Bảng giá đất huyện Thường Tín Thành phố Hà Nội năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Thường Tín. Bảng giá đất huyện Thường Tín dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Thường Tín Hà Nội. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Thường Tín Hà Nội hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Thường Tín Hà Nội.
Căn cứ Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Thường Tín. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Thường Tín mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Hà Nội tại đây.
- Thông tin về huyện Thường Tín
- Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thường Tín
- Bảng giá đất huyện Thường Tín
- Giá đất Thị trấn Thường Tín huyện Thường Tín
- Giá đất đường trục chính huyện Thường Tín
- Giá đất ở nông thôn các xã huyện Thường Tín
- Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất huyện Thường Tín
- VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
- Kết luận về bảng giá đất huyện Thường Tín
Thông tin về huyện Thường Tín
Thường Tín là một huyện của Hà Nội, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Thường Tín có dân số khoảng 254.702 người (mật độ dân số khoảng 1.953 người/1km²). Diện tích của huyện Thường Tín là 130,4 km².Huyện Thường Tín có 29 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Thường Tín (huyện lỵ) và 28 xã: Chương Dương, Dũng Tiến, Duyên Thái, Hà Hồi, Hiền Giang, Hòa Bình, Khánh Hà, Hồng Vân, Lê Lợi, Liên Phương, Minh Cường, Nghiêm Xuyên, Nguyễn Trãi, Nhị Khê, Ninh Sở, Quất Động, Tân Minh, Thắng Lợi, Thống Nhất, Thư Phú, Tiền Phong, Tô Hiệu, Tự Nhiên, Vạn Điểm, Văn Bình, Văn Phú, Văn Tự, Vân Tảo.
bản đồ huyện Thường Tín
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hà Nội trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Thường Tín tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- Tải về: Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND Hà Nội về việc thông qua bảng đất năm 2020
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thường Tín
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Thường Tín có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Thường Tín tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thường Tín
Bảng giá đất huyện Thường Tín
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở Thị trấn Thường Tín
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường 427A (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp xã Văn Bình) | 8 970 | 6 279 | 5 382 | 4 934 | 6 376 | 4 655 | 3 506 | 3 125 | 4 620 | 3 373 | 2 541 | 2 264 |
2 | Đường 427b | ||||||||||||
3 | Đoạn giáp từ Quốc lộ 1A đến giáp cửa hàng lương thực huyện | 8 970 | 6 279 | 5 382 | 4 934 | 6 376 | 4 655 | 3 506 | 3 125 | 4 620 | 3 373 | 2 541 | 2 264 |
4 | Đoạn từ cửa hàng lương thực huyện đến giáp xã Văn Phú | 6 325 | 4 617 | 3 985 | 3 669 | 3 623 | 2 705 | 2 125 | 1 642 | 2 625 | 1 960 | 1 540 | 1 190 |
5 | Đường giáp UBND huyện Thường Tín đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện | 6 325 | 4 617 | 3 985 | 3 669 | 3 623 | 2 705 | 2 125 | 1 642 | 2 625 | 1 960 | 1 540 | 1 190 |
6 | Từ giáp đường 427B đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín | 6 325 | 4 617 | 3 985 | 3 669 | 3 623 | 2 705 | 2 125 | 1 642 | 2 625 | 1 960 | 1 540 | 1 190 |
7 | Từ Quốc lộ 1A vào khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây | 6 325 | 4 617 | 3 985 | 3 669 | 3 623 | 2 705 | 2 125 | 1 642 | 2 625 | 1 960 | 1 540 | 1 190 |
8 | Đường vào khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín (Đoạn từ giáp đường 427B đi khu cửa đình thị trấn Thường Tín đến hết khu tập thể trường Trung học phổ thông huyện Thường Tín) | 6 325 | 4 617 | 3 985 | 3 669 | 3 623 | 2 705 | 2 125 | 1 642 | 2 625 | 1 960 | 1 540 | 1 190 |
9 | Đường Hùng Nguyên - Đường Trần Lư (Quốc Lộ 1A: từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) | ||||||||||||
10 | Phía đối diện đường tầu | 12 420 | 8 321 | 7 079 | 6 458 | 9 274 | 6 212 | 3 710 | 3 245 | 6 720 | 4 502 | 2 688 | 2 352 |
11 | Phía đi qua đường tầu | 8 970 | 6 279 | 5 382 | 4 934 | 6 376 | 4 655 | 3 506 | 3 125 | 4 620 | 3 373 | 2 541 | 2 264 |
12 | Đường từ đường 427 qua tiểu khu Nguyễn Du (phía tây) đến hết phạm vi thị trấn | 6 325 | 4 617 | 3 985 | 3 669 | 3 623 | 2 705 | 2 125 | 1 642 | 2 625 | 1 960 | 1 540 | 1 190 |
Bảng giá đất đường trục chính của huyện Thường Tín
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Chú ý: Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn.
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Quốc lộ | ||||||||||||
2 | Quốc lộ 1A | ||||||||||||
3 | Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín. | ||||||||||||
4 | + Phía đối diện đường tầu | 9 660 | 6 665 | 5 699 | 5 216 | 5 520 | 5 147 | 4 173 | 3 478 | 4 000 | 3 730 | 3 024 | 2 520 |
5 | + Phía đi qua đường tầu | 5 865 | 4 340 | 3 754 | 3 460 | 4 637 | 3 478 | 3 014 | 2 782 | 3 360 | 2 520 | 2 184 | 2 016 |
6 | Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động. | ||||||||||||
7 | + Phía đối diện đường tầu | 9 200 | 6 348 | 5 428 | 4 968 | 5 479 | 4 796 | 4 139 | 3 284 | 3 970 | 3 475 | 2 999 | 2 380 |
8 | + Phía đi qua đường tầu | 5 865 | 4 340 | 3 754 | 3 460 | 4 637 | 3 478 | 3 014 | 2 782 | 3 360 | 2 520 | 2 184 | 2 016 |
9 | Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên | ||||||||||||
10 | + Phía đối diện đường tầu | 7 360 | 5 226 | 4 490 | 4 122 | 5 086 | 4 091 | 3 531 | 3 250 | 3 686 | 2 964 | 2 558 | 2 355 |
11 | + Phía đi qua đường tầu | 5 175 | 3 881 | 3 364 | 3 105 | 4 057 | 3 043 | 2 637 | 2 435 | 2 940 | 2 205 | 1 911 | 1 764 |
12 | Đường địa phương | ||||||||||||
13 | Đường 427A | ||||||||||||
14 | Đoạn xã Văn Bình, Hà Hồi, Liên Phương, Vân Tảo (Từ giáp thị trấn Thường Tín đến hết xã Vân Tảo) | 6 160 | 4 497 | 3 881 | 3 573 | 4 570 | 3 591 | 3 118 | 2 882 | 3 400 | 2 672 | 2 320 | 2 144 |
15 | Đoạn xã Thư Phú, Hồng Vân (Từ giáp xã Vân Tảo đến hết xã Hồng Vân) | 4 592 | 3 490 | 3 031 | 2 801 | 3 031 | 2 304 | 2 000 | 1 849 | 2 255 | 1 714 | 1 488 | 1 376 |
16 | Đường 427B | ||||||||||||
17 | Đoạn xã Văn Phú (Từ giáp thị trấn Thường Tín đến hết xã Vân Phú) | 5 040 | 3 780 | 3 276 | 3 024 | 3 951 | 2 964 | 2 568 | 2 371 | 2 940 | 2 205 | 1 911 | 1 764 |
18 | Đoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang (Từ giáp xã Văn Phú đến giáp huyện Thanh Oai) | 3 808 | 2 932 | 2 551 | 2 361 | 2 540 | 1 956 | 1 652 | 1 550 | 1 890 | 1 455 | 1 229 | 1 153 |
19 | Đường 429 | ||||||||||||
20 | Đoạn xã Tô Hiệu (từ giáp Quốc lộ 1A đến xã giáp Nghiêm Xuyên) | 5 152 | 3 864 | 3 349 | 3 091 | 4 039 | 3 030 | 2 625 | 2 424 | 3 005 | 2 254 | 1 953 | 1 803 |
21 | Đoạn xã Nghiêm Xuyên (từ giáp xã Tô Hiệu đến giáp huyện Phú Xuyên) | 3 920 | 3 018 | 2 626 | 2 430 | 2 615 | 2 013 | 1 700 | 1 595 | 1 946 | 1 498 | 1 265 | 1 187 |
22 | Đoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp thị trấn Phú Minh) | 5 152 | 3 864 | 3 349 | 3 091 | 4 039 | 3 030 | 2 625 | 2 424 | 3 005 | 2 254 | 1 953 | 1 803 |
23 | Đường Liên xã | ||||||||||||
24 | Đường Quán Gánh - Ninh Sở | ||||||||||||
25 | - Đoạn Duyên Thái (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp Quốc lộ 1B) | 6 380 | 4 594 | 3 956 | 3 637 | 4 542 | 3 728 | 3 242 | 3 000 | 3 440 | 2 824 | 2 456 | 2 272 |
26 | - Đoạn Ninh Sở (từ giáp Quốc lộ 1B đến giáp đê Sông Hồng) | 4 620 | 3 511 | 3 049 | 2 818 | 3 049 | 2 318 | 2 013 | 1 860 | 2 310 | 1 756 | 1 525 | 1 409 |
27 | Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427B | ||||||||||||
28 | - Đoạn xã Nhị Khê (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp Cầu Vân) | 4 180 | 3 177 | 2 759 | 2 550 | 2 759 | 2 097 | 1 821 | 1 683 | 2 090 | 1 588 | 1 379 | 1 275 |
29 | - Đoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình (từ giáp Cầu Vân đến UBND xã Hòa Bình) | 3 190 | 2 488 | 2 169 | 2010 | 1 687 | 1 299 | 1 131 | 1 047 | 1 278 | 984 | 856 | 793 |
30 | - Đoạn Hòa Bình - 427B (từ giáp UBND xã Hòa Bình đến giáp đường 427B) | 2 970 | 2 346 | 2 049 | 1 901 | 1 571 | 1 225 | 1 068 | 990 | 1 190 | 928 | 809 | 750 |
31 | Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi | ||||||||||||
32 | - Đoạn qua xã Văn Phú (từ giáp đường 427B đến giáp đê Sông Nhuệ) | 3 740 | 2 880 | 2 506 | 2 319 | 2 495 | 1 921 | 1 623 | 1 522 | 1 890 | 1 455 | 1 229 | 1 153 |
33 | - Đoạn qua xã Tiền Phong (từ giáp đê Sông Nhuệ đến UBND xã Tiền Phong) | 2 970 | 2 346 | 2 049 | 1 901 | 1 571 | 1 225 | 1 068 | 990 | 1 190 | 928 | 809 | 750 |
34 | - Đoạn qua xã Nguyễn Trãi (từ giáp cầu Xém đến UBND xã Nguyễn Trãi) | 2 420 | 1 936 | 1 694 | 1 573 | 1 294 | 1 048 | 932 | 873 | 980 | 794 | 706 | 662 |
35 | Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi | ||||||||||||
36 | - Đoạn qua xã Thắng Lợi (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp Quốc lộ 1B) | 5 060 | 3 795 | 3 289 | 3 036 | 3 967 | 2 976 | 2 578 | 2 380 | 3 005 | 2 254 | 1 953 | 1 803 |
37 | - Đoạn qua xã Lê Lợi (từ giáp Quốc lộ 1B đến giáp đê Sông Hồng), | 3 850 | 2 965 | 2 580 | 2 387 | 2 569 | 1 977 | 1 670 | 1 566 | 1 946 | 1 498 | 1 265 | 1 187 |
38 | Đường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiến (từ giáp Quốc lộ 1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m) | 3 740 | 2 880 | 2 506 | 2 319 | 2 495 | 1 921 | 1 623 | 1 522 | 1 890 | 1 455 | 1 229 | 1 153 |
39 | Đường liên xã Vân Tảo-Ninh Sở: Đoạn từ giáp đường 427B xã Vân Tảo đi qua UBND xã Ninh Sở đến giáp xã Vạn Phúc huyện Thanh Trì | 3 520 | 2 746 | 2 394 | 2 218 | 1 861 | 1 433 | 1 247 | 1 155 | 1 410 | 1 086 | 945 | 875 |
40 | Đường Tía - Dấp (qua các xã Tô Hiệu - Thống Nhất) | ||||||||||||
41 | - Đoạn qua xã Tô Hiệu (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp xã Thống Nhất) | 6 380 | 4 594 | 3 956 | 3 637 | 4 542 | 3 728 | 3 242 | 3 000 | 3 440 | 2 824 | 2 456 | 2 272 |
42 | - Đoạn qua xã Thống Nhất (từ giáp xã Tô Hiệu đến giáp đê Sông Hồng) | 4 620 | 3 511 | 3 049 | 2 818 | 3 049 | 2 318 | 2 013 | 1 860 | 2 310 | 1 756 | 1 525 | 1 409 |
43 | Đường liên xã Quất Động - Chương Dương (từ Quốc lộ 1A đến giáp Quốc lộ 1B: đoạn qua xã Quất Động) | 2 420 | 1 936 | 1 694 | 1 573 | 1 294 | 1 048 | 932 | 873 | 980 | 794 | 706 | 662 |
Bảng giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thường Tín
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Tên địa phương | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Đất ở | Đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | ||
1 | Xã Chương Dương | 660 | 462 | 350 |
2 | Xã Dũng Tiến | 792 | 554 | 420 |
3 | Xã Duyên Thái | 1 038 | 721 | 546 |
4 | Xã Hà Hồi | 1 038 | 721 | 546 |
5 | Xã Hiền Giang | 792 | 554 | 420 |
6 | Xã Hòa Bình | 792 | 554 | 420 |
7 | Xã Hồng Vân | 792 | 554 | 420 |
8 | Xã Khánh Hà | 792 | 554 | 420 |
9 | Xã Lê Lợi | 660 | 462 | 350 |
10 | Xã Liên Phương | 1 038 | 721 | 546 |
11 | Xã Minh Cường | 1 038 | 721 | 546 |
12 | Xã Nghiêm Xuyên | 660 | 462 | 350 |
13 | Xã Nguyễn Trãi | 660 | 462 | 350 |
14 | Xã Nhị Khê | 1 038 | 721 | 546 |
15 | Xã Ninh Sở | 1 038 | 721 | 546 |
16 | Xã Quất Động | 909 | 647 | 490 |
17 | Xã Tân Minh | 660 | 462 | 350 |
18 | Xã Thắng Lợi | 792 | 554 | 420 |
19 | Xã Thống Nhất | 660 | 462 | 350 |
20 | Xã Thư Phú | 792 | 554 | 420 |
21 | Xã Tiền Phong | 909 | 647 | 490 |
22 | Xã Tô Hiệu | 1 038 | 721 | 546 |
23 | Xã Tự Nhiên | 792 | 554 | 420 |
24 | Xã Văn Bình | 1 038 | 721 | 546 |
25 | Xã Vạn Điểm | 1 038 | 721 | 546 |
26 | Xã Văn Phú | 1 038 | 721 | 546 |
27 | Xã Văn Tảo | 792 | 554 | 420 |
28 | Xã Văn Tự | 792 | 554 | 420 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hà Nội.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Nội
- Bảng giá đất quận Ba Đình
- Bảng giá đất huyện Ba Vì
- Bảng giá đất quận Bắc Từ Liêm
- Bảng giá đất quận Cầu Giấy
- Bảng giá đất huyện Chương Mỹ
- Bảng giá đất huyện Đan Phượng
- Bảng giá đất huyện Đông Anh
- Bảng giá đất quận Đống Đa
- Bảng giá đất huyện Gia Lâm
- Bảng giá đất quận Hà Đông
- Bảng giá đất quận Hai Bà Trưng
- Bảng giá đất huyện Hoài Đức
- Bảng giá đất quận Hoàn Kiếm
- Bảng giá đất quận Hoàng Mai
- Bảng giá đất quận Long Biên
- Bảng giá đất huyện Mê Linh
- Bảng giá đất huyện Mỹ Đức
- Bảng giá đất quận Nam Từ Liêm
- Bảng giá đất huyện Phú Xuyên
- Bảng giá đất huyện Phúc Thọ
- Bảng giá đất huyện Quốc Oai
- Bảng giá đất huyện Sóc Sơn
- Bảng giá đất thị xã Sơn Tây
- Bảng giá đất quận Tây Hồ
- Bảng giá đất huyện Thạch Thất
- Bảng giá đất huyện Thanh Oai
- Bảng giá đất huyện Thanh Trì
- Bảng giá đất quận Thanh Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Tín
- Bảng giá đất huyện Ứng Hòa
Kết luận về bảng giá đất Thường Tín Hà Nội
Bảng giá đất của Hà Nội được căn cứ theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Nội tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- Tải về: Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND Hà Nội về việc thông qua bảng đất năm 2020