Bảng giá đất nông nghiệp Đắk Lắk năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đất nông nghiệp Đắk Lắk dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất nông nghiệp trên địa bàn Đắk Lắk như chuyển đổi mục đích sử dụng đất, xử phạt hành chính trong lĩnh vực đất đai, tham khảo bồi thường... Căn cứ Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn Đắk Lắk. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất nông nghiệp Tỉnh Đắk Lắk 2022 thì hãy xem trong bài viết này. Ngoài ra: vì nội dung về bảng giá đất Đắk Lắk quá dài nên chúng tôi có chia thành bảng giá đất theo cấp huyện (quận/thị xã/tp) của Đắk Lắk tại phần "Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Đắk Lắk 2022" trong bài viết này.
Ngoài ra, bạn cũng có thể xem thêm bảng giá các loại đất khác như giá đất ở của Đắk Lắk với đầy đủ chi tiết các cấp từ quận, huyện, thị xã cho tới xã, phường, thị trấn.
Mục lục đất nông nghiệp Đắk Lắk
- Giá đất nông nghiệp Buôn Hồ
- Giá đất nông nghiệp Buôn Ma Thuột
- Giá đất nông nghiệp Buôn Đôn
- Giá đất nông nghiệp Cư Kuin
- Giá đất nông nghiệp Cư M'gar
- Giá đất nông nghiệp Ea H'leo
- Giá đất nông nghiệp Ea Kar
- Giá đất nông nghiệp Ea Súp
- Giá đất nông nghiệp Krông Ana
- Giá đất nông nghiệp Krông Bông
- Giá đất nông nghiệp Krông Búk
- Giá đất nông nghiệp Krông Năng
- Giá đất nông nghiệp Krông Pắc
- Giá đất nông nghiệp Lắk
Thông tin về Đắk Lắk
Đắk Lắk là một Tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên, với diện tích là 13.030,5km² và dân số là 1.869.322 người. Tỉnh Đắk Lắk có biển số xe là 47 và mã vùng điện thoại của Đắk Lắk là 0262. Trung tâm hành chính của Đắk Lắk đặt tại Buôn Ma Thuật. Tổng số đơn vị cấp quận huyện, thị xã của Đắk Lắk là 15. Vì nội dung bảng giá đất Đắk Lắk rất dài, nên quý vị có thể tải file PDF quy định chi tiết về giá đất Đắk Lắk theo các quyết định giá đất Đắk Lắk tại đường link dưới đây, đương nhiên đã bao gồm cả giá đất nông nghiệp và phi nông nghiệp Đắk Lắk:
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
BẢNG GIÁ Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Buôn Hồ
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
I | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Phường An Lạc | 34.000 | ||
2 | Phường An Bình | 34.000 | ||
3 | Phường Bình Tân | 34.000 | 30.000 | 27.000 |
4 | Phường Đạt Hiếu | 34.000 | ||
5 | Phường Đoàn Kết | 34.000 | ||
6 | Phường Thiện An | 34.000 | ||
7 | Phường Thống Nhất | 34.000 | 30.000 | 27.000 |
8 | Xã Bình Thuận | 30.000 | 28.000 | |
9 | Xã Cư Bao | 30.000 | 28.000 | |
10 | Xã Ea BLang | 30.000 | 28.000 | 24.000 |
11 | Xã Ea Drông | 33.000 | 29.000 | 26.000 |
12 | Xã Ea Siên | 33.000 | 29.000 | 26.000 |
1. Các phường: An Lạc, An Bình, Đạt Hiếu, Thiện An, Đoàn Kết
- Tính 1 vị trí trên địa bàn từng phường
2. Phường Bình Tân
- Vị trí 1: Cánh đồng Quyết Tiến, cánh đồng Hà Trù;
- Vị trí 2: Cánh đồng Nam Hồng;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
3. Phường Thống Nhất
- Vị trí 1: Lầy Trùm Ba, Lầy Đồng Cường, Lầy Hầm Heo;
- Vị trí 2: Lầy Cảnh, Lầy Hồng, Lầy Lộc, Lầy Tín, Lầy Đồng Dỗi;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Bình Thuận
- Vị trí 1: Thôn Bình Minh 6, thôn Chà Là, buôn Dut, buôn Pon 1, buôn Pon 2, buôn Quắn B;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Cư Bao
- Vị trí 1: Các thôn Tây Hà 5, Sơn Lộc 1, Sơn Lộc 2, Sơn Lộc 3, 9A, 9B;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea BLang
- Vị trí 1: Các thôn Quyết Thắng, Đông Xuân, buôn Tring 4;
- Vị trí 2: Buôn Trang;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
7. Xã Ea Drông
- Vị trí 1: Cánh đồng Ea Mǔch Thượng, Ea Drông, Ea Tung, Ea Ngǎch;
- Vị trí 2: Cánh đồng Ea Mǔch Hạ, Ea Mrông;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
8. Xã Ea Siên
- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 1A, 1B;
- Vị trí 2: Cánh đồng thôn 6A, thôn 7, buôn MLang, buôn DLung 1A, 2B, Ea Kly;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây hàng năm khác - Buôn Hồ
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
II | Giá đất trồng cây hàng năm khác | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Phường An Lạc | 39.000 | 35.000 | |
2 | Phường An Bình | 39.000 | 35.000 | 32.000 |
3 | Phường Bình Tân | 39.000 | 35.000 | |
4 | Phường Đạt Hiếu | 39.000 | 35.000 | |
5 | Phường Đoàn Kết | 39.000 | 35.000 | 32.000 |
6 | Phường Thiện An | 39.000 | 35.000 | 32.000 |
7 | Phường Thống Nhất | 39.000 | 35.000 | 32.000 |
9 | Xã Bình Thuận | 34.000 | 30.000 | |
10 | Xã Cư Bao | 34.000 | 30.000 | 27.000 |
8 | Xã Ea BLang | 34.000 | 30.000 | 27.000 |
11 | Xã Ea Drông | 34.000 | 30.000 | 27.000 |
12 | Xã Ea Siên | 34.000 | 30.000 | 27.000 |
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 3, 4, 5, 6, 7, 9; buôn Tring 1, 2, 3;
- Vị trí 2: Khu vực còn lại.
2. Phường An Bình
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9;
- Vị trí 2: Các tổ dân phố 10, 11, 12;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
3. Phường Bình Tân
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
4. Phường Đạt Hiếu
- Vị trí 1: Các tổ dân phố Đạt Hiếu 1, Đạt Hiếu 2, Đạt Hiếu 3, Đạt Hiếu 6;
- Vị trị 2: Các tổ dân phố 1, 2, Tân Lập 1, Đạt Hiếu 4, Đạt Hiếu 5, Đạt Hiếu 7;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
5. Phường Đoàn Kết
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2;
- Vị trí 2: Các tổ dân phố 3, 5;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
6. Phường Thiện An
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1,2, 3, 4, 6;
- Vị trí 2: Các tổ dân phố 5, 7;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
7. Phường Thống Nhất
- Vị trí 1: Các tổ dân phố Hợp Thành 1, Hợp Thành 2, Hợp Thành 3, Hợp Thành 4, Tân Hà 1;
- Vị trí 2: Các tổ dân phố Tân Hà 2, Tân Hà 3, Tân Hà 4;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
8. Xã Bình Thuận
- Vị trí 1: Các thôn Bình Minh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, thôn Bình Thành 1, 2, 3, 4, 5, thôn Bình Hòa 1A, 1B, 2, 3, 4A, 4B, buôn Dut;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
9. Xã Cư Bao
- Vị trí 1: Các thôn Tây Hà 1, Tây Hà 2, Tây Hà 3, Tây Hà 4, Tây Hà 5, Tây Hà 6, 9A, 9B;
- Vị trí 2: Các thôn 8, Sơn Lộc 1, Sơn Lộc 2, Sơn Lộc 3;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
10. Xã Ea BLang
- Vị trí 1: Các thôn Đông Xuân, Quyết Thắng, buôn Tring 4;
- Vị trí 2: Các thôn Tân Lập, Tân Tiến, Tân Hòa;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
11. Xã Ea Drông
- Vị trí 1: Các thôn 5, 6; Các buôn KLat A, KLat B, KLat C, Hnĕ, Trâp, Pheo, Sing A, Kmiên, Tung Krăk, Dhu, Sing B, ALê Gŏ;
- Vị trí 2: Thôn 7, buôn KJoh A, buôn KJoh B;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Xã Ea Siên
- Vị trí 1: Các thôn 1A, 1B, 5, 2A, 2B;
- Vị trí 2: Các thôn 3, 7, 8, buôn DLung 2;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây lâu năm - Buôn Hồ
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
III | Giá đất trồng cây lâu năm | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Phường An Lạc | 70.000 | 55.000 | |
2 | Phường An Bình | 70.000 | 55.000 | 50.000 |
3 | Phường Bình Tân | 46.000 | 42.000 | |
4 | Phường Đạt Hiếu | 70.000 | 55.000 | 50.000 |
5 | Phường Đoàn Kết | 46.000 | 42.000 | 40.000 |
6 | Phường Thiện An | 48.000 | 45.000 | 42.000 |
7 | Phường Thống Nhất | 46.000 | 42.000 | 40.000 |
8 | Xã Bình Thuận | 40.000 | 35.000 | |
9 | Xã Cư Bao | 40.000 | 35.000 | 32.000 |
10 | Xã Ea BLang | 40.000 | 35.000 | 32.000 |
11 | Xã Ea Drông | 34.000 | 30.000 | 27.000 |
12 | Xã Ea Siên | 34.000 | 30.000 | 27.000 |
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 3, 4, 5, 6, 7, 9, buôn Tring 1, 2, 3
- Vị trí 2: Khu vực còn lại
2. Phường An Bình
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9;
- Vị trí 2: Các tổ dân phố 10, 11, 12;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Phường Bình Tân
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Phường Đạt Hiếu
- Vị trí 1: Các tổ dân phố Đạt Hiếu 1, Đạt Hiếu 2, Đạt Hiếu 3, Đạt Hiếu 6;
- Vị trị 2: Các tổ dân phố 1, 2, Tân Lập 1, Đạt Hiếu 4, Đạt Hiếu 5, Đạt Hiếu 7,
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Phường Đoàn Kết
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2;
- Vị trí 2: Các tổ dân phố 3, 5;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Phường Thiện An
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 6;
- Vị trí 2: Các tổ dân phố 5, 7;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Phường Thống Nhất
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2 Hợp Thành 1, Hợp Thành 2, Hợp Thành 3, Hợp Thành 4, Tân Hà 1;
- Vị trí 2: Các tổ dân phố Tân Hà 2, Tân Hà 3, Tân Hà 4;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
8. Xã Bình Thuận
- Vị trí 1: Các thôn Bình Minh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, thôn Bình Thành 1, 2, 3, 4, 5, thôn Bình Hòa 1A, 1B, 2, 3, 4A, 4B, buôn Dut;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
9. Xã Cư Bao
- Vị trí 1: Các thôn Tây Hà 1, Tây Hà 2, Tây Hà 3, Tây Hà 4, Tây Hà 5, Tây Hà 6, 9A, 9B;
- Vị trí 2: Các thôn 8, Sơn Lộc 1, Sơn Lộc 2, Sơn Lộc 3;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
10. Xã Ea BLang
- Vị trí 1: Các thôn Đông Xuân, Quyết Thắng, buôn Tring 4;
- Vị trí 2: Các thôn Tân Lập, Tân Tiến, Tân Hòa;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
11. Xã Ea Drông
- Vị trí 1: Các thôn 5, 6; Các buôn KLat A, KLat B, KLat C, Hnĕ, Trâp, Pheo, Sing A, Kmiên;
- Vị trí 2: Thôn 7; Các buôn Tung Krǎk, Dhu, KJoh A, KJoh B, Sing B, ALê Gŏ;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
12. Xã Ea Siên
- Vị trí 1: Các thôn 1A, 1B, 5, 2A, 2B;
- Vị trí 2: Các thôn 3, 7, 8, buôn DLung 2;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
BẢNG GIÁ Giá đất rừng sản xuất - Buôn Hồ
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
---|---|---|
IV | Giá đất rừng sản xuất | Vị trí 1 |
1 | Phường An Lạc | 15.000 |
2 | Phường An Bình | 15.000 |
3 | Phường Đạt Hiếu | 15.000 |
4 | Phường Thiện An | 15.000 |
5 | Phường Đoàn Kết | 15.000 |
6 | Phường Thống Nhất | 15.000 |
7 | Phường Bình Tân | 15.000 |
8 | Xã Ea BLang | 11.000 |
9 | Xã Bình Thuận | 11.000 |
10 | Xã Cư Bao | 11.000 |
11 | Xã Ea Drông | 11.000 |
12 | Xã Ea Siên | 11.000 |
BẢNG GIÁ Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản - Buôn Hồ
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
---|---|---|---|
V | Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
1 | Phường An Lạc | 25.000 | 21.000 |
2 | Phường An Bình | 25.000 | 21.000 |
3 | Phường Đạt Hiếu | 25.000 | 21.000 |
4 | Phường Thiện An | 25.000 | 21.000 |
5 | Phường Đoàn Kết | 25.000 | 21.000 |
6 | Phường Thống Nhất | 25.000 | 21.000 |
7 | Phường Bình Tân | 25.000 | 21.000 |
8 | Xã Ea BLang | 22.000 | 18.000 |
9 | Xã Bình Thuận | 22.000 | 18.000 |
10 | Xã Cư Bao | 22.000 | 18.000 |
11 | Xã Ea Drông | 18.000 | 15.000 |
12 | Xã Ea Siên | 18.000 | 15.000 |
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 4, 5, 6, 7, 9;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
2. Phường An Bình
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 4, 9;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Phường Bình Tân
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Phường Đạt Hiếu
- Vị trí 1: Các tổ dân phố Đạt Hiếu 2, Đạt Hiếu 3, Đạt Hiếu 4, Đạt Hiếu 5, Đạt Hiếu 6, Đạt Hiếu 7;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
5. Phường Đoàn Kết
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Phường Thiện An
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 6;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
7. Phường Thống Nhất
- Vị trí 1: Các tổ dân phố Hợp Thành 1, Hợp Thành 2, Hợp Thành 3, Hợp Thành 4, Tân Hà 1;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
8. Xã Bình Thuận
- Vị trí 1: Các thôn Bình Minh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, thôn Bình Thành 1, 2, 3, 4, 5, thôn Bình Hòa 1A, 1B, 2, 3, 4A, 4B, buôn Dut
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
9. Xã Ea BLang
- Vị trí 1: Thôn Đông Xuân, thôn Quyết Thắng, buôn Tring 4
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
10. Xã Cư Bao
- Vị trí 1: Các thôn Tây Hà 1,Tây Hà 2, Tây Hà 3, Tây Hà 4, Tây Hà 5, Tây Hà 6, 9A, 9B;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
11. Xã Ea Drông
- Vị trí 1: Các thôn 5, 6; Các buôn KLat A, KLat B, KLat C, Hnĕ, Trâp, Pheo, Sing A, Kmiên
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
12. Xã Ea Siên
- Vị trí 1: Các thôn 1A, 1B, 5, 2A;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
BẢNG GIÁ Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Buôn Ma Thuột
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
I | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Phường Tân Lập | 70.000 | 60.000 | |
2 | Phường Tân Hòa | 70.000 | 60.000 | |
3 | Phường Tân An | 70.000 | 60.000 | |
4 | Phường Thành Nhất | 60.000 | 55.000 | 45.000 |
5 | Phường Tân Lợi | 60.000 | ||
6 | Phường Tân Thành | 60.000 | ||
7 | Phường Tân Tiến | 60.000 | ||
8 | Phường Tự An | 70.000 | ||
9 | Phường Ea Tam | 126.000 | 60.000 | 55.000 |
10 | Phường Khánh Xuân | 60.000 | 50.000 | 45.000 |
11 | Xã Hòa Thuận | 50.000 | ||
12 | Xã Cư Êbur | 55.000 | 48.000 | 40.000 |
13 | Xã Ea Tu | 60.000 | 50.000 | |
14 | Xã Hòa Thắng | 55.000 | 45.000 | |
15 | Xã Ea Kao | 55.000 | 45.000 | 40.000 |
16 | Xã Hòa Phú | 50.000 | 42.000 | |
17 | Xã Hòa Khánh | 50.000 | 45.000 | 40.000 |
18 | Xã Hòa Xuân | 45.000 | 40.000 |
- Phường Tân Lập
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Phường Tân Hòa
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Phường Tân An
Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Phường Thành Nhất
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Phường Tân Lợi
- Phường Tân Thành
- Phường Tân Tiến
- Phường Tự An
- Phường Ea Tam
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, 9
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Phường Khánh Xuân
- Vị trí 2: Tổ dân phố 12, 14
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Xã Hòa Thuận
- Xã Cư Êbur
- Vị trí 2: Cánh đồng Thôn 8
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Xã Ea Tu
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Xã Hòa Thắng
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Xã Ea Kao
- Vị trí 2: Cánh đồng thôn 2, buôn Cư Mblĩm, buôn Bông, buôn Tăng Ju, thôn
Cao Thắng, thôn 3, thôn 4
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Xã Hòa Phú
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Xã Hòa Khánh
- Vị trí 2: Cánh đồng buôn K'Bu
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Xã Hòa Xuân
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây hàng năm khác - Buôn Ma Thuột
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
II | Giá đất trồng cây hàng năm khác | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Phường Tân Lập | 90.000 | 80.000 | |
2 | Phường Tân Hòa | 90.000 | 80.000 | |
3 | Phường Tân An | 90.000 | 80.000 | |
4 | Phường Thống Nhất | 126.000 | ||
5 | Phường Thành Nhất | 85.000 | 75.000 | 65.000 |
6 | Phường Thắng Lợi | 126.000 | ||
7 | Phường Tân Lợi | 90.000 | 80.000 | 70.000 |
8 | Phường Thành Công | 126.000 | ||
9 | Phường Tân Thành | 90.000 | 80.000 | 70.000 |
10 | Phường Tân Tiến | 90.000 | 75.000 | |
11 | Phường Tự An | 90.000 | 80.000 | 70.000 |
12 | Phường Ea Tam | 90.000 | 80.000 | |
13 | Phường Khánh Xuân | 85.000 | 75.000 | 65.000 |
14 | Xã Hòa Thuận | 75.000 | 65.000 | 60.000 |
15 | Xã Cư Êbur | 80.000 | 70.000 | 60.000 |
16 | Xã Ea Tu | 75.000 | 65.000 | 60.000 |
17 | Xã Hòa Thắng | 75.000 | 65.000 | 55.000 |
18 | Xã Ea Kao | 75.000 | 65.000 | 55.000 |
19 | Xã Hòa Phú | 65.000 | 60.000 | 50.000 |
20 | Xã Hòa Khánh | 65.000 | 55.000 | 50.000 |
21 | Xã Hòa Xuân | 65.000 | 50.000 |
- Vị trí 1: Tổ dân phố 6, buôn Kô siêr
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Phường Tân Hòa
- Vị trí 1: Tổ dân phố 6, tổ dân phố 9
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Phường Tân An
- Vị trí 1: Tổ dân phố 9, 10 (Khu bằng phẳng), 11 (Khu bằng phẳng), 12
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Phường Thống Nhất
- Tính 1 vị trí trong toàn phường
5. Phường Thành Nhất
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 4, tổ dân phố 7 (Từ đường trục ngang đến chân đồi 559 về hướng Bắc), một nửa buôn Ky (Về phía Bắc từ suối hướng UBND phường theo tỉnh lộ 1)
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Phường Thắng Lợi
- Tính 1 vị trí trong toàn phường
7. Phường Tân Lợi
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 3A, 4, 4A, 5
- Vị trí 2: Tổ dân phố 6, 6A, 6B, 7, 7A, 10
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Phường Thành Công
- Tính 1 vị trí trong toàn phường
9. Phường Tân Thành
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 7, 8, 10, 11, 12, 13
- Vị trí 2: Tổ dân phố 4. 6, 9
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Phường Tân Tiến
- Vị trí 1: Tính từ Tượng đài chiến thắng đến đường Mai Xuân Thưởng
- Vị trí 2: Phần còn lại của Tổ dân phố 8 (tính từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Nguyễn Thị Định)
11. Phường Tự An
- Vị trí 1: Tổ dân phố 9
- Vị trí 2: Tổ dân phố 8
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Phường Ea Tam
- Vị trí 1: Các khu vực còn lại
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, 7, 9
13. Phường Khánh Xuân
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 6, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang
- Vị trí 2: Tổ dân phố 2, 3, 4, 5, 7, 12
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Hòa Thuận
- Vị trí 1: Thôn 2, 3, 5, 6
- Vị trí 2: Thôn 4, 8
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
15. Xã Cư Êbur
- Vị trí 1: Buôn Đũng, thôn 2
- Vị trí 2: Thôn 3, buôn Dhã Prõng, buôn Kdũn, buôn Ea Bông
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
16. Xã Ea Tu
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Jù, buôn Kô Tam, thôn 12
- Vị trí 2: Thôn Tân Hiệp, buôn Krông A, buôn Krông B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
17. Xã Hòa Thắng
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3
- Vị trí 2: Thôn 4, 5, 7, 9
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
18. Xã Ea Kao
- Vị trí 1: Thôn Tân Hưng, Cao Thành, thôn 1, 2, 3, 4, buôn Cao
- Vị trí 2: Buôn Cư Mblĩm, buôn Bông, buôn Tăng Jũ, thôn Cao Thắng
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
19. Xã Hòa Phú
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3,7
- Vị trí 2: Thôn 4, 8, buôn M'rê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
20. Xã Hòa Khánh
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 16, 18, 20
- Vị trí 2: Thôn 15, 17
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
21. Xã Hòa Xuân
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 4
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây lâu năm - Buôn Ma Thuột
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
III | Giá đất trồng cây lâu năm | 100.000 | 90.000 | |
1 | Phường Tân Lập | 100.000 | 90.000 | |
2 | Phường Tân Hòa | 100.000 | 90.000 | |
3 | Phường Tân An | 100.000 | 90.000 | |
4 | Phường Thống Nhất | 162.000 | ||
5 | Phường Thành Nhất | 100.000 | 90.000 | 75.000 |
6 | Phường Thắng Lợi | 162.000 | ||
7 | Phường Tân Lợi | 100.000 | 90.000 | 80.000 |
8 | Phường Thành CôCông | 140.000 | ||
9 | Phường Tân Thành | 100.000 | 90.000 | 75.000 |
10 | Phường Tân Tiến | 100.000 | 85.000 | |
11 | Phường Tự An | 100.000 | 90.000 | 80.000 |
12 | Phường Ea Tam | 100.000 | 85.000 | |
13 | Phường Khánh Xuân | 95.000 | 80.000 | 70.000 |
14 | Xã Hòa Thuận | 90.000 | 75.000 | 65.000 |
15 | Xã Cư Êbur | 90.000 | 75.000 | 65.000 |
16 | Xã Ea Tu | 85.000 | 75.000 | 65.000 |
17 | Xã Hòa Thắng | 95.000 | 80.000 | 70.000 |
18 | Xã Ea Kao | 90.000 | 80.000 | 70.000 |
19 | Xã Hòa Phú | 70.000 | 60.000 | 55.000 |
20 | Xã Hòa Khánh | 70.000 | 60.000 | 55.000 |
21 | Xã Hòa Xuân | 65.000 | 55.000 |
- Vị trí 1: Tổ dân phố 6, 8, 9, buôn Păn Lăm, buôn Kô siêr
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Phường Tân Hòa
- Vị trí 1: Tổ dân phố 5
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Phường Tân An
- Vị trí 1: Tổ dân phố 9, 10 (Khu bằng phẳng), 11 (Khu bằng phẳng), 12
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Phường Thống Nhất
- Tính 01 vị trí trong toàn phường
5. Phường Thành Nhất
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 4, tổ dân phố 7 (Từ đường trục ngang đến chân đồi 559 về hướng Bắc), một nửa buôn Ky (Về phía Bắc từ suối hướng UBND phường theo tỉnh lộ 1)
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Phường Thắng Lợi
- Tính 01 vị trí trong toàn phường
7. Phường Tân Lợi
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 3A, 4, 4A, 5
- Vị trí 2: Tổ dân phố 6, 6A, 6B, 7, 7A, 10
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Phường Thành Công
- Tính 01 vị trí trong toàn phường
9. Phường Tân Thành
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 7, 8, 10, 11, 12, 13
- Vị trí 2: Tổ dân phố 4. 6, 9
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Phường Tân Tiến
- Vị trí 1: Tính từ Tượng đài chiến thắng đến đường Mai Xuân Thưởng
- Vị trí 2: Phần còn lại của Tổ dân phố 8 (tính từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Nguyễn Thị Định)
11. Phường Tự An
- Vị trí 1: Tổ dân phố 9
- Vị trí 2: Tổ dân phố 8
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Phường Ea Tam
- Vị trí 1: Tổ dân phố 4, 11, buôn M’Đuk
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
13. Phường Khánh Xuân
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 6, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang
- Vị trí 2: Tổ dân phố 2, 3, 4, 5, 7, 12
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Hòa Thuận
- Vị trí 1: Thôn 2, 3, 5, 6
- Vị trí 2: Thôn 4, 7, 8
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
15. Xã Cư Êbur
- Vị trí 1: Buôn Đũng, buôn Dhã Prõng
- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, buôn Ea Bông
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
16. Xã Ea Tu
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Jù, buôn Kô Tam, thôn 12
- Vị trí 2: Thôn Tân Hiệp, buôn Krông A, buôn Krông B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
17. Xã Hòa Thắng
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3
- Vị trí 2: Thôn 4, 5, 7, 9, 10, 11
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
18. Xã Ea Kao
- Vị trí 1: Thôn Tân Hưng, Cao Thành, thôn 1, thôn 3, thôn 2, thôn 4.
- Vị trí 2: Buôn Cư Mblĩm, buôn Bông, buôn Tăng Ju, thôn Cao Thắng, buôn Đỡk
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
19. Xã Hòa Phú
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3,7
- Vị trí 2: Thôn 4, 8, buôn M'rê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
20. Xã Hòa Khánh
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 16, 18, 20
- Vị trí 2: Thôn 15, 17
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
21. Xã Hòa Xuân
- Vị trí 1: Buôn Cư Dluê, thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, Buôn Drai H’ling, Buôn Buôr
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất rừng sản xuất - Buôn Ma Thuột
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
---|---|---|
IV | Giá đất rừng sản xuất | |
1 | Phường Tân An | 40.000 |
2 | Phường Thành Nhất | 40.000 |
3 | Phường Tân Lợi | 40.000 |
4 | Phường Tân Thành | 40.000 |
5 | Phường Ea Tam | 50.000 |
6 | Phường Khánh Xuân | 40.000 |
7 | Xã Cư Êbur | 30.000 |
8 | Xã Hòa Thắng | 30.000 |
9 | Xã Ea Kao | 40.000 |
10 | Xã Hòa Phú | 20.000 |
BẢNG GIÁ Giá đất nuôi trồng thủy sản - Buôn Ma Thuột
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
---|---|---|
1 | Phường Tân Lập | 60.000 |
2 | Phường Tân Hòa | 60.000 |
3 | Phường Tân An | 60.000 |
4 | Phường Thành Nhất | 60.000 |
5 | Phường Tân Lợi | 60.000 |
6 | Phường Tân Tiến | 60.000 |
7 | Phường Tự An | 60.000 |
8 | Phường Ea Tam | 60.000 |
9 | Phường Khánh Xuân | 45.000 |
10 | Xã Hòa Thuận | 30.000 |
11 | Xã Cư Êbur | 40.000 |
12 | Xã Ea Tu | 40.000 |
13 | Xã Hòa Thắng | 50.000 |
14 | Xã Ea Kao | 40.000 |
15 | Xã Hòa Phú | 30.000 |
16 | Xã Hòa Khánh | 30.000 |
17 | Xã Hòa Xuân | 35.000 |
BẢNG GIÁ Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Buôn Đôn
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
I | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Xã Krông Na | 24.000 | 17.000 | |
2 | Xã Ea Huar | 24.000 | 17.000 | |
3 | Xã Ea Wer | 24.000 | 17.000 | |
4 | Xã Tân Hòa | 31.000 | ||
5 | Xã Cuôr Knia | 31.000 | 28.000 | 21.000 |
6 | Xã Ea Bar | 35.000 | 28.000 | 24.000 |
7 | Xã Ea Nuôl | 35.000 | 28.000 |
1. Xã Krông Na
- Vị trí 1: Buôn Ea Mar
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Xã Ea Huar
- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Wer
- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 7, thôn 8, buôn Tul A, buôn Tul B
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Tân Hòa: Tính 01 vị trí trong toàn xã
5. Xã Cuôr Knia
- Vị trí 1: Cánh đồng 10/3, Sình Đá, cánh đồng 17 ha, cánh đồng Chu Lai
- Vị trí 2: Cánh đồng Đông Bắc, cánh đồng Suối Nước Trong
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Bar
- Vị trí 1: Cánh đồng Hoài Nhơn, 15-3, Cơ Khí, Ô Tô, Dầu, Rừng Tre
- Vị trí 2: Cánh đồng 19/3, Đồi Cao
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Ea Nuôl
- Vị trí 1: Cánh đồng Chu Lai 1, Chu Lai 2, Cư Pơr
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây hàng năm khác - Buôn Đôn
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
II | Giá đất trồng cây hàng năm khác | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Xã Krông Na | 23.000 | ||
2 | Xã Ea Huar | 25.000 | 20.000 | |
3 | Xã Ea Wer | 28.000 | 23.000 | |
4 | Xã Tân Hòa | 36.000 | 30.000 | |
5 | Xã Cuôr Knia | 36.000 | 30.000 | |
6 | Xã Ea Bar | 40.000 | 31.000 | 27.000 |
7 | Xã Ea Nuôl | 45.000 | 35.000 | 30.000 |
2. Xã Ea Huar
- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, buôn Jang Pông
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Wer
- Vị trí 1: Thôn Ea Duất, thôn Ea Kly, thôn Hà Bắc
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Tân Hòa
- Vị trí 1: Thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11, thôn 14, thôn 15
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Cuôr Knia
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5 , thôn 6
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Bar
- Vị trí 1: Thôn 5, thôn 8, thôn 18b, thôn 15
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 3: 4 Buôn Knia và thôn 6, thôn 7, thôn 9
7. Xã Ea Nuôl
- Vị trí 1: Thôn Hòa Nam 1, Thôn Đại Đồng, Thôn Hòa Phú, Thôn Hòa An, Buôn Ea M'Đhar 3
- Vị trí 2: Thôn Hòa Nam 2, buôn Niêng 3, buôn Niêng 2, buôn Niêng 1, Thôn Tân thanh, Thôn Tân Phú
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây lâu năm - Buôn Đôn
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
III | Giá đất trồng cây lâu năm | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Xã Krông Na | 26.000 | ||
2 | Xã Ea Huar | 30.000 | 25.000 | |
3 | Xã Ea Wer | 38.000 | 33.000 | |
4 | Xã Tân Hòa | 45.000 | 36.000 | |
5 | Xã Cuôr Knia | 42.000 | 35.000 | |
6 | Xã Ea Bar | 50.000 | 45.000 | 35.000 |
7 | Xã Ea Nuôl | 60.000 | 45.000 | 35.000 |
2. Xã Ea Huar
- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Wer
- Vị trí 1: Thôn Ea Duất, thôn Ea Kly, thôn Hà Bắc
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Tân Hòa
- Vị trí 1: Thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11, thôn 14, thôn 15, thôn 16
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Cuôr Knia
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5 , thôn 6
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Bar
- Vị trí 1: Thôn 5, thôn 8, thôn 18b, thôn 15
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 3: 4 Buôn knia và thôn 6, thôn 7, thôn 9
7. Xã Ea Nuôl
- Vị trí 1: Thôn Hòa Nam 1, thôn Đại Đồng, thôn Hòa Phú, thôn Hòa An, Ea M'Đhar
- Vị trí 2: Hòa Nam 2, buôn Niêng 3, buôn niêng 2, buôn Niêng 1, Tân thanh, Tân Phú
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất rừng sản xuất - Buôn Đôn
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
---|---|---|
IV | Giá đất rừng sản xuất | Vị trí 1 |
1 | Xã Krông Na | 15.000 |
2 | Xã Ea Huar | 15.000 |
3 | Xã Ea Wer | 15.000 |
4 | Xã Tân Hòa | 18.000 |
5 | Xã Ea Nuôl | 20.000 |
BẢNG GIÁ Giá đất nuôi trồng thủy sản - Buôn Đôn
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
---|---|---|
V | Giá đất nuôi trồng thủy sản | Vị trí 1 |
1 | Xã Krông Na | 15.000 |
2 | Xã Ea Huar | 20.000 |
3 | Xã Ea Wer | 20.000 |
4 | Xã Tân Hòa | 22.000 |
5 | Xã Cuôr Knia | 22.000 |
6 | Xã Ea Bar | 22.000 |
7 | Xã Ea Nuôl | 25.000 |
BẢNG GIÁ Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Cư Kuin
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
I | Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Xã Ea Tiêu | 44.000 | 39.000 | 34.000 |
2 | Xã Ea Ktur | 44.000 | 39.000 | 34.000 |
3 | Xã Ea Bhốk | 44.000 | 39.000 | 34.000 |
4 | Xã Dray Bhăng | 44.000 | 39.000 | |
5 | Xã Hòa Hiệp | 41.000 | 36.000 | 32.000 |
6 | Xã Ea Ning | 44.000 | 39.000 | 34.000 |
7 | Xã Cư Êwi | 37.000 | 32.000 | 28.000 |
6 | Xã Ea Hu | 41.000 | 36.000 | 32.000 |
- Vị trí 1: Buôn Tiêu. Êga. Ea Bung. Kram và Hluk
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa buôn Ciết. thôn 10
- Vị trí 3: Các khu vực sản còn lại
2. Xã Ea Ktur
- Vị trí 1: Thôn 3. 12. 13. 19. buôn Pu Huê. buôn K’niết
- Vị trí 2: Thôn 6. buôn Jung B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Bhốk
- Vị trí 1: Thôn 1. 2. 3. 5. 7. buôn Ea Bhốk. Ea Khít. Ea Khít A. Ko Ê Mông, một phần buôn Ko Ê Mông A (từ buôn Ko Ê Mông đến đường vào Mỏ đá Công ty TNHH Minh Sáng).
- Vị trí 2: Thôn 8. 9. buôn Ea Kmar. Buôn Ea Mtá A
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Dray Bhăng
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 10 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp huyện Krông Ana
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn song song Tỉnh lộ 10 (thôn lô 13)
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực của Chi nhánh Công ty TNHH MTV Cao su 19/8
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Nam Hòa. Kim Châu. thôn Lô 13.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Hòa Hiệp
- Vị trí 1: Thôn Kim Phát, thôn Thành Công và thôn Mới
- Vị trí 2: Thôn Đông Sơn. thôn Giang Sơn và thôn Hiệp Tân
- Vị trí 3: Các khu vực sản xuất còn lại
6. Xã Ea Ning
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa thuộc các thôn 16 và 18
- Vị trí 2: Thôn 8. 9. 10. 11. 14. 15. 17. 22. 23. 24 và buôn Pưk Prông
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Cư Êwi
- Vị trí 1: Thôn 1A. 1B. 2. 5. 12 và buôn Tăk M’nga
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa thôn 1C
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Hu
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa thuộc các thôn 1 và 4
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa thuộc các thôn 2. 3 và 7
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây hàng năm khác - Cư Kuin
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
II | Giá đất trồng cây hàng năm khác | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Xã Ea Tiêu | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
2 | Xã Ea Ktur | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
3 | Xã Ea Bhốk | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
4 | Xã Dray Bhăng | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
5 | Xã Hòa Hiệp | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
6 | Xã Ea Ning | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
7 | Xã Cư Êwi | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
8 | Xã Ea Hu | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đường xung quanh chợ Trung Hòa
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 (chợ buôn Kram) đến Ngã ba buôn Tiêu
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba buôn Tiêu
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết đoạn đường thẳng (dài khoảng 390m) buôn Ciết
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã tư đầu đường nhựa buôn Ciết đến Hết đường nhựa
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức
- Vị trí 2:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường dọc kênh thủy lợi từ Ngã ba buôn Tiêu đến Cổng chào thôn 11;
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Tiêu
+ Khu vực thôn 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 12. 85. buôn Kram. Luk. Ciết
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Ea Ktur
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Đập Việt Đức 4 (giáp xã Ea Ning)
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba buôn Plei Năm đến Giáp xã Hòa Đông, huyện Krông Pắk
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cổng Giáo xứ Vinh Hòa
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức bao gồm: các thửa đất nằm tiếp giáp và có bán kính 300 m tính từ mốc lộ giới QL27; các thửa đất tiếp giáp đường liên xã.
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức còn lại.
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Sim. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 2. 3. 4. 5. 7. 8. 10
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Bhốk
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27;
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cầu trắng
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp xã Ea Hu
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đường trục chính thôn 4 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba đường liên xã
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 4. 8. Buôn Ea Mtá. buôn Ea Mtá A và buôn Ea Kmar
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Dray Bhăng
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 10 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp huyện Krông Ana
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn song song Tỉnh lộ 10 (thôn lô 13)
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực Chi nhánh Công ty TNHH MTV Cao su 19/8
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Nam Hòa. Kim Châu
- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thôn Lô 13
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Hòa Hiệp
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27;
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết thôn Mới;
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường tuyến 2. tuyến 3 song song Quốc lộ 27. các đường nhánh từ Quốc lộ 27 đến hết đường tuyến 3 (thuộc thôn Kim Phát) từ Giáp xã Dray Bhăng đến Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đường xung quanh chợ Hòa Hiệp
- Vị trí 2:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường nội thôn (thuộc thôn Mới) từ Ngã ba đường liên xã Hòa Hiệp. Dray Bhăng (Cách Quốc lộ 27 - 635m) đến Giáp xã Dray Bhăng
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp Thôn Kim Phát. Thàng Công. Thôn Mới
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Ning
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Đập Việt Đức 4 đến Giáp xã Cư Êwi
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba chợ Việt Đức 4 đến Giáp xã Ea Bhốk
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba cổng chào buôn Pưk Prông đến Hết tường rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chư Quynh
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Hết tường rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chư Quynh đến Đường liên xã (gồm cả hai nhánh đường)
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cư Êwi
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 8. 15. 21 và 22
- Vị trí 3: Các khu vực sản xuất còn lại
7. Xã Cư Êwi
- Vị trí 1: Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu chăn nuôi đến Giáp xã Ea Ning
- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Hu
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cư Êwi
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba đường liên xã đi xã Ea Hu. Cư Êwi đến Giáp xã Ea Bhốk
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba đường liên xã đến Hết sân bóng thôn 1
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây lâu năm - Cư Kuin
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
III | Giá đất trồng cây lâu năm | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Xã Ea Tiêu | 70.000 | 65.000 | 60.000 |
2 | Xã Ea Ktur | 70.000 | 65.000 | 60.000 |
3 | Xã Ea Bhốk | 70.000 | 65.000 | 60.000 |
4 | Xã Dray Bhăng | 70.000 | 65.000 | 60.000 |
5 | Xã Hòa Hiệp | 55.000 | 50.000 | 45.000 |
6 | Xã Ea Ning | 70.000 | 65.000 | 60.000 |
7 | Xã Cư Êwi | 55.000 | 50.000 | 45.000 |
8 | Xã Ea Hu | 65.000 | 55.000 | 45.000 |
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đường xung quanh chợ Trung Hòa
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 (chợ buôn Kram) đến Ngã ba buôn Tiêu
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba buôn Tiêu
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết đoạn đường thẳng (dài khoảng 390m) buôn Ciết
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã tư đầu đường nhựa buôn Ciết đến Hết đường nhựa
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức
- Vị trí 2:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường dọc kênh thủy lợi từ Ngã ba buôn Tiêu đến Cổng chào thôn 11
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Tiêu
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 12. 85. buôn Kram. Luk. Ciết
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Ea Ktur
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Đập Việt Đức 4 (giáp xã Ea Ning)
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba buôn Plei Năm đến Giáp xã Hòa Đông. huyện Krông Pắk
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cổng Giáo xứ Vinh Hòa
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức bao gồm: các thửa đất nằm tiếp giáp và có bán kính 300 m tính từ mốc lộ giới QL27; các thửa đất tiếp giáp đường liên xã.
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức còn lại.
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Sim. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 2. 3. 4. 5. 7. 8. 10
- Vị trí 3: Các khu vực sản xuất còn lại
3. Xã Ea Bhốk
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27;
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cầu trắng;
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp xã Ea Hu
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đường trục chính thôn 4 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba đường liên xã
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur
- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 4. 8. buôn Ea Mtá. buôn Ea Mtá A và buôn Ea Kmar
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Dray Bhăng
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 10 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp huyện Krông Ana
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn song song Tỉnh lộ 10 (thôn lô 13)
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực của Chi nhánh Công ty TNHH MTV Cao su 19/8
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Nam Hòa. Kim Châu
- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thôn Lô 13
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Hòa Hiệp:
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết thôn Mới;
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường tuyến 2. tuyến 3 song song Quốc lộ 27. các đường nhánh từ Quốc lộ 27 đến hết đường tuyến 3 (thuộc thôn Kim Phát) từ Giáp xã Dray Bhăng đến Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đường xung quanh chợ Hòa Hiệp
- Vị trí 2:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường nội thôn (thuộc thôn Mới) từ Ngã ba đường liên xã Hòa Hiệp. Dray Bhăng (Cách Quốc lộ 27 - 635m) đến Giáp xã Dray Bhăng
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Kim Phát. Thàng Công. Thôn Mới
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Ning:
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Đập Việt Đức 4 đến Giáp xã Cư Êwi
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba chợ Việt Đức 4 đến Giáp xã Ea Bhốk
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba cổng chào buôn Pưk Prông đến Hết tường rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chư Quynh
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Hết tường rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chư Quynh đến Đường liên xã (gồm cả hai nhánh đường)
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cư Êwi
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 8. 15. 21 và 22
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Cư Êwi:
- Vị trí 1: Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu chăn nuôi đến Giáp xã Ea Ning
- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Hu:
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cư Êwi
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba đường liên xã đi xã Ea Hu. Cư Êwi đến Giáp xã Ea Bhốk
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba đường liên xã đến Hết sân bóng thôn 1
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất rừng sản xuất - Cư Kuin
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
---|---|---|
IV | Giá đất rừng sản xuất | Mức giá |
1 | Xã Ea Tiêu | 20.000 |
2 | Xã Ea Bhốk | 20.000 |
3 | Xã Dray Bhăng | 20.000 |
4 | Xã Hòa Hiệp | 16.000 |
5 | Xã Cư Êwi | 16.000 |
6 | Xã Ea Hu | 16.000 |
BẢNG GIÁ Giá đất nuôi trồng thủy sản - Cư Kuin
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
---|---|---|
V | Giá đất nuôi trồng thủy sản | Mức giá |
1 | Xã Ea Tiêu | 39.000 |
2 | Xã Ea Ktur | 39.000 |
3 | Xã Ea Bhốk | 39.000 |
4 | Xã Dray Bhăng | 39.000 |
5 | Xã Hòa Hiệp | 36.000 |
6 | Xã Ea Ning | 39.000 |
7 | Xã Cư Êwi | 36.000 |
8 | Xã Ea Hu | 36.000 |
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đường xung quanh chợ Trung Hòa;
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 (chợ buôn Kram) đến Ngã ba buôn Tiêu
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba buôn Tiêu
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết đoạn đường thẳng (dài khoảng 390m) buôn Ciết
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã tư đầu đường nhựa buôn Ciết đến Hết đường nhựa
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức
- Vị trí 2:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường dọc kênh thủy lợi từ Ngã ba buôn Tiêu đến Cổng chào thôn 11
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Tiêu
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 12. 85. buôn Kram. Luk. Ciết
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Ea Ktur
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Đập Việt Đức 4 (giáp xã Ea Ning)
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba buôn Plei Năm đến Giáp xã Hòa Đông, huyện Krông Pắk
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cổng Giáo xứ Vinh Hòa
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Việt Thắng. Công ty TNHH MTV cà phê Việt Đức
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Sim. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 2. 3. 4. 5. 7. 8. 10
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Bhốk
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27;
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Cầu trắng
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp xã Ea Hu
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đường trục chính thôn 4 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Ngã ba đường liên xã
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur
- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 1. 4. 8. Buôn Ea Mtá. buôn Ea Mtá A và buôn Ea Kmar.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Dray Bhăng
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 10 từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Giáp huyện Krông Ana
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn song song Tỉnh lộ 10 (thôn lô 13)
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường thuộc khu dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới Quốc lộ 27
+ Khu vực của Chi nhánh Công ty TNHH MTV Cao su 19/8
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Nam Hòa. Kim Châu.
- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thôn Lô 13
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Hòa Hiệp
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 đến Hết thôn Mới
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba Quốc lộ 27 (giáp chợ Hòa Hiệp) đến Đường liên thôn tuyến 2 song song Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các đường tuyến 2. tuyến 3 song song Quốc lộ 27. các đường nhánh từ Quốc lộ 27 đến hết đường tuyến 3 (thuộc thôn Kim Phát) từ Giáp xã Dray Bhăng đến Quốc lộ 27
+ Các thửa đất tiếp giáp các tuyến đường xung quanh chợ Hòa Hiệp
- Vị trí 2:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường nội thôn (thuộc thôn Mới) từ Ngã ba đường liên xã Hòa Hiệp. Dray Bhăng (Cách Quốc lộ 27 - 635m) đến Giáp xã Dray Bhăng;
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn Kim Phát. Thàng Công. Thôn Mới
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Ning
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Đập Việt Đức 4 đến Giáp xã Cư Êwi
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba chợ Việt Đức 4 đến Giáp xã Ea Bhốk
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba cổng chào buôn Pưk Prông đến Hết tường rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chư Quynh
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Hết tường rào Công ty TNHH MTV Cà phê Chư Quynh đến Đường liên xã (gồm cả hai nhánh đường)
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cư Êwi
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh. Công ty TNHH MTV cà phê Ea Ktur
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp còn lại thuộc thôn 8. 15. 21 và 22
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Cư Êwi
- Vị trí 1: Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu chăn nuôi đến Giáp xã Ea Ning
- Vị trí 2: Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Ea Hnin. Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Hu
- Vị trí 1:
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Cầu trắng đến Giáp xã Cư Êwi
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên xã từ Ngã ba đường liên xã đi xã Ea Hu. Cư Êwi đến Giáp xã Ea Bhốk
- Vị trí 2:
+ Khu vực sản xuất nông nghiệp của Công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh
+ Các thửa đất tiếp giáp đường liên thôn từ Ngã ba đường liên xã đến Hết sân bóng thôn 1
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
BẢNG GIÁ Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Cư M'gar
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
I | Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Thị trấn Ea Pốk | 35.000 | 30.000 | |
2 | Xã Quảng Tiến | 30.000 | 25.000 | |
3 | Xã Cư Suê | 25.000 | 23.000 | |
4 | Xã Ea M’nang | 25.000 | 23.000 | |
5 | Xã Ea Drơng | 25.000 | 23.000 | |
6 | Xã Cuôr Đăng | 25.000 | 23.000 | |
7 | Xã Cư M’gar | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
8 | Xã Quảng Hiệp | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
9 | Xã Ea M’Dróh | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
10 | Xã Ea Kiết | 25.000 | 23.000 | |
11 | Xã Ea Tar | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
12 | Xã Ea H’đing | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
13 | Xã Ea K’pam | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
14 | Xã Ea Tul | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
15 | Xã Cư Dliê M’nong | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
16 | Xã Ea Kuếh | 25.000 | 23.000 |
1. Thị trấn Ea Pốk
- Vị trí 1: Tổ dân phố Quyết Thắng, Tổ dân phố Thành Công, Tổ dân phố Tân Tiến, Tổ dân phố Toàn Thắng, thôn 8, buôn Mắp.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Xã Quảng Tiến
- Vị trí 1: Thôn Tiến Thành, thôn Tiến Phú, thôn Tiến Đạt.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Xã Cư Suê
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 3, buôn Sút M’grư
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea M’nang
- Vị trí 1: Thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Ea Drơng
- Vị trí 1: Buôn Gram B, buôn Tah, buôn Tah B, buôn Yông B, thôn Tân Sơn
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Cuôr Đăng
- Vị trí 1: Buôn Aring
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
7. Xã Cư M’gar
- Vị trí 1: Cánh đồng đập Phú Sơn, cánh đồng đập Cuôr Kbông, cánh đồng buôn
- Vị trí 2: Thôn 5, thôn 7
8. Xã Quảng Hiệp
- Vị trí 1: Thôn Hiệp Lợi
- Vị trí 2: Thôn Hiệp Thành, thôn Hiệp Đạt
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
9. Xã Ea M’Dróh
- Vị trí 1: Thôn Đại Thành, buôn Ea M’dróh
- Vị trí 2: Thôn Đồng Giao, thôn Hợp Hòa, buôn Cuôr
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Ea Kiết
- Vị trí 1: buôn Ja Wầm A, B, thôn 9
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Tar
- Vị trí 1: Thôn 2, buôn Đrai Sí, buôn Tơng Liă
- Vị trí 2: Buôn K’đoh, buôn Kiêng
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Xã Ea H’đing
- Vị trí 1: Buôn Drang
- Vị trí 2: Buôn Tar
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
13. Xã Ea K’pam
- Vị trí 1: Thôn 2, thôn 3, thôn 4
- Vị trí 2: Buôn Bling
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Ea Tul
- Vị trí 1: Buôn Tría, buôn Pơr
- Vị trí 2: Buôn Yao, buôn Hra B, buôn Sah B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
15. Xã Cư Dliê M’nông
- Vị trí 1: Buôn Brăh
- Vị trí 2: Buôn Đrao
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
16. Xã Ea Kuếh
- Vị trí 1: Buôn Ja Rai, buôn Thái, buôn Triết
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây hàng năm khác - Cư M'gar
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
II | Giá đất trồng cây hàng năm khác | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Thị trấn Quảng Phú | 38.000 | 30.000 | |
2 | Thị trấn Ea Pốk | 38.000 | 30.000 | |
3 | Xã Quảng Tiến | 30.000 | 25.000 | |
4 | Xã Cư Suê | 35.000 | 28.000 | |
5 | Xã Ea M’nang | 30.000 | 25.000 | |
6 | Xã Ea Drơng | 30.000 | 25.000 | |
7 | Xã Cuôr Đăng | 35.000 | 28.000 | |
8 | Xã Cư M’gar | 35.000 | 28.000 | 25.000 |
9 | Xã Quảng Hiệp | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
10 | Xã Ea M’Dróh | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
11 | Xã Ea Kiết | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
12 | Xã Ea Tar | 30.000 | 25.000 | |
13 | Xã Ea H’đing | 30.000 | 25.000 | |
14 | Xã Ea K’pam | 30.000 | 25.000 | 23.000 |
15 | Xã Ea Tul | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
16 | Xã Cư Dliê M’nông | 30.000 | 25.000 | |
17 | Xã Ea Kuếh | 25.000 | 23.000 |
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 2, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 3A, Tổ dân phố 4, Tổ dân phố 5, Tổ dân phố 6
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Thị trấn Ea Pốk
- Vị trí 1: Tổ dân phố Quyết Thắng, Tổ dân phố Quyết Tiến, Tổ dân phố Toàn Thắng, Tổ dân phố Thắng Lợi, Tổ dân phố Tân Tiến, Tổ dân phố Thống Nhất, thôn 8, thôn Cư H’lâm, buôn Mắp
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Xã Quảng Tiến
- Vị trí 1: Thôn Tiến Đạt, thôn Tiến Phát, thôn Tiến Thành, thôn Tiến Cường
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Cư Suê
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 6, buôn Sút Mgrư
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Ea M’nang
- Vị trí 1: Thôn 1A, thôn 1B, thôn 2A, thôn 2B, thôn 3
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Drơng
- Vị trí 1: Thôn An Phú, thôn Tân Phú, thôn Phú Thành, thôn Đoàn Kết, buôn Gram B, buôn Tah, buôn Tah B, buôn Yông
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
7. Xã Cuôr Đăng
- Vị trí 1: Buôn Kroa C, buôn Kroa B, buôn Cuôr Đăng A, buôn Cuôr Đăng B, buôn Koneh
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
8. Xã Cư M’gar
- Vị trí 1: Thôn 1, buôn KaNa A, buôn KaNa B, buôn Bling, buôn Trắp, buôn Huk A, buôn Huk B
- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Dhung
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
9. Xã Quảng Hiệp
- Vị trí 1: Thôn Hiệp Thịnh, thôn Hiệp Hưng, thôn Hiệp Tiến
- Vị trí 2: Thôn Hiệp Hòa, thôn Hiệp Thắng
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Ea M’đróh
- Vị trí 1: Thôn Thạch Sơn, thôn Đoàn Kết, buôn Dhung
- Vị trí 2: Thôn Đồng Cao, thôn Đồng Tâm, thôn Hợp Thành, buôn Ea M’đróh, buôn Cuôr
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Kiết
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 10, thôn 11
- Vị trí 2: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 14
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Xã Ea Tar
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
13. Xã Ea H’đing
- Vị trí 1: Thôn 1, buôn Sang, buôn Sang B, buôn Tar, buôn Trap, buôn Jốk
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
14. Xã Ea K’pam
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 8, thôn Tân Lập
- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 8, thôn Tân Lập
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
15. Xã Ea Tul
- Vị trí 1: Buôn Tu, buôn Sah A, buôn Sah B, buôn Knia, buôn Phong, buôn Đinh, buôn H’ra A, buôn H’ra B, buôn Brăh, buôn Pơr - Vị trí 2: Buôn Yao, buôn Hra B, buôn Sah B
- Vị trí 2: Buôn Yao, buôn Triă
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
16. Xã Cư Dliê M’nông
- Vị trí 1: Buôn Đrao, buôn Phong
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
17. Xã Ea Kuếh
- Vị trí 1: Thôn Thác Đá, thôn Đoàn Kết, Thôn 15
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây lâu năm - Cư M'gar
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
III | Giá đất trồng cây lâu năm | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Thị trấn Quảng Phú | 65.000 | 60.000 | 55.000 |
2 | Thị trấn Ea Pốk | 60.000 | 55.000 | 50.000 |
3 | Xã Quảng Tiến | 45.000 | 40.000 | |
4 | Xã Cư Suê | 60.000 | 55.000 | 50.000 |
5 | Xã Ea M’nang | 45.000 | 40.000 | |
6 | Xã Ea Drơng | 45.000 | 40.000 | 34.000 |
7 | Xã Cuôr Đăng | 60.000 | 55.000 | |
8 | Xã Cư M’gar | 45.000 | 40.000 | 34.000 |
9 | Xã Quảng Hiệp | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
10 | Xã Ea M’Dróh | 36.000 | 32.000 | 29.000 |
11 | Xã Ea Kiết | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
12 | Xã Ea Tar | 49.000 | 35.000 | 30.000 |
13 | Xã Ea H’đing | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
14 | Xã Ea K’pam | 45.000 | 40.000 | 34.000 |
15 | Xã Ea Tul | 36.000 | 32.000 | 29.000 |
16 | Xã Cư Dliê M’nông | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
17 | Xã Ea Kuếh | 36.000 | 32.000 | 29.000 |
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 2, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 3A, Tổ dân phố 4, Tổ dân phố 5
- Vị trí 2: Tổ dân phố 6, Tổ dân phố 7
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Thị trấn Ea Pốk
- Vị trí 1: Tổ dân phố Quyết Thắng, Tổ dân phố Quyết Tiến, Tổ dân phố Toàn Thắng, Tổ dân phố Thắng Lợi, Tổ dân phố Tân Tiến, Tổ dân phố Thống Nhất, thôn 8, thôn Cư H’lâm, buôn Mắp
- Vị trí 2: Thôn 4, thôn An Bình, buôn Pốk A
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Quảng Tiến
- Vị trí 1: Thôn Tiến Đạt, thôn Tiến Phú, thôn Tiến Phát, thôn Tiến Cường, thôn Tiến Thịnh, thôn Tiến Thành
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Cư Suê
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 6, buôn Sút M’grư
- Vị trí 2: Buôn Sút M’đưng, buôn Sút M’drang
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Ea M’nang
- Vị trí 1: Thôn 1A, thôn 1B, thôn 2A, thôn 2B, thôn 3
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Drơng
- Vị trí 1: Thôn An Phú, thôn Tân Phú, thôn Phú Thành, thôn Đoàn Kết, buôn Gram B, buôn Tah, buôn Tah B, buôn Yông
- Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, thôn Nam Kỳ, buôn Yông B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Cuôr Đăng
- Vị trí 1: Buôn Kroa C, buôn Kroa B, buôn Cuôr Đăng A, buôn Cuôr Đăng B, buôn Koneh
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
8. Xã Cư M’gar
- Vị trí 1: Thôn 1, buôn KaNa A, buôn KaNa B, buôn Bling, buôn Trap, buôn Huk A, buôn Huk B
- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Dhung
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
9. Xã Quảng Hiệp
- Vị trí 1: Thôn Hiệp Thịnh, thôn Hiệp Hưng, thôn Hiệp Tiến
- Vị trí 2: Thôn Hiệp Hòa, thôn Hiệp Thắng
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Ea M’Dróh
- Vị trí 1: Thôn Thạch Sơn, thôn Đoàn Kết, buôn Dhung
- Vị trí 2: Thôn Đồng Cao, thôn Đồng Tâm, thôn Hợp Thành, buôn Ea M’đróh, buôn Cuôr
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Kiết
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 10, thôn 11
- Vị trí 2: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 14, buôn Ja Wầm A, buôn Ja Wầm B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Xã Ea Tar
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5
- Vị trí 2: Buôn Đrai Sí, buôn Tong Liă, buôn M’lăng
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
13. Xã Ea H’đing
- Vị trí 1: Thôn 1, buôn Sang, buôn Sang B
- Vị trí 2: Buôn Trắp, buôn Jốk
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Ea K’pam
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 8, thôn Tân Lập
- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
15. Xã Ea Tul
- Vị trí 1: Buôn Tu, buôn Sah A, buôn Sah B, buôn Knia, buôn Phơng, buôn Đinh, buôn H’ra A, buôn H’ra B, buôn Brăh, buôn Pơr
- Vị trí 2: Buôn Yao, buôn Triă
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
16. Xã Cư Dliê M’nông
- Vị trí 1: Thôn Tân Thành, thôn Tân Lập, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6
- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 3, thôn 8, thôn Đắk Hà Đông, thôn Đắk Hà Tây
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
17. Xã Ea Kuếh
- Vị trí 1: Thôn 15, buôn Wing, buôn Ayun, buôn Triết
- Vị trí 2: Thôn Thác Đá, thôn Đoàn Kết, buôn Thái
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất rừng sản xuất - Cư M'gar
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
---|---|---|
IV | Giá đất rừng sản xuất | Mức giá |
1 | Xã Cư Suê | 15.000 |
2 | Xã Ea Drơng | 15.000 |
3 | Xã Ea M’dróh | 15.000 |
4 | Xã Ea Kiết | 15.000 |
5 | Xã Ea Kuếh | 15.000 |
BẢNG GIÁ Giá đất nuôi trồng thủy sản - Cư M'gar
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
---|---|---|
V | Giá đất nuôi trồng thủy sản | Mức giá |
1 | Thị trấn Quảng Phú | 20.000 |
2 | Thị trấn Ea Pốk | 20.000 |
3 | Xã Quảng Tiến | 20.000 |
4 | Xã Cư Suê | 20.000 |
5 | Xã Ea M’nang | 20.000 |
6 | Xã Ea Drơng | 20.000 |
7 | Xã Cuôr Đăng | 20.000 |
8 | Xã Cư M’gar | 20.000 |
9 | Xã Quảng Hiệp | 20.000 |
10 | Xã Ea M’Dróh | 20.000 |
11 | Xã Ea Kiết | 20.000 |
12 | Xã Ea Tar | 20.000 |
13 | Xã Ea H’đing | 20.000 |
14 | Xã Ea K’pam | 20.000 |
15 | Xã Ea Tul | 20.000 |
16 | Xã Cư Dliê M’nông | 20.000 |
17 | Xã Ea Kuếh | 20.000 |
BẢNG GIÁ Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Ea H'leo
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
I | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Xã Ea H’leo | 23.000 | 21.000 | 19.000 |
2 | Xã Ea Sol | 24.000 | 22.000 | 20.000 |
3 | Xã Ea Răl | 25.000 | 23.000 | |
4 | Xã Ea Wy | 28.000 | 25.000 | 22.000 |
5 | Xã Cư A Mung | 25.000 | 23.000 | |
6 | Xã Cư Mốt | 26.000 | 24.000 | 22.000 |
7 | Xã Ea Hiao | 23.000 | 21.000 | 18.000 |
8 | Xã Ea Khăl | 23.000 | 20.000 | 17.000 |
9 | Xã Dliê Yang | 25.000 | 23.000 | 21.000 |
10 | Xã Ea Tir | 21.000 | 18.000 | 16.000 |
11 | Xã Ea Nam | 23.000 | 21.000 |
1. Xã Ea H’leo
- Vị trí 1: Buôn Treng (Suối Ea H’Leo)
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa suối Ea Hook sau lưng buôn Săm A, Săm B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Ea Sol
- Vị trí 1: Thôn 4, buôn Wing, buôn Chăm Hoai
- Vị trí 2: Buôn M'nút, buôn Bek, buôn Ta ly, buôn Chứ, thôn Ea Yu và thôn 2
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Răl
- Vị trí 1: Buôn Ariêng
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea Wy
- Vị trí 1: Thôn 1A, thôn 1B, thôn 2B, thôn 3A, thôn 3B, thôn 4A, thôn 4B, thôn 5A, thôn 5B
- Vị trí 2: Thôn 2B nằm giáp khu vực Công ty cao su (Sình Tú, Sình Heo)
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Cư A Mung
- Vị trí 1: Hạ lưu đập Hà Dưng
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Cư Mốt
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 5
- Vị trí 2: Thôn 6a, thôn 6b, thôn 7, thôn 8
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Ea Hiao
- Vị trí 1: Thôn 7A, thôn 7C
- Vị trí 2: Thôn 10 (Khu vực Hồ Lâm)
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Khăl
- Vị trí 1: Thôn 5
- Vị trí 2: Thôn 9 và thôn 12
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
9. Xã Dliê Yang
- Vị trí 1: Buôn Drai
- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3 khu vực xã giáp với xã Ea Sol
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Ea Tir
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
- Vị trí 2: Thôn 4
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Nam
- Vị trí 1: Thôn 8 (Công ty TNHH MTV LN Thuần Mẫn)
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây hàng năm khác - Ea H'leo
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
II | Giá đất trồng cây hàng năm khác | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Thị trấn Ea Đrăng | 30.000 | 28.000 | 26.000 |
2 | Xã Ea H’leo | 25.000 | 23.000 | 21.000 |
3 | Xã Ea Sol | 23.000 | 21.000 | 19.000 |
4 | Xã Ea Răl | 27.000 | 25.000 | 23.000 |
5 | Xã Ea Wy | 23.000 | 21.000 | 19.000 |
6 | Xã Cư A Mung | 23.000 | 21.000 | 19.000 |
7 | Xã Cư Mốt | 23.000 | 21.000 | 19.000 |
8 | Xã Ea Hiao | 23.000 | 21.000 | 19.000 |
9 | Xã Ea Khăl | 27.000 | 25.000 | 23.000 |
10 | Xã Dliê Yang | 27.000 | 25.000 | 23.000 |
11 | Xã Ea Tir | 20.000 | 18.000 | 16.000 |
12 | Xã Ea Nam | 27.000 | 25.000 | 23.000 |
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 2, Tổ dân phố 6, Tổ dân phố 7, Tổ dân phố 8, Tổ dân phố 9, Tổ dân phố 10, Tổ dân phố 11, Tổ dân phố 12, Tổ dân phố 14, buôn Lê B
- Vị trí 2: Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 5, Tổ dân phố 13, buôn Blếch, buôn Lê Đá
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Ea H’leo
- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9
- Vị trí 2: Thôn 2a, thôn 2b, thôn 3, thôn 4, thôn 5, buôn Treng, buôn Săm A, buôn Săm B, buôn Dang
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Sol
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 3, thôn 6, thôn 7, thôn Thái, thôn Ea Yú, Buôn Drăn, buôn Tang, buôn Wing, buôn K'rái, buôn Ea Blong, buôn Chứ, buôn Điết, buôn Bung, buôn M'nút
- Vị trí 2: Buôn Hoai, buôn Chăm, buôn Bek, buôn K’ry
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea Răl
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 4, thôn 6, thôn 6a, thôn 7, Thôn 5, buôn A Riêng, buôn A Riêng B
- Vị trí 2: Buôn Túng Kuh, buôn Tùng xê, buôn Tùng Thăng; đất cho Công ty cao su Ea H'Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Ea Wy
- Vị trí 1: Thôn 1b, thôn 3a, thôn 3b, thôn 5a, thôn 6a, thôn 6b, thôn 6c, thôn 7a, thôn 7b, thôn 8a, thôn 8b và thôn 11
- Vị trí 2: Thôn 1a, thôn 2a, thôn 2b, thôn 4a, thôn 4b, thôn 5b
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Cư A Mung
- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 4, thôn 9, thôn 10, thôn 10a, buôn Tơ Yoa
- Vị trí 2: Thôn 10b
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Cư Mốt
- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 5, thôn 6a, thôn 6b, thôn 7
- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Hiao
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4a, 4b, 5a, 6, buôn K’ra, buôn Hiao 1, buôn Hiao 2
- Vị trí 2: Thôn 7a, 7b, 11, 5b, 5c, buôn K’rái, buôn Bir
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
9. Xã Ea Khăl
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 10, thôn 11, buôn Đung, buôn Đung A; đất cho Công ty cao su Ea H'Leo thuê
- Vị trí 2: Thôn 3, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 12
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Dliê Yang
- Vị trí 1: Thôn 4, buôn Drai, buôn Choah, buôn Tri B, thôn Tri C3
- Vị trí 2: Thôn 1, buôn Gha, buôn Tir, buôn Sek, buôn Tri A
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Tir
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
- Vị trí 2: Thôn 4, thôn Bình Sơn
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Xã Ea Nam
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 2a, thôn 3, thôn 4, thôn Ea Sia A, thôn Ea Sia B, thôn Ea Ksô, thôn Ea Ksô A, thôn Ea Đen, Buôn Kdruh, buôn Kdruh A
- Vị trí 2: Thôn 5, thôn 6, buôn Riêng A, buôn Riêng B, buôn Riêng C
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây lâu năm - Ea H'leo
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
III | Giá đất trồng cây lâu năm | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Thị trấn Ea Đrăng | 44.000 | 41.000 | 38.000 |
2 | Xã Ea H’leo | 34.000 | 31.000 | 28.000 |
3 | Xã Ea Sol | 34.000 | 31.000 | 28.000 |
4 | Xã Ea Răl | 34.000 | 31.000 | 28.000 |
5 | Xã Ea Wy | 34.000 | 31.000 | 28.000 |
6 | Xã Cư A Mung | 34.000 | 31.000 | 28.000 |
7 | Xã Cư Mốt | 33.000 | 30.000 | 27.000 |
8 | Xã Ea Hiao | 34.000 | 31.000 | 28.000 |
9 | Xã Ea Khăl | 34.000 | 31.000 | 28.000 |
10 | Xã Dliê Yang | 34.000 | 31.000 | 28.000 |
11 | Xã Ea Tir | 28.000 | 26.000 | 24.000 |
12 | Xã Ea Nam | 34.000 | 31.000 | 28.000 |
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 6, tổ dân phố 7, tổ dân phố 8, tổ dân phố 9, tổ dân phố 10, tổ dân phố 11, tổ dân phố 12, tổ dân phố 14, buôn Lê B, đất cho Công ty cao su Ea H’Leo thuê
- Vị trí 2: Tổ dân phố 3, tổ dân phố 4, tổ dân phố 5, tổ dân phố 13, buôn Blếch, buôn Lê Đá
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Ea H’leo
- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9
- Vị trí 2: Thôn 2a, thôn 2b, thôn 3, thôn 4, thôn 5, buôn Treng, buôn Săm A, buôn Săm B, buôn Dang, đất các doanh nghiệp thuê trồng rừng kinh tế bằng cây cao su
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Sol
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 3, thôn 6, thôn 7, thôn Thái, thôn Ea Yú, buôn Drăn, buôn Tang, buôn Wing, buôn K’rái, buôn Ea Blong, buôn Chứ, buôn Điết, buôn Bung, buôn M'nút
- Vị trí 2: Buôn Hoai, buôn Chăm, buôn Bek, buôn K’ry, đất các doanh nghiệp thuê đất trồng cao su trên địa bàn xã
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea Răl
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 6a, thôn 7, buôn A Riêng, buôn A Riêng B
- Vị trí 2: Buôn Túng Kuh, buôn Tùng xê, buôn Tùng Thăng, đất cho Công ty cao su Ea H’Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Ea Wy
- Vị trí 1: Thôn 1a, thôn 1b, thôn 2a, thôn 2b, thôn 3a, thôn 3b, thôn 5a, thôn 6a, thôn 6b, thôn 6c, thôn 7a, thôn 7b, thôn 8a, thôn 8b và thôn 11
- Vị trí 2: Thôn 4a, thôn 4b, thôn 5b, đất Công ty cao su Ea H'Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Cư A Mung
- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 4, thôn 9, thôn 10, thôn 10a, buôn Tơ Yoa
- Vị trí 2: Thôn 10b; đất Công ty cao su Ea H’Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Cư Mốt
- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 5, thôn 6a, thôn 6b, thôn 7
- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11; đất Công ty cao su Ea H’Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Hiao
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4a, thôn 4b, thôn 5a, thôn 6, buôn K’ra, buôn Hiao 1, buôn Hiao 2
- Vị trí 2: Thôn 7a, thôn 7b, thôn 11, thôn 5b, thôn 5c, buôn K’rái, buôn Bir; đất các doanh nghiệp thuê đất trồng cao su trên địa bàn xã
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
9. Xã Ea Khăl
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 10, thôn 11, buôn Đung, buôn Đung A
- Vị trí 2: Thôn 3, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10; đất cho Công ty cao su Ea H’Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Dliê Yang
- Vị trí 1: Thôn 4, buôn Drai, buôn Choah, buôn Tri B, thôn Tri C3
- Vị trí 2: Thôn 1, buôn Gha, buôn Tir, buôn Sek, buôn Tri A; đất Công ty cao su Ea H’Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Tir
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
- Vị trí 2: Thôn 4, thôn Bình Minh, thôn Bình Sơn, đất Công ty cao su Ea H'Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
12. Xã Ea Nam
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 2a, thôn 3, thôn 4, thôn Ea Sia A, thôn Ea Sia B, thôn Ea Ksô, thôn Ea Ksô A, thôn Ea Đen, Buôn Kdruh, buôn Kdruh A
- Vị trí 2: Thôn 5, thôn 6, buôn Riêng A, buôn Riêng B, buôn Riêng C; đất Công ty cao su Ea H’Leo thuê
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất rừng sản xuất - Ea H'leo
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
IV | Giá đất rừng sản xuất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Thị trấn Ea Đrăng | 15.000 | ||
2 | Xã Ea H’leo | 13.000 | 11.000 | 10.000 |
3 | Xã Ea Sol | 11.000 | ||
4 | Xã Ea Răl | 13.000 | 11.000 | |
5 | Xã Ea Wy | 11.000 | ||
6 | Xã Cư A Mung | 11.000 | ||
7 | Xã Cư Mốt | 11.000 | ||
8 | Xã Ea Hiao | 13.000 | ||
9 | Xã Ea Khăl | 13.000 | 11.000 | |
10 | Xã Dliê Yang | 13.000 | ||
11 | Xã Ea Tir | 11.000 | ||
12 | Xã Ea Nam | 13.000 |
- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn thị trấn
2. Xã Ea H’leo
- Vị trí 1: Thôn 4, thôn 2a, thôn 2b, thôn 1
- Vị trí 2: Thôn 9, buôn Săm A, buôn Săm B, buôn Treng
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Sol
- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã
4. Xã Ea Răl
- Vị trí 1: Thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 6a
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Ea Wy
- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã
6. Xã Cư A Mung
- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã
7. Xã Cư Mốt
- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã
8. Xã Ea Hiao
- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã
9. Xã Ea Khăl
- Vị trí 1: Thôn 4, buôn Đung, buôn đung A, thôn 8, thôn 9
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
10. Xã Dliê Yang
- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã
11. Xã Ea Tir
- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã
12. Xã Ea Nam
- Tính 1 vị trí trên địa bàn toàn xã
BẢNG GIÁ Giá đất nuôi trồng thủy sản - Ea H'leo
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
---|---|---|---|
V | Giá đất nuôi trồng thủy sản | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
1 | Thị trấn Ea Đrăng | 30.000 | 28.000 |
2 | Xã Ea H’leo | 22.000 | 19.000 |
3 | Xã Ea Sol | 22.000 | 19.000 |
4 | Xã Ea Răl | 22.000 | 19.000 |
5 | Xã Ea Wy | 22.000 | 19.000 |
6 | Xã Cư A Mung | 22.000 | 19.000 |
7 | Xã Cư Mốt | 21.000 | 18.000 |
8 | Xã Ea Hiao | 24.000 | 21.000 |
9 | Xã Ea Khăl | 22.000 | 19.000 |
10 | Xã Dliê Yang | 22.000 | 19.000 |
11 | Xã Ea Tir | 22.000 | 19.000 |
12 | Xã Ea Nam | 22.000 | 19.000 |
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 6, tổ dân phố 7, tổ dân phố 8, tổ dân phố 9, tổ dân phố 10, tổ dân phố 11, tổ dân phố 12, tổ dân phố 14, buôn Lê B
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Xã Ea H’leo
- Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Sol
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 3, thôn 6, thôn 7, thôn Thái, thôn Ea Yú, Buôn Drăn, buôn Tang, buôn Wing, buôn K'rái, buôn Ea Blong, buôn Chứ, buôn Điết, buôn Bung, buôn M'nút
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea Răl
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 6a, thôn 7, buôn A Riêng, buôn Riêng B
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Ea Wy
- Vị trí 1: Thôn 1A, thôn 1B, thôn 2B, thôn 3A, thôn 3B, thôn 4A, thôn 4B, thôn 5A, thôn 5B
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Cư A Mung
- Vị trí 1: Thôn 3, thôn 4, thôn 9, thôn 10, thôn 10a, buôn Tơ Yoa
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
7. Xã Cư Mốt
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 5
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
8. Xã Ea Hiao
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4a, thôn 4b, thôn 5a, thôn 6, buôn Krái, buôn Hiao 1, buôn Hiao 2
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
9. Xã Ea Khăl
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 10, thôn 11, buôn Đung, buôn Đung A
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
10. Xã Dliê Yang
- Vị trí 1: Thôn 4, buôn Drai, buôn Choah, buôn Tri B, thôn Tri C3
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
11. Xã Ea Tir
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
12. Xã Ea Nam
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 2a, thôn 3, thôn 4, thôn Ea Sia A, thôn Ea Sia B, thôn Ea Ksô, thôn Ea Ksô A, thôn Ea Đen, buôn Kdruh, buôn Kdruh A
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
BẢNG GIÁ Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Ea Kar
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
I | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Thị trấn Ea Kar | 36.000 | 32.000 | |
2 | Thị trấn Ea Knốp | 36.000 | 32.000 | 27.000 |
3 | Xã Ea Đar | 24.000 | 20.000 | 15.000 |
4 | Xã Cư Ni | 30.000 | 26.000 | 21.000 |
5 | Xã Ea Kmút | 30.000 | 26.000 | |
6 | Xã Cư Huê | 39.000 | 34.000 | |
7 | Xã Ea Tih | 22.000 | 17.000 | |
8 | Xã Ea Ô | 30.000 | 26.000 | 21.000 |
9 | Xã Xuân Phú | 24.000 | 20.000 | |
10 | Xã Ea Păl | 28.000 | 23.000 | |
11 | Xã Cư Yang | 24.000 | 20.000 | 15.000 |
12 | Xã Ea Sar | 24.000 | 20.000 | 15.000 |
13 | Xã Ea Sô | 24.000 | 20.000 | 15.000 |
14 | Xã Cư Bông | 30.000 | 26.000 | 21.000 |
15 | Xã Cư Prông | 24.000 | 20.000 | |
16 | Xã Cư Elang | 30.000 | 26.000 | 21.000 |
1. Thị trấn Ea Kar
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa nằm thuộc các tổ dân phố 1, 2A, 2B, 3A, 3B, 5, buôn Mrông A, buôn Mrông B, buôn Mrông C, buôn Tlung, buôn Ea Kõ, buôn Ea Kdruôl;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
2. Thị trấn Ea Knốp
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các tổ dân phố 5, 6A, 6B;
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại các tổ dân phố 2, 4A, 4B, 9, 11, 14;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
3. Xã Ea Đar
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 6, 7, 10, 15, buôn Sứk, buôn Tăng Sinh;
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại các thôn 3, 4, 8, 9, 11, 14, 16;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
4. Xã Cư Ni
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa các thôn 1A, 1B, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10,11, 12;
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa các thôn 5, 6, Ea Sinh 1, Quảng Cư 1A;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
5. Xã Ea Kmút
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa Tếch Bang, Tếch Bốp, 34;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
6. Xã Cư Huê
- Vị trí 1: Buôn M’Oa, buôn M’ar, thôn An Cư;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
7. Xã Ea Tih
- Vị trí 1: Thôn Trung An, Quyết Thắng, Đoàn Kết 1, Trung Hòa;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
8. Xã Ea Ô
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 8, 12;
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại các thôn 4, 5A, 5B, 10,11, 13, 14;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
9. Xã Xuân phú
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 1, 2, 4, 5, 6, 7, Thanh Phong;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
10. Xã Ea Păl
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa thuộc HTX 714 quản lý;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
11. Xã Cư Yang:
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 2, 3, 6, 7, 8, 13;
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại các thôn 1, 4, 5, 9, 10, 11, 12; 15;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
12. Xã Ea Sar
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 2, 3, 4, 8, 9, buôn Ea Sar;
- Vị trí 2: Các thôn 1, 6, Thanh Bình, Thanh Sơn, buôn Sê Đăng;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
13. Xã Ea Sô
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 1, 2, 5;
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại thôn 6, buôn Ea Buk;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
14. Xã Cư Bông:
- Vị trí 1: Các thôn 16, 18, 19;
- Vị trí 2: Các thôn 17, 20, 21, 22, 23, buôn Trưng;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
15. Xã Cư Prông:
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 3, 10, 11, 15, 16, buôn M’um;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
16. Xã Cư Elang:
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa tại các thôn 1, 6B, 6C, 6E, Ea Rớt, Vân Kiều;
- Vị trí 2: Cánh đồng lúa tại các thôn 3, 4, 6D;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây hàng năm khác - Ea Kar
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
II | Giá đất trồng cây hàng năm khác | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Thị trấn Ea Kar | 34.000 | 29.000 | |
2 | Thị trấn Ea Knốp | 34.000 | 29.000 | 25.000 |
3 | Xã Ea Đar | 29.000 | 25.000 | 20.000 |
4 | Xã Cư Ni | 27.000 | 22.000 | 17.000 |
5 | Xã Ea Kmút | 27.000 | 22.000 | 17.000 |
6 | Xã Cư Huê | 29.000 | 25.000 | |
7 | Xã Ea Tih | 27.000 | 22.000 | 17.000 |
8 | Xã Ea Ô | 25.000 | 22.000 | 17.000 |
9 | Xã Xuân Phú | 29.000 | 25.000 | |
10 | Xã Ea Păl | 22.000 | 17.000 | |
11 | Xã Cư Yang | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
12 | Xã Ea Sar | 27.000 | 22.000 | 17.000 |
13 | Xã Ea Sô | 27.000 | 22.000 | 17.000 |
14 | Xã Cư Bông | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
15 | Xã Cư Prông | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
16 | Xã Cư Elang | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2A, 2B, 3A, 3B, 5, buôn Mrông A, buôn Mrông B, buôn Mrông C, buôn Tlung, buôn Ea Kõ, buôn Ea Kdruôl;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
2. Thị trấn Ea Knốp
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 5, 6A, 6B;
- Vị trí 2: Các tổ dân phố 2, 4A, 4B, 9, 11, 14;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
3. Xã Ea Đar
- Vị trí 1: Các thôn 6, 7, 10, 15, buôn Sứk, buôn Tơng Sinh;
- Vị trí 2: Các thôn 3, 4, 8, 9, 11, 14, 16;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
4. Xã Cư Ni
- Vị trí 1: Các thôn 1A, 1B, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 11, 12;
- Vị trí 2: Các thôn 5, 6, Ea Sinh 1, Quảng Cư 1A;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
5. Xã Ea Kmút
- Vị trí 1: Các thôn 5, 12, Ninh Thanh 1, Ninh Thanh 2, buôn Ê Ga;
- Vị trí 2: Các thôn khu vực 721 (thôn 1, 2, 3, 4), khu vực 3 thôn Điện Biên;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
6. Xã Cư Huê
- Vị trí 1: Các thôn Cư Nghĩa, Cư Nghĩa, Cư An, An Cư, Hợp Thành, buôn M’Oa, buôn Duôn Tai, buôn M’ar, buôn M’hăng, buôn M’Briu, buôn Dja;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
7. Xã Ea Tih
- Vị trí 1: Các thôn Quyết Tiến 1, Quyết Tiến 2, Đồng Tâm 1, Đồng Tâm 2, Trung An, Trung Hòa, Đoàn Kết 1, Quyết Thắng 1;
- Vị trí 2: Các thôn Quyết Tiến, Trung Tâm, Đoàn Kết 2, An Bình, Quyết Thắng 2;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
8. Xã Ea Ô:
- Vị trí 1: Các thôn 8, 12;
- Vị trí 2: Các thôn 4, 5A, 5B, 10,11, 13, 14;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
9. Xã Xuân phú
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 4, 5, 6, 7, Thanh Phong;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
10. Xã Ea Păl
- Vị trí 1: Các thôn 12, 13, 14;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
11. Xã Cư Yang
- Vị trí 1: Các thôn 4, 5, 6, 7; 12;
- Vị trí 2: Các thôn 1, 2, 3, 8, 9; 15;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
12. Xã Ea Sar
- Vị trí 1: Các thôn 2, 3, 4, 8, 9, buôn Ea Sar;
- Vị trí 2: Các thôn 1, 6, Thanh Bình, Thanh Sơn, buôn Sê Đăng;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
13. Xã Ea Sô
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 5;
- Vị trí 2: Các thôn 6, buôn Ea Buk;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
14. Xã Cư Bông
- Vị trí 1: Các thôn 16, 18, 19;
- Vị trí 2: Các thôn 17, 20, 21, 22, 23, buôn Trưng;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
15. Xã Cư Prông
- Vị trí 1: Các thôn 6A, 7, 15;
- Vị trí 2: Các thôn 3, 10, 16;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
16. Xã Cư Elang
- Vị trí 1: Các thôn 1, 6B, 6C, 6E, Ea Rớt, Vân Kiều;
- Vị trí 2: Các thôn 3, 4, 6D;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây lâu năm - Ea Kar
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
III | Giá đất trồng cây lâu năm | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Thị trấn Ea Kar | 39.000 | 35.000 | 29.000 |
2 | Thị trấn Ea Knốp | 39.000 | 35.000 | 29.000 |
3 | Xã Ea Đar | 39.000 | 35.000 | 29.000 |
4 | Xã Cư Ni | 36.000 | 32.000 | 27.000 |
5 | Xã Ea Kmút | 36.000 | 32.000 | 27.000 |
6 | Xã Cư Huê | 36.000 | 32.000 | |
7 | Xã Ea Tih | 29.000 | 24.000 | 20.000 |
8 | Xã Ea Ô | 36.000 | 32.000 | 27.000 |
9 | Xã Xuân Phú | 36.000 | 32.000 | |
10 | Xã Ea Păl | 29.000 | 24.000 | |
11 | Xã Cư Yang | 29.000 | 24.000 | 20.000 |
12 | Xã Ea Sar | 29.000 | 24.000 | 20.000 |
13 | Xã Ea Sô | 29.000 | 24.000 | 20.000 |
14 | Xã Cư Bông | 29.000 | 24.000 | 20.000 |
15 | Xã Cư Prông | 29.000 | 24.000 | 20.000 |
16 | Xã Cư Elang | 24.000 | 20.000 | 15.000 |
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2A, 2B, 3A, 3B, 5, buôn Mrông A, buôn Mrông B, buôn Mrông C, buôn Tlung, buôn Ea Kõ, buôn Ea Kdruôl;
- Vị trí 2: Buôn Thung, thôn 8, thôn 9;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
2. Thị trấn Ea Knốp
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 5, 6A, 6B;
- Vị trí 2: Các tổ dân phố 2, 4A, 4B, 9, 11, 14;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
3. Xã Ea Đar
- Vị trí 1: Các thôn 6, 7, 10, 15, buôn Sứk, buôn Tơng Sinh;
- Vị trí 2: Các thôn 3, 4, 8, 9, 11, 14, 16;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
4. Xã Cư Ni
- Vị trí 1: Các thôn 1A, 1B, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 11, 12;
- Vị trí 2: Các thôn 5, 6, Ea Sinh 1, Quảng Cư 1A;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
5. Xã Ea Kmút
- Vị trí 1: Các thôn Ninh Thanh 1, Ninh Thanh 2, buôn Ê Ga, thôn 5, thôn 12;
- Vị trí 2: Các thôn của khu vực 721 (thôn 1,2,3,4), khu vực 3 thôn Điện Biên;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
6. Xã Cư Huê
- Vị trí 1: Các thôn Cư Nghĩa, Cư An, An Cư, Hợp Thành, buôn M’Oa, buôn Duôn Tai, buôn M’ar, buôn M’hăng, buôn M’Briu, buôn Dja;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
7. Xã Ea Tih
- Vị trí 1: Các thôn Quyết Tiến 1, Quyết Tiến 2, Đồng Tâm 1, Đồng Tâm 2, Trung An, Trung Hòa, Đoàn Kết 1, Quyết Thắng 1;
- Vị trí 2: Các thôn Quyết Tiến, Trung Tâm, Đoàn Kết 2, An Bình, Quyết Thắng 2;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
8. Xã Ea Ô:
- Vị trí 1: Các thôn 8, 12;
- Vị trí 2: Các thôn 4, 5A, 5B, 10,11, 13, 14;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
9. Xã Xuân Phú
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 4, 5, 6, 7, Thanh Phong;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
10. Xã Ea Păl
- Vị trí 1: Các thôn 12, 13, 14;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
11. Xã Cư Yang
- Vị trí 1: Các thôn 4, 5, 6, 7,12;
- Vị trí 2: Các thôn 1, 2, 3, 8, 9;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
12. Xã Ea Sar
- Vị trí 1: Các thôn 2, 3, 4, 8, 9, buôn Ea Sar;
- Vị trí 2: Các thôn 1, 6, Thanh Bình, Thanh Sơn, buôn Sê Đăng;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
13. Xã Ea Sô
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 5;
- Vị trí 2: Các thôn 6, bon Ea Buk;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
14. Xã Cư Bông
- Vị trí 1: Các thôn 18, 19, 20;
- Vị trí 2: Các thôn 16, 17, 21, 22, 23, Buôn Trưng;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
15. Xã Cư Prông
- Vị trí 1: Các thôn 6A, 7, 15;
- Vị trí 2: Các thôn 3, 10, 16;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
16. Xã Cư Elang
- Vị trí 1: Các thôn 1, 6B, 6C, 6E, Ea Rớt, Vân Kiều;
- Vị trí 2: Các thôn 3, 4, 6D;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
BẢNG GIÁ Giá đất rừng sản xuất - Ea Kar
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
---|---|---|
IV | Giá đất rừng sản xuất | Mức giá |
1 | Xã Cư Ni | 15.000 |
2 | Xã Ea Kmút | 15.000 |
3 | Xã Ea Tih | 15.000 |
4 | Xã Ea Ô | 15.000 |
5 | Xã Xuân Phú | 15.000 |
6 | Xã Ea Păl | 15.000 |
7 | Xã Cư Yang | 15.000 |
8 | Xã Ea Sar | 15.000 |
9 | Xã Ea Sô | 15.000 |
10 | Xã Cư Bông | 15.000 |
11 | Xã Cư Prông | 15.000 |
12 | Xã Cư Elang | 15.000 |
BẢNG GIÁ Giá đất nuôi trồng thủy sản - Ea Kar
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
---|---|---|---|
V | Giá đất nuôi trồng thủy sản | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
1 | Thị trấn Ea Kar | 24.000 | 20.000 |
2 | Thị trấn Ea Knốp | 24.000 | 20.000 |
3 | Xã Ea Đar | 18.000 | |
4 | Xã Cư Ni | 18.000 | |
5 | Xã Ea Kmút | 18.000 | |
6 | Xã Cư Huê | 18.000 | |
7 | Xã Ea Tih | 15.000 | |
8 | Xã Ea Ô | 15.000 | |
9 | Xã Xuân Phú | 15.000 | |
10 | Xã Ea Păl | 15.000 | |
11 | Xã Cư Yang | 15.000 | |
12 | Xã Ea Sar | 15.000 | |
13 | Xã Ea Sô | 15.000 | |
14 | Xã Cư Bông | 15.000 | |
15 | Xã Cư Prông | 15.000 | |
16 | Xã Cư Elang | 15.000 |
- Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2A, 2B, 3A, 3B, 5, buôn Mrông A, buôn Mrông B, buôn Mrông C, buôn Tlung, buôn Ea Kõ, buôn Ea Kdruôl;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
2. Thị trấn Ea Knốp
- Vị trí 1: Tổ dân phố 4A, tổ dân phố 5;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
3. Đối với các xã còn lại: Tính 1 vị trí trong toàn xã
BẢNG GIÁ Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Ea Súp
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
I | Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Xã Cư M'lan | 25.000 | 23.000 | |
2 | Xã Ea Lê | 27.000 | 24.000 | 22.000 |
3 | Xã Ea Rốk | 22.000 | 20.000 | 16.000 |
4 | Xã la Jlơi | 20.000 | 17.000 | |
5 | Xã Ea Bung | 25.000 | 22.000 | 20.000 |
6 | Xã Ya Tờ Mốt | 22.000 | 20.000 | |
7 | Xã Cư K'Bang | 20.000 | 17.000 | 15.000 |
8 | Xã Ya Lốp | 17.000 | 15.000 | |
9 | Xã la RVê | 17.000 | 15.000 | |
10 | Thị trấn Ea Súp | 28.000 | 26.000 |
1. Xã Cư M'lan
- Vị trí 1: Gồm cánh đồng lúa tại thôn 4, 5, 6.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Xã Ea Lê
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 19.
- Vị trí 2: Gồm cánh đồng các thôn 13, 14, 18.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
3. Xã Ea Rốk
- Vị trí 1: Gồm cánh đồng lúa các thôn 9, 10, 11, 12, 13, 14, 17, 18
- Vị trí 2: Gồm cánh đồng lúa các thôn 5, 6, 7, 8, 15, 19, 20
- Vị trí 3: Gồm cánh đồng lúa các thôn 16, 21, 22 và các khu vực còn lại
4. Xã Ia Jlơi:
- Vị trí 1: Cánh đồng lúa buôn Ba Na
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
5. Xã Ea Bung
- Vị trí 1: Gồm cánh đồng lúa các thôn 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10
- Vị trí 2: Gồm cánh đồng lúa các thôn 1, 5, 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Ya Tờ Mốt
- Vị trí 1: Gồm cánh đồng lúa tại thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
7. Xã Cư K’Bang
- Vị trí 1: Gồm cánh đồng ven trục đường liên huyện Ea Súp - Ea H'leo
- Vị trí 2: Gồm cánh đồng lúa các thôn 1, 2, 3, 4A, 4B, 11, 12
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Ia Lốp
- Vị trí 1: Thôn Đoàn (khu vực trung tâm xã)
- Vị trí 2: Các thôn đội còn lại
9. la RVê
- Vị trí 1: Thôn 12, 13, 14.
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
10. Thị trấn Ea Súp
- Vị trí 1: Tổ dân phố Thành Công, Thắng Lợi, Đoàn Kết, Thống Nhất, Hòa Bình, Buôn A1, Buôn A1, Buôn B1, Buôn B2 và Buôn C
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây hàng năm khác - Ea Súp
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
II | Giá đất trồng cây hàng năm khác | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Xã Cư M'lan | 20.000 | 17.000 | |
2 | Xã Ea Lê | 20.000 | 17.000 | 15.000 |
3 | Xã Ea Rốk | 18.000 | 15.000 | 14.000 |
4 | Xã la Jlơi | 16.000 | 14.000 | |
5 | Xã Ea Bung | 18.000 | 16.000 | 14.000 |
6 | Xã Ya Tờ Mốt | 17.000 | 15.000 | |
7 | Xã Cư K'Bang | 18.000 | 16.000 | 14.000 |
8 | Xã Ya Lốp | 15.000 | 13.000 | - |
9 | Xã la RVê | 15.000 | 13.000 | - |
10 | Thị trấn Ea Súp | 22.000 | 20.000 | - |
- Vị trí 1: Gồm các thôn 4, 5, 6, 7
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
2. Xã Ea Lê
- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 4, 7, 8, 12, 13,14, 15, 16,18
- Vị trí 2: Gồm các thôn 3, 5, 6, 9, 10, 11, 17, 19
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Rốk
- Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 7, 10, 11, 12, 18
- Vị trí 2: Gồm các thôn 14, 15, 19, 20
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã la JIơi
- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, buôn Ba Na
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Ea Bung
- Vị trí 1: Gồm các thôn 2, 3, 7, 8
- Vị trí 2: Gồm các thôn 9, 10
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Ya Tờ Mốt
- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
7. Xã Cư K’Bang
- Vị trí 1: Gồm khu vực ven trục đường liên huyện Ea Súp - Ea H’leo.
- Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4A, 4B, 11, 12.
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Ia Lốp
- Vị trí 1: Thôn Đoàn (khu vực trung tâm xã)
- Vị trí 2: Các thôn đội còn lại.
9. Ia RVê
- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, 4.
- Vị trí 2: Gồm các thôn 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14.
10. Thị trấn Ea Súp
- Vị trí 1: Tổ dân phố Thành Công, Thắng Lợi, Đoàn Kết, Thống Nhất, Hòa Bình, Buôn A1, Buôn A1, Buôn B1, Buôn B2 và Buôn C
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây lâu năm - Ea Súp
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
III | Giá đất trồng cây lâu năm | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Xã Cư M'lan | 21.000 | 18.000 | |
2 | Xã Ea Lê | 21.000 | 17.000 | 14.000 |
3 | Xã Ea Rốk | 18.000 | 16.000 | 14.000 |
4 | Xã la Jlơi | 16.000 | 14.000 | |
5 | Xã Ea Bung | 18.000 | 16.000 | 14.000 |
6 | Xã Ya Tờ Mốt | 17.000 | 15.000 | |
7 | Xã Cư K'Bang | 17.000 | 15.000 | |
8 | Xã Ya Lốp | 16.000 | 14.000 | |
9 | Xã la RVê | 16.000 | 14.000 | |
10 | Thị trấn Ea Súp | 22.000 | 18.000 |
- Vị trí 1: Gồm các thôn 4, 5, 6, 7
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Xã Ea Lê
- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 16, 18
- Vị trí 2: Gồm các thôn 6, 10, 11, 17
- Vị trí 3: Gồm các thôn 9, 19
3. Xã Ea Rốk
- Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 7, 10, 11, 12, 18
- Vị trí 2: Gồm các thôn 14, 15, 19, 20
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã la Jlơi
- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, buôn Ba Na
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
5. Xã Ea Bung:
- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, 4, 7, 8
- Vị trí 2: Gồm các thôn 9, 10
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Ya Tờ Mốt
- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
7. Xã Cư K’Bang
- Vị trí 1: Gồm khu vực ven trục đường liên huyện Ea Súp - Ea H'Ieo
- Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4A, 4B, 11, 12 và các khu vực còn lại.
8. la Lốp
- Vị trí 1: Thôn Đoàn (khu vực trung tâm xã)
- Vị trí 2: Các thôn đội còn lại
9. Ia RVê
- Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 2, 3, 4
- Vị trí 2: Gồm các thôn 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
10. Thị trấn Ea Súp
- Vị trí 1: Tổ dân phố Thành Công, Thắng Lợi, Đoàn Kết, Thống Nhất, Hòa Bình, Buôn A1, Buôn A1, Buôn B1, Buôn B2 và Buôn C
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Bảng giá đất rừng sản xuất - Ea Súp
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
---|---|---|
IV | Bảng giá đất rừng sản xuất | Mức giá |
1 | Xã Cư M'lan | 10.000 |
2 | Xã Ea Lê | 10.000 |
3 | Xã Ea Rốk | 9.000 |
4 | Xã la Jlơi | 9.000 |
5 | Xã Ea Bung | 10.000 |
6 | Xã Ya Tờ Mốt | 9.000 |
7 | Xã Cư K'Bang | 9.000 |
8 | Xã Ya Lốp | 8.000 |
9 | Xã la RVê | 8.000 |
10 | Thị trấn Ea Súp | 10.000 |
BẢNG GIÁ Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản - Ea Súp
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
---|---|---|
V | Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản | Mức giá |
1 | Xã Cư M'lan | 15.000 |
2 | Xã Ea Lê | 14.000 |
3 | Xã Ea Rốk | 13.000 |
4 | Xã la Jlơi | 12.000 |
5 | Xã Ea Bung | 15.000 |
6 | Xã Ya Tờ Mốt | 12.000 |
7 | Xã Cư K'Bang | 9.000 |
8 | Xã Ya Lốp | 9.000 |
9 | Xã la RVê | 9.000 |
10 | Thị trấn Ea Súp | 16.000 |
BẢNG GIÁ Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Krông Ana
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
I | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Thị trấn Buôn Trấp | 40.000 | 33.000 | 27.000 |
2 | Xã Dray Sáp | 35.000 | 30.000 | |
3 | Xã Ea Na | 32.000 | 27.000 | |
4 | Xã Ea Bông | 32.000 | 27.000 | |
5 | Xã Quảng Điền | 39.000 | 32.000 | 27.000 |
6 | Xã Băng Adrênh | 27.000 | ||
7 | Xã Dur Kmăl | 40.000 | 32.000 | 27.000 |
8 | Xã Bình Hòa | 40.000 | 32.000 | 27.000 |
1. Thị trấn Buôn Trấp
- Vị trí 1: Cánh đồng Buôn Trấp, tháng 10
- Vị trí 2: Cánh đồng Quỳnh Tân 1, Quỳnh Tân 2, Quỳnh Tân 3, Đạt Lý 1, Đạt Lý 2 , Đạt Lý 3, Cù Lao
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Dray Sáp
- Vị trí 1: Cánh đồng Ka La, Dray Sáp
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Na
- Vị trí 1: Cánh đồng Sình Quảng Nam, Sình Sâu, Sình Sậy
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
4. Xã Ea Bông
- Vị trí 1: Cánh đồng 10/3, buôn Nắc, buôn H’ma, buôn Knul, buôn Riăng, buôn Đ’Hăm, buôn Kô, Hòa Tây, Hòa Trung, Hòa Đông
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
5. Xã Quảng Điền
- Vị trí 1: Cánh đồng trạm bơm 1 – HTX Thăng Bình 1 (khu vực cầu 1 đến trạm bơm 1), trạm bơm T21 – HTX Điện Bàn.
- Vị trí 2: Cánh đồng B - HTX Điện Bàn, cánh đồng khu vực núi 4
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Băng Adrênh: Tính 01 vị trí trên địa bàn toàn xã
7. Xã Dur Kmăl
- Vị trí 1: Cánh đồng buôn Triết
- Vị trí 2: Cánh đồng buôn Krông
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Bình Hòa
- Vị trí 1: Các cánh đồng lúa: Rẫy 2, Sơn Trà + Hải Châu, Cánh đồng Thôn 6 (Cánh đồng Buôn Trấp và Ea Chai) Bầu Gai
- Vị trí 2: Các cánh đồng lúa: Sình Tranh, suối Muỗi, Bầu Rô, Bầu Cụt, Bầu Đen, Bầu Sen, Trạm bơm 1, Trạm bơm 2, Trạm bơm 3, Sình Voi, Bà Chòm, lô 11, Xóm Lúa, Bầu Bèo, Bảy Mẫu
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây hàng năm khác - Krông Ana
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
---|---|---|
II | Giá đất trồng cây hàng năm khác | Mức giá |
1 | Thị trấn Buôn Trấp | 32.000 |
2 | Xã Dray Sáp | 30.000 |
3 | Xã Ea Na | 25.000 |
4 | Xã Ea Bông | 26.000 |
5 | Xã Quảng Điền | 25.000 |
6 | Xã Băng Adrênh | 24.000 |
7 | Xã Dur Kmăl | 24.000 |
8 | Xã Bình Hòa | 25.000 |
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây lâu năm - Krông Ana
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
III | Giá đất trồng cây lâu năm | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Thị trấn Buôn Trấp | 45.000 | 38.000 | |
2 | Xã Dray Sáp | 40.000 | 35.000 | 25.000 |
3 | Xã Ea Na | 40.000 | 33.000 | 24.000 |
4 | Xã Ea Bông | 45.000 | 38.000 | 30.000 |
5 | Xã Quảng Điền | 39.000 | 33.000 | |
6 | Xã Băng Adrênh | 40.000 | 33.000 | |
7 | Xã Dur Kmăl | 40.000 | 33.000 | 24.000 |
8 | Xã Bình Hòa | 36.000 | 24.000 |
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4, tổ dân phố 5, tổ dân phố 6, tổ dân phố 7, buôn Trấp, thôn Quỳnh Tân 1, thôn Quỳnh Tân 2, thôn Quỳnh Tân 3, buôn Chăm, thôn 1, thôn 2
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
2. Xã Dray Sáp
- Vị trí 1: Thôn An Na, xóm 4 buôn Ka La
- Vị trí 2: Thôn Dray Sáp, thôn Đồng Tâm, buôn Ka La, thôn Đoàn Kết (các xóm còn lại)
Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Ea Na
- Vị trí 1: Thôn Quỳnh Ngọc, thôn Quỳnh Ngọc 1, thôn Tân Tiến, thôn Tân Thắng, thôn Thành Công, thôn Tân Lập, thôn Ea Tung
- Vị trí 2: Quỳnh Ngọc 2, buôn Ea Na
- Vị trí 3: Buôn Tơ Lơ, buôn Cuăh, buôn Drai
4. Xã Ea Bông
- Vị trí 1: Thôn Hòa Đông, thôn Hòa Tây, thôn Hòa Trung, buôn Đhăm, buôn H’ma, buôn Kô, buôn Ea Kruế
- Vị trí 2: Buôn Nắc, buôn Mblớt
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Quảng Điền
- Vị trí 1: Thôn 3
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Băng Adrênh
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
7. Xã Dur Kmăl
- Vị trí 1: buôn Dur 1, buôn Dur 2
- Vị trí 2: buôn Krang, Buôn Krông
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Bình Hòa
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn Sơn Trà, thôn Hải Châu, thôn 4, thôn 5
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất rừng sản xuất - Krông Ana
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
---|---|---|
IV | Giá đất rừng sản xuất | Mức giá |
1 | Thị trấn Buôn Trấp | 18.000 |
2 | Xã Dray Sáp | 18.000 |
3 | Xã Ea Na | 15.000 |
4 | Xã Ea Bông | 15.000 |
5 | Xã Quảng Điền | 15.000 |
6 | Xã Băng Adrênh | 15.000 |
7 | Xã Dur Kmăl | 15.000 |
8 | Xã Bình Hòa | 15.000 |
BẢNG GIÁ Giá đất nuôi trồng thủy sản - Krông Ana
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
---|---|---|
V | Giá đất nuôi trồng thủy sản | Mức giá |
1 | Thị trấn Buôn Trấp | 32.000 |
2 | Xã Dray Sáp | 25.000 |
3 | Xã Ea Na | 25.000 |
4 | Xã Ea Bông | 25.000 |
5 | Xã Quảng Điền | 25.000 |
6 | Xã Băng Adrênh | 25.000 |
7 | Xã Dur Kmăl | 25.000 |
8 | Xã Bình Hòa | 25.000 |
BẢNG GIÁ Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Krông Bông
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
I | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Thị trấn Krông Kmar | 35.000 | 32.000 | 28.000 |
2 | Xã Cư Drăm | 25.000 | 22.000 | 20.000 |
3 | Xã Cư Kty | 28.000 | 25.000 | 22.000 |
4 | Xã Cư Pui | 28.000 | 25.000 | 22.000 |
5 | Xã Dang Kang | 25.000 | 22.000 | 20.000 |
6 | Xã Ea Trul | 25.000 | 22.000 | 20.000 |
7 | Xã Hòa Lễ | 28.000 | 25.000 | 22.000 |
8 | Xã Hòa Phong | 28.000 | 25.000 | |
9 | Xã Hòa Sơn | 25.000 | 22.000 | 20.000 |
10 | Xã Hòa Tân | 28.000 | 25.000 | 22.000 |
11 | Xã Hòa Thành | 25.000 | 22.000 | |
12 | Xã Khuê Ngọc Điền | 25.000 | 22.000 | 20.000 |
13 | Xã Yang Mao | 25.000 | 22.000 | 20.000 |
14 | Xã Yang Reh | 25.000 | 22.000 | 20.000 |
1. Thị trấn Krông Kmar
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 2, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 7, Tổ dân phố 8
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Cư Drăm
- Vị trí 1: Buôn Cư Drăm, buôn Chàm A, buôn Chàm B, buôn Tang RangA
- Vị trí 2: Thôn 1, Thôn 2, buôn Luêh, buôn Tang Rang B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Cư Kty
- Vị trí 1: Cánh đồng 16, đồng 31, đồng 42
- Vị trí 2: Cánh đồng Cầu Ri, đồng 18
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Cư Pui
- Vị trí 1: Cánh đồng buôn Phung, buôn Blăk, buôn Khanh, thôn Điện Tân, thôn Ea Lang
- Vị trí 2: Cánh đồng thôn Dhung Knung, buôn Khóa
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Dang Kang
- Vị trí 1: Cánh đồng 18, đồng 31
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 3: Cánh đồng thôn 3, buôn Dang Kang, buôn Cư Num B
6. Xã Ea Trul
- Vị trí 1: Cánh đồng Hố Chuối, buôn Krông, Thôn 3, cánh đồng Buôn Plum
- Vị trí 2: Thôn 2, buôn KTIuốt, buôn Băng Kung, buôn Plum
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Hòa Lễ
- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 3, thôn 9, thôn 10, Hố Kè (Thôn 4), Bàu Sen (Thôn 11)
- Vị trí 2: Cánh đồng thôn 1, thôn 2, thôn 5
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Hòa Phong
- Vị trí 1: Cánh đồng thôn 5, thôn 6, buôn Ngô A, buôn Ngô B, Cư Phaing
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
9. Xã Hòa Sơn
- Vị trí 1: Đồng Lớn, đồng Đất Cày, đồng 14, đồng Bầu Ba, đồng Bầu Môn
- Vị trí 2: Đồng Lò Gạch, đồng Khẩu, đồng 13 ha, đồng Dân Tộc, đồng Suối Cát, đồng Sẹt
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Hòa Tân
- VỊ trí 1: Cánh đồng Bình An (Trừ cánh đồng Bàu Lỡ)
- VỊ trí 2: Cánh đồng xây dựng, cánh đồng Đồng tâm, cánh đồng Quyết Tâm
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Hòa Thành
- Vị trí 1: Khu A, khu B, Lách, Bàu Con Ngỗng
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
12. Xã Khuê Ngọc Điền
- Vị trí 1: Đồng Lếp Ương, đồng Gò Lư, đồng Bầu Sen, đồng Hòa Lễ, đồng Bầu Châu, đồng Hội An, đồng Trung Tâm, Thôn 6
- Vị trí 2: Đồng Kỳ Vinh
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
13. Xã Yang Mao
- Vị trí 1: Cánh đồng buôn Kiều, buôn Hàng Năm, buôn M’ghi
- Vị trí 2: Cánh đồng buôn Tul, buôn Tar
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Yang Reh
- Vị trí 1: Đồng vườn cam, đồng đội giống, đồng thôn 3, đồng cao sản
- Vị trí 2: Đồng mẫu 7, đồng mẫu 9, đồng buôn Cuah A, đồng buôn Cuah B, đồng đại trà
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây hàng năm khác - Krông Bông
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
II | Giá đất trồng cây hàng năm khác | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Thị trấn Krông Kmar | 33.000 | 30.000 | 25.000 |
2 | Xã Cư Drăm | 24.000 | 22.000 | 20.000 |
3 | Xã Cư Kty | 26.000 | 24.000 | 22.000 |
4 | Xã Cư Pui | 26.000 | 24.000 | 22.000 |
5 | Xã Dang Kang | 24.000 | 22.000 | |
6 | Xã Ea Trul | 26.000 | 24.000 | 22.000 |
7 | Xã Hòa Lễ | 26.000 | 24.000 | 22.000 |
8 | Xã Hòa Phong | 24.000 | 22.000 | |
9 | Xã Hòa Sơn | 24.000 | 22.000 | 20.000 |
10 | Xã Hòa Tân | 24.000 | 22.000 | 20.000 |
11 | Xã Hòa Thành | 22.000 | 20.000 | |
12 | Xã Khuê Ngọc Điền | 24.000 | 22.000 | |
13 | Xã Yang Mao | 24.000 | 22.000 | 20.000 |
14 | Xã Yang Reh | 26.000 | 24.000 | 22.000 |
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Cư Drăm
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, buôn Tang Rang B
- Vị trí 2: Buôn Cư Drăm, buôn Chàm A, buôn Chàm B
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Cư Kty
- Vị trí 1: Đồng Nà Bình Hải đến đồng Rọ Heo (Thôn 2), đồi 16 (Thôn 1)
- Vị trí 2: Hết đồng Nà Rọ Heo đến đồng Nà Bàu Cấm (Thôn 3), đồng Cư Đrik (Thôn 6, Thôn 4)
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Cư Pui
- Vị trí 1: Cánh đồng Điện Tân (Thôn Điện Tân), buôn Khanh, buôn Blăk, buôn Phung, buôn Khóa, cánh đồng Ea Hút (Thôn Ea Uôl)
- Vị trí 2: Cánh đồng Đắk Tuôr (Buôn Đắk Tuôr), thôn Dhung Knung, thôn Ea Bar, thôn Ea Lang, thôn Ea Uôl
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Dang Kang
- Vị trí 1: Buôn Cư Păm
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Trul
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
- Vị trí 2: Buôn Krông, buôn Plum, buôn Băng Kung, buôn Cư Mil
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Hòa Lễ
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 6, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11, thôn 12
- Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, thôn 5
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Hòa Phong
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Tliêr, đồng Sân Bay (Thôn 1), đồng Trời Đào (Thôn 1)
- Vị trí 2: Thôn 2 (Tổ Vân Kiều) và Các khu vực còn lại
9. Xã Hòa Sơn
- Vị trí 1: Thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Vị trí 3: Thôn 1, thôn Tân Sơn
10. Xã Hòa Tân
- Vị trí 1: Thôn 4, thôn 5, thôn 6
- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 3, đồng xây dựng (thôn 1), đồng trung tâm (thôn 3)
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Hòa Thành
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
12. Xã Khuê Ngọc Điền
- Vị trí 1: Khu vực cánh đồng (thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 12)
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
13. Xã Yang Mao
- Vị trí 1: Thôn 2, thôn 3, buôn M’nang Dơng
- Vị trí 2: Buôn Tar, buôn M’ghi
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Yang Reh
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 3
- Vị trí 2: Buôn Cuah A, buôn Cuah B, thôn 4
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây lâu năm - Krông Bông
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
III | Giá đất trồng cây lâu năm | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Thị trấn Krông Kmar | 45.000 | 42.000 | 38.000 |
2 | Xã Cư Drăm | 32.000 | 30.000 | 28.000 |
3 | Xã Cư Kty | 32.000 | 30.000 | 28.000 |
4 | Xã Cư Pui | 30.000 | 28.000 | 26.000 |
5 | Xã Dang Kang | 32.000 | 30.000 | 28.000 |
6 | Xã Ea Trul | 32.000 | 30.000 | 28.000 |
7 | Xã Hòa Lễ | 32.000 | 30.000 | 28.000 |
8 | Xã Hòa Phong | 30.000 | 28.000 | |
9 | Xã Hòa Sơn | 30.000 | 28.000 | 26.000 |
10 | Xã Hòa Tân | 30.000 | 28.000 | 26.000 |
11 | Xã Hòa Thành | 30.000 | 28.000 | |
12 | Xã Khuê Ngọc Điền | 30.000 | 28.000 | |
13 | Xã Yang Mao | 32.000 | 30.000 | 28.000 |
14 | Xã Yang Reh | 30.000 | 28.000 | 26.000 |
- Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4
- Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
2. Xã Cư Drăm
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2
- Vị trí 2: Thôn Ea Luêh, thôn Ea Hăn, thôn Yang Hăn
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
3. Xã Cư Kty
- Vị trí 1: Đồng Cư Đrik (Thôn 6), đồi Cư Păm (Thôn 4), đồi Cư Đrang (Thôn 8)
- Vị trí 2: Đồng 16 (Thôn 1), đồi lò gạch (Thôn 2)
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
4. Xã Cư Pui
- Vị trí 1: Cánh đồng Điện Tân (Thôn Điện Tân), buôn Khanh, buôn Blăk, buôn Phung, buôn Khóa, cánh đồng Ea Hút (Thôn Ea Uôl)
- Vị trí 2: Cánh đồng Đắk Tuôr (Buôn Đắk Tuôr), thôn Dhung Knung, thôn Ea Bar, thôn Ea Lang, thôn Ea Uôl
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
5. Xã Dang Kang
- Vị trí 1: Đồi Dang Kang Thượng, Hạ (Buôn Dang Kang, buôn Cư ÊnunA)
- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, buôn Cư Ênun A, buôn Cư Ênun B, buôn Cư Păm, buôn Dang Kang
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
6. Xã Ea Trul
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
- Vị trí 2: Buôn Cư Mil, buôn Krông, buôn Plum
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
7. Xã Hòa Lễ
- Vị trí 1: Tổ hợp Nguyên Hà (Thôn 10)
- Vị trí 2: Thôn 3, thôn 4, thôn 9, thôn 11, buôn Ngô
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
8. Xã Hòa Phong
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 3, thôn 5, thôn 6, đồng buôn Ngô A, đồng Suối Đôi (Thôn 1), đồng Trời Đào (Thôn 1), đồng Sân Bay (Thôn 1)
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
9. Xã Hòa Sơn
- Vị trí 1: Thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 9, thôn 10, thôn Thanh Phú
- Vị trí 2: Thôn 3, thôn 8, thôn Hòa Xuân
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
10. Xã Hòa Tân
- Vị trí 1: Thôn 4, thôn 6
- Vị trí 2: Thôn 1, thôn 3, thôn 5
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
11. Xã Hòa Thành
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
12. Xã Khuê Ngọc Điền
- Vị trí 1: Thôn 6
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại
13. Xã Yang Mao
- Vị trí 1: Thôn 2, thôn 3, buôn M’nang Dơng
- Vị trí 2: Buôn Tar, buôn M’ghi
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
14. Xã Yang Reh
- Vị trí 1: Thôn 1, thôn 3
- Vị trí 2: Buôn Cuah A, buôn Cuah B, thôn 4
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất rừng sản xuất - Krông Bông
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
---|---|---|
IV | Giá đất rừng sản xuất | Đơn giá |
1 | Thị trấn Krông Kmar | 18.000 |
2 | Xã Cư Drăm | 14.000 |
3 | Xã Cư Kty | 14.000 |
4 | Xã Cư Pui | 14.000 |
5 | Xã Dang Kang | 12.000 |
6 | Xã Ea Trul | 12.000 |
7 | Xã Hòa Lễ | 12.000 |
8 | Xã Hòa Phong | 14.000 |
9 | Xã Hòa Sơn | 14.000 |
10 | Xã Hòa Tân | 14.000 |
11 | Xã Hòa Thành | 10.000 |
12 | Xã Khuê Ngọc Điền | 10.000 |
13 | Xã Yang Mao | 14.000 |
14 | Xã Yang Reh | 12.000 |
BẢNG GIÁ Giá đất nuôi trồng thủy sản - Krông Bông
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
---|---|---|
V | Giá đất nuôi trồng thủy sản | Đơn giá |
1 | Thị trấn Krông Kmar | 25.000 |
2 | Xã Cư Drăm | 22.000 |
3 | Xã Cư Kty | 20.000 |
4 | Xã Cư Pui | 20.000 |
5 | Xã Dang Kang | 20.000 |
6 | Xã Ea Trul | 22.000 |
7 | Xã Hòa Lễ | 21.000 |
8 | Xã Hòa Phong | 22.000 |
9 | Xã Hòa Sơn | 22.000 |
10 | Xã Hòa Tân | 20.000 |
11 | Xã Hòa Thành | 20.000 |
12 | Xã Khuê Ngọc Điền | 20.000 |
13 | Xã Yang Mao | 22.000 |
14 | Xã Yang Reh | 22.000 |
BẢNG GIÁ Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Krông Búk
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
---|---|---|
I | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | Vị trí 1 |
1 | Xã Pơng Drang | 22.000 |
2 | Xã Chứ K’bô | 22.000 |
3 | Xã Cư Né | 22.000 |
4 | Xã Cư Pơng | 20.000 |
5 | Xã Tân Lập | 20.000 |
6 | Xã Ea Ngai | 20.000 |
7 | Xã Ea Sin | 17.000 |
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây hàng năm khác - Krông Búk
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
II | Giá đất trồng cây hàng năm khác | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Xã Pơng Drang | 32.000 | 30.000 | 28.000 |
2 | Xã Chứ K’bô | 30.000 | 28.000 | 25.000 |
3 | Xã Cư Né | 30.000 | 28.000 | 25.000 |
4 | Xã Cư Pơng | 28.000 | 25.000 | 23.000 |
5 | Xã Tân Lập | 28.000 | 25.000 | 23.000 |
6 | Xã Ea Ngai | 28.000 | 25.000 | 23.000 |
7 | Xã Ea Sin | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
- Vị trí 1: Các thôn 7, 8, 9, 8A, 9A, 12, 13, 14, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Tân Lập 4, Tân Lập 5, Tân Lập 6, Tân Lập 7;
- Vị trí 2: Các thôn 10, 15, buôn Ea Tut, buôn Ea Nur, buôn Cư Blang;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
2. Xã Chứ K'bô
- Vị trí 1: Các thôn Nam Lộc, Nam Thái, Nam Tân, Hòa Lộc, Thống Nhất, An Bình, Quảng Hà, KTy 1, KTy 2, KTy 3, KTy 4, KTy 5;
- Vị trí 2: Các thôn Nam Anh, Bình Minh, Liên Hóa;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
3. Xã Cư Né
- Vị trí 1: Các thôn 6, Ea Kung, Ea Plai, Ea Nguôi, Ea Kroa; Các buôn Đrao, KTơng Drun, Mùi 1, Mùi 2, Kdrô 1, Kdrô 2;
- Vị trí 2: Các thôn Ea Siêr, Ea Krôm; Các buôn Kmu, Kô, Drah 1, Drah 2, Ea Zin;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
4. Xã Cư Pơng
- Vị trí 1: Các buôn Đray Huê, KBuôr, Ea Brơ, Cư HRiết, Ea Druich, thôn Cư Bang;
- Vị trí 2: Các buôn Ea Liang, Ayun Ea Klõk, Khal, Xóm A, TLan, Cư Yuốt, Ea Kram, Cư Hiam, Ea Tuk;
- Vị trí 3: Các buôn Kđoh, Adrơng Điết.
5. Xã Tân Lập
- Vị trí 1: Các thôn 2, Tân Hòa, Tân Thịnh;
- Vị trí 2: Các thôn 1, 3, 4;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
6. Xã Ea Ngai
- Vị trí 1: Các thôn 2, 3, 9;
- Vị trí 2: Các thôn 1, 6, 7, 8;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
7. Xã Ea Sin
- Vị trí 1: Các buôn Ea Kring, Ea Káp, Ea Klang; thôn Ea My;
- Vị trí 2: Các buôn Ea Pông, Ea Sin, Cư Kanh, Cư M’Tao.
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây lâu năm - Krông Búk
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
III | Giá đất trồng cây lâu năm | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Xã Pơng Drang | 48.000 | 40.000 | 36.000 |
2 | Xã Chứ K’Bô | 38.000 | 35.000 | 32.000 |
3 | Xã Cư Né | 38.000 | 35.000 | 32.000 |
4 | Xã Cư Pơng | 35.000 | 32.000 | 30.000 |
5 | Xã Tân Lập | 38.000 | 35.000 | 32.000 |
6 | Xã Ea Ngai | 38.000 | 35.000 | 32.000 |
7 | Xã Ea Sin | 30.000 | 28.000 | 26.000 |
- Vị trí 1: Các thôn 8, 9, 8A, 9A, 12, 13, 14, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Tân Lập 4, Tân Lập 5, Tân Lập 6, Tân Lập 7;
- Vị trí 2: Các thôn 10, 15; Các buôn Ea Tut, Ea Nur, Cư Blang;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
2. Xã Chứ K'bô
- Vị trí 1: Các thôn Nam Lộc, Nam Thái, Nam Tân, Hòa Lộc, Thống Nhất, An Bình, Quảng Hà, KTy 1, KTy 2, KTy 3, KTy 4, KTy 5;
- Vị trí 2: Các thôn Nam Anh, Bình Minh, Liên Hóa;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
3. Xã Cư Né
- Vị trí 1: Các thôn 6, Ea Kung, Ea Plai, Ea Nguôi, Ea Kroa; Các buôn Đrao, KTơng Drun, Mùi 1, Mùi 2, Kdrô 1, Kdrô 2.
- Vị trí 2: Các thôn Ea Siêr, Ea Krôm; Các buôn Kmu, Kô, Drah 1, Drah 2, Ea Zin;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
4. Xã Cư Pơng
- Vị trí 1: Các buôn Đray Huê, Ea Brơ, Ayun Ea Liang, Ayun Ea Klõk, Ea Druich, Cư Hriết, Cư Yuốt, thôn Cư Bang;
- Vị trí 2: Các buôn Khal, Xóm A, TLan, Ea Dho, Ea Nho, ADrơng Điết, Ea Kram, Cư Hiam, Kbuôr;
- Vị trí 3: Các buôn Kđoh, Ea Tuk.
5. Xã Tân Lập
- Vị trí 1: Các thôn 2, Tân Hòa, Tân Thịnh;
- Vị trí 2: Các thôn 1, 3, 4;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
6. Xã Ea Ngai
- Vị trí 1: Các thôn 2, 3, 9;
- Vị trí 2: Các thôn 1, 6, 7, 8;
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
7. Xã Ea Sin
- Vị trí 1: Các buôn Ea Kring, Ea Káp, Ea Klang, thôn Ea My;
- Vị trí 2: Các buôn Ea Pông, Ea Sin, Cư Kanh, Cư M’Tao.
BẢNG GIÁ Giá đất rừng sản xuất - Krông Búk
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
---|---|---|
IV | Giá đất rừng sản xuất | Vị trí 1 |
1 | Xã Pơng Drang | 12.000 |
2 | Xã Chứ K’Bô | 12.000 |
3 | Xã Cư Né | 12.000 |
4 | Xã Cư Pơng | 12.000 |
5 | Xã Tân Lập | 12.000 |
6 | Xã Ea Ngai | 12.000 |
7 | Xã Ea Sin | 11.000 |
BẢNG GIÁ Giá đất nuôi trồng thủy sản - Krông Búk
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
---|---|---|---|
V | Giá đất nuôi trồng thủy sản | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
1 | Xã Pơng Drang | 21.000 | 18.000 |
2 | Xã Chứ K’Bô | 21.000 | 18.000 |
3 | Xã Cư Né | 21.000 | 18.000 |
4 | Xã Cư Pơng | 21.000 | 18.000 |
5 | Xã Tân Lập | 21.000 | 18.000 |
6 | Xã Ea Ngai | 21.000 | 18.000 |
7 | Xã Ea Sin | 18.000 | 16.000 |
- Vị trí 1: Các thôn 8, 9, 8A, 9A, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Tân Lập 4, Tân Lập 5, Tân Lập 6, Tân Lập 7;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
2. Xã Chứ K'bô
- Vị trí 1: Các thôn Nam Lộc, Nam Thái, Nam Tân, Hòa Lộc, Thống Nhất, An Bình, Quảng Hà;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
3. Xã Cư Né
- Vị trí 1: Các thôn Ea Kung, Ea Plai, Ea Nguôi, Ea Kroa, buôn Ea Zin, buôn Đrao, buôn KTơng Drun;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
4. Xã Cư Pơng
- Vị trí 1: Các buôn Đray Huê, ADrơng Ea Brơ, Ea Liang, Ea Druich;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
5. Xã Tân Lập
- Vị trí 1: Các thôn 2, Tân Hòa, Tân Thịnh;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
6. Xã Ea Ngai
- Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 9;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
7. Xã Ea Sin
- Vị trí 1: Buôn Cư M’Tao, buôn Cư Kanh, thôn Ea My;
- Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
BẢNG GIÁ Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Krông Năng
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
I | Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Thị trấn Krông Năng | 32.000 | 28.000 | 25.000 |
2 | Xã Phú Xuân | 30.000 | 28.000 | 25.000 |
3 | Xã Ea Tân | 32.000 | 27.000 | |
4 | Xã Tam Giang | 29.000 | 23.000 | |
5 | Xã Cư KLông | 28.000 | 23.000 | |
6 | Xã Ea Tóh | 28.000 | ||
7 | Xã Ea Hồ | 30.000 | 25.000 | |
8 | Xã Phú Lộc | 28.000 | 24.000 | |
9 | Xã Ea Púk | 25.000 | 22.000 | |
10 | Xã Dliê Ya | 30.000 | 23.000 | |
11 | Xã Ea Tam | 30.000 | 25.000 | 22.000 |
12 | Xã Ea Dăh | 26.000 | 20.000 |
* Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ, giá đất được tính bằng 70% đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn. 1. Thị Trấn Krông Năng - Vị trí 1: Tổ dân phố 4, buôn Wiao A - Vị trí 2: Tổ dân phố 8, thôn Bình Minh - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 2. Xã Phú Xuân - Vị trí 1: Thôn Xuân Vĩnh, thôn Xuân Tây, thôn Xuân Thành, thôn Xuân Thủy, thôn Xuân Trường - Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 5, thôn 6, thôn 9, thôn 10, thôn 12 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 3. Xã Ea Tân: - Vị trí 1: Thôn Ea Blông, Ea Chiêu, Quang Trung - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 4. Xã Tam Giang - Vị trí 1: Thôn Giang Thịnh, thôn Giang Lộc, thôn Giang Hưng, thôn Giang Mỹ - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 5. Xã Cư KLông - Vị trí 1: Thôn Tam Bình, thôn Tam Khánh, thôn Tam Hợp, thôn Tam Thuận - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 6. Xã Ea Tóh: Tính 01 vị trí trên địa bàn toàn xã 7. Xã Ea Hồ - Vị trí 1: Cánh đồng Trắp Bur, cánh đồng Trắp Ksơr (thuộc buôn Giêr, thôn Quảng An, thôn Trắp Ksơr) - Vị trí 2: Cánh đồng Ea Much (thuộc buôn Sú, buôn Mrưn) và các khu vực còn lại 8. Xã Phú Lộc - Vị trí 1: Thôn Lộc Tiến, thôn Lộc An, thôn Lộc Thịnh, thôn Lộc Thiện - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 9. Xã Ea Púk - Vị trí 1: Thôn Giang Đại, thôn Giang Tiến, thôn Giang Thủy - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 10. Xã Dliê Ya - Vị trí 1: Buôn Dua, buôn Juk, buôn Jun, buôn Ksơr - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 11. Xã Ea Tam - Vị trí 1: Thôn Tam Lập, thôn Tam Phong, thôn Tam Thịnh, thôn Tam Liên, thôn Tam An - Vị trí 2: Thôn Tam Hiệp, buôn Trăp, Thôn Tam Lực, thôn Tam Thành, thôn Tam Trung, thôn Tam Đồng, thôn Tam Hòa - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 12. Xã Ea Dăh - Vị trí 1: Thôn Xuân Hà 2, thôn Xuân Hà 3, thôn Xuân Lạng 1, thôn Xuân Lạng 2, thôn Xuân Thanh, thôn Giang Hà, thôn Giang Xuân - Vị trí 2: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây hàng năm khác - Krông Năng
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
II | Giá đất trồng cây hàng năm khác | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Thị trấn Krông Năng | 45.000 | 35.000 | 30.000 |
2 | Xã Phú Xuân | 38.000 | 33.000 | 27.000 |
3 | Xã Ea Tân | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
4 | Xã Tam Giang | 35.000 | 30.000 | 22.000 |
5 | Xã Cư KLông | 35.000 | 30.000 | 24.000 |
6 | Xã Ea Tóh | 38.000 | 33.000 | 26.000 |
7 | Xã Ea Hồ | 36.000 | 32.000 | 24.000 |
8 | Xã Phú Lộc | 38.000 | 32.000 | 27.000 |
9 | Xã Ea Púk | 32.000 | 25.000 | |
10 | Xã Dliê Ya | 37.000 | 32.000 | 23.000 |
11 | Xã Ea Tam | 35.000 | 29.000 | 22.000 |
12 | Xã Ea Dăh | 34.000 | 27.000 | 20.000 |
1. Thị trấn Krông Năng - Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4, tổ dân phố 5, tổ dân phố 9 và buôn Wiao A - Vị trí 2: Tổ dân phố 2, tổ dân phố 8, buôn Wiao B, buôn Ur - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 2. Xã Phú Xuân - Vị trí 1: Thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 9, thôn 10, thôn 11, thôn 12 - Vị trí 2: Thôn Xuân Đoàn, Xuân Hòa, Xuân Thành, Xuân Phú, Xuân Mỹ, Xuân Thủy, Xuân Long, Xuân Tây, Xuân Thuận, Xuân Lộc, Xuân Ninh, Xuân Vĩnh, Xuân Trường, Xuân An, Xuân Đạt, thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 13 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 3. Xã Ea Tân - Vị trí 1: Thôn Hải Hà, thôn Đoàn Kết, thôn Quyết Tâm, thôn Thống Nhất - Vị trí 2: Thôn Ea Tưh, thôn Thanh Cao, thôn Ea Chăm, thôn Ea Đinh, thôn Ea Heo, thôn Yên Khánh, thôn Quang Trung, thôn Ea Chiêu, thôn Ea Chiêu 1 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 4. Xã Tam Giang - Vị trí 1: Thôn Giang Mỹ, thôn Giang Hưng, thôn Giang Thịnh, thôn Giang Lộc - Vị trí 2: Thôn Giang Hòa, thôn Giang Phong, thôn Giang Bình, thôn Giang Phú, thôn Giang Phước, thôn Giang Nghĩa, thôn Giang Trung - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 5. Xã Cư KLông - Vị trí 1: Thôn Tam Bình, thôn Tam Khánh, thôn Tam Hà, thôn Tam Thuận - Vị trí 2: Thôn Tam Hợp, thôn Ea Bir - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 6. Xã Ea Tóh - Vị trí 1: Thôn Tân Mỹ - Vị trí 2: Thôn Tân Hà, Tân Hợp, Tân Quảng, Tân Thành, Tân Phú, Tân Lộc, Tân Nam, Tân Trung A, Tân Hiệp, Tân Trung B, Tân Kỳ, Tân Vinh - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 7. Xã Ea Hồ - Vị trí 1: Thôn Trung Hồ, thôn Hồ Tiếng, buôn Ea Hồ A, buôn Mrưn, buôn Trang, buôn Sŭ, buôn Dŭn, buôn Năng - Vị trí 2: Thôn Hòa Bình, thôn Quảng An, thôn Quảng Hà, thôn Trường Hà, buôn Trấp Ksơr - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 8. Xã Phú Lộc - Vị trí 1: Thôn Lộc Yên - Vị trí 2: Thôn Lộc Tân, thôn Lộc Tài, thôn Lộc Thiện, thôn Lộc Thuận, thôn Lộc Yên, thôn Lộc Hải, thôn Lộc Xuân - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 9. Xã Ea Púk - Vị trí 1: Thôn Giang Tân, thôn Giang Minh, thôn Giang Sơn - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 10. Xã Dliê Ya - Vị trí 1: Thôn Trung Hòa, thôn Ea Kanh, thôn Quyết Tiến, buôn Ea Dua, buôn Juk, buôn KSơr. buôn Jun, buôn Yóh, buôn Kmang - Vị trí 2: Thôn Ea Krái, Ea Ruế, Ea Đốc, Bình An, Phú Lộc, Tân Tiến, Tân Hiệp, Đồng Tâm, Ea Sim, buôn Dliê Ya B - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 11. Xã Ea Tam - Vị trí 1: Thôn Tam Lập, thôn Tam Phong, thôn Tam Thịnh, thôn Tam Liên, thôn Tam An - Vị trí 2: Thôn Tam Hiệp, buôn Trăp, Thôn Tam Lực, thôn Tam Thành, thôn Tam Trung, thôn Tam Đồng, thôn Tam Hòa - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 12. Xã Ea Dăh - Vị trí 1: Thôn Giang Hà, thôn Xuân Hà 1, thôn Xuân Hà 2, thôn Xuân Hà 3, thôn Xuân Lạng 1, thôn Xuân Lạng 2 - Vị trí 2: Thôn Xuân Thái, thôn Xuân Thanh, thôn Giang Châu - Vị trí 3: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây lâu năm - Krông Năng
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
III | Giá đất trồng cây lâu năm | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Thị trấn Krông Năng | 70.000 | 60.000 | 50.000 |
2 | Xã Phú Xuân | 45.000 | 38.000 | 32.000 |
3 | Xã Ea Tân | 43.000 | 37.000 | 27.000 |
4 | Xã Tam Giang | 45.000 | 40.000 | 31.000 |
5 | Xã Cư KLông | 44.000 | 36.000 | 25.000 |
6 | Xã Ea Tóh | 55.000 | 45.000 | 35.000 |
7 | Xã Ea Hồ | 45.000 | 40.000 | 30.000 |
8 | Xã Phú Lộc | 50.000 | 42.000 | 32.000 |
9 | Xã Ea Púk | 40.000 | 30.000 | |
10 | Xã Dliê Ya | 50.000 | 42.000 | 33.000 |
11 | Xã Ea Tam | 47.000 | 40.000 | 30.000 |
12 | Xã Ea Dăh | 40.000 | 33.000 | 25.000 |
1. Thị trấn Krông Năng - Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 3, tổ dân phố 4, tổ dân phố 5, tổ dân phố 9, buôn Wiao A - Vị trí 2: Tổ dân phố 7, tổ dân phố 8, buôn Wiao B, buôn Ur - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 2. Xã Phú Xuân - Vị trí 1: Thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 9, thôn 10, thôn 11, thôn 12 và thôn Xuân Ninh Vị trí 2: Thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 13, thôn Xuân Đoàn, thôn Xuân Hòa, thôn Xuân Thành, thôn Xuân Phú, thôn Xuân Mỹ, thôn Xuân Thủy, thôn Xuân Long, thôn Xuân Tây, thôn Xuân Thuận, thôn Xuân Lộc, thôn Xuân Vĩnh, thôn Xuân Trường, thôn Xuân An, thôn Xuân Đạt - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 3. Xã Ea Tân - Vị trí 1: Thôn Hải Hà, thôn Đoàn Kết, thôn Quyết Tâm, thôn Thống Nhất - Vị trí 2: Thôn Ea Tưh, thôn Thanh Cao, thôn Ea Chăm, thôn Ea Đinh, thôn Ea Heo, thôn Yên Khánh, thôn Quang Trung, thôn Ea Chiêu, thôn Ea Chiêu 1 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 4. Xã Tam Giang - Vị trí 1: Thôn Giang Mỹ, thôn Giang Hưng, thôn Giang Thịnh, thôn Giang Lộc - Vị trí 2: Thôn Giang Hòa, thôn Giang Phong, thôn Giang Bình, thôn Giang Phú, thôn Giang Phước, thôn Giang Nghĩa, thôn Giang Trung - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 5. Xã Cư KLông - Vị trí 1: Thôn Tam Bình, thôn Tam Khánh, thôn Tam Hà, thôn Tam Thuận - Vị trí 2: Thôn Tam Hợp, thôn Ea Bir - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 6. Xã Ea Tóh - Vị trí 1: Thôn Tân Hà, thôn Tân Quảng, thôn Tân Thành, thôn Tân Phú, thôn Tân Lộc, thôn Tân Nam, thôn Tân Trung A - Vị trí 2: Thôn Tân Mỹ, thôn Tân Hiệp, thôn Tân Trung B, thôn Tân Kỳ, thôn Tân Vinh - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 7. Xã Ea Hồ - Vị trí 1: Thôn Trung Hồ, thôn Hồ Tiếng, buôn Ea Hồ A, buôn Mrưn, buôn Trang, buôn Sŭ, buôn Dŭn, buôn Năng - Vị trí 2: Thôn Hòa Bình, thôn Quảng An, thôn Quảng Hà, thôn Trường Hà, buôn Trấp Ksơr - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 8. Xã Phú Lộc - Vị trí 1: Thôn Lộc Tân, Lộc Tài, Lộc Thiện - Vị trí 2: Thôn Lộc Thuận, Lộc Yên, Lộc Hải, Lộc Xuân - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 9. Xã Ea Púk - Vị trí 1: Thôn Giang Tân, thôn Giang Minh, thôn Giang Sơn, thôn Giang Điền - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 10. Xã Dliê Ya - Vị trí 1: Thôn Trung Hòa, thôn Ea Kanh, thôn Quyết Tiến, buôn Ea Dua, buôn Juk, buôn KSơr, buôn Jun, buôn Yóh, buôn Kmang - Vị trí 2: Thôn Ea Krái, Ea Ruế, Ea Đốc, Bình An, Tân Tiến, Tân Hiệp, Đồng Tâm, Đồng Tiến, Ea Ngai, Ea Sim, buôn Dliê Ya B - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 11. Xã Ea Tam - Vị trí 1: Thôn Tam Lập, thôn Tam Phong, thôn Tam Thịnh, thôn Tam Liên, thôn Tam An - Vị trí 2: Thôn Tam Hiệp, buôn Trăp, Thôn Tam Lực, thôn Tam Thành, thôn Tam Trung, thôn Tam Đồng, thôn Tam Hòa - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 12. Xã Ea Dăh - Vị trí 1: Thôn Giang Hà, Xuân Hà 1, Xuân Hà 2, Xuân Hà 3, Xuân Lạng 1, Xuân Lạng 2 - Vị trí 2: Thôn Giang Châu, thôn Xuân Thái, thôn Xuân Thanh. - Vị trí 3: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất rừng sản xuất - Krông Năng
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
---|---|---|
IV | Giá đất rừng sản xuất | Mức giá |
1 | Thị trấn Krông Năng | 15.000 |
2 | Xã Phú Xuân | 15.000 |
3 | Xã Ea Tân | 15.000 |
4 | Xã Tam Giang | 15.000 |
5 | Xã Cư KLông | 15.000 |
6 | Xã Ea Tóh | 15.000 |
7 | Xã Ea Hồ | 15.000 |
8 | Xã Phú Lộc | 15.000 |
9 | Xã Ea Púk | 15.000 |
10 | Xã Dliê Ya | 15.000 |
11 | Xã Ea Tam | 15.000 |
12 | Xã Ea Dăh | 15.000 |
BẢNG GIÁ Giá đất nuôi trồng thủy sản - Krông Năng
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
---|---|---|
V | Giá đất nuôi trồng thủy sản | Mức giá |
1 | Thị trấn Krông Năng | 60.000 |
2 | Xã Phú Xuân | 40.000 |
3 | Xã Ea Tân | 40.000 |
4 | Xã Tam Giang | 33.000 |
5 | Xã Cư KLông | 30.000 |
6 | Xã Ea Tóh | 55.000 |
7 | Xã Ea Hồ | 35.000 |
8 | Xã Phú Lộc | 35.000 |
9 | Xã Ea Púk | 33.000 |
10 | Xã Dliê Ya | 40.000 |
11 | Xã Ea Tam | 38.000 |
12 | Xã Ea Dăh | 32.000 |
1. Thị trấn Krông Năng - Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 9 và buôn Wiao A - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 2. Xã Phú Xuân - Vị trí 1: Thôn 2, thôn Xuân Ninh - Vị trí 2: Thôn 10, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 9, thôn 11, thôn 12 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 3. Xã Ea Tân - Vị trí 1: Thôn Ea Blông, Ea Chiêu, Quang Trung - Vị trí 2: Thôn Hải Hà, thôn Đoàn Kết, thôn Quyết Tâm, thôn Thống Nhất - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 4. Xã Tam Giang - Vị trí 1: Thôn Giang Mỹ, thôn Giang Hưng, thôn Giang Thịnh, thôn Giang Lộc. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 5. Xã Cư KLông - Vị trí 1: Thôn Tam Bình, thôn Tam Khánh, thôn Tam Hà, thôn Tam Thuận - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 6. Xã Ea Tóh - Vị trí 1: Thôn Tân Mỹ, Tân Phương, Tân Đông - Vị trí 2: Thôn Tân Hà, Tân Hợp, Tân Quảng, Tân Thành, Tân Phú, Tân Lộc, Tân Nam, Tân Trung A - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 7. Xã Ea Hồ - Vị trí 1: Thôn Trung Hồ, thôn Hồ Tiếng, buôn Ea Hồ A, buôn Mrưn, buôn Trang, buôn Sú, buôn Dun, buôn Năng - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 8. Xã Phú Lộc - Vị trí 1: Thôn Trung Hồ, thôn Hồ Tiếng, buôn Ea Hồ A, buôn Mrưn, buôn Trang, buôn Sú, buôn Dun, buôn Năng - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 9. Xã Ea Púk - Vị trí 1: Thôn Giang Tân, thôn Giang Minh, thôn Giang Sơn - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 10. Xã Dliê Ya - Vị trí 1: Thôn Tân Tiến - Vị trí 2: Thôn Trung Hòa, thôn Ea Kanh, thôn Quyết Tiến, buôn Ea Dua, buôn Juk, buôn KSơr, buôn Jun, buôn Yóh, buôn Kmang - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 11. Xã Ea Tam - Vị trí 1: Thôn Tam Lập, thôn Tam Phong, thôn Tam Thịnh, thôn Tam Liên, thôn Tam An - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 12. Xã Ea Dăh - Vị trí 1: Thôn Giang Hà, thôn Xuân Hà 1, thôn Xuân Hà 2, thôn Xuân Hà 3, thôn Xuân Lạng 1, thôn Xuân Lạng 2 - Vị trí 2: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Krông Pắc
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
I | Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Xã Hòa Đông | 35.000 | 30.000 | |
2 | Xã Ea Knuếc | 35.000 | 30.000 | |
3 | Xã Ea Kênh | 35.000 | 30.000 | |
4 | Xã Ea Yông | 35.000 | 30.000 | |
5 | Xã Hòa An | 38.000 | 34.000 | 30.000 |
6 | Xã Ea Phê | 38.000 | 34.000 | 30.000 |
7 | Xã Krông Buk | 35.000 | 30.000 | 26.000 |
8 | Xã Ea Kly | 35.000 | 30.000 | 26.000 |
9 | Xã Vụ Bổn | 34.000 | 29.000 | 26.000 |
10 | Xã Ea Hiu | 34.000 | 30.000 | |
11 | Xã Ea Kuăng | 36.000 | 34.000 | 30.000 |
12 | Xã Hòa Tiến | 34.000 | 29.000 | 26.000 |
13 | Xã Tân Tiến | 34.000 | 29.000 | 26.000 |
14 | Xã Ea Uy | 33.000 | 29.000 | 26.000 |
15 | Xã Ea Yiêng | 30.000 | 27.000 | |
16 | Thị trấn Phước An | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
* Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ, giá đất được tính bằng 70% đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn. 1. Xã Hòa Đông - Vị trí 1: Cánh đồng Tara-Puôr, Cánh đồng Tân Lập - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 2. Xã Ea Knuếc - Vị trí 1: Cánh đồng Buôn Bkriêng - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 3. Xã Ea Kênh - Vị trí 1: Cánh đồng Ea Tir - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 4. Xã Ea Yông - Vị trí 1: Buôn Ea Yông A, buôn Ea Yông B, Buôn Ghamah, Thôn Ea Wi, thôn Tân Tiến, thôn Tân Sơn, thôn Thạch Lũ. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 5. Xã Hòa An - Vị trí 1: Cánh đồng buôn Kam Rơng, buôn Kam Rơng A, cánh đồng Môn, cánh đồng sình Trầu, cánh đồng thôn 1 - Vị trí 2: Cánh đồng bà Ty, cánh đồng Ea Hiu. - Vị trí 3: Các cánh đồng còn lại 6. Xã Ea Phê - Vị trí 1: Cánh đồng các thôn Phước Lộc 1, 2, 3, 4, 5; thôn 4, 4A, 4B, buôn Phê, thôn Phước Trạch 1, 2, thôn Phước Thọ 1, 2, 3, 4, 5, thôn 5, 5A, cánh đồng 14, 28, 42 - Vị trí 2: Cánh đồng thôn 6, 6A, 6B, 6C, 6D, Buôn Puăn A, B, Buôn Ea Su. - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 7. Xã Krông Buk - Vị trí 1: Cánh đồng Buôn Krông Búk, Buôn Ea Oh, Buôn MBê, thôn 9, thôn 7, buôn Krai A - Vị trí 2: Gồm cánh đồng các thôn 8, thôn 10, thôn 17, Công ty TNHH MTV cà phê 720, thôn 14 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 8. Xã Ea Kly - Vị trí 1: Cánh đồng các thôn 1, 15, buôn Krông Păc, thôn 3, buôn Krai B, thôn 14, 17, 1A, 8A, 10A, thôn 6, 9A, 7A, 12A, 16A - Vị trí 2: Cánh đồng các thôn 13A, 4A, 2A, 14A, 3A, 11, 5A, 7, 8, 9, 10, 13, 18, 19 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 9. Xã Vụ Bổn - Vị trí 1: Cánh đồng các thôn 8, thôn 15, thôn 13, thôn 6, thôn 7, thôn 10, thôn 1, thôn Vân Sơn, Hồ Voi. - Vị trí 2: Cánh đồng các thôn buôn, Buôn Kruế, thôn Vân Kiều, Cao Bằng, Vĩnh Sơn, thôn Thanh Hợp, thôn 5, thôn 9, thôn 12 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 10. Xã Ea Hiu - Vị trí 1: Gồm cánh đồng Buôn Jắt và cánh đồng Tân Sơn. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 11. Xã Ea Kuăng - Vị trí 1: Cánh đồng các thôn Phước Lập 1, Phước Lập 2, (Đồng Y Lý Lô xã hội chủ nghĩa. Lô 1 đến Lô 4 Sình Buôn Jắt); Đồng đông Phước Hòa, đồng Thăng Lập 1, 2; đồng Phước Hòa 3 đến Nà Ông Nắng; đồng ông Nắng đến Nà 27 (Đường liên thôn Tân lập đến Nghĩa Lập). Đồng Lô 4 đến lô 28 Tân Lập 1 Sình Buôn Jắt. - Vị trí 2: Cánh Đồng Lợi Bôi (Tân Lập 1) Đồng Nghĩa Lập, Nà Tân Lập 3, Nà Tân Lập 2, Khu 7 mẫu Tân Lập, đồng Nghĩa Lập (khu 7 Mẫu), Khu Suối đá (Tân Lập) - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 12. Xã Hòa Tiến - Vị trí 1: Đồng Lợi Nhơn gồm T2A, T2B, T3, T4A, T4B - Vị trí 2: Đồng Lợi Nhơn gồm T1A, T1B, đồng Là Gạch T3, đông Sình Sụp, Đồng Giữa. - Vị trí 3: Các khu vực khác 13. Xã Tân Tiến - Vị trí 1: Gồm các xứ đồng: Giữa, đập tràn, (Ma Manh, Ma Rao...), Cao điểm, thấp điểm, C180, Ea Găng, Kray Uăn - Vị trí 2: Đồng Khai hoang, Cây Me, Tắc Miêu - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 14. Xã Ea Uy - Vị trí 1: Gồm cánh đồng các thôn Tân Lợi 1, Tân Lợi 2, buôn Hằng 1A, Buôn Hằng 1B, thôn 14, thôn 1, thôn 8 - Vị trí 2: Gồm cánh đồng các Buôn Đắk Rleng 1, Đăk Rleng 2 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 15. Xã Ea Yiêng - Vị trí 1: Cánh đồng Ea Yiêng hạ, đồng Đập Ủi. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 16. Thị trấn Phước An - Vị trí 1: Gồm cánh đồng các khối 6, 9, 10, 14 - Vị trí 2: Gồm cánh đồng các 2, 4, 15 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây hàng năm khác - Krông Pắc
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
II | Giá đất trồng cây hàng năm khác | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Xã Hòa Đông | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
2 | Xã Ea Knuếc | 40.000 | 35.000 | - |
3 | Xã Ea Kênh | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
4 | Xã Ea Yông | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
5 | Xã Hòa An | 35.000 | 30.000 | - |
6 | Xã Ea Phê | 35.000 | 30.000 | 26.000 |
7 | Xã Krông Buk | 32.000 | 28.000 | 25.000 |
8 | Xã Ea Kly | 32.000 | 28.000 | 25.000 |
9 | Xã Vụ Bổn | 27.000 | 22.000 | 18.000 |
10 | Xã Ea Hiu | 32.000 | 28.000 | - |
11 | Xã Ea Kuăng | 32.000 | 28.000 | 25.000 |
12 | Xã Hòa Tiến | 32.000 | 28.000 | - |
13 | Xã Tân Tiến | 32.000 | 28.000 | 25.000 |
14 | Xã Ea Uy | 27.000 | 22.000 | 18.000 |
15 | Xã Ea Yiêng | 27.000 | 22.000 | - |
16 | Thị trấn Phước An | 50.000 | 45.000 | 40.000 |
1. Xã Hòa Đông - Vị trí 1: Thôn Toàn Thắng, Toàn Thắng 2 - Vị trí 2: Gồm các thôn 15, thôn 17, 16, thôn Liên Cơ, thôn Hòa Thành, thôn Hòa Trung, Thôn 1/5, Khu vực 200ha, Khu vực 52ha, Công ty TNHH cà phê Thắng Lợi và Cư Pul, Thôn Hòa Bắc, Thôn Hòa Thắng, Thôn Quyết Thắng, Thôn 19/5, Thôn Nam Thắng, Thôn Hòa An, Thôn Hòa Nam, Buôn Tara, Buôn Puôr, Buôn Ea Rmát. - Vị trí 3: Thôn Tân Lập và các khu vực còn lại. 2. Xã Ea Knuếc: - Vị trí 1: Thôn Tân Bình, Tân Tiến, Tân Hưng, thôn 2, Cao Bằng, Tân Hòa 1, Tân Hòa 2, Tân Sơn. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 3. Xã Ea Kênh - Vị trí 1: Gồm các thôn Tân Quảng, Tân thành, Tân Mỹ, Tân Trung, Tân Đông, buôn Đun - Vị trí 2: Gồm các thôn Tân Nam, buôn Pok, buôn Ea Tir, thôn Tân Đức, Tân Bắc, Thanh Bình - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 4. Xã Ea Yông - Vị trí 1: Thôn 19-8, Tân Thành, Phước Thành, thôn 19-5, Buôn Jung, Buôn Jung II, thôn Tân Lập, Tân Tiến - Vị trí 2: Thôn Phước Hòa, Phước Thịnh, Buôn Pan, Buôn Pan B, Buôn Ea Yông A, Buôn Ea Yông B và Buôn Ea Yông A2. - Vị trí 3: Các khu vực còn lại. 5. Xã Hòa An - Vị trí 1: Gồm các thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn Tân Lập, thôn Tân Lập A, thôn Tân Thành, thôn Tân Tiến, buôn Kam Rơng, thôn 1A, thôn 1B, thôn 1C, thôn 6A, thôn 6B, thôn Thăng Tiến 1, Thăng Tiến 2, Thăng Tiến 3, thôn 7. - Vị trí 2: Thôn 8. 6. Xã Ea Phê - Vị trí 1: Gồm các thôn Phước Lộc 1, 2, 3, 4, 5; thôn 4, 4A, 4B, buôn Phê, thôn Phước Trạch 1, 2, thôn Phước Thọ 1, 2, 3, 4, 5, thôn 5, 5A. - Vị trí 2: Gồm các thôn 6, 6A, 6B, 6C, 6D, Buôn Puăn A, B, buôn Ea Su. - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 7. Xã Krông Buk - Vị trí 1: Gồm các thôn 4, thôn Chợ, thôn 9, thôn 7, thôn 6, thôn Bình Minh, thôn 14, Buôn MBê. - Vị trí 2: Gồm các thôn 8, thôn 10, thôn 17, Công ty TNHH MTV cà phê 720, Buôn Ea Oh, buôn Krai A, buôn Kla B, Krông Búk, Thôn Đồi Đá. - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 8. Xã Ea Kly - Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 15, buôn Krông Păc, thôn 3, buôn Krai B, thôn 14, 17, 1A, 8A, 10A, thôn 6, 9A, 7A, 12A, 16A. - Vị trí 2: Thôn 13A, 4A, 2A, 14A, 3A, 11, 5A, 7, 8, 9, 10, 13, 18, 19. - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 9. Xã Vụ Bổn - Vị trí 1: Gồm các thôn 6, thôn 7, thôn 12, thôn Sơn Điền. - Vị trí 2: Gồm các thôn 1, thôn Hồ Voi, thôn 5, thôn 9, thôn 10, Buôn Kruế, Thôn Vân Sơn, thôn Vân Kiều, Cao Bằng, thôn Thanh Hợp, công ty lâm nghiệp Phước An, thôn 13. - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 10. Xã Ea Hiu - Vị trí 1: Gồm các Buôn Roang Đơng, buôn Tà Đỗq, buôn Tà Cỡng, Buôn Ra Lu, buôn Mò ó, thôn Tân Bình, thôn Tân Đức, buôn Tà Rầu. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 11. Xã Ea Kuăng - Vị trí 1: Gồm các thôn Phước Hòa 3, thôn Phước Lập 1, Phước Lập 2; thôn Phước Tân 1, Phước Tân 2, Phước Tân 3, Thôn Tân Lập 3 - Vị trí 2: Gồm các thôn Tân Lập 2, Nghĩa Lập - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 12. Xã Hòa Tiến - Vị trí 1: Đất gần kề khu dân cư 7 thôn - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 13. Xã Tân Tiến - Vị trí 1: Đất nằm trong khu dân cư - Vị trí 2: Gồm các thôn buôn; buôn Kniêr, Kplang, đồng Đặc công, Đồng 83, Sình Sạn, Sình Môn - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 14. Xã Ea Uy - Vị trí 1: Thôn Tân Lợi 1, Tân Lợi 2, buôn Hằng 1A, Buôn Hằng 1B. - Vị trí 2: Gồm các Buôn Đắk Rleng 1, Đắk Rleng 2. - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 15. Xã Ea Yiêng - Vị trí 1: Khu vực cánh đồng Hòa Lễ. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 16. Thị trấn Phước An - Vị trí 1: Gồm các Khối 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 11, 12, 13. - Vị trí 2: Gồm các Khối 7, 10, 14. - Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây lâu năm - Krông Pắc
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
III | Giá đất trồng cây lâu năm | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Xã Hòa Đông | 70.000 | 55.000 | 50.000 |
2 | Xã Ea Knuếc | 55.000 | 50.000 | |
3 | Xã Ea Kênh | 55.000 | 50.000 | 45.000 |
4 | Xã Ea Yông | 55.000 | 50.000 | 45.000 |
5 | Xã Hòa An | 50.000 | 45.000 | 40.000 |
6 | Xã Ea Phê | 50.000 | 45.000 | 40.000 |
7 | Xã Krông Buk | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
8 | Xã Ea Kly | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
9 | Xã Vụ Bổn | 32.000 | 27.000 | 24.000 |
10 | Xã Ea Hiu | 32.000 | 27.000 | 24.000 |
11 | Xã Ea Kuăng | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
12 | Xã Hòa Tiến | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
13 | Xã Tân Tiến | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
14 | Xã Ea Uy | 32.000 | 27.000 | 24.000 |
15 | Xã Ea Yiêng | 32.000 | 27.000 | |
16 | Thị trấn Phước An | 65.000 | 60.000 | 55.000 |
1. Xã Hòa Đông - Vị trí 1: Thôn Toàn Thắng, Toàn Thắng 2 - Vị trí 2: Gồm các thôn 15, thôn 17, 16, thôn Liên Cơ, thôn Hòa Thành, thôn Hòa Trung, Thôn 1/5, Khu vực 200ha, Khu vực 52ha, Công ty TNHH cà phê Thắng Lợi và Cư Pul, Thôn Hòa Bắc, Thôn Hòa Thắng, Thôn Quyết Thắng, Thôn 19/5, Thôn Nam Thắng, Thôn Hòa An, Thôn Hòa Nam, Buôn Tara, Buôn Puôr, Buôn Ea Rmát. - Vị trí 3: Thôn Tân Lập và các khu vực còn lại. 2. Xã Ea Knuếc - Vị trí 1: Thôn Tân Bình, Tân Tiến, Tân Hưng, thôn 2, Cao Bằng, Tân Hòa 1, Tân Hòa 2, Tân Sơn. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 3. Xã Ea Kênh - Vị trí 1: Gồm các thôn Tân Quảng, Tân thành, Tân Mỹ, Tân Trung, Tân Đông, buôn Đun. - Vị trí 2: Gồm các thôn Tân Nam, buôn Pok, buôn Ea Tir, thôn Tân Đức, Tân Bắc, Thanh Bình - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 4. Xã Ea Yông - Vị trí 1: Thôn 19-8, Tân Thành, Phước Thành, thôn 19-5, Buôn Jung, Buôn Jung II, thôn Tân Lập, Tân Tiến - Vị trí 2: Thôn Phước Hòa, Phước Thịnh, Buôn Pan, Buôn Pan B, Buôn Ea Yông A, Buôn Ea Yông B và Buôn Ea Yông A2. - Vị trí 3: Các khu vực còn lại. 5. Xã Hòa An - Vị trí 1: Gồm các thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn Tân Lập, thôn Tân Lập A, thôn Tân Thành, thôn Tân Tiến, buôn Kam Rơng, thôn 1B, thôn 1C, thôn 6A, thôn 6B, thôn Thăng Tiến 1, Thăng Tiến 2. - Vị trí 2: Gồm các thôn 1A, thôn 7, thôn Tân Tiến 3 - Vị trí 3: Thôn 8. 6. Xã Ea Phê - Vị trí 1: Gồm các thôn Phước Lộc 1, 2, 3, 4, 5; thôn 4, 4A, 4B, buôn Phê, thôn Phước Trạch 1, 2, thôn Phước Thọ 1, 2, 3, 4, 5, thôn 5, 5A - Vị trí 2: Gồm các thôn 6, 6A, 6B, 6C, 6D, Buôn Puăn A, B, buôn Ea Su - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 7. Xã Krông Buk - Vị trí 1: Gồm các thôn 4, thôn Chợ, thôn 9, thôn 7, thôn 6, thôn Bình Minh, thôn 8, thôn 10, buôn Krông Búk, Buôn Ea Oh, Buôn MBê, buôn Kla, buôn Krai A, thôn 17, Đồi Đá. - Vị trí 2: Gồm các thôn 15, thôn 18, thôn 12, thôn 5, buôn Ea Kung. - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 8. Xã Ea Kly - Vị trí 1: Gồm các thôn 1, 15, buôn Krông Păc, thôn 3, buôn Krai B, thôn 14, 17, 1A, 8A, 10A, thôn 6, 9A, 7A, 12A, 16A - Vị trí 2: Thôn 13A, 4A, 2A, 14A, 3A, 11, 5A, 7, 8, 9, 10, 13, 18, 19 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 9. Xã Vụ Bổn - Vị trí 1: Thôn 5, 6, 7, Vĩnh Sơn, Vân Kiều, Cao Bằng và Thanh Hợp - Vị trí 2: Gồm các thôn 1, thôn Hồ Voi, thôn 12, thôn 9, Buôn Kruế, thôn Vân Sơn, công ty lâm nghiệp Phước An, thôn Thanh Sơn, Tân Quý, thôn Thăng Quý, thôn 13 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 10. Xã Ea Hiu - Vị trí 1: Thôn Tân Bình, thôn Quảng Tân, Nghĩa Tân, thôn Đức Tân, Buôn Tà Rầu, buôn Roang Đơng, buôn Mò Ó - Vị trí 2: Buôn Ra Lu, buôn Tà Cỡng, buôn Tà Đỗq - Vị trí 3: Các khu vực còn lại. 11. Xã Ea Kuăng - Vị trí 1: Gồm các thôn Phước Hòa 1, Phước Hòa 2, Phước Hòa 3, Phước Hòa 4; thôn Thắng Lập 1, Thắng Lập 2 và thôn Phước Tân 1, Phước Tân 2 - Vị trí 2: Gồm các thôn Phước Tân 3, Phước Tân 4, Tân Lập 1, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Nghĩa Lập, thôn Phước Lập 1, thôn Phước Lập 2 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 12. Xã Hòa Tiến - Vị trí 1: Đất gần kề khu dân cư 7 thôn - Vị trí 2: Khu vực Chốt Mỹ, khu vực Ông Xứng, khu vực Đồng Môn - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 13. Xã Tân Tiến - Vị trí 1: Đất nằm trong khu dân cư - Vị trí 2: Gồm các thôn buôn; buôn Kniêr, Kplang, đồng Đặc công, Đồng 83, Sình Sạn, Sình Môn. - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 14. Xã Ea Uy - Vị trí 1: Thôn Tân Lợi 1, Tân Lợi 2, buôn Hằng 1A, Buôn Hằng 1B. - Vị trí 2: Gồm các Buôn Đắk Rleng 1, Đắk Rleng 2, - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 15. Xã Ea Yiêng - Vị trí 1: Gồm buôn Yang Blok, Xóm Huế. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 16. Thị trấn Phước An - Vị trí 1: Gồm các Khối 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 11, 12, 13 - Vị trí 2: Gồm các Khối 7, 10, 14. - Vị trí 3: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất rừng sản xuất - Krông Pắc
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
---|---|---|
IV | Giá đất rừng sản xuất | Mức giá |
1 | Xã Hòa Đông | 15.000 |
2 | Xã Ea Knuếc | 15.000 |
3 | Xã Ea Kênh | 15.000 |
4 | Xã Ea Yông | 15.000 |
5 | Xã Ea Phê | 15.000 |
6 | Xã Krông Buk | 15.000 |
7 | Xã Ea Kly | 15.000 |
8 | Xã Vụ Bổn | 15.000 |
9 | Xã Ea Hiu | 11.000 |
10 | Xã Hòa Tiến | 11.000 |
11 | Xã Tân Tiến | 11.000 |
12 | Xã Ea Uy | 11.000 |
13 | Xã Ea Yiêng | 11.000 |
14 | Thị trấn Phước An | 18.000 |
BẢNG GIÁ Giá đất nuôi trồng thủy sản - Krông Pắc
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
---|---|---|
V | Giá đất nuôi trồng thủy sản | Mức giá |
1 | Xã Hòa Đông | 21.000 |
2 | Xã Ea Knuếc | 21.000 |
3 | Xã Ea Kênh | 21.000 |
4 | Xã Ea Yông | 21.000 |
5 | Xã Hòa An | 22.000 |
6 | Xã Ea Phê | 21.000 |
7 | Xã Krông Buk | 21.000 |
8 | Xã Ea Kly | 21.000 |
9 | Xã Vụ Bổn | 19.000 |
10 | Xã Ea Hiu | 21.000 |
11 | Xã Ea Kuăng | 21.000 |
12 | Xã Hòa Tiến | 21.000 |
13 | Xã Tân Tiến | 21.000 |
14 | Xã Ea Uy | 19.000 |
15 | Xã Ea Yiêng | 18.000 |
16 | Thị trấn Phước An | 25.000 |
BẢNG GIÁ Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - Lắk
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
I | Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Thị trấn Liên Sơn | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
2 | Xã Yang Tao | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
3 | Xã Bông Krang | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
4 | Xã Đắk Liêng | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
5 | Xã Buôn Tría | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
6 | Xã Buôn Triết | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
7 | Xã Đắk Nuê | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
8 | Xã Đắk Phơi | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
9 | Xã Krông Nô | 28.000 | 24.000 | 20.000 |
10 | Xã Nam Ka | 25.000 | 22.000 | 18.000 |
11 | Xã Ea R’Bin | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
* Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ, giá đất được tính bằng 70% đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn. 1. Thị trấn Liên Sơn - Vị trí 1: Tổ dân phố Hợp Thành, Tổ dân phố 1, Tổ dân Phố 2, Buôn Jun, Buôn Lê. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại. - Vị trí 3: Tổ dân phố 4, Buôn Đơng Kriêng. 2. Xã Yang Tao - Vị trí 1: Buôn Cuôr, Buôn Drung. - Vị trí 2: Buôn Dơng Băk, Buôn Yôk Đuôn, Buôn Bhôk. - Vị trí 3: Các khu vực còn lại. 3. Xã Bông Krang - Vị trí 1: Cánh đồng Đắk Chôk, Buôn Ja. - Vị trí 2: Cánh đồng khu Krang Uôk. - Vị trí 3: Các khu vực còn lại. 4. Xã Đắk Liêng - Vị trí 1: Thôn Hòa Bình 1, Hòa Bình 2, Hòa Bình 3, Buôn Tơr, Buôn Yuk, Buôn Bàng, Buôn Yang Lá 1, Yang Lá 2, Buôn Dren B. - Vị trí 2: Thôn Yuk La 1, Yuk La 2, Yuk La 3, Buôn M'liêng 1, Buôn M'liêng 2, Buôn Kam. - Vị trí 3: Các khu vực còn lại. 5. Xã Buôn Tría - Vị trí 1: Thôn Liên Kết 1, Liên Kết 2, Thôn Hưng Giang, Tam Thiên (Đông Giang 2), Cánh đồng 7,9 ha, Cánh đồng cỏ Lác và khu vực sông Tàu Hút, Nông trường 8/4, Buôn Tría (từ TL 687 đến cánh đồng Hưng Giang). - Vị trí 2: Các khu vực còn lại. - Vị trí 3: Khu vực ven sông Krông Ana (nông trường 8/4) 6. Xã Buôn Triết - Vị trí 1: Cánh đông Mê Linh 2. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại - Vị trí 3: Thôn Kiến Xương, cánh đồng Đồng Minh, Sình Hương. 7. Xã Đắk Nuê - Vị trí 1: Cánh đồng Buôn Dhăm 1, Buôn Mih, Buôn Triếk. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại. - Vị trí 3: Cánh đồng Buôn Tu Lêk, Buôn Yơi, Buôn Pai Bi. 8. Xã Đắk Phơi - Vị trí 1: Cánh đồng Buôn Chiêng Kao. - Vị trí 2: Cánh đồng Buôn Đu Mah. - Vị trí 3: Các khu vực còn lại. 9. Xã Krông Nô - Vị trí 1: Buôn Phi Dih A, Buôn Phi Dih B, Dăk Tro, Lach Dơng, R Cai A, R Cai B, Plôm. - Vị trí 2: Buôn Dăk R Mưt, Ba Yang, Dơng Blang. - Vị trí 3: Các khu vực còn lại. 10. Xã Nam Ka - Vị trí 1: Buôn Tu Sria, Buôn Knia, Buôn Drai. - Vị trí 2: Buôn Krái, Buôn Rjai, Buôn Buốc. - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 11. Xã Ea R’Bin - Vị trí 1: Buôn Plao Siêng, Buôn Phôk. - Vị trí 2: Buôn Ea R'Bin - Vị trí 3: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây hàng năm khác - Lắk
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
II | Giá đất trồng cây hàng năm khác | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Thị trấn Liên Sơn | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
2 | Xã Yang Tao | 25.000 | 20.000 | 15.000 |
3 | Xã Bông Krang | 25.000 | 20.000 | 15.000 |
4 | Xã Đắk Liêng | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
5 | Xã Buôn Tría | 35.000 | 30.000 | |
6 | Xã Buôn Triết | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
7 | Xã Đắk Nuê | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
8 | Xã Đắk Phơi | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
9 | Xã Krông Nô | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
10 | Xã Nam Ka | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
11 | Xã Ea R’Bin | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
1. Thị trấn Liên Sơn - Vị trí 1: Tổ dân phố 1. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại. - Vị trí 3: Buôn Đơng Kriêng. 2. Xã Yang Tao - Vị trí 1: Buôn Cuôr, Buôn Drung. - Vị trí 2: Buôn Dơng Băk, Buôn Yôk Đuôn, Buôn Bhôk. - Vị trí 3: Các khu vực còn lại. 3. Xã Bông Krang - Vị trí 1: Buôn Hang Ja. - Vị trí 2: Buôn Thái. - Vị trí 3: Các khu vực còn lại. 4. Xã Đắk Liêng - Vị trí 1: Thôn Yuk La 1, Yuk La 2, Buôn Dren B, Buôn M'liêng 1, Buôn M'liêng 2. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại. - Vị trí 3: Thôn Ngã Ba, Thôn Yuk La 3. 5. Xã Buôn Tría - Vị trí 1: Thôn Tân Giang, Đông Giang 1, Đông Giang 2, Buôn Tría. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại. 6. Xã Buôn Triết - Vị trí 1: Thôn Đoàn Kết 2, Mê Linh 2. - Vị trí 2: Thôn Sơn Cường, Đoàn Kết 1, Mê Linh 1, Buôn Tung 1, Buôn Tung 2 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại. 7. Xã Đắk Nuê - Vị trí 1: Buôn Dhăm 1, Buôn Dhăm 2. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại. - Vị trí 3: Buôn Dlây, thôn Yên Thành 1, Yên Thành 2. 8. Xã Đắk Phơi - Vị trí 1: Buôn Chiêng Kao, Buôn Pai Ar (từ sát suối buôn Chiêng Kao đến suối Đắk Liêng). - Vị trí 2: Buôn Jiê Yuk, thôn Cao Bằng (từ sát buôn Jiê Yuk đến suối Đắk Liêng). - Vị trí 3: Các khu vực còn lại. 9. Xã Krông Nô - Vị trí 1: Buôn Liêng Krăk, R Cai A, R Cai B, Dăk R Mưt, Yông Hăt, Ba Yang, Lach Dơng, Dăk Tro. - Vị trí 2: Gung Dang, Phi Dih Ja A, Phi Dih Ja B. - Vị trí 3: Các khu vực còn lại. 10. Xã Nam Ka - Vị trí 1: Buôn Krái, Buôn Knia. - Vị trí 2: Buôn Tu Sria, Buôn Buốc, Buôn Rjai. - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 11. Xã Ea R’Bin - Vị trí 1: Buôn Plao Siêng, Buôn Sa Bôk. - Vị trí 2: Buôn Ea Ring - Vị trí 3: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây lâu năm - Lắk
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
III | Giá đất trồng cây lâu năm | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Thị trấn Liên Sơn | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
2 | Xã Yang Tao | 28.000 | 24.000 | 19.000 |
3 | Xã Bông Krang | 25.000 | 20.000 | 16.000 |
4 | Xã Đắk Liêng | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
5 | Xã Buôn Tría | 35.000 | 30.000 | |
6 | Xã Buôn Triết | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
7 | Xã Đắk Nuê | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
8 | Xã Đắk Phơi | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
9 | Xã Krông Nô | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
10 | Xã Nam Ka | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
11 | Xã Ea R’Bin | 35.000 | 30.000 | 25.000 |
1. Thị trấn Liên Sơn - Vị trí 1: Tổ dân phố 1. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại. - Vị trí 3: Buôn Đơng Kriêng. 2. Xã Yang Tao - Vị trí 1: Buôn Cuôr, Buôn Drung. - Vị trí 2: Buôn Dơng Băk, Buôn Yôk Đuôn, Buôn Bhôk. - Vị trí 3: Các khu vực còn lại. 3. Xã Bông Krang - Vị trí 1: Buôn Hang Ja. - Vị trí 2: Buôn Thái. - Vị trí 3: Các khu vực còn lại. 4. Xã Đắk Liêng - Vị trí 1: Thôn Yuk La 1, Yuk La 2, Buôn Dren B, Buôn M'liêng 1, Buôn M'liêng 2. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại. - Vị trí 3: Thôn Ngã Ba, Thôn Yuk La 3. 5. Xã Buôn Tría - Vị trí 1: Thôn Tân Giang, Đông Giang 1, Đông Giang 2, Buôn Tría. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại. 6. Xã Buôn Triết - Vị trí 1: Thôn Đoàn Kết 2, Mê Linh 2. - Vị trí 2: Thôn Sơn Cường, Đoàn Kết 1, Mê Linh 1, Buôn Tung 1, Buôn Tung 2 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại. 7. Xã Đắk Nuê - Vị trí 1: Buôn Dhăm 1, Buôn Dhăm 2. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại. - Vị trí 3: Buôn Dlây, thôn Yên Thành 1, Yên Thành 2. 8. Xã Đắk Phơi - Vị trí 1: Buôn Chiêng Kao, Buôn Pai Ar (từ sát suối buôn Chiêng Kao đến suối Đắk Liêng). - Vị trí 2: Buôn Jiê Yuk, thôn Cao Bằng (từ sát buôn Jiê Yuk đến suối Đắk Liêng). - Vị trí 3: Các khu vực còn lại. 9. Xã Krông Nô - Vị trí 1: Buôn Liêng Krăk, R Cai A, R Cai B, Dăk R Mưt, Yông Hăt, Ba Yang, Lach Dơng, Dăk Tro. - Vị trí 2: Buôn Gung Dang, Buôn Phi Dih Ja A, Phi Dih Ja B. - Vị trí 3: Các khu vực còn lại. 10. Xã Nam Ka - Vị trí 1: Buôn Krái, Buôn Knia. - Vị trí 2: Buôn Tu Sria, Buôn Buốc, Buôn Rjai. - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 11. Xã Ea R’Bin - Vị trí 1: Buôn Plao Siêng, Buôn Sa Bôk. - Vị trí 2: Buôn Ea Ring - Vị trí 3: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất rừng sản xuất - Lắk
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
---|---|---|---|
IV | Giá đất rừng sản xuất | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
1 | Thị trấn Liên Sơn | 15.000 | 10.000 |
2 | Xã Yang Tao | 10.000 | 8.000 |
3 | Xã Bông Krang | 10.000 | 8.000 |
4 | Xã Đắk Liêng | 10.000 | 8.000 |
5 | Xã Buôn Tría | 11.000 | |
6 | Xã Buôn Triết | 10.000 | 8.000 |
7 | Xã Đắk Nuê | 12.000 | 10.000 |
8 | Xã Đắk Phơi | 11.000 | 9.000 |
9 | Xã Krông Nô | 12.000 | 10.000 |
10 | Xã Nam Ka | 10.000 | 8.000 |
11 | Xã Ea R’Bin | 10.000 | 8.000 |
1. Thị trấn Liên Sơn - Vị trí 1: Tổ dân phố 1. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại. 2. Xã Yang Tao - Vị trí 1: Buôn Cuôr, Buôn Drung. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại. 3. Xã Bông Krang - Vị trí 1: Buôn Hang Ja. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại. 4. Xã Đắk Liêng - Vị trí 1: Thôn Yuk La 1, Yuk La 2, Buôn Dren B, Buôn M'liêng 1, Buôn M'liêng 2. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại. 5. Xã Buôn Tría: Tính 1 vị trí cho địa bàn toàn xã. 6. Xã Buôn Triết - Vị trí 1: Thôn Đoàn Kết 2, Mê Linh 2. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại. 7. Xã Đắk Nuê - Vị trí 1: Buôn Dhăm 1, Buôn Dhăm 2. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại. 8. Xã Đắk Phơi - Vị trí 1: Buôn Chiêng Kao, Buôn Pai Ar (từ sát suối buôn Chiêng Kao đến suối Đắk Liêng). - Vị trí 2: Các khu vực còn lại. 9. Xã Krông Nô - Vị trí 1: Buôn Liêng Krăk, R Cai A, R Cai B, Đăk R Mưt, Yông Hăt, Ba Yang, Lach Dơng, Đăk Tro. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại. 10. Xã Nam Ka - Vị trí 1: Buôn Krái, Buôn Drai. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 11. Xã Ea R’Bin - Vị trí 1: Buôn Plao Siêng, Buôn Sa Bôk. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất nuôi trồng thuỷ sản - Lắk
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
---|---|---|
V | Giá đất nuôi trồng thuỷ sản | Mức giá |
1 | Thị trấn Liên Sơn | 30.000 |
2 | Xã Yang Tao | 22.000 |
3 | Xã Bông Krang | 22.000 |
4 | Xã Đắk Liêng | 24.000 |
5 | Xã Buôn Tría | 22.000 |
6 | Xã Buôn Triết | 24.000 |
7 | Xã Đắk Nuê | 24.000 |
8 | Xã Đắk Phơi | 23.000 |
9 | Xã Krông Nô | 22.000 |
10 | Xã Nam Ka | 22.000 |
11 | Xã Ea R’Bin | 22.000 |
BẢNG GIÁ Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên - M'Drắk
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
I | Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Xã Ea Trang | 22.000 | 20.000 | 17.000 |
2 | Xã Cư M’ta | 24.000 | 22.000 | 20.000 |
3 | Xã Krông Jing | 24.000 | 22.000 | 20.000 |
4 | Xã Ea Pil | 22.000 | 20.000 | |
5 | Xã Cư Prao | 22.000 | 20.000 | 17.000 |
6 | Xã Ea Lai | 24.000 | 22.000 | 20.000 |
7 | Xã Ea H’Mlay | 22.000 | 20.000 | 17.000 |
8 | Xã Ea Riêng | 24.000 | 22.000 | 20.000 |
9 | Xã Ea M’đoan | 22.000 | 20.000 | 17.000 |
10 | Xã Cư Kroá | 22.000 | 20.000 | 17.000 |
11 | Xã Krông Á | 24.000 | 21.000 | 18.000 |
12 | Xã Cư San | 24.000 | 21.000 | 18.000 |
13 | TT M’Drắk | 35.000 | 28.000 |
* Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ, giá đất được tính bằng 70% đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn. 1. Xã Ea Trang - Vị trí 1: Cánh đồng Ea Boa, Tria Bau, cánh đồng Ea Kha (buôn M’ Jam), cánh đồng buôn Zui, buôn Mo, buôn M’ Gơm, buôn MHạp, buôn M’Thi - Vị trí 2: Các khu vực sản xuất còn lại - Vị trí 3: Cánh đồng Ea Kiêu, Ea Bra 2. Xã Cư M’Tar - Vị trí 1: Cánh đồng buôn Pao, Krông Jin, Ea Má, Ea Tung Xây, cánh đồng buôn Đức, buôn Hí - Vị trí 2: Cánh đồng thôn 1, 2, 3 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 3. Xã Krông Jing - Vị trí 1: Cánh đồng buôn MLốc A, MLốc B, G’Lăn, buôn Tai. - Vị trí 2: Cánh đồng buôn Suốt, M’Um, M’Găm - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 4. Xã Ea Pil - Vị trí 1: Cánh đồng thôn thôn 7, 8, 12, 14 - Vị trí 2: Các khu vực còn lại - Vị trí 3: Khu nín thở và đồi nghiêng thôn 3 5. Xã Cư Prao - Vị trí 1: Cánh đồng thôn thôn 5, 6 - Vị trí 2: Cánh đồng thôn thôn 7, 8, 9 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 6. Xã Ea Lai - Vị trí 1: Cánh đồng thôn 1, 2, 6, 7, 10 và cánh đồng buôn Cư Prao - Vị trí 2: Cánh đồng thôn 3, 8 và 9 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 7. Xã Ea HM’lây - Vị trí 1: Cánh đồng thôn 6 và thôn 3 - Vị trí 2: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 5, 6, 7, 8. 9 và 10 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 8. Xã Ea Riêng - Vị trí 1: Cánh đồng thôn 11 và sản xuất rãi rác thôn 9, 18 - Vị trí 2: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn còn lại - Vị trí 3: Các khu vực sản xuất rãi rác thôn 3, 4, 12, 16 9. Xã Ea M’Đoal - Vị trí 1: Cánh đồng thôn 4 - Vị trí 2: Cánh đồng thôn 1, 7, 8 và 10 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 10. Xã Cư Kroá - Vị trí 1: Cánh đồng thôn 1, 2, 5 (dưới chân đập 1 Cư Kroá) và thôn 5, 6 (dưới chân đập 2 Cư Kroá) - Vị trí 2: Cánh đồng các thôn 1, 2, 3, 4, 5 và 6 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 11. Xã Krông Á - Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 4, 5, 6 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng) - Vị trí 2: Cánh đồng thôn 1, 2 và thôn 3, 4 (có đập thuỷ lợi Krông Á) - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 12. Xã Cư San - Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 9, 10, 11 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng) - Vị trí 2: Cánh đồng Ea Krông, Tak Rung, Sông Chò (có đập thuỷ lợi Ea Ra) - Vị trí 3: Các khu vực còn lại 13. Thị Trấn M’Drắk - Vị trí 1: Cánh đồng trung tâm và cánh đồng thôn 4. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây hàng năm khác - M'Drắk
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
---|---|---|---|
II | Giá đất trồng cây hàng năm khác | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
1 | Xã Ea Trang | 15.000 | 12.000 |
2 | Xã Cư M’ta | 18.000 | 15.000 |
3 | Xã Krông Jing | 16.000 | 14.000 |
4 | Xã Ea Pil | 18.000 | 15.000 |
5 | Xã Cư Prao | 18.000 | 15.000 |
6 | Xã Ea Lai | 18.000 | 15.000 |
7 | Xã Ea H’Mlay | 15.000 | 12.000 |
8 | Xã Ea Riêng | 18.000 | 15.000 |
9 | Xã Ea M’đoan | 15.000 | 12.000 |
10 | Xã Cư Kroá | 15.000 | 12.000 |
11 | Xã Krông Á | 20.000 | 16.000 |
12 | Xã Cư San | 20.000 | 16.000 |
13 | TT M’Drắk | 22.000 | 20.000 |
1. Xã Ea Trang - Vị trí 1: Các buôn M’Thi, Zui, buôn M’ Jam., M’O; M’Guê; Các buôn , Ea Boa; Bơn A, Bơn B, MLía, MHạp, M’ Gơm - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 2. Xã Cư M’Tar - Vị trí 1: Các buôn Pao, thôn Tân Lập, thôn Hồ và thôn 18; Các buôn Ak, buôn Gõ, buôn Dak, buôn Đức và thôn 19 - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 3. Xã Krông Jing - Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4. các buôn Ea Tê, Tai, Ea MLai, Hoang, Choah, Ea Lai, M’Um, MLốc A, MLốc B, Hoang, - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 4. Xã Ea Pil - Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 9, 10, 11; - Vị trí 2: Khu nín thở, đồi nghiêng thôn 3 và các khu vực còn lại 5. Xã Cư Prao - Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7, 8 , 10 và Buôn Zô - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 6. Xã Ea Lai - Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8, 9, 10.và buôn Cư Prao - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 7. Xã Ea HM’lây - Vị trí 1: Các thôn 5, 6, 7, 8, 9 và 10. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 8. Xã Ea Riêng - Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 14, , 15, 17, 18, 19 và 20 - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 9. Xã Ea M’Đoal - Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 6, 7, 8 và 10 - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 10. Xã Cư Kroá - Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3 4, 5. 6 và 8. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 11. Xã Krông Á - Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 4, 5, 6 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng) - Vị trí 2: Các thôn 1, 2, 3 và các khu vực còn lại. 12. Xã Cư San - Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 9, 10, 11 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng) - Vị trí 2: Các thôn Ea Krông, Tak Rung, thôn 5, 6, 7, 8 và các khu vực còn lại. 13. Thị Trấn M’Drắk - Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 5, 8, 7, 9, 11, 12 ,6 và 10 - Vị trí 2: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất trồng cây lâu năm - M'Drắk
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
---|---|---|---|
III | Giá đất trồng cây lâu năm | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
1 | Xã Ea Trang | 18.000 | 16.000 |
2 | Xã Cư M’ta | 17.000 | 15.000 |
3 | Xã Krông Jing | 20.000 | 17.000 |
4 | Xã Ea Pil | 20.000 | 17.000 |
5 | Xã Cư Prao | 20.000 | 17.000 |
6 | Xã Ea Lai | 20.000 | 17.000 |
7 | Xã Ea H’Mlay | 20.000 | 17.000 |
8 | Xã Ea Riêng | 20.000 | 17.000 |
9 | Xã Ea M’đoan | 20.000 | 17.000 |
10 | Xã Cư Kroá | 17.000 | 15.000 |
11 | Xã Krông Á | 21.000 | 18.000 |
12 | Xã Cư San | 21.000 | 18.000 |
13 | TT M’Drắk | 24.000 | 22.000 |
1. Xã Ea Trang - Vị trí 1: Các buôn M’Thi, Zui, buôn M’ Jam., M’O; M’Guê; Các buôn , Ea Boa; Bơn A, Bơn B, MLía, MHạp, M’ Gơm - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 2. Xã Cư M’Tar - Vị trí 1: Các buôn Pao, thôn Tân Lập, thôn Hồ và thôn 18; Các buôn Ak, buôn Gõ, buôn Dak, buôn Đức và thôn 19. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 3. Xã Krông Jing - Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4. các buôn Ea Tê, Tai, Ea MLai, Hoang, buôn Choah, Ea Lai, M’Um, MLốc A, MLốc B. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 4. Xã Ea Pil - Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 9, 10, 11 - Vị trí 2: Khu nín thở, đồi nghiêng thôn 3 và các khu vực còn lại 5. Xã Cư Prao - Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7, 8 , 10 và Buôn Zô - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 6. Xã Ea Lai - Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8, 9, 10.và buôn Cư Prao - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 7. Xã Ea M’lây - Vị trí 1: Các thôn 5, 6, 7, 8, 9 và 10 - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 8. Xã Ea Riêng - Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 14, , 15, 17, 18, 19 và 20 - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 9. Xã Ea M’Đoal - Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 6, 7, 8 và 10. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 10. Xã Cư Kroá - Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3 4, 5, 6 và 8. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 11. Xã Krông Á - Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 4, 5, 6 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng) - Vị trí 2: Các thôn 1, 2, 3 và các khu vực còn lại. 12. Xã Cư San - Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 9, 10, 11 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng) - Vị trí 2: Các thôn Ea Krông, Tak Rung, thôn 5, 6, 7, 8 và các khu vực còn lại. 13. Thị Trấn M’Drắk - Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 5, 8, 7, 9, 11, 12 ,6 và 10 - Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
BẢNG GIÁ Giá đất rừng sản xuất - M'Drắk
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
---|---|---|---|
IV | Giá đất rừng sản xuất | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
1 | Xã Ea Trang | 12.000 | 8.000 |
2 | Xã Cư M’ta | 9.000 | 7.000 |
3 | Xã Krông Jing | 9.000 | 7.000 |
4 | Xã Ea Pil | 8.000 | 6.000 |
5 | Xã Cư Prao | 8.000 | 6.000 |
6 | Xã Ea Lai | 10.000 | 8.000 |
7 | Xã Ea H’Mlay | 9.000 | 7.000 |
8 | Xã Ea Riêng | 10.000 | 8.000 |
9 | Xã Ea M’đoan | 8.000 | 6.000 |
10 | Xã Cư Kroá | 17.000 | 11.000 |
11 | Xã Krông Á | 13.000 | 10.000 |
12 | Xã Cư San | 13.000 | 10.000 |
13 | TT M’Drắk | 13.000 | 10.000 |
1. Xã Ea Trang - Vị trí 1: Các buôn M’Thi, Zui, buôn M’ Jam., M’O; M’Guê; Ea Boa; Bơn A, Bơn B, MLía, MHạp, M’ Gơm - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 2. Xã Cư M’Tar: - Vị trí 1: Các buôn Pao, thôn Tân Lập, thôn Hồ và thôn 18, 19 các buôn Ak, buôn Gõ, buôn Dak. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 3. Xã Krông Jing - Vị trí 1: Các thôn 2, 3, 4, Ea Tê và các buôn Tai, Ea MLai, Hoang, Choah, Ea Lai, M’Um, MLốc A, MLốc B, Hoang, - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 4. Xã Ea Pil - Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 9, 10, 11; - Vị trí 2: Khu nín thở, đồi nghiêng thôn 3 và các khu vực còn lại 5. Xã Cư Prao - Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và 10 - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 6. Xã Ea Lai - Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 4, 6 , 8, 9 và 10. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 7. Xã Ea HM’lây - Vị trí 1: Các thôn 5,6, 7, 8, 9 và 10. - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 8. Xã Ea Riêng - Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 5, 7, 8, 9, 10, 17, 18 và 20 - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 9. Xã Ea M’Đoal - Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 6, 7, 8 và 10 - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 10. Xã Cư Kroá - Vị trí 1: các thôn 1 và thôn 6 (thuộc dự án nâng cấp phát triển lưới điện nông thôn) - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 11. Xã Krông Á - Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 4, 5, 6 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng) - Vị trí 2: Các khu vực còn lại 12. Xã Cư San - Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 9, 10, 11 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng) - Vị trí 2: Các thôn Ea Krông, Tak Rung, thôn 5, 6, 7, 8 và các khu vực còn lại. 13. Thị Trấn M’Drắk - Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 5, 8, 7, 9, 11, 12 ,6 và 10 - Vị trí 2: Các khu vực còn lại
BẢNG GIÁ Giá đất nuôi trồng thuỷ sản - M'Drắk
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Đơn vị hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
---|---|---|---|
V | Giá đất nuôi trồng thuỷ sản | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
1 | Xã Ea Trang | 12.000 | |
2 | Xã Cư M’ta | 14.000 | |
3 | Xã Krông Jing | 12.000 | |
4 | Xã Ea Pil | 14.000 | |
5 | Xã Cư Prao | 12.000 | |
6 | Xã Ea Lai | 14.000 | |
7 | Xã Ea H’Mlay | 14.000 | |
8 | Xã Ea Riêng | 14.000 | |
9 | Xã Ea M’đoan | 12.000 | |
10 | Xã Cư Kroá | 12.000 | |
11 | Xã Krông Á | 16.000 | 12.000 |
12 | Xã Cư San | 16.000 | 12.000 |
13 | TT M’Drắk | 22.000 |
1. Xã Krông Á - Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 4, 5, 6 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng) - Vị trí 2: Các khu vực còn lại. 2. Xã Cư San - Vị trí 1: Các khu vực sản xuất rãi rác các thôn 9, 10, 11 (thuộc dự án hồ Krông Pắc thượng) - Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
Bảng giá đất nông nghiệp Đắk Lắk 2022 - các quận/huyện/thị xã
Giá đất nông nghiệp theo bảng giá đất Đắk Lắk
Dựa theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk, bảng giá đất nông nghiệp của Đắk Lắk được áp dụng với 03 loại hình sau:
- Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây lâu năm
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
- Giá đất nuôi trồng thuỷ sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.
Trong đó, đất nông nghiệp thì sẽ khác nhau giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc. Giá đất được chia theo khu vực đất thuộc vị trí đồng bằng, trung du hay miền núi, từ đó sẽ có áp dụng mức giá quy định khác nhau. Do đó, cần phải phân loại xã để áp dụng đúng giá đất.
Phân loại xã của Đắk Lắk
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT VÀ CÁCH XÁC ĐỊNH
Điều 3. Bảng giá các loại đất và giá đất theo vị trí
- Bảng giá các loại đất được quy định đối với các loại đất sau đây:
- a) Đất trồng lúa nước;
- b) Đất trồng cây hàng năm khác;
- c) Đất trồng cây lâu năm;
- d) Đất rừng sản xuất;
đ) Đất nuôi trồng thủy sản;
- e) Đất ở tại nông thôn;
- g) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
- h) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
- i) Đất ở tại đô thị;
- k) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
- l) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
- m) Đất xây dựng trụ sở cơ quan;
- n) Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh;
- o) Đất xây dựng công trình sự nghiệp theo Điểm d, Khoản 2, Điều 10 Luật Đất đai năm 2013;
- p) Đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại Điểm d, Khoản 3, Điều 11 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất.
- Giá của từng loại đất được xác định theo tiêu chí cho từng vị trí, cụ thể như sau:
- a) Đối với đất trồng lúa nước hai vụ và một vụ; đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản được xác định theo 03 vị trí đất căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác, khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm cho từng đơn vị hành chính cấp xã cụ thể và thực hiện theo quy định sau:
– Vị trí 1 có giá đất cao nhất: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất.
– Vị trí 2 có giá thấp hơn vị trí 1, vị trí 3 có giá đất thấp hơn vị trí 2: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề trước đó.
– Các vị trí 1, 2 và 3 được gắn với địa danh cụ thể bao gồm tên cánh đồng hoặc khu sản xuất, tên thôn buôn, tổ dân phố hoặc địa chỉ của từng thửa đất.
– Trường hợp không có vị trí 2 và 3 thì giá của loại đất tại vị trí 1 được áp dụng cho cả đơn vị hành chính cấp xã đó.
- b) Đối với đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được xác định theo từng đường, đường phố, đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực và thực hiện theo quy định sau:
– Các đoạn đường, khu vực có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất có giá đất cao nhất.
– Các đoạn đường, khu vực có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn có mức giá đất thấp hơn.
- Giá đất nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ; giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành được áp dụng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm. Đồng thời được sử dụng làm căn cứ xác định giá đất để thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với các trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất có thời hạn trên địa bàn tỉnh mà việc xác định giá đất để thực hiện nghĩa vụ tài chính sau khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất phải áp dụng quy định thời hạn của loại đất tại Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
Điều 4. Cách xác định giá của các loại đất (trừ đất ở)
- Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ: tính bằng 70% so với giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên tương ứng với từng vị trí đất.
- Đối với đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng áp dụng theo giá đất rừng sản xuất cùng vị trí.
- Đối với đất nông nghiệp khác gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh áp dụng theo giá đất trồng cây lâu năm cùng vị trí.
- Đối với đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị: được tính bằng 80% giá đất ở liền kề.
- Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị: được tính bằng 60% giá đất ở liền kề.
- Đối với đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng, khai thác thủy sản thì áp dụng mức giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì tính bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí theo đường, đường phố cùng khu vực.
Riêng đối với đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thủy sản thì xác định riêng diện tích đất phi nông nghiệp và diện tích nuôi trồng, khai thác thủy sản để áp dụng giá đất cho từng loại theo nguyên tắc quy định như trên.
- Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, đất phi nông nghiệp khác: Giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ của vị trí liền kề, trường hợp liền kề nhiều vị trí thì tính theo vị trí có giá cao nhất.
- Đối với đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở: áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí theo đường, đường phố cùng khu vực.
- Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, đất núi đá không có rừng cây) căn cứ mức giá của thửa đất nông nghiệp liền kề để xác định vị trí và mức giá cụ thể; trường hợp không có thửa đất nông nghiệp liền kề thì áp dụng mức giá của thửa đất nông nghiệp gần nhất.
Khi đất chưa sử dụng được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định theo giá đất cùng loại, cùng vị trí và cùng mục đích sử dụng.
- Giá đất áp dụng làm căn cứ điều chỉnh và xác định đơn giá thuê đất chưa bao gồm chi phí xây dựng kết cấu hạ tầng cho các doanh nghiệp đầu tư vào các Khu, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh được xác định bằng mức giá tối thiểu trong khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn và đô thị do Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên, nhân với tỷ lệ (%) đối với nhóm đất phi nông nghiệp theo quy định xác định đơn giá thuê đất của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại vị trí của các Khu, Cụm công nghiệp.
- Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh: được tính bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị cùng vị trí theo đường, đường phố cùng khu vực.
- Đối với đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất xây dựng công trình sự nghiệp: được xác định theo giá đất ở liền kề.
Điều 5. Cách xác định giá đất ở tại nông thôn và đô thị
- Giá đất xác định theo vị trí tiếp giáp và được điều chỉnh theo chiều sâu của thửa đất, cụ thể như sau:
- a) Tại khu vực đô thị: Phần diện tích tiếp giáp với đường phố, đường trục chính, đường hẻm trong phạm vi tính từ lộ giới vào sâu đến 20 mét, mức giá đất tính bằng 100% mức giá đất quy định tại bảng giá đất ở tại khu vực đô thị ban hành kèm theo Quyết định này; lớn hơn mét thứ 20 đến mét thứ 50 tính bằng 70%, lớn hơn mét thứ 50 trở đi cho đến hết chiều sâu của thửa đất tính bằng 50%.
- b) Tại khu vực nông thôn: Phần diện tích tiếp giáp với đường, đường trục chính trong phạm vi tính từ lộ giới vào sâu đến 30 mét, mức giá đất tính bằng 100% mức giá đất quy định tại bảng giá đất ở tại khu vực nông thôn ban hành kèm theo Quyết định này; lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60 tính bằng 70%, lớn hơn mét thứ 60 trở đi cho đến hết chiều sâu của thửa đất tính bằng 50%.
- c) Trường hợp thửa đất ở phía sau liền kề với thửa đất phía trước có tiếp giáp với đường, đường phố, đường trục chính hoặc đường hẻm tại các Điểm a, b của Khoản 1 Điều này nhưng thửa đất đó không có đường đi vào hoặc không tiếp giáp với đường giao thông khác: áp dụng giá đất theo chiều sâu của thửa đất tính từ lộ giới của thửa đất liền kề phía trước cho đến hết chiều sâu của thửa đất phía sau theo cách xác định tại các Điểm a, b của Khoản 1 Điều này.
- d) Trường hợp thửa đất ở phía sau liền kề với thửa đất phía trước quy định tại Điểm c, Khoản 1 Điều này nhưng chiều sâu của thửa đất phía trước nhỏ hơn 20 mét (tại đô thị) và 30 mét (tại nông thôn) thì thửa đất phía sau được tính bằng 70% giá đất ở theo cách xác định tại các Điểm a, b của Khoản 1 Điều này.
đ. Trường hợp thửa đất được điều chỉnh giá đất theo chiều sâu của thửa đất quy định tại các Điểm a, b, c và d của Khoản 1 Điều này, trong quá trình thực hiện nếu giá đất thấp hơn giá đất tối thiểu theo khung giá đất ở tại đô thị của Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên hoặc thấp hơn giá đất ở thấp nhất tại nông thôn được Hội đồng nhân dân tỉnh quy định thì phần diện tích đất được điều chỉnh giá đất được áp dụng bằng giá đất ở tối thiểu theo khung giá đất ở đô thị của Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên và giá đất ở thấp nhất tại nông thôn được Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.
- Đối với thửa đất ở tọa lạc tại các vị trí giao lộ hoặc tiếp giáp với nhiều đường có giá đất ở khác nhau thì giá đất được xác định theo đường có giá đất ở cao nhất.
- Trường hợp thửa đất ở trước khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất được xác định tiếp giáp với nhiều đường có giá đất ở khác nhau, hoặc xác định chỉ tiếp giáp với một đường có giá đất ở đã được quy định thì giá đất ở áp dụng để thực hiện nghĩa vụ tài chính được thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều này, hoặc căn cứ theo giá đất tại đường đã được quy định giá đất ở.
- Trường hợp thửa đất nông nghiệp trước khi chuyển mục đích sử dụng sang đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác được xác định tiếp giáp với nhiều đường có giá đất ở khác nhau. Khi thực hiện việc tách thửa và không chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho chủ sử dụng khác trước khi chuyển mục đích sử dụng đất, hoặc thực hiện việc tách thửa gắn với chuyển nhượng quyền sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng đất thì giá đất ở để tính tiền sử dụng đất được áp dụng theo quy định tại Khoản 2, Điều này.
- Đối với thửa đất ở tại vị trí mặt tiền đường có một phần đất nằm khuất sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác thì phần diện tích bị che khuất này được tính bằng 70% mức giá đất quy định tại Khoản 1 Điều này (chỉ áp dụng đối với phần diện tích thửa đất bị che khuất bởi mặt tiền và phải có chiều rộng bị che khuất từ 2 mét trở lên), theo sơ đồ và cách xác định cụ thể như sau:
Ghi chú:
d: Chiều rộng của phần đất bị che khuất phải từ 2 mét trở lên.
a1: Phần diện tích đất không bị che khuất được tính theo giá đất mặt tiền đường
a2: Phần diện tích đất bị che khuất bởi phần đất mặt tiền của chủ khác tính bằng 70% giá đất mặt tiền và được điều chỉnh theo chiều sâu của thửa đất quy định tại Khoản 1, Điều 5 Quy định này.
- Xác định giá các thửa đất nằm trong hẻm của đường phố thuộc đô thị:
6.1. Giá đất được xác định gắn với loại hẻm, cấp hẻm và căn cứ theo giá đất mặt tiền đường có hẻm (trừ những hẻm đã có giá cụ thể). Hẻm được chia làm các loại sau:
- a) Loại hẻm:
– Hẻm loại 1: Có chiều rộng từ 5 mét trở lên.
– Hẻm loại 2: Có chiều rộng từ 3 mét đến dưới 5 mét.
– Hẻm loại 3: Có chiều rộng từ 2 mét đến dưới 3 mét.
– Hẻm loại 4: Có chiều rộng dưới 2 mét.
- b) Cấp hẻm:
– Hẻm cấp 1: Là hẻm thông với đường phố.
– Hẻm cấp 2: Là hẻm thông với hẻm cấp 1.
– Hẻm cấp 3: Là hẻm thông với hẻm cấp 2.
6.2. Bảng hệ số của hẻm so với mặt tiền đường có hẻm như sau:
- a) Đối với hẻm của các con đường có giá đất nhỏ hơn 10.000.000 đồng/m2, hệ số để xác định giá đất như sau:
Loại hẻm
Cấp hẻm |
Hẻm loại 1 | Hẻm loại 2 | Hẻm loại 3 | Hẻm loại 4 |
Hẻm cấp 1 | 0,40 | 0,30 | 0,25 | 0,20 |
Hẻm cấp 2 | 0,25 | 0,20 | 0,15 | 0,10 |
Hẻm cấp 3 | 0,15 | 0,12 | 0,10 | 0,06 |
- b) Đối với hẻm của các con đường có giá đất từ 10.000.000 đồng/m2 đến nhỏ hơn 20.000.000 đồng/m2, hệ số để xác định giá đất như sau:
Loại hẻm
Cấp hẻm |
Hẻm loại 1 | Hẻm loại 2 | Hẻm loại 3 | Hẻm loại 4 |
Hẻm cấp 1 | 0,30 | 0,25 | 0,20 | 0,16 |
Hẻm cấp 2 | 0,16 | 0,14 | 0,12 | 0,10 |
Hẻm cấp 3 | 0,12 | 0,10 | 0,07 | 0,05 |
- c) Đối với hẻm của các con đường có giá đất từ 20.000.000 đồng/m2 trở lên, hệ số để xác định giá đất như sau:
Loại hẻm
Cấp hẻm |
Hẻm loại 1 | Hẻm loại 2 | Hẻm loại 3 | Hẻm loại 4 |
Hẻm cấp 1 | 0,25 | 0,19 | 0,16 | 0,12 |
Hẻm cấp 2 | 0,12 | 0,10 | 0,08 | 0,06 |
Hẻm cấp 3 | 0,10 | 0,08 | 0,06 | 0,04 |
6.3. Trường hợp đường phố, đường giao thông là đường nhựa, đường bê tông có hẻm không phải là đường nhựa, đường bê tông thì mức giá đất của hẻm đường đất được tính bằng 0,8 lần so với quy định tại Điểm 6.2 Khoản 6 Điều 5 Quy định này.
6.4. Đối với các hẻm được tính theo hệ số quy định tại Điểm 6.2 Khoản 6 Điều 5 Quy định này có vị trí từ lộ giới vào sâu đến 50 mét lấy giá đất quy định theo cách tính của hẻm; từ sau 50 mét đến 150 mét được nhân với hệ số 0,7; từ sau 150 mét đến 300 mét được nhân với hệ số 0,5; từ sau 300 mét trở đi được nhân với hệ số 0,4 so với giá đất đoạn hẻm vào sâu đến 50 mét (đối với thửa đất được xác định nằm giữa ranh giới hai đoạn hẻm có giá đất khác nhau thì được tính theo đoạn hẻm có giá đất cao hơn).
6.5. Đối với những thửa đất thuộc hẻm nối thông với nhiều đường có mức giá đất khác nhau thì áp giá theo đường gần nhất; trường hợp khoảng cách từ thửa đất đến các đường bằng nhau thì áp giá theo đường có mức giá cao nhất. Đối với những thửa đất mặt tiền hẻm có độ rộng khác nhau thì áp dụng theo chỗ hẹp nhất tính từ đường phố vào đến thửa đất cần xác định giá.
6.6. Trong trường hợp hẻm (hẻm cấp 1, 2, 3) đổi hướng nhưng không phân nhánh thì tính giá đất theo quy định tại hẻm đó.
- Đối với giá đất đường hẻm (trừ những đường hẻm đã có trong bảng giá đất ở tại đô thị) tính theo hệ số đường hẻm được quy định tại Khoản 6, Điều 5 Quy định này, trong quá trình thực hiện nếu giá đất thấp hơn giá đất tối thiểu theo khung giá đất ở tại đô thị của Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên thì được áp dụng bằng giá đất ở tối thiểu theo khung giá đất ở đô thị của Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên.
- Giá của các thửa đất ở góc đường có tiếp giáp và giao với đường có giá trong bảng giá đất được nhân với hệ số góc (lần) tương ứng với chỉ giới đường đỏ của từng con đường nơi thửa đất tiếp giáp và giao, được áp dụng đối với các con đường có giá trong bảng giá đất ở được ban hành kèm theo Quyết định này và các đường hẻm đã được quy định rõ cách tính giá đất ở tại Quy định này, cụ thể như sau:
Đường giao
Đường tiếp giáp |
Từ 20 mét trở lên | Từ 10 mét đến dưới 20 mét | Dưới 10 mét |
Từ 20 mét trở lên | 1,20 | 1,15 | 1,10 |
Từ 10 mét đến dưới 20 mét | 1,15 | 1,10 | 1,05 |
Dưới 10 mét | 1,10 | 1,07 | 1,03 |
- Trường hợp các con đường chưa có Quyết định quy định chỉ giới đường đỏ hoặc đã có Quyết định quy định chỉ giới đường đỏ của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền nhưng chưa được đầu tư, xây dựng theo quy hoạch chỉ giới đường đỏ đó thì được tính theo đường hiện trạng.
Điều 6. Cách xác định giá đất thương mại, dịch vụ; giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị
- Giá đất được xác định theo giá đất ở liền kề và được điều chỉnh theo chiều sâu của thửa đất từ 100% đến 60% theo giá đất được áp dụng đối với đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị quy định tại Khoản 4, Khoản 5 Điều 4 Quy định này, cụ thể như sau:
- a) Đối với thửa đất có chiều sâu từ lộ giới vào đến 20 mét, tính bằng 100% giá đất được áp dụng.
- b) Đối với thửa đất có chiều sâu từ trên 20 mét đến 50 mét, tính bằng 80% giá đất được áp dụng.
- c) Đối với thửa đất có chiều sâu trên 50 mét cho đến hết chiều sâu thửa đất, tính bằng 60% giá đất được áp dụng.
- Cách xác định giá đất theo chiều sâu của thửa đất quy định tại các Điểm a, b, c của Khoản 1 Điều này chỉ áp dụng một mức theo chiều sâu cụ thể của thửa đất và không áp dụng tính phần diện tích đất bị che khuất được quy định tại Khoản 5, Điều 5 Quy định này. Đối với thửa đất có các cạnh chiều dài không bằng nhau: tính theo cạnh có chiều dài lớn nhất.
- Trường hợp thửa đất được điều chỉnh giá đất theo chiều sâu của thửa đất quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này, trong quá trình thực hiện nếu giá đất thấp hơn giá đất tối thiểu theo khung giá đất thương mại, dịch vụ; khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị của Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên thì được áp dụng bằng giá đất tối thiểu theo khung giá đất thương mại, dịch vụ; khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị của Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên.
QUYẾT ĐỊNH BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở VÀO BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ CỦA TỈNH ĐẮK LẮK GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2020/QĐ-UBND NGÀY 03/7/2020 CỦA UBND TỈNH ĐẮK LẮK
Điều 1. Bổ sung giá đất ở vào Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020 – 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
- Bổ sung vào Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
- a) Huyện Ea Kar:
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Xã Cư Ni | ||||
1 | Bà Triệu | Quang Trung | Trần Hưng Đạo | 800.000 |
2 | Trần Huy Liệu | Trần Hưng Đạo | Ngô Gia Tự | 800.000 |
- b) Huyện Cư M’gar:
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Xã Quảng Tiến | ||||
Khu dân cư tổ 8, 9 của thôn Tiến Đạt | 300.000 | |||
- c) Huyện Krông Pắc
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |||
Từ | Đến | |||||
Xã Ea Knuếc | ||||||
Khu vực dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Ea Knuếc | ||||||
1 | Đường N1 rộng 18m (trùng với một đoạn Đường vào Công ty 15) | 1.450.000 | ||||
2 | Đường N6 rộng 18m (trùng với một đoạn Đường liên thôn) | 1.450.000 | ||||
3 | Đường N4 rộng 20m (giao với Quốc lộ 26) | 1.450.000 | ||||
4 | Đường N5 rộng 20m (giao với Quốc lộ 26) | 1.450.000 | ||||
5 | Đường N2, N3, N7, N8, N9 rộng 16m (song song với Quốc lộ 26) | 1.200.000 | ||||
6 | Đường N3a rộng 12m (từ trục N2 đến trục N3) | 1.000.000 | ||||
7 | Đường N10 rộng 16m (từ trục N9 đến trục N5) | 1.000.000 | ||||
Xã Ea Kênh | ||||||
Khu vực dự án điểm dân cư nông thôn xã Ea Kênh | ||||||
1 | Đường D1, D3 (giao với Quốc lộ 26) | 1.500.000 | ||||
2 | Đường N2 (từ trục D1 đến trục D3) | 1.400.000 | ||||
3 | Đường D2 (từ trục N1 đến trục N3) | 1.300.000 | ||||
4 | Đường N1 (từ trục D1 đến trục D3) | 1.200.000 | ||||
5 | Đường N3 (từ trục D3 đến trục D2) | 1.400.000 | ||||
- d) Thành phố Buôn Ma Thuột
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Xã Ea Kao | ||||
Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đường Y Wang nối dài (Đoạn từ ngã ba Bưu Điện đến Đập Ea Kao) | ||||
Đường rộng từ 5m trở lên | 700.000 | |||
Đường rộng dưới 5m | 500.000 | |||
- Bổ sung vào Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị
- a) Huyện Cư M’gar
ĐVT: Đồng/m2
TT Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | ||
Từ | Đến | |||
Thi trấn Ea Pốk | ||||
1 | Khu dân cư Buôn Ea Măp | 300.000 | ||
2 | Khu dân cư Tân Sơn | 200.000 | ||
3 | Khu dân cư còn lại | 200.000 | ||
- b) Huyện Krông Ana
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Hẻm 1 đường Nguyễn Du | Đường Nguyễn Du | Hẻm đường số 11 | 600.000 |
2 | Hẻm 2 đường Nguyễn Du | Đường Nguyễn Du (Chi cục Thuế) | Hẻm 1 đường Lê Duẩn | 800.000 |
3 | Hẻm đường số 11 | Đường số 11 | Hết đường | 600.000 |
4 | Đường Quy hoạch 8 m | Đường N7 | Hẻm đường số 11 | 1.100.000 |
- c) Thành phố Buôn Ma Thuột
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An: | ||||
1 | Đường Tôn Đức Thắng nối dài, QH 30m | Phạm Hùng | Đường 2-D, đường nối từ Hà Huy Tập đến Quốc lộ 14 | 12.000.000 |
2 | Đường 2-D, QH 30m | Hà Huy Tập | Quốc lộ 14 | 12.000.000 |
3 | Đường N-1, QH 24m | 9.000.000 | ||
4 | Đường số 1-D, QH 16m | 7.000.000 | ||
5 | Đường số 3-N và 2-N, QH 16m | 7.000.000 | ||
Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An: | ||||
1 | Đường N4, Quy hoạch 30m | Hà Huy Tập | Quốc lộ 14 | 12.000.000 |
2 | Đường N3, Quy hoạch 20m (đường vành đai cũ) | 12.000.000 | ||
3 | Đường D1, Quy hoạch 20m | 9.000.000 | ||
4 | Đường số 3, Quy hoạch 20m | 9.000.000 | ||
5 | Đường số 4, Quy hoạch 20m | 8.000.000 | ||
6 | Đường số 1, số 2, Quy hoạch 16m | 7.000.000 | ||
Khu dân cư Km7, phường Tân An: | ||||
1 | Đường KV2 | Đường D6 | Đường 10/3 | 10.000.000 |
2 | Đường KV3 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường KV2 | 11.000.000 |
3 | Đường D1 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường KV2 | 7.000.000 |
4 | Đường D2 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường KV2 | 6.000.000 |
5 | Đường D5 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường KV2 | 12.000.000 |
6 | Đường D6 | Đường D5 | Đường KV2 | 6.000.000 |
7 | Đường N4 | Đường D5 | Đường KV3 | 7.000.000 |
8 | Đường N8 | Đường D1 | Đường D5 | 7.000.000 |
9 | Đường N9 | Đường N8 (tại vị trí thửa số NP5-2.22) | Đường D5 | 5.000.000 |
10 | Đường N11 | Đường N12 (tại vị trí thửa số NP2-1.20) | Giao với đường N12 (tại vị trí thửa NP2-1.37) | 5.000.000 |
11 | Đường N12 | Đường Tôn Đức Thắng (tại vị trí thửa số NP2-2.14 và NP1 – 4.17) | Giao với đường Tôn Đức Thắng (tại vị trí thửa NP2-1.1 và NP1-1.17) | 6.000.000 |
12 | Đường Tôn Đức Thắng nối dài | Đường D5 | Đường KV3 | 12.000.000 |
Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An: | ||||
Đường khu vực | ||||
1 | Đường N1 | Đường Hà Huy Tập | Đường D7 | 8.000.000 |
2 | Đường N8 | Đường D1 | Đường D6 | 8.000.000 |
3 | Đường D1 | Đường N6 | Đường N8 | 8.000.000 |
4 | Đường D6 | Đường N1 | Đường N8 | 7.500.000 |
5 | Đường D7 | Đường N1 | Đường N9 | 8.000.000 |
6 | Đường N9 | Đường D6 | Đường D7 | 7.500.000 |
Đường phân khu vực | ||||
1 | Đường N2 | Đường D2 | Đường D4 | 6.000.000 |
2 | Đường N3 | Đường Hà Huy Tập | Đường D6 | 7.000.000 |
3 | Đường N4 | Đường D2 | Đường D4 | 6.000.000 |
4 | Đường N5 | Đường D3 | Đường D6 | 6.000.000 |
5 | Đường N6 | Đường Hà Huy Tập | Đường D6 | 7.000.000 |
6 | Đường N7 | Đường D2 | Đường D5 | 6.000.000 |
7 | Đường D2 | Đường N1 | Đường N8 | 6.000.000 |
8 | Đường D3 | Đường N4 | Đường N6 | 6.000.000 |
9 | Đường D4 | Đường N1 | Đường N5 | 6.000.000 |
10 | Đường D5 | Đường N6 | Đường N8 | 6.000.000 |
Bổ sung giá đất tại hai tuyến đường mới tại Phường Tân An: | ||||
1 | Nguyễn Hồng Ưng | Lê Văn Nhiễu | Trương Quang Giao | 8.000.000 |
2 | Phan Đăng Lưu | Nguyễn Hữu Thọ | Hoàng Minh Thảo | 12.000.000 |
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Ea Kar, Cư M’gar, Kông Pắc và Krông Ana; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 12 năm 2020./.
Mời các bạn xem chi tiết bảng giá đất thổ cư của Đắk Lắk tại đây.
Kết luận về bảng giá đất nông nghiệp Đắk Lắk
Bảng giá đất nông nghiệp của Đắk Lắk được căn cứ theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Đắk Lắk tại liên kết dưới đây: