Bảng giá đất nông nghiệp Bình Định mới nhất năm 2024

Bảng giá đất nông nghiệp Bình Định mới nhất năm 2024

Bảng giá đất nông nghiệp Bình Định năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đất nông nghiệp Bình Định dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất nông nghiệp trên địa bàn Bình Định như chuyển đổi mục đích sử dụng đất, xử phạt hành chính trong lĩnh vực đất đai, tham khảo bồi thường... Căn cứ Quyết định 65/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Bình Định định kỳ 2020-2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn Bình Định. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất nông nghiệp Tỉnh Bình Định 2022 thì hãy xem trong bài viết này. Ngoài ra: vì nội dung về bảng giá đất Bình Định quá dài nên chúng tôi có chia thành bảng giá đất theo cấp huyện (quận/thị xã/tp) của Bình Định tại phần "Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Bình Định 2022" trong bài viết này.

Ngoài ra, bạn cũng có thể xem thêm bảng giá các loại đất khác như giá đất ở của Bình Định với đầy đủ chi tiết các cấp từ quận, huyện, thị xã cho tới xã, phường, thị trấn.

Thông tin về Bình Định

Bình Định là một Tỉnh thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, với diện tích là 6.066,20km² và dân số là 1.486.918 người. Tỉnh Bình Định có biển số xe là 77 và mã vùng điện thoại của Bình Định là 0256. Trung tâm hành chính của Bình Định đặt tại Quy Nhơn. Tổng số đơn vị cấp quận huyện, thị xã của Bình Định là 11. Vì nội dung bảng giá đất Bình Định rất dài, nên quý vị có thể tải file PDF quy định chi tiết về giá đất Bình Định theo các quyết định giá đất Bình Định tại đường link dưới đây, đương nhiên đã bao gồm cả giá đất nông nghiệp và phi nông nghiệp Bình Định:

tải bảng giá đất nông nghiệp Bình Định

bảng giá đất Bình Định

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM

(NĂM 2020 – 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Những bảng sau đã được chúng tôi cập nhập bảng giá đất mới theo Quyết định sửa đổi bảng giá đất Bình Đinh ban hành số Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định.

  • Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
  • Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm
  • Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản
  • Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư, giá đất vườn, ao nằm trong cùng thửa đất có nhà ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác

I- GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

– Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)

– Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm

– Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng

– Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản

– Bảng giá số 5: Giá đất làm muối

– Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác

II- GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

– Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn

– Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện

– Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn

– Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn

– Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội

– Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

– Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác

 

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

– Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)

– Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm

– Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng

– Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản

– Bảng giá số 5: Giá đất làm muối

– Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác

 

BẢNG GIÁ SỐ 1

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC)
(Kèm theo Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định)

  1. 1. Giá đất:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí/ Hạng đất Xã đồng bằng Xã miền núi, vùng cao
Các huyện, thị xã, Tp Quy Nhơn Huyện Tây Sơn, Hoài Ân Các huyện, thị xã Hoài Nhơn, TP Quy Nhơn Các huyện miền núi
Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024 Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024 Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024 Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024
Vị trí 1 Hạng 1 87.000 87.000 63.000  
Hạng 2 82.000 82.000 59.000 52.000
Hạng 3 71.000 71.000 54.000 44.000
Hạng 4 68.000 68.000 51.000 40.000
Hạng 5 65.000 56.000 47.000 37.000
Hạng 6 63.000 54.000 45.000 35.000
Vị trí 2 Hạng 1 80.000 80.000 55.000  
Hạng 2 73.000 73.000 51.000 44.000
Hạng 3 63.000 63.000 45.000 35.000
Hạng 4 60.000 60.000 42.000 32.000
Hạng 5 56.000 48.000 39.000 29.000
Hạng 6 54.000 46.000 37.000 27.000
  1. Quy định:

– Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây hàng năm (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.

– Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây hàng năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí 1.

BẢNG GIÁ SỐ 2

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định)

  1. Giá đất

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí /Hạng đất Xã đồng bằng Xã miền núi, vùng cao
Các huyện, thị xã, Tp Quy Nhơn Huyện Tây Sơn, Hoài Ân Các huyện, thị xã Hoài Nhơn, TP Quy Nhơn Các huyện miền núi
Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024 Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024 Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024 Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024
Vị trí 1 Hạng 1 74.000 74.000 48.000 37.000
Hạng 2 64.000 64.000 38.000 32.000
Hạng 3 58.000 58.000 34.000 27.000
Hạng 4 52.000 50.000 32.000 25.000
Hạng 5 48.000 42.000 30.000 23.000
Vị trí 2 Hạng 1 64.000 64.000 39.000 28.000
Hạng 2 54.000 54.000 29.000 23.000
Hạng 3 48.000 48.000 25.000 18.000
Hạng 4 42.000 40.000 23.000 16.000
Hạng 5 38.000 32.000 22.000 14.000
  1. Quy định:

– Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lâu năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 năm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên): giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.

– Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lâu năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 nằm ngoài phạm vi vị trí 1.

BẢNG GIÁ SỐ 3

GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG

 

  1. Giá đất các loại đất rừng:
  2. Giá đất rừng sản xuất:
1.1. Giá đất: Đơn vị: đồng/m2
Vị trí / Nhóm đất Xã đồng bằng Xã miền núi, vùng cao
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn Huyện Tây Sơn, Hoài Ân  
Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024 Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024 Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024
Vị trí 1 Nhóm 1 10.400 10.400 7.600
Nhóm 2 9.400 9.400 6.000
Nhóm 3 8.500 8.500 5.100
Nhóm 4 7.800 7.700 4.200
Vị trí 2 Nhóm 1 9.400 9.400 7.000
Nhóm 2 8.600 8.600 5.600
Nhóm 3 7.700 7.700 4.600
Nhóm 4 7.200 7.000 4.000
Vị trí 3 Nhóm 1 8.600 8.600 6.400
Nhóm 2 7.800 7.800 5.000
Nhóm 3 7.000 7.000 4.200
Nhóm 4 6.600 6.400 3.500

1.2. Quy định:

  1. a) Vị trí 1: Đất rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ có phần diện tích đất rừng nằm trong phạm vi tính từ tim đường giao thông đến vị trí đất cách tim đường giao thông 200m.
  2. b) Vị trí 2: Đất rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông xã, liên xã, liên thôn có phần diện tích đất rừng nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đến vị trí đất cách tim đường giao thông 200m.
  3. c) Vị trí 3: Đất rừng sản xuất ở các vị trí, khu vực còn lại (có phần diện tích đất rừng nằm ngoài phạm vi 200m).
  4. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:

– Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh được tính bằng 70% giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất và vị trí đã quy định tại “điểm 1”.

  1. Giá đất rừng phục vụ các dự án kinh doanh dịch vụ, du lịch sinh thái trên địa bàn tỉnh:

Áp dụng mức giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất tương ứng có phân chia vị trí đất và được nhân thêm hệ số; cụ thể:

+ Tại phường Ghềnh Ráng, Quang Trung và Nhơn Phú thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 3.

+ Tại các khu vực còn lại thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 2.

+ Tại địa bàn các huyện, thị xã trong tỉnh được nhân hệ số 1,5.

  1. Phân nhóm đất rừng:
Nhóm đất Loại đất chủ yếu
Nhóm đất 1 (Đất đỏ) – Đất có thành phần cơ giới nặng, đất rừng còn tốt, tầng đất mặt sâu > 40cm, xốp ẩm, tỷ lệ đá lẫn ít < 10%.
Nhóm đất 2 (Đất phù sa) – Đất thịt nhẹ và thịt pha cát, đất có độ phì khá, ẩm xốp, độ sâu tầng đất từ 30cm đến 40cm, tỷ lệ đá lẫn từ 10% đến 20%.
Nhóm đất 3 (Đất Xám) – Đất thịt nhẹ và trung bình, độ phì trung bình, tỷ lệ đá lẫn từ 20% đến 35%, trong đó đá lộ đầu khoảng 20%.
– Đất đá ong hóa nhẹ, chặt, đất mát. Tỷ lệ đá lẫn từ 30% đến 35%, đá lộ đầu lớn hơn 30%.
– Đất sét pha cát, hơi chặt, mát
Nhóm đất 4 (Đất tầng mỏng, đất cát) – Đất tầng mỏng: có thành phần cơ giới thịt nhẹ và trung bình, khô, bị rửa trôi xói mòn mạnh, tỷ lệ đá lộ đầu từ 30% đến 50%
– Đất cát nghèo dinh dưỡng, độ phì thấp, dễ rửa trôi, thoát nước tốt.

 

BẢNG GIÁ SỐ 4

GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định)

  1. Giá đất

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí/Hạng đất Xã đồng bằng Xã miền núi, vùng cao
Các huyện, thị xã, Tp Quy Nhơn Huyện Tây Sơn, Hoài Ân Các huyện, thị xã Hoài Nhơn, TP Quy Nhơn Các huyện miền núi
Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024 Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024 Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024 Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024
Vị trí 1 Hạng 1 87.000 87.000 63.000  
Hạng 2 82.000 82.000 59.000 52.000
Hạng 3 71.000 71.000 54.000 44.000
Hang 4 68.000 68.000 51.000 40.000
Hạng 5 65.000 56.000 47.000 37.000
Hạng 6 63.000 54.000 45.000 35.000
Vị trí 2 Hạng 1 80.000 80.000 55.000  
Hạng 2 73.000 73.000 51.000 44.000
Hạng 3 63.000 63.000 45.000 35.000
Hạng 4 60.000 60.000 42.000 32.000
Hạng 5 56.000 48.000 39.000 29.000
Hạng 6 54.000 46.000 37.000 27.000
  1. Quy định:

– Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất nuôi trồng thủy sản có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.

– Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất nuôi trồng thủy sản có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí 1.

BẢNG GIÁ SỐ 5

GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI

  1. Giá đất:
Vị trí đất Đơn vị tính Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024
Vị trí 1 đồng/m2 81.000
Vị trí 2 đồng/m2 73.000
Vị trí 3 đồng/m2 63.000
Vị trí 4 đồng/m2 58.000
Vị trí 5 đồng/m2 53.000
Vị trí 6 đồng/m2 48.000
  1. Quy định:

– Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thuỷ) xe ô tô, tàu thuyền đậu để bốc hàng đến vị trí đất có khoảng cách trong phạm vi 300m.

– Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thuỷ) xe thô sơ, ghe (xuồng) đậu để bốc hàng đến vị trí đất có khoảng cách trong phạm vi 300m.

– Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 1, trong phạm vi 150m tiếp theo.

– Vị trí 4: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 2, trong phạm vi 150m tiếp theo.

– Vị trí 5: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 3 và vị trí 4, trong phạm vi 100m tiếp theo hoặc chỉ đạt một điều kiện là gần đường giao thông hoặc gần nguồn nước mặn.

– Vị trí 6: Áp dụng cho các thửa ruộng muối còn lại./.

 

BẢNG GIÁ SỐ 6

GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRONG KHU VỰC DÂN CƯ; GIÁ ĐẤT VƯỜN, AO NẰM CÙNG THỬA ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ VÀ GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định)

  1. Giá đất nông nghiệp trong khu vực dân cư và giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư:
  2. Đất nông nghiệp (trừ đất lâm nghiệp) trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở tại nông thôn (kể cả các xã thuộc thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn và thành phố Quy Nhơn) nhưng không được công nhận là đất ở thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1 Bảng giá số 2, nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
  3. Đất nông nghiệp (trừ đất lâm nghiệp); đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở hoặc không được công nhận là đất phi nông nghiệp khác thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường thuộc thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn và thành phố Quy Nhơn và các thị trấn thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1 Bảng giá số 2, nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
  4. Đất lâm nghiệp trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (kể cả các xã thuộc thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn và thành phố Quy Nhơn) thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức giá đất rừng sản xuất nhóm 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1.1 Mục 1 Bảng giá số 3. Đối với đất lâm nghiệp thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường thuộc thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn và thành phố Quy Nhơn và các thị trấn thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất rừng sản xuất nhóm 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1.1 Mục I Bảng giá số 3.
  5. Đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có một mặt tiếp giáp ven trục đường giao thông chính (đường Quốc lộ, tỉnh lộ và liên xã được quy định tại Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện; Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn, Bảng giá số 9a: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn và Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn), thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1 Bảng giá số 2 nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
  6. Giá đất nông nghiệp khác:

Đất nông nghiệp khác theo quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10, Luật Đất đai năm 2013 (bao gồm: đất sử dụng đxây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất: xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm: đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh):

Giá đất nông nghiệp khác tính bằng giá đất nông nghiệp của thửa đất nhân 1,2 lần. Trường hợp tại vị trí khu đất dự án không có giá đất nông nghiệp thì áp dụng giá đất nông nghiệp của thửa đất liền kề hoặc khu vực lân cận được quy định trong bảng giá đất nhân 1, 2 lần.

Đối với khu đất dự án có nhiều loại đất, vị trí, hạng đất nông nghiệp khác nhau thi giá đất nông nghiệp khác được tính trên cơ sở đơn giá đất bình quân số học của các mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần

Đối với khu đất dự án không có giá đất nông nghiệp nhưng tiếp giáp với nhiều thửa đất nông nghiệp có mức giá khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác tính bằng cách bình quân số học của các mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.

Bảng giá đất nông nghiệp Bình Định 2022 - các quận/huyện/thị xã

Giá đất nông nghiệp theo bảng giá đất Bình Định

Dựa theo Quyết định 65/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Bình Định định kỳ 2020-2024, bảng giá đất nông nghiệp của Bình Định được áp dụng với 03 loại hình sau:

  • Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây lâu năm
  • Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
  • Giá đất nuôi trồng thuỷ sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.

Trong đó, đất nông nghiệp thì sẽ khác nhau giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc. Giá đất được chia theo khu vực đất thuộc vị trí đồng bằng, trung du hay miền núi, từ đó sẽ có áp dụng mức giá quy định khác nhau. Do đó, cần phải phân loại xã để áp dụng đúng giá đất.

Phân loại xã của Bình Định

QUYẾT ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT BÌNH ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định, gồm:

  1. Giá đất nông nghiệp:
  2. a) Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
  3. b) Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm
  4. c) Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
  5. d) Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản

đ) Bảng giá số 5: Giá đất làm muối

  1. e) Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác
  2. Giá đất phi nông nghiệp:
  3. a) Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn
  4. b) Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện
  5. c) Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
  6. d) Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn

đ) Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội

  1. e) Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
  2. g) Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác

Điều 2.

  1. Giá đất quy định tại Điều 1 được áp dụng cho các trường hợp sau:
  2. a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  3. b) Tính thuế sử dụng đất;
  4. c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
  5. d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

  1. e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
  2. Giá đất quy định tại Điều 1 đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Ngày 18 tháng 12 năm 2020 tỉnh Bình Định lại ra QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (NĂM 2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH, quyết định Số: 88/2020/QĐ-UBND

QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT BÌNH ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các Bảng giá sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định đã ban hành tại Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

1. Bổ sung tên “thị xã Hoài Nhơn” vào các Bảng giá đất nông nghiệp (bảng giá số 1, 2, 4 và 6) và bảng giá đất ở tại nông thôn (Bảng giá số 7).

2. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện (Bảng giá số 8).

3. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn (Bảng giá số 9).

4. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn (Bảng giá số 9a).

5. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn (Bảng giá số 10).

BẢNG GIÁ SỐ 7

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định)

  1. Giá đất:

Đơn vị: đồng/m2

Khu vực XÃ ĐỒNG BẰNG XÃ MIỀN NÚI, VÙNG CAO, HẢI ĐẢO, BÁN ĐẢO
Các huyện, thị xã, Tp Quy Nhơn Huyện Tây Sơn, Hoài Ân Các huyện, thị xã Hoài Nhơn, TP Quy Nhơn Các huyện miền núi
Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024 Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024 Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024 Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024
Khu Nực 1 285.000 225.000 190.000 160.000
Khu vực 2 250.000 205.000 175.000 145.000
Khu vực 3 220.000 185.000 165.000 135.000
Khu vực 4 200.000 170.000 155.000 125.000
Khu vực 5 180.000 160.000 145.000 115.000
Khu vực 6 165.000 150.000 130.000 105.000
  1. Quy định chung:
  2. 1. Khu vực 1: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông có bê tông nhựa, bê tông xi măng và đá dăm thâm nhập nhựa (gọi tắt là đường giao thông bê tông), lộ giới rộng từ 4m trở lê

2 Khu vực 2: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông cấp phối, đất (gọi tắt là đường giao thông chưa được bê tông), lộ giới rộng từ 4m trở lên.

  1. Khu vực 3: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 3m đến dưới 4m.
  2. Khu vực 4: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông chưa được bê tông có lộ giới từ 3m đến dưới 4m.
  3. Khu vực 5: Là các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông bê tông có lộ giới rộng từ 2m đến dưới 3m.
  4. Khu vực 6: Là các lô đất nằm ngoài các khu vực nêu trên.
  5. Đối với các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường giao thông tại các khu vực nêu trên có vị trí nằm gần trung tâm cách UBND xã, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, trường học (không kể các điểm trường và các lớp mẫu giáo), chợ, trạm y tế và khu dân cư tập trung trong phạm vi 500m, thì giá đất được nhân thêm hệ số 1,1.
  6. 8. Đối với thửa đất ở (đất dân cư) giáp ranh giữa hai khu vực dân cư nông thôn: Nếu chiều rộng mặt tiền của thửa đất thuộc khu vực nào chiếm tỷ lệ từ 50% trở lên so với tổng chiều rộng mặt tiền của thửa đất thì giá đất được tính theo khu vực đó.
  7. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ quy định về khu vực nêu trên để quy định cụ thể từng khu vực trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
Xem thêm:  MỘT SỐ TRÒ CHƠI DÂN GIAN BẰNG TIẾNG TRUNG

 

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ SỐ 8, BẢNG GIÁ SỐ 9 VÀ BẢNG GIÁ SỐ 9a

GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÁC HUYỆN, THỊ XÃ

– Quy định chung của Bảng giá số 8, Bảng giá số 9 và Bảng giá số 9a

– Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện

+ Phụ lục số 1: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Lão

+ Phụ lục số 2: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Ân

+ Phụ lục số 4: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Mỹ

+ Phụ lục số 5: Giá đất ớ tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Cát

+ Phụ lục số 6: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tuy Phước

+ Phụ lục số 7: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tây Sơn

– Bảng giá số 9: Giá đất ở tại các phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn

– Bảng giá số 9a: Giá đất ở tại các phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn

 

BẢNG GIÁ SỐ 8, BẢNG GIÁ SỐ 9 VÀ BẢNG GIÁ SỐ 9a

GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÁC HUYỆN, THỊ XÃ

  1. Quy định chung về xác định giá đất đường phố, giá đất đường hẻm tại các phường, thị trấn; giá đất đường rẽ nhánh ven trục đường giao thông trên địa bàn tỉnh.
  2. Đối với giá đất đường phố tại phường, thị trấn các huyện, thị xã:
  3. Các lô đất nằm vị trí đặc biệt ở ngã ba, ngã tư…đường phố có 2 mặt tiền thì áp dụng mức giá của đường phố có mức giá cao hơn và nhân thêm hệ số 1,2.
  4. Các lô đất quay 01 mặt tiền đường phố, một đường hẻm rộng hơn 3m trở lên thì áp dụng mức giá của đường phố nhân hệ số 1,1.
  5. Các lô đất không nằm ở vị trí ngã 3, ngã 4 nhưng có hai mặt tiền ở hai đường phố (hoặc một mặt đường hẻm) thì được áp mức giá đất mặt tiền đường phố có giá đất cao hơn.
  6. Lô đất có nhiều hộ sử dụng (các hộ phía sau sử dụng đường luồng và có chung số nhà): Diện tích đất của hộ đầu tính theo giá đất đường phố. Các hộ phía sau áp dụng giá đất của đường hẻm tương ứng với loại đường và chiều rộng của hẻm.
  7. e. Trường hợp trong lô đất có một phần đất hoặc cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác (không có đường hẻm, đường hẻm rẽ nhánh đi vào), thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.
  8. Giá đất đường hẻm tại phường, thị trấn các huyện, thị xã:
  9. Đối với nhà không có số nhà ở tại các hẻm và hẻm rẽ nhánh thông ra nhiều hẻm, nhiều đường phố, thì căn cứ vào cự ly vị trí nhà đến giáp đường phố nào gần hơn được áp dụng theo giá đất của đường phố đó để tính giá đất đường hẻm.
  10. b. Giá đất ở đường hẻm được xác định theo tỷ lệ phần trăm (%) giá đất ở đường phố tiếp giáp với đường hẻm được quy định tại bảng chi tiết như sau:
Xem thêm:  Tiếng hoa hằng ngày bài 18 Hẹn gặp và gọi điện
Đường phố có đường hẻm Đường hẻm Tỷ lệ (%) để tính giá đất ở của đường hẻm có chiều rộng
Đến 2m Trên 2m đến < 5m Từ 5m trở lên
Giá đất ở tại vị trí của đường phố tiếp giáp với đường hẻm – Hẻm rẽ nhánh      
– 30m đầu 20% 30% 40%
– Đoạn còn lại 15% 20% 30%
Đường phố có đường hẻm – Hẻm rẽ nhánh 1 10% 15% 20%
– Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… 5% 7% 12%

– Quy định về cự ly để xác định giá đất ở tại các đường hẻm rẽ nhánh của đường phố:

+ Cự ly 30m đầu: Được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền.

+ Đoạn còn lại: Được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 30m đầu.

– Hẻm rẽ nhánh: Là đường hẻm tiếp giáp đường phố.

– Hẻm rẽ nhánh 1: Là hẻm rẽ nhánh tính từ đường hẻm rẽ nhánh của đường phố.

– Hẻm rẽ nhánh 2, 3, 4… là hẻm rẽ nhánh tỉnh từ đường hẻm rẽ nhánh 1 của đường phố.

  1. Giá đất tối thiểu của đường hẻm, hẻm rẽ nhánh được tính theo ty lệ quy định tại khoản b điểm 2 mục này không được thấp hơn 50.000đ/m2.
  2. Giá đất đường rẽ nhánh ven trục đường giao thông Quốc lộ, Tỉnh lộ: (Áp dụng cho đường rẽ nhánh cụt, không phải là đường liên xã, đường xá và đường vào khu dân cư tập trung)

3.1. Tỷ lệ (%) để tính giá đất của các đường rẽ nhánh:

Đường giao thông có đường rẽ nhánh Đường rẽ nhánh Tỷ lệ (%) để tính giá đất của đường rẽ nhánh có chiều rộng
Đến 3m Trên 3m đến < 5m Từ 5m trở lên
Giá đất tại vị trí ven trục đường giao thông tiếp giáp đường rẽ nhánh 100m đầu 30% 40% 50%
Đoạn còn lại 25% 30% 40%
Rẽ nhánh 15% 20% 30%

3.2. Quy định chung:

  1. Giá đất các đường rẽ nhánh đối với đất ở dân cư áp dụng cho rẽ nhánh của các đường giao thông Quốc lộ. Tỉnh lộ nhưng mức giá tối thiểu không được thấp hơn giá đất cao nhất khu dân cư nông thôn cùng khu vực (xã đồng bằng, xã miền núi, vùng cao tại Bảng giá số 7).

Giá đất các đường rẽ nhánh trên được tính bằng tỷ lệ (%) x Giá đất tại vị trí ven đường giao thông tiếp giáp với đường rẽ nhánh.

  1. Cự ly để xác định tỷ lệ (%) giá đất đường rẽ nhánh tiếp giáp đường giao thông:

– Cự ly 100m đầu: Được tính bắt đầu từ tiếp giáp cuối nhà mặt tiền. Nếu không có nhà thì tính từ chỉ giới xây dựng.

– Đoạn còn lại: Được tính từ tiếp giáp hết nhà nằm trong phạm vi 100m đầu. Nếu không có nhà thì tính từ mét thử 101 m từ chỉ giới xây dựng.

  1. Đường rẽ nhánh: Là rẽ nhánh tính từ đường rẽ nhánh của đường giao thông.
  2. Trường hợp trong lô đất có một phần đất hoặc cả lô đất bị che khuất mặt tiền bởi lô đất khác được tiếp giáp đường giao thông mà không có đường rẽ nhánh đi vào, thì giá đất của phần đất bị che khuất được tính bằng 70% giá đất của lô đất đó.
  3. Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện.

III. Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn.

  1. Bảng giá số 9a: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn.

(Có Phụ lục giá đất ở quy định cụ thể kèm theo)

Mời các bạn xem chi tiết bảng giá đất thổ cư của Bình Định tại đây.

Kết luận về bảng giá đất nông nghiệp Bình Định

Bảng giá đất nông nghiệp của Bình Định được căn cứ theo Quyết định 65/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Bình Định định kỳ 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Bình Định tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất nông nghiệp Bình Định

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.