Bảng giá đất huyện Vĩnh Bảo thành phố Hải Phòng mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Vĩnh Bảo thành phố Hải Phòng mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Vĩnh Bảo Thành phố Hải Phòng năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Vĩnh Bảo. Bảng giá đất huyện Vĩnh Bảo dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Vĩnh Bảo Hải Phòng. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Vĩnh Bảo Hải Phòng hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Vĩnh Bảo Hải Phòng.

Căn cứ Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về việc ban hành Quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 5 năm (2020-2024) công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Vĩnh Bảo. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Vĩnh Bảo mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Hải Phòng tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Vĩnh Bảo tại đây.

Thông tin về huyện Vĩnh Bảo

Vĩnh Bảo là một huyện của Hải Phòng, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Vĩnh Bảo có dân số khoảng 182.835 người (mật độ dân số khoảng 997 người/1km²). Diện tích của huyện Vĩnh Bảo là 183,3 km².Huyện Vĩnh Bảo có 30 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Vĩnh Bảo (huyện lỵ) và 29 xã: An Hòa, Cao Minh, Cổ Am, Cộng Hiền, Đồng Minh, Dũng Tiến, Giang Biên, Hiệp Hòa, Hòa Bình, Hưng Nhân, Hùng Tiến, Liên Am, Lý Học, Nhân Hòa, Tam Cường, Tam Đa, Tân Hưng, Tân Liên, Thắng Thủy, Thanh Lương, Tiền Phong, Trấn Dương, Trung Lập, Việt Tiến, Vĩnh An, Vĩnh Long, Vĩnh Phong, Vinh Quang, Vĩnh Tiến.

Bảng giá đất huyện Vĩnh Bảo Thành phố Hải Phòng mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Vĩnh Bảo

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hải Phòng trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Vĩnh Bảo tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Vĩnh Bảo thành phố Hải Phòng

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Vĩnh Bảo

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Vĩnh Bảo có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Vĩnh Bảo tại đây.

Bảng giá đất Hải Phòng

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Vĩnh Bảo

Bảng giá đất huyện Vĩnh Bảo

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Hải Phòng)

  1. Giá đất ở
  2. Giá đất thương mại, dịch vụ
  3. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Giá đất ở

HUYỆN VĨNH BẢO (6.5)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT Tên đơn vị hành chính Giá đất ở
VT1 VT2 VT3
1Xã Nhân Hòa
1.1Quốc lộ 37: Từ cầu Giao Thông đến giáp địa phận xã Vinh Quang9.1005.4504.070
1.2Quốc lộ 10: Từ đường bao thị trấn đến giáp địa phận xã Vinh Quang9.5005.6804.240
1.3Đường cầu Đăng: Từ cầu Giao Thông đến giáp xã Tam Đa8.2504.9503.740
1.4Đường trục từ cầu Giao Thông - Quốc lộ 10 (đường bao Tân Hòa)8.2504.9503.670
1.5Đường song song QL 37 mới từ cầu Giao Thông đến giáp địa phận xã Vinh Quang9.1006.8255.005
1.6Đường trục xã2.0001.5001.300
1.7Đường liên thôn1.5001.130850
1.8Đường trục thôn1.5001.130850
1.9Đất các vị trí còn lại1.000
2Xã Đồng Minh
2.1Đường Linh Đồng - Cúc Phố: Từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền7.1504.2803.210
2.2Đường 17B từ giáp xã Hưng Nhân đến chợ Cộng Hiền4.4003.3002.630
2.3Cầu đồng Mả đến đình Từ Lâm4.9503.6702.970
2.4Đường trục xã1.5001.200900
2.5Đường liên thôn770680570
2.6Đường trục thôn770680570
2.7Đất các vị trí còn lại550
3Xã Thanh Lương
3.1Đường Linh Đông-Cúc Phố từ giáp xã Vinh Quang đến chợ Cộng Hiền (gặp đường 17B)4.9503.7102.960
3.2Đường trục xã1.5001.200900
3.3Đường liên thôn770680570
3.4Đường trục thôn770680570
3.5Đất các vị trí còn lại550
4Xã Vĩnh Long
4.1Quốc lộ 37: Từ giáp xã Thắng Thủy đến hết Phố Chuối1.6501.250990
4.2Quốc lộ 37: Từ mương Chiều Thông Tây đến hết nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lễ8.5005.1003.830
4.3Quốc lộ 37: Từ giáp nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lê đến giáp xâ Hùng Tiến4.4003.3002.640
4.4Đường trục xã2.0001.7001.400
4.5Đường liên thôn1.000800700
4.6Đường trục thôn1.000680570
4.7Đất các vị trí còn lại550
5Xã Hùng Tiến
5.1Đường 17B: Khu vực trung tâm chợ Hùng Tiến bán kính 100m4.4003.2802.650
5.2Đường 17B: Đoạn từ ngã 3 Hùng Tiến (giáp QL37) đến giáp xã An Hòa3.0002.8302.250
5.3Quốc lộ 37: Từ giáp xã Vĩnh Long đến ngã 3 đi Hùng Tiến4.0003.0202.390
5.4Đường liên xã (từ giáp Hiệp Hòa đến ngã 3 tiếp giáp 17B)2.7501.9001.500
5.5Đường trục xã2.0001.7501.500
5.6Đường liên thôn770680570
5.7Đường trục thôn770680570
5.8Đất các vị trí còn lại550
6Xã Tân Liên
6 1Quốc lộ 10 từ giáp xã Việt Tiến - Đường vào xã Tân Liên8.0002.9702.230
6.2Đường khu Công nghiệp Tân Liên (từ Quốc lộ 10 đến Trường tiểu học Tân Liên)6.6003.9602.970
6.3Quốc lộ 10: Từ cầu Tây đến ngã ba vào UBND xã Tân Liên7.5005.6303.100
6.4Đường trục xã1.8801.6501.390
6.5Đường liên thôn1.050930780
6.6Đường trục thôn700620520
6.7Đất các vị trí còn lại600
7Xã Liên Am
7.1Quốc lộ 37 Cầu Đòng - Giáp xã Cao Minh7.2604.3603.290
7.2Đường mới song song với QL 37 từ cầu Đòng đến giáp xã Cao Minh6.6005.6104.620
7.3Đường trục xã1.5001.200900
7.4Đường liên thôn770680570
7.5Đường trục thôn770680570
7.6Đất các vị trí còn lại550
8Xã Vĩnh Phong
8.1Đường Linh Đông Cúc Phố từ giáp xã Tiền Phong - Qua ngã 3 đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m2.7502.1001.650
8.2Đường Linh Đông Cúc Phố từ qua ngã 3 Đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m đến đê quốc gia1.5001.150900
8.3Đường trục xã960850720
8.4Đường liên thôn660570510
8.5Đường trục thôn660570510
8.6Đất các vị trí còn lại550
9Xã Vĩnh An
9.1Quốc lộ 10 từ giáp địa phận xã Việt Tiến đến đường vào Chanh Nguyên4.9502.9702.250
9.2Quốc lộ 10 từ Chanh Nguyên đến Công ty đường bộ 2347.5904.5503.420
9.3Quốc lộ 10 từ công ty đường bộ 234 đến giáp địa phận xã Việt Tiến4.9502.9702.230
9.4Đường 17B từ chợ Cầu Vĩnh An - giáp địa phận xã Việt Tiến4.4003.3302.650
9.5Đường trục xã1.5001.200900
9.6Đường liên thôn770680570
9.7Đường trục thôn770680570
9.8Đất các vị trí còn lại550
9.9Khu kinh tế mới480
10Xã Cổ Am
10.1Đường 17A từ đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (mả đỏ) - giáp địa phận xã Vĩnh Tiến6.5004.5503.640
10.2Đường 17A từ cầu Chiến Lược đến đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (Mả Đỏ)6.9004.8303.860
10.3Đường 354 từ cầu Chiến Lược đến giáp địa phận xã Tam Cường8.2505.7804.620
10.4Quốc lộ 37 từ tiếp giáp xã Tam Cường đến đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am)9.2706.9505.560
10.5Quốc lộ 37 từ đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am) - đến cầu Phao sông Hóa2.9001.8901.460
10.6Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Tam Cường đến giáp địa phận xã Vĩnh Tiến3.0001.260990
10.7Từ trụ sở UBND xã Cổ Am về hai phía đường 200m9.2706.9505.560
10.8Đường trục xã2.0001.400900
10.9Đường liên thôn770680570
10.1Đường trục thôn770680570
10.11Đất các vị trí còn lại550
11Xã Cao Minh
11.1Quốc lộ 37 từ giáp xã Liên Am - Cầu Lý Học7.2604.3603.290
11.2Quốc lộ 37 - đầu cầu Lý Học bán kính 100 m7.2604.3503.260
11.3Đường 17B từ giáp địa phận xã Cộng Hiền đến giáp xã Tam Cường2.7502.0801.650
11.4Từ đường 17A (QL37) đến ngã 3 nhà ông Khoáy4.4003.3302.640
11.5Đường mới song song với Quốc lộ 37 từ giáp xã Liên Am đến giáp xã Lý Học5.8105.2304.700
11.6Đường trục xã1.100960830
11.7Đường liên thôn770680570
11.8Đường trục thôn770680570
11.9Đất các vị trí còn lại550
12Xã Tam Đa
12.1Đường cầu Đăng từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến cầu Phao Đăng6.0003.1502.520
12.2Đường trục xã2.000960830
12.3Đường liên thôn1.500680570
12.4Đường trục thôn1.000680570
12.5Đất các vị trí còn lại700
13Xã Hiệp Hòa
13.1Đường liên xã1.6501.4501.220
13.2Đường trục xã1.3801.2101.020
13.3Đường liên thôn760660580
13.4Đường trục thôn660570510
13.5Đất các vị trí còn lại550
13.6Khu kinh tế mới480
14Xã Tam Cường
14.1Quốc lộ 37 từ giáp địa phận xã Lý học đến Đa Khoa Nam Am15.7509.4507.088
14.2Quốc lộ 37 từ Đa Khoa Nam Am đến đường vào UBND xã Cổ Am (giáp đường 354)9.9005.9404.455
14.3Quốc lộ 37 từ đường vào UBND xã Cổ Am (giáp đường 354) đến giáp địa phận xã Cổ Am9.9005.9404.455
14.4Đường 17B từ giáp xã Cao Minh đến giáp xã Cổ Am1.6501.250990
14.5Đường 354 từ giáp xã Cổ Am đến đường vào xã Cổ Am (Quốc lộ 37)8.2504.9503.700
14.6Đường 354 từ cầu Chiến Lược đến giáp địa phận xã Hòa Bình6.9005.1704.150
14.7Đường 3544.8003.6002.890
14.8Từ giáp địa phận xã Hòa Bình đến đê quốc gia4.2003.1502.520
14.9Từ trụ sở UBND xã Tam Cường về hai phía đường 200m4.4003.2902.640
14.1Từ đường trục xã vào chợ Nam Am4.4003.2902.640
14.11Tuyến đường sông Chanh song song Quốc lộ 374.4553.3302.670
14.12Đường trục xã1.5001.2001.000
14.13Đường liên thôn770680570
14.14Đường trục thôn770680570
14.15Đất các vị trí còn lại550
15Xã Tiền Phong
15.1Đường 17B - Chợ Cộng Hiền (từ trường cấp 3 đến giáp địa phận xã Cộng Hiền)3.3002.4601.990
15.2Đường Linh Đông - Cúc Phố: Từ trường cấp 3 Cộng Hiền - giáp xã Vĩnh Phong2.7502.0601.640
15.3Đường trục xã1.5001.200900
15.4Đường liên thôn770680570
15.5Đường trục thôn770680570
15.6Đất các vị trí còn lại550
16Xã Dũng Tiến
16.1Đường 10 từ giáp địa phận xã Giang Biên đến giáp xã Việt Tiến5.0004.0003.000
16.2Từ trụ sở UBND xã Dũng Tiến về hai phía đường 200m4.4003.3002.640
16.3Đường 10 đến cách trụ sở UBND xã 200 m3.5003.0632.625
16.4Đường trục xã còn lại2.500960830
16.5Đường liên thôn800680570
16.6Đường trục thôn800680570
16.7Đất các vị trí còn lại550
17Xã Hòa Bình
17.1Đường 354: cầu Hàn đến cách trụ sở UBND xã Hòa Bình 200 m (về phía cầu Hàn)4.8003.6002.880
17.2Đường 354 từ cách trụ sở UBND xã Hòa Bình 200 m về phía cầu Hàn đến giáp xã Tam Cường6.0003.1602.520
17.3Đường trục xã1.5001.200900
17.4Đường liên thôn770660590
17.5Đường trục thôn770660590
17.6Đất các vị trí còn lại550
17.7Khu kinh tế mới480
18Xã Thắng Thủy
18.1Quốc lộ 37 cũ: Từ Phà Chanh Chử đến giáp địa phận xã Vĩnh Long1.6501.240990
18.2QL 37: Chợ Hà Phương (bán kính 200m)8.5003.7803.030
18.3QL 37: Cầu chanh phố Chuối (Bổ sung tuyến)2.200
18.4Khu vực 2
18.5Đường trục xã1.5001.2101.020
18.6Đường liên thôn900880730
18.7Đường trục thôn900770660
18.8Đất các vị trí còn lại400
19Xã Vinh Quang
19.1Quốc lộ 37: Từ giáp xã Nhân Hòa đến nghĩa trang thôn Thượng Điện8.2505.4504.080
19.2Quốc lộ 37: Từ nghĩa trang thôn Thượng Điện - Cầu Đòng6.6004.3603.290
19.3Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến giáp địa phận xã Hưng Nhân6.6804.4103.310
19.4Từ ngã ba Cúc Phố đến giáp địa phận xã Thanh Lương3.8502.8902.320
19.5Đường mới song song với Quốc lộ 37 từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến giáp xã Liên Am6.6003.9602.990
19.6Đường trục xã1.5001.2101.020
19.7Đường liên thôn800770660
19.8Đường trục thôn800770660
19.9Đất các vị trí còn lại550
20Xã Cộng Hiền
20.1Đường 17B: Từ giáp xã Đồng Minh đến Chợ Cộng Hiền5.5004.1303.290
20.2Đường 17B: Từ UBND xã Cộng Hiền đến giáp địa phận xã Cao Minh1.9801.4901.190
20.3Đường Linh Đông - Cúc Phố: Từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền7.1504.2803.210
20.4Từ trường cấp III Cộng Hiền đến cầu An Quý Từ3.5001.9801.490
20.5Đường trục xã1.500960830
20.6Đường liên thôn770680570
20.7Đường trục thôn770680570
20.8Đất các vị trí còn lại550
21Xã Lý Học
21.1Quốc lộ 37: đầu cầu Lý Học bán kính đến hết 100m7.2604.3503.260
21.2Quốc lộ 37: Từ cách cầu Lý Học sau 100m đến trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm7.2604.3603.290
21.3Quốc lộ 37: Từ trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm đến trạm đội thuế Nam Am9.9005.9504.490
21.4Quốc lộ 37: Trạm đội thuế Nam Am - Đến giáp địa phận xã Tam Cường9.9005.9504.490
21.5Đường từ Quốc lộ 37 vào chợ Nam Am6.0003.6102.720
21.6Đường 37 vào Khu di tích quốc gia đặc biệt DNVH Nguyễn Bỉnh Khiêm4.9504.4604.010
21.7Đường mới song song Quốc lộ 37 từ giáp địa phận xã Cao Minh đến cầu Lạng Am5.8105.2304.700
21.8Tuyến đường sông Chanh Dương (song song Quốc lộ 37)4.4554.0103.600
21.9Đường trục xã1.6501.4901.240
21.1Đường liên thôn1.100970810
21.11Đường trục thôn880770660
21.12Đất các vị trí còn lại550
22Xã Việt Tiến
22.1Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Dũng Tiến đến giáp địa phận xã Vĩnh An4.9502.9702.250
22.2Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Tân Liên4.9503.5502.690
22.3Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Trung Lập2.7502.0601.640
22.4Từ trụ sở UBND xã Việt Tiến về hai phía đường đến hết 200m4.4003.3002.640
22.5Đường trục xã1.5001.200900
22.6Đường liên thôn770680570
22.7Đường trục thôn770680570
22.8Đất các vị trí còn lại550
23Xã Hưng Nhân
23.1Thị tứ cầu Nghìn bán kính 100m9.0805.4504.080
23.2Quốc lộ 10: Từ giáp xã Vinh Quang đến cách Thị Tứ Cầu Nghìn 100m6.0503.6302.720
23.3Đường 17B: Từ Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Đồng Minh3.5002.1001.570
23.4Đường trục xã1.5001.200900
23.5Đường liên thôn770680570
23.6Đường trục thôn770680570
23.7Đất các vị trí còn lại550
24Xã Vĩnh Tiến
24.1Đường 17A: Từ giáp địa phận xã Cổ Am đến UBND xã Vĩnh Tiến6.5004.2303.380
24.2Đường 17A: Từ UBND xã Vĩnh Tiến - Giáp địa phận xã Trấn Dương6.3004.1003.280
24.3Đường trục xã1.5001.050880
24.4Đường liên thôn660570510
24.5Đường trục thôn660570510
24.6Đất các vị trí còn lại550
24.7Khu kinh tế mới480
25Xã An Hòa
25.1Quốc lộ 10: Từ cầu Nghln đến cầu Kê Sơn9.0805.4504.080
25.2Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Hùng Tiến đến cầu Kê Sơn5.0003.7503.000
25.3Từ trụ sở UBND xã An Hòa về hai phía đường 200m5.5004.1303.300
25.4Đường trục xã1.5001.200900
25.5Đường liên thôn1.000680570
25.6Đường trục thôn770680570
25.7Đất các vị trí còn lại550
26Xã Giang Biên
26.1Quốc lộ 10: Từ phà Quý Cao cũ đến Quốc lộ 102.7502.0501.660
26.2Quốc lộ 10: Từ cầu Quý Cao - Đường vào UBND xã Giang Biên11.3506.8105.120
26.3Quốc lộ 10: Từ UBND xã Giang Biên đến giáp địa phận xã Dũng Tiến11.3506.8105.160
26.4Từ trụ sở UBND xã Giang Biên về hai phía đường 200m3.3002.4601.980
26.5Đường trục xã1.5001.200900
26.6Đường liên thôn770680570
26.7Đường trục thôn770680570
26.8Đất các vị trí còn lại550
27Xã Trấn Dương
27.1Đường 17A: Từ giáp địa phận xã Vĩnh Tiến đến Chùa Thái6.3004.7303.780
27.2Đường 17A: Từ Chùa Thái đến cống 1 Trấn Dương5.5004.1303.300
27.3Đường trục xã1.5001.200900
27.4Đường liên thôn66 0570510
27.5Đường trục thôn660570510
27.6Đất các vị trí còn lại550
27.7Khu kinh tế mới390
28Xã Tân Hưng
28.1Đường liên xã từ giáp thị trấn đến cầu Kênh Giếc3.5002.6302.100
28.2Đường trục xã2.0001.5001.000
28.3Đường liên thôn890790510
28.4Đường trục thôn770680570
28.5Đất các vị trí còn lại770
29Xã Trung Lập
29.1Đường 17B: Từ tiếp giáp với xã Việt Tiến đến cầu Áng Ngoại4.0002.9892.400
29.2Quốc lộ 37: Từ ngã 3 Hùng Tiến đến cầu Liễn Thâm5.0003.2902.640
29.3Đường trục xã1.5001.2001.000
29.4Đường liên thôn770680570
29.5Đường trục thôn770680570
29.6Đất các vị trí còn lại550

Giá đất thương mại, dịch vụ

HUYỆN VĨNH BẢO (6.5)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT Tên đơn vị hành chính Giá đất thương mại, dịch vụ
VT1 VT2 VT3
1Xã Nhân Hòa
1.1Quốc lộ 37: Từ cầu Giao Thông đến giáp địa phận xã Vinh Quang5.4603.2702.440
1.2Quốc lộ 10: Từ đường bao thị trấn đến giáp địa phận xã Vinh Quang5.7003.4102.540
1.3Đường cầu Đăng: Từ cầu Giao Thông đến giáp xã Tam Đa4.9502.9702.240
1.4Đường trục từ cầu Giao Thông - Quốc lộ 10 (đường bao Tân Hòa)4.9502.9702.200
1.5Đường song song QL 37 mới từ cầu Giao Thông đến giáp địa phận xã Vinh Quang5.4604.1003.000
1.6Đường trục xã1.200900780
1.7Đường liên thôn900680510
1.8Đường trục thôn900680510
1.9Đất các vị trí còn lại600
2Xã Đồng Minh
2.1Đường Linh Đồng - Cúc Phố: Từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền4.2902.5701.930
2.2Đường 17B từ giáp xã Hưng Nhân đến chợ Cộng Hiền2.6401.9801.580
2.3Cầu đồng Mả đến đình Từ Lâm2.9702.2001.780
2.4Đường trục xã900720540
2.5Đường liên thôn460410340
2.6Đường trục thôn460410340
2.7Đất các vị trí còn lại330
3Xã Thanh Lương
3.1Đường Linh Đông-Cúc Phố từ giáp xã Vinh Quang đến chợ Cộng Hiền (gặp đường 17B)2.9702.2301.780
3.2Đường trục xã900720540
3.3Đường liên thôn460410340
3.4Đường trục thôn460410340
3.5Đất các vị trí còn lại330
4Xã Vĩnh Long
4.1Quốc lộ 37: Từ giáp xã Thắng Thủy đến hết Phố Chuối990750590
4.2Quốc lộ 37: Từ mương Chiều Thông Tây đến hết nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lễ5.1003.0602.300
4.3Quốc lộ 37: Từ giáp nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lê đến giáp xâ Hùng Tiến2.6401.9801.580
4.4Đường trục xã1.2001.020840
4.5Đường liên thôn600480420
4.6Đường trục thôn600410340
4.7Đất các vị trí còn lại330
5Xã Hùng Tiến
5.1Đường 17B: Khu vực trung tâm chợ Hùng Tiến bán kính 100m2.6401.9701.590
5.2Đường 17B: Đoạn từ ngã 3 Hùng Tiến (giáp QL37) đến giáp xã An Hòa1.8001.7001.350
5.3Quốc lộ 37: Từ giáp xã Vĩnh Long đến ngã 3 đi Hùng Tiến2.4001.8101.430
5.4Đường liên xã (từ giáp Hiệp Hòa đến ngã 3 tiếp giáp 17B)1.6501.140900
5.5Đường trục xã1.2001.050900
5.6Đường liên thôn460410340
5.7Đường trục thôn460410340
5.8Đất các vị trí còn lại330
6Xã Tân Liên
6 1Quốc lộ 10 từ giáp xã Việt Tiến - Đường vào xã Tân Liên4.8001.7801.340
6.2Đường khu Công nghiệp Tân Liên (từ Quốc lộ 10 đến Trường tiểu học Tân Liên)3.9602.3801.780
6.3Quốc lộ 10: Từ cầu Tây đến ngã ba vào UBND xã Tân Liên4.5003.3801.860
6.4Đường trục xã1.130990830
6.5Đường liên thôn630560470
6.6Đường trục thôn420370310
6.7Đất các vị trí còn lại360
7Xã Liên Am
7.1Quốc lộ 37 Cầu Đòng - Giáp xã Cao Minh4.3602.6201.970
7.2Đường mới song song với QL 37 từ cầu Đòng đến giáp xã Cao Minh3.9603.3702.770
7.3Đường trục xã900720540
7.4Đường liên thôn460410340
7.5Đường trục thôn460410340
7.6Đất các vị trí còn lại330
8Xã Vĩnh Phong
8.1Đường Linh Đông Cúc Phố từ giáp xã Tiền Phong - Qua ngã 3 đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m1.6501.260990
8.2Đường Linh Đông Cúc Phố từ qua ngã 3 Đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m đến đê quốc gia900690540
8.3Đường trục xã580510430
8.4Đường liên thôn400340310
8.5Đường trục thôn400340310
8.6Đất các vị trí còn lại330
9Xã Vĩnh An
9.1Quốc lộ 10 từ giáp địa phận xã Việt Tiến đến đường vào Chanh Nguyên2.9701.7801.350
9.2Quốc lộ 10 từ Chanh Nguyên đến Công ty đường bộ 2344.5502.7302.050
9.3Quốc lộ 10 từ công ty đường bộ 234 đến giáp địa phận xã Việt Tiến2.9701.7801.340
9.4Đường 17B từ chợ Cầu Vĩnh An - giáp địa phận xã Việt Tiến2.6402.0001.590
9.5Đường trục xã900720540
9.6Đường liên thôn460410340
9.7Đường trục thôn460410340
9.8Đất các vị trí còn lại330
9.9Khu kinh tế mới290
10Xã Cổ Am
10.1Đường 17A từ đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (mả đỏ) - giáp địa phận xã Vĩnh Tiến3.9002.7302.180
10.2Đường 17A từ cầu Chiến Lược đến đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (Mả Đỏ)4.1402.9002.320
10.3Đường 354 từ cầu Chiến Lược đến giáp địa phận xã Tam Cường4.9503.4702.770
10.4Quốc lộ 37 từ tiếp giáp xã Tam Cường đến đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am)5.5604.1703.340
10.5Quốc lộ 37 từ đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am) - đến cầu Phao sông Hóa1.7401.130880
10.6Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Tam Cường đến giáp địa phận xã Vĩnh Tiến1.800760590
10.7Từ trụ sở UBND xã Cổ Am về hai phía đường 200m5.5604.1703.340
10.8Đường trục xã1.200840540
10.9Đường liên thôn460410340
10.1Đường trục thôn460410340
10.11Đất các vị trí còn lại330
11Xã Cao Minh
11.1Quốc lộ 37 từ giáp xã Liên Am - Cầu Lý Học4.3602.6201.970
11.2Quốc lộ 37 - đầu cầu Lý Học bán kính 100 m4.3602.6101.960
11.3Đường 17B từ giáp địa phận xã Cộng Hiền đến giáp xã Tam Cường1.6501.250990
11.4Từ đường 17A (QL37) đến ngã 3 nhà ông Khoáy2.6402.0001.580
11.5Đường mới song song với Quốc lộ 37 từ giáp xã Liên Am đến giáp xã Lý Học3.4903.1402.820
11.6Đường trục xã660580500
11.7Đường liên thôn460410340
11.8Đường trục thôn460410340
11.9Đất các vị trí còn lại330
12Xã Tam Đa
12.1Đường cầu Đăng từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến cầu Phao Đăng3.6001.8901.510
12.2Đường trục xã1.200580500
12.3Đường liên thôn900410340
12.4Đường trục thôn600410340
12.5Đất các vị trí còn lại420
13Xã Hiệp Hòa
13.1Đường liên xã990870730
13.2Đường trục xã830730610
13.3Đường liên thôn460400350
13.4Đường trục thôn400340310
13.5Đất các vị trí còn lại330
13.6Khu kinh tế mới290
14Xã Tam Cường
14.1Quốc lộ 37 từ giáp địa phận xã Lý học đến Đa Khoa Nam Am9.4505.6704.250
14.2Quốc lộ 37 từ Đa Khoa Nam Am đến đường vào UBND xã Cổ Am (giáp đường 354)5.9403.5602.670
14.3Quốc lộ 37 từ đường vào UBND xã Cổ Am (giáp đường 354) đến giáp địa phận xã Cổ Am5.9403.5602.670
14.4Đường 17B từ giáp xã Cao Minh đến giáp xã Cổ Am990750590
14.5Đường 354 từ giáp xã Cổ Am đến đường vào xã Cổ Am (Quốc lộ 37)4.9502.9702.220
14.6Đường 354 từ cầu Chiến Lược đến giáp địa phận xã Hòa Bình4.1403.1002.490
14.7Đường 3542.8802.1601.730
14.8Từ giáp địa phận xã Hòa Bình đến đê quốc gia2.5201.8901.510
14.9Từ trụ sở UBND xã Tam Cường về hai phía đường 200m2.6401.9701.580
14.1Từ đường trục xã vào chợ Nam Am2.6401.9701.580
14.11Tuyến đường sông Chanh song song Quốc lộ 372.6702.0001.600
14.12Đường trục xã900720600
14.13Đường liên thôn460410340
14.14Đường trục thôn460410340
14.15Đất các vị trí còn lại330
15Xã Tiền Phong
15.1Đường 17B - Chợ Cộng Hiền (từ trường cấp 3 đến giáp địa phận xã Cộng Hiền)1.9801.4801.190
15.2Đường Linh Đông - Cúc Phố: Từ trường cấp 3 Cộng Hiền - giáp xã Vĩnh Phong1.6501.240980
15.3Đường trục xã900720540
15.4Đường liên thôn460410340
15.5Đường trục thôn460410340
15.6Đất các vị trí còn lại330
16Xã Dũng Tiến
16.1Đường 10 từ giáp địa phận xã Giang Biên đến giáp xã Việt Tiến3.0002.4001.800
16.2Từ trụ sở UBND xã Dũng Tiến về hai phía đường 200m2.6401.9801.580
16.3Đường 10 đến cách trụ sở UBND xã 200 m2.1001.8401.580
16.4Đường trục xã còn lại1.500580500
16.5Đường liên thôn480410340
16.6Đường trục thôn480410340
16.7Đất các vị trí còn lại330
17Xã Hòa Bình
17.1Đường 354: cầu Hàn đến cách trụ sở UBND xã Hòa Bình 200 m (về phía cầu Hàn)2.8802.1601.730
17.2Đường 354 từ cách trụ sở UBND xã Hòa Bình 200 m về phía cầu Hàn đến giáp xã Tam Cường3.6001.9001.510
17.3Đường trục xã900720540
17.4Đường liên thôn460400350
17.5Đường trục thôn460400350
17.6Đất các vị trí còn lại330
17.7Khu kinh tế mới290
18Xã Thắng Thủy
18.1Quốc lộ 37 cũ: Từ Phà Chanh Chử đến giáp địa phận xã Vĩnh Long990740590
18.2QL 37: Chợ Hà Phương (bán kính 200m)5.1002.2701.820
18.3QL 37: Cầu chanh phố Chuối (Bổ sung tuyến)1.320
18.4Khu vực 2
18.5Đường trục xã900730610
18.6Đường liên thôn540530440
18.7Đường trục thôn540460400
18.8Đất các vị trí còn lại240
19Xã Vinh Quang
19.1Quốc lộ 37: Từ giáp xã Nhân Hòa đến nghĩa trang thôn Thượng Điện4.9503.2702.450
19.2Quốc lộ 37: Từ nghĩa trang thôn Thượng Điện - Cầu Đòng3.9602.6201.970
19.3Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến giáp địa phận xã Hưng Nhân4.0102.6501.990
19.4Từ ngã ba Cúc Phố đến giáp địa phận xã Thanh Lương2.3101.7301.390
19.5Đường mới song song với Quốc lộ 37 từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến giáp xã Liên Am3.9602.3801.790
19.6Đường trục xã900730610
19.7Đường liên thôn480460400
19.8Đường trục thôn480460400
19.9Đất các vị trí còn lại330
20Xã Cộng Hiền
20.1Đường 17B: Từ giáp xã Đồng Minh đến Chợ Cộng Hiền3.3002.4801.970
20.2Đường 17B: Từ UBND xã Cộng Hiền đến giáp địa phận xã Cao Minh1.190890710
20.3Đường Linh Đông - Cúc Phố: Từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền4.2902.5701.930
20.4Từ trường cấp III Cộng Hiền đến cầu An Quý Từ2.1001.190890
20.5Đường trục xã900580500
20.6Đường liên thôn460410340
20.7Đường trục thôn460410340
20.8Đất các vị trí còn lại330
21Xã Lý Học
21.1Quốc lộ 37: đầu cầu Lý Học bán kính đến hết 100m4.3602.6101.960
21.2Quốc lộ 37: Từ cách cầu Lý Học sau 100m đến trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm4.3602.6201.970
21.3Quốc lộ 37: Từ trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm đến trạm đội thuế Nam Am5.9403.5702.690
21.4Quốc lộ 37: Trạm đội thuế Nam Am - Đến giáp địa phận xã Tam Cường5.9403.5702.690
21.5Đường từ Quốc lộ 37 vào chợ Nam Am3.6002.1701.630
21.6Đường 37 vào Khu di tích quốc gia đặc biệt DNVH Nguyễn Bỉnh Khiêm2.9702.6802.410
21.7Đường mới song song Quốc lộ 37 từ giáp địa phận xã Cao Minh đến cầu Lạng Am3.4903.1402.820
21.8Tuyến đường sông Chanh Dương (song song Quốc lộ 37)2.6702.4102.160
21.9Đường trục xã990890740
21.1Đường liên thôn660580490
21.11Đường trục thôn530460400
21.12Đất các vị trí còn lại330
22Xã Việt Tiến
22.1Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Dũng Tiến đến giáp địa phận xã Vĩnh An2.9701.7801.350
22.2Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Tân Liên2.9702.1301.610
22.3Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Trung Lập1.6501.240980
22.4Từ trụ sở UBND xã Việt Tiến về hai phía đường đến hết 200m2.6401.9801.580
22.5Đường trục xã900720540
22.6Đường liên thôn460410340
22.7Đường trục thôn460410340
22.8Đất các vị trí còn lại330
23Xã Hưng Nhân
23.1Thị tứ cầu Nghìn bán kính 100m5.4503.2702.450
23.2Quốc lộ 10: Từ giáp xã Vinh Quang đến cách Thị Tứ Cầu Nghìn 100m3.6302.1801.630
23.3Đường 17B: Từ Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Đồng Minh2.1001.260940
23.4Đường trục xã900720540
23.5Đường liên thôn460410340
23.6Đường trục thôn460410340
23.7Đất các vị trí còn lại330
24Xã Vĩnh Tiến
24.1Đường 17A: Từ giáp địa phận xã Cổ Am đến UBND xã Vĩnh Tiến2.7002.5402.030
24.2Đường 17A: Từ UBND xã Vĩnh Tiến - Giáp địa phận xã Trấn Dương3.7802.4601.970
24.3Đường trục xã900630530
24.4Đường liên thôn400340310
24.5Đường trục thôn400340310
24.6Đất các vị trí còn lại330
24.7Khu kinh tế mới290
25Xã An Hòa
25.1Quốc lộ 10: Từ cầu Nghln đến cầu Kê Sơn5.4503.2702.450
25.2Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Hùng Tiến đến cầu Kê Sơn3.0002.2501.800
25.3Từ trụ sở UBND xã An Hòa về hai phía đường 200m3.3002.4801.980
25.4Đường trục xã900720540
25.5Đường liên thôn600410340
25.6Đường trục thôn460410340
25.7Đất các vị trí còn lại330
26Xã Giang Biên
26.1Quốc lộ 10: Từ phà Quý Cao cũ đến Quốc lộ 101.6501.2301.000
26.2Quốc lộ 10: Từ cầu Quý Cao - Đường vào UBND xã Giang Biên6.8104.0903.070
26.3Quốc lộ 10: Từ UBND xã Giang Biên đến giáp địa phận xã Dũng Tiến6.8104.0903.100
26.4Từ trụ sở UBND xã Giang Biên về hai phía đường 200m1.9801.4801.190
26.5Đường trục xã900720540
26.6Đường liên thôn460410340
26.7Đường trục thôn460410340
26.8Đất các vị trí còn lại330
27Xã Trấn Dương
27.1Đường 17A: Từ giáp địa phận xã Vĩnh Tiến đến Chùa Thái3.7802.8402.270
27.2Đường 17A: Từ Chùa Thái đến cống 1 Trấn Dương3.3002.4801.980
27.3Đường trục xã900720540
27.4Đường liên thôn400340310
27.5Đường trục thôn400340310
27.6Đất các vị trí còn lại330
27.7Khu kinh tế mới230
28Xã Tân Hưng
28.1Đường liên xã từ giáp thị trấn đến cầu Kênh Giếc2.1001.5801.260
28.2Đường trục xã1.200900600
28.3Đường liên thôn530470310
28.4Đường trục thôn460410340
28.5Đất các vị trí còn lại460
29Xã Trung Lập
29.1Đường 17B: Từ tiếp giáp với xã Việt Tiến đến cầu Áng Ngoại2.4001.7901.440
29.2Quốc lộ 37: Từ ngã 3 Hùng Tiến đến cầu Liễn Thâm3.0001.9701.580
29.3Đường trục xã900720600
29.4Đường liên thôn460410340
29.5Đường trục thôn460410340
29.6Đất các vị trí còn lại330

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

HUYỆN VĨNH BẢO (6.5)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT Tên đơn vị hành chính Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
VT1 VT2 VT3
1Xã Nhân Hòa
1.1Quốc lộ 37: Từ cầu Giao Thông đến giáp địa phận xã Vinh Quang4.5502.7302.040
1.2Quốc lộ 10: Từ đường bao thị trấn đến giáp địa phận xã Vinh Quang4.7502.8402.120
1.3Đường cầu Đăng: Từ cầu Giao Thông đến giáp xã Tam Đa4.1302.4801.870
1.4Đường trục từ cầu Giao Thông - Quốc lộ 10 (đường bao Tân Hòa)4.1302.4801.840
1.5Đường song song QL 37 mới từ cầu Giao Thông đến giáp địa phận xã Vinh Quang4.5503.4102.500
1.6Đường trục xã1.000750650
1.7Đường liên thôn750570430
1.8Đường trục thôn750570430
1.9Đất các vị trí còn lại500
2Xã Đồng Minh
2.1Đường Linh Đồng - Cúc Phố: Từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền3.5802.1401.610
2.2Đường 17B từ giáp xã Hưng Nhân đến chợ Cộng Hiền2.2001.6501.320
2.3Cầu đồng Mả đến đình Từ Lâm2.4801.8401.490
2.4Đường trục xã750600450
2.5Đường liên thôn390340290
2.6Đường trục thôn390340290
2.7Đất các vị trí còn lại280
3Xã Thanh Lương
3.1Đường Linh Đông-Cúc Phố từ giáp xã Vinh Quang đến chợ Cộng Hiền (gặp đường 17B)2.4801.8601.480
3.2Đường trục xã750600450
3.3Đường liên thôn390340290
3.4Đường trục thôn390340290
3.5Đất các vị trí còn lại280
4Xã Vĩnh Long
4.1Quốc lộ 37: Từ giáp xã Thắng Thủy đến hết Phố Chuối830630500
4.2Quốc lộ 37: Từ mương Chiều Thông Tây đến hết nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lễ4.2502.5501.920
4.3Quốc lộ 37: Từ giáp nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lê đến giáp xâ Hùng Tiến2.2001.6501.320
4.4Đường trục xã1.000850700
4.5Đường liên thôn500400350
4.6Đường trục thôn500340290
4.7Đất các vị trí còn lại280
5Xã Hùng Tiến
5.1Đường 17B: Khu vực trung tâm chợ Hùng Tiến bán kính 100m2.2001.6401.330
5.2Đường 17B: Đoạn từ ngã 3 Hùng Tiến (giáp QL37) đến giáp xã An Hòa1.5001.4201.130
5.3Quốc lộ 37: Từ giáp xã Vĩnh Long đến ngã 3 đi Hùng Tiến2.0001.5101.200
5.4Đường liên xã (từ giáp Hiệp Hòa đến ngã 3 tiếp giáp 17B)1.380950750
5.5Đường trục xã1.000880750
5.6Đường liên thôn390340290
5.7Đường trục thôn390340290
5.8Đất các vị trí còn lại280
6Xã Tân Liên
6 1Quốc lộ 10 từ giáp xã Việt Tiến - Đường vào xã Tân Liên4.0001.4901.120
6.2Đường khu Công nghiệp Tân Liên (từ Quốc lộ 10 đến Trường tiểu học Tân Liên)3.3001.9801.490
6.3Quốc lộ 10: Từ cầu Tây đến ngã ba vào UBND xã Tân Liên3.7502.8201.550
6.4Đường trục xã940830700
6.5Đường liên thôn530470390
6.6Đường trục thôn350310260
6.7Đất các vị trí còn lại300
7Xã Liên Am
7.1Quốc lộ 37 Cầu Đòng - Giáp xã Cao Minh3.6302.1801.650
7.2Đường mới song song với QL 37 từ cầu Đòng đến giáp xã Cao Minh3.3002.8102.310
7.3Đường trục xã750600450
7.4Đường liên thôn390340290
7.5Đường trục thôn390340290
7.6Đất các vị trí còn lại280
8Xã Vĩnh Phong
8.1Đường Linh Đông Cúc Phố từ giáp xã Tiền Phong - Qua ngã 3 đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m1.3801.050830
8.2Đường Linh Đông Cúc Phố từ qua ngã 3 Đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m đến đê quốc gia750580450
8.3Đường trục xã480430360
8.4Đường liên thôn330290260
8.5Đường trục thôn330290260
8.6Đất các vị trí còn lại280
9Xã Vĩnh An
9.1Quốc lộ 10 từ giáp địa phận xã Việt Tiến đến đường vào Chanh Nguyên2.4801.4901.130
9.2Quốc lộ 10 từ Chanh Nguyên đến Công ty đường bộ 2343.8002.2801.710
9.3Quốc lộ 10 từ công ty đường bộ 234 đến giáp địa phận xã Việt Tiến2.4801.4901.120
9.4Đường 17B từ chợ Cầu Vĩnh An - giáp địa phận xã Việt Tiến2.2001.6701.330
9.5Đường trục xã750600450
9.6Đường liên thôn390340290
9.7Đường trục thôn390340290
9.8Đất các vị trí còn lại280
9.9Khu kinh tế mới240
10Xã Cổ Am
10.1Đường 17A từ đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (mả đỏ) - giáp địa phận xã Vĩnh Tiến3.2502.2801.820
10.2Đường 17A từ cầu Chiến Lược đến đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (Mả Đỏ)3.4502.4201.930
10.3Đường 354 từ cầu Chiến Lược đến giáp địa phận xã Tam Cường4.1302.8902.310
10.4Quốc lộ 37 từ tiếp giáp xã Tam Cường đến đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am)4.6403.4802.780
10.5Quốc lộ 37 từ đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am) - đến cầu Phao sông Hóa1.450950730
10.6Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Tam Cường đến giáp địa phận xã Vĩnh Tiến1.500630500
10.7Từ trụ sở UBND xã Cổ Am về hai phía đường 200m4.6403.4802.780
10.8Đường trục xã1.000700450
10.9Đường liên thôn390340290
10.1Đường trục thôn390340290
10.11Đất các vị trí còn lại280
11Xã Cao Minh
11.1Quốc lộ 37 từ giáp xã Liên Am - Cầu Lý Học3.6302.1801.650
11.2Quốc lộ 37 - đầu cầu Lý Học bán kính 100 m3.6302.1801.630
11.3Đường 17B từ giáp địa phận xã Cộng Hiền đến giáp xã Tam Cường1.3801.040830
11.4Từ đường 17A (QL37) đến ngã 3 nhà ông Khoáy2.2001.6701.320
11.5Đường mới song song với Quốc lộ 37 từ giáp xã Liên Am đến giáp xã Lý Học2.9102.6202.350
11.6Đường trục xã550480420
11.7Đường liên thôn390340290
11.8Đường trục thôn390340290
11.9Đất các vị trí còn lại280
12Xã Tam Đa
12.1Đường cầu Đăng từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến cầu Phao Đăng3.0001.5801.260
12.2Đường trục xã1.000480420
12.3Đường liên thôn750340290
12.4Đường trục thôn500340290
12.5Đất các vị trí còn lại350
13Xã Hiệp Hòa
13.1Đường liên xã830730610
13.2Đường trục xã690610510
13.3Đường liên thôn380330290
13.4Đường trục thôn330290260
13.5Đất các vị trí còn lại280
13.6Khu kinh tế mới240
14Xã Tam Cường
14.1Quốc lộ 37 từ giáp địa phận xã Lý học đến Đa Khoa Nam Am7.8804.7303.540
14.2Quốc lộ 37 từ Đa Khoa Nam Am đến đường vào UBND xã Cổ Am (giáp đường 354)4.9502.9702.230
14.3Quốc lộ 37 từ đường vào UBND xã Cổ Am (giáp đường 354) đến giáp địa phận xã Cổ Am4.9502.9702.230
14.4Đường 17B từ giáp xã Cao Minh đến giáp xã Cổ Am830630500
14.5Đường 354 từ giáp xã Cổ Am đến đường vào xã Cổ Am (Quốc lộ 37)4.1302.4801.850
14.6Đường 354 từ cầu Chiến Lược đến giáp địa phận xã Hòa Bình3.4502.5902.080
14.7Đường 3542.4001.8001.450
14.8Từ giáp địa phận xã Hòa Bình đến đê quốc gia2.1001.5801.260
14.9Từ trụ sở UBND xã Tam Cường về hai phía đường 200m2.2001.6501.320
14.1Từ đường trục xã vào chợ Nam Am2.2001.6501.320
14.11Tuyến đường sông Chanh song song Quốc lộ 372.2301.6701.340
14.12Đường trục xã750600500
14.13Đường liên thôn390340290
14.14Đường trục thôn390340290
14.15Đất các vị trí còn lại280
15Xã Tiền Phong
15.1Đường 17B - Chợ Cộng Hiền (từ trường cấp 3 đến giáp địa phận xã Cộng Hiền)1.6501.2301.000
15.2Đường Linh Đông - Cúc Phố: Từ trường cấp 3 Cộng Hiền - giáp xã Vĩnh Phong1.3801.030820
15.3Đường trục xã750600450
15.4Đường liên thôn390340290
15.5Đường trục thôn390340290
15.6Đất các vị trí còn lại280
16Xã Dũng Tiến
16.1Đường 10 từ giáp địa phận xã Giang Biên đến giáp xã Việt Tiến2.5002.0001.500
16.2Từ trụ sở UBND xã Dũng Tiến về hai phía đường 200m2.2001.6501.320
16.3Đường 10 đến cách trụ sở UBND xã 200 m1.7501.5301.310
16.4Đường trục xã còn lại1.250480420
16.5Đường liên thôn400340290
16.6Đường trục thôn400340290
16.7Đất các vị trí còn lại280
17Xã Hòa Bình
17.1Đường 354: cầu Hàn đến cách trụ sở UBND xã Hòa Bình 200 m (về phía cầu Hàn)2.4001.8001.440
17.2Đường 354 từ cách trụ sở UBND xã Hòa Bình 200 m về phía cầu Hàn đến giáp xã Tam Cường3.0001.5801.260
17.3Đường trục xã750600450
17.4Đường liên thôn390330300
17.5Đường trục thôn390330300
17.6Đất các vị trí còn lại280
17.7Khu kinh tế mới240
18Xã Thắng Thủy
18.1Quốc lộ 37 cũ: Từ Phà Chanh Chử đến giáp địa phận xã Vĩnh Long830620500
18.2QL 37: Chợ Hà Phương (bán kính 200m)4.2501.8901.520
18.3QL 37: Cầu chanh phố Chuối (Bổ sung tuyến)1.100
18.4Khu vực 2
18.5Đường trục xã750610510
18.6Đường liên thôn450440370
18.7Đường trục thôn450390330
18.8Đất các vị trí còn lại200
19Xã Vinh Quang
19.1Quốc lộ 37: Từ giáp xã Nhân Hòa đến nghĩa trang thôn Thượng Điện4.1302.7302.040
19.2Quốc lộ 37: Từ nghĩa trang thôn Thượng Điện - Cầu Đòng3.3002.1801.650
19.3Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến giáp địa phận xã Hưng Nhân3.3402.2101.660
19.4Từ ngã ba Cúc Phố đến giáp địa phận xã Thanh Lương1.9301.4501.160
19.5Đường mới song song với Quốc lộ 37 từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến giáp xã Liên Am3.3001.9801.500
19.6Đường trục xã750610510
19.7Đường liên thôn400390330
19.8Đường trục thôn400390330
19.9Đất các vị trí còn lại280
20Xã Cộng Hiền
20.1Đường 17B: Từ giáp xã Đồng Minh đến Chợ Cộng Hiền2.7502.0701.650
20.2Đường 17B: Từ UBND xã Cộng Hiền đến giáp địa phận xã Cao Minh990750600
20.3Đường Linh Đông - Cúc Phố: Từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền3.5802.1401.610
20.4Từ trường cấp III Cộng Hiền đến cầu An Quý Từ1.750990750
20.5Đường trục xã750480420
20.6Đường liên thôn390340290
20.7Đường trục thôn390340290
20.8Đất các vị trí còn lại280
21Xã Lý Học
21.1Quốc lộ 37: đầu cầu Lý Học bán kính đến hết 100m3.6302.1801.630
21.2Quốc lộ 37: Từ cách cầu Lý Học sau 100m đến trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm3.6302.1801.650
21.3Quốc lộ 37: Từ trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm đến trạm đội thuế Nam Am4.9502.9802.250
21.4Quốc lộ 37: Trạm đội thuế Nam Am - Đến giáp địa phận xã Tam Cường4.9502.9802.250
21.5Đường từ Quốc lộ 37 vào chợ Nam Am3.0001.8101.360
21.6Đường 37 vào Khu di tích quốc gia đặc biệt DNVH Nguyễn Bỉnh Khiêm2.4802.2302.010
21.7Đường mới song song Quốc lộ 37 từ giáp địa phận xã Cao Minh đến cầu Lạng Am2.9102.6202.350
21.8Tuyến đường sông Chanh Dương (song song Quốc lộ 37)2.2302.0101.800
21.9Đường trục xã830750620
21.1Đường liên thôn550490410
21.11Đường trục thôn440390330
21.12Đất các vị trí còn lại280
22Xã Việt Tiến
22.1Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Dũng Tiến đến giáp địa phận xã Vĩnh An2.4801.4901.130
22.2Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Tân Liên2.4801.7801.350
22.3Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Trung Lập1.3801.030820
22.4Từ trụ sở UBND xã Việt Tiến về hai phía đường đến hết 200m2.2001.6501.320
22.5Đường trục xã750600450
22.6Đường liên thôn390340290
22.7Đường trục thôn390340290
22.8Đất các vị trí còn lại280
23Xã Hưng Nhân
23.1Thị tứ cầu Nghìn bán kính 100m4.5402.7302.040
23.2Quốc lộ 10: Từ giáp xã Vinh Quang đến cách Thị Tứ Cầu Nghìn 100m3.0301.8201.360
23.3Đường 17B: Từ Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Đồng Minh1.7501.050790
23.4Đường trục xã750600450
23.5Đường liên thôn390340290
23.6Đường trục thôn390340290
23.7Đất các vị trí còn lại280
24Xã Vĩnh Tiến
24.1Đường 17A: Từ giáp địa phận xã Cổ Am đến UBND xã Vĩnh Tiến3.2502.1201.690
24.2Đường 17A: Từ UBND xã Vĩnh Tiến - Giáp địa phận xã Trấn Dương3.1502.0501.640
24.3Đường trục xã750530440
24.4Đường liên thôn330290260
24.5Đường trục thôn330290260
24.6Đất các vị trí còn lại280
24.7Khu kinh tế mới240
25Xã An Hòa
25.1Quốc lộ 10: Từ cầu Nghln đến cầu Kê Sơn4.5402.7302.040
25.2Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Hùng Tiến đến cầu Kê Sơn2.5001.8801.500
25.3Từ trụ sở UBND xã An Hòa về hai phía đường 200m2.7502.0701.650
25.4Đường trục xã750600450
25.5Đường liên thôn500340290
25.6Đường trục thôn390340290
25.7Đất các vị trí còn lại280
26Xã Giang Biên
26.1Quốc lộ 10: Từ phà Quý Cao cũ đến Quốc lộ 101.3801.030830
26.2Quốc lộ 10: Từ cầu Quý Cao - Đường vào UBND xã Giang Biên5.6803.4102.560
26.3Quốc lộ 10: Từ UBND xã Giang Biên đến giáp địa phận xã Dũng Tiến5.6803.4102.580
26.4Từ trụ sở UBND xã Giang Biên về hai phía đường 200m1.6501.230990
26.5Đường trục xã750600450
26.6Đường liên thôn390340290
26.7Đường trục thôn390340290
26.8Đất các vị trí còn lại280
27Xã Trấn Dương
27.1Đường 17A: Từ giáp địa phận xã Vĩnh Tiến đến Chùa Thái3.1502.3701.890
27.2Đường 17A: Từ Chùa Thái đến cống 1 Trấn Dương2.7502.0701.650
27.3Đường trục xã750600450
27.4Đường liên thôn330290260
27.5Đường trục thôn330290260
27.6Đất các vị trí còn lại280
27.7Khu kinh tế mới200
28Xã Tân Hưng
28.1Đường liên xã từ giáp thị trấn đến cầu Kênh Giếc1.7501.3201.050
28.2Đường trục xã1.000750500
28.3Đường liên thôn450400260
28.4Đường trục thôn390340290
28.5Đất các vị trí còn lại390
29Xã Trung Lập
29.1Đường 17B: Từ tiếp giáp với xã Việt Tiến đến cầu Áng Ngoại2.0001.4901.200
29.2Quốc lộ 37: Từ ngã 3 Hùng Tiến đến cầu Liễn Thâm2.5001.6501.320
29.3Đường trục xã750600500
29.4Đường liên thôn390340290
29.5Đường trục thôn390340290
29.6Đất các vị trí còn lại280

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Hải Phòng)

  1. Giá đất ở
  2. Giá đất thương mại, dịch vụ
  3. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Giá đất ở

HUYỆN VĨNH BẢO (7.12)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT Tên đường phố, địa danh Loại đô thị Đoạn đường Giá đất ở
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
2Tuyến đườngIVQuốc lộ 37 (nhà ông Thuân)Đường bao phía Tây nam4.8003.8403.1802.700
3Tuyến đườngIVQuốc lộ 37Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm4.9503.9603.2302.740
4Đường 20-8IVNgõ 3 quốc lộ 10Đến Bưu Điện16.50011.5509.0807.430
5Quốc lộ 10IVĐường vào xã Tân LiênCầu Tây9.9006.9305.4804.490
6Đường Nguyễn Bỉnh KhiêmIVQuốc lộ 10Cầu Tân Hưng13.0009.3207.4106.150
7Đường vào chợ thị trấn (từ Quốc lộ 10 - chợ cũ)IVQuốc lộ 10Chợ cũ13.2009.24072605.940
8Từ phòng Giáo dục - cổng chợ cũIVPhòng Giáo dụcCổng chợ cũ4.2003.3602.7302.310
9QL 37 - Cầu xóm 2IVĐường 17 ACầu xóm 25.4004.3203.5302.950
10Từ trạm biến áp (ông Điệp) đến chùa Đông TạIVTừ trạm biến áp (ông Điệp)Chùa Đông Tạ4.8003.8403.1202.640
11Sau Công an đến nhà ông ThaoIVSau Công anNhà ông Thao4.5003.6002.9302.480
12Nhà ông Quý đến Cổng chợ cũIVNhà ông QuýCổng chợ cũ7.2005.0403.9603.240
13Nhà ông Quân đến nhà ông Huy (Tiền Hải)IVNhà ông Quân đến nhà ông HuyTiền Hải4.2003.3602.7302.310
14Từ cầu Giao Thông - QL10 (đường bao Tân Hòa)IVTừ cầu Giao ThôngQL10 (đường bao Tân Hòa)8.2505.7804.5603.690
15Đường trục thôn Đông tạIVTừ đường 17AQL10 Cầu Tây5.4003.7803.0002.460
16Đường từ trạm Y tế thị trấn - Trại ChiềuIVTrạm Y tế thị trấnTrại Chiều4.8003.3602.6602.180
17Đường từ trạm Y tế thị trấn - Trạm biến áp (nhà ông Điệp)IVTrạm Y tế thị trấnTrạm Biến áp (nhà ông Điệp)6.6004.6203.6603.000
18Đường Bao Phía Tây Nam (từ cầu Tân Hưng - Liễn Thâm)IVCầu Tân HưngLiễn Thâm3.6002.8802.3401.980
19Đường còn lại trong các khu dân cưIVĐầu đườngcuối đường1.2001.0801.010960
20Cổng Chợ cũ - Trại ChiềuIVCổng Chợ CũTrại Chiều2.4001.9201.5801.340
21Đường khu dân cư Liễn ThâmIVNhà ông KhangNhà ông Độ1.5001.150940790

Giá đất thương mại, dịch vụ

HUYỆN VĨNH BẢO (7.12)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT Tên đường phố, địa danh Loại đô thị Đoạn đường Giá đất thương mại, dịch vụ
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
2Tuyến đườngIVQuốc lộ 37 (nhà ông Thuân)Đường bao phía Tây nam2.88023001.9101.620
3Tuyến đườngIVQuốc lộ 37Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm2.9702.3801.9401.640
4Đường 20-8IVNgõ 3 quốc lộ 10Đến Bưu Điện9.9006.9305.4504.460
5Quốc lộ 10IVĐường vào xã Tân LiênCầu Tây5.9404.1603.2902.690
6Đường Nguyễn Bỉnh KhiêmIVQuốc lộ 10Cầu Tân Hưng7.8005.5904.4503.690
7Đường vào chợ thị trấn (từ Quốc lộ 10 - chợ cũ)IVQuốc lộ 10Chợ cũ7.9205.5404.3603.560
8Từ phòng Giáo dục - cổng chợ cũIVPhòng Giáo dụcCổng chợ cũ2.5202.0201.6401.390
9QL 37 - Cầu xóm 2IVĐường 17 ACầu xóm 23.2402.5902.1201.770
10Từ trạm biến áp (ông Điệp) đến chùa Đông TạIVTừ trạm biến áp (ông Điệp)Chùa Đông Tạ2.8802.3001.8701.580
11Sau Công an đến nhà ông ThaoIVSau Công anNhà ông Thao2.7002.1601.7601.490
12Nhà ông Quý đến Cổng chợ cũIVNhà ông QuýCổng chợ cũ4.3203.0202.3801.940
13Nhà ông Quân đến nhà ông Huy (Tiền Hải)IVNhà ông Quân đến nhà ông HuyTiền Hải2.5202.0201.6401.390
14Từ cầu Giao Thông - QL10 (đường bao Tân Hòa)IVTừ cầu Giao ThôngQL10 (đường bao Tân Hòa)4.9503.4702.7402.210
15Đường trục thôn Đông tạIVTừ đường 17AQL10 Cầu Tây3.2402.2701.8001.480
16Đường từ trạm Y tế thị trấn - Trại ChiềuIVTrạm Y tế thị trấnTrại Chiều2.8802.0201.6001.310
17Đường từ trạm Y tế thị trấn - Trạm biến áp (nhà ông Điệp)IVTrạm Y tế thị trấnTrạm Biến áp (nhà ông Điệp)3.9602.7702.2001.800
18Đường Bao Phía Tây Nam (từ cầu Tân Hưng - Liễn Thâm)IVCầu Tân HưngLiễn Thâm2.1601.7301.4001.190
19Đường còn lại trong các khu dân cưIVĐầu đườngcuối đường720650610580
20Cổng Chợ cũ - Trại ChiềuIVCổng Chợ CũTrại Chiều1.4401.150950800
21Đường khu dân cư Liễn ThâmIVNhà ông KhangNhà ông Độ900690560470

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

HUYỆN VĨNH BẢO (7.12)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT Tên đường phố, địa danh Loại đô thị Đoạn đường Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
2Tuyến đườngIVQuốc lộ 37 (nhà ông Thuân)Đường bao phía Tây nam2.4001.9201.5901.350
3Tuyến đườngIVQuốc lộ 37Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm2.4801.9801.6201.370
4Đường 20-8IVNgõ 3 quốc lộ 10Đến Bưu Điện8.2505.7804.5403.720
5Quốc lộ 10IVĐường vào xã Tân LiênCầu Tây4.9503.4702.7402.250
6Đường Nguyễn Bỉnh KhiêmIVQuốc lộ 10Cầu Tân Hưng6.5004.6603.7103.080
7Đường vào chợ thị trấn (từ Quốc lộ 10 - chợ cũ)IVQuốc lộ 10Chợ cũ6.6004.6203.6302.970
8Từ phòng Giáo dục - cổng chợ cũIVPhòng Giáo dụcCổng chợ cũ2.1001.68013701.160
9QL 37 - Cầu xóm 2IVĐường 17 ACầu xóm 22.7002.1601.7701.480
10Từ trạm biến áp (ông Điệp) đến chùa Đông TạIVTừ trạm biến áp (ông Điệp)Chùa Đông Tạ2.4001.9201.5601.320
11Sau Công an đến nhà ông ThaoIVSau Công anNhà ông Thao2.2501.8001.4701.240
12Nhà ông Quý đến Cổng chợ cũIVNhà ông QuýCổng chợ cũ3.6002.5201.9801.620
13Nhà ông Quân đến nhà ông Huy (Tiền Hải)IVNhà ông Quân đến nhà ông HuyTiền Hải2.1001.6801.3701.160
14Từ cầu Giao Thông - QL10 (đường bao Tân Hòa)IVTừ cầu Giao ThôngQL10 (đường bao Tân Hòa)4.1302.8902.2801.850
15Đường trục thôn Đông tạIVTừ đường 17AQL10 Cầu Tây2.7001.8901.5001.230
16Đường từ trạm Y tế thị trấn - Trại ChiềuIVTrạm Y tế thị trấnTrại Chiều2.4001.6801.3301.090
17Đường từ trạm Y tế thị trấn - Trạm biến áp (nhà ông Điệp)IVTrạm Y tế thị trấnTrạm Biến áp (nhà ông Điệp)3.3002.3101.8301.500
18Đường Bao Phía Tây Nam (từ cầu Tân Hưng - Liễn Thâm)IVCầu Tân HưngLiễn Thâm1.8001.4401.170990
19Đường còn lại trong các khu dân cưIVĐầu đườngcuối đường600540510480
20Cổng Chợ cũ - Trại ChiềuIVCổng Chợ CũTrại Chiều1.200960790670
21Đường khu dân cư Liễn ThâmIVNhà ông KhangNhà ông Độ750580470400

Phân loại xã và cách xác định giá đất Hải Phòng

NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT HẢI PHÒNG

Điều 3. Đất nông nghiệp

  1. Phân loại vị trí đất nông nghiệp để xác định giá như sau:
  2. a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn quận;
  3. b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn huyện.
  4. Trên cơ sở xác định vị trí đất nông nghiệp tại khoản 1 Điều này để xác định giá đất lúa nước, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
  5. Đất làm muối: quy định một mức giá đất làm muối tại quận Đồ Sơn và huyện Cát Hải.
  6. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: giá đất được xác định bằng 60% giá đất rừng sản xuất.
  7. Đất nông nghiệp khác theo điểm h khoản 1 Điều 10 Luật Đất đai năm 2013: giá đất được xác định bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm vị trí 1.

Điều 4. Đất ở tại nông thôn

Phân loại khu vực, vị trí đất ở tại nông thôn để xác định giá như sau:

  1. Khu vực 1: áp dụng cho các thửa đất ở nằm ven các đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã và được phân thành 3 vị trí để định giá, cụ thể như sau:
  2. a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
  3. b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
  4. c) Vị trí 3:

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã;

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.

  1. Khu vực 2: là khu vực đất ở nằm ven các đường trục xã, đường trục liên thôn và được phân thành 3 vị trí để xác định giá, cụ thể như sau:
  2. a) Vị trí 1: áp dụng với các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục xã, đường trục liên thôn.
  3. b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường trục xã, đường liên thôn.
  4. c) Vị trí 3:

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường trục xã và đường liên thôn;

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường trục xã và đường liên thôn.

  1. Khu vực 3: là khu vực đất ở còn lại trên địa bàn xã được quy định thành 01 vị trí, không chia tuyến để xác định giá.
  2. Chiều rộng mặt đường, ngõ được xác định như sau:

– Đối với đường, ngõ có vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ được tính cả vỉa hè;

– Đối với đường, ngõ không có vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ được tính hết mép của đường, ngõ, ngách.

Điều 5. Đất ở tại đô thị

  1. Giá đất ở tại đô thị được xác định theo từng đường phố hoặc đoạn đường phố và vị trí đất để xác định giá.
  2. Phân loại vị trí đất ở tại đô thị:

Đất ở tại đô thị theo từng đường phố hoặc đoạn đường phố được phân thành 04 vị trí để định giá, cụ thể như sau:

  1. a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè đường phố, đoạn đường phố về phía thửa đất;
  2. b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có những điều kiện sau:

Ngõ, ngách, hẻm đoạn nhỏ nhất có chiều rộng hiện trạng từ 3 m trở lên; cách vỉa hè về phía thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m.

  1. c) Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có một trong những điều kiện sau:

– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất nhỏ hơn 3m, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m;

– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất từ 3m trở lên, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông từ trên 50m đến hết 200m.

  1. d) Vị trí 4: Áp dụng với các thửa đất còn lại.
  2. Nguyên tắc xác định chiều rộng mặt đường, ngõ, ngách được xác định như sau:

– Đối với đường, ngõ có vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ, ngách được tính cả vỉa hè;

– Đối với đường, ngõ không vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ, ngách được tính hết mép của đường, ngõ, ngách.

Điều 6. Đất thương mại, dịch vụ

  1. Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được phân loại vị trí theo khoản 2 Điều 5 Quy định này;
  2. Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được phân loại vị trí theo Điều 4 Quy định này.

Điều 7. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ

  1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được phân loại vị trí theo khoản 2 Điều 5 Quy định này.
  2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được phân loại vị trí theo Điều 4 Quy định này.

Điều 8. Đất có mặt nước

  1. Đối với trường hợp giao sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản, sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, giá đất được xác định theo giá đất nông nghiệp.
  2. Đối với trường hợp san lấp mặt bằng sử dụng vào mục đích kinh doanh thực hiện dự án, căn cứ quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt giá đất được xác định theo mục đích sử dụng quy định tại Bảng 8.

Điều 9. Đất bãi bồi ven sông, đất bãi bồi ven biển

Giá đất bãi bồi ven sông, đất bãi bồi ven biển khi được cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất thì mức giá áp dụng bằng 50% mức giá của thửa đất gần nhất có cùng mục đích sử dụng.

Điều 10. Đất phi nông nghiệp

  1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự chủ tài chính; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh thì áp dụng theo giá đất ở cùng vị trí, đường, phố.
  2. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa thì áp dụng theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ có cùng vị trí, đường, phố.

Điều 11. Xử lý một số trường hợp cụ thể đối với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

  1. Đối với đất ở:
  2. a) Trường hợp thửa đất ở cùng một chủ sử dụng đất có vị trí 1 thì được chia thành các tuyến để xác định giá đất:

– Tuyến I: tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố giáp thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất vị trí 1 theo quy định;

– Tuyến II: trên 30m đến hết 100m, giá đất được xác định bằng 80% giá đất của tuyến I;

– Tuyến III: trên 100m đến hết 200m giá đất được xác định bằng 70% giá đất của tuyến I;

– Tuyến IV: trên 200m, giá đất được xác định bằng 60% giá đất của tuyến I.

Việc chia tuyến chỉ áp dụng đối với thửa đất thuộc vị trí 1; thửa đất thuộc các vị trí 2, 3, 4 không chia tuyến.

  1. b) Trường hợp các thửa đất ở của một chủ sử dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường phố gần nhất. Nếu thửa đất ở có khoảng cách đến các đường phố bằng nhau nhưng có mức giá khác nhau thì tính theo đường có mức giá cao nhất.
  2. c) Trường hợp thửa đất ở có chiều ngang mặt đường nhỏ hơn chiều ngang phía trong, có một phần diện tích đất phía trong bị che khuất bởi công trình hay thửa đất khác thì phần diện tích khuất mặt đường trong phạm vi tuyến I giá đất được xác định bằng 80% giá đất cùng vị trí, phạm vi từ trên 30m thì giá đất xác định theo các tuyến (tuyến II, III, IV) quy định tại điểm a khoản 1 Điều này. Trường hợp này chỉ áp dụng cho các thửa đất thuộc vị trí 1.
  3. d) Trường hợp thửa đất ở tiếp giáp với hai mặt đường, phố trở lên thì phần diện tích trong phạm vi tuyến 1 của 2 đường, phố cộng thêm 10% mức giá của đường, phố có giá cao hơn, phạm vi tuyến II, III, IV xác định giá đất theo tuyến của từng đường phố có mức giá cao; trường hợp thửa đất mở cổng đi ra cả 2 đường, phố thì xác định theo mức giá của đường, phố được phép mở cổng theo quy hoạch được phê duyệt.

đ) Trường hợp thửa đất ở tiếp giáp một mặt đường, phố và một mặt ngõ có chiều rộng lớn hơn 3m thì phần diện tích trong phạm vi tuyến 1 cộng thêm 5% mức giá của đường, phố đó; phạm vi tuyến II, III, IV xác định giá đất theo tuyến của đường, phố đó.

  1. e) Xử lý các trường hợp giáp ranh:

Trường hợp thửa đất ở giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường có mức giá khác nhau giữa đất ở tại nông thôn giáp ranh với đất ở tại đô thị được xác định bằng giá bình quân của hai đoạn giáp ranh trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía đến 30m; thửa đất ở giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường có mức giá khác nhau tại đô thị, nông thôn thì đoạn đường có mức giá giá đất cao thì giá đất được xác định bằng mức giá cao và đoạn đường có mức giá giá đất thấp thì giá đất được xác định bằng bình quân mức giá của 2 đoạn;

Trường hợp thửa đất ở nằm tại đoạn giáp ranh giữa 2 vị trí trên cùng một trục đường (giáp ranh giữa vị trí 2 với vị trí 3, giáp ranh giữa vị trí 3 với vị trí 4) mà giá đất có sự chênh lệch thì giá đất ở được xác định như sau:

– Đối với phần diện tích thuộc vị trí có giá đất cao thì giá đất được xác định bằng mức giá cao đó;

– Đối với phần diện tích thuộc vị trí có giá thấp hơn thì giá đất được xác định bằng giá bình quân giữa 2 vị trí cao và thấp đó.

Đối với các đường tiếp giáp hoặc kéo dài trên địa bàn hành chính của 02 quận, huyện, xã, phường, thị trấn mà trong bảng giá đất chỉ xác định mức giá đất của địa bàn 01 quận, huyện, xã, phường, thị trấn thì xác định theo bảng giá đất của quận, huyện, xã, phường, thị trấn liền kề đã quy định giá đất của đường đó nối liền kéo dài đến hết đường đó.

  1. g) Trường hợp thửa đất ở có vị trí đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu, đường sắt mà không đi ra bằng đường gom thì giá đất được xác định bằng 80% giá của tuyến đường, phố mà thửa đất có lối đi ra (chỉ áp dụng cho thửa đất được xác định vị trí 1). Chỉ giới kênh, mương, bờ đê, dốc cầu, đường sắt phải được xác định theo quy định của pháp luật hoặc quy hoạch tại thời điểm gần nhất được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
  2. h) Trường hợp thửa đất ở nằm dưới hành lang an toàn đường điện thì giá đất phần diện tích nằm dưới hành lang lưới điện được tính bằng 80% giá đất cùng vị trí do ảnh hưởng giảm giá trị sử dụng. (Khoảng cách, cự ly ảnh hưởng nêu trên phải xác định theo quy định của pháp luật về đường điện).
  3. i) Trường hợp thửa đất nằm gần chợ lớn theo quy hoạch, trung tâm dịch vụ, thương mại trong phạm vi từ ranh giới sử dụng của chợ trở ra phạm vi 30m thì giá đất cộng thêm 10% giá đất cùng vị trí.
  4. k) Trường hợp thửa đất cách mặt đường hiện trạng là khoảng lưu không cây xanh hoặc quy hoạch là sân, lối đi chung chủ hộ không được sử dụng (không có công trình án ngữ) thì giá đất được xác định theo vị trí 1 quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
  5. Đối với các Dự án phát triển nhà ở:
  6. a) Trường hợp dự án có vị trí tiếp giáp với đường, đoạn đường phố được quy định giá (vị trí 1), căn cứ theo quy hoạch của cấp có thẩm quyền phê duyệt được chia thành các tuyến để xác định giá đất như sau:

– Tuyến I: tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố hoặc chỉ giới hành lang giao thông đến 30m, giá đất được xác định bằng mức giá đất vị trí 1 theo quy định;

– Tuyến II: trên 30m đến hết 100m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 2 của tuyến đường, phố;

– Tuyến III: trên 100m đến hết 200m giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 3 của tuyến đường, phố;

– Tuyến IV: trên 200m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 4 của tuyến đường, phố.

Trường hợp dự án tiếp giáp với hai mặt đường, phố trở lên thì giá đất được tính bằng giá đất của đường, phố có giá cao nhất và cộng thêm 10% mức giá của đường, phố.

  1. b) Trường hợp dự án thuộc các vị trí 2, 3, 4 không chia tuyến.
  2. c) Xử lý các trường hợp giáp ranh:

Trường hợp thửa đất giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường, phố có mức giá khác nhau được xác định bằng giá bình quân của hai đoạn giáp ranh trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía trong phạm vi 30m;

Trường hợp thửa đất có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau nhưng có mức giá khác nhau thì tính bằng bình quân các mức giá của đường, phố đó.

  1. Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
  2. a) Trường hợp thửa đất cùng một chủ sử dụng đất thì được chia thành các tuyến để xác định giá đất:

Thửa đất thuộc vị trí 1 chia 04 tuyến:

– Tuyến I: Tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố giáp thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất vị trí 1 theo quy định;

– Tuyến II: Trên 30m đến 100m, giá đất được xác định bằng 75% giá đất của tuyến I;

– Tuyến III: Trên 100m đến hết 200m giá đất được xác định bằng 60% giá đất của tuyến I;

– Tuyến IV: Trên 200m, giá đất được xác định bằng 45% giá đất của tuyến I.

  1. b) Thửa đất thuộc các vị trí 2, 3, 4 chia thành 02 tuyến:

– Tuyến I: Tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố hoặc chỉ giới hành lang giao thông đến 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất của vị trí theo quy định;

– Tuyến II: Trên 30m đến hết thửa đất, giá đất được xác định bằng 75% giá đất của tuyến I.

  1. c) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau nhưng có mức giá khác nhau thì tính bằng bình quân các mức giá của đường, phố đó.
  2. d) Trường hợp thửa đất có chiều ngang tiếp giáp với chỉ giới vỉa hè, hành lang giao thông, có một phần diện tích đất phía trong bị khuất mặt đường, phố thì phần diện tích khuất mặt đường, phố trong phạm vi tuyến I giá đất được xác định bằng 75% mức giá đất cùng vị trí, phạm vi trên 30m thì giá đất xác định theo các tuyến (tuyến II, III, IV) quy định tại điểm a khoản 3 Điều này. Trường hợp này chỉ áp dụng cho các thửa đất thuộc vị trí 1.

đ) Trường hợp thửa đất tiếp giáp với hai mặt đường, phố trở lên thì giá đất được tính bằng giá đất của đường, phố mà chủ sử dụng mở cổng chính lối đi ra theo quy hoạch đã được phê duyệt.

Trường hợp thửa đất mở lối đi từ hai cổng trở lên theo quy hoạch đã được phê duyệt thì được xác định theo giá đất của đường phố có giá cao nhất.

  1. e) Xử lý các trường hợp giáp ranh:

Trường hợp thửa đất giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường, phố có mức giá khác nhau được xác định bằng giá bình quân của hai đoạn giáp ranh trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía trong phạm vi 30m;

Đối với các đường, tuyến đường tiếp giáp hoặc kéo dài trên địa bàn hành chính của 02 quận, huyện, xã, phường, thị trấn mà trong bảng giá đất chỉ xác định mức giá đất của địa bàn 01 quận, huyện, xã, phường, thị trấn thì xác định theo bảng giá đất của quận, huyện, xã, phường, thị trấn liền kề, có lối đi ra đã quy định giá đất của đường, tuyến đường đó.

  1. g) Trường hợp thửa đất có vị trí đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu, đường sắt mà không đi ra bằng đường gom thì giá đất được xác định bằng 75% của tuyến đường, phố mà thửa đất có lối đi ra (chỉ áp dụng cho thửa đất được xác định vị trí 1).

Trường hợp phải đi bằng đường gom thì xác định theo nguyên tắc phân loại vị trí tại Điều 4 Quy định này.

  1. h) Trường hợp thửa đất nằm dưới hành lang an toàn đường điện thì giá đất phần diện tích nằm dưới hành lang lưới điện được tính bằng 80% giá đất cùng vị trí.
  2. i) Trường hợp thửa đất cách mặt đường hiện trạng là khoảng lưu không cây xanh hoặc quy hoạch đường gom, là sân, lối đi chung chủ hộ không được sử dụng (không có công trình án ngữ) thì giá đất được xác định theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều này.
  3. Các trường hợp khác:

Khi tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất cho các dự án vào khu đất có mặt nước thì tính giá đất cho phần mặt nước không phân tuyến.

Đối với các dự án phát triển nhà ở, dự án tái định cư đã có cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh nhưng bảng giá đất chưa quy định giá đất các đường nội bộ trong dự án thì giá đất áp dụng theo vị trí 2 của đường đã quy định giá đất theo mục đích sử dụng mà dự án đi ra. Đồng thời, căn cứ vào vị trí và cơ sở hạ tầng thực tế của dự án để xác định giá đất cho phù hợp tại thời điểm xác định giá.

Khi xác định giá đất theo mục đích sử dụng mà chia tuyến theo vị trí có giá đất thấp hơn giá đất vị trí còn lại thì tính bằng giá đất vị trí còn lại.

BẢNG 08: GIÁ ĐẤT MẶT NƯỚC HẢI PHÒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

STT Tên đơn vị hành chính Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất kinh phí nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ
1 Quận Hải An 1500 900 750
2 Quận Đồ Sơn      
2.1 - Đất mặt nước khu Vạn Bún 1500 900 750
2.2 - Đất mặt nước khu Vạn Lê 1500 900 750
2.3 - Đất mặt nước Đảo Dấu 1500 900 750
2.4 - Đất mặt nước giáp đê biển I 1500 900 750
2.5 - Đất mặt nước giáp đê biển II 1500 900 750
2.6 - Đất mặt nước các vị trí còn lại 1500 900 750
3 Huyện Kiến Thụy      
3.1 - Thị trấn Núi Đối 450 270 230
3.2 - Các xã còn lại 380 230 190
4 Huyện Tiên Lãng      
4.1 - Thị trấn Tiên Lãng 450 270 230
4.2 - Các xã còn lại 380 230 190
5 Huyện Cát Hải:      
5.1 - Thị trấn Cát Bà 450 270 230
5.2 - Thị trấn Cát Hải 450 270 230
  - Các xã còn lại 260 160 130
6 Đối với các quận còn lại áp dụng giá đất mặt nước như quận Hải An.
7 Đối với thị trấn và xã của các huyện còn lại áp dụng giá đất mặt nước như thị trấn và xã của huyện Kiến Thụy.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hải Phòng.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Hải Phòng

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hải Phòng

Kết luận về bảng giá đất Vĩnh Bảo Hải Phòng

Bảng giá đất của Hải Phòng được căn cứ theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về việc ban hành Quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 5 năm (2020-2024) và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hải Phòng tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Vĩnh Bảo thành phố Hải Phòng

Nội dung bảng giá đất huyện Vĩnh Bảo trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Vĩnh Bảo, bảng giá đất Xã An Hòa, bảng giá đất Xã Cao Minh, bảng giá đất Xã Cổ Am, bảng giá đất Xã Cộng Hiền, bảng giá đất Xã Đồng Minh, bảng giá đất Xã Dũng Tiến, bảng giá đất Xã Giang Biên, bảng giá đất Xã Hiệp Hòa, bảng giá đất Xã Hòa Bình, bảng giá đất Xã Hưng Nhân, bảng giá đất Xã Hùng Tiến, bảng giá đất Xã Liên Am, bảng giá đất Xã Lý Học, bảng giá đất Xã Nhân Hòa, bảng giá đất Xã Tam Cường, bảng giá đất Xã Tam Đa, bảng giá đất Xã Tân Hưng, bảng giá đất Xã Tân Liên, bảng giá đất Xã Thắng Thủy, bảng giá đất Xã Thanh Lương, bảng giá đất Xã Tiền Phong, bảng giá đất Xã Trấn Dương, bảng giá đất Xã Trung Lập, bảng giá đất Xã Việt Tiến, bảng giá đất Xã Vĩnh An, bảng giá đất Xã Vĩnh Long, bảng giá đất Xã Vĩnh Phong, bảng giá đất Xã Vinh Quang, bảng giá đất Xã Vĩnh Tiến.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.