Bảng giá đất thành phố Từ Sơn Tỉnh Bắc Ninh năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Từ Sơn. Bảng giá đất thành phố Từ Sơn dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Từ Sơn Bắc Ninh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Từ Sơn Bắc Ninh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Từ Sơn Bắc Ninh.
Căn cứ Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Từ Sơn. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Từ Sơn mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Bắc Ninh tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Từ Sơn tại đây.
- Thông tin về thành phố Từ Sơn
- Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Từ Sơn
- Bảng giá đất thành phố Từ Sơn
- Giá đất đường trục chính thành phố Từ Sơn
- Giá đất ở nông thôn thành phố Từ Sơn
- Giá đất đô thị thành phố Từ Sơn
- Giá đất ở tại khu vực đô thị, khu nhà ở mới nằm ngoài đô thị thành phố Từ Sơn
- Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất thành phố Từ Sơn
- VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
- Kết luận về bảng giá đất thành phố Từ Sơn
Thông tin về thành phố Từ Sơn
Từ Sơn là một thành phố của Bắc Ninh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Từ Sơn có dân số khoảng 176.410 người (mật độ dân số khoảng 2.887 người/1km²). Diện tích của thành phố Từ Sơn là 61,1 km².Thị xã Từ Sơn có 12 phường trực thuộc, bao gồm các phường: Châu Khê, Đình Bảng, Đông Ngàn, Đồng Kỵ, Đồng Nguyên, Hương Mạc, Phù Chẩn, Phù Khê, Tam Sơn, Tân Hồng, Trang Hạ, Tương Giang.
bản đồ thành phố Từ Sơn
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Bắc Ninh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Từ Sơn tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Từ Sơn
Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Từ Sơn có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Từ Sơn tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Từ Sơn
Bảng giá đất thành phố Từ Sơn
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn thành phố Từ Sơn
(Kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Tên đường | Mức giá | |||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
1 | Các xã còn lại của Từ Sơn | ||||
Khu vực 1 | 2,970 | 2,380 | 1,900 | 1,430 | |
Khu vực 2 | 2,380 | 1,900 | 1,520 | 1,140 | |
Khu vực 3 | 1,900 | 1,520 | 1,220 | 920 |
Ghi chú:
- Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục giao thông chính (liên xã) nằm tại trung tâm (gần UBND xã, trường học, chợ, trạm y tế); tiếp giáp khu du lịch, khu công nghiệp.
- Khu vực 2: Nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, ven khu vực trung tâm xã.
- Khu vực 3: Là khu vực còn lại trên địa bàn xã.
- Vị trí đất: Vận dụng cách xác định như đối với đất ở đô thị.
Bảng giá đất đô thị thành phố Từ Sơn
(Kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Tên đường | Mức giá | |||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
II | THỊ XÃ TỪ SƠN | ||||
PHƯỜNG ĐÔNG NGÀN | |||||
1 | Đường Minh Khai | 18,200 | 10,920 | 7,100 | 4,970 |
- Đoạn từ cổng khu phố Xuân Thụ đến ao Xuân Thụ | 3,120 | 1,870 | 1,220 | 850 | |
2 | Đường Trần Phú | 22,400 | 13,440 | 8,740 | 6,120 |
3 | Phố Chợ Gạo (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cuối khu dân cư số 1) | 7,450 | 4,470 | 2,910 | 2,040 |
4 | Phố Phủ Từ (từ đường Minh Khai đến đường Lê Quang Đạo) | 9,800 | 5,880 | 3,820 | 2,670 |
5 | Phố Nhân Thọ (từ đường Trần Phú đến trường Tiểu học Tân Hồng) | ||||
- Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Quang Đạo | 7,450 | 4,470 | 2,910 | 2,040 | |
- Đoạn từ giao đường Lê Quang Đạo đến trường tiểu học Tân Hồng | 5,570 | 3,340 | 2,170 | 1,520 | |
6 | Phố Chợ Tre (Từ đường Trần Phú đến đường Lê Quang Đạo) | 6,920 | 4,150 | 2,700 | 1,890 |
7 | Phố Chợ Giầu | ||||
- Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Quang Đạo | 20,800 | 12,480 | 8,110 | 5,680 | |
- Đoạn từ giao đường Lê Quang Đạo đến phố Phù Lưu | 5,880 | 3,530 | 2,290 | 1,600 | |
- Từ phố Chợ Giầu đến phố Nhân Thọ | 6,920 | 4,150 | 2,700 | 1,890 | |
8 | Đường Ngô Gia Tự | ||||
- Đoạn từ đường Minh Khai đến đường sắt | 13,880 | 8,330 | 5,410 | 3,790 | |
9 | Đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Trần Phú đến hết phường Đồng Ngàn) | 18,690 | 11,210 | 7,290 | 5,100 |
10 | Tỉnh lộ 277 | 15,000 | 9,000 | 5,850 | 4,100 |
11 | Đường Lý Thái Tổ (từ đường Trần Phú đến đường Lê Phụng Hiểu) | 18,690 | 11,210 | 7,290 | 5,100 |
12 | Nguyễn Công Hãng (NH8) | 6,920 | 4,150 | 2,700 | 1,890 |
13 | Lý Đạo Thành (NH1) | 6,920 | 4,150 | 2,700 | 1,890 |
14 | Đường Lê Quang Đạo (NH2 cũ) | 16,020 | 9,610 | 6,250 | 4,380 |
15 | Đường Lê Phụng Hiểu (NH4 cũ từ đường Tô Hiến Thành đến cuối khu phố Phù Lưu) | 6,920 | 4,150 | 2,700 | 1,890 |
16 | Đường Tô Hiến Thành (NH5 cũ) | 6,920 | 4,150 | 2,700 | 1,890 |
17 | Phố Phù Lưu (từ phố Nhân Thọ đến đường Lê Phụng Hiểu) | 3,900 | 2,340 | 1,520 | 1,060 |
- Ngõ nghè (từ đình Phù Lưu đến cây đa ao Đền) | 3,110 | 1,870 | 1,220 | 850 | |
- Đoạn từ phố Phù Lưu đến cổng đền Phù Lưu | 3,900 | 2,340 | 1,520 | 1,060 | |
18 | Phố Ngoại Thương (Khu dân cư số 1) | 7,800 | 4,680 | 3040 | 2,130 |
19 | Đường Lý Tự Trọng (Từ đường Minh Khai qua Xuân Thụ đến hết phường Đông Ngàn) | 7,140 | 4,280 | 2,780 | 1,950 |
20 | Đường Lý Thánh Tông | 12,940 | 7,760 | 5,040 | 3,530 |
21 | Phố Diệu Tiên | ||||
- Đoạn từ đường Lý Thánh Tông đến đường Lý Tự Trọng | 5,460 | 3,280 | 2,130 | 1,490 | |
- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến đường Minh Khai | 3,120 | 1,870 | 1,220 | 850 | |
22 | Khu nhà dân cư số 1 | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,570 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,500 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,430 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,360 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 9,290 | ||||
23 | Khu nhà ở Quy Chế | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 7,200 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 8,400 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 9,600 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 10,800 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 12,000 | ||||
24 | Khu nhà ở, dịch vụ dân cư phường Đông Ngàn | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,140 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,000 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,860 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,710 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 8,570 | ||||
PHƯỜNG ĐÌNH BẢNG | |||||
1 | Đường Trần Phú (Từ đường Tô Hiến Thành đến hết phường Đình Bảng) | 16,020 | 9,610 | 6,250 | 4,380 |
- Đoạn từ đường Trần Phú đến hết Nhà máy gạch kiềm tính | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 | |
2 | Phố Nguyễn Văn Trỗi | ||||
- Đoạn từ đường Trần Phú đến hết chợ Thọ Môn | 6,920 | 4,150 | 2,700 | 1,890 | |
- Đoạn từ tiếp giáp chợ Thọ Môn đến cổng Đình Bảng | 4,940 | 2,960 | 1,920 | 1,340 | |
3 | Phố Cổ Pháp (cổng Đền Đô đến cổng đình Đình Bảng) | 4,940 | 2,960 | 1 920 | 1,340 |
4 | Phố Lý Khánh Văn | ||||
- Đoạn từ đường Trần Phú đến chùa Kim Đài | 7,800 | 4,680 | 3,040 | 2,130 | |
- Đoạn từ chùa Kim Đài đến phố Nguyễn Văn Trỗi (từ UBND phường Đình Bảng cũ đến khu đất mới Xuân Đài) | 3,900 | 2,340 | 1,520 | 1,060 | |
- Đoạn từ phố Lý Khánh Văn đến khu phố Long Vỹ | 3,900 | 2,340 | 1,520 | 1,060 | |
- Đoạn trục chính khu Trầm | 3,120 | 1,870 | 1,220 | 850 | |
- Đoạn từ Nhà máy gạch kiềm tính đến khu Ba Gia (khu phố Long Vỹ) | 4,410 | 2,650 | 1,720 | 1,200 | |
5 | Phố Bà La (Từ chợ Bờ Ngang phố Cổ Pháp đến hết khu phố Ao Sen) | 3,120 | 1,870 | 1,220 | 850 |
6 | Phố Trung Hòa (từ cổng đình phố Nguyễn Văn Trỗi đến hết phố Cao Lâm) Đường trung tâm khu Ao Sen, khu Cao Lâm | 3,120 | 1,870 | 1,220 | 850 |
7 | Đường Tô Hiến Thành (NH5 cũ) | 6,920 | 4,150 | 2,700 | 1,890 |
8 | Đường Lý Thái Tổ (Từ giáp đường Lê Phụng Hiểu đến hết phường Đình Bảng) | 14,950 | 8970 | 5,830 | 4,080 |
9 | Đường Lê Phụng Hiểu (NH4 cũ từ đường Tô Hiến Thành đến đường Lý Thái Tổ) | 6,920 | 4,150 | 2,700 | 1,890 |
10 | Phố Vạn Hạnh (Đoạn từ UBND phường Đình Bảng mới đến đường Tô Hiến Thành) | 7,450 | 4,470 | 2,910 | 2,040 |
11 | Phố Kim Đài (Từ chùa Kim Đài đến kênh Nam) | 6,500 | 3,900 | 2,540 | 1,780 |
12 | Đường Lê Quang Đạo | 12,820 | 7,690 | 5,000 | 3,500 |
13 | Đường Lý Thường Kiệt (Đoạn từ đường Trần Phú đến hết phường Đình Bảng) | 13,440 | 8,060 | 5,240 | 3,670 |
14 | Khu nhà ở Ba Gia | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,760 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,720 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,680 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,640 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 9,600 | ||||
15 | Khu dân cư dịch vụ Đền Đô | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 7,200 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 8,400 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 9,600 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 10,800 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 12,000 | ||||
16 | Khu đô thị Đình Bảng (Phú Điền, Nam Hồng) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 7,200 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 8,400 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 9,600 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 10,800 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 12,000 | ||||
17 | Khu Mả Mực | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 6,130 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7,150 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8,170 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9,190 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 10,210 | ||||
18 | Khu đô thị Đền Đô | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 8,640 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 10,080 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 11,520 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 12,960 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 14,400 | ||||
19 | Khu đô thị Viglacera | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,570 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,500 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,430 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,360 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 9,290 | ||||
20 | Khu dân cư dịch vụ Long Vỹ, khu đấu giá tạo vốn phường Đình Bảng | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,350 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,240 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,130 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,020 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 8,910 | ||||
21 | Khu nhà ở Đền Rồng | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,350 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,240 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,130 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,020 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 8,910 | ||||
22 | Khu nhà ở Đỉnh Bảng 115 lô (gần trường Thủy Sản) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,350 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,240 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,130 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,020 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 8,910 | ||||
23 | Khu nhà ở Đình Bảng 190 lô (Phú Điền) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,350 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,240 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,130 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,020 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 8,910 | ||||
24 | Khu nhà văn hóa và đấu giá Tân Lập | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,280 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,000 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5,710 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 6,430 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 7,140 | ||||
25 | Khu nhà ở Đình Bảng (BT Phú Điền giáp Ninh Hiệp) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 6,130 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7,150 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8,170 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9,190 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 10,210 | ||||
26 | Quốc lộ 1A đoạn thuộc địa phận phường Tân Hồng và phường Đình Bảng | 4,900 | 2,940 | 1,910 | 1,340 |
PHƯỜNG ĐỒNG NGUYÊN | |||||
1 | Đường Minh Khai (đoạn từ đường Lý Thánh Tông đến hết phường Đồng Nguyên) | 13,860 | 8,320 | 5,410 | 3,790 |
- Đoạn từ đường Minh Khai qua dốc xóm Đạo đến ngã 3 khu phố 4 | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 | |
- Đoạn từ đường sắt đến hết khu phố Vĩnh Kiều bé (đường bao sau khu phố Vĩnh Kiều bé) | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 | |
- Đoạn từ đường sắt đến giáp thôn Tiêu Long, xã Tương Giang | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 | |
- Đoạn từ đường Minh Khai qua trường Tiểu học Đồng Nguyên 2 đến đường Minh Khai (đường bao sau khu phố Vĩnh Kiều lớn) | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 | |
2 | Phố Đồng Cẩm | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 |
- Đoạn từ dốc Nguyễn qua ngã tư cổng Đình đến nhà văn hóa khu phố 3 | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 | |
- Đoạn từ nhà văn hóa khu phố 3 đến cổng Mạch đường Hoàng Quốc Việt | 2,970 | 1,780 | 1,160 | 810 | |
- Đoạn từ nhà văn hóa khu phố 3 qua ngõ Bình Lao đến cổng Mạch đường Hoàng Quốc Việt | 2,970 | 1,780 | 1,160 | 810 | |
- Đoạn từ cổng Đình khu phố 3 qua ngã tư khu phố 1 Cẩm Giang đến ngã 3 Cổng Sơn | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 | |
3 | Đường Nguyễn Quán Quang (Từ đường Minh Khai đến hết phường Đồng Nguyên) | 5,580 | 3,350 | 2,180 | 1,530 |
4 | Đường Hoàng Quốc Việt từ đường Ngô Gia Tự đến tiếp giáp đoạn 1 của đường Minh Khai | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
5 | Đường Ngô Gia Tự (từ đường sắt đến hết phường Đồng Nguyên) | 10,000 | 6,000 | 3,900 | 2,730 |
- Đoạn từ ao cổng Dinh đến ngã 3 ao Cừ | 2,970 | 1,780 | 1,160 | 810 | |
- Đoạn từ đường Ngô Gia Tự qua cổng chùa đến lò vôi | 2,970 | 1,780 | 1,160 | 810 | |
- Đoạn từ Ngô Gia Tự đến ngã 4 cổng Đình | 2,970 | 1,780 | 1,160 | 810 | |
- Đoạn từ Ngô Gia Tự đến nhà văn hóa khu phố 3 | 4,500 | 2,700 | 1,760 | 1,230 | |
6 | Đường Lý Thánh Tông | 12,940 | 7,760 | 5,040 | 3,530 |
7 | Phố Lư Vĩnh Xuyên (từ đường Minh Khai đến đường khu công nghiệp Tiên Sơn) | 3,110 | 1,870 | 1,220 | 850 |
8 | Phố Hoa Lư (từ đường Minh Khai đến đình Tam Lư) | 5,580 | 3,350 | 2,180 | 1,530 |
- Đường giữa khu phố Tam Lư lớn | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 | |
- Đường trung tâm khu phố Tam Lư bé | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 | |
9 | Phố Ao Đồng (từ phố Hoa Lư đến phố Lư Vĩnh Xuyên) | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 |
10 | Phố Sậy (từ đường Nguyễn Quán Quang đến phố Vĩnh Kiều bé) | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 |
11 | Khu đô thị Phú Điền - Đồng Nguyên | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 6,170 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7,200 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8,230 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9,260 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 10,290 | ||||
12 | Khu DCDV Tam Lư | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,140 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,000 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,860 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,710 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 8,570 | ||||
13 | Khu DCDV Đồng Sen | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 6,430 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7,500 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8,570 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9,640 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 10,710 | ||||
14 | Khu nhà ở Chợ Cẩm Giang | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,920 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,900 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,890 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,870 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 9,860 | ||||
15 | Khu đô thị Hanaka Trang Hạ - Đồng Nguyên | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,920 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,900 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,890 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,870 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 9,860 | ||||
PHƯỜNG TRANG HẠ | |||||
1 | Đường Nguyễn Văn Cừ | 18,690 | 11,210 | 7,290 | 5,100 |
2 | Tỉnh lộ 277 | 14,000 | 8,400 | 5,460 | 3,820 |
2 | Phố Trang Hạ (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến Ngân hàng NNPT nông thôn | 3,960 | 2,380 | 1,550 | 1,090 |
3 | Phố Trang Liệt 1 | ||||
- Đoạn từ trạm y tế đến hội trường khu phố Trang Liệt | 3,960 | 2,380 | 1,550 | 1,090 | |
- Đoạn từ hội trường khu phố Trang Liệt đến Công Cửi | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 | |
4 | Phố Trang Liệt 2 (cổng Đình Trang Hạ qua xóm Dọc đến phố Trang Hạ) | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 |
5 | Phố Trang Liệt 3 (phố Trang Hạ - cổng Bông đến phố Trang Liệt 1 cổng Tây) | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 |
6 | Phố Bính Hạ (từ tiếp giáp phố Trang Hạ đến hết khu phố) | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 |
7 | Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ (cầu Đồng Kỵ) đến phố Trang Liệt 2 | 4,400 | 2,640 | 1,720 | 1,200 |
8 | Khu DCDV Trang Hạ (đối diện Trường TDTT) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,920 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,900 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,890 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,870 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 9,860 | ||||
9 | Khu DCDV Bính Hạ | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,770 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4,400 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5,030 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5,660 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 6,290 | ||||
10 | Khu nhà ở Trang Hạ | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,400 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,130 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5,860 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 6,600 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 7,330 | ||||
PHƯỜNG ĐỒNG KỴ | |||||
1 | Đường Nguyễn Văn Cừ | ||||
- Đoạn từ phường Trang Hạ đến trạm y tế phường Đồng Kỵ | 15,020 | 9,010 | 5,860 | 4,100 | |
- Đoạn từ trạm y tế phường Đồng Kỵ đến tiếp giáp xã Phù Khê | 13,520 | 8,110 | 5,270 | 3,690 | |
- Đoạn đê từ đường Nguyễn Văn Cừ đi Châu Khê | 5,040 | 3,020 | 1,960 | 1,370 | |
2 | Phố Đồng Kỵ 1 (từ tỉnh lộ 277 mới đến nhà văn hóa khu phố Nghè) | 5,720 | 3,430 | 2,230 | 1,560 |
3 | Phố Đồng Kỵ 2 | ||||
- Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Văn Cừ qua trường cấp 2 đến cổng Giếng | 4,620 | 2,770 | 1,800 | 1,260 | |
- Đoạn từ cổng Giếng đến tiếp giáp phố Di tích | 3,520 | 2,110 | 1,370 | 960 | |
4 | Phố Đồng Kỵ 3 (từ trường Tiểu học 2 đến cổng Bằng) | 3,520 | 2,110 | 1,370 | 960 |
5 | Phố Đồng Kỵ 4 | ||||
- Đoạn từ ngã tư trường tiểu học 1 đến tiếp giáp phố Đồng Kỵ 1 | 4,620 | 2,770 | 1,800 | 1,260 | |
- Đoạn từ ngã tư trường tiểu học 1 đi Châu Khê | 4,620 | 2,770 | 1,800 | 1,260 | |
6 | Phố Di Tích | ||||
- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đi Châu Khê | 4,620 | 2,770 | 1,800 | 1,260 | |
- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ qua đình Đồng kỵ đến hết phố | 4,620 | 2,770 | 1,800 | 1,260 | |
7 | Tỉnh lộ 277 (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết địa phận phường Đồng Kỵ | 13,000 | 7,800 | 5,070 | 3,550 |
8 | Khu thể thao trường học, các công trình công cộng, khu đô thị phường Đồng Kỵ | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,460 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,370 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,280 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,190 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 9,100 | ||||
9 | Khu đô thị dịch vụ Từ Sơn, phường Đồng Kỵ | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,460 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,370 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,280 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,190 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 9,100 | ||||
PHƯỜNG CHÂU KHÊ | |||||
1 | Đường Lý Thường Kiệt | ||||
- Đoạn từ tiếp giáp phường Đình Bảng đến cầu Song Tháp | 11,520 | 6,910 | 4,490 | 3,140 | |
- Đoạn từ cầu Song Tháp đến hết khu phố Đa Hội | 10,080 | 6050 | 3,930 | 2,750 | |
- Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt qua ao cụ Kệ đến đường Lý Thường Kiệt (đường bao quanh khu phố Đa Hội) | 5,040 | 3,020 | 1,960 | 1,370 | |
- Đoạn tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt đến khu công nghệ Châu Khê | 6,720 | 4,030 | 2,620 | 1,830 | |
2 | Phố Trịnh Xá (Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến chợ cầu Trịnh Xá) | 4,050 | 2,430 | 1,580 | 1,110 |
3 | Phố Mùng 10 tháng 3 | ||||
- Từ đoạn ngã tư trường học qua khu phố Trịnh Nguyễn đến cầu Đồng Phúc | 6,060 | 3,640 | 2,370 | 1,660 | |
- Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đi Yên Thường | 6,060 | 3,640 | 2,370 | 1 660 | |
4 | Phố Đồng Phúc (đường trung tâm khu phố Đồng Phúc) | 5,000 | 3,000 | 1,950 | 1,370 |
5 | Từ cầu Song Tháp đến hết khu Ao Nhãn | 6,060 | 3,640 | 2,370 | 1,660 |
6 | Phố Song Tháp (từ cầu Tháp đến phố Cầu Tháp) | 5,000 | 3,000 | 1 950 | 1,370 |
7 | Phố Nguyễn Xá (Đường trung tâm khu phố Trịnh Nguyễn) | 5,000 | 3,000 | 1,950 | 1,370 |
- Đoạn từ đầu cầu Tháp đến Trạm bơm Trịnh Nguyễn | 5,100 | 3,060 | 1,990 | 1,390 | |
8 | Phố Cầu Tháp (từ cầu Tháp đến cầu máng - Song Tháp) | 5,100 | 3,060 | 1,990 | 1,390 |
9 | Khu dân cư mới khu Ao cụ Kệ - Đa Hội | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,040 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,880 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,720 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,560 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 8,400 | ||||
10 | Khu nhà ở phường Châu Khê | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,570 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,500 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,430 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,360 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 9,290 | ||||
PHƯỜNG TÂN HỒNG | |||||
1 | Đường Nguyên Phi ỷ Lan | 12,010 | 7,210 | 4,690 | 3,280 |
2 | Phố Yên Lã (từ trường tiểu học phường Tân Hồng đến trụ sở UBND phường) | 3,000 | 1,800 | 1,170 | 820 |
3 | Đường Lý Tự Trọng đến hết khu phố Yên Lã cũ | 5,710 | 3,430 | 2,230 | 1,560 |
4 | Phố Dương Lôi (từ trụ sở UBND phường qua khu phố Dương Lôi đến Quốc lộ 1 mới) | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 |
5 | Đường Lý Thánh Tông | 12,010 | 7,210 | 4,690 | 3,280 |
6 | Phố Tân Hưng (từ đường Nguyên Phi Ỷ Lan đến hết khu phố Nội Trì) | 3,080 | 1,850 | 1,200 | 840 |
7 | Phố Nội Trì | ||||
- Đoạn từ trường mầm non Nội Trì đến khu dân cư Nội Trì (đường trung tâm khu phố) | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 | |
- Đoạn từ Đình Nội Trì đến khu dân cư Nội Trì | 2,990 | 1,790 | 1,160 | 810 | |
8 | Phố Trung Hòa (đường trung tâm khu phố Trung Hoà) | 3,080 | 1,850 | 1,200 | 840 |
9 | Đường từ phố Nội trì đến khu dân cư Đại Đình | 2,970 | 1,780 | 1,160 | 810 |
10 | Phố Đại Đình (đường trục chính khu phố Đại Đình) | 3,080 | 1,850 | ,200 | 840 |
11 | Khu nhà ở Tân Hồng (Cao Nguyên) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,570 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,500 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,430 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,360 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 9,290 | ||||
12 | Khu nhà ở Bắc Từ Sơn (Tân Hồng - Đồng Nguyên) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,570 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,500 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,430 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,360 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 9,290 | ||||
13 | Khu dân cư Đại Đình | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,600 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4,200 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4,800 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5,400 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 6,000 | ||||
14 | Khu dân cư Dương Lôi | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,600 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4,200 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4,800 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5,400 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 6,000 | ||||
15 | Khu dân cư Yên Lã | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,150 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4,840 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5,540 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 6,230 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 6,920 | ||||
16 | Khu dân cư Trung Hòa | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,600 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4,200 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4,800 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5,400 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 6,000 | ||||
17 | Khu dân cư Nội Trì | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 3,600 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4,200 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 4,800 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5,400 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 6,000 | ||||
18 | Khu đô thị Tân Hồng - Đông Ngàn | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 6,860 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 8,000 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 9,140 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 10,290 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 11,430 | ||||
19 | Khu Dân cư dịch vụ Dương Lôi | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,570 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,500 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,430 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,360 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 9,290 | ||||
20 | Khu Dân cư Dịch vụ Yên Lãng | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,570 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,500 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,430 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,360 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 9,290 |
Ghi chú:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất liền cạnh đường, phố (mặt tiền) được quy định trong bảng giá kèm theo quyết định này.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất không ở liền cạnh đường, phố; có ít nhất một mặt giáp với ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) ≥ 5 m, cách chỉ giới lưu không đường, phố chính 100 m trở lại.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ ≥ 2m đến < 5m; hoặc trong ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) ≥ 5m, nhưng cách chỉ giới lưu không đường, phố trên 100m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, đường nội bộ khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi, không thuộc các trường hợp trên.
- Cách xác định giá đất ở thuộc khu đô thị, khu nhà ở mới theo các loại mặt cắt đường: Mặt cắt đường > 30 m; mặt cắt đường > 22,5 m đến ≤ 30 m; mặt cắt đường > 17,5 m đến ≤ 22,5 m; mặt cắt đường > 12 m đến ≤ 17,5 m; mặt cắt đường ≤ 12 m.
Khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư có tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua thì áp theo đơn giá của tuyến đường, phố đó. Trường hợp, giá đất quy định theo mặt cắt đường tại khu đô thị, khu nhà ở nhà ở, khu dân cư cao hơn tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua, thì tính theo giá của mặt cắt đường.
Giá đất ở ven trục quốc lộ, Tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị thành phố Từ Sơn
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh) - Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | Tên đường | Mức giá | |||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I | THỊ XÃ TỪ SƠN | ||||
1 | Tỉnh lộ 295B | ||||
Tỉnh lộ 295B | 14,500 | 8,700 | 5,660 | 3,960 | |
2 | Đường Nguyễn Văn Cừ | ||||
Đường Nguyễn Văn Cừ | 13,520 | 8,110 | 5,270 | 3,690 | |
Đường Nguyễn Văn Cừ | 11,420 | 6,850 | 4,450 | 3,120 | |
Đường Nguyễn Văn Cừ | 6,200 | 3,720 | 2,420 | 1 690 | |
3 | Đường Nguyễn Văn Cừ | 13,000 | 7,800 | 5,070 | 3,550 |
4 | Đường Nguyễn Văn Cừ | 9,100 | 5,460 | 3,550 | 2,490 |
5 | Đường Nguyễn Văn Cừ | 4,900 | 2,940 | 1,910 | 1,340 |
Ghi chú:
- Vị trí 1: Cách xác định như đối với đất ở đô thị.
- Ngoài 200m tính từ chỉ giới lưu không của đường theo giá đất ở nông thôn.
Giá đất ở tại khu vực đô thị, khu nhà ở mới nằm ngoài đô thị thành phố Từ Sơn
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh) - Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | Tên đường | Mức giá | |||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I | THỊ XÃ TỪ SƠN | ||||
1 | Khu đô thị mới Nam Từ Sơn xã Phù Chẩn (Thiên Đức) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,920 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,900 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,890 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,870 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 9,860 | ||||
2 | Khu đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,920 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,900 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,890 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,870 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 9,860 | ||||
3 | Khu Dân cư dịch vụ xã Phù Chẩn | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,040 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,880 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,720 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,560 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 8,400 | ||||
4 | Khu nhà ở thôn Đông và thôn Thượng xã Phù Khê | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,460 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,370 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,280 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,190 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 9,100 | ||||
5 | Khu dân cư số 3 thôn Tiến Bào, xã Phù Khê | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,040 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,880 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,720 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,560 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 8,400 | ||||
6 | Khu dân cư thôn Thượng, xã Phù Khê | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,460 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,370 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,280 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,190 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 9,100 | ||||
7 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất thôn Thượng, xã Phù Khê | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,460 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,370 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,280 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,190 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 9,100 | ||||
8 | Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới thôn Nghĩa Lập xã Phù Khê | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,460 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,370 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,280 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,190 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 9,100 | ||||
9 | Khu nhà ở Phù khê - Công ty Đại An | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,040 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,880 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,720 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,560 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 8,400 | ||||
10 | Khu nhà ở thôn Phúc Tinh xã Tam Sơn | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,040 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,880 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,720 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,560 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 8,400 | ||||
11 | Khu dân cư dịch vụ khu A, B xã Tam Sơn | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,040 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,880 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,720 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,560 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 8,400 | ||||
- Vị trí 1 đường Tỉnh lộ 295 | 9,100 | ||||
12 | Khu nhà ở thôn Hưng Phúc xã Tương Giang (71 lô) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,920 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6,900 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7,890 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8,870 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 9,860 | ||||
13 | Khu nhà ở Hương Mạc - Công ty Phú Điền | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,040 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,880 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,720 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,560 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 8,400 | ||||
- Vị trí 1 đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn 2) | 11,420 | ||||
14 | Khu nhà ở xã Hương Mạc, thị xã Từ Sơn | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 5,040 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,880 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,720 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,560 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 8,400 |
Ghi chú: Khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư có tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua thì áp theo đơn giá của tuyến đường, phố đó. Trường hợp, giá đất quy định theo mặt cắt đường tại khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư cao hơn tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua, thì tính theo giá của mặt cắt đường.
Phân loại xã và cách xác định giá đất Bắc Ninh
Bảng giá số 01: Bảng giá đất nông nghiệp tỉnh Bắc Ninh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | Loại đất | Mức giá |
---|---|---|
1 | Đất nông nghiệp | |
a | Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác | 70 |
b | Đất rừng sản xuất | 30 |
Ghi chú: Bảng giá đất này quy định áp dụng trên địa bàn toàn tỉnh (bao gồm cả khu vực giáp ranh)
Bảng giá số 06: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp (Thời hạn 70 năm) Tỉnh Bắc Ninh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | Địa bàn | Mức giá |
---|---|---|
1 | Thành phố Bắc Ninh | 1,700 |
2 | Thị xã Từ Sơn | 1,450 |
3 | Huyện Gia Bình | 1,200 |
4 | Huyện Lương Tài | 1,050 |
5 | Huyện Quế Võ | 1,200 |
6 | Huyện Thuận Thành | 1,200 |
7 | Huyện Tiên Du | 1,450 |
8 | Huyện Yên Phong | 1,200 |
Bảng giá số 07: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ngoài các khu công nghiệp, cụm công nghiệp (Thời hạn 70 năm)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh) Bắc Ninh
STT | Địa bàn | Giá đất ở cùng vị trí (%) | Tỷ lệ mức xác định so với giá đất ở cùng vị trí (%) |
---|---|---|---|
1 | Thành phố Bắc Ninh | 100 | 70 |
2 | Thị xã Từ Sơn | 100 | 70 |
3 | Huyện Gia Bình | 100 | 70 |
4 | Huyện Lương Tài | 100 | 70 |
5 | Huyện Quế Võ | 100 | 70 |
6 | Huyện Thuận Thành | 100 | 70 |
7 | Huyện Tiên Du | 100 | 70 |
8 | Huyện Yên Phong | 100 | 70 |
Bảng giá số 08: Giá đất thương mại, dịch vụ (Tại: đô thị; ven trục quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị; nông thôn) (Thời hạn 70 năm)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh) Bắc Ninh
STT | Địa bàn | Giá đất ở cùng vị trí (%) | Tỷ lệ mức xác định so với giá đất ở cùng vị trí (%) |
---|---|---|---|
1 | Thành phố Bắc Ninh | 100 | 80 |
2 | Thị xã Từ Sơn | 100 | 80 |
3 | Huyện Gia Bình | 100 | 80 |
4 | Huyện Lương Tài | 100 | 80 |
5 | Huyện Quế Võ | 100 | 80 |
6 | Huyện Thuận Thành | 100 | 80 |
7 | Huyện Tiên Du | 100 | 80 |
8 | Huyện Yên Phong | 100 | 80 |
Xác định loại đất của Bắc Ninh
Điều 3. Xác định giá đất theo vị trí, khu vực đất đối với đất ở
- Xác định giá đất theo vị trí đất trong mỗi đường, phố
- a) Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất liền cạnh đường, phố (mặt tiền) được quy định trong các Bảng giá kèm theo quyết định này.
- b) Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất không nằm liền cạnh đường, phố; có ít nhất một mặt giáp với ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) ≥ 5 m, cách chỉ giới lưu không đường, phố chính 100 m trở lại.
- c) Vị trí 3:
– Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ ≥ 2m đến < 5m.
– Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) ≥ 5m, nhưng cách chỉ giới lưu không đường, phố trên 100m.
- d) Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, đường nội bộ khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi, không thuộc các trường hợp trên.
đ) Các trường hợp đặc biệt.
– Trường hợp xác định giá đất theo vị trí đất đối với thửa đất có từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo hướng chính của nhà, công trình phù hợp quy hoạch chi tiết khu dân cư đô thị.
– Các thửa đất ở các vị trí 2, 3, 4 có ngõ nối thông với nhiều đường phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường phố gần nhất; nếu thửa đất có các khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
– Khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư có tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua thì áp dụng theo đơn giá của tuyến đường, phố đó. Trường hợp, giá đất quy định theo mặt cắt đường tại khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư cao hơn tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua, thì tính theo giá của mặt cắt đường.
– Các lô đất ở vị trí góc tiếp giáp 2 mặt đường, đơn giá tăng 10% so với các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường ở cùng vị trí thuận lợi nhất.
– Các lô đất có 1 mặt đường và 1 mặt thoáng; các lô đất có 1 mặt đường và 2 mặt thoáng; các lô đất có 2 mặt đường (1 mặt trước và 1 mặt sau lô đất, không nằm vị trí góc), đơn giá tăng 5% so với các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường ở cùng vị trí thuận lợi nhất.
– Các lô đất tiếp giáp 3 mặt đường, đơn giá tăng 15% so với các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường ở cùng vị trí thuận lợi nhất.
- Xác định giá đất ở thuộc khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư theo các loại mặt cắt đường.
- a) Mặt cắt đường > 30 m: hệ số K = 1;
- b) Mặt cắt đường > 22,5 m đến ≤ 30 m: hệ số K = 0,9;
- c) Mặt cắt đường > 17,5 m đến ≤ 22,5 m: hệ số K = 0,8;
- d) Mặt cắt đường > 12 m đến ≤17,5 m: hệ số K = 0,7;
đ) Mặt cắt đường ≤ 12 m: hệ số K = 0,6.
- Xác định vị trí, khu vực đối với đất ở tại nông thôn
- a) Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục giao thông chính (liên xã) nằm tại trung tâm (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế); tiếp giáp khu du lịch, khu công nghiệp.
- b) Khu vực 2: Nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, ven khu vực trung tâm xã.
- c) Khu vực 3: Là khu vực còn lại trên địa bàn xã.
- d) Vị trí đất: Xác định như đối với đất ở tại đô thị quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này.
- Trường hợp Bảng giá đất thuộc tuyến đường, phố chỉ quy định vị trí 1 thì xác định hệ số tỷ lệ như sau: Vị trí 2 bằng 60% giá của vị trí 1; vị trí 3 bằng 39% giá của vị trí 1; vị trí 4 bằng 27,3% giá của vị trí 1.
- Giá đất ở tại Bảng giá đất ở tại đô thị; Bảng giá đất ở tại nông thôn; Bảng giá đất ở ven các quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện là giá quy định đối với đất ở có hạ tầng kỹ thuật theo hiện trạng. Việc xác định giá đất ở để thu tiền sử dụng đất đối với các dự án giao đất theo hình thức định giá phải đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thì giá thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách nhà nước, như sau:
- a) Đối với đất ở đô thị và ven trục quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ tối thiểu bằng 40% đối với các huyện Gia Bình, Lương Tài; bằng 50% đối với huyện Yên Phong, huyện Quế Võ, huyện Thuận Thành; bằng 60% đối với thành phố Bắc Ninh, thị xã Từ Sơn, huyện Tiên Du theo giá đất quy định tại Bảng giá đất.
- b) Đối với đất ở nông thôn tối thiểu bằng 20% áp dụng chung cho các huyện, thị xã, thành phố theo giá đất quy định tại Bảng giá.
- c) Trong trường hợp đặc biệt đối với dự án chi phí đầu tư hạ tầng quá cao thì Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phù hợp.
d) Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất cho toàn bộ dự án hoặc một phần dự án cũng phải áp dụng theo quy định này. Riêng đối với trường hợp đấu giá từng lô thì không áp dụng theo quy định này
Điều 6. Quy định chia lớp đối với khu đất có kích thước, diện tích lớn được Nhà nước giao đất, cho thuê đất
- Đối với khu đất giao, thuê thuộc vị trí 1:
- a) Lớp 1: Từ chỉ giới lưu không của đường, phố theo hướng chính của nhà, công trình phù hợp quy hoạch đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 1.
- b) Lớp 2: Từ tiếp giáp lớp 1 đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 2.
- c) Lớp 3: Từ tiếp giáp lớp 2 đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 3.
- d) Lớp 4: Diện tích còn lại, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 4.
- Đối với khu đất giao, thuê thuộc vị trí 2:
- a) Lớp 1: Từ chỉ giới lưu không của đường, phố theo hướng chính của nhà, công trình phù hợp quy hoạch đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 2.
- b) Lớp 2: Từ tiếp giáp lớp 1 đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 3.
- c) Lớp 3: Diện tích còn lại, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 4.
- Đối với khu đất giao, thuê thuộc vị trí 3:
- a) Lớp 1: Từ chỉ giới lưu không của đường, phố theo hướng chính của nhà, đất phù hợp quy hoạch đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 3.
- b) Lớp 2: Diện tích còn lại, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 4.
- Không áp dụng việc chia lớp đối với khu đất thuộc vị trí 4, đất ở tại nông thôn, đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất nông nghiệp.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Bắc Ninh.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Bắc Ninh
- Bảng giá đất thành phố Bắc Ninh
- Bảng giá đất huyện Gia Bình
- Bảng giá đất huyện Lương Tài
- Bảng giá đất huyện Quế Võ
- Bảng giá đất huyện Thuận Thành
- Bảng giá đất huyện Tiên Du
- Bảng giá đất thành phố Từ Sơn
- Bảng giá đất huyện Yên Phong
Kết luận về bảng giá đất Từ Sơn Bắc Ninh
Bảng giá đất của Bắc Ninh được căn cứ theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Bắc Ninh tại liên kết dưới đây: