Bảng giá đất huyện Tiền Hải Tỉnh Thái Bình năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Tiền Hải. Bảng giá đất huyện Tiền Hải dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Tiền Hải Thái Bình. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Tiền Hải Thái Bình hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Tiền Hải Thái Bình.
Căn cứ Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Tiền Hải. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Tiền Hải mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thái Bình tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Tiền Hải tại đây.
- Thông tin về huyện Tiền Hải
- Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tiền Hải
- Bảng giá đất huyện Tiền Hải
- Bảng giá đất ở tại nông thôn Tiền Hải
- Bảng giá đất ở tại thị trấn của Tiền Hải
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại dịch vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại dịch vụ tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải
- BẢNG 06. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
- Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất huyện Tiền Hải
- VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
- Kết luận về bảng giá đất huyện Tiền Hải
Thông tin về huyện Tiền Hải
Tiền Hải là một huyện của Thái Bình, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Tiền Hải có dân số khoảng 215.535 người (mật độ dân số khoảng 932 người/1km²). Diện tích của huyện Tiền Hải là 231,3 km².Huyện Tiền Hải có 32 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Tiền Hải (huyện lỵ) và 31 xã: An Ninh, Bắc Hải, Đông Cơ, Đông Hoàng, Đông Lâm, Đông Long, Đông Minh, Đông Phong, Đông Quý, Đông Trà, Đông Trung, Đông Xuyên, Nam Chính, Nam Cường, Nam Hà, Nam Hải, Nam Hồng, Nam Hưng, Nam Phú, Nam Thanh, Nam Thắng, Nam Thịnh, Nam Trung, Phương Công, Tây Giang, Tây Lương, Tây Ninh, Tây Phong, Tây Tiến, Vân Trường, Vũ Lăng.
bản đồ huyện Tiền Hải
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thái Bình trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Tiền Hải tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tiền Hải
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Tiền Hải có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Tiền Hải tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tiền Hải
Bảng giá đất huyện Tiền Hải
BẢNG 02 – 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | |||||
5.1 | XÃ AN NINH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 37B: | |||||||
Từ giáp địa phận huyện Kiến Xương đến đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) | 6.600 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) đến giáp xã Tây An | 5.000 | 600 | 450 | ||||
Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp Quốc lộ 37B (ngã ba Đông Hướng) đến cầu Thống Nhất I | 7.500 | 600 | 450 | ||||
Đường ĐH.37 (đường 8B cũ): Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Cổ Rồng | 3.000 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã: | |||||||
Từ cầu Chợ huyện (giáp thị trấn Tiền Hải) đến đường ĐH.37 (đường 8B cũ) | 2.000 | 600 | 450 | ||||
Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Đường nội bộ khu dân cư trung tâm xã và khu tái định cư | 2.600 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.2 | XÃ BẮC HẢI | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.35 (Đường 7 cũ): | |||||||
Từ cầu Bắc Trạch đến ngã ba (đường vào trụ sở UBND xã Bắc Hải) | 1.600 | 600 | 450 | ||||
Từ ngã ba (đường vào trụ sở UBND xã Bắc Hải) đến giáp xã Nam Hà | 1.400 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp đường ĐH.35 đến Trường Tiểu học xã Bắc Hải | 1.600 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp Trường Tiểu học xã Bắc Hải đến cầu Nhà Văn hóa thôn Hưng Nhân | 1.400 | 600 | 450 | ||||
Từ cầu Nhà Văn hóa thôn Hưng Nhân đến giáp xã Bình Định, huyện Kiến Xương | 1.000 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.3 | XÃ ĐÔNG CƠ | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu): | |||||||
Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước khoáng Vital | 6.000 | ||||||
Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến ngã tư (Đông Cơ – Đông Lâm) | 6.000 | 600 | 450 | ||||
Từ ngã tư (Đông Cơ – Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh | 5.000 | 600 | 450 | ||||
Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến giáp xã Đông Phong | 2.600 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã | 1.200 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Đường nội bộ khu dân cư mới sau chợ thôn Đức Cơ | 1.500 | ||||||
Khu dân cư mới thôn Đức Cơ: | |||||||
Đường song song với đường ĐT.465 | 4.000 | ||||||
Đường nội bộ | 1.800 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.4 | XÃ ĐÔNG HẢI | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ): Từ giáp xã Đông Trà, xã Đông Long đến đò Phú Dâu | 1.500 | 600 | 450 | ||||
Đường ĐH.34A: Từ giáp đường ĐH.34 đến giáp xã Đông Trà | 1.200 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.5 | XÃ ĐÔNG HOÀNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ giáp xã Đông Long đến giáp xã Đông Minh | 2.800 | 600 | 450 | ||||
Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đường ĐT.464 (đường 221D cũ) đến giáp xã Đông Long | 1.800 | 600 | 450 | ||||
Đường ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ giáp xã Đông Trung đến ngã ba đường ĐT.464 | 2.500 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.6 | XÃ ĐÔNG LÂM | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu): | |||||||
Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước khoáng Vital | 6.000 | ||||||
Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến ngã tư (Đông Cơ – Đông Lâm) | 6.000 | 600 | 450 | ||||
Từ ngã tư (Đông Cơ – Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh | 5.000 | 600 | 450 | ||||
Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến trụ sở UBND xã Đông Lâm | 2.600 | 600 | 450 | ||||
Đường ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) đến đê 5 (giáp xã Nam Cường) | 1.100 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã | 1.200 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Khu dân cư thôn mới Thanh Đông (xóm 11): | |||||||
Đường song song với đường ĐT.465 | 4.000 | ||||||
Đường nội bộ | 1.800 | ||||||
Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (xóm 12): | |||||||
Đường song song với đường ĐT.465 | 4.500 | ||||||
Đường nội bộ | 2.000 | ||||||
Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (xóm 13): | |||||||
Đường song song với đường ĐT.465 | 3.000 | ||||||
Đường nội bộ | 1.200 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.7 | XÃ ĐÔNG LONG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ giáp đường ĐH.34 (ngã ba Đông Xuyên) đến giáp xã Đông Hoàng | 2.500 | 600 | 450 | ||||
Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà, xã Đông Hải | 1.500 | 600 | 450 | ||||
Đường ĐH.32 (đường 221D cũ): Từ ngã ba Đông Long đến giáp đê số 6 | 1.500 | 600 | 450 | ||||
Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Đông Hoàng đến đê số 6 | 1.500 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Đường nội bộ khu tái định cư | 1.000 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.8 | XÃ ĐÔNG MINH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu): | |||||||
Từ cổng chào giáp xã Đông Cơ đến ngã tư Đông Minh | 7.000 | 600 | 450 | ||||
Từ ngã tư Đông Minh đến đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh | 5.000 | 600 | 450 | ||||
Từ đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh đến đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5) | 4.000 | 600 | 450 | ||||
Từ đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5) đến cống Đông Minh | 3.000 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp cống Đông Minh đến Tiểu đoàn 5 | 2.000 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp Tiểu đoàn 5 đến nhà nghỉ Công Đoàn | 1.500 | 600 | 450 | ||||
Đường ĐT.465A: | |||||||
Từ ngã tư Đông Minh đến cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Ngải Châu | 5.000 | 600 | 450 | ||||
Từ cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Ngải Châu đến ngã ba đi nhà nghỉ Công an | 3.500 | 600 | 450 | ||||
Từ ngã ba đi nhà nghỉ Công an đến nhà nghỉ Công an | 2.500 | 600 | 450 | ||||
Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): | |||||||
Từ cống Đông Minh đến cống ông Điện (giáp xã Đông Hoàng) | 2.500 | 600 | 450 | ||||
Đường thương mại (đường Đồng Châu kéo dài): | |||||||
Từ ngã tư Đông Minh đến Nhà Văn hóa thôn Minh Châu | 5.000 | 600 | 450 | ||||
Từ Nhà Văn hóa thôn Minh Châu đến giáp đê biển | 3.500 | 600 | 450 | ||||
Đường đê số 6 | 1.100 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã: | |||||||
Từ đường ĐT.456A đến cổng làng thôn Ngải Châu | 1.100 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp cổng làng thôn Ngải Châu đến đền Cửa Lân | 1.000 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp nhà nghỉ Công đoàn đến giáp địa phận xã Đông Hoàng | 1.000 | 600 | 450 | ||||
Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển: | |||||||
Đường song song với đường ĐT.464 | 2.500 | ||||||
Đường nội bộ | 1.200 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.9 | XÃ ĐÔNG PHONG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ giáp xã Đông Cơ đến giáp xã Đông Trung | 2.600 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã | 1.200 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.10 | XÃ ĐÔNG QUÝ | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): | |||||||
Từ giáp xã Tây Lương đến trụ sở UBND xã Đông Quý | 1.800 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quý đến cầu Cây Xanh | 2.500 | 600 | 450 | ||||
Từ cầu Cây Xanh đến giáp xã Đông Xuyên | 1.800 | 600 | 450 | ||||
Đường xuống bến phà Trà Lý cũ | 1.900 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.11 | XÃ ĐÔNG TRÀ | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.34: | |||||||
Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp xã Đông Hải | 1.500 | 600 | 450 | ||||
Từ ngã ba Đông Trà – Đông Hải đến đò Phú Dâu | 1.200 | 600 | 450 | ||||
Đường ĐH.34A (Đường Đ6 cũ): Từ giáp xã Đông Hải đến trụ sở UBND xã Đông Trà | 1.200 | 600 | 450 | ||||
Đường huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Trà đến giáp xã Đông Quý, xã Đông Xuyên | 1.200 | 600 | 450 | ||||
Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp đê sông Trà Lý | 1.800 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.12 | XÃ ĐÔNG TRUNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ cầu Phong Lạc đến giáp xã Đông Hoàng | 2.500 | 600 | 450 | ||||
Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ đường ĐH.31 đến giáp xã Đông Phong | 2.600 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã: | |||||||
Từ đường ĐH.31 đến cầu Máng Nổi (sau Trường Tiểu học xã Đông Trung) | 1.800 | 600 | 450 | ||||
Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Khu dân cư mới thôn Mỹ Đức: | |||||||
Đường song song với đường ĐH.31 | 1.800 | ||||||
Đường nội bộ | 800 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.13 | XÃ ĐÔNG XUYÊN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ giáp xã Đông Quý đến giáp xã Đông Hoàng | 3.000 | 600 | 450 | ||||
Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà | 1.500 | 600 | 450 | ||||
Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đường ĐT.464 đến giáp xã Đông Trà | 1.800 | 600 | 450 | ||||
Đường chợ Đông Xuyên: Từ ngã ba đường ĐT.464 đến cổng Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp | 3.200 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã | 1.200 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.14 | XÃ NAM CHÍNH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): | |||||||
Từ cầu Tám Tấn đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới | 2.600 | 600 | 450 | ||||
Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới đến ngã tư đường ĐH.35 | 3.600 | 600 | 450 | ||||
Từ ngã tư đường ĐH.35 đến giáp xã Nam Trung | 4.600 | 600 | 450 | ||||
Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến ngã tư đường ĐT.462 (đường 221A) | 1.600 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.15 | XÃ NAM CƯỜNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): | |||||||
Từ giáp xã Nam Thắng đến Trường Tiểu học xã Nam Cường | 2.500 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp Trường Tiểu học xã Nam Cường đến đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ) | 3.500 | 600 | 450 | ||||
Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thắng đến giáp xã Đông Lâm | 1.300 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.16 | XÃ NAM HÀ | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): | |||||||
Từ giáp cầu Đông Quách đến nhà Hoàn Hương, xóm 4, thôn Hướng Tân | 3.000 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp nhà Hoàn Hương, xóm 4, thôn Hướng Tân đến đường Hồng Hà | 4.000 | 600 | 450 | ||||
Từ đường Hồng Hà đến giáp xã Nam Hải | 3.000 | 600 | 450 | ||||
Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Bắc Hải đến giáp xã Nam Chính | 1.600 | 600 | 450 | ||||
Đường Hồng – Hà: Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp xã Nam Hồng | 1.500 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.17 | XÃ NAM HẢI | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến giáp xã Nam Hồng | 3.000 | 600 | 450 | ||||
Đường ĐH.30A: | |||||||
Từ giáp đường ĐH.30 đến trụ sở UBND xã Nam Hải (ngoài khu chợ Nam Hải) | 3.000 | 600 | 450 | ||||
Từ ngã tư cạnh nhà ông Trụ đến giáp ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội Lang Bắc (đoạn qua chợ) | 3.500 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.18 | XÃ NAM HỒNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.30 (Đường 221B cũ): | |||||||
Từ giáp xã Nam Hải đến ngã ba đường ra bến đò Bồng He | 4.000 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp ngã ba đường ra bến đò Bồng He đến giáp xã Nam Trung | 6.000 | 600 | 450 | ||||
Đường Hồng – Hà: Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp xã Nam Hà | 1.500 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.19 | XÃ NAM HƯNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): | |||||||
Từ giáp xã Nam Thanh đến giáp quán nhà Hưng Nội, thôn Lộc Trung | 4.500 | 600 | 450 | ||||
Từ quán nhà Hưng Nội, thôn Lộc Trung đến cầu Nam Hưng | 6.000 | 600 | 450 | ||||
Từ cầu Nam Hưng đến giáp xã Nam Phú | 4.500 | 600 | 450 | ||||
Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): | |||||||
Từ giáp xã Nam Thịnh đến biển chỉ dẫn giao thông, thôn Lộc Trung | 2.000 | 600 | 450 | ||||
Từ biển chỉ dẫn giao thông, thôn Lộc Trung đến cống Xoan Tây, thôn Lộc Trung | 4.000 | 600 | 450 | ||||
Từ cống Xoan Tây, thôn Lộc Trung đến giáp đê sông Hồng | 2.000 | 600 | 450 | ||||
Đường huyện: Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp đường ĐT.462 | 1.800 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển | 1.800 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.20 | XÃ NAM PHÚ | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): Từ giáp xã Nam Hưng đến ngã tư đi Cồn Vành | 4.500 | 600 | 450 | ||||
Đường ĐH.39: Từ đường ĐT.462 (đường 221A) đến trụ sở UBND xã Nam Phú | 1.500 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã | 1.100 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.21 | XÃ NAM THẮNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): | |||||||
Từ cầu Tám Tấn đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới | 2.600 | 600 | 450 | ||||
Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới đến ngã tư đường ĐH.35 | 3.600 | 600 | 450 | ||||
Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ ngã tư đường ĐH.35 đến giáp xã Nam Cường | 2.500 | 600 | 450 | ||||
Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp xã Nam Cường | 1.300 | 600 | 450 | ||||
Đường huyện: | |||||||
Từ nhà ông Nghĩa, thôn Rưỡng Trực Nam đến nhà ông Thuật, thôn Rưỡng Trực Nam | 2.500 | 600 | 450 | ||||
Đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã: | |||||||
Từ ngã ba (xã Nam Cường, xã Nam Thắng, xã Nam Thịnh) đến ngã ba cạnh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng | 1.500 | 600 | 450 | ||||
Từ ngã ba cạnh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng đến giáp xã Nam Thanh | 2.000 | 600 | 450 | ||||
Các đoạn còn lại | 900 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.22 | XÃ NAM THANH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): | |||||||
Từ cầu Nam Thanh đến giáp Phòng Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp | 6.100 | 600 | 450 | ||||
Từ Phòng Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp đến cống Tải Rong | 5.000 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp cống Tài Rong đến giáp xã Nam Hưng | 4.500 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã: | |||||||
Từ cầu Nam Thanh đến trụ sở UBND xã Nam Thanh | 5.000 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Thanh đến giáp xã Nam Thắng | 3.000 | 600 | 450 | ||||
Từ đường ĐT.462 đến giáp xã Nam Thắng | 2.500 | 600 | 450 | ||||
Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.23 | XÃ NAM THỊNH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Cường đến giáp xã Nam Hưng | 2.000 | 600 | 450 | ||||
Đường ĐH.33A: | |||||||
Từ giáp đê số 5 đến Trường Tiểu học xã Nam Thịnh | 2.000 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp Trường Tiểu học xã Nam Thịnh đến trụ sở UBND xã Nam Thịnh | 3.000 | 600 | 450 | ||||
Đường huyện: | |||||||
Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Thịnh đến Đài quan sát (Đài 5) | 3.000 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp Đài quan sát (Đài 5) đến giáp xã Nam Hưng | 2.000 | 600 | 450 | ||||
Đường khu dân cư bến cá Cửa Lân: | |||||||
Đường trục chính | 2.000 | ||||||
Đường nội bộ | 1.500 | ||||||
Đường trục xã: | |||||||
Từ ngã ba giáp nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng đến giáp xã Nam Thanh | 1.500 | 600 | 450 | ||||
Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.24 | XÃ NAM TRUNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): | |||||||
Từ giáp xã Nam Chính đến giáp đất nhà ông Chỉ (kho lương thực cũ) | 6.000 | 600 | 450 | ||||
Từ đất nhà ông Chỉ (kho lương thực cũ) đến đường vào phòng khám Hùng Răng | 8.000 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp đường vào phòng khám Hùng Răng đến đất nhà ông Hiến (bến xe cũ) | 9.000 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp đất nhà ông Hiến (bến xe cũ) đến giáp cầu Nam Thanh | 12.000 | 600 | 450 | ||||
Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): | |||||||
Từ giáp đường ĐT.462 đến nhà thờ Đông Phú | 12.000 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp nhà thờ Đông Phú đến trụ sở UBND xã Nam Trung | 9.000 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Trung đến Trường Trung học phổ thông Nam Tiền Hải | 8.000 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp Trường Trung học phổ thông Nam Tiền Hải đến giáp xã Nam Hồng | 6.000 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.25 | XÃ PHƯƠNG CÔNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.37 (đường 8B cũ): | |||||||
Từ cầu Cổ Rồng đến Trường Trung học cơ sở xã Phương Công | 4.300 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp Trường Trung học cơ sở xã Phương Công đến giáp xã Vân Trường | 3.000 | 600 | 450 | ||||
Đường huyện: | |||||||
Từ giáp đường ĐH.37 đến cổng chào xóm Chùa, thôn Phương Trạch | 3.000 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp cổng chào xóm Chùa, thôn Phương Trạch đến giáp xã Tây Giang | 1.500 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp ngã tư cầu Cổ Rồng đến giáp xã Tây Giang (phổ Nứa) | 1.200 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.26 | XÃ TÂY AN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 37B: Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã Tây Lương | 3.500 | 600 | 450 | ||||
Đường ĐH.38 (đường 8C cũ): | |||||||
Từ giáp thị trấn Tiền Hải đến cầu giáp trụ sở UBND xã Tây An | 3.500 | 600 | 450 | ||||
Từ cầu giáp trụ sở UBND xã Tây An đến giáp cầu xã Vũ Lăng | 2.000 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.27 | XÃ TÂY GIANG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường Ngô Duy Phớn (Đường ĐT.462): | |||||||
Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba cầu Bệnh viện | 10.000 | 700 | 450 | ||||
Từ giáp ngã ba cầu Bệnh viện đến cầu Các Giả | 7.700 | 700 | 450 | ||||
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): | |||||||
Từ cầu Các Giả đến ngã ba đi xã Tây Phong | 2.500 | 700 | 450 | ||||
Từ giáp ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Tiến | 1.500 | 700 | 450 | ||||
Đường 14/10 (Đường ĐT.465): Từ giáp thị trấn Tiền Hải đến ngã tư Trái Diêm | 10.000 | 700 | 450 | ||||
Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu): | |||||||
Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải | 10.000 | 700 | 450 | ||||
Từ ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải đến cầu Long Hầu | 8.000 | ||||||
Đường Tạ Xuân Thu (nối từ phố Hùng Thắng với đường Ngô Duy Phớn): | |||||||
Từ giáp thị trấn Tiền Hải (chợ Tây Giang) đến trụ sở UBND xã Tây Giang | 11.000 | 700 | 450 | ||||
Từ giáp trụ sở UBND xã Tây Giang đến ngã ba cầu Bệnh viện (giáp đường Ngô Duy Phớn) | 10.000 | 700 | 450 | ||||
Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): Từ ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Phong | 3.000 | 700 | 450 | ||||
Đường huyện: Từ giáp xã Phương Công đến giáp xã Tây Phong | 1.500 | 700 | 450 | ||||
Đường trục xã: | |||||||
Từ Ao Phe (thôn Nam) đến giáp nhà ông Quỳ (thôn Đông) | 2.000 | 700 | 450 | ||||
Từ nhà ông Quân (thôn Bắc) đến ngã tư cầu Chùa (thôn Bắc) | 4.000 | 700 | 450 | ||||
Ngã tư cầu Chùa (thôn Bắc) đến đập Cổ Rồng II (thôn Đoài) | 2.000 | 700 | 450 | ||||
Các đoạn còn lại | 1.200 | 700 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 700 | ||||||
Khu dân cư thôn Đông: | |||||||
Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy hoạch) | 7.000 | ||||||
Đường rộng 17,5 m | 6.000 | ||||||
Đường nội bộ còn lại | 3.500 | ||||||
Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 1 | 4.000 | ||||||
Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 2 | 4.000 | ||||||
Đường số 5 khu dân cư Trái Diêm 2 (giai đoạn 1) | 4.000 | ||||||
Đường trục khu tập thể Bệnh viện Tây Tiền Hải | 2.200 | 700 | 450 | ||||
Đường nội bộ khu dân cư mới trung tâm xã và thôn Bắc | 3.500 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | ||||||
5.28 | XÃ TÂY LƯƠNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 37B: | |||||||
Từ giáp xã Tây An đến ngã ba Quốc lộ 37B (đường ĐT.458 cũ) | 3.500 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp ngã ba Quốc lộ 37B (đường ĐT.458 cũ) đến cầu Trà Lý | 5000 | 600 | 450 | ||||
Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): | |||||||
Từ cầu Thống Nhất II đến ngã ba đường đi thôn Nghĩa, xã Tây Lương | 4.000 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp ngã ba đường đi thôn Nghĩa, xã Tây Lương đến ngã ba Quốc lộ 37B | 3.600 | 600 | 450 | ||||
Đường xuống bến Trà Lý | 2.300 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Đường nội bộ cụm dân cư mới xóm 7 thôn Nghĩa | 1.500 | ||||||
Đường nội bộ cụm dân cư mới thôn Lương Phú | 2.000 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.29 | XÃ TÂY NINH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ cầu Miếu Ba Cô xã Tây Ninh đến cầu Phong Lạc | 1.200 | 600 | 450 | ||||
Đường huyện: Từ giáp xã Tây Sơn đến đường ĐH.31 | 2.000 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.30 | XÃ TÂY PHONG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.30 (Đường 221B cũ): | |||||||
Từ giáp xã Tây Giang đến đường huyện (đường đi Cổ Rồng) | 3.000 | 600 | 450 | ||||
Từ đường huyện (đường đi Cổ Rồng) đến đại lý xăng dầu Hạnh Sơn | 4.000 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp đại lý xăng dầu Hạnh Sơn đến cầu ông Rư | 4.000 | 600 | 450 | ||||
Từ cầu ông Rư đến cầu Đông Quách | 3.000 | 600 | 450 | ||||
Đường huyện: Từ đường ĐH.30 đến giáp xã Tây Giang (đường đi Cổ Rồng) | 1.500 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.31 | XÃ TÂY SƠN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường Nguyễn Quang Bích (đường ĐT.458): Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến giáp cầu Thống Nhất II (xã Tây Lương) | 9.200 | 600 | 450 | ||||
Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu): | |||||||
Từ đường Nguyễn Công Trứ (ngã tư Trái Diêm) đến ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải | 10.000 | 600 | 450 | ||||
Từ ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải đến cầu Long Hầu | 8.000 | ||||||
Đường huyện: | |||||||
Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến chợ Tiểu Hoàng | 3.200 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp chợ Tiểu Hoàng đến giáp xã Tây Ninh | 3.500 | 600 | 450 | ||||
Đường Nguyễn Công Trứ: | |||||||
Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ | 4.000 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ đến đường Bùi Viện | 4.000 | 600 | 450 | ||||
Từ đường Bùi Viện đến phố Nguyễn Quang Bích | 3.500 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến đường đi chợ Tiểu Hoàng (cống 4 cửa) | 2.500 | 600 | 450 | ||||
Từ ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ đến cống 4 cửa | 1.500 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp cổng 4 cửa đến cống chợ Tiểu Hoàng | 2.000 | 600 | 450 | ||||
Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Đường đi Công ty Pha lê Việt Tiệp: | |||||||
Từ đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) đến hết địa phận khu công nghiệp Tiền Hải (đường số 4 khu công nghiệp) | 4.000 | ||||||
Từ giáp khu công nghiệp Tiền Hải đến đường vào Công ty Pha lê Việt Tiệp | 3.000 | ||||||
Khu dân cư mới Bắc Đồng Đầm: | |||||||
Đường gom | 4.500 | ||||||
Đường nội bộ còn lại | 2.500 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.32 | XÃ TÂY TIẾN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): | |||||||
Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Ngô Duy Tân | 2.000 | 600 | 450 | ||||
Từ giáp cầu Ngô Duy Tân đến ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) | 2.500 | 600 | 450 | ||||
Từ ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) đến cầu Tám Tấn | 2.000 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.33 | XÃ VÂN TRƯỜNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.37 (đường 8B cũ): Từ giáp xã Phương Công đến trụ sở UBND xã Vân Trường | 3.500 | 600 | 450 | ||||
Đường huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Vân Trường đến giáp xã Bắc Hải | 3.000 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã | 1.500 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Rạng Đông | 1.500 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
5.34 | XÃ VŨ LĂNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.38 (đường 8C cũ): Từ cầu Vũ Lăng đến trụ sở UBND xã Vũ Lăng | 2.000 | 600 | 450 | ||||
Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | ||||
Đường trục thôn | 600 | ||||||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lê Lợi | 1.000 | ||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||||||
BẢNG 03 – 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TIỀN HẢI, HUYỆN TIỀN HẢI
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||||
5.1 | Đường 14-10 | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Sân vận động 14-10 | 15.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | ||
Giáp sân vận động 14-10 | Ngã tư Trái Diêm | 10.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | |||||
5.2 | Đường Bùi Viện | V | Giáp ngã năm Tượng dài | Đường Nguyễn Công Trứ | 9.200 | 2.100 | 1.000 | 600 | ||
5.3 | Đường Chợ huyện | V | Phố Hùng Thắng | Cầu Chợ huyện | 3.500 | 2.100 | 1.000 | 600 | ||
5.4 | Khu đền Hoa Nhuệ | V | Các trục đường có bề rộng mặt đường từ 10,5m đến 13,5m | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | |||
5.5 | Đường Hoàng Văn Thái | V | Giáp ngã Năm Tượng đài | Cầu Tây An | 9.200 | 2.100 | 1.000 | 600 | ||
5.6 | Đường khu kho giống cũ | V | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường 14-10 | 3.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | ||
5.7 | Đường khu Quảng Trường | V | Đường 14-10 | Phố Phan Ái | 7.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | ||
5.8 | Đường Nguyễn Công Trứ | V | Ngã tư Trái Diêm | Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | ||
Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ | Đường Bùi Viện | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | |||||
Đường Bùi Viện | Đường Nguyễn Quang Bích | 3.500 | 2.100 | 1.000 | 600 | |||||
5.9 | Đường Nguyễn Quang Bích | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Cầu Thống Nhất II (Tây Lương) | 9.200 | 2.100 | 1.000 | 600 | ||
5.10 | Đường phía đông Trạm Y tế thị trấn Tiền Hải | V | Phố Trần Đức Thịnh | Phố Chu Đình Ngạn | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | ||
5.11 | Đường phía Tây thị trấn Tiền Hải tuyến III | V | Gồm các trục đường có bề rộng từ 10,5m đến 13,5m | 3.700 | 2.100 | 1.000 | 600 | |||
5.12 | Đường Tạ Xuân Thu | V | Phố Hùng Thắng | Giáp chợ Tây Giang | 12.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | ||
5.13 | Đường Vũ Trọng | V | Đường Nguyễn Quang Bích | Phố Hùng Thắng | 5.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | ||
5.14 | Phố Bùi Sính | V | Phố Hùng Thắng | Phố Trần Xuân Sắc | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | ||
5.15 | Phố Chu Đình Ngạn | V | Phố Tiểu Hoàng | Phố Trần Xuân Sắc | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | ||
5.16 | Phố Hoàng Vinh | V | Đường Nguyễn Quang Bích | Phố Nguyễn Trung Khuyến | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | ||
Phố Nguyễn Trung Khuyến | Đường Nguyễn Công Trứ | 4.500 | 2.100 | 1.000 | 600 | |||||
5.17 | Phố Hùng Thắng | V | Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu | Giáp bến xe ô tô | 20.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | ||
Bến xe ô tô | Cầu Thống Nhất I | 15.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | |||||
5.18 | Phố Lương Văn Sảng | V | Phố Vũ Nhu | Phố Phan Ái | 4.500 | 2.100 | 1.000 | 600 | ||
5.19 | Phố Ngô Quang Đoan | V | Phố Hùng Thắng | Đường Vũ Trọng | 4.800 | 2.100 | 1.000 | 600 | ||
5.20 | Phố Nguyễn Trung Khuyến | V | Ngã tư Đường Nguyễn Công Trứ | Ngã tư Đường 14-10 | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | ||
Đường 14-10 | Phố Phan Ái | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | |||||
5.21 | Phố Phan Ái | V | Phố Tiểu Hoàng | Đường 14-10 | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | ||
5.22 | Phố Tiểu Hoàng | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu | 22.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | ||
5.23 | Phố Trần Đức Thịnh | V | Phố Tiểu Hoàng | Nút giao phố Trần Xuân Sắc | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | ||
5.24 | Phố Trần Xuân Sắc | V | Đường Hoàng Văn Thái | Nút giao phố Chu Đình Ngạn | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | ||
5.25 | Phố Vũ Nhu | V | Phố Hùng Thắng | Giáp địa phận xã Tây Giang | 4.500 | 2.100 | 1.000 | 600 | ||
5.26 | Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5 m | 2.700 | ||||||||
BẢNG 04 – 5: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m 2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | |||||
5.1 | XÃ AN NINH | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Quốc lộ 37B: | ||||||||||
Từ giáp địa phận huyện Kiến Xương đến đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) | 3.300 | 300 | 225 | 3.960 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) đến giáp xã Tây An | 2.500 | 300 | 225 | 3.000 | 360 | 270 | ||||
Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp Quốc lộ 37B (ngã ba Đông Hướng) đến cầu Thống Nhất I | 3.750 | 300 | 225 | 4.500 | 360 | 270 | ||||
Đường ĐH.37 (đường 8B cũ): Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Cổ Rồng | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã: | ||||||||||
Từ cầu Chợ huyện (giáp thị trấn Tiền Hải) đến đường ĐH.37 (đường 8B cũ) | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | ||||
Các đoạn còn lại | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Đường nội bộ khu dân cư trung tâm xã và khu tái định cư | 1.300 | 1.560 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.2 | XÃ BẮC HẢI | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐH.35 (đường 7 cũ): | ||||||||||
Từ cầu Bắc Trạch đến ngã ba (đường vào trụ sở UBND xã Bắc Hải) | 800 | 300 | 225 | 960 | 360 | 270 | ||||
Từ ngã ba (đường vào trụ sở UBND xã Bắc Hải) đến giáp xã Nam Hà | 700 | 300 | 225 | 840 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã: | ||||||||||
Từ giáp đường ĐH.35 đến Trường Tiểu học xã Bắc Hải | 800 | 300 | 225 | 960 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp Trường Tiểu học xã Bắc Hải đến cầu Nhà Văn hóa thôn Hưng Nhân | 700 | 300 | 225 | 840 | 360 | 270 | ||||
Từ cầu Nhà Văn hóa thôn Hưng Nhân đến giáp xã Bình Định, huyện Kiến Xương | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.3 | XÃ ĐÔNG CƠ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu): | ||||||||||
Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước khoáng Vital | 3.000 | 3.600 | ||||||||
Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến ngã tư (Đông Cơ – Đông Lâm) | 3.000 | 300 | 225 | 3.600 | 360 | 270 | ||||
Từ ngã tư (Đông Cơ – Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh | 2.500 | 300 | 225 | 3.000 | 360 | 270 | ||||
Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến giáp xã Đông Phong | 1.300 | 300 | 225 | 1.560 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Đường nội bộ khu dân cư mới sau chợ thôn Đức Cơ | 750 | 900 | ||||||||
Khu dân cư mới thôn Đức Cơ: | ||||||||||
Đường song song với đường ĐT.465 | 2.000 | 2.400 | ||||||||
Đường nội bộ | 900 | 1.080 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.4 | XÃ ĐÔNG HẢI | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ): Từ giáp xã Đông Trà, xã Đông Long đến đò Phú Dâu | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||
Đường ĐH.34A: Từ giáp đường ĐH.34 đến giáp xã Đông Trà | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.5 | XÃ ĐÔNG HOÀNG | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ giáp xã Đông Long đến giáp xã Đông Minh | 1.400 | 300 | 225 | 1.680 | 360 | 270 | ||||
Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đường ĐT.464 (đường 221D cũ) đến giáp xã Đông Long | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 | ||||
Đường ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ giáp xã Đông Trung đến ngã ba đường ĐT.464 | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.6 | XÃ ĐÔNG LÂM | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu): | ||||||||||
Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước khoáng Vital | 3.000 | 3.600 | ||||||||
Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến ngã tư (Đông Cơ – Đông Lâm) | 3.000 | 300 | 225 | 3.600 | 360 | 270 | ||||
Từ ngã tư (Đông Cơ – Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh | 2.500 | 300 | 225 | 3.000 | 360 | 270 | ||||
Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến trụ sở UBND xã Đông Lâm | 1.300 | 300 | 225 | 1.560 | 360 | 270 | ||||
Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) đến đê 5 (giáp xã Nam Cường) | 550 | 300 | 225 | 660 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Khu dân cư thôn mới Thanh Đông (xóm 11): | ||||||||||
Đường song song với đường ĐT.465 | 2.000 | 2.400 | ||||||||
Đường nội bộ | 900 | 1.080 | ||||||||
Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (xóm 12): | ||||||||||
Đường song song với đường ĐT.465 | 2.250 | 2.700 | ||||||||
Đường nội bộ | 1.000 | 1.200 | ||||||||
Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (xóm 13): | ||||||||||
Đường song song với đường ĐT.465 | 1.500 | 1.800 | ||||||||
Đường nội bộ | 600 | 720 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.7 | XÃ ĐÔNG LONG | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ giáp đường ĐH.34 (ngã ba Đông Xuyên) đến giáp xã Đông Hoàng | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | ||||
Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà, xã Đông Hải | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||
Đường ĐH.32 (đường 221D cũ): Từ ngã ba Đông Long đến giáp đê số 6 | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||
Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Đông Hoàng đến đê số 6 | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Đường nội bộ khu tái định cư | 500 | 600 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.8 | XÃ ĐÔNG MINH | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu): | ||||||||||
Từ cổng chào giáp xã Đông Cơ đến ngã tư Đông Minh | 3.500 | 300 | 225 | 4.200 | 360 | 270 | ||||
Từ ngã tư Đông Minh đến đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh | 2.500 | 300 | 225 | 3.000 | 360 | 270 | ||||
Từ đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh đến đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5) | 2.000 | 300 | 225 | 2.400 | 360 | 270 | ||||
Từ đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5) đến cổng Đông Minh | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp cống Đông Minh đến Tiểu đoàn 5 | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp Tiểu đoàn 5 đến nhà nghỉ Công Đoàn | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||
Đường ĐT.465A: | ||||||||||
Từ ngã tư Đông Minh đến cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Ngải Châu | 2.500 | 300 | 225 | 3.000 | 360 | 270 | ||||
Từ cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Ngải Châu đến ngã ba đi nhà nghỉ Công an | 1.750 | 300 | 225 | 2.100 | 360 | 270 | ||||
Từ ngã ba đi nhà nghỉ Công an đến nhà nghỉ Công an | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | ||||
Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): | ||||||||||
Từ cống Đông Minh đến cống ông Điện (giáp xã Đông Hoàng) | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | ||||
Đường thương mại (đường Đồng Châu kéo dài): | ||||||||||
Từ ngã tư Đông Minh đến Nhà Văn hóa thôn Minh Châu | 2.500 | 300 | 225 | 3.000 | 360 | 270 | ||||
Từ Nhà Văn hóa thôn Minh Châu đến giáp đê biển | 1.750 | 300 | 225 | 2.100 | 360 | 270 | ||||
Đường đê số 6 | 550 | 300 | 225 | 660 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã: | ||||||||||
Từ đường ĐT.456A đến cổng làng thôn Ngải Châu | 550 | 300 | 225 | 660 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp cổng làng thôn Ngải Châu đến đền Cửa Lân | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp nhà nghỉ Công đoàn đến giáp địa phận xã Đông Hoàng | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||
Các đoạn còn lại | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển: | ||||||||||
Đường song song với đường ĐT.464 | 1.250 | 1.500 | ||||||||
Đường nội bộ | 600 | 720 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.9 | XÃ ĐÔNG PHONG | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ giáp xã Đông Cơ đến giáp xã Đông Trung | 1.300 | 300 | 225 | 1.560 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.10 | XÃ ĐÔNG QUÝ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): | ||||||||||
Từ giáp xã Tây Lương đến trụ sở UBND xã Đông Quý | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quý đến cầu Cây Xanh | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | ||||
Từ cầu Cây Xanh đến giáp xã Đông Xuyên | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 | ||||
Đường xuống bến phà Trà Lý cũ | 950 | 300 | 225 | 1.140 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.11 | XÃ ĐÔNG TRÀ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐH.34: | ||||||||||
Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp xã Đông Hải | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||
Từ ngã ba Đông Trà – Đông Hải đến đò Phú Dâu | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | ||||
Đường ĐH.34A (đường Đ6 cũ): Từ giáp xã Đông Hải đến trụ sở UBND xã Đông Trà | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | ||||
Đường huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Trà đến giáp xã Đông Quý, xã Đông Xuyên | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | ||||
Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp đê sông Trà Lý | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.12 | XÃ ĐÔNG TRUNG | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐH.31 (đường 221C cũ): Từ cầu Phong Lạc đến giáp xã Đông Hoàng | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | ||||
Đường ĐH.36 (đường 8A cũ): Từ đường ĐH.31 đến giáp xã Đông Phong | 1.300 | 300 | 225 | 1.560 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã: | ||||||||||
Từ đường ĐH.31 đến cầu Máng Nổi (sau Trường Tiểu học xã Đông Trung) | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 | ||||
Các đoạn còn lại | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Khu dân cư mới thôn Mỹ Đức: | ||||||||||
Đường song song với đường ĐH.31 | 900 | 1.080 | ||||||||
Đường nội bộ | 400 | 480 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.13 | XÃ ĐÔNG XUYÊN | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐT.464 (đường 221D cũ): Từ giáp xã Đông Quý đến giáp xã Đông Hoàng | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | ||||
Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||
Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đường ĐT.464 đến giáp xã Đông Trà | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 | ||||
Đường chợ Đông Xuyên: Từ ngã ba đường ĐT.464 đến cổng Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp | 1.600 | 300 | 225 | 1.920 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.14 | XÃ NAM CHÍNH | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): | ||||||||||
Từ cầu Tám Tấn đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới | 1.300 | 300 | 225 | 1.560 | 360 | 270 | ||||
Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới đến ngã tư đường ĐH.35 | 1.800 | 300 | 225 | 2.160 | 360 | 270 | ||||
Từ ngã tư đường ĐH.35 đến giáp xã Nam Trung | 2.300 | 300 | 225 | 2.760 | 360 | 270 | ||||
Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến ngã tư đường ĐT.462 (đường 221A) | 800 | 300 | 225 | 960 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.15 | XÃ NAM CƯỜNG | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): | ||||||||||
Từ giáp xã Nam Thắng đến Trường Tiểu học xã Nam Cường | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp Trường Tiểu học xã Nam Cường đến đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ) | 1.750 | 300 | 225 | 2.100 | 360 | 270 | ||||
Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thắng đến giáp xã Đông Lâm | 650 | 300 | 225 | 780 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.16 | XÃ NAM HÀ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): | ||||||||||
Từ giáp cầu Đông Quách đến nhà Hoàn Hương, xóm 4, thôn Hướng Tân | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp nhà Hoàn Hương, xóm 4, thôn Hướng Tân đến đường Hồng Hà | 2.000 | 300 | 225 | 2.400 | 360 | 270 | ||||
Từ đường Hồng Hà đến giáp xã Nam Hải | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270* | ||||
Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Bắc Hải đến giáp xã Nam Chính | 800 | 300 | 225 | 960 | 360 | 270 | ||||
Đường Hồng – Hà: Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp xã Nam Hồng | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.17 | XÃ NAM HẢI | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến giáp xã Nam Hồng | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | ||||
Đường ĐH.30A: | ||||||||||
Từ giáp đường ĐH.30 đến trụ sở UBND xã Nam Hải (ngoài khu chợ Nam Hải) | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | ||||
Từ ngã tư cạnh nhà ông Trụ đến giáp ngã ba cạnh nhà ông Lân, thôn Nội Lang Bắc (đoạn qua chợ) | 1.750 | 300 | 225 | 2.100 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.18 | XÃ NAM HỒNG | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): | ||||||||||
Từ giáp xã Nam Hải đến ngã ba đường ra bến đò Bồng He | 2.000 | 300 | 225 | 2.400 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp ngã ba đường ra bến đò Bồng He đến giáp xã Nam Trung | 3.000 | 300 | 225 | 3.600 | 360 | 270 | ||||
Đường Hồng – Hà: Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp xã Nam Hà | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.19 | XÃ NAM HƯNG | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): | ||||||||||
Từ giáp xã Nam Thanh đến giáp quán nhà Hưng Nội, thôn Lộc Trung | 2.250 | 300 | 225 | 2.700 | 360 | 270 | ||||
Từ quán nhà Hưng Nội, thôn Lộc Trung đến cầu Nam Hưng | 3.000 | 300 | 225 | 3.600 | 360 | 270 | ||||
Từ cầu Nam Hưng đến giáp xã Nam Phú | 2.250 | 300 | 225 | 2.700 | 360 | 270 | ||||
Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): | ||||||||||
Từ giáp xã Nam Thịnh đến biển chỉ dẫn giao thông, thôn Lộc Trung | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | |||||
Từ biển chỉ dẫn giao thông, thôn Lộc Trung đến cống Xoan Tây, thôn Lộc Trung | 2.000 | 300 | 225 | 2.400 | 360 | 270 | ||||
Từ cống Xoan Tây, thôn Lộc Trung đến giáp đê sông Hồng | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | ||||
Đường huyện: Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp đường ĐT.462 | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển | 900 | 1.080 | ||||||||
Khu vực 2: Các thừa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.20 | XÃ NAM PHÚ | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): Từ giáp xã Nam Hưng đến ngã tư đi cồn Vành | 2.250 | 300 | 225 | 2.700 | 360 | 270 | ||||
Đường ĐH.39: Từ đường ĐT.462 (đường 221A) đến trụ sở UBND xã Nam Phú | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã | 550 | 300 | 225 | 660 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.21 | XÃ NAM THẮNG | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): | ||||||||||
Từ cầu Tám Tấn đến điểm đấu nối đường ĐT.462 mới | 1.300 | 300 | 225 | 1.560 | 360 | 270 | ||||
Từ điểm đấu nối đường ĐT.462 mới đến ngã tư đường ĐH.35 | 1.800 | 300 | 225 | 2.160 | 360 | 270 | ||||
Đường ĐH.35 (đường Đ7 cũ): Từ ngã tư đường ĐH.35 đến giáp xã Nam Cường | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | ||||
Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp xã Nam Cường | 650 | 300 | 225 | 780 | 360 | 270 | ||||
Đường huyện: | ||||||||||
Từ nhà ông Nghĩa, thôn Rưỡng Trực Nam đến nhà ông Thuật, thôn Rưỡng Trực Nam | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | ||||
Đoạn còn lại | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã: | ||||||||||
Từ ngã ba (xã Nam Cường, xã Nam Thắng, xã Nam Thịnh) đến ngã ba cạnh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng l, xã Nam Thắng | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||
Từ ngã ba cạnh nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng đến giáp xã Nam Thanh | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | ||||
Các đoạn còn lại | 450 | 300 | 225 | 540 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.22 | XÃ NAM THANH | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): | ||||||||||
Từ cầu Nam Thanh đến giáp Phòng Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp | 3.050 | 300 | 225 | 3.660 | 360 | 270 | ||||
Từ Phòng Giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp đến cống Tài Rong | 2.500 | 300 | 225 | 3.000 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp cống Tài Rong đến giáp xã Nam Hưng | 2.250 | 300 | 225 | 2.700 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã: | ||||||||||
Từ cầu Nam Thanh đến trụ sở UBND xã Nam Thanh | 2.500 | 300 | 225 | 3.000 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Thanh đến giáp xã Nam Thắng | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | ||||
Từ đường ĐT.462 đến giáp xã Nam Thắng | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | ||||
Các đoạn còn lại | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.23 | XÃ NAM THỊNH | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐH.33 (đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Cường đến giáp xã Nam Hưng | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | ||||
Đường ĐH.33A: | ||||||||||
Từ giáp đê số 5 đến Trường Tiểu học xã Nam Thịnh | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp Trường Tiểu học xã Nam Thịnh đến trụ sở UBND xã Nam Thịnh | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | ||||
Đường huyện: | ||||||||||
Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Thịnh đến Đài quan sát (Đài 5) | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp Đài quan sát (Đài 5) đến giáp xã Nam Hưng | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | ||||
Đường khu dân cư bến cá Cửa Lân: | ||||||||||
Đường trục chính | 1.000 | 1.200 | ||||||||
Đường nội bộ | 750 | 900 | ||||||||
Đường trục xã: | ||||||||||
Từ ngã ba giáp nhà ông Điệu, thôn Tân Hưng 1, xã Nam Thắng đến giáp xã Nam Thanh | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||
Các đoạn còn lại | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.24 | XÃ NAM TRUNG | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): | ||||||||||
Từ giáp xã Nam Chính đến giáp đất nhà ông Chỉ (kho lương thực cũ) | 3.000 | 300 | 225 | 3.600 | 360 | 270 | ||||
Từ đất nhà ông Chỉ (kho lương thực cũ) đến đường vào phòng khám Hùng Răng | 4.000 | 300 | 225 | 4.800 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp đường vào phòng khám Hùng Răng đến đất nhà ông Hiến (bến xe cũ) | 4.500 | 300 | 225 | 5.400 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp đất nhà ông Hiến (bến xe cũ) đến giáp cầu Nam Thanh | 6.000 | 300 | 225 | 7.200 | 360 | 270 | ||||
Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): | ||||||||||
Từ giáp đường ĐT.462 đến nhà thờ Đông Phú | 6.000 | 300 | 225 | 7.200 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp nhà thờ Đông Phú đến trụ sở UBND xã Nam Trung | 4.500 | 300 | 225 | 5.400 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Trung đến Trường Trung học phổ thông Nam Tiền Hải | 4.000 | 300 | 225 | 4.800 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp Trường Trung học phổ thông Nam Tiền Hải đến giáp xã Nam Hồng | 3.000 | 300 | 225 | 3.600 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.25 | XÃ PHƯƠNG CÔNG | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐH.37 (đường 8B cũ): | ||||||||||
Từ cầu Cổ Rồng đến Trường Trung học cơ sở xã Phương Công | 2.150 | 300 | 225 | 2.580 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp Trường Trung học cơ sở xã Phương Công đến giáp xã Vân Trường | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | ||||
Đường huyện: | ||||||||||
Từ giáp đường ĐH.37 đến cổng chào xóm Chùa, thôn Phương Trạch | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp cổng chào xóm Chùa, thôn Phương Trạch đến giáp xã Tây Giang | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp ngã tư cầu Cổ Rồng đến giáp xã Tây Giang (phố Nứa) | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.26 | XÃ TÂY AN | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Quốc lộ 37B: Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã Tây Lương | 1.750 | 300 | 225 | 2.100 | 360 | 270 | ||||
Đường ĐH.38 (đường 8C cũ): | ||||||||||
Từ giáp thị trấn Tiền Hải đến cầu giáp trụ sở UBND xã Tây An | 1.750 | 300 | 225 | 2.100 | 360 | 270 | ||||
Từ cầu giáp trụ sở UBND xã Tây An đến giáp cầu xã Vũ Lăng | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.27 | XÃ TÂY GIANG | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường Ngô Duy Phớn (đường ĐT.462): | ||||||||||
Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba cầu Bệnh viện | 5.000 | 350 | 225 | 6.000 | 420 | 270 | ||||
Từ giáp ngã ba cầu Bệnh viện đến cầu Các Già | 3.850 | 350 | 225 | 4.620 | 420 | 270 | ||||
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): | ||||||||||
Từ cầu Các Già đến ngã ba đi xã Tây Phong | 1.250 | 350 | 225 | 1.500 | 420 | 270 | ||||
Từ giáp ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Tiến | 750 | 350 | 225 | 900 | 420 | 270 | ||||
Đường 14/10 (đường ĐT.465): Từ giáp thị trấn Tiền Hải đến ngã tư Trái Diêm | 5.000 | 350 | 225 | 6.000 | 420 | 270 | ||||
Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu): | ||||||||||
Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải | 5.000 | 350 | 225 | 6.000 | 420 | 270 | ||||
Từ ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải đến cầu Long Hầu | 4.000 | 4.800 | ||||||||
Đường Tạ Xuân Thu (nối từ phố Hùng Thắng với đường Ngô Duy Phớn): | ||||||||||
Từ giáp thị trấn Tiền Hải (chợ Tây Giang) đến trụ sở UBND xã Tây Giang | 5.500 | 350 | 225 | 6.600 | 420 | 270 | ||||
Từ giáp trụ sở UBND xã Tây Giang đến ngã ba cầu Bệnh viện (giáp đường Ngô Duy Phớn) | 5.000 | 350 | 225 | 6.000 | 420 | 270 | ||||
Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): Từ ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Phong | 1.500 | 350 | 225 | 1.800 | 420 | 270 | ||||
Đường huyện: Từ giáp xã Phương Công đến giáp xã Tây Phong | 750 | 350 | 225 | 900 | 420 | 270 | ||||
Đường trục xã: | ||||||||||
Từ Ao Phe (thôn Nam) đến giáp nhà ông Quỳ (thôn Đông) | 1.000 | 350 | 225 | 1.200 | 420 | 270 | ||||
Từ nhà ông Quân (thôn Bắc) đến ngã tư cầu Chùa (thôn Bắc) | 2.000 | 350 | 225 | 2.400 | 420 | 270 | ||||
Ngã tư cầu Chùa (thôn Bắc) đến đập Cổ Rồng II (thôn Đoài) | 1.000 | 350 | 225 | 1.200 | 420 | 270 | ||||
Các đoạn còn lại | 600 | 350 | 225 | 720 | 420 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 350 | 420 | ||||||||
Khu dân cư thôn Đông: | ||||||||||
Đại lộ Hùng Vương (theo bản vẽ quy hoạch) | 3.500 | 4.200 | ||||||||
Đường rộng 17,5 m | 3.000 | 3.600 | ||||||||
Đường nội bộ còn lại | 1.750 | 2.100 | ||||||||
Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 1 | 2.000 | 2.400 | ||||||||
Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 2 | 2.000 | 2.400 | ||||||||
Đường số 5 khu dân cư Trái Diêm 2 (giai đoạn 1) | 2.000 | 2.400 | ||||||||
Đường trục khu tập thể Bệnh viện Tây Tiền Hải | 1.100 | 350 | 225 | 1.320 | 420 | 270 | ||||
Đường nội bộ khu dân cư mới trung tâm xã và thôn Bắc | 1.750 | 2.100 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 210 | ||||||||
5.28 | XÃ TÂY LƯƠNG | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Quốc lộ 37B: | ||||||||||
Từ giáp xã Tây An đến ngã ba Quốc lộ 37B (đường ĐT.458 cũ) | 1.750 | 300 | 225 | 2.100 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp ngã ba Quốc lộ 37B (đường ĐT.458 cũ) đến cầu Trà Lý | 2.500 | 300 | 225 | 3.000 | 360 | 270 | ||||
Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): | ||||||||||
Từ cầu Thống Nhất II đến ngã ba đường đi thôn Nghĩa, xã Tây Lương | 2.000 | 300 | 225 | 2.400 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp ngã ba đường đi thôn Nghĩa, xã Tây Lương đến ngã ba Quốc lộ 37B | 1.800 | 300 | 225 | 2.160 | 360 | 270 | ||||
Đường xuống bến Trà Lý | 1.150 | 300 | 225 | 1.380 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Đường nội bộ cụm dân cư mới xóm 7 thôn Nghĩa | 750 | 900 | ||||||||
Đường nội bộ cụm dân cư mới thôn Lương Phú | 1.000 | 1.200 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.29 | XÃ TÂY NINH | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐH.31 (đường 221 C cũ): Từ cầu Miếu Ba Cô xã Tây Ninh đến cầu Phong Lạc | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | ||||
Đường huyện: Từ giáp xã Tây Sơn đến đường ĐH.31 | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
530 | XÃ TÂY PHONG | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐH.30 (đường 221B cũ): | ||||||||||
Từ giáp xã Tây Giang đến đường huyện (đường đi Cổ Rồng) | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | ||||
Từ đường huyện (đường đi Cổ Rồng) đến đại lý xăng dầu Hạnh Sơn | 2.000 | 300 | 225 | 2.400 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp đại lý xăng dầu Hạnh Sơn đến cầu ông Rư | 2.000 | 300 | 225 | 2.400 | 360 | 270 | ||||
Từ cầu ông Rư đến cầu Đông Quách | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | ||||
Đường huyện: Từ đường ĐH.30 đến giáp xã Tây Giang (đường đi Cổ Rồng) | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
531 | XÃ TÂY SƠN | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường Nguyễn Quang Bích (đường ĐT.458): Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến giáp cầu Thống Nhất II (xã Tây Lương) | 4.600 | 300 | 225 | 5.520 | 360 | 270 | ||||
Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu): | ||||||||||
Từ đường Nguyễn Công Trứ (ngã tư Trái Diêm) đến ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải | 5.000 | 300 | 225 | 6.000 | 360 | 270 | ||||
Từ ngã tư đường số 4 khu công nghiệp Tiền Hải đến cầu Long Hầu | 4.000 | 4.800 | ||||||||
Đường huyện: | ||||||||||
Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến chợ Tiểu Hoàng | 1.600 | 300 | 225 | 1.920 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp chợ Tiểu Hoàng đến giáp xã Tây Ninh | 1.750 | 300 | 225 | 2.100 | 360 | 270 | ||||
Đường Nguyễn Công Trứ: | ||||||||||
Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ | 2.000 | 300 | 225 | 2.400 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ đến đường Bùi Viện | 2.000 | 300 | 225 | 2.400 | 360 | 270 | ||||
Từ đường Bùi Viện đến phố Nguyễn Quang Bích | 1.750 | 300 | 225 | 2.100 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã: | ||||||||||
Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến đường đi chợ Tiểu Hoàng (cống 4 cửa) | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | ||||
Từ ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ đến cống 4 cửa | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp cống 4 cửa đến cống chợ Tiểu Hoàng | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | ||||
Các đoạn còn lại | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Đường đi Công ty Pha lê Việt Tiệp: | ||||||||||
Từ đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) đến hết địa phận khu công nghiệp Tiền Hải (đường số 4 khu công nghiệp) | 2.000 | 2.400 | ||||||||
Từ giáp khu công nghiệp Tiền Hải đến đường vào Công ty Pha lê Việt Tiệp | 1.500 | 1.800 | ||||||||
Khu dân cư mới Bắc Đồng Đầm: | ||||||||||
Đường gom | 2.250 | 2.700 | ||||||||
Đường nội bộ còn lại | 1.250 | 1.500 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.32 | XÃ TÂY TIẾN | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐT.462 (đường 221A cũ): | ||||||||||
Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Ngô Duy Tân | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | ||||
Từ giáp cầu Ngô Duy Tân đến ngã ba thôn Nguyệt Lũ 1 (xóm 2) | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | ||||
Từ ngã ba thôn Nguyệt Lũ (xóm 2) đến cầu Tám Tấn | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.33 | XÃ VÂN TRƯỜNG | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐH.37 (đường 8B cũ): Từ giáp xã Phương Công đến trụ sở UBND xã Vân Trường | 1.750 | 300 | 225 | 2.100 | 360 | 270 | ||||
Đường huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Vân Trường đến giáp xã Bắc Hải | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Rạng Đông | 750 | 900 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
5.34 | XÃ VŨ LĂNG | |||||||||
Khu vực 1 | ||||||||||
Đường ĐH.38 (đường 8C cũ): Từ cầu Vũ Lăng đến trụ sở UBND xã Vũ Lăng | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | ||||
Đường trục xã | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | ||||
Đường trục thôn | 300 | 360 | ||||||||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lê Lợi | 500 | 600 | ||||||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||||||
BẢNG 05 – 5: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN TIỀN HẢI, HUYỆN TIỀN HẢI
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
5.1 | Đường 14- 10 | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Sân vận động 14-10 | 7.500 | 1.050 | 500 | 300 | 9.000 | 1.260 | 600 | 360 |
Giáp sân vận động 14-10 | Ngã tư Trái Diêm | 5.000 | 1.050 | 500 | 300 | 6.000 | 1.260 | 600 | 360 | |||
5.2 | Đường Bùi Viện | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Đường Nguyễn Công Trứ | 4.600 | 1.050 | 500 | 300 | 5.520 | 1.260 | 600 | 360 |
5.3 | Đường Chợ huyện | V | Phố Hùng Thắng | Cầu Chợ huyện | 1.750 | 1.050 | 500 | 300 | 2.100 | 1.260 | 600 | 360 |
5.4 | Khu đền Hoa Nhuệ | V | Các trục đường có bề rộng mặt đường từ 10,5m đến 13,5m | 2.000 | 1.050 | 500 | 300 | 2.400 | 1.260 | 600 | 360 | |
5.5 | Đường Hoàng Văn Thái | V | Giáp ngã Năm Tượng đài | Cầu Tây An | 4.600 | 1.050 | 500 | 300 | 5.520 | 1.260 | 600 | 360 |
5.6 | Đường khu kho giống cũ | V | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường 14-10 | 1.500 | 1.050 | 500 | 300 | 1.800 | 1.260 | 600 | 360 |
5.7 | Đường khu Quảng Trường | V | Đường 14-10 | Phố Phan Ái | 3.500 | 1.050 | 500 | 300 | 4.200 | 1.260 | 600 | 360 |
5.8 | Đường Nguyễn Công Trứ | V | Ngã tư Trái Diêm | Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ | 2.000 | 1.050 | 500 | 300 | 2.400 | 1.260 | 600 | 360 |
Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ | Đường Bùi Viện | 2.000 | 1.050 | 500 | 300 | 2.400 | 1.260 | 600 | 360 | |||
Đường Bùi Viện | Đường Nguyễn Quang Bích | 1.750 | 1.050 | 500 | 300 | 2.100 | 1.260 | 600 | 360 | |||
5.9 | Đường Nguyễn Quang Bích | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Cầu Thống Nhất II (Tây Lương) | 4.600 | 1.050 | 500 | 300 | 5.520 | 1.260 | 600 | 360 |
5.10 | Đường phía đông Trạm Y tế thị trấn Tiền Hải | V | Phố Trần Đức Thịnh | Phố Chu Đình Ngạn | 2.000 | 1.050 | 500 | 300 | 2.400 | 1.260 | 600 | 360 |
5.11 | Đường phía Tây thị trấn Tiền Hải tuyến III | V | Gồm các trục đường có bề rộng từ 10,5m đến 13,5m | 1.850 | 1.050 | 500 | 300 | 2.220 | 1.260 | 600 | 360 | |
5.12 | Đường Tạ Xuân Thu | V | Phố Hùng Thắng | Giáp chợ Tây Giang | 6.000 | 1.050 | 500 | 300 | 7.200 | 1.260 | 600 | 360 |
5.13 | Đường Vũ Trọng | V | Đường Nguyễn Quang Bích | Phố Hùng Thắng | 2.500 | 1.050 | 500 | 300 | 3.000 | 1.260 | 600 | 360 |
5.14 | Phố Bùi Sính | V | Phố Hùng Thắng | Phố Trần Xuân Sắc | 2.000 | 1.050 | 500 | 300 | 2.400 | 1.260 | 600 | 360 |
5.15 | Phố Chu Đình Ngạn | V | Phố Tiểu Hoàng | Phố Trần Xuân Sắc | 3.000 | 1.050 | 500 | 300 | 3.600 | 1.260 | 600 | 360 |
5.16 | Phố Hoàng Vinh | V | Đường Nguyễn Quang Bích | Phố Nguyễn Trung Khuyến | 3.000 | 1.050 | 500 | 300 | 3.600 | 1.260 | 600 | 360 |
Phố Nguyễn Trung Khuyến | Đường Nguyễn Công Trứ | 2.250 | 1.050 | 500 | 300 | 2.700 | 1.260 | 600 | 360 | |||
5.17 | Phố Hùng Thắng | V | Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu | Giáp bến xe ô tô | 10.000 | 1.050 | 500 | 300 | 12.000 | 1.260 | 600 | 360 |
Bến xe ô tô | Cầu Thống Nhất I | 7.500 | 1.050 | 500 | 300 | 9.000 | 1.260 | 600 | 360 | |||
5.18 | Phố Lương Văn Sảng | V | Phố Vũ Nhu | Phố Phan Ái | 2.250 | 1.050 | 500 | 300 | 2.700 | 1.260 | 600 | 360 |
5.19 | Phố Ngô Quang Đoan | V | Phố Hùng Thắng | Đường Vũ Trọng | 2.400 | 1.050 | 500 | 300 | 2.880 | 1.260 | 600 | 360 |
5.20 | Phố Nguyễn Trung Khuyến | V | Ngã tư Đường Nguyễn Công Trứ | Ngã tư Đường 14-10 | 3.000 | 1.050 | 500 | 300 | 3.600 | 1.260 | 600 | 360 |
Đường 14-10 | Phố Phan Ái | 3.000 | 1.050 | 500 | 300 | 3.600 | 1.260 | 600 | 360 | |||
5.21 | Phế Phan Ái | V | Phố Tiểu Hoàng | Đường 14-10 | 3.000 | 1.050 | 500 | 300 | 3.600 | 1.260 | 600 | 360 |
5.22 | Phố Tiểu Hoàng | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu | 11.000 | 1.050 | 500 | 300 | 13.200 | 1.260 | 600 | 360 |
5.23 | Phố Trần Đức Thịnh | V | Phố Tiểu Hoàng | Nút giao phố Trần Xuân Sắc | 2.000 | 1.050 | 500 | 300 | 2.400 | 1.260 | 600 | 360 |
5.24 | Phố Trần Xuân Sắc | V | Đường Hoàng Văn Thái | Nút giao phố Chu Đình Ngạn | 3.000 | 1.050 | 500 | 300 | 3.600 | 1.260 | 600 | 360 |
5.25 | Phố Vũ Nhu | V | Phố Hùng Thắng | Giáp địa phận xã Tây Giang | 2.250 | 1.050 | 500 | 300 | 2.700 | 1.260 | 600 | 360 |
5.26 | Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5 m | 1.350 | 1.620 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Thái Bình
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT THÁI BÌNH
Điều 3. Giá đất nông nghiệp
- Giá đất nông nghiệp (gồm đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối) tại Bảng 01 kèm theo Quy định này.
- Giá đất nông nghiệp khác (gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh) bằng giá đất trồng cây lâu năm.
Điều 4. Giá đất ở tại nông thôn
- Giá đất ở thuộc khu vực 1 tại mỗi xã được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau:
- a) Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
- b) Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục thôn hoặc đường (ngõ) chiều rộng từ 3,5 mét trở lên, đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
- c) Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường (ngõ) chiều rộng dưới 3,5 mét đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
- Giá của các thửa đất ở còn lại (thuộc khu vực 2) được xác định theo mức giá quy định cho từng xã.
(Chi tiết tại Bảng 02 kèm theo Quy định này).
Điều 5. Giá đất ở tại đô thị
- Giá đất ở được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau:
- a) Vị trí 1 (VT1): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố.
- b) Vị trí 2 (VT2): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 4,0 mét trở lên đi ra đường, phố.
- c) Vị trí 3 (VT3): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 2,0 mét đến dưới 4,0 mét đi ra đường, phố.
- d) Vị trí 4 (VT4): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng dưới 2,0 mét đi ra đường, phố và các thửa đất còn lại.
(Chi tiết tại Bảng 03 kèm theo Quy định này).
- Giá đất của thửa đất ở tại VT2, hoặc VT3, hoặc VT4 mà cách mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng của đường, phố) về phía thửa đất:
- a) Dưới 100 mét: Giá đất được tính bằng mức giá đất của vị trí đó.
- b) Từ 100 mét đến dưới 200 mét: Giá đất được tính bằng 0,8 lần mức giá đất của vị trí đó.
- c) Từ 200 mét trở lên: Giá đất được tính bằng 0,6 lần mức giá đất của vị trí đó.
- Giá đất sau khi xác định theo quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này không thấp hơn mức giá thấp nhất tại bảng giá đất của đô thị đó.
Điều 6. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị được xác định theo vị trí, khu vực như đối với đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị (chi tiết tại Bảng 04, Bảng 05 kèm theo Quy định này).
- Giá đất phi nông nghiệp tại các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh tại Bảng 06 kèm theo Quy định này.
Đối với các thửa (lô) đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của đường, phố nằm trong ranh giới Khu công nghiệp, nhưng không thuộc đất Khu công nghiệp thì giá đất được xác định theo vị trí, khu vực quy định tại bảng giá đất.
Điều 7. Giá một số loại đất khác
- Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp bằng mức giá đất ở có cùng vị trí, khu vực. Trường hợp doanh nghiệp sử dụng đất công trình sự nghiệp hoặc đơn vị sự nghiệp chuyển sang hình thức thuê đất thì giá đất xây dựng công trình sự nghiệp bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.
- Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh bằng mức giá đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, khu vực.
- Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa và giá đất phi nông nghiệp khác được xác định như giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ.
- Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng, đất bãi bồi ven sông, ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.
Điều 8. Giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong một số trường hợp cụ thể
- Thửa đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu mà có lối đi ra trực tiếp đường, phố thì giá đất bằng 80% mức giá vị trí 1 của đường, phố đó.
- Thửa đất có vị trí 1 bị che khuất một phần bởi thửa đất khác mà cạnh tiếp giáp mặt đường ngắn hơn cạnh đối diện, thì giá đất của phần diện tích bị che khuất bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.
- Thửa đất giáp đường gom mà đường gom đó chưa có trong bảng giá đất thì giá của thửa đất này bằng 80% mức giá quy định cho đường chính liền kề, song song với đường gom đó.
- Thửa đất có diện tích thuộc hành lang an toàn lưới điện thì giá đất của diện tích đó bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.
- Đối với đất ở:
- a) Thửa đất ở tại nông thôn có từ 2 mức giá trở lên thì xác định theo vị trí có mức giá cao nhất; trường hợp thửa đất là lô góc, tiếp giáp với 02 tuyến (đoạn) đường, phố ghi tại bảng giá đất thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
- b) Thửa đất ở tại đô thị tiếp giáp 02 đường, phố (hoặc ngõ) trở lên được xác định giá đất như sau:
– Thửa đất là lô góc tiếp giáp với 02 đường, phố hoặc có 01 cạnh tiếp giáp với 01 đường, phố và cạnh còn lại tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
– Thửa đất có 02 cạnh đối diện nhau tiếp giáp 02 đường, phố hoặc có 01 cạnh tiếp giáp đường, phố và 01 cạnh đối diện tiếp giáp ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,05 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
– Thửa đất tiếp giáp với 03 đường, phố trở lên hoặc tiếp giáp 02 đường, phố trở lên và có 01 cạnh tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,15 lần giá đất của vị trí có mức giá cao nhất.
- c) Thửa đất ở tiếp giáp với ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố, nếu khoảng cách đến các đường, phố khác nhau thì xác định giá đất theo ngõ (đường) của đường, phố gần nhất; nếu khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì xác định giá đất theo ngõ (đường) của đường, phố có mức giá cao nhất.
- d) Các khu đất thực hiện Dự án phát triển nhà ở đã có hạ tầng hoàn chỉnh, nếu chưa được quy định giá trong Bảng giá đất, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho từng trường hợp cụ thể.
- e) Các khu quy hoạch dân cư mới có hạ tầng đồng bộ, chưa được quy định giá trong Bảng giá đất thì giá đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai là giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất.
- Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ (trừ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp):
- a) Thửa (lô) đất có vị trí 1 được phân diện tích theo chiều sâu để xác định giá đất: 30 mét đầu tính từ mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng đường giao thông) giáp thửa đất được xác định bằng 100% mức giá đất, trên 30 mét được xác định bằng 80% mức giá đất theo quy định.
- b) Thửa đất tiếp giáp với hai đường, phố trở lên thì giá đất bằng giá đất của đường, phố có mức giá cao nhất.
- c) Trường hợp thửa đất tại VT2, VT3 và VT4 tiếp giáp với ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố có mức giá đất khác nhau thì xác định giá đất theo vị trí của đường, phố có mức giá cao nhất.
- d) Trường hợp thửa đất tại vị trí giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường mà giá đất có sự chênh lệch thì diện tích đất thuộc đoạn mức giá cao hơn có mức giá bằng mức giá cao hơn đó, diện tích đất thuộc đoạn mức giá thấp hơn được xác định giá bằng bình quân mức giá quy định cho 2 đoạn.
Điều 9. Xác định chiều rộng của đường (ngõ), ngách, hẻm
- a) Đối với đường (ngõ), ngách, hẻm có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng bao gồm cả chiều rộng của vỉa hè hoặc rãnh thoát nước.
- b) Đối với đường (ngõ), ngách, hẻm không có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng được tính đến hết mép của ngõ, ngách, hẻm.
- c) Trường hợp đường (ngõ), ngách, hẻm có chiều rộng không đồng đều thì chiều rộng được tính bằng chiều rộng của đoạn hẹp nhất từ đầu ngõ đến thửa đất cần định giá.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thái Bình.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thái Bình
- Bảng giá đất huyện Đông Hưng
- Bảng giá đất huyện Hưng Hà
- Bảng giá đất huyện Kiến Xương
- Bảng giá đất huyện Quỳnh Phụ
- Bảng giá đất thành phố Thái Bình
- Bảng giá đất huyện Thái Thụy
- Bảng giá đất huyện Tiền Hải
- Bảng giá đất huyện Vũ Thư
Kết luận về bảng giá đất Tiền Hải Thái Bình
Bảng giá đất của Thái Bình được căn cứ theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thái Bình tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình