Bảng giá đất nông nghiệp Long An năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đất nông nghiệp Long An dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất nông nghiệp trên địa bàn Long An như chuyển đổi mục đích sử dụng đất, xử phạt hành chính trong lĩnh vực đất đai, tham khảo bồi thường... Căn cứ Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Long An công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn Long An. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất nông nghiệp Tỉnh Long An 2022 thì hãy xem trong bài viết này. Ngoài ra: vì nội dung về bảng giá đất Long An quá dài nên chúng tôi có chia thành bảng giá đất theo cấp huyện (quận/thị xã/tp) của Long An tại phần "Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Long An 2022" trong bài viết này.
Ngoài ra, bạn cũng có thể xem thêm bảng giá các loại đất khác như giá đất ở của Long An với đầy đủ chi tiết các cấp từ quận, huyện, thị xã cho tới xã, phường, thị trấn.
Bảng giá đất nông nghiệp Long An
- Bảng giá đất nông nghiệp Tân An
- Bảng giá đất nông nghiệp Bến Lức
- Bảng giá đất nông nghiệp Đức Hòa
- Bảng giá đất nông nghiệp Tân Trụ
- Bảng giá đất nông nghiệp Châu Thành
- Bảng giá đất nông nghiệp Thủ Thừa
- Bảng giá đất nông nghiệp Cần Đước
- Bảng giá đất nông nghiệp Cần Giuộc
- Bảng giá đất nông nghiệp Đức Huệ
- Bảng giá đất nông nghiệp Thạnh Hóa
- Bảng giá đất nông nghiệp Tân Thạnh
- Bảng giá đất nông nghiệp Kiến Tường
- Bảng giá đất nông nghiệp Mộc Hóa
- Bảng giá đất nông nghiệp Vĩnh Hưng
- Bảng giá đất nông nghiệp Tân Hưng
Thông tin về Long An
Long An là một Tỉnh thuộc vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, với diện tích là 4.494,93km² và dân số là 1.688.547 người. Tỉnh Long An có biển số xe là 62 và mã vùng điện thoại của Long An là 0272. Trung tâm hành chính của Long An đặt tại Tân An. Tổng số đơn vị cấp quận huyện, thị xã của Long An là 15. Vì nội dung bảng giá đất Long An rất dài, nên quý vị có thể tải file PDF quy định chi tiết về giá đất Long An theo các quyết định giá đất Long An tại đường link dưới đây, đương nhiên đã bao gồm cả giá đất nông nghiệp và phi nông nghiệp Long An:
- Tải về: Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Long An
- Tải về: Quyết định Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Tân An - Long An
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN, sửa dổi như sau:
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
- THÀNH PHỐ TÂN AN: Sửa đổi, bổ sung mục nội dung sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||
PHƯỜNG | XÃ | |||||||
CHN | CLN | NTS | CHN | CLN | NTS | |||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||
A | QUỐC LỘ (QL) | |||||||
1 | Đường tránh thành phố Tân An | Trừ đoạn thuộc Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||||||
* | CÁC KHU DÂN CƯ | |||||||
7 | Khu dân cư – Tái định cư Lợi Bình Nhơn | Đường số 1, 2 (đường đôi) và một phần đường số 12 và đường số 13 khu thương mại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
Các đường còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
11 | Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đồng Tâm Long An) | Đường số 1 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
Đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13 (9 mét ) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
Đường số 8, 9, 10, 11, 14 (7 mét) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
Đường Liên khu vực | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
12 | Đường nội bộ khu Dân cư Chương Dương | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
13 | Khu dân cư ADC | Đường A | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
Các đường còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
14 | Khu dân cư mở rộng IDICO giai đoạn 2 (phường 6) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
15 | Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư | Đường BT 1, BT 2, BT 3, BT 4, BT 5, BT 6, BT 7, BT 8, BT 9, BT 10, BT 11, BT 13 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 12, 13, 15, 17, 19, 23, 24, 26, 28 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
Đường phân khu phía Bắc; Đường phân khu phía Nam; Đường song hành | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
Đường đôi số 8, 22 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
Đường Hùng Vương nối dài | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
Đường tránh thành phố Tân An. | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
16 | Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư | Đường số 01, 03, 07 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
Đường D3 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
Đường cặp đường QH 1 (đường đôi) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
17 | Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường 1, phường 3 | Đường số 1, 2, 3, 4, 5 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
18 | Khu dân cư đường Huỳnh Châu Sổ | 210.000 | 210.000 | 210.000 | ||||
19 | Khu nhà ở thương mại cho người thu nhập thấp (xã Bình Tâm) | Các đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
- THÀNH PHỐ TÂN AN
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | ||||||||||||
PHƯỜNG | XÃ | ||||||||||||||
CHN | CLN | NTS | CHN | CLN | NTS | ||||||||||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||||||||||||||
A | QUỐC LỘ (QL) | ||||||||||||||
1 | QL 1A | Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa – Ngã 3 Thủ Thừa | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Hết ngã ba Thủ Thừa – hết ranh phường 5 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Ranh phường 5 – QL 62 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
QL 62 – Hết Trường Lý Tự Trọng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Hết Trường Lý Tự Trọng – Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu – Ranh Tiền Giang và Long An | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
2 | Đường tránh thành phố Tân An | Trừ đoạn thuộc Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
3 | QL 62 | QL 1A – Đường tránh thành phố Tân An | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Đường tránh thành phố Tân An – Cống Cần Đốt | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Cống Cần Đốt – hết UBND xã Lợi Bình Nhơn | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Hết UBND xã Lợi Bình Nhơn – Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | ||||||||||||||
1 | ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) | QL 1A – Cầu Tổng Uẩn | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Cầu Tổng Uẩn – Nguyễn Văn Bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||
Nguyễn Văn Bộ – Hết ranh thành phố Tân An | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||
2 | ĐT 834 (đường vào Thủ Thừa) | QL 1A – Hết ranh thành phố Tân An | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||
3 | ĐT 827 | Nguyễn Văn Rành – Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) – Hết ranh thành phố Tân An | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | ||||||||||||||
I | Các đường liên phường, xã | ||||||||||||||
1 | Châu Thị Kim | Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Tạo | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Huỳnh Văn Tạo – Kênh Phường 3 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Kênh phường 3 – Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) – Hết ranh phường 7 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Hết ranh phường 7 – Cầu cây Bần | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
Cầu cây Bần – Cầu Bà Lý | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||||
Cầu Bà Lý – Hết ranh thành phố Tân An | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||||
2 | Châu Văn Giác (Bảo Định) | Cổng sau Bến xe khách LA – Hùng Vương | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
3 | Đinh Viết Cừu (Đường đê phường 3 – Bình Tâm) | Nguyễn Minh Trường – Trần Văn Hý | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Trần Văn Hý – Nguyễn Thông | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||||
4 | Đỗ Trình Thoại | QL 1A – Hết ranh thành phố | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | |||||||
5 | Hùng Vương | Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Nhứt | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Nguyễn Cửu Vân – Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) – QL 1A | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
QL 1A – QL 62 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Quốc Lộ 62 – Tuyến tránh QL 1A | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Tuyến tránh QL 1A – Cuối đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
6 | Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa P4 và Xuân Hòa – P6) | QL 62 (phường 6) – QL 1A | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
7 | Lê Anh Xuân | Thủ Khoa Huân – Ranh phường 1 và phường 3 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Ranh phường 1 và phường 3 – Nguyễn Công Trung | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
8 | Nguyễn Cửu Vân | ||||||||||||||
Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương | Hùng Vương – Nguyễn Minh Đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
Nguyễn Minh Đường – Đường vào nhà công vụ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đường vào nhà công vụ – Hết đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương | Hùng Vương – Nguyễn Minh Đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
Nguyễn Minh Đường – Đường vào nhà công vụ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đường vào nhà công vụ – Hết đường | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
9 | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Hưng Đạo – Trương Định | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Trương Định – Châu Thị Kim | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Châu Thị Kim – Nguyễn Văn Rành | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
10 | Nguyễn Huệ | Hoàng Hoa Thám – Bạch Đằng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Ngô Quyền – Thủ Khoa Huân | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
11 | Nguyễn Thái Bình | Thủ Khoa Huân – ranh phường 1 và phường 3 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Ranh phường 1 và phường 3 – Lê Văn Lâm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
12 | Nguyễn Thông | Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Đảnh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Huỳnh Văn Đảnh – Trần Văn Nam | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Nguyễn Minh Trường – Lê Văn Lâm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Lê Văn Lâm – Hết UBND xã Bình Tâm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||
Hết UBND xã Bình Tâm – Hết ranh thành phố Tân An | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
13 | Nguyễn Trung Trực | QL 1A – Võ Văn Tần | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Võ Văn Tần – Trương Định | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Trương Định – Cách mạng tháng 8 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
14 | Sương Nguyệt Anh | QL 62 – Hùng Vương | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
15 | Trần Minh Châu | Bến đò Chú Tiết – ĐT 833 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | |||||||
16 | Trương Định | Lý Thường Kiệt – Nguyễn Đình Chiểu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Trung Trực | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Nguyễn Trung Trực – Cầu Trương Định | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Cầu Trương Định – Võ Văn Tần | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Võ Văn Tần – QL 1A | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
17 | Đường ven sông Bảo Định | Kênh vành đai Phường 3 – ranh Phường 7 và xã An Vĩnh Ngãi | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Ranh Phường 7 – rạch Cây Bần (xã An Vĩnh Ngãi) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||||
Từ rạch Cây Bần – cầu liên xã (xã An Vĩnh Ngãi) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||||
18 | Nguyễn An Ninh (Đường Vành Đai Công viên phường 1 – phường 3) | Hùng Vương – Hai Bà Trưng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
19 | Trần Văn Hý (Đường liên xã Bình Tâm – Bình Đông (Xóm vườn xa)) | Nguyễn Thông – Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||
20 | Lê Văn Tưởng (Phường 5 – Hướng Thọ Phú) | QL 1A – Cống Cai Trung | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||
Cống Cai Trung – Cầu vượt số 06 | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||||
Cầu vượt số 6 – Hết ranh | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||||
21 | Nguyễn Kim Công | Nguyễn Cửu Vân – Hết khu nhà công vụ (đường nhựa) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Hết khu nhà công vụ (đường nhựa) – ranh phường 4 và Tân Khánh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
Ranh phường 4 và phường Tân Khánh – Phạm Văn Thành | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
22 | Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||
23 | Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) | Hùng Vương – hẻm 42 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Hẻm 42 – Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) – Lưu Văn Tế (Đường số 5 (đường vào chùa Thiên Khánh)) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
24 | Đường nội bộ Công viên thành phố Tân An | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
– Riêng đường nội bộ tiếp giáp đường Hùng Vương | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
25 | Nguyễn Văn Nhâm (Đường đê phường 5 – Nhơn Thạnh Trung) | Trần Minh Châu – ranh P5 và xã Nhơn Thạnh Trung | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Ranh Nhơn Thạnh Trung – Nguyễn Văn Bộ | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||||
Nguyễn Văn Bộ – Cống 10 Mậu | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||||
Cống 10 Mậu – Cống ông Dặm | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||||
26 | Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư) – P4 – P6) | QL1A – QL62 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
II | Các đường khác | ||||||||||||||
1 | Phường 1 | ||||||||||||||
1 | Bùi Thị Đồng | Nguyễn Đình Chiểu – Võ Công Tồn | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
2 | Cách Mạng Tháng Tám | Phan Văn Đạt – Nguyễn Huệ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Nguyễn Huệ – Nguyễn Trung Trực | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Nguyễn Trung Trực – Hai Bà Trưng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
3 | Hai Bà Trưng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
4 | Lãnh Binh Tiến | Nguyễn Duy – Nguyễn Trung Trực | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
5 | Lê Lợi | Trương Định – Ngô Quyền | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
6 | Lý Công Uẩn | Trương Định – Thủ Khoa Huân | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
7 | Lý Thường Kiệt | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
8 | Ngô Quyền | Nguyễn Trung Trực – Nguyễn Huệ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
9 | Nguyễn Duy | Trương Định – Ngô Quyền | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
10 | Nguyễn Thái Học | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
11 | Phan Bội Châu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
12 | Phan Văn Đạt | Cách Mạng Tháng Tám – Nguyễn Huệ (Phía trên) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Cách Mạng Tháng Tám – Thủ Khoa Huân (Phía bờ sông) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
13 | Thủ Khoa Huân | Hai Bà Trưng – Đầu hẻm 216 Thủ Khoa Huân | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Hẻm 216 đến hết đường – Phía trên | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Hẻm 216 đến hết đường – Phía bờ sông | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
14 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Huệ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
15 | Trương Công Xưởng | Lê Lợi – Nguyễn Đình Chiểu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
16 | Võ Công Tồn | Trương Định – Cách Mạng Tháng Tám | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Cách Mạng Tháng Tám – Thủ Khoa Huân | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
17 | Đường giữa chợ Tân An – P1 | Trương Định – đầu nhà lồng chợ Tân An | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
18 | Đường hẻm 139 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 1 | Nguyễn Đình Chiểu (cặp Sở Tư pháp tỉnh Long An) – hết đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
19 | Đường hẻm 46 Thủ Khoa Huân, Phường 1 | Thủ Khoa Huân – hết đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Các nhánh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
20 | Hẻm 18 (đường 172) | Từ ngã 3 Lê Anh Xuân (Đường số 4 (đường 172) – Nguyễn Công Trung | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
21 | Hẻm 46 Lê Anh Xuân | Lê Anh Xuân – cuối đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
22 | Hẻm 40 Nguyễn Thái Bình | Nguyễn Thái Bình – cuối đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
23 | Hẻm 70 Lê Anh Xuân | Lê Anh Xuân – cuối đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
2 | Phường 2 | ||||||||||||||
1 | Bạch Đằng | Cầu Dây – Trương Định | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
2 | Bùi Chí Nhuận (Đường số 2 – P2) | Châu Văn Giác (Bảo Định) – Trương Định | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
3 | Đỗ Tường Phong (Đường số 5 B – P2) | Trương Văn Bang (Đường số 3) – Trương Định | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
4 | Hồ Văn Long | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
5 | Hoàng Hoa Thám | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
6 | Huỳnh Thị Mai | Nguyễn Trung Trực – Trương Định | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
7 | Đường nhánh Huỳnh Thị Mai | Huỳnh Thị Mai – Bạch Đằng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
8 | Huỳnh Văn Gấm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
9 | Huỳnh Việt Thanh | QL 1A – Lê Thị Thôi | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Lê Thị Thôi – Hết đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
10 | Lê Cao Dõng (Đường số 5 A – P2) | (Phía trước tiểu công viên) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
11 | Lê Thị Thôi | Phần láng bê tông nhựa nóng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Phần láng bê tông xi măng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
12 | Lê Văn Tao | Hùng Vương – QL 62 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
QL 62 – Huỳnh Việt Thanh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Huỳnh Việt Thanh – Hết đường Lê Văn Tao | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
13 | Mai Thị Tốt | Trương Định – Hùng Vương | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
14 | Nguyễn Thanh Cần | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
15 | Phạm Thị Đẩu | Hùng Vương – QL 62 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
16 | Phan Đình Phùng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
17 | Trà Quí Bình (Đường số 1 – P2) | Cổng chính Đài Truyền hình – Võ Văn Tần | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
18 | Trương Văn Bang (Đường số 3 – P2) | Trà Quí Bình (Đường số 1) – Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
19 | Võ Thị Kế | Huỳnh Việt Thanh – Nguyễn Thanh Cần | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
20 | Võ Văn Tần | Trương Định – QL 1A | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
21 | Đường hẻm 61 Sương Nguyệt Anh | Sương Nguyệt Anh – QL 62 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Đoạn nhánh đến Hẻm 21 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
22 | Đường số 4 – P2 | Châu Văn Giác (Bảo Định) – Hùng Vương | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
23 | Đường số 6 – P2 | Mặt sau Công ty Phát triển nhà – mặt sau Ban Quản lý khu kinh tế | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
24 | Đường hẻm 48 Huỳnh Việt Thanh (đường vào chợ Phường 2) | Huỳnh Việt Thanh – Hết ranh chợ phường 2 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Hết ranh chợ phường 2 – cuối hẻm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Các đường còn lại trong khu chợ phường 2 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
25 | Đường hẻm 57 Huỳnh Văn Gấm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
26 | Đường hẻm 68 đường Hùng Vương | Hùng Vương – Nguyễn Thị Nhỏ (Đường số 3 (đường vào Hội CCB tỉnh) – Phường 4 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
27 | Đường hẻm 46 Sương Nguyệt Anh | Sương Nguyệt Anh – Trịnh Quang Nghị | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
28 | Đường hẻm 48 Sương Nguyệt Anh | Sương Nguyệt Anh – Trịnh Quang Nghị | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
3 | Phường 3 | ||||||||||||||
1 | Huỳnh Hữu Thống | Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Nhứt | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
2 | Huỳnh Văn Đảnh | Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Thái Bình | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
3 | Huỳnh Văn Nhứt | Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
4 | Huỳnh Văn Tạo | Nguyễn Đình Chiểu – Châu Thị Kim | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Châu Thị Kim – Đường số 2 (Khu tái định cư đối diện công viên) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
5 | Lê Thị Điền (Đường 471 cặp UBND phường 3) | Nguyễn Đình Chiểu – Trần Văn Nam | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
6 | Lê Văn Lâm (Đường Bình Đông -P3 (Xóm vườn gần) | Nguyễn Thông – Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
7 | Nguyễn Công Trung | Nguyễn Thông – Nguyễn Thái Bình | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
8 | Nguyễn Hồng Sến (Đường Đình Bình Lập – P3) | Nguyễn Thái Bình – Hẻm 147 Trần Văn Nam | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
9 | Nguyễn Minh Trường | Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Thông | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Nguyễn Thông – Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) – Sông Vàm Cỏ Tây | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
10 | Trần Văn Nam | Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Thông | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Nguyễn Thông – cuối đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
11 | Trương Thị Sáu (Đường hẻm 182 – Châu Thị Kim – P3) | Châu Thị Kim – cuối đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
12 | Võ Phước Cương (Đường 51 (Hẻm 6) – Phường 3) | Nguyễn Thông – Huỳnh Văn Đảnh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
13 | Võ Văn Mùi (Đường 129 – phường 3 cặp Thành Đội Tân An) | Châu Thị Kim – Nguyễn Đình Chiểu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
14 | Đường hẻm 147 Nguyễn Thái Bình | Nguyễn Thái Bình – Nguyễn Hồng Sến (Đường Đình Bình Lập – P3) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
15 | Đường kênh 6 Văn – Phường 3 | Nguyễn Minh Trường – Hẻm 11 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Nguyễn Minh Trường – hết đoạn (bên kênh) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
16 | Đường hẻm 9 Nguyễn Thông | Nguyễn Thông – Đường số 2 Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường 1, phường 3 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
4 | Phường 4 | ||||||||||||||
1 | Lê Hữu Nghĩa (Đường số 10) | QL 1A – Nguyễn Cửu Vân | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
2 | Lưu Văn Tế (Đường số 5 [đường vào chùa Thiên Khánh] – P4) | QL1A – Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
3 | Nguyễn Minh Đường (Đường số 2 (đường chợ Phường 4)) | QL1A – Nguyễn Cửu Vân | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
4 | Nguyễn Thị Nhỏ (Đường số 3 (đường vào Hội CCB tỉnh) – Phường 4) | QL1A – Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh nối dài) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
5 | Trần Phong Sắc (Đường số 1- P4 (Đường vào Tịnh Xá Ngọc Thành)) | Đường Châu Văn Giác (Bảo Định) – Đến hết phần đường có bê tông nhựa | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
6 | Võ Tấn Đồ (Đường số 6 – vào nghĩa địa phường 4) | QL 1A – đường tránh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Đường tránh – Nghĩa trang | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
7 | Võ Văn Môn (Đường số 9) | QL 1A – Nguyễn Cửu Vân | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
8 | Đường hẻm 402 QL 1A – P4 | QL1A – hết đường (giữa trường Lê Quý Đôn và Bảo tàng tỉnh Long An) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
9 | Phạm Văn Phùng | Nguyễn Cửu Vân – nhánh đường số 1 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
10 | Đường số 1 (nhánh), Phường 4 | Đường số 1 – Nguyễn Cửu Vân | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
11 | Đường số 11 – P4 | QL 1A – bệnh xá Công an (Hậu cần) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
12 | Đường số 7 – P4 | QL 1A – Tuyến tránh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Tuyến tránh – Xuân Hòa | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
13 | Hẻm 401 QL 1A – P4 | QL1 – hết đường (bên hông Cty In Phan Văn Mảng) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
14 | Khu đất ở công chức Cục Thuế – P4 | Các đường nội bộ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
15 | Đường Ngô Văn Lớn | Lê Hữu Nghĩa – Võ Văn Môn | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
16 | Trần Văn Chính | Trần Phong Sắc – QL 1A | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
17 | Hẻm 42 Sương Nguyệt Anh | Sương Nguyệt Anh – Trịnh Quang Nghị | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
18 | Nguyễn Thanh Tâm | Nguyễn Văn Tạo – Nguyễn Thị Nhỏ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
19 | Hẻm 120 – 69 | Nguyễn Minh Đường – Võ Văn Môn | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
5 | Phường 5 | ||||||||||||||
1 | Cao Văn Lầu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
2 | Cử Luyện (Đường vào Cty Lương thực) | QL 1A – Cao Văn Lầu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Cao Văn Lầu – Bến đò | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
3 | Đặng Văn Truyện (Lộ Khu phố Bình Phú – P5) | Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 2 (đường Xóm Bún) – Nguyễn Quang Đại (Đường Trường Phú Nhơn) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
4 | Huỳnh Ngọc Hay (đê cống Châu Phê Đông) | Cống Châu Phê – Trần Minh Châu | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
5 | Huỳnh Thị Đức (Đường đê ấp 5 – P5) | ĐT 833 – Mai Bá Hương (Đường ấp 5 – P5) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
6 | Lê Văn Khuyên (Đường lộ Nhơn Hòa 1 – P5) | ĐT 833 – Trần Minh Châu | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
7 | Mai Bá Hương (Đường ấp 5 – P5) | ĐT 833 – Cầu Bà Rịa | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
8 | Nguyễn Quang Đại (Đường Trường Phú Nhơn – P5) | Cử Luyện – Cao Văn Lầu | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
9 | Nguyễn Văn Siêu (đường Rạch Châu Phê Tây) | Cao Văn Lầu – ĐT 833 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
10 | Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 2 (đường Xóm Bún) – P5) | QL1A – ĐT 833 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
11 | Quách Văn Tuấn (Đường đê đội 7 khu phố Thọ Cang – P5) | Cầu Bà Rịa – hết ranh thành phố Tân An | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
12 | Đường vào cầu Tân An cũ – P5 | Cầu sắt cũ – Trạm Đăng Kiểm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
13 | Đường vào Trung tâm Khuyến nông – P5 | QL 1A – Ranh xã Hướng Thọ Phú | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
14 | Đường Liên Huyện | Từ cầu Bà Rịa – hết ranh thành phố (xã Bình Thạnh – Thủ Thừa) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
15 | Đường vào UBND phường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
16 | Huỳnh Ngọc Mai | Đỗ Trình Thoại – Lê Văn Tưởng | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
6 | Phường 6 | ||||||||||||||
1 | Lê Văn Kiệt (Đường Bình Cư 3 – Phường 6) | QL62 – Nguyễn Thị Hạnh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
2 | Nguyễn Thị Bảy | Nút giao thông P6 QL 62 – Phan Văn Lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Phan Văn Lại – QL 62 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
3 | Nguyễn Thị Hạnh | Huỳnh Văn Gấm – Cống Rạch Mương | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Cống Rạch Mương – Hết đường | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
4 | Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa – phường 6) | Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa – P6) – Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
5 | Phạm Văn Chiêu | QL 62 – Hết đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
6 | Phạm Văn Trạch | Phan Văn Lại – Võ Ngọc Quận | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
7 | Phan Văn Lại | Nguyễn Thị Bảy – Sông Vàm Cỏ Tây | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
8 | Võ Ngọc Quận | Nguyễn Thị Bảy – Phạm Văn Trạch | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
9 | Hẻm 456 (Đường cặp Cty Chăn nuôi – P6) | QL62 – Nguyễn Thị Bảy | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
10 | Đường Bờ Đập (Đường cống Rạch Rót – P6) | Phan Văn Lại – Lê Văn Kiệt (Đường Bình Cư 3) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
11 | Đường Hẻm 203 – P6 | Nhà bà Châu – Nhà Ông Thầm | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
12 | Đường hẻm thông QL 62 – Khu dân cư Kiến Phát | QL 62 – khu dân cư Kiến Phát | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
13 | Đường kênh 9 Bụng (Xuân Hòa 2) – P6 | Có lộ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Không lộ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
14 | Đường kênh Ba Mao – P6 | Có lộ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Không lộ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
15 | Đường kênh Khánh Hậu Đông – Xuân Hòa 2 – P6 | Có lộ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Không lộ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
16 | Đường kênh Lò Gạch (Xuân Hòa 2) – P6 | Xuân Hòa – hết đường | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
17 | Hẻm 16 (Đường vào cư xá xây lắp – P6) | Nguyễn Thị Hạnh – hết đường | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
18 | Hẻm 386 (Đường vào DNTN T&G – P6) | QL62 – kho vật tư Tỉnh Đội | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
19 | Đường Khánh Hậu | Đường số 7 – phường 6 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
20 | Đường vào Trung tâm xúc tiến việc làm | QL 62 – cổng Chi nhánh trường dạy nghề Long An | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
21 | Đường Hồ Ngọc Dẩn (Đường vòng sân bóng Tỉnh Đội) | QL 62 – Xuân Hòa (Phường 6) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
22 | Đường xóm biền – P6 | Nguyễn Thị Hạnh – hết đường | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
23 | Đường xóm Đập – P6 | Nhánh đường Xuân Hoà (chữ U) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
24 | Đường Xóm Đình – P6 | Nguyễn Thị Hạnh (gần Chùa Hội Nguyên) – hết đường | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
25 | Đường Xóm Đình – P6 | Xuân Hòa 2 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
26 | Đường Xóm Đình XH 2 nối dài – P6 | Xuân Hòa 2 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
27 | Đường số 7 – P6 | Ranh phường 4 và phường 6 – Huỳnh Châu Sổ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
7 | Phường 7 | ||||||||||||||
1 | Châu Văn Bảy (Đường Đình An Trị – P7) | Châu Thị Kim – Sông Bảo Định | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
2 | Đinh Thiếu Sơn (Đường 277 (kênh 6 Nguyên) – P7) | Châu Thị Kim – ĐT 827 (bên đường) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Châu Thị Kim – ĐT 827 (bên kênh) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
3 | Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 – P7) | Châu Thị Kim – Đường Xóm Ngọn (bên đường) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Châu Thị Kim – Đường Xóm Ngọn (bên kênh) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
4 | Huỳnh Hoàng Hiển (Đường 3 Ngàn – P7) | Châu Thị Kim – ĐT 827 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
5 | Nguyễn Văn Khánh (Đường Tư Hiền – P7) | Châu Thị Kim – Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 – P7) – Phía giáp đường | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Châu Thị Kim – Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 – P7) – Phía giáp kênh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
6 | Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm Giác, P7 – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – ĐT 827 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
7 | Nguyễn Văn Trưng (Đường Xóm Chùa – P7) | Châu Thị Kim – Sông Bảo Định | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
8 | Đường hẻm 278 – Châu Thị Kim – P7 | Châu Thị Kim – Hết số nhà 123 (trừ các hẻm nhánh) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
9 | Nguyễn Văn Rành | Phường 7 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
10 | Đường kênh Tư Vĩnh – Phường 7 (Bên kênh) | Châu Thị Kim – Đường Nguyễn Văn Tịch | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
8 | Phường Tân Khánh | ||||||||||||||
1 | Hoàng Anh (Đường Thủ Tửu – Tân Khánh) | QL 1A – Cầu Thủ Tửu (Đường 30/4 – Tân Khánh) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
2 | Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu – Tân Khánh) | QL 1A – Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 – Tân Khánh) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
3 | Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 – Tân Khánh) | Ngã 3 Công An Phường – Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu – Tân Khánh) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Trần Văn Đấu – Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu – Tân Khánh) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
4 | Phạm Văn Thành (Đường Bắc Thủ Tửu – Khánh Hậu) | QL 1A – Nguyễn Cửu Vân | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
5 | Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu – Tân Khánh) | QL 1A – Kênh Nhơn Hậu | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Kênh Nhơn Hậu – cầu Liên Xã (bên trái, phía đường) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
Kênh Nhơn Hậu – cầu Liên Xã (bên phải, phía kênh) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
6 | Đường bên hông trường chính trị (hẻm 1001) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | |||||||||||
9 | Phường Khánh Hậu | ||||||||||||||
1 | Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương – Kênh Xáng) – Khánh Hậu) | Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) – Kênh Xáng | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
2 | Lương Văn Chấn ( Lộ ấp Quyết Thắng cũ) | Bên có lộ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Bên kênh không lộ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
3 | Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) | Cổng 1 Lăng Nguyễn Huỳnh Đức – Cổng 2 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
4 | Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa – Khánh Hậu) | Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa – P6)- Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
5 | Nguyễn Văn Quá (Đê Bao Kênh xáng – Khánh Hậu) | Kinh Xáng – Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương – Kênh Xáng) – Khánh Hậu) – Bên có lộ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Kinh Xáng – Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương – Kênh Xáng) – Khánh Hậu) – Bên kênh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
6 | Đường Lò Lu Tây (Tiếp giáp kênh) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | |||||||||||
7 | Nguyễn Tấn Chín (Đường kênh Chính Nam – Lợi Bình Nhơn) | Từ lộ Giồng Dinh – Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương – Kênh Xáng) – Khánh Hậu) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
10 | Xã Lợi Bình Nhơn | ||||||||||||||
1 | Bùi Văn Bộn (Đường đê chống lũ – Lợi Bình Nhơn) | QL 62 (Chợ Rạch Chanh) – sông Vàm Cỏ Tây | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
2 | Nguyễn Đại Thời (Đường GTNT cấp 6 – Lợi Bình Nhơn) | Từ cầu Máng đến cầu Mới | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
3 | Nguyễn Tấn Chín (Đường kênh Chính Nam – Lợi Bình Nhơn) | Từ cầu Máng đến lộ Giồng Dinh | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
4 | Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc – Lợi Bình Nhơn) | QL 62 – Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương – Kênh Xáng) – Khánh Hậu) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
5 | Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc – Lợi Bình Nhơn) | Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc)- cầu Máng | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
6 | Võ Duy Tạo (Đường vào bãi rác – Lợi Bình Nhơn) | QL 62 – Phan Văn Tuấn (Đường đê Rạch Chanh – kênh Chính Bắc) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
7 | Đường GTNT ấp Bình An A – Lợi Bình Nhơn | Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) – Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
8 | Đường GTNT ấp Bình An B | Tư nguyên đến Đường Cao Tốc | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
Từ cống Tư Dư – quán ông Cung | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||||
9 | Đường GTNT ấp Ngãi Lợi | Từ khu đô thị đến ấp Ngãi Lợi A | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
10 | Đường GTNT ấp Ngãi Lợi B – Lợi Bình Nhơn | Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) – Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
11 | Đường GTNT liên ấp Ngãi Lợi A – Bình An A – Lợi Bình Nhơn | Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) – nhà anh Út Mẫm | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
12 | Đường Xuân Hòa 1 đến ngọn Mã Lách – Lợi Bình Nhơn | QL 62 – đường dây điện Sơn Hà | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
13 | Lộ Rạch Đào – Lợi Bình Nhơn | Đường Võ Duy Tạo – cầu Ông Giá | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
14 | Tỉnh lộ 49 cũ (Rạch Chanh) – Lợi Bình Nhơn | QL 62 – sông Rạch Chanh mới | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
15 | Đường công vụ Lợi Bình Nhơn | Vòng xoay QL 62 – đường Nguyễn Văn Quá | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
16 | Đường kinh N2 | Cống Tư Dư – cuối đường | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
11 | Xã Bình Tâm | ||||||||||||||
1 | Đường Đỗ Tường Tự | Nguyễn Thông – Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
2 | Lương Văn Hội | Nguyễn Thông – Cầu Phú Tâm | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
3 | Nguyễn Thị Chữ | ĐT827A – Bến đò Đồng Dư | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
4 | Nguyễn Thị Lê | ĐT827A – Bến đò Sáu Bay | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
5 | Phan Đông Sơ | Lộ ấp 4 (ĐT827B) – cuối ấp Bình Nam (ĐT827A) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
6 | Đường Trường học Bình Nam – Bình Tâm | ĐT827A – Đường liên ấp 4 – Bình Nam | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
7 | Đường liên ấp 3, ấp 4, ấp 5 | 170.000 | 190.000 | 170.000 | |||||||||||
12 | Xã An Vĩnh Ngãi | ||||||||||||||
1 | Huỳnh Công Phên (Đường Sáu Quận – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – ranh thành phố Tân An | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
2 | Khương Minh Ngọc (Đường Xóm Tương – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – Ranh Hòa Phú | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
3 | Lê Văn Cảng (Đường Vĩnh Bình – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – Đỗ Văn Giàu | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
4 | Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm Giác, P7 – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – ĐT 827 | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
5 | Phạm Văn Điền (Đường kênh Tình Tang – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – ĐT 827 | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
6 | Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu – Tân Khánh) | Cầu Liên xã – An Vĩnh Ngãi – Châu Thị Kim | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
7 | Trần Văn Ngà (Đường Vĩnh Hòa – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – ĐT827 | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
8 | Vũ Tiến Trung (Đường Hai Tình – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – Sông Bảo Định | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
9 | Đường 5 An | Châu Thị Kim – ranh xã Trung Hòa | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
10 | Phan Văn Mười Hai (Đường Cầu Bà Lý – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – hết ranh thành phố (đường đi xã Trung Hòa – Tiền Giang) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
11 | Đường kênh Tư Vĩnh – An Vĩnh Ngãi (Bên đường) | Châu Thị Kim – Đường Nguyễn Văn Tịch | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
12 | Đỗ Văn Giàu (Đường Xóm Ngọn – An Vĩnh Ngãi) | Trần Văn Ngà – Nguyễn Văn Tịch | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
13 | Đường kênh 10 Nọng | Nguyễn Văn Tịch – Lê Văn Cảng | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
13 | Xã Hướng Thọ Phú | ||||||||||||||
1 | Đặng Ngọc Sương (Đường ấp 3 (lộ Cổng Vàng) – Hướng Thọ Phú) | Đỗ Trình Thoại (cặp UBND Xã Hướng Thọ Phú) – Lê Văn Tưởng | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
2 | Huỳnh Ngọc Mai (Đường ấp 4 – Hướng Thọ Phú) | Đỗ Trình Thoại – Lê Văn Tưởng | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
3 | Trần Văn Ngàn (Đường ấp 1 – Hướng Thọ Phú) | Đỗ Trình Thoại – Lê Văn Tưởng | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
4 | Đê bao ấp 1,2 – Hướng Thọ Phú | Lê Văn Tưởng – đê bao ấp 2 | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
5 | Đê bao ấp 2 – Hướng Thọ Phú | Đê bao Tỉnh – đê bao ấp1, 2 | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
6 | Đường Công Vụ (Cặp cao tốc) | Trần Văn Ngàn – sông Vàm Cỏ Tây | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
7 | Đường Ngang ấp 2 | Đê bao ấp 2 – Công vụ | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
8 | Đường kênh 30/4 | Đặng Ngọc Sương – Đỗ Trình Thoại | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
9 | Đường ngọn Rạch Cầu Ngang | Đỗ Trình Thoại – Ngọn Rạch Cầu Ngang | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
14 | Xã Nhơn Thạnh Trung | ||||||||||||||
1 | Bùi Tấn (Đường Lộ Đình – Nhơn Thạnh Trung) | ĐT 833 – cầu Đình | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
2 | Huỳnh Thị Lung (Đường Tập đoàn 8 Nhơn Thuận – Nhơn Thạnh Trung) | Trần Công Oanh – Lương Văn Bang | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
3 | Lê Minh Xuân (Đường đê Nhơn Trị – Nhơn Thạnh Trung) | ĐT 833 – đường Trần Công Oanh (Đường Cầu Đình Nhơn Trị) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
4 | Lê Thị Trăm (Đường Tập đoàn 6 Nhơn Thuận – Nhơn Thạnh Trung) | Đường Bùi Tấn – cầu Ông Thơ | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
5 | Lương Văn Bang (đường Nhơn Thuận – Đê Nhơn Trị) | Mai Thu (Đường ấp Nhơn Thuận – (ĐT 833 – Đê Nhơn Trị))- Lê Minh Xuân (Đường đê Nhơn Trị) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
6 | Mai Thu (Đường ấp Nhơn Thuận – Nhơn Thạnh Trung – (ĐT 833 – Đê Nhơn Trị)) | ĐT 833 – Lương Văn Bang (đường Nhơn Thuận – Đê Nhơn Trị) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
7 | Nguyễn Văn Bộ (Đường Bình Trung – Nhơn Thạnh Trung (ĐT 833 – cống trường học) | ĐT 833 – Nguyễn Văn Nhâm | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
8 | Trần Công Oanh (Đường Cầu Đình Nhơn Trị – Nhơn Thạnh Trung) | Cầu Đình – Lê Minh Xuân | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
9 | Đường nối tập đoàn 6 | Trường học Nhơn Thạnh Trung – Lê Thị Trăm (Đường Tập đoàn 6 Nhơn Thuận) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
10 | Đường Trường học Nhơn Thạnh Trung | Bùi Tấn (Đường Lộ Đình -Nhơn Thạnh Trung) – Mai Thu | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
11 | Đường từ cầu Ông Thơ đến đường Huỳnh Thị Lung | Cầu Ông Thơ – Huỳnh Thị Lung (Đường Tập đoàn 8 Nhơn Thuận – Nhơn Thạnh Trung) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
12 | Đường kênh 10 Mậu | Tỉnh lộ 833 – Nguyễn Văn Nhâm | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
13 | Đường giao thông nông thôn | Nguyễn Văn Nhâm – Cống 5 Cát | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
14 | Đường Kênh 5 Tâm | 170.000 | 190.000 | 170.000 | |||||||||||
15 | Đường kênh ngang Bình Trung 1 – Bình Trung 2 | Nguyễn Văn Bộ – Cống 5 Cát | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
III | Đường chưa có tên | ||||||||||||||
1 | Đoạn đường | Đoạn đường nối từ Lê Văn Tao – Hết đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
2 | Đoạn đường | Đoạn đường nối từ nút giao Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Huệ – Dưới cầu Tân An | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Dưới cầu Tân An – Hết đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
IV | Đường giao thông có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc láng nhựa | Phường nội thị (1, 2, 3, 4) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||||
Các xã | 130.000 | 140.000 | 130.000 | ||||||||||||
V | Đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Phường nội thị (1, 2, 3, 4) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||||
Các xã | 130.000 | 140.000 | 130.000 | ||||||||||||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | ||||||||||||||
* | CÁC CƯ XÁ | ||||||||||||||
1 | Hẻm 228 Quốc lộ 1A | Các đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
2 | Cư xá Công ty Giao thông, Phường 5 | Đường ≥ 3 m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Đường < 3 m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
3 | Cư xá Công ty Lương Thực | Đường ≥ 3 m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Đường < 3 m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
4 | Cư xá Công ty Xây Lắp | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
5 | Trần Trung Tam (Cư xá Phường III (A+B)) | Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Các căn còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
6 | Cư xá Phường IV | Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Các căn còn lại | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
7 | Cư xá Sương Nguyệt Anh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
8 | Cư xá Thống Nhất | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
* | CÁC KHU DÂN CƯ | ||||||||||||||
1 | Khu dân cư Bình Tâm | Khu kinh doanh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Khu ưu đãi | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Khu tái định cư | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
2 | Khu dân cư Công ty ĐTXD phường 6 | Đường song hành khu vực đường vòng tránh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Đường số 1 và đường số 2 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Các đường còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
3 | Khu nhà công vụ | Loại 1 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Loại 2 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | ||||||||||||
4 | Khu dân cư Dịch vụ – Thương mại Nam trung tâm hành chánh phường 6 (Công ty Cổ phần Thái Dương đầu tư) | Đường số 1 (liên khu vực) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Đường số 2, 3, 5 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đường số 4, 6 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
5 | Khu dân cư Đại Dương phường 6 | Đường số 1 (đường đôi) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Đường Liên khu vực | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Các đường còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
6 | Khu dân cư đối diện công viên phường 3 | Đường số 1 (Giao với đường Hùng Vương) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Đường số 2 (Giao với đường số 1) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đường số 3 (Giao với đường số 2) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
7 | Khu dân cư Lainco | Đường số 1, 2 (đường đôi) và một phần đường số 12 và đường số 13 khu thương mại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Các đường còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
8 | Khu dân cư Nam trung tâm phường 6 (Công ty Kiến Phát) | Đường số 1 nối dài + đường liên khu vực | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Đường số 4 nối dài, đường số 6 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đường số 2, 3, 5 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
9 | Khu dân cư phường 5 – Công ty Cổ phần Địa ốc Long An | Đường số 1 và đường số 3 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Đường số 2, đường số 4 (Đoạn từ đường số 3 đến đường số 7), đường số 8, đường số 9, đường số 13 và các đường còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
10 | Khu dân cư Thành Tài bờ kênh P7 | Các đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
11 | Khu dân cư Đồng Tâm phường 6 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
12 | Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đông Tâm Long An) | Đường số 1 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13 (9 mét ) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đường số 8, 9, 10, 11, 14 (7 mét) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đường Liên khu vực | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
13 | Đường nội bộ khu Dân cư Chương Dương | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
14 | Khu dân cư ADC | Đường A | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Các đường còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
15 | Khu dân cư mở rộng IDICO giai đoạn 2 (phường 6) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
16 | Khu dân cư Lợi Bình Nhơn | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
17 | Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư | Đường BT 1, BT 2, BT 3, BT 4, BT 5, BT 6, BT 7, BT 8, BT 9, BT 10, BT 11, BT 13 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 12, 13, 15, 17, 19, 23, 24, 26, 28 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đường phân khu phía Bắc; Đường phân khu phía Nam; Đường song hành | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đường đôi số 8, 22 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đường Hùng Vương nối dài | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đường tránh thành phố Tân An. | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
18 | Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư | Đường số 01, 03, 07 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Đường D3 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đường cặp đường QH 1 (đường đôi) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
19 | Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường 1, phường 3 | Đường số 1, 2, 3, 4, 5 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
20 | Khu dân cư đường Huỳnh Châu Sổ | 210.000 | 210.000 | 210.000 | |||||||||||
21 | Khu nhà ở thương mại cho người thu nhập thấp (xã Bình Tâm) | Các đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI SÔNG, KÊNH | |||||||||||||||
Áp dụng giá đất tại phần III | |||||||||||||||
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | |||||||||||||||
1 | Phường nội thành phố (1, 2, 3, 4) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | |||||||||||
2 | Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu | 170.000 | 190.000 | 170.000 | |||||||||||
3 | Các xã | 130.000 | 140.000 | 100.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Bến Lức - Long An
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
- HUYỆN BẾN LỨC
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m²) | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||||
A | QUỐC LỘ (QL) | |||||||||
1 | QL 1A | Ranh Thành phố Hồ Chí Minh – Ngã ba Phước Toàn | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Ngã ba Phước Toàn – rạch Ông Nhông | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Rạch Ông Nhông – Ngã 3 Nguyễn Trung Trực | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã 3 Nguyễn Trung Trực – Võ Ngọc Quận | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Võ Ngọc Quận – Cầu Bến Lức | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cầu Bến Lức – Cầu Ván | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
2 | QL N2 | Sông Vàm Cỏ Đông – Thủ Thừa | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | |||||||||
1 | ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh) | Cầu An Thạnh – Ngã 3 lộ tẻ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Ngã 3 lộ tẻ – Cầu Rạch Mương {trừ Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long – xã An Thạnh)} | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cầu Rạch Mương – Ranh Đức Hòa | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
2 | ĐT 830B (Đường Nguyễn Trung Trực) | QL 1A – Ranh Cần Đước | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
3 | ĐT 830C (HL 8) | Cuối đường Nguyễn Văn | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Siêu – Ranh TPHCM | ||||||||||
4 | ĐT 830D (Đường Mỹ Yên – Tân Bửu) | QL 1A – ĐT 830C (HL 8) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
5 | ĐT 816 (Đường Thạnh Đức – cầu Vàm Thủ Đoàn – đường Bình Đức – Bình Hòa Nam) | QL 1A – cầu Bà Lư | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Cầu Bà Lư – cầu Vàm Thủ Đoàn | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cầu Vàm Thủ Đoàn – Ranh Đức Huệ | 200.000 | 220.000 | 200.000 | 142.000 | ||||||
6 | ĐT 832 | QL 1A – Chợ Nhựt Chánh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Chợ Nhựt Chánh – Cầu Bắc Tân | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cầu Bắc Tân – Ranh Tân Trụ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
7 | ĐT 833B (Tỉnh lộ 16B) | QL 1A – Ranh Cần Đước | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
8 | ĐT 835 | QL 1A – Đường Phước Lợi, Phước Lý | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Đường Phước Lợi, Phước Lý – ĐT 835C | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
ĐT 835C – Cầu Long Khê | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
9 | ĐT 835B | QL 1A – Ranh Cần Giuộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
10 | ĐT 835C | Ngã 3 Phước Lợi (ĐT 835) – Ranh Cần Đước | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) | |||||||||
1 | Đường Hương lộ 10 | Ngã 5 Tân Bửu – Cầu Ông Thòn | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
2 | Đường Long Bình (đường Long Bình – Phước Tỉnh cũ) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||||||||
I | Các đường có tên | |||||||||
1 | Phan Văn Mảng (ĐT 830) | QL 1A – Nguyễn Trung Trực | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Nguyễn Trung Trực – Ranh Cần Đước (cầu Long Kim) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
2 | Nguyễn Hữu Thọ (ĐT 830) | QL 1A – Cầu An Thạnh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
3 | Đường vào công ty Cơ khí Long An | QL 1A – Chân cầu Bến lức cũ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
4 | Võ Công Tồn | QL 1A – Cầu An Thạnh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
5 | Huỳnh Châu Sổ | UBND Thị trấn – Đường Võ Ngọc Quận | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Đường Võ Ngọc Quận – cuối đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
6 | Võ Ngọc Quận | Đường Huỳnh Châu Sổ – Phạm Văn Ngũ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
7 | Phạm Văn Ngũ | Đường Võ Ngọc Quận – Cuối đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
8 | Nguyễn Văn Tuôi | QL 1A – Nguyễn Trung Trực | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
9 | Bà Chánh Thâu | Đường Nguyễn Hữu Thọ – Hết ranh Thị trấn Bến Lức | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
10 | Nguyễn Văn Nhâm | Đường Bà Chánh Thâu – Hết ranh Thị trấn Bến Lức | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
11 | Mai Thị Non | Đường Nguyễn Hữu Thọ – Đường Nguyễn Văn Tiếp | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
12 | Nguyễn Văn Tiếp (trừ khu dân cư đường số 10) | QL 1A – Đường Nguyễn Văn Siêu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
13 | Trần Thế Sinh | QL 1A – Hết ranh thị trấn | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
14 | Nguyễn Văn Siêu (HL 8) | Đường Nguyễn Hữu Thọ – Hết ranh thị trấn Bến Lức (kể cả một phần thuộc xã Thanh Phú) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 |
15 | Nguyễn Minh Trung (trừ KDC Mai Thị Non) | Ranh TT Bến Lức – Hết đường Nguyễn Minh Trung nối dài | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
16 | Tuyến QL1A cũ (trên địa bàn xã Nhựt Chánh) | QL1A – Chân cầu Bến Lức cũ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
17 | Đường Lê Văn Vĩnh (cũ là đường vào trung tâm bồi dưỡng chính trị) | QL1A – Mai Thị Non | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
18 | Đường Bà Cua | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
19 | Đường Nhựt Chánh – Mỹ Bình | ĐT 832 – Cầu ông Hưu | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Cầu ông Hưu – UBND xã Nhựt Chánh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Đoạn còn lại | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
II | Các đường chưa có tên | |||||||||
1 | Xã Phước Lợi | |||||||||
1.1 | Đường vào trường cấp 2 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
1.2 | Lộ khu 2 ấp Chợ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
1.3 | Đường Long Hiệp – Phước Lợi – Mỹ Yên (Bao gồm Khu chợ Phước Lợi (đoạn dãy phố mặt sau (xa quốc lộ)) | QL 1A (xã Long Hiệp) – Cầu chợ cá Gò Đen | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
2 | Xã Mỹ Yên | |||||||||
2.1 | Đường Mỹ Yên – Phước Lợi | Cầu chợ cá Gò Đen – QL 1A (xã Mỹ Yên) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
2.2 | Đường Mỹ Yên – Thanh Phú | QL 1A – Ranh Thanh Phú | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
3 | Xã Tân Bửu | |||||||||
3.1 | Đường vào chợ Tân Bửu | Ngã 5 Tân Bửu – Ngã ba chợ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Ngã ba Chợ – đường vào trường học | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã 5 Tân Bửu – đường vào Trường học Tân Bửu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
3.2 | Đường An Thạnh – Tân Bửu | Ranh Tân Bửu – ranh TP HCM | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
4 | Xã An Thạnh | |||||||||
Đường An Thạnh – Tân Bửu | ĐT 830 – Cầu Rạch Tre | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
Cầu Rạch Tre – Ranh Tân Bửu | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
5 | Xã Lương Hòa, Tân Hòa | |||||||||
Đường Gia Miệng | ĐT 830 – Kênh Gò Dung | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
6 | Xã Nhựt Chánh | |||||||||
Lộ Đốc Tưa | QL 1A – Cuối đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
7 | Xã Lương Hòa | |||||||||
7.1 | Đường ấp 7 Lương Hòa | ĐT 830 – Đường liên ấp | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
7.2 | Đường ấp 10 | Trọn đường | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
8 | Xã Lương Bình | |||||||||
Đường ấp 4 Lương Bình | ĐT 830 – Sông Vàm Cỏ Đông | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
9 | Xã Thạnh Đức | |||||||||
9.1 | Đường Tám Thăng | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
9.2 | Đường vào bia tưởng niệm Nguyễn Trung Trực | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
10 | Xã Long Hiệp | |||||||||
Đường Phước Toàn | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
11 | Xã Bình Đức | |||||||||
11.1 | Đường Ấp 5, Ấp 6 | 150.000 | 165.000 | 150.000 | 130.000 | |||||
11.2 | Đường Vàm Thủ Đức | 150.000 | 165.000 | 150.000 | 130.000 | |||||
III | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | |||||||||
1 | Thị trấn Bến Lức | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
2 | Các xã Mỹ Yên, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú, Tân Bửu | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
3 | Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
4 | Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa | 190.000 | 210.000 | 190.000 | 130.000 | |||||
5 | Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa | 150.000 | 165.000 | 150.000 | 130.000 | |||||
IV | Đường giao thông khác nền đườngtừ 2, đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | |||||||||
1 | Thị trấn Bến Lức | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
2 | Các xã Mỹ Yên, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú, Tân Bửu | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
3 | Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh | 150.000 | 165.000 | 150.000 | 130.000 | |||||
4 | Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa | 150.000 | 165.000 | 150.000 | 130.000 | |||||
5 | Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa | 140.000 | 155.000 | 140.000 | 120.000 | |||||
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||||||||
1 | Khu chợ cũ Bến Lức | Mặt trước | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Mặt sau | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
2 | Khu chợ mới Bến Lức | Đường Mai Thị Tốt, Bùi Thị Đồng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
3 | Khu dân cư Mai Thị Non (Trung tâm PTQĐ tỉnh) | Mặt tiền đường Nguyễn Hữu Thọ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Đường Nguyễn Minh Trung | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Các đường từ số 1 đến số 14 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||
4 | Khu dân cư Thuận Đạo | Đường số 1 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Đường số 2 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường số 10, 11, 4A | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường số 9, 13, 8, 12 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường số 5, 7, 14, 4B | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường số 5 (quy hoạch) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
5 | Khu dân cư Long Kim 2 | Đoạn Phan Văn Mãng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Đoạn giáp Nguyễn Trung Trực | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường số 1 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường số 2 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Các đường còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
6 | Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 1) | Đường song hành tiếp giáp đường Trần Thế Sinh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Đường số 1, 3, 6, 11 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường số 2 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường số 4, 5, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường số 7, 8 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường số 9 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
7 | Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 2) | Đường số 1, 3, 8 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Đường số 2 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường số 5, 6, 7, 9 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường số 4 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường song hành tiếp giáp đường Trần Thế Sinh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
8 | Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long – xã An Thạnh) | Các tuyến đường: ĐT 830, T1, N3 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Các tuyến đường: | ||||||||||
N1 (từ ĐT 830 đến Đ1), N4, N13, Đ2, Đ3 (từ N3 đến N4), Đ5 (từ N3 đến N4) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Các tuyến đường: | ||||||||||
Đ1 (khu A7, A8, A9), Đ2′, Đ5 (từ N4 đến N11), N9 (từ Đ2′ đến Đ5), N11 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Các tuyến đường còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
9 | Khu Tái định cư An Thạnh (Công ty Cổ Phần đầu tư Hoàng Long) | Các đường số 3, đường A, đường B, đường C | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
10 | Khu dân cư, tái định cư Phúc Long (Khu A, B, C D, H, K) (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Phúc Long) | Đường số 1 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Đường số 2 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường số 5, 6, 7, 7a, 8, 9, 10 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
11 | Khu chợ Phước Lợi | Dãy phố mặt trước (gần Quốc lộ) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
12 | Khu chợ Tân Bửu | Ngã ba chợ – sông Tân Bửu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
13 | Khu dân cư Nhựt Chánh – xã Nhựt Chánh (Trung tâm PTQĐ tỉnh) | Các đường số 1, 2, 4 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Các đường số 3, 5 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường số 6 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
14 | Khu dân cư Mỹ Yên (Công ty Thép Long An) | Đường số 1 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Đường số 2 và đường số 9 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Các đường còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
15 | Khu dân cư Phú An xã Thạnh Đức | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
16 | Khu dân cư Thanh Yến xã Nhựt Chánh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
17 | Khu dân cư Gò Đen (Công ty CP địa ốc) | Đường Phước Lợi – Phước Lý | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Đường số 10, 12 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Các đường còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
18 | Khu dân cư vượt lũ xã Lương Bình | Ấp 1 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Ấp 4 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
19 | Khu dân cư vượt lũ xã Thạnh Lợi | Ấp 5 (khu trung tâm) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Ấp 6 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
20 | Khu dân cư vượt lũ xã Thạnh Hoà | Ấp 1 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Ấp 2 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
21 | Khu dân cư vượt lũ xã Bình Đức | Ấp 2 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Ấp 4 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
22 | Khu dân cư vượt lũ xã Tân Hoà | Ấp 1 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
23 | Khu tái định cư Nhựt Chánh do Công ty Cổ phần Thanh Yến làm chủ đầu tư | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
24 | Khu dân cư Đường số 10 | Đường Nguyễn Văn Tiếp | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Đường số 1 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường số 2 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường số 4a và số 8 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường số 9 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Các đường còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
25 | Khu dân cư Leadgroup | Đường số 8 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Đường số 1, 2, 6, 10, 12, 15, 17, 19 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
26 | Khu dân cư Phú Thành Hiệp | Đường N2, N3, N4 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
27 | Khu dân cư Long Phú | Đường D1, D2, D3, D4, N2, N4 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Đường N1, N3 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
28 | Khu dân cư Trần Anh Riverside | Đường D1 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Đường D5, D4, D3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường N1, N2, N3, D2 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
29 | Khu dân cư Thịnh Hưng (xã Lương Hòa) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
30 | Đường nội bộ trong khu dân cư LaGo Centro City (xã Lương Bình) | Đường số 1 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Đường số 4 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường số 2, 2B, 7 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường số 8, 9, 10, 10A, 10B, 10C, 3, 3B, 5, 6, 6B, 11 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
31 | Khu dân cư Thương mại dịch vụ Trần Anh Riverside 2 | Đường N3 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Đường D1 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường D2, D3, D4, D5, N1, N2 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH | ||||||||||
Áp dụng giá đất tại PHẦN III | ||||||||||
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | ||||||||||
1 | Thị trấn Bến Lức | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
2 | Các xã Mỹ Yên, Tân Bửu, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú | 150.000 | 165.000 | 150.000 | 130.000 | |||||
3 | Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh | 130.000 | 145.000 | 130.000 | 120.000 | |||||
4 | Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa | 110.000 | 120.000 | 110.000 | 90.000 | |||||
5 | Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa | 110.000 | 120.000 | 110.000 | 90.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Đức Hòa - Long An
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN, sửa dổi như sau:
- HUYỆN ĐỨC HÒA: Sửa đổi nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||||
C | ĐƯỜNG HUYỆN | |||||||||
21 | Đường Giồng Lớn | Xã Mỹ Hạnh Nam và Đức Hòa Thượng và Mỹ Hạnh Bắc | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||||||||
I | Các đường có tên | |||||||||
h | Xã Đức Hòa Thượng | |||||||||
1 | Đường GTNT xã Đức Hòa Thượng | Đoạn nhà ông Ba Hai – Ngã 3 Giồng Lớn | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
k | Xã Mỹ Hạnh Bắc | |||||||||
1 | Đường vào khu dân cư Cát Tường | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
- HUYỆN ĐỨC HÒA
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ …… ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||||
A | QUỐC LỘ (QL) | |||||||||
1 | QL N2 | Cầu Thầy Cai – cách 150m ngã tư Đức Lập | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Cách 150m ngã tư Đức Lập (phía Củ Chi) – Cách 150m xã tư Đức Lập (hướng Hậu Nghĩa) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cách 150m ngã tư Đức Lập đến giao điểm với đường tỉnh 823 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
ĐT 823 – Giao Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh – Cách 150m ngã ba Hòa Khánh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||
Ngã ba Hòa Khánh – cách 150m (hướng Hậu Nghĩa và Cầu Đức Hòa) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cách 150m Ngã ba Hòa Khánh (hướng cầu Đức Hòa) – cầu Đức Hòa | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | |||||||||
1 | ĐT 821 | Ranh Trảng Bàng (Tây Ninh) – cách 150m ngã ba Lộc Giang | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Cách 150m ngã ba Lộc Giang (hướng cầu Quang) – cách 150m ngã ba Lộc Giang hướng Bến Đò | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Cách 150m ngã ba Lộc Giang (hướng Bến Đò) – cách 150m bến đò Lộc Giang | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Cách 150m bến đò Lộc Giang – Sông Vàm Cỏ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
2 | ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) | Cầu Tân Thái (ranh TPHCM) – cách 150m ngã tư Tân Mỹ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (đường cầu Tân Thái) – cách 150m ngã 4 Tân Mỹ (hướng xã Hiệp Hòa) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Hiệp Hòa) – cầu Đúc ngoài | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Cầu Đúc ngoài – Ngã ba thị trấn Hiệp Hòa | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||
Ngã ba Thị trấn Hiệp Hòa – cầu Đức Huệ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
3 | ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) | Giao điểm với QL N2 – đường Nguyễn Thị Hạnh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 |
Đường Nguyễn Thị Hạnh – đường Châu Văn Liêm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường Châu Văn Liêm – ngã tư Hậu Nghĩa | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã tư Hậu Nghĩa – đường Nguyễn Trọng Thế | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường Nguyễn Trọng Thế – kênh Cầu Duyên cũ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||
Kênh cầu Duyên cũ – cách 150m sông Vàm Cỏ Đông | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Cách 150m sông Vàm Cỏ Đông – Sông Vàm Cỏ Đông | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
4 | ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) | Sông Vàm cỏ Đông – giao với ĐT 830 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Giao với ĐT 830 – Cầu Cá trong | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||
Cầu Cá trong – đường Võ Văn Tần | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||
Đường Võ Văn Tần – ĐT 825 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||
ĐT 825 – đường Võ Văn Ngân | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||
Đường Võ Văn Ngân – cách 150m tua I (ĐH Thượng) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||
Cách 150m tua I (phía TT Đức Hòa) – cách 150m tua I (phía Mỹ Hạnh) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cách 150m tua I (phía Mỹ Hạnh) – cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh (phía tua I) – cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh (phía Hóc Môn) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh (phía Hóc Môn) – cầu kênh ranh xã Xuân Thới Thượng (huyện Hóc Môn) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
5 | ĐT 825 | Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh Xuân- Bình Chánh) – ĐT 824 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 |
Đoạn tiếp giáp trùng ĐT 824 – 825 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
ĐT 824 -đường Nguyễn Thị Thọ (Ngọc Châu) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường Nguyễn Thị Thọ – cầu Láng Ven | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||
Từ Cầu Láng Ven – cách 150m ngã ba Hòa Khánh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||
Ngã ba Hòa khánh – cách 150m phía Đức Hòa | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh – Cầu Ba Sa | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cầu Ba Sa – đường Nguyễn Trọng Thế (ngã ba Công An) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||
Đường Nguyễn Trọng Thế – đường 3/2 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường 3/2 – đường Nguyễn Thị Hạnh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường Nguyễn Thị Hạnh – cách 150m ngã ba Sò Đo | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Hậu Nghĩa) – cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||
Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) – cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) – cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) – cách 150m đường An Ninh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Cách 150m đường An Ninh (hướng Tân Mỹ) – cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) – cách 150m ngã ba Lộc Giang | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Cách 150m ngã ba Lộc Giang – trung tâm ngã ba Lộc Giang | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
6 | ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ vị trí tiếp giáp các khu dân cư) | Ranh xã Lương Bình – Cầu An Hạ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Cầu An Hạ – ngã tư Hựu Thạnh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã tư Hựu Thạnh – Cầu Đức Hòa | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Cầu Đức Hòa – Cầu ông Huyện | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Cầu ông Huyện – ĐT 822 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | ||
7 | Đường nối từ ĐT 830 đến QL N2 | Ngã tư Hựu Thạnh – Cầu Đức Hòa | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
C | ĐƯỜNG HUYỆN | |||||||||
1 | Đường Mỹ Hạnh | QL N2 – cách 150m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Cách 150m QL N2 – Cống Gò Mối | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cống Gò Mối – đường Đình Mỹ Hạnh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Đường Đình Mỹ Hạnh – cách 150m ĐT 824 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cách 150m ĐT 824 – ĐT 824, tuyến tránh đường Mỹ Hạnh – ĐT 824 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
2 | Đường Đức Hòa Thượng | Cống Gò Mối – cách 150m ĐT 824 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Cách 150m ĐT 824 – ĐT 824 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
3 | Đường Đức Hòa Đông | ĐT 824 – Cách 150m ĐT 824 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Cách 150m ĐT 824 – ngã ba UBND xã Đức Hòa Đông | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã ba UBND xã Đức Hòa Đông – cách 150m ĐT 825 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cách 150m ĐT 825 – ĐT 825 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
4 | Đường Bàu Trai | ĐT 825 – Đình Hậu Nghĩa | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Đình Hậu Nghĩa – Rạch Nhum (bao gồm phần trùng đường tỉnh 830) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||
5 | Đường Bàu Công | Ngã tư Sò Đo – cách 150m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
Cách 150m ngã tư Sò Đo – đường Tân Hội | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||
Đường Tân Hội – kênh Thầy Cai | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
6 | Đường An Ninh | ĐT 825 – cách 150m ĐT 825 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Cách 150m ĐT 825 – Sông Vàm Cỏ | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | ||||||
7 | Đường Sa Bà (kể cả phía cặp kênh) | QL N2 – cách 150m QL N2 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Cách 150m QL N2 – Sông Vàm Cỏ Đông | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
8 | Đường Tân Hội | QL N2 – cách 150m QL N2 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Cách 150m QL N2 – đường Bàu Công | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Đường Bàu Công – Đường tỉnh ĐT 825 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
9 | Đường Bàu Sen | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
10 | Đường Lục Viên | QL N2 – cách 150m QL N2 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Đoạn còn lại | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
11 | Đường Kênh 3 | QL N2 – cách 150m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Cách 150m QL N2 – kênh 3 | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | ||||||
Kênh 3 – sông Vàm Cỏ Đông | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | ||||||
12 | Đường Tân bình (xã Hòa Khánh Tây) | ĐT 825 – cách 150m ĐT 825 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Đoạn còn lại | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | ||||||
13 | Đường Ấp Chánh (Sò Đo – Tân Phú) | ĐT 825 – cách 150m ĐT 825 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
Đoạn còn lại | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | ||
14 | Đường An Thuận (xã An Ninh Đông) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
15 | Đường An Sơn (xã An Ninh Tây) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
16 | Đường Hải Sơn – Tân Đức (xã Đức Hòa Hạ) | ĐT 825 – cách 150m ĐT 825 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Đoạn còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
17 | Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) | ĐT 824 – cách 150 ĐT 824 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 240.000 | 250.000 | 240.000 | 142.000 |
Đoạn còn lại | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||
18 | Đường KCN Đức Hòa II, III | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
19 | Đường cặp kênh Thầy Cai | |||||||||
Các xã Đức Lập Thượng, Tân Mỹ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Các xã Đức Lập Hạ, Mỹ Hạnh Bắc | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
20 | Đường Ba Sa – Gò Mối | Bệnh viện Hậu Nghĩa – ĐT 825 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
ĐT 825 – QL N2 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
QL N2 – Cống Gò Mối | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | ||
21 | Đường Giồng Lớn | Xã Mỹ Hạnh Nam và Đức Hòa Thượng | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
22 | Đường từ ĐT 825 – Chùa Tháp | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
23 | Đường liên xã Hiệp Hòa – An Ninh Đông – An Ninh Tây | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
24 | Đường đi khu di tích Óc Eo | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
25 | Đường từ QL N2 – đập Bình Lợi xã Hòa Khánh Đông | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
26 | Đường Xóm Tháp | Đoạn Nguyễn Thị Hạnh -Tân Hội | 200.000 | 220.000 | 200.000 | 142.000 | ||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||||||||
I | Các đường có tên | |||||||||
a | Thị trấn Đức Hòa | |||||||||
1 | Đường Võ Văn Tần | Ngã ba cây xăng – chợ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Chợ – Bến xe | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Bến xe – ĐT 824 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
2 | Đường Võ Văn Tây | Từ Võ Văn Tần – Trần Văn Hý | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Đoạn còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
3 | Đường bến kênh (2 đường cặp kênh) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
4 | Khu vực bến xe mới | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
5 | Đường Nguyễn Văn Phước | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
6 | Đường Trần Văn Hý | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
7 | Đường Nguyễn Văn Dương | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
8 | Đường Nguyễn Thị Thọ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
9 | Đường Võ Văn Ngân | ĐT 824 (ngã ba chùa) – ĐT 825 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
ĐT 825 – ĐT 824 (quán bà Thân) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||
10 | Đường Út An | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
11 | Đường 3 Ngừa | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
b | Thị trấn Hậu Nghĩa | |||||||||
1 | Đường Nguyễn Trung Trực | ĐT 825 – đường Nguyễn Văn Đẹp | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Phần trùng với đường Nguyễn Văn Đẹp | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường Nguyễn Văn Đẹp – đường 3/2 (kể cả Kiốt chợ) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
2 | Đường số 2 chợ Bàu Trai | Đường 3/2 – đường Nguyễn Trung Trực | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
3 | Đường phía sau chợ Bàu Trai | Đường số 2 – đường 3/2 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
4 | Đường Nguyễn Văn Đẹp (trừ phần trùng dường Nguyễn Trung Trực) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
5 | Đường 3/2 | Kênh Ba Sa – đường Châu Văn Liêm | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Đường Châu Văn Liêm – đường Nguyễn Trọng Thế | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường Nguyễn Trọng Thế – đường Võ Tân Đồ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường Võ Tấn Đồ – đường Nguyễn Trung Trực | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường Nguyễn Trung Trực – đường Xóm Rừng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường Xóm Rừng – ĐT 825 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Nối dài | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
6 | Đường Huỳnh Công Thân | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
7 | Đường Nguyễn Thị Nhỏ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
8 | Đường Huỳnh Văn Tạo | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
9 | Đoạn đường | Đường Nguyễn Thị Nhỏ – đường Võ Tấn Đồ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
10 | Đường Huỳnh Văn Một | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
11 | Đường Nguyễn Thị Tân | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
12 | Đường Xóm Rừng (đường theo lộ giếng nước cũ) | Đường 3/2 – nhà ông Chín Hoanh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Nhà ông Chín Hoanh – nhà bà Tư Suông | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đoạn còn lại đến đường Nguyễn Thị Hạnh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
13 | Đường Võ Tấn Đồ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
14 | Đường Nguyễn Văn Nguyên | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
15 | Đường Nguyễn Văn Phú | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
16 | Đường Lê Văn Cảng | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
17 | Đường Nguyễn Công Trứ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
18 | Đường Trần Văn Liếu | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
19 | Đường Nguyễn Trọng Thế | Kênh Bàu Trai – ĐT 825 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
ĐT 825 – đường Châu Văn Liêm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường Châu Văn Liêm – Trương Thị Giao | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
20 | Đường 29 tháng 04 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
21 | Đường Châu Văn Liêm | ĐT 823 – đường Nguyễn Trọng Thế | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Đường Nguyễn Trọng Thế – ĐT 825 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
22 | Đường Trương Thị Giao | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
23 | Đường Nguyễn Thị Hạnh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
c | Thị trấn Hiệp Hòa | |||||||||
1 | Đường Trương Công Xưởng | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
2 | Đường Lê Minh Xuân | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
3 | Đường 23 tháng 11 | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
4 | Đường Huỳnh Thị Hương | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
5 | Đoạn đường | UBND Thị trấn Hiệp Hòa – Cổng Công ty đường | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | ||||
6 | Đoạn đường | Cổng công ty đường – nhà ông Tiền | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | ||||
7 | Đường sau chợ cũ (đường số 1 và đường số 2) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
d | Xã Đức Hòa Hạ | |||||||||
1 | Đường kênh Tư Thượng | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
2 | Đường kênh Tám Chiếu | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
3 | Đường vào công ty Tường Phong | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
4 | Đường Hai Lít | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
5 | Đường Sáu Lộc | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
6 | Đường kênh ranh Cầu Đôi | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
e | Xã Đức Lập Thượng | |||||||||
1 | Đường Nguyễn Thị Hạnh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
2 | Đoạn đường | Nguyễn Thị Hạnh – đường Tân Hội | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
3 | Đường Đức Ngãi | Đoạn QL N2 – Văn phòng ấp Đức Ngãi | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Đoạn Văn phòng ấp Đức Ngãi – UBND xã Đức Lập Thượng | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | ||||||
g | Xã Đức Lập Hạ | |||||||||
1 | Đường Kênh N3 | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
2 | Đoạn đường | QL N2 – Ba Sa | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | ||||
3 | Đoạn đường | Nhà 4 Nhu – đường cặp UBND xã Đức Lập Hạ | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | ||||
h | Xã Đức Hòa Thượng | |||||||||
1 | Đường GTNT xã Đức Hòa Thượng | Đoạn nhà ông Ba Hai – Mỹ Hạnh Nam | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
2 | Đường cặp UBND xã Đức Hòa Thượng | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
3 | Đường vào Khu dân cư Cát Tường | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
i | Xã Mỹ Hạnh Nam | |||||||||
Đoạn đường | Ngã tư Đồng Gò – ĐT 824 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
II | Các đường chưa có tên | |||||||||
a | Thị trấn Đức Hòa | |||||||||
1 | Các đường nhựa, bê tông có nền đường ≥3m còn lại | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
2 | Các đường đá xanh, sỏi đỏ có nền đường ≥3m còn lại | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
3 | Các đường đất có nền đường ≥3m còn lại | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
4 | Các đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
b | Thị trấn Hậu Nghĩa | |||||||||
1 | Các đường nhựa, bê tông có nền đường ≥3m còn lại | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
2 | Các đường đá xanh, sỏi đỏ có nền đường ≥3m còn lại | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
3 | Các đường đất có nền đường ≥3m còn lại | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
4 | Các đường giao thông có nền đường từ 2 đến <3m | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
c | Thị trấn Hiệp Hòa | |||||||||
1 | Các đường nhựa, bê tông có nền đường ≥3m còn lại | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
2 | Các đường đá xanh, sỏi đỏ có nền đường ≥3m còn lại | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
3 | Các đường đất có nền đường ≥3m còn lại | 150.000 | 170.000 | 150.000 | 142.000 | |||||
4 | Các đường giao thông có nền đường từ 2 đến <3m | 145.000 | 160.000 | 145.000 | 142.000 | |||||
III | Các xã có đường giao thông nhựa, bê tông, trải đá, sỏi đỏ có nền đường ≥3m còn lại | |||||||||
1 | Xã Đức Hòa Hạ, Đức Hòa Đông, Mỹ Hạnh Nam | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
2 | Xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng và Đức Lập Hạ | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
3 | Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông và Hựu Thạnh | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
4 | Xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Hòa Khánh Nam, An Ninh Đông, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Tây | 150.000 | 170.000 | 150.000 | 142.000 | |||||
IV | Các xã có đường giao thông có nền đường bằng đất ≥3m còn lại | |||||||||
1 | Xã Đức Hòa Hạ, Đức Hòa Đông, Mỹ Hạnh Nam | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
2 | Xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng và Đức Lập Hạ | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
3 | Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông và Hựu Thạnh | 145.000 | 160.000 | 145.000 | 142.000 | |||||
4 | Xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Hòa Khánh Nam, An Ninh Đông, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Tây | 145.000 | 160.000 | 145.000 | 142.000 | |||||
V | Các xã có đường giao thông có nền đường từ 2 đến <3m | |||||||||
1 | Xã Đức Hòa Hạ, Đức Hòa Đông, Mỹ Hạnh Nam | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
2 | Xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng và Đức Lập Hạ | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | |||||
3 | Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông và Hựu Thạnh | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | |||||
4 | Xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Hòa Khánh Nam, An Ninh Đông, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Tây | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | |||||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||||||||
1 | Khu dân cư Thị trấn Hiệp Hòa | ĐT 822 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
ĐT 822 – UBND Thị trấn Hiệp Hòa | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Các đường còn lại | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
2 | Cụm dân cư vượt lũ An Ninh Tây | Đường An Ninh Tây | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Các đường còn lại | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | ||||||
3 | Cụm dân cư vượt lũ Tân Phú | ĐT 830 nối dài | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Các đường còn lại | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | ||||||
4 | Cụm dân cư vượt lũ Kênh 2 xã Hòa Khánh Tây | ĐT 830 nối dài | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Các đường còn lại | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | ||||||
5 | Cụm dân cư vượt lũ Hòa Khánh Nam | ĐT 830 nối dài | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Các đường còn lại | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | ||||||
6 | Chợ Hòa Khánh Nam | xã Hòa Khánh Nam | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
7 | Khu tái định cư Xuyên Á do Công ty Cổ phần Ngọc Phong làm chủ đầu tư | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
8 | Đường nội bộ khu dân cư và tái định cư Toàn Gia Thịnh, xã Đức Hòa Hạ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
9 | Đường nội bộ khu dân cư – Phố chợ Cát Tường Đức Hòa, xã Hựu Thạnh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
10 | Đường nội bộ khu chợ, cửa hàng dịch vụ, nhà phố, chung cư (Công ty CP Địa Ốc Cát Tường Đức Hòa đầu tư), xã Mỹ Hạnh Nam | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
11 | Đường nội bộ cụm dân cư ấp Mới 1 (Công ty CP Địa ốc Cát Tường Thảo Nguyên đầu tư) Đường nội bộ cụm dân cư Mới 2 (Công ty CP Địa ốc Mỹ Hạnh Đức Hòa đầu tư), xã Mỹ Hạnh Nam | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
12 | Đường nội bộ khu dân cư Tân Đức, Hải Sơn, Ngọc Phong, Tân Đô, Resco (trừ các thửa tiếp giáp QL N2) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
13 | Đường nội bộ khu dân cư Trần Anh xã Mỹ Hạnh Nam | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
14 | Đường nội bộ Khu dân cư xã Đức Hòa Thượng | Các tuyến đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
15 | Khu dân cư Hồng Đạt xã Đức Lập Hạ | Các tuyến đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
16 | Đường nội bộ Khu nhà ở kinh doanh Bella Villa, xã Đức Hòa Hạ | Các tuyến đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
17 | Đường nội bộ Khu dân cư và Viện dưỡng lão, xã Mỹ Hạnh Nam | Các tuyến đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
18 | Đường nội bộ Khu dân cư Võ Tấn Tài (thị trấn Đức Hòa) | Các tuyến đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
19 | Đường nội bộ Khu dân cư Cát Tường (Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Hạ) | Các tuyến đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
20 | Đường nội bộ Khu dân Tây Sài Gòn (Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Hạ) | Các tuyến đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
21 | Khu dân cư Đức Hòa Hạ (xã Đức Hòa Hạ) | Các tuyến đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
22 | Đường nội bộ Khu dân cư Hiển Vinh (Đức Hòa Đông) | Các tuyến đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
23 | Đường nội bộ Khu dân cư Mai Phương (Tân Mỹ) | Các tuyến đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
24 | Đường nội bộ Khu dân cư Phúc Khang (Làng Sen) xã Đức Hòa Đông | Các tuyến đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
25 | Khu nhà ở, nhà cho thuê Mỹ Hạnh (xã Mỹ Hạnh Nam) | Các tuyến đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
26 | Cụm nhà ở, nhà cho thuê Bảo Ngọc (xã Mỹ Hạnh Nam) | Các tuyến đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
27 | Nhà ở, nhà cho thuê Mỹ An (xã Mỹ Hạnh Nam) | Các tuyến đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
28 | Khu nhà ở Mỹ Vượng (xã Mỹ Hạnh Nam) | Các tuyến đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
29 | Khu dân cư thương mại dịch vụ Phúc An (xã Mỹ Hạnh Nam) | Các tuyến đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
30 | Khu dân cư – Nhà ở công nhân Trần Anh (xã Mỹ Hạnh Nam) | Các tuyến đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
31 | Dự án xây dựng khu dân cư, nhà ở công nhân và chuyên gia (xã Đức Lập Hạ) | Các tuyến đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
32 | Khu nhà ở chuyên gia KCN Đức Hòa III (xã Đức Lập Hạ) | Các tuyến đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH | ||||||||||
1 | Sông Vàm Cỏ Đông | |||||||||
1.1 | Xã Hựu Thạnh | 170.000 | 190.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
1.2 | Xã Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú và thị trấn Hiệp Hòa | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | |
1.3 | Xã An Ninh Tây, Lộc Giang | 155.000 | 170.000 | 155.000 | 142.000 | |||||
2 | Kênh An Hạ | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | |||||
3 | Kênh Thầy Cai và Kênh ranh 364 | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | |||||
4 | Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông | |||||||||
4.1 | Thị trấn Hậu Nghĩa, Thị trấn Đức Hòa, các xã Mỹ Hạnh Nam, Đức Hòa Đông và Đức Hòa Hạ | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | |
4.2 | Các xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng, Đức Lập Hạ, Hựu Thạnh | 140.000 | 150.00 | 140.000 | 140.000 | |||||
4.3 | Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông | 140.000 | 150.00 | 140.000 | 140.000 | |||||
4.4 | Các xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Thị trấn Hiệp Hòa, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Đông và An Ninh Tây | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | |
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | ||||||||||
1 | Thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Đức Hòa, các xã Đức Hòa Đông và Đức Hòa Hạ, Mỹ Hạnh Nam | 115.000 | 130.000 | 90.000 | 90.000 | 115.000 | 130.000 | 90.000 | 90.000 | |
2 | Các xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng, Đức Lập Hạ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông | 110.000 | 120.000 | 85.000 | 85.000 | |||||
3 | Các xã Tân Mỹ, Hựu Thạnh, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây | 100.000 | 110.000 | 80.000 | 80.000 | |||||
4 | Thị trấn Hiệp Hòa và các xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Tân Phú, An Ninh Đông và An Ninh Tây | 95.000 | 100.000 | 75.000 | 75.000 | 95.000 | 100.000 | 75.000 | 75.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Tân Trụ - Long An
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN, sửa dổi như sau:
- HUYỆN TÂN TRỤ: Sửa đổi nội dung như sau:
- a) Tại mục A Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||
CHN | CLN | NTS | CHN | CLN | NTS | |||
A | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | |||||||
1 | ĐT 832 | Ngã tư ĐT 832 – ĐT 833B đến mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) (xã Tân Bình) | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
2 | ĐT 833 | Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m (về hướng Đức Tân) – Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m về hướng bến đò Tư Sự | 170.000 | 185.000 | 170.000 |
- b) Tại I. Các đường có tên, Mục C CÁC ĐƯỜNG KHÁC, Phần I VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
* Các xã: “a. An Nhựt Tân” và “d. xã Mỹ Bình” sửa thành “a. xã Tân Bình”
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||
CHN | CLN | NTS | CHN | CLN | NTS | |||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||
I | Các đường có tên | |||||||
* | Các xã | |||||||
a | Xã Tân Bình | |||||||
1 | Đường Nguyễn Thị Truyện | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
2 | Đường Lê Văn Bèo | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
3 | Đường Nguyễn Thị Điểm | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
4 | Đường Nguyễn Văn Đường | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
5 | Đường Nguyễn Văn Bung | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
6 | Đường Nguyễn Văn Nhỏ | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
7 | Đường Châu Thị Năm | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
8 | Đường Bùi Chí Tình | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
9 | Đường Phạm Văn Xìa | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
10 | Đường Phan Văn Phèn | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
11 | Đường Lê Văn Tánh | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
12 | Đường Bùi Văn Bảng | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
13 | Đường Nguyễn Văn Côn | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
d | Xã Tân Bình | |||||||
1 | Đường Huỳnh Văn Phi | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
2 | Đường Võ Ngọc Quang | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
3 | Đường Lê Công Hầu | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
II | Các đường chưa có tên | |||||||
* | Các xã | |||||||
5 | Đường nối ĐT 833B đến cổng chính Khu di tích Vàm Nhựt Tảo (xã Tân Bình) | 170.000 | 185.000 | 170.000 | ||||
III | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | |||||||
2 | Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
Phần II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH | ||||||||
2 | Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh | 110.000 | 120.000 | 95.000 | ||||
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | ||||||||
2 | Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh | 110.000 | 120.000 | 95.000 |
- HUYỆN TÂN TRỤ
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||
CHN | CLN | NTS | CHN | CLN | NTS | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||
A | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | |||||||
1 | ĐT 832 | Ranh xã Nhựt Chánh (Bến Lức) – Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Chánh) | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Chánh) – Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Tảo) | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Tảo) – ngã tư ĐT 832 và ĐT 833B | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Ngã tư ĐT 832 – ĐT 833B đến mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) (xã An Nhựt Tân) | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) đến nút giao ngã ba ĐT 832 (xã Bình Trinh Đông) | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||||
Nút giao ngã ba ĐT 832 (xã Bình Trinh Đông) – đường vào cầu Nhựt Tảo – Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng xã Bình Trinh Đông) | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||||
Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng xã Bình Trinh Đông) – Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng Nhựt Ninh) | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||||
Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng Nhựt Ninh) – Đến ngã ba Nhựt Ninh | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||||
2 | ĐT 833 | Ranh thành phố Tân An – Cầu Ông Liễu | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
Cầu Ông Liễu kéo dài 200m về ngã tư Lạc Tấn | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Từ sau mét thứ 200 – Ngã tư Lạc Tấn kéo dài 300m về phía Tân Trụ | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Ngã tư Lạc Tấn về Tân Trụ sau mét thứ 300 – Cách cầu Bình Lãng 500m | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Cách cầu Bình Lãng 500m – Cầu Bình Lãng | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Cầu Bình Lãng – Về Tân Trụ 500m | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Sau mét thứ 500 – Cống qua lộ Bình Hoà (Bình Tịnh) | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||||
Cống qua lộ Bình Hòa (Bình Tịnh) – Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m – Ranh thị trấn và Bình Tịnh | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Ranh thị trấn và Bình Tịnh – Cống Bà xã Sáu | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Cống Bà xã Sáu – Ranh thị trấn và Đức Tân | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Ranh thị trấn và Đức Tân – nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) đường vào cầu Triêm Đức | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||||
Nút giao ngã ba ĐT 833 – đường vào cầu Triêm Đức (xã Nhựt Ninh) đến cách ngã ba Nhựt Ninh 300 m | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||||
Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m (về hướng Đức Tân) – Bến Đò Tư Sự | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||||
Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m – hết ĐT 833 | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||||
Nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) đến nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Nhựt Ninh) | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||||
3 | ĐT 833B | Ngã tư Lạc Tấn – Kéo dài 550m về phía Nhựt Tảo | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
Sau mét thứ 550 – Cống 5 Chì | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Cống 5 Chì – Cầu Tấn Đức | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||||
Cầu Tấn Đức – Kênh ấp 1+2 | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||||
Kênh ấp 1+2 – ĐT 832 | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||||
Đoạn ngã tư ĐT 832 và ĐT 833B đến bến phà đi Long Cang, huyện Cần Đước | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||||
4 | ĐT 833C | Ngã tư Lạc Tấn – Hết ranh Lạc Tấn | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
Ranh Lạc Tấn và Quê Mỹ Thạnh kéo dài 200 m | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Sau mét thứ 200 – Cống 6 Liêm | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||||
Cống 6 Liêm – Ngã 3 ĐT 833D | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||||
Ngã 3 ĐT 833D – Ranh Thủ Thừa | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
5 | ĐT 833D | ĐT 833C – Cầu Nhum | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
Cầu Nhum – Tiếp giáp ĐT 832 | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
B | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) | |||||||
1 | ĐH Bình Hòa | Trọn đường | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||
2 | ĐH Nhựt Long | 160.000 | 175.000 | 160.000 | ||||
3 | ĐH Đám lá Tối trời | 160.000 | 175.000 | 160.000 | ||||
4 | ĐH 25 | Cầu Tân Trụ kéo dài 200 m (về xã Tân Phước Tây) | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
Sau mét thứ 200 – Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||||
Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m – Hết đất trụ sở UBND xã Tân Phước Tây | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||||
Hết đất trụ sở UBND xã Tân Phước Tây – ĐH Bần Cao | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||||
ĐH Bần Cao – Hết đường | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||||
5 | ĐH Bần Cao | 160.000 | 175.000 | 160.000 | ||||
6 | ĐH Đình | 160.000 | 175.000 | 160.000 | ||||
7 | ĐH Cống Bần | Trọn đường | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||
8 | ĐH Bình An | 170.000 | 185.000 | 170.000 | ||||
9 | ĐH Thanh Phong | 170.000 | 185.000 | 170.000 | ||||
10 | Đường Hà Văn Sáu | ĐT 833C vào 200m | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||
Sau mét thứ 200 – hết đường | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||||
11 | ĐH An Lái | 200.000 | 220.000 | 200.000 | ||||
12 | ĐH Cầu Quay | 170.000 | 185.000 | 170.000 | ||||
13 | Huỳnh Văn Đảnh | ĐT 833 – Cầu Tre | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||
C | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||||||
I | Các đường có tên | |||||||
1 | Đường Trương Gia Mô | 200.000 | 220.000 | 200.000 | ||||
2 | Đường Nguyễn Trung Trực | Bến phà – Bến xe Tân Trụ | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
Bến xe Tân Trụ – Nguyễn Văn Tiến | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Nguyễn Văn Tiến – Đầu chợ Tân Trụ cũ (hết ranh đất nhà số 188 Nguyễn Trung Trực) | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
3 | Đường Nguyễn Văn Tiến | Nguyễn Trung Trực – Hết đường | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
Nguyễn Trung Trực – Cầu Tân Trụ | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
4 | Đường Huỳnh Văn Đảnh | Nguyễn Văn Tiến – Cầu Tre | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||
5 | Đường Cao Thị Mai (Hương lộ Cầu Trắng) | Nguyễn Trung Trực – Cầu Trắng (Thị trấn) | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
Cầu Trắng – ĐT 832 (xã Bình Trinh Đông) | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||||
6 | Đường Cao Thị Mai | Thị trấn Tân Trụ – Xã Bình Tịnh | 200.000 | 220.000 | 200.000 | 200.000 | 220.000 | 200.000 |
* | Các xã | |||||||
a | Xã An Nhựt Tân | |||||||
1 | Đường Nguyễn Thị Truyện | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
2 | Đường Lê Văn Bèo | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
3 | Đường Nguyễn Thị Điểm | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
4 | Đường Nguyễn Văn Đường | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
5 | Đường Nguyễn Văn Bung | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
6 | Đường Nguyễn Văn Nhỏ | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
7 | Đường Châu Thị Năm | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
8 | Đường Bùi Chí Tình | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
9 | Đường Phạm Văn Xìa | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
10 | Đường Phan Văn Phèn | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
11 | Đường Lê Văn Tánh | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
12 | Đường Bùi Văn Bảng | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
13 | Đường Nguyễn Văn Côn | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
b | Xã Đức Tân | |||||||
1 | Đường Cầu Dừa | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
2 | Đường Ông Đồ Nghị | 160.000 | 175.000 | 160.000 | 150.000 | 165.000 | 150.000 | |
c | Xã Bình Tịnh | |||||||
1 | Đường Trương Văn Mạnh | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
2 | Đường Đặng Văn Chúng | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
3 | Đường Nguyễn Văn Toản | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
4 | Đường Trần Văn Rớt | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
5 | Đường Nguyễn Văn Trưng | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
6 | Đường Nguyễn Văn Vơn | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
7 | Đường Nguyễn Văn Mỹ | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
8 | Đường Trần Văn Soi | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
9 | Đường Trần Văn Danh | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
10 | Đường Trương Văn Chuẩn | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
d | Xã Mỹ Bình | |||||||
1 | Đường Huỳnh Văn Phi | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
2 | Đường Võ Ngọc Quang | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
3 | Đường Lê Công Hầu | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
e | Xã Quê Mỹ Thạnh | |||||||
1 | Đường Phạm Văn Ngự | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
2 | Đường Phạm Văn Khai | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
3 | Đường Lê Văn Hiếu | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
4 | Đường Bùi Văn Gà | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
5 | Đường Bạch Thị Năm | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
6 | Đường Phạm Văn Cáo | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
7 | Đường Đặng Kim Bảng | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
8 | Đường Nguyễn Thành Lập | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
9 | Đường Đinh Văn Nghề | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
10 | Đường Trần Thị Bông | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
11 | Đường Nguyễn Văn Dè | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
12 | Đường Huỳnh Ngọc Xinh | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
13 | Đường Nguyễn Văn Bê | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
14 | Đường Nguyễn Phước Sanh | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
15 | Đường Trương Văn Dầy | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
16 | Đường Nguyễn Thị Lầu | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
f | Xã Tân Phước Tây | |||||||
1 | Đường Võ Văn Dần | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
2 | Đường Nguyễn Văn Lơ | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
3 | Đường Phạm Văn Sộn | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
4 | Đường Lê Văn Điện | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
g | Xã Bình Lãng | |||||||
1 | Đường Phạm Văn Muộn | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
2 | Đường Nguyễn Văn Nhiều | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
3 | Đường Lê Văn Tâm | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
h | Xã Nhựt Ninh | |||||||
1 | Đường Nguyễn Văn Đấu | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
2 | Đường Nguyễn Văn Phu | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
3 | Đường Đỗ Văn Đảnh | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
i | Xã Bình Trinh Đông | |||||||
1 | Đường Huỳnh Văn Tung | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
2 | Đường Nguyễn Văn Ánh | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
3 | Đường Phạm Văn Triệu | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
4 | Đường Thái Văn Y | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
5 | Đường Nguyễn Văn Đầy | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
6 | Đường Nguyễn Văn Hai | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
7 | Đường Nguyễn Văn Lũy | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
8 | Đường Trần Văn Rỉ | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
9 | Đường Nguyễn Văn Thanh | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
10 | Đường Phạm Văn Kiểm | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
11 | Đường Trần Văn Lợi | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
12 | Đường Nguyễn Văn Vịnh | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
13 | Đường Phạm Công Thượng | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
14 | Đường Nguyễn Văn Hồng | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
j | Xã Lạc Tấn | |||||||
1 | Đường Nguyễn Văn Tiết | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
2 | Đường Phan Văn Thê | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
3 | Đường Trần Văn Hai | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
4 | Đường Nguyễn Văn Thọ | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
II | Các đường chưa có tên | |||||||
1 | Đường Ấp Chiến lược | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |
2 | Đường từ cổng Bệnh Viện đa khoa đến đường Cao Thị Mai | 200.000 | 220.000 | 200.000 | ||||
3 | Đường vào Chùa Phước Ân | 160.000 | 175.000 | 160.000 | ||||
4 | Đường vào Cầu Tre mới | Nguyễn Văn Tiến – Cầu Tre mới | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
5 | Lộ Thầy Cai | Trọn đường | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||
* | Các xã | |||||||
1 | Đường vào Cống Nhựt Tảo | ĐT 833B – Đường Cao Thị Mai | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||
2 | Đường dân sinh xã Đức Tân | Nút giao ngã ba ĐT 833 – Đường vào Cầu Triêm Đức (xã Đức Tân) đến mố Cầu Triêm Đức cũ | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||
3 | Đường dân sinh xã Nhựt Ninh | Nút giao ngã ba ĐT 833 – Đường vào Cầu Triêm Đức (xã Nhựt Ninh) đến mố Cầu Triêm Đức cũ | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||
4 | Đường dân sinh xã Bình Trinh Đông | Nút giao ngã ba ĐT 832 – đường vào cầu Nhựt Tảo đến mố cầu dây | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||
5 | Đường nối ĐT 833B đến cổng chính Khu di tích Vàm Nhựt Tảo (xã An Nhựt Tân) | 170.000 | 185.000 | 170.000 | ||||
6 | Lộ Đăng Mỹ | 160.000 | 175.000 | 160.000 | ||||
III | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | |||||||
1 | Thị trấn | 160.000 | 175.000 | 160.000 | ||||
2 | Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Mỹ Bình, An Nhựt Tân, Bình Tịnh | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
3 | Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân | 150.000 | 165.000 | 150.000 | ||||
D | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||||||
1 | Chợ Tân Trụ cũ (thị trấn) | Hai dãy phố chính: từ ranh đất nhà số 190 Nguyễn Trung Trực đến hết dãy phố (tính cả hai bên) | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
Hẻm đầu cổng thánh thất Tân Trụ đến hết hẻm (đến cuối căn thứ 8 của dãy phố) | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Ngã ba giếng nước cũ – sông Cầu Chợ Tân Trụ (kể cả ngã rẽ vào chợ Tân Trụ) | 170.000 | 185.000 | 170.000 | |||||
2 | Chợ Bình Hoà (thị trấn) | Dãy đâu lưng 10 căn phố | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
Dãy phố còn lại | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
3 | Chợ Nhựt Tảo | Nút giao ngã ba đường vào cầu Nhựt Tảo đến dốc cầu Dây và đến cổng sau Khu di tích Nguyễn Trung Trực | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH | ||||||||
1 | Thị trấn | 110.000 | 120.000 | 95.000 | ||||
2 | Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Mỹ Bình, An Nhựt Tân, Bình Tịnh | 110.000 | 120.000 | 95.000 | ||||
3 | Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân | 100.000 | 110.000 | 85.000 | ||||
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | ||||||||
1 | Thị trấn | 110.000 | 120.000 | 95.000 | ||||
2 | Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Mỹ Bình, An Nhựt Tân, Bình Tịnh | 110.000 | 120.000 | 95.000 | ||||
3 | Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân | 100.000 | 110.000 | 85.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Châu Thành - Long An
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
- HUYỆN CHÂU THÀNH
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||
CHN | CLN | NTS | CHN | CLN | NTS | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||
A | QUỐC LỘ (QL) | |||||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | |||||||
1 | ĐT 827 (ĐT 827A) | Ranh Thành phố Tân An – Lộ An Thạnh (đoạn Hòa Phú – Bình Quới) | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
Lộ An Thạnh – Ranh Thị trấn Tầm Vu | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Ngã tư cầu Vuông – Đầu lộ Ông Nhạc | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Lộ ông Nhạc – Cầu Phú Lộc | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Cầu Phú Lộc – Hết ranh trụ sở UBND xã Thanh Phú Long (trừ KDC chợ Thanh Phú Long) | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Hết ranh trụ sở UBND xã Thanh Phú Long – Cầu Phủ Cung | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Cầu Phủ Cung – Lộ Bình Thạnh 3 | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Lộ Bình Thạnh 3 – Đường Ao Sen – Bà Hùng | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Đường Ao Sen – Bà Hùng – Bến đò Thanh Vĩnh Đông | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
2 | ĐT 827B | Cống Bình Tâm – Đầu đường Nguyễn Thông | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
Đường Nguyễn Thông – Hết ranh trụ sở UBND xã Phước Tân Hưng | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Hết ranh trụ sở UBND xã Phước Tân Hưng – Đường vào chùa Bửu Sơn – Kỳ Hương | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Đường vào chùa Bửu Sơn – Kỳ Hương đến Sông Tra | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
3 | ĐT 827C | Cầu Dựa – Hết ranh huyện (10 Son) | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
4 | ĐT 827D | ĐT 827 – ĐT 827B | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||
ĐT 827B – Bến đò | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
ĐT 827 – Cầu Bình Cách | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
5 | Đường 879 (Tiền Giang) | Đoạn nằm trên đất xã An Lục Long | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
6 | Đường 879B (Tiền Giang) | Đoạn nằm trên đất xã Long Trì | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
7 | Đường Đỗ Tường Phong (ĐT 827A) | Ranh Thị trấn Tầm Vu – Cầu Thầy Sơn | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
Cầu Thầy Sơn – Vòng xoay UBND huyện | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
8 | Đường Đỗ Tường Tự (ĐT 827A) | Vòng xoay UBND huyện – Hết ranh Huyện đội | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
Hết ranh Huyện đội – Ngã tư cầu Vuông | 200.000 | 220.000 | 200.000 | 200.000 | 220.000 | 200.000 | ||
9 | Đường Trần Văn Giàu (ĐT 827C) | Vòng xoay UBND huyện – Cầu Dựa | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) | |||||||
1 | Đường Nguyễn Thông (HL 27) | ĐT 827 – Hết ranh Thị trấn Tầm Vu | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
Hết ranh Thị trấn Tầm Vu – ĐT 827B | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||||||
I | Các đường có tên | |||||||
1 | Lộ Hòa Phú – An Vĩnh Ngãi | ĐT 827 – ranh xã An Vĩnh Ngãi (TPTA) | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||
2 | Đường An Thạnh – | ĐT 827 – ĐT 827B | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||
Hòa Phú | ĐT 827 – ranh Tiền Giang | 160.000 | 175.000 | 160.000 | ||||
3 | Lộ Dừa (Vĩnh Công) | ĐT 827 hướng về Bình Quới – Kênh Tư Ái | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||
Kênh Tư Ái – Cầu Nhất Võng | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||||
Cầu Nhất Võng – ĐT 827B | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||||
4 | Đường liên ấp 2, ấp 5 | Xã Hiệp Thạnh | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||
5 | Đường Phan Văn Đạt nối dài | Sông Tầm Vu – Đường Nguyễn Thông | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
6 | Đường 30/4 | ĐT 827 – Cầu Chùa | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
Cầu Chùa – Hết ranh Thị trấn Tầm Vu | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Hết ranh Thị trấn Tầm Vu – ĐT 827B | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||||
7 | Đường 30/4 nhánh rẽ trái | 160.000 | 175.000 | 160.000 | ||||
8 | Đường Phan Văn Đạt | ĐT 827 – Cầu ông Khối | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
9 | Đường Cao Văn Lầu (Lò muối – Cống đá) | ĐT 827 – Cống đá (tiếp giáp ĐT 827) | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
10 | Đường Dương Thị Hoa | Vòng xoay UBND huyện – đường Phan Văn Đạt (Trường tiểu học Tầm Vu A) | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
11 | Đường Thâm Nhiên – Cầu Đôi | ĐT 827 hướng về Thâm Nhiên – Cầu Vuông | 200.000 | 220.000 | 200.000 | 200.000 | 220.000 | 200.000 |
Cầu Vuông – Cổng văn hóa ấp 2 xã Phước Tân Hưng | 200.000 | 220.000 | 200.000 | 200.000 | 220.000 | 200.000 | ||
Cổng văn hóa ấp 2 xã Phước Tân Hưng – ĐT 827B | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||||
ĐT 827 – Cổng văn hóa ấp Ông Bụi | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Cổng văn hóa ấp Ông Bụi – Cầu 30/4 (Trạm Y tế) | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Ranh Cầu 30/4 – Ranh Tiền Giang | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||||
12 | Lộ Thầy Ban | ĐT 827 – Đê bao Sông Tra | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||
13 | Đường An Khương Thới | ĐT 827 – Bến đò Bà Nhờ. Ngã ba (đường tẻ xuống bến đò bà Nhờ) – cuối đường An Khương Thới | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||
14 | Đường Ao Sen – Bà Hùng | ĐT 827 – Đê bao Sông Tra | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||
15 | Lộ cột đèn đỏ | ĐT 827 – Cột đèn đỏ (sông Vàm Cỏ Tây) | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||
16 | Đường vào trung tâm văn hóa Thuận Mỹ | ĐT 827 – lộ An Khương Thới | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||
17 | Đường Bình Thạnh 3 | ĐT 827 – Đê bao Vàm Cỏ Tây | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||
18 | Lộ Bình Thạnh 2 (Lộ đồng 12) | ĐT 827 – đến hết tuyến | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||
19 | Đường Chiến lược (xã Dương Xuân Hội) | Kênh 30/4 – Ranh Tiền Giang | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||
20 | Đường T2 (Long Trì) | ĐT 827C – Ranh Tiền Giang | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||
21 | Đường liên xã Long Trì – An Lục Long – Thanh Phú Long | 827C – Cầu 30/4 (ĐT 827) | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||
22 | Đường T1 (Long Trì) | ĐT 827C – Ranh Tiền Giang | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||
23 | Đê bao sông Tra | Lộ cột đèn đỏ – ĐT 827 | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||
ĐT 827 – ĐT 827B | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||||
24 | Đường vành đai thị trấn | Lộ Thâm Nhiên – Kênh Nổi | 200.000 | 220.000 | 200.000 | 160.000 | 175.000 | 160.000 |
25 | Lộ Dừa nối dài | ĐT 827 – hết ranh xã Vĩnh Công | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||
26 | Đường vào mộ ông | ĐT 827C – hết ranh Thị trấn | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
Trần Văn Giàu | Hết ranh Thị trấn – đường Chiến Lược | 160.000 | 175.000 | 160.000 | ||||
27 | Đường Vĩnh Xuân A- B (xã Dương Xuân Hội) | 160.000 | 175.000 | 160.000 | ||||
28 | Đường từ lộ An Thạnh đến Cầu Phú Tâm | 160.000 | 175.000 | 160.000 | ||||
29 | Đường chợ Ông Bái | 827A – Cầu chợ Ông Bái | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||
II | Các đường chưa có tên | |||||||
III | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | 160.000 | 175.000 | 160.000 | 150.000 | 165.000 | 150.000 | |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||||||
1 | Chợ Hòa Phú | Hai dãy phố chợ | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||
2 | Chợ Vĩnh Công | Hai dãy phố chợ | 160.000 | 175.000 | 160.000 | |||
3 | Chợ Tầm Vu | Hai dãy phố chợ | ||||||
+ ĐT 827 – Cầu Móng | ||||||||
Dãy mé sông | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Dãy còn lại | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
+ Cầu Móng – Cầu Tạm (Khu chợ cá) | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
4 | Hai dãy Đình Tân Xuân | Cầu Móng – Trường TH Thị trấn Tầm Vu A | ||||||
+ Bên lộ nhựa | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
+ Bên còn lại | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
5 | Chợ Thuận Mỹ | Hai dãy phố chợ | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
6 | Khu vực xã Bình Quới | Ngã tư UBND xã Bình Quới – đường vòng đến ngã ba lộ mới | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
Ngã ba Kỳ Son cũ – hết dãy Nhà lồng chợ cũ | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Ngã ba Kỳ Son cũ – Bến đò Bình Quới (Sông Vàm Cỏ Tây) | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
7 | Khu dân cư chợ Thanh Phú Long | Đường tỉnh 827A (đoạn Khu dân cư) | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||
Đường số 2, 3, 6 và 7 | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
Đường số 1, 4 và 5 | 200.000 | 220.000 | 200.000 | |||||
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH | ||||||||
1 | Sông Vàm Cỏ Tây, Sông Tra | |||||||
a | Các xã Bình Quới, Phú Ngãi Trị | 110.000 | 120.000 | 110.000 | ||||
b | Các xã Phước Tân Hưng, Thanh Phú Long, Thuận Mỹ, Thanh Vĩnh Đông | 110.000 | 120.000 | 110.000 | ||||
2 | Tiếp giáp sông, kênh còn lại | |||||||
a | Thị trấn Tầm Vu | 160.000 | 175.000 | 160.000 | ||||
b | Các xã Hòa Phú, Vĩnh Công, Bình Quới, Hiệp Thạnh, Dương Xuân Hội, Long Trì, Phú Ngãi Trị | 100.000 | 110.000 | 85.000 | ||||
c | Các xã An Lục Long, Phước Tân Hưng, Thanh Phú Long, Thuận Mỹ, Thanh Vĩnh Đông | 95.000 | 105.000 | 85.000 | ||||
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | ||||||||
1 | Thị trấn Tầm Vu | 160.000 | 175.000 | 160.000 | ||||
2 | Các xã Hòa Phú, Vĩnh Công, Bình Quới, Hiệp Thạnh, Dương Xuân Hội, Long Trì, Phú Ngãi Trị | 100.000 | 110.000 | 85.000 | ||||
3 | Các xã An Lục Long, Phước Tân Hưng, Thanh Phú Long, Thuận Mỹ, Thanh Vĩnh Đông | 95.000 | 105.000 | 85.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Thủ Thừa - Long An
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN, sửa dổi như sau:
- HUYỆN THỦ THỪA: Sửa đổi nội dung sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||||||||
II | Các đường chưa có tên | |||||||||
* | Các xã còn lại | |||||||||
9 | Lộ UBND xã Tân Long (Kênh 10) | QL N2 – Cụm dân cư Tân Long | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | ||||
Cụm dân cư Tân Long – Kênh Trà Cú | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | ||||||
III | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | |||||||||
14 | Xã Tân Long | 85.000 | 95.000 | 70.000 | 70.000 | |||||
IV | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | |||||||||
14 | Xã Tân Long | 80.000 | 90.000 | 70.000 | 70.000 | |||||
V | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | |||||||||
14 | Xã Tân Long | 75.000 | 85.000 | 65.000 | 65.000 | |||||
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||||||||
8 | Cụm dân cư vượt lũ Tân Long (xã Long Thành cũ) | Cặp lộ UBND xã – QL N2 | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | ||||
Các đường còn lại trong khu dân cư | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | ||||||
9 | Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Long (xã Tân Lập cũ) | ĐT 818 (Cặp lộ Bo Bo) | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | ||||
Các đường còn lại trong khu dân cư | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | ||||||
18 | Tuyến dân cư N2, đoạn 2, Tân Long | Cặp QL N2 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
19 | Tuyến dân cư Bo Bo 1, Tân Long | ĐT 818 (Cặp lộ Bo Bo) | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | ||||
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | ||||||||||
14 | Xã Tân Long | 70.000 | 80.000 | 60.000 | 60.000 |
- HUYỆN THỦ THỪA
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
THỊ TRẤN | XÃ | ||||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | ||||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||||||||||
A | Quốc lộ (QL) | ||||||||||
1 | QL 1A | Cầu Ván – đường vào cư xá Công ty Dệt | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
Đường vào cư xá Công ty Dệt – Trung tâm đào tạo kỹ thuật giao thông Long An | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
Trung tâm đào tạo kỹ thuật giao thông Long An – Ranh TP.Tân An | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
2 | QL 62 | Ranh thành phố Tân An – Trung tâm hỗ trợ nông dân | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
Trung tâm hỗ trợ nông dân – kênh Ông Hùng | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
Kênh Ông Hùng – Kênh thuỷ lợi vào kho đạn | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
Kênh thuỷ lợi vào kho đạn – Ranh Thạnh Hóa | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
3 | QL N2 | Ranh huyện Bến Lức – Ranh huyện Thạnh Hóa | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | ||||||||||
1 | ĐT 834 | Ranh thành phố Tân An – Cống đập làng | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
2 | ĐT 833C (ĐT Cai Tài) | QL 1A – ranh Mỹ Bình | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
3 | ĐT 817 (Đường Vàm Thủ – Bình Hòa Tây) | Ranh thành phố Tân An – Cầu Vàm Thủ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
Cầu Vàm Thủ – Cầu Bà Giải | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
Cầu Bà Giải – Ranh huyện Thạnh Hóa | Phía cặp đường | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Phía cặp kênh | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||||
4 | ĐT 818 (ĐH 6) | QL 1A – Đường vào Cầu Thủ Thừa (trừ Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |
Đường vào Cầu Thủ Thừa (Giáp ĐH 6) – Cầu Thủ Thừa | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
Cầu Thủ Thừa – Cầu Bo Bo | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
Cầu Bo Bo – Ranh huyện Đức Huệ | 200.000 | 220.000 | 200.000 | 142.000 | |||||||
5 | ĐT 834B (Hương lộ 28) | Bến đò Phú Thượng – Ngã tư Mỹ Phú | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
Ngã tư Mỹ Phú – Phú Mỹ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) | ||||||||||
1 | ĐH 7 (HL7) | Bệnh viện – Cầu Ông Trọng | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
Cầu Ông Trọng – Ngã ba Cây Da | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
Ngã ba Cây Da – Ranh Bến Lức (đường đá xanh) | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||||
2 | Đường Ông Lân | ĐT 817 – QL N2 | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
3 | ĐH 6 | Đường vào Cầu Thủ Thừa – Đường trước UBND huyện Thủ Thừa | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
4 | Đoạn đường | Ngã ba đường vào Cầu Bo Bo – Cầu Mương Khai | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
5 | Đường Bo Bo | Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 818 (Trụ sở UBND xã cũ) đến kênh Thủ Thừa | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
6 | Lộ ấp 2 | QL N2-ĐT 817 – Sông Vàm Cỏ Tây | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | ||||||||||
I | Các đường có tên | ||||||||||
1 | Thủ Khoa Thừa | Cầu Cây Gáo – Đường Trưng Nhị | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
2 | Trưng Nhị | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
3 | Trưng Trắc | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
4 | Võ Hồng Cúc | Trưng Trắc – Nguyễn Trung Trực | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
5 | Nguyễn Văn Thời | UBND Thị trấn– Trường mẫu giáo | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
Trường mẫu giáo – Nguyễn Trung Trực | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
6 | Nguyễn Trung Trực | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
7 | Trương Công Định | Đình Vĩnh Phong – Nguyễn Trung Trực | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
Nguyễn Trung Trực – Công an Huyện | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
Đường vào nhà lồng chợ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
Công an Huyện – Cống Rạch Đào | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
8 | Phan Văn Tình | Cống Đập Làng (Chùa Phật Huệ) – Đường vào Cư xá Ngân hàng (trừ khu dân cư giai đoạn 1) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
Cư xá Ngân hàng – Trưng Trắc, Trưng Nhị | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
9 | Võ Tánh | Ngã 3 Trường trung học Thủ Khoa Thừa – HL7 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
II | Các đường chưa có tên | ||||||||||
* | Thị trấn | ||||||||||
1 | Đường vào Huyện đội | Đường ĐT 818 (ĐH 6) – Huyện đội | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |
2 | Đường trước UBND huyện | Cổng bệnh viện (Cổng chính) – Cầu Cây Gáo | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
3 | Đường Tòa án cũ | Trưng Nhị – Rạch Cây Gáo | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
4 | Đường vào giếng nước | Phan Văn Tình – Giếng nước | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
5 | Đường vào cư xá Ngân hàng | Phan Văn Tình – cư xá Ngân hàng (đoạn nhựa) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
6 | Đường vào bờ cảng | Phan Văn Tình – Bờ Cảng | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
7 | Đoạn đường | Nhánh rẽ cầu Thủ Thừa – ĐH 7 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
8 | Đoạn đường | Cầu Dây – Cụm dân cư Thị Trấn | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
Cụm dân cư Thị Trấn – Cụm dân cư liên xã Tân Thành | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||||
9 | Đường dẫn vào cầu An Hòa | Ranh thị trấn Thủ Thừa -Cầu An Hòa | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
Cầu An Hòa – Đường Trương Công Định | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
Cầu An Hòa – Cụm dân cư thị trấn – Cụm dân cư xã Tân Thành | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
* | Các xã còn lại | ||||||||||
1 | Lộ Vàm Kinh | Các đoạn khu tam giác Vàm Thủ | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
Ngã 3 Miếu – Cống rạch đào | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||||
2 | Lộ đê Vàm Cỏ Tây | UBND xã Bình An – Ranh thành phố Tân An | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
3 | Lộ ấp 3 (Mỹ An) | QL 62 – Kênh Láng Cò | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
Kênh Láng Cò – Kênh Nhị Mỹ | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||||
4 | Lộ Cầu dây Mỹ Phước | QL 62 – Cầu dây Mỹ Phước | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
5 | Lộ nối ĐT 818 – ĐH 7 | ĐT 818 – ĐH 7 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
6 | Đường vào Chợ Cầu Voi | Không tính tiếp giáp QL1A | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
7 | Lộ Bình Cang | QL 1A – Chùa Kim Cang | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
8 | Lộ làng số 5 | Đường dẫn vào cầu An Hòa – Ngã ba Bà Phổ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
9 | Lộ UBND xã Long Thành | QL N2 – Cụm dân cư Long Thành | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
Cụm dân cư Long Thành – Kênh Trà Cú | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||||
10 | Lộ Bờ Cỏ Sã | ĐT 834 – QL 1A | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
11 | Kênh xáng Bà Mía (Bờ Nam kênh T3) | Lộ Vàm Thủ – Bình Hòa Tây đến kênh Bo Bo | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
12 | Cầu Mương Khai – Cụm dân cư Mỹ Thạnh | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | ||||||
13 | Đường dẫn vào cầu An Hòa ( xã Bình Thạnh) | ĐT 834 – Ranh thị trấn Thủ Thừa | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
14 | Đường Công vụ | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | ||||||
15 | Tuyến nhánh ĐT 817 | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | ||||||
16 | Đường từ ĐT 817 đến Cầu Bà Đỏ | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | ||||||
17 | Đường trục giữa | Cụm dân cư Vượt lũ liên xã – Kênh T5 | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
18 | Đường Âu Tàu | Chân Âu Tàu – Âu Tàu | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
III | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | ||||||||||
1 | Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) | 165.000 | 180.000 | 165.000 | 142.000 | ||||||
2 | Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) | 160.000 | 175.000 | 160.000 | 142.000 | ||||||
3 | Xã Bình Thạnh | 160.000 | 175.000 | 160.000 | 142.000 | ||||||
4 | Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) | 160.000 | 175.000 | 160.000 | 142.000 | ||||||
5 | Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) | 160.000 | 175.000 | 160.000 | 142.000 | ||||||
6 | Xã Bình An (phía Nam) | 160.000 | 175.000 | 160.000 | 142.000 | ||||||
7 | Xã Bình An (phía Bắc) | 160.000 | 175.000 | 160.000 | 142.000 | ||||||
8 | Xã Mỹ An (phía Đông) | 160.000 | 175.000 | 160.000 | 142.000 | ||||||
9 | Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần – Tiền Giang) | 130.000 | 145.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
10 | Xã Mỹ Phú | 160.000 | 175.000 | 160.000 | 142.000 | ||||||
11 | Xã Tân Thành | 130.000 | 145.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
12 | Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc | 110.000 | 120.000 | 110.000 | 110.000 | ||||||
13 | Các xã Long Thuận, Long Thạnh | 110.000 | 120.000 | 110.000 | 110.000 | ||||||
14 | Các xã Long Thành, Tân Lập | 85.000 | 95.000 | 70.000 | 70.000 | ||||||
IV | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | ||||||||||
1 | Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) | 145.000 | 160.000 | 130.000 | 13.000 | ||||||
2 | Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) | 130.000 | 145.000 | 115.000 | 115.000 | ||||||
3 | Xã Bình Thạnh | 120.000 | 130.000 | 105.000 | 105.000 | ||||||
4 | Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) | 120.000 | 130.000 | 105.000 | 105.000 | ||||||
5 | Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) | 115.000 | 125.000 | 100.000 | 100.000 | ||||||
6 | Xã Bình An (phía Nam) | 105.000 | 115.000 | 90.000 | 90.000 | ||||||
7 | Xã Bình An (phía Bắc) | 85.000 | 95.000 | 75.000 | 75.000 | ||||||
8 | Xã Mỹ An (phía Đông) | 105.000 | 115.000 | 90.000 | 90.000 | ||||||
9 | Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần – Tiền Giang) | 85.000 | 95.000 | 75.000 | 75.000 | ||||||
10 | Xã Mỹ Phú | 105.000 | 115.000 | 90.000 | 90.000 | ||||||
11 | Xã Tân Thành | 80.000 | 90.000 | 70.000 | 70.000 | ||||||
12 | Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc | 85.000 | 95.000 | 75.000 | 75.000 | ||||||
13 | Các xã Long Thuận, Long Thạnh | 80.000 | 90.000 | 70.000 | 70.000 | ||||||
14 | Các xã Long Thành, Tân Lập | 80.000 | 90.000 | 70.000 | 70.000 | ||||||
V | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m | ||||||||||
1 | Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) | 140.000 | 155.000 | 125.000 | 125.000 | ||||||
2 | Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) | 125.000 | 140.000 | 110.000 | 110.000 | ||||||
3 | Xã Bình Thạnh | 115.000 | 125.000 | 100.000 | 100.000 | ||||||
4 | Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) | 115.000 | 125.000 | 100.000 | 100.000 | ||||||
5 | Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) | 110.000 | 120.000 | 95.000 | 95.000 | ||||||
6 | Xã Bình An (phía Nam) | 100.000 | 110.000 | 85.000 | 85.000 | ||||||
7 | Xã Bình An (phía Bắc) | 80.000 | 90.000 | 70.000 | 70.000 | ||||||
8 | Xã Mỹ An (phía Đông) | 100.000 | 110.000 | 85.000 | 85.000 | ||||||
9 | Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần – Tiền Giang) | 80.000 | 90.000 | 70.000 | 70.000 | ||||||
10 | Xã Mỹ Phú | 100.000 | 110.000 | 85.000 | 85.000 | ||||||
11 | Xã Tân Thành | 75.000 | 85.000 | 65.000 | 65.000 | ||||||
12 | Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc | 80.000 | 90.000 | 70.000 | 70.000 | ||||||
13 | Các xã Long Thuận, Long Thạnh | 75.000 | 85.000 | 65.000 | 65.000 | ||||||
14 | Các xã Long Thành, Tân Lập | 75.000 | 85.000 | 65.000 | 65.000 | ||||||
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | ||||||||||
1 | Cụm dân cư vượt lũ xã Bình An | Cặp lộ đê Vàm Cỏ Tây | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
Các đường còn lại trong khu dân cư | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
2 | Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Thạnh | Cặp lộ Vàm Thủ – Bình Hòa Tây | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
Cặp lộ cụm dân cư – Mương Khai | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
Các đường còn lại trong khu dân cư | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
3 | Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Lạc | Cặp lộ Vàm Thủ – Bình Hòa Tây | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
Cặp lộ bờ nam – kênh T3 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
Các đường còn lại trong khu dân cư | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
4 | Cụm dân cư vượt lũ xã Long Thuận | Cặp lộ Vàm Thủ – Bình Hòa Tây | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
Các đường còn lại trong khu dân cư | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||||
5 | Cụm dân cư vượt lũ xã Long Thạnh | Cặp lộ Vàm Thủ – Bình Hòa Tây | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
Các đường còn lại trong khu dân cư | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||||
6 | Cụm dân cư vượt lũ Thị trấn Thủ Thừa | Cặp lộ cầu dây | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
Các đường còn lại trong khu dân cư | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
7 | Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ An | Lộ cặp ấp 3 vào khu dân cư | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
Các đường còn lại trong khu dân cư | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||||
8 | Cụm dân cư vượt lũ xã Long Thành | Cặp lộ UBND xã – QL N2 | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
Các đường còn lại trong khu dân cư | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||||
9 | Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Lập | ĐT 818 (Cặp lộ Bo Bo) | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
Các đường còn lại trong khu dân cư | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||||
10 | Cụm dân cư vượt lũ Liên xã | Cặp lộ từ Mương Khai – Cụm dân cư vượt lũ Mỹ Thạnh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
Cặp lộ từ cụm dân cư liên xã – cầu dây Thủ Thừa | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||||
Các đường còn lại trong khu dân cư | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||||
11 | Tuyến Cụm dân cư vượt lũ Mỹ Thạnh | Cặp ĐT 817 (Vàm Thủ – Bình Hòa Tây) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
12 | Tuyến Cụm dân cư vượt lũ Mỹ Lạc | Cặp ĐT 817 (Vàm Thủ – Bình Hòa Tây) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
13 | Tuyến dân cư ấp 2, Long Thạnh | Cặp ĐT 817 (Vàm Thủ – Bình Hòa Tây) | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
14 | Tuyến dân cư ấp 3, Long Thạnh | Cặp lộ Vàm Thủ – Bình Hòa Tây | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
15 | Tuyến dân cư N2, đoạn 1, Long Thạnh | Cặp QL N2 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
16 | Tuyến dân cư cầu dây 1, Long Thuận | Cặp kinh Bà Giải | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
17 | Tuyến dân cư cầu dây 2, Long Thuận | Cặp kênh Bà Mía | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
18 | Tuyến dân cư N2, đoạn 2, Long Thành | Cặp QL N2 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
19 | Tuyến dân cư Bo Bo 1, Tân Lập | Cặp lộ Bo Bo | 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | |||||
20 | Tuyến dân cư Bo Bo 2, Tân Thành | Cặp lộ Bo Bo | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
21 | Tuyến dân cư ấp 2, Mỹ Phú | Cặp ĐT 834B (HL 28) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
Các đường còn lại trong khu dân cư | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
22 | Tuyến dân cư ấp 3, Mỹ Phú | Cặp ĐT 834B (HL 28) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
Các đường còn lại trong khu dân cư | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
23 | Tuyến dân cư ấp 4, Mỹ Phú | Cặp ĐT 834B (HL 28) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
24 | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 1) | Đường Phan Văn Tình | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
Đường số 7 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
Đường số 8 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
Đường số 1 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
Các đường còn lại trong khu dân cư | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
25 | Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) | Đường số 5 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
Đường số 2 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
Đường số 4 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
Đường số 3, 7, 10 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
Đường số 6, 8 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
Đường số 1, 9 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
Đường số 11 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
26 | Khu dân cư giếng nước | Đường số 4 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
Các đường còn lại trong khu dân cư | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
27 | Khu dân cư Hòa Bình, xã Nhị Thành | Đường số 1 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
Đường số 3 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
Đường số 4 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
Đường số 6 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
Đường số 7 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
Đường số 9 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
Đường số 10 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
28 | Khu dân cư Bến xe Thủ Thừa | Đường Phan Văn Tình | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
Đường số 1, 5 (đấu nối với đường Phan Văn Tình) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
Đường số 3, 4, 2 (song song với đường Phan Văn Tình) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
29 | Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa | Đường nội bộ liền kề với ĐT 818 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||||
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH | |||||||||||
1 | Sông Vàm Cỏ Tây | ||||||||||
a | Xã Bình Thạnh | 160.000 | 175.000 | 160.000 | 142.000 | ||||||
b | Xã Bình An (phía Nam) | 160.000 | 175.000 | 160.000 | 142.000 | ||||||
c | Xã Bình An (phía Bắc) | 160.000 | 175.000 | 160.000 | 142.000 | ||||||
d | Xã Mỹ An | 160.000 | 175.000 | 160.000 | 142.000 | ||||||
e | Xã Mỹ Phú | 160.000 | 175.000 | 160.000 | 142.000 | ||||||
g | Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc | 110.000 | 120.000 | 110.000 | 110.000 | ||||||
h | Các xã Long Thuận, Long Thạnh | 110.000 | 120.000 | 110.000 | 110.000 | ||||||
2 | Kênh Thủ Thừa | ||||||||||
a | Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) | 160.000 | 175.000 | 160.000 | 142.000 | ||||||
b | Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) | 160.000 | 175.000 | 160.000 | 142.000 | ||||||
c | Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) | 130.000 | 145.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
d | Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) | 130.000 | 145.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
e | Xã Bình An (phía Nam) | 130.000 | 145.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
g | Xã Bình An (phía Bắc) | 130.000 | 145.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
h | Xã Tân Thành | 130.000 | 145.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | |||||||||||
1 | Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) | 135.000 | 150.000 | 120.000 | 120.000 | ||||||
2 | Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) | 120.000 | 135.000 | 105.000 | 105.000 | ||||||
3 | Xã Bình Thạnh | 110.000 | 120.000 | 95.000 | 95.000 | ||||||
4 | Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) | 110.000 | 120.000 | 95.000 | 95.000 | ||||||
5 | Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) | 105.000 | 115.000 | 90.000 | 90.000 | ||||||
6 | Xã Bình An (phía Nam) | 95.000 | 105.000 | 85.000 | 85.000 | ||||||
7 | Xã Bình An (phía Bắc) | 75.000 | 85.000 | 65.000 | 75.000 | ||||||
8 | Mỹ An (phía Đông) | 95.000 | 105.000 | 85.000 | 85.000 | ||||||
9 | Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần – Tiền Giang) | 75.000 | 85.000 | 65.000 | 75.000 | ||||||
10 | Xã Mỹ Phú | 95.000 | 105.000 | 85.000 | 85.000 | ||||||
11 | Xã Tân Thành | 70.000 | 80.000 | 60.000 | 60.000 | ||||||
12 | Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc | 75.000 | 85.000 | 65.000 | 75.000 | ||||||
13 | Các xã Long Thuận, Long Thạnh | 70.000 | 80.000 | 60.000 | 60.000 | ||||||
14 | Các xã Long Thành, Tân Lập | 70.000 | 80.000 | 60.000 | 60.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Cần Đước - Long An
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
- HUYỆN CẦN ĐƯỚC
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||||
A | QUỐC LỘ (QL) | |||||||||
1 | QL 50 | Ranh Cần Giuộc – cầu Chợ Trạm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Cầu Chợ Trạm kéo dài 100m về phía Cần Đước | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cách cầu Chợ Trạm 100m – Cách ngã ba Tân Lân 100m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã ba Tân Lân kéo dài về các ngã 100m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||
Cách Ngã Ba Tân Lân 100m – Cống Cầu Chùa | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||
Cống Cầu Chùa – Hết ranh Khu dân cư 1A | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Hết ranh Khu dân cư 1A- Đường vào trạm biến điện | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường vào trạm biến điện – hết ranh thị trấn | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Hết ranh Thị Trấn – Ngã ba Kinh trừ 150m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã ba Kinh 150m về 2 phía | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã ba kinh cộng 150m – Bến phà mới | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã ba bến phà – Bến phà cũ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
2 | Tuyến tránh QL 50 | QL50 kéo dài 150m (phía Tân Lân) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
QL50 kéo dài 150m (phía Phước Đông) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đoạn còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | |||||||||
1 | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ranh Bến Lức (Cầu Long Kim) – Cách ngã tư An Thuận 150m (trừ đoạn ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m và đoạn ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã tư An Thuận kéo dài 150m về 2 phía | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cách ngã tư An Thuận từ mét thứ 151 – Cách ngã ba Long Sơn 100m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã ba Long Sơn kéo dài 100m về các ngã | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Cách ngã ba Long Sơn từ mét thứ 101 – Cách ngã tư Tân Trạch 100m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Ngã tư Tân Trạch kéo dài 100m về 2 phía | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cách ngã tư Tân Trạch từ mét 101 – Ranh Mỹ Lệ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Ranh Mỹ Lệ – Cách ngã ba Chợ Đào 50m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Ngã tư Chợ Đào phạm vi 50m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đường huyện 19 – Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã tư giao lộ ĐT 826 kéo dài 50m về 2 phía | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m – Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành, Mỹ Lệ (Cần Giuộc) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành (Cần Giuộc) – cống Ba Mau | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Cống Ba Mau – cách ngã tư Chợ Trạm 50m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã tư Chợ Trạm kéo dài 100m về các phía | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cách ngã tư Chợ Trạm 100m – Ranh Cần Giuộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cách ngã tư Chợ Đào 50m – Cầu Rạch Đào 2 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Cầu Rạch Đào 2 – Cầu Nha Ràm | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Cầu Nha Ràm – Ranh Thuận Thành | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Tuyến mới qua xã Long Cang | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Ranh xã Long Cang – Cách ngã tư nút giao số 3 100m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Phạm vi 100m – Ngã tư nút giao số 3 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cách ngã tư nút giao số 3 mét thứ 101 – Cách nút giao số 4 50m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Phạm vi 50m nút giao số 4 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
2 | ĐT 833B (ĐT 16B) (Trừ Khu TĐC Trung tâm Phát triển quỹ đất) | Ranh Bến Lức (cầu ông Tổng) – Ngã ba vào bến đò Long Cang (trừ đoạn trùng giữa ĐT 833B và ĐT 830) (Trừ Khu TĐC Bình Điền thuộc xã Long Định) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Ngã ba vào bến đò Long Cang (trừ đoạn trùng giữa ĐT 833B và ĐT 830) – kéo dài 150m về phía cống Đôi Ma | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
3 | ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) | Cầu Tràm – Hết khu tái định cư Cầu Tràm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Hết khu tái định cư Cầu Tràm – cách ngã tư Xoài Đôi 150m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã tư Xoài Đôi 150m về 2 phía | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cách ngã tư Xoài Đôi 150m – Mũi Tàu Long Hòa (UBND xã Long Hòa) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Mũi Tàu Long Hòa – Bưu Cục Rạch Kiến | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Bưu Cục Rạch Kiến – Ngã ba Chợ Đào | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã ba Chợ Đào – Đình Vạn Phước | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đình Vạn Phước – ranh Thị trấn Cần Đước | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ranh Thị trấn Cần Đước – Cách ngã ba Tân Lân 100m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||
4 | ĐT 826B (Trừ KDC chợ Kinh Nước Mặn) | Ngã ba Kinh – Cầu sắt cũ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Cầu sắt cũ – Ngã ba UBND Long Hựu Đông | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã ba UBND xã Long Hựu Đông – Đồn Rạch Cát | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
5 | Tuyến tránh vào cầu kinh Nước Mặn | ĐT 826B – Cầu kinh Nước Mặn | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
6 | ĐT 835 | Cầu Long Khê – Cách ngã tư Xoài Đôi giao lộ 150m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Ngã tư Xoài Đôi 150m về 2 phía | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cách ngã tư Xoài Đôi 150m – giáp ranh Cần Giuộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
7 | ĐT 835C | Ranh Bến Lức (cầu Bà Đắc) – Cách ngã tư An Thuận 150m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Cách ngã tư An Thuận 150m – ngã tư An Thuận | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
8 | ĐT 835D | Ngã tư An Thuận – cách ngã tư An Thuận 150m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Cách ngã tư An Thuận 150m – Cách ngã ba cống Long Hòa 150m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Ngã ba cống Long Hòa kéo dài 150m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
9 | ĐT 830B (Đường CN Long Cang – Long Định) (Trừ KDC Long Định – Cty CP Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) | Ranh Bến Lức – ĐT 833B | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) | |||||||||
1 | ĐH 17 | Cách ngã ba Long Sơn 100m – Bến đò Nhật Tảo | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
2 | ĐH 19 | ĐT 826 kéo dài 50m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Cách ĐT 826 50m – cách ngã tư Ngân hàng Đại Tín 50m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Ngã tư Ngân hàng Đại Tín kéo dài 50m về 2 phía | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cách ngã tư Ngân hàng Đại Tín 50m – Cầu Rạch Kiến | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Cầu Rạch Kiến – Cống Hương lộ 19 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Cống Hương lộ 19 – cách ngã tư Tân Trạch 100m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Ngã tư Tân Trạch kéo dài 100m về 2 phía | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Cách ngã tư Tân Trạch 100m – Bến đò Bến Bạ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
3 | ĐH 19/5 | Phía bên phải QL50 tính từ Cần Đước đi TPHCM | ||||||||
– 50 m đầu tiếp giáp QL50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cách QL50 50m – Đê bao Rạch Cát – Cách ĐT 826B 50m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Phía bên trái QL50 tính từ Cần Đước đi TP HCM | ||||||||||
– 50 m đầu tiếp giáp QL50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
– Cách QL50 50m đến cách ĐT 826 50m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
ĐT 826B | ||||||||||
– 50m đầu tiếp giáp ĐT 826B | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
ĐT 826 tính từ Cần Đước đi TP HCM | ||||||||||
– 50 m đầu tiếp giáp ĐT 826 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
4 | ĐH 21 | Cầu kênh 30/4 – Đường Bờ Mồi | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Đường Bờ Mồi – Bến đò Xã Bảy | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
5 | ĐH 22 | Ranh Thị trấn Cần Đước – ngã ba Tân Ân + 50m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Ngã ba Tân Ân + 50m – Cách bến đò Bà Nhờ 50m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Cách bến đò Bà Nhờ 50m – Bến đò Bà Nhờ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
6 | ĐH 24 | ĐH 22 kéo dài 50m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Mét thứ 51 – Cách cuối ĐH 24 – 200m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Cuối ĐH 24 + 200m về 3 ngã | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
7 | ĐH 82 | ĐT 826B kéo dài 50m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Mét thứ 51 – Cách UBND xã Long Hựu Tây 200m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
UBND xã Long Hựu Tây kéo dài 200m về 2 phía | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cách UBND xã Long Hựu Tây 200m – cuối ĐH 82 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||||||||
I | Các đường có tên | |||||||||
1 | Trần Hưng Đạo | QL 50 – Nguyễn Thị Minh Khai | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Nguyễn Thị Minh Khai – Hết khu dân cư Thị trấn Cần Đước | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Hết khu dân cư Thị trấn Cần Đước – Ngã 4 Chú Sổ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã 4 Chú Sổ – Mặt đập Cầu Cống | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Mặt đập Cầu Cống – Đình khu 6 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
2 | Hồ Văn Huê | Công an Thị trấn– Ngã 4 Chú Sổ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Ngã 4 Chú Sổ – Ngã 3 Sáu Khải | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã 3 Sáu Khải – Cầu kinh 30/4 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
3 | Nguyễn Trãi | QL 50 – Xóm Trầu khu 5 Thị trấn Cần Đước | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
4 | Võ Thị Sáu | Nhà Mười Nhương – Nhà máy Công Nghệ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
5 | Lê Hồng Phong | Ngã 3 Sáu Khải – Giáp ranh Tân Ân | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
6 | Nguyễn Văn Trỗi | QL 50 – Sông Vàm Mương | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
7 | Nguyễn Thị Minh Khai | Trần Hưng Đạo – Nhà Hai Giác | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
8 | Chu Văn An | QL 50 – 50m đầu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Vị trí còn lại (Từ 50m trở về sau) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
9 | Nguyễn Trung Trực | QL 50 – Nhà Ba Đỉnh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
10 | Trương Định | QL 50 – Cầu Quyết Tâm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
11 | Trần Phú | QL 50 – Ngân hàng NNPTNT huyện Cần Đước | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
12 | Nguyễn Văn Tiến | Trần Hưng Đạo – Nguyễn Trãi | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
13 | Nguyễn Huệ | QL 50 – Đường số 2 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
14 | Đường số 2 | Trần Hưng Đạo – Nhà Tiến Nghĩa | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
II | Các đường chưa có tên | |||||||||
1 | Đường từ Đình khu 6 – Cầu kinh ấp 7 xã Tân Ân | Đình khu 6 (Chùa Phật Mẫu – Cầu kinh ấp 7 xã Tân Ân) | 220.000 | 240.000 | 220.000 | 142.000 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
2 | Đưòng kinh Năm Kiểu | ĐT 835 – Đầu cuối đê Trị Yên | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
3 | Đường đê ven kênh Trị Yên | Cầu Tràm (ĐT826 )- Đầu cầu Long Khê (ĐT835) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
4 | Đường kinh ấp 4 Long Định | ĐT 830 – Ranh xã Long Cang | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
5 | Đê bao sông Vàm Cỏ và sông Vàm Cỏ Đông | Đê bao sông Rạch Cát – Sông Rạch Chanh (Trừ đoạn Đường huyện 17 – ĐT 833B) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Đường huyện 17 – ĐT 833B | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
6 | Đê bao Rạch Cát | Xã Long Hựu Đông, Tân Lân, Phước Đông | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
7 | Đê bao Sông Vàm Mương thuộc xã Tân Chánh, Tân Ân | Ngã ba sông Vàm Cỏ – Hết đê bao | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
8 | Đường liên xã Long Hựu Đông – Long Hựu Tây (đê bao thuỷ sản) | ĐT826B – Đường huyện 82 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
9 | Đường liên xã Long Khê – Phước Vân- Long Định | ĐT 835- ĐT 833B | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
10 | Đường liên xã Long Hòa – Phước Vân | Hương lộ 19 kéo dài 150m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Cách Hương lộ 19 150m – Cách ĐT 830 150m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
ĐT 830 kéo dài 150m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
11 | Đường liên xã Tân Trạch – Long Sơn | ĐT 830 – Đường huyện 19 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
12 | Đường kênh xã Long Trạch | ĐT835 – ĐT826 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
13 | Đường Long Thanh – Phước Vĩnh | ĐT826 – Ranh xã Long Khê | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
14 | Đường Ấp Xoài Đôi (xã Long Trạch) | ĐT826 – Đường kênh xã Long Trạch | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
15 | Đường Bờ Mồi (Phước Tuy – Tân Lân) | ĐT826 – Đường huyện 21 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
16 | Đường Đông Nhất – Tân Chánh | Đường huyện 24 – Ấp Đông Nhất | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
17 | Đường Đông Nhì – Tân Chánh | Đường huyện 24 – Ấp Đông Nhì | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
18 | Đường Nguyễn Văn Tiến (xã Mỹ Lệ) | ĐT826 – Trung tâm HCVH xã Mỹ Lệ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Trung tâm HCVH xã Mỹ Lệ – Cách Quốc lộ 50 50m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Cách Quốc lộ 50 50m – Quốc lộ 50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
19 | Đường đập Bến Trễ – Tân Ân | Đường huyện 22 – Đê Vàm Cỏ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
20 | Đường vào Chợ Long Hựu Đông | ĐT 826B – Chợ Long Hựu Đông | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
21 | Đường Ao Gòn xã Tân Lân | QL 50 – 50m đầu | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Từ sau 50m đầu – Điểm giao đường 19/5 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
22 | Đường Mỹ Điền (xã Long Hựu Tây) | Đường huyện 82 – Đê bao Vàm Cỏ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
23 | Đường kênh 30/4 (xã Tân Ân ) | Đường Hồ Văn Huê – Cầu Bến Đò Giữa | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
24 | Chùa Quang Minh | Chùa Quang Minh – đường Chu Văn An | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
25 | Đường Ao bà Sáu | Ao bà Sáu – xóm Đái | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
26 | Đường cặp sân vận động Cần Đước | QL50 – Đường Chu Văn An | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
27 | Đường liên xã Tân Trạch – Mỹ Lệ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
III | Đường giao thông khác còn lại nền đường ≥ 3m, có trải sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | |||||||||
1 | Thị trấn Cần Đước | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
2 | Các xã Long Khê, Long Định, Long Trạch, Long Hòa, Long Cang, Phước Vân | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
3 | Các xã Mỹ Lệ, Long Sơn, Tân Trạch, Tân Lân, Phước Đông | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
4 | Các xã Tân Ân, Tân Chánh, Phước Tuy, Long Hựu Đông và Long Hựu Tây | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||||||||
1 | Chợ mới Cần Đước | Dãy phố A (Mặt tiền QL 50) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Dãy phố B | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Dãy phố C | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
2 | Khu vực thị tứ Long Hòa | Dãy A, B, C | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Dãy D – Rạch cũ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Rạch cũ – HL 19 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
3 | Khu dân cư Cầu Chùa | Dãy phố đối diện khu phố thương mại Khang Gia | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Các vị trí còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
4 | Khu dân cư Thị trấn Cần Đước | Lô A (Mặt tiền đường Trần Hưng Đạo) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Lô B (Mặt tiền đường Nguyễn Huệ) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Lô C (Mặt tiền đường Nguyễn Huệ, đối diện lô B) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
5 | Khu cư xá Ngân hàng | Mặt tiền đường từ ranh Huyện ủy – Cuối cư xá Ngân hàng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
6 | Khu dân cư Chợ Tân Chánh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
7 | Khu dân cư Chợ Long Hựu Tây | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
8 | Khu dân cư Chợ Đào | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
9 | Khu dân cư bến xe Rạch Kiến | 7 lô đầu kể từ tỉnh lộ 826 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Các lô còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
10 | Khu dân cư chợ Kinh Nước Mặn | Ngã 3 ĐT 826B – Chợ Long Hựu Đông | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
11 | Khu TĐC của Trung tâm Phát triển quỹ đất | Mặt tiền chợ, đường Công nghiệp, ĐT 833B | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Các vị trí còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
12 | Khu TĐC Bình Điền thuộc xã Long Định | Đất loại I (tiếp giáp ĐT 833B) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Các vị trí còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
13 | Khu dân cư Long Định (Công ty Cổ phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) | Tiếp giáp ĐT 830B | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Các vị trí còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
14 | Khu dân cư, tái định cư Cầu Tràm | Đường số 1 và 6 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Các đường còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
15 | Khu tái định cư cụm công nghiệp và cầu cảng Phước Đông | Đường số 3 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Các đường còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
16 | Khu tái định cư Phước Đông (Cty TNHH MTV Việt Hoá – Long An) | Đường số 1 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Các đường còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
17 | Khu dân cư Nam Long | Tiếp giáp ĐT 826 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Tiếp giáp đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
18 | Đường nội bộ khu đô thị thương mại Riverside | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
19 | Khu dân cư thị trấn Cần Đước | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
20 | Các điểm dân cư nông thôn xã Phước Đông | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
21 | Các điểm dân cư nông thôn xã Long Hòa | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
22 | Các điểm dân cư nông thôn xã Long Trạch | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
23 | Các điểm dân cư nông thôn xã Tân Trạch | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
24 | Các điểm dân cư nông thôn xã Long Sơn | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
25 | Các điểm dân cư nông thôn xã Long Khê | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
26 | Các điểm dân cư nông thôn xã Long Cang | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
27 | Các điểm dân cư nông thôn xã Long Định | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
28 | Các điểm dân cư nông thôn xã Phước Vân | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
29 | Các điểm dân cư nông thôn xã Mỹ Lệ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
30 | Các điểm dân cư nông thôn xã Tân Lân | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH | ||||||||||
1 | Sông Vàm Cỏ Đông | Sông Rạch Cát – Sông Rạch Chanh | 200.000 | 220.000 | 200.000 | 142.000 | ||||
2 | Kinh Nước Mặn | Sông Vàm Cỏ – Sông Rạch Cát | 200.000 | 220.000 | 200.000 | 142.000 | ||||
3 | Sông Rạch Cát | Sông Vàm Cỏ – Ranh Cần Giuộc | 200.000 | 220.000 | 200.000 | 142.000 | ||||
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | ||||||||||
1 | Thị trấn Cần Đước | 120.000 | 130.000 | 115.000 | 115.000 | |||||
2 | Các xã Long Khê, Long Định, Long Trạch, Long Hòa, Long Cang và xã Phước Vân | 120.000 | 130.000 | 115.000 | 115.000 | |||||
3 | Các xã Mỹ Lệ, Long Sơn, Tân Trạch, Tân Lân, Phước Đông | 120.000 | 130.000 | 115.000 | 115.000 | |||||
4 | Các xã Tân Ân, Tân Chánh, Phước Tuy, Long Hựu Đông và Long Hựu Tây | 120.000 | 130.000 | 115.000 | 115.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Cần Giuộc - Long An
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN, sửa dổi như sau:
- HUYỆN CẦN GIUỘC: Thay thế nội dung sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
THỊ TRẤN | XÃ | ||||||||
CHN | CLN | NTS | CHN | CLN | NTS | ||||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||||||||
A | QUỐC LỘ (QL) | ||||||||
1 | QL 50 | Ranh TP – Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Cách ngã ba đường Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) – Cầu Cần Giuộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Cầu Cần Giuộc – Ngã ba tuyến tránh QL 50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
Cách ngã tư Chợ trạm 150m – hết ranh Cần Giuộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Các đoạn còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
2 | Tuyến tránh QL 50 | QL 50 kéo dài 100m (phía Tân Kim cũ và Trường Bình cũ) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
ĐT 835A kéo dài 100m (về hai phía) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | ||||||||
1 | ĐT 835 | Ngã năm mũi tàu – Ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50 – hết ranh Thị trấn Cần Giuộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐH 20) kéo dài 100m về 2 phía (về phía Cần Giuộc và Ngã tư Xoài Đôi) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835B) kéo dài 100m về 2 phía | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
2 | ĐT 835B | Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về 2 phía (Long Thượng và Phước Lý) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Cầu Long Thượng kéo dài 500m về phía UBND xã Long Thượng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835) kéo dài 100m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
3 | ĐT 826 | Ranh Tp.HCM – Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
4 | Nguyễn Thái Bình | Ngã năm Mũi Tàu – Ngã ba Nguyễn Thái Bình | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
5 | ĐT 826C (HL 12) | Cầu Rạch Dơi (TPHCM) – Thất Cao Đài | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
UBND xã Long Hậu 100m về hai phía | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Ngã ba Tân Thanh kéo dài 100m về 2 phía (Phước Vĩnh Tây – Long Hậu) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Nhà lồng Chợ núi 100m về 2 phía | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Ngã tư Đông Thạnh kéo dài 200m về 2 phía (cầu ông Hiếu và Phước Vĩnh Tây) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
6 | ĐT 830 | Ngã 4 Đông Thạnh – Kéo dài 200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Trường Tiểu học Tân Tập – Cổng UBND xã Tân Tập kéo dài đến Khu TĐC Tân Tập | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Ngã tư chợ Trạm kéo dài 50m về 2 phía theo ĐT 830 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Ngã ba Phước Thành (xã Thuận Thành) kéo dài 50 m về 2 phía | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) | ||||||||
1 | HL 19 (ĐT 830 cũ) | ĐT 830 đến ranh huyện Cần Đước | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
2 | ĐH 11 | Cách ngã ba Tân Kim 100m – QL 50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Đoạn còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
3 | ĐH 20 | Ngã ba Mỹ Lộc (ĐT 835A) kéo dài 50m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Ngã ba Phước Thành xã Thuận Thành (ĐT 830) kéo dài 50m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Còn lại | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
4 | ĐH còn lại | ||||||||
– Các xã Phước Lý, Long Thượng. | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
– Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
– Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
5 | Đường Trần Thị Tám | ĐT 835B – Ranh TP.HCM | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
ĐT 835B – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
6 | Đường Tân Điền – Quy Đức (ĐH 14) | Cầu Tân Điền – Ranh TP.HCM | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
7 | Đường ấp 3 (Long Hậu – Hiệp Phước) | Cầu Bà Đằng – Hiệp Phước | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Còn lại | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
8 | Đường Phạm Văn Tài | Từ Bến phà ngược về 500m (khu vực trung tâm xã) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
Đoạn còn lại | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
9 | Đường Nguyễn Thị Nga | 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||||
10 | Đường Rạch Chim | 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||||
11 | Đường Bến Kè | 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||||
12 | Đường Hủ Tíu | ĐT. 835B – ĐT 826 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
13 | Đường Phước Lâm – Long Thượng | Ranh xã Phước Lâm – Đường Đặng Văn Búp | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
14 | Đường Kênh 6m | Cầu Cống Mới – Ranh xã Phước Lâm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
15 | Đường KP 3 | QL 50 – Nguyễn An Ninh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Nguyễn An Ninh – Nguyễn Thị Bẹ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
16 | ĐH Đông Thạnh – Tân Tập | ĐT 830 – Cống Ông Hiếu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
Cống Ông Hiếu – Đ. Đê Vĩnh Tân | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
17 | Đường Huỳnh Văn Tiết | ĐT 835B – Ranh Hưng Long | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | ||||||||
I | Các đường có tên | ||||||||
1 | Đường Thanh Hà | QL50 – Đường Nguyễn Thái Bình | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
2 | Lãnh Binh Thái | Trương Định – Bến ghe vùng hạ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Bến ghe vùng hạ – Đường Nguyễn Thị Bẹ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
3 | Công trường Phước Lộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
4 | Trương Định | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
5 | Thống Chế Sĩ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
6 | Nguyễn Thị Bảy | Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Căn thứ ba – QL50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
QL50 – Cầu Chợ mới | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
7 | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Thị Bảy – Hết ranh bệnh viện đa khoa Cần Giuộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
8 | Nguyễn Đình Chiểu | Nghĩa Sĩ Cần Giuộc – Sư Viên Ngộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
9 | Trần Chí Nam | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
10 | Sương Nguyệt Anh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
11 | Hồ Văn Long | Trương Định – Trần Chí Nam | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Trần Chí Nam – Sương Nguyệt Anh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
12 | Đường Mỹ Đức Hầu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
13 | Đường Nguyễn Hữu Thinh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
14 | Sư Viên Ngộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
15 | Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc | Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Đoạn còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
16 | Trương Văn Bang | QL50 – Nguyễn An Ninh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
17 | Nguyễn Thị Bẹ | Trọn đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
18 | Đường Chùa Bà | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
19 | Đường Cầu Tràm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
20 | Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài) | 100m đầu tiếp giáp QL50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Đoạn còn lại | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
21 | Đường Long Phú | Ranh TP Hồ Chí Minh – Tập Đoàn 2 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
Tập đoàn 2 – Ngã tư Long Phú | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
22 | Trần Văn Nghĩa | QL50 – Đê Trường Long | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
23 | Mai Chánh Tâm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
24 | Đường Trường Bình – Phước Lâm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||||
25 | Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||
26 | Đường Nguyễn Thị Bài | 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||||
27 | Đê Trường Long | Nguyễn An Ninh – Cống Mồng Gà | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
Cống Mồng Gà – ĐT 830 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
ĐT 830 – ranh xã Tân Lân (Cần Đước) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
28 | Thị Trấn Cần Giuộc | ||||||||
28.1 | Đường Tân Xuân | QL50 – HL11 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.2 | Đường Tập Đoàn 2 | HL11 – Đường Long Phú | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.3 | Đường Kênh Tập Đoàn 2 | Đường Tập Đoàn 2 – Đường Long Phú | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.4 | Đường Tập Đoàn 4 | HL11 – Đường Long Phú | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.5 | Đường Ba Nhơn | QL50 – QL50 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.6 | Đường Bờ Đá (đường <3m) | QL50 – Đường Phước Định Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.7 | Đường Kim Định (đường <3m) | QL50 – Đường Phước Định Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.8 | Đường Bãi Cát (Trị Yên) | QL50 – Đường Phước Định Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.9 | Đường Đình Trị Yên | QL50 – Sông Cần Giuộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.10 | Đường Phước Định Yên | Nội đồng – Đường Đình Trị Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.11 | Đường Long Phú | Nguyễn Thái Bình – Đường Tập Đoàn 2 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.12 | Đường Ra Sông Cầu Tràm (đường rộng <3m) | Đường Long Phú – ra sông Cầu Tràm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.13 | Đường Lê Văn Sáu | QL 50 – nhà ông 6 Nhân | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.14 | Đường Nguyễn Thanh Tâm | QL 50 – Cầu Rạch Đào | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.15 | Đường Lê Văn Thuộc | Đường Nguyễn Anh Ninh (cổng ấp văn hóa Hòa Thuận I) – Kênh Đìa Dứa | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.16 | Đường Đê Lò Đường | Nguyễn Thị Bẹ – Lò Mổ Phúc Hoa | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
Đoạn còn lại | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
28.17 | Đường Liên xã Trường Bình – Mỹ Lộc | ĐT 835 – S.Trị Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.18 | Đường Lê Văn Hai | Đường Nguyễn An Ninh kéo dài 600m | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.19 | Đường Lê Thị Cẩm | QL 50 – Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.20 | Đường Lương Văn Tiên | Tuyến tránh QL 50 – Cầu Bà Tiên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.21 | Đường ấp Văn hóa Thanh Ba | ĐT 835 – hết ranh thị trấn | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.22 | Đường Sáu Thắng | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.23 | Đường Chùa Tôn Thạnh | Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu – ranh thị trấn | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
28.24 | Đường Phạm Văn Trực | Ql50 – Ranh xã Mỹ Lộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29 | Xã Mỹ Lộc | ||||||||
29.1 | Đường Trần Văn Thôi | ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.2 | Đường Chùa Thiên Mụ | ĐT 835 – Đường Nguyễn Thị Bầy | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.3 | Đường Lương Văn Tiên | ĐH 20 – Cầu Bà Tiên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.4 | Đường ấp Văn hóa Thanh Ba | ĐT 835 (Ranh thị trấn) –Đường Ngô Thị Xứng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.5 | Đường Dương Thị Hai | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.6 | Đường Cộng Đồng Lộc Trung) | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.7 | Đường Cộng Đồng Lộc Hậu | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.8 | Đường Ngô Thị Xứng | ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.9 | Đường Chùa Tôn Thạnh | ĐT 835 – ranh Thị trấn | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.10 | Đường Nguyễn Thị Bầy | Đường Cộng đồng Lộc Hậu – Đường Đoàn Văn Diệu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.11 | Đường Bờ Miễu | ĐT835 – Đường Lương Văn Tiên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.12 | Đường Ấp Văn hóa Lộc Tiền | ĐT835 – ranh xã Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.13 | Đường Hai Đồng | Đường Cộng Đồng Lộc Trung – ranh xã Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.14 | Đường Cầu Hai Sang | Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu – Đường Cộng Đồng Lộc Trung | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.15 | Đường kênh Giáp Mè | ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.16 | Đường Đoàn Văn Diệu | ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.17 | Đường Lê Thị Phu | Mỹ Lộc Phước Hậu – Kênh Rạch chanh Trị Yên (Ranh xã Qui Đức – huyện Bình Chánh) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.18 | Đường Phạm Văn Trực | Ranh Thị trấn – đường Lương Văn Tiên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.19 | Đường Lương Văn Bào | QL 50 – đường Lương Văn Tiên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.20 | Đường Tập Đoàn 8 – ấp kế Mỹ | Đường Trường Bình – Phước Lâm – Ruộng /Cầu Quay | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
29.21 | Đường Mỹ Lộc – Phước Lâm | ĐT 835 – Rạch Bà Nhang | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
30 | Xã Long An | ||||||||
30.1 | Đường Bà Hùng (đường <3m) | Đường Đê Trường Long – Nhà Dân | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
30.2 | Đường Kênh Lò Rèn | QL 50 – Đường Đê Trường Long | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
30.3 | Đường Ba Chiến (đường <3m) | ĐT 830 – Nhà Dân | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
30.4 | Đường Chùa Từ Phong (đường <3m) | ĐT 830 – Nhà Dân | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
30.5 | Đường Trường Tiểu Học (đường <3m) | ĐT 830 – Nhà Dân | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
30.6 | Đường Liên Ấp 1- 2 | ĐT 830 – Đường Trần Văn Nghĩa | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
30.7 | Đường Ông Bảy Đa (đường <3m) | Đường Trần Văn Nghĩa – Đường Nguyễn Thị Bài | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
30.8 | Đường đê bao Rạch Cát | Ranh H.Cần Đước – ĐT 830 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
30.9 | Đường GTNT ấp 3 | Ranh xã Thuận Thành – Đường Đê Trường Long | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
31 | Xã Thuận Thành | ||||||||
31.1 | Đường Dương Thị Ngọc Hoa | ĐT 830 – Đường Khu Dân Cư Thuận Nam | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
ĐT 830 – Kênh Đại Hội | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
31.2 | Đường Khu Dân Cư Thuận Nam | Ranh Mỹ Lệ – Cần Đước – Đường Nguyễn Thị Năm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
31.3 | Đường Nguyễn Thị Năm | ĐT 830 – Ranh Xã Mỹ Lệ – Cần Đước | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
31.4 | Đường Nguyễn Minh Hoàng | ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
31.5 | Đường Võ Thành Phát | ĐT 830 – Kênh Đại Hội | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
31.6 | Đường Kênh Đại Hội | Ranh huyện Cần Đước – Đường QL50 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
31.7 | Đường Nguyễn Văn Cung | ĐT 830 – Kênh Đại Hội | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
31.8 | Đường Năm Học (đường <3m) | QL 50 – Hết đường | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
31.9 | Đường Thuận Thành – Long An | QL 50 – ĐH 20 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
31.10 | Đường 25/04 | ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
31.11 | Đường Nguyễn Hữu Hớn (đường <1m) | ĐT 830 – Đường Kênh Đại Hội | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
31.12 | Đường Kênh Xáng | ĐH 20 – Ranh Phước Lâm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
31.13 | Đường Mai Văn É | Đường ĐT830 – Kênh Xáng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
31.14 | Đường Kênh Tư Tứ | Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
31.15 | Đường Kênh Hai Thảo | Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32 | Xã Phước Lâm | ||||||||
32.1 | Đường Huỳnh Thị Luông | ĐH 20 – ranh Mỹ Lộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.2 | Đường Nguyễn Đực Hùng | ĐH 20, ấp Phước Thuận – Kênh Sáng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.3 | Đường Kênh Xáng A | ĐH 20 – Cầu Thầy Cai (Ranh Thuận Thành) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.4 | Đường Lê Thị Lục | HL 20 – Cống Cầu Hội | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.5 | Đường Nguyễn Thị Kiều | ĐH 20 – Ranh xã Trường Bình | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.6 | Đường Y Tế B | ĐH20 – đường Huỳnh Thị Luông | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.7 | Đường Mười Đức | ĐH 20 – Cầu Hội (Trường Bình) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.8 | Đường Huỳnh Văn Tiết | ĐT 835B – ĐH.11 xã Hưng Long | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.9 | Đường Mười Chữ | ĐH 20 – Hết đường | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.10 | Đường Nguyễn Văn Chép | ĐT 835 – nối ra đường Cầu Ông Chủ Rạch Bà Nhang | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.11 | Đường Ba Tân | ĐT 835 – Ranh xã Thuận Thành | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.12 | Đường Phạm Thị Cầm | ĐT 835 – giáp khu dân cư | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.13 | Đường Trang Văn Học | ĐT 835 – kênh Xáng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.14 | Đường Hai Trọng | ĐT 835 – Kênh Xáng B | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.15 | Đường Năm Để | ĐT 835 – Ranh Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
32.16 | Đường Phước Hậu – Phước Lâm | ĐT 835 – Ranh Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33 | Xã Long Thượng | ||||||||
33.1 | Đường Bờ Chùa | ĐT 835B – KCN Hải Sơn | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.2 | Đường Nguyễn Thị Chanh | Huỳnh Văn Tiết – Phạm Thị Kiều | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.3 | Đường Lê Thị Tám | ĐH 14 – Ranh Hưng Long | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.4 | Đường Kênh 7 Nghiêm | Đường Lê Thị Tám – Đường Trần Thị Non | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.5 | Đường Trần Thị Non | ĐH.14 – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.6 | Đường Phạm Thị Kiều | ĐH.14 – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.7 | Đường Bà Râm | Đường Lê Thị Tám – Đường Trần Thị Non | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.8 | Huỳnh Thị Dậu | Đường Bờ Kênh 7 Nghiêm – Đường Bà Râm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.9 | Đường Thái Thị Thêm | ĐT 835B – ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.10 | Đường 8 Tiên (đường <3m) | ĐT 835 B – Ranh xã Phước Lý | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
33.11 | Đường Mười Ghe (đường <3m) | ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
33.12 | Đường 3 Bông | ĐT 835 B – Ranh xã Tân Quí Tây | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.13 | Đường 5 Hiển (đường <3m) | ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
33.14 | Đường 9 Cóng | ĐT 835 B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.15 | Đường Bảy Thợ | ĐT 835 B – Hết đường | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.16 | Đường 6 Tề | ĐT 835B – Hết đường | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.17 | Đường Tư Tiết (đường <3m) | Đường Huỳnh Văn Tiết – Hết đường | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
33.18 | Đường 6 Hoằng (đường <3m) | Đường Huỳnh Văn Tiết – Đường Phạm Thị Nhiều | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
33.19 | Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng | ĐT 835B – Ranh xã Phước Lý | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.20 | Đường ấp văn hóa Long Thạnh | ĐT 835B – Hết đường | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.21 | Đường Lê Thị Ruộng | Đường Lê Thị Tám – Đường Kênh Bảy Nghiêm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.22 | Đường 9 The | Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.23 | Phạm Thị Nhiều | Đường Nguyễn Thị Chanh – Ranh Hưng Long, huyện Bình Chánh, TPHCM | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.24 | Đường Điền Dơi | ĐT.835B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.25 | Đường 8 Nhị – Bến Đá | Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
33.26 | Đường Lê Thị Tỵ | ĐH 14 – xã Hưng Long Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
34 | Xã Phước Vĩnh Tây | ||||||||
34.1 | Đường Đê Ấp 3 | ĐT 826C – Đường Katy | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
34.2 | Đường Katy | ĐT 826C – Đê ấp 3 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
34.3 | Đường Ông Nhu (đường <3m) | ĐT 826C – Cầu Ông Nhu | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
34.4 | Đường Đê Bao Rạch Đập | ĐT 826C – ĐT 826C | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
34.5 | Đường Ấp 1 | ĐT 826C – Ranh S. Ông Chuồng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
34.6 | Đường Chánh Thôn | ĐT 826C – Cầu Chánh Thôn | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
34.7 | Đường Bông Súng | ĐT 826C – Cầu Rạch Miễu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
34.8 | Đường Bão Hòa | ĐT 826C – Cầu Bão Hòa 2 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
34.9 | Đường Tân Phước (đường <3m) | ĐT 826C – Đường Bông Súng | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
34.10 | Đường Xóm Đồng (đường <3m) | ĐT 826C – Hết đường | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
35 | Xã Phước Lý | ||||||||
35.1 | Đường Lộ Đình | ĐT. 835B – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.2 | Đường Tư Sớm | Đường Nhà Đồ – ĐT 835B | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.3 | Đường Lê Văn Nhanh | ĐT. 835B – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.4 | Đường Đặng Văn Nữa | Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.5 | Đường Mười Cày | Đường ĐT 835B – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
ĐT 835B – Đường Nhà Đồ | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
35.6 | Đường Lưu Văn Ca | Đường Mười Cày – Đường Trần Thị Tám | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.7 | Đường Phạm Thị Hớn | Đường Mười Cày – Đường Nguyễn Thanh Hà | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.8 | Đường Liên ấp Phú Thành- Phú Ân | Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.9 | Đường Nguyễn Thị Thanh | Đường Trần Thị Tám – Đường Bờ Xe | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.10 | Đường Bờ Xe | ĐT. 835B – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.11 | Đường Bà Giáng | Đường Bờ Đai – ĐT. 835B | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.12 | Đường Sân Banh | Đường Bờ Đai – Huyện Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.13 | Đường Bờ Đai | Đường Sân Banh – Ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.14 | Đường Trường Học | ĐT 835B – đường Phạm Thị Hớn | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.15 | Đường Nguyễn Thanh Hà | ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.16 | Đường Lại Thị Sáu | ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.17 | Đường Nguyễn Văn Đồn | ĐT. 835B – ĐT 826 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.18 | Đường Ranh Tỉnh | ĐT826 – Kênh Lò Gang | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.19 | Đường Đoàn Bá Sở | ĐT826 – Huyện Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.20 | Đường Bờ Đế | ĐT826 – Xã Long Thượng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
35.21 | Đường Đào Minh Mẫn | ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
36 | Xã Phước Hậu | ||||||||
36.1 | Đường Ấp Trong | Đường ĐT 835B – Đường Kênh Cầu Đen | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
36.2 | Đường Kênh Cầu Đen | Đường Đặng Văn Búp – Ranh xã Phước Lâm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
36.3 | Đường Nhánh rẽ Hủ Tíu | Đường Hủ Tíu – Hết đường | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
36.4 | Đường Đặng Văn Búp | Đường ĐT 835B – Ranh xã Phước Lâm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
36.5 | Đường Bờ Chùa | ĐT 835B – Xã Long Trạch- Huyện Cần Đước | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
36.6 | Đường nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm (2 nhánh rẽ) | ĐT. 835B – Đường Nguyễn Văn Thậm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
36.7 | Đường Nguyễn Thị Thàng | ĐT. 835B – Ranh Mỹ Lộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
36.8 | Đường Nguyễn Văn Thậm | Đường Phước Hậu Mỹ Lộc – Nhà ông Xuân | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
36.9 | Đường Long Khánh | ĐT. 835B – ranh Đường Đặng Văn Búp | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
36.10 | Đường Phước Hậu – Mỹ Lộc | ĐT 835B – Ranh Mỹ Lộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
36.11 | Đường Phước Hậu- Phước Lâm | Đường Hủ Tíu – Ranh Phước Lâm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
37 | Xã Long Phụng | ||||||||
37.1 | Đường Chánh Nhứt – Chánh Nhì | Đường Kiến Vàng – Đường Chánh Nhì | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
37.2 | Đường Chánh Nhứt | ĐT 830 – Đê Chánh Nhì | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
37.3 | Đường Chánh Nhì | Đê Tây Phú – Ranh Xã Đông Thạnh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
37.4 | Đường Tây Phú | Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Bến phà Thủ Bộ cũ | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
Bến phà Thủ Bộ cũ – Đường Chánh Nhì | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
37.5 | Đường K4 | Đường Chánh Nhứt – Chánh Nhì – Ranh xã Đông Thạnh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
37.6 | Đường Kiến Vàng | Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – ranh xã Đông Thạnh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
37.7 | Đường Voi Đồn | Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
38 | Xã Đông Thạnh | ||||||||
38.1 | Đường Cầu Đúc- 3 Làng | ĐT 830 – Ranh xã Phước Vĩnh Đông | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
38.2 | Đường Cầu Đình (đường <3m) | ĐH 826C (Gần Ranh Phước Vĩnh Tây) – Đê Tây Bắc | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
38.3 | Đường Đê Tây Bắc | ĐT 826C – Đường Cầu Đúc- 3 Làng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
38.4 | Đường Đê Ấp Tây | ĐT 830 – Ranh xã Long Phụng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
38.5 | Đường Đê Ấp Trung | ĐT 830 – Đường Huỳnh Văn Năm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
38.6 | Đường Gò Me | ĐT 826C – Rạch Vàm Ông | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
38.7 | Đường Huỳnh Văn Năm | ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
38.8 | Đường Đê Ông Hiếu | Nhánh sông Ông Hiếu – Ranh xã Tân Tập | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
38.9 | Đường Tân Quang A | Đường Đê Ông Hiếu – ĐT 826C | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
38.10 | Đường Đê Chánh I – Chánh II | ĐT 826C – Ranh xã Long Phụng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
38.11 | Đường Tân Quang B | Đê Ông Hiếu – ĐT 826C | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
38.12 | Đường liên xã Đông Thạnh – Tân Tập | Đường Tân Quang A – Ranh xã Tân Tập | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
39 | Xã Tân Tập | ||||||||
39.1 | Đường Đê Gò Cà | ĐT 830 – Cầu Thanh Niên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
39.2 | Đường Trường THCS | ĐT 830 – Đường Huỳnh Văn Năm xã Đông Thạnh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
39.3 | Đường Đê Tân Chánh | ĐT 830 – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
39.4 | Đường Đê Tân Thành- Tân Chánh | ĐT 830 – Sông Ông Hiếu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
39.5 | Đường Đê Vĩnh Tân | Đường Đông Thạnh – Tân Tập – Công ty Xi Măng Fu-I | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
39.6 | Đường Kênh Sườn | Ranh xã Đông Thạnh – Cầu Rạch Chiêm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
39.7 | Đường Nhánh Kênh Sườn | ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập – đường Kênh Sườn | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
39.8 | Đường Tân Đại | Đường Kênh Sườn – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
39.9 | Đường Tân Đông- Tân Hòa | ĐT 830 – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
39.10 | Đường Trần Thạch Ngọc | ĐT 830 – Đê Vĩnh Tân | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
40 | Xã Phước Vĩnh Đông | ||||||||
40.1 | Đường Xóm Tiệm | Đường Phạm Văn Tài – Cầu Ba Đô | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
40.2 | Đường Vĩnh Tân | Đường Phạm Văn Tài – Cầu Bàu Le | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
Cầu Bàu Le – Trường tiểu học Đông Bình cũ | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
Trường tiểu học Đông Bình cũ- Cầu Ông Ba Đô (đường <3m) | 120.000 | 132.000 | 120.000 | ||||||
40.3 | Đường GTNT ấp Thạnh Trung | Đê Vĩnh Tân – Đường Đất Thánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
40.4 | Đường Đất Thánh | Đường Phạm Văn Tài – GTNT ấp Thạnh Trung | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
41 | Xã Phước Lại | ||||||||
41.1 | Đường Tân Thanh – Rạch Găng | ĐT826C – Đê Ông Sâu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
41.2 | Đường Đê Ông Sâu | Đ.826C-Đ.Tân Thanh-Rạch Găng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
Đ.Tân Thanh-Rạch Găng-ngã 3 Đ. Huỳnh Thị Thinh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
41.3 | Đường Cầu Rạch Đình (đường <3m) | ĐT 826C – Khén 5 Đỏng | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.4 | Đường Chùa Lá (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.5 | Đường PLA-05 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch Phước | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.6 | Đường PLA-06 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.7 | Đường PLA-07 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.8 | Đường PLA-08 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch Phước | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.9 | Đường PLA-09 (đường <3m) | ĐT 826C – Rạch Phước | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.10 | Đường Bà Ốc (đường <3m) | Khén 5 Đỏng – ngã 3 Đường Gò Điều | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.11 | Đường Gò Điều (đường <3m) | Đường 826C-Sông Cần Giuộc | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.12 | Đường PLA-12 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch Bà Quất | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.13 | Đường PLA-13 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.14 | Đường Thánh Thất | ĐT 826C – Thánh Thất | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
Thánh Thất – hết đường (đoạn đường <3m) | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||||
41.15 | Đường Chùa Chưởng Phước | ĐT 826C – chùa | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
41.16 | Đường PLA-15 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.17 | Đường PLA-17 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch bà Vang | |||||||
41.18 | Đường PLA-18 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.19 | Đường PLA-19 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – hết đường | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.20 | Đường PLA-20 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.21 | Đường PLA-21 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.22 | Đường PLA-22 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.23 | Đường PLA-23 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
41.24 | Đường Mương Chài (đường >3m) | ĐH. Bà Kiểu – ĐH. Huỳnh Thị Thinh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
41.25 | Đường Út Chót (đường <3m) | ĐT826C – Đường Chùa | 140.000 | 154.000 | 140.000 | ||||
42 | Xã Long Hậu | ||||||||
42.1 | Đường LH-01 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
42.2 | Đường LH-02 | ĐT 826C – hết đường | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
42.3 | Đường Chùa Chưởng Phước | ĐT 826C – hết đường | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
42.4 | Đường Chùa Long Phú | ĐT 826C – chùa Long Phú | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
Chùa Long Phú – rạch Ông Bống | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||||
42.5 | Đường Đình Bình Đức | ĐT 826C – sông Kênh Hàn | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
42.6 | Đường LH-06 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
42.7 | Đường LH-07 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Kênh Hàn | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
42.8 | Đường LH-08 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Cần Giuộc | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
42.9 | Đường ấp 2/5 | ĐT 826C – sông Long Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
42.10 | Đường LH-10 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Rạch Dừa | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
42.11 | Đường LH-11 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Long Hậu | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
42.12 | Đường Rạch Vẹt | ĐH.Ấp 1 – ranh Nhà Bè (TP.HCM) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
42.13 | Đường LH-13 (đường <3m) | ĐT 826C – S. Rạch Dơi | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
42.14 | Đường LH-14 | ĐT 826C – S. Rạch Dơi | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
42.15 | Đường LH-15 (đường <3m) | ĐT 826C – Đường Ba Phát | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
42.16 | Đường LH-16 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
42.17 | Đường LH-17 (đường <3m) | ĐT 826C – S. Cần Giuộc | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
42.18 | Đường LH-18 | ĐT 826C – S. Cần Giuộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
42.19 | Đường LH-19 | ĐT 826C – hết đường | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
42.20 | Đường Ấp 2/6 (đường<3m) | ĐT 826C – S. Cần Giuộc | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||
42.21 | Đường Đình Chánh | ĐT 826C – ranh dự án Phố Đông | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
II | Các đường chưa có tên | ||||||||
1 | Thị trấn Cần Giuộc | ||||||||
Đoạn đường từ Lãnh Binh Thái đến Chùa Bà | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
2 | Xã Long Thượng | ĐT 835B – Cầu Tân Điền | 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||||
Chợ Long Thượng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
3 | Xã Phước Lại | Bến phà cũ – Ngã ba Tân Thanh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
4 | Đường vào khu Tái định cư Tân Kim mở rộng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||||
III | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | ||||||||
1 | Thị trấn Cần Giuộc | 210.000 | 231.000 | 200.000 | |||||
2 | Các xã Phước Lý, Long Thượng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||||
3 | Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu | 180.000 | 198.000 | 180.000 | |||||
4 | Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng | 180.000 | 198.000 | 180.000 | |||||
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | ||||||||
1 | Khu vực chợ mới | Đường Nguyễn Thái Bình – Cầu Chợ Mới (dãy A) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Đường Nguyễn Thái Bình – Sông Cầu Tràm (dãy B) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
Phần còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
2 | Khu dân cư Việt Hóa | Các lô tiếp giáp QL50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Các lô còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
3 | Khu dân cư – tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình | Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Thị Bẹ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
Các lô còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||
4 | Khu tái định cư Tân Kim | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
5 | Khu tái định cư Tân Kim (mở rộng) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
6 | Khu tái định cư Tân Phước | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
7 | Khu dân cư Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
8 | Khu dân cư – tái định cư Long Hậu (mở rộng) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
9 | Khu dân cư-tái định cư Thành Hiếu – Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
10 | Khu dân cư – tái định cư nhựa Phước Thành-Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
11 | Khu dân cư-tái định cư Caric-Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
12 | Khu dân cư – tái định cư Phước Lý (Công ty Cổ Phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
13 | Khu tái định cư Hải Sơn – Long Thượng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
14 | Khu dân cư – tái định cư Tân Tập | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
15 | Khu tái định cư Long Hậu do Công ty TNHH MTV Phát triển công nghiệp Tân Thuận làm chủ đầu tư | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
16 | Khu dân cư Hoàng Hoa – Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
17 | Khu dân cư Lộc Thành – Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
18 | Khu dân cư – Tái định cư Thái Sơn – Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
19 | Khu dân cư – Phát Hải tại xã Phước Lý | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
20 | Khu dân cư – Thuận Thành | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
21 | Khu dân cư – Tân Thái Thịnh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
22 | Khu đô thị năm sao xã Phước Lý | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
23 | Khu dân cư liên xã Phước Hậu – Long Thượng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
24 | Khu dân cư An Phú | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
25 | Khu dân cư Tân Phú Thịnh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH | |||||||||
1 | Sông Soài Rạp | ||||||||
Xã Tân Tập | 180.000 | 198.000 | 180.000 | ||||||
Các xã còn lại | 170.000 | 187.000 | 170.000 | ||||||
2 | Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 170.000 | 187.000 | 170.000 | ||
3 | Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi | 110.000 | 121.000 | 110.000 | |||||
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | |||||||||
1 | Thị trấn Cần Giuộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||||
2 | Các xã Phước Lý, Long Thượng | 120.000 | 132.000 | 120.000 | |||||
3 | Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu | 100.000 | 110.000 | 100.000 | |||||
4 | Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng | 90.000 | 99.000 | 90.000 |
- HUYỆN CẦN GIUỘC
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||||
A | QUỐC LỘ (QL) | |||||||||
1 | QL 50 | Ranh TP – Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Cách ngã ba đuờng Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) – Cầu Cần Giuộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cầu Cần Giuộc – Ngã ba tuyến tránh QL 50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||
Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cách ngã tư Chợ trạm 150m – hết ranh Cần Giuộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Đoạn qua xã Thuận Thành | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Các đoạn còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
2 | Tuyến tránh QL 50 | QL 50 kéo dài 50m (phía Tân Kim và Trường Bình) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
ĐT 835A kéo dài 100m (về hai phía) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | |||||||||
1 | ĐT 835 | Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐH 20) kéo dài 100m về 2 phía (về phía Cần Giuộc và Ngã tư Xoài Đôi) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835B) kéo dài 100m về 2 phía | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
2 | ĐT 835B | Đoạn còn lại đối với vị trí giáp ranh với huyện Bến Lức | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về 2 phía (Long Thượng và Phước Lý) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Cầu Long Thượng kéo dài 500m về phía UBND xã Long Thượng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
3 | ĐT 826 | Ranh Tp.HCM – Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
4 | Nguyễn Thái Bình | Ngã năm Mũi Tàu – Ngã ba Nguyễn Thái Bình | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 |
5 | ĐT 826C (HL 12) | Cầu Rạch Dơi (TPHCM) – Thất Cao Đài | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
UBND xã Long Hậu 100m về hai phía | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã ba Tân Thanh kéo dài 100m về 2 phía (Phước Vĩnh Tây – Long Hậu) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Nhà lồng Chợ núi 100m về 2 phía | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã tư Đông Thạnh kéo dài 200m về 2 phía (cầu ông Hiếu và Phước Vĩnh Tây) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
6 | ĐT 826 E | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
7 | ĐT 830 (HL 19) | Ngã 4 Đông Thạnh – Kéo dài 200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Ranh xã Long Phụng – Ranh xã Đông Thạnh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Trường Tiểu học Tân Tập – Cổng UBND xã Tân Tập kéo dài 100m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã tư chợ Trạm kéo dài 50m về 2 phía theo ĐT 830 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Ngã ba Phước Thành (xã Thuận Thành) kéo dài 50 m về 2 phía | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) | |||||||||
1 | HL 19 (ĐT 830 cũ) | ĐH 19 đến ranh huyện Cần Đước | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
2 | ĐH 11 | Cách ngã ba Tân Kim 100m – QL 50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Đoạn còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
3 | ĐH 20 | Ngã ba Mỹ Lộc (ĐT 835A) kéo dài 50m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Ngã ba Phước Thành xã Thuận Thành (ĐT 830) kéo dài 50m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Còn lại | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
4 | ĐH còn lại | |||||||||
– Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
– Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
– Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
5 | Lãnh Binh Thái | Đường Bà Kiểu – Sông Rạch Dừa (Nhà Bè) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
6 | Trần Thị Tám | ĐT 835B – Ranh TP.HCM | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
ĐT 835B – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
7 | Đường Tân Điền – Quy Đức (ĐH 14) | Cầu Tân Điền – Ranh TP.HCM | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
8 | Đường ấp 3 (Long Hậu – Hiệp Phước) | Cầu Bà Đằng – Hiệp Phước | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Còn lại | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
9 | Đường Phạm Văn Tài | Từ Bến phà ngược về 500m (khu vực trung tâm xã) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Đoạn còn lại | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
10 | Đường Nguyễn Thị Nga | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
11 | Đường Rạch Chim | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
12 | Đường Bến Kè | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
13 | Đường Hủ Tíu | ĐT. 835B – ĐT 826 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
14 | Đường Phước Lâm – Long Thượng | Ranh xã Phước Lâm – Đường Đặng Văn Búp | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
15 | Đường Kênh 6m | Cầu Cống Mới – Ranh xã Phước Lâm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
16 | Đường KP 3 | QL 50 – Nguyễn An Ninh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Nguyễn An Ninh – Nguyễn Thị Bẹ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
17 | ĐH Đông Thạnh – Tân Tập | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||||||||
I | Các đường có tên | |||||||||
1 | Đường Thanh Hà | QL50 – Đường Nguyễn Thái Bình | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
2 | Lãnh Binh Thái | Trương Định – Bến ghe vùng hạ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Bến ghe vùng hạ – Đường Nguyễn Thị Bẹ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
3 | Công trường Phước Lộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
4 | Trương Định | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
5 | Thống Chế Sĩ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
6 | Nguyễn Thị Bảy | Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Căn thứ ba – QL50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
QL50 – Cầu Chợ mới | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
7 | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Thị Bảy – Hết ranh bệnh viện đa khoa Cần Giuộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||
8 | Nguyễn Đình Chiểu | Nghĩa Sĩ Cần Giuộc – Sư Viên Ngộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
9 | Trần Chí Nam | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
10 | Sương Nguyệt Anh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
11 | Hồ Văn Long | Trương Định – Trần Chí Nam | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Trần Chí Nam – Sương Nguyệt Anh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
12 | Đường Mỹ Đức Hầu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
13 | Đường Nguyễn Hữu Thinh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
14 | Sư Viên Ngộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
15 | Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc | Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Đoạn còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
16 | Trương Văn Bang | QL50 – Nguyễn An Ninh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
17 | Nguyễn Thị Bẹ | Trọn đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 |
18 | Đường Chùa Bà | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
19 | Đường Cầu Tràm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
20 | Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài) | 100m đầu tiếp giáp QL50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Đoạn còn lại | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
21 | Đường Long Phú | Ranh TP Hồ Chí Minh – Tập Đoàn 2 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Tập đoàn 2 – Ngã tư Long Phú | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
22 | Trần Văn Nghĩa | QL50 – Đê Trường Long | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
23 | Đê Trường Long | Đường Nguyễn An Ninh – ĐT 830 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
24 | Mai Chánh Tâm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
25 | Đường Trường Bình – Phước Lâm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
26 | Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
27 | Đường Nguyễn Thị Bài | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
28 | Đường Chánh Nhất – Chánh Nhì | ĐT 830 – Đường Chánh Nhì | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
28 | XÃ TRƯỜNG BÌNH | |||||||||
28.1 | Đường Lê Văn Sáu | QL 50 – nhà ông 6 Nhân | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
28.2 | Đường Phạm Văn Trực | QL 50 – Kênh Bà Tiên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
28.3 | Đường Nguyễn Thanh Tâm | QL 50 – Cầu Rạch Đào | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
28.4 | Đường Lương Văn Bào | QL 50 – Sông Mồng Gà | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
28.5 | Đường Tập Đoàn 8 – ấp kế Mỹ | ĐườngLộ Đỏ – Ấp Kế Mỹ – Ruộng/Cầu Quay | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
28.6 | Đường Lê Văn Thuộc | Đường Nguyễn Anh Ninh (cổng ấp văn hóa Hòa Thuận I) – Kênh Đìa Dứa | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
28.7 | Đường Đê Trường Long | Nguyễn An Ninh – Trương Văn Bang | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Trương Văn Bang – Đình Phước Thành | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
ĐT 830 – ranh xã Tân Lân (Cần Đước) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
28.8 | Đường Đê Lò Đường | Nguyễn Thị Bẹ – Lò Mổ Phước Hoa | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Đoạn còn lại | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
28.9 | Đường Liên xã Trường Bình – Mỹ Lộc | ĐT 835 – S.Trị Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
28.10 | Lê Văn Hai | Đường Nguyễn An Ninh kéo dài 600m | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
28.11 | Lê Thị Cẩm | QL 50 – Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29 | XÃ MỸ LỘC | |||||||||
29.1 | Đường Trần Văn Thôi | ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.2 | Đường Chùa Thiên Mụ | ĐT 835 – Đường Nguyễn Thị Bầy | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.3 | Đường Lương Văn Tiên | ĐH 20 – Tuyến tránh QL 50 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.4 | Đường Sáu Thắng | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.5 | Đường ấp VH Thanh Ba | ĐT 835 – Miếu Thạnh An | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.6 | Đường Dương Thị Hai | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.7 | Đường Ấp Văn Hoá Lộc Trung | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.8 | Đường Cộng Đồng Lộc Hậu | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.9 | Đường Ngô Thị Xứng | ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.10 | Đường Chùa Tôn Thạnh | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.11 | Đường Nguyễn Thị Bầy | Đường Cộng đồng Lộc Hậu – Đường Đoàn Văn Diệu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.12 | Đường Bờ Miễu | ĐT835 – Đường Lương Văn Tiên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.13 | Đường Ấp Văn hóa Lộc Tiền | ĐT835 – ranh xã Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.14 | Đường Hai Đồng | Đường Cộng Đồng Lộc Trung – ranh xã Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.15 | Đường Cầu Hai Sang | Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu – Đường Cộng Đồng Lộc Trung | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.16 | Đường kênh Giáp Me | ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.17 | Đường Đoàn Văn Diệu | ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
29.18 | Nguyễn Thị Phu | Mỹ Lộc Phước Hậu – Kênh Rạch chanh Trị Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
30 | XÃ LONG AN | |||||||||
30.1 | Đường Bà Hùng (đường <3m) | Đường Đê Trường Long – Nhà Dân | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
30.2 | Đường Kênh Lò Rèn | QL 50 – Đường Đê Trường Long | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
30.3 | Đường Ba Chiến (đường <3m) | ĐT 830 – Nhà Dân | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
30.4 | Đường Chùa Từ Phong (đường <3m) | ĐT 830 – Nhà Dân | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
30.5 | Đường Trường Tiểu Học (đường <3m) | ĐT 830 – Nhà Dân | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
30.6 | Đường Liên Ấp | ĐT 830 – Đường Trần Văn Nghĩa | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
30.7 | Đường Ông Bảy Đa (đường <3m) | Đường Trần Văn Nghĩa – Đường Nguyễn Thị Bài | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
30.8 | Đường đê bao Rạch Cát | Ranh H.Cần Đước – ĐT 830 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
30.9 | Đường GTNT ấp 3 | Ranh xã Thuận Thành – Đường Đê Trường Long | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
31 | XÃ THUẬN THÀNH | |||||||||
31.1 | Đường Dương Thị Ngọc Hoa | ĐT 830 – Đường Khu Dân Cư Thuận Nam | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
ĐT 830 – Kênh Đại Hội | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
31.2 | Đường Khu Dân Cư Thuận Nam | Ranh Mỹ Lệ – Cần Đước – Đường Nguyễn Thị Năm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
31.3 | Đường Nguyễn Thị Năm | ĐT 830 – Ranh Xã Mỹ Lệ – Cần Đước | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
31.4 | Đường Nguyễn Minh Hoàng | ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
31.5 | Đường Võ Phát Thành | ĐT 830 – Kênh Đại Hội | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
31.6 | Đường Kênh Đại Hội | Ranh huyện Cần Đước – Đường QL50 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
31.7 | Đường Nguyễn Văn Cung | ĐT 830 – Kênh Đại Hội | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
31.8 | Đường Năm Học (đường <3m) | QL 50 – Nhà Dân | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
31.9 | Đường Thuận Thành – Long An | QL 50 – ĐH 20 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
31.10 | Đường 25/04 | ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
31.11 | Đường Nguyễn Hữu Hớn (đường <1m) | ĐT 830 – Đường Kên Đại Hội | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
31.12 | Đường Kênh Xáng | ĐH 20 – Ranh Phước Lâm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
31.13 | Đường Mai Văn É | Đường ĐT830 – Kênh Xáng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
31.14 | Đường Kênh Tư Tứ | Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
31.15 | Đường Kênh Hai Thảo | Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32 | XÃ PHƯỚC LÂM | |||||||||
32.1 | Đường Huỳnh Thị Luông | ĐH 20 – ranh Mỹ Lộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.2 | Đường Nguyễn Đực Hùng | ĐH 20, ấp Phước Thuận – Kênh Sáng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.3 | Đường Kênh Xáng A | ĐH 20 – Cầu Thầy Cai (Ranh Thuận Thành) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.4 | Đường Lê Thị Lục | HL 20 – Cống Cầu Hội | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.5 | Đường Nguyễn Thị Kiều | HL 20 – Sông Mồng Gà | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.6 | Đường Y Tế B | ĐH 20 – Đường Ủy Ban | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.7 | Đường Mười Đức | ĐH 20 – Cầu Hội (Trường Bình) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.8 | Đường Huỳnh Văn Tiết | ĐT 835B – ĐH.11 xã Hưng Long | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.9 | Đường Mười Chữ | ĐH 20 – Nhà dân | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.10 | Đường Nguyễn Văn Chép | ĐT 835 – nối ra đường Cầu Ông Chủ | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.11 | Đường Ba Tân | ĐT 835 – Rạch Bà Nhang | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.12 | Đường Phạm Thị Cầm | ĐT 835 – giáp khu dân cư | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.13 | Đường Trang Văn Học | ĐT 835 – kênh Xáng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.14 | Đường Hai Trọng | ĐT 835 – Kênh Xáng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.15 | Đường Năm Để | ĐT 835 – Ranh Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
32.16 | Đường Phước Hậu – Phước Lâm | ĐT 835 – Ranh Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33 | XÃ LONG THƯỢNG | |||||||||
33.1 | Đường Bờ Chùa | ĐT 835B – KCN Hải Sơn | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.2 | Đường Quỳnh Văn Tiết (đường Bờ Đình cũ) | ĐT 835B – Ranh Hưng Long | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.3 | Đường Thất Cao Đài-Long Thới | Cây Lựu – Tư Hỷ (Tân Điền) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.4 | Đường Mười Vĩnh | ĐH 14 – Ranh Hưng Long | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.5 | Đường Bờ Kênh 7 Nghiêm | Đường Mười Vĩnh – Đường Trần Thị Non | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.6 | Đường Trần Thị Non | ĐH.14 – Ranh Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.7 | Đường Tư Hỷ | ĐH.14 – Ranh Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.8 | Đường Bà Râm | Đường Mười Vĩnh – Đường Trần Thị Non | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.9 | Đường Hai Tặng | Đường Bờ Kênh 7 Nghiêm – ĐườngBà Râm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.10 | Đường Ấp VH Long Hưng | ĐT 835 B – Út Khánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.11 | Đường 8 Tiên (đường <3m) | ĐT 835 B – Tư Chơn | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
33.12 | Đường Mười Ghe (đường <3m) | ĐT 835 B – Sáu Cần | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
33.13 | Đường 3 Bông | ĐT 835 B – Cống 8 Ghiền | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.14 | Đường 5 Hiển (đường <3m) | ĐT 835 B – Mười Tư | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
33.15 | Đường 9 Cóng | ĐT 835 B – Sông Cầu Tràm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.16 | Đường Bảy Thợ | ĐT 835 B – Hai Muối | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.17 | Đường 6 Tề | ĐT 835B – Năm Bi | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.18 | Đường Tư Tiết (đường <3m) | Đường Huỳnh Văn Tiết – Năm Dừa | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
33.19 | Đường 6 Hoằng (đường <3m) | Đường Huỳnh Văn Tiết – Kênh Hai Dành | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
33.20 | Đường 9 Chích | ĐT 835 B – Sáu Thứ | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.21 | Đường Út Hậu | ĐT 835 B – Út Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.22 | Đường Kênh 8 Hạnh | Tám Hạnh – ĐườngKênh Bảy Nghiêm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.23 | Đường 9 Rộng | Đường Mười Vĩnh – Kênh Tám Hạnh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.24 | Đường Ấp Chiến Lược Long Hưng | Đường 9 The – 6 Thứ | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.25 | Đường 9 The | Đường Bờ Chùa – Xã Tân Quý Tây | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.26 | Đường Kênh Hai Dành | ĐườngThất Cao Đài – Ranh Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.27 | Đường Điền Dơi | ĐT.835B – Sông Cầu Tràm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.28 | Đường 8 Nhị – Bến Đá | Ngã tư ấp Văn hóa – ranh huyện Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
33.29 | Đường Lê Thị Tỷ (đường 8 đúng cũ) | ĐH 14 – xã Hưng Long Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
34 | XÃ PHƯỚC VĨNH TÂY | |||||||||
34.1 | Đường Đê Ấp 3 A | ĐT 826C – Đường Katy | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
34.2 | Đường Katy | ĐT 826C – Đê ấp 3 A | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
34.3 | Đường Ông Nhu (đường <3m) | ĐT 826C – Cầu Ông Nhu | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
34.4 | Đường Đê Bao Rạch Đập | ĐT 826C – ĐT 826C | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
34.5 | Đường Đê Ấp 1 | ĐT 826C – Ranh S. Ông Chuồng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
34.6 | Đường Chánh Thôn | ĐT 826C – Cầu Chánh Thôn | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
34.7 | Đường Bông Súng | ĐT 826C – Cầu Rạch Miễu | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
34.8 | Đường Bảo Hòa | ĐT 826C – Cầu Bảo Hòa 2 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
34.9 | Đường Tân Phước (đường <3m) | ĐT 826C – Đường Bông Súng | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
34.10 | Đường Xóm Đồng (đường <3m) | ĐT 826C – Ruộng | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
35 | XÃ PHƯỚC LÝ | |||||||||
35.1 | Đường Lộ Đình | ĐT. 835B – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.2 | Đường Tư Sớm | Đường Nhà Đồ – ĐT 835B | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.3 | Đường Lê Văn Nhanh | ĐT. 835B – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.4 | Đường Đặng Văn Nữa | Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.5 | Đường Mười Cày | Đường ĐT 835B – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
ĐT 835B – Đường Nhà Đồn | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
35.6 | Đường Trần Thị Tám | Đường Trần Thị Tám – ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.7 | Đường Lưu Văn Ca | Đường Mười Cày – Đường Trần Thị Tám | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.8 | Đường Phạm Thị Hớn | Đường Mười Cày – Đường Nguyễn Thanh Hà | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.9 | Đường Liên ấp Phú Thành- Phú Ân | Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.10 | Đường Nguyễn Thị Thanh | Đường Trần Thị Tám – Đường Bờ Xe | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.11 | Đường Bờ Xe | ĐT. 835B – Đường Bờ Đai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.12 | Đường Bà Giáng | Đường Bờ Đai – ĐT. 835B | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.13 | Đường Sân Banh | Đường Bờ Đai – Huyện Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.14 | Đường Bờ Đai | Đường Sân Banh – Hướng ra xã Phước Lợi, huyện Bến Lức | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.15 | Đường Trường Học | Đường Liên ấp Phước Lý- Phú Ân – ĐT. 835B | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.16 | Đường Nguyễn Thanh Hà | ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.17 | Đường Lại Thị Sáu | ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.18 | Đường Nguyễn Văn Đồn | ĐT. 835B – ĐT 826 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.19 | Đường Ranh Tỉnh | ĐT826 – Kênh Lò Gang | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.20 | Đường Đoàn Bá Sở | ĐT826 – Huyện Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.21 | Đường Bờ Đế | ĐT826 – Xã Long Thượng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
35.22 | Đường Đào Minh Mẫn | ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
36 | XÃ PHƯỚC HẬU | |||||||||
36.1 | Đường Ấp Trong | Đường Hủ Tíu – ĐT. 835B | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
36.2 | Đường Kênh Cầu Đen | Đường Đặng Văn Búp – Nhà Bà Lê | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
36.3 | Đường Nhánh rẽ Hủ Tíu | Đường Hủ Tíu – Nội đồng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
36.4 | Đường Đặng Văn Búp | Đường ĐT 835B – Nhà ông Nguyễn Văn Chín | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
36.5 | Đường Bờ Chùa | ĐT 835B – Xã Long Trạch- Huyện Cần Đước | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
36.6 | Đường nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm | ĐT 835B – Đường Nguyễn Văn Thậm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
36.7 | Đường Nguyễn Thị Thàng | ĐT. 835B – Ranh Mỹ Lộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
36.8 | Đường Nguyễn Văn Thậm | Đường Phước Hậu Mỹ Lộc – Nhà ông Xuân | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
36.9 | Đường Nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm | ĐT 835B – Đường Nguyễn Văn Thậm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
36.10 | Đường Long Khánh | ĐT. 835B – ranh Đường Đặng Văn Búp | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
36.11 | Đường Phước Hậu – Mỹ Lộc | ĐT 835B – Ranh Mỹ Lộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
36.12 | Đường Phước Hậu- Phước Lâm | Đường Hủ Tíu – Ranh Phước Lâm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
37 | XÃ LONG PHỤNG | |||||||||
37.1 | Đường Đê Tây Phú | ĐT 830 (gần UBND) – Đê Chánh II | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
37.2 | Đường Đê Chánh II | Đê Tây Phú – Ranh Xã Đông Thạnh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
37.3 | Đường Đê Chánh I – Chánh II | ĐT 830 – Đê CHánh II | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
37.4 | Đường Đê Chánh I | ĐT 830 – Đê CHánh II | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
37.5 | Đường Kênh K3 | ĐT 830 – Ranh Xã Đông Thạnh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
37.6 | Đường Đê bao Voi Đồn | Đê Phú Thạnh (Cống 5 Sậm) – Đê Phú Thạnh (Cống 3 Sâm) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
37.7 | Đường K4 (Đ. Kênh K4 cũ) | Đường Kênh K3 – Giáp đường liên xóm 7 Khuê | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
37.8 | Đường Đê Kiến Vàng | Đường Đê Phú Thạnh – ranh xã Đông Thạnh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
37.9 | Đường Chánh Nhì | Đường Tây Phú – ranh xã Đông Thạnh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
37.10 | Đường Tây Phú | ĐH Đông Thạnh – Tân Tập | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
38 | XÃ ĐÔNG THẠNH | |||||||||
38.1 | Đường Cầu Đúc- 3 Làng | ĐT 830 – Ranh xã P.V. Đông | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
38.2 | Đường Cầu Đình (đường <3m) | ĐH 826C (Gần Ranh P.V Tây) – Đê Tây Bắc | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
38.3 | Đường Đê Tây Bắc | ĐT 826C – Đường Cầu Đúc- 3 Làng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
38.4 | Đường Đê Ấp Tây | ĐT 830 – Ranh xã Long Phụng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
38.5 | Đường Đê Ấp Trung | ĐT 830 – Đường Huỳnh Văn Năm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
38.6 | Đường Gò Me | ĐT 826C – Rạch Vàm Ông | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
38.7 | Đường Huỳnh Văn Năm | ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
38.8 | Đường Đê Ông Hiếu | Nhánh sông Ông Hiếu – Ranh xã Tân Tập | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
38.9 | Đường Tân Quang A | Đường Đê Ông Hiếu – ĐT 826C | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
38.10 | Đường Đê Chánh I- Chánh II | ĐT 826C – Ranh xã Long Phụng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
38.11 | Đường Tân Quang B | Đê Ông Hiếu – ĐT 826C | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
38.12 | Đường liên xã Đông Thạnh – Tân Tập | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
39 | XÃ TÂN TẬP | |||||||||
39.1 | Đường Đê Gò Cà | ĐT 830 – tới đụng nhánh kênh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
39.2 | Đường Đê Tân Thành | ĐT 830 – Đường Tân Thành – Tân Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
39.3 | Đường Đê Trường Học | ĐT 830 – Đường Tân Thành – Tân Chánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
39.4 | Đường Đê Tân Chánh | ĐT 830 – Đê Vĩnh Tân | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
39.5 | Đường Đê Tân Thành- Tân Chánh | Đê Tân Thành – tới đụng nhánh kênh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
39.6 | Đường Đê Vĩnh Tân | Ranh xã Đông Thạnh – Công ty Xi Măng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
39.7 | Đường Kênh Sườn | Đê Vĩnh Tân – nhánh Kênh Sườn | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
39.8 | Đường Nhánh Kênh Sườn | Đê Kênh Sườn – Ranh xã Đông Thạnh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
39.9 | Đường Tân Đại | Đường Kênh Sườn – Đê Vĩnh Tân | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
39.10 | Đường Tân Đông- Tân Hòa | ĐT 830 – Đê Vĩnh Tân | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
39.11 | Đường Đê Tân Hòa | ĐT 830 – Đê Vĩnh Tân | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
40 | XÃ TÂN KIM | |||||||||
40.1 | Đường Tân Xuân | QL50 – HL11 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
40.2 | Đường Tập Đoàn 2 | HL11 – Đường Long Phú | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
40.3 | Đường Kênh Tập Đoàn 2 | Đường Tập Đoàn 2 – Đường Long Phú | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
40.4 | Đường Tập Đoàn 4 | HL11 – Đường Long Phú | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
40.5 | Đường Ba Nhơn | QL50 – QL50 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
40.6 | Đường Bờ Đá (đường <3m) | QL50 – Đường Phước Định Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
40.7 | Đường Kim Định (đường <3m) | QL50 – Đường Phước Định Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
40.8 | Đường Bãi Cát (Trị Yên) | QL50 – Đường Phước Định Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
40.9 | Đường Đình Trị Yên | QL50 – Sông Cần Giuộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
40.10 | Đường Phước Định Yên | Nội đồng – Đường Đình Trị Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
40.11 | Đường Thanh Hà | Nội đồng – QL50 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
40.12 | Đường Long Phú | QL50 – Đường Tập Đoàn 2 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
40.13 | Đường Ra Sông Cầu Tràm (đường rộng <3m) | Đường Long Phú – ra sông Cầu Tràm | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
41 | XÃ PHƯỚC VĨNH ĐÔNG | |||||||||
41.1 | Đường Xóm Tiệm | ĐH. Chống Mỹ – Cầu Ba Đô | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
41.2 | Đường Vĩnh Tân | Đường Phạm Văn Tài – Cầu Bàu Le | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Cầu Bàu Le – Trường tiểu học Đông Bình cũ | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Trường tiểu học Đông Bình cũ- Cầu Ông Ba Đô (đường <3m) | 120.000 | 132.000 | 120.000 | 120.000 | ||||||
41.3 | Đường GTNT ấp Thạnh Trung | Đê Vĩnh Tân – Đường Đất Thánh | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
41.4 | Đường Đất Thánh | Đường Phạm Văn Tài – GTNT ấp Thạnh Trung | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
42 | XÃ PHƯỚC LẠI | |||||||||
42.1 | Đường Tân Thanh – Rạch Găng | ĐT 826C – rạch Găng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Rạch Găng – Sông Rạch Dừa | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
42.2 | Đường Đê Ông Sâu | ĐT 826C – rạch Bà Thai | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
rạch Bà Thai – rạch Găng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
42.3 | Đường Cầu Rạch Đình (đường <3m) | ĐT 826C – Khén 5 Đỏng | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.4 | Đường Chùa Lá (đường <3m) | ĐT 826C – ruộng | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.5 | Đường PLA-05 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch Phước | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.6 | Đường PLA-06 (đường <3m) | ĐT 826C – ruộng | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.7 | Đường PLA-07 (đường <3m) | ĐT 826C – ruộng | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.8 | Đường PLA-08 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch Phước | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.9 | Đường PLA-09 (đường <3m) | ĐT 826C – Trường Tiểu học | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.10 | Đường Bà Ốc (đường <3m) | ĐT 826C – Khén 5 Đỏng | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.11 | Đường Gò Điều (đường <3m) | Đường Bà Ốc – sông Cần Giuộc | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.12 | Đường PLA-12 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch Bà Quất | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.13 | Đường PLA-13 (đường <3m) | ĐT 826C – ruộng | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.14 | Đường Thánh Thất | ĐT 826C – Thánh Thất | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
Thánh Thất – rạch Bà Kiểu (đoạn đường <3m) | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
42.15 | Đường Chùa Chưởng Phước | ĐT 826C – chùa | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
42.16 | Đường PLA-17 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch bà Vang | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.17 | Đường PLA-18 (đường <3m) | ĐT 826C – ruộng | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.18 | Đường PLA-19 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – rạch Bà Kiểu | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.19 | Đường PLA-20 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – rạch bà Vang | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.20 | Đường PLA-21 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – rạch Bà Kiểu | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.21 | Đường PLA-22 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.22 | Đường PLA-23 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.23 | Đường Mương Chài | ĐH.Bà Kiểu – ĐH.Long Bào | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
42.24 | Đường Út Chót (đường <3m) | ĐT826C – Đường Chùa | 140.000 | 154.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
43 | XÃ LONG HẬU | |||||||||
43.1 | Đường LH-01 (đường <3m) | ĐT 826C – ruộng | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
43.2 | Đường LH-02 | ĐT 826C – ruộng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
43.3 | Đường LH-03 | ĐT 826C – ruộng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
43.4 | Đường LH-04 | ĐT 826C – chùa Long Phú | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Chùa Long Phú – rạch Ông Bống | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
43.5 | Đường LH-05 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Kênh Hàn | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
43.6 | Đường LH-06 (đường <3m) | ĐT 826C – ruộng | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
43.7 | Đường LH-07 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Kênh Hàn | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
43.8 | Đường LH-08 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Cần Giuộc | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
43.9 | Đường LH-09 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Long Hậu | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
43.10 | Đường LH-10 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Rạch Dừa | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
43.11 | Đường LH-11 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Long Hậu | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
43.12 | Đường LH-12 | ĐH.Ấp 1 – ranh Nhà Bè (TP.HCM) | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
43.13 | Đường LH-13 (đường <3m) | ĐT 826C – S. Rạch Dơi | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
43.14 | Đường LH-14 | ĐT 826C – S. Rạch Dơi | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
43.15 | Đường LH-15 (đường <3m) | ĐT 826C – Đường Ba Phát | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
43.16 | Đường LH-16 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
43.17 | Đường LH-17 (đường <3m) | ĐT 826C – S. Cần Giuộc | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
43.18 | Đường LH-18 | ĐT 826C – S. Cần Giuộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
43.19 | Đường LH-19 | ĐT 826C – rạch | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
43.20 | Đường Ấp 2/6 | ĐT 826C – S. Cần Giuộc | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
II | Các đường chưa có tên | |||||||||
1 | Thị trấn Cần Giuộc | |||||||||
Đoạn đường từ Lãnh Binh Thái đến Chùa Bà | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
2 | Xã Long Thượng | ĐT 835B – Cầu Tân Điền | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Chợ Long Thượng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
3 | Xã Phước Lại | Bến phà cũ – Ngã ba Tân Thanh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
4 | Đường vào khu Tái định cư Tân Kim mở rộng | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
III | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | |||||||||
1 | Thị trấn Cần Giuộc | 210.000 | 220.000 | 200.000 | 142.000 | |||||
2 | Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
3 | Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
4 | Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||||||||
1 | Khu vực chợ mới | Đường Nguyễn Thái Bình – Cầu Chợ Mới (dãy A) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Đường Nguyễn Thái Bình – Sông Cầu Tràm (dãy B) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
Phần còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
2 | Khu dân cư Việt Hóa | Các lô tiếp giáp QL50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Các lô còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
3 | Khu dân cư – tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình | Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Thị Bẹ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||
Các lô còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | ||||||
4 | Khu tái định cư Tân Kim | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
5 | Khu tái định cư Tân Kim (mở rộng) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
6 | Khu tái định cư Tân Phước – Tân Kim | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
7 | Khu dân cư Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
8 | Khu dân cư – tái định cư Long Hậu (mở rộng) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
9 | Khu dân cư-tái định cư Thành Hiếu – Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
10 | Khu dân cư – tái định cư nhựa Phước Thành-Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
11 | Khu dân cư-tái định cư nhựa Caric-Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
12 | Khu dân cư – tái định cư Phước Lý (Công ty Cổ Phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
13 | Khu tái định cư Hải Sơn – Long Thượng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
14 | Khu dân cư – tái định cư Tân Tập | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
15 | Khu tái định cư Long Hậu do Công ty TNHH MTV Phát triển công nghiệp Tân Thuận làm chủ đầu tư | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
16 | Khu dân cư Hoàng Hoa – Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
17 | Khu dân cư Lộc Thành – Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
18 | Khu dân cư – Tái định cư Thái Sơn – Long Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
19 | Khu dân cư – Phát Hải tại xã Phước Lý | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
20 | Khu dân cư – Thuận Thành | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
21 | Khu dân cư – Tân Thái Thịnh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
22 | Khu đô thị năm sao xã Phước Lý | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
23 | Khu dân cư liên xã Phước Hậu – Long Thượng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
24 | Khu dân cư An Phú | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
25 | Khu dân cư Tân Phú Thịnh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 142.000 | |||||
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH | ||||||||||
1 | Sông Soài Rạp | |||||||||
Xã Tân Tập | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||||
Các xã còn lại | 170.000 | 187.000 | 170.000 | 142.000 | ||||||
2 | Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | 170.000 | 187.000 | 170.000 | 142.000 | |
3 | Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi | 110.000 | 121.000 | 110.000 | 90.000 | |||||
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | ||||||||||
1 | Thị trấn Cần Giuộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
2 | Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim | 120.000 | 132.000 | 120.000 | 115.000 | |||||
3 | Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 90.000 | |||||
4 | Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 80.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Đức Huệ - Long An
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
- HUYỆN ĐỨC HUỆ
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m²) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | |||||||||
1 | ĐT 822 | Cầu Đức Huệ – Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
Ranh khu dân cư công viên Thị trấn Đông thành- Vòng xoay | ||||||||||
– Phía công viên | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
– Phía đối diện Khu dân cư Công viên | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
2 | ĐT 838 | Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành – Vòng xoay | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
– Phía công viên | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
– Phía đối diện Khu dân cư Công viên | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành – Bến phà | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
Vòng Xoay – Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen – Km3 | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
Km3 – cua ấp 6 | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
Cua ấp 6 – Cầu Rạch Cối | ||||||||||
– Phía tiếp giáp đường | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
– Phía tiếp giáp kênh | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
Cầu rạch cối – Km9 | 110.000 | 120.000 | 110.000 | 110.000 | ||||||
Km9 – Ngã 3 ông Tỵ | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
Ngã 3 ông Tỵ – Cầu Bà Vòm | 110.000 | 120.000 | 110.000 | 110.000 | ||||||
Cầu Bà Vòm – ngã 4 trạm y tế | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
Ngã 4 trạm y tế – Ngã 4 nhà ông Trị | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
Ngã 4 nhà ông Trị – Cầu Mỹ Bình | 120.000 | 130.000 | 120.000 | 120.000 | ||||||
Cầu Mỹ Bình – Kênh Tỉnh | 120.000 | 130.000 | 120.000 | 120.000 | ||||||
Kênh Tỉnh – Cống Bàu Thúi | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
Cống Bàu Thúi – Biên giới Campuchia | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
3 | ĐT 838B | ĐT 838 – Ranh đất nhà ông 3 Lực | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||
Ranh đất nhà ông 3 Lực – Cống rọc Thác Lác | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||||
Cống rọc Thác Lác – Hết ranh cụm dân cư | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
Hết ranh cụm dân cư – Hết ĐT 838B | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||||
4 | ĐT 838C | ĐT 838 – Kênh Quốc phòng | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||
Kênh Quốc phòng – Ngã rẽ Sơ Rơ | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||||
Ngã rẽ Sơ Rơ – Cầu đường Xuồng (Ranh huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh) | 110.000 | 120.000 | 110.000 | 110.000 | ||||||
5 | ĐT 839 | Vòng xoay – Đường đi ấp 2 MTĐ (Ranh đất Nghĩa trang liệt sĩ) | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
Đường đi ấp 2 – Cầu Mỏ Heo | ||||||||||
– Phía tiếp giáp đường | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
– Phía tiếp giáp kênh | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||||
Cầu Mỏ Heo – Ranh đất trạm xăng Hòa Tây – Bình Hòa Bắc | ||||||||||
– Phía tiếp giáp đường | 110.000 | 120.000 | 110.000 | 110.000 | ||||||
– Phía tiếp giáp kênh | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||||
Ranh đất trạm xăng Hòa Tây –Kênh lô 9 | ||||||||||
– Phía tiếp giáp đường | 120.000 | 130.000 | 120.000 | 120.000 | ||||||
– Phía tiếp giáp kênh | 120.000 | 130.000 | 120.000 | 120.000 | ||||||
Kênh lô 9 – Cống Hai Quang | ||||||||||
– Phía tiếp giáp đường | 110.000 | 120.000 | 110.000 | 110.000 | ||||||
– Phía tiếp giáp kênh | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||||
Cống Hai Quang – Cầu T62 | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
Cầu T62 – hết ranh khu di tích lịch sử cách mạng | 120.000 | 130.000 | 120.000 | 120.000 | ||||||
Hết ranh khu di tích lịch sử cách mạng – Hết ranh đất huyện Đức Huệ | 110.000 | 120.000 | 110.000 | 110.000 | ||||||
6 | ĐT 816 (Đường Cây Điệp và đường về xã Bình Hòa Nam) | ĐT 839 – cầu Trà Cú | ||||||||
– Phía tiếp giáp đường | 120.000 | 130.000 | 120.000 | 120.000 | ||||||
– Phía tiếp giáp kênh | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||||
Cầu Trà Cú – Giáp ranh Thạnh Lợi huyện Bến Lức | ||||||||||
– Phía tiếp giáp đường | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
– Phía tiếp giáp kênh | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||||
7 | ĐT 818 | Ranh Thủ Thừa – Ngã 5 Bình Thành | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
Ngã 5 Bình Thành – ĐT839 | 120.000 | 130.000 | 120.000 | 120.000 | ||||||
Ngã 5 Bình Thành – ĐT816 | 120.000 | 130.000 | 120.000 | 120.000 | ||||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||||||||
II | Các đường chưa có tên | |||||||||
1 | Đường vào Trạm cấp nước | ĐT 838 – Phòng Giáo dục | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
2 | Đường vào Bệnh viện (Thị trấn Đông Thành) | ĐT 838 – rạch Gốc | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
3 | Đường vào Trại giam | ĐT 838 – rạch Gốc | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
4 | Đường nhà Ông 5 Ải | ĐT 838 – rạch Gốc | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
5 | Đường nhà Ông Dùm | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | |||||
6 | Đường nhà Ông 2 Nghiệm | ĐT 838 – kênh Cầu Sập | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
7 | Đường vào nhà Ông 4 Nhị – cuối tuyến | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | |||||
140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | |||||||
8 | Đường từ sông Vàm Cỏ Đông – Cụm dân cư | – Phía tiếp giáp đường | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
– Phía Tiếp giáp kênh | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
9 | Đường Nhà Văn Hóa – Kênh Rạch Gốc | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | |||||
10 | Đường từ kênh rạch Gốc –Cầu Chữ Y (đường số 1) | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | |||||
11 | Đường số 1 nối dài | Cầu Chữ Y – kênh số 2 | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
12 | Đường Chân Tốc | ĐT 838 – Kênh Quốc phòng | 110.000 | 120.000 | 110.000 | 110.000 | ||||
Kênh Quốc phòng – Trạm Voi Đình | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||||
13 | Đường Gốc Rinh | ĐT 838 – Giáp ranh khu dân cư ấp 6 | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||
14 | Đường 838 – ấp 6 | ĐT 838 – Cống kênh 26 | 110.000 | 120.000 | 110.000 | 110.000 | ||||
15 | ĐT 838B – ĐT 838 | Ngã ba Mỹ Lợi – Đầu ĐT 838 (ngã 3 Ông Tỵ) | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||
16 | Đường vào Trung tâm Dạy nghề (cũ) | ĐT 839 – Rạch Gốc | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
17 | Đường vào ấp 2 | ĐT 839 – Nhà ông Hai Cậy | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | 120.000 | 130.000 | 120.000 | 120.000 |
Nhà ông 2 Cậy – Trường ấp 2 Mỹ Thạnh Đông | 110.000 | 120.000 | 110.000 | 110.000 | ||||||
18 | ĐT 838 – Hết ranh đất nhà 6 Mềm | – Tiếp giáp đường | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
– Tiếp giáp kênh | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
19 | Đường số 10 | ĐT 838 – Cầu chữ Y | ||||||||
– Tiếp giáp đường | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
– Tiếp giáp kênh | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
20 | Đường cặp Trường Mầm non Hoa sen | ĐT 838 – Kênh Rạch Gốc | ||||||||
– Phía Tiếp giáp đường | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
– Phía Tiếp giáp kênh | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
21 | Đường Bình Hòa Bắc (Nhánh rẽ vào trụ sở UBND xã Bình Hòa Bắc) | ĐT 839 – Bến đò Trà Cú | ||||||||
– Phía tiếp giáp đường | 110.000 | 120.000 | 110.000 | 110.000 | ||||||
– Phía tiếp giáp kênh | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||||
22 | Đường kênh Trà Cú (BHB) | Đồn Trà Cú – Cầu kho Lương thực | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||
23 | ĐT 839 (Manh Manh) – đến cầu Mareng | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | |||||
24 | ĐT 838 – Bà Mùi | – Phía tiếp giáp đường | 110.000 | 120.000 | 110.000 | 110.000 | ||||
– Phía tiếp giáp kênh | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||||
25 | Đường Mỹ Thành | Cầu Mỹ Thành – Trường Ấp 2 | 110.000 | 120.000 | 110.000 | 110.000 | ||||
26 | Đường Huyện Đội Cầu Sập | ĐT 838 – Cầu Sập | ||||||||
– Phía Tiếp giáp đường | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
– Phía Tiếp giáp kênh | 110.000 | 120.000 | 110.000 | 110.000 | ||||||
27 | Đường Kênh số 2 | ĐT 838 – Đường số 01 nối dài | ||||||||
– Phía Tiếp giáp đường | 110.000 | 120.000 | 110.000 | 110.000 | ||||||
– Phía Tiếp giáp kênh | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||||
28 | Đường vào trường tiểu học Mỹ Thạnh Bắc | Đường Bà Mùi – Trường Tiểu học Mỹ Thạnh Bắc | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||
29 | Đường Giồng Nhỏ – Mỹ Bình | ĐT 839 – Km2 | 110.000 | 120.000 | 110.000 | 110.000 | ||||
Từ Km2 – cầu Mỹ Bình | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||||
30 | Đường Cây Gáo | – Phía Tiếp giáp đường | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||
– Phía Tiếp giáp kênh | 80.000 | 90.000 | 80.000 | 80.000 | ||||||
31 | Đường vào UBND xã Bình Thành | ĐT 839 – ĐT 818 | ||||||||
– Phía Tiếp giáp đường | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||||
– Phía Tiếp giáp kênh | 80.000 | 90.000 | 80.000 | 80.000 | ||||||
32 | Đường cặp kênh Thanh Hải | ĐT 816 – ĐT 818 | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||
ĐT 816 – Sông Vàm Cỏ Đông | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||||
33 | Đường vào UBND xã Mỹ Bình | Cầu Mareng – kênh Rạch Gốc | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||
34 | Đường tuần tra biên giới | 80.000 | 90.000 | 80.000 | 80.000 | |||||
III | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | |||||||||
1 | Thị trấn Đông Thành | Phía tiếp giáp đường | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||
Phía tiếp giáp kênh | 80.000 | 90.000 | 80.000 | 80.000 | ||||||
2 | Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc | Phía tiếp giáp đường | 70.000 | 80.000 | 70.000 | 65.000 | ||||
Phía tiếp giáp kênh | 70.000 | 80.000 | 70.000 | 65.000 | ||||||
3 | Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành | Phía tiếp giáp đường | 70.000 | 80.000 | 70.000 | 65.000 | ||||
Phía tiếp giáp kênh | 70.000 | 80.000 | 70.000 | 65.000 | ||||||
IV | Đường giao thông khác nền đường từ 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | |||||||||
1 | Thị trấn Đông Thành | Phía tiếp giáp đường | 70.000 | 80.000 | 70.000 | 65.000 | ||||
Phía tiếp giáp kênh | 70.000 | 80.000 | 70.000 | 65.000 | ||||||
2 | Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc | Phía tiếp giáp đường | 70.000 | 80.000 | 70.000 | 65.000 | ||||
Phía tiếp giáp kênh | 50.000 | 60.000 | 50.000 | 45.000 | ||||||
3 | Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành | Phía tiếp giáp đường | 50.000 | 60.000 | 50.000 | 45.000 | ||||
Phía tiếp giáp kênh | 50.000 | 60.000 | 50.000 | 45.000 | ||||||
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||||||||
1 | Khu phố chợ Bến phà | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | |||||
2 | Khu phố chợ Rạch Gốc (Các hẻm chợ) | ĐT 839 – Trạm bơm | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
ĐT 839 – Chợ Rạch Gốc | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
3 | Đường cụm tuyến dân cư | |||||||||
a | Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành | – Đường số 3 (Khu A, C, F, G, M, N, O) | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
– Đường số 1 (Khu E, D) | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
– Đường số 2 | ||||||||||
+ Khu E, F | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
+ Khu C, D, A | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
+ Khu B (tiếp giáp đường số 2 và đường số 1) | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
– Đường số 5 (Khu P, O) | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
– Đường số 7 (Khu P, L, Q, K) | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
– Đường số 13 (Khu D) | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
– Đường số 14 (Khu N) | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
– Đường số 15 (Khu M, N) | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
– Đường số 16 (Khu M) | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
– Đường số 17 (Khu G) | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
– Đường số 18 (Khu E) | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
b | Tuyến dân cư xã Mỹ Thạnh Bắc | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | |||||
c | Khu dân cư xã Mỹ Thạnh Tây | Cụm Trung tâm xã | 120.000 | 130.000 | 120.000 | 120.000 | ||||
Tuyến dân cư Ấp Mỹ Lợi | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||||
Tuyến dân cư ấp Dinh | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||||
d | Tuyến dân cư xã Mỹ Quý Tây | Ấp 4 | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
đ | Cụm dân cư xã Mỹ Quý Đông | 110.000 | 120.000 | 110.000 | 110.000 | |||||
e | Cụm dân cư xã Bình Hòa Bắc | Ấp Tân Hòa | 110.000 | 120.000 | 110.000 | 110.000 | ||||
g | Khu dân cư xã Bình Hòa Nam | Ngã 5 | 120.000 | 130.000 | 120.000 | 120.000 | ||||
Kênh Thanh Hải | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | ||||||
Trung tâm xã | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
h | Cụm dân cư xã Bình Thành | Cụm Trung tâm xã | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||
Ngã 5 | 120.000 | 130.000 | 120.000 | 120.000 | ||||||
Giồng Ông Bạn | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
i | Cụm dân cư xã Bình Hòa Hưng | 110.000 | 120.000 | 110.000 | 110.000 | |||||
k | Cụm dân cư xã Mỹ Bình | 110.000 | 120.000 | 110.000 | 110.000 | |||||
l | Khu chợ xã Bình Hòa Nam | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | |||||
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH | ||||||||||
1 | Sông Vàm Cỏ Đông | |||||||||
a | Thị trấn Đông Thành | 70.000 | 80.000 | 70.000 | 70.000 | |||||
b | Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc | 70.000 | 80.000 | 70.000 | 65.000 | |||||
c | Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành | 50.000 | 60.000 | 50.000 | 45.000 | |||||
2 | Các sông, kênh còn lại | Áp dụng theo giá đất tại Phần III | ||||||||
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | ||||||||||
1 | Thị trấn Đông Thành | 70.000 | 80.000 | 70.000 | 70.000 | |||||
2 | Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc | 70.000 | 80.000 | 70.000 | 65.000 | |||||
3 | Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành | 50.000 | 60.000 | 50.000 | 45.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Thạnh Hóa - Long An
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN, sửa dổi như sau:
- HUYỆN THẠNH HÓA: Sửa đổi nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | |||||||||
1 | Dương Văn Dương (ĐT 836) | QL N2 – Cầu sân bay | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Cầu sân bay – đường Trần Văn Trà | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
C | ĐƯỜNG HUYỆN | |||||||||
6 | Đường Cái Tôm | QL N2 – Kênh Bắc Đông mới | 135.000 | 150.000 | 135.000 | 135.000 |
- HUYỆN THẠNH HÓA
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||||
A | QUỐC LỘ (QL) | |||||||||
1 | QL 62 | Ranh Thủ Thừa – Cầu Ông Nhượng | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Cầu Ông Nhượng – Cầu La Khoa | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Cầu La Khoa – Kinh Tam Lang | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Kinh Tam Lang – Cầu Bến Kè | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Cầu Bến Kè – Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||
2 | QL N2 | Ranh Thủ Thừa – Sông Vàm Cỏ Tây | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Sông Vàm Cỏ Tây – Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 – Bún Bà Của | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||
Bún bà Của – Cầu Cái Tôm (Giáp ranh Tân Thạnh) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | |||||||||
1 | Dương Văn Dương (ĐT 836) | QL 62 – Cầu sân bay | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Cầu sân bay – đường Trần Văn Trà | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
2 | ĐT 839 | Ranh Đức Huệ – Cầu 61 | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | ||||
Cầu 61 – lộ T4 | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | ||||||
3 | ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ – Bình Hòa Tây) | Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) – cầu Cả Kính (Đất cặp đường tỉnh) | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | ||||
Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) – cầu Cả Kính (Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường) | 135.000 | 150.000 | 135.000 | 135.000 | ||||||
Đoạn còn lại (cầu Cả Kính – ranh Mộc Hóa) (Đất cặp đường tỉnh) | 140.000 | 150.000 | 140.000 | 140.000 | ||||||
Đoạn còn lại (cầu Cả Kính – ranh Mộc Hóa) (Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường) | 135.000 | 150.000 | 135.000 | 135.000 | ||||||
4 | Hùng Vương (Đường Trung tâm) | Quốc lộ N2 – đường Lê Duẩn | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
5 | Trần Văn Trà (Đường Trung tâm) | Lê Duẩn – Nguyễn Huệ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
6 | ĐT 836B (Đường Bến Kè – Xã Thạnh An) | QL 62 – Ngã 5 Bắc Đông | 135.000 | 150.000 | 135.000 | 135.000 | ||||
Phía bên kia kênh | 135.000 | 150.000 | 135.000 | 135.000 | ||||||
C | ĐƯỜNG HUYỆN | |||||||||
1 | N2 – Thuận Bình | QL N2 – Cụm dân cư Thuận Bình | 135.000 | 150.000 | 135.000 | 135.000 | ||||
Cụm dân cư Thuận Bình – ĐT 839 | 135.000 | 150.000 | 135.000 | 135.000 | ||||||
2 | Đường Bún Bà Của – Thạnh An | (QL N2 – kênh Bắc Đông Cũ) | 135.000 | 150.000 | 135.000 | 135.000 | ||||
3 | Đường Nghĩa trang Vĩnh Hằng | QL62 – Nghĩa trang Vĩnh Hằng | 135.000 | 150.000 | 135.000 | 135.000 | ||||
4 | Đường vào Khu xử lý rác Tâm Sinh Nghĩa | QL62 – Khu xử lý rác Tâm Sinh Nghĩa | 135.000 | 150.000 | 135.000 | 135.000 | ||||
5 | Đường liên xã Thuỷ Tây – Thạnh Phú – Thạnh Phước | Cặp lộ (Ấp 4, xã Thuỷ Tây – Ấp Ông Hiếu, xã Thạnh Phú – Ấp Thạnh Trung, Ông Quới, Đá Biên, Ấp Đình, xã Thạnh Phước) | 135.000 | 150.000 | 135.000 | 135.000 | ||||
Tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp lộ | 135.000 | 150.000 | 135.000 | 135.000 | ||||||
6 | Đường Cái Tôm | QL 62 – Kênh 2000 bờ Nam | 135.000 | 150.000 | 135.000 | 135.000 | ||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||||||||
I | Các đường có tên trong nội ô Thị trấn | |||||||||
1 | Đường Lê Duẩn (Đường số 1, Đường số 2) | QL N2 – Hùng Vương | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
Hùng Vương – Nguyễn Đình Chiểu | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
2 | Đường Đỗ Huy Rừa | Quốc lộ N2 – Cầu Bến Kè (sông Vàm Cỏ Tây) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
3 | Đường Hồ Ngọc Dẫn (Đường Thị trấn – Bến Kè) | Lê Duẩn – cầu Nguyễn Thị Định | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
4 | Đường Nguyễn Thị Định (Đường Thị trấn – Bến Kè) | Cầu Nguyễn Thị Định – Lê Duẩn | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
5 | Đường cặp kênh Bến Kè | QL 62 – Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ) | 135.000 | 150.000 | 135.000 | 135.000 | ||||
6 | Đường Võ Văn Thành (Đường số 2) | Hùng Vương – Nguyễn Đình Chiểu | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
7 | Nguyễn Đình Chiểu (Đường số 2,3) | Võ Văn Thành – Dương Văn Dương | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
8 | Đường Nguyễn Bình (Đường kênh trung tâm) | QL N2 – Dương Văn Dương | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
II | Các đường chưa có tên | |||||||||
III | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | |||||||||
1 | Thị trấn Thạnh Hóa | 135.000 | 150.000 | 135.000 | 135.000 | |||||
2 | Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Tân Đông, Tân Hiệp, Thạnh Phước, Thạnh Phú | 120.000 | 130.000 | 120.000 | 120.000 | |||||
3 | Xã Thuận Bình, Thạnh An | 120.000 | 130.000 | 120.000 | 120.000 | |||||
IV | Các đường có tên bằng chữ hoặc bằng số khác | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | 135.000 | 150.000 | 135.000 | 135.000 | |
Riêng Đường lộ Thủy Tân | Khu phố 4 (thị trấn) – kênh 23 (kênh Thầy Pháp) | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | 135.000 | 150.000 | 135.000 | 135.000 | |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||||||||
I | Khu dân cư Trung tâm Thị trấn Thạnh Hóa | |||||||||
1 | Đường Dương Văn Dương (đường số 1) | Trần Văn Trà – Nguyễn Minh Đường | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
2 | Đường Trần Văn Trà (đường số 7) | Nguyễn Huệ – Dương Văn Dương | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
3 | Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 8) | Nguyễn Huệ – Dương Văn Dương | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
4 | Đường Nguyễn Văn Khánh (đường số 9) | Nguyễn Minh Đường – Dương Văn Dương | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
5 | Đường Lê Văn Của (đường số 2) | Trần Văn Trà – Nguyễn Trung Trực | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
6 | Đường Ngô Văn Miều (đường số 3) | Nguyễn Văn Khánh – Nguyễn Văn Đệ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
7 | Đường Nguyễn Minh Đường (đường số 4) | Trần Văn Trà – Dương Văn Dương | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
8 | Đường số 5 | Nguyễn Trung Trực – Nguyễn Văn Khánh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
9 | Đường Nguyễn Văn Đệ (Đường số 10) | Dương Văn Dương – Nguyễn Minh Đường | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
II | Khu DC nội ô | |||||||||
1 | Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 1) | Lê Duẩn – Nguyễn Huệ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
2 | Đường Phạm Công Thường (Đường số 2) | Lê Duẩn – Nguyễn Minh Đường | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
3 | Đường Lê Văn Tao (Đường số 3) | Nguyễn Trung Trực – Hồ Ngọc Dẫn | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
4 | Đường Nguyễn Huệ (đường số 4) | Trần Văn Trà – Hồ Ngọc Dẫn | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
III | Khu biệt thự vườn | |||||||||
1 | Đường Nguyễn Văn Kỉnh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
2 | Đường số 25 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
IV | Khu dân cư N2 (Khu C) | |||||||||
Các đường nội bộ còn lại | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | ||||||
V | Khu dân cư Nguyễn Đình Chiểu | |||||||||
1 | ĐT 836 (Đường Dương Văn Dương) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
2 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | |||||
3 | Các đường nội bộ còn lại | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | |||||
VI | Khu dân cư chợ cũ Thạnh Hóa (Khu chỉnh trang) | |||||||||
1 | ĐT 836 (Đường Dương Văn Dương) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
2 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | |||||
3 | Các đường nội bộ còn lại | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | |||||
VII | Khu dân cư sau Ủy ban Nhân dân huyện | |||||||||
1 | Đường Phạm Công Thường | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
2 | Đường Lê Văn Tao | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
3 | Đường Nguyễn Trung Trực | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
4 | Các đường nội bộ còn lại | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
VIII | Cụm, tuyến dân cư vượt lũ | |||||||||
1 | Thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) | |||||||||
1.1 | Dãy nền cặp đường Hùng Vương | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
1.2 | Đường Phạm Văn Bạch (đường số 2) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
1.3 | Đường Lê Hữu Nghĩa (Đường số 4) | Hùng Vương – Nguyễn Văn Kỉnh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
1.4 | Đường Huỳnh Việt Thanh (Đường số 7) | Hùng Vương – Nguyễn Văn Kỉnh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
1.5 | Đường Lê Quốc Sản (Đường số 10) | Hùng Vương – Nguyễn Văn Kỉnh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
1.6 | Đường Hoàng Quốc Việt (Đường số 11) | Hùng Vương – Nguyễn Văn Kỉnh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
1.7 | Nguyễn Thái Bình (Đường số 14) | Hùng Vương – Nguyễn Văn Kỉnh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
1.8 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường số 17) | Hùng Vương – Nguyễn Văn Kỉnh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
1.9 | Đường Lê Thị Hồng Gấm (Đường số 18) | Hùng Vương – Nguyễn Văn Kỉnh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
1.10 | Phạm Ngọc Thuần (Đường số 21) | Hùng Vương – Nguyễn Văn Kỉnh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
1.11 | Đường Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 24) | Hùng Vương – Nguyễn Văn Kỉnh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
1.12 | Đường Nguyễn Văn Kỉnh (Đường số 03) | Lê Hữu Nghĩa – Nguyễn Văn Tiếp | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||
1.13 | Đường số 5, 6, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 19, 20, 22, 23 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
2 | Xã Tân Hiệp | |||||||||
2.1 | Đường số 1, 2, 4, 5, 6 | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | |||||
2.2 | Đường số 9 (Khu dãy phố) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | |||||
2.3 | Đường số 3, 7, 8 | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | |||||
2.4 | Tuyến dân cư vượt lũ N5, 90C | 135.000 | 150.000 | 135.000 | 135.000 | |||||
2.5 | Tuyến dân cư vượt lũ M3, kênh 70 | 135.000 | 150.000 | 135.000 | 135.000 | |||||
3 | Chỉnh trang Khu dân cư cặp Đoàn 4 | |||||||||
3.1 | Đường cặp kênh Maren | Từ trạm y tế – Trụ sở Đoàn 4 | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | ||||
3.2 | Các đường còn lại của khu dân cư | 135.000 | 150.000 | 135.000 | 135.000 | |||||
4 | Cụm dân cư các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | |||||
5 | Cụm dân cư xã Tân Đông | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | |||||
6 | Cụm dân cư xã Thuận Bình, Thạnh An | 135.000 | 150.000 | 135.000 | 135.000 | |||||
7 | Tuyến dân cư cặp QL 62 xã Tân Tây | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | |||||
8 | Tuyến dân cư các xã | 135.000 | 150.000 | 135.000 | 135.000 | |||||
9 | Tuyến dân cư vượt lũ Bình Phước 2 (xã Thạnh Phước) | 135.000 | 150.000 | 135.000 | 135.000 | |||||
10 | Tuyến dân cư N2 | Đường số 1, 2, 3 | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | ||||
Đường số 5 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 | ||||||
Đường số 6 | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | ||||||
11 | Khu DCVL ấp 61, xã Thuận Bình | Đường số 1 | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | ||||
Đường số 2, 3, 5, 6, 7 | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | ||||||
Đường số 4 | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | ||||||
12 | Khu dân cư ĐT 839 (chốt dân quân, tuyến Long Vũ) | |||||||||
12.1 | Đường số 1 | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | |||||
12.2 | Đường số 2 | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | |||||
12.3 | Các đường nội bộ còn lại | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | |||||
13 | Khu dân cư cặp ĐT 839 (chốt dân quân, tuyến kênh 61) xã Thuận Bình | |||||||||
13.1 | Đường số 1 | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | |||||
13.2 | Đường số 2 | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | |||||
13.3 | Các đường nội bộ còn lại | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | |||||
14 | Cụm dân cư xã Thạnh Phước (phần mở rộng) | |||||||||
ĐT 817 (đường tỉnh Vàm Thủ – Bình Hòa Tây) | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | ||||||
15 | Cụm dân cư xã Thủy Đông (mở rộng) | |||||||||
Đường liên xã cặp kênh Thủy Tân | 160.000 | 180.000 | 160.000 | 142.000 | ||||||
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH | ||||||||||
1 | Ven sông Vàm Cỏ Tây | |||||||||
Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thủy Tây, Thị trấn Thạnh Hóa | 130.000 | 140.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 140.000 | 130.000 | 130.000 | ||
Các xã Tân Đông, Tân Tây, Thủy Đông | 125.000 | 140.000 | 125.000 | 125.000 | ||||||
Thạnh Phước, Thạnh Phú | 120.000 | 130.000 | 120.000 | 120.000 | ||||||
2 | Ven các kênh Dương Văn Dương, An Xuyên | 120.000 | 130.000 | 120.000 | 120.000 | |||||
3 | Ven kênh Nam QL 62, N2 | |||||||||
Xã Tân Đông | Rạch gỗ – Kênh 19 | 135.000 | 150.000 | 135.000 | 135.000 | |||||
Xã Tân Tây | Kênh 19 – Kênh 21 | 125.000 | 140.000 | 125.000 | 125.000 | |||||
Xã Thạnh An, Thủy Tây, Thủy Đông, Tân Tây | Kênh 21 – Cầu Bún Bà Của | 120.000 | 130.000 | 120.000 | 120.000 | |||||
4 | Ven các kênh cặp lộ GTNT | 120.000 | 130.000 | 120.000 | 120.000 | |||||
5 | Kênh 79 (Rạch Đá Biên – Xã Tân Thành, huyện Mộc Hóa) | 115.000 | 130.000 | 115.000 | 115.000 | |||||
6 | Các sông, kênh còn lại | Áp dụng theo giá đất tại Phần III | ||||||||
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | ||||||||||
1 | Thị trấn Thạnh Hóa | 80.000 | 90.000 | 80.000 | 80.000 | |||||
2 | Các xã Tân Đông, Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Hiệp | 70.000 | 80.000 | 70.000 | 70.000 | |||||
3 | Các xã Thuận Bình, Thạnh An | 60.000 | 70.000 | 60.000 | 60.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Tân Thạnh - Long An
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN, sửa dổi như sau:
- HUYỆN TÂN THẠNH: Sửa đổi nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||||||||
34 | Cụm DCVL Hai Vụ | |||||||||
a | Các lô nền loại 1, 2 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
b | Các lô nền loại 3 | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 |
- HUYỆN TÂN THẠNH
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||||
A | QUỐC LỘ (QL) | |||||||||
1 | QL 62 | Ranh Thạnh Hóa – Hết ranh đất 2 Đát | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||
Hết ranh đất 2 Đát – Ranh Kiến Bình | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||||
Ranh Kiến Bình – Hết Trường cấp 3 | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||||
Hết Trường cấp 3 – Cầu Kênh 12 | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||||
Cầu Kênh 12 – Hết ranh đất ông Sáu Tài | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||||
Hết ranh đất ông Sáu Tài – Ranh Kiến Bình | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||||
Ranh Kiến Bình – Hết ranh đất 10 Rùm | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||||
Hết ranh đất 10 Rùm – Cầu 7 thước | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||||
Cầu 7 thước – Ranh Mộc Hóa Tân Thạnh | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||||
2 | QL N2 | QL 62 – Cầu Cà Nhíp | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | ||||
Cầu Cà Nhíp – Ranh Đồng Tháp | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | ||||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | |||||||||
1 | Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) | Phòng VHTT – Cầu Cà Nhíp (kể cả phần tiếp giáp với khu dân cư kênh Cầu Vợi) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||
Cầu Cà Nhíp – Hết ranh Thị trấn | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||||
2 | ĐT 837 | Hết ranh Thị trấn – Cầu Bằng Lăng | 113.000 | 124.000 | 113.000 | 113.000 | ||||
Cầu Bằng Lăng – Cầu nhà thờ (trừ đoạn qua trung tâm xã Tân Lập) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||||
Cầu nhà thờ – Cầu Bùi Cũ | 113.000 | 124.000 | 113.000 | 113.000 | ||||||
Cầu Bùi Cũ – Hết Trường cấp 3 Hậu Thạnh Đông | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||||
Trường cấp 3 Hậu Thạnh Đông – Ranh Trung tâm Nông sản Hậu Thạnh Đông | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||||
Ranh Trung tâm Nông sản Hậu Thạnh Đông – Hết ranh đất ông Năm Tùng | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||||
Hết ranh đất ông Năm Tùng – UBND xã Hậu Thạnh Tây | 113.000 | 124.000 | 113.000 | 113.000 | ||||||
UBND xã Hậu Thạnh Tây – Kinh Ranh Tháp Mười | 113.000 | 124.000 | 113.000 | 113.000 | ||||||
3 | ĐT 837 (nhánh rẽ) | Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) – Đường Hùng Vương (Đường 30 tháng 4 cũ) | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
Đường Hùng Vương – đường số 3 | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||||
4 | ĐT 829 (TL29) | Cầu kênh 12 – Kênh Hiệp Thành | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||
Kênh Hiệp Thành – Cầu 2 Hạt (Ranh Tiền Giang) | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | ||||||
5 | Đường tỉnh 819 (Lộ 79 cũ) | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | |||||
6 | ĐT 837 B (Lộ 7 Thước cũ) | QL 62 – Kênh Thanh Niên | 113.000 | 124.000 | 113.000 | 113.000 | ||||
Kênh Thanh Niên – Kênh Cò | 113.000 | 124.000 | 113.000 | 113.000 | ||||||
Kênh Cò – Hết ranh huyện Tân Thạnh | 113.000 | 124.000 | 113.000 | 113.000 | ||||||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) | |||||||||
1 | Lộ Bằng Lăng | ĐT 837 – Ranh DNTN Duyên Thành Danh | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | ||||
Ranh DNTN Duyên Thành Danh – Đường số 3 (cụm DCVL xã Tân Ninh) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||||
Đường số 3 (cụm DCVL xã Tân Ninh) – Cầu 5000 | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||||
Cầu 5000 – Hai Hạt | 113.000 | 124.000 | 113.000 | 113.000 | ||||||
2 | Lộ Bùi Mới | ĐT 837 – Hai Hạt | 113.000 | 124.000 | 113.000 | 113.000 | ||||
3 | Lộ Cà Nhíp | Cầu Hiệp Thành – Ngã 5 Cà Nhíp | 113.000 | 124.000 | 113.000 | 113.000 | ||||
Ngã 5 Cà Nhíp – Hai Hạt | 113.000 | 124.000 | 113.000 | 113.000 | ||||||
4 | Lộ Tân Hòa | ĐT 829 – Lộ Cà Nhíp | 113.000 | 124.000 | 113.000 | 113.000 | ||||
5 | Lộ Phụng Thớt | ĐT837 – Cầu Đường Cắt | 113.000 | 124.000 | 113.000 | 113.000 | ||||
Cầu Đường Cắt – Cầu kênh 5000 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||||
Cầu kênh 5000 – Kênh 1000 | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | ||||||
Kênh 1000 – Kênh Hai Hạt | 113.000 | 124.000 | 113.000 | 113.000 | ||||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||||||||
I | Các đường có tên | |||||||||
1 | Đường Dương Văn Dương (Huỳnh Việt Thanh) | Ranh thị trấn Kiến Bình – Kênh Xẻo Điển | 113.000 | 124.000 | 113.000 | 113.000 | ||||
Kênh Xẻo Điển – Chân cầu Tân Thạnh | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||||
Chân cầu Tân Thạnh – Hết nhà ông Lê Kim Kiều | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||||
Nhà ông Lê Kim Kiều – Kênh 12 (Cầu Kênh 12) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||||
Kênh 12 (Cầu Kênh 12) – Hết nhà ông Chín Dũng | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | ||||||
Nhà ông Chín Dũng – Ranh xã Kiến Bình | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | ||||||
2 | Đường Hùng Vương (30 tháng 4) (Khu dân cư kênh Cầu Vợi) | Đường 2 tháng 9 – Đường tỉnh 837 (nhánh rẽ) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||
Đường tỉnh 837 (nhánh rẽ)– đường Lê Duẩn | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||||
3 | Đường 30 tháng 4 (Lê Văn Trầm) | Đường 2 tháng 9 – đường Lê Duẩn | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
4 | Đường Kênh 12 (Tháp Mười) | Kênh Hai Vụ – Kênh Đá Biên. | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | ||||
Kênh Đá Biên – Ranh Trạm xăng dầu Hai Bánh | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | ||||||
Ranh Trạm xăng dầu Hai Bánh – Cầu Kênh 12 | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | ||||||
Quốc lộ 62 – kênh Xáng Cụt | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | ||||||
Kênh Xáng Cụt – ranh thị trấn và xã Tân Bình | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | ||||||
5 | Đường Lê Duẩn (Lộ Hiệp Thành) (trừ đoạn qua KDC Hiệp Thành) | Đường tỉnh 829 – Đường 30 tháng 4 | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | ||||
6 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Quốc lộ 62- Ranh thị trấn và xã Kiến Bình | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | ||||
7 | Đường Bắc Đông | Quốc lộ 62- Kênh Xáng Cụt (trừ đoạn đi qua khu dân cư Sân Máy Kéo) | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
Kênh Xáng Cụt – ranh thị trấn và xã Tân Bình | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | ||||||
8 | Đường Tháp Mười (đường vào khu dân cư tam giác) | QL 62 – đường Dương Văn Dương | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
9 | Đường số 3 | QL 62 – Nhánh rẽ ĐT 837 | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||
Nhánh rẽ ĐT 837 – đường Lê Duẩn | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||||
10 | Đường số 1 (đường vào cụm DCVL số 1 thị trấn) | Đường Dương Văn Dương – đường Nguyễn Thị Định (đường số 5) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||
11 | Đường số 4 | Đường Tây Cầu Vợi – đường 30/4 | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | ||||
12 | Đường vào Khu Trung tâm Thương Mại dịch vụ Hoàng Hương | ĐT 829 – Khu Trung tâm thương mại dịch vụ Hoàng Hương | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||
13 | Đường bờ Bắc Kênh số 2 | ĐT 829 – Đường số 3 | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | ||||
14 | Đường Tây Cầu Vợi | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | |||||
15 | Đường vào Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Đông | ĐT 837 – Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Đông | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
16 | Đường Bờ Bắc kênh 5000, đường bờ Nam kênh 5000 | Kênh Cà Nhíp – Kênh Ranh tỉnh Đồng Tháp | 113.000 | 124.000 | 113.000 | 113.000 | ||||
17 | Đường Phạm Hùng (đường vào chợ mới Tân Thạnh) | Quốc lộ 62-Đường Trần Công Vịnh | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||
18 | Đường Nguyễn Bình (đường vào chợ mới Tân Thạnh) | Quốc lộ 62-Đường Trần Công Vịnh | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||
II | Các đường chưa có tên | |||||||||
1 | Đường Cà Nhíp (Phía Tây Cà Nhíp) | Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) – Cầu kênh 1000 Nam | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | ||||
III | Đường giao thông nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ hoặc bê tông hoặc nhựa | |||||||||
1 | Thị trấn Tân Thạnh | 113.000 | 124.000 | 113.000 | 113.000 | |||||
2 | Các xã Tân Hòa, Nhơn Ninh, Tân Ninh, Tân Thành | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | |||||
3 | Các xã Hậu Thạnh Đông, Nhơn Hòa Lập, Tân Lập, Hậu Thạnh Tây, Bắc Hòa | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | |||||
4 | Các xã Nhơn Hòa, Tân Bình, Kiến Bình | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | |||||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||||||||
1 | Chợ Tân Thạnh | |||||||||
1.1 | Dãy phố 2 | Nhà 2 Nhiêu – Cuối Dãy phố 2 (Nhà Ba Trọng) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||
1.2 | Trần Công Vịnh | Nhà bà Bảnh – Nhà Sơn Ngọ | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||
Nhà Ngọc Anh – Nhà ông Lành | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||||
1.3 | Đường Tôn Đức Thắng (Nguyễn Văn Khánh) | Nhà Sáu Hằng – Ngã ba bến xe | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||
1.4 | Nhà ông Sáu Bảnh – nhà ông Mai Quốc Pháp | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
2 | Các xã | |||||||||
2.1 | Chợ Hậu Thạnh Đông | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
2.2 | Chợ Nhơn Ninh | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
2.3 | Chợ Tân Ninh | Lộ Bằng Lăng – Đường số 4 (Cụm DCVL Tân Ninh) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||
Các đường còn lại | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||||
3 | Cụm DCVL số 1 thị trấn Tân Thạnh | |||||||||
3.1 | Các lô nền (trừ lô nền loại 3) | |||||||||
a | Đường Lê Phú Mười (Đường số 6) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
b | Đường Đinh Văn Phu (đường số 7) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
c | Đường Võ Thị Sáu (đường số 2) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
d | Đường Phạm Hùng (đường số 3) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
e | Đường Đỗ Văn Bốn (đường số 8) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
g | Đường Huỳnh Việt Thanh (đường số 9) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
h | Đường Nguyễn Văn Tiếp (đường số 12) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
i | Đường Hồ Ngọc Dẫn (đường số 10) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
k | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đường số 1) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
l | Đường Trần Công Vịnh (đường số 11), đường Nguyễn Bình (đường số 13, 4) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
m | Đường Nguyễn Thị Định (Đường số 5) | Đoạn từ Đường Lê Phú Mười (Đường số 6) đến đường Huỳnh Việt Thanh (đường số 9) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||
Đoạn từ đường Huỳnh Việt Thanh (đường số 9) đến đường Trần Công Vịnh (đường số 11) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||||
n | Các đường còn lại | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
3.2 | Các lô nền loại 3 | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | |||||
4 | Cụm DCVL số 2 thị trấn Tân Thạnh | |||||||||
4.1 | Các lô nền (trừ lô nền loại 3) | |||||||||
a | Đường Lê Hữu Nghĩa (đường số 2) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
b | Đường Lê Văn Trầm (đường số 3 cũ) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
c | Đường Trần Văn Trà (đường số 6) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
d | Đường số 9 | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
e | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Hùng Vương – Đường số 3 | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||
g | Các đường còn lại | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
4.2 | Các lô nền loại 3 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
5 | Cụm DCVL xã Tân Ninh | |||||||||
5.1 | Các lô nền loại 1,2 | |||||||||
a | Đường số 1 | Đường số 4 – Đường số 5 | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||
b | Đường số 2 | Đường số 4 – Đường số 6 | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||
c | Đường số 4 | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
d | Đường số 5 | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
e | Đường số 6 | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
g | Các đường còn lại chưa có số | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
5.2 | Các lô nền loại 3 | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | |||||
6 | Cụm DCVL xã Tân Thành | |||||||||
a | Các lô nền loại 1, 2 | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
b | Các lô nền loại 3 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
7 | Cụm DCVL xã Nhơn Ninh | |||||||||
7.1 | Các lô nền loại 1 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
7.2 | Các lô nền loại 2 | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | |||||
8 | Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Tây | |||||||||
8.1 | Các lô nền loại 1, 2 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
8.2 | Các lô nền loại 3 | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | |||||
9 | Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Đông | |||||||||
9.1 | Các lô nền (trừ lô nền loại 3) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
9.2 | Các lô nền loại 3 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
10 | Cụm DCVL xã Nhơn Hòa Lập | |||||||||
a | Các lô nền loại 1, 2 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
b | Các lô nền loại 3 | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | |||||
11 | Cụm DCVL trung tâm xã Nhơn Hòa Lập | |||||||||
a | Các lô nền loại 1, 2 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
b | Các lô nền loại 3 | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | |||||
12 | Cụm DCVL xã Tân Lập | |||||||||
a | Các lô nền loại 1, 2 | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
b | Các lô nền loại 3 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
13 | Cụm DCVL xã Tân Hoà | |||||||||
a | Các lô nền loại 1, 2 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
b | Các lô nền loại 3 | 113.000 | 124.000 | 113.000 | 113.000 | |||||
14 | Cụm DCVL xã Tân Bình | |||||||||
a | Các lô nền loại 1, 2 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
b | Các lô nền loại 3 | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | |||||
15 | Cụm DCVL xã Bắc Hòa | |||||||||
a | Các lô nền loại 1, 2 | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
b | Các lô nền loại 3 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
16 | Cụm DCVL ấp Thận Cần xã Bắc Hòa | |||||||||
a | Các lô nền loại 1, 2 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
b | Các lô nền loại 3 | 113.000 | 124.000 | 113.000 | 113.000 | |||||
17 | Cụm DCVL xã Kiến Bình | |||||||||
a | Các lô nền loại 1, 2 | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
b | Các lô nền loại 3 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
18 | Cụm DCVL xã Nhơn Hòa | |||||||||
a | Các lô nền loại 1, 2 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
b | Các lô nền loại 3 | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | |||||
19 | Khu dân cư thị trấn (Khu tam giác) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
20 | Khu dân cư Kênh Thanh Niên | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
21 | Tuyến dân cư kênh Bùi Cũ (kênh Bùi Mới) – xã Hậu Thạnh Đông | |||||||||
a | Các lô nền loại 1 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
b | Các lô nền loại 2 | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | |||||
22 | Tuyến dân cư Kênh ba tri (Kênh Đạo) – xã Nhơn Hòa Lập | |||||||||
a | Các lô nền loại 1 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
b | Các lô nền loại 2 | 113.000 | 124.000 | 113.000 | 113.000 | |||||
23 | Tuyến DCVL 7 Thước (30/4)- xã Kiến Bình | |||||||||
a | Các lô nền loại 1 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
b | Các lô nền loại 2 | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | |||||
24 | Tuyến DCVL kênh Bùi Mới (Bảy Ngàn) – xã Tân Lập | |||||||||
a | Các lô nền loại 1 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
b | Các lô nền loại 2 | 113.000 | 124.000 | 113.000 | 113.000 | |||||
25 | Tuyến DCVL kênh Cà Nhíp (Kênh 2000 Bắc) – xã Nhơn Hòa (B) | |||||||||
a | Các lô nền loại 1 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
b | Các lô nền loại 2 | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | |||||
26 | Tuyến DCVL kênh Cà Nhíp (Kênh 2000 Nam) – xã Nhơn Hòa (N) | |||||||||
a | Các lô nền loại 1 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
b | Các lô nền loại 2 | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | |||||
27 | Tuyến DCVL 7 Thước (Năm Ngàn) – xã Tân Lập | |||||||||
a | Các lô nền loại 1 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
b | Các lô nền loại 2 | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | |||||
28 | Tuyến DCVL Đòn Dông – xã Tân Ninh | |||||||||
a | Các lô nền loại 1 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
b | Các lô nền loại 2 | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | |||||
29 | Tuyến DCVL kênh 3 (kênh Năm Ngàn) – xã Tân Bình | |||||||||
a | Các lô nền loại 1 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
b | Các lô nền loại 2 | 113.000 | 124.000 | 113.000 | 113.000 | |||||
30 | Tuyến DCVL kênh Biện Minh (Kênh Quận nối dài) – xã Hậu Thạnh Tây | |||||||||
a | Các lô nền loại 1 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
b | Các lô nền loại 2 | 113.000 | 124.000 | 113.000 | 113.000 | |||||
31 | Tuyến DCVL kênh Quận nối dài – xã Tân Thành | |||||||||
a | Các lô nền loại 1 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
b | Các lô nền loại 2 | 113.000 | 124.000 | 113.000 | 113.000 | |||||
32 | Tuyến DCVL kênh Tân Lập (kênh Bằng Lăng) – xã Tân Lập | |||||||||
a | Các lô nền loại 1 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
b | Các lô nền loại 2 | 113.000 | 124.000 | 113.000 | 113.000 | |||||
33 | Khu dân cư Sân Máy Kéo | Các lô tiếp giáp mặt tiền đường Bắc Đông | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||
Các lô tiếp giáp đường còn lại | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||||
34 | Cụm DCVL Hai Vụ | |||||||||
a | Các lô nền loại 1, 2 | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
b | Các lô nền loại 3 | 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 | |||||
35 | Khu Trung tâm thương mại dịch vụ Hoàng Hương | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
36 | Khu đất phía sau Bưu Điện (trừ phần tiếp giáp đường số 3 (QL 62 – Lê Duẩn)) | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | |||||
37 | Khu dân cư kênh Hiệp Thành | Các lô tiếp giáp Đường số 2 (Từ A1 đến A17 và từ C2 đến C5) | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||
Các lô B1 và lô C1 tiếp giáp Đường số 1 và Đường số 2 | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||||
Lô B2 tiếp giáp Đường số 2 | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||||
Các lô B6 và C6 tiếp giáp Đường số 2 và Đường Lê Duẩn | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||||
Các lô tiếp giáp Đường Lê Duẩn (gồm B3, B4, B5 và từ C7 đến C13) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||||
38 | Khu dân cư kênh Hậu Kênh Dương Văn Dương | Các lô mặt tiền tiếp giáp với đường Nguyễn Thị Định (đoạn từ đường Lê Phú Mười đến hết lô số 10 Khu A) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||
Các lô mặt tiền tiếp giáp với đường Nguyễn Thị Định (đoạn từ lô số 11 khu A đến đường Trần Công Vịnh) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||||
Các lô còn lại | 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 | ||||||
39 | Khu Trung tâm xã Tân Lập | Các lô tiếp giáp với ĐT 837 (Đoạn từ cầu Bằng Lăng đến hết Nhà Thờ) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||
Các lô tiếp giáp với Đường nội bộ (ĐT 837-Đường số 1) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||||
Các lô (A10 và B10) vừa tiếp giáp với Đường nội bộ vừa tiếp giáp với Đường số 1) | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | ||||||
40 | Khu dân cư hộ gia đình | 214.000 | 235.000 | 214.000 | 142.000 | |||||
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH | ||||||||||
1 | Bờ Bắc kênh Dương Văn Dương | 100.000 | 110.000 | 100.000 | 100.000 | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | |
2 | Kênh 7 Thước (bờ Nam) | 70.000 | 77.000 | 70.000 | 70.000 | |||||
3 | Kênh 79 (bờ Nam) | 70.000 | 77.000 | 70.000 | 70.000 | |||||
4 | Kênh Quận, Kênh nông nghiệp (bờ Tây) | 70.000 | 77.000 | 70.000 | 70.000 | |||||
5 | Kênh 12 (bờ đông) các xã Tân Hoà, Tân Bình, Kiến Bình | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | |||||
6 | Kênh trung ương (bờ Nam) | 80.000 | 88.000 | 80.000 | 80.000 | |||||
7 | Kênh trung ương (bờ Bắc) | 80.000 | 88.000 | 80.000 | 80.000 | |||||
8 | Bờ Tây Kênh Cà Nhíp | 80.000 | 88.000 | 80.000 | 80.000 | |||||
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | ||||||||||
1 | Thị trấn Tân Thạnh | 55.000 | 60.000 | 55.000 | 55.000 | |||||
2 | Các xã Tân Hòa, Nhơn Ninh, Tân Ninh, Tân Thành | 55.000 | 60.000 | 55.000 | 55.000 | |||||
3 | Các xã Hậu Thạnh Đông, Nhơn Hòa Lập, Tân Lập, Hậu Thạnh Tây, Bắc Hòa | 50.000 | 55.000 | 50.000 | 50.000 | |||||
4 | Các xã Nhơn Hòa, Tân Bình, Kiến Bình | 45.000 | 49.000 | 45.000 | 45.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Kiến Tường - Long An
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN, sửa dổi như sau:
- THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
PHƯỜNG | XÃ | ||||||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | ||||||
I | Các đường có tên | ||||||||||||
2 | Lý Thường Kiệt | Bạch Đằng – Hùng Vương | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||||
Hùng Vương – Phan Chu Trinh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||||||
Phan Chu Trinh – QL 62 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||||||
Quốc lộ 62 – hết ranh đô thị sân bay giai đoạn 1 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||||||
II | Các đường chưa có tên | ||||||||||||
11 | Đường Tuần tra biên giới | Quốc lộ 62 – Vĩnh Hưng | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | |||||||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | ||||||||||||
1 | Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 | Đường Tôn Đức Thắng | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||||
Đường Lê Anh Xuân | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||||||
Đường Trần Văn Trà | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||||||
Đường Dương Văn Dương | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||||||
Đường Hoàng Quốc Việt | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||||||
Đường Nguyễn Minh Đường | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||||||
Đường Huỳnh Văn Gấm | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||||||
10 | Cụm dân cư khu phố 5 Phường 1 | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 |
- THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG
ST T | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
PHƯỜNG | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||||
A | QUỐC LỘ (QL) | |||||||||
QL 62 | Cầu Quảng Cụt – Rạch Ông Sự | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
Rạch Ông Sự – Cầu Cửa Đông | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Cầu Cửa Đông – Cầu Cá Rô | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Cầu Cá Rô – Cầu Mộc Hóa | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Cầu Mộc Hóa – Cửa khẩu Bình Hiệp | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | |||||||||
1 | ĐT 817 (ĐT WB2) | QL 62- Rạch Rồ | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | ||||
2 | ĐT 831 | Ngã tư Bình Hiệp – Giáp huyện Vĩnh Hưng | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | ||||
3 | ĐT 819 | Đường cặp kênh 79 (Giáp ranh Tân Thạnh – Gíáp ranh Tân Hưng) | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | ||||
C | ĐƯỜNG HUYỆN | |||||||||
1 | Đường liên xã Tuyên Thạnh – Thạnh Hưng | QL 62 – Cầu Cái Cát | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Cầu Cái Cát – UBND xã Tuyên Thạnh | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | ||||||
UBND xã Tuyên Thạnh – UBND xã Thạnh Hưng | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 | ||||||
UBND xã Thạnh Hưng kênh 79 | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 | ||||||
2 | Đường liên xã Bình Hiệp – Thạnh Trị | Ngã tư Bình Hiệp – Cầu rạch Rồ | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | ||||
Cầu rạch Rồ – Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 | ||||||
Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị – Kênh 364 | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 | ||||||
3 | Đường Bình Tân | Đoạn ĐT 831 – Sông Vàm Cỏ | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 | ||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||||||||
I | Các đường có tên | |||||||||
1 | Trần Hưng Đạo | Bạch Đằng – Hùng Vương | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Hùng Vương – Phan Chu Trinh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
2 | Lý Thường Kiệt | Bạch Đằng – Hùng Vương | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Hùng Vương – Phan Chu Trinh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Phan Chu Trinh – QL 62 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
3 | Hùng Vương | Thiên Hộ Dương – Lý Tự Trọng | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Lý Tự Trọng – Huỳnh Việt Thanh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
QL 62 – Cầu Hùng Vương | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Hai Bà Trưng – Cầu Bà Kén | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
4 | Bạch Đằng | Huỳnh Việt Thanh – Lê Lợi (trong đê) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Lê Lợi – Đường 30/4 (trong đê) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Đường 30/4 – Đường Phạm Ngọc Thuần | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
5 | Lê Lợi | Đường Phạm Ngọc Thuần – Ngô Quyền | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Bạch Đằng – Hùng Vương | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Hùng Vương – Nguyễn Du | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Nguyễn Du – QL 62 (trong đê) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Nguyễn Du – QL 62 (ngoài đê) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
QL 62 – Khu vườn ươm | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Khu vườn ươm – Nguyễn Tri Phương | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
6 | Võ Tánh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
7 | Nguyễn Du | Thiên Hộ Dương – Lê Lợi | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Lê Lợi – Huỳnh Việt Thanh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
8 | Lý Tự Trọng | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
9 | Nguyễn Thị Minh Khai | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
10 | Huỳnh Việt Thanh | Trong đê | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Ngoài đê | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
11 | Phan Chu Trinh | Lê Lợi – Đường 30/4 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Đường 30/4 – Hai Bà Trưng | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
12 | Thiên Hộ Dương | Bạch Đằng – QL 62 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
QL 62 – Ngô Quyền | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
13 | Hai Bà Trưng | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
14 | Ngô Quyền | QL 62 – Bạch Đằng | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
QL 62 – Thiên Hộ Dương | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
15 | Phạm Ngọc Thạch | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
16 | Lê Hồng Phong | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
17 | Võ Thị Sáu | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
18 | Đường 30/4 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
19 | Đường Nguyễn Văn Trỗi (Hẻm cặp sân vận động) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
20 | Đường Nguyễn Thái Bình (Hẻm 5m) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
21 | Hồ Ngọc Dẫn (Hẻm 88) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
22 | Ngô Văn Miều (Hẻm 72) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
23 | Ưng Văn Khiêm (Hẻm 100) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
24 | Phạm Ngọc Thuần | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | |||||
25 | Nguyễn Hồng Sến | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | |||||
26 | Bắc Chiêng | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | |||||
27 | Nguyễn Thị Tám | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | |||||
28 | Đường Trần Công Vịnh (Hẻm 75 (Đường Hai Bà Trưng)) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
29 | Đường Nguyễn Võ Danh (Nhánh rẽ đường Lê Lợi) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
30 | Đường Bùi Thị Của | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
31 | Đường Lê Quốc Sản | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
32 | Đường Huỳnh Châu Sổ (Hẻm sau khách sạn A (hẻm 37) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
33 | Đường Đỗ Văn Bốn (Hẻm phía sau UBND thị xã (hẻm 42)) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
34 | Đường Đặng Thị Mành(Hẻm phía sau trường Huỳnh Việt Thanh (hẻm 38)) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
35 | Đường Nguyễn Thị Quảng | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
36 | Đường Lê Thị Khéo | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
37 | Đường Lê Duẩn (khu đô thị Sân Bay giai đoạn 1) | Quốc lộ 62 đến hết ranh giới khu đô thị Sân Bay (giai đoạn 1) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
38 | Đường Lê Quý Đôn | Đường Lê Lợi đến Đường Lý Thường Kiệt nối dài | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Đường Nguyễn Thành A – Đường Lê Lợi | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
39 | Đường Trần Văn Giàu | Đường Lý Thường Kiệt – Đường Nguyễn Thành A | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
40 | Đường Nguyễn Văn Kỉnh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
41 | Đường Nguyễn Trung Trực | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
42 | Đường Võ Văn Định | Đường Lý Thường Kiệt – Đường Lê Lợi | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Đường Lê Lợi – Đường Nguyễn Bình | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
43 | Đường Phan Thị Tỵ | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
44 | Đường Phẩm Văn Giáo | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
45 | Đường Đinh Văn Phu | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
46 | Đường Lê Hữu Nghĩa | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
47 | Đường Nguyễn Văn Nho | Đường Lý Thường Kiệt – Đường Lê Lợi | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Đường Lê Lợi – đường Nguyễn Thành A | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
48 | Đường Châu Văn Liêm | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
49 | Đường Nguyễn Tri Phương | Đường Nguyễn Thành A – Đường Lê Lợi | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Đường Lê Lợi – Đường Lý Thường Kiệt | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
50 | Đường Nguyễn Bình | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
51 | Đường Nguyễn Quang Đại | Đường Lê Quốc Sản – Đường Bùi Thị Của | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Đường Nguyễn Văn Nho – Đường Lê Quốc Sản | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
52 | Đường Võ Văn Thành | Đường Bùi Thị Của – Đường Lê Quốc Sản | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
53 | Đường Trần Văn Hoàng | Đường Nguyễn Quang Đại – Đường Lý Thường Kiệt | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
54 | Đường Lê Văn Dảo | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
55 | Đường Lê Thị Đến | Đường Nguyễn Trung Trực – Đường Huỳnh Công Thân | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
56 | Đường Nguyễn Thị Hồng | Đường Nguyễn Trung Trực – Đường Huỳnh Công Thân | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
57 | Đường Huỳnh Công Thân | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
58 | Đường N 22 Lê Lợi | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
59 | Đường Nguyễn Thành A | Cầu Cá Rô – Kênh nông trường | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Kênh nông trường – Kênh Huyện ủy | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | ||||||
Kênh Huyện Ủy – Kênh Kháng Chiến | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | ||||||
II | Các đường chưa có tên | |||||||||
1 | Hẻm QL 62 cặp khu bến xe – đường vào nhánh rẽ Lê Lợi | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
2 | Hẻm 332 QL 62 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
3 | Hẻm Phạm Ngọc Thạch kéo dài | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | |||||
4 | Hẻm số 10 đường Nguyễn Du | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
5 | Hẻm số 19 (Thanh tra) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
6 | Đường Cầu Dây cũ | Đê Huỳnh Việt Thanh – Đầu hẻm số 2 | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | ||||
7 | Hẻm số 2 Cầu Dây | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | |||||
8 | Hẻm 96 – Quốc lộ 62 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
9 | Các hẻm đường Võ Tánh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
10 | Các hẻm đường Thiên Hộ Dương | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
11 | Đường Tuần tra biên giới | Quốc lộ 62 – Vĩnh Hưng | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | ||||
12 | Hẻm 62 ( Tịnh Xá Ngọc Tháp | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
13 | Hẻm Song Lập I | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
14 | Hẻm Song Lập II | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
III | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 | |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||||||||
1 | Cụm dân cư khu phố 5 Phường 1 | Đường Tôn Đức Thắng | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Đường Lê Anh Xuân | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Đường Trần Văn Trà | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Đường Dương Văn Dương | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Đường Hoàng Quốc Việt | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Đường Nguyễn Minh Đường | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Đường Huỳnh Văn Gấm | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
2 | Đường Nguyễn Thị Định | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
3 | Đường Nguyễn Văn Khánh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
4 | Đất khu vườn ươm | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | |||||
5 | Khu Ao Lục Bình | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
6 | Phường 3 | Cụm dân cư Cầu Dây (Trừ những lô tiếp giáp đường Hùng Vương nối dài) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Khu dân cư Làng Nghề – Cụm dân cư Cầu Dây | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Đường Võ Văn Tần (Khu Làng nghề) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
7 | Xã Tuyên Thạnh | Cụm dân cư Trung tâm | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 | ||||
8 | Xã Bình Tân | Cụm dân cư Bình Tân | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 | ||||
Tuyến dân cư | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 | ||||||
9 | Xã Bình Hiệp | Cụm dân cư Bình Hiệp | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 | ||||
Tuyến dân cư Bình Hiệp | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 | ||||||
Khu dân cư chợ Bình Hiệp | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Cụm Biên Phòng xã Bình Hiệp | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | ||||||
10 | Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | |||||
11 | Phường 1 | Tuyến dân cư Kênh Quận | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | ||||
12 | Xã Thạnh Hưng | Cụm DC Sồ Đô | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 | ||||
Cụm DC 79 | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 | ||||||
13 | Xã Thạnh Trị | Cụm DC Ấp 2 | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 | ||||
14 | Đường nội bộ Khu cư xá Biên phòng (phường 2) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
15 | Các đường còn lại khu Lò Gốm | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH | ||||||||||
1 | Ven sông Vàm Cỏ Tây | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 | |
2 | Ven kênh 79 | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 | |||||
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | ||||||||||
1 | Phường | Phía trong đê bao | 35.000 | 39.000 | 35.000 | 35.000 | ||||
Phía ngoài đê bao | 35.000 | 39.000 | 35.000 | 35.000 | ||||||
2 | Xã | 30.000 | 33.000 | 30.000 | 30.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Mộc Hóa - Long An
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN, sửa dổi như sau:
- HUYỆN MỘC HÓA: Bổ sung đơn giá đất tại thị trấn Bình Phong Thạnh (do thay đổi từ xã thành thị trấn)
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (Đồng/m²) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
THỊ TRẤN | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | ||||||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||||||||
A | QUỐC LỘ (QL) | ||||||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | ||||||||
1 | Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) | Cụm dân cư ấp 3 Bình Hòa Đông – Trường THCS và THPT thị trấn Bình Phong Thạnh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||
Trường THCS và THPT thị trấn Bình Phong Thạnh – Giáp ranh Thạnh Hóa | Giáp lộ | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Giáp kênh | 104.000 | 115.000 | 104.000 | 104.000 | |||||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) | ||||||||
1 | Đường liên huyện QL62 – Thạnh Hóa | Rạch Cả Đá – Rạch Xẻo Sắn | Giáp lộ | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||
Giáp kênh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
Rạch Xẻo Sắn – Thạnh Phước | Giáp lộ | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Giáp kênh | 104.000 | 115.000 | 104.000 | 104.000 | |||||
2 | Đường ra biên giới | Bình Phong Thạnh – Bình Thạnh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | ||||||||
I | Các đường có tên | ||||||||
II | Các đường chưa có tên | ||||||||
III | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đá, bê tông hoặc nhựa | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 | ||||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | ||||||||
5 | Thị trấn Bình Phong Thạnh | Cụm dân cư khu phố 2 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||
Cụm Khu vực Đa khoa (Kênh Huyện ủy) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
Khu tái định cư – Nhà ở cho cán bộ, công chức | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH | |||||||||
1 | Ven sông Vàm Cỏ Tây | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 | ||||
3 | Kênh rạch còn lại | 50.000 | 55.000 | 50.000 | 50.000 | ||||
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | |||||||||
Thị trấn | 35.000 | 40.000 | 30.000 | 30.000 |
- HUYỆN MỘC HÓA
ST T | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m²) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
XÃ | |||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | ||||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||||||
A | QUỐC LỘ (QL) | ||||||
1 | QL 62 | Ranh Tân Thạnh – Cầu 79 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |
Cầu 79 – Cầu Quảng Dài | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||
Cầu Quảng Dài – Cầu Quảng Cụt | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||
Cầu Quảng Cụt – Ranh Kiến Tường | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | ||||||
1 | Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) | Cầu Bình Hòa Tây – Cầu Kênh ba xã | Giáp lộ | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
Giáp kênh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||
Cầu Kênh ba xã – Cụm dân cư ấp 3 Bình Hòa Đông | Giáp lộ | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||
Giáp kênh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||
Cụm dân cư ấp 3 Bình Hòa Đông – Trường cấp 2,3 xã Bình Phong Thạnh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||
Trường cấp 2,3 xã Bình Phong Thạnh – Giáp ranh Thạnh Hóa | Giáp lộ | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||
Giáp kênh | 104.000 | 115.000 | 104.000 | 104.000 | |||
2 | Đường tỉnh 819 | Đoạn qua xã Tân Lập | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) | ||||||
1 | Đường liên huyện QL62 – Thạnh Hóa | QL62 – Rạch Cả Đá | Giáp lộ | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
Giáp kênh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||
Rạch Cả Đá – Rạch Xẻo Sắn | Giáp lộ | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||
Giáp kênh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||
Rạch Xẻo Sắn – Thạnh Phước | Giáp lộ | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||
Giáp kênh | 104.000 | 115.000 | 104.000 | 104.000 | |||
2 | Đường liên xã Bình Hòa Đông – Bình Thạnh | Đường 817 – UBND xã Bình Thạnh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |
3 | Đường ra biên giới | Bình Phong Thạnh – Bình Thạnh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |
4 | Đường tuần tra biên giới | Đoạn đi qua xã Bình Hòa Tây | 104.000 | 115.000 | 104.000 | 104.000 | |
Đoạnđi qua xã Bình Thạnh | 104.000 | 115.000 | 104.000 | 104.000 | |||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | ||||||
I | Các đường có tên | ||||||
II | Các đường chưa có tên | ||||||
III | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đá, bê tông hoặc nhựa | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 | ||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | ||||||
1 | Xã Bình Hòa Đông | Cụm dân cư Ấp 3 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |
Tuyến dân cư Ấp 1 Bình Hòa Đông (Cả Dứa) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||
Cụm dân cư Vàm Cả Dứa | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||
2 | Xã Bình Thạnh | Cụm Trung tâm xã | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |
Tuyến dân cư Cây Khô Lớn – xã Bình Thạnh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||
3 | Xã Bình Hòa Tây | Cụm dân cư Ấp Bình Tây 1 – xã Bình Hòa Tây | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |
Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Hòa Tây | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||
Tuyến dân cư Kênh 61 – xã Bình Hòa Tây | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||
4 | Xã Bình Hòa Trung | Cụm dân cư Bình Hòa Trung | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |
Tuyến dân cư Bình Hòa Trung | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||
5 | Xã Bình Phong Thạnh | Cụm dân cư Ấp 2 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |
Cụm Khu vực Đa khoa (Kênh Huyện ủy) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||
Khu tái định cư – Nhà ở cho cán bộ, công chức | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||
6 | Xã Tân Lập | Cụm Trung tâm xã | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |
Cụm dân cư 79 (Tỉnh lộ 819) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||
7 | Xã Tân Thành | Cụm dân cư Tân Thành | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |
Tuyến dân cư Tân Thành | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH | |||||||
1 | Ven sông Vàm Cỏ Tây | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 | ||
2 | Ven kênh 79 | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 | ||
3 | Kênh rạch còn lại | 50.000 | 55.000 | 50.000 | 50.000 | ||
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | 35.000 | 40.000 | 30.000 | 30.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Vĩnh Hưng - Long An
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
- HUYỆN VĨNH HƯNG
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||||
A | QUỐC LỘ (QL) | |||||||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | |||||||||
1 | Đường tỉnh 831 | Ranh thị xã Kiến Tường (xã Bình Tân) và Vĩnh Hưng (xã Tuyên Bình) – Ranh xã Vĩnh Bình | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | ||||
Ranh xã Vĩnh Bình đến – Đường tỉnh 831C | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | ||||||
Đường tỉnh 831C – Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||||
Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng – Cống Rọc Bùi | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | ||||||
Cống Rọc Bùi – Đường Tuyên Bình | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | ||||||
Cầu kênh 28 – Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | ||||||
Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận – Cầu Cả Môn (sông Vàm Cỏ Tây) | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | ||||||
2 | Đường tỉnh 831C | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | |||||
3 | Đường tỉnh 831B | Thị trấn Vĩnh Hưng – Cầu Lò Gạch | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
Đoạn còn lại | 55.000 | 61.000 | 55.000 | 55.000 | ||||||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) | 45.000 | 50.000 | 45.000 | 45.000 | |||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||||||||
I | Các đường có tên | |||||||||
1 | Đường Bình Thành Thôn A -B | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | |||||
2 | Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) | Tuyên Bình – đường 30/4 | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | ||||
Đường 30/4 – Nguyễn Thị Hạnh | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | ||||||
3 | Đường Tuyên Bình | ĐT 831 – Tháp Mười | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | ||||
Tháp Mười – Huỳnh Việt Thanh | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||||
4 | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Chí Thanh (Khu dân cư bến xe) – Tuyên Bình | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | ||||
T uyên Bình – Đường 3/2 | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | ||||||
Đường 3/2 – Nguyễn Thị Hạnh | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | ||||||
5 | Nguyễn Văn Khánh | Sau UBND huyện | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
6 | Nguyễn Văn Tịch | CMT8 – Nguyễn Thái Bình | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
7 | Đường Huỳnh Văn Đảnh | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | |||||
8 | Đường Nguyễn Trung Trực | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | |||||
9 | Đường Huỳnh Văn Tạo | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | |||||
10 | Đường Nguyễn Hữu Huân | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | |||||
11 | Đường Sương Nguyệt Ánh | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | |||||
12 | Đường Bùi Thị Đồng | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | |||||
13 | Đường Võ Văn Ngân | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | |||||
14 | Đường Nguyễn Văn Tiếp | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | |||||
15 | Đường Nguyễn Thái Học | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | |||||
16 | Đường Long Khốt | Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) – Tháp Mười | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | ||||
17 | Đường Võ Văn Tần | Tháp Mười – Huỳnh Việt Thanh | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | ||||
Đường CMT8 – Tháp Mười | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | ||||||
Tháp Mười – Huỳnh Việt Thanh | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | ||||||
18 | Đường 30/4 | Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) – Nguyễn Thái Bình | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | ||||
Nguyễn Thái Bình – Huỳnh Việt Thanh | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | ||||||
19 | Đường 3/2 | Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) – Nguyễn Thái Bình | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | ||||
Nguyễn Thái Bình – Huỳnh Việt Thanh | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||||
20 | Đường Tháp Mười | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | |||||
21 | Đường Nguyễn Thái Bình | Tuyên Bình (Đê bao phía Đông) – Đường 3/2 | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | ||||
Đường 3/2 – Nguyễn Thị Hạnh (đê bao phía Tây) | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||||
22 | Đường Nguyễn Thị Hạnh | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | |
23 | Đường Huỳnh Việt Thanh | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | |
24 | Đường Nhật Tảo | Nguyễn Văn Linh – CMT8 | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | ||||
CMT8 – Nguyễn Thị Hồng | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | ||||||
Nguyễn Thị Hồng – Huỳnh Việt Thanh | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||||
25 | Đường Nguyễn Thị Bảy | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | |||||
26 | Đường Nguyễn An Ninh | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | |||||
27 | Đường Nguyễn Thị Định | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | |||||
28 | Đường Nguyễn Thị Hồng | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | |||||
29 | Đường Nguyễn Duy | ĐT 831 – Huỳnh Văn Đảnh | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
30 | Đường Tôn Đức Thắng | ĐT 831 – Võ Duy Dương | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
31 | Đường Hoàng Hoa Thám | CMT8 – Tháp Mười | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
32 | Đường Lê Lợi | Võ Văn Tần – Tuyên Bình | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
33 | Đường Hoàng Quốc Việt | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | |||||
34 | Đường Lê Thị Hồng Gấm | Đường 30/4 – Võ Thị Sáu | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
35 | Võ Thị Sáu | CMT8 – Lê Thị Hồng Gấm | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
36 | Đỗ Huy Rừa | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | |||||
37 | Võ Văn Kiệt | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | 55.000 | 61.000 | 55.000 | 55.000 | |
38 | Phạm Văn Bạch | 90.000 | 99.000 | 90.000 | 90.000 | |||||
II | Các đường nhựa chưa có tên | |||||||||
1 | Xã Thái Trị, Thái Bình Trung | |||||||||
1.1 | Đường liên ấp Thái Quang- Thái Vĩnh | 45.000 | 50.000 | 45.000 | 45.000 | |||||
1.2 | Đường nhựa Thái Trị – Hưng Điền A | 45.000 | 50.000 | 45.000 | 45.000 | |||||
1.3 | Đường Tuần tra biên giới | 45.000 | 50.000 | 45.000 | 45.000 | |||||
1.4 | Đường bờ nam kênh Bảy Được | 45.000 | 50.000 | 45.000 | 45.000 | |||||
1.5 | Đường bờ bắc kênh Nông trường | 45.000 | 50.000 | 45.000 | 45.000 | |||||
1.6 | Đường bờ nam, bờ bắc kênh Thái kỳ | 45.000 | 50.000 | 45.000 | 45.000 | |||||
1.7 | Đường bờ bắc kênh đậu Phộng | 45.000 | 50.000 | 45.000 | 45.000 | |||||
1.8 | Đường nhựa Vĩnh Hưng – Thái Trị | 45.000 | 50.000 | 45.000 | 45.000 | |||||
1.9 | Đường bờ nam, bờ bắc kênh Hưng Điền | 45.000 | 50.000 | 45.000 | 45.000 | |||||
1.10 | Đường Gò Bà Sáu | 45.000 | 50.000 | 45.000 | 45.000 | |||||
2 | Xã Tuyên Bình Tây | |||||||||
2.1 | Đường bờ nam sông Vàm Cỏ Tây | 55.000 | 61.000 | 55.000 | 55.000 | |||||
2.2 | Đường bờ bắc sông Vàm Cỏ Tây | 55.000 | 61.000 | 55.000 | 55.000 | |||||
2.3 | Đường bờ nam kênh Cả Gừa | 55.000 | 61.000 | 55.000 | 55.000 | |||||
3 | Xã Vĩnh Trị | |||||||||
Đường Gò Cát – Gò Gạch – Rọc Đô | 45.000 | 50.000 | 45.000 | 45.000 | ||||||
III | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | 45.000 | 50.000 | 45.000 | 45.000 | |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||||||||
1 | Cụm dân cư Bình Châu A và Cụm dân cư Bình Châu B | ĐT 831 | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
Các đường còn lại | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | ||||||
2 | Cụm dân cư Vĩnh Bình | ĐT 831C | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | ||||
Các đường còn lại | 70.000 | 77.000 | 70.000 | 70.000 | ||||||
3 | Cụm dân cư Vĩnh Thuận | ĐT 831 | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | ||||
Các đường còn lại | 55.000 | 61.000 | 55.000 | 55.000 | ||||||
4 | Cụm dân cư Gò Châu Mai | ĐT Vĩnh Hưng – Khánh Hưng | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
Các đường còn lại | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | ||||||
5 | Cụm dân cư Cả Rưng (xã Tuyên Bình Tây) | Đường Vĩnh Thuận – Tuyên Bình Tây | 70.000 | 77.000 | 70.000 | 70.000 | ||||
Các đường khác | 55.000 | 61.000 | 55.000 | 55.000 | ||||||
6 | Cụm và tuyến dân cư còn lại | Đường tỉnh | 70.000 | 77.000 | 70.000 | 70.000 | ||||
Đường huyện | 55.000 | 61.000 | 55.000 | 55.000 | ||||||
Các đường còn lại | 45.000 | 50.000 | 45.000 | 45.000 | ||||||
7 | Khu dân cư lô H | |||||||||
7.1 | Đường Huỳnh Tấn Phát | CMT8 – Tháp Mười | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
7.2 | Đường Dương Văn Dương | Long Khốt – Huỳnh Tấn Phát | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
7.3 | Đường Nguyễn Thông | Dương Văn Dương – Cao Thắng | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
7.4 | Đường Cao Thắng | CMT8 – Tháp Mười | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
8 | Khu dân cư Bàu Sậy | |||||||||
8.1 | Nguyễn Bình | Đường 3/2 – Nguyễn Thị Hạnh | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
8.2 | Trương Định | Nhật Tảo – Nguyễn Thị Hạnh | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
8.3 | Phạm Văn Bạch | Nguyễn Văn Linh – Trần Quang Diệu | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
8.4 | Trần Văn Trà | Nguyễn Văn Linh – Trương Định | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
8.5 | Lê Quốc Sản | Nguyễn Bình – CMT8 | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | ||||
8.6 | Bùi Thị Xuân | Trần Văn Trà – Phạm Văn Bạch | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
8.7 | Phạm Ngọc Thuần | Nguyễn Bình – CMT8 | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
8.8 | Hà Tây Giang | Nguyễn Văn Linh – CMT8 | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
8.9 | Lê Văn Khuyên | Nguyễn Bình – CMT8 | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
8.10 | Phan Văn Đạt | Nguyễn Văn Linh – CMT8 | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
8.11 | Trần Quang Diệu | Nguyễn Thị Hạnh – Nhật Tảo | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
9 | Khu dân cư Rọc Bùi | |||||||||
9.1 | Đốc Binh Kiều | Tuyên Bình – Lê Văn Tưởng | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
9.2 | Hồ Ngọc Dẫn | Tuyên Bình – Tôn Đức Thắng | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
9.3 | Võ Duy Dương | Tuyên Bình – Tôn Đức Thắng | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
9.4 | Phạm Hùng | Đốc Binh Kiều – Võ Duy Dương | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
10 | Khu dân cư Bến xe mở rộng | |||||||||
10.1 | Lê Văn Tưởng | ĐT 831 – Đốc Binh Kiều | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
10.2 | Nguyễn Văn Kỉnh | ĐT 831 – CMT8 | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
10.3 | Nguyễn Chí Thanh | ĐT 831 – CMT8 | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
11 | Khu tái định cư Trường dạy nghề | |||||||||
1.1 | Đường Đốc Binh Kiều | Lê Văn Tưởng – Nguyễn Chí Thanh | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
12.2 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Cách Mạng Tháng Tám – Đốc Binh Kiều | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
12 | Khu tái định cư B7, B11 | |||||||||
12.1 | Đường Võ Văn Quới | Nguyễn Thị Hạnh – Nhật Tảo | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
12.2 | Đường Phạm Văn Bạch | Trần Quang Diệu – Võ Văn Quới | 85.000 | 94.000 | 85.000 | 85.000 | ||||
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH | ||||||||||
1 | Kênh 28, kênh Măng Đa – Cả Môn | 70.000 | 77.000 | 70.000 | 70.000 | 45.000 | 50.000 | 45.000 | 45.000 | |
2 | Sông Vàm Cỏ Tây, sông Lò Gạch, sông Cái Cỏ, sông Long Khốt, kênh Hưng Điền, kênh Tân Thành – Lò Gạch, kênh 61 | 45.000 | 50.000 | 45.000 | 45.000 | |||||
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | ||||||||||
1 | Thị trấn | 36.000 | 40.000 | 36.000 | 36.000 | |||||
2 | Tất cả các xã | 35.000 | 37.000 | 35.000 | 35.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Tân Hưng - Long An
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
- HUYỆN TÂN HƯNG
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m²) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||||
A | QUỐC LỘ (QL) | |||||||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | |||||||||
1 | Đường tỉnh 831 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
1.1 | Xã Vĩnh Thạnh (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư) | Cầu Cái Môn – Ranh Thị trấn (xã VT) | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | ||||
1.2 | Xã Vĩnh Châu B | Ranh Thị trấn (xã VCB) – Cầu Tân Phước | 110.000 | 121.000 | 110.000 | 110.000 | ||||
2 | Đường tỉnh 819 (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư) | Ranh Thị xã Kiến Tường – Thị trấn | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | ||||
Thị trấn – Đường tỉnh 820 | 75.000 | 83.000 | 75.000 | 75.000 | ||||||
3 | Đường tỉnh 820 | Ranh huyện Vĩnh Hưng – Tân Hưng (Ranh Đồng Tháp) | 75.000 | 83.000 | 75.000 | 75.000 | ||||
4 | Đường tỉnh 831D (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư) | ĐT 831 (Tân Hưng) – ĐT 820 | 75.000 | 83.000 | 75.000 | 75.000 | ||||
5 | Đường tỉnh 831E | ĐT 837B – Xã Vĩnh Lợi (Tân Hưng) | 75.000 | 83.000 | 75.000 | 75.000 | ||||
6 | Đường tỉnh 837B (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư) | Ranh huyện Tân Thạnh – ĐT 831 (Tân Hưng) | 75.000 | 83.000 | 75.000 | 75.000 | ||||
Đoạn từ ĐT 831 – gần cầu Cả Môn (đường nhựa) | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | ||||||
Đoạn từ gần cầu Cả Môn – ranh huyện Tân Thạnh (đường sỏi đỏ) | 75.000 | 83.000 | 75.000 | 75.000 | ||||||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | 69.000 | 76.000 | 69.000 | 69.000 | |
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||||||||
I | Các đường có tên | |||||||||
1 | Đường 3/2 (Đường số 1) | ĐT 831 – Đường Lê Lai | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Đường Lê Lai – Đường Phan Chu Trinh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Đường Gò Gòn – Đường Hai Bà Trưng | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
2 | Đường Phan Chu Trinh (Đường số 2) | Đường 3/2 – Đường 24/3 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Đường 24/3 – Đường Hoàng Hoa Thám | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Đường Trần Hưng Đạo – Đường 30/4 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
3 | Đường Trần Hưng Đạo (Đường số 2) | Đường Hoàng Hoa Thám – Đường 30/4 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Đường 30/4 – Đường Lê Quý Đôn | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
4 | Đường 30/4 (Đường số 3) | Đường Lê Quý Đôn – Đường Trần Hưng Đạo | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Đường Trần Hưng Đạo – Đường 3/2 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Đường 3/2 – Đường Lý Thường Kiệt | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Cầu huyện Đội – Cầu 79 (đi Hưng Thạnh) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Đường tỉnh 819 – Đường Lê Quý Đôn | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
5 | Cụm dân cư Khu C thị trấn | Đường Bạch Đằng – Đường Quang Trung (trừ các lô đất cặp đường 30/4) | 110.000 | 121.000 | 110.000 | 110.000 | ||||
6 | Đường Phan Đình Phùng(Đường số 4) | Đường 3/2 – Đường Trần Hưng Đạo | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
7 | Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 5) | Đường 3/2 – Đường Trần Hưng Đạo | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
8 | Đường Hoàng Hoa Thám (Đường số 6) | Đường 3/2 – Đường Phan Chu Trinh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
9 | Đường Nguyễn Văn Trỗi (Đường số 7) | Đường 3/2 – Đường Phan Chu Trinh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
10 | Đường 24/3 (Đường số 8) | Đường Lý Thường Kiệt – Đường 3/2 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Đường 3/2 – Đường Phan Chu Trinh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
11 | Đường Tháp Mười (Đường số 11) | Đường 3/2 – Đường Huỳnh Văn Đảnh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
12 | Đường Huỳnh Văn Đảnh (Đường số 12) | Đường 24/3 – Đường Phan Chu Trinh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
13 | Đường Phùng Hưng (Đường số 19) | Đường 30/4 – Đường 24/3 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
14 | Đường Nguyễn Đình Chiểu (Đường số 20) | Đường 30/4 – Đường 24/3 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
15 | Đường Lý Thường Kiệt (Đường số 21) | Đường 3/2 – Đường 24/3 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Đường 24/3 – Đường 30/4 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Đường 30/4 – Đường Phạm Ngọc Thạch | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
16 | Đường Lê Quý Đôn | Đường 3/2 – Đường Lê Thị Hồng Gấm | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Đường Lê Thị Hồng Gấm – Phạm Ngọc Thạch | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Đường Phạm Ngọc Thạch – Đường 30/4 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
17 | Đường Võ Thị Sáu | Đường 3/2 – Đường Lê Quý Đôn | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
18 | Đường Lê Thị Hồng Gấm | Đường 3/2 – Đường Lê Quý Đôn | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
19 | Đường Hồng Sến | Đường Võ Thị Sáu – Đường Lê Thị Hồng Gấm | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
20 | Đường Đốc Binh Kiều | Đường Võ Thị Sáu – Đường Lê Thị Hồng Gấm | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
21 | Đường Phan Đình Giót | Đường Phạm Ngọc Thạch – Đường Lê Lai | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
22 | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Gò Gòn – Đường Hai Bà Trưng | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
23 | Đường Gò Gòn | Đường 3/2 – Đường Nguyễn Trãi | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
24 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường 3/2 – Đường Nguyễn Trãi | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
25 | Đường CM tháng 8 | Đường Tôn Đức Thắng – Đường Nguyễn Trãi | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
26 | Đường Lê Lợi | Đường Tôn Đức Thắng – Đường Nguyễn Trãi | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
27 | Đường Võ Văn Tần | Đường 3/2 – Đường Nguyễn Trãi | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
28 | Đường Nguyễn Thiện Thuật | Đường 3/2 – Đường Nguyễn Trãi | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
29 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Tôn Đức Thắng – Đường Nguyễn Trãi | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
30 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Gò Gòn – Đường Hai Bà Trưng | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
31 | Đường Hoàng Văn Thụ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai – Đường Lê Lợi | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
32 | Đường Trần Quốc Toản | Đường CM tháng 8 – Đường Lê Lợi | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
33 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đường Lý Thường Kiệt – Đường 3/2 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Đường 3/2 – Đê bao (đường 79) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
34 | Đường Trương Định | Đường 30/4 – Đường Phạm Ngọc Thạch | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
35 | Đường Nguyễn Văn Tiếp | Đường Trần Hưng Đạo – Đường Nguyễn Thái Bình | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
36 | Đường Thủ Khoa Huân | Đường Trần Hưng Đạo – Đường Lý Thường Kiệt | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
37 | Đường Lê Lai | Đường Trần Hưng Đạo – Đường Lý Thường Kiệt | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
38 | Đường Bạch Đằng | Đường 30/4 – Huyện Đội | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
39 | Đường Nguyễn Du | Đường Lãnh Binh Tiến – Đường Trần Văn Ơn | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
40 | Đường Quang Trung | Đường Lãnh Binh Tiến – Đường 30/4 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
41 | Đường Phan Bội Châu | Đường 30/4 – Đường Quang Trung | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
42 | Đường Thiên Hộ Dương | Đường Huyện Thanh Quan – Đường Huỳnh Nho | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
43 | Đường Lương Chánh Tồn | Đường Ngô Sĩ Liên – Đường Dương Văn Dương | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
44 | Đường Trần Văn Ơn | Đường Bạch Đằng – Đường Quang Trung | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
45 | Đường Huyện Thanh Quan | Đường Nguyễn Du – Đường Phan Bội Châu | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
46 | Đường Huỳnh Nho | Đường Nguyễn Du – Đường Quang Trung | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
47 | Đường Trần Văn Trà | Đường Bạch Đằng – Đường 30/4 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
48 | Đường Ngô Sĩ Liên | Đường Nguyễn Du – Đường Quang Trung | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
49 | Đường Dương Văn Dương | Đường Nguyễn Du – Đường Phan Bội Châu | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
50 | Đường Tô Vĩnh Diện | Đường Nguyễn Du – Đường Quang Trung | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
51 | Đường Lãnh Binh Tiến | Đường Bạch Đằng – Đường Phan Bội Châu | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
52 | Đường D 18 | Đường Phan Bội Châu – Đường Quang Trung | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
53 | Khu DC Gò Thuyền giai đoạn II | Các đường bên trong | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
54 | Đường Nguyễn Thái Bình | Đường Nguyễn Trung Trực-Đường 30/4 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Đường 30/4-Đường Thủ Khoa Huân | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
55 | Đường Láng Sen | Đường 24/3-Đường Hoàng Hoa Thám | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
56 | Đường Nguyễn Thông | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
57 | Đường Bùi Thị Xuân | 110.000 | 121.000 | 110.000 | 110.000 | |||||
58 | Đường Nguyễn Thị Hạnh | 110.000 | 121.000 | 110.000 | 110.000 | |||||
II | Các đường chưa có tên | |||||||||
III | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | 53.000 | 58.000 | 53.000 | 53.000 | 45.000 | 50.000 | 45.000 | 45.000 | |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||||||||
1 | Thị trấn Tân Hưng | |||||||||
1.1 | Tuyến dân cư khu A (cặp kênh 79) | Đường cặp kênh 79 | 110.000 | 121.000 | 110.000 | 110.000 | ||||
Các đường còn lại phía trong | 110.000 | 121.000 | 110.000 | 110.000 | ||||||
1.2 | Tuyến dân cư cặp ĐT 831 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | |||||
1.3 | Khu kinh doanh có điều kiện | Đường số 5 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Các đường còn lại | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
2 | Xã Hưng Điền B | |||||||||
2.1 | Cụm dân cư | Đường tỉnh 819 Tân Hưng – Hưng Điền | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Đường Tân Thành – Lò Gạch | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Đường hai dãy phố chợ đối diện chợ | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Các đường còn lại | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | ||||||
2.2 | Tuyến dân cư Gò Pháo | 49.000 | 54.000 | 49.000 | 49.000 | |||||
2.3 | Tuyến dân cư cặp kênh Tân Thành – Lò Gạch | 49.000 | 54.000 | 49.000 | 49.000 | |||||
3 | Xã Hưng Điền | |||||||||
3.1 | Cụm dân cư | Đường 79 | 75.000 | 83.000 | 75.000 | 75.000 | ||||
Các đường còn lại | 49.000 | 54.000 | 49.000 | 49.000 | ||||||
3.2 | Cụm dân cư chợ xã Hưng Điền | Hai bên chợ | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Đường 79 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Các đường còn lại | 110.000 | 121.000 | 110.000 | 110.000 | ||||||
3.3 | Tuyến dân cư đầu kênh 79 | 49.000 | 54.000 | 49.000 | 49.000 | |||||
3.4 | Tuyến dân cư kênh Lê Văn Khương | 49.000 | 54.000 | 49.000 | 49.000 | |||||
3.5 | Tuyến dân cư Công Binh | 49.000 | 54.000 | 49.000 | 49.000 | |||||
3.6 | Tuyến dân cư cặp kênh Tân Thành – Lò Gạch | 69.000 | 76.000 | 69.000 | 69.000 | |||||
4 | Xã Vĩnh Thạnh | |||||||||
4.1 | Cụm dân cư | Cặp đường tỉnh 831 | 110.000 | 121.000 | 110.000 | 110.000 | ||||
Đường hai dãy phố chợ đối diện chợ | 110.000 | 121.000 | 110.000 | 110.000 | ||||||
Các đường còn lại | 75.000 | 83.000 | 75.000 | 75.000 | ||||||
4.2 | Tuyến dân cư cặp đường kênh 79 | Thị trấn – Lâm Trường | 49.000 | 54.000 | 49.000 | 49.000 | ||||
4.3 | Tuyến dân cư cặp đường tỉnh 831 | 110.000 | 121.000 | 110.000 | 110.000 | |||||
5 | Xã Vĩnh Đại | |||||||||
5.1 | Cụm dân cư | Đường kênh 79 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Đường hai dãy phố chợ đối diện chợ | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||||
Đường kênh Ngang | 110.000 | 121.000 | 110.000 | 110.000 | ||||||
Đường còn lại | 49.000 | 54.000 | 49.000 | 49.000 | ||||||
5.2 | Tuyến dân cư cặp đường kênh 79 | 75.000 | 83.000 | 75.000 | 75.000 | |||||
6 | Xã Vĩnh Lợi | |||||||||
6.1 | Cụm dân cư | Đường hai dãy phố đối diện chợ | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 | ||||
Các đường còn lại | 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | ||||||
6.2 | Tuyến DC cặp đường kênh 79 | 49.000 | 54.000 | 49.000 | 49.000 | |||||
7 | Xã Vĩnh Châu A | |||||||||
7.1 | Tuyến DC cặp ĐT 837 B | 69.000 | 76.000 | 69.000 | 69.000 | |||||
7.2 | Cụm dân cư xã | 49.000 | 54.000 | 49.000 | 49.000 | |||||
8 | Xã Vĩnh Châu B | |||||||||
8.1 | Tuyến DC cặp ĐT 837 B | 69.000 | 76.000 | 69.000 | 69.000 | |||||
8.2 | Tuyến dân cư kênh Gò Thuyền | 49.000 | 54.000 | 49.000 | 49.000 | |||||
8.3 | Cụm dân cư xã | 49.000 | 54.000 | 49.000 | 49.000 | |||||
9 | Xã Thạnh Hưng | |||||||||
9.1 | Tuyến dân cư kênh Sông Trăng | 49.000 | 54.000 | 49.000 | 49.000 | |||||
9.2 | Tuyến dân cư kênh Cái Bát cũ | 49.000 | 54.000 | 49.000 | 49.000 | |||||
9.3 | Cụm dân cư | 49.000 | 54.000 | 49.000 | 49.000 | |||||
10 | Xã Hưng Hà | |||||||||
10.1 | Tuyến dân cư cặp Kênh KT7 (Tân Thành – Lò Gạch) | 75.000 | 83.000 | 75.000 | 75.000 | |||||
10.2 | Tuyến dân cư kênh Sông Trăng | 49.000 | 54.000 | 49.000 | 49.000 | |||||
10.3 | Cụm dân cư | 49.000 | 54.000 | 49.000 | 49.000 | |||||
11 | Xã Hưng Thạnh | |||||||||
11.1 | Tuyến dân cư kênh T35 | 49.000 | 54.000 | 49.000 | 49.000 | |||||
11.2 | Tuyến dân cư kênh Kobe | 49.000 | 54.000 | 49.000 | 49.000 | |||||
11.3 | Cụm dân cư | 49.000 | 54.000 | 49.000 | 49.000 | |||||
12 | Xã Vĩnh Bửu | 49.000 | 54.000 | 49.000 | 49.000 | |||||
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG KÊNH | ||||||||||
1 | Ven sông Vàm Cỏ Tây, Kênh Phước Xuyên | 45.000 | 50.000 | 45.000 | 45.000 | |||||
2 | Ven các Kênh sông Trăng, kênh Hồng Ngự, kênh 79, kênh Tân Thành – Lò Gạch | 53.000 | 58.000 | 53.000 | 53.000 | 45.000 | 50.000 | 45.000 | 45.000 | |
3 | Ven kênh Cái Bát cũ, kênh Đìa Việt, kênh Gò Thuyền, kênh Cả Môn, kênh Cả Sách, kênh 1/5, kênh Ngang, kênh Bảy Thước, kênh Dương Văn Dương | 53.000 | 58.000 | 53.000 | 53.000 | 39.000 | 43.000 | 39.000 | 39.000 | |
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | 38.000 | 42.000 | 38.000 | 38.000 | 35.000 | 39.000 | 35.000 | 35.000 |
Bảng giá đất nông nghiệp Long An 2022 - các quận/huyện/thị xã
Giá đất nông nghiệp theo bảng giá đất Long An
Dựa theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất nông nghiệp của Long An được áp dụng với 03 loại hình sau:
- Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây lâu năm
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
- Giá đất nuôi trồng thuỷ sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.
Trong đó, đất nông nghiệp thì sẽ khác nhau giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc. Giá đất được chia theo khu vực đất thuộc vị trí đồng bằng, trung du hay miền núi, từ đó sẽ có áp dụng mức giá quy định khác nhau. Do đó, cần phải phân loại xã để áp dụng đúng giá đất.
Phân loại xã của Long An
QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh, như sau:
- Sửa đổi, bổ sung Mục I Phần A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT, như sau:
- a) Sửa đổi Bảng tiêu thức xác định vị trí:
TT | Tiêu thức xác định vị trí | Hệ số giá các vị trí so với vị trí 1 (%) | |
Quốc lộ, tuyến tránh Quốc lộ, đường tỉnh | Đường giao thông còn lại | ||
Vị trí 1 | Thửa đất trong phạm vi 50m đầu tiếp giáp đường hoặc không tiếp giáp đường nhưng cùng chủ sử dụng với thửa tiếp giáp đường thì được áp dụng theo giá đất tại phần I, II của Phụ lục I, II và phần I của Phụ lục III | 100 | 100 |
Vị trí 2 | Thửa đất trong phạm vi 50m đầu không tiếp giáp đường và không cùng chủ sử dụng với thửa tiếp giáp đường | 70 | 70 |
Vị trí 3 | Thửa đất trong phạm vi từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100 | 40 | Mức giá tối thiểu |
Vị trí 4 | Thửa đất trong phạm vi từ sau mét thứ 100 đến mét thứ 200 | 10 | |
Vị trí 5 | – Các thửa đất còn lại trong địa giới hành chính huyện, thị xã, thành phố không thuộc các quy định trên thì được áp dụng giá đất tại phần III của Phụ lục I, II và tại phần II của Phụ lục III.
– Khi tính toán thực tế nếu thấy các vị trí 2, 3, 4 có giá thấp hơn vị trí 5 thì vị trí đó được áp dụng mức giá tối thiểu |
Mức giá tối thiểu |
- b) Bổ sung đoạn thứ hai, với nội dung như sau:
Trường hợp thửa đất không có vị trí tiếp giáp đường giao thông như quy định tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 nêu trên hoặc thuộc nhóm đất tại phần III Phụ lục I, II (vị trí 5) và tại phần II Phụ lục III (vị trí 5) thì áp dụng cách tính có lợi nhất cho người sử dụng đất.
- c) Sửa đổi đoạn thứ ba khoản 1, như sau:
– Trường hợp thửa đất nông nghiệp có vị trí tiếp giáp nhiều đường giao thông nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 50 mét đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 50 mét trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.
Quy định cụ thể tại Phụ lục I, riêng đối với các loại đất nông nghiệp còn lại áp dụng theo giá đất trồng cây hàng năm cùng vị trí.
- d) Sửa đổi đoạn thứ hai khoản 2, như sau:
– Trường hợp thửa đất có vị trí tiếp giáp nhiều đường giao thông nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 50 mét đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 50 mét trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.
- Tại Phần B, sửa đổi, bổ sung, thay thế PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(đính kèm Phụ lục I, II)
- Thay thế PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP tại phần B Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh.
(đính kèm Phụ lục III)
- QUY ĐỊNH CHUNG
- Nguyên tắc xác định giá đất:
TT | Tiêu thức xác định vị trí | Hệ số giá các vị trí so với vị trí 1 (%) |
---|---|---|
Vị trí 1 | Thửa đất có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ hoặc thửa đất không có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ nhưng cùng chủ sử dụng với thửa đất có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ. Trong phạm vi 100 mét đầu ven đường giao thông thủy bộ, thì được áp dụng theo giá đất tại phần I, II của Phụ lục I và II. | 100 |
Vị trí 2 | Thửa đất không có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ và không cùng chủ sử dụng với thửa đất có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ. Trong phạm vi 100 mét đầu ven đường giao thông thủy, bộ. | 80 |
Vị trí 3 | Thửa đất trong phạm vi từ sau mét thứ 100 đến mét thứ 200 đối với Quốc lộ và Đường tỉnh. | 50 |
Vị trí 4 | – Các thửa đất còn lại trong địa giới hành chính huyện, thị xã, thành phố không thuộc các quy định trên thì được áp dụng giá đất tại phần III của Phụ lục I và II. – Khi tính toán thực tế nếu thấy các vị trí 2, 3 có giá thấp hơn vị trí 4 thì vị trí đó được áp dụng mức giá tối thiểu. | Mức giá tối thiểu |
Riêng đối với đất khu, cụm công nghiệp xác định giá trọn thửa, không áp dụng theo tiêu thức xác định vị trí này |
Giá đất trong Bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Giá đất được xác định dựa vào các nhóm đất được Nhà nước quy định, chia theo 3 nhóm:
- Đối với nhóm đất nông nghiệp:
– Giá đất sản xuất nông nghiệp được xác định dựa vào điều kiện thuận lợi về thổ nhưỡng, khí hậu và giao thông theo từng địa bàn huyện, thành phố và theo từng loại đất.
– Hệ thống chỉ tiêu mã (ký hiệu) các loại đất ghi trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (theo Luật Đất đai năm 2013) để áp dụng đơn giá đất tại phần III, phụ lục I của quyết định này được áp dụng theo Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
– Trường hợp thửa đất nông nghiệp có nhiều vị trí tính nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 100 mét đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 100 trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.
Quy định cụ thể tại Phụ lục I, riêng đối với các loại đất nông nghiệp còn lại áp dụng theo giá đất trồng cây hàng năm cùng vị trí.
- Đối với đất phi nông nghiệp
– Giá đất phi nông nghiệp được xác định cụ thể từng địa bàn từng huyện, thị xã, thành phố dựa vào điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt theo kết cấu hạ tầng, sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ và theo từng loại đất.
– Trường hợp thửa đất có nhiều vị trí tính nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 100m đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 100 trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.
– Trường hợp thửa đất tại các giao điểm thuộc đoạn, đường giao thông thủy, bộ nào thì tính theo giá đất của đoạn, đường giao thông thủy bộ đó, trường hợp tại giao điểm chưa rõ vị trí để áp dụng giá đất thì được xác định theo tim đường hoặc tâm điểm của vị trí định giá (không tính giá trung bình cộng).
2.1. Đối với đất ở
Quy định cụ thể tại Phụ lục II
2.2. Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp:
Thửa đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp áp dụng cách tính cụ thể như sau: Các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê, khi tính giá trị chênh lệch tiền thuê đất phải nộp, được xác định theo từng phạm vi tính và không được cấn trừ tiền thuê đất của phạm vi này sang tiền thuê đất của phạm vi tính khác.
2.2.1. Đất thương mại, dịch vụ: Giá đất được xác định bằng 80% giá đất ở.
2.2.2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: Giá đất được xác định bằng 70% giá đất ở. Riêng giá đất khu, cụm công nghiệp áp dụng theo Phụ lục III.
2.3. Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa: Giá đất được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng vị trí hoặc loại đất nông nghiệp tại khu vực lân cận, trường hợp liền kề nhiều loại đất thì tính theo giá đất nông nghiệp cao nhất. Riêng trường hợp sử dụng vào mục đích kinh doanh được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.
2.4. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng các công trình sự nghiệp của Nhà nước: Giá đất được xác định bằng giá đất ở.
2.5. Giá đất giao thông, đất thủy lợi, đất có di tích lịch sử – văn hóa, đất danh lam thắng cảnh, đất sinh hoạt cộng đồng, đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất công trình năng lượng, đất công trình bưu chính, viễn thông, đất chợ, đất bãi thải xử lý chất thải có mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.
2.6. Giá đất cơ sở tôn giáo, giá đất cơ sở tín ngưỡng áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.
2.7. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng mức giá đất nuôi trồng thủy sản tại khu vực lân cận. Nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì xác định riêng diện tích đất phi nông nghiệp và diện tích nuôi trồng khai thác thủy sản để áp dụng giá đất cho từng loại theo nguyên tắc quy định như trên.
2.8. Giá đất quốc phòng, giá đất an ninh áp dụng theo giá đất ở tại khu vực lân cận.
2.9. Đất phi nông nghiệp còn lại nhằm mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.
2.10. Đất phi nông nghiệp còn lại không nhằm mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.
- Đối với nhóm đất chưa sử dụng:
Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (đất bằng chưa sử dụng) thì căn cứ vào giá đất cao nhất của loại đất nông nghiệp liền kề để xác định.
Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để xác định mức giá đất.
- Nguyên tắc chung áp dụng giá đất:
- Giá đất phải được xác định theo đúng mục đích sử dụng đất ghi trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp theo qui định của pháp luật; quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với thửa đất có 2 cách tính giá thì giá đất để tính thuế thu nhập cá nhân, thu nhập doanh nghiệp và lệ phí trước bạ được xác định theo giá đất áp dụng cho người nhận quyền sử dụng đất.
- Trong trường hợp tính toán cụ thể mà đơn giá đất ở thấp hơn đơn giá đất nông nghiệp thì được tính bằng giá đất nông nghiệp; đồng thời Chi cục Thuế phải có trách nhiệm báo cáo UBND huyện, thị xã, thành phố biết để kiến nghị điều chỉnh lại cho phù hợp trong thời gian gần nhất.
- Để đảm bảo tính chính xác trong việc xác định giá của từng thửa đất, cơ quan chức năng có thẩm quyền đo đạc chịu trách nhiệm về việc thể hiện đúng trên bản đồ địa chính vị trí đất theo các đoạn, đường giao thông thủy bộ và diện tích đất theo từng phạm vi tính của thửa đất như quy định của bảng giá đất.
- Việc phân bổ tiền sử dụng đất đối với trường hợp công trình xây dựng nhiều tầng gắn liền với đất được Nhà nước giao đất cho nhiều đối tượng sử dụng được thực hiện như sau:
5.1. Đối với công trình xây dựng nhà cao tầng, nhà chung cư, nhà có mục đích sử dụng hỗn hợp (trừ trường hợp quy định tại điểm 5.2 khoản này) thì tiền sử dụng đất được phân bổ cho từng đối tượng sử dụng theo hệ số phân bổ nhân (x) với diện tích nhà của từng đối tượng sử dụng như sau:
- a) Hệ số phân bổ được xác định bằng tỷ lệ giữa diện tích đất xây dựng nhà và tổng diện tích nhà của các đối tượng sử dụng.
- b) Trường hợp nhà có tầng hầm thì 50% diện tích tầng hầm được cộng vào tổng diện tích nhà của các đối tượng sử dụng để tính hệ số phân bổ.
5.2. Đối với trường hợp bán nhà thuộc sở hữu nhà nước theo Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ và Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng thì thực hiện phân bổ tiền sử dụng đất cho các tầng như sau:
Nhà | Hệ số các tầng | |||||
Tầng 1 | Tầng 2 | Tầng 3 | Tầng 4 | Tầng 5 | Tầng 6 trở lên | |
2 tầng | 0,7 | 0,3 | ||||
3 tầng | 0,7 | 0,2 | 0,1 | |||
4 tầng | 0,7 | 0,15 | 0,1 | 0,05 | ||
5 tầng trở lên | 0,7 | 0,15 | 0,08 | 0,05 | 0,02 | 0,0 |
- Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc UBND huyện, thị xã, thành phố phản ảnh bằng văn bản gởi về Sở Tài nguyên và Môi trường để kiểm tra và phối hợp với các cơ quan có liên quan đề xuất hướng xử lý trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
- BẢNG GIÁ ĐẤT
Phụ lục I: BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP (Từ trang 6 đến trang 207). Cụ thể:
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Trang | STT | Huyện, thị xã, thành phố | Trang |
1 | Thành phố Tân An | 6-30 | 9 | Đức Huệ | 139-149 |
2 | Bến Lức | 31-41 | 10 | Thạnh Hóa | 150-159 |
3 | Đức Hòa | 42-61 | 11 | Tân Thạnh | 160-176 |
4 | Tân Trụ | 62-71 | 12 | Thị xã Kiến Tường | 177-186 |
5 | Châu Thành | 72-78 | 13 | Mộc Hóa | 187-189 |
6 | Thủ Thừa | 79-92 | 14 | Vĩnh Hưng | 190-197 |
7 | Cần Đước | 93-110 | 15 | Tân Hưng | 198-207 |
8 | Cần Giuộc | 111-138 |
Phụ lục II: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Từ trang 208 đến trang 332). Cụ thể:
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Trang | STT | Huyện, thị xã, thành phố | Trang |
1 | Thành phố Tân An | 208-226 | 9 | Đức Huệ | 293-298 |
2 | Bến Lức | 227-233 | 10 | Thạnh Hóa | 299-304 |
3 | Đức Hòa | 234-245 | 11 | Tân Thạnh | 305-314 |
4 | Tân Trụ | 246-254 | 12 | Thị xã Kiến Tường | 315-319 |
5 | Châu Thành | 255-259 | 13 | Mộc Hóa | 320-321 |
6 | Thủ Thừa | 260-267 | 14 | Vĩnh Hưng | 322-326 |
7 | Cần Đước | 268-276 | 15 | Tân Hưng | 327-332 |
8 | Cần Giuộc | 277-292 |
Phụ lục III: BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP (Từ trang 333 đến trang 335).
Mời các bạn xem chi tiết bảng giá đất thổ cư của Long An tại đây.
Kết luận về bảng giá đất nông nghiệp Long An
Bảng giá đất nông nghiệp của Long An được căn cứ theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Long An và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Long An tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Long An
- Tải về: Quyết định Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh