Bảng giá đất huyện Vĩnh Tường tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Vĩnh Tường tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Vĩnh Tường Tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Vĩnh Tường. Bảng giá đất huyện Vĩnh Tường dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Vĩnh Tường Vĩnh Phúc. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Vĩnh Tường Vĩnh Phúc hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Vĩnh Tường Vĩnh Phúc.

Căn cứ Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Vĩnh Tường. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Vĩnh Tường mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Vĩnh Phúc tại đây.

Thông tin về huyện Vĩnh Tường

Vĩnh Tường là một huyện của Vĩnh Phúc, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Vĩnh Tường có dân số khoảng 205.345 người (mật độ dân số khoảng 1.426 người/1km²). Diện tích của huyện Vĩnh Tường là 144,0 km².Huyện Vĩnh Trường có 28 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 3 thị trấn: Vĩnh Tường (huyện lỵ), Thổ Tang, Tứ Trưng và 25 xã: An Tường, Bình Dương, Bồ Sao, Cao Đại, Chấn Hưng, Đại Đồng, Kim Xá, Lũng Hòa, Lý Nhân, Nghĩa Hưng, Ngũ Kiên, Phú Đa, Tam Phúc, Tân Phú, Tân Tiến, Thượng Trưng, Tuân Chính, Vân Xuân, Việt Xuân, Vĩnh Ninh, Vĩnh Sơn, Vĩnh Thịnh, Vũ Di, Yên Bình, Yên Lập.

Bảng giá đất huyện Vĩnh Tường Tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Vĩnh Tường

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Vĩnh Phúc trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Vĩnh Tường tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Vĩnh Tường tỉnh Vĩnh Phúc

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Vĩnh Tường

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Vĩnh Tường có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Vĩnh Tường tại đây.

Bảng giá đất Vĩnh Phúc

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Vĩnh Tường

Bảng giá đất huyện Vĩnh Tường

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở Vĩnh Tường

(Kèm theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT Tên đường phố Đoạn đường Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
ITHỊ TRẤN TỨ TRƯNG
1Nguyễn Văn NhượngHai Bà TrưngChợ Trung tâm Tứ Trung7,5004,2003,0005,7202,0021,4304,2901,5021,073
Chợ Trung tâm Tứ TrungNguyễn Tiến Sách7,5003,7802,7004,4001,5401,3203,3001,155990
Nguyễn Tiến SáchHết địa phận Thị Trấn7,5003,5702,5503,9601,3861,3202,9701,040990
2Hai Bà TrưngRanh giới Cầu Vĩnh ThịnhRanh giới TT Tứ Trưng đi Xã Vũ Di8,5003,7802,7007,0402,4641,7605,2801,8481,320
3Đỗ Hy ChiểuRanh giới TT Tứ Trưng - đi xã Tam PhúcNgã tư thôn An Thượng (đường huyện)6,0002,1001,5002,6401,4521,3201,9801,089990
4Nguyễn Tiến SáchNgã 3 Dốc Thị - khu 7Ranh giới TT Tứ Trưng đi xã Yên Đồng - huyện Yên Lạc6,0002,1001,5003,5201,4521,3202,6401,089990
5Nguyễn Đình ToảnĐường Hai Bà Trưng Chùa Phủ Cung- đường tỉnh 3045,0001,7501,5002,6401,4521,3201,9801,089990
6Kim Thời ĐăngPhố Nguyễn Đình Toản Đường Đỗ Hy Chiểu 5,0001,7501,5002,2001,4521,3201,6501,089990
7Đỗ Duy ViênUBND TT Tứ TrưngKhu dân cư mới sau chùa Lò Vàng (sân vận động)5,0001,7501,5002,2001,4521,3201,6501,089990
8Nguyễn Đình CẩnChùa Phủ CungKhu 95,0001,7501,5002,2001,4521,3201,6501,089990
9Đặng Minh TrânĐường tỉnh 304Nhà Văn Hóa đa năng5,0001,7501,5002,2001,4521,3201,6501,089990
10Vũ Văn LýĐường tỉnh 304Nghĩa trang TT Tứ Trưng5,0001,7501,5002,2001,4521,3201,6501,089990
IITHỊ TRẤN THỔ TANG
1Nguyễn Thái HọcRanh giới thị trấn Thổ Tang đi xã Tân TiếnCầu Hương25,0006,0004,0007,0402,4641,7605,2801,8481,320
Cầu HươngHoàng Quốc Việt15,0006,0004,0006,1602,1561,6004,6201,6171,200
Hoàng Quốc ViệtĐến hết địa phận thị trấn thổ tang7,0005,2503,7505,2802,1121,6003,9601,3861,200
2Hoàng Hoa ThámNguyễn Thái HọcĐường vòng tránh Đại Đồng, Tân Tiến, Thổ Tang20,0006,0004,0006,1602,1561,6004,6201,6171,200
Đường vòng tránh Đại Đồng, Tân Tiến, Thổ TangHết địa phận thị trấn Thổ Tang15,0005,2503,7505,2802,1121,6003,9601,3861,200
3Đống VịnhRanh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Tân TiếnĐường Trần Nguyễn Hãn 7,2002,5202,0004,8401,6941,6003,6301,4521,200
4Trần Nguyên HãnChợ GiangRanh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Vĩnh Sơn7,2002,5202,0004,8401,6941,6003,9601,3861,200
5Lê Ngọc ChinhĐường tỉnh 304Ranh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa7,2002,5202,0004,8401,6941,6003,6301,4521,200
6Kim NgọcĐường tỉnh 304 gần chợ GiangRanh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Tân Cương7,0002,5002,0004,8401,6941,6003,9601,3861,200
7Hoàng Quốc ViệtTrung tâm GDTX huyện Vĩnh TườngRanh giới TT Thổ Tang - đường đi Xã Thượng Trưng6,5002,3002,0004,8401,6941,6003,9601,3861,200
8Nguyễn Văn PhúCụm CN Thị trấn Thổ TangRanh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Tân Tiến8,4002,9402,1004,8401,6941,6003,6301,4521,200
9Nguyễn Sùng HựuĐường tỉnh 304Ranh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa8,4002,9402,1004,8401,6941,6003,6301,4521,200
10Đinh Thiên TíchĐường tỉnh 304Đường tỉnh 3048,4002,9402,1004,8401,6941,6003,6301,4521,200
11Tạ Quang BửuCụm CN Thị trấn Thổ TangRanh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa6,0002,1002,0004,8401,6941,6003,6301,4521,200
12Lê Quý ĐônCụm CN Thị trấn Thổ TangRanh giới Thị trấn Thổ Tang - đường đi Xã Lũng Hòa6,0002,1002,0004,8401,6941,6003,6301,4521,200
13Hoàng DiệuĐồng Ma VốiSân bóng, phố Hoàng Bồi 6,0002,1002,0004,8401,6941,6003,6301,4521,200
14Hoàng BồiĐồng Trung LũyTrường THCS thị trấn Thổ Tang6,0002,1002,0004,8401,6941,6003,6301,4521,200
15Phạm Ngọc ThạchNhà văn hóa thôn Trúc LâmĐình Thổ Tang6,0002,1002,0004,8401,6941,6003,6301,4521,200
16Hạ Cảnh ĐứcMiếu Trúc LâmTrạm y tế thị trấn6,0002,1002,0004,8401,6941,6003,6301,4521,200
17Đoàn Thị ĐiểmMiếu Trúc LâmTrường THCS Nguyễn Thái Học6,0002,1002,0004,8401,6941,6003,6301,4521,200
18Lý Quốc SưĐình Thổ TangTrường THCS thị trấn Thổ Tang6,0002,1002,0004,8401,6941,6003,6301,4521,200
19Võ Thị SáuĐường tỉnh 304Thôn Lá Sen7,2002,5202,0004,8401,6941,6003,6301,4521,200
20Nguyễn Thị GiangVườn hoa thị trấn Thổ TangTrường tiểu học thị trấn Thổ Tang7,2002,5202,0004,8401,6941,6003,6301,4521,200
21Tô Thế HuyTrung tâm GDTX huyện Vĩnh TườngĐồng Ca6,0002,1002,0004,8401,6941,6003,6301,4521,200
22Đường Vòng tránh: Đại Đồng - Tân Tiến - Thổ Tang9,0003,1502,2503,5201,7601,6002,6401,3201,200
IIITHỊ TRẤN VĨNH TƯỜNG
1Lê XoayTừ giáp địa phận xã Thượng Trưng Nguyễn Danh Triêm7,5003,2552,325 5,720 2,002 1,430 4,290 1,502 1,073
Nguyễn Danh TriêmNguyễn Tông Lỗi10,0003,9902,850 6,600 2,310 1,650 4,950 1,733 1,238
Nguyễn Tông LỗiĐội Cấn12,0004,6203,300 7,040 2,464 1,760 5,280 1,848 1,320
Đội Cấn QL2C7,5003,2552,325 6,160 2,156 1,540 4,620 1,617 1,155
2Đội Cấn (Quốc lộ 2C qua thị trấn vĩnh tường)địa phận xã Vũ DiTôn Thất Tùng10,8003,7802,700 6,160 2,156 1,540 4,620 1,617 1,155
Tôn Thất TùngLê Xoay12,6004,4103,150 7,040 2,464 1,760 5,280 1,848 1,320
Lê Xoayđến hết địa phận thị trấn 10,5003,6752,625 5,280 1,848 1,320 3,960 1,386 990
3Chu Văn AnĐường tỉnh 304 gần kho bạcHồ Vực Xanh6,6002,3101,650 3,960 1,386 1,200 2,970 1,040 990
4Hồ Xuân HươngĐường tỉnh 304 gần khu vui chơi công viênĐường tỉnh 304 Trung tâm văn hóa huyện6,6002,3101,650 3,960 1,386 1,200 2,970 1,040 990
5Nguyễn Danh TriêmĐường tỉnh 304 gần sân vận động Vĩnh TườngTrạm bơm Đồng Gạch6,0002,1001,500 3,520 1,232 1,200 2,640 1,089 990
6Lãng Phương HầuNhà văn hóa Nhật TânTrường mầm non Thị trấn Vĩnh Tường6,0002,1001,500 3,520 1,232 1,200 2,640 1,089 990
7Nguyễn Tông LỗiNgã tư nhà văn hóa 19-5Cầu Nhật Tân6,0002,1001,500 3,520 1,232 1,200 2,640 1,089 990
8Đào TấnChùa Quang PhúcUBND huyện Vĩnh Tường6,0002,1001,500 3,520 1,232 1,200 2,640 1,089 990
9Nguyễn Văn ChấtHồ Vực XanhRanh giới Thị trấn Vĩnh Tường đi Thị trấn Vũ Di6,0002,1001,500 3,080 1,232 1,200 2,310 1,089 990
10Đỗ Khắc ChungTổ dân phố Yên Cát - sau trạm y tế Thị trấn Vĩnh TườngKhu đất dịch vụ 2 ranh giới Thị trấn Vĩnh Tường6,0002,1001,500 3,520 1,232 1,200 2,640 1,089 990
11Khuất Thị VĩnhPhố Hồ Xuân Hương Phố Vũ Thị Lý7,0003,1502,250 4,400 1,540 1,200 3,300 1,155 990
12Hoàng Minh GiámPhố Nguyễn Minh Khuê Phố Lê Văn Lương6,0002,1001,500 2,640 1,320 1,200 1,980 1,089 990
13Tôn Thất TùngPhố Nguyễn Minh Khuê Nghĩa địa xã Tứ Trưng6,0002,1001,500 2,640 1,320 1,200 1,980 1,089 990
14Nguyễn Minh KhuêTổ dân phố Đội CấnĐồng Làn Đá6,0002,1001,500 2,640 1,320 1,200 1,980 1,089 990
15Nguyễn Văn TúTổ dân phố Đội CấnĐồng Làn Đá6,0002,1001,500 2,640 1,320 1,200 1,980 1,089 990
16Phan Bội ChâuHuyện đội - đường tỉnh 304, công ty TTHH HondaĐồng Cao Giữa6,0002,1001,500 2,640 1,320 1,200 1,980 1,089 990
17Lã Thời TrungTrường THCS thị trấn Vĩnh TườngKhu dân cư sau phố Đội Cấn 6,0002,1001,500 2,640 1,320 1,200 1,980 1,089 990
18Kim ĐồngHuyện đội Vĩnh TườngKhu dân cư sau phố Đội Cấn 6,0002,1001,500 2,640 1,320 1,200 1,980 1,089 990
19Nguyễn Đình PhươngPhố Kim Đồng Phố Hoàng Văn Thụ 6,0002,1001,500 2,640 1,320 1,200 1,980 1,089 990
20Trần Quốc HoànBệnh viện đa khoa huyện Vĩnh TườngPhố Vũ Văn Lý 7,2002,5201,800 3,960 1,386 1,200 2,970 1,040 990
21Nguyễn DuChợ thị trấn Vĩnh TườngBệnh viện Đa Khoa huyện Vĩnh Tường6,0002,1001,500 2,640 1,320 1,200 1,980 1,089 990
22Nguyễn Bá DungĐường tỉnh 304 đội quản lý thị trườngBệnh viện Đa Khoa huyện Vĩnh Tường6,0002,1001,500 2,640 1,320 1,200 1,980 1,089 990
23Lê Văn Lương6,0002,1001,500 2,640 1,320 1,200 1,980 1,089 990
24Hoàng Văn Thụ6,0002,1001,500 2,640 1,320 1,200 1,980 1,089 990
IVCÁC XÃ HUYỆN VĨNH TƯỜNG
AĐất thổ cư hai bên đường quốc lộ 2
1Thuộc địa phận xã Chấn HưngTừ giáp Đồng VănĐến hết Cầu Kiệu7,2002,5201,0003,9601,3868002,9701,040600
Từ giáp Cầu KiệuĐến hết nhà ông Văn7,8002,7301,0004,4001,5408003,3001,155600
Từ giáp nhà ông Văn Đến hết địa phận xã Chấn Hưng7,8002,7301,0004,4001,5408003,3001,155600
2Thuộc địa phận xã Nghĩa Hưng7,8002,7301,0004,4001,5408003,3001,155600
3Thuộc địa phận xã Đại Đồng7,8002,7301,0006,1602,1568004,6201,617600
4Thuộc địa phận xã Tân TiếnTừ giáp xã Đại ĐồngĐến tim đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến7,5002,6251,0006,1602,1568004,6201,617600
Từ tim đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến Đến hết địa phận xã Tân Tiến (Cầu Trắng)7,5002,6251,0006,1602,1568004,6201,617600
5Thuộc địa phận xã Yên LậpTừ Cầu Trắng Đến hết Công ty Phương Nam7,2002,5201,0004,8401,6948003,6301,271600
Từ giáp Công ty Phương NamĐến hết địa phận xã Yên Lập7,2002,5201,0004,4001,5408003,3001,155600
6Thuộc địa phận xã: Lũng Hòa7,2002,5201,0005,7202,0028004,2901,502600
7Thuộc địa phận xã: Bồ Saogiáp Lũng HòaChợ cũ Bồ Sao7,2002,5201,0005,7202,0028004,2901,502600
Chợ cũ Bồ SaoCầu trắng Bồ Sao7,2002,5201,0005,7202,0028004,2901,502600
Cầu trắng Bồ SaoĐê tả Trưng Ương7,2002,5201,0005,7202,0028004,2901,502600
BĐất thổ cư hai bên đường quốc lộ 2C
1Thuộc địa phận xã Bình Dương (trừ khu dân cư Hóc Cá)9,0003,1501,0004,4001,5408003,3001,155600
*Khu nhà ở xã Bình Dương
-Mặt đường Quốc lộ 2C mới15,0005,2501,0005,2801,8488003,9601,386600
-Mặt đường Quốc lộ 2C cũ15,0005,2501,0004,4001,5408003,3001,155600
-Đường 13,5 m6,0002,1001,0003,5201,2328002,640924600
2Thuộc địa phận xã Vũ Di12,5004,3751,0003,5201,2328002,640924600
3Thuộc địa phận xã Tam PhúcTừ giáp địa giới thị trấn Vĩnh Tường Đến tim đường rẽ vào UBND xã Tam Phúc9,0003,1501,0003,9601,3868002,9701,040600
Từ tim đường rẽ vào UBND xã Tam Phúc Đến hết địa phận xã Tam Phúc9,0003,1501,0003,0801,0788002,310809600
4Khu tái định cư QL2C xã Tam Phúc4,8003,5202,640
5Thuộc địa phận xã Vĩnh Thịnh Từ Đê Trung ương Đến hết Nghĩa trang liệt sỹ4,8001,6801,0002,2008808001,650660600
Từ giáp Nghĩa trang liệt sỹ Đến bến đò4,8001,6801,0002,6409248001,980693600
CĐất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 304
1Thuộc địa phận xã: Tân Tiến10,0003,1501,0007,0402,4648005,2801,848600
2Thuộc địa phận xã Thượng Trưng 7,0002,5201,0005,2802,4648004,8401,848600
DĐất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 309
1Thuộc địa phận xã Đại Đồng12,0004,2001,0004,4001,5408003,3001,155600
2Thuộc địa phận xã Nghĩa HưngTừ giáp địa phận xã Đại Đồng Đến hết nhà ông Phú Vẻ12,0004,2001,0004,4001,5408003,3001,155600
Từ giáp nhà ông Phú Vẻ Đến hết nhà ông Thà Vệ (cuối khu dân cư xóm Chợ)12,0004,2001,0004,8401,6948003,6301,271600
Từ giáp nhà ông Thà Vệ Đến hết địa phận xã Nghĩa Hưng9,0003,1501,0002,6409248001,980693600
3Thuộc địa phận xã Kim Xá4,8001,6801,0001,7608808001,320660600
EĐất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305CTừ Đê Tả Đáy Đi Bến Phà Phú Hậu (thuộc địa phận xã Việt Xuân)3,0001,0501,0002,2008808001,650660600
FĐường từ cầu Xuân Lai (xã Vũ Di) đi cầu Vĩnh Thịnh mới
-Thuộc địa phận các xã, thị trấn: Vũ Di, Tam Phúc, Phú Đa (trừ các vị trí đã có giá)4,0001,4001,0003,5201,2328002,640924600
GĐất thổ cư hai bên đường huyện lộ
1Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương - Vân Xuân
-Thuộc địa phận xã Vĩnh Sơn9,0003,1501,0004,4001,5408003,3001,155600
-Thuộc địa phận xã Bình Dương15,0005,2501,0004,4001,5408003,3001,155600
-Thuộc địa phận xã Vân Xuân18,0006,3001,0003,9601,3868002,9701,040600
2Đường Thượng Trưng - Tuân Chính - An Tường - Vĩnh Thịnh (Trừ khu vực chợ Táo)Từ ngã ba thôn Phú Trưng (xã Thượng Trưng)Đi chợ Táo (xã Tuân Chính)4,8001,6801,0002,6409248001,980693600
Từ chợ TáoĐi Quốc lộ 2C cũ (xã Vĩnh Thịnh)4,2001,4701,0001,7608808001,320660600
3Đường từ Thị trấn Vĩnh Tường đi Thượng Trưng - Tân Cương - Cao ĐạiTừ giáp thị trấn Vĩnh TườngĐến hết Đình xã Thượng Trưng6,0001,7501,0004,4001,5408003,3001,155600
Từ giáp Đình xã Thượng Trưng Đến hết trường Tiểu học xã Thượng Trưng10,2003,5701,0006,1602,1568004,6201,617600
Từ giáp trường Tiểu học xã Thượng Trưng Đến hết địa phận xã Thượng Trưng7,0003,1501,0004,4001,5408003,3001,155600
Đoạn thuộc địa phận xã Tân Cương Đến dốc đê Trung Ương7,0003,1501,0003,5201,2328002,640924600
4Đường Thổ Tang đi Thượng Trưng (Đường rẽ 304 đi xã Thượng Trưng)
-Thuộc địa phận xã Thượng TrưngTừ giáp địa phận thị trấn Thổ TangĐến hết Cầu kênh6,6002,3101,0004,4001,5408003,3001,155600
Từ giáp Cầu kênhĐến tim đường rẽ vào trạm y tế xã7,2002,5201,0006,1602,1568004,6201,617600
5Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh
-Thuộc địa phận xã Ngũ Kiên3,6001,2601,0003,0801,0788002,310809600
-Thuộc địa phận xã Phú Đa3,6001,2601,0002,6409248001,980693600
-Thuộc địa phận xã Vĩnh Ninh4,2001,4701,0001,7608808001,320660600
6Đường Vòng tránh: Đại Đồng - Tân Tiến - Thổ Tang9,0003,1501,0003,5201,2328002,640924600
7Đường Lũng Hòa - Cao Đại3,5001,6801,0002,2008808001,650660600
8Đường Tân Cương - Phú Thịnh3,5001,6801,0001,7608808001,320660600
9Đường từ Quốc lộ 2 vào cầu Phượng Lâu (thuộc địa phận xã Lũng Hòa, Việt Xuân)Từ Quốc lộ 2vào cầu Phượng Lâu (thuộc địa phận xã Lũng Hòa, Việt Xuân)4,0002,1001,0003,0801,0788002,310809600
10Đường từ Quốc lộ 2 vào Nhà máy gạch Bồ SaoTừ Quốc lộ 2vào Nhà máy gạch Bồ Sao4,0002,1001,0002,6409248001,980693600
11Đoạn từ Đê Trung ương đến Cảng Cam Giá (xã An Tường)Từ Đê Trung ương Đến Cảng Cam Giá (xã An Tường)3,6001,2601,0001,320880800990630600
12Đường Đê Bối (Trừ địa phận thôn Bích Chu và thôn Thủ Độ, xã An Tường)3,0001,0501,000880850800660630600
13Đê Bối Vĩnh Ninh3,0001,4701,000880850800660630600
14Đường Tân Cương - Thượng Trưng - Phú Thịnh - Đê TW3,0001,4701,0001,7608508001,320660600
15Đường từ Trạm bơm cũ xã Lý Nhân đến hết UBND xã Lý Nhân cũTừ Trạm bơm cũ xã Lý Nhân Đến hết UBND xã Lý Nhân cũ8,4002,9401,0005,2801,8488003,9601,386600
16Đường từ cầu Lê Xoay (cầu Chó cũ) thị trấn Thổ Tang đi Tân Cương-Cao Đại (giáp đê TW) Từ cầu Lê Xoay (cầu Chó cũ) thị trấn Thổ Tang đi Tân Cương-Cao Đại (giáp đê TW)3,0001,0501,0001,7608808001,320660600
17Đường Tứ Trưng - Đại Tự
-Địa phận xã Ngũ KiênTừ giáp địa phận thị trấn Tứ Trưng Đến hết nhà ông Chè7,0002,4501,0003,5201,2328002,640924600
Từ giáp nhà ông Chè Đến tim ngã ba đường rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên7,5002,6251,0004,4001,5408003,3001,155600
Từ tim ngã ba đường rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên Đến hết địa phận xã Ngũ Kiên7,0002,4501,0003,5201,2328002,640924600
18Đường nối QL 2 từ ngã tư Tân Tiến đến đê Tả Đáy thuộc địa phận xã Yên LậpTừ QL2Đến đường sắt5,0001,7501,0004,4001,5408003,3001,155600
Từ đường sắtĐến đê Tả Đáy4,2001,4701,0002,6409248001,980693600
19Đường Tứ Trưng - Tam Phúc - Tuân Chính - Thượng Trưng
-Thuộc địa phận xã Tam Phúc3,0001,0501,0001,7608808001,320660600
-Thuộc địa phận xã Tuân Chính3,0001,0501,0001,7608808001,320660600
20Đường Chấn Hưng đi Đồng Văn3,0001,0501,0001,7608808001,320660600
21Đường huyện lộ còn lại3,0001,0501,0001,7608808001,320660600
HĐất thổ cư hai bên đường trục xã, liên thôn
1Đường nối Quốc lộ 2 (vị trí nhà bà Sinh Đào) đến đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc địa phận xã Đại ĐồngTừ giáp Quốc lộ 2Đến tim đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng9,0003,1501,0005,7202,0028004,2901,502600
Từ tim đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng Đến tim đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng5,0001,7501,0004,4001,5408003,3001,155600
Từ tim đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng Đến hết khu 44,8001,6801,0003,5201,2328002,640924600
2Đường nối QL2 với đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (đường vào đài tưởng niệm liệt sỹ xã Đại Đồng)4,2001,4701,0002,6409248001,980693600
3Đường nối QL 2 với đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (đường xóm Mới đi thôn Nội)Từ giáp QL2Đến tim đường rẽ vào Trạm Y tế xã6,0002,1001,0004,4001,5408003,3001,155600
Từ tim đường rẽ vào Trạm Y tế xã Đến hết thôn nội4,8001,6801,0002,6409248001,980693600
4Đất thổ cư hai bên đường từ thôn Thượng Lạp đến đường 27m3,0001,0501,0002,2008808001,650660600
5Đường nối đường tỉnh lộ 309 - đường Hợp Thịnh đi Đạo Tú (đường 36m) đi qua UBND xã Yên Bìnhđường tỉnh lộ 309đường Hợp Thịnh đi Đạo Tú2,0001,0501,000880850800660630600
YĐất thổ cư một số khu dân cư mới
1Khu dân cư Cụm KT - XH Tân Tiến (băng 2, băng 3, trừ các vị trí đã có ở trên)6,5005,2803,960
4Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn
-Đường TL 3047,0005,2803,960
-Đường 27m6,5004,8403,630
-Đường từ 16,5m đến 19,5m 6,0004,4003,300
-Đường 13,5m và khu vực còn lại5,0003,5202,640
5Khu dân cư Hóc Cá (địa phận xã Bình Dương)
-Đường QL 2C (cũ)7,2004,4003,300
-Đường 13.5m + Khu vự còn lại4,8002,6401,980
9Các khu dân cư quy hoạch còn lại thuộc các xã (trừ các vị trí đã có ở trên)
-Đất hai bên đường >= 9,5m4,8001,7601,320
-Đất hai bên đường < 9,5m 3,6001,320990
10Khu Tái định cư xã Vĩnh Thịnh (thuộc dự án Cầu Vĩnh Thịnh trên Quốc lộ 2C)3,0001,4081,056
KĐất thổ cư khu vực chợ
-Khu vực Chợ Tuân Chính6,0004,4003,300

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Vĩnh Phúc.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Vĩnh Phúc

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Vĩnh Phúc

Kết luận về bảng giá đất Vĩnh Tường Vĩnh Phúc

Bảng giá đất của Vĩnh Phúc được căn cứ theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Vĩnh Phúc tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Vĩnh Tường tỉnh Vĩnh Phúc

Nội dung bảng giá đất huyện Vĩnh Tường trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Vĩnh Tường, bảng giá đất Thị trấn Thổ Tang, bảng giá đất Thị trấn Tứ Trưng, bảng giá đất Xã An Tường, bảng giá đất Xã Bình Dương, bảng giá đất Xã Bồ Sao, bảng giá đất Xã Cao Đại, bảng giá đất Xã Chấn Hưng, bảng giá đất Xã Đại Đồng, bảng giá đất Xã Kim Xá, bảng giá đất Xã Lũng Hòa, bảng giá đất Xã Lý Nhân, bảng giá đất Xã Nghĩa Hưng, bảng giá đất Xã Ngũ Kiên, bảng giá đất Xã Phú Đa, bảng giá đất Xã Tam Phúc, bảng giá đất Xã Tân Phú, bảng giá đất Xã Tân Tiến, bảng giá đất Xã Thượng Trưng, bảng giá đất Xã Tuân Chính, bảng giá đất Xã Vân Xuân, bảng giá đất Xã Việt Xuân, bảng giá đất Xã Vĩnh Ninh, bảng giá đất Xã Vĩnh Sơn, bảng giá đất Xã Vĩnh Thịnh, bảng giá đất Xã Vũ Di, bảng giá đất Xã Yên Bình, bảng giá đất Xã Yên Lập.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.