Bảng giá đất nông nghiệp Gia Lai mới nhất năm 2024

Bảng giá đất nông nghiệp Gia Lai mới nhất năm 2024

Bảng giá đất nông nghiệp Gia Lai năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đất nông nghiệp Gia Lai dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất nông nghiệp trên địa bàn Gia Lai như chuyển đổi mục đích sử dụng đất, xử phạt hành chính trong lĩnh vực đất đai, tham khảo bồi thường... Căn cứ Quyết định số 09 / 2020 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn Gia Lai. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất nông nghiệp Tỉnh Gia Lai 2022 thì hãy xem trong bài viết này. Ngoài ra: vì nội dung về bảng giá đất Gia Lai quá dài nên chúng tôi có chia thành bảng giá đất theo cấp huyện (quận/thị xã/tp) của Gia Lai tại phần "Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Gia Lai 2022" trong bài viết này.

Ngoài ra, bạn cũng có thể xem thêm bảng giá các loại đất khác như giá đất ở của Gia Lai với đầy đủ chi tiết các cấp từ quận, huyện, thị xã cho tới xã, phường, thị trấn.

Thông tin về Gia Lai

Gia Lai là một Tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên, với diện tích là 15.510,8km² và dân số là 1.513.847 người. Tỉnh Gia Lai có biển số xe là 81 và mã vùng điện thoại của Gia Lai là 0269. Trung tâm hành chính của Gia Lai đặt tại Pleiku. Tổng số đơn vị cấp quận huyện, thị xã của Gia Lai là 17. Vì nội dung bảng giá đất Gia Lai rất dài, nên quý vị có thể tải file PDF quy định chi tiết về giá đất Gia Lai theo các quyết định giá đất Gia Lai tại đường link dưới đây, đương nhiên đã bao gồm cả giá đất nông nghiệp và phi nông nghiệp Gia Lai:

tải bảng giá đất nông nghiệp Gia Lai

bảng giá đất Gia Lai

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.

Bảng giá đất nông nghiệp Gia Lai 2022 - các quận/huyện/thị xã

Giá đất nông nghiệp theo bảng giá đất Gia Lai

Dựa theo Quyết định số 09 / 2020 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai, bảng giá đất nông nghiệp của Gia Lai được áp dụng với 03 loại hình sau:

  • Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây lâu năm
  • Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
  • Giá đất nuôi trồng thuỷ sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.

Trong đó, đất nông nghiệp thì sẽ khác nhau giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc. Giá đất được chia theo khu vực đất thuộc vị trí đồng bằng, trung du hay miền núi, từ đó sẽ có áp dụng mức giá quy định khác nhau. Do đó, cần phải phân loại xã để áp dụng đúng giá đất.

Phân loại xã của Gia Lai

Vì tỉnh Gia Lai ra quyết định giá đất cho từng huyện riêng, tức là mỗi huyện/thị xã/thành phố lại có một văn bản quyết định riêngnên bạn cần xem chi tiết trong từ thành phố, thị xã, huyện để có chi tiết phân loại xã, phân loại vị trí đất tỉnh Gia Lai.

Mời các bạn xem chi tiết bảng giá đất thổ cư của Gia Lai tại đây.

Kết luận về bảng giá đất nông nghiệp Gia Lai

Bảng giá đất nông nghiệp của Gia Lai được căn cứ theo Quyết định số 09 / 2020 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Gia Lai tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất nông nghiệp Gia Lai

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.