Bảng giá đất huyện Tiên Du Tỉnh Bắc Ninh năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Tiên Du. Bảng giá đất huyện Tiên Du dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Tiên Du Bắc Ninh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Tiên Du Bắc Ninh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Tiên Du Bắc Ninh.
Căn cứ Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Tiên Du. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Tiên Du mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Bắc Ninh tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Tiên Du tại đây.
- Thông tin về huyện Tiên Du
- Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tiên Du
- Bảng giá đất huyện Tiên Du
- Giá đất đường trục chính huyện Tiên Du
- Giá đất ở nông thôn huyện Tiên Du
- Giá đất đô thị huyện Tiên Du
- Giá đất ở tại khu vực đô thị, khu nhà ở mới nằm ngoài đô thị huyện Tiên Du
- Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất huyện Tiên Du
- VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
- Kết luận về bảng giá đất huyện Tiên Du
Thông tin về huyện Tiên Du
Tiên Du là một huyện của Bắc Ninh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Tiên Du có dân số khoảng 176.460 người (mật độ dân số khoảng 1.846 người/1km²). Diện tích của huyện Tiên Du là 95,6 km².Huyện Tiên Du có 14 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Lim (huyện lỵ) và 13 xã: Cảnh Hưng, Đại Đồng, Hiên Vân, Hoàn Sơn, Lạc Vệ, Liên Bão, Minh Đạo, Nội Duệ, Phật Tích, Phú Lâm, Tân Chi, Tri Phương, Việt Đoàn.
bản đồ huyện Tiên Du
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Bắc Ninh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Tiên Du tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tiên Du
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Tiên Du có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Tiên Du tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tiên Du
Bảng giá đất huyện Tiên Du
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Tiên Du
(Kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Tên đường | Mức giá | |||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
VI | HUYỆN TIÊN DU | ||||
1 | Nhóm 1: Các xã Nội Duệ, Hoàn Sơn, Liên Bão, Đại Đồng | ||||
Khu vực 1 | 2,310 | 1,850 | 1,480 | 1,110 | |
Khu vực 2 | 1,930 | 1,540 | 1,230 | 920 | |
Khu vực 3 | 1,550 | 1,240 | 990 | 740 | |
2 | Nhóm 2: Các xã Phật Tích, Phú Lâm, Hiên Vân, Việt Đoàn, Lạc Vệ, Tân Chi | ||||
Khu vực 1 | 1,920 | 1,540 | 1,230 | 920 | |
Khu vực 2 | 1,410 | 1,130 | 900 | 680 | |
Khu vực 3 | 1,130 | 900 | 720 | 540 | |
3 | Nhóm 3: Các xã còn lại | ||||
Khu vực 1 | 1,410 | 1,130 | 900 | 680 | |
Khu vực 2 | 1,130 | 900 | 720 | 540 | |
Khu vực 3 | 1,010 | 810 | 650 | 490 |
Ghi chú:
- Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục giao thông chính (liên xã) nằm tại trung tâm (gần UBND xã, trường học, chợ, trạm y tế); tiếp giáp khu du lịch, khu công nghiệp.
- Khu vực 2: Nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, ven khu vực trung tâm xã.
- Khu vực 3: Là khu vực còn lại trên địa bàn xã.
- Vị trí đất: Vận dụng cách xác định như đối với đất ở đô thị.
Bảng giá đất đô thị huyện Tiên Du
(Kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Tên đường | Mức giá | |||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
VII | HUYỆN TIÊN DU | ||||
1 | Đường Hai Bà Trưng | ||||
- Đoạn từ ngã tư Lim đến cổng làng Lim | 14,470 | 8,680 | 5,640 | 3,950 | |
- Đoạn từ cổng làng Lim đến địa phận thành phố Bắc Ninh | 12,750 | 7,650 | 4,970 | 3,480 | |
2 | Đường Lý Thường Kiệt | ||||
- Đoạn từ giáp xã Nội Duệ đến đường Tiên Du | 14,470 | 8,680 | 5,640 | 3,950 | |
- Đoạn từ đường Tiên Du đến ngã tư Lim | 14,470 | 8,680 | 5,640 | 3,950 | |
3 | Đường Nguyễn Đăng Đạo | ||||
- Đoạn từ ga Lim đến đường Phúc Hậu | 9,100 | 5,460 | 3,550 | 2,490 | |
- Đoạn từ đường Phúc Hậu đến xã Liên Bão | 8,710 | 5,230 | 3,400 | 2,380 | |
4 | Đường Tiên Du | ||||
- Từ giao đường Lý Thường Kiệt đến giao đường Hồng Vân | 12,540 | 7,520 | 4,890 | 3,420 | |
5 | Phố Nguyễn Danh Nho | 8,710 | 5,230 | 3,400 | 2,380 |
6 | Phố Đồng Chuông | 8,710 | 5,230 | 3,400 | 2,380 |
7 | Phố Liễu Giáp | 8,970 | 5,380 | 3,500 | 2,450 |
8 | Phố Nguyễn Thiên Tích | 9,360 | 5,620 | 3,650 | 2,560 |
9 | Phố Hồng Vân | ||||
- Đoạn từ giao đường Nguyễn Đăng Đạo đến giao đường Tiên Du | 9,100 | 5,460 | 3,550 | 2,490 | |
- Đoạn từ giao đường Tiên Du đến giao đường Nguyễn Đăng Đạo (trường THCS Tiên Du) | 8,450 | 5,070 | 3,300 | 2,310 | |
10 | Đường Làng Phúc Hậu (đoạn từ cổng làng đến Tỉnh lộ 276) | 7,800 | 4,680 | 3,040 | 2,130 |
11 | Đường Hồng Ân (đoạn từ Tỉnh lộ 276 đến đường Nguyễn Danh Nho) | 9,100 | 5,460 | 3,550 | 2,490 |
12 | Tỉnh lộ 276 (Cũ) | ||||
- Đoạn thuộc địa phận thị trấn Lim | 9,100 | 5,460 | 3,550 | 2,490 | |
13 | Phố Ngô Gia Tự | 9,360 | 5,620 | 3,650 | 2,560 |
14 | Phố Đỗ Nguyên Thụy | 9,360 | 5,620 | 3,650 | 2,560 |
15 | Phố Ông Tây | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 |
16 | Quốc lộ 1A đoạn thuộc địa phận thị trấn Lim | 4,200 | 2,520 | 1,640 | 1,150 |
17 | Các khu dân cư cũ trong TT. Lim | 3,900 | 2,340 | 1,520 | 1,060 |
18 | Khu đô thị mới TT.Lim (Khu 12ha) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,800 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,600 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,400 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,200 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 8,000 | ||||
19 | Khu nhà ở thôn Lũng Sơn (4,7ha - 168 lô) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,800 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,600 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,400 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,200 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 8,000 | ||||
20 | Khu nhà ở thôn Lũng Sơn, Lũng Giang (3,3ha - 113 lô) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,800 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,600 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,400 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,200 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 8,000 | ||||
21 | Khu nhà ở thôn Lũng Sơn, Duệ Đông (6,6ha- 315 lô) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,320 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,040 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5,760 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 6,480 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 7,200 | ||||
22 | Khu nhà ở Bãi Lán, thôn Duệ Đông (1,3ha- 64 lô) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,320 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,040 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5,760 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 6,480 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 7,200 | ||||
23 | Khu nhà ở Bãi Lán, thôn Duệ Đông (2ha- 88 lô) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,320 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,040 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5,760 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 6,480 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 7,200 |
Ghi chú:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất liền cạnh đường, phố (mặt tiền) được quy định trong bảng giá kèm theo quyết định này.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất không ở liền cạnh đường, phố; có ít nhất một mặt giáp với ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) ≥ 5 m, cách chỉ giới lưu không đường, phố chính 100 m trở lại.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ ≥ 2m đến < 5m; hoặc trong ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) ≥ 5m, nhưng cách chỉ giới lưu không đường, phố trên 100m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, đường nội bộ khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi, không thuộc các trường hợp trên.
- Cách xác định giá đất ở thuộc khu đô thị, khu nhà ở mới theo các loại mặt cắt đường: Mặt cắt đường > 30 m; mặt cắt đường > 22,5 m đến ≤ 30 m; mặt cắt đường > 17,5 m đến ≤ 22,5 m; mặt cắt đường > 12 m đến ≤ 17,5 m; mặt cắt đường ≤ 12 m.
Khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư có tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua thì áp theo đơn giá của tuyến đường, phố đó. Trường hợp, giá đất quy định theo mặt cắt đường tại khu đô thị, khu nhà ở nhà ở, khu dân cư cao hơn tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua, thì tính theo giá của mặt cắt đường.
Giá đất ở ven trục quốc lộ, Tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị huyện Tiên Du
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh) - Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | Tên đường | Mức giá | |||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
VI | HUYỆN TIÊN DU | ||||
1 | Tỉnh lộ 295B | ||||
Tỉnh lộ 295B | 13,510 | 8,110 | 5,270 | 3,690 | |
2 | Quốc lộ 38 | ||||
Quốc lộ 38 | 7,560 | 4,540 | 2,950 | 2,070 | |
Quốc lộ 38 | 6,300 | 3,780 | 2,460 | 1,720 | |
3 | Quốc lộ 38 mới | ||||
Quốc lộ 38 mới | 6,300 | 3,780 | 2,460 | 1,720 | |
4 | Tỉnh lộ 276 | ||||
Tỉnh lộ 276 | 3,170 | 1,900 | 1,240 | 870 | |
Tỉnh lộ 276 | 4,320 | 2,590 | 1,680 | 1,180 | |
Tỉnh lộ 276 | 5,400 | 3,240 | 2,110 | 1,480 | |
Tỉnh lộ 276 | 8,450 | 5,070 | 3,300 | 2,310 | |
Tỉnh lộ 276 | 5,400 | 3,240 | 2,110 | 1,480 | |
Tỉnh lộ 276 | 6,000 | 3,600 | 2,340 | 1,640 | |
Tỉnh lộ 276 | 5,400 | 3,240 | 2,110 | 1,480 | |
Tỉnh lộ 276 | 4,800 | 2,880 | 1,870 | 1,310 | |
5 | Tỉnh lộ 276 mới | ||||
Tỉnh lộ 276 mới | 4,600 | 2,760 | 1,790 | 1,250 | |
Tỉnh lộ 276 mới | 4,600 | 2,760 | 1,790 | 1,250 | |
Tỉnh lộ 276 mới | 4,600 | 2,760 | 1,790 | 1,250 | |
Tỉnh lộ 276 mới | 4,600 | 2,760 | 1,790 | 1,250 | |
6 | Tỉnh lộ 287 | ||||
Tỉnh lộ 287 | 7,000 | 4,200 | 2,730 | 1,910 | |
Tỉnh lộ 287 | 5,600 | 3,360 | 2,180 | 1,530 | |
Tỉnh lộ 287 | 5,200 | 3,120 | 2,030 | 1 420 | |
Tỉnh lộ 287 | 3,900 | 2,340 | 1,520 | 1,060 | |
7 | Huyện lộ Bách Môn - Lạc Vệ | ||||
Huyện lộ Bách Môn - Lạc Vệ | 3,000 | 1,800 | 1,170 | 820 | |
Huyện lộ Bách Môn - Lạc Vệ | 3,380 | 2,030 | 1,320 | 920 | |
8 | Huyện lộ Cống Bựu - Đại Đồng | ||||
Huyện lộ Cống Bựu - Đại Đồng | 5,460 | 3,280 | 2,130 | 1,490 | |
Huyện lộ Cống Bựu - Đại Đồng | 3,900 | 2,340 | 1,520 | 1,060 | |
Huyện lộ Cống Bựu - Đại Đồng | 5,400 | 3,240 | 2,110 | 1,480 | |
9 | Huyện lộ Chợ Sơn - Minh Đạo | ||||
Huyện lộ Chợ Sơn - Minh Đạo | 4,800 | 2,880 | 1,870 | 1,310 | |
Huyện lộ Chợ Sơn - Minh Đạo | 3,000 | 1 800 | 1,170 | 820 | |
10 | Huyện lộ Chợ Sơn - Minh Đạo | 3,600 | 2,160 | 1,400 | 980 |
11 | Đường ĐT1 - xã Liên Bão | ||||
Đường ĐT1 - xã Liên Bão | 7,800 | 4,680 | 3,040 | 2,130 | |
Đường ĐT1 - xã Liên Bão | 6,500 | 3,900 | 2,540 | 1,780 | |
12 | Đường ĐT1 - xã Liên Bão | 9,100 | 5460 | 3,550 | 2,490 |
13 | Đường Phù Chẩn - Tri Phương: | ||||
Đường Phù Chẩn - Tri Phương: | 5,000 | 3,000 | 1,950 | 1,370 | |
Đường Phù Chẩn - Tri Phương: | 4,000 | 2,400 | 1,560 | 1,090 | |
Đường Phù Chẩn - Tri Phương: | 4,000 | 2,400 | 1,560 | 1,090 | |
14 | Đường Nội Duệ - Tri Phương | ||||
Đường Nội Duệ - Tri Phương | 3,250 | 1,950 | 12,70 | 890 | |
Đường Nội Duệ - Tri Phương | 2,860 | 1,720 | 1,120 | 780 | |
Đường Nội Duệ - Tri Phương | 3,250 | 1,950 | 1,270 | 890 | |
15 | Trục đường xã Tri Phương huyện Tiên Du | ||||
Trục đường xã Tri Phương huyện Tiên Du | 4,000 | 2,400 | 1,560 | 1,090 | |
16 | Trục đường xã Tri Phương huyện Tiên Du | 4,000 | 2,400 | 1,560 | 1,090 |
Ghi chú:
- Vị trí 1: Cách xác định như đối với đất ở đô thị.
- Ngoài 200m tính từ chỉ giới lưu không của đường theo giá đất ở nông thôn.
Giá đất ở tại khu vực đô thị, khu nhà ở mới nằm ngoài đô thị huyện Tiên Du
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh) - Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | Tên đường | Mức giá | |||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
VI | HUYỆN TIÊN DU | ||||
1 | Khu nhà ở DCDV Bãi Dé, xã Nội Duệ | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,680 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,460 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,240 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,020 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 7,800 | ||||
2 | Khu nhà ở DCDV Bãi Lán, xã Nội Duệ | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 4,800 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5,600 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 6,400 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 7,200 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 8,000 | ||||
3 | Khu nhà ở cư thôn Duệ Khánh, xã Nội Duệ | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 1,800 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,100 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,400 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 2,700 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 3,000 | ||||
4 | Khu dân cư Núi Móng xã Hoàn Sơn (1,3ha-61 lô Công ty Trọng Tín) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,040 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,380 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,720 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,060 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 3,400 | ||||
5 | Khu DCDV thôn Núi Móng, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 1,800 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,100 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,400 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 2,700 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 3,000 | ||||
6 | Khu dân cư thôn Bất Lự, xã Hoàn Sơn | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,160 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,520 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,880 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,240 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 3,600 | ||||
7 | Khu dân cư dịch vụ xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du (Làng Đông, Núi Đông, Đoài, Đại Sơn) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,520 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,940 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,360 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,780 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 4,200 | ||||
8 | Khu nhà ở DCDV Cầu Nhân, xã Liên Bão | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,810 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3,280 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,740 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 4,210 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 4,680 | ||||
9 | Khu dân cư nông thôn thôn Chè, xã Liên Bão (Chè Núi) (2ha - 88 lô, công ty Như Anh Vũ) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 1,800 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,100 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,400 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 2,700 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 3,000 | ||||
10 | Khu dân cư nông thôn số 1, thôn Dọc, xã Liên Bão | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,160 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,520 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,880 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,240 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 3,600 | ||||
11 | Khu dân cư nông thôn số 2, thôn Dọc, xã Liên Bão | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 1,920 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,240 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,560 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 2,880 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 3,200 | ||||
12 | Khu dân cư thôn Hoài Trung, xã Liên Bão, huyện Tiên Du | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 1,800 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,100 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,400 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 2,700 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 3,000 | ||||
13 | Khu nhà ở thôn Dương Húc xã Đại Đồng (43 lô - công ty Mạnh Dương) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,160 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,520 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,880 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,240 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 3,600 | ||||
14 | Khu nhà ở xã Đại Đồng, huyện Tiên Du (291 lô - 7,6ha) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,160 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,520 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,880 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,240 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 3,600 | ||||
15 | Khu dân cư thôn Phúc Nghiêm, xã Phật Tích (104 lô) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,160 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,520 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,880 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,240 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 3,600 | ||||
16 | Khu dân cư xã Phú Lâm, huyện Tiên Du (Dự án xây dựng nông thôn mới và tái định cư mở rộng TL276 thôn Tam Tảo) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 1,920 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,240 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,560 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 2,880 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 3,200 | ||||
17 | Khu dân cư xã Hiên Vân, huyện Tiên Du (72 lô - công ty Minh Triết) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 1,800 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,100 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,400 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 2,700 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 3,000 | ||||
18 | Khu cư nông thôn xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du (2,8ha - 118 lô) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,160 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,520 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,880 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3.240 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 3,600 | ||||
19 | Khu nhà ở xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du (181 lô - Công ty Khởi Nguyên) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 2.160 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,520 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2,880 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,240 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 3,600 | ||||
20 | Khu nhà ở xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du (Ven QL38 - Trại gà cũ) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,520 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,940 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,360 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,780 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 4,200 | ||||
21 | Khu nhà ở thôn Xuân Hội và thôn An Động, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,520 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,940 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,360 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,780 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 4,200 | ||||
22 | Khu nhà ở xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du (Sơn Long Vina) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,520 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,940 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,360 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,780 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 4,200 | ||||
23 | Khu nhà ở thôn Hương Vân, xã Lạc Vệ | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,520 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,940 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,360 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,780 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 4,200 | ||||
24 | Khu nhà ở xã Tân Chi (2ha- 99 lô công ty Thông Nghiệp) | ||||
- Mặt cắt đường ≤ 12m | 2,520 | ||||
- Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2,940 | ||||
- Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3,360 | ||||
- Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3,780 | ||||
- Mặt cắt đường > 30m | 4,200 |
Ghi chú: Khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư có tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua thì áp theo đơn giá của tuyến đường, phố đó. Trường hợp, giá đất quy định theo mặt cắt đường tại khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư cao hơn tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua, thì tính theo giá của mặt cắt đường.
Phân loại xã và cách xác định giá đất Bắc Ninh
Bảng giá số 01: Bảng giá đất nông nghiệp tỉnh Bắc Ninh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | Loại đất | Mức giá |
---|---|---|
1 | Đất nông nghiệp | |
a | Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác | 70 |
b | Đất rừng sản xuất | 30 |
Ghi chú: Bảng giá đất này quy định áp dụng trên địa bàn toàn tỉnh (bao gồm cả khu vực giáp ranh)
Bảng giá số 06: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp (Thời hạn 70 năm) Tỉnh Bắc Ninh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | Địa bàn | Mức giá |
---|---|---|
1 | Thành phố Bắc Ninh | 1,700 |
2 | Thị xã Từ Sơn | 1,450 |
3 | Huyện Gia Bình | 1,200 |
4 | Huyện Lương Tài | 1,050 |
5 | Huyện Quế Võ | 1,200 |
6 | Huyện Thuận Thành | 1,200 |
7 | Huyện Tiên Du | 1,450 |
8 | Huyện Yên Phong | 1,200 |
Bảng giá số 07: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ngoài các khu công nghiệp, cụm công nghiệp (Thời hạn 70 năm)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh) Bắc Ninh
STT | Địa bàn | Giá đất ở cùng vị trí (%) | Tỷ lệ mức xác định so với giá đất ở cùng vị trí (%) |
---|---|---|---|
1 | Thành phố Bắc Ninh | 100 | 70 |
2 | Thị xã Từ Sơn | 100 | 70 |
3 | Huyện Gia Bình | 100 | 70 |
4 | Huyện Lương Tài | 100 | 70 |
5 | Huyện Quế Võ | 100 | 70 |
6 | Huyện Thuận Thành | 100 | 70 |
7 | Huyện Tiên Du | 100 | 70 |
8 | Huyện Yên Phong | 100 | 70 |
Bảng giá số 08: Giá đất thương mại, dịch vụ (Tại: đô thị; ven trục quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị; nông thôn) (Thời hạn 70 năm)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh) Bắc Ninh
STT | Địa bàn | Giá đất ở cùng vị trí (%) | Tỷ lệ mức xác định so với giá đất ở cùng vị trí (%) |
---|---|---|---|
1 | Thành phố Bắc Ninh | 100 | 80 |
2 | Thị xã Từ Sơn | 100 | 80 |
3 | Huyện Gia Bình | 100 | 80 |
4 | Huyện Lương Tài | 100 | 80 |
5 | Huyện Quế Võ | 100 | 80 |
6 | Huyện Thuận Thành | 100 | 80 |
7 | Huyện Tiên Du | 100 | 80 |
8 | Huyện Yên Phong | 100 | 80 |
Xác định loại đất của Bắc Ninh
Điều 3. Xác định giá đất theo vị trí, khu vực đất đối với đất ở
- Xác định giá đất theo vị trí đất trong mỗi đường, phố
- a) Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất liền cạnh đường, phố (mặt tiền) được quy định trong các Bảng giá kèm theo quyết định này.
- b) Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất không nằm liền cạnh đường, phố; có ít nhất một mặt giáp với ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) ≥ 5 m, cách chỉ giới lưu không đường, phố chính 100 m trở lại.
- c) Vị trí 3:
– Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ ≥ 2m đến < 5m.
– Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, đường nội bộ của khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2, có mặt cắt nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) ≥ 5m, nhưng cách chỉ giới lưu không đường, phố trên 100m.
- d) Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ, đường nội bộ khu nhà ở có điều kiện sinh hoạt kém thuận lợi, không thuộc các trường hợp trên.
đ) Các trường hợp đặc biệt.
– Trường hợp xác định giá đất theo vị trí đất đối với thửa đất có từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo hướng chính của nhà, công trình phù hợp quy hoạch chi tiết khu dân cư đô thị.
– Các thửa đất ở các vị trí 2, 3, 4 có ngõ nối thông với nhiều đường phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường phố gần nhất; nếu thửa đất có các khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
– Khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư có tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua thì áp dụng theo đơn giá của tuyến đường, phố đó. Trường hợp, giá đất quy định theo mặt cắt đường tại khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư cao hơn tuyến đường, phố có tên trên Bảng giá đi qua, thì tính theo giá của mặt cắt đường.
– Các lô đất ở vị trí góc tiếp giáp 2 mặt đường, đơn giá tăng 10% so với các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường ở cùng vị trí thuận lợi nhất.
– Các lô đất có 1 mặt đường và 1 mặt thoáng; các lô đất có 1 mặt đường và 2 mặt thoáng; các lô đất có 2 mặt đường (1 mặt trước và 1 mặt sau lô đất, không nằm vị trí góc), đơn giá tăng 5% so với các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường ở cùng vị trí thuận lợi nhất.
– Các lô đất tiếp giáp 3 mặt đường, đơn giá tăng 15% so với các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường ở cùng vị trí thuận lợi nhất.
- Xác định giá đất ở thuộc khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư theo các loại mặt cắt đường.
- a) Mặt cắt đường > 30 m: hệ số K = 1;
- b) Mặt cắt đường > 22,5 m đến ≤ 30 m: hệ số K = 0,9;
- c) Mặt cắt đường > 17,5 m đến ≤ 22,5 m: hệ số K = 0,8;
- d) Mặt cắt đường > 12 m đến ≤17,5 m: hệ số K = 0,7;
đ) Mặt cắt đường ≤ 12 m: hệ số K = 0,6.
- Xác định vị trí, khu vực đối với đất ở tại nông thôn
- a) Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục giao thông chính (liên xã) nằm tại trung tâm (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế); tiếp giáp khu du lịch, khu công nghiệp.
- b) Khu vực 2: Nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, ven khu vực trung tâm xã.
- c) Khu vực 3: Là khu vực còn lại trên địa bàn xã.
- d) Vị trí đất: Xác định như đối với đất ở tại đô thị quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này.
- Trường hợp Bảng giá đất thuộc tuyến đường, phố chỉ quy định vị trí 1 thì xác định hệ số tỷ lệ như sau: Vị trí 2 bằng 60% giá của vị trí 1; vị trí 3 bằng 39% giá của vị trí 1; vị trí 4 bằng 27,3% giá của vị trí 1.
- Giá đất ở tại Bảng giá đất ở tại đô thị; Bảng giá đất ở tại nông thôn; Bảng giá đất ở ven các quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện là giá quy định đối với đất ở có hạ tầng kỹ thuật theo hiện trạng. Việc xác định giá đất ở để thu tiền sử dụng đất đối với các dự án giao đất theo hình thức định giá phải đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thì giá thu tiền sử dụng đất nộp ngân sách nhà nước, như sau:
- a) Đối với đất ở đô thị và ven trục quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ tối thiểu bằng 40% đối với các huyện Gia Bình, Lương Tài; bằng 50% đối với huyện Yên Phong, huyện Quế Võ, huyện Thuận Thành; bằng 60% đối với thành phố Bắc Ninh, thị xã Từ Sơn, huyện Tiên Du theo giá đất quy định tại Bảng giá đất.
- b) Đối với đất ở nông thôn tối thiểu bằng 20% áp dụng chung cho các huyện, thị xã, thành phố theo giá đất quy định tại Bảng giá.
- c) Trong trường hợp đặc biệt đối với dự án chi phí đầu tư hạ tầng quá cao thì Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phù hợp.
d) Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất cho toàn bộ dự án hoặc một phần dự án cũng phải áp dụng theo quy định này. Riêng đối với trường hợp đấu giá từng lô thì không áp dụng theo quy định này
Điều 6. Quy định chia lớp đối với khu đất có kích thước, diện tích lớn được Nhà nước giao đất, cho thuê đất
- Đối với khu đất giao, thuê thuộc vị trí 1:
- a) Lớp 1: Từ chỉ giới lưu không của đường, phố theo hướng chính của nhà, công trình phù hợp quy hoạch đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 1.
- b) Lớp 2: Từ tiếp giáp lớp 1 đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 2.
- c) Lớp 3: Từ tiếp giáp lớp 2 đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 3.
- d) Lớp 4: Diện tích còn lại, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 4.
- Đối với khu đất giao, thuê thuộc vị trí 2:
- a) Lớp 1: Từ chỉ giới lưu không của đường, phố theo hướng chính của nhà, công trình phù hợp quy hoạch đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 2.
- b) Lớp 2: Từ tiếp giáp lớp 1 đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 3.
- c) Lớp 3: Diện tích còn lại, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 4.
- Đối với khu đất giao, thuê thuộc vị trí 3:
- a) Lớp 1: Từ chỉ giới lưu không của đường, phố theo hướng chính của nhà, đất phù hợp quy hoạch đến 30 m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 3.
- b) Lớp 2: Diện tích còn lại, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 4.
- Không áp dụng việc chia lớp đối với khu đất thuộc vị trí 4, đất ở tại nông thôn, đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất nông nghiệp.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Bắc Ninh.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Bắc Ninh
- Bảng giá đất thành phố Bắc Ninh
- Bảng giá đất huyện Gia Bình
- Bảng giá đất huyện Lương Tài
- Bảng giá đất huyện Quế Võ
- Bảng giá đất huyện Thuận Thành
- Bảng giá đất huyện Tiên Du
- Bảng giá đất thành phố Từ Sơn
- Bảng giá đất huyện Yên Phong
Kết luận về bảng giá đất Tiên Du Bắc Ninh
Bảng giá đất của Bắc Ninh được căn cứ theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Bắc Ninh tại liên kết dưới đây: