Bảng giá đất huyện Yên Lạc tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Yên Lạc tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Yên Lạc Tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Yên Lạc. Bảng giá đất huyện Yên Lạc dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Yên Lạc Vĩnh Phúc. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Yên Lạc Vĩnh Phúc hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Yên Lạc Vĩnh Phúc.

Căn cứ Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Yên Lạc. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Yên Lạc mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Vĩnh Phúc tại đây.

Thông tin về huyện Yên Lạc

Yên Lạc là một huyện của Vĩnh Phúc, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Yên Lạc có dân số khoảng 156.456 người (mật độ dân số khoảng 1.453 người/1km²). Diện tích của huyện Yên Lạc là 107,7 km².Huyện Yên Lạc có 17 được đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Yên Lạc và 16 xã: Bình Định, Đại Tự, Đồng Cương, Đồng Văn, Hồng Châu, Hồng Phương, Liên Châu, Nguyệt Đức, Tam Hồng, Tề Lỗ, Trung Hà, Trung Kiên, Trung Nguyên, Văn Tiến, Yên Đồng, Yên Phương.

Bảng giá đất huyện Yên Lạc Tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Yên Lạc

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Vĩnh Phúc trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Yên Lạc tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Yên Lạc tỉnh Vĩnh Phúc

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Lạc

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Lạc có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Lạc tại đây.

Bảng giá đất Vĩnh Phúc

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Lạc

Bảng giá đất huyện Yên Lạc

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở Yên Lạc

(Kèm theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT Tên đường phố Đoạn đường Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
ITHỊ TRẤN YÊN LẠC
1Biện SơnNguyễn KhoanLê Chính3,0001,6101,4001,5841,2321,1201,188924840
2Bùi Xuân PháiDương TĩnhLê Hiến10,8004,8603,5001,7601,2321,1201,320924840
3Đào Sùng NhạcNguyễn Tông Lỗi Phùng Bá Kỳ4,8002,1601,4401,7601,2321,1201,320924840
4Đặng Văn BảngNgô Văn ĐộBùi Xuân Phái7,2003,2402,1601,7601,2321,1201,320924840
5Đồng ĐậuNguyễn Tông Lỗi Đường trục Bắc - Nam dự kiến của tỉnh4,2001,8901,4001,5841,2321,1201,188924840
6Dương Đôn CươngNguyễn Tông LỗiLê Chính3,0001,6101,4001,7601,2321,1201,320924840
7Dương TĩnhTừ giao đường Phạm Công BìnhPhùng Bá Kỳ10,5004,7253,5006,1603,6963,3884,6202,7722,541
Phùng Bá KỳNgã năm thôn Phù Lưu, xã Tam Hồng16,5007,4254,9507,0404,2243,8725,2803,1682,904
8Lê ChínhBiện SơnDương Đôn Cương3,0001,6101,4001,7601,2321,1201,320924840
9Lê HiếnNguyễn KhoanBùi Xuân Phái9,6004,3203,2001,7601,2321,1201,320924840
10Lê LaiNguyễn Tông Lỗi cuối thôn Đông4,2001,8901,4001,7601,2321,1201,320924840
11Lê NinhNguyễn KhoanBùi Xuân Phái7,2003,2402,1601,7601,2321,1201,320924840
12Ngô Văn ĐộLê HiếnĐặng Văn Bảng7,2003,2402,1601,7601,2321,1201,320924840
13Nguyễn Khắc CầnPhạm Công BìnhDương Tĩnh12,0005,4003,6005,2803,1682,9043,9602,3762,178
14Nguyễn KhoanCầu Đảm xã Trung Nguyên Đến hết Ban chỉ huyện quân sự huyện9,0004,0503,1005,2803,1682,9043,9602,3762,178
Ban chỉ huy quân sự huyệnNguyễn Tông Lỗi21,0009,4506,3007,9204,7524,3565,9403,5643,267
Nguyễn Tông Lỗi Cống ao Náu9,0004,0503,1005,2803,1682,9043,9602,3762,178
Cống ao NáuXã Nguyệt Đức (ngã tư Cầu Trắng xã Nguyệt Đức)6,0002,7001,8003,0801,8481,6942,3101,3861,271
15Nguyễn PhấnNguyễn KhoanLê Chính3,0001,6101,4001,7601,2321,1201,320924840
16Nguyến Tông LỗiPhạm Công BìnhNguyễn Khoan4,2001,8901,4001,7601,2321,1201,320924840
17Nguyễn TuânLê Hiến Đặng Văn Bảng7,2003,2402,1601,7601,2321,1201,320924840
18Nguyễn Viết TúNguyễn Tông Lỗi Phạm Công Bình4,8002,1601,4401,5841,2321,1201,188924840
19Phạm Công BìnhĐảo tròn (bùng binh Mả Lọ) thị trấn Yên LạcNgã ba giao đường Dương Tĩnh9,0004,0503,1005,2803,1682,9043,9602,3762,178
19Phạm Công BìnhNgã ba giao đường Dương TĩnhNgã tư chợ Lầm (gần UBND xã Tam Hồng)15,0006,7504,5007,4804,4884,1145,6103,3663,086
20Phạm DuNguyễn Tông Lỗi Phạm Công Bình4,8002,1601,4401,7601,2321,1201,320924840
21Phùng Bá KỳNguyễn Tông Lỗi Dương Tĩnh9,0004,0503,1001,7601,2321,1201,320924840
22Phùng Dong OánhNguyễn KhoanLê Chính3,0001,6101,4001,7601,2321,1201,320924840
23Tạ Hiển ĐạoNguyễn Tông Lỗi Phạm Công Bình4,8002,1601,4401,7601,2321,1201,320924840
24Tô Ngọc VânNguyễn Tông Lỗi Đồng Đậu4,2001,8901,4001,5841,2321,1201,188924840
25Trần Hùng QuánNguyễn KhoanPhùng Bá Kỳ6,0002,7001,8001,7601,2321,1201,320924840
26Văn VĩNgô Văn ĐộBùi Xuân Phái7,2003,2402,1601,5841,2321,1201,188924840
27Vĩnh HòaDương TĩnhSân vận động của thị trấn Yên Lạc10,8004,8603,5001,7601,2321,1201,320924840
28Đường từ tỉnh lộ 303 Trại cá Minh Tân đến Phương Trù xã Yên Phương thuộc thị trấn Yên LạcTừ tỉnh lộ 303 Trại cá Minh Tân Đến Phương Trù xã Yên Phương thuộc thị trấn Yên Lạc2,5001,6101,4001,7601,2321,1201,320924840
IIXÃ TAM HỒNG
1Đất 2 bên ĐT lộ 304 Từ giáp thị trấn Yên Lạc qua cổng đền Thính đến ngã tư chợ Lầm qua cổng UBND xã Đến giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Tam Hồng (Cổng trạm y tế)9,9004,4557705,6323,9426164,2242,957462
2Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã (ngoài các đoạn nói trên) thuộc xã Tam Hồng2,7001,215770792678616594508462
3Đất 2 bên đường từ cổng trường tiểu học Tam Hồng 1 qua cổng trường tiểu học Tam Hồng 2 đến tỉnh lộ 305Từ cổng trường tiểu học Tam Hồng 1 qua cổng trường tiểu học Tam Hồng 2Đến tỉnh lộ 3056,6002,9707703,5202,4646162,6401,848462
4Đất 2 bên đường từ Đình Man Để đến ngã tư đường 304 và đoạn từ ngã tư đường 304 đến cổng trường tiểu học Tam Hồng 1Từ Đình Man ĐểĐến ngã tư đường 304 11,1004,9957706,1604,3126164,6203,234462
Từ ngã tư đường 304 Đến cổng trường tiểu học Tam Hồng 111,1004,9957706,1604,3126164,6203,234462
5Đất 2 bên đường từ gốc Đề đến đình Man Để và đoạn từ cổng Trạm y tế đến giáp xã Yên ĐồngTừ gốc ĐềĐến đình Man Để 8,4003,7807703,9602,7726162,9702,079462
Từ cổng Trạm y tếĐến giáp xã Yên Đồng8,4003,7807703,9602,7726162,9702,079462
6Đất 2 bên TL305 đoạn từ giáp TT Yên Lạc đến hết đất nhà bà Oanh (Gốc Đề).Từ giáp TT Yên LạcĐến hết đất nhà bà Oanh (Gốc Đề)8,7003,9157705,2803,6966163,9602,772462
7Đất 2 bên TL305 từ giáp nhà bà Oanh (Gốc Đề) đến giáp đất xã Yên PhươngTừ giáp nhà bà Oanh (Gốc Đề)Đến giáp đất xã Yên Phương6,6002,9707703,5202,4646162,6401,848462
9Khu đất dịch vụ, đấu giá đất tại Dộc Nội, thôn Trại Lớn (trừ các lô tiếp giáp với đường có tên)1,000616462
10Khu đất dịch vụ, đấu giá đất tại nhà văn hóa cũ thôn Nho Lâm (trừ các lô tiếp giáp với đường có tên)1,000616462
IIIXÃ ĐỒNG VĂN
1Đất 2 bên đường QL 2 thuộc địa phận xã Đồng Văn.15,0006,7507705,2803,6966163,9602,772462
2Đất 2 bên đường Quốc lộ 2 đoạn tránh TP Vĩnh Yên thuộc xã Đồng Văn.14,4006,4807704,8403,3886163,6302,541462
3Đất 2 bên đường Quốc lộ 2C (mới) thuộc địa phận xã Đồng Văn.12,0005,4007704,4003,0806163,3002,310462
4Đất 2 bên đường Quốc lộ 2C thuộc xã Đồng Văn đoạn từ giáp nhà ông Hùng (thôn Yên Lạc) đến giáp đất xã Hợp Thịnh – Tam Dương.Từ giáp nhà ông Hùng (thôn Yên Lạc)Đến giáp đất xã Hợp Thịnh – Tam Dương9,6004,3207704,4003,0806163,3002,310462
5Đất 2 bên đường Quốc lộ 2C thuộc xã Đồng Văn đoạn từ giáp xã Bình Dương – Vĩnh Tường đến hết nhà ông Hùng (thôn Yên Lạc).Từ giáp xã Bình Dương – Vĩnh TườngĐến hết nhà ông Hùng (thôn Yên Lạc)12,0005,4007704,4003,0806163,3002,310462
6Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Đồng Văn.3,0001,3507701,056739616792554462
7Khu đấu giá Đồng Lỗ (Trừ các lô tiếp giáp với đường có tên)4,8001,056792
8Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất xứ đồng Cây Da làng Yên Lạc (Trừ các lô tiếp giáp với đường có tên)2,5002,0001,500
9Khu đất dịch vụ, dãn dân, đấu giá QSD đất xứ đồng Cái Ngang thôn Đồng Lạc (Trừ các lô tiếp giáp với đường có tên)2,5002,0001,500
IVXÃ TỀ LỖ
1Đất 2 bên đường Quốc Lộ 2C (cũ) thuộc xã Tề Lỗ.10,8004,8608804,4003,0807043,3002,310528
2Đất 2 bên đường tỉnh lộ 303 thuộc xã Tề Lỗ.10,8004,8608804,4003,0807043,3002,310528
3Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Tề Lỗ3,6001,6208801,056739704792554528
4Đất 2 bên từ Đồng Cương đi làng nghề Tề Lỗ thuộc xã Tề Lỗ6,0002,7008802,2001,5407041,6501,155528
VXÃ TRUNG NGUYÊN
1Đất 2 bên đường nhánh Quốc Lộ 2C (mới) thuộc địa phận xã Trung Nguyên.5,4002,4306602,6401,8485281,9801,386396
2Đất 2 bên đường tỉnh lộ 303 thuộc xã Trung Nguyên.7,2003,2406603,9602,7725282,9702,079396
3Đất 2 bên đường tỉnh lộ 305 thuộc xã Trung Nguyên.4,8002,1606601,8481,2945281,386970396
4Đất 2 bên đường Yên Lạc-Vĩnh Yên thuộc xã Trung Nguyên7,2003,2406604,4003,0805283,3002,310396
5Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Trung Nguyên.1,800810660704581528528436396
6Đất 2 bên từ Đồng Cương đi làng nghề Tề Lỗ thuộc xã Trung Nguyên4,2001,8906601,7601,2325281,320924396
7Khu đấu giá hạ tầng Trung Nguyên6,6003,5202,640
8Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất tại xứ đồng Mái Sau thôn Trung Nguyên800640480
9Khu đất đấu giá QSD đất tại thôn Tân Nguyên800640480
10Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư, đấu giá QSD đất tại xứ đồng Mai Sau thôn Trung nguyên800640480
VIXÃ BÌNH ĐỊNH
1Đất 2 bên đường 305 thuộc xã Bình Định.4,2001,8906601,9361,3555281,4521,016396
2Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc các thôn: Cung Thượng, Cốc Lâm, Yên Quán và các khu vực khác còn lại của thôn Đại Nội1,8008106601,056739528792554396
3Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc thôn Đại Nội trục xây dựng đường Yên Lạc - Vĩnh Yên.3,0001,3506601,7601,2325281,320924396
4Đất 2 bên đường Yên Lạc-Vĩnh Yên thuộc xã Bình Định7,2003,2406604,4003,0805283,3002,310396
5Khu tái định cư đường Yên Lạc - Vĩnh Yên vị trí các ô đất phía Đông nhìn ra đường Yên Lạc - Vĩnh Yên3,3001,8481,386
6Khu tái định cư đường Yên Lạc - Vĩnh Yên vị trí phía trong của khu tái định cư2,4001,320990
7Khu đất trúng đấu giá khu vực Chân Chim tại thôn Cung Thượng xã Bình Định1,200960720
VIIXÃ ĐỒNG CƯƠNG
1Đất 2 bên đường 2A từ đường 305b thuộc xã Đồng Cương4,6802,1067702,1121,4786161,5841,109462
2Đất 2 bên đường đoạn tránh thành phố Vĩnh Yên thuộc Quốc lộ 27,8003,5107704,8403,3886163,6302,541462
3Đất 2 bên đường tỉnh lộ 305 thuộc xã Đồng Cương.4,2001,8907702,1121,4786161,5841,109462
4Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Đồng Cương.2,4001,0807701,056739616792554462
5Đất 2 bên đường Yên Lạc - Vĩnh Yên thuộc xã Đồng Cương7,2003,2407704,4003,0806163,3002,310462
6Đất 2 bên từ Đồng Cương đi làng nghề Tề Lỗ thuộc xã Đồng Cương3,0001,3507701,5841,1096161,188832462
7Khu đấu giá QSD đất thôn Chi Chỉ đoạn đường 305 b5,0002,1121,584
8Khu đấu giá QSD đất thôn Dịch Đồng đoạn đường 305 b6,0003,5202,640
VIIIXÃ YÊN ĐỒNG
1Đất 2 bên ĐT lộ 304 đoạn từ giáp đất xã Tam Hồng đến giáp Vĩnh Tường.4,8002,1606602,6401,8485281,9801,386396
2Đất 2 bên đường huyện lộ đoạn từ Tỉnh lộ 304 đến giáp đất xã Đại Tự.4,8002,1606602,6401,8485281,9801,386396
3Đất 2 bên đường Nhật Tiến xã Liên Châu đến Yên Đồng thuộc xã Yên Đồng3,0001,350660880616528660462396
4Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Yên Đồng.1,800810660792554528594416396
5Đất 2 bên từ đền Thính đến giáp đất xã Văn Xuân thuộc xã Yên Đồng.4,8002,1606602,6401,8485281,9801,386396
6Khu đất đấu giá chợ mới Yên Đồng
6.1Từ thửa đất số A1.12 đến thửa đất số A2.187,5006,0004,500
6.2Từ thửa đất số A1.19 đến thửa đất số A2.237,0005,6004,200
IXXÃ YÊN PHƯƠNG
1Đất 2 bên đê Trung ương.3,6001,6206602,2001,5405281,6501,155396
2Đất 2 bên đường tỉnh lộ 305 thuộc xã Yên Phương.4,8002,1606602,6401,8485281,9801,386396
3Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Yên Phương.1,440726660792554528594416396
4Đất 2 bên đường từ Đinh Xá Nguyệt Đức đi Yên Thư xã Yên Phương thuộc xã Yên Phương1,680756660880616528660462396
5Đất 2 bên đường từ TL 303 trại cá Minh Tân đến Phương Trù xã Yên Phương thuộc xã Yên Phương2,4001,0806601,320924528990693396
6Đường từ tỉnh lộ 305 (Cầu kênh Lũng Hạ xã Yên Phương) qua Tam Hồng đi xã Liên Châu4,8002,1606602,6401,8485281,9801,386396
7Khu đất đấu giá tại thôn Lũng Hạ xã Yên Phương1,500792621
8Khu đất đấu giá tại khu Đồng Ngà1,500792621
XXÃ LIÊN CHÂU
1Đất 2 bên đê Trung ương thuộc xã Liên Châu.4,8002,1606602,2001,5405281,6501,155396
2Đất 2 bên đường còn lại trong khu tái định cư đê TW4,2001,8906601,320924528990693396
3Đất 2 bên đường đê bối thuộc xã Liên Châu.4,2001,8906601,7601,2325281,320924396
4Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW qua cổng nhà ông Uyển đến đường rẽ vào HTX NN Nhật Chiêu.4,2001,8906601,7601,2325281,320924396
5Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW qua nghĩa trang liệt sỹ xã Liên Châu đến hết trạm bơm đầu làng Nhật Tiến.4,2001,8906601,7601,2325281,320924396
6Đất 2 bên đường đoạn từ nhà ông Thực đến hết trạm điện Nhật Chiêu.4,8002,1606602,2001,5405281,6501,155396
7Đất 2 bên đường Nhật Tiến xã Liên Châu đến Yên Đồng thuộc xã Liên Châu1,680756660880616528660462396
8Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Liên Châu .1,440726660600581528590413396
9Đất 2 bên đường từ dốc Lũng Hạ đến giáp xã Hồng Phương thuộc địa phận xã Liên Châu 4,2001,8906601,7601,2325281,320924396
10Đất 2 bên trục đường từ nghĩa trang liệt sĩ kéo dài đến cổng chợ Rau6,6002,9706602,6401,8485281,9801,386396
11Đất khu vực khác ngoài đê TW thuộc xã Liên Châu.660528396
12Đất khu vực khác trong đê TW thuộc xã Liên Châu.660528396
XIXÃ HỒNG CHÂU
1Đất 2 bên đê TW thuộc xã Hồng Châu.4,8002,1606602,2001,5405281,6501,155396
2Đất 2 bên đường đê bối thuộc xã Hồng Châu.4,2001,8906601,7601,2325281,320924396
3Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW thôn Ngọc đường qua UBND xã đến bến phà Vân Phúc3,0001,3506601,7601,2325281,320924396
4Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Hồng Châu.1,800810660880616528660462396
5Đất thuộc thôn Ngọc Long xã Hồng Châu tuyến từ đê bối đi dốc Lũng Hạ3,0001,3506601,7601,2325281,320924396
6Đất trong khu tái định cư đê Bối, đê Trung ương xã Hồng Châu4,2001,7601,320
XIIXÃ ĐẠI TỰ
1Đất 2 bên đê Trung ương.4,2001,8905502,2001,5404401,6501,155330
2Đất 2 bên đường đê bối thuộc xã Đại Tự.4,2001,8905501,7601,2324401,320924330
3Đất 2 bên đường huyện lộ đoạn từ dốc đê TW (nhà ông Chinh) qua UBND xã đến giáp địa giới xã Yên Đồng.4,8002,1605502,6401,8484401,9801,386330
4Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Đại Tự1,290581550704493440528370330
5Đất 2 bên đường từ dốc đê TW (Ngũ Kiên) đến giáp đất huyện Vĩnh Tường.4,8002,1605502,6401,8484401,9801,386330
6Đất 2 bên đường từ ngã tư(cửa hàng mua bán cũ) đến hết trường tiểu học I.4,2001,8905501,7601,2324401,320924330
7Khu Đất đâu giá khu vực Dộc Chùa, thôn Đại Tự, xã Đại Tự
7.1Đất 2 bên đường từ ngã tư cửa hàng mua bán cũ đến hết trường tiểu học2,0001,6001,200
7.2Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Đại Tự800640480
8Khu đất Tái định cư, đất dịch vụ, đất đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Đại Tự
8.1Đất 2 bên đường huyện lộ đoạn từ đốc Đê TW (nhà ông Chinh) qua UBND xã đến giáp địa giới xã Yên Đồng3,0002,4001,800
8.2Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Đại Tự800640480
9Khu đất Tái định cư, đất dịch vụ, đất đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Trung cẩm800640480
10Khu đất đấu giá QSD đất khu vực Nách Trại 4, thôn Tam Kỳ 5 xã Đại Tự800640480
XIIIXÃ HỒNG PHƯƠNG
1Đất 2 bên đường thuộc xã Hồng Phương từ đê TW (dốc Lũng Hạ) đến đê bối.4,2001,8905501,7601,2324401,380966330
2Đất 2 bên đường trục thôn,liên thôn,liên xã thuộc địa phận xã Hồng Phương.1,350608550528484440414363330
XIVXÃ TRUNG HÀ
1Đất 2 bên đường đê bối thuộc xã Trung Hà.4,2001,8904401,7601,2323521,320924264
2Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Trung Hà.1,080486440616431352462323264
3Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất, tái định cư xứ đồng Cầu thôn Phú Phong
3.1Đất 2 ven đường từ đê Trung Ương qua xã Hồng Phương đi đê Bối3,0002,4001,800
3.2Đất trong khu quy hoạch1,000800600
4Khu đất đấu giá QSD đất, xứ đồng Má 1 thôn Phú Phong3,0002,4001,440
XVXÃ TRUNG KIÊN
1Đất 2 bên đường đê bối thuộc xã Trung Kiên.4,2001,8904401,7601,2323521,380966211
2Đất 2 bên đường đoạn từ giáp thôn Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức qua cổng UBND xã Trung Kiên đến Ghềnh Đá.4,8002,1604402,2001,5403521,7251,208211
3Đất 2 bên đường thuộc xã Trung Kiên từ đê TW (dốc Lũng Hạ) đến đê bối.4,2001,8904401,7601,2323521,380966211
4Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Trung Kiên.1,200540440528370352414290211
5Khu đất đấu giá tại khu vực Sau Trại, thôn Miêu Cốc, xã Trung Kiên
5.1Các ô đất có mặt tiền nhìn ra đường đoạn từ giáp thôn Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức qua cổng UBND xã Trung Kiên đến Ghềnh Đá 4,8002,2001,725
5.2Các ô đất có mặt tiền nhìn ra đường bê tông trong khu quy hoạch 1,5001,200900
XVIXÃ NGUYỆT ĐỨC
1Đất 2 bên đê Trung ương thuộc xã Nguyệt Đức.4,2001,8908802,2001,5407041,6501,155528
2Đất 2 bên đường đoạn từ Cầu Trắng đến giáp Trường THPT Phạm Công Bình và tuyến đường từ Cầu Trắng đi Can Bi thuộc xã Nguyệt Đức.6,0002,7008802,6401,8487041,9801,386528
3Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW đi Trung Kiên thuộc xã Nguyệt Đức.4,2001,8908802,2001,5407041,6501,155528
4Đất 2 bên đường đoạn từ giáp ngã ba Ngân hàng liên xã qua thôn Xuân Đài đến giáp đất xã Văn Tiến.3,6001,6208802,1121,4787041,5841,109528
5Đất 2 bên đường đoạn từ Trường THPT Phạm Công Bình đến giáp đê TW.7,2003,2408803,5202,4647042,6401,848528
6Đất 2 bên đường tỉnh lộ 303 thuộc xã Nguyệt Đức.6,0002,7008803,0802,1567042,3101,617528
7Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Nguyệt Đức.1,800968880880774704660581528
8Đất 2 bên đường từ Đinh Xá Nguyệt Đức đi Yên Thư xã Yên Phương thuộc xã Nguyệt Đức1,560968880880774704660581528
9Đất 2 bên đường từ TL 303 trại cá Minh Tân đến Phương Trù xã Yên Phương thuộc xã Nguyệt Đức2,0409188801,320900704990693528
10Khu Đất dịch vụ Lòng Ngòi thôn Hội trung (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên)2,5002,0001,500
11Khu đất dịch vụ Đồng Rút kho thôn Gia Phúc (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên)800640480
12Khu đất dịch vụ tại chợ Lồ cũ (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên)800640480
XVIIXÃ VĂN TIẾN
1Đất 2 bên đường đoạn từ Cầu Trắng đi Can Bi thuộc địa phận xã Văn Tiến.3,3601,5126602,2001,5005281,6501,155396
2Đất 2 bên đường đoạn từ Văn Tiến đi thôn Xuân Đài xã Nguyệt Đức.2,1609726601,320924528990693396
3Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Văn Tiến.1,200726660704581528528436396

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Vĩnh Phúc.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Vĩnh Phúc

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Vĩnh Phúc

Kết luận về bảng giá đất Yên Lạc Vĩnh Phúc

Bảng giá đất của Vĩnh Phúc được căn cứ theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Vĩnh Phúc tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Yên Lạc tỉnh Vĩnh Phúc

Nội dung bảng giá đất huyện Yên Lạc trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Yên Lạc, bảng giá đất Xã Bình Định, bảng giá đất Xã Đại Tự, bảng giá đất Xã Đồng Cương, bảng giá đất Xã Đồng Văn, bảng giá đất Xã Hồng Châu, bảng giá đất Xã Hồng Phương, bảng giá đất Xã Liên Châu, bảng giá đất Xã Nguyệt Đức, bảng giá đất Xã Tam Hồng, bảng giá đất Xã Tề Lỗ, bảng giá đất Xã Trung Hà, bảng giá đất Xã Trung Kiên, bảng giá đất Xã Trung Nguyên, bảng giá đất Xã Văn Tiến, bảng giá đất Xã Yên Đồng, bảng giá đất Xã Yên Phương.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.