Bảng giá đất huyện Thủy Nguyên thành phố Hải Phòng mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Thủy Nguyên thành phố Hải Phòng mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Thủy Nguyên Thành phố Hải Phòng năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Thủy Nguyên. Bảng giá đất huyện Thủy Nguyên dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Thủy Nguyên Hải Phòng. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Thủy Nguyên Hải Phòng hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Thủy Nguyên Hải Phòng.

Căn cứ Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về việc ban hành Quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 5 năm (2020-2024) công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Thủy Nguyên. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Thủy Nguyên mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Hải Phòng tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Thủy Nguyên tại đây.

Thông tin về huyện Thủy Nguyên

Thủy Nguyên là một huyện của Hải Phòng, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Thủy Nguyên có dân số khoảng 333.810 người (mật độ dân số khoảng 1.275 người/1km²). Diện tích của huyện Thủy Nguyên là 261,9 km².Huyện Thủy Nguyên có 37 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Núi Đèo (huyện lỵ), Minh Đức và 35 xã: An Lư, An Sơn, Cao Nhân, Chính Mỹ, Dương Quan, Đông Sơn, Gia Đức, Gia Minh, Hoa Động, Hòa Bình, Hoàng Động, Hợp Thành, Kênh Giang, Kiền Bái, Kỳ Sơn, Lại Xuân, Lâm Động, Lập Lễ, Liên Khê, Lưu Kiếm, Lưu Kỳ, Minh Tân, Mỹ Đồng, Ngũ Lão, Phả Lễ, Phù Ninh, Phục Lễ, Quảng Thanh, Tam Hưng, Tân Dương, Thiên Hương, Thủy Đường, Thủy Sơn, Thủy Triều, Trung Hà.

Bảng giá đất huyện Thủy Nguyên Thành phố Hải Phòng mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Thủy Nguyên

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hải Phòng trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Thủy Nguyên tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Thủy Nguyên thành phố Hải Phòng

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thủy Nguyên

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Thủy Nguyên có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Thủy Nguyên tại đây.

Bảng giá đất Hải Phòng

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thủy Nguyên

Bảng giá đất huyện Thủy Nguyên

BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Hải Phòng)

  1. Giá đất ở
  2. Giá đất thương mại, dịch vụ
  3. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Giá đất ở

HUYỆN THỦY NGUYÊN (6.7)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT Tên đơn vị hành chính Giá đất ở
VT1 VT2 VT3
1Xã An Sơn
1.1Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ giáp địa phận xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn1.5001.125900
1.2Tuyến đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã An Sơn2.5001.8751.500
1.3Đường Vẹt Khê đi An Sơn: Đoạn từ giáp Phù Ninh đến bến đò Dinh1.000750625
1.4Đường trục xã800720640
1.5Đường liên thôn600525450
1.6Đất các khu vực còn lại450
2Xã Phù Ninh
2.1Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ cống vẹt đến UBND xã Phù Ninh (5,000)5.5003.6702.940
2.2Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ UBND xã Phù Ninh đến hết địa phận xã Phù Ninh3.3002.4801.980
2.3Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã Phù Ninh3.0002.2501.800
2.4Đường trục xã840670590
2.5Đường liên thôn560490420
2.6Đất các khu vực còn lại400
3Xã Lại Xuân
3.1Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Kỳ Sơn đến ngã ba rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên2.5001.6671.333
3.2Tỉnh lộ 352: Từ ngã 3 đường rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên đến bến phà Lại Xuân2.0001.5001.200
3.3Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân: Đoạn từ giáp địa phận xã Liên Khê đến Tỉnh lộ 3521.000786640
3.4Đường trục xã1.000900800
3.5Đường liên thôn700613525
3.6Đất các khu vực còn lại450
4Xã Kỳ Sơn
4.1Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Kỳ Sơn4.0002.4002.000
4.2Đường liên xã Kỳ Sơn - Lại Xuân1.000833667
4.3Đường trục xã800720640
4.4Đường liên thôn600525450
4.5Đất các khu vực còn lại450
5Xã Quảng Thanh
5.1Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến bến xe Tân Việt xã Quảng Thanh7.0004.2003.500
5.2Tỉnh lộ 352: Đoạn từ bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh (giáp Kỳ Sơn)8.4004.7003.700
5.3Đường từ ngã 3 TL352 đến -cổng UBND xã Hợp Thành (đoạn từ ngã ba TL 352 bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh)4.2003.5002.800
5.4Đường liên xã từ ngã 3 Cầu Giá QL 10 qua UBND xã Kênh Giang đến Tỉnh lộ 352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến TL 3521.5001.180960
5.5Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Phù Ninh đến Tỉnh lộ 3524.0003.0002.400
5.6Đường trục xã1.000900800
5.7Đường liên thôn600525450
5.8Đất các khu vực còn lại450
6Xã Chính Mỹ
6.1Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến hết địa phận xã Chính Mỹ (7,000)7.0004.2003.500
6.2Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến xã Quảng Thanh qua địa phận xã Chính Mỹ (7,000)7.0004.2003.500
6.3Đường liên xa từ ngã 3 Cầu Giá Quốc lộ 10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Chính Mỹ1.200949777
6.4Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Chính Mỹ (giáp xã Cao Nhân)3.0002.4001.800
6.5Đường từ Tỉnh lộ 352 vào UBND xã Chính Mỹ1.5001.185970
6.6Đường trục xã800640560
6.7Đường liên thôn600525450
6.8Đất các khu vực còn lại400
7Xã Hợp Thành
7.1Đường từ ngã 3 TL352 đến cổng UBND xã Hợp Thành: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến cổng UBND xã Hợp Thành.2.5001.8751.500
7.2Đường trục xã900720630
7.3Đường liên thôn700613525
7.4Đất các khu vực còn lại450
8Xã Cao Nhân
8.1Tỉnh lộ 352: Đoạn giáp xã Mỹ Đồng đến cầu Si xã Cao Nhân8.0004.8003.600
8.2Tỉnh lộ 352: Đoạn từ cầu Si đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Quảng Thanh)7.0004.2003.150
8.3Đường từ ngã 3 tỉnh lộ 352 qua UBND xã Cao Nhân đến cổng làng thôn Thái Lai xã Cao Nhân2.4001.9201.440
8.4Từ cổng làng thôn Thái Lai đến bờ đê thôn Thái Lai xã Cao Nhân840660540
8.5Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Mỹ Đồng)2.8802.3001.730
8.6Đường trục xã840700630
8.7Đường liên thôn700630560
8.8Đất các khu vực còn lại400
9Xã Mỹ Đồng
9.1Tỉnh lộ 352: Đoạn giáp xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Mỹ Đồng8.1004.8603.650
9.2Đường liên xã Mỹ Đồng - Kênh Giang: Đoạn từ Tỉnh lộ 352 (khu vực UBND xã Mỹ Đồng) đến hết cầu Trà Sơn2.2501.6901.350
9.3Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến hết địa phận xã Mỹ Đồng (giáp xã Đông Sơn)2.8802.3001.730
9.4Đường trục xã1.3401.010840
9.5Đường liên thôn840760670
9.6Đất các khu vực còn lại600
10Xã Thiên Hương
10.1Quốc lộ 10 mới: Từ giáp xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Thiên Hương6.0003.6002.700
10.2Tỉnh lộ 352: Đoạn từ ngã ba Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương8.0004.8003.600
10.3Tỉnh lộ 351: Từ ngã ba Trịnh Xá đến bến phà cầu Kiền cũ: Đoạn từ ngã ba Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương4.0002.4002.000
10.4Tỉnh lộ 351: Từ ngã ba Quốc lộ 10 đến ngã ba Trịnh Xá8.0004.8003.600
10.5Đường từ cầu Đen xã Hoa Động qua ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương kéo dài đến TL3524.0002.4002.000
10.6Đường trục xã đoạn từ ngã ba QL 10 qua nhà ông Tưởng ra TL 352960720600
10.7Đường Quốc lộ 10 giáp Công ty TNHHMTV công trình Thủy lợi huyện đến Cống Mắm960720600
10.8Đường trục xã960720600
10.9Đường liên thôn720600480
10.1Đất các khu vực còn lại500
11Xã Kiền Bái
11.1Quốc lộ 10 mới: Từ cầu Kiền đến hết địa phận xã Kiền Bái6.0003.6003.000
11.2Tỉnh lộ 351: Đoạn từ Đầm Cừ Chợ đến xã Thiên Hương hết địa phận xã Kiền Bái4.0002.4002.000
11.3Tỉnh lộ 351: Đoạn từ Đầm Cừ Chợ đến bến phà Kiền cũ đến hết địa phận xã Kiền Bái2.4001.4401.200
11.4Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Thiên Hương đến hết địa phận xã Kiền Bái4.0002.4001.800
11.5Đường trục xã960720600
11.6Đường liên thôn720600480
11.7Đất các khu vực còn lại500
12Xã Lâm Động
12.1Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương: Đoạn từ giáp xã Hoa Động đến cống Hồ Yên xã Lâm Động6.0003.6002.700
12.2Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương: Đoạn từ cống Hồ Yên đến hết địa phận xã Lâm Động giáp xã Thiên Hương.4.5002.7002.030
12.3Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: đoạn qua địa phận xã Lâm Động1.8001.3501.080
12.4Đường từ bến đò Lâm Động đến cổng UBND xã Lâm Động1.8001.3501.080
12.5Đường trục xã1.080990900
12.6Đường liên thôn900810720
12.7Đất các khu vực còn lại720
13Xã Hoàng Động
13.1Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: Đoạn từ giáp Lâm Động đến đình làng Hoàng Động1.4401.080860
13.2Đường trục xã1.010790650
13.3Đường liên thôn860790580
13.4Đất các vị trí còn lại480
14Xã Hoa Động
14.1Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ cầu Đen đến đường rẽ vào UBND xã Hoa Động10.0006.0004.510
14.2Đường liên xã cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ ngã 3 rẽ UBND xã Hoa Động đến hết địa phận xã Hoa Động8.0004.8003.600
14.3Đường từ Cầu Huê đến giáp đường liên xã Hoa Động - Thiên Hương6.0003.6002.700
14.4Đường trục xã2.2501.6901.350
14.5Đường liên thôn1.8001.4601.350
14.6Đất các khu vực còn lại1.200
15Xã Tân Dương
15.1Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Bính đến hết địa phận xã Tân Dương (giáp Thủy Sơn)25.00017.50012.500
15.2Đường bến Phà Bính - Phà Rừng (TL359): Từ bến Phà Bính đến ngã tư Tân Dương8.0004.8003.600
15.3Tỉnh lộ 359 (khu vực UBND xã Tân Dương) đến UBND xã Dương Quan: Đoạn qua xã Tân Dương10.0006.0004.500
15.4Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ D72 đến giáp xã Dương Quan6.7104.0303.360
15.5Đường Máng nước: từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Tân Dương (2 phương án)8.3805.3604.020
15.6Đường quy hoạch trong khu đấu giá Đầm Tràng xã Tân Dương7.2304.4203.820
15.7Đường trục xã6.0304.0203.210
15.8Đường liên thôn1.6001.4001.200
15.9Khu vực 3
15.1Đất các khu vực còn lại1.500
16Xã Dương Quan
16.1Đường từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến ngã ba lối rẽ vào UBND xã Dương Quan.10.0206.0104.510
16.2Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến cầu Quốc phòng6.6804.0103.010
16.3Đường từ cống Bé cầu Quốc phòng thôn Hữu Quan6.6804.0103.010
16.4Đoạn từ chợ ngã Ba đến cống ông Bé thôn Thầu Đâu6.6804.0103.010
16.5Đường từ thôn Bấc Vang đến thôn Lò Vôi (đường bê tông mới)6.6804.0103.010
16.6Đường Quy hoạch trong khu Tái định cư 1,2,3 thôn Bấc Vang6.6804.0103.010
16.7Đường trục xã3.3402.5102.000
16.8Đường liên thôn1.6001.4001200
16.9Đất các khu vực còn lại1.200
17Xã Thủy Sơn
17.1Tỉnh lộ 351: Từ ngã 4 đường QL 10 mới đến hết Trường THPT Thủy Sơn5.4003.2402.430
17.2Đường bao phía Bắc thị trấn Núi Đèo (từ đài liệt sỹ xã Thủy Sơn đến QL 10 mới)5.4003.2402.430
17.3Tỉnh lộ 351: Từ UBND xã Thủy Sơn đến ngã 4 đường QL10 mới15.0009.0006.750
17.4Đường từ Tỉnh lộ 351 đến nhà thờ Tam Sơn6.0003.6003.000
17.5Đường Trạm y tế đến ngã 3 nhà ông Đãi3.6003.0002.400
17.6Đường từ Tỉnh lộ 351 đến đài liệt sỹ xã Thủy Sơn9.0005.4004.050
17.7Đường trong các khu đấu giá tại Đống Quán thôn 1, Giếng Sâng thôn 5, Ao Sóc thôn 75.4003.3002.850
17.8Đường cầu Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến hết địa phận xã Thủy Sơn (giáp thị trấn Núi Đèo)22.75013.6509.750
17.9Đường QL 10 mới: Đoạn từ cầu Trịnh đến giáp xã Đông Sơn6.0003.6002.700
17.1Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Thủy Sơn23.00013.8001.500
17.11Đường liên xã: Từ chùa Phù Liễn đến cầu Cống Gạo, Thiên Hương3.0002.5002.000
17.12Đường trục xã3.0002.2501.880
17.13Đường liên thôn2.2501.7501.500
17.14Đất các khu vực còn lại1.000
18Xã Thủy Đường
18.1Đường bến Bính - Phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp Thị trấn Núi Đèo đến đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường29.00017.40013.050
18.2Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường đến hết xóm Quán xã Thủy Đường22.50015.00011.250
18.3Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ hết xóm Quán xã Thủy Đường đến Cầu Sưa giáp xã An Lư18.00010.8008.640
18.4Tỉnh lộ 359C: Đoạn tiếp giáp thị trấn Núi đèo (Trường Trung cấp nghề) đến hết địa phận xã Thủy Đường12.5007.5005.630
18.5Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn từ trụ sở Điện Lực đến hết địa phận xã Thủy Đường (giáp địa phận xã Thủy Sơn)23.00013.80011.500
18.6Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng5.4003.3002.850
18.7Đường trục xã3.6002.7002.250
18.8Đường liên thôn2.8802.2401.920
18.9Đất các khu vực còn lại1.080
19Xã Hòa Bình
19.1Tỉnh lộ 359C từ cổng cơ sở II Trường Dân Lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang: Đoạn từ giáp xã Thủy Đường đến hết địa phận xã Hòa Bình7.5004.5003.380
19.2Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Từ giáp xã Trung Hà đến Nhà văn hóa thôn 131.5001.200900
19.3Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Từ Nhà văn hóa thôn 13 đến hết địa phận xã Hòa Bình1.8001.5001.050
19.4Đường trong khu quy hoạch xã Hòa Bình (quy hoạch đấu giá, TĐC)1.200900720
19.5Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Hòa Bình (giáp xã Trung Hà)2.8002.2401.680
19.6Đường trục xã900750680
19.7Đường liên thôn750680600
19.8Đất các khu vực còn lại600
20Xã Kênh Giang
20.1Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến hết địa phận xã Kênh Giang4.8602.9202.190
20.2Tỉnh lộ 359C cổng cơ sở II trường dân lập Nam Triệu đến ngã 3 xã Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba Kênh Giang đến giáp Đông Sơn, Hòa Bình (khu vực vòng xuyến giao thông).6.0003.6002.700
20.3Đường liên xã từ ngã 3 cầu Giá QL10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL 352 (khu vực UBND xã Quảng Thanh): Đoạn qua địa phận xã Kênh Giang1.200900750
20.4Đường liên xã Kênh Giang - Mỹ Đồng: Đoạn từ ngã 3 QL10 đến hết địa phận xã Kênh Giang1.200900750
20.5Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba đường QL 10 đến hết địa phận xã Kênh Giang (giáp xã Hòa Bình)2.1601.6201.080
20.6Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến giáp QL 10 mới.2.8802.3001.730
20.7Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp QL 10 mới đến hết địa phận xã Kênh Giang (Giáp xã Hòa Bình).2.8802.3001.730
20.8Đường trục xã860720650
20.9Đường liên thôn720650580
20.1Đất các khu vực còn lại480
21Xã Đông Sơn
21.1Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Thủy Sơn đến hết địa phận xã Đông Sơn4.8602.9202.190
21.2Tỉnh lộ 359C: đoạn từ giáp xã Hòa Bình đến hết xã Đông Sơn6.0003.6002.700
21.3Đường trong khu đấu giá Bồng Vìn giáp Quốc lộ 10 xã Đông Sơn2.1601.4401.150
21.4Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Đông Sơn (giáp xã Kênh Giang)2.8802.3001.730
21.5Đường trục xã từ Quốc lộ 10 qua UBND xã đến cầu Trúc Sơn1.150860720
21.6Đường trục xã từ cầu Trúc Sơn đến hết thôn 81.010790650
21.7Đường trục xã1.010790650
21.8Đường liên thôn860720580
21.9Đất các khu vực còn lại580
22Xã Lưu Kiếm
22.1Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ cầu Giá lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ vào khu vực Chợ Tổng3.3001.9801.490
22.2Quốc lộ 10 mới: Đoạn lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ Chợ Tổng đến hết xã Lưu Kiếm2.7001.6201.220
22.3Đường liên xã Thị trấn Minh Đức - Lưu Kiếm: đoạn từ chợ Tổng Lưu Kiếm đến đập Lò Nồi1.8001.200900
22.4Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân; Đoạn từ ngã tư QL 10 thôn Trung đến hết địa phận xã Lưu Kiếm1.250940780
22.5Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân; Đoạn từ ngã tư QL 10 thôn Bắc đến hết địa phận xã Lưu Kiếm1.250940780
22.6Đường trục xã1.080900810
22.7Đường liên thôn720650580
22.8Đất các khu vực còn lại600
23Xã Lưu Kỳ
23.1Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Lưu Kiếm đến cầu Đá Bạc2.5001.6601.330
23.2Đường từ đường QL 10 đến lối rẽ vào cổng UBND xã Lưu Kỳ đến bờ đê thôn Đá Bạc1.5001.125940
23.3Đường trục xã1.000800710
26.4Đường liên thôn750600450
26.5Đất các vị trí còn lại450
27Xã Gia Đức
27.1Đường Gia Minh - Gia Đức: Đoạn qua xã Gia Đức1.5001.125895
27.2Đường trục xã900810725
27.3Đường liên thôn650560480
27.4Đất các khu vực còn lại450
28Xã An Lư
28.1Đường bến Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Sưa xã An Lư đến hết xã địa phận xã An Lư15.0009.0006.750
28.2Đường từ TL 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn từ tỉnh lộ 359 đến hết nhà ông Thiện4.5003.6003.000
28.3Tuyến từ tỉnh lộ 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn từ nhà ông Thiện đến hết thôn Cây Đa3.0002.2501.800
28.4Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Hòa Bình đến hết địa phận xã An Lư (giáp xã Trung Hà)3.0002.4001.800
28.5Đường trục xã1.5001.050900
28.6Đường liên thôn1.000750620
28.7Đất các khu vực còn lại650
29Xã Trung Hà
29.1Đường bến Bình - phà Rừng (TL359): Đoạn từ giáp xã An Lư đến trường tiểu học Trung Hà15.00012.00010.500
29.2Đường bến Bính - phà Rừng (TL359): Đoạn từ trường tiểu học Trung Hà đến hết xã Trung Hà giáp xã Thủy Triều.12.0009.6008.400
29.3Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ TL 359 đến Trạm bơm Đầu cầu2.5001.8751.500
29.4Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ Trạm bơm Đầu Cầu đến giáp xã Hòa Bình1.8001.3501.125
29.5Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà (giáp xã Thủy Triều)2.8002.2401.680
29.6Đường trục xã1.200900750
29.7Đường liên thôn900825750
29.8Đất các khu vực còn lại650
30Xã Thủy Triều
30.1Đường bến Bính - Phà Rừng (359): Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều10.0006.0004.500
30.2Đường từ Tỉnh lộ 359 đến Cầu Mom: Đoạn từ đường 359 đến cầu Mom2.2001.7601.320
30.3Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều (giáp xã Ngũ Lão)2.8002.2401.630
30.4Tỉnh lộ 359 (cổng làng Kinh Triều) đến hết thôn Đầm: Đoạn từ đường 359 đến hết thôn Đầm2.2001.7601.320
30.5Đảo Vũ Yên580
30.6Đường trục xã1.150860720
30.7Đường liên thôn720660600
30.8Đất các khu vực còn lại720
31Xã Ngũ Lão
31.1Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ - 359): Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến cổng làng thôn My Sơn.10.0006.0004.490
31.2Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ - 359): Đoạn từ cổng làng My Sơn đến hết địa phận xã Ngũ Lão.8.0004.8003.590
31.3Đường Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã 3 Bưu Điện đến hết địa phận xã Ngũ Lão2.5001.8801.570
31.4Đường từ Tỉnh lộ 359 đi vào Khuông Lư xã Ngũ Lão1.5001.3801.250
31.5Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 359 Tràng Than đến hết địa phận xã Ngũ Lão2.5001.8801.500
31.6Đường liên tỉnh Kinh Môn, Hải Dương đi Thủy Nguyên: Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến giáp đường 359.3.6002.8802.160
31.7Dự án khu tái định cư đường điện 220KV Nhà máy nhiệt điện Hải Phòng Vật Cách, xã Ngũ Lão1.5001.200960
31.8Đường trục xã1.200900750
31.9Đường liên thôn860790720
31.1Đất các khu vực còn lại720
32Xã Tam Hưng
32.1Đường bến Bính - Phà Rừng: Đoạn từ Miếu Đôi đến bến Phà Rừng4.0002.4001.800
32.2Đường từ Tỉnh lộ 359 (cổng nhà máy Nam Triệu) đến cầu ông Súy2.0001.5001.200
32.3Đường đường Tỉnh lộ 359 đến hết khu tái định cư xã Tam Hưng (đường 25m)1.5001.125900
32.4Các đường còn lại trong khu tái định cư xã Tam Hưng1.200900750
32.5Đường trục xã1.000750625
32.6Đường liên thôn800730670
32.7Đất các khu vực còn lại600
33Xã Phục Lễ
33.1Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm bơm 1/5 thôn Sỏ đến hết địa phận xã Phục Lễ2.0001.5001.000
33.2Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: từ Tỉnh lộ 359 khu vực Tràng Than đến giáp xã Phả Lễ1.8001.3501.130
33.3Đường từ trạm bơm Phục Hưng đến ngã ba khu vực nhà bà Thái Tấu1.200900750
33.4Đường từ nhà bà Thái Tấu đến ngã 3 nhà bà Tá Thơ2.8802.1601.800
33.5Đường Ngũ Lão - Lập Lễ mới: Đoạn từ giáp xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Phục lễ2.0001.5001.250
33.6Đường từ kho 1/5 cũ đến ngã tư chợ Phục2.4001.9201.200
33.7Đường trục xã1.200900750
33.8Đường liên thôn900825750
33.9Đất các khu vực còn lại600
34Xã Phả Lễ
34.1Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ3.0002.2501.870
34.2Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng xã Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ2.0001.5001.250
34.3Đường trục xã1.5001.120940
34.4Đường từ chợ Phả Lễ đến hết địa phận thôn 5, 61.000840760
34.5Đường cầu Lập đến đê sông Bạch Đằng1.000840760
34.6Đường liên thôn1.000840760
34.7Đất các khu vực còn lại600
35Xã Lập Lễ
35.1Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ cầu Lập đến Trạm xá xã Lập Lễ4.0003.0002.500
35.2Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm xá đến Cống Sơn 12.0001.6001.200
35.3Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Cống Sơn 1 đến Cảng cá Mắt Rồng1.200900750
35.4Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng Lập Lễ: Đoạn từ giáp địa phận xã Phả Lễ đến trạm Y tế xã Lập Lễ2.0001.5001.250
35.5Đường từ UBND xã Lập Lễ đến đường Rộng1.150860720
35.6Đường từ Cống Sơn 1 đến Cống Sơn 2 thôn Tân Lập1.050820750
35.7Đường trục xã1.150860720
35.8Đường liên thôn800735670
35.9Đất các khu vực còn lại600

Giá đất thương mại, dịch vụ

HUYỆN THỦY NGUYÊN (6.7)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT Tên đơn vị hành chính Giá đất thương mại, dịch vụ
VT1 VT2 VT3
1Xã An Sơn
1.1Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ giáp địa phận xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn900680540
1.2Tuyến đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã An Sơn1.5001.130900
1.3Đường Vẹt Khê đi An Sơn: Đoạn từ giáp Phù Ninh đến bến đò Dinh600450380
1.4Đường trục xã480430380
1.5Đường liên thôn360320270
1.6Đất các khu vực còn lại270
2Xã Phù Ninh
2.1Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ cống vẹt đến UBND xã Phù Ninh (5,000)3.3002.2001.760
2.2Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ UBND xã Phù Ninh đến hết địa phận xã Phù Ninh1.9801.4901.190
2.3Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã Phù Ninh1.8001.3501.080
2.4Đường trục xã500400350
2.5Đường liên thôn340290250
2.6Đất các khu vực còn lại240
3Xã Lại Xuân
3.1Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Kỳ Sơn đến ngã ba rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên1.5001.000800
3.2Tỉnh lộ 352: Từ ngã 3 đường rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên đến bến phà Lại Xuân1.200900720
3.3Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân: Đoạn từ giáp địa phận xã Liên Khê đến Tỉnh lộ 352600470380
3.4Đường trục xã600540480
3.5Đường liên thôn420370320
3.6Đất các khu vực còn lại270
4Xã Kỳ Sơn
4.1Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Kỳ Sơn2.4001.4401.200
4.2Đường liên xã Kỳ Sơn - Lại Xuân600500400
4.3Đường trục xã480430380
4.4Đường liên thôn360320270
4.5Đất các khu vực còn lại270
5Xã Quảng Thanh
5.1Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến bến xe Tân Việt xã Quảng Thanh4.2002.5202.100
5.2Tỉnh lộ 352: Đoạn từ bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh (giáp Kỳ Sơn)5.0402.8202.220
5.3Đường từ ngã 3 TL352 đến -cổng UBND xã Hợp Thành (đoạn từ ngã ba TL 352 bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh)2.5202.1001.680
5.4Đường liên xã từ ngã 3 Cầu Giá QL 10 qua UBND xã Kênh Giang đến Tỉnh lộ 352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến TL 352900710580
5.5Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Phù Ninh đến Tỉnh lộ 3522.4001.8001.440
5.6Đường trục xã600540480
5.7Đường liên thôn360320270
5.8Đất các khu vực còn lại270
6Xã Chính Mỹ
6.1Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến hết địa phận xã Chính Mỹ (7,000)4.2002.5202.100
6.2Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến xã Quảng Thanh qua địa phận xã Chính Mỹ (7,000)4.2002.5202.100
6.3Đường liên xa từ ngã 3 Cầu Giá Quốc lộ 10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Chính Mỹ720570470
6.4Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Chính Mỹ (giáp xã Cao Nhân)1.8001.4401.080
6.5Đường từ Tỉnh lộ 352 vào UBND xã Chính Mỹ900710580
6.6Đường trục xã480380340
6.7Đường liên thôn360320270
6.8Đất các khu vực còn lại240
7Xã Hợp Thành
7.1Đường từ ngã 3 TL352 đến cổng UBND xã Hợp Thành: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến cổng UBND xã Hợp Thành.1.5001.130900
7.2Đường trục xã540430380
7.3Đường liên thôn420370320
7.4Đất các khu vực còn lại270
8Xã Cao Nhân
8.1Tỉnh lộ 352: Đoạn giáp xã Mỹ Đồng đến cầu Si xã Cao Nhân4.8002.8802.160
8.2Tỉnh lộ 352: Đoạn từ cầu Si đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Quảng Thanh)4.2002.5201.890
8.3Đường từ ngã 3 tỉnh lộ 352 qua UBND xã Cao Nhân đến cổng làng thôn Thái Lai xã Cao Nhân1.4401.150860
8.4Từ cổng làng thôn Thái Lai đến bờ đê thôn Thái Lai xã Cao Nhân500400320
8.5Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Mỹ Đồng)1.7301.3801.040
8.6Đường trục xã500420380
8.7Đường liên thôn420380340
8.8Đất các khu vực còn lại240
9Xã Mỹ Đồng
9.1Tỉnh lộ 352: Đoạn giáp xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Mỹ Đồng4.8602.9202.190
9.2Đường liên xã Mỹ Đồng - Kênh Giang: Đoạn từ Tỉnh lộ 352 (khu vực UBND xã Mỹ Đồng) đến hết cầu Trà Sơn1.3501.010810
9.3Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến hết địa phận xã Mỹ Đồng (giáp xã Đông Sơn)1.7301.3801.040
9.4Đường trục xã800610500
9.5Đường liên thôn500460400
9.6Đất các khu vực còn lại360
10Xã Thiên Hương
10.1Quốc lộ 10 mới: Từ giáp xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Thiên Hương3.6002.1601.620
10.2Tỉnh lộ 352: Đoạn từ ngã ba Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương4.8002.8802.160
10.3Tỉnh lộ 351: Từ ngã ba Trịnh Xá đến bến phà cầu Kiền cũ: Đoạn từ ngã ba Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương2.4001.4401.200
10.4Tỉnh lộ 351: Từ ngã ba Quốc lộ 10 đến ngã ba Trịnh Xá4.8002.8802.160
10.5Đường từ cầu Đen xã Hoa Động qua ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương kéo dài đến TL3522.4001.4401.200
10.6Đường trục xã đoạn từ ngã ba QL 10 qua nhà ông Tưởng ra TL 352580430360
10.7Đường Quốc lộ 10 giáp Công ty TNHHMTV công trình Thủy lợi huyện đến Cống Mắm580430360
10.8Đường trục xã580430360
10.9Đường liên thôn430360290
10.1Đất các khu vực còn lại300
11Xã Kiền Bái
11.1Quốc lộ 10 mới: Từ cầu Kiền đến hết địa phận xã Kiền Bái3.6002.1601.800
11.2Tỉnh lộ 351: Đoạn từ Đầm Cừ Chợ đến xã Thiên Hương hết địa phận xã Kiền Bái2.4001.4401.200
11.3Tỉnh lộ 351: Đoạn từ Đầm Cừ Chợ đến bến phà Kiền cũ đến hết địa phận xã Kiền Bái1.440860720
11.4Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Thiên Hương đến hết địa phận xã Kiền Bái2.4001.4401.080
11.5Đường trục xã580430360
11.6Đường liên thôn430360290
11.7Đất các khu vực còn lại300
12Xã Lâm Động
12.1Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương: Đoạn từ giáp xã Hoa Động đến cống Hồ Yên xã Lâm Động3.6002.1601.620
12.2Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương: Đoạn từ cống Hồ Yên đến hết địa phận xã Lâm Động giáp xã Thiên Hương.2.7001.6201.220
12.3Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: đoạn qua địa phận xã Lâm Động1.080810650
12.4Đường từ bến đò Lâm Động đến cổng UBND xã Lâm Động1.080810650
12.5Đường trục xã650590540
12.6Đường liên thôn540490430
12.7Đất các khu vực còn lại430
13Xã Hoàng Động
13.1Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: Đoạn từ giáp Lâm Động đến đình làng Hoàng Động860650520
13.2Đường trục xã610470390
13.3Đường liên thôn520470350
13.4Đất các vị trí còn lại290
14Xã Hoa Động
14.1Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ cầu Đen đến đường rẽ vào UBND xã Hoa Động6.0003.6002.710
14.2Đường liên xã cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ ngã 3 rẽ UBND xã Hoa Động đến hết địa phận xã Hoa Động4.8002.8802.160
14.3Đường từ Cầu Huê đến giáp đường liên xã Hoa Động - Thiên Hương3.6002.1601.620
14.4Đường trục xã1.3501.010810
14.5Đường liên thôn1.080880810
14.6Đất các khu vực còn lại720
15Xã Tân Dương
15.1Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Bính đến hết địa phận xã Tân Dương (giáp Thủy Sơn)15.00010.5007.500
15.2Đường bến Phà Bính - Phà Rừng (TL359): Từ bến Phà Bính đến ngã tư Tân Dương4.8002.8802.160
15.3Tỉnh lộ 359 (khu vực UBND xã Tân Dương) đến UBND xã Dương Quan: Đoạn qua xã Tân Dương6.0003.600.2.700
15.4Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ D72 đến giáp xã Dương Quan4.0302.4202.020
15.5Đường Máng nước: từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Tân Dương (2 phương án)5.0303.2202.410
15.6Đường quy hoạch trong khu đấu giá Đầm Tràng xã Tân Dương4.3402.6502.290
15.7Đường trục xã3.6202.4101.930
15.8Đường liên thôn960840720
15.9Khu vực 3
15.1Đất các khu vực còn lại900
16Xã Dương Quan
16.1Đường từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến ngã ba lối rẽ vào UBND xã Dương Quan.6.0103.6102.710
16.2Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến cầu Quốc phòng4.0102.4101.810
16.3Đường từ cống Bé cầu Quốc phòng thôn Hữu Quan4.0102.4101.810
16.4Đoạn từ chợ ngã Ba đến cống ông Bé thôn Thầu Đâu4.0102.4101.810
16.5Đường từ thôn Bấc Vang đến thôn Lò Vôi (đường bê tông mới)4.0102.4101.810
16.6Đường Quy hoạch trong khu Tái định cư 1,2,3 thôn Bấc Vang4.0102.4101.810
16.7Đường trục xã2.0001.5101.200
16.8Đường liên thôn960840720
16.9Đất các khu vực còn lại720
17Xã Thủy Sơn
17.1Tỉnh lộ 351: Từ ngã 4 đường QL 10 mới đến hết Trường THPT Thủy Sơn3.2401.9401.460
17.2Đường bao phía Bắc thị trấn Núi Đèo (từ đài liệt sỹ xã Thủy Sơn đến QL 10 mới)3.2401.9401.460
17.3Tỉnh lộ 351: Từ UBND xã Thủy Sơn đến ngã 4 đường QL10 mới9.0005.4004.050
17.4Đường từ Tỉnh lộ 351 đến nhà thờ Tam Sơn3.6002.1601.800
17.5Đường Trạm y tế đến ngã 3 nhà ông Đãi2.1601.8001.440
17.6Đường từ Tỉnh lộ 351 đến đài liệt sỹ xã Thủy Sơn5.4003.2402.430
17.7Đường trong các khu đấu giá tại Đống Quán thôn 1, Giếng Sâng thôn 5, Ao Sóc thôn 73.2401.9801.710
17.8Đường cầu Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến hết địa phận xã Thủy Sơn (giáp thị trấn Núi Đèo)13.6508.1905.850
17.9Đường QL 10 mới: Đoạn từ cầu Trịnh đến giáp xã Đông Sơn3.6002.1601.620
17.1Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Thủy Sơn13.8008.2806.900
17.11Đường liên xã: Từ chùa Phù Liễn đến cầu Cống Gạo, Thiên Hương1.8001.5001.200
17.12Đường trục xã1.8001.3501.130
17.13Đường liên thôn1.3501.050900
17.14Đất các khu vực còn lại600
18Xã Thủy Đường
18.1Đường bến Bính - Phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp Thị trấn Núi Đèo đến đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường17.40010.4407.830
18.2Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường đến hết xóm Quán xã Thủy Đường13.5009.0006.750
18.3Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ hết xóm Quán xã Thủy Đường đến Cầu Sưa giáp xã An Lư10.8006.4805.180
18.4Tỉnh lộ 359C: Đoạn tiếp giáp thị trấn Núi đèo (Trường Trung cấp nghề) đến hết địa phận xã Thủy Đường7.5004.5003.380
18.5Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn từ trụ sở Điện Lực đến hết địa phận xã Thủy Đường (giáp địa phận xã Thủy Sơn)13.8008.2806.900
18.6Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng3.2401.9801.710
18.7Đường trục xã2.1601.6201.350
18.8Đường liên thôn1.7301.3401.150
18.9Đất các khu vực còn lại650
19Xã Hòa Bình
19.1Tỉnh lộ 359C từ cổng cơ sở II Trường Dân Lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang: Đoạn từ giáp xã Thủy Đường đến hết địa phận xã Hòa Bình4.5002.7002.030
19.2Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Từ giáp xã Trung Hà đến Nhà văn hóa thôn 13900720540
19.3Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Từ Nhà văn hóa thôn 13 đến hết địa phận xã Hòa Bình1.080900630
19.4Đường trong khu quy hoạch xã Hòa Bình (quy hoạch đấu giá, TĐC)720540430
19.5Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Hòa Bình (giáp xã Trung Hà)1.6801.3401.010
19.6Đường trục xã540450410
19.7Đường liên thôn450410360
19.8Đất các khu vực còn lại360
20Xã Kênh Giang
20.1Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến hết địa phận xã Kênh Giang2.9201.7501.310
20.2Tỉnh lộ 359C cổng cơ sở II trường dân lập Nam Triệu đến ngã 3 xã Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba Kênh Giang đến giáp Đông Sơn, Hòa Bình (khu vực vòng xuyến giao thông).3.6002.1601.620
20.3Đường liên xã từ ngã 3 cầu Giá QL10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL 352 (khu vực UBND xã Quảng Thanh): Đoạn qua địa phận xã Kênh Giang720540450
20.4Đường liên xã Kênh Giang - Mỹ Đồng: Đoạn từ ngã 3 QL10 đến hết địa phận xã Kênh Giang720540450
20.5Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba đường QL 10 đến hết địa phận xã Kênh Giang (giáp xã Hòa Bình)1.300970650
20.6Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến giáp QL 10 mới.1.7301.3801.040
20.7Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp QL 10 mới đến hết địa phận xã Kênh Giang (Giáp xã Hòa Bình).1.7301.3801.040
20.8Đường trục xã520430390
20.9Đường liên thôn430390350
20.1Đất các khu vực còn lại290
21Xã Đông Sơn
21.1Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Thủy Sơn đến hết địa phận xã Đông Sơn2.9201.7501.310
21.2Tỉnh lộ 359C: đoạn từ giáp xã Hòa Bình đến hết xã Đông Sơn3.6002.1601.620
21.3Đường trong khu đấu giá Bồng Vìn giáp Quốc lộ 10 xã Đông Sơn1.300860690
21.4Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Đông Sơn (giáp xã Kênh Giang)1.7301.3801.040
21.5Đường trục xã từ Quốc lộ 10 qua UBND xã đến cầu Trúc Sơn690520430
21.6Đường trục xã từ cầu Trúc Sơn đến hết thôn 8610470390
21.7Đường trục xã610470390
21.8Đường liên thôn520430350
21.9Đất các khu vực còn lại350
22Xã Lưu Kiếm
22.1Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ cầu Giá lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ vào khu vực Chợ Tổng1.9801.190890
22.2Quốc lộ 10 mới: Đoạn lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ Chợ Tổng đến hết xã Lưu Kiếm1.620970730
22.3Đường liên xã Thị trấn Minh Đức - Lưu Kiếm: đoạn từ chợ Tổng Lưu Kiếm đến đập Lò Nồi1.080720540
22.4Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân; Đoạn từ ngã tư QL 10 thôn Trung đến hết địa phận xã Lưu Kiếm750560470
22.5Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân; Đoạn từ ngã tư QL 10 thôn Bắc đến hết địa phận xã Lưu Kiếm750560470
22.6Đường trục xã650540490
22.7Đường liên thôn430390350
22.8Đất các khu vực còn lại360
23Xã Lưu Kỳ
23.1Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Lưu Kiếm đến cầu Đá Bạc1.5001.000800
23.2Đường từ đường QL 10 đến lối rẽ vào cổng UBND xã Lưu Kỳ đến bờ đê thôn Đá Bạc900680560
23.3Đường trục xã600480430
26.4Đường liên thôn450360270
26.5Đất các vị trí còn lại270
27Xã Gia Đức
27.1Đường Gia Minh - Gia Đức: Đoạn qua xã Gia Đức900680540
27.2Đường trục xã540490440
27.3Đường liên thôn390340290
27.4Đất các khu vực còn lại270
28Xã An Lư
28.1Đường bến Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Sưa xã An Lư đến hết xã địa phận xã An Lư9.0005.4004.050
28.2Đường từ TL 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn từ tỉnh lộ 359 đến hết nhà ông Thiện2.7002.1601.800
28.3Tuyến từ tỉnh lộ 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn từ nhà ông Thiện đến hết thôn Cây Đa1.8001.3501.080
28.4Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Hòa Bình đến hết địa phận xã An Lư (giáp xã Trung Hà)1.8001.4401.080
28.5Đường trục xã900630540
28.6Đường liên thôn600450370
28.7Đất các khu vực còn lại390
29Xã Trung Hà
29.1Đường bến Bình - phà Rừng (TL359): Đoạn từ giáp xã An Lư đến trường tiểu học Trung Hà9.0007.2006.300
29.2Đường bến Bính - phà Rừng (TL359): Đoạn từ trường tiểu học Trung Hà đến hết xã Trung Hà giáp xã Thủy Triều.7.2005.7605.040
29.3Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ TL 359 đến Trạm bơm Đầu cầu1.5001.130900
29.4Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ Trạm bơm Đầu Cầu đến giáp xã Hòa Bình1.080810680
29.5Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà (giáp xã Thủy Triều)1.6801.3401.010
29.6Đường trục xã720540450
29.7Đường liên thôn540500450
29.8Đất các khu vực còn lại390
30Xã Thủy Triều
30.1Đường bến Bính - Phà Rừng (359): Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều6.0003.6002.700
30.2Đường từ Tỉnh lộ 359 đến Cầu Mom: Đoạn từ đường 359 đến cầu Mom1.3201.060790
30.3Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều (giáp xã Ngũ Lão)1.6801.340980
30.4Tỉnh lộ 359 (cổng làng Kinh Triều) đến hết thôn Đầm: Đoạn từ đường 359 đến hết thôn Đầm1.3201.060790
30.5Đảo Vũ Yên350
30.6Đường trục xã690520430
30.7Đường liên thôn430400360
30.8Đất các khu vực còn lại430
31Xã Ngũ Lão
31.1Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ - 359): Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến cổng làng thôn My Sơn.6.0003.6002.690
31.2Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ - 359): Đoạn từ cổng làng My Sơn đến hết địa phận xã Ngũ Lão.4.8002.8802.150
31.3Đường Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã 3 Bưu Điện đến hết địa phận xã Ngũ Lão1.5001.130940
31.4Đường từ Tỉnh lộ 359 đi vào Khuông Lư xã Ngũ Lão900830750
31.5Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 359 Tràng Than đến hết địa phận xã Ngũ Lão1.5001.130900
31.6Đường liên tỉnh Kinh Môn, Hải Dương đi Thủy Nguyên: Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến giáp đường 359.2.1601.7301.300
31.7Dự án khu tái định cư đường điện 220KV Nhà máy nhiệt điện Hải Phòng Vật Cách, xã Ngũ Lão900720580
31.8Đường trục xã720540450
31.9Đường liên thôn520470430
31.1Đất các khu vực còn lại430
32Xã Tam Hưng
32.1Đường bến Bính - Phà Rừng: Đoạn từ Miếu Đôi đến bến Phà Rừng2.4001.4401.080
32.2Đường từ Tỉnh lộ 359 (cổng nhà máy Nam Triệu) đến cầu ông Súy1.200900720
32.3Đường đường Tỉnh lộ 359 đến hết khu tái định cư xã Tam Hưng (đường 25m)900680540
32.4Các đường còn lại trong khu tái định cư xã Tam Hưng720540450
32.5Đường trục xã600450380
32.6Đường liên thôn480440400
32.7Đất các khu vực còn lại360
33Xã Phục Lễ
33.1Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm bơm 1/5 thôn Sỏ đến hết địa phận xã Phục Lễ1.200900600
33.2Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: từ Tỉnh lộ 359 khu vực Tràng Than đến giáp xã Phả Lễ1.080810680
33.3Đường từ trạm bơm Phục Hưng đến ngã ba khu vực nhà bà Thái Tấu720540450
33.4Đường từ nhà bà Thái Tấu đến ngã 3 nhà bà Tá Thơ1.7301.3001.080
33.5Đường Ngũ Lão - Lập Lễ mới: Đoạn từ giáp xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Phục lễ1.200900750
33.6Đường từ kho 1/5 cũ đến ngã tư chợ Phục1.4401.150720
33.7Đường trục xã720540450
33.8Đường liên thôn540500450
33.9Đất các khu vực còn lại360
34Xã Phả Lễ
34.1Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ1.8001.3501.120
34.2Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng xã Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ1.200900750
34.3Đường trục xã900670560
34.4Đường từ chợ Phả Lễ đến hết địa phận thôn 5, 6600500460
34.5Đường cầu Lập đến đê sông Bạch Đằng600500460
34.6Đường liên thôn600500460
34.7Đất các khu vực còn lại360
35Xã Lập Lễ
35.1Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ cầu Lập đến Trạm xá xã Lập Lễ2.4001.8001.500
35.2Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm xá đến Cống Sơn 11.200960720
35.3Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Cống Sơn 1 đến Cảng cá Mắt Rồng720540450
35.4Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng Lập Lễ: Đoạn từ giáp địa phận xã Phả Lễ đến trạm Y tế xã Lập Lễ1.200900750
35.5Đường từ UBND xã Lập Lễ đến đường Rộng690520430
35.6Đường từ Cống Sơn 1 đến Cống Sơn 2 thôn Tân Lập630490450
35.7Đường trục xã690520430
35.8Đường liên thôn480440400
35.9Đất các khu vực còn lại360

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

HUYỆN THỦY NGUYÊN (6.7)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT Tên đơn vị hành chính Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
VT1 VT2 VT3
1Xã An Sơn
1.1Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ giáp địa phận xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn750560450
1.2Tuyến đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã An Sơn1.250940750
1.3Đường Vẹt Khê đi An Sơn: Đoạn từ giáp Phù Ninh đến bến đò Dinh500380310
1.4Đường trục xã400360320
1.5Đường liên thôn300260230
1.6Đất các khu vực còn lại230
2Xã Phù Ninh
2.1Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ cống vẹt đến UBND xã Phù Ninh (5,000)2.7501.8401.470
2.2Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ UBND xã Phù Ninh đến hết địa phận xã Phù Ninh1.6501.240990
2.3Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã Phù Ninh1.5001.130900
2.4Đường trục xã420340300
2.5Đường liên thôn280250210
2.6Đất các khu vực còn lại200
3Xã Lại Xuân
3.1Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Kỳ Sơn đến ngã ba rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên1.250830670
3.2Tỉnh lộ 352: Từ ngã 3 đường rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên đến bến phà Lại Xuân1.000750600
3.3Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân: Đoạn từ giáp địa phận xã Liên Khê đến Tỉnh lộ 352500390320
3.4Đường trục xã500450400
3.5Đường liên thôn350310260
3.6Đất các khu vực còn lại230
4Xã Kỳ Sơn
4.1Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Kỳ Sơn2.0001.2001.000
4.2Đường liên xã Kỳ Sơn - Lại Xuân500420330
4.3Đường trục xã400360320
4.4Đường liên thôn300260230
4.5Đất các khu vực còn lại230
5Xã Quảng Thanh
5.1Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến bến xe Tân Việt xã Quảng Thanh3.5002.1001.750
5.2Tỉnh lộ 352: Đoạn từ bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh (giáp Kỳ Sơn)4.2002.3501.850
5.3Đường từ ngã 3 TL352 đến -cổng UBND xã Hợp Thành (đoạn từ ngã ba TL 352 bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh)2.1001.7501.400
5.4Đường liên xã từ ngã 3 Cầu Giá QL 10 qua UBND xã Kênh Giang đến Tỉnh lộ 352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến TL 352750590480
5.5Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Phù Ninh đến Tỉnh lộ 3522.0001.5001.200
5.6Đường trục xã500450400
5.7Đường liên thôn300260230
5.8Đất các khu vực còn lại230
6Xã Chính Mỹ
6.1Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến hết địa phận xã Chính Mỹ (7,000)3.5002.1001.750
6.2Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến xã Quảng Thanh qua địa phận xã Chính Mỹ (7,000)3.5002.1001.750
6.3Đường liên xa từ ngã 3 Cầu Giá Quốc lộ 10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Chính Mỹ600470390
6.4Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Chính Mỹ (giáp xã Cao Nhân)1.5001.200900
6.5Đường từ Tỉnh lộ 352 vào UBND xã Chính Mỹ750590490
6.6Đường trục xã400320280
6.7Đường liên thôn300260230
6.8Đất các khu vực còn lại200
7Xã Hợp Thành
7.1Đường từ ngã 3 TL352 đến cổng UBND xã Hợp Thành: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến cổng UBND xã Hợp Thành.1.250940750
7.2Đường trục xã450360320
7.3Đường liên thôn350310260
7.4Đất các khu vực còn lại230
8Xã Cao Nhân
8.1Tỉnh lộ 352: Đoạn giáp xã Mỹ Đồng đến cầu Si xã Cao Nhân4.0002.4001.800
8.2Tỉnh lộ 352: Đoạn từ cầu Si đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Quảng Thanh)3.5002.1001.580
8.3Đường từ ngã 3 tỉnh lộ 352 qua UBND xã Cao Nhân đến cổng làng thôn Thái Lai xã Cao Nhân1.200960720
8.4Từ cổng làng thôn Thái Lai đến bờ đê thôn Thái Lai xã Cao Nhân420330270
8.5Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Mỹ Đồng)1.4401.150870
8.6Đường trục xã420350320
8.7Đường liên thôn350320280
8.8Đất các khu vực còn lại200
9Xã Mỹ Đồng
9.1Tỉnh lộ 352: Đoạn giáp xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Mỹ Đồng4.0502.4301.830
9.2Đường liên xã Mỹ Đồng - Kênh Giang: Đoạn từ Tỉnh lộ 352 (khu vực UBND xã Mỹ Đồng) đến hết cầu Trà Sơn1.130850680
9.3Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến hết địa phận xã Mỹ Đồng (giáp xã Đông Sơn)1.4401.150870
9.4Đường trục xã670510420
9.5Đường liên thôn420380340
9.6Đất các khu vực còn lại300
10Xã Thiên Hương
10.1Quốc lộ 10 mới: Từ giáp xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Thiên Hương3.0001.8001.350
10.2Tỉnh lộ 352: Đoạn từ ngã ba Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương4.0002.4001.800
10.3Tỉnh lộ 351: Từ ngã ba Trịnh Xá đến bến phà cầu Kiền cũ: Đoạn từ ngã ba Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương2.0001.2001.000
10.4Tỉnh lộ 351: Từ ngã ba Quốc lộ 10 đến ngã ba Trịnh Xá4.0002.4001.800
10.5Đường từ cầu Đen xã Hoa Động qua ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương kéo dài đến TL3522.0001.2001.000
10.6Đường trục xã đoạn từ ngã ba QL 10 qua nhà ông Tưởng ra TL 352480360300
10.7Đường Quốc lộ 10 giáp Công ty TNHHMTV công trình Thủy lợi huyện đến Cống Mắm480360300
10.8Đường trục xã480360300
10.9Đường liên thôn360300240
10.1Đất các khu vực còn lại250
11Xã Kiền Bái
11.1Quốc lộ 10 mới: Từ cầu Kiền đến hết địa phận xã Kiền Bái3.0001.8001.500
11.2Tỉnh lộ 351: Đoạn từ Đầm Cừ Chợ đến xã Thiên Hương hết địa phận xã Kiền Bái2.0001.2001.000
11.3Tỉnh lộ 351: Đoạn từ Đầm Cừ Chợ đến bến phà Kiền cũ đến hết địa phận xã Kiền Bái1200720600
11.4Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Thiên Hương đến hết địa phận xã Kiền Bái2.0001.200900
11.5Đường trục xã480360300
11.6Đường liên thôn360300240
11.7Đất các khu vực còn lại250
12Xã Lâm Động
12.1Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương: Đoạn từ giáp xã Hoa Động đến cống Hồ Yên xã Lâm Động3.0001.8001.350
12.2Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương: Đoạn từ cống Hồ Yên đến hết địa phận xã Lâm Động giáp xã Thiên Hương.2.2501.3501.020
12.3Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: đoạn qua địa phận xã Lâm Động900680540
12.4Đường từ bến đò Lâm Động đến cổng UBND xã Lâm Động900680540
12.5Đường trục xã540500450
12.6Đường liên thôn450410360
12.7Đất các khu vực còn lại360
13Xã Hoàng Động
13.1Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: Đoạn từ giáp Lâm Động đến đình làng Hoàng Động720540430
13.2Đường trục xã510400330
13.3Đường liên thôn430400290
13.4Đất các vị trí còn lại240
14Xã Hoa Động
14.1Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ cầu Đen đến đường rẽ vào UBND xã Hoa Động5.0003.0002.260
14.2Đường liên xã cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ ngã 3 rẽ UBND xã Hoa Động đến hết địa phận xã Hoa Động4.0002.4001.800
14.3Đường từ Cầu Huê đến giáp đường liên xã Hoa Động - Thiên Hương3.0001.8001.350
14.4Đường trục xã1.130850680
14.5Đường liên thôn900730680
14.6Đất các khu vực còn lại600
15Xã Tân Dương
15.1Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Bính đến hết địa phận xã Tân Dương (giáp Thủy Sơn)12.5008.7506.250
15.2Đường bến Phà Bính - Phà Rừng (TL359): Từ bến Phà Bính đến ngã tư Tân Dương4.0002.4001.800
15.3Tỉnh lộ 359 (khu vực UBND xã Tân Dương) đến UBND xã Dương Quan: Đoạn qua xã Tân Dương5.0003.0002.250
15.4Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ D72 đến giáp xã Dương Quan3.3602.0201.680
15.5Đường Máng nước: từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Tân Dương (2 phương án)4.1902.6802.010
15.6Đường quy hoạch trong khu đấu giá Đầm Tràng xã Tân Dương3.6202.2101.910
15.7Đường trục xã3.0202.0101.610
15.8Đường liên thôn800700600
15.9Khu vực 3
15.1Đất các khu vực còn lại750
16Xã Dương Quan
16.1Đường từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến ngã ba lối rẽ vào UBND xã Dương Quan.5.0103.0102.260
16.2Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến cầu Quốc phòng3.3402.0101.510
16.3Đường từ cống Bé cầu Quốc phòng thôn Hữu Quan3.3402.0101.510
16.4Đoạn từ chợ ngã Ba đến cống ông Bé thôn Thầu Đâu3.3402.0101.510
16.5Đường từ thôn Bấc Vang đến thôn Lò Vôi (đường bê tông mới)3.3402.0101.510
16.6Đường Quy hoạch trong khu Tái định cư 1,2,3 thôn Bấc Vang3.3402.0101.510
16.7Đường trục xã1.6701.2601.000
16.8Đường liên thôn800700600
16.9Đất các khu vực còn lại600
17Xã Thủy Sơn
17.1Tỉnh lộ 351: Từ ngã 4 đường QL 10 mới đến hết Trường THPT Thủy Sơn2.7001.6201.220
17.2Đường bao phía Bắc thị trấn Núi Đèo (từ đài liệt sỹ xã Thủy Sơn đến QL 10 mới)2.7001.6201.220
17.3Tỉnh lộ 351: Từ UBND xã Thủy Sơn đến ngã 4 đường QL10 mới7.5004.5003.380
17.4Đường từ Tỉnh lộ 351 đến nhà thờ Tam Sơn3.0001.8001.500
17.5Đường Trạm y tế đến ngã 3 nhà ông Đãi1.8001.5001.200
17.6Đường từ Tỉnh lộ 351 đến đài liệt sỹ xã Thủy Sơn4.5002.7002.030
17.7Đường trong các khu đấu giá tại Đống Quán thôn 1, Giếng Sâng thôn 5, Ao Sóc thôn 72.7001.6501.430
17.8Đường cầu Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến hết địa phận xã Thủy Sơn (giáp thị trấn Núi Đèo)11.3806.8304.880
17.9Đường QL 10 mới: Đoạn từ cầu Trịnh đến giáp xã Đông Sơn3.0001.8001.350
17.1Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Thủy Sơn11.5006.9005.750
17.11Đường liên xã: Từ chùa Phù Liễn đến cầu Cống Gạo, Thiên Hương1.5001.2501.000
17.12Đường trục xã1.5001.130940
17.13Đường liên thôn1.130880750
17.14Đất các khu vực còn lại500
18Xã Thủy Đường
18.1Đường bến Bính - Phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp Thị trấn Núi Đèo đến đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường14.5008.7006.530
18.2Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường đến hết xóm Quán xã Thủy Đường11.2507.5005.630
18.3Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ hết xóm Quán xã Thủy Đường đến Cầu Sưa giáp xã An Lư9.0005.4004.320
18.4Tỉnh lộ 359C: Đoạn tiếp giáp thị trấn Núi đèo (Trường Trung cấp nghề) đến hết địa phận xã Thủy Đường6.2503.7502.820
18.5Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn từ trụ sở Điện Lực đến hết địa phận xã Thủy Đường (giáp địa phận xã Thủy Sơn)11.5006.9005.750
18.6Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng2.7001.6501.430
18.7Đường trục xã1.8001.3501.130
18.8Đường liên thôn1.4401.120960
18.9Đất các khu vực còn lại540
19Xã Hòa Bình
19.1Tỉnh lộ 359C từ cổng cơ sở II Trường Dân Lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang: Đoạn từ giáp xã Thủy Đường đến hết địa phận xã Hòa Bình3.7502.2501.690
19.2Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Từ giáp xã Trung Hà đến Nhà văn hóa thôn 13750600450
19.3Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Từ Nhà văn hóa thôn 13 đến hết địa phận xã Hòa Bình900750530
19.4Đường trong khu quy hoạch xã Hòa Bình (quy hoạch đấu giá, TĐC)600450360
19.5Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Hòa Bình (giáp xã Trung Hà)1.4001.120840
19.6Đường trục xã450380340
19.7Đường liên thôn380340300
19.8Đất các khu vực còn lại300
20Xã Kênh Giang
20.1Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến hết địa phận xã Kênh Giang2.4301.4601.100
20.2Tỉnh lộ 359C cổng cơ sở II trường dân lập Nam Triệu đến ngã 3 xã Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba Kênh Giang đến giáp Đông Sơn, Hòa Bình (khu vực vòng xuyến giao thông).3.0001.8001.350
20.3Đường liên xã từ ngã 3 cầu Giá QL10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL 352 (khu vực UBND xã Quảng Thanh): Đoạn qua địa phận xã Kênh Giang600450380
20.4Đường liên xã Kênh Giang - Mỹ Đồng: Đoạn từ ngã 3 QL10 đến hết địa phận xã Kênh Giang600450380
20.5Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba đường QL 10 đến hết địa phận xã Kênh Giang (giáp xã Hòa Bình)1.080810540
20.6Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến giáp QL 10 mới.1.4401.150870
20.7Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp QL 10 mới đến hết địa phận xã Kênh Giang (Giáp xã Hòa Bình).1.4401.150870
20.8Đường trục xã430360330
20.9Đường liên thôn360330290
20.1Đất các khu vực còn lại240
21Xã Đông Sơn
21.1Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Thủy Sơn đến hết địa phận xã Đông Sơn2.4301.4601.100
21.2Tỉnh lộ 359C: đoạn từ giáp xã Hòa Bình đến hết xã Đông Sơn3.0001.8001.350
21.3Đường trong khu đấu giá Bồng Vìn giáp Quốc lộ 10 xã Đông Sơn1.080720580
21.4Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Đông Sơn (giáp xã Kênh Giang)1.4401.150870
21.5Đường trục xã từ Quốc lộ 10 qua UBND xã đến cầu Trúc Sơn580430360
21.6Đường trục xã từ cầu Trúc Sơn đến hết thôn 8510400330
21.7Đường trục xã510400330
21.8Đường liên thôn430360290
21.9Đất các khu vực còn lại290
22Xã Lưu Kiếm
22.1Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ cầu Giá lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ vào khu vực Chợ Tổng1.650990750
22.2Quốc lộ 10 mới: Đoạn lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ Chợ Tổng đến hết xã Lưu Kiếm1.350810610
22.3Đường liên xã Thị trấn Minh Đức - Lưu Kiếm: đoạn từ chợ Tổng Lưu Kiếm đến đập Lò Nồi900600450
22.4Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân; Đoạn từ ngã tư QL 10 thôn Trung đến hết địa phận xã Lưu Kiếm630470390
22.5Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân; Đoạn từ ngã tư QL 10 thôn Bắc đến hết địa phận xã Lưu Kiếm630470390
22.6Đường trục xã540450410
22.7Đường liên thôn360330290
22.8Đất các khu vực còn lại300
23Xã Lưu Kỳ
23.1Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Lưu Kiếm đến cầu Đá Bạc1.250830670
23.2Đường từ đường QL 10 đến lối rẽ vào cổng UBND xã Lưu Kỳ đến bờ đê thôn Đá Bạc750560470
23.3Đường trục xã500400360
26.4Đường liên thôn380300230
26.5Đất các vị trí còn lại230
27Xã Gia Đức
27.1Đường Gia Minh - Gia Đức: Đoạn qua xã Gia Đức750560450
27.2Đường trục xã450410360
27.3Đường liên thôn330280240
27.4Đất các khu vực còn lại230
28Xã An Lư
28.1Đường bến Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Sưa xã An Lư đến hết xã địa phận xã An Lư7.5004.5003.380
28.2Đường từ TL 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn từ tỉnh lộ 359 đến hết nhà ông Thiện2.2501.8001.500
28.3Tuyến từ tỉnh lộ 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn từ nhà ông Thiện đến hết thôn Cây Đa1.5001.130900
28.4Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Hòa Bình đến hết địa phận xã An Lư (giáp xã Trung Hà)1.5001.200900
28.5Đường trục xã750530450
28.6Đường liên thôn500380310
28.7Đất các khu vực còn lại330
29Xã Trung Hà
29.1Đường bến Bình - phà Rừng (TL359): Đoạn từ giáp xã An Lư đến trường tiểu học Trung Hà7.5006.0005.250
29.2Đường bến Bính - phà Rừng (TL359): Đoạn từ trường tiểu học Trung Hà đến hết xã Trung Hà giáp xã Thủy Triều.6.0004.8004.200
29.3Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ TL 359 đến Trạm bơm Đầu cầu1.250940750
29.4Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ Trạm bơm Đầu Cầu đến giáp xã Hòa Bình900680560
29.5Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà (giáp xã Thủy Triều)1.4001.120840
29.6Đường trục xã600450380
29.7Đường liên thôn450410380
29.8Đất các khu vực còn lại330
30Xã Thủy Triều
30.1Đường bến Bính - Phà Rừng (359): Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều5.0003.0002.250
30.2Đường từ Tỉnh lộ 359 đến Cầu Mom: Đoạn từ đường 359 đến cầu Mom1.100880660
30.3Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều (giáp xã Ngũ Lão)1.4001.120820
30.4Tỉnh lộ 359 (cổng làng Kinh Triều) đến hết thôn Đầm: Đoạn từ đường 359 đến hết thôn Đầm1.100880660
30.5Đảo Vũ Yên290
30.6Đường trục xã580430360
30.7Đường liên thôn360330300
30.8Đất các khu vực còn lại360
31Xã Ngũ Lão
31.1Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ - 359): Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến cổng làng thôn My Sơn.5.0003.0002.250
31.2Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ - 359): Đoạn từ cổng làng My Sơn đến hết địa phận xã Ngũ Lão.4.0002.4001.800
31.3Đường Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã 3 Bưu Điện đến hết địa phận xã Ngũ Lão1.250940790
31.4Đường từ Tỉnh lộ 359 đi vào Khuông Lư xã Ngũ Lão750690630
31.5Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 359 Tràng Than đến hết địa phận xã Ngũ Lão1.250940750
31.6Đường liên tỉnh Kinh Môn, Hải Dương đi Thủy Nguyên: Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến giáp đường 359.1.8001.4401.080
31.7Dự án khu tái định cư đường điện 220KV Nhà máy nhiệt điện Hải Phòng Vật Cách, xã Ngũ Lão750600480
31.8Đường trục xã600450380
31.9Đường liên thôn430400360
31.1Đất các khu vực còn lại360
32Xã Tam Hưng
32.1Đường bến Bính - Phà Rừng: Đoạn từ Miếu Đôi đến bến Phà Rừng2.0001.200900
32.2Đường từ Tỉnh lộ 359 (cổng nhà máy Nam Triệu) đến cầu ông Súy1.000750600
32.3Đường đường Tỉnh lộ 359 đến hết khu tái định cư xã Tam Hưng (đường 25m)750560450
32.4Các đường còn lại trong khu tái định cư xã Tam Hưng600450380
32.5Đường trục xã500380310
32.6Đường liên thôn400370340
32.7Đất các khu vực còn lại300
33Xã Phục Lễ
33.1Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm bơm 1/5 thôn Sỏ đến hết địa phận xã Phục Lễ1.000750500
33.2Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: từ Tỉnh lộ 359 khu vực Tràng Than đến giáp xã Phả Lễ900680570
33.3Đường từ trạm bơm Phục Hưng đến ngã ba khu vực nhà bà Thái Tấu600450380
33.4Đường từ nhà bà Thái Tấu đến ngã 3 nhà bà Tá Thơ1.4401.080900
33.5Đường Ngũ Lão - Lập Lễ mới: Đoạn từ giáp xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Phục lễ1.000750630
33.6Đường từ kho 1/5 cũ đến ngã tư chợ Phục1.200960600
33.7Đường trục xã600450380
33.8Đường liên thôn450410380
33.9Đất các khu vực còn lại300
34Xã Phả Lễ
34.1Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ1.5001.130940
34.2Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng xã Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ1.000750630
34.3Đường trục xã750560470
34.4Đường từ chợ Phả Lễ đến hết địa phận thôn 5, 6500420380
34.5Đường cầu Lập đến đê sông Bạch Đằng500420380
34.6Đường liên thôn500420380
34.7Đất các khu vực còn lại300
35Xã Lập Lễ
35.1Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ cầu Lập đến Trạm xá xã Lập Lễ2.0001.5001.250
35.2Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm xá đến Cống Sơn 11.000800600
35.3Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Cống Sơn 1 đến Cảng cá Mắt Rồng600450380
35.4Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng Lập Lễ: Đoạn từ giáp địa phận xã Phả Lễ đến trạm Y tế xã Lập Lễ1.000750630
35.5Đường từ UBND xã Lập Lễ đến đường Rộng580430360
35.6Đường từ Cống Sơn 1 đến Cống Sơn 2 thôn Tân Lập530410380
35.7Đường trục xã580430360
35.8Đường liên thôn400370330
35.9Đất các khu vực còn lại300

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Hải Phòng)

  1. Giá đất ở
  2. Giá đất thương mại, dịch vụ
  3. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Giá đất ở

HUYỆN THỦY NGUYÊN (7.14)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT Tên đường phố, địa danh Loại đô thị Đoạn đường Giá đất ở
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
2Tỉnh lộ 351IVCầu TâyCửa UBND xã Thủy Sơn22.50011.2507.5005.620
3Tỉnh lộ 359CIVNgã 4 đường 359c và đường Máng nướcLối rẽ vào Cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu25.00013.1258.7506.560
4Đoạn đường máng nướcIVTrụ sở Điện Lực Thủy NguyênNgã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (Ngõ Dũi)23.00013.80011.5009.200
5Đoạn đường nhánhIVGiáp cơ quan Huyện ủyTrại Chăn nuôi cũ6.3004.2003.9383.150
6Đoạn đườngIVĐường TL 359Khu Gò Gai11.2507.8706.1905.060
7Đoạn đường nhánhIVChân dốc Núi ĐèoKhu Đồng Cau18.75010.5008.2506.750
8Đường trong khu trung tâm Thương Mại (trừ đoạn từ nhà nghỉ Việt Anh 2 đến Lô 75B)IVĐầu đườngCuối đường18.00010.0807.9206.480
9Đường trung khu Trung tâm thương mạiIVĐoạn từ Nhà nghỉ Việt Anh 2Lô 75 B khu chợ cá9.0006.0004.5003.000
10Đoạn đường nhánhIVNgã 3 Hiệu thuốc vào khu dân cư Hàm LongĐường Máng nước4.5003.0002.4002.100
11Đoạn đường nhánhIVSau huyện Hội Phụ nữ (cũ)Khu trại chăn nuôi (cũ)3.6002.4002.1001.800
12Đoạn đường nhánhIVĐường TL 351Đài liệt sỹ xã Thủy Sơn11.2506.3004.9504.050
13Đường sau Chi Cục Thuế cũIVĐầu đườngCuối đường6.0004.2003.3002.700
14Các đường còn lại của thị trấn Núi ĐèoIVĐầu đườngCuối đường3.0002.5202.1001.800
15Các vị trí còn lại1.500
16Dự án Khu TĐC Gò Gai12.000
17Đoạn đườngIVCổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ cũNgã 4 lối rẽ vào phòng khám Đa khoa3.6002.5201.9801.620
18Đoạn đườngIVCổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ mớiNgã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon3.6002.5201.9801.620
19Đoạn đườngIVNgã 3 lối rẽ vào Nhà máy Xi măng ChinfonCầu Tràng Kênh1.6201.2961.050890
20Đoạn đườngIVNgã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng ChinfonNhà máy Xi măng Chinfon1.4401.152940790
21Đoạn đườngIVĐường trục từ ngã 4 phòng khám Đa khoaDốc Đồng Bàn1.150920750630
22Đoạn đườngIVNgã 4 Bưu ĐiệnGiáp xã Minh Tân1.150920750630
23Đường bao thị trấn Minh ĐứcIVCầu Tràng KênhKho 7021.4401.1501.010860
24Đường còn lại trong khu trung tâm thị trấn2.1601.4401.1501.010
25Các vị trí còn lại720

Giá đất thương mại, dịch vụ

HUYỆN THỦY NGUYÊN (7.14)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT Tên đường phố, địa danh Loại đô thị Đoạn đường Giá đất thương mại, dịch vụ
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
2Tỉnh lộ 351IVCầu TâyCửa UBND xã Thủy Sơn13.5006.7504.5003.370
3Tỉnh lộ 359CIVNgã 4 đường 359c và đường Máng nướcLối rẽ vào Cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu15.0007.8805.2503.940
4Đoạn đường máng nướcIVTrụ sở Điện Lực Thủy NguyênNgã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (Ngõ Dũi)13.8008.2806.9005.520
5Đoạn đường nhánhIVGiáp cơ quan Huyện ủyTrại Chăn nuôi cũ3.7802.5202.3601.890
6Đoạn đườngIVĐường TL 359Khu Gò Gai6.7504.7203.7103.040
7Đoạn đường nhánhIVChân dốc Núi ĐèoKhu Đồng Cau11.2506.3004.9504.050
8Đường trong khu trung tâm Thương Mại (trừ đoạn từ nhà nghỉ Việt Anh 2 đến Lô 75B)IVĐầu đườngCuối đường10.8006.0504.7503.890
9Đường trung khu Trung tâm thương mạiIVĐoạn từ Nhà nghỉ Việt Anh 2Lô 75 B khu chợ cá5.4003.6002.7001.800
10Đoạn đường nhánhIVNgã 3 Hiệu thuốc vào khu dân cư Hàm LongĐường Máng nước2.7001.8001.4401.260
11Đoạn đường nhánhIVSau huyện Hội Phụ nữ (cũ)Khu trại chăn nuôi (cũ)2.1601.4401.2601.080
12Đoạn đường nhánhIVĐường TL 351Đài liệt sỹ xã Thủy Sơn6.7503.7802.9702.430
13Đường sau Chi Cục Thuế cũIVĐầu đườngCuối đường3.6002.5201.9801.620
14Các đường còn lại của thị trấn Núi ĐèoIVĐầu đườngCuối đường1.8001.5101.2601.080
15Các vị trí còn lại1.500900
16Dự án Khu TĐC Gò Gai12.0007.200
17Đoạn đườngIVCổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ cũNgã 4 lối rẽ vào phòng khám Đa khoa2.1601.5101.190970
18Đoạn đườngIVCổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ mớiNgã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon2.1601.5101.190970
19Đoạn đườngIVNgã 3 lối rẽ vào Nhà máy Xi măng ChinfonCầu Tràng Kênh970780630530
20Đoạn đườngIVNgã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng ChinfonNhà máy Xi măng Chinfon860690560470
21Đoạn đườngIVĐường trục từ ngã 4 phòng khám Đa khoaDốc Đồng Bàn690550450380
22Đoạn đườngIVNgã 4 Bưu ĐiệnGiáp xã Minh Tân690550450380
23Đường bao thị trấn Minh ĐứcIVCầu Tràng KênhKho 702860690610520
24Đường còn lại trong khu trung tâm thị trấn2.1601.4401.1501.300860690610
25Các vị trí còn lại720430

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

HUYỆN THỦY NGUYÊN (7.14)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT Tên đường phố, địa danh Loại đô thị Đoạn đường Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
2Tỉnh lộ 351IVCầu TâyCửa UBND xã Thủy Sơn11.2505.6303.7502.810
3Tỉnh lộ 359CIVNgã 4 đường 359c và đường Máng nướcLối rẽ vào Cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu12.5006.5604.3703.280
4Đoạn đường máng nướcIVTrụ sở Điện Lực Thủy NguyênNgã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (Ngõ Dũi)11.5006.9005.7504.600
5Đoạn đường nhánhIVGiáp cơ quan Huyện ủyTrại Chăn nuôi cũ3.1502.1001.9701.580
6Đoạn đườngIVĐường TL 359Khu Gò Gai5.6303.9403.1002.530
7Đoạn đường nhánhIVChân dốc Núi ĐèoKhu Đồng Cau9.3805.2504.1303.380
8Đường trong khu trung tâm Thương Mại (trừ đoạn từ nhà nghỉ Việt Anh 2 đến Lô 75B)IVĐầu đườngCuối đường9.0005.0403.9603.240
9Đường trung khu Trung tâm thương mạiIVĐoạn từ Nhà nghỉ Việt Anh 2Lô 75 B khu chợ cá4.5003.0002.2501.500
10Đoạn đường nhánhIVNgã 3 Hiệu thuốc vào khu dân cư Hàm LongĐường Máng nước2.2501.5001.2001.050
11Đoạn đường nhánhIVSau huyện Hội Phụ nữ (cũ)Khu trại chăn nuôi (cũ)1.8001.2001.050900
12Đoạn đường nhánhIVĐường TL 351Đài liệt sỹ xã Thủy Sơn5.6303.1502.4802.030
13Đường sau Chi Cục Thuế cũIVĐầu đườngCuối đường3.0002.1001.6501.350
14Các đường còn lại của thị trấn Núi ĐèoIVĐầu đườngCuối đường1.5001.2601.050900
15Các vị trí còn lại1.500750
16Dự án Khu TĐC Gò Gai12.0006.000
17Đoạn đườngIVCổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ cũNgã 4 lối rẽ vào phòng khám Đa khoa1.8001.260990810
18Đoạn đườngIVCổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ mớiNgã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon1.8001.260990810
19Đoạn đườngIVNgã 3 lối rẽ vào Nhà máy Xi măng ChinfonCầu Tràng Kênh810650530450
20Đoạn đườngIVNgã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng ChinfonNhà máy Xi măng Chinfon720580470400
21Đoạn đườngIVĐường trục từ ngã 4 phòng khám Đa khoaDốc Đồng Bàn580460380320
22Đoạn đườngIVNgã 4 Bưu ĐiệnGiáp xã Minh Tân580460380320
23Đường bao thị trấn Minh ĐứcIVCầu Tràng KênhKho 702720580510430
24Đường còn lại trong khu trung tâm thị trấn2.1601.4401.1501.080720580510
25Các vị trí còn lại720360

Phân loại xã và cách xác định giá đất Hải Phòng

NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT HẢI PHÒNG

Điều 3. Đất nông nghiệp

  1. Phân loại vị trí đất nông nghiệp để xác định giá như sau:
  2. a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn quận;
  3. b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn huyện.
  4. Trên cơ sở xác định vị trí đất nông nghiệp tại khoản 1 Điều này để xác định giá đất lúa nước, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.
  5. Đất làm muối: quy định một mức giá đất làm muối tại quận Đồ Sơn và huyện Cát Hải.
  6. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: giá đất được xác định bằng 60% giá đất rừng sản xuất.
  7. Đất nông nghiệp khác theo điểm h khoản 1 Điều 10 Luật Đất đai năm 2013: giá đất được xác định bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm vị trí 1.

Điều 4. Đất ở tại nông thôn

Phân loại khu vực, vị trí đất ở tại nông thôn để xác định giá như sau:

  1. Khu vực 1: áp dụng cho các thửa đất ở nằm ven các đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã và được phân thành 3 vị trí để định giá, cụ thể như sau:
  2. a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
  3. b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
  4. c) Vị trí 3:

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã;

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.

  1. Khu vực 2: là khu vực đất ở nằm ven các đường trục xã, đường trục liên thôn và được phân thành 3 vị trí để xác định giá, cụ thể như sau:
  2. a) Vị trí 1: áp dụng với các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục xã, đường trục liên thôn.
  3. b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường trục xã, đường liên thôn.
  4. c) Vị trí 3:

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường trục xã và đường liên thôn;

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường trục xã và đường liên thôn.

  1. Khu vực 3: là khu vực đất ở còn lại trên địa bàn xã được quy định thành 01 vị trí, không chia tuyến để xác định giá.
  2. Chiều rộng mặt đường, ngõ được xác định như sau:

– Đối với đường, ngõ có vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ được tính cả vỉa hè;

– Đối với đường, ngõ không có vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ được tính hết mép của đường, ngõ, ngách.

Điều 5. Đất ở tại đô thị

  1. Giá đất ở tại đô thị được xác định theo từng đường phố hoặc đoạn đường phố và vị trí đất để xác định giá.
  2. Phân loại vị trí đất ở tại đô thị:

Đất ở tại đô thị theo từng đường phố hoặc đoạn đường phố được phân thành 04 vị trí để định giá, cụ thể như sau:

  1. a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè đường phố, đoạn đường phố về phía thửa đất;
  2. b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có những điều kiện sau:

Ngõ, ngách, hẻm đoạn nhỏ nhất có chiều rộng hiện trạng từ 3 m trở lên; cách vỉa hè về phía thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m.

  1. c) Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có một trong những điều kiện sau:

– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất nhỏ hơn 3m, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m;

– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất từ 3m trở lên, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông từ trên 50m đến hết 200m.

  1. d) Vị trí 4: Áp dụng với các thửa đất còn lại.
  2. Nguyên tắc xác định chiều rộng mặt đường, ngõ, ngách được xác định như sau:

– Đối với đường, ngõ có vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ, ngách được tính cả vỉa hè;

– Đối với đường, ngõ không vỉa hè thì chiều rộng mặt đường, ngõ, ngách được tính hết mép của đường, ngõ, ngách.

Điều 6. Đất thương mại, dịch vụ

  1. Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được phân loại vị trí theo khoản 2 Điều 5 Quy định này;
  2. Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được phân loại vị trí theo Điều 4 Quy định này.

Điều 7. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ

  1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được phân loại vị trí theo khoản 2 Điều 5 Quy định này.
  2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được phân loại vị trí theo Điều 4 Quy định này.

Điều 8. Đất có mặt nước

  1. Đối với trường hợp giao sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản, sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, giá đất được xác định theo giá đất nông nghiệp.
  2. Đối với trường hợp san lấp mặt bằng sử dụng vào mục đích kinh doanh thực hiện dự án, căn cứ quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt giá đất được xác định theo mục đích sử dụng quy định tại Bảng 8.

Điều 9. Đất bãi bồi ven sông, đất bãi bồi ven biển

Giá đất bãi bồi ven sông, đất bãi bồi ven biển khi được cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất thì mức giá áp dụng bằng 50% mức giá của thửa đất gần nhất có cùng mục đích sử dụng.

Điều 10. Đất phi nông nghiệp

  1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự chủ tài chính; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh thì áp dụng theo giá đất ở cùng vị trí, đường, phố.
  2. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa thì áp dụng theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ có cùng vị trí, đường, phố.

Điều 11. Xử lý một số trường hợp cụ thể đối với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

  1. Đối với đất ở:
  2. a) Trường hợp thửa đất ở cùng một chủ sử dụng đất có vị trí 1 thì được chia thành các tuyến để xác định giá đất:

– Tuyến I: tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố giáp thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất vị trí 1 theo quy định;

– Tuyến II: trên 30m đến hết 100m, giá đất được xác định bằng 80% giá đất của tuyến I;

– Tuyến III: trên 100m đến hết 200m giá đất được xác định bằng 70% giá đất của tuyến I;

– Tuyến IV: trên 200m, giá đất được xác định bằng 60% giá đất của tuyến I.

Việc chia tuyến chỉ áp dụng đối với thửa đất thuộc vị trí 1; thửa đất thuộc các vị trí 2, 3, 4 không chia tuyến.

  1. b) Trường hợp các thửa đất ở của một chủ sử dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường phố gần nhất. Nếu thửa đất ở có khoảng cách đến các đường phố bằng nhau nhưng có mức giá khác nhau thì tính theo đường có mức giá cao nhất.
  2. c) Trường hợp thửa đất ở có chiều ngang mặt đường nhỏ hơn chiều ngang phía trong, có một phần diện tích đất phía trong bị che khuất bởi công trình hay thửa đất khác thì phần diện tích khuất mặt đường trong phạm vi tuyến I giá đất được xác định bằng 80% giá đất cùng vị trí, phạm vi từ trên 30m thì giá đất xác định theo các tuyến (tuyến II, III, IV) quy định tại điểm a khoản 1 Điều này. Trường hợp này chỉ áp dụng cho các thửa đất thuộc vị trí 1.
  3. d) Trường hợp thửa đất ở tiếp giáp với hai mặt đường, phố trở lên thì phần diện tích trong phạm vi tuyến 1 của 2 đường, phố cộng thêm 10% mức giá của đường, phố có giá cao hơn, phạm vi tuyến II, III, IV xác định giá đất theo tuyến của từng đường phố có mức giá cao; trường hợp thửa đất mở cổng đi ra cả 2 đường, phố thì xác định theo mức giá của đường, phố được phép mở cổng theo quy hoạch được phê duyệt.

đ) Trường hợp thửa đất ở tiếp giáp một mặt đường, phố và một mặt ngõ có chiều rộng lớn hơn 3m thì phần diện tích trong phạm vi tuyến 1 cộng thêm 5% mức giá của đường, phố đó; phạm vi tuyến II, III, IV xác định giá đất theo tuyến của đường, phố đó.

  1. e) Xử lý các trường hợp giáp ranh:

Trường hợp thửa đất ở giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường có mức giá khác nhau giữa đất ở tại nông thôn giáp ranh với đất ở tại đô thị được xác định bằng giá bình quân của hai đoạn giáp ranh trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía đến 30m; thửa đất ở giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường có mức giá khác nhau tại đô thị, nông thôn thì đoạn đường có mức giá giá đất cao thì giá đất được xác định bằng mức giá cao và đoạn đường có mức giá giá đất thấp thì giá đất được xác định bằng bình quân mức giá của 2 đoạn;

Trường hợp thửa đất ở nằm tại đoạn giáp ranh giữa 2 vị trí trên cùng một trục đường (giáp ranh giữa vị trí 2 với vị trí 3, giáp ranh giữa vị trí 3 với vị trí 4) mà giá đất có sự chênh lệch thì giá đất ở được xác định như sau:

– Đối với phần diện tích thuộc vị trí có giá đất cao thì giá đất được xác định bằng mức giá cao đó;

– Đối với phần diện tích thuộc vị trí có giá thấp hơn thì giá đất được xác định bằng giá bình quân giữa 2 vị trí cao và thấp đó.

Đối với các đường tiếp giáp hoặc kéo dài trên địa bàn hành chính của 02 quận, huyện, xã, phường, thị trấn mà trong bảng giá đất chỉ xác định mức giá đất của địa bàn 01 quận, huyện, xã, phường, thị trấn thì xác định theo bảng giá đất của quận, huyện, xã, phường, thị trấn liền kề đã quy định giá đất của đường đó nối liền kéo dài đến hết đường đó.

  1. g) Trường hợp thửa đất ở có vị trí đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu, đường sắt mà không đi ra bằng đường gom thì giá đất được xác định bằng 80% giá của tuyến đường, phố mà thửa đất có lối đi ra (chỉ áp dụng cho thửa đất được xác định vị trí 1). Chỉ giới kênh, mương, bờ đê, dốc cầu, đường sắt phải được xác định theo quy định của pháp luật hoặc quy hoạch tại thời điểm gần nhất được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
  2. h) Trường hợp thửa đất ở nằm dưới hành lang an toàn đường điện thì giá đất phần diện tích nằm dưới hành lang lưới điện được tính bằng 80% giá đất cùng vị trí do ảnh hưởng giảm giá trị sử dụng. (Khoảng cách, cự ly ảnh hưởng nêu trên phải xác định theo quy định của pháp luật về đường điện).
  3. i) Trường hợp thửa đất nằm gần chợ lớn theo quy hoạch, trung tâm dịch vụ, thương mại trong phạm vi từ ranh giới sử dụng của chợ trở ra phạm vi 30m thì giá đất cộng thêm 10% giá đất cùng vị trí.
  4. k) Trường hợp thửa đất cách mặt đường hiện trạng là khoảng lưu không cây xanh hoặc quy hoạch là sân, lối đi chung chủ hộ không được sử dụng (không có công trình án ngữ) thì giá đất được xác định theo vị trí 1 quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
  5. Đối với các Dự án phát triển nhà ở:
  6. a) Trường hợp dự án có vị trí tiếp giáp với đường, đoạn đường phố được quy định giá (vị trí 1), căn cứ theo quy hoạch của cấp có thẩm quyền phê duyệt được chia thành các tuyến để xác định giá đất như sau:

– Tuyến I: tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố hoặc chỉ giới hành lang giao thông đến 30m, giá đất được xác định bằng mức giá đất vị trí 1 theo quy định;

– Tuyến II: trên 30m đến hết 100m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 2 của tuyến đường, phố;

– Tuyến III: trên 100m đến hết 200m giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 3 của tuyến đường, phố;

– Tuyến IV: trên 200m, giá đất được xác định bằng giá đất vị trí 4 của tuyến đường, phố.

Trường hợp dự án tiếp giáp với hai mặt đường, phố trở lên thì giá đất được tính bằng giá đất của đường, phố có giá cao nhất và cộng thêm 10% mức giá của đường, phố.

  1. b) Trường hợp dự án thuộc các vị trí 2, 3, 4 không chia tuyến.
  2. c) Xử lý các trường hợp giáp ranh:

Trường hợp thửa đất giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường, phố có mức giá khác nhau được xác định bằng giá bình quân của hai đoạn giáp ranh trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía trong phạm vi 30m;

Trường hợp thửa đất có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau nhưng có mức giá khác nhau thì tính bằng bình quân các mức giá của đường, phố đó.

  1. Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
  2. a) Trường hợp thửa đất cùng một chủ sử dụng đất thì được chia thành các tuyến để xác định giá đất:

Thửa đất thuộc vị trí 1 chia 04 tuyến:

– Tuyến I: Tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố giáp thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất vị trí 1 theo quy định;

– Tuyến II: Trên 30m đến 100m, giá đất được xác định bằng 75% giá đất của tuyến I;

– Tuyến III: Trên 100m đến hết 200m giá đất được xác định bằng 60% giá đất của tuyến I;

– Tuyến IV: Trên 200m, giá đất được xác định bằng 45% giá đất của tuyến I.

  1. b) Thửa đất thuộc các vị trí 2, 3, 4 chia thành 02 tuyến:

– Tuyến I: Tính từ chỉ giới vỉa hè đường phố hoặc chỉ giới hành lang giao thông đến 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất của vị trí theo quy định;

– Tuyến II: Trên 30m đến hết thửa đất, giá đất được xác định bằng 75% giá đất của tuyến I.

  1. c) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau nhưng có mức giá khác nhau thì tính bằng bình quân các mức giá của đường, phố đó.
  2. d) Trường hợp thửa đất có chiều ngang tiếp giáp với chỉ giới vỉa hè, hành lang giao thông, có một phần diện tích đất phía trong bị khuất mặt đường, phố thì phần diện tích khuất mặt đường, phố trong phạm vi tuyến I giá đất được xác định bằng 75% mức giá đất cùng vị trí, phạm vi trên 30m thì giá đất xác định theo các tuyến (tuyến II, III, IV) quy định tại điểm a khoản 3 Điều này. Trường hợp này chỉ áp dụng cho các thửa đất thuộc vị trí 1.

đ) Trường hợp thửa đất tiếp giáp với hai mặt đường, phố trở lên thì giá đất được tính bằng giá đất của đường, phố mà chủ sử dụng mở cổng chính lối đi ra theo quy hoạch đã được phê duyệt.

Trường hợp thửa đất mở lối đi từ hai cổng trở lên theo quy hoạch đã được phê duyệt thì được xác định theo giá đất của đường phố có giá cao nhất.

  1. e) Xử lý các trường hợp giáp ranh:

Trường hợp thửa đất giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường, phố có mức giá khác nhau được xác định bằng giá bình quân của hai đoạn giáp ranh trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía trong phạm vi 30m;

Đối với các đường, tuyến đường tiếp giáp hoặc kéo dài trên địa bàn hành chính của 02 quận, huyện, xã, phường, thị trấn mà trong bảng giá đất chỉ xác định mức giá đất của địa bàn 01 quận, huyện, xã, phường, thị trấn thì xác định theo bảng giá đất của quận, huyện, xã, phường, thị trấn liền kề, có lối đi ra đã quy định giá đất của đường, tuyến đường đó.

  1. g) Trường hợp thửa đất có vị trí đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu, đường sắt mà không đi ra bằng đường gom thì giá đất được xác định bằng 75% của tuyến đường, phố mà thửa đất có lối đi ra (chỉ áp dụng cho thửa đất được xác định vị trí 1).

Trường hợp phải đi bằng đường gom thì xác định theo nguyên tắc phân loại vị trí tại Điều 4 Quy định này.

  1. h) Trường hợp thửa đất nằm dưới hành lang an toàn đường điện thì giá đất phần diện tích nằm dưới hành lang lưới điện được tính bằng 80% giá đất cùng vị trí.
  2. i) Trường hợp thửa đất cách mặt đường hiện trạng là khoảng lưu không cây xanh hoặc quy hoạch đường gom, là sân, lối đi chung chủ hộ không được sử dụng (không có công trình án ngữ) thì giá đất được xác định theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều này.
  3. Các trường hợp khác:

Khi tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất cho các dự án vào khu đất có mặt nước thì tính giá đất cho phần mặt nước không phân tuyến.

Đối với các dự án phát triển nhà ở, dự án tái định cư đã có cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh nhưng bảng giá đất chưa quy định giá đất các đường nội bộ trong dự án thì giá đất áp dụng theo vị trí 2 của đường đã quy định giá đất theo mục đích sử dụng mà dự án đi ra. Đồng thời, căn cứ vào vị trí và cơ sở hạ tầng thực tế của dự án để xác định giá đất cho phù hợp tại thời điểm xác định giá.

Khi xác định giá đất theo mục đích sử dụng mà chia tuyến theo vị trí có giá đất thấp hơn giá đất vị trí còn lại thì tính bằng giá đất vị trí còn lại.

BẢNG 08: GIÁ ĐẤT MẶT NƯỚC HẢI PHÒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

STT Tên đơn vị hành chính Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất kinh phí nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ
1 Quận Hải An 1500 900 750
2 Quận Đồ Sơn      
2.1 - Đất mặt nước khu Vạn Bún 1500 900 750
2.2 - Đất mặt nước khu Vạn Lê 1500 900 750
2.3 - Đất mặt nước Đảo Dấu 1500 900 750
2.4 - Đất mặt nước giáp đê biển I 1500 900 750
2.5 - Đất mặt nước giáp đê biển II 1500 900 750
2.6 - Đất mặt nước các vị trí còn lại 1500 900 750
3 Huyện Kiến Thụy      
3.1 - Thị trấn Núi Đối 450 270 230
3.2 - Các xã còn lại 380 230 190
4 Huyện Tiên Lãng      
4.1 - Thị trấn Tiên Lãng 450 270 230
4.2 - Các xã còn lại 380 230 190
5 Huyện Cát Hải:      
5.1 - Thị trấn Cát Bà 450 270 230
5.2 - Thị trấn Cát Hải 450 270 230
  - Các xã còn lại 260 160 130
6 Đối với các quận còn lại áp dụng giá đất mặt nước như quận Hải An.
7 Đối với thị trấn và xã của các huyện còn lại áp dụng giá đất mặt nước như thị trấn và xã của huyện Kiến Thụy.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hải Phòng.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Hải Phòng

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hải Phòng

Kết luận về bảng giá đất Thủy Nguyên Hải Phòng

Bảng giá đất của Hải Phòng được căn cứ theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về việc ban hành Quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 5 năm (2020-2024) và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hải Phòng tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Thủy Nguyên thành phố Hải Phòng

Nội dung bảng giá đất huyện Thủy Nguyên trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Núi Đèo, bảng giá đất Thị trấn Minh Đức, bảng giá đất Xã An Lư, bảng giá đất Xã An Sơn, bảng giá đất Xã Cao Nhân, bảng giá đất Xã Chính Mỹ, bảng giá đất Xã Dương Quan, bảng giá đất Xã Đông Sơn, bảng giá đất Xã Gia Đức, bảng giá đất Xã Gia Minh, bảng giá đất Xã Hoa Động, bảng giá đất Xã Hòa Bình, bảng giá đất Xã Hoàng Động, bảng giá đất Xã Hợp Thành, bảng giá đất Xã Kênh Giang, bảng giá đất Xã Kiền Bái, bảng giá đất Xã Kỳ Sơn, bảng giá đất Xã Lại Xuân, bảng giá đất Xã Lâm Động, bảng giá đất Xã Lập Lễ, bảng giá đất Xã Liên Khê, bảng giá đất Xã Lưu Kiếm, bảng giá đất Xã Lưu Kỳ, bảng giá đất Xã Minh Tân, bảng giá đất Xã Mỹ Đồng, bảng giá đất Xã Ngũ Lão, bảng giá đất Xã Phả Lễ, bảng giá đất Xã Phù Ninh, bảng giá đất Xã Phục Lễ, bảng giá đất Xã Quảng Thanh, bảng giá đất Xã Tam Hưng, bảng giá đất Xã Tân Dương, bảng giá đất Xã Thiên Hương, bảng giá đất Xã Thủy Đường, bảng giá đất Xã Thủy Sơn, bảng giá đất Xã Thủy Triều, bảng giá đất Xã Trung Hà.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.