Bảng giá đất thành phố Thủ Dầu Một Tỉnh Bình Dương năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Thủ Dầu Một. Bảng giá đất thành phố Thủ Dầu Một dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương.
Căn cứ Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Thủ Dầu Một mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Bình Dương tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Thủ Dầu Một tại đây.
Thông tin về thành phố Thủ Dầu Một
Thủ Dầu Một là một thành phố của Bình Dương, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Thủ Dầu Một có dân số khoảng 321.607 người (mật độ dân số khoảng 2.705 người/1km²). Diện tích của thành phố Thủ Dầu Một là 118,9 km².Thành phố Thủ Dầu Một có 14 phường trực thuộc: Chánh Mỹ, Chánh Nghĩa, Định Hòa, Hiệp An, Hiệp Thành, Hòa Phú, Phú Cường, Phú Hòa, Phú Lợi, Phú Mỹ, Phú Tân, Phú Thọ, Tân An, Tương Bình Hiệp.
bản đồ thành phố Thủ Dầu Một
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Bình Dương trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Thủ Dầu Một tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Thủ Dầu Một
Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Thủ Dầu Một có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Thủ Dầu Một tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Thủ Dầu Một
Bảng giá đất thành phố Thủ Dầu Một
Phụ lục VII
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (Đ) | ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TỪ | ĐẾN | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
I. | THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT: | |||||||
A. | Đường loại 1: | |||||||
1 | Bác sĩ Yersin | Ngã 6 | Đại lộ Bình Dương | 1 | 37,800.0 | 15,120.0 | 11,340.0 | 7,560.0 |
2 | Bạch Đằng | Nguyễn Tri Phương | Cầu ông Kiểm | 1 | 37,800.0 | 15,120.0 | 11,340.0 | 7,560.0 |
3 | Cách Mạng Tháng Tám | Phan Đình Giót | Mũi Dùi | 1 | 37,800.0 | 15,120.0 | 11,340.0 | 7,560.0 |
4 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) | Suối Cát | Ngã 4 Sân Banh | 0.75 | 28,350.0 | 11,340.0 | 8,505.0 | 5,670.0 |
Ngã 4 Sân Banh | Mũi Dùi | 1 | 37,800.0 | 15,120.0 | 11,340.0 | 7,560.0 | ||
Mũi Dùi | Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) | 0.8 | 30,240.0 | 12,096.0 | 9,072.0 | 6,048.0 | ||
5 | Điểu Ong | Bạch Đằng | Ngô Tùng Châu | 1 | 37,800.0 | 15,120.0 | 11,340.0 | 7,560.0 |
6 | Đinh Bộ Lĩnh | Bạch Đằng | Trần Hưng Đạo | 1 | 37,800.0 | 15,120.0 | 11,340.0 | 7,560.0 |
7 | Đoàn Trần Nghiệp | Hùng Vương | Bạch Đằng | 1 | 37,800.0 | 15,120.0 | 11,340.0 | 7,560.0 |
8 | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 37,800.0 | 15,120.0 | 11,340.0 | 7,560.0 |
9 | Lê Lợi | Nguyễn Thái Học | Quang Trung | 0.8 | 30,240.0 | 12,096.0 | 9,072.0 | 6,048.0 |
10 | Nguyễn Du | Cách Mạng Tháng Tám | BS Yersin | 1 | 37,800.0 | 15,120.0 | 11,340.0 | 7,560.0 |
11 | Nguyễn Thái Học | Lê Lợi | Bạch Đằng | 1 | 37,800.0 | 15,120.0 | 11,340.0 | 7,560.0 |
12 | Quang Trung | Ngã 6 | Cổng UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 37,800.0 | 15,120.0 | 11,340.0 | 7,560.0 |
13 | Trần Hưng Đạo | Ngã 6 | Lê Lợi | 1 | 37,800.0 | 15,120.0 | 11,340.0 | 7,560.0 |
B. | Đường loại 2: | |||||||
1 | Bà Triệu | Hùng Vương | Trừ Văn Thố | 0.8 | 20,240.0 | 9,112.0 | 7,088.0 | 5,264.0 |
2 | Bạch Đằng | Cầu ông Kiểm | Cổng Trường Sỹ quan công binh + Nguyễn Văn Tiết | 1 | 25,300.0 | 11,390.0 | 8,860.0 | 6,580.0 |
3 | Cách Mạng Tháng Tám | Phan Đình Giót | Lê Hồng Phong | 1 | 25,300.0 | 11,390.0 | 8,860.0 | 6,580.0 |
4 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) | Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) | Ranh Tân Định - Bến Cát | 1 | 25,300.0 | 11,390.0 | 8,860.0 | 6,580.0 |
5 | Hai Bà Trưng | Văn Công Khai | Đoàn Trần Nghiệp | 1 | 25,300.0 | 11,390.0 | 8,860.0 | 6,580.0 |
6 | Huỳnh Văn Cù | Ngã 4 chợ Cây Dừa | Đại lộ Bình Dương | 1 | 25,300.0 | 11,390.0 | 8,860.0 | 6,580.0 |
7 | Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) | Đại lộ Bình Dương | Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) | 1 | 25,300.0 | 11,390.0 | 8,860.0 | 6,580.0 |
Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) | Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ | 0.9 | 22,770.0 | 10,251.0 | 7,974.0 | 5,922.0 | ||
Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ | Ranh khu liên hợp | 0.7 | 17,710.0 | 7,973.0 | 6,202.0 | 4,606.0 | ||
8 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Thái Học | Văn Công Khai | 1 | 25,300.0 | 11,390.0 | 8,860.0 | 6,580.0 |
Văn Công Khai | Cách Mạng Tháng Tám | 0.8 | 20,240.0 | 9,112.0 | 7,088.0 | 5,264.0 | ||
9 | Ngô Quyền | Bạch Đằng | Phạm Ngũ Lão | 1 | 25,300.0 | 11,390.0 | 8,860.0 | 6,580.0 |
10 | Ngô Tùng Châu | Nguyễn Thái Học | Đinh Bộ Lĩnh | 0.8 | 20,240.0 | 9,112.0 | 7,088.0 | 5,264.0 |
11 | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Hưng Đạo | Võ Thành Long | 0.8 | 20,240.0 | 9,112.0 | 7,088.0 | 5,264.0 |
12 | Nguyễn Trãi | Cách Mạng Tháng Tám | Hùng Vương | 0.9 | 22,770.0 | 10,251.0 | 7,974.0 | 5,922.0 |
13 | Nguyễn Tri Phương | Cầu Thầy Năng | Cầu Thủ Ngữ | 1 | 25,300.0 | 11,390.0 | 8,860.0 | 6,580.0 |
14 | Phan Đình Giót | Thích Quảng Đức | Cách Mạng Tháng Tám | 0.8 | 20,240.0 | 9,112.0 | 7,088.0 | 5,264.0 |
15 | Phú Lợi (ĐT-743) | Đại lộ Bình Dương | Lê Hồng Phong | 1 | 25,300.0 | 11,390.0 | 8,860.0 | 6,580.0 |
16 | Thầy Giáo Chương | Cách Mạng Tháng Tám | Hùng Vương | 0.8 | 20,240.0 | 9,112.0 | 7,088.0 | 5,264.0 |
17 | Thích Quảng Đức | Cách Mạng Tháng Tám | Đường 30/4 | 1 | 25,300.0 | 11,390.0 | 8,860.0 | 6,580.0 |
18 | Trần Tử Bình | Lý Thường Kiệt | Cách Mạng Tháng Tám | 0.8 | 20,240.0 | 9,112.0 | 7,088.0 | 5,264.0 |
19 | Trừ Văn Thố | Văn Công Khai | Đinh Bộ Lĩnh | 0.8 | 20,240.0 | 9,112.0 | 7,088.0 | 5,264.0 |
20 | Văn Công Khai | Hùng Vương | Bàu Bàng | 1 | 25,300.0 | 11,390.0 | 8,860.0 | 6,580.0 |
21 | Võ Thành Long | BS Yersin | Thích Quảng Đức | 0.8 | 20,240.0 | 9,112.0 | 7,088.0 | 5,264.0 |
Võ Thành Long | Cách Mạng Tháng Tám | 0.6 | 15,180.0 | 6,834.0 | 5,316.0 | 3,948.0 | ||
C. | Đường loại 3: | |||||||
1 | Bùi Thị Xuân | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 0.8 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,096.0 |
2 | Cách Mạng Tháng Tám | Lê Hồng Phong | Ranh Thuận An | 1 | 16,000.0 | 8,800.0 | 7,200.0 | 5,120.0 |
3 | Cao Thắng | Chu Văn An | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 0.75 | 12,000.0 | 6,600.0 | 5,400.0 | 3,840.0 |
4 | Chu Văn An (Vòng xoay) | Đường XT1A | Đường XT1A | 0.8 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,096.0 |
5 | D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) | Lê Hồng Phong | Trần Văn Ơn | 0.8 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,096.0 |
6 | Duy Tân | Chu Văn An | Võ Văn Tần | 0.85 | 13,600.0 | 7,480.0 | 6,120.0 | 4,352.0 |
7 | Đồng Khởi | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 0.9 | 14,400.0 | 7,920.0 | 6,480.0 | 4,608.0 |
8 | Đường 30/4 | Phú Lợi | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 16,000.0 | 8,800.0 | 7,200.0 | 5,120.0 |
Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Tri Phương | 0.85 | 13,600.0 | 7,480.0 | 6,120.0 | 4,352.0 | ||
9 | Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp) | 0.6 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,072.0 | ||
10 | Đường DT6 (Lê Lợi) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0.9 | 14,400.0 | 7,920.0 | 6,480.0 | 4,608.0 |
11 | Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.95 | 15,200.0 | 8,360.0 | 6,840.0 | 4,864.0 | |
Bề rộng mặt đường dưới 9m | 0.85 | 13,600.0 | 7,480.0 | 6,120.0 | 4,352.0 | |||
12 | Đường XT1A (Hùng Vương) | Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) | Chu Văn An | 0.9 | 14,400.0 | 7,920.0 | 6,480.0 | 4,608.0 |
13 | ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) | Phạm Ngọc Thạch | Trần Ngọc Lên | 0.7 | 11,200.0 | 6,160.0 | 5,040.0 | 3,584.0 |
Trần Ngọc Lên | Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) | 0.6 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,072.0 | ||
14 | Hoàng Hoa Thám | Đại lộ Bình Dương | Đại lộ Bình Dương | 0.8 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,096.0 |
15 | Hoàng Sa | Lê Duẩn | Trường Sa | 0.8 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,096.0 |
16 | Hoàng Văn Thụ | Thích Quảng Đức | Cuối tuyến (đường N9) | 1 | 16,000.0 | 8,800.0 | 7,200.0 | 5,120.0 |
17 | Huỳnh Thúc Kháng | Đường DM2 | Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) | 0.8 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,096.0 |
18 | Huỳnh Văn Cù | Cầu Phú Cường | Ngã 4 chợ Cây Dừa | 1 | 16,000.0 | 8,800.0 | 7,200.0 | 5,120.0 |
19 | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | Ranh Phú Mỹ | Ranh Phú Chánh | 1 | 16,000.0 | 8,800.0 | 7,200.0 | 5,120.0 |
20 | Hữu Nghị | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Phạm Văn Đồng | 0.8 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,096.0 |
21 | Lê Duẩn | Chu Văn An | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 0.85 | 13,600.0 | 7,480.0 | 6,120.0 | 4,352.0 |
22 | Lê Hoàn | Chu Văn An | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0.9 | 14,400.0 | 7,920.0 | 6,480.0 | 4,608.0 |
23 | Lê Hồng Phong | Huỳnh Văn Lũy | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 16,000.0 | 8,800.0 | 7,200.0 | 5,120.0 |
24 | Lê Văn Tám | Nguyễn Trãi | Thầy Giáo Chương | 0.9 | 14,400.0 | 7,920.0 | 6,480.0 | 4,608.0 |
25 | Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0.85 | 13,600.0 | 7,480.0 | 6,120.0 | 4,352.0 |
26 | Nam Kỳ khởi Nghĩa (trừ đất thuộc KCN Mapletree) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt) | 0.8 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,096.0 |
27 | Ngô Chí Quốc | Ngô Quyền | Nguyễn Văn Tiết | 1 | 16,000.0 | 8,800.0 | 7,200.0 | 5,120.0 |
28 | Ngô Gia Tự | Đại lộ Bình Dương | Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh | 1 | 16,000.0 | 8,800.0 | 7,200.0 | 5,120.0 |
29 | Nguyễn An Ninh | Cách Mạng Tháng Tám | Lý Thường Kiệt | 1 | 16,000.0 | 8,800.0 | 7,200.0 | 5,120.0 |
30 | Nguyễn Thị Định | Tôn Đức Thắng | Lê Hoàn | 0.8 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,096.0 |
31 | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0.85 | 13,600.0 | 7,480.0 | 6,120.0 | 4,352.0 |
32 | Nguyễn Văn Tiết | Đại lộ Bình Dương | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 16,000.0 | 8,800.0 | 7,200.0 | 5,120.0 |
Cách Mạng Tháng Tám | Bạch Đằng | 0.8 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,096.0 | ||
33 | Nguyễn Văn Thành | Ngã 4 Sở Sao | Ranh Hòa Lợi | 1 | 16,000.0 | 8,800.0 | 7,200.0 | 5,120.0 |
34 | Phạm Hùng | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | Tôn Đức Thắng | 0.85 | 13,600.0 | 7,480.0 | 6,120.0 | 4,352.0 |
35 | Phạm Ngọc Thạch | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Đức Thuận | 1 | 16,000.0 | 8,800.0 | 7,200.0 | 5,120.0 |
Nguyễn Đức Thuận | Huỳnh Văn Lũy | 0.8 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,096.0 | ||
36 | Phạm Ngũ Lão | BS Yersin | Đại lộ Bình Dương | 1 | 16,000.0 | 8,800.0 | 7,200.0 | 5,120.0 |
37 | Phạm Văn Đồng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 0.85 | 13,600.0 | 7,480.0 | 6,120.0 | 4,352.0 |
38 | Phú Lợi (ĐT-743) | Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 16,000.0 | 8,800.0 | 7,200.0 | 5,120.0 |
39 | Tôn Đức Thắng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0.8 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,096.0 |
40 | Tuyến nhánh Hai Bà Trưng | Hai Bà Trưng | Rạch Thầy Năng | 0.8 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,096.0 |
41 | Trần Nhân Tông | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Lê Duẩn | 0.8 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,096.0 |
42 | Trần Phú | Thích Quảng Đức | Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa | 1 | 16,000.0 | 8,800.0 | 7,200.0 | 5,120.0 |
43 | Trần Văn Ơn | Phú Lợi | Đại lộ Bình Dương | 0.8 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,096.0 |
44 | Trường Sa | Đường XT1A + Đường D3 | Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) + Đường XT1A | 0.8 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,096.0 |
45 | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, trừ đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) | 0.9 | 14,400.0 | 7,920.0 | 6,480.0 | 4,608.0 |
46 | Võ Thị Sáu | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 0.8 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,096.0 |
47 | Võ Văn Tần | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Đồng Khởi | 0.8 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,096.0 |
48 | Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú). | Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên | 0.7 | 11,200.0 | 6,160.0 | 5,040.0 | 3,584.0 | |
Bề rộng mặt đường dưới 9 m | 0.65 | 10,400.0 | 5,720.0 | 4,680.0 | 3,328.0 | |||
D. | Đường loại 4: | |||||||
1 | Âu Cơ | BS Yersin | Cuối tuyến | 1 | 10,700.0 | 6,420.0 | 4,820.0 | 3,420.0 |
2 | Bàu Bàng | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Tri Phương | 1 | 10,700.0 | 6,420.0 | 4,820.0 | 3,420.0 |
3 | Bùi Quốc Khánh | Lò Chén | Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4 | 1 | 10,700.0 | 6,420.0 | 4,820.0 | 3,420.0 |
4 | Cao Thắng | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | Đường XA3 | 0.65 | 6,955.0 | 4,173.0 | 3,133.0 | 2,223.0 |
5 | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, trừ đất thuộc các KCN) | Mỹ Phước - Tân Vạn | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 0.9 | 9,630.0 | 5,778.0 | 4,338.0 | 3,078.0 |
6 | Đoàn Thị Liên | Mẫu giáo Đoàn Thị Liên | Lê Hồng Phong | 1 | 10,700.0 | 6,420.0 | 4,820.0 | 3,420.0 |
7 | Đường Chùa Hội Khánh | BS Yersin | Cty TNHH Hồng Đức | 1 | 10,700.0 | 6,420.0 | 4,820.0 | 3,420.0 |
Cty TNHH Hồng Đức | Cuối tuyến | 0.8 | 8,560.0 | 5,136.0 | 3,856.0 | 2,736.0 | ||
8 | Đường N8 (tổ 8 khu 6, Phú Hòa) | Đường 30/4 | Trần Văn Ơn | 0.6 | 6,420.0 | 3,852.0 | 2,892.0 | 2,052.0 |
9 | Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị | 0.9 | 9,630.0 | 5,778.0 | 4,338.0 | 3,078.0 | ||
10 | Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương | 0.9 | 9,630.0 | 5,778.0 | 4,338.0 | 3,078.0 | ||
11 | Đường vào Khu dân cư K8 | Đại lộ Bình Dương | Khu dân cư Thanh Lễ | 1 | 10,700.0 | 6,420.0 | 4,820.0 | 3,420.0 |
12 | Đường vào Công ty Shijar | Phú Lợi (ĐT-743) | Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ARECO) | 0.7 | 7,490.0 | 4,494.0 | 3,374.0 | 2,394.0 |
13 | Huỳnh Văn Nghệ | Lê Hồng Phong | Phú Lợi | 1 | 10,700.0 | 6,420.0 | 4,820.0 | 3,420.0 |
14 | Hữu Nghị | Đường số 1 Định Hòa | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 0.8 | 8,560.0 | 5,136.0 | 3,856.0 | 2,736.0 |
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Đường N2 Hòa Lợi | 0.65 | 6,955.0 | 4,173.0 | 3,133.0 | 2,223.0 | ||
15 | Lào Cai | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Tri Phương | 0.8 | 8,560.0 | 5,136.0 | 3,856.0 | 2,736.0 |
16 | Lê Duẩn | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | 0.75 | 8,025.0 | 4,815.0 | 3,615.0 | 2,565.0 |
17 | Lê Hồng Phong | Cách Mạng Tháng Tám | Võ Minh Đức | 1 | 10,700.0 | 6,420.0 | 4,820.0 | 3,420.0 |
18 | Lê Lai (trừ đất thuộc các KCN) | Ranh KLH, KCN Phú Gia | Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú | 0.6 | 6,420.0 | 3,852.0 | 2,892.0 | 2,052.0 |
19 | Lê Thị Trung | Huỳnh Văn Lũy | Phú Lợi | 1 | 10,700.0 | 6,420.0 | 4,820.0 | 3,420.0 |
20 | Lò Chén | Cách Mạng Tháng Tám | Bàu Bàng | 1 | 10,700.0 | 6,420.0 | 4,820.0 | 3,420.0 |
21 | Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | 0.8 | 8,560.0 | 5,136.0 | 3,856.0 | 2,736.0 |
22 | Mỹ Phước - Tân Vạn | Nguyễn Văn Thành | Ranh thị xã Thuận An | 1 | 10,700.0 | 6,420.0 | 4,820.0 | 3,420.0 |
23 | Nguyễn Bình (Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy) | Hoàng Hoa Thám | Huỳnh Văn Lũy | 0.8 | 8,560.0 | 5,136.0 | 3,856.0 | 2,736.0 |
24 | Nguyễn Chí Thanh | Ngã 3 Suối Giữa | Cầu Ông Cộ | 0.8 | 8,560.0 | 5,136.0 | 3,856.0 | 2,736.0 |
25 | Nguyễn Đức Thuận | Đại lộ Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | 0.8 | 8,560.0 | 5,136.0 | 3,856.0 | 2,736.0 |
26 | Nguyễn Hữu Cảnh (Đường từ 30/4 đến Lê Hồng Phong) | Đường 30/4 (Sân Banh) | Lê Hồng Phong | 1 | 10,700.0 | 6,420.0 | 4,820.0 | 3,420.0 |
27 | Nguyễn Thái Bình | Mỹ Phước - Tân Vạn | Ranh Thuận An | 0.7 | 7,490.0 | 4,494.0 | 3,374.0 | 2,394.0 |
28 | Nguyễn Thị Minh Khai | Phú Lợi | Ranh Thuận An | 1 | 10,700.0 | 6,420.0 | 4,820.0 | 3,420.0 |
29 | Nguyễn Tri Phương | Cầu Thủ Ngữ | Đường 30/4 | 0.95 | 10,165.0 | 6,099.0 | 4,579.0 | 3,249.0 |
30 | Nguyễn Văn Bé (Đường liên khu 11, 12) | Bạch Đằng | Huỳnh Văn Cù | 0.8 | 8,560.0 | 5,136.0 | 3,856.0 | 2,736.0 |
31 | Nguyễn Văn Hỗn | BS Yersin | Âu Cơ | 1 | 10,700.0 | 6,420.0 | 4,820.0 | 3,420.0 |
32 | Nguyễn Văn Lên | Huỳnh Văn Lũy | Đoàn Thị Liên | 1 | 10,700.0 | 6,420.0 | 4,820.0 | 3,420.0 |
33 | Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, trừ đất thuộc KCN Kim Huy) | Ranh Tân Vĩnh Hiệp | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 0.8 | 8,560.0 | 5,136.0 | 3,856.0 | 2,736.0 |
34 | Ngô Văn Trị | Đoàn Thị Liên | Phú Lợi | 1 | 10,700.0 | 6,420.0 | 4,820.0 | 3,420.0 |
35 | Nguyễn Văn Lộng | Đại Lộ Bình Dương | Huỳnh Văn Cù | 1 | 10,700.0 | 6,420.0 | 4,820.0 | 3,420.0 |
36 | Nguyễn Văn Trỗi (cũ Phạm Ngũ Lão nối dài) | Đại lộ Bình Dương | Huỳnh Văn Lũy | 0.8 | 8,560.0 | 5,136.0 | 3,856.0 | 2,736.0 |
37 | Phạm Hùng | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | 0.65 | 6,955.0 | 4,173.0 | 3,133.0 | 2,223.0 |
38 | Phạm Thị Tân (Đường ngã tư Thành Đội đến đường Huỳnh Văn Lũy) | Hoàng Hoa Thám | Huỳnh Văn Lũy | 0.8 | 8,560.0 | 5,136.0 | 3,856.0 | 2,736.0 |
39 | Phạm Văn Đồng | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | 0.7 | 7,490.0 | 4,494.0 | 3,374.0 | 2,394.0 |
40 | Phú Lợi (ĐT-743) | Nguyễn Thị Minh Khai | Ranh Thuận An | 1 | 10,700.0 | 6,420.0 | 4,820.0 | 3,420.0 |
41 | Tôn Đức Thắng | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Đường NH9 Khu Hòa Lợi | 0.65 | 6,955.0 | 4,173.0 | 3,133.0 | 2,223.0 |
42 | Tô Vĩnh Diện (cũ đường nhánh Phạm Ngũ Lão nối dài) | Nguyễn Văn Trỗi | Nguyễn Văn Trỗi | 0.8 | 8,560.0 | 5,136.0 | 3,856.0 | 2,736.0 |
43 | Tú Xương | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Văn Tiết | 1 | 10,700.0 | 6,420.0 | 4,820.0 | 3,420.0 |
44 | Trần Bình Trọng | Cách Mạng Tháng Tám | Đại lộ Bình Dương | 1 | 10,700.0 | 6,420.0 | 4,820.0 | 3,420.0 |
45 | Trần Ngọc Lên | Đại lộ Bình Dương | Cầu Cháy | 0.9 | 9,630.0 | 5,778.0 | 4,338.0 | 3,078.0 |
46 | Trần Phú | Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa | Đường 30/4 | 0.9 | 9,630.0 | 5,778.0 | 4,338.0 | 3,078.0 |
47 | Trịnh Hoài Đức | Ngô Văn Trị | Cuối tuyến | 1 | 10,700.0 | 6,420.0 | 4,820.0 | 3,420.0 |
48 | Trường Chinh | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | Đường số 9 Phú Chánh A | 0.8 | 8,560.0 | 5,136.0 | 3,856.0 | 2,736.0 |
49 | Võ Minh Đức | Đường 30/4 | Lê Hồng Phong | 1 | 10,700.0 | 6,420.0 | 4,820.0 | 3,420.0 |
50 | Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3) | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 0.65 | 6,955.0 | 4,173.0 | 3,133.0 | 2,223.0 |
Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | Ranh Định Hòa - Hòa Phú | 0.8 | 8,560.0 | 5,136.0 | 3,856.0 | 2,736.0 | ||
Ranh Định Hòa - Hòa Phú | Đại lộ Bình Dương | 1 | 10,700.0 | 6,420.0 | 4,820.0 | 3,420.0 | ||
51 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.65 | 6,955.0 | 4,173.0 | 3,133.0 | 2,223.0 | |
Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m | 0.6 | 6,420.0 | 3,852.0 | 2,892.0 | 2,052.0 | |||
Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m | 0.55 | 5,885.0 | 3,531.0 | 2,651.0 | 1,881.0 | |||
E. | Đường loại 5: | |||||||
1 | An Mỹ - Phú Mỹ (cũ An Mỹ) | Huỳnh Văn Lũy | Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng | 0.75 | 3,975.0 | 2,587.5 | 1,987.5 | 1,590.0 |
2 | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài (cũ An Mỹ nối dài) | An Mỹ - Phú Mỹ | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài, ĐX-002 | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
3 | Bùi Ngọc Thu | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Chí Thanh | 0.8 | 4,240.0 | 2,760.0 | 2,120.0 | 1,696.0 |
Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 | ||
4 | Bùi Văn Bình | Phú Lợi | Mỹ Phước - Tân Vạn | 1 | 5,300.0 | 3,450.0 | 2,650.0 | 2,120.0 |
5 | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, đất thuộc các KCN) | Mỹ Phước - Tân Vạn | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 0.8 | 4,240.0 | 2,760.0 | 2,120.0 | 1,696.0 |
6 | Đồng Cây Viết | Huỳnh Văn Lũy | Đường N1 (KCN Đại Đăng) | 0.75 | 3,975.0 | 2,587.5 | 1,987.5 | 1,590.0 |
7 | Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi) | Phú Lợi | Khu di tích nhà tù Phú Lợi | 0.9 | 4,770.0 | 3,105.0 | 2,385.0 | 1,908.0 |
8 | Đường Mội Chợ (ĐX-104) | Bùi Ngọc Thu | Đại lộ Bình Dương | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
9 | Đường N6 (đường Liên khu 6, 7 8, 9, Phú Hòa) | Trần Văn Ơn | Lê Hồng Phong | 0.8 | 4,240.0 | 2,760.0 | 2,120.0 | 1,696.0 |
10 | ĐX-001 | Mỹ Phước - Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
11 | ĐX-002 | Huỳnh Văn Lũy | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài | Đồng Cây Viết | 0.65 | 3,445.0 | 2,242.5 | 1,722.5 | 1,378.0 | ||
12 | ĐX-003 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
13 | ĐX-004 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
14 | ĐX-005 | Huỳnh Văn Lũy | Nhà ông Khương | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
Nhà ông Khương | ĐX-006 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 | ||
15 | ĐX-006 | ĐX-002 | Khu liên hợp | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
16 | ĐX-007 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
17 | ĐX-008 | ĐX-002 | ĐX-058 | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
18 | ĐX-009 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
19 | ĐX-010 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
20 | ĐX-011 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
21 | ĐX-012 | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài | Huỳnh Văn Lũy | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
22 | ĐX-013 | An Mỹ - Phú Mỹ | ĐX-002 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
23 | ĐX-014 | An Mỹ - Phú Mỹ | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
24 | ĐX-015 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-014 | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
25 | ĐX-016 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-014 | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
26 | ĐX-017 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-014 | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
27 | ĐX-018 | ĐX-014 | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
28 | ĐX-018 (nhánh) | ĐX-018 | ĐX-002 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
29 | ĐX-019 | ĐX-014 | ĐX-002 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
30 | ĐX-020 | ĐX-021 | Huỳnh Văn Lũy | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
31 | ĐX-021 | Huỳnh Văn Lũy | An Mỹ - Phú Mỹ | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
32 | ĐX-022 | ĐX-023 | An Mỹ - Phú Mỹ | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
33 | ĐX-023 | An Mỹ - Phú Mỹ | ĐX-026 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
34 | ĐX-023 (nhánh) | ĐX-023 | ĐX-025 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
35 | ĐX-024 | ĐX-022 | ĐX-025 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
36 | ĐX-025 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
37 | ĐX-026 | Huỳnh Văn Lũy | Đồng Cây Viết | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
38 | ĐX-027 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-026 | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
ĐX-026 | ĐX-002 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 | ||
39 | ĐX-028 | Huỳnh Văn Lũy | Đồng Cây Viết | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
40 | ĐX-029 | ĐX-027 | Đồng Cây Viết | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
41 | ĐX-030 | ĐX-026 | ĐX-002 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
42 | ĐX-031 | ĐX-013 | Khu tái định cư Phú Mỹ | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
43 | ĐX-032 | Đồng Cây Viết | ĐX-033 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
44 | ĐX-033 | Đồng Cây Viết | ĐX-038 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
45 | ĐX-034 | Đồng Cây Viết | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
46 | ĐX-035 | ĐX-034 | Đồng Cây Viết | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
47 | ĐX-036 | Đồng Cây Viết | ĐX-037 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
48 | ĐX-037 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-034 | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
49 | ĐX-038 | ĐX-034 | KCN Đại Đăng | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
50 | ĐX-039 | ĐX-037 | ĐX-038 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
51 | ĐX-040 | Phạm Ngọc Thạch | Sân golf | 0.65 | 3,445.0 | 2,242.5 | 1,722.5 | 1,378.0 |
52 | ĐX-041 | ĐX-043 | ĐX-044 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
53 | ĐX-042 | ĐX-044 | ĐX-043 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
54 | ĐX-043 | Phạm Ngọc Thạch | ĐX-042 | 0.65 | 3,445.0 | 2,242.5 | 1,722.5 | 1,378.0 |
55 | ĐX-044 | Phạm Ngọc Thạch | ĐX-043 | 0.65 | 3,445.0 | 2,242.5 | 1,722.5 | 1,378.0 |
56 | ĐX-045 | Huỳnh Văn Lũy | Phạm Ngọc Thạch | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
57 | ĐX-046 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
58 | ĐX-047 | ĐX-001 | Phạm Ngọc Thạch | 0.65 | 3,445.0 | 2,242.5 | 1,722.5 | 1,378.0 |
59 | ĐX-048 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
60 | ĐX-049 | Huỳnh Văn Lũy | Ông Út Gìn | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
61 | ĐX-050 | Huỳnh Văn Lũy | Phạm Ngọc Thạch | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
62 | ĐX-051 | Phạm Ngọc Thạch | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.65 | 3,445.0 | 2,242.5 | 1,722.5 | 1,378.0 |
63 | ĐX-052 | Khu liên hợp | ĐX-054 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
64 | ĐX-054 | An Mỹ - Phú Mỹ | ĐX-013 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
65 | ĐX-055 | ĐX-001 | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
66 | ĐX-056 | ĐX-040 | Xưởng Phạm Đức | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
67 | ĐX-057 | ĐX-040 | Xưởng giấy | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
68 | ĐX-058 | ĐX-006 | Khu liên hợp | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
69 | ĐX-059 | ĐX-054 | Khu liên hợp | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
70 | ĐX-060 | ĐX-013 | ĐX-002 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
71 | ĐX-061 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-062 | 0.65 | 3,445.0 | 2,242.5 | 1,722.5 | 1,378.0 |
72 | ĐX-062 | Nguyễn Văn Thành | Ranh Khu liên hợp | 0.65 | 3,445.0 | 2,242.5 | 1,722.5 | 1,378.0 |
73 | ĐX-063 | Truông Bồng Bông | Ranh Khu liên hợp | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
74 | ĐX-064 | Nguyễn Văn Thành | Ranh Khu liên hợp | 0.65 | 3,445.0 | 2,242.5 | 1,722.5 | 1,378.0 |
75 | ĐX-065 | Nguyễn Văn Thành | Trần Ngọc Lên | 0.65 | 3,445.0 | 2,242.5 | 1,722.5 | 1,378.0 |
76 | ĐX-066 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-069 | 0.65 | 3,445.0 | 2,242.5 | 1,722.5 | 1,378.0 |
77 | ĐX-067 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-069 | 0.65 | 3,445.0 | 2,242.5 | 1,722.5 | 1,378.0 |
78 | ĐX-068 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-069 | 0.65 | 3,445.0 | 2,242.5 | 1,722.5 | 1,378.0 |
79 | ĐX-069 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-065 | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
80 | ĐX-070 | Đại lộ Bình Dương | Cuối tuyến | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
81 | ĐX-071 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-065 | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
82 | ĐX-072 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-071 | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
83 | ĐX-073 | Trần Ngọc Lên | ĐX-071 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
84 | ĐX-074 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-073 | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
85 | ĐX-075 | Trần Ngọc Lên | ĐX-065 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
86 | ĐX-076 | Trần Ngọc Lên | ĐX-081 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
87 | ĐX-077 | ĐX-082 | ĐX-078 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
88 | ĐX-078 | Đại lộ Bình Dương | Ranh Khu liên hợp | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
89 | ĐX-079 | ĐX-082 | ĐX-078 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
90 | ĐX-080 (KP1 - KP2) | ĐX-082 | Trần Ngọc Lên | 0.65 | 3,445.0 | 2,242.5 | 1,722.5 | 1,378.0 |
91 | ĐX-081 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-082 | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
92 | ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) | Đại lộ Bình Dương | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.75 | 3,975.0 | 2,587.5 | 1,987.5 | 1,590.0 |
Mỹ Phước - Tân Vạn | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 | ||
Mỹ Phước - Tân Vạn | Trần Ngọc Lên | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 | ||
93 | ĐX-083 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-082 | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
94 | ĐX-084 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-083 | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
95 | ĐX-085 | Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087 | Lê Chí Dân | 0.65 | 3,445.0 | 2,242.5 | 1,722.5 | 1,378.0 |
96 | ĐX-086 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Chí Thanh | 0.65 | 3,445.0 | 2,242.5 | 1,722.5 | 1,378.0 |
97 | ĐX-087 | Nguyễn Chí Thanh | Khu Hành chính phường Hiệp An | 0.65 | 3,445.0 | 2,242.5 | 1,722.5 | 1,378.0 |
98 | ĐX-088 | Đường khu hành chính Hiệp An | Đại lộ Bình Dương | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
99 | ĐX-089 | Phan Đăng Lưu | Khu Hành chính phường Hiệp An | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
100 | ĐX-090 | Phan Đăng Lưu | Phan Đăng Lưu | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
101 | ĐX-091 | Khu Hành chính phường Hiệp An | Đại lộ Bình Dương | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
102 | ĐX-092 | ĐX-088 | Phan Đăng Lưu | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
103 | ĐX-093 | Phan Đăng Lưu | ĐX-091 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
104 | ĐX-094 | Phan Đăng Lưu | ĐX-095 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
105 | ĐX-095 | Phan Đăng Lưu | Nguyễn Chí Thanh | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
106 | ĐX-096 | Nguyễn Chí Thanh | Huỳnh Thị Chấu | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
107 | ĐX-097 | Phan Đăng Lưu | Bùi Ngọc Thu | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
108 | ĐX-098 | Huỳnh Thị Chấu | Bùi Ngọc Thu | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
109 | ĐX-099 | ĐX-095 | Bùi Ngọc Thu | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
110 | ĐX-100 | Phan Đăng Lưu | Phan Đăng Lưu | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
111 | ĐX-101 | ĐX-102 | Đại lộ Bình Dương | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
112 | ĐX-102 | ĐX-101 | Nguyễn Chí Thanh | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
113 | ĐX-105 | Đại lộ Bình Dương | Đại lộ Bình Dương | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
114 | ĐX-106 | ĐX-101 | Đại lộ Bình Dương | 0.65 | 3,445.0 | 2,242.5 | 1,722.5 | 1,378.0 |
115 | ĐX-108 | Huỳnh Thị Hiếu | Tư Bẹt | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
116 | ĐX-109 | Nguyễn Chí Thanh | Bà Quý | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
117 | ĐX-110 | Văn phòng khu phố 9 | Huỳnh Thị Hiếu | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
118 | ĐX-111 | Nguyễn Chí Thanh | Văn phòng khu phố 8 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
119 | ĐX-112 | Nguyễn Chí Thanh | Huỳnh Thị Hiếu | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
120 | ĐX-113 | ĐX-133 | ĐX-117 | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
121 | ĐX-114 | Bờ bao | Hoàng Đình Bôi | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
122 | ĐX-115 | Lê Chí Dân | Phan Đăng Lưu | 0.65 | 3,445.0 | 2,242.5 | 1,722.5 | 1,378.0 |
123 | ĐX-117 | Phan Đăng Lưu | ĐX-119 | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
124 | ĐX-118 | Phan Đăng Lưu | 6 Mai | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
125 | ĐX-119 | Phan Đăng Lưu | ĐX-117 | 0.8 | 4,240.0 | 2,760.0 | 2,120.0 | 1,696.0 |
126 | ĐX-120 | Huỳnh Thị Hiếu | 8 Vân | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
127 | ĐX-121 | Huỳnh Thị Hiếu | Cầu ông Bồi | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
128 | ĐX-122 | 6 Én | 2 Phen | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
129 | ĐX-123 | Huỳnh Thị Hiếu | Ông 2 Xe | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
130 | ĐX-124 | Huỳnh Thị Hiếu | Rạch Bầu | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
131 | ĐX-125 | Huỳnh Thị Hiếu | Cuối tuyến | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
132 | ĐX-126 | Huỳnh Thị Hiếu | 4 Thanh | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
133 | ĐX-127 | Lê Chí Dân | Cuối tuyến | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
134 | ĐX-128 | Huỳnh Thị Hiếu | Cầu 3 Tuội | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
135 | ĐX-129 | Huỳnh Thị Hiếu | Út Văn | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
136 | ĐX-130 | Phan Đăng Lưu | 7 Xuyển | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
137 | ĐX-131 | Lê Chí Dân | Ông 8 Trình | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
138 | ĐX-132 | Lê Chí Dân | Huỳnh Thị Hiếu | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
139 | ĐX-133 | Phan Đăng Lưu | Lê Chí Dân | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
140 | ĐX-134 | Lê Chí Dân | 7 Đài | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
141 | ĐX-139 | Phan Đăng Lưu | Bà Chè | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
142 | ĐX-141 | Cổng Đình | Cầu ván | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
143 | ĐX-142 | Nguyễn Chí Thanh | Trường Đông Nam | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
144 | ĐX-143 | Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
145 | ĐX-144 | Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
146 | ĐX-145 | Nguyễn Chí Thanh | Bùi Ngọc Thu | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 |
147 | ĐX-146 | Phan Đăng Lưu | Lê Chí Dân | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
148 | ĐX-148 | Lê Văn Tách | Lê Chí Dân | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
149 | ĐX-149 | Lê Văn Tách | Lê Chí Dân | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
150 | ĐX-150 | Hồ Văn Cống | Lê Văn Tách | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
151 | Hồ Văn Cống | Đại lộ Bình Dương | Phan Đăng Lưu | 1 | 5,300.0 | 3,450.0 | 2,650.0 | 2,120.0 |
152 | Huỳnh Thị Chấu | Bùi Ngọc Thu | Phan Đăng Lưu | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
153 | Huỳnh Thị Hiếu | Nguyễn Chí Thanh | Rạch Bến Chành | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
154 | Hữu Nghị | Phạm Văn Đồng | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0.75 | 3,975.0 | 2,587.5 | 1,987.5 | 1,590.0 |
155 | Lạc Long Quân | Nguyễn Văn Tiết | Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ) | 1 | 5,300.0 | 3,450.0 | 2,650.0 | 2,120.0 |
156 | Lê Chí Dân | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Chí Thanh | 0.85 | 4,505.0 | 2,932.5 | 2,252.5 | 1,802.0 |
Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 | ||
157 | Lê Lai (đất thuộc các KCN) | Ranh KLH, KCN Phú Gia | Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú | 0.75 | 3,975.0 | 2,587.5 | 1,987.5 | 1,590.0 |
158 | Lê Văn Tách | Hồ Văn Cống | Cuối tuyến | 0.75 | 3,975.0 | 2,587.5 | 1,987.5 | 1,590.0 |
159 | Lò Lu | Hồ Văn Cống | Lê Chí Dân | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
160 | Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | 0.75 | 3,975.0 | 2,587.5 | 1,987.5 | 1,590.0 |
161 | Lý Tự Trọng | Nguyễn Tri Phương | Phan Bội Châu | 1 | 5,300.0 | 3,450.0 | 2,650.0 | 2,120.0 |
162 | Mạc Đĩnh Chi (ĐX-124) | Lê Chí Dân | Huỳnh Thị Hiếu | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 |
163 | Mội Thầy Thơ (ĐX-103) | Bùi Ngọc Thu | ĐX-105 | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 |
164 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đất thuộc KCN Mapletree) | Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) | NT9 (Khu liên hợp) | 0.75 | 3,975.0 | 2,587.5 | 1,987.5 | 1,590.0 |
165 | Nguyễn Đức Cảnh (Đường vào khu hành chính phường Hiệp An) | Phan Đăng Lưu | Lê Chí Dân | 0.8 | 4,240.0 | 2,760.0 | 2,120.0 | 1,696.0 |
166 | Nguyễn Văn Cừ | Huỳnh Văn Cù | Lê Chí Dân | 0.8 | 4,240.0 | 2,760.0 | 2,120.0 | 1,696.0 |
167 | Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN) | Ranh Tân Vĩnh Hiệp | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 0.75 | 3,975.0 | 2,587.5 | 1,987.5 | 1,590.0 |
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Ranh Hòa Lợi | 0.75 | 3,975.0 | 2,587.5 | 1,987.5 | 1,590.0 | ||
168 | Ngô Thị Lan (đường Nguyễn Tri Phương ra sông Sài Gòn) | Nguyễn Tri Phương | Sông Sài Gòn | 0.85 | 4,505.0 | 2,932.5 | 2,252.5 | 1,802.0 |
169 | Phạm Hùng | Tôn Đức Thắng | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 0.75 | 3,975.0 | 2,587.5 | 1,987.5 | 1,590.0 |
170 | Phạm Văn Đồng (đất thuộc KCN Mapletree) | Tôn Đức Thắng | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 0.75 | 3,975.0 | 2,587.5 | 1,987.5 | 1,590.0 |
171 | Phan Bội Châu | Võ Minh Đức | Cảng Bà Lụa | 1 | 5,300.0 | 3,450.0 | 2,650.0 | 2,120.0 |
172 | Phan Đăng Lưu | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Chí Thanh | 0.8 | 4,240.0 | 2,760.0 | 2,120.0 | 1,696.0 |
Nguyễn Chí Thanh | Huỳnh Thị Hiếu | 0.75 | 3,975.0 | 2,587.5 | 1,987.5 | 1,590.0 | ||
173 | Tôn Đức Thắng (đất thuộc KCN Mapletree) | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0.75 | 3,975.0 | 2,587.5 | 1,987.5 | 1,590.0 |
174 | Trần Ngọc Lên | Cầu Cháy | Huỳnh Văn Luỹ | 0.9 | 4,770.0 | 3,105.0 | 2,385.0 | 1,908.0 |
175 | Truông Bồng Bông | Nguyễn Văn Thành | Nghĩa trang Truông Bồng Bông | 0.75 | 3,975.0 | 2,587.5 | 1,987.5 | 1,590.0 |
176 | Trương Định (Đường Khu Hoàng Hoa Thám) | Đường vào Khu dân cư K8 | Nguyễn Văn Trỗi | 0.9 | 4,770.0 | 3,105.0 | 2,385.0 | 1,908.0 |
177 | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) | 0.75 | 3,975.0 | 2,587.5 | 1,987.5 | 1,590.0 |
178 | Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, đất thuộc KCN Sóng Thần 3) | Đường D1 KCN Sóng Thần 3 | Đường D2 KCN Sóng Thần 3 | 0.75 | 3,975.0 | 2,587.5 | 1,987.5 | 1,590.0 |
179 | Xóm Guốc | Phan Bội Châu | Lý Tự Trọng | 1 | 5,300.0 | 3,450.0 | 2,650.0 | 2,120.0 |
180 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.75 | 3,975.0 | 2,587.5 | 1,987.5 | 1,590.0 | |
Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 | |||
Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m | 0.65 | 3,445.0 | 2,242.5 | 1,722.5 | 1,378.0 | |||
181 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.75 | 3,975.0 | 2,587.5 | 1,987.5 | 1,590.0 | ||
182 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 | ||
183 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.7 | 3,710.0 | 2,415.0 | 1,855.0 | 1,484.0 | ||
184 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.65 | 3,445.0 | 2,242.5 | 1,722.5 | 1,378.0 | ||
185 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.65 | 3,445.0 | 2,242.5 | 1,722.5 | 1,378.0 | ||
186 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 | ||
187 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 | ||
188 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 | ||
189 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.6 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,272.0 | ||
190 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 | ||
191 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 | ||
192 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.5 | 2,650.0 | 1,725.0 | 1,325.0 | 1,060.0 | ||
193 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.55 | 2,915.0 | 1,897.5 | 1,457.5 | 1,166.0 | ||
194 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.5 | 2,650.0 | 1,725.0 | 1,325.0 | 1,060.0 | ||
195 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.5 | 2,650.0 | 1,725.0 | 1,325.0 | 1,060.0 | ||
196 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.45 | 2,385.0 | 1,552.5 | 1,192.5 | 954.0 | ||
197 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.5 | 2,650.0 | 1,725.0 | 1,325.0 | 1,060.0 | ||
198 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.45 | 2,385.0 | 1,552.5 | 1,192.5 | 954.0 | ||
199 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.45 | 2,385.0 | 1,552.5 | 1,192.5 | 954.0 | ||
200 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.4 | 2,120.0 | 1,380.0 | 1,060.0 | 848.0 |
Phụ lục VIII
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (Đ) | ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TỪ | ĐẾN | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
I. | THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT: | |||||||
A. | Đường loại 1: | |||||||
1 | Bác sĩ Yersin | Ngã 6 | Đại lộ Bình Dương | 1 | 30,240.0 | 12,100.0 | 9,070.0 | 6,050.0 |
2 | Bạch Đằng | Nguyễn Tri Phương | Cầu ông Kiểm | 1 | 30,240.0 | 12,100.0 | 9,070.0 | 6,050.0 |
3 | Cách Mạng Tháng Tám | Phan Đình Giót | Mũi Dùi | 1 | 30,240.0 | 12,100.0 | 9,070.0 | 6,050.0 |
4 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) | Suối Cát | Ngã 4 Sân Banh | 0.75 | 22,680.0 | 9,075.0 | 6,802.5 | 4,537.5 |
Ngã 4 Sân Banh | Mũi Dùi | 1 | 30,240.0 | 12,100.0 | 9,070.0 | 6,050.0 | ||
Mũi Dùi | Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) | 0.8 | 24,192.0 | 9,680.0 | 7,256.0 | 4,840.0 | ||
5 | Điểu Ong | Bạch Đằng | Ngô Tùng Châu | 1 | 30,240.0 | 12,100.0 | 9,070.0 | 6,050.0 |
6 | Đinh Bộ Lĩnh | Bạch Đằng | Trần Hưng Đạo | 1 | 30,240.0 | 12,100.0 | 9,070.0 | 6,050.0 |
7 | Đoàn Trần Nghiệp | Hùng Vương | Bạch Đằng | 1 | 30,240.0 | 12,100.0 | 9,070.0 | 6,050.0 |
8 | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 30,240.0 | 12,100.0 | 9,070.0 | 6,050.0 |
9 | Lê Lợi | Nguyễn Thái Học | Quang Trung | 0.8 | 24,192.0 | 9,680.0 | 7,256.0 | 4,840.0 |
10 | Nguyễn Du | Cách Mạng Tháng Tám | BS Yersin | 1 | 30,240.0 | 12,100.0 | 9,070.0 | 6,050.0 |
11 | Nguyễn Thái Học | Lê Lợi | Bạch Đằng | 1 | 30,240.0 | 12,100.0 | 9,070.0 | 6,050.0 |
12 | Quang Trung | Ngã 6 | Cổng UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 30,240.0 | 12,100.0 | 9,070.0 | 6,050.0 |
13 | Trần Hưng Đạo | Ngã 6 | Lê Lợi | 1 | 30,240.0 | 12,100.0 | 9,070.0 | 6,050.0 |
B. | Đường loại 2: | |||||||
1 | Bà Triệu | Hùng Vương | Trừ Văn Thố | 0.8 | 16,192.0 | 7,288.0 | 5,664.0 | 4,208.0 |
2 | Bạch Đằng | Cầu ông Kiểm | Cổng Trường Sỹ quan công binh + Nguyễn Văn Tiết | 1 | 20,240.0 | 9,110.0 | 7,080.0 | 5,260.0 |
3 | Cách Mạng Tháng Tám | Phan Đình Giót | Lê Hồng Phong | 1 | 20,240.0 | 9,110.0 | 7,080.0 | 5,260.0 |
4 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) | Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) | Ranh Tân Định - Bến Cát | 1 | 20,240.0 | 9,110.0 | 7,080.0 | 5,260.0 |
5 | Hai Bà Trưng | Văn Công Khai | Đoàn Trần Nghiệp | 1 | 20,240.0 | 9,110.0 | 7,080.0 | 5,260.0 |
6 | Huỳnh Văn Cù | Ngã 4 chợ Cây Dừa | Đại lộ Bình Dương | 1 | 20,240.0 | 9,110.0 | 7,080.0 | 5,260.0 |
7 | Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) | Đại lộ Bình Dương | Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) | 1 | 20,240.0 | 9,110.0 | 7,080.0 | 5,260.0 |
Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) | Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ | 0.9 | 18,216.0 | 8,199.0 | 6,372.0 | 4,734.0 | ||
Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ | Ranh khu liên hợp | 0.7 | 14,168.0 | 6,377.0 | 4,956.0 | 3,682.0 | ||
8 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Thái Học | Văn Công Khai | 1 | 20,240.0 | 9,110.0 | 7,080.0 | 5,260.0 |
Văn Công Khai | Cách Mạng Tháng Tám | 0.8 | 16,192.0 | 7,288.0 | 5,664.0 | 4,208.0 | ||
9 | Ngô Quyền | Bạch Đằng | Phạm Ngũ Lão | 1 | 20,240.0 | 9,110.0 | 7,080.0 | 5,260.0 |
10 | Ngô Tùng Châu | Nguyễn Thái Học | Đinh Bộ Lĩnh | 0.8 | 16,192.0 | 7,288.0 | 5,664.0 | 4,208.0 |
11 | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Hưng Đạo | Võ Thành Long | 0.8 | 16,192.0 | 7,288.0 | 5,664.0 | 4,208.0 |
12 | Nguyễn Trãi | Cách Mạng Tháng Tám | Hùng Vương | 0.9 | 18,216.0 | 8,199.0 | 6,372.0 | 4,734.0 |
13 | Nguyễn Tri Phương | Cầu Thầy Năng | Cầu Thủ Ngữ | 1 | 20,240.0 | 9,110.0 | 7,080.0 | 5,260.0 |
14 | Phan Đình Giót | Thích Quảng Đức | Cách Mạng Tháng Tám | 0.8 | 16,192.0 | 7,288.0 | 5,664.0 | 4,208.0 |
15 | Phú Lợi (ĐT-743) | Đại lộ Bình Dương | Lê Hồng Phong | 1 | 20,240.0 | 9,110.0 | 7,080.0 | 5,260.0 |
16 | Thầy Giáo Chương | Cách Mạng Tháng Tám | Hùng Vương | 0.8 | 16,192.0 | 7,288.0 | 5,664.0 | 4,208.0 |
17 | Thích Quảng Đức | Cách Mạng Tháng Tám | Đường 30/4 | 1 | 20,240.0 | 9,110.0 | 7,080.0 | 5,260.0 |
18 | Trần Tử Bình | Lý Thường Kiệt | Cách Mạng Tháng Tám | 0.8 | 16,192.0 | 7,288.0 | 5,664.0 | 4,208.0 |
19 | Trừ Văn Thố | Văn Công Khai | Đinh Bộ Lĩnh | 0.8 | 16,192.0 | 7,288.0 | 5,664.0 | 4,208.0 |
20 | Văn Công Khai | Hùng Vương | Bàu Bàng | 1 | 20,240.0 | 9,110.0 | 7,080.0 | 5,260.0 |
21 | Võ Thành Long | BS Yersin | Thích Quảng Đức | 0.8 | 16,192.0 | 7,288.0 | 5,664.0 | 4,208.0 |
Võ Thành Long | Cách Mạng Tháng Tám | 0.6 | 12,144.0 | 5,466.0 | 4,248.0 | 3,156.0 | ||
C. | Đường loại 3: | |||||||
1 | Bùi Thị Xuân | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 0.8 | 10,240.0 | 5,632.0 | 4,608.0 | 3,280.0 |
2 | Cách Mạng Tháng Tám | Lê Hồng Phong | Ranh Thuận An | 1 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,100.0 |
3 | Cao Thắng | Chu Văn An | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 0.75 | 9,600.0 | 5,280.0 | 4,320.0 | 3,075.0 |
4 | Chu Văn An (Vòng xoay) | Đường XT1A | Đường XT1A | 0.8 | 10,240.0 | 5,632.0 | 4,608.0 | 3,280.0 |
5 | D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) | Lê Hồng Phong | Trần Văn Ơn | 0.8 | 10,240.0 | 5,632.0 | 4,608.0 | 3,280.0 |
6 | Duy Tân | Chu Văn An | Võ Văn Tần | 0.85 | 10,880.0 | 5,984.0 | 4,896.0 | 3,485.0 |
7 | Đồng Khởi | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 0.9 | 11,520.0 | 6,336.0 | 5,184.0 | 3,690.0 |
8 | Đường 30/4 | Phú Lợi | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,100.0 |
Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Tri Phương | 0.85 | 10,880.0 | 5,984.0 | 4,896.0 | 3,485.0 | ||
9 | Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp) | 0.6 | 7,680.0 | 4,224.0 | 3,456.0 | 2,460.0 | ||
10 | Đường DT6 (Lê Lợi) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0.9 | 11,520.0 | 6,336.0 | 5,184.0 | 3,690.0 |
11 | Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.95 | 12,160.0 | 6,688.0 | 5,472.0 | 3,895.0 | |
Bề rộng mặt đường dưới 9m | 0.85 | 10,880.0 | 5,984.0 | 4,896.0 | 3,485.0 | |||
12 | Đường XT1A (Hùng Vương) | Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) | Chu Văn An | 0.9 | 11,520.0 | 6,336.0 | 5,184.0 | 3,690.0 |
13 | ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) | Phạm Ngọc Thạch | Trần Ngọc Lên | 0.7 | 8,960.0 | 4,928.0 | 4,032.0 | 2,870.0 |
Trần Ngọc Lên | Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) | 0.6 | 7,680.0 | 4,224.0 | 3,456.0 | 2,460.0 | ||
14 | Hoàng Hoa Thám | Đại lộ Bình Dương | Đại lộ Bình Dương | 0.8 | 10,240.0 | 5,632.0 | 4,608.0 | 3,280.0 |
15 | Hoàng Sa | Lê Duẩn | Trường Sa | 0.8 | 10,240.0 | 5,632.0 | 4,608.0 | 3,280.0 |
16 | Hoàng Văn Thụ | Thích Quảng Đức | Cuối tuyến (đường N9) | 1 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,100.0 |
17 | Huỳnh Thúc Kháng | Đường DM2 | Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) | 0.8 | 10,240.0 | 5,632.0 | 4,608.0 | 3,280.0 |
18 | Huỳnh Văn Cù | Cầu Phú Cường | Ngã 4 chợ Cây Dừa | 1 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,100.0 |
19 | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | Ranh Phú Mỹ | Ranh Phú Chánh | 1 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,100.0 |
20 | Hữu Nghị | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Phạm Văn Đồng | 0.8 | 10,240.0 | 5,632.0 | 4,608.0 | 3,280.0 |
21 | Lê Duẩn | Chu Văn An | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 0.85 | 10,880.0 | 5,984.0 | 4,896.0 | 3,485.0 |
22 | Lê Hoàn | Chu Văn An | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0.9 | 11,520.0 | 6,336.0 | 5,184.0 | 3,690.0 |
23 | Lê Hồng Phong | Huỳnh Văn Lũy | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,100.0 |
24 | Lê Văn Tám | Nguyễn Trãi | Thầy Giáo Chương | 0.9 | 11,520.0 | 6,336.0 | 5,184.0 | 3,690.0 |
25 | Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0.85 | 10,880.0 | 5,984.0 | 4,896.0 | 3,485.0 |
26 | Nam Kỳ khởi Nghĩa (trừ đất thuộc KCN Mapletree) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt) | 0.8 | 10,240.0 | 5,632.0 | 4,608.0 | 3,280.0 |
27 | Ngô Chí Quốc | Ngô Quyền | Nguyễn Văn Tiết | 1 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,100.0 |
28 | Ngô Gia Tự | Đại lộ Bình Dương | Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh | 1 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,100.0 |
29 | Nguyễn An Ninh | Cách Mạng Tháng Tám | Lý Thường Kiệt | 1 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,100.0 |
30 | Nguyễn Thị Định | Tôn Đức Thắng | Lê Hoàn | 0.8 | 10,240.0 | 5,632.0 | 4,608.0 | 3,280.0 |
31 | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0.85 | 10,880.0 | 5,984.0 | 4,896.0 | 3,485.0 |
32 | Nguyễn Văn Tiết | Đại lộ Bình Dương | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,100.0 |
Cách Mạng Tháng Tám | Bạch Đằng | 0.8 | 10,240.0 | 5,632.0 | 4,608.0 | 3,280.0 | ||
33 | Nguyễn Văn Thành | Ngã 4 Sở Sao | Ranh Hòa Lợi | 1 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,100.0 |
34 | Phạm Hùng | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | Tôn Đức Thắng | 0.85 | 10,880.0 | 5,984.0 | 4,896.0 | 3,485.0 |
35 | Phạm Ngọc Thạch | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Đức Thuận | 1 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,100.0 |
Nguyễn Đức Thuận | Huỳnh Văn Lũy | 0.8 | 10,240.0 | 5,632.0 | 4,608.0 | 3,280.0 | ||
36 | Phạm Ngũ Lão | BS Yersin | Đại lộ Bình Dương | 1 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,100.0 |
37 | Phạm Văn Đồng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 0.85 | 10,880.0 | 5,984.0 | 4,896.0 | 3,485.0 |
38 | Phú Lợi (ĐT-743) | Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,100.0 |
39 | Tôn Đức Thắng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0.8 | 10,240.0 | 5,632.0 | 4,608.0 | 3,280.0 |
40 | Tuyến nhánh Hai Bà Trưng | Hai Bà Trưng | Rạch Thầy Năng | 0.8 | 10,240.0 | 5,632.0 | 4,608.0 | 3,280.0 |
41 | Trần Nhân Tông | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Lê Duẩn | 0.8 | 10,240.0 | 5,632.0 | 4,608.0 | 3,280.0 |
42 | Trần Phú | Thích Quảng Đức | Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa | 1 | 12,800.0 | 7,040.0 | 5,760.0 | 4,100.0 |
43 | Trần Văn Ơn | Phú Lợi | Đại lộ Bình Dương | 0.8 | 10,240.0 | 5,632.0 | 4,608.0 | 3,280.0 |
44 | Trường Sa | Đường XT1A + Đường D3 | Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) + Đường XT1A | 0.8 | 10,240.0 | 5,632.0 | 4,608.0 | 3,280.0 |
45 | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, trừ đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) | 0.9 | 11,520.0 | 6,336.0 | 5,184.0 | 3,690.0 |
46 | Võ Thị Sáu | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 0.8 | 10,240.0 | 5,632.0 | 4,608.0 | 3,280.0 |
47 | Võ Văn Tần | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Đồng Khởi | 0.8 | 10,240.0 | 5,632.0 | 4,608.0 | 3,280.0 |
48 | Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú). | Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên | 0.7 | 8,960.0 | 4,928.0 | 4,032.0 | 2,870.0 | |
Bề rộng mặt đường dưới 9 m | 0.65 | 8,320.0 | 4,576.0 | 3,744.0 | 2,665.0 | |||
D. | Đường loại 4: | |||||||
1 | Âu Cơ | BS Yersin | Cuối tuyến | 1 | 8,560.0 | 5,140.0 | 3,850.0 | 2,740.0 |
2 | Bàu Bàng | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Tri Phương | 1 | 8,560.0 | 5,140.0 | 3,850.0 | 2,740.0 |
3 | Bùi Quốc Khánh | Lò Chén | Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4 | 1 | 8,560.0 | 5,140.0 | 3,850.0 | 2,740.0 |
4 | Cao Thắng | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | Đường XA3 | 0.65 | 5,564.0 | 3,341.0 | 2,502.5 | 1,781.0 |
5 | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, trừ đất thuộc các KCN) | Mỹ Phước - Tân Vạn | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 0.9 | 7,704.0 | 4,626.0 | 3,465.0 | 2,466.0 |
6 | Đoàn Thị Liên | Mẫu giáo Đoàn Thị Liên | Lê Hồng Phong | 1 | 8,560.0 | 5,140.0 | 3,850.0 | 2,740.0 |
7 | Đường Chùa Hội Khánh | BS Yersin | Cty TNHH Hồng Đức | 1 | 8,560.0 | 5,140.0 | 3,850.0 | 2,740.0 |
Cty TNHH Hồng Đức | Cuối tuyến | 0.8 | 6,848.0 | 4,112.0 | 3,080.0 | 2,192.0 | ||
8 | Đường N8 (tổ 8 khu 6, Phú Hòa) | Đường 30/4 | Trần Văn Ơn | 0.6 | 5,136.0 | 3,084.0 | 2,310.0 | 1,644.0 |
9 | Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị | 0.9 | 7,704.0 | 4,626.0 | 3,465.0 | 2,466.0 | ||
10 | Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương | 0.9 | 7,704.0 | 4,626.0 | 3,465.0 | 2,466.0 | ||
11 | Đường vào Khu dân cư K8 | Đại lộ Bình Dương | Khu dân cư Thanh Lễ | 1 | 8,560.0 | 5,140.0 | 3,850.0 | 2,740.0 |
12 | Đường vào Công ty Shijar | Phú Lợi (ĐT-743) | Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ARECO) | 0.7 | 5,992.0 | 3,598.0 | 2,695.0 | 1,918.0 |
13 | Huỳnh Văn Nghệ | Lê Hồng Phong | Phú Lợi | 1 | 8,560.0 | 5,140.0 | 3,850.0 | 2,740.0 |
14 | Hữu Nghị | Đường số 1 Định Hòa | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 0.8 | 6,848.0 | 4,112.0 | 3,080.0 | 2,192.0 |
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Đường N2 Hòa Lợi | 0.65 | 5,564.0 | 3,341.0 | 2,502.5 | 1,781.0 | ||
15 | Lào Cai | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Tri Phương | 0.8 | 6,848.0 | 4,112.0 | 3,080.0 | 2,192.0 |
16 | Lê Duẩn | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | 0.75 | 6,420.0 | 3,855.0 | 2,887.5 | 2,055.0 |
17 | Lê Hồng Phong | Cách Mạng Tháng Tám | Võ Minh Đức | 1 | 8,560.0 | 5,140.0 | 3,850.0 | 2,740.0 |
18 | Lê Lai (trừ đất thuộc các KCN) | Ranh KLH, KCN Phú Gia | Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú | 0.6 | 5,136.0 | 3,084.0 | 2,310.0 | 1,644.0 |
19 | Lê Thị Trung | Huỳnh Văn Lũy | Phú Lợi | 1 | 8,560.0 | 5,140.0 | 3,850.0 | 2,740.0 |
20 | Lò Chén | Cách Mạng Tháng Tám | Bàu Bàng | 1 | 8,560.0 | 5,140.0 | 3,850.0 | 2,740.0 |
21 | Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | 0.8 | 6,848.0 | 4,112.0 | 3,080.0 | 2,192.0 |
22 | Mỹ Phước - Tân Vạn | Nguyễn Văn Thành | Ranh thị xã Thuận An | 1 | 8,560.0 | 5,140.0 | 3,850.0 | 2,740.0 |
23 | Nguyễn Bình (Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy) | Hoàng Hoa Thám | Huỳnh Văn Lũy | 0.8 | 6,848.0 | 4,112.0 | 3,080.0 | 2,192.0 |
24 | Nguyễn Chí Thanh | Ngã 3 Suối Giữa | Cầu Ông Cộ | 0.8 | 6,848.0 | 4,112.0 | 3,080.0 | 2,192.0 |
25 | Nguyễn Đức Thuận | Đại lộ Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | 0.8 | 6,848.0 | 4,112.0 | 3,080.0 | 2,192.0 |
26 | Nguyễn Hữu Cảnh (Đường từ 30/4 đến Lê Hồng Phong) | Đường 30/4 (Sân Banh) | Lê Hồng Phong | 1 | 8,560.0 | 5,140.0 | 3,850.0 | 2,740.0 |
27 | Nguyễn Thái Bình | Mỹ Phước - Tân Vạn | Ranh Thuận An | 0.7 | 5,992.0 | 3,598.0 | 2,695.0 | 1,918.0 |
28 | Nguyễn Thị Minh Khai | Phú Lợi | Ranh Thuận An | 1 | 8,560.0 | 5,140.0 | 3,850.0 | 2,740.0 |
29 | Nguyễn Tri Phương | Cầu Thủ Ngữ | Đường 30/4 | 0.95 | 8,132.0 | 4,883.0 | 3,657.5 | 2,603.0 |
30 | Nguyễn Văn Bé (Đường liên khu 11, 12) | Bạch Đằng | Huỳnh Văn Cù | 0.8 | 6,848.0 | 4,112.0 | 3,080.0 | 2,192.0 |
31 | Nguyễn Văn Hỗn | BS Yersin | Âu Cơ | 1 | 8,560.0 | 5,140.0 | 3,850.0 | 2,740.0 |
32 | Nguyễn Văn Lên | Huỳnh Văn Lũy | Đoàn Thị Liên | 1 | 8,560.0 | 5,140.0 | 3,850.0 | 2,740.0 |
33 | Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, trừ đất thuộc KCN Kim Huy) | Ranh Tân Vĩnh Hiệp | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 0.8 | 6,848.0 | 4,112.0 | 3,080.0 | 2,192.0 |
34 | Ngô Văn Trị | Đoàn Thị Liên | Phú Lợi | 1 | 8,560.0 | 5,140.0 | 3,850.0 | 2,740.0 |
35 | Nguyễn Văn Lộng | Đại Lộ Bình Dương | Huỳnh Văn Cù | 1 | 8,560.0 | 5,140.0 | 3,850.0 | 2,740.0 |
36 | Nguyễn Văn Trỗi (cũ Phạm Ngũ Lão nối dài) | Đại lộ Bình Dương | Huỳnh Văn Lũy | 0.8 | 6,848.0 | 4,112.0 | 3,080.0 | 2,192.0 |
37 | Phạm Hùng | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | 0.65 | 5,564.0 | 3,341.0 | 2,502.5 | 1,781.0 |
38 | Phạm Thị Tân (Đường ngã tư Thành Đội đến đường Huỳnh Văn Lũy) | Hoàng Hoa Thám | Huỳnh Văn Lũy | 0.8 | 6,848.0 | 4,112.0 | 3,080.0 | 2,192.0 |
39 | Phạm Văn Đồng | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | 0.7 | 5,992.0 | 3,598.0 | 2,695.0 | 1,918.0 |
40 | Phú Lợi (ĐT-743) | Nguyễn Thị Minh Khai | Ranh Thuận An | 1 | 8,560.0 | 5,140.0 | 3,850.0 | 2,740.0 |
41 | Tôn Đức Thắng | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Đường NH9 Khu Hòa Lợi | 0.65 | 5,564.0 | 3,341.0 | 2,502.5 | 1,781.0 |
42 | Tô Vĩnh Diện (cũ đường nhánh Phạm Ngũ Lão nối dài) | Nguyễn Văn Trỗi | Nguyễn Văn Trỗi | 0.8 | 6,848.0 | 4,112.0 | 3,080.0 | 2,192.0 |
43 | Tú Xương | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Văn Tiết | 1 | 8,560.0 | 5,140.0 | 3,850.0 | 2,740.0 |
44 | Trần Bình Trọng | Cách Mạng Tháng Tám | Đại lộ Bình Dương | 1 | 8,560.0 | 5,140.0 | 3,850.0 | 2,740.0 |
45 | Trần Ngọc Lên | Đại lộ Bình Dương | Cầu Cháy | 0.9 | 7,704.0 | 4,626.0 | 3,465.0 | 2,466.0 |
46 | Trần Phú | Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa | Đường 30/4 | 0.9 | 7,704.0 | 4,626.0 | 3,465.0 | 2,466.0 |
47 | Trịnh Hoài Đức | Ngô Văn Trị | Cuối tuyến | 1 | 8,560.0 | 5,140.0 | 3,850.0 | 2,740.0 |
48 | Trường Chinh | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | Đường số 9 Phú Chánh A | 0.8 | 6,848.0 | 4,112.0 | 3,080.0 | 2,192.0 |
49 | Võ Minh Đức | Đường 30/4 | Lê Hồng Phong | 1 | 8,560.0 | 5,140.0 | 3,850.0 | 2,740.0 |
50 | Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3) | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 0.65 | 5,564.0 | 3,341.0 | 2,502.5 | 1,781.0 |
Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | Ranh Định Hòa - Hòa Phú | 0.8 | 6,848.0 | 4,112.0 | 3,080.0 | 2,192.0 | ||
Ranh Định Hòa - Hòa Phú | Đại lộ Bình Dương | 1 | 8,560.0 | 5,140.0 | 3,850.0 | 2,740.0 | ||
51 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.65 | 5,564.0 | 3,341.0 | 2,502.5 | 1,781.0 | |
Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m | 0.6 | 5,136.0 | 3,084.0 | 2,310.0 | 1,644.0 | |||
Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m | 0.55 | 4,708.0 | 2,827.0 | 2,117.5 | 1,507.0 | |||
E. | Đường loại 5: | |||||||
1 | An Mỹ - Phú Mỹ (cũ An Mỹ) | Huỳnh Văn Lũy | Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng | 0.75 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,275.0 |
2 | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài (cũ An Mỹ nối dài) | An Mỹ - Phú Mỹ | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài, ĐX-002 | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
3 | Bùi Ngọc Thu | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Chí Thanh | 0.8 | 3,392.0 | 2,208.0 | 1,696.0 | 1,360.0 |
Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 | ||
4 | Bùi Văn Bình | Phú Lợi | Mỹ Phước - Tân Vạn | 1 | 4,240.0 | 2,760.0 | 2,120.0 | 1,700.0 |
5 | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, đất thuộc các KCN) | Mỹ Phước - Tân Vạn | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 0.8 | 3,392.0 | 2,208.0 | 1,696.0 | 1,360.0 |
6 | Đồng Cây Viết | Huỳnh Văn Lũy | Đường N1 (KCN Đại Đăng) | 0.75 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,275.0 |
7 | Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi) | Phú Lợi | Khu di tích nhà tù Phú Lợi | 0.9 | 3,816.0 | 2,484.0 | 1,908.0 | 1,530.0 |
8 | Đường Mội Chợ (ĐX-104) | Bùi Ngọc Thu | Đại lộ Bình Dương | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
9 | Đường N6 (đường Liên khu 6, 7 8, 9, Phú Hòa) | Trần Văn Ơn | Lê Hồng Phong | 0.8 | 3,392.0 | 2,208.0 | 1,696.0 | 1,360.0 |
10 | ĐX-001 | Mỹ Phước - Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
11 | ĐX-002 | Huỳnh Văn Lũy | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài | Đồng Cây Viết | 0.65 | 2,756.0 | 1,794.0 | 1,378.0 | 1,105.0 | ||
12 | ĐX-003 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
13 | ĐX-004 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
14 | ĐX-005 | Huỳnh Văn Lũy | Nhà ông Khương | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
Nhà ông Khương | ĐX-006 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 | ||
15 | ĐX-006 | ĐX-002 | Khu liên hợp | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
16 | ĐX-007 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
17 | ĐX-008 | ĐX-002 | ĐX-058 | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
18 | ĐX-009 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
19 | ĐX-010 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
20 | ĐX-011 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
21 | ĐX-012 | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài | Huỳnh Văn Lũy | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
22 | ĐX-013 | An Mỹ - Phú Mỹ | ĐX-002 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
23 | ĐX-014 | An Mỹ - Phú Mỹ | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
24 | ĐX-015 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-014 | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
25 | ĐX-016 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-014 | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
26 | ĐX-017 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-014 | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
27 | ĐX-018 | ĐX-014 | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
28 | ĐX-018 (nhánh) | ĐX-018 | ĐX-002 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
29 | ĐX-019 | ĐX-014 | ĐX-002 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
30 | ĐX-020 | ĐX-021 | Huỳnh Văn Lũy | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
31 | ĐX-021 | Huỳnh Văn Lũy | An Mỹ - Phú Mỹ | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
32 | ĐX-022 | ĐX-023 | An Mỹ - Phú Mỹ | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
33 | ĐX-023 | An Mỹ - Phú Mỹ | ĐX-026 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
34 | ĐX-023 (nhánh) | ĐX-023 | ĐX-025 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
35 | ĐX-024 | ĐX-022 | ĐX-025 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
36 | ĐX-025 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
37 | ĐX-026 | Huỳnh Văn Lũy | Đồng Cây Viết | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
38 | ĐX-027 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-026 | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
ĐX-026 | ĐX-002 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 | ||
39 | ĐX-028 | Huỳnh Văn Lũy | Đồng Cây Viết | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
40 | ĐX-029 | ĐX-027 | Đồng Cây Viết | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
41 | ĐX-030 | ĐX-026 | ĐX-002 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
42 | ĐX-031 | ĐX-013 | Khu tái định cư Phú Mỹ | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
43 | ĐX-032 | Đồng Cây Viết | ĐX-033 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
44 | ĐX-033 | Đồng Cây Viết | ĐX-038 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
45 | ĐX-034 | Đồng Cây Viết | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
46 | ĐX-035 | ĐX-034 | Đồng Cây Viết | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
47 | ĐX-036 | Đồng Cây Viết | ĐX-037 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
48 | ĐX-037 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-034 | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
49 | ĐX-038 | ĐX-034 | KCN Đại Đăng | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
50 | ĐX-039 | ĐX-037 | ĐX-038 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
51 | ĐX-040 | Phạm Ngọc Thạch | Sân golf | 0.65 | 2,756.0 | 1,794.0 | 1,378.0 | 1,105.0 |
52 | ĐX-041 | ĐX-043 | ĐX-044 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
53 | ĐX-042 | ĐX-044 | ĐX-043 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
54 | ĐX-043 | Phạm Ngọc Thạch | ĐX-042 | 0.65 | 2,756.0 | 1,794.0 | 1,378.0 | 1,105.0 |
55 | ĐX-044 | Phạm Ngọc Thạch | ĐX-043 | 0.65 | 2,756.0 | 1,794.0 | 1,378.0 | 1,105.0 |
56 | ĐX-045 | Huỳnh Văn Lũy | Phạm Ngọc Thạch | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
57 | ĐX-046 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
58 | ĐX-047 | ĐX-001 | Phạm Ngọc Thạch | 0.65 | 2,756.0 | 1,794.0 | 1,378.0 | 1,105.0 |
59 | ĐX-048 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
60 | ĐX-049 | Huỳnh Văn Lũy | Ông Út Gìn | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
61 | ĐX-050 | Huỳnh Văn Lũy | Phạm Ngọc Thạch | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
62 | ĐX-051 | Phạm Ngọc Thạch | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.65 | 2,756.0 | 1,794.0 | 1,378.0 | 1,105.0 |
63 | ĐX-052 | Khu liên hợp | ĐX-054 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
64 | ĐX-054 | An Mỹ - Phú Mỹ | ĐX-013 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
65 | ĐX-055 | ĐX-001 | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
66 | ĐX-056 | ĐX-040 | Xưởng Phạm Đức | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
67 | ĐX-057 | ĐX-040 | Xưởng giấy | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
68 | ĐX-058 | ĐX-006 | Khu liên hợp | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
69 | ĐX-059 | ĐX-054 | Khu liên hợp | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
70 | ĐX-060 | ĐX-013 | ĐX-002 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
71 | ĐX-061 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-062 | 0.65 | 2,756.0 | 1,794.0 | 1,378.0 | 1,105.0 |
72 | ĐX-062 | Nguyễn Văn Thành | Ranh Khu liên hợp | 0.65 | 2,756.0 | 1,794.0 | 1,378.0 | 1,105.0 |
73 | ĐX-063 | Truông Bồng Bông | Ranh Khu liên hợp | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
74 | ĐX-064 | Nguyễn Văn Thành | Ranh Khu liên hợp | 0.65 | 2,756.0 | 1,794.0 | 1,378.0 | 1,105.0 |
75 | ĐX-065 | Nguyễn Văn Thành | Trần Ngọc Lên | 0.65 | 2,756.0 | 1,794.0 | 1,378.0 | 1,105.0 |
76 | ĐX-066 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-069 | 0.65 | 2,756.0 | 1,794.0 | 1,378.0 | 1,105.0 |
77 | ĐX-067 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-069 | 0.65 | 2,756.0 | 1,794.0 | 1,378.0 | 1,105.0 |
78 | ĐX-068 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-069 | 0.65 | 2,756.0 | 1,794.0 | 1,378.0 | 1,105.0 |
79 | ĐX-069 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-065 | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
80 | ĐX-070 | Đại lộ Bình Dương | Cuối tuyến | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
81 | ĐX-071 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-065 | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
82 | ĐX-072 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-071 | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
83 | ĐX-073 | Trần Ngọc Lên | ĐX-071 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
84 | ĐX-074 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-073 | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
85 | ĐX-075 | Trần Ngọc Lên | ĐX-065 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
86 | ĐX-076 | Trần Ngọc Lên | ĐX-081 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
87 | ĐX-077 | ĐX-082 | ĐX-078 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
88 | ĐX-078 | Đại lộ Bình Dương | Ranh Khu liên hợp | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
89 | ĐX-079 | ĐX-082 | ĐX-078 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
90 | ĐX-080 (KP1 - KP2) | ĐX-082 | Trần Ngọc Lên | 0.65 | 2,756.0 | 1,794.0 | 1,378.0 | 1,105.0 |
91 | ĐX-081 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-082 | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
92 | ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) | Đại lộ Bình Dương | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.75 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,275.0 |
Mỹ Phước - Tân Vạn | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 | ||
Mỹ Phước - Tân Vạn | Trần Ngọc Lên | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 | ||
93 | ĐX-083 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-082 | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
94 | ĐX-084 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-083 | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
95 | ĐX-085 | Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087 | Lê Chí Dân | 0.65 | 2,756.0 | 1,794.0 | 1,378.0 | 1,105.0 |
96 | ĐX-086 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Chí Thanh | 0.65 | 2,756.0 | 1,794.0 | 1,378.0 | 1,105.0 |
97 | ĐX-087 | Nguyễn Chí Thanh | Khu Hành chính phường Hiệp An | 0.65 | 2,756.0 | 1,794.0 | 1,378.0 | 1,105.0 |
98 | ĐX-088 | Đường khu hành chính Hiệp An | Đại lộ Bình Dương | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
99 | ĐX-089 | Phan Đăng Lưu | Khu Hành chính phường Hiệp An | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
100 | ĐX-090 | Phan Đăng Lưu | Phan Đăng Lưu | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
101 | ĐX-091 | Khu Hành chính phường Hiệp An | Đại lộ Bình Dương | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
102 | ĐX-092 | ĐX-088 | Phan Đăng Lưu | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
103 | ĐX-093 | Phan Đăng Lưu | ĐX-091 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
104 | ĐX-094 | Phan Đăng Lưu | ĐX-095 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
105 | ĐX-095 | Phan Đăng Lưu | Nguyễn Chí Thanh | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
106 | ĐX-096 | Nguyễn Chí Thanh | Huỳnh Thị Chấu | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
107 | ĐX-097 | Phan Đăng Lưu | Bùi Ngọc Thu | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
108 | ĐX-098 | Huỳnh Thị Chấu | Bùi Ngọc Thu | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
109 | ĐX-099 | ĐX-095 | Bùi Ngọc Thu | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
110 | ĐX-100 | Phan Đăng Lưu | Phan Đăng Lưu | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
111 | ĐX-101 | ĐX-102 | Đại lộ Bình Dương | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
112 | ĐX-102 | ĐX-101 | Nguyễn Chí Thanh | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
113 | ĐX-105 | Đại lộ Bình Dương | Đại lộ Bình Dương | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
114 | ĐX-106 | ĐX-101 | Đại lộ Bình Dương | 0.65 | 2,756.0 | 1,794.0 | 1,378.0 | 1,105.0 |
115 | ĐX-108 | Huỳnh Thị Hiếu | Tư Bẹt | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
116 | ĐX-109 | Nguyễn Chí Thanh | Bà Quý | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
117 | ĐX-110 | Văn phòng khu phố 9 | Huỳnh Thị Hiếu | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
118 | ĐX-111 | Nguyễn Chí Thanh | Văn phòng khu phố 8 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
119 | ĐX-112 | Nguyễn Chí Thanh | Huỳnh Thị Hiếu | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
120 | ĐX-113 | ĐX-133 | ĐX-117 | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
121 | ĐX-114 | Bờ bao | Hoàng Đình Bôi | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
122 | ĐX-115 | Lê Chí Dân | Phan Đăng Lưu | 0.65 | 2,756.0 | 1,794.0 | 1,378.0 | 1,105.0 |
123 | ĐX-117 | Phan Đăng Lưu | ĐX-119 | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
124 | ĐX-118 | Phan Đăng Lưu | 6 Mai | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
125 | ĐX-119 | Phan Đăng Lưu | ĐX-117 | 0.8 | 3,392.0 | 2,208.0 | 1,696.0 | 1,360.0 |
126 | ĐX-120 | Huỳnh Thị Hiếu | 8 Vân | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
127 | ĐX-121 | Huỳnh Thị Hiếu | Cầu ông Bồi | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
128 | ĐX-122 | 6 Én | 2 Phen | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
129 | ĐX-123 | Huỳnh Thị Hiếu | Ông 2 Xe | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
130 | ĐX-124 | Huỳnh Thị Hiếu | Rạch Bầu | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
131 | ĐX-125 | Huỳnh Thị Hiếu | Cuối tuyến | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
132 | ĐX-126 | Huỳnh Thị Hiếu | 4 Thanh | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
133 | ĐX-127 | Lê Chí Dân | Cuối tuyến | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
134 | ĐX-128 | Huỳnh Thị Hiếu | Cầu 3 Tuội | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
135 | ĐX-129 | Huỳnh Thị Hiếu | Út Văn | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
136 | ĐX-130 | Phan Đăng Lưu | 7 Xuyển | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
137 | ĐX-131 | Lê Chí Dân | Ông 8 Trình | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
138 | ĐX-132 | Lê Chí Dân | Huỳnh Thị Hiếu | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
139 | ĐX-133 | Phan Đăng Lưu | Lê Chí Dân | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
140 | ĐX-134 | Lê Chí Dân | 7 Đài | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
141 | ĐX-139 | Phan Đăng Lưu | Bà Chè | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
142 | ĐX-141 | Cổng Đình | Cầu ván | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
143 | ĐX-142 | Nguyễn Chí Thanh | Trường Đông Nam | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
144 | ĐX-143 | Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
145 | ĐX-144 | Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
146 | ĐX-145 | Nguyễn Chí Thanh | Bùi Ngọc Thu | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 |
147 | ĐX-146 | Phan Đăng Lưu | Lê Chí Dân | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
148 | ĐX-148 | Lê Văn Tách | Lê Chí Dân | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
149 | ĐX-149 | Lê Văn Tách | Lê Chí Dân | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
150 | ĐX-150 | Hồ Văn Cống | Lê Văn Tách | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
151 | Hồ Văn Cống | Đại lộ Bình Dương | Phan Đăng Lưu | 1 | 4,240.0 | 2,760.0 | 2,120.0 | 1,700.0 |
152 | Huỳnh Thị Chấu | Bùi Ngọc Thu | Phan Đăng Lưu | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
153 | Huỳnh Thị Hiếu | Nguyễn Chí Thanh | Rạch Bến Chành | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
154 | Hữu Nghị | Phạm Văn Đồng | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0.75 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,275.0 |
155 | Lạc Long Quân | Nguyễn Văn Tiết | Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ) | 1 | 4,240.0 | 2,760.0 | 2,120.0 | 1,700.0 |
156 | Lê Chí Dân | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Chí Thanh | 0.85 | 3,604.0 | 2,346.0 | 1,802.0 | 1,445.0 |
Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 | ||
157 | Lê Lai (đất thuộc các KCN) | Ranh KLH, KCN Phú Gia | Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú | 0.75 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,275.0 |
158 | Lê Văn Tách | Hồ Văn Cống | Cuối tuyến | 0.75 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,275.0 |
159 | Lò Lu | Hồ Văn Cống | Lê Chí Dân | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
160 | Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | 0.75 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,275.0 |
161 | Lý Tự Trọng | Nguyễn Tri Phương | Phan Bội Châu | 1 | 4,240.0 | 2,760.0 | 2,120.0 | 1,700.0 |
162 | Mạc Đĩnh Chi (ĐX-124) | Lê Chí Dân | Huỳnh Thị Hiếu | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 |
163 | Mội Thầy Thơ (ĐX-103) | Bùi Ngọc Thu | ĐX-105 | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 |
164 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đất thuộc KCN Mapletree) | Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) | NT9 (Khu liên hợp) | 0.75 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,275.0 |
165 | Nguyễn Đức Cảnh (Đường vào khu hành chính phường Hiệp An) | Phan Đăng Lưu | Lê Chí Dân | 0.8 | 3,392.0 | 2,208.0 | 1,696.0 | 1,360.0 |
166 | Nguyễn Văn Cừ | Huỳnh Văn Cù | Lê Chí Dân | 0.8 | 3,392.0 | 2,208.0 | 1,696.0 | 1,360.0 |
167 | Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN) | Ranh Tân Vĩnh Hiệp | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 0.75 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,275.0 |
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Ranh Hòa Lợi | 0.75 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,275.0 | ||
168 | Ngô Thị Lan (đường Nguyễn Tri Phương ra sông Sài Gòn) | Nguyễn Tri Phương | Sông Sài Gòn | 0.85 | 3,604.0 | 2,346.0 | 1,802.0 | 1,445.0 |
169 | Phạm Hùng | Tôn Đức Thắng | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 0.75 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,275.0 |
170 | Phạm Văn Đồng (đất thuộc KCN Mapletree) | Tôn Đức Thắng | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 0.75 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,275.0 |
171 | Phan Bội Châu | Võ Minh Đức | Cảng Bà Lụa | 1 | 4,240.0 | 2,760.0 | 2,120.0 | 1,700.0 |
172 | Phan Đăng Lưu | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Chí Thanh | 0.8 | 3,392.0 | 2,208.0 | 1,696.0 | 1,360.0 |
Nguyễn Chí Thanh | Huỳnh Thị Hiếu | 0.75 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,275.0 | ||
173 | Tôn Đức Thắng (đất thuộc KCN Mapletree) | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0.75 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,275.0 |
174 | Trần Ngọc Lên | Cầu Cháy | Huỳnh Văn Luỹ | 0.9 | 3,816.0 | 2,484.0 | 1,908.0 | 1,530.0 |
175 | Truông Bồng Bông | Nguyễn Văn Thành | Nghĩa trang Truông Bồng Bông | 0.75 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,275.0 |
176 | Trương Định (Đường Khu Hoàng Hoa Thám) | Đường vào Khu dân cư K8 | Nguyễn Văn Trỗi | 0.9 | 3,816.0 | 2,484.0 | 1,908.0 | 1,530.0 |
177 | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) | 0.75 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,275.0 |
178 | Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, đất thuộc KCN Sóng Thần 3) | Đường D1 KCN Sóng Thần 3 | Đường D2 KCN Sóng Thần 3 | 0.75 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,275.0 |
179 | Xóm Guốc | Phan Bội Châu | Lý Tự Trọng | 1 | 4,240.0 | 2,760.0 | 2,120.0 | 1,700.0 |
180 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.75 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,275.0 | |
Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 | |||
Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m | 0.65 | 2,756.0 | 1,794.0 | 1,378.0 | 1,105.0 | |||
181 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.75 | 3,180.0 | 2,070.0 | 1,590.0 | 1,275.0 | ||
182 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 | ||
183 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.7 | 2,968.0 | 1,932.0 | 1,484.0 | 1,190.0 | ||
184 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.65 | 2,756.0 | 1,794.0 | 1,378.0 | 1,105.0 | ||
185 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.65 | 2,756.0 | 1,794.0 | 1,378.0 | 1,105.0 | ||
186 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 | ||
187 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 | ||
188 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 | ||
189 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.6 | 2,544.0 | 1,656.0 | 1,272.0 | 1,020.0 | ||
190 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 | ||
191 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 | ||
192 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.5 | 2,120.0 | 1,380.0 | 1,060.0 | 850.0 | ||
193 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.55 | 2,332.0 | 1,518.0 | 1,166.0 | 935.0 | ||
194 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.5 | 2,120.0 | 1,380.0 | 1,060.0 | 850.0 | ||
195 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.5 | 2,120.0 | 1,380.0 | 1,060.0 | 850.0 | ||
196 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.45 | 1,908.0 | 1,242.0 | 954.0 | 765.0 | ||
197 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.5 | 2,120.0 | 1,380.0 | 1,060.0 | 850.0 | ||
198 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.45 | 1,908.0 | 1,242.0 | 954.0 | 765.0 | ||
199 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.45 | 1,908.0 | 1,242.0 | 954.0 | 765.0 | ||
200 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.4 | 1,696.0 | 1,104.0 | 848.0 | 680.0 |
Phụ lục IX
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (Đ) | ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ) | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TỪ | ĐẾN | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
I. | THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT: | |||||||
A. | Đường loại 1: | |||||||
1 | Bác sĩ Yersin | Ngã 6 | Đại lộ Bình Dương | 1 | 24,570.0 | 9,830.0 | 7,370.0 | 4,910.0 |
2 | Bạch Đằng | Nguyễn Tri Phương | Cầu ông Kiểm | 1 | 24,570.0 | 9,830.0 | 7,370.0 | 4,910.0 |
3 | Cách Mạng Tháng Tám | Phan Đình Giót | Mũi Dùi | 1 | 24,570.0 | 9,830.0 | 7,370.0 | 4,910.0 |
4 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) | Suối Cát | Ngã 4 Sân Banh | 0.75 | 18,427.5 | 7,372.5 | 5,527.5 | 3,682.5 |
Ngã 4 Sân Banh | Mũi Dùi | 1 | 24,570.0 | 9,830.0 | 7,370.0 | 4,910.0 | ||
Mũi Dùi | Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) | 0.8 | 19,656.0 | 7,864.0 | 5,896.0 | 3,928.0 | ||
5 | Điểu Ong | Bạch Đằng | Ngô Tùng Châu | 1 | 24,570.0 | 9,830.0 | 7,370.0 | 4,910.0 |
6 | Đinh Bộ Lĩnh | Bạch Đằng | Trần Hưng Đạo | 1 | 24,570.0 | 9,830.0 | 7,370.0 | 4,910.0 |
7 | Đoàn Trần Nghiệp | Hùng Vương | Bạch Đằng | 1 | 24,570.0 | 9,830.0 | 7,370.0 | 4,910.0 |
8 | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 24,570.0 | 9,830.0 | 7,370.0 | 4,910.0 |
9 | Lê Lợi | Nguyễn Thái Học | Quang Trung | 0.8 | 19,656.0 | 7,864.0 | 5,896.0 | 3,928.0 |
10 | Nguyễn Du | Cách Mạng Tháng Tám | BS Yersin | 1 | 24,570.0 | 9,830.0 | 7,370.0 | 4,910.0 |
11 | Nguyễn Thái Học | Lê Lợi | Bạch Đằng | 1 | 24,570.0 | 9,830.0 | 7,370.0 | 4,910.0 |
12 | Quang Trung | Ngã 6 | Cổng UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 24,570.0 | 9,830.0 | 7,370.0 | 4,910.0 |
13 | Trần Hưng Đạo | Ngã 6 | Lê Lợi | 1 | 24,570.0 | 9,830.0 | 7,370.0 | 4,910.0 |
B. | Đường loại 2: | |||||||
1 | Bà Triệu | Hùng Vương | Trừ Văn Thố | 0.8 | 13,160.0 | 5,920.0 | 4,608.0 | 3,424.0 |
2 | Bạch Đằng | Cầu ông Kiểm | Cổng Trường Sỹ quan công binh + Nguyễn Văn Tiết | 1 | 16,450.0 | 7,400.0 | 5,760.0 | 4,280.0 |
3 | Cách Mạng Tháng Tám | Phan Đình Giót | Lê Hồng Phong | 1 | 16,450.0 | 7,400.0 | 5,760.0 | 4,280.0 |
4 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) | Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) | Ranh Tân Định - Bến Cát | 1 | 16,450.0 | 7,400.0 | 5,760.0 | 4,280.0 |
5 | Hai Bà Trưng | Văn Công Khai | Đoàn Trần Nghiệp | 1 | 16,450.0 | 7,400.0 | 5,760.0 | 4,280.0 |
6 | Huỳnh Văn Cù | Ngã 4 chợ Cây Dừa | Đại lộ Bình Dương | 1 | 16,450.0 | 7,400.0 | 5,760.0 | 4,280.0 |
7 | Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) | Đại lộ Bình Dương | Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) | 1 | 16,450.0 | 7,400.0 | 5,760.0 | 4,280.0 |
Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) | Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ | 0.9 | 14,805.0 | 6,660.0 | 5,184.0 | 3,852.0 | ||
Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ | Ranh khu liên hợp | 0.7 | 11,515.0 | 5,180.0 | 4,032.0 | 2,996.0 | ||
8 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Thái Học | Văn Công Khai | 1 | 16,450.0 | 7,400.0 | 5,760.0 | 4,280.0 |
Văn Công Khai | Cách Mạng Tháng Tám | 0.8 | 13,160.0 | 5,920.0 | 4,608.0 | 3,424.0 | ||
9 | Ngô Quyền | Bạch Đằng | Phạm Ngũ Lão | 1 | 16,450.0 | 7,400.0 | 5,760.0 | 4,280.0 |
10 | Ngô Tùng Châu | Nguyễn Thái Học | Đinh Bộ Lĩnh | 0.8 | 13,160.0 | 5,920.0 | 4,608.0 | 3,424.0 |
11 | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Hưng Đạo | Võ Thành Long | 0.8 | 13,160.0 | 5,920.0 | 4,608.0 | 3,424.0 |
12 | Nguyễn Trãi | Cách Mạng Tháng Tám | Hùng Vương | 0.9 | 14,805.0 | 6,660.0 | 5,184.0 | 3,852.0 |
13 | Nguyễn Tri Phương | Cầu Thầy Năng | Cầu Thủ Ngữ | 1 | 16,450.0 | 7,400.0 | 5,760.0 | 4,280.0 |
14 | Phan Đình Giót | Thích Quảng Đức | Cách Mạng Tháng Tám | 0.8 | 13,160.0 | 5,920.0 | 4,608.0 | 3,424.0 |
15 | Phú Lợi (ĐT-743) | Đại lộ Bình Dương | Lê Hồng Phong | 1 | 16,450.0 | 7,400.0 | 5,760.0 | 4,280.0 |
16 | Thầy Giáo Chương | Cách Mạng Tháng Tám | Hùng Vương | 0.8 | 13,160.0 | 5,920.0 | 4,608.0 | 3,424.0 |
17 | Thích Quảng Đức | Cách Mạng Tháng Tám | Đường 30/4 | 1 | 16,450.0 | 7,400.0 | 5,760.0 | 4,280.0 |
18 | Trần Tử Bình | Lý Thường Kiệt | Cách Mạng Tháng Tám | 0.8 | 13,160.0 | 5,920.0 | 4,608.0 | 3,424.0 |
19 | Trừ Văn Thố | Văn Công Khai | Đinh Bộ Lĩnh | 0.8 | 13,160.0 | 5,920.0 | 4,608.0 | 3,424.0 |
20 | Văn Công Khai | Hùng Vương | Bàu Bàng | 1 | 16,450.0 | 7,400.0 | 5,760.0 | 4,280.0 |
21 | Võ Thành Long | BS Yersin | Thích Quảng Đức | 0.8 | 13,160.0 | 5,920.0 | 4,608.0 | 3,424.0 |
Võ Thành Long | Cách Mạng Tháng Tám | 0.6 | 9,870.0 | 4,440.0 | 3,456.0 | 2,568.0 | ||
C. | Đường loại 3: | |||||||
1 | Bùi Thị Xuân | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 0.8 | 8,320.0 | 4,576.0 | 3,744.0 | 2,664.0 |
2 | Cách Mạng Tháng Tám | Lê Hồng Phong | Ranh Thuận An | 1 | 10,400.0 | 5,720.0 | 4,680.0 | 3,330.0 |
3 | Cao Thắng | Chu Văn An | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 0.75 | 7,800.0 | 4,290.0 | 3,510.0 | 2,497.5 |
4 | Chu Văn An (Vòng xoay) | Đường XT1A | Đường XT1A | 0.8 | 8,320.0 | 4,576.0 | 3,744.0 | 2,664.0 |
5 | D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) | Lê Hồng Phong | Trần Văn Ơn | 0.8 | 8,320.0 | 4,576.0 | 3,744.0 | 2,664.0 |
6 | Duy Tân | Chu Văn An | Võ Văn Tần | 0.85 | 8,840.0 | 4,862.0 | 3,978.0 | 2,830.5 |
7 | Đồng Khởi | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 0.9 | 9,360.0 | 5,148.0 | 4,212.0 | 2,997.0 |
8 | Đường 30/4 | Phú Lợi | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 10,400.0 | 5,720.0 | 4,680.0 | 3,330.0 |
Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Tri Phương | 0.85 | 8,840.0 | 4,862.0 | 3,978.0 | 2,830.5 | ||
9 | Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp) | 0.6 | 6,240.0 | 3,432.0 | 2,808.0 | 1,998.0 | ||
10 | Đường DT6 (Lê Lợi) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0.9 | 9,360.0 | 5,148.0 | 4,212.0 | 2,997.0 |
11 | Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.95 | 9,880.0 | 5,434.0 | 4,446.0 | 3,163.5 | |
Bề rộng mặt đường dưới 9m | 0.85 | 8,840.0 | 4,862.0 | 3,978.0 | 2,830.5 | |||
12 | Đường XT1A (Hùng Vương) | Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) | Chu Văn An | 0.9 | 9,360.0 | 5,148.0 | 4,212.0 | 2,997.0 |
13 | ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) | Phạm Ngọc Thạch | Trần Ngọc Lên | 0.7 | 7,280.0 | 4,004.0 | 3,276.0 | 2,331.0 |
Trần Ngọc Lên | Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) | 0.6 | 6,240.0 | 3,432.0 | 2,808.0 | 1,998.0 | ||
14 | Hoàng Hoa Thám | Đại lộ Bình Dương | Đại lộ Bình Dương | 0.8 | 8,320.0 | 4,576.0 | 3,744.0 | 2,664.0 |
15 | Hoàng Sa | Lê Duẩn | Trường Sa | 0.8 | 8,320.0 | 4,576.0 | 3,744.0 | 2,664.0 |
16 | Hoàng Văn Thụ | Thích Quảng Đức | Cuối tuyến (đường N9) | 1 | 10,400.0 | 5,720.0 | 4,680.0 | 3,330.0 |
17 | Huỳnh Thúc Kháng | Đường DM2 | Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) | 0.8 | 8,320.0 | 4,576.0 | 3,744.0 | 2,664.0 |
18 | Huỳnh Văn Cù | Cầu Phú Cường | Ngã 4 chợ Cây Dừa | 1 | 10,400.0 | 5,720.0 | 4,680.0 | 3,330.0 |
19 | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | Ranh Phú Mỹ | Ranh Phú Chánh | 0.9 | 10,400.0 | 5,720.0 | 4,680.0 | 3,330.0 |
20 | Hữu Nghị | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Phạm Văn Đồng | 0.8 | 8,320.0 | 4,576.0 | 3,744.0 | 2,664.0 |
21 | Lê Duẩn | Chu Văn An | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 0.85 | 8,840.0 | 4,862.0 | 3,978.0 | 2,830.5 |
22 | Lê Hoàn | Chu Văn An | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0.9 | 9,360.0 | 5,148.0 | 4,212.0 | 2,997.0 |
23 | Lê Hồng Phong | Huỳnh Văn Lũy | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 10,400.0 | 5,720.0 | 4,680.0 | 3,330.0 |
24 | Lê Văn Tám | Nguyễn Trãi | Thầy Giáo Chương | 0.9 | 9,360.0 | 5,148.0 | 4,212.0 | 2,997.0 |
25 | Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0.85 | 8,840.0 | 4,862.0 | 3,978.0 | 2,830.5 |
26 | Nam Kỳ khởi Nghĩa (trừ đất thuộc KCN Mapletree) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt) | 0.8 | 8,320.0 | 4,576.0 | 3,744.0 | 2,664.0 |
27 | Ngô Chí Quốc | Ngô Quyền | Nguyễn Văn Tiết | 1 | 10,400.0 | 5,720.0 | 4,680.0 | 3,330.0 |
28 | Ngô Gia Tự | Đại lộ Bình Dương | Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh | 1 | 10,400.0 | 5,720.0 | 4,680.0 | 3,330.0 |
29 | Nguyễn An Ninh | Cách Mạng Tháng Tám | Lý Thường Kiệt | 1 | 10,400.0 | 5,720.0 | 4,680.0 | 3,330.0 |
30 | Nguyễn Thị Định | Tôn Đức Thắng | Lê Hoàn | 0.8 | 8,320.0 | 4,576.0 | 3,744.0 | 2,664.0 |
31 | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0.85 | 8,840.0 | 4,862.0 | 3,978.0 | 2,830.5 |
32 | Nguyễn Văn Tiết | Đại lộ Bình Dương | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | 10,400.0 | 5,720.0 | 4,680.0 | 3,330.0 |
Cách Mạng Tháng Tám | Bạch Đằng | 0.8 | 8,320.0 | 4,576.0 | 3,744.0 | 2,664.0 | ||
33 | Nguyễn Văn Thành | Ngã 4 Sở Sao | Ranh Hòa Lợi | 0.7 | 10,400.0 | 5,720.0 | 4,680.0 | 3,330.0 |
34 | Phạm Hùng | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | Tôn Đức Thắng | 0.85 | 8,840.0 | 4,862.0 | 3,978.0 | 2,830.5 |
35 | Phạm Ngọc Thạch | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Đức Thuận | 1 | 10,400.0 | 5,720.0 | 4,680.0 | 3,330.0 |
Nguyễn Đức Thuận | Huỳnh Văn Lũy | 0.8 | 8,320.0 | 4,576.0 | 3,744.0 | 2,664.0 | ||
36 | Phạm Ngũ Lão | BS Yersin | Đại lộ Bình Dương | 1 | 10,400.0 | 5,720.0 | 4,680.0 | 3,330.0 |
37 | Phạm Văn Đồng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 0.85 | 8,840.0 | 4,862.0 | 3,978.0 | 2,830.5 |
38 | Phú Lợi (ĐT-743) | Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 10,400.0 | 5,720.0 | 4,680.0 | 3,330.0 |
39 | Tôn Đức Thắng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0.8 | 8,320.0 | 4,576.0 | 3,744.0 | 2,664.0 |
40 | Tuyến nhánh Hai Bà Trưng | Hai Bà Trưng | Rạch Thầy Năng | 0.8 | 8,320.0 | 4,576.0 | 3,744.0 | 2,664.0 |
41 | Trần Nhân Tông | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Lê Duẩn | 0.8 | 8,320.0 | 4,576.0 | 3,744.0 | 2,664.0 |
42 | Trần Phú | Thích Quảng Đức | Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa | 1 | 10,400.0 | 5,720.0 | 4,680.0 | 3,330.0 |
43 | Trần Văn Ơn | Phú Lợi | Đại lộ Bình Dương | 1 | 8,320.0 | 4,576.0 | 3,744.0 | 2,664.0 |
44 | Trường Sa | Đường XT1A + Đường D3 | Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) + Đường XT1A | 0.8 | 8,320.0 | 4,576.0 | 3,744.0 | 2,664.0 |
45 | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, trừ đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) | 0.8 | 9,360.0 | 5,148.0 | 4,212.0 | 2,997.0 |
46 | Võ Thị Sáu | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 0.8 | 8,320.0 | 4,576.0 | 3,744.0 | 2,664.0 |
47 | Võ Văn Tần | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Đồng Khởi | 0.8 | 8,320.0 | 4,576.0 | 3,744.0 | 2,664.0 |
48 | Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú). | Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên | 0.7 | 7,280.0 | 4,004.0 | 3,276.0 | 2,331.0 | |
Bề rộng mặt đường dưới 9 m | 0.65 | 6,760.0 | 3,718.0 | 3,042.0 | 2,164.5 | |||
D. | Đường loại 4: | |||||||
1 | Âu Cơ | BS Yersin | Cuối tuyến | 1 | 6,960.0 | 4,180.0 | 3,130.0 | 2,230.0 |
2 | Bàu Bàng | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Tri Phương | 1 | 6,960.0 | 4,180.0 | 3,130.0 | 2,230.0 |
3 | Bùi Quốc Khánh | Lò Chén | Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4 | 1 | 6,960.0 | 4,180.0 | 3,130.0 | 2,230.0 |
4 | Cao Thắng | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | Đường XA3 | 0.65 | 4,524.0 | 2,717.0 | 2,034.5 | 1,449.5 |
5 | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, trừ đất thuộc các KCN) | Mỹ Phước - Tân Vạn | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 0.8 | 6,264.0 | 3,762.0 | 2,817.0 | 2,007.0 |
6 | Đoàn Thị Liên | Mẫu giáo Đoàn Thị Liên | Lê Hồng Phong | 1 | 6,960.0 | 4,180.0 | 3,130.0 | 2,230.0 |
7 | Đường Chùa Hội Khánh | BS Yersin | Cty TNHH Hồng Đức | 1 | 6,960.0 | 4,180.0 | 3,130.0 | 2,230.0 |
Cty TNHH Hồng Đức | Cuối tuyến | 0.8 | 5,568.0 | 3,344.0 | 2,504.0 | 1,784.0 | ||
8 | Đường N8 (tổ 8 khu 6, Phú Hòa) | Đường 30/4 | Trần Văn Ơn | 4,176.0 | 2,508.0 | 1,878.0 | 1,338.0 | |
9 | Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị | 0.9 | 6,264.0 | 3,762.0 | 2,817.0 | 2,007.0 | ||
10 | Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương | 0.9 | 6,264.0 | 3,762.0 | 2,817.0 | 2,007.0 | ||
11 | Đường vào Khu dân cư K8 | Đại lộ Bình Dương | Khu dân cư Thanh Lễ | 1 | 6,960.0 | 4,180.0 | 3,130.0 | 2,230.0 |
12 | Đường vào Công ty Shijar | Phú Lợi (ĐT-743) | Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ARECO) | 1 | 4,872.0 | 2,926.0 | 2,191.0 | 1,561.0 |
13 | Huỳnh Văn Nghệ | Lê Hồng Phong | Phú Lợi | 1 | 6,960.0 | 4,180.0 | 3,130.0 | 2,230.0 |
14 | Hữu Nghị | Đường số 1 Định Hòa | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 0.8 | 5,568.0 | 3,344.0 | 2,504.0 | 1,784.0 |
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Đường N2 Hòa Lợi | 0.65 | 4,524.0 | 2,717.0 | 2,034.5 | 1,449.5 | ||
15 | Lào Cai | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Tri Phương | 0.8 | 5,568.0 | 3,344.0 | 2,504.0 | 1,784.0 |
16 | Lê Duẩn | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | 0.75 | 5,220.0 | 3,135.0 | 2,347.5 | 1,672.5 |
17 | Lê Hồng Phong | Cách Mạng Tháng Tám | Võ Minh Đức | 1 | 6,960.0 | 4,180.0 | 3,130.0 | 2,230.0 |
18 | Lê Lai (trừ đất thuộc các KCN) | Ranh KLH, KCN Phú Gia | Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú | 0.6 | 4,176.0 | 2,508.0 | 1,878.0 | 1,338.0 |
19 | Lê Thị Trung | Huỳnh Văn Lũy | Phú Lợi | 1 | 6,960.0 | 4,180.0 | 3,130.0 | 2,230.0 |
20 | Lò Chén | Cách Mạng Tháng Tám | Bàu Bàng | 1 | 6,960.0 | 4,180.0 | 3,130.0 | 2,230.0 |
21 | Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | 0.8 | 5,568.0 | 3,344.0 | 2,504.0 | 1,784.0 |
22 | Mỹ Phước - Tân Vạn | Nguyễn Văn Thành | Ranh thị xã Thuận An | 0.7 | 6,960.0 | 4,180.0 | 3,130.0 | 2,230.0 |
23 | Nguyễn Bình (Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy) | Hoàng Hoa Thám | Huỳnh Văn Lũy | 0.8 | 5,568.0 | 3,344.0 | 2,504.0 | 1,784.0 |
24 | Nguyễn Chí Thanh | Ngã 3 Suối Giữa | Cầu Ông Cộ | 0.8 | 5,568.0 | 3,344.0 | 2,504.0 | 1,784.0 |
25 | Nguyễn Đức Thuận | Đại lộ Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | 0.8 | 5,568.0 | 3,344.0 | 2,504.0 | 1,784.0 |
26 | Nguyễn Hữu Cảnh (Đường từ 30/4 đến Lê Hồng Phong) | Đường 30/4 (Sân Banh) | Lê Hồng Phong | 1 | 6,960.0 | 4,180.0 | 3,130.0 | 2,230.0 |
27 | Nguyễn Thái Bình | Mỹ Phước - Tân Vạn | Ranh Thuận An | 1 | 4,872.0 | 2,926.0 | 2,191.0 | 1,561.0 |
28 | Nguyễn Thị Minh Khai | Phú Lợi | Ranh Thuận An | 1 | 6,960.0 | 4,180.0 | 3,130.0 | 2,230.0 |
29 | Nguyễn Tri Phương | Cầu Thủ Ngữ | Đường 30/4 | 0.95 | 6,612.0 | 3,971.0 | 2,973.5 | 2,118.5 |
30 | Nguyễn Văn Bé (Đường liên khu 11, 12) | Bạch Đằng | Huỳnh Văn Cù | 0.75 | 5,568.0 | 3,344.0 | 2,504.0 | 1,784.0 |
31 | Nguyễn Văn Hỗn | BS Yersin | Âu Cơ | 1 | 6,960.0 | 4,180.0 | 3,130.0 | 2,230.0 |
32 | Nguyễn Văn Lên | Huỳnh Văn Lũy | Đoàn Thị Liên | 1 | 6,960.0 | 4,180.0 | 3,130.0 | 2,230.0 |
33 | Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, trừ đất thuộc KCN Kim Huy) | Ranh Tân Vĩnh Hiệp | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 0.7 | 5,568.0 | 3,344.0 | 2,504.0 | 1,784.0 |
34 | Ngô Văn Trị | Đoàn Thị Liên | Phú Lợi | 1 | 6,960.0 | 4,180.0 | 3,130.0 | 2,230.0 |
35 | Nguyễn Văn Lộng | Đại Lộ Bình Dương | Huỳnh Văn Cù | 0.9 | 6,960.0 | 4,180.0 | 3,130.0 | 2,230.0 |
36 | Nguyễn Văn Trỗi (cũ Phạm Ngũ Lão nối dài) | Đại lộ Bình Dương | Huỳnh Văn Lũy | 0.8 | 5,568.0 | 3,344.0 | 2,504.0 | 1,784.0 |
37 | Phạm Hùng | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | 0.65 | 4,524.0 | 2,717.0 | 2,034.5 | 1,449.5 |
38 | Phạm Thị Tân (Đường ngã tư Thành Đội đến đường Huỳnh Văn Lũy) | Hoàng Hoa Thám | Huỳnh Văn Lũy | 0.8 | 5,568.0 | 3,344.0 | 2,504.0 | 1,784.0 |
39 | Phạm Văn Đồng | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | 0.7 | 4,872.0 | 2,926.0 | 2,191.0 | 1,561.0 |
40 | Phú Lợi (ĐT-743) | Nguyễn Thị Minh Khai | Ranh Thuận An | 1 | 6,960.0 | 4,180.0 | 3,130.0 | 2,230.0 |
41 | Tôn Đức Thắng | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Đường NH9 Khu Hòa Lợi | 0.65 | 4,524.0 | 2,717.0 | 2,034.5 | 1,449.5 |
42 | Tô Vĩnh Diện (cũ đường nhánh Phạm Ngũ Lão nối dài) | Nguyễn Văn Trỗi | Nguyễn Văn Trỗi | 0.8 | 5,568.0 | 3,344.0 | 2,504.0 | 1,784.0 |
43 | Tú Xương | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Văn Tiết | 1 | 6,960.0 | 4,180.0 | 3,130.0 | 2,230.0 |
44 | Trần Bình Trọng | Cách Mạng Tháng Tám | Đại lộ Bình Dương | 1 | 6,960.0 | 4,180.0 | 3,130.0 | 2,230.0 |
45 | Trần Ngọc Lên | Đại lộ Bình Dương | Cầu Cháy | 0.8 | 6,264.0 | 3,762.0 | 2,817.0 | 2,007.0 |
46 | Trần Phú | Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa | Đường 30/4 | 0.9 | 6,264.0 | 3,762.0 | 2,817.0 | 2,007.0 |
47 | Trịnh Hoài Đức | Ngô Văn Trị | Cuối tuyến | 1 | 6,960.0 | 4,180.0 | 3,130.0 | 2,230.0 |
48 | Trường Chinh | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | Đường số 9 Phú Chánh A | 0.8 | 5,568.0 | 3,344.0 | 2,504.0 | 1,784.0 |
49 | Võ Minh Đức | Đường 30/4 | Lê Hồng Phong | 1 | 6,960.0 | 4,180.0 | 3,130.0 | 2,230.0 |
50 | Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3) | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 0.65 | 4,524.0 | 2,717.0 | 2,034.5 | 1,449.5 |
Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | Ranh Định Hòa - Hòa Phú | 0.7 | 5,568.0 | 3,344.0 | 2,504.0 | 1,784.0 | ||
Ranh Định Hòa - Hòa Phú | Đại lộ Bình Dương | 0.65 | 6,960.0 | 4,180.0 | 3,130.0 | 2,230.0 | ||
51 | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.55 | 4,524.0 | 2,717.0 | 2,034.5 | 1,449.5 | |
Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m | 0.5 | 4,176.0 | 2,508.0 | 1,878.0 | 1,338.0 | |||
Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m | 0.45 | 3,828.0 | 2,299.0 | 1,721.5 | 1,226.5 | |||
E. | Đường loại 5: | |||||||
1 | An Mỹ - Phú Mỹ (cũ An Mỹ) | Huỳnh Văn Lũy | Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng | 0.75 | 2,587.5 | 1,680.0 | 1,297.5 | 1,035.0 |
2 | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài (cũ An Mỹ nối dài) | An Mỹ - Phú Mỹ | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài, ĐX-002 | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
3 | Bùi Ngọc Thu | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Chí Thanh | 0.8 | 2,760.0 | 1,792.0 | 1,384.0 | 1,104.0 |
Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 | ||
4 | Bùi Văn Bình | Phú Lợi | Mỹ Phước - Tân Vạn | 1 | 3,450.0 | 2,240.0 | 1,730.0 | 1,380.0 |
5 | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, đất thuộc các KCN) | Mỹ Phước - Tân Vạn | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 0.8 | 2,760.0 | 1,792.0 | 1,384.0 | 1,104.0 |
6 | Đồng Cây Viết | Huỳnh Văn Lũy | Đường N1 (KCN Đại Đăng) | 0.75 | 2,587.5 | 1,680.0 | 1,297.5 | 1,035.0 |
7 | Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi) | Phú Lợi | Khu di tích nhà tù Phú Lợi | 0.9 | 3,105.0 | 2,016.0 | 1,557.0 | 1,242.0 |
8 | Đường Mội Chợ (ĐX-104) | Bùi Ngọc Thu | Đại lộ Bình Dương | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
9 | Đường N6 (đường Liên khu 6, 7 8, 9, Phú Hòa) | Trần Văn Ơn | Lê Hồng Phong | 2,760.0 | 1,792.0 | 1,384.0 | 1,104.0 | |
10 | ĐX-001 | Mỹ Phước - Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | 0.65 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
11 | ĐX-002 | Huỳnh Văn Lũy | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài | Đồng Cây Viết | 0.6 | 2,242.5 | 1,456.0 | 1,124.5 | 897.0 | ||
12 | ĐX-003 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
13 | ĐX-004 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
14 | ĐX-005 | Huỳnh Văn Lũy | Nhà ông Khương | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
Nhà ông Khương | ĐX-006 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 | ||
15 | ĐX-006 | ĐX-002 | Khu liên hợp | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
16 | ĐX-007 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
17 | ĐX-008 | ĐX-002 | ĐX-058 | 0.6 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
18 | ĐX-009 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
19 | ĐX-010 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
20 | ĐX-011 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
21 | ĐX-012 | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài | Huỳnh Văn Lũy | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
22 | ĐX-013 | An Mỹ - Phú Mỹ | ĐX-002 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
23 | ĐX-014 | An Mỹ - Phú Mỹ | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
24 | ĐX-015 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-014 | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
25 | ĐX-016 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-014 | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
26 | ĐX-017 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-014 | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
27 | ĐX-018 | ĐX-014 | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
28 | ĐX-018 (nhánh) | ĐX-018 | ĐX-002 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
29 | ĐX-019 | ĐX-014 | ĐX-002 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
30 | ĐX-020 | ĐX-021 | Huỳnh Văn Lũy | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
31 | ĐX-021 | Huỳnh Văn Lũy | An Mỹ - Phú Mỹ | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
32 | ĐX-022 | ĐX-023 | An Mỹ - Phú Mỹ | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
33 | ĐX-023 | An Mỹ - Phú Mỹ | ĐX-026 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
34 | ĐX-023 (nhánh) | ĐX-023 | ĐX-025 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
35 | ĐX-024 | ĐX-022 | ĐX-025 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
36 | ĐX-025 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
37 | ĐX-026 | Huỳnh Văn Lũy | Đồng Cây Viết | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
38 | ĐX-027 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-026 | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
ĐX-026 | ĐX-002 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 | ||
39 | ĐX-028 | Huỳnh Văn Lũy | Đồng Cây Viết | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
40 | ĐX-029 | ĐX-027 | Đồng Cây Viết | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
41 | ĐX-030 | ĐX-026 | ĐX-002 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
42 | ĐX-031 | ĐX-013 | Khu tái định cư Phú Mỹ | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
43 | ĐX-032 | Đồng Cây Viết | ĐX-033 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
44 | ĐX-033 | Đồng Cây Viết | ĐX-038 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
45 | ĐX-034 | Đồng Cây Viết | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
46 | ĐX-035 | ĐX-034 | Đồng Cây Viết | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
47 | ĐX-036 | Đồng Cây Viết | ĐX-037 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
48 | ĐX-037 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-034 | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
49 | ĐX-038 | ĐX-034 | KCN Đại Đăng | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
50 | ĐX-039 | ĐX-037 | ĐX-038 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
51 | ĐX-040 | Phạm Ngọc Thạch | Sân golf | 0.65 | 2,242.5 | 1,456.0 | 1,124.5 | 897.0 |
52 | ĐX-041 | ĐX-043 | ĐX-044 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
53 | ĐX-042 | ĐX-044 | ĐX-043 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
54 | ĐX-043 | Phạm Ngọc Thạch | ĐX-042 | 0.65 | 2,242.5 | 1,456.0 | 1,124.5 | 897.0 |
55 | ĐX-044 | Phạm Ngọc Thạch | ĐX-043 | 0.65 | 2,242.5 | 1,456.0 | 1,124.5 | 897.0 |
56 | ĐX-045 | Huỳnh Văn Lũy | Phạm Ngọc Thạch | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
57 | ĐX-046 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
58 | ĐX-047 | ĐX-001 | Phạm Ngọc Thạch | 0.65 | 2,242.5 | 1,456.0 | 1,124.5 | 897.0 |
59 | ĐX-048 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
60 | ĐX-049 | Huỳnh Văn Lũy | Ông Út Gìn | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
61 | ĐX-050 | Huỳnh Văn Lũy | Phạm Ngọc Thạch | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
62 | ĐX-051 | Phạm Ngọc Thạch | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.65 | 2,242.5 | 1,456.0 | 1,124.5 | 897.0 |
63 | ĐX-052 | Khu liên hợp | ĐX-054 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
64 | ĐX-054 | An Mỹ - Phú Mỹ | ĐX-013 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
65 | ĐX-055 | ĐX-001 | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
66 | ĐX-056 | ĐX-040 | Xưởng Phạm Đức | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
67 | ĐX-057 | ĐX-040 | Xưởng giấy | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
68 | ĐX-058 | ĐX-006 | Khu liên hợp | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
69 | ĐX-059 | ĐX-054 | Khu liên hợp | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
70 | ĐX-060 | ĐX-013 | ĐX-002 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
71 | ĐX-061 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-062 | 0.65 | 2,242.5 | 1,456.0 | 1,124.5 | 897.0 |
72 | ĐX-062 | Nguyễn Văn Thành | Ranh Khu liên hợp | 0.65 | 2,242.5 | 1,456.0 | 1,124.5 | 897.0 |
73 | ĐX-063 | Truông Bồng Bông | Ranh Khu liên hợp | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
74 | ĐX-064 | Nguyễn Văn Thành | Ranh Khu liên hợp | 0.65 | 2,242.5 | 1,456.0 | 1,124.5 | 897.0 |
75 | ĐX-065 | Nguyễn Văn Thành | Trần Ngọc Lên | 0.65 | 2,242.5 | 1,456.0 | 1,124.5 | 897.0 |
76 | ĐX-066 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-069 | 0.65 | 2,242.5 | 1,456.0 | 1,124.5 | 897.0 |
77 | ĐX-067 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-069 | 0.65 | 2,242.5 | 1,456.0 | 1,124.5 | 897.0 |
78 | ĐX-068 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-069 | 0.65 | 2,242.5 | 1,456.0 | 1,124.5 | 897.0 |
79 | ĐX-069 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-065 | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
80 | ĐX-070 | Đại lộ Bình Dương | Cuối tuyến | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
81 | ĐX-071 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-065 | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
82 | ĐX-072 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-071 | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
83 | ĐX-073 | Trần Ngọc Lên | ĐX-071 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
84 | ĐX-074 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-073 | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
85 | ĐX-075 | Trần Ngọc Lên | ĐX-065 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
86 | ĐX-076 | Trần Ngọc Lên | ĐX-081 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
87 | ĐX-077 | ĐX-082 | ĐX-078 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
88 | ĐX-078 | Đại lộ Bình Dương | Ranh Khu liên hợp | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
89 | ĐX-079 | ĐX-082 | ĐX-078 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
90 | ĐX-080 (KP1 - KP2) | ĐX-082 | Trần Ngọc Lên | 0.65 | 2,242.5 | 1,456.0 | 1,124.5 | 897.0 |
91 | ĐX-081 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-082 | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
92 | ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) | Đại lộ Bình Dương | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.75 | 2,587.5 | 1,680.0 | 1,297.5 | 1,035.0 |
Mỹ Phước - Tân Vạn | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 | ||
Mỹ Phước - Tân Vạn | Trần Ngọc Lên | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 | ||
93 | ĐX-083 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-082 | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
94 | ĐX-084 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-083 | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
95 | ĐX-085 | Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087 | Lê Chí Dân | 0.65 | 2,242.5 | 1,456.0 | 1,124.5 | 897.0 |
96 | ĐX-086 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Chí Thanh | 0.65 | 2,242.5 | 1,456.0 | 1,124.5 | 897.0 |
97 | ĐX-087 | Nguyễn Chí Thanh | Khu Hành chính phường Hiệp An | 0.65 | 2,242.5 | 1,456.0 | 1,124.5 | 897.0 |
98 | ĐX-088 | Đường khu hành chính Hiệp An | Đại lộ Bình Dương | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
99 | ĐX-089 | Phan Đăng Lưu | Khu Hành chính phường Hiệp An | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
100 | ĐX-090 | Phan Đăng Lưu | Phan Đăng Lưu | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
101 | ĐX-091 | Khu Hành chính phường Hiệp An | Đại lộ Bình Dương | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
102 | ĐX-092 | ĐX-088 | Phan Đăng Lưu | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
103 | ĐX-093 | Phan Đăng Lưu | ĐX-091 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
104 | ĐX-094 | Phan Đăng Lưu | ĐX-095 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
105 | ĐX-095 | Phan Đăng Lưu | Nguyễn Chí Thanh | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
106 | ĐX-096 | Nguyễn Chí Thanh | Huỳnh Thị Chấu | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
107 | ĐX-097 | Phan Đăng Lưu | Bùi Ngọc Thu | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
108 | ĐX-098 | Huỳnh Thị Chấu | Bùi Ngọc Thu | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
109 | ĐX-099 | ĐX-095 | Bùi Ngọc Thu | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
110 | ĐX-100 | Phan Đăng Lưu | Phan Đăng Lưu | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
111 | ĐX-101 | ĐX-102 | Đại lộ Bình Dương | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
112 | ĐX-102 | ĐX-101 | Nguyễn Chí Thanh | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
113 | ĐX-105 | Đại lộ Bình Dương | Đại lộ Bình Dương | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
114 | ĐX-106 | ĐX-101 | Đại lộ Bình Dương | 0.65 | 2,242.5 | 1,456.0 | 1,124.5 | 897.0 |
115 | ĐX-108 | Huỳnh Thị Hiếu | Tư Bẹt | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
116 | ĐX-109 | Nguyễn Chí Thanh | Bà Quý | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
117 | ĐX-110 | Văn phòng khu phố 9 | Huỳnh Thị Hiếu | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
118 | ĐX-111 | Nguyễn Chí Thanh | Văn phòng khu phố 8 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
119 | ĐX-112 | Nguyễn Chí Thanh | Huỳnh Thị Hiếu | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
120 | ĐX-113 | ĐX-133 | ĐX-117 | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
121 | ĐX-114 | Bờ bao | Hoàng Đình Bôi | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
122 | ĐX-115 | Lê Chí Dân | Phan Đăng Lưu | 0.55 | 2,242.5 | 1,456.0 | 1,124.5 | 897.0 |
123 | ĐX-117 | Phan Đăng Lưu | ĐX-119 | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
124 | ĐX-118 | Phan Đăng Lưu | 6 Mai | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
125 | ĐX-119 | Phan Đăng Lưu | ĐX-117 | 0.6 | 2,760.0 | 1,792.0 | 1,384.0 | 1,104.0 |
126 | ĐX-120 | Huỳnh Thị Hiếu | 8 Vân | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
127 | ĐX-121 | Huỳnh Thị Hiếu | Cầu ông Bồi | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
128 | ĐX-122 | 6 Én | 2 Phen | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
129 | ĐX-123 | Huỳnh Thị Hiếu | Ông 2 Xe | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
130 | ĐX-124 | Huỳnh Thị Hiếu | Rạch Bầu | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
131 | ĐX-125 | Huỳnh Thị Hiếu | Cuối tuyến | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
132 | ĐX-126 | Huỳnh Thị Hiếu | 4 Thanh | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
133 | ĐX-127 | Lê Chí Dân | Cuối tuyến | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
134 | ĐX-128 | Huỳnh Thị Hiếu | Cầu 3 Tuội | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
135 | ĐX-129 | Huỳnh Thị Hiếu | Út Văn | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
136 | ĐX-130 | Phan Đăng Lưu | 7 Xuyển | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
137 | ĐX-131 | Lê Chí Dân | Ông 8 Trình | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
138 | ĐX-132 | Lê Chí Dân | Huỳnh Thị Hiếu | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
139 | ĐX-133 | Phan Đăng Lưu | Lê Chí Dân | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
140 | ĐX-134 | Lê Chí Dân | 7 Đài | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
141 | ĐX-139 | Phan Đăng Lưu | Bà Chè | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
142 | ĐX-141 | Cổng Đình | Cầu ván | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
143 | ĐX-142 | Nguyễn Chí Thanh | Trường Đông Nam | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
144 | ĐX-143 | Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
145 | ĐX-144 | Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
146 | ĐX-145 | Nguyễn Chí Thanh | Bùi Ngọc Thu | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 |
147 | ĐX-146 | Phan Đăng Lưu | Lê Chí Dân | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
148 | ĐX-148 | Lê Văn Tách | Lê Chí Dân | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
149 | ĐX-149 | Lê Văn Tách | Lê Chí Dân | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
150 | ĐX-150 | Hồ Văn Cống | Lê Văn Tách | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
151 | Hồ Văn Cống | Đại lộ Bình Dương | Phan Đăng Lưu | 0.85 | 3,450.0 | 2,240.0 | 1,730.0 | 1,380.0 |
152 | Huỳnh Thị Chấu | Bùi Ngọc Thu | Phan Đăng Lưu | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
153 | Huỳnh Thị Hiếu | Nguyễn Chí Thanh | Rạch Bến Chành | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
154 | Hữu Nghị | Phạm Văn Đồng | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0.75 | 2,587.5 | 1,680.0 | 1,297.5 | 1,035.0 |
155 | Lạc Long Quân | Nguyễn Văn Tiết | Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ) | 1 | 3,450.0 | 2,240.0 | 1,730.0 | 1,380.0 |
156 | Lê Chí Dân | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Chí Thanh | 0.85 | 2,932.5 | 1,904.0 | 1,470.5 | 1,173.0 |
Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 | ||
157 | Lê Lai (đất thuộc các KCN) | Ranh KLH, KCN Phú Gia | Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú | 0.75 | 2,587.5 | 1,680.0 | 1,297.5 | 1,035.0 |
158 | Lê Văn Tách | Hồ Văn Cống | Cuối tuyến | 0.75 | 2,587.5 | 1,680.0 | 1,297.5 | 1,035.0 |
159 | Lò Lu | Hồ Văn Cống | Lê Chí Dân | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
160 | Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | 0.75 | 2,587.5 | 1,680.0 | 1,297.5 | 1,035.0 |
161 | Lý Tự Trọng | Nguyễn Tri Phương | Phan Bội Châu | 1 | 3,450.0 | 2,240.0 | 1,730.0 | 1,380.0 |
162 | Mạc Đĩnh Chi (ĐX-124) | Lê Chí Dân | Huỳnh Thị Hiếu | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 |
163 | Mội Thầy Thơ (ĐX-103) | Bùi Ngọc Thu | ĐX-105 | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 |
164 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đất thuộc KCN Mapletree) | Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) | NT9 (Khu liên hợp) | 0.75 | 2,587.5 | 1,680.0 | 1,297.5 | 1,035.0 |
165 | Nguyễn Đức Cảnh (Đường vào khu hành chính phường Hiệp An) | Phan Đăng Lưu | Lê Chí Dân | 0.8 | 2,760.0 | 1,792.0 | 1,384.0 | 1,104.0 |
166 | Nguyễn Văn Cừ | Huỳnh Văn Cù | Lê Chí Dân | 0.8 | 2,760.0 | 1,792.0 | 1,384.0 | 1,104.0 |
167 | Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN) | Ranh Tân Vĩnh Hiệp | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 0.75 | 2,587.5 | 1,680.0 | 1,297.5 | 1,035.0 |
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | Ranh Hòa Lợi | 0.75 | 2,587.5 | 1,680.0 | 1,297.5 | 1,035.0 | ||
168 | Ngô Thị Lan (đường Nguyễn Tri Phương ra sông Sài Gòn) | Nguyễn Tri Phương | Sông Sài Gòn | 0.85 | 2,932.5 | 1,904.0 | 1,470.5 | 1,173.0 |
169 | Phạm Hùng | Tôn Đức Thắng | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 0.75 | 2,587.5 | 1,680.0 | 1,297.5 | 1,035.0 |
170 | Phạm Văn Đồng (đất thuộc KCN Mapletree) | Tôn Đức Thắng | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 0.75 | 2,587.5 | 1,680.0 | 1,297.5 | 1,035.0 |
171 | Phan Bội Châu | Võ Minh Đức | Cảng Bà Lụa | 1 | 3,450.0 | 2,240.0 | 1,730.0 | 1,380.0 |
172 | Phan Đăng Lưu | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Chí Thanh | 0.8 | 2,760.0 | 1,792.0 | 1,384.0 | 1,104.0 |
Nguyễn Chí Thanh | Huỳnh Thị Hiếu | 0.75 | 2,587.5 | 1,680.0 | 1,297.5 | 1,035.0 | ||
173 | Tôn Đức Thắng (đất thuộc KCN Mapletree) | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 0.75 | 2,587.5 | 1,680.0 | 1,297.5 | 1,035.0 |
174 | Trần Ngọc Lên | Cầu Cháy | Huỳnh Văn Luỹ | 0.9 | 3,105.0 | 2,016.0 | 1,557.0 | 1,242.0 |
175 | Truông Bồng Bông | Nguyễn Văn Thành | Nghĩa trang Truông Bồng Bông | 0.75 | 2,587.5 | 1,680.0 | 1,297.5 | 1,035.0 |
176 | Trương Định (Đường Khu Hoàng Hoa Thám) | Đường vào Khu dân cư K8 | Nguyễn Văn Trỗi | 0.8 | 3,105.0 | 2,016.0 | 1,557.0 | 1,242.0 |
177 | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) | 0.75 | 2,587.5 | 1,680.0 | 1,297.5 | 1,035.0 |
178 | Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, đất thuộc KCN Sóng Thần 3) | Đường D1 KCN Sóng Thần 3 | Đường D2 KCN Sóng Thần 3 | 0.75 | 2,587.5 | 1,680.0 | 1,297.5 | 1,035.0 |
179 | Xóm Guốc | Phan Bội Châu | Lý Tự Trọng | 1 | 3,450.0 | 2,240.0 | 1,730.0 | 1,380.0 |
180 | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.75 | 2,587.5 | 1,680.0 | 1,297.5 | 1,035.0 | |
Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 | |||
Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m | 0.65 | 2,242.5 | 1,456.0 | 1,124.5 | 897.0 | |||
181 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.75 | 2,587.5 | 1,680.0 | 1,297.5 | 1,035.0 | ||
182 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 | ||
183 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.7 | 2,415.0 | 1,568.0 | 1,211.0 | 966.0 | ||
184 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 0.65 | 2,242.5 | 1,456.0 | 1,124.5 | 897.0 | ||
185 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.65 | 2,242.5 | 1,456.0 | 1,124.5 | 897.0 | ||
186 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 | ||
187 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 | ||
188 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 | ||
189 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.6 | 2,070.0 | 1,344.0 | 1,038.0 | 828.0 | ||
190 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 | ||
191 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 | ||
192 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 0.5 | 1,725.0 | 1,120.0 | 865.0 | 690.0 | ||
193 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.55 | 1,897.5 | 1,232.0 | 951.5 | 759.0 | ||
194 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.5 | 1,725.0 | 1,120.0 | 865.0 | 690.0 | ||
195 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.5 | 1,725.0 | 1,120.0 | 865.0 | 690.0 | ||
196 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 0.45 | 1,552.5 | 1,008.0 | 778.5 | 621.0 | ||
197 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.5 | 1,725.0 | 1,120.0 | 865.0 | 690.0 | ||
198 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.45 | 1,552.5 | 1,008.0 | 778.5 | 621.0 | ||
199 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.45 | 1,552.5 | 1,008.0 | 778.5 | 621.0 | ||
200 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) | 0.4 | 1,380.0 | 896.0 | 692.0 | 552.0 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Bình Dương
Bảng giá đất Nông nghiệp Bình Dương
Điều 3. Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác
Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:
Huyện, thị xã, thành phố | Loại khu vực | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
Thành phố Thủ Dầu Một | Khu vực 1 | 375 | 310 | 270 | 210 |
Thị xã Thuận An | Khu vực 1 | 340 | 270 | 220 | 165 |
Khu vực 2 | 310 | 240 | 200 | 155 | |
Thị xã Dĩ An | Khu vực 1 | 340 | 270 | 220 | 165 |
Thị xã Bến Cát | Khu vực 1 | 200 | 160 | 130 | 100 |
Khu vực 2 | 150 | 120 | 95 | 75 | |
Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 200 | 160 | 130 | 100 |
Khu vực 2 | 150 | 120 | 95 | 75 | |
Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 160 | 130 | 105 | 80 |
Khu vực 2 | 120 | 95 | 80 | 70 | |
Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 1 | 160 | 130 | 105 | 80 |
Khu vực 2 | 120 | 95 | 80 | 70 | |
Huyện Phú Giáo | Khu vực 1 | 120 | 90 | 75 | 60 |
Khu vực 2 | 100 | 75 | 65 | 50 | |
Huyện Dầu Tiếng | Khu vực 1 | 120 | 90 | 75 | 60 |
Khu vực 2 | 100 | 75 | 65 | 50 |
Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:
Huyện, thị xã, thành phố | Loại khu vực | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
Thành phố Thủ Dầu Một | Khu vực 1 | 450 | 380 | 310 | 240 |
Thị xã Thuận An | Khu vực 1 | 410 | 320 | 270 | 200 |
Khu vực 2 | 370 | 290 | 240 | 180 | |
Thị xã Dĩ An | Khu vực 1 | 410 | 320 | 270 | 200 |
Thị xã Bến Cát | Khu vực 1 | 225 | 180 | 145 | 110 |
Khu vực 2 | 185 | 150 | 120 | 95 | |
Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 225 | 180 | 145 | 110 |
Khu vực 2 | 185 | 150 | 120 | 95 | |
Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 170 | 135 | 110 | 85 |
Khu vực 2 | 145 | 115 | 95 | 80 | |
Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 1 | 170 | 135 | 110 | 85 |
Khu vực 2 | 145 | 115 | 95 | 80 | |
Huyện Phú Giáo | Khu vực 1 | 125 | 95 | 80 | 65 |
Khu vực 2 | 105 | 80 | 70 | 55 | |
Huyện Dầu Tiếng | Khu vực 1 | 125 | 95 | 80 | 65 |
Khu vực 2 | 105 | 80 | 70 | 55 |
Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng:
Huyện, thị xã, thành phố | Loại khu vực | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
Thành phố Thủ Dầu Một | Khu vực 1 | 190 | 190 | 190 | 190 |
Thị xã Thuận An | Khu vực 1 | 165 | 165 | 165 | 165 |
Khu vực 2 | 155 | 155 | 155 | 155 | |
Thị xã Dĩ An | Khu vực 1 | 165 | 165 | 165 | 165 |
Thị xã Bến Cát | Khu vực 1 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Khu vực 2 | 75 | 75 | 75 | 75 | |
Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Khu vực 2 | 75 | 75 | 75 | 75 | |
Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 80 | 80 | 80 | 80 |
Khu vực 2 | 70 | 70 | 70 | 70 | |
Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 1 | 80 | 80 | 80 | 80 |
Khu vực 2 | 70 | 70 | 70 | 70 | |
Huyện Phú Giáo | Khu vực 1 | 60 | 60 | 60 | 60 |
Khu vực 2 | 50 | 50 | 50 | 50 | |
Huyện Dầu Tiếng | Khu vực 1 | 60 | 60 | 60 | 60 |
Khu vực 2 | 50 | 50 | 50 | 50 |
Đất nuôi trồng thủy sản:
Huyện, thị xã, thành phố | Loại khu vực | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
Thành phố Thủ Dầu Một | Khu vực 1 | 240 | 240 | 240 | 240 |
Thị xã Thuận An | Khu vực 1 | 200 | 200 | 200 | 200 |
Khu vực 2 | 180 | 180 | 180 | 180 | |
Thị xã Dĩ An | Khu vực 1 | 200 | 200 | 200 | 200 |
Thị xã Bến Cát | Khu vực 1 | 110 | 110 | 110 | 110 |
Khu vực 2 | 95 | 95 | 95 | 95 | |
Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 110 | 110 | 110 | 110 |
Khu vực 2 | 95 | 95 | 95 | 95 | |
Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 85 | 85 | 85 | 85 |
Khu vực 2 | 80 | 80 | 80 | 80 | |
Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 1 | 85 | 85 | 85 | 85 |
Khu vực 2 | 80 | 80 | 80 | 80 | |
Huyện Phú Giáo | Khu vực 1 | 65 | 65 | 65 | 65 |
Khu vực 2 | 55 | 55 | 55 | 55 | |
Huyện Dầu Tiếng | Khu vực 1 | 65 | 65 | 65 | 65 |
Khu vực 2 | 55 | 55 | 55 | 55 |
Quy định các loại đất tỉnh Bình Dương
QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Điều 1. Quy định chung
- Phân loại bảng giá các loại đất
- a) Bảng giá nhóm đất nông nghiệp, bao gồm:
– Bảng giá đất trồng lúa.
– Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác.
– Bảng giá đất trồng cây lâu năm.
– Bảng giá đất rừng sản xuất.
– Bảng giá đất rừng phòng hộ.
– Bảng giá đất rừng đặc dụng.
– Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.
– Bảng giá đất nông nghiệp khác (bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép, kể cả các loại nhà khác gắn liền với khu vực chuồng trại để phục vụ cho chăn nuôi; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).
- b) Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp, bao gồm:
– Bảng giá đất ở tại nông thôn và đô thị.
– Bảng giá đất xây dựng trụ sở cơ quan (bao gồm: đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở hoặc văn phòng làm việc của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội).
– Bảng giá đất quốc phòng, an ninh.
– Bảng giá đất xây dựng công trình sự nghiệp (bao gồm: đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa; đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội; đất xây dựng cơ sở y tế; đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo; đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao; đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ; đất xây dựng cơ sở ngoại giao và đất xây dựng công trình sự nghiệp khác).
– Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị (bao gồm: đất sử dụng xây dựng các cơ sở kinh doanh, dịch vụ, thương mại và các công trình khác phục vụ cho kinh doanh, dịch vụ, thương mại (kể cả trụ sở; văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế; đất làm kho, bãi để hàng hóa của tổ chức kinh tế không thuộc khu vực sản xuất; bãi tắm)).
– Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị (bao gồm: đất khu công nghiệp; đất cụm công nghiệp; đất khu chế xuất; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm).
– Bảng giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh (bao gồm: đất giao thông; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử – văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác).
– Bảng giá đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng.
– Bảng giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có kinh doanh và không kinh doanh.
– Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản.
– Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản.
– Bảng giá đất phi nông nghiệp khác (bao gồm: đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở).
- c) Bảng giá nhóm đất chưa sử dụng: là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật Đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây.
Nội dung giải thích cách xác định loại đất quy định tại Điểm a, b và c Khoản 1 Điều này được thực hiện theo Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
- Nguyên tắc chung xác định giá đất.
- a) Thửa đất có cạnh tiếp giáp với đường nào thì thửa đất đó được áp theo giá đất của đường đó. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với các đường hoặc lối đi công cộng thông ra nhiều đường có loại đường phố hoặc loại khu vực khác nhau thì thửa đất đó được áp giá căn cứ theo bề rộng của đường hoặc lối đi công cộng và loại đường phố hoặc loại khu vực của tuyến đường gần nhất (đã được phân loại đường hoặc phân loại khu vực và đặt tên trong các phụ lục).
- b) Thửa đất có cạnh tiếp giáp với nhiều đường thì thửa đất đó được áp theo đường mà khi áp giá có tổng giá trị đất cao nhất.
- c) Thửa đất không tiếp giáp với các đường nhưng có lối đi bộ vào thửa đất và thông ra nhiều đường thì nguyên tắc áp giá theo đường có cự ly đi bộ gần nhất đến thửa đất.
- d) Thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá.
- Một số quy định về xác định giá đất
- a) Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng (kể cả lối đi tự mở) do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư được sử dụng trong Quy định này được gọi chung là đường.
- b) Trường hợp đường có hành lang an toàn đường bộ (viết tắt là HLATĐB) thì vị trí áp giá được xác định từ HLATĐB. Trường hợp đường chưa có HLATĐB thì vị trí áp giá được xác định từ mép đường.
Thửa đất cách HLATĐB được dùng cho các trường hợp thửa đất cách HLATĐB hoặc mép đường.
- c) Cự ly cách HLATĐB được xác định theo đường bộ đến thửa đất.
- d) Trường hợp thửa đất mà có một phần hoặc toàn bộ diện tích nằm trong phạm vi HLATĐB của đường được sử dụng để áp giá khi cần xác định giá đất thì phần diện tích đó được áp theo giá đất vị trí 1 (nếu thửa đất tiếp giáp) hoặc giá đất vị trí 2 (nếu thửa đất không tiếp giáp).
đ) Việc phân vị trí áp giá được thực hiện theo từng thửa đất trừ các trường hợp sau được phân vị trí áp giá theo cả khu đất:
– Một hoặc nhiều người sử dụng đất quy định tại Điều 5 của Luật đất đai cùng sử dụng nhiều thửa đất liền kề.
– Phân vị trí áp giá cho chủ đầu tư các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư, khu nhà ở, khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất.
- e) Trường hợp thửa đất có hình thể đặc biệt (ví dụ như hình cổ chai, hình chữ T ngược, hình chữ L, hình chữ U, hình chữ F, hình thang ngược, hình tam giác ngược): giá đất vị trí 1 chỉ áp dụng đối với phần diện tích có cạnh tiếp giáp trực tiếp với HLATĐB chiếu vuông góc với đường phân định giữa vị trí 1 và vị trí 2. Phần diện tích còn lại thuộc phạm vi vị trí 1 được áp theo giá đất trung bình cộng của vị trí 1 và vị trí 2.
- g) Trường hợp khi xác định giá đất nông nghiệp thuộc các tuyến đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét (chưa có tên trong các phụ lục) thì nhân với hệ số 0,8.
- h) Giá đất đối với các loại đất có thời hạn sử dụng đất trong Quy định này được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm. Trường hợp khi xác định giá đất của thời hạn khác 70 năm theo các quy định pháp luật có liên quan thì được tính theo công thức:
Giá đất theo thời hạn sử dụng đất | = | Giá đất trong bảng giá đất | x | Số năm sử dụng đất |
70 |
- i) Trường hợp khi xác định giá các loại đất có thời hạn sử dụng ổn định lâu dài thì giá đất trong Quy định này được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là lâu dài, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
- Phân loại khu vực, loại đường phố và vị trí
- a) Đối với nhóm đất nông nghiệp.
– Phân loại khu vực:
+ Khu vực 1 (KV1): bao gồm: đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý; đất trên các trục đường giao thông trên địa bàn các phường, thị trấn, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư mới.
+ Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường còn lại.
– Phân loại vị trí:
+ Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét.
+ Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 1 cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét.
+ Vị trí 3: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 200 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 2 cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.
+ Vị trí 4: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trên 200 mét hoặc phần thửa đất còn lại sau vị trí 3.
- b) Đối nhóm đất phi nông nghiệp tại nông thôn
– Phân loại khu vực:
+ Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư – đô thị mới.
+ Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường còn lại.
– Phân loại vị trí: áp dụng theo quy định về phân loại vị trí tại Điểm a Khoản 4 Điều này.
- c) Đối với nhóm đất phi nông nghiệp tại đô thị
– Phân loại đường phố: các tuyến đường trên địa bàn các phường, thị trấn được phân loại từ đường phố loại 1 đến đường phố loại 5 tùy từng huyện, thị xã, thành phố và được phân loại cụ thể trong các phụ lục kèm theo.
– Phân loại vị trí: áp dụng theo quy định về phân loại vị trí tại Điểm a Khoản 4 Điều này.
- d) Đối với nhóm đất chưa sử dụng
Căn cứ vào mục đích sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để phân loại khu vực, loại đường phố và vị trí theo quy định tại quy định tại Điểm a, b và c Khoản 4 Điều này.
- Cách thức xác định đơn giá đất
- a) Đối với nhóm đất nông nghiệp
– Xác định bằng đơn giá chuẩn theo khu vực và vị trí quy định tại Điều 3 của Quy định này. Trường hợp khi xác định giá đất nông nghiệp thuộc các tuyến đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét (chưa có tên trong các phụ lục) thì tính theo công thức:
Đơn giá đất | = | Đơn giá chuẩn theo khu vực và vị trí | x | 0,8 |
– Khu vực và vị trí được xác định theo Khoản 2, 3, 4 Điều này.
- b) Đối với nhóm đất phi nông nghiệp
– Công thức tính:
+ Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh:
Đơn giá đất | = | Đơn giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí | x | Hệ số (Đ) | x | 70% |
+ Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất quốc phòng, đất an ninh, đất xây dựng công trình sự nghiệp:
Đơn giá đất | = | Đơn giá đất ở chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí | x | Hệ số (Đ) | x | 65% |
+ Đối với các loại đất còn lại (trừ đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng không có mục đích kinh doanh; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản vẫn áp dụng theo quy định tại Điểm a Khoản 5 Điều này).
Đơn giá đất | = | Đơn giá chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí | x | Hệ số (Đ) |
– Xác định khu vực hoặc loại đường phố, vị trí theo Khoản 2, 3, 4 Điều này.
– Đơn giá chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí quy định tại Điều 4 (đối với đất ở tại nông thôn), Điều 5 (đối với đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn), Điều 6 (đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn), Điều 7 (đối với đất ở tại đô thị), Điều 8 (đối với đất thương mại, dịch vụ tại đô thị), Điều 9 (đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị), Khoản 1, 2, 4, 6 và 7 Điều 10 (đối với một số loại đất còn lại thuộc nhóm đất phi nông nghiệp) của Quy định này.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Bình Dương.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Bình Dương
- Bảng giá đất huyện Bắc Tân Uyên
- Bảng giá đất huyện Bàu Bàng
- Bảng giá đất thị xã Bến Cát
- Bảng giá đất huyện Dầu Tiếng
- Bảng giá đất thành phố Dĩ An
- Bảng giá đất huyện Phú Giáo
- Bảng giá đất thị xã Tân Uyên
- Bảng giá đất thành phố Thủ Dầu Một
- Bảng giá đất thành phố Thuận An
Kết luận về bảng giá đất Thủ Dầu Một Bình Dương
Bảng giá đất của Bình Dương được căn cứ theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Bình Dương tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương