Bảng giá đất huyện Thủy Nguyên Thành phố Hải Phòng năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Thủy Nguyên. Bảng giá đất huyện Thủy Nguyên dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Thủy Nguyên Hải Phòng. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Thủy Nguyên Hải Phòng hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Thủy Nguyên Hải Phòng.
Căn cứ Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về việc ban hành Quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 5 năm (2020-2024) công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Thủy Nguyên. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Thủy Nguyên mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Hải Phòng tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Thủy Nguyên tại đây.
Thông tin về huyện Thủy Nguyên
Thủy Nguyên là một huyện của Hải Phòng, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Thủy Nguyên có dân số khoảng 333.810 người (mật độ dân số khoảng 1.275 người/1km²). Diện tích của huyện Thủy Nguyên là 261,9 km².Huyện Thủy Nguyên có 37 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Núi Đèo (huyện lỵ), Minh Đức và 35 xã: An Lư, An Sơn, Cao Nhân, Chính Mỹ, Dương Quan, Đông Sơn, Gia Đức, Gia Minh, Hoa Động, Hòa Bình, Hoàng Động, Hợp Thành, Kênh Giang, Kiền Bái, Kỳ Sơn, Lại Xuân, Lâm Động, Lập Lễ, Liên Khê, Lưu Kiếm, Lưu Kỳ, Minh Tân, Mỹ Đồng, Ngũ Lão, Phả Lễ, Phù Ninh, Phục Lễ, Quảng Thanh, Tam Hưng, Tân Dương, Thiên Hương, Thủy Đường, Thủy Sơn, Thủy Triều, Trung Hà.
bản đồ huyện Thủy Nguyên
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hải Phòng trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Thủy Nguyên tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thủy Nguyên
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Thủy Nguyên có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Thủy Nguyên tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thủy Nguyên
Bảng giá đất huyện Thủy Nguyên
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Hải Phòng)
- Giá đất ở
- Giá đất thương mại, dịch vụ
- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
Giá đất ở
HUYỆN THỦY NGUYÊN (6.7)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | ||
---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Xã An Sơn | |||
1.1 | Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ giáp địa phận xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn | 1.500 | 1.125 | 900 |
1.2 | Tuyến đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã An Sơn | 2.500 | 1.875 | 1.500 |
1.3 | Đường Vẹt Khê đi An Sơn: Đoạn từ giáp Phù Ninh đến bến đò Dinh | 1.000 | 750 | 625 |
1.4 | Đường trục xã | 800 | 720 | 640 |
1.5 | Đường liên thôn | 600 | 525 | 450 |
1.6 | Đất các khu vực còn lại | 450 | ||
2 | Xã Phù Ninh | |||
2.1 | Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ cống vẹt đến UBND xã Phù Ninh (5,000) | 5.500 | 3.670 | 2.940 |
2.2 | Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ UBND xã Phù Ninh đến hết địa phận xã Phù Ninh | 3.300 | 2.480 | 1.980 |
2.3 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã Phù Ninh | 3.000 | 2.250 | 1.800 |
2.4 | Đường trục xã | 840 | 670 | 590 |
2.5 | Đường liên thôn | 560 | 490 | 420 |
2.6 | Đất các khu vực còn lại | 400 | ||
3 | Xã Lại Xuân | |||
3.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Kỳ Sơn đến ngã ba rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên | 2.500 | 1.667 | 1.333 |
3.2 | Tỉnh lộ 352: Từ ngã 3 đường rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên đến bến phà Lại Xuân | 2.000 | 1.500 | 1.200 |
3.3 | Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân: Đoạn từ giáp địa phận xã Liên Khê đến Tỉnh lộ 352 | 1.000 | 786 | 640 |
3.4 | Đường trục xã | 1.000 | 900 | 800 |
3.5 | Đường liên thôn | 700 | 613 | 525 |
3.6 | Đất các khu vực còn lại | 450 | ||
4 | Xã Kỳ Sơn | |||
4.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Kỳ Sơn | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
4.2 | Đường liên xã Kỳ Sơn - Lại Xuân | 1.000 | 833 | 667 |
4.3 | Đường trục xã | 800 | 720 | 640 |
4.4 | Đường liên thôn | 600 | 525 | 450 |
4.5 | Đất các khu vực còn lại | 450 | ||
5 | Xã Quảng Thanh | |||
5.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến bến xe Tân Việt xã Quảng Thanh | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
5.2 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh (giáp Kỳ Sơn) | 8.400 | 4.700 | 3.700 |
5.3 | Đường từ ngã 3 TL352 đến -cổng UBND xã Hợp Thành (đoạn từ ngã ba TL 352 bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh) | 4.200 | 3.500 | 2.800 |
5.4 | Đường liên xã từ ngã 3 Cầu Giá QL 10 qua UBND xã Kênh Giang đến Tỉnh lộ 352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến TL 352 | 1.500 | 1.180 | 960 |
5.5 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Phù Ninh đến Tỉnh lộ 352 | 4.000 | 3.000 | 2.400 |
5.6 | Đường trục xã | 1.000 | 900 | 800 |
5.7 | Đường liên thôn | 600 | 525 | 450 |
5.8 | Đất các khu vực còn lại | 450 | ||
6 | Xã Chính Mỹ | |||
6.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến hết địa phận xã Chính Mỹ (7,000) | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
6.2 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến xã Quảng Thanh qua địa phận xã Chính Mỹ (7,000) | 7.000 | 4.200 | 3.500 |
6.3 | Đường liên xa từ ngã 3 Cầu Giá Quốc lộ 10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Chính Mỹ | 1.200 | 949 | 777 |
6.4 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Chính Mỹ (giáp xã Cao Nhân) | 3.000 | 2.400 | 1.800 |
6.5 | Đường từ Tỉnh lộ 352 vào UBND xã Chính Mỹ | 1.500 | 1.185 | 970 |
6.6 | Đường trục xã | 800 | 640 | 560 |
6.7 | Đường liên thôn | 600 | 525 | 450 |
6.8 | Đất các khu vực còn lại | 400 | ||
7 | Xã Hợp Thành | |||
7.1 | Đường từ ngã 3 TL352 đến cổng UBND xã Hợp Thành: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến cổng UBND xã Hợp Thành. | 2.500 | 1.875 | 1.500 |
7.2 | Đường trục xã | 900 | 720 | 630 |
7.3 | Đường liên thôn | 700 | 613 | 525 |
7.4 | Đất các khu vực còn lại | 450 | ||
8 | Xã Cao Nhân | |||
8.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn giáp xã Mỹ Đồng đến cầu Si xã Cao Nhân | 8.000 | 4.800 | 3.600 |
8.2 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ cầu Si đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Quảng Thanh) | 7.000 | 4.200 | 3.150 |
8.3 | Đường từ ngã 3 tỉnh lộ 352 qua UBND xã Cao Nhân đến cổng làng thôn Thái Lai xã Cao Nhân | 2.400 | 1.920 | 1.440 |
8.4 | Từ cổng làng thôn Thái Lai đến bờ đê thôn Thái Lai xã Cao Nhân | 840 | 660 | 540 |
8.5 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Mỹ Đồng) | 2.880 | 2.300 | 1.730 |
8.6 | Đường trục xã | 840 | 700 | 630 |
8.7 | Đường liên thôn | 700 | 630 | 560 |
8.8 | Đất các khu vực còn lại | 400 | ||
9 | Xã Mỹ Đồng | |||
9.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn giáp xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Mỹ Đồng | 8.100 | 4.860 | 3.650 |
9.2 | Đường liên xã Mỹ Đồng - Kênh Giang: Đoạn từ Tỉnh lộ 352 (khu vực UBND xã Mỹ Đồng) đến hết cầu Trà Sơn | 2.250 | 1.690 | 1.350 |
9.3 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến hết địa phận xã Mỹ Đồng (giáp xã Đông Sơn) | 2.880 | 2.300 | 1.730 |
9.4 | Đường trục xã | 1.340 | 1.010 | 840 |
9.5 | Đường liên thôn | 840 | 760 | 670 |
9.6 | Đất các khu vực còn lại | 600 | ||
10 | Xã Thiên Hương | |||
10.1 | Quốc lộ 10 mới: Từ giáp xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Thiên Hương | 6.000 | 3.600 | 2.700 |
10.2 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ ngã ba Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương | 8.000 | 4.800 | 3.600 |
10.3 | Tỉnh lộ 351: Từ ngã ba Trịnh Xá đến bến phà cầu Kiền cũ: Đoạn từ ngã ba Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
10.4 | Tỉnh lộ 351: Từ ngã ba Quốc lộ 10 đến ngã ba Trịnh Xá | 8.000 | 4.800 | 3.600 |
10.5 | Đường từ cầu Đen xã Hoa Động qua ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương kéo dài đến TL352 | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
10.6 | Đường trục xã đoạn từ ngã ba QL 10 qua nhà ông Tưởng ra TL 352 | 960 | 720 | 600 |
10.7 | Đường Quốc lộ 10 giáp Công ty TNHHMTV công trình Thủy lợi huyện đến Cống Mắm | 960 | 720 | 600 |
10.8 | Đường trục xã | 960 | 720 | 600 |
10.9 | Đường liên thôn | 720 | 600 | 480 |
10.1 | Đất các khu vực còn lại | 500 | ||
11 | Xã Kiền Bái | |||
11.1 | Quốc lộ 10 mới: Từ cầu Kiền đến hết địa phận xã Kiền Bái | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
11.2 | Tỉnh lộ 351: Đoạn từ Đầm Cừ Chợ đến xã Thiên Hương hết địa phận xã Kiền Bái | 4.000 | 2.400 | 2.000 |
11.3 | Tỉnh lộ 351: Đoạn từ Đầm Cừ Chợ đến bến phà Kiền cũ đến hết địa phận xã Kiền Bái | 2.400 | 1.440 | 1.200 |
11.4 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Thiên Hương đến hết địa phận xã Kiền Bái | 4.000 | 2.400 | 1.800 |
11.5 | Đường trục xã | 960 | 720 | 600 |
11.6 | Đường liên thôn | 720 | 600 | 480 |
11.7 | Đất các khu vực còn lại | 500 | ||
12 | Xã Lâm Động | |||
12.1 | Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương: Đoạn từ giáp xã Hoa Động đến cống Hồ Yên xã Lâm Động | 6.000 | 3.600 | 2.700 |
12.2 | Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương: Đoạn từ cống Hồ Yên đến hết địa phận xã Lâm Động giáp xã Thiên Hương. | 4.500 | 2.700 | 2.030 |
12.3 | Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: đoạn qua địa phận xã Lâm Động | 1.800 | 1.350 | 1.080 |
12.4 | Đường từ bến đò Lâm Động đến cổng UBND xã Lâm Động | 1.800 | 1.350 | 1.080 |
12.5 | Đường trục xã | 1.080 | 990 | 900 |
12.6 | Đường liên thôn | 900 | 810 | 720 |
12.7 | Đất các khu vực còn lại | 720 | ||
13 | Xã Hoàng Động | |||
13.1 | Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: Đoạn từ giáp Lâm Động đến đình làng Hoàng Động | 1.440 | 1.080 | 860 |
13.2 | Đường trục xã | 1.010 | 790 | 650 |
13.3 | Đường liên thôn | 860 | 790 | 580 |
13.4 | Đất các vị trí còn lại | 480 | ||
14 | Xã Hoa Động | |||
14.1 | Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ cầu Đen đến đường rẽ vào UBND xã Hoa Động | 10.000 | 6.000 | 4.510 |
14.2 | Đường liên xã cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ ngã 3 rẽ UBND xã Hoa Động đến hết địa phận xã Hoa Động | 8.000 | 4.800 | 3.600 |
14.3 | Đường từ Cầu Huê đến giáp đường liên xã Hoa Động - Thiên Hương | 6.000 | 3.600 | 2.700 |
14.4 | Đường trục xã | 2.250 | 1.690 | 1.350 |
14.5 | Đường liên thôn | 1.800 | 1.460 | 1.350 |
14.6 | Đất các khu vực còn lại | 1.200 | ||
15 | Xã Tân Dương | |||
15.1 | Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Bính đến hết địa phận xã Tân Dương (giáp Thủy Sơn) | 25.000 | 17.500 | 12.500 |
15.2 | Đường bến Phà Bính - Phà Rừng (TL359): Từ bến Phà Bính đến ngã tư Tân Dương | 8.000 | 4.800 | 3.600 |
15.3 | Tỉnh lộ 359 (khu vực UBND xã Tân Dương) đến UBND xã Dương Quan: Đoạn qua xã Tân Dương | 10.000 | 6.000 | 4.500 |
15.4 | Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ D72 đến giáp xã Dương Quan | 6.710 | 4.030 | 3.360 |
15.5 | Đường Máng nước: từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Tân Dương (2 phương án) | 8.380 | 5.360 | 4.020 |
15.6 | Đường quy hoạch trong khu đấu giá Đầm Tràng xã Tân Dương | 7.230 | 4.420 | 3.820 |
15.7 | Đường trục xã | 6.030 | 4.020 | 3.210 |
15.8 | Đường liên thôn | 1.600 | 1.400 | 1.200 |
15.9 | Khu vực 3 | |||
15.1 | Đất các khu vực còn lại | 1.500 | ||
16 | Xã Dương Quan | |||
16.1 | Đường từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến ngã ba lối rẽ vào UBND xã Dương Quan. | 10.020 | 6.010 | 4.510 |
16.2 | Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến cầu Quốc phòng | 6.680 | 4.010 | 3.010 |
16.3 | Đường từ cống Bé cầu Quốc phòng thôn Hữu Quan | 6.680 | 4.010 | 3.010 |
16.4 | Đoạn từ chợ ngã Ba đến cống ông Bé thôn Thầu Đâu | 6.680 | 4.010 | 3.010 |
16.5 | Đường từ thôn Bấc Vang đến thôn Lò Vôi (đường bê tông mới) | 6.680 | 4.010 | 3.010 |
16.6 | Đường Quy hoạch trong khu Tái định cư 1,2,3 thôn Bấc Vang | 6.680 | 4.010 | 3.010 |
16.7 | Đường trục xã | 3.340 | 2.510 | 2.000 |
16.8 | Đường liên thôn | 1.600 | 1.400 | 1200 |
16.9 | Đất các khu vực còn lại | 1.200 | ||
17 | Xã Thủy Sơn | |||
17.1 | Tỉnh lộ 351: Từ ngã 4 đường QL 10 mới đến hết Trường THPT Thủy Sơn | 5.400 | 3.240 | 2.430 |
17.2 | Đường bao phía Bắc thị trấn Núi Đèo (từ đài liệt sỹ xã Thủy Sơn đến QL 10 mới) | 5.400 | 3.240 | 2.430 |
17.3 | Tỉnh lộ 351: Từ UBND xã Thủy Sơn đến ngã 4 đường QL10 mới | 15.000 | 9.000 | 6.750 |
17.4 | Đường từ Tỉnh lộ 351 đến nhà thờ Tam Sơn | 6.000 | 3.600 | 3.000 |
17.5 | Đường Trạm y tế đến ngã 3 nhà ông Đãi | 3.600 | 3.000 | 2.400 |
17.6 | Đường từ Tỉnh lộ 351 đến đài liệt sỹ xã Thủy Sơn | 9.000 | 5.400 | 4.050 |
17.7 | Đường trong các khu đấu giá tại Đống Quán thôn 1, Giếng Sâng thôn 5, Ao Sóc thôn 7 | 5.400 | 3.300 | 2.850 |
17.8 | Đường cầu Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến hết địa phận xã Thủy Sơn (giáp thị trấn Núi Đèo) | 22.750 | 13.650 | 9.750 |
17.9 | Đường QL 10 mới: Đoạn từ cầu Trịnh đến giáp xã Đông Sơn | 6.000 | 3.600 | 2.700 |
17.1 | Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Thủy Sơn | 23.000 | 13.800 | 1.500 |
17.11 | Đường liên xã: Từ chùa Phù Liễn đến cầu Cống Gạo, Thiên Hương | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
17.12 | Đường trục xã | 3.000 | 2.250 | 1.880 |
17.13 | Đường liên thôn | 2.250 | 1.750 | 1.500 |
17.14 | Đất các khu vực còn lại | 1.000 | ||
18 | Xã Thủy Đường | |||
18.1 | Đường bến Bính - Phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp Thị trấn Núi Đèo đến đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường | 29.000 | 17.400 | 13.050 |
18.2 | Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường đến hết xóm Quán xã Thủy Đường | 22.500 | 15.000 | 11.250 |
18.3 | Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ hết xóm Quán xã Thủy Đường đến Cầu Sưa giáp xã An Lư | 18.000 | 10.800 | 8.640 |
18.4 | Tỉnh lộ 359C: Đoạn tiếp giáp thị trấn Núi đèo (Trường Trung cấp nghề) đến hết địa phận xã Thủy Đường | 12.500 | 7.500 | 5.630 |
18.5 | Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn từ trụ sở Điện Lực đến hết địa phận xã Thủy Đường (giáp địa phận xã Thủy Sơn) | 23.000 | 13.800 | 11.500 |
18.6 | Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng | 5.400 | 3.300 | 2.850 |
18.7 | Đường trục xã | 3.600 | 2.700 | 2.250 |
18.8 | Đường liên thôn | 2.880 | 2.240 | 1.920 |
18.9 | Đất các khu vực còn lại | 1.080 | ||
19 | Xã Hòa Bình | |||
19.1 | Tỉnh lộ 359C từ cổng cơ sở II Trường Dân Lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang: Đoạn từ giáp xã Thủy Đường đến hết địa phận xã Hòa Bình | 7.500 | 4.500 | 3.380 |
19.2 | Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Từ giáp xã Trung Hà đến Nhà văn hóa thôn 13 | 1.500 | 1.200 | 900 |
19.3 | Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Từ Nhà văn hóa thôn 13 đến hết địa phận xã Hòa Bình | 1.800 | 1.500 | 1.050 |
19.4 | Đường trong khu quy hoạch xã Hòa Bình (quy hoạch đấu giá, TĐC) | 1.200 | 900 | 720 |
19.5 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Hòa Bình (giáp xã Trung Hà) | 2.800 | 2.240 | 1.680 |
19.6 | Đường trục xã | 900 | 750 | 680 |
19.7 | Đường liên thôn | 750 | 680 | 600 |
19.8 | Đất các khu vực còn lại | 600 | ||
20 | Xã Kênh Giang | |||
20.1 | Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến hết địa phận xã Kênh Giang | 4.860 | 2.920 | 2.190 |
20.2 | Tỉnh lộ 359C cổng cơ sở II trường dân lập Nam Triệu đến ngã 3 xã Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba Kênh Giang đến giáp Đông Sơn, Hòa Bình (khu vực vòng xuyến giao thông). | 6.000 | 3.600 | 2.700 |
20.3 | Đường liên xã từ ngã 3 cầu Giá QL10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL 352 (khu vực UBND xã Quảng Thanh): Đoạn qua địa phận xã Kênh Giang | 1.200 | 900 | 750 |
20.4 | Đường liên xã Kênh Giang - Mỹ Đồng: Đoạn từ ngã 3 QL10 đến hết địa phận xã Kênh Giang | 1.200 | 900 | 750 |
20.5 | Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba đường QL 10 đến hết địa phận xã Kênh Giang (giáp xã Hòa Bình) | 2.160 | 1.620 | 1.080 |
20.6 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến giáp QL 10 mới. | 2.880 | 2.300 | 1.730 |
20.7 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp QL 10 mới đến hết địa phận xã Kênh Giang (Giáp xã Hòa Bình). | 2.880 | 2.300 | 1.730 |
20.8 | Đường trục xã | 860 | 720 | 650 |
20.9 | Đường liên thôn | 720 | 650 | 580 |
20.1 | Đất các khu vực còn lại | 480 | ||
21 | Xã Đông Sơn | |||
21.1 | Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Thủy Sơn đến hết địa phận xã Đông Sơn | 4.860 | 2.920 | 2.190 |
21.2 | Tỉnh lộ 359C: đoạn từ giáp xã Hòa Bình đến hết xã Đông Sơn | 6.000 | 3.600 | 2.700 |
21.3 | Đường trong khu đấu giá Bồng Vìn giáp Quốc lộ 10 xã Đông Sơn | 2.160 | 1.440 | 1.150 |
21.4 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Đông Sơn (giáp xã Kênh Giang) | 2.880 | 2.300 | 1.730 |
21.5 | Đường trục xã từ Quốc lộ 10 qua UBND xã đến cầu Trúc Sơn | 1.150 | 860 | 720 |
21.6 | Đường trục xã từ cầu Trúc Sơn đến hết thôn 8 | 1.010 | 790 | 650 |
21.7 | Đường trục xã | 1.010 | 790 | 650 |
21.8 | Đường liên thôn | 860 | 720 | 580 |
21.9 | Đất các khu vực còn lại | 580 | ||
22 | Xã Lưu Kiếm | |||
22.1 | Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ cầu Giá lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ vào khu vực Chợ Tổng | 3.300 | 1.980 | 1.490 |
22.2 | Quốc lộ 10 mới: Đoạn lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ Chợ Tổng đến hết xã Lưu Kiếm | 2.700 | 1.620 | 1.220 |
22.3 | Đường liên xã Thị trấn Minh Đức - Lưu Kiếm: đoạn từ chợ Tổng Lưu Kiếm đến đập Lò Nồi | 1.800 | 1.200 | 900 |
22.4 | Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân; Đoạn từ ngã tư QL 10 thôn Trung đến hết địa phận xã Lưu Kiếm | 1.250 | 940 | 780 |
22.5 | Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân; Đoạn từ ngã tư QL 10 thôn Bắc đến hết địa phận xã Lưu Kiếm | 1.250 | 940 | 780 |
22.6 | Đường trục xã | 1.080 | 900 | 810 |
22.7 | Đường liên thôn | 720 | 650 | 580 |
22.8 | Đất các khu vực còn lại | 600 | ||
23 | Xã Lưu Kỳ | |||
23.1 | Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Lưu Kiếm đến cầu Đá Bạc | 2.500 | 1.660 | 1.330 |
23.2 | Đường từ đường QL 10 đến lối rẽ vào cổng UBND xã Lưu Kỳ đến bờ đê thôn Đá Bạc | 1.500 | 1.125 | 940 |
23.3 | Đường trục xã | 1.000 | 800 | 710 |
26.4 | Đường liên thôn | 750 | 600 | 450 |
26.5 | Đất các vị trí còn lại | 450 | ||
27 | Xã Gia Đức | |||
27.1 | Đường Gia Minh - Gia Đức: Đoạn qua xã Gia Đức | 1.500 | 1.125 | 895 |
27.2 | Đường trục xã | 900 | 810 | 725 |
27.3 | Đường liên thôn | 650 | 560 | 480 |
27.4 | Đất các khu vực còn lại | 450 | ||
28 | Xã An Lư | |||
28.1 | Đường bến Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Sưa xã An Lư đến hết xã địa phận xã An Lư | 15.000 | 9.000 | 6.750 |
28.2 | Đường từ TL 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn từ tỉnh lộ 359 đến hết nhà ông Thiện | 4.500 | 3.600 | 3.000 |
28.3 | Tuyến từ tỉnh lộ 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn từ nhà ông Thiện đến hết thôn Cây Đa | 3.000 | 2.250 | 1.800 |
28.4 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Hòa Bình đến hết địa phận xã An Lư (giáp xã Trung Hà) | 3.000 | 2.400 | 1.800 |
28.5 | Đường trục xã | 1.500 | 1.050 | 900 |
28.6 | Đường liên thôn | 1.000 | 750 | 620 |
28.7 | Đất các khu vực còn lại | 650 | ||
29 | Xã Trung Hà | |||
29.1 | Đường bến Bình - phà Rừng (TL359): Đoạn từ giáp xã An Lư đến trường tiểu học Trung Hà | 15.000 | 12.000 | 10.500 |
29.2 | Đường bến Bính - phà Rừng (TL359): Đoạn từ trường tiểu học Trung Hà đến hết xã Trung Hà giáp xã Thủy Triều. | 12.000 | 9.600 | 8.400 |
29.3 | Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ TL 359 đến Trạm bơm Đầu cầu | 2.500 | 1.875 | 1.500 |
29.4 | Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ Trạm bơm Đầu Cầu đến giáp xã Hòa Bình | 1.800 | 1.350 | 1.125 |
29.5 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà (giáp xã Thủy Triều) | 2.800 | 2.240 | 1.680 |
29.6 | Đường trục xã | 1.200 | 900 | 750 |
29.7 | Đường liên thôn | 900 | 825 | 750 |
29.8 | Đất các khu vực còn lại | 650 | ||
30 | Xã Thủy Triều | |||
30.1 | Đường bến Bính - Phà Rừng (359): Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều | 10.000 | 6.000 | 4.500 |
30.2 | Đường từ Tỉnh lộ 359 đến Cầu Mom: Đoạn từ đường 359 đến cầu Mom | 2.200 | 1.760 | 1.320 |
30.3 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều (giáp xã Ngũ Lão) | 2.800 | 2.240 | 1.630 |
30.4 | Tỉnh lộ 359 (cổng làng Kinh Triều) đến hết thôn Đầm: Đoạn từ đường 359 đến hết thôn Đầm | 2.200 | 1.760 | 1.320 |
30.5 | Đảo Vũ Yên | 580 | ||
30.6 | Đường trục xã | 1.150 | 860 | 720 |
30.7 | Đường liên thôn | 720 | 660 | 600 |
30.8 | Đất các khu vực còn lại | 720 | ||
31 | Xã Ngũ Lão | |||
31.1 | Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ - 359): Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến cổng làng thôn My Sơn. | 10.000 | 6.000 | 4.490 |
31.2 | Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ - 359): Đoạn từ cổng làng My Sơn đến hết địa phận xã Ngũ Lão. | 8.000 | 4.800 | 3.590 |
31.3 | Đường Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã 3 Bưu Điện đến hết địa phận xã Ngũ Lão | 2.500 | 1.880 | 1.570 |
31.4 | Đường từ Tỉnh lộ 359 đi vào Khuông Lư xã Ngũ Lão | 1.500 | 1.380 | 1.250 |
31.5 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 359 Tràng Than đến hết địa phận xã Ngũ Lão | 2.500 | 1.880 | 1.500 |
31.6 | Đường liên tỉnh Kinh Môn, Hải Dương đi Thủy Nguyên: Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến giáp đường 359. | 3.600 | 2.880 | 2.160 |
31.7 | Dự án khu tái định cư đường điện 220KV Nhà máy nhiệt điện Hải Phòng Vật Cách, xã Ngũ Lão | 1.500 | 1.200 | 960 |
31.8 | Đường trục xã | 1.200 | 900 | 750 |
31.9 | Đường liên thôn | 860 | 790 | 720 |
31.1 | Đất các khu vực còn lại | 720 | ||
32 | Xã Tam Hưng | |||
32.1 | Đường bến Bính - Phà Rừng: Đoạn từ Miếu Đôi đến bến Phà Rừng | 4.000 | 2.400 | 1.800 |
32.2 | Đường từ Tỉnh lộ 359 (cổng nhà máy Nam Triệu) đến cầu ông Súy | 2.000 | 1.500 | 1.200 |
32.3 | Đường đường Tỉnh lộ 359 đến hết khu tái định cư xã Tam Hưng (đường 25m) | 1.500 | 1.125 | 900 |
32.4 | Các đường còn lại trong khu tái định cư xã Tam Hưng | 1.200 | 900 | 750 |
32.5 | Đường trục xã | 1.000 | 750 | 625 |
32.6 | Đường liên thôn | 800 | 730 | 670 |
32.7 | Đất các khu vực còn lại | 600 | ||
33 | Xã Phục Lễ | |||
33.1 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm bơm 1/5 thôn Sỏ đến hết địa phận xã Phục Lễ | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
33.2 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: từ Tỉnh lộ 359 khu vực Tràng Than đến giáp xã Phả Lễ | 1.800 | 1.350 | 1.130 |
33.3 | Đường từ trạm bơm Phục Hưng đến ngã ba khu vực nhà bà Thái Tấu | 1.200 | 900 | 750 |
33.4 | Đường từ nhà bà Thái Tấu đến ngã 3 nhà bà Tá Thơ | 2.880 | 2.160 | 1.800 |
33.5 | Đường Ngũ Lão - Lập Lễ mới: Đoạn từ giáp xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Phục lễ | 2.000 | 1.500 | 1.250 |
33.6 | Đường từ kho 1/5 cũ đến ngã tư chợ Phục | 2.400 | 1.920 | 1.200 |
33.7 | Đường trục xã | 1.200 | 900 | 750 |
33.8 | Đường liên thôn | 900 | 825 | 750 |
33.9 | Đất các khu vực còn lại | 600 | ||
34 | Xã Phả Lễ | |||
34.1 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ | 3.000 | 2.250 | 1.870 |
34.2 | Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng xã Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ | 2.000 | 1.500 | 1.250 |
34.3 | Đường trục xã | 1.500 | 1.120 | 940 |
34.4 | Đường từ chợ Phả Lễ đến hết địa phận thôn 5, 6 | 1.000 | 840 | 760 |
34.5 | Đường cầu Lập đến đê sông Bạch Đằng | 1.000 | 840 | 760 |
34.6 | Đường liên thôn | 1.000 | 840 | 760 |
34.7 | Đất các khu vực còn lại | 600 | ||
35 | Xã Lập Lễ | |||
35.1 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ cầu Lập đến Trạm xá xã Lập Lễ | 4.000 | 3.000 | 2.500 |
35.2 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm xá đến Cống Sơn 1 | 2.000 | 1.600 | 1.200 |
35.3 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Cống Sơn 1 đến Cảng cá Mắt Rồng | 1.200 | 900 | 750 |
35.4 | Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng Lập Lễ: Đoạn từ giáp địa phận xã Phả Lễ đến trạm Y tế xã Lập Lễ | 2.000 | 1.500 | 1.250 |
35.5 | Đường từ UBND xã Lập Lễ đến đường Rộng | 1.150 | 860 | 720 |
35.6 | Đường từ Cống Sơn 1 đến Cống Sơn 2 thôn Tân Lập | 1.050 | 820 | 750 |
35.7 | Đường trục xã | 1.150 | 860 | 720 |
35.8 | Đường liên thôn | 800 | 735 | 670 |
35.9 | Đất các khu vực còn lại | 600 |
Giá đất thương mại, dịch vụ
HUYỆN THỦY NGUYÊN (6.7)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||
---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Xã An Sơn | |||
1.1 | Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ giáp địa phận xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn | 900 | 680 | 540 |
1.2 | Tuyến đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã An Sơn | 1.500 | 1.130 | 900 |
1.3 | Đường Vẹt Khê đi An Sơn: Đoạn từ giáp Phù Ninh đến bến đò Dinh | 600 | 450 | 380 |
1.4 | Đường trục xã | 480 | 430 | 380 |
1.5 | Đường liên thôn | 360 | 320 | 270 |
1.6 | Đất các khu vực còn lại | 270 | ||
2 | Xã Phù Ninh | |||
2.1 | Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ cống vẹt đến UBND xã Phù Ninh (5,000) | 3.300 | 2.200 | 1.760 |
2.2 | Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ UBND xã Phù Ninh đến hết địa phận xã Phù Ninh | 1.980 | 1.490 | 1.190 |
2.3 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã Phù Ninh | 1.800 | 1.350 | 1.080 |
2.4 | Đường trục xã | 500 | 400 | 350 |
2.5 | Đường liên thôn | 340 | 290 | 250 |
2.6 | Đất các khu vực còn lại | 240 | ||
3 | Xã Lại Xuân | |||
3.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Kỳ Sơn đến ngã ba rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên | 1.500 | 1.000 | 800 |
3.2 | Tỉnh lộ 352: Từ ngã 3 đường rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên đến bến phà Lại Xuân | 1.200 | 900 | 720 |
3.3 | Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân: Đoạn từ giáp địa phận xã Liên Khê đến Tỉnh lộ 352 | 600 | 470 | 380 |
3.4 | Đường trục xã | 600 | 540 | 480 |
3.5 | Đường liên thôn | 420 | 370 | 320 |
3.6 | Đất các khu vực còn lại | 270 | ||
4 | Xã Kỳ Sơn | |||
4.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Kỳ Sơn | 2.400 | 1.440 | 1.200 |
4.2 | Đường liên xã Kỳ Sơn - Lại Xuân | 600 | 500 | 400 |
4.3 | Đường trục xã | 480 | 430 | 380 |
4.4 | Đường liên thôn | 360 | 320 | 270 |
4.5 | Đất các khu vực còn lại | 270 | ||
5 | Xã Quảng Thanh | |||
5.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến bến xe Tân Việt xã Quảng Thanh | 4.200 | 2.520 | 2.100 |
5.2 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh (giáp Kỳ Sơn) | 5.040 | 2.820 | 2.220 |
5.3 | Đường từ ngã 3 TL352 đến -cổng UBND xã Hợp Thành (đoạn từ ngã ba TL 352 bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh) | 2.520 | 2.100 | 1.680 |
5.4 | Đường liên xã từ ngã 3 Cầu Giá QL 10 qua UBND xã Kênh Giang đến Tỉnh lộ 352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến TL 352 | 900 | 710 | 580 |
5.5 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Phù Ninh đến Tỉnh lộ 352 | 2.400 | 1.800 | 1.440 |
5.6 | Đường trục xã | 600 | 540 | 480 |
5.7 | Đường liên thôn | 360 | 320 | 270 |
5.8 | Đất các khu vực còn lại | 270 | ||
6 | Xã Chính Mỹ | |||
6.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến hết địa phận xã Chính Mỹ (7,000) | 4.200 | 2.520 | 2.100 |
6.2 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến xã Quảng Thanh qua địa phận xã Chính Mỹ (7,000) | 4.200 | 2.520 | 2.100 |
6.3 | Đường liên xa từ ngã 3 Cầu Giá Quốc lộ 10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Chính Mỹ | 720 | 570 | 470 |
6.4 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Chính Mỹ (giáp xã Cao Nhân) | 1.800 | 1.440 | 1.080 |
6.5 | Đường từ Tỉnh lộ 352 vào UBND xã Chính Mỹ | 900 | 710 | 580 |
6.6 | Đường trục xã | 480 | 380 | 340 |
6.7 | Đường liên thôn | 360 | 320 | 270 |
6.8 | Đất các khu vực còn lại | 240 | ||
7 | Xã Hợp Thành | |||
7.1 | Đường từ ngã 3 TL352 đến cổng UBND xã Hợp Thành: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến cổng UBND xã Hợp Thành. | 1.500 | 1.130 | 900 |
7.2 | Đường trục xã | 540 | 430 | 380 |
7.3 | Đường liên thôn | 420 | 370 | 320 |
7.4 | Đất các khu vực còn lại | 270 | ||
8 | Xã Cao Nhân | |||
8.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn giáp xã Mỹ Đồng đến cầu Si xã Cao Nhân | 4.800 | 2.880 | 2.160 |
8.2 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ cầu Si đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Quảng Thanh) | 4.200 | 2.520 | 1.890 |
8.3 | Đường từ ngã 3 tỉnh lộ 352 qua UBND xã Cao Nhân đến cổng làng thôn Thái Lai xã Cao Nhân | 1.440 | 1.150 | 860 |
8.4 | Từ cổng làng thôn Thái Lai đến bờ đê thôn Thái Lai xã Cao Nhân | 500 | 400 | 320 |
8.5 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Mỹ Đồng) | 1.730 | 1.380 | 1.040 |
8.6 | Đường trục xã | 500 | 420 | 380 |
8.7 | Đường liên thôn | 420 | 380 | 340 |
8.8 | Đất các khu vực còn lại | 240 | ||
9 | Xã Mỹ Đồng | |||
9.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn giáp xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Mỹ Đồng | 4.860 | 2.920 | 2.190 |
9.2 | Đường liên xã Mỹ Đồng - Kênh Giang: Đoạn từ Tỉnh lộ 352 (khu vực UBND xã Mỹ Đồng) đến hết cầu Trà Sơn | 1.350 | 1.010 | 810 |
9.3 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến hết địa phận xã Mỹ Đồng (giáp xã Đông Sơn) | 1.730 | 1.380 | 1.040 |
9.4 | Đường trục xã | 800 | 610 | 500 |
9.5 | Đường liên thôn | 500 | 460 | 400 |
9.6 | Đất các khu vực còn lại | 360 | ||
10 | Xã Thiên Hương | |||
10.1 | Quốc lộ 10 mới: Từ giáp xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Thiên Hương | 3.600 | 2.160 | 1.620 |
10.2 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ ngã ba Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương | 4.800 | 2.880 | 2.160 |
10.3 | Tỉnh lộ 351: Từ ngã ba Trịnh Xá đến bến phà cầu Kiền cũ: Đoạn từ ngã ba Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương | 2.400 | 1.440 | 1.200 |
10.4 | Tỉnh lộ 351: Từ ngã ba Quốc lộ 10 đến ngã ba Trịnh Xá | 4.800 | 2.880 | 2.160 |
10.5 | Đường từ cầu Đen xã Hoa Động qua ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương kéo dài đến TL352 | 2.400 | 1.440 | 1.200 |
10.6 | Đường trục xã đoạn từ ngã ba QL 10 qua nhà ông Tưởng ra TL 352 | 580 | 430 | 360 |
10.7 | Đường Quốc lộ 10 giáp Công ty TNHHMTV công trình Thủy lợi huyện đến Cống Mắm | 580 | 430 | 360 |
10.8 | Đường trục xã | 580 | 430 | 360 |
10.9 | Đường liên thôn | 430 | 360 | 290 |
10.1 | Đất các khu vực còn lại | 300 | ||
11 | Xã Kiền Bái | |||
11.1 | Quốc lộ 10 mới: Từ cầu Kiền đến hết địa phận xã Kiền Bái | 3.600 | 2.160 | 1.800 |
11.2 | Tỉnh lộ 351: Đoạn từ Đầm Cừ Chợ đến xã Thiên Hương hết địa phận xã Kiền Bái | 2.400 | 1.440 | 1.200 |
11.3 | Tỉnh lộ 351: Đoạn từ Đầm Cừ Chợ đến bến phà Kiền cũ đến hết địa phận xã Kiền Bái | 1.440 | 860 | 720 |
11.4 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Thiên Hương đến hết địa phận xã Kiền Bái | 2.400 | 1.440 | 1.080 |
11.5 | Đường trục xã | 580 | 430 | 360 |
11.6 | Đường liên thôn | 430 | 360 | 290 |
11.7 | Đất các khu vực còn lại | 300 | ||
12 | Xã Lâm Động | |||
12.1 | Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương: Đoạn từ giáp xã Hoa Động đến cống Hồ Yên xã Lâm Động | 3.600 | 2.160 | 1.620 |
12.2 | Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương: Đoạn từ cống Hồ Yên đến hết địa phận xã Lâm Động giáp xã Thiên Hương. | 2.700 | 1.620 | 1.220 |
12.3 | Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: đoạn qua địa phận xã Lâm Động | 1.080 | 810 | 650 |
12.4 | Đường từ bến đò Lâm Động đến cổng UBND xã Lâm Động | 1.080 | 810 | 650 |
12.5 | Đường trục xã | 650 | 590 | 540 |
12.6 | Đường liên thôn | 540 | 490 | 430 |
12.7 | Đất các khu vực còn lại | 430 | ||
13 | Xã Hoàng Động | |||
13.1 | Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: Đoạn từ giáp Lâm Động đến đình làng Hoàng Động | 860 | 650 | 520 |
13.2 | Đường trục xã | 610 | 470 | 390 |
13.3 | Đường liên thôn | 520 | 470 | 350 |
13.4 | Đất các vị trí còn lại | 290 | ||
14 | Xã Hoa Động | |||
14.1 | Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ cầu Đen đến đường rẽ vào UBND xã Hoa Động | 6.000 | 3.600 | 2.710 |
14.2 | Đường liên xã cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ ngã 3 rẽ UBND xã Hoa Động đến hết địa phận xã Hoa Động | 4.800 | 2.880 | 2.160 |
14.3 | Đường từ Cầu Huê đến giáp đường liên xã Hoa Động - Thiên Hương | 3.600 | 2.160 | 1.620 |
14.4 | Đường trục xã | 1.350 | 1.010 | 810 |
14.5 | Đường liên thôn | 1.080 | 880 | 810 |
14.6 | Đất các khu vực còn lại | 720 | ||
15 | Xã Tân Dương | |||
15.1 | Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Bính đến hết địa phận xã Tân Dương (giáp Thủy Sơn) | 15.000 | 10.500 | 7.500 |
15.2 | Đường bến Phà Bính - Phà Rừng (TL359): Từ bến Phà Bính đến ngã tư Tân Dương | 4.800 | 2.880 | 2.160 |
15.3 | Tỉnh lộ 359 (khu vực UBND xã Tân Dương) đến UBND xã Dương Quan: Đoạn qua xã Tân Dương | 6.000 | 3.600 | .2.700 |
15.4 | Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ D72 đến giáp xã Dương Quan | 4.030 | 2.420 | 2.020 |
15.5 | Đường Máng nước: từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Tân Dương (2 phương án) | 5.030 | 3.220 | 2.410 |
15.6 | Đường quy hoạch trong khu đấu giá Đầm Tràng xã Tân Dương | 4.340 | 2.650 | 2.290 |
15.7 | Đường trục xã | 3.620 | 2.410 | 1.930 |
15.8 | Đường liên thôn | 960 | 840 | 720 |
15.9 | Khu vực 3 | |||
15.1 | Đất các khu vực còn lại | 900 | ||
16 | Xã Dương Quan | |||
16.1 | Đường từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến ngã ba lối rẽ vào UBND xã Dương Quan. | 6.010 | 3.610 | 2.710 |
16.2 | Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến cầu Quốc phòng | 4.010 | 2.410 | 1.810 |
16.3 | Đường từ cống Bé cầu Quốc phòng thôn Hữu Quan | 4.010 | 2.410 | 1.810 |
16.4 | Đoạn từ chợ ngã Ba đến cống ông Bé thôn Thầu Đâu | 4.010 | 2.410 | 1.810 |
16.5 | Đường từ thôn Bấc Vang đến thôn Lò Vôi (đường bê tông mới) | 4.010 | 2.410 | 1.810 |
16.6 | Đường Quy hoạch trong khu Tái định cư 1,2,3 thôn Bấc Vang | 4.010 | 2.410 | 1.810 |
16.7 | Đường trục xã | 2.000 | 1.510 | 1.200 |
16.8 | Đường liên thôn | 960 | 840 | 720 |
16.9 | Đất các khu vực còn lại | 720 | ||
17 | Xã Thủy Sơn | |||
17.1 | Tỉnh lộ 351: Từ ngã 4 đường QL 10 mới đến hết Trường THPT Thủy Sơn | 3.240 | 1.940 | 1.460 |
17.2 | Đường bao phía Bắc thị trấn Núi Đèo (từ đài liệt sỹ xã Thủy Sơn đến QL 10 mới) | 3.240 | 1.940 | 1.460 |
17.3 | Tỉnh lộ 351: Từ UBND xã Thủy Sơn đến ngã 4 đường QL10 mới | 9.000 | 5.400 | 4.050 |
17.4 | Đường từ Tỉnh lộ 351 đến nhà thờ Tam Sơn | 3.600 | 2.160 | 1.800 |
17.5 | Đường Trạm y tế đến ngã 3 nhà ông Đãi | 2.160 | 1.800 | 1.440 |
17.6 | Đường từ Tỉnh lộ 351 đến đài liệt sỹ xã Thủy Sơn | 5.400 | 3.240 | 2.430 |
17.7 | Đường trong các khu đấu giá tại Đống Quán thôn 1, Giếng Sâng thôn 5, Ao Sóc thôn 7 | 3.240 | 1.980 | 1.710 |
17.8 | Đường cầu Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến hết địa phận xã Thủy Sơn (giáp thị trấn Núi Đèo) | 13.650 | 8.190 | 5.850 |
17.9 | Đường QL 10 mới: Đoạn từ cầu Trịnh đến giáp xã Đông Sơn | 3.600 | 2.160 | 1.620 |
17.1 | Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Thủy Sơn | 13.800 | 8.280 | 6.900 |
17.11 | Đường liên xã: Từ chùa Phù Liễn đến cầu Cống Gạo, Thiên Hương | 1.800 | 1.500 | 1.200 |
17.12 | Đường trục xã | 1.800 | 1.350 | 1.130 |
17.13 | Đường liên thôn | 1.350 | 1.050 | 900 |
17.14 | Đất các khu vực còn lại | 600 | ||
18 | Xã Thủy Đường | |||
18.1 | Đường bến Bính - Phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp Thị trấn Núi Đèo đến đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường | 17.400 | 10.440 | 7.830 |
18.2 | Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường đến hết xóm Quán xã Thủy Đường | 13.500 | 9.000 | 6.750 |
18.3 | Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ hết xóm Quán xã Thủy Đường đến Cầu Sưa giáp xã An Lư | 10.800 | 6.480 | 5.180 |
18.4 | Tỉnh lộ 359C: Đoạn tiếp giáp thị trấn Núi đèo (Trường Trung cấp nghề) đến hết địa phận xã Thủy Đường | 7.500 | 4.500 | 3.380 |
18.5 | Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn từ trụ sở Điện Lực đến hết địa phận xã Thủy Đường (giáp địa phận xã Thủy Sơn) | 13.800 | 8.280 | 6.900 |
18.6 | Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng | 3.240 | 1.980 | 1.710 |
18.7 | Đường trục xã | 2.160 | 1.620 | 1.350 |
18.8 | Đường liên thôn | 1.730 | 1.340 | 1.150 |
18.9 | Đất các khu vực còn lại | 650 | ||
19 | Xã Hòa Bình | |||
19.1 | Tỉnh lộ 359C từ cổng cơ sở II Trường Dân Lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang: Đoạn từ giáp xã Thủy Đường đến hết địa phận xã Hòa Bình | 4.500 | 2.700 | 2.030 |
19.2 | Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Từ giáp xã Trung Hà đến Nhà văn hóa thôn 13 | 900 | 720 | 540 |
19.3 | Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Từ Nhà văn hóa thôn 13 đến hết địa phận xã Hòa Bình | 1.080 | 900 | 630 |
19.4 | Đường trong khu quy hoạch xã Hòa Bình (quy hoạch đấu giá, TĐC) | 720 | 540 | 430 |
19.5 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Hòa Bình (giáp xã Trung Hà) | 1.680 | 1.340 | 1.010 |
19.6 | Đường trục xã | 540 | 450 | 410 |
19.7 | Đường liên thôn | 450 | 410 | 360 |
19.8 | Đất các khu vực còn lại | 360 | ||
20 | Xã Kênh Giang | |||
20.1 | Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến hết địa phận xã Kênh Giang | 2.920 | 1.750 | 1.310 |
20.2 | Tỉnh lộ 359C cổng cơ sở II trường dân lập Nam Triệu đến ngã 3 xã Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba Kênh Giang đến giáp Đông Sơn, Hòa Bình (khu vực vòng xuyến giao thông). | 3.600 | 2.160 | 1.620 |
20.3 | Đường liên xã từ ngã 3 cầu Giá QL10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL 352 (khu vực UBND xã Quảng Thanh): Đoạn qua địa phận xã Kênh Giang | 720 | 540 | 450 |
20.4 | Đường liên xã Kênh Giang - Mỹ Đồng: Đoạn từ ngã 3 QL10 đến hết địa phận xã Kênh Giang | 720 | 540 | 450 |
20.5 | Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba đường QL 10 đến hết địa phận xã Kênh Giang (giáp xã Hòa Bình) | 1.300 | 970 | 650 |
20.6 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến giáp QL 10 mới. | 1.730 | 1.380 | 1.040 |
20.7 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp QL 10 mới đến hết địa phận xã Kênh Giang (Giáp xã Hòa Bình). | 1.730 | 1.380 | 1.040 |
20.8 | Đường trục xã | 520 | 430 | 390 |
20.9 | Đường liên thôn | 430 | 390 | 350 |
20.1 | Đất các khu vực còn lại | 290 | ||
21 | Xã Đông Sơn | |||
21.1 | Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Thủy Sơn đến hết địa phận xã Đông Sơn | 2.920 | 1.750 | 1.310 |
21.2 | Tỉnh lộ 359C: đoạn từ giáp xã Hòa Bình đến hết xã Đông Sơn | 3.600 | 2.160 | 1.620 |
21.3 | Đường trong khu đấu giá Bồng Vìn giáp Quốc lộ 10 xã Đông Sơn | 1.300 | 860 | 690 |
21.4 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Đông Sơn (giáp xã Kênh Giang) | 1.730 | 1.380 | 1.040 |
21.5 | Đường trục xã từ Quốc lộ 10 qua UBND xã đến cầu Trúc Sơn | 690 | 520 | 430 |
21.6 | Đường trục xã từ cầu Trúc Sơn đến hết thôn 8 | 610 | 470 | 390 |
21.7 | Đường trục xã | 610 | 470 | 390 |
21.8 | Đường liên thôn | 520 | 430 | 350 |
21.9 | Đất các khu vực còn lại | 350 | ||
22 | Xã Lưu Kiếm | |||
22.1 | Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ cầu Giá lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ vào khu vực Chợ Tổng | 1.980 | 1.190 | 890 |
22.2 | Quốc lộ 10 mới: Đoạn lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ Chợ Tổng đến hết xã Lưu Kiếm | 1.620 | 970 | 730 |
22.3 | Đường liên xã Thị trấn Minh Đức - Lưu Kiếm: đoạn từ chợ Tổng Lưu Kiếm đến đập Lò Nồi | 1.080 | 720 | 540 |
22.4 | Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân; Đoạn từ ngã tư QL 10 thôn Trung đến hết địa phận xã Lưu Kiếm | 750 | 560 | 470 |
22.5 | Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân; Đoạn từ ngã tư QL 10 thôn Bắc đến hết địa phận xã Lưu Kiếm | 750 | 560 | 470 |
22.6 | Đường trục xã | 650 | 540 | 490 |
22.7 | Đường liên thôn | 430 | 390 | 350 |
22.8 | Đất các khu vực còn lại | 360 | ||
23 | Xã Lưu Kỳ | |||
23.1 | Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Lưu Kiếm đến cầu Đá Bạc | 1.500 | 1.000 | 800 |
23.2 | Đường từ đường QL 10 đến lối rẽ vào cổng UBND xã Lưu Kỳ đến bờ đê thôn Đá Bạc | 900 | 680 | 560 |
23.3 | Đường trục xã | 600 | 480 | 430 |
26.4 | Đường liên thôn | 450 | 360 | 270 |
26.5 | Đất các vị trí còn lại | 270 | ||
27 | Xã Gia Đức | |||
27.1 | Đường Gia Minh - Gia Đức: Đoạn qua xã Gia Đức | 900 | 680 | 540 |
27.2 | Đường trục xã | 540 | 490 | 440 |
27.3 | Đường liên thôn | 390 | 340 | 290 |
27.4 | Đất các khu vực còn lại | 270 | ||
28 | Xã An Lư | |||
28.1 | Đường bến Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Sưa xã An Lư đến hết xã địa phận xã An Lư | 9.000 | 5.400 | 4.050 |
28.2 | Đường từ TL 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn từ tỉnh lộ 359 đến hết nhà ông Thiện | 2.700 | 2.160 | 1.800 |
28.3 | Tuyến từ tỉnh lộ 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn từ nhà ông Thiện đến hết thôn Cây Đa | 1.800 | 1.350 | 1.080 |
28.4 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Hòa Bình đến hết địa phận xã An Lư (giáp xã Trung Hà) | 1.800 | 1.440 | 1.080 |
28.5 | Đường trục xã | 900 | 630 | 540 |
28.6 | Đường liên thôn | 600 | 450 | 370 |
28.7 | Đất các khu vực còn lại | 390 | ||
29 | Xã Trung Hà | |||
29.1 | Đường bến Bình - phà Rừng (TL359): Đoạn từ giáp xã An Lư đến trường tiểu học Trung Hà | 9.000 | 7.200 | 6.300 |
29.2 | Đường bến Bính - phà Rừng (TL359): Đoạn từ trường tiểu học Trung Hà đến hết xã Trung Hà giáp xã Thủy Triều. | 7.200 | 5.760 | 5.040 |
29.3 | Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ TL 359 đến Trạm bơm Đầu cầu | 1.500 | 1.130 | 900 |
29.4 | Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ Trạm bơm Đầu Cầu đến giáp xã Hòa Bình | 1.080 | 810 | 680 |
29.5 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà (giáp xã Thủy Triều) | 1.680 | 1.340 | 1.010 |
29.6 | Đường trục xã | 720 | 540 | 450 |
29.7 | Đường liên thôn | 540 | 500 | 450 |
29.8 | Đất các khu vực còn lại | 390 | ||
30 | Xã Thủy Triều | |||
30.1 | Đường bến Bính - Phà Rừng (359): Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều | 6.000 | 3.600 | 2.700 |
30.2 | Đường từ Tỉnh lộ 359 đến Cầu Mom: Đoạn từ đường 359 đến cầu Mom | 1.320 | 1.060 | 790 |
30.3 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều (giáp xã Ngũ Lão) | 1.680 | 1.340 | 980 |
30.4 | Tỉnh lộ 359 (cổng làng Kinh Triều) đến hết thôn Đầm: Đoạn từ đường 359 đến hết thôn Đầm | 1.320 | 1.060 | 790 |
30.5 | Đảo Vũ Yên | 350 | ||
30.6 | Đường trục xã | 690 | 520 | 430 |
30.7 | Đường liên thôn | 430 | 400 | 360 |
30.8 | Đất các khu vực còn lại | 430 | ||
31 | Xã Ngũ Lão | |||
31.1 | Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ - 359): Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến cổng làng thôn My Sơn. | 6.000 | 3.600 | 2.690 |
31.2 | Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ - 359): Đoạn từ cổng làng My Sơn đến hết địa phận xã Ngũ Lão. | 4.800 | 2.880 | 2.150 |
31.3 | Đường Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã 3 Bưu Điện đến hết địa phận xã Ngũ Lão | 1.500 | 1.130 | 940 |
31.4 | Đường từ Tỉnh lộ 359 đi vào Khuông Lư xã Ngũ Lão | 900 | 830 | 750 |
31.5 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 359 Tràng Than đến hết địa phận xã Ngũ Lão | 1.500 | 1.130 | 900 |
31.6 | Đường liên tỉnh Kinh Môn, Hải Dương đi Thủy Nguyên: Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến giáp đường 359. | 2.160 | 1.730 | 1.300 |
31.7 | Dự án khu tái định cư đường điện 220KV Nhà máy nhiệt điện Hải Phòng Vật Cách, xã Ngũ Lão | 900 | 720 | 580 |
31.8 | Đường trục xã | 720 | 540 | 450 |
31.9 | Đường liên thôn | 520 | 470 | 430 |
31.1 | Đất các khu vực còn lại | 430 | ||
32 | Xã Tam Hưng | |||
32.1 | Đường bến Bính - Phà Rừng: Đoạn từ Miếu Đôi đến bến Phà Rừng | 2.400 | 1.440 | 1.080 |
32.2 | Đường từ Tỉnh lộ 359 (cổng nhà máy Nam Triệu) đến cầu ông Súy | 1.200 | 900 | 720 |
32.3 | Đường đường Tỉnh lộ 359 đến hết khu tái định cư xã Tam Hưng (đường 25m) | 900 | 680 | 540 |
32.4 | Các đường còn lại trong khu tái định cư xã Tam Hưng | 720 | 540 | 450 |
32.5 | Đường trục xã | 600 | 450 | 380 |
32.6 | Đường liên thôn | 480 | 440 | 400 |
32.7 | Đất các khu vực còn lại | 360 | ||
33 | Xã Phục Lễ | |||
33.1 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm bơm 1/5 thôn Sỏ đến hết địa phận xã Phục Lễ | 1.200 | 900 | 600 |
33.2 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: từ Tỉnh lộ 359 khu vực Tràng Than đến giáp xã Phả Lễ | 1.080 | 810 | 680 |
33.3 | Đường từ trạm bơm Phục Hưng đến ngã ba khu vực nhà bà Thái Tấu | 720 | 540 | 450 |
33.4 | Đường từ nhà bà Thái Tấu đến ngã 3 nhà bà Tá Thơ | 1.730 | 1.300 | 1.080 |
33.5 | Đường Ngũ Lão - Lập Lễ mới: Đoạn từ giáp xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Phục lễ | 1.200 | 900 | 750 |
33.6 | Đường từ kho 1/5 cũ đến ngã tư chợ Phục | 1.440 | 1.150 | 720 |
33.7 | Đường trục xã | 720 | 540 | 450 |
33.8 | Đường liên thôn | 540 | 500 | 450 |
33.9 | Đất các khu vực còn lại | 360 | ||
34 | Xã Phả Lễ | |||
34.1 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ | 1.800 | 1.350 | 1.120 |
34.2 | Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng xã Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ | 1.200 | 900 | 750 |
34.3 | Đường trục xã | 900 | 670 | 560 |
34.4 | Đường từ chợ Phả Lễ đến hết địa phận thôn 5, 6 | 600 | 500 | 460 |
34.5 | Đường cầu Lập đến đê sông Bạch Đằng | 600 | 500 | 460 |
34.6 | Đường liên thôn | 600 | 500 | 460 |
34.7 | Đất các khu vực còn lại | 360 | ||
35 | Xã Lập Lễ | |||
35.1 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ cầu Lập đến Trạm xá xã Lập Lễ | 2.400 | 1.800 | 1.500 |
35.2 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm xá đến Cống Sơn 1 | 1.200 | 960 | 720 |
35.3 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Cống Sơn 1 đến Cảng cá Mắt Rồng | 720 | 540 | 450 |
35.4 | Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng Lập Lễ: Đoạn từ giáp địa phận xã Phả Lễ đến trạm Y tế xã Lập Lễ | 1.200 | 900 | 750 |
35.5 | Đường từ UBND xã Lập Lễ đến đường Rộng | 690 | 520 | 430 |
35.6 | Đường từ Cống Sơn 1 đến Cống Sơn 2 thôn Tân Lập | 630 | 490 | 450 |
35.7 | Đường trục xã | 690 | 520 | 430 |
35.8 | Đường liên thôn | 480 | 440 | 400 |
35.9 | Đất các khu vực còn lại | 360 |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
HUYỆN THỦY NGUYÊN (6.7)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | ||
---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Xã An Sơn | |||
1.1 | Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ giáp địa phận xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn | 750 | 560 | 450 |
1.2 | Tuyến đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã An Sơn | 1.250 | 940 | 750 |
1.3 | Đường Vẹt Khê đi An Sơn: Đoạn từ giáp Phù Ninh đến bến đò Dinh | 500 | 380 | 310 |
1.4 | Đường trục xã | 400 | 360 | 320 |
1.5 | Đường liên thôn | 300 | 260 | 230 |
1.6 | Đất các khu vực còn lại | 230 | ||
2 | Xã Phù Ninh | |||
2.1 | Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ cống vẹt đến UBND xã Phù Ninh (5,000) | 2.750 | 1.840 | 1.470 |
2.2 | Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ UBND xã Phù Ninh đến hết địa phận xã Phù Ninh | 1.650 | 1.240 | 990 |
2.3 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã Phù Ninh | 1.500 | 1.130 | 900 |
2.4 | Đường trục xã | 420 | 340 | 300 |
2.5 | Đường liên thôn | 280 | 250 | 210 |
2.6 | Đất các khu vực còn lại | 200 | ||
3 | Xã Lại Xuân | |||
3.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Kỳ Sơn đến ngã ba rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên | 1.250 | 830 | 670 |
3.2 | Tỉnh lộ 352: Từ ngã 3 đường rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên đến bến phà Lại Xuân | 1.000 | 750 | 600 |
3.3 | Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân: Đoạn từ giáp địa phận xã Liên Khê đến Tỉnh lộ 352 | 500 | 390 | 320 |
3.4 | Đường trục xã | 500 | 450 | 400 |
3.5 | Đường liên thôn | 350 | 310 | 260 |
3.6 | Đất các khu vực còn lại | 230 | ||
4 | Xã Kỳ Sơn | |||
4.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Kỳ Sơn | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
4.2 | Đường liên xã Kỳ Sơn - Lại Xuân | 500 | 420 | 330 |
4.3 | Đường trục xã | 400 | 360 | 320 |
4.4 | Đường liên thôn | 300 | 260 | 230 |
4.5 | Đất các khu vực còn lại | 230 | ||
5 | Xã Quảng Thanh | |||
5.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến bến xe Tân Việt xã Quảng Thanh | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
5.2 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh (giáp Kỳ Sơn) | 4.200 | 2.350 | 1.850 |
5.3 | Đường từ ngã 3 TL352 đến -cổng UBND xã Hợp Thành (đoạn từ ngã ba TL 352 bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh) | 2.100 | 1.750 | 1.400 |
5.4 | Đường liên xã từ ngã 3 Cầu Giá QL 10 qua UBND xã Kênh Giang đến Tỉnh lộ 352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến TL 352 | 750 | 590 | 480 |
5.5 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Phù Ninh đến Tỉnh lộ 352 | 2.000 | 1.500 | 1.200 |
5.6 | Đường trục xã | 500 | 450 | 400 |
5.7 | Đường liên thôn | 300 | 260 | 230 |
5.8 | Đất các khu vực còn lại | 230 | ||
6 | Xã Chính Mỹ | |||
6.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến hết địa phận xã Chính Mỹ (7,000) | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
6.2 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến xã Quảng Thanh qua địa phận xã Chính Mỹ (7,000) | 3.500 | 2.100 | 1.750 |
6.3 | Đường liên xa từ ngã 3 Cầu Giá Quốc lộ 10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Chính Mỹ | 600 | 470 | 390 |
6.4 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Chính Mỹ (giáp xã Cao Nhân) | 1.500 | 1.200 | 900 |
6.5 | Đường từ Tỉnh lộ 352 vào UBND xã Chính Mỹ | 750 | 590 | 490 |
6.6 | Đường trục xã | 400 | 320 | 280 |
6.7 | Đường liên thôn | 300 | 260 | 230 |
6.8 | Đất các khu vực còn lại | 200 | ||
7 | Xã Hợp Thành | |||
7.1 | Đường từ ngã 3 TL352 đến cổng UBND xã Hợp Thành: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến cổng UBND xã Hợp Thành. | 1.250 | 940 | 750 |
7.2 | Đường trục xã | 450 | 360 | 320 |
7.3 | Đường liên thôn | 350 | 310 | 260 |
7.4 | Đất các khu vực còn lại | 230 | ||
8 | Xã Cao Nhân | |||
8.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn giáp xã Mỹ Đồng đến cầu Si xã Cao Nhân | 4.000 | 2.400 | 1.800 |
8.2 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ cầu Si đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Quảng Thanh) | 3.500 | 2.100 | 1.580 |
8.3 | Đường từ ngã 3 tỉnh lộ 352 qua UBND xã Cao Nhân đến cổng làng thôn Thái Lai xã Cao Nhân | 1.200 | 960 | 720 |
8.4 | Từ cổng làng thôn Thái Lai đến bờ đê thôn Thái Lai xã Cao Nhân | 420 | 330 | 270 |
8.5 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Mỹ Đồng) | 1.440 | 1.150 | 870 |
8.6 | Đường trục xã | 420 | 350 | 320 |
8.7 | Đường liên thôn | 350 | 320 | 280 |
8.8 | Đất các khu vực còn lại | 200 | ||
9 | Xã Mỹ Đồng | |||
9.1 | Tỉnh lộ 352: Đoạn giáp xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Mỹ Đồng | 4.050 | 2.430 | 1.830 |
9.2 | Đường liên xã Mỹ Đồng - Kênh Giang: Đoạn từ Tỉnh lộ 352 (khu vực UBND xã Mỹ Đồng) đến hết cầu Trà Sơn | 1.130 | 850 | 680 |
9.3 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến hết địa phận xã Mỹ Đồng (giáp xã Đông Sơn) | 1.440 | 1.150 | 870 |
9.4 | Đường trục xã | 670 | 510 | 420 |
9.5 | Đường liên thôn | 420 | 380 | 340 |
9.6 | Đất các khu vực còn lại | 300 | ||
10 | Xã Thiên Hương | |||
10.1 | Quốc lộ 10 mới: Từ giáp xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Thiên Hương | 3.000 | 1.800 | 1.350 |
10.2 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ ngã ba Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương | 4.000 | 2.400 | 1.800 |
10.3 | Tỉnh lộ 351: Từ ngã ba Trịnh Xá đến bến phà cầu Kiền cũ: Đoạn từ ngã ba Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
10.4 | Tỉnh lộ 351: Từ ngã ba Quốc lộ 10 đến ngã ba Trịnh Xá | 4.000 | 2.400 | 1.800 |
10.5 | Đường từ cầu Đen xã Hoa Động qua ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương kéo dài đến TL352 | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
10.6 | Đường trục xã đoạn từ ngã ba QL 10 qua nhà ông Tưởng ra TL 352 | 480 | 360 | 300 |
10.7 | Đường Quốc lộ 10 giáp Công ty TNHHMTV công trình Thủy lợi huyện đến Cống Mắm | 480 | 360 | 300 |
10.8 | Đường trục xã | 480 | 360 | 300 |
10.9 | Đường liên thôn | 360 | 300 | 240 |
10.1 | Đất các khu vực còn lại | 250 | ||
11 | Xã Kiền Bái | |||
11.1 | Quốc lộ 10 mới: Từ cầu Kiền đến hết địa phận xã Kiền Bái | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
11.2 | Tỉnh lộ 351: Đoạn từ Đầm Cừ Chợ đến xã Thiên Hương hết địa phận xã Kiền Bái | 2.000 | 1.200 | 1.000 |
11.3 | Tỉnh lộ 351: Đoạn từ Đầm Cừ Chợ đến bến phà Kiền cũ đến hết địa phận xã Kiền Bái | 1200 | 720 | 600 |
11.4 | Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Thiên Hương đến hết địa phận xã Kiền Bái | 2.000 | 1.200 | 900 |
11.5 | Đường trục xã | 480 | 360 | 300 |
11.6 | Đường liên thôn | 360 | 300 | 240 |
11.7 | Đất các khu vực còn lại | 250 | ||
12 | Xã Lâm Động | |||
12.1 | Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương: Đoạn từ giáp xã Hoa Động đến cống Hồ Yên xã Lâm Động | 3.000 | 1.800 | 1.350 |
12.2 | Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương: Đoạn từ cống Hồ Yên đến hết địa phận xã Lâm Động giáp xã Thiên Hương. | 2.250 | 1.350 | 1.020 |
12.3 | Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: đoạn qua địa phận xã Lâm Động | 900 | 680 | 540 |
12.4 | Đường từ bến đò Lâm Động đến cổng UBND xã Lâm Động | 900 | 680 | 540 |
12.5 | Đường trục xã | 540 | 500 | 450 |
12.6 | Đường liên thôn | 450 | 410 | 360 |
12.7 | Đất các khu vực còn lại | 360 | ||
13 | Xã Hoàng Động | |||
13.1 | Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: Đoạn từ giáp Lâm Động đến đình làng Hoàng Động | 720 | 540 | 430 |
13.2 | Đường trục xã | 510 | 400 | 330 |
13.3 | Đường liên thôn | 430 | 400 | 290 |
13.4 | Đất các vị trí còn lại | 240 | ||
14 | Xã Hoa Động | |||
14.1 | Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ cầu Đen đến đường rẽ vào UBND xã Hoa Động | 5.000 | 3.000 | 2.260 |
14.2 | Đường liên xã cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ ngã 3 rẽ UBND xã Hoa Động đến hết địa phận xã Hoa Động | 4.000 | 2.400 | 1.800 |
14.3 | Đường từ Cầu Huê đến giáp đường liên xã Hoa Động - Thiên Hương | 3.000 | 1.800 | 1.350 |
14.4 | Đường trục xã | 1.130 | 850 | 680 |
14.5 | Đường liên thôn | 900 | 730 | 680 |
14.6 | Đất các khu vực còn lại | 600 | ||
15 | Xã Tân Dương | |||
15.1 | Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Bính đến hết địa phận xã Tân Dương (giáp Thủy Sơn) | 12.500 | 8.750 | 6.250 |
15.2 | Đường bến Phà Bính - Phà Rừng (TL359): Từ bến Phà Bính đến ngã tư Tân Dương | 4.000 | 2.400 | 1.800 |
15.3 | Tỉnh lộ 359 (khu vực UBND xã Tân Dương) đến UBND xã Dương Quan: Đoạn qua xã Tân Dương | 5.000 | 3.000 | 2.250 |
15.4 | Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ D72 đến giáp xã Dương Quan | 3.360 | 2.020 | 1.680 |
15.5 | Đường Máng nước: từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Tân Dương (2 phương án) | 4.190 | 2.680 | 2.010 |
15.6 | Đường quy hoạch trong khu đấu giá Đầm Tràng xã Tân Dương | 3.620 | 2.210 | 1.910 |
15.7 | Đường trục xã | 3.020 | 2.010 | 1.610 |
15.8 | Đường liên thôn | 800 | 700 | 600 |
15.9 | Khu vực 3 | |||
15.1 | Đất các khu vực còn lại | 750 | ||
16 | Xã Dương Quan | |||
16.1 | Đường từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến ngã ba lối rẽ vào UBND xã Dương Quan. | 5.010 | 3.010 | 2.260 |
16.2 | Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến cầu Quốc phòng | 3.340 | 2.010 | 1.510 |
16.3 | Đường từ cống Bé cầu Quốc phòng thôn Hữu Quan | 3.340 | 2.010 | 1.510 |
16.4 | Đoạn từ chợ ngã Ba đến cống ông Bé thôn Thầu Đâu | 3.340 | 2.010 | 1.510 |
16.5 | Đường từ thôn Bấc Vang đến thôn Lò Vôi (đường bê tông mới) | 3.340 | 2.010 | 1.510 |
16.6 | Đường Quy hoạch trong khu Tái định cư 1,2,3 thôn Bấc Vang | 3.340 | 2.010 | 1.510 |
16.7 | Đường trục xã | 1.670 | 1.260 | 1.000 |
16.8 | Đường liên thôn | 800 | 700 | 600 |
16.9 | Đất các khu vực còn lại | 600 | ||
17 | Xã Thủy Sơn | |||
17.1 | Tỉnh lộ 351: Từ ngã 4 đường QL 10 mới đến hết Trường THPT Thủy Sơn | 2.700 | 1.620 | 1.220 |
17.2 | Đường bao phía Bắc thị trấn Núi Đèo (từ đài liệt sỹ xã Thủy Sơn đến QL 10 mới) | 2.700 | 1.620 | 1.220 |
17.3 | Tỉnh lộ 351: Từ UBND xã Thủy Sơn đến ngã 4 đường QL10 mới | 7.500 | 4.500 | 3.380 |
17.4 | Đường từ Tỉnh lộ 351 đến nhà thờ Tam Sơn | 3.000 | 1.800 | 1.500 |
17.5 | Đường Trạm y tế đến ngã 3 nhà ông Đãi | 1.800 | 1.500 | 1.200 |
17.6 | Đường từ Tỉnh lộ 351 đến đài liệt sỹ xã Thủy Sơn | 4.500 | 2.700 | 2.030 |
17.7 | Đường trong các khu đấu giá tại Đống Quán thôn 1, Giếng Sâng thôn 5, Ao Sóc thôn 7 | 2.700 | 1.650 | 1.430 |
17.8 | Đường cầu Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến hết địa phận xã Thủy Sơn (giáp thị trấn Núi Đèo) | 11.380 | 6.830 | 4.880 |
17.9 | Đường QL 10 mới: Đoạn từ cầu Trịnh đến giáp xã Đông Sơn | 3.000 | 1.800 | 1.350 |
17.1 | Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Thủy Sơn | 11.500 | 6.900 | 5.750 |
17.11 | Đường liên xã: Từ chùa Phù Liễn đến cầu Cống Gạo, Thiên Hương | 1.500 | 1.250 | 1.000 |
17.12 | Đường trục xã | 1.500 | 1.130 | 940 |
17.13 | Đường liên thôn | 1.130 | 880 | 750 |
17.14 | Đất các khu vực còn lại | 500 | ||
18 | Xã Thủy Đường | |||
18.1 | Đường bến Bính - Phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp Thị trấn Núi Đèo đến đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường | 14.500 | 8.700 | 6.530 |
18.2 | Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường đến hết xóm Quán xã Thủy Đường | 11.250 | 7.500 | 5.630 |
18.3 | Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ hết xóm Quán xã Thủy Đường đến Cầu Sưa giáp xã An Lư | 9.000 | 5.400 | 4.320 |
18.4 | Tỉnh lộ 359C: Đoạn tiếp giáp thị trấn Núi đèo (Trường Trung cấp nghề) đến hết địa phận xã Thủy Đường | 6.250 | 3.750 | 2.820 |
18.5 | Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn từ trụ sở Điện Lực đến hết địa phận xã Thủy Đường (giáp địa phận xã Thủy Sơn) | 11.500 | 6.900 | 5.750 |
18.6 | Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng | 2.700 | 1.650 | 1.430 |
18.7 | Đường trục xã | 1.800 | 1.350 | 1.130 |
18.8 | Đường liên thôn | 1.440 | 1.120 | 960 |
18.9 | Đất các khu vực còn lại | 540 | ||
19 | Xã Hòa Bình | |||
19.1 | Tỉnh lộ 359C từ cổng cơ sở II Trường Dân Lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang: Đoạn từ giáp xã Thủy Đường đến hết địa phận xã Hòa Bình | 3.750 | 2.250 | 1.690 |
19.2 | Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Từ giáp xã Trung Hà đến Nhà văn hóa thôn 13 | 750 | 600 | 450 |
19.3 | Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Từ Nhà văn hóa thôn 13 đến hết địa phận xã Hòa Bình | 900 | 750 | 530 |
19.4 | Đường trong khu quy hoạch xã Hòa Bình (quy hoạch đấu giá, TĐC) | 600 | 450 | 360 |
19.5 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Hòa Bình (giáp xã Trung Hà) | 1.400 | 1.120 | 840 |
19.6 | Đường trục xã | 450 | 380 | 340 |
19.7 | Đường liên thôn | 380 | 340 | 300 |
19.8 | Đất các khu vực còn lại | 300 | ||
20 | Xã Kênh Giang | |||
20.1 | Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến hết địa phận xã Kênh Giang | 2.430 | 1.460 | 1.100 |
20.2 | Tỉnh lộ 359C cổng cơ sở II trường dân lập Nam Triệu đến ngã 3 xã Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba Kênh Giang đến giáp Đông Sơn, Hòa Bình (khu vực vòng xuyến giao thông). | 3.000 | 1.800 | 1.350 |
20.3 | Đường liên xã từ ngã 3 cầu Giá QL10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL 352 (khu vực UBND xã Quảng Thanh): Đoạn qua địa phận xã Kênh Giang | 600 | 450 | 380 |
20.4 | Đường liên xã Kênh Giang - Mỹ Đồng: Đoạn từ ngã 3 QL10 đến hết địa phận xã Kênh Giang | 600 | 450 | 380 |
20.5 | Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba đường QL 10 đến hết địa phận xã Kênh Giang (giáp xã Hòa Bình) | 1.080 | 810 | 540 |
20.6 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến giáp QL 10 mới. | 1.440 | 1.150 | 870 |
20.7 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp QL 10 mới đến hết địa phận xã Kênh Giang (Giáp xã Hòa Bình). | 1.440 | 1.150 | 870 |
20.8 | Đường trục xã | 430 | 360 | 330 |
20.9 | Đường liên thôn | 360 | 330 | 290 |
20.1 | Đất các khu vực còn lại | 240 | ||
21 | Xã Đông Sơn | |||
21.1 | Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Thủy Sơn đến hết địa phận xã Đông Sơn | 2.430 | 1.460 | 1.100 |
21.2 | Tỉnh lộ 359C: đoạn từ giáp xã Hòa Bình đến hết xã Đông Sơn | 3.000 | 1.800 | 1.350 |
21.3 | Đường trong khu đấu giá Bồng Vìn giáp Quốc lộ 10 xã Đông Sơn | 1.080 | 720 | 580 |
21.4 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Đông Sơn (giáp xã Kênh Giang) | 1.440 | 1.150 | 870 |
21.5 | Đường trục xã từ Quốc lộ 10 qua UBND xã đến cầu Trúc Sơn | 580 | 430 | 360 |
21.6 | Đường trục xã từ cầu Trúc Sơn đến hết thôn 8 | 510 | 400 | 330 |
21.7 | Đường trục xã | 510 | 400 | 330 |
21.8 | Đường liên thôn | 430 | 360 | 290 |
21.9 | Đất các khu vực còn lại | 290 | ||
22 | Xã Lưu Kiếm | |||
22.1 | Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ cầu Giá lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ vào khu vực Chợ Tổng | 1.650 | 990 | 750 |
22.2 | Quốc lộ 10 mới: Đoạn lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ Chợ Tổng đến hết xã Lưu Kiếm | 1.350 | 810 | 610 |
22.3 | Đường liên xã Thị trấn Minh Đức - Lưu Kiếm: đoạn từ chợ Tổng Lưu Kiếm đến đập Lò Nồi | 900 | 600 | 450 |
22.4 | Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân; Đoạn từ ngã tư QL 10 thôn Trung đến hết địa phận xã Lưu Kiếm | 630 | 470 | 390 |
22.5 | Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân; Đoạn từ ngã tư QL 10 thôn Bắc đến hết địa phận xã Lưu Kiếm | 630 | 470 | 390 |
22.6 | Đường trục xã | 540 | 450 | 410 |
22.7 | Đường liên thôn | 360 | 330 | 290 |
22.8 | Đất các khu vực còn lại | 300 | ||
23 | Xã Lưu Kỳ | |||
23.1 | Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Lưu Kiếm đến cầu Đá Bạc | 1.250 | 830 | 670 |
23.2 | Đường từ đường QL 10 đến lối rẽ vào cổng UBND xã Lưu Kỳ đến bờ đê thôn Đá Bạc | 750 | 560 | 470 |
23.3 | Đường trục xã | 500 | 400 | 360 |
26.4 | Đường liên thôn | 380 | 300 | 230 |
26.5 | Đất các vị trí còn lại | 230 | ||
27 | Xã Gia Đức | |||
27.1 | Đường Gia Minh - Gia Đức: Đoạn qua xã Gia Đức | 750 | 560 | 450 |
27.2 | Đường trục xã | 450 | 410 | 360 |
27.3 | Đường liên thôn | 330 | 280 | 240 |
27.4 | Đất các khu vực còn lại | 230 | ||
28 | Xã An Lư | |||
28.1 | Đường bến Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Sưa xã An Lư đến hết xã địa phận xã An Lư | 7.500 | 4.500 | 3.380 |
28.2 | Đường từ TL 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn từ tỉnh lộ 359 đến hết nhà ông Thiện | 2.250 | 1.800 | 1.500 |
28.3 | Tuyến từ tỉnh lộ 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn từ nhà ông Thiện đến hết thôn Cây Đa | 1.500 | 1.130 | 900 |
28.4 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Hòa Bình đến hết địa phận xã An Lư (giáp xã Trung Hà) | 1.500 | 1.200 | 900 |
28.5 | Đường trục xã | 750 | 530 | 450 |
28.6 | Đường liên thôn | 500 | 380 | 310 |
28.7 | Đất các khu vực còn lại | 330 | ||
29 | Xã Trung Hà | |||
29.1 | Đường bến Bình - phà Rừng (TL359): Đoạn từ giáp xã An Lư đến trường tiểu học Trung Hà | 7.500 | 6.000 | 5.250 |
29.2 | Đường bến Bính - phà Rừng (TL359): Đoạn từ trường tiểu học Trung Hà đến hết xã Trung Hà giáp xã Thủy Triều. | 6.000 | 4.800 | 4.200 |
29.3 | Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ TL 359 đến Trạm bơm Đầu cầu | 1.250 | 940 | 750 |
29.4 | Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ Trạm bơm Đầu Cầu đến giáp xã Hòa Bình | 900 | 680 | 560 |
29.5 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà (giáp xã Thủy Triều) | 1.400 | 1.120 | 840 |
29.6 | Đường trục xã | 600 | 450 | 380 |
29.7 | Đường liên thôn | 450 | 410 | 380 |
29.8 | Đất các khu vực còn lại | 330 | ||
30 | Xã Thủy Triều | |||
30.1 | Đường bến Bính - Phà Rừng (359): Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều | 5.000 | 3.000 | 2.250 |
30.2 | Đường từ Tỉnh lộ 359 đến Cầu Mom: Đoạn từ đường 359 đến cầu Mom | 1.100 | 880 | 660 |
30.3 | Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều (giáp xã Ngũ Lão) | 1.400 | 1.120 | 820 |
30.4 | Tỉnh lộ 359 (cổng làng Kinh Triều) đến hết thôn Đầm: Đoạn từ đường 359 đến hết thôn Đầm | 1.100 | 880 | 660 |
30.5 | Đảo Vũ Yên | 290 | ||
30.6 | Đường trục xã | 580 | 430 | 360 |
30.7 | Đường liên thôn | 360 | 330 | 300 |
30.8 | Đất các khu vực còn lại | 360 | ||
31 | Xã Ngũ Lão | |||
31.1 | Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ - 359): Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến cổng làng thôn My Sơn. | 5.000 | 3.000 | 2.250 |
31.2 | Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ - 359): Đoạn từ cổng làng My Sơn đến hết địa phận xã Ngũ Lão. | 4.000 | 2.400 | 1.800 |
31.3 | Đường Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã 3 Bưu Điện đến hết địa phận xã Ngũ Lão | 1.250 | 940 | 790 |
31.4 | Đường từ Tỉnh lộ 359 đi vào Khuông Lư xã Ngũ Lão | 750 | 690 | 630 |
31.5 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 359 Tràng Than đến hết địa phận xã Ngũ Lão | 1.250 | 940 | 750 |
31.6 | Đường liên tỉnh Kinh Môn, Hải Dương đi Thủy Nguyên: Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến giáp đường 359. | 1.800 | 1.440 | 1.080 |
31.7 | Dự án khu tái định cư đường điện 220KV Nhà máy nhiệt điện Hải Phòng Vật Cách, xã Ngũ Lão | 750 | 600 | 480 |
31.8 | Đường trục xã | 600 | 450 | 380 |
31.9 | Đường liên thôn | 430 | 400 | 360 |
31.1 | Đất các khu vực còn lại | 360 | ||
32 | Xã Tam Hưng | |||
32.1 | Đường bến Bính - Phà Rừng: Đoạn từ Miếu Đôi đến bến Phà Rừng | 2.000 | 1.200 | 900 |
32.2 | Đường từ Tỉnh lộ 359 (cổng nhà máy Nam Triệu) đến cầu ông Súy | 1.000 | 750 | 600 |
32.3 | Đường đường Tỉnh lộ 359 đến hết khu tái định cư xã Tam Hưng (đường 25m) | 750 | 560 | 450 |
32.4 | Các đường còn lại trong khu tái định cư xã Tam Hưng | 600 | 450 | 380 |
32.5 | Đường trục xã | 500 | 380 | 310 |
32.6 | Đường liên thôn | 400 | 370 | 340 |
32.7 | Đất các khu vực còn lại | 300 | ||
33 | Xã Phục Lễ | |||
33.1 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm bơm 1/5 thôn Sỏ đến hết địa phận xã Phục Lễ | 1.000 | 750 | 500 |
33.2 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: từ Tỉnh lộ 359 khu vực Tràng Than đến giáp xã Phả Lễ | 900 | 680 | 570 |
33.3 | Đường từ trạm bơm Phục Hưng đến ngã ba khu vực nhà bà Thái Tấu | 600 | 450 | 380 |
33.4 | Đường từ nhà bà Thái Tấu đến ngã 3 nhà bà Tá Thơ | 1.440 | 1.080 | 900 |
33.5 | Đường Ngũ Lão - Lập Lễ mới: Đoạn từ giáp xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Phục lễ | 1.000 | 750 | 630 |
33.6 | Đường từ kho 1/5 cũ đến ngã tư chợ Phục | 1.200 | 960 | 600 |
33.7 | Đường trục xã | 600 | 450 | 380 |
33.8 | Đường liên thôn | 450 | 410 | 380 |
33.9 | Đất các khu vực còn lại | 300 | ||
34 | Xã Phả Lễ | |||
34.1 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ | 1.500 | 1.130 | 940 |
34.2 | Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng xã Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ | 1.000 | 750 | 630 |
34.3 | Đường trục xã | 750 | 560 | 470 |
34.4 | Đường từ chợ Phả Lễ đến hết địa phận thôn 5, 6 | 500 | 420 | 380 |
34.5 | Đường cầu Lập đến đê sông Bạch Đằng | 500 | 420 | 380 |
34.6 | Đường liên thôn | 500 | 420 | 380 |
34.7 | Đất các khu vực còn lại | 300 | ||
35 | Xã Lập Lễ | |||
35.1 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ cầu Lập đến Trạm xá xã Lập Lễ | 2.000 | 1.500 | 1.250 |
35.2 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm xá đến Cống Sơn 1 | 1.000 | 800 | 600 |
35.3 | Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Cống Sơn 1 đến Cảng cá Mắt Rồng | 600 | 450 | 380 |
35.4 | Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng Lập Lễ: Đoạn từ giáp địa phận xã Phả Lễ đến trạm Y tế xã Lập Lễ | 1.000 | 750 | 630 |
35.5 | Đường từ UBND xã Lập Lễ đến đường Rộng | 580 | 430 | 360 |
35.6 | Đường từ Cống Sơn 1 đến Cống Sơn 2 thôn Tân Lập | 530 | 410 | 380 |
35.7 | Đường trục xã | 580 | 430 | 360 |
35.8 | Đường liên thôn | 400 | 370 | 330 |
35.9 | Đất các khu vực còn lại | 300 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Hải Phòng)
- Giá đất ở
- Giá đất thương mại, dịch vụ
- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
Giá đất ở
HUYỆN THỦY NGUYÊN (7.14)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất ở | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
2 | Tỉnh lộ 351 | IV | Cầu Tây | Cửa UBND xã Thủy Sơn | 22.500 | 11.250 | 7.500 | 5.620 |
3 | Tỉnh lộ 359C | IV | Ngã 4 đường 359c và đường Máng nước | Lối rẽ vào Cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu | 25.000 | 13.125 | 8.750 | 6.560 |
4 | Đoạn đường máng nước | IV | Trụ sở Điện Lực Thủy Nguyên | Ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (Ngõ Dũi) | 23.000 | 13.800 | 11.500 | 9.200 |
5 | Đoạn đường nhánh | IV | Giáp cơ quan Huyện ủy | Trại Chăn nuôi cũ | 6.300 | 4.200 | 3.938 | 3.150 |
6 | Đoạn đường | IV | Đường TL 359 | Khu Gò Gai | 11.250 | 7.870 | 6.190 | 5.060 |
7 | Đoạn đường nhánh | IV | Chân dốc Núi Đèo | Khu Đồng Cau | 18.750 | 10.500 | 8.250 | 6.750 |
8 | Đường trong khu trung tâm Thương Mại (trừ đoạn từ nhà nghỉ Việt Anh 2 đến Lô 75B) | IV | Đầu đường | Cuối đường | 18.000 | 10.080 | 7.920 | 6.480 |
9 | Đường trung khu Trung tâm thương mại | IV | Đoạn từ Nhà nghỉ Việt Anh 2 | Lô 75 B khu chợ cá | 9.000 | 6.000 | 4.500 | 3.000 |
10 | Đoạn đường nhánh | IV | Ngã 3 Hiệu thuốc vào khu dân cư Hàm Long | Đường Máng nước | 4.500 | 3.000 | 2.400 | 2.100 |
11 | Đoạn đường nhánh | IV | Sau huyện Hội Phụ nữ (cũ) | Khu trại chăn nuôi (cũ) | 3.600 | 2.400 | 2.100 | 1.800 |
12 | Đoạn đường nhánh | IV | Đường TL 351 | Đài liệt sỹ xã Thủy Sơn | 11.250 | 6.300 | 4.950 | 4.050 |
13 | Đường sau Chi Cục Thuế cũ | IV | Đầu đường | Cuối đường | 6.000 | 4.200 | 3.300 | 2.700 |
14 | Các đường còn lại của thị trấn Núi Đèo | IV | Đầu đường | Cuối đường | 3.000 | 2.520 | 2.100 | 1.800 |
15 | Các vị trí còn lại | 1.500 | ||||||
16 | Dự án Khu TĐC Gò Gai | 12.000 | ||||||
17 | Đoạn đường | IV | Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ cũ | Ngã 4 lối rẽ vào phòng khám Đa khoa | 3.600 | 2.520 | 1.980 | 1.620 |
18 | Đoạn đường | IV | Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ mới | Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon | 3.600 | 2.520 | 1.980 | 1.620 |
19 | Đoạn đường | IV | Ngã 3 lối rẽ vào Nhà máy Xi măng Chinfon | Cầu Tràng Kênh | 1.620 | 1.296 | 1.050 | 890 |
20 | Đoạn đường | IV | Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon | Nhà máy Xi măng Chinfon | 1.440 | 1.152 | 940 | 790 |
21 | Đoạn đường | IV | Đường trục từ ngã 4 phòng khám Đa khoa | Dốc Đồng Bàn | 1.150 | 920 | 750 | 630 |
22 | Đoạn đường | IV | Ngã 4 Bưu Điện | Giáp xã Minh Tân | 1.150 | 920 | 750 | 630 |
23 | Đường bao thị trấn Minh Đức | IV | Cầu Tràng Kênh | Kho 702 | 1.440 | 1.150 | 1.010 | 860 |
24 | Đường còn lại trong khu trung tâm thị trấn | 2.160 | 1.440 | 1.150 | 1.010 | |||
25 | Các vị trí còn lại | 720 |
Giá đất thương mại, dịch vụ
HUYỆN THỦY NGUYÊN (7.14)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
2 | Tỉnh lộ 351 | IV | Cầu Tây | Cửa UBND xã Thủy Sơn | 13.500 | 6.750 | 4.500 | 3.370 |
3 | Tỉnh lộ 359C | IV | Ngã 4 đường 359c và đường Máng nước | Lối rẽ vào Cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu | 15.000 | 7.880 | 5.250 | 3.940 |
4 | Đoạn đường máng nước | IV | Trụ sở Điện Lực Thủy Nguyên | Ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (Ngõ Dũi) | 13.800 | 8.280 | 6.900 | 5.520 |
5 | Đoạn đường nhánh | IV | Giáp cơ quan Huyện ủy | Trại Chăn nuôi cũ | 3.780 | 2.520 | 2.360 | 1.890 |
6 | Đoạn đường | IV | Đường TL 359 | Khu Gò Gai | 6.750 | 4.720 | 3.710 | 3.040 |
7 | Đoạn đường nhánh | IV | Chân dốc Núi Đèo | Khu Đồng Cau | 11.250 | 6.300 | 4.950 | 4.050 |
8 | Đường trong khu trung tâm Thương Mại (trừ đoạn từ nhà nghỉ Việt Anh 2 đến Lô 75B) | IV | Đầu đường | Cuối đường | 10.800 | 6.050 | 4.750 | 3.890 |
9 | Đường trung khu Trung tâm thương mại | IV | Đoạn từ Nhà nghỉ Việt Anh 2 | Lô 75 B khu chợ cá | 5.400 | 3.600 | 2.700 | 1.800 |
10 | Đoạn đường nhánh | IV | Ngã 3 Hiệu thuốc vào khu dân cư Hàm Long | Đường Máng nước | 2.700 | 1.800 | 1.440 | 1.260 |
11 | Đoạn đường nhánh | IV | Sau huyện Hội Phụ nữ (cũ) | Khu trại chăn nuôi (cũ) | 2.160 | 1.440 | 1.260 | 1.080 |
12 | Đoạn đường nhánh | IV | Đường TL 351 | Đài liệt sỹ xã Thủy Sơn | 6.750 | 3.780 | 2.970 | 2.430 |
13 | Đường sau Chi Cục Thuế cũ | IV | Đầu đường | Cuối đường | 3.600 | 2.520 | 1.980 | 1.620 |
14 | Các đường còn lại của thị trấn Núi Đèo | IV | Đầu đường | Cuối đường | 1.800 | 1.510 | 1.260 | 1.080 |
15 | Các vị trí còn lại | 1.500 | 900 | |||||
16 | Dự án Khu TĐC Gò Gai | 12.000 | 7.200 | |||||
17 | Đoạn đường | IV | Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ cũ | Ngã 4 lối rẽ vào phòng khám Đa khoa | 2.160 | 1.510 | 1.190 | 970 |
18 | Đoạn đường | IV | Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ mới | Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon | 2.160 | 1.510 | 1.190 | 970 |
19 | Đoạn đường | IV | Ngã 3 lối rẽ vào Nhà máy Xi măng Chinfon | Cầu Tràng Kênh | 970 | 780 | 630 | 530 |
20 | Đoạn đường | IV | Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon | Nhà máy Xi măng Chinfon | 860 | 690 | 560 | 470 |
21 | Đoạn đường | IV | Đường trục từ ngã 4 phòng khám Đa khoa | Dốc Đồng Bàn | 690 | 550 | 450 | 380 |
22 | Đoạn đường | IV | Ngã 4 Bưu Điện | Giáp xã Minh Tân | 690 | 550 | 450 | 380 |
23 | Đường bao thị trấn Minh Đức | IV | Cầu Tràng Kênh | Kho 702 | 860 | 690 | 610 | 520 |
24 | Đường còn lại trong khu trung tâm thị trấn | 2.160 | 1.440 | 1.150 | 1.300 | 860 | 690 | 610 |
25 | Các vị trí còn lại | 720 | 430 |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
HUYỆN THỦY NGUYÊN (7.14)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
2 | Tỉnh lộ 351 | IV | Cầu Tây | Cửa UBND xã Thủy Sơn | 11.250 | 5.630 | 3.750 | 2.810 |
3 | Tỉnh lộ 359C | IV | Ngã 4 đường 359c và đường Máng nước | Lối rẽ vào Cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu | 12.500 | 6.560 | 4.370 | 3.280 |
4 | Đoạn đường máng nước | IV | Trụ sở Điện Lực Thủy Nguyên | Ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (Ngõ Dũi) | 11.500 | 6.900 | 5.750 | 4.600 |
5 | Đoạn đường nhánh | IV | Giáp cơ quan Huyện ủy | Trại Chăn nuôi cũ | 3.150 | 2.100 | 1.970 | 1.580 |
6 | Đoạn đường | IV | Đường TL 359 | Khu Gò Gai | 5.630 | 3.940 | 3.100 | 2.530 |
7 | Đoạn đường nhánh | IV | Chân dốc Núi Đèo | Khu Đồng Cau | 9.380 | 5.250 | 4.130 | 3.380 |
8 | Đường trong khu trung tâm Thương Mại (trừ đoạn từ nhà nghỉ Việt Anh 2 đến Lô 75B) | IV | Đầu đường | Cuối đường | 9.000 | 5.040 | 3.960 | 3.240 |
9 | Đường trung khu Trung tâm thương mại | IV | Đoạn từ Nhà nghỉ Việt Anh 2 | Lô 75 B khu chợ cá | 4.500 | 3.000 | 2.250 | 1.500 |
10 | Đoạn đường nhánh | IV | Ngã 3 Hiệu thuốc vào khu dân cư Hàm Long | Đường Máng nước | 2.250 | 1.500 | 1.200 | 1.050 |
11 | Đoạn đường nhánh | IV | Sau huyện Hội Phụ nữ (cũ) | Khu trại chăn nuôi (cũ) | 1.800 | 1.200 | 1.050 | 900 |
12 | Đoạn đường nhánh | IV | Đường TL 351 | Đài liệt sỹ xã Thủy Sơn | 5.630 | 3.150 | 2.480 | 2.030 |
13 | Đường sau Chi Cục Thuế cũ | IV | Đầu đường | Cuối đường | 3.000 | 2.100 | 1.650 | 1.350 |
14 | Các đường còn lại của thị trấn Núi Đèo | IV | Đầu đường | Cuối đường | 1.500 | 1.260 | 1.050 | 900 |
15 | Các vị trí còn lại | 1.500 | 750 | |||||
16 | Dự án Khu TĐC Gò Gai | 12.000 | 6.000 | |||||
17 | Đoạn đường | IV | Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ cũ | Ngã 4 lối rẽ vào phòng khám Đa khoa | 1.800 | 1.260 | 990 | 810 |
18 | Đoạn đường | IV | Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ mới | Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon | 1.800 | 1.260 | 990 | 810 |
19 | Đoạn đường | IV | Ngã 3 lối rẽ vào Nhà máy Xi măng Chinfon | Cầu Tràng Kênh | 810 | 650 | 530 | 450 |
20 | Đoạn đường | IV | Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon | Nhà máy Xi măng Chinfon | 720 | 580 | 470 | 400 |
21 | Đoạn đường | IV | Đường trục từ ngã 4 phòng khám Đa khoa | Dốc Đồng Bàn | 580 | 460 | 380 | 320 |
22 | Đoạn đường | IV | Ngã 4 Bưu Điện | Giáp xã Minh Tân | 580 | 460 | 380 | 320 |
23 | Đường bao thị trấn Minh Đức | IV | Cầu Tràng Kênh | Kho 702 | 720 | 580 | 510 | 430 |
24 | Đường còn lại trong khu trung tâm thị trấn | 2.160 | 1.440 | 1.150 | 1.080 | 720 | 580 | 510 |
25 | Các vị trí còn lại | 720 | 360 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Hải Phòng
NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT HẢI PHÒNG
Điều 3. Đất nông nghiệp
- Phân loại vị trí đất nông nghiệp để xác định giá như sau:
- a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn quận;
- b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn huyện.
- Trên cơ sở xác định vị trí đất nông nghiệp tại khoản 1 Điều này để xác định giá đất lúa nước, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
- Đất làm muối: quy định một mức giá đất làm muối tại quận Đồ Sơn và huyện Cát Hải.
- Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: giá đất được xác định bằng 60% giá đất rừng sản xuất.
- Đất nông nghiệp khác theo điểm h khoản 1 Điều 10 Luật Đất đai năm 2013: giá đất được xác định bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm vị trí 1.
Điều 4. Đất ở tại nông thôn
Phân loại khu vực, vị trí đất ở tại nông thôn để xác định giá như sau:
- Khu vực 1: áp dụng cho các thửa đất ở nằm ven các đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã và được phân thành 3 vị trí để định giá, cụ thể như sau:
- a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
- b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
- c) Vị trí 3:
– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã;
– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
- Khu vực 2: là khu vực đất ở nằm ven các đường trục xã, đường trục liên thôn và được phân thành 3 vị trí để xác định giá, cụ thể như sau:
- a) Vị trí 1: áp dụng với các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục xã, đường trục liên thôn.
- b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường trục xã, đường liên thôn.
- c) Vị trí 3:
– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường trục xã và đường liên thôn;
– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường trục xã và đường liên thôn.
- Khu vực 3: là khu vực đất ở còn lại trên địa bàn xã được quy định thành 01 vị trí, không chia tuyến để xác định giá.
- Chiều rộng mặt đường, ngõ được xác định như sau:
– Đối với đường, ngõ có vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ được tính cả vỉa hè;
– Đối với đường, ngõ không có vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ được tính hết mép của đường, ngõ, ngách.
Điều 5. Đất ở tại đô thị
- Giá đất ở tại đô thị được xác định theo từng đường phố hoặc đoạn đường phố và vị trí đất để xác định giá.
- Phân loại vị trí đất ở tại đô thị:
Đất ở tại đô thị theo từng đường phố hoặc đoạn đường phố được phân thành 04 vị trí để định giá, cụ thể như sau:
- a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè đường phố, đoạn đường phố về phía thửa đất;
- b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có những điều kiện sau:
Ngõ, ngách, hẻm đoạn nhỏ nhất có chiều rộng hiện trạng từ 3 m trở lên; cách vỉa hè về phía thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m.
- c) Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có một trong những điều kiện sau:
– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất nhỏ hơn 3m, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m;
– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất từ 3m trở lên, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông từ trên 50m đến hết 200m.
- d) Vị trí 4: Áp dụng với các thửa đất còn lại.
- Nguyên tắc xác định chiều rộng mặt đường, ngõ, ngách được xác định như sau:
– Đối với đường, ngõ có vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ, ngách được tính cả vỉa hè;
– Đối với đường, ngõ không vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ, ngách được tính hết mép của đường, ngõ, ngách.
Điều 6. Đất thương mại, dịch vụ
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được phân loại vị trí theo khoản 2 Điều 5 Quy định này;
- Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được phân loại vị trí theo Điều 4 Quy định này.
Điều 7. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được phân loại vị trí theo khoản 2 Điều 5 Quy định này.
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được phân loại vị trí theo Điều 4 Quy định này.
Điều 8. Đất có mặt nước
- Đối với trường hợp giao sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản, sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, giá đất được xác định theo giá đất nông nghiệp.
- Đối với trường hợp san lấp mặt bằng sử dụng vào mục đích kinh doanh thực hiện dự án, căn cứ quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt giá đất được xác định theo mục đích sử dụng quy định tại Bảng 8.
Điều 9. Đất bãi bồi ven sông, đất bãi bồi ven biển
Giá đất bãi bồi ven sông, đất bãi bồi ven biển khi được cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất thì mức giá áp dụng bằng 50% mức giá của thửa đất gần nhất có cùng mục đích sử dụng.
Điều 10. Đất phi nông nghiệp
- Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự chủ tài chính; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh thì áp dụng theo giá đất ở cùng vị trí, đường, phố.
- Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa thì áp dụng theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ có cùng vị trí, đường, phố.
Điều 11. Xử lý một số trường hợp cụ thể đối với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
- Đối với đất ở:
- a) Trường hợp thửa đất ở cùng một chủ sử dụng đất có vị trí 1 thì được chia thành các tuyến để xác định giá đất:
– Tuyến I: tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố giáp thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất vị trí 1 theo quy định;
– Tuyến II: trên 30m đến hết 100m, giá đất được xác định bằng 80% giá đất của tuyến I;
– Tuyến III: trên 100m đến hết 200m giá đất được xác định bằng 70% giá đất của tuyến I;
– Tuyến IV: trên 200m, giá đất được xác định bằng 60% giá đất của tuyến I.
Việc chia tuyến chỉ áp dụng đối với thửa đất thuộc vị trí 1; thửa đất thuộc các vị trí 2, 3, 4 không chia tuyến.
- b) Trường hợp các thửa đất ở của một chủ sử dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường phố gần nhất. Nếu thửa đất ở có khoảng cách đến các đường phố bằng nhau nhưng có mức giá khác nhau thì tính theo đường có mức giá cao nhất.
- c) Trường hợp thửa đất ở có chiều ngang mặt đường nhỏ hơn chiều ngang phía trong, có một phần diện tích đất phía trong bị che khuất bởi công trình hay thửa đất khác thì phần diện tích khuất mặt đường trong phạm vi tuyến I giá đất được xác định bằng 80% giá đất cùng vị trí, phạm vi từ trên 30m thì giá đất xác định theo các tuyến (tuyến II, III, IV) quy định tại điểm a khoản 1 Điều này. Trường hợp này chỉ áp dụng cho các thửa đất thuộc vị trí 1.
- d) Trường hợp thửa đất ở tiếp giáp với hai mặt đường, phố trở lên thì phần diện tích trong phạm vi tuyến 1 của 2 đường, phố cộng thêm 10% mức giá của đường, phố có giá cao hơn, phạm vi tuyến II, III, IV xác định giá đất theo tuyến của từng đường phố có mức giá cao; trường hợp thửa đất mở cổng đi ra cả 2 đường, phố thì xác định theo mức giá của đường, phố được phép mở cổng theo quy hoạch được phê duyệt.
đ) Trường hợp thửa đất ở tiếp giáp một mặt đường, phố và một mặt ngõ có chiều rộng lớn hơn 3m thì phần diện tích trong phạm vi tuyến 1 cộng thêm 5% mức giá của đường, phố đó; phạm vi tuyến II, III, IV xác định giá đất theo tuyến của đường, phố đó.
- e) Xử lý các trường hợp giáp ranh:
Trường hợp thửa đất ở giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường có mức giá khác nhau giữa đất ở tại nông thôn giáp ranh với đất ở tại đô thị được xác định bằng giá bình quân của hai đoạn giáp ranh trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía đến 30m; thửa đất ở giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường có mức giá khác nhau tại đô thị, nông thôn thì đoạn đường có mức giá giá đất cao thì giá đất được xác định bằng mức giá cao và đoạn đường có mức giá giá đất thấp thì giá đất được xác định bằng bình quân mức giá của 2 đoạn;
Trường hợp thửa đất ở nằm tại đoạn giáp ranh giữa 2 vị trí trên cùng một trục đường (giáp ranh giữa vị trí 2 với vị trí 3, giáp ranh giữa vị trí 3 với vị trí 4) mà giá đất có sự chênh lệch thì giá đất ở được xác định như sau:
– Đối với phần diện tích thuộc vị trí có giá đất cao thì giá đất được xác định bằng mức giá cao đó;
– Đối với phần diện tích thuộc vị trí có giá thấp hơn thì giá đất được xác định bằng giá bình quân giữa 2 vị trí cao và thấp đó.
Đối với các đường tiếp giáp hoặc kéo dài trên địa bàn hành chính của 02 quận, huyện, xã, phường, thị trấn mà trong bảng giá đất chỉ xác định mức giá đất của địa bàn 01 quận, huyện, xã, phường, thị trấn thì xác định theo bảng giá đất của quận, huyện, xã, phường, thị trấn liền kề đã quy định giá đất của đường đó nối liền kéo dài đến hết đường đó.
- g) Trường hợp thửa đất ở có vị trí đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu, đường sắt mà không đi ra bằng đường gom thì giá đất được xác định bằng 80% giá của tuyến đường, phố mà thửa đất có lối đi ra (chỉ áp dụng cho thửa đất được xác định vị trí 1). Chỉ giới kênh, mương, bờ đê, dốc cầu, đường sắt phải được xác định theo quy định của pháp luật hoặc quy hoạch tại thời điểm gần nhất được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- h) Trường hợp thửa đất ở nằm dưới hành lang an toàn đường điện thì giá đất phần diện tích nằm dưới hành lang lưới điện được tính bằng 80% giá đất cùng vị trí do ảnh hưởng giảm giá trị sử dụng. (Khoảng cách, cự ly ảnh hưởng nêu trên phải xác định theo quy định của pháp luật về đường điện).
- i) Trường hợp thửa đất nằm gần chợ lớn theo quy hoạch, trung tâm dịch vụ, thương mại trong phạm vi từ ranh giới sử dụng của chợ trở ra phạm vi 30m thì giá đất cộng thêm 10% giá đất cùng vị trí.
- k) Trường hợp thửa đất cách mặt đường hiện trạng là khoảng lưu không cây xanh hoặc quy hoạch là sân, lối đi chung chủ hộ không được sử dụng (không có công trình án ngữ) thì giá đất được xác định theo vị trí 1 quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
- Đối với các Dự án phát triển nhà ở:
- a) Trường hợp dự án có vị trí tiếp giáp với đường, đoạn đường phố được quy định giá (vị trí 1), căn cứ theo quy hoạch của cấp có thẩm quyền phê duyệt được chia thành các tuyến để xác định giá đất như sau:
– Tuyến I: tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố hoặc chỉ giới hành lang giao thông đến 30m, giá đất được xác định bằng mức giá đất vị trí 1 theo quy định;
– Tuyến II: trên 30m đến hết 100m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 2 của tuyến đường, phố;
– Tuyến III: trên 100m đến hết 200m giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 3 của tuyến đường, phố;
– Tuyến IV: trên 200m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 4 của tuyến đường, phố.
Trường hợp dự án tiếp giáp với hai mặt đường, phố trở lên thì giá đất được tính bằng giá đất của đường, phố có giá cao nhất và cộng thêm 10% mức giá của đường, phố.
- b) Trường hợp dự án thuộc các vị trí 2, 3, 4 không chia tuyến.
- c) Xử lý các trường hợp giáp ranh:
Trường hợp thửa đất giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường, phố có mức giá khác nhau được xác định bằng giá bình quân của hai đoạn giáp ranh trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía trong phạm vi 30m;
Trường hợp thửa đất có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau nhưng có mức giá khác nhau thì tính bằng bình quân các mức giá của đường, phố đó.
- Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
- a) Trường hợp thửa đất cùng một chủ sử dụng đất thì được chia thành các tuyến để xác định giá đất:
Thửa đất thuộc vị trí 1 chia 04 tuyến:
– Tuyến I: Tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố giáp thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất vị trí 1 theo quy định;
– Tuyến II: Trên 30m đến 100m, giá đất được xác định bằng 75% giá đất của tuyến I;
– Tuyến III: Trên 100m đến hết 200m giá đất được xác định bằng 60% giá đất của tuyến I;
– Tuyến IV: Trên 200m, giá đất được xác định bằng 45% giá đất của tuyến I.
- b) Thửa đất thuộc các vị trí 2, 3, 4 chia thành 02 tuyến:
– Tuyến I: Tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố hoặc chỉ giới hành lang giao thông đến 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất của vị trí theo quy định;
– Tuyến II: Trên 30m đến hết thửa đất, giá đất được xác định bằng 75% giá đất của tuyến I.
- c) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau nhưng có mức giá khác nhau thì tính bằng bình quân các mức giá của đường, phố đó.
- d) Trường hợp thửa đất có chiều ngang tiếp giáp với chỉ giới vỉa hè, hành lang giao thông, có một phần diện tích đất phía trong bị khuất mặt đường, phố thì phần diện tích khuất mặt đường, phố trong phạm vi tuyến I giá đất được xác định bằng 75% mức giá đất cùng vị trí, phạm vi trên 30m thì giá đất xác định theo các tuyến (tuyến II, III, IV) quy định tại điểm a khoản 3 Điều này. Trường hợp này chỉ áp dụng cho các thửa đất thuộc vị trí 1.
đ) Trường hợp thửa đất tiếp giáp với hai mặt đường, phố trở lên thì giá đất được tính bằng giá đất của đường, phố mà chủ sử dụng mở cổng chính lối đi ra theo quy hoạch đã được phê duyệt.
Trường hợp thửa đất mở lối đi từ hai cổng trở lên theo quy hoạch đã được phê duyệt thì được xác định theo giá đất của đường phố có giá cao nhất.
- e) Xử lý các trường hợp giáp ranh:
Trường hợp thửa đất giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường, phố có mức giá khác nhau được xác định bằng giá bình quân của hai đoạn giáp ranh trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía trong phạm vi 30m;
Đối với các đường, tuyến đường tiếp giáp hoặc kéo dài trên địa bàn hành chính của 02 quận, huyện, xã, phường, thị trấn mà trong bảng giá đất chỉ xác định mức giá đất của địa bàn 01 quận, huyện, xã, phường, thị trấn thì xác định theo bảng giá đất của quận, huyện, xã, phường, thị trấn liền kề, có lối đi ra đã quy định giá đất của đường, tuyến đường đó.
- g) Trường hợp thửa đất có vị trí đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu, đường sắt mà không đi ra bằng đường gom thì giá đất được xác định bằng 75% của tuyến đường, phố mà thửa đất có lối đi ra (chỉ áp dụng cho thửa đất được xác định vị trí 1).
Trường hợp phải đi bằng đường gom thì xác định theo nguyên tắc phân loại vị trí tại Điều 4 Quy định này.
- h) Trường hợp thửa đất nằm dưới hành lang an toàn đường điện thì giá đất phần diện tích nằm dưới hành lang lưới điện được tính bằng 80% giá đất cùng vị trí.
- i) Trường hợp thửa đất cách mặt đường hiện trạng là khoảng lưu không cây xanh hoặc quy hoạch đường gom, là sân, lối đi chung chủ hộ không được sử dụng (không có công trình án ngữ) thì giá đất được xác định theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều này.
- Các trường hợp khác:
Khi tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất cho các dự án vào khu đất có mặt nước thì tính giá đất cho phần mặt nước không phân tuyến.
Đối với các dự án phát triển nhà ở, dự án tái định cư đã có cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh nhưng bảng giá đất chưa quy định giá đất các đường nội bộ trong dự án thì giá đất áp dụng theo vị trí 2 của đường đã quy định giá đất theo mục đích sử dụng mà dự án đi ra. Đồng thời, căn cứ vào vị trí và cơ sở hạ tầng thực tế của dự án để xác định giá đất cho phù hợp tại thời điểm xác định giá.
Khi xác định giá đất theo mục đích sử dụng mà chia tuyến theo vị trí có giá đất thấp hơn giá đất vị trí còn lại thì tính bằng giá đất vị trí còn lại.
BẢNG 08: GIÁ ĐẤT MẶT NƯỚC HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh phí nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ |
---|---|---|---|---|
1 | Quận Hải An | 1500 | 900 | 750 |
2 | Quận Đồ Sơn | |||
2.1 | - Đất mặt nước khu Vạn Bún | 1500 | 900 | 750 |
2.2 | - Đất mặt nước khu Vạn Lê | 1500 | 900 | 750 |
2.3 | - Đất mặt nước Đảo Dấu | 1500 | 900 | 750 |
2.4 | - Đất mặt nước giáp đê biển I | 1500 | 900 | 750 |
2.5 | - Đất mặt nước giáp đê biển II | 1500 | 900 | 750 |
2.6 | - Đất mặt nước các vị trí còn lại | 1500 | 900 | 750 |
3 | Huyện Kiến Thụy | |||
3.1 | - Thị trấn Núi Đối | 450 | 270 | 230 |
3.2 | - Các xã còn lại | 380 | 230 | 190 |
4 | Huyện Tiên Lãng | |||
4.1 | - Thị trấn Tiên Lãng | 450 | 270 | 230 |
4.2 | - Các xã còn lại | 380 | 230 | 190 |
5 | Huyện Cát Hải: | |||
5.1 | - Thị trấn Cát Bà | 450 | 270 | 230 |
5.2 | - Thị trấn Cát Hải | 450 | 270 | 230 |
- Các xã còn lại | 260 | 160 | 130 | |
6 | Đối với các quận còn lại áp dụng giá đất mặt nước như quận Hải An. | |||
7 | Đối với thị trấn và xã của các huyện còn lại áp dụng giá đất mặt nước như thị trấn và xã của huyện Kiến Thụy. |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hải Phòng.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hải Phòng
- Bảng giá đất huyện An Dương
- Bảng giá đất huyện An Lão
- Bảng giá đất huyện đảo Bạch Long Vĩ
- Bảng giá đất huyện đảo Cát Hải
- Bảng giá đất quận Đồ Sơn
- Bảng giá đất quận Dương Kinh
- Bảng giá đất quận Hải An
- Bảng giá đất quận Hồng Bàng
- Bảng giá đất quận Kiến An
- Bảng giá đất huyện Kiến Thụy
- Bảng giá đất quận Lê Chân
- Bảng giá đất quận Ngô Quyền
- Bảng giá đất huyện Thủy Nguyên
- Bảng giá đất huyện Tiên Lãng
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Bảo
Kết luận về bảng giá đất Thủy Nguyên Hải Phòng
Bảng giá đất của Hải Phòng được căn cứ theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về việc ban hành Quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 5 năm (2020-2024) và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hải Phòng tại liên kết dưới đây: