Bảng giá đất nông nghiệp Điện Biên năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đất nông nghiệp Điện Biên dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất nông nghiệp trên địa bàn Điện Biên như chuyển đổi mục đích sử dụng đất, xử phạt hành chính trong lĩnh vực đất đai, tham khảo bồi thường... Căn cứ QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2020 ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn Điện Biên. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất nông nghiệp Tỉnh Điện Biên 2022 thì hãy xem trong bài viết này. Ngoài ra: vì nội dung về bảng giá đất Điện Biên quá dài nên chúng tôi có chia thành bảng giá đất theo cấp huyện (quận/thị xã/tp) của Điện Biên tại phần "Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Điện Biên 2022" trong bài viết này.
Ngoài ra, bạn cũng có thể xem thêm bảng giá các loại đất khác như giá đất ở của Điện Biên với đầy đủ chi tiết các cấp từ quận, huyện, thị xã cho tới xã, phường, thị trấn.
Thông tin về Điện Biên
Điện Biên là một Tỉnh thuộc vùng Tây Bắc, với diện tích là 9.541km² và dân số là 598.856 người. Tỉnh Điện Biên có biển số xe là 27 và mã vùng điện thoại của Điện Biên là 0215. Trung tâm hành chính của Điện Biên đặt tại Điện Biên Phủ. Tổng số đơn vị cấp quận huyện, thị xã của Điện Biên là 10. Vì nội dung bảng giá đất Điện Biên rất dài, nên quý vị có thể tải file PDF quy định chi tiết về giá đất Điện Biên theo các quyết định giá đất Điện Biên tại đường link dưới đây, đương nhiên đã bao gồm cả giá đất nông nghiệp và phi nông nghiệp Điện Biên:
- Tải về: QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2020 ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2024
- Tải về: QUYẾT ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2019/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN VỀ BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2020 ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2024
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
PHỤ LỤC 3: BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
- GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
- GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN ĐIỆN BIÊN
- GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
- GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN MƯỜNG ẢNG
- GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN TUẦN GIÁO
- GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN MƯỜNG NHÉ
- GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN MƯỜNG CHÀ
- GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN NẦM PỒ
- GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN TỦA CHÙA
- GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP THỊ XÃ MƯỜNG LAY
3.1. THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Loại đất | Đơn giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm | ||||
1 | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |||
- | Các phường: Nam Thanh; Noong Bua; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình | 82 | 80 | 78 |
- | Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh | 70 | 68 | 66 |
2 | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |||
- | Các phường: Nam Thanh; Noong Bua; Him Lam; Thanh Trường | 70 | 68 | 66 |
- | Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh | 60 | 58 | 56 |
3 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | |||
- | Các phường: Nam Thanh; Tân Thanh; Noong Bua; Mường Thanh; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình | 70 | 68 | 66 |
- | Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh | 60 | 58 | 56 |
4 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | |||
- | Các phường: Nam Thanh; Tân Thanh; Noong Bua; Mường Thanh; Him Lam; Thanh Trường | 60 | 58 | 56 |
- | Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh | 40 | 38 | 36 |
Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm | ||||
- | Các phường: Nam Thanh; Tân Thanh; Noong Bua; Mường Thanh; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình | 82 | 80 | 78 |
- | Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh | 70 | 68 | 66 |
Bảng 3: Đất lâm nghiệp | ||||
- | Đất rừng sản xuất | 9 | 8 | 7 |
- | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 8 | 7 | 6 |
Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản | ||||
- | Các phường: Nam Thanh; Tân Thanh; Noong Bua; Mường Thanh; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình | 70 | 68 | 66 |
- | Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh | 70 | 68 | 66 |
3.2. HUYỆN ĐIỆN BIÊN
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Loại đất | Đơn giá | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||
Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm | |||||
1 | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | ||||
- | Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh | 80 | 75 | 68 | |
- | Các xã vùng ngoài: Mường Phăng, Nà Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói | 70 | 65 | 58 | |
2 | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | ||||
- | Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh | 62 | 58 | 55 | |
- | Các xã vùng ngoài: Mường Phăng, Nà Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói | 55 | 52 | 47 | |
3 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | ||||
- | Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh | 60 | 55 | 52 | |
- | Các xã vùng ngoài: Mường Phăng, Nà Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói | 50 | 47 | 43 | |
4 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | ||||
- | Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh | 47 | 45 | 42 | |
- | Các xã vùng ngoài: Mường Phăng, Nà Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói | 40 | 37 | 35 | |
Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm | |||||
- | Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh | 70 | 66 | 60 | |
- | Các xã vùng ngoài: Mường Phăng, Nà Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói | 58 | 54 | 50 | |
Bảng 3: Đất lâm nghiệp (Đất rừng sản xuất; Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng) | |||||
- | Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh | 9 | 8 | 8 | |
- | Các xã vùng ngoài: Mường Phăng, Nà Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói | 8 | 7 | 7 | |
Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản | |||||
- | Các xã vùng lòng chảo: Thanh Xương, Thanh An, Noong Hẹt, Pom Lót, Sam Mứn, Noong Luống, Thanh Yên, Thanh Chăn, Thanh Hưng, Thanh Luông, Thanh Nưa, Hua Thanh | 62 | 58 | 55 | |
- | Các xã vùng ngoài: Mường Phăng, Nà Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói | 57 | 54 | 50 | |
3.3. HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Loại đất | Đơn giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm | ||||
1 | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |||
- | Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi, Nong U | 58 | 56 | 54 |
- | Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Luân Giói | 55 | 53 | 51 |
- | Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa Dung, Pú Hồng, Tìa Dinh | 50 | 48 | 46 |
2 | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |||
- | Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi, Nong U | 45 | 42 | 39 |
- | Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Luân Giói | 43 | 40 | 38 |
- | Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa Dung, Pú Hồng, Tìa Dinh | 40 | 38 | 36 |
3 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | |||
- | Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi, Nong U | 42 | 40 | 38 |
- | Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Luân Giói | 40 | 38 | 36 |
- | Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa Dung, Pú Hồng, Tìa Dinh | 38 | 35 | 33 |
4 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | |||
- | Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi, Nong U | 32 | 30 | 28 |
- | Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Luân Giói | 30 | 28 | 26 |
- | Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa Dung, Pú Hồng, Tìa Dinh | 28 | 26 | 24 |
Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm | ||||
- | Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi, Nong U | 48 | 45 | 43 |
- | Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Luân Giói | 46 | 44 | 42 |
- | Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa Dung, Pú Hồng, Tìa Dinh | 43 | 40 | 38 |
Bảng 3: Đất lâm nghiệp | ||||
1 | Đất rừng sản xuất | 8 | 7 | 6 |
2 | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 7 | 6 | 6 |
Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản | ||||
- | Thị Trấn, Mường Luân, Pu Nhi, Nong U | 45 | 43 | 40 |
- | Các xã: Keo Lôm, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Luân Giói | 43 | 41 | 38 |
- | Các xã: Háng Lìa, Phình Giàng, Xa Dung, Pú Hồng, Tìa Dinh | 40 | 38 | 36 |
3.4. HUYỆN MƯỜNG ẢNG
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Loại đất | Đơn giá | |||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||||
Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm | |||||||
1 | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | ||||||
- | Thị trấn Mường Ảng | 43 | 39 | 36 | |||
- | Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở | 40 | 37 | 35 | |||
- | Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng | 34 | 31 | 28 | |||
2 | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | ||||||
- | Thị trấn Mường Ảng | 33 | 31 | 30 | |||
- | Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở | 29 | 28 | 25 | |||
- | Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng | 26 | 24 | 22 | |||
3 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | ||||||
- | Thị trấn Mường Ảng | 34 | 32 | 31 | |||
- | Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở | 31 | 27 | 25 | |||
- | Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng | 25 | 22 | 20 | |||
4 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | ||||||
- | Thị trấn Mường Ảng | 21 | 17 | 15 | |||
- | Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở | 19 | 16 | 15 | |||
- | Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng | 19 | 15 | 13 | |||
Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm | |||||||
- | Thị trấn Mường Ảng | 41 | 38 | 36 | |||
- | Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở | 36 | 34 | 32 | |||
- | Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng | 32 | 28 | 26 | |||
Bảng 3: Đất lâm nghiệp | |||||||
- | Đất rừng sản xuất: | ||||||
+ Thị trấn Mường Ảng | 8 | 7 | 7 | ||||
+ Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở, Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng | 8 | 7 | 6 | ||||
- | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 7 | 6 | 6 | |||
Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản | |||||||
- | Thị trấn Mường Ảng | 42 | 36 | 31 | |||
- | Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở | 36 | 31 | 26 | |||
- | Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng | 31 | 31 | 26 | |||
3.5. HUYỆN TUẦN GIÁO
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Loại đất | Đơn giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm | ||||
1 | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |||
- | Thị trấn Tuần Giáo | 70 | 60 | 55 |
- | Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông | 62 | 58 | 55 |
- | Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn | 58 | 55 | 50 |
- | Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi | 55 | 52 | 50 |
2 | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |||
- | Thị trấn Tuần Giáo | 60 | 55 | 50 |
- | Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông | 55 | 52 | 50 |
- | Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn | 50 | 46 | 42 |
- | Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi | 46 | 45 | 42 |
3 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | |||
- | Thị trấn Tuần Giáo | 50 | 46 | 42 |
- | Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông | 48 | 46 | 42 |
- | Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn | 42 | 38 | 35 |
- | Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi | 40 | 38 | 35 |
4 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | |||
- | Thị trấn Tuần Giáo | 40 | 38 | 35 |
- | Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông | 40 | 38 | 35 |
- | Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn | 35 | 30 | 27 |
- | Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi | 30 | 28 | 26 |
Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm | ||||
- | Thị trấn Tuần Giáo | 60 | 58 | 55 |
- | Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông | 60 | 58 | 55 |
- | Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn | 50 | 45 | 40 |
- | Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi | 47 | 42 | 40 |
Bảng 3: Đất lâm nghiệp | ||||
- | Đất rừng sản xuất | |||
+ Thị trấn Tuần Giáo | 10 | 9 | 9 | |
+ Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông | 9 | 7 | 7 | |
+ Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn | 9 | 7 | 7 | |
+ Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi | 9 | 7 | 7 | |
- | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 9 | 7 | 7 |
Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản | ||||
- | Thị trấn Tuần Giáo | 65 | 60 | 55 |
- | Các xã: Quài Cang, Quài Nưa, Quài Tở, Chiềng Sinh, Chiềng Đông | 62 | 58 | 55 |
- | Các xã: Pú Nhung, Rạng Đông, Mùn Chung, Nà Tòng, Mường Mùn | 58 | 55 | 50 |
- | Các xã: Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy, Mường Khong, Mường Thín, Tỏa Tình, Tênh Phông, Pú Xi | 55 | 52 | 48 |
3.6. HUYỆN MƯỜNG NHÉ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Loại đất | Đơn giá | ||||
Vị trí 1 Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||||
Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm | ||||||
1 | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |||||
- | Xã Mường Nhé | 47 | 39 | 31 | ||
- | Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu | 42 | 34 | 28 | ||
- | Các xã : Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ, Sen Thượng | 37 | 31 | 26 | ||
2 | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |||||
- | Xã Mường Nhé | 36 | 30 | 26 | ||
- | Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu | 35 | 28 | 24 | ||
- | Các xã : Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ, Sen Thượng | 30 | 25 | 22 | ||
3 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | |||||
- | Xã Mường Nhé | 34 | 29 | 23 | ||
- | Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu | 31 | 28 | 22 | ||
- | Các xã : Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ, Sen Thượng | 28 | 24 | 20 | ||
4 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | |||||
- | Xã Mường Nhé | 25 | 21 | 17 | ||
- | Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu | 23 | 20 | 16 | ||
- | Các xã : Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ, Sen Thượng | 21 | 19 | 17 | ||
Bảng 2; Đất trồng cây lâu năm | ||||||
- | Xã Mường Nhé | 47 | 39 | 31 | ||
- | Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu | 42 | 34 | 28 | ||
- | Các xã : Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ, Sen Thượng | 35 | 31 | 26 | ||
Bảng 3: Đất lâm nghiệp | ||||||
- | Đất rừng sản xuất | 8 | 6 | 6 | ||
- | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 6 | 5 | 5 | ||
Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản | ||||||
- | Xã Mường Nhé | 47 | 39 | 31 | ||
- | Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu | 42 | 37 | 29 | ||
- | Các xã : Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ, Sen Thượng | 35 | 30 | 26 | ||
3.7. HUYỆN MƯỜNG CHÀ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Loại đất | Đơn giá | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||
I | Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm | ||||
1 | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | ||||
- | Thị trấn Mường Chà | 58 | 54 | 50 | |
- | Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng | 50 | 46 | 42 | |
- | Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí | 44 | 40 | 36 | |
2 | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | ||||
- | Thị trấn Mường Chà | 44 | 42 | 40 | |
- | Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng | 36 | 32 | 28 | |
- | Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí | 33 | 29 | 26 | |
3 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | ||||
- | Thị trấn Mường Chà | 36 | 34 | 32 | |
- | Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng | 27 | 25 | 23 | |
- | Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí | 24 | 22 | 20 | |
4 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | ||||
- | Thị trấn Mường Chà; các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng | 24 | 20 | 17 | |
- | Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, HừaNgài, Huổi Mí | 21 | 17 | 14 | |
II | Bảng 2: Đất nuôi trồng thủy sản | ||||
- | Thị trấn Mường Chà | 58 | 54 | 50 | |
- | Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng | 52 | 48 | 46 | |
- | Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí | 52 | 48 | 46 | |
Ill | Bảng 3: Đất trồng cây lâu năm | ||||
- | Thị trấn Mường Chà | 48 | 44 | 42 | |
- | Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng | 42 | 38 | 34 | |
- | Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí | 39 | 35 | 32 | |
IV | Bảng 4: Đất Lâm nghiệp | ||||
- | Đất rừng sản xuất | 8 | 7 | 6 | |
- | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 7 | 6 | 5 | |
3.8. HUYỆN NẦM PỒ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Loại đất | Đơn giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm | ||||
1 | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |||
- | Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ | 45 | 38 | 30 |
- | Các xã: Si Pha Phin, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ | 40 | 33 | 26 |
- | Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng Đán | 38 | 30 | 25 |
- | Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn | 35 | 28 | 23 |
2 | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |||
- | Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ | 38 | 33 | 28 |
- | Các xã: Si Pha Phin, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ | 35 | 29 | 26 |
- | Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng Đán | 32 | 28 | 25 |
- | Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn | 28 | 25 | 22 |
3 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | |||
- | Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ | 35 | 30 | 25 |
- | Các xã: Si Pha Phin, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ | 33 | 28 | 23 |
- | Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng Đán | 32 | 27 | 23 |
- | Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn | 30 | 25 | 21 |
4 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | |||
- | Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ | 28 | 25 | 23 |
- | Các xã: Si Pha Phin, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ | 26 | 23 | 21 |
- | Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng Đán | 25 | 22 | 19 |
- | Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn | 22 | 20 | 18 |
Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm | ||||
- | Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ | 40 | 36 | 32 |
- | Các xã: Si Pha Phin, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ | 37 | 33 | 29 |
- | Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng Đán | 35 | 30 | 25 |
- | Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn | 30 | 26 | 22 |
Bảng 3: Đất lâm nghiệp | ||||
- | Đất rừng sản xuất | 9 | 7 | 7 |
- | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 8 | 6 | 6 |
Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản | ||||
- | Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ | 53 | 45 | 40 |
- | Các xã: Si Pha Phin, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ | 48 | 40 | 36 |
- | Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng Đán | 45 | 38 | 35 |
- | Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn | 40 | 35 | 33 |
3.9. HUYỆN TỦA CHÙA
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Loại đất | Đơn giá | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm | ||||
1 | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |||
- | Thị trấn Tủa Chùa | 46 | 42 | 39 |
- | Các xã: Mường Báng, Mường Đun, Xá Nhè, Sính Phình | 39 | 35 | 33 |
- | Các xã: Tả Phìn, Tủa Thàng, Trung Thu, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só | 26 | 23 | 20 |
2 | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |||
- | Thị trấn Tủa Chùa | 39 | 35 | 33 |
- | Các xã: Mường Báng, Mường Đun, Xá Nhè, Sính Phình | 33 | 29 | 26 |
- | Các xã: Tả Phìn, Tủa Thàng, Trung Thu, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só | 26 | 23 | 20 |
3 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | |||
- | Thị trấn Tủa Chùa | 33 | 29 | 26 |
- | Các xã: Mường Báng, Mường Đun, Xá Nhè, Sính Phình | 26 | 23 | 21 |
- | Các xã: Tả Phìn, Tủa Thàng, Trung Thu, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só | 21 | 18 | 16 |
4 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | |||
- | Thị trấn Tủa Chùa | 23 | 20 | 17 |
- | Các xã: Mường Báng, Mường Đun, Xá Nhè, Sính Phình | 21 | 18 | 16 |
- | Các xã: Tả Phìn, Tủa Thàng, Trung Thu, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só | 20 | 16 | 13 |
Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm | ||||
- | Thị trấn Tủa Chùa | 39 | 35 | 33 |
- | Các xã: Mường Báng, Mường Đun, Xá Nhè, Sính Phình | 33 | 29 | 26 |
- | Các xã: Tả Phìn, Tủa Thàng, Trung Thu, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só | 26 | 23 | 20 |
Bảng 3: Đất lâm nghiệp | ||||
- | Đất rừng sản xuất | 8 | 7 | 7 |
- | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 8 | 7 | 5 |
Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản | ||||
- | Thị trấn Tủa Chùa | 39 | 35 | 33 |
- | Các xã: Mường Báng, Mường Đun, Xá Nhè, Sính Phình | 36 | 33 | 26 |
- | Các xã: Tả Phìn, Tủa Thàng, Trung Thu, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só | 33 | 26 | 23 |
3.10. THỊ XÃ MƯỜNG LAY
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Loại đất | Đơn giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm | ||||
1 | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |||
Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa | 56 | 52 | 48 | |
2 | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |||
Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa | 42 | 38 | 34 | |
3 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | |||
Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa | 34 | 30 | 26 | |
4 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | |||
Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa | 24 | 20 | 17 | |
Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm | ||||
Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa | 46 | 42 | 38 | |
Bảng 3: Đất lâm nghiệp | ||||
- | Đất rừng sản xuất | 8 | 7 | 6 |
- | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 7 | 6 | 5 |
Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản | ||||
Các phường: Sông Đà, Na Lay và xã Lay Nưa | 56 | 50 | 46 |
PHẦN NỘI DUNG BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỆN BIÊN SỬA ĐỔI THEO QUYẾT ĐỊNH 30/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Điện Biên
PHỤ LỤC C:
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 3 - BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 30/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Điện Biên)
- Bổ sung các xã Mường Phăng, Pá Khoang, Nà Nhạn, Nà Tấu tại mục 3.2. Huyện Điện Biên sáp nhập vào mục 3.1. Thành phố Điện Biên Phủ của Phụ lục 3 -Bảng giá đất nông nghiệp tại Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
STT | Loại đất | Đơn giá | STT | Loại đất | Đơn giá | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||||
Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên | Nội dung bổ sung | ||||||||
3.2. Huyện Điện Biên | 3.1. Thành phố Điện Biên Phủ | ||||||||
Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm | Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm | ||||||||
1 | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 1 | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | ||||||
- | Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang | 70 | 65 | 58 | - | Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang | 70 | 65 | 58 |
2 | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 2 | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | ||||||
- | Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang | 55 | 52 | 47 | - | Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang | 55 | 52 | 47 |
3 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 3 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | ||||||
- | Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang | 50 | 47 | 43 | - | Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang | 50 | 47 | 43 |
4 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 4 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | ||||||
- | Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang | 40 | 37 | 35 | - | Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang | 40 | 37 | 35 |
Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm | Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm | ||||||||
- | Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang | 58 | 54 | 50 | - | Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang | 58 | 54 | 50 |
Bảng 3: Đất lâm nghiệp (Đất rừng sản xuất; Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng) | Bảng 3: Đất lâm nghiệp | ||||||||
- | Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang | 8 | 7 | 7 | - | Đất rừng sản xuất; Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang | 8 | 7 | 7 |
Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản | Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản | ||||||||
- | Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang | 57 | 54 | 50 | - | Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang | 57 | 54 | 50 |
- Sửa đổi tên tại mục 3.2. Huyện Điện Biên của Phụ lục 3 -Bảng giá đất nông nghiệp tại Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
STT | Loại đất | STT | Loại đất |
---|---|---|---|
Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên | Nội dung sửa đổi | ||
3.2. Huyện Điện Biên | 3.2. Huyện Điện Biên | ||
Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm | Bảng 1: Đất trồng cây hàng năm | ||
1 | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 1 | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) |
- | Các xã vùng ngoài: Mường Phăng, Nà Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói | - | Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói |
2 | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 2 | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) |
- | Các xã vùng ngoài: Mường Phăng, Nà Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói | - | Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói |
3 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 3 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
- | Các xã vùng ngoài: Mường Phăng, Nà Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói | - | Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói |
4 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 4 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
- | Các xã vùng ngoài: Mường Phăng, Nà Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói | - | Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói |
Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm | Bảng 2: Đất trồng cây lâu năm | ||
- | Các xã vùng ngoài: Mường Phăng, Nà Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói | - | Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói |
Bảng 3: Đất lâm nghiệp (Đất rừng sản xuất; Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng) | Bảng 3: Đất lâm nghiệp (Đất rừng sản xuất; Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng) | ||
- | Các xã vùng ngoài: Mường Phăng, Nà Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói | - | Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói |
Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản | Bảng 4: Đất nuôi trồng thủy sản | ||
- | Các xã vùng ngoài: Mường Phăng, Nà Tấu, Nà Nhạn, Pá Khoang, Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói | - | Các xã vùng ngoài: Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư, Núa Ngam, Hẹ Muông, Mường Nhà, Na Tông, Phu Luông, Mường Lói |
Bảng giá đất nông nghiệp Điện Biên 2022 - các quận/huyện/thị xã
Giá đất nông nghiệp theo bảng giá đất Điện Biên
Dựa theo QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2020 ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2024, bảng giá đất nông nghiệp của Điện Biên được áp dụng với 03 loại hình sau:
- Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây lâu năm
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
- Giá đất nuôi trồng thuỷ sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.
Trong đó, đất nông nghiệp thì sẽ khác nhau giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc. Giá đất được chia theo khu vực đất thuộc vị trí đồng bằng, trung du hay miền núi, từ đó sẽ có áp dụng mức giá quy định khác nhau. Do đó, cần phải phân loại xã để áp dụng đúng giá đất.
Phân loại xã của Điện Biên
Chú ý: Quyết định số: 30/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Điện Biên đã thay thế, sửa đổi bổ sung một số điều so với giá đất trong Quyết định số: 53/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên
Điều 2. Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024:
- Phụ lục 1: Bảng giá đất ở đô thị gồm: 1.1. Thành phố Điện Biên Phủ; 1.2. Huyện Điện Biên Đông; 1.3. Huyện Mường Ảng; 1.4. Huyện Tuần Giáo; 1.5. Huyện Mường Chà; 1.6. Huyện Tủa Chùa; 1.7. Thị xã Mường Lay
- Phụ lục 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn gồm: 2.1.Thành phố Điện Biên Phủ; 2.2. Huyện Điện Biên; 2.3. Huyện Điện Biên Đông; 2.4. Huyện Mường Ảng; 2.5. Huyện Tuần Giáo; 2.6. Huyện Mường Nhé; 2.7. Huyện Mường Chà; 2.8. Huyện Nậm Pồ; 2.9. Huyện Tủa Chùa; 2.10. Thị xã Mường Lay.
- Phụ lục 3.: Bảng giá đất nông nghiệp gồm: 3.1. Thành phố Điện Biên Phủ; 3.2. Huyện Điện Biên; 3.3. Huyện Điện Biên Đông; 3.4. Huyện Mường Ảng; 3.5. Huyện Tuần Giáo; 3.6. Huyện Mường Nhé; 3.7. Huyện Mường Chà; 3.8. Huyện Nậm Pồ; 3.9. Huyện Tủa Chùa; 3.10. Thị xã Mường Lay.
- Phụ lục 4: Bảng giá các loại đất khác gồm 9 bảng:
- a) Bảng 1: Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
- b) Bảng 2: Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
- c) Bảng 3: Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
- d) Bảng 4: Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
đ) Bảng 5: Đất nông nghiệp khác.
- e) Bảng 6: Đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp.
- g) Bảng 7: Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; mục đích công cộng.
- h) Bảng 8: Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng; đất có công trình là đình, đền; đất phi nông nghiệp khác.
- i) Bảng 9: Đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường.
Điều 3. Xác định vị trí trong bảng giá đất
- 1. Đối với đất ở đô thị: Xác định từ 1 đến 4 vị trí tương ứng với từng đoạn đường, loại đường.
- a) Vị trí 1: Được xác định độ dài chiều sâu thửa đất cách chỉ giới đường giao thông tối đa là 20m;
- b) Vị trí 2: Diện tích đất ở của các hộ gia đình, cá nhân có cùng khuôn viên đất của vị trí 1 mà có độ dài chiều sâu thửa đất lớn hơn 20m (từ trên mét 20 trở đi đến mét thứ 40) của từng đoạn đường nêu trên được xác định giá đất của vị trí 2.
- c) Vị trí 3: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 2 của các đoạn đường nêu trên, không được quy hoạch là đường phố, không có tên trong bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị, nối từ trục đường có vị trí 1 vào các khu dân cư, có độ dài đoạn ngõ cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 40 đến mét 60.
- d) Vị trí 4: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 3 của các đoạn đường nêu trên, không được quy hoạch là đường phố, không có tên trong bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị, nối từ trục đường có vị trí 1 vào các khu dân cư, có độ dài đoạn ngõ cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 60 trở lên.
- e) Trường hợp trên cùng một đoạn đường, các khuôn viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền các trục đường giao thông của các đoạn đường nêu trên nhưng có chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy dương so với mặt đường thì áp dụng việc xác định vị trí như sau:
– Các khuôn viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền của trục đường giao thông của các đoạn đường nêu trên có mặt bằng chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy dương so với mặt đường từ 2m đến 3m giá đất xác định bằng 70% giá đất của vị trí 1.
– Các khuôn viên thửa đất có vị trí tiếp giáp với mặt tiền các trục đường giao thông của các đoạn đường nêu trên có mặt bằng chênh lệch về chiều sâu của taluy âm, chiều cao của taluy dương so với mặt đường trên 3m giá đất xác định bằng 50% giá đất của vị trí 1.
- 2. Đối với đất ở tại nông thôn: Được xác định theo từng xã, trong từng xã xác định từng vị trí tương ứng 4 vị trí.
– Vị trí 1: Là vị trí bám trục đường giao thông, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông tối đa là 30 mét. Các trường hợp đất giáp mặt đường nhưng có độ sâu hoặc độ cao dưới 2m thì xác định là vị trí 1; từ 2m đến 3m thì giá đất xác định bằng 70% giá đất của vị trí 1; trên 3m giá đất xác định bằng 50% giá đất của vị trí 1.
– Vị trí 3: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 2 của mỗi khu vực quy định nêu trên, có cùng một khuôn viên thửa đất có chiều sâu cách chỉ giới đường giao thông từ trên mét thứ 60 đến mét 90.
– Vị trí 4: Là vị trí tiếp giáp sau vị trí 3 và các vị trí còn lại của mỗi khu vực quy định nêu trên.
- 3. Đối với đất nông nghiệp: Xác định vị trí trong các nhóm xã
- a) Các phường: Mường Thanh, Nam Thanh, Tân Thanh, Noong Bua, Him Lam, Thanh Trường, Thanh Bình thuộc thành phố Điện Biên Phủ và các xã vùng lòng chảo huyện Điện Biên.
– Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều kiện sau: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách không quá 1.000 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường); Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 1.000 mét; Có độ phì từ mức trung bình trở lên; Chủ động được nước tưới tiêu.
– Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 3 điều kiện: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 1.000 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường); Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung từ tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 1.000 mét; Đáp ứng một trong hai lợi thế cho sản xuất nông nghiệp (Có độ phì từ mức trung bình trở lên; Chủ động được nước tưới tiêu).
Trường hợp trên cùng cánh đồng, cùng đồi nương rẫy với vị trí 1, nhưng khoảng cách nằm ở vị trí 2 và thửa đất có 02 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp thì được xếp vào vị trí 1.
- b) Các xã: Thanh Minh thành phố Điện Biên Phủ, các xã còn lại của huyện Điện Biên và các huyện còn lại trong tỉnh.
– Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều kiện sau: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách không quá 500 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường); Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 500 mét; Có độ phì từ mức trung bình trở lên; Chủ động được nước tưới tiêu.
– Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 3 điều kiện: Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 500 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường); Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung từ tiếp giáp vị trí 1 đến không quá 500 mét; Đáp ứng một trong hai lợi thế cho sản xuất nông nghiệp (Có độ phì từ mức trung bình trở lên; Chủ động được nước tưới tiêu).
Trường hợp trên cùng cánh đồng, cùng đồi nương với vị trí 1, nhưng khoảng cách nằm ở vị trí 2 và thửa đất có 02 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp thì được xếp vào vị trí 1.
– Vị trí 3: Gồm các thửa còn lại.
- 4. Đối với đất của các tổ chức chỉ xác định thành một vị trí, để tính chung cho cả toàn bộ khuôn viên thửa đất (không hạn chế độ dài, chiều sâu thửa đất cách chỉ giới giao thông) giá đất để tính tiền thuê đất, xác định giá trị đất vào giá trị tài sản được xác định theo vị trí mặt tiền công sở, mặt tiền thửa đất thuê.
- 5. Các loại đất khác: Xác định vị trí tương ứng với từng loại đất như trên
Mời các bạn xem chi tiết bảng giá đất thổ cư của Điện Biên tại đây.
Kết luận về bảng giá đất nông nghiệp Điện Biên
Bảng giá đất nông nghiệp của Điện Biên được căn cứ theo QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2020 ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Điện Biên tại liên kết dưới đây:
- Tải về: QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2020 ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2024
- Tải về: QUYẾT ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2019/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN VỀ BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2020 ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2024