Bảng giá đất nông nghiệp Quảng Ninh năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đất nông nghiệp Quảng Ninh dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất nông nghiệp trên địa bàn Quảng Ninh như chuyển đổi mục đích sử dụng đất, xử phạt hành chính trong lĩnh vực đất đai, tham khảo bồi thường... Căn cứ QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn Quảng Ninh. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất nông nghiệp Tỉnh Quảng Ninh 2022 thì hãy xem trong bài viết này. Ngoài ra: vì nội dung về bảng giá đất Quảng Ninh quá dài nên chúng tôi có chia thành bảng giá đất theo cấp huyện (quận/thị xã/tp) của Quảng Ninh tại phần "Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Quảng Ninh 2022" trong bài viết này.
Ngoài ra, bạn cũng có thể xem thêm bảng giá các loại đất khác như giá đất ở của Quảng Ninh với đầy đủ chi tiết các cấp từ quận, huyện, thị xã cho tới xã, phường, thị trấn.
Mục lục đất nông nghiệp Quảng Ninh
Thông tin về Quảng Ninh
Quảng Ninh là một Tỉnh thuộc vùng Đông Bắc, với diện tích là 6.177,7km² và dân số là 1.320.324 người. Tỉnh Quảng Ninh có biển số xe là 14 và mã vùng điện thoại của Quảng Ninh là 0203. Trung tâm hành chính của Quảng Ninh đặt tại Hạ Long. Tổng số đơn vị cấp quận huyện, thị xã của Quảng Ninh là 14. Vì nội dung bảng giá đất Quảng Ninh rất dài, nên quý vị có thể tải file PDF quy định chi tiết về giá đất Quảng Ninh theo các quyết định giá đất Quảng Ninh tại đường link dưới đây, đương nhiên đã bao gồm cả giá đất nông nghiệp và phi nông nghiệp Quảng Ninh:
- Tải về: QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024
- Tải về: Quyết định Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của quyết định số 42/2019/qĐ-ubND ngày 27/12/2019 của ubND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- Tải về: Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh trên địa bàn thành phố Móng Cái.
- Tải về: Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
PHỤ LỤC SỐ III
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HẠ LONG
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Vùng trung du: Các phường Hồng Gai, Bạch Đằng, Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy, Hồng Hà, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng, Tuần Châu | 76.000 |
2 | Vùng miền núi: Các phường Hà Tu, Hà Phong, Cao Xanh, Cao Thắng, Đại Yên, Hà Khánh, Hà Lầm, Hà Trung, Việt Hưng | 75.000 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Vùng trung du: Các phường Hồng Gai, Bạch Đằng, Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy, Hồng Hà, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng, Tuần Châu | 72.000 |
2 | Vùng miền núi: Các phường Hà Tu, Hà Phong, Cao Xanh, Cao Thắng, Đại Yên, Hà Khánh, Hà Lầm, Hà Trung, Việt Hưng | 71.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Vùng trung du: Các phường Hồng Gai, Bạch Đằng, Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy, Hồng Hà, Cao Xanh, Hà Tu, Cao Thắng, Hà Lầm, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng. | 9.500 |
2 | Vùng miền núi: Các phường Tuần Châu, Hà Phong, Đại Yên, Hà Khánh, Hà Trung, Việt Hưng | 8.000 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Các phường: Hồng Gai, Bạch Đằng, Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy, Hồng Hà, Cao Xanh, Hà Tu, Cao Thắng, Hà Lầm, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng, Tuần Châu, Hà Phong, Đại Yên, Hà Khánh, Hà Trung, Việt Hưng | 30.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
- THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Các phường: Quang Trung, Trưng Vương, Nam Khê, Yên Thanh, Phương Đông, Thanh Sơn | 67.000 |
2 | Phường Phương Nam và xã Điền Công | 65.000 |
3 | Các phường: Vàng Danh, Bắc Sơn và xã Thượng Yên Công | 63.000 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Các phường: Quang Trung, Trưng Vương, Nam Khê, Yên Thanh, Phương Đông, Thanh Sơn | 55.000 |
2 | Phường Phương Nam và xã Điền Công | 53.000 |
3 | Các phường: Vàng Danh, Bắc Sơn và xã Thượng Yên Công | 51.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Vùng đồng bằng: Phường Phương Nam | 9.000 |
2 | Các phường: Quang Trung, Trưng Vương, Nam Khê, Yên Thanh, Phương Đông, Thanh Sơn và xã Điền Công | 7.000 |
3 | Các phường: Vàng Danh, Bắc Sơn và xã Thượng Yên Công | 6.000 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Các phường: Quang Trung, Trưng Vương, Nam Khê, Yên Thanh, Phương Đông, Thanh Sơn, Phương Nam, Vàng Danh, Bắc Sơn và các xã: Điền Công, Thượng Yên Công | 36.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
- THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du | |
1 | Các phường: Trần Phú, Hòa Lạc, Ka Long | 65.000 |
2 | Các phường: Trà Cổ, Bình Ngọc và xã Vạn Ninh | 60.000 |
II | Vùng miền núi | |
1 | Các phường: Ninh Dương, Hải Hòa, Hải Yên và các xã: Hải Xuân, Hải Tiến, Hải Đông | 57.000 |
2 | Các xã: Hải Sơn, Quảng Nghĩa, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực, Bắc Sơn | 52.000 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du | |
1 | Các phường: Trần Phú, Hòa Lạc, Ka Long | 55.000 |
2 | Các phường: Trà Cổ, Bình Ngọc và xã Vạn Ninh | 53.000 |
II | Vùng miền núi | |
1 | Các phường: Ninh Dương, Hải Hòa, Hải Yên và các xã: Hải Xuân, Hải Tiến, Hải Đông | 53.000 |
2 | Các xã: Hải Sơn, Quảng Nghĩa, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực, Bắc Sơn | 43.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du | |
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 8.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 7.500 |
II | Vùng miền núi | |
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 7.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 6.500 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du | |
1 | Các phường: Trần Phú, Hòa Lạc, Ka Long | 39.000 |
2 | Các phường: Trà Cổ, Bình Ngọc và xã Vạn Ninh | 35.000 |
II | Vùng miền núi | |
1 | Các phường: Ninh Dương, Hải Hòa, Hải Yên và các xã: Hải Xuân, Hải Tiến, Hải Đông | 37.000 |
2 | Các xã: Hải Sơn, Quảng Nghĩa, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực, Bắc Sơn | 30.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
- THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du | |
1 | Các phường: Cẩm Đông, Cẩm Tây, Cẩm Bình, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Cẩm Thủy, Cẩm Thạch. | 74.000 |
2 | Các phường: Cửa Ông, Cẩm Thịnh, Cẩm Phú, Cẩm Sơn | 72.000 |
II | Vùng miền núi | |
1 | Phường Quang Hanh | 66.000 |
2 | Phường Mông Dương (trừ khu Đồng Mỏ) | 62.000 |
3 | Các xã: Dương Huy, Cộng Hoà, Cẩm Hải và khu Đồng Mỏ, phường Mông Dương | 60.000 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du | |
1 | Các phường: Cẩm Đông, Cẩm Tây, Cẩm Bình, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Cẩm Thủy, Cẩm Thạch. | 62.000 |
2 | Các phường: Cửa Ông, Cẩm Thịnh, Cẩm Phú, Cẩm Sơn | 60.000 |
II | Vùng miền núi | |
1 | Phường Quang Hanh | 56.000 |
2 | Phường Mông Dương (trừ khu Đồng Mỏ) | 54.000 |
3 | Các xã: Dương Huy, Cộng Hòa, Cẩm Hải và khu Đồng Mỏ, phường Mông Dương | 52.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du | |
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 7.200 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 6.200 |
II | Vùng miền núi | |
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 6.200 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 5.400 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du | |
1 | Các phường: Cẩm Đông, Cẩm Tây, Cẩm Bình, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Cẩm Thủy, Cẩm Thạch | 43.000 |
2 | Các phường: Cửa Ông, Cẩm Thịnh, Cẩm Phú, Cẩm Sơn | 40.000 |
II | Vùng miền núi | |
1 | Phường Quang Hanh | 37.000 |
2 | Phường Mông Dương (trừ khu Đồng Mỏ) | 36.000 |
3 | Các xã: Dương Huy, Cộng Hòa, Cẩm Hải và khu Đồng Mỏ, phường Mông Dương | 33.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN HOÀNH BỒ (NAY THUỘC HẠ LONG)
- HUYỆN HOÀNH BỒ
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du | |
1 | Thị Trấn Trới; Xã Lê Lợi | 60.000 |
II | Vùng miền núi | |
1 | Xã Thống Nhất | 60.000 |
2 | Các xã: Sơn Dương, Quảng La, Dân Chủ, Bằng Cả, Tân Dân, Vũ Oai, Hòa Bình. | 54.000 |
3 | Các xã: Đồng Lâm, Đồng Sơn, Kỳ Thượng. | 52.000 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du | |
