Bảng giá đất huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Tiền Hải Tỉnh Thái Bình năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Tiền Hải. Bảng giá đất huyện Tiền Hải dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Tiền Hải Thái Bình. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Tiền Hải Thái Bình hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Tiền Hải Thái Bình.

Căn cứ Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Tiền Hải. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Tiền Hải mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thái Bình tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Tiền Hải tại đây.

Thông tin về huyện Tiền Hải

Tiền Hải là một huyện của Thái Bình, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Tiền Hải có dân số khoảng 215.535 người (mật độ dân số khoảng 932 người/1km²). Diện tích của huyện Tiền Hải là 231,3 km².Huyện Tiền Hải có 32 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Tiền Hải (huyện lỵ) và 31 xã: An Ninh, Bắc Hải, Đông Cơ, Đông Hoàng, Đông Lâm, Đông Long, Đông Minh, Đông Phong, Đông Quý, Đông Trà, Đông Trung, Đông Xuyên, Nam Chính, Nam Cường, Nam Hà, Nam Hải, Nam Hồng, Nam Hưng, Nam Phú, Nam Thanh, Nam Thắng, Nam Thịnh, Nam Trung, Phương Công, Tây Giang, Tây Lương, Tây Ninh, Tây Phong, Tây Tiến, Vân Trường, Vũ Lăng.

Bảng giá đất huyện Tiền Hải Tỉnh Thái Bình mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Tiền Hải

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thái Bình trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Tiền Hải tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tiền Hải

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Tiền Hải có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Tiền Hải tại đây.

Bảng giá đất Thái Bình

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tiền Hải

Bảng giá đất huyện Tiền Hải

BẢNG 02 – 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI

(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT Tên đơn vị hành chính Giá đất
VT1 VT2 VT3
5.1 XÃ AN NINH
Khu vực 1
Quốc lộ 37B:
Từ giáp địa phận huyện Kiến Xương đến đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) 6.600 600 450
Từ giáp đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) đến giáp xã Tây An 5.000 600 450
Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp Quốc lộ 37B (ngã ba Đông Hướng) đến cầu Thống Nhất I 7.500 600 450
Đường ĐH.37 (đường 8B cũ): Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Cổ Rồng 3.000 600 450
Đường trục xã:
Từ cầu Chợ huyện (giáp thị trấn Tiền Hải) đến đường ĐH.37 (đường 8B cũ) 2.000 600 450
Các đoạn còn lại 800 600 450
Đường trục thôn 600
Đường nội bộ khu dân cư trung tâm xã và khu tái định cư 2.600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.2 XÃ BẮC HẢI
Khu vực 1
Đường ĐH.35 (Đường 7 cũ):
Từ cầu Bắc Trạch đến ngã ba (đường vào trụ sở UBND xã Bắc Hải) 1.600 600 450
Từ ngã ba (đường vào trụ sở UBND xã Bắc Hải) đến giáp xã Nam Hà 1.400 600 450
Đường trục xã:
Từ giáp đường ĐH.35 đến Trường Tiểu học xã Bắc Hải 1.600 600 450
Từ giáp Trường Tiểu học xã Bắc Hải đến cầu Nhà Văn hóa thôn Hưng Nhân 1.400 600 450
Từ cầu Nhà Văn hóa thôn Hưng Nhân đến giáp xã Bình Định, huyện Kiến Xương 1.000 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.3 XÃ ĐÔNG CƠ
Khu vực 1
Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu):
Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước khoáng Vital 6.000
Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến ngã tư (Đông Cơ – Đông Lâm) 6.000 600 450
Từ ngã tư (Đông Cơ – Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh 5.000 600 450
Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến giáp xã Đông Phong 2.600 600 450
Đường trục xã 1.200 600 450
Đường trục thôn 600
Đường nội bộ khu dân cư mới sau chợ thôn Đức Cơ 1.500
Khu dân cư mới thôn Đức Cơ:
Đường song song với đường ĐT.465 4.000
Đường nội bộ 1.800
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.4 XÃ ĐÔNG HẢI
Khu vực 1
Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ): Từ giáp xã Đông Trà, xã Đông Long đến đò Phú Dâu 1.500 600 450
Đường ĐH.34A: Từ giáp đường ĐH.34 đến giáp xã Đông Trà 1.200 600 450
Đường trục xã 800 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.5 XÃ ĐÔNG HOÀNG
Khu vực 1
Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ giáp xã Đông Long đến giáp xã Đông Minh 2.800 600 450
Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đường ĐT.464 (đường 221D cũ) đến giáp xã Đông Long 1.800 600 450
Đường ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ giáp xã Đông Trung đến ngã ba đường ĐT.464 2.500 600 450
Đường trục xã 800 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.6 XÃ ĐÔNG LÂM
Khu vực 1
Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu):
Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước khoáng Vital 6.000
Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến ngã tư (Đông Cơ – Đông Lâm) 6.000 600 450
Từ ngã tư (Đông Cơ – Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh 5.000 600 450
Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến trụ sở UBND xã Đông Lâm 2.600 600 450
Đường ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) đến đê 5 (giáp xã Nam Cường) 1.100 600 450
Đường trục xã 1.200 600 450
Đường trục thôn 600
Khu dân cư thôn mới Thanh Đông (xóm 11):
Đường song song với đường ĐT.465 4.000
Đường nội bộ 1.800
Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (xóm 12):
Đường song song với đường ĐT.465 4.500
Đường nội bộ 2.000
Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (xóm 13):
Đường song song với đường ĐT.465 3.000
Đường nội bộ 1.200
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.7 XÃ ĐÔNG LONG
Khu vực 1
Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ giáp đường ĐH.34 (ngã ba Đông Xuyên) đến giáp xã Đông Hoàng 2.500 600 450
Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà, xã Đông Hải 1.500 600 450
Đường ĐH.32 (đường 221D cũ): Từ ngã ba Đông Long đến giáp đê số 6 1.500 600 450
Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Đông Hoàng đến đê số 6 1.500 600 450
Đường trục xã 1.000 600 450
Đường trục thôn 600
Đường nội bộ khu tái định cư 1.000
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.8 XÃ ĐÔNG MINH
Khu vực 1
Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu):
Từ cổng chào giáp xã Đông Cơ đến ngã tư Đông Minh 7.000 600 450
Từ ngã tư Đông Minh đến đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh 5.000 600 450
Từ đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh đến đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5) 4.000 600 450
Từ đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5) đến cống Đông Minh 3.000 600 450
Từ giáp cống Đông Minh đến Tiểu đoàn 5 2.000 600 450
Từ giáp Tiểu đoàn 5 đến nhà nghỉ Công Đoàn 1.500 600 450
Đường ĐT.465A:
Từ ngã tư Đông Minh đến cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Ngải Châu 5.000 600 450
Từ cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Ngải Châu đến ngã ba đi nhà nghỉ Công an 3.500 600 450
Từ ngã ba đi nhà nghỉ Công an đến nhà nghỉ Công an 2.500 600 450
Đường ĐT.464 (đường 221D cũ):
Từ cống Đông Minh đến cống ông Điện (giáp xã Đông Hoàng) 2.500 600 450
Đường thương mại (đường Đồng Châu kéo dài):
Từ ngã tư Đông Minh đến Nhà Văn hóa thôn Minh Châu 5.000 600 450
Từ Nhà Văn hóa thôn Minh Châu đến giáp đê biển 3.500 600 450
Đường đê số 6 1.100 600 450
Đường trục xã:
Từ đường ĐT.456A đến cổng làng thôn Ngải Châu 1.100 600 450
Từ giáp cổng làng thôn Ngải Châu đến đền Cửa Lân 1.000 600 450
Từ giáp nhà nghỉ Công đoàn đến giáp địa phận xã Đông Hoàng 1.000 600 450
Các đoạn còn lại 800 600 450
Đường trục thôn 600
Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển:
Đường song song với đường ĐT.464 2.500
Đường nội bộ 1.200
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.9 XÃ ĐÔNG PHONG
Khu vực 1
Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ giáp xã Đông Cơ đến giáp xã Đông Trung 2.600 600 450
Đường trục xã 1.200 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.10 XÃ ĐÔNG QUÝ
Khu vực 1
Đường ĐT.464 (đường 221D cũ):
Từ giáp xã Tây Lương đến trụ sở UBND xã Đông Quý 1.800 600 450
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quý đến cầu Cây Xanh 2.500 600 450
Từ cầu Cây Xanh đến giáp xã Đông Xuyên 1.800 600 450
Đường xuống bến phà Trà Lý cũ 1.900 600 450
Đường trục xã 800 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.11 XÃ ĐÔNG TRÀ
Khu vực 1
Đường ĐH.34:
Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp xã Đông Hải 1.500 600 450
Từ ngã ba Đông Trà – Đông Hải đến đò Phú Dâu 1.200 600 450
Đường ĐH.34A (Đường Đ6 cũ): Từ giáp xã Đông Hải đến trụ sở UBND xã Đông Trà 1.200 600 450
Đường huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Trà đến giáp xã Đông Quý, xã Đông Xuyên 1.200 600 450
Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp đê sông Trà Lý 1.800 600 450
Đường trục xã 800 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.12 XÃ ĐÔNG TRUNG
Khu vực 1
Đường ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ cầu Phong Lạc đến giáp xã Đông Hoàng 2.500 600 450
Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ đường ĐH.31 đến giáp xã Đông Phong 2.600 600 450
Đường trục xã:
Từ đường ĐH.31 đến cầu Máng Nổi (sau Trường Tiểu học xã Đông Trung) 1.800 600 450
Các đoạn còn lại 800 600 450
Đường trục thôn 600
Khu dân cư mới thôn Mỹ Đức:
Đường song song với đường ĐH.31 1.800
Đường nội bộ 800
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.13 XÃ ĐÔNG XUYÊN
Khu vực 1
Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ giáp xã Đông Quý đến giáp xã Đông Hoàng 3.000 600 450
Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà 1.500 600 450
Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đường ĐT.464 đến giáp xã Đông Trà 1.800 600 450
Đường chợ Đông Xuyên: Từ ngã ba đường ĐT.464 đến cổng Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp 3.200 600 450
Đường trục xã 1.200 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.14 XÃ NAM CHÍNH
Khu vực 1
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):
Từ cầu Tám Tấn đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới 2.600 600 450
Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới đến ngã tư đường ĐH.35 3.600 600 450
Từ ngã tư đường ĐH.35 đến giáp xã Nam Trung 4.600 600 450
Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến ngã tư đường ĐT.462 (đường 221A) 1.600 600 450
Đường trục xã 800 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.15 XÃ NAM CƯỜNG
Khu vực 1
Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ):
Từ giáp xã Nam Thắng đến Trường Tiểu học xã Nam Cường 2.500 600 450
Từ giáp Trường Tiểu học xã Nam Cường đến đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ) 3.500 600 450
Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thắng đến giáp xã Đông Lâm 1.300 600 450
Đường trục xã 800 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.16 XÃ NAM HÀ
Khu vực 1
Đường ĐH.30 (đường 221B cũ):
Từ giáp cầu Đông Quách đến nhà Hoàn Hương, xóm 4, thôn Hướng Tân 3.000 600 450
Từ giáp nhà Hoàn Hương, xóm 4, thôn Hướng Tân đến đường Hồng Hà 4.000 600 450
Từ đường Hồng Hà đến giáp xã Nam Hải 3.000 600 450
Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Bắc Hải đến giáp xã Nam Chính 1.600 600 450
Đường Hồng – Hà: Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp xã Nam Hồng 1.500 600 450
Đường trục xã 800 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.17 XÃ NAM HẢI
Khu vực 1
Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến giáp xã Nam Hồng 3.000 600 450
Đường ĐH.30A:
Từ giáp đường ĐH.30 đến trụ sở UBND xã Nam Hải (ngoài khu chợ Nam Hải) 3.000 600 450
Từ ngã tư cạnh nhà ông Trụ đến giáp ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội Lang Bắc (đoạn qua chợ) 3.500 600 450
Đường trục xã 800 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.18 XÃ NAM HỒNG
Khu vực 1
Đường ĐH.30 (Đường 221B cũ):
Từ giáp xã Nam Hải đến ngã ba đường ra bến đò Bồng He 4.000 600 450
Từ giáp ngã ba đường ra bến đò Bồng He đến giáp xã Nam Trung 6.000 600 450
Đường Hồng – Hà: Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp xã Nam Hà 1.500 600 450
Đường trục xã 800 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.19 XÃ NAM HƯNG
Khu vực 1
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):
Từ giáp xã Nam Thanh đến giáp quán nhà Hưng Nội, thôn Lộc Trung 4.500 600 450
Từ quán nhà Hưng Nội, thôn Lộc Trung đến cầu Nam Hưng 6.000 600 450
Từ cầu Nam Hưng đến giáp xã Nam Phú 4.500 600 450
Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ):
Từ giáp xã Nam Thịnh đến biển chỉ dẫn giao thông, thôn Lộc Trung 2.000 600 450
Từ biển chỉ dẫn giao thông, thôn Lộc Trung đến cống Xoan Tây, thôn Lộc Trung 4.000 600 450
Từ cống Xoan Tây, thôn Lộc Trung đến giáp đê sông Hồng 2.000 600 450
Đường huyện: Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp đường ĐT.462 1.800 600 450
Đường trục xã 800 600 450
Đường trục thôn 600
Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển 1.800
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.20 XÃ NAM PHÚ
Khu vực 1
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): Từ giáp xã Nam Hưng đến ngã tư đi Cồn Vành 4.500 600 450
Đường ĐH.39: Từ đường ĐT.462 (đường 221A) đến trụ sở UBND xã Nam Phú 1.500 600 450
Đường trục xã 1.100 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.21 XÃ NAM THẮNG
Khu vực 1
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):
Từ cầu Tám Tấn đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới 2.600 600 450
Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới đến ngã tư đường ĐH.35 3.600 600 450
Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ ngã tư đường ĐH.35 đến giáp xã Nam Cường 2.500 600 450
Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp xã Nam Cường 1.300 600 450
Đường huyện:
Từ nhà ông Nghĩa, thôn Rưỡng Trực Nam đến nhà ông Thuật, thôn Rưỡng Trực Nam 2.500 600 450
Đoạn còn lại 1.500 600 450
Đường trục xã:
Từ ngã ba (xã Nam Cường, xã Nam Thắng, xã Nam Thịnh) đến ngã ba cạnh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng 1.500 600 450
Từ ngã ba cạnh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng đến giáp xã Nam Thanh 2.000 600 450
Các đoạn còn lại 900 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.22 XÃ NAM THANH
Khu vực 1
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):
Từ cầu Nam Thanh đến giáp Phòng Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp 6.100 600 450
Từ Phòng Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp đến cống Tải Rong 5.000 600 450
Từ giáp cống Tài Rong đến giáp xã Nam Hưng 4.500 600 450
Đường trục xã:
Từ cầu Nam Thanh đến trụ sở UBND xã Nam Thanh 5.000 600 450
Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Thanh đến giáp xã Nam Thắng 3.000 600 450
Từ đường ĐT.462 đến giáp xã Nam Thắng 2.500 600 450
Các đoạn còn lại 800 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.23 XÃ NAM THỊNH
Khu vực 1
Đường ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Cường đến giáp xã Nam Hưng 2.000 600 450
Đường ĐH.33A:
Từ giáp đê số 5 đến Trường Tiểu học xã Nam Thịnh 2.000 600 450
Từ giáp Trường Tiểu học xã Nam Thịnh đến trụ sở UBND xã Nam Thịnh 3.000 600 450
Đường huyện:
Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Thịnh đến Đài quan sát (Đài 5) 3.000 600 450
Từ giáp Đài quan sát (Đài 5) đến giáp xã Nam Hưng 2.000 600 450
Đường khu dân cư bến cá Cửa Lân:
Đường trục chính 2.000
Đường nội bộ 1.500
Đường trục xã:
Từ ngã ba giáp nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng đến giáp xã Nam Thanh 1.500 600 450
Các đoạn còn lại 1.000 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.24 XÃ NAM TRUNG
Khu vực 1
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):
Từ giáp xã Nam Chính đến giáp đất nhà ông Chỉ (kho lương thực cũ) 6.000 600 450
Từ đất nhà ông Chỉ (kho lương thực cũ) đến đường vào phòng khám Hùng Răng 8.000 600 450
Từ giáp đường vào phòng khám Hùng Răng đến đất nhà ông Hiến (bến xe cũ) 9.000 600 450
Từ giáp đất nhà ông Hiến (bến xe cũ) đến giáp cầu Nam Thanh 12.000 600 450
Đường ĐH.30 (đường 221B cũ):
Từ giáp đường ĐT.462 đến nhà thờ Đông Phú 12.000 600 450
Từ giáp nhà thờ Đông Phú đến trụ sở UBND xã Nam Trung 9.000 600 450
Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Trung đến Trường Trung học phổ thông Nam Tiền Hải 8.000 600 450
Từ giáp Trường Trung học phổ thông Nam Tiền Hải đến giáp xã Nam Hồng 6.000 600 450
Đường trục xã 800 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.25 XÃ PHƯƠNG CÔNG
Khu vực 1
Đường ĐH.37 (đường 8B cũ):
Từ cầu Cổ Rồng đến Trường Trung học cơ sở xã Phương Công 4.300 600 450
Từ giáp Trường Trung học cơ sở xã Phương Công đến giáp xã Vân Trường 3.000 600 450
Đường huyện:
Từ giáp đường ĐH.37 đến cổng chào xóm Chùa, thôn Phương Trạch 3.000 600 450
Từ giáp cổng chào xóm Chùa, thôn Phương Trạch đến giáp xã Tây Giang 1.500 600 450
Từ giáp ngã tư cầu Cổ Rồng đến giáp xã Tây Giang (phổ Nứa) 1.200 600 450
Đường trục xã 800 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.26 XÃ TÂY AN
Khu vực 1
Quốc lộ 37B: Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã Tây Lương 3.500 600 450
Đường ĐH.38 (đường 8C cũ):
Từ giáp thị trấn Tiền Hải đến cầu giáp trụ sở UBND xã Tây An 3.500 600 450
Từ cầu giáp trụ sở UBND xã Tây An đến giáp cầu xã Vũ Lăng 2.000 600 450
Đường trục xã 800 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.27 XÃ TÂY GIANG
Khu vực 1
Đường Ngô Duy Phớn (Đường ĐT.462):
Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba cầu Bệnh viện 10.000 700 450
Từ giáp ngã ba cầu Bệnh viện đến cầu Các Giả 7.700 700 450
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):
Từ cầu Các Giả đến ngã ba đi xã Tây Phong 2.500 700 450
Từ giáp ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Tiến 1.500 700 450
Đường 14/10 (Đường ĐT.465): Từ giáp thị trấn Tiền Hải đến ngã tư Trái Diêm 10.000 700 450
Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu):
Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải 10.000 700 450
Từ ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải đến cầu Long Hầu 8.000
Đường Tạ Xuân Thu (nối từ phố Hùng Thắng với đường Ngô Duy Phớn):
Từ giáp thị trấn Tiền Hải (chợ Tây Giang) đến trụ sở UBND xã Tây Giang 11.000 700 450
Từ giáp trụ sở UBND xã Tây Giang đến ngã ba cầu Bệnh viện (giáp đường Ngô Duy Phớn) 10.000 700 450
Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): Từ ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Phong 3.000 700 450
Đường huyện: Từ giáp xã Phương Công đến giáp xã Tây Phong 1.500 700 450
Đường trục xã:
Từ Ao Phe (thôn Nam) đến giáp nhà ông Quỳ (thôn Đông) 2.000 700 450
Từ nhà ông Quân (thôn Bắc) đến ngã tư cầu Chùa (thôn Bắc) 4.000 700 450
Ngã tư cầu Chùa (thôn Bắc) đến đập Cổ Rồng II (thôn Đoài) 2.000 700 450
Các đoạn còn lại 1.200 700 450
Đường trục thôn 700
Khu dân cư thôn Đông:
Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy hoạch) 7.000
Đường rộng 17,5 m 6.000
Đường nội bộ còn lại 3.500
Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 1 4.000
Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 2 4.000
Đường số 5 khu dân cư Trái Diêm 2 (giai đoạn 1) 4.000
Đường trục khu tập thể Bệnh viện Tây Tiền Hải 2.200 700 450
Đường nội bộ khu dân cư mới trung tâm xã và thôn Bắc 3.500
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 350
5.28 XÃ TÂY LƯƠNG
Khu vực 1
Quốc lộ 37B:
Từ giáp xã Tây An đến ngã ba Quốc lộ 37B (đường ĐT.458 cũ) 3.500 600 450
Từ giáp ngã ba Quốc lộ 37B (đường ĐT.458 cũ) đến cầu Trà Lý 5000 600 450
Đường ĐT.458 (đường 39B cũ):
Từ cầu Thống Nhất II đến ngã ba đường đi thôn Nghĩa, xã Tây Lương 4.000 600 450
Từ giáp ngã ba đường đi thôn Nghĩa, xã Tây Lương đến ngã ba Quốc lộ 37B 3.600 600 450
Đường xuống bến Trà Lý 2.300 600 450
Đường trục xã 800 600 450
Đường trục thôn 600
Đường nội bộ cụm dân cư mới xóm 7 thôn Nghĩa 1.500
Đường nội bộ cụm dân cư mới thôn Lương Phú 2.000
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.29 XÃ TÂY NINH
Khu vực 1
Đường ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ cầu Miếu Ba Cô xã Tây Ninh đến cầu Phong Lạc 1.200 600 450
Đường huyện: Từ giáp xã Tây Sơn đến đường ĐH.31 2.000 600 450
Đường trục xã 800 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.30 XÃ TÂY PHONG
Khu vực 1
Đường ĐH.30 (Đường 221B cũ):
Từ giáp xã Tây Giang đến đường huyện (đường đi Cổ Rồng) 3.000 600 450
Từ đường huyện (đường đi Cổ Rồng) đến đại lý xăng dầu Hạnh Sơn 4.000 600 450
Từ giáp đại lý xăng dầu Hạnh Sơn đến cầu ông Rư 4.000 600 450
Từ cầu ông Rư đến cầu Đông Quách 3.000 600 450
Đường huyện: Từ đường ĐH.30 đến giáp xã Tây Giang (đường đi Cổ Rồng) 1.500 600 450
Đường trục xã 800 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.31 XÃ TÂY SƠN
Khu vực 1
Đường Nguyễn Quang Bích (đường ĐT.458): Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến giáp cầu Thống Nhất II (xã Tây Lương) 9.200 600 450
Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu):
Từ đường Nguyễn Công Trứ (ngã tư Trái Diêm) đến ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải 10.000 600 450
Từ ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải đến cầu Long Hầu 8.000
Đường huyện:
Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến chợ Tiểu Hoàng 3.200 600 450
Từ giáp chợ Tiểu Hoàng đến giáp xã Tây Ninh 3.500 600 450
Đường Nguyễn Công Trứ:
Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ 4.000 600 450
Từ giáp ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ đến đường Bùi Viện 4.000 600 450
Từ đường Bùi Viện đến phố Nguyễn Quang Bích 3.500 600 450
Đường trục xã:
Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến đường đi chợ Tiểu Hoàng (cống 4 cửa) 2.500 600 450
Từ ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ đến cống 4 cửa 1.500 600 450
Từ giáp cổng 4 cửa đến cống chợ Tiểu Hoàng 2.000 600 450
Các đoạn còn lại 800 600 450
Đường trục thôn 600
Đường đi Công ty Pha lê Việt Tiệp:
Từ đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) đến hết địa phận khu công nghiệp Tiền Hải (đường số 4 khu công nghiệp) 4.000
Từ giáp khu công nghiệp Tiền Hải đến đường vào Công ty Pha lê Việt Tiệp 3.000
Khu dân cư mới Bắc Đồng Đầm:
Đường gom 4.500
Đường nội bộ còn lại 2.500
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.32 XÃ TÂY TIẾN
Khu vực 1
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):
Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Ngô Duy Tân 2.000 600 450
Từ giáp cầu Ngô Duy Tân đến ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) 2.500 600 450
Từ ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) đến cầu Tám Tấn 2.000 600 450
Đường trục xã 800 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.33 XÃ VÂN TRƯỜNG
Khu vực 1
Đường ĐH.37 (đường 8B cũ): Từ giáp xã Phương Công đến trụ sở UBND xã Vân Trường 3.500 600 450
Đường huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Vân Trường đến giáp xã Bắc Hải 3.000 600 450
Đường trục xã 1.500 600 450
Đường trục thôn 600
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Rạng Đông 1.500
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
5.34 XÃ VŨ LĂNG
Khu vực 1
Đường ĐH.38 (đường 8C cũ): Từ cầu Vũ Lăng đến trụ sở UBND xã Vũ Lăng 2.000 600 450
Đường trục xã 800 600 450
Đường trục thôn 600
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lê Lợi 1.000
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300

BẢNG 03 – 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TIỀN HẢI, HUYỆN TIỀN HẢI

(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT Tên đường phố, địa danh Loại đô thị Đoạn đường Giá đất
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
5.1 Đường 14-10 V Giáp ngã năm Tượng đài Sân vận động 14-10 15.000 2.100 1.000 600
Giáp sân vận động 14-10 Ngã tư Trái Diêm 10.000 2.100 1.000 600
5.2 Đường Bùi Viện V Giáp ngã năm Tượng dài Đường Nguyễn Công Trứ 9.200 2.100 1.000 600
5.3 Đường Chợ huyện V Phố Hùng Thắng Cầu Chợ huyện 3.500 2.100 1.000 600
5.4 Khu đền Hoa Nhuệ V Các trục đường có bề rộng mặt đường từ 10,5m đến 13,5m 4.000 2.100 1.000 600
5.5 Đường Hoàng Văn Thái V Giáp ngã Năm Tượng đài Cầu Tây An 9.200 2.100 1.000 600
5.6 Đường khu kho giống cũ V Đường Nguyễn Công Trứ Đường 14-10 3.000 2.100 1.000 600
5.7 Đường khu Quảng Trường V Đường 14-10 Phố Phan Ái 7.000 2.100 1.000 600
5.8 Đường Nguyễn Công Trứ V Ngã tư Trái Diêm Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ 4.000 2.100 1.000 600
Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ Đường Bùi Viện 4.000 2.100 1.000 600
Đường Bùi Viện Đường Nguyễn Quang Bích 3.500 2.100 1.000 600
5.9 Đường Nguyễn Quang Bích V Giáp ngã năm Tượng đài Cầu Thống Nhất II (Tây Lương) 9.200 2.100 1.000 600
5.10 Đường phía đông Trạm Y tế thị trấn Tiền Hải V Phố Trần Đức Thịnh Phố Chu Đình Ngạn 4.000 2.100 1.000 600
5.11 Đường phía Tây thị trấn Tiền Hải tuyến III V Gồm các trục đường có bề rộng từ 10,5m đến 13,5m 3.700 2.100 1.000 600
5.12 Đường Tạ Xuân Thu V Phố Hùng Thắng Giáp chợ Tây Giang 12.000 2.100 1.000 600
5.13 Đường Vũ Trọng V Đường Nguyễn Quang Bích Phố Hùng Thắng 5.000 2.100 1.000 600
5.14 Phố Bùi Sính V Phố Hùng Thắng Phố Trần Xuân Sắc 4.000 2.100 1.000 600
5.15 Phố Chu Đình Ngạn V Phố Tiểu Hoàng Phố Trần Xuân Sắc 6.000 2.100 1.000 600
5.16 Phố Hoàng Vinh V Đường Nguyễn Quang Bích Phố Nguyễn Trung Khuyến 6.000 2.100 1.000 600
Phố Nguyễn Trung Khuyến Đường Nguyễn Công Trứ 4.500 2.100 1.000 600
5.17 Phố Hùng Thắng V Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu Giáp bến xe ô tô 20.000 2.100 1.000 600
Bến xe ô tô Cầu Thống Nhất I 15.000 2.100 1.000 600
5.18 Phố Lương Văn Sảng V Phố Vũ Nhu Phố Phan Ái 4.500 2.100 1.000 600
5.19 Phố Ngô Quang Đoan V Phố Hùng Thắng Đường Vũ Trọng 4.800 2.100 1.000 600
5.20 Phố Nguyễn Trung Khuyến V Ngã tư Đường Nguyễn Công Trứ Ngã tư Đường 14-10 6.000 2.100 1.000 600
Đường 14-10 Phố Phan Ái 6.000 2.100 1.000 600
5.21 Phố Phan Ái V Phố Tiểu Hoàng Đường 14-10 6.000 2.100 1.000 600
5.22 Phố Tiểu Hoàng V Giáp ngã năm Tượng đài Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu 22.000 2.100 1.000 600
5.23 Phố Trần Đức Thịnh V Phố Tiểu Hoàng Nút giao phố Trần Xuân Sắc 4.000 2.100 1.000 600
5.24 Phố Trần Xuân Sắc V Đường Hoàng Văn Thái Nút giao phố Chu Đình Ngạn 6.000 2.100 1.000 600
5.25 Phố Vũ Nhu V Phố Hùng Thắng Giáp địa phận xã Tây Giang 4.500 2.100 1.000 600
5.26 Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5 m 2.700

BẢNG 04 – 5: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI

(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m 2

STT Tên đơn vị hành chính Giá đất sản xuất, kinh doanh Giá đất thương mại, dịch vụ
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
5.1 XÃ AN NINH
Khu vực 1
Quốc lộ 37B:
Từ giáp địa phận huyện Kiến Xương đến đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) 3.300 300 225 3.960 360 270
Từ giáp đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) đến giáp xã Tây An 2.500 300 225 3.000 360 270
Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp Quốc lộ 37B (ngã ba Đông Hướng) đến cầu Thống Nhất I 3.750 300 225 4.500 360 270
Đường ĐH.37 (đường 8B cũ): Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Cổ Rồng 1.500 300 225 1.800 360 270
Đường trục xã:
Từ cầu Chợ huyện (giáp thị trấn Tiền Hải) đến đường ĐH.37 (đường 8B cũ) 1.000 300 225 1.200 360 270
Các đoạn còn lại 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Đường nội bộ khu dân cư trung tâm xã và khu tái định cư 1.300 1.560
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.2 XÃ BẮC HẢI
Khu vực 1
Đường ĐH.35 (đường 7 cũ):
Từ cầu Bắc Trạch đến ngã ba (đường vào trụ sở UBND xã Bắc Hải) 800 300 225 960 360 270
Từ ngã ba (đường vào trụ sở UBND xã Bắc Hải) đến giáp xã Nam Hà 700 300 225 840 360 270
Đường trục xã:
Từ giáp đường ĐH.35 đến Trường Tiểu học xã Bắc Hải 800 300 225 960 360 270
Từ giáp Trường Tiểu học xã Bắc Hải đến cầu Nhà Văn hóa thôn Hưng Nhân 700 300 225 840 360 270
Từ cầu Nhà Văn hóa thôn Hưng Nhân đến giáp xã Bình Định, huyện Kiến Xương 500 300 225 600 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.3 XÃ ĐÔNG CƠ
Khu vực 1
Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu):
Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước khoáng Vital 3.000 3.600
Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến ngã tư (Đông Cơ – Đông Lâm) 3.000 300 225 3.600 360 270
Từ ngã tư (Đông Cơ – Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh 2.500 300 225 3.000 360 270
Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến giáp xã Đông Phong 1.300 300 225 1.560 360 270
Đường trục xã 600 300 225 720 360 270
Đường trục thôn 300 360
Đường nội bộ khu dân cư mới sau chợ thôn Đức Cơ 750 900
Khu dân cư mới thôn Đức Cơ:
Đường song song với đường ĐT.465 2.000 2.400
Đường nội bộ 900 1.080
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.4 XÃ ĐÔNG HẢI
Khu vực 1
Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ): Từ giáp xã Đông Trà, xã Đông Long đến đò Phú Dâu 750 300 225 900 360 270
Đường ĐH.34A: Từ giáp đường ĐH.34 đến giáp xã Đông Trà 600 300 225 720 360 270
Đường trục xã 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.5 XÃ ĐÔNG HOÀNG
Khu vực 1
Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ giáp xã Đông Long đến giáp xã Đông Minh 1.400 300 225 1.680 360 270
Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đường ĐT.464 (đường 221D cũ) đến giáp xã Đông Long 900 300 225 1.080 360 270
Đường ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ giáp xã Đông Trung đến ngã ba đường ĐT.464 1.250 300 225 1.500 360 270
Đường trục xã 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.6 XÃ ĐÔNG LÂM
Khu vực 1
Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu):
Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước khoáng Vital 3.000 3.600
Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến ngã tư (Đông Cơ – Đông Lâm) 3.000 300 225 3.600 360 270
Từ ngã tư (Đông Cơ – Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh 2.500 300 225 3.000 360 270
Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến trụ sở UBND xã Đông Lâm 1.300 300 225 1.560 360 270
Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) đến đê 5 (giáp xã Nam Cường) 550 300 225 660 360 270
Đường trục xã 600 300 225 720 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu dân cư thôn mới Thanh Đông (xóm 11):
Đường song song với đường ĐT.465 2.000 2.400
Đường nội bộ 900 1.080
Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (xóm 12):
Đường song song với đường ĐT.465 2.250 2.700
Đường nội bộ 1.000 1.200
Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (xóm 13):
Đường song song với đường ĐT.465 1.500 1.800
Đường nội bộ 600 720
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.7 XÃ ĐÔNG LONG
Khu vực 1
Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ giáp đường ĐH.34 (ngã ba Đông Xuyên) đến giáp xã Đông Hoàng 1.250 300 225 1.500 360 270
Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà, xã Đông Hải 750 300 225 900 360 270
Đường ĐH.32 (đường 221D cũ): Từ ngã ba Đông Long đến giáp đê số 6 750 300 225 900 360 270
Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Đông Hoàng đến đê số 6 750 300 225 900 360 270
Đường trục xã 500 300 225 600 360 270
Đường trục thôn 300 360
Đường nội bộ khu tái định cư 500 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.8 XÃ ĐÔNG MINH
Khu vực 1
Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu):
Từ cổng chào giáp xã Đông Cơ đến ngã tư Đông Minh 3.500 300 225 4.200 360 270
Từ ngã tư Đông Minh đến đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh 2.500 300 225 3.000 360 270
Từ đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh đến đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5) 2.000 300 225 2.400 360 270
Từ đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5) đến cổng Đông Minh 1.500 300 225 1.800 360 270
Từ giáp cống Đông Minh đến Tiểu đoàn 5 1.000 300 225 1.200 360 270
Từ giáp Tiểu đoàn 5 đến nhà nghỉ Công Đoàn 750 300 225 900 360 270
Đường ĐT.465A:
Từ ngã tư Đông Minh đến cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Ngải Châu 2.500 300 225 3.000 360 270
Từ cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Ngải Châu đến ngã ba đi nhà nghỉ Công an 1.750 300 225 2.100 360 270
Từ ngã ba đi nhà nghỉ Công an đến nhà nghỉ Công an 1.250 300 225 1.500 360 270
Đường ĐT.464 (đường 221D cũ):
Từ cống Đông Minh đến cống ông Điện (giáp xã Đông Hoàng) 1.250 300 225 1.500 360 270
Đường thương mại (đường Đồng Châu kéo dài):
Từ ngã tư Đông Minh đến Nhà Văn hóa thôn Minh Châu 2.500 300 225 3.000 360 270
Từ Nhà Văn hóa thôn Minh Châu đến giáp đê biển 1.750 300 225 2.100 360 270
Đường đê số 6 550 300 225 660 360 270
Đường trục xã:
Từ đường ĐT.456A đến cổng làng thôn Ngải Châu 550 300 225 660 360 270
Từ giáp cổng làng thôn Ngải Châu đến đền Cửa Lân 500 300 225 600 360 270
Từ giáp nhà nghỉ Công đoàn đến giáp địa phận xã Đông Hoàng 500 300 225 600 360 270
Các đoạn còn lại 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển:
Đường song song với đường ĐT.464 1.250 1.500
Đường nội bộ 600 720
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.9 XÃ ĐÔNG PHONG
Khu vực 1
Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ giáp xã Đông Cơ đến giáp xã Đông Trung 1.300 300 225 1.560 360 270
Đường trục xã 600 300 225 720 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.10 XÃ ĐÔNG QUÝ
Khu vực 1
Đường ĐT.464 (đường 221D cũ):
Từ giáp xã Tây Lương đến trụ sở UBND xã Đông Quý 900 300 225 1.080 360 270
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quý đến cầu Cây Xanh 1.250 300 225 1.500 360 270
Từ cầu Cây Xanh đến giáp xã Đông Xuyên 900 300 225 1.080 360 270
Đường xuống bến phà Trà Lý cũ 950 300 225 1.140 360 270
Đường trục xã 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.11 XÃ ĐÔNG TRÀ
Khu vực 1
Đường ĐH.34:
Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp xã Đông Hải 750 300 225 900 360 270
Từ ngã ba Đông Trà – Đông Hải đến đò Phú Dâu 600 300 225 720 360 270
Đường ĐH.34A (đường Đ6 cũ): Từ giáp xã Đông Hải đến trụ sở UBND xã Đông Trà 600 300 225 720 360 270
Đường huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Trà đến giáp xã Đông Quý, xã Đông Xuyên 600 300 225 720 360 270
Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp đê sông Trà Lý 900 300 225 1.080 360 270
Đường trục xã 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.12 XÃ ĐÔNG TRUNG
Khu vực 1
Đường ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ cầu Phong Lạc đến giáp xã Đông Hoàng 1.250 300 225 1.500 360 270
Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ đường ĐH.31 đến giáp xã Đông Phong 1.300 300 225 1.560 360 270
Đường trục xã:
Từ đường ĐH.31 đến cầu Máng Nổi (sau Trường Tiểu học xã Đông Trung) 900 300 225 1.080 360 270
Các đoạn còn lại 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu dân cư mới thôn Mỹ Đức:
Đường song song với đường ĐH.31 900 1.080
Đường nội bộ 400 480
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.13 XÃ ĐÔNG XUYÊN
Khu vực 1
Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ giáp xã Đông Quý đến giáp xã Đông Hoàng 1.500 300 225 1.800 360 270
Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà 750 300 225 900 360 270
Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đường ĐT.464 đến giáp xã Đông Trà 900 300 225 1.080 360 270
Đường chợ Đông Xuyên: Từ ngã ba đường ĐT.464 đến cổng Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp 1.600 300 225 1.920 360 270
Đường trục xã 600 300 225 720 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.14 XÃ NAM CHÍNH
Khu vực 1
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):
Từ cầu Tám Tấn đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới 1.300 300 225 1.560 360 270
Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới đến ngã tư đường ĐH.35 1.800 300 225 2.160 360 270
Từ ngã tư đường ĐH.35 đến giáp xã Nam Trung 2.300 300 225 2.760 360 270
Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến ngã tư đường ĐT.462 (đường 221A) 800 300 225 960 360 270
Đường trục xã 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.15 XÃ NAM CƯỜNG
Khu vực 1
Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ):
Từ giáp xã Nam Thắng đến Trường Tiểu học xã Nam Cường 1.250 300 225 1.500 360 270
Từ giáp Trường Tiểu học xã Nam Cường đến đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ) 1.750 300 225 2.100 360 270
Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thắng đến giáp xã Đông Lâm 650 300 225 780 360 270
Đường trục xã 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.16 XÃ NAM HÀ
Khu vực 1
Đường ĐH.30 (đường 221B cũ):
Từ giáp cầu Đông Quách đến nhà Hoàn Hương, xóm 4, thôn Hướng Tân 1.500 300 225 1.800 360 270
Từ giáp nhà Hoàn Hương, xóm 4, thôn Hướng Tân đến đường Hồng Hà 2.000 300 225 2.400 360 270
Từ đường Hồng Hà đến giáp xã Nam Hải 1.500 300 225 1.800 360 270*
Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Bắc Hải đến giáp xã Nam Chính 800 300 225 960 360 270
Đường Hồng – Hà: Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp xã Nam Hồng 750 300 225 900 360 270
Đường trục xã 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.17 XÃ NAM HẢI
Khu vực 1
Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến giáp xã Nam Hồng 1.500 300 225 1.800 360 270
Đường ĐH.30A:
Từ giáp đường ĐH.30 đến trụ sở UBND xã Nam Hải (ngoài khu chợ Nam Hải) 1.500 300 225 1.800 360 270
Từ ngã tư cạnh nhà ông Trụ đến giáp ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội Lang Bắc (đoạn qua chợ) 1.750 300 225 2.100 360 270
Đường trục xã 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.18 XÃ NAM HỒNG
Khu vực 1
Đường ĐH.30 (đường 221B cũ):
Từ giáp xã Nam Hải đến ngã ba đường ra bến đò Bồng He 2.000 300 225 2.400 360 270
Từ giáp ngã ba đường ra bến đò Bồng He đến giáp xã Nam Trung 3.000 300 225 3.600 360 270
Đường Hồng – Hà: Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp xã Nam Hà 750 300 225 900 360 270
Đường trục xã 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.19 XÃ NAM HƯNG
Khu vực 1
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):
Từ giáp xã Nam Thanh đến giáp quán nhà Hưng Nội, thôn Lộc Trung 2.250 300 225 2.700 360 270
Từ quán nhà Hưng Nội, thôn Lộc Trung đến cầu Nam Hưng 3.000 300 225 3.600 360 270
Từ cầu Nam Hưng đến giáp xã Nam Phú 2.250 300 225 2.700 360 270
Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ):
Từ giáp xã Nam Thịnh đến biển chỉ dẫn giao thông, thôn Lộc Trung 1.000 300 225 1.200 360
Từ biển chỉ dẫn giao thông, thôn Lộc Trung đến cống Xoan Tây, thôn Lộc Trung 2.000 300 225 2.400 360 270
Từ cống Xoan Tây, thôn Lộc Trung đến giáp đê sông Hồng 1.000 300 225 1.200 360 270
Đường huyện: Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp đường ĐT.462 900 300 225 1.080 360 270
Đường trục xã 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển 900 1.080
Khu vực 2: Các thừa đất còn lại 200 200
5.20 XÃ NAM PHÚ
Khu vực 1
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): Từ giáp xã Nam Hưng đến ngã tư đi cồn Vành 2.250 300 225 2.700 360 270
Đường ĐH.39: Từ đường ĐT.462 (đường 221A) đến trụ sở UBND xã Nam Phú 750 300 225 900 360 270
Đường trục xã 550 300 225 660 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.21 XÃ NAM THẮNG
Khu vực 1
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):
Từ cầu Tám Tấn đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới 1.300 300 225 1.560 360 270
Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới đến ngã tư đường ĐH.35 1.800 300 225 2.160 360 270
Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ ngã tư đường ĐH.35 đến giáp xã Nam Cường 1.250 300 225 1.500 360 270
Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp xã Nam Cường 650 300 225 780 360 270
Đường huyện:
Từ nhà ông Nghĩa, thôn Rưỡng Trực Nam đến nhà ông Thuật, thôn Rưỡng Trực Nam 1.250 300 225 1.500 360 270
Đoạn còn lại 750 300 225 900 360 270
Đường trục xã:
Từ ngã ba (xã Nam Cường, xã Nam Thắng, xã Nam Thịnh) đến ngã ba cạnh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng l, xã Nam Thắng 750 300 225 900 360 270
Từ ngã ba cạnh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng đến giáp xã Nam Thanh 1.000 300 225 1.200 360 270
Các đoạn còn lại 450 300 225 540 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.22 XÃ NAM THANH
Khu vực 1
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):
Từ cầu Nam Thanh đến giáp Phòng Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp 3.050 300 225 3.660 360 270
Từ Phòng Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp đến cống Tài Rong 2.500 300 225 3.000 360 270
Từ giáp cống Tài Rong đến giáp xã Nam Hưng 2.250 300 225 2.700 360 270
Đường trục xã:
Từ cầu Nam Thanh đến trụ sở UBND xã Nam Thanh 2.500 300 225 3.000 360 270
Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Thanh đến giáp xã Nam Thắng 1.500 300 225 1.800 360 270
Từ đường ĐT.462 đến giáp xã Nam Thắng 1.250 300 225 1.500 360 270
Các đoạn còn lại 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.23 XÃ NAM THỊNH
Khu vực 1
Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Cường đến giáp xã Nam Hưng 1.000 300 225 1.200 360 270
Đường ĐH.33A:
Từ giáp đê số 5 đến Trường Tiểu học xã Nam Thịnh 1.000 300 225 1.200 360 270
Từ giáp Trường Tiểu học xã Nam Thịnh đến trụ sở UBND xã Nam Thịnh 1.500 300 225 1.800 360 270
Đường huyện:
Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Thịnh đến Đài quan sát (Đài 5) 1.500 300 225 1.800 360 270
Từ giáp Đài quan sát (Đài 5) đến giáp xã Nam Hưng 1.000 300 225 1.200 360 270
Đường khu dân cư bến cá Cửa Lân:
Đường trục chính 1.000 1.200
Đường nội bộ 750 900
Đường trục xã:
Từ ngã ba giáp nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng đến giáp xã Nam Thanh 750 300 225 900 360 270
Các đoạn còn lại 500 300 225 600 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.24 XÃ NAM TRUNG
Khu vực 1
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):
Từ giáp xã Nam Chính đến giáp đất nhà ông Chỉ (kho lương thực cũ) 3.000 300 225 3.600 360 270
Từ đất nhà ông Chỉ (kho lương thực cũ) đến đường vào phòng khám Hùng Răng 4.000 300 225 4.800 360 270
Từ giáp đường vào phòng khám Hùng Răng đến đất nhà ông Hiến (bến xe cũ) 4.500 300 225 5.400 360 270
Từ giáp đất nhà ông Hiến (bến xe cũ) đến giáp cầu Nam Thanh 6.000 300 225 7.200 360 270
Đường ĐH.30 (đường 221B cũ):
Từ giáp đường ĐT.462 đến nhà thờ Đông Phú 6.000 300 225 7.200 360 270
Từ giáp nhà thờ Đông Phú đến trụ sở UBND xã Nam Trung 4.500 300 225 5.400 360 270
Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Trung đến Trường Trung học phổ thông Nam Tiền Hải 4.000 300 225 4.800 360 270
Từ giáp Trường Trung học phổ thông Nam Tiền Hải đến giáp xã Nam Hồng 3.000 300 225 3.600 360 270
Đường trục xã 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.25 XÃ PHƯƠNG CÔNG
Khu vực 1
Đường ĐH.37 (đường 8B cũ):
Từ cầu Cổ Rồng đến Trường Trung học cơ sở xã Phương Công 2.150 300 225 2.580 360 270
Từ giáp Trường Trung học cơ sở xã Phương Công đến giáp xã Vân Trường 1.500 300 225 1.800 360 270
Đường huyện:
Từ giáp đường ĐH.37 đến cổng chào xóm Chùa, thôn Phương Trạch 1.500 300 225 1.800 360 270
Từ giáp cổng chào xóm Chùa, thôn Phương Trạch đến giáp xã Tây Giang 750 300 225 900 360 270
Từ giáp ngã tư cầu Cổ Rồng đến giáp xã Tây Giang (phố Nứa) 600 300 225 720 360 270
Đường trục xã 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.26 XÃ TÂY AN
Khu vực 1
Quốc lộ 37B: Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã Tây Lương 1.750 300 225 2.100 360 270
Đường ĐH.38 (đường 8C cũ):
Từ giáp thị trấn Tiền Hải đến cầu giáp trụ sở UBND xã Tây An 1.750 300 225 2.100 360 270
Từ cầu giáp trụ sở UBND xã Tây An đến giáp cầu xã Vũ Lăng 1.000 300 225 1.200 360 270
Đường trục xã 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.27 XÃ TÂY GIANG
Khu vực 1
Đường Ngô Duy Phớn (đường ĐT.462):
Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba cầu Bệnh viện 5.000 350 225 6.000 420 270
Từ giáp ngã ba cầu Bệnh viện đến cầu Các Già 3.850 350 225 4.620 420 270
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):
Từ cầu Các Già đến ngã ba đi xã Tây Phong 1.250 350 225 1.500 420 270
Từ giáp ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Tiến 750 350 225 900 420 270
Đường 14/10 (đường ĐT.465): Từ giáp thị trấn Tiền Hải đến ngã tư Trái Diêm 5.000 350 225 6.000 420 270
Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu):
Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải 5.000 350 225 6.000 420 270
Từ ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải đến cầu Long Hầu 4.000 4.800
Đường Tạ Xuân Thu (nối từ phố Hùng Thắng với đường Ngô Duy Phớn):
Từ giáp thị trấn Tiền Hải (chợ Tây Giang) đến trụ sở UBND xã Tây Giang 5.500 350 225 6.600 420 270
Từ giáp trụ sở UBND xã Tây Giang đến ngã ba cầu Bệnh viện (giáp đường Ngô Duy Phớn) 5.000 350 225 6.000 420 270
Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): Từ ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Phong 1.500 350 225 1.800 420 270
Đường huyện: Từ giáp xã Phương Công đến giáp xã Tây Phong 750 350 225 900 420 270
Đường trục xã:
Từ Ao Phe (thôn Nam) đến giáp nhà ông Quỳ (thôn Đông) 1.000 350 225 1.200 420 270
Từ nhà ông Quân (thôn Bắc) đến ngã tư cầu Chùa (thôn Bắc) 2.000 350 225 2.400 420 270
Ngã tư cầu Chùa (thôn Bắc) đến đập Cổ Rồng II (thôn Đoài) 1.000 350 225 1.200 420 270
Các đoạn còn lại 600 350 225 720 420 270
Đường trục thôn 350 420
Khu dân cư thôn Đông:
Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy hoạch) 3.500 4.200
Đường rộng 17,5 m 3.000 3.600
Đường nội bộ còn lại 1.750 2.100
Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 1 2.000 2.400
Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 2 2.000 2.400
Đường số 5 khu dân cư Trái Diêm 2 (giai đoạn 1) 2.000 2.400
Đường trục khu tập thể Bệnh viện Tây Tiền Hải 1.100 350 225 1.320 420 270
Đường nội bộ khu dân cư mới trung tâm xã và thôn Bắc 1.750 2.100
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 210
5.28 XÃ TÂY LƯƠNG
Khu vực 1
Quốc lộ 37B:
Từ giáp xã Tây An đến ngã ba Quốc lộ 37B (đường ĐT.458 cũ) 1.750 300 225 2.100 360 270
Từ giáp ngã ba Quốc lộ 37B (đường ĐT.458 cũ) đến cầu Trà Lý 2.500 300 225 3.000 360 270
Đường ĐT.458 (đường 39B cũ):
Từ cầu Thống Nhất II đến ngã ba đường đi thôn Nghĩa, xã Tây Lương 2.000 300 225 2.400 360 270
Từ giáp ngã ba đường đi thôn Nghĩa, xã Tây Lương đến ngã ba Quốc lộ 37B 1.800 300 225 2.160 360 270
Đường xuống bến Trà Lý 1.150 300 225 1.380 360 270
Đường trục xã 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Đường nội bộ cụm dân cư mới xóm 7 thôn Nghĩa 750 900
Đường nội bộ cụm dân cư mới thôn Lương Phú 1.000 1.200
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.29 XÃ TÂY NINH
Khu vực 1
Đường ĐH.31 (đường 221 C cũ): Từ cầu Miếu Ba Cô xã Tây Ninh đến cầu Phong Lạc 600 300 225 720 360 270
Đường huyện: Từ giáp xã Tây Sơn đến đường ĐH.31 1.000 300 225 1.200 360 270
Đường trục xã 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
530 XÃ TÂY PHONG
Khu vực 1
Đường ĐH.30 (đường 221B cũ):
Từ giáp xã Tây Giang đến đường huyện (đường đi Cổ Rồng) 1.500 300 225 1.800 360 270
Từ đường huyện (đường đi Cổ Rồng) đến đại lý xăng dầu Hạnh Sơn 2.000 300 225 2.400 360 270
Từ giáp đại lý xăng dầu Hạnh Sơn đến cầu ông Rư 2.000 300 225 2.400 360 270
Từ cầu ông Rư đến cầu Đông Quách 1.500 300 225 1.800 360 270
Đường huyện: Từ đường ĐH.30 đến giáp xã Tây Giang (đường đi Cổ Rồng) 750 300 225 900 360 270
Đường trục xã 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
531 XÃ TÂY SƠN
Khu vực 1
Đường Nguyễn Quang Bích (đường ĐT.458): Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến giáp cầu Thống Nhất II (xã Tây Lương) 4.600 300 225 5.520 360 270
Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu):
Từ đường Nguyễn Công Trứ (ngã tư Trái Diêm) đến ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải 5.000 300 225 6.000 360 270
Từ ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải đến cầu Long Hầu 4.000 4.800
Đường huyện:
Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến chợ Tiểu Hoàng 1.600 300 225 1.920 360 270
Từ giáp chợ Tiểu Hoàng đến giáp xã Tây Ninh 1.750 300 225 2.100 360 270
Đường Nguyễn Công Trứ:
Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ 2.000 300 225 2.400 360 270
Từ giáp ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ đến đường Bùi Viện 2.000 300 225 2.400 360 270
Từ đường Bùi Viện đến phố Nguyễn Quang Bích 1.750 300 225 2.100 360 270
Đường trục xã:
Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến đường đi chợ Tiểu Hoàng (cống 4 cửa) 1.250 300 225 1.500 360 270
Từ ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ đến cống 4 cửa 750 300 225 900 360 270
Từ giáp cống 4 cửa đến cống chợ Tiểu Hoàng 1.000 300 225 1.200 360 270
Các đoạn còn lại 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Đường đi Công ty Pha lê Việt Tiệp:
Từ đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) đến hết địa phận khu công nghiệp Tiền Hải (đường số 4 khu công nghiệp) 2.000 2.400
Từ giáp khu công nghiệp Tiền Hải đến đường vào Công ty Pha lê Việt Tiệp 1.500 1.800
Khu dân cư mới Bắc Đồng Đầm:
Đường gom 2.250 2.700
Đường nội bộ còn lại 1.250 1.500
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.32 XÃ TÂY TIẾN
Khu vực 1
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ):
Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Ngô Duy Tân 1.000 300 225 1.200 360 270
Từ giáp cầu Ngô Duy Tân đến ngã ba thôn Nguyệt Lũ 1 (xóm 2) 1.250 300 225 1.500 360 270
Từ ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) đến cầu Tám Tấn 1.000 300 225 1.200 360 270
Đường trục xã 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.33 XÃ VÂN TRƯỜNG
Khu vực 1
Đường ĐH.37 (đường 8B cũ): Từ giáp xã Phương Công đến trụ sở UBND xã Vân Trường 1.750 300 225 2.100 360 270
Đường huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Vân Trường đến giáp xã Bắc Hải 1.500 300 225 1.800 360 270
Đường trục xã 750 300 225 900 360 270
Đường trục thôn 300 360
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Rạng Đông 750 900
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
5.34 XÃ VŨ LĂNG
Khu vực 1
Đường ĐH.38 (đường 8C cũ): Từ cầu Vũ Lăng đến trụ sở UBND xã Vũ Lăng 1.000 300 225 1.200 360 270
Đường trục xã 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lê Lợi 500 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200

BẢNG 05 – 5: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN TIỀN HẢI, HUYỆN TIỀN HẢI

(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT Tên đường phố, địa danh Loại đô thị Đoạn đường Giá đất sản xuất, kinh doanh Giá đất thương mại, dịch vụ
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
5.1 Đường 14- 10 V Giáp ngã năm Tượng đài Sân vận động 14-10 7.500 1.050 500 300 9.000 1.260 600 360
Giáp sân vận động 14-10 Ngã tư Trái Diêm 5.000 1.050 500 300 6.000 1.260 600 360
5.2 Đường Bùi Viện V Giáp ngã năm Tượng đài Đường Nguyễn Công Trứ 4.600 1.050 500 300 5.520 1.260 600 360
5.3 Đường Chợ huyện V Phố Hùng Thắng Cầu Chợ huyện 1.750 1.050 500 300 2.100 1.260 600 360
5.4 Khu đền Hoa Nhuệ V Các trục đường có bề rộng mặt đường từ 10,5m đến 13,5m 2.000 1.050 500 300 2.400 1.260 600 360
5.5 Đường Hoàng Văn Thái V Giáp ngã Năm Tượng đài Cầu Tây An 4.600 1.050 500 300 5.520 1.260 600 360
5.6 Đường khu kho giống cũ V Đường Nguyễn Công Trứ Đường 14-10 1.500 1.050 500 300 1.800 1.260 600 360
5.7 Đường khu Quảng Trường V Đường 14-10 Phố Phan Ái 3.500 1.050 500 300 4.200 1.260 600 360
5.8 Đường Nguyễn Công Trứ V Ngã tư Trái Diêm Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ 2.000 1.050 500 300 2.400 1.260 600 360
Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ Đường Bùi Viện 2.000 1.050 500 300 2.400 1.260 600 360
Đường Bùi Viện Đường Nguyễn Quang Bích 1.750 1.050 500 300 2.100 1.260 600 360
5.9 Đường Nguyễn Quang Bích V Giáp ngã năm Tượng đài Cầu Thống Nhất II (Tây Lương) 4.600 1.050 500 300 5.520 1.260 600 360
5.10 Đường phía đông Trạm Y tế thị trấn Tiền Hải V Phố Trần Đức Thịnh Phố Chu Đình Ngạn 2.000 1.050 500 300 2.400 1.260 600 360
5.11 Đường phía Tây thị trấn Tiền Hải tuyến III V Gồm các trục đường có bề rộng từ 10,5m đến 13,5m 1.850 1.050 500 300 2.220 1.260 600 360
5.12 Đường Tạ Xuân Thu V Phố Hùng Thắng Giáp chợ Tây Giang 6.000 1.050 500 300 7.200 1.260 600 360
5.13 Đường Vũ Trọng V Đường Nguyễn Quang Bích Phố Hùng Thắng 2.500 1.050 500 300 3.000 1.260 600 360
5.14 Phố Bùi Sính V Phố Hùng Thắng Phố Trần Xuân Sắc 2.000 1.050 500 300 2.400 1.260 600 360
5.15 Phố Chu Đình Ngạn V Phố Tiểu Hoàng Phố Trần Xuân Sắc 3.000 1.050 500 300 3.600 1.260 600 360
5.16 Phố Hoàng Vinh V Đường Nguyễn Quang Bích Phố Nguyễn Trung Khuyến 3.000 1.050 500 300 3.600 1.260 600 360
Phố Nguyễn Trung Khuyến Đường Nguyễn Công Trứ 2.250 1.050 500 300 2.700 1.260 600 360
5.17 Phố Hùng Thắng V Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu Giáp bến xe ô tô 10.000 1.050 500 300 12.000 1.260 600 360
Bến xe ô tô Cầu Thống Nhất I 7.500 1.050 500 300 9.000 1.260 600 360
5.18 Phố Lương Văn Sảng V Phố Vũ Nhu Phố Phan Ái 2.250 1.050 500 300 2.700 1.260 600 360
5.19 Phố Ngô Quang Đoan V Phố Hùng Thắng Đường Vũ Trọng 2.400 1.050 500 300 2.880 1.260 600 360
5.20 Phố Nguyễn Trung Khuyến V Ngã tư Đường Nguyễn Công Trứ Ngã tư Đường 14-10 3.000 1.050 500 300 3.600 1.260 600 360
Đường 14-10 Phố Phan Ái 3.000 1.050 500 300 3.600 1.260 600 360
5.21 Phế Phan Ái V Phố Tiểu Hoàng Đường 14-10 3.000 1.050 500 300 3.600 1.260 600 360
5.22 Phố Tiểu Hoàng V Giáp ngã năm Tượng đài Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu 11.000 1.050 500 300 13.200 1.260 600 360
5.23 Phố Trần Đức Thịnh V Phố Tiểu Hoàng Nút giao phố Trần Xuân Sắc 2.000 1.050 500 300 2.400 1.260 600 360
5.24 Phố Trần Xuân Sắc V Đường Hoàng Văn Thái Nút giao phố Chu Đình Ngạn 3.000 1.050 500 300 3.600 1.260 600 360
5.25 Phố Vũ Nhu V Phố Hùng Thắng Giáp địa phận xã Tây Giang 2.250 1.050 500 300 2.700 1.260 600 360
5.26 Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5 m 1.350 1.620

Phân loại xã và cách xác định giá đất Thái Bình

Chương II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT THÁI BÌNH

Điều 3. Giá đất nông nghiệp

  1. Giá đất nông nghiệp (gồm đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối) tại Bảng 01 kèm theo Quy định này.
  2. Giá đất nông nghiệp khác (gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh) bằng giá đất trồng cây lâu năm.

Điều 4. Giá đất ở tại nông thôn

  1. Giá đất ở thuộc khu vực 1 tại mỗi xã được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau:
  2. a) Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
  3. b) Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục thôn hoặc đường (ngõ) chiều rộng từ 3,5 mét trở lên, đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
  4. c) Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường (ngõ) chiều rộng dưới 3,5 mét đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
  5. Giá của các thửa đất ở còn lại (thuộc khu vực 2) được xác định theo mức giá quy định cho từng xã.

(Chi tiết tại Bảng 02 kèm theo Quy định này).

Điều 5. Giá đất ở tại đô thị

  1. Giá đất ở được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau:
  2. a) Vị trí 1 (VT1): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố.
  3. b) Vị trí 2 (VT2): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 4,0 mét trở lên đi ra đường, phố.
  4. c) Vị trí 3 (VT3): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 2,0 mét đến dưới 4,0 mét đi ra đường, phố.
  5. d) Vị trí 4 (VT4): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng dưới 2,0 mét đi ra đường, phố và các thửa đất còn lại.

(Chi tiết tại Bảng 03 kèm theo Quy định này).

  1. Giá đất của thửa đất ở tại VT2, hoặc VT3, hoặc VT4 mà cách mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng của đường, phố) về phía thửa đất:
  2. a) Dưới 100 mét: Giá đất được tính bằng mức giá đất của vị trí đó.
  3. b) Từ 100 mét đến dưới 200 mét: Giá đất được tính bằng 0,8 lần mức giá đất của vị trí đó.
  4. c) Từ 200 mét trở lên: Giá đất được tính bằng 0,6 lần mức giá đất của vị trí đó.
  5. Giá đất sau khi xác định theo quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này không thấp hơn mức giá thấp nhất tại bảng giá đất của đô thị đó.

Điều 6. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

  1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị được xác định theo vị trí, khu vực như đối với đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị (chi tiết tại Bảng 04, Bảng 05 kèm theo Quy định này).
  2. Giá đất phi nông nghiệp tại các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh tại Bảng 06 kèm theo Quy định này.

Đối với các thửa (lô) đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của đường, phố nằm trong ranh giới Khu công nghiệp, nhưng không thuộc đất Khu công nghiệp thì giá đất được xác định theo vị trí, khu vực quy định tại bảng giá đất.

Điều 7. Giá một số loại đất khác

  1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp bằng mức giá đất ở có cùng vị trí, khu vực. Trường hợp doanh nghiệp sử dụng đất công trình sự nghiệp hoặc đơn vị sự nghiệp chuyển sang hình thức thuê đất thì giá đất xây dựng công trình sự nghiệp bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.
  2. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh bằng mức giá đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, khu vực.
  3. Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa và giá đất phi nông nghiệp khác được xác định như giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ.
  4. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng, đất bãi bồi ven sông, ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.

Điều 8. Giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong một số trường hợp cụ thể

  1. Thửa đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu mà có lối đi ra trực tiếp đường, phố thì giá đất bằng 80% mức giá vị trí 1 của đường, phố đó.
  2. Thửa đất có vị trí 1 bị che khuất một phần bởi thửa đất khác mà cạnh tiếp giáp mặt đường ngắn hơn cạnh đối diện, thì giá đất của phần diện tích bị che khuất bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.
  3. Thửa đất giáp đường gom mà đường gom đó chưa có trong bảng giá đất thì giá của thửa đất này bằng 80% mức giá quy định cho đường chính liền kề, song song với đường gom đó.
  4. Thửa đất có diện tích thuộc hành lang an toàn lưới điện thì giá đất của diện tích đó bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.
  5. Đối với đất ở:
  6. a) Thửa đất ở tại nông thôn có từ 2 mức giá trở lên thì xác định theo vị trí có mức giá cao nhất; trường hợp thửa đất là lô góc, tiếp giáp với 02 tuyến (đoạn) đường, phố ghi tại bảng giá đất thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
  7. b) Thửa đất ở tại đô thị tiếp giáp 02 đường, phố (hoặc ngõ) trở lên được xác định giá đất như sau:

– Thửa đất là lô góc tiếp giáp với 02 đường, phố hoặc có 01 cạnh tiếp giáp với 01 đường, phố và cạnh còn lại tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.

– Thửa đất có 02 cạnh đối diện nhau tiếp giáp 02 đường, phố hoặc có 01 cạnh tiếp giáp đường, phố và 01 cạnh đối diện tiếp giáp ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,05 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.

– Thửa đất tiếp giáp với 03 đường, phố trở lên hoặc tiếp giáp 02 đường, phố trở lên và có 01 cạnh tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,15 lần giá đất của vị trí có mức giá cao nhất.

  1. c) Thửa đất ở tiếp giáp với ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố, nếu khoảng cách đến các đường, phố khác nhau thì xác định giá đất theo ngõ (đường) của đường, phố gần nhất; nếu khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì xác định giá đất theo ngõ (đường) của đường, phố có mức giá cao nhất.
  2. d) Các khu đất thực hiện Dự án phát triển nhà ở đã có hạ tầng hoàn chỉnh, nếu chưa được quy định giá trong Bảng giá đất, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho từng trường hợp cụ thể.
  3. e) Các khu quy hoạch dân cư mới có hạ tầng đồng bộ, chưa được quy định giá trong Bảng giá đất thì giá đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai là giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất.
  4. Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ (trừ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp):
  5. a) Thửa (lô) đất có vị trí 1 được phân diện tích theo chiều sâu để xác định giá đất: 30 mét đầu tính từ mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng đường giao thông) giáp thửa đất được xác định bằng 100% mức giá đất, trên 30 mét được xác định bằng 80% mức giá đất theo quy định.
  6. b) Thửa đất tiếp giáp với hai đường, phố trở lên thì giá đất bằng giá đất của đường, phố có mức giá cao nhất.
  7. c) Trường hợp thửa đất tại VT2, VT3 và VT4 tiếp giáp với ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố có mức giá đất khác nhau thì xác định giá đất theo vị trí của đường, phố có mức giá cao nhất.
  8. d) Trường hợp thửa đất tại vị trí giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường mà giá đất có sự chênh lệch thì diện tích đất thuộc đoạn mức giá cao hơn có mức giá bằng mức giá cao hơn đó, diện tích đất thuộc đoạn mức giá thấp hơn được xác định giá bằng bình quân mức giá quy định cho 2 đoạn.

Điều 9. Xác định chiều rộng của đường (ngõ), ngách, hẻm

  1. a) Đối với đường (ngõ), ngách, hẻm có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng bao gồm cả chiều rộng của vỉa hè hoặc rãnh thoát nước.
  2. b) Đối với đường (ngõ), ngách, hẻm không có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng được tính đến hết mép của ngõ, ngách, hẻm.
  3. c) Trường hợp đường (ngõ), ngách, hẻm có chiều rộng không đồng đều thì chiều rộng được tính bằng chiều rộng của đoạn hẹp nhất từ đầu ngõ đến thửa đất cần định giá.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thái Bình.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thái Bình

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thái Bình

Kết luận về bảng giá đất Tiền Hải Thái Bình

Bảng giá đất của Thái Bình được căn cứ theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thái Bình tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình

Nội dung bảng giá đất huyện Tiền Hải trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Tiền Hải - Thái Bình: bảng giá đất Thị trấn Tiền Hải, bảng giá đất Xã An Ninh, bảng giá đất Xã Bắc Hải, bảng giá đất Xã Đông Cơ, bảng giá đất Xã Đông Hoàng, bảng giá đất Xã Đông Lâm, bảng giá đất Xã Đông Long, bảng giá đất Xã Đông Minh, bảng giá đất Xã Đông Phong, bảng giá đất Xã Đông Quý, bảng giá đất Xã Đông Trà, bảng giá đất Xã Đông Trung, bảng giá đất Xã Đông Xuyên, bảng giá đất Xã Nam Chính, bảng giá đất Xã Nam Cường, bảng giá đất Xã Nam Hà, bảng giá đất Xã Nam Hải, bảng giá đất Xã Nam Hồng, bảng giá đất Xã Nam Hưng, bảng giá đất Xã Nam Phú, bảng giá đất Xã Nam Thanh, bảng giá đất Xã Nam Thắng, bảng giá đất Xã Nam Thịnh, bảng giá đất Xã Nam Trung, bảng giá đất Xã Phương Công, bảng giá đất Xã Tây Giang, bảng giá đất Xã Tây Lương, bảng giá đất Xã Tây Ninh, bảng giá đất Xã Tây Phong, bảng giá đất Xã Tây Tiến, bảng giá đất Xã Vân Trường, bảng giá đất Xã Vũ Lăng.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.