Bảng giá đất huyện Ý Yên tỉnh Nam Định mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Ý Yên tỉnh Nam Định mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Ý Yên Tỉnh Nam Định năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Ý Yên. Bảng giá đất huyện Ý Yên dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Ý Yên Nam Định. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Ý Yên Nam Định hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Ý Yên Nam Định.

Căn cứ Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Ý Yên. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Ý Yên mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Nam Định tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Ý Yên tại đây.

Thông tin về huyện Ý Yên

Ý Yên là một huyện của Nam Định, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Ý Yên có dân số khoảng 229.006 người (mật độ dân số khoảng 877 người/1km²). Diện tích của huyện Ý Yên là 261,1 km².Huyện Ý Yên có 31 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Lâm (huyện lỵ) và 30 xã: Yên Bằng, Yên Bình, Yên Chính, Yên Cường, Yên Dương, Yên Đồng, Yên Hồng, Yên Hưng, Yên Khang, Yên Khánh, Yên Lộc, Yên Lợi, Yên Lương, Yên Minh, Yên Mỹ, Yên Nghĩa, Yên Nhân, Yên Ninh, Yên Phong, Yên Phú, Yên Phúc, Yên Phương, Yên Quang, Yên Tân, Yên Thắng, Yên Thành, Yên Thọ, Yên Tiến, Yên Trị, Yên Trung.

Bảng giá đất huyện Ý Yên Tỉnh Nam Định mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Ý Yên

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Nam Định trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Ý Yên tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Ý Yên tỉnh Nam Định

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Ý Yên

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Ý Yên có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Ý Yên tại đây.

Bảng giá đất Nam Định

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Ý Yên

Bảng giá đất huyện Ý Yên

PHỤ LỤC SỐ 02:

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

2.3. HUYỆN Ý YÊN

Đvt: nghìn đồng/m2

Số TT TÊN ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG – KHU VỰC VỊ TRÍ
1 2 3
1 THỊ TRẤN LÂM
a) Quốc lộ 38B
Đoạn từ giáp Yên Hồng đến giáp Cụm công nghiệp (TL 485 – đường 57A cũ) 8.500 4.200 2.100
Đoạn từ Cụm công nghiệp đến hết cầu cơ khí (TL 485 – đường 57A cũ) 10.000 5.000 2.500
Đoạn từ bắc cầu cơ khí đến giáp sân vận động 12.500 6.000 3.000
Đoạn từ sân vận động đến ngã tư phố Cháy 11.500 6.000 3.000
Đoạn từ ngã tư phố Cháy đến giáp đất Yên Khánh (đường 12 cũ) 7.000 3.500 1.700
b) Tỉnh lộ 485
Đoạn từ ngã tư phố Cháy (nhà ông Thường) đến giáp đất Yên Khánh (TL 485 – đường 57A cũ) 8.500 4.200 2.100
Đoạn từ trạm thuế đến giáp trạm bơm Yên Khánh (QL 38B – đường 12 cũ) 6.000 3.000 1.500
c) Đường bờ sông S40
Đoạn từ giáp Yên Tiến đến hết thôn Tân Ninh 5.000 2.500 1.200
Đoạn từ giáp thôn Tân Ninh đến hết cầu Cơ khí cũ 6.300 3.100 1.500
Đoạn từ giáp cầu Cơ khí cũ đến hết cầu Bản số 1 (Phố Cháy) 7.000 3.500 1.700
d) Đường Lâm Dương
Từ cầu Vòm đến Yên Xá 6.300 3.100 1.500
e) Đường WB2
Đoạn từ cầu Cơ khí đến Yên Ninh 3.800 1.900 900
Đoạn từ khu A đến hết khu C 4.000 2.000 1.000
Đoạn khu D 3.000 1.500 700
g) Khu đô thị
– Đường 15 m 5.000
– Đường 12 m 4.500
h) Đường trục trung tâm thị trấn
Đoạn từ UBND thị trấn đến ngã tư khu B 4.500 2.200 1.100
Đoạn từ ngã tư khu B đến hết khu C 3.500 1.700 800
Đoạn từ khu D đến giáp Yên Hồng 3.000 1.500 700
i) Khu vực dân cư
Khu vực 1:
– Đường Tài chính (từ Phòng Tài Chính đến Ban chỉ huy quân sự huyện) 4.800 2.500 1.300
– Khu đất của XNXD công trình cũ (tổ 8 khu E) 4.300 2.200 1.100
– Khu Liên Cơ 3.500 1.800 900
– Khu Tập thể Dược 3.300 1.700 900
– Khu Tân Lâm (từ cầu Bệnh viện đến giáp Yên Xá) 4.800 2.500 1.300
– Tổ dân phố số 10 3.000 1.500 800
Khu vực 2: tổ 1, 2, 8, 9 2.500 1.200 600
Khu vực 3: tổ 3, 4, 5, 6, 7 1.500 700 450
2 XÃ YÊN THÀNH
a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ)
Đoạn từ giáp đất Yên Thọ đến hết đất Yên Thành 2.000 1.000 500
b) Đường trục xã
Đoạn từ TL 485 (đường 57 cũ) đến hết đình Hộ 800 600 450
Đoạn từ UBND xã đến Quán Tràm 900 600 450
Đoạn từ trạm Y tế đến giáp cống Đá 800 600 450
c) Các khu vực dân cư còn lại 600 500 450
3 XÃ YÊN THỌ
a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ)
Đoạn từ giáp đất Yên Phương đến hết đất Yên Thọ 2.000 1.000 500
b) Đê Tả Đáy
Đoạn từ Yên Phương đến trạm bơm Kinh Thanh 1.200 600 450
c) Đường trục xã
Đoạn từ hàng đầu Cá đến hết ao Cổ Chày 1.000 700 450
Đoạn từ ao Cổ Chày đến hết Rộc Cống 900 600 450
Đoạn từ ao Cổ Chày đến hết trạm bơm Đại Vượng 1.000 700 450
d) Khu dân cư tập trung
– Tuyến đường N1 1.200
– Tuyến đường N2 1.000
e) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn Thanh Bình, Bình Thượng, Bình Hạ 800 600 450
– Khu vực 2: các thôn còn lại 600 500 450
4 XÃ YÊN NGHĨA
a) Đường Thành Xá (đường bờ sông cũ)
Đoạn từ giáp đất Yên Phương đến giáp đất Yên Trung 1.500 800 450
b) Đường trục xã
Đoạn từ ngã ba chợ Ải đến hết UBND xã 1.500 800 450
Đoạn từ UBND xã đến hết đất Xí nghiệp gạch tuynel 1.000 700 450
c) Đường dân sinh (đường gom cao tốc) 700 500 450
d) Khu vực dân cư còn lại 600 500 450
5 XÃ YÊN TRUNG
a) Đường Thành Xá (đường bờ sông cũ)
Đoạn từ giáp đất Yên Nghĩa lên cầu xã 1.500 800 450
Đoạn từ cầu xã đến giáp đất Yên Thành 1.600 800 450
b) Đường trục xã
Đoạn từ cầu xã đến hết trường THCS 1.200 700 450
Đoạn từ cầu xã đi KT24 1.100 700 450
Đoạn từ trường THCS đến giáp đất Hà Nam 1.000 700 450
c) Khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn Trung, Hoàng Giang, Văn Mỹ 700 500 450
– Khu vực 2: các thôn còn lại 600 500 450
6 XÃ YÊN PHƯƠNG
a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ)
Đoạn từ cầu Bo (cũ) đến cống đồng Tróc 4.000 2.000 1.000
Đoạn từ cống đồng Tróc đến ngã ba Phù Cầu 3.500 1.700 900
Đoạn từ giáp đất nhà ông Vinh đến hết đường Công Vụ 3.200 1.600 800
Đoạn từ đường Công Vụ đến giáp đất Yên Thọ 2.300 1.100 600
b) Đường Thành Xá (Đường bờ sông)
Đoạn từ đất ông Thâu đến hết đất ông Hiển 1.700 800 450
Đoạn từ giáp đất ông Hiển đến giáp đất Yên Nghĩa 1.500 800 450
c) Đường trục xã
Đoạn từ ngã ba Phù Cầu đến hết chợ Cổ Đam (đường nhánh của đường 57) 1.500 800 450
Đoạn từ TL 485 đi Quang Điểm đến giáp đê Tả Đáy 800 600 450
d) Đường đê Tả Đáy
Đoạn từ chợ Cổ Đam đến giáp đất thôn Cổ Phương 1.000 700 450
Đoạn Cổ Phương đến giáp dốc Thái Hòa 800 500 450
Đoạn dốc Thái Hòa đến giáp Yên Thọ 900 600 450
e) Khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn Mỹ Lộc, Phù Cầu, Trầm Phương 600 500 450
– Khu vực 2: các thôn còn lại 500 450
7 XÃ YÊN CHÍNH
a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ)
Đoạn từ trường nghề Yên Bình đến cầu chợ Già 3.200 1.600 800
Đoạn từ cầu chợ Già đến hết nghĩa trang liệt sỹ 3.500 1.700 900
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến hộ ông Lạc (đoạn phía Đông chân cầu vượt) 4.000 2.000 1.000
Đoạn từ hộ ông Quyên đến cầu Bo cũ (đoạn phía Tây chân cầu Bo) 4.500 2.200 1.100
Đoạn từ phía Đông chân cầu Bo cũ đến cầu Bo mới 3.500 1.800 900
b) Đường Chính Phong
Đoạn từ ngã ba Đại Lộc đến trường Tiểu học B 1.100 700 450
Đoạn từ trường Tiểu học B đến giáp Yên Phú 900 600 450
c) Đường Thành Xá
Đoạn từ chợ Già đi Mai Độ (Yên Tân) 1.500 800 450
d) Đường trục xã
Đoạn đường gom dân sinh gầm cầu vượt Lạc Chính 1.100 700 450
Đoạn từ ông Tĩnh xóm An Thắng đi Mai Độ (Yên Tân) 900 600 450
Đoạn từ UBND xã đi xóm Thành Công 750 500 450
Đoạn từ cầu Bo mới đến Công ty CP Cá giống Ý Yên 1.500 800 450
e) Đường liên thôn
Đoạn từ Tỉnh lộ 485 Việt Hùng đi xóm Dũng Tiến 750 500 450
Đoạn từ ông Hải xóm Ninh Thắng đi Việt Hưng 750 500 450
Đoạn từ ông Bình xóm Trung Thành – Ngã tư Lăng – Ông Lợi xóm Quyết Thắng 750 500 450
g) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: Khu tái định cư cao tốc 1.500 800 450
– Khu vực 2: các xóm còn lại 600 500 450
8 XÃ YÊN HƯNG
a) Đê Tả Đáy
Đoạn từ Yên Phú đến Yên Phong 900 500 450
b) Đường Chính Phong
Từ giáp đất Yên Phú đến giáp đất Yên Phong 1.200 700 500
c) Đường trục xã (WB2)
Từ ngã tư Lam Sơn (giáp đường Chính Phong) đến dốc đê Trung Tiến 1.200 700 500
d) Đường liên thôn
Đoạn từ đường WB2 Đa Bụt đến hết xóm 1 900 500 450
Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến đê Đại Hà 900 500 450
Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến ngã tư Hội Đồng 900 500 450
e) Khu vực dân cư 600 500 450
9 XÃ YÊN PHÚ
a) Đê Tả Đáy
Đoạn từ Yên Phương đến Yên Hưng 900 500 450
b) Đường Chính Phong
Từ Đại Lộc, Yên Chính đến giáp đất Yên Hưng 800 500 450
c) Đường trục xã (WB2)
Từ giáp dân cư thôn Quyết Thắng đến dốc đập đê Đáy 700 500 450
d) Đường liên thôn
Đoạn từ đội 4 Tân Quang đến hết đội 5 Tân Quang 600 500 450
Đoạn từ ngã tư đội 4 đi qua đội 7 đến hết đội 8 600 500 450
Đoạn từ đội 8 đến hết đội 9 600 500 450
e) Khu vực dân cư 500 450
10 XÃ YÊN TÂN
a) Đường Quốc lộ 37B (đường 64 cũ)
Đoạn từ giáp đất Yên Lợi đến hết đất Yên Tân 2.500 1.300 700
b) Đường Thành Xá
Đường WB2 từ cầu Mai Độ đến giáp đất Yên Bình 1.500 800 450
c) Đường trục xã
Đoạn từ ngã ba QL 37B đến hết nghĩa trang liệt sỹ 1.200 800 500
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến đường vào thôn Nguyệt Hạ 1.000 600 450
Đoạn từ đường vào thôn Nguyệt Hạ đến ngã ba thôn Mai Độ 1.200 800 500
d) Khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn Nguyệt Thượng, Mai Thanh 700 500 450
– Khu vực 2: các thôn còn lại 500 450
11 XÃ YÊN BÌNH
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)
Đoạn từ giáp đất Yên Dương đến đường vào làng Tâng 3.000 1.500 800
Đoạn từ đường vào làng Tâng đến giáp đất Yên Xá 3.500 1.800 900
b) Đường Quốc lộ 37B (Đường 64 cũ)
Đoạn từ ngã ba Vàng đến hết thôn An Cừ Thượng 2.500 1.300 700
Đoạn từ thôn An Cừ Thượng đến giáp cầu Kênh Bắc, Yên Lợi 2.000 1.000 500
c) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ)
Đoạn từ giáp đất Yên Khánh đến hết trường dạy nghề 3.000 1.500 800
Đoạn từ giáp trường dạy nghề đến giáp đất Yên Chính 3.000 1.500 800
d) Đường Thành Xá
Từ giáp đất Yên Tân đến giáp đất Yên Khánh 1.500 800 450
e) Đường trục xã
Đoạn từ cầu An Cừ đến gốc đa An Tố 900 500 450
g) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: các thôn An Cừ Trung, An Cừ Thượng, An Cừ Hạ 700 500 450
– Khu vực 2: các thôn còn lại 600 500 450
12 XÃ YÊN MỸ
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)
Đoạn từ cầu Ngăm đến giáp Yên Minh 3.800 1.800 900
b) Khu tái định cư cầu Ngăm (phía Nam Quốc lộ 38B) 2.500 1.200 600
c) Đường trục xã
Đoạn từ Quốc lộ 38B đến đông đê xóm Cầu 1.500 800 500
Đoạn từ đường hữu Thượng đến giáp Yên Ninh 1.400 800 500
d) Khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn Thiện Mỹ 700 500 450
– Khu vực 2: các thôn, xóm còn lại 600 500 450
13 XÃ YÊN MINH
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)
Đoạn từ giáp đất Yên Mỹ đến Yên Dương 3.800 1.800 900
b) Đường trục xã
Đoạn từ chợ Mụa đến UBND xã 1.300 700 500
Đoạn từ UBND xã đến sông Sắt 1.200 700 500
Đoạn từ UBND xã đến giáp đất Yên Lợi 1.100 700 500
c) Khu vực dân cư
– Khu vực 1: các thôn Quán Thiều, Nội Hoàng, Giáp Nhất 700 500 450
– Khu vực 2: các thôn còn lại 600 500 450
14 XÃ YÊN KHÁNH
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)
Đoạn từ giáp đất Yên Xá đến giáp thị trấn Lâm 6.000 3.000 1.500
b) Tỉnh lộ 485
Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến cầu Đông Hưng An Lạc 3.800 1.900 900
Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến đường vào thôn Tiền (cửa nhà ông Hùng) 5.200 2.600 1.300
Đoạn từ cửa nhà ông Hùng (thôn Tiền) đến giáp Yên Chính 4.800 2.400 1.200
Đoạn đường 57 cũ từ giáp đoạn cải tuyến đến đầu thôn Xuất Cốc Hậu (đường 57 cải tuyến) 1.800 900 500
c) Đường Khánh Phong
Đoạn từ giáp ngã ba phía nam nhà ông Hùng (thôn Tiền) đến giáp trường THCS – Ngã tư Thị – Cầu Thượng – Cống Đá Hạ 1.400 700 450
d) Đường Thành Xá
Đoạn từ giáp đất Yên Xá đến giáp đất Yên Bình 1.500 800 450
e) Đường trục xã
Đoạn từ ngõ bê tông thôn 5 đến giáp Yên Phong (đường 12 cũ gầm cầu vượt An Lạc) 1.500 800 450
Đoạn từ giáp Quốc lộ 38B vào thôn Từ Liêm – Trường THCS 1.100 700 450
Đoạn từ đường 57A đến giáp đất Yên Bình 1.100 700 450
Đoạn từ Tu Cổ Trại đến cửa nhà ông Thành 750 500 450
Đoạn đường Kênh Tây giáp đường Khánh Phong đến gầm cầu vượt An Lạc 900 600 450
Đoạn từ Ngã tư Thị đến giáp đất Yên Phú 750 500 450
Đoạn khu vực cửa ông Mưng (thôn Đông Hưng) 1.100 700 450
Đoạn từ ngã tư cột cờ đến đầu thôn Bến 900 600 450
Đoạn từ đầu thôn 3 Tu Cổ đến giáp đường 57A cũ 1.100 700 450
g) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: các thôn Dưỡng Chính, Xuất Cốc Hậu, An Liêm, Thị, Xuất Cốc Tiền 600 500 450
– Khu vực 2: Các thôn còn lại 500 450
15 XÃ YÊN DƯƠNG
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)
Đoạn từ giáp Yên Minh đến đầu cụm công nghiệp Yên Dương 5.000 2.500 1.300
Đoạn từ cụm công nghiệp Yên Dương đến giáp đất Yên Bình 3.500 1.800 1.000
b) Đường trục xã
Đoạn từ xã Yên Xá đến chùa Cẩm 2.500 1.300 700
Đoạn từ chùa Cẩm đến đường Quốc lộ 38B 2.000 1.000 600
Đoạn từ cụm công nghiệp đến trường Tiểu học Yên Dương 1.800 900 500
Đoạn từ cầu thôn Dương đến cầu thôn Tâng (Yên Bình) 1.200 700 450
c) Cụm dân cư tập trung
– Tuyến đường 5m 1.200
– Tuyến đường 3m 1.000
d) Khu vực dân cư
– Khu vực 1: các thôn Dương, Trung, Vũ Xuyên 900 600 450
– Khu vực 2: các thôn còn lại 800 500 450
16 XÃ YÊN LỢI
a) Quốc lộ 37B (Đường 64)
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất Yên Tân 2.500 1.300 700
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến đường máng WB2 đi Yên Tân 2.100 1.100 600
Đoạn từ đường máng WB2 đi Yên Tân đến giáp đất Yên Bình 2.000 1.000 500
b) Đường WB2
Đoạn từ thôn Nam Sơn đến hết thôn Long Chương 800 500 450
c) Đường trục xã
– Khu vực Chằm Dựng 800 500 450
Đoạn từ cầu Đồng Quang đến hết thôn Bình Điền 700 500 450
d) Khu vực dân cư 500 450
17 XÃ YÊN PHONG
a) Tỉnh lộ 485 (đường 12 cũ)
Đoạn từ giáp đất Yên Khánh đến giáp hộ ông Việt (đường 12 cũ, gầm cầu vượt) 3.000 1.500 800
Đoạn từ hộ ông Việt đến đường vào thôn Ninh Thôn 3.500 1.800 900
Đoạn từ đường vào thôn Ninh Thôn đến hết bến Mới 3.200 1.600 800
b) Đường Chính Phong
Từ Tỉnh lộ 485 đến giáp đất Yên Hưng 1.100 700 500
c) Đường dân sinh cao tốc
Từ giáp đất Yên Khánh đến giáp đất Yên Hồng 1.000 700 450
d) Đường đê Tả Đáy
Từ giáp Yên Hưng đến Yên Quang 900 600 450
e) Đường trục xã
Đoạn từ Ba khu đến Cầu Đen 900 600 450
Đoạn từ cầu ông Phi đến cầu Quỹ Độ 900 600 450
Đoạn từ Đinh Khu đến hết Nội Thôn 900 600 450
Đoạn từ cầu Quỹ Độ đến cống Quỹ Độ 750 500 450
– Đường bờ sông từ cầu Ba Khu đến trường Tiểu học 750 500 450
– Đường bờ sông từ cầu vào Quỹ Độ đến máng T4 750 600 450
g) Khu vực dân cư
– Khu vực 1: Hưng Xá, An Bái, Ninh Thôn 700 500 450
– Khu vực 2: các thôn còn lại 600 500 450
18 XÃ YÊN XÁ
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)
Đoạn từ giáp đất Yên Khánh đến hết đất Yên Xá 4.500 2.200 1.100
b) Đường Thành Xá
Từ giáp đất Yên Bình đến hết đất Yên Xá 1.500 800 500
c) Đường trục xã
Đoạn từ ông Thường đến ngã ba Đình Đất 3.600 1.800 900
Đoạn từ ngã ba đình Đất đến giáp đất Yên Dương 3.000 1.500 800
Đoạn từ trường dân lập đến chùa Khám 2.400 1.200 600
Đoạn từ ông Thống đến Bưu điện văn hóa xã 3.000 1.500 700
Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến bờ hồ Tống Xá 3.600 1.800 900
Đoạn từ bờ hồ Tống Xá đến giáp Cụm CN 2 (Khu cửa Hà) 4.800 2.400 1.200
Đoạn từ cổng ông Nhưỡng đến cầu Tống Xá 3.600 1.800 900
Đoạn từ đình Thánh Tổ đến hết đất ông Ngư 2.400 1.200 600
Đoạn từ cổng ông Nhưỡng đến chùa Tống 3.800 1.900 900
d) Khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn Tống Xá 1.100 700 450
– Khu vực 2: các thôn còn lại 800 500 450
19 XÃ YÊN HỒNG
a) Đường Quốc lộ 10
Đoạn từ giáp Yên Quang đến giáp Yên Tiến 5.500 2.800 1.400
b) Phía Nam đường sắt
Đoạn thuộc địa phận xã Yên Hồng 2.000 1.000 500
c) Quốc lộ 38B (đường 57A cũ)
Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến giáp Yên Tiến 5.500 2.800 1.400
d) Đường trục phát triển 1.800 900 500
e) Đường trục xã
Đoạn từ đường làng thôn Đằng Động đến giáp Quốc lộ 38B 1.200 600 450
Đoạn từ An Lộc Thượng (giáp đất thị trấn Lâm) đến đầu Hoàng Nê 1.200 600 450
Đoạn từ Hoàng Nê đến Cao Bồ 1.200 600 450
Đoạn từ An Lộc Hạ đến hết trạm Y tế xã 1.000 500 450
Đoạn từ trạm Y tế xã đến Bưu điện văn hóa xã 1.200 600 450
Đoạn từ Hoàng Nghị đến giáp Tỉnh lộ 485 1.000 500 450
f) Khu tái định cư
– Thôn An Lộc Thượng, Hoàng Nghị, Hoàng Nê 1.200 600 450
g) Đường bờ sông S48
– Thôn Cao Bồ 900 500 450
h) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: các thôn Hoàng Nê, Hoàng Nghị, An Lộc Hạ, Cao Bồ, Đằng Động, An Lộc Thượng 800 500 450
– Khu vực 2: các thôn còn lại 600 500 450
20 XÃ YÊN QUANG
a) Đường Quốc lộ 10
Đoạn từ giáp đất Yên Bằng đến ngã ba vào Yên Quang 5.500 2.700 1.300
b) Phía Nam đường sắt
Đoạn thuộc địa phận xã Yên Quang 2.000 1.000 500
c) Đê Tả Đáy
Đoạn từ Trạm bơm Yên Quang đến giáp xóm Dinh Tần, Yên Bằng 1.200 800 600
Đoạn từ Trạm bơm Yên Quang đến giáp Yên Phong 1.100 700 500
d) Đường trục xã
Đoạn từ đường 10 đến giáp cầu Trượt 1.700 800 450
Đoạn từ cầu Gạch đến Đình Hát thôn 6 1.200 700 450
Đoạn từ kho đội 6 thôn 7B đến giáp Kênh T22 1.700 800 450
Đoạn từ trường Tiểu học đến hết thôn 2 1.400 700 450
Đoạn từ thôn 2 đến hết Xóm Cầu T1 1.200 600 450
Đoạn từ Cầu T3 đến hết Chợ Đăng Mới 1.100 600 500
Đoạn từ giáp chợ Đăng đến giáp đền Gỗ Rã 1.000 600 500
e) Khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn 1, 2, 7A, 7B 700 500 450
– Khu vực 2: các thôn còn lại 600 500 450
21 XÃ YÊN BẰNG
a) Quốc lộ 10
Đoạn từ cầu Non Nước đến đường lò thôn Nhì 6.500 2.800 1.400
Đoạn từ đường lò thôn Nhì đến giáp đất Yên Quang 6.000 3.000 1.500
b) Phía Nam đường sắt
Đoạn thuộc địa phận xã Yên Bằng 2.000 1.000 500
b) Đê Tả Đáy
Đoạn từ đầu cầu Ninh Bình cũ đến hết thôn Ninh Mật 1.000 700 500
Đoạn từ đầu cầu Ninh Bình cũ đến giáp đất Yên Quang 1.500 800 500
c) Đường trục xã
Đoạn từ đường sắt đến hết thôn Đoài Cầu Cổ 1.200 700 500
Đoạn từ Đoài Cầu Cổ đến hết thôn Lục 1.000 700 500
Đoạn khu vực chợ Ngò đến cầu Đá 1.400 700 600
Đoạn từ chợ Ngò đến giáp đê Đáy thôn Trung Đồng 1.100 700 500
Đoạn từ cầu đường sắt đến giáp đất nhà ông Trung (QL 10 cũ) 2.400 1.300 700
Đoạn từ đường sắt Cao Bồ về đến cây đa thôn Lục 1.000 700 450
d) Khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn Dinh Tần 900 600 450
– Khu vực 2: thôn Nhất, Nhì, Đoài Đầu Cổ, Hưng Thịnh 700 500 450
– Khu vực 3: các thôn còn lại 600 500 450
22 XÃ YÊN KHANG
a) Đường 57C
Đoạn từ cống Mỹ Tho đến hết chợ Yên Khang 1.400 700 500
Đoạn từ chợ Yên Khang đến hết dốc ông Tân 1.300 700 500
Đoạn từ ông Tân đến hết làng An Châu 1.200 700 500
Đoạn từ giáp làng An Châu đến Yên Tiến 1.800 900 600
b) Đường trục phát triển
Đoạn từ An Châu đến Am Bình 1.800 900 500
c) Đê Tả Đáy
Đoạn từ cống Mỹ Tho đến hết đất ông Rạng 1.200 700 450
Đoạn từ đất ông Rạng đến giáp Yên Bằng 1.000 700 450
d) Đường trục xã
Đoạn từ cống Cầm đến giáp đất Yên Bằng 1.100 700 450
e) Đường liên thôn
Đoạn từ dốc ông Tân đến Trạm xá Xã 900 600 450
g) Khu tái định cư thôn Mễ Thượng 900 600 450
h) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn Mễ Thượng 800 600 450
– Khu vực 2: Thôn An Châu, Đồng Cách, Đông Anh, Mễ Hạ, Am Bình, Trung Hưng 700 500 450
– Khu vực 3: các thôn còn lại 600 500 450
23 XÃ YÊN TIẾN
a) Quốc lộ 10
Từ giáp đất Yên Hồng đến giáp đất Yên Ninh 6.500 3.200 1.600
b) Phía Nam đường sắt
Đoạn thuộc địa phận xã Yên Tiến 2.000 1.000 500
c) Quốc lộ 38B (Đường 57A cũ)
Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến giáp đất Yên Hồng 6.500 3.200 1.600
d) Đường trục phát triển nối vùng kinh tế biển Nam Định với cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình
Từ giáp Yên Khang đến giáp Yên Hồng 1.800 900 500
e) Đường 57B
Đoạn từ ngã ba đường 10 đến bốt điện Cát Đằng 3.500 1.700 800
Đoạn từ bốt điện Cát Đằng đến hết xóm Hùng Vương 3.000 1.500 700
Đoạn từ xóm Đông Thịnh đến giáp Yên Thắng 2.500 1.200 600
f) Đường 57C
Đoạn từ ngã ba đường 10 đến hết xóm Trung Thôn 3.000 1.500 700
Đoạn từ xóm Trung Thôn đến giáp KDC thôn Thượng Đồng 2.000 1.000 500
Đoạn từ KDC thôn Thượng Đồng đến giáp đất Yên Khang 1.800 900 500
g) Bờ kênh S40
Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến giáp đất Thị trấn Lâm 1.800 900 500
Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến giáp đất Yên Ninh 1.500 800 450
h) Bờ kênh S48
Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến hết xóm Trung Thôn 1.500 800 450
Đoạn từ giáp xóm Trung Thôn đến giáp đất Yên Hồng 1.500 800 450
Đoạn từ ngã ba đường 10 đến cầu Văn Tiên 1.500 800 450
Đoạn từ Văn Tiên đến xóm Đồng Tiến 1.000 700 450
i) Đường liên thôn
Đoạn từ ngã ba Đường 57B đến hết xóm Đông Thịnh 1.100 700 450
Đoạn từ giáp đường sắt đến hết xóm Tân Cầu 1.200 700 450
Đoạn từ xóm Đằng Chương đến xóm Tân Cầu 1.200 700 450
Đoạn từ giáp Đường 57C đến hết xóm Đông Hưng 900 500 450
Đoạn từ xóm Bắc Sơn đến hết xóm Cộng Hòa 900 500 450
Đoạn từ Đường 57C đến hết xóm Hoa Lư 900 500 450
k) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: Quyết Tiến, Đông Thịnh, Tân Hưng, Hùng Vương, Trung Thôn, Thượng Thôn 800 500 450
– Khu vực 2: Cộng Hòa, Trung Thứ, Hoa Lư, Bắc Sơn, Đồng Tiến 700 500 450
– Khu vực 3: các thôn còn lại 600 500 450
24 XÃ YÊN NINH
a) Quốc lộ 10
Đoạn từ giáp đất Yên Tiến đến hết đất Yên Ninh 6.000 3.000 1.500
b) Phía Nam đường sắt
Đoạn từ thuộc địa phận xã Yên Ninh 2.000 1.000 500
c) Đường bờ sông S40
Đoạn từ giáp đất Yên Tiến đến hết đất Yên Ninh 2.500 1.300 700
d) Đường trục xã
Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến hết thôn Lũ Phong 1.400 700 450
Đoạn từ Lũ Phong đến hết đất Ninh Xá Thượng 1.300 700 450
Đoạn từ Công ty La Xuyên Vàng đến hết UBND xã Yên Ninh 1.300 700 450
Đoạn từ đường tàu đến hết câu lạc bộ La Xuyên 2.500 1.300 700
Đoạn từ câu lạc bộ La Xuyên đến giáp sông Sắt 2.000 1.100 600
Đoạn từ đường sắt Quốc lộ 10 đến cầu Ngọc Tân 1.800 1.000 500
Đoạn từ cầu Ngọc Tân theo sông Sắt đến giáp xã Yên Tiến 1.500 800 450
Đoạn đường 10 theo sông Sắt đến giáp đất Yên Mỹ 1.500 800 450
e) Khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn La Xuyên 1.500 900 600
– Khu vực 2: thôn Ninh Xá Thượng, Ninh Xá Hạ 900 600 450
– Khu vực 3: các thôn còn lại 700 500 450
25 XÃ YÊN LƯƠNG
a) Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) 3.000 1.500 800
b) Đông máng N12
Đoạn từ doanh nghiệp Toản Xuân đến sông Tiền Tử 1.500 800 450
Đoạn từ sông Tiền Tử đến giáp xã Yên Cường 1.300 700 450
c) Đường Lương Trị
Đoạn từ giáp Vụ Bản đến hết Bưu điện văn hóa xã 1.200 700 450
Đoạn từ giáp Bưu điện văn hóa xã đến giáp đất Yên Thắng 1.300 700 450
d) Đường trục xã
Đoạn từ ao cựu chiến binh thôn Tân Phú đến hết nhà máy gạch Hà Minh Lương 1.000 700 450
Đoạn từ nhà máy gạch Hà Minh Lương đến ao ông Lượng 900 600 450
Đoạn từ ao ông Lượng đến ao ông Hùng 900 600 450
Đoạn từ ao ông Hùng đến trạm bơm Hoàng Mậu 900 600 450
Đoạn từ ngã ba Đường 56 thôn Thụy Nội đến Bưu điện Văn hóa xã 800 500 450
Khu vực ao Khen thôn Tân Phú 900 600 450
Đoạn từ ao Khen thôn Tân Phú đến trạm bơm Quảng Thượng 800 500 450
e) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn Hoàng Mậu, Thụy Nội, Tây Vinh, Tân Phú 700 500 450
– Khu vực 2: các thôn còn lại 600 500 450
26 XÃ YÊN CƯỜNG
a) Đường Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)
Từ giáp Yên Lương đến giáp Yên Nhân 3.300 1.600 800
b) Đường 57B
Đoạn từ giáp Yên Thắng đến hết Tiểu học Yên Cường 2.400 1.200 600
Đoạn từ Tiểu học Yên Cường đến ngã ba Tống Xá 1.800 900 500
Đoạn từ ngã ba Tống Xá đến ngã tư Mậu Lực 1.500 800 450
Đoạn từ ngã tư Mậu Lực đến giáp Yên Lộc 1.200 700 450
c) Đông máng N12
Từ Trực Mỹ đến Ánh Hồng 1.500 800 500
d) Đường WB2
Đoạn từ ngã ba Tống Xá đến hết ngã tư Cời 1.100 700 450
Đoạn từ ngã tư Cời đến giáp Yên Nhân 900 600 450
e) Đường trục phát triển 1.800 900 500
g) Đường trục xã
Đoạn từ UBND xã đến giáp Đọ Xá 1.500 800 450
Đoạn từ giáp Đọ Xá đến giáp Trực Mỹ 1.200 700 450
h) Đường liên thôn
Đoạn từ Nhân Lý đến giáp Đông Hậu 900 600 450
Đoạn từ giáp Đông Hậu đến giáp Yên Nhân 700 500 450
Đoạn từ ngã ba Đình Đá đến giáp đường Quốc lộ 37B 900 600 450
Đoạn từ ngã ba Đông Hậu đến hết xóm Nguốn 900 600 450
Đoạn từ Trực Mỹ đến giáp Quốc lộ 37B 900 600 450
Đoạn từ giáp xóm Cời đến hết Đông Tiền 700 500 450
i) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: Các thôn: Trung Lang, Nhân Lý, Tống Xá, Mậu Lực, Trực Mỹ 700 500 450
– Khu vực 2: Các thôn: Nhân Lý, Xóm Ngốn 15, xóm Ngốn 16, xóm Cời 600 500 450
– Khu vực 3: Các thôn còn lại 500 450
27 XÃ YÊN THẮNG
a) Đường 57B
Đoạn từ cầu Đen đến đường vào thôn Đồng Quang 2.200 1.100 500
Đoạn từ đường vào thôn Đồng Quang đến giáp đất Phúc Chỉ 3.200 1.600 800
Đoạn từ thôn Phúc Chỉ đến giáp đất Yên Cường 2.400 1.200 600
b) Đường Lương Trị
Đoạn từ Phù Lưu đến đường vào thôn Thái Hòa 2.300 1.100 600
Đoạn từ đường vào thôn Thái Hòa đến giáp đất Yên Đồng 2.000 1.000 500
Đoạn từ giáp đất Phù Lưu đến giáp đất Phúc Lộc 3.200 1.600 800
Đoạn từ Phúc Lộc đến giáp xã Yên Lương 1.700 800 450
c) Đường trục phát triển 1.800 900 500
d) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: Phúc Lộc, Phúc Chi, Phù Lưu, xóm Hạ, Hậu, Trại Đường 800 600 450
– Khu vực 2: Phù Đô, Nhân Trạch, Tam Quang, Thái Hòa 700 500 450
– Khu vực 3: các thôn còn lại 600 500 450
28 XÃ YÊN LỘC
a) Đường 57B
Đoạn từ giáp đất Yên Cường đến giáp đất Yên Phúc 1.200 700 450
b) Đường trục xã
Đoạn từ ngã tư Vò đến Đống Cao 1.000 700 450
c) Đê Hữu Đào
Đoạn từ giáp đất Yên Nhân đến hết thôn Hòa Bình 1.000 700 450
Đoạn từ thôn Hòa Bình đến hết thôn Tân Thành 900 600 450
Đoạn từ thôn Tân Thành đến giáp đất Yên Phúc 800 600 450
d) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn Hồng Thái, Đồng Tân, Vụ Ngoại, An Ninh, Tân Tiến 700 500 450
– Khu vực 2: thôn An Thịnh, An Phú, Minh Đức, Phúc Đình 600 500 450
– Khu vực 3: các thôn còn lại 500 450
29 XÃ YÊN PHÚC
a) Đường 57B
Đoạn từ giáp đất Yên Lộc đến hết ngã ba Đoài 1.100 700 450
b) Đường trục xã (đê Hữu Đào)
Đoạn bờ đê ngã ba Đoài đến dốc xóm Cầu 1.000 700 450
Đoạn từ đê cống Điềng đến hết cống Chanh 900 600 450
Đoạn từ cống Chanh đến hết dốc Roan 800 600 450
Đoạn từ gốc Roan đến hết dốc Thầu Dầu (Vụ Bản) 700 500 450
Đoạn từ gốc Roan đến quán Khởi (Vụ Bản) 700 500 450
c) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn Lê Lợi, Hùng Vương, Vĩnh Ninh, Trung 700 500 450
– Khu vực 2: thôn Chúc, Trạng, Nguyễn, An Thành 600 500 450
– Khu vực 3: các thôn còn lại 500 450
30 XÃ YÊN NHÂN
a) Đường Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)
Đoạn từ giáp đất Yên Cường đến hết trạm xăng 3.300 1.600 800
Đoạn từ trạm xăng đến đò Đống Cao 3.600 1.800 900
– Kênh N12 từ Yên Cường đến trạm xăng 3.400 1.700 800
b) Đường trục phát triển kinh tế biển 2.000 1.000 500
c) Đường WB2
Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến ngã ba đường Quốc lộ 37B (đường 56 cũ) 1.700 800 450
d) Đường trục xã
Đoạn từ cửa làng Khánh Hòa đến ngã ba đường WB3 đi Yên Cường 1.400 700 450
Đoạn từ trường cấp 1B xóm 10 đến giáp đất Yên Cường 1.200 700 450
Đoạn đường đê Hữu Đào từ xóm 3 đến xóm 14 đi Yên Lộc 1.400 700 450
Đoạn đường cửa làng xóm 1 đến xóm 15 1.200 700 450
Đoạn từ xóm 4 đi thôn Giáp Bắc đến cổng trường cấp 1A 1.200 700 450
e) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: các xóm 10, 11, 12, 13, 14 700 500 450
– Khu vực 2: các thôn, xóm còn lại 600 500 450
31 XÃ YÊN TRỊ
a) Tuyến đê Đại Hà
Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến hết thôn Vĩnh Trị 1.200 700 450
Đoạn từ thôn Vĩnh Trị đến hết Công ty Vĩnh Tiến 1.400 700 450
Đoạn từ Công ty Vĩnh Tiến đến giáp Cống Gon 1 (giáp xã Yên Đồng) 1.200 700 450
b) Đường Lương Trị (WB2)
Đoạn từ cống Gon 1 đến cây Đa chín rễ 1.000 700 450
Đoạn từ cây Đa chín rễ đến cống Thông 900 600 450
b) Đường trục xã
Đoạn từ thôn Vĩnh Trị đến giáp Sông Chìm 1.200 700 450
Đoạn từ Sông Chìm đến giáp máng N17 1.000 700 450
Đoạn từ trường THCS đến Bưu điện văn hóa xã 1.200 700 450
d) Tuyến đê Bối
Đoạn từ cống Gon 2 đến hết Trại Chấn 600 500 450
Đoạn từ nhà thờ xóm Tây Vĩnh Tiến đến làng Ngọc Chấn 900 600 450
e) Đường liên thôn
Đoạn từ đường WB2 đến làng Chấn 800 500 450
Đoạn từ xóm trong qua xóm Giáo 700 500 450
g) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn Vĩnh Trị 800 500 450
– Khu vực 2: xóm Giáo, xóm Giữa 700 500 450
– Khu vực 3: các thôn còn lại 600 500 450
32 XÃ YÊN ĐỒNG
a) Đường trục phát triển 1.800 900 500
b) Đường Lương Trị (Đường trục xã)
Đoạn từ nhà ông Vượng xóm 1 đến hết nhà ông Đan Cốc Dương 2.100 1.000 500
Đoạn từ nhà ông Đan Cốc Dương đến hết trụ sở UBND xã 2.600 1.300 700
Đoạn từ trụ sở UBND xã đến hết nhà ông Rôm thôn Tiến Thắng 2.800 1.400 700
Đoạn từ nhà ông Rôm đến hết nhà ông Thát thôn Tiến Thắng 3.200 1.600 800
Đoạn từ nhà ông Thát thôn Tiến Thắng đến dốc Vọng (giáp đê Đại Hà) 2.900 1.500 800
Đoạn từ dốc Vọng đến giáp đất Yên Trị 2.500 1.300 700
c) Đường đê Đại Hà
Từ dốc Vọng đến giáp đất Yên Nhân 1.500 800 450
d) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn Tiến Thắng, Trục đê Đại Hà, Can Điền, cửa xóm 17 1.200 700 450
– Khu vực 2: thôn Nam Đồng, xóm 34, xóm 2, làng La Ngạn, Đại An, làng Cốc Dương (xóm 13, 15), làng Tràn (Khang Giang) 900 600 450
– Khu vực 3: các thôn còn lại 700 500 450

PHỤ LỤC SỐ 03:

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DU LỊCH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Nam Định)

(Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm)

Đvt: đồng/m2

Số TT TÊN ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG – KHU VỰC GIÁ ĐẤT
Huyện Giao Thủy
I Khu du lịch Quất Lâm
– Đường trục 2:
+ Lô 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 1.100.000
+ Lô 31, 33, 34, 35, 36, 37 600.000
+ Lô 32 900.000
– Đường trục 3:
+ Lô 38 600.000
+ Lô 39, 40 800.000
– Đường trục 4:
+ Lô 41: Từ giáp đường 489B về phía Tây 200 m đầu tiên 1.100.000
+ Đoạn còn lại 800.000
+ Lô 42: Từ giáp đường 489B về phía Đông 100 m đầu tiên 900.000
+ Đoạn còn lại 800.000
+ Lô 43 800.000
+ Lô 46: Từ giáp đường 489B về phía Đông 200 m đầu tiên 900.000
+ Đoạn còn lại 800.000
(Vị trí theo bản đồ QH khu nghỉ mát tắm biển thị trấn Quất Lâm lập năm 2005)
Huyện Hải Hậu
II Khu du lịch Thịnh Long
– Đường tuyến 1(từ đê đến cuối bãi 2) 1.100.000
– Đường tuyến giữa (từ đê đến cuối bãi 2) 700.000

PHỤ LỤC SỐ 04:

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

Đvt: đồng/m2

Số TT KHU CÔNG NGHIỆP – CỤM CÔNG NGHIỆP (Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm) GIÁ ĐẤT
I TP. NAM ĐỊNH
1.1 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp An Xá
Mức 1 (gồm 8 lô tiếp giáp Quốc lộ 10) 2.000.000
– Gồm các lô: 8, 9, 10, 43, 44, 45, 46, 47
Mức 2 (gồm 51 lô nằm bám các trục đường phân lô N1, N2) 1.600.000
– Lô số 1, 2A, 2B, 3, 4, 5, 6, 7 (08 lô)
– Từ lô số 15 đến lô số 42 (28 lô)
– Lô 51, 55, 56, 58, 59, 61, 62, 64, 66, 67, 70, 71, 74, 76, 91B (15 lô)
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 37, 38, 39, 40, 70, 71.
Mức 3 (gồm 33 lô còn lại) 1.200.000
– Các lô: 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 57, 60, 61-1, 63, 68, 69, 72, 73, 75, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D1 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 78
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 72, 73.
Giai đoạn 2 gồm các lô: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25
1.2 Giá cho thuê đất khu công nghiệp Hòa Xá TP Nam Định (ký hiệu các lô đã dược UBND tỉnh duyệt giá năm 2009)
Mức 1 (gồm 23 lô) 2.800.000
– Gồm các lô: D4, D5, E, E5, E6, E7, E8, E9, E12, E13, G1, G2, G5, H1, H2, H3, H4, H5, I1, I2, N8, N9, P1
Mức 2 (gồm 44 lô) 2.200.000
– Gồm các lô : A1, A2, A3, A4, A5, A14, B1, B2, B3, D1, D3, G3, G4, G7, K1, K2, K3, K4, L2, L4, M4, M5, M6, M7, M8, M9, M10, M11, N4, P2, P3, P4, P5, R1, R2, R3, R4, R5, R6, E7, T1, T2, T3, T4
Mức 3 (gồm 59 lô) 1.600.000
– Gồm các lô: A0, A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12, A13, B4, B5, C0, C1, C2, C3, D2, E1, E2, E3, E4, E10, G6, G8, H6, H7, H8, H9, H10, I3, L1, L3, M1, M2, M3, M12, M13, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, O1, O2, O3, O4, O5, O6, O7, Q, S1, S2, S3, S4, S5, S6, S7, S
II H. MỸ LỘC
Giá cho thuê đất khu công nghiệp Mỹ Trung
– Tuyến đường D2, D5, N4, N7 1.500.000
– Tuyến đường D1, D3, D4 1.300.000
– Các tuyến đường còn lại 1.100.000
Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ quy hoạch hệ thống đường giao thông khu công nghiệp Mỹ Trung – Tỉnh Nam Định kèm theo quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch số 3040/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh Nam Định
III H. VỤ BẢN
3.1 Giá cho thuê Cụm CN Trung Thành 1.100.000
3.2 Giá cho thuê Cụm CN Quang Trung 1.100.000
3.3 Giá cho thuê Khu công nghiệp Bảo Minh
– Mặt cắt 1-1 (tuyến đường trục chính 30m tính cả vỉa hè) 1.500.000
– Mặt cắt 2-2, 3-3, 5-5 1.300.000
– Mặt cắt còn lại 1.100.000
Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Bảo Minh kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 16/09/2013 của UBND tỉnh Nam Định
IV H. Ý YÊN
4.1 Giá cho thuê Cụm công nghiệp làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm
19 lô dịch vụ giáp đường 57A từ M28 đếm M60 và các ô M20, M22 3.500.000
23 lô dãy 2, từ ô M27 đến ô M63 và các lô M11, M25, M19, M21 2.800.000
10 lô sản xuất, từ ô số 1 đến ô số 10, giáp đường 43m 3.300.000
20 lô sản xuất, từ ô số 11 đến ô số 30 giáp đường 20,5m 2.000.000
24 lô sản xuất, từ ô số 31 đến ô số 54 giáp đường 20,5m 1.500.000
4.2 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp La Xuyên, xã Yên Ninh 1.600.000
4.3 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Xá
Các lô đường trục xã 2.200.000
Các lô còn lại 1.400.000
4.4 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Dương
– Các lô nằm hai bên đường trục cụm CN 1.500.000
– Các lô còn lại 1.000.000
V H. NGHĨA HƯNG
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Nghĩa Sơn 1.100.000
Khu công nghiệp Rạng Đông 1.100.000
Đất bãi ngoài đê ven sông Ninh Cơ 400.000
VI H. TRỰC NINH
6.1 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp thị trấn Cổ Lễ
+ Dãy 1 2.000.000
+ Dãy 2 1.700.000
+ Dãy 3 1.500.000
+ Dãy 4 1.200.000
Đất cụm công nghiệp không chia lô, không có đường nội bộ 1.000.000
6.2 Giá cho thuê đất cụm Công nghiệp thị trấn Cát Thành
– Đất bãi ngoài đê 600.000
– Đất trong đê 800.000
6.3 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Trực Hùng
– Đất bãi ngoài đê 600.000
– Đất trong đê 700.000
VII H. XUÂN TRƯỜNG
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Bắc 1.800.000
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Tiến 2.000.000
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (sau UBND huyện) 1.800.000
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (Ngoài bãi sông Ninh Cơ) 750.000
VIII H. NAM TRỰC
Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Vân Chàng 2.100.000
Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Đồng Côi 2.100.000
IX H. HẢI HẬU
Cụm công nghiệp Hải Phương 1.100.000
Cụm công nghiệp Hải Minh 900.000
Cụm công nghiệp Thịnh Long 1.000.000
Đất sản xuất kinh doanh nằm ngoài đê thuộc thị trấn Thịnh Long (đoạn từ giáp xã Hải Châu đến hết Quốc lộ 21B) 600.000
X H. GIAO THỦY
Giá cho thuê đất khu công nghiệp Thịnh Lâm 1.400.000

Giá đất dịch vụ Khu công nghiệp Bảo Minh
Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Bảo 2.700.000
Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Minh 2.500.000
Giá đất dịch vụ thuộc xã Kim Thái 1.800.000
Giá đất dịch vụ Khu Văn hóa Trần
Đường Trần Đình Thâm (D2 cũ)

Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Chiêu Đức

8.000.000
Đường Phụng Dương (D3 cũ)

Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Quốc Tảng

9.000.000
Đường Trần Duệ Tông (D4 cũ)

Từ đường Trần Quốc Tảng đến đường Lộc Vượng

9.000.000
Đường Trần Minh Tông (D5 cũ)

Từ đường Trần Quốc Tảng đến Quốc Lộ 10

11.000.000
Đường Trần Chiêu Đức (N2 cũ)

Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông

9.000.000
Đường Huyền Trân (N3 cũ)

Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông

8.000.000
Đường Trần Đạo Tái (N4 cũ)

Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông

8.000.000
Đường Trần Thị Dung (N5 cũ)

Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông

11.000.000
Đường Trần Khắc Chung (N6 cũ)

Từ đường Trần Minh Tông đến đường quy hoạch N10

9.000.000
Đường Trần Đình Huyên (D3′ cũ)

Từ đường Trần Chiêu Đức đến đường Lộc Vượng

8.000.000
Đường Trần Quốc Tảng (N7 cũ)

Từ đường Trần Minh Tông đến đường Trần Khắc Chung

8.000.000

Phân loại xã và cách xác định giá đất Nam Định

Chương II

QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TỈNH NAM ĐỊNH

Điều 3. Bảng giá nhóm đất nông nghiệp

Đất nông nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh được xác định 01 vị trí và phân ra làm 02 khu vực: Khu vực thành phố Nam Định và khu vực các huyện.

  1. Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây hàng năm khác)
Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định 55.000
Thuộc địa giới các huyện 50.000
  1. Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định 60.000
Thuộc địa giới các huyện 55.000
  1. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định 55.000
Thuộc địa giới các huyện 50.000
  1. Bảng giá đất làm muối: 45.000 đồng/m2.
  2. Bảng giá đất lâm nghiệp (bao gồm đất rừng và đất đồi núi sản xuất tại huyện Vụ Bản; Ý Yên): 30.000 đồng/m2.
  3. Bảng giá đất nông nghiệp khác

Giá đất nông nghiệp khác (bao gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính, nhà lưới,.… phục vụ trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).

Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định 60.000
Thuộc địa giới các huyện 55.000
  1. Bảng giá đất nông nghiệp trong khu dân cư
Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới các phường tại thành phố Nam Định 100.000
Thuộc địa giới các xã tại thành phố Nam Định, các xã, thị trấn tại các huyện 75.000

Điều 4. Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp

  1. Bảng giá đất ở
  2. a) Nguyên tắc khi xác định mức giá

– Nguyên tắc khi xác định vị trí

+ Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 là vị trí tiếp giáp trục đường giao thông hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo, các vị trí 2, 3, 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.

+ Trường hợp thửa đất ở vị trí 1 có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất.

– Đối với các khu dân cư còn lại

+ Khu vực 1: Là các khu dân cư không tiếp giáp với đường trục xã nhưng thuộc khu vực trung tâm xã, thị trấn; gần trường học, chợ, trạm y tế, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, cụm khu công nghiệp gần đầu mối giao thông.

+ Khu vực 2: Là khu dân cư không thuộc khu vực trung tâm có điều kiện kết cấu hạ tầng kém hơn khu vực 1.

+ Khu vực 3: Là khu dân cư còn lại.

– Đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá: Giá đất đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá được xác định theo các nguyên tắc tại Điều 2 và tương ứng với mức giá đất của đường, phố tương đương có tên trong khu vực.

  1. b) Bảng giá đất ở tại thành phố Nam Định (Phụ lục 01 kèm theo)

– Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn thành phố Nam Định được chia thành 04 vị trí, cụ thể như sau:

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với đường, phố hoặc chỉ giới giao thông.

+ Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 3,5 m trở lên.

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

+ Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) dưới 2 m.

– Đối với các thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.

– Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 4. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 150m2 của chiều sâu 30m tiếp theo sẽ có giá của Vị trí 3, phần diện tích 200m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 4)

  1. c) Bảng giá đất ở tại các huyện (Phụ lục 02 kèm theo)

– Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn các huyện được chia thành 03 vị trí, cụ thể như sau:

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất 01 mặt tiếp giáp đường, phố hoặc chỉ giới giao thông quốc lộ, huyện lộ, tỉnh lộ, đường liên xã, đường trục xã….

+ Vị trí 2: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 2.

– Đối với các thửa đất của tại các vị trí 2, vị trí 3 có ngõ nối thông với nhiều đường có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.

– Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 3. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 350m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 3)

  1. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
  2. a) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định

Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

  1. b) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn các huyện

Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

  1. Bảng giá đất thương mại dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
  2. a) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định

Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

  1. b) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn các huyện

Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

  1. Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh (thời hạn sử dụng lâu dài)

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh có thời hạn sử dụng đất lâu dài được xác định bằng mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.

  1. Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh (thời hạn sử dụng đất 70 năm)

Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh được xác định bằng mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.

  1. Bảng giá đất khu du lịch (Phụ lục 03 kèm theo)
  2. Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp (Phụ lục 04 kèm theo)
  3. Bảng giá đất phi nông nghiệp khác (thời hạn sử dụng đất 70 năm)

Đất phi nông nghiệp khác bao gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở được xác định bằng 50% mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.

Điều 5. Bảng giá nhóm đất chưa sử dụng

Đất chưa sử dụng là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây được xác định 01 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2

Điều 6. Bảng giá đất bãi bồi, đất có mặt nước ven sông, ven biển

  1. Bảng giá đất bãi bồi ven sông, ven biển có mặt nước tự nhiên khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản
  2. a) Đất bãi bồi ngoài đê ven sông

– Ven các sông Hồng, Sông Đào, Sông Ninh Cơ, Sông Đáy: 30.000 đồng/m2;

– Ven các sông khác: 25.000 đồng/m2;

  1. b) Đất bãi bồi ven biển

– Đối với huyện Giao Thủy, Nghĩa Hưng: Đất bãi ngoài đê trung ương

+ Bãi nuôi và khai thác nhuyễn thể: 40.000 đồng/m2;

+ Bãi nuôi tôm, cua, cá: 30.000 đồng/m2.

– Đối với huyện Hải Hậu: đất bãi bồi ven biển chỉ xác định 1 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2.

  1. Bảng giá đất mặt nước ven biển có mục đích khác

Giá mặt nước ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, khu vực đã quy định trong bảng giá.

Điều 7. Trường hợp điều chỉnh đơn giá giao đất, thuê đất

Đối với trường hợp được nhà nước giao đất, cho thuê đất trả tiền hàng năm, khi hết thời gian ổn định đơn giá thuê đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, cách xác định vị trí trong bảng giá đất áp dụng cho chu kỳ ổn định tiếp theo tính từ 01/01/2020 đến 31/12/2024 được xác định theo Quy định này.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Nam Định.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Nam Định

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Nam Định

Kết luận về bảng giá đất Ý Yên Nam Định

Bảng giá đất của Nam Định được căn cứ theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Nam Định tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Ý Yên tỉnh Nam Định

Nội dung bảng giá đất huyện Ý Yên trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Ý Yên - Nam Định: bảng giá đất Thị trấn Lâm, bảng giá đất Xã Yên Bằng, bảng giá đất Xã Yên Bình, bảng giá đất Xã Yên Chính, bảng giá đất Xã Yên Cường, bảng giá đất Xã Yên Dương, bảng giá đất Xã Yên Đồng, bảng giá đất Xã Yên Hồng, bảng giá đất Xã Yên Hưng, bảng giá đất Xã Yên Khang, bảng giá đất Xã Yên Khánh, bảng giá đất Xã Yên Lộc, bảng giá đất Xã Yên Lợi, bảng giá đất Xã Yên Lương, bảng giá đất Xã Yên Minh, bảng giá đất Xã Yên Mỹ, bảng giá đất Xã Yên Nghĩa, bảng giá đất Xã Yên Nhân, bảng giá đất Xã Yên Ninh, bảng giá đất Xã Yên Phong, bảng giá đất Xã Yên Phú, bảng giá đất Xã Yên Phúc, bảng giá đất Xã Yên Phương, bảng giá đất Xã Yên Quang, bảng giá đất Xã Yên Tân, bảng giá đất Xã Yên Thắng, bảng giá đất Xã Yên Thành, bảng giá đất Xã Yên Thọ, bảng giá đất Xã Yên Tiến, bảng giá đất Xã Yên Trị, bảng giá đất Xã Yên Trung.

Trả lời

Bảng giá đất huyện Ý Yên tỉnh Nam Định mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Ý Yên tỉnh Nam Định mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Ý Yên Tỉnh Nam Định năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Ý Yên. Bảng giá đất huyện Ý Yên dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Ý Yên Nam Định. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Ý Yên Nam Định hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Ý Yên Nam Định.

Căn cứ Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Ý Yên. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Ý Yên mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Nam Định tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Ý Yên tại đây.

Thông tin về huyện Ý Yên

Ý Yên là một huyện của Nam Định, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Ý Yên có dân số khoảng 229.006 người (mật độ dân số khoảng 877 người/1km²). Diện tích của huyện Ý Yên là 261,1 km².Huyện Ý Yên có 31 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Lâm (huyện lỵ) và 30 xã: Yên Bằng, Yên Bình, Yên Chính, Yên Cường, Yên Dương, Yên Đồng, Yên Hồng, Yên Hưng, Yên Khang, Yên Khánh, Yên Lộc, Yên Lợi, Yên Lương, Yên Minh, Yên Mỹ, Yên Nghĩa, Yên Nhân, Yên Ninh, Yên Phong, Yên Phú, Yên Phúc, Yên Phương, Yên Quang, Yên Tân, Yên Thắng, Yên Thành, Yên Thọ, Yên Tiến, Yên Trị, Yên Trung.

Bảng giá đất huyện Ý Yên Tỉnh Nam Định mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Ý Yên

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Nam Định trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Ý Yên tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Ý Yên tỉnh Nam Định

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Ý Yên

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Ý Yên có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Ý Yên tại đây.

Bảng giá đất Nam Định

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Ý Yên

Bảng giá đất huyện Ý Yên

PHỤ LỤC SỐ 02:

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

2.3. HUYỆN Ý YÊN

Đvt: nghìn đồng/m2

Số TT TÊN ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG – KHU VỰC VỊ TRÍ
1 2 3
1 THỊ TRẤN LÂM
a) Quốc lộ 38B
Đoạn từ giáp Yên Hồng đến giáp Cụm công nghiệp (TL 485 – đường 57A cũ) 8.500 4.200 2.100
Đoạn từ Cụm công nghiệp đến hết cầu cơ khí (TL 485 – đường 57A cũ) 10.000 5.000 2.500
Đoạn từ bắc cầu cơ khí đến giáp sân vận động 12.500 6.000 3.000
Đoạn từ sân vận động đến ngã tư phố Cháy 11.500 6.000 3.000
Đoạn từ ngã tư phố Cháy đến giáp đất Yên Khánh (đường 12 cũ) 7.000 3.500 1.700
b) Tỉnh lộ 485
Đoạn từ ngã tư phố Cháy (nhà ông Thường) đến giáp đất Yên Khánh (TL 485 – đường 57A cũ) 8.500 4.200 2.100
Đoạn từ trạm thuế đến giáp trạm bơm Yên Khánh (QL 38B – đường 12 cũ) 6.000 3.000 1.500
c) Đường bờ sông S40
Đoạn từ giáp Yên Tiến đến hết thôn Tân Ninh 5.000 2.500 1.200
Đoạn từ giáp thôn Tân Ninh đến hết cầu Cơ khí cũ 6.300 3.100 1.500
Đoạn từ giáp cầu Cơ khí cũ đến hết cầu Bản số 1 (Phố Cháy) 7.000 3.500 1.700
d) Đường Lâm Dương
Từ cầu Vòm đến Yên Xá 6.300 3.100 1.500
e) Đường WB2
Đoạn từ cầu Cơ khí đến Yên Ninh 3.800 1.900 900
Đoạn từ khu A đến hết khu C 4.000 2.000 1.000
Đoạn khu D 3.000 1.500 700
g) Khu đô thị
– Đường 15 m 5.000
– Đường 12 m 4.500
h) Đường trục trung tâm thị trấn
Đoạn từ UBND thị trấn đến ngã tư khu B 4.500 2.200 1.100
Đoạn từ ngã tư khu B đến hết khu C 3.500 1.700 800
Đoạn từ khu D đến giáp Yên Hồng 3.000 1.500 700
i) Khu vực dân cư
Khu vực 1:
– Đường Tài chính (từ Phòng Tài Chính đến Ban chỉ huy quân sự huyện) 4.800 2.500 1.300
– Khu đất của XNXD công trình cũ (tổ 8 khu E) 4.300 2.200 1.100
– Khu Liên Cơ 3.500 1.800 900
– Khu Tập thể Dược 3.300 1.700 900
– Khu Tân Lâm (từ cầu Bệnh viện đến giáp Yên Xá) 4.800 2.500 1.300
– Tổ dân phố số 10 3.000 1.500 800
Khu vực 2: tổ 1, 2, 8, 9 2.500 1.200 600
Khu vực 3: tổ 3, 4, 5, 6, 7 1.500 700 450
2 XÃ YÊN THÀNH
a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ)
Đoạn từ giáp đất Yên Thọ đến hết đất Yên Thành 2.000 1.000 500
b) Đường trục xã
Đoạn từ TL 485 (đường 57 cũ) đến hết đình Hộ 800 600 450
Đoạn từ UBND xã đến Quán Tràm 900 600 450
Đoạn từ trạm Y tế đến giáp cống Đá 800 600 450
c) Các khu vực dân cư còn lại 600 500 450
3 XÃ YÊN THỌ
a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ)
Đoạn từ giáp đất Yên Phương đến hết đất Yên Thọ 2.000 1.000 500
b) Đê Tả Đáy
Đoạn từ Yên Phương đến trạm bơm Kinh Thanh 1.200 600 450
c) Đường trục xã
Đoạn từ hàng đầu Cá đến hết ao Cổ Chày 1.000 700 450
Đoạn từ ao Cổ Chày đến hết Rộc Cống 900 600 450
Đoạn từ ao Cổ Chày đến hết trạm bơm Đại Vượng 1.000 700 450
d) Khu dân cư tập trung
– Tuyến đường N1 1.200
– Tuyến đường N2 1.000
e) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn Thanh Bình, Bình Thượng, Bình Hạ 800 600 450
– Khu vực 2: các thôn còn lại 600 500 450
4 XÃ YÊN NGHĨA
a) Đường Thành Xá (đường bờ sông cũ)
Đoạn từ giáp đất Yên Phương đến giáp đất Yên Trung 1.500 800 450
b) Đường trục xã
Đoạn từ ngã ba chợ Ải đến hết UBND xã 1.500 800 450
Đoạn từ UBND xã đến hết đất Xí nghiệp gạch tuynel 1.000 700 450
c) Đường dân sinh (đường gom cao tốc) 700 500 450
d) Khu vực dân cư còn lại 600 500 450
5 XÃ YÊN TRUNG
a) Đường Thành Xá (đường bờ sông cũ)
Đoạn từ giáp đất Yên Nghĩa lên cầu xã 1.500 800 450
Đoạn từ cầu xã đến giáp đất Yên Thành 1.600 800 450
b) Đường trục xã
Đoạn từ cầu xã đến hết trường THCS 1.200 700 450
Đoạn từ cầu xã đi KT24 1.100 700 450
Đoạn từ trường THCS đến giáp đất Hà Nam 1.000 700 450
c) Khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn Trung, Hoàng Giang, Văn Mỹ 700 500 450
– Khu vực 2: các thôn còn lại 600 500 450
6 XÃ YÊN PHƯƠNG
a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ)
Đoạn từ cầu Bo (cũ) đến cống đồng Tróc 4.000 2.000 1.000
Đoạn từ cống đồng Tróc đến ngã ba Phù Cầu 3.500 1.700 900
Đoạn từ giáp đất nhà ông Vinh đến hết đường Công Vụ 3.200 1.600 800
Đoạn từ đường Công Vụ đến giáp đất Yên Thọ 2.300 1.100 600
b) Đường Thành Xá (Đường bờ sông)
Đoạn từ đất ông Thâu đến hết đất ông Hiển 1.700 800 450
Đoạn từ giáp đất ông Hiển đến giáp đất Yên Nghĩa 1.500 800 450
c) Đường trục xã
Đoạn từ ngã ba Phù Cầu đến hết chợ Cổ Đam (đường nhánh của đường 57) 1.500 800 450
Đoạn từ TL 485 đi Quang Điểm đến giáp đê Tả Đáy 800 600 450
d) Đường đê Tả Đáy
Đoạn từ chợ Cổ Đam đến giáp đất thôn Cổ Phương 1.000 700 450
Đoạn Cổ Phương đến giáp dốc Thái Hòa 800 500 450
Đoạn dốc Thái Hòa đến giáp Yên Thọ 900 600 450
e) Khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn Mỹ Lộc, Phù Cầu, Trầm Phương 600 500 450
– Khu vực 2: các thôn còn lại 500 450
7 XÃ YÊN CHÍNH
a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ)
Đoạn từ trường nghề Yên Bình đến cầu chợ Già 3.200 1.600 800
Đoạn từ cầu chợ Già đến hết nghĩa trang liệt sỹ 3.500 1.700 900
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến hộ ông Lạc (đoạn phía Đông chân cầu vượt) 4.000 2.000 1.000
Đoạn từ hộ ông Quyên đến cầu Bo cũ (đoạn phía Tây chân cầu Bo) 4.500 2.200 1.100
Đoạn từ phía Đông chân cầu Bo cũ đến cầu Bo mới 3.500 1.800 900
b) Đường Chính Phong
Đoạn từ ngã ba Đại Lộc đến trường Tiểu học B 1.100 700 450
Đoạn từ trường Tiểu học B đến giáp Yên Phú 900 600 450
c) Đường Thành Xá
Đoạn từ chợ Già đi Mai Độ (Yên Tân) 1.500 800 450
d) Đường trục xã
Đoạn đường gom dân sinh gầm cầu vượt Lạc Chính 1.100 700 450
Đoạn từ ông Tĩnh xóm An Thắng đi Mai Độ (Yên Tân) 900 600 450
Đoạn từ UBND xã đi xóm Thành Công 750 500 450
Đoạn từ cầu Bo mới đến Công ty CP Cá giống Ý Yên 1.500 800 450
e) Đường liên thôn
Đoạn từ Tỉnh lộ 485 Việt Hùng đi xóm Dũng Tiến 750 500 450
Đoạn từ ông Hải xóm Ninh Thắng đi Việt Hưng 750 500 450
Đoạn từ ông Bình xóm Trung Thành – Ngã tư Lăng – Ông Lợi xóm Quyết Thắng 750 500 450
g) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: Khu tái định cư cao tốc 1.500 800 450
– Khu vực 2: các xóm còn lại 600 500 450
8 XÃ YÊN HƯNG
a) Đê Tả Đáy
Đoạn từ Yên Phú đến Yên Phong 900 500 450
b) Đường Chính Phong
Từ giáp đất Yên Phú đến giáp đất Yên Phong 1.200 700 500
c) Đường trục xã (WB2)
Từ ngã tư Lam Sơn (giáp đường Chính Phong) đến dốc đê Trung Tiến 1.200 700 500
d) Đường liên thôn
Đoạn từ đường WB2 Đa Bụt đến hết xóm 1 900 500 450
Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến đê Đại Hà 900 500 450
Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến ngã tư Hội Đồng 900 500 450
e) Khu vực dân cư 600 500 450
9 XÃ YÊN PHÚ
a) Đê Tả Đáy
Đoạn từ Yên Phương đến Yên Hưng 900 500 450
b) Đường Chính Phong
Từ Đại Lộc, Yên Chính đến giáp đất Yên Hưng 800 500 450
c) Đường trục xã (WB2)
Từ giáp dân cư thôn Quyết Thắng đến dốc đập đê Đáy 700 500 450
d) Đường liên thôn
Đoạn từ đội 4 Tân Quang đến hết đội 5 Tân Quang 600 500 450
Đoạn từ ngã tư đội 4 đi qua đội 7 đến hết đội 8 600 500 450
Đoạn từ đội 8 đến hết đội 9 600 500 450
e) Khu vực dân cư 500 450
10 XÃ YÊN TÂN
a) Đường Quốc lộ 37B (đường 64 cũ)
Đoạn từ giáp đất Yên Lợi đến hết đất Yên Tân 2.500 1.300 700
b) Đường Thành Xá
Đường WB2 từ cầu Mai Độ đến giáp đất Yên Bình 1.500 800 450
c) Đường trục xã
Đoạn từ ngã ba QL 37B đến hết nghĩa trang liệt sỹ 1.200 800 500
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến đường vào thôn Nguyệt Hạ 1.000 600 450
Đoạn từ đường vào thôn Nguyệt Hạ đến ngã ba thôn Mai Độ 1.200 800 500
d) Khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn Nguyệt Thượng, Mai Thanh 700 500 450
– Khu vực 2: các thôn còn lại 500 450
11 XÃ YÊN BÌNH
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)
Đoạn từ giáp đất Yên Dương đến đường vào làng Tâng 3.000 1.500 800
Đoạn từ đường vào làng Tâng đến giáp đất Yên Xá 3.500 1.800 900
b) Đường Quốc lộ 37B (Đường 64 cũ)
Đoạn từ ngã ba Vàng đến hết thôn An Cừ Thượng 2.500 1.300 700
Đoạn từ thôn An Cừ Thượng đến giáp cầu Kênh Bắc, Yên Lợi 2.000 1.000 500
c) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ)
Đoạn từ giáp đất Yên Khánh đến hết trường dạy nghề 3.000 1.500 800
Đoạn từ giáp trường dạy nghề đến giáp đất Yên Chính 3.000 1.500 800
d) Đường Thành Xá
Từ giáp đất Yên Tân đến giáp đất Yên Khánh 1.500 800 450
e) Đường trục xã
Đoạn từ cầu An Cừ đến gốc đa An Tố 900 500 450
g) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: các thôn An Cừ Trung, An Cừ Thượng, An Cừ Hạ 700 500 450
– Khu vực 2: các thôn còn lại 600 500 450
12 XÃ YÊN MỸ
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)
Đoạn từ cầu Ngăm đến giáp Yên Minh 3.800 1.800 900
b) Khu tái định cư cầu Ngăm (phía Nam Quốc lộ 38B) 2.500 1.200 600
c) Đường trục xã
Đoạn từ Quốc lộ 38B đến đông đê xóm Cầu 1.500 800 500
Đoạn từ đường hữu Thượng đến giáp Yên Ninh 1.400 800 500
d) Khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn Thiện Mỹ 700 500 450
– Khu vực 2: các thôn, xóm còn lại 600 500 450
13 XÃ YÊN MINH
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)
Đoạn từ giáp đất Yên Mỹ đến Yên Dương 3.800 1.800 900
b) Đường trục xã
Đoạn từ chợ Mụa đến UBND xã 1.300 700 500
Đoạn từ UBND xã đến sông Sắt 1.200 700 500
Đoạn từ UBND xã đến giáp đất Yên Lợi 1.100 700 500
c) Khu vực dân cư
– Khu vực 1: các thôn Quán Thiều, Nội Hoàng, Giáp Nhất 700 500 450
– Khu vực 2: các thôn còn lại 600 500 450
14 XÃ YÊN KHÁNH
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)
Đoạn từ giáp đất Yên Xá đến giáp thị trấn Lâm 6.000 3.000 1.500
b) Tỉnh lộ 485
Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến cầu Đông Hưng An Lạc 3.800 1.900 900
Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến đường vào thôn Tiền (cửa nhà ông Hùng) 5.200 2.600 1.300
Đoạn từ cửa nhà ông Hùng (thôn Tiền) đến giáp Yên Chính 4.800 2.400 1.200
Đoạn đường 57 cũ từ giáp đoạn cải tuyến đến đầu thôn Xuất Cốc Hậu (đường 57 cải tuyến) 1.800 900 500
c) Đường Khánh Phong
Đoạn từ giáp ngã ba phía nam nhà ông Hùng (thôn Tiền) đến giáp trường THCS – Ngã tư Thị – Cầu Thượng – Cống Đá Hạ 1.400 700 450
d) Đường Thành Xá
Đoạn từ giáp đất Yên Xá đến giáp đất Yên Bình 1.500 800 450
e) Đường trục xã
Đoạn từ ngõ bê tông thôn 5 đến giáp Yên Phong (đường 12 cũ gầm cầu vượt An Lạc) 1.500 800 450
Đoạn từ giáp Quốc lộ 38B vào thôn Từ Liêm – Trường THCS 1.100 700 450
Đoạn từ đường 57A đến giáp đất Yên Bình 1.100 700 450
Đoạn từ Tu Cổ Trại đến cửa nhà ông Thành 750 500 450
Đoạn đường Kênh Tây giáp đường Khánh Phong đến gầm cầu vượt An Lạc 900 600 450
Đoạn từ Ngã tư Thị đến giáp đất Yên Phú 750 500 450
Đoạn khu vực cửa ông Mưng (thôn Đông Hưng) 1.100 700 450
Đoạn từ ngã tư cột cờ đến đầu thôn Bến 900 600 450
Đoạn từ đầu thôn 3 Tu Cổ đến giáp đường 57A cũ 1.100 700 450
g) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: các thôn Dưỡng Chính, Xuất Cốc Hậu, An Liêm, Thị, Xuất Cốc Tiền 600 500 450
– Khu vực 2: Các thôn còn lại 500 450
15 XÃ YÊN DƯƠNG
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)
Đoạn từ giáp Yên Minh đến đầu cụm công nghiệp Yên Dương 5.000 2.500 1.300
Đoạn từ cụm công nghiệp Yên Dương đến giáp đất Yên Bình 3.500 1.800 1.000
b) Đường trục xã
Đoạn từ xã Yên Xá đến chùa Cẩm 2.500 1.300 700
Đoạn từ chùa Cẩm đến đường Quốc lộ 38B 2.000 1.000 600
Đoạn từ cụm công nghiệp đến trường Tiểu học Yên Dương 1.800 900 500
Đoạn từ cầu thôn Dương đến cầu thôn Tâng (Yên Bình) 1.200 700 450
c) Cụm dân cư tập trung
– Tuyến đường 5m 1.200
– Tuyến đường 3m 1.000
d) Khu vực dân cư
– Khu vực 1: các thôn Dương, Trung, Vũ Xuyên 900 600 450
– Khu vực 2: các thôn còn lại 800 500 450
16 XÃ YÊN LỢI
a) Quốc lộ 37B (Đường 64)
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất Yên Tân 2.500 1.300 700
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến đường máng WB2 đi Yên Tân 2.100 1.100 600
Đoạn từ đường máng WB2 đi Yên Tân đến giáp đất Yên Bình 2.000 1.000 500
b) Đường WB2
Đoạn từ thôn Nam Sơn đến hết thôn Long Chương 800 500 450
c) Đường trục xã
– Khu vực Chằm Dựng 800 500 450
Đoạn từ cầu Đồng Quang đến hết thôn Bình Điền 700 500 450
d) Khu vực dân cư 500 450
17 XÃ YÊN PHONG
a) Tỉnh lộ 485 (đường 12 cũ)
Đoạn từ giáp đất Yên Khánh đến giáp hộ ông Việt (đường 12 cũ, gầm cầu vượt) 3.000 1.500 800
Đoạn từ hộ ông Việt đến đường vào thôn Ninh Thôn 3.500 1.800 900
Đoạn từ đường vào thôn Ninh Thôn đến hết bến Mới 3.200 1.600 800
b) Đường Chính Phong
Từ Tỉnh lộ 485 đến giáp đất Yên Hưng 1.100 700 500
c) Đường dân sinh cao tốc
Từ giáp đất Yên Khánh đến giáp đất Yên Hồng 1.000 700 450
d) Đường đê Tả Đáy
Từ giáp Yên Hưng đến Yên Quang 900 600 450
e) Đường trục xã
Đoạn từ Ba khu đến Cầu Đen 900 600 450
Đoạn từ cầu ông Phi đến cầu Quỹ Độ 900 600 450
Đoạn từ Đinh Khu đến hết Nội Thôn 900 600 450
Đoạn từ cầu Quỹ Độ đến cống Quỹ Độ 750 500 450
– Đường bờ sông từ cầu Ba Khu đến trường Tiểu học 750 500 450
– Đường bờ sông từ cầu vào Quỹ Độ đến máng T4 750 600 450
g) Khu vực dân cư
– Khu vực 1: Hưng Xá, An Bái, Ninh Thôn 700 500 450
– Khu vực 2: các thôn còn lại 600 500 450
18 XÃ YÊN XÁ
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)
Đoạn từ giáp đất Yên Khánh đến hết đất Yên Xá 4.500 2.200 1.100
b) Đường Thành Xá
Từ giáp đất Yên Bình đến hết đất Yên Xá 1.500 800 500
c) Đường trục xã
Đoạn từ ông Thường đến ngã ba Đình Đất 3.600 1.800 900
Đoạn từ ngã ba đình Đất đến giáp đất Yên Dương 3.000 1.500 800
Đoạn từ trường dân lập đến chùa Khám 2.400 1.200 600
Đoạn từ ông Thống đến Bưu điện văn hóa xã 3.000 1.500 700
Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến bờ hồ Tống Xá 3.600 1.800 900
Đoạn từ bờ hồ Tống Xá đến giáp Cụm CN 2 (Khu cửa Hà) 4.800 2.400 1.200
Đoạn từ cổng ông Nhưỡng đến cầu Tống Xá 3.600 1.800 900
Đoạn từ đình Thánh Tổ đến hết đất ông Ngư 2.400 1.200 600
Đoạn từ cổng ông Nhưỡng đến chùa Tống 3.800 1.900 900
d) Khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn Tống Xá 1.100 700 450
– Khu vực 2: các thôn còn lại 800 500 450
19 XÃ YÊN HỒNG
a) Đường Quốc lộ 10
Đoạn từ giáp Yên Quang đến giáp Yên Tiến 5.500 2.800 1.400
b) Phía Nam đường sắt
Đoạn thuộc địa phận xã Yên Hồng 2.000 1.000 500
c) Quốc lộ 38B (đường 57A cũ)
Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến giáp Yên Tiến 5.500 2.800 1.400
d) Đường trục phát triển 1.800 900 500
e) Đường trục xã
Đoạn từ đường làng thôn Đằng Động đến giáp Quốc lộ 38B 1.200 600 450
Đoạn từ An Lộc Thượng (giáp đất thị trấn Lâm) đến đầu Hoàng Nê 1.200 600 450
Đoạn từ Hoàng Nê đến Cao Bồ 1.200 600 450
Đoạn từ An Lộc Hạ đến hết trạm Y tế xã 1.000 500 450
Đoạn từ trạm Y tế xã đến Bưu điện văn hóa xã 1.200 600 450
Đoạn từ Hoàng Nghị đến giáp Tỉnh lộ 485 1.000 500 450
f) Khu tái định cư
– Thôn An Lộc Thượng, Hoàng Nghị, Hoàng Nê 1.200 600 450
g) Đường bờ sông S48
– Thôn Cao Bồ 900 500 450
h) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: các thôn Hoàng Nê, Hoàng Nghị, An Lộc Hạ, Cao Bồ, Đằng Động, An Lộc Thượng 800 500 450
– Khu vực 2: các thôn còn lại 600 500 450
20 XÃ YÊN QUANG
a) Đường Quốc lộ 10
Đoạn từ giáp đất Yên Bằng đến ngã ba vào Yên Quang 5.500 2.700 1.300
b) Phía Nam đường sắt
Đoạn thuộc địa phận xã Yên Quang 2.000 1.000 500
c) Đê Tả Đáy
Đoạn từ Trạm bơm Yên Quang đến giáp xóm Dinh Tần, Yên Bằng 1.200 800 600
Đoạn từ Trạm bơm Yên Quang đến giáp Yên Phong 1.100 700 500
d) Đường trục xã
Đoạn từ đường 10 đến giáp cầu Trượt 1.700 800 450
Đoạn từ cầu Gạch đến Đình Hát thôn 6 1.200 700 450
Đoạn từ kho đội 6 thôn 7B đến giáp Kênh T22 1.700 800 450
Đoạn từ trường Tiểu học đến hết thôn 2 1.400 700 450
Đoạn từ thôn 2 đến hết Xóm Cầu T1 1.200 600 450
Đoạn từ Cầu T3 đến hết Chợ Đăng Mới 1.100 600 500
Đoạn từ giáp chợ Đăng đến giáp đền Gỗ Rã 1.000 600 500
e) Khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn 1, 2, 7A, 7B 700 500 450
– Khu vực 2: các thôn còn lại 600 500 450
21 XÃ YÊN BẰNG
a) Quốc lộ 10
Đoạn từ cầu Non Nước đến đường lò thôn Nhì 6.500 2.800 1.400
Đoạn từ đường lò thôn Nhì đến giáp đất Yên Quang 6.000 3.000 1.500
b) Phía Nam đường sắt
Đoạn thuộc địa phận xã Yên Bằng 2.000 1.000 500
b) Đê Tả Đáy
Đoạn từ đầu cầu Ninh Bình cũ đến hết thôn Ninh Mật 1.000 700 500
Đoạn từ đầu cầu Ninh Bình cũ đến giáp đất Yên Quang 1.500 800 500
c) Đường trục xã
Đoạn từ đường sắt đến hết thôn Đoài Cầu Cổ 1.200 700 500
Đoạn từ Đoài Cầu Cổ đến hết thôn Lục 1.000 700 500
Đoạn khu vực chợ Ngò đến cầu Đá 1.400 700 600
Đoạn từ chợ Ngò đến giáp đê Đáy thôn Trung Đồng 1.100 700 500
Đoạn từ cầu đường sắt đến giáp đất nhà ông Trung (QL 10 cũ) 2.400 1.300 700
Đoạn từ đường sắt Cao Bồ về đến cây đa thôn Lục 1.000 700 450
d) Khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn Dinh Tần 900 600 450
– Khu vực 2: thôn Nhất, Nhì, Đoài Đầu Cổ, Hưng Thịnh 700 500 450
– Khu vực 3: các thôn còn lại 600 500 450
22 XÃ YÊN KHANG
a) Đường 57C
Đoạn từ cống Mỹ Tho đến hết chợ Yên Khang 1.400 700 500
Đoạn từ chợ Yên Khang đến hết dốc ông Tân 1.300 700 500
Đoạn từ ông Tân đến hết làng An Châu 1.200 700 500
Đoạn từ giáp làng An Châu đến Yên Tiến 1.800 900 600
b) Đường trục phát triển
Đoạn từ An Châu đến Am Bình 1.800 900 500
c) Đê Tả Đáy
Đoạn từ cống Mỹ Tho đến hết đất ông Rạng 1.200 700 450
Đoạn từ đất ông Rạng đến giáp Yên Bằng 1.000 700 450
d) Đường trục xã
Đoạn từ cống Cầm đến giáp đất Yên Bằng 1.100 700 450
e) Đường liên thôn
Đoạn từ dốc ông Tân đến Trạm xá Xã 900 600 450
g) Khu tái định cư thôn Mễ Thượng 900 600 450
h) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn Mễ Thượng 800 600 450
– Khu vực 2: Thôn An Châu, Đồng Cách, Đông Anh, Mễ Hạ, Am Bình, Trung Hưng 700 500 450
– Khu vực 3: các thôn còn lại 600 500 450
23 XÃ YÊN TIẾN
a) Quốc lộ 10
Từ giáp đất Yên Hồng đến giáp đất Yên Ninh 6.500 3.200 1.600
b) Phía Nam đường sắt
Đoạn thuộc địa phận xã Yên Tiến 2.000 1.000 500
c) Quốc lộ 38B (Đường 57A cũ)
Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến giáp đất Yên Hồng 6.500 3.200 1.600
d) Đường trục phát triển nối vùng kinh tế biển Nam Định với cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình
Từ giáp Yên Khang đến giáp Yên Hồng 1.800 900 500
e) Đường 57B
Đoạn từ ngã ba đường 10 đến bốt điện Cát Đằng 3.500 1.700 800
Đoạn từ bốt điện Cát Đằng đến hết xóm Hùng Vương 3.000 1.500 700
Đoạn từ xóm Đông Thịnh đến giáp Yên Thắng 2.500 1.200 600
f) Đường 57C
Đoạn từ ngã ba đường 10 đến hết xóm Trung Thôn 3.000 1.500 700
Đoạn từ xóm Trung Thôn đến giáp KDC thôn Thượng Đồng 2.000 1.000 500
Đoạn từ KDC thôn Thượng Đồng đến giáp đất Yên Khang 1.800 900 500
g) Bờ kênh S40
Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến giáp đất Thị trấn Lâm 1.800 900 500
Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến giáp đất Yên Ninh 1.500 800 450
h) Bờ kênh S48
Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến hết xóm Trung Thôn 1.500 800 450
Đoạn từ giáp xóm Trung Thôn đến giáp đất Yên Hồng 1.500 800 450
Đoạn từ ngã ba đường 10 đến cầu Văn Tiên 1.500 800 450
Đoạn từ Văn Tiên đến xóm Đồng Tiến 1.000 700 450
i) Đường liên thôn
Đoạn từ ngã ba Đường 57B đến hết xóm Đông Thịnh 1.100 700 450
Đoạn từ giáp đường sắt đến hết xóm Tân Cầu 1.200 700 450
Đoạn từ xóm Đằng Chương đến xóm Tân Cầu 1.200 700 450
Đoạn từ giáp Đường 57C đến hết xóm Đông Hưng 900 500 450
Đoạn từ xóm Bắc Sơn đến hết xóm Cộng Hòa 900 500 450
Đoạn từ Đường 57C đến hết xóm Hoa Lư 900 500 450
k) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: Quyết Tiến, Đông Thịnh, Tân Hưng, Hùng Vương, Trung Thôn, Thượng Thôn 800 500 450
– Khu vực 2: Cộng Hòa, Trung Thứ, Hoa Lư, Bắc Sơn, Đồng Tiến 700 500 450
– Khu vực 3: các thôn còn lại 600 500 450
24 XÃ YÊN NINH
a) Quốc lộ 10
Đoạn từ giáp đất Yên Tiến đến hết đất Yên Ninh 6.000 3.000 1.500
b) Phía Nam đường sắt
Đoạn từ thuộc địa phận xã Yên Ninh 2.000 1.000 500
c) Đường bờ sông S40
Đoạn từ giáp đất Yên Tiến đến hết đất Yên Ninh 2.500 1.300 700
d) Đường trục xã
Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến hết thôn Lũ Phong 1.400 700 450
Đoạn từ Lũ Phong đến hết đất Ninh Xá Thượng 1.300 700 450
Đoạn từ Công ty La Xuyên Vàng đến hết UBND xã Yên Ninh 1.300 700 450
Đoạn từ đường tàu đến hết câu lạc bộ La Xuyên 2.500 1.300 700
Đoạn từ câu lạc bộ La Xuyên đến giáp sông Sắt 2.000 1.100 600
Đoạn từ đường sắt Quốc lộ 10 đến cầu Ngọc Tân 1.800 1.000 500
Đoạn từ cầu Ngọc Tân theo sông Sắt đến giáp xã Yên Tiến 1.500 800 450
Đoạn đường 10 theo sông Sắt đến giáp đất Yên Mỹ 1.500 800 450
e) Khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn La Xuyên 1.500 900 600
– Khu vực 2: thôn Ninh Xá Thượng, Ninh Xá Hạ 900 600 450
– Khu vực 3: các thôn còn lại 700 500 450
25 XÃ YÊN LƯƠNG
a) Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) 3.000 1.500 800
b) Đông máng N12
Đoạn từ doanh nghiệp Toản Xuân đến sông Tiền Tử 1.500 800 450
Đoạn từ sông Tiền Tử đến giáp xã Yên Cường 1.300 700 450
c) Đường Lương Trị
Đoạn từ giáp Vụ Bản đến hết Bưu điện văn hóa xã 1.200 700 450
Đoạn từ giáp Bưu điện văn hóa xã đến giáp đất Yên Thắng 1.300 700 450
d) Đường trục xã
Đoạn từ ao cựu chiến binh thôn Tân Phú đến hết nhà máy gạch Hà Minh Lương 1.000 700 450
Đoạn từ nhà máy gạch Hà Minh Lương đến ao ông Lượng 900 600 450
Đoạn từ ao ông Lượng đến ao ông Hùng 900 600 450
Đoạn từ ao ông Hùng đến trạm bơm Hoàng Mậu 900 600 450
Đoạn từ ngã ba Đường 56 thôn Thụy Nội đến Bưu điện Văn hóa xã 800 500 450
Khu vực ao Khen thôn Tân Phú 900 600 450
Đoạn từ ao Khen thôn Tân Phú đến trạm bơm Quảng Thượng 800 500 450
e) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn Hoàng Mậu, Thụy Nội, Tây Vinh, Tân Phú 700 500 450
– Khu vực 2: các thôn còn lại 600 500 450
26 XÃ YÊN CƯỜNG
a) Đường Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)
Từ giáp Yên Lương đến giáp Yên Nhân 3.300 1.600 800
b) Đường 57B
Đoạn từ giáp Yên Thắng đến hết Tiểu học Yên Cường 2.400 1.200 600
Đoạn từ Tiểu học Yên Cường đến ngã ba Tống Xá 1.800 900 500
Đoạn từ ngã ba Tống Xá đến ngã tư Mậu Lực 1.500 800 450
Đoạn từ ngã tư Mậu Lực đến giáp Yên Lộc 1.200 700 450
c) Đông máng N12
Từ Trực Mỹ đến Ánh Hồng 1.500 800 500
d) Đường WB2
Đoạn từ ngã ba Tống Xá đến hết ngã tư Cời 1.100 700 450
Đoạn từ ngã tư Cời đến giáp Yên Nhân 900 600 450
e) Đường trục phát triển 1.800 900 500
g) Đường trục xã
Đoạn từ UBND xã đến giáp Đọ Xá 1.500 800 450
Đoạn từ giáp Đọ Xá đến giáp Trực Mỹ 1.200 700 450
h) Đường liên thôn
Đoạn từ Nhân Lý đến giáp Đông Hậu 900 600 450
Đoạn từ giáp Đông Hậu đến giáp Yên Nhân 700 500 450
Đoạn từ ngã ba Đình Đá đến giáp đường Quốc lộ 37B 900 600 450
Đoạn từ ngã ba Đông Hậu đến hết xóm Nguốn 900 600 450
Đoạn từ Trực Mỹ đến giáp Quốc lộ 37B 900 600 450
Đoạn từ giáp xóm Cời đến hết Đông Tiền 700 500 450
i) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: Các thôn: Trung Lang, Nhân Lý, Tống Xá, Mậu Lực, Trực Mỹ 700 500 450
– Khu vực 2: Các thôn: Nhân Lý, Xóm Ngốn 15, xóm Ngốn 16, xóm Cời 600 500 450
– Khu vực 3: Các thôn còn lại 500 450
27 XÃ YÊN THẮNG
a) Đường 57B
Đoạn từ cầu Đen đến đường vào thôn Đồng Quang 2.200 1.100 500
Đoạn từ đường vào thôn Đồng Quang đến giáp đất Phúc Chỉ 3.200 1.600 800
Đoạn từ thôn Phúc Chỉ đến giáp đất Yên Cường 2.400 1.200 600
b) Đường Lương Trị
Đoạn từ Phù Lưu đến đường vào thôn Thái Hòa 2.300 1.100 600
Đoạn từ đường vào thôn Thái Hòa đến giáp đất Yên Đồng 2.000 1.000 500
Đoạn từ giáp đất Phù Lưu đến giáp đất Phúc Lộc 3.200 1.600 800
Đoạn từ Phúc Lộc đến giáp xã Yên Lương 1.700 800 450
c) Đường trục phát triển 1.800 900 500
d) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: Phúc Lộc, Phúc Chi, Phù Lưu, xóm Hạ, Hậu, Trại Đường 800 600 450
– Khu vực 2: Phù Đô, Nhân Trạch, Tam Quang, Thái Hòa 700 500 450
– Khu vực 3: các thôn còn lại 600 500 450
28 XÃ YÊN LỘC
a) Đường 57B
Đoạn từ giáp đất Yên Cường đến giáp đất Yên Phúc 1.200 700 450
b) Đường trục xã
Đoạn từ ngã tư Vò đến Đống Cao 1.000 700 450
c) Đê Hữu Đào
Đoạn từ giáp đất Yên Nhân đến hết thôn Hòa Bình 1.000 700 450
Đoạn từ thôn Hòa Bình đến hết thôn Tân Thành 900 600 450
Đoạn từ thôn Tân Thành đến giáp đất Yên Phúc 800 600 450
d) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn Hồng Thái, Đồng Tân, Vụ Ngoại, An Ninh, Tân Tiến 700 500 450
– Khu vực 2: thôn An Thịnh, An Phú, Minh Đức, Phúc Đình 600 500 450
– Khu vực 3: các thôn còn lại 500 450
29 XÃ YÊN PHÚC
a) Đường 57B
Đoạn từ giáp đất Yên Lộc đến hết ngã ba Đoài 1.100 700 450
b) Đường trục xã (đê Hữu Đào)
Đoạn bờ đê ngã ba Đoài đến dốc xóm Cầu 1.000 700 450
Đoạn từ đê cống Điềng đến hết cống Chanh 900 600 450
Đoạn từ cống Chanh đến hết dốc Roan 800 600 450
Đoạn từ gốc Roan đến hết dốc Thầu Dầu (Vụ Bản) 700 500 450
Đoạn từ gốc Roan đến quán Khởi (Vụ Bản) 700 500 450
c) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn Lê Lợi, Hùng Vương, Vĩnh Ninh, Trung 700 500 450
– Khu vực 2: thôn Chúc, Trạng, Nguyễn, An Thành 600 500 450
– Khu vực 3: các thôn còn lại 500 450
30 XÃ YÊN NHÂN
a) Đường Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)
Đoạn từ giáp đất Yên Cường đến hết trạm xăng 3.300 1.600 800
Đoạn từ trạm xăng đến đò Đống Cao 3.600 1.800 900
– Kênh N12 từ Yên Cường đến trạm xăng 3.400 1.700 800
b) Đường trục phát triển kinh tế biển 2.000 1.000 500
c) Đường WB2
Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến ngã ba đường Quốc lộ 37B (đường 56 cũ) 1.700 800 450
d) Đường trục xã
Đoạn từ cửa làng Khánh Hòa đến ngã ba đường WB3 đi Yên Cường 1.400 700 450
Đoạn từ trường cấp 1B xóm 10 đến giáp đất Yên Cường 1.200 700 450
Đoạn đường đê Hữu Đào từ xóm 3 đến xóm 14 đi Yên Lộc 1.400 700 450
Đoạn đường cửa làng xóm 1 đến xóm 15 1.200 700 450
Đoạn từ xóm 4 đi thôn Giáp Bắc đến cổng trường cấp 1A 1.200 700 450
e) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: các xóm 10, 11, 12, 13, 14 700 500 450
– Khu vực 2: các thôn, xóm còn lại 600 500 450
31 XÃ YÊN TRỊ
a) Tuyến đê Đại Hà
Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến hết thôn Vĩnh Trị 1.200 700 450
Đoạn từ thôn Vĩnh Trị đến hết Công ty Vĩnh Tiến 1.400 700 450
Đoạn từ Công ty Vĩnh Tiến đến giáp Cống Gon 1 (giáp xã Yên Đồng) 1.200 700 450
b) Đường Lương Trị (WB2)
Đoạn từ cống Gon 1 đến cây Đa chín rễ 1.000 700 450
Đoạn từ cây Đa chín rễ đến cống Thông 900 600 450
b) Đường trục xã
Đoạn từ thôn Vĩnh Trị đến giáp Sông Chìm 1.200 700 450
Đoạn từ Sông Chìm đến giáp máng N17 1.000 700 450
Đoạn từ trường THCS đến Bưu điện văn hóa xã 1.200 700 450
d) Tuyến đê Bối
Đoạn từ cống Gon 2 đến hết Trại Chấn 600 500 450
Đoạn từ nhà thờ xóm Tây Vĩnh Tiến đến làng Ngọc Chấn 900 600 450
e) Đường liên thôn
Đoạn từ đường WB2 đến làng Chấn 800 500 450
Đoạn từ xóm trong qua xóm Giáo 700 500 450
g) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn Vĩnh Trị 800 500 450
– Khu vực 2: xóm Giáo, xóm Giữa 700 500 450
– Khu vực 3: các thôn còn lại 600 500 450
32 XÃ YÊN ĐỒNG
a) Đường trục phát triển 1.800 900 500
b) Đường Lương Trị (Đường trục xã)
Đoạn từ nhà ông Vượng xóm 1 đến hết nhà ông Đan Cốc Dương 2.100 1.000 500
Đoạn từ nhà ông Đan Cốc Dương đến hết trụ sở UBND xã 2.600 1.300 700
Đoạn từ trụ sở UBND xã đến hết nhà ông Rôm thôn Tiến Thắng 2.800 1.400 700
Đoạn từ nhà ông Rôm đến hết nhà ông Thát thôn Tiến Thắng 3.200 1.600 800
Đoạn từ nhà ông Thát thôn Tiến Thắng đến dốc Vọng (giáp đê Đại Hà) 2.900 1.500 800
Đoạn từ dốc Vọng đến giáp đất Yên Trị 2.500 1.300 700
c) Đường đê Đại Hà
Từ dốc Vọng đến giáp đất Yên Nhân 1.500 800 450
d) Các khu vực dân cư
– Khu vực 1: thôn Tiến Thắng, Trục đê Đại Hà, Can Điền, cửa xóm 17 1.200 700 450
– Khu vực 2: thôn Nam Đồng, xóm 34, xóm 2, làng La Ngạn, Đại An, làng Cốc Dương (xóm 13, 15), làng Tràn (Khang Giang) 900 600 450
– Khu vực 3: các thôn còn lại 700 500 450

PHỤ LỤC SỐ 03:

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DU LỊCH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Nam Định)

(Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm)

Đvt: đồng/m2

Số TT TÊN ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG – KHU VỰC GIÁ ĐẤT
Huyện Giao Thủy
I Khu du lịch Quất Lâm
– Đường trục 2:
+ Lô 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 1.100.000
+ Lô 31, 33, 34, 35, 36, 37 600.000
+ Lô 32 900.000
– Đường trục 3:
+ Lô 38 600.000
+ Lô 39, 40 800.000
– Đường trục 4:
+ Lô 41: Từ giáp đường 489B về phía Tây 200 m đầu tiên 1.100.000
+ Đoạn còn lại 800.000
+ Lô 42: Từ giáp đường 489B về phía Đông 100 m đầu tiên 900.000
+ Đoạn còn lại 800.000
+ Lô 43 800.000
+ Lô 46: Từ giáp đường 489B về phía Đông 200 m đầu tiên 900.000
+ Đoạn còn lại 800.000
(Vị trí theo bản đồ QH khu nghỉ mát tắm biển thị trấn Quất Lâm lập năm 2005)
Huyện Hải Hậu
II Khu du lịch Thịnh Long
– Đường tuyến 1(từ đê đến cuối bãi 2) 1.100.000
– Đường tuyến giữa (từ đê đến cuối bãi 2) 700.000

PHỤ LỤC SỐ 04:

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

Đvt: đồng/m2

Số TT KHU CÔNG NGHIỆP – CỤM CÔNG NGHIỆP (Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm) GIÁ ĐẤT
I TP. NAM ĐỊNH
1.1 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp An Xá
Mức 1 (gồm 8 lô tiếp giáp Quốc lộ 10) 2.000.000
– Gồm các lô: 8, 9, 10, 43, 44, 45, 46, 47
Mức 2 (gồm 51 lô nằm bám các trục đường phân lô N1, N2) 1.600.000
– Lô số 1, 2A, 2B, 3, 4, 5, 6, 7 (08 lô)
– Từ lô số 15 đến lô số 42 (28 lô)
– Lô 51, 55, 56, 58, 59, 61, 62, 64, 66, 67, 70, 71, 74, 76, 91B (15 lô)
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 37, 38, 39, 40, 70, 71.
Mức 3 (gồm 33 lô còn lại) 1.200.000
– Các lô: 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 57, 60, 61-1, 63, 68, 69, 72, 73, 75, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D1 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 78
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 72, 73.
Giai đoạn 2 gồm các lô: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25
1.2 Giá cho thuê đất khu công nghiệp Hòa Xá TP Nam Định (ký hiệu các lô đã dược UBND tỉnh duyệt giá năm 2009)
Mức 1 (gồm 23 lô) 2.800.000
– Gồm các lô: D4, D5, E, E5, E6, E7, E8, E9, E12, E13, G1, G2, G5, H1, H2, H3, H4, H5, I1, I2, N8, N9, P1
Mức 2 (gồm 44 lô) 2.200.000
– Gồm các lô : A1, A2, A3, A4, A5, A14, B1, B2, B3, D1, D3, G3, G4, G7, K1, K2, K3, K4, L2, L4, M4, M5, M6, M7, M8, M9, M10, M11, N4, P2, P3, P4, P5, R1, R2, R3, R4, R5, R6, E7, T1, T2, T3, T4
Mức 3 (gồm 59 lô) 1.600.000
– Gồm các lô: A0, A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12, A13, B4, B5, C0, C1, C2, C3, D2, E1, E2, E3, E4, E10, G6, G8, H6, H7, H8, H9, H10, I3, L1, L3, M1, M2, M3, M12, M13, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, O1, O2, O3, O4, O5, O6, O7, Q, S1, S2, S3, S4, S5, S6, S7, S
II H. MỸ LỘC
Giá cho thuê đất khu công nghiệp Mỹ Trung
– Tuyến đường D2, D5, N4, N7 1.500.000
– Tuyến đường D1, D3, D4 1.300.000
– Các tuyến đường còn lại 1.100.000
Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ quy hoạch hệ thống đường giao thông khu công nghiệp Mỹ Trung – Tỉnh Nam Định kèm theo quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch số 3040/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh Nam Định
III H. VỤ BẢN
3.1 Giá cho thuê Cụm CN Trung Thành 1.100.000
3.2 Giá cho thuê Cụm CN Quang Trung 1.100.000
3.3 Giá cho thuê Khu công nghiệp Bảo Minh
– Mặt cắt 1-1 (tuyến đường trục chính 30m tính cả vỉa hè) 1.500.000
– Mặt cắt 2-2, 3-3, 5-5 1.300.000
– Mặt cắt còn lại 1.100.000
Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Bảo Minh kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 16/09/2013 của UBND tỉnh Nam Định
IV H. Ý YÊN
4.1 Giá cho thuê Cụm công nghiệp làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm
19 lô dịch vụ giáp đường 57A từ M28 đếm M60 và các ô M20, M22 3.500.000
23 lô dãy 2, từ ô M27 đến ô M63 và các lô M11, M25, M19, M21 2.800.000
10 lô sản xuất, từ ô số 1 đến ô số 10, giáp đường 43m 3.300.000
20 lô sản xuất, từ ô số 11 đến ô số 30 giáp đường 20,5m 2.000.000
24 lô sản xuất, từ ô số 31 đến ô số 54 giáp đường 20,5m 1.500.000
4.2 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp La Xuyên, xã Yên Ninh 1.600.000
4.3 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Xá
Các lô đường trục xã 2.200.000
Các lô còn lại 1.400.000
4.4 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Dương
– Các lô nằm hai bên đường trục cụm CN 1.500.000
– Các lô còn lại 1.000.000
V H. NGHĨA HƯNG
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Nghĩa Sơn 1.100.000
Khu công nghiệp Rạng Đông 1.100.000
Đất bãi ngoài đê ven sông Ninh Cơ 400.000
VI H. TRỰC NINH
6.1 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp thị trấn Cổ Lễ
+ Dãy 1 2.000.000
+ Dãy 2 1.700.000
+ Dãy 3 1.500.000
+ Dãy 4 1.200.000
Đất cụm công nghiệp không chia lô, không có đường nội bộ 1.000.000
6.2 Giá cho thuê đất cụm Công nghiệp thị trấn Cát Thành
– Đất bãi ngoài đê 600.000
– Đất trong đê 800.000
6.3 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Trực Hùng
– Đất bãi ngoài đê 600.000
– Đất trong đê 700.000
VII H. XUÂN TRƯỜNG
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Bắc 1.800.000
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Tiến 2.000.000
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (sau UBND huyện) 1.800.000
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (Ngoài bãi sông Ninh Cơ) 750.000
VIII H. NAM TRỰC
Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Vân Chàng 2.100.000
Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Đồng Côi 2.100.000
IX H. HẢI HẬU
Cụm công nghiệp Hải Phương 1.100.000
Cụm công nghiệp Hải Minh 900.000
Cụm công nghiệp Thịnh Long 1.000.000
Đất sản xuất kinh doanh nằm ngoài đê thuộc thị trấn Thịnh Long (đoạn từ giáp xã Hải Châu đến hết Quốc lộ 21B) 600.000
X H. GIAO THỦY
Giá cho thuê đất khu công nghiệp Thịnh Lâm 1.400.000

Giá đất dịch vụ Khu công nghiệp Bảo Minh
Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Bảo 2.700.000
Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Minh 2.500.000
Giá đất dịch vụ thuộc xã Kim Thái 1.800.000
Giá đất dịch vụ Khu Văn hóa Trần
Đường Trần Đình Thâm (D2 cũ)

Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Chiêu Đức

8.000.000
Đường Phụng Dương (D3 cũ)

Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Quốc Tảng

9.000.000
Đường Trần Duệ Tông (D4 cũ)

Từ đường Trần Quốc Tảng đến đường Lộc Vượng

9.000.000
Đường Trần Minh Tông (D5 cũ)

Từ đường Trần Quốc Tảng đến Quốc Lộ 10

11.000.000
Đường Trần Chiêu Đức (N2 cũ)

Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông

9.000.000
Đường Huyền Trân (N3 cũ)

Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông

8.000.000
Đường Trần Đạo Tái (N4 cũ)

Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông

8.000.000
Đường Trần Thị Dung (N5 cũ)

Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông

11.000.000
Đường Trần Khắc Chung (N6 cũ)

Từ đường Trần Minh Tông đến đường quy hoạch N10

9.000.000
Đường Trần Đình Huyên (D3′ cũ)

Từ đường Trần Chiêu Đức đến đường Lộc Vượng

8.000.000
Đường Trần Quốc Tảng (N7 cũ)

Từ đường Trần Minh Tông đến đường Trần Khắc Chung

8.000.000

Phân loại xã và cách xác định giá đất Nam Định

Chương II

QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TỈNH NAM ĐỊNH

Điều 3. Bảng giá nhóm đất nông nghiệp

Đất nông nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh được xác định 01 vị trí và phân ra làm 02 khu vực: Khu vực thành phố Nam Định và khu vực các huyện.

  1. Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây hàng năm khác)
Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định 55.000
Thuộc địa giới các huyện 50.000
  1. Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định 60.000
Thuộc địa giới các huyện 55.000
  1. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định 55.000
Thuộc địa giới các huyện 50.000
  1. Bảng giá đất làm muối: 45.000 đồng/m2.
  2. Bảng giá đất lâm nghiệp (bao gồm đất rừng và đất đồi núi sản xuất tại huyện Vụ Bản; Ý Yên): 30.000 đồng/m2.
  3. Bảng giá đất nông nghiệp khác

Giá đất nông nghiệp khác (bao gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính, nhà lưới,.… phục vụ trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).

Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định 60.000
Thuộc địa giới các huyện 55.000
  1. Bảng giá đất nông nghiệp trong khu dân cư
Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới các phường tại thành phố Nam Định 100.000
Thuộc địa giới các xã tại thành phố Nam Định, các xã, thị trấn tại các huyện 75.000

Điều 4. Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp

  1. Bảng giá đất ở
  2. a) Nguyên tắc khi xác định mức giá

– Nguyên tắc khi xác định vị trí

+ Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 là vị trí tiếp giáp trục đường giao thông hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo, các vị trí 2, 3, 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.

+ Trường hợp thửa đất ở vị trí 1 có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất.

– Đối với các khu dân cư còn lại

+ Khu vực 1: Là các khu dân cư không tiếp giáp với đường trục xã nhưng thuộc khu vực trung tâm xã, thị trấn; gần trường học, chợ, trạm y tế, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, cụm khu công nghiệp gần đầu mối giao thông.

+ Khu vực 2: Là khu dân cư không thuộc khu vực trung tâm có điều kiện kết cấu hạ tầng kém hơn khu vực 1.

+ Khu vực 3: Là khu dân cư còn lại.

– Đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá: Giá đất đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá được xác định theo các nguyên tắc tại Điều 2 và tương ứng với mức giá đất của đường, phố tương đương có tên trong khu vực.

  1. b) Bảng giá đất ở tại thành phố Nam Định (Phụ lục 01 kèm theo)

– Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn thành phố Nam Định được chia thành 04 vị trí, cụ thể như sau:

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với đường, phố hoặc chỉ giới giao thông.

+ Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 3,5 m trở lên.

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

+ Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) dưới 2 m.

– Đối với các thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.

– Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 4. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 150m2 của chiều sâu 30m tiếp theo sẽ có giá của Vị trí 3, phần diện tích 200m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 4)

  1. c) Bảng giá đất ở tại các huyện (Phụ lục 02 kèm theo)

– Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn các huyện được chia thành 03 vị trí, cụ thể như sau:

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất 01 mặt tiếp giáp đường, phố hoặc chỉ giới giao thông quốc lộ, huyện lộ, tỉnh lộ, đường liên xã, đường trục xã….

+ Vị trí 2: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 2.

– Đối với các thửa đất của tại các vị trí 2, vị trí 3 có ngõ nối thông với nhiều đường có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.

– Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 3. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 350m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 3)

  1. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
  2. a) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định

Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

  1. b) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn các huyện

Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

  1. Bảng giá đất thương mại dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
  2. a) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định

Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

  1. b) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn các huyện

Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

  1. Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh (thời hạn sử dụng lâu dài)

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh có thời hạn sử dụng đất lâu dài được xác định bằng mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.

  1. Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh (thời hạn sử dụng đất 70 năm)

Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh được xác định bằng mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.

  1. Bảng giá đất khu du lịch (Phụ lục 03 kèm theo)
  2. Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp (Phụ lục 04 kèm theo)
  3. Bảng giá đất phi nông nghiệp khác (thời hạn sử dụng đất 70 năm)

Đất phi nông nghiệp khác bao gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở được xác định bằng 50% mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.

Điều 5. Bảng giá nhóm đất chưa sử dụng

Đất chưa sử dụng là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây được xác định 01 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2

Điều 6. Bảng giá đất bãi bồi, đất có mặt nước ven sông, ven biển

  1. Bảng giá đất bãi bồi ven sông, ven biển có mặt nước tự nhiên khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản
  2. a) Đất bãi bồi ngoài đê ven sông

– Ven các sông Hồng, Sông Đào, Sông Ninh Cơ, Sông Đáy: 30.000 đồng/m2;

– Ven các sông khác: 25.000 đồng/m2;

  1. b) Đất bãi bồi ven biển

– Đối với huyện Giao Thủy, Nghĩa Hưng: Đất bãi ngoài đê trung ương

+ Bãi nuôi và khai thác nhuyễn thể: 40.000 đồng/m2;

+ Bãi nuôi tôm, cua, cá: 30.000 đồng/m2.

– Đối với huyện Hải Hậu: đất bãi bồi ven biển chỉ xác định 1 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2.

  1. Bảng giá đất mặt nước ven biển có mục đích khác

Giá mặt nước ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, khu vực đã quy định trong bảng giá.

Điều 7. Trường hợp điều chỉnh đơn giá giao đất, thuê đất

Đối với trường hợp được nhà nước giao đất, cho thuê đất trả tiền hàng năm, khi hết thời gian ổn định đơn giá thuê đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, cách xác định vị trí trong bảng giá đất áp dụng cho chu kỳ ổn định tiếp theo tính từ 01/01/2020 đến 31/12/2024 được xác định theo Quy định này.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Nam Định.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Nam Định

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Nam Định

Kết luận về bảng giá đất Ý Yên Nam Định

Bảng giá đất của Nam Định được căn cứ theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Nam Định tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Ý Yên tỉnh Nam Định

Nội dung bảng giá đất huyện Ý Yên trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Ý Yên - Nam Định: bảng giá đất Thị trấn Lâm, bảng giá đất Xã Yên Bằng, bảng giá đất Xã Yên Bình, bảng giá đất Xã Yên Chính, bảng giá đất Xã Yên Cường, bảng giá đất Xã Yên Dương, bảng giá đất Xã Yên Đồng, bảng giá đất Xã Yên Hồng, bảng giá đất Xã Yên Hưng, bảng giá đất Xã Yên Khang, bảng giá đất Xã Yên Khánh, bảng giá đất Xã Yên Lộc, bảng giá đất Xã Yên Lợi, bảng giá đất Xã Yên Lương, bảng giá đất Xã Yên Minh, bảng giá đất Xã Yên Mỹ, bảng giá đất Xã Yên Nghĩa, bảng giá đất Xã Yên Nhân, bảng giá đất Xã Yên Ninh, bảng giá đất Xã Yên Phong, bảng giá đất Xã Yên Phú, bảng giá đất Xã Yên Phúc, bảng giá đất Xã Yên Phương, bảng giá đất Xã Yên Quang, bảng giá đất Xã Yên Tân, bảng giá đất Xã Yên Thắng, bảng giá đất Xã Yên Thành, bảng giá đất Xã Yên Thọ, bảng giá đất Xã Yên Tiến, bảng giá đất Xã Yên Trị, bảng giá đất Xã Yên Trung.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.