nhà trạm viên thông VINAPHONE | 1.000 |
23.4.5 | Từ cầu kênh Phong Châu đến giáp kênh 9 | 550 |
23.4.6 | Từ ngã tư cây xăng xã Hoằng Thắng đến hết địa phận xã Hoằng Thắng (giáp xã Hoằng Thành) | 1.000 |
23.4.7 | Từ nhà anh Tập Đào đến đường ĐH-HH.16 | 800 |
23.4.8 | Từ nhà Đông Đính (Gia Hòa) đến đường ĐH-HH.16 | 800 |
23.4.9 | Từ nhà Ưng Luân (Gia Hòa) đến đường ĐH-HH.16 | 800 |
23.5 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 500 |
XXIV | XÃ HOẰNG ĐỒNG | |
24.1 | ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) | |
24.1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Vinh (cũ) đến ngã tư Trạm điện | 1.100 |
24.1.2 | Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường rẽ đi Hoằng Thịnh | 1.200 |
24.1.3 | Đoạn tiếp theo từ ngã 3 đến hết xã Hoằng Đồng (tiếp giáp xã Hoằng Thịnh) | 1.200 |
24.2 | Đường xã | |
24.2.1 | Từ ĐT.510 qua trạm điện 110KV đến tiếp giáp đường ĐH-HH.16 | 900 |
24.2.2 | Đoạn tiếp theo đến cầu kênh N20 | 700 |
24.2.3 | Từ ĐT.510 (cổng chào xã) đến ĐH-HH.16 (ngã 4 Trạm điện) | 1.800 |
24.2.4 | Đoạn tiếp theo từ ngã 4 trạm điện đến ngã 4 ao cá Bác Hồ | 1.000 |
24.2.5 | Từ ĐT.510 đến Nhà Văn hóa thôn Lê Lợi | 700 |
24.2.6 | Từ ĐT.510 đến ĐH-HH.16 (ngã tư ông Nguyên) | 1.000 |
24.2.7 | Từ ĐH-HH.16 (ngã 3 rẽ đi H.Thịnh) qua Trụ sở UBND xã đến đến cầu kênh N20 | 800 |
24.2.8 | Đoạn tiếp theo từ cầu kênh N20 đến tiếp giáp Quốc lộ 1A mới (tiểu dự án 2) | 950 |
24.3 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 650 |
XXV | XÃ HOẰNG VINH (nay là thị trấn Bút Sơn) | |
25.1 | ĐH-HH.12 (Đường tránh Quốc lộ 10) | |
25.1.1 | Từ cầu Gòng 2 đến nhà ông Mưu (thôn 2) | 3.000 |
25.1.2 | Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp QL10 | 3.000 |
25.2 | ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) | |
25.2.1 | Từ cầu kênh N22 (tiếp giáp QL10) đến ngã 4 (nhà ông Muôn) | 1.300 |
25.2.2 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Vinh, cũ (tiếp giáp xã Hoằng Đồng) | 1.100 |
25.3 | Đường xã | |
25.3.1 | Từ QL10 (cầu kênh Nam) đến Công ty rau quả XNK | 1.000 |
25.3.2 | Từ QL10 đến Trạm biến áp Hoằng Vinh 1 | 1.200 |
25.3.3 | Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đường đi ĐT.510 và đi ĐH-HH.16 | 900 |
25.3.4 | Từ Đường QL10 đến nhà ông Nga thôn Phú Vinh Tây | 900 |
25.3.5 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Úy (thôn 5) | 840 |
25.3.6 | Từ cầu kênh Nam đến nhà bà Hưng thôn Đại Lộc | 840 |
25.3.7 | Từ Đường QL10 (tránh) đến Công ty rau quả XNK | 900 |
25.3.8 | Đoạn tiếp theo đến Nhà văn hóa thôn Trung Hy | 960 |
25.3.9 | Từ ĐT.510 đến ĐH-HH.16 (Bưu điện VH xã) | 1.000 |
25.3.10 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Tâm thôn Phú Vinh Tây | 800 |
25.3.11 | Từ ĐT.510 đến ĐH-HH.16 (nhà ông Muôn) | 1.000 |
25.3.12 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Úy (thôn 5) | 800 |
25.4 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 700 |
XXVI | XÃ HOẰNG THỊNH | |
26.1 | ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) | |
26.1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Đồng đến nhà bà Thái thôn Thịnh Hòa | 1.000 |
26.1.2 | Đoạn tiếp theo đến ngã 4 nhà ông Hùng thôn Bình Tây | 1.000 |
26.1.3 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Thịnh (giáp xã Hoằng Lộc) | 1.000 |
26.2 | ĐH-HH.26 (Hoằng Thắng - Hoằng Thịnh - Hoằng Lộc) | |
26.2.1 | Từ ĐT.510 đến ĐH-HH.16 (ngã 4 UBND xã) | 1.500 |
26.2.2 | Đoạn tiếp theo từ ngã 4 UBND xã đến ngã tư nghĩa trang nhân dân | 1.500 |
26.2.3 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Thịnh (giáp xã Hoằng Lộc) | 900 |
26.3 | Đường xã | |
26.3.1 | Từ ĐT.510 đến tiếp giáp ĐH-HH.16 (ngã 4 ông Sinh) | 1.000 |
26.3.2 | Đoạn tiếp theo đến Nhà ông Thực (thôn Đông Anh Vinh) | 900 |
26.3.3 | Từ ĐT.510 đến ĐH-HH.16 (ngã 3 Chợ Đình) | 1.300 |
26.3.4 | Từ ĐT.510 đến ĐH-HH.16 (ngã 4 ông Hùng thôn Bình Tây) | 1.000 |
26.3.5 | Từ ĐT.510 đến Nhà Văn hóa Thôn 1 cũ và đến đường ĐH.HH-16 | 1.000 |
26.3.6 | Từ ĐT.510 đến nhà ông Nhung (thôn Bình Tây) | 1.000 |
26.3.7 | Từ ĐT.510 đến nhà ông Thức (thôn Bình Tây) | 1.000 |
26.3.8 | Từ ĐĐ.HH-16 đến nhà ông Minh Sào (thôn Tây Anh Vinh) | 800 |
26.3.9 | Từ ĐT.510 đến nhà Tuyết Sơn | 900 |
26.3.10 | Từ nhà bà Hoa (thôn Thịnh Hòa) đến nhà bà Dung Sáu (thôn Bắc Đoan Vỹ) | 800 |
26.3.11 | Từ nhà ông Giao đến nhà ông Dũng (thôn Bắc Đoan Vỹ) | 800 |
26.3.12 | Từ ĐH-HH.16 (ông Lạn) đến nhà ông Tân (thôn Nam Đoan Vỹ) | 900 |
26.3.13 | Từ nhà bà Thái Thành đến nhà ông Sáu (thôn Nam Đoan Vỹ) | 900 |
26.3.14 | Từ ĐH-HH.16 (NVH Thôn Bình Tây) đến hết nhà ông Ban (Đường ĐH.HH-26) | 1.000 |
26.3.15 | Từ nhà ông Vinh đến nhà ông Hào (thôn Nam Đoan Vỹ) | 800 |
26.3.16 | Từ ĐH.HH-26 (ngã tư nghĩa trang nhân dân) đến đường tránh QL 1A | 1.500 |
26.4 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 600 |
XXVII | XÃ HOẰNG THÁI | |
27.1 | ĐH-HH.26 (Hoằng Thắng - Hoằng Thịnh - Hoằng Lộc) | |
27.1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Thắng đến Trạm y tế | 700 |
27.1.2 | Đoạn tiếp theo đến Bưu điện VH xã | 800 |
27.1.3 | Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐT.510 (ngã 4 xóm Thịnh) | 900 |
27.2 | Đường xã | |
27.2.1 | Từ ĐT.510 (ngã 3 Chinh Chính) đến Trường THCS | 800 |
27.2.2 | Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐH-HH.26 (Trạm y tế xã) | 700 |
27.2.3 | Các đường Từ ĐT.510 đến thôn 1, thôn 3, thôn 6 | 550 |
27.2.4 | Từ ĐH-HH.26 đến nhà ông Bắc (thôn 1) | 450 |
27.2.5 | Từ ĐH-HH.26 đến nhà ông Quang (thôn 3) | 450 |
27.2.6 | Từ ĐH-HH.26 (ngã 3 trạm điện) đến ngã 3 nhà ông Phương (thôn 4) | 500 |
27.2.7 | Từ ĐH-HH.26 đến ngã 3 nhà ông Phúc (thôn 10) | 450 |
27.2.8 | Từ ĐH-HH.26 đến ngã 3 Ao ông Trà (thôn 5) | 450 |
27.2.9 | Từ ĐH-HH.26 đến kênh N26A | 450 |
27.2.10 | Từ ĐH-HH.26 (ngã 3 Bưu điện VH xã) đến kênh N26A | 500 |
27.2.11 | Từ ĐH-HH.26 đến ngã 3 nhà ông Giới (thôn 9) | 450 |
27.2.12 | Từ ĐH-HH.26 đến ngã 3 nhà ông Thức thôn 9 | 450 |
27.2.13 | Từ ngã tư Chợ Hành cũ đến kênh tiêu Thành Châu | 450 |
27.2.14 | Từ Đường ĐT.510 đến kênh N22 (giáp kênh N26A) | 500 |
27.2.15 | Đường ĐH-HH.26 (nhà A Thục) đến kênh N26A | 500 |
27.2.16 | Đoạn từ (nhà bà Viên) đến Hồ Lang Láng | 450 |
27.3 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 400 |
XXVIII | XÃ HOẰNG LỘC | |
28.1 | ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) | |
28.1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Thịnh qua ngã 4 Cây Đa đến đường ĐH-HH.16 (nhà bà Lái ) | 2.300 |
28.1.2 | Từ Bảng Môn Đình qua UB đến hết xã Hoằng Lộc (tiếp giáp tiếp giáp ĐT.510) | 1.800 |
28.2 | ĐH-HH.25 (Hoằng Lộc - Hoằng Lưu) | |
28.2.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Quang đến Ao cá Bác Hồ | 3.300 |
28.2.2 | Đoạn tiếp theo đến Bia Văn Chỉ | 5.000 |
28.2.3 | Đoạn tiếp theo đến khu vui chơi giải trí của ông Lê Đình Hiền | 6.500 |
28.2.4 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Lộc (tiếp giáp xã Hoằng Thành) | 2.000 |
28.3 | ĐH-HH.26 (Hoằng Thắng - Hoằng Thịnh - Hoằng Lộc) | |
28.3.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Thịnh đến HTX nông nghiệp | 1.500 |
28.3.2 | Đoạn tiếp theo đến ĐT.510 (Cồn Mả Loa Hoằng Đại) | 1.700 |
28.4 | Đường xã | |
28.4.1 | Từ ĐH-HH.16 đến NVH thôn Bái Đông | 1.600 |
28.4.2 | Từ ĐH-HH.16 qua nhà bà Thanh (thôn Đình Nam) đến nhà ông Khâm (thôn Đình Nam) | 1.200 |
28.4.3 | Từ ĐH-HH.16 đến tiếp giáp ĐH-HH.26 (nhà ông Trung) | 1.100 |
28.4.4 | Từ ĐH-HH.16 đến Ao ông Bao (thôn Đông Phú) | 1.100 |
28.4.5 | Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐH-HH.25 | 1.000 |
28.4.6 | Từ ĐH-HH.25 đến nhà ông Thuật (thôn Đình Bảng) | 1.000 |
28.4.7 | Từ ĐH-HH.25 đến nhà bà Thu (thôn Sau) | 1.000 |
28.4.8 | Từ ĐH-HH.25 đến NVH thôn Hưng Thịnh | 1.100 |
28.4.9 | Từ ĐH-HH.26 (Trường Mầm non) đến Ao nhà ông Chư (thôn Chùa) | 1.100 |
28.4.10 | Từ ĐH-HH.26 đến nhà ông Khánh (thôn Đồng Mẫu) | 1.000 |
28.4.11 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 650 |
XXIX | XÃ HOẰNG THÀNH | |
29.1 | ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) | |
29.1.1 | Từ ĐT.510 đến hết địa phận xã Hoằng Thành (giáp xã Hoằng Trạch) | 1.200 |
29.2 | ĐH-HH.25 (Hoằng Lộc - Hoằng Lưu) | |
29.2.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Lộc đến Trường THPT HH4 | 1.600 |
29.2.2 | Đoạn tiếp theo đến cống Châng | 1.500 |
29.2.3 | Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Hoằng Thành | 1.500 |
29.3 | ĐH-HH.30 (Hoằng Thành - Hoằng Châu) | |
29.3.1 | Từ ĐH-HH.16 đến ngã (Tượng đài) | 1.100 |
29.3.2 | Đoạn tiếp theo đến ngã 3 nhà ông Thái (thôn 8) | 1.200 |
29.3.3 | Đoạn tiếp theo từ ngã 3 nhà ông Thái (thôn 8) đến tiếp giáp ĐH-HH.25 | 1.000 |
29.3.4 | Từ ngã 3 nhà ông Thái (thôn 8) đến hết xã Hoằng Thành (giáp xã Hoằng Châu) | 900 |
29.4 | Đường xã | |
29.4.1 | Từ ĐH-HH.16 đến nhà bà Nhâm (thôn 1) | 650 |
29.4.2 | Từ ĐH-HH.16 đến nhà ông Như (thôn 2) | 650 |
29.4.3 | Từ ĐH-HH.16 đến tiếp giáp ĐT.510 | 550 |
29.4.4 | Từ ĐH-HH.16 đến nhà ông Thắng (thôn 5) | 650 |
29.4.5 | Từ ĐH-HH.16 đến nhà ông Gương (thôn 2) | 650 |
29.4.6 | Từ ĐH-HH.16 đến Cồn Ổi (thôn 3) | 600 |
29.4.7 | Từ ĐH-HH.25 đến nhà ông Vọng (thôn 6) | 650 |
29.4.8 | Từ ĐH-HH.25 đến nhà ông Giới thôn 6 | 650 |
29.4.9 | Từ ĐH-HH.30 đến nhà ông Nghiễm (thôn 1) | 650 |
29.4.10 | Từ ĐH-HH.30 đến nhà bà Nho (thôn 5) | 600 |
29.4.11 | Từ ĐH-HH.30 đến nhà ông Bảy (thôn 7) | 650 |
29.4.12 | Từ nhà ông Hùng (thôn 4) đến giáp đường 16 (ông Chiến) | 550 |
29.4.13 | Đoạn tiếp giáp xã Hoằng Thắng đến đường ĐH-HH.25 | 1.000 |
29.4.14 | Đoạn tiếp giáp đường ĐH-HH.25 đến hết địa phận xã Hoằng Thành | 1.000 |
29.4.15 | Đoạn từ tiếp giáp đường ĐH-HH.25 đến đường ĐH-HH.16 (Đường Hoa Lê) | 1.000 |
29.5 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 550 |
XXX | XÃ HOẰNG TRẠCH | |
30.1 | ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ)- Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) | |
30.1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Thành (ngã 3 Đồng Chăm) đến ngã 4 vào UBND xã | 1.000 |
30.1.2 | Đoạn tiếp theo đến gốc Trôi (thôn Hà Đồ) | 900 |
30.1.3 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Trạch (tiếp giáp xã Hoằng Tân) | 800 |
30.2 | Đường xã | |
30.2.1 | Từ ĐH-HH.16 đến nhà ông Dần (thôn Hà Đồ) | 600 |
30.2.2 | Từ ĐH-HH.16 đến ngõ nhà bà Khuyên (thôn Hà Đồ) | 500 |
30.2.3 | Từ ĐH-HH.16 đến cống Cầu Máng | 500 |
30.2.4 | Từ ĐH-HH.16 đến cống Cầu Dừa | 600 |
30.3 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 350 |
XXXI | XÃ HOẰNG PHONG | |
31.1 | ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) | |
31.1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Châu đến cổng chào Hoằng Phong giáp xã Hoằng Lưu | 1.000 |
31.2 | Đường xã | |
31.2.1 | Từ ĐH-HH.16 đến trạm bơm thôn Nam Hội Triều | 600 |
31.2.2 | Đoạn tiếp theo đến ngã 3 (nhà ông Tâm_thôn Bắc Hải) | 550 |
31.2.3 | Đoạn tiếp theo đến hết xã H.Phong - cầu Núc (giáp xã Hoằng Lưu) | 500 |
31.2.4 | Từ ngã tư nhà ông Phiệt (thôn Nam Hạc) đến nhà ông Quyết (thôn Đình Long) | 450 |
31.2.5 | Từ ngã tư nhà ông Phiệt (thôn Nam Hạc) đến ngã 3 ông Chinh (thôn Nam Hạc) | 550 |
31.2.6 | Đoạn tiếp theo đến xã Hoằng Lưu | 600 |
31.2.7 | Từ ĐH-HH.16 đến cầu Nghè thôn Đình Sen | 450 |
31.2.8 | Từ ĐH-HH.16 đến nhà ông Luận (thôn Đình Sen) | 350 |
31.2.9 | Từ ĐH-HH.16 đến nhà ông Nhớ (thôn Đình Sen) | 350 |
31.2.10 | Từ ĐH-HH.16 đến nhà ông Dần (thôn Đình Sen) | 350 |
31.2.11 | Từ ĐH-HH.16 đến nhà ông Vê (thôn Nam Hạc) | 350 |
31.2.12 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Kha Mai (thôn Nam Hạc) | 400 |
31.2.13 | Từ ĐH-HH.16 đến nhà ông Thái (thôn Trung Triều) | 450 |
31.2.14 | Từ ngã tư nhà ông Linh (thôn Liên Sơn) đến Cống cũ (ông Doanh thôn Hải Long) | 350 |
31.2.15 | Đoạn từ nhà ông Kính Lự (thôn Phong Mỹ) đến nhà ông Dưỡng Minh (thôn Đông Ngọc) | 500 |
31.3 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 300 |
XXXII | XX HOẰNG LƯU | |
32.1 | ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) | |
32.1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Phong đến ngã ba Bưu điện (tiếp giáp đường ĐH-HH.25) | 1.000 |
32.1.2 | Đoạn tiếp theo đến cầu kênh tiêu (sau Trường Tiểu học Hoằng Lưu) | 1.000 |
32.1.3 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Lưu (tiếp giáp Hoằng Thắng) | 800 |
32.1.4 | Từ ngã 3 ngõ Toan đến hết xã Hoằng Lưu (cầu Núc Hoằng Phong) | 800 |
32.2 | ĐH-HH.25 (Hoằng Lộc - Hoằng Lưu) | |
32.2.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Thành đến ngã 3 Bưu điện VH xã | 1.500 |
32.3 | ĐH-HH.32 (Hoằng Thắng - Hoằng Lưu) | |
32.3.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Thắng đến tiếp giáp ĐH-HH.25 (ngã 3 nhà ông Dự thôn Phục Lễ) | 900 |
32.3.2 | Đường huyện ĐH-HH.32 (Từ tiếp giáp xã Hoằng Thắng đến cầu kênh tiêu đường ĐH-HH.16) | 1.000 |
32.4 | Đường xã | |
32.4.1 | Từ ĐH-HH.16 (ngõ ông Phán) đến đầu Bè (thôn Phương Khê) | 600 |
32.4.2 | Từ ĐH-HH.16 (ngã 3 ông Đoan) đến ngõ ông Hoàn Ý (thôn Phượng Ngô 1) | 400 |
32.4.3 | Từ ĐH-HH.16 (ngã 3 ông Đoan) đến ngõ ông Quy (thôn Phượng Ngô 1) | 400 |
32.4.4 | Từ ĐH-HH.16 (ngã 3 ông Phương) đến ngõ ông Mạc (thôn Phượng Ngô 2) | 400 |
32.4.5 | Từ ĐH-HH.16 (ngã 3 ông Tộc) đến nhà ông Lân (thôn Phượng Ngô 1) | 400 |
32.4.6 | Từ ĐH-HH.32 đến ngã 3 nhà ông Hừng (thôn Nghĩa Phú) | 400 |
32.4.7 | Từ ĐH-HH.32 đến ngã 3 đường ĐH-HH.16 (nhà ông Đức thôn Nghĩa Lập) | 400 |
32.4.8 | Từ ĐH-HH.32 (nhà ông Đức) đến ĐH-HH.16 | 450 |
32.4.9 | Từ ĐH-HH.32 (nhà ông Toản) đến ngõ nhà ông Hạnh (thôn Nghĩa Phú) | 400 |
32.4.10 | Từ ĐH-HH.32 (nhà ông Tuyên) đến ĐH-HH.16 | 450 |
32.4.11 | Từ ngã 3 ĐH-HH.16 (nhà ông Đểnh) đến ĐH-HH.32 | 450 |
32.4.12 | Từ ĐH-HH.32 đến ngõ nhà ông Biểu (thôn Nghĩa Phú) | 400 |
32.4.13 | Từ ĐH-HH.32 (ngõ ông Thành) đến ngõ nhà ông Cử (Nghĩa Phú) | 400 |
32.4.14 | Từ ĐH-HH.32 (ngõ ông Thành) đến ĐH-HH.16 | 450 |
32.4.15 | Từ ĐH-HH.16 đến giáp ranh Phượng Khê và Phượng Ngô 1 | 1.000 |
32.4.16 | Từ ngõ Dự đi thôn Nam Hạc (xã Hoằng Phong) | 1.000 |
32.4.17 | Đường Cỏ Ngựa (Từ ông Đạo (ĐH-HH.25) đi ĐH-HH.32) | 900 |
32.4.18 | Từ đất lô ông Luân (Phục Lễ) đi chợ Chùa | 900 |
32.4.19 | Từ ĐH-HH.16 (nhà Châu Lừng) đến giáp ranh xã Hoằng Thắng | 400 |
32.4.20 | Đường tây Loan đi nhà văn hoá Phượng Ngô 2 | 600 |
32.5 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 350 |
XXXIII | XÃ HOẰNG CHÂU | |
33.1 | ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) | |
33.1.1 | Từ tiếp giáp xã H.Tân đến ngã 3 ông Thái (thôn Minh Thái) | 900 |
33.1.2 | Đoạn tiếp theo đến ngã 3 Trường THCS | 1.000 |
33.1.3 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Châu (giáp Hoằng Phong) | 900 |
33.1.4 | Từ ngã 4 Đình DTLS đến ngã 3 đường kết nối Tân - Châu đến nhà ông Đỉnh (thôn Tiến Thắng) | 600 |
33.2 | Đường xã | |
33.2.1 | Từ ngã 3 Trường học đến ngã 3 ngõ ông Hồng (thôn Giang Hải) | 650 |
33.2.2 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Cầu (thôn Tiến Thắng) | 600 |
33.2.3 | Đoạn tiếp theo đến giáp đê sông Mã | 550 |
33.2.4 | Từ ngã 3 nhà ông Thái đến ngã 3 Nghĩa địa (thôn Minh Thái) | 600 |
33.2.5 | Đoạn tiếp theo đến ngã 4 nhà ông Đạt (thôn Phú Quang) | 550 |
33.2.6 | Đoạn tiếp theo đến Đình Quang Trung | 550 |
33.2.7 | Đoạn tiếp theo đến cầu Dừa | 500 |
33.2.8 | Từ ngã 3 nhà ông Đạt (thôn Phú Quang) đến hết xã Hoằng Châu | 500 |
33.2.9 | Từ ngã 3 nhà ông Du đến nhà bà Dụ (thôn Châu Phong) | 600 |
33.2.10 | Từ ngã 3 bưu điện đến nhà ông Hân (thôn Châu Phong) | 500 |
33.2.11 | Từ ngã 3 nhà ông Khánh (thôn Châu Lộc) đến ngã 4 Đình DTLS | 500 |
33.2.12 | Từ ngã 3 nhà ông Thái đến ngã 3 Nghĩa địa thôn Minh Thái | 600 |
33.2.13 | Đoạn tiếp theo qua ngã 4 nhà ông Đạt thôn Phú Quang | 550 |
33.2.14 | Từ ngã 4 nhà ông Đạt (thôn Phú Quang) đến Ngã 3 nhà ông Sơn (thôn Chung Sơn) | 450 |
33.2.15 | Từ nhà ông Quých (thôn Chung Sơn) đến nhà bà Được (Thôn Minh Thái) | 500 |
33.2.16 | Từ Ngã nhà ông Nam Tình (thôn Giang Hải) đến đường rẽ vào nhà VH thôn Tiến Thắng | 500 |
33.2.17 | Từ ngã 4 Đình DTLS đến ngã 3 đường kết nối Tân - Châu đến nhà ông Đỉnh (thôn Tiến Thắng) | 600 |
33.3 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 350 |
XXXIV | XÃ HOẰNG TÂN | |
34.1 | ĐH-HH.16 (Hoằng Vinh (cũ) - Hoằng Lưu - Hoằng Đạo) | |
34.1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Trạch đến đến Cầu Đỏ tiếp giáp xã Hoằng Châu | 900 |
34.1.2 | Đoạn từ đường rẽ thôn Trung Hòa đến tiếp giáp kênh Thanh-Châu | 800 |
34.1.3 | Từ đường ĐH-HH.16 đến hết xã Hoằng Tân tiếp giáp xã Hoằng Châu | 800 |
34.2 | Đường xã | |
34.2.1 | Từ ĐH-HH.16 đến đê sông Mã | 450 |
34.2.2 | Từ ĐH-HH.16 đến đường rẽ cửa nhà ông Loan (thôn Cẩm Vinh) | 450 |
34.3 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 400 |
XXXV | XÃ HOẰNG YẾN | |
35.1 | ĐH-HH.13 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Trường) | |
35.1.1 | Từ Cầu Cách đến ngã 3 tiếp giáp ĐH-HH.28 (đường đi thôn Sơn Trang) | 550 |
35.1.2 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Thiện (xóm Đồi) | 600 |
35.1.3 | Đoạn tiếp theo đến hết xã H.Yến (giáp xã Hoằng Hải) | 700 |
35.2 | ĐH-HH.28 (Hoằng Yến - Hoằng Trường) | |
35.2.1 | Từ ĐH-HH. 13 (ngã 3) đi xóm 1 đến hết xã Hoằng Yến (giáp xã Hoằng Trường) | 550 |
35.3 | Đường xã | |
35.3.1 | Từ ĐH-HH. 13 đến nhà ông Lan (thôn Chuế 1) | 350 |
35.3.2 | Từ ĐH-HH.13 đến Trường THCS xã | 350 |
35.3.3 | Từ ĐH-HH.13 đến nhà ông Chanh (thôn Chuế 1) | 350 |
35.3.4 | Từ ĐH-HH.13 đến nhà ông Hòe (thôn Chuế 2) | 350 |
35.3.5 | Từ ĐH-HH.13 đến Đập thôn Khang Đoài | 400 |
35.3.6 | Từ ĐH-HH. 13 đến hết Nghĩa địa Đồi Mả Đa | 450 |
35.3.7 | Từ ĐH-HH.13 đến hết thôn Trung Đoài | 400 |
35.3.8 | Từ ĐH-HH. 13 đến nhà ông Mai (thôn Khang Đoài) | 400 |
35.3.9 | Từ ĐH-HH.13 đến nhà bà cằm (thôn Trung Ngoại) | 400 |
35.3.10 | Từ ĐH-HH. 13 đến hết xã Hoằng Yến (giáp xã Hoằng Hải) | 550 |
35.3.11 | Từ ĐH-HH.24 Hoằng Trường - Hoằng Phụ (Từ nhà ông Hiệp thôn Trung Đoài đến giáp xã Hoằng Tiến) | 550 |
35.3.12 | Từ Nhà văn hoá thôn Chuế 2 đến Nhà văn hoá thôn Trung Đoài | 350 |
35.4 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 250 |
XXXVI | XÃ HOẰNG TIẾN | |
36.1 | ĐH-HH.13b (Hoằng Ngọc - Hoằng Tiến - Hoằng Yến) | |
36.1.1 | Từ ĐT.510B (ngã 5 H.Tiến) đến nhà ông Châu (thôn Kim Tân 2) | 2.000 |
36.1.2 | Đoạn tiếp theo đến cống Kênh Tiến Ngọc | 1.500 |
36.1.3 | Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi cồn dầu Kim Tân 1 | 1.200 |
36.1.4 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Tiến (tiếp giáp ĐH-HH. 13 xã H. Yến) | 1.000 |
36.2 | ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) | |
36.2.1 | Từ ĐT.510B (hộ ông Hinh Phương) đến hết xã Hoằng Tiến | 1.500 |
36.3 | ĐH-HH.24 (Hoằng Trường - Hoằng Phụ) | |
36.3.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Yến đến nhà ông Đức Viên (thôn Kim Sơn) | 800 |
36.3.2 | Đoạn tiếp theo đến hết Trường THCS Lê Quang Trường | 1.000 |
36.3.3 | Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào Trạm y tế xã | 1.200 |
36.3.4 | Đoạn tiếp theo đến kênh Nam thôn Phong Lan 1 | 1.200 |
36.3.5 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Tiến (giáp xã Hoằng Thanh) | 1.000 |
36.4 | Đường huyện lộ (Công vụ đê) | |
36.4.1 | Từ ĐT.510B (ông Cự Hải thửa 247, tò 34) đến hết địa phận xã Hoằng Tiến | 2.000 |
36.5 | Đường trong khu du lịch | |
36.5.1 | Đường 40m | 3.000 |
36.5.2 | Đường 28m | 2.500 |
36.5.3 | Các tuyến đường phân lô còn lại | 2.000 |
36.6 | Đường xã | |
36.6.1 | Từ ĐT.510B (Cổng chào Du lịch) đến ngã tư đường giao giữa đường 40 và đường 28 | 3.500 |
36.6.2 | Từ giáp ĐH-HH.22 (ngã tư Tiền Thôn) đến cổng làng Đông Thành | 1.000 |
36.6.3 | Đoạn tiếp theo đến hộ nhà Lan Trường (thửa 256, tờ 27) | 700 |
36.6.4 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Triều (thôn Đông Thành 1) | 800 |
36.6.5 | Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐT.510B | 1.200 |
36.7 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 500 |
XXXVII | XÃ HOẰNG HẢI | |
37.1 | ĐH-HH.13 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Trường) | |
37.1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Yến đến chợ Hón trừ 100m về phía Tây | 900 |
37.1.2 | Đoạn tiếp theo đến trụ sở UBND xã | 1.400 |
37.1.3 | Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐT.510B (ngã tư Thanh Xuân) | 1.500 |
37.2 | ĐH-HH.24 (Hoằng Trường - Hoằng Phụ) | |
37.2.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Trường đến ngã 4 nhà ông Hùng (thôn 11) | 800 |
37.2.2 | Đoạn tiếp theo đến ĐH-HH.13 | 900 |
37.2.3 | Đoạn tiếp theo đến ngã 4 Nhà văn hóa thôn 8 | 1.000 |
37.2.4 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Hải (giáp xã Hoằng Tiến) | 800 |
37.3 | Đường trong khu du lịch | |
37.3.1 | Đường 22m | 2.500 |
37.3.2 | Các tuyến đường phân lô còn lại | 2.000 |
37.4 | Đường xã | |
37.4.1 | Từ ĐT.510B (nhà ông Đức) đến tiếp giáp KDL | 1.000 |
37.4.2 | Từ ĐT.510B (nhà ông Hội) đến tiếp giáp KDL | 1.000 |
37.4.3 | Từ ĐT.510B đến cầu Đá thôn 8 | 900 |
37.4.4 | Từ ĐH-HH. 13 đến nhà ông Hinh (thôn 11) | 650 |
37.4.5 | Đoạn tiếp theo đến nhà thờ Họ Đặng (thôn 6) | 550 |
37.4.6 | Đoạn tiếp theo từ nhà ông Hinh đến nhà bà Hương (thôn 5) | 550 |
37.4.7 | Đoạn tiếp theo đến ĐH-HH.13 (nhà bà Chúc thôn 5) | 650 |
37.4.8 | Từ ĐH-HH.24 đến xóm 8 xã Hoằng Yến | 550 |
37.4.9 | Từ ĐH-HH.13 (Nhà ông Phương đến tiếp giáp xã Hoằng Trường (Nhà bà Hoà) | 600 |
37.4.10 | Từ ĐH-HH.13 (Nhà ông Toàn Vãng đến nhà ông Ngà | 600 |
37.4.11 | Từ ĐH-HH.13 (Nhà ông Thành Quỳnh đến nhà ông Vang thôn 6 cũ) | 600 |
37.4.12 | Từ ĐH-HH.24 (Nhà ông Hùng Hằng ông Đức Loan (giáp Hoằng Trường) | 550 |
37.4.13 | Các tuyến đường tái định cư thôn Thanh Xuân | 800 |
37.4.14 | Từ tiếp giáp đường 22m (nhà ông Quyết) đến nhà ông Hoạt thôn Thanh Xuân | 1.000 |
37.5 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 500 |
XXXVIII | XÃ HOẰNG TRƯỜNG | |
38.1 | ĐH-HH.28 (Hoằng Yến - Hoằng Trường) | |
38.1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Yến đến Cảng cá xã Hoằng Trường | 1.600 |
38.2 | Đường trong khu du lịch | |
38.2.1 | Đường 22m | 2.500 |
38.2.2 | Các tuyến đường phân lô còn lại | 2.000 |
38.3 | Đường xã | |
38.3.1 | Các đường Từ ĐT.510B đến hết tuyến thuộc các thôn Giang Sơn; Linh Trường; Liên Minh; Hải Sơn; Thành Xuân | 900 |
38.3.2 | Các đường Từ ĐT.510B đến hết tuyến thuộc các thôn Đại Trường, Văn Phong | 700 |
38.3.3 | Từ ĐT.510B đến ngã 4 (nhà ông Cảnh) | 900 |
38.3.4 | Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp xã Hoằng Hải | 800 |
38.3.5 | Từ ĐT.510B đến hết địa phận xã Hoằng Trường (tiếp giáp xã Hoằng Hải) | 2.000 |
38.3.6 | Từ ngã tư (nhà ông Cảnh) đến nhà ông Chinh (thôn 4) | 700 |
38.3.7 | Từ ngã tư (nhà ông Cảnh) đến nhà ông Trường (thôn 4) | 700 |
38.3.8 | Từ nhà ông Thành (thôn Giang Sơn) đến nhà ông Chính (thôn Thành Xuân) | 2.000 |
38.3.9 | Từ nhà ông Lục (Giang Sơn) đến Trạm Rada 510 | 2.000 |
38.3.10 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Thắng (thôn Thành Xuân) | 2.000 |
38.3.11 | Đường tái định cư từ thôn 3 đến giáp xã Hoằng Hải | 2.000 |
38.3.12 | Đường từ thôn Giang Sơn đến thôn Thành Xuân | 2.000 |
38.3.13 | Từ ĐT.510B đến Khế | 2.500 |
38.3.14 | Từ cảng cá Hoằng Trường tiếp giáp ĐT510B đến Tượng đài chiến thắng (Hòn bò) | 3.000 |
38.4 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 600 |
XXXIX | XÃ HOẰNG ĐÔNG | |
39.1 | ĐH-HH.24 (Hoằng Trường - Hoằng Phụ) | |
39.1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Thanh đến ngã 4 nhà bà Long (thôn Quang Trung) | 650 |
39.1.2 | Đoạn tiếp theo đến ngã 3 nhà ông Phúc (thôn Quang Trung) | 700 |
39.1.3 | Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐH-HH.22 | 650 |
39.1.4 | Từ ngã 3 nhà ông Phúc đến ĐT.510B (ngã 4 Bưu điện) | 1.000 |
39.2 | Đường xã | |
39.2.1 | Từ ĐT.510B (ngã 4 Bưu điện) đến nhà ông Trinh (thôn Lê Lợi) | 1.000 |
39.2.2 | Từ ĐT.510B đến nhà bà Lam (thôn Lê Giang) | 500 |
39.2.3 | Từ ĐT.510B đến nhà ông Hùng Oanh (thôn Phú Xuân) | 500 |
39.2.4 | Từ ĐT.510B đến nhà bà Chuyên (thôn Phú Xuân) | 500 |
39.2.5 | Từ ĐT.510B đến nhà ông Dũng (thôn Lê Giang) | 500 |
39.2.6 | Từ ĐT.510B đến nhà ông Đồng (thôn Phú Xuân) | 500 |
39.2.7 | Từ ĐT.510B đến nhà ông Nết (thôn Lê Lợi) | 500 |
39.2.8 | Từ ĐT.510B đến nhà ông Bản(thôn Quang Trung) | 500 |
39.2.9 | Từ ĐT.510B đến nhà ông Phú (thôn Lê Lợi) | 500 |
39.2.10 | Từ ĐT.510B đến nhà bà Long(thôn Quang Trung) | 500 |
39.2.11 | Từ ĐT.510B đến Trường Mầm non | 500 |
39.2.12 | Từ ĐH-HH.24 qua Trạm y tế đến Trường THCS | 500 |
39.2.13 | Từ ĐH-HH.24 đến nhà ông Kim (thôn Đông Tân) | 500 |
39.3 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 400 |
XXXX | XÃ HOẰNG THANH | |
40.1 | ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) | |
40.1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Tiến đến Nhà văn hóa thôn Đại Long | 1.200 |
40.1.2 | Đoạn tiếp theo đến ngã 4 thôn Đại Long | 1.300 |
40.1.3 | Đoạn tiếp theo đến ngã 4 thôn Liên Hà | 1.300 |
40.1.4 | Đoạn tiếp theo đến ngã 4 Chợ Hà | 1.200 |
40.1.5 | Đoạn tiếp theo đến hết xã Hoằng Thanh (giáp xã Hoằng Phụ) | 1.100 |
40.2 | ĐH-HH.24 (Hoằng Trường - Hoằng Phụ) | |
40.2.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Tiến đến tiếp giáp đường Ngọc - Thanh (chùa Hồi Long) | 800 |
40.2.2 | Đoạn tiếp theo từ đường Ngọc - Thanh đến hết xã Hoằng Thanh (tiếp giáp xã Hoằng Đông) | 700 |
40.2.3 | Đoạn tiếp theo đến ngã tư Chợ Hà | 1.000 |
40.3 | Đường Ngọc - Thanh | |
40.3.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Ngọc đến ngã 4 thôn Đại Long | 1.200 |
40.3.2 | Đoạn tiếp theo đến ngã tư thôn Trung Hải | 1.300 |
40.3.3 | Đoạn tiếp theo đến Đê biển Thanh - Phụ | 1.700 |
40.4 | Đường huyện lộ (Công vụ đê) | |
40.4.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Tiến đến ngã tư thôn Trung Hải | 1.600 |
40.4.2 | Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi UBND xã | 1.500 |
40.4.3 | Đoạn tiếp theo đến ngã tư thôn Đông Tây Hải | 1.400 |
40.4.4 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Đại (thôn Tây Xuân Vi) | 1.400 |
40.4.5 | Đoạn tiếp theo đến đê Thanh - Phụ | 1.300 |
40.5 | Đường trong khu du lịch | |
40.5.1 | Đường 22m | 2.500 |
40.5.2 | Các tuyến đường phân lô còn lại | 2.000 |
40.6 | Đường xã | |
40.6.1 | Từ ĐH-HH.22 (gốc Gạo) đến Kênh Trường Phụ | 650 |
40.6.2 | Đoạn tiếp theo đến đường bê tông công vụ Đê | 900 |
40.6.3 | Đoạn tiếp theo ra đến tường rào khu du lịch Hải Tiến | 1.500 |
40.6.4 | Từ ĐH-HH.22 (ngã tư Liên Hà) qua UBND xã đến đường bê tông công vụ Đê | 1.000 |
40.6.5 | Đoạn tiếp theo ra đến tường rào khu du lịch Hải Tiến | 1.100 |
40.6.6 | Từ ĐH-HH.22 (ngã tư Chợ Hà) đến đường Công vụ Đê | 800 |
40.6.7 | Đoạn tiếp theo ra đến đê Thanh - Phụ | 1.000 |
40.6.8 | Từ đường Công vụ Đê đến nhà ông Thập (thôn Tây Xuân Vi) | 650 |
40.6.9 | Từ đường Công vụ Đê đến nhà bà Long (thôn Tây Xuân Vi) | 650 |
40.6.10 | Từ đường Công vụ Đê đến nhà ông Chiến (thôn Đông Xuân Vi) | 650 |
40.6.11 | Từ kênh Trường - Phụ đến đường Công vụ Đê nhà ông Lực (thôn Quang Trung) | 650 |
40.6.12 | Đoạn tiếp theo ra đến tường rào khu du lịch Hải Tiến | 1.200 |
40.6.13 | Từ kênh Trường - Phụ đến đường Công vụ Đê nhà ông Biên (thôn Quang Trung) | 900 |
40.6.14 | Đoạn tiếp theo ra đến tường rào khu du lịch Hải Tiến | 1.500 |
40.6.15 | Từ kênh ông Mế đến tiếp giáp đường Ngọc - Thanh | 650 |
40.6.16 | Từ ông Hạnh thôn Đông Tây Hải đến nhà Ông Trọng thôn Tây Xuân Vi | 1.000 |
40.6.17 | Từ cầu ông Mễ thôn Đại Long dọc theo phía Đông kênh Trường Phụ xuống cầu thôn Đông Tây Hải | 1.000 |
40.7 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 600 |
XXXXI | XÃ HOẰNG NGỌC | |
41.1 | ĐH-HH.13b (Hoằng Ngọc - Hoằng Tiến - Hoằng Yến) | |
41.1.1 | Từ ĐT.510B (ngã 5) đến hết xã Hoằng Ngọc (giáp xã Hoằng Yến) | 1.000 |
41.2 | ĐH-HH.33 (Hoằng Đạo-Hoằng Tiến) | |
41.2.1 | Từ ĐT.510 (ngã 4 đường rẽ đi Ngọc Đỉnh) đến đường Tâm Linh (H.Ngọc) | 3.000 |
41.2.2 | Đoạn tiếp theo đến kênh N19 | 4.000 |
41.2.3 | Đoạn tiếp theo đến ngã 5 Hoằng Tiến | 5.000 |
41.3 | Đường Ngọc - Thanh | |
41.3.1 | Từ ĐT.510B đến hết xã Hoằng Ngọc (giáp xã Hoằng Thanh) | 1.500 |
41.4 | Đường xã | |
41.4.1 | Từ ĐT.510 đến ngã 4 Đền Lê Trung Giang | 750 |
41.4.2 | Đoạn tiếp theo đến Trường THCS | 650 |
41.4.3 | Từ ĐT.510 đến nhà ông Xuyên (thôn 2) | 650 |
41.4.4 | Đoạn tiếp theo đến ngã tư Đền Lê Trung Giang | 600 |
41.4.5 | Từ ĐT.510 đến cầu Kênh Nam | 650 |
41.4.6 | Đoạn tiếp theo đến ĐH-HH.33 | 600 |
41.4.7 | Từ ĐT.510 đến kênh Nam (ông Thai_thôn 6) | 650 |
41.4.8 | Từ ĐT.510 qua nhà ông Dũng đến ĐH-HH.33 | 850 |
41.4.9 | Từ ĐT.510 đến nhà ông Tựu (thôn 4) | 650 |
41.4.10 | Từ ĐT.510 đến trạm bơm Nhân Ngọc | 600 |
41.4.11 | Từ ĐT.510 đến Lò vôi thôn 9 | 600 |
41.4.12 | Từ ĐT.510 đến ông Giáo Đài thôn 9 | 600 |
41.4.13 | Từ ĐT.510B đến ngã tư Đền Lê Trung Giang | 650 |
41.4.14 | Từ ĐT.510B đến nhà ông Toàn Trúc (thôn 4) | 650 |
41.4.15 | Từ ĐT.510B đến cống Hồng Đô | 600 |
41.4.16 | Từ ĐT.510B đến Nghĩa địa Hồng Đô | 600 |
41.4.17 | Từ ĐT.510B đến nhà ông Hải Vượng (thôn 1) | 600 |
41.4.18 | Từ ĐT.510B đến nhà ông Minh Oanh (thôn 3) | 600 |
41.4.19 | Từ ĐH-HH.33 đến cầu Cách xã Hoằng Yến (Đường đê sông Cùng) | 650 |
41.4.20 | Từ Đường Ngọc - Thanh đến hết xã Hoằng Ngọc (giáp xã Hoằng Đông) | 700 |
41.4.21 | Từ nhà ông Tài Phúc đến trại vịt ông Giáo Phượng (thôn 4) | 650 |
41.4.22 | Từ nhà bà Lắm (thôn 7) đến vườn Vông (thôn 7) | 600 |
41.4.23 | Từ nhà ông Đô (thôn 8) đến nhà ông Thoa Trình (thôn 8) | 600 |
41.4.24 | Từ Cồn Thổng đến tiếp giáp kênh N19 | 600 |
41.5 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 550 |
XXXXII | XÃ HOẰNG PHỤ | |
42.1 | ĐH-HH.22 (Hoằng Tiến - Hoằng Thanh - Hoằng Phụ) | |
42.1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Thanh đến tiếp giáp ĐH-HH.24 (ngã 3 ông Tường thôn Sao Vàng) | 1.000 |
42.1.2 | Từ ĐH-HH.22 (ngã 3 nhà ông Tường thôn Sao Vàng) đến tiếp giáp xã Hoằng Đông | 1.000 |
42.1.3 | Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐT.510B | 1.200 |
42.2 | ĐH-HH.24 (Hoằng Trường - Hoằng Phụ) | |
42.2.1 | Từ ĐH-HH.22 (ngã 3 nhà ông Trường thôn Sao Vàng) đến tiếp giáp xã Hoằng Đông. | 1.000 |
42.3 | Đường xã | |
42.3.1 | Từ ĐT.510B đến nhà ông Nhị (Hồng Kỳ) | 1.000 |
42.3.2 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Bảo (thôn Hồng Kỳ) | 1.200 |
42.3.3 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Côi (thôn Hồng Kỳ) gặp tiếp giáp ĐT.510B | 1.000 |
42.3.4 | Từ ĐT.510B đến nhà ông Bình (thôn Hợp Tân) | 900 |
42.3.5 | Từ ĐT.510B (chợ Bến) đến nhà ông Nghỉ Đặng (thôn Sao Vàng) | 900 |
42.3.6 | Từ NVH thôn Xuân Phụ đến nhà ông Xâm Lợi (thôn Xuân Phụ) | 900 |
42.3.7 | Từ ĐH-HH.22 đến nhà ông Chót | 800 |
42.3.8 | Từ kênh Trường Phụ đến tiếp giáp xã Hoằng Thanh | 800 |
42.3.9 | Từ cống bà Chầu đi đê Tây Biên | 800 |
42.4 | Tuyến đường không nằm trong các vị trí trên | 600 |
XXXXIII | THỊ TRẤN BÚT SƠN | |
43.1 | ĐH-HH.13 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Trường) | |
43.1.1 | Từ tiếp giáp QL10 (Ngã 3 Bút Sơn) đến hết TT Bút Sơn (tiếp giáp xã Hoằng Phúc) | 1.600 |
43.2 | ĐH-HH.18 (thị trấn Bút Sơn - Hoằng Đạo) | |
43.2.1 | Từ tiếp giáp QL10 đến ngã 4 chợ Bút mới | 3.000 |
43.3 | ĐH-HH.18b (Đường Bắc Kênh Nam) | |
43.3.1 | Từ tiếp giáp QL10 đến ngã 4 cống xả lũ | 3.000 |
43.4 | ĐH-HH.27 (Đường Tránh Quốc lộ 10) | |
43.4.1 | Từ tiếp giáp QL10 đến Nam cầu Gòng 2 | 4.000 |
43.4.2 | Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường rẽ cây xăng Hoằng Đức | 3.500 |
43.4.3 | Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp xã Hoằng Đức | 2.100 |
43.5 | Đường thị trấn | |
43.5.1 | Từ tiếp giáp QL10 đến nhà bà Nguyệt - phố Phúc Sơn (tiếp giáp xã Hoằng Phúc, cũ) | 2.000 |
43.5.2 | Từ tiếp giáp QL10 đến nhà bà Thảo (Phúc Sơn) | 2.000 |
43.5.3 | Đoạn tiếp theo đến nhà bà Thanh (Phúc Sơn) | 1.500 |
43.5.4 | Đoạn tiếp theo đến hết TT Bút Sơn (tiếp giáp xã Hoằng Phúc, cũ) | 1.000 |
43.5.5 | Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Dung (phố Phúc Sơn) | 2.000 |
43.5.6 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Đức (phố Phúc Sơn) | 1.500 |
43.5.7 | Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Thỏa (Phúc Sơn) | 2.000 |
43.5.8 | Đoạn tiếp theo đến nhà bà Toan (phố Phúc Sơn) | 1.500 |
43.5.9 | Từ tiếp giáp QL10 đến nhà nhà bà Viên Thắng (phố Phúc Sơn) | 2.000 |
43.5.10 | Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Đằng tiếp giáp xã Hoằng Phúc (cũ) | 2.000 |
43.5.11 | Từ tiếp giáp QL10 qua nhà ông Thắng Loan đến hết TT Bút Sơn (giáp xã Hoằng Phúc, cũ) | 2.000 |
43.5.12 | Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Chiến (Phúc Sơn) | 2.000 |
43.5.13 | Từ tiếp giáp QL10 đến nhà bà Hồng (Đạo Sơn) | 2.000 |
43.5.14 | Từ tiếp giáp QL10 đến Hội người mù Hoằng Hóa | 3.000 |
43.5.15 | Từ tiếp giáp QL10 đến nhà bà Lâm (Đạo Sơn) | 1.600 |
43.5.16 | Từ tiếp giáp QL10 đến hết địa phận TT Bút Sơn | 2.500 |
43.5.17 | Từ tiếp giáp QL10 vào Cổng nghĩa trang Liệt sĩ huyện | 2.000 |
43.5.18 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Huy (Đạo Sơn) | 1.900 |
43.5.19 | Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp ĐH-HH.18b | 1.600 |
43.5.20 | Từ tiếp giáp QL10 đến tiếp giáp đường vào thôn Dư Khánh (xã H.Đạo) | 2.000 |
43.5.21 | Từ tiếp giáp QL10 đến Trạm biến thế xã Hoằng Vinh | 2.500 |
43.5.22 | Từ tiếp giáp QL10 (nhà ông Hùng) qua cổng trường Lương Đắc Bằng đến tiếp giáp QL10 | 3.000 |
43.5.23 | Từ tiếp giáp QL10 đến tiếp giáp đường Tránh QL10 (sau Công an huyện) | 2.600 |
43.5.24 | Từ tiếp giáp QL10 đến nhà bà Quí (Vinh Sơn) | 1.500 |
43.5.25 | Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Láng (Vinh Sơn) | 1.500 |
43.5.26 | Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Thành (Đạo Sơn) | 3.000 |
43.5.27 | Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đường Tránh QL10 | 2.500 |
43.5.28 | Từ tiếp giáp QL10 đến nhà anh Hùng (Đạo Sơn) | 3.500 |
43.5.29 | Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đường Tránh QL10 | 3.000 |
43.5.30 | Từ tiếp giáp QL10 đến Nghĩa địa thị trấn | 1.600 |
43.5.31 | Từ tiếp giáp QL10 qua Trạm y tế đến tiếp giáp đường Tránh QL10 | 2.500 |
43.5.32 | Từ tiếp giáp QL10 đến nhà bà Thanh Phương (Tân Sơn) | 1.600 |
43.5.33 | Từ tiếp giáp QL10 qua quỹ Tín dụng đến tiếp giáp đường Tránh QL10 | 2.100 |
43.5.34 | Từ tiếp giáp QL10 qua nhà ông Thịnh (phố Tân Sơn) đến tiếp giáp đường Tránh QL10 | 1.600 |
43.5.35 | Từ tiếp giáp QL10 đến nhà bà Hàm (Đức Sơn) | 1.600 |
43.5.36 | Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đường Tránh QL10 | 1.500 |
43.5.37 | Từ tiếp giáp QL10 qua nhà ông Phong (Đức Sơn) đến đường Tránh QL10 | 1.500 |
43.5.38 | Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Thân (Đức Sơn) | 1.000 |
43.5.39 | Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Thanh (Đức Sơn) | 1.000 |
43.5.40 | Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Quý (Đức Sơn) | 1.000 |
43.5.41 | Từ tiếp giáp QL10 đến nhà bà Cam (Tân Sơn) | 1.000 |
43.5.42 | Đoạn tiếp theo đến đường đi Nghĩa địa thị trấn | 1.000 |
43.5.43 | Từ ĐT.510 đến Trạm Biến thế xã Hoằng Vinh | 1.600 |
43.5.44 | Từ ĐT.510 đến nhà ông Sinh (Trung Sơn) | 1.100 |
43.5.45 | Từ ĐT.510 đến nhà bà Nhạn (Trung Sơn) | 1.100 |
43.5.46 | Từ nhà ông Lương (Trung Sơn) đến nhà ông Minh (Trung Sơn) | 1.100 |
43.5.47 | Từ nhà ông Đắc (Trung Sơn) đến nhà ông Long (Trung Sơn) | 1.000 |
43.5.48 | Từ nhà ông Hùng (Đạo Sơn) đến nhà ông Từ (Đạo Sơn) | 2.000 |
43.5.49 | Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp sông Gòng | 2.500 |
43.5.50 | Từ nhà ông Thọ (Đạo Sơn) đến nhà bà Toàn (Hưng Sơn) | 1.000 |
43.5.51 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Dằn (Đạo Sơn) | 1.000 |
43.5.52 | Từ nhà anh Mười (Đạo Sơn) đến nhà bà Thuý (Hưng Sơn) | 1.000 |
43.5.53 | Từ nhà ông Ba (Tân Sơn) đến nhà bà Bởng (Tân Sơn) | 1.600 |
43.5.54 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Bằng (Tân Sơn) | 1.000 |
43.5.55 | Từ nhà ông Phương (Tân Sơn) đến nhà bà Thảnh (Tân Sơn) | 1.500 |
43.5.56 | Từ nhà ông Hanh (Đức Sơn) đến nhà bà Hàm (Đức Sơn) | 1.100 |
43.5.57 | Từ nhà ông Cường (Đức Sơn) đến nhà bà Tuyến (Đức Sơn) | 1.100 |
43.5.58 | Từ nhà bà Bảy (Đức Sơn) đến nhà ông Duyên (Đức Sơn) | 1.000 |
43.5.59 | Từ nhà bà Nghị (Đức Sơn) đến nhà bà Bính (Đức Sơn) | 1.000 |
43.5.60 | Từ nhà bà Thu (Đức Sơn) đến nhà bà Trang (Đức Sơn) | 1.000 |
43.5.61 | Từ nhà bà Lan (Đức Sơn) đến nhà ông Trung (Đức Sơn) | 1.000 |
43.5.62 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hải (Đức Sơn) | 1.000 |
43.5.63 | Từ nhà ông Thuận (Phúc Sơn) đến nhà ông Sử (Phúc Sơn) | 1.100 |
43.5.64 | Từ nhà bà Quang (Phúc Sơn) đến đường rẽ phía Nam chợ Bút cũ | 1.000 |
43.5.65 | Từ nhà ông Lý (Vinh Sơn) đến nhà ông Khoa (Vinh Sơn) | 1.000 |
43.5.66 | Từ nhà ông Lĩnh (Đạo Sơn) đến nhà ông Tỉnh (Đạo Sơn) | 1.600 |
43.5.67 | Từ tiếp giáp Quốc lộ 10, qua nhà ông Cường (Đạo Sơn) đến đường ĐH-HH.27 | 4.000 |
43.5.68 | Từ tiếp giáp Quốc lộ 10 (qua Trường THPT Lương Đắc Bằng) đến đường ĐH-HH.27 | 4.000 |
43.5.69 | Từ tiếp giáp Quốc lộ 10 qua nhà ông Tân (Đạo Sơn) đến tiếp giáp xã Hoằng Đạo | 2.500 |
43.5.70 | Khu dân cư sau Chi cục thuế | 2.800 |
43.5.71 | Đường GT từ Ngã tư Gòng đến Kênh N22 (H Đạo) | 4.000 |
43.5.72 | Đoạn tiếp theo đến đường DH-HH.16 | 2.000 |
43.5.73 | Quốc lộ 10 đến dân cư sau trạm điện | 2.500 |
43.5.74 | Quốc lộ 10 đến dân cư sau huyện ủy | 2.500 |
43.5.75 | Từ tiếp giáp Quốc lộ 10 đến nhà ông Hậu (Phúc Sơn) | 1.000 |
43.5.76 | Từ Hội người mù đến dân cư sau bệnh viện | 1.000 |
43.5.77 | Từ nhà ông Lĩnh đến khu dân cư sau truyền thanh | 2.000 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa
- Bảng giá đất huyện Bá Thước
- Bảng giá đất thị xã Bỉm Sơn
- Bảng giá đất huyện Cẩm Thủy
- Bảng giá đất huyện Đông Sơn
- Bảng giá đất huyện Hà Trung
- Bảng giá đất huyện Hậu Lộc
- Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa
- Bảng giá đất huyện Lang Chánh
- Bảng giá đất huyện Mường Lát
- Bảng giá đất huyện Nga Sơn
- Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn
- Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc
- Bảng giá đất huyện Như Thanh
- Bảng giá đất huyện Như Xuân
- Bảng giá đất huyện Nông Cống
- Bảng giá đất huyện Quan Hóa
- Bảng giá đất huyện Quan Sơn
- Bảng giá đất huyện Quảng Xương
- Bảng giá đất thành phố Sầm Sơn
- Bảng giá đất huyện Thạch Thành
- Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa
- Bảng giá đất huyện Thọ Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Xuân
- Bảng giá đất huyện Triệu Sơn
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc
- Bảng giá đất huyện Yên Định
Kết luận về bảng giá đất Hoằng Hóa Thanh Hóa
Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây: