Bảng giá đất nông nghiệp Long An mới nhất năm 2024

Bảng giá đất nông nghiệp Long An mới nhất năm 2024

Bảng giá đất nông nghiệp Long An năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đất nông nghiệp Long An dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất nông nghiệp trên địa bàn Long An như chuyển đổi mục đích sử dụng đất, xử phạt hành chính trong lĩnh vực đất đai, tham khảo bồi thường... Căn cứ Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Long An công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn Long An. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất nông nghiệp Tỉnh Long An 2022 thì hãy xem trong bài viết này. Ngoài ra: vì nội dung về bảng giá đất Long An quá dài nên chúng tôi có chia thành bảng giá đất theo cấp huyện (quận/thị xã/tp) của Long An tại phần "Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Long An 2022" trong bài viết này.

Ngoài ra, bạn cũng có thể xem thêm bảng giá các loại đất khác như giá đất ở của Long An với đầy đủ chi tiết các cấp từ quận, huyện, thị xã cho tới xã, phường, thị trấn.

Thông tin về Long An

Long An là một Tỉnh thuộc vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, với diện tích là 4.494,93km² và dân số là 1.688.547 người. Tỉnh Long An có biển số xe là 62 và mã vùng điện thoại của Long An là 0272. Trung tâm hành chính của Long An đặt tại Tân An. Tổng số đơn vị cấp quận huyện, thị xã của Long An là 15. Vì nội dung bảng giá đất Long An rất dài, nên quý vị có thể tải file PDF quy định chi tiết về giá đất Long An theo các quyết định giá đất Long An tại đường link dưới đây, đương nhiên đã bao gồm cả giá đất nông nghiệp và phi nông nghiệp Long An:

tải bảng giá đất nông nghiệp Long An

bảng giá đất Long An

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Tân An - Long An

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN, sửa dổi như sau:

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)

  1. THÀNH PHỐ TÂN AN: Sửa đổi, bổ sung mục nội dung sau:
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
PHƯỜNG
CHN CLN NTS CHN CLN NTS
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A QUỐC LỘ (QL)
1 Đường tránh thành phố Tân An Trừ đoạn thuộc Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000
E CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
* CÁC KHU DÂN CƯ
7 Khu dân cư – Tái định cư Lợi Bình Nhơn Đường số 1, 2 (đường đôi) và một phần đường số 12 và đường số 13 khu thương mại 250.000 250.000 250.000
Các đường còn lại 250.000 250.000 250.000
11 Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đồng Tâm Long An) Đường số 1 250.000 250.000 250.000
Đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13 (9 mét ) 250.000 250.000 250.000
Đường số 8, 9, 10, 11, 14 (7 mét) 250.000 250.000 250.000
Đường Liên khu vực 250.000 250.000 250.000
12 Đường nội bộ khu Dân cư Chương Dương 250.000 250.000 250.000
13 Khu dân cư ADC Đường A 250.000 250.000 250.000
Các đường còn lại 250.000 250.000 250.000
14 Khu dân cư mở rộng IDICO giai đoạn 2 (phường 6) 250.000 250.000 250.000
15 Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường BT 1, BT 2, BT 3, BT 4, BT 5, BT 6, BT 7, BT 8, BT 9, BT 10, BT 11, BT 13 250.000 250.000 250.000
Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 12, 13, 15, 17, 19, 23, 24, 26, 28 250.000 250.000 250.000
Đường phân khu phía Bắc; Đường phân khu phía Nam; Đường song hành 250.000 250.000 250.000
Đường đôi số 8, 22 250.000 250.000 250.000
Đường Hùng Vương nối dài 250.000 250.000 250.000
Đường tránh thành phố Tân An. 250.000 250.000 250.000
16 Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư Đường số 01, 03, 07 250.000 250.000 250.000
Đường D3 250.000 250.000 250.000
Đường cặp đường QH 1 (đường đôi) 250.000 250.000 250.000
17 Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường 1, phường 3 Đường số 1, 2, 3, 4, 5 250.000 250.000 250.000
18 Khu dân cư đường Huỳnh Châu Sổ 210.000 210.000 210.000
19 Khu nhà ở thương mại cho người thu nhập thấp (xã Bình Tâm) Các đường nội bộ 250.000 250.000 250.000

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

  1. THÀNH PHỐ TÂN AN
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
PHƯỜNG
CHN CLN NTS CHN CLN NTS
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A QUỐC LỘ (QL)
1 QL 1A Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa – Ngã 3 Thủ Thừa 250.000 250.000 250.000
Hết ngã ba Thủ Thừa – hết ranh phường 5 250.000 250.000 250.000
Ranh phường 5 – QL 62 250.000 250.000 250.000
QL 62 – Hết Trường Lý Tự Trọng 250.000 250.000 250.000
Hết Trường Lý Tự Trọng – Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu 250.000 250.000 250.000
Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu – Ranh Tiền Giang và Long An 250.000 250.000 250.000
2 Đường tránh thành phố Tân An Trừ đoạn thuộc Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư 250.000 250.000 250.000
3 QL 62 QL 1A – Đường tránh thành phố Tân An 250.000 250.000 250.000
Đường tránh thành phố Tân An – Cống Cần Đốt 250.000 250.000 250.000
Cống Cần Đốt – hết UBND xã Lợi Bình Nhơn 250.000 250.000 250.000
Hết UBND xã Lợi Bình Nhơn – Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa 250.000 250.000 250.000
B ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1 ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) QL 1A – Cầu Tổng Uẩn 250.000 250.000 250.000
Cầu Tổng Uẩn – Nguyễn Văn Bộ 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000
Nguyễn Văn Bộ – Hết ranh thành phố Tân An 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000
2 ĐT 834 (đường vào Thủ Thừa) QL 1A – Hết ranh thành phố Tân An 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000
3 ĐT 827 Nguyễn Văn Rành – Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) 250.000 250.000 250.000
Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) – Hết ranh thành phố Tân An 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000
D CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I Các đường liên phường, xã
1 Châu Thị Kim Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Tạo 250.000 250.000 250.000
Huỳnh Văn Tạo – Kênh Phường 3 250.000 250.000 250.000
Kênh phường 3 – Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) 250.000 250.000 250.000
Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) – Hết ranh phường 7 250.000 250.000 250.000
Hết ranh phường 7 – Cầu cây Bần 210.000 230.000 210.000
Cầu cây Bần – Cầu Bà Lý 170.000 190.000 170.000
Cầu Bà Lý – Hết ranh thành phố Tân An 170.000 190.000 170.000
2 Châu Văn Giác (Bảo Định) Cổng sau Bến xe khách LA – Hùng Vương 250.000 250.000 250.000
3 Đinh Viết Cừu (Đường đê phường 3 – Bình Tâm) Nguyễn Minh Trường – Trần Văn Hý 250.000 250.000 250.000
Trần Văn Hý – Nguyễn Thông 170.000 190.000 170.000
4 Đỗ Trình Thoại QL 1A – Hết ranh thành phố 210.000 230.000 210.000 210.000 230.000 210.000
5 Hùng Vương Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Nhứt 250.000 250.000 250.000
Nguyễn Cửu Vân – Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) 250.000 250.000 250.000
Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) – QL 1A 250.000 250.000 250.000
QL 1A – QL 62 250.000 250.000 250.000
Quốc Lộ 62 – Tuyến tránh QL 1A 250.000 250.000 250.000
Tuyến tránh QL 1A – Cuối đường 250.000 250.000 250.000
6 Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa P4 và Xuân Hòa – P6) QL 62 (phường 6) – QL 1A 210.000 230.000 210.000
7 Lê Anh Xuân Thủ Khoa Huân – Ranh phường 1 và phường 3 250.000 250.000 250.000
Ranh phường 1 và phường 3 – Nguyễn Công Trung 250.000 250.000 250.000
8 Nguyễn Cửu Vân
Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương Hùng Vương – Nguyễn Minh Đường 250.000 250.000 250.000
Nguyễn Minh Đường – Đường vào nhà công vụ 250.000 250.000 250.000
Đường vào nhà công vụ – Hết đường 250.000 250.000 250.000
Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương Hùng Vương – Nguyễn Minh Đường 250.000 250.000 250.000
Nguyễn Minh Đường – Đường vào nhà công vụ 250.000 250.000 250.000
Đường vào nhà công vụ – Hết đường 210.000 230.000 210.000
9 Nguyễn Đình Chiểu Trần Hưng Đạo – Trương Định 250.000 250.000 250.000
Trương Định – Châu Thị Kim 250.000 250.000 250.000
Châu Thị Kim – Nguyễn Văn Rành 250.000 250.000 250.000
10 Nguyễn Huệ Hoàng Hoa Thám – Bạch Đằng 250.000 250.000 250.000
Ngô Quyền – Thủ Khoa Huân 250.000 250.000 250.000
11 Nguyễn Thái Bình Thủ Khoa Huân – ranh phường 1 và phường 3 250.000 250.000 250.000
Ranh phường 1 và phường 3 – Lê Văn Lâm 250.000 250.000 250.000
12 Nguyễn Thông Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Đảnh 250.000 250.000 250.000
Huỳnh Văn Đảnh – Trần Văn Nam 250.000 250.000 250.000
Nguyễn Minh Trường – Lê Văn Lâm 250.000 250.000 250.000
Lê Văn Lâm – Hết UBND xã Bình Tâm 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000
Hết UBND xã Bình Tâm – Hết ranh thành phố Tân An 250.000 250.000 250.000
13 Nguyễn Trung Trực QL 1A – Võ Văn Tần 250.000 250.000 250.000
Võ Văn Tần – Trương Định 250.000 250.000 250.000
Trương Định – Cách mạng tháng 8 250.000 250.000 250.000
14 Sương Nguyệt Anh QL 62 – Hùng Vương 250.000 250.000 250.000
15 Trần Minh Châu Bến đò Chú Tiết – ĐT 833 210.000 230.000 210.000 210.000 230.000 210.000
16 Trương Định Lý Thường Kiệt – Nguyễn Đình Chiểu 250.000 250.000 250.000
Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Trung Trực 250.000 250.000 250.000
Nguyễn Trung Trực – Cầu Trương Định 250.000 250.000 250.000
Cầu Trương Định – Võ Văn Tần 250.000 250.000 250.000
Võ Văn Tần – QL 1A 250.000 250.000 250.000
17 Đường ven sông Bảo Định Kênh vành đai Phường 3 – ranh Phường 7 và xã An Vĩnh Ngãi 210.000 230.000 210.000
Ranh Phường 7 – rạch Cây Bần (xã An Vĩnh Ngãi) 170.000 190.000 170.000
Từ rạch Cây Bần – cầu liên xã (xã An Vĩnh Ngãi) 170.000 190.000 170.000
18 Nguyễn An Ninh (Đường Vành Đai Công viên phường 1 – phường 3) Hùng Vương – Hai Bà Trưng 250.000 250.000 250.000
19 Trần Văn Hý (Đường liên xã Bình Tâm – Bình Đông (Xóm vườn xa)) Nguyễn Thông – Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000
20 Lê Văn Tưởng (Phường 5 – Hướng Thọ Phú) QL 1A – Cống Cai Trung 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000
Cống Cai Trung – Cầu vượt số 06 170.000 190.000 170.000
Cầu vượt số 6 – Hết ranh 170.000 190.000 170.000
21 Nguyễn Kim Công Nguyễn Cửu Vân – Hết khu nhà công vụ (đường nhựa) 250.000 250.000 250.000
Hết khu nhà công vụ (đường nhựa) – ranh phường 4 và Tân Khánh 210.000 230.000 210.000
Ranh phường 4 và phường Tân Khánh – Phạm Văn Thành 210.000 230.000 210.000
22 Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000
23 Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) Hùng Vương – hẻm 42 250.000 250.000 250.000
Hẻm 42 – Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) 250.000 250.000 250.000
Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) – Lưu Văn Tế (Đường số 5 (đường vào chùa Thiên Khánh)) 250.000 250.000 250.000
24 Đường nội bộ Công viên thành phố Tân An 250.000 250.000 250.000
– Riêng đường nội bộ tiếp giáp đường Hùng Vương 250.000 250.000 250.000
25 Nguyễn Văn Nhâm (Đường đê phường 5 – Nhơn Thạnh Trung) Trần Minh Châu – ranh P5 và xã Nhơn Thạnh Trung 210.000 230.000 210.000
Ranh Nhơn Thạnh Trung – Nguyễn Văn Bộ 170.000 190.000 170.000
Nguyễn Văn Bộ – Cống 10 Mậu 170.000 190.000 170.000
Cống 10 Mậu – Cống ông Dặm 170.000 190.000 170.000
26 Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư) – P4 – P6) QL1A – QL62 250.000 250.000 250.000
II Các đường khác
1 Phường 1
1 Bùi Thị Đồng Nguyễn Đình Chiểu – Võ Công Tồn 250.000 250.000 250.000
2 Cách Mạng Tháng Tám Phan Văn Đạt – Nguyễn Huệ 250.000 250.000 250.000
Nguyễn Huệ – Nguyễn Trung Trực 250.000 250.000 250.000
Nguyễn Trung Trực – Hai Bà Trưng 250.000 250.000 250.000
3 Hai Bà Trưng 250.000 250.000 250.000
4 Lãnh Binh Tiến Nguyễn Duy – Nguyễn Trung Trực 250.000 250.000 250.000
5 Lê Lợi Trương Định – Ngô Quyền 250.000 250.000 250.000
6 Lý Công Uẩn Trương Định – Thủ Khoa Huân 250.000 250.000 250.000
7 Lý Thường Kiệt 250.000 250.000 250.000
8 Ngô Quyền Nguyễn Trung Trực – Nguyễn Huệ 250.000 250.000 250.000
9 Nguyễn Duy Trương Định – Ngô Quyền 250.000 250.000 250.000
10 Nguyễn Thái Học 250.000 250.000 250.000
11 Phan Bội Châu 250.000 250.000 250.000
12 Phan Văn Đạt Cách Mạng Tháng Tám – Nguyễn Huệ (Phía trên) 250.000 250.000 250.000
Cách Mạng Tháng Tám – Thủ Khoa Huân (Phía bờ sông) 250.000 250.000 250.000
13 Thủ Khoa Huân Hai Bà Trưng – Đầu hẻm 216 Thủ Khoa Huân 250.000 250.000 250.000
Hẻm 216 đến hết đường – Phía trên 250.000 250.000 250.000
Hẻm 216 đến hết đường – Phía bờ sông 250.000 250.000 250.000
14 Trần Hưng Đạo Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Huệ 250.000 250.000 250.000
15 Trương Công Xưởng Lê Lợi – Nguyễn Đình Chiểu 250.000 250.000 250.000
16 Võ Công Tồn Trương Định – Cách Mạng Tháng Tám 250.000 250.000 250.000
Cách Mạng Tháng Tám – Thủ Khoa Huân 250.000 250.000 250.000
17 Đường giữa chợ Tân An – P1 Trương Định – đầu nhà lồng chợ Tân An 250.000 250.000 250.000
18 Đường hẻm 139 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 1 Nguyễn Đình Chiểu (cặp Sở Tư pháp tỉnh Long An) – hết đường 250.000 250.000 250.000
19 Đường hẻm 46 Thủ Khoa Huân, Phường 1 Thủ Khoa Huân – hết đường 250.000 250.000 250.000
Các nhánh 250.000 250.000 250.000
20 Hẻm 18 (đường 172) Từ ngã 3 Lê Anh Xuân (Đường số 4 (đường 172) – Nguyễn Công Trung 250.000 250.000 250.000
21 Hẻm 46 Lê Anh Xuân Lê Anh Xuân – cuối đường 250.000 250.000 250.000
22 Hẻm 40 Nguyễn Thái Bình Nguyễn Thái Bình – cuối đường 250.000 250.000 250.000
23 Hẻm 70 Lê Anh Xuân Lê Anh Xuân – cuối đường 250.000 250.000 250.000
2 Phường 2
1 Bạch Đằng Cầu Dây – Trương Định 250.000 250.000 250.000
2 Bùi Chí Nhuận (Đường số 2 – P2) Châu Văn Giác (Bảo Định) – Trương Định 250.000 250.000 250.000
3 Đỗ Tường Phong (Đường số 5 B – P2) Trương Văn Bang (Đường số 3) – Trương Định 250.000 250.000 250.000
4 Hồ Văn Long 250.000 250.000 250.000
5 Hoàng Hoa Thám 250.000 250.000 250.000
6 Huỳnh Thị Mai Nguyễn Trung Trực – Trương Định 250.000 250.000 250.000
7 Đường nhánh Huỳnh Thị Mai Huỳnh Thị Mai – Bạch Đằng 250.000 250.000 250.000
8 Huỳnh Văn Gấm 250.000 250.000 250.000
9 Huỳnh Việt Thanh QL 1A – Lê Thị Thôi 250.000 250.000 250.000
Lê Thị Thôi – Hết đường 250.000 250.000 250.000
10 Lê Cao Dõng (Đường số 5 A – P2) (Phía trước tiểu công viên) 250.000 250.000 250.000
11 Lê Thị Thôi Phần láng bê tông nhựa nóng 250.000 250.000 250.000
Phần láng bê tông xi măng 250.000 250.000 250.000
12 Lê Văn Tao Hùng Vương – QL 62 250.000 250.000 250.000
QL 62 – Huỳnh Việt Thanh 250.000 250.000 250.000
Huỳnh Việt Thanh – Hết đường Lê Văn Tao 250.000 250.000 250.000
13 Mai Thị Tốt Trương Định – Hùng Vương 250.000 250.000 250.000
14 Nguyễn Thanh Cần 250.000 250.000 250.000
15 Phạm Thị Đẩu Hùng Vương – QL 62 250.000 250.000 250.000
16 Phan Đình Phùng 250.000 250.000 250.000
17 Trà Quí Bình (Đường số 1 – P2) Cổng chính Đài Truyền hình – Võ Văn Tần 250.000 250.000 250.000
18 Trương Văn Bang (Đường số 3 – P2) Trà Quí Bình (Đường số 1) – Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) 250.000 250.000 250.000
19 Võ Thị Kế Huỳnh Việt Thanh – Nguyễn Thanh Cần 250.000 250.000 250.000
20 Võ Văn Tần Trương Định – QL 1A 250.000 250.000 250.000
21 Đường hẻm 61 Sương Nguyệt Anh Sương Nguyệt Anh – QL 62 250.000 250.000 250.000
Đoạn nhánh đến Hẻm 21 250.000 250.000 250.000
22 Đường số 4 – P2 Châu Văn Giác (Bảo Định) – Hùng Vương 250.000 250.000 250.000
23 Đường số 6 – P2 Mặt sau Công ty Phát triển nhà – mặt sau Ban Quản lý khu kinh tế 250.000 250.000 250.000
24 Đường hẻm 48 Huỳnh Việt Thanh (đường vào chợ Phường 2) Huỳnh Việt Thanh – Hết ranh chợ phường 2 250.000 250.000 250.000
Hết ranh chợ phường 2 – cuối hẻm 250.000 250.000 250.000
Các đường còn lại trong khu chợ phường 2 250.000 250.000 250.000
25 Đường hẻm 57 Huỳnh Văn Gấm 250.000 250.000 250.000
26 Đường hẻm 68 đường Hùng Vương Hùng Vương – Nguyễn Thị Nhỏ (Đường số 3 (đường vào Hội CCB tỉnh) – Phường 4 250.000 250.000 250.000
27 Đường hẻm 46 Sương Nguyệt Anh Sương Nguyệt Anh – Trịnh Quang Nghị 250.000 250.000 250.000
28 Đường hẻm 48 Sương Nguyệt Anh Sương Nguyệt Anh – Trịnh Quang Nghị 250.000 250.000 250.000
3 Phường 3
1 Huỳnh Hữu Thống Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Nhứt 250.000 250.000 250.000
2 Huỳnh Văn Đảnh Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Thái Bình 250.000 250.000 250.000
3 Huỳnh Văn Nhứt Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương 250.000 250.000 250.000
Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương 250.000 250.000 250.000
4 Huỳnh Văn Tạo Nguyễn Đình Chiểu – Châu Thị Kim 250.000 250.000 250.000
Châu Thị Kim – Đường số 2 (Khu tái định cư đối diện công viên) 250.000 250.000 250.000
5 Lê Thị Điền (Đường 471 cặp UBND phường 3) Nguyễn Đình Chiểu – Trần Văn Nam 250.000 250.000 250.000
6 Lê Văn Lâm (Đường Bình Đông -P3 (Xóm vườn gần) Nguyễn Thông – Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) 250.000 250.000 250.000
7 Nguyễn Công Trung Nguyễn Thông – Nguyễn Thái Bình 250.000 250.000 250.000
8 Nguyễn Hồng Sến (Đường Đình Bình Lập – P3) Nguyễn Thái Bình – Hẻm 147 Trần Văn Nam 250.000 250.000 250.000
9 Nguyễn Minh Trường Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Thông 250.000 250.000 250.000
Nguyễn Thông – Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) 250.000 250.000 250.000
Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) – Sông Vàm Cỏ Tây 250.000 250.000 250.000
10 Trần Văn Nam Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Thông 250.000 250.000 250.000
Nguyễn Thông – cuối đường 250.000 250.000 250.000
11 Trương Thị Sáu (Đường hẻm 182 – Châu Thị Kim – P3) Châu Thị Kim – cuối đường 250.000 250.000 250.000
12 Võ Phước Cương (Đường 51 (Hẻm 6) – Phường 3) Nguyễn Thông – Huỳnh Văn Đảnh 250.000 250.000 250.000
13 Võ Văn Mùi (Đường 129 – phường 3 cặp Thành Đội Tân An) Châu Thị Kim – Nguyễn Đình Chiểu 250.000 250.000 250.000
14 Đường hẻm 147 Nguyễn Thái Bình Nguyễn Thái Bình – Nguyễn Hồng Sến (Đường Đình Bình Lập – P3) 250.000 250.000 250.000
15 Đường kênh 6 Văn – Phường 3 Nguyễn Minh Trường – Hẻm 11 250.000 250.000 250.000
Nguyễn Minh Trường – hết đoạn (bên kênh) 250.000 250.000 250.000
16 Đường hẻm 9 Nguyễn Thông Nguyễn Thông – Đường số 2 Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường 1, phường 3 250.000 250.000 250.000
4 Phường 4
1 Lê Hữu Nghĩa (Đường số 10) QL 1A – Nguyễn Cửu Vân 250.000 250.000 250.000
2 Lưu Văn Tế (Đường số 5 [đường vào chùa Thiên Khánh] – P4) QL1A – Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư) 250.000 250.000 250.000
3 Nguyễn Minh Đường (Đường số 2 (đường chợ Phường 4)) QL1A – Nguyễn Cửu Vân 250.000 250.000 250.000
4 Nguyễn Thị Nhỏ (Đường số 3 (đường vào Hội CCB tỉnh) – Phường 4) QL1A – Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh nối dài) 250.000 250.000 250.000
5 Trần Phong Sắc (Đường số 1- P4 (Đường vào Tịnh Xá Ngọc Thành)) Đường Châu Văn Giác (Bảo Định) – Đến hết phần đường có bê tông nhựa 250.000 250.000 250.000
6 Võ Tấn Đồ (Đường số 6 – vào nghĩa địa phường 4) QL 1A – đường tránh 210.000 230.000 210.000
Đường tránh – Nghĩa trang 210.000 230.000 210.000
7 Võ Văn Môn (Đường số 9) QL 1A – Nguyễn Cửu Vân 250.000 250.000 250.000
8 Đường hẻm 402 QL 1A – P4 QL1A – hết đường (giữa trường Lê Quý Đôn và Bảo tàng tỉnh Long An) 210.000 230.000 210.000
9 Phạm Văn Phùng Nguyễn Cửu Vân – nhánh đường số 1 250.000 250.000 250.000
10 Đường số 1 (nhánh), Phường 4 Đường số 1 – Nguyễn Cửu Vân 250.000 250.000 250.000
11 Đường số 11 – P4 QL 1A – bệnh xá Công an (Hậu cần) 210.000 230.000 210.000
12 Đường số 7 – P4 QL 1A – Tuyến tránh 210.000 230.000 210.000
Tuyến tránh – Xuân Hòa 210.000 230.000 210.000
13 Hẻm 401 QL 1A – P4 QL1 – hết đường (bên hông Cty In Phan Văn Mảng) 210.000 230.000 210.000
14 Khu đất ở công chức Cục Thuế – P4 Các đường nội bộ 210.000 230.000 210.000
15 Đường Ngô Văn Lớn Lê Hữu Nghĩa – Võ Văn Môn 210.000 230.000 210.000
16 Trần Văn Chính Trần Phong Sắc – QL 1A 250.000 250.000 250.000
17 Hẻm 42 Sương Nguyệt Anh Sương Nguyệt Anh – Trịnh Quang Nghị 250.000 250.000 250.000
18 Nguyễn Thanh Tâm Nguyễn Văn Tạo – Nguyễn Thị Nhỏ 250.000 250.000 250.000
19 Hẻm 120 – 69 Nguyễn Minh Đường – Võ Văn Môn 210.000 230.000 210.000
5 Phường 5
1 Cao Văn Lầu 250.000 250.000 250.000
2 Cử Luyện (Đường vào Cty Lương thực) QL 1A – Cao Văn Lầu 250.000 250.000 250.000
Cao Văn Lầu – Bến đò 250.000 250.000 250.000
3 Đặng Văn Truyện (Lộ Khu phố Bình Phú – P5) Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 2 (đường Xóm Bún) – Nguyễn Quang Đại (Đường Trường Phú Nhơn) 210.000 230.000 210.000
4 Huỳnh Ngọc Hay (đê cống Châu Phê Đông) Cống Châu Phê – Trần Minh Châu 210.000 230.000 210.000
5 Huỳnh Thị Đức (Đường đê ấp 5 – P5) ĐT 833 – Mai Bá Hương (Đường ấp 5 – P5) 210.000 230.000 210.000
6 Lê Văn Khuyên (Đường lộ Nhơn Hòa 1 – P5) ĐT 833 – Trần Minh Châu 210.000 230.000 210.000
7 Mai Bá Hương (Đường ấp 5 – P5) ĐT 833 – Cầu Bà Rịa 210.000 230.000 210.000
8 Nguyễn Quang Đại (Đường Trường Phú Nhơn – P5) Cử Luyện – Cao Văn Lầu 210.000 230.000 210.000
9 Nguyễn Văn Siêu (đường Rạch Châu Phê Tây) Cao Văn Lầu – ĐT 833 210.000 230.000 210.000
10 Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 2 (đường Xóm Bún) – P5) QL1A – ĐT 833 250.000 250.000 250.000
11 Quách Văn Tuấn (Đường đê đội 7 khu phố Thọ Cang – P5) Cầu Bà Rịa – hết ranh thành phố Tân An 210.000 230.000 210.000
12 Đường vào cầu Tân An cũ – P5 Cầu sắt cũ – Trạm Đăng Kiểm 250.000 250.000 250.000
13 Đường vào Trung tâm Khuyến nông – P5 QL 1A – Ranh xã Hướng Thọ Phú 210.000 230.000 210.000
14 Đường Liên Huyện Từ cầu Bà Rịa – hết ranh thành phố (xã Bình Thạnh – Thủ Thừa) 210.000 230.000 210.000
15 Đường vào UBND phường 250.000 250.000 250.000
16 Huỳnh Ngọc Mai Đỗ Trình Thoại – Lê Văn Tưởng 210.000 230.000 210.000
6 Phường 6
1 Lê Văn Kiệt (Đường Bình Cư 3 – Phường 6) QL62 – Nguyễn Thị Hạnh 250.000 250.000 250.000
2 Nguyễn Thị Bảy Nút giao thông P6 QL 62 – Phan Văn Lại 250.000 250.000 250.000
Phan Văn Lại – QL 62 250.000 250.000 250.000
3 Nguyễn Thị Hạnh Huỳnh Văn Gấm – Cống Rạch Mương 250.000 250.000 250.000
Cống Rạch Mương – Hết đường 210.000 230.000 210.000
4 Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa – phường 6) Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa – P6) – Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) 210.000 230.000 210.000
5 Phạm Văn Chiêu QL 62 – Hết đường 250.000 250.000 250.000
6 Phạm Văn Trạch Phan Văn Lại – Võ Ngọc Quận 210.000 230.000 210.000
7 Phan Văn Lại Nguyễn Thị Bảy – Sông Vàm Cỏ Tây 250.000 250.000 250.000
8 Võ Ngọc Quận Nguyễn Thị Bảy – Phạm Văn Trạch 250.000 250.000 250.000
9 Hẻm 456 (Đường cặp Cty Chăn nuôi – P6) QL62 – Nguyễn Thị Bảy 210.000 230.000 210.000
10 Đường Bờ Đập (Đường cống Rạch Rót – P6) Phan Văn Lại – Lê Văn Kiệt (Đường Bình Cư 3) 210.000 230.000 210.000
11 Đường Hẻm 203 – P6 Nhà bà Châu – Nhà Ông Thầm 210.000 230.000 210.000
12 Đường hẻm thông QL 62 – Khu dân cư Kiến Phát QL 62 – khu dân cư Kiến Phát 250.000 250.000 250.000
13 Đường kênh 9 Bụng (Xuân Hòa 2) – P6 Có lộ 210.000 230.000 210.000
Không lộ 210.000 230.000 210.000
14 Đường kênh Ba Mao – P6 Có lộ 210.000 230.000 210.000
Không lộ 210.000 230.000 210.000
15 Đường kênh Khánh Hậu Đông – Xuân Hòa 2 – P6 Có lộ 210.000 230.000 210.000
Không lộ 210.000 230.000 210.000
16 Đường kênh Lò Gạch (Xuân Hòa 2) – P6 Xuân Hòa – hết đường 210.000 230.000 210.000
17 Hẻm 16 (Đường vào cư xá xây lắp – P6) Nguyễn Thị Hạnh – hết đường 210.000 230.000 210.000
18 Hẻm 386 (Đường vào DNTN T&G – P6) QL62 – kho vật tư Tỉnh Đội 210.000 230.000 210.000
19 Đường Khánh Hậu Đường số 7 – phường 6 210.000 230.000 210.000
20 Đường vào Trung tâm xúc tiến việc làm QL 62 – cổng Chi nhánh trường dạy nghề Long An 250.000 250.000 250.000
21 Đường Hồ Ngọc Dẩn (Đường vòng sân bóng Tỉnh Đội) QL 62 – Xuân Hòa (Phường 6) 210.000 230.000 210.000
22 Đường xóm biền – P6 Nguyễn Thị Hạnh – hết đường 210.000 230.000 210.000
23 Đường xóm Đập – P6 Nhánh đường Xuân Hoà (chữ U) 210.000 230.000 210.000
24 Đường Xóm Đình – P6 Nguyễn Thị Hạnh (gần Chùa Hội Nguyên) – hết đường 210.000 230.000 210.000
25 Đường Xóm Đình – P6 Xuân Hòa 2 210.000 230.000 210.000
26 Đường Xóm Đình XH 2 nối dài – P6 Xuân Hòa 2 210.000 230.000 210.000
27 Đường số 7 – P6 Ranh phường 4 và phường 6 – Huỳnh Châu Sổ 210.000 230.000 210.000
7 Phường 7
1 Châu Văn Bảy (Đường Đình An Trị – P7) Châu Thị Kim – Sông Bảo Định 210.000 230.000 210.000
2 Đinh Thiếu Sơn (Đường 277 (kênh 6 Nguyên) – P7) Châu Thị Kim – ĐT 827 (bên đường) 250.000 250.000 250.000
Châu Thị Kim – ĐT 827 (bên kênh) 210.000 230.000 210.000
3 Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 – P7) Châu Thị Kim – Đường Xóm Ngọn (bên đường) 210.000 230.000 210.000
Châu Thị Kim – Đường Xóm Ngọn (bên kênh) 210.000 230.000 210.000
4 Huỳnh Hoàng Hiển (Đường 3 Ngàn – P7) Châu Thị Kim – ĐT 827 210.000 230.000 210.000
5 Nguyễn Văn Khánh (Đường Tư Hiền – P7) Châu Thị Kim – Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 – P7) – Phía giáp đường 210.000 230.000 210.000
Châu Thị Kim – Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 – P7) – Phía giáp kênh 210.000 230.000 210.000
6 Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm Giác, P7 – An Vĩnh Ngãi) Châu Thị Kim – ĐT 827 210.000 230.000 210.000
7 Nguyễn Văn Trưng (Đường Xóm Chùa – P7) Châu Thị Kim – Sông Bảo Định 210.000 230.000 210.000
8 Đường hẻm 278 – Châu Thị Kim – P7 Châu Thị Kim – Hết số nhà 123 (trừ các hẻm nhánh) 210.000 230.000 210.000
9 Nguyễn Văn Rành Phường 7 250.000 250.000 250.000
10 Đường kênh Tư Vĩnh – Phường 7 (Bên kênh) Châu Thị Kim – Đường Nguyễn Văn Tịch 210.000 230.000 210.000
8 Phường Tân Khánh
1 Hoàng Anh (Đường Thủ Tửu – Tân Khánh) QL 1A – Cầu Thủ Tửu (Đường 30/4 – Tân Khánh) 210.000 230.000 210.000
2 Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu – Tân Khánh) QL 1A – Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 – Tân Khánh) 210.000 230.000 210.000
3 Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 – Tân Khánh) Ngã 3 Công An Phường – Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu – Tân Khánh) 210.000 230.000 210.000
Trần Văn Đấu – Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu – Tân Khánh) 210.000 230.000 210.000
4 Phạm Văn Thành (Đường Bắc Thủ Tửu – Khánh Hậu) QL 1A – Nguyễn Cửu Vân 210.000 230.000 210.000
5 Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu – Tân Khánh) QL 1A – Kênh Nhơn Hậu 210.000 230.000 210.000
Kênh Nhơn Hậu – cầu Liên Xã (bên trái, phía đường) 210.000 230.000 210.000
Kênh Nhơn Hậu – cầu Liên Xã (bên phải, phía kênh) 210.000 230.000 210.000
6 Đường bên hông trường chính trị (hẻm 1001) 210.000 230.000 210.000
9 Phường Khánh Hậu
1 Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương – Kênh Xáng) – Khánh Hậu) Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) – Kênh Xáng 210.000 230.000 210.000
2 Lương Văn Chấn ( Lộ ấp Quyết Thắng cũ) Bên có lộ 210.000 230.000 210.000
Bên kênh không lộ 210.000 230.000 210.000
3 Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) Cổng 1 Lăng Nguyễn Huỳnh Đức – Cổng 2 250.000 250.000 250.000
4 Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa – Khánh Hậu) Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa – P6)- Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) 210.000 230.000 210.000
5 Nguyễn Văn Quá (Đê Bao Kênh xáng – Khánh Hậu) Kinh Xáng – Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương – Kênh Xáng) – Khánh Hậu) – Bên có lộ 210.000 230.000 210.000
Kinh Xáng – Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương – Kênh Xáng) – Khánh Hậu) – Bên kênh 210.000 230.000 210.000
6 Đường Lò Lu Tây (Tiếp giáp kênh) 210.000 230.000 210.000
7 Nguyễn Tấn Chín (Đường kênh Chính Nam – Lợi Bình Nhơn) Từ lộ Giồng Dinh – Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương – Kênh Xáng) – Khánh Hậu) 210.000 230.000 210.000
10 Xã Lợi Bình Nhơn
1 Bùi Văn Bộn (Đường đê chống lũ – Lợi Bình Nhơn) QL 62 (Chợ Rạch Chanh) – sông Vàm Cỏ Tây 170.000 190.000 170.000
2 Nguyễn Đại Thời (Đường GTNT cấp 6 – Lợi Bình Nhơn) Từ cầu Máng đến cầu Mới 170.000 190.000 170.000
3 Nguyễn Tấn Chín (Đường kênh Chính Nam – Lợi Bình Nhơn) Từ cầu Máng đến lộ Giồng Dinh 170.000 190.000 170.000
4 Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc – Lợi Bình Nhơn) QL 62 – Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương – Kênh Xáng) – Khánh Hậu) 170.000 190.000 170.000
5 Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc – Lợi Bình Nhơn) Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc)- cầu Máng 170.000 190.000 170.000
6 Võ Duy Tạo (Đường vào bãi rác – Lợi Bình Nhơn) QL 62 – Phan Văn Tuấn (Đường đê Rạch Chanh – kênh Chính Bắc) 210.000 230.000 210.000
7 Đường GTNT ấp Bình An A – Lợi Bình Nhơn Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) – Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc) 170.000 190.000 170.000
8 Đường GTNT ấp Bình An B Tư nguyên đến Đường Cao Tốc 170.000 190.000 170.000
Từ cống Tư Dư – quán ông Cung 170.000 190.000 170.000
9 Đường GTNT ấp Ngãi Lợi Từ khu đô thị đến ấp Ngãi Lợi A 170.000 190.000 170.000
10 Đường GTNT ấp Ngãi Lợi B – Lợi Bình Nhơn Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) – Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc) 170.000 190.000 170.000
11 Đường GTNT liên ấp Ngãi Lợi A – Bình An A – Lợi Bình Nhơn Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) – nhà anh Út Mẫm 170.000 190.000 170.000
12 Đường Xuân Hòa 1 đến ngọn Mã Lách – Lợi Bình Nhơn QL 62 – đường dây điện Sơn Hà 170.000 190.000 170.000
13 Lộ Rạch Đào – Lợi Bình Nhơn Đường Võ Duy Tạo – cầu Ông Giá 170.000 190.000 170.000
14 Tỉnh lộ 49 cũ (Rạch Chanh) – Lợi Bình Nhơn QL 62 – sông Rạch Chanh mới 170.000 190.000 170.000
15 Đường công vụ Lợi Bình Nhơn Vòng xoay QL 62 – đường Nguyễn Văn Quá 170.000 190.000 170.000
16 Đường kinh N2 Cống Tư Dư – cuối đường 170.000 190.000 170.000
11 Xã Bình Tâm
1 Đường Đỗ Tường Tự Nguyễn Thông – Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) 170.000 190.000 170.000
2 Lương Văn Hội Nguyễn Thông – Cầu Phú Tâm 170.000 190.000 170.000
3 Nguyễn Thị Chữ ĐT827A – Bến đò Đồng Dư 170.000 190.000 170.000
4 Nguyễn Thị Lê ĐT827A – Bến đò Sáu Bay 170.000 190.000 170.000
5 Phan Đông Sơ Lộ ấp 4 (ĐT827B) – cuối ấp Bình Nam (ĐT827A) 170.000 190.000 170.000
6 Đường Trường học Bình Nam – Bình Tâm ĐT827A – Đường liên ấp 4 – Bình Nam 170.000 190.000 170.000
7 Đường liên ấp 3, ấp 4, ấp 5 170.000 190.000 170.000
12 Xã An Vĩnh Ngãi
1 Huỳnh Công Phên (Đường Sáu Quận – An Vĩnh Ngãi) Châu Thị Kim – ranh thành phố Tân An 170.000 190.000 170.000
2 Khương Minh Ngọc (Đường Xóm Tương – An Vĩnh Ngãi) Châu Thị Kim – Ranh Hòa Phú 170.000 190.000 170.000
3 Lê Văn Cảng (Đường Vĩnh Bình – An Vĩnh Ngãi) Châu Thị Kim – Đỗ Văn Giàu 170.000 190.000 170.000
4 Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm Giác, P7 – An Vĩnh Ngãi) Châu Thị Kim – ĐT 827 170.000 190.000 170.000
5 Phạm Văn Điền (Đường kênh Tình Tang – An Vĩnh Ngãi) Châu Thị Kim – ĐT 827 170.000 190.000 170.000
6 Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu – Tân Khánh) Cầu Liên xã – An Vĩnh Ngãi – Châu Thị Kim 170.000 190.000 170.000
7 Trần Văn Ngà (Đường Vĩnh Hòa – An Vĩnh Ngãi) Châu Thị Kim – ĐT827 170.000 190.000 170.000
8 Vũ Tiến Trung (Đường Hai Tình – An Vĩnh Ngãi) Châu Thị Kim – Sông Bảo Định 170.000 190.000 170.000
9 Đường 5 An Châu Thị Kim – ranh xã Trung Hòa 170.000 190.000 170.000
10 Phan Văn Mười Hai (Đường Cầu Bà Lý – An Vĩnh Ngãi) Châu Thị Kim – hết ranh thành phố (đường đi xã Trung Hòa – Tiền Giang) 170.000 190.000 170.000
11 Đường kênh Tư Vĩnh – An Vĩnh Ngãi (Bên đường) Châu Thị Kim – Đường Nguyễn Văn Tịch 170.000 190.000 170.000
12 Đỗ Văn Giàu (Đường Xóm Ngọn – An Vĩnh Ngãi) Trần Văn Ngà – Nguyễn Văn Tịch 170.000 190.000 170.000
13 Đường kênh 10 Nọng Nguyễn Văn Tịch – Lê Văn Cảng 170.000 190.000 170.000
13 Xã Hướng Thọ Phú
1 Đặng Ngọc Sương (Đường ấp 3 (lộ Cổng Vàng) – Hướng Thọ Phú) Đỗ Trình Thoại (cặp UBND Xã Hướng Thọ Phú) – Lê Văn Tưởng 170.000 190.000 170.000
2 Huỳnh Ngọc Mai (Đường ấp 4 – Hướng Thọ Phú) Đỗ Trình Thoại – Lê Văn Tưởng 170.000 190.000 170.000
3 Trần Văn Ngàn (Đường ấp 1 – Hướng Thọ Phú) Đỗ Trình Thoại – Lê Văn Tưởng 170.000 190.000 170.000
4 Đê bao ấp 1,2 – Hướng Thọ Phú Lê Văn Tưởng – đê bao ấp 2 170.000 190.000 170.000
5 Đê bao ấp 2 – Hướng Thọ Phú Đê bao Tỉnh – đê bao ấp1, 2 170.000 190.000 170.000
6 Đường Công Vụ (Cặp cao tốc) Trần Văn Ngàn – sông Vàm Cỏ Tây 170.000 190.000 170.000
7 Đường Ngang ấp 2 Đê bao ấp 2 – Công vụ 170.000 190.000 170.000
8 Đường kênh 30/4 Đặng Ngọc Sương – Đỗ Trình Thoại 170.000 190.000 170.000
9 Đường ngọn Rạch Cầu Ngang Đỗ Trình Thoại – Ngọn Rạch Cầu Ngang 170.000 190.000 170.000
14 Xã Nhơn Thạnh Trung
1 Bùi Tấn (Đường Lộ Đình – Nhơn Thạnh Trung) ĐT 833 – cầu Đình 170.000 190.000 170.000
2 Huỳnh Thị Lung (Đường Tập đoàn 8 Nhơn Thuận – Nhơn Thạnh Trung) Trần Công Oanh – Lương Văn Bang 170.000 190.000 170.000
3 Lê Minh Xuân (Đường đê Nhơn Trị – Nhơn Thạnh Trung) ĐT 833 – đường Trần Công Oanh (Đường Cầu Đình Nhơn Trị) 170.000 190.000 170.000
4 Lê Thị Trăm (Đường Tập đoàn 6 Nhơn Thuận – Nhơn Thạnh Trung) Đường Bùi Tấn – cầu Ông Thơ 170.000 190.000 170.000
5 Lương Văn Bang (đường Nhơn Thuận – Đê Nhơn Trị) Mai Thu (Đường ấp Nhơn Thuận – (ĐT 833 – Đê Nhơn Trị))- Lê Minh Xuân (Đường đê Nhơn Trị) 170.000 190.000 170.000
6 Mai Thu (Đường ấp Nhơn Thuận – Nhơn Thạnh Trung – (ĐT 833 – Đê Nhơn Trị)) ĐT 833 – Lương Văn Bang (đường Nhơn Thuận – Đê Nhơn Trị) 170.000 190.000 170.000
7 Nguyễn Văn Bộ (Đường Bình Trung – Nhơn Thạnh Trung (ĐT 833 – cống trường học) ĐT 833 – Nguyễn Văn Nhâm 170.000 190.000 170.000
8 Trần Công Oanh (Đường Cầu Đình Nhơn Trị – Nhơn Thạnh Trung) Cầu Đình – Lê Minh Xuân 170.000 190.000 170.000
9 Đường nối tập đoàn 6 Trường học Nhơn Thạnh Trung – Lê Thị Trăm (Đường Tập đoàn 6 Nhơn Thuận) 170.000 190.000 170.000
10 Đường Trường học Nhơn Thạnh Trung Bùi Tấn (Đường Lộ Đình -Nhơn Thạnh Trung) – Mai Thu 170.000 190.000 170.000
11 Đường từ cầu Ông Thơ đến đường Huỳnh Thị Lung Cầu Ông Thơ – Huỳnh Thị Lung (Đường Tập đoàn 8 Nhơn Thuận – Nhơn Thạnh Trung) 170.000 190.000 170.000
12 Đường kênh 10 Mậu Tỉnh lộ 833 – Nguyễn Văn Nhâm 170.000 190.000 170.000
13 Đường giao thông nông thôn Nguyễn Văn Nhâm – Cống 5 Cát 170.000 190.000 170.000
14 Đường Kênh 5 Tâm 170.000 190.000 170.000
15 Đường kênh ngang Bình Trung 1 – Bình Trung 2 Nguyễn Văn Bộ – Cống 5 Cát 170.000 190.000 170.000
III Đường chưa có tên
1 Đoạn đường Đoạn đường nối từ Lê Văn Tao – Hết đường 250.000 250.000 250.000
2 Đoạn đường Đoạn đường nối từ nút giao Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Huệ – Dưới cầu Tân An 250.000 250.000 250.000
Dưới cầu Tân An – Hết đường 250.000 250.000 250.000
IV Đường giao thông có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc láng nhựa Phường nội thị (1, 2, 3, 4) 170.000 190.000 170.000
Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu 170.000 190.000 170.000
Các xã 130.000 140.000 130.000
V Đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa Phường nội thị (1, 2, 3, 4) 170.000 190.000 170.000
Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu 170.000 190.000 170.000
Các xã 130.000 140.000 130.000
E CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
* CÁC CƯ XÁ
1 Hẻm 228 Quốc lộ 1A Các đường nội bộ 250.000 250.000 250.000
2 Cư xá Công ty Giao thông, Phường 5 Đường ≥ 3 m 210.000 230.000 210.000
Đường < 3 m 210.000 230.000 210.000
3 Cư xá Công ty Lương Thực Đường ≥ 3 m 210.000 230.000 210.000
Đường < 3 m 210.000 230.000 210.000
4 Cư xá Công ty Xây Lắp 250.000 250.000 250.000
5 Trần Trung Tam (Cư xá Phường III (A+B)) Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá 250.000 250.000 250.000
Các căn còn lại 250.000 250.000 250.000
6 Cư xá Phường IV Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá 210.000 230.000 210.000
Các căn còn lại 210.000 230.000 210.000
7 Cư xá Sương Nguyệt Anh 250.000 250.000 250.000
8 Cư xá Thống Nhất 250.000 250.000 250.000
* CÁC KHU DÂN CƯ
1 Khu dân cư Bình Tâm Khu kinh doanh 250.000 250.000 250.000
Khu ưu đãi 250.000 250.000 250.000
Khu tái định cư 250.000 250.000 250.000
2 Khu dân cư Công ty ĐTXD phường 6 Đường song hành khu vực đường vòng tránh 250.000 250.000 250.000
Đường số 1 và đường số 2 250.000 250.000 250.000
Các đường còn lại 250.000 250.000 250.000
3 Khu nhà công vụ Loại 1 250.000 250.000 250.000
Loại 2 210.000 210.000 210.000
4 Khu dân cư Dịch vụ – Thương mại Nam trung tâm hành chánh phường 6 (Công ty Cổ phần Thái Dương đầu tư) Đường số 1 (liên khu vực) 250.000 250.000 250.000
Đường số 2, 3, 5 250.000 250.000 250.000
Đường số 4, 6 250.000 250.000 250.000
5 Khu dân cư Đại Dương phường 6 Đường số 1 (đường đôi) 250.000 250.000 250.000
Đường Liên khu vực 250.000 250.000 250.000
Các đường còn lại 250.000 250.000 250.000
6 Khu dân cư đối diện công viên phường 3 Đường số 1 (Giao với đường Hùng Vương) 250.000 250.000 250.000
Đường số 2 (Giao với đường số 1) 250.000 250.000 250.000
Đường số 3 (Giao với đường số 2) 250.000 250.000 250.000
7 Khu dân cư Lainco Đường số 1, 2 (đường đôi) và một phần đường số 12 và đường số 13 khu thương mại 250.000 250.000 250.000
Các đường còn lại 250.000 250.000 250.000
8 Khu dân cư Nam trung tâm phường 6 (Công ty Kiến Phát) Đường số 1 nối dài + đường liên khu vực 250.000 250.000 250.000
Đường số 4 nối dài, đường số 6 250.000 250.000 250.000
Đường số 2, 3, 5 250.000 250.000 250.000
9 Khu dân cư phường 5 – Công ty Cổ phần Địa ốc Long An Đường số 1 và đường số 3 250.000 250.000 250.000
Đường số 2, đường số 4 (Đoạn từ đường số 3 đến đường số 7), đường số 8, đường số 9, đường số 13 và các đường còn lại 250.000 250.000 250.000
10 Khu dân cư Thành Tài bờ kênh P7 Các đường nội bộ 250.000 250.000 250.000
11 Khu dân cư Đồng Tâm phường 6 250.000 250.000 250.000
12 Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đông Tâm Long An) Đường số 1 250.000 250.000 250.000
Đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13 (9 mét ) 250.000 250.000 250.000
Đường số 8, 9, 10, 11, 14 (7 mét) 250.000 250.000 250.000
Đường Liên khu vực 250.000 250.000 250.000
13 Đường nội bộ khu Dân cư Chương Dương 250.000 250.000 250.000
14 Khu dân cư ADC Đường A 250.000 250.000 250.000
Các đường còn lại 250.000 250.000 250.000
15 Khu dân cư mở rộng IDICO giai đoạn 2 (phường 6) 250.000 250.000 250.000
16 Khu dân cư Lợi Bình Nhơn 250.000 250.000 250.000
17 Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư Đường BT 1, BT 2, BT 3, BT 4, BT 5, BT 6, BT 7, BT 8, BT 9, BT 10, BT 11, BT 13 250.000 250.000 250.000
Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 12, 13, 15, 17, 19, 23, 24, 26, 28 250.000 250.000 250.000
Đường phân khu phía Bắc; Đường phân khu phía Nam; Đường song hành 250.000 250.000 250.000
Đường đôi số 8, 22 250.000 250.000 250.000
Đường Hùng Vương nối dài 250.000 250.000 250.000
Đường tránh thành phố Tân An. 250.000 250.000 250.000
18 Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư Đường số 01, 03, 07 250.000 250.000 250.000
Đường D3 250.000 250.000 250.000
Đường cặp đường QH 1 (đường đôi) 250.000 250.000 250.000
19 Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường 1, phường 3 Đường số 1, 2, 3, 4, 5 250.000 250.000 250.000
20 Khu dân cư đường Huỳnh Châu Sổ 210.000 210.000 210.000
21 Khu nhà ở thương mại cho người thu nhập thấp (xã Bình Tâm) Các đường nội bộ 250.000 250.000 250.000
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI SÔNG, KÊNH
Áp dụng giá đất tại phần III
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
1 Phường nội thành phố (1, 2, 3, 4) 170.000 190.000 170.000
2 Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu 170.000 190.000 170.000
3 Các xã 130.000 140.000 100.000

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Bến Lức - Long An

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

  1. HUYỆN BẾN LỨC
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m²)
THỊ TRẤN
CHN CLN NTS RSX CHN CLN NTS RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A QUỐC LỘ (QL)
1 QL 1A Ranh Thành phố Hồ Chí Minh – Ngã ba Phước Toàn 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã ba Phước Toàn – rạch Ông Nhông 250.000 250.000 250.000 142.000
Rạch Ông Nhông – Ngã 3 Nguyễn Trung Trực 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã 3 Nguyễn Trung Trực – Võ Ngọc Quận 250.000 250.000 250.000 142.000
Võ Ngọc Quận – Cầu Bến Lức 250.000 250.000 250.000 142.000
Cầu Bến Lức – Cầu Ván 250.000 250.000 250.000 142.000
2 QL N2 Sông Vàm Cỏ Đông – Thủ Thừa 250.000 250.000 250.000 142.000
B ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1 ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh) Cầu An Thạnh – Ngã 3 lộ tẻ 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã 3 lộ tẻ – Cầu Rạch Mương {trừ Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long – xã An Thạnh)} 250.000 250.000 250.000 142.000
Cầu Rạch Mương – Ranh Đức Hòa 250.000 250.000 250.000 142.000
2 ĐT 830B (Đường Nguyễn Trung Trực) QL 1A – Ranh Cần Đước 250.000 250.000 250.000 142.000
3 ĐT 830C (HL 8) Cuối đường Nguyễn Văn 250.000 250.000 250.000 142.000
Siêu – Ranh TPHCM
4 ĐT 830D (Đường Mỹ Yên – Tân Bửu) QL 1A – ĐT 830C (HL 8) 250.000 250.000 250.000 142.000
5 ĐT 816 (Đường Thạnh Đức – cầu Vàm Thủ Đoàn – đường Bình Đức – Bình Hòa Nam) QL 1A – cầu Bà Lư 250.000 250.000 250.000 142.000
Cầu Bà Lư – cầu Vàm Thủ Đoàn 250.000 250.000 250.000 142.000
Cầu Vàm Thủ Đoàn – Ranh Đức Huệ 200.000 220.000 200.000 142.000
6 ĐT 832 QL 1A – Chợ Nhựt Chánh 250.000 250.000 250.000 142.000
Chợ Nhựt Chánh – Cầu Bắc Tân 250.000 250.000 250.000 142.000
Cầu Bắc Tân – Ranh Tân Trụ 250.000 250.000 250.000 142.000
7 ĐT 833B (Tỉnh lộ 16B) QL 1A – Ranh Cần Đước 250.000 250.000 250.000 142.000
8 ĐT 835 QL 1A – Đường Phước Lợi, Phước Lý 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường Phước Lợi, Phước Lý – ĐT 835C 250.000 250.000 250.000 142.000
ĐT 835C – Cầu Long Khê 250.000 250.000 250.000 142.000
9 ĐT 835B QL 1A – Ranh Cần Giuộc 250.000 250.000 250.000 142.000
10 ĐT 835C Ngã 3 Phước Lợi (ĐT 835) – Ranh Cần Đước 250.000 250.000 250.000 142.000
C ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
1 Đường Hương lộ 10 Ngã 5 Tân Bửu – Cầu Ông Thòn 250.000 250.000 250.000 142.000
2 Đường Long Bình (đường Long Bình – Phước Tỉnh cũ) 250.000 250.000 250.000 142.000
D CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I Các đường có tên
1 Phan Văn Mảng (ĐT 830) QL 1A – Nguyễn Trung Trực 250.000 250.000 250.000 142.000
Nguyễn Trung Trực – Ranh Cần Đước (cầu Long Kim) 250.000 250.000 250.000 142.000
2 Nguyễn Hữu Thọ (ĐT 830) QL 1A – Cầu An Thạnh 250.000 250.000 250.000 142.000
3 Đường vào công ty Cơ khí Long An QL 1A – Chân cầu Bến lức cũ 250.000 250.000 250.000 142.000
4 Võ Công Tồn QL 1A – Cầu An Thạnh 250.000 250.000 250.000 142.000
5 Huỳnh Châu Sổ UBND Thị trấn – Đường Võ Ngọc Quận 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường Võ Ngọc Quận – cuối đường 250.000 250.000 250.000 142.000
6 Võ Ngọc Quận Đường Huỳnh Châu Sổ – Phạm Văn Ngũ 250.000 250.000 250.000 142.000
7 Phạm Văn Ngũ Đường Võ Ngọc Quận – Cuối đường 250.000 250.000 250.000 142.000
8 Nguyễn Văn Tuôi QL 1A – Nguyễn Trung Trực 250.000 250.000 250.000 142.000
9 Bà Chánh Thâu Đường Nguyễn Hữu Thọ – Hết ranh Thị trấn Bến Lức 250.000 250.000 250.000 142.000
10 Nguyễn Văn Nhâm Đường Bà Chánh Thâu – Hết ranh Thị trấn Bến Lức 250.000 250.000 250.000 142.000
11 Mai Thị Non Đường Nguyễn Hữu Thọ – Đường Nguyễn Văn Tiếp 250.000 250.000 250.000 142.000
12 Nguyễn Văn Tiếp (trừ khu dân cư đường số 10) QL 1A – Đường Nguyễn Văn Siêu 250.000 250.000 250.000 142.000
13 Trần Thế Sinh QL 1A – Hết ranh thị trấn 250.000 250.000 250.000 142.000
14 Nguyễn Văn Siêu (HL 8) Đường Nguyễn Hữu Thọ – Hết ranh thị trấn Bến Lức (kể cả một phần thuộc xã Thanh Phú) 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
15 Nguyễn Minh Trung (trừ KDC Mai Thị Non) Ranh TT Bến Lức – Hết đường Nguyễn Minh Trung nối dài 250.000 250.000 250.000 142.000
16 Tuyến QL1A cũ (trên địa bàn xã Nhựt Chánh) QL1A – Chân cầu Bến Lức cũ 210.000 230.000 210.000 142.000
17 Đường Lê Văn Vĩnh (cũ là đường vào trung tâm bồi dưỡng chính trị) QL1A – Mai Thị Non 250.000 250.000 250.000 142.000
18 Đường Bà Cua 210.000 230.000 210.000 142.000
19 Đường Nhựt Chánh – Mỹ Bình ĐT 832 – Cầu ông Hưu 210.000 230.000 210.000 142.000
Cầu ông Hưu – UBND xã Nhựt Chánh 210.000 230.000 210.000 142.000
Đoạn còn lại 210.000 230.000 210.000 142.000
II Các đường chưa có tên
1 Xã Phước Lợi
1.1 Đường vào trường cấp 2 250.000 250.000 250.000 142.000
1.2 Lộ khu 2 ấp Chợ 210.000 230.000 210.000 142.000
1.3 Đường Long Hiệp – Phước Lợi – Mỹ Yên (Bao gồm Khu chợ Phước Lợi (đoạn dãy phố mặt sau (xa quốc lộ)) QL 1A (xã Long Hiệp) – Cầu chợ cá Gò Đen 250.000 250.000 250.000 142.000
2 Xã Mỹ Yên
2.1 Đường Mỹ Yên – Phước Lợi Cầu chợ cá Gò Đen – QL 1A (xã Mỹ Yên) 250.000 250.000 250.000 142.000
2.2 Đường Mỹ Yên – Thanh Phú QL 1A – Ranh Thanh Phú 210.000 230.000 210.000 142.000
3 Xã Tân Bửu
3.1 Đường vào chợ Tân Bửu Ngã 5 Tân Bửu – Ngã ba chợ 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã ba Chợ – đường vào trường học 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã 5 Tân Bửu – đường vào Trường học Tân Bửu 250.000 250.000 250.000 142.000
3.2 Đường An Thạnh – Tân Bửu Ranh Tân Bửu – ranh TP HCM 210.000 230.000 210.000 142.000
4 Xã An Thạnh
Đường An Thạnh – Tân Bửu ĐT 830 – Cầu Rạch Tre 210.000 230.000 210.000 142.000
Cầu Rạch Tre – Ranh Tân Bửu 210.000 230.000 210.000 142.000
5 Xã Lương Hòa, Tân Hòa
Đường Gia Miệng ĐT 830 – Kênh Gò Dung 210.000 230.000 210.000 142.000
6 Xã Nhựt Chánh
Lộ Đốc Tưa QL 1A – Cuối đường 250.000 250.000 250.000 142.000
7 Xã Lương Hòa
7.1 Đường ấp 7 Lương Hòa ĐT 830 – Đường liên ấp 210.000 230.000 210.000 142.000
7.2 Đường ấp 10 Trọn đường 210.000 230.000 210.000 142.000
8 Xã Lương Bình
Đường ấp 4 Lương Bình ĐT 830 – Sông Vàm Cỏ Đông 210.000 230.000 210.000 142.000
9 Xã Thạnh Đức
9.1 Đường Tám Thăng 210.000 230.000 210.000 142.000
9.2 Đường vào bia tưởng niệm Nguyễn Trung Trực 210.000 230.000 210.000 142.000
10 Xã Long Hiệp
Đường Phước Toàn 250.000 250.000 250.000 142.000
11 Xã Bình Đức
11.1 Đường Ấp 5, Ấp 6 150.000 165.000 150.000 130.000
11.2 Đường Vàm Thủ Đức 150.000 165.000 150.000 130.000
III Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
1 Thị trấn Bến Lức 250.000 250.000 250.000 142.000
2 Các xã Mỹ Yên, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú, Tân Bửu 210.000 230.000 210.000 142.000
3 Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh 210.000 230.000 210.000 142.000
4 Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa 190.000 210.000 190.000 130.000
5 Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa 150.000 165.000 150.000 130.000
IV Đường giao thông khác nền đườngtừ 2, đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
1 Thị trấn Bến Lức 210.000 230.000 210.000 142.000
2 Các xã Mỹ Yên, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú, Tân Bửu 210.000 230.000 210.000 142.000
3 Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh 150.000 165.000 150.000 130.000
4 Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa 150.000 165.000 150.000 130.000
5 Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa 140.000 155.000 140.000 120.000
E KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
1 Khu chợ cũ Bến Lức Mặt trước 250.000 250.000 250.000 142.000
Mặt sau 250.000 250.000 250.000 142.000
2 Khu chợ mới Bến Lức Đường Mai Thị Tốt, Bùi Thị Đồng 250.000 250.000 250.000 142.000
3 Khu dân cư Mai Thị Non (Trung tâm PTQĐ tỉnh) Mặt tiền đường Nguyễn Hữu Thọ 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường Nguyễn Minh Trung 250.000 250.000 250.000 142.000
Các đường từ số 1 đến số 14 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
4 Khu dân cư Thuận Đạo Đường số 1 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 2 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 10, 11, 4A 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 9, 13, 8, 12 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 5, 7, 14, 4B 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 5 (quy hoạch) 250.000 250.000 250.000 142.000
5 Khu dân cư Long Kim 2 Đoạn Phan Văn Mãng 250.000 250.000 250.000 142.000
Đoạn giáp Nguyễn Trung Trực 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 1 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 2 250.000 250.000 250.000 142.000
Các đường còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
6 Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 1) Đường song hành tiếp giáp đường Trần Thế Sinh 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 1, 3, 6, 11 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 2 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 4, 5, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 7, 8 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 9 250.000 250.000 250.000 142.000
7 Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 2) Đường số 1, 3, 8 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 2 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 5, 6, 7, 9 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 4 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường song hành tiếp giáp đường Trần Thế Sinh 250.000 250.000 250.000 142.000
8 Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long – xã An Thạnh) Các tuyến đường: ĐT 830, T1, N3 250.000 250.000 250.000 142.000
Các tuyến đường:
N1 (từ ĐT 830 đến Đ1), N4, N13, Đ2, Đ3 (từ N3 đến N4), Đ5 (từ N3 đến N4) 250.000 250.000 250.000 142.000
Các tuyến đường:
Đ1 (khu A7, A8, A9), Đ2′, Đ5 (từ N4 đến N11), N9 (từ Đ2′ đến Đ5), N11 250.000 250.000 250.000 142.000
Các tuyến đường còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
9 Khu Tái định cư An Thạnh (Công ty Cổ Phần đầu tư Hoàng Long) Các đường số 3, đường A, đường B, đường C 250.000 250.000 250.000 142.000
10 Khu dân cư, tái định cư Phúc Long (Khu A, B, C D, H, K) (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Phúc Long) Đường số 1 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 2 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 5, 6, 7, 7a, 8, 9, 10 250.000 250.000 250.000 142.000
11 Khu chợ Phước Lợi Dãy phố mặt trước (gần Quốc lộ) 250.000 250.000 250.000 142.000
12 Khu chợ Tân Bửu Ngã ba chợ – sông Tân Bửu 250.000 250.000 250.000 142.000
13 Khu dân cư Nhựt Chánh – xã Nhựt Chánh (Trung tâm PTQĐ tỉnh) Các đường số 1, 2, 4 250.000 250.000 250.000 142.000
Các đường số 3, 5 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 6 250.000 250.000 250.000 142.000
14 Khu dân cư Mỹ Yên (Công ty Thép Long An) Đường số 1 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 2 và đường số 9 250.000 250.000 250.000 142.000
Các đường còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
15 Khu dân cư Phú An xã Thạnh Đức 250.000 250.000 250.000 142.000
16 Khu dân cư Thanh Yến xã Nhựt Chánh 250.000 250.000 250.000 142.000
17 Khu dân cư Gò Đen (Công ty CP địa ốc) Đường Phước Lợi – Phước Lý 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 10, 12 250.000 250.000 250.000 142.000
Các đường còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
18 Khu dân cư vượt lũ xã Lương Bình Ấp 1 210.000 230.000 210.000 142.000
Ấp 4 250.000 250.000 250.000 142.000
19 Khu dân cư vượt lũ xã Thạnh Lợi Ấp 5 (khu trung tâm) 250.000 250.000 250.000 142.000
Ấp 6 210.000 230.000 210.000 142.000
20 Khu dân cư vượt lũ xã Thạnh Hoà Ấp 1 210.000 230.000 210.000 142.000
Ấp 2 250.000 250.000 250.000 142.000
21 Khu dân cư vượt lũ xã Bình Đức Ấp 2 210.000 230.000 210.000 142.000
Ấp 4 210.000 230.000 210.000 142.000
22 Khu dân cư vượt lũ xã Tân Hoà Ấp 1 250.000 250.000 250.000 142.000
23 Khu tái định cư Nhựt Chánh do Công ty Cổ phần Thanh Yến làm chủ đầu tư 250.000 250.000 250.000 142.000
24 Khu dân cư Đường số 10 Đường Nguyễn Văn Tiếp 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 1 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 2 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 4a và số 8 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 9 250.000 250.000 250.000 142.000
Các đường còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
25 Khu dân cư Leadgroup Đường số 8 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 1, 2, 6, 10, 12, 15, 17, 19 250.000 250.000 250.000 142.000
26 Khu dân cư Phú Thành Hiệp Đường N2, N3, N4 250.000 250.000 250.000 142.000
27 Khu dân cư Long Phú Đường D1, D2, D3, D4, N2, N4 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường N1, N3 250.000 250.000 250.000 142.000
28 Khu dân cư Trần Anh Riverside Đường D1 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường D5, D4, D3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường N1, N2, N3, D2 250.000 250.000 250.000 142.000
29 Khu dân cư Thịnh Hưng (xã Lương Hòa) 250.000 250.000 250.000 142.000
30 Đường nội bộ trong khu dân cư LaGo Centro City (xã Lương Bình) Đường số 1 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 4 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 2, 2B, 7 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường số 8, 9, 10, 10A, 10B, 10C, 3, 3B, 5, 6, 6B, 11 250.000 250.000 250.000 142.000
31 Khu dân cư Thương mại dịch vụ Trần Anh Riverside 2 Đường N3 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường D1 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường D2, D3, D4, D5, N1, N2 250.000 250.000 250.000 142.000
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
Áp dụng giá đất tại PHẦN III
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
1 Thị trấn Bến Lức 210.000 230.000 210.000 142.000
2 Các xã Mỹ Yên, Tân Bửu, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú 150.000 165.000 150.000 130.000
3 Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh 130.000 145.000 130.000 120.000
4 Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa 110.000 120.000 110.000 90.000
5 Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa 110.000 120.000 110.000 90.000

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Đức Hòa - Long An

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN, sửa dổi như sau:

  1. HUYỆN ĐỨC HÒA: Sửa đổi nội dung như sau:
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
CHN CLN NTS RSX CHN CLN NTS RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
C ĐƯỜNG HUYỆN
21 Đường Giồng Lớn Xã Mỹ Hạnh Nam và Đức Hòa Thượng và Mỹ Hạnh Bắc 210.000 230.000 210.000 142.000
D CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I Các đường có tên
h Xã Đức Hòa Thượng
1 Đường GTNT xã Đức Hòa Thượng Đoạn nhà ông Ba Hai – Ngã 3 Giồng Lớn 210.000 230.000 210.000 142.000
k Xã Mỹ Hạnh Bắc
1 Đường vào khu dân cư Cát Tường 210.000 230.000 210.000 142.000
  1. HUYỆN ĐỨC HÒA
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ …… ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
CHN CLN NTS RSX CHN CLN NTS RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A QUỐC LỘ (QL)
1 QL N2 Cầu Thầy Cai – cách 150m ngã tư Đức Lập 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách 150m ngã tư Đức Lập (phía Củ Chi) – Cách 150m xã tư Đức Lập (hướng Hậu Nghĩa) 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách 150m ngã tư Đức Lập đến giao điểm với đường tỉnh 823 250.000 250.000 250.000 142.000
ĐT 823 – Giao Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh – Cách 150m ngã ba Hòa Khánh 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã ba Hòa Khánh – cách 150m (hướng Hậu Nghĩa và Cầu Đức Hòa) 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách 150m Ngã ba Hòa Khánh (hướng cầu Đức Hòa) – cầu Đức Hòa 250.000 250.000 250.000 142.000
B ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1 ĐT 821 Ranh Trảng Bàng (Tây Ninh) – cách 150m ngã ba Lộc Giang 210.000 230.000 210.000 142.000
Cách 150m ngã ba Lộc Giang (hướng cầu Quang) – cách 150m ngã ba Lộc Giang hướng Bến Đò 210.000 230.000 210.000 142.000
Cách 150m ngã ba Lộc Giang (hướng Bến Đò) – cách 150m bến đò Lộc Giang 210.000 230.000 210.000 142.000
Cách 150m bến đò Lộc Giang – Sông Vàm Cỏ 210.000 230.000 210.000 142.000
2 ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) Cầu Tân Thái (ranh TPHCM) – cách 150m ngã tư Tân Mỹ 210.000 230.000 210.000 142.000
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (đường cầu Tân Thái) – cách 150m ngã 4 Tân Mỹ (hướng xã Hiệp Hòa) 210.000 230.000 210.000 142.000
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Hiệp Hòa) – cầu Đúc ngoài 210.000 230.000 210.000 142.000
Cầu Đúc ngoài – Ngã ba thị trấn Hiệp Hòa 210.000 230.000 210.000 142.000 210.000 230.000 210.000 142.000
Ngã ba Thị trấn Hiệp Hòa – cầu Đức Huệ 250.000 250.000 250.000 142.000
3 ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Giao điểm với QL N2 – đường Nguyễn Thị Hạnh 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường Nguyễn Thị Hạnh – đường Châu Văn Liêm 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường Châu Văn Liêm – ngã tư Hậu Nghĩa 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã tư Hậu Nghĩa – đường Nguyễn Trọng Thế 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường Nguyễn Trọng Thế – kênh Cầu Duyên cũ 250.000 250.000 250.000 142.000 210.000 230.000 210.000 142.000
Kênh cầu Duyên cũ – cách 150m sông Vàm Cỏ Đông 210.000 230.000 210.000 142.000
Cách 150m sông Vàm Cỏ Đông – Sông Vàm Cỏ Đông 210.000 230.000 210.000 142.000
4 ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Sông Vàm cỏ Đông – giao với ĐT 830 250.000 250.000 250.000 142.000
Giao với ĐT 830 – Cầu Cá trong 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
Cầu Cá trong – đường Võ Văn Tần 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường Võ Văn Tần – ĐT 825 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
ĐT 825 – đường Võ Văn Ngân 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường Võ Văn Ngân – cách 150m tua I (ĐH Thượng) 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách 150m tua I (phía TT Đức Hòa) – cách 150m tua I (phía Mỹ Hạnh) 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách 150m tua I (phía Mỹ Hạnh) – cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh (phía tua I) – cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh (phía Hóc Môn) 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh (phía Hóc Môn) – cầu kênh ranh xã Xuân Thới Thượng (huyện Hóc Môn) 250.000 250.000 250.000 142.000
5 ĐT 825 Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh Xuân- Bình Chánh) – ĐT 824 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
Đoạn tiếp giáp trùng ĐT 824 – 825 250.000 250.000 250.000 142.000
ĐT 824 -đường Nguyễn Thị Thọ (Ngọc Châu) 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường Nguyễn Thị Thọ – cầu Láng Ven 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
Từ Cầu Láng Ven – cách 150m ngã ba Hòa Khánh 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã ba Hòa khánh – cách 150m phía Đức Hòa 250.000 250.000 250.000 142.000
Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh – Cầu Ba Sa 250.000 250.000 250.000 142.000
Cầu Ba Sa – đường Nguyễn Trọng Thế (ngã ba Công An) 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường Nguyễn Trọng Thế – đường 3/2 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường 3/2 – đường Nguyễn Thị Hạnh 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường Nguyễn Thị Hạnh – cách 150m ngã ba Sò Đo 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Hậu Nghĩa) – cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) – cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) – cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) – cách 150m đường An Ninh 210.000 230.000 210.000 142.000
Cách 150m đường An Ninh (hướng Tân Mỹ) – cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) 210.000 230.000 210.000 142.000
Cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) – cách 150m ngã ba Lộc Giang 210.000 230.000 210.000 142.000
Cách 150m ngã ba Lộc Giang – trung tâm ngã ba Lộc Giang 210.000 230.000 210.000 142.000
6 ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ vị trí tiếp giáp các khu dân cư) Ranh xã Lương Bình – Cầu An Hạ 250.000 250.000 250.000 142.000
Cầu An Hạ – ngã tư Hựu Thạnh 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã tư Hựu Thạnh – Cầu Đức Hòa 210.000 230.000 210.000 142.000
Cầu Đức Hòa – Cầu ông Huyện 210.000 230.000 210.000 142.000
Cầu ông Huyện – ĐT 822 210.000 230.000 210.000 142.000 170.000 190.000 170.000 142.000
7 Đường nối từ ĐT 830 đến QL N2 Ngã tư Hựu Thạnh – Cầu Đức Hòa 210.000 230.000 210.000 142.000
C ĐƯỜNG HUYỆN
1 Đường Mỹ Hạnh QL N2 – cách 150m 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách 150m QL N2 – Cống Gò Mối 250.000 250.000 250.000 142.000
Cống Gò Mối – đường Đình Mỹ Hạnh 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường Đình Mỹ Hạnh – cách 150m ĐT 824 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách 150m ĐT 824 – ĐT 824, tuyến tránh đường Mỹ Hạnh – ĐT 824 250.000 250.000 250.000 142.000
2 Đường Đức Hòa Thượng Cống Gò Mối – cách 150m ĐT 824 210.000 230.000 210.000 142.000
Cách 150m ĐT 824 – ĐT 824 250.000 250.000 250.000 142.000
3 Đường Đức Hòa Đông ĐT 824 – Cách 150m ĐT 824 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách 150m ĐT 824 – ngã ba UBND xã Đức Hòa Đông 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã ba UBND xã Đức Hòa Đông – cách 150m ĐT 825 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách 150m ĐT 825 – ĐT 825 250.000 250.000 250.000 142.000
4 Đường Bàu Trai ĐT 825 – Đình Hậu Nghĩa 250.000 250.000 250.000 142.000
Đình Hậu Nghĩa – Rạch Nhum (bao gồm phần trùng đường tỉnh 830) 210.000 230.000 210.000 142.000 210.000 230.000 210.000 142.000
5 Đường Bàu Công Ngã tư Sò Đo – cách 150m 210.000 230.000 210.000 142.000 210.000 230.000 210.000 142.000
Cách 150m ngã tư Sò Đo – đường Tân Hội 210.000 230.000 210.000 142.000 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường Tân Hội – kênh Thầy Cai 210.000 230.000 210.000 142.000
6 Đường An Ninh ĐT 825 – cách 150m ĐT 825 210.000 230.000 210.000 142.000
Cách 150m ĐT 825 – Sông Vàm Cỏ 170.000 190.000 170.000 142.000
7 Đường Sa Bà (kể cả phía cặp kênh) QL N2 – cách 150m QL N2 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách 150m QL N2 – Sông Vàm Cỏ Đông 210.000 230.000 210.000 142.000
8 Đường Tân Hội QL N2 – cách 150m QL N2 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách 150m QL N2 – đường Bàu Công 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường Bàu Công – Đường tỉnh ĐT 825 210.000 230.000 210.000 142.000
9 Đường Bàu Sen 210.000 230.000 210.000 142.000
10 Đường Lục Viên QL N2 – cách 150m QL N2 210.000 230.000 210.000 142.000
Đoạn còn lại 210.000 230.000 210.000 142.000
11 Đường Kênh 3 QL N2 – cách 150m 210.000 230.000 210.000 142.000
Cách 150m QL N2 – kênh 3 170.000 190.000 170.000 142.000
Kênh 3 – sông Vàm Cỏ Đông 170.000 190.000 170.000 142.000
12 Đường Tân bình (xã Hòa Khánh Tây) ĐT 825 – cách 150m ĐT 825 210.000 230.000 210.000 142.000
Đoạn còn lại 170.000 190.000 170.000 142.000
13 Đường Ấp Chánh (Sò Đo – Tân Phú) ĐT 825 – cách 150m ĐT 825 210.000 230.000 210.000 142.000 210.000 230.000 210.000 142.000
Đoạn còn lại 210.000 230.000 210.000 142.000 170.000 190.000 170.000 142.000
14 Đường An Thuận (xã An Ninh Đông) 170.000 190.000 170.000 142.000
15 Đường An Sơn (xã An Ninh Tây) 170.000 190.000 170.000 142.000
16 Đường Hải Sơn – Tân Đức (xã Đức Hòa Hạ) ĐT 825 – cách 150m ĐT 825 250.000 250.000 250.000 142.000
Đoạn còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
17 Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) ĐT 824 – cách 150 ĐT 824 250.000 250.000 250.000 142.000 240.000 250.000 240.000 142.000
Đoạn còn lại 210.000 230.000 210.000 142.000 210.000 230.000 210.000 142.000
18 Đường KCN Đức Hòa II, III 250.000 250.000 250.000 142.000
19 Đường cặp kênh Thầy Cai
Các xã Đức Lập Thượng, Tân Mỹ 210.000 230.000 210.000 142.000
Các xã Đức Lập Hạ, Mỹ Hạnh Bắc 250.000 250.000 250.000 142.000
20 Đường Ba Sa – Gò Mối Bệnh viện Hậu Nghĩa – ĐT 825 250.000 250.000 250.000 142.000
ĐT 825 – QL N2 210.000 230.000 210.000 142.000
QL N2 – Cống Gò Mối 210.000 230.000 210.000 142.000 170.000 190.000 170.000 142.000
21 Đường Giồng Lớn Xã Mỹ Hạnh Nam và Đức Hòa Thượng 210.000 230.000 210.000 142.000
22 Đường từ ĐT 825 – Chùa Tháp 210.000 230.000 210.000 142.000
23 Đường liên xã Hiệp Hòa – An Ninh Đông – An Ninh Tây 170.000 190.000 170.000 142.000
24 Đường đi khu di tích Óc Eo 210.000 230.000 210.000 142.000
25 Đường từ QL N2 – đập Bình Lợi xã Hòa Khánh Đông 210.000 230.000 210.000 142.000
26 Đường Xóm Tháp Đoạn Nguyễn Thị Hạnh -Tân Hội 200.000 220.000 200.000 142.000
D CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I Các đường có tên
a Thị trấn Đức Hòa
1 Đường Võ Văn Tần Ngã ba cây xăng – chợ 250.000 250.000 250.000 142.000
Chợ – Bến xe 250.000 250.000 250.000 142.000
Bến xe – ĐT 824 250.000 250.000 250.000 142.000
2 Đường Võ Văn Tây Từ Võ Văn Tần – Trần Văn Hý 250.000 250.000 250.000 142.000
Đoạn còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
3 Đường bến kênh (2 đường cặp kênh) 250.000 250.000 250.000 142.000
4 Khu vực bến xe mới 250.000 250.000 250.000 142.000
5 Đường Nguyễn Văn Phước 250.000 250.000 250.000 142.000
6 Đường Trần Văn Hý 250.000 250.000 250.000 142.000
7 Đường Nguyễn Văn Dương 210.000 230.000 210.000 142.000
8 Đường Nguyễn Thị Thọ 210.000 230.000 210.000 142.000
9 Đường Võ Văn Ngân ĐT 824 (ngã ba chùa) – ĐT 825 210.000 230.000 210.000 142.000 210.000 230.000 210.000 142.000
ĐT 825 – ĐT 824 (quán bà Thân) 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
10 Đường Út An 210.000 230.000 210.000 142.000
11 Đường 3 Ngừa 210.000 230.000 210.000 142.000
b Thị trấn Hậu Nghĩa
1 Đường Nguyễn Trung Trực ĐT 825 – đường Nguyễn Văn Đẹp 250.000 250.000 250.000 142.000
Phần trùng với đường Nguyễn Văn Đẹp 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường Nguyễn Văn Đẹp – đường 3/2 (kể cả Kiốt chợ) 250.000 250.000 250.000 142.000
2 Đường số 2 chợ Bàu Trai Đường 3/2 – đường Nguyễn Trung Trực 250.000 250.000 250.000 142.000
3 Đường phía sau chợ Bàu Trai Đường số 2 – đường 3/2 250.000 250.000 250.000 142.000
4 Đường Nguyễn Văn Đẹp (trừ phần trùng dường Nguyễn Trung Trực) 250.000 250.000 250.000 142.000
5 Đường 3/2 Kênh Ba Sa – đường Châu Văn Liêm 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường Châu Văn Liêm – đường Nguyễn Trọng Thế 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường Nguyễn Trọng Thế – đường Võ Tân Đồ 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường Võ Tấn Đồ – đường Nguyễn Trung Trực 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường Nguyễn Trung Trực – đường Xóm Rừng 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường Xóm Rừng – ĐT 825 250.000 250.000 250.000 142.000
Nối dài 250.000 250.000 250.000 142.000
6 Đường Huỳnh Công Thân 250.000 250.000 250.000 142.000
7 Đường Nguyễn Thị Nhỏ 250.000 250.000 250.000 142.000
8 Đường Huỳnh Văn Tạo 250.000 250.000 250.000 142.000
9 Đoạn đường Đường Nguyễn Thị Nhỏ – đường Võ Tấn Đồ 210.000 230.000 210.000 142.000
10 Đường Huỳnh Văn Một 210.000 230.000 210.000 142.000
11 Đường Nguyễn Thị Tân 210.000 230.000 210.000 142.000
12 Đường Xóm Rừng (đường theo lộ giếng nước cũ) Đường 3/2 – nhà ông Chín Hoanh 250.000 250.000 250.000 142.000
Nhà ông Chín Hoanh – nhà bà Tư Suông 250.000 250.000 250.000 142.000
Đoạn còn lại đến đường Nguyễn Thị Hạnh 210.000 230.000 210.000 142.000
13 Đường Võ Tấn Đồ 250.000 250.000 250.000 142.000
14 Đường Nguyễn Văn Nguyên 210.000 230.000 210.000 142.000
15 Đường Nguyễn Văn Phú 210.000 230.000 210.000 142.000
16 Đường Lê Văn Cảng 210.000 230.000 210.000 142.000
17 Đường Nguyễn Công Trứ 210.000 230.000 210.000 142.000
18 Đường Trần Văn Liếu 210.000 230.000 210.000 142.000
19 Đường Nguyễn Trọng Thế Kênh Bàu Trai – ĐT 825 210.000 230.000 210.000 142.000
ĐT 825 – đường Châu Văn Liêm 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường Châu Văn Liêm – Trương Thị Giao 210.000 230.000 210.000 142.000
20 Đường 29 tháng 04 210.000 230.000 210.000 142.000
21 Đường Châu Văn Liêm ĐT 823 – đường Nguyễn Trọng Thế 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường Nguyễn Trọng Thế – ĐT 825 210.000 230.000 210.000 142.000
22 Đường Trương Thị Giao 210.000 230.000 210.000 142.000
23 Đường Nguyễn Thị Hạnh 210.000 230.000 210.000 142.000
c Thị trấn Hiệp Hòa
1 Đường Trương Công Xưởng 210.000 230.000 210.000 142.000
2 Đường Lê Minh Xuân 170.000 190.000 170.000 142.000
3 Đường 23 tháng 11 170.000 190.000 170.000 142.000
4 Đường Huỳnh Thị Hương 170.000 190.000 170.000 142.000
5 Đoạn đường UBND Thị trấn Hiệp Hòa – Cổng Công ty đường 170.000 190.000 170.000 142.000
6 Đoạn đường Cổng công ty đường – nhà ông Tiền 170.000 190.000 170.000 142.000
7 Đường sau chợ cũ (đường số 1 và đường số 2) 170.000 190.000 170.000 142.000
d Xã Đức Hòa Hạ
1 Đường kênh Tư Thượng 210.000 230.000 210.000 142.000
2 Đường kênh Tám Chiếu 210.000 230.000 210.000 142.000
3 Đường vào công ty Tường Phong 210.000 230.000 210.000 142.000
4 Đường Hai Lít 210.000 230.000 210.000 142.000
5 Đường Sáu Lộc 210.000 230.000 210.000 142.000
6 Đường kênh ranh Cầu Đôi 210.000 230.000 210.000 142.000
e Xã Đức Lập Thượng
1 Đường Nguyễn Thị Hạnh 210.000 230.000 210.000 142.000
2 Đoạn đường Nguyễn Thị Hạnh – đường Tân Hội 210.000 230.000 210.000 142.000
3 Đường Đức Ngãi Đoạn QL N2 – Văn phòng ấp Đức Ngãi 210.000 230.000 210.000 142.000
Đoạn Văn phòng ấp Đức Ngãi – UBND xã Đức Lập Thượng 170.000 190.000 170.000 142.000
g Xã Đức Lập Hạ
1 Đường Kênh N3 170.000 190.000 170.000 142.000
2 Đoạn đường QL N2 – Ba Sa 170.000 190.000 170.000 142.000
3 Đoạn đường Nhà 4 Nhu – đường cặp UBND xã Đức Lập Hạ 170.000 190.000 170.000 142.000
h Xã Đức Hòa Thượng
1 Đường GTNT xã Đức Hòa Thượng Đoạn nhà ông Ba Hai – Mỹ Hạnh Nam 210.000 230.000 210.000 142.000
2 Đường cặp UBND xã Đức Hòa Thượng 210.000 230.000 210.000 142.000
3 Đường vào Khu dân cư Cát Tường 210.000 230.000 210.000 142.000
i Xã Mỹ Hạnh Nam
Đoạn đường Ngã tư Đồng Gò – ĐT 824 210.000 230.000 210.000 142.000
II Các đường chưa có tên
a Thị trấn Đức Hòa
1 Các đường nhựa, bê tông có nền đường ≥3m còn lại 210.000 230.000 210.000 142.000
2 Các đường đá xanh, sỏi đỏ có nền đường ≥3m còn lại 210.000 230.000 210.000 142.000
3 Các đường đất có nền đường ≥3m còn lại 210.000 230.000 210.000 142.000
4 Các đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m 170.000 190.000 170.000 142.000
b Thị trấn Hậu Nghĩa
1 Các đường nhựa, bê tông có nền đường ≥3m còn lại 210.000 230.000 210.000 142.000
2 Các đường đá xanh, sỏi đỏ có nền đường ≥3m còn lại 210.000 230.000 210.000 142.000
3 Các đường đất có nền đường ≥3m còn lại 170.000 190.000 170.000 142.000
4 Các đường giao thông có nền đường từ 2 đến <3m 170.000 190.000 170.000 142.000
c Thị trấn Hiệp Hòa
1 Các đường nhựa, bê tông có nền đường ≥3m còn lại 170.000 190.000 170.000 142.000
2 Các đường đá xanh, sỏi đỏ có nền đường ≥3m còn lại 170.000 190.000 170.000 142.000
3 Các đường đất có nền đường ≥3m còn lại 150.000 170.000 150.000 142.000
4 Các đường giao thông có nền đường từ 2 đến <3m 145.000 160.000 145.000 142.000
III Các xã có đường giao thông nhựa, bê tông, trải đá, sỏi đỏ có nền đường ≥3m còn lại
1 Xã Đức Hòa Hạ, Đức Hòa Đông, Mỹ Hạnh Nam 170.000 190.000 170.000 142.000
2 Xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng và Đức Lập Hạ 170.000 190.000 170.000 142.000
3 Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông và Hựu Thạnh 170.000 190.000 170.000 142.000
4 Xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Hòa Khánh Nam, An Ninh Đông, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Tây 150.000 170.000 150.000 142.000
IV Các xã có đường giao thông có nền đường bằng đất ≥3m còn lại
1 Xã Đức Hòa Hạ, Đức Hòa Đông, Mỹ Hạnh Nam 170.000 190.000 170.000 142.000
2 Xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng và Đức Lập Hạ 170.000 190.000 170.000 142.000
3 Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông và Hựu Thạnh 145.000 160.000 145.000 142.000
4 Xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Hòa Khánh Nam, An Ninh Đông, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Tây 145.000 160.000 145.000 142.000
V Các xã có đường giao thông có nền đường từ 2 đến <3m
1 Xã Đức Hòa Hạ, Đức Hòa Đông, Mỹ Hạnh Nam 170.000 190.000 170.000 142.000
2 Xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng và Đức Lập Hạ 140.000 150.000 140.000 140.000
3 Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông và Hựu Thạnh 140.000 150.000 140.000 140.000
4 Xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Hòa Khánh Nam, An Ninh Đông, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Tây 140.000 150.000 140.000 140.000
E CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
1 Khu dân cư Thị trấn Hiệp Hòa ĐT 822 250.000 250.000 250.000 142.000
ĐT 822 – UBND Thị trấn Hiệp Hòa 250.000 250.000 250.000 142.000
Các đường còn lại 210.000 230.000 210.000 142.000
2 Cụm dân cư vượt lũ An Ninh Tây Đường An Ninh Tây 210.000 230.000 210.000 142.000
Các đường còn lại 170.000 190.000 170.000 142.000
3 Cụm dân cư vượt lũ Tân Phú ĐT 830 nối dài 210.000 230.000 210.000 142.000
Các đường còn lại 170.000 190.000 170.000 142.000
4 Cụm dân cư vượt lũ Kênh 2 xã Hòa Khánh Tây ĐT 830 nối dài 210.000 230.000 210.000 142.000
Các đường còn lại 170.000 190.000 170.000 142.000
5 Cụm dân cư vượt lũ Hòa Khánh Nam ĐT 830 nối dài 210.000 230.000 210.000 142.000
Các đường còn lại 170.000 190.000 170.000 142.000
6 Chợ Hòa Khánh Nam xã Hòa Khánh Nam 250.000 250.000 250.000 142.000
7 Khu tái định cư Xuyên Á do Công ty Cổ phần Ngọc Phong làm chủ đầu tư 250.000 250.000 250.000 142.000
8 Đường nội bộ khu dân cư và tái định cư Toàn Gia Thịnh, xã Đức Hòa Hạ 250.000 250.000 250.000 142.000
9 Đường nội bộ khu dân cư – Phố chợ Cát Tường Đức Hòa, xã Hựu Thạnh 250.000 250.000 250.000 142.000
10 Đường nội bộ khu chợ, cửa hàng dịch vụ, nhà phố, chung cư (Công ty CP Địa Ốc Cát Tường Đức Hòa đầu tư), xã Mỹ Hạnh Nam 250.000 250.000 250.000 142.000
11 Đường nội bộ cụm dân cư ấp Mới 1 (Công ty CP Địa ốc Cát Tường Thảo Nguyên đầu tư) Đường nội bộ cụm dân cư Mới 2 (Công ty CP Địa ốc Mỹ Hạnh Đức Hòa đầu tư), xã Mỹ Hạnh Nam 250.000 250.000 250.000 142.000
12 Đường nội bộ khu dân cư Tân Đức, Hải Sơn, Ngọc Phong, Tân Đô, Resco (trừ các thửa tiếp giáp QL N2) 250.000 250.000 250.000 142.000
13 Đường nội bộ khu dân cư Trần Anh xã Mỹ Hạnh Nam 250.000 250.000 250.000 142.000
14 Đường nội bộ Khu dân cư xã Đức Hòa Thượng Các tuyến đường nội bộ 250.000 250.000 250.000 142.000
15 Khu dân cư Hồng Đạt xã Đức Lập Hạ Các tuyến đường nội bộ 250.000 250.000 250.000 142.000
16 Đường nội bộ Khu nhà ở kinh doanh Bella Villa, xã Đức Hòa Hạ Các tuyến đường nội bộ 250.000 250.000 250.000 142.000
17 Đường nội bộ Khu dân cư và Viện dưỡng lão, xã Mỹ Hạnh Nam Các tuyến đường nội bộ 250.000 250.000 250.000 142.000
18 Đường nội bộ Khu dân cư Võ Tấn Tài (thị trấn Đức Hòa) Các tuyến đường nội bộ 250.000 250.000 250.000 142.000
19 Đường nội bộ Khu dân cư Cát Tường (Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Hạ) Các tuyến đường nội bộ 250.000 250.000 250.000 142.000
20 Đường nội bộ Khu dân Tây Sài Gòn (Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Hạ) Các tuyến đường nội bộ 250.000 250.000 250.000 142.000
21 Khu dân cư Đức Hòa Hạ (xã Đức Hòa Hạ) Các tuyến đường nội bộ 250.000 250.000 250.000 142.000
22 Đường nội bộ Khu dân cư Hiển Vinh (Đức Hòa Đông) Các tuyến đường nội bộ 250.000 250.000 250.000 142.000
23 Đường nội bộ Khu dân cư Mai Phương (Tân Mỹ) Các tuyến đường nội bộ 250.000 250.000 250.000 142.000
24 Đường nội bộ Khu dân cư Phúc Khang (Làng Sen) xã Đức Hòa Đông Các tuyến đường nội bộ 250.000 250.000 250.000 142.000
25 Khu nhà ở, nhà cho thuê Mỹ Hạnh (xã Mỹ Hạnh Nam) Các tuyến đường nội bộ 250.000 250.000 250.000 142.000
26 Cụm nhà ở, nhà cho thuê Bảo Ngọc (xã Mỹ Hạnh Nam) Các tuyến đường nội bộ 250.000 250.000 250.000 142.000
27 Nhà ở, nhà cho thuê Mỹ An (xã Mỹ Hạnh Nam) Các tuyến đường nội bộ 250.000 250.000 250.000 142.000
28 Khu nhà ở Mỹ Vượng (xã Mỹ Hạnh Nam) Các tuyến đường nội bộ 250.000 250.000 250.000 142.000
29 Khu dân cư thương mại dịch vụ Phúc An (xã Mỹ Hạnh Nam) Các tuyến đường nội bộ 250.000 250.000 250.000 142.000
30 Khu dân cư – Nhà ở công nhân Trần Anh (xã Mỹ Hạnh Nam) Các tuyến đường nội bộ 250.000 250.000 250.000 142.000
31 Dự án xây dựng khu dân cư, nhà ở công nhân và chuyên gia (xã Đức Lập Hạ) Các tuyến đường nội bộ 250.000 250.000 250.000 142.000
32 Khu nhà ở chuyên gia KCN Đức Hòa III (xã Đức Lập Hạ) Các tuyến đường nội bộ 250.000 250.000 250.000 142.000
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
1 Sông Vàm Cỏ Đông
1.1 Xã Hựu Thạnh 170.000 190.000 170.000 142.000
1.2 Xã Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú và thị trấn Hiệp Hòa 160.000 180.000 160.000 142.000 160.000 180.000 160.000 142.000
1.3 Xã An Ninh Tây, Lộc Giang 155.000 170.000 155.000 142.000
2 Kênh An Hạ 160.000 180.000 160.000 142.000
3 Kênh Thầy Cai và Kênh ranh 364 160.000 180.000 160.000 142.000
4 Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông
4.1 Thị trấn Hậu Nghĩa, Thị trấn Đức Hòa, các xã Mỹ Hạnh Nam, Đức Hòa Đông và Đức Hòa Hạ 160.000 180.000 160.000 142.000 160.000 180.000 160.000 142.000
4.2 Các xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng, Đức Lập Hạ, Hựu Thạnh 140.000 150.00 140.000 140.000
4.3 Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông 140.000 150.00 140.000 140.000
4.4 Các xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Thị trấn Hiệp Hòa, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Đông và An Ninh Tây 140.000 150.000 140.000 140.000 140.000 150.000 140.000 140.000
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
1 Thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Đức Hòa, các xã Đức Hòa Đông và Đức Hòa Hạ, Mỹ Hạnh Nam 115.000 130.000 90.000 90.000 115.000 130.000 90.000 90.000
2 Các xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng, Đức Lập Hạ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông 110.000 120.000 85.000 85.000
3 Các xã Tân Mỹ, Hựu Thạnh, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây 100.000 110.000 80.000 80.000
4 Thị trấn Hiệp Hòa và các xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Tân Phú, An Ninh Đông và An Ninh Tây 95.000 100.000 75.000 75.000 95.000 100.000 75.000 75.000

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Tân Trụ - Long An

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN, sửa dổi như sau:

  1. HUYỆN TÂN TRỤ: Sửa đổi nội dung như sau:
  2. a) Tại mục A Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
CHN CLN NTS CHN CLN NTS
A ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1 ĐT 832 Ngã tư ĐT 832 – ĐT 833B đến mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) (xã Tân Bình) 200.000 220.000 200.000
2 ĐT 833 Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m (về hướng Đức Tân) – Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m về hướng bến đò Tư Sự 170.000 185.000 170.000
  1. b) Tại I. Các đường có tên, Mục C CÁC ĐƯỜNG KHÁC, Phần I VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

* Các xã: “a. An Nhựt Tân”“d. xã Mỹ Bình” sửa thành “a. xã Tân Bình”

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
CHN CLN NTS CHN CLN NTS
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
I Các đường có tên
* Các xã
a Xã Tân Bình
1 Đường Nguyễn Thị Truyện 150.000 165.000 150.000
2 Đường Lê Văn Bèo 150.000 165.000 150.000
3 Đường Nguyễn Thị Điểm 150.000 165.000 150.000
4 Đường Nguyễn Văn Đường 150.000 165.000 150.000
5 Đường Nguyễn Văn Bung 150.000 165.000 150.000
6 Đường Nguyễn Văn Nhỏ 150.000 165.000 150.000
7 Đường Châu Thị Năm 150.000 165.000 150.000
8 Đường Bùi Chí Tình 150.000 165.000 150.000
9 Đường Phạm Văn Xìa 150.000 165.000 150.000
10 Đường Phan Văn Phèn 150.000 165.000 150.000
11 Đường Lê Văn Tánh 150.000 165.000 150.000
12 Đường Bùi Văn Bảng 150.000 165.000 150.000
13 Đường Nguyễn Văn Côn 150.000 165.000 150.000
d Xã Tân Bình
1 Đường Huỳnh Văn Phi 150.000 165.000 150.000
2 Đường Võ Ngọc Quang 150.000 165.000 150.000
3 Đường Lê Công Hầu 150.000 165.000 150.000
II Các đường chưa có tên
* Các xã
5 Đường nối ĐT 833B đến cổng chính Khu di tích Vàm Nhựt Tảo (xã Tân Bình) 170.000 185.000 170.000
III Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
2 Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh 150.000 165.000 150.000
Phần II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
2 Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh 110.000 120.000 95.000
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
2 Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh 110.000 120.000 95.000
  1. HUYỆN TÂN TRỤ
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
CHN CLN NTS CHN CLN NTS
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1 ĐT 832 Ranh xã Nhựt Chánh (Bến Lức) – Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Chánh) 200.000 220.000 200.000
Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Chánh) – Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Tảo) 200.000 220.000 200.000
Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Tảo) – ngã tư ĐT 832 và ĐT 833B 200.000 220.000 200.000
Ngã tư ĐT 832 – ĐT 833B đến mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) (xã An Nhựt Tân) 200.000 220.000 200.000
Mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) đến nút giao ngã ba ĐT 832 (xã Bình Trinh Đông) 170.000 185.000 170.000
Nút giao ngã ba ĐT 832 (xã Bình Trinh Đông) – đường vào cầu Nhựt Tảo – Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng xã Bình Trinh Đông) 170.000 185.000 170.000
Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng xã Bình Trinh Đông) – Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng Nhựt Ninh) 170.000 185.000 170.000
Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng Nhựt Ninh) – Đến ngã ba Nhựt Ninh 170.000 185.000 170.000
2 ĐT 833 Ranh thành phố Tân An – Cầu Ông Liễu 200.000 220.000 200.000
Cầu Ông Liễu kéo dài 200m về ngã tư Lạc Tấn 200.000 220.000 200.000
Từ sau mét thứ 200 – Ngã tư Lạc Tấn kéo dài 300m về phía Tân Trụ 200.000 220.000 200.000
Ngã tư Lạc Tấn về Tân Trụ sau mét thứ 300 – Cách cầu Bình Lãng 500m 200.000 220.000 200.000
Cách cầu Bình Lãng 500m – Cầu Bình Lãng 200.000 220.000 200.000
Cầu Bình Lãng – Về Tân Trụ 500m 200.000 220.000 200.000
Sau mét thứ 500 – Cống qua lộ Bình Hoà (Bình Tịnh) 170.000 185.000 170.000
Cống qua lộ Bình Hòa (Bình Tịnh) – Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m 200.000 220.000 200.000
Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m – Ranh thị trấn và Bình Tịnh 200.000 220.000 200.000
Ranh thị trấn và Bình Tịnh – Cống Bà xã Sáu 200.000 220.000 200.000
Cống Bà xã Sáu – Ranh thị trấn và Đức Tân 200.000 220.000 200.000
Ranh thị trấn và Đức Tân – nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) đường vào cầu Triêm Đức 170.000 185.000 170.000
Nút giao ngã ba ĐT 833 – đường vào cầu Triêm Đức (xã Nhựt Ninh) đến cách ngã ba Nhựt Ninh 300 m 170.000 185.000 170.000
Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m (về hướng Đức Tân) – Bến Đò Tư Sự 170.000 185.000 170.000
Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m – hết ĐT 833 170.000 185.000 170.000
Nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) đến nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Nhựt Ninh) 170.000 185.000 170.000
3 ĐT 833B Ngã tư Lạc Tấn – Kéo dài 550m về phía Nhựt Tảo 200.000 220.000 200.000
Sau mét thứ 550 – Cống 5 Chì 200.000 220.000 200.000
Cống 5 Chì – Cầu Tấn Đức 170.000 185.000 170.000
Cầu Tấn Đức – Kênh ấp 1+2 170.000 185.000 170.000
Kênh ấp 1+2 – ĐT 832 170.000 185.000 170.000
Đoạn ngã tư ĐT 832 và ĐT 833B đến bến phà đi Long Cang, huyện Cần Đước 170.000 185.000 170.000
4 ĐT 833C Ngã tư Lạc Tấn – Hết ranh Lạc Tấn 200.000 220.000 200.000
Ranh Lạc Tấn và Quê Mỹ Thạnh kéo dài 200 m 200.000 220.000 200.000
Sau mét thứ 200 – Cống 6 Liêm 170.000 185.000 170.000
Cống 6 Liêm – Ngã 3 ĐT 833D 170.000 185.000 170.000
Ngã 3 ĐT 833D – Ranh Thủ Thừa 200.000 220.000 200.000
5 ĐT 833D ĐT 833C – Cầu Nhum 200.000 220.000 200.000
Cầu Nhum – Tiếp giáp ĐT 832 200.000 220.000 200.000
B ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
1 ĐH Bình Hòa Trọn đường 160.000 175.000 160.000
2 ĐH Nhựt Long 160.000 175.000 160.000
3 ĐH Đám lá Tối trời 160.000 175.000 160.000
4 ĐH 25 Cầu Tân Trụ kéo dài 200 m (về xã Tân Phước Tây) 200.000 220.000 200.000
Sau mét thứ 200 – Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m 170.000 185.000 170.000
Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m – Hết đất trụ sở UBND xã Tân Phước Tây 170.000 185.000 170.000
Hết đất trụ sở UBND xã Tân Phước Tây – ĐH Bần Cao 170.000 185.000 170.000
ĐH Bần Cao – Hết đường 170.000 185.000 170.000
5 ĐH Bần Cao 160.000 175.000 160.000
6 ĐH Đình 160.000 175.000 160.000
7 ĐH Cống Bần Trọn đường 170.000 185.000 170.000
8 ĐH Bình An 170.000 185.000 170.000
9 ĐH Thanh Phong 170.000 185.000 170.000
10 Đường Hà Văn Sáu ĐT 833C vào 200m 170.000 185.000 170.000
Sau mét thứ 200 – hết đường 170.000 185.000 170.000
11 ĐH An Lái 200.000 220.000 200.000
12 ĐH Cầu Quay 170.000 185.000 170.000
13 Huỳnh Văn Đảnh ĐT 833 – Cầu Tre 170.000 185.000 170.000
C CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I Các đường có tên
1 Đường Trương Gia Mô 200.000 220.000 200.000
2 Đường Nguyễn Trung Trực Bến phà – Bến xe Tân Trụ 200.000 220.000 200.000
Bến xe Tân Trụ – Nguyễn Văn Tiến 200.000 220.000 200.000
Nguyễn Văn Tiến – Đầu chợ Tân Trụ cũ (hết ranh đất nhà số 188 Nguyễn Trung Trực) 200.000 220.000 200.000
3 Đường Nguyễn Văn Tiến Nguyễn Trung Trực – Hết đường 200.000 220.000 200.000
Nguyễn Trung Trực – Cầu Tân Trụ 200.000 220.000 200.000
4 Đường Huỳnh Văn Đảnh Nguyễn Văn Tiến – Cầu Tre 170.000 185.000 170.000
5 Đường Cao Thị Mai (Hương lộ Cầu Trắng) Nguyễn Trung Trực – Cầu Trắng (Thị trấn) 200.000 220.000 200.000
Cầu Trắng – ĐT 832 (xã Bình Trinh Đông) 170.000 185.000 170.000
6 Đường Cao Thị Mai Thị trấn Tân Trụ – Xã Bình Tịnh 200.000 220.000 200.000 200.000 220.000 200.000
* Các xã
a Xã An Nhựt Tân
1 Đường Nguyễn Thị Truyện 150.000 165.000 150.000
2 Đường Lê Văn Bèo 150.000 165.000 150.000
3 Đường Nguyễn Thị Điểm 150.000 165.000 150.000
4 Đường Nguyễn Văn Đường 150.000 165.000 150.000
5 Đường Nguyễn Văn Bung 150.000 165.000 150.000
6 Đường Nguyễn Văn Nhỏ 150.000 165.000 150.000
7 Đường Châu Thị Năm 150.000 165.000 150.000
8 Đường Bùi Chí Tình 150.000 165.000 150.000
9 Đường Phạm Văn Xìa 150.000 165.000 150.000
10 Đường Phan Văn Phèn 150.000 165.000 150.000
11 Đường Lê Văn Tánh 150.000 165.000 150.000
12 Đường Bùi Văn Bảng 150.000 165.000 150.000
13 Đường Nguyễn Văn Côn 150.000 165.000 150.000
b Xã Đức Tân
1 Đường Cầu Dừa 150.000 165.000 150.000
2 Đường Ông Đồ Nghị 160.000 175.000 160.000 150.000 165.000 150.000
c Xã Bình Tịnh
1 Đường Trương Văn Mạnh 150.000 165.000 150.000
2 Đường Đặng Văn Chúng 150.000 165.000 150.000
3 Đường Nguyễn Văn Toản 150.000 165.000 150.000
4 Đường Trần Văn Rớt 150.000 165.000 150.000
5 Đường Nguyễn Văn Trưng 150.000 165.000 150.000
6 Đường Nguyễn Văn Vơn 150.000 165.000 150.000
7 Đường Nguyễn Văn Mỹ 150.000 165.000 150.000
8 Đường Trần Văn Soi 150.000 165.000 150.000
9 Đường Trần Văn Danh 150.000 165.000 150.000
10 Đường Trương Văn Chuẩn 150.000 165.000 150.000
d Xã Mỹ Bình
1 Đường Huỳnh Văn Phi 150.000 165.000 150.000
2 Đường Võ Ngọc Quang 150.000 165.000 150.000
3 Đường Lê Công Hầu 150.000 165.000 150.000
e Xã Quê Mỹ Thạnh
1 Đường Phạm Văn Ngự 150.000 165.000 150.000
2 Đường Phạm Văn Khai 150.000 165.000 150.000
3 Đường Lê Văn Hiếu 150.000 165.000 150.000
4 Đường Bùi Văn Gà 150.000 165.000 150.000
5 Đường Bạch Thị Năm 150.000 165.000 150.000
6 Đường Phạm Văn Cáo 150.000 165.000 150.000
7 Đường Đặng Kim Bảng 150.000 165.000 150.000
8 Đường Nguyễn Thành Lập 150.000 165.000 150.000
9 Đường Đinh Văn Nghề 150.000 165.000 150.000
10 Đường Trần Thị Bông 150.000 165.000 150.000
11 Đường Nguyễn Văn Dè 150.000 165.000 150.000
12 Đường Huỳnh Ngọc Xinh 150.000 165.000 150.000
13 Đường Nguyễn Văn Bê 150.000 165.000 150.000
14 Đường Nguyễn Phước Sanh 150.000 165.000 150.000
15 Đường Trương Văn Dầy 150.000 165.000 150.000
16 Đường Nguyễn Thị Lầu 150.000 165.000 150.000
f Xã Tân Phước Tây
1 Đường Võ Văn Dần 150.000 165.000 150.000
2 Đường Nguyễn Văn Lơ 150.000 165.000 150.000
3 Đường Phạm Văn Sộn 150.000 165.000 150.000
4 Đường Lê Văn Điện 150.000 165.000 150.000
g Xã Bình Lãng
1 Đường Phạm Văn Muộn 150.000 165.000 150.000
2 Đường Nguyễn Văn Nhiều 150.000 165.000 150.000
3 Đường Lê Văn Tâm 150.000 165.000 150.000
h Xã Nhựt Ninh
1 Đường Nguyễn Văn Đấu 150.000 165.000 150.000
2 Đường Nguyễn Văn Phu 150.000 165.000 150.000
3 Đường Đỗ Văn Đảnh 150.000 165.000 150.000
i Xã Bình Trinh Đông
1 Đường Huỳnh Văn Tung 150.000 165.000 150.000
2 Đường Nguyễn Văn Ánh 150.000 165.000 150.000
3 Đường Phạm Văn Triệu 150.000 165.000 150.000
4 Đường Thái Văn Y 150.000 165.000 150.000
5 Đường Nguyễn Văn Đầy 150.000 165.000 150.000
6 Đường Nguyễn Văn Hai 150.000 165.000 150.000
7 Đường Nguyễn Văn Lũy 150.000 165.000 150.000
8 Đường Trần Văn Rỉ 150.000 165.000 150.000
9 Đường Nguyễn Văn Thanh 150.000 165.000 150.000
10 Đường Phạm Văn Kiểm 150.000 165.000 150.000
11 Đường Trần Văn Lợi 150.000 165.000 150.000
12 Đường Nguyễn Văn Vịnh 150.000 165.000 150.000
13 Đường Phạm Công Thượng 150.000 165.000 150.000
14 Đường Nguyễn Văn Hồng 150.000 165.000 150.000
j Xã Lạc Tấn
1 Đường Nguyễn Văn Tiết 150.000 165.000 150.000
2 Đường Phan Văn Thê 150.000 165.000 150.000
3 Đường Trần Văn Hai 150.000 165.000 150.000
4 Đường Nguyễn Văn Thọ 150.000 165.000 150.000
II Các đường chưa có tên
1 Đường Ấp Chiến lược 170.000 185.000 170.000 170.000 185.000 170.000
2 Đường từ cổng Bệnh Viện đa khoa đến đường Cao Thị Mai 200.000 220.000 200.000
3 Đường vào Chùa Phước Ân 160.000 175.000 160.000
4 Đường vào Cầu Tre mới Nguyễn Văn Tiến – Cầu Tre mới 200.000 220.000 200.000
5 Lộ Thầy Cai Trọn đường 160.000 175.000 160.000
* Các xã
1 Đường vào Cống Nhựt Tảo ĐT 833B – Đường Cao Thị Mai 170.000 185.000 170.000
2 Đường dân sinh xã Đức Tân Nút giao ngã ba ĐT 833 – Đường vào Cầu Triêm Đức (xã Đức Tân) đến mố Cầu Triêm Đức cũ 170.000 185.000 170.000
3 Đường dân sinh xã Nhựt Ninh Nút giao ngã ba ĐT 833 – Đường vào Cầu Triêm Đức (xã Nhựt Ninh) đến mố Cầu Triêm Đức cũ 170.000 185.000 170.000
4 Đường dân sinh xã Bình Trinh Đông Nút giao ngã ba ĐT 832 – đường vào cầu Nhựt Tảo đến mố cầu dây 170.000 185.000 170.000
5 Đường nối ĐT 833B đến cổng chính Khu di tích Vàm Nhựt Tảo (xã An Nhựt Tân) 170.000 185.000 170.000
6 Lộ Đăng Mỹ 160.000 175.000 160.000
III Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
1 Thị trấn 160.000 175.000 160.000
2 Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Mỹ Bình, An Nhựt Tân, Bình Tịnh 150.000 165.000 150.000
3 Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân 150.000 165.000 150.000
D KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
1 Chợ Tân Trụ cũ (thị trấn) Hai dãy phố chính: từ ranh đất nhà số 190 Nguyễn Trung Trực đến hết dãy phố (tính cả hai bên) 200.000 220.000 200.000
Hẻm đầu cổng thánh thất Tân Trụ đến hết hẻm (đến cuối căn thứ 8 của dãy phố) 200.000 220.000 200.000
Ngã ba giếng nước cũ – sông Cầu Chợ Tân Trụ (kể cả ngã rẽ vào chợ Tân Trụ) 170.000 185.000 170.000
2 Chợ Bình Hoà (thị trấn) Dãy đâu lưng 10 căn phố 200.000 220.000 200.000
Dãy phố còn lại 200.000 220.000 200.000
3 Chợ Nhựt Tảo Nút giao ngã ba đường vào cầu Nhựt Tảo đến dốc cầu Dây và đến cổng sau Khu di tích Nguyễn Trung Trực 200.000 220.000 200.000
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
1 Thị trấn 110.000 120.000 95.000
2 Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Mỹ Bình, An Nhựt Tân, Bình Tịnh 110.000 120.000 95.000
3 Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân 100.000 110.000 85.000
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
1 Thị trấn 110.000 120.000 95.000
2 Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Mỹ Bình, An Nhựt Tân, Bình Tịnh 110.000 120.000 95.000
3 Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân 100.000 110.000 85.000

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Châu Thành - Long An

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

  1. HUYỆN CHÂU THÀNH
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
CHN CLN NTS CHN CLN NTS
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A QUỐC LỘ (QL)
B ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1 ĐT 827 (ĐT 827A) Ranh Thành phố Tân An – Lộ An Thạnh (đoạn Hòa Phú – Bình Quới) 200.000 220.000 200.000
Lộ An Thạnh – Ranh Thị trấn Tầm Vu 200.000 220.000 200.000
Ngã tư cầu Vuông – Đầu lộ Ông Nhạc 200.000 220.000 200.000
Lộ ông Nhạc – Cầu Phú Lộc 200.000 220.000 200.000
Cầu Phú Lộc – Hết ranh trụ sở UBND xã Thanh Phú Long (trừ KDC chợ Thanh Phú Long) 200.000 220.000 200.000
Hết ranh trụ sở UBND xã Thanh Phú Long – Cầu Phủ Cung 200.000 220.000 200.000
Cầu Phủ Cung – Lộ Bình Thạnh 3 200.000 220.000 200.000
Lộ Bình Thạnh 3 – Đường Ao Sen – Bà Hùng 200.000 220.000 200.000
Đường Ao Sen – Bà Hùng – Bến đò Thanh Vĩnh Đông 200.000 220.000 200.000
2 ĐT 827B Cống Bình Tâm – Đầu đường Nguyễn Thông 200.000 220.000 200.000
Đường Nguyễn Thông – Hết ranh trụ sở UBND xã Phước Tân Hưng 200.000 220.000 200.000
Hết ranh trụ sở UBND xã Phước Tân Hưng – Đường vào chùa Bửu Sơn – Kỳ Hương 200.000 220.000 200.000
Đường vào chùa Bửu Sơn – Kỳ Hương đến Sông Tra 200.000 220.000 200.000
3 ĐT 827C Cầu Dựa – Hết ranh huyện (10 Son) 200.000 220.000 200.000
4 ĐT 827D ĐT 827 – ĐT 827B 160.000 175.000 160.000
ĐT 827B – Bến đò 200.000 220.000 200.000
ĐT 827 – Cầu Bình Cách 200.000 220.000 200.000
5 Đường 879 (Tiền Giang) Đoạn nằm trên đất xã An Lục Long 200.000 220.000 200.000
6 Đường 879B (Tiền Giang) Đoạn nằm trên đất xã Long Trì 200.000 220.000 200.000
7 Đường Đỗ Tường Phong (ĐT 827A) Ranh Thị trấn Tầm Vu – Cầu Thầy Sơn 200.000 220.000 200.000
Cầu Thầy Sơn – Vòng xoay UBND huyện 200.000 220.000 200.000
8 Đường Đỗ Tường Tự (ĐT 827A) Vòng xoay UBND huyện – Hết ranh Huyện đội 200.000 220.000 200.000
Hết ranh Huyện đội – Ngã tư cầu Vuông 200.000 220.000 200.000 200.000 220.000 200.000
9 Đường Trần Văn Giàu (ĐT 827C) Vòng xoay UBND huyện – Cầu Dựa 200.000 220.000 200.000
C ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
1 Đường Nguyễn Thông (HL 27) ĐT 827 – Hết ranh Thị trấn Tầm Vu 200.000 220.000 200.000
Hết ranh Thị trấn Tầm Vu – ĐT 827B 200.000 220.000 200.000
D CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I Các đường có tên
1 Lộ Hòa Phú – An Vĩnh Ngãi ĐT 827 – ranh xã An Vĩnh Ngãi (TPTA) 160.000 175.000 160.000
2 Đường An Thạnh – ĐT 827 – ĐT 827B 160.000 175.000 160.000
Hòa Phú ĐT 827 – ranh Tiền Giang 160.000 175.000 160.000
3 Lộ Dừa (Vĩnh Công) ĐT 827 hướng về Bình Quới – Kênh Tư Ái 160.000 175.000 160.000
Kênh Tư Ái – Cầu Nhất Võng 160.000 175.000 160.000
Cầu Nhất Võng – ĐT 827B 160.000 175.000 160.000
4 Đường liên ấp 2, ấp 5 Xã Hiệp Thạnh 160.000 175.000 160.000
5 Đường Phan Văn Đạt nối dài Sông Tầm Vu – Đường Nguyễn Thông 200.000 220.000 200.000
6 Đường 30/4 ĐT 827 – Cầu Chùa 200.000 220.000 200.000
Cầu Chùa – Hết ranh Thị trấn Tầm Vu 200.000 220.000 200.000
Hết ranh Thị trấn Tầm Vu – ĐT 827B 160.000 175.000 160.000
7 Đường 30/4 nhánh rẽ trái 160.000 175.000 160.000
8 Đường Phan Văn Đạt ĐT 827 – Cầu ông Khối 200.000 220.000 200.000
9 Đường Cao Văn Lầu (Lò muối – Cống đá) ĐT 827 – Cống đá (tiếp giáp ĐT 827) 200.000 220.000 200.000
10 Đường Dương Thị Hoa Vòng xoay UBND huyện – đường Phan Văn Đạt (Trường tiểu học Tầm Vu A) 200.000 220.000 200.000
11 Đường Thâm Nhiên – Cầu Đôi ĐT 827 hướng về Thâm Nhiên – Cầu Vuông 200.000 220.000 200.000 200.000 220.000 200.000
Cầu Vuông – Cổng văn hóa ấp 2 xã Phước Tân Hưng 200.000 220.000 200.000 200.000 220.000 200.000
Cổng văn hóa ấp 2 xã Phước Tân Hưng – ĐT 827B 160.000 175.000 160.000
ĐT 827 – Cổng văn hóa ấp Ông Bụi 200.000 220.000 200.000
Cổng văn hóa ấp Ông Bụi – Cầu 30/4 (Trạm Y tế) 200.000 220.000 200.000
Ranh Cầu 30/4 – Ranh Tiền Giang 160.000 175.000 160.000
12 Lộ Thầy Ban ĐT 827 – Đê bao Sông Tra 160.000 175.000 160.000
13 Đường An Khương Thới ĐT 827 – Bến đò Bà Nhờ. Ngã ba (đường tẻ xuống bến đò bà Nhờ) – cuối đường An Khương Thới 160.000 175.000 160.000
14 Đường Ao Sen – Bà Hùng ĐT 827 – Đê bao Sông Tra 160.000 175.000 160.000
15 Lộ cột đèn đỏ ĐT 827 – Cột đèn đỏ (sông Vàm Cỏ Tây) 160.000 175.000 160.000
16 Đường vào trung tâm văn hóa Thuận Mỹ ĐT 827 – lộ An Khương Thới 160.000 175.000 160.000
17 Đường Bình Thạnh 3 ĐT 827 – Đê bao Vàm Cỏ Tây 160.000 175.000 160.000
18 Lộ Bình Thạnh 2 (Lộ đồng 12) ĐT 827 – đến hết tuyến 160.000 175.000 160.000
19 Đường Chiến lược (xã Dương Xuân Hội) Kênh 30/4 – Ranh Tiền Giang 160.000 175.000 160.000
20 Đường T2 (Long Trì) ĐT 827C – Ranh Tiền Giang 160.000 175.000 160.000
21 Đường liên xã Long Trì – An Lục Long – Thanh Phú Long 827C – Cầu 30/4 (ĐT 827) 160.000 175.000 160.000
22 Đường T1 (Long Trì) ĐT 827C – Ranh Tiền Giang 160.000 175.000 160.000
23 Đê bao sông Tra Lộ cột đèn đỏ – ĐT 827 160.000 175.000 160.000
ĐT 827 – ĐT 827B 160.000 175.000 160.000
24 Đường vành đai thị trấn Lộ Thâm Nhiên – Kênh Nổi 200.000 220.000 200.000 160.000 175.000 160.000
25 Lộ Dừa nối dài ĐT 827 – hết ranh xã Vĩnh Công 160.000 175.000 160.000
26 Đường vào mộ ông ĐT 827C – hết ranh Thị trấn 200.000 220.000 200.000
Trần Văn Giàu Hết ranh Thị trấn – đường Chiến Lược 160.000 175.000 160.000
27 Đường Vĩnh Xuân A- B (xã Dương Xuân Hội) 160.000 175.000 160.000
28 Đường từ lộ An Thạnh đến Cầu Phú Tâm 160.000 175.000 160.000
29 Đường chợ Ông Bái 827A – Cầu chợ Ông Bái 160.000 175.000 160.000
II Các đường chưa có tên
III Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 160.000 175.000 160.000 150.000 165.000 150.000
E CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
1 Chợ Hòa Phú Hai dãy phố chợ 160.000 175.000 160.000
2 Chợ Vĩnh Công Hai dãy phố chợ 160.000 175.000 160.000
3 Chợ Tầm Vu Hai dãy phố chợ
+ ĐT 827 – Cầu Móng
Dãy mé sông 200.000 220.000 200.000
Dãy còn lại 200.000 220.000 200.000
+ Cầu Móng – Cầu Tạm (Khu chợ cá) 200.000 220.000 200.000
4 Hai dãy Đình Tân Xuân Cầu Móng – Trường TH Thị trấn Tầm Vu A
+ Bên lộ nhựa 200.000 220.000 200.000
+ Bên còn lại 200.000 220.000 200.000
5 Chợ Thuận Mỹ Hai dãy phố chợ 200.000 220.000 200.000
6 Khu vực xã Bình Quới Ngã tư UBND xã Bình Quới – đường vòng đến ngã ba lộ mới 200.000 220.000 200.000
Ngã ba Kỳ Son cũ – hết dãy Nhà lồng chợ cũ 200.000 220.000 200.000
Ngã ba Kỳ Son cũ – Bến đò Bình Quới (Sông Vàm Cỏ Tây) 200.000 220.000 200.000
7 Khu dân cư chợ Thanh Phú Long Đường tỉnh 827A (đoạn Khu dân cư) 200.000 220.000 200.000
Đường số 2, 3, 6 và 7 200.000 220.000 200.000
Đường số 1, 4 và 5 200.000 220.000 200.000
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
1 Sông Vàm Cỏ Tây, Sông Tra
a Các xã Bình Quới, Phú Ngãi Trị 110.000 120.000 110.000
b Các xã Phước Tân Hưng, Thanh Phú Long, Thuận Mỹ, Thanh Vĩnh Đông 110.000 120.000 110.000
2 Tiếp giáp sông, kênh còn lại
a Thị trấn Tầm Vu 160.000 175.000 160.000
b Các xã Hòa Phú, Vĩnh Công, Bình Quới, Hiệp Thạnh, Dương Xuân Hội, Long Trì, Phú Ngãi Trị 100.000 110.000 85.000
c Các xã An Lục Long, Phước Tân Hưng, Thanh Phú Long, Thuận Mỹ, Thanh Vĩnh Đông 95.000 105.000 85.000
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
1 Thị trấn Tầm Vu 160.000 175.000 160.000
2 Các xã Hòa Phú, Vĩnh Công, Bình Quới, Hiệp Thạnh, Dương Xuân Hội, Long Trì, Phú Ngãi Trị 100.000 110.000 85.000
3 Các xã An Lục Long, Phước Tân Hưng, Thanh Phú Long, Thuận Mỹ, Thanh Vĩnh Đông 95.000 105.000 85.000

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Thủ Thừa - Long An

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN, sửa dổi như sau:

  1. HUYỆN THỦ THỪA: Sửa đổi nội dung sau:
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
CHN CLN NTS RSX CHN CLN NTS RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
D CÁC ĐƯỜNG KHÁC
II Các đường chưa có tên
* Các xã còn lại
9 Lộ UBND xã Tân Long (Kênh 10) QL N2 – Cụm dân cư Tân Long 170.000 185.000 170.000 142.000
Cụm dân cư Tân Long – Kênh Trà Cú 170.000 185.000 170.000 142.000
III Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
14 Xã Tân Long 85.000 95.000 70.000 70.000
IV Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

14 Xã Tân Long 80.000 90.000 70.000 70.000
V Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m
14 Xã Tân Long 75.000 85.000 65.000 65.000
E KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
8 Cụm dân cư vượt lũ Tân Long (xã Long Thành cũ) Cặp lộ UBND xã – QL N2 170.000 185.000 170.000 142.000
Các đường còn lại trong khu dân cư 170.000 185.000 170.000 142.000
9 Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Long (xã Tân Lập cũ) ĐT 818 (Cặp lộ Bo Bo) 170.000 185.000 170.000 142.000
Các đường còn lại trong khu dân cư 170.000 185.000 170.000 142.000
18 Tuyến dân cư N2, đoạn 2, Tân Long Cặp QL N2 210.000 230.000 210.000 142.000
19 Tuyến dân cư Bo Bo 1, Tân Long ĐT 818 (Cặp lộ Bo Bo) 170.000 185.000 170.000 142.000
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
14 Xã Tân Long 70.000 80.000 60.000 60.000
  1. HUYỆN THỦ THỪA
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
CHN CLN NTS RSX CHN CLN NTS RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A Quốc lộ (QL)
1 QL 1A Cầu Ván – đường vào cư xá Công ty Dệt 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường vào cư xá Công ty Dệt – Trung tâm đào tạo kỹ thuật giao thông Long An 210.000 230.000 210.000 142.000
Trung tâm đào tạo kỹ thuật giao thông Long An – Ranh TP.Tân An 210.000 230.000 210.000 142.000
2 QL 62 Ranh thành phố Tân An – Trung tâm hỗ trợ nông dân 210.000 230.000 210.000 142.000
Trung tâm hỗ trợ nông dân – kênh Ông Hùng 210.000 230.000 210.000 142.000
Kênh Ông Hùng – Kênh thuỷ lợi vào kho đạn 210.000 230.000 210.000 142.000
Kênh thuỷ lợi vào kho đạn – Ranh Thạnh Hóa 210.000 230.000 210.000 142.000
3 QL N2 Ranh huyện Bến Lức – Ranh huyện Thạnh Hóa 210.000 230.000 210.000 142.000
B ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1 ĐT 834 Ranh thành phố Tân An – Cống đập làng 210.000 230.000 210.000 142.000
2 ĐT 833C (ĐT Cai Tài) QL 1A – ranh Mỹ Bình 210.000 230.000 210.000 142.000
3 ĐT 817 (Đường Vàm Thủ – Bình Hòa Tây) Ranh thành phố Tân An – Cầu Vàm Thủ 210.000 230.000 210.000 142.000
Cầu Vàm Thủ – Cầu Bà Giải 210.000 230.000 210.000 142.000
Cầu Bà Giải – Ranh huyện Thạnh Hóa Phía cặp đường 210.000 230.000 210.000 142.000
Phía cặp kênh 170.000 185.000 170.000 142.000
4 ĐT 818 (ĐH 6) QL 1A – Đường vào Cầu Thủ Thừa (trừ Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa) 210.000 230.000 210.000 142.000 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường vào Cầu Thủ Thừa (Giáp ĐH 6) – Cầu Thủ Thừa 210.000 230.000 210.000 142.000
Cầu Thủ Thừa – Cầu Bo Bo 210.000 230.000 210.000 142.000
Cầu Bo Bo – Ranh huyện Đức Huệ 200.000 220.000 200.000 142.000
5 ĐT 834B (Hương lộ 28) Bến đò Phú Thượng – Ngã tư Mỹ Phú 210.000 230.000 210.000 142.000
Ngã tư Mỹ Phú – Phú Mỹ 210.000 230.000 210.000 142.000
C ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
1 ĐH 7 (HL7) Bệnh viện – Cầu Ông Trọng 210.000 230.000 210.000 142.000
Cầu Ông Trọng – Ngã ba Cây Da 210.000 230.000 210.000 142.000
Ngã ba Cây Da – Ranh Bến Lức (đường đá xanh) 170.000 185.000 170.000 142.000
2 Đường Ông Lân ĐT 817 – QL N2 170.000 185.000 170.000 142.000
3 ĐH 6 Đường vào Cầu Thủ Thừa – Đường trước UBND huyện Thủ Thừa 210.000 230.000 210.000 142.000
4 Đoạn đường Ngã ba đường vào Cầu Bo Bo – Cầu Mương Khai 210.000 230.000 210.000 142.000
5 Đường Bo Bo Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 818 (Trụ sở UBND xã cũ) đến kênh Thủ Thừa 170.000 185.000 170.000 142.000
6 Lộ ấp 2 QL N2-ĐT 817 – Sông Vàm Cỏ Tây 170.000 185.000 170.000 142.000
D CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I Các đường có tên
1 Thủ Khoa Thừa Cầu Cây Gáo – Đường Trưng Nhị 210.000 230.000 210.000 142.000
2 Trưng Nhị 210.000 230.000 210.000 142.000
3 Trưng Trắc 210.000 230.000 210.000 142.000
4 Võ Hồng Cúc Trưng Trắc – Nguyễn Trung Trực 210.000 230.000 210.000 142.000
5 Nguyễn Văn Thời UBND Thị trấn– Trường mẫu giáo 210.000 230.000 210.000 142.000
Trường mẫu giáo – Nguyễn Trung Trực 210.000 230.000 210.000 142.000
6 Nguyễn Trung Trực 210.000 230.000 210.000 142.000
7 Trương Công Định Đình Vĩnh Phong – Nguyễn Trung Trực 210.000 230.000 210.000 142.000
Nguyễn Trung Trực – Công an Huyện 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường vào nhà lồng chợ 210.000 230.000 210.000 142.000
Công an Huyện – Cống Rạch Đào 210.000 230.000 210.000 142.000
8 Phan Văn Tình Cống Đập Làng (Chùa Phật Huệ) – Đường vào Cư xá Ngân hàng (trừ khu dân cư giai đoạn 1) 210.000 230.000 210.000 142.000
Cư xá Ngân hàng – Trưng Trắc, Trưng Nhị 210.000 230.000 210.000 142.000
9 Võ Tánh Ngã 3 Trường trung học Thủ Khoa Thừa – HL7 210.000 230.000 210.000 142.000
II Các đường chưa có tên
* Thị trấn
1 Đường vào Huyện đội Đường ĐT 818 (ĐH 6) – Huyện đội 210.000 230.000 210.000 142.000 210.000 230.000 210.000 142.000
2 Đường trước UBND huyện Cổng bệnh viện (Cổng chính) – Cầu Cây Gáo 210.000 230.000 210.000 142.000
3 Đường Tòa án cũ Trưng Nhị – Rạch Cây Gáo 210.000 230.000 210.000 142.000
4 Đường vào giếng nước Phan Văn Tình – Giếng nước 210.000 230.000 210.000 142.000
5 Đường vào cư xá Ngân hàng Phan Văn Tình – cư xá Ngân hàng (đoạn nhựa) 210.000 230.000 210.000 142.000
6 Đường vào bờ cảng Phan Văn Tình – Bờ Cảng 210.000 230.000 210.000 142.000
7 Đoạn đường Nhánh rẽ cầu Thủ Thừa – ĐH 7 210.000 230.000 210.000 142.000
8 Đoạn đường Cầu Dây – Cụm dân cư Thị Trấn 210.000 230.000 210.000 142.000
Cụm dân cư Thị Trấn – Cụm dân cư liên xã Tân Thành 170.000 185.000 170.000 142.000
9 Đường dẫn vào cầu An Hòa Ranh thị trấn Thủ Thừa -Cầu An Hòa 210.000 230.000 210.000 142.000
Cầu An Hòa – Đường Trương Công Định 210.000 230.000 210.000 142.000
Cầu An Hòa – Cụm dân cư thị trấn – Cụm dân cư xã Tân Thành 210.000 230.000 210.000 142.000
* Các xã còn lại
1 Lộ Vàm Kinh Các đoạn khu tam giác Vàm Thủ 170.000 185.000 170.000 142.000
Ngã 3 Miếu – Cống rạch đào 170.000 185.000 170.000 142.000
2 Lộ đê Vàm Cỏ Tây UBND xã Bình An – Ranh thành phố Tân An 170.000 185.000 170.000 142.000
3 Lộ ấp 3 (Mỹ An) QL 62 – Kênh Láng Cò 170.000 185.000 170.000 142.000
Kênh Láng Cò – Kênh Nhị Mỹ 170.000 185.000 170.000 142.000
4 Lộ Cầu dây Mỹ Phước QL 62 – Cầu dây Mỹ Phước 170.000 185.000 170.000 142.000
5 Lộ nối ĐT 818 – ĐH 7 ĐT 818 – ĐH 7 210.000 230.000 210.000 142.000
6 Đường vào Chợ Cầu Voi Không tính tiếp giáp QL1A 210.000 230.000 210.000 142.000
7 Lộ Bình Cang QL 1A – Chùa Kim Cang 210.000 230.000 210.000 142.000
8 Lộ làng số 5 Đường dẫn vào cầu An Hòa – Ngã ba Bà Phổ 210.000 230.000 210.000 142.000
9 Lộ UBND xã Long Thành QL N2 – Cụm dân cư Long Thành 170.000 185.000 170.000 142.000
Cụm dân cư Long Thành – Kênh Trà Cú 170.000 185.000 170.000 142.000
10 Lộ Bờ Cỏ Sã ĐT 834 – QL 1A 170.000 185.000 170.000 142.000
11 Kênh xáng Bà Mía (Bờ Nam kênh T3) Lộ Vàm Thủ – Bình Hòa Tây đến kênh Bo Bo 170.000 185.000 170.000 142.000
12 Cầu Mương Khai – Cụm dân cư Mỹ Thạnh 170.000 185.000 170.000 142.000
13 Đường dẫn vào cầu An Hòa ( xã Bình Thạnh) ĐT 834 – Ranh thị trấn Thủ Thừa 210.000 230.000 210.000 142.000
14 Đường Công vụ 170.000 185.000 170.000 142.000
15 Tuyến nhánh ĐT 817 170.000 185.000 170.000 142.000
16 Đường từ ĐT 817 đến Cầu Bà Đỏ 170.000 185.000 170.000 142.000
17 Đường trục giữa Cụm dân cư Vượt lũ liên xã – Kênh T5 170.000 185.000 170.000 142.000
18 Đường Âu Tàu Chân Âu Tàu – Âu Tàu 170.000 185.000 170.000 142.000
III Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
1 Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) 165.000 180.000 165.000 142.000
2 Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) 160.000 175.000 160.000 142.000
3 Xã Bình Thạnh 160.000 175.000 160.000 142.000
4 Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) 160.000 175.000 160.000 142.000
5 Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) 160.000 175.000 160.000 142.000
6 Xã Bình An (phía Nam) 160.000 175.000 160.000 142.000
7 Xã Bình An (phía Bắc) 160.000 175.000 160.000 142.000
8 Xã Mỹ An (phía Đông) 160.000 175.000 160.000 142.000
9 Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần – Tiền Giang) 130.000 145.000 130.000 130.000
10 Xã Mỹ Phú 160.000 175.000 160.000 142.000
11 Xã Tân Thành 130.000 145.000 130.000 130.000
12 Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc 110.000 120.000 110.000 110.000
13 Các xã Long Thuận, Long Thạnh 110.000 120.000 110.000 110.000
14 Các xã Long Thành, Tân Lập 85.000 95.000 70.000 70.000
IV Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
1 Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) 145.000 160.000 130.000 13.000
2 Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) 130.000 145.000 115.000 115.000
3 Xã Bình Thạnh 120.000 130.000 105.000 105.000
4 Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) 120.000 130.000 105.000 105.000
5 Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) 115.000 125.000 100.000 100.000
6 Xã Bình An (phía Nam) 105.000 115.000 90.000 90.000
7 Xã Bình An (phía Bắc) 85.000 95.000 75.000 75.000
8 Xã Mỹ An (phía Đông) 105.000 115.000 90.000 90.000
9 Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần – Tiền Giang) 85.000 95.000 75.000 75.000
10 Xã Mỹ Phú 105.000 115.000 90.000 90.000
11 Xã Tân Thành 80.000 90.000 70.000 70.000
12 Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc 85.000 95.000 75.000 75.000
13 Các xã Long Thuận, Long Thạnh 80.000 90.000 70.000 70.000
14 Các xã Long Thành, Tân Lập 80.000 90.000 70.000 70.000
V Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m
1 Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) 140.000 155.000 125.000 125.000
2 Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) 125.000 140.000 110.000 110.000
3 Xã Bình Thạnh 115.000 125.000 100.000 100.000
4 Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) 115.000 125.000 100.000 100.000
5 Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) 110.000 120.000 95.000 95.000
6 Xã Bình An (phía Nam) 100.000 110.000 85.000 85.000
7 Xã Bình An (phía Bắc) 80.000 90.000 70.000 70.000
8 Xã Mỹ An (phía Đông) 100.000 110.000 85.000 85.000
9 Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần – Tiền Giang) 80.000 90.000 70.000 70.000
10 Xã Mỹ Phú 100.000 110.000 85.000 85.000
11 Xã Tân Thành 75.000 85.000 65.000 65.000
12 Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc 80.000 90.000 70.000 70.000
13 Các xã Long Thuận, Long Thạnh 75.000 85.000 65.000 65.000
14 Các xã Long Thành, Tân Lập 75.000 85.000 65.000 65.000
E KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
1 Cụm dân cư vượt lũ xã Bình An Cặp lộ đê Vàm Cỏ Tây 210.000 230.000 210.000 142.000
Các đường còn lại trong khu dân cư 210.000 230.000 210.000 142.000
2 Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Thạnh Cặp lộ Vàm Thủ – Bình Hòa Tây 210.000 230.000 210.000 142.000
Cặp lộ cụm dân cư – Mương Khai 210.000 230.000 210.000 142.000
Các đường còn lại trong khu dân cư 210.000 230.000 210.000 142.000
3 Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Lạc Cặp lộ Vàm Thủ – Bình Hòa Tây 210.000 230.000 210.000 142.000
Cặp lộ bờ nam – kênh T3 210.000 230.000 210.000 142.000
Các đường còn lại trong khu dân cư 210.000 230.000 210.000 142.000
4 Cụm dân cư vượt lũ xã Long Thuận Cặp lộ Vàm Thủ – Bình Hòa Tây 210.000 230.000 210.000 142.000
Các đường còn lại trong khu dân cư 170.000 185.000 170.000 142.000
5 Cụm dân cư vượt lũ xã Long Thạnh Cặp lộ Vàm Thủ – Bình Hòa Tây 210.000 230.000 210.000 142.000
Các đường còn lại trong khu dân cư 170.000 185.000 170.000 142.000
6 Cụm dân cư vượt lũ Thị trấn Thủ Thừa Cặp lộ cầu dây 210.000 230.000 210.000 142.000
Các đường còn lại trong khu dân cư 210.000 230.000 210.000 142.000
7 Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ An Lộ cặp ấp 3 vào khu dân cư 170.000 185.000 170.000 142.000
Các đường còn lại trong khu dân cư 170.000 185.000 170.000 142.000
8 Cụm dân cư vượt lũ xã Long Thành Cặp lộ UBND xã – QL N2 170.000 185.000 170.000 142.000
Các đường còn lại trong khu dân cư 170.000 185.000 170.000 142.000
9 Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Lập ĐT 818 (Cặp lộ Bo Bo) 170.000 185.000 170.000 142.000
Các đường còn lại trong khu dân cư 170.000 185.000 170.000 142.000
10 Cụm dân cư vượt lũ Liên xã Cặp lộ từ Mương Khai – Cụm dân cư vượt lũ Mỹ Thạnh 210.000 230.000 210.000 142.000
Cặp lộ từ cụm dân cư liên xã – cầu dây Thủ Thừa 170.000 185.000 170.000 142.000
Các đường còn lại trong khu dân cư 170.000 185.000 170.000 142.000
11 Tuyến Cụm dân cư vượt lũ Mỹ Thạnh Cặp ĐT 817 (Vàm Thủ – Bình Hòa Tây) 210.000 230.000 210.000 142.000
12 Tuyến Cụm dân cư vượt lũ Mỹ Lạc Cặp ĐT 817 (Vàm Thủ – Bình Hòa Tây) 210.000 230.000 210.000 142.000
13 Tuyến dân cư ấp 2, Long Thạnh Cặp ĐT 817 (Vàm Thủ – Bình Hòa Tây) 170.000 185.000 170.000 142.000
14 Tuyến dân cư ấp 3, Long Thạnh Cặp lộ Vàm Thủ – Bình Hòa Tây 170.000 185.000 170.000 142.000
15 Tuyến dân cư N2, đoạn 1, Long Thạnh Cặp QL N2 210.000 230.000 210.000 142.000
16 Tuyến dân cư cầu dây 1, Long Thuận Cặp kinh Bà Giải 170.000 185.000 170.000 142.000
17 Tuyến dân cư cầu dây 2, Long Thuận Cặp kênh Bà Mía 170.000 185.000 170.000 142.000
18 Tuyến dân cư N2, đoạn 2, Long Thành Cặp QL N2 210.000 230.000 210.000 142.000
19 Tuyến dân cư Bo Bo 1, Tân Lập Cặp lộ Bo Bo 170.000 185.000 170.000 142.000
20 Tuyến dân cư Bo Bo 2, Tân Thành Cặp lộ Bo Bo 210.000 230.000 210.000 142.000
21 Tuyến dân cư ấp 2, Mỹ Phú Cặp ĐT 834B (HL 28) 210.000 230.000 210.000 142.000
Các đường còn lại trong khu dân cư 210.000 230.000 210.000 142.000
22 Tuyến dân cư ấp 3, Mỹ Phú Cặp ĐT 834B (HL 28) 210.000 230.000 210.000 142.000
Các đường còn lại trong khu dân cư 210.000 230.000 210.000 142.000
23 Tuyến dân cư ấp 4, Mỹ Phú Cặp ĐT 834B (HL 28) 210.000 230.000 210.000 142.000
24 Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 1) Đường Phan Văn Tình 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường số 7 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường số 8 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường số 1 210.000 230.000 210.000 142.000
Các đường còn lại trong khu dân cư 210.000 230.000 210.000 142.000
25 Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) Đường số 5 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường số 2 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường số 4 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường số 3, 7, 10 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường số 6, 8 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường số 1, 9 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường số 11 210.000 230.000 210.000 142.000
26 Khu dân cư giếng nước Đường số 4 210.000 230.000 210.000 142.000
Các đường còn lại trong khu dân cư 210.000 230.000 210.000 142.000
27 Khu dân cư Hòa Bình, xã Nhị Thành Đường số 1 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường số 3 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường số 4 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường số 6 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường số 7 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường số 9 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường số 10 210.000 230.000 210.000 142.000
28 Khu dân cư Bến xe Thủ Thừa Đường Phan Văn Tình 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường số 1, 5 (đấu nối với đường Phan Văn Tình) 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường số 3, 4, 2 (song song với đường Phan Văn Tình) 210.000 230.000 210.000 142.000
29 Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa Đường nội bộ liền kề với ĐT 818 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24 210.000 230.000 210.000 142.000
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
1 Sông Vàm Cỏ Tây
a Xã Bình Thạnh 160.000 175.000 160.000 142.000
b Xã Bình An (phía Nam) 160.000 175.000 160.000 142.000
c Xã Bình An (phía Bắc) 160.000 175.000 160.000 142.000
d Xã Mỹ An 160.000 175.000 160.000 142.000
e Xã Mỹ Phú 160.000 175.000 160.000 142.000
g Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc 110.000 120.000 110.000 110.000
h Các xã Long Thuận, Long Thạnh 110.000 120.000 110.000 110.000
2 Kênh Thủ Thừa
a Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) 160.000 175.000 160.000 142.000
b Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) 160.000 175.000 160.000 142.000
c Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) 130.000 145.000 130.000 130.000
d Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) 130.000 145.000 130.000 130.000
e Xã Bình An (phía Nam) 130.000 145.000 130.000 130.000
g Xã Bình An (phía Bắc) 130.000 145.000 130.000 130.000
h Xã Tân Thành 130.000 145.000 130.000 130.000
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
1 Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) 135.000 150.000 120.000 120.000
2 Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) 120.000 135.000 105.000 105.000
3 Xã Bình Thạnh 110.000 120.000 95.000 95.000
4 Xã Nhị Thành (phía Đông từ rạch cây Gáo) 110.000 120.000 95.000 95.000
5 Xã Nhị Thành (phía Tây từ rạch cây Gáo) 105.000 115.000 90.000 90.000
6 Xã Bình An (phía Nam) 95.000 105.000 85.000 85.000
7 Xã Bình An (phía Bắc) 75.000 85.000 65.000 75.000
8 Mỹ An (phía Đông) 95.000 105.000 85.000 85.000
9 Xã Mỹ An (phía Tây từ rạch Hàng Bần – Tiền Giang) 75.000 85.000 65.000 75.000
10 Xã Mỹ Phú 95.000 105.000 85.000 85.000
11 Xã Tân Thành 70.000 80.000 60.000 60.000
12 Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc 75.000 85.000 65.000 75.000
13 Các xã Long Thuận, Long Thạnh 70.000 80.000 60.000 60.000
14 Các xã Long Thành, Tân Lập 70.000 80.000 60.000 60.000

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Cần Đước - Long An

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

  1. HUYỆN CẦN ĐƯỚC
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
CHN CLN NTS RSX CHN CLN NTS RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A QUỐC LỘ (QL)
1 QL 50 Ranh Cần Giuộc – cầu Chợ Trạm 250.000 250.000 250.000 142.000
Cầu Chợ Trạm kéo dài 100m về phía Cần Đước 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách cầu Chợ Trạm 100m – Cách ngã ba Tân Lân 100m 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã ba Tân Lân kéo dài về các ngã 100m 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách Ngã Ba Tân Lân 100m – Cống Cầu Chùa 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
Cống Cầu Chùa – Hết ranh Khu dân cư 1A 250.000 250.000 250.000 142.000
Hết ranh Khu dân cư 1A- Đường vào trạm biến điện 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường vào trạm biến điện – hết ranh thị trấn 250.000 250.000 250.000 142.000
Hết ranh Thị Trấn – Ngã ba Kinh trừ 150m 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã ba Kinh 150m về 2 phía 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã ba kinh cộng 150m – Bến phà mới 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã ba bến phà – Bến phà cũ 250.000 250.000 250.000 142.000
2 Tuyến tránh QL 50 QL50 kéo dài 150m (phía Tân Lân) 250.000 250.000 250.000 142.000
QL50 kéo dài 150m (phía Phước Đông) 250.000 250.000 250.000 142.000
Đoạn còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
B ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1 ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh Bến Lức (Cầu Long Kim) – Cách ngã tư An Thuận 150m (trừ đoạn ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m và đoạn ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m) 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã tư An Thuận kéo dài 150m về 2 phía 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách ngã tư An Thuận từ mét thứ 151 – Cách ngã ba Long Sơn 100m 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã ba Long Sơn kéo dài 100m về các ngã 210.000 230.000 210.000 142.000
Cách ngã ba Long Sơn từ mét thứ 101 – Cách ngã tư Tân Trạch 100m 210.000 230.000 210.000 142.000
Ngã tư Tân Trạch kéo dài 100m về 2 phía 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách ngã tư Tân Trạch từ mét 101 – Ranh Mỹ Lệ 210.000 230.000 210.000 142.000
Ranh Mỹ Lệ – Cách ngã ba Chợ Đào 50m 210.000 230.000 210.000 142.000
Ngã tư Chợ Đào phạm vi 50m 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường huyện 19 – Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã tư giao lộ ĐT 826 kéo dài 50m về 2 phía 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m – Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành, Mỹ Lệ (Cần Giuộc) 250.000 250.000 250.000 142.000
Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành (Cần Giuộc) – cống Ba Mau 210.000 230.000 210.000 142.000
Cống Ba Mau – cách ngã tư Chợ Trạm 50m 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã tư Chợ Trạm kéo dài 100m về các phía 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách ngã tư Chợ Trạm 100m – Ranh Cần Giuộc 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách ngã tư Chợ Đào 50m – Cầu Rạch Đào 2 210.000 230.000 210.000 142.000
Cầu Rạch Đào 2 – Cầu Nha Ràm 210.000 230.000 210.000 142.000
Cầu Nha Ràm – Ranh Thuận Thành 210.000 230.000 210.000 142.000
Tuyến mới qua xã Long Cang 210.000 230.000 210.000 142.000
Ranh xã Long Cang – Cách ngã tư nút giao số 3 100m 210.000 230.000 210.000 142.000
Phạm vi 100m – Ngã tư nút giao số 3 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách ngã tư nút giao số 3 mét thứ 101 – Cách nút giao số 4 50m 210.000 230.000 210.000 142.000
Phạm vi 50m nút giao số 4 250.000 250.000 250.000 142.000
2 ĐT 833B (ĐT 16B) (Trừ Khu TĐC Trung tâm Phát triển quỹ đất) Ranh Bến Lức (cầu ông Tổng) – Ngã ba vào bến đò Long Cang (trừ đoạn trùng giữa ĐT 833B và ĐT 830) (Trừ Khu TĐC Bình Điền thuộc xã Long Định) 210.000 230.000 210.000 142.000
Ngã ba vào bến đò Long Cang (trừ đoạn trùng giữa ĐT 833B và ĐT 830) – kéo dài 150m về phía cống Đôi Ma 210.000 230.000 210.000 142.000
3 ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) Cầu Tràm – Hết khu tái định cư Cầu Tràm 250.000 250.000 250.000 142.000
Hết khu tái định cư Cầu Tràm – cách ngã tư Xoài Đôi 150m 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã tư Xoài Đôi 150m về 2 phía 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách ngã tư Xoài Đôi 150m – Mũi Tàu Long Hòa (UBND xã Long Hòa) 250.000 250.000 250.000 142.000
Mũi Tàu Long Hòa – Bưu Cục Rạch Kiến 250.000 250.000 250.000 142.000
Bưu Cục Rạch Kiến – Ngã ba Chợ Đào 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã ba Chợ Đào – Đình Vạn Phước 250.000 250.000 250.000 142.000
Đình Vạn Phước – ranh Thị trấn Cần Đước 250.000 250.000 250.000 142.000
Ranh Thị trấn Cần Đước – Cách ngã ba Tân Lân 100m 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
4 ĐT 826B (Trừ KDC chợ Kinh Nước Mặn) Ngã ba Kinh – Cầu sắt cũ 250.000 250.000 250.000 142.000
Cầu sắt cũ – Ngã ba UBND Long Hựu Đông 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã ba UBND xã Long Hựu Đông – Đồn Rạch Cát 250.000 250.000 250.000 142.000
5 Tuyến tránh vào cầu kinh Nước Mặn ĐT 826B – Cầu kinh Nước Mặn 250.000 250.000 250.000 142.000
6 ĐT 835 Cầu Long Khê – Cách ngã tư Xoài Đôi giao lộ 150m 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã tư Xoài Đôi 150m về 2 phía 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách ngã tư Xoài Đôi 150m – giáp ranh Cần Giuộc 250.000 250.000 250.000 142.000
7 ĐT 835C Ranh Bến Lức (cầu Bà Đắc) – Cách ngã tư An Thuận 150m 210.000 230.000 210.000 142.000
Cách ngã tư An Thuận 150m – ngã tư An Thuận 250.000 250.000 250.000 142.000
8 ĐT 835D Ngã tư An Thuận – cách ngã tư An Thuận 150m 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách ngã tư An Thuận 150m – Cách ngã ba cống Long Hòa 150m 210.000 230.000 210.000 142.000
Ngã ba cống Long Hòa kéo dài 150m 250.000 250.000 250.000 142.000
9 ĐT 830B (Đường CN Long Cang – Long Định) (Trừ KDC Long Định – Cty CP Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) Ranh Bến Lức – ĐT 833B 250.000 250.000 250.000 142.000
C ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
1 ĐH 17 Cách ngã ba Long Sơn 100m – Bến đò Nhật Tảo 210.000 230.000 210.000 142.000
2 ĐH 19 ĐT 826 kéo dài 50m 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách ĐT 826 50m – cách ngã tư Ngân hàng Đại Tín 50m 210.000 230.000 210.000 142.000
Ngã tư Ngân hàng Đại Tín kéo dài 50m về 2 phía 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách ngã tư Ngân hàng Đại Tín 50m – Cầu Rạch Kiến 210.000 230.000 210.000 142.000
Cầu Rạch Kiến – Cống Hương lộ 19 210.000 230.000 210.000 142.000
Cống Hương lộ 19 – cách ngã tư Tân Trạch 100m 210.000 230.000 210.000 142.000
Ngã tư Tân Trạch kéo dài 100m về 2 phía 210.000 230.000 210.000 142.000
Cách ngã tư Tân Trạch 100m – Bến đò Bến Bạ 210.000 230.000 210.000 142.000
3 ĐH 19/5 Phía bên phải QL50 tính từ Cần Đước đi TPHCM
– 50 m đầu tiếp giáp QL50 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách QL50 50m – Đê bao Rạch Cát – Cách ĐT 826B 50m 210.000 230.000 210.000 142.000
Phía bên trái QL50 tính từ Cần Đước đi TP HCM
– 50 m đầu tiếp giáp QL50 250.000 250.000 250.000 142.000
– Cách QL50 50m đến cách ĐT 826 50m 210.000 230.000 210.000 142.000
ĐT 826B
– 50m đầu tiếp giáp ĐT 826B 250.000 250.000 250.000 142.000
ĐT 826 tính từ Cần Đước đi TP HCM
– 50 m đầu tiếp giáp ĐT 826 250.000 250.000 250.000 142.000
4 ĐH 21 Cầu kênh 30/4 – Đường Bờ Mồi 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường Bờ Mồi – Bến đò Xã Bảy 210.000 230.000 210.000 142.000
5 ĐH 22 Ranh Thị trấn Cần Đước – ngã ba Tân Ân + 50m 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã ba Tân Ân + 50m – Cách bến đò Bà Nhờ 50m 210.000 230.000 210.000 142.000
Cách bến đò Bà Nhờ 50m – Bến đò Bà Nhờ 210.000 230.000 210.000 142.000
6 ĐH 24 ĐH 22 kéo dài 50m 210.000 230.000 210.000 142.000
Mét thứ 51 – Cách cuối ĐH 24 – 200m 210.000 230.000 210.000 142.000
Cuối ĐH 24 + 200m về 3 ngã 250.000 250.000 250.000 142.000
7 ĐH 82 ĐT 826B kéo dài 50m 210.000 230.000 210.000 142.000
Mét thứ 51 – Cách UBND xã Long Hựu Tây 200m 210.000 230.000 210.000 142.000
UBND xã Long Hựu Tây kéo dài 200m về 2 phía 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách UBND xã Long Hựu Tây 200m – cuối ĐH 82 210.000 230.000 210.000 142.000
D CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I Các đường có tên
1 Trần Hưng Đạo QL 50 – Nguyễn Thị Minh Khai 250.000 250.000 250.000 142.000
Nguyễn Thị Minh Khai – Hết khu dân cư Thị trấn Cần Đước 250.000 250.000 250.000 142.000
Hết khu dân cư Thị trấn Cần Đước – Ngã 4 Chú Sổ 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã 4 Chú Sổ – Mặt đập Cầu Cống 250.000 250.000 250.000 142.000
Mặt đập Cầu Cống – Đình khu 6 250.000 250.000 250.000 142.000
2 Hồ Văn Huê Công an Thị trấn– Ngã 4 Chú Sổ 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã 4 Chú Sổ – Ngã 3 Sáu Khải 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã 3 Sáu Khải – Cầu kinh 30/4 250.000 250.000 250.000 142.000
3 Nguyễn Trãi QL 50 – Xóm Trầu khu 5 Thị trấn Cần Đước 250.000 250.000 250.000 142.000
4 Võ Thị Sáu Nhà Mười Nhương – Nhà máy Công Nghệ 250.000 250.000 250.000 142.000
5 Lê Hồng Phong Ngã 3 Sáu Khải – Giáp ranh Tân Ân 250.000 250.000 250.000 142.000
6 Nguyễn Văn Trỗi QL 50 – Sông Vàm Mương 250.000 250.000 250.000 142.000
7 Nguyễn Thị Minh Khai Trần Hưng Đạo – Nhà Hai Giác 250.000 250.000 250.000 142.000
8 Chu Văn An QL 50 – 50m đầu 250.000 250.000 250.000 142.000
Vị trí còn lại (Từ 50m trở về sau) 250.000 250.000 250.000 142.000
9 Nguyễn Trung Trực QL 50 – Nhà Ba Đỉnh 250.000 250.000 250.000 142.000
10 Trương Định QL 50 – Cầu Quyết Tâm 250.000 250.000 250.000 142.000
11 Trần Phú QL 50 – Ngân hàng NNPTNT huyện Cần Đước 250.000 250.000 250.000 142.000
12 Nguyễn Văn Tiến Trần Hưng Đạo – Nguyễn Trãi 250.000 250.000 250.000 142.000
13 Nguyễn Huệ QL 50 – Đường số 2 250.000 250.000 250.000 142.000
14 Đường số 2 Trần Hưng Đạo – Nhà Tiến Nghĩa 250.000 250.000 250.000 142.000
II Các đường chưa có tên
1 Đường từ Đình khu 6 – Cầu kinh ấp 7 xã Tân Ân Đình khu 6 (Chùa Phật Mẫu – Cầu kinh ấp 7 xã Tân Ân) 220.000 240.000 220.000 142.000 210.000 230.000 210.000 142.000
2 Đưòng kinh Năm Kiểu ĐT 835 – Đầu cuối đê Trị Yên 210.000 230.000 210.000 142.000
3 Đường đê ven kênh Trị Yên Cầu Tràm (ĐT826 )- Đầu cầu Long Khê (ĐT835) 210.000 230.000 210.000 142.000
4 Đường kinh ấp 4 Long Định ĐT 830 – Ranh xã Long Cang 210.000 230.000 210.000 142.000
5 Đê bao sông Vàm Cỏ và sông Vàm Cỏ Đông Đê bao sông Rạch Cát – Sông Rạch Chanh (Trừ đoạn Đường huyện 17 – ĐT 833B) 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường huyện 17 – ĐT 833B 210.000 230.000 210.000 142.000
6 Đê bao Rạch Cát Xã Long Hựu Đông, Tân Lân, Phước Đông 210.000 230.000 210.000 142.000
7 Đê bao Sông Vàm Mương thuộc xã Tân Chánh, Tân Ân Ngã ba sông Vàm Cỏ – Hết đê bao 210.000 230.000 210.000 142.000
8 Đường liên xã Long Hựu Đông – Long Hựu Tây (đê bao thuỷ sản) ĐT826B – Đường huyện 82 210.000 230.000 210.000 142.000
9 Đường liên xã Long Khê – Phước Vân- Long Định ĐT 835- ĐT 833B 210.000 230.000 210.000 142.000
10 Đường liên xã Long Hòa – Phước Vân Hương lộ 19 kéo dài 150m 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách Hương lộ 19 150m – Cách ĐT 830 150m 210.000 230.000 210.000 142.000
ĐT 830 kéo dài 150m 210.000 230.000 210.000 142.000
11 Đường liên xã Tân Trạch – Long Sơn ĐT 830 – Đường huyện 19 210.000 230.000 210.000 142.000
12 Đường kênh xã Long Trạch ĐT835 – ĐT826 210.000 230.000 210.000 142.000
13 Đường Long Thanh – Phước Vĩnh ĐT826 – Ranh xã Long Khê 210.000 230.000 210.000 142.000
14 Đường Ấp Xoài Đôi (xã Long Trạch) ĐT826 – Đường kênh xã Long Trạch 210.000 230.000 210.000 142.000
15 Đường Bờ Mồi (Phước Tuy – Tân Lân) ĐT826 – Đường huyện 21 210.000 230.000 210.000 142.000
16 Đường Đông Nhất – Tân Chánh Đường huyện 24 – Ấp Đông Nhất 210.000 230.000 210.000 142.000
17 Đường Đông Nhì – Tân Chánh Đường huyện 24 – Ấp Đông Nhì 210.000 230.000 210.000 142.000
18 Đường Nguyễn Văn Tiến (xã Mỹ Lệ) ĐT826 – Trung tâm HCVH xã Mỹ Lệ 210.000 230.000 210.000 142.000
Trung tâm HCVH xã Mỹ Lệ – Cách Quốc lộ 50 50m 210.000 230.000 210.000 142.000
Cách Quốc lộ 50 50m – Quốc lộ 50 250.000 250.000 250.000 142.000
19 Đường đập Bến Trễ – Tân Ân Đường huyện 22 – Đê Vàm Cỏ 210.000 230.000 210.000 142.000
20 Đường vào Chợ Long Hựu Đông ĐT 826B – Chợ Long Hựu Đông 250.000 250.000 250.000 142.000
21 Đường Ao Gòn xã Tân Lân QL 50 – 50m đầu 210.000 230.000 210.000 142.000
Từ sau 50m đầu – Điểm giao đường 19/5 210.000 230.000 210.000 142.000
22 Đường Mỹ Điền (xã Long Hựu Tây) Đường huyện 82 – Đê bao Vàm Cỏ 210.000 230.000 210.000 142.000
23 Đường kênh 30/4 (xã Tân Ân ) Đường Hồ Văn Huê – Cầu Bến Đò Giữa 210.000 230.000 210.000 142.000
24 Chùa Quang Minh Chùa Quang Minh – đường Chu Văn An 210.000 230.000 210.000 142.000
25 Đường Ao bà Sáu Ao bà Sáu – xóm Đái 210.000 230.000 210.000 142.000
26 Đường cặp sân vận động Cần Đước QL50 – Đường Chu Văn An 210.000 230.000 210.000 142.000
27 Đường liên xã Tân Trạch – Mỹ Lệ 210.000 230.000 210.000 142.000
III Đường giao thông khác còn lại nền đường ≥ 3m, có trải sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
1 Thị trấn Cần Đước 210.000 230.000 210.000 142.000
2 Các xã Long Khê, Long Định, Long Trạch, Long Hòa, Long Cang, Phước Vân 210.000 230.000 210.000 142.000
3 Các xã Mỹ Lệ, Long Sơn, Tân Trạch, Tân Lân, Phước Đông 210.000 230.000 210.000 142.000
4 Các xã Tân Ân, Tân Chánh, Phước Tuy, Long Hựu Đông và Long Hựu Tây 210.000 230.000 210.000 142.000
E CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
1 Chợ mới Cần Đước Dãy phố A (Mặt tiền QL 50) 250.000 250.000 250.000 142.000
Dãy phố B 250.000 250.000 250.000 142.000
Dãy phố C 250.000 250.000 250.000 142.000
2 Khu vực thị tứ Long Hòa Dãy A, B, C 250.000 250.000 250.000 142.000
Dãy D – Rạch cũ 250.000 250.000 250.000 142.000
Rạch cũ – HL 19 250.000 250.000 250.000 142.000
3 Khu dân cư Cầu Chùa Dãy phố đối diện khu phố thương mại Khang Gia 250.000 250.000 250.000 142.000
Các vị trí còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
4 Khu dân cư Thị trấn Cần Đước Lô A (Mặt tiền đường Trần Hưng Đạo) 250.000 250.000 250.000 142.000
Lô B (Mặt tiền đường Nguyễn Huệ) 250.000 250.000 250.000 142.000
Lô C (Mặt tiền đường Nguyễn Huệ, đối diện lô B) 250.000 250.000 250.000 142.000
5 Khu cư xá Ngân hàng Mặt tiền đường từ ranh Huyện ủy – Cuối cư xá Ngân hàng 250.000 250.000 250.000 142.000
6 Khu dân cư Chợ Tân Chánh 250.000 250.000 250.000 142.000
7 Khu dân cư Chợ Long Hựu Tây 250.000 250.000 250.000 142.000
8 Khu dân cư Chợ Đào 250.000 250.000 250.000 142.000
9 Khu dân cư bến xe Rạch Kiến 7 lô đầu kể từ tỉnh lộ 826 250.000 250.000 250.000 142.000
Các lô còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
10 Khu dân cư chợ Kinh Nước Mặn Ngã 3 ĐT 826B – Chợ Long Hựu Đông 250.000 250.000 250.000 142.000
11 Khu TĐC của Trung tâm Phát triển quỹ đất Mặt tiền chợ, đường Công nghiệp, ĐT 833B 250.000 250.000 250.000 142.000
Các vị trí còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
12 Khu TĐC Bình Điền thuộc xã Long Định Đất loại I (tiếp giáp ĐT 833B) 250.000 250.000 250.000 142.000
Các vị trí còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
13 Khu dân cư Long Định (Công ty Cổ phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) Tiếp giáp ĐT 830B 250.000 250.000 250.000 142.000
Các vị trí còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
14 Khu dân cư, tái định cư Cầu Tràm Đường số 1 và 6 250.000 250.000 250.000 142.000
Các đường còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
15 Khu tái định cư cụm công nghiệp và cầu cảng Phước Đông Đường số 3 250.000 250.000 250.000 142.000
Các đường còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
16 Khu tái định cư Phước Đông (Cty TNHH MTV Việt Hoá – Long An) Đường số 1 250.000 250.000 250.000 142.000
Các đường còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
17 Khu dân cư Nam Long Tiếp giáp ĐT 826 250.000 250.000 250.000 142.000
Tiếp giáp đường nội bộ 250.000 250.000 250.000 142.000
18 Đường nội bộ khu đô thị thương mại Riverside 250.000 250.000 250.000 142.000
19 Khu dân cư thị trấn Cần Đước 250.000 250.000 250.000 142.000
20 Các điểm dân cư nông thôn xã Phước Đông 250.000 250.000 250.000 142.000
21 Các điểm dân cư nông thôn xã Long Hòa 250.000 250.000 250.000 142.000
22 Các điểm dân cư nông thôn xã Long Trạch 250.000 250.000 250.000 142.000
23 Các điểm dân cư nông thôn xã Tân Trạch 250.000 250.000 250.000 142.000
24 Các điểm dân cư nông thôn xã Long Sơn 250.000 250.000 250.000 142.000
25 Các điểm dân cư nông thôn xã Long Khê 250.000 250.000 250.000 142.000
26 Các điểm dân cư nông thôn xã Long Cang 250.000 250.000 250.000 142.000
27 Các điểm dân cư nông thôn xã Long Định 250.000 250.000 250.000 142.000
28 Các điểm dân cư nông thôn xã Phước Vân 250.000 250.000 250.000 142.000
29 Các điểm dân cư nông thôn xã Mỹ Lệ 250.000 250.000 250.000 142.000
30 Các điểm dân cư nông thôn xã Tân Lân 250.000 250.000 250.000 142.000
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
1 Sông Vàm Cỏ Đông Sông Rạch Cát – Sông Rạch Chanh 200.000 220.000 200.000 142.000
2 Kinh Nước Mặn Sông Vàm Cỏ – Sông Rạch Cát 200.000 220.000 200.000 142.000
3 Sông Rạch Cát Sông Vàm Cỏ – Ranh Cần Giuộc 200.000 220.000 200.000 142.000
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
1 Thị trấn Cần Đước 120.000 130.000 115.000 115.000
2 Các xã Long Khê, Long Định, Long Trạch, Long Hòa, Long Cang và xã Phước Vân 120.000 130.000 115.000 115.000
3 Các xã Mỹ Lệ, Long Sơn, Tân Trạch, Tân Lân, Phước Đông 120.000 130.000 115.000 115.000
4 Các xã Tân Ân, Tân Chánh, Phước Tuy, Long Hựu Đông và Long Hựu Tây 120.000 130.000 115.000 115.000

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Cần Giuộc - Long An

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN, sửa dổi như sau:

  1. HUYỆN CẦN GIUỘC: Thay thế nội dung sau:
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
CHN CLN NTS CHN CLN NTS
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A QUỐC LỘ (QL)
1 QL 50 Ranh TP – Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc 250.000 250.000 250.000
Cách ngã ba đường Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) – Cầu Cần Giuộc 250.000 250.000 250.000
Cầu Cần Giuộc – Ngã ba tuyến tránh QL 50 250.000 250.000 250.000
Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc) 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000
Cách ngã tư Chợ trạm 150m – hết ranh Cần Giuộc 250.000 250.000 250.000
Các đoạn còn lại 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000
2 Tuyến tránh QL 50 QL 50 kéo dài 100m (phía Tân Kim cũ và Trường Bình cũ) 250.000 250.000 250.000
ĐT 835A kéo dài 100m (về hai phía) 250.000 250.000 250.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000
B ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1 ĐT 835 Ngã năm mũi tàu – Ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50 250.000 250.000 250.000
Ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50 – hết ranh Thị trấn Cần Giuộc 250.000 250.000 250.000
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐH 20) kéo dài 100m về 2 phía (về phía Cần Giuộc và Ngã tư Xoài Đôi) 250.000 250.000 250.000
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835B) kéo dài 100m về 2 phía 250.000 250.000 250.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000
2 ĐT 835B Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về 2 phía (Long Thượng và Phước Lý) 250.000 250.000 250.000
Cầu Long Thượng kéo dài 500m về phía UBND xã Long Thượng 250.000 250.000 250.000
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835) kéo dài 100m 250.000 250.000 250.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000
3 ĐT 826 Ranh Tp.HCM – Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm 250.000 250.000 250.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000
4 Nguyễn Thái Bình Ngã năm Mũi Tàu – Ngã ba Nguyễn Thái Bình 250.000 250.000 250.000
5 ĐT 826C (HL 12) Cầu Rạch Dơi (TPHCM) – Thất Cao Đài 250.000 250.000 250.000
UBND xã Long Hậu 100m về hai phía 250.000 250.000 250.000
Ngã ba Tân Thanh kéo dài 100m về 2 phía (Phước Vĩnh Tây – Long Hậu) 250.000 250.000 250.000
Nhà lồng Chợ núi 100m về 2 phía 250.000 250.000 250.000
Ngã tư Đông Thạnh kéo dài 200m về 2 phía (cầu ông Hiếu và Phước Vĩnh Tây) 250.000 250.000 250.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000
6 ĐT 830 Ngã 4 Đông Thạnh – Kéo dài 200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập) 250.000 250.000 250.000
Trường Tiểu học Tân Tập – Cổng UBND xã Tân Tập kéo dài đến Khu TĐC Tân Tập 250.000 250.000 250.000
Ngã tư chợ Trạm kéo dài 50m về 2 phía theo ĐT 830 250.000 250.000 250.000
Ngã ba Phước Thành (xã Thuận Thành) kéo dài 50 m về 2 phía 250.000 250.000 250.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000
C ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
1 HL 19 (ĐT 830 cũ) ĐT 830 đến ranh huyện Cần Đước 250.000 250.000 250.000
2 ĐH 11 Cách ngã ba Tân Kim 100m – QL 50 250.000 250.000 250.000
Đoạn còn lại 250.000 250.000 250.000
3 ĐH 20 Ngã ba Mỹ Lộc (ĐT 835A) kéo dài 50m 250.000 250.000 250.000
Ngã ba Phước Thành xã Thuận Thành (ĐT 830) kéo dài 50m 250.000 250.000 250.000
Còn lại 210.000 231.000 210.000
4 ĐH còn lại
– Các xã Phước Lý, Long Thượng. 210.000 231.000 210.000
– Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu 210.000 231.000 210.000
– Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng 210.000 231.000 210.000
5 Đường Trần Thị Tám ĐT 835B – Ranh TP.HCM 210.000 231.000 210.000
ĐT 835B – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000
6 Đường Tân Điền – Quy Đức (ĐH 14) Cầu Tân Điền – Ranh TP.HCM 210.000 231.000 210.000
7 Đường ấp 3 (Long Hậu – Hiệp Phước) Cầu Bà Đằng – Hiệp Phước 250.000 250.000 250.000
Còn lại 210.000 231.000 210.000
8 Đường Phạm Văn Tài Từ Bến phà ngược về 500m (khu vực trung tâm xã) 210.000 231.000 210.000
Đoạn còn lại 210.000 231.000 210.000
9 Đường Nguyễn Thị Nga 210.000 231.000 210.000
10 Đường Rạch Chim 210.000 231.000 210.000
11 Đường Bến Kè 210.000 231.000 210.000
12 Đường Hủ Tíu ĐT. 835B – ĐT 826 210.000 231.000 210.000
13 Đường Phước Lâm – Long Thượng Ranh xã Phước Lâm – Đường Đặng Văn Búp 210.000 231.000 210.000
14 Đường Kênh 6m Cầu Cống Mới – Ranh xã Phước Lâm 210.000 231.000 210.000
15 Đường KP 3 QL 50 – Nguyễn An Ninh 250.000 250.000 250.000
Nguyễn An Ninh – Nguyễn Thị Bẹ 250.000 250.000 250.000
16 ĐH Đông Thạnh – Tân Tập ĐT 830 – Cống Ông Hiếu 210.000 231.000 210.000
Cống Ông Hiếu – Đ. Đê Vĩnh Tân 210.000 231.000 210.000
17 Đường Huỳnh Văn Tiết ĐT 835B – Ranh Hưng Long 210.000 231.000 210.000
D CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I Các đường có tên
1 Đường Thanh Hà QL50 – Đường Nguyễn Thái Bình 210.000 231.000 210.000
2 Lãnh Binh Thái Trương Định – Bến ghe vùng hạ 250.000 250.000 250.000
Bến ghe vùng hạ – Đường Nguyễn Thị Bẹ 250.000 250.000 250.000
3 Công trường Phước Lộc 250.000 250.000 250.000
4 Trương Định 250.000 250.000 250.000
5 Thống Chế Sĩ 250.000 250.000 250.000
6 Nguyễn Thị Bảy Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái 250.000 250.000 250.000
Căn thứ ba – QL50 250.000 250.000 250.000
QL50 – Cầu Chợ mới 210.000 231.000 210.000
7 Nguyễn An Ninh Nguyễn Thị Bảy – Hết ranh bệnh viện đa khoa Cần Giuộc 250.000 250.000 250.000
Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m 250.000 250.000 250.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000
8 Nguyễn Đình Chiểu Nghĩa Sĩ Cần Giuộc – Sư Viên Ngộ 250.000 250.000 250.000
9 Trần Chí Nam 250.000 250.000 250.000
10 Sương Nguyệt Anh 250.000 250.000 250.000
11 Hồ Văn Long Trương Định – Trần Chí Nam 250.000 250.000 250.000
Trần Chí Nam – Sương Nguyệt Anh 250.000 250.000 250.000
12 Đường Mỹ Đức Hầu 250.000 250.000 250.000
13 Đường Nguyễn Hữu Thinh 250.000 250.000 250.000
14 Sư Viên Ngộ 250.000 250.000 250.000
15 Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái 250.000 250.000 250.000
Đoạn còn lại 250.000 250.000 250.000
16 Trương Văn Bang QL50 – Nguyễn An Ninh 250.000 250.000 250.000
17 Nguyễn Thị Bẹ Trọn đường 250.000 250.000 250.000
18 Đường Chùa Bà 250.000 250.000 250.000
19 Đường Cầu Tràm 250.000 250.000 250.000
20 Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài) 100m đầu tiếp giáp QL50 250.000 250.000 250.000
Đoạn còn lại 210.000 231.000 210.000
21 Đường Long Phú Ranh TP Hồ Chí Minh – Tập Đoàn 2 210.000 231.000 210.000
Tập đoàn 2 – Ngã tư Long Phú 210.000 231.000 210.000
22 Trần Văn Nghĩa QL50 – Đê Trường Long 210.000 231.000 210.000
23 Mai Chánh Tâm 250.000 250.000 250.000
24 Đường Trường Bình – Phước Lâm 210.000 231.000 210.000
25 Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 210.000 231.000 210.000 210.000 231.000 210.000
26 Đường Nguyễn Thị Bài 210.000 231.000 210.000
27 Đê Trường Long Nguyễn An Ninh – Cống Mồng Gà 210.000 231.000 210.000
Cống Mồng Gà – ĐT 830 210.000 231.000 210.000
ĐT 830 – ranh xã Tân Lân (Cần Đước) 210.000 231.000 210.000
28 Thị Trấn Cần Giuộc
28.1 Đường Tân Xuân QL50 – HL11 210.000 231.000 210.000
28.2 Đường Tập Đoàn 2 HL11 – Đường Long Phú 210.000 231.000 210.000
28.3 Đường Kênh Tập Đoàn 2 Đường Tập Đoàn 2 – Đường Long Phú 210.000 231.000 210.000
28.4 Đường Tập Đoàn 4 HL11 – Đường Long Phú 210.000 231.000 210.000
28.5 Đường Ba Nhơn QL50 – QL50 210.000 231.000 210.000
28.6 Đường Bờ Đá (đường <3m) QL50 – Đường Phước Định Yên 210.000 231.000 210.000
28.7 Đường Kim Định (đường <3m) QL50 – Đường Phước Định Yên 210.000 231.000 210.000
28.8 Đường Bãi Cát (Trị Yên) QL50 – Đường Phước Định Yên 210.000 231.000 210.000
28.9 Đường Đình Trị Yên QL50 – Sông Cần Giuộc 210.000 231.000 210.000
28.10 Đường Phước Định Yên Nội đồng – Đường Đình Trị Yên 210.000 231.000 210.000
28.11 Đường Long Phú Nguyễn Thái Bình – Đường Tập Đoàn 2 210.000 231.000 210.000
28.12 Đường Ra Sông Cầu Tràm (đường rộng <3m) Đường Long Phú – ra sông Cầu Tràm 210.000 231.000 210.000
28.13 Đường Lê Văn Sáu QL 50 – nhà ông 6 Nhân 210.000 231.000 210.000
28.14 Đường Nguyễn Thanh Tâm QL 50 – Cầu Rạch Đào 210.000 231.000 210.000
28.15 Đường Lê Văn Thuộc Đường Nguyễn Anh Ninh (cổng ấp văn hóa Hòa Thuận I) – Kênh Đìa Dứa 210.000 231.000 210.000
28.16 Đường Đê Lò Đường Nguyễn Thị Bẹ – Lò Mổ Phúc Hoa 210.000 231.000 210.000
Đoạn còn lại 210.000 231.000 210.000
28.17 Đường Liên xã Trường Bình – Mỹ Lộc ĐT 835 – S.Trị Yên 210.000 231.000 210.000
28.18 Đường Lê Văn Hai Đường Nguyễn An Ninh kéo dài 600m 210.000 231.000 210.000
28.19 Đường Lê Thị Cẩm QL 50 – Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu 210.000 231.000 210.000
28.20 Đường Lương Văn Tiên Tuyến tránh QL 50 – Cầu Bà Tiên 210.000 231.000 210.000
28.21 Đường ấp Văn hóa Thanh Ba ĐT 835 – hết ranh thị trấn 210.000 231.000 210.000
28.22 Đường Sáu Thắng ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 210.000 231.000 210.000
28.23 Đường Chùa Tôn Thạnh Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu – ranh thị trấn 210.000 231.000 210.000
28.24 Đường Phạm Văn Trực Ql50 – Ranh xã Mỹ Lộc 210.000 231.000 210.000
29 Xã Mỹ Lộc
29.1 Đường Trần Văn Thôi ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên 210.000 231.000 210.000
29.2 Đường Chùa Thiên Mụ ĐT 835 – Đường Nguyễn Thị Bầy 210.000 231.000 210.000
29.3 Đường Lương Văn Tiên ĐH 20 – Cầu Bà Tiên 210.000 231.000 210.000
29.4 Đường ấp Văn hóa Thanh Ba ĐT 835 (Ranh thị trấn) –Đường Ngô Thị Xứng 210.000 231.000 210.000
29.5 Đường Dương Thị Hai ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 210.000 231.000 210.000
29.6 Đường Cộng Đồng Lộc Trung) ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 210.000 231.000 210.000
29.7 Đường Cộng Đồng Lộc Hậu ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 210.000 231.000 210.000
29.8 Đường Ngô Thị Xứng ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên 210.000 231.000 210.000
29.9 Đường Chùa Tôn Thạnh ĐT 835 – ranh Thị trấn 210.000 231.000 210.000
29.10 Đường Nguyễn Thị Bầy Đường Cộng đồng Lộc Hậu – Đường Đoàn Văn Diệu 210.000 231.000 210.000
29.11 Đường Bờ Miễu ĐT835 – Đường Lương Văn Tiên 210.000 231.000 210.000
29.12 Đường Ấp Văn hóa Lộc Tiền ĐT835 – ranh xã Phước Hậu 210.000 231.000 210.000
29.13 Đường Hai Đồng Đường Cộng Đồng Lộc Trung – ranh xã Phước Hậu 210.000 231.000 210.000
29.14 Đường Cầu Hai Sang Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu – Đường Cộng Đồng Lộc Trung 210.000 231.000 210.000
29.15 Đường kênh Giáp Mè ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu 210.000 231.000 210.000
29.16 Đường Đoàn Văn Diệu ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu 210.000 231.000 210.000
29.17 Đường Lê Thị Phu Mỹ Lộc Phước Hậu – Kênh Rạch chanh Trị Yên (Ranh xã Qui Đức – huyện Bình Chánh) 210.000 231.000 210.000
29.18 Đường Phạm Văn Trực Ranh Thị trấn – đường Lương Văn Tiên 210.000 231.000 210.000
29.19 Đường Lương Văn Bào QL 50 – đường Lương Văn Tiên 210.000 231.000 210.000
29.20 Đường Tập Đoàn 8 – ấp kế Mỹ Đường Trường Bình – Phước Lâm – Ruộng /Cầu Quay 210.000 231.000 210.000
29.21 Đường Mỹ Lộc – Phước Lâm ĐT 835 – Rạch Bà Nhang 210.000 231.000 210.000
30 Xã Long An
30.1 Đường Bà Hùng (đường <3m) Đường Đê Trường Long – Nhà Dân 180.000 198.000 180.000
30.2 Đường Kênh Lò Rèn QL 50 – Đường Đê Trường Long 210.000 231.000 210.000
30.3 Đường Ba Chiến (đường <3m) ĐT 830 – Nhà Dân 180.000 198.000 180.000
30.4 Đường Chùa Từ Phong (đường <3m) ĐT 830 – Nhà Dân 180.000 198.000 180.000
30.5 Đường Trường Tiểu Học (đường <3m) ĐT 830 – Nhà Dân 180.000 198.000 180.000
30.6 Đường Liên Ấp 1- 2 ĐT 830 – Đường Trần Văn Nghĩa 210.000 231.000 210.000
30.7 Đường Ông Bảy Đa (đường <3m) Đường Trần Văn Nghĩa – Đường Nguyễn Thị Bài 180.000 198.000 180.000
30.8 Đường đê bao Rạch Cát Ranh H.Cần Đước – ĐT 830 210.000 231.000 210.000
30.9 Đường GTNT ấp 3 Ranh xã Thuận Thành – Đường Đê Trường Long 210.000 231.000 210.000
31 Xã Thuận Thành
31.1 Đường Dương Thị Ngọc Hoa ĐT 830 – Đường Khu Dân Cư Thuận Nam 210.000 231.000 210.000
ĐT 830 – Kênh Đại Hội 210.000 231.000 210.000
31.2 Đường Khu Dân Cư Thuận Nam Ranh Mỹ Lệ – Cần Đước – Đường Nguyễn Thị Năm 210.000 231.000 210.000
31.3 Đường Nguyễn Thị Năm ĐT 830 – Ranh Xã Mỹ Lệ – Cần Đước 210.000 231.000 210.000
31.4 Đường Nguyễn Minh Hoàng ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An 210.000 231.000 210.000
31.5 Đường Võ Thành Phát ĐT 830 – Kênh Đại Hội 210.000 231.000 210.000
31.6 Đường Kênh Đại Hội Ranh huyện Cần Đước – Đường QL50 210.000 231.000 210.000
31.7 Đường Nguyễn Văn Cung ĐT 830 – Kênh Đại Hội 210.000 231.000 210.000
31.8 Đường Năm Học (đường <3m) QL 50 – Hết đường 180.000 198.000 180.000
31.9 Đường Thuận Thành – Long An QL 50 – ĐH 20 210.000 231.000 210.000
31.10 Đường 25/04 ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An 210.000 231.000 210.000
31.11 Đường Nguyễn Hữu Hớn (đường <1m) ĐT 830 – Đường Kênh Đại Hội 180.000 198.000 180.000
31.12 Đường Kênh Xáng ĐH 20 – Ranh Phước Lâm 210.000 231.000 210.000
31.13 Đường Mai Văn É Đường ĐT830 – Kênh Xáng 210.000 231.000 210.000
31.14 Đường Kênh Tư Tứ Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội 210.000 231.000 210.000
31.15 Đường Kênh Hai Thảo Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội 210.000 231.000 210.000
32 Xã Phước Lâm
32.1 Đường Huỳnh Thị Luông ĐH 20 – ranh Mỹ Lộc 210.000 231.000 210.000
32.2 Đường Nguyễn Đực Hùng ĐH 20, ấp Phước Thuận – Kênh Sáng 210.000 231.000 210.000
32.3 Đường Kênh Xáng A ĐH 20 – Cầu Thầy Cai (Ranh Thuận Thành) 210.000 231.000 210.000
32.4 Đường Lê Thị Lục HL 20 – Cống Cầu Hội 210.000 231.000 210.000
32.5 Đường Nguyễn Thị Kiều ĐH 20 – Ranh xã Trường Bình 210.000 231.000 210.000
32.6 Đường Y Tế B ĐH20 – đường Huỳnh Thị Luông 210.000 231.000 210.000
32.7 Đường Mười Đức ĐH 20 – Cầu Hội (Trường Bình) 210.000 231.000 210.000
32.8 Đường Huỳnh Văn Tiết ĐT 835B – ĐH.11 xã Hưng Long 210.000 231.000 210.000
32.9 Đường Mười Chữ ĐH 20 – Hết đường 210.000 231.000 210.000
32.10 Đường Nguyễn Văn Chép ĐT 835 – nối ra đường Cầu Ông Chủ Rạch Bà Nhang 210.000 231.000 210.000
32.11 Đường Ba Tân ĐT 835 – Ranh xã Thuận Thành 210.000 231.000 210.000
32.12 Đường Phạm Thị Cầm ĐT 835 – giáp khu dân cư 210.000 231.000 210.000
32.13 Đường Trang Văn Học ĐT 835 – kênh Xáng 210.000 231.000 210.000
32.14 Đường Hai Trọng ĐT 835 – Kênh Xáng B 210.000 231.000 210.000
32.15 Đường Năm Để ĐT 835 – Ranh Phước Hậu 210.000 231.000 210.000
32.16 Đường Phước Hậu – Phước Lâm ĐT 835 – Ranh Phước Hậu 210.000 231.000 210.000
33 Xã Long Thượng
33.1 Đường Bờ Chùa ĐT 835B – KCN Hải Sơn 210.000 231.000 210.000
33.2 Đường Nguyễn Thị Chanh Huỳnh Văn Tiết – Phạm Thị Kiều 210.000 231.000 210.000
33.3 Đường Lê Thị Tám ĐH 14 – Ranh Hưng Long 210.000 231.000 210.000
33.4 Đường Kênh 7 Nghiêm Đường Lê Thị Tám – Đường Trần Thị Non 210.000 231.000 210.000
33.5 Đường Trần Thị Non ĐH.14 – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM 210.000 231.000 210.000
33.6 Đường Phạm Thị Kiều ĐH.14 – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM 210.000 231.000 210.000
33.7 Đường Bà Râm Đường Lê Thị Tám – Đường Trần Thị Non 210.000 231.000 210.000
33.8 Huỳnh Thị Dậu Đường Bờ Kênh 7 Nghiêm – Đường Bà Râm 210.000 231.000 210.000
33.9 Đường Thái Thị Thêm ĐT 835B – ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng 210.000 231.000 210.000
33.10 Đường 8 Tiên (đường <3m) ĐT 835 B – Ranh xã Phước Lý 180.000 198.000 180.000
33.11 Đường Mười Ghe (đường <3m) ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng 180.000 198.000 180.000
33.12 Đường 3 Bông ĐT 835 B – Ranh xã Tân Quí Tây 210.000 231.000 210.000
33.13 Đường 5 Hiển (đường <3m) ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng 180.000 198.000 180.000
33.14 Đường 9 Cóng ĐT 835 B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên 210.000 231.000 210.000
33.15 Đường Bảy Thợ ĐT 835 B – Hết đường 210.000 231.000 210.000
33.16 Đường 6 Tề ĐT 835B – Hết đường 210.000 231.000 210.000
33.17 Đường Tư Tiết (đường <3m) Đường Huỳnh Văn Tiết – Hết đường 180.000 198.000 180.000
33.18 Đường 6 Hoằng (đường <3m) Đường Huỳnh Văn Tiết – Đường Phạm Thị Nhiều 180.000 198.000 180.000
33.19 Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng ĐT 835B – Ranh xã Phước Lý 210.000 231.000 210.000
33.20 Đường ấp văn hóa Long Thạnh ĐT 835B – Hết đường 210.000 231.000 210.000
33.21 Đường Lê Thị Ruộng Đường Lê Thị Tám – Đường Kênh Bảy Nghiêm 210.000 231.000 210.000
33.22 Đường 9 The Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM 210.000 231.000 210.000
33.23 Phạm Thị Nhiều Đường Nguyễn Thị Chanh – Ranh Hưng Long, huyện Bình Chánh, TPHCM 210.000 231.000 210.000
33.24 Đường Điền Dơi ĐT.835B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên 210.000 231.000 210.000
33.25 Đường 8 Nhị – Bến Đá Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM 210.000 231.000 210.000
33.26 Đường Lê Thị Tỵ ĐH 14 – xã Hưng Long Bình Chánh 210.000 231.000 210.000
34 Xã Phước Vĩnh Tây
34.1 Đường Đê Ấp 3 ĐT 826C – Đường Katy 210.000 231.000 210.000
34.2 Đường Katy ĐT 826C – Đê ấp 3 210.000 231.000 210.000
34.3 Đường Ông Nhu (đường <3m) ĐT 826C – Cầu Ông Nhu 140.000 154.000 140.000
34.4 Đường Đê Bao Rạch Đập ĐT 826C – ĐT 826C 210.000 231.000 210.000
34.5 Đường Ấp 1 ĐT 826C – Ranh S. Ông Chuồng 210.000 231.000 210.000
34.6 Đường Chánh Thôn ĐT 826C – Cầu Chánh Thôn 210.000 231.000 210.000
34.7 Đường Bông Súng ĐT 826C – Cầu Rạch Miễu 210.000 231.000 210.000
34.8 Đường Bão Hòa ĐT 826C – Cầu Bão Hòa 2 210.000 231.000 210.000
34.9 Đường Tân Phước (đường <3m) ĐT 826C – Đường Bông Súng 140.000 154.000 140.000
34.10 Đường Xóm Đồng (đường <3m) ĐT 826C – Hết đường 140.000 154.000 140.000
35 Xã Phước Lý
35.1 Đường Lộ Đình ĐT. 835B – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000
35.2 Đường Tư Sớm Đường Nhà Đồ – ĐT 835B 210.000 231.000 210.000
35.3 Đường Lê Văn Nhanh ĐT. 835B – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000
35.4 Đường Đặng Văn Nữa Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000
35.5 Đường Mười Cày Đường ĐT 835B – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000
ĐT 835B – Đường Nhà Đồ 210.000 231.000 210.000
35.6 Đường Lưu Văn Ca Đường Mười Cày – Đường Trần Thị Tám 210.000 231.000 210.000
35.7 Đường Phạm Thị Hớn Đường Mười Cày – Đường Nguyễn Thanh Hà 210.000 231.000 210.000
35.8 Đường Liên ấp Phú Thành- Phú Ân Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000
35.9 Đường Nguyễn Thị Thanh Đường Trần Thị Tám – Đường Bờ Xe 210.000 231.000 210.000
35.10 Đường Bờ Xe ĐT. 835B – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000
35.11 Đường Bà Giáng Đường Bờ Đai – ĐT. 835B 210.000 231.000 210.000
35.12 Đường Sân Banh Đường Bờ Đai – Huyện Bình Chánh 210.000 231.000 210.000
35.13 Đường Bờ Đai Đường Sân Banh – Ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức 210.000 231.000 210.000
35.14 Đường Trường Học ĐT 835B – đường Phạm Thị Hớn 210.000 231.000 210.000
35.15 Đường Nguyễn Thanh Hà ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh 210.000 231.000 210.000
35.16 Đường Lại Thị Sáu ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh 210.000 231.000 210.000
35.17 Đường Nguyễn Văn Đồn ĐT. 835B – ĐT 826 210.000 231.000 210.000
35.18 Đường Ranh Tỉnh ĐT826 – Kênh Lò Gang 210.000 231.000 210.000
35.19 Đường Đoàn Bá Sở ĐT826 – Huyện Bình Chánh 210.000 231.000 210.000
35.20 Đường Bờ Đế ĐT826 – Xã Long Thượng 210.000 231.000 210.000
35.21 Đường Đào Minh Mẫn ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh 210.000 231.000 210.000
36 Xã Phước Hậu
36.1 Đường Ấp Trong Đường ĐT 835B – Đường Kênh Cầu Đen 210.000 231.000 210.000
36.2 Đường Kênh Cầu Đen Đường Đặng Văn Búp – Ranh xã Phước Lâm 210.000 231.000 210.000
36.3 Đường Nhánh rẽ Hủ Tíu Đường Hủ Tíu – Hết đường 210.000 231.000 210.000
36.4 Đường Đặng Văn Búp Đường ĐT 835B – Ranh xã Phước Lâm 210.000 231.000 210.000
36.5 Đường Bờ Chùa ĐT 835B – Xã Long Trạch- Huyện Cần Đước 210.000 231.000 210.000
36.6 Đường nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm (2 nhánh rẽ) ĐT. 835B – Đường Nguyễn Văn Thậm 210.000 231.000 210.000
36.7 Đường Nguyễn Thị Thàng ĐT. 835B – Ranh Mỹ Lộc 210.000 231.000 210.000
36.8 Đường Nguyễn Văn Thậm Đường Phước Hậu Mỹ Lộc – Nhà ông Xuân 210.000 231.000 210.000
36.9 Đường Long Khánh ĐT. 835B – ranh Đường Đặng Văn Búp 210.000 231.000 210.000
36.10 Đường Phước Hậu – Mỹ Lộc ĐT 835B – Ranh Mỹ Lộc 210.000 231.000 210.000
36.11 Đường Phước Hậu- Phước Lâm Đường Hủ Tíu – Ranh Phước Lâm 210.000 231.000 210.000
37 Xã Long Phụng
37.1 Đường Chánh Nhứt – Chánh Nhì Đường Kiến Vàng – Đường Chánh Nhì 210.000 231.000 210.000
37.2 Đường Chánh Nhứt ĐT 830 – Đê Chánh Nhì 210.000 231.000 210.000
37.3 Đường Chánh Nhì Đê Tây Phú – Ranh Xã Đông Thạnh 210.000 231.000 210.000
37.4 Đường Tây Phú Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Bến phà Thủ Bộ cũ 210.000 231.000 210.000
Bến phà Thủ Bộ cũ – Đường Chánh Nhì 210.000 231.000 210.000
37.5 Đường K4 Đường Chánh Nhứt – Chánh Nhì – Ranh xã Đông Thạnh 210.000 231.000 210.000
37.6 Đường Kiến Vàng Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – ranh xã Đông Thạnh 210.000 231.000 210.000
37.7 Đường Voi Đồn Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập 210.000 231.000 210.000
38 Xã Đông Thạnh
38.1 Đường Cầu Đúc- 3 Làng ĐT 830 – Ranh xã Phước Vĩnh Đông 210.000 231.000 210.000
38.2 Đường Cầu Đình (đường <3m) ĐH 826C (Gần Ranh Phước Vĩnh Tây) – Đê Tây Bắc 140.000 154.000 140.000
38.3 Đường Đê Tây Bắc ĐT 826C – Đường Cầu Đúc- 3 Làng 210.000 231.000 210.000
38.4 Đường Đê Ấp Tây ĐT 830 – Ranh xã Long Phụng 210.000 231.000 210.000
38.5 Đường Đê Ấp Trung ĐT 830 – Đường Huỳnh Văn Năm 210.000 231.000 210.000
38.6 Đường Gò Me ĐT 826C – Rạch Vàm Ông 210.000 231.000 210.000
38.7 Đường Huỳnh Văn Năm ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập 210.000 231.000 210.000
38.8 Đường Đê Ông Hiếu Nhánh sông Ông Hiếu – Ranh xã Tân Tập 210.000 231.000 210.000
38.9 Đường Tân Quang A Đường Đê Ông Hiếu – ĐT 826C 210.000 231.000 210.000
ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập 210.000 231.000 210.000
38.10 Đường Đê Chánh I – Chánh II ĐT 826C – Ranh xã Long Phụng 210.000 231.000 210.000
38.11 Đường Tân Quang B Đê Ông Hiếu – ĐT 826C 210.000 231.000 210.000
38.12 Đường liên xã Đông Thạnh – Tân Tập Đường Tân Quang A – Ranh xã Tân Tập 210.000 231.000 210.000
39 Xã Tân Tập
39.1 Đường Đê Gò Cà ĐT 830 – Cầu Thanh Niên 210.000 231.000 210.000
39.2 Đường Trường THCS ĐT 830 – Đường Huỳnh Văn Năm xã Đông Thạnh 210.000 231.000 210.000
39.3 Đường Đê Tân Chánh ĐT 830 – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập 210.000 231.000 210.000
39.4 Đường Đê Tân Thành- Tân Chánh ĐT 830 – Sông Ông Hiếu 210.000 231.000 210.000
39.5 Đường Đê Vĩnh Tân Đường Đông Thạnh – Tân Tập – Công ty Xi Măng Fu-I 210.000 231.000 210.000
39.6 Đường Kênh Sườn Ranh xã Đông Thạnh – Cầu Rạch Chiêm 210.000 231.000 210.000
39.7 Đường Nhánh Kênh Sườn ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập – đường Kênh Sườn 210.000 231.000 210.000
39.8 Đường Tân Đại Đường Kênh Sườn – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập 210.000 231.000 210.000
39.9 Đường Tân Đông- Tân Hòa ĐT 830 – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập 210.000 231.000 210.000
39.10 Đường Trần Thạch Ngọc ĐT 830 – Đê Vĩnh Tân 210.000 231.000 210.000
40 Xã Phước Vĩnh Đông
40.1 Đường Xóm Tiệm Đường Phạm Văn Tài – Cầu Ba Đô 210.000 231.000 210.000
40.2 Đường Vĩnh Tân Đường Phạm Văn Tài – Cầu Bàu Le 210.000 231.000 210.000
Cầu Bàu Le – Trường tiểu học Đông Bình cũ 210.000 231.000 210.000
Trường tiểu học Đông Bình cũ- Cầu Ông Ba Đô (đường <3m) 120.000 132.000 120.000
40.3 Đường GTNT ấp Thạnh Trung Đê Vĩnh Tân – Đường Đất Thánh 210.000 231.000 210.000
40.4 Đường Đất Thánh Đường Phạm Văn Tài – GTNT ấp Thạnh Trung 210.000 231.000 210.000
41 Xã Phước Lại
41.1 Đường Tân Thanh – Rạch Găng ĐT826C – Đê Ông Sâu 210.000 231.000 210.000
41.2 Đường Đê Ông Sâu Đ.826C-Đ.Tân Thanh-Rạch Găng 210.000 231.000 210.000
Đ.Tân Thanh-Rạch Găng-ngã 3 Đ. Huỳnh Thị Thinh 210.000 231.000 210.000
41.3 Đường Cầu Rạch Đình (đường <3m) ĐT 826C – Khén 5 Đỏng 140.000 154.000 140.000
41.4 Đường Chùa Lá (đường <3m) ĐT 826C – hết đường 140.000 154.000 140.000
41.5 Đường PLA-05 (đường <3m) ĐT 826C – rạch Phước 140.000 154.000 140.000
41.6 Đường PLA-06 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường 140.000 154.000 140.000
41.7 Đường PLA-07 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường 140.000 154.000 140.000
41.8 Đường PLA-08 (đường <3m) ĐT 826C – rạch Phước 140.000 154.000 140.000
41.9 Đường PLA-09 (đường <3m) ĐT 826C – Rạch Phước 140.000 154.000 140.000
41.10 Đường Bà Ốc (đường <3m) Khén 5 Đỏng – ngã 3 Đường Gò Điều 140.000 154.000 140.000
41.11 Đường Gò Điều (đường <3m) Đường 826C-Sông Cần Giuộc 140.000 154.000 140.000
41.12 Đường PLA-12 (đường <3m) ĐT 826C – rạch Bà Quất 140.000 154.000 140.000
41.13 Đường PLA-13 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường 140.000 154.000 140.000
41.14 Đường Thánh Thất ĐT 826C – Thánh Thất 140.000 154.000 140.000
Thánh Thất – hết đường (đoạn đường <3m) 140.000 154.000 140.000
41.15 Đường Chùa Chưởng Phước ĐT 826C – chùa 210.000 231.000 210.000
41.16 Đường PLA-15 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường 140.000 154.000 140.000
41.17 Đường PLA-17 (đường <3m) ĐT 826C – rạch bà Vang
41.18 Đường PLA-18 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường 140.000 154.000 140.000
41.19 Đường PLA-19 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – hết đường 140.000 154.000 140.000
41.20 Đường PLA-20 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ 140.000 154.000 140.000
41.21 Đường PLA-21 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ 140.000 154.000 140.000
41.22 Đường PLA-22 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài 140.000 154.000 140.000
41.23 Đường PLA-23 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài 140.000 154.000 140.000
41.24 Đường Mương Chài (đường >3m) ĐH. Bà Kiểu – ĐH. Huỳnh Thị Thinh 210.000 231.000 210.000
41.25 Đường Út Chót (đường <3m) ĐT826C – Đường Chùa 140.000 154.000 140.000
42 Xã Long Hậu
42.1 Đường LH-01 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường 180.000 198.000 180.000
42.2 Đường LH-02 ĐT 826C – hết đường 210.000 231.000 210.000
42.3 Đường Chùa Chưởng Phước ĐT 826C – hết đường 210.000 231.000 210.000
42.4 Đường Chùa Long Phú ĐT 826C – chùa Long Phú 210.000 231.000 210.000
Chùa Long Phú – rạch Ông Bống 210.000 231.000 210.000
42.5 Đường Đình Bình Đức ĐT 826C – sông Kênh Hàn 210.000 231.000 210.000
42.6 Đường LH-06 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường 180.000 198.000 180.000
42.7 Đường LH-07 (đường <3m) ĐT 826C – sông Kênh Hàn 180.000 198.000 180.000
42.8 Đường LH-08 (đường <3m) ĐT 826C – sông Cần Giuộc 180.000 198.000 180.000
42.9 Đường ấp 2/5 ĐT 826C – sông Long Hậu 210.000 231.000 210.000
42.10 Đường LH-10 (đường <3m) ĐT 826C – sông Rạch Dừa 180.000 198.000 180.000
42.11 Đường LH-11 (đường <3m) ĐT 826C – sông Long Hậu 180.000 198.000 180.000
42.12 Đường Rạch Vẹt ĐH.Ấp 1 – ranh Nhà Bè (TP.HCM) 210.000 231.000 210.000
42.13 Đường LH-13 (đường <3m) ĐT 826C – S. Rạch Dơi 180.000 198.000 180.000
42.14 Đường LH-14 ĐT 826C – S. Rạch Dơi 210.000 231.000 210.000
42.15 Đường LH-15 (đường <3m) ĐT 826C – Đường Ba Phát 180.000 198.000 180.000
42.16 Đường LH-16 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường 180.000 198.000 180.000
42.17 Đường LH-17 (đường <3m) ĐT 826C – S. Cần Giuộc 180.000 198.000 180.000
42.18 Đường LH-18 ĐT 826C – S. Cần Giuộc 210.000 231.000 210.000
42.19 Đường LH-19 ĐT 826C – hết đường 210.000 231.000 210.000
42.20 Đường Ấp 2/6 (đường<3m) ĐT 826C – S. Cần Giuộc 180.000 198.000 180.000
42.21 Đường Đình Chánh ĐT 826C – ranh dự án Phố Đông 210.000 231.000 210.000
II Các đường chưa có tên
1 Thị trấn Cần Giuộc
Đoạn đường từ Lãnh Binh Thái đến Chùa Bà 250.000 250.000 250.000
2 Xã Long Thượng ĐT 835B – Cầu Tân Điền 210.000 231.000 210.000
Chợ Long Thượng 250.000 250.000 250.000
3 Xã Phước Lại Bến phà cũ – Ngã ba Tân Thanh 250.000 250.000 250.000
4 Đường vào khu Tái định cư Tân Kim mở rộng 210.000 231.000 210.000
III Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
1 Thị trấn Cần Giuộc 210.000 231.000 200.000
2 Các xã Phước Lý, Long Thượng 210.000 231.000 210.000
3 Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu 180.000 198.000 180.000
4 Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng 180.000 198.000 180.000
E KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
1 Khu vực chợ mới Đường Nguyễn Thái Bình – Cầu Chợ Mới (dãy A) 250.000 250.000 250.000
Đường Nguyễn Thái Bình – Sông Cầu Tràm (dãy B) 250.000 250.000 250.000
Phần còn lại 250.000 250.000 250.000
2 Khu dân cư Việt Hóa Các lô tiếp giáp QL50 250.000 250.000 250.000
Các lô còn lại 250.000 250.000 250.000
3 Khu dân cư – tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Thị Bẹ 250.000 250.000 250.000
Các lô còn lại 250.000 250.000 250.000
4 Khu tái định cư Tân Kim 250.000 250.000 250.000
5 Khu tái định cư Tân Kim (mở rộng) 250.000 250.000 250.000
6 Khu tái định cư Tân Phước 250.000 250.000 250.000
7 Khu dân cư Long Hậu 250.000 250.000 250.000
8 Khu dân cư – tái định cư Long Hậu (mở rộng) 250.000 250.000 250.000
9 Khu dân cư-tái định cư Thành Hiếu – Long Hậu 250.000 250.000 250.000
10 Khu dân cư – tái định cư nhựa Phước Thành-Long Hậu 250.000 250.000 250.000
11 Khu dân cư-tái định cư Caric-Long Hậu 250.000 250.000 250.000
12 Khu dân cư – tái định cư Phước Lý (Công ty Cổ Phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) 250.000 250.000 250.000
13 Khu tái định cư Hải Sơn – Long Thượng 250.000 250.000 250.000
14 Khu dân cư – tái định cư Tân Tập 250.000 250.000 250.000
15 Khu tái định cư Long Hậu do Công ty TNHH MTV Phát triển công nghiệp Tân Thuận làm chủ đầu tư 250.000 250.000 250.000
16 Khu dân cư Hoàng Hoa – Long Hậu 250.000 250.000 250.000
17 Khu dân cư Lộc Thành – Long Hậu 250.000 250.000 250.000
18 Khu dân cư – Tái định cư Thái Sơn – Long Hậu 250.000 250.000 250.000
19 Khu dân cư – Phát Hải tại xã Phước Lý 250.000 250.000 250.000
20 Khu dân cư – Thuận Thành 250.000 250.000 250.000
21 Khu dân cư – Tân Thái Thịnh 250.000 250.000 250.000
22 Khu đô thị năm sao xã Phước Lý 250.000 250.000 250.000
23 Khu dân cư liên xã Phước Hậu – Long Thượng 250.000 250.000 250.000
24 Khu dân cư An Phú 250.000 250.000 250.000
25 Khu dân cư Tân Phú Thịnh 250.000 250.000 250.000
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
1 Sông Soài Rạp
Xã Tân Tập 180.000 198.000 180.000
Các xã còn lại 170.000 187.000 170.000
2 Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát 210.000 231.000 210.000 170.000 187.000 170.000
3 Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi 110.000 121.000 110.000
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
1 Thị trấn Cần Giuộc 210.000 231.000 210.000
2 Các xã Phước Lý, Long Thượng 120.000 132.000 120.000
3 Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu 100.000 110.000 100.000
4 Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng 90.000 99.000 90.000
  1. HUYỆN CẦN GIUỘC
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
CHN CLN NTS RSX CHN CLN NTS RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A QUỐC LỘ (QL)
1 QL 50 Ranh TP – Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách ngã ba đuờng Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) – Cầu Cần Giuộc 250.000 250.000 250.000 142.000
Cầu Cần Giuộc – Ngã ba tuyến tránh QL 50 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc) 250.000 250.000 250.000 142.000
Cách ngã tư Chợ trạm 150m – hết ranh Cần Giuộc 250.000 250.000 250.000 142.000
Đoạn qua xã Thuận Thành 250.000 250.000 250.000 142.000
Các đoạn còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
2 Tuyến tránh QL 50 QL 50 kéo dài 50m (phía Tân Kim và Trường Bình) 250.000 250.000 250.000 142.000
ĐT 835A kéo dài 100m (về hai phía) 250.000 250.000 250.000 142.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
B ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1 ĐT 835 Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐH 20) kéo dài 100m về 2 phía (về phía Cần Giuộc và Ngã tư Xoài Đôi) 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835B) kéo dài 100m về 2 phía 250.000 250.000 250.000 142.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
2 ĐT 835B Đoạn còn lại đối với vị trí giáp ranh với huyện Bến Lức 210.000 231.000 210.000 142.000
Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về 2 phía (Long Thượng và Phước Lý) 250.000 250.000 250.000 142.000
Cầu Long Thượng kéo dài 500m về phía UBND xã Long Thượng 250.000 250.000 250.000 142.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
3 ĐT 826 Ranh Tp.HCM – Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm 250.000 250.000 250.000 142.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
4 Nguyễn Thái Bình Ngã năm Mũi Tàu – Ngã ba Nguyễn Thái Bình 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
5 ĐT 826C (HL 12) Cầu Rạch Dơi (TPHCM) – Thất Cao Đài 250.000 250.000 250.000 142.000
UBND xã Long Hậu 100m về hai phía 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã ba Tân Thanh kéo dài 100m về 2 phía (Phước Vĩnh Tây – Long Hậu) 250.000 250.000 250.000 142.000
Nhà lồng Chợ núi 100m về 2 phía 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã tư Đông Thạnh kéo dài 200m về 2 phía (cầu ông Hiếu và Phước Vĩnh Tây) 250.000 250.000 250.000 142.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
6 ĐT 826 E 250.000 250.000 250.000 142.000
7 ĐT 830 (HL 19) Ngã 4 Đông Thạnh – Kéo dài 200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập) 250.000 250.000 250.000 142.000
Ranh xã Long Phụng – Ranh xã Đông Thạnh 250.000 250.000 250.000 142.000
Trường Tiểu học Tân Tập – Cổng UBND xã Tân Tập kéo dài 100m 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã tư chợ Trạm kéo dài 50m về 2 phía theo ĐT 830 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã ba Phước Thành (xã Thuận Thành) kéo dài 50 m về 2 phía 250.000 250.000 250.000 142.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
C ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
1 HL 19 (ĐT 830 cũ) ĐH 19 đến ranh huyện Cần Đước 250.000 250.000 250.000 142.000
2 ĐH 11 Cách ngã ba Tân Kim 100m – QL 50 250.000 250.000 250.000 142.000
Đoạn còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
3 ĐH 20 Ngã ba Mỹ Lộc (ĐT 835A) kéo dài 50m 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã ba Phước Thành xã Thuận Thành (ĐT 830) kéo dài 50m 250.000 250.000 250.000 142.000
Còn lại 210.000 231.000 210.000 142.000
4 ĐH còn lại
– Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim 210.000 231.000 210.000 142.000
– Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
– Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng 210.000 231.000 210.000 142.000
5 Lãnh Binh Thái Đường Bà Kiểu – Sông Rạch Dừa (Nhà Bè) 210.000 231.000 210.000 142.000
6 Trần Thị Tám ĐT 835B – Ranh TP.HCM 210.000 231.000 210.000 142.000
ĐT 835B – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000 142.000
7 Đường Tân Điền – Quy Đức (ĐH 14) Cầu Tân Điền – Ranh TP.HCM 210.000 231.000 210.000 142.000
8 Đường ấp 3 (Long Hậu – Hiệp Phước) Cầu Bà Đằng – Hiệp Phước 250.000 250.000 250.000 142.000
Còn lại 210.000 231.000 210.000 142.000
9 Đường Phạm Văn Tài Từ Bến phà ngược về 500m (khu vực trung tâm xã) 210.000 231.000 210.000 142.000
Đoạn còn lại 210.000 231.000 210.000 142.000
10 Đường Nguyễn Thị Nga 210.000 231.000 210.000 142.000
11 Đường Rạch Chim 210.000 231.000 210.000 142.000
12 Đường Bến Kè 210.000 231.000 210.000 142.000
13 Đường Hủ Tíu ĐT. 835B – ĐT 826 210.000 231.000 210.000 142.000
14 Đường Phước Lâm – Long Thượng Ranh xã Phước Lâm – Đường Đặng Văn Búp 210.000 231.000 210.000 142.000
15 Đường Kênh 6m Cầu Cống Mới – Ranh xã Phước Lâm 210.000 231.000 210.000 142.000
16 Đường KP 3 QL 50 – Nguyễn An Ninh 250.000 250.000 250.000 142.000
Nguyễn An Ninh – Nguyễn Thị Bẹ 250.000 250.000 250.000 142.000
17 ĐH Đông Thạnh – Tân Tập 250.000 250.000 250.000 142.000
D CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I Các đường có tên
1 Đường Thanh Hà QL50 – Đường Nguyễn Thái Bình 210.000 231.000 210.000 142.000
2 Lãnh Binh Thái Trương Định – Bến ghe vùng hạ 250.000 250.000 250.000 142.000
Bến ghe vùng hạ – Đường Nguyễn Thị Bẹ 250.000 250.000 250.000 142.000
3 Công trường Phước Lộc 250.000 250.000 250.000 142.000
4 Trương Định 250.000 250.000 250.000 142.000
5 Thống Chế Sĩ 250.000 250.000 250.000 142.000
6 Nguyễn Thị Bảy Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái 250.000 250.000 250.000 142.000
Căn thứ ba – QL50 250.000 250.000 250.000 142.000
QL50 – Cầu Chợ mới 210.000 231.000 210.000 142.000
7 Nguyễn An Ninh Nguyễn Thị Bảy – Hết ranh bệnh viện đa khoa Cần Giuộc 250.000 250.000 250.000 142.000
Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
Còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
8 Nguyễn Đình Chiểu Nghĩa Sĩ Cần Giuộc – Sư Viên Ngộ 250.000 250.000 250.000 142.000
9 Trần Chí Nam 250.000 250.000 250.000 142.000
10 Sương Nguyệt Anh 250.000 250.000 250.000 142.000
11 Hồ Văn Long Trương Định – Trần Chí Nam 250.000 250.000 250.000 142.000
Trần Chí Nam – Sương Nguyệt Anh 250.000 250.000 250.000 142.000
12 Đường Mỹ Đức Hầu 250.000 250.000 250.000 142.000
13 Đường Nguyễn Hữu Thinh 250.000 250.000 250.000 142.000
14 Sư Viên Ngộ 250.000 250.000 250.000 142.000
15 Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái 250.000 250.000 250.000 142.000
Đoạn còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
16 Trương Văn Bang QL50 – Nguyễn An Ninh 250.000 250.000 250.000 142.000
17 Nguyễn Thị Bẹ Trọn đường 250.000 250.000 250.000 142.000 250.000 250.000 250.000 142.000
18 Đường Chùa Bà 250.000 250.000 250.000 142.000
19 Đường Cầu Tràm 250.000 250.000 250.000 142.000
20 Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài) 100m đầu tiếp giáp QL50 250.000 250.000 250.000 142.000
Đoạn còn lại 210.000 231.000 210.000 142.000
21 Đường Long Phú Ranh TP Hồ Chí Minh – Tập Đoàn 2 210.000 231.000 210.000 142.000
Tập đoàn 2 – Ngã tư Long Phú 210.000 231.000 210.000 142.000
22 Trần Văn Nghĩa QL50 – Đê Trường Long 210.000 231.000 210.000 142.000
23 Đê Trường Long Đường Nguyễn An Ninh – ĐT 830 210.000 231.000 210.000 142.000
24 Mai Chánh Tâm 250.000 250.000 250.000 142.000
25 Đường Trường Bình – Phước Lâm 210.000 231.000 210.000 142.000
26 Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
27 Đường Nguyễn Thị Bài 210.000 231.000 210.000 142.000
28 Đường Chánh Nhất – Chánh Nhì ĐT 830 – Đường Chánh Nhì 210.000 231.000 210.000 142.000
28 XÃ TRƯỜNG BÌNH
28.1 Đường Lê Văn Sáu QL 50 – nhà ông 6 Nhân 210.000 231.000 210.000 142.000
28.2 Đường Phạm Văn Trực QL 50 – Kênh Bà Tiên 210.000 231.000 210.000 142.000
28.3 Đường Nguyễn Thanh Tâm QL 50 – Cầu Rạch Đào 210.000 231.000 210.000 142.000
28.4 Đường Lương Văn Bào QL 50 – Sông Mồng Gà 210.000 231.000 210.000 142.000
28.5 Đường Tập Đoàn 8 – ấp kế Mỹ ĐườngLộ Đỏ – Ấp Kế Mỹ – Ruộng/Cầu Quay 210.000 231.000 210.000 142.000
28.6 Đường Lê Văn Thuộc Đường Nguyễn Anh Ninh (cổng ấp văn hóa Hòa Thuận I) – Kênh Đìa Dứa 210.000 231.000 210.000 142.000
28.7 Đường Đê Trường Long Nguyễn An Ninh – Trương Văn Bang 210.000 231.000 210.000 142.000
Trương Văn Bang – Đình Phước Thành 210.000 231.000 210.000 142.000
ĐT 830 – ranh xã Tân Lân (Cần Đước) 210.000 231.000 210.000 142.000
28.8 Đường Đê Lò Đường Nguyễn Thị Bẹ – Lò Mổ Phước Hoa 210.000 231.000 210.000 142.000
Đoạn còn lại 210.000 231.000 210.000 142.000
28.9 Đường Liên xã Trường Bình – Mỹ Lộc ĐT 835 – S.Trị Yên 210.000 231.000 210.000 142.000
28.10 Lê Văn Hai Đường Nguyễn An Ninh kéo dài 600m 210.000 231.000 210.000 142.000
28.11 Lê Thị Cẩm QL 50 – Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu 210.000 231.000 210.000 142.000
29 XÃ MỸ LỘC
29.1 Đường Trần Văn Thôi ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên 210.000 231.000 210.000 142.000
29.2 Đường Chùa Thiên Mụ ĐT 835 – Đường Nguyễn Thị Bầy 210.000 231.000 210.000 142.000
29.3 Đường Lương Văn Tiên ĐH 20 – Tuyến tránh QL 50 210.000 231.000 210.000 142.000
29.4 Đường Sáu Thắng ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
29.5 Đường ấp VH Thanh Ba ĐT 835 – Miếu Thạnh An 210.000 231.000 210.000 142.000
29.6 Đường Dương Thị Hai ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
29.7 Đường Ấp Văn Hoá Lộc Trung ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
29.8 Đường Cộng Đồng Lộc Hậu ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
29.9 Đường Ngô Thị Xứng ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên 210.000 231.000 210.000 142.000
29.10 Đường Chùa Tôn Thạnh ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
29.11 Đường Nguyễn Thị Bầy Đường Cộng đồng Lộc Hậu – Đường Đoàn Văn Diệu 210.000 231.000 210.000 142.000
29.12 Đường Bờ Miễu ĐT835 – Đường Lương Văn Tiên 210.000 231.000 210.000 142.000
29.13 Đường Ấp Văn hóa Lộc Tiền ĐT835 – ranh xã Phước Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
29.14 Đường Hai Đồng Đường Cộng Đồng Lộc Trung – ranh xã Phước Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
29.15 Đường Cầu Hai Sang Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu – Đường Cộng Đồng Lộc Trung 210.000 231.000 210.000 142.000
29.16 Đường kênh Giáp Me ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
29.17 Đường Đoàn Văn Diệu ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
29.18 Nguyễn Thị Phu Mỹ Lộc Phước Hậu – Kênh Rạch chanh Trị Yên 210.000 231.000 210.000 142.000
30 XÃ LONG AN
30.1 Đường Bà Hùng (đường <3m) Đường Đê Trường Long – Nhà Dân 180.000 198.000 180.000 142.000
30.2 Đường Kênh Lò Rèn QL 50 – Đường Đê Trường Long 210.000 231.000 210.000 142.000
30.3 Đường Ba Chiến (đường <3m) ĐT 830 – Nhà Dân 180.000 198.000 180.000 142.000
30.4 Đường Chùa Từ Phong (đường <3m) ĐT 830 – Nhà Dân 180.000 198.000 180.000 142.000
30.5 Đường Trường Tiểu Học (đường <3m) ĐT 830 – Nhà Dân 180.000 198.000 180.000 142.000
30.6 Đường Liên Ấp ĐT 830 – Đường Trần Văn Nghĩa 210.000 231.000 210.000 142.000
30.7 Đường Ông Bảy Đa (đường <3m) Đường Trần Văn Nghĩa – Đường Nguyễn Thị Bài 180.000 198.000 180.000 142.000
30.8 Đường đê bao Rạch Cát Ranh H.Cần Đước – ĐT 830 210.000 231.000 210.000 142.000
30.9 Đường GTNT ấp 3 Ranh xã Thuận Thành – Đường Đê Trường Long 210.000 231.000 210.000 142.000
31 XÃ THUẬN THÀNH
31.1 Đường Dương Thị Ngọc Hoa ĐT 830 – Đường Khu Dân Cư Thuận Nam 210.000 231.000 210.000 142.000
ĐT 830 – Kênh Đại Hội 210.000 231.000 210.000 142.000
31.2 Đường Khu Dân Cư Thuận Nam Ranh Mỹ Lệ – Cần Đước – Đường Nguyễn Thị Năm 210.000 231.000 210.000 142.000
31.3 Đường Nguyễn Thị Năm ĐT 830 – Ranh Xã Mỹ Lệ – Cần Đước 210.000 231.000 210.000 142.000
31.4 Đường Nguyễn Minh Hoàng ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An 210.000 231.000 210.000 142.000
31.5 Đường Võ Phát Thành ĐT 830 – Kênh Đại Hội 210.000 231.000 210.000 142.000
31.6 Đường Kênh Đại Hội Ranh huyện Cần Đước – Đường QL50 210.000 231.000 210.000 142.000
31.7 Đường Nguyễn Văn Cung ĐT 830 – Kênh Đại Hội 210.000 231.000 210.000 142.000
31.8 Đường Năm Học (đường <3m) QL 50 – Nhà Dân 180.000 198.000 180.000 142.000
31.9 Đường Thuận Thành – Long An QL 50 – ĐH 20 210.000 231.000 210.000 142.000
31.10 Đường 25/04 ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An 210.000 231.000 210.000 142.000
31.11 Đường Nguyễn Hữu Hớn (đường <1m) ĐT 830 – Đường Kên Đại Hội 180.000 198.000 180.000 142.000
31.12 Đường Kênh Xáng ĐH 20 – Ranh Phước Lâm 210.000 231.000 210.000 142.000
31.13 Đường Mai Văn É Đường ĐT830 – Kênh Xáng 210.000 231.000 210.000 142.000
31.14 Đường Kênh Tư Tứ Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội 210.000 231.000 210.000 142.000
31.15 Đường Kênh Hai Thảo Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội 210.000 231.000 210.000 142.000
32 XÃ PHƯỚC LÂM
32.1 Đường Huỳnh Thị Luông ĐH 20 – ranh Mỹ Lộc 210.000 231.000 210.000 142.000
32.2 Đường Nguyễn Đực Hùng ĐH 20, ấp Phước Thuận – Kênh Sáng 210.000 231.000 210.000 142.000
32.3 Đường Kênh Xáng A ĐH 20 – Cầu Thầy Cai (Ranh Thuận Thành) 210.000 231.000 210.000 142.000
32.4 Đường Lê Thị Lục HL 20 – Cống Cầu Hội 210.000 231.000 210.000 142.000
32.5 Đường Nguyễn Thị Kiều HL 20 – Sông Mồng Gà 210.000 231.000 210.000 142.000
32.6 Đường Y Tế B ĐH 20 – Đường Ủy Ban 210.000 231.000 210.000 142.000
32.7 Đường Mười Đức ĐH 20 – Cầu Hội (Trường Bình) 210.000 231.000 210.000 142.000
32.8 Đường Huỳnh Văn Tiết ĐT 835B – ĐH.11 xã Hưng Long 210.000 231.000 210.000 142.000
32.9 Đường Mười Chữ ĐH 20 – Nhà dân 210.000 231.000 210.000 142.000
32.10 Đường Nguyễn Văn Chép ĐT 835 – nối ra đường Cầu Ông Chủ 210.000 231.000 210.000 142.000
32.11 Đường Ba Tân ĐT 835 – Rạch Bà Nhang 210.000 231.000 210.000 142.000
32.12 Đường Phạm Thị Cầm ĐT 835 – giáp khu dân cư 210.000 231.000 210.000 142.000
32.13 Đường Trang Văn Học ĐT 835 – kênh Xáng 210.000 231.000 210.000 142.000
32.14 Đường Hai Trọng ĐT 835 – Kênh Xáng 210.000 231.000 210.000 142.000
32.15 Đường Năm Để ĐT 835 – Ranh Phước Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
32.16 Đường Phước Hậu – Phước Lâm ĐT 835 – Ranh Phước Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
33 XÃ LONG THƯỢNG
33.1 Đường Bờ Chùa ĐT 835B – KCN Hải Sơn 210.000 231.000 210.000 142.000
33.2 Đường Quỳnh Văn Tiết (đường Bờ Đình cũ) ĐT 835B – Ranh Hưng Long 210.000 231.000 210.000 142.000
33.3 Đường Thất Cao Đài-Long Thới Cây Lựu – Tư Hỷ (Tân Điền) 210.000 231.000 210.000 142.000
33.4 Đường Mười Vĩnh ĐH 14 – Ranh Hưng Long 210.000 231.000 210.000 142.000
33.5 Đường Bờ Kênh 7 Nghiêm Đường Mười Vĩnh – Đường Trần Thị Non 210.000 231.000 210.000 142.000
33.6 Đường Trần Thị Non ĐH.14 – Ranh Bình Chánh 210.000 231.000 210.000 142.000
33.7 Đường Tư Hỷ ĐH.14 – Ranh Bình Chánh 210.000 231.000 210.000 142.000
33.8 Đường Bà Râm Đường Mười Vĩnh – Đường Trần Thị Non 210.000 231.000 210.000 142.000
33.9 Đường Hai Tặng Đường Bờ Kênh 7 Nghiêm – ĐườngBà Râm 210.000 231.000 210.000 142.000
33.10 Đường Ấp VH Long Hưng ĐT 835 B – Út Khánh 210.000 231.000 210.000 142.000
33.11 Đường 8 Tiên (đường <3m) ĐT 835 B – Tư Chơn 180.000 198.000 180.000 142.000
33.12 Đường Mười Ghe (đường <3m) ĐT 835 B – Sáu Cần 180.000 198.000 180.000 142.000
33.13 Đường 3 Bông ĐT 835 B – Cống 8 Ghiền 210.000 231.000 210.000 142.000
33.14 Đường 5 Hiển (đường <3m) ĐT 835 B – Mười Tư 180.000 198.000 180.000 142.000
33.15 Đường 9 Cóng ĐT 835 B – Sông Cầu Tràm 210.000 231.000 210.000 142.000
33.16 Đường Bảy Thợ ĐT 835 B – Hai Muối 210.000 231.000 210.000 142.000
33.17 Đường 6 Tề ĐT 835B – Năm Bi 210.000 231.000 210.000 142.000
33.18 Đường Tư Tiết (đường <3m) Đường Huỳnh Văn Tiết – Năm Dừa 180.000 198.000 180.000 142.000
33.19 Đường 6 Hoằng (đường <3m) Đường Huỳnh Văn Tiết – Kênh Hai Dành 180.000 198.000 180.000 142.000
33.20 Đường 9 Chích ĐT 835 B – Sáu Thứ 210.000 231.000 210.000 142.000
33.21 Đường Út Hậu ĐT 835 B – Út Hậu 210.000 231.000 210.000 142.000
33.22 Đường Kênh 8 Hạnh Tám Hạnh – ĐườngKênh Bảy Nghiêm 210.000 231.000 210.000 142.000
33.23 Đường 9 Rộng Đường Mười Vĩnh – Kênh Tám Hạnh 210.000 231.000 210.000 142.000
33.24 Đường Ấp Chiến Lược Long Hưng Đường 9 The – 6 Thứ 210.000 231.000 210.000 142.000
33.25 Đường 9 The Đường Bờ Chùa – Xã Tân Quý Tây 210.000 231.000 210.000 142.000
33.26 Đường Kênh Hai Dành ĐườngThất Cao Đài – Ranh Bình Chánh 210.000 231.000 210.000 142.000
33.27 Đường Điền Dơi ĐT.835B – Sông Cầu Tràm 210.000 231.000 210.000 142.000
33.28 Đường 8 Nhị – Bến Đá Ngã tư ấp Văn hóa – ranh huyện Bình Chánh 210.000 231.000 210.000 142.000
33.29 Đường Lê Thị Tỷ (đường 8 đúng cũ) ĐH 14 – xã Hưng Long Bình Chánh 210.000 231.000 210.000 142.000
34 XÃ PHƯỚC VĨNH TÂY
34.1 Đường Đê Ấp 3 A ĐT 826C – Đường Katy 210.000 231.000 210.000 142.000
34.2 Đường Katy ĐT 826C – Đê ấp 3 A 210.000 231.000 210.000 142.000
34.3 Đường Ông Nhu (đường <3m) ĐT 826C – Cầu Ông Nhu 140.000 154.000 140.000 140.000
34.4 Đường Đê Bao Rạch Đập ĐT 826C – ĐT 826C 210.000 231.000 210.000 142.000
34.5 Đường Đê Ấp 1 ĐT 826C – Ranh S. Ông Chuồng 210.000 231.000 210.000 142.000
34.6 Đường Chánh Thôn ĐT 826C – Cầu Chánh Thôn 210.000 231.000 210.000 142.000
34.7 Đường Bông Súng ĐT 826C – Cầu Rạch Miễu 210.000 231.000 210.000 142.000
34.8 Đường Bảo Hòa ĐT 826C – Cầu Bảo Hòa 2 210.000 231.000 210.000 142.000
34.9 Đường Tân Phước (đường <3m) ĐT 826C – Đường Bông Súng 140.000 154.000 140.000 140.000
34.10 Đường Xóm Đồng (đường <3m) ĐT 826C – Ruộng 140.000 154.000 140.000 140.000
35 XÃ PHƯỚC LÝ
35.1 Đường Lộ Đình ĐT. 835B – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000 142.000
35.2 Đường Tư Sớm Đường Nhà Đồ – ĐT 835B 210.000 231.000 210.000 142.000
35.3 Đường Lê Văn Nhanh ĐT. 835B – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000 142.000
35.4 Đường Đặng Văn Nữa Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000 142.000
35.5 Đường Mười Cày Đường ĐT 835B – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000 142.000
ĐT 835B – Đường Nhà Đồn 210.000 231.000 210.000 142.000
35.6 Đường Trần Thị Tám Đường Trần Thị Tám – ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức 210.000 231.000 210.000 142.000
35.7 Đường Lưu Văn Ca Đường Mười Cày – Đường Trần Thị Tám 210.000 231.000 210.000 142.000
35.8 Đường Phạm Thị Hớn Đường Mười Cày – Đường Nguyễn Thanh Hà 210.000 231.000 210.000 142.000
35.9 Đường Liên ấp Phú Thành- Phú Ân Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000 142.000
35.10 Đường Nguyễn Thị Thanh Đường Trần Thị Tám – Đường Bờ Xe 210.000 231.000 210.000 142.000
35.11 Đường Bờ Xe ĐT. 835B – Đường Bờ Đai 210.000 231.000 210.000 142.000
35.12 Đường Bà Giáng Đường Bờ Đai – ĐT. 835B 210.000 231.000 210.000 142.000
35.13 Đường Sân Banh Đường Bờ Đai – Huyện Bình Chánh 210.000 231.000 210.000 142.000
35.14 Đường Bờ Đai Đường Sân Banh – Hướng ra xã Phước Lợi, huyện Bến Lức 210.000 231.000 210.000 142.000
35.15 Đường Trường Học Đường Liên ấp Phước Lý- Phú Ân – ĐT. 835B 210.000 231.000 210.000 142.000
35.16 Đường Nguyễn Thanh Hà ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh 210.000 231.000 210.000 142.000
35.17 Đường Lại Thị Sáu ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh 210.000 231.000 210.000 142.000
35.18 Đường Nguyễn Văn Đồn ĐT. 835B – ĐT 826 210.000 231.000 210.000 142.000
35.19 Đường Ranh Tỉnh ĐT826 – Kênh Lò Gang 210.000 231.000 210.000 142.000
35.20 Đường Đoàn Bá Sở ĐT826 – Huyện Bình Chánh 210.000 231.000 210.000 142.000
35.21 Đường Bờ Đế ĐT826 – Xã Long Thượng 210.000 231.000 210.000 142.000
35.22 Đường Đào Minh Mẫn ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh 210.000 231.000 210.000 142.000
36 XÃ PHƯỚC HẬU
36.1 Đường Ấp Trong Đường Hủ Tíu – ĐT. 835B 210.000 231.000 210.000 142.000
36.2 Đường Kênh Cầu Đen Đường Đặng Văn Búp – Nhà Bà Lê 210.000 231.000 210.000 142.000
36.3 Đường Nhánh rẽ Hủ Tíu Đường Hủ Tíu – Nội đồng 210.000 231.000 210.000 142.000
36.4 Đường Đặng Văn Búp Đường ĐT 835B – Nhà ông Nguyễn Văn Chín 210.000 231.000 210.000 142.000
36.5 Đường Bờ Chùa ĐT 835B – Xã Long Trạch- Huyện Cần Đước 210.000 231.000 210.000 142.000
36.6 Đường nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm ĐT 835B – Đường Nguyễn Văn Thậm 210.000 231.000 210.000 142.000
36.7 Đường Nguyễn Thị Thàng ĐT. 835B – Ranh Mỹ Lộc 210.000 231.000 210.000 142.000
36.8 Đường Nguyễn Văn Thậm Đường Phước Hậu Mỹ Lộc – Nhà ông Xuân 210.000 231.000 210.000 142.000
36.9 Đường Nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm ĐT 835B – Đường Nguyễn Văn Thậm 210.000 231.000 210.000 142.000
36.10 Đường Long Khánh ĐT. 835B – ranh Đường Đặng Văn Búp 210.000 231.000 210.000 142.000
36.11 Đường Phước Hậu – Mỹ Lộc ĐT 835B – Ranh Mỹ Lộc 210.000 231.000 210.000 142.000
36.12 Đường Phước Hậu- Phước Lâm Đường Hủ Tíu – Ranh Phước Lâm 210.000 231.000 210.000 142.000
37 XÃ LONG PHỤNG
37.1 Đường Đê Tây Phú ĐT 830 (gần UBND) – Đê Chánh II 210.000 231.000 210.000 142.000
37.2 Đường Đê Chánh II Đê Tây Phú – Ranh Xã Đông Thạnh 210.000 231.000 210.000 142.000
37.3 Đường Đê Chánh I – Chánh II ĐT 830 – Đê CHánh II 210.000 231.000 210.000 142.000
37.4 Đường Đê Chánh I ĐT 830 – Đê CHánh II 210.000 231.000 210.000 142.000
37.5 Đường Kênh K3 ĐT 830 – Ranh Xã Đông Thạnh 210.000 231.000 210.000 142.000
37.6 Đường Đê bao Voi Đồn Đê Phú Thạnh (Cống 5 Sậm) – Đê Phú Thạnh (Cống 3 Sâm) 210.000 231.000 210.000 142.000
37.7 Đường K4 (Đ. Kênh K4 cũ) Đường Kênh K3 – Giáp đường liên xóm 7 Khuê 210.000 231.000 210.000 142.000
37.8 Đường Đê Kiến Vàng Đường Đê Phú Thạnh – ranh xã Đông Thạnh 210.000 231.000 210.000 142.000
37.9 Đường Chánh Nhì Đường Tây Phú – ranh xã Đông Thạnh 210.000 231.000 210.000 142.000
37.10 Đường Tây Phú ĐH Đông Thạnh – Tân Tập 210.000 231.000 210.000 142.000
38 XÃ ĐÔNG THẠNH
38.1 Đường Cầu Đúc- 3 Làng ĐT 830 – Ranh xã P.V. Đông 210.000 231.000 210.000 142.000
38.2 Đường Cầu Đình (đường <3m) ĐH 826C (Gần Ranh P.V Tây) – Đê Tây Bắc 140.000 154.000 140.000 140.000
38.3 Đường Đê Tây Bắc ĐT 826C – Đường Cầu Đúc- 3 Làng 210.000 231.000 210.000 142.000
38.4 Đường Đê Ấp Tây ĐT 830 – Ranh xã Long Phụng 210.000 231.000 210.000 142.000
38.5 Đường Đê Ấp Trung ĐT 830 – Đường Huỳnh Văn Năm 210.000 231.000 210.000 142.000
38.6 Đường Gò Me ĐT 826C – Rạch Vàm Ông 210.000 231.000 210.000 142.000
38.7 Đường Huỳnh Văn Năm ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập 210.000 231.000 210.000 142.000
38.8 Đường Đê Ông Hiếu Nhánh sông Ông Hiếu – Ranh xã Tân Tập 210.000 231.000 210.000 142.000
38.9 Đường Tân Quang A Đường Đê Ông Hiếu – ĐT 826C 210.000 231.000 210.000 142.000
ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập 210.000 231.000 210.000 142.000
38.10 Đường Đê Chánh I- Chánh II ĐT 826C – Ranh xã Long Phụng 210.000 231.000 210.000 142.000
38.11 Đường Tân Quang B Đê Ông Hiếu – ĐT 826C 210.000 231.000 210.000 142.000
38.12 Đường liên xã Đông Thạnh – Tân Tập 210.000 231.000 210.000 142.000
39 XÃ TÂN TẬP
39.1 Đường Đê Gò Cà ĐT 830 – tới đụng nhánh kênh 210.000 231.000 210.000 142.000
39.2 Đường Đê Tân Thành ĐT 830 – Đường Tân Thành – Tân Chánh 210.000 231.000 210.000 142.000
39.3 Đường Đê Trường Học ĐT 830 – Đường Tân Thành – Tân Chánh 210.000 231.000 210.000 142.000
39.4 Đường Đê Tân Chánh ĐT 830 – Đê Vĩnh Tân 210.000 231.000 210.000 142.000
39.5 Đường Đê Tân Thành- Tân Chánh Đê Tân Thành – tới đụng nhánh kênh 210.000 231.000 210.000 142.000
39.6 Đường Đê Vĩnh Tân Ranh xã Đông Thạnh – Công ty Xi Măng 210.000 231.000 210.000 142.000
39.7 Đường Kênh Sườn Đê Vĩnh Tân – nhánh Kênh Sườn 210.000 231.000 210.000 142.000
39.8 Đường Nhánh Kênh Sườn Đê Kênh Sườn – Ranh xã Đông Thạnh 210.000 231.000 210.000 142.000
39.9 Đường Tân Đại Đường Kênh Sườn – Đê Vĩnh Tân 210.000 231.000 210.000 142.000
39.10 Đường Tân Đông- Tân Hòa ĐT 830 – Đê Vĩnh Tân 210.000 231.000 210.000 142.000
39.11 Đường Đê Tân Hòa ĐT 830 – Đê Vĩnh Tân 210.000 231.000 210.000 142.000
40 XÃ TÂN KIM
40.1 Đường Tân Xuân QL50 – HL11 210.000 231.000 210.000 142.000
40.2 Đường Tập Đoàn 2 HL11 – Đường Long Phú 210.000 231.000 210.000 142.000
40.3 Đường Kênh Tập Đoàn 2 Đường Tập Đoàn 2 – Đường Long Phú 210.000 231.000 210.000 142.000
40.4 Đường Tập Đoàn 4 HL11 – Đường Long Phú 210.000 231.000 210.000 142.000
40.5 Đường Ba Nhơn QL50 – QL50 210.000 231.000 210.000 142.000
40.6 Đường Bờ Đá (đường <3m) QL50 – Đường Phước Định Yên 210.000 231.000 210.000 142.000
40.7 Đường Kim Định (đường <3m) QL50 – Đường Phước Định Yên 210.000 231.000 210.000 142.000
40.8 Đường Bãi Cát (Trị Yên) QL50 – Đường Phước Định Yên 210.000 231.000 210.000 142.000
40.9 Đường Đình Trị Yên QL50 – Sông Cần Giuộc 210.000 231.000 210.000 142.000
40.10 Đường Phước Định Yên Nội đồng – Đường Đình Trị Yên 210.000 231.000 210.000 142.000
40.11 Đường Thanh Hà Nội đồng – QL50 210.000 231.000 210.000 142.000
40.12 Đường Long Phú QL50 – Đường Tập Đoàn 2 210.000 231.000 210.000 142.000
40.13 Đường Ra Sông Cầu Tràm (đường rộng <3m) Đường Long Phú – ra sông Cầu Tràm 210.000 231.000 210.000 142.000
41 XÃ PHƯỚC VĨNH ĐÔNG
41.1 Đường Xóm Tiệm ĐH. Chống Mỹ – Cầu Ba Đô 210.000 231.000 210.000 142.000
41.2 Đường Vĩnh Tân Đường Phạm Văn Tài – Cầu Bàu Le 210.000 231.000 210.000 142.000
Cầu Bàu Le – Trường tiểu học Đông Bình cũ 210.000 231.000 210.000 142.000
Trường tiểu học Đông Bình cũ- Cầu Ông Ba Đô (đường <3m) 120.000 132.000 120.000 120.000
41.3 Đường GTNT ấp Thạnh Trung Đê Vĩnh Tân – Đường Đất Thánh 210.000 231.000 210.000 142.000
41.4 Đường Đất Thánh Đường Phạm Văn Tài – GTNT ấp Thạnh Trung 210.000 231.000 210.000 142.000
42 XÃ PHƯỚC LẠI
42.1 Đường Tân Thanh – Rạch Găng ĐT 826C – rạch Găng 210.000 231.000 210.000 142.000
Rạch Găng – Sông Rạch Dừa 210.000 231.000 210.000 142.000
42.2 Đường Đê Ông Sâu ĐT 826C – rạch Bà Thai 210.000 231.000 210.000 142.000
rạch Bà Thai – rạch Găng 210.000 231.000 210.000 142.000
42.3 Đường Cầu Rạch Đình (đường <3m) ĐT 826C – Khén 5 Đỏng 140.000 154.000 140.000 140.000
42.4 Đường Chùa Lá (đường <3m) ĐT 826C – ruộng 140.000 154.000 140.000 140.000
42.5 Đường PLA-05 (đường <3m) ĐT 826C – rạch Phước 140.000 154.000 140.000 140.000
42.6 Đường PLA-06 (đường <3m) ĐT 826C – ruộng 140.000 154.000 140.000 140.000
42.7 Đường PLA-07 (đường <3m) ĐT 826C – ruộng 140.000 154.000 140.000 140.000
42.8 Đường PLA-08 (đường <3m) ĐT 826C – rạch Phước 140.000 154.000 140.000 140.000
42.9 Đường PLA-09 (đường <3m) ĐT 826C – Trường Tiểu học 140.000 154.000 140.000 140.000
42.10 Đường Bà Ốc (đường <3m) ĐT 826C – Khén 5 Đỏng 140.000 154.000 140.000 140.000
42.11 Đường Gò Điều (đường <3m) Đường Bà Ốc – sông Cần Giuộc 140.000 154.000 140.000 140.000
42.12 Đường PLA-12 (đường <3m) ĐT 826C – rạch Bà Quất 140.000 154.000 140.000 140.000
42.13 Đường PLA-13 (đường <3m) ĐT 826C – ruộng 140.000 154.000 140.000 140.000
42.14 Đường Thánh Thất ĐT 826C – Thánh Thất 140.000 154.000 140.000 140.000
Thánh Thất – rạch Bà Kiểu (đoạn đường <3m) 140.000 154.000 140.000 140.000
42.15 Đường Chùa Chưởng Phước ĐT 826C – chùa 210.000 231.000 210.000 142.000
42.16 Đường PLA-17 (đường <3m) ĐT 826C – rạch bà Vang 140.000 154.000 140.000 140.000
42.17 Đường PLA-18 (đường <3m) ĐT 826C – ruộng 140.000 154.000 140.000 140.000
42.18 Đường PLA-19 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – rạch Bà Kiểu 140.000 154.000 140.000 140.000
42.19 Đường PLA-20 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – rạch bà Vang 140.000 154.000 140.000 140.000
42.20 Đường PLA-21 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – rạch Bà Kiểu 140.000 154.000 140.000 140.000
42.21 Đường PLA-22 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài 140.000 154.000 140.000 140.000
42.22 Đường PLA-23 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài 140.000 154.000 140.000 140.000
42.23 Đường Mương Chài ĐH.Bà Kiểu – ĐH.Long Bào 140.000 154.000 140.000 140.000
42.24 Đường Út Chót (đường <3m) ĐT826C – Đường Chùa 140.000 154.000 140.000 140.000
43 XÃ LONG HẬU
43.1 Đường LH-01 (đường <3m) ĐT 826C – ruộng 180.000 198.000 180.000 142.000
43.2 Đường LH-02 ĐT 826C – ruộng 210.000 231.000 210.000 142.000
43.3 Đường LH-03 ĐT 826C – ruộng 210.000 231.000 210.000 142.000
43.4 Đường LH-04 ĐT 826C – chùa Long Phú 210.000 231.000 210.000 142.000
Chùa Long Phú – rạch Ông Bống 210.000 231.000 210.000 142.000
43.5 Đường LH-05 (đường <3m) ĐT 826C – sông Kênh Hàn 180.000 198.000 180.000 142.000
43.6 Đường LH-06 (đường <3m) ĐT 826C – ruộng 180.000 198.000 180.000 142.000
43.7 Đường LH-07 (đường <3m) ĐT 826C – sông Kênh Hàn 180.000 198.000 180.000 142.000
43.8 Đường LH-08 (đường <3m) ĐT 826C – sông Cần Giuộc 180.000 198.000 180.000 142.000
43.9 Đường LH-09 (đường <3m) ĐT 826C – sông Long Hậu 180.000 198.000 180.000 142.000
43.10 Đường LH-10 (đường <3m) ĐT 826C – sông Rạch Dừa 180.000 198.000 180.000 142.000
43.11 Đường LH-11 (đường <3m) ĐT 826C – sông Long Hậu 180.000 198.000 180.000 142.000
43.12 Đường LH-12 ĐH.Ấp 1 – ranh Nhà Bè (TP.HCM) 210.000 231.000 210.000 142.000
43.13 Đường LH-13 (đường <3m) ĐT 826C – S. Rạch Dơi 180.000 198.000 180.000 142.000
43.14 Đường LH-14 ĐT 826C – S. Rạch Dơi 210.000 231.000 210.000 142.000
43.15 Đường LH-15 (đường <3m) ĐT 826C – Đường Ba Phát 180.000 198.000 180.000 142.000
43.16 Đường LH-16 (đường <3m) ĐT 826C – rạch 180.000 198.000 180.000 142.000
43.17 Đường LH-17 (đường <3m) ĐT 826C – S. Cần Giuộc 180.000 198.000 180.000 142.000
43.18 Đường LH-18 ĐT 826C – S. Cần Giuộc 210.000 231.000 210.000 142.000
43.19 Đường LH-19 ĐT 826C – rạch 210.000 231.000 210.000 142.000
43.20 Đường Ấp 2/6 ĐT 826C – S. Cần Giuộc 180.000 198.000 180.000 142.000
II Các đường chưa có tên
1 Thị trấn Cần Giuộc
Đoạn đường từ Lãnh Binh Thái đến Chùa Bà 250.000 250.000 250.000 142.000
2 Xã Long Thượng ĐT 835B – Cầu Tân Điền 210.000 231.000 210.000 142.000
Chợ Long Thượng 250.000 250.000 250.000 142.000
3 Xã Phước Lại Bến phà cũ – Ngã ba Tân Thanh 250.000 250.000 250.000 142.000
4 Đường vào khu Tái định cư Tân Kim mở rộng 210.000 231.000 210.000 142.000
III Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
1 Thị trấn Cần Giuộc 210.000 220.000 200.000 142.000
2 Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim 210.000 231.000 210.000 142.000
3 Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu 180.000 198.000 180.000 142.000
4 Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng 180.000 198.000 180.000 142.000
E KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
1 Khu vực chợ mới Đường Nguyễn Thái Bình – Cầu Chợ Mới (dãy A) 250.000 250.000 250.000 142.000
Đường Nguyễn Thái Bình – Sông Cầu Tràm (dãy B) 250.000 250.000 250.000 142.000
Phần còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
2 Khu dân cư Việt Hóa Các lô tiếp giáp QL50 250.000 250.000 250.000 142.000
Các lô còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
3 Khu dân cư – tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Thị Bẹ 250.000 250.000 250.000 142.000
Các lô còn lại 250.000 250.000 250.000 142.000
4 Khu tái định cư Tân Kim 250.000 250.000 250.000 142.000
5 Khu tái định cư Tân Kim (mở rộng) 250.000 250.000 250.000 142.000
6 Khu tái định cư Tân Phước – Tân Kim 250.000 250.000 250.000 142.000
7 Khu dân cư Long Hậu 250.000 250.000 250.000 142.000
8 Khu dân cư – tái định cư Long Hậu (mở rộng) 250.000 250.000 250.000 142.000
9 Khu dân cư-tái định cư Thành Hiếu – Long Hậu 250.000 250.000 250.000 142.000
10 Khu dân cư – tái định cư nhựa Phước Thành-Long Hậu 250.000 250.000 250.000 142.000
11 Khu dân cư-tái định cư nhựa Caric-Long Hậu 250.000 250.000 250.000 142.000
12 Khu dân cư – tái định cư Phước Lý (Công ty Cổ Phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) 250.000 250.000 250.000 142.000
13 Khu tái định cư Hải Sơn – Long Thượng 250.000 250.000 250.000 142.000
14 Khu dân cư – tái định cư Tân Tập 250.000 250.000 250.000 142.000
15 Khu tái định cư Long Hậu do Công ty TNHH MTV Phát triển công nghiệp Tân Thuận làm chủ đầu tư 250.000 250.000 250.000 142.000
16 Khu dân cư Hoàng Hoa – Long Hậu 250.000 250.000 250.000 142.000
17 Khu dân cư Lộc Thành – Long Hậu 250.000 250.000 250.000 142.000
18 Khu dân cư – Tái định cư Thái Sơn – Long Hậu 250.000 250.000 250.000 142.000
19 Khu dân cư – Phát Hải tại xã Phước Lý 250.000 250.000 250.000 142.000
20 Khu dân cư – Thuận Thành 250.000 250.000 250.000 142.000
21 Khu dân cư – Tân Thái Thịnh 250.000 250.000 250.000 142.000
22 Khu đô thị năm sao xã Phước Lý 250.000 250.000 250.000 142.000
23 Khu dân cư liên xã Phước Hậu – Long Thượng 250.000 250.000 250.000 142.000
24 Khu dân cư An Phú 250.000 250.000 250.000 142.000
25 Khu dân cư Tân Phú Thịnh 250.000 250.000 250.000 142.000
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
1 Sông Soài Rạp
Xã Tân Tập 180.000 198.000 180.000 142.000
Các xã còn lại 170.000 187.000 170.000 142.000
2 Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát 210.000 231.000 210.000 142.000 170.000 187.000 170.000 142.000
3 Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi 110.000 121.000 110.000 90.000
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
1 Thị trấn Cần Giuộc 210.000 231.000 210.000 142.000
2 Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim 120.000 132.000 120.000 115.000
3 Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu 100.000 110.000 100.000 90.000
4 Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng 90.000 99.000 90.000 80.000

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Đức Huệ - Long An

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

  1. HUYỆN ĐỨC HUỆ
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m²)
THỊ TRẤN
CHN CLN NTS RSX CHN CLN NTS RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
B ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1 ĐT 822 Cầu Đức Huệ – Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành 140.000 150.000 140.000 140.000
Ranh khu dân cư công viên Thị trấn Đông thành- Vòng xoay
– Phía công viên 140.000 150.000 140.000 140.000
– Phía đối diện Khu dân cư Công viên 140.000 150.000 140.000 140.000
2 ĐT 838 Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành – Vòng xoay 140.000 150.000 140.000 140.000
– Phía công viên 140.000 150.000 140.000 140.000
– Phía đối diện Khu dân cư Công viên 140.000 150.000 140.000 140.000
Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành – Bến phà 140.000 150.000 140.000 140.000
Vòng Xoay – Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen 140.000 150.000 140.000 140.000
Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen – Km3 140.000 150.000 140.000 140.000
Km3 – cua ấp 6 140.000 150.000 140.000 140.000
Cua ấp 6 – Cầu Rạch Cối
– Phía tiếp giáp đường 140.000 150.000 140.000 140.000
– Phía tiếp giáp kênh 140.000 150.000 140.000 140.000
Cầu rạch cối – Km9 110.000 120.000 110.000 110.000
Km9 – Ngã 3 ông Tỵ 140.000 150.000 140.000 140.000
Ngã 3 ông Tỵ – Cầu Bà Vòm 110.000 120.000 110.000 110.000
Cầu Bà Vòm – ngã 4 trạm y tế 140.000 150.000 140.000 140.000
Ngã 4 trạm y tế – Ngã 4 nhà ông Trị 140.000 150.000 140.000 140.000
Ngã 4 nhà ông Trị – Cầu Mỹ Bình 120.000 130.000 120.000 120.000
Cầu Mỹ Bình – Kênh Tỉnh 120.000 130.000 120.000 120.000
Kênh Tỉnh – Cống Bàu Thúi 140.000 150.000 140.000 140.000
Cống Bàu Thúi – Biên giới Campuchia 140.000 150.000 140.000 140.000
3 ĐT 838B ĐT 838 – Ranh đất nhà ông 3 Lực 100.000 110.000 100.000 100.000
Ranh đất nhà ông 3 Lực – Cống rọc Thác Lác 100.000 110.000 100.000 100.000
Cống rọc Thác Lác – Hết ranh cụm dân cư 140.000 150.000 140.000 140.000
Hết ranh cụm dân cư – Hết ĐT 838B 100.000 110.000 100.000 100.000
4 ĐT 838C ĐT 838 – Kênh Quốc phòng 100.000 110.000 100.000 100.000
Kênh Quốc phòng – Ngã rẽ Sơ Rơ 100.000 110.000 100.000 100.000
Ngã rẽ Sơ Rơ – Cầu đường Xuồng (Ranh huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh) 110.000 120.000 110.000 110.000
5 ĐT 839 Vòng xoay – Đường đi ấp 2 MTĐ (Ranh đất Nghĩa trang liệt sĩ) 140.000 150.000 140.000 140.000
Đường đi ấp 2 – Cầu Mỏ Heo
– Phía tiếp giáp đường 140.000 150.000 140.000 140.000
– Phía tiếp giáp kênh 100.000 110.000 100.000 100.000
Cầu Mỏ Heo – Ranh đất trạm xăng Hòa Tây – Bình Hòa Bắc
– Phía tiếp giáp đường 110.000 120.000 110.000 110.000
– Phía tiếp giáp kênh 100.000 110.000 100.000 100.000
Ranh đất trạm xăng Hòa Tây –Kênh lô 9
– Phía tiếp giáp đường 120.000 130.000 120.000 120.000
– Phía tiếp giáp kênh 120.000 130.000 120.000 120.000
Kênh lô 9 – Cống Hai Quang
– Phía tiếp giáp đường 110.000 120.000 110.000 110.000
– Phía tiếp giáp kênh 100.000 110.000 100.000 100.000
Cống Hai Quang – Cầu T62 140.000 150.000 140.000 140.000
Cầu T62 – hết ranh khu di tích lịch sử cách mạng 120.000 130.000 120.000 120.000
Hết ranh khu di tích lịch sử cách mạng – Hết ranh đất huyện Đức Huệ 110.000 120.000 110.000 110.000
6 ĐT 816 (Đường Cây Điệp và đường về xã Bình Hòa Nam) ĐT 839 – cầu Trà Cú
– Phía tiếp giáp đường 120.000 130.000 120.000 120.000
– Phía tiếp giáp kênh 100.000 110.000 100.000 100.000
Cầu Trà Cú – Giáp ranh Thạnh Lợi huyện Bến Lức
– Phía tiếp giáp đường 140.000 150.000 140.000 140.000
– Phía tiếp giáp kênh 100.000 110.000 100.000 100.000
7 ĐT 818 Ranh Thủ Thừa – Ngã 5 Bình Thành 140.000 150.000 140.000 140.000
Ngã 5 Bình Thành – ĐT839 120.000 130.000 120.000 120.000
Ngã 5 Bình Thành – ĐT816 120.000 130.000 120.000 120.000
D CÁC ĐƯỜNG KHÁC
II Các đường chưa có tên
1 Đường vào Trạm cấp nước ĐT 838 – Phòng Giáo dục 140.000 150.000 140.000 140.000
2 Đường vào Bệnh viện (Thị trấn Đông Thành) ĐT 838 – rạch Gốc 140.000 150.000 140.000 140.000
3 Đường vào Trại giam ĐT 838 – rạch Gốc 140.000 150.000 140.000 140.000
4 Đường nhà Ông 5 Ải ĐT 838 – rạch Gốc 140.000 150.000 140.000 140.000
5 Đường nhà Ông Dùm 140.000 150.000 140.000 140.000
6 Đường nhà Ông 2 Nghiệm ĐT 838 – kênh Cầu Sập 140.000 150.000 140.000 140.000
7 Đường vào nhà Ông 4 Nhị – cuối tuyến 140.000 150.000 140.000 140.000
140.000 150.000 140.000 140.000
8 Đường từ sông Vàm Cỏ Đông – Cụm dân cư – Phía tiếp giáp đường 140.000 150.000 140.000 140.000
– Phía Tiếp giáp kênh 140.000 150.000 140.000 140.000
9 Đường Nhà Văn Hóa – Kênh Rạch Gốc 140.000 150.000 140.000 140.000
10 Đường từ kênh rạch Gốc –Cầu Chữ Y (đường số 1) 140.000 150.000 140.000 140.000
11 Đường số 1 nối dài Cầu Chữ Y – kênh số 2 140.000 150.000 140.000 140.000
12 Đường Chân Tốc ĐT 838 – Kênh Quốc phòng 110.000 120.000 110.000 110.000
Kênh Quốc phòng – Trạm Voi Đình 100.000 110.000 100.000 100.000
13 Đường Gốc Rinh ĐT 838 – Giáp ranh khu dân cư ấp 6 100.000 110.000 100.000 100.000
14 Đường 838 – ấp 6 ĐT 838 – Cống kênh 26 110.000 120.000 110.000 110.000
15 ĐT 838B – ĐT 838 Ngã ba Mỹ Lợi – Đầu ĐT 838 (ngã 3 Ông Tỵ) 100.000 110.000 100.000 100.000
16 Đường vào Trung tâm Dạy nghề (cũ) ĐT 839 – Rạch Gốc 140.000 150.000 140.000 140.000
17 Đường vào ấp 2 ĐT 839 – Nhà ông Hai Cậy 140.000 150.000 140.000 140.000 120.000 130.000 120.000 120.000
Nhà ông 2 Cậy – Trường ấp 2 Mỹ Thạnh Đông 110.000 120.000 110.000 110.000
18 ĐT 838 – Hết ranh đất nhà 6 Mềm – Tiếp giáp đường 140.000 150.000 140.000 140.000
– Tiếp giáp kênh 140.000 150.000 140.000 140.000
19 Đường số 10 ĐT 838 – Cầu chữ Y
– Tiếp giáp đường 140.000 150.000 140.000 140.000
– Tiếp giáp kênh 140.000 150.000 140.000 140.000
20 Đường cặp Trường Mầm non Hoa sen ĐT 838 – Kênh Rạch Gốc
– Phía Tiếp giáp đường 140.000 150.000 140.000 140.000
– Phía Tiếp giáp kênh 140.000 150.000 140.000 140.000
21 Đường Bình Hòa Bắc (Nhánh rẽ vào trụ sở UBND xã Bình Hòa Bắc) ĐT 839 – Bến đò Trà Cú
– Phía tiếp giáp đường 110.000 120.000 110.000 110.000
– Phía tiếp giáp kênh 100.000 110.000 100.000 100.000
22 Đường kênh Trà Cú (BHB) Đồn Trà Cú – Cầu kho Lương thực 100.000 110.000 100.000 100.000
23 ĐT 839 (Manh Manh) – đến cầu Mareng 100.000 110.000 100.000 100.000
24 ĐT 838 – Bà Mùi – Phía tiếp giáp đường 110.000 120.000 110.000 110.000
– Phía tiếp giáp kênh 100.000 110.000 100.000 100.000
25 Đường Mỹ Thành Cầu Mỹ Thành – Trường Ấp 2 110.000 120.000 110.000 110.000
26 Đường Huyện Đội Cầu Sập ĐT 838 – Cầu Sập
– Phía Tiếp giáp đường 140.000 150.000 140.000 140.000
– Phía Tiếp giáp kênh 110.000 120.000 110.000 110.000
27 Đường Kênh số 2 ĐT 838 – Đường số 01 nối dài
– Phía Tiếp giáp đường 110.000 120.000 110.000 110.000
– Phía Tiếp giáp kênh 100.000 110.000 100.000 100.000
28 Đường vào trường tiểu học Mỹ Thạnh Bắc Đường Bà Mùi – Trường Tiểu học Mỹ Thạnh Bắc 100.000 110.000 100.000 100.000
29 Đường Giồng Nhỏ – Mỹ Bình ĐT 839 – Km2 110.000 120.000 110.000 110.000
Từ Km2 – cầu Mỹ Bình 100.000 110.000 100.000 100.000
30 Đường Cây Gáo – Phía Tiếp giáp đường 100.000 110.000 100.000 100.000
– Phía Tiếp giáp kênh 80.000 90.000 80.000 80.000
31 Đường vào UBND xã Bình Thành ĐT 839 – ĐT 818
– Phía Tiếp giáp đường 100.000 110.000 100.000 100.000
– Phía Tiếp giáp kênh 80.000 90.000 80.000 80.000
32 Đường cặp kênh Thanh Hải ĐT 816 – ĐT 818 100.000 110.000 100.000 100.000
ĐT 816 – Sông Vàm Cỏ Đông 100.000 110.000 100.000 100.000
33 Đường vào UBND xã Mỹ Bình Cầu Mareng – kênh Rạch Gốc 100.000 110.000 100.000 100.000
34 Đường tuần tra biên giới 80.000 90.000 80.000 80.000
III Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
1 Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp đường 100.000 110.000 100.000 100.000
Phía tiếp giáp kênh 80.000 90.000 80.000 80.000
2 Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc Phía tiếp giáp đường 70.000 80.000 70.000 65.000
Phía tiếp giáp kênh 70.000 80.000 70.000 65.000
3 Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành Phía tiếp giáp đường 70.000 80.000 70.000 65.000
Phía tiếp giáp kênh 70.000 80.000 70.000 65.000
IV Đường giao thông khác nền đường từ 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
1 Thị trấn Đông Thành Phía tiếp giáp đường 70.000 80.000 70.000 65.000
Phía tiếp giáp kênh 70.000 80.000 70.000 65.000
2 Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc Phía tiếp giáp đường 70.000 80.000 70.000 65.000
Phía tiếp giáp kênh 50.000 60.000 50.000 45.000
3 Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành Phía tiếp giáp đường 50.000 60.000 50.000 45.000
Phía tiếp giáp kênh 50.000 60.000 50.000 45.000
E KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
1 Khu phố chợ Bến phà 140.000 150.000 140.000 140.000
2 Khu phố chợ Rạch Gốc (Các hẻm chợ) ĐT 839 – Trạm bơm 140.000 150.000 140.000 140.000
ĐT 839 – Chợ Rạch Gốc 140.000 150.000 140.000 140.000
3 Đường cụm tuyến dân cư
a Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành – Đường số 3 (Khu A, C, F, G, M, N, O) 140.000 150.000 140.000 140.000
– Đường số 1 (Khu E, D) 140.000 150.000 140.000 140.000
– Đường số 2
+ Khu E, F 140.000 150.000 140.000 140.000
+ Khu C, D, A 140.000 150.000 140.000 140.000
+ Khu B (tiếp giáp đường số 2 và đường số 1) 140.000 150.000 140.000 140.000
– Đường số 5 (Khu P, O) 140.000 150.000 140.000 140.000
– Đường số 7 (Khu P, L, Q, K) 140.000 150.000 140.000 140.000
– Đường số 13 (Khu D) 140.000 150.000 140.000 140.000
– Đường số 14 (Khu N) 140.000 150.000 140.000 140.000
– Đường số 15 (Khu M, N) 140.000 150.000 140.000 140.000
– Đường số 16 (Khu M) 140.000 150.000 140.000 140.000
– Đường số 17 (Khu G) 140.000 150.000 140.000 140.000
– Đường số 18 (Khu E) 140.000 150.000 140.000 140.000
b Tuyến dân cư xã Mỹ Thạnh Bắc 140.000 150.000 140.000 140.000
c Khu dân cư xã Mỹ Thạnh Tây Cụm Trung tâm xã 120.000 130.000 120.000 120.000
Tuyến dân cư Ấp Mỹ Lợi 100.000 110.000 100.000 100.000
Tuyến dân cư ấp Dinh 100.000 110.000 100.000 100.000
d Tuyến dân cư xã Mỹ Quý Tây Ấp 4 140.000 150.000 140.000 140.000
đ Cụm dân cư xã Mỹ Quý Đông 110.000 120.000 110.000 110.000
e Cụm dân cư xã Bình Hòa Bắc Ấp Tân Hòa 110.000 120.000 110.000 110.000
g Khu dân cư xã Bình Hòa Nam Ngã 5 120.000 130.000 120.000 120.000
Kênh Thanh Hải 100.000 110.000 100.000 100.000
Trung tâm xã 140.000 150.000 140.000 140.000
h Cụm dân cư xã Bình Thành Cụm Trung tâm xã 140.000 150.000 140.000 140.000
Ngã 5 120.000 130.000 120.000 120.000
Giồng Ông Bạn 140.000 150.000 140.000 140.000
i Cụm dân cư xã Bình Hòa Hưng 110.000 120.000 110.000 110.000
k Cụm dân cư xã Mỹ Bình 110.000 120.000 110.000 110.000
l Khu chợ xã Bình Hòa Nam 140.000 150.000 140.000 140.000
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
1 Sông Vàm Cỏ Đông
a Thị trấn Đông Thành 70.000 80.000 70.000 70.000
b Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc 70.000 80.000 70.000 65.000
c Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành 50.000 60.000 50.000 45.000
2 Các sông, kênh còn lại Áp dụng theo giá đất tại Phần III
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
1 Thị trấn Đông Thành 70.000 80.000 70.000 70.000
2 Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc 70.000 80.000 70.000 65.000
3 Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành 50.000 60.000 50.000 45.000

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Thạnh Hóa - Long An

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN, sửa dổi như sau:

  1. HUYỆN THẠNH HÓA: Sửa đổi nội dung như sau:
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
CHN CLN NTS RSX CHN CLN NTS RSX
B ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1 Dương Văn Dương (ĐT 836) QL N2 – Cầu sân bay 210.000 230.000 210.000 142.000
Cầu sân bay – đường Trần Văn Trà 210.000 230.000 210.000 142.000
C ĐƯỜNG HUYỆN
6 Đường Cái Tôm QL N2 – Kênh Bắc Đông mới 135.000 150.000 135.000 135.000
  1. HUYỆN THẠNH HÓA
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
CHN CLN NTS RSX CHN CLN NTS RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A QUỐC LỘ (QL)
1 QL 62 Ranh Thủ Thừa – Cầu Ông Nhượng 210.000 230.000 210.000 142.000
Cầu Ông Nhượng – Cầu La Khoa 210.000 230.000 210.000 142.000
Cầu La Khoa – Kinh Tam Lang 210.000 230.000 210.000 142.000
Kinh Tam Lang – Cầu Bến Kè 210.000 230.000 210.000 142.000
Cầu Bến Kè – Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 210.000 230.000 210.000 142.000 210.000 230.000 210.000 142.000
2 QL N2 Ranh Thủ Thừa – Sông Vàm Cỏ Tây 210.000 230.000 210.000 142.000
Sông Vàm Cỏ Tây – Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 210.000 230.000 210.000 142.000
Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 – Bún Bà Của 210.000 230.000 210.000 142.000 210.000 230.000 210.000 142.000
Bún bà Của – Cầu Cái Tôm (Giáp ranh Tân Thạnh) 210.000 230.000 210.000 142.000
B ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1 Dương Văn Dương (ĐT 836) QL 62 – Cầu sân bay 210.000 230.000 210.000 142.000
Cầu sân bay – đường Trần Văn Trà 210.000 230.000 210.000 142.000
2 ĐT 839 Ranh Đức Huệ – Cầu 61 160.000 180.000 160.000 142.000
Cầu 61 – lộ T4 160.000 180.000 160.000 142.000
3 ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ – Bình Hòa Tây) Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) – cầu Cả Kính (Đất cặp đường tỉnh) 160.000 180.000 160.000 142.000
Trà Cú (ranh huyện Thủ Thừa) – cầu Cả Kính (Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường) 135.000 150.000 135.000 135.000
Đoạn còn lại (cầu Cả Kính – ranh Mộc Hóa) (Đất cặp đường tỉnh) 140.000 150.000 140.000 140.000
Đoạn còn lại (cầu Cả Kính – ranh Mộc Hóa) (Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường) 135.000 150.000 135.000 135.000
4 Hùng Vương (Đường Trung tâm) Quốc lộ N2 – đường Lê Duẩn 210.000 230.000 210.000 142.000
5 Trần Văn Trà (Đường Trung tâm) Lê Duẩn – Nguyễn Huệ 210.000 230.000 210.000 142.000
6 ĐT 836B (Đường Bến Kè – Xã Thạnh An) QL 62 – Ngã 5 Bắc Đông 135.000 150.000 135.000 135.000
Phía bên kia kênh 135.000 150.000 135.000 135.000
C ĐƯỜNG HUYỆN
1 N2 – Thuận Bình QL N2 – Cụm dân cư Thuận Bình 135.000 150.000 135.000 135.000
Cụm dân cư Thuận Bình – ĐT 839 135.000 150.000 135.000 135.000
2 Đường Bún Bà Của – Thạnh An (QL N2 – kênh Bắc Đông Cũ) 135.000 150.000 135.000 135.000
3 Đường Nghĩa trang Vĩnh Hằng QL62 – Nghĩa trang Vĩnh Hằng 135.000 150.000 135.000 135.000
4 Đường vào Khu xử lý rác Tâm Sinh Nghĩa QL62 – Khu xử lý rác Tâm Sinh Nghĩa 135.000 150.000 135.000 135.000
5 Đường liên xã Thuỷ Tây – Thạnh Phú – Thạnh Phước Cặp lộ (Ấp 4, xã Thuỷ Tây – Ấp Ông Hiếu, xã Thạnh Phú – Ấp Thạnh Trung, Ông Quới, Đá Biên, Ấp Đình, xã Thạnh Phước) 135.000 150.000 135.000 135.000
Tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp lộ 135.000 150.000 135.000 135.000
6 Đường Cái Tôm QL 62 – Kênh 2000 bờ Nam 135.000 150.000 135.000 135.000
D CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I Các đường có tên trong nội ô Thị trấn
1 Đường Lê Duẩn (Đường số 1, Đường số 2) QL N2 – Hùng Vương 210.000 230.000 210.000 142.000
Hùng Vương – Nguyễn Đình Chiểu 210.000 230.000 210.000 142.000
2 Đường Đỗ Huy Rừa Quốc lộ N2 – Cầu Bến Kè (sông Vàm Cỏ Tây) 210.000 230.000 210.000 142.000
3 Đường Hồ Ngọc Dẫn (Đường Thị trấn – Bến Kè) Lê Duẩn – cầu Nguyễn Thị Định 210.000 230.000 210.000 142.000
4 Đường Nguyễn Thị Định (Đường Thị trấn – Bến Kè) Cầu Nguyễn Thị Định – Lê Duẩn 210.000 230.000 210.000 142.000
5 Đường cặp kênh Bến Kè QL 62 – Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ) 135.000 150.000 135.000 135.000
6 Đường Võ Văn Thành (Đường số 2) Hùng Vương – Nguyễn Đình Chiểu 210.000 230.000 210.000 142.000
7 Nguyễn Đình Chiểu (Đường số 2,3) Võ Văn Thành – Dương Văn Dương 210.000 230.000 210.000 142.000
8 Đường Nguyễn Bình (Đường kênh trung tâm) QL N2 – Dương Văn Dương 210.000 230.000 210.000 142.000
II Các đường chưa có tên
III Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
1 Thị trấn Thạnh Hóa 135.000 150.000 135.000 135.000
2 Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Tân Đông, Tân Hiệp, Thạnh Phước, Thạnh Phú 120.000 130.000 120.000 120.000
3 Xã Thuận Bình, Thạnh An 120.000 130.000 120.000 120.000
IV Các đường có tên bằng chữ hoặc bằng số khác 160.000 180.000 160.000 142.000 135.000 150.000 135.000 135.000
Riêng Đường lộ Thủy Tân Khu phố 4 (thị trấn) – kênh 23 (kênh Thầy Pháp) 160.000 180.000 160.000 142.000 135.000 150.000 135.000 135.000
E CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
I Khu dân cư Trung tâm Thị trấn Thạnh Hóa
1 Đường Dương Văn Dương (đường số 1) Trần Văn Trà – Nguyễn Minh Đường 210.000 230.000 210.000 142.000
2 Đường Trần Văn Trà (đường số 7) Nguyễn Huệ – Dương Văn Dương 210.000 230.000 210.000 142.000
3 Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 8) Nguyễn Huệ – Dương Văn Dương 210.000 230.000 210.000 142.000
4 Đường Nguyễn Văn Khánh (đường số 9) Nguyễn Minh Đường – Dương Văn Dương 210.000 230.000 210.000 142.000
5 Đường Lê Văn Của (đường số 2) Trần Văn Trà – Nguyễn Trung Trực 210.000 230.000 210.000 142.000
6 Đường Ngô Văn Miều (đường số 3) Nguyễn Văn Khánh – Nguyễn Văn Đệ 210.000 230.000 210.000 142.000
7 Đường Nguyễn Minh Đường (đường số 4) Trần Văn Trà – Dương Văn Dương 210.000 230.000 210.000 142.000
8 Đường số 5 Nguyễn Trung Trực – Nguyễn Văn Khánh 210.000 230.000 210.000 142.000
9 Đường Nguyễn Văn Đệ (Đường số 10) Dương Văn Dương – Nguyễn Minh Đường 210.000 230.000 210.000 142.000
II Khu DC nội ô
1 Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 1) Lê Duẩn – Nguyễn Huệ 210.000 230.000 210.000 142.000
2 Đường Phạm Công Thường (Đường số 2) Lê Duẩn – Nguyễn Minh Đường 210.000 230.000 210.000 142.000
3 Đường Lê Văn Tao (Đường số 3) Nguyễn Trung Trực – Hồ Ngọc Dẫn 210.000 230.000 210.000 142.000
4 Đường Nguyễn Huệ (đường số 4) Trần Văn Trà – Hồ Ngọc Dẫn 210.000 230.000 210.000 142.000
III Khu biệt thự vườn
1 Đường Nguyễn Văn Kỉnh 210.000 230.000 210.000 142.000
2 Đường số 25 210.000 230.000 210.000 142.000
IV Khu dân cư N2 (Khu C)
Các đường nội bộ còn lại 160.000 180.000 160.000 142.000
V Khu dân cư Nguyễn Đình Chiểu
1 ĐT 836 (Đường Dương Văn Dương) 210.000 230.000 210.000 142.000
2 Đường Nguyễn Đình Chiểu 160.000 180.000 160.000 142.000
3 Các đường nội bộ còn lại 160.000 180.000 160.000 142.000
VI Khu dân cư chợ cũ Thạnh Hóa (Khu chỉnh trang)
1 ĐT 836 (Đường Dương Văn Dương) 210.000 230.000 210.000 142.000
2 Đường Nguyễn Đình Chiểu 160.000 180.000 160.000 142.000
3 Các đường nội bộ còn lại 160.000 180.000 160.000 142.000
VII Khu dân cư sau Ủy ban Nhân dân huyện
1 Đường Phạm Công Thường 210.000 230.000 210.000 142.000
2 Đường Lê Văn Tao 210.000 230.000 210.000 142.000
3 Đường Nguyễn Trung Trực 210.000 230.000 210.000 142.000
4 Các đường nội bộ còn lại 210.000 230.000 210.000 142.000
VIII Cụm, tuyến dân cư vượt lũ
1 Thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3)
1.1 Dãy nền cặp đường Hùng Vương 210.000 230.000 210.000 142.000
1.2 Đường Phạm Văn Bạch (đường số 2) 210.000 230.000 210.000 142.000
1.3 Đường Lê Hữu Nghĩa (Đường số 4) Hùng Vương – Nguyễn Văn Kỉnh 210.000 230.000 210.000 142.000
1.4 Đường Huỳnh Việt Thanh (Đường số 7) Hùng Vương – Nguyễn Văn Kỉnh 210.000 230.000 210.000 142.000
1.5 Đường Lê Quốc Sản (Đường số 10) Hùng Vương – Nguyễn Văn Kỉnh 210.000 230.000 210.000 142.000
1.6 Đường Hoàng Quốc Việt (Đường số 11) Hùng Vương – Nguyễn Văn Kỉnh 210.000 230.000 210.000 142.000
1.7 Nguyễn Thái Bình (Đường số 14) Hùng Vương – Nguyễn Văn Kỉnh 210.000 230.000 210.000 142.000
1.8 Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường số 17) Hùng Vương – Nguyễn Văn Kỉnh 210.000 230.000 210.000 142.000
1.9 Đường Lê Thị Hồng Gấm (Đường số 18) Hùng Vương – Nguyễn Văn Kỉnh 210.000 230.000 210.000 142.000
1.10 Phạm Ngọc Thuần (Đường số 21) Hùng Vương – Nguyễn Văn Kỉnh 210.000 230.000 210.000 142.000
1.11 Đường Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 24) Hùng Vương – Nguyễn Văn Kỉnh 210.000 230.000 210.000 142.000
1.12 Đường Nguyễn Văn Kỉnh (Đường số 03) Lê Hữu Nghĩa – Nguyễn Văn Tiếp 210.000 230.000 210.000 142.000
1.13 Đường số 5, 6, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 19, 20, 22, 23 210.000 230.000 210.000 142.000
2 Xã Tân Hiệp
2.1 Đường số 1, 2, 4, 5, 6 160.000 180.000 160.000 142.000
2.2 Đường số 9 (Khu dãy phố) 210.000 230.000 210.000 142.000
2.3 Đường số 3, 7, 8 160.000 180.000 160.000 142.000
2.4 Tuyến dân cư vượt lũ N5, 90C 135.000 150.000 135.000 135.000
2.5 Tuyến dân cư vượt lũ M3, kênh 70 135.000 150.000 135.000 135.000
3 Chỉnh trang Khu dân cư cặp Đoàn 4
3.1 Đường cặp kênh Maren Từ trạm y tế – Trụ sở Đoàn 4 160.000 180.000 160.000 142.000
3.2 Các đường còn lại của khu dân cư 135.000 150.000 135.000 135.000
4 Cụm dân cư các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây 160.000 180.000 160.000 142.000
5 Cụm dân cư xã Tân Đông 160.000 180.000 160.000 142.000
6 Cụm dân cư xã Thuận Bình, Thạnh An 135.000 150.000 135.000 135.000
7 Tuyến dân cư cặp QL 62 xã Tân Tây 160.000 180.000 160.000 142.000
8 Tuyến dân cư các xã 135.000 150.000 135.000 135.000
9 Tuyến dân cư vượt lũ Bình Phước 2 (xã Thạnh Phước) 135.000 150.000 135.000 135.000
10 Tuyến dân cư N2 Đường số 1, 2, 3 160.000 180.000 160.000 142.000
Đường số 5 210.000 230.000 210.000 142.000
Đường số 6 160.000 180.000 160.000 142.000
11 Khu DCVL ấp 61, xã Thuận Bình Đường số 1 160.000 180.000 160.000 142.000
Đường số 2, 3, 5, 6, 7 160.000 180.000 160.000 142.000
Đường số 4 160.000 180.000 160.000 142.000
12 Khu dân cư ĐT 839 (chốt dân quân, tuyến Long Vũ)
12.1 Đường số 1 160.000 180.000 160.000 142.000
12.2 Đường số 2 160.000 180.000 160.000 142.000
12.3 Các đường nội bộ còn lại 160.000 180.000 160.000 142.000
13 Khu dân cư cặp ĐT 839 (chốt dân quân, tuyến kênh 61) xã Thuận Bình
13.1 Đường số 1 160.000 180.000 160.000 142.000
13.2 Đường số 2 160.000 180.000 160.000 142.000
13.3 Các đường nội bộ còn lại 160.000 180.000 160.000 142.000
14 Cụm dân cư xã Thạnh Phước (phần mở rộng)
ĐT 817 (đường tỉnh Vàm Thủ – Bình Hòa Tây) 160.000 180.000 160.000 142.000
15 Cụm dân cư xã Thủy Đông (mở rộng)
Đường liên xã cặp kênh Thủy Tân 160.000 180.000 160.000 142.000
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
1 Ven sông Vàm Cỏ Tây
Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thủy Tây, Thị trấn Thạnh Hóa 130.000 140.000 130.000 130.000 130.000 140.000 130.000 130.000
Các xã Tân Đông, Tân Tây, Thủy Đông 125.000 140.000 125.000 125.000
Thạnh Phước, Thạnh Phú 120.000 130.000 120.000 120.000
2 Ven các kênh Dương Văn Dương, An Xuyên 120.000 130.000 120.000 120.000
3 Ven kênh Nam QL 62, N2
Xã Tân Đông Rạch gỗ – Kênh 19 135.000 150.000 135.000 135.000
Xã Tân Tây Kênh 19 – Kênh 21 125.000 140.000 125.000 125.000
Xã Thạnh An, Thủy Tây, Thủy Đông, Tân Tây Kênh 21 – Cầu Bún Bà Của 120.000 130.000 120.000 120.000
4 Ven các kênh cặp lộ GTNT 120.000 130.000 120.000 120.000
5 Kênh 79 (Rạch Đá Biên – Xã Tân Thành, huyện Mộc Hóa) 115.000 130.000 115.000 115.000
6 Các sông, kênh còn lại Áp dụng theo giá đất tại Phần III
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
1 Thị trấn Thạnh Hóa 80.000 90.000 80.000 80.000
2 Các xã Tân Đông, Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Hiệp 70.000 80.000 70.000 70.000
3 Các xã Thuận Bình, Thạnh An 60.000 70.000 60.000 60.000

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Tân Thạnh - Long An

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN, sửa dổi như sau:

  1. HUYỆN TÂN THẠNH: Sửa đổi nội dung như sau:
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
CHN CLN NTS RSX CHN CLN NTS RSX
E CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
34 Cụm DCVL Hai Vụ
a Các lô nền loại 1, 2 180.000 198.000 180.000 142.000
b Các lô nền loại 3 124.000 136.000 124.000 124.000
  1. HUYỆN TÂN THẠNH
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
CHN CLN NTS RSX CHN CLN NTS RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A QUỐC LỘ (QL)
1 QL 62 Ranh Thạnh Hóa – Hết ranh đất 2 Đát 214.000 235.000 214.000 142.000
Hết ranh đất 2 Đát – Ranh Kiến Bình 214.000 235.000 214.000 142.000
Ranh Kiến Bình – Hết Trường cấp 3 214.000 235.000 214.000 142.000
Hết Trường cấp 3 – Cầu Kênh 12 214.000 235.000 214.000 142.000
Cầu Kênh 12 – Hết ranh đất ông Sáu Tài 214.000 235.000 214.000 142.000
Hết ranh đất ông Sáu Tài – Ranh Kiến Bình 214.000 235.000 214.000 142.000
Ranh Kiến Bình – Hết ranh đất 10 Rùm 180.000 198.000 180.000 142.000
Hết ranh đất 10 Rùm – Cầu 7 thước 180.000 198.000 180.000 142.000
Cầu 7 thước – Ranh Mộc Hóa Tân Thạnh 180.000 198.000 180.000 142.000
2 QL N2 QL 62 – Cầu Cà Nhíp 124.000 136.000 124.000 124.000
Cầu Cà Nhíp – Ranh Đồng Tháp 124.000 136.000 124.000 124.000
B ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1 Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) Phòng VHTT – Cầu Cà Nhíp (kể cả phần tiếp giáp với khu dân cư kênh Cầu Vợi) 214.000 235.000 214.000 142.000
Cầu Cà Nhíp – Hết ranh Thị trấn 180.000 198.000 180.000 142.000
2 ĐT 837 Hết ranh Thị trấn – Cầu Bằng Lăng 113.000 124.000 113.000 113.000
Cầu Bằng Lăng – Cầu nhà thờ (trừ đoạn qua trung tâm xã Tân Lập) 214.000 235.000 214.000 142.000
Cầu nhà thờ – Cầu Bùi Cũ 113.000 124.000 113.000 113.000
Cầu Bùi Cũ – Hết Trường cấp 3 Hậu Thạnh Đông 180.000 198.000 180.000 142.000
Trường cấp 3 Hậu Thạnh Đông – Ranh Trung tâm Nông sản Hậu Thạnh Đông 180.000 198.000 180.000 142.000
Ranh Trung tâm Nông sản Hậu Thạnh Đông – Hết ranh đất ông Năm Tùng 214.000 235.000 214.000 142.000
Hết ranh đất ông Năm Tùng – UBND xã Hậu Thạnh Tây 113.000 124.000 113.000 113.000
UBND xã Hậu Thạnh Tây – Kinh Ranh Tháp Mười 113.000 124.000 113.000 113.000
3 ĐT 837 (nhánh rẽ) Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) – Đường Hùng Vương (Đường 30 tháng 4 cũ) 180.000 198.000 180.000 142.000
Đường Hùng Vương – đường số 3 214.000 235.000 214.000 142.000
4 ĐT 829 (TL29) Cầu kênh 12 – Kênh Hiệp Thành 214.000 235.000 214.000 142.000
Kênh Hiệp Thành – Cầu 2 Hạt (Ranh Tiền Giang) 124.000 136.000 124.000 124.000
5 Đường tỉnh 819 (Lộ 79 cũ) 124.000 136.000 124.000 124.000
6 ĐT 837 B (Lộ 7 Thước cũ) QL 62 – Kênh Thanh Niên 113.000 124.000 113.000 113.000
Kênh Thanh Niên – Kênh Cò 113.000 124.000 113.000 113.000
Kênh Cò – Hết ranh huyện Tân Thạnh 113.000 124.000 113.000 113.000
C ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
1 Lộ Bằng Lăng ĐT 837 – Ranh DNTN Duyên Thành Danh 124.000 136.000 124.000 124.000
Ranh DNTN Duyên Thành Danh – Đường số 3 (cụm DCVL xã Tân Ninh) 214.000 235.000 214.000 142.000
Đường số 3 (cụm DCVL xã Tân Ninh) – Cầu 5000 214.000 235.000 214.000 142.000
Cầu 5000 – Hai Hạt 113.000 124.000 113.000 113.000
2 Lộ Bùi Mới ĐT 837 – Hai Hạt 113.000 124.000 113.000 113.000
3 Lộ Cà Nhíp Cầu Hiệp Thành – Ngã 5 Cà Nhíp 113.000 124.000 113.000 113.000
Ngã 5 Cà Nhíp – Hai Hạt 113.000 124.000 113.000 113.000
4 Lộ Tân Hòa ĐT 829 – Lộ Cà Nhíp 113.000 124.000 113.000 113.000
5 Lộ Phụng Thớt ĐT837 – Cầu Đường Cắt 113.000 124.000 113.000 113.000
Cầu Đường Cắt – Cầu kênh 5000 180.000 198.000 180.000 142.000
Cầu kênh 5000 – Kênh 1000 124.000 136.000 124.000 124.000
Kênh 1000 – Kênh Hai Hạt 113.000 124.000 113.000 113.000
D CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I Các đường có tên
1 Đường Dương Văn Dương (Huỳnh Việt Thanh) Ranh thị trấn Kiến Bình – Kênh Xẻo Điển 113.000 124.000 113.000 113.000
Kênh Xẻo Điển – Chân cầu Tân Thạnh 214.000 235.000 214.000 142.000
Chân cầu Tân Thạnh – Hết nhà ông Lê Kim Kiều 214.000 235.000 214.000 142.000
Nhà ông Lê Kim Kiều – Kênh 12 (Cầu Kênh 12) 214.000 235.000 214.000 142.000
Kênh 12 (Cầu Kênh 12) – Hết nhà ông Chín Dũng 124.000 136.000 124.000 124.000
Nhà ông Chín Dũng – Ranh xã Kiến Bình 124.000 136.000 124.000 124.000
2 Đường Hùng Vương (30 tháng 4) (Khu dân cư kênh Cầu Vợi) Đường 2 tháng 9 – Đường tỉnh 837 (nhánh rẽ) 214.000 235.000 214.000 142.000
Đường tỉnh 837 (nhánh rẽ)– đường Lê Duẩn 214.000 235.000 214.000 142.000
3 Đường 30 tháng 4 (Lê Văn Trầm) Đường 2 tháng 9 – đường Lê Duẩn 180.000 198.000 180.000 142.000
4 Đường Kênh 12 (Tháp Mười) Kênh Hai Vụ – Kênh Đá Biên. 124.000 136.000 124.000 124.000
Kênh Đá Biên – Ranh Trạm xăng dầu Hai Bánh 124.000 136.000 124.000 124.000
Ranh Trạm xăng dầu Hai Bánh – Cầu Kênh 12 124.000 136.000 124.000 124.000
Quốc lộ 62 – kênh Xáng Cụt 124.000 136.000 124.000 124.000
Kênh Xáng Cụt – ranh thị trấn và xã Tân Bình 124.000 136.000 124.000 124.000
5 Đường Lê Duẩn (Lộ Hiệp Thành) (trừ đoạn qua KDC Hiệp Thành) Đường tỉnh 829 – Đường 30 tháng 4 124.000 136.000 124.000 124.000
6 Đường Phạm Ngọc Thạch Quốc lộ 62- Ranh thị trấn và xã Kiến Bình 124.000 136.000 124.000 124.000
7 Đường Bắc Đông Quốc lộ 62- Kênh Xáng Cụt (trừ đoạn đi qua khu dân cư Sân Máy Kéo) 180.000 198.000 180.000 142.000
Kênh Xáng Cụt – ranh thị trấn và xã Tân Bình 124.000 136.000 124.000 124.000
8 Đường Tháp Mười (đường vào khu dân cư tam giác) QL 62 – đường Dương Văn Dương 180.000 198.000 180.000 142.000
9 Đường số 3 QL 62 – Nhánh rẽ ĐT 837 214.000 235.000 214.000 142.000
Nhánh rẽ ĐT 837 – đường Lê Duẩn 214.000 235.000 214.000 142.000
10 Đường số 1 (đường vào cụm DCVL số 1 thị trấn) Đường Dương Văn Dương – đường Nguyễn Thị Định (đường số 5) 214.000 235.000 214.000 142.000
11 Đường số 4 Đường Tây Cầu Vợi – đường 30/4 124.000 136.000 124.000 124.000
12 Đường vào Khu Trung tâm Thương Mại dịch vụ Hoàng Hương ĐT 829 – Khu Trung tâm thương mại dịch vụ Hoàng Hương 214.000 235.000 214.000 142.000
13 Đường bờ Bắc Kênh số 2 ĐT 829 – Đường số 3 124.000 136.000 124.000 124.000
14 Đường Tây Cầu Vợi 124.000 136.000 124.000 124.000
15 Đường vào Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Đông ĐT 837 – Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Đông 180.000 198.000 180.000 142.000
16 Đường Bờ Bắc kênh 5000, đường bờ Nam kênh 5000 Kênh Cà Nhíp – Kênh Ranh tỉnh Đồng Tháp 113.000 124.000 113.000 113.000
17 Đường Phạm Hùng (đường vào chợ mới Tân Thạnh) Quốc lộ 62-Đường Trần Công Vịnh 214.000 235.000 214.000 142.000
18 Đường Nguyễn Bình (đường vào chợ mới Tân Thạnh) Quốc lộ 62-Đường Trần Công Vịnh 214.000 235.000 214.000 142.000
II Các đường chưa có tên
1 Đường Cà Nhíp (Phía Tây Cà Nhíp) Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) – Cầu kênh 1000 Nam 124.000 136.000 124.000 124.000
III Đường giao thông nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ hoặc bê tông hoặc nhựa
1 Thị trấn Tân Thạnh 113.000 124.000 113.000 113.000
2 Các xã Tân Hòa, Nhơn Ninh, Tân Ninh, Tân Thành 100.000 110.000 100.000 100.000
3 Các xã Hậu Thạnh Đông, Nhơn Hòa Lập, Tân Lập, Hậu Thạnh Tây, Bắc Hòa 100.000 110.000 100.000 100.000
4 Các xã Nhơn Hòa, Tân Bình, Kiến Bình 100.000 110.000 100.000 100.000
E CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
1 Chợ Tân Thạnh
1.1 Dãy phố 2 Nhà 2 Nhiêu – Cuối Dãy phố 2 (Nhà Ba Trọng) 214.000 235.000 214.000 142.000
1.2 Trần Công Vịnh Nhà bà Bảnh – Nhà Sơn Ngọ 214.000 235.000 214.000 142.000
Nhà Ngọc Anh – Nhà ông Lành 214.000 235.000 214.000 142.000
1.3 Đường Tôn Đức Thắng (Nguyễn Văn Khánh) Nhà Sáu Hằng – Ngã ba bến xe 214.000 235.000 214.000 142.000
1.4 Nhà ông Sáu Bảnh – nhà ông Mai Quốc Pháp 214.000 235.000 214.000 142.000
2 Các xã
2.1 Chợ Hậu Thạnh Đông 214.000 235.000 214.000 142.000
2.2 Chợ Nhơn Ninh 180.000 198.000 180.000 142.000
2.3 Chợ Tân Ninh Lộ Bằng Lăng – Đường số 4 (Cụm DCVL Tân Ninh) 214.000 235.000 214.000 142.000
Các đường còn lại 214.000 235.000 214.000 142.000
3 Cụm DCVL số 1 thị trấn Tân Thạnh
3.1 Các lô nền (trừ lô nền loại 3)
a Đường Lê Phú Mười (Đường số 6) 214.000 235.000 214.000 142.000
b Đường Đinh Văn Phu (đường số 7) 214.000 235.000 214.000 142.000
c Đường Võ Thị Sáu (đường số 2) 214.000 235.000 214.000 142.000
d Đường Phạm Hùng (đường số 3) 214.000 235.000 214.000 142.000
e Đường Đỗ Văn Bốn (đường số 8) 214.000 235.000 214.000 142.000
g Đường Huỳnh Việt Thanh (đường số 9) 214.000 235.000 214.000 142.000
h Đường Nguyễn Văn Tiếp (đường số 12) 214.000 235.000 214.000 142.000
i Đường Hồ Ngọc Dẫn (đường số 10) 214.000 235.000 214.000 142.000
k Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đường số 1) 214.000 235.000 214.000 142.000
l Đường Trần Công Vịnh (đường số 11), đường Nguyễn Bình (đường số 13, 4) 214.000 235.000 214.000 142.000
m Đường Nguyễn Thị Định (Đường số 5) Đoạn từ Đường Lê Phú Mười (Đường số 6) đến đường Huỳnh Việt Thanh (đường số 9) 214.000 235.000 214.000 142.000
Đoạn từ đường Huỳnh Việt Thanh (đường số 9) đến đường Trần Công Vịnh (đường số 11) 214.000 235.000 214.000 142.000
n Các đường còn lại 180.000 198.000 180.000 142.000
3.2 Các lô nền loại 3 124.000 136.000 124.000 124.000
4 Cụm DCVL số 2 thị trấn Tân Thạnh
4.1 Các lô nền (trừ lô nền loại 3)
a Đường Lê Hữu Nghĩa (đường số 2) 214.000 235.000 214.000 142.000
b Đường Lê Văn Trầm (đường số 3 cũ) 214.000 235.000 214.000 142.000
c Đường Trần Văn Trà (đường số 6) 214.000 235.000 214.000 142.000
d Đường số 9 214.000 235.000 214.000 142.000
e Đường Nguyễn Trung Trực Đường Hùng Vương – Đường số 3 214.000 235.000 214.000 142.000
g Các đường còn lại 214.000 235.000 214.000 142.000
4.2 Các lô nền loại 3 180.000 198.000 180.000 142.000
5 Cụm DCVL xã Tân Ninh
5.1 Các lô nền loại 1,2
a Đường số 1 Đường số 4 – Đường số 5 214.000 235.000 214.000 142.000
b Đường số 2 Đường số 4 – Đường số 6 214.000 235.000 214.000 142.000
c Đường số 4 214.000 235.000 214.000 142.000
d Đường số 5 214.000 235.000 214.000 142.000
e Đường số 6 214.000 235.000 214.000 142.000
g Các đường còn lại chưa có số 180.000 198.000 180.000 142.000
5.2 Các lô nền loại 3 124.000 136.000 124.000 124.000
6 Cụm DCVL xã Tân Thành
a Các lô nền loại 1, 2 214.000 235.000 214.000 142.000
b Các lô nền loại 3 180.000 198.000 180.000 142.000
7 Cụm DCVL xã Nhơn Ninh
7.1 Các lô nền loại 1 180.000 198.000 180.000 142.000
7.2 Các lô nền loại 2 124.000 136.000 124.000 124.000
8 Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Tây
8.1 Các lô nền loại 1, 2 180.000 198.000 180.000 142.000
8.2 Các lô nền loại 3 124.000 136.000 124.000 124.000
9 Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Đông
9.1 Các lô nền (trừ lô nền loại 3) 214.000 235.000 214.000 142.000
9.2 Các lô nền loại 3 180.000 198.000 180.000 142.000
10 Cụm DCVL xã Nhơn Hòa Lập
a Các lô nền loại 1, 2 180.000 198.000 180.000 142.000
b Các lô nền loại 3 124.000 136.000 124.000 124.000
11 Cụm DCVL trung tâm xã Nhơn Hòa Lập
a Các lô nền loại 1, 2 180.000 198.000 180.000 142.000
b Các lô nền loại 3 124.000 136.000 124.000 124.000
12 Cụm DCVL xã Tân Lập
a Các lô nền loại 1, 2 214.000 235.000 214.000 142.000
b Các lô nền loại 3 180.000 198.000 180.000 142.000
13 Cụm DCVL xã Tân Hoà
a Các lô nền loại 1, 2 180.000 198.000 180.000 142.000
b Các lô nền loại 3 113.000 124.000 113.000 113.000
14 Cụm DCVL xã Tân Bình
a Các lô nền loại 1, 2 180.000 198.000 180.000 142.000
b Các lô nền loại 3 124.000 136.000 124.000 124.000
15 Cụm DCVL xã Bắc Hòa
a Các lô nền loại 1, 2 214.000 235.000 214.000 142.000
b Các lô nền loại 3 180.000 198.000 180.000 142.000
16 Cụm DCVL ấp Thận Cần xã Bắc Hòa
a Các lô nền loại 1, 2 180.000 198.000 180.000 142.000
b Các lô nền loại 3 113.000 124.000 113.000 113.000
17 Cụm DCVL xã Kiến Bình
a Các lô nền loại 1, 2 214.000 235.000 214.000 142.000
b Các lô nền loại 3 180.000 198.000 180.000 142.000
18 Cụm DCVL xã Nhơn Hòa
a Các lô nền loại 1, 2 180.000 198.000 180.000 142.000
b Các lô nền loại 3 124.000 136.000 124.000 124.000
19 Khu dân cư thị trấn (Khu tam giác) 214.000 235.000 214.000 142.000
20 Khu dân cư Kênh Thanh Niên 214.000 235.000 214.000 142.000
21 Tuyến dân cư kênh Bùi Cũ (kênh Bùi Mới) – xã Hậu Thạnh Đông
a Các lô nền loại 1 180.000 198.000 180.000 142.000
b Các lô nền loại 2 124.000 136.000 124.000 124.000
22 Tuyến dân cư Kênh ba tri (Kênh Đạo) – xã Nhơn Hòa Lập
a Các lô nền loại 1 180.000 198.000 180.000 142.000
b Các lô nền loại 2 113.000 124.000 113.000 113.000
23 Tuyến DCVL 7 Thước (30/4)- xã Kiến Bình
a Các lô nền loại 1 180.000 198.000 180.000 142.000
b Các lô nền loại 2 124.000 136.000 124.000 124.000
24 Tuyến DCVL kênh Bùi Mới (Bảy Ngàn) – xã Tân Lập
a Các lô nền loại 1 180.000 198.000 180.000 142.000
b Các lô nền loại 2 113.000 124.000 113.000 113.000
25 Tuyến DCVL kênh Cà Nhíp (Kênh 2000 Bắc) – xã Nhơn Hòa (B)
a Các lô nền loại 1 180.000 198.000 180.000 142.000
b Các lô nền loại 2 124.000 136.000 124.000 124.000
26 Tuyến DCVL kênh Cà Nhíp (Kênh 2000 Nam) – xã Nhơn Hòa (N)
a Các lô nền loại 1 180.000 198.000 180.000 142.000
b Các lô nền loại 2 124.000 136.000 124.000 124.000
27 Tuyến DCVL 7 Thước (Năm Ngàn) – xã Tân Lập
a Các lô nền loại 1 180.000 198.000 180.000 142.000
b Các lô nền loại 2 124.000 136.000 124.000 124.000
28 Tuyến DCVL Đòn Dông – xã Tân Ninh
a Các lô nền loại 1 180.000 198.000 180.000 142.000
b Các lô nền loại 2 124.000 136.000 124.000 124.000
29 Tuyến DCVL kênh 3 (kênh Năm Ngàn) – xã Tân Bình
a Các lô nền loại 1 180.000 198.000 180.000 142.000
b Các lô nền loại 2 113.000 124.000 113.000 113.000
30 Tuyến DCVL kênh Biện Minh (Kênh Quận nối dài) – xã Hậu Thạnh Tây
a Các lô nền loại 1 180.000 198.000 180.000 142.000
b Các lô nền loại 2 113.000 124.000 113.000 113.000
31 Tuyến DCVL kênh Quận nối dài – xã Tân Thành
a Các lô nền loại 1 180.000 198.000 180.000 142.000
b Các lô nền loại 2 113.000 124.000 113.000 113.000
32 Tuyến DCVL kênh Tân Lập (kênh Bằng Lăng) – xã Tân Lập
a Các lô nền loại 1 180.000 198.000 180.000 142.000
b Các lô nền loại 2 113.000 124.000 113.000 113.000
33 Khu dân cư Sân Máy Kéo Các lô tiếp giáp mặt tiền đường Bắc Đông 214.000 235.000 214.000 142.000
Các lô tiếp giáp đường còn lại 180.000 198.000 180.000 142.000
34 Cụm DCVL Hai Vụ
a Các lô nền loại 1, 2 180.000 198.000 180.000 142.000
b Các lô nền loại 3 124.000 136.000 124.000 124.000
35 Khu Trung tâm thương mại dịch vụ Hoàng Hương 214.000 235.000 214.000 142.000
36 Khu đất phía sau Bưu Điện (trừ phần tiếp giáp đường số 3 (QL 62 – Lê Duẩn)) 180.000 198.000 180.000 142.000
37 Khu dân cư kênh Hiệp Thành Các lô tiếp giáp Đường số 2 (Từ A1 đến A17 và từ C2 đến C5) 180.000 198.000 180.000 142.000
Các lô B1 và lô C1 tiếp giáp Đường số 1 và Đường số 2 214.000 235.000 214.000 142.000
Lô B2 tiếp giáp Đường số 2 214.000 235.000 214.000 142.000
Các lô B6 và C6 tiếp giáp Đường số 2 và Đường Lê Duẩn 214.000 235.000 214.000 142.000
Các lô tiếp giáp Đường Lê Duẩn (gồm B3, B4, B5 và từ C7 đến C13) 214.000 235.000 214.000 142.000
38 Khu dân cư kênh Hậu Kênh Dương Văn Dương Các lô mặt tiền tiếp giáp với đường Nguyễn Thị Định (đoạn từ đường Lê Phú Mười đến hết lô số 10 Khu A) 214.000 235.000 214.000 142.000
Các lô mặt tiền tiếp giáp với đường Nguyễn Thị Định (đoạn từ lô số 11 khu A đến đường Trần Công Vịnh) 214.000 235.000 214.000 142.000
Các lô còn lại 180.000 198.000 180.000 142.000
39 Khu Trung tâm xã Tân Lập Các lô tiếp giáp với ĐT 837 (Đoạn từ cầu Bằng Lăng đến hết Nhà Thờ) 214.000 235.000 214.000 142.000
Các lô tiếp giáp với Đường nội bộ (ĐT 837-Đường số 1) 214.000 235.000 214.000 142.000
Các lô (A10 và B10) vừa tiếp giáp với Đường nội bộ vừa tiếp giáp với Đường số 1) 214.000 235.000 214.000 142.000
40 Khu dân cư hộ gia đình 214.000 235.000 214.000 142.000
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
1 Bờ Bắc kênh Dương Văn Dương 100.000 110.000 100.000 100.000 83.000 91.000 83.000 83.000
2 Kênh 7 Thước (bờ Nam) 70.000 77.000 70.000 70.000
3 Kênh 79 (bờ Nam) 70.000 77.000 70.000 70.000
4 Kênh Quận, Kênh nông nghiệp (bờ Tây) 70.000 77.000 70.000 70.000
5 Kênh 12 (bờ đông) các xã Tân Hoà, Tân Bình, Kiến Bình 83.000 91.000 83.000 83.000
6 Kênh trung ương (bờ Nam) 80.000 88.000 80.000 80.000
7 Kênh trung ương (bờ Bắc) 80.000 88.000 80.000 80.000
8 Bờ Tây Kênh Cà Nhíp 80.000 88.000 80.000 80.000
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
1 Thị trấn Tân Thạnh 55.000 60.000 55.000 55.000
2 Các xã Tân Hòa, Nhơn Ninh, Tân Ninh, Tân Thành 55.000 60.000 55.000 55.000
3 Các xã Hậu Thạnh Đông, Nhơn Hòa Lập, Tân Lập, Hậu Thạnh Tây, Bắc Hòa 50.000 55.000 50.000 50.000
4 Các xã Nhơn Hòa, Tân Bình, Kiến Bình 45.000 49.000 45.000 45.000

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Kiến Tường - Long An

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN, sửa dổi như sau:

  1. THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
PHƯỜNG
CHN CLN NTS RSX CHN CLN NTS RSX
I Các đường có tên
2 Lý Thường Kiệt Bạch Đằng – Hùng Vương 130.000 143.000 130.000 130.000
Hùng Vương – Phan Chu Trinh 130.000 143.000 130.000 130.000
Phan Chu Trinh – QL 62 130.000 143.000 130.000 130.000
Quốc lộ 62 – hết ranh đô thị sân bay giai đoạn 1 130.000 143.000 130.000 130.000
II Các đường chưa có tên
11 Đường Tuần tra biên giới Quốc lộ 62 – Vĩnh Hưng 83.000 91.000 83.000 83.000
E CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
1 Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 Đường Tôn Đức Thắng 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường Lê Anh Xuân 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường Trần Văn Trà 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường Dương Văn Dương 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường Hoàng Quốc Việt 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường Nguyễn Minh Đường 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường Huỳnh Văn Gấm 130.000 143.000 130.000 130.000
10 Cụm dân cư khu phố 5 Phường 1 83.000 91.000 83.000 83.000
  1. THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG
ST T TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
PHƯỜNG
CHN CLN NTS RSX CHN CLN NTS RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A QUỐC LỘ (QL)
QL 62 Cầu Quảng Cụt – Rạch Ông Sự 130.000 143.000 130.000 130.000
Rạch Ông Sự – Cầu Cửa Đông 130.000 143.000 130.000 130.000
Cầu Cửa Đông – Cầu Cá Rô 130.000 143.000 130.000 130.000
Cầu Cá Rô – Cầu Mộc Hóa 130.000 143.000 130.000 130.000
Cầu Mộc Hóa – Cửa khẩu Bình Hiệp 130.000 143.000 130.000 130.000
B ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1 ĐT 817 (ĐT WB2) QL 62- Rạch Rồ 83.000 91.000 83.000 83.000
2 ĐT 831 Ngã tư Bình Hiệp – Giáp huyện Vĩnh Hưng 83.000 91.000 83.000 83.000
3 ĐT 819 Đường cặp kênh 79 (Giáp ranh Tân Thạnh – Gíáp ranh Tân Hưng) 83.000 91.000 83.000 83.000
C ĐƯỜNG HUYỆN
1 Đường liên xã Tuyên Thạnh – Thạnh Hưng QL 62 – Cầu Cái Cát 130.000 143.000 130.000 130.000
Cầu Cái Cát – UBND xã Tuyên Thạnh 83.000 91.000 83.000 83.000
UBND xã Tuyên Thạnh – UBND xã Thạnh Hưng 65.000 72.000 65.000 65.000
UBND xã Thạnh Hưng kênh 79 65.000 72.000 65.000 65.000
2 Đường liên xã Bình Hiệp – Thạnh Trị Ngã tư Bình Hiệp – Cầu rạch Rồ 83.000 91.000 83.000 83.000
Cầu rạch Rồ – Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị 65.000 72.000 65.000 65.000
Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị – Kênh 364 65.000 72.000 65.000 65.000
3 Đường Bình Tân Đoạn ĐT 831 – Sông Vàm Cỏ 65.000 72.000 65.000 65.000
D CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I Các đường có tên
1 Trần Hưng Đạo Bạch Đằng – Hùng Vương 130.000 143.000 130.000 130.000
Hùng Vương – Phan Chu Trinh 130.000 143.000 130.000 130.000
2 Lý Thường Kiệt Bạch Đằng – Hùng Vương 130.000 143.000 130.000 130.000
Hùng Vương – Phan Chu Trinh 130.000 143.000 130.000 130.000
Phan Chu Trinh – QL 62 130.000 143.000 130.000 130.000
3 Hùng Vương Thiên Hộ Dương – Lý Tự Trọng 130.000 143.000 130.000 130.000
Lý Tự Trọng – Huỳnh Việt Thanh 130.000 143.000 130.000 130.000
QL 62 – Cầu Hùng Vương 130.000 143.000 130.000 130.000
Hai Bà Trưng – Cầu Bà Kén 130.000 143.000 130.000 130.000
4 Bạch Đằng Huỳnh Việt Thanh – Lê Lợi (trong đê) 130.000 143.000 130.000 130.000
Lê Lợi – Đường 30/4 (trong đê) 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường 30/4 – Đường Phạm Ngọc Thuần 130.000 143.000 130.000 130.000
5 Lê Lợi Đường Phạm Ngọc Thuần – Ngô Quyền 130.000 143.000 130.000 130.000
Bạch Đằng – Hùng Vương 130.000 143.000 130.000 130.000
Hùng Vương – Nguyễn Du 130.000 143.000 130.000 130.000
Nguyễn Du – QL 62 (trong đê) 130.000 143.000 130.000 130.000
Nguyễn Du – QL 62 (ngoài đê) 130.000 143.000 130.000 130.000
QL 62 – Khu vườn ươm 130.000 143.000 130.000 130.000
Khu vườn ươm – Nguyễn Tri Phương 130.000 143.000 130.000 130.000
6 Võ Tánh 130.000 143.000 130.000 130.000
7 Nguyễn Du Thiên Hộ Dương – Lê Lợi 130.000 143.000 130.000 130.000
Lê Lợi – Huỳnh Việt Thanh 130.000 143.000 130.000 130.000
8 Lý Tự Trọng 130.000 143.000 130.000 130.000
9 Nguyễn Thị Minh Khai 130.000 143.000 130.000 130.000
10 Huỳnh Việt Thanh Trong đê 130.000 143.000 130.000 130.000
Ngoài đê 130.000 143.000 130.000 130.000
11 Phan Chu Trinh Lê Lợi – Đường 30/4 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường 30/4 – Hai Bà Trưng 130.000 143.000 130.000 130.000
12 Thiên Hộ Dương Bạch Đằng – QL 62 130.000 143.000 130.000 130.000
QL 62 – Ngô Quyền 130.000 143.000 130.000 130.000
13 Hai Bà Trưng 130.000 143.000 130.000 130.000
14 Ngô Quyền QL 62 – Bạch Đằng 130.000 143.000 130.000 130.000
QL 62 – Thiên Hộ Dương 130.000 143.000 130.000 130.000
15 Phạm Ngọc Thạch 130.000 143.000 130.000 130.000
16 Lê Hồng Phong 130.000 143.000 130.000 130.000
17 Võ Thị Sáu 130.000 143.000 130.000 130.000
18 Đường 30/4 130.000 143.000 130.000 130.000
19 Đường Nguyễn Văn Trỗi (Hẻm cặp sân vận động) 130.000 143.000 130.000 130.000
20 Đường Nguyễn Thái Bình (Hẻm 5m) 130.000 143.000 130.000 130.000
21 Hồ Ngọc Dẫn (Hẻm 88) 130.000 143.000 130.000 130.000
22 Ngô Văn Miều (Hẻm 72) 130.000 143.000 130.000 130.000
23 Ưng Văn Khiêm (Hẻm 100) 130.000 143.000 130.000 130.000
24 Phạm Ngọc Thuần 83.000 91.000 83.000 83.000
25 Nguyễn Hồng Sến 83.000 91.000 83.000 83.000
26 Bắc Chiêng 83.000 91.000 83.000 83.000
27 Nguyễn Thị Tám 83.000 91.000 83.000 83.000
28 Đường Trần Công Vịnh (Hẻm 75 (Đường Hai Bà Trưng)) 130.000 143.000 130.000 130.000
29 Đường Nguyễn Võ Danh (Nhánh rẽ đường Lê Lợi) 130.000 143.000 130.000 130.000
30 Đường Bùi Thị Của 130.000 143.000 130.000 130.000
31 Đường Lê Quốc Sản 130.000 143.000 130.000 130.000
32 Đường Huỳnh Châu Sổ (Hẻm sau khách sạn A (hẻm 37) 130.000 143.000 130.000 130.000
33 Đường Đỗ Văn Bốn (Hẻm phía sau UBND thị xã (hẻm 42)) 130.000 143.000 130.000 130.000
34 Đường Đặng Thị Mành(Hẻm phía sau trường Huỳnh Việt Thanh (hẻm 38)) 130.000 143.000 130.000 130.000
35 Đường Nguyễn Thị Quảng 130.000 143.000 130.000 130.000
36 Đường Lê Thị Khéo 130.000 143.000 130.000 130.000
37 Đường Lê Duẩn (khu đô thị Sân Bay giai đoạn 1) Quốc lộ 62 đến hết ranh giới khu đô thị Sân Bay (giai đoạn 1) 130.000 143.000 130.000 130.000
38 Đường Lê Quý Đôn Đường Lê Lợi đến Đường Lý Thường Kiệt nối dài 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường Nguyễn Thành A – Đường Lê Lợi 130.000 143.000 130.000 130.000
39 Đường Trần Văn Giàu Đường Lý Thường Kiệt – Đường Nguyễn Thành A 130.000 143.000 130.000 130.000
40 Đường Nguyễn Văn Kỉnh 130.000 143.000 130.000 130.000
41 Đường Nguyễn Trung Trực 130.000 143.000 130.000 130.000
42 Đường Võ Văn Định Đường Lý Thường Kiệt – Đường Lê Lợi 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường Lê Lợi – Đường Nguyễn Bình 130.000 143.000 130.000 130.000
43 Đường Phan Thị Tỵ 130.000 143.000 130.000 130.000
44 Đường Phẩm Văn Giáo 130.000 143.000 130.000 130.000
45 Đường Đinh Văn Phu 130.000 143.000 130.000 130.000
46 Đường Lê Hữu Nghĩa 130.000 143.000 130.000 130.000
47 Đường Nguyễn Văn Nho Đường Lý Thường Kiệt – Đường Lê Lợi 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường Lê Lợi – đường Nguyễn Thành A 130.000 143.000 130.000 130.000
48 Đường Châu Văn Liêm 130.000 143.000 130.000 130.000
49 Đường Nguyễn Tri Phương Đường Nguyễn Thành A – Đường Lê Lợi 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường Lê Lợi – Đường Lý Thường Kiệt 130.000 143.000 130.000 130.000
50 Đường Nguyễn Bình 130.000 143.000 130.000 130.000
51 Đường Nguyễn Quang Đại Đường Lê Quốc Sản – Đường Bùi Thị Của 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường Nguyễn Văn Nho – Đường Lê Quốc Sản 130.000 143.000 130.000 130.000
52 Đường Võ Văn Thành Đường Bùi Thị Của – Đường Lê Quốc Sản 130.000 143.000 130.000 130.000
53 Đường Trần Văn Hoàng Đường Nguyễn Quang Đại – Đường Lý Thường Kiệt 130.000 143.000 130.000 130.000
54 Đường Lê Văn Dảo 130.000 143.000 130.000 130.000
55 Đường Lê Thị Đến Đường Nguyễn Trung Trực – Đường Huỳnh Công Thân 130.000 143.000 130.000 130.000
56 Đường Nguyễn Thị Hồng Đường Nguyễn Trung Trực – Đường Huỳnh Công Thân 130.000 143.000 130.000 130.000
57 Đường Huỳnh Công Thân 130.000 143.000 130.000 130.000
58 Đường N 22 Lê Lợi 130.000 143.000 130.000 130.000
59 Đường Nguyễn Thành A Cầu Cá Rô – Kênh nông trường 130.000 143.000 130.000 130.000
Kênh nông trường – Kênh Huyện ủy 83.000 91.000 83.000 83.000
Kênh Huyện Ủy – Kênh Kháng Chiến 83.000 91.000 83.000 83.000
II Các đường chưa có tên
1 Hẻm QL 62 cặp khu bến xe – đường vào nhánh rẽ Lê Lợi 130.000 143.000 130.000 130.000
2 Hẻm 332 QL 62 130.000 143.000 130.000 130.000
3 Hẻm Phạm Ngọc Thạch kéo dài 83.000 91.000 83.000 83.000
4 Hẻm số 10 đường Nguyễn Du 130.000 143.000 130.000 130.000
5 Hẻm số 19 (Thanh tra) 130.000 143.000 130.000 130.000
6 Đường Cầu Dây cũ Đê Huỳnh Việt Thanh – Đầu hẻm số 2 83.000 91.000 83.000 83.000
7 Hẻm số 2 Cầu Dây 83.000 91.000 83.000 83.000
8 Hẻm 96 – Quốc lộ 62 130.000 143.000 130.000 130.000
9 Các hẻm đường Võ Tánh 130.000 143.000 130.000 130.000
10 Các hẻm đường Thiên Hộ Dương 130.000 143.000 130.000 130.000
11 Đường Tuần tra biên giới Quốc lộ 62 – Vĩnh Hưng 83.000 91.000 83.000 83.000
12 Hẻm 62 ( Tịnh Xá Ngọc Tháp 130.000 143.000 130.000 130.000
13 Hẻm Song Lập I 130.000 143.000 130.000 130.000
14 Hẻm Song Lập II 130.000 143.000 130.000 130.000
III Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 83.000 91.000 83.000 83.000 65.000 72.000 65.000 65.000
E CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
1 Cụm dân cư khu phố 5 Phường 1 Đường Tôn Đức Thắng 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường Lê Anh Xuân 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường Trần Văn Trà 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường Dương Văn Dương 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường Hoàng Quốc Việt 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường Nguyễn Minh Đường 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường Huỳnh Văn Gấm 130.000 143.000 130.000 130.000
2 Đường Nguyễn Thị Định 130.000 143.000 130.000 130.000
3 Đường Nguyễn Văn Khánh 130.000 143.000 130.000 130.000
4 Đất khu vườn ươm 83.000 91.000 83.000 83.000
5 Khu Ao Lục Bình 130.000 143.000 130.000 130.000
6 Phường 3 Cụm dân cư Cầu Dây (Trừ những lô tiếp giáp đường Hùng Vương nối dài) 130.000 143.000 130.000 130.000
Khu dân cư Làng Nghề – Cụm dân cư Cầu Dây 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường Võ Văn Tần (Khu Làng nghề) 130.000 143.000 130.000 130.000
7 Xã Tuyên Thạnh Cụm dân cư Trung tâm 65.000 72.000 65.000 65.000
8 Xã Bình Tân Cụm dân cư Bình Tân 65.000 72.000 65.000 65.000
Tuyến dân cư 65.000 72.000 65.000 65.000
9 Xã Bình Hiệp Cụm dân cư Bình Hiệp 65.000 72.000 65.000 65.000
Tuyến dân cư Bình Hiệp 65.000 72.000 65.000 65.000
Khu dân cư chợ Bình Hiệp 130.000 143.000 130.000 130.000
Cụm Biên Phòng xã Bình Hiệp 83.000 91.000 83.000 83.000
10 Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 83.000 91.000 83.000 83.000
11 Phường 1 Tuyến dân cư Kênh Quận 83.000 91.000 83.000 83.000
12 Xã Thạnh Hưng Cụm DC Sồ Đô 65.000 72.000 65.000 65.000
Cụm DC 79 65.000 72.000 65.000 65.000
13 Xã Thạnh Trị Cụm DC Ấp 2 65.000 72.000 65.000 65.000
14 Đường nội bộ Khu cư xá Biên phòng (phường 2) 130.000 143.000 130.000 130.000
15 Các đường còn lại khu Lò Gốm 130.000 143.000 130.000 130.000
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
1 Ven sông Vàm Cỏ Tây 83.000 91.000 83.000 83.000 65.000 72.000 65.000 65.000
2 Ven kênh 79 65.000 72.000 65.000 65.000
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
1 Phường Phía trong đê bao 35.000 39.000 35.000 35.000
Phía ngoài đê bao 35.000 39.000 35.000 35.000
2 30.000 33.000 30.000 30.000

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Mộc Hóa - Long An

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN, sửa dổi như sau:

  1. HUYỆN MỘC HÓA: Bổ sung đơn giá đất tại thị trấn Bình Phong Thạnh (do thay đổi từ xã thành thị trấn)
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ . . . . . . ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (Đồng/m²)
THỊ TRẤN
CHN CLN NTS RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A QUỐC LỘ (QL)
B ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1 Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) Cụm dân cư ấp 3 Bình Hòa Đông – Trường THCS và THPT thị trấn Bình Phong Thạnh 130.000 143.000 130.000 130.000
Trường THCS và THPT thị trấn Bình Phong Thạnh – Giáp ranh Thạnh Hóa Giáp lộ 130.000 143.000 130.000 130.000
Giáp kênh 104.000 115.000 104.000 104.000
C ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
1 Đường liên huyện QL62 – Thạnh Hóa Rạch Cả Đá – Rạch Xẻo Sắn Giáp lộ 130.000 143.000 130.000 130.000
Giáp kênh 130.000 143.000 130.000 130.000
Rạch Xẻo Sắn – Thạnh Phước Giáp lộ 130.000 143.000 130.000 130.000
Giáp kênh 104.000 115.000 104.000 104.000
2 Đường ra biên giới Bình Phong Thạnh – Bình Thạnh 130.000 143.000 130.000 130.000
D CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I Các đường có tên
II Các đường chưa có tên
III Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đá, bê tông hoặc nhựa 65.000 72.000 65.000 65.000
E CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
5 Thị trấn Bình Phong Thạnh Cụm dân cư khu phố 2 130.000 143.000 130.000 130.000
Cụm Khu vực Đa khoa (Kênh Huyện ủy) 130.000 143.000 130.000 130.000
Khu tái định cư – Nhà ở cho cán bộ, công chức 130.000 143.000 130.000 130.000
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
1 Ven sông Vàm Cỏ Tây 65.000 72.000 65.000 65.000
3 Kênh rạch còn lại 50.000 55.000 50.000 50.000
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
Thị trấn 35.000 40.000 30.000 30.000
  1. HUYỆN MỘC HÓA
ST T TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m²)
CHN CLN NTS RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A QUỐC LỘ (QL)
1 QL 62 Ranh Tân Thạnh – Cầu 79 130.000 143.000 130.000 130.000
Cầu 79 – Cầu Quảng Dài 130.000 143.000 130.000 130.000
Cầu Quảng Dài – Cầu Quảng Cụt 130.000 143.000 130.000 130.000
Cầu Quảng Cụt – Ranh Kiến Tường 130.000 143.000 130.000 130.000
B ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1 Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) Cầu Bình Hòa Tây – Cầu Kênh ba xã Giáp lộ 130.000 143.000 130.000 130.000
Giáp kênh 130.000 143.000 130.000 130.000
Cầu Kênh ba xã – Cụm dân cư ấp 3 Bình Hòa Đông Giáp lộ 130.000 143.000 130.000 130.000
Giáp kênh 130.000 143.000 130.000 130.000
Cụm dân cư ấp 3 Bình Hòa Đông – Trường cấp 2,3 xã Bình Phong Thạnh 130.000 143.000 130.000 130.000
Trường cấp 2,3 xã Bình Phong Thạnh – Giáp ranh Thạnh Hóa Giáp lộ 130.000 143.000 130.000 130.000
Giáp kênh 104.000 115.000 104.000 104.000
2 Đường tỉnh 819 Đoạn qua xã Tân Lập 130.000 143.000 130.000 130.000
C ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)
1 Đường liên huyện QL62 – Thạnh Hóa QL62 – Rạch Cả Đá Giáp lộ 130.000 143.000 130.000 130.000
Giáp kênh 130.000 143.000 130.000 130.000
Rạch Cả Đá – Rạch Xẻo Sắn Giáp lộ 130.000 143.000 130.000 130.000
Giáp kênh 130.000 143.000 130.000 130.000
Rạch Xẻo Sắn – Thạnh Phước Giáp lộ 130.000 143.000 130.000 130.000
Giáp kênh 104.000 115.000 104.000 104.000
2 Đường liên xã Bình Hòa Đông – Bình Thạnh Đường 817 – UBND xã Bình Thạnh 130.000 143.000 130.000 130.000
3 Đường ra biên giới Bình Phong Thạnh – Bình Thạnh 130.000 143.000 130.000 130.000
4 Đường tuần tra biên giới Đoạn đi qua xã Bình Hòa Tây 104.000 115.000 104.000 104.000
Đoạnđi qua xã Bình Thạnh 104.000 115.000 104.000 104.000
D CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I Các đường có tên
II Các đường chưa có tên
III Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đá, bê tông hoặc nhựa 65.000 72.000 65.000 65.000
E CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
1 Xã Bình Hòa Đông Cụm dân cư Ấp 3 130.000 143.000 130.000 130.000
Tuyến dân cư Ấp 1 Bình Hòa Đông (Cả Dứa) 130.000 143.000 130.000 130.000
Cụm dân cư Vàm Cả Dứa 130.000 143.000 130.000 130.000
2 Xã Bình Thạnh Cụm Trung tâm xã 130.000 143.000 130.000 130.000
Tuyến dân cư Cây Khô Lớn – xã Bình Thạnh 130.000 143.000 130.000 130.000
3 Xã Bình Hòa Tây Cụm dân cư Ấp Bình Tây 1 – xã Bình Hòa Tây 130.000 143.000 130.000 130.000
Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Hòa Tây 130.000 143.000 130.000 130.000
Tuyến dân cư Kênh 61 – xã Bình Hòa Tây 130.000 143.000 130.000 130.000
4 Xã Bình Hòa Trung Cụm dân cư Bình Hòa Trung 130.000 143.000 130.000 130.000
Tuyến dân cư Bình Hòa Trung 130.000 143.000 130.000 130.000
5 Xã Bình Phong Thạnh Cụm dân cư Ấp 2 130.000 143.000 130.000 130.000
Cụm Khu vực Đa khoa (Kênh Huyện ủy) 130.000 143.000 130.000 130.000
Khu tái định cư – Nhà ở cho cán bộ, công chức 130.000 143.000 130.000 130.000
6 Xã Tân Lập Cụm Trung tâm xã 130.000 143.000 130.000 130.000
Cụm dân cư 79 (Tỉnh lộ 819) 130.000 143.000 130.000 130.000
7 Xã Tân Thành Cụm dân cư Tân Thành 130.000 143.000 130.000 130.000
Tuyến dân cư Tân Thành 130.000 143.000 130.000 130.000
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
1 Ven sông Vàm Cỏ Tây 65.000 72.000 65.000 65.000
2 Ven kênh 79 65.000 72.000 65.000 65.000
3 Kênh rạch còn lại 50.000 55.000 50.000 50.000
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II 35.000 40.000 30.000 30.000

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Vĩnh Hưng - Long An

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

  1. HUYỆN VĨNH HƯNG
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
CHN CLN NTS RSX CHN CLN NTS RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A QUỐC LỘ (QL)
B ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1 Đường tỉnh 831 Ranh thị xã Kiến Tường (xã Bình Tân) và Vĩnh Hưng (xã Tuyên Bình) – Ranh xã Vĩnh Bình 83.000 91.000 83.000 83.000
Ranh xã Vĩnh Bình đến – Đường tỉnh 831C 83.000 91.000 83.000 83.000
Đường tỉnh 831C – Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng 85.000 94.000 85.000 85.000
Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng – Cống Rọc Bùi 90.000 99.000 90.000 90.000
Cống Rọc Bùi – Đường Tuyên Bình 90.000 99.000 90.000 90.000
Cầu kênh 28 – Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận 83.000 91.000 83.000 83.000
Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận – Cầu Cả Môn (sông Vàm Cỏ Tây) 83.000 91.000 83.000 83.000
2 Đường tỉnh 831C 83.000 91.000 83.000 83.000
3 Đường tỉnh 831B Thị trấn Vĩnh Hưng – Cầu Lò Gạch 85.000 94.000 85.000 85.000
Đoạn còn lại 55.000 61.000 55.000 55.000
C ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) 45.000 50.000 45.000 45.000
D CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I Các đường có tên
1 Đường Bình Thành Thôn A -B 90.000 99.000 90.000 90.000
2 Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) Tuyên Bình – đường 30/4 90.000 99.000 90.000 90.000
Đường 30/4 – Nguyễn Thị Hạnh 90.000 99.000 90.000 90.000
3 Đường Tuyên Bình ĐT 831 – Tháp Mười 90.000 99.000 90.000 90.000
Tháp Mười – Huỳnh Việt Thanh 85.000 94.000 85.000 85.000
4 Đường Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Chí Thanh (Khu dân cư bến xe) – Tuyên Bình 90.000 99.000 90.000 90.000
T uyên Bình – Đường 3/2 90.000 99.000 90.000 90.000
Đường 3/2 – Nguyễn Thị Hạnh 90.000 99.000 90.000 90.000
5 Nguyễn Văn Khánh Sau UBND huyện 85.000 94.000 85.000 85.000
6 Nguyễn Văn Tịch CMT8 – Nguyễn Thái Bình 85.000 94.000 85.000 85.000
7 Đường Huỳnh Văn Đảnh 90.000 99.000 90.000 90.000
8 Đường Nguyễn Trung Trực 90.000 99.000 90.000 90.000
9 Đường Huỳnh Văn Tạo 90.000 99.000 90.000 90.000
10 Đường Nguyễn Hữu Huân 90.000 99.000 90.000 90.000
11 Đường Sương Nguyệt Ánh 90.000 99.000 90.000 90.000
12 Đường Bùi Thị Đồng 90.000 99.000 90.000 90.000
13 Đường Võ Văn Ngân 90.000 99.000 90.000 90.000
14 Đường Nguyễn Văn Tiếp 90.000 99.000 90.000 90.000
15 Đường Nguyễn Thái Học 90.000 99.000 90.000 90.000
16 Đường Long Khốt Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) – Tháp Mười 90.000 99.000 90.000 90.000
17 Đường Võ Văn Tần Tháp Mười – Huỳnh Việt Thanh 90.000 99.000 90.000 90.000
Đường CMT8 – Tháp Mười 90.000 99.000 90.000 90.000
Tháp Mười – Huỳnh Việt Thanh 90.000 99.000 90.000 90.000
18 Đường 30/4 Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) – Nguyễn Thái Bình 90.000 99.000 90.000 90.000
Nguyễn Thái Bình – Huỳnh Việt Thanh 90.000 99.000 90.000 90.000
19 Đường 3/2 Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) – Nguyễn Thái Bình 90.000 99.000 90.000 90.000
Nguyễn Thái Bình – Huỳnh Việt Thanh 85.000 94.000 85.000 85.000
20 Đường Tháp Mười 90.000 99.000 90.000 90.000
21 Đường Nguyễn Thái Bình Tuyên Bình (Đê bao phía Đông) – Đường 3/2 90.000 99.000 90.000 90.000
Đường 3/2 – Nguyễn Thị Hạnh (đê bao phía Tây) 85.000 94.000 85.000 85.000
22 Đường Nguyễn Thị Hạnh 83.000 91.000 83.000 83.000 83.000 91.000 83.000 83.000
23 Đường Huỳnh Việt Thanh 83.000 91.000 83.000 83.000 83.000 91.000 83.000 83.000
24 Đường Nhật Tảo Nguyễn Văn Linh – CMT8 90.000 99.000 90.000 90.000
CMT8 – Nguyễn Thị Hồng 90.000 99.000 90.000 90.000
Nguyễn Thị Hồng – Huỳnh Việt Thanh 85.000 94.000 85.000 85.000
25 Đường Nguyễn Thị Bảy 85.000 94.000 85.000 85.000
26 Đường Nguyễn An Ninh 85.000 94.000 85.000 85.000
27 Đường Nguyễn Thị Định 83.000 91.000 83.000 83.000
28 Đường Nguyễn Thị Hồng 83.000 91.000 83.000 83.000
29 Đường Nguyễn Duy ĐT 831 – Huỳnh Văn Đảnh 85.000 94.000 85.000 85.000
30 Đường Tôn Đức Thắng ĐT 831 – Võ Duy Dương 85.000 94.000 85.000 85.000
31 Đường Hoàng Hoa Thám CMT8 – Tháp Mười 85.000 94.000 85.000 85.000
32 Đường Lê Lợi Võ Văn Tần – Tuyên Bình 85.000 94.000 85.000 85.000
33 Đường Hoàng Quốc Việt 90.000 99.000 90.000 90.000
34 Đường Lê Thị Hồng Gấm Đường 30/4 – Võ Thị Sáu 85.000 94.000 85.000 85.000
35 Võ Thị Sáu CMT8 – Lê Thị Hồng Gấm 85.000 94.000 85.000 85.000
36 Đỗ Huy Rừa 85.000 94.000 85.000 85.000
37 Võ Văn Kiệt 83.000 91.000 83.000 83.000 55.000 61.000 55.000 55.000
38 Phạm Văn Bạch 90.000 99.000 90.000 90.000
II Các đường nhựa chưa có tên
1 Xã Thái Trị, Thái Bình Trung
1.1 Đường liên ấp Thái Quang- Thái Vĩnh 45.000 50.000 45.000 45.000
1.2 Đường nhựa Thái Trị – Hưng Điền A 45.000 50.000 45.000 45.000
1.3 Đường Tuần tra biên giới 45.000 50.000 45.000 45.000
1.4 Đường bờ nam kênh Bảy Được 45.000 50.000 45.000 45.000
1.5 Đường bờ bắc kênh Nông trường 45.000 50.000 45.000 45.000
1.6 Đường bờ nam, bờ bắc kênh Thái kỳ 45.000 50.000 45.000 45.000
1.7 Đường bờ bắc kênh đậu Phộng 45.000 50.000 45.000 45.000
1.8 Đường nhựa Vĩnh Hưng – Thái Trị 45.000 50.000 45.000 45.000
1.9 Đường bờ nam, bờ bắc kênh Hưng Điền 45.000 50.000 45.000 45.000
1.10 Đường Gò Bà Sáu 45.000 50.000 45.000 45.000
2 Xã Tuyên Bình Tây
2.1 Đường bờ nam sông Vàm Cỏ Tây 55.000 61.000 55.000 55.000
2.2 Đường bờ bắc sông Vàm Cỏ Tây 55.000 61.000 55.000 55.000
2.3 Đường bờ nam kênh Cả Gừa 55.000 61.000 55.000 55.000
3 Xã Vĩnh Trị
Đường Gò Cát – Gò Gạch – Rọc Đô 45.000 50.000 45.000 45.000
III Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 83.000 91.000 83.000 83.000 45.000 50.000 45.000 45.000
E CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
1 Cụm dân cư Bình Châu A và Cụm dân cư Bình Châu B ĐT 831 85.000 94.000 85.000 85.000
Các đường còn lại 83.000 91.000 83.000 83.000
2 Cụm dân cư Vĩnh Bình ĐT 831C 83.000 91.000 83.000 83.000
Các đường còn lại 70.000 77.000 70.000 70.000
3 Cụm dân cư Vĩnh Thuận ĐT 831 83.000 91.000 83.000 83.000
Các đường còn lại 55.000 61.000 55.000 55.000
4 Cụm dân cư Gò Châu Mai ĐT Vĩnh Hưng – Khánh Hưng 85.000 94.000 85.000 85.000
Các đường còn lại 83.000 91.000 83.000 83.000
5 Cụm dân cư Cả Rưng (xã Tuyên Bình Tây) Đường Vĩnh Thuận – Tuyên Bình Tây 70.000 77.000 70.000 70.000
Các đường khác 55.000 61.000 55.000 55.000
6 Cụm và tuyến dân cư còn lại Đường tỉnh 70.000 77.000 70.000 70.000
Đường huyện 55.000 61.000 55.000 55.000
Các đường còn lại 45.000 50.000 45.000 45.000
7 Khu dân cư lô H
7.1 Đường Huỳnh Tấn Phát CMT8 – Tháp Mười 85.000 94.000 85.000 85.000
7.2 Đường Dương Văn Dương Long Khốt – Huỳnh Tấn Phát 85.000 94.000 85.000 85.000
7.3 Đường Nguyễn Thông Dương Văn Dương – Cao Thắng 85.000 94.000 85.000 85.000
7.4 Đường Cao Thắng CMT8 – Tháp Mười 85.000 94.000 85.000 85.000
8 Khu dân cư Bàu Sậy
8.1 Nguyễn Bình Đường 3/2 – Nguyễn Thị Hạnh 85.000 94.000 85.000 85.000
8.2 Trương Định Nhật Tảo – Nguyễn Thị Hạnh 85.000 94.000 85.000 85.000
8.3 Phạm Văn Bạch Nguyễn Văn Linh – Trần Quang Diệu 85.000 94.000 85.000 85.000
8.4 Trần Văn Trà Nguyễn Văn Linh – Trương Định 85.000 94.000 85.000 85.000
8.5 Lê Quốc Sản Nguyễn Bình – CMT8 83.000 91.000 83.000 83.000
8.6 Bùi Thị Xuân Trần Văn Trà – Phạm Văn Bạch 85.000 94.000 85.000 85.000
8.7 Phạm Ngọc Thuần Nguyễn Bình – CMT8 85.000 94.000 85.000 85.000
8.8 Hà Tây Giang Nguyễn Văn Linh – CMT8 85.000 94.000 85.000 85.000
8.9 Lê Văn Khuyên Nguyễn Bình – CMT8 85.000 94.000 85.000 85.000
8.10 Phan Văn Đạt Nguyễn Văn Linh – CMT8 85.000 94.000 85.000 85.000
8.11 Trần Quang Diệu Nguyễn Thị Hạnh – Nhật Tảo 85.000 94.000 85.000 85.000
9 Khu dân cư Rọc Bùi
9.1 Đốc Binh Kiều Tuyên Bình – Lê Văn Tưởng 85.000 94.000 85.000 85.000
9.2 Hồ Ngọc Dẫn Tuyên Bình – Tôn Đức Thắng 85.000 94.000 85.000 85.000
9.3 Võ Duy Dương Tuyên Bình – Tôn Đức Thắng 85.000 94.000 85.000 85.000
9.4 Phạm Hùng Đốc Binh Kiều – Võ Duy Dương 85.000 94.000 85.000 85.000
10 Khu dân cư Bến xe mở rộng
10.1 Lê Văn Tưởng ĐT 831 – Đốc Binh Kiều 85.000 94.000 85.000 85.000
10.2 Nguyễn Văn Kỉnh ĐT 831 – CMT8 85.000 94.000 85.000 85.000
10.3 Nguyễn Chí Thanh ĐT 831 – CMT8 85.000 94.000 85.000 85.000
11 Khu tái định cư Trường dạy nghề
1.1 Đường Đốc Binh Kiều Lê Văn Tưởng – Nguyễn Chí Thanh 85.000 94.000 85.000 85.000
12.2 Đường Nguyễn Chí Thanh Cách Mạng Tháng Tám – Đốc Binh Kiều 85.000 94.000 85.000 85.000
12 Khu tái định cư B7, B11
12.1 Đường Võ Văn Quới Nguyễn Thị Hạnh – Nhật Tảo 85.000 94.000 85.000 85.000
12.2 Đường Phạm Văn Bạch Trần Quang Diệu – Võ Văn Quới 85.000 94.000 85.000 85.000
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
1 Kênh 28, kênh Măng Đa – Cả Môn 70.000 77.000 70.000 70.000 45.000 50.000 45.000 45.000
2 Sông Vàm Cỏ Tây, sông Lò Gạch, sông Cái Cỏ, sông Long Khốt, kênh Hưng Điền, kênh Tân Thành – Lò Gạch, kênh 61 45.000 50.000 45.000 45.000
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
1 Thị trấn 36.000 40.000 36.000 36.000
2 Tất cả các xã 35.000 37.000 35.000 35.000

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Tân Hưng - Long An

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

  1. HUYỆN TÂN HƯNG
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đồng/m²)
THỊ TRẤN
CHN CLN NTS RSX CHN CLN NTS RSX
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A QUỐC LỘ (QL)
B ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)
1 Đường tỉnh 831 130.000 143.000 130.000 130.000
1.1 Xã Vĩnh Thạnh (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư) Cầu Cái Môn – Ranh Thị trấn (xã VT) 83.000 91.000 83.000 83.000
1.2 Xã Vĩnh Châu B Ranh Thị trấn (xã VCB) – Cầu Tân Phước 110.000 121.000 110.000 110.000
2 Đường tỉnh 819 (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư) Ranh Thị xã Kiến Tường – Thị trấn 83.000 91.000 83.000 83.000
Thị trấn – Đường tỉnh 820 75.000 83.000 75.000 75.000
3 Đường tỉnh 820 Ranh huyện Vĩnh Hưng – Tân Hưng (Ranh Đồng Tháp) 75.000 83.000 75.000 75.000
4 Đường tỉnh 831D (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư) ĐT 831 (Tân Hưng) – ĐT 820 75.000 83.000 75.000 75.000
5 Đường tỉnh 831E ĐT 837B – Xã Vĩnh Lợi (Tân Hưng) 75.000 83.000 75.000 75.000
6 Đường tỉnh 837B (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư) Ranh huyện Tân Thạnh – ĐT 831 (Tân Hưng) 75.000 83.000 75.000 75.000
Đoạn từ ĐT 831 – gần cầu Cả Môn (đường nhựa) 83.000 91.000 83.000 83.000
Đoạn từ gần cầu Cả Môn – ranh huyện Tân Thạnh (đường sỏi đỏ) 75.000 83.000 75.000 75.000
C ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) 83.000 91.000 83.000 83.000 69.000 76.000 69.000 69.000
D CÁC ĐƯỜNG KHÁC
I Các đường có tên
1 Đường 3/2 (Đường số 1) ĐT 831 – Đường Lê Lai 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường Lê Lai – Đường Phan Chu Trinh 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường Gò Gòn – Đường Hai Bà Trưng 130.000 143.000 130.000 130.000
2 Đường Phan Chu Trinh (Đường số 2) Đường 3/2 – Đường 24/3 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường 24/3 – Đường Hoàng Hoa Thám 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường Trần Hưng Đạo – Đường 30/4 130.000 143.000 130.000 130.000
3 Đường Trần Hưng Đạo (Đường số 2) Đường Hoàng Hoa Thám – Đường 30/4 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường 30/4 – Đường Lê Quý Đôn 130.000 143.000 130.000 130.000
4 Đường 30/4 (Đường số 3) Đường Lê Quý Đôn – Đường Trần Hưng Đạo 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường Trần Hưng Đạo – Đường 3/2 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường 3/2 – Đường Lý Thường Kiệt 130.000 143.000 130.000 130.000
Cầu huyện Đội – Cầu 79 (đi Hưng Thạnh) 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường tỉnh 819 – Đường Lê Quý Đôn 130.000 143.000 130.000 130.000
5 Cụm dân cư Khu C thị trấn Đường Bạch Đằng – Đường Quang Trung (trừ các lô đất cặp đường 30/4) 110.000 121.000 110.000 110.000
6 Đường Phan Đình Phùng(Đường số 4) Đường 3/2 – Đường Trần Hưng Đạo 130.000 143.000 130.000 130.000
7 Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 5) Đường 3/2 – Đường Trần Hưng Đạo 130.000 143.000 130.000 130.000
8 Đường Hoàng Hoa Thám (Đường số 6) Đường 3/2 – Đường Phan Chu Trinh 130.000 143.000 130.000 130.000
9 Đường Nguyễn Văn Trỗi (Đường số 7) Đường 3/2 – Đường Phan Chu Trinh 130.000 143.000 130.000 130.000
10 Đường 24/3 (Đường số 8) Đường Lý Thường Kiệt – Đường 3/2 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường 3/2 – Đường Phan Chu Trinh 130.000 143.000 130.000 130.000
11 Đường Tháp Mười (Đường số 11) Đường 3/2 – Đường Huỳnh Văn Đảnh 130.000 143.000 130.000 130.000
12 Đường Huỳnh Văn Đảnh (Đường số 12) Đường 24/3 – Đường Phan Chu Trinh 130.000 143.000 130.000 130.000
13 Đường Phùng Hưng (Đường số 19) Đường 30/4 – Đường 24/3 130.000 143.000 130.000 130.000
14 Đường Nguyễn Đình Chiểu (Đường số 20) Đường 30/4 – Đường 24/3 130.000 143.000 130.000 130.000
15 Đường Lý Thường Kiệt (Đường số 21) Đường 3/2 – Đường 24/3 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường 24/3 – Đường 30/4 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường 30/4 – Đường Phạm Ngọc Thạch 130.000 143.000 130.000 130.000
16 Đường Lê Quý Đôn Đường 3/2 – Đường Lê Thị Hồng Gấm 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường Lê Thị Hồng Gấm – Phạm Ngọc Thạch 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường Phạm Ngọc Thạch – Đường 30/4 130.000 143.000 130.000 130.000
17 Đường Võ Thị Sáu Đường 3/2 – Đường Lê Quý Đôn 130.000 143.000 130.000 130.000
18 Đường Lê Thị Hồng Gấm Đường 3/2 – Đường Lê Quý Đôn 130.000 143.000 130.000 130.000
19 Đường Hồng Sến Đường Võ Thị Sáu – Đường Lê Thị Hồng Gấm 130.000 143.000 130.000 130.000
20 Đường Đốc Binh Kiều Đường Võ Thị Sáu – Đường Lê Thị Hồng Gấm 130.000 143.000 130.000 130.000
21 Đường Phan Đình Giót Đường Phạm Ngọc Thạch – Đường Lê Lai 130.000 143.000 130.000 130.000
22 Đường Tôn Đức Thắng Đường Gò Gòn – Đường Hai Bà Trưng 130.000 143.000 130.000 130.000
23 Đường Gò Gòn Đường 3/2 – Đường Nguyễn Trãi 130.000 143.000 130.000 130.000
24 Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường 3/2 – Đường Nguyễn Trãi 130.000 143.000 130.000 130.000
25 Đường CM tháng 8 Đường Tôn Đức Thắng – Đường Nguyễn Trãi 130.000 143.000 130.000 130.000
26 Đường Lê Lợi Đường Tôn Đức Thắng – Đường Nguyễn Trãi 130.000 143.000 130.000 130.000
27 Đường Võ Văn Tần Đường 3/2 – Đường Nguyễn Trãi 130.000 143.000 130.000 130.000
28 Đường Nguyễn Thiện Thuật Đường 3/2 – Đường Nguyễn Trãi 130.000 143.000 130.000 130.000
29 Đường Hai Bà Trưng Đường Tôn Đức Thắng – Đường Nguyễn Trãi 130.000 143.000 130.000 130.000
30 Đường Nguyễn Trãi Đường Gò Gòn – Đường Hai Bà Trưng 130.000 143.000 130.000 130.000
31 Đường Hoàng Văn Thụ Đường Nguyễn Thị Minh Khai – Đường Lê Lợi 130.000 143.000 130.000 130.000
32 Đường Trần Quốc Toản Đường CM tháng 8 – Đường Lê Lợi 130.000 143.000 130.000 130.000
33 Đường Phạm Ngọc Thạch Đường Lý Thường Kiệt – Đường 3/2 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường 3/2 – Đê bao (đường 79) 130.000 143.000 130.000 130.000
34 Đường Trương Định Đường 30/4 – Đường Phạm Ngọc Thạch 130.000 143.000 130.000 130.000
35 Đường Nguyễn Văn Tiếp Đường Trần Hưng Đạo – Đường Nguyễn Thái Bình 130.000 143.000 130.000 130.000
36 Đường Thủ Khoa Huân Đường Trần Hưng Đạo – Đường Lý Thường Kiệt 130.000 143.000 130.000 130.000
37 Đường Lê Lai Đường Trần Hưng Đạo – Đường Lý Thường Kiệt 130.000 143.000 130.000 130.000
38 Đường Bạch Đằng Đường 30/4 – Huyện Đội 130.000 143.000 130.000 130.000
39 Đường Nguyễn Du Đường Lãnh Binh Tiến – Đường Trần Văn Ơn 130.000 143.000 130.000 130.000
40 Đường Quang Trung Đường Lãnh Binh Tiến – Đường 30/4 130.000 143.000 130.000 130.000
41 Đường Phan Bội Châu Đường 30/4 – Đường Quang Trung 130.000 143.000 130.000 130.000
42 Đường Thiên Hộ Dương Đường Huyện Thanh Quan – Đường Huỳnh Nho 130.000 143.000 130.000 130.000
43 Đường Lương Chánh Tồn Đường Ngô Sĩ Liên – Đường Dương Văn Dương 130.000 143.000 130.000 130.000
44 Đường Trần Văn Ơn Đường Bạch Đằng – Đường Quang Trung 130.000 143.000 130.000 130.000
45 Đường Huyện Thanh Quan Đường Nguyễn Du – Đường Phan Bội Châu 130.000 143.000 130.000 130.000
46 Đường Huỳnh Nho Đường Nguyễn Du – Đường Quang Trung 130.000 143.000 130.000 130.000
47 Đường Trần Văn Trà Đường Bạch Đằng – Đường 30/4 130.000 143.000 130.000 130.000
48 Đường Ngô Sĩ Liên Đường Nguyễn Du – Đường Quang Trung 130.000 143.000 130.000 130.000
49 Đường Dương Văn Dương Đường Nguyễn Du – Đường Phan Bội Châu 130.000 143.000 130.000 130.000
50 Đường Tô Vĩnh Diện Đường Nguyễn Du – Đường Quang Trung 130.000 143.000 130.000 130.000
51 Đường Lãnh Binh Tiến Đường Bạch Đằng – Đường Phan Bội Châu 130.000 143.000 130.000 130.000
52 Đường D 18 Đường Phan Bội Châu – Đường Quang Trung 130.000 143.000 130.000 130.000
53 Khu DC Gò Thuyền giai đoạn II Các đường bên trong 130.000 143.000 130.000 130.000
54 Đường Nguyễn Thái Bình Đường Nguyễn Trung Trực-Đường 30/4 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường 30/4-Đường Thủ Khoa Huân 130.000 143.000 130.000 130.000
55 Đường Láng Sen Đường 24/3-Đường Hoàng Hoa Thám 130.000 143.000 130.000 130.000
56 Đường Nguyễn Thông 130.000 143.000 130.000 130.000
57 Đường Bùi Thị Xuân 110.000 121.000 110.000 110.000
58 Đường Nguyễn Thị Hạnh 110.000 121.000 110.000 110.000
II Các đường chưa có tên
III Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa 53.000 58.000 53.000 53.000 45.000 50.000 45.000 45.000
E CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
1 Thị trấn Tân Hưng
1.1 Tuyến dân cư khu A (cặp kênh 79) Đường cặp kênh 79 110.000 121.000 110.000 110.000
Các đường còn lại phía trong 110.000 121.000 110.000 110.000
1.2 Tuyến dân cư cặp ĐT 831 130.000 143.000 130.000 130.000
1.3 Khu kinh doanh có điều kiện Đường số 5 130.000 143.000 130.000 130.000
Các đường còn lại 130.000 143.000 130.000 130.000
2 Xã Hưng Điền B
2.1 Cụm dân cư Đường tỉnh 819 Tân Hưng – Hưng Điền 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường Tân Thành – Lò Gạch 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường hai dãy phố chợ đối diện chợ 130.000 143.000 130.000 130.000
Các đường còn lại 83.000 91.000 83.000 83.000
2.2 Tuyến dân cư Gò Pháo 49.000 54.000 49.000 49.000
2.3 Tuyến dân cư cặp kênh Tân Thành – Lò Gạch 49.000 54.000 49.000 49.000
3 Xã Hưng Điền
3.1 Cụm dân cư Đường 79 75.000 83.000 75.000 75.000
Các đường còn lại 49.000 54.000 49.000 49.000
3.2 Cụm dân cư chợ xã Hưng Điền Hai bên chợ 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường 79 130.000 143.000 130.000 130.000
Các đường còn lại 110.000 121.000 110.000 110.000
3.3 Tuyến dân cư đầu kênh 79 49.000 54.000 49.000 49.000
3.4 Tuyến dân cư kênh Lê Văn Khương 49.000 54.000 49.000 49.000
3.5 Tuyến dân cư Công Binh 49.000 54.000 49.000 49.000
3.6 Tuyến dân cư cặp kênh Tân Thành – Lò Gạch 69.000 76.000 69.000 69.000
4 Xã Vĩnh Thạnh
4.1 Cụm dân cư Cặp đường tỉnh 831 110.000 121.000 110.000 110.000
Đường hai dãy phố chợ đối diện chợ 110.000 121.000 110.000 110.000
Các đường còn lại 75.000 83.000 75.000 75.000
4.2 Tuyến dân cư cặp đường kênh 79 Thị trấn – Lâm Trường 49.000 54.000 49.000 49.000
4.3 Tuyến dân cư cặp đường tỉnh 831 110.000 121.000 110.000 110.000
5 Xã Vĩnh Đại
5.1 Cụm dân cư Đường kênh 79 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường hai dãy phố chợ đối diện chợ 130.000 143.000 130.000 130.000
Đường kênh Ngang 110.000 121.000 110.000 110.000
Đường còn lại 49.000 54.000 49.000 49.000
5.2 Tuyến dân cư cặp đường kênh 79 75.000 83.000 75.000 75.000
6 Xã Vĩnh Lợi
6.1 Cụm dân cư Đường hai dãy phố đối diện chợ 130.000 143.000 130.000 130.000
Các đường còn lại 83.000 91.000 83.000 83.000
6.2 Tuyến DC cặp đường kênh 79 49.000 54.000 49.000 49.000
7 Xã Vĩnh Châu A
7.1 Tuyến DC cặp ĐT 837 B 69.000 76.000 69.000 69.000
7.2 Cụm dân cư xã 49.000 54.000 49.000 49.000
8 Xã Vĩnh Châu B
8.1 Tuyến DC cặp ĐT 837 B 69.000 76.000 69.000 69.000
8.2 Tuyến dân cư kênh Gò Thuyền 49.000 54.000 49.000 49.000
8.3 Cụm dân cư xã 49.000 54.000 49.000 49.000
9 Xã Thạnh Hưng
9.1 Tuyến dân cư kênh Sông Trăng 49.000 54.000 49.000 49.000
9.2 Tuyến dân cư kênh Cái Bát cũ 49.000 54.000 49.000 49.000
9.3 Cụm dân cư 49.000 54.000 49.000 49.000
10 Xã Hưng Hà
10.1 Tuyến dân cư cặp Kênh KT7 (Tân Thành – Lò Gạch) 75.000 83.000 75.000 75.000
10.2 Tuyến dân cư kênh Sông Trăng 49.000 54.000 49.000 49.000
10.3 Cụm dân cư 49.000 54.000 49.000 49.000
11 Xã Hưng Thạnh
11.1 Tuyến dân cư kênh T35 49.000 54.000 49.000 49.000
11.2 Tuyến dân cư kênh Kobe 49.000 54.000 49.000 49.000
11.3 Cụm dân cư 49.000 54.000 49.000 49.000
12 Xã Vĩnh Bửu 49.000 54.000 49.000 49.000
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG KÊNH
1 Ven sông Vàm Cỏ Tây, Kênh Phước Xuyên 45.000 50.000 45.000 45.000
2 Ven các Kênh sông Trăng, kênh Hồng Ngự, kênh 79, kênh Tân Thành – Lò Gạch 53.000 58.000 53.000 53.000 45.000 50.000 45.000 45.000
3 Ven kênh Cái Bát cũ, kênh Đìa Việt, kênh Gò Thuyền, kênh Cả Môn, kênh Cả Sách, kênh 1/5, kênh Ngang, kênh Bảy Thước, kênh Dương Văn Dương 53.000 58.000 53.000 53.000 39.000 43.000 39.000 39.000
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II 38.000 42.000 38.000 38.000 35.000 39.000 35.000 35.000

Bảng giá đất nông nghiệp Long An 2022 - các quận/huyện/thị xã

Giá đất nông nghiệp theo bảng giá đất Long An

Dựa theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Long An, bảng giá đất nông nghiệp của Long An được áp dụng với 03 loại hình sau:

  • Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây lâu năm
  • Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
  • Giá đất nuôi trồng thuỷ sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.

Trong đó, đất nông nghiệp thì sẽ khác nhau giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc. Giá đất được chia theo khu vực đất thuộc vị trí đồng bằng, trung du hay miền núi, từ đó sẽ có áp dụng mức giá quy định khác nhau. Do đó, cần phải phân loại xã để áp dụng đúng giá đất.

Phân loại xã của Long An

QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh, như sau:

  1. Sửa đổi, bổ sung Mục I Phần A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT, như sau:
  2. a) Sửa đổi Bảng tiêu thức xác định vị trí:
TT Tiêu thức xác định vị trí Hệ số giá các vị trí so với vị trí 1 (%)
Quốc lộ, tuyến tránh Quốc lộ, đường tỉnh Đường giao thông còn lại
Vị trí 1 Thửa đất trong phạm vi 50m đầu tiếp giáp đường hoặc không tiếp giáp đường nhưng cùng chủ sử dụng với thửa tiếp giáp đường thì được áp dụng theo giá đất tại phần I, II của Phụ lục I, II và phần I của Phụ lục III 100 100
Vị trí 2 Thửa đất trong phạm vi 50m đầu không tiếp giáp đường và không cùng chủ sử dụng với thửa tiếp giáp đường 70 70
Vị trí 3 Thửa đất trong phạm vi từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100 40 Mức giá tối thiểu
Vị trí 4 Thửa đất trong phạm vi từ sau mét thứ 100 đến mét thứ 200 10
Vị trí 5 – Các thửa đất còn lại trong địa giới hành chính huyện, thị xã, thành phố không thuộc các quy định trên thì được áp dụng giá đất tại phần III của Phụ lục I, II và tại phần II của Phụ lục III.

– Khi tính toán thực tế nếu thấy các vị trí 2, 3, 4 có giá thấp hơn vị trí 5 thì vị trí đó được áp dụng mức giá tối thiểu

Mức giá tối thiểu
  1. b) Bổ sung đoạn thứ hai, với nội dung như sau:

Trường hợp thửa đất không có vị trí tiếp giáp đường giao thông như quy định tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 nêu trên hoặc thuộc nhóm đất tại phần III Phụ lục I, II (vị trí 5) và tại phần II Phụ lục III (vị trí 5) thì áp dụng cách tính có lợi nhất cho người sử dụng đất.

  1. c) Sửa đổi đoạn thứ ba khoản 1, như sau:

– Trường hợp thửa đất nông nghiệp có vị trí tiếp giáp nhiều đường giao thông nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 50 mét đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 50 mét trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.

Quy định cụ thể tại Phụ lục I, riêng đối với các loại đất nông nghiệp còn lại áp dụng theo giá đất trồng cây hàng năm cùng vị trí.

  1. d) Sửa đổi đoạn thứ hai khoản 2, như sau:

– Trường hợp thửa đất có vị trí tiếp giáp nhiều đường giao thông nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 50 mét đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 50 mét trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.

  1. Tại Phần B, sửa đổi, bổ sung, thay thế PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(đính kèm Phụ lục I, II)

  1. Thay thế PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP tại phần B Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh.

(đính kèm Phụ lục III)

  1. QUY ĐỊNH CHUNG
  2. Nguyên tắc xác định giá đất:
TT Tiêu thức xác định vị trí Hệ số giá các vị trí so với vị trí 1 (%)
Vị trí 1 Thửa đất có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ hoặc thửa đất không có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ nhưng cùng chủ sử dụng với thửa đất có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ. Trong phạm vi 100 mét đầu ven đường giao thông thủy bộ, thì được áp dụng theo giá đất tại phần I, II của Phụ lục I và II. 100
Vị trí 2 Thửa đất không có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ và không cùng chủ sử dụng với thửa đất có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ. Trong phạm vi 100 mét đầu ven đường giao thông thủy, bộ. 80
Vị trí 3 Thửa đất trong phạm vi từ sau mét thứ 100 đến mét thứ 200 đối với Quốc lộ và Đường tỉnh. 50
Vị trí 4 – Các thửa đất còn lại trong địa giới hành chính huyện, thị xã, thành phố không thuộc các quy định trên thì được áp dụng giá đất tại phần III của Phụ lục I và II. – Khi tính toán thực tế nếu thấy các vị trí 2, 3 có giá thấp hơn vị trí 4 thì vị trí đó được áp dụng mức giá tối thiểu. Mức giá tối thiểu
Riêng đối với đất khu, cụm công nghiệp xác định giá trọn thửa, không áp dụng theo tiêu thức xác định vị trí này

Giá đất trong Bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

Giá đất được xác định dựa vào các nhóm đất được Nhà nước quy định, chia theo 3 nhóm:

  1. Đối với nhóm đất nông nghiệp:

– Giá đất sản xuất nông nghiệp được xác định dựa vào điều kiện thuận lợi về thổ nhưỡng, khí hậu và giao thông theo từng địa bàn huyện, thành phố và theo từng loại đất.

– Hệ thống chỉ tiêu mã (ký hiệu) các loại đất ghi trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (theo Luật Đất đai năm 2013) để áp dụng đơn giá đất tại phần III, phụ lục I của quyết định này được áp dụng theo Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Trường hợp thửa đất nông nghiệp có nhiều vị trí tính nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 100 mét đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 100 trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.

Quy định cụ thể tại Phụ lục I, riêng đối với các loại đất nông nghiệp còn lại áp dụng theo giá đất trồng cây hàng năm cùng vị trí.

  1. Đối với đất phi nông nghiệp

– Giá đất phi nông nghiệp được xác định cụ thể từng địa bàn từng huyện, thị xã, thành phố dựa vào điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt theo kết cấu hạ tầng, sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ và theo từng loại đất.

– Trường hợp thửa đất có nhiều vị trí tính nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 100m đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 100 trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.

– Trường hợp thửa đất tại các giao điểm thuộc đoạn, đường giao thông thủy, bộ nào thì tính theo giá đất của đoạn, đường giao thông thủy bộ đó, trường hợp tại giao điểm chưa rõ vị trí để áp dụng giá đất thì được xác định theo tim đường hoặc tâm điểm của vị trí định giá (không tính giá trung bình cộng).

2.1. Đối với đất ở

Quy định cụ thể tại Phụ lục II

2.2. Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp:

Thửa đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp áp dụng cách tính cụ thể như sau: Các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê, khi tính giá trị chênh lệch tiền thuê đất phải nộp, được xác định theo từng phạm vi tính và không được cấn trừ tiền thuê đất của phạm vi này sang tiền thuê đất của phạm vi tính khác.

2.2.1. Đất thương mại, dịch vụ: Giá đất được xác định bằng 80% giá đất ở.

2.2.2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: Giá đất được xác định bằng 70% giá đất ở. Riêng giá đất khu, cụm công nghiệp áp dụng theo Phụ lục III.

2.3. Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa: Giá đất được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng vị trí hoặc loại đất nông nghiệp tại khu vực lân cận, trường hợp liền kề nhiều loại đất thì tính theo giá đất nông nghiệp cao nhất. Riêng trường hợp sử dụng vào mục đích kinh doanh được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.

2.4. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng các công trình sự nghiệp của Nhà nước: Giá đất được xác định bằng giá đất ở.

2.5. Giá đất giao thông, đất thủy lợi, đất có di tích lịch sử – văn hóa, đất danh lam thắng cảnh, đất sinh hoạt cộng đồng, đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất công trình năng lượng, đất công trình bưu chính, viễn thông, đất chợ, đất bãi thải xử lý chất thải có mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.

2.6. Giá đất cơ sở tôn giáo, giá đất cơ sở tín ngưỡng áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.

2.7. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng mức giá đất nuôi trồng thủy sản tại khu vực lân cận. Nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì xác định riêng diện tích đất phi nông nghiệp và diện tích nuôi trồng khai thác thủy sản để áp dụng giá đất cho từng loại theo nguyên tắc quy định như trên.

2.8. Giá đất quốc phòng, giá đất an ninh áp dụng theo giá đất ở tại khu vực lân cận.

2.9. Đất phi nông nghiệp còn lại nhằm mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.

2.10. Đất phi nông nghiệp còn lại không nhằm mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.

  1. Đối với nhóm đất chưa sử dụng:

Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (đất bằng chưa sử dụng) thì căn cứ vào giá đất cao nhất của loại đất nông nghiệp liền kề để xác định.

Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để xác định mức giá đất.

  1. Nguyên tắc chung áp dụng giá đất:
  2. Giá đất phải được xác định theo đúng mục đích sử dụng đất ghi trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp theo qui định của pháp luật; quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
  3. Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với thửa đất có 2 cách tính giá thì giá đất để tính thuế thu nhập cá nhân, thu nhập doanh nghiệp và lệ phí trước bạ được xác định theo giá đất áp dụng cho người nhận quyền sử dụng đất.
  4. Trong trường hợp tính toán cụ thể mà đơn giá đất ở thấp hơn đơn giá đất nông nghiệp thì được tính bằng giá đất nông nghiệp; đồng thời Chi cục Thuế phải có trách nhiệm báo cáo UBND huyện, thị xã, thành phố biết để kiến nghị điều chỉnh lại cho phù hợp trong thời gian gần nhất.
  5. Để đảm bảo tính chính xác trong việc xác định giá của từng thửa đất, cơ quan chức năng có thẩm quyền đo đạc chịu trách nhiệm về việc thể hiện đúng trên bản đồ địa chính vị trí đất theo các đoạn, đường giao thông thủy bộ và diện tích đất theo từng phạm vi tính của thửa đất như quy định của bảng giá đất.
  6. Việc phân bổ tiền sử dụng đất đối với trường hợp công trình xây dựng nhiều tầng gắn liền với đất được Nhà nước giao đất cho nhiều đối tượng sử dụng được thực hiện như sau:

5.1. Đối với công trình xây dựng nhà cao tầng, nhà chung cư, nhà có mục đích sử dụng hỗn hợp (trừ trường hợp quy định tại điểm 5.2 khoản này) thì tiền sử dụng đất được phân bổ cho từng đối tượng sử dụng theo hệ số phân bổ nhân (x) với diện tích nhà của từng đối tượng sử dụng như sau:

  1. a) Hệ số phân bổ được xác định bằng tỷ lệ giữa diện tích đất xây dựng nhà và tổng diện tích nhà của các đối tượng sử dụng.
  2. b) Trường hợp nhà có tầng hầm thì 50% diện tích tầng hầm được cộng vào tổng diện tích nhà của các đối tượng sử dụng để tính hệ số phân bổ.

5.2. Đối với trường hợp bán nhà thuộc sở hữu nhà nước theo Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ và Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng thì thực hiện phân bổ tiền sử dụng đất cho các tầng như sau:

Nhà Hệ số các tầng
Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3 Tầng 4 Tầng 5 Tầng 6 trở lên
2 tầng 0,7 0,3        
3 tầng 0,7 0,2 0,1      
4 tầng 0,7 0,15 0,1 0,05    
5 tầng trở lên 0,7 0,15 0,08 0,05 0,02 0,0
  1. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc UBND huyện, thị xã, thành phố phản ảnh bằng văn bản gởi về Sở Tài nguyên và Môi trường để kiểm tra và phối hợp với các cơ quan có liên quan đề xuất hướng xử lý trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
  2. BẢNG GIÁ ĐẤT

Phụ lục I: BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP (Từ trang 6 đến trang 207). Cụ thể:

STT Huyện, thị xã, thành phố Trang STT Huyện, thị xã, thành phố Trang
1 Thành phố Tân An 6-30 9 Đức Huệ 139-149
2 Bến Lức 31-41 10 Thạnh Hóa 150-159
3 Đức Hòa 42-61 11 Tân Thạnh 160-176
4 Tân Trụ 62-71 12 Thị xã Kiến Tường 177-186
5 Châu Thành 72-78 13 Mộc Hóa 187-189
6 Thủ Thừa 79-92 14 Vĩnh Hưng 190-197
7 Cần Đước 93-110 15 Tân Hưng 198-207
8 Cần Giuộc 111-138

Phụ lục II: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(Từ trang 208 đến trang 332). Cụ thể:

STT Huyện, thị xã, thành phố Trang STT Huyện, thị xã, thành phố Trang
1 Thành phố Tân An 208-226 9 Đức Huệ 293-298
2 Bến Lức 227-233 10 Thạnh Hóa 299-304
3 Đức Hòa 234-245 11 Tân Thạnh 305-314
4 Tân Trụ 246-254 12 Thị xã Kiến Tường 315-319
5 Châu Thành 255-259 13 Mộc Hóa 320-321
6 Thủ Thừa 260-267 14 Vĩnh Hưng 322-326
7 Cần Đước 268-276 15 Tân Hưng 327-332
8 Cần Giuộc 277-292

Phụ lục III: BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP (Từ trang 333 đến trang 335).

Mời các bạn xem chi tiết bảng giá đất thổ cư của Long An tại đây.

Kết luận về bảng giá đất nông nghiệp Long An

Bảng giá đất nông nghiệp của Long An được căn cứ theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Long An và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Long An tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất nông nghiệp Long An

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.