Bảng giá đất nông nghiệp Đắk Nông năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đất nông nghiệp Đắk Nông dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất nông nghiệp trên địa bàn Đắk Nông như chuyển đổi mục đích sử dụng đất, xử phạt hành chính trong lĩnh vực đất đai, tham khảo bồi thường... Căn cứ Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn Đắk Nông. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất nông nghiệp Tỉnh Đắk Nông 2022 thì hãy xem trong bài viết này. Ngoài ra: vì nội dung về bảng giá đất Đắk Nông quá dài nên chúng tôi có chia thành bảng giá đất theo cấp huyện (quận/thị xã/tp) của Đắk Nông tại phần "Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Đắk Nông 2022" trong bài viết này.
Ngoài ra, bạn cũng có thể xem thêm bảng giá các loại đất khác như giá đất ở của Đắk Nông với đầy đủ chi tiết các cấp từ quận, huyện, thị xã cho tới xã, phường, thị trấn.
Mục lục giá đất nông nghiệp Đắk Nông
Thông tin về Đắk Nông
Đắk Nông là một Tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên, với diện tích là 6.509,3km² và dân số là 622.168 người. Tỉnh Đắk Nông có biển số xe là 48 và mã vùng điện thoại của Đắk Nông là 0261. Trung tâm hành chính của Đắk Nông đặt tại Gia Nghĩa. Tổng số đơn vị cấp quận huyện, thị xã của Đắk Nông là 8. Vì nội dung bảng giá đất Đắk Nông rất dài, nên quý vị có thể tải file PDF quy định chi tiết về giá đất Đắk Nông theo các quyết định giá đất Đắk Nông tại đường link dưới đây, đương nhiên đã bao gồm cả giá đất nông nghiệp và phi nông nghiệp Đắk Nông:

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Bảng giá đất nông nghiệp Tỉnh Đắk Nông
(Kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
STT | Tên xã, phường, thị trấn | Đơn giá (nghìn đồng) | ||
---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | ||
I | THÀNH PHỐ GIA NGHĨA | |||
I.1 | Đất trồng lúa | |||
1 | Xã Đắk Nia | 30 | ||
I.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | |||
1 | Phường Nghĩa Tân | 50 | 43 | 32 |
2 | Phường Nghĩa Phú | 54 | 41 | 32 |
3 | Phường Nghĩa Đức | 53 | 42 | 32 |
4 | Phường Nghĩa Thành | 60 | 46 | 38 |
5 | Phường Nghĩa Trung | 52 | 41 | 32 |
6 | Phường Quảng Thành | 35 | 30 | 25 |
7 | Xã Đắk Nia | 33 | 28 | 23 |
8 | Xã Đắk R'Moan | 33 | 28 | 23 |
I.3 | Đất trồng cây lâu năm | |||
1 | Phường Nghĩa Tân | 70 | 54 | 38 |
2 | Phường Nghĩa Phú | 64 | 53 | 33 |
3 | Phường Nghĩa Đức | 70 | 54 | 38 |
4 | Phường Nghĩa Thành | 72 | 58 | 47 |
5 | Phường Nghĩa Trung | 60 | 49 | 33 |
6 | Phường Quảng Thành | 50 | 38 | 33 |
7 | Xã Đắk Nia | 50 | 38 | 33 |
8 | Xã Đắk R'Moan | 50 | 38 | 33 |
I.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |||
1 | Phường Nghĩa Tân | 48 | 36 | 29 |
2 | Phường Nghĩa Phú | 48 | 36 | 29 |
3 | Phường Nghĩa Đức | 48 | 36 | 29 |
4 | Phường Nghĩa Thành | 48 | 36 | 29 |
5 | Phường Nghĩa Trung | 48 | 36 | 29 |
6 | Phường Quảng Thành | 32 | 28 | 23 |
7 | Xã Đắk Nia | 32 | 28 | 23 |
8 | Xã Đắk R'Moan | 32 | 28 | 23 |
I.5 | Đất rừng sản xuất | |||
1 | Phường Quảng Thành | 12 | ||
2 | Xã Đắk Nia | 12 | ||
3 | Xã Đắk R'Moan | 12 | ||
II | HUYỆN ĐẮK R'LẤP | |||
II.1 | Đất trồng lúa | |||
1 | Thị trấn Kiến Đức | 22 | 21 | 20 |
2 | Xã Kiến Thành | 19 | 18 | 17 |
3 | Xã Nhân Cơ | 19 | 18 | 17 |
4 | Xã Đắk Wer | 19 | 18 | 17 |
5 | Xã Nhân Đạo | 16 | 15 | 14 |
6 | Xã Đắk Sin | 19 | 18 | 17 |
7 | Xã Hưng Bình | |||
8 | Xã Nghĩa Thắng | 19 | 18 | 17 |
9 | Xã Đạo Nghĩa | 19 | 18 | 17 |
10 | Xã Quảng Tín | 19 | 18 | 17 |
11 | Xã Đắk Ru | 19 | 18 | 17 |
II.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | |||
1 | Thị trấn Kiến Đức | 20 | 19 | 15 |
2 | Xã Kiến Thành | 19 | 16 | 13 |
3 | Xã Nhân Cơ | 18 | 16 | 13 |
4 | Xã Đắk Wer | 21 | 19 | 17 |
5 | Xã Nhân Đạo | 14 | 13 | 12 |
6 | Xã Đắk Sin | 16 | 15 | 14 |
7 | Xã Hưng Bình | 16 | 15 | 14 |
8 | Xã Nghĩa Thắng | 19 | 17 | 13 |
9 | Xã Đạo Nghĩa | 19 | 17 | 13 |
10 | Xã Quảng Tín | 19 | 17 | 13 |
11 | Xã Đắk Ru | 19 | 17 | 12 |
II.3 | Đất trồng cây lâu năm | |||
1 | Thị trấn Kiến Đức | 31 | 26 | 21 |
2 | Xã Kiến Thành | 23 | 22 | 21 |
3 | Xã Nhân Cơ | 23 | 22 | 21 |
4 | Xã Đắk Wer | 23 | 22 | 21 |
5 | Xã Nhân Đạo | 23 | 22 | 21 |
6 | Xã Đắk Sin | 20 | 19 | 18 |
7 | Xã Hưng Bình | 20 | 19 | 18 |
8 | Xã Nghĩa Thắng | 23 | 22 | 21 |
9 | Xã Đạo Nghĩa | 20 | 19 | 18 |
10 | Xã Quảng Tín | 23 | 22 | 21 |
11 | Xã Đắk Ru | 23 | 22 | 21 |
II.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |||
1 | Thị trấn Kiến Đức | 16 | 15 | 14 |
2 | Xã Kiến Thành | 14 | 13 | 12 |
3 | Xã Nhân Cơ | 14 | 13 | 12 |
4 | Xã Đắk Wer | 14 | 13 | 12 |
5 | Xã Nhân Đạo | 14 | 13 | 12 |
6 | Xã Đắk Sin | 14 | 13 | 12 |
7 | Xã Hưng Bình | 14 | 13 | 12 |
8 | Xã Nghĩa Thắng | 14 | 13 | 12 |
9 | Xã Đạo Nghĩa | 14 | 13 | 12 |
10 | Xã Quảng Tín | 14 | 13 | 12 |
11 | Xã Đắk Ru | 14 | 13 | 12 |
II.5 | Đất rừng sản xuất | |||
1 | Thị trấn Kiến Đức | 9 | ||
2 | Xã Kiến Thành | 9 | ||
3 | Xã Nhân Cơ | 9 | ||
4 | Xã Đắk Wer | 9 | ||
5 | Xã Nhân Đạo | 9 | ||
6 | Xã Đắk Sin | 9 | ||
7 | Xã Hưng Bình | 9 | ||
8 | Xã Nghĩa Thắng | 9 | ||
9 | Xã Đạo Nghĩa | 9 | ||
10 | Xã Quảng Tín | 9 | ||
11 | Xã Đắk Ru | 9 | ||
III | HUYỆN ĐẮK MIL | |||
III.1 | Đất trồng lúa | |||
01 | Thị trấn Đắk Mil | |||
02 | Xã Thuận An | 22 | 20 | 19 |
03 | Xã Đắk Lao | |||
04 | Xã Đức Minh | 23 | 19 | 16 |
05 | Xã Đắk Sắk | 25 | 21 | 19 |
06 | Xã Đức Mạnh | 21 | 18 | 16 |
07 | Xã Đắk Rla | 24 | 21 | 17 |
08 | Xã Đắk N'Drot | 21 | 20 | 19 |
09 | Xã Đắk Gằn | 20 | 17 | 14 |
10 | Xã Long Sơn | 24 | 20 | 16 |
III.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | |||
01 | Thị trấn Đắk Mil | 34 | 20 | 14 |
02 | Xã Thuận An | 21 | 18 | 13 |
03 | Xã Đắk Lao | 21 | 17 | 11 |
04 | Xã Đức Minh | 21 | 17 | 11 |
05 | Xã Đắk Săk | 21 | 18 | 14 |
06 | Xã Đức Mạnh | 28 | 21 | 14 |
07 | Xã Đắk Rla | 19 | 17 | 12 |
08 | Xã Đắk N'Drot | 18 | 15 | 11 |
09 | Xã Đắk Gằn | 24 | 19 | 14 |
10 | Xã Long Sơn | 19 | 16 | 11 |
III.3 | Đất trồng cây lâu năm | |||
01 | Thị trấn Đắk Mil | 43 | 36 | 26 |
02 | Xã Thuận An | 38 | 30 | 21 |
03 | Xã Đắk Lao | 35 | 28 | 21 |
04 | Xã Đức Minh | 35 | 28 | 22 |
05 | Xã Đắk Săk | 35 | 28 | 21 |
06 | Xã Đức Mạnh | 38 | 30 | 21 |
07 | Xã Đắk Rla | 35 | 25 | 21 |
08 | Xã Đắk N'Drot | 28 | 25 | 21 |
09 | Xã Đắk Gằn | 33 | 27 | 21 |
10 | Xã Long Sơn | 29 | 24 | 20 |
III.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |||
01 | Thị trấn Đắk Mil | 22 | 18 | 16 |
02 | Xã Thuận An | 13 | 12 | 11 |
03 | Xã Đắk Lao | 16 | 14 | 11 |
04 | Xã Đức Minh | 16 | 15 | 12 |
05 | Xã Đắk Săk | 16 | 14 | 11 |
06 | Xã Đức Mạnh | 15 | 13 | 12 |
07 | Xã Đắk Rla | 14 | 12 | 11 |
08 | Xã Đắk N'Drot | 14 | 12 | 11 |
09 | Xã Đắk Gằn | 16 | 14 | 12 |
10 | Xã Long Sơn | 13 | 12 | 11 |
III.5 | Đất rừng sản xuất | |||
01 | Thị trấn Đắk Mil | 9 | ||
02 | Xã Thuận An | 9 | ||
03 | Xã Đắk Lao | 9 | ||
04 | Xã Đức Minh | 9 | ||
05 | Xã Đắk Săk | 9 | ||
06 | Xã Đức Mạnh | 9 | ||
07 | Xã Đắk Rla | 9 | ||
08 | Xã Đắk N'Drot | 9 | ||
09 | Xã Đắk Gằn | 9 | ||
10 | Xã Long Sơn | 9 | ||
IV | HUYỆN TUY ĐỨC | |||
IV.1 | Đất trồng lúa | |||
1 | Xã Quảng Tân | 14 | 13 | 12 |
2 | Xã Đắk R'tíh | 14 | 13 | 12 |
3 | Xã Đắk Ngo | 14 | 13 | 12 |
4 | Xã Quảng Tâm | 14 | 13 | 12 |
5 | Xã Đắk Búk So | 14 | 13 | 12 |
6 | Xã Quảng Trực | 14 | 13 | 12 |
IV.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | |||
1 | Xã Quảng Tân | 17 | 15 | 10 |
2 | Xã Đắk R'tíh | 16 | 14 | 10 |
3 | Xã Đắk Ngo | 16 | 14 | 10 |
4 | Xã Quảng Tâm | 16 | 14 | 10 |
5 | Xã Đắk Búk So | 18 | 15 | 10 |
6 | Xã Quảng Trực | 15 | 13 | 10 |
IV.3 | Đất trồng cây lâu năm | |||
1 | Xã Quảng Tân | 21 | 17 | 14 |
2 | Xã Đắk R'tíh | 20 | 15 | 14 |
3 | Xã Đắk Ngo | 20 | 15 | 14 |
4 | Xã Quảng Tâm | 18 | 15 | 14 |
5 | Xã Đắk Búk So | 20 | 17 | 14 |
6 | Xã Quảng Trực | 18 | 16 | 15 |
IV.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |||
1 | Xã Quảng Tân | 14 | 13 | 12 |
2 | Xã Đắk R'tíh | 13 | 10 | 9 |
3 | Xã Đắk Ngo | 15 | 12 | 11 |
4 | Xã Quảng Tâm | 13 | 11 | 9 |
5 | Xã Đắk Búk So | 16 | 12 | 11 |
6 | Xã Quảng Trực | 16 | 14 | 11 |
IV.5 | Đất rừng sản xuất | |||
1 | Xã Quảng Tân | 9 | ||
2 | Xã Đắk R'tíh | 9 | ||
3 | Xã Đắk Ngo | 9 | ||
4 | Xã Quảng Tâm | 9 | ||
5 | Xã Đắk Búk So | 9 | ||
6 | Xã Quảng Trực | 9 | ||
V | HUYỆN ĐẮK GLONG | |||
V.1 | Đất trồng lúa | |||
1 | Xã Quảng Khê | 25 | 24 | 23 |
2 | Xã Đắk Ha | 16 | 13 | 12 |
3 | Xã Quảng Sơn | 15 | 14 | 13 |
4 | Xã Đắk Som | 15 | 14 | 12 |
5 | Xã Đắk R'măng | 14 | 13 | 12 |
6 | Xã Quảng Hòa | 16 | 14 | 13 |
7 | Xã Đắk Plao | 14 | 13 | 12 |
V.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | |||
1 | Xã Quảng Khê | 30 | 27 | 25 |
2 | Xã Đắk Ha | 20 | 19 | 18 |
3 | Xã Quảng Sơn | 20 | 19 | 18 |
4 | Xã Đắk Som | 18 | 17 | 16 |
5 | Xã Đắk R'măng | 18 | 17 | 16 |
6 | Xã Quảng Hòa | 18 | 17 | 16 |
7 | Xã Đắk Plao | 22 | 17 | 14 |
V.3 | Đất trồng cây lâu năm | |||
1 | Xã Quảng Khê | 35 | 30 | 25 |
2 | Xã Đắk Ha | 30 | 25 | 20 |
3 | Xã Quảng Sơn | 30 | 27 | 23 |
4 | Xã Đắk Som | 35 | 30 | 25 |
5 | Xã Đắk R'măng | 20 | 19 | 18 |
6 | Xã Quảng Hòa | 20 | 19 | 18 |
7 | Xã Đắk Plao | 30 | 25 | 17 |
V.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |||
1 | Xã Quảng Khê | 11 | 10 | 9 |
2 | Xã Đắk Ha | 11 | 10 | 9 |
3 | Xã Quảng Sơn | 11 | 10 | 9 |
4 | Xã Đắk Som | 11 | 10 | 9 |
5 | Xã Đắk R'măng | 11 | 10 | 9 |
6 | Xã Quảng Hòa | 11 | 10 | 9 |
7 | Xã Đắk Plao | 11 | 10 | 9 |
V.5 | Đất rừng sản xuất | |||
1 | Xã Quảng Khê | 9 | ||
2 | Xã Đắk Ha | 9 | ||
3 | Xã Quảng Sơn | 9 | ||
4 | Xã Đắk Som | 9 | ||
5 | Xã Đắk R'măng | 9 | ||
6 | Xã Quảng Hòa | 9 | ||
7 | Xã Đắk Plao | 9 | ||
VI | HUYỆN ĐẮK SONG | |||
VI.1 | Đất trồng lúa | |||
1 | Thị trấn Đức An | |||
2 | Xã Nam Bình | 23 | 23 | 21 |
3 | Xã Thuận Hà | 27 | 23 | 21 |
4 | Xã Nâm N'Jang | 24 | 20 | 17 |
5 | Xã Thuận Hạnh | 27 | 23 | 18 |
6 | Xã Trường Xuân | 18 | 17 | 17 |
7 | Xã Đắk Mol | 26 | 23 | 21 |
8 | Xã Đắk N'Đrung | 23 | 20 | 15 |
9 | Xã Đắk Hòa | 24 | 21 | 15 |
VI.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | |||
1 | Thị trấn Đức An | 14 | 13 | 12 |
2 | Xã Nam Bình | 16 | 16 | 14 |
3 | Xã Thuận Hà | 19 | 16 | 14 |
4 | Xã Nâm N'Jang | 17 | 14 | 11 |
5 | Xã Thuận Hạnh | 19 | 16 | 12 |
6 | Xã Trường Xuân | 13 | 12 | 11 |
7 | Xã Đắk Mol | 18 | 16 | 14 |
8 | Xã Đắk N'Đrung | 16 | 14 | 10 |
9 | Xã Đắk Hòa | 17 | 14 | 10 |
VI.3 | Đất trồng cây lâu năm | |||
1 | Thị trấn Đức An | 22 | 19 | 19 |
2 | Xã Nam Bình | 26 | 22 | 19 |
3 | Xã Thuận Hà | 23 | 21 | 19 |
4 | Xã Nâm N'Jang | 24 | 17 | 14 |
5 | Xã Thuận Hạnh | 23 | 21 | 19 |
6 | Xã Trường Xuân | 22 | 18 | 14 |
7 | Xã Đắk Mol | 23 | 21 | 19 |
8 | Xã Đắk N'Đrung | 18 | 17 | 14 |
9 | Xã Đắk Hòa | 27 | 18 | 14 |
VI.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |||
1 | Thị trấn Đức An | 14 | 13 | 12 |
2 | Xã Nam Bình | 14 | 13 | 12 |
3 | Xã Thuận Hà | 14 | 13 | 12 |
4 | Xã Nâm N'Jang | 14 | 13 | 12 |
5 | Xã Thuận Hạnh | 14 | 13 | 12 |
6 | Xã Trường Xuân | 12 | 11 | 10 |
7 | Xã Đắk Mol | 14 | 13 | 12 |
8 | Xã Đắk N'Đrung | 12 | 11 | 10 |
9 | Xã Đắk Hòa | 12 | 11 | 10 |
VI.5 | Đất rừng sản xuất | |||
1 | Thị trấn Đức An | 9 | ||
2 | Xã Nam Bình | 9 | ||
3 | Xã Thuận Hà | 9 | ||
4 | Xã Nâm N'Jang | 9 | ||
5 | Xã Thuận Hạnh | 9 | ||
6 | Xã Trường Xuân | 9 | ||
7 | Xã Đắk Mol | 9 | ||
8 | Xã Đắk N'Đrung | 9 | ||
9 | Xã Đắk Hòa | 9 | ||
VII | HUYỆN CƯ JÚT | |||
VII.1 | Đất trồng lúa | |||
1 | Thị trấn Ea T'ling | 29 | 25 | 22 |
2 | Xã Đắk Drông | 20 | 17 | 15 |
3 | Xã Tâm Thắng | 30 | 25 | 19 |
4 | Xã Ea Pô | 22 | 18 | 17 |
5 | Xã Nam Dong | 24 | 23 | 21 |
6 | Xã Trúc Sơn | 17 | 15 | 13 |
7 | Xã Cư Knia | 19 | 17 | 15 |
8 | Xã Đắk Wil | 16 | 14 | 13 |
VII.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | |||
1 | Thị trấn Ea T'ling | 33 | 27 | 21 |
2 | Xã Đắk Drông | 22 | 19 | 14 |
3 | Xã Tâm Thắng | 30 | 25 | 19 |
4 | Xã Ea Pô | 25 | 19 | 18 |
5 | Xã Nam Dong | 31 | 26 | 23 |
6 | Xã Trúc Sơn | 24 | 19 | 18 |
7 | Xã Cư Knia | 20 | 17 | 14 |
8 | Xã Đắk Wil | 22 | 18 | 15 |
VII.3 | Đất trồng cây lâu năm | |||
1 | Thị trấn Ea T'ling | 49 | 40 | 29 |
2 | Xã Đắk Drông | 32 | 23 | 18 |
3 | Xã Tâm Thắng | 47 | 35 | 24 |
4 | Xã Ea Pô | 37 | 32 | 28 |
5 | Xã Nam Dong | 46 | 37 | 31 |
6 | Xã Trúc Sơn | 33 | 27 | 23 |
7 | Xã Cư Knia | 29 | 23 | 18 |
8 | Xã Đắk Wil | 34 | 27 | 24 |
VII.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |||
1 | Thị trấn Ea T'ling | 20 | 18 | 15 |
2 | Xã Đắk Drông | 13 | 12 | 11 |
3 | Xã Tâm Thắng | 20 | 18 | 16 |
4 | Xã Ea Pô | 13 | 12 | 11 |
5 | Xã Nam Dong | 25 | 20 | 15 |
6 | Xã Trúc Sơn | 14 | 13 | 12 |
7 | Xã Cư Knia | 13 | 12 | 11 |
8 | Xã Đắk Wil | 15 | 13 | 12 |
VII.5 | Đất rừng sản xuất | |||
1 | Thị trấn Ea T'ling | 9 | ||
2 | Xã Đắk Drông | 9 | ||
3 | Xã Tâm Thắng | 9 | ||
4 | Xã Ea Pô | 9 | ||
5 | Xã Nam Dong | 9 | ||
6 | Xã Trúc Sơn | 9 | ||
7 | Xã Cư Knia | 9 | ||
8 | Xã Đắk Wil | 9 | ||
VIII | HUYỆN KRÔNG NÔ | |||
VIII.1 | Đất trồng lúa | |||
1 | Thị trấn Đắk Mâm | 20 | 18 | 16 |
2 | Xã Đắk Drô | 26 | 23 | 20 |
3 | Xã Nam Đà | 20 | 18 | 16 |
4 | Xã Đắk Sôr | 23 | 21 | 19 |
5 | Xã Tân Thành | 23 | 21 | 19 |
6 | Xã Nâm N'Đir | 26 | 23 | 20 |
7 | Xã Quảng Phú | 20 | 18 | 16 |
8 | Xã Đức Xuyên | 26 | 23 | 20 |
9 | Xã Buôn Choah | 26 | 23 | 20 |
10 | Xã Nâm Nung | 23 | 21 | 19 |
11 | Xã Nam Xuân | 23 | 21 | 19 |
12 | Xã Đắk Nang | 26 | 23 | 20 |
VIII.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | |||
1 | Thị trấn Đắk Mâm | 30 | 27 | 24 |
2 | Xã Đắk Drô | 20 | 18 | 16 |
3 | Xã Nam Đà | 20 | 18 | 16 |
4 | Xã Đắk Sôr | 20 | 18 | 16 |
5 | Xã Tân Thành | 20 | 18 | 16 |
6 | Xã Nâm N'Đir | 26 | 23 | 21 |
7 | Xã Quảng Phú | 20 | 18 | 16 |
8 | Xã Đức Xuyên | 20 | 18 | 16 |
9 | Xã Buôn Choah | 26 | 23 | 21 |
10 | Xã Nâm Nung | 20 | 18 | 16 |
11 | Xã Nam Xuân | 20 | 18 | 16 |
12 | Xã Đắk Nang | 20 | 18 | 16 |
VIII.3 | Đất trồng cây lâu năm | |||
1 | Thị trấn Đắk Mâm | 45 | 35 | 28 |
2 | Xã Đắk Drô | 35 | 28 | 24 |
3 | Xã Nam Đà | 35 | 28 | 24 |
4 | Xã Đắk Sôr | 28 | 26 | 24 |
5 | Xã Tân Thành | 35 | 28 | 24 |
6 | Xã Nâm N'Đir | 35 | 28 | 24 |
7 | Xã Quảng Phú | 28 | 26 | 24 |
8 | Xã Đức Xuyên | 28 | 26 | 24 |
9 | Xã Buôn Choah | 24 | 22 | 20 |
10 | Xã Nâm Nung | 35 | 28 | 24 |
11 | Xã Nam Xuân | 28 | 26 | 24 |
12 | Xã Đắk Nang | 28 | 26 | 24 |
VIII.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |||
1 | Thị trấn Đắk Mâm | 20 | 18 | 16 |
2 | Xã Đắk Drô | 20 | 18 | 16 |
3 | Xã Nam Đà | 19 | 17 | 15 |
4 | Xã Đắk Sôr | 19 | 17 | 15 |
5 | Xã Tân Thành | 17 | 15 | 14 |
6 | Xã Nâm N'Đir | 20 | 18 | 16 |
7 | Xã Quảng Phú | 19 | 17 | 15 |
8 | Xã Đức Xuyên | 20 | 18 | 16 |
9 | Xã Buôn Choah | 20 | 18 | 16 |
10 | Xã Nâm Nung | 17 | 15 | 14 |
11 | Xã Nam Xuân | 19 | 17 | 15 |
12 | Xã Đắk Nang | 19 | 17 | 15 |
VIII.5 | Đất rừng sản xuất | |||
1 | Thị trấn Đắk Mâm | 9 | ||
2 | Xã Đắk Drô | 9 | ||
3 | Xã Nam Đà | 9 | ||
4 | Xã Đắk Sôr | 9 | ||
5 | Xã Tân Thành | 9 | ||
6 | Xã Nâm N'Đir | 9 | ||
7 | Xã Quảng Phú | 9 | ||
8 | Xã Đức Xuyên | 9 | ||
9 | Xã Buôn Choah | 9 | ||
10 | Xã Nâm Nung | 9 | ||
11 | Xã Nam Xuân | 9 | ||
12 | Xã Đắk Nang | 9 |
Bảng giá đất nông nghiệp Đắk Nông 2022 - các quận/huyện/thị xã
BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI THÀNH PHỐ GIA NGHĨA
Vị trí đất trồng lúa nước
STT | Tên phường/xã | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
---|---|---|
1 | Xã Đắk Nia | VT1: không có |
VT2: không có | ||
VT3: Thôn Đắk Tân |
- Vị trí đất trồng cây hàng năm khác; cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản
STT | Tên phường/xã | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
---|---|---|
1 | Phường Nghĩa Tân | VT1: TDP 1,2 |
VT2: TDP 3,4; TDP 5 giáp đường tránh, TDP6 giáp các khu tái định cư và đường tránh | ||
VT3: TDP 5,6 các vị trí còn lại | ||
2 | Phường Nghĩa Phú | VT1: TDP 1, 2, 3, 4, giáp đường Nguyễn Tất Thành |
VT 2: TDP 1, 2, 3, 4 còn lại; TDP 5 giáp đường Lê Hồng Phong, đường Nguyễn Tất Thành và đường nội bộ tái định cư biên phòng; TDP 6,7,8 giáp đường Nguyễn Tất Thành, đường tránh hoặc QL 14 | ||
VT3: TDP 5,6,7,8 còn lại | ||
3 | Phường Nghĩa Đức | VT1: TDP 1,2; TDP 3 giáp đường Trần Phú km 0-km 1 và giáp đường nội bộ khu TĐC Đăk Nia |
VT2: TDP 3 còn lại; TDP 4 giáp khu tái định cư Đắk Nur A và B | ||
VT3: TDP4 còn lại và TDP5 | ||
4 | Phường Nghĩa Thành | VT1: TDP 1,2,3,4,5,6,7,8,10; TDP 9 giáp đường Nguyễn Tất Thành |
VT2: TDP 9 còn lại | ||
5 | Phường Nghĩa Trung | VT1: TDP 1 giáp đường Tôn Đức Thắng, đường Y Bih Alêô, đường nối Lê Thánh Tông đến bệnh viện đa khoa tỉnh; TDP 2,3; TDP 4 giáp đường Hùng Vương và đường nội bộ khu TDC Đăk Nia; TDP 5 giáp đường Hùng Vương |
VT2: TDP 1 còn lại; TDP 4, 5 còn lại; TDP 6 giáp đường Hùng Vương và đường tránh | ||
VT3: TDP 6 còn lại | ||
6 | Phường Quảng Thành | VT1: TDP Tân Lập, TDP Tân Tiến, TDP Tân Thịnh, TDP Nghĩa Tín |
VT2: TDP Nghĩa Hòa | ||
VT3: TDP Nghĩa Lợi, TDP Nghĩa Thắng | ||
7 | Xã Đắk Nia | VT1: Bon Tinh Wel Đơm, Thôn Nghĩa Thuận, Thôn Nghĩa Hòa, Bon Fai col Fruđăng, Bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp, Đồng Tiến, thôn Nam Rạ giáp đường nội bộ tái định cư làng quân nhân |
VT2: Thôn Đồng Tiến, Thôn Nam Rạ còn lại, Thôn Nghĩa Thắng | ||
VT3: Thôn Phú Xuân, Thôn Đắk Tân, bon SRêú, Cây Xoài | ||
8 | Xã Đắk R’Moan | VT1: Thôn Tân Hòa, Thôn Tân Bình, Thôn Tân Lợi, Thôn Tân Hiệp (khu vực từ Cầu Đắk Rung về phía UBND xã) |
VT2: Thôn Tân Hiệp (khu vực còn lại), Thôn Tân An, Thôn Tân Phương, Thôn Tân Phú | ||
VT3: Bon Đắk R’Moan |
- Vị trí đất rừng sản xuất
Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
- Vị trí đất cây hàng năm
- Vị trí đất cây lâu năm
- Vị trí đất nuôi trồng thủy sản
- Vị trí đất rừng sản xuất
- Vị trí đất trồng lúa
- Vị trí đất trồng cây hàng năm
- Vị trí đất trồng cây lâu năm
- Vị trí đất nuôi trồng thủy sản
- Vị trí đất rừng sản xuất
- Vị trí đất trồng lúa
- Vị trí đất trồng cây hàng năm khác
- Vị trí đất trồng cây lâu năm
- Vị trí đất nuôi trồng thủy sản
- Vị trí đất rừng sản xuất
- Vị trí đất trồng lúa
- Vị trí đất trồng cây hàng năm khác
- Vị trí đất trồng cây lâu năm
- Vị trí đất nuôi trồng thủy sản
- Vị trí đất rừng sản xuất
- Vị trí đất trồng lúa
- Vị trí đất trồng cây hàng năm khác
- Vị trí đất trồng cây lâu năm
- Vị trí đất nuôi trồng thủy sản
- Vị trí đất rừng sản xuất
- Vị trí đất trồng lúa
- Vị trí đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm
- Vị trí đất nuôi trồng thủy sản
- Vị trí đất rừng sản xuất
- Vị trí đất trồng lúa
- Vị trí đất trồng cây hàng năm khác
- Vị trí đất trồng cây lâu năm
- Vị trí đất nuôi trồng thủy sản
- Vị trí đất rừng sản xuất
- Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây lâu năm
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
- Giá đất nuôi trồng thuỷ sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.
- 1.1. Xác định giá đất ở tại đô thị và nông thôn: Thực hiện theo từng đoạn đường, tuyến đường.
- 1.2. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn theo hạn mức đất giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn theo quy định của pháp luật.
- 1.3. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống thuộc quy hoạch sử dụng đất để xây dựng nhà ở tại các thị trấn, phường theo hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại đô thị theo quy định của pháp luật.
- 1.4. Giá đất trong cùng một thửa đất, có mặt tiền ven các đường, trục đường giao thông tính theo chiều sâu, từ mốc giới hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng (giao thông, thủy lợi, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, hệ thống xử lý chất thải) đến mét thứ 30 tính theo hệ số 1; từ trên 30 mét đến mét thứ 50 tính theo hệ số 0,7; từ trên 50 mét tính theo hệ số 0,5 (áp dụng cho cả các trường hợp nêu ở điểm 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6, 2.7, 2.8 mục 2 quy định chung này).
- 1.5. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp, đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm khởi đầu là điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.
- 1.6. Trường hợp trên một trục đường trong cùng xã, phường, thị trấn có hai đoạn nối tiếp nhau có mức giá chênh lệch tại điểm giao nhau lớn hơn 30% thì đoạn đường có mức giá thấp được nhân hệ số 1,2 trong phạm vi tối đa không quá 50 mét tính từ vị trí giao nhau.
- 1.7. Đối với các trục đường giao nhau, nếu trục đường giá thấp có mức giá nhỏ hơn 0,3 mức giá của trục đường giá cao thì được cộng thêm một tỉ lệ như sau:
- Từ điểm giao nhau đến mét thứ 30: Cộng thêm 0,5 mức giá của các trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 30 mét đến mét thứ 50: Cộng thêm 0,35 mức giá của trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 50 mét đến mét thứ 70: Cộng thêm 0,25 mức giá của trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 70 mét đến mét thứ 100: Cộng thêm 0,15 mức giá của trục đường có mức giá cao. - 1.8. Đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào ≤ 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được nhân hệ số 0,7 mức giá thửa đất che khuất tại vị trí tiếp giáp liền kề đã được tính hệ số theo chiều sâu của thửa đất (1; 0,7; 0,5), hoặc đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào > 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được tính như nêu ở điểm 1.4 mục 1 quy định chung này.
- 1.9. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp, đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm khởi đầu là điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.
- 2.1. Đối với đất thương mại, dịch vụ được xác định bằng 80% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.
- 2.2. Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ được xác định bằng 60% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.
- 2.3. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại khu vực lân cận.
- 2.4. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh được xác định bằng 67% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.
- 2.5. Đối với đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng được xác định bằng 60% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.
- 2.6. Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa được xác định bằng 40% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.
- 2.7. Đối với đất phi nông nghiệp khác được xác định bằng 40% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.
- 2.8. Đối với đất sông, suối và đất mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản tại khu vực lân cận; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng 35% giá đất ở tại khu vực lân cận.
- 2.9. Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư được xác định như sau:
- Trong địa giới hành chính phường, xã thuộc thành phố Gia Nghĩa; các thị trấn, xã trung tâm huyện:
+ Vị trí 1: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 2,0.
+ Vị trí 2: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,7.
+ Vị trí 3: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,5.
- Các khu dân cư còn lại: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,5. - 2.10. Giá đất tại các khu dân cư, khu đô thị được xây dựng theo dự án đầu tư mà giá đất tại khu dân cư, khu đô thị đó cao hơn giá đất cùng khu vực theo Bảng giá các loại đất tương ứng kèm theo quy định này thì được xác định bằng giá đất trúng đấu giá, nhận chuyển nhượng tại khu dân cư, khu đô thị đó.
- 2.11. Giá các loại đất nông nghiệp khác được xác định bằng 1,0 lần đơn giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm khác liền kề cùng khu vực.
- 2.12. Đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được xác định bằng 1,2 lần đơn giá đất rừng sản xuất tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất.
- 2.13. Đối với giá đất trong cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, khu công nghiệp được quy định cụ thể riêng theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
- 2.14. Đơn giá các loại đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp (không bao gồm đất ở) có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK R’LẤP
Vị trí đất trồng lúa
STT | Tên xã/thị trấn | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
---|---|---|
1 | Thị trấn Kiến Đức | Vị trí 1: TDP 1;2;3;5;6 |
– Vị trí 2: TDP: 4;8. | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
2 | Xã Kiến Thành | – Vị trí 1: Thôn: 6;7;9. |
– Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10 | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
3 | Xã Nhân Cơ | – Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. |
– Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
4 | Xã Đắk Wer | – Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15. |
– Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon Bu NDoh | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
5 | Xã Nhân Đạo | – Vị trí 1: Không có. |
– Vị trí 2: Thôn: 2;3;4 | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
6 | Xã Đắk Sin | – Vị trí 1: Thôn: 3. |
– Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
7 | Xã Hưng Bình | – Vị trí 1: Không có. |
– Vị trí 2: Thôn: 2;6. | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
8 | Xã Nghĩa Thắng | – Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Quảng Sơn; Bon Bù Gia Rá. |
– Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh. | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
9 | Xã Đạo Nghĩa | – Vị trí 1: không có. |
– Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành. | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
10 | Xã Quảng Tín | – Vị trí 1: không có. |
– Vị trí 2: Các thôn, Bon trên địa bàn xã. | ||
– Vị trí 3: không có. | ||
11 | Xã Đắk Ru | – Vị trí 1: không có. |
– Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2. | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
STT | Tên xã/thị trấn | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
---|---|---|
1 | Thị trấn Kiến Đức | Vị trí 1: TDP 1;2;3;5;6 |
Vị trí 2: TDP 4;8 | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
2 | Xã Kiến Thành | – Vị trí 1: Thôn: 6;7;9. |
– Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10 | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
3 | Xã Nhân Cơ | – Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. |
– Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp. | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
4 | Xã Đắk Wer | – Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15. |
– Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon Bu NDoh | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
5 | Xã Nhân Đạo | – Vị trí 1: không có. |
– Vị trí 2: Thôn: 2;3;4 | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
6 | Xã Đắk Sin | – Vị trí 1: Thôn: 3. |
– Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
7 | Xã Hưng Bình | – Vị trí 1: Thôn: không có. |
– Vị trí 2: Thôn: 2;6. | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
8 | Xã Nghĩa Thắng | – Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn, Thôn Quảng Thuận, Quảng Trung. |
– Vị trí 2: Thôn Quảng Hòa, Quảng Chánh. | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
9 | Xã Đạo Nghĩa | – Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc. |
– Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An. | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
10 | Xã Quảng Tín | – Vị trí 1: Các thôn, Bon trên địa bàn xã. |
– Vị trí 2: không có. | ||
– Vị trí 3: không có. | ||
11 | Xã Đắk Ru | – Vị trí 1: Thôn: không có. |
– Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2. | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
STT | Tên xã/thị trấn | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
---|---|---|
1 | Thị trấn Kiến Đức | Vị trí 1: TDP 1;2;3;5;6 |
Vị trí 2: TDP 4;8 | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
2 | Xã Kiến Thành | – Vị trí 1: Thôn: 6;7;9. |
– Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10 | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
3 | Xã Nhân Cơ | – Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. |
– Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp. | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
4 | Xã Đắk Wer | – Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15. |
– Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon Bu NDoh | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
5 | Xã Nhân Đạo | – Vị trí 1: không có. |
– Vị trí 2: Thôn: 2;3;4 | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
6 | Xã Đắk Sin | – Vị trí 1: Thôn: 3. |
– Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
7 | Xã Hưng Bình | – Vị trí 1: Thôn: không có. |
– Vị trí 2: Thôn: 2;6. | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
8 | Xã Nghĩa Thắng | – Vị trí 1: Thôn Bù Đốp, thôn Quảng Sơn, Bon Bù Gia Rá. |
– Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh. | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
9 | Xã Đạo Nghĩa | – Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc |
– Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
10 | Xã Quảng Tín | – Vị trí 1: không có. |
– Vị trí 2: Các thôn, bon trên địa bàn xã. | ||
– Vị trí 3: không có. | ||
11 | Xã Đắk Ru | – Vị trí 1: Thôn: không có. |
– Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2. | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
STT | Tên xã/thị trấn | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
---|---|---|
1 | Thị trấn Kiến Đức | – Vị trí 1: TDP 1;2;3;5;6 |
– Vị trí 2: TDP 4;8 | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
2 | Xã Kiến Thành | – Vị trí 1: Thôn: 6;7;9. |
– Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10 | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại | ||
3 | Xã Nhân Cơ | – Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. |
– Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp. | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
4 | Xã Đắk Wer | – Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15. |
– Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon Bu NDoh | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
5 | Xã Nhân Đạo | – Vị trí 1: không có. |
– Vị trí 2: Thôn: 2;3;4 | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại | ||
6 | Xã Đắk Sin | – Vị trí 1: Thôn: 3. |
– Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
7 | Xã Hưng Bình | – Vị trí 1: không có. |
– Vị trí 2: Thôn: 2;6. | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
8 | Xã Nghĩa Thắng | – Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn |
– Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
9 | Xã Đạo Nghĩa | – Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Thôn Quảng Lộc |
– Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An. | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
10 | Xã Quảng Tín | – Vị trí 1: Các thôn, bon trên địa bàn xã. |
– Vị trí 2: không có. | ||
– Vị trí 3: không có. | ||
11 | Xã Đắk Ru | – Vị trí 1: Thôn: không có. |
– Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2. | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
III. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK MIL
STT | Tên xã/thị trấn | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
---|---|---|
1 | Xã Thuận An | Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh Vị trí 2: Bon Sapa, Bon Bu Đắk, khu vực Đồng đế Vị trí 3: Không có |
2 | Xã Đắk Lao | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Không có Vị trí 3: Không có |
3 | Xã Đắk Sắk | Vị trí 1: Khu vực các cánh Đồng: Đồng Sao, Phản Lực, Đồng Ruộng, Thổ Hoàng 4, Xuân Lộc 1, Dự án Vị trí 2: Xuân Tình 1, Khu vực Đắk Sô, khu vực đồi Đắk Mâm Vị trí 3: Không có |
4 | Xã Đắk N’Drót | Toàn xã thuộc vị trí 3 |
5 | Xã Đắk R’la | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Thôn 4, 5 Vị trí 3: Các thôn còn lại |
6 | Xã Đắk Gằn | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Không có Vị trí 3: Thôn Tân Lợi, Tân Lập, Đắk Krai, Nam Định |
7 | Xã Đức Minh | Vị trí 1: Thôn Kẻ Đọng, Vĩnh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình Thuận Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Xuân Thành, Thanh Sơn, Thanh Hà |
8 | Xã Long Sơn | Vị trí 1: Gồm các thôn: Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn Vị trí 2: Không có Vị trí 3: Cánh đồng còn lại trên địa bàn xã |
9 | Thị trấn Đắk Mil | Vị trí 1: Không có Vị trí 2 Không có Vị trí 3: Không có |
10 | Xã Đức Mạnh | Vị trí 1: thôn Đức Lệ A, Đức Lệ B Vị trí 2: thôn Đức Sơn, Đức Vinh, Đức Nghĩa, Đức Hòa Vị trí 3: thôn còn lại: Không có |
STT | Tên xã/thị trấn | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
---|---|---|
1 | Xã Thuận An | Vị trí 1: Gồm các thôn: Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL14) Vị trí 2: Gồm các thôn: Bon Sapa, Bon Bu Đắk, Thuận Nam (phía đông QL14) Vị trí 3: Không có |
2 | Xã Đắk Lao | Vị trí 1: Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đắk Ken, vùng Đắk La, Bò Vàng Vị trí 2: Gồm các thôn: Vùng Đắk Mbai, khu vực sau đồi 759- Campuchia, Thôn Đắc Kim, thôn Đắk Tâm Vị trí 3: Vùng buôn Xeri và các thôn còn lại |
3 | Xã Đắk Sắk | Vị trí 1: Gồm các thôn: Thổ Hoàng 1, 2, 3, 4; Xuân Lộc 1, 2; Hòa Phong, Tân Bình, Xuân Tình 1,2,3; Bon Đắk Sắk, Đắk Mâm, Phương Trạch, Đắk Sô, Đức Long, Xuân Bình, Đắk Hòa, thôn 3/2 Vị trí 2: Gồm các thôn: khu vực Đồi Sao, Lo Ren, A3 Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: khu vực Đồi Mỳ |
4 | Xã Đắk N’Drót | Vị trí 1: Gồm các thôn 3,4,7,8 Vị trí 2: Gồm các thôn 1,5,9, bon Đắk Rla, bon Đắk Me Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại |
5 | Xã Đắk R’La | Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11 Vị trí 2: Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 9 Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại và các thôn 1, 8, 10, thôn 5 tầng |
6 | Xã Đắk Gằn | Vị trí 1: Vị trí 2: Gồm các thôn: Nam Định, Tân Định, Bản Cao Lạng Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Bon Đắk Gằn, Đắk Sra, Đắk Krai, Đắk, Láp |
7 | Xã Đức Minh | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Gồm các thôn: Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình Thuận, Xuân Phong, Vinh Đức Xuân Thành, Xuân Hòa, Thanh Sơn, Thanh Hà Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại và Bon Jun Juh |
8 | Xã Long Sơn | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đắk Mâm, khu suối hai |
9 | Thị trấn Đắk Mil | Vị trí 1: Gồm TDP: 5, 6 Vị trí 2: Không có Vị trí 3: Không có |
10 | Xã Đức Mạnh | Vị trí 1: thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái Vị trí 2: thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp Vị trí 3: thôn còn lại: Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn lại |
STT | Tên xã/thị trấn | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
---|---|---|
1 | Xã Thuận An | Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL 14) Vị trí 2: Thôn Bon Sapa, Bon Bu Đắk, Thuận Nam (phía đông QL 14) Vị trí 3: Không có |
2 | Xã Đắk Lao | Vị trí 1: Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đắk Ken, vùng Đắk La, Bò Vàng Vị trí 2: Gồm các thôn: Vùng Đắk Mbai, khu vực sau đồi 759- Campuchia, Thôn Đắc Kim, thôn Đắk Tâm Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: vùng buôn Xeri |
3 | Xã Đắk Sắk | Vị trí 1: Trong khu vực dân cư và Đồi A3 Vị trí 2: Khu vực Lo Ren, khu vực Đắk Mâm Vị trí 3: Khu vực Đồi Mỳ |
4 | Xã Đắk N’Drót | Vị trí 1: Thôn 8, Bon Đắk Me, Bon Đắk Rla Vị trí 2: Thôn 1, 3, 4 Vị trí 3: Thôn 2, 5, 6, 7, 9 |
5 | Xã Đắk R’La | Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11 Vị trí 2: Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 9 Vị trí 3: Thôn 1, 8, 10, thôn 5 tầng |
6 | Xã Đắk Gằn | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Thôn Nam Định, Tân Định, Bắc Sơn, Tân Lập, Sơn Thượng, Trung Hòa, Thắng Lợi, Sơn Trung, Nam Sơn, Tân Lợi Vị trí 3: Thôn Bon Đắk Gằn, Đắk Sra, Đắk Krai, Đắk Láp, Bản Cao Lạng |
7 | Xã Đức Minh | Vị trí 1: Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình thuận, Xuân Phong, Xuân Thành, Xuân Hòa Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên Vị trí 3: Không có |
8 | Xã Long Sơn | Vị trí 1: Thôn Tây Sơn Vị trí 2: Thôn Nam Sơn, Đông Sơn, khu suối hai Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đắk Mâm, Tân Sơn. |
9 | Thị trấn Đắk Mil | Vị trí 1: TDP: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Vị trí 2: TDP: 8, 9 Vị trí 3: TDP 10 và các TDP còn lại |
10 | Xã Đức Mạnh | Vị trí 1: Thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái Vị trí 2: Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp Vị trí 3: Thôn Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn lại |
STT | Tên xã/thị trấn | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
---|---|---|
1 | Xã Thuận An | Toàn xã vị trí 3 |
2 | Xã Đắk Lao | Vị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn Vị trí 2: Các thôn, bon còn lại Vị trí 3: Không có |
3 | Xã Đắk Sắk | Vị trí 1: Vị trí 2: Các thôn trên địa bàn xã Vị trí 3: |
4 | Xã Đắk N’Drót | Vị trí 1: Bon Đắk Me, Bon Đắk R’la Vị trí 2: Thôn 3, 4 Vị trí 3: Thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9 |
5 | Xã Đắk R’la | Vị trí 1: Thôn 5, 6, 11 Vị trí 2: Thôn 2, 3, 4, 7, 9 Vị trí 3: Thôn 1, 8, 10, thôn 5 tầng |
6 | Xã Đắk Gằn | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Không có Vị trí 3: Thôn Bắc Sơn, Tân Lập |
7 | Xã Đức Minh | Vị trí 1: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà Vị trí 2: Các thôn còn lại Vị trí 3: Không có |
8 | Xã Long Sơn | Vị trí 1: Thôn Đông Sơn, Tây Sơn Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đắk Mâm, khu Suối Hai |
9 | Thị trấn Đắk Mil | Vị trí 1: TDP: 1 Vị trí 2: TDP: 3, 4 Vị trí 3: Không có |
10 | Xã Đức Mạnh | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Toàn xã Vị trí 3: Không có |
Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC
STT | Tên xã | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
---|---|---|
1 | Xã Quảng Tân | – Vị trí 1: Thôn 4, 7 |
– Vị trí 2: Thôn 3 | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
2 | Xã Đắk R’tíh | – Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5 |
– Vị trí 2: Thôn 1, 2, 6 | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
3 | Xã Đắk Ngo | – Vị trí 1: Không có |
– Vị trí 2: Không có | ||
– Vị trí 3: Các khu vực trên địa bàn xã | ||
4 | Xã Quảng Tâm | – Vị trí 1: Không có |
– Vị trí 2: Không có | ||
– Vị trí 3: Các khu vực trên địa bàn xã | ||
5 | Xã Đắk Búk So | – Vị trí 1: Thôn 2 |
– Vị trí 2: Bon Bu N’drung | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
6 | Xã Quảng Trực | – Vị trí 1: Bon Bu Gia |
– Vị trí 2: Bon Bu KRắk | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
STT | Tên xã | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
---|---|---|
1 | Xã Quảng Tân | – Vị trí 1: Thôn 1, 4, 6, 7, 8, 9, 10, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng |
– Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
2 | Xã Đắk R’tíh | – Vị trí 1: Thôn 3, 4 |
– Vị trí 2: Thôn 1, 2 | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
3 | Xã Đắk Ngo | Vị trí 1: Thôn Tân Bình, Bon Điêng Đu |
– Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1 | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
4 | Xã Quảng Tâm | – Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5 |
– Vị trí 2: Thôn 6 | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
5 | Xã Đắk Búk So | – Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
– Vị trí 2: Thôn Tuy Đức | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
6 | Xã Quảng Trực | – Vị trí 1: Thôn Bon Bu Dăr |
– Vị trí 2: Bon Đăk Huýt | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
STT | Tên xã | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
---|---|---|
1 | Xã Quảng Tân | – Vị trí 1: Thôn 1, 4, 6, 7, 8, 9, 10, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng |
– Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
2 | Xã Đắk R’tíh | – Vị trí 1: Thôn 4, 3, 2 |
– Vị trí 2: Thôn 5 | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
3 | Xã Đắk Ngo | – Vị trí 1: Thôn Tân Bình, Bon Điêng Đu |
– Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1 | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
4 | Xã Quảng Tâm | – Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5 |
– Vị trí 2: Thôn 6 | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
5 | Xã Đắk Búk So | – Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
– Vị trí 2: Thôn Tuy Đức | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
6 | Xã Quảng Trực | – Vị trí 1: Bon Bu Dăr |
– Vị trí 2: Thôn Bu Sóp | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
STT | Tên xã | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
---|---|---|
1 | Xã Quảng Tân | – Vị trí 1: Thôn 1, 4, 6, 7, 8, 9, 10, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng |
– Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
2 | Xã Đắk R’tíh | – Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5 |
– Vị trí 2: Thôn 2 | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
3 | Xã Đắk Ngo | – Vị trí 1: Thôn Tân Bình, Bon Điêng Đu |
– Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1 | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
4 | Xã Quảng Tâm | – Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5 |
– Vị trí 2: Thôn 6 | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
5 | Xã Đắk Búk So | – Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
– Vị trí 2: Thôn Tuy Đức | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
6 | Xã Quảng Trực | – Vị trí 1: Bon Bu Gia |
– Vị trí 2: Bon Đắk Huýt | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK GLONG
STT | Tên xã | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
---|---|---|
1 | Xã Quảng Khê | Vị trí 1: Thôn Đắk Nang |
Vị trí 2: Thôn 3 (Bon K’Nur) | ||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại | ||
2 | Xã Đắk Ha | Vị trí 1: Thôn 4,5 |
Vị trí 2: Thôn 1,2 | ||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại | ||
3 | Xã Quảng Sơn | Vị trí 1: Thôn 4 |
Vị trí 2: Thôn Đắk Snao | ||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại | ||
4 | Xã Đắk Som | Vị trí 1: |
Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4 | ||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại | ||
5 | Xã Đắk R’Măng | Vị trí 1: Thôn 5, 6 |
Vị trí 2: Bon Sa Ú | ||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại | ||
6 | Xã Quảng Hòa | Vị trí 1: |
Vị trí 2: Thôn 6, 7, 8, 9 | ||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại | ||
7 | Xã Đắk Plao | Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5 |
Vị trí 2: Thôn 1, 2 | ||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
STT | Tên xã | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
---|---|---|
1 | Xã Quảng Khê | Vị trí 1: Thôn 9 (Bon BDơng), Thôn Đăk Lang |
Vị trí 2: Ka La Yu, R’Dạ | ||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại | ||
2 | Xã Đắk Ha | Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 8 |
Vị trí 2: Thôn 6, 7 | ||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại | ||
3 | Xã Quảng Sơn | Vị trí 1: Bon RBút |
Vị trí 2: Bon Glong Phe | ||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại | ||
4 | Xã Đắk Som | Vị trí 1: |
Vị trí 2: | ||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon trên địa bàn xã | ||
5 | Xã Đắk R’Măng | Vị trí 1: Bon Sa Nar, Rơ Sông, Păng Xuôi; Thôn 5, 6 |
Vị trí 2: Bon Sa Ú | ||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại | ||
6 | Xã Quảng Hòa | Vị trí 1: |
Vị trí 2: Thôn 6, 7, 8, 9 | ||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại | ||
7 | Xã Đắk Plao | Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5 |
Vị trí 2: Thôn 1, 2 | ||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại |
STT | Tên xã | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
---|---|---|
1 | Xã Quảng Khê | Vị trí 1: Các thôn (bon) Ka Nur, Ka La Dạ, Sa Dieng, Ka La Yu, Sa Ú – Dru, Đăk Lang, Quảng Long, Tân Tiến |
Vị trí 2: Phi Mur, R’Dạ | ||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại | ||
2 | Xã Đắk Ha | Vị trí 1: Thôn 3,6,7,8 |
Vị trí 2: Thôn 1,2 | ||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại | ||
3 | Quảng Sơn | Vị trí 1: Bon RBút |
Vị trí 2: Bon Glong Phe | ||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại | ||
4 | Xã Đắk Som | Vị trí 1: |
Vị trí 2: | ||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon trên địa bàn xã | ||
5 | Xã Đắk R’Măng | Vị trí 1: Bon Rơ Sông, Păng Xuôi |
Vị trí 2: Bon Sa Nar, Thôn 5, 6 | ||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại | ||
6 | Xã Quảng Hòa | Vị trí 1: |
Vị trí 2: Thôn 10 | ||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại | ||
7 | Xã Đắk Plao | Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3 |
Vị trí 2: Thôn 4, 5 | ||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại |
STT | Tên xã | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
---|---|---|
1 | Xã Quảng Khê | Vị trí 1: Các thôn (bon) Ka Nur, Đăk Lang, Tân Tiến |
Vị trí 1: Sa Dieng, Ka La Yu, Sa Ú – Dru | ||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại | ||
2 | Xã Đắk Ha | Vị trí 1: Thôn 4, 5 |
Vị trí 2: Thôn 1, 2 | ||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại | ||
3 | Xã Quảng Sơn | Vị trí 1: Bon RBút |
Vị trí 2: Bon Ndoh | ||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại | ||
4 | Xã Đắk Som | Vị trí 1: |
Vị trí 2: | ||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon trên địa bàn xã | ||
5 | Xã Đắk R’Măng | Vị trí 1: |
Vị trí 2: Thôn 5, Bon Păng Xuôi | ||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại | ||
6 | Xã Quảng Hòa | Vị trí 1: |
Vị trí 2: Tất cả các thôn, bon trên địa bàn xã | ||
Vị trí 3: | ||
7 | Xã Đắk Plao | Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5 |
Vị trí 2: Thôn 1, 2 | ||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại |
Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG
STT | Tên xã/thị trấn | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
---|---|---|
1 | Xã Nam Bình | Vị trí 1: Thôn 6 |
Vị trí 2: | ||
Vị trí 3: Thôn Bình An, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11 | ||
2 | Xã Thuận Hà | Vị trí 1: Đầm Giỏ, Đắk Thốt |
Vị trí 2: Thôn 7 | ||
Vị trí 3: Thôn 2, 3, 5, 8 | ||
3 | Xã Thuận Hạnh | Vị trí 1: Thuận Lợi |
Vị trí 2: Thuận Hải; Thuận Tình | ||
Vị trí 3: Vị trí còn lại | ||
4 | Xã Trường Xuân | Vị trí 1: Bon Ta Mung, Bon Păng Sim |
Vị trí 2: Bon: Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah | ||
Vị trí 3: Thôn: 1, 6, 8, 10; Bon: N’Jang Bơ, Bu Bang, Ding Plei, Pơng plei 3, Jâng Plây 3 | ||
5 | Xã Đắk Mol | Vị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, Thôn Đắk Sơn 1, Thôn 4, Bon BuJri |
Vị trí 2: Bon A3, Bon RLông | ||
Vị trí 3: Thôn E29 | ||
6 | Xã Đắk N’Drung | Vị trí 1: Thôn Đắk Kual 2, Đắk R’mo |
Vị trí 2: Thôn Đắk Tiên, Đắk Kual, Đắk Kual 5 | ||
Vị trí 3: Vị trí còn lại | ||
7 | Xã Đắk Hòa | Vị trí 1: Thôn Đắk Hòa, Tân Bình, Rừng Lạnh |
Vị trí 2: Thôn Đắk Sơn | ||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
STT | Tên xã/thị trấn | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
---|---|---|
1 | Thị trấn Đức An | Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4 |
Vị trí 2: TDP 6, TDP 8 | ||
Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
2 | Xã Nam Bình | Vị trí 1: Thôn 8, thôn 10, thôn Bình An |
Vị trí 2: Thôn 7 | ||
Vị trí 3: Thôn 6, thôn 9, thôn 11 | ||
3 | Xã Thuận Hà | Vị trí 1: Thôn 3, thôn 7, thôn 8 |
Vị trí 2: Đắk Thốt, Đầm Giỏ, Thôn 2 | ||
Vị trí 3: Thôn 5 | ||
4 | Xã Nâm N’Jang | Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 6, thôn 10 |
Vị trí 2: Thôn 11 | ||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại | ||
5 | Xã Thuận Hạnh | Vị trí 1: Thôn Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành |
Vị trí 2: Thôn Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình | ||
Vị trí 3: Thôn Thuận Bình, Thuận Hải | ||
6 | Xã Trường Xuân | Vị trí 1: Thôn 1, Jâng Plây 3, Pơng Plei 3, Ta Mung |
Vị trí 2: Thôn 8, thôn 10, Păng Sim, N’Jang Bơ, thôn 6, Bu Bang | ||
Vị trí 3: Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Ding Plei | ||
7 | Xã Đắk Mol | Vị trí 1: Thôn 4, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đắk Sơn 1 |
Vị trí 2: Bon A3, Bon RLông, Bon BuJri | ||
Vị trí 3: Thôn E29 | ||
8 | Xã Đắk N’Drung | Vị trí 1: Thôn Đắk Kual, Bu Rwah |
Vị trí 2: Thôn Đắk Kual 2, Đắk Kual 3 | ||
Vị trí 3: Thôn:Đắk Kual 5, Đắk Tiên; Bon: Bu Boong, N’Jrang Lu, Bu N’Drung, Bon Bu N’Ja | ||
9 | Xã Đắk Hòa | Vị trí 1: Thôn Đắk Hòa, Tân Bình, Rừng Lạnh |
Vị trí 2: Thôn Đắk Sơn | ||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
STT | Tên xã/thị trấn | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
---|---|---|
1 | Thị trấn Đức An | Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4 |
Vị trí 2: TDP 6, TDP 8 | ||
Vị trí 3: | ||
2 | Xã Nam Bình | Vị trí 1: Thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11 |
Vị trí 2: Thôn Bình An, thôn 6 | ||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại | ||
3 | Xã Thuận Hà | Vị trí 1: Thôn 3, thôn 7, thôn 8 |
Vị trí 2: Thôn Đắk Thốt, Đầm Giỏ, thôn 2 | ||
Vị trí 3: Thôn 5 | ||
4 | Xã Nâm N’Jang | Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 6 |
Vị trí 2: Thôn 11, thôn 10 | ||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại | ||
5 | Xã Thuận Hạnh | Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Bình,Thuận Nghĩa, Thuận Thành |
Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Nam, Thuận Hòa | ||
Vị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải | ||
6 | Xã Trường Xuân | Vị trí 1: Thôn 1, Bon: Jâng Plây 3, Pơng Plei 3, Ta Mung |
Vị trí 2: Thôn 8, thôn 10, thôn 6; Bon: Păng Sim, N’Jang Bơ, Bu Bang | ||
Vị trí 3: Bon: Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Ding Plei | ||
7 | Xã Đắk Mol | Vị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, thôn Đắk Sơn 1, Thôn 4 |
Vị trí 2: Bon A3, Bon RLông, Bon BuJri | ||
Vị trí 3: Thôn E29 | ||
8 | Xã Đắk N’Drung | Vị trí 1: Thôn: Đắk Kual 2, Đắk Kual 3; Bon: Bu Rwah, Bu N’Drung, Bu Boong |
Vị trí 2: Thôn: Đắk Kual 5, Đắk Kual, Đắk Tiên; Bon: N’Jrang Lu, Bprang, bu N’Ja | ||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại | ||
9 | Xã Đắk Hòa | Vị trí 1: Thôn Đắk Sơn |
Vị trí 2: Thôn: Đắk Hòa, Tân Bình, Rừng Lạnh | ||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
STT | Tên xã/thị trấn | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
---|---|---|
1 | Thị trấn Đức An | Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4 |
Vị trí 2: TDP 6, TDP 8 | ||
Vị trí 3: | ||
2 | Xã Nam Bình | Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 9, thôn 11 |
Vị trí 2: Thôn Bình An | ||
Vị trí 3: Thôn 8, thôn 10 | ||
3 | Xã Thuận Hà | Vị trí 1: Thôn Đầm Giỏ, Thôn 3, thôn 7, thôn 8 |
Vị trí 2: Thôn Đắk Thốt, thôn 2, thôn 5 | ||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại | ||
4 | Xã Nâm N’Jang | Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 6, thôn 10 |
Vị trí 2: Thôn 11 | ||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại | ||
5 | Xã Thuận Hạnh | Vị trí 1: Thôn Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành |
Vị trí 2: Thôn Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình | ||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại | ||
6 | Xã Trường Xuân | Vị trí 1: Thôn 1; Bon: Jâng Plây 3, Pơng Plei 3, Ta Mung |
Vị trí 2: Thôn: 8, 10, 6; Bon: Păng Sim, N’Jang Bơ, Bu Bang | ||
Vị trí 3: Bon: Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Ding Plei | ||
7 | Xã Đắk Mol | Vị trí 1: Thôn: Hà Nam Ninh, Đắk Sơn 1, Thôn 4; Bon Rlong, Bon BuJri |
Vị trí 2: Bon A3, Bon Mton | ||
Vị trí 3: Thôn E29 | ||
8 | Xã Đắk N’Drung | Vị trí 1: Thôn: Đắk Kual 2, Đắk Kual 3; Bon: Bu Rwah, N’Jang Lu, Bu N’Drung, Bprang, bu N’Ja, Bu Boong |
Vị trí 2: Thôn: Đắk Kual 5, Đắk Tiên, Đắk Kual | ||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại | ||
9 | Xã Đắk Hòa | Vị trí 1: Thôn: Đắk Hòa, Tân Bình, Rừng Lạnh |
Vị trí 2: Thôn Đắk Sơn | ||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
VII. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT
STT | Tên xã/thị trấn | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
---|---|---|
1 | Thị trấn Ea T’ling | VT1: Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2. |
VT2: Khu vực đồng tổ dân phố 3, đồng Ngàn Phương. | ||
VT3: Các khu vực còn lại | ||
2 | Xã Đắk Drông | VT1: Khu vực phụ cận kênh tưới đập Đăk Drông, đập Ea Diêr |
VT2: Các khu vực còn lại | ||
3 | Xã Tâm Thắng | VT1: Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng |
VT2: Các khu vực còn lại | ||
4 | Xã Ea Pô | VT1: Các khu vực vùng phụ cận kênh tưới Ea Pô |
VT2: Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, cụm Thác Lào, thôn Ba tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong | ||
VT3: Các khu vực còn lại | ||
5 | Xã Nam Dong | VT2: Các khu vực trên toàn xã |
VT3: Các khu vực còn lại | ||
6 | Xã Trúc Sơn | VT1: Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2. |
VT2: Khu vực ngàn Phương | ||
VT3: Các khu vực còn lại | ||
7 | Xã Cư Knia | VT1: Các khu vực phụ cận tuyến kênh tưới đập Đăk Diêr |
VT2: Các khu vực còn lại | ||
8 | Xã Đắk Wil | VT1: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 7 |
VT2: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 8, thôn 6 | ||
VT3: Các khu vực còn lại |
STT | Tên xã/thị trấn | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
---|---|---|
1 | Thị trấn Ea T’ling | VT1: Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực Tia Sáng, khu vực Nhà máy Điều. |
VT2: Đất các khu vực: Núi lửa, khu vực giáp đường tỉnh lộ 4 (từ Dốc 500 đến giáp Krông Nô) | ||
VT3: Các khu vực còn lại | ||
2 | Xã Đắk Drông | VT1: Đất các khu vực thôn: 3, 4, 5, 6. 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20; Bon U Sroong, thôn Cao Lạng. Khu vực cánh giáp xã Nam Dong |
VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn | ||
VT3: Các khu vực còn lại | ||
3 | Xã Tâm Thắng | VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô |
VT2: Khu vực đồi Cô đơn. | ||
VT3: Các khu vực còn lại | ||
4 | Xã Ea Pô | VT1: Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đắk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong |
VT2: Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, thôn Ba Tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đắk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong | ||
VT3: Các khu vực còn lại | ||
5 | Xã Nam Dong | VT1: Đất khu vực các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực giáp 4 xã: Ea Pô, Đăk Drông, Đăk Wil, Nam Dong. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh. |
VT2: Đất khu vực các thôn 12, 16, Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 13, 15 | ||
VT3: Đất khu vực ngoài khu dân cư thôn 12, 16, Các khu vực còn lại | ||
6 | Xã Trúc Sơn | VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. |
VT2: Khu vực Ngàn Phương, Quách Đại Hảo, Đá chẻ | ||
VT3: Các khu vực còn lại | ||
7 | Xã Cư Knia | VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. 7, 8, 9, 10, 11, 12. |
VT2: Đất ngoài khu dân cư của các thôn trên toàn xã nằm dọc theo các tuyến đường liên xã, liên thôn | ||
VT3: Các khu vực còn lại | ||
8 | Xã Đắk Wil | VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung Tâm, Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Knã, Buôn Trum. Khu vực giáp ranh xã Nam Dong. |
VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn | ||
VT3: Các khu vực còn lại |
STT | Tên xã, thị trấn | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
---|---|---|
1 | Thị trấn Ea T’ling | VT1: Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2; khu vực Tia Sáng |
VT2: Khu vực Ngàn Phương | ||
VT3: Các khu vực còn lại | ||
2 | Xã Đắk Drông | VT1: Đất xen kẻ trong các khu dân cư toàn xã |
VT2: Các khu vực còn lại | ||
3 | Xã Tâm Thắng | VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô. Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng |
VT2: Các khu vực còn lại | ||
4 | Xã Ea Pô | VT1: Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đắk Thanh |
VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đắk Thanh | ||
VT3: Các khu vực còn lại | ||
5 | Xã Nam Dong | VT1:các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh. |
VT2: Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 12, 13, 15, 16 | ||
VT3: Các khu vực còn lại | ||
6 | Xã Trúc Sơn | VT1: Các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2 |
VT2: Các khu vực còn lại | ||
7 | Xã Cư Knia | VT1: Đất các khu vực toàn xã |
VT2: Các khu vực còn lại | ||
8 | Xã Đắk Wil | VT1: các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Knã, Buôn Trum. Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 7, thôn 8, thôn Đồi mây |
VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 2, 5 và 6 | ||
VT3: Các khu vực còn lại |
Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
VIII. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ
Stt
Tên xã/thị trấn
| Vị trí đất giai đoạn 2020-2024
|
| |
1 | Thị trấn Đắk Mâm | – Vị trí 1: TDP 1,2,3 | |
– Vị trí 2: TDP4, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
2 | Xã Đắk Drô | – Vị trí 1: Thôn EaSanô, Buôn Ol, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9 | |
– Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
3 | Xã Nam Đà | – Vị trí 1: Cánh đồng Xuân | |
– Vị trí 2: Cánh đồng Nà Quận | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
4 | Xã Đắk Sôr | – Vị trí 1: | |
– Vị trí 2: | |||
– Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã | |||
5 | Xã Tân Thành | – Vị trí 1: | |
– Vị trí 2: | |||
– Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã | |||
6 | Xã Nâm N’Đir | – Vị trí 1: Đất trồng lúa tại cánh đồng Đăk Rền (từ thôn Quảng Hà đến thôn Nam Ninh) | |
– Vị trí 2: Các khu vực trồng lúa còn lại tại các thôn, bon. | |||
– Vị trí 3: | |||
7 | Xã Quảng Phú | – Vị trí 1: Thôn Phú Hưng | |
– Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Thuận | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
8 | Xã Đức Xuyên | – Vị trí 1: Thôn Xuyên Hải | |
– Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên Hà, Xuyên An | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
9 | Xã Buôn Choah | – Vị trí 1: Toàn xã | |
– Vị trí 2: | |||
– Vị trí 3: Khu vực bầu voi thôn Bình Giang | |||
10 | Xã Nâm Nung | – Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến. | |
– Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
11 | Xã Nam Xuân | – Vị trí 1: Thôn Thanh Sơn | |
– Vị trí 2: Thôn Đắk Sơn, Đắk Xuân | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
12 | Xã Đắk Nang | – Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Krue đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông Krông Nô đến đường TL4 dài 600m; thôn Phú Tiến | |
Điểm 2: Sau khu dân cư Buôn Krue từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường | |||
Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2. | |||
Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt | |||
– Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
Stt
Tên xã/thị trấn
| Vị trí đất giai đoạn 2020-2024
|
| |
1 | Thị trấn Đắk Mâm | – Vị trí 1: TDP 1,2,3 | |
– Vị trí 2: TDP4, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
2 | Xã Đắk Drô | – Vị trí 1: Thôn Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9, Đắk Hợp | |
– Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, EaSanô, Buôn Ol | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
3 | Xã Nam Đà | – Vị trí 1: Thôn Nam Phú | |
– Vị trí 2: Thôn Nam Hải | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
4 | Xã Đắk Sôr | – Vị trí 1: | |
– Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã | |||
– Vị trí 3: | |||
5 | Xã Tân Thành | – Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa | |
– Vị trí 2: | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
6 | Xã Nâm N’Đir | – Vị trí 1: | |
– Vị trí 2: | |||
– Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã | |||
7 | Xã Quảng Phú | – Vị trí 1: Thôn Phú Thuận | |
– Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
8 | Xã Đức Xuyên | – Vị trí 1: Thôn Xuyên Hải | |
– Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên An, Xuyên Hà | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
9 | Xã Buôn Choah | – Vị trí 1: Thôn Cao Sơn, thôn Thanh Sơn | |
– Vị trí 2: Thôn Buôn Choah cù lao cát | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
10 | Xã Nâm Nung | – Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập | |
– Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
11 | Xã Nam Xuân | – Vị trí 1: Thôn Đắk Thanh, Thanh Sơn | |
– Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
12 | Xã Đắk Nang | – Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Krue đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông Krông Nô đến đường TL4 dài 600m; thôn Phú Tiến | |
Điểm 2: Sau khu dân cư Buôn Krue từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường | |||
Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2. | |||
Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt | |||
– Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
Stt
Tên xã/thị trấn
| Vị trí đất giai đoạn 2020-2024
|
| |
1 | Thị trấn Đắk Mâm | – Vị trí 1: TDP 1,2,3 | |
– Vị trí 2: TDP4, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
2 | Xã Đắk Drô | – Vị trí 1: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, Buôn K62 | |
– Vị trí 2: Thôn Đắk Hợp, Buôn 9, thôn Đắk Xuân | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
3 | Xã Nam Đà | – Vị trí 1: Thôn Nam Thắng | |
– Vị trí 2: Thôn Nam Phú | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
4 | Xã Đắk Sôr | – Vị trí 1: | |
– Vị trí 2: Thôn Đức Lập, Quảng Hà, Nam Cao, Đắk Cao, Đắk Trung, Đắk Thành, Quảng Đà | |||
– Vị trí 3: Khu vực bên kia suối Đắk Mâm, giáp xã Nam Đà, thác Đray Sáp; Tờ bản đồ số 50, 52, 53 giáp xã Nam Đà | |||
5 | Xã Tân Thành | – Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa | |
– Vị trí 2: | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
6 | Xã Nâm N’Đir | – Vị trí 1: | |
– Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã | |||
– Vị trí 3: | |||
7 | Xã Quảng Phú | – Vị trí 1: Thôn Phú Thuận | |
– Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
8 | Xã Đức Xuyên | – Vị trí 1: | |
– Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã | |||
– Vị trí 3: Bon Choih | |||
9 | Xã Buôn Choah | – Vị trí 1: Thôn Bình Giang | |
– Vị trí 2: | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
10 | Xã Nâm Nung | – Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập | |
– Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
11 | Xã Nam Xuân | – Vị trí 1: Thôn Đắk Thanh, Thanh Sơn, Lương Sơn | |
– Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | |||
12 | Xã Đắk Nang | – Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Krue đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông Krông Nô đến đường TL4 dài 600m; thôn Phú Tiến | |
Điểm 2: Sau khu dân cư Buôn Krue từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường | |||
Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2. | |||
Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt | |||
– Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính | |||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
Stt | Tên xã/thị trấn | Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
---|---|---|
1 | Thị trấn Đắk Mâm | – Vị trí 1: TDP 1,2,3 |
– Vị trí 2: TDP4, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
2 | Xã Đắk Drô | – Vị trí 1: Thôn Đắk Hợp, Buôn K62, Buôn 9, thôn Đắk Xuân, EaSanô |
– Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
3 | Xã Nam Đà | – Vị trí 1: Thôn Nam Thắng |
– Vị trí 2: Thôn Nam Hải | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
4 | Xã Đắk Sôr | – Vị trí 1: |
– Vị trí 2: | ||
– Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã | ||
5 | Xã Tân Thành | – Vị trí 1: |
– Vị trí 2: | ||
– Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã | ||
6 | Xã Nâm N’Đir | – Vị trí 1: |
– Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã | ||
– Vị trí 3: | ||
7 | Xã Quảng Phú | – Vị trí 1: |
– Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã | ||
– Vị trí 3: | ||
8 | Xã Đức Xuyên | – Vị trí 1: |
– Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã | ||
– Vị trí 3: | ||
9 | Xã Buôn Choah | – Vị trí 1: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã |
– Vị trí 2: | ||
– Vị trí 3: | ||
10 | Xã Nâm Nung | – Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Tân Lập. |
– Vị trí 2: Thôn Thanh Thái | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
11 | Xã Nam Xuân | – Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Lương Sơn |
– Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại | ||
12 | Xã Đắk Nang | – Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Krue đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông Krông Nô đến đường TL4 dài 600m; thôn Phú Tiến |
Điểm 2: Sau khu dân cư Buôn Krue từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường | ||
Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2 | ||
Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt | ||
– Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính | ||
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
Giá đất nông nghiệp theo bảng giá đất Đắk Nông
Dựa theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông, bảng giá đất nông nghiệp của Đắk Nông được áp dụng với 03 loại hình sau:
Trong đó, đất nông nghiệp thì sẽ khác nhau giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc. Giá đất được chia theo khu vực đất thuộc vị trí đồng bằng, trung du hay miền núi, từ đó sẽ có áp dụng mức giá quy định khác nhau. Do đó, cần phải phân loại xã để áp dụng đúng giá đất.
Phân loại xã của Đắk Nông
PHỤ LỤC IV:
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH ĐĂKNÔNG
(Kèm theo Quyết định số 08 /2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
1. Xác định giá và vị trí đất ở tại đô thị và nông thôn
2. Xác định đơn giá 01 m2 đất
Mời các bạn xem chi tiết bảng giá đất thổ cư của Đắk Nông tại đây.
Kết luận về bảng giá đất nông nghiệp Đắk Nông
Bảng giá đất nông nghiệp của Đắk Nông được căn cứ theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Đắk Nông tại liên kết dưới đây: