Bảng giá đất huyện Văn Bàn Tỉnh Lào Cai năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Văn Bàn. Bảng giá đất huyện Văn Bàn dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Văn Bàn Lào Cai. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Văn Bàn Lào Cai hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Văn Bàn Lào Cai.
Căn cứ Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Văn Bàn. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Văn Bàn mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Lào Cai tại đây.
Thông tin về huyện Văn Bàn
Văn Bàn là một huyện của Lào Cai, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Văn Bàn có dân số khoảng 89.167 người (mật độ dân số khoảng 63 người/1km²). Diện tích của huyện Văn Bàn là 1.423,5 km².Huyện Văn Bàn có 22 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Khánh Yên (huyện lỵ) và 21 xã: Chiềng Ken, Dần Thàng, Dương Quỳ, Hòa Mạc, Khánh Yên Hạ, Khánh Yên Thượng, Khánh Yên Trung, Làng Giàng, Liêm Phú, Minh Lương, Nậm Chày, Nậm Mả, Nậm Dạng, Nậm Tha, Nậm Xây, Nậm Xé, Sơn Thủy, Tân An, Tân Thượng, Thẩm Dương, Võ Lao.
bản đồ huyện Văn Bàn
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Lào Cai trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Văn Bàn tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Văn Bàn
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Văn Bàn có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Văn Bàn tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Văn Bàn
Bảng giá đất huyện Văn Bàn
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Văn Bàn
(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ…..đến….) | Giá đất ở | Giá đất TM-DV | Giá đất SXKD PNN |
---|---|---|---|---|---|
1 | XÃ CHIỀNG KEN | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
1 | Huyện lộ 51 | Từ đầu cầu Chiềng Ken đến hết nhà ông Trầm (Ken 1) 25m so với mặt đường | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
2 | Dọc theo đường huyện lộ 51 | Dọc theo đường huyện lộ 51 Chiềng Ken - Nậm Tha chiều sâu 25m | 750.000 | 600.000 | 450.000 |
3 | Dọc theo đường Chiềng Ken - Liêm Phú | Dọc theo đường Chiềng Ken - Liêm Phú chiều sâu 25m | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
4 | Thôn Chiềng 3. Ken 2. 1 (bán kính 500m so với trung tâm xã) | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
5 | Chiềng 3. Ken 2. Ken 1 (ngoài bán kính 500m); các thôn Chiềng 1+2 | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
6 | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
2 | XÃ DẦN THÀNG | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
7 | Toàn xã | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
3 | XÃ DƯƠNG QUỲ | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
8 | Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ ngã ba Dần Thàng đến hết đất nhà ông Quân | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
9 | Trung tâm cụm xã Dương Quỳ | Từ giáp đất nhà ông Quân đến đường xuống cầu ra đồng Nậm Miện | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
10 | Từ ngã ba Dần Thàng đến ngầm Dương Quỳ | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
11 | Từ ngã ba Dần Thàng đến cầu Dương Quỳ | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
b | Khu vực 2 | ||||
12 | Ven QL 279 đến giáp ranh xã Thẳm Dương và hết đất hạt bảo dưỡng đường bộ (từ hành làng ATGT vào dưới 100m) | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
13 | Các thôn 8. 9. 14 | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
14 | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
4 | XÃ HÒA MẠC | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
15 | QL 279 (từ hành lang ATGT đến 30m) | Dọc QL 279 từ cây xăng Hòa Mạc đến ngã 3 Vằng Mục | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
16 | Đất còn lại dọc theo QL 279 từ giáp xã Làng Giàng đến giáp xã Dương Quỳ | 350.000 | 280.000 | 210.000 | |
17 | Tỉnh lộ 151B | Dọc theo đường tỉnh lộ 151 đến ngã ba thôn 6 Thái Hòa (nhà ông Hà Văn Tự) | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
18 | Tuyến đường M11 | Từ điểm giao với tỉnh lộ 151B đến giao với tuyến đường M4 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
19 | Tuyến đường M3 | Từ điểm giao với Quốc lộ 279 đến giao với tuyến đường M11 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
20 | Các vị trí còn lại thuộc khu vực trung tâm | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
21 | Các vị trí đất còn lại | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
5 | XÃ KHÁNH YÊN THƯỢNG | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
22 | Trung tâm xã Khánh Yên Thượng | Từ cầu Nậm Lếch đến giáp đất nhà Thạnh Tho | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
23 | Từ đất nhà Thạnh Tho đến đất hết nhà ông Phi | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
24 | Từ giáp đất nhà ông Phi đến giáp đất xưởng 2 công ty lâm nghiệp | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
25 | Đường Lâm nghiệp (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ giáp đất nhà Hải Như (hết đất nhà ông Tư Thơm) đến công công ty lâm nghiệp (trên địa bàn xã Khánh Yên Thượng) | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
26 | Tuyến đường D11 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên | Từ điểm giao với tuyến đường 25 đến giáp đất hộ ông Lý Văn Kính | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
27 | Thôn Nà Lộc. Yên Thành | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
28 | Thôn Noỏng. Noong Dờn. Văn Tiến (Sân Bay cũ. Bản Pi cũ). Nà Thái (Bản Thuông. cũ) | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
29 | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
6 | XÃ KHÁNH YÊN HẠ | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
30 | Đường Văn Bàn - Liêm Phú (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ ngầm suối Đao đến giáp đất trạm xá xã | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
31 | Trung tâm xã Khánh Yên Hạ | Từ trạm xá xã đến hết đất nhà ông Vui Lan | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
32 | Từ giáp đất nhà ông Vui Lan đến giáp đất nhà bà Nga | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
33 | Từ đất nhà bà Nga đến hết đất nhà nhà Miên Thảo | 650.000 | 520.000 | 390.000 | |
34 | Đường Khánh Yên Hạ - Nậm Tha (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ cách ngã ba đi Chiềng Ken 20m đến hết đất trường cấp 3 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
35 | Từ giáp đất trường cấp 3 đến hết đất nhà ông Thanh Dinh | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
36 | Đường Khánh Yên Hạ - Nậm Tha (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ giáp đất nhà ông Thanh Dinh đến đầu cầu Chiềng Ken | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
37 | Đường D7 | Đối diện trạm y tế xã (từ nhà bà Hoàng Thị Phượng) đến giáp đường huyện lộ 51(đoạn đường từ xã Khánh Yên Hạ đi xã Chiềng Ken) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
38 | Thôn Độc Lập. Văn Tâm. Pắc Xung. Bô 1. Nà Lui. Xuân Khánh (các thửa đất nằm tiếp giáp hai bên đường HL 51) | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
39 | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
7 | XÃ KHÁNH YÊN TRUNG | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
40 | Dọc hai bên đường Văn Bàn- Khánh Yên Trung (tính vào 100m); từ đất nhà bà Thật đến hết đất nhà ông Du thuộc thôn trung tâm | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
41 | Đường từ thôn Noong Khuấn - Noong Chai và đất ở thôn trung tâm còn lại qua Nà Quan và thôn Làn 1. Làn 2 giáp với xã Khánh Yên Hạ sâu vào 100 m | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
42 | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
8 | XÃ LÀNG GIÀNG | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
43 | Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 50) | Từ giáp thị trấn Khánh Yên (nhà Sự Mỵ) đến hết đất công an huyện | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
44 | Từ công an huyện đến suối cạn (cống qua đường) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
45 | Từ suối cạn đến hết đất UBND xã Làng Giàng | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
46 | Từ giáp đất UBND xã Làng Giàng đến chân dốc đá (ngã 3 lối rẽ vào thôn Lập Thành) | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
47 | Tuyến đường K1 | Từ điểm giao với tuyến đường Y3 đến giao với tuyến đường Y1 (khu TĐC nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn) | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 |
48 | Tuyến đường K2 (giáp khu tập thể công nhân mỏ sắt Quý Sa) | Từ điểm giao với tuyến đường Y3 đến giao với tuyến đường Y1 (khu TĐC nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn) | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 |
49 | Đường Khuổi Bốc | Từ công an huyện đến hết đất nhà bàn Hoàng Thị Loan | 280.000 | 224.000 | 168.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
50 | Thôn Hô Phai. Nà Bay | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
51 | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
9 | XÃ LIÊM PHÚ | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
52 | Đường ĐT153 | Từ giáp SVĐ (nhà ông Lương Văn Đoàn) đến ngã 3 đường lên thôn Nà Nheo (từ hành lang ATGT đến 40m) | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
53 | Đường ĐT153 | Từ đầu ngầm tràn thôn Ỏ - thôn Giằng đến phai tràn thủy lợi Cốc Mạ thuộc thôn Giằng | 380.000 | 304.000 | 228.000 |
54 | Từ ngã 3 lên thôn Nà Nheo đến ngầm tràn thôn Đồng Qua (từ hành lang ATGT đến 40m) | 380.000 | 304.000 | 228.000 | |
b | Khu vực 2 | ||||
55 | Các vị trí còn lại trên đường HL 51 (từ hành lang ATGT đến 40m) | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
56 | Các vị trí còn lại Bản Giằng. Bản Ỏ | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
57 | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
10 | XÃ MINH LƯƠNG | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
58 | Đường QL 279 | Từ trung tâm học tập cộng đồng xã Minh Lương (nhà ông Sầm Văn Cương) đến ngã 3 đi bản Dốc Lượn (từ hành lang ATGT vào dưới 40m) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
59 | Từ trung tâm học tập cộng đồng xã Minh Lương đến hết trường tiểu học Minh Lương (từ hành lang ATGT vào dưới 40m) | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
60 | Từ ngã 3 đi bản Dốc Lượn đến khe Huổi Vàng (từ hành lang ATGT vào dưới 40m) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
b | Khu vực 2 | ||||
61 | Từ trường tiểu học xã Minh Lương đến cầu Nậm Mu (giáp xã Nậm Xé) (từ hành lang ATGT vào dưới 40m) | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
62 | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
11 | XÃ NẬM DẠNG | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
63 | Từ TL 151B đến đầu cầu treo | 385.000 | 308.000 | 231.000 | |
64 | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
12 | XÃ NẬM CHÀY | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
65 | Tính từ hành lang đường vào bên trong 20m chiều sâu. từ nhà ông Giàng A Sùng đến hết đất nhà ông Giàng A Chớ thuộc thôn Hòm Dưới | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
66 | Các vị trí còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
13 | XÃ NẬM MẢ | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
67 | Toàn xã | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
14 | XÃ NẬM THA | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
68 | Từ UBND xã đến nhà thổ công Khe Coóc; từ UNBD xã đến ngã 3 thôn Khe Tao | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
69 | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
15 | XÃ NẬM XÂY | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
70 | Toàn xã | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
16 | XÃ NẬM XÉ | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
71 | Thôn Tu Hạ | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
72 | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
17 | XÃ SƠN THỦY | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
73 | Từ trạm biến áp thôn Khổi Nghè đến hết trường THCS; từ KM 101 (QL279) đến cây xăng Quý Xa; từ KM 39 + 230m TL 151 (nhà ông Phạm Văn Hạnh) đến giáp đường 279 | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
74 | Từ KM 99 + 900m (nhà ông Liệu) (QL279) đến KM 100 + 800m QL 279 (ông Đặng Văn Ton) | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
75 | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
18 | XÃ TÂN AN | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
76 | Quốc lộ 279 tính từ giới chỉ xây dựng vào 20m về hai bên đường | Từ giáp đất đầu cầu Bảo Hà đến hết cây xăng | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 |
77 | Từ đất nhà Khôi Huyền đến ranh giới đất Tân An. Tân Thượng thuộc thôn Tân An 2; | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
78 | Đường tỉnh lộ 151 (từ chỉ giới xây dựng vào 20m ven 2 bên đường) | Từ điểm giao nhau giữa tỉnh lộ 151 với QL 279 đến hết đất UBND xã Tân An | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
79 | Đường M4 | Tính từ QL 279 vào 20m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
80 | Đường đi bến phà cũ | Từ đất nhà Huân Tính đến hết đất nhà Lan Nhất | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
81 | Tuyến đường TA1 | Từ điểm giao với quốc lộ 279 đến giáp gầm cầu Bảo Hà | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
82 | Tuyến đường TA2 | Từ điểm giao với quốc lộ 279 đến giao với tuyến đường TA1 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
83 | Tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bền đường từ nhà ông Đạt đến hết đất nhà ông Hùng Thơm thuộc thôn Tân An 1 | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
84 | Tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 100m về hai bên đường từ nhà Hùng Thơm thuộc Tân An dến giáp ranh với đất Yên Bái | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
85 | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
19 | XÃ TÂN THƯỢNG | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
86 | Đường QL 279 | Từ ranh giới Tân An - Tân Thượng đến giáp gầm cầu vượt cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
87 | Từ giáp gầm cầu vượt cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến hết đất cây xăng Phúc Bình | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
88 | Từ cây xăng Phúc Bình đến giáp đất công ty Vinh Quang Thịnh | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
b | Khu vực 2 | ||||
89 | QL 279 đoạn còn lại không thuộc đoạn đường trên | 185.000 | 148.000 | 111.000 | |
90 | Giáp Ql 279 đến trường trung học cở sở Tân Thượng | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
91 | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
20 | XÃ THẨM DƯƠNG | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
92 | Bản Thẳm (ven QL279) | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
93 | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
21 | XÃ VÕ LAO | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
94 | Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ trạm kiểm lâm đến hết đất chi nhánh NHNN&PTNT tại Võ Lao | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
95 | Đoạn giáp đất chi nhánh NHNN&PTNT tại Võ Lao đến ngầm Nậm Mả | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
96 | Đoạn từ trạm kiểm lâm đến ngầm suối Nậm Mu | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
97 | Từ giáp suối Nậm Mu đến nhà ông Lợi | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
98 | Từ ngầm Nậm Mả đến cổng làng văn hóa Bất 2 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
99 | Từ cổng làng văn hóa Bất 2 đến mốc địa giới Võ Lao - Văn Sơn | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
100 | Đường đi Nậm Mả | Đoạn giáp tỉnh lộ 151 đi Nậm Mả từ mét thứ 21 đến mét thứ 40 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
101 | Đường đi vào UBND cũ xã Võ Lao | Đoạn giáp TL 151 vào UBND cũ xã Võ Lao từ mét 21 đến mét thứ 40 | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
102 | Tuyến đường B1 | Từ điểm giao với tỉnh lộ 151 đến giáp lâm viên thủy hoa xã Võ Lao | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
103 | Tuyến đường T2 | Từ điểm giao với tuyến đường B1 đến giao với tuyến đường N5 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
104 | Đoạn từ nhà ông Lợi đến địa giới Võ Lao - Sơn Thủy | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
105 | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 | |
22 | XÃ VĂN SƠN | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
106 | Đường TL 151 | Đoạn từ danh giới xã Võ Lao đến ngầm suối Phú Hưng (từ hành lang ATGT vào dưới 100m) | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
b | Khu vực 2 | ||||
107 | Đường đi Thác Mẹt; đoạn từ giáp tỉnh lộ 79 đến nhà ông Hành | 160.000 | 128.000 | 96.000 | |
108 | Các vị trí đất còn lại | 135.000 | 108.000 | 81.000 |
Bảng giá đất đô thị huyện Văn Bàn
(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)
Mục | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ…. đến….) | Giá đất ở | Giá đất TM-DV | Giá đất SXKD PNN |
---|---|---|---|---|---|
1 | TT KHÁNH YÊN | ||||
1 | QL 279 | Từ cầu Ba Cô đến hết đất thị trấn Khánh Yên | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
2 | Đường Nà Trang | Từ giáp SN 191 (nhà Thạnh Tho) đến giao với đường Quang Trung | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
3 | Đường Nà Khọ | Từ cách đường Quang Trung 20m (vị trí đất nhà ông Lộc) đến hết nhà ông Bắc | 480.000 | 384.000 | 288.000 |
4 | Đường Quang Trung | Từ SN 82. đường Quang Trung đến hết SN 301. đường Quang Trung (giao với đường Lê Quý Đôn) | 9.600.000 | 7.680.000 | 5.760.000 |
5 | Từ cầu Ba Cô đến ngõ 80. đường Quang Trung | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
6 | Từ SN 303. đường Quang Trung đến hết đất thị trấn Khánh Yên | 7.150.000 | 5.720.000 | 4.290.000 | |
7 | Đường Khánh Yên | Từ SN 01. đường Khánh Yên đến cầu Nậm Lếch | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 |
8 | Từ cầu Nậm Lếch đến hết đất thị trấn Khánh Yên | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
9 | Đường Bản Coóc | Từ bến xe cũ đến hết SN 52. đường Bản Coóc | 4.900.000 | 3.920.000 | 2.940.000 |
10 | Từ SN 54 đến hết SN 228 (ông Nguyễn Hoàng Thìn) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
11 | Đường Gia Lan | Từ giáp đường tuyến đường Trần Phú đến hết SN 54 | 2.550.000 | 2.040.000 | 1.530.000 |
12 | Từ giáp đất SN 56 đến hết SN 58 (ông San Ngữ) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
13 | Từ cách đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | |
14 | Đường Trần Phú | Từ SN 02. đường Trần Phú đến hết SN 134. đường Trần Phú | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
15 | Đường Minh Đăng | Từ SN 01. đường Minh Đăng đến giao với đường Điện Biên (trường THCS Khánh Yên) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
16 | Từ SN 99 đường Điện Biên đến hết đất Trung Tâm dạy nghề huyện | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
17 | Đường Nà Sầm | Từ TTGTTX đến giáp mương Pom Chom | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 |
18 | Tuyến 25 | Từ nhà bà Phượng đến nhà ông Bình | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
19 | Từ đường Quang Trung đến cầu Coóc | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
20 | Từ cầu Coóc (điểm giao với đường Trần Phú) đến giáp đất nhà bà Được Bình | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
21 | Tuyến 25 | Từ cách đường Quang Trung 20 m đến đất nhà Đăng Thơm | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
22 | Đường tuyến 25B | Khu vực tổ 9 sau đường Quang Trung và đường tuyến 25 (Cách đường tuyến 25 20m) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
23 | Tuyến 20 | Từ đường Trần Phú đến đường Quang Trung | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
24 | Tuyến 21 | Từ hết đất nhà Thuận Phượng đến hết đất nhà Phương Nhung | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
25 | Tuyến 22 | Từ đường Trần Phú đến đường Quang Trung | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
26 | Phố Hoàng Liên | Từ trụ sở nhà làm việc khối Nông nghiệp đến hết đất nhà Yến Năng | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
27 | Tuyến 12: Nhánh nối đường Trần Phú với đường Hoàng Liên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
28 | Đường Điện Biên | Từ giáp đất đội thi hành án đến giáp đất nhà Bùi Trung Kiên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
29 | Từ nhà Bùi Trung Kiên đến nhà bà Hảo (đường Điện Biên kéo dài) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
30 | Đường Nguyễn Thái Quang | Từ SN 02 đến hết SN 136 (ông Hà Công Toản) | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
31 | Phố Thanh Niên | Từ SN 02 (ông Thùy). phố Thanh Niên đến hết SN 130 (ông Hoàng Đình Lan). phố Thanh Niên | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
32 | Từ cách đường Quang Trung 20m đến cách đường Nguyễn Thái Quang 20m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
33 | Đường Lê Quý Đôn | Từ đất nhà ông Ninh Tính đến giáp đất nhà ông Báu Hồng | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
34 | Tuyến 6: Từ hết đất nhà ông Mìn Thoi đến đường Điện Biên | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | |
35 | Từ ngã ba Thành Công (giáp đất nhà ông Hà Công Toản) đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Túc | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
36 | Tuyến 37 | Từ QL 279 đến hết tuyến 37 (theo quy hoạch) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
37 | Tuyến 39 | Từ giao với tuyến 37 (theo quy hoạch) đến hết tuyến 39 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 |
38 | Tuyến đường N3 - Khu đô thị mới trung tâm huyện Văn Bàn | Từ giáp đội thi hành án dân sự đến giao với tuyến đường N7 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
39 | Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới trung tâm huyện Văn Bàn | Từ điểm giao với tuyến N3 đến giao với tuyến 7 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
40 | Tuyến đường TC1 (đường trục chính đến trung tâm huyện) | Từ điểm giao với tuyến đường N3 đến giao với tuyến đường Quang Trung (khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên) | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
41 | Từ điểm giao với tuyến đường Quang Trung đến giao với tuyến đường N12 (khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên) | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | |
42 | Tuyến đường 21-28 | Từ điểm giao với tuyến đường Gia Lan đến giao với tuyến đường TC1 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
43 | Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên | Từ điểm giao với tuyến đường D4 đến giao với tuyến đường TC1 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
44 | Tuyến đường sau nghĩa trang liệt sỹ | Từ giáp đất trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện đến giáp đất trường mầm non Hoa Sen | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
45 | Đường vào nhà văn hóa tổ dân phố số 4 | Từ giao với đường Minh Đăng đến hết đất nhà ông Nghĩa Hậu | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
46 | Đường vào nhà văn hóa tổ dân phố 13 (ngõ 215. đường Khánh Yên) | Từ giao với đường Khánh Yên đến SN 12 (ông Nguyễn Minh Đức) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
47 | Các vị trí đất còn lại của thị trấn. các TDP sản xuất nông nghiệp của thị trấn | 390.000 | 312.000 | 234.000 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Lào Cai.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Lào Cai
- Bảng giá đất huyện Bắc Hà
- Bảng giá đất huyện Bảo Thắng
- Bảng giá đất huyện Bảo Yên
- Bảng giá đất huyện Bát Xát
- Bảng giá đất huyện Mường Khương
- Bảng giá đất thị xã Sa Pa
- Bảng giá đất huyện Si Ma Cai
- Bảng giá đất huyện Văn Bàn
Kết luận về bảng giá đất Văn Bàn Lào Cai
Bảng giá đất của Lào Cai được căn cứ theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Lào Cai tại liên kết dưới đây: