Bảng giá đất thành phố Vĩnh Yên tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thành phố Vĩnh Yên tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thành phố Vĩnh Yên Tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Vĩnh Yên. Bảng giá đất thành phố Vĩnh Yên dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên Vĩnh Phúc. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Vĩnh Yên Vĩnh Phúc hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Vĩnh Yên Vĩnh Phúc.

Căn cứ Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Vĩnh Yên mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Vĩnh Phúc tại đây.

  1. Thông tin về thành phố Vĩnh Yên
  2. Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Vĩnh Yên
  3. Bảng giá đất thành phố Vĩnh Yên
    1. Giá đất ở thành phố Vĩnh Yên
    2. Giá đất thương mại dịch vụ phi nông nghiệp thành phố Vĩnh Yên
  4. Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất thành phố Vĩnh Yên
  5. VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
  6. Kết luận về bảng giá đất thành phố Vĩnh Yên

Thông tin về thành phố Vĩnh Yên

Vĩnh Yên là một thành phố của Vĩnh Phúc, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Vĩnh Yên có dân số khoảng 119.128 người (mật độ dân số khoảng 2.364 người/1km²). Diện tích của thành phố Vĩnh Yên là 50,4 km².Thành phố Vĩnh Yên có 9 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 7 phường: Ngô Quyền, Đống Đa, Liên Bảo, Tích Sơn, Đồng Tâm, Hội Hợp, Khai Quang và 2 xã: Định Trung, Thanh Trù.

Bảng giá đất thành phố Vĩnh Yên Tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất năm 2024
bản đồ thành phố Vĩnh Yên

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Vĩnh Phúc trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Vĩnh Yên tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất thành phố Vĩnh Yên tỉnh Vĩnh Phúc

Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Vĩnh Yên

Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Vĩnh Yên có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Vĩnh Yên tại đây.

Bảng giá đất Vĩnh Phúc

Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Vĩnh Yên

Bảng giá đất thành phố Vĩnh Yên

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở Vĩnh Yên

(Kèm theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT Tên đường phố Đoạn đường Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
IPHƯỜNG ĐỐNG ĐA
1An Sơn (từ đường Nguyễn Văn Huyên giáp trường tiểu học Đống Đa đến nhà văn hóa tổ dân phố An Sơn, Đống Đa)Từ đường Nguyễn Văn Huyên giáp trường tiểu học Đống ĐaĐến nhà văn hóa tổ dân phố đường An Sơn, Đống Đa6,0002,4002,1001,8003,6961,6631,4781,2942,7721,2471,109970
2Bình Sơn (từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Trần Khánh Dư) Đường Nguyễn Viết XuânĐến đường Trần Khánh Dư6,0002,4002,1001,8003,6961,6631,4781,2942,7721,2471,109970
3Đầm VạcNguyễn An NinhLê Hữu Trác6,5002,6002,5002,2005,7202,5742,2882,0024,2901,9311,7161,502
Từ giao đường Lê Hữu TrácĐến UBND phường Đống Đa6,0002,4002,1001,8004,4001,9801,7601,5403,3001,4851,3201,155
Từ UBND phường Đống ĐaAn Sơn7,2002,8802,5202,1604,4001,9801,7601,5403,3001,4851,3201,155
4Đào Duy AnhĐầu đườngCuối đường6,0002,6401,980
5Đỗ Khắc Chung (từ đường Trần Quốc Tuấn đến khu dân cư Giếng Ga) KDC Đồng MỏnThuộc địa phận phường Đống Đa9,0003,6003,1502,7003,5201,5841,4081,2322,6401,1881,056924
6Đường Hai Bà Trưng: Từ đường Nguyễn Trãi (Trung tâm Hội nghị) qua nhà thi đấu đến giao đường Mê LinhNguyễn TrãiĐến hết địa phận phường Đống Đa20,0008,0007,0005,5007,4803,3662,9922,6185,6102,5252,2441,964
7Đường Kim Ngọc kéo dài (Chân Cầu Đầm vạc đến Hồ Xuân Hương)Hồ Xuân HươngChân cầu Đầm Vạc15,0006,0005,2504,5009,6804,3563,8723,3887,2603,2672,9042,541
8Hải Lựu (từ đường Nguyễn Chí Thanh đến công ty xăng dầu Petrolimex)Từ đường Nguyễn Chí Thanh Đến công ty xăng dầu Petrolimex7,8003,1202,7302,3403,9601,7821,5841,3862,9701,3371,1881,040
9Lê Hữu Trác (từ đường Đầm Vạc đến đường Kim Ngọc kéo dài)Đầm VạcKim Ngọc kéo dài6,0002,4002,1001,8002,6401,1881,0569241,980891792693
10Lý BônTô HiệuNguyễn An Ninh9,0003,6003,1502,7004,4001,9801,7601,5403,3001,4851,3201,155
11Lý HảiĐào Duy AnhLý Thái Tổ6,0002,6401,980
12Lý Thái TổTiếp giáp địa phận phường Ngô Quyền và phường Liên BảoĐến hết địa phận phường Đống Đa20,0008,0007,0005,5004,4001,9801,7601,5403,3001,4851,3201,155
13Lý Tự TrọngTừ giao đường Trần Quốc ToảnĐến giao đường Đầm Vạc12,0004,8004,2003,6005,7202,5742,2882,0024,2901,9311,7161,502
14Mê LinhTừ ngã ba Dốc LápĐến hết địa phận phường Đống Đa30,00012,00010,5005,80010,5604,7524,2243,6967,9203,5643,1682,772
15Ngô QuyềnTừ giáp địa phận phường Ngô QuyềnGiao đường Nguyễn Viết Xuân40,00016,00012,0006,00014,9606,7325,9845,23611,2205,0494,4883,927
Từ giao đường Nguyễn Viết XuânĐến ga Vĩnh Yên15,0006,0005,2504,50011,4405,1484,5764,0048,5803,8613,4323,003
16Nguyễn An Ninh Thuộc địa phận phường Đống Đa9,0003,6003,1502,7005,2802,3762,1121,8483,9601,7821,5841,386
17Nguyễn Bảo (từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đồi 411)Từ đường Nguyễn Chí ThanhĐến đồi 4117,8003,1202,7302,3403,9601,7821,5841,3862,9701,3371,1881,040
18Nguyễn Biểu (từ đường Mê Linh đến tỉnh đoàn)Từ đường Mê LinhĐến tỉnh đoàn7,8003,1202,7302,3403,9601,7821,5841,3862,9701,3371,1881,040
19Nguyễn Chí Thanh: Từ giao đường Mê Linh qua Trường mầm non Hoa Hồng đến giao đường Nguyễn TrãiTừ giao đường Mê LinhĐến giao đường Nguyễn Trãi12,0004,8004,2003,6007,0403,1682,8162,4645,2802,3762,1121,848
20Nguyễn Trãi: Từ giao đường Mê Linh đến giao đường Hai Bà Trưng (khu Hội họp UBND tỉnh)Lý Thái TổHết địa phận phường Đống Đa25,00010,0008,7505,50011,4405,1484,5764,0048,5803,8613,4323,003
21Nguyễn Văn Huyên (từ đường Trần Khánh Dư đến đường Nguyễn Viết Xuân)Từ đường Trần Khánh DưĐến đường Nguyễn Viết Xuân6,0002,4002,1001,8004,4001,9801,7601,5403,3001,4851,3201,155
22Nguyễn Viết XuânKim NgọcNgô Quyền22,5009,0007,8755,50013,2005,9405,2804,6209,9004,4553,9603,465
Ngô QuyềnQua cầu vượt giao đường Hai Bà Trưng19,0007,6006,6505,30012,7605,7425,1044,4669,5704,3073,8283,350
23Phùng Thị Toại (từ giáp hồ Láp đến đường Nguyễn Chí Thanh)Từ giáp hồ LápĐến đường Nguyễn Chí Thanh4,8001,9201,6801,4403,9601,7821,5841,3862,9701,3371,1881,040
24Tô Hiệu: Từ giao đường Lý Bôn đến giao đường Đầm VạcTừ giao đường Lý BônĐến giao đường Đầm Vạc9,0003,6003,1502,7005,7202,5742,2882,0024,2901,9311,7161,502
25Trần Khánh Dư Đình GẩuNhà văn hóa An Sơn7,2002,8802,5202,1603,9601,7821,5841,3862,9701,3371,1881,040
26Trần Nhật Duật (từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Đầm Vạc)Từ đường Nguyễn Viết Xuân Đến đường Đầm Vạc5,4002,1601,8901,6203,0801,3861,2321,0782,3101,040924809
27Trần Quốc TuấnHết địa phận phường Ngô QuyềnĐến giao đường Đầm Vạc12,0004,8004,2003,6007,4803,3662,9922,6185,6102,5252,2441,964
28Trường ChinhLý Thái TổHai Bà Trưng15,0006,0005,2504,5004,4001,9801,7601,5403,3001,4851,3201,155
29Đường từ ngõ 8 Ngô Quyền qua Giếng Gẩu đến trạm y tế phường Đống Đa5,4002,1601,8901,6204,4001,9801,7601,5403,3001,4851,3201,155
30Đường nối từ đường Đầm Vạc đến cầu Đầm Vậy4,2001,6801,4701,2603,0801,3861,2321,0782,3101,040924809
31Khu dân cư cơ khí (mặt cắt đường 13,5m)6,0002,2001,650
32Khu dân cư đoàn chèo (mặt cắt đường <13,5m)6,0001,7601,320
IIPHƯỜNG ĐỒNG TÂM
1Bế Văn Đàn (từ đường Phan Doãn Thông đến đường Phan Doãn Thông)Từ đường Phan Doãn Thông qua ngã 3 Mạc Thị BưởiĐến đường Phan Doãn Thông3,0001,2001,0509001,7608807927041,320660594528
2Cù Chính Lan (từ đường Lam Sơn đến đại học công nghệ GTVT)Từ đường Lam SơnĐến cổng cũ Đại học công nghệ GTVT4,8001,9201,6801,4403,5201,5841,4081,2322,6401,1881,056924
3Đào TấnThuộc địa phận phường Đồng Tâm4,8001,9201,6801,4402,2001,0569467701,650792710578
4Đỗ Hành (từ đường Lý Quốc Sư đến đường Đỗ Nhuận)Từ đường Lý Quốc SưĐến đường Đỗ Nhuận3,6001,4401,2601,0802,2881,0309158011,716772686601
5Đỗ Nhuận (từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Nguyễn Trường Tộ)Từ đường Nguyễn KhuyếnĐến đường Nguyễn Trường Tộ3,6001,4401,2601,0802,2881,0309158011,716772686601
6Hoàng Hoa ThámLý Thường KiệtCuối đường4,8001,9201,6801,4403,0801,3861,2321,0782,3101,040924809
7Hoàng Quốc Việt (từ đường Tạ Quang Bửu đến đường Ngô Thì Nhậm)- KDC Tỉnh ủyTừ đường Tạ Quang Bửu Đến đường Ngô Thì Nhậm4,8001,9201,6801,4403,0801,3861,2321,0782,3101,040924809
8Hùng VươngCầu OaiGiao đường Trần Đại Nghĩa12,0004,8004,2003,6007,0403,1682,8162,4645,2802,3762,1121,848
Giao đường Trần Đại NghĩaHết địa phận phường Đồng Tâm12,0004,8004,2003,6007,0403,1682,8162,4645,2802,3762,1121,848
9Lai Sơn (từ Khu đất dịch vụ Lai Sơn đến đường Hoàng Hoa Thám)Từ Khu đất dịch vụ Lai Sơn Đến đường Hoàng Hoa Thám3,0001,2001,0509001,320792726660990594545495
10Lam Sơn (từ cầu trắng đến cầu Lạc Ý)Từ cầu trắngĐến vòng xuyến Lê Hồng Phong12,0004,8004,2003,6007,0403,1682,8162,4645,2802,3762,1121,848
10Lam Sơn (từ cầu trắng đến cầu Lạc Ý)Từ vòng xuyến Lê Hồng PhongĐến Cù Chính Lan10,2004,0803,5703,0606,1602,7722,4642,1564,6202,0791,8481,617
Từ Cù Chính LanCầu Lạc Ý7,2002,8802,5202,1603,5201,5841,4081,2322,6401,1881,056924
11Lê Anh Tuấn (từ đường Nguyễn Công Hoan đến đường Lê Hồng Phong)- KDC Tỉnh ủyTừ đường Nguyễn Công Hoan Đến đường Lê Hồng Phong4,8001,9201,6801,4402,6401,1881,0569241,980891792693
12Lê Hồng Phong (từ giao đường Lam Sơn đến giao đường tránh Quốc lộ 2A đi Yên Lạc)Từ giao đường Lam SơnĐến giao đường tránh QL2A đi Yên Lạc12,0004,3203,7803,2406,8643,0892,7462,4025,1482,3172,0591,802
13Lê Ngọc HânTừ đường Lý Thường Kiệt Hết địa phận phường Đồng Tâm4,2001,6801,4701,2602,6401,1881,0569241,980891792693
14Lê Tần (từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Trường Tộ)Từ đường Hùng Vương Đến đường Nguyễn Trường Tộ5,4002,1601,8901,6203,6961,6631,4781,2942,7721,2471,109970
15Lý Quốc Sư (từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Ngô Miễn)Từ đường Nguyễn KhuyếnĐến đường Ngô Miễn3,6001,4401,2601,0802,2881,0309158011,716772686601
16Lý Thường Kiệt: Từ đường Hùng Vương đến hết địa giới phường Đồng TâmTừ giao đường Hùng VươngĐến chân cầu vượt12,0004,8004,2003,6007,9203,5643,1682,7725,9402,6732,3762,079
Hai bên đường dưới chân cầu vượt3,6001,4401,2601,0802,2009908807701,650743660578
Từ chân cầu vượtĐến đường Hoàng Hoa Thám7,2002,8802,5202,1603,5201,5841,4081,2322,6401,1881,056924
Từ đường Hoàng Hoa thámĐến hết địa phận phường Đồng Tâm8,4003,3602,9402,5203,5201,5841,4081,2322,6401,1881,056924
17Mạc Thị Bưởi (từ đường Lê Ngọc Hân đến đường song song với đường sắt)Từ đường Lê Ngọc Hân Đến đường song song với đường sắt3,0001,2001,0509001,7608807927041,320660594528
18Nam CaoĐường Lam Sơn Giao phố Ngô Thì Nhậm4,8001,9201,6801,4403,0801,3861,2321,0782,3101,040924809
19Ngô Kính ThầnThuộc địa phận phường Đồng Tâm3,6001,4401,2601,0802,2009908807701,650743660578
20Ngô MiễnThuộc địa phận phường Đồng Tâm3,6001,4401,2601,0802,2881,0309158011,716772686601
21Ngô Thì Nhậm (từ đường Nguyễn Công Hoan đến đường Nguyễn Bính)- Khu cán bộ chiến sỹ công an tỉnhTừ đường Nguyễn Công HoanĐến đường Lê Hồng Phong7,2002,8802,5202,1603,5201,5841,4081,2322,6401,1881,056924
Từ đường Lê Hồng PhongĐến đường Nguyễn Bính6,0002,4002,1001,8002,6401,1881,0569241,980891792693
22Nguyễn Bính (từ đường Cù Chính Lan đến khu tập thể trường Đại học GTVT) - KDC cán bộ chiến sĩ công an tỉnh đường 13,5 mTừ ngã 3 cổng trường đại học GTVT Đến đường vào khu tập thể trường Đại học GTVT4,8001,9201,6801,4402,6401,1881,0569241,980891792693
23Nguyễn Công HoanThuộc địa phận phường Đồng Tâm4,8001,9201,6801,4403,0801,3861,2321,0782,3101,040924809
24Nguyễn Khang (từ đường Lam Sơn đến đường Thi Sách)Từ đường Lam Sơn Đến đường Thi Sách4,8001,9201,6801,4402,6401,1881,0569241,980891792693
25Nguyễn Khoái (từ đường Nguyễn Công Hoan đến đường Lê Hồng Phong)Thuộc địa phận phường Đồng Tâm9,0003,6003,1502,7005,7202,5742,2882,0024,2901,9311,7161,502
26Nguyễn Khuyến (từ đường Mạc Đĩnh Chi đến TDP Đông Quý)Thuộc địa phận phường Đồng Tâm3,6001,4401,2601,0802,6401,1881,0569241,980891792693
27Nguyễn Lương BằngTừ tiếp giáp địa phận xã Thanh TrùHết địa phận phường Đồng Tâm6,4802,5922,2681,9443,0801,2321,0789242,310924809693
28Nguyễn Tiến Sách (từ đường Trần Doãn Hựu đến đường Đào Tấn)Từ đường Trần Doãn Hựu Đến đường Đào Tấn3,6001,4401,2601,0802,2009908807701,650743660578
29Nguyễn Trường Tộ Thuộc địa phận phường Đồng Tâm3,6001,4401,2601,0802,2881,0309158011,716772686601
30Phạm Phi Hiển (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Ngô Thì Nhậm)Từ đường Lê Hồng Phong Đến đường Ngô Thì Nhậm4,8001,9201,6801,4402,6401,1881,0569241,980891792693
31Phan Doãn Thông (từ đường Lê Ngọc Hân đến đường song song với đường sắt)Từ đường Lê Ngọc Hân Đến đường song song với đường sắt3,0001,2001,0509001,7607927046501,320594528500
32Phù Nghĩa (từ đường Đào Tấn đến đường Trần Doãn Hựu)- Cụm Kinh tế xã hội phường Đồng TâmThuộc địa phận phường Đồng Tâm4,8001,9201,6801,4402,2001,0569467701,650792710578
33QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên10,0004,0003,5003,0007,0403,1682,8162,4645,2802,3762,1121,848
34Quách Gia Nương (từ đường Nguyễn Khoái đến đường Tạ Quang Bửu)Từ đường Nguyễn Khoái Đến đường Tạ Quang Bửu5,4002,1601,8901,6202,6401,1881,0569241,980891792693
35Tạ Quang Bửu (từ đường Nguyễn Công Hoan đến đường Lê Hồng Phong) - KDC Tỉnh ủyTừ đường Nguyễn Công HoanĐến đường Lê Hồng Phong7,2002,8802,5202,1602,6401,1881,0569241,980891792693
36Thi Sách (từ đường Nam Cao đến đường Nguyễn Bính)Từ đường Nam Cao Đến đường Nguyễn Bính4,8001,9201,6801,4402,6401,1881,0569241,980891792693
37Tô Hiến ThànhTừ giao đường Hùng VươngCổng viện 1097,2002,8802,5202,1605,2802,3762,1121,8483,9601,7821,5841,386
Ngã 3 Cổng viện 109Đến đường Nguyễn Khoái5,4002,1601,8901,6204,4001,9801,7601,5403,3001,4851,3201,155
Từ đường Nguyễn KhoáiĐến đường Ngô Thì Nhậm5,4002,1601,8901,6203,5201,5841,4081,2322,6401,1881,056924
38Tông Đản Từ đường Lý Thường Kiệt Cổng sau trường dân tộc nội trú4,8001,9201,6801,4402,2009908807701,650743660578
39Trần Đại Nghĩa Đầu đườngCuối đường6,0002,4002,1001,8003,9601,7821,5841,3862,9701,3371,1881,040
40Trần Doãn Hựu (từ Đào Tấn đến đường Đào Tấn)Thuộc địa phận phường Đồng Tâm4,8001,9201,6801,4403,0801,3861,2321,0782,3101,040924809
41Trần Quốc Hoàn (từ đường Trần Doãn Hựu đến đường Hùng Vương)Thuộc địa phận phường Đồng Tâm5,4002,1601,8901,6203,0801,3861,2321,0782,3101,040924809
42Triệu Thị Khoan Hòa (từ đường Tô Hiến Thành kéo dài đến đường Lê Hồng Phong)Từ đường Tô Hiến Thànhkéo dài Đến đường Lê Hồng Phong8,4003,3602,9402,5202,6401,1881,0569241,980891792693
43Trịnh Hoài Đức (từ Tô Hiến Thành kéo dài đến đường Lê Hồng Phong)Từ Tô Hiến Thành kéo dài Đến đường Lê Hồng Phong8,4003,3602,9402,5202,6401,1881,0569241,980891792693
44Đường song song với đường sắt thuộc địa phận phường Đồng TâmTừ tiếp giáp xã Định TrungĐến hết địa phận phường Đồng Tâm12,0004,8004,2003,6004,4001,9801,7601,5403,3001,4851,3201,155
45Đường từ Ngã 3 Trung tâm pháp y đến đường Lê Hồng Phong3,6001,4401,2601,0802,2009908807701,650743660578
46Đường nối từ Thi Sách đến Ngô Thì Nhậm5,4002,1601,8901,6202,6401,1881,0569241,980891792693
47Đường trục chính khu dân cư Lạc Ý3,6001,4401,2601,0801,7608807927041,320660594528
48Khu đất dịch vụ Lai Sơn, Khu đất dịch vụ Bắc Sơn (Không bao gồm những đường có tên trong bảng giá)
-Đường 16,5m3,5002,6401,980
-Đường 13,5m3,0002,2001,650
49Khu dân cư Đồng Hin, Khu dân cư bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên trong bảng giá đất)
-Đường 19,5m4,8002,6401,980
-Đường 16,5m3,0002,2001,650
-Đường >=13,5m2,5001,7601,320
-Đường <13,5m2,0001,320990
50Khu dân cư Đồng Sậu, đồng Rau Xanh, trường dân tộc nội trú, khu xen ghép trung tâm giáo dục thường xuyên (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên trong bảng giá đất)
-Đường >=13,5m3,0002,2001,650
-Đường <13,5m2,5001,7601,320
51Khu dân cư Rừng Lâu, Khu đại học giao thông vận tải (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên trong bảng giá đất)
-Đường >=13,5m3,0002,2001,650
-Đường <13,5m2,5001,7601,320
IIIPHƯỜNG HỘI HỢP
1An BìnhTừ giao đường Nguyễn Thị Minh KhaiĐến giao đường Trương Định6,0002,4002,1001,8005,2802,1121,8481,5843,9601,4401,3861,188
Từ giao đường Trương ĐịnhĐến giao đường Nguyễn Danh Phương4,2001,6801,4701,2603,5201,4081,2321,0562,640960924792
2Bình Lệ Nguyên (từ đường Tống Duy Tân đến đường Bùi Thị Xuân) - KDC Đồng RừngPhố Tống Duy Tân Phố Bùi Thị Xuân3,9001,5601,3651,1702,6401,0569247921,980720693594
3Bùi Anh TuấnĐường Quang Trung Khu dân cư Sốc Lường3,6001,4401,2601,0801,7608807927041,320660594528
4Bùi Thị Xuân (từ đường Tống Duy Tân đến đường Bình Lệ Nguyên)- Khu Đồng RừngQuang TrungTống Duy Tân4,2001,6801,4701,2602,6401,0569247921,980720693594
5Cao Bá Quát (từ đường Quang Trung đến đường Lê Hiến)Đường Quang Trung Đường 27m4,2001,6801,4701,2601,7608807927041,320660594528
Đường 27mLê Hiến2,2009008208001,7608807927041,320660594528
6Đào TấnThuộc địa phận phường Hội Hợp4,8001,9201,6801,4402,2001,0569467701,650792710578
7Đình Tiên Nga (từ đường Nguyễn Danh Phương đến Đình Tiên Nga)Phố Nguyễn Danh Phương Đình Tiên Nga2,4009608408001,7608807927041,320660594528
8Hùng VươngTừ tiếp giáp địa phận phường Đồng TâmNgã tư Quán Tiên8,5003,4002,9752,5507,0402,8162,4642,1125,2801,9201,8481,584
Ngã tư Quán TiênHết địa giới Thành phố Vĩnh Yên9,0003,6003,1502,7005,2802,1121,8481,5843,9601,4401,3861,188
9Lã Thời Trung (từ đường Tam Lộng đến đường Trương Định) phố Tam Lộngđường Trương Định5,1002,0401,7851,5302,2008807706601,650600578495
10Lê Hiến (từ đường Nguyễn Danh Phương đến Khu dân cư TDP Nguôi)Phố Nguyễn Danh Phương Khu dân cư TDP Nguôi3,0001,2001,0509001,7608807927041,320660594528
11Lê Hồng Phong (từ giao đường Lam Sơn đến giao đường tránh Quốc lộ 2A đi Yên Lạc)Địa phận phường Hội Hợp12,5005,0004,3753,7506,8642,7462,4022,0595,1481,8721,8021,544
12Lê Khôi (từ đường Hùng Vương đến nhà máy nước sạch Vĩnh Yên)Đường Hùng Vương Nhà máy nước sạch Vĩnh Yên5,4002,1601,8901,6203,5201,4081,2321,0562,640960924792
13Lê Phụng Hiểu (từ đường Nguyễn Danh Phương đến KDC Làng Trà 2)Phố Nguyễn Danh Phương KDC Làng Trà 22,4009608408001,7608807927041,320660594528
14Lê Tần (từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Trường Tộ)Đường Hùng Vương Phố Nguyễn Trường Tộ4,8001,9201,6801,4403,6961,4781,2941,1092,7721,008970832
15Mạc Đĩnh Chi (từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Trường Tộ)Đường Hùng Vương Phố Nguyễn Trường Tộ6,0002,4002,1001,8004,4001,7601,5401,3203,3001,2001,155990
16Ngô Kính ThầnThuộc địa phận phường Hội Hợp4,8001,9201,6801,4402,2008807706601,650600578495
17Ngô MiễnThuộc địa phận phường Hội Hợp4,8001,9201,6801,4402,2889158016861,716624601515
18Nguyễn Công HoanThuộc địa phận phường Hội Hợp4,8001,9201,6801,4403,0801,3861,2321,0782,3101,040924809
19Nguyễn Công Phụ (từ đường Bình Lệ Nguyên đến đường Quang Trung)Phố Bình Lệ Nguyên Đường Quang Trung3,9001,5601,3651,1702,2008807706601,650600578495
20Nguyễn Danh PhươngTừ QL2Nguyễn Thị Minh Khai4,2001,6801,4701,2602,6401,0569247921,980720693594
Nguyễn Thị Minh KhaiĐến đường Quang Trung3,6001,4401,2601,0802,6401,0569247921,980720693594
21Nguyễn Đức Cảnh (từ đường Tô Thế Huy đến đường Lã Thời Trung)Phố Tô Thế Huy Phố Lã Thời Trung5,4002,1601,8901,6203,5201,4081,2321,0562,640960924792
22Nguyễn Duy Hiểu (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Đức Cảnh)Đường Nguyễn Thị Minh Khai Phố Nguyễn Đức Cảnh5,4002,1601,8901,6203,0801,2321,0789242,310840809693
23Nguyễn Khoái (từ đường Nguyễn Công Hoan đến đường Lê Hồng Phong)Thuộc địa phận phường Hội Hợp9,0003,6003,1502,7005,7202,5742,2882,0024,2901,9311,7161,502
24Nguyễn KhuyếnThuộc địa phận phường Hội Hợp4,8001,9201,6801,4402,6401,0569247921,980720693594
25Nguyễn Thị Minh KhaiTừ ngã tư quán TiênTừ giáp địa giới xã Vân Hội7,2002,8802,5202,1605,2802,1121,8481,5843,9601,4401,3861,188
Từ ngã tư quán TiênNguyễn Danh Phương9,0003,6003,1502,7003,5201,4081,2321,0562,640960924792
Nguyễn Danh PhươngĐường quy hoạch 36m6,0002,4002,1001,8003,5201,4081,2321,0562,640960924792
25Nguyễn Thị Minh KhaiĐường quy hoạch 36mQL2 A (tránh thành phố Vĩnh Yên)4,2001,6801,4701,2602,6401,0569247921,980720693594
26Nguyễn Trường Tộ Thuộc địa phận phường Hội Hợp4,2001,6801,4701,2602,2889158016861,716624601515
27Nguyễn Từ (từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Quang Trung)- KDC Đồng RừngPhố Bùi Thị Xuân Đường Quang Trung4,2001,6801,4701,2602,2008807706601,650600578495
28Nguyễn Văn Phú (từ đường Trương Định đến đường Lê Đức Thọ)Đường Trương Định Phố An Bình4,2001,6801,4701,2602,2008807706601,650600578495
29Phạm Đình Hổ (từ đường Quang Trung đến đường Cao Bá Quát)Đường Quang Trung Phố Cao Bá Quát4,2001,6801,4701,2602,6401,0569247921,980720693594
30Phùng Khắc Khoan (từ đường Tống Duy Tân đến đường Nguyễn Từ)Phố Tống Duy Tân Phố Nguyễn Từ3,9001,5601,3651,1702,2008807706601,650600578495
31Phù Nghĩa (từ đường Đào Tấn đến đường Trần Doãn Hưu)- Cụm Kinh tế xã hội phường Đồng TâmThuộc địa phận phường Hội Hợp4,8001,9201,6801,4402,2001,0569467701,650792710578
32QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên9,0003,6003,1502,7007,0402,8162,4642,1125,2801,9201,8481,584
33Quang TrungGiao đường Hùng Vương Bùi Thị Xuân6,0002,4002,1001,8004,4001,7601,5401,3203,3001,2001,155990
34Tam Lộng (từ đường Tô Thế Huy đến đường Lã Thời Trung)- Khu cán bộ, công nhân viên phường Hội HợpPhố Tô Thế Huy Phố Lã Thời Trung4,8001,9201,6801,4403,0801,2321,0789242,310840809693
35Tô Thế Huy (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Đức Cảnh)Đường Nguyễn Thị Minh Khai Phố Nguyễn Đức Cảnh4,8001,9201,6801,4403,0801,2321,0789242,310840809693
36Tống Duy Tân (từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Quang Trung)Phố Bùi Thị Xuân Đường Quang Trung4,2001,6801,4701,2603,0801,2321,0789242,310840809693
37Trần Doãn Hựu (từ Đào Tấn đến đường Đào Tấn)Thuộc địa phận phường Hội Hợp4,8001,9201,6801,4403,0801,3861,2321,0782,3101,040924809
38Trần Quang Diệu (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Thị Minh Khai)Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường Nguyễn Thị Minh Khai6,0002,4002,1001,8003,5201,4081,2321,0562,640960924792
39Trần Quốc Hoàn (từ đường Trần Doãn Hựu đến đường Hùng Vương)Thuộc địa phận phường Hội Hợp5,4002,1601,8901,6203,0801,3861,2321,0782,3101,040924809
40Trần ThạchMạc Đĩnh ChiQuang Trung3,9001,5601,3651,1702,6401,0569247921,980720693594
41Trương ĐịnhTừ QL2 qua UBND phường Hội HợpĐến tiếp giáp với đường Lã Thành Chung6,0002,4002,1001,8003,5201,4081,2321,0562,640960924792
Từ Lã Thành ChungTiếp giáp với phố Nguyễn Danh Phương4,2001,6801,4701,2602,6401,0569247921,980720693594
42Đường Giao từ Phạm Đình Hổ đến đường quy hoạch 27mTừ Phạm Đình HổĐường 27m4,2001,6801,4701,2602,6401,0569247921,980720693594
43Quốc lộ 2A thuộc Hội Hợp10,0004,0003,5003,0007,0402,8162,4642,1125,2801,9201,8481,584
44Khu dân cư tự xây trên phần đất thu hồi của cty cổ phần Viglacera Hợp Thịnh
-Đường 13,5m3,6002,8802,160
-Đường 12m3,0002,4001,800
45Khu dân cư cho dân cư và cán bộ công nhân viên tại khu đồng sau Núi
-Đường 16,5m4,8003,8402,880
-Đường 13,5m4,2003,3602,520
46Khu dân cư Tự Xây (Ngô Miễn, Ngô Kính Thần))
-Đường 13,5m4,8003,8402,880
-Đường 10,5m3,6002,8802,160
47Khu dân cư Đồng Gáo (Mặt đường Nguyễn Thị Minh Khai - Giáp phố Lẻ 1, Lẻ 2)
-Đường 36m7,2005,7604,320
-Đường 19,5m5,5004,4003,300
-Đường 16,5m4,8003,8402,880
-Đường 13,5m4,2003,3602,520
48Khu dân cư Đồi Vọng
-Đường 7m3,0002,4001,800
-Đường 6m3,0002,4001,800
49Khu dân cư giao cho BCHQS tỉnh (Đồng Dọc)
-Đường 27m6,0004,8003,600
-Đường 16,5m3,5002,8002,100
-Đường 13,5m3,0002,4001,800
50Khu đất dịch vụ Cầu Ngã cũ và mở rộng chưa đặt tên đường
-Đường 13,5m3,5002,8002,100
-Đường 12m3,5002,8002,100
51Khu dân cư Ma Cả
-Đường 13,5m3,5002,8002,100
IVPHƯỜNG KHAI QUANG
1Ấp Hạ (từ đường Thiên Thị đến đường Chu Văn Khâm)Từ đường Thiên Thị Đến đường Chu Văn Khâm10,2004,0803,5703,0603,0801,2321,0789242,310924809693
2Bùi Quang VậnTừ Nguyễn Văn LinhĐến đường Mê Linh12,5005,0004,3753,7504,8401,9361,6941,4523,6301,4521,2711,089
3Chu Văn Khâm (từ đường Phan Chu Trinh đến đường Hồ Tùng Mậu)Từ đường Phan Chu Trinh Đến đường Hồ Tùng Mậu9,0003,6003,1502,7003,0801,2321,0789242,310924809693
4Đặng Trần CônĐầu đườngĐầu đường6,0002,4002,1001,8001,7608807927041,320660594528
5Đào Sư Tích (từ đường Đỗ Hy Thiều đến đường Đinh Tiên Hoàng)Từ đường Đỗ Hy Thiều Đến đường Đinh Tiên Hoàng7,8003,1202,7302,3403,5201,4081,2321,0562,6401,056924792
6Đào Sùng Nhạc (từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Lương Văn Can)Từ đường Tôn Đức ThắngĐến đường Lương Văn Can9,9003,9603,4652,9703,0801,2321,0789242,310924809693
7Điển Triệt (từ đường Mê Linh đến đường Nguyễn Tất Thành)Từ đường Mê Linh Đến đường Nguyễn Tất Thành9,6003,8403,3602,8802,6401,0569247921,980792693594
8Đình Ấm (từ nút giao đường Mê Linh và đường Nguyễn Tất Thành đến đường Đinh Tiên Hoàng)Từ nút giao đường Mê Linh và đường Nguyễn Tất ThànhĐến đường Đinh Tiên Hoàng12,0004,8004,2003,6005,2802,1121,8481,5843,9601,5841,3861,188
9Đinh Tiên Hoàng Từ Tiếp giáp đường gom BigCĐến hết địa phận Phường Khai Quang9,6003,8403,3602,8806,6002,6402,3101,9804,9501,9801,7331,485
10Đỗ Hy Thiều (từ đường Đào Sư Tích đến đường Lê Thúc Chẩn) Từ đường Đào Sư Tích Đến đường Lê Thúc Chẩn6,6002,6402,3101,9802,6401,0569247921,980792693594
11Đường 302C thuộc Khai Quang3,0001,5001,3501,2001,6508257436601,200600540480
12Dương Đôn Cương (từ đường Đào Sùng Nhạc đến đường Khuất Thị Vĩnh)Từ đường Đào Sùng Nhạc Đến đường Khuất Thị Vĩnh9,6003,8403,3602,8803,9601,5841,3861,1882,9701,1881,040891
13Dương Đức Giản (từ đường Điển Triệt đến đường Mê Linh)Từ đường Điển Triệt Đến đường Mê Linh10,2004,0803,5703,0603,0801,2321,0789242,310924809693
14Đường giao từ đường Đinh Tiên Hoàng theo đường gom BigC đến hết địa phận thành phố Vĩnh YênTừ đường Đinh Tiên Hoàng theo đường gom BigC đếnHết địa phận thành phố Vĩnh Yên10,8004,3203,7803,2405,2802,1121,8481,5843,9601,5841,3861,188
15Đường gom chân cầu vượt Khai Quang từ nút giao đường Đình Ấm qua gầm cầu vượt Khai Quang đến nút giao phố Đặng Trần CônTừ nút giao đường Đình Ấm qua gầm cầu vượt Khai Quang Đến nút giao đường Đặng Trần Côn6,9002,7602,4152,0703,5201,4081,2321,0562,6401,056924792
16Đường Hai Bà Trưng: Từ đường Nguyễn Trãi (Trung tâm Hội nghị) qua nhà thi đấu đến giao đường Mê LinhTừ đường Nguyễn Trãi (Trung tâm Hội nghị) qua nhà thi đấuĐến giao đường Mê Linh20,0008,0007,0005,5007,4802,9922,6182,2445,6102,2441,9641,683
17Đường QL2 từ nút giao phố Đặng Trần Côn đến hết địa phận thành phố Vĩnh YênTừ nút giao phố Đặng Trần CônHết địa phận thành phố Vĩnh Yên10,8004,3203,7803,2405,2802,1121,8481,5843,9601,5841,3861,188
18Dương Tông (từ đường Hà Nhậm Đại đến hết Đài truyền hình VTC)Từ đường Hà Nhậm Đại Đến hết Đài truyền hình VTC6,0002,4002,1001,8002,2001,0349027261,650776677545
19Hạ Cảnh Đức (từ đường Hà Sĩ Vọng đến đường Phùng Dong Oánh)Từ đường Hà Sĩ VọngĐến đường Phùng Dong Oánh9,6003,8403,3602,8802,6401,0569247921,980792693594
20Hà Nhậm Đại (từ đường Đình Ấm đến khu dân cư TDP Mậu Lâm)Từ đường Đình Ấm Đến khu dân cư TDP Mậu Lâm6,6002,6402,3101,9802,6401,0569247921,980792693594
21Hà Sĩ Vọng (từ đường Lưu Túc đến đường Phùng Dong Oánh)- khu đất dịch vụ Thanh Giã - phường Khai QuangTừ đường Lưu Túc Đến đường Phùng Dong Oánh9,6003,8403,3602,8803,0801,2321,0789242,310924809693
22Hàm Nghi (từ giao đường Triệu Thái đến giao đường Phùng Hưng) Từ giao đường Triệu TháiĐến giao đường Phùng Hưng5,0002,0001,7501,5001,7608807927041,320660594528
23Hồ Tùng Mậu (từ đường Nguyễn Thượng Hiền đến đường Nguyễn Tất Thành)Từ đường Nguyễn Thượng HiềnĐến đường Nguyễn Tất Thành7,8003,1202,7302,3403,0801,2321,0789242,310924809693
24Khuất Thị Vĩnh (từ đường Trần Thị Sinh đến đường Tôn Đức Thắng)- KDC số 2 Khai QuangTừ đường Trần Thị Sinh Đến đường Tôn Đức Thắng8,1003,2402,8352,4302,6401,0569247921,980792693594
25Lạc Long Quân (từ nút giao đường Hai Bà Trưng và Mê Linh đến đường Phùng Hưng)Từ nút giao đường Hai Bà Trưng và Mê LinhĐến đường Phùng Hưng16,5006,6005,7754,9507,4802,9922,6182,2445,6102,2441,9641,683
26Lê ChânTừ giao đường Mê LinhĐến Ngô Gia Tự12,0004,8004,2003,6006,1602,4642,1561,8484,6201,8481,6171,386
Từ Ngô Gia TựĐến cuối đường9,0003,6003,1502,7006,1602,4642,1561,8484,6201,8481,6171,386
27Lê Dĩnh (từ giao đường Lê Thúc Chẩn đến đường Đào Sư Tích)Từ giao đường Lê Thúc ChẩnĐến đường Đào Sư Tích7,8003,1202,7302,3403,5201,4081,2321,0562,6401,056924792
28Lê Thúc Chẩn (từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Đào Sư Tích)Từ đường Đinh Tiên HoàngĐến đường Đào Sư Tích7,5003,0002,6252,2503,0801,2321,0789242,310924809693
29Lương Thế Vinh (từ đường Nguyễn Tất Thành đến nhà máy gạch Hoàn Mỹ)Từ đường Nguyễn Tất Thành Đến Nhà máy gạch Hoàn Mỹ7,2002,8802,5202,1602,6401,0569247921,980792693594
30Lương Văn Can (từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nguyễn Tất Thành) - khu Đồng ẢiTừ tiếp giáp phường Liên BảoĐến giao đường Nguyễn Tất Thành10,8004,3203,7803,2403,5201,4081,2321,0562,6401,056924792
31Lưu TúcTừ đường Mê Linh Đến đường Ngô Gia Tự10,2004,0803,5703,0604,4001,7601,5401,3203,3001,3201,155990
Từ đường giao đường Ngô Gia TựĐến đường Phùng Dong Oánh8,7003,4803,0452,6103,0801,2321,0789242,310924809693
32Lý Nam Đế Từ nút giao đường Hai Bà TrưngĐến hết địa phận Phường Khai Quang11,7004,6804,0953,5104,4001,7601,5401,3203,3001,3201,155990
33Lý Thái TổTừ tiếp giáp phường Đống ĐaĐến đường Mê Linh20,0008,0007,0005,5004,4001,7601,5401,3203,3001,3201,155990
34Mê LinhTừ tiếp giáp địa phận phường Liên BảoĐến đường Hai Bà Trưng23,0009,2008,0505,5009,6803,8723,3882,9047,2602,9042,5412,178
Từ giao đường Hai Bà TrưngĐến giao đường Nguyễn Tất Thành21,5008,6007,5255,5007,0402,8162,4642,1125,2802,1121,8481,584
Từ giao đường Nguyễn Tất Thành (đường vào khu CN Khai Quang) Đến giao đường Đặng Trần Côn17,5007,0006,1255,2505,2802,1121,8481,5843,9601,5841,3861,188
35Ngô Gia TựNguyễn Tất ThànhPhạm Hồng Thái10,8004,3203,7803,2406,1602,4642,1561,8484,6201,8481,6171,386
Phạm Hồng TháiLạc Long Quân15,5006,2005,4254,6506,1602,4642,1561,8484,6201,8481,6171,386
36Ngô Sĩ LiênĐầu đườngCuối đường5,0002,0001,7501,5001,7608807927041,320660594528
37Nguyễn Danh Triêm (từ đường Đỗ Hy Thiều đến đường Lê Thúc Chẩn)Từ đường Đỗ Hy Thiều Đến đường Lê Thúc Chẩn6,6002,6402,3101,9803,0801,2321,0789242,310924809693
38Nguyễn DuTừ giao đường Tôn Đức ThắngĐến giao đường Lạc Long Quân16,0006,4005,6004,8005,2802,1121,8481,5843,9601,5841,3861,188
39Nguyễn Duy Tường (từ đường Mê Linh đến đường Lý Nam Đế)Từ đường Mê Linh Đến đường Lý Nam Đế10,8004,3203,7803,2403,0801,2321,0789242,310924809693
40Nguyễn Huy Tưởng (từ đường Đỗ Hy Thiều đến đường Lê Thúc Chẩn)Từ đường Đỗ Hy Thiều Đến đường Lê Thúc Chẩn7,8003,1202,7302,3403,5201,4081,2321,0562,6401,056924792
41Nguyễn Tất ThànhTừ giao đường Mê Linh (Phường Khai Quang)Đến hết địa phận Phường Khai Quang20,5008,2007,1755,5007,0402,8162,4642,1125,2802,1121,8481,584
42Nguyễn Thượng Hiền (từ đường Phan Đình Giót đến đường Tôn Đức Thắng)Từ đường Phan Đình Giót Đến đường Tôn Đức Thắng8,1003,2402,8352,4303,9601,5841,3861,1882,9701,1881,040891
43Nguyễn Tông LỗiĐầu đườngCuối đường5,0002,0001,7501,5001,7608807927041,320660594528
44Nguyễn Văn Cừ (từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến địa giới thành phố Vĩnh Yên đến địa phận xã Hương Sơn)Từ giao đường Nguyễn Tất Thành Đến địa giới Thành phố Vĩnh Yên Đến địa phận xã Hương Sơn7,2002,8802,5202,1603,0801,2321,0789242,310924809693
45Núi Đinh (từ đường Nguyễn Du đến đường Ngô Gia Tự)Từ đường Nguyễn Du Đến đường Ngô Gia Tự15,0006,0005,2504,5003,0801,2321,0789242,310924809693
46Phạm Công BìnhĐầu đườngCuối đường5,0002,0001,7501,5001,7608807927041,320660594528
47Phạm Ngọc Thạch (từ đường Nguyễn Du đến đường Ngô Gia Tự)Từ đường Nguyễn Du Đến đường Ngô Gia Tự14,0005,6004,9004,2003,0801,2321,0789242,310924809693
48Phan Chu TrinhĐầu đườngCuối đường15,5006,2005,4254,6506,1602,4642,1561,8484,6201,8481,6171,386
49Phan Đình Giót (từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nguyễn Thượng Hiền)Thuộc địa phận phường Khai Quang11,4004,5603,9903,4203,0801,2321,0789242,310924809693
50Phùng Dong Oánh (từ Lê Chân đến đường Ngô gia Tự)Từ đường Lê ChânĐến đường Ngô Gia Tự9,6003,8403,3602,8802,6401,0569247921,980792693594
51Phùng HưngĐầu đườngCuối đường5,0002,0001,7501,5001,7608807927041,320660594528
52Sáng Sơn (từ đường Điển Triệt đến đường Mê Linh)Từ đường Điển Triệt Đến đường Mê Linh10,2004,0803,5703,0603,0801,2321,0789242,310924809693
53Thạch Bàn (từ đường Phan Đình Giót đến đường Tôn Đức Thắng)Từ đường Phan Đình Giót Đến đường Tôn Đức Thắng9,9003,9603,4652,9703,0801,2321,0789242,310924809693
54Thiên Thị (từ đường Trần Cừ đến đường Hồ Tùng Mậu)Từ đường Trần CừĐến đường Hồ Tùng Mậu9,0003,6003,1502,7003,0801,2321,0789242,310924809693
55Tôn Đức ThắngTừ giao đường Hai Bà TrưngĐến giao đường Nguyễn Tất Thành18,0007,2006,3005,3007,0402,8162,4642,1125,2802,1121,8481,584
Từ đường Nguyễn Tất ThànhĐến hết địa giới phường Khai Quang9,0003,6003,1502,7007,0402,8162,4642,1125,2802,1121,8481,584
56Trần Cừ (từ đường Đào Sùng Nhạc đến đường Chu Văn Khâm)Từ đường Đào Sùng NhạcĐến đường Chu Văn Khâm7,8003,1202,7302,3403,0801,2321,0789242,310924809693
57Trần Thị Sinh (từ đường Thạch Bàn đến đường Nguyễn Thượng Hiền)Từ đường Thạch BànĐến đường Nguyễn Thượng Hiền10,8004,3203,7803,2403,0801,2321,0789242,310924809693
58Triệu TháiĐầu đườngCuối đường5,0002,0001,7501,5001,7608807927041,320660594528
59Văn CaoĐầu đườngCuối đường10,0004,0003,5003,0003,9601,5841,3861,1882,9701,1881,040891
60Xuân Trạch (từ đường Nguyễn Du đến đường Ngô Gia Tự)Từ đường Nguyễn Du Đến đường Ngô Gia Tự14,0005,6004,9004,2003,0801,2321,0789242,310924809693
61Đường nối Hà Nhậm Đại với Đào Sư Tích qua bến xe Vĩnh Yên4,0001,6001,4001,2001,7608807927041,320660594528
62Đường gom từ đường Lý Nam Đế đến đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai5,0002,0001,7501,5001,7608807927041,320660594528
63Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh YênThuộc địa phận phường Khai Quang7,2002,8802,5202,1604,4001,7601,5401,3203,3001,3201,155990
64Khu dân cư xen ghép Mậu Lâm
-Đường 13,5m 3,500 2,7602,070
65Khu dân cư xen ghép Đôn Hậu (trước cổng trường mầm non Phú Quang)
-Đường 10,5m 3,500 2,760 2,070
-Đường 8m 3,000 2,300 1,725
66Khu dân cư xen ghép Thanh Giã
-Đường 13,5m 3,500 2,760 2,070
67Khu dân cư xen ghép Hán Lữ (Dốc Lò)
-Đường 13,5m 3,500 2,760 2,070
68Khu dân cư xen ghép Trại Giao
-Đường 13,5m 3,500 2,760 2,070
69Khu dân cư xen ghép Mậu Thông
-Đường <13,5m 3,000 2,300 1,725
70Khu đất ở cán bộ công nhân viên kho KT887 và nhân dân phường Khai Quang
-Đường <13,5m 2,500 1,840 1,380
71Khu tái định cư khu công viên Quảng trường tỉnh
-Đường >=13,5m 4,000 3,220 2,415
-Đường < 13,5m 3,000 2,300 1,725
72Khu Dân cư tái định cư đường Tôn Đức Thắng kéo dài
-Đường 13,5m 3,500 2,760 2,070
-Đường < 13,5m 3,000 2,300 1,725
73Khu đất dịch vụ Hán Lữ
-Đường >=16,5m 4,000 3,220 2,415
-Đường >=13,5m 3,000 2,300 1,725
74Khu dân cư Tái định cư giải phóng đường vành đai khu vực phường Khai Quang
-Đường 13,5m 3,500 2,760 2,070
75Khu dân cư xen ghép Đôn Hậu (giáp Biệt thự Nhà vườn)
-Đường <13,5m 3,500 2,760 2,070
76Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất Thanh Giã (Khu 2 sau trường tiểu học Khai Quang)
-Đường 13,5m 3,500 2,760 2,070
77Khu tái định cư Vinh Thịnh, phường Khai Quang
-Đường >= 19,5m 6,000 4,400 3,300
-Đường >=16,5m 5,000 3,080 2,310
-Đường >=13,5m 4,000 3,220 2,415
78Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất khu Trại Giao
-Đường <13,5m 3,500 2,760 2,070
VPHƯỜNG LIÊN BẢO
1Bà Triệu: Từ giao đường Mê Linh qua cổng Bệnh viện đa khoa đến giao đường Nguyễn Tất ThànhTừ giao đường Mê Linh qua cổng Bệnh viện đa khoa Đến giao đường Nguyễn Tất Thành25,00010,0008,7505,5008,8003,5203,0802,6406,6002,6402,3101,980
2Bùi Xương Trạch (từ đường Nguyễn Tư Phúc đến đường Nguyễn Tri Phương)Từ đường Nguyễn Tư Phúc Đến đường Nguyễn Tri Phương10,2004,0803,5703,0603,0801,2321,0789242,310924809693
3Chu Văn AnĐầu đườngCuối đường22,5009,0007,8755,5007,4802,9922,6182,2445,6102,2441,9641,683
4Đặng DungThuộc địa phận phường Liên Bảo12,0004,8004,2003,6005,2802,1121,8481,5843,9601,5841,3861,188
5Đào Cử (từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Lê Ngọc Chinh)Thuộc địa phận phường Liên Bảo10,2004,0803,5703,0603,6961,4781,2941,1092,7721,109970832
6Đoàn Thị Điểm (từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Quang Sơn)Từ đường Phan Bội ChâuĐến đường Trần Quang Sơn10,2004,0803,5703,0603,6961,4781,2941,1092,7721,109970832
7Đồng Đậu (từ đường Lê Dĩnh Chi đến ven Làng Bầu phường Liên Bảo)Từ đường Lê Dĩnh ChiĐến ven Làng Bầu phường Liên Bảo9,6003,8403,3602,8803,0801,2321,0789242,310924809693
8Đồng TumThuộc địa phận phường Liên Bảo9,0003,6003,1502,7005,7202,2882,0021,7164,2901,7161,5021,287
9Dương Tĩnh (từ đường Trần Phú đến đường Hà Văn Chúc)Từ đường Trần Phú Đến đường Hà Văn Chúc15,0006,0005,2504,5004,2241,6901,4781,2673,1681,2671,109950
10Hà Văn Chúc (từ đường Nguyễn Trinh đến đường Tuệ Tĩnh)Từ đường Nguyễn Trinh Đến đường Tuệ Tĩnh12,5005,0004,3753,7504,4001,7601,5401,3203,3001,3201,155990
11Hoàng Bồi (từ đường Lê Quảng Ba đến đường Phạm Hồng Thái)Từ đường Lê Quảng BaĐến đường Phạm Hồng Thái6,0002,4002,1001,8002,6401,0569247921,980792693594
12Hoàng Minh Giám (từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Lê Ngọc Chinh)Thuộc địa phận phường Liên Bảo12,0004,8004,2003,6003,9601,5841,3861,1882,9701,1881,040891
13Kiền Sơn (từ đường Trần Duy Hưng đến đường Tô Vĩnh Diện)Từ đường Trần Duy Hưng Đến đường Tô Vĩnh Diện12,0004,8004,2003,6003,5201,4081,2321,0562,6401,056924792
14Kim ĐồngĐầu đườngCuối đường12,0004,8004,2003,6005,2802,1121,8481,5843,9601,5841,3861,188
15Lạc Trung (từ đường Phan Bội Châu đến đường Ngô Gia Tự)Từ đường Phan Bội Châu Đến đường Ngô Gia Tự12,0004,8004,2003,6003,6961,4781,2941,1092,7721,109970832
16Lê Đĩnh Chi (từ đường Đặng Dung đến đường Kiền Sơn)Từ đường Đặng DungĐến đường Kiền Sơn10,8004,3203,7803,2403,5201,4081,2321,0562,6401,056924792
17Lê DuẩnĐầu đườngCuối đường22,5009,0007,8755,5007,4802,9922,6182,2445,6102,2441,9641,683
18Lê Ngọc Chinh (từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Trần Phú)Từ đường Nguyễn Tất ThànhĐến đường Trần Phú10,8004,3203,7803,2403,9601,5841,3861,1882,9701,1881,040891
19Lê Quý Đôn (từ đường Chu Văn An đến đường Nguyễn Công Trứ- giáp Đình Hổ)Từ đường Chu Văn AnĐến đường Nguyễn Công Trứ- giáp Đình Hổ10,2004,0803,5703,0603,9601,5841,3861,1882,9701,1881,040891
20Lê Thanh (từ đường Lê Quý Đôn đến đường Mê Linh)Từ đường Lê Quý Đôn Đến đường Mê Linh15,0006,0005,2504,5003,9601,5841,3861,1882,9701,1881,040891
21Lê Thanh Nghị (từ đường Vũ Duy Cương đến đường Nguyễn Tất Thành)Từ đường Vũ Duy CươngĐến đường Nguyễn Tất Thành12,0004,8004,2003,6004,2241,6901,4781,2673,1681,2671,109950
22Lê Quảng Ba (khu dân cư Z197 đến đường Phạm Hồng Thái)Từ khu dân cư Z197Đến đường Phạm Hồng Thái7,2002,8802,5202,1603,0801,2321,0789242,310924809693
23Lỗ Đinh Sơn (từ đường Đặng Dung đến đường Quan Tử)Từ đường Đặng DungĐến đường Quan Tử9,6003,8403,3602,8803,5201,4081,2321,0562,6401,056924792
24Lương Văn Can (từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nguyễn Tất Thành) - khu Đồng ẢiTừ đường Ngô Gia TựĐến hết địa phận phường Liên Bảo10,8004,3203,7803,2403,5201,4081,2321,0562,6401,056924792
25Lý Thái TổTừ tiếp giáp địa phận xã Định TrungĐến hết địa phận phường Liên Bảo20,0008,0007,0005,5004,4001,7601,5401,3203,3001,3201,155990
26Mê LinhKim NgọcLê Duẩn30,00012,00010,5005,80010,5604,2243,6963,1687,9203,1682,7722,376
Lê DuẩnTiếp giáp phường Khai Quang25,00010,0008,7505,5009,6803,8723,3882,9047,2602,9042,5412,178
27Ngô Đức Kế (Từ đường Phan Bội Châu đến KDC Bảo Sơn)Từ đường Phan Bội Châu Đến KDC Bảo Sơn9,0003,6003,1502,7004,4001,7601,5401,3203,3001,3201,155990
28Ngô Gia TựNguyễn Tất ThànhPhạm Hồng Thái10,8004,3203,7803,2406,1602,4642,1561,8484,6201,8481,6171,386
Phạm Hồng TháiLạc Long Quân15,5006,2005,4254,6506,1602,4642,1561,8484,6201,8481,6171,386
29Ngọc Thanh (từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Lê Quý Đôn)Từ đường Nguyễn Công TrứĐến đường Lê Quý Đôn10,8004,3203,7803,2403,0801,2321,0789242,310924809693
30Nguyễn Công Trứ (từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Lê Duẩn)Từ đường Nguyễn Tất Thành Đến đường Lê Duẩn15,0006,0005,2504,5005,7202,2882,0021,7164,2901,7161,5021,287
31Nguyễn Đức Định (từ đường Trần Duy Hưng đến đường Kiền Sơn)Từ đường Trần Duy HưngĐến đường Kiền Sơn12,0004,8004,2003,6003,0801,2321,0789242,310924809693
32Nguyễn Danh Thường (từ đường Lê Đức Toản đến đường Lê Dĩnh Chi)Từ đường Lê Đức Toản Đến đường Lê Đĩnh Chi12,0004,8004,2003,6005,2802,1121,8481,5843,9601,5841,3861,188
33Nguyễn Hoành Xước (từ đường Hoàng Minh Giám đến đường Hoàng Minh Giám)Từ đường Hoàng Minh Giám Đến đường Hoàng Minh Giám10,2004,0803,5703,0603,0801,2321,0789242,310924809693
34Nguyễn Khắc Cần (từ đường Nguyễn Hoành Xước đến đường Đào Cử)Từ đường Nguyễn Hoành XướcĐến đường Đào Cử10,2004,0803,5703,0602,6401,0569247921,980792693594
35Nguyễn Khắc Hiếu (từ đường Đào Cử đến đường Phạm Du)Từ đường Đào Cử Đến đường Phạm Du10,2004,0803,5703,0603,0801,2321,0789242,310924809693
36Nguyễn Quý Tân (từ Nguyễn Trinh đến đường Nguyễn Công Trứ)Từ đường Nguyễn Trinh Đến đường Nguyễn Công Trứ7,8003,1202,7302,3403,0801,2321,0789242,310924809693
37Nguyễn Thị Giang (từ đường Lạc Trung đến đường Trần Quang Sơn)Từ đường Lạc TrungĐến đường Trần Quang Sơn10,2004,0803,5703,0603,6961,4781,2941,1092,7721,109970832
38Nguyễn Tích (từ đường Phan Bội Châu đến KDC Bảo Sơn)Từ đường Phan Bội Châu Đến KDC Bảo Sơn10,2004,0803,5703,0604,4001,7601,5401,3203,3001,3201,155990
39Nguyễn Trãi: Từ giao đường Mê Linh đến giao đường Hai Bà Trưng (khu Hội họp UBND tỉnh)Từ giao đường Mê LinhĐến giao đường Hai Bà Trưng30,00012,00010,5005,80011,4404,5764,0043,4328,5803,4323,0032,574
40Nguyễn Tất Thành thuộc địa phận phường Liên BảoTừ tiếp giáp địa phận phường Khai QuangĐến hết địa phận phường Liên Bảo22,5009,0007,8755,5008,8003,5203,0802,6406,6002,6402,3101,980
41Nguyễn Thiệu Tri (từ đường Lê Thanh đến đường Nguyễn Công Trứ)Từ đường Lê ThanhĐến đường Nguyễn Công Trứ12,5005,0004,3753,7503,9601,5841,3861,1882,9701,1881,040891
42Nguyễn Tri Phương (từ đường Đoàn Thị Điểm đến đường Lương Văn Can)Từ đường Đoàn Thị Điểm Đến đường Lương Văn Can10,2004,0803,5703,0602,6401,2141,0569241,980911792693
43Nguyễn Trinh (từ đường Chu Văn An đến đường Nguyễn Công Trứ)Từ đường Chu Văn An Đến đường Nguyễn Công Trứ9,3003,7203,2552,7903,9601,5841,3861,1882,9701,1881,040891
44Nguyễn Tư Phúc (từ đường Phùng Quang Phong đến đường Ngô Gia Tự- giáp KDC Trại Thủy)Từ đường Phùng Quang Phong Đến đường Ngô Gia Tự - giáp KDC Trại Thủy10,2004,0803,5703,0603,6961,4781,2941,1092,7721,109970832
45Nguyễn TuânThuộc địa phận phường Liên Bảo12,0004,8004,2003,6005,2802,1121,8481,5843,9601,5841,3861,188
46Nguyễn Văn Chất (từ trường tiểu học Liên Minh đến đường Nguyễn Công Trứ)Từ trường tiểu học Liên Minh Đến đường Nguyễn Công Trứ12,0004,8004,2003,6003,9601,5841,3861,1882,9701,1881,040891
47Nguyễn Văn LinhĐầu đườngCuối đường20,0008,0007,0005,5007,0402,8162,4642,1125,2802,1121,8481,584
48Phạm Du (từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Lê Ngọc Chinh)Từ đường Nguyễn Tất ThànhĐến đường Lê Ngọc Chinh10,2004,0803,5703,0603,5201,4081,2321,0562,6401,056924792
49Phạm Hồng Thái (từ đường Ngô Gia Tự đến đường Ngô Gia Tự)Từ đường Ngô Gia Tự Đến đường Ngô Gia Tự8,0003,8403,3602,8803,0801,2321,0789242,310924809693
50Phạm Văn Trác (từ đường Lê Đức Toản đến đường Lê Dĩnh Chi)Từ đường Lê Đức Toản Đến đường Lê Đĩnh Chi12,0004,8004,2003,6005,2802,1121,8481,5843,9601,5841,3861,188
51Phan Bội ChâuĐầu đườngCuối đường12,5005,0004,3753,7506,1602,4642,1561,8484,6201,8481,6171,386
52Phan Chu TrinhĐầu đườngCuối đường15,5006,2005,4254,6506,1602,4642,1561,8484,6201,8481,6171,386
53Phan Đình Giót (từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nguyễn Thượng Hiền)Thuộc địa phận phường Liên Bảo11,4004,5603,9903,4203,0801,2321,0789242,310924809693
54Phùng Bá Kỳ (từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Mê Linh)Từ đường Nguyễn Văn Linh Đến đường Mê Linh12,5005,0004,3753,7504,8401,9361,6941,4523,6301,4521,2711,089
55Phùng Quang Phong (từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Quang Sơn)Từ đường Phan Bội ChâuĐến đường Trần Quang Sơn10,2004,0803,5703,0603,6961,4781,2941,1092,7721,109970832
56Quan Tử (từ đường Đặng Dung đến đường Lê Dĩnh Chi)Từ đường Đặng Dung Đến đường Lê Đĩnh Chi9,6003,8403,3602,8803,5201,4081,2321,0562,6401,056924792
57Tô Vĩnh Diện (từ đường Trần Duy Hưng đến đường Nguyễn Tất Thành)Từ đường Trần Duy HưngĐến đường Nguyễn Tất Thành10,8004,3203,7803,2403,5201,4081,2321,0562,6401,056924792
58Tôn Thất TùngĐầu đườngCuối đường12,5005,0004,3753,7506,1602,4642,1561,8484,6201,8481,6171,386
59Trần Duy Hưng (từ đường Lê Dĩnh Chi đến đường Lê Thanh Nghị)Từ đường Lê Đĩnh Chi Đến đường Lê Thanh Nghị12,0004,8004,2003,6003,5201,4081,2321,0562,6401,056924792
60Trần Nguyên HãnĐầu đườngCuối đường12,0004,8004,2003,6004,8401,9361,6941,4523,6301,4521,2711,089
61Trần PhúTừ ngã ba Dốc LápĐến giao đường Nguyễn Tất Thành20,0008,0007,0005,50011,4404,5764,0043,4328,5803,4323,0032,574
Từ giao đường Nguyễn Tất ThànhGiao đường Chùa Hà (trong khu đô thị Hà Tiên)15,0006,0005,2504,5008,8003,5203,0802,6406,6002,6402,3101,980
Giao đường Chùa Hà (trong khu đô thị Hà Tiên)Hết địa giới thành phố Vĩnh Yên12,0004,8004,2003,6006,6002,6402,3101,9804,9501,9801,7331,485
62Trần Quang Sơn (từ đường Phan Bội Châu đến đường Ngô Gia Tự)Từ đường Phan Bội Châu Đến đường Ngô Gia Tự10,2004,0803,5703,0603,9601,5841,3861,1882,9701,1881,040891
63Triệu Tuyên Phù (từ đường Đào Cử đến đường Phạm Du)Từ đường Đào CửĐến đường Phạm Du10,2004,0803,5703,0603,6961,4781,2941,1092,7721,109970832
64Tuệ Tĩnh (từ đường Bà Triệu đến đường Hà Văn Chúc)Từ đường Bà Triệu Đến đường Hà Văn Chúc12,0004,8004,2003,6003,9601,5841,3861,1882,9701,1881,040891
65Vũ Duy Cương (từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Nguyễn Tất Thành)Từ đường Tô Vĩnh DiệnĐến đường Nguyễn Tất Thành12,0004,8004,2003,6003,5201,4081,2321,0562,6401,056924792
66Xuân Thủy (từ đường Lê Dĩnh Chi đến ven Làng Bầu phường Liên Bảo)Từ đường Lê Đĩnh Chi Đến ven Làng Bầu phường Liên Bảo9,6003,8403,3602,8803,5201,4081,2321,0562,6401,056924792
67Yết KiêuĐầu đườngCuối đường12,0004,8004,2003,6004,8401,9361,6941,4523,6301,4521,2711,089
68Trục chính làng BầuLê Thanh NghịNgõ 24 đường Nguyễn Tất Thành6,0002,4002,1001,8002,2001,1009908801,650825743660
Ngõ 24 đường Nguyễn Tất Thànhkhu nhà ở Diệp Linh4,8001,9201,6801,4401,7608807927041,320660594528
69Đường ven hồ Tôn Đức ThắngNguyễn Trãi12,5005,0004,3753,7506,1602,4642,1561,8484,6201,8481,6171,386
70Đường nối đường Nguyễn Tất Thành với Trục chính Làng Bầu (ngõ 24 đường Nguyễn Tất Thành)Nguyễn Tất ThànhTrục chính làng Bầu9,0003,6003,1502,7004,4001,7601,5401,3203,3001,3201,155990
VIPHƯỜNG NGÔ QUYỀN
1ChiềnKim Ngọc Ngô Quyền20,0008,0007,0005,5007,4802,9922,6182,2445,6102,2441,9641,683
2Đỗ Khắc Chung (từ đường Trần Quốc Tuấn đến khu dân cư Giếng Ga) KDC Đồng Mỏn Thuộc địa phận phường Ngô Quyền9,0003,6003,1502,7003,5201,4081,2321,0562,6401,056924792
4Đội Cấn: Từ giao Trần Quốc Tuấn đến giao Nguyễn Viết XuânTừ giao đường Trần Quốc TuấnĐến giao đường Nguyễn Viết Xuân15,0006,0005,2504,5007,0402,8162,4642,1125,2802,1121,8481,584
4Hồ Xuân Hương (từ đường Điện Biên Phủ đến đường Kim Ngọc)Từ giao đường Kim NgọcĐến hết địa phận phường Ngô Quyền17,0006,8005,9505,1005,2802,1121,8481,5843,9601,5841,3861,188
5Hùng VươngTừ đài phun nước thành phố Vĩnh YênĐến hết địa phận phường Ngô Quyền20,0008,0007,0005,5009,6803,8723,3882,9047,2602,9042,5412,178
6Kim Ngọc: Từ ngã ba Dốc láp (giáp khách sạn Ngọc Lan) đến hết đất đài truyền hình Vĩnh PhúcTừ ngã ba Dốc LápĐến hết đất đài Truyền hình Vĩnh Phúc20,0008,0007,0005,5009,6803,8723,3882,9047,2602,9042,5412,178
7Lê Xoay: Từ giao đường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Viết XuânNgô QuyềnPhố Chiền30,00012,00010,5005,80011,8804,7524,1583,5648,9103,5643,1192,673
Phố Chiềnhết địa phận phường Ngô Quyền35,00014,00012,2505,80013,2005,2804,6203,9609,9003,9603,4652,970
8Lý Bôn: Từ giao đường Ngô Quyền đến hết đất khách sạn Vĩnh YênTừ giao đường Ngô QuyềnĐến giao đường Tô Hiệu20,0008,0007,0005,5007,0402,8162,4642,1125,2802,1121,8481,584
Từ giao đường Tô HiệuĐến hết đất khách sạn Vĩnh Yên15,0006,0005,2504,5006,1602,4642,1561,8484,6201,8481,6171,386
9Lý Tự Trọng: Từ giao đường Lý Bôn đến giao đường Đầm VạcTừ giao đường Lý BônĐến giao đường Trần Quốc Toản12,0004,8004,2003,6005,7202,2882,0021,7164,2901,7161,5021,287
Từ giao đường Trần Quốc ToảnĐến giao đường Đầm Vạc12,0004,8004,2003,6005,7202,2882,0021,7164,2901,7161,5021,287
10Ngô Quyền: Từ bưu điện tỉnh đến ga Vĩnh YênTừ bưu điện tỉnhĐến giao đường Chiền30,00012,00010,5005,80013,2005,2804,6203,9609,9003,9603,4652,970
Từ giao đường ChiềnHết địa phận phường Ngô Quyền35,00014,00012,2505,80014,9605,9845,2364,48811,2204,4883,9273,366
11Nguyễn An Ninh (từ đường Lý Bôn- giáp công ty cổ phần cấp nước số 1 đến đường Lý Bôn)Thuộc địa phận phường Ngô Quyền12,0004,8004,2003,6005,2802,1121,8481,5843,9601,5841,3861,188
12Nguyễn Thái Học: Từ giao đường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Viết XuânTừ giao đường Ngô QuyềnĐến giao đường Lê Xoay22,5009,0007,8755,5007,4802,9922,6182,2445,6102,2441,9641,683
Từ đường Lê Xoay qua giao đường Đội CấnĐến đường Nguyễn Viết Xuân20,0008,0007,0005,5005,7202,2882,0021,7164,2901,7161,5021,287
13Nguyễn Văn Trỗi: Từ giao đường Lý Bôn đến giao đường Kim NgọcTừ giao đường Lý BônĐến giao đường Kim Ngọc12,0004,8004,2003,6005,7202,2882,0021,7164,2901,7161,5021,287
14Nguyễn Viết Xuân: Từ đường Kim Ngọc đến Cầu VượtKim Ngọc Hết địa phận phường Ngô Quyền30,00012,00010,5005,80013,2005,2804,6203,9609,9003,9603,4652,970
15Tô Hiệu: Từ giao đường Lý Bôn đến giao đường Đầm VạcTừ giao đường Lý BônĐến giao đường Đầm Vạc12,0004,8004,2003,6005,7202,2882,0021,7164,2901,7161,5021,287
16Trần Bình Trọng: Từ giao đường Ngô Quyền đến giao đường Lê XoayTừ giao đường Ngô QuyềnĐến giao đường Lê Xoay15,5006,2005,4254,6507,4802,9922,6182,2445,6102,2441,9641,683
17Trần Quốc Toản: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao đường Lý Tự TrọngTừ giao đường Kim NgọcĐến giao đường Ngô Quyền18,0007,2006,3005,3007,4802,9922,6182,2445,6102,2441,9641,683
Từ giao đường Ngô QuyềnĐến giao đường Lý Tự Trọng9,0003,6003,1502,7007,4802,9922,6182,2445,6102,2441,9641,683
18Trần Quốc Tuấn: Từ giao đường Kim Ngọc tới giao đường Đầm VạcTừ giao đường Kim NgọcĐến giao đường Ngô Quyền20,0008,0007,0005,5009,2403,6963,2342,7726,9302,7722,4262,079
Ngô QuyềnHết địa phận phường Ngô Quyền15,0006,0005,2504,5007,4802,9922,6182,2445,6102,2441,9641,683
19Võ Thị Sáu: Từ giao đường Lý Bôn đến giao đường Kim NgọcTừ giao đường Lý BônĐến giao đường Kim Ngọc11,4004,5603,9903,4205,2802,1121,8481,5843,9601,5841,3861,188
VIIPHƯỜNG TÍCH SƠN
1Điện Biên PhủTừ giao đường Hùng VươngĐến ngã ba rẽ vào đường Lam Sơn12,0004,8004,2003,6007,0402,8162,4642,1125,2802,1121,8481,584
2Đường dạo ven hồ cống tỉnh 1Hà Huy TậpHuyền Quang7,2002,8802,5202,1603,5201,4081,2321,0562,6401,056924792
3Đường dạo ven hồ cống tỉnh 2Ao cá Bác HồHuyền Quang9,6003,8403,3602,8805,7202,2882,0021,7164,2901,7161,5021,287
5Hà Huy TậpLê LợiAo cá Bác Hồ9,0003,6003,1502,7005,7202,2882,0021,7164,2901,7161,5021,287
Ao cá Bác HồHuyền Quang7,2002,8802,5202,1603,5201,4081,2321,0562,6401,056924792
5Hồ Xuân Hương Từ tiếp giáp phường Ngô QuyềnĐến giao đường Tô Ngọc Vân17,0006,8005,9505,1005,2802,1121,8481,5843,9601,5841,3861,188
Từ giao đường Tô Ngọc VânĐến giao đường Điện Biên Phủ10,8004,3203,7803,2402,6401,0569247921,980792693594
6Hùng VươngTừ tiếp giáp phường Ngô QuyềnĐến Cầu Oai16,5006,6005,7754,9508,8003,5203,0802,6406,6002,6402,3101,980
7Huyền Quang Từ đường Phạm Văn Đồng Đến đường Lê Văn Lương10,8004,3203,7803,2402,6401,0569247921,980792693594
Phạm Văn ĐồngCầu Khâu10,8004,3203,7803,2402,6401,0569247921,980792693594
Cầu Khâuđường song song đường sắt10,0004,0003,5003,0002,6401,0569247921,980792693594
8Lam SơnTừ giao đường Hùng VươngĐến hết cổng T5012,0004,8004,2003,6007,0402,8162,4642,1125,2802,1121,8481,584
Từ hết cổng T50Đến Cầu Trắng10,2004,0803,5703,0606,1602,4642,1561,8484,6201,8481,6171,386
9Lê Lợi: Từ  giao đường Phạm Văn Đồng đến giao đường Hùng VươngTừ giao đường Phạm Văn ĐồngĐến giao đường Hùng Vương14,0005,6004,9004,2007,4802,9922,6182,2445,6102,2441,9641,683
10Lê Văn Lương (từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Huyền Quang)Từ đường Nguyễn Tất ThànhĐến đường Huyền Quang10,8004,3203,7803,2403,0801,2321,0789242,310924809693
11Lưu Quý An Từ đường Tô Ngọc Vân Điện Biên Phủ kéo dài16,5006,6005,7754,9505,2802,1121,8481,5843,9601,5841,3861,188
12Nguyễn Tất ThànhTừ tiếp giáp xã Định TrungĐường Hùng Vương15,0006,0005,2504,5007,3922,9572,5872,2185,5442,2181,9401,663
13Nguyễn Thời Khắc (từ đường Lam Sơn đến đường Lam Sơn)Từ đường Lam Sơn Đến đường Lam Sơn4,8001,9201,6801,4402,6401,0569247921,980792693594
14Phạm Văn Đồng: Từ đường Lê Lợi qua trường Hoa Sen đến đường Nguyễn Tất ThànhTừ đường Lê Lợi qua trường Hoa SenĐến đường Nguyễn Tất Thành15,0006,0005,2504,5007,4802,9922,6182,2445,6102,2441,9641,683
15Phan Trọng Tuệ (từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Lê Văn Lương)Từ đường Phạm Văn Đồng Đến đường Lê Văn Lương10,8004,3203,7803,2402,6401,0569247921,980792693594
16Tô Ngọc Vân (từ đường Hồ Xuân Hương đến đường Điện Biên Phủ)Từ đường Hồ Xuân Hương Đến đường Điện Biên Phủ16,5006,6005,7754,9505,2802,1121,8481,5843,9601,5841,3861,188
17Đường nối Nguyễn Tất Thành qua Cáy Dọc đến Cổng làng Vĩnh LinhNguyễn Tất ThànhCổng làng Vĩnh Linh4,2001,6801,4701,2602,6401,0569247921,980792693594
18Đường nối từ đường Lam Sơn đến cổng khách sạn sông Hồng thủ đô Lam SơnCổng khách sạn sông Hồng thủ đô12,0004,8004,2003,6007,0402,8162,4642,1125,2802,1121,8481,584
VIIIXÃ ĐỊNH TRUNG
1Chùa Hà: Đoạn từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến giao đường Trần Phú (tại km3 QL 2B)Từ giao đường Nguyễn Tất Thành Đến cây xăng Sông Thao12,0004,8004,2003,6005,2802,1121,8481,5843,9601,5841,3861,188
Từ cây xăng Sông ThaoĐến đường Trần Phú8,0003,2002,8002,4005,2802,1121,8481,5843,9601,5841,3861,188
2Đặng DungThuộc địa phận phường Liên Bảo12,0004,8004,2003,6005,2802,1121,8481,5843,9601,5841,3861,188
3Đào Cử (từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Lê Ngọc Chinh)Thuộc địa phận xã Định Trung10,2004,0803,5703,0603,6961,4781,2941,1092,7721,109970832
4Hoàng Công Phái (từ đường Chùa Hà đến cổng Lữ đoàn 204)Từ đường Chùa HàĐến đường Cổng Lữ đoàn 2045,4002,1601,8901,6203,9601,5841,3861,1882,9701,1881,040891
5Hoàng Diệu (từ đường Nguyễn Tuân đến đường Nguyễn Tuân)Từ đường Nguyễn TuânĐến đường Nguyễn Tuân9,6003,8403,3602,8803,5201,4081,2321,0562,6401,056924792
6Hoàng Minh Giám (từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Lê Ngọc Chinh)Thuộc địa phận xã Định Trung12,0004,8004,2003,6003,9601,5841,3861,1882,9701,1881,040891
7Lê Đức Toản (từ đường Đặng Dung đến đường Lê Đức Toản)Từ đường Đặng Dung Đến đường Lê Đức Toản9,6003,8403,3602,8803,5201,4081,2321,0562,6401,056924792
8Lý Thái TổTừ đường Nguyễn Tất ThànhĐến hết địa phận xã Định Trung20,0008,0007,0005,5004,4001,7601,5401,3203,3001,3201,155990
9Mai Hắc Đế Ngã 3 trạm biến thế (cạnh UBND xã Định Trung)Đến giáp xóm Chám (đất mặt tiền)6,0002,4002,1001,8003,0801,2321,0789242,310924809693
Đoạn qua xóm ChámĐến giáp địa giới xã Thanh Vân4,8001,9201,6801,4402,6401,0569247921,980792693594
10Nguyễn Duy Thì (từ đường Chùa Hà gần cây xăng đến hết địa phận thành phố Vĩnh Yên)Từ đường Chùa Hà gần cây xăngĐến hết địa phận Thành phố Vĩnh Yên 7,2002,8802,5202,1602,6401,0569247921,980792693594
11Nguyễn Tất Thành: Từ giao với đường Mê Linh (phường Khai Quang) qua khu công nghiệp Khai Quang, qua giao với đường Trần phú, qua UBND xã Định Trung đến giao với đường Hùng Vương (T50).Từ tiếp giáp địa phận Phường Liên BảoĐến hết địa phận xã Định Trung15,0006,0005,2504,5007,3922,9572,5872,2185,5442,2181,9401,663
12Nguyễn TuânThuộc địa phận xã Định Trung12,0004,8004,2003,6005,2802,1121,8481,5843,9601,5841,3861,188
13Nguyễn Viết Tú (từ đường Chùa Hà đến đường Nguyễn Tất Thành)Từ đường Chùa Hà Đến đường Nguyễn Tất Thành8,1603,2642,8562,4483,5201,4081,2321,0562,6401,056924792
14Trần PhúTừ giao đường Nguyễn Tất ThànhGiao đường Chùa Hà (trong khu đô thị Hà Tiên)15,0006,0005,2504,5008,8003,5203,0802,6406,6002,6402,3101,980
Giao đường Chùa Hà (trong khu đô thị Hà Tiên)Hết địa giới thành phố Vĩnh Yên12,0004,8004,2003,6006,6002,6402,3101,9804,9501,9801,7331,485
15Đường nối Nguyễn Duy Thì và Mai Hắc Đế đi qua khu dân cư tự xây xóm Chám4,8001,9201,6801,4402,6401,0569247921,980792693594
16Đường từ Phạm Văn Đồng đến hết nhà Văn hóa DẫuGiao đường Phạm Văn ĐồngHết đất nhà văn hoá Dẫu8,1003,2402,8352,4304,4001,7601,5401,3203,3001,3201,155990
17Đường Song song với đường sắt thuộc địa phận xã Định TrungTừ giao đường Nguyễn Tất ThànhĐến hết địa phận xã Định Trung12,0004,8004,2003,6005,2802,1121,8481,5843,9601,5841,3861,188
18Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh YênThuộc địa phận xã Định Trung7,2002,8802,5202,1604,4001,7601,5401,3203,3001,3201,155990
IXXÃ THANH TRÙ
1Đinh Tiên Hoàng Từ tiếp giáp địa phận phường Khai QuangĐến hết địa phận xã Thanh Trù9,6003,8403,3602,8806,6002,6402,3101,9804,9501,9801,7331,485
2Kim NgọcChân cầu Đầm VạcQL2A tránh thành phố Vĩnh Yên12,5005,0004,3753,7507,0402,8162,4642,1125,2802,1121,8481,584
3Lý Nam ĐếTừ tiếp giáp địa phận phường Khai QuangĐến tiếp giáp Quốc lộ 2A11,7004,6804,0953,5104,4001,7601,5401,3203,3001,3201,155990
4Nguyễn Lương BằngTừ tiếp giáp địa phận xã Quất Lưu, huyện Bình XuyênHết địa phận xã Thanh Trù6,4802,5922,2681,9443,0801,2321,0789242,310924809693
5QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên10,0004,0003,5003,0007,0402,8162,4642,1125,2802,1121,8481,584
6Đường nối Nguyễn Lương Bằng và QL 2A qua Cầu Mùi Mới4,2001,6801,4701,2602,2008807706601,650660578495
7Đường nối trường THCS đến Kim NgọcTừ trường THCSGiao trục chính thôn Đông4,2001,6801,4701,2602,2008807706601,650660578495
Giao trục chính thôn ĐôngĐến đường trục chính thôn Rừng3,6001,4401,2601,0801,7608807927041,320660594528
Từ đường trục chính thôn RừngĐến đường Kim Ngọc3,0001,2001,0509001,5848717606811,188653570511
8Đường trục chính thôn Vinh QuangTừ cổng làng văn hóa Đấu nối đường Kim Ngọc3,6001,4401,2601,0801,7608807927041,320660594528
Từ cổng làng văn hóa Đến đền Bà3,6001,4401,2601,0801,7608807927041,320660594528
9Khu đấu giá dịch vụ Đồng Thảy Nảy
-Đường 21m 7,800 3,1202,7302,3404,4001,7601,5401,3203,3001,3201,155990
-Đường 16,5m 6,600 2,6402,3101,9802,6401,0569247921,980792693594
-Đường 13,5m 5,400 2,1601,8901,6202,2008807706601,650660578495
10Khu đấu giá dịch vụ Đồng Cửa Quán
-Đường 16,5m 6,600 2,6402,3101,9802,6401,0569247921,980792693594
-Đường 13,5m 5,400 2,1601,8901,6202,2008807706601,650660578495
11Khu đấu giá dân cư Đồng Chéo Áo
-Tiếp giáp Nguyễn Lương Bằng 6,480 2,5922,2681,9443,0801,2321,0789242,310924809693
-Đường 13,5m 5,400 2,1601,8901,6202,2008807706601,650660578495

GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHỆ CAO TẠI thành phố Vĩnh Yên

(Kèm theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT Khu đô thị Mặt cắt đường Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1
2Khu đô thị sinh thái Sông Hồng - Nam Đầm VạcĐường mặt cắt ≥ 30m 10,000 8,000 6,000
Đường mặt cắt ≥ 24m 8,000 6,400 4,800
Đường mặt cắt ≥ 21m 7,000 5,600 4,200
Đường mặt cắt ≥ 16,5m 5,000 4,000 3,000
Đường mặt cắt ≥ 13,5m 4,000 3,200 2,400
Đường mặt cắt ≥ 11,5m 3,000 2,400 1,800
3Khu đất biệt thự nhà vườn Mậu Lâm - Đầm VạcĐường mặt cắt ≥ 30m 10,000 8,000 6,000
Đường mặt cắt ≥ 24m 8,000 6,400 4,800
Đường mặt cắt ≥ 21m 7,000 5,600 4,200
Đường mặt cắt ≥ 16,5m 5,000 4,000 3,000
Đường mặt cắt ≥ 13,5m 4,000 3,200 2,400
Đường mặt cắt ≥ 11,5m 3,000 2,400 1,800
4Đất ở thuộc khu đô thị mới Nam Vĩnh YênĐường mặt cắt ≥ 30m 10,000 8,000 6,000
Đường mặt cắt ≥ 24m 8,000 6,400 4,800
Đường mặt cắt ≥ 21m 7,000 5,600 4,200
Đường mặt cắt ≥ 16,5m 5,000 4,000 3,000
Đường mặt cắt ≥ 13,5m 4,000 3,200 2,400
Đường mặt cắt ≥ 11,5m 3,000 2,400 1,800
5Khu nhà ở đô thị VCI tại xã Định TrungĐường mặt cắt ≥ 27 m 9,000 7,200 5,400
Đường mặt cắt ≥ 24 m 8,000 6,400 4,800
Đường mặt cắt ≥ 19,5 m 7,000 5,600 4,200
Đường mặt cắt ≥ 16,5 m 5,000 4,000 3,000
Đường mặt cắt ≥ 13,5 m 5,000 4,000 3,000
Đường mặt cắt <13,5 m 3,500 2,800 2,100
6Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên - Khu nhà ở Đô thị T&TĐường mặt cắt ≥ 24 m 9,000 7,200 5,400
Đường mặt cắt ≥ 19,5 m 8,000 6,400 4,800
Đường mặt cắt ≥ 16,5 m 7,000 5,600 4,200
Đường mặt cắt ≥ 13,5 m 5,500 4,400 3,300
Đường mặt cắt <13,5 m 3,500 2,800 2,100
7Khu nhà ở Đông Hưng tại phường Đồng TâmĐường mặt cắt ≥ 27 m 7,000 5,600 4,200
Đường mặt cắt ≥ 24 m 5,500 4,400 3,300
Đường mặt cắt ≥ 19,5 m 5,000 4,000 3,000
Đường mặt cắt ≥ 16,5 m 4,000 3,200 2,400
Đường mặt cắt ≥ 13,5 m 3,500 2,800 2,100
Đường mặt cắt <13,5 m 3,000 2,400 1,800
8Vpit Plaza - KĐT Chùa Hà TiênĐường mặt cắt 15m 4,500 3,600 2,700
Đường mặt cắt 13,5m 4,000 3,200 2,400
Đường mặt cắt 10,5m 3,000 2,400 1,800
9Khu dịch vụ du lịch Sông Hồng Thủ Đô - Bắc Đầm VạcĐường mặt cắt ≥ 7,5m 5,500 4,400 3,300
Đường mặt cắt < 7,5m 4,000 3,200 2,400
10Khu trung tâm thương mại và nhà ở hỗn hợp tại phường Khai QuangĐường 16,5m 5,000 4,000 3,000
Đường 13,5m 4,000 3,200 2,400
11Xây dựng Chợ và TT Thương mại Tích SơnĐường 19,5m 5,000 4,000 3,000
12Khu phố mới Fairy Town - Tích SơnĐường mặt cắt ≥18m (18 - 24m) 5,000 4,000 3,000
Đường mặt cắt <18m (13,5 - 14,25m) 3,500 2,800 2,100
13Khu nhà ở đô thị Quảng Lợi phường Tích SơnĐường mặt cắt > 16,5 m 4 500 3,600 2,700
Đường mặt cắt 16,5 m 4 000 3,200 2,400
Đường mặt cắt 13,5 m 3 000 2,400 1,800

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Vĩnh Phúc.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Vĩnh Phúc

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Vĩnh Phúc

Kết luận về bảng giá đất Vĩnh Yên Vĩnh Phúc

Bảng giá đất của Vĩnh Phúc được căn cứ theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Vĩnh Phúc tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất thành phố Vĩnh Yên tỉnh Vĩnh Phúc

Nội dung bảng giá đất thành phố Vĩnh Yên trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Phường Ngô Quyền, bảng giá đất Phường Đống Đa, bảng giá đất Phường Liên Bảo, bảng giá đất Phường Tích Sơn, bảng giá đất Phường Đồng Tâm, bảng giá đất Phường Hội Hợp, bảng giá đất Phường Khai Quang, bảng giá đất Xã Định Trung, bảng giá đất Xã Thanh Trù.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.