Bảng giá đất thị xã Bỉm Sơn Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thị xã Bỉm Sơn. Bảng giá đất thị xã Bỉm Sơn dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thị xã Bỉm Sơn Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thị xã Bỉm Sơn Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thị xã Bỉm Sơn Thanh Hóa.
Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Bỉm Sơn. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thị xã Bỉm Sơn mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.
Thông tin về thị xã Bỉm Sơn
Bỉm Sơn là một thị xã của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thị xã Bỉm Sơn có dân số khoảng 58.378 người (mật độ dân số khoảng 914 người/1km²). Diện tích của thị xã Bỉm Sơn là 63,9 km².Thị xã Bỉm Sơn có 7 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 6 phường: Ba Đình, Bắc Sơn, Đông Sơn, Lam Sơn, Ngọc Trạo, Phú Sơn và 1 xã: Quang Trung.
bản đồ thị xã Bỉm Sơn
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thị xã Bỉm Sơn tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Bỉm Sơn
Vì bảng giá đất nông nghiệp thị xã Bỉm Sơn có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thị xã Bỉm Sơn tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Bỉm Sơn
Bảng giá đất thị xã Bỉm Sơn
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất đô thị thị xã Bỉm Sơn
(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)
Mục | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở |
---|---|---|
I | TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH (QUỐC LỘ 1A) | |
1 | Đoạn từ địa giới hành chính phường Bắc Sơn (giáp địa phận tỉnh Ninh Bình) đến phía Bắc hầm Dốc Xây khu phố 8, phường Bắc Sơn | 5.000 |
2 | Đoạn từ phía Nam hầm Dốc Xây đến phía Bắc nhà ông Mai, Hà (phía Bắc thửa số 9, tờ Bản đồ 66); khu phố 8 phường Bắc Sơn | 4.500 |
3 | Đoạn từ nhà ông Mai, Hà (Thửa số 9, tờ bản đồ số 66) đến phía Bắc cầu Ba Lá; khu phố 6, phường Bắc Sơn | 4.900 |
4 | Đoạn từ cầu phía Nam cầu Ba Lá ( Khu phố 6) đến ngã 3 đường phía Bắc khu Tái định cư Bắc Sơn; khu phố 6 phường Bắc Sơn | 6.000 |
5 | Đoạn từ đường phía Bắc khu tái định cư Bắc Sơn đến Bưu điện cũ phường Bắc Sơn; khu phố 4, 6 phường Bắc Sơn | 8.000 |
6 | Đoạn từ phía Nam Bưu điện cũ phường Bắc Sơn đến ngã 3 đường Lý Thái Tổ; khu phố 4, 6 phường Bắc Sơn | 10.000 |
7 | Đoạn từ ngã ba đường Lý Thái Tổ đến phía Bắc cầu Sòng mới, khu phố 4 phường Bắc Sơn | 7.500 |
8 | Đoạn từ phía Nam tường rào cơ sở Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tỉnh Thanh Hóa (ngang thửa 13, tờ bản đồ 132 phường Ba Đình) đến tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn; thuộc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình | 10.500 |
9 | Đoạn từ tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn đến ngã tư Bỉm Sơn; thuộc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình | 13.000 |
10 | Đoạn từ ngã tư Bỉm Sơn đến ngã ba đường Hai Bà Trưng (thửa 97 tờ bản đồ số 84); khu phố Nguyễn Huệ, khu phố 2 phường Ngọc Trạo | 18.000 |
11 | Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng ( Thửa 98 tờ bản đồ 98) đến ngã ba đường Nguyễn Bính ngang thửa 45 tờ bản đồ 92; khu phố 2 phường Ngọc Trạo | 17.000 |
12 | Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Bính ( thửa 46 tờ bản đồ 92) đến hết địa giới hành chính phường Ngọc Trạo; khu phố 2, phường Ngọc Trạo | 16.000 |
13 | Đoạn từ giáp địa giới phường Ngọc Trạo đến ngã ba đường Lương Định Của; khu phố 1 phường Phú Sơn | 15.000 |
14 | Đoạn từ ngã ba đường Lương Định Của đến hết địa giới phường Phú Sơn (Bệnh viện ACA); khu phố 5 phường Phú Sơn | 12.000 |
15 | Đoạn từ địa giới hành chính xã Quang Trung (giáp phường Phú Sơn) đến thửa 222, tờ bản đồ số 63, thôn 4, xã Quang Trung | 8.500 |
16 | Đoạn còn lại đến hết địa giới hành chính xã Quang Trung, thôn 4 | 7.000 |
II | GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG | |
1 | PHƯỜNG BẮC SƠN | |
1.1 | Đường Bà Triệu | |
1.1.1 | Đoạn giáp ranh giới phường Ngọc Trạo (thửa 90, tờ bản đồ số 207) đến thửa 79 tờ 207; khu phố 1 | 5.500 |
1.1.2 | Đoạn từ thửa 77 tờ 207 đến phía Nam tường rào UBND phường Bắc Sơn; khu phố 1, 3, 6. | 5.200 |
1.1.3 | Đoạn từ UBND phường Bắc Sơn đến cống Hai Thước (thửa số 2, tờ bản đồ số 149); khu phố 6. | 4.500 |
1.1.4 | Đoạn từ phía Bắc cống Hai Thước đến Đường Sắt Bắc Nam (Chắn Ba lá), khu phố 6. | 4.000 |
1.2 | Đường khu Tái định cư khu phố 6: Từ giáp lô 1 đường Nguyễn Trãi đến hết khu tái định cư | 3.000 |
1.3 | Đường Trần Hưng Đạo | |
1.3.1 | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Trãi (thửa 16, tờ bản đồ 174 và thửa 75, tờ bản đồ 175) đến đường Trần Quang Khải (thửa 25, tờ bản đồ 175); khu phố 4 | 6.000 |
1.3.2 | Đoạn từ thửa 12, tờ bản đồ số 175 và thửa 144, tờ bản đồ số 165 đến Trạm bơm nước (Thửa 13, 22 tờ bản đồ số 152); khu phố 4, 5. | 5.000 |
1.3.3 | Đoạn từ thửa 12, 21 tờ bản đồ số 152 đến Đường sắt vào NM xi măng Bỉm Sơn; khu phố 5 | 4.500 |
1.4 | Đường Hồ Tùng Mậu | |
1.4.1 | Đoạn từ đường Bà Triệu (thửa đất số 64 và 35 tờ bản đồ số 183 đến đầu đường Hoàng Diệu (thửa đất số 55 tờ bản đồ số 173); khu phố 3, 9 | 4.000 |
1.4.2 | Đoạn từ thửa đất số 14, tờ bản đồ số 182 và thửa 56, tờ bản đồ số 173 đến thửa đất số 41, tờ bản đồ số 160 và thửa 38, tờ bản đồ số 161; khu phố 9 | 3.600 |
1.4.3 | Đoạn từ thửa đất số 24 tờ bản đồ số 160 đến thửa đất số 23 tờ bản đồ số 158; khu phố 10 | 3.100 |
1.4.4 | Đoạn từ thửa đất số 30, 48 tờ bản đồ số 157 đến thửa đất số 15 tờ bản đồ số 156; khu phố 10, 11 | 2.100 |
1.5 | Đường Lê Lai | |
1.5.1 | Đoạn từ giáp lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa số 150, tờ bản đồ số 165) đến giáp Nhà Văn hoá khu phố 4 (thửa số 21, tờ bản đồ số 175 và thửa 129, tờ bản đồ số 166); khu phố 4 | 2.500 |
1.5.2 | Đoạn từ thửa số 20 tờ bản đồ số 175 đến thửa số 22, 43 tờ bản đồ số 176; khu phố 4 | 2.000 |
1.5.3 | Đoạn từ thửa 46, tờ bản đồ số 175 đến thửa 79, tờ bản đồ số 176, khu phố 4 | 1.900 |
1.6 | Đường phân lô khu phố 4 | |
1.6.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Lê Lai (thửa số 97 tờ bản đồ 165) đến thửa số 61 tờ bản đồ số 165 | 1.600 |
1.6.2 | Đoạn từ giáp thửa số 61 tờ bản đồ số 165 đến thửa số 123 tờ bản đồ 166 | 1.400 |
1.7 | Đường Trần Quang Khải: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 23, 36 tờ bản đồ số 175) đến giáp đường Lý Thái Tổ (thửa 108, 114 tờ bản đồ số 175); khu phố 4 | 3.000 |
1.8 | Đường Hoàng Diệu | |
1.8.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Bà Triệu (thửa số 61 tờ bản đồ số 203) đến thửa đất số 48 tờ bản đồ số 202; khu phố 2 | 2.800 |
1.8.2 | Đoạn từ đất số 30, 35 tờ bản đồ số 202 đến thửa số 1 tờ bản đồ số 192 (ông Liêm); khu phố 2 | 2.200 |
1.8.3 | Đoạn từ thửa đất số 51, 54 tờ bản đồ số 181 đến thửa đất số 42, 46 tờ bản đồ số 181; khu phố 2. | 1.700 |
1.8.4 | Đoạn từ thửa số 41, 47 tờ bản đồ số 181 đến thửa số 33 tờ bản đồ 182; khu phố 9. | 1.800 |
1.9 | Đường Nguyễn Thiện Thuật: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa số 59, 61 tờ bản đồ số số 165) đến thửa đất số 8 tờ bản đồ số 176; khu phố 5 | 2.400 |
1.10 | Đường Lý Thái Tổ | |
1.10.1 | Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (Thửa đất số 12 tờ bản đồ số số 184) đến thửa số 8 tờ bản đồ số số 184; khu phố 4 | 3.200 |
1.10.2 | Đoạn từ thửa số 19 tờ bản đồ số số 184 và thửa 114 tờ bản đồ số 175 đến thửa số 95,118 tờ bản đồ số 166; khu phố 4, 5 | 2.600 |
1.10.3 | Đoạn từ thửa số 94, 117 tờ bản đồ số 166 đến thửa số 101 tờ bản đồ số 167; khu phố 4, 5 | 2.000 |
1.10.4 | Đoạn từ thửa số 90 tờ bản đồ số 167 đến ngang thửa đất số 89 tờ bản đồ số 167; khu phố 5 | 2.100 |
1.11 | Đường Triệu Quốc Đạt: Từ sau lô 1 đường Bà Triệu (đường vào Nhà máy nước) đến giáp ngã ba đường Bà Triệu (Sau lô 1 đường Bà Triệu); khu phố 3 | 2.400 |
1.12 | Đường Trần Khát Chân: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (ngang thửa 9, 10 tờ bản đồ số 166) đến ngang thửa số 96 tờ bản đồ số 166; khu phố 4, 5 | 2.400 |
1.13 | Đường Nguyễn Du: Từ giáp địa giới hành chính phường Ngọc Trạo đến thửa số 47, tờ bản đồ số 202; khu phố 1 | 1.700 |
1.14 | Đường Thiệu Trị: Đoạn từ thửa 02 tờ bản đồ số 174 đến thửa 55, tờ bản đồ số 165 | 4.500 |
1.15 | Các đường khu tái định cư Nam đường Hồ Tùng Mậu | 2.400 |
1.16 | Đường dân cư khu phố 5: Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo thửa 68, 82 tờ bản đồ số 167 đến giáp đường Lý Thái Tổ (thửa 95, 104 tờ bản đồ số 167 ) | 1.500 |
1.17 | Đường dân cư ven suối khu phố 4,5: Từ sau lô 1 đường Lý Thái Tổ (thửa 100 tờ bản đồ số 176) đến thửa 13, 27 tờ bản đồ số 176 | 1.500 |
1.18 | Đường Thiên Lý: Từ giáp đường Lý Nhân Tông đến Đèo Ba Dội, khu phố 5 | 500 |
1.19 | Đường khu dân cư khu phố 12 | 380 |
1.20 | Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 9, trừ các đường dân cư còn lại thuộc tổ 7, khu phố 5 | 600 |
1.21 | Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 6, 8 | 500 |
1.22 | Các đoạn đường còn lại thuộc khu dân cư khu phố 10 và các đường còn lại của khu dân cư tổ 7, khu phố 5 | 400 |
1.23 | Đường C-C4 ( Khu công nghiệp Bỉm Sơn): Từ giáp đường Bà Triệu (phía Bắc nhà máy ô tô Veam) về phía Tây đến hết địa phận phường Bắc Sơn | 1.500 |
1.24 | Đường D-D3 ( Khu công nghiệp Bỉm Sơn): Từ giáp đường Bà Triệu (phía Nam Nhà máy ô tô Veam) về phía Tây đến đường Hồ Tùng Mậu | 1.500 |
1.25 | Đường Lý Nhân Tông: Từ giáp đường Nguyễn Trãi (phía Bắc Công ty LILAMA5) đến hết địa phận phường Bắc Sơn | 2.500 |
1.26 | Đường Xuân Diệu: Từ sau lô 1 đường Bà Triệu đến thửa 70, 71 tờ bản đồ số 203 | 1.500 |
1.27 | Đường Đoàn Khê: | |
1.27.1 | Từ sau lô 1 đường Hồ Tùng Mậu đến thửa đất số 4,5 tờ bản đồ số 169 | 1.500 |
1.27.2 | Từ thửa đất số 06, 09 tờ bản đồ số 169 đến hết khu dân cư | 1.200 |
1.28 | Đường Phạm Ngọc Thạch | |
1.28.1 | Từ sau lô 1 đường Hồ Tùng Mậu đến Nhà văn hóa khu phố 11 (cũ) và thửa đất số 26 tờ bản đồ số 144 | 1.100 |
1.28.2 | Từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 144 đến hết khu dân cư | 800 |
1.29 | Đường dân cư khu phố 5 từ thửa 37, tờ bản đồ số 166 đến thửa số 38 tờ bản đồ số 166 | 1.000 |
1.30 | Đường dân cư khu phố 6: Đoạn từ giáp đường Bà Triệu đến thửa đất số 13, tờ bản đồ số 183 | 2.000 |
1.30.1 | Đoạn từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 183 đến thửa đất số 88, tờ bản đồ số 183 | 1.500 |
1.30.2 | Đoạn từ thửa đất số đất số 53, tờ bản đồ số 183 đến hết khu dân cư | 1.200 |
1.31 | Nhánh rẽ đường Hồ Tùng Mậu từ thửa đất số 02, 22 tờ bản đồ số 182 đến hết khu dân cư khu phố 9 | 1.800 |
1.32 | Nhánh rẽ đường Hồ Tùng Mậu từ thửa đất số 79, 85 tờ bản đồ số 172 đến hết khu dân cư khu phố 9 | 1.500 |
1.33 | Các nhánh rẽ còn lại của đường Hồ Tùng Mậu trên địa bàn Khu phố 9 | 1.200 |
1.34 | Đường dân cư khu phố 10 từa thửa đất số 22, tờ bản đồ số 160 đến thửa đất số 02, tờ bản đồ số 170 | 1.200 |
1.35 | Các đường thuộc khu tái định cư khu 4+5 | 2.400 |
1.36 | Nhánh rẽ đường Bà Triệu từ sau lô 1 đường Bà Triệu đến đường Nguyễn Du, khu phố 1 | 2.000 |
1.37 | Đường dân cư tổ 8, khu phố 4 từ thửa đất số 25, tờ bản đồ số 184 đến thửa đất 44, 49 tờ bản đồ số 184 | 1.800 |
1.38 | Đường dân cư tổ 8, khu phố 4 từ sau thửa đất 44, 49 tờ bản đồ số 184 đến hết khu dân cư | 1.200 |
1.39 | Đường dân cư Khu phố 8 từ sau trạm gắc chắn tàu đến giáp địa giới xã Hà Long | 1.000 |
1.40 | Nhánh rẽ Quốc lộ 1A từ sau lô 1 Quốc lộ 1A đến gia đình ông Vịnh khu phố 8 | 1.200 |
1.41 | Đường dân cư khu phố 2: | |
1.41.1 | Đoạn từ thửa đất số 04, tờ bản đồ số 192 đến thửa đất số 04, tờ bản đồ số 201 | 1.000 |
1.41.2 | Đoạn từ thửa đất số 07, tờ bản đồ số 201 đến giáp địa giới phường Ngọc Trạo | 800 |
1.42 | Đường dân cư vào Nghĩa trang nhân dân phường Bắc Sơn từ thửa đất số 09, tờ bản đồ số 129 đến hết khu dân cư khu phố 5 | 500 |
1.43 | Các ngõ dân cư còn lại nối với đường Lý Thái Tổ thuộc khu phố 4 | 1.000 |
1.44 | Đường dân cư khu phố 5: | |
1.44.1 | Đoạn từ thửa 09, tờ bản đồ số 177 đến thửa số 29 tờ bản đồ số 177 | 800 |
1.44.2 | Đoạn từ thửa đất số 30, tờ bản đồ số 177 đến hết khu dân cư | 600 |
1.45 | Đường dân cư khu phố 6: Đoạn từ thửa đất số 04 tờ bản đồ số 163 đến hết khu dân cư | 1.200 |
1.46 | Đường gom dưới chân cầu vượt đường sắt từ phía Nam cầu Sòng mới đến giáp địa giới phường Ngọc Trạo ( thuộc khu phố 3 phường Bắc Sơn và khu phố 11 phường Ngọc Trạo) | 2.000 |
2 | PHƯỜNG NGỌC TRẠO | |
2.1 | Đường Trần Phú : Từ ngã tư Bỉm Sơn đến cầu Đo Đạc, khu phố 2 | 15.000 |
2.2 | Đường Nguyễn Văn Cừ | |
2.2.1 | Đoạn từ ngã tư Bỉm Sơn đến đường sắt Bắc Nam, khu phố 11 | 13.000 |
2.2.2 | Đoạn từ giáp đường sắt Bắc-Nam đến ngã tư đường Võ Thị Sáu, đường Nguyễn Du. (ngang thửa 16, 60 tờ bản đồ số 75), khu phố 10, 11. | 8.500 |
2.2.3 | Đoạn từ ngã tư đường Võ Thị Sáu, Nguyễn Du (ngang thửa 66,18 tờ bản đồ 75) đến ngã ba đường vào cổng phụ Lữ đoàn 368 (thửa 52 tờ bản đồ số 63), khu phố 12 | 6.800 |
2.2.4 | Đoạn từ ngã 3 cổng phụ Lữ 368 (thửa đất số 53 tờ bản đồ số 63) đến cầu Công ty CP Vật liệu XD Bỉm Sơn. (ngang thửa đất số 50, 26 tờ bản đồ số 71), khu phố 13 | 5.200 |
2.2.5 | Đoạn từ Cầu Công ty CP Vật liệu XD Bỉm Sơn (ngang thửa đất số 25 tờ bản đồ số 71) đến ngã ba đường Lý Thường Kiệt (ngang thửa 14 tờ bản đồ 70), khu phố 14 | 4.000 |
2.2.6 | Đoạn từ ngã tư đường Lý Thường Kiệt, Phan Đình Giót (ngang thửa 15,54 tờ bản đồ số 70) đến thửa 75 tờ bản đồ số 70 | 3.200 |
2.2.7 | Đoạn từ thửa 15 tờ bản đồ 69 đến Cổng Sư đoàn 390, khu phố 14 | 2.500 |
2.3 | Đường Nguyễn Du: Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến giáp địa giới hành chính phường Bắc Sơn, khu phố 11, 12 | 1.500 |
2.4 | Đường Phan Huy Chú | |
2.4.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Huệ đến thửa 42 tờ bản đồ 77, khu phố 2 | 7.000 |
2.4.2 | Đoạn từ thửa 41 tờ bản đồ 77 đến thửa 46 tờ bản đồ 77, khu phố 2 | 6.000 |
2.4.3 | Đoạn từ thửa 2 tờ bản đồ 85 đến thửa 17 tờ bản đồ 85, khu phố 2 | 5.000 |
2.5 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | |
2.5.1 | Đoạn từ ngã 3 đường Phan Huy Chú (ngang thửa đất số 115, 137 tờ bản đồ số 76 và thửa 138 tờ bản đồ số 77) đến giáp đường Hai Bà Trưng (thửa 94 tờ bản đồ số 84), khu phố 2 | 7.000 |
2.5.2 | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng (ngang thửa 100, 124 tờ bản đồ số 84) đến giáp đường Nguyễn Bính (ngang thửa 41 tờ bản đồ số 84), khu phố 2 | 6.000 |
2.6 | Đường Hai Bà Trưng: Từ đường Nguyễn Huệ đến ngã 3 đường Đặng Quang (thửa 45 tờ bản đồ số 84), khu phố 2 | 10.000 |
2.7 | Đường Lý Tự Trọng | |
2.7.1 | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến hết đất phía Đông Trạm thuế chợ Bỉm Sơn, khu phố 2 | 7.000 |
2.7.2 | Đoạn từ thửa 36 tờ bản đồ 85 đến thửa 38 tờ bản đồ 85, khu phố 2 | 6.500 |
2.7.3 | Đoạn từ thửa 29 tờ bản đồ 83 đến thửa 41 tờ bản đồ 83, khu phố 2 | 5.000 |
2.7.4 | Các đường, ngõ còn lại trong các khu dân cư khu phố 2 | 700 |
2.8 | Đường Bà Triệu | |
2.8.1 | Đoạn từ ngã tư nối đường Nguyễn Văn Cừ đến thửa 58, 71 tờ bản đồ 66, khu phố 11 | 6.500 |
2.8.2 | Đoạn từ thửa số 59 đến thửa số 35 tờ bản đồ 66, khu phố 11 | 6.000 |
2.8.3 | Đoạn từ thửa số 21 đến thửa số 1 tờ bản đồ số 66, khu phố 11 | 5.500 |
2.9 | Đường Cù Chính Lan | |
2.9.1 | Đoạn từ ngã tư UBND Ngọc Trạo đến đường Tô Vĩnh Diện, khu phố 10. | 6.500 |
2.9.2 | Đoạn từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Nguyễn Tri Phương, khu phố 10. | 5.200 |
2.9.3 | Đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương đến đường Đoàn Kết (thửa 155 tờ bản đồ 91), khu phố 10. | 3.600 |
2.9.4 | Đoạn từ đường Đoàn Kết đến hết địa giới hành chính phường Ngọc Trạo, khu phố 3. | 3.000 |
2.10 | Đường Phan Đình Phùng: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Huệ đến thửa 26 tờ bản đồ 99 | 5.200 |
2.11 | Đường Võ Thị Sáu | |
2.11.1 | Đoạn từ sau lô 1đường Nguyễn Văn Cừ (ngang thửa đất số 56, 65 tờ bản đồ 75) đến ngã 4 đường Tô Vĩnh Diện (ngang thửa đất số 172, 170 tờ bản đồ 75), khu phố 6, 10, 12 | 3.300 |
2.11.2 | Đoạn từ đường Tô Vĩnh Diện (ngang thửa đất số 40, 39 tờ bản đồ 83) đến ngã 3 đường Đoàn Kết (ngang thửa đất số 116, 139, 138 tờ bản đồ 91), khu phố 3, 6, 10 | 3.000 |
2.12 | Đường Tô Vĩnh Diện: Từ đường Cù Chính Lan đến cổng Lữ đoàn 368 (ngang thửa 27 tờ bản đồ 84, thửa 33 tờ bản đồ 83), khu phố 6, 10 | 3.300 |
2.13 | Đường Nguyễn Bính : Từ sau lô 1 đường Nguyễn Huệ đến hết khu dân cư, khu phố 2 | 4.200 |
2.14 | Đường Nguyễn Trực: Từ ngã 3 Nhà văn hoá khu phố 2 đến đường Nguyễn Bính, khu phố 2 | 3.500 |
2.15 | Đường Hà Huy Tập | |
2.15.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 40, 55, tờ bản đồ 76) đến thửa số 64 tờ bản đồ 66, khu phố 11. | 4.000 |
2.15.2 | Đoạn từ thửa số 31 tờ bản đồ 66 đến thửa số 9 tờ bản đồ 67, khu phố 11 | 2.900 |
2.15.3 | Đoạn từ thửa số 42 tờ bản đồ 58 đến giáp đường Nguyễn Trãi, khu phố 11 | 2.300 |
2.16 | Đường Đào Duy Anh: Từ sau lô 1 đường Tô Vĩnh Diện (thửa 37 tờ bản đồ 38) đến ngã 3 đường Mai Hắc Đế | 2.000 |
2.17 | Đường Lương Ngọc Quyến | |
2.17.1 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến thửa 15 tờ bản đồ 62, khu phố 13 | 1.600 |
2.17.2 | Đoạn từ sau thửa 15 tờ bản đồ 62 đến giáp địa giới hành chính phường Bắc Sơn, khu phố 13 | 1.000 |
2.18 | Đường Lý Thường Kiệt | |
2.18.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 53 tờ bản đồ 70) đến ngã 3 đường vào Tiểu Đoàn 703 (Xưởng đá xẻ), khu phố 14 | 2.500 |
2.18.2 | Đoạn từ ngã 3 đường vào Tiểu Đoàn 703 (Xưởng đá xẻ) đến hết địa giới hành chính phường Ngọc Trạo, khu phố 14 | 2.000 |
2.19 | Đường Trần Bình Trọng: Từ sau lô 1 đường Tô Vĩnh Diện (thửa 43 tờ bản đồ 83) đến thửa 66 tờ bản đồ 90, khu phố 6 | 2.000 |
2.20 | Đường Nguyễn Tri Phương | |
2.20.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Cù Chính Lan (thửa 210 tờ bản đồ 83) đến sau lô 1 đường Võ Thị Sáu, khu phố 10 | 2.200 |
2.20.2 | Đoạn từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu đến đường Trần Bình Trọng, khu phố 6 | 1.800 |
2.21 | Đường khu dân cư phía Nam TTVH DN Hùng Dung Cường khu phố 10: Từ sau lô 1 đường Cù Chính Lan đến sau lô 1 đường Võ Thị Sáu (phía Nam Trạm điện) | 2.200 |
2.22 | Đường Mai Hắc Đế | |
2.22.1 | Từ sau lô 1 đường Cù Chính Lan (thửa 45 tờ bản đồ 91 đến sau lô 1 đường Võ Thị Sáu, khu phố 10 | 2.200 |
2.22.2 | Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu ( thửa 32 tờ bản đồ 91) đến đường Trần Bình Trọng (thửa 33 tờ bản đồ 82) | 1.800 |
2.23 | Tuyến đường Gom dọc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình ( đoạn từ thửa số 3, 5 tờ bản đồ số 58 đến thửa số 60 tờ bản đồ số 67 phường Ngọc Trạo và thửa số 13 tờ bản đồ 132 phường Ba Đình) | 2.000 |
2.24 | Đường Nguyễn Thái Học | |
2.24.1 | Đoạn từ đường Cù Chính Lan (thửa 95 tờ bản đồ 91) đến thửa 102 tờ bả đồ 91 | 2.200 |
2.24.2 | Đoạn từ đường Võ Thị Sáu (phía Tây) đến giáp đường Trần Bình Trọng (thửa 10 tờ bản đồ 90), khu phố 6 | 1.800 |
2.25 | Đường Phan Đình Giót: Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 8, 10 tờ bản đồ 70) về phía Tây Bắc hết khu dân cư, khu phố 14 | 1.400 |
2.26 | Đường Dương Đình Nghệ: Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 39 tờ bản đồ 70) đến phía Đông nghĩa địa phường Ngọc Trạo, khu phố 14 | 1.200 |
2.27 | Đường Trương Hán Siêu: Từ đường Võ Thị Sáu (thửa 131 tờ bản đồ 75) đến hết khu dân cư, khu phố 6 | 2.200 |
2.28 | Đường Trần Tế Xương: Từ đường Võ Thị Sáu (thửa 142 tờ bản đồ 75) đến thửa 65 tờ bản đồ 90, khu phố 6 | 2.200 |
2.29 | Đường Nguyễn Thiếp: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Tô Vĩnh Diện, khu phố 6, 12 | 2.200 |
2.30 | Đường Mạc Đăng Dung | |
2.30.1 | Đoạn từ đường Võ Thị Sáu (thửa 69 tờ bản đồ 75) đến đường Nguyễn Thiếp, khu phố 12 | 2.200 |
2.30.2 | Đoạn từ đường Nguyễn Thiếp đến hết khu dân cư Bắc Lữ đoàn 368, khu phố 12 | 1.800 |
2.31 | Đường Nguyễn Khuyến: Từ đường Nguyễn Du (qua KDC Bãi phim ) đến sau lô 1 đường Bà Triệu (thửa 37 tờ bản đồ 66), khu phố 11 | 1.800 |
2.32 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | |
2.32.1 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 34 tờ bản đồ 64) đến thửa số 32 tờ bản đồ 64, khu phố 12 | 2.200 |
2.32.2 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 22, tờ bản đồ 64) về phía Đông đến thửa số 12 tờ bản đồ 65, khu phố 12 | 1.800 |
2.33 | Đường KDC phía Bắc Trường THCS Ngọc Trạo: Từ Ngã 3 đường Huỳnh Thúc Kháng về phía Tây (thửa 22 tờ bản đồ 64) đến thửa 6, mảnh bản đồ 63, khu phố 12 | 1.800 |
2.34 | Đường Lý Nam Đế | |
2.34.1 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 27, tờ bản đồ 71) đến thửa 73 tờ bản đồ 71, khu phố 13 | 1.800 |
2.34.2 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 74, tờ bản đồ 71) đến thửa 98 tờ bản đồ 71, khu phố 13 | 1.400 |
2.35 | Đường Ngô Tất Tố | |
2.35.1 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 29, tờ bản đồ 71) đến thửa số 68, 70 tờ bản đồ 71, khu phố 14 | 1.800 |
2.35.2 | Đoạn từ thửa 70 mảnh bản đồ 71 đến thửa số 104 mảnh bản đồ 71, khu phố 14 | 1.200 |
2.36 | Đường Nam Cao: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Dương Đình Nghệ, khu phố 14 | 1.200 |
2.37 | Đường Khu dân cư khu phố 14: Từ đường Lý Thường Kiệt qua Xưởng đá xẻ đến Cổng Tiểu đoàn 703 | 1.000 |
2.38 | Đường khu dân cư khu phố 2: Nối từ đường Trần Phú đến thửa 30 tờ 77 (qua nhà bà Ưng) | 2.400 |
2.39 | Đường khu dân cư khu phố 2: Từ đường Nguyễn Trực (thửa 17 tờ bản đồ 93) đến thửa số 34 tờ bản đồ 93 | 2.400 |
2.40 | Đường khu dân cư khu phố 2 (giáp ranh giữa Ngọc Trạo-Phú Sơn): Từ thửa 1 tờ bản đồ 99 đến thửa 53 tờ bản đồ 93 | 2.400 |
2.41 | Đường Đặng Quang: Từ thửa 54 tờ bản đồ 93 về phía Bắc đến sau lô 1 đường Hai Bà Trưng, khu phố 2 | 2.600 |
2.42 | Đường KDC xí nghiệp May 10, khu phố 2 | 1.200 |
2.43 | Đường khu dân cư khu phố 11: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Du (thửa 84 tờ bản đồ 66) về phía Đông đến đường Nguyễn Khuyến | 1.400 |
2.44 | Đường KDC bãi phim phường Ngọc Trạo, khu phố 11: Từ đường Nguyễn Khuyến về phía Bắc đến hết khu dân cư mới | 1.600 |
2.45 | Các đường, ngõ còn lại khu phố 11: Từ các đường trục chính đến hết khu dân cư | 1.000 |
2.46 | Đường khu dân cư khu phố 12: Từ thửa 89 tờ bản đồ 65 về phía Bắc đến hết khu dân cư. | 1.000 |
2.47 | Đường khu dân cư Bắc Trường THCS Ngọc Trạo: Từ đường Bắc Trường THCS Ngọc Trạo (thửa 4 tờ bản đồ 64 về phía Bắc) đến thửa nhà bà Nguyễn Thị Hóa, mảnh bản đồ 57, khu phố 12 | 1.400 |
2.48 | Đường khu dân cư khu phố 12: Từ thửa 10 tờ bản đồ 56 về phía Đông đến hết khu dân cư | 1.400 |
2.49 | Đường khu dân cư (phía Tây XN Mộc) khu phố 12: Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 21 tờ bản đồ 63) về phía Bắc đến thửa 8 tờ bản đồ 63 | 1.200 |
2.50 | Các đường, ngõ còn lại khu phố 12: Từ các đường trục chính đến hết khu dân cư | 800 |
2.51 | Đường khu dân cư khu phố 13: Từ thửa 50 tờ bản đồ 62 về phía Đông đến thửa 62 tờ bản đồ 62 | 800 |
2.52 | Đường khu dân cư khu phố 13: Tử thửa 45 tờ bản đồ 62 về phía Đông đến thửa 35 tờ bản đồ 62 | 800 |
2.53 | Đường khu dân cư khu phố 13: Từ thửa 86 tờ bản đồ 62 về phía Tây Bắc đến hết khu dân cư | 800 |
2.54 | Các đường còn lại khu phố 13 (thuộc KDC phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ): Từ các đường trục đến hết khu dân cư | 600 |
2.55 | Các đường còn lại khu phố 13 (thuộc KDC phía Nam Công ty cổ phần VLXD Bỉm Sơn): Từ các đường trục đến hết khu dân cư | 500 |
2.56 | Đường khu dân cư khu phố 14: Từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 37 tờ bản đồ 71) đến thửa 83 tờ bản đồ 71 | 800 |
2.57 | Đường khu dân cư khu phố 14: Nhánh rẽ từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 13 tờ bản đồ 61 ) về phía Bắc đến hết khu dân cư | 800 |
2.58 | Đường khu dân cư khu phố 14: Nhánh rẽ từ đường Nguyễn Văn Cừ (thửa 6,7 tờ bản đồ 69) về phía Bắc đến hết khu dân cư | 800 |
2.59 | Các đường còn lại khu phố 14: Từ các trục đường đến hết khu dân cư | 500 |
2.6 | Đường Khu dân cư Bắc Trạm y tế phường: Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu đến sau lô 1 đường Trần Bình Trọng, khu phố 6. | 1.800 |
2.61 | Đường Khu dân cư Nam Trạm y tế phường: Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu đến sau lô 1 đường Trần Bình Trọng, khu phố 6. | 1.800 |
2.62 | Đường khu dân cư khu phố 6: Từ sau lô 1 đường Võ Thị Sáu về phía Tây đến thửa 44 tờ bản đồ 90. | 1.800 |
2.63 | Đường khu dân cư (Nối đường Trần Bình Trọng ): Từ Thửa 65 tờ bản đồ 90 đi qua đập Bồ Bồ đến thửa 80 tờ bản đồ 90 khu phố 6,3 | 1.400 |
2.64 | Đường khu dân cư khu phố 3: Từ thửa 9 tờ bản đồ 97 đến thửa 1 tờ bản đồ 89 | 1.200 |
2.65 | Đường Đoàn Kết: Từ đường Cù Chính Lan (thửa 155 tờ bản đồ 91) về phía Tây đến thửa 63 tờ bản đồ 90, khu phố 3 | 2.200 |
2.66 | Đường Trần Đại Nghĩa | |
2.66.1 | Đoạn từ ngã ba đường Đoàn Kết đến thửa 27 tờ bản đồ 98, khu phố 3 | 1.400 |
2.66.2 | Đoạn từ thửa 35 tờ bản đồ 98 đến thửa 82 tờ bản đồ 98, khu phố 3 | 1.200 |
2.67 | Đường nhánh nối với đường Hà Huy Tập khu phố 11: Từ đường Hà Huy Tập (thửa 41 tờ bản đồ 58) đến thửa 10 tờ bản đồ 58 | 1.000 |
2.68 | Đường nhánh nối với đường Hà Huy Tập khu phố 11: Từ đường Hà Huy Tập (thửa 23 tờ bản đồ 58) đến thửa 36 tờ bản đồ 58 | 1.000 |
2.69 | Đường nhánh nối với đường Lương Ngọc Quyến: Từ đthửa 13 tờ bản đồ 62 đến thửa 8 tờ bản đồ 62, khu phố 13 | 1.000 |
2.7 | Đường nhánh nối với đường Lương Ngọc Quyến: Từ thửa 16 tờ bản đồ 62 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 13 | 1.000 |
2.71 | Đường khu dân cư mới Công ty CPVLXD khu phố 13: Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường khu dân cư mới. | 1.800 |
2.72 | Đường khu dân cư Cung Giao thông khu phố 11: Từ sau lô 1 đường Bà Triệu (Từ nhà ông Tĩnh đến nhà ông Tuấn) khu cung giao thông. | 2.400 |
2.73 | Các đường, ngõ còn lại khu phố 3: Từ các đường trục đến hết khu dân cư | 500 |
2.74 | Các đường, ngõ còn lại các khu dân cư trong phường, từ các đường trục đến hết khu dân cư. | 500 |
2.75 | Đường dân cư Bắc xưởng mộc: Đoạn từ thửa 31 tờ bản đồ số 57 đến thửa số 119 tờ bản đồ số 64 | 1.600 |
3 | PHƯỜNG PHÚ SƠN | |
3.1 | Đường Hai Bà Trưng | |
3.1.1 | Đoạn từ ngã 3 đường Đặng Quang đến thửa 17 tờ bản đồ số 16. | 7.500 |
3.1.2 | Từ thửa 9 tờ bản đồ số 17 (nhà ông Tá) đến đường Bùi Xương Trạch, khu phố 3. | 3.000 |
3.1.3 | Đoạn từ đường Bùi Xương Trạch đến thửa 49 tờ bản đồ số 18 (nhà ông Tùng). | 3.200 |
3.1.4 | Đoạn từ thửa 51 tờ bản đồ số 18 (nhà ông Hương) đến thửa 9 tờ bản đồ số 24 (nhà ông Khoát) | 2.500 |
3.1.5 | Đoạn từ thửa 13 tờ bản đồ số 24 (nhà bà Hảo) đến hết địa giới phường Phú Sơn, khu phố 3. | 2.000 |
3.2 | Đường Phan Đình Phùng | |
3.2.1 | Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Đặng Dung, khu phố 2 | 5.000 |
3.2.2 | Đoạn từ đường Đặng Dung đến đường Đặng Quang, Khu phố 2 | 4.000 |
3.3 | Đường khu dân cư khu phố 2 (giáp ranh giữa 2 phường Phú Sơn-Ngọc Trạo): Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đặng Quang | 2.000 |
3.4 | Đường Phùng Hưng | |
3.4.1 | Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Đặng Dung, khu phố 2,4. | 3.000 |
3.4.2 | Đoạn từ đường Đặng Dung đến đến đường Đặng Quang, khu phố 2, 4 | 2.500 |
3.5 | Đường Trần Quý Cáp | |
3.5.1 | Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến phía Tây Trường Mầm non, khu phố 4 | 2.500 |
3.5.2 | Đoạn từ phía Tây Trường Mầm non đến đường Đặng Dung, khu phố 4 | 1.700 |
3.6 | Đường Lương Định Của | |
3.6.1 | Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Đặng Quang, khu phố 5 | 3.300 |
3.6.2 | Đoạn từ đường Đặng Quang đến Lò giết mổ gia súc, khu phố 5. | 2.500 |
3.7 | Đường Đặng Quang | |
3.7.1 | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng, thửa 26 tờ bản đồ số 16 đến thửa 52 tờ bản đồ số 22, khu phố 2. | 2.600 |
3.7.2 | Đoạn từ thửa 53 tờ bản đồ số 22 đến đường Phùng Hưng, khu phố 2,4 | 2.000 |
3.7.3 | Đoạn từ đường Phùng Hưng đến đường Lương Định Của. | 1.500 |
3.8 | Đường Đặng Dung | |
3.8.1 | Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Phùng Hưng, khu phố 2,4. | 2.800 |
3.8.2 | Đoạn từ đường Phùng Hưng đến đường Trần Quý Cáp, khu phố 4 | 2.300 |
3.8.3 | Đoạn từ thửa 20 tờ bản đồ 33 đến đường Lương Định Của | 2.000 |
3.9 | Đường Hoàng Văn Thụ | |
3.9.1 | Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Phùng Hưng, khu phố 2,4. | 2.500 |
3.9.2 | Đoạn từ đường Phùng Hưng đến đường Lương Định Của, khu phố 5 | 1.800 |
3.10 | Đường Ngô Thì Sĩ: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hoàng Văn Thụ, khu phố 2 | 2.000 |
3.11 | Đường Ngô Gia Khảm: Từ đường Lương Định Của về phía Nam đến hết đường, khu phố 5 | 3.000 |
3.12 | Đường Bùi Xương Trạch | |
3.12.1 | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến thửa 21, 22 tờ bản đồ số 29, khu phố 6 | 2.500 |
3.12.2 | Đoạn từ thửa 36, 38 tờ bản đồ số 29 đến đường Lương Định Của | 2.000 |
3.13 | Đường dân cư mới thuộc khu xen cư trụ sở UBND và nhà trẻ cũ phường Phú Sơn : từ thửa đất số 217 đến thửa đất số 232 tờ bản đồ số 21 | 2.500 |
3.14 | Đường Khu dân cư mới phía Bắc Lương Định Của | |
3.14.1 | Tuyến đường bao quanh phía Nam khu dân cư ( 25m) | 6.000 |
3.14.2 | 03 tuyến đường bao quanh phía Đông, phía Tây, phía Bắc khu dân cư mới Bắc đường Lương Định Của | 4.000 |
3.14.3 | 03 tuyến đường nội bộ trong khu dân cư mới Bắc đường Lương Định Của | 3.000 |
3.15 | Các đường dân cư còn lại thuộc khu bộ đội, khu phố 3 | 1.500 |
3.16 | Các ngõ nối với đường đường Ngô Gia Khảm, khu phố 5 | 1.500 |
3.17 | Các đường dân cư còn lại trên địa bàn phường | 1.200 |
4 | PHƯỜNG BA ĐÌNH | |
4.1 | Đường Trần Phú | |
4.1.1 | Đoạn từ cầu Đo Đạc đến đường Nguyễn Đức Cảnh | 15.000 |
4.1.2 | Đoạn từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Chu Văn An | 13.500 |
4.1.3 | Đoạn từ ngã 3 đường Chu Văn An đến ngã 3 đường Bùi Thị Xuân | 12.500 |
4.1.4 | Đoạn từ phía Tây đường Bùi Thị Xuân đến cầu Cổ Đam | 11.000 |
4.2 | Đường Tôn Thất Thuyết | |
4.2.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 6 tờ 150 ( ông Đằng Lan), khu phố 5 | 4.600 |
4.2.2 | Đoạn từ phía Bắc ông Đằng Lan đến ngã ba Văn phòng Công ty Đông Phương Hồng | 3.500 |
4.2.3 | Đoạn từ ngã ba Văn phòng Công ty Đông Phương Hồng đến đường Trần Hưng Đạo, khu phố 7, 8 | 2.500 |
4.3 | Đường Nguyễn Đức Cảnh | |
4.3.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến hết Khu biệt thự Tây đường Nguyễn Đức Cảnh | 6.000 |
4.3.2 | Đoạn từ đường phía Bắc khu biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh đến ngã ba đường đi Văn phòng mỏ sét Nhà máy xi măng Bỉm Sơn, khu phố 4 | 3.500 |
4.3.3 | Đoạn từ ngã ba đường đi Văn phòng Mỏ sét Nhà máy xi măng Bỉm Sơn đến đường Trần Hưng Đạo, khu phố 7 | 2.500 |
4.4 | Đường Lê Chân | |
4.4.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến ngã 3 đường vào nhà ô Chiến (Thửa đất 08; 09 tờ bản đồ 156), khu phố 3 | 5.000 |
4.4.2 | Đoạn từ ngã 3 nhà ô Bính (thửa 16; 17 tờ bản đồ 156) đến hết khu dân cư, khu phố 3 | 4.500 |
4.5 | Nhánh rẽ đường Lê Chân: Từ sau lô 1 đường Lê Chân về phía Tây đến giáp suối Đo Đạc, khu phố 3 | 4.000 |
4.6 | Đường Lê Hữu Lập: Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Lê Đình Chinh, khu phố 4 | 4.000 |
4.7 | Đường Tống Duy Tân | |
4.7.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Trần Phú đến đường Hồ Xuân Hương, khu phố 3 | 6.000 |
4.7.2 | Các ngõ còn lại nối với trục đường Tống Duy Tân, khu phố 3 | 3.000 |
4.8 | Đường Hồ Xuân Hương | |
4.8.1 | Từ đường Tống Duy Tân về phía Đông đến hết khu dân cư khu phố 6 | 4.500 |
4.8.2 | Các ngõ còn lại nối với đường Hồ Xuân Hương | 3.000 |
4.9 | Đường Cao Thắng: Từ đường Trần Phú đến thửa 80 tờ bản đồ số 157 (hộ ông Phúc), khu phố 3 | 5.000 |
4.10 | Ngõ nối với đường Cao Thắng: Từ thửa 12, 40 tờ bản đồ 157 về phía Tây đến hết khu dân cư, khu phố 3 | 4.000 |
4.11 | Ngõ nối đường Cao Thắng: Từ đường Cao Thắng về phía Đông đến hết khu dân cư ( thửa số 82, 84 tờ bản đồ số 157 nhà ông Bơ, nhà bà Cúc), khu phố 3 | 3.500 |
4.12 | Ngõ cạnh số nhà 119 nối với đường Trần Phú: Từ đường Trần Phú đến hết khu dân cư (thửa 54 tờ bản đồ số 157), khu phố 3 | 4.000 |
4.13 | Đường Hoàng Hoa Thám: Từ đường Trần Phú đến đường Đào Duy Từ, khu phố 2, 3 | 5.500 |
4.14 | Đường Tô Hiệu | |
4.14.1 | Đường khu dân cư: Từ đường Tô Hiệu (đi giữa lô 4 và lô 5 khu dân cư) đến đường Đào Duy Từ, khu phố 2 | 4.000 |
4.14.2 | Đường Tô Hiệu: Từ ngã 3 đường Hoàng Hoa Thám (giữa lô 2 và lô 3 khu dân cư) đến đường Đào Duy Từ, khu phố 2 | 4.000 |
4.15 | Đường Đào Duy Từ | |
4.15.1 | Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 2 | 4.000 |
4.15.2 | Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám về phía Tây đến giáp suối Đo Đạc, khu phố 2 | 4.000 |
4.16 | Đường khu dân cư: Từ đường Đào Duy Từ về phía Bắc (thửa 02 tờ bản đồ 119) đến hết khu dân cư (bà Nghiệm), khu phố 2 | 3.000 |
4.17 | Đường Phan Bội Châu: Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến thửa số 42 tờ bản đồ số 148, khu phố 4 | 5.000 |
4.18 | Đường Lương Thế Vinh: Từ đường Trần Phú đến đường Phan Bội Châu, khu phố 3, 4 | 6.000 |
4.19 | Các đường khu dân cư Bắc Công ty Cổ phần cơ giới và xây lắp số 15 nối từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Lương Thế Vinh | 5.000 |
4.20 | Đường giữa 2 khu dân cư Bắc Phan Bội Châu và Khu biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh Khu phố 4 ( đường 25,0m): đoạn từ đường Nguyễn Đức Cảnh về phía Tây qua Trường Mầm non Ba Đình đến hết khu dân cư | 5.000 |
4.21 | Các đường còn lại khu dân cư Bắc Cơ giới 15, khu dân cư Bắc Phan Bội Châu và khu Biệt thự Tây Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 3, 4 | 4.500 |
4.22 | Đường khu dân cư Nam đường Trần Phú Ba Đình | |
4.22.1 | Từ đường Trần Phú đến giáp Cầu Tam Điệp mới (trục đường chính 42m) | 10.000 |
4.22.2 | Các tuyến đường khu dân cư Nam Trần Phú nối với trục đường chính Quy hoạch 42,0m; khu phố 3, 4 | 8.000 |
4.22.3 | Các tuyến đường khu dân cư còn lại | 6.000 |
4.23 | Đường Lê Đình Chinh | |
4.23.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 12 tờ bản đồ số 159, khu phố 4 | 4.500 |
4.23.2 | Đoạn từ thửa 11 tờ bản đồ số 159 đến đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 4 | 4.000 |
4.24 | Đường khu dân cư: Từ đường Lê Đình Chinh về phía Tây (qua nhà Văn Hoá khu phố 4) đến đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 4 | 3.200 |
4.25 | Đường Ngô Quyền: Từ đường Trần Phú đến Trung tâm bồi dưỡng chính trị thị xã, khu phố 5 | 5.000 |
4.26 | Đường Chu Văn An: Từ sau lô 1 đường Trần Phú đến đường Hồ Xuân Hương, khu phố 5 | 5.500 |
4.27 | Đường phía Tây tường rào trụ sở UBND thị xã: Từ đường Trần Phú đến hết khu dân cư, khu phố 3 | 4.000 |
4.28 | Đường Nguyễn Bá Ngọc: Từ đường Chu Văn An đến đường Nguyễn Văn Trỗi, khu phố 5 | 4.500 |
4.29 | Đường Lê Văn Hưu: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Bá Ngọc, khu phố 5 | 5.000 |
4.30 | Đường Trần Xuân Soạn | |
4.30.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Bá Ngọc, khu phố 5 | 5.000 |
4.30.2 | Đoạn từ đường Nguyễn Bá Ngọc đến đường Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 | 4.000 |
4.31 | Đường Bùi Thị Xuân | |
4.31.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 79 tờ bản đồ số 166, khu phố 5 | 5.000 |
4.31.2 | Đoạn từ thửa số 45, 80 tờ bản đồ số 166 đến đường Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 | 4.000 |
4.32 | Đường Mạc Đĩnh Chi: Từ đường Trần Nguyên Đán đến đường Bùi Thị Xuân, khu phố 5 | 4.000 |
4.33 | Đường Nguyễn Văn Trỗi : Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 3 tờ bản đồ số 168, khu phố 5, 6 | 5.000 |
4.34 | Đường khu dân cư ao Lắp máy: Từ thửa 81 tờ bản đồ số 165 về phía Nam đến đường Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 | 3.500 |
4.35 | Đường Lương Đắc Bằng: Từ đường Nguyễn Bá Ngọc đến đường Mạc Đĩnh Chi, khu phố 5 | 4.000 |
4.36 | Các đường nội khu dân cư Nam trường Tiểu học Ba Đình (Khu dân cư mới), khu phố 5 | 4.000 |
4.37 | Đường Trần Nguyên Đán: Đoạn từ đường Chu Văn An đến đường Hồ Xuân Hương, khu phố 5 | 4.000 |
4.38 | Đường khu dân cư: Từ đường Chu Văn An về phía Tây đến thửa số 39 tờ bản đồ số 164 (ông Cát), khu phố 5 | 4.000 |
4.39 | Đường khu dân cư (sau Toà án Thị xã): Từ đường Trần Xuân Soạn đến đường Lê Văn Hưu, khu phố 5 | 4.500 |
4.40 | Nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ đường Nguyễn Văn Trỗi về phía Đông đến thửa số 13 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 2.800 |
4.41 | Nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ đường Nguyễn Văn Trỗi về phía Đông đến thửa số 37 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 2.800 |
4.42 | Đường Lê Văn Tám: Từ đường Trần Phú đến đường Đinh Công Tráng, khu phố 6 | 4.000 |
4.43 | Đường Đinh Công Tráng: Đoạn từ đường Lê Văn Tám đến hết đường (giáp suối), khu phố 6 | 3.500 |
4.44 | Đường Nguyễn Viết Xuân: Đoạn từ đường Trần Phú đến hết khu dân cư, khu phố 6 | 5.000 |
4.45 | Đường Lê Chí Trực | |
4.45.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa số 168 tờ bản đồ số 166, khu phố 6 | 5.000 |
4.45.2 | Đoạn từ thửa số 01 đến thửa số 85, 126 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 4.000 |
4.46 | Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 19 đến thửa số 211 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 4.000 |
4.47 | Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 159 đến thửa số 213 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 3.200 |
4.48 | Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 49 tờ bản đồ số 169 về phía Đông đến thửa 4 tờ bản đồ 170, khu phố 6 | 3.200 |
4.49 | Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 125 về phía Đông đến thửa số 117 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 3.200 |
4.50 | Nhánh rẽ đường Lê Chí Trực: Từ thửa số 181 đến thửa số 231 tờ bản đồ số 169, khu phố 6 | 3.200 |
4.51 | Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ đường sắt vào NM xi măng Bỉm Sơn đến giáp địa giới hành chính phường Lam Sơn | 3.500 |
4.52 | Đường Phạm Hùng: Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến cổng 6 Nhà máy xi măng Bỉm Sơn, khu phố 7 | 3.000 |
4.53 | Đường Mỏ sét nối Tôn Thất Thuyết: Từ đường Tôn Thất Thuyết về phía Tây đến đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 8 | 2.500 |
4.54 | Đường phía Nam Nhà máy XM Bỉm Sơn: Từ cổng 1 Nhà máy XM Bỉm Sơn về phía Đông qua cổng Công ty Cổ phần Bao bì Bỉm Sơn đến cổng 3 Nhà máy xi măng Bỉm Sơn, khu phố 7, 11 | 2.500 |
4.55 | Đường nối Trần Hưng Đạo: Từ đường Trần Hưng Đạo (đường đi qua Đồn CA 800 cũ) đến đường phía Nam NMXM Bỉm Sơn, khu phố 7, 11 | 3.000 |
4.56 | Đường Ben La: Từ cổng 3 Nhà máy xi măng Bỉm Sơn đến ngã 3 đường Lê Lợi, khu phố 9 | 1.800 |
4.57 | Đường nối Trần Hưng Đạo: Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến hết Trạm bơm nước CTXM (nhà ông Đức T.Binh), khu phố 11 | 3.000 |
4.58 | Đường nối Trần Hưng Đạo: Từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến hết Trạm bơm nước CTXM cũ (Trạm bơm 54), khu phố 8 | 3.000 |
4.59 | Đường khu dân cư Khu phố 10: Từ đường Lý Nhân Tông đến giáp khu dân cư khu phố 10 (Ngã ba nhà ông Chỉ) | 800 |
4.6 | Đường khu dân cư Khu phố 10: Từ nhà ông Lương đến hết khu dân cư khu phố 10, khu dân cư về phía Đông (nhà ông Chân) | 800 |
4.61 | Đường khu dân cư Khu phố 10: Từ nhà ông Thủy đến hết khu dân cư khu phố 10, về phía Tây (đến nhà Hộ Phúc khu phố 10). | 800 |
4.62 | Đường vào khu ốc đảo suối Đo đạc, khu phố 2: Từ phía Nam khu dân cư (thửa đất số 21 tờ bản đồ số 146) đến hết khu dân cư phía Bắc (thửa đất số 6 tờ bản đồ số 146) | 3.000 |
4.63 | Đường Lê Thanh Nghị: Từ đường Phạm Hùng đi qua Trường Cao đẳng nghề LILAMA đến đường sắt vào Ga Công nghiệp Bỉm Sơn, khu phố 7 | 2.000 |
4.64 | Các đường, ngõ khu dân cư còn lại khu phố 7, 8, 9, 10, 11 | 1.200 |
4.65 | Đường dân cư mới: đoạn từ thửa 29 đến thửa 33 tờ bản đồ số 160 ( phía sau Siêu thị Tiến Chung) | 3.500 |
4.66 | Đường dân cư mới thuộc khu xen cư phía Đông đường Lê Chí Trực | 6.500 |
4.67 | Nhánh rẽ đường Đinh Công Tráng: Từ thửa 18 tờ bản đồ 161 về phía Nam đến hết khu dân cư, khu phố 6 | 2.000 |
4.68 | Nhánh rẽ đường Đinh Công Tráng: Từ thửa 25 tờ bản đồ 161 về phía Nam đến hết khu dân cư, khu phố 6 | 2.000 |
4.69 | Khu dân cư Nam khu phố 6, phường Ba Đình | |
4.69.1 | Đoạn nối từ đường Mạc Đĩnh Chi đến đường Hồ Xuân Hương | 5.000 |
4.69.2 | Đoạn nối từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Hồ Xuân Hương | 4.500 |
4.69.3 | Đoạn nối từ đường Lê Chí Trực đến đường Hồ Xuân Hương | 4.000 |
4.69.4 | Các đường còn lại trong khu dân cư | 3.800 |
4.70 | Nhánh rẽ nối đường Trần Hưng Đạo: Từ thửa 146 tờ 141 về phía Nam đến hết khu dân cư, khu phố 11 | 2.000 |
4.71 | Nhánh rẽ nối đường Trần Hưng Đạo: Từ thửa 77 tờ 141 về phía Nam (qua Nhà văn hóa khu phố 9) đến hết khu dân cư, khu phố 9 | 2.000 |
4.72 | Nhánh rẽ nối đường Trần Hưng Đạo: Từ thửa 37 tờ 141 về phía Nam đến hết khu dân cư, khu phố 11 | 2.000 |
4.73 | Nhánh rẽ nối đường Trần Hưng Đạo: Từ thửa 22 tờ 141 về phía Bắc đến hết khu dân cư, khu phố 11 | 2.000 |
4.74 | Đường vào Nhà máy xi măng Long Sơn và khu công nghiệp phía Đông phường Đông Sơn | |
4.74.1 | Đoạn từ giáp địa giới hành chính phường Bắc Sơn đến Cổng 7 Nhà máy xi măng Bỉm Sơn | 2.000 |
4.74.2 | Đoạn còn lại đến hết địa giới hành chính phường Ba Đình | 1.500 |
4.75 | Đường Khu dân mới khu xen cư Bắc khu phố 2 phường Ba Đình | |
4.75.1 | Đoạn đường quy hoạch 18,5m: Nối từ đường Đào Duy Từ về phía Bắc đến đường 25m ( đường Phía Bắc Trường mầm non Ba Đình) | 5.000 |
4.75.2 | Đoạn đường quy hoạch 13,5m: Nối từ đường Đào Duy Từ về phía Bắc đến đường 25m ( đường phía Bắc Trường mầm non Ba Đình) | 4.500 |
5 | PHƯỜNG LAM SƠN | |
5.1 | Đường Trần Phú | |
5.1.1 | Đoạn từ cầu Cổ Đam đến đường vào Nhà văn hóa thôn Cổ Đam và thửa 16 tờ bản đồ 112 | 8.000 |
5.1.2 | Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn Cổ Đam (thửa 12, 35 tờ bản đồ số 112) đến đường Nguyễn Kiên | 6.000 |
5.1.3 | Đoạn từ đường Nguyễn Kiên đến ngã tư 5 tầng | 6.500 |
5.2 | Đường Lê Lợi | |
5.2.1 | Đoạn từ cầu Hà Lan đến đường Hà Văn Mao, Khu phố 2 | 4.000 |
5.2.2 | Đoạn từ đường Hà Văn Mao đến thửa 33 tờ bản đồ 129, Khu phố 4 | 6.000 |
5.2.3 | Đoạn từ thửa 31 tờ bản đồ 129 đến đường Tạ Quang Bửu ( thửa 22 tờ 109), khu phố 4 | 5.000 |
5.2.4 | Đoạn từ đường Tạ Quang Bửu đến Ngã tư đường đi mỏ đá, khu phố 4 | 4.000 |
5.3 | Đường từ ngã tư đường đi Mỏ đá Công ty XM Bỉm Sơn đến cổng 4B Công ty xi măng Bỉm Sơn | 2.000 |
5.4 | Đường Trần Hưng Đạo | |
5.4.1 | Đoạn từ giáp ranh giới hành chính phường Ba Đình đến thửa 13 tờ bản đồ 103, Khu phố 6 | 3.500 |
5.4.2 | Đoạn từ thửa 15 tờ bản đồ 103 đến ngã ba 53, Khu phố 6, 4 | 4.000 |
5.5 | Đường Lê Quý Đôn | |
5.5.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến cổng Trường Lê Quý Đôn, thôn Cổ Đam | 3.000 |
5.5.2 | Đoạn từ cổng Trường Lê Quý Đôn đến hết khu dân cư giáp suối, thôn Cổ Đam | 2.000 |
5.6 | Đường Phạm Sư Mạnh: Từ đường Lê Quý Đôn đến đường Phan Chu Trinh, thôn Cổ Đam | 2.200 |
5.7 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc đến sau lô 1 đường Phạm Sư Mạnh (nhà ô.Ngạch thửa 6 tờ bản đồ số 106), Thôn Cổ Đam | 1.800 |
5.8 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc đến sau lô 1 đường Phạm Sư Mạnh (Hộ bà Nga Tuấn thửa 60 tờ bản đồ số 106), Thôn Cổ Đam | 1.800 |
5.9 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc đến sau lô 1 đường Phạm Sư Mạnh (ô.Loan thửa 95 tờ bản đồ số 106), Thôn Cổ Đam | 1.800 |
5.10 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Nam giáp tường phía Tây Trường Trung cấp nghề Bỉm Sơn hết khu dân cư | 1.800 |
5.11 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Nam giáp tường phía Đông Trường TC nghề Bỉm Sơn hết đường, Thôn Cổ Đam | 1.800 |
5.12 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Nam đến thửa 51 tờ bản đồ số 105, Thôn Cổ Đam | 1.800 |
5.13 | Đường Đội Cấn: Đoạn từ sau lô 1 đường Trần Phú đến hết khu dân cư, thôn Cổ Đam | 2.200 |
5.14 | Đường song song Đội Cấn : Từ thửa 19 tờ bản đồ số 111 (nhà ông Am) đến thửa 89 tờ bản đồ số 111 (nhà bà Huệ), thôn Cổ Đam | 1.500 |
5.15 | Đường Yết Kiêu | |
5.15.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 75 tờ bản đồ số 111 (ông Mai Văn Thụ) | 2.200 |
5.15.2 | Đoạn từ thửa 82 tờ bản đồ số 111 (ông Lê Hồng Thanh) đến hết khu dân cư, thôn Cổ Đam | 1.800 |
5.16 | Đường Phan Chu Trinh | |
5.16.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến hết thửa 117 tờ bản đồ số 106, Thôn Cổ Đam | 2.200 |
5.16.2 | Đoạn từ thửa 120 tờ bản đồ số 106 đến hết thửa 12 tờ bản đồ số 107 (bà Kiệm), Thôn Cổ Đam | 1.800 |
5.16.3 | Đoạn từ thửa 6 tờ bản đồ số 107 đi qua đường Trần Hưng Đạo đến đường vào cổng 4A Nhà máy xi măng Bỉm Sơn, khu phố 6 | 1.200 |
5.17 | Đường khu dân cư: Từ thửa 36 tờ bản đồ số 107 về phía đông đến ngã 3 đường Hàm Nghi, Thôn Cổ Đam | 1.000 |
5.18 | Đường nối Trần Phú: Từ sau lô 1 đường Trần Phú về phía Bắc qua hộ ông Môn giao với đường Ngô Văn Sở, Thôn Cổ Đam | 2.200 |
5.19 | Đường nối Trần Phú về phía Nam đến hết khu tái định cư ( hộ ông Lương) Cổ đam | 2.200 |
5.20 | Đường Ngô Văn Sở | |
5.20.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 62 tờ bản đồ số 107 (ô.Thành), Thôn Cổ Đam | 2.500 |
5.20.2 | Đoạn từ thửa 70 tờ bản đồ số 107 đến đường Hàm Nghi, thôn Cổ Đam | 1.800 |
5.21 | Đường Hàm Nghi | |
5.21.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến ngã ba đường Ngô Văn Sở, Thôn Cổ Đam | 2.200 |
5.21.2 | Đoạn từ thửa số 38 tờ bản đồ số 108 (bà Hoa) đến hết đường dân cư, Thôn Cổ Đam | 1.500 |
5.22 | Đường nối Trần Phú (phía Tây Trường THPT Lê Hồng Phong); Từ đường Trần Phú đến thửa 34 tờ bản đồ số 113 | 1.500 |
5.24 | Các đường còn lại của thôn Cổ Đam có bề rộng từ 3m trở lên. | 1.100 |
5.25 | Đường Nguyễn Thiện | |
5.25.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến hết thửa số 12 tờ bản đồ số 119 (nhà ông Do), thôn Nghĩa Môn | 2.200 |
5.25.2 | Đoạn từ sau thửa số 12 tờ bản đồ số 119 (nhà ông Do) đến hết khu dân cư, thôn Nghĩa Môn | 1.000 |
5.26 | Đường Thi Sách : Từ đường Trần Phú đến Đền Cây Vải (phía Tây Thị đội), thôn Nghĩa Môn | 2.000 |
5.27 | Đường nối Trần Phú: Từ đường Trần Phú Về phía Bắc qua hộ ông Tuấn Mão đến hết dân cư, thôn Nghĩa Môn | 1.800 |
5.28 | Đường lô 2: Từ Nhà văn hoá Nghĩa Môn về phía Tây giáp suối (thửa 40 tờ bản đồ số 119), thôn Nghĩa Môn | 1.200 |
5.29 | Đường lô 2: Từ Nhà Văn hoá Nghĩa Môn Về phía Đông đến thửa 44 tờ bản đồ số 125 (nhà ông Lanh), thôn Nghĩa Môn | 1.200 |
5.30 | Đường Cao Điển | |
5.30.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến Nhà Văn hoá thôn Nghĩa Môn | 2.000 |
5.30.2 | Đoạn từ Nhà văn hoá thôn Nghĩa Môn đến thửa 9 tờ bản đồ 131, thôn Nghĩa Môn | 1.800 |
5.30.3 | Đoạn từ thửa 20 tờ bản đồ 131 về phía Tây đến hết dân cư, thôn Nghĩa Môn | 1.500 |
5.31 | Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Quốc Trị, thôn Nghĩa Môn, khu phố 1 | 2.000 |
5.32 | Đường khu dân cư: Từ đường Cầm Bá Thước về phía Nam đến thửa 62 tờ bản đồ số 125, thôn Nghĩa Môn | 1.500 |
5.33 | Đường khu dân cư: Từ thửa 77 tờ bản đồ số 125 về phía Đông đến thửa 79 tờ bản đồ số 125, thôn Nghĩa Môn | 1.200 |
5.34 | Các đường còn lại của thôn Nghĩa Môn có bề rộng từ 3m trở lên. | 1.300 |
5.35 | Đường Nguyễn Quốc Trị: Từ đường Trần Phú đên thửa 3 tờ bản đồ số 132, khu phố 1, 2, thôn Nghĩa Môn | 1.800 |
5.36 | Đường nối Trần Phú: Từ thửa 28 tờ bản đồ số 126 về phía Bắc hết khu dân cư, khu phố 1 | 1.500 |
5.37 | Đường nối Trần Phú (phía sau dãy đất mượn): Từ thửa 103 tờ bản đồ số 126 về phía Đông đến thửa 49 tờ bản đồ số 134, khu phố 1 | 2.000 |
5.38 | Đường khu dân cư: Từ thửa 42 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 74 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 1.800 |
5.39 | Đường khu dân cư: Từ thửa 38 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 56 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 1.500 |
5.40 | Đường khu dân cư: Từ thửa 18 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 27 tờ bản đồ số 127 | 1.200 |
5.41 | Đường khu dân cư: Từ thửa 11 tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa 25 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 1.000 |
5.42 | Đường khu dân cư: Từ thửa 99 tờ bản đồ số 127 đến thửa 106 tờ bản đồ số 127, khu phố 1 | 1.000 |
5.43 | Đường khu dân cư: Từ thửa 48 tờ bản đồ số 134 đến thửa 21 tờ bản đồ số 134, khu phố 1 | 1.000 |
5.44 | Đường Ngô Thì Nhậm: | |
5.44.1 | Đoạn từ đường Nguyễn Quốc Trị đến đường Lương Văn Can, khu phố 2 (Sau Công ty Vilaglacera) | 1.200 |
5.44.2 | Đoạn từ đường Nguyễn Quốc Trị đến Cầu Sắt sông Tam Điệp | 1.000 |
5.44.3 | Đoạn từ thửa 6 tờ bản đồ 139 về phía Tây đến thửa 5 tờ bản đồ số 137, khu phố 2 | 1.000 |
5.45 | Đường Lương Văn Can: Từ đường Trần Phú đến đường Ngô Thì Nhậm, khu phố 2 | 2.500 |
5.46 | Đường Nguyễn Kiên: Từ đường Trần Phú đến thửa 54 tờ bản đồ số 139, khu phố 2 | 2.500 |
5.47 | Đường Phạm Bành: Từ đường Trần Phú đến hết đường, khu phố 2 | 2.000 |
5.48 | Đường khu dân cư: Từ thửa 39 tờ bản đồ số 135 đến thửa 43 tờ bản đồ số 135, khu phố 2 | 1.800 |
5.49 | Đường khu dân cư: Từ thửa 55 tờ bản đồ số 135 về phía Đông đến thửa 115 tờ bản đồ số 136, khu phố 2 | 1.200 |
5.50 | Đường khu dân cư: Từ thửa số 49 tờ bản đồ số 139 đến thửa 58 tờ bản đồ số 139, khu phố 2 | 1.200 |
5.51 | Đường nối với đường Trần Phú (giữa Kho Lương thực cũ): Từ đường Trần Phú về phía Nam đến thửa 36 tờ bản đồ số 140, khu phố 2 | 1.800 |
5.52 | Đường Hà Văn Mao: Từ đường Lê Lợi đến thửa 35 tờ bản đồ số 140, khu phố 2 | 2.000 |
5.53 | Đường nối Lê Lợi: Từ thửa số 120 tờ bản đồ số 136 về phía Nam đến thửa 8 tờ bản đồ số 140, khu phố 2 | 1.000 |
5.54 | Đường khu dân cư mới Nam Nhà Văn hoá khu 2 | 2.200 |
5.55 | Đường Tôn Thất Tùng: Từ đường Trần Phú đến thửa 50 tờ bản đồ số 129, khu phố 4 | 2.000 |
5.56 | Đường khu dân cư Bắc siêu thị Lam Sơn: Từ đường Lê Lợi (thửa 29 tờ bản đồ số 136) đến thửa 34 tờ bản đồ số 136, khu phố 4 | 2.500 |
5.57 | Đường khu dân cư: Từ thửa 45 tờ bản đồ số 129 về phía Đông đến thửa 44 tờ bản đồ số 136, khu phố 4 | 1.800 |
5.58 | Đường Nguyễn Tri Phương: Từ đường Lê Lợi đến thửa 67 tờ bản đồ số 117, khu phố 4 | 1.500 |
5.59 | Đường nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi về phía Tây đến thửa 46 tờ bản đồ số 117, khu phố 4 | 1.500 |
5.60 | Đường nối với đường Trần Thái Tông: Từ đường Lê Lợi (thửa 11 tờ bản đồ số 117) đến thửa 22 tờ bản đồ số 117, khu phố 4 | 1.500 |
5.61 | Đường Nguyễn Cao: Từ đường Lê Lợi qua đất của HTX Tam Sơn đến hết đường, khu phố 4 | 1.500 |
5.62 | Đường Tạ Quang Bửu | |
5.62.1 | Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết tường rào phía Tây Trường tiểu học Lam Sơn 3, khu phố 4 | 2.000 |
5.62.2 | Đoạn từ tường rào phía Tây Trường tiểu học Lam Sơn 3 đến đường Trần Hưng Đạo, khu phố 4 | 1.000 |
5.63 | Đường KDC phía Đông Trường Tiểu học Lam Sơn 3: Từ đường Tạ Quang Bửu (thửa 16 tờ bản đồ số 109) về phía Bắc đến thửa 49 tờ bản đồ số 103, khu phố 4 | 2.000 |
5.64 | Đường nối Lê Lợi: Từ thửa 4 tờ bản đồ số 98 về phía Tây đến thửa 01 tờ bản đồ số 89, khu phố 9 | 1.000 |
5.65 | Các đường, ngõ còn lại trong phường | 500 |
5.66 | Đường Khu dân cư phía Tây trường Trung cấp nghề: Từ thửa 26 tờ bản đồ 105 đến hết khu dân cư, thôn Cổ Đam | 2.000 |
5.67 | Đường khu dân cư phía Bắc Ban chỉ huy quân sự thị xã Bỉm Sơn (Thị Đội), thôn Nghĩa Môn | 1.500 |
5.68 | Đường Hải Thượng Lãn Ông: Từ sau lô 1 đường Trần Phú đến thửa 13 tờ bản đồ 123, thôn Nghĩa Môn | 1.500 |
5.69 | Đường khu dân cư Hợp tác xã tiểu thủ công nghiệp cũ: Từ thửa 49 tờ bản đồ 136 đến thửa 4 tờ 136, khu phố 4 | 1.000 |
6 | PHƯỜNG ĐÔNG SƠN | |
6.1 | Đường Lê Lợi | |
6.1.1 | Đoạn từ cầu Hà Lan đến đường vào Nhà văn hóa xóm Sơn Nam (gần quán nhà Năng), xóm Sơn Nam | 4.000 |
6.1.2 | Đoạn từ phía Bắc đường vào Nhà văn hóa xóm Sơn Nam (gần quán nhà Năng) đến tường rào phía Bắc sân vận động 5 tầng, khu phố 8 | 5.500 |
6.1.3 | Đoạn từ tường rào phía Bắc Sân vận động 5 tầng đến ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố 5, 8 | 5.000 |
6.1.4 | Đoạn từ ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai đến ngã tư đường Ben la đi mỏ đá nhà máy xi măng Bỉm Sơn, khu phố 7, xóm Trường Sơn | 4.000 |
6.2 | Đường Trần Phú | |
6.2.1 | Đoạn từ ngã Tư 5 tầng đến đường vào cổng chợ phụ (chợ 5 tầng), khu phố 8 | 6.000 |
6.2.2 | Đoạn từ thửa 32 tờ bản đồ 160 (nhà ông Nhiễu) đến thửa 19 tờ bản đồ 161, khu phố 8 | 4.500 |
6.2.3 | Đoạn từ tường rào phía Tây tường rào Gara xe ô tô Công ty CPXM Bỉm Sơn đến cầu Chuyên Gia, khu phố 8, 3 | 4.000 |
6.3 | Đoạn đường từ ngã ba Benla (ngã ba đường đi Bãi rác) đến cống số 3 lên Mỏ đá (Hồ khe Gỗ), xóm Trường Sơn | 1.000 |
6.4 | Đường đi Mỏ đá phụ: Từ đường Benla (cây Xăng) đến Mỏ đá phụ, xóm Trường Sơn | 500 |
6.5 | Đường Lê Trọng Tấn | |
6.5.1 | Đoạn từ đường Lê Lợi đến giáp suối, xóm Trường Sơn | 600 |
6.5.2 | Đoạn từ giáp suối đến ngã 3 đường Đặng Tiến Đông, xóm Trường Sơn | 550 |
6.6 | Đường Trương Định: Từ đường Lê Trọng Tấn đến đường Phùng Khắc Khoan, khu 7, xóm Trường Sơn | 500 |
6.7 | Đường Phạm Hồng Thái | |
6.7.1 | Đoạn từ thửa 57 tờ bản đồ số118 (hộ bà Ngần) đến thửa 45 tờ bản đồ số 118 (hộ bà Suý), khu phố 7 | 1.500 |
6.7.2 | Đoạn từ thửa 44 tờ bản đồ số 118 (nhà bà Hiếu) đến hết đường, khu phố 7 | 1.000 |
6.8 | Đường Đoàn Thị Điểm | |
6.8.1 | Đoạn từ thửa 142 tờ bản đồ số 118 (nhà bà Hường) đến thửa 164 và 122 tờ bản đồ số 118, khu phố 7 | 1.500 |
6.8.2 | Đoạn từ thửa 163 và thửa 121 tờ bản đồ số 118 đến hết đường, khu phố 7 | 1.000 |
6.9 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | |
6.9.1 | Đoạn từ thửa 93, 94 tờ bản đồ số 119 đến thửa 70 tờ bản đồ số 125, khu phố 7 | 1.000 |
6.9.2 | Đoạn từ thửa 69 tờ bản đồ số 125 đến đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố 7, 5 | 800 |
6.10 | Đường Đặng Trần Côn | |
6.10.1 | Đoạn từ ngã 3 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp suối, khu phố 5 | 800 |
6.10.2 | Đoạn từ giáp suối đến đường Phùng Khắc Hoan, xóm Trường Sơn | 1.000 |
6.11 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | |
6.11.1 | Đoạn từ thửa 81 tờ bản đồ số 124 (nhà ông Tỵ) đến thửa 116 tờ bản đồ số 124 (nhà bà Dung), khu phố 5 | 2.500 |
6.11.2 | Đoạn từ thửa 122 tờ bản đồ số 124 (nhà bà Huy) đến thửa 146 tờ bản đồ số 124, khu phố 5 | 1.800 |
6.11.3 | Đoạn từ giáp thửa 143 tờ bản đồ số 124 đến hết đường, khu phố 5 | 1.500 |
6.12 | Đường Nguyễn Trường Tộ | |
6.12.1 | Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết khu tập thể Xi măng, khu phố 5 | 2.200 |
6.12.2 | Đoạn từ thửa 32 tờ bản đồ số 131 (nhà bà Trinh) đến thửa 59 tờ bản đồ số 132 (nhà bà Nhàn), khu phố 5 | 1.500 |
6.13 | Đường Nguyễn Xuân | |
6.13.1 | Đoạn từ thửa 08 tờ bản đồ số 141 (nhà bà Quy) đến thửa 38 tờ bản đồ số 141 (nhà ông Triều), khu phố 5 | 1.500 |
6.13.2 | Đoạn từ thửa 20 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Thành) đến thửa 34 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Xuyên), khu phố 5 | 1.000 |
6.13.3 | Đoạn từ thửa 44 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Mật) đến hết đường, khu phố 5 | 800 |
6.14 | Đường Lê Đại Hành | |
6.14.1 | Đoạn từ đường Lê Lợi đến thửa 11 tờ bản đồ số 141 (nhà bà Đào), khu phố 5 | 2.500 |
6.14.2 | Đoạn từ thửa 27 tờ bản đồ số 141 đến hết đường, khu phố 5 | 1.500 |
6.15 | Đường Kim Đồng: Từ đường Lê Lợi đến giáp Trường THCS Xi măng, khu phố 5 | 1.800 |
6.16 | Đường Phùng Chí Kiên | |
6.16.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến thửa 118 tờ bản đồ số 160, khu phố 8 | 2.500 |
6.16.2 | Đoạn từ thửa 68 tờ bản đồ số 161 đến thửa 30 tờ bản đồ số 167 (nhà ông Chung), khu phố 8 | 1.800 |
6.16.3 | Đoạn từ sau thửa 30 tờ bản đồ số 167 (nhà ông Chung) đến đường Lê Phụng Hiểu, khu phố 8 | 1.000 |
6.17 | Đường Phan Kế Toại: Từ ngõ 605 đường Trần Phú (thửa 80 tờ bản đồ số 160) đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8 | 2.500 |
6.18 | Đường Hồ Nguyên Trừng: Từ ngõ 605 đường Trần Phú (thửa 133 tờ bản đồ số 160) đến đường Phùng Chí Kiên, khu phố 8 | 2.000 |
6.19 | Ngõ 605 đường Trần Phú (phía Đông chợ 5 tầng nhà ông Nhiễu, Lĩnh): Từ đường Trần Phú đến đường Hồ Nguyên Trừng | 2.500 |
6.20 | Đường nối Trần Phú: Từ đường Trần Phú (thửa 48 tờ bản đồ số 160) đến đường Hồ Nguyên Trừng, khu phố 8 | 2.500 |
6.21 | Đường Lê Phụng Hiểu: Từ đường Lê Lợi đến Khu Bể thải cũ, xóm Sơn Nam | 1.200 |
6.22 | Đường Đào Tấn: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến hết khu dân cư, khu phố 3 | 1.000 |
6.23 | Đường Nguyễn Gia Thiều: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Đinh Tiên Hoàng, khu phố 3 | 1.000 |
6.24 | Đường Trần Nguyên Hãn | |
6.24.1 | Đoạn từ cầu chuyên gia đến đường Nguyễn Gia Thiều, khu phố 3 | 1.200 |
6.24.2 | Đoạn từ đường Nguyễn Gia Thiều đến đường Hàn Mặc Tử-Đinh Tiên Hoàng, khu phố 3 | 1.000 |
6.24.3 | Đoạn từ đường Hàn Mặc Tử-Đinh Tiên Hoàng đến thửa 23 và thửa 18 tờ bản đồ số 179, xóm Đông Thôn | 800 |
6.24.4 | Đoạn từ thửa 24 và thửa 17 tờ bản đồ số 179 đến cầu Trung Sơn-Sơn Tây, xóm Trung Sơn | 600 |
6.24.5 | Đoạn từ cầu Trung Sơn-Sơn Tây đến thửa 01 tờ bản đồ số 172 (nhà ông Miện), xóm Sơn Tây | 500 |
6.25 | Đường Hàn Mặc Tử: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Ngô Gia Tự, xóm Đông Thôn | 800 |
6.26 | Đường Ngô Gia Tự: Từ đường Hàn Mặc Tử đến đường Trần Nguyên Hãn, xóm Đông Thôn, Trung Sơn | 500 |
6.27 | Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Lê Trọng Tấn, xóm Đông Thôn, Trường Sơn | 500 |
6.28 | Đường Phùng Khắc Hoan: Từ đường Lê Trọng Tấn đến hết đường, xóm Trường Sơn | 800 |
6.29 | Đường song song với đường Phùng Khắc Hoan: Từ thửa số 30 tờ bản đồ số 114 về phía Nam đến thửa số 63 tờ bản đồ số 125, xóm Trường Sơn | 500 |
6.30 | Đường Hồ Quý Ly | |
6.30.1 | Đoạn từ đường Lê Trọng Tấn về phía Nam đến thửa 09 tờ bản đồ số 126, xóm Trường Sơn | 600 |
6.30.2 | Đoạn từ thửa 13 tờ bản đồ số 126 đến phía Bắc thửa 07 tờ bản đồ số 152, xóm Trường Sơn | 500 |
6.30.3 | Đoạn từ thửa số 07 mảnh bản đồ 152 đến đường Trần Phú (thửa 27 mảnh bản đồ 162), Khu phố 3 | 800 |
6.31 | Đoạn đường xóm Sơn Nam: Từ đường Lê Lợi về phía Đông (thửa 19 tờ bản đồ số 165) đến đường Phùng Chí Kiên (thửa 25 tờ bản đồ số 175) | 1.800 |
6.32 | Đoạn đường xóm Sơn Nam: Từ đường Lê Phụng Hiểu về phía Bắc (thửa 95 tờ bản đồ số 174) đến đường nhựa phía Bắc khu dân cư xóm Sơn Nam (thửa 1 tờ bản đồ số 175) | 800 |
6.33 | Đoạn đường khu phố 8: Đường Phùng Chí Kiên về phía Đông (Thửa 18 tờ bản đồ số 167) hết khu dân cư (Thửa 5,8 tờ bản đồ số 167) | 1.000 |
6.34 | Các đường còn lại thuộc khu nhà thanh lý (Khu A): các đường trục hết khu dân cư khu phố 8, 3 | 800 |
6.35 | Đoạn đường song song phía Bắc đường Nguyễn Xuân: Từ thửa 23 tờ bản đồ số 142 về phía Đông đến hết khu dân cư (thửa 55 tờ bản đồ số 142), khu phố 5 | 500 |
6.36 | Đoạn đường: Từ sau lô 1 đường Nguyễn Xuân (thửa 10 tờ bản đồ số 142) về phía Bắc đến sau lô 1 đường Nguyễn Trường Tộ, khu phố 5 | 800 |
6.37 | Đoạn đường đối diện Nhà văn hoá khu 5: Từ nhà ông Thuần về phía Đông đến thửa 9 tờ bản đồ số 142, khu phố 5 | 500 |
6.38 | Đoạn đường nối với đường Nguyễn Trường Tộ: Từ thửa 80 tờ bản đồ số 132 về phía Đông đến thửa 89 tờ bản đồ số 132, khu phố 5 | 800 |
6.39 | Đoạn đường nối với đường Nguyễn Trường Tộ: Từ đường Nguyễn Trường Tộ (thửa 79 tờ bản đồ số 132 về phía Bắc đến thửa 29 tờ bản đồ số 132, khu phố 5 | 600 |
6.40 | Các đường nhánh của đường Nguyễn Thị Minh Khai về phía Bắc: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đường, khu phố 5 | 800 |
6.41 | Đoạn đường Nam Xí nghiệp 1 cũ: Từ thửa 35,37 tờ bản đồ số 124 về phía Nam đến hết đường | 1.000 |
6.42 | Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 95 mảnh bản đồ 119 về phía Tây đến thửa 194, 213 tờ bản đồ số 118 | 600 |
6.43 | Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 53 tờ bản đồ số 124 về phía Tây đến thửa 33 tờ bản đồ số 124, khu phố 7 | 600 |
6.44 | Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 08 tờ bản đồ số 125 về phía Đông đến giáp suối, khu phố 7 | 500 |
6.45 | Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 23 tờ bản đồ số 124 về phía Tây đến thửa 12 tờ bản đồ số 124, khu phố 7 | 500 |
6.46 | Đường nhánh nối Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ thửa 97 tờ bản đồ số 119 về phía Đông đến giáp suối, khu phố 7 | 500 |
6.47 | Đường nhánh nối với đường Đoàn Thị Điểm: Từ đường Đoàn Thị Điểm (thửa 111 tờ bản đồ số 118 về phía Bắc đến thửa 70 tờ bản đồ số 118, khu phố 7 | 1.000 |
6.48 | Đường nhánh nối với đường Đoàn Thị Điểm: Từ đường Đoàn Thị Điểm (thửa 107 tờ bản đồ số 118 về phía Bắc đến thửa 65 tờ bản đồ số 118, khu phố 7 | 1.000 |
6.49 | Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 100 tờ bản đồ số 113) về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7 | 1.000 |
6.5 | Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 31 tờ bản đồ số 113) về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7 | 1.000 |
6.51 | Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 30 mảnh bản đồ 113) về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7 | 1.000 |
6.52 | Đường nhánh nối với đường Lê Lợi: Từ đường Lê Lợi (thửa 11 tờ bản đồ số 113) về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 7 | 1.000 |
6.53 | Các đường, Ngõ còn lại khu phố 3, 5, 7, 8 và xóm Sơn Nam | 500 |
6.54 | Các đường, ngõ còn lại các xóm Trường Sơn, Sơn Tây và khu phố Đông Thôn | 500 |
6.55 | Các tuyến đường nội bộ khu nhà ở tập thể B, C tập thể nhà máy xi măng Bỉm Sơn, phường Đông Sơn | 1.200 |
6.56 | Đường vào Nhà máy xi măng Long Sơn và khu công nghiệp phía Đông | |
6.56.1 | Đoạn từ đường Lê Lợi đến ngã ba Ben la ( đi mỏ nhà Nhà máy xi măng Bỉm Sơn), xóm Trường Sơn | 1.200 |
6.56.2 | Đoạn từ ngã 3 Benla đến tường rào phía Đông nhà máy rác thải, xóm Trường Sơn, | 1.000 |
6.56.3 | Đoạn tiếp theo đế hết địa giới hành chính phường Đông Sơn- giáp xã Hà Vinh, xóm Trường Sơn | 800 |
6.57 | Đường Khu dân cư: đoạn nối từ đường Phùng Chí Kiên về phía Đông đến thửa số 5 tờ 167, khu phố 8 | 800 |
6.58 | Đường khu dân cư phía Đông công ty Trường Thành: Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Thị Minh Khai đến thửa 32 tờ bản đồ 131, khu phố 5 | 1.200 |
7 | XÃ QUANG TRUNG | |
7.1 | Đường Lê Thánh Tông | |
7.1.1 | Đoạn từ đường sắt Bắc Nam đến phía ngã ba đường Lý Thường Kiệt. | 5.000 |
7.1.2 | Đoạn từ phía Tây đường Lý Thường Kiệt đến thửa 56 tờ bản đồ số 55 (nhà ông Nguyễn Thế Minh), thôn 6. | 4.500 |
7.1.3 | Đoạn từ thửa 81 tờ bản đồ số 55 đến hết địa phận thị xã Bỉm Sơn, thôn 6. | 3.500 |
7.2 | Đường Lý Thường Kiệt | |
7.2.1 | Đoạn từ sau lô 1 đường Lê Thánh Tông đến thửa 83, 88 tờ bản đồ số 50, thôn 5,3. | 2.500 |
7.2.2 | Đoạn từ thửa 68, 84 tờ bản đồ số 50 đến giáp địa giới hành chính phường Ngọc Trạo,thôn 3 | 1.800 |
7.3 | Đường Hàn Thuyên: Từ đường Lê Thánh Tông đến giáp địa giới phường Ngọc Trạo, thôn 6 | 1.200 |
7.4 | Đường Thanh Niên | |
7.4.1 | Đoạn từ sau lô1 đường Quốc lộ 1A đến thửa 179 (ông Phạm Văn Mười), tờ bản đồ 64, thôn 4 | 3.000 |
7.4.2 | Đoạn từ thửa 191, tờ bản đồ 64 đến thửa 6, tờ bản đồ 73, thôn 4. | 2.500 |
7.4.3 | Đoạn còn lại đến hết địa giới hành chính xã Quang Trung, thôn 2 | 2.000 |
7.5 | Đường Trần Khánh Dư: Từ nhà bà Nga, Đăng thôn 4 ( thửa 139 tờ 63) đến nhà ông Quyền, Kim ( thửa 163 tờ 72), thôn 4 | 2.000 |
7.6 | Đường khu dân cư Tây đường sắt Bắc -Nam: Từ nhà ông Thiều Quang Soạn ( thửa 224 tờ 63) đến nhà ông Phạm Văn Toàn ( thửa 351 tờ 71), thôn 4 | 1.800 |
7.7 | Đường dân cư thôn 6: Từ thửa 196 tờ bản đồ số 55 đến thửa 64 mảnh bản đồ số 54 | 1.500 |
7.8 | Đường dân cư thôn 6: Từ thửa 132 đến thửa 275 tờ bản đồ số 55 về phía Nam đến hết khu dân cư | 1.000 |
7.9 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 600 |
7.10 | Đoạn từ phía Tây đường Cầu vượt đường sắt, thôn 4, 5. 6 đến hết địa phận thị xã Bỉm Sơn. | 3.000 |
7.11 | Đoạn từ sau nhà ông Huynh ( thửa 189, tờ bản đồ 64), ngang nhà ông Chương ( thửa 190, tờ bản đồ 64) đến giáp phía Đông CTTNHH Quyết Cường, thôn 4. | 3.000 |
7.12 | Đường Tỉnh lộ 7 nối khu công nghiệp: Đoạn từ sau lô 1 phía Bắc đường Lê Thánh Tông đến giáp địa giới hành chính phường Ngọc Trạo | 3.000 |
7.13 | Đường dân cư thôn 2: Từ thửa 176 ( ông Nguyễn Xuân Cường), tờ bản đồ số 74 đến thửa 23 tờ bản đồ số 83( ông Nguyễn Xuân Bắng), thôn 2. | 1.000 |
7.14 | Đường dân cư thôn 2: Từ thửa 43 ( ông Mai Văn Nghĩa), tờ bản đồ số 82 về phía Nam đến hết khu dân cư, thôn 2. | 700 |
7.15 | Đường dân cư thôn 2,1: Từ thửa 25 ( ông Nguyễn Văn Hải), tờ bản đồ 83 đến thửa 54, tờ bản đồ số 67, thôn 2,1. | 1.000 |
7.16 | Đường dân cư thôn 1: Từ thửa 53 (Nhà văn hóa thôn 1), tờ bản đồ số 67 đến thửa 26 ( ông Nguyễn Văn Thượng), tờ bản đồ số 53, thôn 1. | 800 |
7.17 | Đường dân cư thôn 1,2: Từ sau thửa 17 (Mai Xuân Thanh), tờ bản đồ số 76 đến thửa 35 ngang thửa 34 , tờ bản đồ số 68, thôn 1,2. | 700 |
7.18 | Đường dân cư thôn 6: Từ thửa 170 ngang thửa 180 (Nguyễn Hoàng Độ), tờ bản đồ số 55 về phía Nam đến hết khu dân cư, thôn 6. | 1.000 |
8 | XÃ HÀ LAN (nay là phường Đông Sơn) | |
8.1 | Đường Hoàng Minh Giám (Bỉm Sơn - Nga Sơn) | |
8.1.1 | Đoạn từ Cầu Hà Lan đến cống Trạm bơm Đoài Thôn | 2.000 |
8.1.2 | Đoạn từ cống Trạm bơm Đoài Thôn đến ngã 3 đường Hàm Long, thôn Đoài Thôn, Điền Lư | 1.800 |
8.2 | Đường Hàm Long: Từ ngã 3 đường Hoàng Minh Giám đến cầu Đa Nam, thôn Điền Lư, thôn Liên Giang. | 1.600 |
8.3 | Đoạn đường từ Cầu Hà Lan đi xã Quang Trung (Đê Tam điệp): Từ thửa số 19 tờ bản đồ số 43 đến thửa số 8 tờ bản đồ số 40, thôn Đoài Thôn. | 800 |
8.4 | Đoạn đường: Từ đường Hoàng Minh Giám đến ngã tư Đình Làng Gạo, thôn Đoài Thôn. | 500 |
8.5 | Đoạn đường: Từ ngã tư Đình Làng Gạo về phía Nam đến thửa số 198 tờ bản đồ số 43 (đất ở của hộ ông Tống Văn Dưỡng), thôn Đoài Thôn | 500 |
8.6 | Đoạn đường: Từ ngã 4 Đình làng gạo về phía Tây đến thửa số 28 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Tống Thị Hiền), thôn Đoài Thôn. | 500 |
8.7 | Đoạn đường: Từ ngã tư Đình làng gạo về phía đông đến trường Mầm non, thôn Đoài Thôn | 500 |
8.8 | Đoạn đường: Từ thửa 92 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Trần Anh Cao) đến thửa sô 240 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Tống Hữu Tập), thôn Đoài Thôn. | 500 |
8.9 | Đoạn đường: Từ thửa số 46 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Tống Thị Hiền) đến thửa số 107 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Phạm Thị Đức), thôn Đoài Thôn. | 500 |
8.10 | Đoạn đường: Từ thửa số 108 tờ bản đồ số 43 đến thửa số 168 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Nguyễn Văn Ngũ) thôn Đoài Thôn. | 500 |
8.11 | Đoạn đường: Từ thửa số 157 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Nguyễn Văn Chiến) đến thửa số 191 tờ bản đồ số 43 (đất ở hộ ông Trần Viết Trung), thôn Đoài Thôn. | 500 |
8.12 | Đoạn đường: Từ thửa số 195 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Tống Viết Tùy) đến thửa số 197 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Trần Văn Mật), thôn Đoài Thôn. | 500 |
8.13 | Đoạn đường: Từ thửa số 151 tờ bản đồ số 43 đến thửa số 237 tờ bản đồ số 44 ( hộ ông Tống Hướng Dương), thôn Đoài Thôn | 500 |
8.14 | Đoạn đường: Từ thửa số 200 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Hoàng Văn Cậy) đến thửa số 130 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Nguyễn Công Quý), thôn Đoài Thôn. | 500 |
8.15 | Đoạn đường: Từ thửa số 224, tờ bản đồ địa chính số 44 (đất ở của hộ ông Hoàng Văn Thêm) đến thửa số 214, tờ bản đồ địa chính số 44 (đất ở của hộ ông Tống Văn Luyến), thôn Đoài Thôn. | 500 |
8.16 | Đoạn đường: Từ thửa số 51 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Đỗ Thị Hoa) đến thửa số 21 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Tống Văn Xương), thôn Đoài Thôn | 500 |
8.17 | Đoạn đường: Từ thửa số 79 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Tống Thị Bảng) đến thửa số 20 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Nguyễ Văn Lâm), thôn Đoài Thôn | 500 |
8.18 | Đoạn đường: Từ thửa số 86 tờ bản đồ số 44 (hộ bàTrần Thị Liên) đến thửa số 58 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Tống Thị Hường), thôn Đoài Thôn | 500 |
8.19 | Đoạn đường: Từ thửa số 112 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Tống Quốc Hùng) đến thửa số 76 tờ bản đồ số 44 (hộ bà Tống Thị Liên), thôn Đoài Thôn | 500 |
8.20 | Đoạn đường: Từ thửa số 111 tờ bản đồ số 43 (hộ bà Tống Thị Quyền) đến thửa số 60 tờ bản đồ số 43 (hộ ông Phạm Văn Thỏa), thôn Đoài Thôn | 500 |
8.21 | Đường đi xã Hà Thanh: Từ đường Hoàng Minh Giám đến hết địa giới hành chính xã Hà Lan - Cầu Cải (nay là Phường Đông Sơn), thôn Điền Lư. | 800 |
8.22 | Đoạn đường: Từ ngã ba đường đi Hành Thanh đến thửa số 56, tờ bản đồ địa chính số 53 (đất ở của hộ bà Nguyễn Thị Sen), thôn Điền Lư. | 500 |
8.23 | Đoạn đường: Từ thửa số 53 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Vũ Đình Hạnh) đến thửa số 31 tờ bản đồ số 52 (hộ ông Phạm Tuấn Nghĩa), thôn Điền Lư. | 500 |
8.24 | Đoạn đường: Từ thửa số 101 tờ bản đồ số 53 (hộ bà Vũ Thị Chỉ) đến thửa số 145 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Vũ Văn Chung), thôn Điền Lư. | 500 |
8.25 | Đoạn đường: Từ trạm y tế xã Hà Lan (nay là phường Đông Sơn), đến thửa số 160 tờ bản đồ số 53 (hộ bà Nguyễn Thị Hải), thôn Điền Lư. | 500 |
8.26 | Đoạn đường: Từ thửa số 98 tờ bản đồ số 53 (hộ bà Phạm Thị Loan) đến thửa số 94 tờ bản đồ số 53 (đất ở của hộ ông Nguyễn Văn Được), thôn Điền Lư. | 500 |
8.27 | Đoạn đường: Từ thửa số 104 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Vũ Đức Lư) đến ngã ba đường giáp thửa số 132 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Trương Văn Thắng) | 500 |
8.28 | Đường T9: Từ giáp cây xăng Phương Lâm (đường Hàm Long) đến đường Hoàng Minh Giám (Đê Tam Điệp), thôn Xuân Nội. | 800 |
8.29 | Đường Hoàng Minh Giám đoạn từ Ngã ba Hàm Long đến hết địa giới hành chính xã Hà Lan (nay là phường Đông Sơn) | 500 |
8.3 | Đoạn đường: Từ Nhà văn hóa thôn Xuân Nội đến thửa 38 tờ bản đồ số 42 (hộ bà Soi), thôn Xuân Nội. | 500 |
8.31 | Đoạn đường: Từ thửa số 78 tờ bản đồ số 49 (hộ ông Vũ Văn Kính) đến thửa số 99 tờ bản đồ số 49 (đất Làng Nghè Xuân Nội), thôn Xuân Nội. | 500 |
8.32 | Đoạn đường: Từ thửa số 02 tờ bản đồ số 56 (Hộ bà Lại thị Quế) đến thửa số 19 tờ bản đồ số 56 (hộ ông Phạm Văn Thiệp), thôn Xuân Nội. | 500 |
8.33 | Đoạn đường: Từ thửa số104 tờ bản đồ 49 Vũ Văn Đồng đến thửa 8, tờ bản đồ địa chính số 48 (đất ở hộ bà Nguyễn Thị Chiên), thôn Xuân Nội. | 500 |
8.34 | Từ thửa số 56 đất lúa (Tây mương T9) đến thửa số 34 tờ bản đồ 47 (đất ở hộ bà Phạm Thị Quyền), thôn Xuân Nội. | 500 |
8.35 | Đoạn đường: Từ thửa số 11 tờ bản đồ số 59 (hộ ông Nguyễn Văn Hương) đến thửa số 18 tờ bản đồ số 59 (hộ ông Đoàn Văn Lợi), thôn Liên Giang. | 500 |
8.36 | Đoạn đường: Từ thửa số 36 tờ bản đồ số 57 (hộ ông Nguyễn Văn Duy) đến thửa số 70 tờ bản đồ số 57 (hộ bà Nguyễn Thị Sáu), thôn Liên Giang. | 500 |
8.37 | Đoạn đường: Từ thửa số 3 tờ bản đồ số 57 (hộ ông Môn) đến thửa số 15 tờ bản đồ số 57 (hộ ông Thế), thôn Liên Giang | 500 |
8.38 | Đoạn đường: Từ thửa số 32 tờ bản đồ số 60 (hộ ông Trần Đình Hiểu) đến thửa số 11 tờ bản đồ số 60 (hộ ông Trần Thành Khẩn), thôn Liên Giang | 500 |
8.39 | Đường dân cư: đoạn từ ngã ba đường Hàm Long đi Hà Vinh (Nhà thờ Dừa) | 800 |
8.4 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 350 |
8.41 | Từ thửa 194 tờ bản đồ số 44 (hộ ông Mai Văn Tuyên) đến thửa 02 tờ bản đồ số 52, thôn Đoài Thôn, Điền Lư. (Đường liên thôn Đoài Thôn - Điền Lư) | 500 |
8.42 | Đoạn từ thửa số 72 tờ bản đồ số 42 (hộ ông Lại Đức Thanh) đến thửa số 32 tờ bản đồ số 49 (hộ ông Vũ Văn sinh), thôn Xuân Nội | 500 |
8.43 | Từ trạm bơm Tam Đa đến thửa số 14, tờ bản đồ số 50 (đất ở hộ bà Vũ Thị Đào), thôn Xuân Nội. | 500 |
8.44 | Đoạn đường đê ông đấu | 400 |
8.45 | Từ thửa 110 tờ bản đồ 59 hộ ông Đoàn Văn Chỉ đến thửa số 63 tờ bản đồ 59 hộ ông Nguyễn Văn Hoạt, thôn Liên Giang | 350 |
8.46 | Từ thửa 74 tờ bản đồ 59 hộ bà Lại Thị Chinh đến thửa số 127 tờ bản đồ 59 hộ ông Vũ Văn Ngọc, thôn Liên Giang | 400 |
8.47 | Từ thửa 33 tờ bản đồ 59 hộ bà Vũ Thị Đoàn đến thửa số 96 tờ bản đồ 59 hộ ông Vũ Văn Thăng, thôn Liên Giang | 350 |
8.48 | Từ thửa 81 tờ bản đồ 57 hộ ông Nguyễn Văn Hạnh đến thửa số 34 tờ bản đồ 57 hộ bà Lại Thị Bản, thôn Liên Giang | 350 |
8.49 | Đoạn ngã ba đường đi Hà Thanh đoạn từ giáp thửa 260 tờ bản đồ số 52 (hộ ông Trương Quốc Khanh) đến phía Nam thửa số 145 tờ bản đồ số 53 (hộ ông Vũ Văn Chung), thôn Điền Lư | 400 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa
- Bảng giá đất huyện Bá Thước
- Bảng giá đất thị xã Bỉm Sơn
- Bảng giá đất huyện Cẩm Thủy
- Bảng giá đất huyện Đông Sơn
- Bảng giá đất huyện Hà Trung
- Bảng giá đất huyện Hậu Lộc
- Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa
- Bảng giá đất huyện Lang Chánh
- Bảng giá đất huyện Mường Lát
- Bảng giá đất huyện Nga Sơn
- Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn
- Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc
- Bảng giá đất huyện Như Thanh
- Bảng giá đất huyện Như Xuân
- Bảng giá đất huyện Nông Cống
- Bảng giá đất huyện Quan Hóa
- Bảng giá đất huyện Quan Sơn
- Bảng giá đất huyện Quảng Xương
- Bảng giá đất thành phố Sầm Sơn
- Bảng giá đất huyện Thạch Thành
- Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa
- Bảng giá đất huyện Thọ Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Xuân
- Bảng giá đất huyện Triệu Sơn
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc
- Bảng giá đất huyện Yên Định
Kết luận về bảng giá đất Bỉm Sơn Thanh Hóa
Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây: