Bảng giá đất nông nghiệp Hà Giang mới nhất năm 2024

Bảng giá đất nông nghiệp Hà Giang mới nhất năm 2024

Bảng giá đất nông nghiệp Hà Giang năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đất nông nghiệp Hà Giang dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất nông nghiệp trên địa bàn Hà Giang như chuyển đổi mục đích sử dụng đất, xử phạt hành chính trong lĩnh vực đất đai, tham khảo bồi thường... Căn cứ Quyết định số: 28 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn Hà Giang. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất nông nghiệp Tỉnh Hà Giang 2022 thì hãy xem trong bài viết này. Ngoài ra: vì nội dung về bảng giá đất Hà Giang quá dài nên chúng tôi có chia thành bảng giá đất theo cấp huyện (quận/thị xã/tp) của Hà Giang tại phần "Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Giang 2022" trong bài viết này.

Ngoài ra, bạn cũng có thể xem thêm bảng giá các loại đất khác như giá đất ở của Hà Giang với đầy đủ chi tiết các cấp từ quận, huyện, thị xã cho tới xã, phường, thị trấn.

Thông tin về Hà Giang

Hà Giang là một Tỉnh thuộc vùng Đông Bắc, với diện tích là 7.929,2km² và dân số là 854.679 người. Tỉnh Hà Giang có biển số xe là 23 và mã vùng điện thoại của Hà Giang là 0219. Trung tâm hành chính của Hà Giang đặt tại Hà Giang. Tổng số đơn vị cấp quận huyện, thị xã của Hà Giang là 11. Vì nội dung bảng giá đất Hà Giang rất dài, nên quý vị có thể tải file PDF quy định chi tiết về giá đất Hà Giang theo các quyết định giá đất Hà Giang tại đường link dưới đây, đương nhiên đã bao gồm cả giá đất nông nghiệp và phi nông nghiệp Hà Giang:

tải bảng giá đất nông nghiệp Hà Giang

bảng giá đất Hà Giang

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HÀ GIANG

Bảng 03. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên thôn, tổ dân phố Vị trí Giá đất trồng lúa Giá đất trồng cây hàng năm khác Giá đất trồng cây lâu năm Giá đất nuôi trồng thủy sản Giá đất rừng sản xuất
1 Phường Nguyễn Trãi 1 100 100 145 55 30
2 Phường Trần Phú 1 100 100 145 55 30
3 Phường Quang Trung 1 100 100 145 55 30
4 Phường Minh Khai 1 100 100 145 55 30
5 Phường Ngọc Hà 1 100 100 145 55 30
6 Xã Ngọc Đường 1 100 100 145 55 30
7 Xã Phương Thiện 1 100 100 145 55 30
8 Xã Phương Độ 1 100 100 145 55 30

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN ĐỒNG VĂN

Bảng 3. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

Số TT Mốc xác định Vị trí Giá đất trồng lúa Giá đất trồng cây hàng năm khác Giá đất trồng cây lâu năm Giá đất nuôi trồng thủy sản Giá đất rừng sản xuất
I Thị trấn Đồng Văn
1 Các tổ dân phố, thôn trên địa bàn thị trấn 1 65 60 56 30 19
II Thị trấn Phố Bảng
1 Các tổ dân phố, thôn trên địa bàn thị trấn 2 46 42 44 22 15
III Xã Phố Cáo
1 Các thôn: Sà Lủng A, Sà Lủng B, Súa Pả A, Súa Pả B 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
IV Xã Lũng Táo
1 Thôn Tia Súng 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
V Xã Sính Lủng
1 Thôn Há Đề 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
VI Xã Phố Là
1 Thôn: Trúng Trải, Phồ Là A, Phố Là B 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
VII Xã Lũng Thầu
1 Thôn: Tủng A, Tủng B 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
VIII Xã Vần Chải
1 Thôn: Vần Chải A, Vần Chải B 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
IX Xã Sủng Trái
1 Thôn: Sủng Trái, Há Chớ, Há Súa 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
X Hố Quáng Phìn
1 Thôn: Hố Quáng Phìn 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
XI Xã Sà Phìn
1 Thôn: Sà Phìn A 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
XII Xã Thài Phìn Tủng
1 Thôn: Thài Phìn Tủng 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
XIII Xã Tả Phìn
1 Thôn: Tả Phìn A, Tả Phìn B 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
XIV Xã Tả Lủng
1 Thôn: Xà Lủng 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
XV Xã Sảng Tủng
1 Thôn: Lùng Thàng 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
XVI Xã Sủng Là
1 Thôn: Đoàn Kết 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
XVII Xã Lũng Cú
1 Thôn: Cẳng Tắng, Thèn Pả 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
XVIII Xã Lũng Phìn
1 Thôn: Cờ Láng 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
XIX Xã Ma Lé
1 Thôn: Ma Lé 2 46 42 44 22 15
2 Các Khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN MÈO VẠC

Bảng 3. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT Mốc xác định Vị trí Giá đất trồng lúa Giá đất trồng cây hàng năm khác Giá đất trồng cây lâu năm Giá đất nuôi trồng thủy sản Giá đất rừng sản xuất
I Thị trấn Mèo Vạc
1 Các tổ dân phố, các thôn 1 65 60 56 30 19
II Xã Pả Vi
1 Các thôn: Pả Vi Thượng, Pả Vi Hạ 2 46 42 44 22 15
4 Các thôn còn lại trên địa bàn xã 3 31 29 29 16 9
III Xã Sủng Trà
1 Thôn Sủng Trà, Thôn Há Chế 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại trên địa bàn xã 3 31 29 29 16 9
IV Xã Niêm Sơn
1 Thôn Niêm Đồng 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại trên địa bàn xã 3 31 29 29 16 9
V Xã Tả Lủng
1 Thôn Tả Lủng 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại trên địa bàn xã 3 31 29 29 16 9
VI Xã Sủng Máng
1 Thôn Sủng Máng 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại trên địa bàn xã 3 31 29 29 16 9
VII Xã Lũng Chinh
1 Thôn Sủng Lủ 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại trên địa bàn xã 3 31 29 29 16 9
VIII Xã Khâu Vai
1 Thôn Khâu Vai 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại trên địa bàn xã 3 31 29 29 16 9
IX Xã Lũng Pù
1 Thôn Sảng Chải A 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại trên địa bàn xã 3 31 29 29 16 9
X Xã Cán Chu Phìn
1 Thôn Cho Do 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại trên địa bàn xã 3 31 29 29 16 9
XI Xã Giàng Chu Phìn
1 Thôn Cá Ha 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại trên địa bàn xã 3 31 29 29 16 9
XII Xã Nậm Ban
1 Thôn Bản Ruộc 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại trên địa bàn xã 3 31 29 29 16 9
XIII Xã Tát Ngà
1 Thôn Nà Trào 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại trên địa bàn xã 3 31 29 29 16 9
XIV Xã Niêm Tòng
1 Thôn Pó Pi A 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại trên địa bàn xã 3 31 29 29 16 9
XV Xã Pải Lủng
1 Thôn Pải Lủng 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại trên địa bàn xã 3 31 29 29 16 9
XVI Xã Xín Cái
1 Thôn Lùng Vần Chải 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại trên địa bàn xã 3 31 29 29 16 9
XVII Xã Thượng Phùng
1 Thôn Hầu Lùng Sáo 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại trên địa bàn xã 3 31 29 29 16 9
XVIII Xã Sơn Vỹ
1 Thôn Lũng Làn 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại trên địa bàn xã 3 31 29 29 16 9

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN YÊN MINH

Bảng 3. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên mốc xác định Vị trí Giá đất trồng lúa Giá đất trồng cây hàng năm khác Giá đất trồng cây lâu năm Giá đất nuôi trồng thủy sản Giá đất rừng sản xuất
I Thị trấn Yên Minh
1 Các tổ dân phố, các thôn trên địa bàn thị trấn 1 65 60 56 30 19
II Xã Hữu Vinh
1 Các thôn: Nà Tậu, Tân Tiến, Mon Vải 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại 3 31 29 29 16 9
III Xã Mậu Duệ
1 Phố Mậu Duệ, Phố Chợ và các thôn: Pắc Luy, Cốc Cai 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại 3 31 29 29 16 9
IV Xã Bạch Đích
1 Thôn Đông Sao, Bản Muồng, Na Sàng 1, Na Sàng 3 2 46 42 44 22 15
2 Các khu vực còn lại 3 31 29 29 16 9
V Xã Lũng Hồ
1 Thôn: Lũng Hồ 1, 2, 3 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại 3 31 29 29 16 9
VI Xã Du Già
1 Thôn: Cốc Pảng 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại 3 31 29 29 16 9
VII Xã Đường Thượng
1 Thôn: Sảng Pả 1 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại 3 31 29 29 16 9
VIII Xã Mậu Long
1 Thôn: Hạt Đạt 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại 3 31 29 29 16 9
IX Xã Ngọc Long
1 Thôn: Bản Rắn, Noong Khắt 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại 3 31 29 29 16 9
X Xã Đông Minh
1 Thôn: Bản Lò 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại 3 31 29 29 16 9
XI Xã Na Khê
1 Thôn: Lùng Búng, Bản Đả, Thèn Phùng, Phú Tỷ 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại 3 31 29 29 16 9
XII Xã Lao Và Chải
1 Thôn: Chi Sang, Ngán Chải 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại 3 31 29 29 16 9
XIII Xã Sủng Thài
1 Thôn: Hồng Ngài C 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại 3 31 29 29 16 9
XIV Xã Thắng Mố
1 Thôn: Khán Trồ, Chúng Chải 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại 3 31 29 29 16 9
XV Xã Phú Lũng
1 Thôn: B3, Sùng Sử A 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại 3 31 29 29 16 9
XVI Xã Sủng Cháng
1 Thôn: Cháng Lộ 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại 3 31 29 29 16 9
XVII Xã Du Tiến
1 Thôn: Bản Lý 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại 3 31 29 29 16 9
XVIII Xã Ngam La
1 Thôn: Nậm Noong 2 46 42 44 22 15
2 Các thôn còn lại 3 31 29 29 16 9

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN QUẢN BẠ

Bảng 3. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

STT Mốc xác định Vị trí Giá đất trồng lúa Giá đất trồng cây hàng năm khác Giá đất trồng cây lâu năm Giá đất nuôi trồng thủy sản Giá đất rừng sản xuất
I Thị trấn Tam Sơn
1 Các tổ dân phố, các thôn 1 55 52 51 26 17
II Xã Quyết Tiến
1 Các Thôn: Lùng Thàng, Đông Tinh, Bó Lách 2 44 38 38 20 13
2 Các thôn còn lại 3 27 26 26 13 8
III Xã Quản Bạ
1 Thôn Nà Khoang, Nà Vìn 2 44 38 38 20 13
2 Các thôn còn lại 3 27 26 26 13 8
IV Xã Cán Tỷ
1 Thôn: Đầu cầu I, Đầu cầu II 2 44 38 38 20 13
2 Các thôn còn lại 3 27 26 26 13 8
V Xã Lùng Tám
1 Thôn: Hợp Tiến 2 44 38 38 20 13
2 Các thôn còn lại 3 27 26 26 13 8
VI Xã Thái An
1 Thôn: Séo Lủng 2 2 44 38 38 20 13
2 Các thôn còn lại 3 27 26 26 13 8
VII Xã Bát Đại Sơn
1 Thôn: Sán Trồ 2 44 38 38 20 13
2 Các thôn còn lại 3 27 26 26 13 8
VIV Xã Thanh Vân
1 Thôn: Mã Hồng 2 44 38 38 20 13
2 Các thôn còn lại 3 27 26 26 13 8
IX Xã Tùng Vài
1 Thôn: Suối Vui 2 44 38 38 20 13
2 Các thôn còn lại 3 27 26 26 13 8
X Xã Tả Ván
1 Thôn: Lò Suối Tủng 2 44 38 38 20 13
2 Các thôn còn lại 3 27 26 26 13 8
XI Xã Nghĩa Thuận
1 Thôn: Na Cho Cai 2 44 38 38 20 13
2 Các thôn còn lại 3 27 26 26 13 8
XII Xã Cao Mã Pờ
1 Thôn: Cao Mã, Thèn Ván I 2 44 38 38 20 13
2 Các thôn còn lại 3 27 26 26 13 8
XIII Xã Đông Hà
1 Thôn: Thống Nhất, Sáng Phàng 2 44 38 38 20 13
2 Các thôn còn lại 3 27 26 26 13 8

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN BẮC MÊ

Bảng 3. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

Số TT Mốc xác định Vị trí Giá đất trồng lúa Giá đất trồng cây hàng năm khác Giá đất trồng cây lâu năm Giá đất nuôi trồng thủy sản Giá đất rừng sản xuất
I Thị trấn Yên Phú
1 Các tổ dân phố, các thôn 1 59 56 54 28 18
II Xã Yên Định
1 Các thôn: Bắc Bìu, Bản Loan, Nà Han, Nà Yến, Nà Xá, Nà Khuổng. 2 46 42 42 25 15
2 Các khu vực còn lại 3 30 28 27 20 12
III Xã Minh Ngọc
1 Các thôn: Nà Thàng, Nà Sài, Nà Lá, Nà Cau. 2 46 42 42 25 15
2 Các khu vực còn lại 3 30 28 27 20 12
IV Xã Minh Sơn
1 Các thôn Ngọc Trì 2 46 42 42 25 15
2 Các khu vực còn lại 3 30 28 27 20 12
V Xã Thượng Tân
1 Thôn Tả Luồng 2 46 42 42 25 15
2 Các khu vực còn lại 3 30 28 27 20 12
VI Xã Lạc Nông
1 Các thôn: Nà Cắp, Bản Khén, Bản Noong, Nà Pâu 2 46 42 42 25 15
2 Các khu vực còn lại 3 30 28 27 20 12
VII Xã Giáp Trung
1 Các thôn Nà Bó, Khâu Nhoà 2 46 42 42 25 15
2 Các khu vực còn lại 3 30 28 27 20 12
VIII Xã Yên Phong
1 Thôn Bản Đuốc, Bản Lầng, Bản Tắn. 2 46 42 42 25 15
2 Các khu vực còn lại 3 30 28 27 20 12
IX Xã Yên Cường
1 Thôn Đồn Điền, Cốc Phát, Bản Trung 2 46 42 42 25 15
2 Các khu vực còn lại 3 30 28 27 20 12
X Xã Phú Nam
1 Thôn Tắn Khâu, Nà Đon 2 46 42 42 25 15
2 Các khu vực còn lại 3 30 28 27 20 12
XI Xã Phiêng Luông
1 Các thôn trên địa bàn xã 3 30 28 27 20 12
XII Xã Đường Âm
1 Thôn: Bản Loòng, Pom Cút, Nà Nhùng, Đoàn Kết 2 46 42 42 25 15
2 Các khu vực còn lại 3 30 28 27 20 12
XIII Xã Đường Hồng
1 Thôn Nà Nưa 2 46 42 42 25 15
2 Các khu vực còn lại 3 30 28 27 20 12

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN VỊ XUYÊN

Bảng 4. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

Số TT Tên thôn, tổ dân phố Vị trí Giá đất trồng lúa Giá đất trồng cây hàng năm khác Giá đất trồng cây lâu năm Giá đất nuôi trồng thủy sản Giá đất rừng sản xuất
1 Thị trấn Vị Xuyên
Các tổ dân phố, thôn 1 71 67 66 31 20
2 Thị trấn Việt Lâm
Các tổ dân phố, thôn 1 71 67 66 31 20
3 Xã Việt Lâm
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
4 Xã Đạo Đức
Các thôn trong xã 1 71 67 66 31 20
5 Xã Phương Tiến
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
6 Xã Thanh Thuỷ
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
7 Xã Trung Thành
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
8 Xã Linh Hồ
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
9 Xã Quảng Ngần
Các thôn trong xã 3 34 33 30 14 10
10 Xã Thượng Sơn
Các thôn trong xã 3 34 33 30 14 10
11 Xã Cao Bồ
Các thôn trong xã 3 34 33 30 14 10
12 Xã Phú Linh
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
13 Xã Kim Thạch
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
14 Xã Kim Linh
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
15 Xã Ngọc Linh
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
16 Xã Bạch Ngọc
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
17 Xã Ngọc Minh
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
18 Xã Minh Tân
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
19 Xã Thuận Hoà
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
20 Xã Phong Quang
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
21 Xã Tùng Bá
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
22 Xã Thanh Đức
Các thôn trong xã 3 34 33 30 14 10
23 Xã Lao Chải
Các thôn trong xã 3 34 33 30 14 10
24 Xã Xín Chải
Các thôn trong xã 3 34 33 30 14 10

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN BẮC QUANG

Bảng 3. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT Mốc xác định Vị trí Giá đất trồng lúa Giá đất trồng cây hàng năm khác Giá đất trồng cây lâu năm Giá đất nuôi trồng thủy sản Giá đất rừng sản xuất
1 Thị trấn Việt Quang
Các tổ dân phố, thôn 1 71 67 66 31 20
2 Thị trấn Vĩnh Tuy
Các tổ dân phố, thôn 1 71 67 66 31 20
3 Xã Hùng An
Các thôn trong xã 1 71 67 66 31 20
4 Xã Tân Quang
Các thôn trong xã 1 71 67 66 31 20
5 Xã Vĩnh Hảo
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
6 Xã Tân Thành
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
7 Xã Việt Vinh
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
8 Xã Quang Minh
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
9 Xã Kim Ngọc
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
10 Xã Bằng Hành
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
11 Xã Liên Hiệp
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
12 Xã Đồng Yên
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
13 Xã Việt Hồng
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
14 Xã Vĩnh Phúc
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
15 Xã Tiên Kiều
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
16 Xã Đông Thành
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
17 Xã Vô Điếm
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
18 Xã Đồng Tâm
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
19 Xã Hữu Sản
Các thôn trong xã 2 51 48 47 24 15
20 Xã Tân Lập
Các thôn trong xã 3 34 33 30 14 10
21 Xã Đức Xuân
Các thôn trong xã 3 34 33 30 14 10
22 Xã Thượng Bình
Các thôn trong xã 3 34 33 30 14 10
23 Xã Đồng Tiến
Các thôn trong xã 3 34 33 30 14 10

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN QUANG BÌNH

Bảng 03. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT Mốc xác định Vị trí Giá đất trồng lúa Giá đất trồng cây hàng năm khác Giá đất trồng cây lâu năm Giá đất nuôi trồng thủy sản Giá đất rừng sản xuất
I Thị trấn Yên Bình
1 Các tổ dân phố và các thôn trên địa bàn thị trấn 1 67 64 62 30 20
II Xã Tân Bắc
1 Thôn: Lủ Thượng, Nậm O 2 47 45 44 23 15
2 Các thôn còn lại 3 31 30 25 14 10
III Xã Yên Thành
1 Thôn: Yên Thượng, Yên Thành, Yên Lập, Pà Vầy Sủ 2 47 45 44 23 15
2 Các thôn còn lại 3 31 30 25 14 10
IV Xã Tân Trịnh
1 Thôn: Tà Ngảo, Tân Lập 2 47 45 44 23 15
2 Các thôn còn lại 3 31 30 25 14 10
V Xã Yên Hà
1 Thôn: Tràng Thẳm, Tràng Sát, Tân Tràng 2 47 45 44 23 15
2 Các thôn còn lại 3 31 30 25 14 10
VI Xã Bằng Lang
1 Thôn Trung 2 47 45 44 23 15
2 Các thôn còn lại 3 31 30 25 14 10
VII Xã Tiên Yên
1 Thôn Yên Trung 2 47 45 44 23 15
2 Các thôn còn lại 3 31 30 25 14 10
VIII Xã Vĩ Thượng
1 Thôn: Trung, Yên Thượng, Thượng Minh 2 47 45 44 23 15
2 Các thôn còn lại 3 31 30 25 14 10
IX Xã Xuân Giang
1 Thôn: Trang, Thôn Trung, Thôn Mới 2 47 45 44 23 15
2 Các thôn còn lại 3 31 30 25 14 10
X Xã Bản Rịa
1 Thôn Bản Rịa 2 47 45 44 23 15
2 Các thôn còn lại 3 31 30 25 14 10
XI Xã Tân Nam
1 Thôn Nà Đát 2 47 45 44 23 15
2 Các thôn còn lại 3 31 30 25 14 10
XII Xã Nà Khương
1 Thôn Khản Nhờ 2 47 45 44 23 15
2 Các thôn còn lại 3 31 30 25 14 10
XIII Xã Hương Sơn
1 Thôn Xuân Thành 2 47 45 44 23 15
2 Các thôn còn lại 3 31 30 25 14 10
XIV Xã Xuân Minh
1 Thôn Minh Sơn 2 47 45 44 23 15
2 Các thôn còn lại 3 31 30 25 14 10
XV Xã Tiên Nguyên
1 Thôn Tân Tiến 2 47 45 44 23 15
2 Các thôn còn lại 3 31 30 25 14 10

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN HOÀNG SU PHÌ

Bảng 03. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT Mốc xác định Vị trí Giá đất trồng lúa Giá đất trồng cây hàng năm khác Giá đất trồng cây lâu năm Giá đất nuôi trồng thủy sản Giá đất rừng sản xuất
I Thị trấn Vinh Quang
1 Các tổ dân phố, thôn của thị trấn 1 61 56 57 26 17
II Xã Thông Nguyên
1 Thôn Khu chợ 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
III Xã Nậm Ty
1 Thôn Nậm Ty 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
IV Xã Bản Péo
1 Thôn Bản Péo 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
V Xã Nậm Dịch
1 Thôn 10- Khu phố 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
VI Xã Nam Sơn
1 Thôn 1 Lê Hồng Phong 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
VII Xã Hồ Thầu
1 Thôn Tân Minh 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
VIII Xã Nậm Khòa
1 Thôn Vinh Quang 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
IX Xã Bản Luốc
1 Thôn Bản Luốc 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
X Xã Tụ Nhân
1 Thôn Bản Cậy 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XI Xã Chiến Phố
1 Thôn Chiến Phố Thượng 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XII Xã Bản Máy
1 Thôn Bản Máy 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XIII Xã Bản Phùng
1 Thôn Tô Meo 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XIV Xã Thàng Tín
1 Thôn Tả Chải 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XV Xã Thèn Chu Phìn
1 Thôn Nậm Dế 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XVI Xã Pố Lồ
1 Thôn Cóc Có 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XVII Xã Đản Ván
1 Thôn Lủng Nàng 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XVIII Xã Tân Tiến
1 Thôn Bản Qua 2 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XIX Xã Túng Sán
1 Thôn 3 Khu Chủ Sán 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XX Xã Ngàm Đăng Vài
1 Thôn Ngàm Đăng Vài 2 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XXI Xã Bản Nhùng
1 Thôn Na Nhung 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XXII Xã Tả Sử Choóng
1 Thôn Hóa Chéo Phìn 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XXIII Xã Sán Sả Hồ
1 Thôn Hạ A 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XXIV Xã Pờ Ly Ngài
1 Thôn Chàng Chảy 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8
XXV Xã Nàng Đôn
1 Thôn Cóc Be 2 43 39 41 19 13
2 Các vị trí còn lại 3 26 25 25 12 8

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN XÍN MẦN

Bảng 3. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

Số TT Mốc xác định Vị trí Giá đất trồng lúa Giá đất trồng cây hàng năm khác Giá đất trồng cây lâu năm Giá đất nuôi trồng thủy sản Giá đất rừng sản xuất
I Thị trấn Cốc Pài
1 Các tổ dân phố, các thôn 1 61 56 57 26 17
II Xã Nàn Ma
1 Các thôn trung tâm: Lùng Sán, La Chí Trải, Nàn Ma, Cốc Pú 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
III Xã Pà Vầy Sủ
1 Thôn trung tâm xã: Thôn Thèn Ván 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
IV Xã Chí Cà
1 Thôn trung tâm xã: Thôn Chí Cà Thượng 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
V Xã Xín Mần
1 Thôn trung tâm xã: Thôn Xín Mần 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
VI Xã Nàn Sỉn
1 Thôn trung tâm xã: Thôn Chúng Trải 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
VII Xã Thèn Phàng
1 Các thôn trung tâm xã: Thôn Tát Lượt, Khau Tinh 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
VIII Xã Bản Díu
1 Thôn trung tâm xã: Díu Thượng 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
IX Xã Tả Nhìu
1 Các thôn trung tâm xã: Lùng Mở, Vai Lũng 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
X Xã Cốc Rế
1 Thôn trung tâm xã: Thôn Lùng Vài 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
XI Xã Thu Tà
1 Các thôn trung tâm xã: Thôn Tỷ Phàng, Nàng Vạc 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
XII Xã Ngán Chiên
1 Các thôn trung tâm xã: Thôn Đội Phố, Đông Chứ 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
XIII Xã Trung Thịnh
1 Thôn trung tâm xã: Thôn Cốc Pú 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
XIV Xã Chế Là
1 Các thôn trung tâm xã: Cốc Cộ, Cốc Độ 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
XV Xã Nấm Dẩn
1 Thôn trung tâm xã: Thôn Tân Sơn 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
XVI Xã Bản Ngò
1 Thôn trung tâm xã: Thôn Táo Thượng 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
XVII Xã Quảng Nguyên
1 Các thôn trung tâm xã: Quảng Hạ, Cáo Sơn 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
XVIII Xã Khuôn Lùng
1 Các thôn trung tâm xã: Thôn Nà Ràng, Làng Thượng, Trung Thành 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
XIX Xã Nà Chì
1 Các thôn trung tâm xã: Thôn Tân Sơn, Tổ dân phố Nà Chì, Thôm Thọ 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8

PHỤ LỤC SỐ 12

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

  1. Giá đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) được tính bằng 1,2 lần so với vị trí đất trồng lúa được xếp.
  2. Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng được tính bằng 100% giá đất rừng sản xuất có cùng vị trí được xếp.
  3. Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác có cùng vị trí được xếp.

PHỤ LỤC SỐ 12

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

  1. Giá đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) được tính bằng 1,2 lần so với vị trí đất trồng lúa được xếp.
  2. Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng được tính bằng 100% giá đất rừng sản xuất có cùng vị trí được xếp.
  3. Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác có cùng vị trí được xếp.

Bảng giá đất nông nghiệp Hà Giang 2022 - các quận/huyện/thị xã

Giá đất nông nghiệp theo bảng giá đất Hà Giang

Dựa theo Quyết định số: 28 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang, bảng giá đất nông nghiệp của Hà Giang được áp dụng với 03 loại hình sau:

  • Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây lâu năm
  • Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
  • Giá đất nuôi trồng thuỷ sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.

Trong đó, đất nông nghiệp thì sẽ khác nhau giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc. Giá đất được chia theo khu vực đất thuộc vị trí đồng bằng, trung du hay miền núi, từ đó sẽ có áp dụng mức giá quy định khác nhau. Do đó, cần phải phân loại xã để áp dụng đúng giá đất.

Phân loại xã của Hà Giang

PHỤ LỤC SỐ 12

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC

(Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

  1. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
  2. Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất phi nông nghiệp khác:
  3. a) Đất xây dựng công trình sự nghiệp được tính bằng 60% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp;
  4. b) Đất phi nông nghiệp khác được tính bằng 50% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
  5. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:
  6. a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng 100% so với vị trí giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí được xếp;
  7. b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
  8. Giá đất nghĩa trang, nghĩa địa có mục đích kinh doanh được tính bằng giá của loại đất liền kề. Trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì được tính bằng giá của loại đất có mức giá thấp nhất./.

Mời các bạn xem chi tiết bảng giá đất thổ cư của Hà Giang tại đây.

Kết luận về bảng giá đất nông nghiệp Hà Giang

Bảng giá đất nông nghiệp của Hà Giang được căn cứ theo Quyết định số: 28 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Giang tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất nông nghiệp Hà Giang

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.