Bảng giá đất huyện Tiên Lãng thành phố Hải Phòng mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Tiên Lãng thành phố Hải Phòng mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Tiên Lãng Thành phố Hải Phòng năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Tiên Lãng. Bảng giá đất huyện Tiên Lãng dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Tiên Lãng Hải Phòng. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Tiên Lãng Hải Phòng hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Tiên Lãng Hải Phòng.

Căn cứ Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về việc ban hành Quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 5 năm (2020-2024) công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Tiên Lãng. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Tiên Lãng mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Hải Phòng tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Tiên Lãng tại đây.

Thông tin về huyện Tiên Lãng

Tiên Lãng là một huyện của Hải Phòng, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Tiên Lãng có dân số khoảng 154.789 người (mật độ dân số khoảng 800 người/1km²). Diện tích của huyện Tiên Lãng là 193,4 km².Huyện Tiên Lãng có 21 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Tiên Lãng (huyện lỵ) và 20 xã: Bắc Hưng, Bạch Đằng, Cấp Tiến, Đại Thắng, Đoàn Lập, Đông Hưng, Hùng Thắng, Khởi Nghĩa, Kiến Thiết, Nam Hưng, Quang Phục, Quyết Tiến, Tây Hưng, Tiên Cường, Tiên Minh, Tiên Thắng, Tiên Thanh, Toàn Thắng, Tự Cường, Vinh Quang.

Bảng giá đất huyện Tiên Lãng Thành phố Hải Phòng mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Tiên Lãng

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hải Phòng trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Tiên Lãng tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Tiên Lãng thành phố Hải Phòng

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tiên Lãng

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Tiên Lãng có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Tiên Lãng tại đây.

Bảng giá đất Hải Phòng

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tiên Lãng

Bảng giá đất huyện Tiên Lãng

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Hải Phòng)

  1. Giá đất ở
  2. Giá đất thương mại, dịch vụ
  3. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Giá đất ở

HUYỆN TIÊN LÃNG (6.4)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT Tên đơn vị hành chính Giá đất ở
VT1 VT2 VT3
1Xã Đại Thắng
1.1Quốc lộ 10: Từ ngã 4 Hòa Bình về 2 phía đường 10 cách 200m thuộc xã Đại Thắng11.0006.6004.950
1.2Các đoạn còn lại thuộc quốc lộ 10 trên địa bàn xã Đại Thắng9.5005.7004.275
1.3Huyện lộ 25: Ngã 4 Hòa Bình về phía UBND xã Đại Thắng đến kênh, vào thôn Lãng Niên5.0003.0002.250
1.4Huyện lộ 25: từ kênh vào thôn Lãng Niên đến cống ông An4.0002.4001.800
1.5Huyện lộ 25: Cống ông An - Đò Mía2.3001.3801.035
1.6Đường trục xã: đoạn từ QL 10 đến đường 25 (qua thôn Trâm Khê)2.3001.3801.035
1.7Đường trục thôn900540405
1.8Đất các khu vực còn lại500
2Xã Tiên Cường
2.1Quốc lộ 10: từ ngã 4 Hòa Bình về hai phía đường 10 cách 200m thuộc xã Tiên Cường11.0006.6004.950
2.2Các đoạn đường còn lại quốc lộ 10 trên địa phận xã Tiên Cường9.5005.7004.275
2.3Huyện lộ 25: từ ngã 4 Hòa Bình đến ngã 3 đường 25 cũ (vào chợ Tiên Cường)6.0003.6002.700
2.4Huyện lộ 25: đoạn từ cầu sông Mới đến ngã 3 đường 25 cũ (vào chợ Tiên Cường)5.0003.0002.250
2.5Quốc lộ 10 cũ: đường vào khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng3.0001.8001.350
2.6Đường 191 thuộc địa phận xã Tiên Cường3.0001.8001.350
2.7Đường liên xã (từ đường 25 đi Tự Cường)3.0001.8001.350
2.8Đường trục xã (Đường 25 đi Đại Công)2.3001.3801.035
2.9Đường trục xã (Cống ông Ngũ đi đường 10 cũ)2.3001.3801.035
2.1Đường trục thôn900540405
2.11Đất các khu vực còn lại500
3Xã Tự Cường
3.1Đường liên xã3.0001.8001.350
3.2Đường trục xã2.3001.3801.035
3.3Đường trục thôn900540405
3.4Đất các khu vực còn lại500
4Xã Tiên Tiến
4.1Huyện lộ 25: Đoạn từ cầu Ấn đến cầu sông Mới5.0003.0002.250
4.2Đường trục xã (cống Ba Gian đến cống ông Ngũ)2.3001.3801.035
4.3Đường trục xã (cổng trụ sở UBND xã đến cầu Kim - Cẩm La)2.3001.3801.035
4.4Đường trục thôn900540405
4.5Đất các khu vực còn lại500
5Xã Quyết Tiến
5.1Huyện lộ 25: Đoạn từ cầu Trại Cá đến qua ngã 3 đi Tiên Thanh 50m7.0004.2003.150
5.2Huyện lộ 25: Đoạn cách ngã 3 đi Tiên Thanh 50m đến qua cầu thôn Ngân Cầu 50m6.0003.6002.700
5.3Huyện lộ 25: Đoạn còn lại đến hết địa phận xã Quyết Tiến5.0003.0002.250
5.4Đường liên xã3.0001.8001.350
5.5Đường trục xã (Cầu Ngân Cầu đến Nga ba đầu thôn Cổ Duy)2.5001.5001.125
5.6Đường trục xã (Cầu Phú Cơ đến UBND xã)2.3001.3801.035
5.7Đường trục xã (Ngã tư Phú Cơ về Tất Cầu)2.3001.3801.035
5.8Đường trục xã (từ ngã 3 Cổ Duy đi thôn La Cầu)2.3001.3801.035
5.9Đường trục thôn900540405
5.1Đất các khu vực còn lại500
6Xã Khởi Nghĩa
6.1Huyện lộ 25: Thuộc địa phận xã Khởi Nghĩa5.0003.0002.250
6.2Đường liên xã3.0001.8001.350
6.3Đường trục xã2.3001.3801.035
6.4Đường trục thôn900540405
6.5Đất các khu vực còn lại500
7Xã Tiên Thanh
7.1Đường liên xã3.0001.8001.350
7.2Đường trục xã2.3001.3801.035
7.3Đường trục thôn900540405
7.4Đất các khu vực còn lại500
8Xã Cấp Tiến
8.1Đoạn đường cầu Đầm - Cầu Đăng thuộc xã Cấp Tiến5.0003.0002.250
8.2Đoạn từ cầu ông Đến đến ngã 4 trạm xá3.0001.8001.350
8.3Đoạn từ ngã 4 trạm xá đến cầu ông Khuynh3.0001.8001.350
8.4Đoạn từ ngã 4 trạm xá đến cầu Kinh Lương3.0001.8001.350
8.5Đường trục xã (cầu Trạm Xá đến cầu Kênh Nương)2.3001.3801.035
8.6Đường trục thôn900540405
8.7Đất các khu vực còn lại500
9Xã Kiến Thiết
9.1Tỉnh lộ 354: Đoạn từ cầu Đầm đến cầu Hàn6.0003.6002.700
9.2Đoạn đường từ cầu Đầm - Cầu Đăng; đoạn từ giáp xã Cấp Tiến đến UBND xã Kiến Thiết5.0003.0002.250
9.3Đường cầu Đầm - Cầu Đăng; đoạn từ UBND xã đến Cầu phao Đăng4.5002.7002.025
9.4Đường trục xã2.3001.3801.035
9.5Đường trục thôn900540405
9.6Đất các khu vực còn lại500
10Xã Đoàn Lập
10.1Tỉnh lộ 354: Giáp đất Bạch Đằng đến cầu Đầm10.0006.0004.500
10.2Tỉnh lộ 354: từ cuối làng Tuần Tiến đến Cầu Hàn6.0003.6002.700
10.3Đoạn đường cầu Đầm - Cầu Đăng: Đoạn từ ngã 3 đường 354 đến giáp xã Cấp Tiến10.0006.0004.500
10.4Đường liên xã từ đường 354 đến cầu ông Khuynh (đi Cấp Tiến)3.0001.8001.350
10.5Đường trục xã (từ nhà ông Bạo đến Cầu Chỗ)2.3001.3801.035
10.6Đường trục thôn900540405
10.7Đất các khu vực còn lại500
11Xã Bạch Đằng
11.1Tỉnh lộ 354: Đoạn từ đường Rồng đến hết địa phận xã Bạch Đằng10.0006.0004.500
11.2Ngã 3 đường Rồng đến cầu ông Đến5.0003.0002.250
11.3Đường liên xã (đoạn Bạch Đằng - Đoàn Lập)2.3001.3801.035
11.4Đường trục xã (từ Cổng UBND xã đến đường 212)2.3001.3801.035
11.5Đường trục xã (từ cổng chào đến UBND xã)2.3001.3801.035
11.6Đường trục xã (từ UBND xã đến cầu Xuân Quang)1.500900675
11.7Đường trục xã (từ cầu Xuân Quang đến cầu Bốn Gian)1.200720540
11.8Đường trục xã (cầu Xuân Quang đi Đoàn Lập)1.200720540
11.9Đường trục thôn900540405
11.1Đất các khu vực còn lại500
12Xã Quang Phục
12.1Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp đất thị trấn đến hết địa phận xã Quang Phục8.0004.8003.600
12.2Đường liên xã3.0001.8001.350
12.3Đường trục xã (Cầu Chợ đến đê hữu Văn Úc)2.3001.3801.035
12.4Đường trục xã (từ Lật Dương đi Kỹ Vỹ Hạ)2.3001.3801.035
12.5Đường trục xã (từ Bình Huệ đi Kỳ Vỹ Thượng)2.3001.3801.035
12.6Đường trục xã (cầu Sắt đi thôn Lêu)2.3001.3801.035
12.7Đường trục thôn900540405
12.8Đất các khu vực còn lại500
13Xã Toàn Thắng
13.1Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Quang Phục đến hết địa phận xã Toàn Thắng8.0004.8003.600
13.2Đường trục xã (từ cầu Chợ đến đê hữu sông Văn Úc)2.3001.3801.035
13.3Đường trục xã (từ cầu Đông Quy đến Quán Chó)2.3001.3801.035
13.4Đường trục xã (từ đường 212 đến Tự Tiên)2.3001.3801.035
13.5Đường trục xã (từ đình Đốc Hậu đến đường nghĩa trang liệt sỹ đi đền Gắm)2.3001.3801.035
13.6Đường nghĩa trang liệt sỹ đi Đền Gắm2.3001.3801.035
13.7Đường trục thôn900540405
13.8Đất các khu vực còn lại500
14Xã Tiên Minh
14.1Đường trục xã (từ đường 212 đến ngõ ông Tung)2.3001.3801.035
14.2Đường trục xã (từ đường 212 đến Đông Côn)2.3001.3801.035
14.3Đường trục xã (cầu ông Thái đến cầu ông Tung đến đấu làng Ngọc Khánh)2.3001.3801.035
14.4Đường trục xã (Cầu Đông Côn đến đê tả Thái Bình)2.3001.3801.035
14.5Đường trục xã (cống Đông Côn đến cống Thần)2.3001.3801.035
14.6Đường trục thôn900540405
14.7Đất các khu vực còn lại500
15Xã Tiên Thắng
15.1Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Toàn Thắng đến hết địa phận xã Tiên Thắng7.0004.2003.150
15.2Đường Cầu Trù - Bến Sứa4.0002.4001.800
15.3Đường trục xã (từ cầu Lộ Đông đến cửa hàng mua bán HTX cũ)2.3001.3801.035
15.4Đường trục thôn900540405
15.5Đất các khu vực còn lại500
16Xã Bắc Hưng
16.1Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Tiên Thắng đến hết địa phận xã Bắc Hưng7.0004.2003.150
16.2Đường quán Cháy - Cống C4: Đoạn Quán cháy - ngã 4 vào Chùa6.0003.6002.700
16.3Đường từ quán Cháy - Cống C4: Ngã 4 Chùa - Hết địa phận xã Bắc Hưng7.0004.2003.150
16.4Đường trục xã2.3001.3801.035
16.5Đường trục thôn900540405
16.6Đất các khu vực còn lại500
17Xã Nam Hưng
17.1Đường từ quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ cầu cửa hàng đến cầu Nam Hưng7.0004.2003.150
17.2Đường quán Cháy đến Cống C4: Đoạn từ cầu Nam Hưng đến phòng khám 46.0003.6002.700
17.3Đường liên xã (phòng khám 4 đi cống Dầu)3.0001.8001.350
17.4Đường liên xã (cống Dầu đi cống Thần)
17.5Đường trục xã (cầu ông Trội đi cầu ông Giáo)2.3001.3801.035
17.6Đường trục thôn900540405
17.7Đất các khu vực còn lại500
18Xã Đông Hưng
18.1Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ ngã 4 phòng khám 4 đến ngã tư đường 8 mét5.0003.0002.250
18.2Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn đường 8 mét đến đê biển4.0002.4001.800
18.3Đường liên xã (từ nhà ông Tài đi Tiên Hưng)3.0001.8001.350
18.4Đường liên xã (ngã tư phòng khám 4 đi cống Dầu)3.0001.8001.350
18.5Đường trục xã (đường trục Sân Phơi)2.3001.3801.035
18.6Đường trục xã (đường đê Nông trường cũ)2.3001.3801.035
18.7Đường trục thôn900540405
18.8Đất các khu vực còn lại500
19Xã Tây Hưng
19.1Đường liên xã (đường 8 m đoạn từ cống DT2 (cống Nam) đi Đông Hưng)3.0001.8001.350
19.2Đường liên xã (đoạn từ cống DT2 đi đê biển)1.500900675
19.3Đường trục xã (Cống Dầu đến cống C1)2.3001.3801.035
19.4Đường trục xã (cầu ông Hàng đến đường 8 m)2.3001.3801.035
19.5Đường trục thôn900540405
19.6Đất các khu vực còn lại500
20Xã Tiên Hưng
20.1Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển (từ địa phận xã Tiên Hưng đến đê biển).4.0002.4001.800
20.2Đường liên xã (Đường 8m: Từ địa phận xã Tiên Hưng giáp xã Đông Hưng đến ngã 4 Tiên Hưng)3.0001.8001.350
20.3Tuyến đường trục xã (ngã ba Tân Thắng đi cống ông Đàng)2.3001.3801.035
20.4Tuyến đường trục xã (ngã tư ông Đoàn đi Vinh Quang)2.3001.3801.035
20.5Tuyến đường trục xã (ngã tư ông Trưởng đi Vinh Quang)2.3001.3801.035
20.6Tuyến đường trục xã (quán bà Tầm đi nhà ông Thế)2.3001.3801.035
20.7Đường trục thôn900540405
20.8Đất các khu vực còn lại500
21Xã Hùng Thắng
21.1Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp địa phận Bắc Hưng đến sân vận động xã6.0003.6002.700
21.2Huyện lộ 212: Đoạn từ sân vận động đến ngã 3 rẽ vào xã Tiên Hưng8.0004.8003.600
21.3Huyện lộ 212: Từ ngã 3 Thái Hòa đến hết địa phận xã Hùng Thắng6.0003.6002.700
21.4Đường ngã ba Thái Hòa đi xã Tiên Hưng: Từ cầu Thái Hòa đến hết địa phận xã Hùng Thắng3.5002.1001.575
21.5Đường từ cầu Dương Áo - Phà Dương Áo3.5002.1001.575
21.6Đường từ cầu Dương Áo đi cầu Thái Hòa3.5002.1001.575
21.7Đường trục xã (cầu Dương Áo đến địa phận Bắc Hưng)2.3001.3801.035
21.8Đường trục xã (đoạn cầu Trữ Khê đến cầu ông Thọ)2.3001.3801.035
21.9Đường trục xã (cầu Thái Hòa đến cầu Đồng Cầm)2.3001.3801.035
21.1Đường trục thôn900540405
21.11Đất các khu vực còn lại500
22Xã Vinh Quang
22.1Huyện lộ 212: Từ địa phận xã Vinh Quang đến cống Rộc xã Vinh Quang6.0003.6002.700
22.2Đường trục xã (Cầu ông Nước đến đê biển)2.3001.3801.035
22.3Đường trục xã (cầu ông Nước đến xóm Nam)2.3001.3801.035
22.4Đường trục xã (cầu Cửa Hàng đi đê biển)2.3001.3801.035
22.5Đường trục xã (cầu Cửa Hàng đi Tư Sinh)2.3001.3801.035
22.6Đường trục xã (cầu Đen đi đê biển 3)2.3001.3801.035
22.7Đường trục xã (cầu Đen đi Tư Sinh - Thái Ninh)2.3001.3801.035
22.8Đường trục xã (cầu ông Vững đến Thái Ninh)2.3001.3801.035
22.9Đường trục thôn900540405
22.1Đất các Khu vực còn lại500

Giá đất thương mại, dịch vụ

HUYỆN TIÊN LÃNG (6.4)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT Tên đơn vị hành chính Giá đất thương mại, dịch vụ
VT1 VT2 VT3
1Xã Đại Thắng
1.1Quốc lộ 10: Từ ngã 4 Hòa Bình về 2 phía đường 10 cách 200m thuộc xã Đại Thắng6.6003.9602.970
1.2Các đoạn còn lại thuộc quốc lộ 10 trên địa bàn xã Đại Thắng5.7003.4202.570
1.3Huyện lộ 25: Ngã 4 Hòa Bình về phía UBND xã Đại Thắng đến kênh, vào thôn Lãng Niên3.0001.8001.350
1.4Huyện lộ 25: từ kênh vào thôn Lãng Niên đến cống ông An2.4001.4401.080
1.5Huyện lộ 25: Cống ông An - Đò Mía1.380830620
1.6Đường trục xã: đoạn từ QL 10 đến đường 25 (qua thôn Trâm Khê)1.380830620
1.7Đường trục thôn540320240
1.8Đất các khu vực còn lại300
2Xã Tiên Cường
2.1Quốc lộ 10: từ ngã 4 Hòa Bình về hai phía đường 10 cách 200m thuộc xã Tiên Cường6.6003.9602.970
2.2Các đoạn đường còn lại quốc lộ 10 trên địa phận xã Tiên Cường5.7003.4202.570
2.3Huyện lộ 25: từ ngã 4 Hòa Bình đến ngã 3 đường 25 cũ (vào chợ Tiên Cường)3.6002.1601.620
2.4Huyện lộ 25: đoạn từ cầu sông Mới đến ngã 3 đường 25 cũ (vào chợ Tiên Cường)3.0001.8001.350
2.5Quốc lộ 10 cũ: đường vào khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng1.8001.080810
2.6Đường 191 thuộc địa phận xã Tiên Cường1.8001.080810
2.7Đường liên xã (từ đường 25 đi Tự Cường)1.8001.080810
2.8Đường trục xã (Đường 25 đi Đại Công)1.380830620
2.9Đường trục xã (Cống ông Ngũ đi đường 10 cũ)1.380830620
2.1Đường trục thôn540320240
2.11Đất các khu vực còn lại300
3Xã Tự Cường
3.1Đường liên xã1.8001.080810
3.2Đường trục xã1.380830620
3.3Đường trục thôn540320240
3.4Đất các khu vực còn lại300
4Xã Tiên Tiến
4.1Huyện lộ 25: Đoạn từ cầu Ấn đến cầu sông Mới3.0001.8001.350
4.2Đường trục xã (cống Ba Gian đến cống ông Ngũ)1.380830620
4.3Đường trục xã (cổng trụ sở UBND xã đến cầu Kim - Cẩm La)1.380830620
4.4Đường trục thôn540320240
4.5Đất các khu vực còn lại300
5Xã Quyết Tiến
5.1Huyện lộ 25: Đoạn từ cầu Trại Cá đến qua ngã 3 đi Tiên Thanh 50m4.2002.5201.890
5.2Huyện lộ 25: Đoạn cách ngã 3 đi Tiên Thanh 50m đến qua cầu thôn Ngân Cầu 50m3.6002.1601.620
5.3Huyện lộ 25: Đoạn còn lại đến hết địa phận xã Quyết Tiến3.0001.8001.350
5.4Đường liên xã1.8001.080810
5.5Đường trục xã (Cầu Ngân Cầu đến Nga ba đầu thôn Cổ Duy)1.500900680
5.6Đường trục xã (Cầu Phú Cơ đến UBND xã)1.380830620
5.7Đường trục xã (Ngã tư Phú Cơ về Tất Cầu)1.380830620
5.8Đường trục xã (từ ngã 3 Cổ Duy đi thôn La Cầu)1.380830620
5.9Đường trục thôn540320240
5.1Đất các khu vực còn lại300
6Xã Khởi Nghĩa
6.1Huyện lộ 25: Thuộc địa phận xã Khởi Nghĩa3.0001.8001.350
6.2Đường liên xã1.8001.080810
6.3Đường trục xã1.380830620
6.4Đường trục thôn540320240
6.5Đất các khu vực còn lại300
7Xã Tiên Thanh
7.1Đường liên xã1.8001.080810
7.2Đường trục xã1.380830620
7.3Đường trục thôn540320240
7.4Đất các khu vực còn lại300
8Xã Cấp Tiến
8.1Đoạn đường cầu Đầm - Cầu Đăng thuộc xã Cấp Tiến3.0001.8001.350
8.2Đoạn từ cầu ông Đến đến ngã 4 trạm xá1.8001.080810
8.3Đoạn từ ngã 4 trạm xá đến cầu ông Khuynh1.8001.080810
8.4Đoạn từ ngã 4 trạm xá đến cầu Kinh Lương1.8001.080810
8.5Đường trục xã (cầu Trạm Xá đến cầu Kênh Nương)1.380830620
8.6Đường trục thôn540320240
8.7Đất các khu vực còn lại300
9Xã Kiến Thiết
9.1Tỉnh lộ 354: Đoạn từ cầu Đầm đến cầu Hàn3.6002.1601.620
9.2Đoạn đường từ cầu Đầm - Cầu Đăng; đoạn từ giáp xã Cấp Tiến đến UBND xã Kiến Thiết3.0001.8001.350
9.3Đường cầu Đầm - Cầu Đăng; đoạn từ UBND xã đến Cầu phao Đăng2.7001.6201.220
9.4Đường trục xã1.380830620
9.5Đường trục thôn540320240
9.6Đất các khu vực còn lại300
10Xã Đoàn Lập
10.1Tỉnh lộ 354: Giáp đất Bạch Đằng đến cầu Đầm6.0003.6002.700
10.2Tỉnh lộ 354: từ cuối làng Tuần Tiến đến Cầu Hàn3.6002.1601.620
10.3Đoạn đường cầu Đầm - Cầu Đăng: Đoạn từ ngã 3 đường 354 đến giáp xã Cấp Tiến6.0003.6002.700
10.4Đường liên xã từ đường 354 đến cầu ông Khuynh (đi Cấp Tiến)1.8001.080810
10.5Đường trục xã (từ nhà ông Bạo đến Cầu Chỗ)1.380830620
10.6Đường trục thôn540320240
10.7Đất các khu vực còn lại300
11Xã Bạch Đằng
11.1Tỉnh lộ 354: Đoạn từ đường Rồng đến hết địa phận xã Bạch Đằng6.0003.6002.700
11.2Ngã 3 đường Rồng đến cầu ông Đến3.0001.8001.350
11.3Đường liên xã (đoạn Bạch Đằng - Đoàn Lập)1.380830620
11.4Đường trục xã (từ Cổng UBND xã đến đường 212)1.380830620
11.5Đường trục xã (từ cổng chào đến UBND xã)1.380830620
11.6Đường trục xã (từ UBND xã đến cầu Xuân Quang)900540410
11.7Đường trục xã (từ cầu Xuân Quang đến cầu Bốn Gian)720430320
11.8Đường trục xã (cầu Xuân Quang đi Đoàn Lập)720430320
11.9Đường trục thôn540320240
11.1Đất các khu vực còn lại300
12Xã Quang Phục
12.1Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp đất thị trấn đến hết địa phận xã Quang Phục4.8002.8802.160
12.2Đường liên xã1.8001.080810
12.3Đường trục xã (Cầu Chợ đến đê hữu Văn Úc)1.380830620
12.4Đường trục xã (từ Lật Dương đi Kỹ Vỹ Hạ)1.380830620
12.5Đường trục xã (từ Bình Huệ đi Kỳ Vỹ Thượng)1.380830620
12.6Đường trục xã (cầu Sắt đi thôn Lêu)1.380830620
12.7Đường trục thôn540320240
12.8Đất các khu vực còn lại300
13Xã Toàn Thắng
13.1Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Quang Phục đến hết địa phận xã Toàn Thắng4.8002.8802.160
13.2Đường trục xã (từ cầu Chợ đến đê hữu sông Văn Úc)1.380830620
13.3Đường trục xã (từ cầu Đông Quy đến Quán Chó)1.380830620
13.4Đường trục xã (từ đường 212 đến Tự Tiên)1.380830620
13.5Đường trục xã (từ đình Đốc Hậu đến đường nghĩa trang liệt sỹ đi đền Gắm)1.380830620
13.6Đường nghĩa trang liệt sỹ đi Đền Gắm1.380830620
13.7Đường trục thôn540320240
13.8Đất các khu vực còn lại300
14Xã Tiên Minh
14.1Đường trục xã (từ đường 212 đến ngõ ông Tung)1.380830620
14.2Đường trục xã (từ đường 212 đến Đông Côn)1.380830620
14.3Đường trục xã (cầu ông Thái đến cầu ông Tung đến đấu làng Ngọc Khánh)1.380830620
14.4Đường trục xã (Cầu Đông Côn đến đê tả Thái Bình)1.380830620
14.5Đường trục xã (cống Đông Côn đến cống Thần)1.380830620
14.6Đường trục thôn540320240
14.7Đất các khu vực còn lại300
15Xã Tiên Thắng
15.1Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Toàn Thắng đến hết địa phận xã Tiên Thắng4.2002.5201.890
15.2Đường Cầu Trù - Bến Sứa2.4001.4401.080
15.3Đường trục xã (từ cầu Lộ Đông đến cửa hàng mua bán HTX cũ)1.380830620
15.4Đường trục thôn540320240
15.5Đất các khu vực còn lại300
16Xã Bắc Hưng
16.1Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Tiên Thắng đến hết địa phận xã Bắc Hưng4.2002.5201.890
16.2Đường quán Cháy - Cống C4: Đoạn Quán cháy - ngã 4 vào Chùa3.6002.1601.620
16.3Đường từ quán Cháy - Cống C4: Ngã 4 Chùa - Hết địa phận xã Bắc Hưng4.2002.5201.890
16.4Đường trục xã1.380830620
16.5Đường trục thôn540320240
16.6Đất các khu vực còn lại300
17Xã Nam Hưng
17.1Đường từ quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ cầu cửa hàng đến cầu Nam Hưng4.2002.5201.890
17.2Đường quán Cháy đến Cống C4: Đoạn từ cầu Nam Hưng đến phòng khám 43.6002.1601.620
17.3Đường liên xã (phòng khám 4 đi cống Dầu)1.8001.080810
17.4Đường liên xã (cống Dầu đi cống Thần)
17.5Đường trục xã (cầu ông Trội đi cầu ông Giáo)1.380830620
17.6Đường trục thôn540320240
17.7Đất các khu vực còn lại300
18Xã Đông Hưng
18.1Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ ngã 4 phòng khám 4 đến ngã tư đường 8 mét3.0001.8001.350
18.2Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn đường 8 mét đến đê biển2.4001.4401.080
18.3Đường liên xã (từ nhà ông Tài đi Tiên Hưng)1.8001.080810
18.4Đường liên xã (ngã tư phòng khám 4 đi cống Dầu)1.8001.080810
18.5Đường trục xã (đường trục Sân Phơi)1.380830620
18.6Đường trục xã (đường đê Nông trường cũ)1.380830620
18.7Đường trục thôn540320240
18.8Đất các khu vực còn lại300
19Xã Tây Hưng
19.1Đường liên xã (đường 8 m đoạn từ cống DT2 (cống Nam) đi Đông Hưng)1.8001.080810
19.2Đường liên xã (đoạn từ cống DT2 đi đê biển)900540410
19.3Đường trục xã (Cống Dầu đến cống C1)1.380830620
19.4Đường trục xã (cầu ông Hàng đến đường 8 m)1.380830620
19.5Đường trục thôn540320240
19.6Đất các khu vực còn lại300
20Xã Tiên Hưng
20.1Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển (từ địa phận xã Tiên Hưng đến đê biển).2.4001.4401.080
20.2Đường liên xã (Đường 8m: Từ địa phận xã Tiên Hưng giáp xã Đông Hưng đến ngã 4 Tiên Hưng)1.8001.080810
20.3Tuyến đường trục xã (ngã ba Tân Thắng đi cống ông Đàng)1.380830620
20.4Tuyến đường trục xã (ngã tư ông Đoàn đi Vinh Quang)1.380830620
20.5Tuyến đường trục xã (ngã tư ông Trưởng đi Vinh Quang)1.380830620
20.6Tuyến đường trục xã (quán bà Tầm đi nhà ông Thế)1.380830620
20.7Đường trục thôn540320240
20.8Đất các khu vực còn lại300
21Xã Hùng Thắng
21.1Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp địa phận Bắc Hưng đến sân vận động xã3.6002.1601.620
21.2Huyện lộ 212: Đoạn từ sân vận động đến ngã 3 rẽ vào xã Tiên Hưng4.8002.8802.160
21.3Huyện lộ 212: Từ ngã 3 Thái Hòa đến hết địa phận xã Hùng Thắng3.6002.1601.620
21.4Đường ngã ba Thái Hòa đi xã Tiên Hưng: Từ cầu Thái Hòa đến hết địa phận xã Hùng Thắng2.1001.260950
21.5Đường từ cầu Dương Áo - Phà Dương Áo2.1001.260950
21.6Đường từ cầu Dương Áo đi cầu Thái Hòa2.1001.260950
21.7Đường trục xã (cầu Dương Áo đến địa phận Bắc Hưng)1.380830620
21.8Đường trục xã (đoạn cầu Trữ Khê đến cầu ông Thọ)1.380830620
21.9Đường trục xã (cầu Thái Hòa đến cầu Đồng Cầm)1.380830620
21.1Đường trục thôn540320240
21.11Đất các khu vực còn lại300
22Xã Vinh Quang
22.1Huyện lộ 212: Từ địa phận xã Vinh Quang đến cống Rộc xã Vinh Quang3.6002.1601.620
22.2Đường trục xã (Cầu ông Nước đến đê biển)1.380830620
22.3Đường trục xã (cầu ông Nước đến xóm Nam)1.380830620
22.4Đường trục xã (cầu Cửa Hàng đi đê biển)1.380830620
22.5Đường trục xã (cầu Cửa Hàng đi Tư Sinh)1.380830620
22.6Đường trục xã (cầu Đen đi đê biển 3)1.380830620
22.7Đường trục xã (cầu Đen đi Tư Sinh - Thái Ninh)1.380830620
22.8Đường trục xã (cầu ông Vững đến Thái Ninh)1.380830620
22.9Đường trục thôn540320240
22.1Đất các Khu vực còn lại300

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

HUYỆN TIÊN LÃNG (6.4)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT Tên đơn vị hành chính Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
VT1 VT2 VT3
1Xã Đại Thắng
1.1Quốc lộ 10: Từ ngã 4 Hòa Bình về 2 phía đường 10 cách 200m thuộc xã Đại Thắng5.5003.3002.480
1.2Các đoạn còn lại thuộc quốc lộ 10 trên địa bàn xã Đại Thắng4.7502.8502.140
1.3Huyện lộ 25: Ngã 4 Hòa Bình về phía UBND xã Đại Thắng đến kênh, vào thôn Lãng Niên2.5001.5001.130
1.4Huyện lộ 25: từ kênh vào thôn Lãng Niên đến cống ông An2.0001.200900
1.5Huyện lộ 25: Cống ông An - Đò Mía1.150690520
1.6Đường trục xã: đoạn từ QL 10 đến đường 25 (qua thôn Trâm Khê)1.150690520
1.7Đường trục thôn450270200
1.8Đất các khu vực còn lại250
2Xã Tiên Cường
2.1Quốc lộ 10: từ ngã 4 Hòa Bình về hai phía đường 10 cách 200m thuộc xã Tiên Cường5.5003.3002.480
2.2Các đoạn đường còn lại quốc lộ 10 trên địa phận xã Tiên Cường4.7502.8502.140
2.3Huyện lộ 25: từ ngã 4 Hòa Bình đến ngã 3 đường 25 cũ (vào chợ Tiên Cường)3.0001.8001.350
2.4Huyện lộ 25: đoạn từ cầu sông Mới đến ngã 3 đường 25 cũ (vào chợ Tiên Cường)2.5001.5001.130
2.5Quốc lộ 10 cũ: đường vào khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng1.500900680
2.6Đường 191 thuộc địa phận xã Tiên Cường1.500900680
2.7Đường liên xã (từ đường 25 đi Tự Cường)1.500900680
2.8Đường trục xã (Đường 25 đi Đại Công)1.150690520
2.9Đường trục xã (Cống ông Ngũ đi đường 10 cũ)1.150690520
2.1Đường trục thôn450270200
2.11Đất các khu vực còn lại250
3Xã Tự Cường
3.1Đường liên xã1.500900680
3.2Đường trục xã1.150690520
3.3Đường trục thôn450270200
3.4Đất các khu vực còn lại250
4Xã Tiên Tiến
4.1Huyện lộ 25: Đoạn từ cầu Ấn đến cầu sông Mới2.5001.5001.130
4.2Đường trục xã (cống Ba Gian đến cống ông Ngũ)1.150690520
4.3Đường trục xã (cổng trụ sở UBND xã đến cầu Kim - Cẩm La)1.150690520
4.4Đường trục thôn450270200
4.5Đất các khu vực còn lại250
5Xã Quyết Tiến
5.1Huyện lộ 25: Đoạn từ cầu Trại Cá đến qua ngã 3 đi Tiên Thanh 50m3.5002.1001.580
5.2Huyện lộ 25: Đoạn cách ngã 3 đi Tiên Thanh 50m đến qua cầu thôn Ngân Cầu 50m3.0001.8001.350
5.3Huyện lộ 25: Đoạn còn lại đến hết địa phận xã Quyết Tiến2.5001.5001.130
5.4Đường liên xã1.500900680
5.5Đường trục xã (Cầu Ngân Cầu đến Nga ba đầu thôn Cổ Duy)1.250750560
5.6Đường trục xã (Cầu Phú Cơ đến UBND xã)1.150690520
5.7Đường trục xã (Ngã tư Phú Cơ về Tất Cầu)1.150690520
5.8Đường trục xã (từ ngã 3 Cổ Duy đi thôn La Cầu)1.150690520
5.9Đường trục thôn450270200
5.1Đất các khu vực còn lại250
6Xã Khởi Nghĩa
6.1Huyện lộ 25: Thuộc địa phận xã Khởi Nghĩa2.5001.5001.130
6.2Đường liên xã1.500900680
6.3Đường trục xã1.150690520
6.4Đường trục thôn450270200
6.5Đất các khu vực còn lại250
7Xã Tiên Thanh
7.1Đường liên xã1.500900680
7.2Đường trục xã1.150690520
7.3Đường trục thôn450270200
7.4Đất các khu vực còn lại250
8Xã Cấp Tiến
8.1Đoạn đường cầu Đầm - Cầu Đăng thuộc xã Cấp Tiến2.5001.5001.130
8.2Đoạn từ cầu ông Đến đến ngã 4 trạm xá1.500900680
8.3Đoạn từ ngã 4 trạm xá đến cầu ông Khuynh1.500900680
8.4Đoạn từ ngã 4 trạm xá đến cầu Kinh Lương1.500900680
8.5Đường trục xã (cầu Trạm Xá đến cầu Kênh Nương)1.150690520
8.6Đường trục thôn450270200
8.7Đất các khu vực còn lại250
9Xã Kiến Thiết.
9.1Tỉnh lộ 354: Đoạn từ cầu Đầm đến cầu Hàn3.0001.8001.350
9.2Đoạn đường từ cầu Đầm - Cầu Đăng; đoạn từ giáp xã Cấp Tiến đến UBND xã Kiến Thiết2.5001.5001.130
9.3Đường cầu Đầm - Cầu Đăng; đoạn từ UBND xã đến Cầu phao Đăng2.2501.3501.010
9.4Đường trục xã1.150690520
9.5Đường trục thôn450270200
9.6Đất các khu vực còn lại250
10Xã Đoàn Lập
10.1Tỉnh lộ 354: Giáp đất Bạch Đằng đến cầu Đầm5.0003.0002.250
10.2Tỉnh lộ 354: từ cuối làng Tuần Tiến đến Cầu Hàn3.0001.8001.350
10.3Đoạn đường cầu Đầm - Cầu Đăng: Đoạn từ ngã 3 đường 354 đến giáp xã Cấp Tiến5.0003.0002.250
10.4Đường liên xã từ đường 354 đến cầu ông Khuynh (đi Cấp Tiến)1.500900680
10.5Đường trục xã (từ nhà ông Bạo đến Cầu Chỗ)1.150690520
10.6Đường trục thôn450270200
10.7Đất các khu vực còn lại250
11Xã Bạch Đằng
11.1Tỉnh lộ 354: Đoạn từ đường Rồng đến hết địa phận xã Bạch Đằng5.0003.0002.250
11.2Ngã 3 đường Rồng đến cầu ông Đến2.5001.5001.130
11.3Đường liên xã (đoạn Bạch Đằng - Đoàn Lập)1.150690520
11.4Đường trục xã (từ Cổng UBND xã đến đường 212)1.150690520
11.5Đường trục xã (từ cổng chào đến UBND xã)1.150690520
11.6Đường trục xã (từ UBND xã đến cầu Xuân Quang)750450340
11.7Đường trục xã (từ cầu Xuân Quang đến cầu Bốn Gian)600360270
11.8Đường trục xã (cầu Xuân Quang đi Đoàn Lập)600360270
11.9Đường trục thôn450270200
11.1Đất các khu vực còn lại250
12Xã Quang Phục
12.1Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp đất thị trấn đến hết địa phận xã Quang Phục4.0002.4001.800
12.2Đường liên xã1.500900680
12.3Đường trục xã (Cầu Chợ đến đê hữu Văn Úc)1.150690520
12.4Đường trục xã (từ Lật Dương đi Kỹ Vỹ Hạ)1.150690520
12.5Đường trục xã (từ Bình Huệ đi Kỳ Vỹ Thượng)1.150690520
12.6Đường trục xã (cầu Sắt đi thôn Lêu)1.150690520
12.7Đường trục thôn450270200
12.8Đất các khu vực còn lại250
13Xã Toàn Thắng
13.1Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Quang Phục đến hết địa phận xã Toàn Thắng4.0002.4001.800
13.2Đường trục xã (từ cầu Chợ đến đê hữu sông Văn Úc)1.150690520
13.3Đường trục xã (từ cầu Đông Quy đến Quán Chó)1.150690520
13.4Đường trục xã (từ đường 212 đến Tự Tiên)1.150690520
13.5Đường trục xã (từ đình Đốc Hậu đến đường nghĩa trang liệt sỹ đi đền Gắm)1.150690520
13.6Đường nghĩa trang liệt sỹ đi Đền Gắm1.150690520
13.7Đường trục thôn450270200
13.8Đất các khu vực còn lại250
14Xã Tiên Minh
14.1Đường trục xã (từ đường 212 đến ngõ ông Tung)1.150690520
14.2Đường trục xã (từ đường 212 đến Đông Côn)1.150690520
14.3Đường trục xã (cầu ông Thái đến cầu ông Tung đến đấu làng Ngọc Khánh)1.150690520
14.4Đường trục xã (Cầu Đông Côn đến đê tả Thái Bình)1.150690520
14.5Đường trục xã (cống Đông Côn đến cống Thần)1.150690520
14.6Đường trục thôn450270200
14.7Đất các khu vực còn lại250
15Xã Tiên Thắng
15.1Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Toàn Thắng đến hết địa phận xã Tiên Thắng3.5002.1001.580
15.2Đường Cầu Trù - Bến Sứa2.0001.200900
15.3Đường trục xã (từ cầu Lộ Đông đến cửa hàng mua bán HTX cũ)1.150690520
15.4Đường trục thôn450270200
15.5Đất các khu vực còn lại250
16Xã Bắc Hưng
16.1Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Tiên Thắng đến hết địa phận xã Bắc Hưng3.5002.1001.580
16.2Đường quán Cháy - Cống C4: Đoạn Quán cháy - ngã 4 vào Chùa3.0001.8001.350
16.3Đường từ quán Cháy - Cống C4: Ngã 4 Chùa - Hết địa phận xã Bắc Hưng3.5002.1001.580
16.4Đường trục xã1.150690520
16.5Đường trục thôn450270200
16.6Đất các khu vực còn lại250
17Xã Nam Hưng
17.1Đường từ quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ cầu cửa hàng đến cầu Nam Hưng3.5002.1001.580
17.2Đường quán Cháy đến Cống C4: Đoạn từ cầu Nam Hưng đến phòng khám 43.0001.8001.350
17.3Đường liên xã (phòng khám 4 đi cống Dầu)1.500900680
17.4Đường liên xã (cống Dầu đi cống Thần)
17.5Đường trục xã (cầu ông Trội đi cầu ông Giáo)1.150690520
17.6Đường trục thôn450270200
17.7Đất các khu vực còn lại250
18Xã Đông Hưng
18.1Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ ngã 4 phòng khám 4 đến ngã tư đường 8 mét2.5001.5001.130
18.2Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn đường 8 mét đến đê biển2.0001.200900
18.3Đường liên xã (từ nhà ông Tài đi Tiên Hưng)1.500900680
18.4Đường liên xã (ngã tư phòng khám 4 đi cống Dầu)1.500900680
18.5Đường trục xã (đường trục Sân Phơi)1.150690520
18.6Đường trục xã (đường đê Nông trường cũ)1.150690520
18.7Đường trục thôn450270200
18.8Đất các khu vực còn lại250
19Xã Tây Hưng
19.1Đường liên xã (đường 8 m đoạn từ cống DT2 (cống Nam) đi Đông Hưng)1.500900680
19.2Đường liên xã (đoạn từ cống DT2 đi đê biển)750450340
19.3Đường trục xã (Cống Dầu đến cống C1)1.150690520
19.4Đường trục xã (cầu ông Hàng đến đường 8 m)1.150690520
19.5Đường trục thôn450270200
19.6Đất các khu vực còn lại250
20Xã Tiên Hưng
20.1Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển (từ địa phận xã Tiên Hưng đến đê biển).2.0001.200900
20.2Đường liên xã (Đường 8m: Từ địa phận xã Tiên Hưng giáp xã Đông Hưng đến ngã 4 Tiên Hưng)1.500900680
20.3Tuyến đường trục xã (ngã ba Tân Thắng đi cống ông Đàng)1.150690520
20.4Tuyến đường trục xã (ngã tư ông Đoàn đi Vinh Quang)1.150690520
20.5Tuyến đường trục xã (ngã tư ông Trưởng đi Vinh Quang)1.150690520
20.6Tuyến đường trục xã (quán bà Tầm đi nhà ông Thế)1.150690520
20.7Đường trục thôn450270200
20.8Đất các khu vực còn lại250
21Xã Hùng Thắng
21.1Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp địa phận Bắc Hưng đến sân vận động xã3.0001.8001.350
21.2Huyện lộ 212: Đoạn từ sân vận động đến ngã 3 rẽ vào xã Tiên Hưng4.0002.4001.800
21.3Huyện lộ 212: Từ ngã 3 Thái Hòa đến hết địa phận xã Hùng Thắng3.0001.8001.350
21.4Đường ngã ba Thái Hòa đi xã Tiên Hưng: Từ cầu Thái Hòa đến hết địa phận xã Hùng Thắng1.7501.050790
21.5Đường từ cầu Dương Áo - Phà Dương Áo1.7501.050790
21.6Đường từ cầu Dương Áo đi cầu Thái Hòa1.7501.050790
21.7Đường trục xã (cầu Dương Áo đến địa phận Bắc Hưng)1.150690520
21.8Đường trục xã (đoạn cầu Trữ Khê đến cầu ông Thọ)1.150690520
21.9Đường trục xã (cầu Thái Hòa đến cầu Đồng Cầm)1.150690520
21.1Đường trục thôn450270200
21.11Đất các khu vực còn lại250
22Xã Vinh Quang
22.1Huyện lộ 212: Từ địa phận xã Vinh Quang đến cống Rộc xã Vinh Quang3.0001.8001.350
22.2Đường trục xã (Cầu ông Nước đến đê biển)1.150690520
22.3Đường trục xã (cầu ông Nước đến xóm Nam)1.150690520
22.4Đường trục xã (cầu Cửa Hàng đi đê biển)1.150690520
22.5Đường trục xã (cầu Cửa Hàng đi Tư Sinh)1.150690520
22.6Đường trục xã (cầu Đen đi đê biển 3)1.150690520
22.7Đường trục xã (cầu Đen đi Tư Sinh - Thái Ninh)1.150690520
22.8Đường trục xã (cầu ông Vững đến Thái Ninh)1.150690520
22.9Đường trục thôn450270200
22.1Đất các Khu vực còn lại250

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Hải Phòng)

  1. Giá đất ở
  2. Giá đất thương mại, dịch vụ
  3. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Giá đất ở

HUYỆN TIÊN LÃNG (7.11)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT Tên đường phố, địa danh Loại đô thị Đoạn đường Giá đất ở
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
2Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6)IVCầu Minh ĐứcĐê Khuể12.0007.2005.4003.000
3Phố Phạm Ngọc Đa (đường 354 khu 1, khu 8)IVNgã 3 Bưu điệnCầu Huyện đội16.0009.6007.2004.000
4Đường Rồng (khu 8)IVPhố Phạm Ngọc ĐaCầu Ông Đến6.0003.6002.7001.500
5Phố Nguyễn Văn Sơ (Đường 25)IVNgã 3 Bưu điệnCầu Trại Cá12.0007.2005.4003.000
6Phố Nhữ Văn Lan (đường 212)IVCầu Minh ĐứcCầu Chè12.0007.2005.4003.000
7Ngõ số 8 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 7)IVĐường 25Xóm Đoài3.0001.8001.400800
8Phố Triều Đông (đường trục thị trấn: khu 5)IVCầu Triều ĐôngTrường Tiểu học khu 64.0002.4001.8001.000
9Phố Đông Cầu (đường trục thị trấn: khu 6)IVTrường Tiểu học khu 6Ngã 3 Gò Công4.0002.4001.8001.000
10Phố Trung Lăng (đường trục thị trấn: khu 3, khu 4)IVChùa Triều ĐôngHết Ngõ Dốc4.5002.7002.0001.100
11Phố Cựu Đôi (khu 2)IVHết chợ ĐôiNgã tư huyện9.0005.4004.1002.300
12Đoạn đường phía sau Lô 1 Hương Sen (khu 2)IVĐầu đườngCuối đường4.000
13Phố Phú Kê (khu 1)IVNgã tư huyệnBến Vua8.0004.8003.6002.000
14Đường cổng phía Nam chợ ĐôiIVPhố Cựu ĐôiVào chợ Đôi7.0004.2003.2001.800
15Đường trạm điện (khu 2)IVPhố Cựu ĐôiPhố Minh Đức6.5003.9002.9001.600
16Đường Lò Mổ (ngõ số 88)IVPhố Trung LăngPhố Minh Đức7.0004.2003.2001.800
17Đường ngõ Dốc (ngõ số 154)IVPhố Trung LăngPhố Minh Đức6.0003.6002.7001.500
18Đường vào trường tiểu học thị trấn (ngõ 176)IVPhố Trung LăngPhố Minh Đức6.0003.6002.7001.500
19Đường vào nhà văn hóa khu 4IVPhố Trung LăngPhố Minh Đức6.0003.6002.7001.500
20Đoạn đường trục thị trấn đi tỉnh lộ 354 các khu 5, 6 (ngõ Văng số 308, ngõ Đệch số 374, cửa Đình số 430)IVĐầu đườngCuối đường2.8001.7001.300700
21Đoạn đường cạnh chi cục thuế cũ (khu 2)IVĐầu đườngCuối đường5.0003.0002.3001.300
22Tuyến đường nội bộ khu đất chi cục thuế cũ (ngõ 65, khu 2)IVĐầu đườngCuối đường3.0001.8001.400800
23Ngõ cạnh Trung tâm thương mại (ngõ 33, khu 2)IVPhố Minh ĐứcCuối đường5.0003.0002.3001.300
24Ngõ 20 cạnh chùa Phúc Ân (khu 2)IVPhố Cựu ĐôiPhố Minh Đức3.0001.8001.400800
25Ngõ 96 (công ty chế biến nông sản cũ khu 3)IVPhố Minh ĐứcCuối ngõ3.0001.8001.400800
26Ngõ trạm điện số 23 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 1, khu 7)IVĐường 25Cuối ngõ3.0001.8001.400800
27Ngõ xóm Đông số 57 (khu 1)IVĐầu ngõCuối ngõ3.0001.8001.400800
28Ngõ xóm Đông Nam số 37 (khu 1)IVĐầu ngõCuối ngõ3.0001.8001.400800
29Phố Bến Vua (đường bờ kênh khu 1)IVCầu Huyện ĐộiCầu Ông Giẳng5.0003.0002.3001.300
30Đường Xóm Đoài số 62 (khu 1)IVPhố Bến VuaCuối đường3.5002.1001.600900
31Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4)IVCầu Huyện ĐộiCầu Bình Minh6.0003.6002.7001.500
32Đường trong khu dân cư mới (khu 8)IVĐầu đườngCuối đường6.000
33Đường từ Bến Vua đến cầu Đồng CốngIVĐầu đườngCuối đường3.0001.8001.400800
34Đường trường tiểu học Minh ĐứcIVPhố Phú kêCuối đường2.0001.200900500
35Đường nhà văn hóa khu 2 (số 60)IVPhố Cựu ĐôiPhố Phạm Đình Nguyên3.5002.1001.600900
36Đường trung tâm giáo dục thường xuyên (số 06, khu 2)IPhố Cựu ĐôiPhố Phạm Đình Nguyên3.0001.8001.400800
37Ngõ xóm ông Tiềm (số 104, khu 2)IVPhố Cựu ĐôiPhố Phạm Đình Nguyên2.0001.200900500
38Đường Hiệu sách cũ (số 02, khu 3)IVPhố Trung LăngPhố Phạm Đình Nguyên2.0001.200900500
39Ngõ xóm ông Bình (số 34, khu 3)IVPhố Trung LăngPhố Phạm Đình Nguyên3.0001.8001.400800
40Ngõ xóm ông Vinh (số 94, khu 3)IVPhố Trung LăngPhố Phạm Đình Nguyên3.0001.8001.400800
41Đường ao cá Bác Hồ (ngõ 152 khu 3, ngõ 152A khu 4)IVPhố Trung LăngPhố Phạm Đình Nguyên4.5002.7002.0001.100
42Ngõ số 202 (Đường Điếm Đông khu 4)IVPhố Trung LăngPhố Phạm Đình Nguyên2.5001.8001.400800
43Ngõ số 222 (xóm ông Sơn khu 4)IVPhố Trung LăngPhố Phạm Đình Nguyên3.0001.8001.400800
44Ngõ số 01 (cạnh bưu điện Tiên Lãng, khu 7)IVPhố Minh ĐứcCuối ngõ3.5001.5001.100600
45Đường từ cầu Minh Đức đến trạm bơm (ngõ số 303 khu 5)IVCầu Minh ĐứcCuối đường2.5001.4001.000600
46Đường từ cầu Minh Đức qua cổng làng Triều Đông (ngõ số 260 khu 5)IVCầu Minh ĐứcCuối đường3.0001.4001.000600
47Ngõ khu vực khác còn lại khu 1 và khu 7 (không thuộc các tuyến đường trên)IVĐầu đườngCuối đường1.500800600400
48Ngõ khu vực khác còn lại khu 2;3;4;5;6;8 (không thuộc các tuyến đường trên)IVĐầu đườngCuối đường1.200700500300

Giá đất thương mại, dịch vụ

HUYỆN TIÊN LÃNG (7.11)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT Tên đường phố, địa danh Loại đô thị Đoạn đường Giá đất thương mại, dịch vụ
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
2Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6)IVCầu Minh ĐứcĐê Khuể7.2004.3203.3401.800
3Phố Phạm Ngọc Đa (đường 354 khu 1, khu 8)IVNgã 3 Bưu điệnCầu Huyện đội9.6005.7604.3202.400
4Đường Rồng (khu 8)IVPhố Phạm Ngọc ĐaCầu Ông Đến3.6002.1601.620900
5Phố Nguyễn Văn Sơ (Đường 25)IVNgã 3 Bưu điệnCầu Trại Cá7.2004.3203.2401.800
6Phố Nhữ Văn Lan (đường 212)IVCầu Minh ĐứcCầu Chè7.2004.3203.2401.800
7Ngõ số 8 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 7)IVĐường 25Xóm Đoài1.8001.080840480
8Phố Triều Đông (đường trục thị trấn: khu 5)IVCầu Triều ĐôngTrường Tiểu học khu 62.4001.4401.080600
9Phố Đông Cầu (đường trục thị trấn: khu 6)IVTrường Tiểu học khu 6Ngã 3 Gò Công2.4001.4401.080600
10Phố Trung Lăng (đường trục thị trấn: khu 3, khu 4)IVChùa Triều ĐôngHết Ngõ Dốc2.7001.6201.200660
11Phố Cựu Đôi (khu 2)IVHết chợ ĐôiNgã tư huyện5.4003.2402.4601.380
12Đoạn đường phía sau Lô 1 Hương Sen (khu 2)IVĐầu đườngCuối đường2.400
13Phố Phú Kê (khu 1)IVNgã tư huyệnBến Vua4.8002.8802.1601.200
14Đường cổng phía Nam chợ ĐôiIVPhố Cựu ĐôiVào chợ Đôi4.2002.5201.9201.080
15Đường trạm điện (khu 2)IVPhố Cựu ĐôiPhố Minh Đức3.9002.3401.740960
16Đường Lò Mổ (ngõ số 88)IVPhố Trung LăngPhố Minh Đức4.2002.5201.9201.080
17Đường ngõ Dốc (ngõ số 154)IVPhố Trung LăngPhố Minh Đức3.6002.1601.620900
18Đường vào trường tiểu học thị trấn (ngõ 176)IVPhố Trung LăngPhố Minh Đức3.6002.1601.620900
19Đường vào nhà văn hóa khu 4IVPhố Trung LăngPhố Minh Đức3.6002.1601.620900
20Đoạn đường trục thị trấn đi tỉnh lộ 354 các khu 5, 6 (ngõ Văng số 308, ngõ Đệch số 374, cửa Đình số 430)IVĐầu đườngCuối đường1.6801.020780420
21Đoạn đường cạnh chi cục thuế cũ (khu 2)IVĐầu đườngCuối đường3.0001.8001.380780
22Tuyến đường nội bộ khu đất chi cục thuế cũ (ngõ 65, khu 2)IVĐầu đườngCuối đường1.8001.080840480
23Ngõ cạnh Trung tâm thương mại (ngõ 33, khu 2)IVPhố Minh ĐứcCuối đường3.0001.8001.380780
24Ngõ 20 cạnh chùa Phúc Ân (khu 2)IVPhố Cựu ĐôiPhố Minh Đức1.8001.080840480
25Ngõ 96 (công ty chế biến nông sản cũ khu 3)IVPhố Minh ĐứcCuối ngõ1.8001.080840480
26Ngõ trạm điện số 23 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 1, khu 7)IVĐường 25Cuối ngõ1.8001.080840480
27Ngõ xóm Đông số 57 (khu 1)IVĐầu ngõCuối ngõ1.8001.080840480
28Ngõ xóm Đông Nam số 37 (khu 1)IVĐầu ngõCuối ngõ1.8001.080840480
29Phố Bến Vua (đường bờ kênh khu 1)IVCầu Huyện ĐộiCầu Ông Giẳng3.0001.8001.380780
30Đường Xóm Đoài số 62 (khu 1)IVPhố Bến VuaCuối đường2.1001.260960540
31Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4)IVCầu Huyện ĐộiCầu Bình Minh3.6002.1601.620900
32Đường trong khu dân cư mới (khu 8)IVĐầu đườngCuối đường3.600
33Đường từ Bến Vua đến cầu Đồng CốngIVĐầu đườngCuối đường1.8001.080840480
34Đường trường tiểu học Minh ĐứcIVPhố Phú kêCuối đường1.200720540300
35Đường nhà văn hóa khu 2 (số 60)IVPhố Cựu ĐôiPhố Phạm Đình Nguyên2.1001.360960540
36Đường trung tâm giáo dục thường xuyên (số 06, khu 2)IPhố Cựu ĐôiPhố Phạm Đình Nguyên1.8001.080840480
37Ngõ xóm ông Tiềm (số 104, khu 2)IVPhố Cựu ĐôiPhố Phạm Đình Nguyên1.200720540300
38Đường Hiệu sách cũ (số 02, khu 3)IVPhố Trung LăngPhố Phạm Đình Nguyên1.200720540300
39Ngõ xóm ông Bình (số 34, khu 3)IVPhố Trung LăngPhố Phạm Đình Nguyên1.8001.080840480
40Ngõ xóm ông Vinh (số 94, khu 3)IVPhố Trung LăngPhố Phạm Đình Nguyên1.8001.080840480
41Đường ao cá Bác Hồ (ngõ 152 khu 3, ngõ 152A khu 4)IVPhố Trung LăngPhố Phạm Đình Nguyên2.7001.6201.200660
42Ngõ số 202 (Đường Điếm Đông khu 4)IVPhố Trung LăngPhố Phạm Đình Nguyên1.5001.080840480
43Ngõ số 222 (xóm ông Sơn khu 4)IVPhố Trung LăngPhố Phạm Đình Nguyên1.8001.080840480
44Ngõ số 01 (cạnh bưu điện Tiên Lãng, khu 7)IVPhố Minh ĐứcCuối ngõ2.100900660360
45Đường từ cầu Minh Đức đến trạm bơm (ngõ số 303 khu 5)IVCầu Minh ĐứcCuối đường1.500840600360
46Đường từ cầu Minh Đức qua cổng làng Triều Đông (ngõ số 260 khu 5)IVCầu Minh ĐứcCuối đường1.800840600360
47Ngõ khu vực khác còn lại khu 1 và khu 7 (không thuộc các tuyến đường trên)IVĐầu đườngCuối đường900480360240
48Ngõ khu vực khác còn lại khu 2;3;4;5;6;8 (không thuộc các tuyến đường trên)IVĐầu đườngCuối đường720420300180

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

HUYỆN TIÊN LÃNG (7.11)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT Tên đường phố, địa danh Loại đô thị Đoạn đường Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
2Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6)IVCầu Minh ĐứcĐê Khuể6.0003.6002.7001.500
3Phố Phạm Ngọc Đa (đường 354 khu 1, khu 8)IVNgã 3 Bưu điệnCầu Huyện đội8.0004.8003.6002.000
4Đường Rồng (khu 8)IVPhố Phạm Ngọc ĐaCầu Ông Đến3.0001.8001.350750
5Phố Nguyễn Văn Sơ (Đường 25)IVNgã 3 Bưu điệnCầu Trại Cá6.0003.6002.7001.500
6Phố Nhữ Văn Lan (đường 212)IVCầu Minh ĐứcCầu Chè6.0003.6002.7001.500
7Ngõ số 8 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 7)IVĐường 25Xóm Đoài1.500900700400
8Phố Triều Đông (đường trục thị trấn: khu 5)IVCầu Triều ĐôngTrường Tiểu học khu 62.0001.200900500
9Phố Đông Cầu (đường trục thị trấn: khu 6)IVTrường Tiểu học khu 6Ngã 3 Gò Công2.0001.200900500
10Phố Trung Lăng (đường trục thị trấn: khu 3, khu 4)IVChùa Triều ĐôngHết Ngõ Dốc2.2501.3501.000550
11Phố Cựu Đôi (khu 2)IVHết chợ ĐôiNgã tư huyện4.5002.7002.0501.150
12Đoạn đường phía sau Lô 1 Hương Sen (khu 2)IVĐầu đườngCuối đường2.000
13Phố Phú Kê (khu 1)IVNgã tư huyệnBến Vua4.0002.4001.8001.000
14Đường cổng phía Nam chợ ĐôiIVPhố Cựu ĐôiVào chợ Đôi3.5002.1001.600900
15Đường trạm điện (khu 2)IVPhố Cựu ĐôiPhố Minh Đức3.2501.9501.450800
16Đường Lò Mổ (ngõ số 88)IVPhố Trung LăngPhố Minh Đức3.5002.1001.600900
17Đường ngõ Dốc (ngõ số 154)IVPhố Trung LăngPhố Minh Đức3.0001.8001.350750
18Đường vào trường tiểu học thị trấn (ngõ 176)IVPhố Trung LăngPhố Minh Đức3.0001.8001.350750
19Đường vào nhà văn hóa khu 4IVPhố Trung LăngPhố Minh Đức3.0001.8001.350750
20Đoạn đường trục thị trấn đi tỉnh lộ 354 các khu 5, 6 (ngõ Văng số 308, ngõ Đệch số 374, cửa Đình số 430)IVĐầu đườngCuối đường1.400850650350
21Đoạn đường cạnh chi cục thuế cũ (khu 2)IVĐầu đườngCuối đường2.5001.5001.150650
22Tuyến đường nội bộ khu đất chi cục thuế cũ (ngõ 65, khu 2)IVĐầu đườngCuối đường1.500900700400
23Ngõ cạnh Trung tâm thương mại (ngõ 33, khu 2)IVPhố Minh ĐứcCuối đường2.5001.5001.150650
24Ngõ 20 cạnh chùa Phúc Ân (khu 2)IVPhố Cựu ĐôiPhố Minh Đức1.500900700400
25Ngõ 96 (công ty chế biến nông sản cũ khu 3)IVPhố Minh ĐứcCuối ngõ1.500900700400
26Ngõ trạm điện số 23 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 1, khu 7)IVĐường 25Cuối ngõ1.500900700400
27Ngõ xóm Đông số 57 (khu 1)IVĐầu ngõCuối ngõ1.500900700400
28Ngõ xóm Đông Nam số 37 (khu 1)IVĐầu ngõCuối ngõ1.500900700400
29Phố Bến Vua (đường bờ kênh khu 1)IVCầu Huyện ĐộiCầu Ông Giẳng2.5001.5001.150650
30Đường Xóm Đoài số 62 (khu 1)IVPhố Bến VuaCuối đường1.7501.050800450
31Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4)IVCầu Huyện ĐộiCầu Bình Minh3.0001.8001.350750
32Đường trong khu dân cư mới (khu 8)IVĐầu đườngCuối đường3.000
33Đường từ Bến Vua đến cầu Đồng CốngIVĐầu đườngCuối đường1.500900700400
34Đường trường tiểu học Minh ĐứcIVPhố Phú kêCuối đường1.000600450250
35Đường nhà văn hóa khu 2 (số 60)IVPhố Cựu ĐôiPhố Phạm Đình Nguyên1.7501.050800450
36Đường trung tâm giáo dục thường xuyên (số 06, khu 2)IPhố Cựu ĐôiPhố Phạm Đình Nguyên1.500900700400
37Ngõ xóm ông Tiềm (số 104, khu 2)IVPhố Cựu ĐôiPhố Phạm Đình Nguyên1.000600450250
38Đường Hiệu sách cũ (số 02, khu 3)IVPhố Trung LăngPhố Phạm Đình Nguyên1.000600450250
39Ngõ xóm ông Bình (số 34, khu 3)IVPhố Trung LăngPhố Phạm Đình Nguyên1.500900700400
40Ngõ xóm ông Vinh (số 94, khu 3)IVPhố Trung LăngPhố Phạm Đình Nguyên1.500900700400
41Đường ao cá Bác Hồ (ngõ 152 khu 3, ngõ 152A khu 4)IVPhố Trung LăngPhố Phạm Đình Nguyên2.2501.3501.000550
42Ngõ số 202 (Đường Điếm Đông khu 4)IVPhố Trung LăngPhố Phạm Đình Nguyên1.250900700400
43Ngõ số 222 (xóm ông Sơn khu 4)IVPhố Trung LăngPhố Phạm Đình Nguyên1.500900700400
44Ngõ số 01 (cạnh bưu điện Tiên Lãng, khu 7)IVPhố Minh ĐứcCuối ngõ1.750750550300
45Đường từ cầu Minh Đức đến trạm bơm (ngõ số 303 khu 5)IVCầu Minh ĐứcCuối đường1.250700500300
46Đường từ cầu Minh Đức qua cổng làng Triều Đông (ngõ số 260 khu 5)IVCầu Minh ĐứcCuối đường1.500700500300
47Ngõ khu vực khác còn lại khu 1 và khu 7 (không thuộc các tuyến đường trên)IVĐầu đườngCuối đường750400300200
48Ngõ khu vực khác còn lại khu 2;3;4;5;6;8 (không thuộc các tuyến đường trên)IVĐầu đườngCuối đường600350250150

Phân loại xã và cách xác định giá đất Hải Phòng

NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT HẢI PHÒNG

Điều 3. Đất nông nghiệp

  1. Phân loại vị trí đất nông nghiệp để xác định giá như sau:
  2. a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn quận;
  3. b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn huyện.
  4. Trên cơ sở xác định vị trí đất nông nghiệp tại khoản 1 Điều này để xác định giá đất lúa nước, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
  5. Đất làm muối: quy định một mức giá đất làm muối tại quận Đồ Sơn và huyện Cát Hải.
  6. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: giá đất được xác định bằng 60% giá đất rừng sản xuất.
  7. Đất nông nghiệp khác theo điểm h khoản 1 Điều 10 Luật Đất đai năm 2013: giá đất được xác định bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm vị trí 1.

Điều 4. Đất ở tại nông thôn

Phân loại khu vực, vị trí đất ở tại nông thôn để xác định giá như sau:

  1. Khu vực 1: áp dụng cho các thửa đất ở nằm ven các đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã và được phân thành 3 vị trí để định giá, cụ thể như sau:
  2. a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
  3. b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
  4. c) Vị trí 3:

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã;

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.

  1. Khu vực 2: là khu vực đất ở nằm ven các đường trục xã, đường trục liên thôn và được phân thành 3 vị trí để xác định giá, cụ thể như sau:
  2. a) Vị trí 1: áp dụng với các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục xã, đường trục liên thôn.
  3. b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường trục xã, đường liên thôn.
  4. c) Vị trí 3:

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường trục xã và đường liên thôn;

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường trục xã và đường liên thôn.

  1. Khu vực 3: là khu vực đất ở còn lại trên địa bàn xã được quy định thành 01 vị trí, không chia tuyến để xác định giá.
  2. Chiều rộng mặt đường, ngõ được xác định như sau:

– Đối với đường, ngõ có vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ được tính cả vỉa hè;

– Đối với đường, ngõ không có vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ được tính hết mép của đường, ngõ, ngách.

Điều 5. Đất ở tại đô thị

  1. Giá đất ở tại đô thị được xác định theo từng đường phố hoặc đoạn đường phố và vị trí đất để xác định giá.
  2. Phân loại vị trí đất ở tại đô thị:

Đất ở tại đô thị theo từng đường phố hoặc đoạn đường phố được phân thành 04 vị trí để định giá, cụ thể như sau:

  1. a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè đường phố, đoạn đường phố về phía thửa đất;
  2. b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có những điều kiện sau:

Ngõ, ngách, hẻm đoạn nhỏ nhất có chiều rộng hiện trạng từ 3 m trở lên; cách vỉa hè về phía thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m.

  1. c) Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có một trong những điều kiện sau:

– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất nhỏ hơn 3m, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m;

– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất từ 3m trở lên, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông từ trên 50m đến hết 200m.

  1. d) Vị trí 4: Áp dụng với các thửa đất còn lại.
  2. Nguyên tắc xác định chiều rộng mặt đường, ngõ, ngách được xác định như sau:

– Đối với đường, ngõ có vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ, ngách được tính cả vỉa hè;

– Đối với đường, ngõ không vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ, ngách được tính hết mép của đường, ngõ, ngách.

Điều 6. Đất thương mại, dịch vụ

  1. Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được phân loại vị trí theo khoản 2 Điều 5 Quy định này;
  2. Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được phân loại vị trí theo Điều 4 Quy định này.

Điều 7. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ

  1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được phân loại vị trí theo khoản 2 Điều 5 Quy định này.
  2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được phân loại vị trí theo Điều 4 Quy định này.

Điều 8. Đất có mặt nước

  1. Đối với trường hợp giao sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản, sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, giá đất được xác định theo giá đất nông nghiệp.
  2. Đối với trường hợp san lấp mặt bằng sử dụng vào mục đích kinh doanh thực hiện dự án, căn cứ quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt giá đất được xác định theo mục đích sử dụng quy định tại Bảng 8.

Điều 9. Đất bãi bồi ven sông, đất bãi bồi ven biển

Giá đất bãi bồi ven sông, đất bãi bồi ven biển khi được cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất thì mức giá áp dụng bằng 50% mức giá của thửa đất gần nhất có cùng mục đích sử dụng.

Điều 10. Đất phi nông nghiệp

  1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự chủ tài chính; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh thì áp dụng theo giá đất ở cùng vị trí, đường, phố.
  2. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa thì áp dụng theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ có cùng vị trí, đường, phố.

Điều 11. Xử lý một số trường hợp cụ thể đối với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

  1. Đối với đất ở:
  2. a) Trường hợp thửa đất ở cùng một chủ sử dụng đất có vị trí 1 thì được chia thành các tuyến để xác định giá đất:

– Tuyến I: tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố giáp thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất vị trí 1 theo quy định;

– Tuyến II: trên 30m đến hết 100m, giá đất được xác định bằng 80% giá đất của tuyến I;

– Tuyến III: trên 100m đến hết 200m giá đất được xác định bằng 70% giá đất của tuyến I;

– Tuyến IV: trên 200m, giá đất được xác định bằng 60% giá đất của tuyến I.

Việc chia tuyến chỉ áp dụng đối với thửa đất thuộc vị trí 1; thửa đất thuộc các vị trí 2, 3, 4 không chia tuyến.

  1. b) Trường hợp các thửa đất ở của một chủ sử dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường phố gần nhất. Nếu thửa đất ở có khoảng cách đến các đường phố bằng nhau nhưng có mức giá khác nhau thì tính theo đường có mức giá cao nhất.
  2. c) Trường hợp thửa đất ở có chiều ngang mặt đường nhỏ hơn chiều ngang phía trong, có một phần diện tích đất phía trong bị che khuất bởi công trình hay thửa đất khác thì phần diện tích khuất mặt đường trong phạm vi tuyến I giá đất được xác định bằng 80% giá đất cùng vị trí, phạm vi từ trên 30m thì giá đất xác định theo các tuyến (tuyến II, III, IV) quy định tại điểm a khoản 1 Điều này. Trường hợp này chỉ áp dụng cho các thửa đất thuộc vị trí 1.
  3. d) Trường hợp thửa đất ở tiếp giáp với hai mặt đường, phố trở lên thì phần diện tích trong phạm vi tuyến 1 của 2 đường, phố cộng thêm 10% mức giá của đường, phố có giá cao hơn, phạm vi tuyến II, III, IV xác định giá đất theo tuyến của từng đường phố có mức giá cao; trường hợp thửa đất mở cổng đi ra cả 2 đường, phố thì xác định theo mức giá của đường, phố được phép mở cổng theo quy hoạch được phê duyệt.

đ) Trường hợp thửa đất ở tiếp giáp một mặt đường, phố và một mặt ngõ có chiều rộng lớn hơn 3m thì phần diện tích trong phạm vi tuyến 1 cộng thêm 5% mức giá của đường, phố đó; phạm vi tuyến II, III, IV xác định giá đất theo tuyến của đường, phố đó.

  1. e) Xử lý các trường hợp giáp ranh:

Trường hợp thửa đất ở giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường có mức giá khác nhau giữa đất ở tại nông thôn giáp ranh với đất ở tại đô thị được xác định bằng giá bình quân của hai đoạn giáp ranh trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía đến 30m; thửa đất ở giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường có mức giá khác nhau tại đô thị, nông thôn thì đoạn đường có mức giá giá đất cao thì giá đất được xác định bằng mức giá cao và đoạn đường có mức giá giá đất thấp thì giá đất được xác định bằng bình quân mức giá của 2 đoạn;

Trường hợp thửa đất ở nằm tại đoạn giáp ranh giữa 2 vị trí trên cùng một trục đường (giáp ranh giữa vị trí 2 với vị trí 3, giáp ranh giữa vị trí 3 với vị trí 4) mà giá đất có sự chênh lệch thì giá đất ở được xác định như sau:

– Đối với phần diện tích thuộc vị trí có giá đất cao thì giá đất được xác định bằng mức giá cao đó;

– Đối với phần diện tích thuộc vị trí có giá thấp hơn thì giá đất được xác định bằng giá bình quân giữa 2 vị trí cao và thấp đó.

Đối với các đường tiếp giáp hoặc kéo dài trên địa bàn hành chính của 02 quận, huyện, xã, phường, thị trấn mà trong bảng giá đất chỉ xác định mức giá đất của địa bàn 01 quận, huyện, xã, phường, thị trấn thì xác định theo bảng giá đất của quận, huyện, xã, phường, thị trấn liền kề đã quy định giá đất của đường đó nối liền kéo dài đến hết đường đó.

  1. g) Trường hợp thửa đất ở có vị trí đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu, đường sắt mà không đi ra bằng đường gom thì giá đất được xác định bằng 80% giá của tuyến đường, phố mà thửa đất có lối đi ra (chỉ áp dụng cho thửa đất được xác định vị trí 1). Chỉ giới kênh, mương, bờ đê, dốc cầu, đường sắt phải được xác định theo quy định của pháp luật hoặc quy hoạch tại thời điểm gần nhất được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
  2. h) Trường hợp thửa đất ở nằm dưới hành lang an toàn đường điện thì giá đất phần diện tích nằm dưới hành lang lưới điện được tính bằng 80% giá đất cùng vị trí do ảnh hưởng giảm giá trị sử dụng. (Khoảng cách, cự ly ảnh hưởng nêu trên phải xác định theo quy định của pháp luật về đường điện).
  3. i) Trường hợp thửa đất nằm gần chợ lớn theo quy hoạch, trung tâm dịch vụ, thương mại trong phạm vi từ ranh giới sử dụng của chợ trở ra phạm vi 30m thì giá đất cộng thêm 10% giá đất cùng vị trí.
  4. k) Trường hợp thửa đất cách mặt đường hiện trạng là khoảng lưu không cây xanh hoặc quy hoạch là sân, lối đi chung chủ hộ không được sử dụng (không có công trình án ngữ) thì giá đất được xác định theo vị trí 1 quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
  5. Đối với các Dự án phát triển nhà ở:
  6. a) Trường hợp dự án có vị trí tiếp giáp với đường, đoạn đường phố được quy định giá (vị trí 1), căn cứ theo quy hoạch của cấp có thẩm quyền phê duyệt được chia thành các tuyến để xác định giá đất như sau:

– Tuyến I: tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố hoặc chỉ giới hành lang giao thông đến 30m, giá đất được xác định bằng mức giá đất vị trí 1 theo quy định;

– Tuyến II: trên 30m đến hết 100m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 2 của tuyến đường, phố;

– Tuyến III: trên 100m đến hết 200m giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 3 của tuyến đường, phố;

– Tuyến IV: trên 200m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 4 của tuyến đường, phố.

Trường hợp dự án tiếp giáp với hai mặt đường, phố trở lên thì giá đất được tính bằng giá đất của đường, phố có giá cao nhất và cộng thêm 10% mức giá của đường, phố.

  1. b) Trường hợp dự án thuộc các vị trí 2, 3, 4 không chia tuyến.
  2. c) Xử lý các trường hợp giáp ranh:

Trường hợp thửa đất giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường, phố có mức giá khác nhau được xác định bằng giá bình quân của hai đoạn giáp ranh trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía trong phạm vi 30m;

Trường hợp thửa đất có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau nhưng có mức giá khác nhau thì tính bằng bình quân các mức giá của đường, phố đó.

  1. Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
  2. a) Trường hợp thửa đất cùng một chủ sử dụng đất thì được chia thành các tuyến để xác định giá đất:

Thửa đất thuộc vị trí 1 chia 04 tuyến:

– Tuyến I: Tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố giáp thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất vị trí 1 theo quy định;

– Tuyến II: Trên 30m đến 100m, giá đất được xác định bằng 75% giá đất của tuyến I;

– Tuyến III: Trên 100m đến hết 200m giá đất được xác định bằng 60% giá đất của tuyến I;

– Tuyến IV: Trên 200m, giá đất được xác định bằng 45% giá đất của tuyến I.

  1. b) Thửa đất thuộc các vị trí 2, 3, 4 chia thành 02 tuyến:

– Tuyến I: Tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố hoặc chỉ giới hành lang giao thông đến 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất của vị trí theo quy định;

– Tuyến II: Trên 30m đến hết thửa đất, giá đất được xác định bằng 75% giá đất của tuyến I.

  1. c) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau nhưng có mức giá khác nhau thì tính bằng bình quân các mức giá của đường, phố đó.
  2. d) Trường hợp thửa đất có chiều ngang tiếp giáp với chỉ giới vỉa hè, hành lang giao thông, có một phần diện tích đất phía trong bị khuất mặt đường, phố thì phần diện tích khuất mặt đường, phố trong phạm vi tuyến I giá đất được xác định bằng 75% mức giá đất cùng vị trí, phạm vi trên 30m thì giá đất xác định theo các tuyến (tuyến II, III, IV) quy định tại điểm a khoản 3 Điều này. Trường hợp này chỉ áp dụng cho các thửa đất thuộc vị trí 1.

đ) Trường hợp thửa đất tiếp giáp với hai mặt đường, phố trở lên thì giá đất được tính bằng giá đất của đường, phố mà chủ sử dụng mở cổng chính lối đi ra theo quy hoạch đã được phê duyệt.

Trường hợp thửa đất mở lối đi từ hai cổng trở lên theo quy hoạch đã được phê duyệt thì được xác định theo giá đất của đường phố có giá cao nhất.

  1. e) Xử lý các trường hợp giáp ranh:

Trường hợp thửa đất giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường, phố có mức giá khác nhau được xác định bằng giá bình quân của hai đoạn giáp ranh trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía trong phạm vi 30m;

Đối với các đường, tuyến đường tiếp giáp hoặc kéo dài trên địa bàn hành chính của 02 quận, huyện, xã, phường, thị trấn mà trong bảng giá đất chỉ xác định mức giá đất của địa bàn 01 quận, huyện, xã, phường, thị trấn thì xác định theo bảng giá đất của quận, huyện, xã, phường, thị trấn liền kề, có lối đi ra đã quy định giá đất của đường, tuyến đường đó.

  1. g) Trường hợp thửa đất có vị trí đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu, đường sắt mà không đi ra bằng đường gom thì giá đất được xác định bằng 75% của tuyến đường, phố mà thửa đất có lối đi ra (chỉ áp dụng cho thửa đất được xác định vị trí 1).

Trường hợp phải đi bằng đường gom thì xác định theo nguyên tắc phân loại vị trí tại Điều 4 Quy định này.

  1. h) Trường hợp thửa đất nằm dưới hành lang an toàn đường điện thì giá đất phần diện tích nằm dưới hành lang lưới điện được tính bằng 80% giá đất cùng vị trí.
  2. i) Trường hợp thửa đất cách mặt đường hiện trạng là khoảng lưu không cây xanh hoặc quy hoạch đường gom, là sân, lối đi chung chủ hộ không được sử dụng (không có công trình án ngữ) thì giá đất được xác định theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều này.
  3. Các trường hợp khác:

Khi tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất cho các dự án vào khu đất có mặt nước thì tính giá đất cho phần mặt nước không phân tuyến.

Đối với các dự án phát triển nhà ở, dự án tái định cư đã có cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh nhưng bảng giá đất chưa quy định giá đất các đường nội bộ trong dự án thì giá đất áp dụng theo vị trí 2 của đường đã quy định giá đất theo mục đích sử dụng mà dự án đi ra. Đồng thời, căn cứ vào vị trí và cơ sở hạ tầng thực tế của dự án để xác định giá đất cho phù hợp tại thời điểm xác định giá.

Khi xác định giá đất theo mục đích sử dụng mà chia tuyến theo vị trí có giá đất thấp hơn giá đất vị trí còn lại thì tính bằng giá đất vị trí còn lại.

BẢNG 08: GIÁ ĐẤT MẶT NƯỚC HẢI PHÒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

STT Tên đơn vị hành chính Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất kinh phí nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ
1 Quận Hải An 1500 900 750
2 Quận Đồ Sơn      
2.1 - Đất mặt nước khu Vạn Bún 1500 900 750
2.2 - Đất mặt nước khu Vạn Lê 1500 900 750
2.3 - Đất mặt nước Đảo Dấu 1500 900 750
2.4 - Đất mặt nước giáp đê biển I 1500 900 750
2.5 - Đất mặt nước giáp đê biển II 1500 900 750
2.6 - Đất mặt nước các vị trí còn lại 1500 900 750
3 Huyện Kiến Thụy      
3.1 - Thị trấn Núi Đối 450 270 230
3.2 - Các xã còn lại 380 230 190
4 Huyện Tiên Lãng      
4.1 - Thị trấn Tiên Lãng 450 270 230
4.2 - Các xã còn lại 380 230 190
5 Huyện Cát Hải:      
5.1 - Thị trấn Cát Bà 450 270 230
5.2 - Thị trấn Cát Hải 450 270 230
  - Các xã còn lại 260 160 130
6 Đối với các quận còn lại áp dụng giá đất mặt nước như quận Hải An.
7 Đối với thị trấn và xã của các huyện còn lại áp dụng giá đất mặt nước như thị trấn và xã của huyện Kiến Thụy.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hải Phòng.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Hải Phòng

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hải Phòng

Kết luận về bảng giá đất Tiên Lãng Hải Phòng

Bảng giá đất của Hải Phòng được căn cứ theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về việc ban hành Quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 5 năm (2020-2024) và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hải Phòng tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Tiên Lãng thành phố Hải Phòng

Nội dung bảng giá đất huyện Tiên Lãng trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Tiên Lãng, bảng giá đất Xã Bắc Hưng, bảng giá đất Xã Bạch Đằng, bảng giá đất Xã Cấp Tiến, bảng giá đất Xã Đại Thắng, bảng giá đất Xã Đoàn Lập, bảng giá đất Xã Đông Hưng, bảng giá đất Xã Hùng Thắng, bảng giá đất Xã Khởi Nghĩa, bảng giá đất Xã Kiến Thiết, bảng giá đất Xã Nam Hưng, bảng giá đất Xã Quang Phục, bảng giá đất Xã Quyết Tiến, bảng giá đất Xã Tây Hưng, bảng giá đất Xã Tiên Cường, bảng giá đất Xã Tiên Minh, bảng giá đất Xã Tiên Thắng, bảng giá đất Xã Tiên Thanh, bảng giá đất Xã Toàn Thắng, bảng giá đất Xã Tự Cường, bảng giá đất Xã Vinh Quang.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.