Bảng giá đất huyện Ý Yên Tỉnh Nam Định năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Ý Yên. Bảng giá đất huyện Ý Yên dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Ý Yên Nam Định. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Ý Yên Nam Định hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Ý Yên Nam Định.
Căn cứ Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Ý Yên. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Ý Yên mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Nam Định tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Ý Yên tại đây.
Thông tin về huyện Ý Yên
Ý Yên là một huyện của Nam Định, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Ý Yên có dân số khoảng 229.006 người (mật độ dân số khoảng 877 người/1km²). Diện tích của huyện Ý Yên là 261,1 km².Huyện Ý Yên có 31 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Lâm (huyện lỵ) và 30 xã: Yên Bằng, Yên Bình, Yên Chính, Yên Cường, Yên Dương, Yên Đồng, Yên Hồng, Yên Hưng, Yên Khang, Yên Khánh, Yên Lộc, Yên Lợi, Yên Lương, Yên Minh, Yên Mỹ, Yên Nghĩa, Yên Nhân, Yên Ninh, Yên Phong, Yên Phú, Yên Phúc, Yên Phương, Yên Quang, Yên Tân, Yên Thắng, Yên Thành, Yên Thọ, Yên Tiến, Yên Trị, Yên Trung.
bản đồ huyện Ý Yên
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Nam Định trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Ý Yên tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Ý Yên
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Ý Yên có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Ý Yên tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Ý Yên
Bảng giá đất huyện Ý Yên
PHỤ LỤC SỐ 02:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
2.3. HUYỆN Ý YÊN
Đvt: nghìn đồng/m2
Số TT | TÊN ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG – KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | ||
1 | THỊ TRẤN LÂM | |||
a) Quốc lộ 38B | ||||
Đoạn từ giáp Yên Hồng đến giáp Cụm công nghiệp (TL 485 – đường 57A cũ) | 8.500 | 4.200 | 2.100 | |
Đoạn từ Cụm công nghiệp đến hết cầu cơ khí (TL 485 – đường 57A cũ) | 10.000 | 5.000 | 2.500 | |
Đoạn từ bắc cầu cơ khí đến giáp sân vận động | 12.500 | 6.000 | 3.000 | |
Đoạn từ sân vận động đến ngã tư phố Cháy | 11.500 | 6.000 | 3.000 | |
Đoạn từ ngã tư phố Cháy đến giáp đất Yên Khánh (đường 12 cũ) | 7.000 | 3.500 | 1.700 | |
b) Tỉnh lộ 485 | ||||
Đoạn từ ngã tư phố Cháy (nhà ông Thường) đến giáp đất Yên Khánh (TL 485 – đường 57A cũ) | 8.500 | 4.200 | 2.100 | |
Đoạn từ trạm thuế đến giáp trạm bơm Yên Khánh (QL 38B – đường 12 cũ) | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
c) Đường bờ sông S40 | ||||
Đoạn từ giáp Yên Tiến đến hết thôn Tân Ninh | 5.000 | 2.500 | 1.200 | |
Đoạn từ giáp thôn Tân Ninh đến hết cầu Cơ khí cũ | 6.300 | 3.100 | 1.500 | |
Đoạn từ giáp cầu Cơ khí cũ đến hết cầu Bản số 1 (Phố Cháy) | 7.000 | 3.500 | 1.700 | |
d) Đường Lâm Dương | ||||
Từ cầu Vòm đến Yên Xá | 6.300 | 3.100 | 1.500 | |
e) Đường WB2 | ||||
Đoạn từ cầu Cơ khí đến Yên Ninh | 3.800 | 1.900 | 900 | |
Đoạn từ khu A đến hết khu C | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Đoạn khu D | 3.000 | 1.500 | 700 | |
g) Khu đô thị | ||||
– Đường 15 m | 5.000 | |||
– Đường 12 m | 4.500 | |||
h) Đường trục trung tâm thị trấn | ||||
Đoạn từ UBND thị trấn đến ngã tư khu B | 4.500 | 2.200 | 1.100 | |
Đoạn từ ngã tư khu B đến hết khu C | 3.500 | 1.700 | 800 | |
Đoạn từ khu D đến giáp Yên Hồng | 3.000 | 1.500 | 700 | |
i) Khu vực dân cư | ||||
Khu vực 1: | ||||
– Đường Tài chính (từ Phòng Tài Chính đến Ban chỉ huy quân sự huyện) | 4.800 | 2.500 | 1.300 | |
– Khu đất của XNXD công trình cũ (tổ 8 khu E) | 4.300 | 2.200 | 1.100 | |
– Khu Liên Cơ | 3.500 | 1.800 | 900 | |
– Khu Tập thể Dược | 3.300 | 1.700 | 900 | |
– Khu Tân Lâm (từ cầu Bệnh viện đến giáp Yên Xá) | 4.800 | 2.500 | 1.300 | |
– Tổ dân phố số 10 | 3.000 | 1.500 | 800 | |
Khu vực 2: tổ 1, 2, 8, 9 | 2.500 | 1.200 | 600 | |
Khu vực 3: tổ 3, 4, 5, 6, 7 | 1.500 | 700 | 450 | |
2 | XÃ YÊN THÀNH | |||
a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ) | ||||
Đoạn từ giáp đất Yên Thọ đến hết đất Yên Thành | 2.000 | 1.000 | 500 | |
b) Đường trục xã | ||||
Đoạn từ TL 485 (đường 57 cũ) đến hết đình Hộ | 800 | 600 | 450 | |
Đoạn từ UBND xã đến Quán Tràm | 900 | 600 | 450 | |
Đoạn từ trạm Y tế đến giáp cống Đá | 800 | 600 | 450 | |
c) Các khu vực dân cư còn lại | 600 | 500 | 450 | |
3 | XÃ YÊN THỌ | |||
a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ) | ||||
Đoạn từ giáp đất Yên Phương đến hết đất Yên Thọ | 2.000 | 1.000 | 500 | |
b) Đê Tả Đáy | ||||
Đoạn từ Yên Phương đến trạm bơm Kinh Thanh | 1.200 | 600 | 450 | |
c) Đường trục xã | ||||
Đoạn từ hàng đầu Cá đến hết ao Cổ Chày | 1.000 | 700 | 450 | |
Đoạn từ ao Cổ Chày đến hết Rộc Cống | 900 | 600 | 450 | |
Đoạn từ ao Cổ Chày đến hết trạm bơm Đại Vượng | 1.000 | 700 | 450 | |
d) Khu dân cư tập trung | ||||
– Tuyến đường N1 | 1.200 | |||
– Tuyến đường N2 | 1.000 | |||
e) Các khu vực dân cư | ||||
– Khu vực 1: thôn Thanh Bình, Bình Thượng, Bình Hạ | 800 | 600 | 450 | |
– Khu vực 2: các thôn còn lại | 600 | 500 | 450 | |
4 | XÃ YÊN NGHĨA | |||
a) Đường Thành Xá (đường bờ sông cũ) | ||||
Đoạn từ giáp đất Yên Phương đến giáp đất Yên Trung | 1.500 | 800 | 450 | |
b) Đường trục xã | ||||
Đoạn từ ngã ba chợ Ải đến hết UBND xã | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ UBND xã đến hết đất Xí nghiệp gạch tuynel | 1.000 | 700 | 450 | |
c) Đường dân sinh (đường gom cao tốc) | 700 | 500 | 450 | |
d) Khu vực dân cư còn lại | 600 | 500 | 450 | |
5 | XÃ YÊN TRUNG | |||
a) Đường Thành Xá (đường bờ sông cũ) | ||||
Đoạn từ giáp đất Yên Nghĩa lên cầu xã | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ cầu xã đến giáp đất Yên Thành | 1.600 | 800 | 450 | |
b) Đường trục xã | ||||
Đoạn từ cầu xã đến hết trường THCS | 1.200 | 700 | 450 | |
Đoạn từ cầu xã đi KT24 | 1.100 | 700 | 450 | |
Đoạn từ trường THCS đến giáp đất Hà Nam | 1.000 | 700 | 450 | |
c) Khu vực dân cư | ||||
– Khu vực 1: thôn Trung, Hoàng Giang, Văn Mỹ | 700 | 500 | 450 | |
– Khu vực 2: các thôn còn lại | 600 | 500 | 450 | |
6 | XÃ YÊN PHƯƠNG | |||
a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ) | ||||
Đoạn từ cầu Bo (cũ) đến cống đồng Tróc | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Đoạn từ cống đồng Tróc đến ngã ba Phù Cầu | 3.500 | 1.700 | 900 | |
Đoạn từ giáp đất nhà ông Vinh đến hết đường Công Vụ | 3.200 | 1.600 | 800 | |
Đoạn từ đường Công Vụ đến giáp đất Yên Thọ | 2.300 | 1.100 | 600 | |
b) Đường Thành Xá (Đường bờ sông) | ||||
Đoạn từ đất ông Thâu đến hết đất ông Hiển | 1.700 | 800 | 450 | |
Đoạn từ giáp đất ông Hiển đến giáp đất Yên Nghĩa | 1.500 | 800 | 450 | |
c) Đường trục xã | ||||
Đoạn từ ngã ba Phù Cầu đến hết chợ Cổ Đam (đường nhánh của đường 57) | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ TL 485 đi Quang Điểm đến giáp đê Tả Đáy | 800 | 600 | 450 | |
d) Đường đê Tả Đáy | ||||
Đoạn từ chợ Cổ Đam đến giáp đất thôn Cổ Phương | 1.000 | 700 | 450 | |
Đoạn Cổ Phương đến giáp dốc Thái Hòa | 800 | 500 | 450 | |
Đoạn dốc Thái Hòa đến giáp Yên Thọ | 900 | 600 | 450 | |
e) Khu vực dân cư | ||||
– Khu vực 1: thôn Mỹ Lộc, Phù Cầu, Trầm Phương | 600 | 500 | 450 | |
– Khu vực 2: các thôn còn lại | 500 | 450 | ||
7 | XÃ YÊN CHÍNH | |||
a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ) | ||||
Đoạn từ trường nghề Yên Bình đến cầu chợ Già | 3.200 | 1.600 | 800 | |
Đoạn từ cầu chợ Già đến hết nghĩa trang liệt sỹ | 3.500 | 1.700 | 900 | |
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến hộ ông Lạc (đoạn phía Đông chân cầu vượt) | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Đoạn từ hộ ông Quyên đến cầu Bo cũ (đoạn phía Tây chân cầu Bo) | 4.500 | 2.200 | 1.100 | |
Đoạn từ phía Đông chân cầu Bo cũ đến cầu Bo mới | 3.500 | 1.800 | 900 | |
b) Đường Chính Phong | ||||
Đoạn từ ngã ba Đại Lộc đến trường Tiểu học B | 1.100 | 700 | 450 | |
Đoạn từ trường Tiểu học B đến giáp Yên Phú | 900 | 600 | 450 | |
c) Đường Thành Xá | ||||
Đoạn từ chợ Già đi Mai Độ (Yên Tân) | 1.500 | 800 | 450 | |
d) Đường trục xã | ||||
Đoạn đường gom dân sinh gầm cầu vượt Lạc Chính | 1.100 | 700 | 450 | |
Đoạn từ ông Tĩnh xóm An Thắng đi Mai Độ (Yên Tân) | 900 | 600 | 450 | |
Đoạn từ UBND xã đi xóm Thành Công | 750 | 500 | 450 | |
Đoạn từ cầu Bo mới đến Công ty CP Cá giống Ý Yên | 1.500 | 800 | 450 | |
e) Đường liên thôn | ||||
Đoạn từ Tỉnh lộ 485 Việt Hùng đi xóm Dũng Tiến | 750 | 500 | 450 | |
Đoạn từ ông Hải xóm Ninh Thắng đi Việt Hưng | 750 | 500 | 450 | |
Đoạn từ ông Bình xóm Trung Thành – Ngã tư Lăng – Ông Lợi xóm Quyết Thắng | 750 | 500 | 450 | |
g) Các khu vực dân cư | ||||
– Khu vực 1: Khu tái định cư cao tốc | 1.500 | 800 | 450 | |
– Khu vực 2: các xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
8 | XÃ YÊN HƯNG | |||
a) Đê Tả Đáy | ||||
Đoạn từ Yên Phú đến Yên Phong | 900 | 500 | 450 | |
b) Đường Chính Phong | ||||
Từ giáp đất Yên Phú đến giáp đất Yên Phong | 1.200 | 700 | 500 | |
c) Đường trục xã (WB2) | ||||
Từ ngã tư Lam Sơn (giáp đường Chính Phong) đến dốc đê Trung Tiến | 1.200 | 700 | 500 | |
d) Đường liên thôn | ||||
Đoạn từ đường WB2 Đa Bụt đến hết xóm 1 | 900 | 500 | 450 | |
Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến đê Đại Hà | 900 | 500 | 450 | |
Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến ngã tư Hội Đồng | 900 | 500 | 450 | |
e) Khu vực dân cư | 600 | 500 | 450 | |
9 | XÃ YÊN PHÚ | |||
a) Đê Tả Đáy | ||||
Đoạn từ Yên Phương đến Yên Hưng | 900 | 500 | 450 | |
b) Đường Chính Phong | ||||
Từ Đại Lộc, Yên Chính đến giáp đất Yên Hưng | 800 | 500 | 450 | |
c) Đường trục xã (WB2) | ||||
Từ giáp dân cư thôn Quyết Thắng đến dốc đập đê Đáy | 700 | 500 | 450 | |
d) Đường liên thôn | ||||
Đoạn từ đội 4 Tân Quang đến hết đội 5 Tân Quang | 600 | 500 | 450 | |
Đoạn từ ngã tư đội 4 đi qua đội 7 đến hết đội 8 | 600 | 500 | 450 | |
Đoạn từ đội 8 đến hết đội 9 | 600 | 500 | 450 | |
e) Khu vực dân cư | 500 | 450 | ||
10 | XÃ YÊN TÂN | |||
a) Đường Quốc lộ 37B (đường 64 cũ) | ||||
Đoạn từ giáp đất Yên Lợi đến hết đất Yên Tân | 2.500 | 1.300 | 700 | |
b) Đường Thành Xá | ||||
Đường WB2 từ cầu Mai Độ đến giáp đất Yên Bình | 1.500 | 800 | 450 | |
c) Đường trục xã | ||||
Đoạn từ ngã ba QL 37B đến hết nghĩa trang liệt sỹ | 1.200 | 800 | 500 | |
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến đường vào thôn Nguyệt Hạ | 1.000 | 600 | 450 | |
Đoạn từ đường vào thôn Nguyệt Hạ đến ngã ba thôn Mai Độ | 1.200 | 800 | 500 | |
d) Khu vực dân cư | ||||
– Khu vực 1: thôn Nguyệt Thượng, Mai Thanh | 700 | 500 | 450 | |
– Khu vực 2: các thôn còn lại | 500 | 450 | ||
11 | XÃ YÊN BÌNH | |||
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ) | ||||
Đoạn từ giáp đất Yên Dương đến đường vào làng Tâng | 3.000 | 1.500 | 800 | |
Đoạn từ đường vào làng Tâng đến giáp đất Yên Xá | 3.500 | 1.800 | 900 | |
b) Đường Quốc lộ 37B (Đường 64 cũ) | ||||
Đoạn từ ngã ba Vàng đến hết thôn An Cừ Thượng | 2.500 | 1.300 | 700 | |
Đoạn từ thôn An Cừ Thượng đến giáp cầu Kênh Bắc, Yên Lợi | 2.000 | 1.000 | 500 | |
c) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ) | ||||
Đoạn từ giáp đất Yên Khánh đến hết trường dạy nghề | 3.000 | 1.500 | 800 | |
Đoạn từ giáp trường dạy nghề đến giáp đất Yên Chính | 3.000 | 1.500 | 800 | |
d) Đường Thành Xá | ||||
Từ giáp đất Yên Tân đến giáp đất Yên Khánh | 1.500 | 800 | 450 | |
e) Đường trục xã | ||||
Đoạn từ cầu An Cừ đến gốc đa An Tố | 900 | 500 | 450 | |
g) Các khu vực dân cư | ||||
– Khu vực 1: các thôn An Cừ Trung, An Cừ Thượng, An Cừ Hạ | 700 | 500 | 450 | |
– Khu vực 2: các thôn còn lại | 600 | 500 | 450 | |
12 | XÃ YÊN MỸ | |||
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ) | ||||
Đoạn từ cầu Ngăm đến giáp Yên Minh | 3.800 | 1.800 | 900 | |
b) Khu tái định cư cầu Ngăm (phía Nam Quốc lộ 38B) | 2.500 | 1.200 | 600 | |
c) Đường trục xã | ||||
Đoạn từ Quốc lộ 38B đến đông đê xóm Cầu | 1.500 | 800 | 500 | |
Đoạn từ đường hữu Thượng đến giáp Yên Ninh | 1.400 | 800 | 500 | |
d) Khu vực dân cư | ||||
– Khu vực 1: thôn Thiện Mỹ | 700 | 500 | 450 | |
– Khu vực 2: các thôn, xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
