Bảng giá đất huyện Trần Văn Thời Tỉnh Cà Mau năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Trần Văn Thời. Bảng giá đất huyện Trần Văn Thời dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Trần Văn Thời Cà Mau. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Trần Văn Thời Cà Mau hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Trần Văn Thời Cà Mau.
Căn cứ Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Trần Văn Thời. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Trần Văn Thời mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Cà Mau tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Trần Văn Thời tại đây.
Thông tin về huyện Trần Văn Thời
Trần Văn Thời là một huyện của Cà Mau, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Trần Văn Thời có dân số khoảng 197.679 người (mật độ dân số khoảng 283 người/1km²). Diện tích của huyện Trần Văn Thời là 697,5 km².Huyện Trần Văn Thời có 13 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Trần Văn Thời (huyện lỵ), Sông Đốc và 11 xã: Khánh Bình, Khánh Bình Đông, Khánh Bình Tây, Khánh Bình Tây Bắc, Khánh Hải, Khánh Hưng, Khánh Lộc, Lợi An, Phong Điền, Phong Lạc, Trần Hợi với 151 khóm, ấp.
bản đồ huyện Trần Văn Thời
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Cà Mau trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Trần Văn Thời tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Trần Văn Thời
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Trần Văn Thời có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Trần Văn Thời tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Trần Văn Thời
Bảng giá đất huyện Trần Văn Thời
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
1. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2.
STT | Đường, | Đoạn đường | Giá đất | |
---|---|---|---|---|
tuyến lộ, khu vực | Từ | Đến | (2020-2024) | |
-1 | -2 | -3 | -4 | (5) |
1.Thị trấn Trần Văn Thời | ||||
1 | Đường 30 tháng 4 (bờ Bắc) | Giáp ranh xã Khánh Bình Đông | Cống Ông Bích Nhỏ (Phía Đông) trong đê | 1,300 |
2 | Đường 30 tháng 4 (bờ Bắc) | Cống Ông Bích Nhỏ (Phía Tây) | Cầu Rạch Ráng (Phía Đông) | 5,000 |
3 | Đường 30 tháng 4 (2 Bên) | Cầu Rạch Ráng (Phía Tây) | Giao với đường số 11, khóm 9 | 7,200 |
4 | Đường 30 tháng 4 (2 Bên) | Giao với đường số 11, khóm 9 | Cầu Trảng Cò (Phía Đông) | 5,000 |
5 | Đường 30 tháng 4 (bờ Bắc) | Cầu Trảng Cò (Phía Tây Trong đê) | Giáp ranh xã Khánh Lộc | 1,100 |
6 | Đường 19 tháng 5 (2 Bên) | Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh | Giáp ranh BVĐK Trần Văn Thời | 4,700 |
7 | Đường 19 tháng 5 (2 Bên) | Từ BVĐK Trần Văn Thời (2 bên) | Cống Ngăn mặn cũ (Nhà ông Nguyễn Hoàng Việt (Phía Đông)) | 5,000 |
8 | Đường 19 tháng 5 (bờ Đông) | Cống Ngăn mặn cũ (Giáp nhà ông Nguyễn Hoàng Việt (Phía Đông)) | Cầu Tám Ánh (Phía Nam) | 1,200 |
9 | Đường Nguyễn Ngọc Sanh (bờ Bắc) | Cống Rạch Ráng (Phía Tây) | Hết ranh Điểm Tập Kết Rác Khóm 9 | 4,500 |
10 | Đường Nguyễn Ngọc Sanh (bờ Bắc) | Cống Rạch Ráng (Phía Đông) | Giao với đường số 10 | 7,200 |
11 | Đường Nguyễn Ngọc Sanh (bờ Bắc) | Giao với đường số 10 | Đầu tuyến (Giáp ranh đất ông Võ Minh Hòa) | 4,700 |
12 | Đường Trần Văn Đại (2 Bên) | Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh | Giao với đường 30 tháng 4 (Phía Nam) (2 bên) | 4,800 |
13 | Đường Trần Văn Đại (2 Bên) | Giao với đường 30 tháng 4 (Phía Bắc) (2 bên) | Cống Tư Sự (Phía Nam) | 2,000 |
14 | Đường Trần Văn Đại (Bờ Tây) | Cống Tư Sự (Phía Bắc) | Cầu Trảng Cò (Phía Đông) | 1,400 |
15 | Đường Trần Văn Đại (Bờ Tây) | Cầu Trảng Cò (Phía Tây) | Giáp ranh xã Trần Hợi | 1,000 |
16 | Đường số 2 Khóm 1 (2 bên) | Giao với đường 19 tháng 5 | Giao với Đường Nguyễn Trung Thành | 5,500 |
17 | Đường số 3 Khóm 1 (2 bên) | Giao với đường 19 tháng 5 | Giao với Đường Nguyễn Trung Thành | 4,700 |
18 | Đường số 3A Khóm 1 (2 bên) | Giao với đường số 8 | Giao với đường số 12 (Phía Đông) | 4,700 |
19 | Đường số 4A Khóm 1 (2 bên) | Giao với đường 6A | Đường Nguyễn Trung Thành | 1,800 |
20 | Đường số 4A Khóm 1 (2 bên) | Đường Nguyễn Trung Thành | Đường số 9 | 3,000 |
21 | Đường số 4A Khóm 1 (1 bên) phía Bắc | Đường số 9 | Ranh đất ông Võ Minh Hòa | 2,200 |
22 | Đường số 5 (2 bên) Khóm 1 | Giao với đường 2 | Giao với đường số 3 | 4,700 |
23 | Đường Nguyễn Trung Thành (2 bên) | Giao với đường 30 tháng 4 (Phía Nam) | Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh | 7,200 |
24 | Đường số 6A (2 bên) | Giao với đường Nguyễn Trung Thành | Giáp với hàng rào huyện ủy | 3,500 |
25 | Đường số 7A (2 bên) (Đường nội bộ Khu Phố Chợ | Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh | Giao với đường 4A (Phía Nam) | 5,000 |
26 | Đường số 8 (2 bên) Khóm 1 | Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh | Giao với đường 4A (Phía Nam) | 5,500 |
27 | Đường số 9 (2 bên) Khóm 1 | Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh | Giao với đường 4A (Phía Nam) | 5,000 |
28 | Đường số 10 (2 bên) Khóm 1 | Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh | Giao với đường số 3A | 3,000 |
29 | Lộ Giao Thông 2,5m Bờ Nam đường 30 tháng 4 | Ranh đất ông Dương Văn Tải | Đến ranh đất ông Bào Hoàng Thắng | 800 |
30 | Lộ Giao Thông 2,5m Bờ Nam đường 30 tháng 4 | Đến ranh đất ông Bào Hoàng Thắng | Giao với đường Nguyễn Trung Thành | 1,000 |
31 | Lộ Giao thông 2,5m cặp sông Ông Đốc và Vàm Ông Bích Nhỏ | Từ nhà ông Võ Minh Hòa | Hết ranh đất ông Dương Văn Tải (Ngay mố cầu bê tông bắc qua kênh đê) | 1,000 |
32 | Đường Nguyễn Thị Nho (2 bên) Khóm 9 | Giao với đường Trần Văn Đại | Giao với đường Huỳnh Phi Hùng | 4,000 |
33 | Đường Dương Văn Thà (2 bên) Khóm 9 | Giao với đường Trần Văn Đại | Giao với đường Huỳnh Phi Hùng | 3,500 |
34 | Đường số 2 Khóm 9 | Giao với đường Trần Văn Đại | Cống Rạch Ráng (Phía Tây) (Cặp kênh Rạch Ráng), đường 1 chiều | 3,500 |
35 | Đường Phạm Chí Hiền Khóm 9 | Giao với đường Nguyễn Thị Nho | Giao với đường Huỳnh Phi Hùng | 3,500 |
36 | Đường Huỳnh Phi Hùng Khóm 9 | Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh | Giao với đường 30 tháng 4 | 4,500 |
37 | Đường số 6 Khóm 9 | Giao với đường Nguyễn Thị Nho | Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh | 3,500 |
38 | Đường Danh Thị Tươi Khóm 9 | Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh | Giao với đường 30 tháng 4 | 4,000 |
39 | Đường số 14, khóm 9 | Giao với Đường Trần Văn Đại | Giao với đường Huỳnh Phi Hùng | 1,600 |
40 | Các tuyến lộ trong nội ô thị trấn | Các tuyến đường khu dân cư (Chưa có cơ sở hạ tầng) thuộc khóm 1, khóm 7, khóm 9 | 800 | |
41 | Đường giao thông 3m, khóm 8 | Từ giao với đường 30/4 | đến cầu kênh thủy lợi (phía Nam) | 800 |
42 | Đường giao thông 3m, khóm 8 | Cầu kênh thủy lợi( phía Bắc) | đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Bé | 600 |
43 | Đường giao thông 3m, Khóm 7 | Cầu Tám Ánh( phía Bắc) | đến hết ranh đất nhà ông Trần Hoàng | 900 |
44 | Đường giao thông 3m, Khóm 7 | Cầu kênh Cũ ( cầu EC) | đến giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Nam khóm 3 (phía Tây kênh Chủ Kịch) | 900 |
45 | Đường giao thông 3m khóm 3,4 | Ranh đất ông Nguyễn Văn Nam khóm 3 (phía Tây kênh chủ Kịch, kênh chùa) | Giáp ranh xã Trần Hợi | 600 |
46 | Lộ bê tông 3m, Khóm 5,7 ( bờ Đông kênh Trảng Cò) | Giao đường 30/4 ( phía Bắc) | đến hết ranh đất bà Trần Thị Bé | 800 |
47 | Lộ bê tông 3m, Khóm 5,7 ( bờ Đông kênh Trảng Cò) | Giáp ranh đất bà Trần Thị Bé | đến Giao với đường Trần Văn Đại | 600 |
48 | Lộ bê tông 3m khóm 6 ( tuyến bờ Tây kênh Trảng Cò) | Từ cầu bê tông Kí Niêm ( phía Tây) | đến giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Khoái | 800 |
49 | Lộ bê tông 3m khóm 6 ( tuyến bờ Tây kênh Trảng Cò) | Từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Khoái | Đến giáp ranh xã Khánh Lộc | 600 |
50 | Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,0 -1,5m | 400 | ||
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ | 150 | ||
Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ | 100 | |||
2. Thị trấn Sông Đốc | ||||
51 | Bờ Bắc Sông Đốc | Trạm kiểm soát Biên Phòng 692 khóm 1 | Hết ranh đất Xí nghiệp sửa chữa tàu khóm 1 | 1,500 |
52 | Bờ Bắc Sông Đốc | Đất Khu xăng dầu Năm Châu khóm 1 | Hết ranh đất bà Phạm Thị Nhân khóm 1 | 2,400 |
53 | Bờ Bắc Sông Đốc | Đất Hãng nước đá Đồn biên phòng 692 khóm 1 | Hết ranh đất Trường Tiểu học 4 | 3,000 |
54 | Bờ Bắc Sông Đốc | Đất Chi nhánh Bảo hiểm khóm 1 | Hết ranh đất Chùa Bà K1 | 3,600 |
55 | Bờ Bắc Sông Đốc | Ranh đất bà Trần Thị Thủy khóm 1 | Hết ranh đất ông Nguyễn Quang Tiệp khóm 1 | 3,600 |
56 | Bờ Bắc Sông Đốc | Ranh đất bà Tạ Thị Liếu khóm 2 | Hết ranh đất ông Đoàn Thanh Quang khóm 2 | 3,600 |
57 | Bờ Bắc Sông Đốc | Ranh đất ông Huỳnh Văn Hồng khóm 2 | Đầu Voi Rạch Băng Ky | 2,200 |
58 | Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Tiệm Cầm Đồ Hương Lan | Nhà bà Võ Thị Xuyến | 3,000 |
59 | Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hẻm chùa Bà Thiên Hậu khóm 1 | Hết ranh đất ông Nguyễn Anh Tài | 900 |
60 | Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Ao cá Hội nông dân khóm 1 | Hết ranh đất ông Lê Văn Trước khóm 1 | 900 |
61 | Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hẻm nhà bà Lê Thanh Xuân khóm 1 | Hẻm nhà ông Trần Văn Thơ khóm 1 | 900 |
62 | Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Ranh đất bà Đỗ Thị Lan khóm 2 | Hết ranh đất ông Nguyễn Thanh Liêm khóm 2 | 3,000 |
63 | Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Ranh đất bà Lê Minh Nguyệt khóm 2 | Hết ranh dãy Kiốt ông Huỳnh Thanh Bình khóm 2 | 3,600 |
64 | Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hẻm nhà ông Cao Thanh Xuyên khóm 2 | Hẻm nhà ông Tống Hoàng Ân khóm 2 | 1,200 |
65 | Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hẻm nhà ông Nguyễn Minh Hoàng khóm 2 | Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Hùng khóm 2 | 1,200 |
66 | Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hẻm nhà ông Huỳnh Thanh Bình khóm 2 | Hẻm nhà ông Võ Văn Việt khóm 2 | 1,200 |
67 | Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hẻm nhà ông Đỗ Văn Vĩnh khóm 2 | Hết ranh đất ông Phạm Việt Hùng khóm 2 | 1,900 |
68 | Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hẻm nhà ông Từ Hữu Dũng khóm 2 | Hết ranh đất ông Huỳnh Thành khóm 2 | 1,200 |
69 | Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hẻm nhà ông Nguyễn Hữu Trí khóm 2 | Hẻm nhà ông Trần Minh Quân khóm 2 | 1,500 |
70 | Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hẻm nhà ông Trần Văn Khôi khóm 2 | Hẻm nhà ông Huỳnh Ngọc Bình khóm 2 | 1,200 |
71 | Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Tình khóm 2 | Hẻm nhà bà Dương Thị Xa khóm 2 | 1,200 |
72 | Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Hiền khóm 2 | Hết ranh đất bà Lê Thị Thơ khóm 2 | 1,000 |
73 | Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hẻm nhà ông Lê Văn Thắng khóm 2 | hết ranh đất Nguyễn Hồng Thắm | 960 |
74 | Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Ranh đất ông Phạm Thanh Hùng khóm 2 | Hết ranh đất ông Đoàn Văn Lượm khóm 2 | 3,000 |
75 | Bờ Tây dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hẻm nhà bà Lê Thị Phi khóm 2 | Hết ranh đất ông Phạm Văn Thống khóm 2 | 1,200 |
76 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Cầu bê tông kênh Kiểm Lâm khóm 1 | Hết ranh đất ông Lê Thanh Tùng khóm 3 | 2,500 |
77 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Cống rạch Băng Ky khóm 3 | Ranh đất trụ sở UBND thị trấn Sông Đốc | 3,600 |
78 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hẻm nhà ông Trần Văn Nhị khóm 3 | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Huỳnh Tuyền | 1,500 |
79 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Tân khóm 3 | Hết ranh đất ông Dương Văn Thế khóm 3 | 1,800 |
80 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hẻm nhà ông Phạm Văn Thùy khóm 3 (2 bên) | Hết ranh đất ông Lê Văn Khánh khóm 3 | 1,500 |
81 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Trụ sở UBND thị trấn Sông Đốc | Hết ranh đất bà Võ Thị Hà khóm 7 | 3,600 |
82 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Ranh đất ông Lê Việt Hùng khóm 7 (2 bên) | Hết ranh đất ông Phạm Hoàng Dũng khóm 7 | 3,400 |
83 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Ranh đất ông Lữ Thanh Vũ khóm 7 | Hết ranh đất ông Trần Văn Giàu khóm 7 | 3,100 |
84 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hẻm nhà ông Phạm Thạnh Bình khóm 7 | Hết ranh đất ông Trần Quốc Việt khóm 7 | 1,800 |
85 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Ranh đất ông Đặng Văn Đang khóm 7 | Hết ranh đất ông Trần Minh Hoàng khóm 7 | 2,000 |
86 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hết ranh đất cây xăng dầu Khánh Duy, Khóm 7 | Hết ranh Hải Đội 2 khóm 7 | 1,600 |
87 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Ranh đất ông Cao Văn Bình khóm 7 | Hết ranh đất ông Phạm Minh Quang khóm 7 | 1,920 |
88 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Ranh đất ông Phan Minh Đương | Hết ranh đất ông Lữ Thanh Vũ khóm 7 | 3,600 |
89 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hàng rào bên trong Xí nghiệp CBTS Sông Đốc | Phạm Thanh Diệu (khóm 7) | 2,000 |
90 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hẻm nhà bà Trần Hồng Lạc khóm 8 | Hết ranh đất bà Trần Thị Lan khóm 8 | 500 |
91 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hẻm nhà ông Trần Văn Thương, khóm 8 | Hết ranh đất bà Lê Ánh Xuân khóm 8 | 500 |
92 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Ranh đất ông Huỳnh Văn Bồ khóm 8 | Hết ranh đất ông Lâm Chí Lâm khóm 8 | 700 |
93 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng khóm 8 (2 bên) | Hết ranh đất ông Phùng Thanh Vân khóm 8 | 500 |
94 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Ranh đất ông Nguyễn Văn Chiến khóm 8 | Hết ranh đất ông Hiên Khóm 8 | 500 |
95 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Kênh ông Trần Ngọc Lan, Khóm 8. | Về hướng Bắc: 250m | 300 |
96 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Kênh xáng Nông Trường bờ Nam (Ranh đất ông Phạm Văn Nam) | Hết ranh đất Bà Phạm Thị Lê | 500 |
97 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Kênh xáng Nông Trường bờ Bắc (Ranh đất ông Trần Văn Dũng) | Hết ranh đất ông Phạm Văn Thành (khóm 8) | 800 |
98 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Ranh đất ông Việt | Về hướng Bắc: 250 m | 500 |
99 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hết ranh đất ông Trần Văn Tỉnh | Kênh xáng Nông trường khóm 8 | 1,000 |
100 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hẻm nhà bà Lã Mai Thùy khóm 8 | Kênh xáng Nông trường khóm 8 | 840 |
(2 bên) | ||||
101 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hẻm nhà ông Huỳnh Thanh Tuấn khóm 8 (2 bên) | Kênh xáng Nông trường khóm 8 | 840 |
102 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hẻm nhà ông Phạm Việt Cường | Kênh xáng Nông trường khóm 8 | 1,000 |
103 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hẻm nhà ông Đặng Văn Vinh khóm 8 | Kênh xáng Nông trường khóm 8 | 840 |
104 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Kênh Cầu Dừa khóm 8 | Về hướng Bắc 250m | 360 |
105 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Ranh đất ông Kiều Minh Thành khóm 10 | Lộ Trung tâm bờ Bắc Sông Đốc | 2,640 |
106 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Ranh đất ông Trần Văn Khắp khóm 10 | Hết đất ông Phạm Văn Uyên khóm 10 | 1,440 |
107 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Đất ông Trần Ngọc Minh, khóm 10 (hai bên bờ kênh xáng nông trường) | Giáp kênh Phủ Lý (khóm 12) | 800 |
108 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Hẻm nhà Ông Trần Văn Việt, khóm 10 (2 bên) | Lộ trung tâm bờ Bắc Sông Đốc | 1,500 |
109 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Ranh đất bà Vũ Thị Huyền, khóm 10 | Lộ trung tâm bờ Bắc Sông Đốc | 1,440 |
110 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Kênh xã Thuần khóm 10 | Về hướng Bắc: 250m | 500 |
111 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Kênh Nhiêu Đáo khóm 11 | Về hướng Bắc: 250m | 300 |
112 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Kênh Phủ Lý khóm 12 | Về hướng Bắc: 250m | 400 |
113 | Bờ đông dọc theo kênh Xẽo Đôi (2 bên) | Kênh Cựa Gà khóm 12 | Về hướng Bắc: 250m | 400 |
114 | Lộ Tắc Thủ – Rạch Ráng – Sông Đốc (2 Bên) | Cầu sắt kênh Rạch Ruộng khóm 10 | Cống Xã Thuần | 6,000 |
115 | Lộ Tắc Thủ – Rạch Ráng – Sông Đốc (2 Bên) | Cống Xã Thuần | Kênh Nhiêu Đáo | 5,500 |
116 | Lộ Tắc Thủ – Rạch Ráng – Sông Đốc (2 Bên) | Kênh Nhiêu Đáo | Kênh Phủ Lý | 4,500 |
117 | Lộ Tắc Thủ – Rạch Ráng – Sông Đốc (2 Bên) | Kênh Phủ Lý khóm 12 | Kênh ranh xã Khánh Hải | 3,000 |
118 | Bờ Nam Sông ông Đốc | Kênh Bảy Thanh khóm 5 | Hãng nước đá Hiệp Thành K5 | 1,600 |
119 | Bờ Nam Sông ông Đốc | Đất ông Lê Hùng Anh | Đất bà Tạ Mỹ Hen | 2,000 |
120 | Bờ Nam Sông ông Đốc | Hãng nước đá Hiệp Thành k5 | Kênh Rạch Vinh khóm 5 | 1,600 |
121 | Bờ Nam Sông ông Đốc | Công ty KTDV Sông Đốc k4 (Mặt sông) | Đầu vàm kênh Thầy Tư khóm 4 | 2,500 |
122 | Bờ Nam Sông ông Đốc | Kênh Xáng Cùng khóm 6A | Kênh Xáng Mới | 2,000 |
123 | Bờ Nam Sông ông Đốc | Kênh Rạch Vinh khóm 4 (Tuyến lộ) | Cầu kênh Thầy Tư khóm 4 | 2,000 |
124 | Bờ Nam Sông ông Đốc | Cầu kênh Thầy Tư khóm 4 (Tuyến lộ) | Kênh Xáng cùng khóm 4 | 2,000 |
125 | Bờ Nam Sông ông Đốc | Kênh Rạch Vinh bờ Đông | Đê Tả khóm 5 | 500 |
(Ranh đất ông Đặng Văn Đông) | ||||
126 | Bờ Nam Sông ông Đốc | Miếu (Bờ Tây kênh Rạch Vinh) | Đê Tả khóm 4 | 800 |
127 | Bờ Nam Sông ông Đốc | Cầu kênh Thầy Tư (Bờ Tây) khóm 4 | Đê Tả khóm 4 | 700 |
128 | Bờ Nam Sông ông Đốc | Cầu kênh Thầy Tư (Bờ Đông) khóm 4 | Đê Tả khóm 4 | 700 |
129 | Bờ Nam Sông ông Đốc | Cầu kênh Xáng cùng khóm 6A (2 bờ Đông, Tây) | Đê Tả khóm 6A | 700 |
130 | Bờ Nam Sông ông Đốc | Kênh xáng Mới, ranh đất bà Lý Kim Tiền (Bờ Đông) | Đê Tả khóm 6A | 700 |
131 | Bờ Nam Sông ông Đốc | Kênh Xáng Mới, ranh đất ông Trần Văn Lên (Bờ Tây) | Đê Tả khóm 6A | 900 |
132 | Bờ Nam Sông ông Đốc | Cầu kênh Xẻo Quao khóm 6A (2 bờ Đông, Tây) | Đê Tả khóm 6A | 800 |
133 | Bờ Nam Sông ông Đốc | Ranh đất bà Lê Thị Tươi khóm 6A | Hết ranh đất ông Nguyễn Hữu Phước | 900 |
134 | Bờ Nam Sông ông Đốc | Ranh đất bà Trần Ánh Nguyệt khóm 6A | Hết ranh đất bà Phạm Thị Thủy khóm 6A | 700 |
135 | Bờ Nam Sông ông Đốc | Ranh đất bà Lê Thị Nhanh (Thửa 65, tờ 36) khóm 6A | Hết ranh đất ông Hà Việt Hoa | 600 |
136 | Bờ Nam Sông ông Đốc | Ranh đất ông Trịnh Thị Trang khóm 6A | Hết ranh đất ông Lại Văn Giàu (2 bên) khóm 6A | 600 |
137 | Bờ Nam Sông ông Đốc | Ranh đất ông Nguyễn Thanh Hùng, Khóm 6A | Hết ranh đất bà Lê Ánh Xuân (2 bên) khóm 6A | 600 |
138 | Bờ Nam Sông ông Đốc | Hẻm nhà ông Châu Ngọc Sỹ khóm 6A | Hết ranh đất ông Hải | 600 |
139 | Bờ Nam Sông ông Đốc | Ranh đất bà Dương Hồng Nguyên | Cầu Thủy Lợi | 2,000 |
140 | Bờ Nam Sông ông Đốc | Nhà ông Huỳnh Thanh Hùng | Nhà ông Võ Khánh Duy | 2,000 |
141 | Bờ Nam Sông ông Đốc | Ranh đất ông Nguyễn Thanh Dũng khóm 6A | Hết ranh đất ông Hồ Văn Vàng khóm 6A | 840 |
142 | Bờ Nam Sông ông Đốc | Khu dân cư Xẻo Quao khóm 6B (Khu A) | 1,200 | |
143 | Bờ Nam Sông ông Đốc | Ranh đất ông Lê Chí Nguyện – khóm 7 | Hết ranh đất bà Phạm Thị Lắm | 2,000 |
144 | Các tuyến lộ Bê tông trong thị trấn từ 1m – 1,5m | 200 | ||
145 | Hẻm | Ranh đất ông Huỳnh Ngọc Phương | Hết ranh đất ông Nguyễn Ngọc Sinh | 1,000 |
146 | Tuyến đường cầu Rạch Ruộng nhỏ | Trụ sở UBND thị trấn (khóm 7) | Lộ nhựa Rạch Ráng – Sông Đốc, khóm 10 (Tiếp giáp lộ Tắc Thủ – Rạch Ráng – Sông Đốc) | 8,000 |
147 | Hẻm | Ranh đất nhà bà lê Chúc Mừng, khóm 7 | Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Lang, khóm 7 | 1,000 |
148 | Hẻm | Ranh đất nhà bà Lê Thị Kiều, khóm 7 | Hết ranh đất nhà ông Lê Văn Chờ, khóm 7 | 1,000 |
149 | Hẻm | Ranh đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chọn, khóm 8 | Hết ranh đất Nguyễn Thị Hoa, khóm 8 | 700 |
150 | Hẻm | Nhà bà Phạm Thị Cúc | Nhà ông Phạm Văn Chiến | 700 |
151 | Hẻm | Nhà ông Phan Văn Hội | Hết ranh đất Hoàng Thị Rộng, khóm 8 | 700 |
152 | Hẻm | Ranh đất nhà Phạm Văn Thái, khóm 8 | Hết ranh đất Phan Văn Toại | 700 |
153 | Đầu nối lộ Bờ Nam Sông Đốc Khóm 6B | Ranh đất ông Dương Văn Rớt | Ranh đất Đỗ Thành Phước | 2,000 |
154 | Đầu nối lộ Bờ Nam Sông Đốc Khóm 6A | Ranh đất ông Trần Văn Sinh | Ranh đất ông Bạch Trung Đáng | 1,000 |
155 | Lộ Bờ Nam Sông Đốc (Đoạn có dãi phân cách) | Kênh 7 Thanh | Cống Thầy Tư | 4,000 |
156 | Lộ Bờ Nam Sông Đốc (Đoạn không có dãi phân cách) | Cống Thầy Tư | Đê Biển Tây | 3,000 |
157 | Hẻm khóm 7 | Nhà ông Lê Văn Thạnh | Nhà ông Lê Văn Tỷ | 1,000 |
158 | Hẻm khóm 7 | Nhà ông Nguyễn Văn Tất | Trường THCS 1 | 1,000 |
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ | 120 | ||
Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ | 100 |
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
2. ĐẤT Ở NÔNG THÔN HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2.
STT | Đường, | Đoạn đường | Giá đất | |
---|---|---|---|---|
tuyến lộ, khu vực | Từ | Đến | (2020-2024) | |
-1 | -2 | -3 | -4 | (5) |
1. Xã Khánh Bình Tây Bắc | ||||
1 | Tuyến bờ Đông kênh xáng Giữa | Ngã tư Ba Tỉnh (Đất ông Lê Văn Cang) | Đường ống dẫn khí PM3 | 800 |
2 | Tuyến bờ Đông kênh xáng Giữa | Ranh đất ông Nguyễn Văn Chót | Hết ranh đất ông Huỳnh Thượng Hải | 500 |
3 | Tuyến bờ Tây kênh xáng Giữa | UBND xã | Đường ống dẫn khí PM3 | 500 |
4 | Tuyến bờ Tây kênh xáng Giữa | Ranh đất ông Lê Văn Hiền | Giáp ranh xã Khánh Bình Tây | 300 |
5 | Tuyến bờ Bắc kênh Ba Tỉnh | Ranh đất ông Phan Việt Thanh | Hết ranh Trường Tiểu học 1 Khánh Bình Tây Bắc | 500 |
6 | Tuyến bờ Bắc kênh Ba Tỉnh | Ranh đất ông Nguyễn Văn Quang | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Xiếu | 400 |
7 | Tuyến bờ Nam kênh Ba Tỉnh | Ranh đất ông Lê Văn Vinh | Đầu Kênh 16 | 500 |
8 | Tuyến bờ Nam kênh Ba Tỉnh | Đầu kênh 16 | Hết ranh đất Trường THCS | 400 |
9 | Tuyến bờ Đông kênh 16 | Ranh đất ông Trần Văn Tuấn | Hết ranh đất ông Bùi Văn Luông | 500 |
10 | Tuyến bờ Đông kênh 16 | Hết ranh đất ông Bùi Văn Luông | Hết ranh đất ông Phạm Văn Minh | 400 |
11 | Tuyến bờ Tây kênh 16 | Trạm Tiếp bờ PM3 | Hết ranh đất ông Mai Văn Thắng | 300 |
12 | Tuyến bờ Tây kênh 16 | Trạm Tiếp bờ PM3 | Hết ranh đất ông Trần Văn Phước | 500 |
13 | Tuyến bờ Tây kênh 16 | Hết ranh đất ông Trần Văn Phước | Hết ranh đất ông Bùi Văn Ri | 400 |
14 | Tuyến bờ Đông kênh Xóm Huế | Ranh đất ông Huỳnh Xuân Tới | Hết ranh đất ông Lâm Văn Triều | 300 |
15 | Tuyến bờ Tây kênh Xóm Huế | Ranh đất bà Lê Thị Bút | Hết ranh đất ông Ngô Văn Đèo | 400 |
16 | Tuyến bờ Bắc kênh Sào Lưới | Ranh đất ông Nguyễn Quốc Tiến | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Học | 400 |
17 | Tuyến bờ Nam kênh Sào Lưới | Ranh đất ông Trần Văn Nhân | Hết ranh đất ông Hồng Đông Châu (Giáp đê Trung ương) | 400 |
18 | Tuyến bờ Tây kênh 84 | Từ kênh 25 | Ranh đất ông Phạm Thanh Hiền | 400 |
19 | Tuyến bờ Tây kênh Dớn | Ngã ba tuyến 21 – kênh Dớn | Hết ranh đất bà Phạm Thị Lía | 400 |
(Ngã 3 kênh Mười Lươm) | ||||
20 | Tuyến bờ Đông kênh 88 | Nhà ông Trịnh Văn Liêm | Ngã tư tuyến 88 – 21 | 400 |
21 | Tuyến bờ Đông kênh bờ Bao (Phía trong Đê quốc phòng) | Ranh xã Khánh Bình Tây | Hết ranh đất ông Lê Hoàng Nam | 400 |
22 | Tuyến đường cứu hộ cứu nạn đê biển Tây phòng cháy chữa cháy rừng Quốc gia U Minh Hạ | Ranh đất bà Bùi Thị Thắm | Hết đất ông Nguyễn Văn Nễ | 500 |
23 | Tuyến đường ô tô về trung tâm xã | Ranh đường ống PM3 | Hết ranh đất ông Đỗ Hữu Lộc | 800 |
24 | Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 – 2,5m | 200 | ||
2. Xã Khánh Bình | ||||
25 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (Trong đê) | Giáp huyện U Minh | Kinh Hội (Hết ranh đất ông Phạm Văn Hiền) | 1,000 |
26 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (Trong đê) | Từ Kinh Hội (đất ông Dương Thành Phụng) | 19/5 (Hết ranh đất Tạ Bích Thủy) | 960 |
27 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (Trong đê) | Từ 19/5 (Đất bà Mai Kim Chung) | Cống Rạch Bào | 1,250 |
28 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (Trong đê) | Tưừ Rạch Bào (Đất ông Nguyễn Văn Thám) | Giáp xã Khánh Bình Đông | 960 |
29 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (Ngoài đê) | Giáp huyện U Minh | Kinh Hội (Hết ranh đất ông Phạm Văn Hiền) | 960 |
30 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (Ngoài đê) | Từ Kinh Hội (đất ông Dương Thành Phụng) | 19/5 (Hết ranh đất Tạ Bích Thủy) | 770 |
31 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (Ngoài đê) | Từ 19/5 (Đất bà Mai Kim Chung) | Cống Rạch Bào | 1,000 |
32 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (Ngoài đê) | Từ Rạch Bào (Đất ông Nguyễn Văn Thám) | Giáp xã Khánh Bình Đông | 770 |
33 | Lộ ô tô về Trung tâm xã Khánh Bình Đông (Bờ Tây) | Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ – Sông Đốc | Giáp xã Khánh Bình Đông | 900 |
34 | Lộ ô tô về Trung tâm xã Khánh Bình Đông (Bờ Đông) | Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ – Sông Đốc | Ngã ba Bảy Triệu | 700 |
35 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (Ngoài đê) | Cống Kinh Hội | Sông Ông Đốc (2 bờ) | 800 |
36 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (Ngoài đê) | Từ Cống Chồn Gầm | Sông Ông Đốc (02 bờ) | 960 |
37 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (Trong đê) | Cống Kênh Ranh (Từ giáp Lộ nhựa Tắc Thủ – Sông Đốc) | Giáp ranh xã Khánh Bình Đông | 800 |
38 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (trong đê) | Từ Cống Kênh Hội | Cầu Rạch Bào (Bờ Nam, lộ 3m) | 800 |
39 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (trong đê) | Từ Cống Kinh Hội | Giáp xã Khánh Bình Đông, Bờ Bắc | 800 |
40 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (trong đê) | Từ Cống Đường Ranh (Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ – Sông Đốc) | Ngã ba Chồn Gầm (Hết ranh đất ông Trương Văn Triều, bờ Bắc) | 700 |
41 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (trong đê) | Từ Cống Đường Ranh (Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ – Sông Đốc) | Ngã ba Chồn Gầm (Trụ sở ấp 19/5, bờ Nam) | 500 |
42 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (trong đê) | Kênh Cựa Gà (Từ giáp lộ Tắc Thủ – Sông Đốc) | Hết ranh đất ông Lê Văn Toàn | 500 |
43 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (trong đê) | Từ Cống Chồn Gầm (Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ – Sông Đốc) | Ngã ba Chồn Gầm (Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Phích, Bờ Tây) | 800 |
44 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (trong đê) | Từ Cống Chồn Gầm (Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ – Sông Đốc) | Ngã ba Chồn Gầm (Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sạ, bờ Đông) | 500 |
45 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (trong đê) | Từ Vàm Rạch Bào (Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ – Sông Đốc) | Ngã ba Rạch Bào (Trụ sở ấp Rạch Bào, bờ Đông) | 500 |
46 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (trong đê) | Từ Vàm Rạch Bào (Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ – Sông Đốc) | Ngã ba Rạch Bào (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tằng, bờ Tây) | 500 |
47 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (trong đê) | Từ Vàm Ông Bích (Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ – Sông Đốc) | Ngã ba Ông Bích (Trụ sở văn hóa ấp ông Bích, bờ Tây) | 800 |
48 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (trong đê) | Từ Vàm Ông Bích (Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ – Sông Đốc) | Ngã ba Ông Bích (hết ranh đất bà Nguyễn Thị Hai, bờ Đông) | 500 |
49 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (trong đê) | Từ Vàm Cả Giữa (Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ – Sông Đốc) | Cầu ngã ba Cả Giữa (Hết ranh | 500 |
đất ông Nguyễn Thành Văn, 2 bờ) | ||||
50 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (trong đê) | Từ Kênh Ông Kiệt (Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ – Sông Đốc) | Ngã ba Kênh 2 Lưu, 2 bờ | 400 |
51 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (trong đê) | Từ Kinh Giữa (Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ – Sông Đốc) | Ngã ba Út Bình (Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lửng) | 600 |
52 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (trong đê) | Từ Kinh Giữa (Từ giáp lộ nhựa Tắc Thủ – Sông Đốc) | Ngã ba Kênh Mới (Hết ranh đất bà Phạm Thị Phăng) | 400 |
53 | Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 2,5 – 3m | 500 | ||
54 | Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 – 2,5m | 300 | ||
3. Xã Khánh Bình Đông | ||||
55 | Lộ Ô tô về trung tâm xã | Đất bà Lê Thị Liên (Giáp xã Khánh Bình) | Hết ranh đất Dương Hoàng Nhân | 900 |
56 | Lộ Ô tô về trung tâm xã | Ranh đất ông Dương Hoàng Nhân | Hết ranh đất ông Lý Văn Huế (Bờ Nam) | 600 |
57 | Bờ Đông Bắc kênh Lòng Ống | Hết ranh đất ông Đặng Trung Lưu | Ngã tư phố Rạch Cui | 500 |
(Giáp xã Khánh Bình) | (Hết ranh đất ông Lê Văn Diệp) | |||
58 | Bờ Bắc kênh Dân Quân | Ngã tư phố Rạch Cui | Hết ranh đất bà Lê Thị Quyên | 550 |
(Ranh đất ông Huỳnh Văn Nhỏ) | ||||
59 | Bờ Tây Bắc Kênh Tạm Cấp | UBND xã về hướng kênh Tạm Cấp Bờ Tây (ranh đất ông Huỳnh Văn Nhỏ) | Hết ranh đất bà Lê Hồng Sáu | 600 |
60 | Bờ Đông Bắc kênh Tạm Cấp | UBND xã về hướng kênh Tạm Cấp | Hết ranh đất ông Trần Văn Tấn | 500 |
(Bờ Đông, ranh đất ông Trần Văn Tài) | ||||
61 | Phía Tây Xóm Nhà Ngói | Đầu kênh Xóm Nhà Ngói | Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Sáu | 350 |
(Bờ Tây, Chùa Rạch Cui) | ||||
62 | Bờ Đông Xóm Nhà Ngói – Rạch Nhum | Ranh đất ông Lê Hoàng Thạch | Ranh đất ông Nguyễn Văn Thế | 500 |
63 | Bờ Đông Nam Kênh Tám Chánh | UBND xã về hướng ngã ba Tám Chánh (Bờ Đông, Chùa Rạch Cui) | Ranh đất ông Trần Tấn Tài | 350 |
64 | Bờ Tây Bắc Kênh Tám Chánh | UBND xã về hướng ngã ba Tám Chánh (Bờ Tây, đất bà Đặng Thị Vàng) | Hết ranh đất ông Từ Văn Vĩnh | 600 |
65 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (Trong đê) | Đất ông Trương Văn Khỏe | Giáp ranh thị trấn Trần Văn Thời | 960 |
(Giáp ranh xã Khánh Bình) | (Trong đê) | |||
66 | Kênh Mương Cũi (Bờ Đông, Bờ Tây) | Ranh đất bà Lê Thị Bé và ông | Hết ranh đất ông Dương Văn Lân và ông Mai Văn Kĩnh | 300 |
Trần Quốc Đáo | ||||
67 | Kênh Lung Bạ (Bờ Đông, bờ Tây) | Ranh đất ông Ngô Khánh Lâm và Nhà văn hóa ấp Lung Bạ | Hết ranh đất ông Lai Văn Chiến và ông Lê Văn Lâm | 300 |
68 | Bờ Tây Kênh Tham Trơi | Ranh đất ông Nguyễn Sinh Cung | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đạt | 350 |
69 | Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (Trong đê, Kênh Tham Trơi, Bờ Đông) | Đất ông Trần Thanh Phong | Ranh đất ông Võ Duy Nghi | 500 |
70 | Bờ Tây Kênh Rạch Nhum | Đất ông Trần Văn Tiển | Hết ranh đất UBND xã quản lý | 500 |
71 | Bờ Tây Kênh Rạch Nhum | Đất ông Kiều Văn Phú (Bờ Tây Ngọn Rạch Nhum) | Hết ranh đất ông Trần Văn So | 400 |
72 | Bờ Đông Kênh Đường Cuốc | Đất ông Trần Văn Tài | Ranh đất ông Kiều Văn Phát | 450 |
73 | Bờ Nam Kênh Bà Kẹo | Đất ông Quách Văn Nhơn (Bờ Nam kênh Bà Kẹo) | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Chính | 200 |
74 | Ngã Lộ Tắc Thủ – Sông Đốc (Ngoài đê) | Ranh đất ông Lê Văn Vui (Ngoài đê) | Giáp ranh thị trấn Trần Văn Thời (Ngoài đê) | 770 |
75 | Ngã ba Tám Chánh | Đất ông Võ Văn Luận, hướng về đường Cuốc (Bờ Tây kênh Tám Chánh) | Hết ranh đất ông Cao Văn Phàn | 300 |
76 | Bờ Tây Kênh Đường Cuốc | Hết ranh đất ông Võ Duy Nghi (Bờ Tây kênh Đường Cuốc) | Giáp kênh Bà Kẹo | 350 |
77 | Bờ Đông Kênh Ngay | Trụ sở sinh hoạt văn hóa ấp 4 (Bờ Bắc) | Đất ông Trần Văn Út (Về hướng Sole) | 600 |
78 | Bờ Tây Kênh Ngay | Đất ông Trần Văn Phến (Bờ Nam) | Hết ranh đất bà Đoàn Thị Thứ | 250 |
79 | Ngã ba Tám Chánh | Đất Trường Tiểu học 3 | Hết ranh đất ông Trần Văn Quân | 200 |
80 | Bờ Bắc Kênh Kiễu Mẫu | Đất bà Trần Thị Định | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Du | 650 |
(Bờ Tây, về hướng kênh Sole) | (Giáp xã Trần Hợi) | |||
81 | Bờ Nam Kênh Kiễu Mẫu | Đất Trường cấp I | Hết ranh đất ông Trần Văn Út | 450 |
(Bờ Đông, về hướng kênh Sole) | ||||
82 | Bờ Bắc Kênh Kiễu Mẫu | Đất ông Tiêu Văn Phong (Bờ Đông) | Hết ranh đất ông Trần Văn Thôn | 400 |
83 | Bờ Nam Kênh Cơi Tư – Giáp xã Khánh Bình | Đất ông Trần Thành | Giáp ranh xã Khánh Bình | 350 |
84 | Bờ Bắc Kênh Kiễu Mẫu – Kênh Hội Đồng Thành | Đất Nghĩa trang cũ (Về hướng ngã 3 Lò Đường) | Giáp ranh xã Khánh Bình | 600 |
85 | Bờ Bắc Kênh Kiễu Mẫu – Kênh Hội Đồng Thành | Ranh đất bà Trần Thị Định (Bờ Tây kênh Dân Quân) | Hết ranh đất ông Quách Kim | 600 |
(Đầu kênh Công nghiệp) | ||||
86 | Bờ Bắc Kênh Công Nghiệp | Đất ông Trần Thanh Phong | Hết ranh đất ông Đặng Văn Tòng | 600 |
87 | Ngã ba Lò Đường | Ranh đất ông Bùi Văn Đực | Hết ranh đất Trường Tiểu học IV | 600 |
88 | Ngã Tư Sole | Ranh đất ông Nguyễn Văn Du (Bờ Đông kinh 1/5) | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Quang (Giáp kênh xáng Vồ Dơi) | 600 |
89 | Bờ Tây kênh 1/5 | Đất UBND xã quản lý (Bờ Tây Kinh 1/5) | Hết ranh đất ông Đinh Văn Mẫn | 300 |
(Giáp kênh xáng Vồ Dơi) | ||||
90 | Kênh Kiểm Lâm | Ranh đất ông Hồng Thanh Tâm | Ranh đất bà Phạm Thị Liên | 400 |
91 | Kênh Cơi Tư 14 | Hết ranh đất bà Nguyễn Kim Khôn | Hết ranh đất ông Trịnh Thái Sơn (Mên) | 350 |
92 | Kênh Già Dông | Ranh đất trường tiểu học 3 | Hết ranh đất bà Dương Hồng Uyển (Giáp ranh xã Trần Hợi) | 350 |
93 | Kênh Tăng Mốc (Bờ Đông) | Ranh đất ông Trần Tứ | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nguyễn | 350 |
94 | Kênh Tăng Mốc (Bờ Tây) | Ranh đất ông Lê Minh Lý | Hết ranh đất bà Danh Thị Án | 300 |
95 | Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 – 2,5m | 250 | ||
4. Xã Trần Hợi | ||||
96 | UBND xã – kênh Cũ | Ngã tư UBND xã (Bờ Đông) | Hết ranh đất ông Phạm Văn Điền | 500 |
97 | UBND xã – kênh Cũ | Ranh đất ông Phạm Văn Điền | Ngã ba kênh Chùa hết đất ông Tiến | 400 |
98 | UBND xã – kênh Cũ | Ngã tư UBND xã (Bờ Tây) | Hết Ranh ông Phạm Văn Đoàn | 950 |
99 | UBND xã – kênh Cũ | Ranh ông Phạm Văn Đoàn | Hết ranh đất Trường Trung học Trần Hợi I | 800 |
100 | UBND xã – kênh Cũ | Ranh đất Trường Trung học Trần Hợi I | Giáp thị trấn Trần Văn Thời | 720 |
101 | UBND xã – Sole | Ngã tư UBND xã bờ Nam (Hướng Đông) | Hết ranh đất Trường tiểu học Trần Hợi 3 | 500 |
102 | UBND xã – Sole | Hết ranh đất Trường tiểu học Trần Hợi 3 | Hết ranh đất ông Lâm Văn Há | 400 |
103 | UBND xã – Sole | Ngã tư UBND xã bờ Bắc (Hướng Đông) | Hết ranh đất bà Đặng Thị Gương | 600 |
104 | UBND xã – Sole | Hết ranh đất bà Đặng Thị Gương | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lèo | 500 |
105 | UBND xã – Sole | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Lèo | Giáp xã Khánh Bình Đông | 500 |
106 | UBND xã – Sole | Hết ranh đất ông Lâm Văn Há | Hết ranh đất ông Trần Thanh Toàn | 400 |
107 | UBND xã – Sole | Hết ranh đất ông Trần Thanh Toàn | Ngã tư Sole | 400 |
108 | UBND xã – Kênh Đứng | Ngã tư UBND xã bờ Nam (Hướng Tây) | Hết ranh đất ông Duy Ngọc Lâm | 800 |
109 | UBND xã – Kênh Đứng | Hết ranh đất ông Duy Ngọc Lâm | Hết ranh đất ông Bùi Văn Tài | 500 |
110 | UBND xã – Kênh Đứng | Ngã tư UBND xã bờ Bắc (Hướng Tây) | Hết ranh đất Trần Xuân Vũ | 800 |
111 | UBND xã – Kênh Đứng | Hết ranh đất Trần Xuân Vũ | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cam | 600 |
112 | UBND xã – Kênh Đứng | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cam | Cầu kênh Đứng | 600 |
113 | Cầu kênh Đứng – Co Xáng | Cầu kênh Đứng (Hướng Bắc) | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tươi | 700 |
114 | Cầu kênh Đứng – Co Xáng | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tươi | Hết ranh đất ông Huỳnh Tấn Ngọc | 800 |
115 | Cầu kênh Đứng – Co Xáng | Hết ranh đất ông Huỳnh Tấn Ngọc | Hết ranh đất ông Phạm Thanh Bình | 700 |
116 | Cầu kênh Đứng – Co Xáng | Hết ranh đất ông Phạm Thanh Bình | Cầu Co Xáng | 700 |
117 | Cầu kênh Đứng – Co Xáng | Cầu Co Xáng | Cầu về Vồ Dơi | 700 |
118 | Cầu kênh Đứng – Co Xáng | Khu thực nghiệm (Hướng Đông) | Cống T19 | 500 |
119 | Cầu kênh Đứng – Co Xáng | Ranh đất bà Trần Thị Sa | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tri | 600 |
120 | Tuyến T19 ấp Vồ Dơi | Ranh đất ông Lâm Văn Quên | Kinh T21 | 350 |
121 | Tuyến đường hẻm chợ Cơi 5 ấp 2 | Ranh đất Bà Cao Hồng Mãnh | Hết đất ông Nguyễn Hoang Việt | 400 |
122 | Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 – 2,5m | 200 | ||
123 | Đường Kênh Sole (bờ đông) | Nhà bà Trần Thị Lệ | Nhà ông Dương Quốc Tỷ | 600 |
5. Xã Khánh Bình Tây | ||||
124 | UBND xã Khánh Bình Tây – Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Đông) | Trụ sở UBND xã | Hết ranh đất ông Năm Thạnh | 960 |
125 | UBND xã Khánh Bình Tây – Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Đông) | Hết ranh đất ông Năm Thạnh | Giáp ranh xã Khánh Bình Tây Bắc | 660 |
(Bờ Đông) | ||||
126 | UBND xã Khánh Bình Tây – Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Tây) | Ranh Trường Tiểu học A | Hết ranh đất bà Út Em | 480 |
127 | UBND xã Khánh Bình Tây – Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Tây) | Ranh đất ông Hai Ngọc | Giáp ranh xã Khánh Bình Tây Bắc (Bờ Tây) | 360 |
128 | Tuyến Cơi 5 – Hòn Đá Bạc | Cầu Cơi 5 | Cầu Kênh Đứng (nhà ông Hoà Lợi) | 800 |
129 | Tuyến Cơi 5 – Hòn Đá Bạc | Trụ sở UBND xã | Cầu Kênh Đứng (nhà ông Hoà Lợi) | 1,100 |
130 | Tuyến Cơi 5 – Hòn Đá Bạc | Hết ranh Trường Tiểu học A | Đầu kênh Cựa Gà Bảy Báo | 360 |
131 | Tuyến Cơi 5 – Hòn Đá Bạc | Hết ranh đất ông Trần Văn Sai | Kênh Cựa Gà Bảy Báo (Hết ranh đất bà Sáu Chuông) | 420 |
132 | Tuyến Cơi 5 – Hòn Đá Bạc | Ranh đất ông Huỳnh Việt Hùng | Hết ranh đất ông Trần Văn Sai | 720 |
133 | Kênh Cơi 5 – Hòn Đá Bạc (Bờ Nam) | Đầu Kênh Cơi 5 | Đầu kênh Tám Kệnh | 360 |
134 | Kênh Cơi 5 – Hòn Đá Bạc (Bờ Nam) | Đầu kênh Tám Kệnh | Cầu Kênh Đứng (nhà ông Tư Gương) | 480 |
135 | Kênh Cơi 5 – Hòn Đá Bạc (Bờ Nam) (Phía dưới sông) | Cầu Kênh Đứng | Hết ranh đất ông Lê Tấn Đạt | 900 |
136 | Kênh Cơi 5 – Hòn Đá Bạc (Bờ Nam) | Ranh đất ông Lê Tấn Đạt | Hết ranh đất bà Mười Thị | 800 |
137 | Tuyến lộ nội ô chợ (Phía dưới sông) | Nhà ông Tư Gương | Hết ranh đất ông Lâm Minh Lý | 900 |
138 | Tuyến kênh cựa gà 402 (Bờ Tây) | Cầu Nông Trường | Giáp ranh xã Khánh Bình Tây Bắc | 360 |
139 | Tuyến UBND Khánh Bình Tây – xã Khánh Hải (Bờ Tây) | Ranh đất ông Phạm Hải Đăng | Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Thơm | 480 |
140 | Kênh Cơi 4 | Cầu Cơi 4 | Hết ranh đất ông Út On | 200 |
141 | Khu dân cư Hòn Đá Bạc | Bờ Nam | Lô 20N | 800 |
142 | Khu dân cư Hòn Đá Bạc | Bờ Nam | Lô 20K | 500 |
143 | Khu dân cư Hòn Đá Bạc | Bờ Nam | Lô 22A | 300 |
144 | Khu dân cư Hòn Đá Bạc | Bờ Nam | Lô 20L | 1,000 |
145 | Khu dân cư Hòn Đá Bạc | Bờ Nam | Lô 20M | 800 |
146 | Khu dân cư Hòn Đá Bạc | Bờ Nam | Lô 20 F | 400 |
147 | Khu dân cư Hòn Đá Bạc | Bờ Nam | Lô 20E | 400 |
148 | Khu dân cư Hòn Đá Bạc | Bờ Nam | Lô 23C | 600 |
149 | Khu dân cư Hòn Đá Bạc | Bờ Nam | Lô 23D | 400 |
150 | Khu dân cư Hòn Đá Bạc | Bờ Bắc | Lô 20D | 300 |
151 | Khu dân cư Hòn Đá Bạc | Bờ Bắc | Lô 22L | 300 |
152 | Khu dân cư Hòn Đá Bạc | Bờ Bắc | Lô 20B | 500 |
153 | Khu dân cư Hòn Đá Bạc | Bờ Bắc | Lô 23A | 500 |
154 | Khu dân cư Hòn Đá Bạc | Bờ Bắc | Lô 20A | 600 |
155 | Khu dân cư Hòn Đá Bạc | Bờ Bắc | Lô 22M | 400 |
156 | Khu dân cư Hòn Đá Bạc | Bờ Bắc | Lô 20N | 300 |
157 | Khu dân cư Hòn Đá Bạc | Bờ Bắc | Lô 23B | 600 |
158 | Khu dân cư Hòn Đá Bạc | Bờ Bắc | Lô 22N | 400 |
159 | Kênh Tám Khệnh | Kênh Tám Khện (Bờ Đông, bờ Tây) | Giáp ranh xã Khánh Hưng, Khánh Hải | 200 |
160 | Tuyến trong đê Quốc Phòng | Cống kênh Mới | Hết ranh đất ông Lê Minh Hùng | 480 |
161 | Tuyến trong đê Quốc Phòng | Đất bà Trần Thị Tám | Hết ranh đất ông Đoàn Văn Mừng | 400 |
162 | Kênh Cơi 6A + Cơi 6B | Từ cầu Co Xáng | Hết ranh đất Nhà ông Kiệt (Nông trường 402) | 400 |
163 | Tuyến đầu Kênh Cơi 5 | Cầu Cơi 5 | Cầu Cơi 4 | 200 |
164 | Tuyến đầu Kênh Cơi 5 | Cầu Cơi 5 | Cầu Cơi 6 | 300 |
165 | Tuyến UBND Khánh Bình Tây – xã Khánh Hải (Bờ Đông) | Ranh đất ông Lê Văn Quý | Hết ranh đất ông Nguyễn Bình An giáp xã Khánh Hải | 400 |
166 | Tuyến kênh Tám | Cầu Đê Biển Tây (Nhà ông Việt) | Hết ranh đất ông Nghiệu | 220 |
167 | Tuyến kênh Thống Nhất ấp Thời Hưng | Ranh đất ông Nghiệu | Hết ranh đất ông Trường | 220 |
168 | Tuyến kênh Mới | Ranh đất ông Minh | Cống kênh Mới Đê Biển Tây | 360 |
169 | Tuyến UBND Khánh Bình Tây – xã Khánh Hải (Bờ Tây) | Ranh đất ông Nguyễn Văn Đáng | Hết ranh đất ông Phạm Văn Dũng | 220 |
170 | Tuyến kênh Tám | Ranh đất ông Nguyễn Văn Hoa | Hết ranh đất Phạm Trung Kiên | 300 |
171 | Tuyến kênh Cựa Gà ấp Đá Bạc B (Bờ Đông) | Ranh đất ông Phan Chí Tâm | Giáp xã Khánh Bình Tây Bắc | 300 |
172 | Tuyến kênh Cựa Gà ấp Đá Bạc B (Bờ Tây) | Ranh đất ông Đặng Văn Hùng | Giáp xã Khánh Bình Tây Bắc (Nhà ông Trung) (2 bên) | 250 |
173 | Tuyến kênh Ông Lão | Đất ông Nguyễn Văn Chênh | Hết ranh đất ông Lý Hồng Ân | 300 |
174 | Tuyến kênh Tám | Đất ông Đoàn Văn Yên | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nhiệm | 200 |
175 | Tuyến kênh Tám | Đất ông Trương Văn Đúng | Hết ranh đất bà Trương Thị Nhật | 200 |
176 | Tuyến kênh Tám | Đất ông Lê Văn Ty | Hết ranh đất trụ sở ấp Thời Hưng | 200 |
177 | Tuyến kênh Công Điền | Đất ông Phạm Văn Đạt (Bờ Tây) | Giáp ranh xã Khánh Hải | 300 |
178 | Tuyến kênh Hậu | Đất ông Lê Văn O | Hết ranh đất bà Trần Thị Tuyết | 200 |
179 | Tuyến kênh Hai Quờn | Từ ranh đất bà Lê Thị Thơm | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mừng | 200 |
180 | Tuyến kênh Thống Nhất ấp Thời Hưng | Từ ranh đất ông Trần Văn Cánh | Hết ranh đất ông Trần Văn Hùng | 200 |
181 | Kênh Cơi 4 | Từ ranh đất bà Huỳnh Thị Hoa | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Đèo | 200 |
182 | Tuyến lộ mới mở Khánh Bình Tây đi xã Khánh Bình Tây Bắc | Từ nhà ông Nguyễn Thành Nhơn | Hết phần đất ông Mai Thanh Bạch | 660 |
183 | Tuyến lộ cứu nạn, cứu hộ đi Hòn Đá Bạc | Từ đất ông Phạm Toàn thắng ấp Đá Bạc | Hết đất ông Trần Văn Sai ấp Kinh Hòn Bắc | 660 |
184 | Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 – 2,5m | 200 | ||
185 | Lộ bê tông 33m | Ranh đất ông Nguyễn Văn Nô | Hết ranh đất ông Trịnh Văn Tám | 300 |
6. Xã Khánh Lộc | ||||
186 | Tuyến lộ nhựa Sông Đốc – thị trấn Trần Văn Thời | Cầu Rạch Ruộng A (Hướng Đông) | Hết ranh đất ông Tư Hùng | 800 |
187 | Tuyến lộ nhựa Sông Đốc – thị trấn Trần Văn Thời | Hết ranh đất ông Tư Hùng | Giáp thị trấn Trần Văn Thời | 800 |
188 | Tuyến lộ nhựa Sông Đốc – thị trấn Trần Văn Thời | Cầu Rạch Ruộng (Hướng Tây) | Đầu cống Suối Mênh (Nhập tuyến) | 650 |
189 | Tuyến lộ nhựa Sông Đốc – thị trấn Trần Văn Thời | Đầu cống Suối Mênh | Giáp xã Khánh Hưng | 650 |
190 | Tuyến vào kênh 6 Thước Lớn | Đầu cống kênh Sáu Thước Lớn (Bờ Tây) | Hết ranh đất Trường tiểu học 2 (Điểm Sáu Thước) | 350 |
191 | Tuyến vào kênh 6 Thước Lớn | Hết ranh đất Trường tiểu học 2 (Điểm Sáu Thước) hướng Tây | Hết ranh đất ông Đỗ Quốc Thiện | 350 |
192 | Tuyến vào kênh 6 Thước Lớn | Đầu cống kênh Sáu Thước Lớn | Hết ranh đất ông Hồ Văn Út | 200 |
(Bờ Đông) | ||||
193 | Tuyến vào Rạch Ruộng A | Ranh đất bà Út Quý (Bờ Tây) | Hết ranh đất ông Phan Văn Hùm | 400 |
194 | Tuyến vào Rạch Ruộng A | Hết ranh đất ông Phan Văn Hùm | Hết ranh đất ông Tám Tài | 400 |
195 | Tuyến vào Rạch Ruộng A | Ranh đất bà Nhiễn (Bờ Đông) | Hết ranh đất Chùa Nhẫn Hòa | 400 |
196 | Tuyến vào Rạch Ruộng A | Hết ranh đất Chùa Nhẫn Hòa | Hết ranh đất ông Sáu Mum | 350 |
197 | Tuyến vào Rạch Ruộng A | Ranh đất ông Kiên | Hết ranh đất bà Sáu Nhỏ | 350 |
198 | Tuyến lộ vào ấp Độc Lập | Ranh đất ông Út Miên (Bờ Đông) | Giáp kênh Vườn Giữa | 350 |
199 | Tuyến lộ vào kênh Cống Đá | Ngã ba Cống Đá (Trạm y tế) bờ Đông | Hết ranh đất ông Út Kiệt | 300 |
200 | Tuyến lộ vào kênh Cống Đá | Ngã ba Cống Đá (Bờ Tây) | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cường | 200 |
201 | Tuyến vào kênh Trảng Cò | Đầu vàm Trảng Cò (Bờ Tây) | Cuối kênh Trảng Cò hết đất ông Mãi | 300 |
202 | Tuyến vào kênh Trảng Cò | Đầu vàm Trảng Cò (Bờ Đông) | Hết ranh đất ông Trần Văn Khởi | 300 |
203 | Tuyến dọc theo kênh Số 2 | Đầu kênh Suối Mênh (Dọc theo kênh số 2) bờ Tây | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Út | 300 |
204 | Tuyến dọc theo kênh Số 2 | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Út | Hết ranh đất ông Hai Mẹo | 300 |
205 | Tuyến dọc theo kênh Số 2 | Đầu kênh Suối Mênh (Dọc theo kênh số 2) bờ Đông | Hết ranh đất ông Hoàng | 300 |
206 | Tuyến dọc theo kênh Số 2 | Đầu cống kênh Tư (Bờ Tây) | Hết ranh đất ông Tám Thê | 350 |
207 | Tuyến dọc theo kênh Tư | Đầu cống kênh Tư (Bờ Đông) | Hết ranh đất ông Tư Minh | 300 |
208 | Tuyến kênh Mới | Ranh đất ông Trần Văn Dây (Bờ tây) | Cuối kênh Mới | 300 |
209 | Kênh Đòn Dong | Trường Tiểu học 2 | Cuối kênh Đòn Dong | 300 |
210 | Tuyến kênh Cây Ổi | Ranh đất ông Huỳnh (Bờ Bắc) | Hết ranh đất ông Tám Em (Bờ Bắc) | 250 |
211 | Tuyến kênh Cây Ổi | Hết ranh đất ông Kiệt (Bờ Nam) | Hết ranh đất bà Phụng Bờ Nam | 200 |
212 | Kênh Ngang | Ranh đất ông Ba Phiên | Hết ranh Nghĩa trang Ba Cô (Bờ Nam) | 350 |
213 | Kênh Ngang | Ranh đất ông Tám Định | Hết ranh đất ông Hiệp Bờ Bắc | 350 |
214 | Tuyến kênh Sáu Thước Cùng | Từ ranh đất ông Cao Văn Phong | Hết ranh đất ông Phạm Văn Thức | 240 |
215 | Tuyến kênh Bảy Xăng | Từ ranh đất ông Dương Quang Tuấn (Bờ Nam) | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đời | 300 |
216 | Tuyến kênh số 2 | Từ ranh đất ông Huỳnh Văn Cường (Bờ Đông) | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Lạc | 250 |
217 | Tuyến kênh 5 Danh | Từ ranh đất ông Dương Quang Chiến | Hết ranh đất ông Bùi Văn Bình | 300 |
218 | Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 – 2,5m | 200 | ||
219 | Kinh Cùng ấp Rạch Ruộng B | Từ đất ông Nguyễn Tấn Huynh | Hết ranh đất ông Trần Văn Tiến | 300 |
220 | Kênh Rạch Ruộng | Ấp Rạch Ruộng A (Bờ Tây kênh D giáp lộ nhựa) | Giáp Miếu | 300 |
221 | Kênh Cựa Gà (Ấp Rạch Ruộng A) | Toàn tuyến | 300 | |
222 | Vàm Kênh Sáu Thước Lớn | Từ ranh đất ông Dương Văn Dận (Bờ Tây) | Giáp sông Ông Đốc | 300 |
223 | Vàm Rạch Ruộng A | Từ đất ông Cao Văn Phong (bờ Đông) | Giáp sông Ông Đốc | 300 |
224 | Vàm kênh số 2 | Cống số 2 | Giáp sông Ông Đốc bờ Đông | 300 |
225 | Vàm Kênh Tư (bờ Tây) | Cống Kênh Tư | Giáp sông Ông Đốc bờ Đông | 300 |
226 | Bờ Bắc Kênh Lòng Óng | Ấp Rạch Ruộng A | Ấp Rạch Ruộng C | 300 |
227 | Bờ Tây Kênh Tư | Cống Kênh Tư | Hết ranh đất bà Cao Thị Năm (kênh hậu Đòn Dong) | 350 |
7. Xã Khánh Hưng | ||||
228 | Trung tâm xã | Ngã ba Nhà Máy, hướng Nam | Hết ranh đất ông Lê Trung Tính | 450 |
(Bờ Đông) | ||||
229 | Trung tâm xã | Ranh đất ông Lê Trung Tính | Hết ranh đất ông Lê Văn Đoàn | 200 |
230 | Trung tâm xã | Từ đầu cầu bên chợ (Hướng Tây) | Hết ranh đất trường THPT | 900 |
231 | Trung tâm xã | Hết ranh đất trường THPT | Hết ranh đất ông Phạm Hùng Văn | 700 |
232 | Trung tâm xã | Ranh đất ông Phạm Hùng Văn | Đầu kênh Dân Quân | 600 |
233 | Trung tâm xã | Đầu kênh Dân Quân | Giáp xã Khánh Hải | 450 |
234 | Trung tâm xã | Hết ranh đất ông Trần Thị Định | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Tùng | 700 |
235 | Trung tâm xã | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Tùng | Đầu kênh Dân Quân | 550 |
236 | Trung tâm xã | Đầu kênh Dân Quân | Giáp ranh xã Khánh Hải | 400 |
237 | Trung tâm xã | Đầu cầu bên chợ (Hướng Đông) | Hết ranh đất ông Lê Văn Quới | 900 |
238 | Trung tâm xã | Trạm y tế xã (Hướng Đông) | Hết ranh đất ông Đặng Văn Đường | 700 |
239 | Trung tâm xã | Đầu kênh Quang Sơn | Ngã tư Miễu Ông Tà (Bờ Đông) | 130 |
240 | Trung tâm xã | Đầu kênh Quang Sơn | Ngã tư miễu Ông Tà (Bờ Tây) | 250 |
241 | Ngã ba Kênh Đứng | Đầu Kênh Đứng (Hướng Tây) | Hết ranh đất ông Lê Văn Quới | 440 |
242 | Ngã ba Kênh Đứng | Ranh đất ông Nguyễn Văn Bầu (Bình Minh II) | Hết ranh đất ông Đặng Văn Đường | 350 |
243 | Ngã ba Kênh Đứng | Ranh đất ông Nguyễn Văn Bầu | Hết ranh đất ông Trần Văn Bé | 350 |
244 | Ngã ba Kênh Đứng | Hết ranh đất ông Trần Văn Bé | Giáp ranh xã Trần Hợi | 300 |
245 | Ngã ba Kênh Đứng | Ngã ba Kênh Đứng (Hướng Bắc) | Cơi 3 | 180 |
246 | Ngã ba Kênh Đứng | Đầu kênh Cơi Nhì bờ Nam | Giáp ranh xã Khánh Hải | 250 |
247 | Ngã ba Kênh Đứng | Đầu kênh Cơi Nhì bờ Bắc | Giáp ranh xã Khánh Hải | 250 |
248 | Ngã ba Kênh Đứng | Đầu kênh Cơi 3 bờ Nam | Giáp ranh xã Khánh Bình Tây | 250 |
249 | Ngã ba Kênh Đứng | Đầu kênh Cơi 3 bờ Bắc | Giáp ranh xã Khánh Bình Tây | 250 |
250 | Ngã ba Kênh Đứng | Đầu kênh Cơi Tư (Bờ Nam) | Giáp ranh xã Khánh Bình Tây | 250 |
251 | Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Đông) | Đầu cầu Công Nghiệp (Bờ Đông hướng Bắc) | Hết ranh đất ông Phạm Văn Dinh | 500 |
252 | Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Đông) | Hết ranh đất ông Phạm Văn Dinh | Hết ranh đất ông Võ Văn Thạnh | 400 |
253 | Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Đông) | Cầu chữ Y (Bờ Đông) | Hết ranh đất ông Võ Văn Thạnh | 500 |
254 | Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Đông) | Cầu chữ Y (Hướng đông bờ Nam) | Hết ranh đất ông Lê Huỳnh Bé | 900 |
255 | Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Đông) | Hết ranh đất ông Lê Huỳnh Bé | Hết ranh đất bà Phạm Thị Hà | 450 |
256 | Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Đông) | Hết ranh đất bà Phạm Thị Hà | Giáp ranh xã Khánh Lộc | 250 |
257 | Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Tây) | Đầu cầu công nghiệp (Bờ Tây hướng Bắc) | Hết ranh đất ông Võ Văn Thành | 600 |
258 | Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Tây) | Ranh đất ông Võ Văn Thành | Hết ranh đất ông Lê Trường Hận | 400 |
259 | Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Tây) | Cầu Chữ Y (Bờ Tây) | Hết ranh đất ông Lê Trường Hận | 700 |
260 | Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Tây) | Cầu Chữ Y (Bờ Bắc) | Ngã ba Năm Trì | 400 |
261 | Lộ dọc kênh Công Nghiệp (Bờ Tây) | Cầu Chữ Y (Bờ Nam) | Ngã ba Năm Trì | 250 |
262 | Lộ từ cầu Chữ Y đến Trung tâm xã | Cầu Chữ Y (Hướng Đông) | Ngã ba về hướng UBND xã Khánh Hưng (Bờ Bắc) | 500 |
263 | Lộ từ cầu Chữ Y đến Trung tâm xã | Ngã ba kênh Ngang (Bờ Tây) | Hết ranh đất trường cấp II | 700 |
264 | Lộ từ cầu Chữ Y đến Trung tâm xã | Ranh đất trường cấp II | Hết ranh đất ông Đoàn Văn Công | 400 |
265 | Lộ từ cầu Chữ Y đến Trung tâm xã | Hết ranh đất ông Đoàn Văn Công | Hết ranh nhà bia ghi danh liệt sỹ | 800 |
266 | Lộ từ cầu Chữ Y đến Trung tâm xã | Hết ranh nhà bia ghi danh liệt sỹ | Hết ranh đất ông Trần Thị Định | 900 |
267 | Trung tâm cầu Chữ Y | Ranh đất ông Phạm Văn Đoàn | Hết ranh đất ông Dương Thanh Xuân (Bờ Bắc) | 200 |
268 | Trung tâm cầu Chữ Y | Hết ranh đất ông Dương Thanh Xuân | Giáp ranh xã Khánh Lộc | 200 |
269 | Trung tâm cầu Chữ Y | Ngã tư Nghĩa trang Ba Cô | Đầu kênh Hai Cải (2 bờ) | 150 |
270 | Trung tâm cầu Chữ Y | Đầu kênh Bà Xum | Kênh Hai Cải (2 bờ) | 200 |
271 | Công Nghiệp A | Đầu kênh cua Le Le (2 bờ) | Ngã ba Năm Trì | 200 |
272 | Vàm Cống Đá | Đầu vàm Cống Đá (Hướng Bắc) | Hết ranh đất ông Thái Minh Trí (Bờ Đông) | 420 |
273 | Vàm Cống Đá | Hết ranh đất ông Thái Minh Trí (Bờ Đông) | Ngã tư Út Cùi | 300 |
274 | Vàm Cống Đá | Vàm Cống Đá | Hết ranh đất bà Dương Thị Phê (Bờ Tây) | 500 |
275 | Vàm Cống Đá | Hết ranh đất bà Dương Thị Phê (Bờ Tây) | Ngã tư Út Cùi | 300 |
276 | Vàm Cống Đá | Ngã tư Út Cùi (Bờ Đông) | Ngã tư Miễu Ông Tà | 200 |
277 | Vàm Cống Đá | Ngã tư Út Cùi (Bờ Tây) | Ngã tư Miễu Ông Tà | 300 |
278 | Vàm Cống Đá | Ngã tư Út Cùi (Bờ Bắc) | Giáp ấp Rạch Lùm C | 300 |
279 | Ấp kênh Hãng C | Đầu vàm cống kênh Hãng C (Hướng Bắc) | Hết ranh đất bà Lê Thị Nhiên (Bờ Đông) | 450 |
280 | Ấp kênh Hãng C | Ranh đất bà Lê Thị Nhiên (Bờ Đông) | Giáp ấp kênh Hãng B | 200 |
281 | Ấp kênh Hãng C | Đầu vàm cống kênh Hãng C (Hướng Bắc) | Hết ranh đất bà Nguyễn Kim Hoa (Bờ Tây) | 500 |
282 | Ấp kênh Hãng C | Hết ranh đất bà Nguyễn Kim Hoa (Bờ Tây) | Giáp ấp kênh Hãng B | 300 |
283 | Lộ Rạch Ráng – Sông Đốc | Ranh đất xã Khánh Hải | Cầu Rạch Lùm A | 790 |
284 | Lộ Rạch Ráng – Sông Đốc | Cầu Rạch Lùm | Giáp ấp kênh Hãng C | 700 |
285 | Lộ Rạch Ráng – Sông Đốc | Giáp ấp kênh Hãng C | Cống kênh Hãng C | 700 |
286 | Lộ Rạch Ráng – Sông Đốc | Cống kênh Hãng C | Giáp ranh đất ấp Công Nghiệp A | 700 |
287 | Lộ Rạch Ráng – Sông Đốc | Giáp ranh đất ấp Công Nghiệp A | Cầu Công Nghiệp | 670 |
288 | Lộ Rạch Ráng – Sông Đốc | Cầu Công Nghiệp A | Giáp xã Khánh Lộc | 700 |
289 | Vàm Rạch Lùm | Cầu Vàm Rạch Lùm (Hướng Bắc) | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hòa (Bờ Đông) | 510 |
290 | Vàm Rạch Lùm | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hòa (Bờ Đông) | Hết ranh đất ông Đặng Văn Danh | 400 |
291 | Vàm Rạch Lùm | Hết ranh đất ông Đặng Văn Danh | Giáp ranh xã Khánh Hải | 370 |
292 | Vàm Rạch Lùm | Cầu Rạch Lùm (Hướng Bắc) | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Em (Bờ Tây) | 500 |
293 | Vàm Rạch Lùm | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Em | Hết ranh đất ông Nguyễn Bá Xuân | 300 |
294 | Vàm Rạch Lùm | Hết ranh đất ông Nguyễn Bá Xuân | Giáp ranh xã Khánh Hải | 300 |
295 | Vàm Rạch Lùm | Đầu kênh Hiệp Hòa Bờ Đông | Giáp ranh xã Khánh Hải | 250 |
296 | Vàm Rạch Lùm | Đầu kênh Hiệp Hòa Bờ Tây | Giáp ranh xã Khánh Hải | 300 |
297 | Kênh Hãng B | Đầu kênh Xóm Miên (2 bờ) | Giáp ranh ấp Rạch Lùm C | 120 |
298 | Kênh Hãng B | Đầu kênh Sáu U (2 bờ) | Ngã tư miễu Ông Tà | 150 |
299 | Kênh Hãng B | Ngã ba Năm Trì (Hướng Bắc) | Giáp ranh ấp Nhà Máy A (Bờ Đông) | 160 |
300 | Kênh Hãng B | Ngã ba Năm Trì (Hướng Bắc) | Giáp ranh ấp Nhà Máy A (Bờ Tây) | 200 |
301 | Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 – 2,5m | 200 | ||
302 | Kênh Tám Khệnh | Cầu Tám Khệnh (Bờ Đông, hướng bắc) | Giáp ranh xã Khánh Bình Tây | 200 |
303 | Kênh Dân quân | Đầu Kênh Hai Tưởng (02 Bờ, hướng Bắc) | Kênh Cơi Tư | 200 |
304 | Kênh Dân quân | Giáp lộ Ô tô về xã (Phía sau chợ, 02 Bờ hướng Bắc) | Kênh Cơi Nhì | 200 |
305 | Kênh Đứng | Đầu Kênh Cơi Ba (Bờ Tây, hướng Bắc) | Đầu Kinh Cơi Tư | 200 |
306 | Lộ Ô tô về xã | Từ ranh đất ông Trần Thanh Hữu (02 bên) | Trụ sở UBND xã Khánh Hưng | 900 |
307 | Kênh Cựa Gà | Đầu Kênh Cựa Gà Xanh (02 Bờ) | Cuối Kênh Cựa Gà Xanh | 200 |
308 | Kênh Bảy Huề | Đầu Kênh Bảy Huề (02 Bờ) | Giáp ranh xã Khánh Hải | 200 |
309 | Kênh Ba Trước | Đầu Kênh Ba Trước (02 Bờ) | Giáp ranh xã Khánh Lộc | 300 |
310 | Kênh Bảy Gà Mổ | Đầu Kênh Bảy Gà Mổ (02 Bờ) | Giáp ranh xã Khánh Lộc | 200 |
311 | Ngã Tư Út Cùi | Ngã Ba Hai Trầm (Bờ Bắc, hướng Tây) | Ngã Tư Út Cùi | 200 |
312 | Ngã Tư Út Cùi | Ngã Ba Hai Trầm (Bờ Nam, hướng Tây) | Đầu Kênh Chống Mỹ (Rạch Lùm C) | 200 |
313 | Cống bia đỏ | Đầu Kênh Chống Mỹ (Rạch Lùm C, hướng Tây, 02 Bờ) | Cống Bia Đỏ Rạch Lùm B | 200 |
314 | Cống sườn 4 | Đầu Kênh Hai Thà (02 bờ) | Giáp ranh xã Khánh Hải | 200 |
315 | Cống sườn 2 | Đầu Kênh Cua Le Le (Cống Sườn 2, hướng Tây, 02 Bờ) | Cuối Kênh Cua Le Le | 200 |
316 | Kênh đê | Giáp ranh xã Khánh Hải, hướng Đông, Bờ Nam | Giáp ranh ấp Kinh Hảng C | 650 |
317 | Kênh đê | Ranh ấp Kinh Hảng A (Bờ Nam) | Ranh ấp Kinh Hảng C (Bờ Nam) | 650 |
318 | Kênh đê | Ranh ấp Kinh Hảng A (Bờ Nam) | Giáp ranh ấp Công Nghiệp A | 650 |
319 | Kênh đê | Ranh ấp Công Nghiệp A (Bờ Nam) | Giáp ranh xã Khánh Lộc | 650 |
8. Xã Khánh Hải | ||||
320 | Khu trung tâm xã | UBND xã về hướng Đông | Hết ranh đất Trường Trung học cơ sở 1 Khánh Hải | 800 |
321 | Khu trung tâm xã | Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Nam) | Ngã ba Kênh Giữa | 800 |
322 | Khu trung tâm xã | Trường Tiểu học 1 | Kênh Bảy Ghe 500m (Bờ Bắc) | 800 |
323 | Khu trung tâm xã | Trường Tiểu học 1 | Kênh Bảy Ghe 500m – Bờ Nam | 800 |
324 | Lộ ô tô trung tâm xã khu di tích Bác Ba Phi | UBND xã | Khu di tích Bác Ba Phi (Hết ranh đất ông Hận) | 1,000 |
325 | Lộ ô tô trung tâm xã khu di tích Bác Ba Phi | Ranh đất ông Trương Văn Pha | Hết ranh đất bà Trương Thị Tươi | 900 |
326 | Lộ ô tô trung tâm xã khu di tích Bác Ba Phi | Ranh đất ông Hồ Văn Chiểu | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Anh | 900 |
327 | Lộ dọc kênh Lung Tràm | Tuyến kênh Lung Tràm (Bờ Nam) | 500 | |
328 | Lộ dọc kênh Lung Tràm | Tuyến kênh Trung Tâm (Bờ Tây) | 300 | |
329 | Khu Chợ Mới | Chợ Mới về các hướng 400m (Riêng hướng Đông hết ranh đất ông Hai Nguyên) | 800 | |
330 | Vàm kênh Mới | Vàm kênh Mới (Về hướng Đông) | Giáp ranh đất ông Phan Ngọc Hoàng | 500 |
331 | Lộ Rạch Ráng – Sông Đốc | Giáp ranh xã Khánh Hưng | Cống kênh Giữa | 1,000 |
332 | Lộ Rạch Ráng – Sông Đốc | Cống kênh Giữa | Hết ranh đất ông Năm Hòa | 1,200 |
333 | Lộ Rạch Ráng – Sông Đốc | Hết ranh đất ông Năm Hòa | Cống Trùm Thuật | 1,500 |
334 | Lộ Rạch Ráng – Sông Đốc | Cống Trùm Thuật | Giáp ranh thị trấn Sông Đốc | 2,000 |
335 | Lộ ô tô về Trung tâm xã Khánh Hải | Cống Trùm Thuật | Hết ranh đất ông Trần Thế Vinh | 1,000 |
336 | Lộ ô tô về Trung tâm xã Khánh Hải | Hết ranh đất ông Trần Thế Vinh | Hết ranh đất ông Lâm Xuân Thành | 800 |
337 | Lộ ô tô về Trung tâm xã Khánh Hải | Hết ranh đất ông Lâm Xuân Thành | Hết ranh đất ông Lương Văn Phúc | 900 |
338 | Lộ ô tô về Trung tâm xã Khánh Hải | Hết ranh đất ông Lương Văn Phúc | Ngã tư kênh Trùm Thuật | 1,200 |
339 | Ngã tư Trùm Thuật | Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Bắc) | Kênh Bờ Tre 300m (Bờ Đông) | 750 |
340 | Tuyến kênh Bờ Tre | Hết đoạn 300m kênh Bờ Tre (Bờ Đông) | Về hướng Bắc hết kênh Bờ Tre | 240 |
(Ranh đất ông Hồ Quốc Cường) | ||||
341 | Ngã tư Trùm Thuật | Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Bắc) | Kênh Bờ Tre 300m Bờ Tây | 750 |
342 | Ngã tư Trùm Thuật | Ngã tư Trùm Thuật (Bờ Tây) | Về hướng Nam 300m | 1,000 |
343 | Tuyến kênh Trùm Thuật (Bờ Tây) | Hết đoạn 300m (Bờ Tây ngã tư Trùm Thuật) | Tuyến lộ Rạch Ráng – Sông Đốc | 300 |
344 | Lộ dọc kênh Ranh (Bờ Đông) | Hành lang lộ Rạch Ráng – Sông Đốc | Về hướng Bắc 500m | 700 |
345 | Lộ dọc kênh Ranh (Bờ Đông) | Hết đoạn 500m | Hết kênh Ranh | 300 |
346 | Lộ dọc kênh Rạch Lùm | Giáp xã Khánh Hưng | Đến giáp đoạn 300m (Ngã tư Chủ Mía), bờ Tây | 300 |
347 | Lộ dọc kênh Rạch Lùm | Ngã tư Chủ Mía (Bờ Tây) | Về các hướng 300m | 600 |
348 | Lộ dọc kênh Rạch Lùm | Hết đoạn 200m (Ngã tư Chín Bộ) | Đến giáp đoạn 300m (Ngã tư Chủ Mía), bờ Tây | 200 |
349 | Ngã tư Chín Bộ | Ngã tư Chín Bộ | Về các hướng 200m | 800 |
350 | Ngã tư Chủ Mía | Ngã tư Chủ Mía (Bờ Đông) | Về các hướng (Nam, Bắc) 300m | 500 |
351 | Kênh Chủ Mía (Về hướng Tây) | Từ hết đoạn 300m | Hết kênh Chủ Mía (Bờ Nam) | 200 |
352 | Khu Làng Cá | Làng Cá kênh Tư | Hết khu đất Làng Cá kênh Tư (2 bên) | 250 |
353 | Vàm Bảy Ghe | Cống Bảy Ghe | Về hướng Đông 300m (2 bên) | 500 |
354 | Kênh Bảy Ghe | Hết đoạn 500m (Trường Tiểu học 1 đi về kênh Bảy Ghe 500m) | Hết đoạn 300m (Vàm Bảy Ghe về hướng Đông 300m) | 250 |
(Bờ Bắc) | ||||
355 | Kênh Mới (Bờ Nam) | Kênh Tư Tửu (Kênh Cây Gòn) | Giáp ranh đất ông Hai Nguyên | 200 |
356 | Tuyến kênh Cây Sộp | Ranh đất ông Hồ Quốc Khánh | Hết kênh Cây Sộp | 200 |
357 | Tuyến kênh Ngang | Ranh đất ông Lê Quốc Tiến | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn To | 200 |
358 | Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 – 2,5m | 200 | ||
359 | Điểm dân cư nông thôn Vàm Kinh Tư | Bờ Nam | Lô L9a | 300 |
360 | Điểm dân cư nông thôn Vàm Kinh Tư | Bờ Nam | Lô L9b | 300 |
361 | Điểm dân cư nông thôn Vàm Kinh Tư | Bờ Nam | Lô L9c | 300 |
362 | Điểm dân cư nông thôn Vàm Kinh Tư | Bờ Nam | Lô L10a | 400 |
363 | Điểm dân cư nông thôn Vàm Kinh Tư | Bờ Nam | Lô L10b | 400 |
364 | Điểm dân cư nông thôn Vàm Kinh Tư | Bờ Bắc | Lô L9d | 300 |
365 | Điểm dân cư nông thôn Vàm Kinh Tư | Bờ Bắc | Lô L9e | 300 |
366 | Điểm dân cư nông thôn Vàm Kinh Tư | Bờ Bắc | Lô L9f | 300 |
367 | Tuyến Kênh Ấp Huề (Bờ Bắc) | Từ Giáp kênh Trùm Thuật (Bờ Tây) | Giáp Phân Trại số 2 Trại Giam Cái Tàu | 500 |
368 | Lộ dọc kênh Rạch Lùm (Bờ Đông) | Giáp ranh xã Khánh Hưng | Giáp đoạn 300m Ngã Tư Chủ Mía | 250 |
369 | Lộ dọc kênh Rạch Lùm (Bờ Đông) | Giáp đoạn 300m Ngã Tư Chủ Mía | Giáp đoạn 200m Ngã Tư Chín Bộ | 250 |
370 | Tuyến Kênh Đê Trong (Bờ Đông) | Từ Cống Kênh Mới về hướng Nam 300m | 400 | |
371 | Tuyến Kênh Đê Trong (Bờ Đông) | Từ giáp đoạn Kênh Mới 300m | Kênh Lung Tràm | 250 |
9. Xã Lợi An | ||||
372 | Trung tâm xã | UBND xã (Vàm Ông Tự) | Trụ sở ấp Tắc Thủ | 600 |
373 | Trung tâm xã | Cầu lớn Vàm Ông Tự | Kênh Biện Đề (Hết đất ông Nguyễn Minh Hòa) | 600 |
374 | Trung tâm xã | Hết ranh đất ông Cao Hoàng Định | Trụ sở ấp Tân Hiệp | 600 |
375 | Trung tâm xã | Cầu vàm về hướng Tây (Ngoài đê) | Hết ranh đất bà Lê Thị Sang | 500 |
376 | Trung tâm xã | Cầu vàm về hướng Tây (Trong đê) | Cầu Phát Thạnh | 600 |
377 | Trung tâm xã | Đất ông Lê Hữu Phước (Phía hướng Nam lộ nhựa) | Hết ranh đất ông Huỳnh Hữu Thuận | 600 |
378 | Trung tâm xã | Đất ông Lê Phước Hữu (Phía hướng Bắc, lộ nhựa) | Hết ranh đất ông Huỳnh Hữu Thuận | 600 |
379 | Trung tâm xã | Cầu mới Vàm Ông Tự (Đi hướng sông Ông Đốc) | Giáp lộ đê bê tông 3m (Hai bên) | 600 |
380 | Ngã Ba Tắc Thủ | Trụ đèn giao thông về hướng Cà Mau | Giáp ranh thành phố Cà Mau | 600 |
381 | KX Lương Thế Trân | Đầu vàm kênh xáng (Bờ Đông) | Giáp ranh thành phố Cà Mau | 500 |
382 | KX Lương Thế Trân | Đầu vàm kênh xáng (Bờ Tây) | Giáp ranh huyện Cái Nước | 400 |
383 | Tuyến Lộ về Trung tâm xã (Ngoài đê) | Ranh đất bà Lê Thị Sang | Ranh đất ông Huỳnh Văn Bảo | 350 |
384 | Tuyến Lộ về Trung tâm xã (Ngoài đê) | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Bảo | Giáp ranh Nghĩa Trang Liệt sĩ huyện (Ngoài đê) | 450 |
385 | Tuyến Lộ về Trung tâm xã (Ngoài đê) | Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sĩ huyện (Ngoài đê) | Vàm Rạch Lăng | 700 |
386 | Tuyến Lộ về Trung tâm xã (Ngoài đê) | Vàm Rạch Lăng | Giáp ranh xã Phong Lạc | 600 |
387 | Tuyến Lộ về Trung tâm xã (Ngoài đê) | Cầu Phát Thạnh | Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sỹ huyện (Trong đê) | 600 |
388 | Tuyến Lộ về Trung tâm xã (Ngoài đê) | Hết ranh Nghĩa trang Liệt sỹ huyện (Trong đê) | Giáp Vàm Rạch Lăng | 600 |
389 | Tuyến Lộ về Trung tâm xã (Ngoài đê) | Vàm Rạch Lăng | Giáp ranh xã Phong Lạc lộ nhựa trong đê) | 600 |
390 | Tuyến mé sông Ông Đốc | Bến phà nghĩa trang ấp Công Nghiệp | Đến trụ sở điện lực huyện Trần Văn Thời | 1,000 |
391 | Tuyến lộ đi Quốc Lộ 1A | Cửa hàng tự chọn Thanh Thúy | Hết Ranh cửa hàng xăng dầu số 12 | 1,000 |
392 | Tuyến lộ đi Quốc Lộ 1A | Ranh cửa hàng xăng dầu số 12 | Cầu Rạch Lăng | 800 |
393 | Tuyến lộ đi Quốc Lộ 1A | Cầu Rạch Lăng (Hướng đi Quốc Lộ 1A, bờ Nam) | Giáp ranh xã Hưng Mỹ | 650 |
394 | Tuyến lộ đi Quốc Lộ 1A | Cổng chào xã lợi An | Hết ranh đất xã lợi An | 400 |
395 | Tuyến đê Tắc Thủ – Phường 8 | Đầu đê giáp khu quy hoạch cụm dân cư | Giáp Phường 8 – TP Cà Mau | 600 |
396 | Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 – 2,5m | 200 | ||
397 | Lộ mới | Cầu Lớn Giao Vàm | Nhà bà Nguyễn Thị Hai | 400 |
398 | Lộ mới | Kênh Biện Đề (hết nhà ông Nguyễn Minh Hòa) | Nhà ông Huỳnh Văn Tánh | 400 |
10. Xã Phong Lạc | ||||
399 | Lộ Phong Lạc – Phong Điền (Trong đê) | Giáp xã Lợi An | Cầu Rạch Bần | 500 |
400 | Lộ Phong Lạc – Phong Điền (Trong đê) | Cầu Rạch Bần (Nhà ông Trương Tấn Đạt) | Cầu kênh Chống Mỹ – Giáp ranh xã Phong Điền (Nhà ông Phan Văn Thảo) | 400 |
401 | Lộ Phong Lạc – Phong Điền (Trong đê) | Đất Trường THCS Phong Lạc | Hết ranh đất ông Trần Văn Công | 800 |
402 | Lộ Phong Lạc – Phong Điền (Trong đê) | Cầu Rạch Bần (Ranh đất ông Trần Văn Hon) | Hết ranh đất ông Phạm Ngọc Mừng | 300 |
403 | Ấp Công Bình | Ranh đất ông Phan Văn Ân | Hết ranh đất ông Tạ Văn Trận | 300 |
404 | Ấp Công Bình | Ranh đất ông Thái Văn Chuẩn | Hết ranh đất ông Trần Văn Kén | 300 |
405 | Ấp Công Bình | Ranh đất bà Tống Thị Niên | Hết ranh đất ông Phan Văn Miền | 300 |
406 | Ấp Công Bình | Ranh đất ông Nguyễn Văn Tùng | Hết ranh đất bà Tống Thị Niên | 300 |
407 | Ấp Công Bình | Đầu kênh Chống Mỹ (Nhà ông Phan Văn Thảo) | Cuối kênh Chống Mỹ (Đất ông Phan Văn Miền) | 300 |
408 | Ấp Rạch Bần | Cầu Rạch Bần | Hết ranh đất ông Lâm Văn Khựng | 300 |
409 | Ấp Rạch Bần | Hết ranh đất ông Lâm Văn Khựng | Hết ranh đất bà Huỳnh Thị Khoa | 200 |
410 | Ấp Đất Cháy | Ranh đất bà Lưu Thị Phiến | Hết ranh đất ông Trần Văn Đô | 120 |
411 | Ấp Đất Cháy | Ranh đất ông Ngô Mười Ba | Hết ranh đất bà Trần Thị Tàn | 120 |
412 | Ấp Đất Cháy | Ranh đất ông Nguyễn Văn Kiên | Hết ranh đất ông Phan Văn Cảnh | 120 |
413 | Ấp Đất Cháy | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Khanh | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Nhãn | 120 |
414 | Ấp Tân Lập | Ranh đất ông Phan Hoàng Em | Hết ranh đất ông Dương Văn Hiểu | 300 |
415 | Ấp Tân Lập | Hết ranh đất ông Dương Văn Hiểu | Hết ranh đất ông Võ Văn Nuôi | 200 |
416 | Ấp Tân Lập | Ranh đất ông Nguyễn Văn Thiện | Hết ranh đất ranh đất ông Nguyễn Chí Phương | 200 |
417 | Ấp Tân Lập | Ranh đất ông Dương Văn Hiểu | Hết ranh đất ông Trương Văn Y | 200 |
418 | Ấp Tân Lập | Hết ranh đất bà Lý Thị Lan | Hết ranh đất ông Mai Văn Nở | 200 |
419 | Ấp Lung Trường | Ranh đất ông Trần Thanh Bình | Hết ranh đất ông Trần Văn Tân | 200 |
420 | Ấp Lung Trường | Ranh đất ông Hồ Việt Cường | Hết ranh đất bà Võ Thị Hường | 200 |
421 | Ấp Lung Trường | Hết ranh đất ông Trần Văn Tân | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Luôn | 120 |
422 | Ấp Lung Trường | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Luôn | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Nho | 120 |
423 | Ấp Lung Trường | Ranh đất ông Nguyễn Văn Võ | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thống | 120 |
424 | Ấp Lung Trường | Ranh đất ông Trần Văn Đua | Hết ranh đất ông Trần Văn Nào | 120 |
425 | Ấp Lung Dòng | Ranh đất ông Nguyễn Văn Biên | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Việt | 120 |
426 | Ấp Lung Dòng | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Việt | Hết ranh đất ông Trần Minh Diệu | 120 |
427 | Ấp Lung Dòng | Ranh đất ông Thái Văn Nam | Hết ranh đất ông Thái Văn Tuấn | 120 |
428 | Ấp Tân Lợi | Ranh đất ông Trần Văn Chi | Hết ranh đất bà Trần Thị My | 200 |
429 | Ấp Tân Lợi | Hết ranh đất ông Trần Văn Chi | Ranh đất ông Phạm Hùng | 300 |
430 | Ấp Tân Lợi | Ranh đất ông Dương Văn Mộng | Hết ranh đất ông Tô Văn Tồn | 200 |
431 | Ấp Rạch Bần B | Ranh đất ông Nguyễn Văn Luận | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bé | 200 |
432 | Ấp Rạch Bần B | Ranh đất ông Thái Văn Chuẩn | Hết ranh đất ông Lưu Văn Rợt | 200 |
433 | Ấp Rạch Bần B | Ranh đất ông Trương Tấn Đạt | Ranh đất ông Đào Văn Nghiêu | 300 |
434 | Ấp Rạch Bần B | Ranh đất ông Đào Văn Nghiêu | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tỏ | 200 |
435 | Ấp Rạch Bần B | Ranh đất ông Thái Văn Ngộ | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đại | 120 |
436 | Ấp Rạch Bần B | Ranh đất ông Thái Văn Thi (Miếu Thần Hoàng) | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Bùi | 120 |
437 | Ấp Rạch Bần B | Ranh đất ông Thái Văn Thi | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Lợi | 300 |
438 | Ấp Tân Bằng | Ranh đất ông Nguyễn Văn Khuyên | Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Xiếu | 120 |
439 | Ấp Tân Bằng | Ranh đất ông Nguyễn Văn Lý | Hết ranh đất ông Đỗ Văn Rớt | 110 |
440 | Ấp Tân Bằng | Ranh đất bà Nguyễn Thị Xua | Hết ranh đất bà Võ Thị Hết | 110 |
441 | Ấp Tân Bằng | Ranh đất bà Nguyễn Thị Xua | Hết ranh đất ông Trương Văn Be | 110 |
442 | Ấp Tân Thành | Ranh đất bà Nguyễn Thị Lợi | Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Duyên | 300 |
443 | Ấp Tân Thành | Ranh đất ông Trần Văn Dũng | Hết ranh đất bà Nguyễn Ngọc Thơ | 120 |
444 | Ấp Tân Thành | Ranh đất ông Lê Văn Công | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Công | 300 |
445 | Ấp Tân Thành | Ranh đất ông Lê Văn Công | Hết ranh đất bà Trần Thị Thu | 120 |
446 | Ấp Tân Thành | Ranh đất ông Nguyễn Văn Lực | Hết ranh đất ông Trần Văn Đô | 200 |
447 | Ấp Tân Thành | Ranh đất ông Nguyễn Văn Đáng | Hết ranh đất ông Lâm Văn Tồng | 200 |
448 | Ấp Tân Thành | Hết ranh đất ông Trần Văn Lượng | Hết ranh đất ông Trần Văn Dũng | 200 |
449 | Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 – 2,5m | 200 | ||
450 | Lộ bờ Nam Sông Đốc | Giáp ranh xã Phong Điền | Cầu Rạch Bần | 1,000 |
451 | Lộ bờ Nam Sông Đốc | Cầu Rạch Bần | Kênh Chống Mỹ (Giáp Cái Nước) | 750 |
11. Xã Phong Điền | ||||
452 | Tuyến trung tâm xã | UBND xã về hướng Đông | Hết ranh đất Trường Mầm non | 800 |
453 | Tuyến trung tâm xã | Nhà Bia ghi danh về hướng Nam | Hết ranh đất Hãng nước đá Trường Sơn 6 | 1,000 |
454 | Tuyến trung tâm xã | Ranh đất ông Trần Văn Leo | Kênh Công Điền Giữa | 600 |
455 | Tuyến trung tâm xã | Ranh đất ông Phan Văn Kỳ | Hết ranh đất ông Lý Văn Duyên (Bờ Đông) | 400 |
456 | Tuyến trung tâm xã | Ranh đất ông Dương Văn Thành | Kênh Chống Mỹ | 200 |
457 | Tuyến trung tâm xã | Ranh đất ông Trần Văn Đắc | Hết ranh đất ông Trương Thanh Giang | 900 |
458 | Tuyến trung tâm xã | Ranh đất ông Nguyễn Văn Được | Giáp ranh xã Phong Lạc (Trong đê) | 500 |
459 | Tuyến trung tâm xã | Ranh đất ông Nguyễn Văn Bình | Hết ranh đất ông Phan Văn Sơn | 200 |
460 | Tuyến trung tâm xã | Ranh đất ông Trần Văn Mật | Hết ranh đất ông Phan Văn Linh | 200 |
461 | Tuyến trung tâm xã | Ranh đất ông Trịnh Hữu Huy | Kênh Dầu Xây (Hết ranh đất ông Ngô Tấn Môn) | 700 |
462 | Tuyến trung tâm xã | Kênh Bảy Thanh | Kênh Dần Xây (Tuyến ven sông) | 500 |
463 | Tuyến trung tâm xã | Kênh Dần Xây | Hết ranh đất Nguyễn Văn Thu | 300 |
464 | Tuyến bờ Nam Sông Đốc | Kênh Sáng Bà Kẹo | Kênh Lựu Đạn (Hết ranh đất ông Dương Việt Sử) | 1,500 |
465 | Tuyến bờ Nam Sông Đốc | Kênh Lựu Đạn (Ranh đất ông Dương Việt Sử) | Kênh Bảy Thanh (Giáp thị trấn Sông Đốc) | 2,500 |
466 | Tuyến bờ Nam Sông Đốc | Kênh Sáng Bà Kẹo | Giáp ranh Xã Phong Lạc | 1,200 |
467 | Tuyến Rẫy mới – Mỹ Bình | Ranh đất ông Phan Út Chín | Hết ranh đất ông Trần Văn Nhiều | 300 |
468 | Tuyến Rạch Vinh | Cầu Đầu Sấu (Ấp Mỹ Bình) | Hết ranh đất ông Nguyễn Như Ý | 300 |
469 | Tuyến lộ Trung tâm xã | Từ đầu lộ nhựa tiếp giáp Sông Đốc (Ranh đất ông Mười Đẹt) | Ngã 3 (Hướng về huyện) | 1,000 |
470 | Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 – 2,5m | 200 | ||
471 | Tuyến nối Lộ Bờ nam sông đốc | Đầu lộ tiếp giáp lộ bờ Nam Sông Đốc | Đầu lộ tiếp giáp đường ô tô về Trung tâm xã | 900 |
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng | Thuận lợi về mặt giao thông thuỷ, bộ | 100 | ||
Không thuận lợi về mặt giao thông thuỷ, bộ | 70 |
IX. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TỈNH CÀ MAU
1. X. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2.
STT | Tên loại đất | Giá đất (2020-2024) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 4 | |||
1 | Đất trồng cây hàng năm (Đất trồng lúa, Đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản, Đất trồng cây hàng năm còn lại, Đất nuôi trồng thủy sản, Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng lúa) | 100 | 60 | 45 | 30 | |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 170 | 120 | 60 | 40 | |
3 | Đất rừng sản xuất | 30 | ||||
4 | Đất rừng phòng hộ | 30 | ||||
5 | Đất rừng đặc dụng | 20 | ||||
6 | Đất làm muối | 30 |
Ghi chú về đất nông nghiệp Cà Mau: | ||||||
- Khu vực 1: Các phường thuộc thành phố Cà Mau. | ||||||
- Khu vực 2: Xã Tắc Vân và xã Lý Văn Lâm thuộc thành phố Cà Mau, thị trấn Năm Căn thuộc huyện Năm Căn. | ||||||
- Khu vực 3: Các thị trấn thuộc huyện (trừ thị trấn Năm Căn); các xã còn lại thuộc thành phố Cà Mau và 01 phần xã Nguyễn Việt Khái thuộc phạm vi quy hoạch khu Trung tâm Hành chính huyện Phú Tân. | ||||||
- Khu vực 4: Các xã còn lại trong tỉnh. |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Cà Mau
QUYẾT ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 – 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau”.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định Bảng giá đối với từng loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 – 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
- Đối tượng áp dụng:
- a) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng xây dựng, điều chỉnh, thẩm định khung giá đất, bảng giá đất, định giá đất cụ thể.
- b) Tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất, cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất.
- c) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
- Tính thuế sử dụng đất.
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
- Tính tiền xử phạt hành chính trong lĩnh vực đất đai.
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Điều 4. Quy định áp dụng Bảng giá các loại đất
- Nhóm đất phi nông nghiệp:
- a) Đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn:
Các thửa đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn được tính theo trục đường phố (nội ô thành phố, thị trấn), tỉnh lộ, huyện lộ, các trục đường từ huyện xuống xã, các trục đường từ xã xuống ấp, các tuyến sông, kênh, rạch tương ứng và được phân thành 04 vị trí như sau: Vị trí 1 (30m đầu tính từ chỉ giới đường đỏ) tính bằng 100 % mức giá quy định trong bảng giá (vị trí từ mép đường hiện hữu đến chỉ giới đường đỏ khi cần áp dụng thì tính theo giá đất của vị trí 1); Vị trí 2 (từ trên 30 m đến 60 m) tính bằng 60% mức giá vị trí 1; Vị trí 3 (từ trên 60 m đến 90 m) tính bằng 40% mức giá vị trí 1; Vị trí 4 (từ trên 90 m) tính bằng 20% mức giá vị trí 1. Việc xác định các vị trí nêu trên chỉ áp dụng đối với những thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với đường giao thông kể cả các trục đường từ xã xuống ấp, các tuyến sông, kênh, rạch tương ứng. Giá đất ở tại các vị trí 2, 3, 4 nếu thấp hơn giá đất ở chưa có cơ sở hạ tầng thì được tính bằng giá đất ở chưa có cơ sở hạ tầng thuận lợi giao thông.
Đối với thửa đất tiếp giáp với hai tuyến đường trở lên thì giá trị quyền sử dụng đất ở của thửa đất được xác định bằng cách tính giá trị quyền sử dụng đất của thửa đất theo từng tuyến đường và cộng thêm 20% mức giá của tuyến đường này, sau đó chọn giá trị cao nhất làm giá trị quyền sử dụng đất của thửa đất.
Đối với những tuyến đường dài được phân ra nhiều đoạn giá, giữa các đoạn tại điểm nút có sự chênh lệch giá tương đối lớn gây ra sự bất hợp lý thì điều chỉnh giá đất ở như sau: 10 m đầu của đoạn giá thấp liền kề với đoạn giá cao được điều chỉnh bằng 95% của đoạn giá cao; 10 m tiếp theo được điều chỉnh bằng 90% của đoạn giá cao; 10 m tiếp theo được điều chỉnh bằng 85% của đoạn giá cao. Theo nguyên tắc giảm dần đều như trên cứ 10 m tiếp theo giảm 5% giá đất ở cho đến khi bằng mức giá quy định của đoạn giá thấp.
Giá đất ở chưa có cơ sở hạ tầng trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau, chỉ áp dụng đối với các thửa đất ở thuộc trường hợp Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất.
Thửa đất ở vừa tiếp giáp với đường, vừa tiếp giá với hẻm thì giá đất ở của thửa đất được tính theo tuyến đường như quy định nêu trên.
Đối với đất ở tại những tuyến đường gom hai bên cầu (tính từ mố cầu) chưa xây dựng giá đất ở trong Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 – 2024 thì tính bằng 50% giá đất của tuyến đường liền kề.
- b) Giá đất thương mại dịch vụ tính bằng 80% mức giá đất ở tại khu vực lân cận gần nhất có mức giá cao nhất.
- c) Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tính bằng 60% mức giá đất ở tại khu vực lân cận gần nhất có mức giá cao nhất.
- d) Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng các công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng; đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ; đất nghĩa trang, nghĩa địa và đất phi nông nghiệp còn lại được tính bằng giá đất ở tại khu vực lân cận gần nhất có mức giá cao nhất.
đ) Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được tính bằng 60% mức giá đất ở tại khu vực lân cận gần nhất có mức giá cao nhất.
- e) Giá đất phi nông nghiệp khác gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại khu vực lân cận gần nhất có mức giá cao nhất.
- Nhóm đất nông nghiệp:
- a) Giá đất nông nghiệp khác gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh được tính bằng giá đất nông nghiệp tại khu vực lân cận gần nhất có mức giá cao nhất.
- b) Giá các loại đất nông nghiệp còn lại chưa có quy định trong Bảng giá các loại đất thì được tính bằng giá các loại đất nông nghiệp tại khu vực lân cận gần nhất có mức giá cao nhất.
- Nhóm đất chưa sử dụng: Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì giá đất chưa sử dụng được tính bằng giá đất của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận gần nhất có mức giá cao nhất.
- Đối với các dự án đầu tư hạ tầng, khu đô thị mới, khu dân cư, khu thương mại đang thực hiện thì khi hoàn thành đưa vào sử dụng, Chủ đầu tư, Ban quản lý dự án có trách nhiệm báo cáo bằng văn bản để Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các Sở, ngành có liên quan đề xuất mức giá đất ở để trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
- Đối với những tuyến đường, vị trí chưa có trong Bảng giá các loại đất thì giá đất ở được tính tương đương với giá đất ở của các tuyến đường, vị trí có kết cấu hạ tầng, điều kiện sinh lợi tương tự đã được quy định trong Bảng giá các loại đất. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau có trách nhiệm điều tra, khảo sát, đề xuất giá đất ở gửi Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho từng trường hợp cụ thể.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020. Quyết định này thay thế Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau và quy định áp dụng Bảng giá các loại đất năm 2015; Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất năm 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Cà Mau; Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Bảng giá các loại đất năm 2015 ban hành kèm theo Quyết định Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 và Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Cà Mau.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Cà Mau.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Cà Mau
- Bảng giá đất thành phố Cà Mau
- Bảng giá đất huyện Cái Nước
- Bảng giá đất huyện Đầm Dơi
- Bảng giá đất huyện Năm Căn
- Bảng giá đất huyện Ngọc Hiển
- Bảng giá đất huyện Phú Tân
- Bảng giá đất huyện Thới Bình
- Bảng giá đất huyện Trần Văn Thời
- Bảng giá đất huyện U Minh
Kết luận về bảng giá đất Trần Văn Thời Cà Mau
Bảng giá đất của Cà Mau được căn cứ theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Cà Mau tại liên kết dưới đây: