Bảng giá đất huyện Kon Rẫy Tỉnh Kon Tum năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Kon Rẫy. Bảng giá đất huyện Kon Rẫy dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Kon Rẫy Kon Tum. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Kon Rẫy Kon Tum hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Kon Rẫy Kon Tum.
Căn cứ Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Kon Rẫy. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Kon Rẫy mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Kon Tum tại đây.
Thông tin về huyện Kon Rẫy
Kon Rẫy là một huyện của Kon Tum, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Kon Rẫy có dân số khoảng 28.591 người (mật độ dân số khoảng 31 người/1km²). Diện tích của huyện Kon Rẫy là 913,9 km².Huyện Kon Rẫy có 7 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Đăk Rve và 6 xã: Đăk Kôi, Đăk Pne, Đăk Ruồng, Đăk Tơ Lung, Đăk Tờ Re, Tân Lập (huyện lỵ).
bản đồ huyện Kon Rẫy
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Kon Tum trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Kon Rẫy tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Kon Rẫy
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Kon Rẫy có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Kon Rẫy tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Kon Rẫy
Bảng giá đất huyện Kon Rẫy
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Kon Rẫy
(Kèm theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum)
Mục | Tên địa phương | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN | |||
I | Giá đất ven trục đường giao thông chính | |||
1 | Xã Tân Lập | |||
a | Dọc quốc lộ 24 | |||
- | Từ biển nội thị trấn Đăk RVe - Khe suối giáp đất nhà ông Bắc | 90 | ||
- | Khe suối giáp đất nhà ông Bắc - từ cầu Kon Bưu | 95 | ||
- | Từ cầu Kon Bưu - giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) | 100 | ||
- | Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) - Đến hết đất nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới) | 125 | ||
- | Từ hết đất nhà ông Phan Văn Viết - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Sáu | 200 | ||
- | Từ hết đất nhà ông Trần Văn Sáu - Đến hết đất nhà Khánh, Vân (ngã ba đi thôn 3) | 220 | ||
- | Từ hết đất nhà Khánh, Vân - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) | 475 | ||
- | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Brai (cầu mới) | 500 | ||
b | Quốc lộ 24 cũ | |||
- | Từ nhà ông Tĩnh - Đến hết đất nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ) | 100 | ||
- | Từ nhà ông Đặng Văn Tân - Cầu Kon Brai (cũ) | 420 | ||
c | Các tuyến đường nhánh | |||
- | Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 3) - Hết đất nhà ông Tuấn | 75 | ||
- | Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 2) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì) | 95 | ||
- | Dọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6 | 60 | ||
- | Từ Quốc lộ 24 - Trường tiểu học Tân Lập | 160 | ||
- | Từ Quốc lộ 24 - Trung Tâm Dịch Vụ Môi Trường Đô Thị | 50 | ||
- | Từ Quốc lộ 24 - đường liên thôn 6 (cầu bê tông thôn 6) | 90 | ||
2 | Xã Đăk Ruồng | |||
a | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24: | |||
- | Từ cầu Kon Brai (mới) - Đường vào Trường THPT Chu Văn An | 310 | ||
- | Từ đường vào Trường THPT Chu Văn An - Ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên | 510 | ||
- | Từ ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng | 400 | ||
- | Từ đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng - Đến hết đất nhà ông Lương Xuân Thủy | 325 | ||
- | Từ nhà ông Lương Xuân Thủy - Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan | 255 | ||
- | Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan - Cầu Đăk Năng | 145 | ||
- | Từ cầu Đăk Năng - Đường bê tông vào làng Kon SMôn | 105 | ||
- | Từ đường bê tông vào làng Kon SMôn - Cầu 23 | 90 | ||
b | Đoạn đường đấu nối QL 24 | |||
- | Từ cầu Kon Brai (cũ) - Giáp đường rẻ vào nhà Nam Phong | 310 | ||
- | Từ Quốc lộ 24 - Cổng Trường THPT Chu Văn An | 200 | ||
- | Từ cổng Trường THPT Chu Văn An - Trung tâm dạy nghề | 95 | ||
- | Từ Quốc lộ 24 đi cổng huyện đội | 150 | ||
c | Đoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt | |||
- | Từ Quốc lộ 24 - Đến hết nhà rông làng Kon SRệt | 105 | ||
- | Từ hết nhà rông làng Kon SRệt - Đến hết đất nhà ông A Đun | 75 | ||
d | Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên | |||
- | Từ Quốc lộ 24 - Đến hết đất nhà ông U Bạc | 120 | ||
- | Từ hết đất nhà ông U Bạc - Đến hết nhà rông | 90 | ||
- | Từ hết nhà rông - Đập Kon SRệt | 50 | ||
đ | Đường vào làng Kon Skôi: | |||
- | Từ nhà ông Nghĩa - Đến hết đất nhà bà Ngô Thị Danh | 140 | ||
- | Từ hết đất nhà bà Ngô Thị Danh - Trường Tiểu học | 80 | ||
e | Đường vào thôn 11 | |||
- | Từ Quốc lộ 24 - Cầu treo | 50 | ||
g | Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677: | |||
- | Từ Quốc lộ 24 - Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) | 200 | ||
- | Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) - Đến hết đất hội trường thôn 13 | 160 | ||
- | Từ hội trường thôn 13 - đến hết đất xã Đăk Ruồng | 130 | ||
3 | Xã Đăk Tờ Re | |||
- | Đoạn đường từ cầu 23 - Cầu Săm Lũ | 120 | ||
- | Đoạn từ cầu Săm Lũ - Cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) | 110 | ||
- | Từ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) - Đến cầu Đăk Gô Ga | 135 | ||
- | Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 7 | 90 | ||
- | Từ cầu Đăk Gô Ga - Đường vào thôn 8 (Kon Đxing) | 105 | ||
- | Từ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) - Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy | 100 | ||
- | Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 10 | 50 | ||
4 | Xã Đăk Tơ Lung | |||
- | Từ giáp ranh xã Đắk Ruồng - Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 | 104 | ||
- | Từ Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 - Đến hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá) | 70 | ||
- | Từ hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá) - Đến hết đất nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá) | 75 | ||
- | Từ hết đất nhà nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá) - Đến hết đất Trạm y tế xã | 70 | ||
- | Từ hết đất Trạm y tế xã - Đến đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve | 80 | ||
- | Từ đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve - Đến Cầu số 10 Đăk Bria | 50 | ||
- | Từ Cầu số 10 Đăk Bria - Đến hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) | 50 | ||
Từ hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) - Đến giáp xã Đăk Kôi | 50 | |||
II | Đất ở các khu vực khác tại nông thôn | |||
1 | Xã Tân Lập | |||
- | Thôn 1 | 80 | ||
- | Thôn 2 | 75 | ||
- | Khu vực bên đường liên xã (khu vực không giáp đường liên xã) | 45 | ||
- | Thôn 3 | 50 | ||
- | Thôn 4 | 50 | ||
- | Thôn 5, 6 | 40 | ||
2 | Xã Đăk Ruồng | |||
- | Thôn 9, 8 | 65 | ||
- | Thôn 10, 12, 13 | 50 | ||
- | Thôn 11, 14. | 38 | ||
3 | Xã Đăk Tờ Re | |||
- | Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10 | 50 | ||
- | Thôn 3, 5, 6, 11, 12 | 40 | ||
4 | Xã Đăk Tơ Lung | |||
- | Thôn 1, 4, 6, 8 | 40 | ||
- | Thôn 2, 3, 5, 7 | 30 | ||
5 | Xã Đăk PNe | |||
- | Từ nhà ông A Trung - Đến cầu sắt Đăk Po (thôn 2) | 35 | ||
- | Từ cầu sắt Đăk Po (thôn 2) - Đến ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) | 50 | ||
- | Từ ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) - Đến cầu Đăk Buk(thôn 4) | 35 | ||
- | Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 1) - Đến hết đất nhà ông A Túch | 32 | ||
- | Từ cầu treo Đăk Nâm (thôn 2) - Đến hết đất nhà ông A Nghé | 32 | ||
- | Từ cầu treo Đăk Pủi (thôn 1) - Đến suối Đăk Nanh | 32 | ||
- | Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 3) - Đến hết đất nhà ông A Klói | 32 | ||
- | Từ ngã 3 đường ĐH 22 (thôn 2) - Đến hết đất nhà bà Y Nía | 32 | ||
- | Vị trí còn lại tất cả các thôn | 30 | ||
6 | Xã Đăk Kôi | |||
- | Dọc tỉnh lộ 677 | 35 | ||
- | Vị trí còn lại tất cả các thôn | 30 | ||
III | Giá đất ở khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | |||
a | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập | |||
- | Từ Trạm thủy văn đến hết nhà ông Phạm chí Tâm | 370 | ||
- | Từ nhà ông Nguyễn Tấn Dốn đến nhà ông Nguyễn Chí Tâm | 370 | ||
- | Khu giao đất CBCC sau UBND huyện (khu vực Hội trường thôn 1) | 450 | ||
- | Từ Đường Quy hoạch từ nhà ông Hùng Đào đến ngã 3 cổng Huyện Ủy và Trung tâm văn hóa. | 470 | ||
- | Từ Ngân hàng chính sách đến cổng sau Huyện Ủy (gần Trung tâm Văn hóa) | 290 | ||
- | Từ rẫy nhà bà Sương Dôi đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông (giữa Kho bạc và Trạm thủy nông) | 295 | ||
- | Từ Quốc lộ 24 đến Trạm thủy văn | 360 | ||
- | Từ Quốc lộ 24 (nhà ông Hùng Đào)- đến Ngân hàng chính sách | 300 | ||
- | Từ Quốc lộ 24 (sau Mặt trận) - đến ngã 4 sau UBND huyện | 300 | ||
- | Từ ngã 4 sau UBND huyện - đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông | 280 | ||
- | Quốc lộ 24 (trước Mặt trận) - đến ngã 4 phía sau Hội trường trung tâm huyện | 290 | ||
- | Từ Quốc lộ 24 (nhà ông nguyễn Tấn Hết) - đến Ngân hàng chính sách huyện | 300 | ||
- | Đường quy hoạch dọc bờ sông: Từ Quốc lộ 24 (đầu cầu Kon Braih) - đến hết đất ông Nguyễn Hữu Mạnh | 260 | ||
- | Từ Quốc lộ 24 (cửa hàng xe máy Ngọc Thy) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - đến hết nhà ông Phạm chí Tâm | 295 | ||
- | Từ Quốc lộ 24 (quán cafe Kim Cúc) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - đến hết nhà ông Phạm chí Tâm | 295 | ||
- | Từ Cổng Huyện Ủy qua trụ sở nhà điều hành sx điện lực - đến hết đất ông Phan Tấn Vũ | 300 | ||
- | Các đoạn nhánh đường quy hoạch còn lại | 290 | ||
b | Khu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập | |||
- | Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường QL24 | 600 | ||
- | Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại. | 320 | ||
B | Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất. | |||
C | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất. | |||
D | Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn | 26 | ||
Đ | Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản | 50 | ||
E | Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn: | |||
1 | Trục đường QL 24: Từ khu vực tái định cư Công ty Lâm Viên (cũ) đến cầu Kon Rẫy và từ cầu Kon Rẫy đến cây xăng Doanh nghiệp Thảo Nguyên | 18 | ||
2 | Các xã: Tân Lập, Đắk Ruồng, Đăk Tờ Re | 15 | ||
3 | Các xã: Đắk Tờ Lung, Đắk PNe, Đắk Kôi | 10 | ||
G | Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường). |
Bảng giá đất nông nghệp huyện Kon Rẫy
(Kèm theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum)
Mục | Hạng mục | Mức giá | Loại đất |
---|---|---|---|
VII | HUYỆN KON RẪY | ĐẤT TRỒNG LÚA | |
1 | Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re | ĐẤT TRỒNG LÚA | |
a | Đất ruộng lúa 2 vụ | 26 | ĐẤT TRỒNG LÚA |
b | Đất ruộng còn lại | 18 | ĐẤT TRỒNG LÚA |
2 | Tại các xã còn lại | ĐẤT TRỒNG LÚA | |
a | Đất ruộng lúa 2 vụ | 25 | ĐẤT TRỒNG LÚA |
b | Đất ruộng còn lại | 16 | ĐẤT TRỒNG LÚA |
VII | HUYỆN KON RẪY | ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC | |
1 | Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re | 8 | ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC |
2 | Các xã còn lại | 7 | ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC |
VII | HUYỆN KON RẪY | ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM | |
1 | Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re | 8 | ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM |
2 | Các xã còn lại | 7 | ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM |
VII | HUYỆN KON RẪY | ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT | |
1 | Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re | 5,5 | ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT |
2 | Các xã còn lại | 5,0 | ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT |
VII | HUYỆN KON RẪY | ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN | |
1 | Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re | 15 | ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN |
2 | Các xã còn lại | 13 | ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Kon Tum.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Kon Tum
- Bảng giá đất huyện Đăk Glei
- Bảng giá đất huyện Đăk Hà
- Bảng giá đất huyện Đăk Tô
- Bảng giá đất huyện Ia H'Drai
- Bảng giá đất huyện Kon Plông
- Bảng giá đất huyện Kon Rẫy
- Bảng giá đất huyện Ngọc Hồi
- Bảng giá đất huyện Sa Thầy
- Bảng giá đất huyện Tu Mơ Rông
Kết luận về bảng giá đất Kon Rẫy Kon Tum
Bảng giá đất của Kon Tum được căn cứ theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Kon Tum tại liên kết dưới đây: