Bảng giá đất huyện Việt Yên Tỉnh Bắc Giang năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Việt Yên. Bảng giá đất huyện Việt Yên dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Việt Yên Bắc Giang. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Việt Yên Bắc Giang hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Việt Yên Bắc Giang.
Căn cứ Quyết định số 1025/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Bắc Giang: Ban hành Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 tỉnh Bắc Giang công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Việt Yên. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Việt Yên mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Bắc Giang tại đây.
Thông tin về huyện Việt Yên
Việt Yên là một huyện của Bắc Giang, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Việt Yên có dân số khoảng 205.900 người (mật độ dân số khoảng 1.204 người/1km²). Diện tích của huyện Việt Yên là 171,0 km².Huyện Việt Yên có 17 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Bích Động (huyện lỵ), Nếnh và 15 xã: Hồng Thái, Hương Mai, Minh Đức, Nghĩa Trung, Ninh Sơn, Quang Châu, Quảng Minh, Tăng Tiến, Thượng Lan, Tiên Sơn, Trung Sơn, Tự Lạn, Vân Hà, Vân Trung, Việt Tiến.
bản đồ huyện Việt Yên
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Bắc Giang trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Việt Yên tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Việt Yên
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Việt Yên có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Việt Yên tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Việt Yên
Bảng giá đất huyện Việt Yên
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |
---|---|---|---|---|
I | THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG | |||
1 | Đường Thân Nhân Trung | |||
- | Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Khung | 17.000 | 6.800 | 3.400 |
Đoạn từ giáp đất nhà ông Khung đến đất công ty Bảo hiểm | 18.000 | 7.200 | 3.600 | |
- | Đoạn từ hết đất công ty Bảo Hiểm đến giáp đất nhà ông Văn, bà Phong | 19.000 | 7.600 | 3.800 |
- | Đoạn từ đất nhà ông Văn, bà Phong đến đường rẽ bệnh viện | 20.000 | 8.000 | 4.000 |
- | Từ đường rẽ bệnh viện đến hết đất thị trấn | 19.000 | 7.600 | 3.800 |
2 | Đường Nguyên Hồng | |||
- | Đoạn từ điểm cắt với đường Thân Nhân Trung đến hết Trường tiểu học TT Bích Động | 10.000 | 4.000 | 2.000 |
- | Đoạn từ cuối Trường tiểu học Bích Động đến điểm nối với đường Hoàng Hoa Thám | 9.500 | 3.800 | 1.900 |
3 | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298) | |||
- | Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến Công ty Toàn Sáng | 11.400 | 4.600 | 2.300 |
- | Đoạn từ Công ty Toàn Sáng đến đường rẽ thôn Thượng | 14.600 | 5.800 | 2.900 |
- | Đoạn rẽ vào thôn Thượng đến hết đất nhà ông bà Luyến Cường | 15.000 | 6.000 | 3.000 |
- | Đoạn từ hết đất nhà ông bà Luyến Cường đến hết đất nhà ông bà Tuấn Kim | 16.000 | 6.400 | 3.200 |
- | Đoạn từ hết đất nhà ông bà Tuấn Kim đến hết đất Công an huyện | 16.000 | 6.400 | 3.200 |
- | Đoạn từ hết đất Công an đến hết đất Công ty cổ phần BAGICO | 15.000 | 6.000 | 3.000 |
- | Đoạn từ hết đất Công ty CP BAGICO đến đường rẽ vào Trường Thân Nhân Trung | 14.000 | 5.600 | 2.800 |
- | Đoạn từ đường rẽ vào Trường Thân Nhân Trung đến hết đất nhà ông Đại | 13.000 | 5.200 | 2.600 |
- | Đoạn từ hết đất nhà ông Đại đến hết đất THPT Việt Yên 1 | 12.000 | 4.800 | 2.400 |
- | Đoạn từ hết đất trường THPT Việt Yên 1 đến đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư) | 11.000 | 4.400 | 2.200 |
- | Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư) đến đầu khu 3 | 9.000 | 3.600 | 1.800 |
- | Đoạn từ đầu khu 3 đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn | 9.000 | 3.600 | 1.800 |
- | Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân đê Cầu Sim | 8.100 | 3.200 | 1.600 |
- | Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết thị trấn) | 4.900 | 2.000 | 1.000 |
4 | Đường Nguyễn Văn Thuyên | |||
- | Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông Chì | 6.500 | 2.600 | 1.300 |
- | Đoạn từ hết đất ông Chì đến hết đất Bà Nhàn | 6.000 | 2.400 | 1.200 |
- | Đoạn từ hết đất bà Nhàn đến hết đất ông Lại | 5.400 | 2.200 | 1.100 |
- | Đoạn còn lại | 4.100 | 1.600 | |
5 | Đường Ngô Văn Cảnh | |||
- | Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông Thành (số nhà 18) | 6.000 | 2.400 | 1.200 |
- | Đoạn từ hết đất ông Thành đến hết đất ông Nhược (số nhà 42) | 5.400 | 2.200 | 1.100 |
- | Đoạn từ hết đất ông Nhược đến hết nhà ông Kỷ Minh (số nhà 94) | 4.900 | 2.000 | 1.000 |
- | Đoạn còn lại | 4.100 | 1.600 | |
6 | Đường Cao Kỳ Vân | |||
- | Đoạn từ đầu đường đến hết đất Bà Minh (Đoàn) | 7.300 | 2.900 | 1.500 |
Đoạn từ hết đất bà Minh(Đoàn) đến hết đất nhà ông Sản (Hòa) | 6.500 | 2.600 | 1.300 | |
- | Đoạn còn lại | 5.700 | 2.300 | 1.200 |
7 | Đường Nguyễn Văn Ty | |||
- | Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông Hậu | 6.500 | 2.600 | 1.300 |
- | Đoạn còn lại | 5.700 | 2.300 | 1.200 |
8 | Đường Nguyễn Vũ Tráng | |||
- | Đoạn từ đầu đường đến hết đất Thanh tra huyện | 6.500 | 2.600 | 1.300 |
- | Đoạn còn lại | 4.100 | 1.600 | |
9 | Khu dân cư Nguyễn Thế Nho | |||
Đường nguyễn Thế Nho | 15.000 | |||
Các vị trí còn lại trong Khu dân cư đường Nguyễn Thế Nho (trừ các lô bám Quốc lộ 37) | 10.500 | |||
10 | Khu dân cư Bắc thị trấn Bích Động | 8.100 | ||
11 | Khu dân cư Vườn Rát thôn Trung | 9.800 | ||
12 | Khu dân cư Cổng Hậu thôn Đông | 9.800 | ||
13 | Khu dân cư Đồng Trục thôn Đông | 9.800 | ||
14 | Đường trong ngõ, xóm của các thôn, phố | 2.500 | ||
H | THỊ TRẤN NẾNH | |||
1 | Đường Thân Công Tài (Tỉnh lộ 295b) | |||
- | Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh | 14.200 | 5.700 | 2.900 |
- | Đoạn từ hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh đến đường rẽ thôn Ninh Khánh | 11.700 | 4.700 | 2.400 |
- | Đoạn từ đường rẽ thôn Ninh Khánh đến hết đất nhà ông Đạt (Hương) | 14.000 | 5.600 | 2.800 |
- | Đoạn từ hết đất nhà ông Đạt (Hương) đến hết TT Nếnh | 20.000 | 8.000 | 4.000 |
2 | Đường Sen Hồ | |||
- | Đoạn từ đường Tầu đến giáp đất Quảng Minh | 10.300 | 4.100 | 2.100 |
3 | Đường Nội thị | |||
- | Đường Thân Nhân Tín (đường trục chính thôn Yên Ninh) | 5.200 | 2.100 | 1.100 |
- | Đường Ninh Khánh (đường trục chính thôn Ninh Khánh) | 8.100 | 3.200 | 1.600 |
- | Đường Nghè nếnh | 6.300 | 2.500 | 1.300 |
4 | Đường Ngô Văn Cảnh | 5.600 | 2.800 | 1.700 |
6 | Đường Doãn Đại Hiệu | 5.600 | 2.800 | 1.700 |
7 | Khu dân cư Kinh doanh, dịch vụ Ninh Khánh (theo quy hoạch) | 5.200 | 2.600 | |
8 | Khu dân cư Hạc Đồng Quan Dưới (theo quy hoạch) | 15.000 | 7.500 | |
9 | Khu dân cư Bờ Đó - Yên Ninh | 3.800 | 1.900 | |
10 | Đường trong ngõ, xóm của các thôn, phố | 2.000 | 1.000 | |
III | ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||
1 | Quốc lộ 37 | |||
1.1 | Xã Hồng Thái, Hoàng Ninh, Vân Trung | |||
- | Đoạn ngã tư Đình Trám đến hết địa phận Hồng Thái giáp đất Bích Động | 17.000 | ||
- | Đoạn từ cầu Vượt quốc lộ 1A đến Ngã tư Đình Trám (xã Hoàng Ninh và xã Hồng Thái) | 17.000 | ||
- | Đoạn từ thôn Vân Cốc đến cầu Vượt quốc lộ 1A | 10.000 | ||
1.2 | Xã Bích Sơn: | |||
- | Đoạn từ nhà Tuyến (giáp đất Bích Động) đến cuối bờ mương thôn Tự | 15.000 | 4.200 | 2.500 |
- | Đoạn từ cuối bờ mương thôn Tự đến hết đất nhà Luân Giang | 12.000 | 5.000 | 3.000 |
- | Đoạn từ hết đất nhà Luân Giang đến đường rẽ nhà VH thôn Vàng | 11.000 | 4.600 | 2.800 |
- | Đoạn từ đường rẽ nhà VH thôn Vàng đến hết đất Bích Sơn | 10.000 | 3.400 | 2.000 |
1.3 | Trung tâm xã Tự Lạn: | |||
- | Từ trung tâm xã (cổng vào UBND đến đường vào trường THCS) | 6.000 | 3.600 | 2.200 |
- | Đoạn từ cổng Trường THCS đến đường rẽ vào thôn Rãnh | 4.200 | 2.500 | 1.500 |
- | Đoạn từ đường vào thôn Rãnh đến giáp xã Việt Tiến | 2.500 | 1.500 | |
- | Đoạn từ cổng UBND xã đến cổng vào Trường tiểu học | 5.600 | 3.400 | 2.000 |
- | Đoạn cổng vào Trường tiểu học đến hết đất Bưu điện VH xã | 2.800 | 1.700 | 1.000 |
- | Đoạn từ hết Bưu điện VH xã đến đường vào thôn Nguộn | 2.100 | 1.300 | |
- | Đoạn từ đường vào thôn Nguộn đến giáp xã Bích Sơn | 2.200 | 1.300 | |
1.4 | Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai: | |||
- | Đoạn giáp đất Tự Lạn đến đường rẽ Tân Yên | 5.800 | 3.500 | 2.100 |
- | Đoạn từ đường rẽ đi Tân Yên đến hết Miếu Hà | 4.200 | 2.500 | 1.500 |
- | Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Hương Mai đến đường rẽ vào chợ Tràng | 4.900 | 2.900 | 1.700 |
- | Đoạn đường rẽ vào chợ Tràng đến hết thôn Mai thượng | 4.300 | 2.600 | 1.600 |
- | Đoạn còn lại (giáp xã Đoan Bái, huyện Hiệp Hòa) | 5.600 | 3.400 | 2.000 |
2 | Tỉnh lộ 298 | |||
2.1 | Xã Quảng Minh: (từ giáp đất Bích Sơn đến Phúc Lâm) | |||
- | Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến hết đất nhà ông Tân Sửu về phía Phúc Lâm | 7.000 | 4.200 | 2.500 |
2.2 | Xã Bích Sơn: | |||
- | Đoạn từ giáp đất thị trấn Bích Động đến hết Công ty may Việt An | 8.800 | 5.300 | 3.200 |
- | Đoạn từ hết Công ty may Việt An đến giáp đất Quảng Minh | 4.800 | 2.900 | 1.700 |
- | Đoạn từ đối diện đường rẽ đình làng Đông đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới) | 4.400 | 2.600 | 1.600 |
- | Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết địa phận xã Bích Sơn) | 3.500 | 2.100 | 1.300 |
2.3 | Xã Minh Đức: | |||
- | Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch cầu Sim đến ngã tư cây xăng thôn Kẹm | 1.400 | 800 | 500 |
- | Từ ngã tư cây xăng thôn Kẹm đến hết Cầu Treo | 3.500 | 2.100 | 1.300 |
- | Đoạn từ hết Cầu Treo đến hết đất Minh Đức | 1.200 | 1.000 | |
3 | Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) | |||
3.1 | Xã Hồng Thái: | |||
- | Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Hùng Lãm 3 | 16.000 | 6.000 | |
- | Đoạn từ lối rẽ vào nhà văn hóa thôn Hùng Lãm 3 đến đường rẽ vào thôn Hùng Lãm 1 | 18.000 | 8.000 | |
- | Đoạn đường rẽ vào thôn Hùng Lãm 1 đi ga Sen Hồ giáp đất Hoàng Ninh | 16.000 | 5.400 | 3.200 |
- | Khu dân cư Đồng Hòn - Đức Liễn | 4.200 | ||
3.2 | Xã Hoàng Ninh: | |||
- | Đoạn từ Phúc Lâm (giáp Thị trấn Nếnh) đến lối rẽ vào cổng làng Phúc Lâm | 9.000 | 1.800 | 1.100 |
- | Đoạn từ lối rẽ vào cổng làng Phúc Lâm đến đầu khu dân cư Sau Nha | 10.000 | 6.000 | 3.600 |
- | Đoạn từ đầu khu dân cư Sau Nha đến hết địa phận xã Hoàng Ninh | 12.000 | 8.400 | 5.000 |
- | Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai nút giao đường tỉnh 295B đến Đình Thị | 4.000 | 2.100 | |
- | Đoạn từ Đình Thị đến cụm Công nghiệp Hoàng Mai (nút giao Quốc lộ 1) | 5.000 | 2.900 | |
- | Đất ở và KDV thôn My Điền | |||
+ | Đoạn đường gom đến trường mầm non | 15.000 | ||
+ | Đoạn từ trường mầm non đến hết khu đất DV | 10.000 | ||
+ | Đoạn còn lại (không phân biệt vị trí) | 8.000 | ||
- | Đường trục chính thôn My Điền 1 đi My Điền 2 | 9.800 | 5.900 | 3.500 |
3.3 | Xã Quang Châu | |||
- | Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến chân cầu Đáp Cầu | 10.000 | 6.000 | 3.600 |
4 | Quốc lộ 17 | |||
- | Xã Nghĩa Trung: | |||
- | Đoạn từ km7 đến giáp xã Việt Lập, huyện Tân Yên | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
5 | Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà - xã Vân Hà | |||
5.1 | Xã Quảng Minh: Từ giáp đất TT Nếnh đến hết đất Quảng Minh | 9.000 | 5.400 | 3.200 |
5.2 | Xã Ninh Sơn | |||
- | Đoạn giáp xã Quảng Minh đến hết trụ sở UBND xã | 4.200 | 2.500 | 1.500 |
- | Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã đến hết thôn Mai Vũ | 2.800 | 1.700 | 1.000 |
- | Thôn Mai Vũ đến hết đất xã Ninh Sơn | 4.900 | 2.900 | 1.700 |
- | Khu dân cư Thôn Nội Ninh | 9.000 | 5.400 | |
5.3 | Xã Tiên Sơn: | |||
- | Đoạn từ giáp đất Ninh Sơn đến hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội thuộc thôn Thượng Lát | 1.400 | 800 | |
- | Đoạn từ bến gầm Phù Tài đi Hiệp Hòa | 1.100 | 700 | |
- | Đoạn từ hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội đến hết ngã tư Bổ Đà và dọc đoạn đường lên chùa Bổ Đà | 1.200 | 700 | |
- | Đoạn từ hết ngã tư Bổ Đà đến hết Đình thôn Thượng Lát | 1.000 | 600 | |
- | Đoạn từ hết Đình thôn Thượng Lát đến đường rẽ đi xã Vân Hà | 1.000 | 600 | |
- | Đoạn đường rẽ đi xã Vân Hà đến hết Bưu điện Văn hóa xã | 1.000 | 600 | |
- | Đoạn từ hết Bưu điện Văn hóa xã đến đầu đê thôn Thần Chúc | 1.100 | 700 | |
- | Đoạn từ Trường Lý Thường Kiệt đi Bộ Không đến Chùa Bồ Đà | 2.100 | 1.300 | |
- | Đoạn từ Trại Cháy đến đường rẽ Vân Hà | 2.100 | 1.300 | |
- | Đoạn từ Cầu Trúc Sơn đến Km43 + 200 đê Tả Cầu | 2.100 | 1.300 | |
6 | Tỉnh lộ 298 B | |||
6.1 | Xã Quảng Minh | |||
- | Đoạn từ điểm cắt với đường 298 đến điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh | 8.400 | 5.000 | 3.000 |
- | Đoạn từ điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh đến hết trường tiểu học Quảng Minh | 7.600 | 4.600 | 2.800 |
- | Đoạn từ hết trường tiểu học Quảng Minh đến giáp đất Trung Sơn | 6.300 | 3.800 | 2.300 |
6.2 | Xã Trung Sơn | |||
- | Đoạn từ giáp đất thôn Khả Lý Thượng điểm cắt đường Nếnh đi chùa Bổ Đà | 2.000 | 1.500 | 900 |
6.3 | Xã Hoàng Ninh | |||
Đoạn từ giáp xã Quảng Minh đến đường 295b | 5.500 | 3.300 | 2.000 | |
7 | Đường Việt Tiến - Song Vân | |||
- | Đoạn từ đầu QL37 đến hết Thôn 4 | 4.200 | 2.500 | 1.500 |
- | Từ đoạn hết Thôn 4 đến giáp với Ngọc Vân | 1.700 | 1.000 | 600 |
- | Khu dân cư Thôn 2 | 1.300 | ||
- | Khu dân cư Thôn 4 | 4.800 | 2.900 | |
- | Khu dân cư Thôn 5 - Thôn 7 | 1.000 | ||
8 | Trục đường liên xã | |||
8.1 | Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan | |||
- | Đoạn từ Quán Rãnh đến đường bê tông vào thôn Đầu | 2.000 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ đường bê tông vào thôn Đầu đến giáp đất Thượng Lan | 1.400 | 800 | 500 |
- | Đoạn giáp đất Tự Lạn đến cống Chằm | 3.500 | 2.100 | 1.300 |
- | Đoạn từ Cống Chằm đi đội 5 thôn Ruồng | 2.800 | 1.700 | 1.000 |
- | Khu dân cư Thôn Nguộn | 3.500 | ||
8.2 | Trục đường Tự (Bích Sơn) đi Dương Huy (Trung Sơn) | |||
- | Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37 (xã Tự Lạn) đến chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3) | 2.400 | 1.400 | |
- | Đoạn từ chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3) đến ngã tư Dương Huy | 1.000 | 600 | |
- | Đoạn từ thôn Tự đến đường rẽ về thôn Văn Xá | 4.900 | 2.900 | 1.700 |
- | Đoạn giáp đất Bích Sơn đến chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3) | 2.000 | ||
8.3 | Trục đường Bờ Hồ đi Quảng Minh (nối với đường 298B) | |||
- | Đoạn từ Bờ Hồ đến hết Trạm biến áp thôn Thượng | 5.500 | 3.300 | 2.000 |
- | Đoạn từ hết Trạm biến áp thôn Thượng đến đường rẽ thôn Văn Xá | 4.500 | 2.700 | 1.600 |
- | Đoạn đường rẽ thôn Văn Xá đến ngã tư đầu thôn Kiểu | 3.500 | 2.100 | 1.300 |
- | Đoạn còn lại | 2.000 | 1.200 | |
8.4 | Trục đường từ Quán Rãnh đi xã Hương Mai | |||
- | Đoạn từ QL37 đến đường rẽ vào thôn Rãnh | 1.700 | ||
- | Đoạn từ đường rẽ vào thôn Rãnh đến giáp đất xã Hương Mai | 1.400 | ||
8.5 | Đường từ phố Tràng đi xã Trung Sơn | |||
- | Đoạn từ phố Tràng đến Cống đất Xuân Minh | 1.000 | ||
- | Đoạn từ Cống đất Xuân Minh đến đường rẽ vào thôn Đồng xã Trung Sơn | 1.000 | ||
8.6 | Đường liên xã Minh Đức đi xã Thượng Lan | |||
- | Đoạn từ Ngã ba Ngân Đài đến giáp đất Thượng Lan | 1.000 | ||
- | Đoạn từ giáp đất Minh Đức đi Thôn Nguộn Thượng Lan | 1.000 | ||
8.7 | Đường liên xã Vân Hà đi xã Tiên Sơn | 2.000 | 1.200 | |
9 | Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | |||
9.1 | Xã Hương Mai | |||
Trục từ phố Tràng đi phố Hoa | ||||
- | Đoạn từ phố Tràng đến đường rẽ vào thôn Việt Hòa (xã Hương Mai) | 1.000 | ||
- | Đoạn từ đường rẽ vào Việt Hòa (xã Hương Mai) đến Cống Nội | 1.000 | ||
Trục đường Quán Rãnh đi Đông Ích | ||||
- | Đoạn từ Quán Rãnh đến Dốc Ông Bông | 1.000 | ||
- | Khu dân cư Thôn Tam Hợp | 2.000 | ||
- | Khu dân cư Thôn Mai Hạ | 1.000 | ||
- | Khu dân cư Xuân Minh | 1.200 | ||
- | Khu dân cư Khu Năm Tấn - Thôn Xuân Hòa | 1.100 | ||
- | Khu dân cư Thôn Xuân Lạn | 3.300 | ||
- | Khu dân cư Thôn Đống Mối | 2.600 | ||
- | Khu dân cư Xứ đồng 3 sào - Thôn Mai Thượng | 1.500 | ||
- | Khu dân cư Khu Kiến Trúc 1 - thôn Xuân Hòa | 1.400 | ||
- | Khu dân cư Khu Kho Mới - Thôn Xuân Hòa | 1.200 | ||
- | Khu dân cư Xứ đồng Mỏ Quan | 2.000 | ||
9.2 | Xã Thượng Lan | |||
- | Đoạn từ ngã 3 thôn Thượng đến Cầu Vân Yên | 2.000 | 1.200 | |
- | Đoạn từ trường Tiểu học Hà Thượng đến ngã tư thôn Kim Sơn | 1.400 | ||
- | Khu dân cư Thôn Thượng | 1.800 | ||
- | Khu Dân cư Thôn Hà Thượng | 1.000 | ||
9.3 | Xã Minh Đức | |||
- | Đoạn từ đầu cầu Treo đến khu đất Đồng Tó | 2.500 | ||
- | Đoạn từ cầu treo đến địa phận xã Nghĩa Trung | 1.900 | ||
- | Đường Kẹm Lai (Từ ngã ba thôn Kẹm đến thôn Lai xã Nghĩa Trung) | 2.000 | ||
- | KDC Thôn Thiết Nham - Minh Đức | 1.000 | ||
- | KDC Thôn Kè - Minh Đức | 2.100 | ||
9.4 | Xã Vân Trung | |||
- | Đoạn từ nút giao Quốc lộ 1 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Vân Trung | 3.000 | 1.000 | |
- | Đoạn từ Nghĩa trang Liệt sỹ xã Vân Trung đến gốc Đa thôn Trúc Tay | 2.000 | ||
- | Đoạn từ UBND xã đi thôn Trung Đồng | 2.000 | ||
9.5 | Xã Vân Hà | |||
- | Đoạn từ Trạm y tế xã dọc bờ hồ đến cây đa Cầu Đồn | 3.000 | 1.800 | |
9.6 | Xã Hồng Thái | |||
- | Đường kết nối 295B và Khu công nghiệp Đình Trám | 7.000 | 3.500 | 1.700 |
- | Khu dân cư Trùm Tranh - Thôn Như Thiết | 3.800 | ||
- | Khu dân cư thôn Hùng Lãm 3 | 3.500 | ||
- | Khu dân cư Đồng Hè - Đức Liễn | 4.300 | ||
9.7 | Xã Quang Châu | |||
- | Đường gom QL1 | 15.000 | 10.000 | 5.000 |
- | Khu dân cư Dịch vụ Quang Châu (theo quy hoạch, không phân biệt vị trí) | 8.000 | ||
- | Đoạn từ ngã 3 thôn Tam Tầng đi cống chui thôn Núi Hiểu | 10.000 | 5.400 | 3.200 |
- | Đoạn từ khu Vai Cây thôn Quang Biểu đến ngã tư đầu thôn Quang Biểu | 8.000 | 4.800 | 2.900 |
- | Khu dân cư Đồng Ba Góc thôn Núi Hiểu | 10.000 | 5.700 | 3.400 |
- | Khu dân cư Đạo Ngạn 1, Đạo Ngạn 2 | 9.000 | ||
- | Khu dân cư Đông Tiến | 2.000 | ||
- | Khu dân cư thôn Tam Tầng | 4.500 | ||
- | Khu dân cư Ao Ngõ Rông - Quang Biểu | 3.000 | ||
- | Khu dân cư Thôn Quang Biểu | 9.800 | ||
- | Khu dân cư Thôn Nam Ngạn (Ao ông Bẩy) | 5.000 | 3.000 | |
Khu dân cư Thôn Nam Ngạn (Ao ông Đảm) | 3.000 | |||
- | Khu dân cư Thôn Núi Hiểu | 15.000 | 10.000 | 5.000 |
9.8 | Xã Tăng Tiến | |||
Khu dân cư dịch vụ văn hóa thể thao xã Tăng Tiến (theo quy hoạch) | ||||
+ | Trục đường chính từ nút giao Quốc lộ 1A (cây xăng) đến ngã ba trung tâm xã (đoạn nhà ông Bắc Cảnh), không phân biệt vị trí | 6.000 | 3.300 | |
+ | Đoạn còn lại (không phân biệt vị trí) | 7.000 | 4.200 | |
- | Đường chính khu dân cư mới Phúc Long | 9.500 | 5.700 | 3.400 |
- | Đoạn đường gom QL1 đến Công ty giấy Bạc Hà | 3.700 | 2.200 | 1.300 |
- | Đường chính khu dân cư thôn Chùa (bờ Quân) | 3.500 | 2.100 | 1.300 |
- | Khu dân cư thôn Bẩy | 5.400 | ||
9.9 | Xã Bích Sơn | |||
- | Khu Quảng trường huyện | |||
+ | Đoạn từ trạm biến áp thôn Thượng đến giáp trường mầm non xã Bích Sơn | 14.000 | 8.400 | |
+ | Đoạn đường quy hoạch đường Hồ Công Dự (từ giáp đất Bích Động đến đường thôn Thượng sang thôn Tự) | 15.000 | 10.500 | |
+ | Đoạn đường phía sau Đài truyền thanh huyện đến Trung tâm tiêm phòng | 7.000 | ||
- | Khu Thương mại Bích Sơn | |||
+ | Đoạn đường từ đường Quốc lộ 37 đến đường Tự đi Dương Huy | 16.000 | 11.100 | |
+ | Các trục đường nội bộ trong khu dân cư thương mại | 7.000 | 4.200 | |
- | Khu dân cư Thôn Đông | 3.000 | ||
- | Khu dân cư Thôn Kiểu | 2.600 | 1.600 | |
- | Khu dân cư Thôn Tự (Xứ đồng Dộc Đình) | 3.700 | 2.200 | |
- | Khu dân cư Đồng Đình | 5.500 | ||
9.10 | Xã Quảng Minh | |||
Đường bờ hồ đi Quảng Minh: Đoạn từ thôn Khả Lý Thượng đến đường Nếnh - Bồ Đà | 4.800 | 2.900 | 1.700 | |
- | Khu dân cư Thôn Khả Lý Thượng | 5.000 | ||
- | Khu dân cư Thôn Kẻ | 2.900 | ||
- | Khu dân cư Thôn Đông Long | 7.000 | ||
- | Khu dân cư Thôn Đình Cả | 2.800 | ||
9.11 | Xã Ninh Sơn | |||
- | Khu dân cư Phúc Ninh | |||
- | Khu dân cư Cao Lôi | 3.000 | ||
- | Khu dân cư Thôn Ninh Động | 2.500 | ||
- | Khu dân cư thôn Cổng Hậu - Hữu Nghi | 2.000 | ||
- | Khu dân cư Cửa Xẻ - Hữu Nghi | 2.000 | ||
- | Khu dân cư Thôn Giá Sơn | 2.500 | ||
9.12 | Xã Trung Sơn | |||
- | Đường từ QL37 đi chùa Bổ Đà: Đoạn từ QL37 đến dốc Tân Sơn | 4.000 | 1.700 | 1.000 |
- | Khu dân cư Thôn Quả | 2.000 | ||
- | Khu dân cư Thôn Dĩnh Sơn | 2.500 | ||
- | Khu dân cư Thôn Tân Sơn | 3.000 | ||
9.13 | Xã Tự Lạn | |||
- | Khu dân cư Thôn Rãnh | 2.000 | ||
- | Khu Dân cư Lửa Hồng - Đồng Niên | 4.200 | ||
- | Khu Dân cư Ven Nhà - Đồng Niên | 2.000 | ||
9.13 | Xã Việt Tiến | |||
- | Khu dân cư Thôn 3 | 1.500 | ||
- | Khu dân cư Thôn 6 | 2.200 | ||
9.14 | Xã Hoàng Ninh | |||
Khu dân cư Ao Ngòi Trên - Hoàng Mai 3 | 8.000 | |||
9.15 | Khu đô thị Đình Trám- Sen Hồ | |||
- | Làn 1 quốc lộ 37 rộng 58m - mặt cắt 6-6 | 17.000 | ||
- | Làn 2 QL 37 (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ (mặt cắt 3-3) lòng đường rộng 7m, vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 4m) | 12.000 | ||
- | Làn 2 đường tỉnh lộ 295B | 9.000 | ||
- | Làn 1 đường rộng 32m mặt cắt 7 - 7 (lòng đường 2 chiều rộng 16m; vỉa hè rộng 6m; dải phân cách rộng 4m). Nằm gần QL 37. | 10.000 | ||
- | Làn 2 đường rộng 32m mặt cắt 7 - 7 (Tiếp giáp trực tiếp đường 15m - mặt cắt 3-3). Nằm gần QL 37. | 7.000 | ||
- | Làn 1 đường rộng 32m mặt cắt 7 - 7 (lòng đường 2 chiều rộng 16m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 6m; dải phân cách rộng 4m), Nằm phía trong KĐT. | 9.000 | ||
- | Làn 1 đường rộng 32m mặt cắt 4 - 4 (Lòng đường 2 chiều rộng 19m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 4,5m; dải phân cách rộng 4m) | 8.000 | ||
- | Làn 2 đường rộng 32m mặt cắt 4 - 4 (Tiếp giáp trực tiếp đường 15m - mặt cắt 3-3). | 7.000 | ||
- | Làn 1 đường rộng 32m mặt cắt 1 -1 (lòng đường 2 chiều rộng 16m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 7m; dải phân cách rộng 2m). Nằm gần tỉnh lộ 295B. | 9.000 | ||
- | Làn 2 đường 32m mặt cắt 1 - 1 (Tiếp giáp trục tiếp đường 15m - mặt cắt 3-3). Nằm gần tỉnh lộ 295B. | 6.500 | ||
- | Làn 1 đường rộng 32m mặt cắt 1 - 1 (lòng đường 2 chiều rộng 16m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 7m; dải phân cách rộng 2m). Nằm phía trong KĐT. | 9.000 | ||
- | Các ô tiếp giáp đường rộng 18m mặt cắt 2 - 2 (lòng đường rộng 9m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 4,5m) | 6.500 | ||
- | Các ô tiếp giáp đường rộng 15m mặt cắt 3 - 3 (lòng đường rộng 7m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 4m) | 6.000 | ||
ĐẤT Ở BIỆT THỰ | ||||
- | Làn 2 đường tỉnh lộ 295B - mặt cắt 5-5. Tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 15m - mặt cắt 3-3 (lòng đường rộng 7m, vỉa | 7.000 | ||
- | Làn 2 QL 37 (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ (mặt cắt 3-3) lòng đường rộng 7m, vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 4m) | 7.000 | ||
- | Các ô tiếp giáp đường rộng 18m mặt cắt 2 - 2 (lòng đường rộng 9m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 4,5m) | 5.000 | ||
- | Các ô tiếp giáp đường rộng 15m mặt cắt 3 - 3 (lòng đường rộng 7m; vỉa hè 2 bên mỗi bên rộng 4m) | 5.000 | ||
Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động | ||||
- | Đường Hoàng Hoa Thám (đường TL.298) | 15.000 | ||
- | MC 1-1: 18m (Đoạn nối QL.37) | 12.700 | ||
- | MC 5-5: 21m (Đoạn nối tiếp MC 1-1 đến hết dự án) | 12.400 | ||
- | MC 2-2: 18m (Đoạn nối TL.298 đến hết dự án) | 9.500 | ||
- | MC 3-3: 15m | |||
+ | Đoạn nối TL.298 | 8.000 | ||
+ | Đoạn nối đường Nguyên Hồng (song song và gần QL.37) | 6.000 | ||
+ | Đoạn gần hồ nước, cây xanh và bệnh viện | 5.500 | ||
+ | Các đoạn còn lại (nằm xen kẽ phía sâu bên trong dự án) | 5.200 | ||
- | MC 4-4: 14m | 5.500 | ||
- | MC 7-7: 15m (nằm phía sâu bên trong dự án) | 5.200 | ||
Khu dâu cư số 6, đường 295B, xã Hồng Thái | ||||
- | Các ô đất mặt tiếp giáp làn 2 đường Tỉnh lộ 295B, tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m, MC 2-2 (lòng đường rộng 7m, vỉa hè mỗi bên rộng 4,5m) | 10.000 | ||
- | Các ô đất mặt tiếp giáp đường nội bộ Khu dân cư MC 2-2 (lòng đường rộng 7m, vỉa hè mỗi bên rộng 4,5m) thuộc các lô nằm phía bên ngoài Khu dân cư | 8.500 | ||
- | Các ô đất mặt tiếp giáp đường nội bộ Khu dân cư MC 2-2 (lòng đường rộng 7m, vỉa hè mỗi bên rộng 4,5m) thuộc các lô đất nằm phía sau bên trong Khu dân cư và nhà máy may của Khu dân cư | 7.000 | ||
Đường vành đai thị trấn Bích Động kết nối Tỉnh lộ 295B và 298: Đoạn từ địa giới thị trấn Bích Động đến TL 295B | ||||
- | Địa phận thị trấn Bích Động | 7.000 | 4.000 | 2.500 |
- | Địa phận xã Bích Sơn | 6.000 | 3.500 | 2.100 |
- | Địa phận xã Hồng Thái | 6.000 | 3.500 | 2.100 |
Đường Dương Quốc Cơ | ||||
- | Địa phận thị trấn Bích Động | 5.000 | 3.000 | 18.000 |
- | Địa phận xã Bích Sơn | 3.800 | 2.200 | 1.400 |
Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến chính) | ||||
- | Địa phận thị trấn Nếnh | 7.000 | 4.000 | 2.500 |
- | Địa Phận xã Quảng Minh | 4.000 | 2.500 | 1.500 |
- | Địa Phận xã Ninh Sơn | 5.000 | 2.900 | 1.700 |
- | Địa phận xã Tiên Sơn | 3.000 | 2.100 | 1.300 |
- | Địa Phận xã Trung Sơn | 3.000 | 2.100 | 1.300 |
Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến Nhánh) | ||||
- | Địa phận xã Việt Tiến | 4.000 | 2.500 | 1.500 |
- | Địa Phận xã Hương Mai | 3.000 | 2.100 | 1.300 |
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1.000đ/m2
Loại xã, nhóm xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
I. | Xã Trung du | ||||||
1. | Xã nhóm A | 1.500 | 1.300 | 1.200 | 1.100 | 1.000 | 950 |
2. | Xã nhóm B | 1.350 | 1.170 | 1.080 | 990 | 900 | 860 |
3. | Xã nhóm C | 1.220 | 1.050 | 970 | 890 | 810 | 770 |
II. | Xã Miền núi | ||||||
1. | Xã nhóm A | 1.200 | 1.000 | 950 | 900 | 850 | 800 |
2. | Xã nhóm B | 1.080 | 900 | 860 | 810 | 770 | 720 |
3. | Xã nhóm C | 970 | 810 | 770 | 730 | 690 |
Phân loại nhóm xã như sau:
- Xã trung du:
+ Xã nhóm A: Hồng Thái, Hoàng Ninh, Quảng Minh, Quang Châu, Bích Sơn.
+ Xã nhóm B: Tự Lạn, Việt Tiến, Tăng Tiến.
+ Xã nhóm C: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Hà.
- Xã miền núi:
+ Xã nhóm A: Minh Đức.
+ Xã nhóm B: Nghĩa Trung.
+ Xã nhóm C: Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan, Vân Trung.
Phân loại xã của tỉnh Bắc Giang
BẢNG 7 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Đất chưa bao gồm chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật - đất thô)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | ĐỊA BÀN | Giá đất |
---|---|---|
1 | Thành phố Bắc Giang | |
- | Khu công nghiệp Song Khê- Nội Hoàng | 1.100.000 |
- | Các cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố | 1.600.000 |
2 | Huyện Việt Yên | 1.100.000 |
3 | Huyện Yên Dũng | 1.100.000 |
4 | Huyện Lạng Giang | 1.000.000 |
5 | Huyện Hiệp Hòa | 1.100.000 |
6 | Huyện Tân Yên | 800.000 |
7 | Huyện Lục Nam | 1.000.000 |
8 | Huyện Yên Thế | 400.000 |
9 | Huyện Lục Ngạn | 400.000 |
10 | Huyện Sơn Động | 350.000 |
Xác định vị trí đất của Bắc Giang
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Bắc Giang.1. Bảng giá nhóm đất nông nghiệp; đất ở; đất sản xuất, khi doanh phi nông nông nghiệp trong khu, cụm công nghiệp (Bảng giá chi tiết kèm theo).
2. Giá đất thương mại, dịch vụ bằng 60% giá đất ở cùng vị trí, khu vực.
3. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ bằng 40% giá đất ở cùng vị trí, khu vực.
Điều 2. Quy định về nguyên tắc xác định vị trí, khu vực để định giá đất.
1. Phân vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và ven trục đường giao thông:
1.1. Căn cứ xác định vị trí:
Việc xác định vị trí của từng lô đất, thửa đất căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao thông và giá đất thực tế của từng vị trí đất trong từng đoạn đường phố, quy định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở mặt tiền của các đường phố, các trục đường giao thông, có mức sinh lợi cao nhất và có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở các làn đường phụ của các đường phố chính; các ngõ, hẻm của đường phố, mà mặt cắt ngõ có chiều rộng từ năm mét trở lên (≥5) và có chiều sâu ngõ dưới 200 mét (tính từ sát mép lòng đường chính đến đầu thửa đất < 200m), có mức sinh lợi và có điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1 (không cắt vị trí 3 đối với các thửa đất nằm ở vị trí này).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở trong ngõ, trong hẻm của các ngõ, hẻm không thuộc vị trí 2 nêu trên và các vị trí còn lại khác, có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi.
- Trường hợp thửa đất bám từ hai mặt đường trở lên thì xác định theo hướng có tổng giá trị của thửa đất cao nhất tính theo Bảng giá đất. - Các thửa đất nằm ở vị trí 2, 3 như đã nêu trên có ngõ thông với nhiều đường phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo đường phố có khoảng cách gần nhất, nếu khoảng cách đến các đường phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
1.2. Phân vị trí đối với các thửa đất có chiều sâu lớn tại các đô thị và ven các trục đường giao thông.
1.2.1. Đối với đất ở:
- Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao đất) vào sâu đến 20m.
- Vị trí 2: Tính từ trên 20m vào sâu đến 40m.
- Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.
1.2.2. Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các phường thuộc thành phố Bắc Giang và các thị trấn thuộc các huyện.
- Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 30m.
- Vị trí 2: Tính từ trên 30m vào sâu đến 60m.
- Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.
1.2.3. Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ thuộc các xã trên địa bàn tỉnh.
- Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 50m.
- Vị trí 2: Tính từ trên 50m vào sâu đến 100m.
- Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.
2. Phân khu vực, vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn:
2.1. Phân khu vực:
- Khu vực 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng tốt nhất của xã, ở vị trí tiếp giáp với các trục đường giao thông (trừ các đường giao thông đã quy định giá đất trong Bảng giá đất) hoặc nằm tại trung tâm xã hoặc nằm gần một trong các khu vực như: UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp.
- Khu vực 2: Áp dụng đối với các thửa đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế thấp hơn và có điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn khu vực 1, nằm ở ven các trục đường giao thông liên thôn và đất tiếp giáp với đất của khu vực 1;
- Khu vực 3: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở những vị trí còn lại, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và có điều kiện kết cấu hạ tầng thấp kém hơn khu vực 1, khu vực 2 trong xã.
2.2. Phân vị trí đất:
Trong 1 khu vực được chia từ 1 đến 3 vị trí, xác định vị trí quy định như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất từng khu vực, ở vị trí có mặt tiền tiếp giáp với các trục đường giao thông hoặc nằm tại trung tâm xã hoặc nằm gần một trong các khu vực như: UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 1, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 1.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 2, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 2 và các vị trí còn lại của thửa đất.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Bắc Giang.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Bắc Giang
- Bảng giá đất thành phố Bắc Giang
- Bảng giá đất huyện Hiệp Hòa
- Bảng giá đất huyện Lạng Giang
- Bảng giá đất huyện Lục Nam
- Bảng giá đất huyện Lục Ngạn
- Bảng giá đất huyện Sơn Động
- Bảng giá đất huyện Tân Yên
- Bảng giá đất huyện Việt Yên
- Bảng giá đất huyện Yên Dũng
- Bảng giá đất huyện Yên Thế
Kết luận về bảng giá đất Việt Yên Bắc Giang
Bảng giá đất của Bắc Giang được căn cứ theo Quyết định số 1025/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Bắc Giang: Ban hành Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 tỉnh Bắc Giang và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Bắc Giang tại liên kết dưới đây: