Bảng giá đất huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Thái Thụy Tỉnh Thái Bình năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Thái Thụy. Bảng giá đất huyện Thái Thụy dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Thái Thụy Thái Bình. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Thái Thụy Thái Bình hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Thái Thụy Thái Bình.

Căn cứ Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Thái Thụy. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Thái Thụy mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thái Bình tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Thái Thụy tại đây.

Thông tin về huyện Thái Thụy

Thái Thụy là một huyện của Thái Bình, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Thái Thụy có dân số khoảng 255.222 người (mật độ dân số khoảng 951 người/1km²). Diện tích của huyện Thái Thụy là 268,4 km².Huyện Thái Thụy có 36 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Diêm Điền (huyện lỵ) và 35 xã: An Tân, Dương Hồng Thủy, Dương Phúc, Hòa An, Hồng Dũng, Mỹ Lộc, Sơn Hà, Tân Học, Thái Đô, Thái Giang, Thái Hưng, Thái Nguyên, Thái Phúc, Thái Thịnh, Thái Thọ, Thái Thượng, Thái Xuyên, Thuần Thành, Thụy Bình, Thụy Chính, Thụy Dân, Thụy Duyên, Thụy Hải, Thụy Hưng, Thụy Liên, Thụy Ninh, Thụy Phong, Thụy Quỳnh, Thụy Sơn, Thụy Thanh, Thụy Trình, Thụy Trường, Thụy Văn, Thụy Việt, Thụy Xuân.

Bảng giá đất huyện Thái Thụy Tỉnh Thái Bình mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Thái Thụy

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thái Bình trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Thái Thụy tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thái Thụy

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Thái Thụy có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Thái Thụy tại đây.

Bảng giá đất Thái Bình

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thái Thụy

Bảng giá đất huyện Thái Thụy

BẢNG 02 – 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI THỤY

(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m 2

STT Tên đơn vị hành chính Giá đất
VT1 VT2 VT3
7.1 XÃ HỒNG QUỲNH
Khu vực 1
Quốc lộ 37:
Từ giáp xã Thụy Quỳnh đến khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh 2.500 600 450
Từ giáp giáp khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh đến phà Hồng Quỳnh 3.000 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 350
7.2 XÃ MỸ LỘC
Khu vực 1
Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Thuộc địa phận xã Mỹ Lộc 3.000 750 450
Đường ĐH.93D:
Từ giáp xã Thái Xuyên đến trụ sở UBND xã Mỹ Lộc (cầu Văn phòng) 3.500 750 450
Từ giáp trụ sở UBND xã đi xã Thái Đô đến hết địa phận xã Mỹ Lộc 3.500 750 450
Đường từ Quốc lộ 37B (chợ Gạch) đến Trung tâm Điện lực: Từ giáp xã Thái Tân đến đường ĐT.466 3.000 750 450
Đường ĐH.87: Thuộc địa phận xã Mỹ Lộc 1.900 750 450
Đường trục xã 1.000 750 450
Đường trục thôn 750
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.3 XÃ THÁI AN
Khu vực 1
Quốc lộ 37B: Từ giáp xã Thái Xuyên đến giáp xã Thái Hòa 4.500 750 450
Đường ĐH.87 (đường 47 cũ):
Từ ngã ba giáp chợ Bái đến giáp xã Thái Xuyên 3.000 750 450
Từ giáp xã Thái Xuyên đến giáp xã Thái Hòa (hướng đi Thái Đô) 5.000 750 450
Đường huyện:
Từ ngã ba giáp ĐH.87 đến chợ Bái 3.500 750 450
Từ giáp chợ Bái đến cầu Tam Kỳ 2.000 750 450
Đường trục xã 1.000 750 450
Đường trục thôn 750
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.4 XÃ THÁI ĐÔ
Khu vực 1
Đường ĐH.87 (đường 47 cũ):
Từ giáp địa phận xã Mỹ Lộc, xã Thái Hòa đến trụ sở UBND xã Thái Đô 3.000 750 450
Từ giáp trụ sở UBND xã Thái Đô đến đồn Biên phòng 69 2.000 750 450
Đường trục xã:
Từ ngã tư chợ Nam Duyên đến đê số 7 2.800 750 450
Đoạn còn lại 1.000 750 450
Đường trục thôn 750
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.5 XÃ THÁI DƯƠNG
Khu vực 1
Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn qua địa phận xã Thái Dương 1.200 750 450
Quốc lộ 39 mới: Từ giáp xã Thái Sơn đến giáp xã Thái Thủy 3.000 750 450
Đường ĐT.459 (đường 219 cũ):
Từ ngã ba Vị Thủy (Tràng Cày) đến giáp trụ sở UBND xã Thái Dương 4.000 750 450
Từ trụ sở UBND xã Thái Dương đến giáp ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố 5.000 750 450
Từ ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố đến cống Thái Hồng 6.000 750 450
Đường ĐH.91 (đường 219B cũ):
Từ giáp ngã ba giáp chợ Phố đến cống Nhỏ 5.000 750 450
Từ giáp cống Nhỏ đến giáp xã Thái Phúc 4.500 750 450
Đường trục xã 1.500 750 450
Đường trục thôn 750
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.6 XÃ THÁI GIANG
Quốc lộ 39 (cũ):
Đoạn từ giáp xã Đông Tân, huyện Đông Hưng đến giáp Quốc lộ 39 mới 3.000 700 450
Các đoạn còn lại 1.200 700 450
Quốc lộ 39 mới: Đoạn qua địa phận xã Thái Giang 2.500 700 450
Đường ĐT.457: Đoạn từ giáp xã Đông Tân, huyện Đông Hưng đến giáp xã Thái Sơn 2.000 700 450
Đường ĐH.91 (đường 219B cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Sơn 2.500 700 450
Đường trục xã 900 700 450
Đường trục thôn 700
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.7 XÃ THÁI HÀ
Khu vực 1
Đường ĐH.91 (đường 219B cũ):
Từ giáp xã Thái Sơn đến giáp xã Thái Phúc (đoạn qua chợ Quài) 2.500 700 450
Từ cống Vinh (thôn Đông Hưng) đến đường ĐT.457 2.500 700 450
Đường ĐH.97A: Từ giáp đường ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Thái Hà 1.500 700 450
Đường ĐT.457: Từ giáp xã Thái Sơn đến cầu Trà Giang 2.000 700 450
Đường trục xã 900 700 450
Đường trục thôn 700
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nam Cường 2.000
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.8 XÃ THÁI HÒA
Khu vực 1
Quốc lộ 37B: Từ giáp xã Thái An đến giáp xã Thái Thượng 4.500 750 450
Đoạn đường 39B cũ:
Từ nghĩa trang Thái Hòa đi chợ Cầu đến giáp nhà ông Bình, thôn Vọng Hải 3.000 750 450
Từ nhà ông Bình, thôn Vọng Hải đến giáp xã Thái Thượng 2.500 750 450
Đường ĐH.87 (đường 47 cũ): Từ giáp xã Thái An đến giáp xã Mỹ Lộc 4.000 750 450
Đường trục xã 1.200 750 450
Đường trục thôn 750
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.9 XÃ THÁI HỌC
Khu vực 1
Quốc lộ 37B: Đoạn qua xã Thái Học 4.500 700 450
Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): Từ giáp xã Thái Tân đến giáp xã Thái Thịnh 2.500 700 450
Đường ĐH.98: Từ giáp xã Thái Tân đến trụ sở UBND xã Thái Học 1.500 700 450
Đường trục xã 1.000 700 450
Đường trục thôn 700
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 350
7.10 XÃ THÁI HỒNG
Khu vực 1
Đường ĐT.459 (đường 219 cũ):
Từ giáp xã Thái Dương đến cống Thái Hồng 6.000 700 450
Từ cống Thái Hồng giáp xã Thái Hưng 5.000 700 450
Đường trục xã 1.000 700 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.11 XÃ THÁI HƯNG
Khu vực 1
Đường ĐT.459 (đường 219 cũ):
Từ cống ông Oánh, thôn Văn Hàn Tây đến ngã tư Cầu Cau 5.500 800 500
Từ ngã tư Cầu Cau đến giáp xã Thái Tân 5.500 800 500
Đường ĐT.459 (đường ĐH.88 cũ): Từ ngã tư Cầu Cau đến hết địa phận xã Thái Hưng 5.000 800 500
Đường ĐH.87 (đường 47 cũ):
Từ ngã tư Cầu Cau đến nhà thờ Thiên Lộc Đông 5.500 800 500
Từ giáp nhà thờ Thiên Lộc Đông đến ngã ba giáp đất nhà ông Định, thôn Văn Hàn Trung 3.500 800 500
Từ ngã ba giáp đất nhà ông Định, thôn Văn Hàn Trung đến hết địa phận xã Thái Hưng 3.000 800 500
Đường trục xã 1.100 800 500
Đường trục thôn 750
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.12 XÃ THÁI NGUYÊN
Khu vực 1
Đường ĐH.93E: Từ giáp Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Thái Nguyên 2.100 600 450
Đường huyện:
Từ cầu Tam Kỳ đến ngã ba xã Thái Nguyên 1.500 600 450
Từ trụ sở UBND xã đến ngã tư nhà ông Lê Văn Đức, thôn Ngọc Thịnh 1.700 600 450
Từ giáp ngã tư nhà ông Lê Văn Đức, thôn Ngọc Thịnh đến giáp đê sông Diêm Hộ 800 600 450
Đường trục xã 800 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 350
7.13 XÃ THÁI PHÚC
Khu vực 1
Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): Từ giáp xã Thái Dương đến cống Thái Hồng 6.000 750 450
Đường ĐH.91 (đường 219B cũ):
Giáp xã Thái Dương đến giáp ngõ cạnh nghĩa trang liệt sỹ 4.000 750 450
Từ ngõ cạnh nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất nhà ông Đỗ Văn Bảy, thôn Nha Xuyên 3.000 750 450
Từ đất nhà ông Đỗ Văn Bảy, thôn Nha Xuyên đến cầu Nha Xuyên 4.000 750 450
Từ giáp cầu Nha Xuyên đến cầu Trung tâm xã 3.500 750 450
Từ cầu Trung tâm xã đến cống Thái Phúc (đê sông Trà Lý) 3.000 750 450
Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Thái Hà 2.000 750 450
Đường trục xã 1.400 750 450
Đường trục thôn 750
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.14 XÃ THÁI SƠN
Khu vực 1
Quốc lộ 39 cũ: Các đoạn qua địa phận xã Thái Sơn 1.200 700 450
Quốc lộ 39 mới: Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Thái Dương 2.500 700 450
Đường ĐT.457: Đoạn từ xã Thái Giang đến giáp xã Thái Hà 2.000 700 450
Đường ĐH.91 (đường 219B cũ): Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Thái Hà 2.500 700 450
Đường ĐH.97: Từ giáp đường ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Thái Sơn 1.500 700 450
Đường trục xã 1.000 700 450
Đường trục thôn 700
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.15 XÃ THÁI TÂN
Khu vực 1
Quốc lộ 37B:
Từ giáp xã Thái Xuyên đến đất nhà ông Nguyện, thôn Minh Thành 7.000 750 450
Đoạn còn lại 4.000 750 450
Đường ĐT.459: Từ giáp xã Thái Hưng đến giáp xã Thái Học 3.000 750 450
Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Từ cống Thần Đầu đến giáp xã Mỹ Lộc 3.000 750 450
Đường ĐH.98: Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Học 1.500 750 450
Đường ĐH.93F: Từ giáp Quốc lộ 37B (cây xăng bà Nụ) đến trụ sở UBND xã Thái Tân 2.500 750 450
Đường từ Quốc lộ 37B (chợ Gạch) vào Trung tâm điện lực: Đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân 3.000 750 450
Đường trục xã 1.000 750 450
Đường trục thôn 750
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.16 XÃ THÁI THÀNH
Khu vực 1
Đường ĐH.93B: Từ cầu Đồng Nhân đến trụ sở UBND xã Thái Thành 1.500 600 450
Đường trục xã 700 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 350
7.17 XÃ THÁI THỊNH
Khu vực 1
Quốc lộ 37B (cũ):
Từ ngã tư chợ Tây đến đất nhà ông Huân, thôn Đông Thịnh 5.000 750 450
Từ giáp ngã tư chợ Tây đến nút giao Quốc lộ 37B (mới) 4.500 750 450
Quốc lộ 37B:
Từ đất nhà ông Huân, thôn Đông Thịnh đến giáp xã Thái Thọ 4.000 750 450
Từ giáp nhà ông Huân, thôn Đông Thịnh đến giáp xã Thái Tân 4.500 750 450
Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): Từ giáp xã Thái Học đến giáp Quốc lộ 37 cũ 2.500 750 450
Đường ĐH.93C:
Từ ngã tư chợ Tây đến đất nhà bà Khuyên, thôn Đông Thịnh 6.000 750 450
Từ giáp đất nhà bà Khuyên đến trụ sở UBND xã Thái Thịnh 3.000 750 450
Từ giáp trụ sở UBND xã Thái Thịnh đến giáp xã Thái Học 3.000 750 450
Đường ĐH.93B: Đoạn thuộc địa phận xã Thái Thịnh 1.500 750 450
Đường ĐH.98A: Đoạn thuộc địa phận xã Thái Thịnh 1.500 750 450
Đường trục xã 1.000 750 450
Đường trục thôn 750
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.18 XÃ THÁI THỌ
Khu vực 1
Quốc lộ 37B:
Từ cầu Trà Lý đến ngã ba giao với đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực) 4.000 750 450
Từ giáp ngã ba giao với đường ĐT.466 đến giáp xã Thái Thịnh 4.500 750 450
Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp cống Thần Đầu 3.000 750 450
Đường ĐH.93B: Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Thái Thành 1.500 750 450
Đường trục xã 1.000 750 450
Đường trục thôn 750
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.19 XÃ THÁI THUẦN
Khu vực 1
Đường ĐH.98A: Từ giáp xã Thái Thịnh đến trụ sở UBND xã Thái Thuần 1.500 600 450
Đường trục xã 700 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 350
7.20 XÃ THÁI THƯỢNG
Khu vực 1
Quốc lộ 37B:
Từ cầu Bồi Dầu (giáp xã Thái Hòa) đến cây xăng Thái Thượng (đoạn mới nắn tuyến) 5.500 800 500
Từ cây xăng Thái Thượng đến đất nhà ông Mòng, thôn Bắc Cường 6.500 800 500
Từ đất nhà ông Mòng đến dốc đê cạnh nhà bà Huyền, thôn Bắc Cường (đoạn mới nắn tuyến) 6.000 800 500
Từ dốc đê cạnh nhà bà Huyền, thôn Bắc Cường đến cầu Diêm Điền 7.000 800 500
Quốc lộ 39B cũ:
Từ giáp xã Thái Hòa đến cây xăng Thái Thượng 3.500 800 500
Từ đất nhà ông Mòng đến dốc đê cạnh nhà bà Huyền, thôn Bắc Cường 3.000 800 500
Đường trục xã:
Từ giáp Quốc lộ 37B cũ (đoạn qua nhà bà Huyền, thôn Bắc Cường) đến nhà ông Ổn, thôn Đông Thọ (giáp Quốc lộ 37B cũ) 2.500 800 500
Các đoạn còn lại 1.400 800 500
Đường trục thôn 800
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Các Đông 2.000
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Sơn Thọ 1 và Sơn Thọ 3 1.500
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 450
7.21 XÃ THÁI THỦY
Khu vực 1
Quốc lộ 39:
Từ giáp xã Thái Dương đến cầu Trà Linh 3.000 750 450
Từ ngã ba thôn Bắc Đồng (đi cống Trà Linh) đến cống Trà Linh 2.000 750 450
Đường ĐT.459 (đường ĐH.88 cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến hết địa phận xã Thái Thủy 4.000 750 450
Đường trục xã 1.000 750 450
Đường trục thôn 750
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.22 XÃ THÁI XUYÊN
Khu vực 1
Quốc lộ 37B:
Từ ngã tư chợ Lục đến nhà bà Hạt, thôn Lục Nam 8.000 850 500
Từ giáp nhà bà Hạt, thôn Lục Nam đến giáp xã Thái An 6.000 850 500
Từ ngã tư chợ Lục đến nhà ông Nĩnh, thôn Lục Nam 8.000 850 500
Từ giáp nhà ông Nĩnh, thôn Lục Nam đến giáp xã Thái Tân 6.000 850 500
Đường ĐH.87 (đường 47 cũ):
Từ ngã tư chợ Lục đến cống Mèo 5.500 850 500
Từ giáp cống Mèo đến giáp xã Thái An 4.000 850 500
Từ ngã tư chợ Lục đến nhà ông Tĩnh, thôn Bắc Tân 5.500 850 500
Từ giáp nhà ông Tĩnh, thôn Bắc Tân đến hết địa phận xã Thái Xuyên 4.000 850 500
Đường ĐH.93D: Từ nghĩa trang Thái Xuyên đến giáp xã Mỹ Lộc 3.500 850 500
Đường trục xã 1.700 850 500
Đường mới quy hoạch khu Đồng Phúng, Đồng Cửa thôn Kim Bàng 3.500 850 500
Đường trục thôn 850
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 450
7.23 XÃ THỤY AN
Khu vực 1
Đường ĐT.461 (đường đê 8): Từ giáp xã Thụy Lương đến giáp xã Thụy Tân 1.500 600 450
Đường ĐH.94A (đường vào trụ sở UBND xã Thụy An): Từ giáp đường ĐT.461 đến trụ sở UBND) xã 1.000 600 450
Đường từ ngã ba cầu Hồ đến giáp đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã Thụy An 4.000 600 450
Đường trục xã 900 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 350
7.24 XÃ THỤY BÌNH
Khu vực 1
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Dương đến giáp xã Thụy Liên 8.000 750 450
Đường ĐT.456 (cũ): Từ giáp xã Thụy Dương đến cống Giành 3.000 750 450
Đường ĐH.90:
Từ giáp cống Giành đến giáp thôn An Ninh 3.500 750 450
Từ thôn An Ninh đến giáp đường ĐT.456 2.500 750 450
Đường trục xã 2.000 750 450
Đường trục thôn 750
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Trà Hồi 2.300
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.25 XÃ THỤY CHÍNH
Khu vực 1
Đường ĐT.455 (đường 216): Từ giáp xã Thụy Duyên đến giáp cầu Đồng Tiến (xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ) 2.500 600 450
Đường ĐH.86 (đường 02): Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Thụy Ninh 2.000 600 450
Đường trục xã 750 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 350
7.26 XÃ THỤY DÂN
Khu vực 1
Đường ĐH.95: Từ giáp xã Thụy Phong đến trụ sở UBND xã Thụy Dân 2.400 600 450
Đường ĐH.96: Đoạn từ giáp xã Thụy Phúc đến giáp xã Thụy Duyên 2.000 600 450
Đường trục xã 950 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 350
7.27 XÃ THỤY DŨNG
Khu vực 1
Đường ĐT.461 (đường đê 8): Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Dũng 1.500 600 450
Đường ĐH.93 (đường Trình – Dũng): Từ giáp xã Thụy Hồng đến giáp xã Thụy An 1.800 600 450
Đường trục xã 850 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 350
7.28 XÃ THỤY DƯƠNG
Khu vực 1
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Bình 6.500 600 450
Đường ĐT.456 (cũ): Từ giáp đường ĐT.456 đến hết địa phận xã Thụy Dương 3.000 600 450
Đường ĐH.89:
Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Trần Văn Đạo, thôn Thượng Phúc (xã Thụy Sơn) 4.300 600 450
Đoạn còn lại 2.500 600 450
Đường ĐH.90 (đường 65C): Từ giáp xã Thụy Văn đến giáp xã Thụy Việt 1.800 600 450
Đường ĐH.96: Từ giáp đường ĐH.90 đến giáp xã Thụy Phúc 2.000 600 450
Đường trục xã 1.000 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 350
7.29 XÃ THỤY DUYÊN
Khu vực 1
Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): Từ giáp xã Thụy Phong đến giáp xã Thụy Chính 2.500 600 450
Đường ĐH.95A: Từ giáp đường ĐT.456 đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã Thụy Duyên 1.600 600 450
Đường ĐH.96: Đoạn từ giáp xã Thụy Dân đến giáp đường ĐT.455 2.000 600 450
Đường trục xã 1.100 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 350
7.30 XÃ THỤY HÀ
Khu vực 1
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ, đoạn từ cống Ngoại Trình đến giáp trụ sở Điện lực Thái Thụy) 15.000 900 550
Quốc lộ 39:
Từ cống Ngoại Trình đến ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại 9.000 900 550
Từ giáp ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại đến Công ty Đỉnh Vàng 7.000 900 550
Từ giáp Công ty Đỉnh Vàng đến giáp xã Thụy Liên 4.500 900 550
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Liên đến cống Ngoại Diêm Điền 8.000 900 550
Đường huyện: Từ ngã ba giáp quán Cá Sấu đến Công an huyện (đường ĐT.456 cũ) 9.000 900 550
Đường trục xã:
Đường từ giáp phố Phạm Thế Hiển (thị trấn Diêm Điền) đến giáp đường ĐT.456 3.000 900 550
Các đoạn còn lại 2.000 900 550
Đường trục thôn 1.000
Đường từ giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ) đến trụ sở Tòa án huyện mới 5.500
Khu dân cư Cánh đồng Miễu:
Đường số 8 13.000
Đường mới thôn Bao Hàm (từ trụ sở Tòa án huyện đến đường ĐT.456) 13.000
Đường nối đường số 8 và đường mới thôn Bao Hàm 11.000
Đường nội bộ dự án nhà ở thương mại xã Thụy Hà 10.000
Các đường nội bộ còn lại 8.000
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 450
7.31 XÃ THỤY HẢI
Khu vực 1
Đường ĐT.461 (đường Đê 8):
Từ giáp ngã ba Thụy Hải đến dốc Đông Linh 6.000 750 450
Từ dốc Đông Linh đến giáp xã Thụy An 3.000 750 450
Đường ĐH.94B: Từ ngã ba Thụy Hải đến giáp đê PAM 5.000 750 450
Đường trục xã 2.500 750 450
Đường trục thôn 750
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Quang Lang Đoài 2.500
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.32 XÃ THỤY HỒNG
Khu vực 1
Đường ĐH.93 (đường Trình – Dũng): Từ giáp xã Thụy Trình đến giáp xã Thụy Dũng 3.000 600 450
Đường trục xã 1.500 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.33 XÃ THỤY HƯNG
Khu vực 1
Đường ĐH.90 (đường 65C cũ): Từ giáp xã Thụy Việt đến giáp xã Thụy Ninh 3.500 750 450
Đường trục xã 1.000 750 450
Đường trục thôn 750
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.34 XÃ THỤY LIÊN
Khu vực 1
Quốc lộ 39:
Từ giáp xã Thụy Hà đến cầu Trà Linh 3.000 750 450
Từ giáp ngã ba Quốc lộ 39 đến cống Trà Linh 2.000 750 450
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền):
Từ giáp xã Thụy Bình đến tượng đài Liệt sỹ 8.500 750 450
Từ tượng đài Liệt sỹ đến cầu Trình Trại (xã Thụy Hà) 8.000 750 450
Đường ĐH.95D:
Từ ngã ba Thụy Liên (giáp đường ĐT.456) đến trụ sở UBND xã Thụy Liên 3.500 750 450
Đoạn còn lại 1.600 750 450
Đường ĐH.89: Từ giáp Quốc lộ 39 đến hết địa phận xã Thụy Liên 2.500 750 450
Đường trục xã 1.000 750 450
Đường trục thôn 750
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn An Lệnh 1.500
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.35 XÃ THỤY LƯƠNG
Khu vực 1
Đường ĐT.461:
Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến ngã ba Thụy Hải 9.500 800 450
Từ giáp ngã ba Thụy Hải đến dốc Đông Linh 6.000 800 450
Từ dốc Đông Linh đến giáp xã Thụy An 3.000 800 450
Đường ĐH.94:
Từ giáp cầu chợ Gú đến đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu, thôn Hổ Đội 1 (đoạn qua chợ Gú) 10.500 800 450
Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu, thôn Hổ Đội 1 đến Trạm Y tế xã 8.500 800 450
Từ Trạm Y tế xã đến dốc Đông Ninh 4.500 800 450
Đường trục xã:
Từ đất nhà ông Thị, thôn Hổ Đội 1 đến Trạm Y tế xã Thụy Lương (đoạn nối đường ĐT.461 và đường ĐH.94) 5.700 800 450
Đường từ cống Diêm Điền (cống Thủy Nông 1) đến khu dân cư Bắc thôn 4, xã Thụy Lương 2.400 800 450
Đoạn còn lại 2.000 800 450
Đường trục thôn 800
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.36 XÃ THỤY NINH
Khu vực 1
Đường ĐH.90 (đường 65C):
Từ trụ sở UBND xã đến cống ông Tầm, thôn Vân 3.500 750 450
Đoạn còn lại 1.600 750 450
Đường ĐH.86 (đường 02): Từ đất nhà ông Hùng (Nguyệt), thôn Đoài đến trụ sở UBND xã Thụy Ninh 5.500 750 450
Đoạn còn lại 2.000 750 450
Đường ĐH.95: Đoạn từ cống chào thôn Vân đến giáp xã Thụy Dân 1.000 750 450
Đường trục xã 1.000 750 450
Đường trục thôn 750
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.37 XÃ THỤY PHONG
Khu vực 1
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Thanh 8.000 750 450
Đường ĐT.455 (đường 216):
Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Chính, thôn Đông Hồ 7.500 750 450
Đoạn còn lại 4.500 750 450
Đường ĐH.95: Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Dân 3.000 750 450
Đường ĐH.95A: Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Duyên 3.000 750 450
Đường trục xã 1.500 750 450
Đường trục thôn 750
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.38 XÃ THỤY PHÚC
Khu vực 1
Đường ĐH.95B: Từ giáp xã Thụy Sơn đến trụ sở UBND xã Thụy Phúc 4.500 600 450
Đường ĐH.96: Từ giáp xã Thụy Dương đến giáp xã Thụy Dân 2.500 600 450
Đường trục xã 1.000 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 350
7.39 XÃ THỤY QUỲNH
Khu vực 1
Quốc lộ 37:
Từ giáp xã Thụy Trình đến đất nhà bà Phan Thị Đua, thôn Tứ Cường 5.000 750 450
Từ giáp đất nhà bà Phan Thị Đua, thôn Tứ Cường đến giáp xã Hồng Quỳnh 3.000 750 450
Đường ĐH.93A: Từ giáp Quốc lộ 37 đến trụ sở UBND xã Thụy Quỳnh 2.500 750 450
Đường trục xã 1.100 750 450
Đường trục thôn 750
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.40 XÃ THỤY SƠN
Khu vực 1
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền):
Từ giáp xã Thụy Phong đến ngõ vào xóm 2, thôn Thượng Phúc (Nhà nghỉ Thảo Nguyên) 9.000 750 450
Từ giáp ngõ vào xóm 2, thôn Thượng Phúc (Nhà nghỉ Thảo Nguyên) đến giáp xã Thụy Dương 7.500 750 450
Đường ĐH.95B (đường vào trụ sở UBND xã Thụy Phúc):
Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Hiệp, thôn Thượng Phúc 6.000 750 450
Từ giáp nhà ông Hiệp, thôn Thượng Phúc đến giáp xã Thụy Phúc 3.000 750 450
Đường ĐH.89:
Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Trần Văn Đạo, thôn Thượng Phúc 4.300 750 450
Đoạn còn lại 2.500 750 450
Đường trục xã 2.500 750 450
Đường trục thôn 750
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tử Đô – Nhạo Sơn 2.500
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.41 XÃ THỤY TÂN
Khu vực 1
Đường ĐT.461 (đường đê 8): Từ giáp xã Thụy An đến giáp xã Thụy Dũng 1.500 600 450
Đường trục xã 1.000 600 450
Đường trục thôn 600
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tân Phương 1.000
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 350
7.42 XÃ THỤY THANH
Khu vực 1
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Phong đến cầu Vô Hối 8.000 750 450
Đường trục xã 1.500 750 450
Đường trục thôn 750
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.43 XÃ THỤY TRÌNH
Khu vực 1
Quốc lộ 37:
Từ cống Thóc đến ngã ba Thụy Trình 8.000 800 500
Từ giáp ngã ba Thụy Trình đến đường vào giữa làng Ô Trình 6.500 800 500
Từ đường vào giữa làng Ô Trình đến giáp xã Thụy Quỳnh 5.000 800 500
Đường ĐH.93 (đường Trình – Dũng): Từ giáp Quốc lộ 37 đến giáp xã Thụy Hồng 4.000 800 500
Đường trục xã:
Từ Quốc lộ 37 đến Trường Tiểu học xã Thụy Trình 3.700 800 500
Đoạn còn lại 2.000 800 500
Đường trục thôn 1.000
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 450
7.44 XÃ THỤY TRƯỜNG
Khu vực 1
Đường ĐT.461 (đường Đê 8): Từ giáp xã Thụy Xuân đến giáp xã Thụy Tân 1.500 600 450
Đường ĐH.92: Từ giáp xã Thụy Xuân đến trụ sở UBND xã 4.000 600 450
Đường từ ngã ba cầu Hồ đến giáp đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Trường 4.500 600 450
Đường trục xã 1.000 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 350
7.45 XÃ THỤY VĂN
Khu vực 1
Đường ĐT.456 (cũ): Từ giáp cống Giành đến giáp xã Thụy Dương 3.000 750 450
Đường ĐH.90 (đường 65C):
Từ giáp thôn An Ninh, xã Thụy Bình đến cống Giành 3.500 750 450
Từ cống Giành đến giáp xã Thụy Việt 2.000 750 450
Đường ĐH.95C: Từ giáp đường ĐT.456 (cũ) đến trụ sở UBND xã Thụy Văn 2.500 750 450
Đường trục xã 1.000 750 450
Đường trục thôn 750
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.46 XÃ THỤY VIỆT
Khu vực 1
Đường ĐH.90 (đường 65C cũ):
Từ ngã ba Cao Trai đến ngã ba Hòa Đồng 2.300 600 450
Đoạn còn lại 1.500 600 450
Đường trục xã 950 600 450
Đường trục thôn 600
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn An Cúc Tây 950
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
7.47 XÃ THỤY XUÂN
Khu vực 1
Đường ĐT.461: Từ giáp xã Thụy Hải đến giáp xã Thụy Trường (đoạn thuộc địa phận xã Thụy Xuân) 1.500 800 500
Đường ĐH.92:
Từ giáp ĐT.461 (ngã ba Lều Vịt) đến ngã ba đường đi đê Pam (giáp nhà bà Phiện, đường giữa thôn Bình Xuân và thôn Vạn Xuân Nam) 4.000 800 500
Từ ngã ba đường đi đê Pam đến ngã ba đường đi Trạm Y tế 6.000 800 500
Từ ngã ba đường đi Trạm Y tế xã đến ngã ba đường đi cầu Hồ 8.000 800 500
Từ ngã ba đường đi cầu Hồ đến giáp xã Thụy Trường 5.000 800 500
Đường trục xã:
Từ đường ĐT.461 (ngã ba cầu Hồ) đến Trường Trung học cơ sở xã Thụy Xuân 4.500 800 500
Từ giáp Trường Trung học cơ sở xã Thụy Xuân đến giáp đường ĐH.92 6.000 800 500
Các đoạn còn lại 2.500 800 500
Đường trục thôn 800
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 450

BẢNG 03-7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN DIÊM ĐIỀN, HUYỆN THÁI THỤY

(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT Tên đường phố, địa danh Loại đô thị Đoạn đường Giá đất
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
7.1 Đường 3 tháng 2 V Cống Ngoại Trình Ngã tư Diêm Điền 15.000 3.500 2.500 600
Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện) Ngã ba (giáp đất nhà bà Đồm, khu 8) 10.500 2.500 1.500 600
Ngã ba (giáp đất nhà bà Đồm, khu 8) Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên (giáp địa phận xã Thụy Hải) 9.500 2.000 1.000 600
7.2 Trục đường chính thị trấn V Cống Thủy Nông 1 Đồn Biên phòng 64 6.000 1.440 900 600
Từ nhà ông Thành (khu 2) Nhà ông Hiền (khu 2) 3.500 1.440 900 600
Từ nhà ông Thụy (khu 1) Nhà bà Đào (khu 1) 3.500 1.440 900 600
Nhà ông Bắc (khu 3) Nhà ông Hòa (khu 3) 3.500 1.440 900 600
Từ giáp đường Tạ Hiện Nhà Văn hóa khu 8 3.500 1.440 900 600
7.3 Đường Nguyễn Đức Cảnh V Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện) Ngã tư chợ Gú 18.000 4.000 2.500 600
Ngã tư chợ Gú Tòa án huyện (cũ) 14.000 3.500 2.500 600
Giáp Tòa án huyện (cũ) Cầu Cống Thóc 10.000 3.000 2.000 600
Ngã tư Diêm Điền Ngã ba (giáp đất nhà ông Sớ) 9.000 3.000 2.000 600
Ngã ba (giáp đất nhà ông Sớ) Đồn Biên phòng 64 7.000 2.000 1.000 600
7.4 Đường Phạm Ngũ Lão V Cống Ngoại (đường 3 tháng 2) Cầu Diêm Điền 10.500 2.500 1.500 600
7.5 Đường Tạ Hiện V Đường 3 tháng 2 (ngã ba nút giao đường ĐT.461 dốc Tràng Than) Phố Nguyễn Hưởng Dung 7.500 2.000 1.000 600
Phố Nguyễn Hưởng Dung Phố Nguyễn Công Định 6.000 1.500 1.000 600
Phố Nguyễn Công Định Giáp địa phận xã Thụy Hải (đê Pam) 4.500 1.500 1.000 600
7.6 Đường nội bộ khu dân cư mới V 3.500
7.7 Phố Bùi Quang Thận V Đường Phạm Ngũ Lão Phố Quách Hữu Nghiêm 11.500 3.000 1.500 600
Phố Quách Hữu Nghiêm Chùa Chiêu Phúc 12.500 3.000 1.500 600
Chùa Chiêu Phúc Phố Quách Đình Bảo 13.000 3.000 1.500 600
Phố Quách Đình Bảo Đường Nguyễn Đức Cảnh (ngã ba giáp đất nhà ông Sớ) 12.500 3.000 1.500 600
7.8 Phố Cách mạng Tháng Tám V Đường Nguyễn Đức Cảnh (Phòng xổ số) Phố Quách Đình Bảo (Tòa án nhân dân huyện) 12.500 3.500 2.500 600
7.9 Phố Lê Cương Xuyên V Đường Tạ Hiện (Ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân khu 1 với đường ĐT.461 đi đê Pam) Phố Nguyễn Hưởng Dung (Ngã ba nút giao đê Pam 8) 6.000 2.000 1.000 600
7.10 Phố Nguyễn Công Định V Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao khu 8) Trạm biên phòng khu 9 (đường Tạ Hiện) 6.000 2.000 1.000 600
7.11 Phố Nguyễn Hưởng Dung V Đường 3 tháng 2 Đường Tạ Hiện (Công ty Chế biến hải sản Thái Bình) 6.000 2.500 1.000 600
7.12 Phố Phạm Thế Hiển V Đường Nguyễn Đức Cảnh (Công ty Dược Thái Thụy) Giáp địa phận xã Thụy Hà 4.000 1.000 750 600
7.13 Phố Quách Đình Bảo V Phố Cách mạng Tháng Tám (ngã tư Bờ Hồ giáp Tòa án huyện) Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37) 11.500
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37) Phố Bùi Quang Thận 12.500 2.000 1.000 600
7.14 Phố Quách Hữu Nghiêm V Giáp đường 3 tháng 2 (ngã ba đường đôi) Cảng Diêm Điền (khu 1) 11.000 3.500 2.500 600
7.15 Phố Tạ Quốc Luật V Đường Nguyễn Đức Cảnh (nhà bà Liên) Đường Phạm Ngũ Lão 8.000 2.000 1.000 600
7.16 Phố Tân Sơn V Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao giữa làng Tân Sơn) Giáp xã Thụy Hải 9.000 3.000 1.000 600
7.17 Phố Thanh Xuân V Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân, khu 2 với đường ĐT.461 đi đê Pam) Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao đê Pam 8) 5.500 2.000 1.000 600
7.18 Phố Trần Bá Giản V Bệnh viện Đa khoa Thái Thụy, khu 7 Đường 3 tháng 2 (cống Thủy nông 1) 4.500 2.000 1.000 600
7.19 Phố Trần Hưng Đạo V Công an huyện (cũ) Cầu Gú 10.500 3.500 2.500 600
7.20 Phố Uông Sỹ Đoan V Đường Nguyễn Đức Cảnh (ngã ba nút giao khu 4) Bến đò sông Diêm Hộ (bến đò cũ) 6.000 2.000 1.000 600
7.21 Phố Vĩnh Trà V Phố Nguyễn Công Định (ngã ba nút giao khu 9) Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao đê Pam 8) 8.500 3.000 1.500 600

BẢNG 04 – 7: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI THỤY

(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT Tên đơn vị hành chính Giá đất sản xuất, kinh doanh Giá đất thương mại, dịch vụ
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
7.1 XÃ HỒNG QUỲNH
Khu vực 1
Quốc lộ 37:
Từ giáp xã Thụy Quỳnh đến khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh 1.250 300 225 1.500 360 270
Từ giáp khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh đến phà Hồng Quỳnh 1.500 300 225 1.800 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 210
7.2 XÃ MỸ LỘC
Khu vực 1
Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực):

Thuộc địa phận xã Mỹ Lộc

1.500 375 225 1.800 450 270
Đường ĐH.93D:
Từ giáp xã Thái Xuyên đến trụ sở UBND xã Mỹ Lộc (cầu Văn phòng) 1.750 375 225 2.100 450 270
Từ giáp trụ sở UBND xã đi xã Thái Đô đến hết địa phận xã Mỹ Lộc 1.750 375 225 2.100 450 270
Đường từ Quốc lộ 37B (chợ Gạch) đến Trung tâm Điện lực: Từ giáp xã Thái Tân đến đường ĐT.466 1.500 375 225 1.800 450 270
Đường ĐH.87: Thuộc địa phận xã Mỹ Lộc 950 375 225 1.140 450 270
Đường trục xã 500 375 225 600 450 270
Đường trục thôn 375 450
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.3 XÃ THÁI AN
Khu vực 1
Quốc lộ 37B: Từ giáp xã Thái Xuyên đến giáp xã Thái Hòa 2.250 375 225 2.700 450 270
Đường ĐH.87 (đường 47 cũ):
Từ ngã ba giáp chợ Bái đến giáp xã Thái Xuyên 1.500 375 225 1.800 450 270
Từ giáp xã Thái Xuyên đến giáp xã Thái Hòa (hướng đi Thái Đô) 2.500 375 225 3.000 450 270
Đường huyện:
Từ ngã ba giáp ĐH.87 đến chợ Bái 1.750 375 225 2.100 450 270
Từ giáp chợ Bái đến cầu Tam Kỳ 1.000 375 225 1.200 450 270
Đường trục xã 500 375 225 600 450 270
Đường trục thôn 375 450
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.4 XÃ THÁI ĐÔ
Khu vực 1
Đường ĐH.87 (đường 47 cũ):
Từ giáp địa phận xã Mỹ Lộc, xã Thái Hòa đến trụ sở UBND xã Thái Đô 1.500 375 225 1.800 450 270
Từ giáp trụ sở UBND xã Thái Đô đến đồn Biên phòng 69 1.000 375 225 1.200 450 270
Đường trục xã:
Từ ngã tư chợ Nam Duyên đến đê số 7 1.400 375 225 1.680 450 270
Đoạn còn lại 500 375 225 600 450 270
Đường trục thôn 375 450
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.5 XÃ THÁI DƯƠNG
Khu vực 1
Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn qua địa phận xã Thái Dương 600 375 225 720 450 270
Quốc lộ 39 mới: Từ giáp xã Thái Sơn đến giáp xã Thái Thủy 1.500 375 225 1.800 450 270
Đường ĐT.459 (đường 219 cũ):
Từ ngã ba Vị Thủy (Tràng Cày) đến giáp trụ sở UBND xã Thái Dương 2.000 375 225 2.400 450 270
Từ trụ sở UBND xã Thái Dương đến giáp ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố 2.500 375 225 3.000 450 270
Từ ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố đến cống Thái Hồng 3.000 375 225 3.600 450 270
Đường ĐH.91 (đường 219B cũ):
Từ giáp ngã ba giáp chợ Phố đến cống Nhỏ 2.500 375 225 3.000 450 270
Từ giáp cống Nhỏ đến giáp xã Thái Phúc 2.250 375 225 2.700 450 270
Đường trục xã 750 375 225 900 450 270
Đường trục thôn 375 450
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.6 XÃ THÁI GIANG
Quốc lộ 39 (cũ):
Đoạn từ giáp xã Đông Tân, huyện Đông Hưng đến giáp Quốc lộ 39 mới 1.500 350 225 1.800 420 270
Các đoạn còn lại 600 350 225 720 420 270
Quốc lộ 39 mới: Đoạn qua địa phận xã Thái Giang 1.250 350 225 1.500 420 270
Đường ĐT.457: Đoạn từ giáp xã Đông Tân, huyện Đông Hưng đến giáp xã Thái Sơn 1.000 350 225 1.200 420 270
Đường ĐH.91 (đường 219B cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Sơn 1.250 350 225 1.500 420 270
Đường trục xã 450 350 225 540 420 270
Đường trục thôn 350 420
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.7 XÃ THÁI HÀ
Khu vực 1
Đường ĐH.91 (đường 219B cũ):
Từ giáp xã Thái Sơn đến giáp xã Thái Phúc (đoạn qua chợ Quài) 1.250 350 225 1.500 420 270
Từ cống Vinh (thôn Đông Hưng) đến đường ĐT.457 1.250 350 225 1.500 420 270
Đường ĐH.97A: Từ giáp đường ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Thái Hà 750 350 225 900 420 270
Đường ĐT.457: Từ giáp xã Thái Sơn đến cầu Trà Giang 1.000 350 225 1.200 420 270
Đường trục xã 450 350 225 540 420 270
Đường trục thôn 350 420
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nam Cường 1.000 1.200
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.8 XÃ THÁI HÒA
Khu vực 1
Quốc lộ 37B: Từ giáp xã Thái An đến giáp xã Thái Thượng 2.250 375 225 2.700 450 270
Đoạn đường 39B cũ:
Từ nghĩa trang Thái Hòa đi chợ Cầu đến giáp nhà ông Bình, thôn Vọng Hải 1.500 375 225 1.800 450 270
Từ nhà ông Bình, thôn Vọng Hải đến giáp xã Thái Thượng 1.250 375 225 1.500 450 270
Đường ĐH.87 (đường 47 cũ): Từ giáp xã Thái An đến giáp xã Mỹ Lộc 2.000 375 225 2.400 450 270
Đường trục xã 600 375 225 720 450 270
Đường trục thôn 375 450
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.9 XÃ THÁI HỌC
Khu vực 1
Quốc lộ 37B: Đoạn qua xã Thái Học 2.250 350 225 2.700 420 270
Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): Từ giáp xã Thái Tân đến giáp xã Thái Thinh 1.250 350 225 1.500 420 270
Đường ĐH.98: Từ giáp xã Thái Tân đến trụ sở UBND xã Thái Học 750 350 225 900 420 270
Đường trục xã 500 350 225 600 420 270
Đường trục thôn 350 420
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 210
7.10 XÃ THÁI HỒNG
Khu vực 1
Đường ĐT.459 (đường 219 cũ):
Từ giáp xã Thái Dương đến cống Thái Hồng 3.000 350 225 3.600 420 270
Từ cống Thái Hồng giáp xã Thái Hưng 2.500 350 225 3.000 420 270
Đường trục xã 500 350 225 600 420 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.11 XÃ THÁI HƯNG
Khu vực 1
Đường ĐT.459 (đường 219 cũ):
Từ cống ông Oánh, thôn Văn Hàn Tây đến ngã tư Cầu Cau 2.750 400 250 3.300 480 300
Từ ngã tư Cầu Cau đến giáp xã Thái Tân 2.750 400 250 3.300 480 300
Đường ĐT.459 (đường ĐH.88 cũ): Từ ngã tư Cầu Cau đến hết địa phận xã Thái Hưng 2.500 400 250 3.000 480 300
Đường ĐH.87 (đường 47 cũ):
Từ ngã tư Cầu Cau đến nhà thờ Thiên Lộc Đông 2.750 400 250 3.300 480 300
Từ giáp nhà thờ Thiên Lộc Đông đến ngã ba giáp đất nhà ông Định, thôn Văn Hàn Trung 1.750 400 250 2.100 480 300
Từ ngã ba giáp đất nhà ông Định, thôn Văn Hàn Trung đến hết địa phận xã Thái Hưng 1.500 400 250 1.800 480 300
Đường trục xã 550 400 250 660 480 300
Đường trục thôn 375 450
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.12 XÃ THÁI NGUYÊN
Khu vực 1
Đường ĐH.93E: Từ giáp Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Thái Nguyên 1.050 300 225 1.260 360 270
Đường huyện:
Từ cầu Tam Kỳ đến ngã ba xã Thái Nguyên 750 300 225 900 360 270
Từ trụ sở UBND xã đến ngã tư nhà ông Lê Văn Đức, thôn Ngọc Thịnh 850 300 225 1.020 360 270
Từ giáp ngã tư nhà ông Lê Văn Đức, thôn Ngọc Thịnh đến giáp đê sông Diêm Hộ 400 300 225 480 360 270
Đường trục xã 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 210
7.13 XÃ THÁI PHÚC
Khu vực 1
Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): Từ giáp xã Thái Dương đến cống Thái Hồng 3.000 375 225 3.600 450 270
Đường ĐH.91 (đường 219B cũ):
Giáp xã Thái Dương đến giáp ngõ cạnh nghĩa trang liệt sỹ 2.000 375 225 2.400 450 270
Từ ngõ cạnh nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất nhà ông Đỗ Văn Bảy, thôn Nha Xuyên 1.500 375 225 1.800 450 270
Từ đất nhà ông Đỗ Văn Bảy, thôn Nha Xuyên đến cầu Nha Xuyên 2.000 375 225 2.400 450 270
Từ giáp cầu Nha Xuyên đến cầu Trung tâm xã 1.750 375 225 2.100 450 270
Từ cầu Trung tâm xã đến cống Thái Phúc (đê sông Trà Lý) 1.500 375 225 1.800 450 270
Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Thái Hà 1.000 375 225 1.200 450 270
Đường trục xã 700 375 225 840 450 270
Đường trục thôn 375 450
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.14 XÃ THÁI SƠN
Khu vực 1
Quốc lộ 39 cũ: Các đoạn qua địa phận xã Thái Sơn 600 350 225 720 420 270
Quốc lộ 39 mới: Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Thái Dương 1.250 350 225 1.500 420 270
Đường ĐT.457: Đoạn từ xã Thái Giang đến giáp xã Thái Hà 1.000 350 225 1.200 420 270
Đường ĐH.91 (đường 219B cũ): Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Thái Hà 1.250 350 225 1.500 420 270
Đường ĐH.97: Từ giáp đường ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Thái Sơn 750 350 225 900 420 270
Đường trục xã 500 350 225 600 420 270
Đường trục thôn 350 420
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.15 XÃ THÁI TÂN
Khu vực 1
Quốc lộ 37B:
Từ giáp xã Thái Xuyên đến đất nhà ông Nguyện, thôn Minh Thành 3.500 375 225 4.200 450 270
Đoạn còn lại 2.000 375 225 2.400 450 270
Đường ĐT.459: Từ giáp xã Thái Hưng đến giáp xã Thái Học 1.500 375 225 1.800 450 270
Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Từ cống Thần Đầu đến giáp xã Mỹ Lộc 1.500 375 225 1.800 450 270
Đường ĐH.98: Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Học 750 375 225 900 450 270
Đường ĐH.93F: Từ giáp Quốc lộ 37B (cây xăng bà Nụ) đến trụ sở UBND xã Thái Tân 1.250 375 225 1.500 450 270
Đường từ Quốc lộ 37B (chợ Gạch) vào Trung tâm điện lực: Đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân 1.500 375 225 1.800 450 270
Đường trục xã 500 375 225 600 450 270
Đường trục thôn 375 450
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.16 XÃ THÁI THÀNH
Khu vực 1
Đường ĐH.93B: Từ cầu Đồng Nhân đến trụ sở UBND xã Thái Thành 750 300 225 900 360 270
Đường trục xã 350 300 225 420 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 210
7.17 XÃ THÁI THỊNH
Khu vực 1
Quốc lộ 37B (cũ):
Từ ngã tư chợ Tây đến đất nhà ông Huân, thôn Đông Thịnh 2.500 375 225 3.000 450 270
Từ giáp ngã tư chợ Tây đến nút giao Quốc lộ 37B (mới) 2.250 375 225 2.700 450 270
Quốc lộ 37B:
Từ đất nhà ông Huân, thôn Đông Thịnh đến giáp xã Thái Thọ 2.000 375 225 2.400 450 270
Từ giáp nhà ông Huân, thôn Đông Thịnh đến giáp xã Thái Tân 2.250 375 225 2.700 450 270
Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): Từ giáp xã Thái Học đến giáp Quốc lộ 37 cũ 1.250 375 225 1.500 450 270
Đường ĐH.93C:
Từ ngã tư chợ Tây đến đất nhà bà Khuyên, thôn Đông Thịnh 3.000 375 225 3.600 450 270
Từ giáp đất nhà bà Khuyên đến trụ sở UBND xã Thái Thịnh 1.500 375 225 1.800 450 270
Từ giáp trụ sở UBND xã Thái Thịnh đến giáp xã Thái Học 1.500 375 225 1.800 450 270
Đường ĐH.93B: Đoạn thuộc địa phận xã Thái Thịnh 750 375 225 900 450 270
Đường ĐH.98A: Đoạn thuộc địa phận xã Thái Thịnh 750 375 225 900 450 270
Đường trục xã 500 375 225 600 450 270
Đường trục thôn 375 450
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.18 XÃ THÁI THỌ
Khu vực 1
Quốc lộ 37B:
Từ cầu Trà Lý đến ngã ba giao với đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực) 2.000 375 225 2.400 450 270
Từ giáp ngã ba giao với đường ĐT.466 đến giáp xã Thái Thịnh 2.250 375 225 2.700 450 270
Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp cống Thần Đầu 1.500 375 225 1.800 450 270
Đường ĐH.93B: Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Thái Thành 750 375 225 900 450 270
Đường trục xã 500 375 225 600 450 270
Đường trục thôn 375 450
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.19 XÃ THÁI THUẦN
Khu vực 1
Đường ĐH.98A: Từ giáp xã Thái Thịnh đến trụ sở UBND xã Thái Thuần 750 300 225 900 360 270
Đường trục xã 350 300 225 420 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 210
7.20 XÃ THÁI THƯỢNG
Khu vực 1
Quốc lộ 37B:
Từ cầu Bồi Dầu (giáp xã Thái Hòa) đến cây xăng Thái Thượng (đoạn mới nắn tuyến) 2.750 400 250 3.300 480 300
Từ cây xăng Thái Thượng đến đất nhà ông Mòng, thôn Bắc Cường 3.250 400 250 3.900 480 300
Từ đất nhà ông Mòng đến dốc đê cạnh nhà bà Huyền, thôn Bắc Cường (đoạn mới nắn tuyến) 3.000 400 250 3.600 480 300
Từ dốc đê cạnh nhà bà Huyền, thôn Bắc Cường đến cầu Diêm Điền 3.500 400 250 4.200 480 300
Quốc lộ 39B cũ:
Từ giáp xã Thái Hòa đến cây xăng Thái Thượng 1.750 400 250 2.100 480 300
Từ đất nhà ông Mòng đến dốc đê cạnh nhà bà Huyền, thôn Bắc Cường 1.500 400 250 1.800 480 300
Đường trục xã:
Từ giáp Quốc lộ 37B cũ (đoạn qua nhà bà Huyền, thôn Bắc Cường) đến nhà ông Ổn, thôn Đông Thọ (giáp Quốc lộ 37B cũ) 1.250 400 250 1.500 480 300
Các đoạn còn lại 700 400 250 840 480 300
Đường trục thôn 400 480
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Các Đông 1.000 1.200
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Sơn Thọ 1 và Sơn Thọ 3 750 900
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 225 270
7.21 XÃ THÁI THỦY
Khu vực 1
Quốc lộ 39:
Từ giáp xã Thái Dương đến cầu Trà Linh 1.500 375 225 1.800 450 270
Từ ngã ba thôn Bắc Đồng (đi cống Trà Linh) đến cống Trà Linh 1.000 375 225 1.200 450 270
Đường ĐT.459 (đường ĐH.88 cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến hết địa phận xã Thái Thủy 2.000 375 225 2.400 450 270
Đường trục xã 500 375 225 600 450 270
Đường trục thôn 375 450
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.22 XÃ THÁI XUYÊN
Khu vực 1
Quốc lộ 37B:
Từ ngã tư chợ Lục đến nhà bà Hạt, thôn Lục Nam 4.000 425 250 4.800 510 300
Từ giáp nhà bà Hạt, thôn Lục Nam đến giáp xã Thái An 3.000 425 250 3.600 510 300
Từ ngã tư chợ Lục đến nhà ông Nĩnh, thôn Lục Nam 4.000 425 250 4.800 510 300
Từ giáp nhà ông Nĩnh, thôn Lục Nam đến giáp xã Thái Tân 3.000 425 250 3.600 510 300
Đường ĐH.87 (đường 47 cũ):
Từ ngã tư chợ Lục đến cống Mèo 2.750 425 250 3.300 510 300
Từ giáp cống Mèo đến giáp xã Thái An 2.000 425 250 2.400 510 300
Từ ngã tư chợ Lục đến nhà ông Tĩnh, thôn Bắc Tân 2.750 425 250 3.300 510 300
Từ giáp nhà ông Tĩnh, thôn Bắc Tân đến hết địa phận xã Thái Xuyên 2.000 425 250 2.400 510 300
Đường ĐH.93D: Từ nghĩa trang Thái Xuyên đến giáp xã Mỹ Lộc 1.750 425 250 2.100 510 300
Đường trục xã 850 425 250 1.020 510 300
Đường mới quy hoạch khu Đồng Phúng, Đồng Cửa thôn Kim Bàng 1.750 425 250 2.100 510 300
Đường trục thôn 425 510
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 225 270
7.23 XÃ THỤY AN
Khu vực 1
Đường ĐT.461 (đường đê 8): Từ giáp xã Thụy Lương đến giáp xã Thụy Tân 750 300 225 900 360 270
Đường ĐH.94A (đường vào trụ sở UBND xã Thụy An): Từ giáp đường ĐT.461 đến trụ sở UBND xã 500 300 225 600 360 270
Đường từ ngã ba cầu Hồ đến giáp đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã Thụy An 2.000 300 225 2.400 360 270
Đường trục xã 450 300 225 540 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 210
7.24 XÃ THỤY BÌNH
Khu vực 1
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Dương đến giáp xã Thụy Liên 4.000 375 225 4.800 450 270
Đường ĐT.456 (cũ): Từ giáp xã Thụy Dương đến cống Giành 1.500 375 225 1.800 450 270
Đường ĐH.90:
Từ giáp cống Giành đến giáp thôn An Ninh 1.750 375 225 2.100 450 270
Từ thôn An Ninh đến giáp đường ĐT.456 1.250 375 225 1.500 450 270
Đường trục xã 1.000 375 225 1.200 450 270
Đường trục thôn 375 450
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Trà Hồi 1.150 1.380
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.25 XÃ THỤY CHÍNH
Khu vực 1
Đường ĐT.455 (đường 216): Từ giáp xã Thụy Duyên đến giáp cầu Đồng Tiến (xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ) 1.250 300 225 1.500 360 270
Đường ĐH.86 (đường 02): Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Thụy Ninh 1.000 300 225 1.200 360 270
Đường trục xã 375 300 225 450 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 210
7.26 XÃ THỤY DÂN
Khu vực 1
Đường ĐH.95: Từ giáp xã Thụy Phong đến trụ sở UBND xã Thụy Dân 1.200 300 225 1.440 360 270
Đường ĐH.96: Đoạn từ giáp xã Thụy Phúc đến giáp xã Thụy Duyên 1.000 300 225 1.200 360 270
Đường trục xã 475 300 225 570 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 210
7.27 XÃ THỤY DŨNG
Khu vực 1
Đường ĐT.461 (đường đê 8): Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Dũng 750 300 225 900 360 270
Đường ĐH.93 (đường Trình – Dũng): Từ giáp xã Thụy Hồng đến giáp xã Thụy An 900 300 225 1.080 360 270
Đường trục xã 425 300 225 510 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 210
7.28 XÃ THỤY DƯƠNG
Khu vực 1
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Bình 3.250 300 225 3.900 360 270
Đường ĐT.456 (cũ): Từ giáp đường ĐT.456 đến hết địa phận xã Thụy Dương 1.500 300 225 1.800 360 270
Đường ĐH.89:
Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Trần Văn Đạo, thôn Thượng Phúc (xã Thụy Sơn) 2.150 300 225 2.580 360 270
Đoạn còn lại 1.250 300 225 1.500 360 270
Đường ĐH.90 (đường 65C): Từ giáp xã Thụy Văn đến giáp xã Thụy Việt 900 300 225 1.080 360 270
Đường ĐH.96: Từ giáp đường ĐH.90 đến giáp xã Thụy Phúc 1.000 300 225 1.200 360 270
Đường trục xã 500 300 225 600 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 210
7.29 XÃ THỤY DUYÊN
Khu vực 1
Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): Từ giáp xã Thụy Phong đến giáp xã Thụy Chính 1.250 300 225 1.500 360 270
Đường ĐH.95A: Từ giáp đường ĐT.456 đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã Thụy Duyên 800 300 225 960 360 270
Đường ĐH.96: Đoạn từ giáp xã Thụy Dân đến giáp đường ĐT.455 1.000 300 225 1.200 360 270
Đường trục xã 550 300 225 660 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 210
7.30 XÃ THỤY HÀ
Khu vực 1
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ, đoạn từ cống Ngoại Trình đến giáp trụ sở Điện lực Thái Thụy) 7.500 450 275 9.000 540 330
Quốc lộ 39:
Từ cống Ngoại Trình đến ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại 4.500 450 275 5.400 540 330
Từ giáp ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại đến Công ty Đỉnh Vàng 3.500 450 275 4.200 540 330
Từ giáp Công ty Đỉnh Vàng đến giáp xã Thụy Liên 2.250 450 275 2.700 540 330
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Liên đến cống Ngoại Diêm Điền 4.000 450 275 4.800 540 330
Đường huyện: Từ ngã ba giáp quán Cá Sấu đến Công an huyện (đường ĐT.456 cũ) 4.500 450 275 5.400 540 330
Đường trục xã:
Đường từ giáp phố Phạm Thế Hiển (thị trấn Diêm Điền) đến giáp đường ĐT.456 1.500 450 275 1.800 540 330
Các đoạn còn lại 1.000 450 275 1.200 540 330
Đường trục thôn 500 600
Đường từ giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ) đến trụ sở Tòa án huyện mới 2.750 3.300
Khu dân cư Cánh đồng Miễu:
Đường số 8 6.500 7.800
Đường mới thôn Bao Hàm (từ trụ sở Tòa án huyện đến đường ĐT.456) 6.500 7.800
Đường nối đường số 8 và đường mới thôn Bao Hàm 5.500 6.600
Đường nội bộ dự án nhà ở thương mại xã Thụy Hà 5.000 6.000
Các đường nội bộ còn lại 4.000 4.800
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 225 270
7.31 XÃ THỤY HẢI
Khu vực 1
Đường ĐT.461 (đường Đê 8):
Từ giáp ngã ba Thụy Hải đến dốc Đông Linh 3.000 375 225 3.600 450 270
Từ dốc Đông Linh đến giáp xã Thụy An 1.500 375 225 1.800 450 270
Đường ĐH.94B: Từ ngã ba Thụy Hải đến giáp đê PAM 2.500 375 225 3.000 450 270
Đường trục xã 1.250 375 225 1.500 450 270
Đường trục thôn 375 450
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Quang Lang Đoài 1.250 1.500
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.32 XÃ THỤY HỒNG
Khu vực 1
Đường ĐH.93 (đường Trình – Dũng): Từ giáp xã Thụy Trình đến giáp xã Thụy Dũng 1.500 300 225 1.800 360 270
Đường trục xã 750 300 225 900 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.33 XÃ THỤY HƯNG
Khu vực 1
Đường ĐH.90 (đường 65C cũ): Từ giáp xã Thụy Việt đến giáp xã Thụy Ninh 1.750 375 225 2.100 450 270
Đường trục xã 500 375 225 600 450 270
Đường trục thôn 375 450
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.34 XÃ THỤY LIÊN
Khu vực 1
Quốc lộ 39:
Từ giáp xã Thụy Hà đến cầu Trà Linh 1.500 375 225 1.800 450 270
Từ giáp ngã ba Quốc lộ 39 đến cống Trà Linh 1.000 375 225 1.200 450 270
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền):
Từ giáp xã Thụy Bình đến tượng đài Liệt sỹ 4.250 375 225 5.100 450 270
Từ tượng đài Liệt sỹ đến cầu Trình Trại (xã Thụy Hà) 4.000 375 225 4.800 450 270
Đường ĐH.95D:
Từ ngã ba Thụy Liên (giáp đường ĐT.456) đến trụ sở UBND xã Thụy Liên 1.750 375 225 2.100 450 270
Đoạn còn lại 800 375 225 960 450 270
Đường ĐH.89: Từ giáp Quốc lộ 39 đến hết địa phận xã Thụy Liên 1.250 375 225 1.500 450 270
Đường trục xã 500 375 225 600 450 270
Đường trục thôn 375 450
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn An Lệnh 750 900
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.35 XÃ THỤY LƯƠNG
Khu vực 1
Đường ĐT.461:
Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến ngã ba Thụy Hải 4.750 400 225 5.700 480 270
Từ giáp ngã ba Thụy Hải đến dốc Đông Linh 3.000 400 225 3.600 480 270
Từ dốc Đông Linh đến giáp xã Thụy An 1.500 400 225 1.800 480 270
Đường ĐH.94:
Từ giáp cầu chợ Gú đến đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu, thôn Hổ Đội 1 (đoạn qua chợ Gú) 5.250 400 225 6.300 480 270
Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu, thôn Hổ Đội 1 đến Trạm Y tế xã 4.250 400 225 5.100 480 270
Từ Trạm Y tế xã đến dốc Đông Ninh 2.250 400 225 2.700 480 270
Đường trục xã:
Từ đất nhà ông Thị, thôn Hổ Đội 1 đến Trạm Y tế xã Thụy Lương (đoạn nối đường ĐT.461 và đường ĐH.94) 2.850 400 225 3.420 480 270
Đường từ cống Diêm Điền (cống Thủy Nông 1) đến khu dân cư Bắc thôn 4, xã Thụy Lương 1.200 400 225 1.440 480 270
Đoạn còn lại 1.000 400 225 1.200 480 270
Đường trục thôn 400 480
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.36 XÃ THỤY NINH
Khu vực 1
Đường ĐH.90 (đường 65C):
Từ trụ sở UBND xã đến cống ông Tầm, thôn Vân 1.750 375 225 2.100 450 270
Đoạn còn lại 800 375 225 960 450 270
Đường ĐH.86 (đường 02): Từ đất nhà ông Hùng (Nguyệt), thôn Đoài đến trụ sở UBND xã Thụy Ninh 2.750 375 225 3.300 450 270
Đoạn còn lại 1.000 375 225 1.200 450 270
Đường ĐH.95: Đoạn từ cổng chào thôn Vân đến giáp xã Thụy Dân 500 375 225 600 450 270
Đường trục xã 500 375 225 600 450 270
Đường trục thôn 375 450
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.37 XÃ THỤY PHONG
Khu vực 1
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Thanh 4.000 375 225 4.800 450 270
Đường ĐT.455 (đường 216):
Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Chính, thôn Đông Hồ 3.750 375 225 4.500 450 270
Đoạn còn lại 2.250 375 225 2.700 450 270
Đường ĐH.95: Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Dân 1.500 375 225 1.800 450 270
Đường ĐH.95A: Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Duyên 1.500 375 225 1.800 450 270
Đường trục xã 750 375 225 900 450 270
Đường trục thôn 375 450
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.38 XÃ THỤY PHÚC
Khu vực 1
Đường ĐH.95B: Từ giáp xã Thụy Sơn đến trụ sở UBND xã Thụy Phúc 2.250 300 225 2.700 360 270
Đường ĐH.96: Từ giáp xã Thụy Dương đến giáp xã Thụy Dân 1.250 300 225 1.500 360 270
Đường trục xã 500 300 225 600 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 210
7.39 XÃ THỤY QUỲNH
Khu vực 1
Quốc lộ 37:
Từ giáp xã Thụy Trình đến đất nhà bà Phan Thị Đua, thôn Tứ Cường 2.500 375 225 3.000 450 270
Từ giáp đất nhà bà Phan Thị Đua, thôn Tứ Cường đến giáp xã Hồng Quỳnh 1.500 375 225 1.800 450 270
Đường ĐH.93A: Từ giáp Quốc lộ 37 đến trụ sở UBND xã Thụy Quỳnh 1.250 375 225 1.500 450 270
Đường trục xã 550 375 225 660 450 270
Đường trục thôn 375 450
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.40 XÃ THỤY SƠN
Khu vực 1
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền):
Từ giáp xã Thụy Phong đến ngõ vào xóm 2, thôn Thượng Phúc (Nhà nghỉ Thảo Nguyên) 4.500 375 225 5.400 450 270
Từ giáp ngõ vào xóm 2, thôn Thượng Phúc (Nhà nghỉ Thảo Nguyên) đến giáp xã Thụy Dương 3.750 375 225 4.500 450 270
Đường ĐH.95B (đường vào trụ sở UBND xã Thụy Phúc):
Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Hiệp, thôn Thượng Phúc 3.000 375 225 3.600 450 270
Từ giáp nhà ông Hiệp, thôn Thượng Phúc đến giáp xã Thụy Phúc 1.500 375 225 1.800 450 270
Đường ĐH.89:
Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Trần Văn Đạo, thôn Thượng Phúc 2.150 375 225 2.580 450 270
Đoạn còn lại 1.250 375 225 1.500 450 270
Đường trục xã 1.250 375 225 1.500 450 270
Đường trục thôn 375 450
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tử Đô – Nhạo Sơn 1.250 1.500
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.41 XÃ THỤY TÂN
Khu vực 1
Đường ĐT.461 (đường đê 8): Từ giáp xã Thụy An đến giáp xã Thụy Dũng 750 300 225 900 360 270
Đường trục xã 500 300 225 600 360 270
Đường trục thôn 300 360
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tân Phương 500 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 210
7.42 XÃ THỤY THANH
Khu vực 1
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Phong đến cầu Vô Hối 4.000 375 225 4.800 450 270
Đường trục xã 750 375 225 900 450 270
Đường trục thôn 375 450
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.43 XÃ THỤY TRÌNH
Khu vực 1
Quốc lộ 37:
Từ cống Thóc đến ngã ba Thụy Trình 4.000 400 250 4.800 480 300
Từ giáp ngã ba Thụy Trình đến đường vào giữa làng Ô Trình 3.250 400 250 3.900 480 300
Từ đường vào giữa làng Ô Trình đến giáp xã Thụy Quỳnh 2.500 400 250 3.000 480 300
Đường ĐH.93 (đường Trình – Dũng): Từ giáp Quốc lộ 37 đến giáp xã Thụy Hồng 2.000 400 250 2.400 480 300
Đường trục xã:
Từ Quốc lộ 37 đến Trường Tiểu học xã Thụy Trình 1.850 400 250 2.220 480 300
Đoạn còn lại 1.000 400 250 1.200 480 300
Đường trục thôn 500 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 225 270
7.44 XÃ THỤY TRƯỜNG
Khu vực 1
Đường ĐT.461 (đường Đê 8): Từ giáp xã Thụy Xuân đến giáp xã Thụy Tân 750 300 225 900 360 270
Đường ĐH.92: Từ giáp xã Thụy Xuân đến trụ sở UBND xã 2.000 300 225 2.400 360 270
Đường từ ngã ba cầu Hồ đến giáp đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Trường 2.250 300 225 2.700 360 270
Đường trục xã 500 300 225 600 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 210
7.45 XÃ THỤY VĂN
Khu vực 1
Đường ĐT.456 (cũ): Từ giáp cống Giành đến giáp xã Thụy Dương 1.500 375 225 1.800 450 270
Đường ĐH.90 (đường 65C):
Từ giáp thôn An Ninh, xã Thụy Bình đến cống Giành 1.750 375 225 2.100 450 270
Từ cống Giành đến giáp xã Thụy Việt 1.000 375 225 1.200 450 270
Đường ĐH.95C: Từ giáp đường ĐT.456 (cũ) đến trụ sở UBND xã Thụy Văn 1.250 375 225 1.500 450 270
Đường trục xã 500 375 225 600 450 270
Đường trục thôn 375 450
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.46 XÃ THỤY VIỆT
Khu vực 1
Đường ĐH.90 (đường 65C cũ):
Từ ngã ba Cao Trai đến ngã ba Hòa Đồng 1.150 300 225 1.380 360 270
Đoạn còn lại 750 300 225 900 360 270
Đường trục xã 475 300 225 570 360 270
Đường trục thôn 300 360
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn An Cúc Tây 475 570
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
7.47 XÃ THỤY XUÂN
Khu vực 1
Đường ĐT.461: Từ giáp xã Thụy Hải đến giáp xã Thụy Trường (đoạn thuộc địa phận xã Thụy Xuân) 750 400 250 900 480 300
Đường ĐH.92:
Từ giáp ĐT.461 (ngã ba Lều Vịt) đến ngã ba đường đi đê Pam (giáp nhà bà Phiện, đường giữa thôn Bình Xuân và thôn Vạn Xuân Nam) 2.000 400 250 2.400 480 300
Từ ngã ba đường đi đê Pam đến ngã ba đường đi Trạm Y tế 3.000 400 250 3.600 480 300
Từ ngã ba đường đi Trạm Y tế xã đến ngã ba đường đi cầu Hồ 4.000 400 250 4.800 480 300
Từ ngã ba đường đi cầu Hồ đến giáp xã Thụy Trường 2.500 400 250 3.000 480 300
Đường trục xã:
Từ đường ĐT.461 (ngã ba cầu Hồ) đến Trường Trung học cơ sở xã Thụy Xuân 2.250 400 250 2.700 480 300
Từ giáp Trường Trung học cơ sở xã Thụy Xuân đến giáp đường ĐH.92 3.000 400 250 3.600 480 300
Các đoạn còn lại 1.250 400 250 1.500 480 300
Đường trục thôn 400 480
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 225 270

BẢNG 05-7: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN DIÊM ĐIỀN, HUYỆN THÁI THỤY

(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT Tên đường phố, địa danh Loại đô thị Đoạn đường Giá đất sản xuất, kinh doanh Giá đất thương mại, dịch vụ
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
7.1 Đường 3 tháng 2 V Cống Ngoại Trình Ngã tư Diêm Điền 7.500 1.750 1.250 300 9.000 2.100 1.500 360
Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện) Ngã ba (giáp đất nhà bà Đồm, khu 8) 5.250 1.250 750 300 6.300 1.500 900 360
Ngã ba (giáp đất nhà bà Đồm, khu 8) Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên (giáp địa phận xã Thụy Hải) 4.750 1.000 500 300 5.700 1.200 600 360
7.2 Trục đường chính thị trấn V Cống Thủy Nông 1 Đồn Biên phòng 64 3.000 720 450 300 3.600 864 540 360
Từ nhà ông Thành (khu 2) Nhà ông Hiền (khu 2) 1.750 720 450 300 2.100 864 540 360
Từ nhà ông Thụy (khu 1) Nhà bà Đào (khu 1) 1.750 720 450 300 2.100 864 540 360
Nhà ông Bắc (khu 3) Nhà ông Hòa (khu 3) 1.750 720 450 300 2.100 864 540 360
Từ giáp đường Tạ Hiện Nhà Văn hóa khu 8 1.750 720 450 300 2.100 864 540 360
7.3 Đường Nguyễn Đức Cảnh V Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện) Ngã tư chợ Gú 9.000 2.000 1.250 300 10.800 2.400 1.500 360
Ngã tư chợ Gú Tòa án huyện (cũ) 7.000 1.750 1.250 300 8.400 2.100 1.500 360
Giáp Tòa án huyện (cũ) Cầu Cống Thóc 5.000 1.500 1.000 300 6.000 1.800 1.200 360
Ngã tư Diêm Điền Ngã ba (giáp đất nhà ông Sớ) 4.500 1.500 1.000 300 5.400 1.800 1.200 360
Ngã ba (giáp đất nhà ông Sớ) Đồn Biên phòng 64 3.500 1.000 500 300 4.200 1.200 600 360
7.4 Đường Phạm Ngũ Lão V Cống Ngoại (đường 3 tháng 2) Cầu Diêm Điền 5.250 1.250 750 300 6.300 1.500 900 360
7.5 Đường Tạ Hiện V Đường 3 tháng 2 (ngã ba nút giao đường ĐT.461 dốc Tràng Than) Phố Nguyễn Hưởng Dung 3.750 1.000 500 300 4.500 1.200 600 360
Phố Nguyễn Hưởng Dung Phố Nguyễn Công Định 3.000 750 500 300 3.600 900 600 360
Phố Nguyễn Công Định Giáp địa phận xã Thụy Hải (đê Pam) 2.250 750 500 300 2.700 900 600 360
7.6 Đường nội bộ khu dân cư mới V 1.750 2.100
7.7 Phố Bùi Quang Thận V Đường Phạm Ngũ Lão Phố Quách Hữu Nghiêm 5.750 1.500 750 300 6.900 1.800 900 360
Phố Quách Hữu Nghiêm Chùa Chiêu Phúc 6.250 1.500 750 300 7.500 1.800 900 360
Chùa Chiêu Phúc Phố Quách Đình Bảo 6.500 1.500 750 300 7.800 1.800 900 360
Phố Quách Đình Bảo Đường Nguyễn Đức Cảnh (ngã ba giáp đất nhà ông Sớ) 6.250 1.500 750 300 7.500 1.800 900 360
7.8 Phố Cách mạng Tháng Tám V Đường Nguyễn Đức Cảnh (Phòng xổ số) Phố Quách Đình Bảo (Tòa án nhân dân huyện) 6.250 1.750 1.250 300 7.500 2.100 1.500 360
7.9 Phố Lê Cương Xuyên V Đường Tạ Hiện (Ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân khu 1 với đường ĐT.461 đi đê Pam) Phố Nguyễn Hưởng Dung (Ngã ba nút giao đê Pam 8) 3.000 1.000 500 300 3.600 1.200 600 360
7.10 Phố Nguyễn Công Định V Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao khu 8) Trạm biên phòng khu 9 (đường Tạ Hiện) 3.000 1.000 500 300 3.600 1.200 600 360
7.11 Phố Nguyễn Hưởng Dung V Đường 3 tháng 2 Đường Tạ Hiện (Công ty Chế biến hải sản Thái Bình) 3.000 1.250 500 300 3.600 1.500 600 360
7.12 Phố Phạm Thế Hiển V Đường Nguyễn Đức Cảnh (Công ty Dược Thái Thụy) Giáp địa phận xã Thụy Hà 2.000 500 375 300 2.400 600 450 360
7.13 Phố Quách Đình Bảo V Phố Cách mạng Tháng Tám (Ngã tư bờ hồ giáp Tòa án huyện) Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37) 5.750 6.900
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37) Phố Bùi Quang Thận 6.250 1.000 500 300 7.500 1.200 600 360
7.14 Phố Quách Hữu Nghiêm V Giáp đường 3 tháng 2 (ngã ba đường đôi) Cảng Diêm Điền (khu 1) 5.500 1.750 1.250 300 6.600 2.100 1.500 360
7.15 Phố Tạ Quốc Luật V Đường Nguyễn Đức Cảnh (nhà bà Liên) Đường Phạm Ngũ Lão 4.000 1.000 500 300 4.800 1.200 600 360
7.16 Phố Tân Sơn V Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao giữa làng Tân Sơn) Giáp xã Thụy Hải 4.500 1.500 500 300 5.400 1.800 600 360
7.17 Phố Thanh Xuân V Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân, khu 2 với đường ĐT.461 đi đê Pam) Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao đê Pam 8) 2.750 1.000 500 300 3.300 1.200 600 360
7.18 Phố Trần Bá Giản V Bệnh viện Đa khoa Thái Thụy, khu 7 Đường 3 tháng 2 (cống Thủy nông 1) 2.250 1.000 500 300 2.700 1.200 600 360
7.19 Phố Trần Hưng Đạo V Công an huyện (cũ) Cầu Gú 5.250 1.750 1.250 300 6.300 2.100 1.500 360
7.20 Phố Uông Sỹ Đoan V Đường Nguyễn Đức Cảnh (ngã ba nút giao khu 4) Bến đò sông Diêm Hộ (bến đò cũ) 3.000 1.000 500 300 3.600 1.200 600 360
7.21 Phố Vĩnh Trà V Phố Nguyễn Công Định (ngã ba nút giao khu 9) Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao đê Pam 8) 4.250 1.500 750 300 5.100 1.800 900 360

Phân loại xã và cách xác định giá đất Thái Bình

Chương II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT THÁI BÌNH

Điều 3. Giá đất nông nghiệp

  1. Giá đất nông nghiệp (gồm đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối) tại Bảng 01 kèm theo Quy định này.
  2. Giá đất nông nghiệp khác (gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh) bằng giá đất trồng cây lâu năm.

Điều 4. Giá đất ở tại nông thôn

  1. Giá đất ở thuộc khu vực 1 tại mỗi xã được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau:
  2. a) Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
  3. b) Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục thôn hoặc đường (ngõ) chiều rộng từ 3,5 mét trở lên, đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
  4. c) Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường (ngõ) chiều rộng dưới 3,5 mét đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
  5. Giá của các thửa đất ở còn lại (thuộc khu vực 2) được xác định theo mức giá quy định cho từng xã.

(Chi tiết tại Bảng 02 kèm theo Quy định này).

Điều 5. Giá đất ở tại đô thị

  1. Giá đất ở được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau:
  2. a) Vị trí 1 (VT1): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố.
  3. b) Vị trí 2 (VT2): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 4,0 mét trở lên đi ra đường, phố.
  4. c) Vị trí 3 (VT3): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 2,0 mét đến dưới 4,0 mét đi ra đường, phố.
  5. d) Vị trí 4 (VT4): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng dưới 2,0 mét đi ra đường, phố và các thửa đất còn lại.

(Chi tiết tại Bảng 03 kèm theo Quy định này).

  1. Giá đất của thửa đất ở tại VT2, hoặc VT3, hoặc VT4 mà cách mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng của đường, phố) về phía thửa đất:
  2. a) Dưới 100 mét: Giá đất được tính bằng mức giá đất của vị trí đó.
  3. b) Từ 100 mét đến dưới 200 mét: Giá đất được tính bằng 0,8 lần mức giá đất của vị trí đó.
  4. c) Từ 200 mét trở lên: Giá đất được tính bằng 0,6 lần mức giá đất của vị trí đó.
  5. Giá đất sau khi xác định theo quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này không thấp hơn mức giá thấp nhất tại bảng giá đất của đô thị đó.

Điều 6. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

  1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị được xác định theo vị trí, khu vực như đối với đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị (chi tiết tại Bảng 04, Bảng 05 kèm theo Quy định này).
  2. Giá đất phi nông nghiệp tại các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh tại Bảng 06 kèm theo Quy định này.

Đối với các thửa (lô) đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của đường, phố nằm trong ranh giới Khu công nghiệp, nhưng không thuộc đất Khu công nghiệp thì giá đất được xác định theo vị trí, khu vực quy định tại bảng giá đất.

Điều 7. Giá một số loại đất khác

  1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp bằng mức giá đất ở có cùng vị trí, khu vực. Trường hợp doanh nghiệp sử dụng đất công trình sự nghiệp hoặc đơn vị sự nghiệp chuyển sang hình thức thuê đất thì giá đất xây dựng công trình sự nghiệp bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.
  2. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh bằng mức giá đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, khu vực.
  3. Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa và giá đất phi nông nghiệp khác được xác định như giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ.
  4. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng, đất bãi bồi ven sông, ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.

Điều 8. Giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong một số trường hợp cụ thể

  1. Thửa đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu mà có lối đi ra trực tiếp đường, phố thì giá đất bằng 80% mức giá vị trí 1 của đường, phố đó.
  2. Thửa đất có vị trí 1 bị che khuất một phần bởi thửa đất khác mà cạnh tiếp giáp mặt đường ngắn hơn cạnh đối diện, thì giá đất của phần diện tích bị che khuất bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.
  3. Thửa đất giáp đường gom mà đường gom đó chưa có trong bảng giá đất thì giá của thửa đất này bằng 80% mức giá quy định cho đường chính liền kề, song song với đường gom đó.
  4. Thửa đất có diện tích thuộc hành lang an toàn lưới điện thì giá đất của diện tích đó bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.
  5. Đối với đất ở:
  6. a) Thửa đất ở tại nông thôn có từ 2 mức giá trở lên thì xác định theo vị trí có mức giá cao nhất; trường hợp thửa đất là lô góc, tiếp giáp với 02 tuyến (đoạn) đường, phố ghi tại bảng giá đất thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
  7. b) Thửa đất ở tại đô thị tiếp giáp 02 đường, phố (hoặc ngõ) trở lên được xác định giá đất như sau:

– Thửa đất là lô góc tiếp giáp với 02 đường, phố hoặc có 01 cạnh tiếp giáp với 01 đường, phố và cạnh còn lại tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.

– Thửa đất có 02 cạnh đối diện nhau tiếp giáp 02 đường, phố hoặc có 01 cạnh tiếp giáp đường, phố và 01 cạnh đối diện tiếp giáp ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,05 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.

– Thửa đất tiếp giáp với 03 đường, phố trở lên hoặc tiếp giáp 02 đường, phố trở lên và có 01 cạnh tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,15 lần giá đất của vị trí có mức giá cao nhất.

  1. c) Thửa đất ở tiếp giáp với ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố, nếu khoảng cách đến các đường, phố khác nhau thì xác định giá đất theo ngõ (đường) của đường, phố gần nhất; nếu khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì xác định giá đất theo ngõ (đường) của đường, phố có mức giá cao nhất.
  2. d) Các khu đất thực hiện Dự án phát triển nhà ở đã có hạ tầng hoàn chỉnh, nếu chưa được quy định giá trong Bảng giá đất, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho từng trường hợp cụ thể.
  3. e) Các khu quy hoạch dân cư mới có hạ tầng đồng bộ, chưa được quy định giá trong Bảng giá đất thì giá đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai là giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất.
  4. Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ (trừ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp):
  5. a) Thửa (lô) đất có vị trí 1 được phân diện tích theo chiều sâu để xác định giá đất: 30 mét đầu tính từ mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng đường giao thông) giáp thửa đất được xác định bằng 100% mức giá đất, trên 30 mét được xác định bằng 80% mức giá đất theo quy định.
  6. b) Thửa đất tiếp giáp với hai đường, phố trở lên thì giá đất bằng giá đất của đường, phố có mức giá cao nhất.
  7. c) Trường hợp thửa đất tại VT2, VT3 và VT4 tiếp giáp với ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố có mức giá đất khác nhau thì xác định giá đất theo vị trí của đường, phố có mức giá cao nhất.
  8. d) Trường hợp thửa đất tại vị trí giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường mà giá đất có sự chênh lệch thì diện tích đất thuộc đoạn mức giá cao hơn có mức giá bằng mức giá cao hơn đó, diện tích đất thuộc đoạn mức giá thấp hơn được xác định giá bằng bình quân mức giá quy định cho 2 đoạn.

Điều 9. Xác định chiều rộng của đường (ngõ), ngách, hẻm

  1. a) Đối với đường (ngõ), ngách, hẻm có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng bao gồm cả chiều rộng của vỉa hè hoặc rãnh thoát nước.
  2. b) Đối với đường (ngõ), ngách, hẻm không có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng được tính đến hết mép của ngõ, ngách, hẻm.
  3. c) Trường hợp đường (ngõ), ngách, hẻm có chiều rộng không đồng đều thì chiều rộng được tính bằng chiều rộng của đoạn hẹp nhất từ đầu ngõ đến thửa đất cần định giá.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thái Bình.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thái Bình

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thái Bình

Kết luận về bảng giá đất Thái Thụy Thái Bình

Bảng giá đất của Thái Bình được căn cứ theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thái Bình tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình

Nội dung bảng giá đất huyện Thái Thụy trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Thái Thụy - Thái Bình: bảng giá đất Thị trấn Diêm Điền, bảng giá đất Xã An Tân, bảng giá đất Xã Dương Hồng Thủy, bảng giá đất Xã Dương Phúc, bảng giá đất Xã Hòa An, bảng giá đất Xã Hồng Dũng, bảng giá đất Xã Mỹ Lộc, bảng giá đất Xã Sơn Hà, bảng giá đất Xã Tân Học, bảng giá đất Xã Thái Đô, bảng giá đất Xã Thái Giang, bảng giá đất Xã Thái Hưng, bảng giá đất Xã Thái Nguyên, bảng giá đất Xã Thái Phúc, bảng giá đất Xã Thái Thịnh, bảng giá đất Xã Thái Thọ, bảng giá đất Xã Thái Thượng, bảng giá đất Xã Thái Xuyên, bảng giá đất Xã Thuần Thành, bảng giá đất Xã Thụy Bình, bảng giá đất Xã Thụy Chính, bảng giá đất Xã Thụy Dân, bảng giá đất Xã Thụy Duyên, bảng giá đất Xã Thụy Hải, bảng giá đất Xã Thụy Hưng, bảng giá đất Xã Thụy Liên, bảng giá đất Xã Thụy Ninh, bảng giá đất Xã Thụy Phong, bảng giá đất Xã Thụy Quỳnh, bảng giá đất Xã Thụy Sơn, bảng giá đất Xã Thụy Thanh, bảng giá đất Xã Thụy Trình, bảng giá đất Xã Thụy Trường, bảng giá đất Xã Thụy Văn, bảng giá đất Xã Thụy Việt, bảng giá đất Xã Thụy Xuân.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.