Bảng giá đất thành phố Thuận An Tỉnh Bình Dương năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Thuận An. Bảng giá đất thành phố Thuận An dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Thuận An Bình Dương. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Thuận An Bình Dương hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Thuận An Bình Dương.
Căn cứ Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Thuận An. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Thuận An mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Bình Dương tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Thuận An tại đây.
Thông tin về thành phố Thuận An
Thuận An là một thành phố của Bình Dương, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Thuận An có dân số khoảng 508.433 người (mật độ dân số khoảng 6.074 người/1km²). Diện tích của thành phố Thuận An là 83,7 km².Thành phố Thuận An có 10 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 9 phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Bình Nhâm, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú và xã An Sơn.
bản đồ thành phố Thuận An
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Bình Dương trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Thuận An tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Thuận An
Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Thuận An có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Thuận An tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Thuận An
Bảng giá đất thành phố Thuận An
Phụ lục I
BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH - KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (Đ) | ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TỪ | ĐẾN | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
I. | THỊ XÃ THUẬN AN: | |||||||
1 | Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) | Ranh An Thạnh - An Sơn | Sông Sài Gòn | 0.9 | 3,636.0 | 2,367.0 | 1,998.0 | 1,458.0 |
2 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.75 | 3,030.0 | 1,972.5 | 1,665.0 | 1,215.0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.65 | 2,626.0 | 1,709.5 | 1,443.0 | 1,053.0 | |||
3 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.7 | 2,828.0 | 1,841.0 | 1,554.0 | 1,134.0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.6 | 2,424.0 | 1,578.0 | 1,332.0 | 972.0 |
Phụ lục II
BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (Đ) | ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TỪ | ĐẾN | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
I. | THỊ XÃ THUẬN AN: | |||||||
1 | An Sơn 01 | Cầu Bình Sơn | An Sơn 42 | 0.8 | 2,296.0 | 1,496.0 | 1,264.0 | 920.0 |
2 | An Sơn 02 | Hồ Văn Mên | Cầu Đình Bà Lụa | 0.75 | 2,152.5 | 1,402.5 | 1,185.0 | 862.5 |
3 | An Sơn 03 | An Sơn 01 | Rạch Út Kỷ | 0.65 | 1,865.5 | 1,215.5 | 1,027.0 | 747.5 |
4 | An Sơn 04 | An Sơn 01 | Đê bao | 0.75 | 2,152.5 | 1,402.5 | 1,185.0 | 862.5 |
5 | An Sơn 05 | Ngã 3 Cây Mít | Đê bao | 0.65 | 1,865.5 | 1,215.5 | 1,027.0 | 747.5 |
6 | An Sơn 06 | Quán ông Nhãn | Đê bao | 0.75 | 2,152.5 | 1,402.5 | 1,185.0 | 862.5 |
7 | An Sơn 07 | An Sơn 01 | Đê bao | 0.75 | 2,152.5 | 1,402.5 | 1,185.0 | 862.5 |
8 | An Sơn 08 | An Sơn 01 | Cầu Út Khâu | 0.65 | 1,865.5 | 1,215.5 | 1,027.0 | 747.5 |
9 | An Sơn 09 | An Sơn 01 | An Sơn 04 | 0.65 | 1,865.5 | 1,215.5 | 1,027.0 | 747.5 |
10 | An Sơn 10 (rạch 5 Trận) | An Sơn 02 | Đê bao | 0.65 | 1,865.5 | 1,215.5 | 1,027.0 | 747.5 |
11 | An Sơn 11 (rạch 8 Trích) | An Sơn 02 | Đê bao | 0.65 | 1,865.5 | 1,215.5 | 1,027.0 | 747.5 |
12 | An Sơn 15 | Hồ Văn Mên | Đất Bảy Tự | 0.7 | 2,009.0 | 1,309.0 | 1,106.0 | 805.0 |
13 | An Sơn 16 | Hồ Văn Mên | An Sơn 08 | 0.7 | 2,009.0 | 1,309.0 | 1,106.0 | 805.0 |
14 | An Sơn 17 | Hồ Văn Mên | Đất ông Thanh | 0.7 | 2,009.0 | 1,309.0 | 1,106.0 | 805.0 |
15 | An Sơn 18 | An Sơn 02 | An Sơn 01 | 0.65 | 1,865.5 | 1,215.5 | 1,027.0 | 747.5 |
16 | An Sơn 19 | An Sơn 02 | An Sơn 01 | 0.65 | 1,865.5 | 1,215.5 | 1,027.0 | 747.5 |
17 | An Sơn 20 | Hồ Văn Mên | An Sơn 02 | 0.75 | 2,152.5 | 1,402.5 | 1,185.0 | 862.5 |
18 | An Sơn 25 | Hồ Văn Mên | An Sơn 54 | 0.7 | 2,009.0 | 1,309.0 | 1,106.0 | 805.0 |
19 | An Sơn 26 | An Sơn 02 | Rạch Cầu Gừa | 0.65 | 1,865.5 | 1,215.5 | 1,027.0 | 747.5 |
20 | An Sơn 27 | An Sơn 45 | An Sơn 02 | 0.65 | 1,865.5 | 1,215.5 | 1,027.0 | 747.5 |
21 | An Sơn 30 | An Sơn 01 | Đê bao | 0.65 | 1,865.5 | 1,215.5 | 1,027.0 | 747.5 |
22 | An Sơn 31 | An Sơn 01 | Đê bao | 0.65 | 1,865.5 | 1,215.5 | 1,027.0 | 747.5 |
23 | An Sơn 36 | An Sơn 20 | An Sơn 23 | 0.65 | 1,865.5 | 1,215.5 | 1,027.0 | 747.5 |
24 | An Sơn 37 | An Sơn 01 | An Sơn 30 | 0.65 | 1,865.5 | 1,215.5 | 1,027.0 | 747.5 |
25 | An Sơn 38 | An Sơn 02 | Cầu Ba Sắt | 0.65 | 1,865.5 | 1,215.5 | 1,027.0 | 747.5 |
26 | An Sơn 39 | An Sơn 01 | Đê bao Bà Lụa | 0.65 | 1,865.5 | 1,215.5 | 1,027.0 | 747.5 |
27 | An Sơn 41 | An Sơn 02 | Cầu Quảng Cứ | 0.65 | 1,865.5 | 1,215.5 | 1,027.0 | 747.5 |
28 | An Sơn 42 | Đê bao An Sơn | Đê bao Bà Lụa | 0.65 | 1,865.5 | 1,215.5 | 1,027.0 | 747.5 |
29 | An Sơn 43 | An Sơn 45 | Cầu ông Thịnh | 0.75 | 2,152.5 | 1,402.5 | 1,185.0 | 862.5 |
30 | An Sơn 44 | An Sơn 02 | Nhà bà Ngọc | 0.65 | 1,865.5 | 1,215.5 | 1,027.0 | 747.5 |
31 | An Sơn 45 | An Sơn 02 (ngã 3 làng) | An Sơn 01 (Ụ Sáu Ri) | 0.75 | 2,152.5 | 1,402.5 | 1,185.0 | 862.5 |
32 | An Sơn 48 | An Sơn 25 | Chùa Thầy Khỏe | 0.65 | 1,865.5 | 1,215.5 | 1,027.0 | 747.5 |
33 | An Sơn 49 | An Sơn 01 | An Sơn 05 | 0.65 | 1,865.5 | 1,215.5 | 1,027.0 | 747.5 |
34 | An Sơn 50 | An Sơn 01 | Cầu cây Lăng | 0.65 | 1,865.5 | 1,215.5 | 1,027.0 | 747.5 |
35 | Đê bao | Ranh Bình Nhâm - An Sơn | Ranh Thuận An - Thủ Dầu Một | 0.65 | 1,865.5 | 1,215.5 | 1,027.0 | 747.5 |
36 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0.65 | 1,865.5 | 1,215.5 | 1,027.0 | 747.5 | ||
37 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0.6 | 1,722.0 | 1,122.0 | 948.0 | 690.0 | ||
38 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0.6 | 1,722.0 | 1,122.0 | 948.0 | 690.0 | ||
39 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0.55 | 1,578.5 | 1,028.5 | 869.0 | 632.5 | ||
40 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.6 | 1,722.0 | 1,122.0 | 948.0 | 690.0 | ||
41 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.55 | 1,578.5 | 1,028.5 | 869.0 | 632.5 | ||
42 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.55 | 1,578.5 | 1,028.5 | 869.0 | 632.5 | ||
43 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.5 | 1,435.0 | 935.0 | 790.0 | 575.0 |
Phụ lục III
BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH - KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (Đ) | ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TỪ | ĐẾN | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
I. | THỊ XÃ THUẬN AN: | |||||||
1 | Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) | Ranh An Thạnh - An Sơn | Sông Sài Gòn | 0.9 | 2,907.0 | 1,890.0 | 1,602.0 | 1,170.0 |
2 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.75 | 2,422.5 | 1,575.0 | 1,335.0 | 975.0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.65 | 2,099.5 | 1,365.0 | 1,157.0 | 845.0 | |||
3 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.7 | 2,261.0 | 1,470.0 | 1,246.0 | 910.0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.6 | 1,938.0 | 1,260.0 | 1,068.0 | 780.0 |
Phụ lục IV
BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (Đ) | ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TỪ | ĐẾN | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
I. | THỊ XÃ THUẬN AN: | |||||||
1 | An Sơn 01 | Cầu Bình Sơn | An Sơn 42 | 0.8 | 1,840.0 | 1,200.0 | 1,008.0 | 736.0 |
2 | An Sơn 02 | Hồ Văn Mên | Cầu Đình Bà Lụa | 0.75 | 1,725.0 | 1,125.0 | 945.0 | 690.0 |
3 | An Sơn 03 | An Sơn 01 | Rạch Út Kỷ | 0.65 | 1,495.0 | 975.0 | 819.0 | 598.0 |
4 | An Sơn 04 | An Sơn 01 | Đê bao | 0.75 | 1,725.0 | 1,125.0 | 945.0 | 690.0 |
5 | An Sơn 05 | Ngã 3 Cây Mít | Đê bao | 0.65 | 1,495.0 | 975.0 | 819.0 | 598.0 |
6 | An Sơn 06 | Quán ông Nhãn | Đê bao | 0.75 | 1,725.0 | 1,125.0 | 945.0 | 690.0 |
7 | An Sơn 07 | An Sơn 01 | Đê bao | 0.75 | 1,725.0 | 1,125.0 | 945.0 | 690.0 |
8 | An Sơn 08 | An Sơn 01 | Cầu Út Khâu | 0.65 | 1,495.0 | 975.0 | 819.0 | 598.0 |
9 | An Sơn 09 | An Sơn 01 | An Sơn 04 | 0.65 | 1,495.0 | 975.0 | 819.0 | 598.0 |
10 | An Sơn 10 (rạch 5 Trận) | An Sơn 02 | Đê bao | 0.65 | 1,495.0 | 975.0 | 819.0 | 598.0 |
11 | An Sơn 11 (rạch 8 Trích) | An Sơn 02 | Đê bao | 0.65 | 1,495.0 | 975.0 | 819.0 | 598.0 |
12 | An Sơn 15 | Hồ Văn Mên | Đất Bảy Tự | 0.7 | 1,610.0 | 1,050.0 | 882.0 | 644.0 |
13 | An Sơn 16 | Hồ Văn Mên | An Sơn 08 | 0.7 | 1,610.0 | 1,050.0 | 882.0 | 644.0 |
14 | An Sơn 17 | Hồ Văn Mên | Đất ông Thanh | 0.7 | 1,610.0 | 1,050.0 | 882.0 | 644.0 |
15 | An Sơn 18 | An Sơn 02 | An Sơn 01 | 0.65 | 1,495.0 | 975.0 | 819.0 | 598.0 |
16 | An Sơn 19 | An Sơn 02 | An Sơn 01 | 0.65 | 1,495.0 | 975.0 | 819.0 | 598.0 |
17 | An Sơn 20 | Hồ Văn Mên | An Sơn 02 | 0.75 | 1,725.0 | 1,125.0 | 945.0 | 690.0 |
18 | An Sơn 25 | Hồ Văn Mên | An Sơn 54 | 0.7 | 1,610.0 | 1,050.0 | 882.0 | 644.0 |
19 | An Sơn 26 | An Sơn 02 | Rạch Cầu Gừa | 0.65 | 1,495.0 | 975.0 | 819.0 | 598.0 |
20 | An Sơn 27 | An Sơn 45 | An Sơn 02 | 0.65 | 1,495.0 | 975.0 | 819.0 | 598.0 |
21 | An Sơn 30 | An Sơn 01 | Đê bao | 0.65 | 1,495.0 | 975.0 | 819.0 | 598.0 |
22 | An Sơn 31 | An Sơn 01 | Đê bao | 0.65 | 1,495.0 | 975.0 | 819.0 | 598.0 |
23 | An Sơn 36 | An Sơn 20 | An Sơn 23 | 0.65 | 1,495.0 | 975.0 | 819.0 | 598.0 |
24 | An Sơn 37 | An Sơn 01 | An Sơn 30 | 0.65 | 1,495.0 | 975.0 | 819.0 | 598.0 |
25 | An Sơn 38 | An Sơn 02 | Cầu Ba Sắt | 0.65 | 1,495.0 | 975.0 | 819.0 | 598.0 |
26 | An Sơn 39 | An Sơn 01 | Đê bao Bà Lụa | 0.65 | 1,495.0 | 975.0 | 819.0 | 598.0 |
27 | An Sơn 41 | An Sơn 02 | Cầu Quảng Cứ | 0.65 | 1,495.0 | 975.0 | 819.0 | 598.0 |
28 | An Sơn 42 | Đê bao An Sơn | Đê bao Bà Lụa | 0.65 | 1,495.0 | 975.0 | 819.0 | 598.0 |
29 | An Sơn 43 | An Sơn 45 | Cầu ông Thịnh | 0.75 | 1,725.0 | 1,125.0 | 945.0 | 690.0 |
30 | An Sơn 44 | An Sơn 02 | Nhà bà Ngọc | 0.65 | 1,495.0 | 975.0 | 819.0 | 598.0 |
31 | An Sơn 45 | An Sơn 02 (ngã 3 làng) | An Sơn 01 (Ụ Sáu Ri) | 0.75 | 1,725.0 | 1,125.0 | 945.0 | 690.0 |
32 | An Sơn 48 | An Sơn 25 | Chùa Thầy Khỏe | 0.65 | 1,495.0 | 975.0 | 819.0 | 598.0 |
33 | An Sơn 49 | An Sơn 01 | An Sơn 05 | 0.65 | 1,495.0 | 975.0 | 819.0 | 598.0 |
34 | An Sơn 50 | An Sơn 01 | Cầu cây Lăng | 0.65 | 1,495.0 | 975.0 | 819.0 | 598.0 |
35 | Đê bao | Ranh Bình Nhâm - An Sơn | Ranh Thuận An - Thủ Dầu Một | 0.65 | 1,495.0 | 975.0 | 819.0 | 598.0 |
36 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0.65 | 1,495.0 | 975.0 | 819.0 | 598.0 | ||
37 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0.6 | 1,380.0 | 900.0 | 756.0 | 552.0 | ||
38 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0.6 | 1,380.0 | 900.0 | 756.0 | 552.0 | ||
39 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0.55 | 1,265.0 | 825.0 | 693.0 | 506.0 | ||
40 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.6 | 1,380.0 | 900.0 | 756.0 | 552.0 | ||
41 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.55 | 1,265.0 | 825.0 | 693.0 | 506.0 | ||
42 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.55 | 1,265.0 | 825.0 | 693.0 | 506.0 | ||
43 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.5 | 1,150.0 | 750.0 | 630.0 | 460.0 |
Phụ lục V
BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (Đ) | ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TỪ | ĐẾN | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
I. | THỊ XÃ THUẬN AN: | |||||||
1 | Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) | Ranh An Thạnh - An Sơn | Sông Sài Gòn | 0.9 | 2,367.0 | 1,539.0 | 1,296.0 | 945.0 |
2 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.75 | 1,972.5 | 1,282.5 | 1,080.0 | 787.5 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.65 | 1,709.5 | 1,111.5 | 936.0 | 682.5 | |||
3 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.7 | 1,841.0 | 1,197.0 | 1,008.0 | 735.0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.6 | 1,578.0 | 1,026.0 | 864.0 | 630.0 |
Phụ lục VI
BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (Đ) | ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TỪ | ĐẾN | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
I. | THỊ XÃ THUẬN AN: | |||||||
1 | An Sơn 01 | Cầu Bình Sơn | An Sơn 42 | 0.8 | 1,496.0 | 976.0 | 824.0 | 600.0 |
2 | An Sơn 02 | Hồ Văn Mên | Cầu Đình Bà Lụa | 0.75 | 1,402.5 | 915.0 | 772.5 | 562.5 |
3 | An Sơn 03 | An Sơn 01 | Rạch Út Kỷ | 0.65 | 1,215.5 | 793.0 | 669.5 | 487.5 |
4 | An Sơn 04 | An Sơn 01 | Đê bao | 0.75 | 1,402.5 | 915.0 | 772.5 | 562.5 |
5 | An Sơn 05 | Ngã 3 Cây Mít | Đê bao | 0.65 | 1,215.5 | 793.0 | 669.5 | 487.5 |
6 | An Sơn 06 | Quán ông Nhãn | Đê bao | 0.75 | 1,402.5 | 915.0 | 772.5 | 562.5 |
7 | An Sơn 07 | An Sơn 01 | Đê bao | 0.75 | 1,402.5 | 915.0 | 772.5 | 562.5 |
8 | An Sơn 08 | An Sơn 01 | Cầu Út Khâu | 0.65 | 1,215.5 | 793.0 | 669.5 | 487.5 |
9 | An Sơn 09 | An Sơn 01 | An Sơn 04 | 0.65 | 1,215.5 | 793.0 | 669.5 | 487.5 |
10 | An Sơn 10 (rạch 5 Trận) | An Sơn 02 | Đê bao | 0.65 | 1,215.5 | 793.0 | 669.5 | 487.5 |
11 | An Sơn 11 (rạch 8 Trích) | An Sơn 02 | Đê bao | 0.65 | 1,215.5 | 793.0 | 669.5 | 487.5 |
12 | An Sơn 15 | Hồ Văn Mên | Đất Bảy Tự | 0.7 | 1,309.0 | 854.0 | 721.0 | 525.0 |
13 | An Sơn 16 | Hồ Văn Mên | An Sơn 08 | 0.7 | 1,309.0 | 854.0 | 721.0 | 525.0 |
14 | An Sơn 17 | Hồ Văn Mên | Đất ông Thanh | 0.7 | 1,309.0 | 854.0 | 721.0 | 525.0 |
15 | An Sơn 18 | An Sơn 02 | An Sơn 01 | 0.65 | 1,215.5 | 793.0 | 669.5 | 487.5 |
16 | An Sơn 19 | An Sơn 02 | An Sơn 01 | 0.65 | 1,215.5 | 793.0 | 669.5 | 487.5 |
17 | An Sơn 20 | Hồ Văn Mên | An Sơn 02 | 0.75 | 1,402.5 | 915.0 | 772.5 | 562.5 |
18 | An Sơn 25 | Hồ Văn Mên | An Sơn 54 | 0.7 | 1,309.0 | 854.0 | 721.0 | 525.0 |
19 | An Sơn 26 | An Sơn 02 | Rạch Cầu Gừa | 0.65 | 1,215.5 | 793.0 | 669.5 | 487.5 |
20 | An Sơn 27 | An Sơn 45 | An Sơn 02 | 0.65 | 1,215.5 | 793.0 | 669.5 | 487.5 |
21 | An Sơn 30 | An Sơn 01 | Đê bao | 0.65 | 1,215.5 | 793.0 | 669.5 | 487.5 |
22 | An Sơn 31 | An Sơn 01 | Đê bao | 0.65 | 1,215.5 | 793.0 | 669.5 | 487.5 |
23 | An Sơn 36 | An Sơn 20 | An Sơn 23 | 0.65 | 1,215.5 | 793.0 | 669.5 | 487.5 |
24 | An Sơn 37 | An Sơn 01 | An Sơn 30 | 0.65 | 1,215.5 | 793.0 | 669.5 | 487.5 |
25 | An Sơn 38 | An Sơn 02 | Cầu Ba Sắt | 0.65 | 1,215.5 | 793.0 | 669.5 | 487.5 |
26 | An Sơn 39 | An Sơn 01 | Đê bao Bà Lụa | 0.65 | 1,215.5 | 793.0 | 669.5 | 487.5 |
27 | An Sơn 41 | An Sơn 02 | Cầu Quảng Cứ | 0.65 | 1,215.5 | 793.0 | 669.5 | 487.5 |
28 | An Sơn 42 | Đê bao An Sơn | Đê bao Bà Lụa | 0.65 | 1,215.5 | 793.0 | 669.5 | 487.5 |
29 | An Sơn 43 | An Sơn 45 | Cầu ông Thịnh | 0.75 | 1,402.5 | 915.0 | 772.5 | 562.5 |
30 | An Sơn 44 | An Sơn 02 | Nhà bà Ngọc | 0.65 | 1,215.5 | 793.0 | 669.5 | 487.5 |
31 | An Sơn 45 | An Sơn 02 (ngã 3 làng) | An Sơn 01 (Ụ Sáu Ri) | 0.75 | 1,402.5 | 915.0 | 772.5 | 562.5 |
32 | An Sơn 48 | An Sơn 25 | Chùa Thầy Khỏe | 0.65 | 1,215.5 | 793.0 | 669.5 | 487.5 |
33 | An Sơn 49 | An Sơn 01 | An Sơn 05 | 0.65 | 1,215.5 | 793.0 | 669.5 | 487.5 |
34 | An Sơn 50 | An Sơn 01 | Cầu cây Lăng | 0.65 | 1,215.5 | 793.0 | 669.5 | 487.5 |
35 | Đê bao | Ranh Bình Nhâm - An Sơn | Ranh Thuận An - Thủ Dầu Một | 0.65 | 1,215.5 | 793.0 | 669.5 | 487.5 |
36 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0.65 | 1,215.5 | 793.0 | 669.5 | 487.5 | ||
37 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0.6 | 1,122.0 | 732.0 | 618.0 | 450.0 | ||
38 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0.6 | 1,122.0 | 732.0 | 618.0 | 450.0 | ||
39 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1 | 0.55 | 1,028.5 | 671.0 | 566.5 | 412.5 | ||
40 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.6 | 1,122.0 | 732.0 | 618.0 | 450.0 | ||
41 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.55 | 1,028.5 | 671.0 | 566.5 | 412.5 | ||
42 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.55 | 1,028.5 | 671.0 | 566.5 | 412.5 | ||
43 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.5 | 935.0 | 610.0 | 515.0 | 375.0 |
Phụ lục VII
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (Đ) | ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TỪ | ĐẾN | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
II. | THỊ XÃ THUẬN AN: | |||||||
A. | Đường loại 1: | |||||||
1 | Đỗ Hữu Vị | Cách Mạng Tháng Tám | Trưng Nữ Vương | 1 | 19,200.0 | 10,560.0 | 8,640.0 | 6,140.0 |
2 | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) | Tua 18 | Ngã 3 Cây Liễu | 1 | 19,200.0 | 10,560.0 | 8,640.0 | 6,140.0 |
Cầu Bà Hai | Ngã 4 Cầu Cống | 1 | 19,200.0 | 10,560.0 | 8,640.0 | 6,140.0 | ||
3 | Hoàng Hoa Thám | Tua 18 | Cầu Phan Đình Phùng | 1 | 19,200.0 | 10,560.0 | 8,640.0 | 6,140.0 |
4 | Nguyễn Trãi | Đại lộ Bình Dương | Cách Mạng Tháng Tám | 0.8 | 15,360.0 | 8,448.0 | 6,912.0 | 4,912.0 |
5 | Nguyễn Văn Tiết | Cách Mạng Tháng Tám | Đại lộ Bình Dương | 0.8 | 15,360.0 | 8,448.0 | 6,912.0 | 4,912.0 |
6 | Phan Đình Phùng | Cầu Phan Đình Phùng | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 19,200.0 | 10,560.0 | 8,640.0 | 6,140.0 |
7 | Thủ Khoa Huân | Cách Mạng Tháng Tám | Ngã 3 Dốc Sỏi | 1 | 19,200.0 | 10,560.0 | 8,640.0 | 6,140.0 |
8 | Trưng Nữ Vương | Phan Đình Phùng | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 19,200.0 | 10,560.0 | 8,640.0 | 6,140.0 |
B. | Đường loại 2: | |||||||
1 | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) | Ngã 3 Mũi Tàu | Tua 18 | 0.8 | 11,520.0 | 6,336.0 | 5,184.0 | 3,688.0 |
Ngã 3 Cây Liễu | Ngã 3 Nhà Đỏ | 0.75 | 10,800.0 | 5,940.0 | 4,860.0 | 3,457.5 | ||
Ngã 4 Cầu Cống | Ranh Thủ Dầu Một | 0.85 | 12,240.0 | 6,732.0 | 5,508.0 | 3,918.5 | ||
2 | Cầu Sắt | Tua 18 | Cầu Phú Long cũ | 1 | 14,400.0 | 7,920.0 | 6,480.0 | 4,610.0 |
3 | Châu Văn Tiếp | Đỗ Thành Nhân | Cầu Sắt | 1 | 14,400.0 | 7,920.0 | 6,480.0 | 4,610.0 |
4 | Đồ Chiểu | Cầu Sắt | Thủ Khoa Huân | 1 | 14,400.0 | 7,920.0 | 6,480.0 | 4,610.0 |
5 | Đỗ Hữu Vị | Trưng Nữ Vương | Châu Văn Tiếp | 1 | 14,400.0 | 7,920.0 | 6,480.0 | 4,610.0 |
6 | Gia Long | Cách Mạng Tháng Tám | Cà phê Thùy Linh | 1 | 14,400.0 | 7,920.0 | 6,480.0 | 4,610.0 |
7 | Lê Văn Duyệt | Cách Mạng Tháng Tám | Đồ Chiểu | 1 | 14,400.0 | 7,920.0 | 6,480.0 | 4,610.0 |
8 | Nguyễn Huệ | Cách Mạng Tháng Tám | Châu Văn Tiếp | 0.7 | 10,080.0 | 5,544.0 | 4,536.0 | 3,227.0 |
9 | Pasteur | Cách Mạng Tháng Tám | Châu Văn Tiếp | 0.7 | 10,080.0 | 5,544.0 | 4,536.0 | 3,227.0 |
10 | Thủ Khoa Huân | Ngã 3 Dốc Sỏi | Ngã 4 Hòa Lân | 0.7 | 10,080.0 | 5,544.0 | 4,536.0 | 3,227.0 |
11 | Trần Quốc Tuấn | Trưng Nữ Vương | Châu Văn Tiếp | 0.7 | 10,080.0 | 5,544.0 | 4,536.0 | 3,227.0 |
12 | Trương Vĩnh Ký | Đỗ Thành Nhân | Nguyễn Huệ | 0.7 | 10,080.0 | 5,544.0 | 4,536.0 | 3,227.0 |
13 | Võ Tánh | Cách Mạng Tháng Tám | Đồ Chiểu | 1 | 14,400.0 | 7,920.0 | 6,480.0 | 4,610.0 |
C. | Đường loại 3: | |||||||
1 | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) | Cầu Bà Hai | Ranh Hưng Định - Bình Nhâm | 0.8 | 7,680.0 | 4,224.0 | 3,456.0 | 2,456.0 |
Ranh Hưng Định - Bình Nhâm | Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu | 0.9 | 8,640.0 | 4,752.0 | 3,888.0 | 2,763.0 | ||
2 | Châu Văn Tiếp | Cầu Sắt | Sông Sài Gòn | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 |
3 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) | Ranh Thủ Dầu Một | Ranh Tp.HCM | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 |
4 | Đỗ Thành Nhân | Nguyễn Trãi | Châu Văn Tiếp | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 |
5 | Đông Cung Cảnh | Châu Văn Tiếp | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 |
6 | Đông Nhì | Phan Chu Trinh | Nguyễn Văn Tiết | 0.8 | 7,680.0 | 4,224.0 | 3,456.0 | 2,456.0 |
7 | ĐT-743 | Ranh Thủ Dầu Một | Ranh Bình Chuẩn - An Phú | 0.9 | 8,640.0 | 4,752.0 | 3,888.0 | 2,763.0 |
Ranh Bình Chuẩn - An Phú | Ranh KCN Bình Chiểu | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 | ||
8 | ĐT-746 (Hoa Sen) | Ngã 3 Bình Qưới | Ranh thị xã Tân Uyên | 0.95 | 9,120.0 | 5,016.0 | 4,104.0 | 2,916.5 |
9 | ĐT-747B | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ | Ranh Thái Hòa (hướng về Chợ Tân Ba) | 0.7 | 6,720.0 | 3,696.0 | 3,024.0 | 2,149.0 |
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ | Ranh phường Tân Phước Khánh | 0.65 | 6,240.0 | 3,432.0 | 2,808.0 | 1,995.5 | ||
10 | Đường 3 tháng 2 (cũ Lái Thiêu 56) | Nguyễn Trãi | Đông Nhì | 0.8 | 7,680.0 | 4,224.0 | 3,456.0 | 2,456.0 |
11 | Đường dẫn cầu Phú Long | Đại lộ Bình Dương | Sông Sài Gòn | 0.9 | 8,640.0 | 4,752.0 | 3,888.0 | 2,763.0 |
12 | Đường vào Thạnh Bình | Ngã 4 Cống | Ranh KDC An Thạnh | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 |
13 | Hồ Văn Mên (cũ đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương) | Cách Mạng Tháng Tám | Đại lộ Bình Dương | 0.6 | 5,760.0 | 3,168.0 | 2,592.0 | 1,842.0 |
14 | Lái Thiêu 45 | Nguyễn Văn Tiết | Đông Nhì | 0.8 | 7,680.0 | 4,224.0 | 3,456.0 | 2,456.0 |
15 | Lê Văn Duyệt | Châu Văn Tiếp | Cách Mạng Tháng Tám | 0.8 | 7,680.0 | 4,224.0 | 3,456.0 | 2,456.0 |
16 | Mỹ Phước - Tân Vạn | Ranh Thủ Dầu Một | Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao | 0.8 | 7,680.0 | 4,224.0 | 3,456.0 | 2,456.0 |
Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao | Ranh Dĩ An | 0.9 | 8,640.0 | 4,752.0 | 3,888.0 | 2,763.0 | ||
17 | Nguyễn Chí Thanh (cũ Triệu Thị Trinh) | Đường nhà thờ Búng | Thạnh Bình | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 |
18 | Nguyễn Thị Minh Khai | Ranh Thủ Dầu Một | Đại lộ Bình Dương | 0.9 | 8,640.0 | 4,752.0 | 3,888.0 | 2,763.0 |
19 | Nội bộ KDC Thạnh Bình (đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng) | 0.7 | 6,720.0 | 3,696.0 | 3,024.0 | 2,149.0 | ||
20 | Phan Chu Trinh | Đông Nhì | Lê Văn Duyệt | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 |
21 | Phan Thanh Giản | Phan Đình Phùng | Ngã 4 Lê Văn Duyệt | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 |
Ngã 4 Lê Văn Duyệt | Cách Mạng Tháng Tám | 0.8 | 7,680.0 | 4,224.0 | 3,456.0 | 2,456.0 | ||
22 | Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chuẩn) | Ngã tư Hòa Lân | Ngã 4 Bình Chuẩn | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 |
23 | Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh (Lý Tự Trọng, ĐH-403) | Ngã 4 Bình Chuẩn | Ranh phường Tân Phước Khánh | 1 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,070.0 |
D. | Đường loại 4: | |||||||
1 | An Thạnh 06 | Cách Mạng Tháng Tám | Rầy xe lửa | 0.65 | 3,120.0 | 2,028.0 | 1,560.0 | 1,248.0 |
2 | An Thạnh 10 | Cách Mạng Tháng Tám | An Thạnh 24 | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
3 | An Thạnh 16 | Cách Mạng Tháng Tám | Rạch Búng | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
4 | An Thạnh 17 | Cách Mạng Tháng Tám | Rạch Búng | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
5 | An Thạnh 19 | Cách Mạng Tháng Tám | Rạch Búng | 0.85 | 4,080.0 | 2,652.0 | 2,040.0 | 1,632.0 |
6 | An Thạnh 20 | Cách Mạng Tháng Tám | Rầy xe lửa | 0.65 | 3,120.0 | 2,028.0 | 1,560.0 | 1,248.0 |
7 | An Thạnh 21 | Cách Mạng Tháng Tám | Thạnh Quý | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
8 | An Thạnh 22 | Hồ Văn Mên | Nhà ông tám Trên | 0.65 | 3,120.0 | 2,028.0 | 1,560.0 | 1,248.0 |
9 | An Thạnh 23 | Hồ Văn Mên | Nhà ông Thành | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
10 | An Thạnh 24 | Hồ Văn Mên | Ranh Thủ Dầu Một | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
11 | An Thạnh 29 | Hồ Văn Mên | Rạch Suối Cát | 0.65 | 3,120.0 | 2,028.0 | 1,560.0 | 1,248.0 |
12 | An Thạnh 34 | Hồ Văn Mên | Rạch Mương Trâm | 0.65 | 3,120.0 | 2,028.0 | 1,560.0 | 1,248.0 |
13 | An Thạnh 39 | Thạnh Quý | Ranh Hưng Định - An Sơn | 0.65 | 3,120.0 | 2,028.0 | 1,560.0 | 1,248.0 |
14 | An Thạnh 42 | Thạnh Quý | Hưng Định 06 | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
15 | An Thạnh 46 | Đồ Chiểu | Vựa Bụi | 0.65 | 3,120.0 | 2,028.0 | 1,560.0 | 1,248.0 |
16 | An Thạnh 47 | Thạnh Bình | Nhà Út Lân | 0.65 | 3,120.0 | 2,028.0 | 1,560.0 | 1,248.0 |
17 | An Thạnh 50 | Thạnh Bình | Nhà Bà Cam | 0.65 | 3,120.0 | 2,028.0 | 1,560.0 | 1,248.0 |
18 | An Thạnh 54 | Thạnh Bình | Nhà ông Tư Mở | 0.65 | 3,120.0 | 2,028.0 | 1,560.0 | 1,248.0 |
19 | An Thạnh 61 | Thủ Khoa Huân | Trường Mẫu giáo Hoa Mai | 0.65 | 3,120.0 | 2,028.0 | 1,560.0 | 1,248.0 |
20 | An Thạnh 64 | Thủ Khoa Huân | Đường Nhà thờ Búng | 0.85 | 4,080.0 | 2,652.0 | 2,040.0 | 1,632.0 |
21 | An Thạnh 66 | Thủ Khoa Huân | An Thạnh 68 | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
22 | An Thạnh 68 | Thủ Khoa Huân | An Thạnh 66 | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
23 | An Thạnh 69 | Thủ Khoa Huân | Chùa Thiên Hoà | 0.65 | 3,120.0 | 2,028.0 | 1,560.0 | 1,248.0 |
24 | An Thạnh 72 | Thủ Khoa Huân | Ranh Hưng Định | 0.65 | 3,120.0 | 2,028.0 | 1,560.0 | 1,248.0 |
25 | An Thạnh 73 | Thủ Khoa Huân | Ranh Hưng Định | 0.85 | 4,080.0 | 2,652.0 | 2,040.0 | 1,632.0 |
26 | Bình Đức (cũ Đường vào nhà thờ Lái Thiêu) | Cách Mạng Tháng Tám | Phan Thanh Giản | 0.9 | 4,320.0 | 2,808.0 | 2,160.0 | 1,728.0 |
27 | Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22) | Đồng An | KCN Đồng An | 0.9 | 4,320.0 | 2,808.0 | 2,160.0 | 1,728.0 |
28 | Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20) | ĐT-743C | Công ty P&G | 0.9 | 4,320.0 | 2,808.0 | 2,160.0 | 1,728.0 |
29 | Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21) | ĐT-743C | KCN Đồng An | 0.9 | 4,320.0 | 2,808.0 | 2,160.0 | 1,728.0 |
30 | Bình Hòa 27 (Đường Lô 11) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.9 | 4,320.0 | 2,808.0 | 2,160.0 | 1,728.0 |
31 | Bình Hòa 28 (Đường Lô 12) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.9 | 4,320.0 | 2,808.0 | 2,160.0 | 1,728.0 |
32 | Bình Hòa 29 (Đường Lô 13) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.9 | 4,320.0 | 2,808.0 | 2,160.0 | 1,728.0 |
33 | Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.9 | 4,320.0 | 2,808.0 | 2,160.0 | 1,728.0 |
34 | Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.9 | 4,320.0 | 2,808.0 | 2,160.0 | 1,728.0 |
35 | Bình Hòa 32 (Đường Lô 15) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.9 | 4,320.0 | 2,808.0 | 2,160.0 | 1,728.0 |
36 | Bình Hòa 33 (Đường Lô 16) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.9 | 4,320.0 | 2,808.0 | 2,160.0 | 1,728.0 |
37 | Bùi Hữu Nghĩa (Bình Đức - Bình Đáng) | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Du | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
38 | Bùi Thị Xuân (cũ An Phú - Thái Hòa) | Ngã 6 An Phú | Ranh Thị xã Tân Uyên (Thái Hòa) | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
39 | Chòm Sao | Đại lộ Bình Dương | Ranh Thuận Giao - Hưng Định | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
Ranh Thuận Giao - Hưng Định | Đường Nhà thờ Búng | 0.8 | 3,840.0 | 2,496.0 | 1,920.0 | 1,536.0 | ||
40 | Đi vào hồ tắm Bạch Đằng | Nguyễn Trãi | Rạch Lái Thiêu | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
41 | Đồng An (Tỉnh lộ 43, Gò Dưa - Tam Bình) | ĐT-743C | Ranh Bình Chiểu (Thủ Đức) | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
42 | ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An) | Ngã 4 cầu ông Bố | Ngã tư 550 | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
43 | Đường 22 tháng 12 (Thuận Giao - An Phú + Đất Thánh) | Thủ Khoa Huân | Đại lộ Bình Dương | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
Đại Lộ Bình Dương | Ngã 6 An Phú | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 | ||
44 | Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã) | Nguyễn Trãi | Giáp Trường tiểu học Phan Chu Trinh | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
Đông Nhì | Nguyễn Văn Tiết | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 | ||
Nguyễn Văn Tiết | Trương Định | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 | ||
45 | Đường Nhà thờ Búng | Cầu Bà Hai | Thủ Khoa Huân | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
46 | Đường vào Quảng Hòa Xương | Nguyễn Trãi | Đại lộ Bình Dương | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
47 | Gia Long (nối dài) | Cách Mạng Tháng Tám | Đại lộ Bình Dương | 0.85 | 4,080.0 | 2,652.0 | 2,040.0 | 1,632.0 |
48 | Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) | Ngã 4 An Sơn | Giáp ranh An Sơn | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
49 | Lái Thiêu 01 | Nguyễn Văn Tiết | Lái Thiêu 21 | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
50 | Lái Thiêu 02 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
51 | Lái Thiêu 03 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
52 | Lái Thiêu 04 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
53 | Lái Thiêu 05 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
54 | Lái Thiêu 06 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
55 | Lái Thiêu 07 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
56 | Lái Thiêu 08 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
57 | Lái Thiêu 09 | Nguyễn Văn Tiết | Lái Thiêu 21 | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
58 | Lái Thiêu 10 | Lái Thiêu 09 | Lái Thiêu 14 | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
59 | Lái Thiêu 11 | Lái Thiêu 09 | Lái Thiêu 14 | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
60 | Lái Thiêu 12 | Lái Thiêu 09 | Lái Thiêu 14 | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
61 | Lái Thiêu 13 | Lái Thiêu 09 | Lái Thiêu 14 | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
62 | Lái Thiêu 14 | Nguyễn Văn Tiết | Lái Thiêu 21 | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
63 | Lái Thiêu 15 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
64 | Lái Thiêu 16 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
65 | Lái Thiêu 17 | Lái Thiêu 14 | Đại lộ Bình Dương | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
66 | Lái Thiêu 18 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
67 | Lái Thiêu 19 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
68 | Lái Thiêu 20 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
69 | Lái Thiêu 21 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 17 | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
70 | Lái Thiêu 27 | Cách Mạng Tháng Tám | Liên xã | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
71 | Lái Thiêu 39 | Đông Nhì | Cuối hẻm (Lò ông Muối) | 0.7 | 3,360.0 | 2,184.0 | 1,680.0 | 1,344.0 |
72 | Lái Thiêu 41 | Đông Nhì | Lái Thiêu 45 (Đường D3) | 0.7 | 3,360.0 | 2,184.0 | 1,680.0 | 1,344.0 |
73 | Lái Thiêu 47 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 0.7 | 3,360.0 | 2,184.0 | 1,680.0 | 1,344.0 |
74 | Lái Thiêu 49 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 0.7 | 3,360.0 | 2,184.0 | 1,680.0 | 1,344.0 |
75 | Lái Thiêu 50 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 0.7 | 3,360.0 | 2,184.0 | 1,680.0 | 1,344.0 |
76 | Lái Thiêu 51 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 0.7 | 3,360.0 | 2,184.0 | 1,680.0 | 1,344.0 |
77 | Lái Thiêu 52 | Đường 3 tháng 2 | Đường Chùa Thới Hưng Tự | 0.7 | 3,360.0 | 2,184.0 | 1,680.0 | 1,344.0 |
78 | Lái Thiêu 53 | Đường 3 tháng 2 | Đông Nhì | 0.7 | 3,360.0 | 2,184.0 | 1,680.0 | 1,344.0 |
79 | Lái Thiêu 58 | Nguyễn Trãi | Đông Nhì | 0.7 | 3,360.0 | 2,184.0 | 1,680.0 | 1,344.0 |
80 | Lái Thiêu 60 | Phan Thanh Giãn | Đê bao | 0.7 | 3,360.0 | 2,184.0 | 1,680.0 | 1,344.0 |
81 | Lái Thiêu 64 | Bình Đức | Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm) | 0.6 | 2,880.0 | 1,872.0 | 1,440.0 | 1,152.0 |
82 | Lái Thiêu 67 | Phan Thanh Giãn | Giáp hẻm cầu Đình | 0.6 | 2,880.0 | 1,872.0 | 1,440.0 | 1,152.0 |
83 | Lái Thiêu 69 | Lê Văn Duyệt | Chùa Ông Bổn | 0.6 | 2,880.0 | 1,872.0 | 1,440.0 | 1,152.0 |
84 | Lái Thiêu 82 | Nguyễn Trãi | Cuối hẻm | 0.6 | 2,880.0 | 1,872.0 | 1,440.0 | 1,152.0 |
85 | Lái Thiêu 96 (Đường Đình Phú Long) | Cách Mạng Tháng Tám | Đê bao | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
86 | Lái Thiêu 107 | Cách Mạng Tháng Tám | Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng) | 0.6 | 2,880.0 | 1,872.0 | 1,440.0 | 1,152.0 |
87 | Lái Thiêu 114 | Đại lộ Bình Dương | Rạch cầu Miễu | 0.6 | 2,880.0 | 1,872.0 | 1,440.0 | 1,152.0 |
88 | Lê Thị Trung (cũ An Phú - Bình Chuẩn) | Thủ Khoa Huân | Đường 22 tháng 12 | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
89 | Nguyễn Chí Thanh (Rầy xe lửa cũ) | Thạnh Bình | Hồ Văn Mên | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
90 | Nguyễn Du (Bình Hòa - An Phú) | Ngã 3 Cửu Long | Công ty Rosun | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
91 | Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Bà Rùa) | Thủ Khoa Huân | Đường Nhà thờ Búng | 0.8 | 3,840.0 | 2,496.0 | 1,920.0 | 1,536.0 |
92 | Nhánh rẽ Đông Nhì | Đông Nhì | Đại lộ Bình Dương | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
93 | Phó Đức Chính | Hoàng Hoa Thám | Sông Sài Gòn | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 |
94 | Thạnh Phú - Thạnh Quý | Hồ Văn Mên | Thạnh Quý | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
95 | Thạnh Quý | Cầu Sắt An Thạnh | Hồ Văn Mên | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
96 | Thạnh Quý - Hưng Thọ | Thạnh Quý | Giáp ranh Hưng Định | 0.8 | 3,840.0 | 2,496.0 | 1,920.0 | 1,536.0 |
97 | Tổng Đốc Phương | Gia Long | Hoàng Hoa Thám | 1 | 4,800.0 | 3,120.0 | 2,400.0 | 1,920.0 |
98 | Trương Định (đường vào chùa Thầy Sửu) | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.85 | 4,080.0 | 2,652.0 | 2,040.0 | 1,632.0 |
99 | Vựa Bụi | Cách Mạng Tháng Tám | Rạch Búng | 0.8 | 3,840.0 | 2,496.0 | 1,920.0 | 1,536.0 |
100 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.85 | 4,080.0 | 2,652.0 | 2,040.0 | 1,632.0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.75 | 3,600.0 | 2,340.0 | 1,800.0 | 1,440.0 | |||
E. | Đường loại 5: | |||||||
1 | An Phú 01 | ĐT-743 | Bùi Thị Xuân | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
2 | An Phú 02 | Trần Quang Diệu | An Phú 09 | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
3 | An Phú 03 (cũ Mẫu Giáo) | ĐT-743 | Lê Thị Trung | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
4 | An Phú 04 (cũ An Phú 03) | ĐT-743 | Lê Thị Trung | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
5 | An Phú 05 (cũ Nhà máy nước) | Bùi Thị Xuân | An Phú 09 | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
6 | An Phú 06 (cũ An Phú Bình Hòa) | Ngã 6 An Phú | An Phú 26 | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
An Phú 26 | An Phú 12 | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 | ||
7 | An Phú 07 | Trần Quang Diệu | Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
8 | An Phú 09 (Ranh An Phú Tân Bình) | Trần Quang Diệu | Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
9 | An Phú 10 | ĐT-743 | Nguyễn Văn Trỗi | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
10 | An Phú 11 | Lê Thị Trung | Thuận An Hòa | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
11 | An Phú 12 | An Phú 26 | An Phú 06 | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
12 | An Phú 13 (cũ Đường vào C.ty Giày Gia Định) | Lê Thị Trung | Thuận An Hòa | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
13 | An Phú 15 (cũ Nhánh Miễu Nhỏ) | Phan Đình Giót | Công ty Hiệp Long | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
14 | An Phú 17 (cũ Đường vào Đình Vĩnh Phú) | Lê Thị Trung | Từ Văn Phước | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
15 | An Phú 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn) | ĐT-743 | Từ Văn Phước | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
16 | An Phú 19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn) | ĐT-743 | Bùi Thị Xuân | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
17 | An Phú 20 | Bùi Thị Xuân | Công ty Hiệp Long | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
18 | An Phú 23 | Lê Thị Trung | Công ty Phúc Bình Long | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
19 | An Phú 24 | Lê Thị Trung | Công ty cơ khí Bình Chuẩn | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
20 | An Phú 25 (cũ Xóm Cốm) | ĐT-743 | Trần Quang Diệu | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
21 | An Phú 26 (đường đất Khu phố 2) | An Phú 12 | An Phú 06 | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
22 | An Phú 27 | ĐT-743 | KDC An Phú | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
23 | An Phú 28 | ĐT-743 | An Phú 25 | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
24 | An Phú 29 (cũ MaiCo) | Đường 22 tháng 12 | Mỹ Phước - Tân Vạn | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
25 | An Phú 30 | Đường 22 tháng 12 | KDC Việt - Sing | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
26 | An Phú 31 | Chu Văn An | An Phú 29 | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
27 | An Phú 32 | Đường 22 tháng 12 | Nhà ông 8 Bê | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
28 | An Phú 33 | Chu Văn An | Thuận An Hòa | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
29 | An Phú 34 | ĐT-743 | KCN VSIP | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
30 | An Thạnh 15 | Cách Mạng Tháng Tám | Rạch Búng | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
31 | An Thạnh 26 | Hồ Văn Mên | Nhà 8 Hòa | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
32 | An Thạnh 55 | Thạnh Bình | Nguyễn Chí Thanh | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
33 | Bế Văn Đàn (Bình Nhâm 01) | Cách Mạng Tháng Tám | Đê bao | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
34 | Bình Chuẩn 01 | Nhà Lộc Hải | Út Rẻ | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
35 | Bình Chuẩn 02 | Nhà ông Cảnh | Nhà ông Hậu | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
36 | Bình Chuẩn 03 | ĐT-743 | Nhà ông 6 Lưới | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
37 | Bình Chuẩn 04 | Nhà ông Đổ | Nhà bà Sanh | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
38 | Bình Chuẩn 07 | ĐT-743 | Nhà ông Hiệu | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
39 | Bình Chuẩn 08 | Nhà ông Ná | Nhà ông Hiệu | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
40 | Bình Chuẩn 09 | Nhà Út Khe | Bình Chuẩn 03 | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
41 | Bình Chuẩn 10 | Nhà Út Dầy | Bình Chuẩn 16 | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
42 | Bình Chuẩn 11 | ĐT-746 | Nhà ông Hiệu | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
43 | Bình Chuẩn 12 | Xí nghiệp Duy Linh | Đất Ba Hòn | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
44 | Bình Chuẩn 13 | ĐT-743 | Sân bóng xã | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
45 | Bình Chuẩn 14 | Nhà ông Trọng | Nhà ông Thạch | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
46 | Bình Chuẩn 15 | Nhà bà Hồng | Bình Chuẩn 17 | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
47 | Bình Chuẩn 16 | Nhà ông Sang | Bình Chuẩn 19 | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
48 | Bình Chuẩn 17 | Đất ông Minh | Ranh Tân Uyên | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
49 | Bình Chuẩn 18 | ĐT-743 | Đình Bình Chuẩn | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
50 | Bình Chuẩn 19 | Công ty Cao Nguyên | Đường Tổng Cty Becamex | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
51 | Bình Chuẩn 20 | ĐT-743 | Đất ông Minh | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
52 | Bình Chuẩn 21 | ĐT-743 | Nhà ông Phúc | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
53 | Bình Chuẩn 22 | ĐT-743 | Bình Chuẩn 19 | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
54 | Bình Chuẩn 23 | Nhà ông Đen | Nhà ông Kịch | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
55 | Bình Chuẩn 24 | Nhà ông Châu | Nhà ông Mười Chậm | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
56 | Bình Chuẩn 25 | ĐT-743 | Nhà ông Mung | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
57 | Bình Chuẩn 26 | Tiệm sửa xe Hiệp | Nhà ông Chín Thậm | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
58 | Bình Chuẩn 27 | Thủ Khoa Huân | Nhà bà Thửng | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
59 | Bình Chuẩn 28 | ĐT-743 | Đường đất đi An Phú | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
60 | Bình Chuẩn 29 | ĐT-743 | Nhà bà Hoàng | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
61 | Bình Chuẩn 30 | Thủ Khoa Huân | Đường đất đi An Phú | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
62 | Bình Chuẩn 31 | ĐT-743 | Ranh Tân Uyên | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
63 | Bình Chuẩn 32 | ĐT-743 | Đất ông Vàng | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
64 | Bình Chuẩn 33 | ĐT-743 | Công ty Trần Đức | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
65 | Bình Chuẩn 34 | Nhà ông Đường | Nhà ông 3 Xẻo | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
66 | Bình Chuẩn 35 | ĐT-743 | Đất ông Hát | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
67 | Bình Chuẩn 36 | ĐT-743 | Bình Chuẩn 67 | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
68 | Bình Chuẩn 38 | Nhà bà Nôi | Xưởng Út Tân | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
69 | Bình Chuẩn 39 | ĐT-743 | Đất ông Tẫu | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
70 | Bình Chuẩn 40 | ĐT-743 | Công ty Longlin | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
71 | Bình Chuẩn 41 | Thủ Khoa Huân | Xí nghiệp Kiến Hưng | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
72 | Bình Chuẩn 42 | Bình Chuẩn - Tân Khánh | Công ty Cao Nguyên | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
73 | Bình Chuẩn 43 | Bình Chuẩn - Tân Khánh | Giáp Lò ông Trung | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
74 | Bình Chuẩn 44 | Bình Chuẩn - Tân Khánh | Lò Gốm ông Phong | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
75 | Bình Chuẩn 45 | ĐT-743 | Công ty Trung Nam | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
76 | Bình Chuẩn 46 | Nhà bà Tý | Nhà bà Mánh | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
77 | Bình Chuẩn 47 | Nhà ông Liếp | Nhà bà Mòi | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
78 | Bình Chuẩn 50 | Nhà ông Vui | Nhà 8 Mía | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
79 | Bình Chuẩn 53 | ĐT-743 | Công ty Gia Phát II | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
80 | Bình Chuẩn 54 | ĐT-743 | Ông Biết | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
81 | Bình Chuẩn 55 | Nhà ông Tuấn | Nhà ông Nhiều | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
82 | Bình Chuẩn 59 | Nhà ông Phước | Khu Becamex | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
83 | Bình Chuẩn 61 | ĐT-743 | Công ty Bảo Minh | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
84 | Bình Chuẩn 62 | ĐT-743 | Công ty Thắng Lợi | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
85 | Bình Chuẩn 63 | ĐT-743 | Giáp đất ông 3 Thưa | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
86 | Bình Chuẩn 64 | ĐT-743 | Bình Chuẩn 67 | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
87 | Bình Chuẩn 65 | ĐT-743 | Nhà ông Phạm Văn Á | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
88 | Bình Chuẩn 66 | ĐT-743B | Đất ông Gấu | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
89 | Bình Chuẩn 67 | ĐT-743 | Giáp đất ông 3 Thưa | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
90 | Bình Chuẩn 68 | ĐT-743 | Đất nhà ông Hương | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
91 | Bình Chuẩn 69 | Đường đất đi An Phú | Giáp Công ty Hưng Phát | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
92 | Bình Chuẩn 71 | Nhà ông Hai | Nhà ông Cỏ | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
93 | Bình Chuẩn 72 | ĐT-743 | Nhà ông Nô | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
94 | Bình Chuẩn 74 | Nhà bà Thủy | Nhà thầy giáo Dân | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
95 | Bình Chuẩn 75 | ĐT-746 | Bờ hào Sư 7 | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
96 | Bình Chuẩn 76 | Nhà ông Mên | Nhà Út Nở | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
97 | Bình Chuẩn 77 | Nhà ông Hà | Nhà ông Từ Văn Hương | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
98 | Bình Chuẩn 78 | Nhà ông Trọng | Nhà ông Bùi Khắc Biết | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
99 | Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02) | ĐT-743C | Giáp Bình Chiểu | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
100 | Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03) | Đồng An | Bình Hòa 01 | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
101 | Bình Hòa 02 nối dài (nhánh) | Bình Hòa 02 | Ngã 3 nhà ông Rộng | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
102 | Bình Hòa 03 | Bình Hòa 01 | Nhà ông Nguyễn Bá Tước | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
103 | Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02) | Bình Hòa 01 | Rạch Cùng | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
104 | Bình Hòa 05 | Bình Hòa 01 | Rạch Cùng | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
105 | Bình Hòa 06 | Đại lộ Bình Dương | Kênh tiêu Bình Hòa | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
106 | Bình Hòa 07 | Bùi Hữu Nghĩa | KDC 3/2 | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
107 | Bình Hòa 08 | Bùi Hữu Nghĩa | Kênh tiêu Bình Hòa | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
108 | Bình Hòa 09 | ĐT-743C | Đập suối Cát | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
109 | Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06) | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Võ Thị Chốn | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
110 | Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05) | Nguyễn Du | Đại lộ Bình Dương | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
111 | Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01) | Nguyễn Du | Đất ông Nguyễn Đăng Long | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
112 | Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10) | Bùi Hữu Nghĩa | Đường vào KCN VSIP | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
113 | Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11) | Nguyễn Du | KDC Minh Tuấn | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
114 | Bình Hòa 15 | Nguyễn Du | Nghĩa địa | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
115 | Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12) | Đồng An | XN mì Á Châu | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
116 | Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13) | Đồng An | Nhà Ông Tâm | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
117 | Bình Hòa 18 (Bình Hòa 14) | Đồng An | Nghĩa trang | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
118 | Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15) | Đồng An | KCN Đồng An | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
119 | Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16) | Đồng An | Bình Hòa 19 | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
120 | Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17) | Đồng An | Nhà ông Phúc | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
121 | Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18) | Đồng An | Nhà ông Sơn | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
122 | Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19) | Đồng An | Nhà ông 6 Xây | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
123 | Bình Nhâm 02 | Cách Mạng Tháng Tám | Đê bao | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
124 | Bình Nhâm 03 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà Tư Thủ | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
125 | Bình Nhâm 04 | Cách Mạng Tháng Tám | Cầu Bà Chiếu | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
126 | Bình Nhâm 05 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà 6 Cheo | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
127 | Bình Nhâm 06 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà Hai Ngang | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
128 | Bình Nhâm 07 | Cách Mạng Tháng Tám | Đê bao | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
129 | Bình Nhâm 08 | Cách Mạng Tháng Tám | Rạch bà Đệ | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
130 | Bình Nhâm 09 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà Tư Thắng | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
131 | Bình Nhâm 10 | Cầu Tàu | Bình Nhâm 09 | 0.65 | 2,210.0 | 1,436.5 | 1,105.0 | 884.0 |
132 | Bình Nhâm 11 | Cầu Tàu | Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04 | 0.65 | 2,210.0 | 1,436.5 | 1,105.0 | 884.0 |
133 | Bình Nhâm 16 | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
134 | Bình Nhâm 19 | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
135 | Bình Nhâm 20 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà cô giáo Trinh | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
136 | Bình Nhâm 21 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà 6 Chì | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
137 | Bình Nhâm 22 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà 7 Tiền | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
138 | Bình Nhâm 23 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.65 | 2,210.0 | 1,436.5 | 1,105.0 | 884.0 |
139 | Bình Nhâm 25 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.65 | 2,210.0 | 1,436.5 | 1,105.0 | 884.0 |
140 | Bình Nhâm 26 | Nguyễn Hữu Cảnh | Đường Năm Tài | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 |
141 | Bình Nhâm 27 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 |
142 | Bình Nhâm 28 | Nguyễn Chí Thanh | Rạch cầu Lớn | 0.65 | 2,210.0 | 1,436.5 | 1,105.0 | 884.0 |
143 | Bình Nhâm 29 | Nguyễn Hữu Cảnh | Nguyễn Chí Thanh | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 |
144 | Bình Nhâm 31 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 |
145 | Bình Nhâm 34 | Rạch cầu lớn | Nguyễn Chí Thanh | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 |
146 | Bình Nhâm 40 | Nguyễn Hữu Cảnh | Ranh Thuận Giao - Hưng Định | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
147 | Bình Nhâm 46 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà Sáng Điếc | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
148 | Bình Nhâm 58 | Cây Me | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.65 | 2,210.0 | 1,436.5 | 1,105.0 | 884.0 |
149 | Bình Nhâm 59 | Cây Me | Nhà út Hớ | 0.65 | 2,210.0 | 1,436.5 | 1,105.0 | 884.0 |
150 | Bình Nhâm 60 | Cây Me | Nhà hai Tấn | 0.65 | 2,210.0 | 1,436.5 | 1,105.0 | 884.0 |
151 | Bình Nhâm 61 | Nguyễn Hữu Cảnh | Nhà bà út Gán | 0.65 | 2,210.0 | 1,436.5 | 1,105.0 | 884.0 |
152 | Bình Nhâm 62 | Nguyễn Hữu Cảnh | Nhà Chàng | 0.65 | 2,210.0 | 1,436.5 | 1,105.0 | 884.0 |
153 | Bình Nhâm 77 | Nguyễn Chí Thanh | Nhà Thu | 0.65 | 2,210.0 | 1,436.5 | 1,105.0 | 884.0 |
154 | Bình Nhâm 79 | Nguyễn Chí Thanh | Rạch Cây Nhum | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 |
155 | Bình Nhâm 81 | Cách Mạng Tháng Tám | Đất ông bảy Cừ | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
156 | Bình Nhâm 83 | Cách Mạng Tháng Tám | Đê bao | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
157 | Bình Nhâm 86 | Cách Mạng Tháng Tám | Đất 2 Gắt | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
158 | Bình Nhâm 88 | Phan Thanh Giản | Rạch bà Đệ | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
159 | Bình Nhâm 90 | Phan Thanh Giản | Bình Nhâm 83 | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
160 | Cầu Tàu | Cách Mạng Tháng Tám | Sông Sài Gòn | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
161 | Cây Me | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
162 | Chu Văn An (cũ An Phú 16) | Đường 22 tháng 12 | Lê Thị Trung | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
163 | Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định | Cống hai Lịnh | Cổng sau trường học | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
164 | Đường Đê Bao | Ranh Tp.Hồ Chí Minh (Rạch Vĩnh Bình) | Ranh An Sơn - Bình Nhâm | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
165 | Đường vào sân Golf | Đại lộ Bình Dương | Cổng sau sân Golf | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
166 | Hưng Định 01 | Ranh An Thạnh | Cống 28 (Nhà bà 5 Cho) | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
167 | Hưng Định 04 | Hưng Định 06 | Cầu Lớn | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 |
168 | Hưng Định 05 | Hưng Định 01 | Ranh An Thạnh | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 |
169 | Hưng Định 06 | Hưng Định 01 | Ranh An Thạnh | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 |
170 | Hưng Định 09 | Hưng Định 01 | Hưng Định 10 | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
171 | Hưng Định 10 | Hưng Định 01 | Cầu Xây | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
172 | Hưng Định 11 (Thạnh Quý - Hưng Thọ) | Hưng Định 01 | Cầu Út Kỹ | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
173 | Hưng Định 13 | Cách Mạng Tháng Tám | Ranh Bình Nhâm | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
174 | Hưng Định 14 | Cách Mạng Tháng Tám | Hưng Định 31 | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
175 | Hưng Định 15 | Đường nhà thờ Búng | Đường suối Chiu Liu | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 |
176 | Hưng Định 16 | Chòm Sao | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
177 | Hưng Định 18 | An Thạnh 73 (AT 13) | Hưng Định 17 | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
178 | Hưng Định 19 | Chòm Sao | Trạm điện Hưng Định | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
179 | Hưng Định 20 | Ranh Thuận Giao | Bình Nhâm 40 | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
180 | Hưng Định 23 | Nguyễn Hữu Cảnh | Hưng Định 20 | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
181 | Hưng Định 24 | Đại lộ Bình Dương | Ngã 5 chợ Hưng Lộc | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
182 | Hưng Định 25 | Đường 22 tháng 12 | Cầu suối Khu 7 | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 |
183 | Hưng Định 31 | Cách Mạng Tháng Tám | Bình Nhâm 34 | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
184 | Lái Thiêu 22 | Đường 3 tháng 2 | Nguyễn Văn Tiết | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
185 | Lái Thiêu 42 | Lái Thiêu 45 (Đường D3) | Cuối hẻm | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
186 | Lái Thiêu 44 | Lái Thiêu 45 (Đường D3) | Cuối hẻm (nhà chỉ Diệu) | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
187 | Lái Thiêu 46 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
188 | Lái Thiêu 70 | Lái Thiêu 60 | Rạch Cầu Đình | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
189 | Lái Thiêu 101 | Cách Mạng Tháng Tám | Quán Thu Nga (cũ) | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
190 | Lái Thiêu 102 | Cách Mạng Tháng Tám | Gia Long (nối dài) | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
191 | Lái Thiêu 104 | Cách Mạng Tháng Tám | Đường dẫn cầu Phú Long | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
192 | Lái Thiêu 105 | Lái Thiêu 104 | Đê bao | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
193 | Lái Thiêu 109 | Cách Mạng Tháng Tám | Lái Thiêu 104 | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 |
194 | Nguyễn Chí Thanh (cũ Rầy xe lửa) | Trương Định | Đường Nhà thờ Búng | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
195 | Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Liên xã, Sân Golf, Bà Rùa) | Trương Định | Ranh Hưng Định - Bình Nhâm | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
Ranh Hưng Định - Bình Nhâm | Chòm Sao | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 | ||
Chòm Sao | Đường nhà thờ Búng | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 | ||
196 | Nguyễn Văn Lộng (Bình Nhâm 49 + Bình Nhâm 82) | Nguyễn Chí Thanh | Cách Mạng Tháng Tám | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
Cách Mạng Tháng Tám | Đê bao | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 | ||
197 | Nguyễn Văn Trỗi (cũ An Phú 08) | ĐT-743 | Lê Thị Trung | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
198 | Phan Đình Giót (An Phú 14, Miễu Nhỏ) | ĐT-743 | Bùi Thị Xuân | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
199 | Thuận An Hòa (Đường vào Chiến khu Thuận An Hòa) | Đường 22 tháng 12 | Lê Thị Trung | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
200 | Thuận Giao 01 | Thuận Giao 21 (KSX tập trung Tân Thành) | Thuận An Hòa | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
201 | Thuận Giao 02 | KDC Thuận Giao | Thuận An Hòa | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
202 | Thuận Giao 03 | Rày xe lửa (ranh gò mã) | Lê Thị Trung | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
203 | Thuận Giao 04 | Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội - Sài Gòn) | Thuận Giao 03 | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
204 | Thuận Giao 05 | Thủ Khoa Huân | Cảng Mọi tiên | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
205 | Thuận Giao 06 | Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm) | Thuận Giao 05 | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
206 | Thuận Giao 07 | Thủ Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn Việt) | Thuận Giao 08 | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
207 | Thuận Giao 08 | Thủ Khoa Huân (Trường TH Thuận Giao) | Đất ông Bảy địa | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
208 | Thuận Giao 09 | Thủ Khoa Huân (Nhà ông 10 Điền) | Thuận Giao 16 | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
209 | Thuận Giao 10 | Thủ Khoa Huân (gò mã) | Nhà bà Kênh | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
210 | Thuận Giao 11 | Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến) | Thuận Giao 14 | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
211 | Thuận Giao 12 | Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ) | Thuận Giao 14 | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
212 | Thuận Giao 13 | Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà) | Đại lộ Bình Dương | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
213 | Thuận Giao 14 | Đại lộ Bình Dương (lò ông Trương Văn Kiệt) | Thuận Giao 10 | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
214 | Thuận Giao 15 | Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B) | Trại heo Mười Phương | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
215 | Thuận Giao 16 | Đại lộ Bình Dương | Khu dân cư Thuận Giao | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
216 | Thuận Giao 17 | Đường 22 tháng 12 (Văn phòng khu phố) | Thuận Giao 16 | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
217 | Thuận Giao 18 | Đường 22 tháng 12 (Cổng sau KCN Việt Hương) | KDC Việt - Sing | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
218 | Thuận Giao 19 | Đường 22 tháng 12 (Trường Trần Văn Ơn) | Thuận Giao 16 | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
219 | Thuận Giao 20 | Đường 22 tháng 12 (Chợ Thuận Giao) | Thuận Giao 18 | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
220 | Thuận Giao 21 | Đường 22 tháng 12 (Cống ngang) | Thuận Giao 25 | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
Thuận Giao 25 | KDC Thuận Giao | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 | ||
221 | Thuận Giao 22 | Đường 22 tháng 12 (Nhà bà Nhơn) | KDC Việt - Sing | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
222 | Thuận Giao 24 | Đường 22 tháng 12 (Công ty TAGS Thuận Giao) | Thuận Giao 25 | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
223 | Thuận Giao 25 | Thuận An Hòa | Thuận Giao 21 | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
224 | Thuận Giao 26 | Đại lộ Bình Dương (Cây xăng Phước Lộc Thọ) | KDC Việt - Sing | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
225 | Thuận Giao 27 | Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng) | Chùa ông Bổn | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
226 | Thuận Giao 28 | Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) | Lò gốm ông Vương Kiến Thành | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
227 | Thuận Giao 29 | Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) | Ranh Bình Nhâm | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
228 | Thuận Giao 30 | Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su) | Thuận Giao 29 | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
229 | Thuận Giao 31 | Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP) | Suối Đờn | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 |
230 | Thuận Giao 32 | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
231 | Thuận Giao 33 (cũ Thuận Giao 14B) | Thuận Giao 14 (Nhà ông Út On) | Nhà bà Bi, ông Chiến | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
232 | Trần Quang Diệu (cũ An Phú - Tân Bình) | Ngã 6 An Phú | Ranh An Phú - Tân Bình | 1 | 3,400.0 | 2,210.0 | 1,700.0 | 1,360.0 |
233 | Từ Văn Phước (cũ An Phú 35, Tico) | ĐT-743 | Lê Thị Trung | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
234 | Vĩnh Phú 02 | Đại lộ Bình Dương | Cầu Đồn | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
235 | Vĩnh Phú 06 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Vĩnh Bình | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
236 | Vĩnh Phú 07 | Đại lộ Bình Dương | Nhà hàng Thanh Cảnh | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
237 | Vĩnh Phú 08 | Đại lộ Bình Dương | Nhà hàng Thanh Cảnh | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
238 | Vĩnh Phú 09 | Đại lộ Bình Dương | Nhà hàng Thanh Cảnh | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
239 | Vĩnh Phú 10 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Vĩnh Bình | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
240 | Vĩnh Phú 11 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bàn Búp | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
241 | Vĩnh Phú 13 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Vĩnh Bình | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
242 | Vĩnh Phú 14 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
243 | Vĩnh Phú 15 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
244 | Vĩnh Phú 16 | Đại lộ Bình Dương | Nhà ông Đạt | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
245 | Vĩnh Phú 17 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
246 | Vĩnh Phú 17A | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
247 | Vĩnh Phú 20 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
248 | Vĩnh Phú 21 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Bộ Lạc | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
249 | Vĩnh Phú 22 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
250 | Vĩnh Phú 23 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
251 | Vĩnh Phú 24 | Đại lộ Bình Dương | Công ty Thuốc lá Bình Dương | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
252 | Vĩnh Phú 25 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
253 | Vĩnh Phú 26 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Bộ Lạc | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
254 | Vĩnh Phú 27 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Huệ | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
255 | Vĩnh Phú 28 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Bộ Lạc | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
256 | Vĩnh Phú 29 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
257 | Vĩnh Phú 30 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Trúc | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
258 | Vĩnh Phú 32 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Miễu | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
Rạch Miễu | Rạch Cầu Bốn Trụ | 0.65 | 2,210.0 | 1,436.5 | 1,105.0 | 884.0 | ||
259 | Vĩnh Phú 33 | Đại lộ Bình Dương | Đình ấp Tây | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
260 | Vĩnh Phú 35 | Đại lộ Bình Dương | Rạch cầu Đình | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
261 | Vĩnh Phú 37 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Bưởi | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
262 | Vĩnh Phú 38 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.95 | 3,230.0 | 2,099.5 | 1,615.0 | 1,292.0 |
263 | Vĩnh Phú 38A | Vĩnh Phú 38 | Vĩnh Phú 42 | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
264 | Vĩnh Phú 39 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Hai Quang | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
265 | Vĩnh Phú 40 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 |
266 | Vĩnh Phú 41 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Miễu | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
267 | Vĩnh Phú 42 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.85 | 2,890.0 | 1,878.5 | 1,445.0 | 1,156.0 |
268 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.9 | 3,060.0 | 1,989.0 | 1,530.0 | 1,224.0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 | |||
269 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.8 | 2,720.0 | 1,768.0 | 1,360.0 | 1,088.0 | ||
270 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 | ||
271 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 | ||
272 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 | ||
273 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.75 | 2,550.0 | 1,657.5 | 1,275.0 | 1,020.0 | ||
274 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 | ||
275 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 | ||
276 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.65 | 2,210.0 | 1,436.5 | 1,105.0 | 884.0 | ||
277 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.7 | 2,380.0 | 1,547.0 | 1,190.0 | 952.0 | ||
278 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.65 | 2,210.0 | 1,436.5 | 1,105.0 | 884.0 | ||
279 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.65 | 2,210.0 | 1,436.5 | 1,105.0 | 884.0 | ||
280 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.6 | 2,040.0 | 1,326.0 | 1,020.0 | 816.0 | ||
281 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.65 | 2,210.0 | 1,436.5 | 1,105.0 | 884.0 | ||
282 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.6 | 2,040.0 | 1,326.0 | 1,020.0 | 816.0 | ||
283 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.6 | 2,040.0 | 1,326.0 | 1,020.0 | 816.0 | ||
284 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.55 | 1,870.0 | 1,215.5 | 935.0 | 748.0 | ||
285 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.6 | 2,040.0 | 1,326.0 | 1,020.0 | 816.0 | ||
286 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.55 | 1,870.0 | 1,215.5 | 935.0 | 748.0 | ||
287 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.55 | 1,870.0 | 1,215.5 | 935.0 | 748.0 | ||
288 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.5 | 1,700.0 | 1,105.0 | 850.0 | 680.0 |
Phụ lục VIII
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (Đ) | ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TỪ | ĐẾN | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
II. | THỊ XÃ THUẬN AN: | |||||||
A. | Đường loại 1: | |||||||
1 | Đỗ Hữu Vị | Cách Mạng Tháng Tám | Trưng Nữ Vương | 1 | 15,360.0 | 8,450.0 | 6,910.0 | 4,920.0 |
2 | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) | Tua 18 | Ngã 3 Cây Liễu | 1 | 15,360.0 | 8,450.0 | 6,910.0 | 4,920.0 |
Cầu Bà Hai | Ngã 4 Cầu Cống | 1 | 15,360.0 | 8,450.0 | 6,910.0 | 4,920.0 | ||
3 | Hoàng Hoa Thám | Tua 18 | Cầu Phan Đình Phùng | 1 | 15,360.0 | 8,450.0 | 6,910.0 | 4,920.0 |
4 | Nguyễn Trãi | Đại lộ Bình Dương | Cách Mạng Tháng Tám | 0.8 | 12,288.0 | 6,760.0 | 5,528.0 | 3,936.0 |
5 | Nguyễn Văn Tiết | Cách Mạng Tháng Tám | Đại lộ Bình Dương | 0.8 | 12,288.0 | 6,760.0 | 5,528.0 | 3,936.0 |
6 | Phan Đình Phùng | Cầu Phan Đình Phùng | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 15,360.0 | 8,450.0 | 6,910.0 | 4,920.0 |
7 | Thủ Khoa Huân | Cách Mạng Tháng Tám | Ngã 3 Dốc Sỏi | 1 | 15,360.0 | 8,450.0 | 6,910.0 | 4,920.0 |
8 | Trưng Nữ Vương | Phan Đình Phùng | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 15,360.0 | 8,450.0 | 6,910.0 | 4,920.0 |
B. | Đường loại 2: | |||||||
1 | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) | Ngã 3 Mũi Tàu | Tua 18 | 0.8 | 9,216.0 | 5,072.0 | 4,144.0 | 2,952.0 |
Ngã 3 Cây Liễu | Ngã 3 Nhà Đỏ | 0.75 | 8,640.0 | 4,755.0 | 3,885.0 | 2,767.5 | ||
Ngã 4 Cầu Cống | Ranh Thủ Dầu Một | 0.85 | 9,792.0 | 5,389.0 | 4,403.0 | 3,136.5 | ||
2 | Cầu Sắt | Tua 18 | Cầu Phú Long cũ | 1 | 11,520.0 | 6,340.0 | 5,180.0 | 3,690.0 |
3 | Châu Văn Tiếp | Đỗ Thành Nhân | Cầu Sắt | 1 | 11,520.0 | 6,340.0 | 5,180.0 | 3,690.0 |
4 | Đồ Chiểu | Cầu Sắt | Thủ Khoa Huân | 1 | 11,520.0 | 6,340.0 | 5,180.0 | 3,690.0 |
5 | Đỗ Hữu Vị | Trưng Nữ Vương | Châu Văn Tiếp | 1 | 11,520.0 | 6,340.0 | 5,180.0 | 3,690.0 |
6 | Gia Long | Cách Mạng Tháng Tám | Cà phê Thùy Linh | 1 | 11,520.0 | 6,340.0 | 5,180.0 | 3,690.0 |
7 | Lê Văn Duyệt | Cách Mạng Tháng Tám | Đồ Chiểu | 1 | 11,520.0 | 6,340.0 | 5,180.0 | 3,690.0 |
8 | Nguyễn Huệ | Cách Mạng Tháng Tám | Châu Văn Tiếp | 0.7 | 8,064.0 | 4,438.0 | 3,626.0 | 2,583.0 |
9 | Pasteur | Cách Mạng Tháng Tám | Châu Văn Tiếp | 0.7 | 8,064.0 | 4,438.0 | 3,626.0 | 2,583.0 |
10 | Thủ Khoa Huân | Ngã 3 Dốc Sỏi | Ngã 4 Hòa Lân | 0.7 | 8,064.0 | 4,438.0 | 3,626.0 | 2,583.0 |
11 | Trần Quốc Tuấn | Trưng Nữ Vương | Châu Văn Tiếp | 0.7 | 8,064.0 | 4,438.0 | 3,626.0 | 2,583.0 |
12 | Trương Vĩnh Ký | Đỗ Thành Nhân | Nguyễn Huệ | 0.7 | 8,064.0 | 4,438.0 | 3,626.0 | 2,583.0 |
13 | Võ Tánh | Cách Mạng Tháng Tám | Đồ Chiểu | 1 | 11,520.0 | 6,340.0 | 5,180.0 | 3,690.0 |
C. | Đường loại 3: | |||||||
1 | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) | Cầu Bà Hai | Ranh Hưng Định - Bình Nhâm | 0.8 | 6,144.0 | 3,376.0 | 2,768.0 | 1,968.0 |
Ranh Hưng Định - Bình Nhâm | Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu | 0.9 | 6,912.0 | 3,798.0 | 3,114.0 | 2,214.0 | ||
2 | Châu Văn Tiếp | Cầu Sắt | Sông Sài Gòn | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 |
3 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) | Ranh Thủ Dầu Một | Ranh Tp.HCM | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 |
4 | Đỗ Thành Nhân | Nguyễn Trãi | Châu Văn Tiếp | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 |
5 | Đông Cung Cảnh | Châu Văn Tiếp | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 |
6 | Đông Nhì | Phan Chu Trinh | Nguyễn Văn Tiết | 0.8 | 6,144.0 | 3,376.0 | 2,768.0 | 1,968.0 |
7 | ĐT-743 | Ranh Thủ Dầu Một | Ranh Bình Chuẩn - An Phú | 0.9 | 6,912.0 | 3,798.0 | 3,114.0 | 2,214.0 |
Ranh Bình Chuẩn - An Phú | Ranh KCN Bình Chiểu | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 | ||
8 | ĐT-746 (Hoa Sen) | Ngã 3 Bình Qưới | Ranh thị xã Tân Uyên | 0.95 | 7,296.0 | 4,009.0 | 3,287.0 | 2,337.0 |
9 | ĐT-747B | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ | Ranh Thái Hòa (hướng về Chợ Tân Ba) | 0.7 | 5,376.0 | 2,954.0 | 2,422.0 | 1,722.0 |
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ | Ranh phường Tân Phước Khánh | 0.65 | 4,992.0 | 2,743.0 | 2,249.0 | 1,599.0 | ||
10 | Đường 3 tháng 2 (cũ Lái Thiêu 56) | Nguyễn Trãi | Đông Nhì | 0.8 | 6,144.0 | 3,376.0 | 2,768.0 | 1,968.0 |
11 | Đường dẫn cầu Phú Long | Đại lộ Bình Dương | Sông Sài Gòn | 0.9 | 6,912.0 | 3,798.0 | 3,114.0 | 2,214.0 |
12 | Đường vào Thạnh Bình | Ngã 4 Cống | Ranh KDC An Thạnh | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 |
13 | Hồ Văn Mên (cũ đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương) | Cách Mạng Tháng Tám | Đại lộ Bình Dương | 0.6 | 4,608.0 | 2,532.0 | 2,076.0 | 1,476.0 |
14 | Lái Thiêu 45 | Nguyễn Văn Tiết | Đông Nhì | 0.8 | 6,144.0 | 3,376.0 | 2,768.0 | 1,968.0 |
15 | Lê Văn Duyệt | Châu Văn Tiếp | Cách Mạng Tháng Tám | 0.8 | 6,144.0 | 3,376.0 | 2,768.0 | 1,968.0 |
16 | Mỹ Phước - Tân Vạn | Ranh Thủ Dầu Một | Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao | 0.8 | 6,144.0 | 3,376.0 | 2,768.0 | 1,968.0 |
Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao | Ranh Dĩ An | 0.9 | 6,912.0 | 3,798.0 | 3,114.0 | 2,214.0 | ||
17 | Nguyễn Chí Thanh (cũ Triệu Thị Trinh) | Đường nhà thờ Búng | Thạnh Bình | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 |
18 | Nguyễn Thị Minh Khai | Ranh Thủ Dầu Một | Đại lộ Bình Dương | 0.9 | 6,912.0 | 3,798.0 | 3,114.0 | 2,214.0 |
19 | Nội bộ KDC Thạnh Bình (đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng) | 0.7 | 5,376.0 | 2,954.0 | 2,422.0 | 1,722.0 | ||
20 | Phan Chu Trinh | Đông Nhì | Lê Văn Duyệt | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 |
21 | Phan Thanh Giản | Phan Đình Phùng | Ngã 4 Lê Văn Duyệt | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 |
Ngã 4 Lê Văn Duyệt | Cách Mạng Tháng Tám | 0.8 | 6,144.0 | 3,376.0 | 2,768.0 | 1,968.0 | ||
22 | Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chuẩn) | Ngã tư Hòa Lân | Ngã 4 Bình Chuẩn | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 |
23 | Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh (Lý Tự Trọng, ĐH-403) | Ngã 4 Bình Chuẩn | Ranh phường Tân Phước Khánh | 1 | 7,680.0 | 4,220.0 | 3,460.0 | 2,460.0 |
D. | Đường loại 4: | |||||||
1 | An Thạnh 06 | Cách Mạng Tháng Tám | Rầy xe lửa | 0.65 | 2,496.0 | 1,625.0 | 1,248.0 | 1,001.0 |
2 | An Thạnh 10 | Cách Mạng Tháng Tám | An Thạnh 24 | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
3 | An Thạnh 16 | Cách Mạng Tháng Tám | Rạch Búng | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
4 | An Thạnh 17 | Cách Mạng Tháng Tám | Rạch Búng | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
5 | An Thạnh 19 | Cách Mạng Tháng Tám | Rạch Búng | 0.85 | 3,264.0 | 2,125.0 | 1,632.0 | 1,309.0 |
6 | An Thạnh 20 | Cách Mạng Tháng Tám | Rầy xe lửa | 0.65 | 2,496.0 | 1,625.0 | 1,248.0 | 1,001.0 |
7 | An Thạnh 21 | Cách Mạng Tháng Tám | Thạnh Quý | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
8 | An Thạnh 22 | Hồ Văn Mên | Nhà ông tám Trên | 0.65 | 2,496.0 | 1,625.0 | 1,248.0 | 1,001.0 |
9 | An Thạnh 23 | Hồ Văn Mên | Nhà ông Thành | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
10 | An Thạnh 24 | Hồ Văn Mên | Ranh Thủ Dầu Một | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
11 | An Thạnh 29 | Hồ Văn Mên | Rạch Suối Cát | 0.65 | 2,496.0 | 1,625.0 | 1,248.0 | 1,001.0 |
12 | An Thạnh 34 | Hồ Văn Mên | Rạch Mương Trâm | 0.65 | 2,496.0 | 1,625.0 | 1,248.0 | 1,001.0 |
13 | An Thạnh 39 | Thạnh Quý | Ranh Hưng Định - An Sơn | 0.65 | 2,496.0 | 1,625.0 | 1,248.0 | 1,001.0 |
14 | An Thạnh 42 | Thạnh Quý | Hưng Định 06 | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
15 | An Thạnh 46 | Đồ Chiểu | Vựa Bụi | 0.65 | 2,496.0 | 1,625.0 | 1,248.0 | 1,001.0 |
16 | An Thạnh 47 | Thạnh Bình | Nhà Út Lân | 0.65 | 2,496.0 | 1,625.0 | 1,248.0 | 1,001.0 |
17 | An Thạnh 50 | Thạnh Bình | Nhà Bà Cam | 0.65 | 2,496.0 | 1,625.0 | 1,248.0 | 1,001.0 |
18 | An Thạnh 54 | Thạnh Bình | Nhà ông Tư Mở | 0.65 | 2,496.0 | 1,625.0 | 1,248.0 | 1,001.0 |
19 | An Thạnh 61 | Thủ Khoa Huân | Trường Mẫu giáo Hoa Mai | 0.65 | 2,496.0 | 1,625.0 | 1,248.0 | 1,001.0 |
20 | An Thạnh 64 | Thủ Khoa Huân | Đường Nhà thờ Búng | 0.85 | 3,264.0 | 2,125.0 | 1,632.0 | 1,309.0 |
21 | An Thạnh 66 | Thủ Khoa Huân | An Thạnh 68 | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
22 | An Thạnh 68 | Thủ Khoa Huân | An Thạnh 66 | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
23 | An Thạnh 69 | Thủ Khoa Huân | Chùa Thiên Hoà | 0.65 | 2,496.0 | 1,625.0 | 1,248.0 | 1,001.0 |
24 | An Thạnh 72 | Thủ Khoa Huân | Ranh Hưng Định | 0.65 | 2,496.0 | 1,625.0 | 1,248.0 | 1,001.0 |
25 | An Thạnh 73 | Thủ Khoa Huân | Ranh Hưng Định | 0.85 | 3,264.0 | 2,125.0 | 1,632.0 | 1,309.0 |
26 | Bình Đức (cũ Đường vào nhà thờ Lái Thiêu) | Cách Mạng Tháng Tám | Phan Thanh Giản | 0.9 | 3,456.0 | 2,250.0 | 1,728.0 | 1,386.0 |
27 | Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22) | Đồng An | KCN Đồng An | 0.9 | 3,456.0 | 2,250.0 | 1,728.0 | 1,386.0 |
28 | Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20) | ĐT-743C | Công ty P&G | 0.9 | 3,456.0 | 2,250.0 | 1,728.0 | 1,386.0 |
29 | Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21) | ĐT-743C | KCN Đồng An | 0.9 | 3,456.0 | 2,250.0 | 1,728.0 | 1,386.0 |
30 | Bình Hòa 27 (Đường Lô 11) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.9 | 3,456.0 | 2,250.0 | 1,728.0 | 1,386.0 |
31 | Bình Hòa 28 (Đường Lô 12) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.9 | 3,456.0 | 2,250.0 | 1,728.0 | 1,386.0 |
32 | Bình Hòa 29 (Đường Lô 13) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.9 | 3,456.0 | 2,250.0 | 1,728.0 | 1,386.0 |
33 | Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.9 | 3,456.0 | 2,250.0 | 1,728.0 | 1,386.0 |
34 | Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.9 | 3,456.0 | 2,250.0 | 1,728.0 | 1,386.0 |
35 | Bình Hòa 32 (Đường Lô 15) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.9 | 3,456.0 | 2,250.0 | 1,728.0 | 1,386.0 |
36 | Bình Hòa 33 (Đường Lô 16) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.9 | 3,456.0 | 2,250.0 | 1,728.0 | 1,386.0 |
37 | Bùi Hữu Nghĩa (Bình Đức - Bình Đáng) | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Du | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
38 | Bùi Thị Xuân (cũ An Phú - Thái Hòa) | Ngã 6 An Phú | Ranh Thị xã Tân Uyên (Thái Hòa) | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
39 | Chòm Sao | Đại lộ Bình Dương | Ranh Thuận Giao - Hưng Định | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
Ranh Thuận Giao - Hưng Định | Đường Nhà thờ Búng | 0.8 | 3,072.0 | 2,000.0 | 1,536.0 | 1,232.0 | ||
40 | Đi vào hồ tắm Bạch Đằng | Nguyễn Trãi | Rạch Lái Thiêu | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
41 | Đồng An (Tỉnh lộ 43, Gò Dưa - Tam Bình) | ĐT-743C | Ranh Bình Chiểu (Thủ Đức) | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
42 | ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An) | Ngã 4 cầu ông Bố | Ngã tư 550 | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
43 | Đường 22 tháng 12 (Thuận Giao - An Phú + Đất Thánh) | Thủ Khoa Huân | Đại lộ Bình Dương | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
Đại Lộ Bình Dương | Ngã 6 An Phú | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 | ||
44 | Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã) | Nguyễn Trãi | Giáp Trường tiểu học Phan Chu Trinh | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
Đông Nhì | Nguyễn Văn Tiết | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 | ||
Nguyễn Văn Tiết | Trương Định | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 | ||
45 | Đường Nhà thờ Búng | Cầu Bà Hai | Thủ Khoa Huân | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
46 | Đường vào Quảng Hòa Xương | Nguyễn Trãi | Đại lộ Bình Dương | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
47 | Gia Long (nối dài) | Cách Mạng Tháng Tám | Đại lộ Bình Dương | 0.85 | 3,264.0 | 2,125.0 | 1,632.0 | 1,309.0 |
48 | Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) | Ngã 4 An Sơn | Giáp ranh An Sơn | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
49 | Lái Thiêu 01 | Nguyễn Văn Tiết | Lái Thiêu 21 | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
50 | Lái Thiêu 02 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
51 | Lái Thiêu 03 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
52 | Lái Thiêu 04 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
53 | Lái Thiêu 05 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
54 | Lái Thiêu 06 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
55 | Lái Thiêu 07 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
56 | Lái Thiêu 08 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
57 | Lái Thiêu 09 | Nguyễn Văn Tiết | Lái Thiêu 21 | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
58 | Lái Thiêu 10 | Lái Thiêu 09 | Lái Thiêu 14 | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
59 | Lái Thiêu 11 | Lái Thiêu 09 | Lái Thiêu 14 | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
60 | Lái Thiêu 12 | Lái Thiêu 09 | Lái Thiêu 14 | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
61 | Lái Thiêu 13 | Lái Thiêu 09 | Lái Thiêu 14 | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
62 | Lái Thiêu 14 | Nguyễn Văn Tiết | Lái Thiêu 21 | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
63 | Lái Thiêu 15 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
64 | Lái Thiêu 16 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
65 | Lái Thiêu 17 | Lái Thiêu 14 | Đại lộ Bình Dương | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
66 | Lái Thiêu 18 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
67 | Lái Thiêu 19 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
68 | Lái Thiêu 20 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
69 | Lái Thiêu 21 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 17 | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
70 | Lái Thiêu 27 | Cách Mạng Tháng Tám | Liên xã | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
71 | Lái Thiêu 39 | Đông Nhì | Cuối hẻm (Lò ông Muối) | 0.7 | 2,688.0 | 1,750.0 | 1,344.0 | 1,078.0 |
72 | Lái Thiêu 41 | Đông Nhì | Lái Thiêu 45 (Đường D3) | 0.7 | 2,688.0 | 1,750.0 | 1,344.0 | 1,078.0 |
73 | Lái Thiêu 47 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 0.7 | 2,688.0 | 1,750.0 | 1,344.0 | 1,078.0 |
74 | Lái Thiêu 49 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 0.7 | 2,688.0 | 1,750.0 | 1,344.0 | 1,078.0 |
75 | Lái Thiêu 50 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 0.7 | 2,688.0 | 1,750.0 | 1,344.0 | 1,078.0 |
76 | Lái Thiêu 51 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 0.7 | 2,688.0 | 1,750.0 | 1,344.0 | 1,078.0 |
77 | Lái Thiêu 52 | Đường 3 tháng 2 | Đường Chùa Thới Hưng Tự | 0.7 | 2,688.0 | 1,750.0 | 1,344.0 | 1,078.0 |
78 | Lái Thiêu 53 | Đường 3 tháng 2 | Đông Nhì | 0.7 | 2,688.0 | 1,750.0 | 1,344.0 | 1,078.0 |
79 | Lái Thiêu 58 | Nguyễn Trãi | Đông Nhì | 0.7 | 2,688.0 | 1,750.0 | 1,344.0 | 1,078.0 |
80 | Lái Thiêu 60 | Phan Thanh Giãn | Đê bao | 0.7 | 2,688.0 | 1,750.0 | 1,344.0 | 1,078.0 |
81 | Lái Thiêu 64 | Bình Đức | Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm) | 0.6 | 2,304.0 | 1,500.0 | 1,152.0 | 924.0 |
82 | Lái Thiêu 67 | Phan Thanh Giãn | Giáp hẻm cầu Đình | 0.6 | 2,304.0 | 1,500.0 | 1,152.0 | 924.0 |
83 | Lái Thiêu 69 | Lê Văn Duyệt | Chùa Ông Bổn | 0.6 | 2,304.0 | 1,500.0 | 1,152.0 | 924.0 |
84 | Lái Thiêu 82 | Nguyễn Trãi | Cuối hẻm | 0.6 | 2,304.0 | 1,500.0 | 1,152.0 | 924.0 |
85 | Lái Thiêu 96 (Đường Đình Phú Long) | Cách Mạng Tháng Tám | Đê bao | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
86 | Lái Thiêu 107 | Cách Mạng Tháng Tám | Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng) | 0.6 | 2,304.0 | 1,500.0 | 1,152.0 | 924.0 |
87 | Lái Thiêu 114 | Đại lộ Bình Dương | Rạch cầu Miễu | 0.6 | 2,304.0 | 1,500.0 | 1,152.0 | 924.0 |
88 | Lê Thị Trung (cũ An Phú - Bình Chuẩn) | Thủ Khoa Huân | Đường 22 tháng 12 | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
89 | Nguyễn Chí Thanh (Rầy xe lửa cũ) | Thạnh Bình | Hồ Văn Mên | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
90 | Nguyễn Du (Bình Hòa - An Phú) | Ngã 3 Cửu Long | Công ty Rosun | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
91 | Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Bà Rùa) | Thủ Khoa Huân | Đường Nhà thờ Búng | 0.8 | 3,072.0 | 2,000.0 | 1,536.0 | 1,232.0 |
92 | Nhánh rẽ Đông Nhì | Đông Nhì | Đại lộ Bình Dương | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
93 | Phó Đức Chính | Hoàng Hoa Thám | Sông Sài Gòn | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 |
94 | Thạnh Phú - Thạnh Quý | Hồ Văn Mên | Thạnh Quý | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
95 | Thạnh Quý | Cầu Sắt An Thạnh | Hồ Văn Mên | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
96 | Thạnh Quý - Hưng Thọ | Thạnh Quý | Giáp ranh Hưng Định | 0.8 | 3,072.0 | 2,000.0 | 1,536.0 | 1,232.0 |
97 | Tổng Đốc Phương | Gia Long | Hoàng Hoa Thám | 1 | 3,840.0 | 2,500.0 | 1,920.0 | 1,540.0 |
98 | Trương Định (đường vào chùa Thầy Sửu) | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.85 | 3,264.0 | 2,125.0 | 1,632.0 | 1,309.0 |
99 | Vựa Bụi | Cách Mạng Tháng Tám | Rạch Búng | 0.8 | 3,072.0 | 2,000.0 | 1,536.0 | 1,232.0 |
100 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.85 | 3,264.0 | 2,125.0 | 1,632.0 | 1,309.0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.75 | 2,880.0 | 1,875.0 | 1,440.0 | 1,155.0 | |||
E. | Đường loại 5: | |||||||
1 | An Phú 01 | ĐT-743 | Bùi Thị Xuân | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
2 | An Phú 02 | Trần Quang Diệu | An Phú 09 | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
3 | An Phú 03 (cũ Mẫu Giáo) | ĐT-743 | Lê Thị Trung | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
4 | An Phú 04 (cũ An Phú 03) | ĐT-743 | Lê Thị Trung | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
5 | An Phú 05 (cũ Nhà máy nước) | Bùi Thị Xuân | An Phú 09 | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
6 | An Phú 06 (cũ An Phú Bình Hòa) | Ngã 6 An Phú | An Phú 26 | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
An Phú 26 | An Phú 12 | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 | ||
7 | An Phú 07 | Trần Quang Diệu | Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
8 | An Phú 09 (Ranh An Phú Tân Bình) | Trần Quang Diệu | Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
9 | An Phú 10 | ĐT-743 | Nguyễn Văn Trỗi | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
10 | An Phú 11 | Lê Thị Trung | Thuận An Hòa | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
11 | An Phú 12 | An Phú 26 | An Phú 06 | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
12 | An Phú 13 (cũ Đường vào C.ty Giày Gia Định) | Lê Thị Trung | Thuận An Hòa | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
13 | An Phú 15 (cũ Nhánh Miễu Nhỏ) | Phan Đình Giót | Công ty Hiệp Long | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
14 | An Phú 17 (cũ Đường vào Đình Vĩnh Phú) | Lê Thị Trung | Từ Văn Phước | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
15 | An Phú 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn) | ĐT-743 | Từ Văn Phước | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
16 | An Phú 19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn) | ĐT-743 | Bùi Thị Xuân | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
17 | An Phú 20 | Bùi Thị Xuân | Công ty Hiệp Long | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
18 | An Phú 23 | Lê Thị Trung | Công ty Phúc Bình Long | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
19 | An Phú 24 | Lê Thị Trung | Công ty cơ khí Bình Chuẩn | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
20 | An Phú 25 (cũ Xóm Cốm) | ĐT-743 | Trần Quang Diệu | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
21 | An Phú 26 (đường đất Khu phố 2) | An Phú 12 | An Phú 06 | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
22 | An Phú 27 | ĐT-743 | KDC An Phú | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
23 | An Phú 28 | ĐT-743 | An Phú 25 | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
24 | An Phú 29 (cũ MaiCo) | Đường 22 tháng 12 | Mỹ Phước - Tân Vạn | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
25 | An Phú 30 | Đường 22 tháng 12 | KDC Việt - Sing | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
26 | An Phú 31 | Chu Văn An | An Phú 29 | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
27 | An Phú 32 | Đường 22 tháng 12 | Nhà ông 8 Bê | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
28 | An Phú 33 | Chu Văn An | Thuận An Hòa | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
29 | An Phú 34 | ĐT-743 | KCN VSIP | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
30 | An Thạnh 15 | Cách Mạng Tháng Tám | Rạch Búng | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
31 | An Thạnh 26 | Hồ Văn Mên | Nhà 8 Hòa | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
32 | An Thạnh 55 | Thạnh Bình | Nguyễn Chí Thanh | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
33 | Bế Văn Đàn (Bình Nhâm 01) | Cách Mạng Tháng Tám | Đê bao | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
34 | Bình Chuẩn 01 | Nhà Lộc Hải | Út Rẻ | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
35 | Bình Chuẩn 02 | Nhà ông Cảnh | Nhà ông Hậu | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
36 | Bình Chuẩn 03 | ĐT-743 | Nhà ông 6 Lưới | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
37 | Bình Chuẩn 04 | Nhà ông Đổ | Nhà bà Sanh | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
38 | Bình Chuẩn 07 | ĐT-743 | Nhà ông Hiệu | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
39 | Bình Chuẩn 08 | Nhà ông Ná | Nhà ông Hiệu | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
40 | Bình Chuẩn 09 | Nhà Út Khe | Bình Chuẩn 03 | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
41 | Bình Chuẩn 10 | Nhà Út Dầy | Bình Chuẩn 16 | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
42 | Bình Chuẩn 11 | ĐT-746 | Nhà ông Hiệu | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
43 | Bình Chuẩn 12 | Xí nghiệp Duy Linh | Đất Ba Hòn | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
44 | Bình Chuẩn 13 | ĐT-743 | Sân bóng xã | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
45 | Bình Chuẩn 14 | Nhà ông Trọng | Nhà ông Thạch | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
46 | Bình Chuẩn 15 | Nhà bà Hồng | Bình Chuẩn 17 | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
47 | Bình Chuẩn 16 | Nhà ông Sang | Bình Chuẩn 19 | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
48 | Bình Chuẩn 17 | Đất ông Minh | Ranh Tân Uyên | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
49 | Bình Chuẩn 18 | ĐT-743 | Đình Bình Chuẩn | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
50 | Bình Chuẩn 19 | Công ty Cao Nguyên | Đường Tổng Cty Becamex | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
51 | Bình Chuẩn 20 | ĐT-743 | Đất ông Minh | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
52 | Bình Chuẩn 21 | ĐT-743 | Nhà ông Phúc | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
53 | Bình Chuẩn 22 | ĐT-743 | Bình Chuẩn 19 | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
54 | Bình Chuẩn 23 | Nhà ông Đen | Nhà ông Kịch | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
55 | Bình Chuẩn 24 | Nhà ông Châu | Nhà ông Mười Chậm | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
56 | Bình Chuẩn 25 | ĐT-743 | Nhà ông Mung | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
57 | Bình Chuẩn 26 | Tiệm sửa xe Hiệp | Nhà ông Chín Thậm | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
58 | Bình Chuẩn 27 | Thủ Khoa Huân | Nhà bà Thửng | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
59 | Bình Chuẩn 28 | ĐT-743 | Đường đất đi An Phú | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
60 | Bình Chuẩn 29 | ĐT-743 | Nhà bà Hoàng | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
61 | Bình Chuẩn 30 | Thủ Khoa Huân | Đường đất đi An Phú | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
62 | Bình Chuẩn 31 | ĐT-743 | Ranh Tân Uyên | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
63 | Bình Chuẩn 32 | ĐT-743 | Đất ông Vàng | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
64 | Bình Chuẩn 33 | ĐT-743 | Công ty Trần Đức | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
65 | Bình Chuẩn 34 | Nhà ông Đường | Nhà ông 3 Xẻo | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
66 | Bình Chuẩn 35 | ĐT-743 | Đất ông Hát | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
67 | Bình Chuẩn 36 | ĐT-743 | Bình Chuẩn 67 | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
68 | Bình Chuẩn 38 | Nhà bà Nôi | Xưởng Út Tân | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
69 | Bình Chuẩn 39 | ĐT-743 | Đất ông Tẫu | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
70 | Bình Chuẩn 40 | ĐT-743 | Công ty Longlin | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
71 | Bình Chuẩn 41 | Thủ Khoa Huân | Xí nghiệp Kiến Hưng | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
72 | Bình Chuẩn 42 | Bình Chuẩn - Tân Khánh | Công ty Cao Nguyên | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
73 | Bình Chuẩn 43 | Bình Chuẩn - Tân Khánh | Giáp Lò ông Trung | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
74 | Bình Chuẩn 44 | Bình Chuẩn - Tân Khánh | Lò Gốm ông Phong | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
75 | Bình Chuẩn 45 | ĐT-743 | Công ty Trung Nam | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
76 | Bình Chuẩn 46 | Nhà bà Tý | Nhà bà Mánh | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
77 | Bình Chuẩn 47 | Nhà ông Liếp | Nhà bà Mòi | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
78 | Bình Chuẩn 50 | Nhà ông Vui | Nhà 8 Mía | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
79 | Bình Chuẩn 53 | ĐT-743 | Công ty Gia Phát II | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
80 | Bình Chuẩn 54 | ĐT-743 | Ông Biết | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
81 | Bình Chuẩn 55 | Nhà ông Tuấn | Nhà ông Nhiều | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
82 | Bình Chuẩn 59 | Nhà ông Phước | Khu Becamex | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
83 | Bình Chuẩn 61 | ĐT-743 | Công ty Bảo Minh | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
84 | Bình Chuẩn 62 | ĐT-743 | Công ty Thắng Lợi | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
85 | Bình Chuẩn 63 | ĐT-743 | Giáp đất ông 3 Thưa | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
86 | Bình Chuẩn 64 | ĐT-743 | Bình Chuẩn 67 | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
87 | Bình Chuẩn 65 | ĐT-743 | Nhà ông Phạm Văn Á | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
88 | Bình Chuẩn 66 | ĐT-743B | Đất ông Gấu | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
89 | Bình Chuẩn 67 | ĐT-743 | Giáp đất ông 3 Thưa | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
90 | Bình Chuẩn 68 | ĐT-743 | Đất nhà ông Hương | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
91 | Bình Chuẩn 69 | Đường đất đi An Phú | Giáp Công ty Hưng Phát | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
92 | Bình Chuẩn 71 | Nhà ông Hai | Nhà ông Cỏ | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
93 | Bình Chuẩn 72 | ĐT-743 | Nhà ông Nô | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
94 | Bình Chuẩn 74 | Nhà bà Thủy | Nhà thầy giáo Dân | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
95 | Bình Chuẩn 75 | ĐT-746 | Bờ hào Sư 7 | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
96 | Bình Chuẩn 76 | Nhà ông Mên | Nhà Út Nở | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
97 | Bình Chuẩn 77 | Nhà ông Hà | Nhà ông Từ Văn Hương | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
98 | Bình Chuẩn 78 | Nhà ông Trọng | Nhà ông Bùi Khắc Biết | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
99 | Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02) | ĐT-743C | Giáp Bình Chiểu | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
100 | Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03) | Đồng An | Bình Hòa 01 | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
101 | Bình Hòa 02 nối dài (nhánh) | Bình Hòa 02 | Ngã 3 nhà ông Rộng | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
102 | Bình Hòa 03 | Bình Hòa 01 | Nhà ông Nguyễn Bá Tước | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
103 | Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02) | Bình Hòa 01 | Rạch Cùng | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
104 | Bình Hòa 05 | Bình Hòa 01 | Rạch Cùng | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
105 | Bình Hòa 06 | Đại lộ Bình Dương | Kênh tiêu Bình Hòa | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
106 | Bình Hòa 07 | Bùi Hữu Nghĩa | KDC 3/2 | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
107 | Bình Hòa 08 | Bùi Hữu Nghĩa | Kênh tiêu Bình Hòa | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
108 | Bình Hòa 09 | ĐT-743C | Đập suối Cát | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
109 | Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06) | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Võ Thị Chốn | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
110 | Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05) | Nguyễn Du | Đại lộ Bình Dương | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
111 | Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01) | Nguyễn Du | Đất ông Nguyễn Đăng Long | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
112 | Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10) | Bùi Hữu Nghĩa | Đường vào KCN VSIP | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
113 | Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11) | Nguyễn Du | KDC Minh Tuấn | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
114 | Bình Hòa 15 | Nguyễn Du | Nghĩa địa | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
115 | Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12) | Đồng An | XN mì Á Châu | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
116 | Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13) | Đồng An | Nhà Ông Tâm | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
117 | Bình Hòa 18 (Bình Hòa 14) | Đồng An | Nghĩa trang | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
118 | Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15) | Đồng An | KCN Đồng An | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
119 | Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16) | Đồng An | Bình Hòa 19 | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
120 | Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17) | Đồng An | Nhà ông Phúc | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
121 | Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18) | Đồng An | Nhà ông Sơn | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
122 | Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19) | Đồng An | Nhà ông 6 Xây | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
123 | Bình Nhâm 02 | Cách Mạng Tháng Tám | Đê bao | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
124 | Bình Nhâm 03 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà Tư Thủ | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
125 | Bình Nhâm 04 | Cách Mạng Tháng Tám | Cầu Bà Chiếu | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
126 | Bình Nhâm 05 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà 6 Cheo | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
127 | Bình Nhâm 06 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà Hai Ngang | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
128 | Bình Nhâm 07 | Cách Mạng Tháng Tám | Đê bao | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
129 | Bình Nhâm 08 | Cách Mạng Tháng Tám | Rạch bà Đệ | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
130 | Bình Nhâm 09 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà Tư Thắng | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
131 | Bình Nhâm 10 | Cầu Tàu | Bình Nhâm 09 | 0.65 | 1,768.0 | 1,150.5 | 884.0 | 708.5 |
132 | Bình Nhâm 11 | Cầu Tàu | Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04 | 0.65 | 1,768.0 | 1,150.5 | 884.0 | 708.5 |
133 | Bình Nhâm 16 | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
134 | Bình Nhâm 19 | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
135 | Bình Nhâm 20 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà cô giáo Trinh | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
136 | Bình Nhâm 21 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà 6 Chì | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
137 | Bình Nhâm 22 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà 7 Tiền | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
138 | Bình Nhâm 23 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.65 | 1,768.0 | 1,150.5 | 884.0 | 708.5 |
139 | Bình Nhâm 25 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.65 | 1,768.0 | 1,150.5 | 884.0 | 708.5 |
140 | Bình Nhâm 26 | Nguyễn Hữu Cảnh | Đường Năm Tài | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 |
141 | Bình Nhâm 27 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 |
142 | Bình Nhâm 28 | Nguyễn Chí Thanh | Rạch cầu Lớn | 0.65 | 1,768.0 | 1,150.5 | 884.0 | 708.5 |
143 | Bình Nhâm 29 | Nguyễn Hữu Cảnh | Nguyễn Chí Thanh | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 |
144 | Bình Nhâm 31 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 |
145 | Bình Nhâm 34 | Rạch cầu lớn | Nguyễn Chí Thanh | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 |
146 | Bình Nhâm 40 | Nguyễn Hữu Cảnh | Ranh Thuận Giao - Hưng Định | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
147 | Bình Nhâm 46 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà Sáng Điếc | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
148 | Bình Nhâm 58 | Cây Me | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.65 | 1,768.0 | 1,150.5 | 884.0 | 708.5 |
149 | Bình Nhâm 59 | Cây Me | Nhà út Hớ | 0.65 | 1,768.0 | 1,150.5 | 884.0 | 708.5 |
150 | Bình Nhâm 60 | Cây Me | Nhà hai Tấn | 0.65 | 1,768.0 | 1,150.5 | 884.0 | 708.5 |
151 | Bình Nhâm 61 | Nguyễn Hữu Cảnh | Nhà bà út Gán | 0.65 | 1,768.0 | 1,150.5 | 884.0 | 708.5 |
152 | Bình Nhâm 62 | Nguyễn Hữu Cảnh | Nhà Chàng | 0.65 | 1,768.0 | 1,150.5 | 884.0 | 708.5 |
153 | Bình Nhâm 77 | Nguyễn Chí Thanh | Nhà Thu | 0.65 | 1,768.0 | 1,150.5 | 884.0 | 708.5 |
154 | Bình Nhâm 79 | Nguyễn Chí Thanh | Rạch Cây Nhum | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 |
155 | Bình Nhâm 81 | Cách Mạng Tháng Tám | Đất ông bảy Cừ | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
156 | Bình Nhâm 83 | Cách Mạng Tháng Tám | Đê bao | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
157 | Bình Nhâm 86 | Cách Mạng Tháng Tám | Đất 2 Gắt | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
158 | Bình Nhâm 88 | Phan Thanh Giản | Rạch bà Đệ | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
159 | Bình Nhâm 90 | Phan Thanh Giản | Bình Nhâm 83 | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
160 | Cầu Tàu | Cách Mạng Tháng Tám | Sông Sài Gòn | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
161 | Cây Me | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
162 | Chu Văn An (cũ An Phú 16) | Đường 22 tháng 12 | Lê Thị Trung | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
163 | Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định | Cống hai Lịnh | Cổng sau trường học | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
164 | Đường Đê Bao | Ranh Tp.Hồ Chí Minh (Rạch Vĩnh Bình) | Ranh An Sơn - Bình Nhâm | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
165 | Đường vào sân Golf | Đại lộ Bình Dương | Cổng sau sân Golf | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
166 | Hưng Định 01 | Ranh An Thạnh | Cống 28 (Nhà bà 5 Cho) | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
167 | Hưng Định 04 | Hưng Định 06 | Cầu Lớn | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 |
168 | Hưng Định 05 | Hưng Định 01 | Ranh An Thạnh | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 |
169 | Hưng Định 06 | Hưng Định 01 | Ranh An Thạnh | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 |
170 | Hưng Định 09 | Hưng Định 01 | Hưng Định 10 | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
171 | Hưng Định 10 | Hưng Định 01 | Cầu Xây | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
172 | Hưng Định 11 (Thạnh Quý - Hưng Thọ) | Hưng Định 01 | Cầu Út Kỹ | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
173 | Hưng Định 13 | Cách Mạng Tháng Tám | Ranh Bình Nhâm | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
174 | Hưng Định 14 | Cách Mạng Tháng Tám | Hưng Định 31 | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
175 | Hưng Định 15 | Đường nhà thờ Búng | Đường suối Chiu Liu | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 |
176 | Hưng Định 16 | Chòm Sao | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
177 | Hưng Định 18 | An Thạnh 73 (AT 13) | Hưng Định 17 | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
178 | Hưng Định 19 | Chòm Sao | Trạm điện Hưng Định | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
179 | Hưng Định 20 | Ranh Thuận Giao | Bình Nhâm 40 | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
180 | Hưng Định 23 | Nguyễn Hữu Cảnh | Hưng Định 20 | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
181 | Hưng Định 24 | Đại lộ Bình Dương | Ngã 5 chợ Hưng Lộc | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
182 | Hưng Định 25 | Đường 22 tháng 12 | Cầu suối Khu 7 | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 |
183 | Hưng Định 31 | Cách Mạng Tháng Tám | Bình Nhâm 34 | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
184 | Lái Thiêu 22 | Đường 3 tháng 2 | Nguyễn Văn Tiết | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
185 | Lái Thiêu 42 | Lái Thiêu 45 (Đường D3) | Cuối hẻm | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
186 | Lái Thiêu 44 | Lái Thiêu 45 (Đường D3) | Cuối hẻm (nhà chỉ Diệu) | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
187 | Lái Thiêu 46 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
188 | Lái Thiêu 70 | Lái Thiêu 60 | Rạch Cầu Đình | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
189 | Lái Thiêu 101 | Cách Mạng Tháng Tám | Quán Thu Nga (cũ) | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
190 | Lái Thiêu 102 | Cách Mạng Tháng Tám | Gia Long (nối dài) | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
191 | Lái Thiêu 104 | Cách Mạng Tháng Tám | Đường dẫn cầu Phú Long | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
192 | Lái Thiêu 105 | Lái Thiêu 104 | Đê bao | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
193 | Lái Thiêu 109 | Cách Mạng Tháng Tám | Lái Thiêu 104 | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 |
194 | Nguyễn Chí Thanh (cũ Rầy xe lửa) | Trương Định | Đường Nhà thờ Búng | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
195 | Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Liên xã, Sân Golf, Bà Rùa) | Trương Định | Ranh Hưng Định - Bình Nhâm | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
Ranh Hưng Định - Bình Nhâm | Chòm Sao | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 | ||
Chòm Sao | Đường nhà thờ Búng | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 | ||
196 | Nguyễn Văn Lộng (Bình Nhâm 49 + Bình Nhâm 82) | Nguyễn Chí Thanh | Cách Mạng Tháng Tám | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
Cách Mạng Tháng Tám | Đê bao | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 | ||
197 | Nguyễn Văn Trỗi (cũ An Phú 08) | ĐT-743 | Lê Thị Trung | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
198 | Phan Đình Giót (An Phú 14, Miễu Nhỏ) | ĐT-743 | Bùi Thị Xuân | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
199 | Thuận An Hòa (Đường vào Chiến khu Thuận An Hòa) | Đường 22 tháng 12 | Lê Thị Trung | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
200 | Thuận Giao 01 | Thuận Giao 21 (KSX tập trung Tân Thành) | Thuận An Hòa | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
201 | Thuận Giao 02 | KDC Thuận Giao | Thuận An Hòa | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
202 | Thuận Giao 03 | Rày xe lửa (ranh gò mã) | Lê Thị Trung | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
203 | Thuận Giao 04 | Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội - Sài Gòn) | Thuận Giao 03 | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
204 | Thuận Giao 05 | Thủ Khoa Huân | Cảng Mọi tiên | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
205 | Thuận Giao 06 | Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm) | Thuận Giao 05 | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
206 | Thuận Giao 07 | Thủ Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn Việt) | Thuận Giao 08 | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
207 | Thuận Giao 08 | Thủ Khoa Huân (Trường TH Thuận Giao) | Đất ông Bảy địa | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
208 | Thuận Giao 09 | Thủ Khoa Huân (Nhà ông 10 Điền) | Thuận Giao 16 | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
209 | Thuận Giao 10 | Thủ Khoa Huân (gò mã) | Nhà bà Kênh | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
210 | Thuận Giao 11 | Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến) | Thuận Giao 14 | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
211 | Thuận Giao 12 | Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ) | Thuận Giao 14 | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
212 | Thuận Giao 13 | Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà) | Đại lộ Bình Dương | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
213 | Thuận Giao 14 | Đại lộ Bình Dương (lò ông Trương Văn Kiệt) | Thuận Giao 10 | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
214 | Thuận Giao 15 | Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B) | Trại heo Mười Phương | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
215 | Thuận Giao 16 | Đại lộ Bình Dương | Khu dân cư Thuận Giao | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
216 | Thuận Giao 17 | Đường 22 tháng 12 (Văn phòng khu phố) | Thuận Giao 16 | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
217 | Thuận Giao 18 | Đường 22 tháng 12 (Cổng sau KCN Việt Hương) | KDC Việt - Sing | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
218 | Thuận Giao 19 | Đường 22 tháng 12 (Trường Trần Văn Ơn) | Thuận Giao 16 | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
219 | Thuận Giao 20 | Đường 22 tháng 12 (Chợ Thuận Giao) | Thuận Giao 18 | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
220 | Thuận Giao 21 | Đường 22 tháng 12 (Cống ngang) | Thuận Giao 25 | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
Thuận Giao 25 | KDC Thuận Giao | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 | ||
221 | Thuận Giao 22 | Đường 22 tháng 12 (Nhà bà Nhơn) | KDC Việt - Sing | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
222 | Thuận Giao 24 | Đường 22 tháng 12 (Công ty TAGS Thuận Giao) | Thuận Giao 25 | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
223 | Thuận Giao 25 | Thuận An Hòa | Thuận Giao 21 | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
224 | Thuận Giao 26 | Đại lộ Bình Dương (Cây xăng Phước Lộc Thọ) | KDC Việt - Sing | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
225 | Thuận Giao 27 | Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng) | Chùa ông Bổn | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
226 | Thuận Giao 28 | Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) | Lò gốm ông Vương Kiến Thành | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
227 | Thuận Giao 29 | Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) | Ranh Bình Nhâm | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
228 | Thuận Giao 30 | Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su) | Thuận Giao 29 | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
229 | Thuận Giao 31 | Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP) | Suối Đờn | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 |
230 | Thuận Giao 32 | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
231 | Thuận Giao 33 (cũ Thuận Giao 14B) | Thuận Giao 14 (Nhà ông Út On) | Nhà bà Bi, ông Chiến | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
232 | Trần Quang Diệu (cũ An Phú - Tân Bình) | Ngã 6 An Phú | Ranh An Phú - Tân Bình | 1 | 2,720.0 | 1,770.0 | 1,360.0 | 1,090.0 |
233 | Từ Văn Phước (cũ An Phú 35, Tico) | ĐT-743 | Lê Thị Trung | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
234 | Vĩnh Phú 02 | Đại lộ Bình Dương | Cầu Đồn | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
235 | Vĩnh Phú 06 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Vĩnh Bình | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
236 | Vĩnh Phú 07 | Đại lộ Bình Dương | Nhà hàng Thanh Cảnh | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
237 | Vĩnh Phú 08 | Đại lộ Bình Dương | Nhà hàng Thanh Cảnh | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
238 | Vĩnh Phú 09 | Đại lộ Bình Dương | Nhà hàng Thanh Cảnh | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
239 | Vĩnh Phú 10 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Vĩnh Bình | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
240 | Vĩnh Phú 11 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bàn Búp | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
241 | Vĩnh Phú 13 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Vĩnh Bình | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
242 | Vĩnh Phú 14 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
243 | Vĩnh Phú 15 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
244 | Vĩnh Phú 16 | Đại lộ Bình Dương | Nhà ông Đạt | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
245 | Vĩnh Phú 17 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
246 | Vĩnh Phú 17A | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
247 | Vĩnh Phú 20 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
248 | Vĩnh Phú 21 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Bộ Lạc | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
249 | Vĩnh Phú 22 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
250 | Vĩnh Phú 23 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
251 | Vĩnh Phú 24 | Đại lộ Bình Dương | Công ty Thuốc lá Bình Dương | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
252 | Vĩnh Phú 25 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
253 | Vĩnh Phú 26 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Bộ Lạc | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
254 | Vĩnh Phú 27 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Huệ | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
255 | Vĩnh Phú 28 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Bộ Lạc | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
256 | Vĩnh Phú 29 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
257 | Vĩnh Phú 30 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Trúc | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
258 | Vĩnh Phú 32 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Miễu | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
Rạch Miễu | Rạch Cầu Bốn Trụ | 0.65 | 1,768.0 | 1,150.5 | 884.0 | 708.5 | ||
259 | Vĩnh Phú 33 | Đại lộ Bình Dương | Đình ấp Tây | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
260 | Vĩnh Phú 35 | Đại lộ Bình Dương | Rạch cầu Đình | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
261 | Vĩnh Phú 37 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Bưởi | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
262 | Vĩnh Phú 38 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.95 | 2,584.0 | 1,681.5 | 1,292.0 | 1,035.5 |
263 | Vĩnh Phú 38A | Vĩnh Phú 38 | Vĩnh Phú 42 | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
264 | Vĩnh Phú 39 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Hai Quang | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
265 | Vĩnh Phú 40 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 |
266 | Vĩnh Phú 41 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Miễu | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
267 | Vĩnh Phú 42 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.85 | 2,312.0 | 1,504.5 | 1,156.0 | 926.5 |
268 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.9 | 2,448.0 | 1,593.0 | 1,224.0 | 981.0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 | |||
269 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.8 | 2,176.0 | 1,416.0 | 1,088.0 | 872.0 | ||
270 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 | ||
271 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 | ||
272 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 | ||
273 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.75 | 2,040.0 | 1,327.5 | 1,020.0 | 817.5 | ||
274 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 | ||
275 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 | ||
276 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.65 | 1,768.0 | 1,150.5 | 884.0 | 708.5 | ||
277 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.7 | 1,904.0 | 1,239.0 | 952.0 | 763.0 | ||
278 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.65 | 1,768.0 | 1,150.5 | 884.0 | 708.5 | ||
279 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.65 | 1,768.0 | 1,150.5 | 884.0 | 708.5 | ||
280 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.6 | 1,632.0 | 1,062.0 | 816.0 | 654.0 | ||
281 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.65 | 1,768.0 | 1,150.5 | 884.0 | 708.5 | ||
282 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.6 | 1,632.0 | 1,062.0 | 816.0 | 654.0 | ||
283 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.6 | 1,632.0 | 1,062.0 | 816.0 | 654.0 | ||
284 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.55 | 1,496.0 | 973.5 | 748.0 | 599.5 | ||
285 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.6 | 1,632.0 | 1,062.0 | 816.0 | 654.0 | ||
286 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.55 | 1,496.0 | 973.5 | 748.0 | 599.5 | ||
287 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.55 | 1,496.0 | 973.5 | 748.0 | 599.5 | ||
288 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.5 | 1,360.0 | 885.0 | 680.0 | 545.0 |
Phụ lục IX
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (Đ) | ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TỪ | ĐẾN | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
II. | THỊ XÃ THUẬN AN: | |||||||
A. | Đường loại 1: | |||||||
1 | Đỗ Hữu Vị | Cách Mạng Tháng Tám | Trưng Nữ Vương | 1 | 12,480.0 | 6,860.0 | 5,620.0 | 3,990.0 |
2 | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) | Tua 18 | Ngã 3 Cây Liễu | 1 | 12,480.0 | 6,860.0 | 5,620.0 | 3,990.0 |
Cầu Bà Hai | Ngã 4 Cầu Cống | 1 | 12,480.0 | 6,860.0 | 5,620.0 | 3,990.0 | ||
3 | Hoàng Hoa Thám | Tua 18 | Cầu Phan Đình Phùng | 1 | 12,480.0 | 6,860.0 | 5,620.0 | 3,990.0 |
4 | Nguyễn Trãi | Đại lộ Bình Dương | Cách Mạng Tháng Tám | 0.8 | 9,984.0 | 5,488.0 | 4,496.0 | 3,192.0 |
5 | Nguyễn Văn Tiết | Cách Mạng Tháng Tám | Đại lộ Bình Dương | 0.8 | 9,984.0 | 5,488.0 | 4,496.0 | 3,192.0 |
6 | Phan Đình Phùng | Cầu Phan Đình Phùng | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 12,480.0 | 6,860.0 | 5,620.0 | 3,990.0 |
7 | Thủ Khoa Huân | Cách Mạng Tháng Tám | Ngã 3 Dốc Sỏi | 1 | 12,480.0 | 6,860.0 | 5,620.0 | 3,990.0 |
8 | Trưng Nữ Vương | Phan Đình Phùng | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 12,480.0 | 6,860.0 | 5,620.0 | 3,990.0 |
B. | Đường loại 2: | |||||||
1 | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) | Ngã 3 Mũi Tàu | Tua 18 | 0.8 | 7,488.0 | 4,120.0 | 3,368.0 | 2,400.0 |
Ngã 3 Cây Liễu | Ngã 3 Nhà Đỏ | 0.75 | 7,020.0 | 3,862.5 | 3,157.5 | 2,250.0 | ||
Ngã 4 Cầu Cống | Ranh Thủ Dầu Một | 0.85 | 7,956.0 | 4,377.5 | 3,578.5 | 2,550.0 | ||
2 | Cầu Sắt | Tua 18 | Cầu Phú Long cũ | 1 | 9,360.0 | 5,150.0 | 4,210.0 | 3,000.0 |
3 | Châu Văn Tiếp | Đỗ Thành Nhân | Cầu Sắt | 1 | 9,360.0 | 5,150.0 | 4,210.0 | 3,000.0 |
4 | Đồ Chiểu | Cầu Sắt | Thủ Khoa Huân | 1 | 9,360.0 | 5,150.0 | 4,210.0 | 3,000.0 |
5 | Đỗ Hữu Vị | Trưng Nữ Vương | Châu Văn Tiếp | 1 | 9,360.0 | 5,150.0 | 4,210.0 | 3,000.0 |
6 | Gia Long | Cách Mạng Tháng Tám | Cà phê Thùy Linh | 1 | 9,360.0 | 5,150.0 | 4,210.0 | 3,000.0 |
7 | Lê Văn Duyệt | Cách Mạng Tháng Tám | Đồ Chiểu | 1 | 9,360.0 | 5,150.0 | 4,210.0 | 3,000.0 |
8 | Nguyễn Huệ | Cách Mạng Tháng Tám | Châu Văn Tiếp | 0.7 | 6,552.0 | 3,605.0 | 2,947.0 | 2,100.0 |
9 | Pasteur | Cách Mạng Tháng Tám | Châu Văn Tiếp | 0.7 | 6,552.0 | 3,605.0 | 2,947.0 | 2,100.0 |
10 | Thủ Khoa Huân | Ngã 3 Dốc Sỏi | Ngã 4 Hòa Lân | 0.7 | 6,552.0 | 3,605.0 | 2,947.0 | 2,100.0 |
11 | Trần Quốc Tuấn | Trưng Nữ Vương | Châu Văn Tiếp | 0.7 | 6,552.0 | 3,605.0 | 2,947.0 | 2,100.0 |
12 | Trương Vĩnh Ký | Đỗ Thành Nhân | Nguyễn Huệ | 0.7 | 6,552.0 | 3,605.0 | 2,947.0 | 2,100.0 |
13 | Võ Tánh | Cách Mạng Tháng Tám | Đồ Chiểu | 1 | 9,360.0 | 5,150.0 | 4,210.0 | 3,000.0 |
C. | Đường loại 3: | |||||||
1 | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) | Cầu Bà Hai | Ranh Hưng Định - Bình Nhâm | 0.8 | 4,992.0 | 2,744.0 | 2,248.0 | 1,600.0 |
Ranh Hưng Định - Bình Nhâm | Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu | 0.9 | 5,616.0 | 3,087.0 | 2,529.0 | 1,800.0 | ||
2 | Châu Văn Tiếp | Cầu Sắt | Sông Sài Gòn | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 |
3 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) | Ranh Thủ Dầu Một | Ranh Tp.HCM | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 |
4 | Đỗ Thành Nhân | Nguyễn Trãi | Châu Văn Tiếp | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 |
5 | Đông Cung Cảnh | Châu Văn Tiếp | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 |
6 | Đông Nhì | Phan Chu Trinh | Nguyễn Văn Tiết | 0.8 | 4,992.0 | 2,744.0 | 2,248.0 | 1,600.0 |
7 | ĐT-743 | Ranh Thủ Dầu Một | Ranh Bình Chuẩn - An Phú | 0.9 | 5,616.0 | 3,087.0 | 2,529.0 | 1,800.0 |
Ranh Bình Chuẩn - An Phú | Ranh KCN Bình Chiểu | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 | ||
8 | ĐT-746 (Hoa Sen) | Ngã 3 Bình Qưới | Ranh thị xã Tân Uyên | 0.95 | 5,928.0 | 3,258.5 | 2,669.5 | 1,900.0 |
9 | ĐT-747B | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ | Ranh Thái Hòa (hướng về Chợ Tân Ba) | 0.7 | 4,368.0 | 2,401.0 | 1,967.0 | 1,400.0 |
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ | Ranh phường Tân Phước Khánh | 0.65 | 4,056.0 | 2,229.5 | 1,826.5 | 1,300.0 | ||
10 | Đường 3 tháng 2 (cũ Lái Thiêu 56) | Nguyễn Trãi | Đông Nhì | 0.8 | 4,992.0 | 2,744.0 | 2,248.0 | 1,600.0 |
11 | Đường dẫn cầu Phú Long | Đại lộ Bình Dương | Sông Sài Gòn | 0.9 | 5,616.0 | 3,087.0 | 2,529.0 | 1,800.0 |
12 | Đường vào Thạnh Bình | Ngã 4 Cống | Ranh KDC An Thạnh | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 |
13 | Hồ Văn Mên (cũ đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương) | Cách Mạng Tháng Tám | Đại lộ Bình Dương | 0.6 | 3,744.0 | 2,058.0 | 1,686.0 | 1,200.0 |
14 | Lái Thiêu 45 | Nguyễn Văn Tiết | Đông Nhì | 0.8 | 4,992.0 | 2,744.0 | 2,248.0 | 1,600.0 |
15 | Lê Văn Duyệt | Châu Văn Tiếp | Cách Mạng Tháng Tám | 0.8 | 4,992.0 | 2,744.0 | 2,248.0 | 1,600.0 |
16 | Mỹ Phước - Tân Vạn | Ranh Thủ Dầu Một | Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao | 0.8 | 4,992.0 | 2,744.0 | 2,248.0 | 1,600.0 |
Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao | Ranh Dĩ An | 0.9 | 5,616.0 | 3,087.0 | 2,529.0 | 1,800.0 | ||
17 | Nguyễn Chí Thanh (cũ Triệu Thị Trinh) | Đường nhà thờ Búng | Thạnh Bình | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 |
18 | Nguyễn Thị Minh Khai | Ranh Thủ Dầu Một | Đại lộ Bình Dương | 0.9 | 5,616.0 | 3,087.0 | 2,529.0 | 1,800.0 |
19 | Nội bộ KDC Thạnh Bình (đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng) | 0.7 | 4,368.0 | 2,401.0 | 1,967.0 | 1,400.0 | ||
20 | Phan Chu Trinh | Đông Nhì | Lê Văn Duyệt | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 |
21 | Phan Thanh Giản | Phan Đình Phùng | Ngã 4 Lê Văn Duyệt | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 |
Ngã 4 Lê Văn Duyệt | Cách Mạng Tháng Tám | 0.8 | 4,992.0 | 2,744.0 | 2,248.0 | 1,600.0 | ||
22 | Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chuẩn) | Ngã tư Hòa Lân | Ngã 4 Bình Chuẩn | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 |
23 | Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh (Lý Tự Trọng, ĐH-403) | Ngã 4 Bình Chuẩn | Ranh phường Tân Phước Khánh | 1 | 6,240.0 | 3,430.0 | 2,810.0 | 2,000.0 |
D. | Đường loại 4: | |||||||
1 | An Thạnh 06 | Cách Mạng Tháng Tám | Rầy xe lửa | 0.65 | 2,028.0 | 1,319.5 | 1,014.0 | 812.5 |
2 | An Thạnh 10 | Cách Mạng Tháng Tám | An Thạnh 24 | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
3 | An Thạnh 16 | Cách Mạng Tháng Tám | Rạch Búng | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
4 | An Thạnh 17 | Cách Mạng Tháng Tám | Rạch Búng | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
5 | An Thạnh 19 | Cách Mạng Tháng Tám | Rạch Búng | 0.85 | 2,652.0 | 1,725.5 | 1,326.0 | 1,062.5 |
6 | An Thạnh 20 | Cách Mạng Tháng Tám | Rầy xe lửa | 0.65 | 2,028.0 | 1,319.5 | 1,014.0 | 812.5 |
7 | An Thạnh 21 | Cách Mạng Tháng Tám | Thạnh Quý | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
8 | An Thạnh 22 | Hồ Văn Mên | Nhà ông tám Trên | 0.65 | 2,028.0 | 1,319.5 | 1,014.0 | 812.5 |
9 | An Thạnh 23 | Hồ Văn Mên | Nhà ông Thành | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
10 | An Thạnh 24 | Hồ Văn Mên | Ranh Thủ Dầu Một | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
11 | An Thạnh 29 | Hồ Văn Mên | Rạch Suối Cát | 0.65 | 2,028.0 | 1,319.5 | 1,014.0 | 812.5 |
12 | An Thạnh 34 | Hồ Văn Mên | Rạch Mương Trâm | 0.65 | 2,028.0 | 1,319.5 | 1,014.0 | 812.5 |
13 | An Thạnh 39 | Thạnh Quý | Ranh Hưng Định - An Sơn | 0.65 | 2,028.0 | 1,319.5 | 1,014.0 | 812.5 |
14 | An Thạnh 42 | Thạnh Quý | Hưng Định 06 | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
15 | An Thạnh 46 | Đồ Chiểu | Vựa Bụi | 0.65 | 2,028.0 | 1,319.5 | 1,014.0 | 812.5 |
16 | An Thạnh 47 | Thạnh Bình | Nhà Út Lân | 0.65 | 2,028.0 | 1,319.5 | 1,014.0 | 812.5 |
17 | An Thạnh 50 | Thạnh Bình | Nhà Bà Cam | 0.65 | 2,028.0 | 1,319.5 | 1,014.0 | 812.5 |
18 | An Thạnh 54 | Thạnh Bình | Nhà ông Tư Mở | 0.65 | 2,028.0 | 1,319.5 | 1,014.0 | 812.5 |
19 | An Thạnh 61 | Thủ Khoa Huân | Trường Mẫu giáo Hoa Mai | 0.65 | 2,028.0 | 1,319.5 | 1,014.0 | 812.5 |
20 | An Thạnh 64 | Thủ Khoa Huân | Đường Nhà thờ Búng | 0.85 | 2,652.0 | 1,725.5 | 1,326.0 | 1,062.5 |
21 | An Thạnh 66 | Thủ Khoa Huân | An Thạnh 68 | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
22 | An Thạnh 68 | Thủ Khoa Huân | An Thạnh 66 | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
23 | An Thạnh 69 | Thủ Khoa Huân | Chùa Thiên Hoà | 0.65 | 2,028.0 | 1,319.5 | 1,014.0 | 812.5 |
24 | An Thạnh 72 | Thủ Khoa Huân | Ranh Hưng Định | 0.65 | 2,028.0 | 1,319.5 | 1,014.0 | 812.5 |
25 | An Thạnh 73 | Thủ Khoa Huân | Ranh Hưng Định | 0.85 | 2,652.0 | 1,725.5 | 1,326.0 | 1,062.5 |
26 | Bình Đức (cũ Đường vào nhà thờ Lái Thiêu) | Cách Mạng Tháng Tám | Phan Thanh Giản | 0.9 | 2,808.0 | 1,827.0 | 1,404.0 | 1,125.0 |
27 | Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22) | Đồng An | KCN Đồng An | 0.9 | 2,808.0 | 1,827.0 | 1,404.0 | 1,125.0 |
28 | Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20) | ĐT-743C | Công ty P&G | 0.9 | 2,808.0 | 1,827.0 | 1,404.0 | 1,125.0 |
29 | Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21) | ĐT-743C | KCN Đồng An | 0.9 | 2,808.0 | 1,827.0 | 1,404.0 | 1,125.0 |
30 | Bình Hòa 27 (Đường Lô 11) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.9 | 2,808.0 | 1,827.0 | 1,404.0 | 1,125.0 |
31 | Bình Hòa 28 (Đường Lô 12) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.9 | 2,808.0 | 1,827.0 | 1,404.0 | 1,125.0 |
32 | Bình Hòa 29 (Đường Lô 13) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.9 | 2,808.0 | 1,827.0 | 1,404.0 | 1,125.0 |
33 | Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.9 | 2,808.0 | 1,827.0 | 1,404.0 | 1,125.0 |
34 | Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.9 | 2,808.0 | 1,827.0 | 1,404.0 | 1,125.0 |
35 | Bình Hòa 32 (Đường Lô 15) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.9 | 2,808.0 | 1,827.0 | 1,404.0 | 1,125.0 |
36 | Bình Hòa 33 (Đường Lô 16) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.9 | 2,808.0 | 1,827.0 | 1,404.0 | 1,125.0 |
37 | Bùi Hữu Nghĩa (Bình Đức - Bình Đáng) | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Du | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
38 | Bùi Thị Xuân (cũ An Phú - Thái Hòa) | Ngã 6 An Phú | Ranh Thị xã Tân Uyên (Thái Hòa) | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
39 | Chòm Sao | Đại lộ Bình Dương | Ranh Thuận Giao - Hưng Định | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
Ranh Thuận Giao - Hưng Định | Đường Nhà thờ Búng | 0.8 | 2,496.0 | 1,624.0 | 1,248.0 | 1,000.0 | ||
40 | Đi vào hồ tắm Bạch Đằng | Nguyễn Trãi | Rạch Lái Thiêu | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
41 | Đồng An (Tỉnh lộ 43, Gò Dưa - Tam Bình) | ĐT-743C | Ranh Bình Chiểu (Thủ Đức) | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
42 | ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An) | Ngã 4 cầu ông Bố | Ngã tư 550 | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
43 | Đường 22 tháng 12 (Thuận Giao - An Phú + Đất Thánh) | Thủ Khoa Huân | Đại lộ Bình Dương | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
Đại Lộ Bình Dương | Ngã 6 An Phú | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 | ||
44 | Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã) | Nguyễn Trãi | Giáp Trường tiểu học Phan Chu Trinh | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
Đông Nhì | Nguyễn Văn Tiết | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 | ||
Nguyễn Văn Tiết | Trương Định | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 | ||
45 | Đường Nhà thờ Búng | Cầu Bà Hai | Thủ Khoa Huân | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
46 | Đường vào Quảng Hòa Xương | Nguyễn Trãi | Đại lộ Bình Dương | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
47 | Gia Long (nối dài) | Cách Mạng Tháng Tám | Đại lộ Bình Dương | 0.85 | 2,652.0 | 1,725.5 | 1,326.0 | 1,062.5 |
48 | Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) | Ngã 4 An Sơn | Giáp ranh An Sơn | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
49 | Lái Thiêu 01 | Nguyễn Văn Tiết | Lái Thiêu 21 | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
50 | Lái Thiêu 02 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
51 | Lái Thiêu 03 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
52 | Lái Thiêu 04 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
53 | Lái Thiêu 05 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
54 | Lái Thiêu 06 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
55 | Lái Thiêu 07 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
56 | Lái Thiêu 08 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
57 | Lái Thiêu 09 | Nguyễn Văn Tiết | Lái Thiêu 21 | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
58 | Lái Thiêu 10 | Lái Thiêu 09 | Lái Thiêu 14 | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
59 | Lái Thiêu 11 | Lái Thiêu 09 | Lái Thiêu 14 | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
60 | Lái Thiêu 12 | Lái Thiêu 09 | Lái Thiêu 14 | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
61 | Lái Thiêu 13 | Lái Thiêu 09 | Lái Thiêu 14 | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
62 | Lái Thiêu 14 | Nguyễn Văn Tiết | Lái Thiêu 21 | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
63 | Lái Thiêu 15 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
64 | Lái Thiêu 16 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
65 | Lái Thiêu 17 | Lái Thiêu 14 | Đại lộ Bình Dương | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
66 | Lái Thiêu 18 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
67 | Lái Thiêu 19 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
68 | Lái Thiêu 20 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
69 | Lái Thiêu 21 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 17 | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
70 | Lái Thiêu 27 | Cách Mạng Tháng Tám | Liên xã | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
71 | Lái Thiêu 39 | Đông Nhì | Cuối hẻm (Lò ông Muối) | 0.7 | 2,184.0 | 1,421.0 | 1,092.0 | 875.0 |
72 | Lái Thiêu 41 | Đông Nhì | Lái Thiêu 45 (Đường D3) | 0.7 | 2,184.0 | 1,421.0 | 1,092.0 | 875.0 |
73 | Lái Thiêu 47 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 0.7 | 2,184.0 | 1,421.0 | 1,092.0 | 875.0 |
74 | Lái Thiêu 49 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 0.7 | 2,184.0 | 1,421.0 | 1,092.0 | 875.0 |
75 | Lái Thiêu 50 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 0.7 | 2,184.0 | 1,421.0 | 1,092.0 | 875.0 |
76 | Lái Thiêu 51 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 0.7 | 2,184.0 | 1,421.0 | 1,092.0 | 875.0 |
77 | Lái Thiêu 52 | Đường 3 tháng 2 | Đường Chùa Thới Hưng Tự | 0.7 | 2,184.0 | 1,421.0 | 1,092.0 | 875.0 |
78 | Lái Thiêu 53 | Đường 3 tháng 2 | Đông Nhì | 0.7 | 2,184.0 | 1,421.0 | 1,092.0 | 875.0 |
79 | Lái Thiêu 58 | Nguyễn Trãi | Đông Nhì | 0.7 | 2,184.0 | 1,421.0 | 1,092.0 | 875.0 |
80 | Lái Thiêu 60 | Phan Thanh Giãn | Đê bao | 0.7 | 2,184.0 | 1,421.0 | 1,092.0 | 875.0 |
81 | Lái Thiêu 64 | Bình Đức | Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm) | 0.6 | 1,872.0 | 1,218.0 | 936.0 | 750.0 |
82 | Lái Thiêu 67 | Phan Thanh Giãn | Giáp hẻm cầu Đình | 0.6 | 1,872.0 | 1,218.0 | 936.0 | 750.0 |
83 | Lái Thiêu 69 | Lê Văn Duyệt | Chùa Ông Bổn | 0.6 | 1,872.0 | 1,218.0 | 936.0 | 750.0 |
84 | Lái Thiêu 82 | Nguyễn Trãi | Cuối hẻm | 0.6 | 1,872.0 | 1,218.0 | 936.0 | 750.0 |
85 | Lái Thiêu 96 (Đường Đình Phú Long) | Cách Mạng Tháng Tám | Đê bao | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
86 | Lái Thiêu 107 | Cách Mạng Tháng Tám | Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng) | 0.6 | 1,872.0 | 1,218.0 | 936.0 | 750.0 |
87 | Lái Thiêu 114 | Đại lộ Bình Dương | Rạch cầu Miễu | 0.6 | 1,872.0 | 1,218.0 | 936.0 | 750.0 |
88 | Lê Thị Trung (cũ An Phú - Bình Chuẩn) | Thủ Khoa Huân | Đường 22 tháng 12 | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
89 | Nguyễn Chí Thanh (Rầy xe lửa cũ) | Thạnh Bình | Hồ Văn Mên | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
90 | Nguyễn Du (Bình Hòa - An Phú) | Ngã 3 Cửu Long | Công ty Rosun | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
91 | Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Bà Rùa) | Thủ Khoa Huân | Đường Nhà thờ Búng | 0.8 | 2,496.0 | 1,624.0 | 1,248.0 | 1,000.0 |
92 | Nhánh rẽ Đông Nhì | Đông Nhì | Đại lộ Bình Dương | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
93 | Phó Đức Chính | Hoàng Hoa Thám | Sông Sài Gòn | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 |
94 | Thạnh Phú - Thạnh Quý | Hồ Văn Mên | Thạnh Quý | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
95 | Thạnh Quý | Cầu Sắt An Thạnh | Hồ Văn Mên | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
96 | Thạnh Quý - Hưng Thọ | Thạnh Quý | Giáp ranh Hưng Định | 0.8 | 2,496.0 | 1,624.0 | 1,248.0 | 1,000.0 |
97 | Tổng Đốc Phương | Gia Long | Hoàng Hoa Thám | 1 | 3,120.0 | 2,030.0 | 1,560.0 | 1,250.0 |
98 | Trương Định (đường vào chùa Thầy Sửu) | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.85 | 2,652.0 | 1,725.5 | 1,326.0 | 1,062.5 |
99 | Vựa Bụi | Cách Mạng Tháng Tám | Rạch Búng | 0.8 | 2,496.0 | 1,624.0 | 1,248.0 | 1,000.0 |
100 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.85 | 2,652.0 | 1,725.5 | 1,326.0 | 1,062.5 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.75 | 2,340.0 | 1,522.5 | 1,170.0 | 937.5 | |||
E. | Đường loại 5: | |||||||
1 | An Phú 01 | ĐT-743 | Bùi Thị Xuân | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
2 | An Phú 02 | Trần Quang Diệu | An Phú 09 | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
3 | An Phú 03 (cũ Mẫu Giáo) | ĐT-743 | Lê Thị Trung | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
4 | An Phú 04 (cũ An Phú 03) | ĐT-743 | Lê Thị Trung | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
5 | An Phú 05 (cũ Nhà máy nước) | Bùi Thị Xuân | An Phú 09 | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
6 | An Phú 06 (cũ An Phú Bình Hòa) | Ngã 6 An Phú | An Phú 26 | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
An Phú 26 | An Phú 12 | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 | ||
7 | An Phú 07 | Trần Quang Diệu | Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
8 | An Phú 09 (Ranh An Phú Tân Bình) | Trần Quang Diệu | Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
9 | An Phú 10 | ĐT-743 | Nguyễn Văn Trỗi | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
10 | An Phú 11 | Lê Thị Trung | Thuận An Hòa | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
11 | An Phú 12 | An Phú 26 | An Phú 06 | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
12 | An Phú 13 (cũ Đường vào C.ty Giày Gia Định) | Lê Thị Trung | Thuận An Hòa | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
13 | An Phú 15 (cũ Nhánh Miễu Nhỏ) | Phan Đình Giót | Công ty Hiệp Long | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
14 | An Phú 17 (cũ Đường vào Đình Vĩnh Phú) | Lê Thị Trung | Từ Văn Phước | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
15 | An Phú 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn) | ĐT-743 | Từ Văn Phước | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
16 | An Phú 19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn) | ĐT-743 | Bùi Thị Xuân | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
17 | An Phú 20 | Bùi Thị Xuân | Công ty Hiệp Long | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
18 | An Phú 23 | Lê Thị Trung | Công ty Phúc Bình Long | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
19 | An Phú 24 | Lê Thị Trung | Công ty cơ khí Bình Chuẩn | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
20 | An Phú 25 (cũ Xóm Cốm) | ĐT-743 | Trần Quang Diệu | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
21 | An Phú 26 (đường đất Khu phố 2) | An Phú 12 | An Phú 06 | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
22 | An Phú 27 | ĐT-743 | KDC An Phú | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
23 | An Phú 28 | ĐT-743 | An Phú 25 | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
24 | An Phú 29 (cũ MaiCo) | Đường 22 tháng 12 | Mỹ Phước - Tân Vạn | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
25 | An Phú 30 | Đường 22 tháng 12 | KDC Việt - Sing | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
26 | An Phú 31 | Chu Văn An | An Phú 29 | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
27 | An Phú 32 | Đường 22 tháng 12 | Nhà ông 8 Bê | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
28 | An Phú 33 | Chu Văn An | Thuận An Hòa | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
29 | An Phú 34 | ĐT-743 | KCN VSIP | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
30 | An Thạnh 15 | Cách Mạng Tháng Tám | Rạch Búng | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
31 | An Thạnh 26 | Hồ Văn Mên | Nhà 8 Hòa | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
32 | An Thạnh 55 | Thạnh Bình | Nguyễn Chí Thanh | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
33 | Bế Văn Đàn (Bình Nhâm 01) | Cách Mạng Tháng Tám | Đê bao | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
34 | Bình Chuẩn 01 | Nhà Lộc Hải | Út Rẻ | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
35 | Bình Chuẩn 02 | Nhà ông Cảnh | Nhà ông Hậu | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
36 | Bình Chuẩn 03 | ĐT-743 | Nhà ông 6 Lưới | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
37 | Bình Chuẩn 04 | Nhà ông Đổ | Nhà bà Sanh | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
38 | Bình Chuẩn 07 | ĐT-743 | Nhà ông Hiệu | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
39 | Bình Chuẩn 08 | Nhà ông Ná | Nhà ông Hiệu | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
40 | Bình Chuẩn 09 | Nhà Út Khe | Bình Chuẩn 03 | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
41 | Bình Chuẩn 10 | Nhà Út Dầy | Bình Chuẩn 16 | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
42 | Bình Chuẩn 11 | ĐT-746 | Nhà ông Hiệu | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
43 | Bình Chuẩn 12 | Xí nghiệp Duy Linh | Đất Ba Hòn | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
44 | Bình Chuẩn 13 | ĐT-743 | Sân bóng xã | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
45 | Bình Chuẩn 14 | Nhà ông Trọng | Nhà ông Thạch | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
46 | Bình Chuẩn 15 | Nhà bà Hồng | Bình Chuẩn 17 | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
47 | Bình Chuẩn 16 | Nhà ông Sang | Bình Chuẩn 19 | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
48 | Bình Chuẩn 17 | Đất ông Minh | Ranh Tân Uyên | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
49 | Bình Chuẩn 18 | ĐT-743 | Đình Bình Chuẩn | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
50 | Bình Chuẩn 19 | Công ty Cao Nguyên | Đường Tổng Cty Becamex | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
51 | Bình Chuẩn 20 | ĐT-743 | Đất ông Minh | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
52 | Bình Chuẩn 21 | ĐT-743 | Nhà ông Phúc | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
53 | Bình Chuẩn 22 | ĐT-743 | Bình Chuẩn 19 | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
54 | Bình Chuẩn 23 | Nhà ông Đen | Nhà ông Kịch | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
55 | Bình Chuẩn 24 | Nhà ông Châu | Nhà ông Mười Chậm | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
56 | Bình Chuẩn 25 | ĐT-743 | Nhà ông Mung | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
57 | Bình Chuẩn 26 | Tiệm sửa xe Hiệp | Nhà ông Chín Thậm | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
58 | Bình Chuẩn 27 | Thủ Khoa Huân | Nhà bà Thửng | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
59 | Bình Chuẩn 28 | ĐT-743 | Đường đất đi An Phú | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
60 | Bình Chuẩn 29 | ĐT-743 | Nhà bà Hoàng | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
61 | Bình Chuẩn 30 | Thủ Khoa Huân | Đường đất đi An Phú | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
62 | Bình Chuẩn 31 | ĐT-743 | Ranh Tân Uyên | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
63 | Bình Chuẩn 32 | ĐT-743 | Đất ông Vàng | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
64 | Bình Chuẩn 33 | ĐT-743 | Công ty Trần Đức | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
65 | Bình Chuẩn 34 | Nhà ông Đường | Nhà ông 3 Xẻo | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
66 | Bình Chuẩn 35 | ĐT-743 | Đất ông Hát | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
67 | Bình Chuẩn 36 | ĐT-743 | Bình Chuẩn 67 | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
68 | Bình Chuẩn 38 | Nhà bà Nôi | Xưởng Út Tân | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
69 | Bình Chuẩn 39 | ĐT-743 | Đất ông Tẫu | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
70 | Bình Chuẩn 40 | ĐT-743 | Công ty Longlin | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
71 | Bình Chuẩn 41 | Thủ Khoa Huân | Xí nghiệp Kiến Hưng | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
72 | Bình Chuẩn 42 | Bình Chuẩn - Tân Khánh | Công ty Cao Nguyên | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
73 | Bình Chuẩn 43 | Bình Chuẩn - Tân Khánh | Giáp Lò ông Trung | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
74 | Bình Chuẩn 44 | Bình Chuẩn - Tân Khánh | Lò Gốm ông Phong | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
75 | Bình Chuẩn 45 | ĐT-743 | Công ty Trung Nam | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
76 | Bình Chuẩn 46 | Nhà bà Tý | Nhà bà Mánh | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
77 | Bình Chuẩn 47 | Nhà ông Liếp | Nhà bà Mòi | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
78 | Bình Chuẩn 50 | Nhà ông Vui | Nhà 8 Mía | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
79 | Bình Chuẩn 53 | ĐT-743 | Công ty Gia Phát II | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
80 | Bình Chuẩn 54 | ĐT-743 | Ông Biết | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
81 | Bình Chuẩn 55 | Nhà ông Tuấn | Nhà ông Nhiều | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
82 | Bình Chuẩn 59 | Nhà ông Phước | Khu Becamex | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
83 | Bình Chuẩn 61 | ĐT-743 | Công ty Bảo Minh | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
84 | Bình Chuẩn 62 | ĐT-743 | Công ty Thắng Lợi | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
85 | Bình Chuẩn 63 | ĐT-743 | Giáp đất ông 3 Thưa | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
86 | Bình Chuẩn 64 | ĐT-743 | Bình Chuẩn 67 | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
87 | Bình Chuẩn 65 | ĐT-743 | Nhà ông Phạm Văn Á | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
88 | Bình Chuẩn 66 | ĐT-743B | Đất ông Gấu | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
89 | Bình Chuẩn 67 | ĐT-743 | Giáp đất ông 3 Thưa | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
90 | Bình Chuẩn 68 | ĐT-743 | Đất nhà ông Hương | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
91 | Bình Chuẩn 69 | Đường đất đi An Phú | Giáp Công ty Hưng Phát | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
92 | Bình Chuẩn 71 | Nhà ông Hai | Nhà ông Cỏ | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
93 | Bình Chuẩn 72 | ĐT-743 | Nhà ông Nô | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
94 | Bình Chuẩn 74 | Nhà bà Thủy | Nhà thầy giáo Dân | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
95 | Bình Chuẩn 75 | ĐT-746 | Bờ hào Sư 7 | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
96 | Bình Chuẩn 76 | Nhà ông Mên | Nhà Út Nở | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
97 | Bình Chuẩn 77 | Nhà ông Hà | Nhà ông Từ Văn Hương | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
98 | Bình Chuẩn 78 | Nhà ông Trọng | Nhà ông Bùi Khắc Biết | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
99 | Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02) | ĐT-743C | Giáp Bình Chiểu | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
100 | Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03) | Đồng An | Bình Hòa 01 | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
101 | Bình Hòa 02 nối dài (nhánh) | Bình Hòa 02 | Ngã 3 nhà ông Rộng | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
102 | Bình Hòa 03 | Bình Hòa 01 | Nhà ông Nguyễn Bá Tước | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
103 | Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02) | Bình Hòa 01 | Rạch Cùng | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
104 | Bình Hòa 05 | Bình Hòa 01 | Rạch Cùng | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
105 | Bình Hòa 06 | Đại lộ Bình Dương | Kênh tiêu Bình Hòa | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
106 | Bình Hòa 07 | Bùi Hữu Nghĩa | KDC 3/2 | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
107 | Bình Hòa 08 | Bùi Hữu Nghĩa | Kênh tiêu Bình Hòa | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
108 | Bình Hòa 09 | ĐT-743C | Đập suối Cát | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
109 | Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06) | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Võ Thị Chốn | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
110 | Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05) | Nguyễn Du | Đại lộ Bình Dương | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
111 | Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01) | Nguyễn Du | Đất ông Nguyễn Đăng Long | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
112 | Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10) | Bùi Hữu Nghĩa | Đường vào KCN VSIP | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
113 | Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11) | Nguyễn Du | KDC Minh Tuấn | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
114 | Bình Hòa 15 | Nguyễn Du | Nghĩa địa | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
115 | Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12) | Đồng An | XN mì Á Châu | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
116 | Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13) | Đồng An | Nhà Ông Tâm | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
117 | Bình Hòa 18 (Bình Hòa 14) | Đồng An | Nghĩa trang | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
118 | Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15) | Đồng An | KCN Đồng An | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
119 | Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16) | Đồng An | Bình Hòa 19 | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
120 | Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17) | Đồng An | Nhà ông Phúc | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
121 | Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18) | Đồng An | Nhà ông Sơn | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
122 | Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19) | Đồng An | Nhà ông 6 Xây | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
123 | Bình Nhâm 02 | Cách Mạng Tháng Tám | Đê bao | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
124 | Bình Nhâm 03 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà Tư Thủ | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
125 | Bình Nhâm 04 | Cách Mạng Tháng Tám | Cầu Bà Chiếu | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
126 | Bình Nhâm 05 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà 6 Cheo | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
127 | Bình Nhâm 06 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà Hai Ngang | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
128 | Bình Nhâm 07 | Cách Mạng Tháng Tám | Đê bao | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
129 | Bình Nhâm 08 | Cách Mạng Tháng Tám | Rạch bà Đệ | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
130 | Bình Nhâm 09 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà Tư Thắng | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
131 | Bình Nhâm 10 | Cầu Tàu | Bình Nhâm 09 | 0.65 | 1,436.5 | 936.0 | 721.5 | 572.0 |
132 | Bình Nhâm 11 | Cầu Tàu | Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04 | 0.65 | 1,436.5 | 936.0 | 721.5 | 572.0 |
133 | Bình Nhâm 16 | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
134 | Bình Nhâm 19 | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
135 | Bình Nhâm 20 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà cô giáo Trinh | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
136 | Bình Nhâm 21 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà 6 Chì | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
137 | Bình Nhâm 22 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà 7 Tiền | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
138 | Bình Nhâm 23 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.65 | 1,436.5 | 936.0 | 721.5 | 572.0 |
139 | Bình Nhâm 25 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.65 | 1,436.5 | 936.0 | 721.5 | 572.0 |
140 | Bình Nhâm 26 | Nguyễn Hữu Cảnh | Đường Năm Tài | 0.7 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 |
141 | Bình Nhâm 27 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.7 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 |
142 | Bình Nhâm 28 | Nguyễn Chí Thanh | Rạch cầu Lớn | 0.65 | 1,436.5 | 936.0 | 721.5 | 572.0 |
143 | Bình Nhâm 29 | Nguyễn Hữu Cảnh | Nguyễn Chí Thanh | 0.7 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 |
144 | Bình Nhâm 31 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.7 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 |
145 | Bình Nhâm 34 | Rạch cầu lớn | Nguyễn Chí Thanh | 0.7 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 |
146 | Bình Nhâm 40 | Nguyễn Hữu Cảnh | Ranh Thuận Giao - Hưng Định | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
147 | Bình Nhâm 46 | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà Sáng Điếc | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
148 | Bình Nhâm 58 | Cây Me | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.65 | 1,436.5 | 936.0 | 721.5 | 572.0 |
149 | Bình Nhâm 59 | Cây Me | Nhà út Hớ | 0.65 | 1,436.5 | 936.0 | 721.5 | 572.0 |
150 | Bình Nhâm 60 | Cây Me | Nhà hai Tấn | 0.65 | 1,436.5 | 936.0 | 721.5 | 572.0 |
151 | Bình Nhâm 61 | Nguyễn Hữu Cảnh | Nhà bà út Gán | 0.65 | 1,436.5 | 936.0 | 721.5 | 572.0 |
152 | Bình Nhâm 62 | Nguyễn Hữu Cảnh | Nhà Chàng | 0.65 | 1,436.5 | 936.0 | 721.5 | 572.0 |
153 | Bình Nhâm 77 | Nguyễn Chí Thanh | Nhà Thu | 0.65 | 1,436.5 | 936.0 | 721.5 | 572.0 |
154 | Bình Nhâm 79 | Nguyễn Chí Thanh | Rạch Cây Nhum | 0.7 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 |
155 | Bình Nhâm 81 | Cách Mạng Tháng Tám | Đất ông bảy Cừ | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
156 | Bình Nhâm 83 | Cách Mạng Tháng Tám | Đê bao | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
157 | Bình Nhâm 86 | Cách Mạng Tháng Tám | Đất 2 Gắt | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
158 | Bình Nhâm 88 | Phan Thanh Giản | Rạch bà Đệ | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
159 | Bình Nhâm 90 | Phan Thanh Giản | Bình Nhâm 83 | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
160 | Cầu Tàu | Cách Mạng Tháng Tám | Sông Sài Gòn | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
161 | Cây Me | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
162 | Chu Văn An (cũ An Phú 16) | Đường 22 tháng 12 | Lê Thị Trung | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
163 | Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định | Cống hai Lịnh | Cổng sau trường học | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
164 | Đường Đê Bao | Ranh Tp.Hồ Chí Minh (Rạch Vĩnh Bình) | Ranh An Sơn - Bình Nhâm | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
165 | Đường vào sân Golf | Đại lộ Bình Dương | Cổng sau sân Golf | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
166 | Hưng Định 01 | Ranh An Thạnh | Cống 28 (Nhà bà 5 Cho) | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
167 | Hưng Định 04 | Hưng Định 06 | Cầu Lớn | 0.7 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 |
168 | Hưng Định 05 | Hưng Định 01 | Ranh An Thạnh | 0.7 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 |
169 | Hưng Định 06 | Hưng Định 01 | Ranh An Thạnh | 0.7 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 |
170 | Hưng Định 09 | Hưng Định 01 | Hưng Định 10 | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
171 | Hưng Định 10 | Hưng Định 01 | Cầu Xây | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
172 | Hưng Định 11 (Thạnh Quý - Hưng Thọ) | Hưng Định 01 | Cầu Út Kỹ | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
173 | Hưng Định 13 | Cách Mạng Tháng Tám | Ranh Bình Nhâm | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
174 | Hưng Định 14 | Cách Mạng Tháng Tám | Hưng Định 31 | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
175 | Hưng Định 15 | Đường nhà thờ Búng | Đường suối Chiu Liu | 0.7 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 |
176 | Hưng Định 16 | Chòm Sao | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
177 | Hưng Định 18 | An Thạnh 73 (AT 13) | Hưng Định 17 | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
178 | Hưng Định 19 | Chòm Sao | Trạm điện Hưng Định | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
179 | Hưng Định 20 | Ranh Thuận Giao | Bình Nhâm 40 | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
180 | Hưng Định 23 | Nguyễn Hữu Cảnh | Hưng Định 20 | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
181 | Hưng Định 24 | Đại lộ Bình Dương | Ngã 5 chợ Hưng Lộc | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
182 | Hưng Định 25 | Đường 22 tháng 12 | Cầu suối Khu 7 | 0.7 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 |
183 | Hưng Định 31 | Cách Mạng Tháng Tám | Bình Nhâm 34 | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
184 | Lái Thiêu 22 | Đường 3 tháng 2 | Nguyễn Văn Tiết | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
185 | Lái Thiêu 42 | Lái Thiêu 45 (Đường D3) | Cuối hẻm | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
186 | Lái Thiêu 44 | Lái Thiêu 45 (Đường D3) | Cuối hẻm (nhà chỉ Diệu) | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
187 | Lái Thiêu 46 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
188 | Lái Thiêu 70 | Lái Thiêu 60 | Rạch Cầu Đình | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
189 | Lái Thiêu 101 | Cách Mạng Tháng Tám | Quán Thu Nga (cũ) | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
190 | Lái Thiêu 102 | Cách Mạng Tháng Tám | Gia Long (nối dài) | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
191 | Lái Thiêu 104 | Cách Mạng Tháng Tám | Đường dẫn cầu Phú Long | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
192 | Lái Thiêu 105 | Lái Thiêu 104 | Đê bao | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
193 | Lái Thiêu 109 | Cách Mạng Tháng Tám | Lái Thiêu 104 | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 |
194 | Nguyễn Chí Thanh (cũ Rầy xe lửa) | Trương Định | Đường Nhà thờ Búng | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
195 | Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Liên xã, Sân Golf, Bà Rùa) | Trương Định | Ranh Hưng Định - Bình Nhâm | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
Ranh Hưng Định - Bình Nhâm | Chòm Sao | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 | ||
Chòm Sao | Đường nhà thờ Búng | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 | ||
196 | Nguyễn Văn Lộng (Bình Nhâm 49 + Bình Nhâm 82) | Nguyễn Chí Thanh | Cách Mạng Tháng Tám | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
Cách Mạng Tháng Tám | Đê bao | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 | ||
197 | Nguyễn Văn Trỗi (cũ An Phú 08) | ĐT-743 | Lê Thị Trung | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
198 | Phan Đình Giót (An Phú 14, Miễu Nhỏ) | ĐT-743 | Bùi Thị Xuân | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
199 | Thuận An Hòa (Đường vào Chiến khu Thuận An Hòa) | Đường 22 tháng 12 | Lê Thị Trung | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
200 | Thuận Giao 01 | Thuận Giao 21 (KSX tập trung Tân Thành) | Thuận An Hòa | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
201 | Thuận Giao 02 | KDC Thuận Giao | Thuận An Hòa | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
202 | Thuận Giao 03 | Rày xe lửa (ranh gò mã) | Lê Thị Trung | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
203 | Thuận Giao 04 | Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội - Sài Gòn) | Thuận Giao 03 | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
204 | Thuận Giao 05 | Thủ Khoa Huân | Cảng Mọi tiên | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
205 | Thuận Giao 06 | Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm) | Thuận Giao 05 | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
206 | Thuận Giao 07 | Thủ Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn Việt) | Thuận Giao 08 | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
207 | Thuận Giao 08 | Thủ Khoa Huân (Trường TH Thuận Giao) | Đất ông Bảy địa | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
208 | Thuận Giao 09 | Thủ Khoa Huân (Nhà ông 10 Điền) | Thuận Giao 16 | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
209 | Thuận Giao 10 | Thủ Khoa Huân (gò mã) | Nhà bà Kênh | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
210 | Thuận Giao 11 | Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến) | Thuận Giao 14 | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
211 | Thuận Giao 12 | Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ) | Thuận Giao 14 | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
212 | Thuận Giao 13 | Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà) | Đại lộ Bình Dương | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
213 | Thuận Giao 14 | Đại lộ Bình Dương (lò ông Trương Văn Kiệt) | Thuận Giao 10 | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
214 | Thuận Giao 15 | Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B) | Trại heo Mười Phương | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
215 | Thuận Giao 16 | Đại lộ Bình Dương | Khu dân cư Thuận Giao | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
216 | Thuận Giao 17 | Đường 22 tháng 12 (Văn phòng khu phố) | Thuận Giao 16 | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
217 | Thuận Giao 18 | Đường 22 tháng 12 (Cổng sau KCN Việt Hương) | KDC Việt - Sing | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
218 | Thuận Giao 19 | Đường 22 tháng 12 (Trường Trần Văn Ơn) | Thuận Giao 16 | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
219 | Thuận Giao 20 | Đường 22 tháng 12 (Chợ Thuận Giao) | Thuận Giao 18 | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
220 | Thuận Giao 21 | Đường 22 tháng 12 (Cống ngang) | Thuận Giao 25 | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
Thuận Giao 25 | KDC Thuận Giao | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 | ||
221 | Thuận Giao 22 | Đường 22 tháng 12 (Nhà bà Nhơn) | KDC Việt - Sing | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
222 | Thuận Giao 24 | Đường 22 tháng 12 (Công ty TAGS Thuận Giao) | Thuận Giao 25 | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
223 | Thuận Giao 25 | Thuận An Hòa | Thuận Giao 21 | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
224 | Thuận Giao 26 | Đại lộ Bình Dương (Cây xăng Phước Lộc Thọ) | KDC Việt - Sing | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
225 | Thuận Giao 27 | Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng) | Chùa ông Bổn | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
226 | Thuận Giao 28 | Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) | Lò gốm ông Vương Kiến Thành | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
227 | Thuận Giao 29 | Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) | Ranh Bình Nhâm | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
228 | Thuận Giao 30 | Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su) | Thuận Giao 29 | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
229 | Thuận Giao 31 | Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP) | Suối Đờn | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 |
230 | Thuận Giao 32 | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
231 | Thuận Giao 33 (cũ Thuận Giao 14B) | Thuận Giao 14 (Nhà ông Út On) | Nhà bà Bi, ông Chiến | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
232 | Trần Quang Diệu (cũ An Phú - Tân Bình) | Ngã 6 An Phú | Ranh An Phú - Tân Bình | 1 | 2,210.0 | 1,440.0 | 1,110.0 | 880.0 |
233 | Từ Văn Phước (cũ An Phú 35, Tico) | ĐT-743 | Lê Thị Trung | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
234 | Vĩnh Phú 02 | Đại lộ Bình Dương | Cầu Đồn | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
235 | Vĩnh Phú 06 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Vĩnh Bình | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
236 | Vĩnh Phú 07 | Đại lộ Bình Dương | Nhà hàng Thanh Cảnh | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
237 | Vĩnh Phú 08 | Đại lộ Bình Dương | Nhà hàng Thanh Cảnh | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
238 | Vĩnh Phú 09 | Đại lộ Bình Dương | Nhà hàng Thanh Cảnh | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
239 | Vĩnh Phú 10 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Vĩnh Bình | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
240 | Vĩnh Phú 11 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bàn Búp | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
241 | Vĩnh Phú 13 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Vĩnh Bình | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
242 | Vĩnh Phú 14 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
243 | Vĩnh Phú 15 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
244 | Vĩnh Phú 16 | Đại lộ Bình Dương | Nhà ông Đạt | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
245 | Vĩnh Phú 17 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
246 | Vĩnh Phú 17A | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
247 | Vĩnh Phú 20 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
248 | Vĩnh Phú 21 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Bộ Lạc | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
249 | Vĩnh Phú 22 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
250 | Vĩnh Phú 23 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
251 | Vĩnh Phú 24 | Đại lộ Bình Dương | Công ty Thuốc lá Bình Dương | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
252 | Vĩnh Phú 25 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
253 | Vĩnh Phú 26 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Bộ Lạc | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
254 | Vĩnh Phú 27 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Huệ | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
255 | Vĩnh Phú 28 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Bộ Lạc | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
256 | Vĩnh Phú 29 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
257 | Vĩnh Phú 30 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Trúc | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
258 | Vĩnh Phú 32 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Miễu | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
Rạch Miễu | Rạch Cầu Bốn Trụ | 0.65 | 1,436.5 | 936.0 | 721.5 | 572.0 | ||
259 | Vĩnh Phú 33 | Đại lộ Bình Dương | Đình ấp Tây | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
260 | Vĩnh Phú 35 | Đại lộ Bình Dương | Rạch cầu Đình | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
261 | Vĩnh Phú 37 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Bưởi | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
262 | Vĩnh Phú 38 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.95 | 2,099.5 | 1,368.0 | 1,054.5 | 836.0 |
263 | Vĩnh Phú 38A | Vĩnh Phú 38 | Vĩnh Phú 42 | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
264 | Vĩnh Phú 39 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Hai Quang | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
265 | Vĩnh Phú 40 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 |
266 | Vĩnh Phú 41 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Miễu | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
267 | Vĩnh Phú 42 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.85 | 1,878.5 | 1,224.0 | 943.5 | 748.0 |
268 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.9 | 1,989.0 | 1,296.0 | 999.0 | 792.0 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 | |||
269 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.8 | 1,768.0 | 1,152.0 | 888.0 | 704.0 | ||
270 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 | ||
271 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 | ||
272 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.7 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 | ||
273 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.75 | 1,657.5 | 1,080.0 | 832.5 | 660.0 | ||
274 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.7 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 | ||
275 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.7 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 | ||
276 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.65 | 1,436.5 | 936.0 | 721.5 | 572.0 | ||
277 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.7 | 1,547.0 | 1,008.0 | 777.0 | 616.0 | ||
278 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.65 | 1,436.5 | 936.0 | 721.5 | 572.0 | ||
279 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.65 | 1,436.5 | 936.0 | 721.5 | 572.0 | ||
280 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.6 | 1,326.0 | 864.0 | 666.0 | 528.0 | ||
281 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.65 | 1,436.5 | 936.0 | 721.5 | 572.0 | ||
282 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.6 | 1,326.0 | 864.0 | 666.0 | 528.0 | ||
283 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.6 | 1,326.0 | 864.0 | 666.0 | 528.0 | ||
284 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.55 | 1,215.5 | 792.0 | 610.5 | 484.0 | ||
285 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.6 | 1,326.0 | 864.0 | 666.0 | 528.0 | ||
286 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.55 | 1,215.5 | 792.0 | 610.5 | 484.0 | ||
287 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.55 | 1,215.5 | 792.0 | 610.5 | 484.0 | ||
288 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.5 | 1,105.0 | 720.0 | 555.0 | 440.0 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Bình Dương
Bảng giá đất Nông nghiệp Bình Dương
Điều 3. Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác
Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:
Huyện, thị xã, thành phố | Loại khu vực | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
Thành phố Thủ Dầu Một | Khu vực 1 | 375 | 310 | 270 | 210 |
Thị xã Thuận An | Khu vực 1 | 340 | 270 | 220 | 165 |
Khu vực 2 | 310 | 240 | 200 | 155 | |
Thị xã Dĩ An | Khu vực 1 | 340 | 270 | 220 | 165 |
Thị xã Bến Cát | Khu vực 1 | 200 | 160 | 130 | 100 |
Khu vực 2 | 150 | 120 | 95 | 75 | |
Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 200 | 160 | 130 | 100 |
Khu vực 2 | 150 | 120 | 95 | 75 | |
Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 160 | 130 | 105 | 80 |
Khu vực 2 | 120 | 95 | 80 | 70 | |
Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 1 | 160 | 130 | 105 | 80 |
Khu vực 2 | 120 | 95 | 80 | 70 | |
Huyện Phú Giáo | Khu vực 1 | 120 | 90 | 75 | 60 |
Khu vực 2 | 100 | 75 | 65 | 50 | |
Huyện Dầu Tiếng | Khu vực 1 | 120 | 90 | 75 | 60 |
Khu vực 2 | 100 | 75 | 65 | 50 |
Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:
Huyện, thị xã, thành phố | Loại khu vực | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
Thành phố Thủ Dầu Một | Khu vực 1 | 450 | 380 | 310 | 240 |
Thị xã Thuận An | Khu vực 1 | 410 | 320 | 270 | 200 |
Khu vực 2 | 370 | 290 | 240 | 180 | |
Thị xã Dĩ An | Khu vực 1 | 410 | 320 | 270 | 200 |
Thị xã Bến Cát | Khu vực 1 | 225 | 180 | 145 | 110 |
Khu vực 2 | 185 | 150 | 120 | 95 | |
Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 225 | 180 | 145 | 110 |
Khu vực 2 | 185 | 150 | 120 | 95 | |
Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 170 | 135 | 110 | 85 |
Khu vực 2 | 145 | 115 | 95 | 80 | |
Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 1 | 170 | 135 | 110 | 85 |
Khu vực 2 | 145 | 115 | 95 | 80 | |
Huyện Phú Giáo | Khu vực 1 | 125 | 95 | 80 | 65 |
Khu vực 2 | 105 | 80 | 70 | 55 | |
Huyện Dầu Tiếng | Khu vực 1 | 125 | 95 | 80 | 65 |
Khu vực 2 | 105 | 80 | 70 | 55 |
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng:
Huyện, thị xã, thành phố | Loại khu vực | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
Thành phố Thủ Dầu Một | Khu vực 1 | 190 | 190 | 190 | 190 |
Thị xã Thuận An | Khu vực 1 | 165 | 165 | 165 | 165 |
Khu vực 2 | 155 | 155 | 155 | 155 | |
Thị xã Dĩ An | Khu vực 1 | 165 | 165 | 165 | 165 |
Thị xã Bến Cát | Khu vực 1 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Khu vực 2 | 75 | 75 | 75 | 75 | |
Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Khu vực 2 | 75 | 75 | 75 | 75 | |
Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 80 | 80 | 80 | 80 |
Khu vực 2 | 70 | 70 | 70 | 70 | |
Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 1 | 80 | 80 | 80 | 80 |
Khu vực 2 | 70 | 70 | 70 | 70 | |
Huyện Phú Giáo | Khu vực 1 | 60 | 60 | 60 | 60 |
Khu vực 2 | 50 | 50 | 50 | 50 | |
Huyện Dầu Tiếng | Khu vực 1 | 60 | 60 | 60 | 60 |
Khu vực 2 | 50 | 50 | 50 | 50 |
Đất nuôi trồng thủy sản:
Huyện, thị xã, thành phố | Loại khu vực | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
Thành phố Thủ Dầu Một | Khu vực 1 | 240 | 240 | 240 | 240 |
Thị xã Thuận An | Khu vực 1 | 200 | 200 | 200 | 200 |
Khu vực 2 | 180 | 180 | 180 | 180 | |
Thị xã Dĩ An | Khu vực 1 | 200 | 200 | 200 | 200 |
Thị xã Bến Cát | Khu vực 1 | 110 | 110 | 110 | 110 |
Khu vực 2 | 95 | 95 | 95 | 95 | |
Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 110 | 110 | 110 | 110 |
Khu vực 2 | 95 | 95 | 95 | 95 | |
Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 85 | 85 | 85 | 85 |
Khu vực 2 | 80 | 80 | 80 | 80 | |
Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 1 | 85 | 85 | 85 | 85 |
Khu vực 2 | 80 | 80 | 80 | 80 | |
Huyện Phú Giáo | Khu vực 1 | 65 | 65 | 65 | 65 |
Khu vực 2 | 55 | 55 | 55 | 55 | |
Huyện Dầu Tiếng | Khu vực 1 | 65 | 65 | 65 | 65 |
Khu vực 2 | 55 | 55 | 55 | 55 |
Quy định các loại đất tỉnh Bình Dương
QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Điều 1. Quy định chung
- Phân loại bảng giá các loại đất
- a) Bảng giá nhóm đất nông nghiệp, bao gồm:
– Bảng giá đất trồng lúa.
– Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác.
– Bảng giá đất trồng cây lâu năm.
– Bảng giá đất rừng sản xuất.
– Bảng giá đất rừng phòng hộ.
– Bảng giá đất rừng đặc dụng.
– Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.
– Bảng giá đất nông nghiệp khác (bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép, kể cả các loại nhà khác gắn liền với khu vực chuồng trại để phục vụ cho chăn nuôi; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).
- b) Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp, bao gồm:
– Bảng giá đất ở tại nông thôn và đô thị.
– Bảng giá đất xây dựng trụ sở cơ quan (bao gồm: đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở hoặc văn phòng làm việc của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội).
– Bảng giá đất quốc phòng, an ninh.
– Bảng giá đất xây dựng công trình sự nghiệp (bao gồm: đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa; đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội; đất xây dựng cơ sở y tế; đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo; đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao; đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ; đất xây dựng cơ sở ngoại giao và đất xây dựng công trình sự nghiệp khác).
– Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị (bao gồm: đất sử dụng xây dựng các cơ sở kinh doanh, dịch vụ, thương mại và các công trình khác phục vụ cho kinh doanh, dịch vụ, thương mại (kể cả trụ sở; văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế; đất làm kho, bãi để hàng hóa của tổ chức kinh tế không thuộc khu vực sản xuất; bãi tắm)).
– Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị (bao gồm: đất khu công nghiệp; đất cụm công nghiệp; đất khu chế xuất; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm).
– Bảng giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh (bao gồm: đất giao thông; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử – văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác).
– Bảng giá đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng.
– Bảng giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có kinh doanh và không kinh doanh.
– Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản.
– Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản.
– Bảng giá đất phi nông nghiệp khác (bao gồm: đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở).
- c) Bảng giá nhóm đất chưa sử dụng: là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật Đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây.
Nội dung giải thích cách xác định loại đất quy định tại Điểm a, b và c Khoản 1 Điều này được thực hiện theo Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
- Nguyên tắc chung xác định giá đất.
- a) Thửa đất có cạnh tiếp giáp với đường nào thì thửa đất đó được áp theo giá đất của đường đó. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với các đường hoặc lối đi công cộng thông ra nhiều đường có loại đường phố hoặc loại khu vực khác nhau thì thửa đất đó được áp giá căn cứ theo bề rộng của đường hoặc lối đi công cộng và loại đường phố hoặc loại khu vực của tuyến đường gần nhất (đã được phân loại đường hoặc phân loại khu vực và đặt tên trong các phụ lục).
- b) Thửa đất có cạnh tiếp giáp với nhiều đường thì thửa đất đó được áp theo đường mà khi áp giá có tổng giá trị đất cao nhất.
- c) Thửa đất không tiếp giáp với các đường nhưng có lối đi bộ vào thửa đất và thông ra nhiều đường thì nguyên tắc áp giá theo đường có cự ly đi bộ gần nhất đến thửa đất.
- d) Thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá.
- Một số quy định về xác định giá đất
- a) Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng (kể cả lối đi tự mở) do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư được sử dụng trong Quy định này được gọi chung là đường.
- b) Trường hợp đường có hành lang an toàn đường bộ (viết tắt là HLATĐB) thì vị trí áp giá được xác định từ HLATĐB. Trường hợp đường chưa có HLATĐB thì vị trí áp giá được xác định từ mép đường.
Thửa đất cách HLATĐB được dùng cho các trường hợp thửa đất cách HLATĐB hoặc mép đường.
- c) Cự ly cách HLATĐB được xác định theo đường bộ đến thửa đất.
- d) Trường hợp thửa đất mà có một phần hoặc toàn bộ diện tích nằm trong phạm vi HLATĐB của đường được sử dụng để áp giá khi cần xác định giá đất thì phần diện tích đó được áp theo giá đất vị trí 1 (nếu thửa đất tiếp giáp) hoặc giá đất vị trí 2 (nếu thửa đất không tiếp giáp).
đ) Việc phân vị trí áp giá được thực hiện theo từng thửa đất trừ các trường hợp sau được phân vị trí áp giá theo cả khu đất:
– Một hoặc nhiều người sử dụng đất quy định tại Điều 5 của Luật đất đai cùng sử dụng nhiều thửa đất liền kề.
– Phân vị trí áp giá cho chủ đầu tư các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư, khu nhà ở, khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất.
- e) Trường hợp thửa đất có hình thể đặc biệt (ví dụ như hình cổ chai, hình chữ T ngược, hình chữ L, hình chữ U, hình chữ F, hình thang ngược, hình tam giác ngược): giá đất vị trí 1 chỉ áp dụng đối với phần diện tích có cạnh tiếp giáp trực tiếp với HLATĐB chiếu vuông góc với đường phân định giữa vị trí 1 và vị trí 2. Phần diện tích còn lại thuộc phạm vi vị trí 1 được áp theo giá đất trung bình cộng của vị trí 1 và vị trí 2.
- g) Trường hợp khi xác định giá đất nông nghiệp thuộc các tuyến đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét (chưa có tên trong các phụ lục) thì nhân với hệ số 0,8.
- h) Giá đất đối với các loại đất có thời hạn sử dụng đất trong Quy định này được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm. Trường hợp khi xác định giá đất của thời hạn khác 70 năm theo các quy định pháp luật có liên quan thì được tính theo công thức:
Giá đất theo thời hạn sử dụng đất | = | Giá đất trong bảng giá đất | x | Số năm sử dụng đất |
70 |
- i) Trường hợp khi xác định giá các loại đất có thời hạn sử dụng ổn định lâu dài thì giá đất trong Quy định này được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là lâu dài, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
- Phân loại khu vực, loại đường phố và vị trí
- a) Đối với nhóm đất nông nghiệp.
– Phân loại khu vực:
+ Khu vực 1 (KV1): bao gồm: đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý; đất trên các trục đường giao thông trên địa bàn các phường, thị trấn, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư mới.
+ Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường còn lại.
– Phân loại vị trí:
+ Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét.
+ Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 1 cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét.
+ Vị trí 3: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 200 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 2 cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.
+ Vị trí 4: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trên 200 mét hoặc phần thửa đất còn lại sau vị trí 3.
- b) Đối nhóm đất phi nông nghiệp tại nông thôn
– Phân loại khu vực:
+ Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư – đô thị mới.
+ Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường còn lại.
– Phân loại vị trí: áp dụng theo quy định về phân loại vị trí tại Điểm a Khoản 4 Điều này.
- c) Đối với nhóm đất phi nông nghiệp tại đô thị
– Phân loại đường phố: các tuyến đường trên địa bàn các phường, thị trấn được phân loại từ đường phố loại 1 đến đường phố loại 5 tùy từng huyện, thị xã, thành phố và được phân loại cụ thể trong các phụ lục kèm theo.
– Phân loại vị trí: áp dụng theo quy định về phân loại vị trí tại Điểm a Khoản 4 Điều này.
- d) Đối với nhóm đất chưa sử dụng
Căn cứ vào mục đích sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để phân loại khu vực, loại đường phố và vị trí theo quy định tại quy định tại Điểm a, b và c Khoản 4 Điều này.
- Cách thức xác định đơn giá đất
- a) Đối với nhóm đất nông nghiệp
– Xác định bằng đơn giá chuẩn theo khu vực và vị trí quy định tại Điều 3 của Quy định này. Trường hợp khi xác định giá đất nông nghiệp thuộc các tuyến đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét (chưa có tên trong các phụ lục) thì tính theo công thức:
Đơn giá đất | = | Đơn giá chuẩn theo khu vực và vị trí | x | 0,8 |
– Khu vực và vị trí được xác định theo Khoản 2, 3, 4 Điều này.
- b) Đối với nhóm đất phi nông nghiệp
– Công thức tính:
+ Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh:
Đơn giá đất | = | Đơn giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí | x | Hệ số (Đ) | x | 70% |
+ Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất quốc phòng, đất an ninh, đất xây dựng công trình sự nghiệp:
Đơn giá đất | = | Đơn giá đất ở chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí | x | Hệ số (Đ) | x | 65% |
+ Đối với các loại đất còn lại (trừ đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng không có mục đích kinh doanh; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản vẫn áp dụng theo quy định tại Điểm a Khoản 5 Điều này).
Đơn giá đất | = | Đơn giá chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí | x | Hệ số (Đ) |
– Xác định khu vực hoặc loại đường phố, vị trí theo Khoản 2, 3, 4 Điều này.
– Đơn giá chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí quy định tại Điều 4 (đối với đất ở tại nông thôn), Điều 5 (đối với đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn), Điều 6 (đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn), Điều 7 (đối với đất ở tại đô thị), Điều 8 (đối với đất thương mại, dịch vụ tại đô thị), Điều 9 (đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị), Khoản 1, 2, 4, 6 và 7 Điều 10 (đối với một số loại đất còn lại thuộc nhóm đất phi nông nghiệp) của Quy định này.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Bình Dương.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Bình Dương
- Bảng giá đất huyện Bắc Tân Uyên
- Bảng giá đất huyện Bàu Bàng
- Bảng giá đất thị xã Bến Cát
- Bảng giá đất huyện Dầu Tiếng
- Bảng giá đất thành phố Dĩ An
- Bảng giá đất huyện Phú Giáo
- Bảng giá đất thị xã Tân Uyên
- Bảng giá đất thành phố Thủ Dầu Một
- Bảng giá đất thành phố Thuận An
Kết luận về bảng giá đất Thuận An Bình Dương
Bảng giá đất của Bình Dương được căn cứ theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Bình Dương tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương