Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng mới nhất năm 2024

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng mới nhất năm 2024

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất nông nghiệp trên địa bàn Lâm Đồng như chuyển đổi mục đích sử dụng đất, xử phạt hành chính trong lĩnh vực đất đai, tham khảo bồi thường... Căn cứ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn Lâm Đồng. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất nông nghiệp Tỉnh Lâm Đồng 2022 thì hãy xem trong bài viết này. Ngoài ra: vì nội dung về bảng giá đất Lâm Đồng quá dài nên chúng tôi có chia thành bảng giá đất theo cấp huyện (quận/thị xã/tp) của Lâm Đồng tại phần "Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Lâm Đồng 2022" trong bài viết này.

Ngoài ra, bạn cũng có thể xem thêm bảng giá các loại đất khác như giá đất ở của Lâm Đồng với đầy đủ chi tiết các cấp từ quận, huyện, thị xã cho tới xã, phường, thị trấn.

  1. Giá đất nông nghiệp Bảo Lâm
  1. Giá đất nông nghiệp Bảo Lộc
  1. Giá đất nông nghiệp Cát Tiên
  1. Giá đất nông nghiệp Di Linh
  1. Giá đất nông nghiệp Lâm Hà
  1. Giá đất nông nghiệp Lạc Dương
  1. Giá đất nông nghiệp Đam Rông
  1. Giá đất nông nghiệp Đà Lạt
  1. Giá đất nông nghiệp Đơn Dương
  1. Giá đất nông nghiệp Đạ Huoai
  1. Giá đất nông nghiệp Đạ Tẻh
  1. Giá đất nông nghiệp Đức Trọng

Thông tin về Lâm Đồng

Lâm Đồng là một Tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên, với diện tích là 9.783,2km² và dân số là 1.296.906 người. Tỉnh Lâm Đồng có biển số xe là 49 và mã vùng điện thoại của Lâm Đồng là 0263. Trung tâm hành chính của Lâm Đồng đặt tại Đà Lạt. Tổng số đơn vị cấp quận huyện, thị xã của Lâm Đồng là 12. Vì nội dung bảng giá đất Lâm Đồng rất dài, nên quý vị có thể tải file PDF quy định chi tiết về giá đất Lâm Đồng theo các quyết định giá đất Lâm Đồng tại đường link dưới đây, đương nhiên đã bao gồm cả giá đất nông nghiệp và phi nông nghiệp Lâm Đồng:

tải bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng

bảng giá đất Lâm Đồng

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.

BẢNG GIÁ Đất trồng cây hàng năm - Bảo Lâm

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất trồng cây hàng năm của Bảo Lâm
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IĐất trồng cây hàng năm
1Thị trấn Lộc Thắng887044
2Xã Lộc An887044
3Xã Lộc Ngãi887044
4Xã Lộc Thành887044
5Xã Lộc Đức514126
6Xã Lộc Quảng514126
7Xã Lộc Phú514126
8Xã Lộc Tân514126
9Xã Lộc Nam514126
10Xã B’Lá514126
11Xã Tân Lạc887044
12Xã Lộc Bắc352818
13Xã Lộc Bảo352818
14Xã Lộc Lâm352818

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu hên).

BẢNG GIÁ Đất trồng cây lâu năm - Bảo Lâm

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất trồng cây lâu năm của Bảo Lâm
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IIĐất trồng cây lâu năm
1Thị trấn Lộc Thắng1108855
2Xã Lộc An1108855
3Xã Lộc Ngãi1108855
4Xã Lộc Thành1108855
5Xã Lộc Đức544427
6Xã Lộc Quảng544427
7Xã Lộc Phú544427
8Xã Lộc Tân544427
9Xã Lộc Nam544427
10Xã B’Lá544427
11Xã Tân Lạc1108855
12Xã Lộc Bắc423321
13Xã Lộc Bảo423321
14Xã Lộc Lâm423321

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu hên).

BẢNG GIÁ Đất nuôi trồng thủy sản - Bảo Lâm

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất nuôi trồng thủy sản của Bảo Lâm
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IIIĐất nuôi trồng thủy sản
1Thị trấn Lộc Thắng544327
2Xã Lộc An544327
3Xã Lộc Ngãi544327
4Xã Lộc Thành544327
5Xã Lộc Đức514126
6Xã Lộc Quảng514126
7Xã Lộc Phú514126
8Xã Lộc Tân514126
9Xã Lộc Nam514126
10Xã B'Lá514126
11Xã Tân Lạc544327
12Xã Lộc Bắc352818
13Xã Lộc Bảo352818
14Xã Lộc Lâm352818

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu hên).

BẢNG GIÁ Đất nông nghiệp khác - Bảo Lâm

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất nông nghiệp khác của Bảo Lâm
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IVĐất nông nghiệp khác
1Thị trấn Lộc Thắng1108855
2Xã Lộc An1108855
3Xã Lộc Ngãi1108855
4Xã Lộc Thành1108855
5Xã Lộc Đức544427
6Xã Lộc Quảng544427
7Xã Lộc Phú544427
8Xã Lộc Tân544427
9Xã Lộc Nam544427
10Xã B'Lá544427
11Xã Tân Lạc1108855
12Xã Lộc Bắc423321
13Xã Lộc Bảo423321
14Xã Lộc Lâm423321
Đất nông nghiệp khác bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.

BẢNG GIÁ Đất rừng sản xuất - Bảo Lâm

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất rừng sản xuất của Bảo Lâm
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
VĐất rừng sản xuất
1Thị trấn Lộc Thắng15138
2Xã Lộc An15138
3Xã Lộc Ngãi15138
4Xã Lộc Thành15138
5Xã Lộc Đức15138
6Xã Lộc Quảng15138
7Xã Lộc Phú15138
8Xã Lộc Tân15138
9Xã Lộc Nam15138
10Xã B’Lá15138
11Xã Tân Lạc15138
12Xã Lộc Bắc15138
13Xã Lộc Bảo15138
14Xã Lộc Lâm15138

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí, cùng khu vực.

BẢNG GIÁ Đất trồng cây hàng năm - Bảo Lộc

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất trồng cây hàng năm của Bảo Lộc
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IĐất trồng cây hàng năm
1Phường 1947547
2Phường 2947547
3Phường B'Lao947547
4Phường Lộc Tiến947547
5Phường Lộc Sơn947547
6Phường Lộc Phát947547
7Xã Lộc Nga473723
8Xã Lộc Thanh473723
9Xã Lộc Châu473723
10Xã Đạm B'ri473723
11Xã Đại Lào473723
IIĐất trồng cây hàng năm
1Phường 112510062
2Phường 212510062
3Phường B'Lao12510062
4Phường Lộc Tiến12510062
5Phường Lộc Sơn12510062
6Phường Lộc Phát12510062
7Xã Lộc Nga756037
8Xã Lộc Thanh756037
9Xã Lộc Châu756037
10Xã Đạm B'ri756037
11Xã Đại Lào756037

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất nuôi trồng thủy sản - Bảo Lộc

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất nuôi trồng thủy sản của Bảo Lộc
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IIIĐất nuôi trồng thủy sản
1Phường 1907245
2Phường 2907245
3Phường B'Lao907245
4Phường Lộc Tiến907245
5Phường Lộc Sơn907245
6Phường Lộc Phát907245
7Xã Lộc Nga473723
8Xã Lộc Thanh473723
9Xã Lộc Châu473723
10Xã Đạm B'ri473723
11Xã Đại Lào473723

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất nông nghiệp khác - Bảo Lộc

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất nông nghiệp khác của Bảo Lộc
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IVĐất nông nghiệp khác
1Phường 112510062
2Phường 212510062
3Phường B'Lao12510062
4Phường Lộc Tiến12510062
5Phường Lộc Sơn12510062
6Phường Lộc Phát12510062
7Xã Lộc Nga756037
8Xã Lộc Thanh756037
9Xã Lộc Châu756037
10Xã Đạm B'ri756037
11Xã Đại Lào756037
Đất nông nghiệp khác bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất rừng sản xuất - Bảo Lộc

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất rừng sản xuất của Bảo Lộc
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
VĐất rừng sản xuất
1Phường 1201512
2Phường 2201512
3Phường B'Lao201512
4Phường Lộc Tiến201512
5Phường Lộc Sơn201512
6Phường Lộc Phát201512
7Xã Lộc Nga201512
8Xã Lộc Thanh201512
9Xã Lộc Châu201512
10Xã Đạm B'ri201512
11Xã Đại Lào201512

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí, cùng khu vực.

BẢNG GIÁ Đất trồng cây hàng năm - Cát Tiên

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất trồng cây hàng năm của Cát Tiên
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IĐất trồng cây hàng năm
1Thị trấn Cát Tiên393120
2Xã Gia Viễn362618
3Xã Đức Phổ372919
4Thị trấn Phước Cát383019
5Xã Tiên Hoàng362918
6Xã Quảng Ngãi362918
7Xã Phước Cát 2322616
8Xã Tư Nghĩa362918
9Xã Nam Ninh322516
10Xã Mỹ Lâm282214
11Xã Đồng Nai Thượng302415

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất trồng cây lâu năm - Cát Tiên

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất trồng cây lâu năm của Cát Tiên
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IIĐất trồng cây lâu năm
1Thị trấn Cát Tiên171410
2Xã Gia Viễn191510
3Xã Đức Phổ201610
4Thị trấn Phước Cát241912
5Xã Tiên Hoàng221811
6Xã Quảng Ngãi221811
7Xã Phước Cát 2252013
8Xã Tư Nghĩa201610
9Xã Nam Ninh15128
10Xã Mỹ Lâm18149
11Xã Đồng Nai Thượng221811

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất nuôi trồng thủy sản - Cát Tiên

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất nuôi trồng thủy sản của Cát Tiên
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IIIĐất nuôi trồng thủy sản
1Thị trấn Cát Tiên393120
2Xã Gia Viễn362618
3Xã Đức Phổ372919
4Thị trấn Phước Cát383019
5Xã Tiên Hoàng362918
6Xã Quảng Ngãi362918
7Xã Phước Cát 2322616
8Xã Tư Nghĩa362918
9Xã Nam Ninh322516
10Xã Mỹ Lâm282214
11Xã Đồng Nai Thượng302415

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất nông nghiệp khác - Cát Tiên

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất nông nghiệp khác của Cát Tiên
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IVĐất nông nghiệp khác
1Thị trấn Cát Tiên393120
2Xã Gia Viễn362618
3Xã Đức Phổ372919
4Thị trấn Phước Cát383019
5Xã Tiên Hoàng362918
6Xã Quảng Ngãi362918
7Xã Phước Cát 2322616
8Xã Tư Nghĩa362918
9Xã Nam Ninh322516
10Xã Mỹ Lâm282214
11Xã Đồng Nai Thượng302415
Đất nông nghiệp khác bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất rừng sản xuất - Cát Tiên

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất rừng sản xuất của Cát Tiên
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
VĐất rừng sản xuất
1Xã Gia Viễn121110
2Xã Tiên Hoàng1198
3Xã Quảng Ngãi11109
4Xã Tư Nghĩa141211
5Xã Nam Ninh1198
6Xã Mỹ Lâm1198
7Xã Đồng Nai Thượng1087

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí, cùng khu vực.

BẢNG GIÁ Đất trồng cây hàng năm - Di Linh

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất trồng cây hàng năm của Di Linh
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IĐất trồng cây hàng năm
1Thị trấn Di Linh463723
2Xã Bảo Thuận383019
3Xã Đinh Lạc403220
4Xã Đinh Trang Hòa403220
5Xã Đinh Trang Thượng383019
6Xã Gia Bắc262113
7Xã Gia Hiệp403220
8Xã Gung Ré403220
9Xã Hòa Bắc383019
10Xã Hòa Nam403220
11Xã Hòa Ninh403220
12Xã Hòa Trung383019
13Xã Liên Đầm403220
14Xã Sơn Điền262113
15Xã Tam Bố383019
16Xã Tân Châu403220
17Xã Tân Lâm383019
18Xã Tân Nghĩa403220
19Xã Tân Thượng383019
Đất nông nghiệp khác bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất trồng cây lâu năm - Di Linh

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất trồng cây lâu năm của Di Linh
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IIĐất trồng cây lâu năm
1Thị trấn Di Linh1209660
2Xã Bảo Thuận504025
3Xã Đinh Lạc604830
4Xã Đinh Trang Hòa604830
5Xã Đinh Trang Thượng504025
6Xã Gia Bắc342717
7Xã Gia Hiệp604830
8Xã Gung Ré604830
9Xã Hòa Bắc504025
10Xã Hòa Nam604830
11Xã Hòa Ninh604830
12Xã Hòa Trung504025
13Xã Liên Đầm604830
14Xã Sơn Điền342717
15Xã Tam Bố504025
16Xã Tân Châu604830
17Xã Tân Lâm504025
18Xã Tân Nghĩa604830
19Xã Tân Thượng504025
Đất nông nghiệp khác bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất nuôi trồng thủy sản - Di Linh

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất nuôi trồng thủy sản của Di Linh
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IIIĐất nuôi trồng thủy sản
1Thị trấn Di Linh463723
2Xã Bảo Thuận383019
3Xã Đinh Lạc403220
4Xã Đinh Trang Hòa403220
5Xã Đinh Trang Thượng383019
6Xã Gia Bắc262113
7Xã Gia Hiệp403220
8Xã Gung Ré403220
9Xã Hòa Bắc383019
10Xã Hòa Nam403220
11Xã Hòa Ninh403220
12Xã Hòa Trung383019
13Xã Liên Đầm403220
14Xã Sơn Điền262113
15Xã Tam Bố383019
16Xã Tân Châu403220
17Xã Tân Lâm383019
18Xã Tân Nghĩa403220
19Xã Tân Thượng383019
Đất nông nghiệp khác bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất nông nghiệp khác - Di Linh

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất nông nghiệp khác của Di Linh
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IVĐất nông nghiệp khác
1Thị trấn Di Linh1209660
2Xã Bảo Thuận504025
3Xã Đinh Lạc604830
4Xã Đinh Trang Hòa604830
5Xã Đinh Trang Thượng504025
6Xã Gia Bắc342717
7Xã Gia Hiệp604830
8Xã Gung Ré604830
9Xã Hòa Bắc504025
10Xã Hòa Nam604830
11Xã Hòa Ninh604830
12Xã Hòa Trung504025
13Xã Liên Đầm604830
14Xã Sơn Điền342717
15Xã Tam Bố504025
16Xã Tân Châu604830
17Xã Tân Lâm504025
18Xã Tân Nghĩa604830
19Xã Tân Thượng504025
Đất nông nghiệp khác bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.

BẢNG GIÁ Đất rừng sản xuất - Di Linh

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất rừng sản xuất của Di Linh
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
VĐất rừng sản xuất
1Thị trấn Di Linh262113
2Xã Bảo Thuận262113
3Xã Đinh Lạc262113
4Xã Đinh Trang Hòa262113
5Xã Đinh Trang Thượng262113
6Xã Gia Bắc262113
7Xã Gia Hiệp262113
8Xã Gung Ré262113
9Xã Hòa Bắc262113
10Xã Hòa Nam262113
11Xã Hòa Ninh262113
12Xã Hòa Trung262113
13Xã Liên Đầm262113
14Xã Sơn Điền262113
15Xã Tam Bố262113
16Xã Tân Châu262113
17Xã Tân Lâm262113
18Xã Tân Nghĩa262113
19Xã Tân Thượng262113

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí, cùng khu vực.

BẢNG GIÁ Đất trồng cây hàng năm - Lâm Hà

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất trồng cây hàng năm của Lâm Hà
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IĐất trồng cây hàng năm
1Thị trấn Đinh Văn574629
2Thị trấn Nam Ban574629
3Xã Tân Văn463623
4Xã Tân Hà463623
5Xã Hoài Đức463623
6Xã Tân Thanh463623
7Xã Liên Hà463623
8Xã Phúc Thọ463623
9Xã Đan Phượng403220
10Xã Gia Lâm463623
11Xã Mê Linh463623
12Xã Nam Hà463623
13Xã Đông Thanh463623
14Xã Phi Tô463623
15Xã Đạ Đờn463623
16Xã Phú Sơn463623

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu hên).

BẢNG GIÁ Đất trồng cây lâu năm - Lâm Hà

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất trồng cây lâu năm của Lâm Hà
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IIĐất trồng cây lâu năm
1Thị trấn Đinh Văn705635
2Thị trấn Nam Ban705635
3Xã Tân Văn574629
4Xã Tân Hà574629
5Xã Hoài Đức574629
6Xã Tân Thanh574629
7Xã Liên Hà574629
8Xã Phúc Thọ574629
9Xã Đan Phượng443522
10Xã Gia Lâm574629
11Xã Mê Linh574629
12Xã Nam Hà574629
13Xã Đông Thanh574629
14Xã Phi Tô574629
15Xã Đạ Đờn574629
16Xã Phú Sơn574629

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu hên).

BẢNG GIÁ Đất nuôi trồng thủy sản - Lâm Hà

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất nuôi trồng thủy sản của Lâm Hà
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IIIĐất nuôi trồng thủy sản
1Thị trấn Đinh Văn544327
2Thị trấn Nam Ban544327
3Xã Tân Văn463623
4Xã Tân Hà463623
5Xã Hoài Đức463623
6Xã Tân Thanh463623
7Xã Liên Hà463623
8Xã Phúc Thọ463623
9Xã Đan Phượng403220
10Xã Gia Lâm463623
11Xã Mê Linh463623
12Xã Nam Hà463623
13Xã Đông Thanh463623
14Xã Phi Tô463623
15Xã Đạ Đờn463623
16Xã Phú Sơn463623

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu hên).

BẢNG GIÁ Đất nông nghiệp khác - Lâm Hà

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất nông nghiệp khác của Lâm Hà
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IVĐất nông nghiệp khác
1Thị trấn Đinh Văn705635
2Thị trấn Nam Ban705635
3Xã Tân Văn574629
4Xã Tân Hà574629
5Xã Hoài Đức574629
6Xã Tân Thanh574629
7Xã Liên Hà574629
8Xã Phúc Thọ574629
9Xã Đan Phượng443522
10Xã Gia Lâm574629
11Xã Mê Linh574629
12Xã Nam Hà574629
13Xã Đông Thanh574629
14Xã Phi Tô574629
15Xã Đạ Đờn574629
16Xã Phú Sơn574629
Đất nông nghiệp khác bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.

BẢNG GIÁ Đất rừng sản xuất - Lâm Hà

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất rừng sản xuất của Lâm Hà
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
VĐất rừng sản xuất
1Thị trấn Đinh Văn12107
2Thị trấn Nam Ban12107
3Xã Tân Văn12107
4Xã Tân Thanh12107
5Xã Phúc Thọ12107
6Xã Đan Phượng12107
7Xã Gia Lâm12107
8Xã Mê Linh12107
9Xã Nam Hà12107
10Xã Đông Thanh12107
11Xã Phi Tô12107
12Xã Đạ Đờn12107
13Xã Phú Sơn12107

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí, cùng khu vực.

BẢNG GIÁ Đất trồng cây hàng năm - Lạc Dương

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất trồng cây hàng năm của Lạc Dương
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IĐất trồng cây hàng năm
1Thị trấn Lạc Dương94,57647
2Xã Lát856843
3Xã Đạ Sar907245
4Xã Đạ Nhim806440
5Xã Đạ Chais423221
6Xã Đưng K’Nớ423221

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất trồng cây lâu năm - Lạc Dương

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất trồng cây lâu năm của Lạc Dương
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IIĐất trồng cây lâu năm
1Thị trấn Lạc Dương121,59761
2Xã Lát1088654
3Xã Đạ Sar1159257,5
4Xã Đạ Nhim907245
5Xã Đạ Chais453220
6Xã Đưng K’Nớ453220

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất nuôi trồng thủy sản - Lạc Dương

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất nuôi trồng thủy sản của Lạc Dương
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IIIĐất nuôi trồng thủy sản
1Thị trấn Lạc Dương544327
2Xã Lát544327
3Xã Đạ Sar544327
4Xã Đạ Nhim544327
5Xã Đạ Chais423221
6Xã Đưng K'Nớ423221

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất nông nghiệp khác - Lạc Dương

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất nông nghiệp khác của Lạc Dương
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IVĐất nông nghiệp khác
1Thị trấn Lạc Dương121,59761
2Xã Lát1088654
3Xã Đạ Sar1159257,5
4Xã Đạ Nhim907245
5Xã Đạ Chais453220
6Xã Đưng K’Nớ453220
Đất nông nghiệp khác bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất rừng sản xuất - Lạc Dương

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất rừng sản xuất của Lạc Dương
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
VĐất rừng sản xuất
1Thị trấn Lạc Dương16149
2Xã Lát16149
3Xã Đạ Sar16149
4Xã Đạ Nhim16149
5Xã Đạ Chais16149
6Xã Đưng K'Nớ16149

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí, cùng khu vực.

BẢNG GIÁ Đất trồng cây hàng năm - Đam Rông

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất trồng cây hàng năm của Đam Rông
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IĐất trồng cây hàng năm
1Xã Đạ K’Nàng403220
2Xã Phi Liêng332618
3Xã Liêng Srônh302415
4Xã Rô Men403221
5Xã Đạ Rsal352816
6Xã Đạ M'Rông252013
7Xã Đạ Tông252013
8Xã Đạ Long221811

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất trồng cây lâu năm - Đam Rông

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất trồng cây lâu năm của Đam Rông
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IIĐất trồng cây lâu năm
1Xã Đạ K’Nàng453623
2Xã Phi Liêng393120
3Xã Liêng Srônh342818
4Xã Rô Men483925
5Xã Đạ Rsal574629
6Xã Đạ M'Rông302415
7Xã Đạ Tông302415
8Xã Đạ Long252013

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất nuôi trồng thủy sản - Đam Rông

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất nuôi trồng thủy sản của Đam Rông
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IIIĐất nuôi trồng thủy sản
1Xã Đạ K’Nàng262115
2Xã Phi Liêng252014
3Xã Liêng Srônh211912
4Xã Rô Men252014
5Xã Đạ Rsal302416
6Xã Đạ M'Rông14128
7Xã Đạ Tông15139
8Xã Đạ Long13118

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất nông nghiệp khác - Đam Rông

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất nông nghiệp khác của Đam Rông
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IVĐất nông nghiệp khác
1Xã Đạ K'Nàng453623
2Xã Phi Liêng393120
3Xã Liêng Srônh342818
4Xã Rô Men483925
5Xã Đạ Rsal574629
6Xã Đạ M'Rông302415
7Xã Đạ Tông302415
8Xã Đạ Long252013
Đất nông nghiệp khác bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất rừng sản xuất - Đam Rông

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất rừng sản xuất của Đam Rông
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
VĐất rừng sản xuất
1Xã Đạ K’Nàng12107
2Xã Phi Liêng12107
3Xã Liêng Srônh12107
4Xã Rô Men12107
5Xã Đạ Rsal12107
6Xã Đạ M'Rông12107
7Xã Đạ Tông12107
8Xã Đạ Long12107

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí, cùng khu vực.

BẢNG GIÁ Đất trồng cây hàng năm - Đà Lạt

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất trồng cây hàng năm của Đà Lạt
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IĐất trồng cây hàng năm
1Phường 115512478
2Phường 215512478
3Phường 315512478
4Phường 415512478
5Phường 515512478
6Phường 615512478
7Phường 715512478
8Phường 815512478
9Phường 915512478
10Phường 1015512478
11Phường 1115512478
12Phường 1215512478
13Xã Xuân Trường806440
14Xã Xuân Thọ806440
15Xã Tà Nung806440
16Xã Trạm Hành806440

Ghi chú: Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất trồng cây lâu năm - Đà Lạt

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất trồng cây lâu năm của Đà Lạt
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IIĐất trồng cây lâu năm
1Phường 1200160100
2Phường 2200160100
3Phường 3200160100
4Phường 4200160100
5Phường 5200160100
6Phường 6200160100
7Phường 7200160100
8Phường 8200160100
9Phường 9200160100
10Phường 10200160100
11Phường 11200160100
12Phường 12200160100
13Xã Xuân Trường1008050
14Xã Xuân Thọ1008050
15Xã Tà Nung1008050
16Xã Trạm Hành1008050

Ghi chú: Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất nuôi trồng thủy sản - Đà Lạt

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất nuôi trồng thủy sản của Đà Lạt
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IIIĐất nuôi trồng thủy sản
1Phường 1907245
2Phường 2907245
3Phường 3907245
4Phường 4907245
5Phường 5907245
6Phường 6907245
7Phường 7907245
8Phường 8907245
9Phường 9907245
10Phường 10907245
11Phường 11907245
12Phường 12907245
13Xã Xuân Trường504025
14Xã Xuân Thọ504025
15Xã Tà Nung504025
16Xã Trạm Hành504025

Ghi chú: Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất nông nghiệp khác - Đà Lạt

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất nông nghiệp khác của Đà Lạt
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IVĐất nông nghiệp khác
1Phường 1200160100
2Phường 2200160100
3Phường 3200160100
4Phường 4200160100
5Phường 5200160100
6Phường 6200160100
7Phường 7200160100
8Phường 8200160100
9Phường 9200160100
10Phường 10200160100
11Phường 11200160100
12Phường 12200160100
13Xã Xuân Trường1008050
14Xã Xuân Thọ1008050
15Xã Tà Nung1008050
16Xã Trạm Hành1008050
Đất nông nghiệp khác bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.

Ghi chú: Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất rừng sản xuất - Đà Lạt

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất rừng sản xuất của Đà Lạt
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
VĐất rừng sản xuất
1Phường 1756035
2Phường 2756035
3Phường 3756035
4Phường 4756035
5Phường 5756035
6Phường 6756035
7Phường 7756035
8Phường 8756035
9Phường 9756035
10Phường 10756035
11Phường 11756035
12Phường 12756035
13Xã Xuân Trường504025
14Xã Xuân Thọ504025
15Xã Tà Nung504025
16Xã Trạm Hành504025

7. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí, cùng khu vực.

BẢNG GIÁ Đất trồng cây hàng năm - Đơn Dương

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất trồng cây hàng năm của Đơn Dương
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IĐất trồng cây hàng năm
1Thị trấn Dran1058453
2Thị trấn Thạnh Mỹ1058453
3Xã Lạc Xuân947647
4Xã Lạc Lâm947647
5Xã Ka Đô947647
6Xã Đạ Ròn947647
7Xã Quảng Lập947647
8Xã Pró755545
9Xã Ka Đơn755545
10Xã Tu Tra947647

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất trồng cây lâu năm - Đơn Dương

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất trồng cây lâu năm của Đơn Dương
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IIĐất trồng cây lâu năm
1Thị trấn Dran121,59761
2Thị trấn Thanh Mỹ121,59761
3Xã Lạc Xuân1007550
4Xã Lạc Lâm1007550
5Xã Ka Đô1008550
6Xã Đạ Ròn1007550
7Xã Quảng Lập1007550
8Xã Pró755545
9Xã Ka Đơn755545
10Xã Tu Tra1007550

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất nuôi trồng thủy sản - Đơn Dương

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất nuôi trồng thủy sản của Đơn Dương
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IIIĐất nuôi trồng thủy sản
1Thị trấn Dran604830
2Thị trấn Thạnh Mỹ604830
3Xã Lạc Xuân504025
4Xã Lạc Lâm504025
5Xã Ka Đô504025
6Xã Đạ Ròn504025
7Xã Quảng Lập504025
8Xã Pró403020
9Xã Ka Đơn403020
10Xã Tu Tra504025

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất rừng sản xuất - Đơn Dương

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất rừng sản xuất của Đơn Dương
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IVĐất rừng sản xuất
1Thị trấn Dran16138
2Thị trấn Thạnh Mỹ16138
3Xã Lạc Xuân16138
4Xã Lạc Lâm16138
5Xã Ka Đô16138
6Xã Đạ Ròn16138
7Xã Quảng Lập16138
8Xã Pró16138
9Xã Ka Đơn16138
10Xã Tu Tra16138

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí, cùng khu vực.

BẢNG GIÁ Đất trồng cây hàng năm - Đạ Huoai

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất trồng cây hàng năm của Đạ Huoai
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IĐất trồng cây hàng năm
1Thị trấn Mađaguôi655233
2Thị trấn ĐạMri655233
3Xã Mađaguôi483824
4Xã Đạ Oai483824
5Xã Đạ Tồn483824
6Xã Đạ M’ri655233
7Xã Hà Lâm655233
8Xã Đạ P'Loa534227
9Xã Đoàn Kết534227
10Xã Phước Lộc534227

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất trồng cây lâu năm - Đạ Huoai

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất trồng cây lâu năm của Đạ Huoai
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IIĐất trồng cây lâu năm
1Thị trấn Mađaguôi655233
2Thị trấn ĐạMri655233
3Xã Mađaguôi483824
4Xã Đạ Oai483824
5Xã Đạ Tồn483824
6Xã Đạ M’ri655233
7Xã Hà Lâm655233
8Xã Đạ P'Loa534227
9Xã Đoàn Kết534227
10Xã Phước Lộc534227

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất nuôi trồng thủy sản - Đạ Huoai

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất nuôi trồng thủy sản của Đạ Huoai
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IIIĐất nuôi trồng thủy sản
1Thị trấn Mađaguôi544327
2Thị trấn ĐạMri544327
3Xã Mađaguôi483824
4Xã Đạ Oai483824
5Xã Đạ Tồn483824
6Xã Đạ M’ri544327
7Xã Hà Lâm544327
8Xã Đạ P'Loa534227
9Xã Đoàn Kết534227
10Xã Phước Lộc534227

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất nông nghiệp khác - Đạ Huoai

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất nông nghiệp khác của Đạ Huoai
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IVĐất nông nghiệp khác
1Thị trấn Mađaguôi655233
2Thị trấn ĐạMri655233
3Xã Mađaguôi483824
4Xã Đạ Oai483824
5Xã Đạ Tồn483824
6Xã Đạ M’ri655233
7Xã Hà Lâm655233
8Xã ĐạP'Loa534227
9Xã Đoàn Kết534227
10Xã Phước Lộc534227
Đất nông nghiệp khác bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.

BẢNG GIÁ Đất rừng sản xuất - Đạ Huoai

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất rừng sản xuất của Đạ Huoai
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
VĐất rừng sản xuất
1Thị trấn Mađaguôi302415
2Thị trấn ĐạMri302415
3Xã Mađaguôi302415
4Xã Đạ Oai302415
5Xã Đạ Tồn302415
6Xã Đạ M’ri302415
7Xã Hà Lâm302415
8Xã ĐạP’Loa302415
9Xã Đoàn Kết302415
10Xã Phước Lộc302415

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí, cùng khu vực.

BẢNG GIÁ Đất trồng cây hàng năm - Đạ Tẻh

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất trồng cây hàng năm của Đạ Tẻh
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IĐất trồng cây hàng năm
1Xã Hà Đông292415
2Xã Mỹ Đức292415
3Xã Quốc Oai262113
4Xã Quảng Trị252013
5Xã Triệu Hải241913
6Xã Đạ Kho241912
7Xã An Nhơn302515
8Xã Hương Lâm282214
9Xã Đạ Lây282214
10Xã Đạ Pal282214
11Thị trấn Đạ Tẻh362918

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất trồng cây lâu năm - Đạ Tẻh

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất trồng cây lâu năm của Đạ Tẻh
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IIĐất trồng cây lâu năm
1Xã Hà Đông262113
2Xã Mỹ Đức262113
3Xã Quốc Oai241912
4Xã Quảng Trị252013
5Xã Triệu Hải231812
6Xã Đạ Kho231811
7Xã An Nhơn272214
8Xã Hương Lâm241912
9Xã Đạ Lây241912
10Xã Đạ Pal252013
11Thị trấn Đạ Tẻh342415

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất nuôi trồng thủy sản - Đạ Tẻh

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất nuôi trồng thủy sản của Đạ Tẻh
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IIIĐất nuôi trồng thủy sản
1Xã Hà Đông292415
2Xã Mỹ Đức292415
3Xã Quốc Oai262112
4Xã Quảng Trị252013
5Xã Triệu Hải181410
6Xã Đạ Kho211712
7Xã An Nhơn232014
8Xã Hương Lâm201610
9Xã Đạ Lây201610
10Xã Đạ Pal201610
11Thị trấn Đạ Tẻh252114

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất nông nghiệp khác - Đạ Tẻh

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất nông nghiệp khác của Đạ Tẻh
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IVĐất nông nghiệp khác
1Xã Hà Đông292415
2Xã Mỹ Đức292415
3Xã Quốc Oai262113
4Xã Quảng Trị252013
5Xã Triệu Hải241913
6Xã Đạ Kho241912
7Xã An Nhơn302515
8Xã Hương Lâm282214
9Xã Đạ Lây282214
10Xã Đạ Pal282214
11Thị trấn Đạ Tẻh362918
Đất nông nghiệp khác bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.

BẢNG GIÁ Đất rừng sản xuất - Đạ Tẻh

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất rừng sản xuất của Đạ Tẻh
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
VĐất rừng sản xuất
1Xã Mỹ Đức876
2Xã Quốc Oai876
3Xã Quảng Trị876
4Xã Triệu Hải876
5Xã Đạ Kho876
6Xã An Nhơn876
7Xã Hương Lâm876
8Xã Đạ Lây876
9Xã Đạ Pal876
10Thị trấn Đạ Tẻh876

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí, cùng khu vực.

BẢNG GIÁ Đất trồng cây hàng năm - Đức Trọng

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất trồng cây hàng năm của Đức Trọng
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IĐất trồng cây hàng năm
1Thị trấn Liên Nghĩa1058445
2Xã Hiệp Thạnh94,57647
3Xã Liên Hiệp94,57647
4Xã Hiệp An94,57647
5Xã N’ Thôn Hạ907245
6Xã Bình Thạnh907245
7Xã Tân Hội907245
8Xã Tân Thành907245
9Xã Phú Hội907245
10Xã Ninh Gia806440
11Xã Tà Hine604830
12Xã Ninh Loan806440
13Xã Đà Loan806440
14Xã Tà Năng604830
15Xã Đa Quyn604830

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất trồng cây lâu năm - Đức Trọng

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất trồng cây lâu năm của Đức Trọng
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IIĐất trồng cây lâu năm
1Thị trấn Liên Nghĩa121,59761
2Xã Hiệp Thạnh1108855
3Xã Liên Hiệp1108855
4Xã Hiệp An1108855
5Xã N’ Thôn Hạ806440
6Xã Bình Thạnh806440
7Xã Tân Hội907245
8Xã Tân Thành786339
9Xã Phú Hội907245
10Xã Ninh Gia907245
11Xã Tà Hine504025
12Xã Ninh Loan806440
13Xã Đà Loan806440
14Xã Tà Năng554423
15Xã Đa Quyn403220

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất nuôi trồng thủy sản - Đức Trọng

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất nuôi trồng thủy sản của Đức Trọng
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IIIĐất nuôi trồng thủy sản
1Thị trấn Liên Nghĩa604830
2Xã Hiệp Thạnh544327
3Xã Liên Hiệp544327
4Xã Hiệp An544327
5Xã N’ Thôn Hạ544327
6Xã Bình Thạnh544327
7Xã Tân Hội544327
8Xã Tân Thành544327
9Xã Phú Hội544327
10Xã Ninh Gia544327
11Xã Tà Hine302415
12Xã Ninh Loan504025
13Xã Đà Loan504025
14Xã Tà Năng302415
15Xã Đa Quyn302415

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất nông nghiệp khác - Đức Trọng

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất nông nghiệp khác của Đức Trọng
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IVĐất nông nghiệp khác
1Thị trấn Liên Nghĩa121,59761
2Xã Hiệp Thạnh1108855
3Xã Liên Hiệp1108855
4Xã Hiệp An1108855
5Xã N’ Thôn Hạ907245
6Xã Bình Thạnh907245
7Xã Tân Hội907245
8Xã Tân Thành907245
9Xã Phú Hội907245
10Xã Ninh Gia907245
11Xã Tà Hine604830
12Xã Ninh Loan806440
13Xã Đà Loan806440
14Xã Tà Năng604830
15Xã Đa Quyn604830
Đất nông nghiệp khác bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.

Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí, cùng địa bàn (theo bảng giá 1, 2, 3 và 4 nêu trên).

BẢNG GIÁ Đất rừng sản xuất - Đức Trọng

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng - Bảng giá đất Đất rừng sản xuất của Đức Trọng
STTTên đơn vị hành chínhGiá đất (1.000 đồng/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
VĐất rừng sản xuất
1Thị trấn Liên Nghĩa201610
2Xã Hiệp Thạnh201610
3Xã Liên Hiệp201610
4Xã Hiệp An201610
5Xã N’ Thôn Hạ201610
6Xã Bình Thạnh201610
7Xã Tân Hội201610
8Xã Tân Thành201610
9Xã Phú Hội201610
10Xã Ninh Gia201610
11Xã Tà Hine201610
12Xã Ninh Loan201610
13Xã Đà Loan201610
14Xã Tà Năng201610
15Xã Đa Quyn201610

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí, cùng khu vực.

Bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng 2022 - các quận/huyện/thị xã

Giá đất nông nghiệp theo bảng giá đất Lâm Đồng

Dựa theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng, bảng giá đất nông nghiệp của Lâm Đồng được áp dụng với 03 loại hình sau:

  • Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây lâu năm
  • Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
  • Giá đất nuôi trồng thuỷ sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.

Trong đó, đất nông nghiệp thì sẽ khác nhau giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc. Giá đất được chia theo khu vực đất thuộc vị trí đồng bằng, trung du hay miền núi, từ đó sẽ có áp dụng mức giá quy định khác nhau. Do đó, cần phải phân loại xã để áp dụng đúng giá đất.

Phân loại xã của Lâm Đồng

QUY ĐỊNH

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

  1. Quy định này quy định giá và việc xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
  2. Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ thực hiện các trường hợp được quy định tại Khoản 2, Điều 114 Luật Đất đai 2013.
  3. Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được sử dụng làm cơ sở xác định giá đất cụ thể theo Phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Khoản 1, Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

  1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng xây dựng, điều chỉnh, thẩm định bảng giá đất, định giá đất cụ thể.
  2. Người sử dụng đất.
  3. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Quyết định này, một số từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

  1. Khu đất là phần diện tích đất của một hay nhiều thửa đất liền kề nhau của cùng một chủ sử dụng đất.
  2. Đường, phố có tên đường là các con đường có tên gọi (Đường hoặc Phố đã được đặt tên theo quy định) nằm trong danh mục Bảng giá đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị.
  3. Đường hẻm là các đoạn đường “Hẻm” nằm trong danh mục Bảng giá đất ở tại đô thị hoặc là các con đường, đoạn đường (có hoặc chưa có tên gọi) chưa được đưa vào trong danh mục Bảng giá đất ở tại đô thị, được tính toán, xác định giá đất theo Hệ số vị trí 2, 3, 4.
  4. Đường chính được hiểu là các con đường, đoạn đường nằm trong danh mục Bảng giá đất ở tại đô thị có giá đất áp dụng để tính toán, xác định giá đất theo Hệ số vị trí của thửa đất (lô đất), khu đất thuộc các vị trí 2, 3, 4.
  5. Bề rộng hẻm được xác định tại đoạn có bề rộng nhỏ nhất (không bao gồm phần diện tích đất thuộc quyền quản lý, sử dụng của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân) của đường hẻm tính từ đường chính đi theo đường hẻm vào đến thửa đất (lô đất), khu đất xác định giá.

Điều 4. Nguyên tắc xác định giá các loại đất

  1. Giá các loại đất sau khi điều chỉnh theo các tỷ lệ và hệ số điều chỉnh tương ứng đối với từng loại đất theo Quy định này (không bao gồm hệ số điều chỉnh giá đất theo Bảng hệ số điều chỉnh giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hàng năm) không được thấp hơn mức giá tối thiểu, không cao hơn mức giá tối đa trong khung giá của cùng loại đất theo quy định hiện hành của Chính phủ; trường hợp vượt thì lấy bằng khung giá đất của Chính phủ (Khung giá đã được điều chỉnh tỷ lệ % tăng tối đa theo quy định).
  2. Đối với đất ở và đất phi nông nghiệp (không phải là đất ở) sau khi điều chỉnh theo các tỷ lệ và hệ số (bao gồm cả hệ số điều chỉnh giá đất theo Bảng hệ số điều chỉnh giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hàng năm) không được thấp hơn giá đất nông nghiệp tại cùng vị trí, cùng khu vực.
  3. Giá đất tại Bảng giá đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

Chương II

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

Điều 5. Đất nông nghiệp

  1. Giá đất nông nghiệp trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt quy định tại Bảng giá đất, gồm:
  2. a) Giá đất trồng cây hàng năm;
  3. b) Giá đất trồng cây lâu năm;
  4. c) Giá đất nuôi trồng thủy sản;
  5. d) Giá đất nông nghiệp khác;

đ) Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn, khu quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn;

  1. e) Giá đất rừng sản xuất.
  2. g) Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
  3. Phân định vị trí đất nông nghiệp:
  4. a) Tại đô thị, gồm các phường thuộc địa bàn thành phố Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt và thị trấn thuộc địa bàn các huyện. Chia làm ba (03) vị trí:

– Vị trí 1: Diện tích của các thửa đất (lô đất), khu đất có mặt tiếp giáp với các đường, phố có tên đường và các đoạn đường trong Khu quy hoạch dân cư, Khu công nghiệp nằm trong danh mục của Bảng giá đất ở tại đô thị.

– Vị trí 2: Diện tích của các thửa đất (lô đất), khu đất có mặt tiếp giáp với các đường, đoạn đường không thuộc Vị trí 1 hoặc có mặt tiếp giáp với đường hẻm, có các điều kiện: Cự ly tính từ thửa đất (lô đất), khu đất đi theo đường giao thông bộ đến mép lộ giới của đường, phố có tên đường, đường chính lân cận gần nhất trong phạm vi 300m; bề rộng của đoạn đường có thửa đất (lô đất), khu đất từ 3 mét trở lên.

– Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

  1. b) Tại nông thôn, gồm các xã thuộc địa bàn thành phố Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt và các huyện. Chia làm ba (03) vị trí:

– Vị trí 1: Diện tích của các thửa đất (lô đất), khu đất có cự ly tính từ thửa đất (lô đất), khu đất đi theo đường giao thông bộ đến mép lộ giới của Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện trong phạm vi 500 mét.

– Vị trí 2: Diện tích của các thửa đất (lô đất), khu đất có cự ly tính từ thửa đất (lô đất), khu đất đi theo đường giao thông bộ đến mép lộ giới của quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện từ trên 500 mét đến 1.000 mét; hoặc có cự ly tính từ thửa đất (lô đất), khu đất đi theo đường giao thông bộ đến mép lộ giới của đường xã trong phạm vi 500 mét.

– Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

  1. Trường hợp diện tích của các thửa đất (lô đất), khu đất có nhiều cách xác định vị trí khác nhau thì ưu tiên cách xác định có vị trí cao nhất (theo thứ tự giảm dần từ Vị trí 1 đến Vị trí 3).

Điều 6. Đất ở tại nông thôn

  1. Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn các huyện, thành phố Đà Lạt và thành phố Bảo Lộc quy định tại các Bảng giá đất là mức giá chuẩn (chưa bao gồm các tỷ lệ và hệ số điều chỉnh) của thửa đất (lô đất), khu đất có mặt tiếp giáp với đường, đoạn đường trong danh mục của Bảng giá.
  2. Xác định giá đất ở tại nông thôn:

Giá đất ở tại nông thôn được xác định bằng mức giá chuẩn (giá đất của đường, đoạn đường có trong danh mục Bảng giá đất ở tại nông thôn), nhân (x) với tỷ lệ (%) điều chỉnh chiều sâu và các hệ số, gồm: KĐH, KTL, KGR (nếu có các điều kiện tương ứng), theo công thức sau:

Giá đất = Giá chuẩn x KĐH x KTL x KGR x Tỷ lệ (%) điều chỉnh chiều sâu.

Trong đó:

  1. a) Các hệ số điều chỉnh (KĐH, KTL, KGR): Áp dụng tương tự như đối với đất ở tại đô thị.
  2. b) Tỷ lệ (%) điều chỉnh chiều sâu: Những thửa đất (lô đất) hoặc khu đất có mặt tiếp giáp với các trục đường giao thông chính (gồm: Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và các đoạn đường giao thông nông thôn đã được nâng cấp, mở rộng mà có sự tham gia đóng góp kinh phí của người dân) có chiều sâu trên 40m thì được áp dụng tính toán theo quy định như sau:

– Phần diện tích có chiều sâu tính từ lộ giới đường giao thông chính vào đến 40 mét, giá đất tính bằng 100% giá đất quy định;

– Phần diện tích tiếp theo có chiều sâu trên 40 mét đến 100 mét, giá đất tính bằng 70% so với giá đất quy định;

– Phần diện tích tiếp theo có chiều sâu trên 100 mét đến 300 mét; giá đất tính bằng 60% so với giá đất quy định;

– Phần diện tích tiếp theo có chiều sâu trên 300 mét tính bằng giá đất khu vực II đất ở nông thôn (theo giá của đoạn đường của Khu vực II lân cận gần nhất), nhưng tối đa không cao hơn giá đất của phần diện tích có chiều sâu trên 100 mét đến 300 mét.

  1. Xử lý các trường hợp cụ thể đối với đất ở tại nông thôn:

Trường hợp thửa đất (lô đất), khu đất tiếp giáp với nhiều đường giao thông khác nhau (tức là có 2, 3, 4 mặt tiền) thì căn cứ vào vị trí thực tế của thửa đất (lô đất) để xác định giá đất theo nguyên tắc giá cao nhất, hoặc xây dựng phương án giá gửi Hội đồng thẩm định bảng giá đất của tỉnh đối với các trường hợp đặc biệt (thực hiện tương tự đối với đất ở tại đô thị quy định tại Điểm a Khoản 6 Điều 7 Quy định này).

Việc xác định giá đất đối với các trường hợp trên đây được áp dụng điều chỉnh theo các hệ số và tỷ lệ chiều sâu của trục đường giao thông tính giá đất đối với thửa đất (lô đất), khu đất theo quy định tại Khoản 2 Điều này (nếu có điều kiện tương ứng).

Điều 7. Đất ở tại đô thị

  1. Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt quy định tại các Bảng giá đất là mức giá chuẩn của Vị trí 1 (chưa bao gồm các tỷ lệ và hệ số điều chỉnh) của thửa đất (lô đất), khu đất có mặt tiếp giáp với đường, phố trong danh mục của Bảng giá.
  2. Vị trí đối với đất ở tại đô thị, gồm bốn (04) vị trí:
  3. a) Vị trí 1: Diện tích của các thửa đất (lô đất) hoặc khu đất có mặt tiếp giáp với đường, phố (mặt tiền đường).
  4. b) Vị trí 2, 3 và 4: Diện tích của các thửa đất (lô đất) hoặc khu đất có mặt tiếp giáp với đường hẻm.
  5. Phân loại đường hẻm:
  6. a) Hẻm cấp A là các hẻm trải nhựa, bê tông, xi măng, đá chẻ.
  7. b) Hẻm cấp B là các đường hẻm còn lại (không bao gồm hẻm bậc cấp).
  8. c) Hẻm bậc cấp là các hẻm có từ 02 bậc cấp trở lên mà xe ô tô không lưu thông được.
  9. Xác định giá đất ở tại đô thị theo vị trí:
  10. a) Giá đất của Vị trí 1 (mặt tiền đường, phố) được xác định bằng mức giá chuẩn Vị trí 1 (giá đất của đường, phố có trong danh mục Bảng giá đất ở tại đô thị), nhân (x) với các hệ số (nếu có các điều kiện tương ứng), gồm: Hệ số địa hình (KĐH), Hệ số thuận lợi (KTL), Hệ số giáp ranh (KGR), theo công thức sau:

Giá đất Vị trí 1 = Giá chuẩn Vị trí 1 x KĐH x KTL x KGR.

  1. b) Giá đất Vị trí 2, 3, 4 được tính bằng Hệ số vị trí (KVT) theo mức giá chuẩn Vị trí 1 của đường, phố (giá đất của đường, phố có trong danh mục Bảng giá đất ở tại đô thị) thông với đường hẻm đó, nhân (x) với các hệ số (nếu có các điều kiện tương ứng), gồm: Hệ số địa hình (KĐH), Hệ số thuận lợi (KTL), Hệ số giáp ranh (KGR), theo công thức sau:

Giá đất Vị trí 2, 3, 4 = Giá chuẩn Vị trí 1 x KGR x KVT x KĐH x KTL.

Việc xác định giá đất Vị trí 2, 3, 4 theo công thức trên đây chỉ áp dụng đối với các con đường, đoạn đường (có hoặc chưa có tên gọi) không nằm trong danh mục của các Bảng giá đất ở tại đô thị.

  1. 5. Các hệ số điều chỉnh để xác định giá đất theo vị trí:
  2. a) Hệ số địa hình (KĐH): Thửa đất (lô đất), khu đất (bao gồm tất cả các trường hợp trên đất có hoặc chưa có công trình xây dựng, như: nhà ở, công trình kiến trúc,…) có địa hình cao hoặc thấp hơn so với mặt đường mà thửa đất (lô đất), khu đất đó tiếp giáp tính giá đất (được xác định theo hiện trạng thực tế tại thời điểm xác định giá đất) thì áp dụng Hệ số địa hình (KĐH) theo bảng sau:
Địa hình thực tế chênh lệch so với mặt đường Hệ số điều chỉnh về địa hình (KĐH)
 – Từ 1 mét đến 3 mét 0,9
 – Trên 3 mét 0,8

Trường hợp thửa đất (lô đất), khu đất có địa hình dốc hoặc thực tế có các phần diện tích có địa hình chênh lệch khác nhau so với mặt đường thì việc xác định địa hình chênh lệch so với mặt đường để áp dụng hệ số điều chỉnh về địa hình (KĐH) tính theo bình quân cộng giữa chênh lệch thấp nhất và chênh lệch cao nhất so với mặt đường.

  1. b) Hệ số thuận lợi (KTL): Thửa đất (lô đất), khu đất có vị trí thuận lợi (có từ 02 mặt tiền trở lên) thì căn cứ vào vị trí của thửa đất (lô đất) để áp dụng hệ số thuận lợi sử dụng (KTL) theo bảng sau:
Vị trí của thửa đất (lô đất), khu đất Hệ số điều chỉnh thuận lợi (KTL)
Có 2 mặt tiền trở lên, trong đó có 02 mặt tiếp giáp với 02 đường, phố có tên đường trong danh mục bảng giá đất 1,20
Có 2 mặt tiền trở lên, trong đó chỉ có 01 mặt tiếp giáp với đường, phố có tên đường trong danh mục bảng giá đất 1,15
  1. c) Hệ số giáp ranh (KGR): Thửa đất (lô đất), khu đất ở khu vực giáp ranh giữa các đoạn đường có mức giá khác nhau thì diện tích của các thửa đất (lô đất), khu đất nằm trên đoạn đường có giá đất cao hơn được giữ nguyên mức giá, còn diện tích của các thửa đất (lô đất), khu đất giáp ranh thuộc đoạn đường có mức giá thấp hơn (trong phạm vi đến 100 mét tính từ điểm giáp ranh) phải điều chỉnh giá tăng lên theo Hệ số giáp ranh (KGR) tối đa không quá 1,2 lần nhưng phải đảm bảo nguyên tắc giá đất ở đoạn đường có mức giá thấp sau khi điều chỉnh không được cao hơn giá đất ở đoạn đường có mức giá cao.
  2. d) Hệ số vị trí (KVT): Áp dụng để tính giá đất đối với diện tích của các thửa đất (lô đất), khu đất thuộc Vị trí 2, 3, 4, được quy định như sau:

– Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất (lô đất), khu đất thuộc đường hẻm, với các tiêu chuẩn sau:

+ Bề rộng hẻm trên 5m: Hệ số vị trí (KVT) áp dụng để xác định giá đất trong trường hợp hẻm rộng trên 5m không phân biệt Hẻm cấp A hay B:

Cự ly đi theo đường giao thông b từ đường chính vào đến thửa đất (lô đất), khu đất Hệ số vị trí (KVT)
– Đến 100 mét 0,75
– Từ trên 100 mét đến 200 mét 0,70
– Từ trên 200 mét đến 300 mét 0,65
– Trên 300 mét 0,55

+ Bề rộng hẻm từ 3 mét đến 5 mét:

Cự ly đi theo đường giao thông b từ đường chính vào đến thửa đất (lô đất), khu đất Hệ số vị trí (KVT) đối với hẻm cấp A Hệ số vị trí (KVT) đối với hẻm cấp B
– Đến 100 mét 0,70 0,49
– Từ trên 100 mét đến 200 mét 0,60 0,42
– Từ trên 200 mét đến 300 mét 0,50 0,35
– Trên 300 mét 0,45 0,315

– Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất (lô đất), khu đất thuộc đường hẻm, với các tiêu chuẩn sau:

+ Bề rộng hẻm từ 2 mét đến dưới 3 mét:

Cự ly đi theo đường giao thông b từ đường chính vào đến thửa đất (lô đất), khu đất Hệ số vị trí (KVT) đối với hẻm cấp A Hệ số vị trí (KVT) đối với hẻm cấp B
– Đến 100 mét 0,50 0,35
– Từ trên 100 mét đến 200 mét 0,40 0,28
– Từ trên 200 mét đến 300 mét 0,35 0,245
– Trên 300 mét 0,30 0,21

+ Bề rộng hẻm dưới 2 mét:

Cự ly đi theo đường giao thông b từ đường chính vào đến thửa đất (lô đất), khu đất Hệ số vị trí (KVT) đối với hẻm cấp A Hệ số vị trí (KVT) đối với hẻm cấp B
Đến 100 mét 0,40 0,28
Từ trên 100 mét đến 200 mét 0,35 0,245
Từ trên 200 mét đến 300 mét 0,30 0,21
Trên 300 mét 0,25 0,175

– Vị trí 4: Áp dụng cho các thửa đất (lô đất), khu đất thuộc đường hẻm phải xây dựng bậc cấp để đi lại. Hệ số vị trí (KVT) áp dụng để xác định giá đất đối với các thửa đất (lô đất) trong trường hợp này được tính bằng 50% hệ số của các đường hẻm cấp B có bề rộng và cự ly tương ứng.

  1. 6. Xử lý các trường hợp cụ thể đối với đất ở tại đô thị
  2. a) Đối với trường hợp thửa đất (lô đất), khu đất tiếp giáp với nhiều đường, phố khác nhau (tức là có 2, 3, 4 mặt tiền) thì căn cứ vào vị trí thực tế của thửa đất (lô đất), khu đất đó để xác định giá theo đường, phố có giá đất cao nhất (đã bao gồm có cả các hệ số điều chỉnh tương ứng).

Trường hợp theo hiện trạng thực tế (bao gồm cả những trường hợp xác định trước và sau khi có quy hoạch) mà thửa đất (lô đất), khu đất đó không sử dụng được đường, phố có giá cao nhất thì xác định theo đường, phố có giá đất (đã bao gồm có cả các hệ số điều chỉnh tương ứng) theo thứ tự thấp hơn tiếp theo. Trường hợp đặc biệt (không xác định được theo nguyên tắc giá cao nhất) thì Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện điều tra, khảo sát, xây dựng phương án giá, gửi Hội đồng thẩm định bảng giá đất của tỉnh thẩm định, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định.

  1. b) Đối với thửa đất (lô đất), khu đất nằm ở vị trí thuộc đường hẻm thông với nhiều đường (hẻm của nhiều đường, phố) thì giá đất được xác định theo đường, phố mà theo đó cho kết quả giá đất của thửa đất (lô đất), khu đất là cao nhất (đã bao gồm có cả các hệ số điều chỉnh tương ứng). Trường hợp đặc biệt (không xác định được theo nguyên tắc giá cao nhất) thì Uỷ ban nhân dân cấp huyện thực hiện điều tra, khảo sát, xây dựng phương án giá, gửi Hội đồng thẩm định bảng giá đất của tỉnh thẩm định, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định.

Điều 8. Bảng giá đất phi nông nghiệp (không phải đất ở)

  1. Giá đất phi nông nghiệp (không phải là đất ở) được xác định theo từng loại đất và được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá đất ở đã bao gồm các hệ số điều chỉnh theo các điều kiện tương ứng (trừ Hệ số địa hình KĐH) và theo nguyên tắc quy định tại Khoản 1 Điều 4 Quy định này.
  2. Tỷ lệ phần trăm (%) để xác định giá đất phi nông nghiệp (không phải là đất ở):
Loại đất Tỷ lệ
a) Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng. Bằng 100% giá đất ở cùng đường phố, cùng vị trí, cùng khu vực hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất.
b) Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp:  
– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp đối với trường hợp sử dụng ổn định lâu dài. Bằng 100% giá đất ở cùng đường phố, cùng vị trí, cùng khu vực hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất.
– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp đối với trường hợp sử dụng có thời hạn:  
+ Đất thuộc nhóm thương mại dịch vụ, gồm: đất sử dụng xây dựng các cơ sở kinh doanh, dịch vụ, thương mại và các công trình khác phục vụ cho kinh doanh, dịch vụ, thương mại (kể cả trụ sở; văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế; đất làm kho, bãi để hàng hóa của tổ chức kinh tế không thuộc khu vực sản xuất). Bằng 70% giá đất ở cùng đường phố, cùng vị trí, cùng khu vực hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất.
+ Đất không thuộc nhóm thương mại dịch vụ (trừ đất cho hoạt động khoáng sản) Bằng 65% giá đất ở cùng đường phố, cùng vị trí, cùng khu vực hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất.
– Đất cho hoạt động khoáng sản Bằng 70% giá đất ở cùng đường phố, cùng vị trí, cùng khu vực hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất.
c) Đất sử dụng vào mục đích công cộng Bằng 50% giá đất ở cùng đường phố, cùng vị trí, cùng khu vực hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất.
Riêng đối với diện tích sử dụng có mục đích kinh doanh hoặc nằm trong các dự án có mục đích kinh doanh thì giá đất của phần diện tích đất đó được xác định theo từng loại và tỷ lệ tương ứng như quy định với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Điểm b nêu trên.
d) Đối với diện tích đất phi nông nghiệp trong các dự án nông nghiệp, lâm nghiệp: Giá đất được xác định cho từng vị trí đất cụ thể trong dự án theo từng mục đích sử dụng, theo loại đất và tỷ lệ tương ứng như quy định với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Điểm b nêu trên.
e) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:  
– Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng có sử dụng kết hợp vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp Bằng 35% giá đất ở cùng đường phố, cùng vị trí, cùng khu vực hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất.
– Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng còn lại Áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản cùng vị trí, cùng khu vực
f) Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Bằng 35% giá đất ở cùng đường phố, cùng vị trí, cùng khu vực hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất.
g) Đất phi nông nghiệp khác (gồm: đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở). Bằng 30% giá đất ở cùng đường phố, cùng vị trí, cùng khu vực hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất.
  1. Xử lý các trường hợp cụ thể:
  2. a) Đối với thửa đất (lô đất) hoặc khu đất tiếp giáp với nhiều đường, phố khác nhau (tức là một thửa đất, lô đất, khu đất có 2, 3, 4 mặt tiền) hoặc nằm ở vị trí thuộc đường hẻm thông với nhiều đường (hẻm của nhiều đường, phố) thì căn cứ vào vị trí thực tế của thửa đất (lô đất) hoặc khu đất để xác định giá đất theo nguyên tắc giá cao nhất (thực hiện tương tự đối với đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị quy định tại Khoản 3 Điều 6, Khoản 6 Điều 7 Quy định này).

Trường hợp đặc biệt (không xác định được theo nguyên tắc giá cao nhất, hoặc còn có ý kiến khác nhau từ người sử dụng đất, quản lý đất về việc xác định giá đất) thì Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện điều tra, khảo sát, xây dựng phương án giá, gửi Hội đồng thẩm định bảng giá đất của tỉnh thẩm định, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định.

  1. b) Đối với trường hợp thửa đất (lô đất) hoặc khu đất có chiều sâu trên 200m thì được áp dụng tính toán theo quy định như sau:

– Phần diện tích có chiều sâu tính từ lộ giới vào đến 200 mét, giá đất tính bằng 100% giá đất quy định;

– Phần diện tích tiếp theo của thửa đất (lô đất), khu đất có chiều sâu trên 200 mét đến 300 mét, giá đất tính bằng 95% so với giá đất quy định;

– Phần diện tích tiếp theo của thửa đất (lô đất), khu đất có chiều sâu trên 300 mét đến 400 mét, giá đất tính bằng 90% so với giá đất quy định;

– Phần diện tích tiếp theo của thửa đất (lô đất), khu đất có chiều sâu trên 400 mét đến 500 mét, giá đất tính bằng 85% so với giá đất quy định;

– Phần diện tích tiếp theo của thửa đất (lô đất), khu đất có chiều sâu trên 500 mét, giá đất tính bằng 80% so với giá đất quy định.

Điều 9. Bảng giá đối với nhóm đất chưa sử dụng

Đất chưa sử dụng là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật Đất đai (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây), khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định theo giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất liền kề hoặc lân cận gần nhất có cùng vị trí.

Mời các bạn xem chi tiết bảng giá đất thổ cư của Lâm Đồng tại đây.

Kết luận về bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng

Bảng giá đất nông nghiệp của Lâm Đồng được căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Lâm Đồng tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất nông nghiệp Lâm Đồng

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.