Bảng giá đất huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Đăk Hà Tỉnh Kon Tum năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Đăk Hà. Bảng giá đất huyện Đăk Hà dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Đăk Hà Kon Tum. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Đăk Hà Kon Tum hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Đăk Hà Kon Tum.

Căn cứ Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đăk Hà. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Đăk Hà mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Kon Tum tại đây.

Thông tin về huyện Đăk Hà

Đăk Hà là một huyện của Kon Tum, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Đăk Hà có dân số khoảng 74.805 người (mật độ dân số khoảng 89 người/1km²). Diện tích của huyện Đăk Hà là 845,0 km².Huyện Đăk Hà có 11 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Đăk Hà (huyện lỵ) và 10 xã: Đăk Hring, Đăk La, Đăk Long, Đăk Mar, Đăk Ngok, Đăk Pxi, Đăk Ui, Hà Mòn, Ngok Réo, Ngok Wang.

Bảng giá đất huyện Đăk Hà Tỉnh Kon Tum mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Đăk Hà

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Kon Tum trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Đăk Hà tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Đăk Hà

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Đăk Hà có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Đăk Hà tại đây.

Bảng giá đất Kon Tum

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Đăk Hà

Bảng giá đất huyện Đăk Hà

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn huyện Đăk Hà

(Kèm theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum)

MụcTên địa phươngMức giá
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
AGIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
IXã Hà Mòn
1Quốc lộ 14
-Đoạn từ giáp ranh đất thị trấn phía nam đến trụ sở Trạm bảo vệ thực vật1.2720
-Đoạn từ đất Trạm bảo vệ thực vật đến hết đất Nhà văn hóa thôn 5800480
-Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa thôn 5 đến giáp ranh giới xã Đăk La500300
2Tỉnh lộ 671
-Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường vào Nhà văn hóa thôn 1750450
-Đoạn từ Nhà văn hóa thôn 1 đến ngã ba của 3 xã280170
-Đoạn từ ngã ba của 3 xã đến giáp ranh giới xã Ngọc Wang (giáp ngầm 2)200120
3Đường Lê Lợi nối dài
-Đoạn từ Hùng Vương đến đường Trương Định600360
-Đoạn từ đường Trương Định đến hết đất tạo vốn đoạn nhà ông Dương Văn Dỹ300180
4Từ đường Quốc lộ 14 vào xã Hà Mòn (đường Trường Chinh kéo dài)
-Đoạn từ đất giáp thị trấn đến hết đất nhà ông Đoàn Văn Tiền500300
-Đoạn từ sau phần đất nhà ông Đoàn Văn Tiền đến ngã ba đi xóm 3 thôn Thống Nhất (phía tây đường)450270
-Đoạn từ ngã ba xóm 3 thôn Thống Nhất đến ngã ba Hà Mòn (phía tây đường)500300
-Đoạn từ hết phần nhà ông Dương Văn Dỹ - hết đất thôn 3 (bên mương thủy lợi)260155
-Từ hết đất thôn 3 - Ngã ba Hà Mòn (bên mương thủy lợi)400240
5Đường thôn Quyết Thắng
-Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến hết đất Trạm y tế xã500300
-Đoạn từ hết đất Trạm y tế xã đến trường Trung học cơ sở Hà Mòn230140
-Đoạn từ trường Trung học cơ sở Hà Mòn đến giáp lòng hồ14085
6Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên
-Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến giáp đất nhà ông Đào Anh Thư400240
-Đoạn từ đất nhà ông Đào Anh Thư đến hết ngã ba đường đi thôn 4310185
-Đoạn từ ngã ba đường đi thôn 4 đến hết phần đất nhà ông Uông Hai260155
-Đoạn từ hết phần đất nhà ông Uông Hai đến hết đất nhà ông Võ Thái Sơn14085
7Đoạn từ ngã ba thôn Hải Nguyên đi vào thôn Bình Minh
-Đoạn từ quán Hạnh Ba đến hết đất Nhà văn hóa thôn 4260155
-Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa thôn 4 đến hết đất nhà ông Lê Chính Ủy14085
8Các đường trong khu quy hoạch
-Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm200
-Đường Ngô Tiến Dũng180
-Đường Phạm Ngọc Thạch150
-Đường Trương Định120
-Đường Lê Văn Hiến100
9Đường Nguyễn Đình Chiểu
-Đoạn từ Hùng Vương đến đường Ngô Tiến Dũng125
-Đoạn từ đường Ngô Tiến Dũng đến đường Lê Văn Hiến110
-Đoạn từ đường Lê Văn Hiến đến hết đất tạo vốn100
10Các đường còn lại75
IIXã Đăk La
1Từ giáp ranh xã Hà Mòn đến hết phần đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3)300210
2Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3) đến hết phần đất ngã tư đường vào thôn 4400280
3Từ hết đất ngã tư vào thôn 4 đến hết phần đất ông Phan Văn Tẩn (thôn 1B)420295
4Từ hết phần đất ông Phan Văn Tẩn đến ranh giới thành phố Kon Tum380265
5Từ sau phần đất nhà ông Nguyễn Long Cường đến hết đất nhà ông Võ Đức Kính thôn 6250175
6Từ hết đất nhà ông Võ Đức Kính đến cầu Đăk Xít thôn 7170120
7Từ cầu Đăk Xít đến hết thôn 10 (Đăk Chót)10070
8Từ ngã ba thôn 5, thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trúc8560
9Từ sau nhà ông Nguyễn Lưu đến hết đường chính thôn 37555
10Từ sau phần đất nhà bà Nguyễn Thị Thành đến hết đường chính thôn 47555
11Từ đất nhà ông Lê Tấn Tĩnh thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hiệp9065
12Tất cả các đường chính của thôn 27050
13Sau UBND xã Đăk La đến hết đất nhà ông Trần Văn Minh7050
14Sau phần đất nhà ông Trần Xuân Thanh đến hết đất nhà ông Trần Đức Danh13090
15Sau hội trường cũ thôn 1B đến trạm trộn bê tông9065
16Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Uốt đến hết đất nhà ông Phạm Văn Lộc thôn 1B7050
17Từ hết phần đất nhà ông Nguyễn Văn Giác đến hết đất nhà ông Phan Khắc Vịnh thôn 1B7050
18Tất cả các đường còn lại.5035
IIIXã Đăk Mar
1Đường Quốc lộ 14: Từ ranh giới thị trấn đến giáp mương rừng đặc dụng630300
2Từ giáp mương rừng đặc dụng đến đường vào thôn Kon Klốc550290
3Từ đường vào thôn Kon Klốc đến giáp ranh giới xã Đăk Hring500290
4Từ ngã ba Quốc lộ 14 đến hết đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734350210
5Từ hết đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734 đến giáp mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5)220130
6Từ mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5) đến hết Hội trường thôn 5200120
7Từ hết Hội trường thôn 5 đến hết đất làng Kon Gung - Đăk Mút8050
8Khu vực đường mới thôn 1: Từ ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1 đến giáp mương300180
9Từ cổng chào thôn 1 đến mương thủy lợi cấp I200120
10Từ ngã ba cổng chào xóm 2 (thôn 1) đến ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 116095
11Các đường quy hoạch khu giao đất có thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar300180
12Đoạn từ Quốc lộ 14 đến cổng chào thôn Kon Klốc15090
13Đoạn từ cổng chào thôn Kon Klốc đến đập hồ 70712070
14Các đường còn lại65
IVXã Đăk Ui
1Từ cầu thôn 8 đến cầu Đăk Prông thôn 1B8550
2Từ cầu Đăk Prông thôn 1B đến hết thôn 1A7550
3Từ ngã 3 thôn 7 đến hết nhà rông thôn 5B5040
4Các đường còn lại4035
VXã Đăk Hring
1Quốc lộ 14
-Đoạn từ ranh giới xã Đăk Mar đến đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông)500300
-Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông) đến đường vào mỏ đá.430260
-Đoạn từ đường vào mỏ đá đến đường cạnh Nông trường cao su Đăk Hring400240
-Đoạn từ đường cạnh Nông trường cao su Đăk Hring đến hết Trụ sở UBND xã650390
-Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã đến ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô.500300
2Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi)
-Đoạn từ ngã ba QL14 đến ngã ba đường cuối thị tứ300
-Đoạn từ ngã ba đường cuối thị tứ đến cầu Tua Team80
-Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã đến đường vào mỏ đá (đường lô 2)80
-Đoạn từ ngã ba đường vào thôn 8 đến khu thị tứ90
-Các đường quy hoạch khu thị tứ200
-Đoạn từ ngã ba QL14 (giáp xã Diên Bình) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh200
-Đoạn từ ngã ba QL14 (đường vào xóm Huế) đến đầu đất ông Nguyễn Văn Thanh75
-Đoạn từ tỉnh lộ 677 đến đất trụ sở của Chi nhánh Công ty Cà phê Đắk Ui I (cũ)70
3Khu quy hoạch 3.7
-Đường Quy hoạch số 1 (song song QL 14)450
-Đường Quy hoạch số 2 (song song với đường QH số 1)300
-Đường Quy hoạch số 3 (song song với đường QH số 2)140
-Đường Quy hoạch số 4 (song song với đường QH số 3)130
-Đường Quy hoạch số 5 (song song với đường QH số 4)300
-Đường Quy hoạch số 6 (song song với đường QH số 5)300
-Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)220
-Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)130
-Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)250
-Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)120
-Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)300
-Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)140
-Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)250
-Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)120
-Đường Quy hoạch số 11 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)300
-Đường Quy hoạch số 11 (từ đường QH số 3 đến hết đường)110
4Đoạn từ ngã ba vào thôn 8 đến đập hồ thôn 9100
5Các đường còn lại.40
VIXã Đăk Pxi:
1Từ cầu Đăk Vet đến hết đất thôn 660
2Từ hết đất thôn 6 đến hết đất thôn 755
3Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 1045
4Từ ngã ba trụ sở xã đến ngã ba đường tránh lũ50
5Đường tránh lũ:
+Đoạn từ giáp ranh xã Đăk Long - Đến hết đất thôn Đăk Rơ Vang50
+Đoạn từ hết đất thôn Đăk Rơ Vang - Đến hết đường tránh lũ45
6Các đường còn lại.40
VIIXã Ngọc Wang
1Từ ranh giới xã Hà Mòn đến hết đất thôn 780
2Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 565
3Từ hết đất thôn 5 đến ngã ba xã Ngọc Réo120
4Từ ngã ba đi xã Ngọc Réo đến hết đất thôn 4100
5Từ ngã ba đi Ngọc Réo đến hết khu dân cư thôn 3 (vùng tái định cư) Trường A Dừa60
6Đường QH đấu giá số 1 từ nhà ông Lừng đến hết đường QH đấu giá48
7Đường QH đấu giá số 2 từ nhà ông Phú đến hết đường QH đấu giá48
8Đoạn đường từ hết thôn 3 đến hết thôn 1 (đường liên xã Ngọc Wang - Đăk Ui)45
9Các đường còn lại40
VIIIXã Ngọk Réo
1Đường tỉnh lộ 671:
-Đoạn từ giáp ranh giới xã Ngọc Wang đến hết thôn Kon Rôn45
-Từ hết thôn Kon Rôn đến ranh giới TP Kon Tum40
2Các đường còn lại40
IXXã Đắk Long
1Trục giao thông tỉnh lộ 677
-Đoạn từ cầu Tua Team - Đến hết nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa75
-Đoạn từ hết nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa - Đến ranh giới xã Đăk Pxi60
2Đường tránh lũ
-Đoạn từ giáp ranh giới xã Diên Bình (huyện Đăk Tô) - Đến cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon Đao Yốp)5550
-Đoạn từ cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon Đao Yốp)- Đến giáp ranh giới xã Đăk Pxi (thôn Kon Teo, Đăk Lấp)5050
3Các đường còn lại40
XXã Đăk Ngọk
1Tỉnh lộ 671: Đoạn từ ngã ba 3 xã đến ranh giới xã Ngọc Wang200120
2Đoạn đường từ sau nhà ông Lê Văn Tính (đường dây 500kV) đến giáp đất Công ty Cà phê 704350245
3Đường từ nhà ông Lê Văn Tính (đường dây 500kV) đến giáp Công ty Cà phê 704180125
4Đoạn đường từ hết đất nhà ông Ngô Hữu Thiệt đến cầu tràn (thôn 7)9060
5Đoạn đường từ cầu tràn (thôn 7) đến giáp kênh Nam8070
6Đoạn đường từ Hội trường thôn 1 đến cầu vồng9060
7Đoạn từ ngã ba Công ty Cà phê 704 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần190130
8Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần đến ngã ba vào đập Đăk Uy9055
9Từ ngã ba vào đập Đăk Uy đến cầu Đăk Peng (ranh giới Đăk Ui)7040
10Các đường còn lại6035
BGiá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.
CGiá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.
DChiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề; Các đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng giá đất tại vị trí 1 cho toàn bộ lô đất.
ĐGiá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn40
EGiá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản50
GGiá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn25

Bảng giá đất nông nghệp huyện Đăk Hà

(Kèm theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum)

Mục Hạng mục Mức giá Loại đất
IIHUYỆN ĐĂK HÀĐẤT TRỒNG LÚA
1Tại thị trấnĐẤT TRỒNG LÚA
aĐất ruộng lúa 2 vụ30ĐẤT TRỒNG LÚA
bĐất ruộng còn lại21ĐẤT TRỒNG LÚA
2Tại các xãĐẤT TRỒNG LÚA
aĐất ruộng lúa 2 vụ29ĐẤT TRỒNG LÚA
bĐất ruộng còn lại20ĐẤT TRỒNG LÚA
IIHUYỆN ĐĂK HÀĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
1Tại thị trấn12ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
2Tại các xã11ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
IIHUYỆN ĐĂK HÀĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
1Tại thị trấn10ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
2Tại các xã9ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
IIHUYỆN ĐĂK HÀĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
1Tại thị trấn6,5ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
2Tại các xã5,0ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
IIHUYỆN ĐĂK HÀĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
1Tại thị trấn16ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
2Tại các xã14ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Kon Tum.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Kon Tum

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Kon Tum

Kết luận về bảng giá đất Đăk Hà Kon Tum

Bảng giá đất của Kon Tum được căn cứ theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Kon Tum tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum

Nội dung bảng giá đất huyện Đăk Hà trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Đăk Hà, bảng giá đất Xã Đăk Hring, bảng giá đất Xã Đăk La, bảng giá đất Xã Đăk Long, bảng giá đất Xã Đăk Mar, bảng giá đất Xã Đăk Ngok, bảng giá đất Xã Đăk Pxi, bảng giá đất Xã Đăk Ui, bảng giá đất Xã Hà Mòn, bảng giá đất Xã Ngok Réo, bảng giá đất Xã Ngok Wang.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.