Bảng giá đất huyện Đăk Hà Tỉnh Kon Tum năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Đăk Hà. Bảng giá đất huyện Đăk Hà dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Đăk Hà Kon Tum. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Đăk Hà Kon Tum hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Đăk Hà Kon Tum.
Căn cứ Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đăk Hà. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Đăk Hà mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Kon Tum tại đây.
Thông tin về huyện Đăk Hà
Đăk Hà là một huyện của Kon Tum, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Đăk Hà có dân số khoảng 74.805 người (mật độ dân số khoảng 89 người/1km²). Diện tích của huyện Đăk Hà là 845,0 km².Huyện Đăk Hà có 11 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Đăk Hà (huyện lỵ) và 10 xã: Đăk Hring, Đăk La, Đăk Long, Đăk Mar, Đăk Ngok, Đăk Pxi, Đăk Ui, Hà Mòn, Ngok Réo, Ngok Wang.
bản đồ huyện Đăk Hà
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Kon Tum trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Đăk Hà tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Đăk Hà
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Đăk Hà có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Đăk Hà tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Đăk Hà
Bảng giá đất huyện Đăk Hà
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Đăk Hà
(Kèm theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum)
Mục | Tên địa phương | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN | |||
I | Xã Hà Mòn | |||
1 | Quốc lộ 14 | |||
- | Đoạn từ giáp ranh đất thị trấn phía nam đến trụ sở Trạm bảo vệ thực vật | 1.2 | 720 | |
- | Đoạn từ đất Trạm bảo vệ thực vật đến hết đất Nhà văn hóa thôn 5 | 800 | 480 | |
- | Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa thôn 5 đến giáp ranh giới xã Đăk La | 500 | 300 | |
2 | Tỉnh lộ 671 | |||
- | Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường vào Nhà văn hóa thôn 1 | 750 | 450 | |
- | Đoạn từ Nhà văn hóa thôn 1 đến ngã ba của 3 xã | 280 | 170 | |
- | Đoạn từ ngã ba của 3 xã đến giáp ranh giới xã Ngọc Wang (giáp ngầm 2) | 200 | 120 | |
3 | Đường Lê Lợi nối dài | |||
- | Đoạn từ Hùng Vương đến đường Trương Định | 600 | 360 | |
- | Đoạn từ đường Trương Định đến hết đất tạo vốn đoạn nhà ông Dương Văn Dỹ | 300 | 180 | |
4 | Từ đường Quốc lộ 14 vào xã Hà Mòn (đường Trường Chinh kéo dài) | |||
- | Đoạn từ đất giáp thị trấn đến hết đất nhà ông Đoàn Văn Tiền | 500 | 300 | |
- | Đoạn từ sau phần đất nhà ông Đoàn Văn Tiền đến ngã ba đi xóm 3 thôn Thống Nhất (phía tây đường) | 450 | 270 | |
- | Đoạn từ ngã ba xóm 3 thôn Thống Nhất đến ngã ba Hà Mòn (phía tây đường) | 500 | 300 | |
- | Đoạn từ hết phần nhà ông Dương Văn Dỹ - hết đất thôn 3 (bên mương thủy lợi) | 260 | 155 | |
- | Từ hết đất thôn 3 - Ngã ba Hà Mòn (bên mương thủy lợi) | 400 | 240 | |
5 | Đường thôn Quyết Thắng | |||
- | Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến hết đất Trạm y tế xã | 500 | 300 | |
- | Đoạn từ hết đất Trạm y tế xã đến trường Trung học cơ sở Hà Mòn | 230 | 140 | |
- | Đoạn từ trường Trung học cơ sở Hà Mòn đến giáp lòng hồ | 140 | 85 | |
6 | Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên | |||
- | Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến giáp đất nhà ông Đào Anh Thư | 400 | 240 | |
- | Đoạn từ đất nhà ông Đào Anh Thư đến hết ngã ba đường đi thôn 4 | 310 | 185 | |
- | Đoạn từ ngã ba đường đi thôn 4 đến hết phần đất nhà ông Uông Hai | 260 | 155 | |
- | Đoạn từ hết phần đất nhà ông Uông Hai đến hết đất nhà ông Võ Thái Sơn | 140 | 85 | |
7 | Đoạn từ ngã ba thôn Hải Nguyên đi vào thôn Bình Minh | |||
- | Đoạn từ quán Hạnh Ba đến hết đất Nhà văn hóa thôn 4 | 260 | 155 | |
- | Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa thôn 4 đến hết đất nhà ông Lê Chính Ủy | 140 | 85 | |
8 | Các đường trong khu quy hoạch | |||
- | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 200 | ||
- | Đường Ngô Tiến Dũng | 180 | ||
- | Đường Phạm Ngọc Thạch | 150 | ||
- | Đường Trương Định | 120 | ||
- | Đường Lê Văn Hiến | 100 | ||
9 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | |||
- | Đoạn từ Hùng Vương đến đường Ngô Tiến Dũng | 125 | ||
- | Đoạn từ đường Ngô Tiến Dũng đến đường Lê Văn Hiến | 110 | ||
- | Đoạn từ đường Lê Văn Hiến đến hết đất tạo vốn | 100 | ||
10 | Các đường còn lại | 75 | ||
II | Xã Đăk La | |||
1 | Từ giáp ranh xã Hà Mòn đến hết phần đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3) | 300 | 210 | |
2 | Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3) đến hết phần đất ngã tư đường vào thôn 4 | 400 | 280 | |
3 | Từ hết đất ngã tư vào thôn 4 đến hết phần đất ông Phan Văn Tẩn (thôn 1B) | 420 | 295 | |
4 | Từ hết phần đất ông Phan Văn Tẩn đến ranh giới thành phố Kon Tum | 380 | 265 | |
5 | Từ sau phần đất nhà ông Nguyễn Long Cường đến hết đất nhà ông Võ Đức Kính thôn 6 | 250 | 175 | |
6 | Từ hết đất nhà ông Võ Đức Kính đến cầu Đăk Xít thôn 7 | 170 | 120 | |
7 | Từ cầu Đăk Xít đến hết thôn 10 (Đăk Chót) | 100 | 70 | |
8 | Từ ngã ba thôn 5, thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trúc | 85 | 60 | |
9 | Từ sau nhà ông Nguyễn Lưu đến hết đường chính thôn 3 | 75 | 55 | |
10 | Từ sau phần đất nhà bà Nguyễn Thị Thành đến hết đường chính thôn 4 | 75 | 55 | |
11 | Từ đất nhà ông Lê Tấn Tĩnh thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hiệp | 90 | 65 | |
12 | Tất cả các đường chính của thôn 2 | 70 | 50 | |
13 | Sau UBND xã Đăk La đến hết đất nhà ông Trần Văn Minh | 70 | 50 | |
14 | Sau phần đất nhà ông Trần Xuân Thanh đến hết đất nhà ông Trần Đức Danh | 130 | 90 | |
15 | Sau hội trường cũ thôn 1B đến trạm trộn bê tông | 90 | 65 | |
16 | Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Uốt đến hết đất nhà ông Phạm Văn Lộc thôn 1B | 70 | 50 | |
17 | Từ hết phần đất nhà ông Nguyễn Văn Giác đến hết đất nhà ông Phan Khắc Vịnh thôn 1B | 70 | 50 | |
18 | Tất cả các đường còn lại. | 50 | 35 | |
III | Xã Đăk Mar | |||
1 | Đường Quốc lộ 14: Từ ranh giới thị trấn đến giáp mương rừng đặc dụng | 630 | 300 | |
2 | Từ giáp mương rừng đặc dụng đến đường vào thôn Kon Klốc | 550 | 290 | |
3 | Từ đường vào thôn Kon Klốc đến giáp ranh giới xã Đăk Hring | 500 | 290 | |
4 | Từ ngã ba Quốc lộ 14 đến hết đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734 | 350 | 210 | |
5 | Từ hết đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734 đến giáp mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5) | 220 | 130 | |
6 | Từ mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5) đến hết Hội trường thôn 5 | 200 | 120 | |
7 | Từ hết Hội trường thôn 5 đến hết đất làng Kon Gung - Đăk Mút | 80 | 50 | |
8 | Khu vực đường mới thôn 1: Từ ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1 đến giáp mương | 300 | 180 | |
9 | Từ cổng chào thôn 1 đến mương thủy lợi cấp I | 200 | 120 | |
10 | Từ ngã ba cổng chào xóm 2 (thôn 1) đến ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1 | 160 | 95 | |
11 | Các đường quy hoạch khu giao đất có thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar | 300 | 180 | |
12 | Đoạn từ Quốc lộ 14 đến cổng chào thôn Kon Klốc | 150 | 90 | |
13 | Đoạn từ cổng chào thôn Kon Klốc đến đập hồ 707 | 120 | 70 | |
14 | Các đường còn lại | 65 | ||
IV | Xã Đăk Ui | |||
1 | Từ cầu thôn 8 đến cầu Đăk Prông thôn 1B | 85 | 50 | |
2 | Từ cầu Đăk Prông thôn 1B đến hết thôn 1A | 75 | 50 | |
3 | Từ ngã 3 thôn 7 đến hết nhà rông thôn 5B | 50 | 40 | |
4 | Các đường còn lại | 40 | 35 | |
V | Xã Đăk Hring | |||
1 | Quốc lộ 14 | |||
- | Đoạn từ ranh giới xã Đăk Mar đến đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông) | 500 | 300 | |
- | Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông) đến đường vào mỏ đá. | 430 | 260 | |
- | Đoạn từ đường vào mỏ đá đến đường cạnh Nông trường cao su Đăk Hring | 400 | 240 | |
- | Đoạn từ đường cạnh Nông trường cao su Đăk Hring đến hết Trụ sở UBND xã | 650 | 390 | |
- | Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã đến ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô. | 500 | 300 | |
2 | Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) | |||
- | Đoạn từ ngã ba QL14 đến ngã ba đường cuối thị tứ | 300 | ||
- | Đoạn từ ngã ba đường cuối thị tứ đến cầu Tua Team | 80 | ||
- | Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã đến đường vào mỏ đá (đường lô 2) | 80 | ||
- | Đoạn từ ngã ba đường vào thôn 8 đến khu thị tứ | 90 | ||
- | Các đường quy hoạch khu thị tứ | 200 | ||
- | Đoạn từ ngã ba QL14 (giáp xã Diên Bình) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh | 200 | ||
- | Đoạn từ ngã ba QL14 (đường vào xóm Huế) đến đầu đất ông Nguyễn Văn Thanh | 75 | ||
- | Đoạn từ tỉnh lộ 677 đến đất trụ sở của Chi nhánh Công ty Cà phê Đắk Ui I (cũ) | 70 | ||
3 | Khu quy hoạch 3.7 | |||
- | Đường Quy hoạch số 1 (song song QL 14) | 450 | ||
- | Đường Quy hoạch số 2 (song song với đường QH số 1) | 300 | ||
- | Đường Quy hoạch số 3 (song song với đường QH số 2) | 140 | ||
- | Đường Quy hoạch số 4 (song song với đường QH số 3) | 130 | ||
- | Đường Quy hoạch số 5 (song song với đường QH số 4) | 300 | ||
- | Đường Quy hoạch số 6 (song song với đường QH số 5) | 300 | ||
- | Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3) | 220 | ||
- | Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường) | 130 | ||
- | Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3) | 250 | ||
- | Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường) | 120 | ||
- | Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3) | 300 | ||
- | Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường) | 140 | ||
- | Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3) | 250 | ||
- | Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường) | 120 | ||
- | Đường Quy hoạch số 11 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3) | 300 | ||
- | Đường Quy hoạch số 11 (từ đường QH số 3 đến hết đường) | 110 | ||
4 | Đoạn từ ngã ba vào thôn 8 đến đập hồ thôn 9 | 100 | ||
5 | Các đường còn lại. | 40 | ||
VI | Xã Đăk Pxi: | |||
1 | Từ cầu Đăk Vet đến hết đất thôn 6 | 60 | ||
2 | Từ hết đất thôn 6 đến hết đất thôn 7 | 55 | ||
3 | Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 10 | 45 | ||
4 | Từ ngã ba trụ sở xã đến ngã ba đường tránh lũ | 50 | ||
5 | Đường tránh lũ: | |||
+ | Đoạn từ giáp ranh xã Đăk Long - Đến hết đất thôn Đăk Rơ Vang | 50 | ||
+ | Đoạn từ hết đất thôn Đăk Rơ Vang - Đến hết đường tránh lũ | 45 | ||
6 | Các đường còn lại. | 40 | ||
VII | Xã Ngọc Wang | |||
1 | Từ ranh giới xã Hà Mòn đến hết đất thôn 7 | 80 | ||
2 | Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 5 | 65 | ||
3 | Từ hết đất thôn 5 đến ngã ba xã Ngọc Réo | 120 | ||
4 | Từ ngã ba đi xã Ngọc Réo đến hết đất thôn 4 | 100 | ||
5 | Từ ngã ba đi Ngọc Réo đến hết khu dân cư thôn 3 (vùng tái định cư) Trường A Dừa | 60 | ||
6 | Đường QH đấu giá số 1 từ nhà ông Lừng đến hết đường QH đấu giá | 48 | ||
7 | Đường QH đấu giá số 2 từ nhà ông Phú đến hết đường QH đấu giá | 48 | ||
8 | Đoạn đường từ hết thôn 3 đến hết thôn 1 (đường liên xã Ngọc Wang - Đăk Ui) | 45 | ||
9 | Các đường còn lại | 40 | ||
VIII | Xã Ngọk Réo | |||
1 | Đường tỉnh lộ 671: | |||
- | Đoạn từ giáp ranh giới xã Ngọc Wang đến hết thôn Kon Rôn | 45 | ||
- | Từ hết thôn Kon Rôn đến ranh giới TP Kon Tum | 40 | ||
2 | Các đường còn lại | 40 | ||
IX | Xã Đắk Long | |||
1 | Trục giao thông tỉnh lộ 677 | |||
- | Đoạn từ cầu Tua Team - Đến hết nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa | 75 | ||
- | Đoạn từ hết nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa - Đến ranh giới xã Đăk Pxi | 60 | ||
2 | Đường tránh lũ | |||
- | Đoạn từ giáp ranh giới xã Diên Bình (huyện Đăk Tô) - Đến cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon Đao Yốp) | 55 | 50 | |
- | Đoạn từ cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon Đao Yốp)- Đến giáp ranh giới xã Đăk Pxi (thôn Kon Teo, Đăk Lấp) | 50 | 50 | |
3 | Các đường còn lại | 40 | ||
X | Xã Đăk Ngọk | |||
1 | Tỉnh lộ 671: Đoạn từ ngã ba 3 xã đến ranh giới xã Ngọc Wang | 200 | 120 | |
2 | Đoạn đường từ sau nhà ông Lê Văn Tính (đường dây 500kV) đến giáp đất Công ty Cà phê 704 | 350 | 245 | |
3 | Đường từ nhà ông Lê Văn Tính (đường dây 500kV) đến giáp Công ty Cà phê 704 | 180 | 125 | |
4 | Đoạn đường từ hết đất nhà ông Ngô Hữu Thiệt đến cầu tràn (thôn 7) | 90 | 60 | |
5 | Đoạn đường từ cầu tràn (thôn 7) đến giáp kênh Nam | 80 | 70 | |
6 | Đoạn đường từ Hội trường thôn 1 đến cầu vồng | 90 | 60 | |
7 | Đoạn từ ngã ba Công ty Cà phê 704 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần | 190 | 130 | |
8 | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần đến ngã ba vào đập Đăk Uy | 90 | 55 | |
9 | Từ ngã ba vào đập Đăk Uy đến cầu Đăk Peng (ranh giới Đăk Ui) | 70 | 40 | |
10 | Các đường còn lại | 60 | 35 | |
B | Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất. | |||
C | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất. | |||
D | Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề; Các đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng giá đất tại vị trí 1 cho toàn bộ lô đất. | |||
Đ | Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn | 40 | ||
E | Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản | 50 | ||
G | Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn | 25 |
Bảng giá đất nông nghệp huyện Đăk Hà
(Kèm theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum)
Mục | Hạng mục | Mức giá | Loại đất |
---|---|---|---|
II | HUYỆN ĐĂK HÀ | ĐẤT TRỒNG LÚA | |
1 | Tại thị trấn | ĐẤT TRỒNG LÚA | |
a | Đất ruộng lúa 2 vụ | 30 | ĐẤT TRỒNG LÚA |
b | Đất ruộng còn lại | 21 | ĐẤT TRỒNG LÚA |
2 | Tại các xã | ĐẤT TRỒNG LÚA | |
a | Đất ruộng lúa 2 vụ | 29 | ĐẤT TRỒNG LÚA |
b | Đất ruộng còn lại | 20 | ĐẤT TRỒNG LÚA |
II | HUYỆN ĐĂK HÀ | ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC | |
1 | Tại thị trấn | 12 | ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC |
2 | Tại các xã | 11 | ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC |
II | HUYỆN ĐĂK HÀ | ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM | |
1 | Tại thị trấn | 10 | ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM |
2 | Tại các xã | 9 | ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM |
II | HUYỆN ĐĂK HÀ | ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT | |
1 | Tại thị trấn | 6,5 | ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT |
2 | Tại các xã | 5,0 | ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT |
II | HUYỆN ĐĂK HÀ | ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN | |
1 | Tại thị trấn | 16 | ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN |
2 | Tại các xã | 14 | ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Kon Tum.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Kon Tum
- Bảng giá đất huyện Đăk Glei
- Bảng giá đất huyện Đăk Hà
- Bảng giá đất huyện Đăk Tô
- Bảng giá đất huyện Ia H'Drai
- Bảng giá đất huyện Kon Plông
- Bảng giá đất huyện Kon Rẫy
- Bảng giá đất huyện Ngọc Hồi
- Bảng giá đất huyện Sa Thầy
- Bảng giá đất huyện Tu Mơ Rông
Kết luận về bảng giá đất Đăk Hà Kon Tum
Bảng giá đất của Kon Tum được căn cứ theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Kon Tum tại liên kết dưới đây: