Bảng giá đất huyện Hưng Hà tỉnh Thái Bình mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Hưng Hà tỉnh Thái Bình mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Hưng Hà Tỉnh Thái Bình năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Hưng Hà. Bảng giá đất huyện Hưng Hà dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Hưng Hà Thái Bình. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Hưng Hà Thái Bình hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Hưng Hà Thái Bình.

Căn cứ Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Hưng Hà. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Hưng Hà mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thái Bình tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Hưng Hà tại đây.

Thông tin về huyện Hưng Hà

Hưng Hà là một huyện của Thái Bình, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Hưng Hà có dân số khoảng 253.272 người (mật độ dân số khoảng 1.204 người/1km²). Diện tích của huyện Hưng Hà là 210,3 km².Huyện Hưng Hà có 35 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Hưng Hà (huyện lỵ), Hưng Nhân và 33 xã: Bắc Sơn, Canh Tân, Chí Hòa, Chi Lăng, Cộng Hòa, Dân Chủ, Điệp Nông, Đoan Hùng, Độc Lập, Đông Đô, Duyên Hải, Hòa Bình, Hòa Tiến, Hồng An, Hồng Lĩnh, Hồng Minh, Hùng Dũng, Kim Trung, Liên Hiệp, Minh Hòa, Minh Khai, Minh Tân, Phúc Khánh, Tân Hòa, Tân Lễ, Tân Tiến, Tây Đô, Thái Hưng, Thái Phương, Thống Nhất, Tiến Đức, Văn Cẩm, Văn Lang.

Bảng giá đất huyện Hưng Hà Tỉnh Thái Bình mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Hưng Hà

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thái Bình trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Hưng Hà tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Hưng Hà tỉnh Thái Bình

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hưng Hà

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Hưng Hà có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Hưng Hà tại đây.

Bảng giá đất Thái Bình

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hưng Hà

Bảng giá đất huyện Hưng Hà

BẢNG 02 – 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ

(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT Tên đơn vị hành chính Giá đất
VT1 VT2 VT3
8.1 XÃ BẮC SƠN
Khu vực 1
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp xã Đông Đô 4.000
Đường ĐT.455 (đường 216 cũ):
Từ cầu Tè đến giáp miếu Tứ Xá 4.000 600 400
Từ giáp miếu Tứ Xá đến giáp xã Quỳnh Nguyên, huyện Quỳnh Phụ 3.500 600 400
Đường ĐH.60: Đoạn từ giáp xã Văn Cẩm đến giáp đường ĐT.455 1.800 600 400
Đường trục xã 1.000 600 400
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.2 XÃ CANH TÂN
Khu vực 1
Đường ĐH.65 (đường 228 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Canh Tân 1.500 600 400
Đường ĐH.65B: Từ giáp đường ĐH.65 đến giáp thị trấn Hưng Nhân 2.000 600 400
Đường trục xã 1.000 600 400
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.3 XÃ CHÍ HÒA
Khu vực 1
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ):
Từ giáp xã Văn Lang đến giáp trại chăn nuôi cũ 2.700 600 400
Từ trại chăn nuôi cũ đến giáp Quỹ Tín dụng nhân dân 3.000 600 400
Từ Quỹ Tín dụng nhân dân đến giáp đê An Lại 2.500 600 400
Đường ĐH.62 (đường 226A cũ): Từ giáp xã Minh Hòa đến cầu Chanh 2.000 600 400
Đường huyện: Từ giáp đường ĐT.452 đến giáp xã Hồng Minh 1.800 600 400
Đường trục xã 1.000 600 400
Đường ven sông 224: Từ giáp đường ĐH.62 đến cầu vào thôn Vân Đài 1.500 600 400
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.4 XÃ CHI LĂNG
Khu vực 1
Đường ven sông Tiên Hưng: Từ ngã ba chợ Đún đến giáp xã Lô Giang, huyện Đông Hưng 3.000 600 400
Đường ĐH.64A: Từ giáp xã Hòa Bình qua ngã ba chợ Đún đến trụ sở UBND xã mới 3.500 600 400
Đường trục xã:
Từ Trụ sở UBND xã cũ đến trụ sở UBND xã mới 2.500 600 400
Đoạn còn lại 1.500 600 400
Đường trục thôn 600
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tiền Phong 900
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.5 XÃ CỘNG HÒA
Khu vực 1
Đường ĐH.65 (đường 228 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Cộng Hòa 1.500 600 400
Đường ĐH.65A:
Từ giáp đường ĐH.65 đến Nhà Văn hóa thôn Đồng Thái 1.500 600 400
Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Đồng Thái đến ngã ba nhà ông Chấn, thôn Đồng Thái 1.800 600 400
Từ ngã ba nhà ông Chấn thôn, Đồng Thái đến cầu Hú 1.500 600 400
Đường trục xã:
Từ giáp đường ĐH.65A đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non trung tâm xã 1.500 600 400
Đoạn còn lại 1.000 600 400
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.6 XÃ DÂN CHỦ
Khu vực 1
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): Từ giáp xã Hùng Dũng đến hết địa phận xã Dân Chủ 3.000 600 400
Đường ĐH.69A: Từ giáp đường ĐT.452 đến cống số 5 (sông Tà Sa) 1.000 600 400
Đường trục xã 1.000 600 400
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.7 XÃ ĐIỆP NÔNG
Khu vực 1
Đường vành đai V: Từ cầu La Tiến đến giáp xã Hùng Dũng 4.000 600 400
Đường ĐH.60 (đường 224B cũ):
Từ giáp đê Việt Yên đến giáp Trường Mầm non khu 2 2.800 600 400
Từ giáp Trường Mầm non khu 2 đến giáp trạm bơm Việt Yên 1 4.000 600 400
Từ trạm bơm Việt Yên 1 đến giáp xã Hùng Dũng 3.000 600 400
Đường trục xã:
Từ dốc đê Hoàng Nông đến Trạm Y tế xã 3.000 600 400
Từ giáp Trạm Y tế xã đến trụ sở UBND xã Điệp Nông 4.000 600 400
Từ giáp trụ sở UBND xã Điệp Nông đến ngã ba thôn Ngũ Đông 2.800 600 400
Đoạn còn lại 1.000 600 400
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.8 XÃ ĐOAN HÙNG
Khu vực 1
Đường vành đai V: Từ giáp xã Hùng Dũng đến đường ĐT.452 3.500 600 400
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ):
Từ trạm bơm Đống Ba đến trạm điện 5.000 600 400
Từ giáp trạm điện đến giáp xã Hùng Dũng 4.000 600 400
Đường ĐH.70: Từ giáp đường ĐT.452 qua trụ sở UBND xã đến dốc bà Nghinh 1.500 600 400
Đường vào đền Tiên La: Từ giáp cầu Tiên La đến giáp đền Tiên La 2.500 600 400
Đường trục xã 1.000 600 400
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.9 XÃ ĐỘC LẬP
Khu vực 1
Đường ĐT.453 (đường 226 cũ):
Từ giáp xã Minh Hòa đến ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ) 2.500 600 400
Từ ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ) đến nhà ông Tuynh 3.000 600 400
Từ giáp nhà ông Tuynh đến giáp xã Minh Tân 2.500 600 400
Đường vào khu di tích Lê Quý Đôn mới:
Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp đền thờ Lê Quý Đôn mới 1.800 600 400
Từ đền thờ Lê Quý Đôn mới đến ngã tư cống ông Bàn 1.400 600 400
Đường trục xã 1.000 600 400
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.10 XÃ ĐÔNG ĐÔ
Khu vực 1
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Văn Cẩm đến giáp xã Bắc Sơn 4.000
Đường ĐT.455 (đường 216 cũ):
Từ cầu Tè đến giáp đường Thái Hà 4.500 600 400
Từ giáp đường Thái Hà đến cống ông Thụy 5.500 600 400
Từ cống ông Thụy đến cầu Đô Kỳ 4.000 600 400
Đường ĐH.60 (đường 224B cũ):
Từ ngã ba chợ Đô Kỳ đến Trường Mầm non Lê Tư Thành 5.000 600 400
Từ giáp Trường Mầm non Lê Tư Thành đến giáp xã Văn Cẩm 3.000 600 400
Đường trục xã 1.000 600 400
Đường trục thôn 600
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hữu Đô Kỳ 1.500
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.11 XÃ DUYÊN HẢI
Khu vực 1
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): Từ giáp xã Hùng Dũng đến giáp xã Dân Chủ 3.000 600 400
Đường ĐH.69: Từ giáp đường ĐT.452 đến giáp xã Quỳnh Châu, huyện Quỳnh Phụ 1.500 600 400
Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.69 đến giáp xã Văn Cẩm 1.500 600 400
Đường trục xã 1.000 600 400
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.12 XÃ HÒA BÌNH
Khu vực 1
Đường ĐH.64A (đường ven sông Tiên Hưng): Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp xã Chi Lăng 2.000 600 400
Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.64A đến giáp xã Tây Đô 1.500 600 400
Đường trục xã 1.000 600 400
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.13 XÃ HÒA TIẾN
Khu vực 1
Đường ĐH.59 (đường 223B cũ): Từ giáp xã Tân Tiến đến giáp đê sông Luộc 1.500 600 400
Đường ĐH.61 (đường 225 cũ): Từ giáp đường ĐH.59 đến cầu Me 2.000 600 400
Đường ĐH.65: Đoạn thuộc địa phận xã Hòa Tiến 2.000 600 400
Đường ĐH.65A: Từ cầu Hú đến giáp đường ĐH.61 (ngã ba Quán Son) 2.000 600 400
Đường huyện: Từ giáp xã Phúc Khánh đến giáp xã Tân Hòa 1.500 600 400
Đường trục xã 1.000 600 400
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.14 XÃ HỒNG AN
Khu vực 1
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Tiến Đức đến giáp xã Thái Hưng 4.000
Đường ĐT.453 (đường 226 cũ):
Từ giáp xã Minh Tân đến ngã tư (cạnh hộ ông Trần Hữu Sơn) 5.500 600 400
Từ giáp ngã tư (cạnh hộ ông Trần Hữu Sơn) đến nhà thờ họ Trần Hữu 6.500 600 400
Từ giáp nhà thờ họ Trần Hữu đến đến cầu Giàng (giáp xã Tiến Đức) 5.000 600 400
Đường ĐH.62A (đường 226B cũ):
Từ giáp đường ĐT.453 đến Nhà Lưu niệm Bác Hồ 3.500 600 400
Từ giáp Nhà Lưu niệm Bác Hồ đến giáp xã Tiến Đức 2.500 600 400
Đường trục xã 2.000 600 400
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.15 XÃ HỒNG LĨNH
Khu vực 1
Quốc lộ 39: Từ trạm bơm Đồng Hàn đến giáp xã Minh Khai 5.000 600 400
Đường ĐH.66D:
Từ giáp Quốc lộ 39 đến Trạm Y tế xã 2.500 600 400
Từ giáp Trạm Y tế xã đến giáp đường ĐT.452 1.500 600 400
Đường trục xã 1.000 600 400
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.16 XÃ HỒNG MINH
Khu vực 1
Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):
Từ cầu Tịnh Xuyên đến ngã ba cạnh nhà ông Nhương rẽ thôn Cổ Trai 4.000 600 400
Từ ngã ba cạnh nhà ông Nhương rẽ thôn Cổ Trai đến ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã 3.500 600 400
Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã đến giáp xã Minh Hòa 2.000 600 400
Đường đối diện chợ: Từ nhà ông Linh đến đất nhà ông Quang 2.500 600 400
Đường vào trung tâm xã: Từ giáp đường ĐT.454 đến đầu làng Cổ Trai 2.500 600 400
Đường huyện: Từ ngã ba thôn Cổ Trai đi qua cổng chùa đến dốc Tịnh Thủy 1.200 600 400
Đường trục xã 1.000 600 400
Đường trục thôn 600
Đường nội bộ dân cư mới (khu dân cư mới sau chợ; khu dân cư mới sau Trạm Y tế) 2.000
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.17 XÃ HÙNG DŨNG
Khu vực 1
Đường vành đai V: Từ giáp xã Điệp Nông đến giáp xã Đoan Hùng 3.500 600 400
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ):
Từ giáp xã Đoan Hùng đến cầu Văn Cẩm 5.500 600 400
Từ giáp cầu Văn Cẩm đến đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú 3.000 600 400
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú đến giáp xã Duyên Hải 2.000 600 400
Đường ĐH.60 (đường 224B cũ):
Từ cống Rút đến trụ sở Công ty Tiến Hùng 4.500 600 400
Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng đến giáp xã Điệp Nông 3.000 600 400
Đường trục xã 1.000 600 400
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.18 XÃ KIM TRUNG
Khu vực 1
Đường ĐH.66C:
Từ giáp thị trấn Hưng Hà đến trạm bơm Gốc Đề 3.000 600 400
Đoạn từ giáp trạm bơm Gốc Đề đến cầu Giác 2.000 600 400
Từ giáp cầu Giác đến giáp xã Minh Tân 1.500 600 400
Đường trục xã 1.000 600 400
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.19 XÃ LIÊN HIỆP
Khu vực 1
Quốc lộ 39: Từ giáp xã Phúc Khánh đến giáp xã Tiến Đức 5.000 600 400
Quốc lộ 39 mới: Từ giáp thị trấn Hưng Nhân đến ngã ba giao với Quốc lộ 39 4.000 600 400
Đường ĐH.65 (đường 228 cũ):
Từ cầu Nại đến cầu Khuốc 3.000 600 400
Từ cầu Khuốc đến giáp xã Tân Hòa 2.500 600 400
Đường ĐH.66B: Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Hưng 3.000 600 400
Đường ĐH.67: Từ giáp Quốc lộ 39 đi qua trụ sở UBND xã Liên Hiệp đến cầu Khuốc 2.000 600 400
Đường trục xã 1.000 600 400
Đường trục thôn 600
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nứa 2.000
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.20 XÃ MINH HÒA
Khu vực 1
Đường ĐT.453 (đường 226 cũ):
Từ ngã tư Thanh Lãng đến ngõ nhà ông Kiệm 3.000 600 400
Từ giáp ngõ nhà ông Kiệm đến giáp xã Độc Lập 2.500 600 400
Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):
Từ giáp xã Hồng Minh đến trạm biến thế 2.500 600 400
Từ giáp trạm biến thế đến giáp cầu vào trụ sở UBND xã Minh Hòa 3.500 600 400
Từ cầu vào trụ sở UBND xã Minh Hòa đến cầu Diền 2.500 600 400
Đường ĐH.62 (đường 226A cũ): Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp xã Chí Hòa 2.000 600 400
Đường trục xã 1.000 600 400
Đường trục thôn 600
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Cộng Hòa, thôn Thanh Lãng, thôn Vĩnh Bảo 1.000
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.21 XÃ MINH KHAI
Khu vực 1
Quốc lộ 39:
Từ giáp xã Hồng Lĩnh đến trạm điện Minh Khai 6.000 700 450
Từ giáp trạm điện Minh Khai đến cầu La 8.000 700 450
Từ cầu La đến ngã ba rẽ vào làng Gạch (giáp đất nhà ông Đỉnh) 9.000 700 450
Từ giáp ngã ba rẽ vào làng Gạch đến Công ty TNHH Xe máy Thắng Huyền 10.000 700 450
Từ giáp Công ty TNHH Xe máy Thắng Huyền đến giáp thị trấn Hưng Hà (phía Bắc Quốc lộ 39) 12.000 700 450
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ):
Từ cầu Rẽ Chiếp đến nhà ông Sử, thôn Tư La 2.500 700 450
Từ giáp nhà ông Sử, thôn Tư La đến ngã tư La 4.500 700 450
Từ ngã tư La đến nhà ông Sơn, thôn Tư La 6.500 700 450
Từ giáp nhà ông Sơn, thôn Tư La đến cầu Trạm Chay 2.500 700 450
Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp xã Văn Lang đến giáp thị trấn Hưng Hà 4.500 700 450
Đường phía đông sông 224:
Từ cầu La đến cầu số 2 Bệnh viện 3.000 700 450
Từ giáp cầu số 2 Bệnh viện đến Trường Mầm non thôn Tuy Lai 1 2.000 700 450
Đường ven sông Tiên Hưng (từ giáp thị trấn Hưng Hà đến giáp xã Hồng Lĩnh) 1.500 700 450
Đường huyện: Từ giáp Quốc lộ 39 đến cầu Đồng Lạc 3.000 700 450
Đường trục xã 1.000 700 450
Đường trục thôn 700
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Thanh Cách 2.000
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 350
8.22 XÃ MINH TÂN
Khu vực 1
Đường ĐT.453 (đường 226 cũ):
Từ giáp xã Độc Lập đến cầu Kiều Trai 3.000 600 400
Từ giáp cầu Kiều Trai đến giáp Trạm Y tế 4.500 600 400
Từ Trạm Y tế đến ngã ba Diêm 7.000 600 400
Từ giáp ngã ba Diêm đến giáp xã Hồng An 5.500 600 400
Đường ĐH.63 (đường 227 cũ): Từ giáp xã Thái Phương đến giáp ĐT.453 6.000 600 400
Đường ĐH.66C: Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp xã Kim Trung 1.500 600 400
Đường huyện: Từ giáp xã Thái Phương đến đường ĐT.453 2.000 600 400
Đường trục xã 1.500 600 400
Đường trục thôn 600
Đường nội bộ dân cư mới thôn Kiều Trai 1.200
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.23 XÃ PHÚC KHÁNH
Khu vực 1
Quốc lộ 39:
Trung tâm Khánh Mỹ (từ đất nhà ông Lai đến đất nhà ông Thà) 7.000 600 400
Từ giáp xã Thái Phương đến giáp xã Liên Hiệp (không tính đoạn qua trung tâm Khánh Mỹ) 5.000 600 400
Đường ĐH.63 (đường 227 cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Phương 3.000 600 400
Đường ĐH.67A: Từ giáp đường Quốc lộ 39 đến giáp xã Tân Tiến 2.000 600 400
Đường huyện: Từ giáp ĐH.67A đến giáp xã Hòa Tiến 1.500 600 400
Đường chợ Khánh Mỹ: Từ ngã ba chợ giáp Quốc lộ 39 đến đất nhà ông Ngân 6.000 600 400
Đường trục xã 1.000 600 400
Đường trục thôn 600
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Khánh Mỹ 1.000
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.24 XÃ TÂN HÒA
Khu vực 1
Quốc lộ 39 (mới): Đoạn qua địa phận xã Tân Hòa 4.000 600 400
Đường ĐH.61 (đường 225 cũ):
Từ giáp thị trấn Hưng Nhân đến cầu Me 2.500 600 400
Đường ĐH.65: Đoạn thuộc địa phận xã Tân Hoà 1.500 600 400
Đường huyện: Từ giáp xã Hòa Tiến đến giáp đường ĐH.65 1.500 600 400
Đường trục xã 1.000 600 400
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.25 XÃ TÂN LỄ
Khu vực 1
Quốc lộ 39: Từ giáp thị trấn Hưng Nhân đến giáp cầu Triều Dương 6.500 600 400
Đường ĐH.66A: Từ cầu Hà đến trụ sở UBND xã Tân Lễ 4.000 600 400
Đường trục xã 1.500 600 400
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.26 XÃ TÂN TIẾN
Khu vực 1
Đường Thái Hà: Đoạn thuộc địa phận xã Tân Tiến 4.000
Đường ĐH.59 (đường 223B cũ):
Từ cống Bản đến cống Sánh 1.500 600 400
Từ cống Sánh đến ngã ba Tiên La 3.000 600 400
Từ giáp ngã ba Tiên La đến giáp xã Hòa Tiến 1.500 600 400
Đường ĐH.67A: Từ ngã ba đường ĐH.59 đến giáp xã Phúc Khánh 1.500 600 400
Đường trục xã 1.000 600 400
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.27 XÃ TÂY ĐÔ
Khu vực 1
Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): Từ cầu Đô Kỳ đến giáp xã Lô Giang, huyện Đông Hưng 4.000 600 400
Đường ĐH.64 (đường 224C cũ): Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp đường ĐT.455 1.500 600 400
Đường ĐH.71: Từ giáp đường ĐT.455 đến trụ sở UBND xã Tây Đô 1.500 600 400
Đường trục xã 1.000 600 400
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.28 XÃ THÁI HƯNG
Khu vực 1
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Hồng An đến giáp xã Thái Phương 4.000
Đường ĐH.66B: Từ giáp xã Liên Hiệp đến trụ sở UBND xã Thái Hưng 3.000 600 400
Đường trục xã 1.500 600 400
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.29 XÃ THÁI PHƯƠNG
Khu vực 1
Đường Thái Hà: Từ giáp thị trấn Hưng Hà đến giáp xã Thái Hưng 4.000
Quốc lộ 39: Từ cầu Đồng Tu đến giáp xã Phúc Khánh 5.000 600 400
Đường ĐH.63 (đường 227 cũ):
Từ giáp xã Phúc Khánh đến giáp đường Thái Hà 2.500 600 400
Từ đường Thái Hà đến giáp trạm bơm thôn Trắc Dương 3.000 600 400
Từ trạm bơm thôn Trắc Dương đến giáp Trung tâm Thương mại Hương Sen 2.500 600 400
Từ Trung tâm Thương mại Hương Sen đến giáp xã Minh Tân 6.000 600 400
Đường huyện: Từ giáp đường Thái Hà đến giáp xã Minh Tân 2.000 600 400
Đường trục xã 1.000 600 400
Đường trục thôn 600
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nhân Xá 1.500
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.30 XÃ THỐNG NHẤT
Khu vực 1
Đường Thái Hà: Từ giáp thị trấn Hưng Hà đến giáp xã Văn Cẩm 4.000
Đường vành đai V: Từ giáp xã Đoan Hùng đến đường Thái Hà 4.000 600 400
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ):
Từ giáp cầu Trạm Chay đến ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận) 3.500 600 400
Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận) đến đường Thái Hà (giáp xã Đoan Hùng) 2.500 600 400
Đường ĐH.64 (đường 224C cũ):
Từ giáp đường ĐT.452 đến chợ Trạm Chay (ngã ba lối rẽ vào thôn Ngoại Trang) 3.000 600 400
Từ giáp chợ Trạm Chay đến giáp xã Tây Đô 1.500 600 400
Đường huyện (từ giáp cầu Đa Phú 2 đi miếu Trúc, xã Đoan Hùng):
Từ giáp cầu Đa Phú 2 đến đường Thái Hà 3.500 600 400
Từ giáp đường Thái Hà đến giáp xã Đoan Hùng 2.500 600 400
Đường ĐH.64A: Từ giáp ĐH.64 (cống Hò) đến giáp xã Hòa Bình 1.000 600 400
Đường ven sông Tiên Hưng:
Từ giáp đường ĐT.452 đến Trường Tiểu học khu A 3.000 600 400
Từ giáp Trường Tiểu học khu A đến giáp đường đi miếu Trúc (xã Đoan Hùng) 1.500 600 400
Đường phía đông sông 224:
Từ cầu giáp xã Văn Cẩm đến giáp cầu số 2 thôn An Đình 2.500 600 400
Từ cầu số 2 thôn An Đình đến cầu Đống Ba rẽ vào thôn Đại An 2.000 600 400
Các đoạn còn lại 1.500 600 400
Đường trục xã 1.000 600 400
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.31 XÃ TIẾN ĐỨC
Khu vực 1
Đường Thái Hà: Từ giáp cầu Thái Hà đến giáp xã Hồng An 4.000
Quốc lộ 39: Từ giáp xã Liên Hiệp đến giáp thị trấn Hưng Nhân 5.000 600 400
Đường ĐT.453 (đường 226 cũ): Từ giáp xã Hồng An đến giáp đường Quốc lộ 39 4.000 600 400
Đường đi qua cửa Đền Trần: Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp đê sông Hồng 2.000 600 400
Đường huyện: Từ giáp đường ĐT.453 đến ao Đình Hoàng 1.500 600 400
Đường ĐH.62A (đường 226B cũ): Từ giáp xã Hồng An đến giáp đê Nhật Tảo 1.500 600 400
Đường trục xã 1.000 600 400
Đường trục thôn 600
Đường nội bộ khu dân cư tái định cư cầu Thái Hà 800
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.32 XÃ VĂN CẨM
Khu vực 1
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp xã Đông Đô 4.000
Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.60 đến giáp xã Duyên Hải 2.000 600 400
Đường ĐH.60 (đường 224B cũ): Từ cầu Văn Cẩm đến giáp xã Đông Đô 2.000 600 400
Đường qua chợ Văn Cẩm: Đoạn từ cầu chợ Văn Cẩm đến giáp thôn An Khoái, xã Thống Nhất 2.000 600 400
Đường trục xã 1.000 600 400
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
8.33 XÃ VĂN LANG
Khu vực 1
Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):
Từ giáp xã Minh Khai đến ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Văn Lang 3.500 600 400
Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Văn Lang đến cầu Diền 2.500 600 400
Đường ĐT.452: Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Chí Hòa 2.000 600 400
Đường huyện: Đoạn từ giáp cầu Đót đến cầu Ngận 1.500 600 400
Đường trục xã 1.000 600 400
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300

BẢNG 03 – 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN HƯNG HÀ, THỊ TRẤN HƯNG NHÂN, HUYỆN HƯNG HÀ

(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT Tên đường phố, địa danh Loại đô thị Đoạn đường Giá đất
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
THỊ TRẤN HƯNG HÀ
8.1 Đường Thái Hà V Giáp xã Thái Phương Giáp xã Tân Tiến 5.000
Giáp xã Tân Tiến Giáp xã Thống Nhất 5.000
8.2 Quốc lộ 39 V Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xe máy Thắng Huyền Giáp ngã ba rẽ vào sân vận động 12.000 2.000 1.500 800
Ngã ba rẽ vào sân vận động Ngã ba đường ĐT.454 15.000 2.000 1.500 800
Ngã ba đường ĐT.454 Ngã tư đường vào xã Kim Trung 20.000 2.000 1.500 800
Ngã tư đường vào xã Kim Trung Trạm Y tế thị trấn 16.000 2.000 1.500 800
Giáp Trạm Y tế thị trấn Công ty Vật tư nông nghiệp 14.000 2.000 1.500 800
Giáp Công ty Vật tư nông nghiệp Vòng xuyến Đồng Tu 12.000 2.000 1.500 800
Vòng xuyến Đồng Tu Cầu Đồng Tu 8.000 2.000 1.500 800
8.3 Đường ĐT.454 (đường 223) V Giáp Quốc lộ 39 Cống Thọ Mai (nhà anh Thảo) 8.000 2.000 1.500 800
Giáp nhà anh Thảo Trạm bơm thị trấn (giáp xã Minh Khai) 5.000 2.000 1.500 800
8.4 Đường ĐH.59 (đường 223) V Ngã ba cống Đồng Nhân (giáp Quốc lộ 39) Chợ Thá 12.000 2.000 1.500 800
Giáp chợ Thá Gốc Gạo 7.500 2.000 1.500 800
Giáp Gốc Gạo Dốc Chàng 5.000 2.000 1.500 800
Giáp Dốc Chàng Cống Bản 3.000 2.000 1.500 800
8.5 Đường đi Kim Trung V Ngã ba giáp Quốc lộ 39 Ngã ba đường đi vào Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương 6.000 2.000 1.500 800
Giáp ngã ba đi vào Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương Giáp xã Kim Trung 5.000 2.000 1.500 800
8.6 Đường ven sông Tiên Hưng V Giáp Dốc Chàng Xã Minh Khai 4.500 2.000 1.500 800
8.7 Các đường khác V Đường giáp trạm bơm Duyên Phúc Ngân hàng Nông nghiệp 5.500 2.000 1.500 800
Đất nhà ông Thảo sau Huyện ủy Vàng bạc Mão Thiệt 5.000 2.000 1.500 800
Giáp Trạm y tế (qua Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương) Ngã ba đường đi xã Kim Trung 4.500 2.000 1.500 800
Đường nối Quốc lộ 39 đi qua Khu liên hiệp thể thao Đường ĐT.454 4.500 2.000 1.500 800
Đường từ cổng trường Mầm non Đãn Chàng Dốc Chàng 4.500 2.000 1.500 800
Ngã ba chợ Thá (giáp đường ĐH.59) Cổng Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà 6.500 2.000 1.500 800
Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3 Ngã ba đường trục 29 m 10.500 2.000 1.500 800
Đường sau Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà: Giáp đường ĐH.59 (đất nhà anh Toản, khu Nhân Cầu 2) Đến đất nhà cô Toan, khu Nhân Cầu 2 5.000 2.000 1.500 800
Đường sau trụ sở UBND huyện: Giáp đất nhà anh Hải (Nga), khu Nhân Cầu 1 Nhà anh Hoan (Hiền), khu Nhân Cầu 1 5.000 2.000 1.500 800
Đường trục 29 m huyện từ đầu cầu sang chợ Giáp trụ sở Công ty May 10 8.500 2.000 1.500 800
Đường trục 29m huyện từ trụ sở Công ty May 10 Đường ngang rẽ ra Quốc lộ 39 6.000 2.000 1.500 800
Đất nhà Liên Bân, khu Nhân Cầu 3 Đường trục 29m 5.000 2.000 1.500 800
Đất nhà chị Huệ, khu Nhân Cầu 3 Đường trục 29m 5.000 2.000 1.500 800
Đường nội bộ khu dân cư mới Nhân Cầu 3-Duyên Phúc; Phúc Lộc 3.000
Đường nội bộ các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1; Đồng Tu-Thị Độc 2.500
Đường nội bộ khu dân cư Đãn Chàng 2.000
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m 2.000
THỊ TRẤN HƯNG NHÂN
8.8 Quốc lộ 39 V Cầu Lê Giáp cây xăng Hoa Hồng 6.000 1.500 800 600
Cây xăng Hoa Hồng Cầu Nai 6.000 1.500 800 600
Cầu Nai Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín 7.000 1.500 800 600
Giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín Giáp địa phận xã Tân Lễ 7.000 1.500 800 600
8.9 Quốc lộ 39 mới V Giáp Quốc lộ 39 cũ Giáp xã Tân Hòa 6.000 1.500 800 600
Giáp xã Tân Hòa Giáp xã Liên Hiệp 6.000 1.500 800 600
8.10 Đường ĐH.61 V Giáp Quốc lộ 39 (ngã ba Giếng Đầu) Giáp xã Tân Hòa 4.500 1.500 800 600
8.11 Các đường khác V Ngã tư Bưu Điện Nhà ông Toản, khu Buộm 4.000 1.500 800 600
Giáp nhà ông Toản, khu Buộm Công ty May Đức Giang 3.500 1.500 800 600
Giáp Công ty May Đức Giang Dốc Văn 3.000 1.500 800 600
Ngã tư Bưu Điện đi Tiền Phong Giáp đất nhà ông Ngọ 4.000 1.500 800 600
Đường vòng quanh chợ thị trấn Hưng Nhân 4.000 1.500 800 600
Quốc lộ 39 (thôn Thạch) Giáp xã Canh Tân 3.000 1.500 800 600
Quốc lộ 39 Lăng vua Lê 3.000 1.500 800 600
Giáp Quốc lộ 39 Ngã ba Đặng Xá 3.000 1.500 800 600
Đường nội bộ các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên 2.000
Đường nội bộ khu dân cư Kiều Thạch (khu dân cư tái định cư Quốc lộ 39) 3.000
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m 1.500

BẢNG 04 – 8: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ

(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT Tên đơn vị hành chính Giá đất sản xuất, kinh doanh Giá đất thương mại, dịch vụ
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
8.1 XÃ BẮC SƠN
Khu vực 1
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp xã Đông Đô 2.000 2.400
Đường ĐT.455 (đường 216 cũ):
Từ cầu Tè đến giáp miếu Tứ Xá 2.000 300 200 2.400 360 240
Từ giáp miếu Tứ Xá đến giáp xã Quỳnh Nguyên, huyện Quỳnh Phụ 1.750 300 200 2.100 360 240
Đường ĐH.60: Đoạn từ giáp xã Văn Cẩm đến giáp đường ĐT.455 900 300 200 1.080 360 240
Đường trục xã 500 300 200 600 360 240
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.2 XÃ CANH TÂN
Khu vực 1
Đường ĐH.65 (đường 228 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Canh Tân 750 300 200 900 360 240
Đường ĐH.65B: Từ giáp đường ĐH.65 đến giáp thị trấn Hưng Nhân 1.000 300 200 1.200 360 240
Đường trục xã 500 300 200 600 360 240
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.3 XÃ CHÍ HÒA
Khu vực 1
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ):
Từ giáp xã Văn Lang đến giáp trại chăn nuôi cũ 1.350 300 200 1.620 360 240
Từ trại chăn nuôi cũ đến giáp Quỹ Tín dụng nhân dân 1.500 300 200 1.800 360 240
Từ Quỹ Tín dụng nhân dân đến giáp đê An Lại 1.250 300 200 1.500 360 240
Đường ĐH.62 (đường 226A cũ): Từ giáp xã Minh Hòa đến cầu Chanh 1.000 300 200 1.200 360 240
Đường huyện: Từ giáp đường ĐT.452 đến giáp xã Hồng Minh 900 300 200 1.080 360 240
Đường trục xã 500 300 200 600 360 240
Đường ven sông 224: Từ giáp đường ĐH.62 đến cầu vào thôn Vân Đài 750 300 200 900 360 240
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.4 XÃ CHI LĂNG
Khu vực 1
Đường ven sông Tiên Hưng: Từ ngã ba chợ Đún đến giáp xã Lô Giang, huyện Đông Hưng 1.500 300 200 1.800 360 240
Đường ĐH.64A: Từ giáp xã Hòa Bình qua ngã ba chợ Đún đến trụ sở UBND xã mới 1.750 300 200 2.100 360 240
Đường trục xã:
Từ Trụ sở UBND xã cũ đến trụ sở UBND xã mới 1.250 300 200 1.500 360 240
Đoạn còn lại 750 300 200 900 360 240
Đường trục thôn 300 360
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tiền Phong 450 540
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.5 XÃ CỘNG HÒA
Khu vực 1
Đường ĐH.65 (đường 228 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Cộng Hòa 750 300 200 900 360 240
Đường ĐH.65A:
Từ giáp đường ĐH.65 đến Nhà Văn hóa thôn Đồng Thái 750 300 200 900 360 240
Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Đồng Thái đến ngã ba nhà ông Chấn, thôn Đồng Thái 900 300 200 1.080 360 240
Từ ngã ba nhà ông Chấn thôn Đồng Thái đến cầu Hú 750 300 200 900 360 240
Đường trục xã:
Từ giáp đường ĐH.65A đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non trung tâm xã 750 300 200 900 360 240
Đoạn còn lại 500 300 200 600 360 240
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.6 XÃ DÂN CHỦ
Khu vực 1
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): Từ giáp xã Hùng Dũng đến hết địa phận xã Dân Chủ 1.500 300 200 1.800 360 240
Đường ĐH.69A: Từ giáp đường ĐT.452 đến cống số 5 (sông Tà Sa) 500 300 200 600 360 240
Đường trục xã 500 300 200 600 360 240
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.7 XÃ ĐIỆP NÔNG
Khu vực 1
Đường vành đai V: Từ cầu La Tiến đến giáp xã Hùng Dũng 2.000 300 200 2.400 360 240
Đường ĐH.60 (đường 224B cũ):
Từ giáp đê Việt Yên đến giáp Trường Mầm non khu 2 1.400 300 200 1.680 360 240
Từ giáp Trường Mầm non khu 2 đến giáp trạm bơm Việt Yên 1 2.000 300 200 2.400 360 240
Từ trạm bơm Việt Yên 1 đến giáp xã Hùng Dũng 1.500 300 200 1.800 360 240
Đường trục xã:
Từ dốc đê Hoàng Nông đến Trạm Y tế xã 1.500 300 200 1.800 360 240
Từ giáp Trạm Y tế xã đến trụ sở UBND xã Điệp Nông 2.000 300 200 2.400 360 240
Từ giáp trụ sở UBND xã Điệp Nông đến ngã ba thôn Ngũ Đông 1.400 300 200 1.680 360 240
Đoạn còn lại 500 300 200 600 360 240
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.8 XÃ ĐOAN HÙNG
Khu vực 1
Đường vành đai V: Từ giáp xã Hùng Dũng đến đường ĐT.452 1.750 300 200 2.100 360 240
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ):
Từ trạm bơm Đống Ba đến trạm điện 2.500 300 200 3.000 360 240
Từ giáp trạm điện đến giáp xã Hùng Dũng 2.000 300 200 2.400 360 240
Đường ĐH.70: Từ giáp đường ĐT.452 qua trụ sở UBND xã đến dốc bà Nghinh 750 300 200 900 360 240
Đường vào đền Tiên La: Từ giáp cầu Tiên La đến giáp đền Tiên La 1.250 300 200 1.500 360 240
Đường trục xã 500 300 200 600 360 240
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.9 XÃ ĐỘC LẬP
Khu vực 1
Đường ĐT.453 (đường 226 cũ):
Từ giáp xã Minh Hòa đến ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ) 1.250 300 200 1.500 360 240
Từ ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ) đến nhà ông Tuynh 1.500 300 200 1.800 360 240
Từ giáp nhà ông Tuynh đến giáp xã Minh Tân 1.250 300 200 1.500 360 240
Đường vào khu di tích Lê Quý Đôn mới:
Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp đền thờ Lê Quý Đôn mới 900 300 200 1.080 360 240
Từ đền thờ Lê Quý Đôn mới đến ngã tư cống ông Bàn 700 300 200 840 360 240
Đường trục xã 500 300 200 600 360 240
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.10 XÃ ĐÔNG ĐÔ
Khu vực 1
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Văn Cẩm đến giáp xã Bắc Sơn 2.000 2.400
Đường ĐT.455 (đường 216 cũ):
Từ cầu Tè đến giáp đường Thái Hà 2.250 300 200 2.700 360 240
Từ giáp đường Thái Hà đến cống ông Thụy 2.750 300 200 3.300 360 240
Từ cống ông Thụy đến cầu Đô Kỳ 2.000 300 200 2.400 360 240
Đường ĐH.60 (đường 224B cũ):
Từ ngã ba chợ Đô Kỳ đến Trường Mầm non Lê Tư Thành 2.500 300 200 3.000 360 240
Từ giáp Trường Mầm non Lê Tư Thành đến giáp xã Văn Cẩm 1.500 300 200 1.800 360 240
Đường trục xã 500 300 200 600 360 240
Đường trục thôn 300 360
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hữu Đô Kỷ 750 900
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.11 XÃ DUYÊN HẢI
Khu vực 1
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ): Từ giáp xã Hùng Dũng đến giáp xã Dân Chủ 1.500 300 200 1.800 360 240
Đường ĐH.69: Từ giáp đường ĐT.452 đến giáp xã Quỳnh Châu, huyện Quỳnh Phụ 750 300 200 900 360 240
Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.69 đến giáp xã Văn Cẩm 750 300 200 900 360 240
Đường trục xã 500 300 200 600 360 240
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.12 XÃ HÒA BÌNH
Khu vực 1
Đường ĐH.64A (đường ven sông Tiên Hưng): Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp xã Chi Lăng 1.000 300 200 1.200 360 240
Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.64A đến giáp xã Tây Đô 750 300 200 900 360 240
Đường trục xã 500 300 200 600 360 240
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.13 XÃ HÒA TIẾN
Khu vực 1
Đường ĐH.59 (đường 223B cũ): Từ giáp xã Tân Tiến đến giáp đê sông Luộc 750 300 200 900 360 240
Đường ĐH.61 (đường 225 cũ): Từ giáp đường ĐH.59 đến cầu Me 1.000 300 200 1.200 360 240
Đường ĐH.65: Đoạn thuộc địa phận xã Hòa Tiến 1.000 300 200 1.200 360 240
Đường ĐH.65A: Từ cầu Hú đến giáp đường ĐH.61 (ngã ba Quán Son) 1.000 300 200 1.200 360 240
Đường huyện: Từ giáp xã Phúc Khánh đến giáp xã Tân Hòa 750 300 200 900 360 240
Đường trục xã 500 300 200 600 360 240
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.14 XÃ HỒNG AN
Khu vực 1
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Tiến Đức đến giáp xã Thái Hưng 2.000 2.400
Đường ĐT.453 (đường 226 cũ):
Từ giáp xã Minh Tân đến ngã tư (cạnh hộ ông Trần Hữu Sơn) 2.750 300 200 3.300 360 240
Từ giáp ngã tư (cạnh hộ ông Trần Hữu Sơn) đến nhà thờ họ Trần Hữu 3.250 300 200 3.900 360 240
Từ giáp nhà thờ họ Trần Hữu đến đến cầu Giàng (giáp xã Tiến Đức) 2.500 300 200 3.000 360 240
Đường ĐH.62A (đường 226B cũ):
Từ giáp đường ĐT.453 đến Nhà Lưu niệm Bác Hồ 1.750 300 200 2.100 360 240
Từ giáp Nhà Lưu niệm Bác Hồ đến giáp xã Tiến Đức 1.250 300 200 1.500 360 240
Đường trục xã 1.000 300 200 1.200 360 240
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.15 XÃ HỒNG LĨNH
Khu vực 1
Quốc lộ 39: Từ trạm bơm Đồng Hàn đến giáp xã Minh Khai 2.500 300 200 3.000 360 240
Đường ĐH.66D:
Từ giáp Quốc lộ 39 đến Trạm Y tế xã 1.250 300 200 1.500 360 240
Từ giáp Trạm Y tế xã đến giáp đường ĐT.452 750 300 200 900 360 240
Đường trục xã 500 300 200 600 360 240
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.16 XÃ HỒNG MINH
Khu vực 1
Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):
Từ cầu Tịnh Xuyên đến ngã ba cạnh nhà ông Nhương rẽ thôn Cổ Trai 2.000 300 200 2.400 360 240
Từ ngã ba cạnh nhà ông Nhương rẽ thôn Cổ Trai đến ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã 1.750 300 200 2.100 360 240
Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã đến giáp xã Minh Hòa 1.000 300 200 1.200 360 240
Đường đối diện chợ: Từ nhà ông Linh đến đất nhà ông Quang 1.250 300 200 1.500 360 240
Đường vào trung tâm xã: Từ giáp đường ĐT.454 đến đầu làng Cổ Trai 1.250 300 200 1.500 360 240
Đường huyện: Từ ngã ba thôn Cổ Trai đi qua cổng chùa đến dốc Tịnh Thủy 600 300 200 720 360 240
Đường trục xã 500 300 200 600 360 240
Đường trục thôn 300 360
Đường nội bộ dân cư mới (khu dân cư mới sau chợ; khu dân cư mới sau Trạm Y tế) 1.000 1.200
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.17 XÃ HÙNG DŨNG
Khu vực 1
Đường vành đai V: Từ giáp xã Điệp Nông đến giáp xã Đoan Hùng 1.750 300 200 2.100 360 240
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ):
Từ giáp xã Đoan Hùng đến cầu Văn Cẩm 2.750 300 200 3.300 360 240
Từ giáp cầu Văn Cẩm đến đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú 1.500 300 200 1.800 360 240
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú đến giáp xã Duyên Hải 1.000 300 200 1.200 360 240
Đường ĐH.60 (đường 224B cũ):
Từ cống Rút đến trụ sở Công ty Tiến Hùng 2.250 300 200 2.700 360 240
Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng đến giáp xã Điệp Nông 1.500 300 200 1.800 360 240
Đường trục xã 500 300 200 600 360 240
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.18 XÃ KIM TRUNG
Khu vực 1
Đường ĐH.66C:
Từ giáp thị trấn Hưng Hà đến trạm bơm Gốc Đề 1.500 300 200 1.800 360 240
Đoạn từ giáp trạm bơm Gốc Đề đến cầu Giác 1.000 300 200 1.200 360 240
Từ giáp cầu Giác đến giáp xã Minh Tân 750 300 200 900 360 240
Đường trục xã 500 300 200 600 360 240
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.19 XÃ LIÊN HIỆP
Khu vực 1
Quốc lộ 39: Từ giáp xã Phúc Khánh đến giáp xã Tiến Đức 2.500 300 200 3.000 360 240
Quốc lộ 39 mới: Từ giáp thị trấn Hưng Nhân đến ngã ba giao với Quốc lộ 39 2.000 300 200 2.400 360 240
Đường ĐH.65 (đường 228 cũ):
Từ cầu Nại đến cầu Khuốc 1.500 300 200 1.800 360 240
Từ cầu Khuốc đến giáp xã Tân Hòa 1.250 300 200 1.500 360 240
Đường ĐH.66B: Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Hưng 1.500 300 200 1.800 360 240
Đường ĐH.67: Từ giáp Quốc lộ 39 đi qua trụ sở UBND xã Liên Hiệp đến cầu Khuốc 1.000 300 200 1.200 360 240
Đường trục xã 500 300 200 600 360 240
Đường trục thôn 300 360
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nứa 1.000 1.200
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.20 XÃ MINH HÒA
Khu vực 1
Đường ĐT.453 (đường 226 cũ):
Từ ngã tư Thanh Lãng đến ngõ nhà ông Kiệm 1.500 300 200 1.800 360 240
Từ giáp ngõ nhà ông Kiệm đến giáp xã Độc Lập 1.250 300 200 1.500 360 240
Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):
Từ giáp xã Hồng Minh đến trạm biến thế 1.250 300 200 1.500 360 240
Từ giáp trạm biến thế đến giáp cầu vào trụ sở UBND xã Minh Hòa 1.750 300 200 2.100 360 240
Từ cầu vào trụ sở UBND xã Minh Hòa đến cầu Diền 1.250 300 200 1.500 360 240
Đường ĐH.62 (đường 226A cũ): Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp xã Chí Hòa 1.000 300 200 1.200 360 240
Đường trục xã 500 300 200 600 360 240
Đường trục thôn 300 360
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Cộng Hòa, thôn Thanh Lãng, thôn Vĩnh Bảo 500 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.21 XÃ MINH KHAI
Khu vực 1
Quốc lộ 39:
Từ giáp xã Hồng Lĩnh đến trạm điện Minh Khai 3.000 350 225 3.600 420 270
Từ giáp trạm điện Minh Khai đến cầu La 4.000 350 225 4.800 420 270
Từ cầu La đến ngã ba rẽ vào làng Gạch (giáp đất nhà ông Đỉnh) 4.500 350 225 5.400 420 270
Từ giáp ngã ba rẽ vào làng Gạch đến Công ty TNHH Xe máy Thắng Huyền 5.000 350 225 6.000 420 270
Từ giáp Công ty TNHH Xe máy Thắng Huyền đến giáp thị trấn Hưng Hà (phía Bắc Quốc lộ 39) 6.000 350 225 7.200 420 270
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ):
Từ cầu Rẽ Chiếp đến nhà ông Sử, thôn Tư La 1.250 350 225 1.500 420 270
Từ giáp nhà ông Sử, thôn Tư La đến ngã tư La 2.250 350 225 2.700 420 270
Từ ngã tư La đến nhà ông Sơn, thôn Tư La 3.250 350 225 3.900 420 270
Từ giáp nhà ông Sơn, thôn Tư La đến cầu Trạm Chay 1.250 350 225 1.500 420 270
Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp xã Văn Lang đến giáp thị trấn Hưng Hà 2.250 350 225 2.700 420 270
Đường phía đông sông 224:
Từ cầu La đến cầu số 2 Bệnh viện 1.500 350 225 1.800 420 270
Từ giáp cầu số 2 Bệnh viện đến Trường Mầm non thôn Tuy Lai 1 1.000 350 225 1.200 420 270
Đường ven sông Tiên Hưng (từ giáp thị trấn Hưng Hà đến giáp xã Hồng Lĩnh) 750 350 225 900 420 270
Đường huyện: Từ giáp Quốc lộ 39 đến cầu Đồng Lạc 1.500 350 225 1.800 420 270
Đường trục xã 500 350 225 600 420 270
Đường trục thôn 350 420
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Thanh Cách 1.000 1.200
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 210
8.22 XÃ MINH TÂN
Khu vực 1
Đường ĐT.453 (đường 226 cũ):
Từ giáp xã Độc Lập đến cầu Kiều Trai 1.500 300 200 1.800 360 240
Từ giáp cầu Kiều Trai đến giáp Trạm y tế 2.250 300 200 2.700 360 240
Từ Trạm Y tế đến ngã ba Diêm 3.500 300 200 4.200 360 240
Từ giáp ngã ba Diêm đến giáp xã Hồng An 2.750 300 200 3.300 360 240
Đường ĐH.63 (đường 227 cũ): Từ giáp xã Thái Phương đến giáp ĐT.453 3.000 300 200 3.600 360 240
Đường ĐH.66C: Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp xã Kim Trung 750 300 200 900 360 240
Đường huyện: Từ giáp xã Thái Phương đến đường ĐT.453 1.000 300 200 1.200 360 240
Đường trục xã 750 300 200 900 360 240
Đường trục thôn 300 360
Đường nội bộ dân cư mới thôn Kiều Trai 600 720
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.23 XÃ PHÚC KHÁNH
Khu vực 1
Quốc lộ 39:
Trung tâm Khánh Mỹ (từ đất nhà ông Lai đến đất nhà ông Thà) 3.500 300 200 4.200 360 240
Từ giáp xã Thái Phương đến giáp xã Liên Hiệp (không tính đoạn qua trung tâm Khánh Mỹ) 2.500 300 200 3.000 360 240
Đường ĐH.63 (đường 227 cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Phương 1.500 300 200 1.800 360 240
Đường ĐH.67A: Từ giáp đường Quốc lộ 39 đến giáp xã Tân Tiến 1.000 300 200 1.200 360 240
Đường huyện: Từ giáp Đ.H.67A đến giáp xã Hòa Tiến 750 300 200 900 360 240
Đường chợ Khánh Mỹ: Từ ngã ba chợ giáp Quốc lộ 39 đến đất nhà ông Ngân 3.000 300 200 3.600 360 240
Đường trục xã 500 300 200 600 360 240
Đường trục thôn 300 360
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Khánh Mỹ 500 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.24 XÃ TÂN HÒA
Khu vực 1
Quốc lộ 39 (mới): Đoạn qua địa phận xã Tân Hòa 2.000 300 200 2.400 360 240
Đường ĐH.61 (đường 225 cũ):
Từ giáp thị trấn Hưng Nhân đến cầu Me 1.250 300 200 1.500 360 240
Đường ĐH.65: Đoạn thuộc địa phận xã Tân Hòa 750 300 200 900 360 240
Đường huyện: Từ giáp xã Hòa Tiến đến giáp đường ĐH.65 750 300 200 900 360 240
Đường trục xã 500 300 200 600 360 240
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.25 XÃ TÂN LỄ
Khu vực 1
Quốc lộ 39: Từ giáp thị trấn Hưng Nhân đến giáp cầu Triều Dương 3.250 300 200 3.900 360 240
Đường ĐH.66A: Từ cầu Hà đến trụ sở UBND xã Tân Lễ 2.000 300 200 2.400 360 240
Đường trục xã 750 300 200 900 360 240
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.26 XÃ TÂN TIẾN
Khu vực 1
Đường Thái Hà: Đoạn thuộc địa phận xã Tân Tiến 2.000 2.400
Đường ĐH.59 (đường 223B cũ):
Từ cống Bản đến cống Sánh 750 300 200 900 360 240
Từ cống Sánh đến ngã ba Tiên La 1.500 300 200 1.800 360 240
Từ giáp ngã ba Tiên La đến giáp xã Hòa Tiến 750 300 200 900 360 240
Đường ĐH.67A: Từ ngã ba đường ĐH.59 đến giáp xã Phúc Khánh 750 300 200 900 360 240
Đường trục xã 500 300 200 600 360 240
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.27 XÃ TÂY ĐÔ
Khu vực 1
Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): Từ cầu Đô Kỳ đến giáp xã Lô Giang, huyện Đông Hưng 2.000 300 200 2.400 360 240
Đường ĐH.64 (đường 224C cũ): Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp đường ĐT.455 750 300 200 900 360 240
Đường ĐH.71: Từ giáp đường ĐT.455 đến trụ sở UBND xã Tây Đô 750 300 200 900 360 240
Đường trục xã 500 300 200 600 360 240
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.28 XÃ THÁI HƯNG
Khu vực 1
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Hồng An đến giáp xã Thái Phương 2.000 2.400
Đường ĐH.66B: Từ giáp xã Liên Hiệp đến trụ sở UBND xã Thái Hưng 1.500 300 200 1.800 360 240
Đường trục xã 750 300 200 900 360 240
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.29 XÃ THÁI PHƯƠNG
Khu vực 1
Đường Thái Hà: Từ giáp thị trấn Hưng Hà đến giáp xã Thái Hưng 2.000 2.400
Quốc lộ 39: Từ cầu Đồng Tu đến giáp xã Phúc Khánh 2.500 300 200 3.000 360 240
Đường ĐH.63 (đường 227 cũ):
Từ giáp xã Phúc Khánh đến giáp đường Thái Hà 1.250 300 200 1.500 360 240
Từ đường Thái Hà đến giáp trạm bơm thôn Trắc Dương 1.500 300 200 1.800 360 240
Từ trạm bơm thôn Trắc Dương đến giáp Trung tâm Thương mại Hương Sen 1.250 300 200 1.500 360 240
Từ Trung tâm Thương mại Hương Sen đến giáp xã Minh Tân 3.000 300 200 3.600 360 240
Đường huyện: Từ giáp đường Thái Hà đến giáp xã Minh Tân 1.000 300 200 1.200 360 240
Đường trục xã 500 300 200 600 360 240
Đường trục thôn 300 360
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nhân Xá 750 900
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.30 XÃ THỐNG NHẤT
Khu vực 1
Đường Thái Hà: Từ giáp thị trấn Hưng Hà đến giáp xã Văn Cẩm 2.000 2.400
Đường vành đai V: Từ giáp xã Đoan Hùng đến đường Thái Hà 2.000 300 200 2.400 360 240
Đường ĐT.452 (đường 224 cũ):
Từ giáp cầu Trạm Chay đến ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận) 1.750 300 200 2.100 360 240
Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang (cạnh nhà ông Vận) đến đường Thái Hà (giáp xã Đoan Hùng) 1.250 300 200 1.500 360 240
Đường ĐH.64 (đường 224C cũ):
Từ giáp đường ĐT.452 đến chợ Trạm Chay (ngã ba lối rẽ vào thôn Ngoại Trang) 1.500 300 200 1.800 360 240
Từ giáp chợ Trạm Chay đến giáp xã Tây Đô 750 300 200 900 360 240
Đường huyện (từ giáp cầu Đa Phú 2 đi miếu Trúc, xã Đoan Hùng):
Từ giáp cầu Đa Phú 2 đến đường Thái Hà 1.750 300 200 2.100 360 240
Từ giáp đường Thái Hà đến giáp xã Đoan Hùng 1.250 300 200 1.500 360 240
Đường ĐH.64A: Từ giáp ĐH.64 (cống Hò) đến giáp xã Hòa Bình 500 300 200 600 360 240
Đường ven sông Tiên Hưng:
Từ giáp đường ĐT.452 đến Trường Tiểu học khu A 1.500 300 200 1.800 360 240
Từ giáp Trường Tiểu học khu A đến giáp đường đi miếu Trúc (xã Đoan Hùng) 750 300 200 900 360 240
Đường phía đông sông 224:
Từ cầu giáp xã Văn Cẩm đến giáp cầu số 2 thôn An Đình 1.250 300 200 1.500 360 240
Từ cầu số 2 thôn An Đình đến cầu Đống Ba rẽ vào thôn Đại An 1.000 300 200 1.200 360 240
Các đoạn còn lại 750 300 200 900 360 240
Đường trục xã 500 300 200 600 360 240
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.31 XÃ TIẾN ĐỨC
Khu vực 1
Đường Thái Hà: Từ giáp cầu Thái Hà đến giáp xã Hồng An 2.000 2.400
Quốc lộ 39: Từ giáp xã Liên Hiệp đến giáp thị trấn Hưng Nhân 2.500 300 200 3.000 360 240
Đường ĐT.453 (đường 226 cũ): Từ giáp xã Hồng An đến giáp đường Quốc lộ 39 2.000 300 200 2.400 360 240
Đường đi qua cửa Đền Trần: Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp đê sông Hồng 1.000 300 200 1.200 360 240
Đường huyện: Từ giáp đường ĐT.453 đến ao Đỉnh Hoàng 750 300 200 900 360 240
Đường ĐH.62A (đường 226B cũ): Từ giáp xã Hồng An đến giáp đê Nhật Tảo 750 300 200 900 360 240
Đường trục xã 500 300 200 600 360 240
Đường trục thôn 300 360
Đường nội bộ khu dân cư tái định cư cầu Thái Hà 400 480
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.32 XÃ VĂN CẨM
Khu vực 1
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp xã Đông Đô 2.000 2.400
Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.60 đến giáp xã Duyên Hải 1.000 300 200 1.200 360 240
Đường ĐH.60 (đường 224B cũ): Từ cầu Văn Cẩm đến giáp xã Đông Đô 1.000 300 200 1.200 360 240
Đường qua chợ Văn Cẩm: Đoạn từ Cầu chợ Văn Cẩm đến giáp thôn An Khoái, xã Thống Nhất 1.000 300 200 1.200 360 240
Đường trục xã 500 300 200 600 360 240
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
8.33 XÃ VĂN LANG
Khu vực 1
Đường ĐT.454 (đường 223 cũ):
Từ giáp xã Minh Khai đến ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Văn Lang 1.750 300 200 2.100 360 240
Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Văn Lang đến cầu Diền 1.250 300 200 1.500 360 240
Đường ĐT.452: Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Chí Hòa 1.000 300 200 1.200 360 240
Đường huyện: Đoạn từ giáp cầu Đót đến cầu Ngận 750 300 200 900 360 240
Đường trục xã 500 300 200 600 360 240
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200

BẢNG 05 – 8: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN HƯNG HÀ, THỊ TRẤN HƯNG NHÂN, HUYỆN HƯNG HÀ

(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT Tên đường phố, địa danh Loại đô thị Đoạn đường Giá đất sản xuất, kinh doanh Giá đất thương mại, dịch vụ
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
THỊ TRẤN HƯNG HÀ
8.1 Đường Thái Hà V Giáp xã Thái Phương Giáp xã Tân Tiến 2.500 3.000
Giáp xã Tân Tiến Giáp xã Thống Nhất 2.500 3.000
8.2 Quốc lộ 39 V Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xe máy Thắng Huyền Giáp ngã ba rẽ vào sân vận động 6.000 1.000 750 400 7.200 1.200 900 480
Ngã ba rẽ vào sân vận động Ngã ba đường ĐT.454 7.500 1.000 750 400 9.000 1.200 900 480
Ngã ba đường ĐT.454 Ngã tư đường vào xã Kim Trung 10.000 1.000 750 400 12.000 1.200 900 480
Ngã tư đường vào xã Kim Trung Trạm Y tế thị trấn 8.000 1.000 750 400 9.600 1.200 900 480
Giáp Trạm Y tế thị trấn Công ty Vật tư nông nghiệp 7.000 1.000 750 400 8.400 1.200 900 480
Giáp Công ty Vật tư nông nghiệp Vòng xuyến Đồng Tu 6.000 1.000 750 400 7.200 1.200 900 480
Vòng xuyến Đồng Tu Cầu Đồng Tu 4.000 1.000 750 400 4.800 1.200 900 480
8.3 Đường ĐT454 (đường 223) V Giáp Quốc lộ 39 Cống Thọ Mai (nhà anh Thảo) 4.000 1.000 750 400 4.800 1.200 900 480
Giáp nhà anh Thảo Trạm bơm thị trấn (giáp xã Minh Khai) 2.500 1.000 750 400 3.000 1.200 900 480
8.4 Đường ĐH.59 (đường 223) V Ngã ba cống Đồng Nhân (giáp Quốc lộ 39) Chợ Thá 6.000 1.000 750 400 7.200 1.200 900 480
Giáp chợ Thá Gốc Gạo 3.750 1.000 750 400 4.500 1.200 900 480
Giáp Gốc Gạo Dốc Chàng 2.500 1.000 750 400 3.000 1.200 900 480
Giáp Dốc Chàng Cống Bản 1.500 1.000 750 400 1.800 1.200 900 480
8.5 Đường đi Kim Trung V Ngã ba giáp Quốc lộ 39 Ngã ba đường đi vào Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương 3.000 1.000 750 400 3.600 1.200 900 480
Giáp ngã ba đi vào Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương Giáp xã Kim Trung 2.500 1.000 750 400 3.000 1.200 900 480
8.6 Đường ven sông Tiên Hưng V Giáp Dốc Chàng Xã Minh Khai 2.250 1.000 750 400 2.700 1.200 900 480
8.7 Các đường khác V Đường giáp trạm bơm Duyên Phúc Ngân hàng Nông nghiệp 2.750 1.000 750 400 3.300 1.200 900 480
Đất nhà ông Thảo sau Huyện ủy Vàng bạc Mão Thiệt 2.500 1.000 750 400 3.000 1.200 900 480
Giáp Trạm y tế (qua Trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương) Ngã ba đường đi xã Kim Trung 2.250 1.000 750 400 2.700 1.200 900 480
Đường nối Quốc lộ 39 đi qua Khu liên hiệp thể thao Đường ĐT.454 2.250 1.000 750 400 2.700 1.200 900 480
Đường từ cổng trường Mầm non Đãn Chàng Dốc Chàng 2.250 1.000 750 400 2.700 1.200 900 480
8.7 Các đường khác V Ngã ba chợ Thá (giáp đường ĐH.59) Cổng Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà 3.250 1.000 750 400 3.900 1.200 900 480
Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3 Ngã ba đường trục 29m 5.250 1.000 750 400 6.300 1.200 900 480
Đường sau Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà: Giáp đường ĐH.59 (đất nhà anh Toản, khu Nhân Cầu 2) Đến đất nhà cô Toan, khu Nhân Cầu 2 2.500 1.000 750 400 3.000 1.200 900 480
Đường sau trụ sở UBND huyện: Giáp đất nhà anh Hải (Nga), khu Nhân Cầu 1 Nhà anh Hoan (Hiền), khu Nhân Cầu 1 2.500 1.000 750 400 3.000 1.200 900 480
Đường trục 29 m huyện từ đầu cầu sang chợ Giáp trụ sở Công ty May 10 4.250 1.000 750 400 5.100 1.200 900 480
Đường trục 29m huyện từ trụ sở Công ty May 10 Đường ngang rẽ ra Quốc lộ 39 3.000 1.000 750 400 3.600 1.200 900 480
Đất nhà Liên Bân, khu Nhân Cầu 3 Đường trục 29m 2.500 1.000 750 400 3.000 1.200 900 480
Đất nhà chị Huệ, khu Nhân Cầu 3 Đường trục 29m 2.500 1.000 750 400 3.000 1.200 900 480
Đường nội bộ khu dân cư mới Nhân Cầu 3-Duyên Phúc; Phúc Lộc 1.500 1.800
Đường nội bộ các khu dân cư mới: Nhân cầu 1; Đồng Tu-Thị Độc 1.250 1.500
Đường nội bộ khu dân cư Đãn Chàng 1.000 1.200
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m 1.000 1.200
THỊ TRẤN HƯNG NHÂN
8.8 Quốc lộ 39 V Cầu Lê Giáp cây xăng Hoa Hồng 3.000 750 400 300 3.600 900 480 360
Cây xăng Hoa Hồng Cầu Nai 3.000 750 400 300 3.600 900 480 360
Cầu Nai Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín 3.500 750 400 300 4.200 900 480 360
Giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín Giáp địa phận xã Tân Lễ 3.500 750 400 300 4.200 900 480 360
8.9 Quốc lộ 39 mới V Giáp Quốc lộ 39 cũ Giáp xã Tân Hòa 3.000 750 400 300 3.600 900 480 360
Giáp xã Tân Hòa Giáp xã Liên Hiệp 3.000 750 400 300 3.600 900 480 360
8.10 Đường ĐH.61 V Giáp Quốc lộ 39 (ngã ba Giếng Đầu) Giáp xã Tân Hòa 2.250 750 400 300 2.700 900 480 360
8.11 Các đường khác V Ngã tư Bưu Điện Nhà ông Toản, khu Buộm 2.000 750 400 300 2.400 900 480 360
Giáp nhà ông Toản, khu Buộm Công ty May Đức Giang 1.750 750 400 300 2.100 900 480 360
Giáp Công ty May Đức Giang Dốc Văn 1.500 750 400 300 1.800 900 480 360
Ngã tư Bưu Điện đi Tiền Phong Giáp đất nhà ông Ngọ 2.000 750 400 300 2.400 900 480 360
Đường vòng quanh chợ thị trấn Hưng Nhân 2.000 750 400 300 2.400 900 480 360
Quốc lộ 39 (thôn Thạch) Giáp xã Canh Tân 1.500 750 400 300 1.800 900 480 360
Quốc lộ 39 Lăng vua Lê 1.500 750 400 300 1.800 900 480 360
Giáp Quốc lộ 39 Ngã ba Đặng Xá 1.500 750 400 300 1.800 900 480 360
8.11 Các đường khác V Đường nội bộ các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên 1.000 1.200
Đường nội bộ khu dân cư Kiều Thạch (khu dân cư tái định cư Quốc lộ 39) 1.500 1.800
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m 750 900

Phân loại xã và cách xác định giá đất Thái Bình

Chương II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT THÁI BÌNH

Điều 3. Giá đất nông nghiệp

  1. Giá đất nông nghiệp (gồm đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối) tại Bảng 01 kèm theo Quy định này.
  2. Giá đất nông nghiệp khác (gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh) bằng giá đất trồng cây lâu năm.

Điều 4. Giá đất ở tại nông thôn

  1. Giá đất ở thuộc khu vực 1 tại mỗi xã được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau:
  2. a) Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
  3. b) Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục thôn hoặc đường (ngõ) chiều rộng từ 3,5 mét trở lên, đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
  4. c) Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường (ngõ) chiều rộng dưới 3,5 mét đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
  5. Giá của các thửa đất ở còn lại (thuộc khu vực 2) được xác định theo mức giá quy định cho từng xã.

(Chi tiết tại Bảng 02 kèm theo Quy định này).

Điều 5. Giá đất ở tại đô thị

  1. Giá đất ở được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau:
  2. a) Vị trí 1 (VT1): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố.
  3. b) Vị trí 2 (VT2): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 4,0 mét trở lên đi ra đường, phố.
  4. c) Vị trí 3 (VT3): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 2,0 mét đến dưới 4,0 mét đi ra đường, phố.
  5. d) Vị trí 4 (VT4): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng dưới 2,0 mét đi ra đường, phố và các thửa đất còn lại.

(Chi tiết tại Bảng 03 kèm theo Quy định này).

  1. Giá đất của thửa đất ở tại VT2, hoặc VT3, hoặc VT4 mà cách mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng của đường, phố) về phía thửa đất:
  2. a) Dưới 100 mét: Giá đất được tính bằng mức giá đất của vị trí đó.
  3. b) Từ 100 mét đến dưới 200 mét: Giá đất được tính bằng 0,8 lần mức giá đất của vị trí đó.
  4. c) Từ 200 mét trở lên: Giá đất được tính bằng 0,6 lần mức giá đất của vị trí đó.
  5. Giá đất sau khi xác định theo quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này không thấp hơn mức giá thấp nhất tại bảng giá đất của đô thị đó.

Điều 6. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

  1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị được xác định theo vị trí, khu vực như đối với đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị (chi tiết tại Bảng 04, Bảng 05 kèm theo Quy định này).
  2. Giá đất phi nông nghiệp tại các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh tại Bảng 06 kèm theo Quy định này.

Đối với các thửa (lô) đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của đường, phố nằm trong ranh giới Khu công nghiệp, nhưng không thuộc đất Khu công nghiệp thì giá đất được xác định theo vị trí, khu vực quy định tại bảng giá đất.

Điều 7. Giá một số loại đất khác

  1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp bằng mức giá đất ở có cùng vị trí, khu vực. Trường hợp doanh nghiệp sử dụng đất công trình sự nghiệp hoặc đơn vị sự nghiệp chuyển sang hình thức thuê đất thì giá đất xây dựng công trình sự nghiệp bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.
  2. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh bằng mức giá đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, khu vực.
  3. Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa và giá đất phi nông nghiệp khác được xác định như giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ.
  4. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng, đất bãi bồi ven sông, ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.

Điều 8. Giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong một số trường hợp cụ thể

  1. Thửa đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu mà có lối đi ra trực tiếp đường, phố thì giá đất bằng 80% mức giá vị trí 1 của đường, phố đó.
  2. Thửa đất có vị trí 1 bị che khuất một phần bởi thửa đất khác mà cạnh tiếp giáp mặt đường ngắn hơn cạnh đối diện, thì giá đất của phần diện tích bị che khuất bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.
  3. Thửa đất giáp đường gom mà đường gom đó chưa có trong bảng giá đất thì giá của thửa đất này bằng 80% mức giá quy định cho đường chính liền kề, song song với đường gom đó.
  4. Thửa đất có diện tích thuộc hành lang an toàn lưới điện thì giá đất của diện tích đó bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.
  5. Đối với đất ở:
  6. a) Thửa đất ở tại nông thôn có từ 2 mức giá trở lên thì xác định theo vị trí có mức giá cao nhất; trường hợp thửa đất là lô góc, tiếp giáp với 02 tuyến (đoạn) đường, phố ghi tại bảng giá đất thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
  7. b) Thửa đất ở tại đô thị tiếp giáp 02 đường, phố (hoặc ngõ) trở lên được xác định giá đất như sau:

– Thửa đất là lô góc tiếp giáp với 02 đường, phố hoặc có 01 cạnh tiếp giáp với 01 đường, phố và cạnh còn lại tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.

– Thửa đất có 02 cạnh đối diện nhau tiếp giáp 02 đường, phố hoặc có 01 cạnh tiếp giáp đường, phố và 01 cạnh đối diện tiếp giáp ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,05 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.

– Thửa đất tiếp giáp với 03 đường, phố trở lên hoặc tiếp giáp 02 đường, phố trở lên và có 01 cạnh tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,15 lần giá đất của vị trí có mức giá cao nhất.

  1. c) Thửa đất ở tiếp giáp với ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố, nếu khoảng cách đến các đường, phố khác nhau thì xác định giá đất theo ngõ (đường) của đường, phố gần nhất; nếu khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì xác định giá đất theo ngõ (đường) của đường, phố có mức giá cao nhất.
  2. d) Các khu đất thực hiện Dự án phát triển nhà ở đã có hạ tầng hoàn chỉnh, nếu chưa được quy định giá trong Bảng giá đất, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho từng trường hợp cụ thể.
  3. e) Các khu quy hoạch dân cư mới có hạ tầng đồng bộ, chưa được quy định giá trong Bảng giá đất thì giá đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai là giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất.
  4. Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ (trừ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp):
  5. a) Thửa (lô) đất có vị trí 1 được phân diện tích theo chiều sâu để xác định giá đất: 30 mét đầu tính từ mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng đường giao thông) giáp thửa đất được xác định bằng 100% mức giá đất, trên 30 mét được xác định bằng 80% mức giá đất theo quy định.
  6. b) Thửa đất tiếp giáp với hai đường, phố trở lên thì giá đất bằng giá đất của đường, phố có mức giá cao nhất.
  7. c) Trường hợp thửa đất tại VT2, VT3 và VT4 tiếp giáp với ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố có mức giá đất khác nhau thì xác định giá đất theo vị trí của đường, phố có mức giá cao nhất.
  8. d) Trường hợp thửa đất tại vị trí giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường mà giá đất có sự chênh lệch thì diện tích đất thuộc đoạn mức giá cao hơn có mức giá bằng mức giá cao hơn đó, diện tích đất thuộc đoạn mức giá thấp hơn được xác định giá bằng bình quân mức giá quy định cho 2 đoạn.

Điều 9. Xác định chiều rộng của đường (ngõ), ngách, hẻm

  1. a) Đối với đường (ngõ), ngách, hẻm có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng bao gồm cả chiều rộng của vỉa hè hoặc rãnh thoát nước.
  2. b) Đối với đường (ngõ), ngách, hẻm không có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng được tính đến hết mép của ngõ, ngách, hẻm.
  3. c) Trường hợp đường (ngõ), ngách, hẻm có chiều rộng không đồng đều thì chiều rộng được tính bằng chiều rộng của đoạn hẹp nhất từ đầu ngõ đến thửa đất cần định giá.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thái Bình.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thái Bình

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thái Bình

Kết luận về bảng giá đất Hưng Hà Thái Bình

Bảng giá đất của Thái Bình được căn cứ theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thái Bình tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Hưng Hà tỉnh Thái Bình

Nội dung bảng giá đất huyện Hưng Hà trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Hưng Hà - Thái Bình: bảng giá đất Thị trấn Hưng Hà, bảng giá đất Thị trấn Hưng Nhân, bảng giá đất Xã Bắc Sơn, bảng giá đất Xã Canh Tân, bảng giá đất Xã Chí Hòa, bảng giá đất Xã Chi Lăng, bảng giá đất Xã Cộng Hòa, bảng giá đất Xã Dân Chủ, bảng giá đất Xã Điệp Nông, bảng giá đất Xã Đoan Hùng, bảng giá đất Xã Độc Lập, bảng giá đất Xã Đông Đô, bảng giá đất Xã Duyên Hải, bảng giá đất Xã Hòa Bình, bảng giá đất Xã Hòa Tiến, bảng giá đất Xã Hồng An, bảng giá đất Xã Hồng Lĩnh, bảng giá đất Xã Hồng Minh, bảng giá đất Xã Hùng Dũng, bảng giá đất Xã Kim Trung, bảng giá đất Xã Liên Hiệp, bảng giá đất Xã Minh Hòa, bảng giá đất Xã Minh Khai, bảng giá đất Xã Minh Tân, bảng giá đất Xã Phúc Khánh, bảng giá đất Xã Tân Hòa, bảng giá đất Xã Tân Lễ, bảng giá đất Xã Tân Tiến, bảng giá đất Xã Tây Đô, bảng giá đất Xã Thái Hưng, bảng giá đất Xã Thái Phương, bảng giá đất Xã Thống Nhất, bảng giá đất Xã Tiến Đức, bảng giá đất Xã Văn Cẩm, bảng giá đất Xã Văn Lang.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.