Bảng giá đất huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Vụ Bản Tỉnh Nam Định năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Vụ Bản. Bảng giá đất huyện Vụ Bản dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Vụ Bản Nam Định. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Vụ Bản Nam Định hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Vụ Bản Nam Định.

Căn cứ Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Vụ Bản. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Vụ Bản mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Nam Định tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Vụ Bản tại đây.

Thông tin về huyện Vụ Bản

Vụ Bản là một huyện của Nam Định, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Vụ Bản có dân số khoảng 130.862 người (mật độ dân số khoảng 856 người/1km²). Diện tích của huyện Vụ Bản là 152,8 km².Huyện Vụ Bản có 18 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Gôi (huyện lỵ) và 17 xã: Cộng Hòa, Đại An, Đại Thắng, Hiển Khánh, Hợp Hưng, Kim Thái, Liên Bảo, Liên Minh, Minh Tân, Minh Thuận, Quang Trung, Tam Thanh, Tân Khánh, Tân Thành, Thành Lợi, Trung Thành, Vĩnh Hào.

Bảng giá đất huyện Vụ Bản Tỉnh Nam Định mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Vụ Bản

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Nam Định trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Vụ Bản tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Vụ Bản

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Vụ Bản có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Vụ Bản tại đây.

Bảng giá đất Nam Định

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Vụ Bản

Bảng giá đất huyện Vụ Bản

PHỤ LỤC SỐ 02:

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

2.2. HUYỆN VỤ BẢN

Đvt: nghìn đồng/m2

Số TT TÊN ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG – KHU VỰC VỊ TRÍ
1 2 3
1 THỊ TRẤN GÔI
Quốc lộ 10
Từ giáp Tam Thanh(Quảng Cư) đến hết hộ ông Vị (chéo A) 5.500 2.700 1.300
Từ giáp nhà ông Vị đến ngã tư tượng đài 6.300 3.100 1.500
Từ ngã tư tượng đài đến đường rẽ Kim Thái (đội thuế Gôi) 7.000 3.500 1.700
Từ đường rẽ Kim thái đến cổng trường Lương Thế Vinh 6.300 3.100 1.500
Từ giáp cổng trường Lương Thế Vinh đến hết địa phận Thị Trấn Gôi (nhà ông Thiện) 5.500 2.700 1.300
Từ đội thuế Gôi đến rẽ HTX Nông nghiệp Bắc Sơn (Phía Nam đường sắt) 2.500 1.200 600
Tuyến đường Quốc lộ 37B Đống Cao (đường 56 cũ)
Từ barie đường sắt đến hết cầu Côi Sơn 5.300 2.600 1.300
Từ giáp cầu Côi Sơn đến hết TT Gôi giáp xã Tam Thanh 4.400 2.200 1.100
Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái (đường 56 cũ)
Từ ngã tư tượng đài đến hết cầu núi cóc 5.000 2.500 1.200
Từ giáp cầu núi cóc đến hết TT Gôi (giáp xã Tam Thanh) 4.200 2.100 1.100
Các tuyến đường trục Thị Trấn
Từ đội thuế Gôi đến hết nhà ông Nhượng (Trường Đảng huyện) 2.200 1.100 600
Từ giáp nhà ông Nhượng đến đầu tổ dân phố Vân Côi (rẽ chùa Yên) 1.700 800 450
Từ đầu Thôn Vân Côi (rẽ chùa Yên) đến hết thị trấn Gôi (giáp xã Kim Thái) 1.300 700 450
Tuyến đường vào hai cổng chợ Gôi 1.500 800 450
Từ barie đường sắt (Quốc lộ 10) đến hết cầu Kênh Nam 2.200 1.100 600
Từ cầu kênh nam đến nhà ông Thuận (TDP Tây Côi Sơn) 1.800 900 450
Từ đường QL 10 đi thôn Phú Thứ ( xã Tam Thanh) 1.500 800 450
Khu đô thị thị trấn Gôi – Vụ Bản
Khu vực 1 (Tuyến đường đôi có dải phân cách) 3.000
Khu vực 2 ( các tuyến đường còn lại) 2.000
Khu vực dân cư còn lại
Khu vực 1: TDP Tây Sơn; Non Côi; Lương Thế Vinh 1.000 800 450
Khu vực 2: TDP Văn Côi; Trần Huy Liệu; Mỹ Côi 800 600 450
Khu vực 3: Các TDP còn lại 700 500 450
2 XÃ TAM THANH
Quốc lộ 10
Từ cầu Tào (giáp huyện Ý Yên) đến hết thôn Quảng Cư (giáp TT Gôi) 5.000 2.500 1.200
Từ cầu Tào (giáp huyện Ý Yên) đến giáp thị trấn Gôi (phía Nam đường sắt) 1.500 700 450
Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái
Từ giáp Thị Trấn Gôi đến giáp xã Kim Thái 4.000 2.000 1.000
Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Đống Cao
Từ cầu máng Kênh Nam đến đường rẽ vào thôn Phú Thứ 4.000 2.000 1.000
Từ đường rẽ vào thôn Phú Thứ đến hết Tam Thanh (giáp Ý Yên) 3.500 1.700 800
Tuyến đường trục xã
Từ Quốc lộ 37B (rẽ vào thôn Phú Thứ) đến đường sắt (thôn Quảng Cư) 1.100 700 450
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Thôn Dư Duệ, Quảng Cư, Trung Cấp 750 600 450
Khu vực 2: Thôn An Lạc; Phú Thứ, Lê Xá 600 500 450
Khu vực 3: Các thôn còn lại 500 450
3 XÃ LIÊN MINH
Quốc lộ 10
Từ giáp Thị Trấn Gôi đến giáp KCN Bảo Minh 4.800 2.400 1.200
Từ khu công nghiệp Bảo Minh đến giáp Liên Bảo 5.500 2.700 1.300
Từ giáp TT Gôi đến giáp xã Liên Bảo (Phía Nam đường sắt) 2.000 1.000 500
Tuyến đường trục huyện chợ Lời – Đại Thắng
Từ đường sắt đến hết rẽ trường cấp 3 cũ 3.400 1.700 900
Từ giáp rẽ trường cấp 3 cũ đến hết đình Tam Giáp 3.600 1.800 900
Từ giáp đầu đình Tam giáp đến hết cầu Ngõ Trang 3.200 1.600 800
Từ giáp đầu cầu Ngõ Trang đến hết Liên Minh (giáp xã Vĩnh Hào) 2.800 1.400 700
Tuyến trục xã
Từ cầu Ngõ Trang đến hết quán bà Thanh (Ngõ Trang) 1.200 700 450
Từ giáp quán bà Thanh đến đầu thôn Vân Bảng 1.100 700 450
Từ ngã 3 chợ Hầu (giáp nhà ông Hoàng) đến hết cống C11 (nhà ông Chiến) 3.000 1.500 700
Từ giáp cống C11(nhà ông Chiến) đến trụ sở UBND xã 2.600 1.300 600
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1 – Thôn: Đội 6,7 Nhì Giáp; Tam Giáp; Làng Tâm 750 550 450
Khu vực 2 – Thôn: Đội 1,2 xóm Thượng; Trung Nghĩa; Tứ Giáp; An Lễ 650 500 450
Khu vực 3: Các thôn, đội còn lại 600 500 450
4 XÃ VĨNH HÀO
Tuyến đường trục huyện chợ Lời – Đại Thắng
Từ giáp Liên Minh đến hết đoạn cong (nhà ông Chỉ) 2.200 1.100 600
Từ giáp đoạn cong (nhà ông Chỉ) đến hết cầu Si 2.500 1.300 800
Từ giáp cầu Si đến cầu Bái (giáp xã Đại Thắng) 2.200 1.100 550
Tuyến đường trục xã
Từ UBND xã đến nhà ông Tình đi tiếp đến giáp thôn Hồ Sen 1.000 700 450
Từ cầu Si đến trạm y tế xã 2.000 1.000 700
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Thôn Vĩnh Lại 750 600 450
Khu vực 2: Thôn Tiên Hào; Đại Lại; Hồ Sen 600 500 450
Khu vực 3: Các thôn xóm còn lại 500 450
5 XÃ LIÊN BẢO
Quốc lộ 10
Từ giáp Liên Minh đến hết cầu Chuối 4.250 1.850 900
Từ giáp cầu Chuối đến hết nhà bà Hường (đầu Trình Xuyên) 4.600 2.300 1.150
Từ hết nhà bà Hường đến hết trạm quản lý đường bộ 5.600 2.800 1.400
Từ rẽ thôn Tổ Cầu đến trạm quản lý đường bộ (Nam đường sắt) 2.400 1.200 600
Tuyến Tỉnh lộ 485B
Từ giáp xã Thành Lợi đến giáp xã Đại An 2.500 1.200 600
Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn
Từ giáp Quang Trung đến hết làng Trung Phu 2.000 1.000 500
Từ hết làng Trung Phu đến Quốc lộ 10 2.900 1.450 700
Từ Barie rẽ chợ Gạo (Quốc lộ 10) đến trường Nguyễn Đức Thuận (giáp Thành Lợi) 4.000 2.000 1.000
Tuyến đường chợ Lời – Đại Thắng
Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Liên Minh (Cống Hương) 2.100 1.000 500
Tuyến trục xã
Từ nhà ông Bình (giáp Quốc lộ 10) đến hết cầu Rộc 1.500 750 450
Từ giáp cầu Rộc đến cổng trụ sở UBND xã 1.200 700 450
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Thôn Trình Xuyên (xóm 1, 2, 3, 4, 5, 8, 10), Định Trạch (xóm 4, 5), Thôn Rộc (xóm 10) 900 600 450
Khu vực 2: Thôn Cao Phương (xóm 8), Tổ Cầu (xóm 1, 2) 750 500 450
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 600 500 450
6 XÃ THÀNH LỢI
Quốc lộ 10
Từ cuối trạm quản lý đường bộ (giáp xã Liên Bảo) đến hết cầu Giành 6.000 3.000 1.500
Từ cầu Giành đến hết địa phận Thành Lợi (giáp xã Tân Thành) 6.500 3.200 1.600
Từ giáp xã Liên Bảo đến giáp Tân Thành ( phía Nam đường sắt) 2.300 1.150 600
Tuyến Tỉnh lộ 485B
Từ giáp xã Liên Bảo đến đê hữu sông Đào 2.500 1.200 600
Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn
Từ trường cấp III Nguyễn Đức Thuận đến hết đền Đông 5.000 2.500 1.250
Từ đền Đông đến hết cổng trụ sở UBND xã cũ (Đường rẽ vào Xóm Đông) 6.250 3.100 1.550
Từ giáp cổng trụ sở UBND xã cũ ( Đường rẽ vào Xóm Đông) đến hết trạm y tế xã 5.000 2.500 1.250
Từ hết trạm y tế xã đến Dốc Sắn (giáp đê Đại Hà) 3.000 1.500 700
Tuyến đường trục huyện Từ xóm Dương Lai đi bờ sông Hùng Vương
Từ đường sắt (Quốc Lộ 10 xóm Dương Lai) đến hết ngã tư HTX Cốc Thành 1.450 700 450
Từ hết ngã Từ HTX Cốc Thành → Cầu Hùng Vương đến giáp xã Đại Thắng 1.300 700 450
Tuyến trục xã
Từ trường THCS đến hết Chùa Gạo 4.350 2.200 1.100
Từ Chùa Gạo đến Đám Hát 2.250 1.100 550
Từ rẽ cầu Giành đến hết địa phận xã Thành Lợi (Cổng cũ) trường cao đẳng công nghiệp Nam Định 3.600 1.800 900
Khu dân cư mới xã Thành Lợi
Tuyến đường đôi 12 m 6.000
Tuyến đường 6 m 4.000
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Thôn Quả Ninh(xóm Chợ, Đông, Hát, Trại Gạo, Hát , Bến) Thôn Cốc Thành (Xóm A, B, C) 750 600 450
Khu vực 2: Thôn: Mỹ Trung (Xóm Sa Trung, Đồng Nguyên, Đồng Giang, Đồng Tiến, Đồng Lợi) 600 500 450
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500 450
7 XÃ TÂN THÀNH
Quốc lộ 10
Từ giáp Thành Lợi đến hết Tân Thành (giáp xã Lộc An – thành phố Nam Định) 6.000 3.000 1.500
Từ giáp Thành Lợi đến giáp xã Lộc An thành phố Nam Định (phía Nam đường sắt) 2.250 1.100 600
Tuyến trục xã
Từ đường sắt (Quốc lộ 10) đến đê Đại Hà 1.650 900 450
Từ Tuyến đê Đại Hà Từ Kênh Gia (giáp thành phố Nam Định) đến giáp cầu vuợt sông Đào (S2) 1.500 750 450
Từ giáp cầu vuợt sông Đào (S2) đến giáp Thành Lợi 1.200 700 450
Từ Tuyến giao thông Xóm 1 đến xóm 5 1.200 700 450
Từ Tuyến giao thông Xóm 6, 7, 8 1.200 700 450
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Xóm 5 750 600 450
Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3, 4 650 500 450
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500 450
8 XÃ ĐẠI THẮNG
Tuyến đường huyện Chợ Lời – Đại Thắng
Từ Cầu Bái (giáp Vĩnh Hào) đến đê Đại Hà 1.200 700 450
Tuyến đường huyện bờ sông Hùng Vương
Từ giáp Thành Lợi đến Cầu Bái 1.200 700 450
Đường trục xã
Từ trường cấp 1 đến hết Đền Bà 1.100 700 450
Từ đầu bưu điện xã đến cầu Nguyệt Mại 1.100 700 450
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Các thôn: Thiện An; Hồng Tiến; Điện Biên; Lạc Thiện 700 500 450
Khu vực 2: Các thôn: Thanh Ý; Thái Hưng; Đình Hương; Đoàn Kết; Đông Linh; Thượng Linh; Phong Vinh; Thống Nhất 600 500 450
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500 450
9 XÃ KIM THÁI
Tuyến đường Quốc lộ 37 B (Kim Thái – Cộng Hòa)
Từ giáp Tam Thanh đến đường rẽ HTX Nông nghiệp Nam Thái (Giáp Phương Linh) 3.600 1.800 900
Từ đường rẽ HTX Nông nghiệp Nam Thái (Giáp Phương Linh) đến hết cầu Tiên Hương 4.000 2.000 1.000
Từ giáp cầu Tiên Hương đến ngã tư Đồng Đội 3.600 1.800 900
Tuyến đường Quốc Lộ 38B đi Nam Định
Từ ngã tư Đồng Đội (giáp xã Minh Tân) đến giáp xã Cộng Hòa 3.500 1.700 800
Tuyến trục xã
Từ sau HTX Nông nghiệp Nam Thái đến ngã tư thôn Vân Cát 1.000 700 450
Từ giáp đường Quốc lộ 37B đến trụ sở HTX Nông nghiệp Nam Thái (Ngã 3 kênh B6) 1.200 700 450
Từ trụ sở UBND xã đến đầu thôn Vân Tiến 1.500 750 450
Từ trụ sở UBND xã đến Phủ Bóng (giáp đường QL 37B) 2.000 1.000 500
Từ trụ sở UBND xã đến đền Ông Khổng 2.400 1.200 600
Từ trụ sở UBND xã đến cầu Phủ Vân Cát 2.000 1.000 500
Từ cầu Phủ Vân Cát đến giáp Trung Thành 1.500 700 450
Từ giáp Thị trấn Gôi đến ngã tư đền Giếng 1.700 800 450
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Các thôn: Tiên Hương (xóm 1,3); Vân Cát 1.000 700 450
Khu vực 2: Các thôn : xóm Vân Hùng; Vân Tiến; xóm 2,4 Tiên Hương; xóm Uông; xóm Trại; xóm Cầu; xóm Già, xóm Pheo 800 600 450
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 550 450
10 XÃ MINH TÂN
Tuyến đường Tỉnh lộ 486B đi Cộng Hòa
Từ ngã tư Đồng Đội đến giáp xã Cộng Hòa (nhà bà Thu) 3.200 1.600 800
Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái
Từ ngã tư Đồng Đội đến giáp xã Kim Thái 3.300 1.600 800
Tuyến đường Quốc lộ 38 B đi Nam Định
Từ cầu Ngăm (giáp huyện Ý Yên) đến ngã tư Đồng Đội 3.600 1.800 900
Tuyến đường trục xã
Từ Quốc lộ 38B (cầu Ngăm) đến ngã ba thôn Vân Tập 1.200 700 450
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Các thôn: Hạ; Thượng 900 600 450
Khu vực 2: Các thôn: Chiều; Hoàng, Vân Tập 700 500 450
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 600 450
11 XÃ CỘNG HÒA
Tuyến đường Quốc Lộ 38B đi Nam Định
Từ ngã tư Đồng Đội đến cầu Đất (giáp Trung Thành) 4.000 2.000 1.000
Tuyến đường Tỉnh lộ 486B đi Hiển Khánh
Từ ngã tư Đồng Đội đến hết Trung tâm Y tế dự phòng huyện 3.200 1.600 800
Từ hết TT Y tế dự phòng huyện đến giáp xã Hiển Khánh 2.700 1.300 650
Tuyến đường liên xã
Từ Tỉnh lộ 486B đến giáp Hợp Hưng 1.100 700 450
Tuyến đường trục xã
Từ TL 486B đến cầu Châu Bạc (giáp Trung Thành ) 1.100 700 450
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Các thôn: Ngọc Sai; Ngọc Thành; Thiện Vịnh 750 500 450
Khu vực 2: Các thôn: Tháp, Châu Bạc; Thông Khê; Bối Xuyên; Trạm 600 500 450
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500 450
12 XÃ TRUNG THÀNH
Tuyến đường QL 38B đi Nam Định
Từ cầu Đất (giáp xã Cộng Hòa) đến rẽ đi Phủ Vân 5.000 2.500 1.200
Từ rẽ đi Phủ Vân đến cầu Dần 6.500 3.200 1.600
Từ giáp cầu Dần đến hết Bưu Điện (giáp xã Quang Trung) 7.500 3.800 1.900
Tuyến đường trục huyện chợ Lời – Đại Thắng
Từ giáp Hợp Hưng đến hết xóm Phạm 1.800 900 450
Từ hết xóm Phạm đến ngã ba Dần (giáp Quốc lộ 38B) 2.000 1.000 500
Tuyến đường liên xã
Từ Cộng Hòa sang Hợp Hưng 1.000 700 450
Tuyến trục xã
Từ đầu xóm Phố (Quốc lộ 38B) đến xóm Chùa 1.500 700 450
Từ Quốc lộ 38B đến cầu Châu Bạc 1.500 700 450
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Các xóm: Nhì; Phố 800 600 450
Khu vực 2: Các xóm: Quế; Phạm; Chinh; Đông; Hòe; Xuân; Chùa; Nội 600 500 450
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500 450
13 XÃ QUANG TRUNG
Tuyến đường QL 38B đi Nam Định
Từ Bưu Điện (giáp Trung Thành) đến ngã ba rẽ đi phố Sở 7.000 3.500 1.700
Từ ngã ba rẽ đi phố Sở đến trạm xăng dầu (đường vào khu thủy tinh cũ) 6.000 3.000 1.500
Từ giáp trạm xăng dầu đến đầu cầu Bất Di (giáp Đại An) 5.500 2.700 1.300
Tuyến đường trục huyện chợ Lời – Đại Thắng
Từ cầu Mắm đến giáp xã Trung Thành 1.800 900 450
Từ ngã ba rẽ đi phố Sở đến hết xóm Hội 2.700 1.300 600
Từ hết xóm Hội đến hết địa phận xã (giáp xã Liên Bảo) 2.500 1.200 600
Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn
Từ Quốc Lộ 38B đến giáp xã Liên Bảo 1.500 700 450
Tuyến trục xã
Từ chợ Đình đến thôn Quang Tiến 2 (Giếng Cá) 1.700 800 500
Từ Quang Tiến 2 (Giếng Cá) đến cầu Xôi 1.100 700 450
Từ Quang Tiến 2 (Giếng Cá) đến xóm Phủ 1.100 700 450
Từ Quốc Lộ 38B đến cầu Muối 1.200 700 450
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Các thôn: Bất Di 1; Bất Di 2; Hội 1, 2 750 500 450
Khu vực 2: Các thôn: Quang Minh; Làng 1,2; xóm Đồng; Tiên; Phủ, Quang Tiến 1,2 600 450
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500 450
14 XÃ ĐẠI AN
Tuyến đường QL 38B đi Nam Định (đường 12 cũ)
Từ giáp Quang Trung đến cầu An Duyên (giáp phường Mỹ Xá) 5.000 2.500 1.300
Từ thôn Đại Đê đến giáp Mỹ Thành huyện Mỹ Lộc 4.000 2.000 1.000
Tuyến Tỉnh lộ 485B
Từ đê hữu sông Đào đến giáp xã Liên Bảo 2.500 1.200 600
Tuyến trục xã
Từ ngã ba chợ Quán (đường 38B) đến cầu Đồng Lạc (giáp Hợp Hưng) 1.050 700 450
Khu vực dân cư còn lại
Khu vực 1: Các thôn: Đại Đê ,Thượng Đại Đê, xóm Giữa An Duyên 750 600 450
Khu vực 2: Các thôn: Thượng An Duyên; xóm Đông, Tây, Trung Đại Đê; Cự; Ngói; Miếu 600 500 450
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500 450
15 XÃ TÂN KHÁNH
Tuyến đường huyện Cầu Họ – Hạnh Lâm
Từ cầu Thà Là (giáp Minh Thuận) đến cầu Bàn Kết 1.200 700 450
Từ giáp cầu Bàn Kết đến hết ngã ba chợ Đống Lương 1.100 700 450
Từ ngã ba chợ Đống Lương đến trạm bơm Vực Hầu 900 450
Từ ngã tư B16 (Phú Thôn) đến cống luồn Hạ Xá (Đi TL486B) 1.200 700 450
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1 – Thôn: Hạ Xá; Phú Thôn; Đoàn Kết; Bàn Kết; Thống Lương 750 500 450
Khu vực 2 – Thôn: Phong Cống; Việt An; Thọ Tây; Trại Dầu; Vị Thôn 600 450
Khu vực 3 – Các thôn, xóm còn lại 500 450
16 XÃ MINH THUẬN
Tuyến đường huyện Cầu Họ – Hạnh Lâm
Từ giáp Mỹ Thuận huyện Mỹ Lộc đến Cầu A 1.200 700 450
Từ Cầu A đến cầu Thà La 1.700 800 450
Tuyến đường trục xã
Từ đầu thôn Duyên Hạ đến nhà máy nước 1.100 700 450
Từ Kênh Đào đến cầu Đen thôn Bịch 1.400 700 450
Từ cống Gọc đến hết thôn Phu 1.100 700 450
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Các thôn: Kênh Đào; Phú Lão; Trại Kho; Bịch 750 500 450
Khu vực 2 : Các thôn : Đống Đất; thôn Vinh; thôn Nghĩa 600 500 450
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500 450
17 XÃ HIỂN KHÁNH
Tuyến đường Quốc lộ 21
Từ cầu Mái đến hết hộ ông Lanh (giáp huyện Mỹ Lộc) 3.300 1.600 800
Nam Quốc Lộ 21 (Nam đường sắt) 1.600 800 450
Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ 21
Từ giáp Cộng Hòa đến đường vào thôn Liên Xương 2.600 1.300 600
Từ đường vào thôn Liên Xương đến hết cổng trường THPT Nguyễn Bính 3.000 1.500 700
Từ cổng trường THPT Nguyễn Bính đến đường Nam thôn Đào 3.800 1.900 850
Từ đường Nam thôn Đào đến đường QL 21 2.800 1.400 700
Tuyến đường huyện Cầu Họ – Hạnh Lâm
Từ giáp Tân Khánh đến Cầu Hạnh Lâm 1.200 700 450
Tuyến đường huyện Chợ Lời – Đại Thắng
Từ rẽ vào trụ sở UBND xã (Đường 486B) đến hết nhà ông Quê 1.700 800 450
Từ giáp nhà ông Quê đến cầu Triệu (giáp Hợp Hưng) 1.200 700 450
Đường trục xã
Từ đường tỉnh lộ 486 B (cổng Ngựa) đến Cầu Mái (Đường Quốc Lộ 21) 1.100 700 450
Từ ngã ba tỉnh lộ 486B đi Tân Khánh 1.000 700 450
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Các thôn : Lại Xá, Đào 750 600 450
Khu vực 2: Các thôn: Phú Đa; Liên Xương; Hạnh Lâm 600 500 450
Khu vực 3 – Các thôn, xóm còn lại 500 450
18 XÃ HỢP HƯNG
Tuyến đường Tỉnh lộ
Tuyến TL 485B từ hữu Sông Đào đến Quốc lộ 21B 2.500 1.200 600
Tuyến đường trục huyện chợ Lời – Đại Thắng
Từ cầu Triệu đến đường rẽ vào thôn Vụ Nữ 1.500 750 450
Từ đầu thôn Vụ Nữ đến hết cầu máng B5 1.700 800 450
Từ cầu máng B5 đến giáp Trung Thành 1.500 750 450
Tuyến trục xã
Từ cầu Đồng Lạc đến khu dân cư thôn Lập Vũ 900 600 450
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Các thôn: Thị Thôn; Thám Hòa; An Thứ 750 600 450
Khu vực 2: Thôn Vàng 600 500 450
Khu vực 3 – Các thôn, xóm còn lại 500 450

PHỤ LỤC SỐ 03:

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DU LỊCH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Nam Định)

(Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm)

Đvt: đồng/m2

Số TT TÊN ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG – KHU VỰC GIÁ ĐẤT
Huyện Giao Thủy
I Khu du lịch Quất Lâm
– Đường trục 2:
+ Lô 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 1.100.000
+ Lô 31, 33, 34, 35, 36, 37 600.000
+ Lô 32 900.000
– Đường trục 3:
+ Lô 38 600.000
+ Lô 39, 40 800.000
– Đường trục 4:
+ Lô 41: Từ giáp đường 489B về phía Tây 200 m đầu tiên 1.100.000
+ Đoạn còn lại 800.000
+ Lô 42: Từ giáp đường 489B về phía Đông 100 m đầu tiên 900.000
+ Đoạn còn lại 800.000
+ Lô 43 800.000
+ Lô 46: Từ giáp đường 489B về phía Đông 200 m đầu tiên 900.000
+ Đoạn còn lại 800.000
(Vị trí theo bản đồ QH khu nghỉ mát tắm biển thị trấn Quất Lâm lập năm 2005)
Huyện Hải Hậu
II Khu du lịch Thịnh Long
– Đường tuyến 1(từ đê đến cuối bãi 2) 1.100.000
– Đường tuyến giữa (từ đê đến cuối bãi 2) 700.000

PHỤ LỤC SỐ 04:

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

Đvt: đồng/m2

Số TT KHU CÔNG NGHIỆP – CỤM CÔNG NGHIỆP (Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm) GIÁ ĐẤT
I TP. NAM ĐỊNH
1.1 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp An Xá
Mức 1 (gồm 8 lô tiếp giáp Quốc lộ 10) 2.000.000
– Gồm các lô: 8, 9, 10, 43, 44, 45, 46, 47
Mức 2 (gồm 51 lô nằm bám các trục đường phân lô N1, N2) 1.600.000
– Lô số 1, 2A, 2B, 3, 4, 5, 6, 7 (08 lô)
– Từ lô số 15 đến lô số 42 (28 lô)
– Lô 51, 55, 56, 58, 59, 61, 62, 64, 66, 67, 70, 71, 74, 76, 91B (15 lô)
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 37, 38, 39, 40, 70, 71.
Mức 3 (gồm 33 lô còn lại) 1.200.000
– Các lô: 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 57, 60, 61-1, 63, 68, 69, 72, 73, 75, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D1 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 78
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 72, 73.
Giai đoạn 2 gồm các lô: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25
1.2 Giá cho thuê đất khu công nghiệp Hòa Xá TP Nam Định (ký hiệu các lô đã dược UBND tỉnh duyệt giá năm 2009)
Mức 1 (gồm 23 lô) 2.800.000
– Gồm các lô: D4, D5, E, E5, E6, E7, E8, E9, E12, E13, G1, G2, G5, H1, H2, H3, H4, H5, I1, I2, N8, N9, P1
Mức 2 (gồm 44 lô) 2.200.000
– Gồm các lô : A1, A2, A3, A4, A5, A14, B1, B2, B3, D1, D3, G3, G4, G7, K1, K2, K3, K4, L2, L4, M4, M5, M6, M7, M8, M9, M10, M11, N4, P2, P3, P4, P5, R1, R2, R3, R4, R5, R6, E7, T1, T2, T3, T4
Mức 3 (gồm 59 lô) 1.600.000
– Gồm các lô: A0, A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12, A13, B4, B5, C0, C1, C2, C3, D2, E1, E2, E3, E4, E10, G6, G8, H6, H7, H8, H9, H10, I3, L1, L3, M1, M2, M3, M12, M13, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, O1, O2, O3, O4, O5, O6, O7, Q, S1, S2, S3, S4, S5, S6, S7, S
II H. MỸ LỘC
Giá cho thuê đất khu công nghiệp Mỹ Trung
– Tuyến đường D2, D5, N4, N7 1.500.000
– Tuyến đường D1, D3, D4 1.300.000
– Các tuyến đường còn lại 1.100.000
Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ quy hoạch hệ thống đường giao thông khu công nghiệp Mỹ Trung – Tỉnh Nam Định kèm theo quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch số 3040/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh Nam Định
III H. VỤ BẢN
3.1 Giá cho thuê Cụm CN Trung Thành 1.100.000
3.2 Giá cho thuê Cụm CN Quang Trung 1.100.000
3.3 Giá cho thuê Khu công nghiệp Bảo Minh
– Mặt cắt 1-1 (tuyến đường trục chính 30m tính cả vỉa hè) 1.500.000
– Mặt cắt 2-2, 3-3, 5-5 1.300.000
– Mặt cắt còn lại 1.100.000
Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Bảo Minh kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 16/09/2013 của UBND tỉnh Nam Định
IV H. Ý YÊN
4.1 Giá cho thuê Cụm công nghiệp làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm
19 lô dịch vụ giáp đường 57A từ M28 đếm M60 và các ô M20, M22 3.500.000
23 lô dãy 2, từ ô M27 đến ô M63 và các lô M11, M25, M19, M21 2.800.000
10 lô sản xuất, từ ô số 1 đến ô số 10, giáp đường 43m 3.300.000
20 lô sản xuất, từ ô số 11 đến ô số 30 giáp đường 20,5m 2.000.000
24 lô sản xuất, từ ô số 31 đến ô số 54 giáp đường 20,5m 1.500.000
4.2 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp La Xuyên, xã Yên Ninh 1.600.000
4.3 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Xá
Các lô đường trục xã 2.200.000
Các lô còn lại 1.400.000
4.4 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Dương
– Các lô nằm hai bên đường trục cụm CN 1.500.000
– Các lô còn lại 1.000.000
V H. NGHĨA HƯNG
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Nghĩa Sơn 1.100.000
Khu công nghiệp Rạng Đông 1.100.000
Đất bãi ngoài đê ven sông Ninh Cơ 400.000
VI H. TRỰC NINH
6.1 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp thị trấn Cổ Lễ
+ Dãy 1 2.000.000
+ Dãy 2 1.700.000
+ Dãy 3 1.500.000
+ Dãy 4 1.200.000
Đất cụm công nghiệp không chia lô, không có đường nội bộ 1.000.000
6.2 Giá cho thuê đất cụm Công nghiệp thị trấn Cát Thành
– Đất bãi ngoài đê 600.000
– Đất trong đê 800.000
6.3 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Trực Hùng
– Đất bãi ngoài đê 600.000
– Đất trong đê 700.000
VII H. XUÂN TRƯỜNG
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Bắc 1.800.000
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Tiến 2.000.000
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (sau UBND huyện) 1.800.000
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (Ngoài bãi sông Ninh Cơ) 750.000
VIII H. NAM TRỰC
Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Vân Chàng 2.100.000
Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Đồng Côi 2.100.000
IX H. HẢI HẬU
Cụm công nghiệp Hải Phương 1.100.000
Cụm công nghiệp Hải Minh 900.000
Cụm công nghiệp Thịnh Long 1.000.000
Đất sản xuất kinh doanh nằm ngoài đê thuộc thị trấn Thịnh Long (đoạn từ giáp xã Hải Châu đến hết Quốc lộ 21B) 600.000
X H. GIAO THỦY
Giá cho thuê đất khu công nghiệp Thịnh Lâm 1.400.000

Giá đất dịch vụ Khu công nghiệp Bảo Minh
Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Bảo 2.700.000
Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Minh 2.500.000
Giá đất dịch vụ thuộc xã Kim Thái 1.800.000
Giá đất dịch vụ Khu Văn hóa Trần
Đường Trần Đình Thâm (D2 cũ)

Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Chiêu Đức

8.000.000
Đường Phụng Dương (D3 cũ)

Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Quốc Tảng

9.000.000
Đường Trần Duệ Tông (D4 cũ)

Từ đường Trần Quốc Tảng đến đường Lộc Vượng

9.000.000
Đường Trần Minh Tông (D5 cũ)

Từ đường Trần Quốc Tảng đến Quốc Lộ 10

11.000.000
Đường Trần Chiêu Đức (N2 cũ)

Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông

9.000.000
Đường Huyền Trân (N3 cũ)

Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông

8.000.000
Đường Trần Đạo Tái (N4 cũ)

Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông

8.000.000
Đường Trần Thị Dung (N5 cũ)

Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông

11.000.000
Đường Trần Khắc Chung (N6 cũ)

Từ đường Trần Minh Tông đến đường quy hoạch N10

9.000.000
Đường Trần Đình Huyên (D3′ cũ)

Từ đường Trần Chiêu Đức đến đường Lộc Vượng

8.000.000
Đường Trần Quốc Tảng (N7 cũ)

Từ đường Trần Minh Tông đến đường Trần Khắc Chung

8.000.000

Phân loại xã và cách xác định giá đất Nam Định

Chương II

QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TỈNH NAM ĐỊNH

Điều 3. Bảng giá nhóm đất nông nghiệp

Đất nông nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh được xác định 01 vị trí và phân ra làm 02 khu vực: Khu vực thành phố Nam Định và khu vực các huyện.

  1. Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây hàng năm khác)
Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định 55.000
Thuộc địa giới các huyện 50.000
  1. Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định 60.000
Thuộc địa giới các huyện 55.000
  1. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định 55.000
Thuộc địa giới các huyện 50.000
  1. Bảng giá đất làm muối: 45.000 đồng/m2.
  2. Bảng giá đất lâm nghiệp (bao gồm đất rừng và đất đồi núi sản xuất tại huyện Vụ Bản; Ý Yên): 30.000 đồng/m2.
  3. Bảng giá đất nông nghiệp khác

Giá đất nông nghiệp khác (bao gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính, nhà lưới,.… phục vụ trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).

Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định 60.000
Thuộc địa giới các huyện 55.000
  1. Bảng giá đất nông nghiệp trong khu dân cư
Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới các phường tại thành phố Nam Định 100.000
Thuộc địa giới các xã tại thành phố Nam Định, các xã, thị trấn tại các huyện 75.000

Điều 4. Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp

  1. Bảng giá đất ở
  2. a) Nguyên tắc khi xác định mức giá

– Nguyên tắc khi xác định vị trí

+ Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 là vị trí tiếp giáp trục đường giao thông hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo, các vị trí 2, 3, 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.

+ Trường hợp thửa đất ở vị trí 1 có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất.

– Đối với các khu dân cư còn lại

+ Khu vực 1: Là các khu dân cư không tiếp giáp với đường trục xã nhưng thuộc khu vực trung tâm xã, thị trấn; gần trường học, chợ, trạm y tế, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, cụm khu công nghiệp gần đầu mối giao thông.

+ Khu vực 2: Là khu dân cư không thuộc khu vực trung tâm có điều kiện kết cấu hạ tầng kém hơn khu vực 1.

+ Khu vực 3: Là khu dân cư còn lại.

– Đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá: Giá đất đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá được xác định theo các nguyên tắc tại Điều 2 và tương ứng với mức giá đất của đường, phố tương đương có tên trong khu vực.

  1. b) Bảng giá đất ở tại thành phố Nam Định (Phụ lục 01 kèm theo)

– Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn thành phố Nam Định được chia thành 04 vị trí, cụ thể như sau:

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với đường, phố hoặc chỉ giới giao thông.

+ Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 3,5 m trở lên.

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

+ Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) dưới 2 m.

– Đối với các thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.

– Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 4. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 150m2 của chiều sâu 30m tiếp theo sẽ có giá của Vị trí 3, phần diện tích 200m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 4)

  1. c) Bảng giá đất ở tại các huyện (Phụ lục 02 kèm theo)

– Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn các huyện được chia thành 03 vị trí, cụ thể như sau:

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất 01 mặt tiếp giáp đường, phố hoặc chỉ giới giao thông quốc lộ, huyện lộ, tỉnh lộ, đường liên xã, đường trục xã….

+ Vị trí 2: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 2.

– Đối với các thửa đất của tại các vị trí 2, vị trí 3 có ngõ nối thông với nhiều đường có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.

– Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 3. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 350m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 3)

  1. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
  2. a) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định

Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

  1. b) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn các huyện

Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

  1. Bảng giá đất thương mại dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
  2. a) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định

Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

  1. b) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn các huyện

Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

  1. Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh (thời hạn sử dụng lâu dài)

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh có thời hạn sử dụng đất lâu dài được xác định bằng mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.

  1. Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh (thời hạn sử dụng đất 70 năm)

Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh được xác định bằng mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.

  1. Bảng giá đất khu du lịch (Phụ lục 03 kèm theo)
  2. Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp (Phụ lục 04 kèm theo)
  3. Bảng giá đất phi nông nghiệp khác (thời hạn sử dụng đất 70 năm)

Đất phi nông nghiệp khác bao gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở được xác định bằng 50% mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.

Điều 5. Bảng giá nhóm đất chưa sử dụng

Đất chưa sử dụng là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây được xác định 01 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2

Điều 6. Bảng giá đất bãi bồi, đất có mặt nước ven sông, ven biển

  1. Bảng giá đất bãi bồi ven sông, ven biển có mặt nước tự nhiên khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản
  2. a) Đất bãi bồi ngoài đê ven sông

– Ven các sông Hồng, Sông Đào, Sông Ninh Cơ, Sông Đáy: 30.000 đồng/m2;

– Ven các sông khác: 25.000 đồng/m2;

  1. b) Đất bãi bồi ven biển

– Đối với huyện Giao Thủy, Nghĩa Hưng: Đất bãi ngoài đê trung ương

+ Bãi nuôi và khai thác nhuyễn thể: 40.000 đồng/m2;

+ Bãi nuôi tôm, cua, cá: 30.000 đồng/m2.

– Đối với huyện Hải Hậu: đất bãi bồi ven biển chỉ xác định 1 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2.

  1. Bảng giá đất mặt nước ven biển có mục đích khác

Giá mặt nước ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, khu vực đã quy định trong bảng giá.

Điều 7. Trường hợp điều chỉnh đơn giá giao đất, thuê đất

Đối với trường hợp được nhà nước giao đất, cho thuê đất trả tiền hàng năm, khi hết thời gian ổn định đơn giá thuê đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, cách xác định vị trí trong bảng giá đất áp dụng cho chu kỳ ổn định tiếp theo tính từ 01/01/2020 đến 31/12/2024 được xác định theo Quy định này.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Nam Định.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Nam Định

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Nam Định

Kết luận về bảng giá đất Vụ Bản Nam Định

Bảng giá đất của Nam Định được căn cứ theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Nam Định tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định

Nội dung bảng giá đất huyện Vụ Bản trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Vụ Bản - Nam Định: bảng giá đất Thị trấn Gôi, bảng giá đất Xã Cộng Hòa, bảng giá đất Xã Đại An, bảng giá đất Xã Đại Thắng, bảng giá đất Xã Hiển Khánh, bảng giá đất Xã Hợp Hưng, bảng giá đất Xã Kim Thái, bảng giá đất Xã Liên Bảo, bảng giá đất Xã Liên Minh, bảng giá đất Xã Minh Tân, bảng giá đất Xã Minh Thuận, bảng giá đất Xã Quang Trung, bảng giá đất Xã Tam Thanh, bảng giá đất Xã Tân Khánh, bảng giá đất Xã Tân Thành, bảng giá đất Xã Thành Lợi, bảng giá đất Xã Trung Thành, bảng giá đất Xã Vĩnh Hào.

Trả lời

Bảng giá đất huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Vụ Bản Tỉnh Nam Định năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Vụ Bản. Bảng giá đất huyện Vụ Bản dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Vụ Bản Nam Định. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Vụ Bản Nam Định hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Vụ Bản Nam Định.

Căn cứ Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Vụ Bản. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Vụ Bản mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Nam Định tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Vụ Bản tại đây.

Thông tin về huyện Vụ Bản

Vụ Bản là một huyện của Nam Định, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Vụ Bản có dân số khoảng 130.862 người (mật độ dân số khoảng 856 người/1km²). Diện tích của huyện Vụ Bản là 152,8 km².Huyện Vụ Bản có 18 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Gôi (huyện lỵ) và 17 xã: Cộng Hòa, Đại An, Đại Thắng, Hiển Khánh, Hợp Hưng, Kim Thái, Liên Bảo, Liên Minh, Minh Tân, Minh Thuận, Quang Trung, Tam Thanh, Tân Khánh, Tân Thành, Thành Lợi, Trung Thành, Vĩnh Hào.

Bảng giá đất huyện Vụ Bản Tỉnh Nam Định mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Vụ Bản

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Nam Định trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Vụ Bản tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Vụ Bản

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Vụ Bản có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Vụ Bản tại đây.

Bảng giá đất Nam Định

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Vụ Bản

Bảng giá đất huyện Vụ Bản

PHỤ LỤC SỐ 02:

