Bảng giá đất nông nghiệp Trà Vinh năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đất nông nghiệp Trà Vinh dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất nông nghiệp trên địa bàn Trà Vinh như chuyển đổi mục đích sử dụng đất, xử phạt hành chính trong lĩnh vực đất đai, tham khảo bồi thường... Căn cứ Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn Trà Vinh. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất nông nghiệp Tỉnh Trà Vinh 2022 thì hãy xem trong bài viết này. Ngoài ra: vì nội dung về bảng giá đất Trà Vinh quá dài nên chúng tôi có chia thành bảng giá đất theo cấp huyện (quận/thị xã/tp) của Trà Vinh tại phần "Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Trà Vinh 2022" trong bài viết này.
Ngoài ra, bạn cũng có thể xem thêm bảng giá các loại đất khác như giá đất ở của Trà Vinh với đầy đủ chi tiết các cấp từ quận, huyện, thị xã cho tới xã, phường, thị trấn.
Mục lục đất nông nghiệp Trà Vinh
Thông tin về Trà Vinh
Trà Vinh là một Tỉnh thuộc vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, với diện tích là 2.358,2km² và dân số là 1.009.168 người. Tỉnh Trà Vinh có biển số xe là 84 và mã vùng điện thoại của Trà Vinh là 0294. Trung tâm hành chính của Trà Vinh đặt tại Trà Vinh. Tổng số đơn vị cấp quận huyện, thị xã của Trà Vinh là 9. Vì nội dung bảng giá đất Trà Vinh rất dài, nên quý vị có thể tải file PDF quy định chi tiết về giá đất Trà Vinh theo các quyết định giá đất Trà Vinh tại đường link dưới đây, đương nhiên đã bao gồm cả giá đất nông nghiệp và phi nông nghiệp Trà Vinh:
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Chương II
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÀ VINH
Mục 1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Điều 9. Giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; giá đất nuôi trồng thủy sản
– Giá đất trồng cây hàng năm, giá đất nuôi trồng thủy sản vị trí 1 tiếp giáp Quốc lộ (trừ khu vực thành phố Trà Vinh) được tính bằng giá đất trồng cây hàng năm, giá đất nuôi trồng thủy sản vị trí 1 của thị trấn, phường tương ứng với từng địa bàn huyện, thị xã.
– Giá đất các khu vực và vị trí được xác định cụ thể như sau:
- Thành phố Trà Vinh
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
---|---|---|
Phường 2, Phường 3 | 1 | 318.000 |
2 | 220.000 | |
3 | 155.000 | |
Phường 1, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7 | 1 | 310.000 |
2 | 215.000 | |
3 | 150.000 | |
Phường 8, Phường 9 | 1 | 300.000 |
2 | 210.000 | |
3 | 145.000 | |
Xã Long Đức (trừ ấp Long Trị) | 1 | 270.000 |
2 | 160.000 | |
3 | 95.000 |
* Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức áp dụng theo mức giá 95.000 đồng/m2.
- Huyện Trà Cú
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
---|---|---|
Thị trấn: Trà Cú, Định An | 1 | 250.000 |
2 | 150.000 | |
3 | 90.000 | |
Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An | 1 | 130.000 |
2 | 70.000 | |
3 | 50.000 | |
Các xã còn lại | 1 | 110.000 |
2 | 65.000 | |
3 | 45.000 |
- Huyện Cầu Ngang
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
---|---|---|
Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long | 1 | 250.000 |
2 | 150.000 | |
3 | 90.000 | |
Các xã | 1 | 110.000 |
2 | 65.000 | |
3 | 45.000 |
- Huyện Châu Thành
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
---|---|---|
Thị trấn Châu Thành, xã Nguyệt Hóa, Hòa Thuận | 1 | 250.000 |
2 | 150.000 | |
3 | 90.000 | |
Các xã: Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi | 1 | 150.000 |
2 | 85.000 | |
3 | 65.000 | |
Các xã còn lại | 1 | 110.000 |
2 | 65.000 | |
3 | 45.000 |
- Huyện Duyên Hải
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
---|---|---|
Thị trấn Long Thành | 1 | 150.000 |
2 | 98.000 | |
3 | 60.000 | |
Các xã | 1 | 110.000 |
2 | 65.000 | |
3 | 45.000 |
- Huyện Tiểu Cần
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
---|---|---|
Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan | 1 | 250.000 |
2 | 150.000 | |
3 | 90.000 | |
Các xã | 1 | 150.000 |
2 | 85.000 | |
3 | 65.000 |
- Huyện Cầu Kè
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
---|---|---|
Thị trấn Cầu Kè | 1 | 250.000 |
2 | 150.000 | |
3 | 90.000 | |
Các xã | 1 | 150.000 |
2 | 85.000 | |
3 | 65.000 |
- Huyện Càng Long
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
---|---|---|
Thị trấn Càng Long | 1 | 250.000 |
2 | 150.000 | |
3 | 90.000 | |
Các xã | 1 | 150.000 |
2 | 85.000 | |
3 | 65.000 |
- Thị xã Duyên Hải
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
---|---|---|
Phường 1, Phường 2 | 1 | 270.000 |
2 | 160.000 | |
3 | 95.000 | |
Các xã | 1 | 130.000 |
2 | 70.000 | |
3 | 50.000 |
Điều 10. Giá đất trồng cây lâu năm
– Giá đất trồng cây lâu năm vị trí 1 tiếp giáp Quốc lộ (trừ khu vực thành phố Trà Vinh) được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm vị trí 1 của thị trấn, phường tương ứng với từng địa bàn huyện, thị xã.
– Giá đất các khu vực và vị trí được xác định cụ thể như sau:
- Thành phố Trà Vinh
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
---|---|---|
Phường 2, Phường 3 | 1 | 375.000 |
2 | 280.000 | |
3 | 210.000 | |
Phường 1, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7 | 1 | 350.000 |
2 | 260.000 | |
3 | 195.000 | |
Phường 8, Phường 9 | 1 | 340.000 |
2 | 240.000 | |
3 | 165.000 | |
Xã Long Đức (trừ ấp Long Trị) | 1 | 320.000 |
2 | 190.000 | |
3 | 115.000 |
* Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức áp dụng theo mức giá 115.000 đồng/m2.
- Huyện Trà Cú
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
---|---|---|
Thị trấn: Trà Cú, Định An | 1 | 280.000 |
2 | 165.000 | |
3 | 100.000 | |
Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An | 1 | 150.000 |
2 | 90.000 | |
3 | 55.000 | |
Các xã còn lại | 1 | 130.000 |
2 | 75.000 | |
3 | 55.000 |
- Huyện Cầu Ngang
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
---|---|---|
Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long | 1 | 280.000 |
2 | 165.000 | |
3 | 100.000 | |
Các xã | 1 | 130.000 |
2 | 75.000 | |
3 | 5l5.000 |
- Huyện Châu Thành
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
---|---|---|
Thị trấn Châu Thành, xã Nguyệt Hóa, Hòa Thuận | 1 | 280.000 |
2 | 165.000 | |
3 | 100.000 | |
Các xã: Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi | 1 | 165.000 |
2 | 100.000 | |
3 | 70.000 | |
Các xã còn lại | 1 | 150.000 |
2 | 90.000 | |
3 | 55.000 |
- Huyện Duyên Hải
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
---|---|---|
Thị trấn Long Thành | 1 | 180.000 |
2 | 105.000 | |
3 | 64.000 | |
Các xã | 1 | 130.000 |
2 | 75.000 | |
3 | 55.000 |
- Huyện Tiểu Cần
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
---|---|---|
Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan | 1 | 280.000 |
2 | 165.000 | |
3 | 100.000 | |
Các xã | 1 | 165.000 |
2 | 100.000 | |
3 | 70.000 |
- Huyện Cầu Kè
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
---|---|---|
Thị trấn Cầu Kè | 1 | 280.000 |
2 | 165.000 | |
3 | 100.000 | |
Các xã | 1 | 165.000 |
2 | 100.000 | |
3 | 70.000 |
- Huyện Càng Long
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
---|---|---|
Thị trấn Càng Long | 1 | 280.000 |
2 | 165.000 | |
3 | 100.000 | |
Các xã | 1 | 165.000 |
2 | 100.000 | |
3 | 70.000 |
- Thị xã Duyên Hải
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
---|---|---|
Phường 1, Phường 2 | 1 | 320.000 |
2 | 190.000 | |
3 | 115.000 | |
Các xã | 1 | 160.000 |
2 | 95.000 | |
3 | 64.000 |
Mục 2. GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT LÀM MUỐI, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
Điều 11. Giá đất rừng sản xuất
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
---|---|
1 | 40.000 |
2 | 30.000 |
Điều 12. Giá đất làm muối
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Vị trí | Giá đất 05 năm (2020-2024) |
---|---|
1 | 60.000 |
2 | 40.000 |
Điều 13. Giá đất rừng phòng hộ
Giá đất rừng phòng hộ được tính bằng giá đất rừng sản xuất theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.
Điều 14. Giá đất nông nghiệp khác
Giá đất nông nghiệp khác được được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.
Bảng giá đất nông nghiệp Trà Vinh 2022 - các quận/huyện/thị xã
Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.
Bình Định | Bình Thuận | Đà Nẵng |
Hà Tĩnh | Khánh Hòa | Nghệ An |
Ninh Thuận | Phú Yên | Quảng Bình |
Quảng Trị | Quảng Nam | Quảng Ngãi |
Thanh Hóa | Thừa Thiên Huế |
Đắk Lắk | Đắk Nông | Gia Lai |
Kon Tum | Lâm Đồng |