13 | XÃ YÊN MINH | |||
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ) | ||||
Đoạn từ giáp đất Yên Mỹ đến Yên Dương | 3.800 | 1.800 | 900 | |
b) Đường trục xã | ||||
Đoạn từ chợ Mụa đến UBND xã | 1.300 | 700 | 500 | |
Đoạn từ UBND xã đến sông Sắt | 1.200 | 700 | 500 | |
Đoạn từ UBND xã đến giáp đất Yên Lợi | 1.100 | 700 | 500 | |
c) Khu vực dân cư | ||||
– Khu vực 1: các thôn Quán Thiều, Nội Hoàng, Giáp Nhất | 700 | 500 | 450 | |
– Khu vực 2: các thôn còn lại | 600 | 500 | 450 | |
14 | XÃ YÊN KHÁNH | |||
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ) | ||||
Đoạn từ giáp đất Yên Xá đến giáp thị trấn Lâm | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
b) Tỉnh lộ 485 | ||||
Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến cầu Đông Hưng An Lạc | 3.800 | 1.900 | 900 | |
Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến đường vào thôn Tiền (cửa nhà ông Hùng) | 5.200 | 2.600 | 1.300 | |
Đoạn từ cửa nhà ông Hùng (thôn Tiền) đến giáp Yên Chính | 4.800 | 2.400 | 1.200 | |
Đoạn đường 57 cũ từ giáp đoạn cải tuyến đến đầu thôn Xuất Cốc Hậu (đường 57 cải tuyến) | 1.800 | 900 | 500 | |
c) Đường Khánh Phong | ||||
Đoạn từ giáp ngã ba phía nam nhà ông Hùng (thôn Tiền) đến giáp trường THCS – Ngã tư Thị – Cầu Thượng – Cống Đá Hạ | 1.400 | 700 | 450 | |
d) Đường Thành Xá | ||||
Đoạn từ giáp đất Yên Xá đến giáp đất Yên Bình | 1.500 | 800 | 450 | |
e) Đường trục xã | ||||
Đoạn từ ngõ bê tông thôn 5 đến giáp Yên Phong (đường 12 cũ gầm cầu vượt An Lạc) | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ giáp Quốc lộ 38B vào thôn Từ Liêm – Trường THCS | 1.100 | 700 | 450 | |
Đoạn từ đường 57A đến giáp đất Yên Bình | 1.100 | 700 | 450 | |
Đoạn từ Tu Cổ Trại đến cửa nhà ông Thành | 750 | 500 | 450 | |
Đoạn đường Kênh Tây giáp đường Khánh Phong đến gầm cầu vượt An Lạc | 900 | 600 | 450 | |
Đoạn từ Ngã tư Thị đến giáp đất Yên Phú | 750 | 500 | 450 | |
Đoạn khu vực cửa ông Mưng (thôn Đông Hưng) | 1.100 | 700 | 450 | |
Đoạn từ ngã tư cột cờ đến đầu thôn Bến | 900 | 600 | 450 | |
Đoạn từ đầu thôn 3 Tu Cổ đến giáp đường 57A cũ | 1.100 | 700 | 450 | |
g) Các khu vực dân cư | ||||
– Khu vực 1: các thôn Dưỡng Chính, Xuất Cốc Hậu, An Liêm, Thị, Xuất Cốc Tiền | 600 | 500 | 450 | |
– Khu vực 2: Các thôn còn lại | 500 | 450 | ||
15 | XÃ YÊN DƯƠNG | |||
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ) | ||||
Đoạn từ giáp Yên Minh đến đầu cụm công nghiệp Yên Dương | 5.000 | 2.500 | 1.300 | |
Đoạn từ cụm công nghiệp Yên Dương đến giáp đất Yên Bình | 3.500 | 1.800 | 1.000 | |
b) Đường trục xã | ||||
Đoạn từ xã Yên Xá đến chùa Cẩm | 2.500 | 1.300 | 700 | |
Đoạn từ chùa Cẩm đến đường Quốc lộ 38B | 2.000 | 1.000 | 600 | |
Đoạn từ cụm công nghiệp đến trường Tiểu học Yên Dương | 1.800 | 900 | 500 | |
Đoạn từ cầu thôn Dương đến cầu thôn Tâng (Yên Bình) | 1.200 | 700 | 450 | |
c) Cụm dân cư tập trung | ||||
– Tuyến đường 5m | 1.200 | |||
– Tuyến đường 3m | 1.000 | |||
d) Khu vực dân cư | ||||
– Khu vực 1: các thôn Dương, Trung, Vũ Xuyên | 900 | 600 | 450 | |
– Khu vực 2: các thôn còn lại | 800 | 500 | 450 | |
16 | XÃ YÊN LỢI | |||
a) Quốc lộ 37B (Đường 64) | ||||
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất Yên Tân | 2.500 | 1.300 | 700 | |
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến đường máng WB2 đi Yên Tân | 2.100 | 1.100 | 600 | |
Đoạn từ đường máng WB2 đi Yên Tân đến giáp đất Yên Bình | 2.000 | 1.000 | 500 | |
b) Đường WB2 | ||||
Đoạn từ thôn Nam Sơn đến hết thôn Long Chương | 800 | 500 | 450 | |
c) Đường trục xã | ||||
– Khu vực Chằm Dựng | 800 | 500 | 450 | |
Đoạn từ cầu Đồng Quang đến hết thôn Bình Điền | 700 | 500 | 450 | |
d) Khu vực dân cư | 500 | 450 | ||
17 | XÃ YÊN PHONG | |||
a) Tỉnh lộ 485 (đường 12 cũ) | ||||
Đoạn từ giáp đất Yên Khánh đến giáp hộ ông Việt (đường 12 cũ, gầm cầu vượt) | 3.000 | 1.500 | 800 | |
Đoạn từ hộ ông Việt đến đường vào thôn Ninh Thôn | 3.500 | 1.800 | 900 | |
Đoạn từ đường vào thôn Ninh Thôn đến hết bến Mới | 3.200 | 1.600 | 800 | |
b) Đường Chính Phong | ||||
Từ Tỉnh lộ 485 đến giáp đất Yên Hưng | 1.100 | 700 | 500 | |
c) Đường dân sinh cao tốc | ||||
Từ giáp đất Yên Khánh đến giáp đất Yên Hồng | 1.000 | 700 | 450 | |
d) Đường đê Tả Đáy | ||||
Từ giáp Yên Hưng đến Yên Quang | 900 | 600 | 450 | |
e) Đường trục xã | ||||
Đoạn từ Ba khu đến Cầu Đen | 900 | 600 | 450 | |
Đoạn từ cầu ông Phi đến cầu Quỹ Độ | 900 | 600 | 450 | |
Đoạn từ Đinh Khu đến hết Nội Thôn | 900 | 600 | 450 | |
Đoạn từ cầu Quỹ Độ đến cống Quỹ Độ | 750 | 500 | 450 | |
– Đường bờ sông từ cầu Ba Khu đến trường Tiểu học | 750 | 500 | 450 | |
– Đường bờ sông từ cầu vào Quỹ Độ đến máng T4 | 750 | 600 | 450 | |
g) Khu vực dân cư | ||||
– Khu vực 1: Hưng Xá, An Bái, Ninh Thôn | 700 | 500 | 450 | |
– Khu vực 2: các thôn còn lại | 600 | 500 | 450 | |
18 | XÃ YÊN XÁ | |||
a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ) | ||||
Đoạn từ giáp đất Yên Khánh đến hết đất Yên Xá | 4.500 | 2.200 | 1.100 | |
b) Đường Thành Xá | ||||
Từ giáp đất Yên Bình đến hết đất Yên Xá | 1.500 | 800 | 500 | |
c) Đường trục xã | ||||
Đoạn từ ông Thường đến ngã ba Đình Đất | 3.600 | 1.800 | 900 | |
Đoạn từ ngã ba đình Đất đến giáp đất Yên Dương | 3.000 | 1.500 | 800 | |
Đoạn từ trường dân lập đến chùa Khám | 2.400 | 1.200 | 600 | |
Đoạn từ ông Thống đến Bưu điện văn hóa xã | 3.000 | 1.500 | 700 | |
Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến bờ hồ Tống Xá | 3.600 | 1.800 | 900 | |
Đoạn từ bờ hồ Tống Xá đến giáp Cụm CN 2 (Khu cửa Hà) | 4.800 | 2.400 | 1.200 | |
Đoạn từ cổng ông Nhưỡng đến cầu Tống Xá | 3.600 | 1.800 | 900 | |
Đoạn từ đình Thánh Tổ đến hết đất ông Ngư | 2.400 | 1.200 | 600 | |
Đoạn từ cổng ông Nhưỡng đến chùa Tống | 3.800 | 1.900 | 900 | |
d) Khu vực dân cư | ||||
– Khu vực 1: thôn Tống Xá | 1.100 | 700 | 450 | |
– Khu vực 2: các thôn còn lại | 800 | 500 | 450 | |
19 | XÃ YÊN HỒNG | |||
a) Đường Quốc lộ 10 | ||||
Đoạn từ giáp Yên Quang đến giáp Yên Tiến | 5.500 | 2.800 | 1.400 | |
b) Phía Nam đường sắt | ||||
Đoạn thuộc địa phận xã Yên Hồng | 2.000 | 1.000 | 500 | |
c) Quốc lộ 38B (đường 57A cũ) | ||||
Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến giáp Yên Tiến | 5.500 | 2.800 | 1.400 | |
d) Đường trục phát triển | 1.800 | 900 | 500 | |
e) Đường trục xã | ||||
Đoạn từ đường làng thôn Đằng Động đến giáp Quốc lộ 38B | 1.200 | 600 | 450 | |
Đoạn từ An Lộc Thượng (giáp đất thị trấn Lâm) đến đầu Hoàng Nê | 1.200 | 600 | 450 | |
Đoạn từ Hoàng Nê đến Cao Bồ | 1.200 | 600 | 450 | |
Đoạn từ An Lộc Hạ đến hết trạm Y tế xã | 1.000 | 500 | 450 | |
Đoạn từ trạm Y tế xã đến Bưu điện văn hóa xã | 1.200 | 600 | 450 | |
Đoạn từ Hoàng Nghị đến giáp Tỉnh lộ 485 | 1.000 | 500 | 450 | |
f) Khu tái định cư | ||||
– Thôn An Lộc Thượng, Hoàng Nghị, Hoàng Nê | 1.200 | 600 | 450 | |
g) Đường bờ sông S48 | ||||
– Thôn Cao Bồ | 900 | 500 | 450 | |
h) Các khu vực dân cư | ||||
– Khu vực 1: các thôn Hoàng Nê, Hoàng Nghị, An Lộc Hạ, Cao Bồ, Đằng Động, An Lộc Thượng | 800 | 500 | 450 | |
– Khu vực 2: các thôn còn lại | 600 | 500 | 450 | |
20 | XÃ YÊN QUANG | |||
a) Đường Quốc lộ 10 | ||||
Đoạn từ giáp đất Yên Bằng đến ngã ba vào Yên Quang | 5.500 | 2.700 | 1.300 | |
b) Phía Nam đường sắt | ||||
Đoạn thuộc địa phận xã Yên Quang | 2.000 | 1.000 | 500 | |
c) Đê Tả Đáy | ||||
Đoạn từ Trạm bơm Yên Quang đến giáp xóm Dinh Tần, Yên Bằng | 1.200 | 800 | 600 | |
Đoạn từ Trạm bơm Yên Quang đến giáp Yên Phong | 1.100 | 700 | 500 | |
d) Đường trục xã | ||||
Đoạn từ đường 10 đến giáp cầu Trượt | 1.700 | 800 | 450 | |
Đoạn từ cầu Gạch đến Đình Hát thôn 6 | 1.200 | 700 | 450 | |
Đoạn từ kho đội 6 thôn 7B đến giáp Kênh T22 | 1.700 | 800 | 450 | |
Đoạn từ trường Tiểu học đến hết thôn 2 | 1.400 | 700 | 450 | |
Đoạn từ thôn 2 đến hết Xóm Cầu T1 | 1.200 | 600 | 450 | |
Đoạn từ Cầu T3 đến hết Chợ Đăng Mới | 1.100 | 600 | 500 | |
Đoạn từ giáp chợ Đăng đến giáp đền Gỗ Rã | 1.000 | 600 | 500 | |
e) Khu vực dân cư | ||||
– Khu vực 1: thôn 1, 2, 7A, 7B | 700 | 500 | 450 | |
– Khu vực 2: các thôn còn lại | 600 | 500 | 450 | |
21 | XÃ YÊN BẰNG | |||
a) Quốc lộ 10 | ||||
Đoạn từ cầu Non Nước đến đường lò thôn Nhì | 6.500 | 2.800 | 1.400 | |
Đoạn từ đường lò thôn Nhì đến giáp đất Yên Quang | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
b) Phía Nam đường sắt | ||||
Đoạn thuộc địa phận xã Yên Bằng | 2.000 | 1.000 | 500 | |
b) Đê Tả Đáy | ||||
Đoạn từ đầu cầu Ninh Bình cũ đến hết thôn Ninh Mật | 1.000 | 700 | 500 | |
Đoạn từ đầu cầu Ninh Bình cũ đến giáp đất Yên Quang | 1.500 | 800 | 500 | |
c) Đường trục xã | ||||
Đoạn từ đường sắt đến hết thôn Đoài Cầu Cổ | 1.200 | 700 | 500 | |
Đoạn từ Đoài Cầu Cổ đến hết thôn Lục | 1.000 | 700 | 500 | |
Đoạn khu vực chợ Ngò đến cầu Đá | 1.400 | 700 | 600 | |
Đoạn từ chợ Ngò đến giáp đê Đáy thôn Trung Đồng | 1.100 | 700 | 500 | |
Đoạn từ cầu đường sắt đến giáp đất nhà ông Trung (QL 10 cũ) | 2.400 | 1.300 | 700 | |
Đoạn từ đường sắt Cao Bồ về đến cây đa thôn Lục | 1.000 | 700 | 450 | |
d) Khu vực dân cư | ||||
– Khu vực 1: thôn Dinh Tần | 900 | 600 | 450 | |
– Khu vực 2: thôn Nhất, Nhì, Đoài Đầu Cổ, Hưng Thịnh | 700 | 500 | 450 | |
– Khu vực 3: các thôn còn lại | 600 | 500 | 450 | |
22 | XÃ YÊN KHANG | |||
a) Đường 57C | ||||
Đoạn từ cống Mỹ Tho đến hết chợ Yên Khang | 1.400 | 700 | 500 | |
Đoạn từ chợ Yên Khang đến hết dốc ông Tân | 1.300 | 700 | 500 | |
Đoạn từ ông Tân đến hết làng An Châu | 1.200 | 700 | 500 | |
Đoạn từ giáp làng An Châu đến Yên Tiến | 1.800 | 900 | 600 | |
b) Đường trục phát triển | ||||
Đoạn từ An Châu đến Am Bình | 1.800 | 900 | 500 | |
c) Đê Tả Đáy | ||||
Đoạn từ cống Mỹ Tho đến hết đất ông Rạng | 1.200 | 700 | 450 | |
Đoạn từ đất ông Rạng đến giáp Yên Bằng | 1.000 | 700 | 450 | |
d) Đường trục xã | ||||
Đoạn từ cống Cầm đến giáp đất Yên Bằng | 1.100 | 700 | 450 | |
e) Đường liên thôn | ||||
Đoạn từ dốc ông Tân đến Trạm xá Xã | 900 | 600 | 450 | |
g) Khu tái định cư thôn Mễ Thượng | 900 | 600 | 450 | |
h) Các khu vực dân cư | ||||
– Khu vực 1: thôn Mễ Thượng | 800 | 600 | 450 | |
– Khu vực 2: Thôn An Châu, Đồng Cách, Đông Anh, Mễ Hạ, Am Bình, Trung Hưng | 700 | 500 | 450 | |
– Khu vực 3: các thôn còn lại | 600 | 500 | 450 | |
23 | XÃ YÊN TIẾN | |||
a) Quốc lộ 10 | ||||
Từ giáp đất Yên Hồng đến giáp đất Yên Ninh | 6.500 | 3.200 | 1.600 | |
b) Phía Nam đường sắt | ||||
Đoạn thuộc địa phận xã Yên Tiến | 2.000 | 1.000 | 500 | |
c) Quốc lộ 38B (Đường 57A cũ) | ||||
Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến giáp đất Yên Hồng | 6.500 | 3.200 | 1.600 | |
d) Đường trục phát triển nối vùng kinh tế biển Nam Định với cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình | ||||
Từ giáp Yên Khang đến giáp Yên Hồng | 1.800 | 900 | 500 | |
e) Đường 57B | ||||
Đoạn từ ngã ba đường 10 đến bốt điện Cát Đằng | 3.500 | 1.700 | 800 | |
Đoạn từ bốt điện Cát Đằng đến hết xóm Hùng Vương | 3.000 | 1.500 | 700 | |
Đoạn từ xóm Đông Thịnh đến giáp Yên Thắng | 2.500 | 1.200 | 600 | |
f) Đường 57C | ||||
Đoạn từ ngã ba đường 10 đến hết xóm Trung Thôn | 3.000 | 1.500 | 700 | |
Đoạn từ xóm Trung Thôn đến giáp KDC thôn Thượng Đồng | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ KDC thôn Thượng Đồng đến giáp đất Yên Khang | 1.800 | 900 | 500 | |
g) Bờ kênh S40 | ||||
Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến giáp đất Thị trấn Lâm | 1.800 | 900 | 500 | |
Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến giáp đất Yên Ninh | 1.500 | 800 | 450 | |
h) Bờ kênh S48 | ||||
Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến hết xóm Trung Thôn | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ giáp xóm Trung Thôn đến giáp đất Yên Hồng | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ ngã ba đường 10 đến cầu Văn Tiên | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ Văn Tiên đến xóm Đồng Tiến | 1.000 | 700 | 450 | |
i) Đường liên thôn | ||||
Đoạn từ ngã ba Đường 57B đến hết xóm Đông Thịnh | 1.100 | 700 | 450 | |
Đoạn từ giáp đường sắt đến hết xóm Tân Cầu | 1.200 | 700 | 450 | |
Đoạn từ xóm Đằng Chương đến xóm Tân Cầu | 1.200 | 700 | 450 | |
Đoạn từ giáp Đường 57C đến hết xóm Đông Hưng | 900 | 500 | 450 | |
Đoạn từ xóm Bắc Sơn đến hết xóm Cộng Hòa | 900 | 500 | 450 | |
Đoạn từ Đường 57C đến hết xóm Hoa Lư | 900 | 500 | 450 | |
k) Các khu vực dân cư | ||||
– Khu vực 1: Quyết Tiến, Đông Thịnh, Tân Hưng, Hùng Vương, Trung Thôn, Thượng Thôn | 800 | 500 | 450 | |
– Khu vực 2: Cộng Hòa, Trung Thứ, Hoa Lư, Bắc Sơn, Đồng Tiến | 700 | 500 | 450 | |
– Khu vực 3: các thôn còn lại | 600 | 500 | 450 | |
24 | XÃ YÊN NINH | |||
a) Quốc lộ 10 | ||||
Đoạn từ giáp đất Yên Tiến đến hết đất Yên Ninh | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
b) Phía Nam đường sắt | ||||
Đoạn từ thuộc địa phận xã Yên Ninh | 2.000 | 1.000 | 500 | |
c) Đường bờ sông S40 | ||||
Đoạn từ giáp đất Yên Tiến đến hết đất Yên Ninh | 2.500 | 1.300 | 700 | |
d) Đường trục xã | ||||
Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến hết thôn Lũ Phong | 1.400 | 700 | 450 | |
Đoạn từ Lũ Phong đến hết đất Ninh Xá Thượng | 1.300 | 700 | 450 | |
Đoạn từ Công ty La Xuyên Vàng đến hết UBND xã Yên Ninh | 1.300 | 700 | 450 | |
Đoạn từ đường tàu đến hết câu lạc bộ La Xuyên | 2.500 | 1.300 | 700 | |
Đoạn từ câu lạc bộ La Xuyên đến giáp sông Sắt | 2.000 | 1.100 | 600 | |
Đoạn từ đường sắt Quốc lộ 10 đến cầu Ngọc Tân | 1.800 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ cầu Ngọc Tân theo sông Sắt đến giáp xã Yên Tiến | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn đường 10 theo sông Sắt đến giáp đất Yên Mỹ | 1.500 | 800 | 450 | |
e) Khu vực dân cư | ||||
– Khu vực 1: thôn La Xuyên | 1.500 | 900 | 600 | |
– Khu vực 2: thôn Ninh Xá Thượng, Ninh Xá Hạ | 900 | 600 | 450 | |
– Khu vực 3: các thôn còn lại | 700 | 500 | 450 | |
25 | XÃ YÊN LƯƠNG | |||
a) Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) | 3.000 | 1.500 | 800 | |
b) Đông máng N12 | ||||
Đoạn từ doanh nghiệp Toản Xuân đến sông Tiền Tử | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ sông Tiền Tử đến giáp xã Yên Cường | 1.300 | 700 | 450 | |
c) Đường Lương Trị | ||||
Đoạn từ giáp Vụ Bản đến hết Bưu điện văn hóa xã | 1.200 | 700 | 450 | |
Đoạn từ giáp Bưu điện văn hóa xã đến giáp đất Yên Thắng | 1.300 | 700 | 450 | |
d) Đường trục xã | ||||
Đoạn từ ao cựu chiến binh thôn Tân Phú đến hết nhà máy gạch Hà Minh Lương | 1.000 | 700 | 450 | |
Đoạn từ nhà máy gạch Hà Minh Lương đến ao ông Lượng | 900 | 600 | 450 | |
Đoạn từ ao ông Lượng đến ao ông Hùng | 900 | 600 | 450 | |
Đoạn từ ao ông Hùng đến trạm bơm Hoàng Mậu | 900 | 600 | 450 | |
Đoạn từ ngã ba Đường 56 thôn Thụy Nội đến Bưu điện Văn hóa xã | 800 | 500 | 450 | |
Khu vực ao Khen thôn Tân Phú | 900 | 600 | 450 | |
Đoạn từ ao Khen thôn Tân Phú đến trạm bơm Quảng Thượng | 800 | 500 | 450 | |
e) Các khu vực dân cư | ||||
– Khu vực 1: thôn Hoàng Mậu, Thụy Nội, Tây Vinh, Tân Phú | 700 | 500 | 450 | |
– Khu vực 2: các thôn còn lại | 600 | 500 | 450 | |
26 | XÃ YÊN CƯỜNG | |||
a) Đường Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) | ||||
Từ giáp Yên Lương đến giáp Yên Nhân | 3.300 | 1.600 | 800 | |
b) Đường 57B | ||||
Đoạn từ giáp Yên Thắng đến hết Tiểu học Yên Cường | 2.400 | 1.200 | 600 | |
Đoạn từ Tiểu học Yên Cường đến ngã ba Tống Xá | 1.800 | 900 | 500 | |
Đoạn từ ngã ba Tống Xá đến ngã tư Mậu Lực | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ ngã tư Mậu Lực đến giáp Yên Lộc | 1.200 | 700 | 450 | |
c) Đông máng N12 | ||||
Từ Trực Mỹ đến Ánh Hồng | 1.500 | 800 | 500 | |
d) Đường WB2 | ||||
Đoạn từ ngã ba Tống Xá đến hết ngã tư Cời | 1.100 | 700 | 450 | |
Đoạn từ ngã tư Cời đến giáp Yên Nhân | 900 | 600 | 450 | |
e) Đường trục phát triển | 1.800 | 900 | 500 | |
g) Đường trục xã | ||||
Đoạn từ UBND xã đến giáp Đọ Xá | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ giáp Đọ Xá đến giáp Trực Mỹ | 1.200 | 700 | 450 | |
h) Đường liên thôn | ||||
Đoạn từ Nhân Lý đến giáp Đông Hậu | 900 | 600 | 450 | |
Đoạn từ giáp Đông Hậu đến giáp Yên Nhân | 700 | 500 | 450 | |
Đoạn từ ngã ba Đình Đá đến giáp đường Quốc lộ 37B | 900 | 600 | 450 | |
Đoạn từ ngã ba Đông Hậu đến hết xóm Nguốn | 900 | 600 | 450 | |
Đoạn từ Trực Mỹ đến giáp Quốc lộ 37B | 900 | 600 | 450 | |
Đoạn từ giáp xóm Cời đến hết Đông Tiền | 700 | 500 | 450 | |
i) Các khu vực dân cư | ||||
– Khu vực 1: Các thôn: Trung Lang, Nhân Lý, Tống Xá, Mậu Lực, Trực Mỹ | 700 | 500 | 450 | |
– Khu vực 2: Các thôn: Nhân Lý, Xóm Ngốn 15, xóm Ngốn 16, xóm Cời | 600 | 500 | 450 | |
– Khu vực 3: Các thôn còn lại | 500 | 450 | ||
27 | XÃ YÊN THẮNG | |||
a) Đường 57B | ||||
Đoạn từ cầu Đen đến đường vào thôn Đồng Quang | 2.200 | 1.100 | 500 | |
Đoạn từ đường vào thôn Đồng Quang đến giáp đất Phúc Chỉ | 3.200 | 1.600 | 800 | |
Đoạn từ thôn Phúc Chỉ đến giáp đất Yên Cường | 2.400 | 1.200 | 600 | |
b) Đường Lương Trị | ||||
Đoạn từ Phù Lưu đến đường vào thôn Thái Hòa | 2.300 | 1.100 | 600 | |
Đoạn từ đường vào thôn Thái Hòa đến giáp đất Yên Đồng | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ giáp đất Phù Lưu đến giáp đất Phúc Lộc | 3.200 | 1.600 | 800 | |
Đoạn từ Phúc Lộc đến giáp xã Yên Lương | 1.700 | 800 | 450 | |
c) Đường trục phát triển | 1.800 | 900 | 500 | |
d) Các khu vực dân cư | ||||
– Khu vực 1: Phúc Lộc, Phúc Chi, Phù Lưu, xóm Hạ, Hậu, Trại Đường | 800 | 600 | 450 | |
– Khu vực 2: Phù Đô, Nhân Trạch, Tam Quang, Thái Hòa | 700 | 500 | 450 | |
– Khu vực 3: các thôn còn lại | 600 | 500 | 450 | |
28 | XÃ YÊN LỘC | |||
a) Đường 57B | ||||
Đoạn từ giáp đất Yên Cường đến giáp đất Yên Phúc | 1.200 | 700 | 450 | |
b) Đường trục xã | ||||
Đoạn từ ngã tư Vò đến Đống Cao | 1.000 | 700 | 450 | |
c) Đê Hữu Đào | ||||
Đoạn từ giáp đất Yên Nhân đến hết thôn Hòa Bình | 1.000 | 700 | 450 | |
Đoạn từ thôn Hòa Bình đến hết thôn Tân Thành | 900 | 600 | 450 | |
Đoạn từ thôn Tân Thành đến giáp đất Yên Phúc | 800 | 600 | 450 | |
d) Các khu vực dân cư | ||||
– Khu vực 1: thôn Hồng Thái, Đồng Tân, Vụ Ngoại, An Ninh, Tân Tiến | 700 | 500 | 450 | |
– Khu vực 2: thôn An Thịnh, An Phú, Minh Đức, Phúc Đình | 600 | 500 | 450 | |
– Khu vực 3: các thôn còn lại | 500 | 450 | ||
29 | XÃ YÊN PHÚC | |||
a) Đường 57B | ||||
Đoạn từ giáp đất Yên Lộc đến hết ngã ba Đoài | 1.100 | 700 | 450 | |
b) Đường trục xã (đê Hữu Đào) | ||||
Đoạn bờ đê ngã ba Đoài đến dốc xóm Cầu | 1.000 | 700 | 450 | |
Đoạn từ đê cống Điềng đến hết cống Chanh | 900 | 600 | 450 | |
Đoạn từ cống Chanh đến hết dốc Roan | 800 | 600 | 450 | |
Đoạn từ gốc Roan đến hết dốc Thầu Dầu (Vụ Bản) | 700 | 500 | 450 | |
Đoạn từ gốc Roan đến quán Khởi (Vụ Bản) | 700 | 500 | 450 | |
c) Các khu vực dân cư | ||||
– Khu vực 1: thôn Lê Lợi, Hùng Vương, Vĩnh Ninh, Trung | 700 | 500 | 450 | |
– Khu vực 2: thôn Chúc, Trạng, Nguyễn, An Thành | 600 | 500 | 450 | |
– Khu vực 3: các thôn còn lại | 500 | 450 | ||
30 | XÃ YÊN NHÂN | |||
a) Đường Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) | ||||
Đoạn từ giáp đất Yên Cường đến hết trạm xăng | 3.300 | 1.600 | 800 | |
Đoạn từ trạm xăng đến đò Đống Cao | 3.600 | 1.800 | 900 | |
– Kênh N12 từ Yên Cường đến trạm xăng | 3.400 | 1.700 | 800 | |
b) Đường trục phát triển kinh tế biển | 2.000 | 1.000 | 500 | |
c) Đường WB2 | ||||
Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến ngã ba đường Quốc lộ 37B (đường 56 cũ) | 1.700 | 800 | 450 | |
d) Đường trục xã | ||||
Đoạn từ cửa làng Khánh Hòa đến ngã ba đường WB3 đi Yên Cường | 1.400 | 700 | 450 | |
Đoạn từ trường cấp 1B xóm 10 đến giáp đất Yên Cường | 1.200 | 700 | 450 | |
Đoạn đường đê Hữu Đào từ xóm 3 đến xóm 14 đi Yên Lộc | 1.400 | 700 | 450 | |
Đoạn đường cửa làng xóm 1 đến xóm 15 | 1.200 | 700 | 450 | |
Đoạn từ xóm 4 đi thôn Giáp Bắc đến cổng trường cấp 1A | 1.200 | 700 | 450 | |
e) Các khu vực dân cư | ||||
– Khu vực 1: các xóm 10, 11, 12, 13, 14 | 700 | 500 | 450 | |
– Khu vực 2: các thôn, xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
31 | XÃ YÊN TRỊ | |||
a) Tuyến đê Đại Hà | ||||
Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến hết thôn Vĩnh Trị | 1.200 | 700 | 450 | |
Đoạn từ thôn Vĩnh Trị đến hết Công ty Vĩnh Tiến | 1.400 | 700 | 450 | |
Đoạn từ Công ty Vĩnh Tiến đến giáp Cống Gon 1 (giáp xã Yên Đồng) | 1.200 | 700 | 450 | |
b) Đường Lương Trị (WB2) | ||||
Đoạn từ cống Gon 1 đến cây Đa chín rễ | 1.000 | 700 | 450 | |
Đoạn từ cây Đa chín rễ đến cống Thông | 900 | 600 | 450 | |
b) Đường trục xã | ||||
Đoạn từ thôn Vĩnh Trị đến giáp Sông Chìm | 1.200 | 700 | 450 | |
Đoạn từ Sông Chìm đến giáp máng N17 | 1.000 | 700 | 450 | |
Đoạn từ trường THCS đến Bưu điện văn hóa xã | 1.200 | 700 | 450 | |
d) Tuyến đê Bối | ||||
Đoạn từ cống Gon 2 đến hết Trại Chấn | 600 | 500 | 450 | |
Đoạn từ nhà thờ xóm Tây Vĩnh Tiến đến làng Ngọc Chấn | 900 | 600 | 450 | |
e) Đường liên thôn | ||||
Đoạn từ đường WB2 đến làng Chấn | 800 | 500 | 450 | |
Đoạn từ xóm trong qua xóm Giáo | 700 | 500 | 450 | |
g) Các khu vực dân cư | ||||
– Khu vực 1: thôn Vĩnh Trị | 800 | 500 | 450 | |
– Khu vực 2: xóm Giáo, xóm Giữa | 700 | 500 | 450 | |
– Khu vực 3: các thôn còn lại | 600 | 500 | 450 | |
32 | XÃ YÊN ĐỒNG | |||
a) Đường trục phát triển | 1.800 | 900 | 500 | |
b) Đường Lương Trị (Đường trục xã) | ||||
Đoạn từ nhà ông Vượng xóm 1 đến hết nhà ông Đan Cốc Dương | 2.100 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ nhà ông Đan Cốc Dương đến hết trụ sở UBND xã | 2.600 | 1.300 | 700 | |
Đoạn từ trụ sở UBND xã đến hết nhà ông Rôm thôn Tiến Thắng | 2.800 | 1.400 | 700 | |
Đoạn từ nhà ông Rôm đến hết nhà ông Thát thôn Tiến Thắng | 3.200 | 1.600 | 800 | |
Đoạn từ nhà ông Thát thôn Tiến Thắng đến dốc Vọng (giáp đê Đại Hà) | 2.900 | 1.500 | 800 | |
Đoạn từ dốc Vọng đến giáp đất Yên Trị | 2.500 | 1.300 | 700 | |
c) Đường đê Đại Hà | ||||
Từ dốc Vọng đến giáp đất Yên Nhân | 1.500 | 800 | 450 | |
d) Các khu vực dân cư | ||||
– Khu vực 1: thôn Tiến Thắng, Trục đê Đại Hà, Can Điền, cửa xóm 17 | 1.200 | 700 | 450 | |
– Khu vực 2: thôn Nam Đồng, xóm 34, xóm 2, làng La Ngạn, Đại An, làng Cốc Dương (xóm 13, 15), làng Tràn (Khang Giang) | 900 | 600 | 450 | |
– Khu vực 3: các thôn còn lại | 700 | 500 | 450 |
PHỤ LỤC SỐ 03:
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Nam Định)
(Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm)
Đvt: đồng/m2
Số TT | TÊN ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG – KHU VỰC | GIÁ ĐẤT |
---|---|---|
Huyện Giao Thủy | ||
I | Khu du lịch Quất Lâm | |
– Đường trục 2: | ||
+ Lô 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 | 1.100.000 | |
+ Lô 31, 33, 34, 35, 36, 37 | 600.000 | |
+ Lô 32 | 900.000 | |
– Đường trục 3: | ||
+ Lô 38 | 600.000 | |
+ Lô 39, 40 | 800.000 | |
– Đường trục 4: | ||
+ Lô 41: Từ giáp đường 489B về phía Tây 200 m đầu tiên | 1.100.000 | |
+ Đoạn còn lại | 800.000 | |
+ Lô 42: Từ giáp đường 489B về phía Đông 100 m đầu tiên | 900.000 | |
+ Đoạn còn lại | 800.000 | |
+ Lô 43 | 800.000 | |
+ Lô 46: Từ giáp đường 489B về phía Đông 200 m đầu tiên | 900.000 | |
+ Đoạn còn lại | 800.000 | |
(Vị trí theo bản đồ QH khu nghỉ mát tắm biển thị trấn Quất Lâm lập năm 2005) | ||
Huyện Hải Hậu | ||
II | Khu du lịch Thịnh Long | |
– Đường tuyến 1(từ đê đến cuối bãi 2) | 1.100.000 | |
– Đường tuyến giữa (từ đê đến cuối bãi 2) | 700.000 |
PHỤ LỤC SỐ 04:
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Đvt: đồng/m2
Số TT | KHU CÔNG NGHIỆP – CỤM CÔNG NGHIỆP (Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm) | GIÁ ĐẤT |
---|---|---|
I | TP. NAM ĐỊNH | |
1.1 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp An Xá | |
Mức 1 (gồm 8 lô tiếp giáp Quốc lộ 10) | 2.000.000 | |
– Gồm các lô: 8, 9, 10, 43, 44, 45, 46, 47 | ||
Mức 2 (gồm 51 lô nằm bám các trục đường phân lô N1, N2) | 1.600.000 | |
– Lô số 1, 2A, 2B, 3, 4, 5, 6, 7 (08 lô) | ||
– Từ lô số 15 đến lô số 42 (28 lô) | ||
– Lô 51, 55, 56, 58, 59, 61, 62, 64, 66, 67, 70, 71, 74, 76, 91B (15 lô) | ||
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 37, 38, 39, 40, 70, 71. | ||
Mức 3 (gồm 33 lô còn lại) | 1.200.000 | |
– Các lô: 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 57, 60, 61-1, 63, 68, 69, 72, 73, 75, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90 | ||
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D1 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 78 | ||
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 72, 73. | ||
Giai đoạn 2 gồm các lô: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 | ||
1.2 | Giá cho thuê đất khu công nghiệp Hòa Xá TP Nam Định (ký hiệu các lô đã dược UBND tỉnh duyệt giá năm 2009) | |
Mức 1 (gồm 23 lô) | 2.800.000 | |
– Gồm các lô: D4, D5, E, E5, E6, E7, E8, E9, E12, E13, G1, G2, G5, H1, H2, H3, H4, H5, I1, I2, N8, N9, P1 | ||
Mức 2 (gồm 44 lô) | 2.200.000 | |
– Gồm các lô : A1, A2, A3, A4, A5, A14, B1, B2, B3, D1, D3, G3, G4, G7, K1, K2, K3, K4, L2, L4, M4, M5, M6, M7, M8, M9, M10, M11, N4, P2, P3, P4, P5, R1, R2, R3, R4, R5, R6, E7, T1, T2, T3, T4 | ||
Mức 3 (gồm 59 lô) | 1.600.000 | |
– Gồm các lô: A0, A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12, A13, B4, B5, C0, C1, C2, C3, D2, E1, E2, E3, E4, E10, G6, G8, H6, H7, H8, H9, H10, I3, L1, L3, M1, M2, M3, M12, M13, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, O1, O2, O3, O4, O5, O6, O7, Q, S1, S2, S3, S4, S5, S6, S7, S | ||
II | H. MỸ LỘC | |
Giá cho thuê đất khu công nghiệp Mỹ Trung | ||
– Tuyến đường D2, D5, N4, N7 | 1.500.000 | |
– Tuyến đường D1, D3, D4 | 1.300.000 | |
– Các tuyến đường còn lại | 1.100.000 | |
Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ quy hoạch hệ thống đường giao thông khu công nghiệp Mỹ Trung – Tỉnh Nam Định kèm theo quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch số 3040/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh Nam Định | ||
III | H. VỤ BẢN | |
3.1 | Giá cho thuê Cụm CN Trung Thành | 1.100.000 |
3.2 | Giá cho thuê Cụm CN Quang Trung | 1.100.000 |
3.3 | Giá cho thuê Khu công nghiệp Bảo Minh | |
– Mặt cắt 1-1 (tuyến đường trục chính 30m tính cả vỉa hè) | 1.500.000 | |
– Mặt cắt 2-2, 3-3, 5-5 | 1.300.000 | |
– Mặt cắt còn lại | 1.100.000 | |
Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Bảo Minh kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 16/09/2013 của UBND tỉnh Nam Định | ||
IV | H. Ý YÊN | |
4.1 | Giá cho thuê Cụm công nghiệp làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm | |
19 lô dịch vụ giáp đường 57A từ M28 đếm M60 và các ô M20, M22 | 3.500.000 | |
23 lô dãy 2, từ ô M27 đến ô M63 và các lô M11, M25, M19, M21 | 2.800.000 | |
10 lô sản xuất, từ ô số 1 đến ô số 10, giáp đường 43m | 3.300.000 | |
20 lô sản xuất, từ ô số 11 đến ô số 30 giáp đường 20,5m | 2.000.000 | |
24 lô sản xuất, từ ô số 31 đến ô số 54 giáp đường 20,5m | 1.500.000 | |
4.2 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp La Xuyên, xã Yên Ninh | 1.600.000 |
4.3 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Xá | |
Các lô đường trục xã | 2.200.000 | |
Các lô còn lại | 1.400.000 | |
4.4 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Dương | |
– Các lô nằm hai bên đường trục cụm CN | 1.500.000 | |
– Các lô còn lại | 1.000.000 | |
V | H. NGHĨA HƯNG | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Nghĩa Sơn | 1.100.000 | |
Khu công nghiệp Rạng Đông | 1.100.000 | |
Đất bãi ngoài đê ven sông Ninh Cơ | 400.000 | |
VI | H. TRỰC NINH | |
6.1 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp thị trấn Cổ Lễ | |
+ Dãy 1 | 2.000.000 | |
+ Dãy 2 | 1.700.000 | |
+ Dãy 3 | 1.500.000 | |
+ Dãy 4 | 1.200.000 | |
Đất cụm công nghiệp không chia lô, không có đường nội bộ | 1.000.000 | |
6.2 | Giá cho thuê đất cụm Công nghiệp thị trấn Cát Thành | |
– Đất bãi ngoài đê | 600.000 | |
– Đất trong đê | 800.000 | |
6.3 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Trực Hùng | |
– Đất bãi ngoài đê | 600.000 | |
– Đất trong đê | 700.000 | |
VII | H. XUÂN TRƯỜNG | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Bắc | 1.800.000 | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Tiến | 2.000.000 | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (sau UBND huyện) | 1.800.000 | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (Ngoài bãi sông Ninh Cơ) | 750.000 | |
VIII | H. NAM TRỰC | |
Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Vân Chàng | 2.100.000 | |
Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Đồng Côi | 2.100.000 | |
IX | H. HẢI HẬU | |
Cụm công nghiệp Hải Phương | 1.100.000 | |
Cụm công nghiệp Hải Minh | 900.000 | |
Cụm công nghiệp Thịnh Long | 1.000.000 | |
Đất sản xuất kinh doanh nằm ngoài đê thuộc thị trấn Thịnh Long (đoạn từ giáp xã Hải Châu đến hết Quốc lộ 21B) | 600.000 | |
X | H. GIAO THỦY | |
Giá cho thuê đất khu công nghiệp Thịnh Lâm | 1.400.000 |
Giá đất dịch vụ Khu công nghiệp Bảo Minh | |
Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Bảo | 2.700.000 |
Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Minh | 2.500.000 |
Giá đất dịch vụ thuộc xã Kim Thái | 1.800.000 |
Giá đất dịch vụ Khu Văn hóa Trần | |
Đường Trần Đình Thâm (D2 cũ)
Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Chiêu Đức |
8.000.000 |
Đường Phụng Dương (D3 cũ)
Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Quốc Tảng |
9.000.000 |
Đường Trần Duệ Tông (D4 cũ)
Từ đường Trần Quốc Tảng đến đường Lộc Vượng |
9.000.000 |
Đường Trần Minh Tông (D5 cũ)
Từ đường Trần Quốc Tảng đến Quốc Lộ 10 |
11.000.000 |
Đường Trần Chiêu Đức (N2 cũ)
Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông |
9.000.000 |
Đường Huyền Trân (N3 cũ)
Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông |
8.000.000 |
Đường Trần Đạo Tái (N4 cũ)
Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông |
8.000.000 |
Đường Trần Thị Dung (N5 cũ)
Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông |
11.000.000 |
Đường Trần Khắc Chung (N6 cũ)
Từ đường Trần Minh Tông đến đường quy hoạch N10 |
9.000.000 |
Đường Trần Đình Huyên (D3′ cũ)
Từ đường Trần Chiêu Đức đến đường Lộc Vượng |
8.000.000 |
Đường Trần Quốc Tảng (N7 cũ)
Từ đường Trần Minh Tông đến đường Trần Khắc Chung |
8.000.000 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Nam Định
Chương II
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TỈNH NAM ĐỊNH
Điều 3. Bảng giá nhóm đất nông nghiệp
Đất nông nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh được xác định 01 vị trí và phân ra làm 02 khu vực: Khu vực thành phố Nam Định và khu vực các huyện.
- Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây hàng năm khác)
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới thành phố Nam Định | 55.000 |
Thuộc địa giới các huyện | 50.000 |
- Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới thành phố Nam Định | 60.000 |
Thuộc địa giới các huyện | 55.000 |
- Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới thành phố Nam Định | 55.000 |
Thuộc địa giới các huyện | 50.000 |
- Bảng giá đất làm muối: 45.000 đồng/m2.
- Bảng giá đất lâm nghiệp (bao gồm đất rừng và đất đồi núi sản xuất tại huyện Vụ Bản; Ý Yên): 30.000 đồng/m2.
- Bảng giá đất nông nghiệp khác
Giá đất nông nghiệp khác (bao gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính, nhà lưới,.… phục vụ trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới thành phố Nam Định | 60.000 |
Thuộc địa giới các huyện | 55.000 |
- Bảng giá đất nông nghiệp trong khu dân cư
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới các phường tại thành phố Nam Định | 100.000 |
Thuộc địa giới các xã tại thành phố Nam Định, các xã, thị trấn tại các huyện | 75.000 |
Điều 4. Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp
- Bảng giá đất ở
- a) Nguyên tắc khi xác định mức giá
– Nguyên tắc khi xác định vị trí
+ Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 là vị trí tiếp giáp trục đường giao thông hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo, các vị trí 2, 3, 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.
+ Trường hợp thửa đất ở vị trí 1 có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất.
– Đối với các khu dân cư còn lại
+ Khu vực 1: Là các khu dân cư không tiếp giáp với đường trục xã nhưng thuộc khu vực trung tâm xã, thị trấn; gần trường học, chợ, trạm y tế, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, cụm khu công nghiệp gần đầu mối giao thông.
+ Khu vực 2: Là khu dân cư không thuộc khu vực trung tâm có điều kiện kết cấu hạ tầng kém hơn khu vực 1.
+ Khu vực 3: Là khu dân cư còn lại.
– Đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá: Giá đất đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá được xác định theo các nguyên tắc tại Điều 2 và tương ứng với mức giá đất của đường, phố tương đương có tên trong khu vực.
- b) Bảng giá đất ở tại thành phố Nam Định (Phụ lục 01 kèm theo)
– Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn thành phố Nam Định được chia thành 04 vị trí, cụ thể như sau:
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với đường, phố hoặc chỉ giới giao thông.
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 3,5 m trở lên.
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) dưới 2 m.
– Đối với các thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
– Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 4. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 150m2 của chiều sâu 30m tiếp theo sẽ có giá của Vị trí 3, phần diện tích 200m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 4)
- c) Bảng giá đất ở tại các huyện (Phụ lục 02 kèm theo)
– Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn các huyện được chia thành 03 vị trí, cụ thể như sau:
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất 01 mặt tiếp giáp đường, phố hoặc chỉ giới giao thông quốc lộ, huyện lộ, tỉnh lộ, đường liên xã, đường trục xã….
+ Vị trí 2: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 2.
– Đối với các thửa đất của tại các vị trí 2, vị trí 3 có ngõ nối thông với nhiều đường có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
– Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 3. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 350m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 3)
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
- a) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định
Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
- b) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn các huyện
Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
- Bảng giá đất thương mại dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
- a) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định
Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
- b) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn các huyện
Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
- Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh (thời hạn sử dụng lâu dài)
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh có thời hạn sử dụng đất lâu dài được xác định bằng mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
- Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh được xác định bằng mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
- Bảng giá đất khu du lịch (Phụ lục 03 kèm theo)
- Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp (Phụ lục 04 kèm theo)
- Bảng giá đất phi nông nghiệp khác (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
Đất phi nông nghiệp khác bao gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở được xác định bằng 50% mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
Điều 5. Bảng giá nhóm đất chưa sử dụng
Đất chưa sử dụng là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây được xác định 01 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2
Điều 6. Bảng giá đất bãi bồi, đất có mặt nước ven sông, ven biển
- Bảng giá đất bãi bồi ven sông, ven biển có mặt nước tự nhiên khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản
- a) Đất bãi bồi ngoài đê ven sông
– Ven các sông Hồng, Sông Đào, Sông Ninh Cơ, Sông Đáy: 30.000 đồng/m2;
– Ven các sông khác: 25.000 đồng/m2;
- b) Đất bãi bồi ven biển
– Đối với huyện Giao Thủy, Nghĩa Hưng: Đất bãi ngoài đê trung ương
+ Bãi nuôi và khai thác nhuyễn thể: 40.000 đồng/m2;
+ Bãi nuôi tôm, cua, cá: 30.000 đồng/m2.
– Đối với huyện Hải Hậu: đất bãi bồi ven biển chỉ xác định 1 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2.
- Bảng giá đất mặt nước ven biển có mục đích khác
Giá mặt nước ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, khu vực đã quy định trong bảng giá.
Điều 7. Trường hợp điều chỉnh đơn giá giao đất, thuê đất
Đối với trường hợp được nhà nước giao đất, cho thuê đất trả tiền hàng năm, khi hết thời gian ổn định đơn giá thuê đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, cách xác định vị trí trong bảng giá đất áp dụng cho chu kỳ ổn định tiếp theo tính từ 01/01/2020 đến 31/12/2024 được xác định theo Quy định này.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Nam Định.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Nam Định
- Bảng giá đất huyện Giao Thủy
- Bảng giá đất huyện Hải Hậu
- Bảng giá đất huyện Mỹ Lộc
- Bảng giá đất thành phố Nam Định
- Bảng giá đất huyện Nam Trực
- Bảng giá đất huyện Nghĩa Hưng
- Bảng giá đất huyện Trực Ninh
- Bảng giá đất huyện Vụ Bản
- Bảng giá đất huyện Xuân Trường
- Bảng giá đất huyện Ý Yên
Kết luận về bảng giá đất Ý Yên Nam Định
Bảng giá đất của Nam Định được căn cứ theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Nam Định tại liên kết dưới đây: