Bảng giá đất huyện Xuân Trường Tỉnh Nam Định năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Xuân Trường. Bảng giá đất huyện Xuân Trường dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Xuân Trường Nam Định. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Xuân Trường Nam Định hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Xuân Trường Nam Định.
Căn cứ Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Xuân Trường. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Xuân Trường mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Nam Định tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Xuân Trường tại đây.
Thông tin về huyện Xuân Trường
Xuân Trường là một huyện của Nam Định, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Xuân Trường có dân số khoảng 149.480 người (mật độ dân số khoảng 1.288 người/1km²). Diện tích của huyện Xuân Trường là 116,1 km².Huyện Xuân Trường có 20 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Xuân Trường (huyện lỵ) và 19 xã: Thọ Nghiệp, Xuân Bắc, Xuân Châu, Xuân Đài, Xuân Hòa, Xuân Hồng, Xuân Kiên, Xuân Ngọc, Xuân Ninh, Xuân Phong, Xuân Phú, Xuân Phương, Xuân Tân, Xuân Thành, Xuân Thượng, Xuân Thủy, Xuân Tiến, Xuân Trung, Xuân Vinh.
bản đồ huyện Xuân Trường
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Nam Định trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Xuân Trường tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Xuân Trường
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Xuân Trường có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Xuân Trường tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Xuân Trường
Bảng giá đất huyện Xuân Trường
PHỤ LỤC SỐ 02:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
2.7. HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
Đvt: nghìn đồng/m2
Số TT | TÊN ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG – KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | ||
1 | XÃ XUÂN VINH | |||
Đường tỉnh 489 | ||||
Từ cầu ông Kiểm đến hết cây xăng Xuân Bồn | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Từ giáp cây xăng Xuân Bồn đến cầu Nam Điền A | 2.600 | 1.300 | 600 | |
Từ cầu Nam Điền A đến cầu Nam Điền B | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Đường nhánh 489 C | ||||
Đoạn từ giáp xã Xuân Hòa đến cầu Nam Điền A | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Đường Thọ Phú Đài | ||||
Đoạn thuộc địa phận xã Xuân Vinh | 2.600 | 1.300 | 750 | |
Đường trục xã, liên xã | ||||
Từ cầu UBND xã đến cầu ông Tạ | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Từ cầu ông Tạ đến chân đê Nam Hồng | 1.500 | 800 | 450 | |
Từ UBND xã đến cầu ông Tiến | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Từ cầu ông Tiến đến đường tỉnh 489 | 1.500 | 800 | 450 | |
Từ UBND xã đến cầu ông Bí xóm 3 | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Từ cầu ông Bí đến giáp xã Xuân Tiến | 4.400 | 2.200 | 1.100 | |
Từ cầu Đông đến giáp cầu Miếu Đông | 2.200 | 1.100 | 500 | |
Từ cầu Miếu Đông đến đường tỉnh 489 | 2.300 | 1.100 | 550 | |
Khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 | 1.000 | 750 | 550 | |
Khu vực 2: Xóm 1, 11A, 11B, 12, 13, 14, 15, 16, 17 | 900 | 600 | 450 | |
Khu vực 3: Các xóm còn lại | 700 | 500 | 450 | |
2 | XÃ XUÂN NGỌC | |||
Đường tỉnh 489 | ||||
Đoạn từ cống Trung Linh đến hết nhà ông Chính | 7.000 | 3.500 | 1.700 | |
Đoạn từ nhà ông Thụ đến hết nhà ông Hưng | 5.500 | 2.700 | 1.300 | |
Đoạn qua thôn Liên Thượng | 5.300 | 2.600 | 1.300 | |
Đường tỉnh 489 C | ||||
Từ giáp TT. Xuân Trường đến giáp xã Xuân Thủy | 3.500 | 1.750 | 950 | |
Đường trục xã, liên xã | ||||
Đoạn từ ngã ba phố Bùi Chu (Phatima) đến cầu UBND xã (Cầu bà Tước) | 6.500 | 3.200 | 1.600 | |
Đoạn từ cầu UBND xã (cầu bà Tước) đến hết núi đá Nhà thờ Bùi Chu | 3.500 | 1.700 | 850 | |
Từ cầu Xuân Bắc đến hết BV Đa khoa Xuân Trường (đường Bắc Phong Đài) | 3.500 | 1.700 | 850 | |
Đường liên thôn | ||||
Từ cầu Trung Linh đến cống sông Đồng Nê II | 3.300 | 1.600 | 800 | |
Đường vào Tòa Giám mục Bùi Chu (Đường Đông làng Bùi Chu) | 2.700 | 1.300 | 650 | |
Đường Tây làng Bùi Chu | 1.600 | 800 | 450 | |
Từ ngã ba Vật Tư đến cầu Trường Tiểu Học | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Thôn Bùi Chu, Phố Bùi Chu | 900 | 600 | 500 | |
Khu vực 2: Thôn Trung Linh, Hạ Linh, Phú An | 750 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn còn lại | 600 | 500 | 450 | |
3 | XÃ XUÂN TRUNG | |||
Đường Xuân Thủy – Nam Điền | ||||
Từ cầu Tùng Lâm đến giáp nhà ông Chính | 1.800 | 900 | 450 | |
Từ nhà ông Chính đến giáp nhà ông Chinh | 2.250 | 1.150 | 700 | |
Từ nhà ông Chinh đến giáp cầu UBND xã Xuân Trung | 4.800 | 2.400 | 1.200 | |
Từ cầu UBND xã Xuân Trung đến giáp nhà ông Thắng | 2.700 | 1.350 | 700 | |
Từ nhà ông Thắng đến giáp cầu Nam Điền A | 1.750 | 900 | 450 | |
Đường Thọ Phú Đài | ||||
Đoạn thuộc địa phận xã Xuân Trung | 2.400 | 1.200 | 600 | |
Đường trục xã | ||||
Từ giáp đường Xuân Thủy Nam Điền đến hết kho xóm 8 | 2.900 | 1.450 | 750 | |
Từ nhà ông Khơi đến giáp cầu Đôi | 2.100 | 1.050 | 450 | |
Từ cầu Đá đến giáp cầu Đôi | 1.800 | 750 | 450 | |
Từ cầu Cao xóm 6 đến giáp đường Xuân Thủy Nam Điền | 1.800 | 750 | 450 | |
Đường liên xóm | ||||
Từ cầu Đôi đến hết nhà bà Hin xóm 1 | 1.500 | 750 | 450 | |
Từ cầu xóm 4 đến giáp cầu xóm 1 | 1.200 | 600 | 450 | |
Khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Xóm 7, 8 | 900 | 600 | 500 | |
Khu vực 2: Xóm 6, 9 | 800 | 550 | 450 | |
Khu vực 3: Các xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
4 | XÃ XUÂN PHÚ | |||
Đường tỉnh 488 | ||||
Từ xóm Nam Hòa đến đến giáp Huyện Giao Thủy | 1.700 | 850 | 450 | |
Đường trục xã | ||||
Từ cầu Mới đến cầu ông Kiểm | 1.600 | 800 | 500 | |
Từ cầu ông Kiểm đến giáp xã Xuân Đài | 1.300 | 650 | 500 | |
Từ cống ông Uy đến hết nhà máy nước sạch | 1.300 | 650 | 500 | |
Từ cầu ông Uy đến giáp cống Ngô Đồng | 1.750 | 800 | 500 | |
Từ nhà bà Bầng đến Đê nước | 950 | 550 | 500 | |
Từ cầu ông Đỉnh đến xã Xuân Đài | 950 | 550 | 500 | |
Từ giáp Thọ Nghiệp đến cống ông Đồng | 1.600 | 800 | 500 | |
Khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Xóm: 4, 8, 9 | 700 | 550 | 500 | |
Khu vực 2: Xóm: 3, 5, 6, 7 | 600 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các xóm còn lại | 500 | 450 | ||
5 | XÃ XUÂN CHÂU | |||
Đường tỉnh 489 | ||||
Từ cây xăng nhà ông Đồng đến cống số 7 | 1.200 | 700 | 450 | |
Từ cống số 7 đến hết chợ Đê | 1.400 | 700 | 500 | |
Đường tỉnh 489 C | 2.500 | 1.250 | 650 | |
Đường trục xã | ||||
Từ chợ Đê đến cầu ông Ước xóm 5 | 1.700 | 800 | 450 | |
Từ nhà ông Giang đến trường tiểu học | 1.700 | 800 | 450 | |
Từ nhà ông Kiểm đến hết nhà ông Tập | 1.900 | 900 | 650 | |
Từ trường THCS đến cầu ông Bản | 1.800 | 900 | 450 | |
Từ nhà ông Luyện đến cống số 7 | 1.700 | 800 | 450 | |
Từ nhà ông Đạt xóm 3 đến hết nhà ông Phú xóm 1 | 1.200 | 700 | 450 | |
Từ cầu ông Kiểm đến cầu Đa (xóm 1) | 1.200 | 700 | 450 | |
Từ nhà ông Cao đến hết nhà ông Bộ | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Từ nhà ông Tiến đến hết Bưu Điện | 1.500 | 800 | 450 | |
Từ nhà ông Khánh đến nhà văn hóa xóm 7 | 1.200 | 700 | 450 | |
Khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Xóm 5 | 1.100 | 700 | 550 | |
Khu vực 2: Xóm 1 | 850 | 550 | 450 | |
Khu vực 3: Các xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
6 | XÃ XUÂN HỒNG | |||
Đường tỉnh 489 | ||||
Từ Xuân Ngọc đến giáp nhà ông Tùng | 5.500 | 2.700 | 1.300 | |
Từ nhà ông Tùng đến nhà ông Vũ Hùng | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Từ nhà ông Nguyễn Hùng đến cầu Đập | 6.500 | 3.250 | 1.650 | |
Đường tỉnh 488 | ||||
Từ giáp mương Xuân Thượng đến cống Cờ (khu Cty Trà Đông) | 7.000 | 3.500 | 1.700 | |
Đường liên xã | ||||
Đường Bắc Phong Đài (Từ nhà ông Chu đến bệnh viện đa khoa Xuân Trường) | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Đường trục xã | ||||
Từ chợ Hành Thiện đến cầu Phủ | 4.500 | 2.250 | 1.150 | |
Từ cầu Phủ đến Chùa Keo | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Từ cầu Nội Khu đến cầu xóm 1+2 | 2.600 | 1.300 | 650 | |
Từ cầu xóm 1+2 đến Chùa Keo lên đê | 2.400 | 1.200 | 600 | |
Từ nhà ông Hùng đến cầu Đá | 2.400 | 1.200 | 600 | |
Từ cầu đập đến cống Đồng Nê | 2.200 | 1.100 | 550 | |
Từ trường mầm non khu vực Hồng Thiện đến Đò Sồng | 1.700 | 850 | 450 | |
Khu vực đường sau CTCP Bia ong Xuân Thủy | 2.300 | 1.150 | 600 | |
Từ cầu Đập đến hết đài tưởng niệm liệt sỹ | 7.000 | 3.500 | 1.700 | |
Từ nhà ông Thảo đến hết nhà ông Tuấn | 11.000 | 5.500 | 2.750 | |
Từ nhà ông Án đến hết quán bà Hoa | 18.000 | 9.000 | 4.500 | |
Từ nhà ông Vinh đến hết nhà bà Dung | 9.000 | 4.500 | 2.250 | |
Từ nhà bà Tuyết đến cầu Nội Khu | 7.000 | 3.500 | 1.700 | |
Từ cầu Nội Khu đến đò Cựa Gà | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ nhà bà Nguyệt đến hết nhà ông Thảo | 1.500 | 900 | 600 | |
Khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 22 | 1.500 | 750 | 500 | |
Khu vực 2: Xóm 19, 20, 21, 23, 25, 27, 28, 29, 30, 32, 33 | 1.100 | 700 | 450 | |
Khu vực 3: Các xóm còn lại | 800 | 500 | 450 | |
7 | XÃ THỌ NGHIỆP | |||
Đường Thọ Phú Đài | ||||
Đoạn thuộc địa phận xã Thọ Nghiệp | 2.400 | 1.200 | 600 | |
Đường liên xã | ||||
Từ cầu mới giáp Huyện Giao Thủy đến cầu chợ Cống | 2.600 | 1.300 | 650 | |
Đoạn từ chợ Cống đến giáp xã Xuân Phong | 1.400 | 800 | 450 | |
Đoạn từ cầu chợ cống đến địa phận xã Xuân Phương | 2.350 | 1.200 | 600 | |
Từ cầu Ông Mỹ xóm 2 đến xã Xuân Phú | 1.400 | 800 | 450 | |
Đường trục xã | ||||
Từ cầu Đông lạnh đến nhà ông Tình | 2.200 | 1.300 | 650 | |
Từ nhà ông Tình đến cầu Đò | 2.400 | 1.300 | 650 | |
Từ cầu Đò cũ đến cầu Đình Đông | 1.800 | 900 | 450 | |
Từ cầu Đình Đông đến cầu xóm 22 | 1.600 | 800 | 450 | |
Từ cầu Đình Đông đến cầu Nghĩa trang liệt sỹ | 1.800 | 900 | 450 | |
Từ nghĩa trang liệt sỹ đến cầu sang xóm 12 | 1.800 | 900 | 450 | |
Từ cầu Trại Cá đến cầu xã Xuân Phú | 1.600 | 800 | 450 | |
Từ chợ Cống đến xã Xuân Đài | 1.400 | 700 | 450 | |
Đường liên xóm | ||||
Từ nhà ông Hội xóm 12 đến hết nhà ông Giáp xóm 12 | 1.000 | 700 | 450 | |
Từ nhà ông Vở xóm 15 đến cầu xóm 16 sang chợ Cống | 1.000 | 700 | 450 | |
Từ nhà ông Tảo xóm 16 đến hết nhà bà Mái xóm 16 | 1.000 | 700 | 450 | |
Từ nhà ông Huy xóm 16 đến hết nhà bà Lụa xóm 16 | 1.000 | 700 | 450 | |
Từ nhà ông Hội xóm 12 đến nhà thờ Thánh mẫu | 1.000 | 700 | 450 | |
Từ nhà ông Việt xóm 12 đến hết nhà ông Hiệp xóm 12 | 1.000 | 700 | 450 | |
Từ nhà ông Thắng xóm 10 đến hết nhà ông Hiện xóm 21 | 1.000 | 700 | 450 | |
Từ nhà ông Tiến xóm 10 đến hết nhà ông Giang xóm 10 | 1.000 | 700 | 450 | |
Từ nhà bà Can xóm 9 đến nhà ông Liệu xóm 6 | 1.000 | 700 | 450 | |
Từ trường tiểu học A đến hết nhà ông Tiến xóm 6 | 1.000 | 700 | 450 | |
Từ nhà bà Tắc xóm 3 đến nhà văn hóa xóm 3 | 1.000 | 700 | 450 | |
Từ nhà ông Vy xóm 8 đến nhà ông Oanh xóm 2 | 1.000 | 700 | 450 | |
Từ nhà ông Tám xóm 2 đến hết nhà ông Khánh xóm 2 | 1.000 | 700 | 450 | |
Từ nhà ông Hải xóm 4 đến hết nhà ông Minh xóm 3 | 1.000 | 700 | 450 | |
Từ trạm Y tế xã đến nhà ông Diên | 1.300 | 800 | 500 | |
Từ nhà ông Minh xóm 19 đến hết nhà ông Lâm xóm 20 | 1.300 | 800 | 500 | |
Từ nhà ông Đông xóm 19 qua trường tiểu học B đến hết nhà ông Định xóm 19 | 1.300 | 800 | 500 | |
Từ nhà ông Bân xóm 18 đến nhà ông Trung xóm 18 | 1.300 | 800 | 500 | |
Khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Xóm 10, 12, 18, 19, 20, 21 | 900 | 650 | 500 | |
Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 15, 16, 17, 23 | 750 | 600 | 450 | |
Khu vực 3: Các xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
8 | XÃ XUÂN BẮC | |||
Đường Xuân Thủy- Nam Điền | ||||
Từ cầu Chéo (giáp xã Xuân Thủy) đến hết nhà văn hóa xóm 2 | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Từ nhà ông Bằng đến ngã ba ông Nhật | 5.500 | 2.800 | 1.400 | |
Từ quán ông Tĩnh đến hết nhà ông Diệm | 7.000 | 3.500 | 1.800 | |
Từ giáp nhà ông Diệm đến giáp cầu xóm 10 | 5.500 | 2.800 | 1.400 | |
Từ cầu xóm 10 đến nghĩa trang xã Xuân Phương | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Đường trục xã | ||||
Từ ngã ba ông Nhật đến hết tiệm vàng Kim Hằng | 7.500 | 3.800 | 1.900 | |
Từ giáp tiệm vàng Kim Hằng đến cầu Nhất Khu | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Từ nhà ông Thùy đến cầu Xuân Bắc-Xuân Ngọc (Đường Bắc Phong Đài) | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Từ UBND xã Xuân Bắc đến giáp cầu xóm 7 | 1.800 | 900 | 450 | |
Từ cầu xóm 7 đến hết nhà ông Rần xóm 3 | 1.500 | 800 | 450 | |
Từ nhà ông Tài xóm 8 đến nhà văn hóa xóm 11 | 1.500 | 800 | 450 | |
Từ giáp NVH xóm 11 đến hết nhà ông Đức xóm 9 | 1.500 | 800 | 450 | |
Từ giáp nhà ông Hà xóm 10 đến giáp nhà ông Kim xóm 1 | 1.500 | 800 | 450 | |
Khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Xóm 4, 7 | 1.200 | 750 | 500 | |
Khu vực 2: Xóm 2, 8, 10 | 900 | 600 | 450 | |
Khu vực 3: Các xóm còn lại | 800 | 500 | 450 | |
9 | XÃ XUÂN THỦY | |||
Đường tỉnh 488 | ||||
Từ cầu Cờ đến giáp nhà ông Như | 3.000 | 1.500 | 700 | |
Đường tỉnh 489 C | ||||
Từ giáp xã Xuân Ngọc đến giáp xã Xuân Phong | 3.300 | 1.650 | 750 | |
Đường Xuân Thủy- Nam Điền | ||||
Từ cầu Cờ đến hết cầu Chéo Bắc Thủy | 2.400 | 1.200 | 600 | |
Đường trục xã | ||||
Từ nhà ông Hiệu xóm 10 đến cầu ông Quán | 1.500 | 800 | 450 | |
Đường liên xã Xuân Thủy đi Xuân Phong | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Xóm 9, 10 | 1.100 | 750 | 500 | |
Khu vực 2: Xóm 7, 8, 11 | 900 | 600 | 450 | |
Khu vực 3: Các xóm còn lại | 800 | 500 | 450 | |
10 | XÃ XUÂN PHƯƠNG | |||
Đường Xuân Thủy – Nam Điền | ||||
Từ cầu nghĩa địa ông Tai đến cầu Tùng Lâm | 5.000 | 2.500 | 1.250 | |
Đường huyện lộ Trung Linh Phú Nhai | ||||
Từ cổng Phú Nhai đi Trung Linh | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Đường trục xã | ||||
Từ cầu Đá Phú Nhai đến cổng Phú Nhai | 6.400 | 3.200 | 1.600 | |
Từ cầu Thống Nhất đến cầu đá Phú Nhai | 5.200 | 2.600 | 1.300 | |
Từ cầu Thống Nhất đến hết hết địa giới hành chính xã (giáp xã Thọ Nghiệp) | 3.000 | 1.500 | 700 | |
Từ cầu Thống Nhất đến hết địa giới hành chính xã (giáp xã Xuân Bắc) | 3.000 | 1.500 | 700 | |
Từ cầu Thống Nhất đến nhà văn hóa xóm 5 | 2.600 | 1.300 | 600 | |
Từ cầu bà Chử đến cầu ông Tô (đi Xuân Trung) | 3.000 | 1.500 | 700 | |
Từ cầu Thống nhất đi vào khu dân cư tập trung | 3.500 | 1.750 | 1.000 | |
Khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Xóm Bắc, Nam | 1.500 | 900 | 550 | |
Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3 | 1.100 | 750 | 500 | |
Khu vực 3: Các xóm còn lại | 1.000 | 650 | 450 | |
11 | XÃ XUÂN ĐÀI | |||
Đường tỉnh 488 | ||||
Từ giáp xã Xuân Thành đến hết cầu ông Ký | 2.300 | 1.150 | 600 | |
Từ cầu ông Ký đến hết cây xăng ông Tới | 2.500 | 1.250 | 650 | |
Đường huyện lộ Phú Đài | ||||
Từ địa phận giáp xã Xuân Phú dọc theo kênh Thanh Quan Tám đến đường Bắc Phong Đài | 1.000 | 700 | 500 | |
Đường Bắc Phong Đài | ||||
Từ nhà ông Thi đến cầu bà Nhuần | 1.000 | 700 | 500 | |
Từ nhà ông Phấn đến cầu bà Bột | 1.100 | 800 | 650 | |
Đường trục xã | ||||
Từ nhà ông Khuê đến cây đề chợ Láng | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Từ nhà ông Khu đến miếu Cháy | 1.000 | 700 | 500 | |
Từ cống ông Chu đến hết nhà ông Toa | 1.800 | 900 | 500 | |
Từ giáp xã Xuân Thành chạy theo đường sông Cát Xuyên đến cống ông Chu | 2.100 | 1.050 | 550 | |
Khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Xóm 1, 3 | 900 | 600 | 500 | |
Khu vực 2: Xóm 2, 4, 5, 6 | 800 | 550 | 450 | |
Khu vực 3: Các xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
12 | XÃ XUÂN TÂN | |||
Đường tỉnh 488 | ||||
Từ cầu Láng mới đến hết nhà ông Năm | 2.600 | 1.300 | 650 | |
Từ nhà ông Khâm đến cầu Láng 5 | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Từ nhà ông Phan đến chân đê Nam Hòa | 1.700 | 850 | 500 | |
Đường trục xã | ||||
Từ cầu Láng mới đến Nghĩa địa An đạo | 1.200 | 600 | 450 | |
Từ cầu Láng mới đến cầu ông Việt | 1.700 | 850 | 450 | |
Từ nhà ông Bằng đến hết nhà ông Duyên | 1.200 | 600 | 450 | |
Từ giáp nhà ông Duyên đến cầu Tân Thành | 1.100 | 700 | 450 | |
Từ cầu ông Việt đến hết nhà ông Sinh | 1.500 | 750 | 450 | |
Từ nhà bà Lạc đến hết nhà ông Quyết | 1.200 | 700 | 450 | |
Từ nhà ông Quyết đến hết đê quốc gia | 1.200 | 700 | 450 | |
Từ cầu ông Việt đến trường cấp I A Xuân Tân | 1.400 | 700 | 450 | |
Từ nhà ông Lưỡng đến hết UBND xã Xuân Tân | 1.400 | 700 | 450 | |
Từ Trạm y tế xã đến hết nhà ông Thế | 1.100 | 700 | 450 | |
Từ nhà ông Thừa đến hết nhà ông Hiển | 1.400 | 700 | 450 | |
Từ cầu Đen đến hết nhà ông Núi | 1.400 | 700 | 450 | |
Từ nhà ông Tuất đến dốc Đê Quốc gia | 1.100 | 700 | 450 | |
Từ nhà ông Lưỡng đến cống Liêu Đông | 1.400 | 700 | 450 | |
Từ Trường Mầm non đến hết nhà ông Phan | 1.500 | 750 | 450 | |
Khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Xóm Trung, Cựu, Tây, Bắc, Đông | 900 | 600 | 500 | |
Khu vực 2: Xóm Trần, Lý, Võ, Quang, A, B | 800 | 550 | 450 | |
Khu vực 3: Các xóm còn lại | 650 | 500 | 450 | |
13 | XÃ XUÂN HÒA | |||
Đường nhánh 489 C | ||||
Đoạn từ giáp xã Xuân Tiến đến giáp xã Xuân Vinh | 3.500 | 1.750 | 550 | |
Đường trục xã | ||||
Từ cầu Trung đến UBND xã | 2.400 | 1.200 | 600 | |
Đường từ chùa Liên Hà đến đường 489C | 2.400 | 1.200 | 600 | |
Từ UBND xã đi xóm 8, xóm 4 | 1.800 | 900 | 450 | |
Từ UBND xã đi xóm 6 | 1.800 | 900 | 450 | |
Từ UBND xã đi xóm 10, xóm 15 | 1.800 | 900 | 450 | |
Khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Xóm 1, 3, 4, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 | 900 | 650 | 500 | |
Khu vực 2: Xóm 7, 16, 17 | 800 | 600 | 450 | |
Khu vực 3: Các xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
14 | XÃ XUÂN THƯỢNG | |||
Đường tỉnh 489 | ||||
Từ cầu Đập đến giáp cầu 50 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Từ cầu 50 đến hết nhà ông Toán xóm 10 | 7.000 | 3.500 | 1.750 | |
Từ nhà bà Tâm xóm 10 đến hết nhà ông Suy xóm 10 | 4.500 | 2.250 | 1.300 | |
Từ nhà ông Trường xóm 10 đến hết nhà bà Tính xóm 10 | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Từ nhà ông Thư xóm 10 đến hết chợ Đê | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đường tỉnh 489 C | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Đường tỉnh 488 | ||||
Từ cầu 50 đến giáp mương Xuân Hồng | 5.400 | 2.700 | 1.700 | |
Đường trục xã | ||||
Từ cầu Chùa đến đường tỉnh 489 | 2.500 | 1.250 | 650 | |
Từ nhà ông Ngọc xóm 14 đến cống cao sang đường 488 | 2.500 | 1.250 | 650 | |
Đường liên xóm | ||||
Từ trạm thuế 34 đến hết nhà bà Nhạn xóm 10 | 3.200 | 1.600 | 800 | |
Khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Xóm 3, 5, 6, 8 | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Khu vực 2: Xóm 1, 2, 4 | 1.200 | 600 | 450 | |
Khu vực 3: Các xóm còn lại | 800 | 500 | 450 | |
15 | XÃ XUÂN PHONG | |||
Đường tỉnh 488 | ||||
Từ giáp xã Xuân Thủy đến giáp xã Xuân Thành | 2.600 | 1.300 | 650 | |
Đường tỉnh 489 C | 2.500 | 1.300 | 600 | |
Đường liên xã | ||||
Đường đông sông Cát Xuyên đoạn từ nhà Ông Dương xóm 10 đến cống Thanh Quan Tám | 1.400 | 700 | 450 | |
Đường trục xã | ||||
Từ ngã ba xóm 11 đến giáp xã Xuân Đài | 2.000 | 1.000 | 450 | |
Từ ngã ba xóm 11 đến đường 488 | 1.400 | 800 | 450 | |
Từ trạm biến áp số 2 đến đường 488 | 1.400 | 800 | 450 | |
Từ cầu xóm 16 đến Chợ Vực | 1.800 | 900 | 450 | |
Từ nhà ông Thứ đến hết cầu xóm 13 | 1.400 | 800 | 450 | |
Đường tây sông Cát Xuyên đoạn từ giáp xuân thành đến giáp xã Xuân Phương | 1.400 | 800 | 450 | |
Khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Xóm 13, 14, 15, 16 | 900 | 600 | 450 | |
Khu vực 2: Xóm 3, 4, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 17 | 800 | 550 | 450 | |
Khu vực 3: Các xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
16 | XÃ XUÂN THÀNH | |||
Đường tỉnh 488 | ||||
Từ giáp xã Xuân Phong đến ngã ba cầu ông Mong | 1.900 | 950 | 500 | |
Từ ngã ba cầu ông Mong đến đường vào xóm 6 | 2.500 | 1.250 | 650 | |
Từ đường vào xóm 6 đến cầu chợ Cát | 4.200 | 2.100 | 1.100 | |
Từ cầu chợ Cát đến giáp xã Xuân Đài | 3.000 | 1.500 | 650 | |
Đường tỉnh 489 C | 2.500 | 1.300 | 600 | |
Đường trục xã | ||||
Từ nhà bà Bản xóm 2 đến nhà ông Hy xóm 4 | 1.100 | 700 | 500 | |
Từ cầu ông Bôn đến nhà ông Trung xóm 1 | 1.000 | 700 | 450 | |
Từ cầu ông Nga xóm 4 đến đê giáp xã Xuân Châu | 1.000 | 700 | 450 | |
Từ cầu Đá đến cầu Sắt | 1.600 | 800 | 500 | |
Từ cầu Sắt đến cống Hạ Miêu I (phía bên trạm y tế xã) | 1.500 | 800 | 450 | |
Từ cầu Sắt đến ngã ba chợ Cát | 2.000 | 1.000 | 550 | |
Khu vực chợ Cát Xuyên từ nhà ông Lợi đến nhà ông Tiến | 2.700 | 1.350 | 700 | |
Từ nhà ông Thước xóm 6 đến cây đa xã Xuân Phong | 1.500 | 800 | 450 | |
Từ cầu Sắt đến cống Hạ Miêu II | 1.100 | 700 | 450 | |
Từ cầu Tân Thành đến giáp xóm Lý xã Xuân Tân | 1.000 | 500 | 450 | |
Từ cống Hạ Miêu II đến cống Cát | 1.000 | 700 | 450 | |
Đường từ cầu sắt đến cụm công ty Thủy Nông | 1.200 | 800 | 500 | |
Từ cầu Sắt đến cống Hạ Miêu I (Phía bên nghĩa trang) | 1.100 | 700 | 450 | |
Từ ngã ba cầu ông Mong đến đê Hữu Hồng (Đường 50 kéo dài) | 1.800 | 900 | 450 | |
Khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: .Xóm 6, 7 | 900 | 600 | 500 | |
Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 8 | 800 | 550 | 450 | |
Khu vực 3: Các xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
17 | XÃ XUÂN KIÊN | |||
Đường 32 m | ||||
Từ cầu Trà Thượng đến giáp TT Xuân Trường đi về phía cầu Lạc Quần | 9.600 | 4.800 | 2.400 | |
Từ cầu Trà Thượng đến hết Chùa Kiên Lao | 8.000 | 3.600 | 1.800 | |
Đường tỉnh 489 C | ||||
Đoạn từ sông Kiên Ninh đến giáp xã Xuân Tiến | 5.000 | 2.500 | 1.300 | |
Đường liên xã, trục xã | ||||
Đoạn từ đường Họ Phạm (xóm 14) đến cầu Bà Bình (xóm 12 B) | 5.300 | 2.650 | 1.400 | |
Đoạn từ nhà ông Đệ (xóm 8) đến giáp xã Xuân Tiến | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Đoạn từ nhà ông Châu (xóm 9) đến hết nhà ông Chiên (xóm 12 A) | 1.750 | 900 | 500 | |
Đoạn từ ông Hà (xóm 16) đến hết nhà ông Liệu (xóm 12B) | 2.550 | 1.300 | 650 | |
Đoạn từ cầu xóm 15 đến hết xóm 19 C (cả hai bên sông) | 1.500 | 700 | 450 | |
Đoạn từ cổng xóm đến hết Miếu Bà xóm 19B | 1.650 | 850 | 450 | |
Đoạn từ trường THCS xã đến phía Bắc Cầu Cả | 3.200 | 1.600 | 800 | |
Đoạn từ phía Nam Cầu Cả đến cầu xóm 15 | 2.400 | 1.200 | 550 | |
Đoạn từ đường 32 đến trường THCS xã | 3.400 | 1.700 | 850 | |
Đoạn từ ngã tư vườn vắng đến giáp nhà bà Giám xã Xuân Tiến | 1.600 | 800 | 500 | |
Đoạn từ đường 32 đi qua nhà nhà ông Hợi đến hết nhà ông Long | 1.400 | 700 | 450 | |
Đoạn phía Bắc sân vận động và trụ sở UBND xã | ||||
– Trục đường số 1 | 5.000 | 2.500 | 1.200 | |
– Trục đường số 2 | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
– Trục đường số 3 | 3.000 | 1.500 | 700 | |
Khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Xóm 12A, 13, 14 | 900 | 600 | 500 | |
Khu vực 2: Xóm 8, 9, 10A, 10B, 12B, 15, 16, 19A, 19B | 750 | 550 | 450 | |
Khu vực 3: Các xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
18 | XÃ XUÂN TIẾN | |||
Đường tỉnh 489 C | ||||
Từ giáp xã Xuân Kiên đến giáp TT. Xuân Trường | 5.000 | 2.500 | 1.300 | |
Đường liên xã | ||||
Từ cầu Xuân Kiên đến giáp cầu Tịnh | 6.300 | 3.150 | 1.600 | |
Từ nhà ông Tuân đến xã Xuân Hòa | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Đường trục xã (đường 2 bên sông) | ||||
Từ cầu chợ đến UBND xã | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Từ cầu UBND xã đến trường Mầm non | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Từ cầu Quàn đến giáp cầu TT Xuân Trường | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Từ cầu Đình đến giáp cầu ông Sai | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Từ cầu NVH xóm 2 đến nhà ông Thiểm | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Xóm 4, 5, 6, 7, 8 | 1.500 | 750 | 500 | |
Khu vực 2: Xóm 3, 9. | 1.100 | 700 | 450 | |
Khu vực 3: Các xóm còn lại | 800 | 500 | 450 | |
19 | XÃ XUÂN NINH | |||
Đường tỉnh 489 C (Đoạn qua xã Xuân Ninh) | 5.000 | 2.500 | 1.250 | |
Quốc lộ 21 | ||||
Từ chân cầu Lạc Quần đến cầu mới xóm Tân Hòa | 6.100 | 3.050 | 1.550 | |
Từ ngã 4 Hải Vân đến giáp xã Hải Hưng – Hải hậu | 5.400 | 2.700 | 1.350 | |
Đường huyện | ||||
Từ chân cầu Lạc quần đến giáp Công ty cổ phần 27-7 | 4.800 | 2.400 | 1.100 | |
Từ công ty cổ phần 27-7 đến giáp cầu Nghĩa Xá | 3.800 | 1.900 | 950 | |
Từ cầu Nghĩa Xá đến ngã tư Hải Vân | 3.300 | 1.650 | 800 | |
Đoạn từ nhà ông Thục đến nhà ông Cư | 4.500 | 2.200 | 1.100 | |
Đoạn từ nhà ông Thục đến nhà ông Chương | 4.500 | 2.200 | 1.100 | |
Đường trục xã | ||||
Từ cầu nghĩa trang đến giáp nhà ông Quang Lạc Quần | 2.400 | 1.200 | 600 | |
Từ cầu kích đến cầu ông Chiến | 1.900 | 950 | 500 | |
Từ gốc đa cầu Nghĩa Xá đến cầu ông Xương (Xuân Dục) | 2.400 | 1.200 | 600 | |
Từ cầu ông Chính đến cầu nghĩa địa Xuân Dục | 2.100 | 1.050 | 550 | |
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Xóm Lạc Quần, Hưng Đạo, Bắc Sơn, Đông Thành, Đông Thịnh | 1.200 | 900 | 600 | |
Khu vực 2: Xóm Đình Phùng; Xóm Hoàng Diệu 1, 2; Xóm Tân Hòa 1 và 2; Xóm Đông Thắng; Xóm 1, 6 Nghĩa Xá; Xóm 3 Hưng Nhân; Xóm 1, 2, 3, 4 và 5 Xuân Dục | 1.100 | 700 | 500 | |
Khu vực 3: Các xóm còn lại | 800 | 550 | 450 | |
20 | THỊ TRẤN XUÂN TRƯỜNG | |||
Đường 32 m | ||||
Từ Công ty Hồng Việt đến cầu Lạc Quần | 9.000 | 4.500 | 2.500 | |
Đường tỉnh 489 | ||||
Từ giáp ngã ba Xuân Bảng đến cống Trung Linh | 9.800 | 4.900 | 2.450 | |
Từ nhà ông Quy đến cống Đầm Sen | 11.000 | 5.500 | 2.800 | |
Từ cống Đầm Sen đến nhà bà Hồng tổ 4 (ngã ba cầu Chéo) | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Từ cầu Chéo đến cầu Kiểm | 4.000 | 2.000 | 1.100 | |
Đường tỉnh 489 C | ||||
Từ giáp địa phận xã Xuân Tiến đến hết bến xe Tân Hưng | 5.000 | 2.500 | 1.250 | |
Từ Công ty Vũ Hoàng Lê đến giáp địa phận xã Xuân Ngọc | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Đường huyện | ||||
Từ giáp xã Xuân Ninh đến cống Bắc Câu | 3.800 | 1.900 | 950 | |
Từ nhà ông Đúc đến hết nhà ông Thọ | 4.500 | 2.200 | 1.100 | |
Đường liên xã | ||||
Từ UBND thị trấn đến cầu Xuân Tiến | 3.600 | 1.800 | 900 | |
Đường khu đô thị | ||||
Đường N1, D3 | 7.000 | |||
Đường N2, D4 | 6.000 | |||
Đường N3, D2 | 5.500 | |||
Đường nội thị trấn | ||||
Từ cống Trà Thượng đến hết đất nhà ông Toàn, nhà ông Chuân | 4.500 | 2.200 | 1.100 | |
Từ nhà ông Tín, ông Thịnh dốc Trà Thượng đến giáp ngõ đi chung vào họ Trần, họ Đoàn | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Từ chùa Bắc Câu đến hết nhà ông Bốn (The) | 3.800 | 1.900 | 950 | |
Từ HTX đến hết nhà ông Huấn tổ 10 | 2.600 | 1.300 | 650 | |
Đường 15m trước, sau, tây trường cấp III và phía tây nhà Lưu niệm | 4.800 | 2.400 | 1.200 | |
Đường 15 m sau Huyện ủy, UBND huyện | 8.000 | 4.000 | 2.000 | |
Đoạn từ nhà văn hóa tổ 4 đi Trung Linh | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đường 15 m trước Công an huyện | 5.100 | 2.550 | 1.300 | |
Đường 15 m từ TT y tế dự phòng đến đường tỉnh lộ 489 | 5.100 | 2.550 | 1.300 | |
Đường 15 m từ nhà ông Kiêu đến TT bồi dưỡng chính trị | 5.100 | 2.550 | 1.300 | |
Đường sau làng Bắc Câu | 4.200 | 2.100 | 1.000 | |
Đường khu dân cư sau hợp tác xã | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Đường Quy hoạch sau khu dân cư tổ 7 | 2.500 | 1.250 | 650 | |
Đường Quy hoạch sau khu dân cư tổ 10,11 | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Khu vực dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Tổ dân phố 8 | 1.100 | 700 | 500 | |
Khu vực 2: Tổ dân phố 02, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 | 900 | 600 | 450 | |
Khu vực 3: Các tổ dân phố còn lại | 600 | 500 | 450 |
PHỤ LỤC SỐ 03:
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Nam Định)
(Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm)
Đvt: đồng/m2
Số TT | TÊN ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG – KHU VỰC | GIÁ ĐẤT |
---|---|---|
Huyện Giao Thủy | ||
I | Khu du lịch Quất Lâm | |
– Đường trục 2: | ||
+ Lô 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 | 1.100.000 | |
+ Lô 31, 33, 34, 35, 36, 37 | 600.000 | |
+ Lô 32 | 900.000 | |
– Đường trục 3: | ||
+ Lô 38 | 600.000 | |
+ Lô 39, 40 | 800.000 | |
– Đường trục 4: | ||
+ Lô 41: Từ giáp đường 489B về phía Tây 200 m đầu tiên | 1.100.000 | |
+ Đoạn còn lại | 800.000 | |
+ Lô 42: Từ giáp đường 489B về phía Đông 100 m đầu tiên | 900.000 | |
+ Đoạn còn lại | 800.000 | |
+ Lô 43 | 800.000 | |
+ Lô 46: Từ giáp đường 489B về phía Đông 200 m đầu tiên | 900.000 | |
+ Đoạn còn lại | 800.000 | |
(Vị trí theo bản đồ QH khu nghỉ mát tắm biển thị trấn Quất Lâm lập năm 2005) | ||
Huyện Hải Hậu | ||
II | Khu du lịch Thịnh Long | |
– Đường tuyến 1(từ đê đến cuối bãi 2) | 1.100.000 | |
– Đường tuyến giữa (từ đê đến cuối bãi 2) | 700.000 |
PHỤ LỤC SỐ 04:
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Đvt: đồng/m2
Số TT | KHU CÔNG NGHIỆP – CỤM CÔNG NGHIỆP (Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm) | GIÁ ĐẤT |
---|---|---|
I | TP. NAM ĐỊNH | |
1.1 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp An Xá | |
Mức 1 (gồm 8 lô tiếp giáp Quốc lộ 10) | 2.000.000 | |
– Gồm các lô: 8, 9, 10, 43, 44, 45, 46, 47 | ||
Mức 2 (gồm 51 lô nằm bám các trục đường phân lô N1, N2) | 1.600.000 | |
– Lô số 1, 2A, 2B, 3, 4, 5, 6, 7 (08 lô) | ||
– Từ lô số 15 đến lô số 42 (28 lô) | ||
– Lô 51, 55, 56, 58, 59, 61, 62, 64, 66, 67, 70, 71, 74, 76, 91B (15 lô) | ||
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 37, 38, 39, 40, 70, 71. | ||
Mức 3 (gồm 33 lô còn lại) | 1.200.000 | |
– Các lô: 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 57, 60, 61-1, 63, 68, 69, 72, 73, 75, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90 | ||
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D1 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 78 | ||
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 72, 73. | ||
Giai đoạn 2 gồm các lô: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 | ||
1.2 | Giá cho thuê đất khu công nghiệp Hòa Xá TP Nam Định (ký hiệu các lô đã dược UBND tỉnh duyệt giá năm 2009) | |
Mức 1 (gồm 23 lô) | 2.800.000 | |
– Gồm các lô: D4, D5, E, E5, E6, E7, E8, E9, E12, E13, G1, G2, G5, H1, H2, H3, H4, H5, I1, I2, N8, N9, P1 | ||
Mức 2 (gồm 44 lô) | 2.200.000 | |
– Gồm các lô : A1, A2, A3, A4, A5, A14, B1, B2, B3, D1, D3, G3, G4, G7, K1, K2, K3, K4, L2, L4, M4, M5, M6, M7, M8, M9, M10, M11, N4, P2, P3, P4, P5, R1, R2, R3, R4, R5, R6, E7, T1, T2, T3, T4 | ||
Mức 3 (gồm 59 lô) | 1.600.000 | |
– Gồm các lô: A0, A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12, A13, B4, B5, C0, C1, C2, C3, D2, E1, E2, E3, E4, E10, G6, G8, H6, H7, H8, H9, H10, I3, L1, L3, M1, M2, M3, M12, M13, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, O1, O2, O3, O4, O5, O6, O7, Q, S1, S2, S3, S4, S5, S6, S7, S | ||
II | H. MỸ LỘC | |
Giá cho thuê đất khu công nghiệp Mỹ Trung | ||
– Tuyến đường D2, D5, N4, N7 | 1.500.000 | |
– Tuyến đường D1, D3, D4 | 1.300.000 | |
– Các tuyến đường còn lại | 1.100.000 | |
Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ quy hoạch hệ thống đường giao thông khu công nghiệp Mỹ Trung – Tỉnh Nam Định kèm theo quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch số 3040/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh Nam Định | ||
III | H. VỤ BẢN | |
3.1 | Giá cho thuê Cụm CN Trung Thành | 1.100.000 |
3.2 | Giá cho thuê Cụm CN Quang Trung | 1.100.000 |
3.3 | Giá cho thuê Khu công nghiệp Bảo Minh | |
– Mặt cắt 1-1 (tuyến đường trục chính 30m tính cả vỉa hè) | 1.500.000 | |
– Mặt cắt 2-2, 3-3, 5-5 | 1.300.000 | |
– Mặt cắt còn lại | 1.100.000 | |
Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Bảo Minh kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 16/09/2013 của UBND tỉnh Nam Định | ||
IV | H. Ý YÊN | |
4.1 | Giá cho thuê Cụm công nghiệp làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm | |
19 lô dịch vụ giáp đường 57A từ M28 đếm M60 và các ô M20, M22 | 3.500.000 | |
23 lô dãy 2, từ ô M27 đến ô M63 và các lô M11, M25, M19, M21 | 2.800.000 | |
10 lô sản xuất, từ ô số 1 đến ô số 10, giáp đường 43m | 3.300.000 | |
20 lô sản xuất, từ ô số 11 đến ô số 30 giáp đường 20,5m | 2.000.000 | |
24 lô sản xuất, từ ô số 31 đến ô số 54 giáp đường 20,5m | 1.500.000 | |
4.2 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp La Xuyên, xã Yên Ninh | 1.600.000 |
4.3 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Xá | |
Các lô đường trục xã | 2.200.000 | |
Các lô còn lại | 1.400.000 | |
4.4 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Dương | |
– Các lô nằm hai bên đường trục cụm CN | 1.500.000 | |
– Các lô còn lại | 1.000.000 | |
V | H. NGHĨA HƯNG | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Nghĩa Sơn | 1.100.000 | |
Khu công nghiệp Rạng Đông | 1.100.000 | |
Đất bãi ngoài đê ven sông Ninh Cơ | 400.000 | |
VI | H. TRỰC NINH | |
6.1 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp thị trấn Cổ Lễ | |
+ Dãy 1 | 2.000.000 | |
+ Dãy 2 | 1.700.000 | |
+ Dãy 3 | 1.500.000 | |
+ Dãy 4 | 1.200.000 | |
Đất cụm công nghiệp không chia lô, không có đường nội bộ | 1.000.000 | |
6.2 | Giá cho thuê đất cụm Công nghiệp thị trấn Cát Thành | |
– Đất bãi ngoài đê | 600.000 | |
– Đất trong đê | 800.000 | |
6.3 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Trực Hùng | |
– Đất bãi ngoài đê | 600.000 | |
– Đất trong đê | 700.000 | |
VII | H. XUÂN TRƯỜNG | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Bắc | 1.800.000 | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Tiến | 2.000.000 | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (sau UBND huyện) | 1.800.000 | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (Ngoài bãi sông Ninh Cơ) | 750.000 | |
VIII | H. NAM TRỰC | |
Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Vân Chàng | 2.100.000 | |
Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Đồng Côi | 2.100.000 | |
IX | H. HẢI HẬU | |
Cụm công nghiệp Hải Phương | 1.100.000 | |
Cụm công nghiệp Hải Minh | 900.000 | |
Cụm công nghiệp Thịnh Long | 1.000.000 | |
Đất sản xuất kinh doanh nằm ngoài đê thuộc thị trấn Thịnh Long (đoạn từ giáp xã Hải Châu đến hết Quốc lộ 21B) | 600.000 | |
X | H. GIAO THỦY | |
Giá cho thuê đất khu công nghiệp Thịnh Lâm | 1.400.000 |
Giá đất dịch vụ Khu công nghiệp Bảo Minh | |
Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Bảo | 2.700.000 |
Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Minh | 2.500.000 |
Giá đất dịch vụ thuộc xã Kim Thái | 1.800.000 |
Giá đất dịch vụ Khu Văn hóa Trần | |
Đường Trần Đình Thâm (D2 cũ)
Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Chiêu Đức |
8.000.000 |
Đường Phụng Dương (D3 cũ)
Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Quốc Tảng |
9.000.000 |
Đường Trần Duệ Tông (D4 cũ)
Từ đường Trần Quốc Tảng đến đường Lộc Vượng |
9.000.000 |
Đường Trần Minh Tông (D5 cũ)
Từ đường Trần Quốc Tảng đến Quốc Lộ 10 |
11.000.000 |
Đường Trần Chiêu Đức (N2 cũ)
Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông |
9.000.000 |
Đường Huyền Trân (N3 cũ)
Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông |
8.000.000 |
Đường Trần Đạo Tái (N4 cũ)
Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông |
8.000.000 |
Đường Trần Thị Dung (N5 cũ)
Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông |
11.000.000 |
Đường Trần Khắc Chung (N6 cũ)
Từ đường Trần Minh Tông đến đường quy hoạch N10 |
9.000.000 |
Đường Trần Đình Huyên (D3′ cũ)
Từ đường Trần Chiêu Đức đến đường Lộc Vượng |
8.000.000 |
Đường Trần Quốc Tảng (N7 cũ)
Từ đường Trần Minh Tông đến đường Trần Khắc Chung |
8.000.000 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Nam Định
Chương II
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TỈNH NAM ĐỊNH
Điều 3. Bảng giá nhóm đất nông nghiệp
Đất nông nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh được xác định 01 vị trí và phân ra làm 02 khu vực: Khu vực thành phố Nam Định và khu vực các huyện.
- Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây hàng năm khác)
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới thành phố Nam Định | 55.000 |
Thuộc địa giới các huyện | 50.000 |
- Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới thành phố Nam Định | 60.000 |
Thuộc địa giới các huyện | 55.000 |
- Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới thành phố Nam Định | 55.000 |
Thuộc địa giới các huyện | 50.000 |
- Bảng giá đất làm muối: 45.000 đồng/m2.
- Bảng giá đất lâm nghiệp (bao gồm đất rừng và đất đồi núi sản xuất tại huyện Vụ Bản; Ý Yên): 30.000 đồng/m2.
- Bảng giá đất nông nghiệp khác
Giá đất nông nghiệp khác (bao gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính, nhà lưới,.… phục vụ trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới thành phố Nam Định | 60.000 |
Thuộc địa giới các huyện | 55.000 |
- Bảng giá đất nông nghiệp trong khu dân cư
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới các phường tại thành phố Nam Định | 100.000 |
Thuộc địa giới các xã tại thành phố Nam Định, các xã, thị trấn tại các huyện | 75.000 |
Điều 4. Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp
- Bảng giá đất ở
- a) Nguyên tắc khi xác định mức giá
– Nguyên tắc khi xác định vị trí
+ Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 là vị trí tiếp giáp trục đường giao thông hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo, các vị trí 2, 3, 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.
+ Trường hợp thửa đất ở vị trí 1 có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất.
– Đối với các khu dân cư còn lại
+ Khu vực 1: Là các khu dân cư không tiếp giáp với đường trục xã nhưng thuộc khu vực trung tâm xã, thị trấn; gần trường học, chợ, trạm y tế, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, cụm khu công nghiệp gần đầu mối giao thông.
+ Khu vực 2: Là khu dân cư không thuộc khu vực trung tâm có điều kiện kết cấu hạ tầng kém hơn khu vực 1.
+ Khu vực 3: Là khu dân cư còn lại.
– Đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá: Giá đất đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá được xác định theo các nguyên tắc tại Điều 2 và tương ứng với mức giá đất của đường, phố tương đương có tên trong khu vực.
- b) Bảng giá đất ở tại thành phố Nam Định (Phụ lục 01 kèm theo)
– Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn thành phố Nam Định được chia thành 04 vị trí, cụ thể như sau:
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với đường, phố hoặc chỉ giới giao thông.
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 3,5 m trở lên.
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) dưới 2 m.
– Đối với các thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
– Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 4. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 150m2 của chiều sâu 30m tiếp theo sẽ có giá của Vị trí 3, phần diện tích 200m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 4)
- c) Bảng giá đất ở tại các huyện (Phụ lục 02 kèm theo)
– Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn các huyện được chia thành 03 vị trí, cụ thể như sau:
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất 01 mặt tiếp giáp đường, phố hoặc chỉ giới giao thông quốc lộ, huyện lộ, tỉnh lộ, đường liên xã, đường trục xã….
+ Vị trí 2: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 2.
– Đối với các thửa đất của tại các vị trí 2, vị trí 3 có ngõ nối thông với nhiều đường có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
– Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 3. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 350m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 3)
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
- a) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định
Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
- b) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn các huyện
Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
- Bảng giá đất thương mại dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
- a) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định
Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
- b) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn các huyện
Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
- Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh (thời hạn sử dụng lâu dài)
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh có thời hạn sử dụng đất lâu dài được xác định bằng mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
- Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh được xác định bằng mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
- Bảng giá đất khu du lịch (Phụ lục 03 kèm theo)
- Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp (Phụ lục 04 kèm theo)
- Bảng giá đất phi nông nghiệp khác (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
Đất phi nông nghiệp khác bao gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở được xác định bằng 50% mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
Điều 5. Bảng giá nhóm đất chưa sử dụng
Đất chưa sử dụng là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây được xác định 01 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2
Điều 6. Bảng giá đất bãi bồi, đất có mặt nước ven sông, ven biển
- Bảng giá đất bãi bồi ven sông, ven biển có mặt nước tự nhiên khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản
- a) Đất bãi bồi ngoài đê ven sông
– Ven các sông Hồng, Sông Đào, Sông Ninh Cơ, Sông Đáy: 30.000 đồng/m2;
– Ven các sông khác: 25.000 đồng/m2;
- b) Đất bãi bồi ven biển
– Đối với huyện Giao Thủy, Nghĩa Hưng: Đất bãi ngoài đê trung ương
+ Bãi nuôi và khai thác nhuyễn thể: 40.000 đồng/m2;
+ Bãi nuôi tôm, cua, cá: 30.000 đồng/m2.
– Đối với huyện Hải Hậu: đất bãi bồi ven biển chỉ xác định 1 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2.
- Bảng giá đất mặt nước ven biển có mục đích khác
Giá mặt nước ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, khu vực đã quy định trong bảng giá.
Điều 7. Trường hợp điều chỉnh đơn giá giao đất, thuê đất
Đối với trường hợp được nhà nước giao đất, cho thuê đất trả tiền hàng năm, khi hết thời gian ổn định đơn giá thuê đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, cách xác định vị trí trong bảng giá đất áp dụng cho chu kỳ ổn định tiếp theo tính từ 01/01/2020 đến 31/12/2024 được xác định theo Quy định này.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Nam Định.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Nam Định
- Bảng giá đất huyện Giao Thủy
- Bảng giá đất huyện Hải Hậu
- Bảng giá đất huyện Mỹ Lộc
- Bảng giá đất thành phố Nam Định
- Bảng giá đất huyện Nam Trực
- Bảng giá đất huyện Nghĩa Hưng
- Bảng giá đất huyện Trực Ninh
- Bảng giá đất huyện Vụ Bản
- Bảng giá đất huyện Xuân Trường
- Bảng giá đất huyện Ý Yên
Kết luận về bảng giá đất Xuân Trường Nam Định
Bảng giá đất của Nam Định được căn cứ theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Nam Định tại liên kết dưới đây: