Bảng giá đất nông nghiệp Hà Nội năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đất nông nghiệp Hà Nội dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất nông nghiệp trên địa bàn Hà Nội như chuyển đổi mục đích sử dụng đất, xử phạt hành chính trong lĩnh vực đất đai, tham khảo bồi thường... Căn cứ Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn Hà Nội. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất nông nghiệp Thành phố Hà Nội 2022 thì hãy xem trong bài viết này. Ngoài ra: vì nội dung về bảng giá đất Hà Nội quá dài nên chúng tôi có chia thành bảng giá đất theo cấp huyện (quận/thị xã/tp) của Hà Nội tại phần "Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Nội 2022" trong bài viết này.
Ngoài ra, bạn cũng có thể xem thêm bảng giá các loại đất khác như giá đất ở của Hà Nội với đầy đủ chi tiết các cấp từ quận, huyện, thị xã cho tới xã, phường, thị trấn.
Thông tin về Hà Nội
Hà Nội là một Thành phố thuộc vùng Đồng Bằng Sông Hồng, với diện tích là 3.358,9km² và dân số là 8.050.000 người. Thành phố Hà Nội có biển số xe là 29 ->33 và 40 và mã vùng điện thoại của Hà Nội là 024. Trung tâm hành chính của Hà Nội đặt tại Hoàn Kiếm. Tổng số đơn vị cấp quận huyện, thị xã của Hà Nội là 30. Vì nội dung bảng giá đất Hà Nội rất dài, nên quý vị có thể tải file PDF quy định chi tiết về giá đất Hà Nội theo các quyết định giá đất Hà Nội tại đường link dưới đây, đương nhiên đã bao gồm cả giá đất nông nghiệp và phi nông nghiệp Hà Nội:
- Tải về: Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- Tải về: Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND Hà Nội về việc thông qua bảng đất năm 2020
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Bảng giá đất cây lâu năm Thành phố Hà Nội
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Mục | Khu vực | Đồng Bằng | Trung Du | Miền Núi |
---|---|---|---|---|
1 | - Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân | 252 000 | ||
2 | - Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai | 252 000 | ||
3 | - Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm | 252 000 | ||
4 | - Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm | 201 600 | ||
5 | - Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai | 189 600 | ||
6 | - Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai | 189 600 | ||
7 | - Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây | 189 600 | ||
8 | - Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng | 189 600 | ||
9 | - Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai | 158 000 | ||
10 | - Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa | 158 000 | ||
11 | - Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây | 158 000 | 98 000 | 68 000 |
12 | - Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai | 158 000 | ||
13 | - Toàn bộ huyện Sóc Sơn | 126 000 | 78 000 | |
14 | - Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì | 126 000 | 78 000 | 54 400 |
Bảng giá đất trồng lúa và cây hàng năm Thành phố Hà Nội
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Mục | Khu vực | Đồng Bằng | Trung Du | Miền Núi |
---|---|---|---|---|
1 | - Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân | 252 000 | ||
2 | - Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai | 252 000 | ||
3 | - Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm | 252 000 | ||
4 | - Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm | 201 600 | ||
5 | - Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai | 162 000 | ||
6 | - Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai | 162 000 | ||
7 | - Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây | 162 000 | ||
8 | - Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng | 162 000 | ||
9 | - Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai | 135 000 | ||
10 | - Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa | 135 000 | ||
11 | - Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây | 135 000 | 105 000 | 71 000 |
12 | - Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai | 135 000 | 105 000 | 71 000 |
13 | - Toàn bộ huyện Sóc Sơn | 108 000 | 105 000 | |
14 | - Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì | 108 000 | 84 000 | 56 800 |
Bảng giá đất rừng Thành phố Hà Nội
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Mục | Khu vực | Đồng Bằng | Trung Du | Miền Núi |
---|---|---|---|---|
1 | - Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mê Linh và thị xã Sơn Tây. | 60 000 | 45 600 | 36 000 |
2 | - Toàn bộ huyện: Sóc Sơn, Mỹ Đức, Ba Vì | 48 000 | 38 000 | 30 000 |
Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản Thành phố Hà Nội
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Mục | Khu vực | Đồng Bằng | Trung Du | Miền Núi |
---|---|---|---|---|
1 | - Các phường thuộc các quận: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân | 252 000 | ||
2 | - Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La, Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai | 252 000 | ||
3 | - Phía bờ Đông (bên tả) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm | 252 000 | ||
4 | - Phía bờ Tây (bên hữu) sông Nhuệ thuộc quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm | 201 600 | ||
5 | - Các xã giáp ranh và thị trấn thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai | 162 000 | ||
6 | - Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai | 162 000 | ||
7 | - Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây | 162 000 | ||
8 | - Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng | 162 000 | ||
9 | - Địa bàn còn lại của huyện Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai | 135 000 | ||
10 | - Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa | 135 000 | ||
11 | - Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây | 135 000 | 84 000 | 43 200 |
12 | - Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai | 135 000 | ||
13 | - Toàn bộ huyện Sóc Sơn | 108 000 | 105000 | |
14 | - Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì | 108 000 | 84 000 | 36 000 |
Bảng giá đất nông nghiệp Hà Nội 2022 - các quận/huyện/thị xã
Giá đất nông nghiệp theo bảng giá đất Hà Nội
Dựa theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, bảng giá đất nông nghiệp của Hà Nội được áp dụng với 03 loại hình sau:
- Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây lâu năm
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
- Giá đất nuôi trồng thuỷ sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.
Trong đó, đất nông nghiệp thì sẽ khác nhau giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc. Giá đất được chia theo khu vực đất thuộc vị trí đồng bằng, trung du hay miền núi, từ đó sẽ có áp dụng mức giá quy định khác nhau. Do đó, cần phải phân loại xã để áp dụng đúng giá đất.
Phân loại xã của Hà Nội
1) Huyện Gia Lâm:
– Khu vực giáp ranh quận: các xã Cổ Bi, Đông Dư, thị trấn Trâu Quỳ;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
2) Huyện Thanh Trì:
– Khu vực giáp ranh quận: các xã Hữu Hòa, Tam Hiệp, Tả Thanh Oai, Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Yên Mỹ;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
3) Huyện Hoài Đức:
– Khu vực giáp ranh quận: các xã An Khánh, Di Trạch, Đông La, Kim Chung, La Phù, Vân Canh;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
4) Huyện Đan Phượng:
– Khu vực giáp ranh quận: các xã Liên Trung, Tân Lập;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
5) Huyện Thanh Oai:
– Khu vực giáp ranh quận: các xã Bích Hòa, Cao Viên, Cự Khê;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
6) Huyện Chương Mỹ:
– Khu vực giáp ranh quận: các xã Thụy Hương, Phụng Châu, thị trấn Chúc Sơn;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
7) Huyện Ba Vì:
– Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài;
– Vùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
8) Huyện Mỹ Đức:
– Miền núi: xã An Phú;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
9) Huyện Quốc Oai:
– Miền núi: các xã Đông Xuân, Phú Mãn;
– Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
10) Huyện Sóc Sơn:
– Vùng trung du: các xã Bắc Sơn, Hồng Kỳ, Minh Phú, Minh Trí, Nam Sơn;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
11) Thị xã Sơn Tây:
– Vùng trung du: các xã Cổ Đông, Đường Lâm, Kim Sơn, Sơn Đông, Thanh Mỹ, Xuân Sơn;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
12) Huyện Thạch Thất:
– Miền núi: các xã Tiến Xuân, Yên Trung, Yên Bình;
– Vùng trung du: các xã Bình Yên, Cần Kiệm, Cẩm Yên, Đồng Trúc, Hạ Bằng, Lại Thượng, Tân Xã, Thạch Hòa;
– Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
13) Huyện Đan Phượng: vùng đồng bằng.
14) Huyện Đông Anh: vùng đồng bằng.
15) Huyện Mê Linh: vùng đồng bằng.
16) Huyện Phú Xuyên: vùng đồng bằng.
17) Huyện Phúc Thọ: vùng đồng bằng.
18) Huyện Thường Tín: vùng đồng bằng.
19) Huyện Ứng Hòa: vùng đồng bằng.
Mời các bạn xem chi tiết bảng giá đất thổ cư của Hà Nội tại đây.
Kết luận về bảng giá đất nông nghiệp Hà Nội
Bảng giá đất nông nghiệp của Hà Nội được căn cứ theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Nội tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- Tải về: Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND Hà Nội về việc thông qua bảng đất năm 2020