1 | Thị Trấn Trới; Xã Lê Lợi | 50.000 |
II | Vùng miền núi | |
1 | Xã Thống Nhất | 50.000 |
2 | Các xã: Sơn Dương, Quảng La, Dân Chủ, Bằng Cả, Tân Dân, Vũ Oai, Hòa Bình. | 43.000 |
3 | Các xã: Đồng Lâm, Đồng Sơn, Kỳ Thượng. | 41.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du: Xã Lê Lợi, thị trấn Trới | |
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư | 7.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư | 6.000 |
II | Vùng miền núi | |
A | Xã Thống Nhất | |
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư | 7.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư | 6.000 |
B | Các xã: Sơn Dương, Vũ Oai, Hòa Bình, Dân Chủ, Quảng La, Bằng Cả, Tân Dân | |
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư | 6.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư | 5.500 |
C | Các xã: Đồng Sơn, Kỳ Thượng, Đồng Lâm | |
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư | 5.500 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư | 5.000 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du | |
1 | Thị Trấn Trới; Xã Lê Lợi | 34.000 |
II | Vùng miền núi | |
1 | Xã Thống Nhất | 34.000 |
2 | Các xã: Sơn Dương, Quảng La, Dân Chủ, Bằng Cả, Tân Dân, Vũ Oai, Hòa Bình và các xã: Đồng Lâm, Đồng Sơn, Kỳ Thượng. | 32.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP THỊ XÃ QUẢNG YÊN
- THỊ XÃ QUẢNG YÊN
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Vùng đồng bằng: Các phường Quảng Yên, Yên Giang, Hà An; Phong Cốc; Phong Hải; Nam Hòa; Yên Hải và các xã Cẩm La, Liên Vị, Liên Hòa, Tiền Phong | 66.000 |
2 | Vùng trung du: Các phường Tân An, Cộng Hòa và các xã Tiền An, Hiệp Hòa, Sông Khoai | 64.000 |
3 | Vùng miền núi: Các phường Đông Mai; Minh Thành và xã Hoàng Tân | 62.000 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Vùng đồng bằng: Các phường Quảng Yên, Yên Giang, Hà An, Phong Cốc, Phong Hải, Nam Hòa, Yên Hải và các xã Cẩm La, Liên Vị, Liên Hòa, Tiền Phong | 50.000 |
2 | Vùng trung du: Các phường Tân An, Cộng Hòa và các xã Tiền An, Hiệp Hòa, Sông Khoai | 48.000 |
3 | Vùng miền núi: Các phường Đông Mai; Minh Thành và xã Hoàng Tân | 46.000 |
III. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT | ||
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 7.300 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư (Đông Mai, Minh Thành) | 7.000 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Vùng đồng bằng: Gồm các phường: Quảng Yên; Yên Giang; Hà An; Phong Cốc; Phong Hải; Nam Hòa; Yên Hải và các xã: Cẩm La; Liên Hòa; Liên Vị; Tiền Phong | 33.000 |
2 | Vùng trung du: Các phường: Tân An; Cộng Hòa và các xã: Tiền An; Hiệp Hòa; Sông Khoai | 32.000 |
3 | Vùng miền núi: Các phường: Đông Mai; Minh Thành và xã Hoàng Tân | 31.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN ĐÔNG TRIỀU
- HUYỆN ĐÔNG TRIỀU
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng đồng bằng: Thị trấn Đông Triều, các xã: Hồng Phong, Hưng Đạo | 65.000 |
II | Vùng trung du | |
1 | Phường Xuân Sơn, Đức Chính, Kim Sơn | 65.000 |
2 | Phường Tràng An | 63.000 |
III | Vùng miền núi | |
1 | Các phường: Mạo Khê, Yên Thọ, Hoàng Quế; các xã: Nguyễn Huệ, Bình Dương, Thủy An, Hồng Thái Đông, Hồng Thái Tây, Tân Việt, Việt Dân, Yên Đức | 63.000 |
2 | Các xã: An Sinh, Bình Khê, Tràng Lương | 61.000 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng đồng bằng: Thị trấn Đông Triều, các xã: Hồng Phong, Hưng Đạo | 52.000 |
II | Vùng trung du: Các phường Xuân Sơn, Đức Chính, Kim Sơn, Tràng An | 52.000 |
III | Vùng miền núi: Các phường Mạo Khê, Yên Thọ, Hoàng Quế; Các xã: Thủy An, Bình Dương, Hồng Thái Đông, Hồng Thái Tây, Tân Việt, Việt Dân, An Sinh, Bình Khê, Nguyễn Huệ, Yên Đức, Tràng Lương | 52.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng đồng bằng: Thị trấn Đông Triều, các xã: Hồng Phong, Hưng Đạo | 9.000 |
II | Vùng trung du: Các phường Xuân Sơn, Đức Chính, Kim Sơn, Tràng An | 7.000 |
III | Vùng miền núi | |
1 | Phường Mạo Khê | 7.500 |
2 | Phường Yên Thọ, Hoàng Quế; các xã: Thủy An, Bình Dương, Hồng Thái Đông, Hồng Thái Tây, Tân Việt, Việt Dân, An Sinh, Bình Khê, Nguyễn Huệ, Yên Đức, Tràng Lương | 6.500 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng đồng bằng: Thị trấn Đông Triều, các xã: Hồng Phong, Hưng Đạo | 35.000 |
II | Vùng trung du: Các phường Xuân Sơn, Đức Chính, Kim Sơn, Tràng An | 35.000 |
III | Vùng miền núi: Các phường Mạo Khê, Yên Thọ, Hoàng Quế; Các xã: Thủy An, Bình Dương, Hồng Thái Đông, Hồng Thái Tây, Tân Việt, Việt Dân, An Sinh, Bình Khê, Nguyễn Huệ, Yên Đức, Tràng Lương | 35.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN TIÊN YÊN
- HUYỆN TIÊN YÊN
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du | |
1 | Thị trấn Tiên Yên | 50.000 |
II | Vùng miền núi | |
1 | Các xã: Đông Ngũ, Đông Hải, Tiên Lãng, Hải Lạng, Đồng Rui | 45.000 |
2 | Các xã còn lại | 39.000 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du | |
1 | Thị trấn Tiên Yên | 40.000 |
II | Vùng miền núi | |
1 | Các xã: Đông Ngũ, Đông Hải, Tiên Lãng, Hải Lạng, Đồng Rui | 36.000 |
2 | Các xã còn lại | 30.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du (thị trấn Tiên Yên) | |
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 6.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 5.000 |
II | Vùng miền núi (các xã còn lại) | |
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 5.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 4.000 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du | |
1 | Thị trấn Tiên Yên | 30.000 |
II | Vùng miền núi | |
1 | Các xã: Đông Ngũ, Đông Hải, Tiên Lãng, Hải Lạng, Đồng Rui | 28.000 |
2 | Các xã còn lại | 23.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN BÌNH LIÊU
- HUYỆN BÌNH LIÊU
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
Vùng miền núi | ||
1 | Thị trấn Bình Liêu | 42.000 |
2 | Các xã: Tình Húc, Húc Động, Đồng Văn, Đồng Tâm, Hoành Mô, Lục Hồn, Vô Ngại | 41.000 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
Vùng miền núi | ||
1 | Thị trấn Bình Liêu | 33.000 |
2 | Các xã: Tình Húc, Húc Động, Đồng Văn, Đồng Tâm, Hoành Mô, Lục Hồn, Vô Ngại | 32.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
Vùng miền núi | ||
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 5.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 4.000 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
Vùng miền núi | ||
1 | Thị trấn Bình Liêu | 27.000 |
2 | Các xã: Tình Húc, Húc Động, Đồng Văn, Đồng Tâm, Hoành Mô, Lục Hồn, Vô Ngại | 26.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN BA CHẼ
- HUYỆN BA CHẼ
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Thị trấn Ba Chẽ | 44.000 |
2 | Thôn Tân Tiến, Làng Mô - xã Đồn Đạc; thôn Nam Hả trong, Nam Hả ngoài - xã Nam Sơn; thôn Khe Lọng ngoài, Khe Lọng trong - xã Thanh Sơn; thôn Khe Nháng, Đồng Loóng - xã Thanh Lâm; thôn Bắc Xa, thôn Bắc Tập - xã Đạp Thanh; thôn Đồng Doong, thôn Đồng Tán - xã Minh Cầm; thôn Đồng Giảng B, thôn Đồng Giảng A - xã Lương Mông | 43.000 |
3 | Các khu vực còn lại | 42.000 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Thị trấn Ba Chẽ | 32.000 |
2 | Thôn Tân Tiến, Làng Mô - xã Đồn Đạc; thôn Nam Hả trong, Nam Hả ngoài - xã Nam Sơn; thôn Khe Lọng ngoài, Khe Lọng trong - xã Thanh Sơn; thôn Khe Nháng, Đồng Loóng - xã Thanh Lâm; thôn Bắc Xa, thôn Bắc Tập - xã Đạp Thanh; thôn Đồng Doong, thôn Đồng Tán - xã Minh Cầm; thôn Đồng Giảng B, thôn Đồng Giảng A - xã Lương Mông | 31.000 |
3 | Các khu vực còn lại | 30.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, gần khu dân cư | 5.100 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 4.500 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Thị trấn Ba Chẽ | 26.000 |
2 | Thôn Tân Tiến, Làng Mô - xã Đồn Đạc; thôn Nam Hả trong, Nam Hả ngoài - xã Nam Sơn; thôn Khe Lọng ngoài, Khe Lọng trong - xã Thanh Sơn; thôn Khe Nháng, Đồng Loóng - xã Thanh Lâm; thôn Bắc Xa, thôn Bắc Tập - xã Đạp Thanh; thôn Đồng Doong, thôn Đồng Tán - xã Minh Cầm; thôn Đồng Giảng B, thôn Đồng Giảng A - xã Lương Mông | 25.000 |
3 | Các khu vực còn lại | 24.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN HẢI HÀ
- HUYỆN HẢI HÀ
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du | |
1 | Thị trấn Quảng Hà | 51.000 |
2 | Các xã: Quảng Minh, Quảng Trung, Phú Hải, Quảng Chính | 48.000 |
3 | Xã Quảng Điền | 46.000 |
4 | Xã Quảng Thắng | 44.000 |
II | Vùng miền núi | |
1 | Các xã: Quảng Thành, Quảng Long, | 46.000 |
2 | Các xã: Đường Hoa, Quảng Phong. | 44.000 |
3 | Các xã: Quảng Thịnh, Tiến Tới | 40.000 |
4 | Các xã: Cái Chiên | 37.000 |
5 | Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn | 36.000 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du | |
1 | Thị trấn Quảng Hà | 40.000 |
2 | Các xã: Quảng Minh, Quảng Trung, Phú Hải, Quảng Chính | 38.000 |
3 | Xã Quảng Điền | 36.000 |
4 | Xã Quảng Thắng | 35.000 |
II | Vùng miền núi | |
1 | Các xã: Quảng Thành, Quảng Long, | 36.000 |
2 | Các xã: Đường Hoa, Quảng Phong. | 35.000 |
3 | Các xã: Quảng Thịnh, Tiến Tới | 32.000 |
4 | Các xã: Cái Chiên | 28.000 |
5 | Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn | 26.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du | |
1 | Thị trấn Quảng Hà; Các xã: Quảng Minh, Quảng Trung, Phú Hải, Quảng Chính, Quảng Điền | 6.000 |
2 | Xã Quảng Thắng | 6.000 |
II | Vùng miền núi | |
1 | Các xã: Quảng Thành, Quảng Long, Đường Hoa, Quảng Phong, Quảng Thịnh, Tiến Tới | 6.000 |
2 | Các xã: Cái Chiên, Quảng Đức, Quảng Sơn | 6.000 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du | |
1 | Thị trấn Quảng Hà | 32.000 |
2 | Các xã: Quảng Minh, Quảng Trung, Phú Hải, Quảng Chính | 30.000 |
3 | Xã Quảng Điền | 28.000 |
4 | Xã Quảng Thắng | 26.000 |
II | Vùng miền núi | |
1 | Các xã: Quảng Thành, Quảng Long, | 28.000 |
2 | Các xã: Đường Hoa, Quảng Phong. | 26.000 |
3 | Các xã: Quảng Thịnh, Tiến Tới | 24.000 |
4 | Các xã: Cái Chiên | 22.000 |
5 | Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn | 21.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN ĐẦM HÀ
- HUYỆN ĐẦM HÀ
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du | |
1 | Thị trấn Đầm Hà, xã Đầm Hà | 53.000 |
II | Vùng miền núi | |
1 | Xã Quảng Tân | 53.000 |
2 | Các xã: Tân Bình, Dực Yên, Đại Bình, Tân Lập | 45.000 |
3 | Các xã: Quảng Lâm, Quảng Lợi, Quảng An | 43.000 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du | |
1 | Thị trấn Đầm Hà, xã Đầm Hà | 42.000 |
II | Vùng miền núi | |
1 | Xã Quảng Tân | 42.000 |
2 | Các xã: Tân Bình, Dực Yên, Đại Bình, Tân Lập | 38.000 |
3 | Các xã: Quảng Lâm, Quảng Lợi, Quảng An | 35.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du: Thị trấn Đầm Hà, xã Đầm Hà | |
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 7.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 6.000 |
II | Vùng miền núi | |
1 | Xã Quảng Tân | 7.000 |
- | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 6.000 |
- | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | |
2 | Các xã: Tân Bình, Dực Yên, Đại Bình, Tân Lập, Quảng Lâm, Quảng Lợi, Quảng An | |
- | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 6.000 |
- | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 5.000 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du | |
1 | Thị trấn Đầm Hà, xã Đầm Hà | 36.000 |
II | Vùng miền núi | |
1 | Xã Quảng Tân | 36.000 |
2 | Các xã: Tân Bình, Dực Yên, Đại Bình, Tân Lập, Quảng Lâm, Quảng Lợi, Quảng An | 30.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN VÂN ĐỒN
- HUYỆN VÂN ĐỒN
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du | |
1 | Thị trấn Cái Rồng | 60.000 |
2 | Xã Hạ Long | 56.000 |
II | Vùng miền núi | |
1 | Xã Đông Xá | 56.000 |
2 | Các xã: Đài Xuyên, Bình Dân, Đoàn Kết, Vạn Yên | 54.000 |
3 | Các xã: Minh Châu, Bản Sen, Quan Lạn, Thắng Lợi, Ngọc Vừng | 52.000 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du | |
1 | Thị trấn Cái Rồng | 55.000 |
2 | Xã Hạ Long | 50.000 |
II | Vùng miền núi | |
1 | Xã Đông Xá | 50.000 |
2 | Các xã: Đài Xuyên, Bình Dân, Đoàn Kết, Vạn Yên | 46.000 |
3 | Các xã: Minh Châu, Bản Sen, Quan Lạn, Thắng Lợi, Ngọc Vừng | 43.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du | |
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 6.500 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 6.000 |
II | Vùng miền núi | |
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 6.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 5.500 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
I | Vùng trung du | |
1 | Thị trấn Cái Rồng | 35.000 |
2 | Xã Hạ Long | 34.000 |
II | Vùng miền núi | |
1 | Xã Đông Xá | 34.000 |
2 | Các xã: Đài Xuyên, Bình Dân, Đoàn Kết, Vạn Yên | 33.000 |
3 | Các xã: Minh Châu, Bản Sen, Quan Lạn, Thắng Lợi, Ngọc Vừng | 31.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN CÔ TÔ
- HUYỆN CÔ TÔ
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
Vùng miền núi | ||
1 | Thị trấn Cô Tô | 46.000 |
2 | Xã Đồng Tiến | 44.000 |
3 | Xã Thanh Lân | 32.000 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
Vùng miền núi | ||
1 | Thị trấn Cô Tô | 38.000 |
2 | Xã Đồng Tiến | 36.000 |
3 | Xã Thanh Lân | 26.000 |
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
Vùng miền núi | ||
1 | Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư | 5.000 |
2 | Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư | 4.000 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | GIÁ (Đ/M2) |
1 | Thị trấn Cô Tô | 30.000 |
2 | Xã Đồng Tiến | 29.000 |
3 | Xã Thanh Lân | 21.000 |
Bảng giá đất nông nghiệp Quảng Ninh 2022 - các quận/huyện/thị xã
Giá đất nông nghiệp theo bảng giá đất Quảng Ninh
Dựa theo QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024, bảng giá đất nông nghiệp của Quảng Ninh được áp dụng với 03 loại hình sau:
- Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây lâu năm
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
- Giá đất nuôi trồng thuỷ sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.
Trong đó, đất nông nghiệp thì sẽ khác nhau giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc. Giá đất được chia theo khu vực đất thuộc vị trí đồng bằng, trung du hay miền núi, từ đó sẽ có áp dụng mức giá quy định khác nhau. Do đó, cần phải phân loại xã để áp dụng đúng giá đất.
Phân loại xã của Quảng Ninh
QUYẾT ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT QUẢNG NINH:
Điều 1. Nay quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 như sau:
- Giá đất ở: Giá đất ở được xác định theo các quy định sau:
- a) Bảng giá đất ở được quy định tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này.
- b) Việc xác định giá đất ở của thửa đất có vị trí góc, thửa đất chênh cốt và thửa đất có hình dạng đặc biệt:
b1) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám từ 2 mặt đường trở lên trong đó có ít nhất 2 mặt đường rộng từ 3m trở lên thì giá đất được tính bằng 1,2 lần mức giá cao nhất của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
b2) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám từ 2 mặt đường trở lên trong đó chỉ có 01 mặt đường rộng từ 3m trở lên thì giá đất được tính bằng 1,1 lần mức giá cao nhất của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
b3) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám 01 mặt đường rộng từ 3m trở lên và 01 mặt thoáng thì giá đất được tính bằng 1,05 lần mức giá của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
b4) Đối với thửa đất bám đường có độ chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) so với mặt đường:
+ Từ 1,0m đến dưới 2m giá đất tỉnh bằng 90% giá đất ở theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
+ Từ 2m đến dưới 3m giá đất tính bằng 80% giá đất ở theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
+ Từ 3m trở lên giá đất tính bằng 70% giá đất ở cùng vị trí, cùng khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
b5) Đối với thửa đất ở có hình dạng đặc biệt (chữ L, U, ┤, ├, ┴, ┼…) mà cạnh bám đường chính nhỏ hơn so với chiều sâu của thửa đất và một phần diện tích thửa đất bị che khuất bởi nhà, công trình xây dựng, cảnh quan tự nhiên (núi đá, rừng cây…) thì giá của thửa đất đó được tính bằng 50% mức giá đất quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
b6) Trường hợp giá đất áp dụng các quy định giảm trừ tại Tiết b1, b2, b3, b4, b5, Điểm b, Khoản 1, Điều này thấp hơn mức giá thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất được quy định trong bảng giá thì tính bằng mức giá thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất được quy định trong bảng giá.
- c) Không áp dụng các điều kiện của Điểm b, Khoản 1, Điều này để xác định giá đất cụ thể.
- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp được xác định theo các quy định sau:
- a) Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (bao gồm bảng giá đất thương mại, dịch vụ và bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ) được quy định tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này và các yếu tố giảm trừ theo quy định tại Điểm b, c, d, Khoản 2, Điều này.
- b) Quy định về chia lớp theo chiều sâu thửa đất để tính giá đối với thửa đất theo chiều sâu thửa đất so với mặt bám đường chính (Mặt bám đường chính là cạnh của thửa đất bám đường có mức giá cao nhất có lối vào thửa đất).
b1) Đối với thửa đất có chiều sâu so với mặt bám đường chính dưới 30m (tính từ chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) giá đất được tính bằng mức giá theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này.
b2) Đối với thửa đất có chiều sâu so với mặt bám đường chính từ 30m đến 100m (tính từ chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) giá đất được tính như sau:
+ Lớp 1: 30% diện tích của thửa đất được tính theo giá đất tại vị trí, khu vực bám đường chính của thửa đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này;
+ Lớp 2: 70% diện tích còn lại của thửa đất được tính bằng 75% giá đất của lớp 1.
Công thức tính giá trị của thửa đất theo phương pháp chia lớp:
Giá trị của thửa đất = (30% x S x g) + (70% x S x g x 75%)
Trong đó: S: là diện tích thửa đất
g: Đơn giá đất tính theo vị trí, khu vực bám đường chính của thửa đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này.
b3) Đối với thửa đất có chiều sâu so với mặt bám đường chính trên 100m (tính từ chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) giá đất được tính như sau:
+ Lớp 1: 30% diện tích của thửa đất được tính theo giá đất tại vị trí, khu vực bám đường chính của thửa đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này;
+ Lớp 2: 30% diện tích tiếp theo của thửa đất được tính bằng 75% giá đất của lớp 1;
+ Lớp 3: 40% diện tích còn lại của thửa đất được tính bằng 50% giá đất của lớp 1.
Công thức tính giá trị của thửa đất theo phương pháp chia lớp:
Giá trị của thửa đất = (30% x S x g) + (30% x S x g x 75%) + (40% x S x g x 50%).
- c) Quy định việc tính giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với thửa đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp bám đường có độ chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) so với mặt đường áp dụng để tính giá đất:
+ Chênh cốt từ 1m đến dưới 2m giá đất tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này.
+ Chênh cốt từ 2m đến dưới 3m giá đất tính bằng 80% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này.
+ Chênh cốt từ 3m trở lên giá đất tính bằng 70% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cùng vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này.
- d) Quy định việc tính giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với thửa đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có hình dạng đặc biệt (chữ L, U, ┤, ├, ┴, ┼…) mà cạnh bám đường chính nhỏ hơn so với chiều sâu của thửa đất và một phần diện tích thửa đất bị che khuất bởi nhà, công trình xây dựng, cảnh quan tự nhiên (núi đá, rừng cây…) thì giá của thửa đất đó được tính bằng 75% mức giá đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp, chênh cốt theo quy định tại Điểm b, c, Khoản 2, Điều này.
- e) Trường hợp giá đất áp dụng các quy định tại Điểm b, c, d, Điều này thấp hơn mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất được quy định trong bảng giá thì tính bằng mức giá thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất đó.
- f) Xác định giá đất đối với các trường hợp đặc thù:
Đối với thửa đất rộng nằm trên địa bàn từ 02 xã, phường, thị trấn trở lên; thửa đất có diện tích trên 50.000m2 có địa hình phức tạp tiếp giáp với nhiều vị trí giá đất khác nhau, có nhiều lối vào thửa đất không xác định được mặt bám đường chính hoặc thửa đất có độ chênh cốt lớn mà việc xác định giá đất theo quy định tại điểm 2.2, 2.3, 2.4, Điều này không phù hợp với thực tế thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với UBND cấp huyện nơi có đất và các ngành liên quan kiểm tra thực địa, thống nhất áp dụng mức giá và tính toán các yếu tố giảm trừ cho phù hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết định đối với từng trường hợp cụ thể. Trường hợp, cần phải điều chỉnh mức giá trong bảng giá đất thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan xây dựng phương án điều chỉnh, báo cáo UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất để xem xét, thông qua trước khi quyết định.
- g) Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp được quy định tại Phụ lục số II kèm theo Quyết định này và không áp dụng thêm các yếu tố giảm trừ theo quy định tại Điểm b, c, d, Khoản 2, Điều này.
- Giá đất nông nghiệp:
- a) Bảng giá đất nông nghiệp gồm: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản được quy định tại Phụ lục số III kèm theo Quyết định này.
- b) Giá các loại đất nông nghiệp khác.
+ Giá đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng tính bằng mức giá đất rừng sản xuất quy định tại xã, phường, thị trấn đó.
+ Đất nông nghiệp khác quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10, Luật Đất đai 2013 được tính bằng mức giá đã quy định cho loại đất nông nghiệp liền kề hoặc bằng mức giá đã quy định cho loại đất nông nghiệp ở khu vực lân cận trong cùng vùng (nếu không có đất liền kề). Trường hợp liền kề với loại đất nông nghiệp có mức giá khác nhau thì tính bằng mức giá cao nhất.
- Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại Phụ lục số I kèm theo quyết định này.
Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng theo giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí, khu vực.
- Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại Điểm e, Khoản 2, Điều 10, Luật Đất đai 2013 tính bằng 50% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch vụ) theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại Phụ lục số I kèm theo quyết định này.
- Giá đất bãi triều: 5.000đ/m2.
- Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp tính bằng 30% giá đất ở đối với vị trí, khu vực có thửa đất và được tính chia lớp theo chiều sâu thửa đất để tính giá đất theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này (không tính yếu tố chênh cốt và vị trí góc).
- Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng; Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; Đất phi nông nghiệp khác theo quy định tại Điểm k, Khoản 2, Điều 10, Luật Đất đai 2013 được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch vụ) theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại Phụ lục số I kèm theo quyết định này và các quy định giảm trừ tại Điểm b, c, d, e, f, Khoản 2, Điều này.
- Giá đất chưa sử dụng.
Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây) xác định bằng 90% mức giá tính theo phương pháp bình quân số học các mức giá của các loại đất liền kề được quy định kèm theo quyết định này.
Giá đất chưa sử dụng để phục vụ mục đích tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật; Xác định giá trị làm cơ sở xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai theo quy định của pháp luật.
Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì được xác định bằng giá của loại đất cùng mục đích sử dụng được Nhà nước giao đất, cho thuê đất tại vị trí liền kề hoặc khu vực lân cận đã được quy định trong bảng giá (nếu không có liền kề).
- Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
QUYẾT ĐỊNH SỬA ĐỔI một số nội dung Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND thành nội dung mới trong quyết định 11/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2020 như sau:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh như sau:
- Sửa đổi, bổ sung lại tên gọi, sắp xếp lại vị trí kết cấu bảng giá đất và hiệu chỉnh lại một số vị trí sai sót trong quá trình soạn thảo của các địa phương: Hạ Long, Uông Bí, Tiên Yên, Bình Liêu, Đầm Hà, Hải Hà theo đúng Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH ngày 17/12/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; xử lý mức giá đất tối thiểu theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP của Chính phủ, chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
- Bãi bỏ số thứ tự thứ “5. Huyện Hoành Bồ”.
- Bổ sung thêm nội dung tại Tiết b4), Điểm b, Khoản 1 và Điểm c, Khoản 2, Điều 1, Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:
“+ Không áp dụng việc tính chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) đối với các thửa đất thuộc vị trí khu vực còn lại”.
- Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh thành nội dung trong quyết định số 11/2022/QĐ-UBND Quảng Ninh, ngày 15 tháng 3 năm 2024 như sau:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bổ sung Điều 1 Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:
- Bổ sung điểm d khoản 1 Điều 1 như sau: “d) Trường hợp thửa đất bám từ 2 mặt đường trở lên thì giá đất được xác định theo mặt đường có mức giá cao hơn”.
- Bổ sung điểm h khoản 2 Điều 1 như sau: “h) Trường hợp thửa đất bám từ 2 mặt đường trở lên thì giá đất được xác định theo mặt đường có mức giá cao hơn”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30/3/2022.
Mời các bạn xem chi tiết bảng giá đất thổ cư của Quảng Ninh tại đây.
Kết luận về bảng giá đất nông nghiệp Quảng Ninh
Bảng giá đất nông nghiệp của Quảng Ninh được căn cứ theo QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Quảng Ninh tại liên kết dưới đây:
- Tải về: QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024
- Tải về: Quyết định Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của quyết định số 42/2019/qĐ-ubND ngày 27/12/2019 của ubND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- Tải về: Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh trên địa bàn thành phố Móng Cái.
- Tải về: Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.