Bảng giá đất nông nghiệp Lai Châu mới nhất năm 2024

Bảng giá đất nông nghiệp Lai Châu mới nhất năm 2024

Bảng giá đất nông nghiệp Lai Châu năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đất nông nghiệp Lai Châu dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất nông nghiệp trên địa bàn Lai Châu như chuyển đổi mục đích sử dụng đất, xử phạt hành chính trong lĩnh vực đất đai, tham khảo bồi thường... Căn cứ Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn Lai Châu. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất nông nghiệp Tỉnh Lai Châu 2022 thì hãy xem trong bài viết này. Ngoài ra: vì nội dung về bảng giá đất Lai Châu quá dài nên chúng tôi có chia thành bảng giá đất theo cấp huyện (quận/thị xã/tp) của Lai Châu tại phần "Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Lai Châu 2022" trong bài viết này.

Ngoài ra, bạn cũng có thể xem thêm bảng giá các loại đất khác như giá đất ở của Lai Châu với đầy đủ chi tiết các cấp từ quận, huyện, thị xã cho tới xã, phường, thị trấn.

Thông tin về Lai Châu

Lai Châu là một Tỉnh thuộc vùng Tây Bắc, với diện tích là 9.069,5km² và dân số là 460.196 người. Tỉnh Lai Châu có biển số xe là 25 và mã vùng điện thoại của Lai Châu là 0213. Trung tâm hành chính của Lai Châu đặt tại Lai Châu. Tổng số đơn vị cấp quận huyện, thị xã của Lai Châu là 8. Vì nội dung bảng giá đất Lai Châu rất dài, nên quý vị có thể tải file PDF quy định chi tiết về giá đất Lai Châu theo các quyết định giá đất Lai Châu tại đường link dưới đây, đương nhiên đã bao gồm cả giá đất nông nghiệp và phi nông nghiệp Lai Châu:

tải bảng giá đất nông nghiệp Lai Châu

bảng giá đất Lai Châu

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.

Giá đất nông nghiệp tỉnh Lai Châu

  1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ
  2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 1 VỤ
  3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
  4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
  5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
  6. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
  7. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ

  ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đơn vị hành chính Giá đất
VT1 VT2 VT3
I.1 THÀNH PHỐ LAI CHÂU
1.1 Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng 39 35 33
I.2 HUYỆN THAN UYÊN
2.1 Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà 40 36 35
2.2 Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 38 35 33
I.3 HUYỆN TÂN UYÊN
3.1 Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa 39 35 33
3.2 Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần 37 34 32
3.3 Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít 34 32 29
I.4 HUYỆN TAM ĐƯỜNG
4.1 Thị trấn Tam Đường; các xã Bình Lư, Sùng Phài 39 35 33
4.2 Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu 37 34 32
4.3 Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng 34 32 29
4.4 Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm 32 29 27
I.5 HUYỆN SÌN HỒ
5.1 Thị trấn Sìn Hồ 37 34 29
5.2 Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm 35 33 28
5.3 Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa 33 29 27
5.4 Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp 29 27 25
I.6 HUYỆN PHONG THỔ
6.1 Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào 39 35 33
6.2 Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho 37 34 32
6.3 Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San. 34 32 29
I.7 HUYỆN NẬM NHÙN
7.1 Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 37 34 29
7.2 Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban 35 33 28
7.3 Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì 33 29 27
I.8 HUYỆN MƯỜNG TÈ
8.1 Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa 37 34 29
8.2 Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao 35 33 28
8.3 Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ 33 29 27

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 1 VỤ

  ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đơn vị hành chính Giá đất
VT1 VT2 VT3
II.1 THÀNH PHỐ LAI CHÂU
1.1 Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng 37 33 28
II.2 HUYỆN THAN UYÊN
2.1 Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà 37 33 28
2.2 Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 35 31 26
II.3 HUYỆN TÂN UYÊN
3.1 Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa 37 33 28
3.2 Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần 35 31 26
3.3 Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít 31 29 24
II.4 HUYỆN TAM ĐƯỜNG
4.1 Thị trấn Tam Đường; các xã Bình Lư, Sùng Phài 37 33 28
4.2 Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu 35 31 26
4.3 Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng 31 29 24
4.4 Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm 29 27 22
II.5 HUYỆN SÌN HỒ
5.1 Thị trấn Sìn Hồ 35 31 26
5.2 Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm 31 29 24
5.3 Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa 29 27 22
5.4 Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp 27 22 20
II.6 HUYỆN PHONG THỔ
6.1 Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào 37 33 28
6.2 Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho 35 31 26
6.3 Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San. 31 29 24
II.7 HUYỆN NẬM NHÙN
7.1 Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 35 31 26
7.2 Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban 31 29 24
7.3 Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì 29 27 22
II.8 HUYỆN MƯỜNG TÈ
8.1 Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa 35 31 26
8.2 Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao 31 29 24
8.3 Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ 29 27 22

III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

  ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đơn vị hành chính Giá đất
VT1 VT2 VT3
III.1 THÀNH PHỐ LAI CHÂU
1.1 Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng 35 30 24
III.2 HUYỆN THAN UYÊN
2.1 Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà 36 32 27
2.2 Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 33 29 25
III.3 HUYỆN TÂN UYÊN
3.1 Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa 35 30 27
3.2 Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần 33 29 25
3.3 Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít 29 25 23
III.4 HUYỆN TAM ĐƯỜNG
4.1 Thị trấn Tam Đường; các xã Bình Lư, Sùng Phài 35 30 27
4.2 Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu 33 29 25
4.3 Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng 30 28 23
4.4 Các xã: Khun Há, Tả Lèng, , Nà Tăm 28 26 21
III.5 HUYỆN SÌN HỒ
5.1 Thị trấn Sìn Hồ 33 30 24
5.2 Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm 31 27 23
5.3 Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá 28 25 20
5.4 Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp 26 23 19
III.6 HUYỆN PHONG THỔ
6.1 Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào 35 30 27
6.2 Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho 33 29 25
6.3 Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San 29 25 23
III.7 HUYỆN NẬM NHÙN
7.1 Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 33 30 24
7.2 Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban 31 27 23
7.3 Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì 28 25 20
III.8 HUYỆN MƯỜNG TÈ
8.1 Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa 33 30 24
8.2 Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao 31 27 23
8.3 Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ 28 25 20

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

  ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đơn vị hành chính Giá đất
VT1 VT2 VT3
IV.1 THÀNH PHỐ LAI CHÂU
1.1 Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng 37 33 28
IV.2 HUYỆN THAN UYÊN
2.1 Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà 37 33 28
2.2 Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 35 31 26
IV.3 HUYỆN TÂN UYÊN
3.1 Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa 37 33 28
3.2 Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần 35 31 26
3.3 Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít 31 29 24
IV.4 HUYỆN TAM ĐƯỜNG
4.1 Thị trấn Tam Đường; các xã: Bình Lư, Sùng Phài 37 33 28
4.2 Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu 35 31 26
4.3 Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng 31 29 24
4.4 Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm 29 27 22
IV.5 HUYỆN SÌN HỒ
5.1 Thị trấn Sìn Hồ 35 31 26
5.2 Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm 31 29 24
5.3 Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá 29 27 22
5.4 Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp 27 22 20
IV.6 HUYỆN PHONG THỔ
6.1 Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào 37 33 28
6.2 Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho 35 31 26
6.3 Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San 31 29 24
IV.7 HUYỆN NẬM NHÙN
7.1 Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 35 31 26
7.2 Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban 31 29 24
7.3 Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì 29 27 22
IV.8 HUYỆN MƯỜNG TÈ
8.1 Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa 35 31 26
8.2 Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao 31 29 24
8.3 Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ 29 27 22

V. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

  ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đơn vị hành chính Giá đất
VT1 VT2 VT3
V.1 THÀNH PHỐ LAI CHÂU
1.1 Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng 37 33 28
V.2 HUYỆN THAN UYÊN
2.1 Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà 37 33 28
2.2 Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 35 31 26
V.3 HUYỆN TÂN UYÊN
3.1 Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa 37 33 28
3.2 Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần 35 31 26
3.3 Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít 31 29 24
V.4 HUYỆN TAM ĐƯỜNG
4.1 Thị trấn Tam Đường; các xã: Bình Lư, Sùng Phài 37 33 28
4.2 Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu 35 31 26
4.3 Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng 31 29 24
4.4 Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm 29 27 22
V.5 HUYỆN SÌN HỒ
5.1 Thị trấn Sìn Hồ 35 31 26
5.2 Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm 31 29 24
5.3 Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá 29 27 22
5.4 Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp 27 22 20
V.6 HUYỆN PHONG THỔ
6.1 Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào 37 33 28
6.2 Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho 35 31 26
6.3 Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San 31 29 24
V.7 HUYỆN NẬM NHÙN
7.1 Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 35 31 26
7.2 Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban 31 29 24
7.3 Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì 29 27 22
V.8 HUYỆN MƯỜNG TÈ
8.1 Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa 35 31 26
8.2 Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao 31 29 24
8.3 Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ 29 27 22

VI. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY

  ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đơn vị hành chính Giá đất
VT1 VT2 VT3
VI.1 THÀNH PHỐ LAI CHÂU
1.1 Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng 30 27 22
VI.2 HUYỆN THAN UYÊN
2.1 Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà 33 29 25
2.2 Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 30 27 22
VI.3 HUYỆN TÂN UYÊN
3.1 Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa 30 27 22
3.2 Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần 28 25 20
3.3 Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít 25 23 18
VI.4 HUYỆN TAM ĐƯỜNG
4.1 Thị trấn Tam Đường; các xã: Bình Lư, Sùng Phài 30 27 22
4.2 Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu 28 25 20
4.3 Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng 25 23 18
4.4 Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm 23 21 16
VI.5 HUYỆN SÌN HỒ
5.1 Thị trấn Sìn Hồ 28 25 20
5.2 Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm 25 22 18
5.3 Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá 22 20 16
5.4 Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp 20 18 14
VI.6 HUYỆN PHONG THỔ
6.1 Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào 30 27 22
6.2 Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho 28 25 20
6.3 Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San. 25 23 18
VI.7 HUYỆN NẬM NHÙN
7.1 Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi 28 25 20
7.2 Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban 25 22 18
7.3 Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì 22 20 16
VI.8 HUYỆN MƯỜNG TÈ
8.1 Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa 28 25 20
8.2 Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao 25 22 18
8.3 Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ 22 20 16

VII. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

  ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đơn vị hành chính Giá đất
VII.1 THÀNH PHỐ LAI CHÂU
1.1 Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng 7
VII.2 HUYỆN THAN UYÊN
2.1 Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà, Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 7
VII.3 HUYỆN TÂN UYÊN
3.1 Thị trấn Tân Uyên. Các xã: Thân Thuộc, Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Phúc Khoa, Hố Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Tà Mít 7
VII.4 HUYỆN TAM ĐƯỜNG
4.1 Thị trấn Tam Đường; Các xã: Bình Lư, Bản Bo, Sơn Bình, Sùng Phài, Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng, Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm 7
VII.5 HUYỆN SÌN HỒ
5.1 Thị trấn Sìn Hồ. Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá, Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp 6
VII.6 HUYỆN PHONG THỔ
6.1 Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào, Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho. Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San. 7
VII.7 HUYỆN NẬM NHÙN
7.1 Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì. Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà. Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Ban 6
VII.8 HUYỆN MƯỜNG TÈ
8.1 Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa, Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao, Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ 6

Bảng giá đất nông nghiệp Lai Châu 2022 - các quận/huyện/thị xã

Giá đất nông nghiệp theo bảng giá đất Lai Châu

Dựa theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu, bảng giá đất nông nghiệp của Lai Châu được áp dụng với 03 loại hình sau:

  • Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây lâu năm
  • Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
  • Giá đất nuôi trồng thuỷ sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.

Trong đó, đất nông nghiệp thì sẽ khác nhau giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc. Giá đất được chia theo khu vực đất thuộc vị trí đồng bằng, trung du hay miền núi, từ đó sẽ có áp dụng mức giá quy định khác nhau. Do đó, cần phải phân loại xã để áp dụng đúng giá đất.

Phân loại xã của Lai Châu

  1. Quy định về khu vực, vị trí
  2. a) Đối với đất nông nghiệp:

– Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều kiện về yếu tố khoảng cách và lợi thế cho sản xuất nông nghiệp và có ít nhất một yếu tố khoảng cách như sau:

+ Phần diện tích đất nông nghiệp trong khu dân cư hoặc gần khu dân cư trong giới hạn khoảng cách ≤ 500 mét (tính từ ranh giới ngoài cùng của khu dân cư);

+ Phần diện tích đất nông nghiệp trong chợ hoặc gần chợ trong giới hạn khoảng cách ≤ 1000 mét (tính từ ranh giới ngoài cùng của chợ);

+ Phần diện tích đất nông nghiệp cách mép ngoài cùng của vỉa hè, hành lang bảo vệ đường bộ hoặc mép đường giao thông (đối với nơi chưa có quy hoạch) ≤ 500 mét.

Kết hợp với ít nhất 02 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp là: Địa hình bằng phẳng; thời tiết, khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp; độ phì nhiêu cao; tưới tiêu chủ động.

– Vị trí 2:

+ Phần diện tích đất tiếp giáp sau vị trí 1, có khoảng cách từ 500 mét trở lên và kết hợp với ít nhất 01 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp là: Địa hình bằng phẳng; thời tiết, khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp; độ phì nhiêu cao; tưới tiêu chủ động.

+ Phần diện tích đất đảm bảo điều kiện về khoảng cách của vị trí 1 nhưng không đạt điều kiện về lợi thế cho sản xuất nông nghiệp của vị trí 1.

Trường hợp vị trí 2, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương, đồi chè) với vị trí 1 và có ít nhất 02 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp được xếp vào vị trí 1.

+ Phần diện tích đất đảm bảo điều kiện về khoảng cách của vị trí 2 nhưng không đạt điều kiện về lợi thế cho sản xuất nông nghiệp của vị trí 2.

+ Phần diện tích còn lại không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.

Trường hợp vị trí 3, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương) với vị trí 2 và có ít nhất 01 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp là: Địa hình bằng phẳng; thời tiết, khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp; độ phì nhiêu cao; tưới tiêu chủ động thì được xếp vào vị trí 2.

  1. b) Đất phi nông nghiệp tại nông thôn:

– Khu vực 1: Phần diện tích đất thuộc khu vực tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường giao thông nông thôn tại trung tâm xã hoặc cụm xã đến mét thứ 1.000; Phần diện tích đất nằm trong khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp hoặc gần ranh giới ngoài cùng của khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp có khả năng sinh lợi, có kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ đến mét thứ 1.000 và được chia làm 3 vị trí:

+ Vị trí 1: Phần diện tích đất cách mép ngoài cùng của vỉa hè, chỉ giới đường giao thông hoặc mép ngoài cùng của đường giao thông nông thôn (đối với nơi chưa có quy hoạch) ≤ 40 m; phần diện tích đất nằm trong khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp hoặc gần ranh giới ngoài cùng của khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp ≤ 40 m.

+ Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của khu vực 1 không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.

– Khu vực 2: Phần diện tích đất thuộc khu vực tiếp giáp đường giao thông liên xã, liên thôn, bản đến mét thứ 1000; khu vực đất gần ranh giới ngoài cùng của khu vực 1 đến mét thứ 1000 và được phân thành 02 vị trí như sau:

+ Vị trí 1: Phần diện tích đất cách ranh giới ngoài cùng của khu vực 1 ≤ 40 m; Phần diện tích đất cách mép ngoài cùng của đường giao thông ≤ 40 m.

+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại của khu vực 2 không thuộc vị trí 1.

– Khu vực 3: Phần diện tích đất phi nông nghiệp còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 hoặc khu vực 2.

Trường hợp thửa đất, khu đất có nhiều cách xác định khu vực, vị trí thì được xác định theo cách tính cho giá đất cao nhất.

  1. c) Đất phi nông nghiệp tại đô thị:

– Vị trí 1: Phần diện tích đất có vị trí cách đường, phố, tính từ chỉ giới quy hoạch hành lang an toàn giao thông ≤ 20 m;

– Vị trí 2: Phần diện tích đất sau vị trí 1 (sau mét thứ 20) đến mét thứ 40.

– Vị trí 3: Phần diện tích đất sau vị trí 2 (sau mét thứ 40) đến mét thứ 60.

Điều 3. Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

  1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  2. Tính thuế sử dụng đất;
  3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
  4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Mời các bạn xem chi tiết bảng giá đất thổ cư của Lai Châu tại đây.

Kết luận về bảng giá đất nông nghiệp Lai Châu

Bảng giá đất nông nghiệp của Lai Châu được căn cứ theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Lai Châu tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất nông nghiệp Lai Châu

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.