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

2.2. HUYỆN VỤ BẢN

Đvt: nghìn đồng/m2

Số TT TÊN ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG – KHU VỰC VỊ TRÍ
1 2 3
1 THỊ TRẤN GÔI
Quốc lộ 10
Từ giáp Tam Thanh(Quảng Cư) đến hết hộ ông Vị (chéo A) 5.500 2.700 1.300
Từ giáp nhà ông Vị đến ngã tư tượng đài 6.300 3.100 1.500
Từ ngã tư tượng đài đến đường rẽ Kim Thái (đội thuế Gôi) 7.000 3.500 1.700
Từ đường rẽ Kim thái đến cổng trường Lương Thế Vinh 6.300 3.100 1.500
Từ giáp cổng trường Lương Thế Vinh đến hết địa phận Thị Trấn Gôi (nhà ông Thiện) 5.500 2.700 1.300
Từ đội thuế Gôi đến rẽ HTX Nông nghiệp Bắc Sơn (Phía Nam đường sắt) 2.500 1.200 600
Tuyến đường Quốc lộ 37B Đống Cao (đường 56 cũ)
Từ barie đường sắt đến hết cầu Côi Sơn 5.300 2.600 1.300
Từ giáp cầu Côi Sơn đến hết TT Gôi giáp xã Tam Thanh 4.400 2.200 1.100
Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái (đường 56 cũ)
Từ ngã tư tượng đài đến hết cầu núi cóc 5.000 2.500 1.200
Từ giáp cầu núi cóc đến hết TT Gôi (giáp xã Tam Thanh) 4.200 2.100 1.100
Các tuyến đường trục Thị Trấn
Từ đội thuế Gôi đến hết nhà ông Nhượng (Trường Đảng huyện) 2.200 1.100 600
Từ giáp nhà ông Nhượng đến đầu tổ dân phố Vân Côi (rẽ chùa Yên) 1.700 800 450
Từ đầu Thôn Vân Côi (rẽ chùa Yên) đến hết thị trấn Gôi (giáp xã Kim Thái) 1.300 700 450
Tuyến đường vào hai cổng chợ Gôi 1.500 800 450
Từ barie đường sắt (Quốc lộ 10) đến hết cầu Kênh Nam 2.200 1.100 600
Từ cầu kênh nam đến nhà ông Thuận (TDP Tây Côi Sơn) 1.800 900 450
Từ đường QL 10 đi thôn Phú Thứ ( xã Tam Thanh) 1.500 800 450
Khu đô thị thị trấn Gôi – Vụ Bản
Khu vực 1 (Tuyến đường đôi có dải phân cách) 3.000
Khu vực 2 ( các tuyến đường còn lại) 2.000
Khu vực dân cư còn lại
Khu vực 1: TDP Tây Sơn; Non Côi; Lương Thế Vinh 1.000 800 450
Khu vực 2: TDP Văn Côi; Trần Huy Liệu; Mỹ Côi 800 600 450
Khu vực 3: Các TDP còn lại 700 500 450
2 XÃ TAM THANH
Quốc lộ 10
Từ cầu Tào (giáp huyện Ý Yên) đến hết thôn Quảng Cư (giáp TT Gôi) 5.000 2.500 1.200
Từ cầu Tào (giáp huyện Ý Yên) đến giáp thị trấn Gôi (phía Nam đường sắt) 1.500 700 450
Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái
Từ giáp Thị Trấn Gôi đến giáp xã Kim Thái 4.000 2.000 1.000
Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Đống Cao
Từ cầu máng Kênh Nam đến đường rẽ vào thôn Phú Thứ 4.000 2.000 1.000
Từ đường rẽ vào thôn Phú Thứ đến hết Tam Thanh (giáp Ý Yên) 3.500 1.700 800
Tuyến đường trục xã
Từ Quốc lộ 37B (rẽ vào thôn Phú Thứ) đến đường sắt (thôn Quảng Cư) 1.100 700 450
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Thôn Dư Duệ, Quảng Cư, Trung Cấp 750 600 450
Khu vực 2: Thôn An Lạc; Phú Thứ, Lê Xá 600 500 450
Khu vực 3: Các thôn còn lại 500 450
3 XÃ LIÊN MINH
Quốc lộ 10
Từ giáp Thị Trấn Gôi đến giáp KCN Bảo Minh 4.800 2.400 1.200
Từ khu công nghiệp Bảo Minh đến giáp Liên Bảo 5.500 2.700 1.300
Từ giáp TT Gôi đến giáp xã Liên Bảo (Phía Nam đường sắt) 2.000 1.000 500
Tuyến đường trục huyện chợ Lời – Đại Thắng
Từ đường sắt đến hết rẽ trường cấp 3 cũ 3.400 1.700 900
Từ giáp rẽ trường cấp 3 cũ đến hết đình Tam Giáp 3.600 1.800 900
Từ giáp đầu đình Tam giáp đến hết cầu Ngõ Trang 3.200 1.600 800
Từ giáp đầu cầu Ngõ Trang đến hết Liên Minh (giáp xã Vĩnh Hào) 2.800 1.400 700
Tuyến trục xã
Từ cầu Ngõ Trang đến hết quán bà Thanh (Ngõ Trang) 1.200 700 450
Từ giáp quán bà Thanh đến đầu thôn Vân Bảng 1.100 700 450
Từ ngã 3 chợ Hầu (giáp nhà ông Hoàng) đến hết cống C11 (nhà ông Chiến) 3.000 1.500 700
Từ giáp cống C11(nhà ông Chiến) đến trụ sở UBND xã 2.600 1.300 600
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1 – Thôn: Đội 6,7 Nhì Giáp; Tam Giáp; Làng Tâm 750 550 450
Khu vực 2 – Thôn: Đội 1,2 xóm Thượng; Trung Nghĩa; Tứ Giáp; An Lễ 650 500 450
Khu vực 3: Các thôn, đội còn lại 600 500 450
4 XÃ VĨNH HÀO
Tuyến đường trục huyện chợ Lời – Đại Thắng
Từ giáp Liên Minh đến hết đoạn cong (nhà ông Chỉ) 2.200 1.100 600
Từ giáp đoạn cong (nhà ông Chỉ) đến hết cầu Si 2.500 1.300 800
Từ giáp cầu Si đến cầu Bái (giáp xã Đại Thắng) 2.200 1.100 550
Tuyến đường trục xã
Từ UBND xã đến nhà ông Tình đi tiếp đến giáp thôn Hồ Sen 1.000 700 450
Từ cầu Si đến trạm y tế xã 2.000 1.000 700
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Thôn Vĩnh Lại 750 600 450
Khu vực 2: Thôn Tiên Hào; Đại Lại; Hồ Sen 600 500 450
Khu vực 3: Các thôn xóm còn lại 500 450
5 XÃ LIÊN BẢO
Quốc lộ 10
Từ giáp Liên Minh đến hết cầu Chuối 4.250 1.850 900
Từ giáp cầu Chuối đến hết nhà bà Hường (đầu Trình Xuyên) 4.600 2.300 1.150
Từ hết nhà bà Hường đến hết trạm quản lý đường bộ 5.600 2.800 1.400
Từ rẽ thôn Tổ Cầu đến trạm quản lý đường bộ (Nam đường sắt) 2.400 1.200 600
Tuyến Tỉnh lộ 485B
Từ giáp xã Thành Lợi đến giáp xã Đại An 2.500 1.200 600
Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn
Từ giáp Quang Trung đến hết làng Trung Phu 2.000 1.000 500
Từ hết làng Trung Phu đến Quốc lộ 10 2.900 1.450 700
Từ Barie rẽ chợ Gạo (Quốc lộ 10) đến trường Nguyễn Đức Thuận (giáp Thành Lợi) 4.000 2.000 1.000
Tuyến đường chợ Lời – Đại Thắng
Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Liên Minh (Cống Hương) 2.100 1.000 500
Tuyến trục xã
Từ nhà ông Bình (giáp Quốc lộ 10) đến hết cầu Rộc 1.500 750 450
Từ giáp cầu Rộc đến cổng trụ sở UBND xã 1.200 700 450
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Thôn Trình Xuyên (xóm 1, 2, 3, 4, 5, 8, 10), Định Trạch (xóm 4, 5), Thôn Rộc (xóm 10) 900 600 450
Khu vực 2: Thôn Cao Phương (xóm 8), Tổ Cầu (xóm 1, 2) 750 500 450
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 600 500 450
6 XÃ THÀNH LỢI
Quốc lộ 10
Từ cuối trạm quản lý đường bộ (giáp xã Liên Bảo) đến hết cầu Giành 6.000 3.000 1.500
Từ cầu Giành đến hết địa phận Thành Lợi (giáp xã Tân Thành) 6.500 3.200 1.600
Từ giáp xã Liên Bảo đến giáp Tân Thành ( phía Nam đường sắt) 2.300 1.150 600
Tuyến Tỉnh lộ 485B
Từ giáp xã Liên Bảo đến đê hữu sông Đào 2.500 1.200 600
Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn
Từ trường cấp III Nguyễn Đức Thuận đến hết đền Đông 5.000 2.500 1.250
Từ đền Đông đến hết cổng trụ sở UBND xã cũ (Đường rẽ vào Xóm Đông) 6.250 3.100 1.550
Từ giáp cổng trụ sở UBND xã cũ ( Đường rẽ vào Xóm Đông) đến hết trạm y tế xã 5.000 2.500 1.250
Từ hết trạm y tế xã đến Dốc Sắn (giáp đê Đại Hà) 3.000 1.500 700
Tuyến đường trục huyện Từ xóm Dương Lai đi bờ sông Hùng Vương
Từ đường sắt (Quốc Lộ 10 xóm Dương Lai) đến hết ngã tư HTX Cốc Thành 1.450 700 450
Từ hết ngã Từ HTX Cốc Thành → Cầu Hùng Vương đến giáp xã Đại Thắng 1.300 700 450
Tuyến trục xã
Từ trường THCS đến hết Chùa Gạo 4.350 2.200 1.100
Từ Chùa Gạo đến Đám Hát 2.250 1.100 550
Từ rẽ cầu Giành đến hết địa phận xã Thành Lợi (Cổng cũ) trường cao đẳng công nghiệp Nam Định 3.600 1.800 900
Khu dân cư mới xã Thành Lợi
Tuyến đường đôi 12 m 6.000
Tuyến đường 6 m 4.000
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Thôn Quả Ninh(xóm Chợ, Đông, Hát, Trại Gạo, Hát , Bến) Thôn Cốc Thành (Xóm A, B, C) 750 600 450
Khu vực 2: Thôn: Mỹ Trung (Xóm Sa Trung, Đồng Nguyên, Đồng Giang, Đồng Tiến, Đồng Lợi) 600 500 450
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500 450
7 XÃ TÂN THÀNH
Quốc lộ 10
Từ giáp Thành Lợi đến hết Tân Thành (giáp xã Lộc An – thành phố Nam Định) 6.000 3.000 1.500
Từ giáp Thành Lợi đến giáp xã Lộc An thành phố Nam Định (phía Nam đường sắt) 2.250 1.100 600
Tuyến trục xã
Từ đường sắt (Quốc lộ 10) đến đê Đại Hà 1.650 900 450
Từ Tuyến đê Đại Hà Từ Kênh Gia (giáp thành phố Nam Định) đến giáp cầu vuợt sông Đào (S2) 1.500 750 450
Từ giáp cầu vuợt sông Đào (S2) đến giáp Thành Lợi 1.200 700 450
Từ Tuyến giao thông Xóm 1 đến xóm 5 1.200 700 450
Từ Tuyến giao thông Xóm 6, 7, 8 1.200 700 450
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Xóm 5 750 600 450
Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3, 4 650 500 450
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500 450
8 XÃ ĐẠI THẮNG
Tuyến đường huyện Chợ Lời – Đại Thắng
Từ Cầu Bái (giáp Vĩnh Hào) đến đê Đại Hà 1.200 700 450
Tuyến đường huyện bờ sông Hùng Vương
Từ giáp Thành Lợi đến Cầu Bái 1.200 700 450
Đường trục xã
Từ trường cấp 1 đến hết Đền Bà 1.100 700 450
Từ đầu bưu điện xã đến cầu Nguyệt Mại 1.100 700 450
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Các thôn: Thiện An; Hồng Tiến; Điện Biên; Lạc Thiện 700 500 450
Khu vực 2: Các thôn: Thanh Ý; Thái Hưng; Đình Hương; Đoàn Kết; Đông Linh; Thượng Linh; Phong Vinh; Thống Nhất 600 500 450
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500 450
9 XÃ KIM THÁI
Tuyến đường Quốc lộ 37 B (Kim Thái – Cộng Hòa)
Từ giáp Tam Thanh đến đường rẽ HTX Nông nghiệp Nam Thái (Giáp Phương Linh) 3.600 1.800 900
Từ đường rẽ HTX Nông nghiệp Nam Thái (Giáp Phương Linh) đến hết cầu Tiên Hương 4.000 2.000 1.000
Từ giáp cầu Tiên Hương đến ngã tư Đồng Đội 3.600 1.800 900
Tuyến đường Quốc Lộ 38B đi Nam Định
Từ ngã tư Đồng Đội (giáp xã Minh Tân) đến giáp xã Cộng Hòa 3.500 1.700 800
Tuyến trục xã
Từ sau HTX Nông nghiệp Nam Thái đến ngã tư thôn Vân Cát 1.000 700 450
Từ giáp đường Quốc lộ 37B đến trụ sở HTX Nông nghiệp Nam Thái (Ngã 3 kênh B6) 1.200 700 450
Từ trụ sở UBND xã đến đầu thôn Vân Tiến 1.500 750 450
Từ trụ sở UBND xã đến Phủ Bóng (giáp đường QL 37B) 2.000 1.000 500
Từ trụ sở UBND xã đến đền Ông Khổng 2.400 1.200 600
Từ trụ sở UBND xã đến cầu Phủ Vân Cát 2.000 1.000 500
Từ cầu Phủ Vân Cát đến giáp Trung Thành 1.500 700 450
Từ giáp Thị trấn Gôi đến ngã tư đền Giếng 1.700 800 450
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Các thôn: Tiên Hương (xóm 1,3); Vân Cát 1.000 700 450
Khu vực 2: Các thôn : xóm Vân Hùng; Vân Tiến; xóm 2,4 Tiên Hương; xóm Uông; xóm Trại; xóm Cầu; xóm Già, xóm Pheo 800 600 450
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 550 450
10 XÃ MINH TÂN
Tuyến đường Tỉnh lộ 486B đi Cộng Hòa
Từ ngã tư Đồng Đội đến giáp xã Cộng Hòa (nhà bà Thu) 3.200 1.600 800
Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái
Từ ngã tư Đồng Đội đến giáp xã Kim Thái 3.300 1.600 800
Tuyến đường Quốc lộ 38 B đi Nam Định
Từ cầu Ngăm (giáp huyện Ý Yên) đến ngã tư Đồng Đội 3.600 1.800 900
Tuyến đường trục xã
Từ Quốc lộ 38B (cầu Ngăm) đến ngã ba thôn Vân Tập 1.200 700 450
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Các thôn: Hạ; Thượng 900 600 450
Khu vực 2: Các thôn: Chiều; Hoàng, Vân Tập 700 500 450
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 600 450
11 XÃ CỘNG HÒA
Tuyến đường Quốc Lộ 38B đi Nam Định
Từ ngã tư Đồng Đội đến cầu Đất (giáp Trung Thành) 4.000 2.000 1.000
Tuyến đường Tỉnh lộ 486B đi Hiển Khánh
Từ ngã tư Đồng Đội đến hết Trung tâm Y tế dự phòng huyện 3.200 1.600 800
Từ hết TT Y tế dự phòng huyện đến giáp xã Hiển Khánh 2.700 1.300 650
Tuyến đường liên xã
Từ Tỉnh lộ 486B đến giáp Hợp Hưng 1.100 700 450
Tuyến đường trục xã
Từ TL 486B đến cầu Châu Bạc (giáp Trung Thành ) 1.100 700 450
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Các thôn: Ngọc Sai; Ngọc Thành; Thiện Vịnh 750 500 450
Khu vực 2: Các thôn: Tháp, Châu Bạc; Thông Khê; Bối Xuyên; Trạm 600 500 450
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500 450
12 XÃ TRUNG THÀNH
Tuyến đường QL 38B đi Nam Định
Từ cầu Đất (giáp xã Cộng Hòa) đến rẽ đi Phủ Vân 5.000 2.500 1.200
Từ rẽ đi Phủ Vân đến cầu Dần 6.500 3.200 1.600
Từ giáp cầu Dần đến hết Bưu Điện (giáp xã Quang Trung) 7.500 3.800 1.900
Tuyến đường trục huyện chợ Lời – Đại Thắng
Từ giáp Hợp Hưng đến hết xóm Phạm 1.800 900 450
Từ hết xóm Phạm đến ngã ba Dần (giáp Quốc lộ 38B) 2.000 1.000 500
Tuyến đường liên xã
Từ Cộng Hòa sang Hợp Hưng 1.000 700 450
Tuyến trục xã
Từ đầu xóm Phố (Quốc lộ 38B) đến xóm Chùa 1.500 700 450
Từ Quốc lộ 38B đến cầu Châu Bạc 1.500 700 450
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Các xóm: Nhì; Phố 800 600 450
Khu vực 2: Các xóm: Quế; Phạm; Chinh; Đông; Hòe; Xuân; Chùa; Nội 600 500 450
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500 450
13 XÃ QUANG TRUNG
Tuyến đường QL 38B đi Nam Định
Từ Bưu Điện (giáp Trung Thành) đến ngã ba rẽ đi phố Sở 7.000 3.500 1.700
Từ ngã ba rẽ đi phố Sở đến trạm xăng dầu (đường vào khu thủy tinh cũ) 6.000 3.000 1.500
Từ giáp trạm xăng dầu đến đầu cầu Bất Di (giáp Đại An) 5.500 2.700 1.300
Tuyến đường trục huyện chợ Lời – Đại Thắng
Từ cầu Mắm đến giáp xã Trung Thành 1.800 900 450
Từ ngã ba rẽ đi phố Sở đến hết xóm Hội 2.700 1.300 600
Từ hết xóm Hội đến hết địa phận xã (giáp xã Liên Bảo) 2.500 1.200 600
Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn
Từ Quốc Lộ 38B đến giáp xã Liên Bảo 1.500 700 450
Tuyến trục xã
Từ chợ Đình đến thôn Quang Tiến 2 (Giếng Cá) 1.700 800 500
Từ Quang Tiến 2 (Giếng Cá) đến cầu Xôi 1.100 700 450
Từ Quang Tiến 2 (Giếng Cá) đến xóm Phủ 1.100 700 450
Từ Quốc Lộ 38B đến cầu Muối 1.200 700 450
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Các thôn: Bất Di 1; Bất Di 2; Hội 1, 2 750 500 450
Khu vực 2: Các thôn: Quang Minh; Làng 1,2; xóm Đồng; Tiên; Phủ, Quang Tiến 1,2 600 450
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500 450
14 XÃ ĐẠI AN
Tuyến đường QL 38B đi Nam Định (đường 12 cũ)
Từ giáp Quang Trung đến cầu An Duyên (giáp phường Mỹ Xá) 5.000 2.500 1.300
Từ thôn Đại Đê đến giáp Mỹ Thành huyện Mỹ Lộc 4.000 2.000 1.000
Tuyến Tỉnh lộ 485B
Từ đê hữu sông Đào đến giáp xã Liên Bảo 2.500 1.200 600
Tuyến trục xã
Từ ngã ba chợ Quán (đường 38B) đến cầu Đồng Lạc (giáp Hợp Hưng) 1.050 700 450
Khu vực dân cư còn lại
Khu vực 1: Các thôn: Đại Đê ,Thượng Đại Đê, xóm Giữa An Duyên 750 600 450
Khu vực 2: Các thôn: Thượng An Duyên; xóm Đông, Tây, Trung Đại Đê; Cự; Ngói; Miếu 600 500 450
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500 450
15 XÃ TÂN KHÁNH
Tuyến đường huyện Cầu Họ – Hạnh Lâm
Từ cầu Thà Là (giáp Minh Thuận) đến cầu Bàn Kết 1.200 700 450
Từ giáp cầu Bàn Kết đến hết ngã ba chợ Đống Lương 1.100 700 450
Từ ngã ba chợ Đống Lương đến trạm bơm Vực Hầu 900 450
Từ ngã tư B16 (Phú Thôn) đến cống luồn Hạ Xá (Đi TL486B) 1.200 700 450
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1 – Thôn: Hạ Xá; Phú Thôn; Đoàn Kết; Bàn Kết; Thống Lương 750 500 450
Khu vực 2 – Thôn: Phong Cống; Việt An; Thọ Tây; Trại Dầu; Vị Thôn 600 450
Khu vực 3 – Các thôn, xóm còn lại 500 450
16 XÃ MINH THUẬN
Tuyến đường huyện Cầu Họ – Hạnh Lâm
Từ giáp Mỹ Thuận huyện Mỹ Lộc đến Cầu A 1.200 700 450
Từ Cầu A đến cầu Thà La 1.700 800 450
Tuyến đường trục xã
Từ đầu thôn Duyên Hạ đến nhà máy nước 1.100 700 450
Từ Kênh Đào đến cầu Đen thôn Bịch 1.400 700 450
Từ cống Gọc đến hết thôn Phu 1.100 700 450
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Các thôn: Kênh Đào; Phú Lão; Trại Kho; Bịch 750 500 450
Khu vực 2 : Các thôn : Đống Đất; thôn Vinh; thôn Nghĩa 600 500 450
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 500 450
17 XÃ HIỂN KHÁNH
Tuyến đường Quốc lộ 21
Từ cầu Mái đến hết hộ ông Lanh (giáp huyện Mỹ Lộc) 3.300 1.600 800
Nam Quốc Lộ 21 (Nam đường sắt) 1.600 800 450
Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ 21
Từ giáp Cộng Hòa đến đường vào thôn Liên Xương 2.600 1.300 600
Từ đường vào thôn Liên Xương đến hết cổng trường THPT Nguyễn Bính 3.000 1.500 700
Từ cổng trường THPT Nguyễn Bính đến đường Nam thôn Đào 3.800 1.900 850
Từ đường Nam thôn Đào đến đường QL 21 2.800 1.400 700
Tuyến đường huyện Cầu Họ – Hạnh Lâm
Từ giáp Tân Khánh đến Cầu Hạnh Lâm 1.200 700 450
Tuyến đường huyện Chợ Lời – Đại Thắng
Từ rẽ vào trụ sở UBND xã (Đường 486B) đến hết nhà ông Quê 1.700 800 450
Từ giáp nhà ông Quê đến cầu Triệu (giáp Hợp Hưng) 1.200 700 450
Đường trục xã
Từ đường tỉnh lộ 486 B (cổng Ngựa) đến Cầu Mái (Đường Quốc Lộ 21) 1.100 700 450
Từ ngã ba tỉnh lộ 486B đi Tân Khánh 1.000 700 450
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Các thôn : Lại Xá, Đào 750 600 450
Khu vực 2: Các thôn: Phú Đa; Liên Xương; Hạnh Lâm 600 500 450
Khu vực 3 – Các thôn, xóm còn lại 500 450
18 XÃ HỢP HƯNG
Tuyến đường Tỉnh lộ
Tuyến TL 485B từ hữu Sông Đào đến Quốc lộ 21B 2.500 1.200 600
Tuyến đường trục huyện chợ Lời – Đại Thắng
Từ cầu Triệu đến đường rẽ vào thôn Vụ Nữ 1.500 750 450
Từ đầu thôn Vụ Nữ đến hết cầu máng B5 1.700 800 450
Từ cầu máng B5 đến giáp Trung Thành 1.500 750 450
Tuyến trục xã
Từ cầu Đồng Lạc đến khu dân cư thôn Lập Vũ 900 600 450
Khu vực nông thôn còn lại
Khu vực 1: Các thôn: Thị Thôn; Thám Hòa; An Thứ 750 600 450
Khu vực 2: Thôn Vàng 600 500 450
Khu vực 3 – Các thôn, xóm còn lại 500 450

PHỤ LỤC SỐ 03:

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DU LỊCH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Nam Định)

(Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm)

Đvt: đồng/m2

Số TT TÊN ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG – KHU VỰC GIÁ ĐẤT
Huyện Giao Thủy
I Khu du lịch Quất Lâm
– Đường trục 2:
+ Lô 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 1.100.000
+ Lô 31, 33, 34, 35, 36, 37 600.000
+ Lô 32 900.000
– Đường trục 3:
+ Lô 38 600.000
+ Lô 39, 40 800.000
– Đường trục 4:
+ Lô 41: Từ giáp đường 489B về phía Tây 200 m đầu tiên 1.100.000
+ Đoạn còn lại 800.000
+ Lô 42: Từ giáp đường 489B về phía Đông 100 m đầu tiên 900.000
+ Đoạn còn lại 800.000
+ Lô 43 800.000
+ Lô 46: Từ giáp đường 489B về phía Đông 200 m đầu tiên 900.000
+ Đoạn còn lại 800.000
(Vị trí theo bản đồ QH khu nghỉ mát tắm biển thị trấn Quất Lâm lập năm 2005)
Huyện Hải Hậu
II Khu du lịch Thịnh Long
– Đường tuyến 1(từ đê đến cuối bãi 2) 1.100.000
– Đường tuyến giữa (từ đê đến cuối bãi 2) 700.000

PHỤ LỤC SỐ 04:

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

Đvt: đồng/m2

Số TT KHU CÔNG NGHIỆP – CỤM CÔNG NGHIỆP (Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm) GIÁ ĐẤT
I TP. NAM ĐỊNH
1.1 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp An Xá
Mức 1 (gồm 8 lô tiếp giáp Quốc lộ 10) 2.000.000
– Gồm các lô: 8, 9, 10, 43, 44, 45, 46, 47
Mức 2 (gồm 51 lô nằm bám các trục đường phân lô N1, N2) 1.600.000
– Lô số 1, 2A, 2B, 3, 4, 5, 6, 7 (08 lô)
– Từ lô số 15 đến lô số 42 (28 lô)
– Lô 51, 55, 56, 58, 59, 61, 62, 64, 66, 67, 70, 71, 74, 76, 91B (15 lô)
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 37, 38, 39, 40, 70, 71.
Mức 3 (gồm 33 lô còn lại) 1.200.000
– Các lô: 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 57, 60, 61-1, 63, 68, 69, 72, 73, 75, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D1 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 78
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 72, 73.
Giai đoạn 2 gồm các lô: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25
1.2 Giá cho thuê đất khu công nghiệp Hòa Xá TP Nam Định (ký hiệu các lô đã dược UBND tỉnh duyệt giá năm 2009)
Mức 1 (gồm 23 lô) 2.800.000
– Gồm các lô: D4, D5, E, E5, E6, E7, E8, E9, E12, E13, G1, G2, G5, H1, H2, H3, H4, H5, I1, I2, N8, N9, P1
Mức 2 (gồm 44 lô) 2.200.000
– Gồm các lô : A1, A2, A3, A4, A5, A14, B1, B2, B3, D1, D3, G3, G4, G7, K1, K2, K3, K4, L2, L4, M4, M5, M6, M7, M8, M9, M10, M11, N4, P2, P3, P4, P5, R1, R2, R3, R4, R5, R6, E7, T1, T2, T3, T4
Mức 3 (gồm 59 lô) 1.600.000
– Gồm các lô: A0, A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12, A13, B4, B5, C0, C1, C2, C3, D2, E1, E2, E3, E4, E10, G6, G8, H6, H7, H8, H9, H10, I3, L1, L3, M1, M2, M3, M12, M13, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, O1, O2, O3, O4, O5, O6, O7, Q, S1, S2, S3, S4, S5, S6, S7, S
II H. MỸ LỘC
Giá cho thuê đất khu công nghiệp Mỹ Trung
– Tuyến đường D2, D5, N4, N7 1.500.000
– Tuyến đường D1, D3, D4 1.300.000
– Các tuyến đường còn lại 1.100.000
Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ quy hoạch hệ thống đường giao thông khu công nghiệp Mỹ Trung – Tỉnh Nam Định kèm theo quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch số 3040/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh Nam Định
III H. VỤ BẢN
3.1 Giá cho thuê Cụm CN Trung Thành 1.100.000
3.2 Giá cho thuê Cụm CN Quang Trung 1.100.000
3.3 Giá cho thuê Khu công nghiệp Bảo Minh
– Mặt cắt 1-1 (tuyến đường trục chính 30m tính cả vỉa hè) 1.500.000
– Mặt cắt 2-2, 3-3, 5-5 1.300.000
– Mặt cắt còn lại 1.100.000
Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Bảo Minh kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 16/09/2013 của UBND tỉnh Nam Định
IV H. Ý YÊN
4.1 Giá cho thuê Cụm công nghiệp làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm
19 lô dịch vụ giáp đường 57A từ M28 đếm M60 và các ô M20, M22 3.500.000
23 lô dãy 2, từ ô M27 đến ô M63 và các lô M11, M25, M19, M21 2.800.000
10 lô sản xuất, từ ô số 1 đến ô số 10, giáp đường 43m 3.300.000
20 lô sản xuất, từ ô số 11 đến ô số 30 giáp đường 20,5m 2.000.000
24 lô sản xuất, từ ô số 31 đến ô số 54 giáp đường 20,5m 1.500.000
4.2 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp La Xuyên, xã Yên Ninh 1.600.000
4.3 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Xá
Các lô đường trục xã 2.200.000
Các lô còn lại 1.400.000
4.4 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Dương
– Các lô nằm hai bên đường trục cụm CN 1.500.000
– Các lô còn lại 1.000.000
V H. NGHĨA HƯNG
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Nghĩa Sơn 1.100.000
Khu công nghiệp Rạng Đông 1.100.000
Đất bãi ngoài đê ven sông Ninh Cơ 400.000
VI H. TRỰC NINH
6.1 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp thị trấn Cổ Lễ
+ Dãy 1 2.000.000
+ Dãy 2 1.700.000
+ Dãy 3 1.500.000
+ Dãy 4 1.200.000
Đất cụm công nghiệp không chia lô, không có đường nội bộ 1.000.000
6.2 Giá cho thuê đất cụm Công nghiệp thị trấn Cát Thành
– Đất bãi ngoài đê 600.000
– Đất trong đê 800.000
6.3 Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Trực Hùng
– Đất bãi ngoài đê 600.000
– Đất trong đê 700.000
VII H. XUÂN TRƯỜNG
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Bắc 1.800.000
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Tiến 2.000.000
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (sau UBND huyện) 1.800.000
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (Ngoài bãi sông Ninh Cơ) 750.000
VIII H. NAM TRỰC
Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Vân Chàng 2.100.000
Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Đồng Côi 2.100.000
IX H. HẢI HẬU
Cụm công nghiệp Hải Phương 1.100.000
Cụm công nghiệp Hải Minh 900.000
Cụm công nghiệp Thịnh Long 1.000.000
Đất sản xuất kinh doanh nằm ngoài đê thuộc thị trấn Thịnh Long (đoạn từ giáp xã Hải Châu đến hết Quốc lộ 21B) 600.000
X H. GIAO THỦY
Giá cho thuê đất khu công nghiệp Thịnh Lâm 1.400.000

Giá đất dịch vụ Khu công nghiệp Bảo Minh
Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Bảo 2.700.000
Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Minh 2.500.000
Giá đất dịch vụ thuộc xã Kim Thái 1.800.000
Giá đất dịch vụ Khu Văn hóa Trần
Đường Trần Đình Thâm (D2 cũ)

Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Chiêu Đức

8.000.000
Đường Phụng Dương (D3 cũ)

Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Quốc Tảng

9.000.000
Đường Trần Duệ Tông (D4 cũ)

Từ đường Trần Quốc Tảng đến đường Lộc Vượng

9.000.000
Đường Trần Minh Tông (D5 cũ)

Từ đường Trần Quốc Tảng đến Quốc Lộ 10

11.000.000
Đường Trần Chiêu Đức (N2 cũ)

Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông

9.000.000
Đường Huyền Trân (N3 cũ)

Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông

8.000.000
Đường Trần Đạo Tái (N4 cũ)

Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông

8.000.000
Đường Trần Thị Dung (N5 cũ)

Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông

11.000.000
Đường Trần Khắc Chung (N6 cũ)

Từ đường Trần Minh Tông đến đường quy hoạch N10

9.000.000
Đường Trần Đình Huyên (D3′ cũ)

Từ đường Trần Chiêu Đức đến đường Lộc Vượng

8.000.000
Đường Trần Quốc Tảng (N7 cũ)

Từ đường Trần Minh Tông đến đường Trần Khắc Chung

8.000.000

Phân loại xã và cách xác định giá đất Nam Định

Chương II

QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TỈNH NAM ĐỊNH

Điều 3. Bảng giá nhóm đất nông nghiệp

Đất nông nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh được xác định 01 vị trí và phân ra làm 02 khu vực: Khu vực thành phố Nam Định và khu vực các huyện.

  1. Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây hàng năm khác)
Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định 55.000
Thuộc địa giới các huyện 50.000
  1. Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định 60.000
Thuộc địa giới các huyện 55.000
  1. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định 55.000
Thuộc địa giới các huyện 50.000
  1. Bảng giá đất làm muối: 45.000 đồng/m2.
  2. Bảng giá đất lâm nghiệp (bao gồm đất rừng và đất đồi núi sản xuất tại huyện Vụ Bản; Ý Yên): 30.000 đồng/m2.
  3. Bảng giá đất nông nghiệp khác

Giá đất nông nghiệp khác (bao gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính, nhà lưới,.… phục vụ trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).

Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới thành phố Nam Định 60.000
Thuộc địa giới các huyện 55.000
  1. Bảng giá đất nông nghiệp trong khu dân cư
Khu vực Giá đất (đồng/m2)
Thuộc địa giới các phường tại thành phố Nam Định 100.000
Thuộc địa giới các xã tại thành phố Nam Định, các xã, thị trấn tại các huyện 75.000

Điều 4. Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp

  1. Bảng giá đất ở
  2. a) Nguyên tắc khi xác định mức giá

– Nguyên tắc khi xác định vị trí

+ Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 là vị trí tiếp giáp trục đường giao thông hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo, các vị trí 2, 3, 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.

+ Trường hợp thửa đất ở vị trí 1 có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất.

– Đối với các khu dân cư còn lại

+ Khu vực 1: Là các khu dân cư không tiếp giáp với đường trục xã nhưng thuộc khu vực trung tâm xã, thị trấn; gần trường học, chợ, trạm y tế, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, cụm khu công nghiệp gần đầu mối giao thông.

+ Khu vực 2: Là khu dân cư không thuộc khu vực trung tâm có điều kiện kết cấu hạ tầng kém hơn khu vực 1.

+ Khu vực 3: Là khu dân cư còn lại.

– Đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá: Giá đất đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá được xác định theo các nguyên tắc tại Điều 2 và tương ứng với mức giá đất của đường, phố tương đương có tên trong khu vực.

  1. b) Bảng giá đất ở tại thành phố Nam Định (Phụ lục 01 kèm theo)

– Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn thành phố Nam Định được chia thành 04 vị trí, cụ thể như sau:

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với đường, phố hoặc chỉ giới giao thông.

+ Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 3,5 m trở lên.

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

+ Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) dưới 2 m.

– Đối với các thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.

– Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 4. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 150m2 của chiều sâu 30m tiếp theo sẽ có giá của Vị trí 3, phần diện tích 200m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 4)

  1. c) Bảng giá đất ở tại các huyện (Phụ lục 02 kèm theo)

– Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn các huyện được chia thành 03 vị trí, cụ thể như sau:

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất 01 mặt tiếp giáp đường, phố hoặc chỉ giới giao thông quốc lộ, huyện lộ, tỉnh lộ, đường liên xã, đường trục xã….

+ Vị trí 2: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 2.

– Đối với các thửa đất của tại các vị trí 2, vị trí 3 có ngõ nối thông với nhiều đường có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.

– Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 3. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 350m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 3)

  1. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
  2. a) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định

Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

  1. b) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn các huyện

Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

  1. Bảng giá đất thương mại dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
  2. a) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định

Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

  1. b) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn các huyện

Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

  1. Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh (thời hạn sử dụng lâu dài)

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh có thời hạn sử dụng đất lâu dài được xác định bằng mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.

  1. Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh (thời hạn sử dụng đất 70 năm)

Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh được xác định bằng mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.

  1. Bảng giá đất khu du lịch (Phụ lục 03 kèm theo)
  2. Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp (Phụ lục 04 kèm theo)
  3. Bảng giá đất phi nông nghiệp khác (thời hạn sử dụng đất 70 năm)

Đất phi nông nghiệp khác bao gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở được xác định bằng 50% mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.

Điều 5. Bảng giá nhóm đất chưa sử dụng

Đất chưa sử dụng là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây được xác định 01 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2

Điều 6. Bảng giá đất bãi bồi, đất có mặt nước ven sông, ven biển

  1. Bảng giá đất bãi bồi ven sông, ven biển có mặt nước tự nhiên khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản
  2. a) Đất bãi bồi ngoài đê ven sông

– Ven các sông Hồng, Sông Đào, Sông Ninh Cơ, Sông Đáy: 30.000 đồng/m2;

– Ven các sông khác: 25.000 đồng/m2;

  1. b) Đất bãi bồi ven biển

– Đối với huyện Giao Thủy, Nghĩa Hưng: Đất bãi ngoài đê trung ương

+ Bãi nuôi và khai thác nhuyễn thể: 40.000 đồng/m2;

+ Bãi nuôi tôm, cua, cá: 30.000 đồng/m2.

– Đối với huyện Hải Hậu: đất bãi bồi ven biển chỉ xác định 1 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2.

  1. Bảng giá đất mặt nước ven biển có mục đích khác

Giá mặt nước ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, khu vực đã quy định trong bảng giá.

Điều 7. Trường hợp điều chỉnh đơn giá giao đất, thuê đất

Đối với trường hợp được nhà nước giao đất, cho thuê đất trả tiền hàng năm, khi hết thời gian ổn định đơn giá thuê đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, cách xác định vị trí trong bảng giá đất áp dụng cho chu kỳ ổn định tiếp theo tính từ 01/01/2020 đến 31/12/2024 được xác định theo Quy định này.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Nam Định.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Nam Định

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Nam Định

Kết luận về bảng giá đất Vụ Bản Nam Định

Bảng giá đất của Nam Định được căn cứ theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Nam Định tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định

Nội dung bảng giá đất huyện Vụ Bản trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Vụ Bản - Nam Định: bảng giá đất Thị trấn Gôi, bảng giá đất Xã Cộng Hòa, bảng giá đất Xã Đại An, bảng giá đất Xã Đại Thắng, bảng giá đất Xã Hiển Khánh, bảng giá đất Xã Hợp Hưng, bảng giá đất Xã Kim Thái, bảng giá đất Xã Liên Bảo, bảng giá đất Xã Liên Minh, bảng giá đất Xã Minh Tân, bảng giá đất Xã Minh Thuận, bảng giá đất Xã Quang Trung, bảng giá đất Xã Tam Thanh, bảng giá đất Xã Tân Khánh, bảng giá đất Xã Tân Thành, bảng giá đất Xã Thành Lợi, bảng giá đất Xã Trung Thành, bảng giá đất Xã Vĩnh Hào.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.