Bảng giá đất huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Văn Bàn Tỉnh Lào Cai năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Văn Bàn. Bảng giá đất huyện Văn Bàn dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Văn Bàn Lào Cai. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Văn Bàn Lào Cai hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Văn Bàn Lào Cai.

Căn cứ Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Văn Bàn. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Văn Bàn mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Lào Cai tại đây.

Thông tin về huyện Văn Bàn

Văn Bàn là một huyện của Lào Cai, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Văn Bàn có dân số khoảng 89.167 người (mật độ dân số khoảng 63 người/1km²). Diện tích của huyện Văn Bàn là 1.423,5 km².Huyện Văn Bàn có 22 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Khánh Yên (huyện lỵ) và 21 xã: Chiềng Ken, Dần Thàng, Dương Quỳ, Hòa Mạc, Khánh Yên Hạ, Khánh Yên Thượng, Khánh Yên Trung, Làng Giàng, Liêm Phú, Minh Lương, Nậm Chày, Nậm Mả, Nậm Dạng, Nậm Tha, Nậm Xây, Nậm Xé, Sơn Thủy, Tân An, Tân Thượng, Thẩm Dương, Võ Lao.

Bảng giá đất huyện Văn Bàn Tỉnh Lào Cai mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Văn Bàn

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Lào Cai trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Văn Bàn tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Văn Bàn

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Văn Bàn có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Văn Bàn tại đây.

Bảng giá đất Lào Cai

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Văn Bàn

Bảng giá đất huyện Văn Bàn

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn huyện Văn Bàn

(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)

STTTên đường phố, ngõ phốMốc xác định (Từ…..đến….)Giá đất ởGiá đất TM-DVGiá đất SXKD PNN
1XÃ CHIỀNG KEN
aKhu vực 1
1Huyện lộ 51Từ đầu cầu Chiềng Ken đến hết nhà ông Trầm (Ken 1) 25m so với mặt đường1.800.0001.440.0001.080.000
2Dọc theo đường huyện lộ 51Dọc theo đường huyện lộ 51 Chiềng Ken - Nậm Tha chiều sâu 25m750.000600.000450.000
3Dọc theo đường Chiềng Ken - Liêm PhúDọc theo đường Chiềng Ken - Liêm Phú chiều sâu 25m500.000400.000300.000
bKhu vực 2
4 Thôn Chiềng 3. Ken 2. 1 (bán kính 500m so với trung tâm xã)185.000148.000111.000
5Chiềng 3. Ken 2. Ken 1 (ngoài bán kính 500m); các thôn Chiềng 1+2160.000128.00096.000
6Các vị trí đất còn lại135.000108.00081.000
2XÃ DẦN THÀNG
aKhu vực 2
7 Toàn xã135.000108.00081.000
3XÃ DƯƠNG QUỲ
aKhu vực 1
8Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20)Từ ngã ba Dần Thàng đến hết đất nhà ông Quân2.000.0001.600.0001.200.000
9Trung tâm cụm xã Dương QuỳTừ giáp đất nhà ông Quân đến đường xuống cầu ra đồng Nậm Miện1.600.0001.280.000960.000
10Từ ngã ba Dần Thàng đến ngầm Dương Quỳ1.600.0001.280.000960.000
11Từ ngã ba Dần Thàng đến cầu Dương Quỳ800.000640.000480.000
bKhu vực 2
12 Ven QL 279 đến giáp ranh xã Thẳm Dương và hết đất hạt bảo dưỡng đường bộ (từ hành làng ATGT vào dưới 100m)185.000148.000111.000
13Các thôn 8. 9. 14160.000128.00096.000
14Các vị trí đất còn lại135.000108.00081.000
4XÃ HÒA MẠC
aKhu vực 1
15QL 279 (từ hành lang ATGT đến 30m)Dọc QL 279 từ cây xăng Hòa Mạc đến ngã 3 Vằng Mục1.000.000800.000600.000
16Đất còn lại dọc theo QL 279 từ giáp xã Làng Giàng đến giáp xã Dương Quỳ350.000280.000210.000
17Tỉnh lộ 151BDọc theo đường tỉnh lộ 151 đến ngã ba thôn 6 Thái Hòa (nhà ông Hà Văn Tự)350.000280.000210.000
18Tuyến đường M11Từ điểm giao với tỉnh lộ 151B đến giao với tuyến đường M41.500.0001.200.000900.000
19Tuyến đường M3Từ điểm giao với Quốc lộ 279 đến giao với tuyến đường M111.500.0001.200.000900.000
bKhu vực 2
20 Các vị trí còn lại thuộc khu vực trung tâm185.000148.000111.000
21Các vị trí đất còn lại160.000128.00096.000
5XÃ KHÁNH YÊN THƯỢNG
aKhu vực 1
22Trung tâm xã Khánh Yên ThượngTừ cầu Nậm Lếch đến giáp đất nhà Thạnh Tho3.500.0002.800.0002.100.000
23Từ đất nhà Thạnh Tho đến đất hết nhà ông Phi3.000.0002.400.0001.800.000
24Từ giáp đất nhà ông Phi đến giáp đất xưởng 2 công ty lâm nghiệp2.000.0001.600.0001.200.000
25Đường Lâm nghiệp (từ mét số 01 đến mét số 20)Từ giáp đất nhà Hải Như (hết đất nhà ông Tư Thơm) đến công công ty lâm nghiệp (trên địa bàn xã Khánh Yên Thượng)1.600.0001.280.000960.000
26Tuyến đường D11 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh YênTừ điểm giao với tuyến đường 25 đến giáp đất hộ ông Lý Văn Kính3.000.0002.400.0001.800.000
bKhu vực 2
27 Thôn Nà Lộc. Yên Thành185.000148.000111.000
28Thôn Noỏng. Noong Dờn. Văn Tiến (Sân Bay cũ. Bản Pi cũ). Nà Thái (Bản Thuông. cũ)160.000128.00096.000
29Các vị trí đất còn lại135.000108.00081.000
6XÃ KHÁNH YÊN HẠ
aKhu vực 1
30Đường Văn Bàn - Liêm Phú (từ mét số 01 đến mét số 20)Từ ngầm suối Đao đến giáp đất trạm xá xã700.000560.000420.000
31Trung tâm xã Khánh Yên HạTừ trạm xá xã đến hết đất nhà ông Vui Lan2.000.0001.600.0001.200.000
32Từ giáp đất nhà ông Vui Lan đến giáp đất nhà bà Nga1.200.000960.000720.000
33Từ đất nhà bà Nga đến hết đất nhà nhà Miên Thảo650.000520.000390.000
34Đường Khánh Yên Hạ - Nậm Tha (từ mét số 01 đến mét số 20)Từ cách ngã ba đi Chiềng Ken 20m đến hết đất trường cấp 31.500.0001.200.000900.000
35Từ giáp đất trường cấp 3 đến hết đất nhà ông Thanh Dinh1.000.000800.000600.000
36Đường Khánh Yên Hạ - Nậm Tha (từ mét số 01 đến mét số 20)Từ giáp đất nhà ông Thanh Dinh đến đầu cầu Chiềng Ken800.000640.000480.000
37Đường D7Đối diện trạm y tế xã (từ nhà bà Hoàng Thị Phượng) đến giáp đường huyện lộ 51(đoạn đường từ xã Khánh Yên Hạ đi xã Chiềng Ken)2.500.0002.000.0001.500.000
bKhu vực 2
38 Thôn Độc Lập. Văn Tâm. Pắc Xung. Bô 1. Nà Lui. Xuân Khánh (các thửa đất nằm tiếp giáp hai bên đường HL 51)160.000128.00096.000
39Các vị trí đất còn lại135.000108.00081.000
7XÃ KHÁNH YÊN TRUNG
aKhu vực 2
40 Dọc hai bên đường Văn Bàn- Khánh Yên Trung (tính vào 100m); từ đất nhà bà Thật đến hết đất nhà ông Du thuộc thôn trung tâm185.000148.000111.000
41Đường từ thôn Noong Khuấn - Noong Chai và đất ở thôn trung tâm còn lại qua Nà Quan và thôn Làn 1. Làn 2 giáp với xã Khánh Yên Hạ sâu vào 100 m160.000128.00096.000
42Các vị trí đất còn lại135.000108.00081.000
8XÃ LÀNG GIÀNG
aKhu vực 1
43Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 50)Từ giáp thị trấn Khánh Yên (nhà Sự Mỵ) đến hết đất công an huyện4.000.0003.200.0002.400.000
44Từ công an huyện đến suối cạn (cống qua đường)2.500.0002.000.0001.500.000
45Từ suối cạn đến hết đất UBND xã Làng Giàng1.500.0001.200.000900.000
46Từ giáp đất UBND xã Làng Giàng đến chân dốc đá (ngã 3 lối rẽ vào thôn Lập Thành)700.000560.000420.000
47Tuyến đường K1Từ điểm giao với tuyến đường Y3 đến giao với tuyến đường Y1 (khu TĐC nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn)2.400.0001.920.0001.440.000
48Tuyến đường K2 (giáp khu tập thể công nhân mỏ sắt Quý Sa)Từ điểm giao với tuyến đường Y3 đến giao với tuyến đường Y1 (khu TĐC nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn)2.400.0001.920.0001.440.000
49Đường Khuổi BốcTừ công an huyện đến hết đất nhà bàn Hoàng Thị Loan280.000224.000168.000
bKhu vực 2
50 Thôn Hô Phai. Nà Bay160.000128.00096.000
51Các vị trí đất còn lại135.000108.00081.000
9XÃ LIÊM PHÚ
aKhu vực 1
52Đường ĐT153Từ giáp SVĐ (nhà ông Lương Văn Đoàn) đến ngã 3 đường lên thôn Nà Nheo (từ hành lang ATGT đến 40m)500.000400.000300.000
53Đường ĐT153Từ đầu ngầm tràn thôn Ỏ - thôn Giằng đến phai tràn thủy lợi Cốc Mạ thuộc thôn Giằng380.000304.000228.000
54Từ ngã 3 lên thôn Nà Nheo đến ngầm tràn thôn Đồng Qua (từ hành lang ATGT đến 40m)380.000304.000228.000
bKhu vực 2
55 Các vị trí còn lại trên đường HL 51 (từ hành lang ATGT đến 40m)185.000148.000111.000
56Các vị trí còn lại Bản Giằng. Bản Ỏ160.000128.00096.000
57Các vị trí đất còn lại135.000108.00081.000
10XÃ MINH LƯƠNG
aKhu vực 1
58Đường QL 279Từ trung tâm học tập cộng đồng xã Minh Lương (nhà ông Sầm Văn Cương) đến ngã 3 đi bản Dốc Lượn (từ hành lang ATGT vào dưới 40m)2.000.0001.600.0001.200.000
59Từ trung tâm học tập cộng đồng xã Minh Lương đến hết trường tiểu học Minh Lương (từ hành lang ATGT vào dưới 40m)1.600.0001.280.000960.000
60Từ ngã 3 đi bản Dốc Lượn đến khe Huổi Vàng (từ hành lang ATGT vào dưới 40m)800.000640.000480.000
bKhu vực 2
61 Từ trường tiểu học xã Minh Lương đến cầu Nậm Mu (giáp xã Nậm Xé) (từ hành lang ATGT vào dưới 40m)185.000148.000111.000
62Các vị trí đất còn lại135.000108.00081.000
11XÃ NẬM DẠNG
aKhu vực 2
63 Từ TL 151B đến đầu cầu treo385.000308.000231.000
64Các vị trí đất còn lại135.000108.00081.000
12XÃ NẬM CHÀY
aKhu vực 2
65 Tính từ hành lang đường vào bên trong 20m chiều sâu. từ nhà ông Giàng A Sùng đến hết đất nhà ông Giàng A Chớ thuộc thôn Hòm Dưới160.000128.00096.000
66Các vị trí còn lại135.000108.00081.000
13XÃ NẬM MẢ
aKhu vực 2
67 Toàn xã135.000108.00081.000
14XÃ NẬM THA
aKhu vực 2
68 Từ UBND xã đến nhà thổ công Khe Coóc; từ UNBD xã đến ngã 3 thôn Khe Tao160.000128.00096.000
69Các vị trí đất còn lại135.000108.00081.000
15XÃ NẬM XÂY
aKhu vực 2
70 Toàn xã135.000108.00081.000
16XÃ NẬM XÉ
aKhu vực 2
71 Thôn Tu Hạ 160.000128.00096.000
72Các vị trí đất còn lại135.000108.00081.000
17XÃ SƠN THỦY
aKhu vực 2
73 Từ trạm biến áp thôn Khổi Nghè đến hết trường THCS; từ KM 101 (QL279) đến cây xăng Quý Xa; từ KM 39 + 230m TL 151 (nhà ông Phạm Văn Hạnh) đến giáp đường 279185.000148.000111.000
74Từ KM 99 + 900m (nhà ông Liệu) (QL279) đến KM 100 + 800m QL 279 (ông Đặng Văn Ton)180.000144.000108.000
75Các vị trí đất còn lại135.000108.00081.000
18XÃ TÂN AN
aKhu vực 1
76Quốc lộ 279 tính từ giới chỉ xây dựng vào 20m về hai bên đườngTừ giáp đất đầu cầu Bảo Hà đến hết cây xăng7.500.0006.000.0004.500.000
77Từ đất nhà Khôi Huyền đến ranh giới đất Tân An. Tân Thượng thuộc thôn Tân An 2; 5.000.0004.000.0003.000.000
78Đường tỉnh lộ 151 (từ chỉ giới xây dựng vào 20m ven 2 bên đường)Từ điểm giao nhau giữa tỉnh lộ 151 với QL 279 đến hết đất UBND xã Tân An3.000.0002.400.0001.800.000
79Đường M4Tính từ QL 279 vào 20m2.000.0001.600.0001.200.000
80Đường đi bến phà cũTừ đất nhà Huân Tính đến hết đất nhà Lan Nhất1.700.0001.360.0001.020.000
81Tuyến đường TA1Từ điểm giao với quốc lộ 279 đến giáp gầm cầu Bảo Hà4.000.0003.200.0002.400.000
82Tuyến đường TA2Từ điểm giao với quốc lộ 279 đến giao với tuyến đường TA14.000.0003.200.0002.400.000
bKhu vực 2
83 Tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bền đường từ nhà ông Đạt đến hết đất nhà ông Hùng Thơm thuộc thôn Tân An 1185.000148.000111.000
84Tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 100m về hai bên đường từ nhà Hùng Thơm thuộc Tân An dến giáp ranh với đất Yên Bái160.000128.00096.000
85Các vị trí đất còn lại135.000108.00081.000
19XÃ TÂN THƯỢNG
aKhu vực 1
86Đường QL 279Từ ranh giới Tân An - Tân Thượng đến giáp gầm cầu vượt cao tốc Nội Bài - Lào Cai4.500.0003.600.0002.700.000
87Từ giáp gầm cầu vượt cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến hết đất cây xăng Phúc Bình5.000.0004.000.0003.000.000
88Từ cây xăng Phúc Bình đến giáp đất công ty Vinh Quang Thịnh3.500.0002.800.0002.100.000
bKhu vực 2
89 QL 279 đoạn còn lại không thuộc đoạn đường trên185.000148.000111.000
90Giáp Ql 279 đến trường trung học cở sở Tân Thượng160.000128.00096.000
91Các vị trí đất còn lại135.000108.00081.000
20XÃ THẨM DƯƠNG
aKhu vực 2
92 Bản Thẳm (ven QL279)160.000128.00096.000
93Các vị trí đất còn lại135.000108.00081.000
21XÃ VÕ LAO
aKhu vực 1
94Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20)Từ trạm kiểm lâm đến hết đất chi nhánh NHNN&PTNT tại Võ Lao4.000.0003.200.0002.400.000
95Đoạn giáp đất chi nhánh NHNN&PTNT tại Võ Lao đến ngầm Nậm Mả3.600.0002.880.0002.160.000
96Đoạn từ trạm kiểm lâm đến ngầm suối Nậm Mu3.600.0002.880.0002.160.000
97Từ giáp suối Nậm Mu đến nhà ông Lợi2.100.0001.680.0001.260.000
98Từ ngầm Nậm Mả đến cổng làng văn hóa Bất 23.000.0002.400.0001.800.000
99Từ cổng làng văn hóa Bất 2 đến mốc địa giới Võ Lao - Văn Sơn1.000.000800.000600.000
100Đường đi Nậm MảĐoạn giáp tỉnh lộ 151 đi Nậm Mả từ mét thứ 21 đến mét thứ 402.000.0001.600.0001.200.000
101Đường đi vào UBND cũ xã Võ LaoĐoạn giáp TL 151 vào UBND cũ xã Võ Lao từ mét 21 đến mét thứ 40500.000400.000300.000
102Tuyến đường B1Từ điểm giao với tỉnh lộ 151 đến giáp lâm viên thủy hoa xã Võ Lao2.500.0002.000.0001.500.000
103Tuyến đường T2Từ điểm giao với tuyến đường B1 đến giao với tuyến đường N52.000.0001.600.0001.200.000
bKhu vực 2
104 Đoạn từ nhà ông Lợi đến địa giới Võ Lao - Sơn Thủy160.000128.00096.000
105Các vị trí đất còn lại135.000108.00081.000
22XÃ VĂN SƠN
aKhu vực 1
106Đường TL 151Đoạn từ danh giới xã Võ Lao đến ngầm suối Phú Hưng (từ hành lang ATGT vào dưới 100m)800.000640.000480.000
bKhu vực 2
107 Đường đi Thác Mẹt; đoạn từ giáp tỉnh lộ 79 đến nhà ông Hành160.000128.00096.000
108Các vị trí đất còn lại135.000108.00081.000

Bảng giá đất đô thị huyện Văn Bàn

(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)

MụcTên đường phố, ngõ phốMốc xác định (Từ…. đến….)Giá đất ởGiá đất TM-DVGiá đất SXKD PNN
1TT KHÁNH YÊN 
1QL 279Từ cầu Ba Cô đến hết đất thị trấn Khánh Yên500.000400.000300.000
2Đường Nà TrangTừ giáp SN 191 (nhà Thạnh Tho) đến giao với đường Quang Trung400.000320.000240.000
3Đường Nà KhọTừ cách đường Quang Trung 20m (vị trí đất nhà ông Lộc) đến hết nhà ông Bắc480.000384.000288.000
4Đường Quang TrungTừ SN 82. đường Quang Trung đến hết SN 301. đường Quang Trung (giao với đường Lê Quý Đôn)9.600.0007.680.0005.760.000
5Từ cầu Ba Cô đến ngõ 80. đường Quang Trung5.000.0004.000.0003.000.000
6Từ SN 303. đường Quang Trung đến hết đất thị trấn Khánh Yên7.150.0005.720.0004.290.000
7Đường Khánh Yên Từ SN 01. đường Khánh Yên đến cầu Nậm Lếch 4.800.0003.840.0002.880.000
8Từ cầu Nậm Lếch đến hết đất thị trấn Khánh Yên3.500.0002.800.0002.100.000
9Đường Bản CoócTừ bến xe cũ đến hết SN 52. đường Bản Coóc4.900.0003.920.0002.940.000
10Từ SN 54 đến hết SN 228 (ông Nguyễn Hoàng Thìn)2.500.0002.000.0001.500.000
11Đường Gia Lan Từ giáp đường tuyến đường Trần Phú đến hết SN 542.550.0002.040.0001.530.000
12Từ giáp đất SN 56 đến hết SN 58 (ông San Ngữ)1.000.000800.000600.000
13Từ cách đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m7.200.0005.760.0004.320.000
14Đường Trần PhúTừ SN 02. đường Trần Phú đến hết SN 134. đường Trần Phú5.000.0004.000.0003.000.000
15Đường Minh ĐăngTừ SN 01. đường Minh Đăng đến giao với đường Điện Biên (trường THCS Khánh Yên)4.000.0003.200.0002.400.000
16Từ SN 99 đường Điện Biên đến hết đất Trung Tâm dạy nghề huyện2.000.0001.600.0001.200.000
17Đường Nà SầmTừ TTGTTX đến giáp mương Pom Chom1.250.0001.000.000750.000
18Tuyến 25 Từ nhà bà Phượng đến nhà ông Bình3.600.0002.880.0002.160.000
19Từ đường Quang Trung đến cầu Coóc6.000.0004.800.0003.600.000
20Từ cầu Coóc (điểm giao với đường Trần Phú) đến giáp đất nhà bà Được Bình 6.000.0004.800.0003.600.000
21Tuyến 25 Từ cách đường Quang Trung 20 m đến đất nhà Đăng Thơm5.000.0004.000.0003.000.000
22Đường tuyến 25BKhu vực tổ 9 sau đường Quang Trung và đường tuyến 25 (Cách đường tuyến 25 20m)3.000.0002.400.0001.800.000
23Tuyến 20Từ đường Trần Phú đến đường Quang Trung4.500.0003.600.0002.700.000
24Tuyến 21Từ hết đất nhà Thuận Phượng đến hết đất nhà Phương Nhung4.500.0003.600.0002.700.000
25Tuyến 22Từ đường Trần Phú đến đường Quang Trung4.500.0003.600.0002.700.000
26Phố Hoàng Liên Từ trụ sở nhà làm việc khối Nông nghiệp đến hết đất nhà Yến Năng3.000.0002.400.0001.800.000
27Tuyến 12: Nhánh nối đường Trần Phú với đường Hoàng Liên2.000.0001.600.0001.200.000
28Đường Điện BiênTừ giáp đất đội thi hành án đến giáp đất nhà Bùi Trung Kiên2.000.0001.600.0001.200.000
29Từ nhà Bùi Trung Kiên đến nhà bà Hảo (đường Điện Biên kéo dài)1.800.0001.440.0001.080.000
30Đường Nguyễn Thái QuangTừ SN 02 đến hết SN 136 (ông Hà Công Toản)3.600.0002.880.0002.160.000
31Phố Thanh NiênTừ SN 02 (ông Thùy). phố Thanh Niên đến hết SN 130 (ông Hoàng Đình Lan). phố Thanh Niên3.500.0002.800.0002.100.000
32Từ cách đường Quang Trung 20m đến cách đường Nguyễn Thái Quang 20m2.000.0001.600.0001.200.000
33Đường Lê Quý ĐônTừ đất nhà ông Ninh Tính đến giáp đất nhà ông Báu Hồng 3.600.0002.880.0002.160.000
34Tuyến 6: Từ hết đất nhà ông Mìn Thoi đến đường Điện Biên2.400.0001.920.0001.440.000
35Từ ngã ba Thành Công (giáp đất nhà ông Hà Công Toản) đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Túc3.000.0002.400.0001.800.000
36Tuyến 37Từ QL 279 đến hết tuyến 37 (theo quy hoạch)1.200.000960.000720.000
37Tuyến 39Từ giao với tuyến 37 (theo quy hoạch) đến hết tuyến 391.050.000840.000630.000
38Tuyến đường N3 - Khu đô thị mới trung tâm huyện Văn BànTừ giáp đội thi hành án dân sự đến giao với tuyến đường N72.500.0002.000.0001.500.000
39Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới trung tâm huyện Văn BànTừ điểm giao với tuyến N3 đến giao với tuyến 72.500.0002.000.0001.500.000
40Tuyến đường TC1 (đường trục chính đến trung tâm huyện)Từ điểm giao với tuyến đường N3 đến giao với tuyến đường Quang Trung (khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên)8.000.0006.400.0004.800.000
41Từ điểm giao với tuyến đường Quang Trung đến giao với tuyến đường N12 (khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên)8.000.0006.400.0004.800.000
42Tuyến đường 21-28Từ điểm giao với tuyến đường Gia Lan đến giao với tuyến đường TC14.000.0003.200.0002.400.000
43Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên Từ điểm giao với tuyến đường D4 đến giao với tuyến đường TC14.000.0003.200.0002.400.000
44Tuyến đường sau nghĩa trang liệt sỹTừ giáp đất trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện đến giáp đất trường mầm non Hoa Sen2.500.0002.000.0001.500.000
45Đường vào nhà văn hóa tổ dân phố số 4Từ giao với đường Minh Đăng đến hết đất nhà ông Nghĩa Hậu1.500.0001.200.000900.000
46Đường vào nhà văn hóa tổ dân phố 13 (ngõ 215. đường Khánh Yên)Từ giao với đường Khánh Yên đến SN 12 (ông Nguyễn Minh Đức)1.200.000960.000720.000
47Các vị trí đất còn lại của thị trấn. các TDP sản xuất nông nghiệp của thị trấn 390.000312.000234.000

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Lào Cai.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Lào Cai

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Lào Cai

Kết luận về bảng giá đất Văn Bàn Lào Cai

Bảng giá đất của Lào Cai được căn cứ theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Lào Cai tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai

Nội dung bảng giá đất huyện Văn Bàn trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Khánh Yên, bảng giá đất Xã Chiềng Ken, bảng giá đất Xã Dần Thàng, bảng giá đất Xã Dương Quỳ, bảng giá đất Xã Hòa Mạc, bảng giá đất Xã Khánh Yên Hạ, bảng giá đất Xã Khánh Yên Thượng, bảng giá đất Xã Khánh Yên Trung, bảng giá đất Xã Làng Giàng, bảng giá đất Xã Liêm Phú, bảng giá đất Xã Minh Lương, bảng giá đất Xã Nậm Chày, bảng giá đất Xã Nậm Mả, bảng giá đất Xã Nậm Dạng, bảng giá đất Xã Nậm Tha, bảng giá đất Xã Nậm Xây, bảng giá đất Xã Nậm Xé, bảng giá đất Xã Sơn Thủy, bảng giá đất Xã Tân An, bảng giá đất Xã Tân Thượng, bảng giá đất Xã Thẩm Dương, bảng giá đất Xã Võ Lao.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.