Bảng giá đất thành phố Vĩnh Yên Tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Vĩnh Yên. Bảng giá đất thành phố Vĩnh Yên dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên Vĩnh Phúc. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Vĩnh Yên Vĩnh Phúc hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Vĩnh Yên Vĩnh Phúc.
Căn cứ Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Vĩnh Yên mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Vĩnh Phúc tại đây.
- Thông tin về thành phố Vĩnh Yên
- Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Vĩnh Yên
- Bảng giá đất thành phố Vĩnh Yên
- Giá đất ở thành phố Vĩnh Yên
- PHƯỜNG ĐỐNG ĐA
- PHƯỜNG ĐỒNG TÂM
- Khu đất dịch vụ Lai Sơn, Khu đất dịch vụ Bắc Sơn (Không bao gồm những đường có tên trong bảng giá)
- Khu dân cư Đồng Hin, Khu dân cư bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên trong bảng giá đất)
- Khu dân cư Đồng Sậu, đồng Rau Xanh, trường dân tộc nội trú, khu xen ghép trung tâm giáo dục thường xuyên (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên trong bảng giá đất)
- Khu dân cư Rừng Lâu, Khu đại học giao thông vận tải (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên trong bảng giá đất)
- PHƯỜNG HỘI HỢP
- Khu dân cư tự xây trên phần đất thu hồi của cty cổ phần Viglacera Hợp Thịnh
- Khu dân cư cho dân cư và cán bộ công nhân viên tại khu đồng sau Núi
- Khu dân cư Tự Xây (Ngô Miễn, Ngô Kính Thần))
- Khu dân cư Đồng Gáo (Mặt đường Nguyễn Thị Minh Khai - Giáp phố Lẻ 1, Lẻ 2)
- Khu dân cư Đồi Vọng
- Khu dân cư giao cho BCHQS tỉnh (Đồng Dọc)
- Khu đất dịch vụ Cầu Ngã cũ và mở rộng chưa đặt tên đường
- Khu dân cư Ma Cả
- PHƯỜNG KHAI QUANG
- Khu dân cư xen ghép Mậu Lâm
- Khu dân cư xen ghép Đôn Hậu (trước cổng trường mầm non Phú Quang)
- Khu dân cư xen ghép Thanh Giã
- Khu dân cư xen ghép Hán Lữ (Dốc Lò)
- Khu dân cư xen ghép Trại Giao
- Khu dân cư xen ghép Mậu Thông
- Khu đất ở cán bộ công nhân viên kho KT887 và nhân dân phường Khai Quang
- Khu tái định cư khu công viên Quảng trường tỉnh
- Khu Dân cư tái định cư đường Tôn Đức Thắng kéo dài
- Khu đất dịch vụ Hán Lữ
- Khu dân cư Tái định cư giải phóng đường vành đai khu vực phường Khai Quang
- Khu dân cư xen ghép Đôn Hậu (giáp Biệt thự Nhà vườn)
- Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất Thanh Giã (Khu 2 sau trường tiểu học Khai Quang)
- Khu tái định cư Vinh Thịnh, phường Khai Quang
- Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất khu Trại Giao
- PHƯỜNG LIÊN BẢO
- PHƯỜNG NGÔ QUYỀN
- PHƯỜNG TÍCH SƠN
- XÃ ĐỊNH TRUNG
- XÃ THANH TRÙ
- Khu đấu giá dịch vụ Đồng Thảy Nảy
- Khu đấu giá dịch vụ Đồng Cửa Quán
- Khu đấu giá dân cư Đồng Chéo Áo
- Giá đất thương mại dịch vụ phi nông nghiệp thành phố Vĩnh Yên
- Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất thành phố Vĩnh Yên
- VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
- Kết luận về bảng giá đất thành phố Vĩnh Yên
Thông tin về thành phố Vĩnh Yên
Vĩnh Yên là một thành phố của Vĩnh Phúc, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Vĩnh Yên có dân số khoảng 119.128 người (mật độ dân số khoảng 2.364 người/1km²). Diện tích của thành phố Vĩnh Yên là 50,4 km².Thành phố Vĩnh Yên có 9 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 7 phường: Ngô Quyền, Đống Đa, Liên Bảo, Tích Sơn, Đồng Tâm, Hội Hợp, Khai Quang và 2 xã: Định Trung, Thanh Trù.
bản đồ thành phố Vĩnh Yên
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Vĩnh Phúc trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Vĩnh Yên tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Vĩnh Yên
Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Vĩnh Yên có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Vĩnh Yên tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Vĩnh Yên
Bảng giá đất thành phố Vĩnh Yên
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở Vĩnh Yên
(Kèm theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | PHƯỜNG ĐỐNG ĐA | ||||||||||||||
1 | An Sơn (từ đường Nguyễn Văn Huyên giáp trường tiểu học Đống Đa đến nhà văn hóa tổ dân phố An Sơn, Đống Đa) | Từ đường Nguyễn Văn Huyên giáp trường tiểu học Đống Đa | Đến nhà văn hóa tổ dân phố đường An Sơn, Đống Đa | 6,000 | 2,400 | 2,100 | 1,800 | 3,696 | 1,663 | 1,478 | 1,294 | 2,772 | 1,247 | 1,109 | 970 |
2 | Bình Sơn (từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Trần Khánh Dư) | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đến đường Trần Khánh Dư | 6,000 | 2,400 | 2,100 | 1,800 | 3,696 | 1,663 | 1,478 | 1,294 | 2,772 | 1,247 | 1,109 | 970 |
3 | Đầm Vạc | Nguyễn An Ninh | Lê Hữu Trác | 6,500 | 2,600 | 2,500 | 2,200 | 5,720 | 2,574 | 2,288 | 2,002 | 4,290 | 1,931 | 1,716 | 1,502 |
Từ giao đường Lê Hữu Trác | Đến UBND phường Đống Đa | 6,000 | 2,400 | 2,100 | 1,800 | 4,400 | 1,980 | 1,760 | 1,540 | 3,300 | 1,485 | 1,320 | 1,155 | ||
Từ UBND phường Đống Đa | An Sơn | 7,200 | 2,880 | 2,520 | 2,160 | 4,400 | 1,980 | 1,760 | 1,540 | 3,300 | 1,485 | 1,320 | 1,155 | ||
4 | Đào Duy Anh | Đầu đường | Cuối đường | 6,000 | 2,640 | 1,980 | |||||||||
5 | Đỗ Khắc Chung (từ đường Trần Quốc Tuấn đến khu dân cư Giếng Ga) KDC Đồng Mỏn | Thuộc địa phận phường Đống Đa | 9,000 | 3,600 | 3,150 | 2,700 | 3,520 | 1,584 | 1,408 | 1,232 | 2,640 | 1,188 | 1,056 | 924 | |
6 | Đường Hai Bà Trưng: Từ đường Nguyễn Trãi (Trung tâm Hội nghị) qua nhà thi đấu đến giao đường Mê Linh | Nguyễn Trãi | Đến hết địa phận phường Đống Đa | 20,000 | 8,000 | 7,000 | 5,500 | 7,480 | 3,366 | 2,992 | 2,618 | 5,610 | 2,525 | 2,244 | 1,964 |
7 | Đường Kim Ngọc kéo dài (Chân Cầu Đầm vạc đến Hồ Xuân Hương) | Hồ Xuân Hương | Chân cầu Đầm Vạc | 15,000 | 6,000 | 5,250 | 4,500 | 9,680 | 4,356 | 3,872 | 3,388 | 7,260 | 3,267 | 2,904 | 2,541 |
8 | Hải Lựu (từ đường Nguyễn Chí Thanh đến công ty xăng dầu Petrolimex) | Từ đường Nguyễn Chí Thanh | Đến công ty xăng dầu Petrolimex | 7,800 | 3,120 | 2,730 | 2,340 | 3,960 | 1,782 | 1,584 | 1,386 | 2,970 | 1,337 | 1,188 | 1,040 |
9 | Lê Hữu Trác (từ đường Đầm Vạc đến đường Kim Ngọc kéo dài) | Đầm Vạc | Kim Ngọc kéo dài | 6,000 | 2,400 | 2,100 | 1,800 | 2,640 | 1,188 | 1,056 | 924 | 1,980 | 891 | 792 | 693 |
10 | Lý Bôn | Tô Hiệu | Nguyễn An Ninh | 9,000 | 3,600 | 3,150 | 2,700 | 4,400 | 1,980 | 1,760 | 1,540 | 3,300 | 1,485 | 1,320 | 1,155 |
11 | Lý Hải | Đào Duy Anh | Lý Thái Tổ | 6,000 | 2,640 | 1,980 | |||||||||
12 | Lý Thái Tổ | Tiếp giáp địa phận phường Ngô Quyền và phường Liên Bảo | Đến hết địa phận phường Đống Đa | 20,000 | 8,000 | 7,000 | 5,500 | 4,400 | 1,980 | 1,760 | 1,540 | 3,300 | 1,485 | 1,320 | 1,155 |
13 | Lý Tự Trọng | Từ giao đường Trần Quốc Toản | Đến giao đường Đầm Vạc | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 5,720 | 2,574 | 2,288 | 2,002 | 4,290 | 1,931 | 1,716 | 1,502 |
14 | Mê Linh | Từ ngã ba Dốc Láp | Đến hết địa phận phường Đống Đa | 30,000 | 12,000 | 10,500 | 5,800 | 10,560 | 4,752 | 4,224 | 3,696 | 7,920 | 3,564 | 3,168 | 2,772 |
15 | Ngô Quyền | Từ giáp địa phận phường Ngô Quyền | Giao đường Nguyễn Viết Xuân | 40,000 | 16,000 | 12,000 | 6,000 | 14,960 | 6,732 | 5,984 | 5,236 | 11,220 | 5,049 | 4,488 | 3,927 |
Từ giao đường Nguyễn Viết Xuân | Đến ga Vĩnh Yên | 15,000 | 6,000 | 5,250 | 4,500 | 11,440 | 5,148 | 4,576 | 4,004 | 8,580 | 3,861 | 3,432 | 3,003 | ||
16 | Nguyễn An Ninh | Thuộc địa phận phường Đống Đa | 9,000 | 3,600 | 3,150 | 2,700 | 5,280 | 2,376 | 2,112 | 1,848 | 3,960 | 1,782 | 1,584 | 1,386 | |
17 | Nguyễn Bảo (từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đồi 411) | Từ đường Nguyễn Chí Thanh | Đến đồi 411 | 7,800 | 3,120 | 2,730 | 2,340 | 3,960 | 1,782 | 1,584 | 1,386 | 2,970 | 1,337 | 1,188 | 1,040 |
18 | Nguyễn Biểu (từ đường Mê Linh đến tỉnh đoàn) | Từ đường Mê Linh | Đến tỉnh đoàn | 7,800 | 3,120 | 2,730 | 2,340 | 3,960 | 1,782 | 1,584 | 1,386 | 2,970 | 1,337 | 1,188 | 1,040 |
19 | Nguyễn Chí Thanh: Từ giao đường Mê Linh qua Trường mầm non Hoa Hồng đến giao đường Nguyễn Trãi | Từ giao đường Mê Linh | Đến giao đường Nguyễn Trãi | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 7,040 | 3,168 | 2,816 | 2,464 | 5,280 | 2,376 | 2,112 | 1,848 |
20 | Nguyễn Trãi: Từ giao đường Mê Linh đến giao đường Hai Bà Trưng (khu Hội họp UBND tỉnh) | Lý Thái Tổ | Hết địa phận phường Đống Đa | 25,000 | 10,000 | 8,750 | 5,500 | 11,440 | 5,148 | 4,576 | 4,004 | 8,580 | 3,861 | 3,432 | 3,003 |
21 | Nguyễn Văn Huyên (từ đường Trần Khánh Dư đến đường Nguyễn Viết Xuân) | Từ đường Trần Khánh Dư | Đến đường Nguyễn Viết Xuân | 6,000 | 2,400 | 2,100 | 1,800 | 4,400 | 1,980 | 1,760 | 1,540 | 3,300 | 1,485 | 1,320 | 1,155 |
22 | Nguyễn Viết Xuân | Kim Ngọc | Ngô Quyền | 22,500 | 9,000 | 7,875 | 5,500 | 13,200 | 5,940 | 5,280 | 4,620 | 9,900 | 4,455 | 3,960 | 3,465 |
Ngô Quyền | Qua cầu vượt giao đường Hai Bà Trưng | 19,000 | 7,600 | 6,650 | 5,300 | 12,760 | 5,742 | 5,104 | 4,466 | 9,570 | 4,307 | 3,828 | 3,350 | ||
23 | Phùng Thị Toại (từ giáp hồ Láp đến đường Nguyễn Chí Thanh) | Từ giáp hồ Láp | Đến đường Nguyễn Chí Thanh | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 3,960 | 1,782 | 1,584 | 1,386 | 2,970 | 1,337 | 1,188 | 1,040 |
24 | Tô Hiệu: Từ giao đường Lý Bôn đến giao đường Đầm Vạc | Từ giao đường Lý Bôn | Đến giao đường Đầm Vạc | 9,000 | 3,600 | 3,150 | 2,700 | 5,720 | 2,574 | 2,288 | 2,002 | 4,290 | 1,931 | 1,716 | 1,502 |
25 | Trần Khánh Dư | Đình Gẩu | Nhà văn hóa An Sơn | 7,200 | 2,880 | 2,520 | 2,160 | 3,960 | 1,782 | 1,584 | 1,386 | 2,970 | 1,337 | 1,188 | 1,040 |
26 | Trần Nhật Duật (từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Đầm Vạc) | Từ đường Nguyễn Viết Xuân | Đến đường Đầm Vạc | 5,400 | 2,160 | 1,890 | 1,620 | 3,080 | 1,386 | 1,232 | 1,078 | 2,310 | 1,040 | 924 | 809 |
27 | Trần Quốc Tuấn | Hết địa phận phường Ngô Quyền | Đến giao đường Đầm Vạc | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 7,480 | 3,366 | 2,992 | 2,618 | 5,610 | 2,525 | 2,244 | 1,964 |
28 | Trường Chinh | Lý Thái Tổ | Hai Bà Trưng | 15,000 | 6,000 | 5,250 | 4,500 | 4,400 | 1,980 | 1,760 | 1,540 | 3,300 | 1,485 | 1,320 | 1,155 |
29 | Đường từ ngõ 8 Ngô Quyền qua Giếng Gẩu đến trạm y tế phường Đống Đa | 5,400 | 2,160 | 1,890 | 1,620 | 4,400 | 1,980 | 1,760 | 1,540 | 3,300 | 1,485 | 1,320 | 1,155 | ||
30 | Đường nối từ đường Đầm Vạc đến cầu Đầm Vậy | 4,200 | 1,680 | 1,470 | 1,260 | 3,080 | 1,386 | 1,232 | 1,078 | 2,310 | 1,040 | 924 | 809 | ||
31 | Khu dân cư cơ khí (mặt cắt đường 13,5m) | 6,000 | 2,200 | 1,650 | |||||||||||
32 | Khu dân cư đoàn chèo (mặt cắt đường <13,5m) | 6,000 | 1,760 | 1,320 | |||||||||||
II | PHƯỜNG ĐỒNG TÂM | ||||||||||||||
1 | Bế Văn Đàn (từ đường Phan Doãn Thông đến đường Phan Doãn Thông) | Từ đường Phan Doãn Thông qua ngã 3 Mạc Thị Bưởi | Đến đường Phan Doãn Thông | 3,000 | 1,200 | 1,050 | 900 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 |
2 | Cù Chính Lan (từ đường Lam Sơn đến đại học công nghệ GTVT) | Từ đường Lam Sơn | Đến cổng cũ Đại học công nghệ GTVT | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 3,520 | 1,584 | 1,408 | 1,232 | 2,640 | 1,188 | 1,056 | 924 |
3 | Đào Tấn | Thuộc địa phận phường Đồng Tâm | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 2,200 | 1,056 | 946 | 770 | 1,650 | 792 | 710 | 578 | |
4 | Đỗ Hành (từ đường Lý Quốc Sư đến đường Đỗ Nhuận) | Từ đường Lý Quốc Sư | Đến đường Đỗ Nhuận | 3,600 | 1,440 | 1,260 | 1,080 | 2,288 | 1,030 | 915 | 801 | 1,716 | 772 | 686 | 601 |
5 | Đỗ Nhuận (từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Nguyễn Trường Tộ) | Từ đường Nguyễn Khuyến | Đến đường Nguyễn Trường Tộ | 3,600 | 1,440 | 1,260 | 1,080 | 2,288 | 1,030 | 915 | 801 | 1,716 | 772 | 686 | 601 |
6 | Hoàng Hoa Thám | Lý Thường Kiệt | Cuối đường | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 3,080 | 1,386 | 1,232 | 1,078 | 2,310 | 1,040 | 924 | 809 |
7 | Hoàng Quốc Việt (từ đường Tạ Quang Bửu đến đường Ngô Thì Nhậm)- KDC Tỉnh ủy | Từ đường Tạ Quang Bửu | Đến đường Ngô Thì Nhậm | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 3,080 | 1,386 | 1,232 | 1,078 | 2,310 | 1,040 | 924 | 809 |
8 | Hùng Vương | Cầu Oai | Giao đường Trần Đại Nghĩa | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 7,040 | 3,168 | 2,816 | 2,464 | 5,280 | 2,376 | 2,112 | 1,848 |
Giao đường Trần Đại Nghĩa | Hết địa phận phường Đồng Tâm | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 7,040 | 3,168 | 2,816 | 2,464 | 5,280 | 2,376 | 2,112 | 1,848 | ||
9 | Lai Sơn (từ Khu đất dịch vụ Lai Sơn đến đường Hoàng Hoa Thám) | Từ Khu đất dịch vụ Lai Sơn | Đến đường Hoàng Hoa Thám | 3,000 | 1,200 | 1,050 | 900 | 1,320 | 792 | 726 | 660 | 990 | 594 | 545 | 495 |
10 | Lam Sơn (từ cầu trắng đến cầu Lạc Ý) | Từ cầu trắng | Đến vòng xuyến Lê Hồng Phong | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 7,040 | 3,168 | 2,816 | 2,464 | 5,280 | 2,376 | 2,112 | 1,848 |
10 | Lam Sơn (từ cầu trắng đến cầu Lạc Ý) | Từ vòng xuyến Lê Hồng Phong | Đến Cù Chính Lan | 10,200 | 4,080 | 3,570 | 3,060 | 6,160 | 2,772 | 2,464 | 2,156 | 4,620 | 2,079 | 1,848 | 1,617 |
Từ Cù Chính Lan | Cầu Lạc Ý | 7,200 | 2,880 | 2,520 | 2,160 | 3,520 | 1,584 | 1,408 | 1,232 | 2,640 | 1,188 | 1,056 | 924 | ||
11 | Lê Anh Tuấn (từ đường Nguyễn Công Hoan đến đường Lê Hồng Phong)- KDC Tỉnh ủy | Từ đường Nguyễn Công Hoan | Đến đường Lê Hồng Phong | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 2,640 | 1,188 | 1,056 | 924 | 1,980 | 891 | 792 | 693 |
12 | Lê Hồng Phong (từ giao đường Lam Sơn đến giao đường tránh Quốc lộ 2A đi Yên Lạc) | Từ giao đường Lam Sơn | Đến giao đường tránh QL2A đi Yên Lạc | 12,000 | 4,320 | 3,780 | 3,240 | 6,864 | 3,089 | 2,746 | 2,402 | 5,148 | 2,317 | 2,059 | 1,802 |
13 | Lê Ngọc Hân | Từ đường Lý Thường Kiệt | Hết địa phận phường Đồng Tâm | 4,200 | 1,680 | 1,470 | 1,260 | 2,640 | 1,188 | 1,056 | 924 | 1,980 | 891 | 792 | 693 |
14 | Lê Tần (từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Trường Tộ) | Từ đường Hùng Vương | Đến đường Nguyễn Trường Tộ | 5,400 | 2,160 | 1,890 | 1,620 | 3,696 | 1,663 | 1,478 | 1,294 | 2,772 | 1,247 | 1,109 | 970 |
15 | Lý Quốc Sư (từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Ngô Miễn) | Từ đường Nguyễn Khuyến | Đến đường Ngô Miễn | 3,600 | 1,440 | 1,260 | 1,080 | 2,288 | 1,030 | 915 | 801 | 1,716 | 772 | 686 | 601 |
16 | Lý Thường Kiệt: Từ đường Hùng Vương đến hết địa giới phường Đồng Tâm | Từ giao đường Hùng Vương | Đến chân cầu vượt | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 7,920 | 3,564 | 3,168 | 2,772 | 5,940 | 2,673 | 2,376 | 2,079 |
Hai bên đường dưới chân cầu vượt | 3,600 | 1,440 | 1,260 | 1,080 | 2,200 | 990 | 880 | 770 | 1,650 | 743 | 660 | 578 | |||
Từ chân cầu vượt | Đến đường Hoàng Hoa Thám | 7,200 | 2,880 | 2,520 | 2,160 | 3,520 | 1,584 | 1,408 | 1,232 | 2,640 | 1,188 | 1,056 | 924 | ||
Từ đường Hoàng Hoa thám | Đến hết địa phận phường Đồng Tâm | 8,400 | 3,360 | 2,940 | 2,520 | 3,520 | 1,584 | 1,408 | 1,232 | 2,640 | 1,188 | 1,056 | 924 | ||
17 | Mạc Thị Bưởi (từ đường Lê Ngọc Hân đến đường song song với đường sắt) | Từ đường Lê Ngọc Hân | Đến đường song song với đường sắt | 3,000 | 1,200 | 1,050 | 900 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 |
18 | Nam Cao | Đường Lam Sơn | Giao phố Ngô Thì Nhậm | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 3,080 | 1,386 | 1,232 | 1,078 | 2,310 | 1,040 | 924 | 809 |
19 | Ngô Kính Thần | Thuộc địa phận phường Đồng Tâm | 3,600 | 1,440 | 1,260 | 1,080 | 2,200 | 990 | 880 | 770 | 1,650 | 743 | 660 | 578 | |
20 | Ngô Miễn | Thuộc địa phận phường Đồng Tâm | 3,600 | 1,440 | 1,260 | 1,080 | 2,288 | 1,030 | 915 | 801 | 1,716 | 772 | 686 | 601 | |
21 | Ngô Thì Nhậm (từ đường Nguyễn Công Hoan đến đường Nguyễn Bính)- Khu cán bộ chiến sỹ công an tỉnh | Từ đường Nguyễn Công Hoan | Đến đường Lê Hồng Phong | 7,200 | 2,880 | 2,520 | 2,160 | 3,520 | 1,584 | 1,408 | 1,232 | 2,640 | 1,188 | 1,056 | 924 |
Từ đường Lê Hồng Phong | Đến đường Nguyễn Bính | 6,000 | 2,400 | 2,100 | 1,800 | 2,640 | 1,188 | 1,056 | 924 | 1,980 | 891 | 792 | 693 | ||
22 | Nguyễn Bính (từ đường Cù Chính Lan đến khu tập thể trường Đại học GTVT) - KDC cán bộ chiến sĩ công an tỉnh đường 13,5 m | Từ ngã 3 cổng trường đại học GTVT | Đến đường vào khu tập thể trường Đại học GTVT | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 2,640 | 1,188 | 1,056 | 924 | 1,980 | 891 | 792 | 693 |
23 | Nguyễn Công Hoan | Thuộc địa phận phường Đồng Tâm | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 3,080 | 1,386 | 1,232 | 1,078 | 2,310 | 1,040 | 924 | 809 | |
24 | Nguyễn Khang (từ đường Lam Sơn đến đường Thi Sách) | Từ đường Lam Sơn | Đến đường Thi Sách | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 2,640 | 1,188 | 1,056 | 924 | 1,980 | 891 | 792 | 693 |
25 | Nguyễn Khoái (từ đường Nguyễn Công Hoan đến đường Lê Hồng Phong) | Thuộc địa phận phường Đồng Tâm | 9,000 | 3,600 | 3,150 | 2,700 | 5,720 | 2,574 | 2,288 | 2,002 | 4,290 | 1,931 | 1,716 | 1,502 | |
26 | Nguyễn Khuyến (từ đường Mạc Đĩnh Chi đến TDP Đông Quý) | Thuộc địa phận phường Đồng Tâm | 3,600 | 1,440 | 1,260 | 1,080 | 2,640 | 1,188 | 1,056 | 924 | 1,980 | 891 | 792 | 693 | |
27 | Nguyễn Lương Bằng | Từ tiếp giáp địa phận xã Thanh Trù | Hết địa phận phường Đồng Tâm | 6,480 | 2,592 | 2,268 | 1,944 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
28 | Nguyễn Tiến Sách (từ đường Trần Doãn Hựu đến đường Đào Tấn) | Từ đường Trần Doãn Hựu | Đến đường Đào Tấn | 3,600 | 1,440 | 1,260 | 1,080 | 2,200 | 990 | 880 | 770 | 1,650 | 743 | 660 | 578 |
29 | Nguyễn Trường Tộ | Thuộc địa phận phường Đồng Tâm | 3,600 | 1,440 | 1,260 | 1,080 | 2,288 | 1,030 | 915 | 801 | 1,716 | 772 | 686 | 601 | |
30 | Phạm Phi Hiển (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Ngô Thì Nhậm) | Từ đường Lê Hồng Phong | Đến đường Ngô Thì Nhậm | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 2,640 | 1,188 | 1,056 | 924 | 1,980 | 891 | 792 | 693 |
31 | Phan Doãn Thông (từ đường Lê Ngọc Hân đến đường song song với đường sắt) | Từ đường Lê Ngọc Hân | Đến đường song song với đường sắt | 3,000 | 1,200 | 1,050 | 900 | 1,760 | 792 | 704 | 650 | 1,320 | 594 | 528 | 500 |
32 | Phù Nghĩa (từ đường Đào Tấn đến đường Trần Doãn Hựu)- Cụm Kinh tế xã hội phường Đồng Tâm | Thuộc địa phận phường Đồng Tâm | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 2,200 | 1,056 | 946 | 770 | 1,650 | 792 | 710 | 578 | |
33 | QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên | 10,000 | 4,000 | 3,500 | 3,000 | 7,040 | 3,168 | 2,816 | 2,464 | 5,280 | 2,376 | 2,112 | 1,848 | ||
34 | Quách Gia Nương (từ đường Nguyễn Khoái đến đường Tạ Quang Bửu) | Từ đường Nguyễn Khoái | Đến đường Tạ Quang Bửu | 5,400 | 2,160 | 1,890 | 1,620 | 2,640 | 1,188 | 1,056 | 924 | 1,980 | 891 | 792 | 693 |
35 | Tạ Quang Bửu (từ đường Nguyễn Công Hoan đến đường Lê Hồng Phong) - KDC Tỉnh ủy | Từ đường Nguyễn Công Hoan | Đến đường Lê Hồng Phong | 7,200 | 2,880 | 2,520 | 2,160 | 2,640 | 1,188 | 1,056 | 924 | 1,980 | 891 | 792 | 693 |
36 | Thi Sách (từ đường Nam Cao đến đường Nguyễn Bính) | Từ đường Nam Cao | Đến đường Nguyễn Bính | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 2,640 | 1,188 | 1,056 | 924 | 1,980 | 891 | 792 | 693 |
37 | Tô Hiến Thành | Từ giao đường Hùng Vương | Cổng viện 109 | 7,200 | 2,880 | 2,520 | 2,160 | 5,280 | 2,376 | 2,112 | 1,848 | 3,960 | 1,782 | 1,584 | 1,386 |
Ngã 3 Cổng viện 109 | Đến đường Nguyễn Khoái | 5,400 | 2,160 | 1,890 | 1,620 | 4,400 | 1,980 | 1,760 | 1,540 | 3,300 | 1,485 | 1,320 | 1,155 | ||
Từ đường Nguyễn Khoái | Đến đường Ngô Thì Nhậm | 5,400 | 2,160 | 1,890 | 1,620 | 3,520 | 1,584 | 1,408 | 1,232 | 2,640 | 1,188 | 1,056 | 924 | ||
38 | Tông Đản | Từ đường Lý Thường Kiệt | Cổng sau trường dân tộc nội trú | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 2,200 | 990 | 880 | 770 | 1,650 | 743 | 660 | 578 |
39 | Trần Đại Nghĩa | Đầu đường | Cuối đường | 6,000 | 2,400 | 2,100 | 1,800 | 3,960 | 1,782 | 1,584 | 1,386 | 2,970 | 1,337 | 1,188 | 1,040 |
40 | Trần Doãn Hựu (từ Đào Tấn đến đường Đào Tấn) | Thuộc địa phận phường Đồng Tâm | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 3,080 | 1,386 | 1,232 | 1,078 | 2,310 | 1,040 | 924 | 809 | |
41 | Trần Quốc Hoàn (từ đường Trần Doãn Hựu đến đường Hùng Vương) | Thuộc địa phận phường Đồng Tâm | 5,400 | 2,160 | 1,890 | 1,620 | 3,080 | 1,386 | 1,232 | 1,078 | 2,310 | 1,040 | 924 | 809 | |
42 | Triệu Thị Khoan Hòa (từ đường Tô Hiến Thành kéo dài đến đường Lê Hồng Phong) | Từ đường Tô Hiến Thành | kéo dài Đến đường Lê Hồng Phong | 8,400 | 3,360 | 2,940 | 2,520 | 2,640 | 1,188 | 1,056 | 924 | 1,980 | 891 | 792 | 693 |
43 | Trịnh Hoài Đức (từ Tô Hiến Thành kéo dài đến đường Lê Hồng Phong) | Từ Tô Hiến Thành kéo dài | Đến đường Lê Hồng Phong | 8,400 | 3,360 | 2,940 | 2,520 | 2,640 | 1,188 | 1,056 | 924 | 1,980 | 891 | 792 | 693 |
44 | Đường song song với đường sắt thuộc địa phận phường Đồng Tâm | Từ tiếp giáp xã Định Trung | Đến hết địa phận phường Đồng Tâm | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 4,400 | 1,980 | 1,760 | 1,540 | 3,300 | 1,485 | 1,320 | 1,155 |
45 | Đường từ Ngã 3 Trung tâm pháp y đến đường Lê Hồng Phong | 3,600 | 1,440 | 1,260 | 1,080 | 2,200 | 990 | 880 | 770 | 1,650 | 743 | 660 | 578 | ||
46 | Đường nối từ Thi Sách đến Ngô Thì Nhậm | 5,400 | 2,160 | 1,890 | 1,620 | 2,640 | 1,188 | 1,056 | 924 | 1,980 | 891 | 792 | 693 | ||
47 | Đường trục chính khu dân cư Lạc Ý | 3,600 | 1,440 | 1,260 | 1,080 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 | ||
48 | Khu đất dịch vụ Lai Sơn, Khu đất dịch vụ Bắc Sơn (Không bao gồm những đường có tên trong bảng giá) | ||||||||||||||
- | Đường 16,5m | 3,500 | 2,640 | 1,980 | |||||||||||
- | Đường 13,5m | 3,000 | 2,200 | 1,650 | |||||||||||
49 | Khu dân cư Đồng Hin, Khu dân cư bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên trong bảng giá đất) | ||||||||||||||
- | Đường 19,5m | 4,800 | 2,640 | 1,980 | |||||||||||
- | Đường 16,5m | 3,000 | 2,200 | 1,650 | |||||||||||
- | Đường >=13,5m | 2,500 | 1,760 | 1,320 | |||||||||||
- | Đường <13,5m | 2,000 | 1,320 | 990 | |||||||||||
50 | Khu dân cư Đồng Sậu, đồng Rau Xanh, trường dân tộc nội trú, khu xen ghép trung tâm giáo dục thường xuyên (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên trong bảng giá đất) | ||||||||||||||
- | Đường >=13,5m | 3,000 | 2,200 | 1,650 | |||||||||||
- | Đường <13,5m | 2,500 | 1,760 | 1,320 | |||||||||||
51 | Khu dân cư Rừng Lâu, Khu đại học giao thông vận tải (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên trong bảng giá đất) | ||||||||||||||
- | Đường >=13,5m | 3,000 | 2,200 | 1,650 | |||||||||||
- | Đường <13,5m | 2,500 | 1,760 | 1,320 | |||||||||||
III | PHƯỜNG HỘI HỢP | ||||||||||||||
1 | An Bình | Từ giao đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đến giao đường Trương Định | 6,000 | 2,400 | 2,100 | 1,800 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 | 3,960 | 1,440 | 1,386 | 1,188 |
Từ giao đường Trương Định | Đến giao đường Nguyễn Danh Phương | 4,200 | 1,680 | 1,470 | 1,260 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 960 | 924 | 792 | ||
2 | Bình Lệ Nguyên (từ đường Tống Duy Tân đến đường Bùi Thị Xuân) - KDC Đồng Rừng | Phố Tống Duy Tân | Phố Bùi Thị Xuân | 3,900 | 1,560 | 1,365 | 1,170 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 720 | 693 | 594 |
3 | Bùi Anh Tuấn | Đường Quang Trung | Khu dân cư Sốc Lường | 3,600 | 1,440 | 1,260 | 1,080 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 |
4 | Bùi Thị Xuân (từ đường Tống Duy Tân đến đường Bình Lệ Nguyên)- Khu Đồng Rừng | Quang Trung | Tống Duy Tân | 4,200 | 1,680 | 1,470 | 1,260 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 720 | 693 | 594 |
5 | Cao Bá Quát (từ đường Quang Trung đến đường Lê Hiến) | Đường Quang Trung | Đường 27m | 4,200 | 1,680 | 1,470 | 1,260 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 |
Đường 27m | Lê Hiến | 2,200 | 900 | 820 | 800 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 | ||
6 | Đào Tấn | Thuộc địa phận phường Hội Hợp | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 2,200 | 1,056 | 946 | 770 | 1,650 | 792 | 710 | 578 | |
7 | Đình Tiên Nga (từ đường Nguyễn Danh Phương đến Đình Tiên Nga) | Phố Nguyễn Danh Phương | Đình Tiên Nga | 2,400 | 960 | 840 | 800 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 |
8 | Hùng Vương | Từ tiếp giáp địa phận phường Đồng Tâm | Ngã tư Quán Tiên | 8,500 | 3,400 | 2,975 | 2,550 | 7,040 | 2,816 | 2,464 | 2,112 | 5,280 | 1,920 | 1,848 | 1,584 |
Ngã tư Quán Tiên | Hết địa giới Thành phố Vĩnh Yên | 9,000 | 3,600 | 3,150 | 2,700 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 | 3,960 | 1,440 | 1,386 | 1,188 | ||
9 | Lã Thời Trung (từ đường Tam Lộng đến đường Trương Định) | phố Tam Lộng | đường Trương Định | 5,100 | 2,040 | 1,785 | 1,530 | 2,200 | 880 | 770 | 660 | 1,650 | 600 | 578 | 495 |
10 | Lê Hiến (từ đường Nguyễn Danh Phương đến Khu dân cư TDP Nguôi) | Phố Nguyễn Danh Phương | Khu dân cư TDP Nguôi | 3,000 | 1,200 | 1,050 | 900 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 |
11 | Lê Hồng Phong (từ giao đường Lam Sơn đến giao đường tránh Quốc lộ 2A đi Yên Lạc) | Địa phận phường Hội Hợp | 12,500 | 5,000 | 4,375 | 3,750 | 6,864 | 2,746 | 2,402 | 2,059 | 5,148 | 1,872 | 1,802 | 1,544 | |
12 | Lê Khôi (từ đường Hùng Vương đến nhà máy nước sạch Vĩnh Yên) | Đường Hùng Vương | Nhà máy nước sạch Vĩnh Yên | 5,400 | 2,160 | 1,890 | 1,620 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 960 | 924 | 792 |
13 | Lê Phụng Hiểu (từ đường Nguyễn Danh Phương đến KDC Làng Trà 2) | Phố Nguyễn Danh Phương | KDC Làng Trà 2 | 2,400 | 960 | 840 | 800 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 |
14 | Lê Tần (từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Trường Tộ) | Đường Hùng Vương | Phố Nguyễn Trường Tộ | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 3,696 | 1,478 | 1,294 | 1,109 | 2,772 | 1,008 | 970 | 832 |
15 | Mạc Đĩnh Chi (từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Trường Tộ) | Đường Hùng Vương | Phố Nguyễn Trường Tộ | 6,000 | 2,400 | 2,100 | 1,800 | 4,400 | 1,760 | 1,540 | 1,320 | 3,300 | 1,200 | 1,155 | 990 |
16 | Ngô Kính Thần | Thuộc địa phận phường Hội Hợp | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 2,200 | 880 | 770 | 660 | 1,650 | 600 | 578 | 495 | |
17 | Ngô Miễn | Thuộc địa phận phường Hội Hợp | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 2,288 | 915 | 801 | 686 | 1,716 | 624 | 601 | 515 | |
18 | Nguyễn Công Hoan | Thuộc địa phận phường Hội Hợp | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 3,080 | 1,386 | 1,232 | 1,078 | 2,310 | 1,040 | 924 | 809 | |
19 | Nguyễn Công Phụ (từ đường Bình Lệ Nguyên đến đường Quang Trung) | Phố Bình Lệ Nguyên | Đường Quang Trung | 3,900 | 1,560 | 1,365 | 1,170 | 2,200 | 880 | 770 | 660 | 1,650 | 600 | 578 | 495 |
20 | Nguyễn Danh Phương | Từ QL2 | Nguyễn Thị Minh Khai | 4,200 | 1,680 | 1,470 | 1,260 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 720 | 693 | 594 |
Nguyễn Thị Minh Khai | Đến đường Quang Trung | 3,600 | 1,440 | 1,260 | 1,080 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 720 | 693 | 594 | ||
21 | Nguyễn Đức Cảnh (từ đường Tô Thế Huy đến đường Lã Thời Trung) | Phố Tô Thế Huy | Phố Lã Thời Trung | 5,400 | 2,160 | 1,890 | 1,620 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 960 | 924 | 792 |
22 | Nguyễn Duy Hiểu (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Đức Cảnh) | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Phố Nguyễn Đức Cảnh | 5,400 | 2,160 | 1,890 | 1,620 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 840 | 809 | 693 |
23 | Nguyễn Khoái (từ đường Nguyễn Công Hoan đến đường Lê Hồng Phong) | Thuộc địa phận phường Hội Hợp | 9,000 | 3,600 | 3,150 | 2,700 | 5,720 | 2,574 | 2,288 | 2,002 | 4,290 | 1,931 | 1,716 | 1,502 | |
24 | Nguyễn Khuyến | Thuộc địa phận phường Hội Hợp | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 720 | 693 | 594 | |
25 | Nguyễn Thị Minh Khai | Từ ngã tư quán Tiên | Từ giáp địa giới xã Vân Hội | 7,200 | 2,880 | 2,520 | 2,160 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 | 3,960 | 1,440 | 1,386 | 1,188 |
Từ ngã tư quán Tiên | Nguyễn Danh Phương | 9,000 | 3,600 | 3,150 | 2,700 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 960 | 924 | 792 | ||
Nguyễn Danh Phương | Đường quy hoạch 36m | 6,000 | 2,400 | 2,100 | 1,800 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 960 | 924 | 792 | ||
25 | Nguyễn Thị Minh Khai | Đường quy hoạch 36m | QL2 A (tránh thành phố Vĩnh Yên) | 4,200 | 1,680 | 1,470 | 1,260 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 720 | 693 | 594 |
26 | Nguyễn Trường Tộ | Thuộc địa phận phường Hội Hợp | 4,200 | 1,680 | 1,470 | 1,260 | 2,288 | 915 | 801 | 686 | 1,716 | 624 | 601 | 515 | |
27 | Nguyễn Từ (từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Quang Trung)- KDC Đồng Rừng | Phố Bùi Thị Xuân | Đường Quang Trung | 4,200 | 1,680 | 1,470 | 1,260 | 2,200 | 880 | 770 | 660 | 1,650 | 600 | 578 | 495 |
28 | Nguyễn Văn Phú (từ đường Trương Định đến đường Lê Đức Thọ) | Đường Trương Định | Phố An Bình | 4,200 | 1,680 | 1,470 | 1,260 | 2,200 | 880 | 770 | 660 | 1,650 | 600 | 578 | 495 |
29 | Phạm Đình Hổ (từ đường Quang Trung đến đường Cao Bá Quát) | Đường Quang Trung | Phố Cao Bá Quát | 4,200 | 1,680 | 1,470 | 1,260 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 720 | 693 | 594 |
30 | Phùng Khắc Khoan (từ đường Tống Duy Tân đến đường Nguyễn Từ) | Phố Tống Duy Tân | Phố Nguyễn Từ | 3,900 | 1,560 | 1,365 | 1,170 | 2,200 | 880 | 770 | 660 | 1,650 | 600 | 578 | 495 |
31 | Phù Nghĩa (từ đường Đào Tấn đến đường Trần Doãn Hưu)- Cụm Kinh tế xã hội phường Đồng Tâm | Thuộc địa phận phường Hội Hợp | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 2,200 | 1,056 | 946 | 770 | 1,650 | 792 | 710 | 578 | |
32 | QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên | 9,000 | 3,600 | 3,150 | 2,700 | 7,040 | 2,816 | 2,464 | 2,112 | 5,280 | 1,920 | 1,848 | 1,584 | ||
33 | Quang Trung | Giao đường Hùng Vương | Bùi Thị Xuân | 6,000 | 2,400 | 2,100 | 1,800 | 4,400 | 1,760 | 1,540 | 1,320 | 3,300 | 1,200 | 1,155 | 990 |
34 | Tam Lộng (từ đường Tô Thế Huy đến đường Lã Thời Trung)- Khu cán bộ, công nhân viên phường Hội Hợp | Phố Tô Thế Huy | Phố Lã Thời Trung | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 840 | 809 | 693 |
35 | Tô Thế Huy (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Đức Cảnh) | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Phố Nguyễn Đức Cảnh | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 840 | 809 | 693 |
36 | Tống Duy Tân (từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Quang Trung) | Phố Bùi Thị Xuân | Đường Quang Trung | 4,200 | 1,680 | 1,470 | 1,260 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 840 | 809 | 693 |
37 | Trần Doãn Hựu (từ Đào Tấn đến đường Đào Tấn) | Thuộc địa phận phường Hội Hợp | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 3,080 | 1,386 | 1,232 | 1,078 | 2,310 | 1,040 | 924 | 809 | |
38 | Trần Quang Diệu (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 6,000 | 2,400 | 2,100 | 1,800 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 960 | 924 | 792 |
39 | Trần Quốc Hoàn (từ đường Trần Doãn Hựu đến đường Hùng Vương) | Thuộc địa phận phường Hội Hợp | 5,400 | 2,160 | 1,890 | 1,620 | 3,080 | 1,386 | 1,232 | 1,078 | 2,310 | 1,040 | 924 | 809 | |
40 | Trần Thạch | Mạc Đĩnh Chi | Quang Trung | 3,900 | 1,560 | 1,365 | 1,170 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 720 | 693 | 594 |
41 | Trương Định | Từ QL2 qua UBND phường Hội Hợp | Đến tiếp giáp với đường Lã Thành Chung | 6,000 | 2,400 | 2,100 | 1,800 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 960 | 924 | 792 |
Từ Lã Thành Chung | Tiếp giáp với phố Nguyễn Danh Phương | 4,200 | 1,680 | 1,470 | 1,260 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 720 | 693 | 594 | ||
42 | Đường Giao từ Phạm Đình Hổ đến đường quy hoạch 27m | Từ Phạm Đình Hổ | Đường 27m | 4,200 | 1,680 | 1,470 | 1,260 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 720 | 693 | 594 |
43 | Quốc lộ 2A thuộc Hội Hợp | 10,000 | 4,000 | 3,500 | 3,000 | 7,040 | 2,816 | 2,464 | 2,112 | 5,280 | 1,920 | 1,848 | 1,584 | ||
44 | Khu dân cư tự xây trên phần đất thu hồi của cty cổ phần Viglacera Hợp Thịnh | ||||||||||||||
- | Đường 13,5m | 3,600 | 2,880 | 2,160 | |||||||||||
- | Đường 12m | 3,000 | 2,400 | 1,800 | |||||||||||
45 | Khu dân cư cho dân cư và cán bộ công nhân viên tại khu đồng sau Núi | ||||||||||||||
- | Đường 16,5m | 4,800 | 3,840 | 2,880 | |||||||||||
- | Đường 13,5m | 4,200 | 3,360 | 2,520 | |||||||||||
46 | Khu dân cư Tự Xây (Ngô Miễn, Ngô Kính Thần)) | ||||||||||||||
- | Đường 13,5m | 4,800 | 3,840 | 2,880 | |||||||||||
- | Đường 10,5m | 3,600 | 2,880 | 2,160 | |||||||||||
47 | Khu dân cư Đồng Gáo (Mặt đường Nguyễn Thị Minh Khai - Giáp phố Lẻ 1, Lẻ 2) | ||||||||||||||
- | Đường 36m | 7,200 | 5,760 | 4,320 | |||||||||||
- | Đường 19,5m | 5,500 | 4,400 | 3,300 | |||||||||||
- | Đường 16,5m | 4,800 | 3,840 | 2,880 | |||||||||||
- | Đường 13,5m | 4,200 | 3,360 | 2,520 | |||||||||||
48 | Khu dân cư Đồi Vọng | ||||||||||||||
- | Đường 7m | 3,000 | 2,400 | 1,800 | |||||||||||
- | Đường 6m | 3,000 | 2,400 | 1,800 | |||||||||||
49 | Khu dân cư giao cho BCHQS tỉnh (Đồng Dọc) | ||||||||||||||
- | Đường 27m | 6,000 | 4,800 | 3,600 | |||||||||||
- | Đường 16,5m | 3,500 | 2,800 | 2,100 | |||||||||||
- | Đường 13,5m | 3,000 | 2,400 | 1,800 | |||||||||||
50 | Khu đất dịch vụ Cầu Ngã cũ và mở rộng chưa đặt tên đường | ||||||||||||||
- | Đường 13,5m | 3,500 | 2,800 | 2,100 | |||||||||||
- | Đường 12m | 3,500 | 2,800 | 2,100 | |||||||||||
51 | Khu dân cư Ma Cả | ||||||||||||||
- | Đường 13,5m | 3,500 | 2,800 | 2,100 | |||||||||||
IV | PHƯỜNG KHAI QUANG | ||||||||||||||
1 | Ấp Hạ (từ đường Thiên Thị đến đường Chu Văn Khâm) | Từ đường Thiên Thị | Đến đường Chu Văn Khâm | 10,200 | 4,080 | 3,570 | 3,060 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
2 | Bùi Quang Vận | Từ Nguyễn Văn Linh | Đến đường Mê Linh | 12,500 | 5,000 | 4,375 | 3,750 | 4,840 | 1,936 | 1,694 | 1,452 | 3,630 | 1,452 | 1,271 | 1,089 |
3 | Chu Văn Khâm (từ đường Phan Chu Trinh đến đường Hồ Tùng Mậu) | Từ đường Phan Chu Trinh | Đến đường Hồ Tùng Mậu | 9,000 | 3,600 | 3,150 | 2,700 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
4 | Đặng Trần Côn | Đầu đường | Đầu đường | 6,000 | 2,400 | 2,100 | 1,800 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 |
5 | Đào Sư Tích (từ đường Đỗ Hy Thiều đến đường Đinh Tiên Hoàng) | Từ đường Đỗ Hy Thiều | Đến đường Đinh Tiên Hoàng | 7,800 | 3,120 | 2,730 | 2,340 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 |
6 | Đào Sùng Nhạc (từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Lương Văn Can) | Từ đường Tôn Đức Thắng | Đến đường Lương Văn Can | 9,900 | 3,960 | 3,465 | 2,970 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
7 | Điển Triệt (từ đường Mê Linh đến đường Nguyễn Tất Thành) | Từ đường Mê Linh | Đến đường Nguyễn Tất Thành | 9,600 | 3,840 | 3,360 | 2,880 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 792 | 693 | 594 |
8 | Đình Ấm (từ nút giao đường Mê Linh và đường Nguyễn Tất Thành đến đường Đinh Tiên Hoàng) | Từ nút giao đường Mê Linh và đường Nguyễn Tất Thành | Đến đường Đinh Tiên Hoàng | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 |
9 | Đinh Tiên Hoàng | Từ Tiếp giáp đường gom BigC | Đến hết địa phận Phường Khai Quang | 9,600 | 3,840 | 3,360 | 2,880 | 6,600 | 2,640 | 2,310 | 1,980 | 4,950 | 1,980 | 1,733 | 1,485 |
10 | Đỗ Hy Thiều (từ đường Đào Sư Tích đến đường Lê Thúc Chẩn) | Từ đường Đào Sư Tích | Đến đường Lê Thúc Chẩn | 6,600 | 2,640 | 2,310 | 1,980 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 792 | 693 | 594 |
11 | Đường 302C thuộc Khai Quang | 3,000 | 1,500 | 1,350 | 1,200 | 1,650 | 825 | 743 | 660 | 1,200 | 600 | 540 | 480 | ||
12 | Dương Đôn Cương (từ đường Đào Sùng Nhạc đến đường Khuất Thị Vĩnh) | Từ đường Đào Sùng Nhạc | Đến đường Khuất Thị Vĩnh | 9,600 | 3,840 | 3,360 | 2,880 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 | 2,970 | 1,188 | 1,040 | 891 |
13 | Dương Đức Giản (từ đường Điển Triệt đến đường Mê Linh) | Từ đường Điển Triệt | Đến đường Mê Linh | 10,200 | 4,080 | 3,570 | 3,060 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
14 | Đường giao từ đường Đinh Tiên Hoàng theo đường gom BigC đến hết địa phận thành phố Vĩnh Yên | Từ đường Đinh Tiên Hoàng theo đường gom BigC đến | Hết địa phận thành phố Vĩnh Yên | 10,800 | 4,320 | 3,780 | 3,240 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 |
15 | Đường gom chân cầu vượt Khai Quang từ nút giao đường Đình Ấm qua gầm cầu vượt Khai Quang đến nút giao phố Đặng Trần Côn | Từ nút giao đường Đình Ấm qua gầm cầu vượt Khai Quang | Đến nút giao đường Đặng Trần Côn | 6,900 | 2,760 | 2,415 | 2,070 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 |
16 | Đường Hai Bà Trưng: Từ đường Nguyễn Trãi (Trung tâm Hội nghị) qua nhà thi đấu đến giao đường Mê Linh | Từ đường Nguyễn Trãi (Trung tâm Hội nghị) qua nhà thi đấu | Đến giao đường Mê Linh | 20,000 | 8,000 | 7,000 | 5,500 | 7,480 | 2,992 | 2,618 | 2,244 | 5,610 | 2,244 | 1,964 | 1,683 |
17 | Đường QL2 từ nút giao phố Đặng Trần Côn đến hết địa phận thành phố Vĩnh Yên | Từ nút giao phố Đặng Trần Côn | Hết địa phận thành phố Vĩnh Yên | 10,800 | 4,320 | 3,780 | 3,240 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 |
18 | Dương Tông (từ đường Hà Nhậm Đại đến hết Đài truyền hình VTC) | Từ đường Hà Nhậm Đại | Đến hết Đài truyền hình VTC | 6,000 | 2,400 | 2,100 | 1,800 | 2,200 | 1,034 | 902 | 726 | 1,650 | 776 | 677 | 545 |
19 | Hạ Cảnh Đức (từ đường Hà Sĩ Vọng đến đường Phùng Dong Oánh) | Từ đường Hà Sĩ Vọng | Đến đường Phùng Dong Oánh | 9,600 | 3,840 | 3,360 | 2,880 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 792 | 693 | 594 |
20 | Hà Nhậm Đại (từ đường Đình Ấm đến khu dân cư TDP Mậu Lâm) | Từ đường Đình Ấm | Đến khu dân cư TDP Mậu Lâm | 6,600 | 2,640 | 2,310 | 1,980 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 792 | 693 | 594 |
21 | Hà Sĩ Vọng (từ đường Lưu Túc đến đường Phùng Dong Oánh)- khu đất dịch vụ Thanh Giã - phường Khai Quang | Từ đường Lưu Túc | Đến đường Phùng Dong Oánh | 9,600 | 3,840 | 3,360 | 2,880 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
22 | Hàm Nghi (từ giao đường Triệu Thái đến giao đường Phùng Hưng) | Từ giao đường Triệu Thái | Đến giao đường Phùng Hưng | 5,000 | 2,000 | 1,750 | 1,500 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 |
23 | Hồ Tùng Mậu (từ đường Nguyễn Thượng Hiền đến đường Nguyễn Tất Thành) | Từ đường Nguyễn Thượng Hiền | Đến đường Nguyễn Tất Thành | 7,800 | 3,120 | 2,730 | 2,340 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
24 | Khuất Thị Vĩnh (từ đường Trần Thị Sinh đến đường Tôn Đức Thắng)- KDC số 2 Khai Quang | Từ đường Trần Thị Sinh | Đến đường Tôn Đức Thắng | 8,100 | 3,240 | 2,835 | 2,430 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 792 | 693 | 594 |
25 | Lạc Long Quân (từ nút giao đường Hai Bà Trưng và Mê Linh đến đường Phùng Hưng) | Từ nút giao đường Hai Bà Trưng và Mê Linh | Đến đường Phùng Hưng | 16,500 | 6,600 | 5,775 | 4,950 | 7,480 | 2,992 | 2,618 | 2,244 | 5,610 | 2,244 | 1,964 | 1,683 |
26 | Lê Chân | Từ giao đường Mê Linh | Đến Ngô Gia Tự | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 6,160 | 2,464 | 2,156 | 1,848 | 4,620 | 1,848 | 1,617 | 1,386 |
Từ Ngô Gia Tự | Đến cuối đường | 9,000 | 3,600 | 3,150 | 2,700 | 6,160 | 2,464 | 2,156 | 1,848 | 4,620 | 1,848 | 1,617 | 1,386 | ||
27 | Lê Dĩnh (từ giao đường Lê Thúc Chẩn đến đường Đào Sư Tích) | Từ giao đường Lê Thúc Chẩn | Đến đường Đào Sư Tích | 7,800 | 3,120 | 2,730 | 2,340 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 |
28 | Lê Thúc Chẩn (từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Đào Sư Tích) | Từ đường Đinh Tiên Hoàng | Đến đường Đào Sư Tích | 7,500 | 3,000 | 2,625 | 2,250 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
29 | Lương Thế Vinh (từ đường Nguyễn Tất Thành đến nhà máy gạch Hoàn Mỹ) | Từ đường Nguyễn Tất Thành | Đến Nhà máy gạch Hoàn Mỹ | 7,200 | 2,880 | 2,520 | 2,160 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 792 | 693 | 594 |
30 | Lương Văn Can (từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nguyễn Tất Thành) - khu Đồng Ải | Từ tiếp giáp phường Liên Bảo | Đến giao đường Nguyễn Tất Thành | 10,800 | 4,320 | 3,780 | 3,240 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 |
31 | Lưu Túc | Từ đường Mê Linh | Đến đường Ngô Gia Tự | 10,200 | 4,080 | 3,570 | 3,060 | 4,400 | 1,760 | 1,540 | 1,320 | 3,300 | 1,320 | 1,155 | 990 |
Từ đường giao đường Ngô Gia Tự | Đến đường Phùng Dong Oánh | 8,700 | 3,480 | 3,045 | 2,610 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 | ||
32 | Lý Nam Đế | Từ nút giao đường Hai Bà Trưng | Đến hết địa phận Phường Khai Quang | 11,700 | 4,680 | 4,095 | 3,510 | 4,400 | 1,760 | 1,540 | 1,320 | 3,300 | 1,320 | 1,155 | 990 |
33 | Lý Thái Tổ | Từ tiếp giáp phường Đống Đa | Đến đường Mê Linh | 20,000 | 8,000 | 7,000 | 5,500 | 4,400 | 1,760 | 1,540 | 1,320 | 3,300 | 1,320 | 1,155 | 990 |
34 | Mê Linh | Từ tiếp giáp địa phận phường Liên Bảo | Đến đường Hai Bà Trưng | 23,000 | 9,200 | 8,050 | 5,500 | 9,680 | 3,872 | 3,388 | 2,904 | 7,260 | 2,904 | 2,541 | 2,178 |
Từ giao đường Hai Bà Trưng | Đến giao đường Nguyễn Tất Thành | 21,500 | 8,600 | 7,525 | 5,500 | 7,040 | 2,816 | 2,464 | 2,112 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 | ||
Từ giao đường Nguyễn Tất Thành (đường vào khu CN Khai Quang) | Đến giao đường Đặng Trần Côn | 17,500 | 7,000 | 6,125 | 5,250 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 | ||
35 | Ngô Gia Tự | Nguyễn Tất Thành | Phạm Hồng Thái | 10,800 | 4,320 | 3,780 | 3,240 | 6,160 | 2,464 | 2,156 | 1,848 | 4,620 | 1,848 | 1,617 | 1,386 |
Phạm Hồng Thái | Lạc Long Quân | 15,500 | 6,200 | 5,425 | 4,650 | 6,160 | 2,464 | 2,156 | 1,848 | 4,620 | 1,848 | 1,617 | 1,386 | ||
36 | Ngô Sĩ Liên | Đầu đường | Cuối đường | 5,000 | 2,000 | 1,750 | 1,500 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 |
37 | Nguyễn Danh Triêm (từ đường Đỗ Hy Thiều đến đường Lê Thúc Chẩn) | Từ đường Đỗ Hy Thiều | Đến đường Lê Thúc Chẩn | 6,600 | 2,640 | 2,310 | 1,980 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
38 | Nguyễn Du | Từ giao đường Tôn Đức Thắng | Đến giao đường Lạc Long Quân | 16,000 | 6,400 | 5,600 | 4,800 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 |
39 | Nguyễn Duy Tường (từ đường Mê Linh đến đường Lý Nam Đế) | Từ đường Mê Linh | Đến đường Lý Nam Đế | 10,800 | 4,320 | 3,780 | 3,240 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
40 | Nguyễn Huy Tưởng (từ đường Đỗ Hy Thiều đến đường Lê Thúc Chẩn) | Từ đường Đỗ Hy Thiều | Đến đường Lê Thúc Chẩn | 7,800 | 3,120 | 2,730 | 2,340 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 |
41 | Nguyễn Tất Thành | Từ giao đường Mê Linh (Phường Khai Quang) | Đến hết địa phận Phường Khai Quang | 20,500 | 8,200 | 7,175 | 5,500 | 7,040 | 2,816 | 2,464 | 2,112 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 |
42 | Nguyễn Thượng Hiền (từ đường Phan Đình Giót đến đường Tôn Đức Thắng) | Từ đường Phan Đình Giót | Đến đường Tôn Đức Thắng | 8,100 | 3,240 | 2,835 | 2,430 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 | 2,970 | 1,188 | 1,040 | 891 |
43 | Nguyễn Tông Lỗi | Đầu đường | Cuối đường | 5,000 | 2,000 | 1,750 | 1,500 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 |
44 | Nguyễn Văn Cừ (từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến địa giới thành phố Vĩnh Yên đến địa phận xã Hương Sơn) | Từ giao đường Nguyễn Tất Thành | Đến địa giới Thành phố Vĩnh Yên Đến địa phận xã Hương Sơn | 7,200 | 2,880 | 2,520 | 2,160 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
45 | Núi Đinh (từ đường Nguyễn Du đến đường Ngô Gia Tự) | Từ đường Nguyễn Du | Đến đường Ngô Gia Tự | 15,000 | 6,000 | 5,250 | 4,500 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
46 | Phạm Công Bình | Đầu đường | Cuối đường | 5,000 | 2,000 | 1,750 | 1,500 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 |
47 | Phạm Ngọc Thạch (từ đường Nguyễn Du đến đường Ngô Gia Tự) | Từ đường Nguyễn Du | Đến đường Ngô Gia Tự | 14,000 | 5,600 | 4,900 | 4,200 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
48 | Phan Chu Trinh | Đầu đường | Cuối đường | 15,500 | 6,200 | 5,425 | 4,650 | 6,160 | 2,464 | 2,156 | 1,848 | 4,620 | 1,848 | 1,617 | 1,386 |
49 | Phan Đình Giót (từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nguyễn Thượng Hiền) | Thuộc địa phận phường Khai Quang | 11,400 | 4,560 | 3,990 | 3,420 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 | |
50 | Phùng Dong Oánh (từ Lê Chân đến đường Ngô gia Tự) | Từ đường Lê Chân | Đến đường Ngô Gia Tự | 9,600 | 3,840 | 3,360 | 2,880 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 792 | 693 | 594 |
51 | Phùng Hưng | Đầu đường | Cuối đường | 5,000 | 2,000 | 1,750 | 1,500 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 |
52 | Sáng Sơn (từ đường Điển Triệt đến đường Mê Linh) | Từ đường Điển Triệt | Đến đường Mê Linh | 10,200 | 4,080 | 3,570 | 3,060 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
53 | Thạch Bàn (từ đường Phan Đình Giót đến đường Tôn Đức Thắng) | Từ đường Phan Đình Giót | Đến đường Tôn Đức Thắng | 9,900 | 3,960 | 3,465 | 2,970 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
54 | Thiên Thị (từ đường Trần Cừ đến đường Hồ Tùng Mậu) | Từ đường Trần Cừ | Đến đường Hồ Tùng Mậu | 9,000 | 3,600 | 3,150 | 2,700 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
55 | Tôn Đức Thắng | Từ giao đường Hai Bà Trưng | Đến giao đường Nguyễn Tất Thành | 18,000 | 7,200 | 6,300 | 5,300 | 7,040 | 2,816 | 2,464 | 2,112 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 |
Từ đường Nguyễn Tất Thành | Đến hết địa giới phường Khai Quang | 9,000 | 3,600 | 3,150 | 2,700 | 7,040 | 2,816 | 2,464 | 2,112 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 | ||
56 | Trần Cừ (từ đường Đào Sùng Nhạc đến đường Chu Văn Khâm) | Từ đường Đào Sùng Nhạc | Đến đường Chu Văn Khâm | 7,800 | 3,120 | 2,730 | 2,340 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
57 | Trần Thị Sinh (từ đường Thạch Bàn đến đường Nguyễn Thượng Hiền) | Từ đường Thạch Bàn | Đến đường Nguyễn Thượng Hiền | 10,800 | 4,320 | 3,780 | 3,240 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
58 | Triệu Thái | Đầu đường | Cuối đường | 5,000 | 2,000 | 1,750 | 1,500 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 |
59 | Văn Cao | Đầu đường | Cuối đường | 10,000 | 4,000 | 3,500 | 3,000 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 | 2,970 | 1,188 | 1,040 | 891 |
60 | Xuân Trạch (từ đường Nguyễn Du đến đường Ngô Gia Tự) | Từ đường Nguyễn Du | Đến đường Ngô Gia Tự | 14,000 | 5,600 | 4,900 | 4,200 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
61 | Đường nối Hà Nhậm Đại với Đào Sư Tích qua bến xe Vĩnh Yên | 4,000 | 1,600 | 1,400 | 1,200 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 | ||
62 | Đường gom từ đường Lý Nam Đế đến đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai | 5,000 | 2,000 | 1,750 | 1,500 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 | ||
63 | Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên | Thuộc địa phận phường Khai Quang | 7,200 | 2,880 | 2,520 | 2,160 | 4,400 | 1,760 | 1,540 | 1,320 | 3,300 | 1,320 | 1,155 | 990 | |
64 | Khu dân cư xen ghép Mậu Lâm | ||||||||||||||
- | Đường 13,5m | 3,500 | 2,760 | 2,070 | |||||||||||
65 | Khu dân cư xen ghép Đôn Hậu (trước cổng trường mầm non Phú Quang) | ||||||||||||||
- | Đường 10,5m | 3,500 | 2,760 | 2,070 | |||||||||||
- | Đường 8m | 3,000 | 2,300 | 1,725 | |||||||||||
66 | Khu dân cư xen ghép Thanh Giã | ||||||||||||||
- | Đường 13,5m | 3,500 | 2,760 | 2,070 | |||||||||||
67 | Khu dân cư xen ghép Hán Lữ (Dốc Lò) | ||||||||||||||
- | Đường 13,5m | 3,500 | 2,760 | 2,070 | |||||||||||
68 | Khu dân cư xen ghép Trại Giao | ||||||||||||||
- | Đường 13,5m | 3,500 | 2,760 | 2,070 | |||||||||||
69 | Khu dân cư xen ghép Mậu Thông | ||||||||||||||
- | Đường <13,5m | 3,000 | 2,300 | 1,725 | |||||||||||
70 | Khu đất ở cán bộ công nhân viên kho KT887 và nhân dân phường Khai Quang | ||||||||||||||
- | Đường <13,5m | 2,500 | 1,840 | 1,380 | |||||||||||
71 | Khu tái định cư khu công viên Quảng trường tỉnh | ||||||||||||||
- | Đường >=13,5m | 4,000 | 3,220 | 2,415 | |||||||||||
- | Đường < 13,5m | 3,000 | 2,300 | 1,725 | |||||||||||
72 | Khu Dân cư tái định cư đường Tôn Đức Thắng kéo dài | ||||||||||||||
- | Đường 13,5m | 3,500 | 2,760 | 2,070 | |||||||||||
- | Đường < 13,5m | 3,000 | 2,300 | 1,725 | |||||||||||
73 | Khu đất dịch vụ Hán Lữ | ||||||||||||||
- | Đường >=16,5m | 4,000 | 3,220 | 2,415 | |||||||||||
- | Đường >=13,5m | 3,000 | 2,300 | 1,725 | |||||||||||
74 | Khu dân cư Tái định cư giải phóng đường vành đai khu vực phường Khai Quang | ||||||||||||||
- | Đường 13,5m | 3,500 | 2,760 | 2,070 | |||||||||||
75 | Khu dân cư xen ghép Đôn Hậu (giáp Biệt thự Nhà vườn) | ||||||||||||||
- | Đường <13,5m | 3,500 | 2,760 | 2,070 | |||||||||||
76 | Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất Thanh Giã (Khu 2 sau trường tiểu học Khai Quang) | ||||||||||||||
- | Đường 13,5m | 3,500 | 2,760 | 2,070 | |||||||||||
77 | Khu tái định cư Vinh Thịnh, phường Khai Quang | ||||||||||||||
- | Đường >= 19,5m | 6,000 | 4,400 | 3,300 | |||||||||||
- | Đường >=16,5m | 5,000 | 3,080 | 2,310 | |||||||||||
- | Đường >=13,5m | 4,000 | 3,220 | 2,415 | |||||||||||
78 | Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất khu Trại Giao | ||||||||||||||
- | Đường <13,5m | 3,500 | 2,760 | 2,070 | |||||||||||
V | PHƯỜNG LIÊN BẢO | ||||||||||||||
1 | Bà Triệu: Từ giao đường Mê Linh qua cổng Bệnh viện đa khoa đến giao đường Nguyễn Tất Thành | Từ giao đường Mê Linh qua cổng Bệnh viện đa khoa | Đến giao đường Nguyễn Tất Thành | 25,000 | 10,000 | 8,750 | 5,500 | 8,800 | 3,520 | 3,080 | 2,640 | 6,600 | 2,640 | 2,310 | 1,980 |
2 | Bùi Xương Trạch (từ đường Nguyễn Tư Phúc đến đường Nguyễn Tri Phương) | Từ đường Nguyễn Tư Phúc | Đến đường Nguyễn Tri Phương | 10,200 | 4,080 | 3,570 | 3,060 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
3 | Chu Văn An | Đầu đường | Cuối đường | 22,500 | 9,000 | 7,875 | 5,500 | 7,480 | 2,992 | 2,618 | 2,244 | 5,610 | 2,244 | 1,964 | 1,683 |
4 | Đặng Dung | Thuộc địa phận phường Liên Bảo | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 | |
5 | Đào Cử (từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Lê Ngọc Chinh) | Thuộc địa phận phường Liên Bảo | 10,200 | 4,080 | 3,570 | 3,060 | 3,696 | 1,478 | 1,294 | 1,109 | 2,772 | 1,109 | 970 | 832 | |
6 | Đoàn Thị Điểm (từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Quang Sơn) | Từ đường Phan Bội Châu | Đến đường Trần Quang Sơn | 10,200 | 4,080 | 3,570 | 3,060 | 3,696 | 1,478 | 1,294 | 1,109 | 2,772 | 1,109 | 970 | 832 |
7 | Đồng Đậu (từ đường Lê Dĩnh Chi đến ven Làng Bầu phường Liên Bảo) | Từ đường Lê Dĩnh Chi | Đến ven Làng Bầu phường Liên Bảo | 9,600 | 3,840 | 3,360 | 2,880 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
8 | Đồng Tum | Thuộc địa phận phường Liên Bảo | 9,000 | 3,600 | 3,150 | 2,700 | 5,720 | 2,288 | 2,002 | 1,716 | 4,290 | 1,716 | 1,502 | 1,287 | |
9 | Dương Tĩnh (từ đường Trần Phú đến đường Hà Văn Chúc) | Từ đường Trần Phú | Đến đường Hà Văn Chúc | 15,000 | 6,000 | 5,250 | 4,500 | 4,224 | 1,690 | 1,478 | 1,267 | 3,168 | 1,267 | 1,109 | 950 |
10 | Hà Văn Chúc (từ đường Nguyễn Trinh đến đường Tuệ Tĩnh) | Từ đường Nguyễn Trinh | Đến đường Tuệ Tĩnh | 12,500 | 5,000 | 4,375 | 3,750 | 4,400 | 1,760 | 1,540 | 1,320 | 3,300 | 1,320 | 1,155 | 990 |
11 | Hoàng Bồi (từ đường Lê Quảng Ba đến đường Phạm Hồng Thái) | Từ đường Lê Quảng Ba | Đến đường Phạm Hồng Thái | 6,000 | 2,400 | 2,100 | 1,800 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 792 | 693 | 594 |
12 | Hoàng Minh Giám (từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Lê Ngọc Chinh) | Thuộc địa phận phường Liên Bảo | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 | 2,970 | 1,188 | 1,040 | 891 | |
13 | Kiền Sơn (từ đường Trần Duy Hưng đến đường Tô Vĩnh Diện) | Từ đường Trần Duy Hưng | Đến đường Tô Vĩnh Diện | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 |
14 | Kim Đồng | Đầu đường | Cuối đường | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 |
15 | Lạc Trung (từ đường Phan Bội Châu đến đường Ngô Gia Tự) | Từ đường Phan Bội Châu | Đến đường Ngô Gia Tự | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 3,696 | 1,478 | 1,294 | 1,109 | 2,772 | 1,109 | 970 | 832 |
16 | Lê Đĩnh Chi (từ đường Đặng Dung đến đường Kiền Sơn) | Từ đường Đặng Dung | Đến đường Kiền Sơn | 10,800 | 4,320 | 3,780 | 3,240 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 |
17 | Lê Duẩn | Đầu đường | Cuối đường | 22,500 | 9,000 | 7,875 | 5,500 | 7,480 | 2,992 | 2,618 | 2,244 | 5,610 | 2,244 | 1,964 | 1,683 |
18 | Lê Ngọc Chinh (từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Trần Phú) | Từ đường Nguyễn Tất Thành | Đến đường Trần Phú | 10,800 | 4,320 | 3,780 | 3,240 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 | 2,970 | 1,188 | 1,040 | 891 |
19 | Lê Quý Đôn (từ đường Chu Văn An đến đường Nguyễn Công Trứ- giáp Đình Hổ) | Từ đường Chu Văn An | Đến đường Nguyễn Công Trứ- giáp Đình Hổ | 10,200 | 4,080 | 3,570 | 3,060 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 | 2,970 | 1,188 | 1,040 | 891 |
20 | Lê Thanh (từ đường Lê Quý Đôn đến đường Mê Linh) | Từ đường Lê Quý Đôn | Đến đường Mê Linh | 15,000 | 6,000 | 5,250 | 4,500 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 | 2,970 | 1,188 | 1,040 | 891 |
21 | Lê Thanh Nghị (từ đường Vũ Duy Cương đến đường Nguyễn Tất Thành) | Từ đường Vũ Duy Cương | Đến đường Nguyễn Tất Thành | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 4,224 | 1,690 | 1,478 | 1,267 | 3,168 | 1,267 | 1,109 | 950 |
22 | Lê Quảng Ba (khu dân cư Z197 đến đường Phạm Hồng Thái) | Từ khu dân cư Z197 | Đến đường Phạm Hồng Thái | 7,200 | 2,880 | 2,520 | 2,160 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
23 | Lỗ Đinh Sơn (từ đường Đặng Dung đến đường Quan Tử) | Từ đường Đặng Dung | Đến đường Quan Tử | 9,600 | 3,840 | 3,360 | 2,880 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 |
24 | Lương Văn Can (từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nguyễn Tất Thành) - khu Đồng Ải | Từ đường Ngô Gia Tự | Đến hết địa phận phường Liên Bảo | 10,800 | 4,320 | 3,780 | 3,240 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 |
25 | Lý Thái Tổ | Từ tiếp giáp địa phận xã Định Trung | Đến hết địa phận phường Liên Bảo | 20,000 | 8,000 | 7,000 | 5,500 | 4,400 | 1,760 | 1,540 | 1,320 | 3,300 | 1,320 | 1,155 | 990 |
26 | Mê Linh | Kim Ngọc | Lê Duẩn | 30,000 | 12,000 | 10,500 | 5,800 | 10,560 | 4,224 | 3,696 | 3,168 | 7,920 | 3,168 | 2,772 | 2,376 |
Lê Duẩn | Tiếp giáp phường Khai Quang | 25,000 | 10,000 | 8,750 | 5,500 | 9,680 | 3,872 | 3,388 | 2,904 | 7,260 | 2,904 | 2,541 | 2,178 | ||
27 | Ngô Đức Kế (Từ đường Phan Bội Châu đến KDC Bảo Sơn) | Từ đường Phan Bội Châu | Đến KDC Bảo Sơn | 9,000 | 3,600 | 3,150 | 2,700 | 4,400 | 1,760 | 1,540 | 1,320 | 3,300 | 1,320 | 1,155 | 990 |
28 | Ngô Gia Tự | Nguyễn Tất Thành | Phạm Hồng Thái | 10,800 | 4,320 | 3,780 | 3,240 | 6,160 | 2,464 | 2,156 | 1,848 | 4,620 | 1,848 | 1,617 | 1,386 |
Phạm Hồng Thái | Lạc Long Quân | 15,500 | 6,200 | 5,425 | 4,650 | 6,160 | 2,464 | 2,156 | 1,848 | 4,620 | 1,848 | 1,617 | 1,386 | ||
29 | Ngọc Thanh (từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Lê Quý Đôn) | Từ đường Nguyễn Công Trứ | Đến đường Lê Quý Đôn | 10,800 | 4,320 | 3,780 | 3,240 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
30 | Nguyễn Công Trứ (từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Lê Duẩn) | Từ đường Nguyễn Tất Thành | Đến đường Lê Duẩn | 15,000 | 6,000 | 5,250 | 4,500 | 5,720 | 2,288 | 2,002 | 1,716 | 4,290 | 1,716 | 1,502 | 1,287 |
31 | Nguyễn Đức Định (từ đường Trần Duy Hưng đến đường Kiền Sơn) | Từ đường Trần Duy Hưng | Đến đường Kiền Sơn | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
32 | Nguyễn Danh Thường (từ đường Lê Đức Toản đến đường Lê Dĩnh Chi) | Từ đường Lê Đức Toản | Đến đường Lê Đĩnh Chi | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 |
33 | Nguyễn Hoành Xước (từ đường Hoàng Minh Giám đến đường Hoàng Minh Giám) | Từ đường Hoàng Minh Giám | Đến đường Hoàng Minh Giám | 10,200 | 4,080 | 3,570 | 3,060 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
34 | Nguyễn Khắc Cần (từ đường Nguyễn Hoành Xước đến đường Đào Cử) | Từ đường Nguyễn Hoành Xước | Đến đường Đào Cử | 10,200 | 4,080 | 3,570 | 3,060 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 792 | 693 | 594 |
35 | Nguyễn Khắc Hiếu (từ đường Đào Cử đến đường Phạm Du) | Từ đường Đào Cử | Đến đường Phạm Du | 10,200 | 4,080 | 3,570 | 3,060 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
36 | Nguyễn Quý Tân (từ Nguyễn Trinh đến đường Nguyễn Công Trứ) | Từ đường Nguyễn Trinh | Đến đường Nguyễn Công Trứ | 7,800 | 3,120 | 2,730 | 2,340 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
37 | Nguyễn Thị Giang (từ đường Lạc Trung đến đường Trần Quang Sơn) | Từ đường Lạc Trung | Đến đường Trần Quang Sơn | 10,200 | 4,080 | 3,570 | 3,060 | 3,696 | 1,478 | 1,294 | 1,109 | 2,772 | 1,109 | 970 | 832 |
38 | Nguyễn Tích (từ đường Phan Bội Châu đến KDC Bảo Sơn) | Từ đường Phan Bội Châu | Đến KDC Bảo Sơn | 10,200 | 4,080 | 3,570 | 3,060 | 4,400 | 1,760 | 1,540 | 1,320 | 3,300 | 1,320 | 1,155 | 990 |
39 | Nguyễn Trãi: Từ giao đường Mê Linh đến giao đường Hai Bà Trưng (khu Hội họp UBND tỉnh) | Từ giao đường Mê Linh | Đến giao đường Hai Bà Trưng | 30,000 | 12,000 | 10,500 | 5,800 | 11,440 | 4,576 | 4,004 | 3,432 | 8,580 | 3,432 | 3,003 | 2,574 |
40 | Nguyễn Tất Thành thuộc địa phận phường Liên Bảo | Từ tiếp giáp địa phận phường Khai Quang | Đến hết địa phận phường Liên Bảo | 22,500 | 9,000 | 7,875 | 5,500 | 8,800 | 3,520 | 3,080 | 2,640 | 6,600 | 2,640 | 2,310 | 1,980 |
41 | Nguyễn Thiệu Tri (từ đường Lê Thanh đến đường Nguyễn Công Trứ) | Từ đường Lê Thanh | Đến đường Nguyễn Công Trứ | 12,500 | 5,000 | 4,375 | 3,750 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 | 2,970 | 1,188 | 1,040 | 891 |
42 | Nguyễn Tri Phương (từ đường Đoàn Thị Điểm đến đường Lương Văn Can) | Từ đường Đoàn Thị Điểm | Đến đường Lương Văn Can | 10,200 | 4,080 | 3,570 | 3,060 | 2,640 | 1,214 | 1,056 | 924 | 1,980 | 911 | 792 | 693 |
43 | Nguyễn Trinh (từ đường Chu Văn An đến đường Nguyễn Công Trứ) | Từ đường Chu Văn An | Đến đường Nguyễn Công Trứ | 9,300 | 3,720 | 3,255 | 2,790 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 | 2,970 | 1,188 | 1,040 | 891 |
44 | Nguyễn Tư Phúc (từ đường Phùng Quang Phong đến đường Ngô Gia Tự- giáp KDC Trại Thủy) | Từ đường Phùng Quang Phong | Đến đường Ngô Gia Tự - giáp KDC Trại Thủy | 10,200 | 4,080 | 3,570 | 3,060 | 3,696 | 1,478 | 1,294 | 1,109 | 2,772 | 1,109 | 970 | 832 |
45 | Nguyễn Tuân | Thuộc địa phận phường Liên Bảo | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 | |
46 | Nguyễn Văn Chất (từ trường tiểu học Liên Minh đến đường Nguyễn Công Trứ) | Từ trường tiểu học Liên Minh | Đến đường Nguyễn Công Trứ | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 | 2,970 | 1,188 | 1,040 | 891 |
47 | Nguyễn Văn Linh | Đầu đường | Cuối đường | 20,000 | 8,000 | 7,000 | 5,500 | 7,040 | 2,816 | 2,464 | 2,112 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 |
48 | Phạm Du (từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Lê Ngọc Chinh) | Từ đường Nguyễn Tất Thành | Đến đường Lê Ngọc Chinh | 10,200 | 4,080 | 3,570 | 3,060 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 |
49 | Phạm Hồng Thái (từ đường Ngô Gia Tự đến đường Ngô Gia Tự) | Từ đường Ngô Gia Tự | Đến đường Ngô Gia Tự | 8,000 | 3,840 | 3,360 | 2,880 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
50 | Phạm Văn Trác (từ đường Lê Đức Toản đến đường Lê Dĩnh Chi) | Từ đường Lê Đức Toản | Đến đường Lê Đĩnh Chi | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 |
51 | Phan Bội Châu | Đầu đường | Cuối đường | 12,500 | 5,000 | 4,375 | 3,750 | 6,160 | 2,464 | 2,156 | 1,848 | 4,620 | 1,848 | 1,617 | 1,386 |
52 | Phan Chu Trinh | Đầu đường | Cuối đường | 15,500 | 6,200 | 5,425 | 4,650 | 6,160 | 2,464 | 2,156 | 1,848 | 4,620 | 1,848 | 1,617 | 1,386 |
53 | Phan Đình Giót (từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nguyễn Thượng Hiền) | Thuộc địa phận phường Liên Bảo | 11,400 | 4,560 | 3,990 | 3,420 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 | |
54 | Phùng Bá Kỳ (từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Mê Linh) | Từ đường Nguyễn Văn Linh | Đến đường Mê Linh | 12,500 | 5,000 | 4,375 | 3,750 | 4,840 | 1,936 | 1,694 | 1,452 | 3,630 | 1,452 | 1,271 | 1,089 |
55 | Phùng Quang Phong (từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Quang Sơn) | Từ đường Phan Bội Châu | Đến đường Trần Quang Sơn | 10,200 | 4,080 | 3,570 | 3,060 | 3,696 | 1,478 | 1,294 | 1,109 | 2,772 | 1,109 | 970 | 832 |
56 | Quan Tử (từ đường Đặng Dung đến đường Lê Dĩnh Chi) | Từ đường Đặng Dung | Đến đường Lê Đĩnh Chi | 9,600 | 3,840 | 3,360 | 2,880 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 |
57 | Tô Vĩnh Diện (từ đường Trần Duy Hưng đến đường Nguyễn Tất Thành) | Từ đường Trần Duy Hưng | Đến đường Nguyễn Tất Thành | 10,800 | 4,320 | 3,780 | 3,240 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 |
58 | Tôn Thất Tùng | Đầu đường | Cuối đường | 12,500 | 5,000 | 4,375 | 3,750 | 6,160 | 2,464 | 2,156 | 1,848 | 4,620 | 1,848 | 1,617 | 1,386 |
59 | Trần Duy Hưng (từ đường Lê Dĩnh Chi đến đường Lê Thanh Nghị) | Từ đường Lê Đĩnh Chi | Đến đường Lê Thanh Nghị | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 |
60 | Trần Nguyên Hãn | Đầu đường | Cuối đường | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 4,840 | 1,936 | 1,694 | 1,452 | 3,630 | 1,452 | 1,271 | 1,089 |
61 | Trần Phú | Từ ngã ba Dốc Láp | Đến giao đường Nguyễn Tất Thành | 20,000 | 8,000 | 7,000 | 5,500 | 11,440 | 4,576 | 4,004 | 3,432 | 8,580 | 3,432 | 3,003 | 2,574 |
Từ giao đường Nguyễn Tất Thành | Giao đường Chùa Hà (trong khu đô thị Hà Tiên) | 15,000 | 6,000 | 5,250 | 4,500 | 8,800 | 3,520 | 3,080 | 2,640 | 6,600 | 2,640 | 2,310 | 1,980 | ||
Giao đường Chùa Hà (trong khu đô thị Hà Tiên) | Hết địa giới thành phố Vĩnh Yên | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 6,600 | 2,640 | 2,310 | 1,980 | 4,950 | 1,980 | 1,733 | 1,485 | ||
62 | Trần Quang Sơn (từ đường Phan Bội Châu đến đường Ngô Gia Tự) | Từ đường Phan Bội Châu | Đến đường Ngô Gia Tự | 10,200 | 4,080 | 3,570 | 3,060 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 | 2,970 | 1,188 | 1,040 | 891 |
63 | Triệu Tuyên Phù (từ đường Đào Cử đến đường Phạm Du) | Từ đường Đào Cử | Đến đường Phạm Du | 10,200 | 4,080 | 3,570 | 3,060 | 3,696 | 1,478 | 1,294 | 1,109 | 2,772 | 1,109 | 970 | 832 |
64 | Tuệ Tĩnh (từ đường Bà Triệu đến đường Hà Văn Chúc) | Từ đường Bà Triệu | Đến đường Hà Văn Chúc | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 | 2,970 | 1,188 | 1,040 | 891 |
65 | Vũ Duy Cương (từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Nguyễn Tất Thành) | Từ đường Tô Vĩnh Diện | Đến đường Nguyễn Tất Thành | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 |
66 | Xuân Thủy (từ đường Lê Dĩnh Chi đến ven Làng Bầu phường Liên Bảo) | Từ đường Lê Đĩnh Chi | Đến ven Làng Bầu phường Liên Bảo | 9,600 | 3,840 | 3,360 | 2,880 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 |
67 | Yết Kiêu | Đầu đường | Cuối đường | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 4,840 | 1,936 | 1,694 | 1,452 | 3,630 | 1,452 | 1,271 | 1,089 |
68 | Trục chính làng Bầu | Lê Thanh Nghị | Ngõ 24 đường Nguyễn Tất Thành | 6,000 | 2,400 | 2,100 | 1,800 | 2,200 | 1,100 | 990 | 880 | 1,650 | 825 | 743 | 660 |
Ngõ 24 đường Nguyễn Tất Thành | khu nhà ở Diệp Linh | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 | ||
69 | Đường ven hồ | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Trãi | 12,500 | 5,000 | 4,375 | 3,750 | 6,160 | 2,464 | 2,156 | 1,848 | 4,620 | 1,848 | 1,617 | 1,386 |
70 | Đường nối đường Nguyễn Tất Thành với Trục chính Làng Bầu (ngõ 24 đường Nguyễn Tất Thành) | Nguyễn Tất Thành | Trục chính làng Bầu | 9,000 | 3,600 | 3,150 | 2,700 | 4,400 | 1,760 | 1,540 | 1,320 | 3,300 | 1,320 | 1,155 | 990 |
VI | PHƯỜNG NGÔ QUYỀN | ||||||||||||||
1 | Chiền | Kim Ngọc | Ngô Quyền | 20,000 | 8,000 | 7,000 | 5,500 | 7,480 | 2,992 | 2,618 | 2,244 | 5,610 | 2,244 | 1,964 | 1,683 |
2 | Đỗ Khắc Chung (từ đường Trần Quốc Tuấn đến khu dân cư Giếng Ga) KDC Đồng Mỏn | Thuộc địa phận phường Ngô Quyền | 9,000 | 3,600 | 3,150 | 2,700 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | |
4 | Đội Cấn: Từ giao Trần Quốc Tuấn đến giao Nguyễn Viết Xuân | Từ giao đường Trần Quốc Tuấn | Đến giao đường Nguyễn Viết Xuân | 15,000 | 6,000 | 5,250 | 4,500 | 7,040 | 2,816 | 2,464 | 2,112 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 |
4 | Hồ Xuân Hương (từ đường Điện Biên Phủ đến đường Kim Ngọc) | Từ giao đường Kim Ngọc | Đến hết địa phận phường Ngô Quyền | 17,000 | 6,800 | 5,950 | 5,100 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 |
5 | Hùng Vương | Từ đài phun nước thành phố Vĩnh Yên | Đến hết địa phận phường Ngô Quyền | 20,000 | 8,000 | 7,000 | 5,500 | 9,680 | 3,872 | 3,388 | 2,904 | 7,260 | 2,904 | 2,541 | 2,178 |
6 | Kim Ngọc: Từ ngã ba Dốc láp (giáp khách sạn Ngọc Lan) đến hết đất đài truyền hình Vĩnh Phúc | Từ ngã ba Dốc Láp | Đến hết đất đài Truyền hình Vĩnh Phúc | 20,000 | 8,000 | 7,000 | 5,500 | 9,680 | 3,872 | 3,388 | 2,904 | 7,260 | 2,904 | 2,541 | 2,178 |
7 | Lê Xoay: Từ giao đường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Viết Xuân | Ngô Quyền | Phố Chiền | 30,000 | 12,000 | 10,500 | 5,800 | 11,880 | 4,752 | 4,158 | 3,564 | 8,910 | 3,564 | 3,119 | 2,673 |
Phố Chiền | hết địa phận phường Ngô Quyền | 35,000 | 14,000 | 12,250 | 5,800 | 13,200 | 5,280 | 4,620 | 3,960 | 9,900 | 3,960 | 3,465 | 2,970 | ||
8 | Lý Bôn: Từ giao đường Ngô Quyền đến hết đất khách sạn Vĩnh Yên | Từ giao đường Ngô Quyền | Đến giao đường Tô Hiệu | 20,000 | 8,000 | 7,000 | 5,500 | 7,040 | 2,816 | 2,464 | 2,112 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 |
Từ giao đường Tô Hiệu | Đến hết đất khách sạn Vĩnh Yên | 15,000 | 6,000 | 5,250 | 4,500 | 6,160 | 2,464 | 2,156 | 1,848 | 4,620 | 1,848 | 1,617 | 1,386 | ||
9 | Lý Tự Trọng: Từ giao đường Lý Bôn đến giao đường Đầm Vạc | Từ giao đường Lý Bôn | Đến giao đường Trần Quốc Toản | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 5,720 | 2,288 | 2,002 | 1,716 | 4,290 | 1,716 | 1,502 | 1,287 |
Từ giao đường Trần Quốc Toản | Đến giao đường Đầm Vạc | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 5,720 | 2,288 | 2,002 | 1,716 | 4,290 | 1,716 | 1,502 | 1,287 | ||
10 | Ngô Quyền: Từ bưu điện tỉnh đến ga Vĩnh Yên | Từ bưu điện tỉnh | Đến giao đường Chiền | 30,000 | 12,000 | 10,500 | 5,800 | 13,200 | 5,280 | 4,620 | 3,960 | 9,900 | 3,960 | 3,465 | 2,970 |
Từ giao đường Chiền | Hết địa phận phường Ngô Quyền | 35,000 | 14,000 | 12,250 | 5,800 | 14,960 | 5,984 | 5,236 | 4,488 | 11,220 | 4,488 | 3,927 | 3,366 | ||
11 | Nguyễn An Ninh (từ đường Lý Bôn- giáp công ty cổ phần cấp nước số 1 đến đường Lý Bôn) | Thuộc địa phận phường Ngô Quyền | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 | |
12 | Nguyễn Thái Học: Từ giao đường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Viết Xuân | Từ giao đường Ngô Quyền | Đến giao đường Lê Xoay | 22,500 | 9,000 | 7,875 | 5,500 | 7,480 | 2,992 | 2,618 | 2,244 | 5,610 | 2,244 | 1,964 | 1,683 |
Từ đường Lê Xoay qua giao đường Đội Cấn | Đến đường Nguyễn Viết Xuân | 20,000 | 8,000 | 7,000 | 5,500 | 5,720 | 2,288 | 2,002 | 1,716 | 4,290 | 1,716 | 1,502 | 1,287 | ||
13 | Nguyễn Văn Trỗi: Từ giao đường Lý Bôn đến giao đường Kim Ngọc | Từ giao đường Lý Bôn | Đến giao đường Kim Ngọc | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 5,720 | 2,288 | 2,002 | 1,716 | 4,290 | 1,716 | 1,502 | 1,287 |
14 | Nguyễn Viết Xuân: Từ đường Kim Ngọc đến Cầu Vượt | Kim Ngọc | Hết địa phận phường Ngô Quyền | 30,000 | 12,000 | 10,500 | 5,800 | 13,200 | 5,280 | 4,620 | 3,960 | 9,900 | 3,960 | 3,465 | 2,970 |
15 | Tô Hiệu: Từ giao đường Lý Bôn đến giao đường Đầm Vạc | Từ giao đường Lý Bôn | Đến giao đường Đầm Vạc | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 5,720 | 2,288 | 2,002 | 1,716 | 4,290 | 1,716 | 1,502 | 1,287 |
16 | Trần Bình Trọng: Từ giao đường Ngô Quyền đến giao đường Lê Xoay | Từ giao đường Ngô Quyền | Đến giao đường Lê Xoay | 15,500 | 6,200 | 5,425 | 4,650 | 7,480 | 2,992 | 2,618 | 2,244 | 5,610 | 2,244 | 1,964 | 1,683 |
17 | Trần Quốc Toản: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao đường Lý Tự Trọng | Từ giao đường Kim Ngọc | Đến giao đường Ngô Quyền | 18,000 | 7,200 | 6,300 | 5,300 | 7,480 | 2,992 | 2,618 | 2,244 | 5,610 | 2,244 | 1,964 | 1,683 |
Từ giao đường Ngô Quyền | Đến giao đường Lý Tự Trọng | 9,000 | 3,600 | 3,150 | 2,700 | 7,480 | 2,992 | 2,618 | 2,244 | 5,610 | 2,244 | 1,964 | 1,683 | ||
18 | Trần Quốc Tuấn: Từ giao đường Kim Ngọc tới giao đường Đầm Vạc | Từ giao đường Kim Ngọc | Đến giao đường Ngô Quyền | 20,000 | 8,000 | 7,000 | 5,500 | 9,240 | 3,696 | 3,234 | 2,772 | 6,930 | 2,772 | 2,426 | 2,079 |
Ngô Quyền | Hết địa phận phường Ngô Quyền | 15,000 | 6,000 | 5,250 | 4,500 | 7,480 | 2,992 | 2,618 | 2,244 | 5,610 | 2,244 | 1,964 | 1,683 | ||
19 | Võ Thị Sáu: Từ giao đường Lý Bôn đến giao đường Kim Ngọc | Từ giao đường Lý Bôn | Đến giao đường Kim Ngọc | 11,400 | 4,560 | 3,990 | 3,420 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 |
VII | PHƯỜNG TÍCH SƠN | ||||||||||||||
1 | Điện Biên Phủ | Từ giao đường Hùng Vương | Đến ngã ba rẽ vào đường Lam Sơn | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 7,040 | 2,816 | 2,464 | 2,112 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 |
2 | Đường dạo ven hồ cống tỉnh 1 | Hà Huy Tập | Huyền Quang | 7,200 | 2,880 | 2,520 | 2,160 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 |
3 | Đường dạo ven hồ cống tỉnh 2 | Ao cá Bác Hồ | Huyền Quang | 9,600 | 3,840 | 3,360 | 2,880 | 5,720 | 2,288 | 2,002 | 1,716 | 4,290 | 1,716 | 1,502 | 1,287 |
5 | Hà Huy Tập | Lê Lợi | Ao cá Bác Hồ | 9,000 | 3,600 | 3,150 | 2,700 | 5,720 | 2,288 | 2,002 | 1,716 | 4,290 | 1,716 | 1,502 | 1,287 |
Ao cá Bác Hồ | Huyền Quang | 7,200 | 2,880 | 2,520 | 2,160 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | ||
5 | Hồ Xuân Hương | Từ tiếp giáp phường Ngô Quyền | Đến giao đường Tô Ngọc Vân | 17,000 | 6,800 | 5,950 | 5,100 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 |
Từ giao đường Tô Ngọc Vân | Đến giao đường Điện Biên Phủ | 10,800 | 4,320 | 3,780 | 3,240 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 792 | 693 | 594 | ||
6 | Hùng Vương | Từ tiếp giáp phường Ngô Quyền | Đến Cầu Oai | 16,500 | 6,600 | 5,775 | 4,950 | 8,800 | 3,520 | 3,080 | 2,640 | 6,600 | 2,640 | 2,310 | 1,980 |
7 | Huyền Quang | Từ đường Phạm Văn Đồng | Đến đường Lê Văn Lương | 10,800 | 4,320 | 3,780 | 3,240 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 792 | 693 | 594 |
Phạm Văn Đồng | Cầu Khâu | 10,800 | 4,320 | 3,780 | 3,240 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 792 | 693 | 594 | ||
Cầu Khâu | đường song song đường sắt | 10,000 | 4,000 | 3,500 | 3,000 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 792 | 693 | 594 | ||
8 | Lam Sơn | Từ giao đường Hùng Vương | Đến hết cổng T50 | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 7,040 | 2,816 | 2,464 | 2,112 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 |
Từ hết cổng T50 | Đến Cầu Trắng | 10,200 | 4,080 | 3,570 | 3,060 | 6,160 | 2,464 | 2,156 | 1,848 | 4,620 | 1,848 | 1,617 | 1,386 | ||
9 | Lê Lợi: Từ giao đường Phạm Văn Đồng đến giao đường Hùng Vương | Từ giao đường Phạm Văn Đồng | Đến giao đường Hùng Vương | 14,000 | 5,600 | 4,900 | 4,200 | 7,480 | 2,992 | 2,618 | 2,244 | 5,610 | 2,244 | 1,964 | 1,683 |
10 | Lê Văn Lương (từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Huyền Quang) | Từ đường Nguyễn Tất Thành | Đến đường Huyền Quang | 10,800 | 4,320 | 3,780 | 3,240 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
11 | Lưu Quý An | Từ đường Tô Ngọc Vân | Điện Biên Phủ kéo dài | 16,500 | 6,600 | 5,775 | 4,950 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 |
12 | Nguyễn Tất Thành | Từ tiếp giáp xã Định Trung | Đường Hùng Vương | 15,000 | 6,000 | 5,250 | 4,500 | 7,392 | 2,957 | 2,587 | 2,218 | 5,544 | 2,218 | 1,940 | 1,663 |
13 | Nguyễn Thời Khắc (từ đường Lam Sơn đến đường Lam Sơn) | Từ đường Lam Sơn | Đến đường Lam Sơn | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 792 | 693 | 594 |
14 | Phạm Văn Đồng: Từ đường Lê Lợi qua trường Hoa Sen đến đường Nguyễn Tất Thành | Từ đường Lê Lợi qua trường Hoa Sen | Đến đường Nguyễn Tất Thành | 15,000 | 6,000 | 5,250 | 4,500 | 7,480 | 2,992 | 2,618 | 2,244 | 5,610 | 2,244 | 1,964 | 1,683 |
15 | Phan Trọng Tuệ (từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Lê Văn Lương) | Từ đường Phạm Văn Đồng | Đến đường Lê Văn Lương | 10,800 | 4,320 | 3,780 | 3,240 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 792 | 693 | 594 |
16 | Tô Ngọc Vân (từ đường Hồ Xuân Hương đến đường Điện Biên Phủ) | Từ đường Hồ Xuân Hương | Đến đường Điện Biên Phủ | 16,500 | 6,600 | 5,775 | 4,950 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 |
17 | Đường nối Nguyễn Tất Thành qua Cáy Dọc đến Cổng làng Vĩnh Linh | Nguyễn Tất Thành | Cổng làng Vĩnh Linh | 4,200 | 1,680 | 1,470 | 1,260 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 792 | 693 | 594 |
18 | Đường nối từ đường Lam Sơn đến cổng khách sạn sông Hồng thủ đô | Lam Sơn | Cổng khách sạn sông Hồng thủ đô | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 7,040 | 2,816 | 2,464 | 2,112 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 |
VIII | XÃ ĐỊNH TRUNG | ||||||||||||||
1 | Chùa Hà: Đoạn từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến giao đường Trần Phú (tại km3 QL 2B) | Từ giao đường Nguyễn Tất Thành | Đến cây xăng Sông Thao | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 |
Từ cây xăng Sông Thao | Đến đường Trần Phú | 8,000 | 3,200 | 2,800 | 2,400 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 | ||
2 | Đặng Dung | Thuộc địa phận phường Liên Bảo | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 | |
3 | Đào Cử (từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Lê Ngọc Chinh) | Thuộc địa phận xã Định Trung | 10,200 | 4,080 | 3,570 | 3,060 | 3,696 | 1,478 | 1,294 | 1,109 | 2,772 | 1,109 | 970 | 832 | |
4 | Hoàng Công Phái (từ đường Chùa Hà đến cổng Lữ đoàn 204) | Từ đường Chùa Hà | Đến đường Cổng Lữ đoàn 204 | 5,400 | 2,160 | 1,890 | 1,620 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 | 2,970 | 1,188 | 1,040 | 891 |
5 | Hoàng Diệu (từ đường Nguyễn Tuân đến đường Nguyễn Tuân) | Từ đường Nguyễn Tuân | Đến đường Nguyễn Tuân | 9,600 | 3,840 | 3,360 | 2,880 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 |
6 | Hoàng Minh Giám (từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Lê Ngọc Chinh) | Thuộc địa phận xã Định Trung | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 | 2,970 | 1,188 | 1,040 | 891 | |
7 | Lê Đức Toản (từ đường Đặng Dung đến đường Lê Đức Toản) | Từ đường Đặng Dung | Đến đường Lê Đức Toản | 9,600 | 3,840 | 3,360 | 2,880 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 |
8 | Lý Thái Tổ | Từ đường Nguyễn Tất Thành | Đến hết địa phận xã Định Trung | 20,000 | 8,000 | 7,000 | 5,500 | 4,400 | 1,760 | 1,540 | 1,320 | 3,300 | 1,320 | 1,155 | 990 |
9 | Mai Hắc Đế | Ngã 3 trạm biến thế (cạnh UBND xã Định Trung) | Đến giáp xóm Chám (đất mặt tiền) | 6,000 | 2,400 | 2,100 | 1,800 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
Đoạn qua xóm Chám | Đến giáp địa giới xã Thanh Vân | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 792 | 693 | 594 | ||
10 | Nguyễn Duy Thì (từ đường Chùa Hà gần cây xăng đến hết địa phận thành phố Vĩnh Yên) | Từ đường Chùa Hà gần cây xăng | Đến hết địa phận Thành phố Vĩnh Yên | 7,200 | 2,880 | 2,520 | 2,160 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 792 | 693 | 594 |
11 | Nguyễn Tất Thành: Từ giao với đường Mê Linh (phường Khai Quang) qua khu công nghiệp Khai Quang, qua giao với đường Trần phú, qua UBND xã Định Trung đến giao với đường Hùng Vương (T50). | Từ tiếp giáp địa phận Phường Liên Bảo | Đến hết địa phận xã Định Trung | 15,000 | 6,000 | 5,250 | 4,500 | 7,392 | 2,957 | 2,587 | 2,218 | 5,544 | 2,218 | 1,940 | 1,663 |
12 | Nguyễn Tuân | Thuộc địa phận xã Định Trung | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 | |
13 | Nguyễn Viết Tú (từ đường Chùa Hà đến đường Nguyễn Tất Thành) | Từ đường Chùa Hà | Đến đường Nguyễn Tất Thành | 8,160 | 3,264 | 2,856 | 2,448 | 3,520 | 1,408 | 1,232 | 1,056 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 |
14 | Trần Phú | Từ giao đường Nguyễn Tất Thành | Giao đường Chùa Hà (trong khu đô thị Hà Tiên) | 15,000 | 6,000 | 5,250 | 4,500 | 8,800 | 3,520 | 3,080 | 2,640 | 6,600 | 2,640 | 2,310 | 1,980 |
Giao đường Chùa Hà (trong khu đô thị Hà Tiên) | Hết địa giới thành phố Vĩnh Yên | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 6,600 | 2,640 | 2,310 | 1,980 | 4,950 | 1,980 | 1,733 | 1,485 | ||
15 | Đường nối Nguyễn Duy Thì và Mai Hắc Đế đi qua khu dân cư tự xây xóm Chám | 4,800 | 1,920 | 1,680 | 1,440 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 792 | 693 | 594 | ||
16 | Đường từ Phạm Văn Đồng đến hết nhà Văn hóa Dẫu | Giao đường Phạm Văn Đồng | Hết đất nhà văn hoá Dẫu | 8,100 | 3,240 | 2,835 | 2,430 | 4,400 | 1,760 | 1,540 | 1,320 | 3,300 | 1,320 | 1,155 | 990 |
17 | Đường Song song với đường sắt thuộc địa phận xã Định Trung | Từ giao đường Nguyễn Tất Thành | Đến hết địa phận xã Định Trung | 12,000 | 4,800 | 4,200 | 3,600 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 | 3,960 | 1,584 | 1,386 | 1,188 |
18 | Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên | Thuộc địa phận xã Định Trung | 7,200 | 2,880 | 2,520 | 2,160 | 4,400 | 1,760 | 1,540 | 1,320 | 3,300 | 1,320 | 1,155 | 990 | |
IX | XÃ THANH TRÙ | ||||||||||||||
1 | Đinh Tiên Hoàng | Từ tiếp giáp địa phận phường Khai Quang | Đến hết địa phận xã Thanh Trù | 9,600 | 3,840 | 3,360 | 2,880 | 6,600 | 2,640 | 2,310 | 1,980 | 4,950 | 1,980 | 1,733 | 1,485 |
2 | Kim Ngọc | Chân cầu Đầm Vạc | QL2A tránh thành phố Vĩnh Yên | 12,500 | 5,000 | 4,375 | 3,750 | 7,040 | 2,816 | 2,464 | 2,112 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 |
3 | Lý Nam Đế | Từ tiếp giáp địa phận phường Khai Quang | Đến tiếp giáp Quốc lộ 2A | 11,700 | 4,680 | 4,095 | 3,510 | 4,400 | 1,760 | 1,540 | 1,320 | 3,300 | 1,320 | 1,155 | 990 |
4 | Nguyễn Lương Bằng | Từ tiếp giáp địa phận xã Quất Lưu, huyện Bình Xuyên | Hết địa phận xã Thanh Trù | 6,480 | 2,592 | 2,268 | 1,944 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 |
5 | QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên | 10,000 | 4,000 | 3,500 | 3,000 | 7,040 | 2,816 | 2,464 | 2,112 | 5,280 | 2,112 | 1,848 | 1,584 | ||
6 | Đường nối Nguyễn Lương Bằng và QL 2A qua Cầu Mùi Mới | 4,200 | 1,680 | 1,470 | 1,260 | 2,200 | 880 | 770 | 660 | 1,650 | 660 | 578 | 495 | ||
7 | Đường nối trường THCS đến Kim Ngọc | Từ trường THCS | Giao trục chính thôn Đông | 4,200 | 1,680 | 1,470 | 1,260 | 2,200 | 880 | 770 | 660 | 1,650 | 660 | 578 | 495 |
Giao trục chính thôn Đông | Đến đường trục chính thôn Rừng | 3,600 | 1,440 | 1,260 | 1,080 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 | ||
Từ đường trục chính thôn Rừng | Đến đường Kim Ngọc | 3,000 | 1,200 | 1,050 | 900 | 1,584 | 871 | 760 | 681 | 1,188 | 653 | 570 | 511 | ||
8 | Đường trục chính thôn Vinh Quang | Từ cổng làng văn hóa | Đấu nối đường Kim Ngọc | 3,600 | 1,440 | 1,260 | 1,080 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 |
Từ cổng làng văn hóa | Đến đền Bà | 3,600 | 1,440 | 1,260 | 1,080 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 | ||
9 | Khu đấu giá dịch vụ Đồng Thảy Nảy | ||||||||||||||
- | Đường 21m | 7,800 | 3,120 | 2,730 | 2,340 | 4,400 | 1,760 | 1,540 | 1,320 | 3,300 | 1,320 | 1,155 | 990 | ||
- | Đường 16,5m | 6,600 | 2,640 | 2,310 | 1,980 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 792 | 693 | 594 | ||
- | Đường 13,5m | 5,400 | 2,160 | 1,890 | 1,620 | 2,200 | 880 | 770 | 660 | 1,650 | 660 | 578 | 495 | ||
10 | Khu đấu giá dịch vụ Đồng Cửa Quán | ||||||||||||||
- | Đường 16,5m | 6,600 | 2,640 | 2,310 | 1,980 | 2,640 | 1,056 | 924 | 792 | 1,980 | 792 | 693 | 594 | ||
- | Đường 13,5m | 5,400 | 2,160 | 1,890 | 1,620 | 2,200 | 880 | 770 | 660 | 1,650 | 660 | 578 | 495 | ||
11 | Khu đấu giá dân cư Đồng Chéo Áo | ||||||||||||||
- | Tiếp giáp Nguyễn Lương Bằng | 6,480 | 2,592 | 2,268 | 1,944 | 3,080 | 1,232 | 1,078 | 924 | 2,310 | 924 | 809 | 693 | ||
- | Đường 13,5m | 5,400 | 2,160 | 1,890 | 1,620 | 2,200 | 880 | 770 | 660 | 1,650 | 660 | 578 | 495 |
GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHỆ CAO TẠI thành phố Vĩnh Yên
(Kèm theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Khu đô thị | Mặt cắt đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
---|---|---|---|---|---|
1 | |||||
2 | Khu đô thị sinh thái Sông Hồng - Nam Đầm Vạc | Đường mặt cắt ≥ 30m | 10,000 | 8,000 | 6,000 |
Đường mặt cắt ≥ 24m | 8,000 | 6,400 | 4,800 | ||
Đường mặt cắt ≥ 21m | 7,000 | 5,600 | 4,200 | ||
Đường mặt cắt ≥ 16,5m | 5,000 | 4,000 | 3,000 | ||
Đường mặt cắt ≥ 13,5m | 4,000 | 3,200 | 2,400 | ||
Đường mặt cắt ≥ 11,5m | 3,000 | 2,400 | 1,800 | ||
3 | Khu đất biệt thự nhà vườn Mậu Lâm - Đầm Vạc | Đường mặt cắt ≥ 30m | 10,000 | 8,000 | 6,000 |
Đường mặt cắt ≥ 24m | 8,000 | 6,400 | 4,800 | ||
Đường mặt cắt ≥ 21m | 7,000 | 5,600 | 4,200 | ||
Đường mặt cắt ≥ 16,5m | 5,000 | 4,000 | 3,000 | ||
Đường mặt cắt ≥ 13,5m | 4,000 | 3,200 | 2,400 | ||
Đường mặt cắt ≥ 11,5m | 3,000 | 2,400 | 1,800 | ||
4 | Đất ở thuộc khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên | Đường mặt cắt ≥ 30m | 10,000 | 8,000 | 6,000 |
Đường mặt cắt ≥ 24m | 8,000 | 6,400 | 4,800 | ||
Đường mặt cắt ≥ 21m | 7,000 | 5,600 | 4,200 | ||
Đường mặt cắt ≥ 16,5m | 5,000 | 4,000 | 3,000 | ||
Đường mặt cắt ≥ 13,5m | 4,000 | 3,200 | 2,400 | ||
Đường mặt cắt ≥ 11,5m | 3,000 | 2,400 | 1,800 | ||
5 | Khu nhà ở đô thị VCI tại xã Định Trung | Đường mặt cắt ≥ 27 m | 9,000 | 7,200 | 5,400 |
Đường mặt cắt ≥ 24 m | 8,000 | 6,400 | 4,800 | ||
Đường mặt cắt ≥ 19,5 m | 7,000 | 5,600 | 4,200 | ||
Đường mặt cắt ≥ 16,5 m | 5,000 | 4,000 | 3,000 | ||
Đường mặt cắt ≥ 13,5 m | 5,000 | 4,000 | 3,000 | ||
Đường mặt cắt <13,5 m | 3,500 | 2,800 | 2,100 | ||
6 | Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên - Khu nhà ở Đô thị T&T | Đường mặt cắt ≥ 24 m | 9,000 | 7,200 | 5,400 |
Đường mặt cắt ≥ 19,5 m | 8,000 | 6,400 | 4,800 | ||
Đường mặt cắt ≥ 16,5 m | 7,000 | 5,600 | 4,200 | ||
Đường mặt cắt ≥ 13,5 m | 5,500 | 4,400 | 3,300 | ||
Đường mặt cắt <13,5 m | 3,500 | 2,800 | 2,100 | ||
7 | Khu nhà ở Đông Hưng tại phường Đồng Tâm | Đường mặt cắt ≥ 27 m | 7,000 | 5,600 | 4,200 |
Đường mặt cắt ≥ 24 m | 5,500 | 4,400 | 3,300 | ||
Đường mặt cắt ≥ 19,5 m | 5,000 | 4,000 | 3,000 | ||
Đường mặt cắt ≥ 16,5 m | 4,000 | 3,200 | 2,400 | ||
Đường mặt cắt ≥ 13,5 m | 3,500 | 2,800 | 2,100 | ||
Đường mặt cắt <13,5 m | 3,000 | 2,400 | 1,800 | ||
8 | Vpit Plaza - KĐT Chùa Hà Tiên | Đường mặt cắt 15m | 4,500 | 3,600 | 2,700 |
Đường mặt cắt 13,5m | 4,000 | 3,200 | 2,400 | ||
Đường mặt cắt 10,5m | 3,000 | 2,400 | 1,800 | ||
9 | Khu dịch vụ du lịch Sông Hồng Thủ Đô - Bắc Đầm Vạc | Đường mặt cắt ≥ 7,5m | 5,500 | 4,400 | 3,300 |
Đường mặt cắt < 7,5m | 4,000 | 3,200 | 2,400 | ||
10 | Khu trung tâm thương mại và nhà ở hỗn hợp tại phường Khai Quang | Đường 16,5m | 5,000 | 4,000 | 3,000 |
Đường 13,5m | 4,000 | 3,200 | 2,400 | ||
11 | Xây dựng Chợ và TT Thương mại Tích Sơn | Đường 19,5m | 5,000 | 4,000 | 3,000 |
12 | Khu phố mới Fairy Town - Tích Sơn | Đường mặt cắt ≥18m (18 - 24m) | 5,000 | 4,000 | 3,000 |
Đường mặt cắt <18m (13,5 - 14,25m) | 3,500 | 2,800 | 2,100 | ||
13 | Khu nhà ở đô thị Quảng Lợi phường Tích Sơn | Đường mặt cắt > 16,5 m | 4 500 | 3,600 | 2,700 |
Đường mặt cắt 16,5 m | 4 000 | 3,200 | 2,400 | ||
Đường mặt cắt 13,5 m | 3 000 | 2,400 | 1,800 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Vĩnh Phúc.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Vĩnh Phúc
- Bảng giá đất huyện Bình Xuyên
- Bảng giá đất huyện Lập Thạch
- Bảng giá đất thành phố Phúc Yên
- Bảng giá đất huyện Sông Lô
- Bảng giá đất huyện Tam Đảo
- Bảng giá đất huyện Tam Dương
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Tường
- Bảng giá đất thành phố Vĩnh Yên
- Bảng giá đất huyện Yên Lạc
Kết luận về bảng giá đất Vĩnh Yên Vĩnh Phúc
Bảng giá đất của Vĩnh Phúc được căn cứ theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Vĩnh Phúc tại liên kết dưới đây: