Bảng giá đất huyện Cẩm Thủy Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Cẩm Thủy. Bảng giá đất huyện Cẩm Thủy dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Cẩm Thủy Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Cẩm Thủy Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Cẩm Thủy Thanh Hóa.
Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Cẩm Thủy. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Cẩm Thủy mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.
Thông tin về huyện Cẩm Thủy
Cẩm Thủy là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Cẩm Thủy có dân số khoảng 110.091 người (mật độ dân số khoảng 259 người/1km²). Diện tích của huyện Cẩm Thủy là 424,5 km².Huyện Cẩm Thủy có 17 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Phong Sơn (huyện lỵ) và 16 xã: Cẩm Bình, Cẩm Châu, Cẩm Giang, Cẩm Liên, Cẩm Long, Cẩm Lương, Cẩm Ngọc, Cẩm Phú, Cẩm Quý, Cẩm Tâm, Cẩm Tân, Cẩm Thạch, Cẩm Thành, Cẩm Tú, Cẩm Vân, Cẩm Yên.
bản đồ huyện Cẩm Thủy
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Cẩm Thủy tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Cẩm Thủy
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Cẩm Thủy có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Cẩm Thủy tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Cẩm Thủy
Bảng giá đất huyện Cẩm Thủy
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Cẩm Thủy
(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở |
---|---|---|
I | TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: | |
1 | QUỐC LỘ 217 | |
1.1 | Đoạn từ giáp huyện Vĩnh Lộc đến giáp xã Cẩm Tân (Cẩm Vân) | 1.200 |
1.2 | Đoạn tiếp giáp đến Cổng làng thôn Trung Hà (Lữ Trung), xã Cẩm Tân | 1.500 |
1.3 | Đoạn tiếp theo đến hết khu dân cư Ngân hàng (xã Cẩm Tân) | 2.000 |
1.4 | Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Cẩm Tân | 1.300 |
1.5 | Đoạn tiếp theo đến cổng Trại giống ngô (xã Cẩm Ngọc) | 1.500 |
1.6 | Đoạn tiếp theo đến hết đất UBND xã Cẩm Ngọc | 2.300 |
1.7 | Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Cẩm Ngọc | 1.800 |
1.8 | Đoạn tiếp theo đến Cống Tây thôn Tử Niêm (xã Cẩm Phong, cũ) | 3.000 |
1.9 | Đoạn tiếp theo đến cống qua đường giữa thôn Nghĩa Dũng và Phong Ý, xã Cẩm Phong | 3.000 |
1.10 | Đoạn tiếp theo đến hết đất thôn Nghĩa Dũng (xã Cẩm Phong, cũ) | 5.000 |
1.11 | Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường HCM (xã Cẩm Phong,cũ) | 7.500 |
1.12 | Đoạn từ ngã ba đường HCM (Cẩm Sơn) đến hết đất công sở UBND thị trấn Cẩm Thủy (cũ) | 7.500 |
1.13 | Đoạn từ hết đất Công sở thị trấn đến ngã tư Tổ Đại Quang | 6.000 |
1.14 | Đoạn từ ngã tư tổ Đại Quang lên đến ngã ba Đại Quang (nhà ông Hóa Chức), QL 217 mới | 5.000 |
1.15 | Đoạn từ ngã tư Đại Quang lên đến ngã ba Đại Quang (Nhà ông Hóa Chức) QL 217 cũ | 3.800 |
1.16 | Đoạn từ ngã ba tổ Đại Quang (nhà ông Hóa Chức) lên hết đất thị trấn giáp xã Cẩm Bình | 4.000 |
1.17 | Đoạn từ ngã tư thị trấn tổ Đại Quang đến giáp đường Hồ Chí Minh (tránh tây QL217) | 5.000 |
1.18 | Từ thị trấn đến Cầu Đất | 2.500 |
1.19 | Đoạn tiếp theo lên đến hết Trạm y tế xã Cẩm Bình | 3.000 |
1.20 | Đoạn tiếp đến hết đất xã Cẩm Bình | 2.000 |
1.21 | Đoạn tiếp theo đến cầu Hón Trơn xã Cẩm Thạch | 2.000 |
1.22 | Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Cẩm Thành | 3.200 |
1.23 | Đoạn tiếp theo đến hết cầu (ông Hào) (xã Cẩm Thành), QL 217 cũ | 3.000 |
1.24 | Đoạn tiếp theo đến hết Cầu Chiền Trám, xã Cẩm Thành QL 217 cũ | 1.800 |
1.25 | Đoạn tiếp theo đến hết Cầu Chanh, xã Cẩm Thành | 1.200 |
1.26 | Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Cẩm Thành | 1.000 |
1.27 | Đường trành QL 217 từ giáp Cẩm Thạch đến cầu Ông Hào | 3.000 |
1.28 | Đoạn tránh QL217 từ cầu ông Hào đến Cầu Trám | 1.400 |
1.29 | Đoạn tránh xã Cẩm Phong (QL 217 xây dựng mới) (tránh đông QL217) | 5.000 |
2 | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH | |
2.1 | Đoạn từ giáp xã Thạch Quảng đến ngã ba đường đi xã Thạch Cẩm (xã Cẩm Tú) | 1.000 |
2.2 | Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Vân thôn Cẩm Hoa giáp đất xã Cẩm Phong (cũ) | 3.500 |
2.3 | Đoạn tiếp theo đến giáp đất hộ ông Xuân Sơn (xã Cẩm Phong, cũ) | 5.000 |
2.4 | Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Cẩm Thủy | 7.000 |
2.5 | Đoạn tiếp theo từ cầu Cẩm Thủy đến hết đất Điện lực Cẩm Thủy | 7.000 |
2.6 | Đoạn tiếp theo đến Dốc Đồng Bèo đi Gia Dụ (xã Cẩm Sơn, cũ) | 5.000 |
2.7 | Đoạn tiếp theo đầu Cầu Mây (xã Cẩm Sơn) | 4.000 |
2.8 | Đoạn tiếp theo đến Cống Ngầm Gò Lý | 3.000 |
2.9 | Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Cẩm Sơn | 1.800 |
2.10 | Đoạn tiếp theo đến Trường THCS Cẩm Châu | 1.500 |
2.11 | Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Cẩm Châu đi Ngọc Lặc | 1.300 |
3 | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 519 (CŨ) | |
3.1 | Đoạn từ ngã ba giáp đường HCM (giáp cống Cửa Hà), đến Trạm biến áp thôn Dương Huệ, xã Cẩm Phong (cũ) | 3.300 |
3.2 | Đoạn tiếp theo đến giáp đất ông Sen Sự (xã Cẩm Phong, cũ) | 3.000 |
3.3 | Từ ngã ba nhà ông Cẩm ra đến đường Hồ Chí Minh xã Cẩm Phong (cũ) | 2.000 |
4 | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 518 | |
4.1 | Đoạn từ giáp đường HCM đến hết hồ Án Đỗ, xã Cẩm Châu | 1.000 |
4.2 | Đoạn tiếp theo đến Cầu Sơn Lập | 600 |
4.3 | Đoạn tiếp theo đến hết đất Cẩm Châu | 500 |
4.4 | Từ giáp đất Cẩm Châu đến cầu Bai Trắm | 300 |
4.5 | Đoạn từ cầu Bai Trắm đến hết đất xã Cẩm Tâm, giáp xã Yên Lâm - huyện Yên Định | 400 |
5 | ĐƯỜNG VÂN YÊN SƠN (518B) | |
5.1 | Đoạn từ giáp đường HCM đến hết xã Cẩm Sơn (cũ) | 500 |
5.2 | Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Cầu phao xã Cẩm Yên | 500 |
5.3 | Đoạn tiếp theo đến ngã ba đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Cẩm Yên | 700 |
5.4 | Đoạn tiếp theo đến Cầu Phao xã Cẩm Vân (Cẩm Vân) | 500 |
5.5 | Đoạn Cầu Phao Cẩm Vân đến Trạm bơm đầu núi Màu, xã Cẩm Vân | 1.000 |
5.6 | Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Cẩm Vân, giáp xã Quý Lộc - huyện Yên Định | 700 |
6 | ĐƯỜNG NGỌC - LONG (đi Thạch Thành)(Tỉnh lộ 523C) | |
6.1 | Đoạn từ giáp đường 217 đến Cống Hồ Phúc Ngọc | 700 |
6.2 | Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Cẩm Ngọc | 500 |
6.3 | Đoạn tiếp theo đến đỉnh dốc Đỏ thôn Tân Long (xã Cẩm Long) | 500 |
6.4 | Đoạn tiếp theo đi hết xã Cẩm Long | 400 |
7 | ĐƯỜNG 217 ĐI CẨM PHÚ - CẨM LONG | |
7.1 | Từ giáp đường QL 217 đến ngã ba nhà ông Hùng Hải, xã Cẩm Phú | 400 |
7.2 | Từ ngã ba ông Hùng Hải thôn Thái Long, đến cầu Bai Phiên thôn Hoàng Thịnh (Cẩm Phú) | 550 |
7.3 | Từ cầu Bai Phiên đến hết đất xã Cẩm Phú | 400 |
7.4 | Đoạn tiếp theo đến giáp đường TL523C | 300 |
8 | ĐƯỜNG LIÊN HUYỆN CẨM TÚ - CẨM QUÝ (Tỉnh lộ 523B) | |
8.1 | Đoạn từ cây xăng Tuấn An đến ngã tư nhà Thái Dung (Cẩm Tú) | 2.000 |
8.2 | Đoạn từ Ngã tư Thái Dung đến ngã ba thôn Lương Thành qua chợ | 1.500 |
8.3 | Đoạn tiếp theo đến ngã ba giáp nhà ông Nho thôn Thái Bình; | 800 |
8.4 | Đoạn từ ông Nho thôn Thái Bình đến hết xã Cẩm Tú | 600 |
8.5 | Đoạn tiếp theo đến ngã ba Bưu điện văn hóa xã Cẩm Quý | 600 |
8.6 | Đoạn tiếp theo đến hết đất thôn Chà Đa xã Cẩm Quý | 500 |
8.7 | Đoạn tiếp theo đến giáp đất Bá Thước | 300 |
9 | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 523E | |
9.1 | Từ ngã ba giáp đường Hồ Chí Minh giáp cây xăng nhà Hải Ngoan đến ngã ba nhà ông Quế (Tân) giáp với đường HCM xã Cẩm Phong (cũ) | 2.000 |
9.2 | Đoạn từ ngã ba nhà ông Cẩm đến giáp đất Cẩm Tú (xã Cẩm Phong, cũ) | 1.200 |
9.3 | Đoạn giáp xã Cẩm Phong đến cầu Tràn (Cẩm Tú) | 1.000 |
9.4 | Đoạn từ ngã ba nhà ông Sơn đến ngã tư nhà Dung Thái (Cẩm Tú) | 1.000 |
9.5 | Đoạn từ ngã tư Thái Dung đến giáp đường rẽ cầu Bến Ao, thôn Bắc Sơn (Cẩm Tú) | 1.000 |
9.6 | Đoạn từ đường rẽ cầu Bến Ao đến hết đất xã Cẩm Tú giáp xã Cẩm Giang (Cẩm Tú) | 600 |
9.7 | Đoạn từ giáp Cẩm Tú đến xã Cẩm Lương | 500 |
9.8 | Đoạn từ giáp Cẩm Giang đến ngã ba Trường Mầm non | 800 |
II | GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN | |
1 | THỊ TRẤN CẨM THỦY ( nay là thị trấn Phong Sơn) | |
1.1 | Đoạn từ ngã tư đến dốc Thi hành án | 4.000 |
1.2 | Từ dốc thi hành án đến hết đất hạt Kiểm Lâm | 2.000 |
1.3 | Đoạn từ nhà ông Phú đến nhà ông Thêu | 1.700 |
1.4 | Đoạn từ nhà ông Liên Thái đến Nhà hát | 1.500 |
1.5 | Đường nội tổ Tân An 3 | 1.000 |
1.6 | Đoạn từ bến phà cũ đến ngã ba Công an rẽ trái đến hết Sân vân động Trường nội trú, ngã ba Công an đến ngã tư thị trấn | 3.000 |
1.7 | Đoạn từ sân vận động Trường nội trú đến Cầu Hồ Chí Minh | 2.000 |
1.8 | Đoạn từ cầu Cẩm Thủy đi Thủy Văn đến giáp đất Cẩm Sơn (cũ) | 1.250 |
1.9 | Từ Viện kiểm sát đến giáp Trung tâm TDTT huyện | 3.000 |
1.10 | Từ nhà nghỉ Hoa Thống đến giáp Trung tâm TDTT vòng ra các khu đất sau Chợ | 3.000 |
1.11 | Đoạn từ QL 217 (Chi cục thuế cũ) đến qua Nhà điều hành Trung tâm TDTT hết đất hộ nhà ông Thường | 3.000 |
1.12 | Các đoạn đường còn lại của các Tổ: Tân An 1, Tân An 2, Quang Trung, Hòa Bình, Đại Quang | 1.000 |
1.13 | Đoạn từ giáp QL 217 đi Gò Khẩng giáp đất xã Cẩm Sơn (cũ) | 2.000 |
1.14 | Đoạn từ giáp QL 217 đi Trường dạy nghề xã Cẩm Sơn (cũ) | 2.000 |
1.15 | Đoạn từ giáp QL 217 đến Hạt 8 giao thông vòng ra khu dân cư Máy Kéo | 2.000 |
1.16 | Trục đường lô 2 khu Xí nghiệp tổ Đại Quang | 1.500 |
1.17 | Đoạn từ giáp QL 217 đi thôn Tây Sơn xã Cẩm Sơn (cũ) (hết đất thị trấn) | 2.000 |
1.18 | Quốc lộ 217 đi Trường Trung học phổ thông (Cấp 3) | 3.000 |
1.19 | Đoạn Quốc lộ 217 cũ đi khu dân cư, xen cư (Máy kéo cũ) tổ Hòa Bình + khu dân cư | 3.000 |
2 | XÃ CẨM BÌNH | |
2.1 | Đoạn từ QL 217 vào cầu Làng Vinh | 1.000 |
2.2 | Cầu Làng Vinh đến Sân bóng thôn 1 Bình Hòa | 600 |
2.3 | Đoạn từ QL 217 vào đến Nhà máy thủy điện Cẩm Thủy 1 thôn Chợ | 600 |
2.4 | Đường bốn Cẩm đi qua xã Cẩm Bình | 600 |
2.5 | Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 200 |
3 | XÃ CẨM THẠCH | |
3.1 | Đoạn từ QL 217 đến đầu cầu treo | 1.200 |
3.2 | Đoạn từ QL 217 đến cầu Thăng làng Cốc | 700 |
3.3 | Từ QL 217 đến cổng UBND xã | 1.000 |
3.4 | Các đoạn đường trong thôn Chiềng Đông, thôn Bùi, thôn Chén | 300 |
3.5 | Đoạn từ QL 217 đến chùa Rồng | 800 |
3.6 | Đoạn từ cầu Thăng làng Cốc đến nhà ông Tế thôn Trảy | 500 |
3.7 | Đoạn từ QL 217 đến nhà ông Vừng thôn Chiềng 2 | 500 |
3.8 | Từ QL217 đến cầu bê tông đi xã Cẩm Lương | 2.000 |
3.9 | Từ cầu bê tông suối Bai Làng đến cầu Cành Nầu (thôn Bẹt) (tuyến đường 4 Cẩm) | 400 |
3.10 | Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 150 |
4 | XÃ CẨM THÀNH | |
4.1 | Đoạn từ QL217 đến chợ Vạc | 1.000 |
4.2 | Đoạn từ QL217 đi Phâng Khánh giáp Bá Thước | 300 |
4.3 | Đoạn từ QL 217 đến hết thôn Chanh | 250 |
4.4 | Đoạn đường từ giáp QL 217 (thôn Thành Long) đi Cẩm Liên đến hết đất xã Cẩm Thành | 400 |
4.5 | Đoạn từ hết đất thôn Chanh đến hết thôn Muốt | 200 |
4.6 | Các đoạn đường còn lại của thôn Thành Long | 250 |
4.7 | Đoạn từ QL 217 cũ nối đến đường QL 217 mới thuộc thôn Thành Long | 300 |
4.8 | Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 150 |
5 | XÃ CẨM LIÊN | |
5.1 | Đoạn đường từ giáp đất xã Cẩm Thành đến đập Bai Bụng | 350 |
5.2 | Đoạn tiếp theo đến hết Đài truyền hình, từ ngã ba Trường tiểu học đến hết cổng chào thôn Thạch Minh | 450 |
5.3 | Đoạn từ cổng chào thôn Thạch Minh đến thôn Duồng xã Điền Hạ, huyện Bá Thước | 300 |
5.4 | Đường 4 Cẩm đi qua địa bàn xã | 300 |
5.5 | Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 150 |
6 | XÃ CẨM LƯƠNG | |
6.1 | Đoạn đường từ cầu treo đi đến ngã ba tiếp giáp đường 523E (nhà ông Phạm Trần Kiếm thôn Kim Mẫm 2 cũ) | 700 |
6.2 | Đoạn từ Cầu Cứng (Cầu bê tông cốt thép) đến cửa hang Suối Cá | 2.000 |
6.3 | Đoạn từ ngã ba Suối cá đến ngã ba nhà ông Bùi Văn Kiện thôn Lương Ngọc | 1.200 |
6.4 | Đoạn ngã ba giáp nhà ông Bùi Văn Kiện thôn Lương Ngọc đến tiếp giáp nhà ông Nguyễn Văn Tương thôn Hòa Thuận tiếp giáp đường 523E | 550 |
6.5 | Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Lương Thuận cũ tiếp giáp đường 532E đến hết đường nhựa thôn Lương Thuận Cũ | 300 |
6.6 | Đoạn từ đỉnh đồi phóng đến nhà ông Doãn Văn Han; Từ NVH thôn Xủ Xuyên đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Bình (Hoan) thôn Xủ Xuyên | 300 |
6.7 | Đoạn từ thôn Kim Mẫm đến đỉnh dốc Đồi Phóng | 350 |
6.8 | Đoạn đường ngã ba bai đỗ xe thôn Lương Ngọc đến tiếp giáp đường đi Xủ Xuyên | 2.000 |
6.9 | Đoạn từ Trường Mầm non đến giáp Hồ thôn Kim Mẫm tiếp giáp đường đi Xủ Xuyên (đường tránh lũ) | 2.000 |
6.10 | Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 150 |
6.11 | Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên thôn Lương Ngọc | 200 |
7 | XÃ CẨM SƠN ( nay là thị trấn Phong Sơn) | |
7.1 | Đoạn đường từ cầu Cẩm Thủy đến hết trạm Thủy Văn | 1.250 |
7.2 | Khu dân cư bàn trái thôn Đại Đồng | 1.000 |
7.3 | Đoạn đường từ Chi Nhánh điện đến hết Trung tâm dạy nghề | 1.000 |
7.4 | Các đoạn đường trong thôn Đại đồng (Đại Đồng 1+2 cũ) còn lại | 1.500 |
7.5 | Đoạn đường từ nhà ở ông Phạm Văn Minh đến nhà ở ông Trần Văn Minh (Đường ven Trung tâm TDTT thôn Đại Đồng 1-2 cũ) | 3.000 |
7.6 | Đoạn đường từ Sân vận động Trường nội trú đến cầu Cẩm Thủy, khu vực các hộ tiếp giáp Đường vành đai Trung tâm TDTT | 2.000 |
7.7 | Đoạn đường Từ đường HCM đến hết Chùa Chặng | 1.200 |
7.8 | Đoạn đường Từ đường HCM đến hết làng Lụa | 1.000 |
7.9 | Đoạn tiếp theo giáp đất làng Lụa đi Tây Sơn đến giáp đất thị trấn | 850 |
7.10 | Các đoạn đường trong thôn Đại Đồng, thôn Hoàng Giang (Đại Đồng 3, Gò Cả, Hoàng Giang 1, Hoàng Giang 2 cũ) | 1.000 |
7.11 | Đoạn từ tiếp giáp với đất làng Lụa đi Tây Sơn và thị trấn đến khe cạn phía sau nhà ông Trác thôn Hoàng Giang 2 | 550 |
7.12 | Đường Cứu hộ, cứu nạn tránh lũ từ xã Cẩm Sơn đi xã Cẩm Yên (đoạn tiếp giáp đường 518B đến đất xã Cẩm Sơn) | 500 |
7.13 | Đường thôn Ngọc Sơn (từ Cống bê tông tiếp giáp đất ở ông Phạm Văn Tha đến hết đất ở ông Triệu Văn Dũng) | 200 |
7.14 | Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 200 |
8 | XÃ CẨM PHONG ( nay là thị trấn Phong Sơn) | |
8.1 | Đoạn đường từ đường HCM đến bến phà | 2.500 |
8.2 | Các đoạn đường trong thôn Cửa Hà | 1.000 |
8.3 | Đoạn đường từ Đã rỗ đi xã Cẩm Tú | 800 |
8.4 | Đoạn đường trong các thôn Nghĩa Dũng, Dương Huệ | 700 |
8.5 | Trục đường liên xã từ Cẩm Ngọc đi Cẩm Phong (qua thôn Đồng Chạ) | 800 |
8.6 | Các đoạn đường trong thôn Đồng Chạ, Phong Ý | 500 |
8.7 | Các đoạn đường trong thôn Tử Niêm | 300 |
8.8 | Đường lô khu dân cư mới | 3.000 |
9 | XÃ CẨM TÚ | |
9.1 | Đoạn đường từ ngã ba đường HCM (thôn Thuần Lương) đến giáp đường Tú-Quý | 600 |
9.2 | Đoạn từ đường TL 523E rẽ đi hết rừng Lim xã Cẩm Tú, giáp xã Cẩm Quý | 200 |
9.3 | Các đoạn đường trong khu dân cư thôn Cẩm Hoa, Thuần Lương, Lương Thành | 300 |
9.4 | Các đoạn đường trong khu dân cư Bình Xuyên | 250 |
9.5 | Các đoạn đường trong thôn Thái Bình, Bắc Sơn, Liên Sơn, Thái Học | 200 |
9.6 | Đoạn từ bảng tin xã Cẩm Tú đi giáp Đá Rỗ xã Cẩm Phong | 500 |
9.7 | Đoạn từ giáp Nhà máy An Phước đi giáp thông Đồng Chạ, xã Cẩm phong (Tuyến đường Phong - Tú - Ngọc) | 1.000 |
9.8 | Từ nhà ông Sơn đến ngã ba Bàn Sảy thôn Cẩm Hoa | 1.000 |
10 | XÃ CẨM GIANG | |
10.1 | Đoạn từ ngã ba Ngãi đi hết đất trụ sở UBND xã | 400 |
10.2 | Từ đầu cầu dốc đò cáp đến Làng Bến giáp với TL 523E | 300 |
10.3 | Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 200 |
11 | XÃ CẨM QUÝ | |
11.1 | Đoạn đường từ Bưu điện văn hoá xã đến chân dốc Vống | 600 |
11.2 | Đoạn đường từ rừng Lim giáp đất xã Cẩm Tú, đến hết khu dân cư chân dốc Vống | 300 |
11.3 | Đoạn từ giáp khu dân cư chân dốc Vống đến giáp đất Bá Thước và từ chân dốc Vống đi xã Cẩm Giang | 250 |
11.4 | Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 150 |
12 | XÃ CẨM NGỌC | |
12.1 | Đoạn đường từ QL 217 đi Nhà máy chế biến mủ Cao Su | 200 |
12,2 | Tuyến đường liên xã Cẩm Ngọc đi Cẩm Phong (đến giáp đất thôn đồng Chạ) | 500 |
12,3 | Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 150 |
13 | XÃ CẨM LONG | |
13.1 | Đường Vân - Phú - Long | 300 |
13.2 | Các đoạn đường còn lại của xã Cẩm Long | 150 |
14 | XÃ CẨM PHÚ | |
14.1 | Đoạn đường từ chân dốc Con giáp xã Phúc Do đến giáp đường Phú - Long | 450 |
14.2 | Từ ngã ba ông Cầu thôn Hoàng Thịnh đến ngã tư ông Huấn, thôn Thanh Phúc | 300 |
14.3 | Từ ngã ba ông Huấn thôn Thanh Phúc đến giáp xã Cẩm Vân | 200 |
14.4 | Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 150 |
15 | XÃ PHÚC DO ( nay là xã Cẩm Tân) | |
15.1 | Đoạn từ nhà ông Sơn giáp Cẩm Tân đến giáp Cẩm Phú | 800 |
15.2 | Đoạn đường từ ngã ba Cây Bàng đi qua khu dân cư thôn Phúc Tân, đến ngã ba nhà ông Thảnh, đi nga ba ông Phan tỉnh cả thửa 39, tờ 12 đi đến ngã ba Trường THPT Cẩm Thủy 2 | 400 |
15.3 | Đoạn đường từ ngã tư sân bóng đi thôn Công trình đến hết Trường cấp 1,2 | 400 |
15.4 | Đoạn tiếp theo tính từ thửa đất số 05 tờ bản đồ số 11 đến hết khu dân cư thôn Phúc Tân | 350 |
15.5 | Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 200 |
16 | XÃ CẨM TÂN | |
16.1 | Đoạn từ QL 217 đến hết chợ Cẩm Tân | 1.000 |
16.2 | Đoạn từ giáp đường 217 đến xã Phúc Do | 1.000 |
16.3 | Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 200 |
17 | XÃ CẨM VÂN | |
17.1 | Đoạn từ ngã ba Sân vận động đi hết đình thôn Vân Trai | 450 |
17.2 | Đoạn từ Công ty Nicotex Thanh Thái đến giáp đường TL 518B | 300 |
17.3 | Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 200 |
18 | XÃ CẨM YÊN | |
18.1 | Đoạn từ ngã ba giáp Tỉnh lộ 518B đến ngã tư UBND xã rẽ phải đến hết Trường THCS | 700 |
18.2 | Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 150 |
19 | XÃ CẨM CHÂU | |
19.1 | Đoạn từ đường HCM đến hết đường bê tông thôn Đồng Thanh | 200 |
19.2 | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến ngã ba Giếng Đầm thôn Quần | 200 |
19.3 | Đoạn đường 518 cũ | 200 |
19.4 | Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 150 |
20 | XÃ CẨM TÂM | |
20.1 | Đường từ ngã ba Yên Cư đi Công ty Nicotex Thanh Thái đến giáp đất xã Cẩm Vân | 300 |
20.2 | Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 150 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa
- Bảng giá đất huyện Bá Thước
- Bảng giá đất thị xã Bỉm Sơn
- Bảng giá đất huyện Cẩm Thủy
- Bảng giá đất huyện Đông Sơn
- Bảng giá đất huyện Hà Trung
- Bảng giá đất huyện Hậu Lộc
- Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa
- Bảng giá đất huyện Lang Chánh
- Bảng giá đất huyện Mường Lát
- Bảng giá đất huyện Nga Sơn
- Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn
- Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc
- Bảng giá đất huyện Như Thanh
- Bảng giá đất huyện Như Xuân
- Bảng giá đất huyện Nông Cống
- Bảng giá đất huyện Quan Hóa
- Bảng giá đất huyện Quan Sơn
- Bảng giá đất huyện Quảng Xương
- Bảng giá đất thành phố Sầm Sơn
- Bảng giá đất huyện Thạch Thành
- Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa
- Bảng giá đất huyện Thọ Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Xuân
- Bảng giá đất huyện Triệu Sơn
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc
- Bảng giá đất huyện Yên Định
Kết luận về bảng giá đất Cẩm Thủy Thanh Hóa
Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây: