Bảng giá đất thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thành phố Thủ Dầu Một Tỉnh Bình Dương năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Thủ Dầu Một. Bảng giá đất thành phố Thủ Dầu Một dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương.

Căn cứ Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Thủ Dầu Một mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Bình Dương tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Thủ Dầu Một tại đây.

Thông tin về thành phố Thủ Dầu Một

Thủ Dầu Một là một thành phố của Bình Dương, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Thủ Dầu Một có dân số khoảng 321.607 người (mật độ dân số khoảng 2.705 người/1km²). Diện tích của thành phố Thủ Dầu Một là 118,9 km².Thành phố Thủ Dầu Một có 14 phường trực thuộc: Chánh Mỹ, Chánh Nghĩa, Định Hòa, Hiệp An, Hiệp Thành, Hòa Phú, Phú Cường, Phú Hòa, Phú Lợi, Phú Mỹ, Phú Tân, Phú Thọ, Tân An, Tương Bình Hiệp.

Bảng giá đất thành phố Thủ Dầu Một Tỉnh Bình Dương mới nhất năm 2024
bản đồ thành phố Thủ Dầu Một

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Bình Dương trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Thủ Dầu Một tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương

Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Thủ Dầu Một

Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Thủ Dầu Một có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Thủ Dầu Một tại đây.

Bảng giá đất Bình Dương

Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Thủ Dầu Một

Bảng giá đất thành phố Thủ Dầu Một

Phụ lục VII

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ (Đ) ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
I. THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT:
A. Đường loại 1:
1 Bác sĩ Yersin Ngã 6 Đại lộ Bình Dương 1 37,800.0 15,120.0 11,340.0 7,560.0
2 Bạch Đằng Nguyễn Tri Phương Cầu ông Kiểm 1 37,800.0 15,120.0 11,340.0 7,560.0
3 Cách Mạng Tháng Tám Phan Đình Giót Mũi Dùi 1 37,800.0 15,120.0 11,340.0 7,560.0
4 Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Suối Cát Ngã 4 Sân Banh 0.75 28,350.0 11,340.0 8,505.0 5,670.0
Ngã 4 Sân Banh Mũi Dùi 1 37,800.0 15,120.0 11,340.0 7,560.0
Mũi Dùi Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) 0.8 30,240.0 12,096.0 9,072.0 6,048.0
5 Điểu Ong Bạch Đằng Ngô Tùng Châu 1 37,800.0 15,120.0 11,340.0 7,560.0
6 Đinh Bộ Lĩnh Bạch Đằng Trần Hưng Đạo 1 37,800.0 15,120.0 11,340.0 7,560.0
7 Đoàn Trần Nghiệp Hùng Vương Bạch Đằng 1 37,800.0 15,120.0 11,340.0 7,560.0
8 Hùng Vương Trần Hưng Đạo Cách Mạng Tháng Tám 1 37,800.0 15,120.0 11,340.0 7,560.0
9 Lê Lợi Nguyễn Thái Học Quang Trung 0.8 30,240.0 12,096.0 9,072.0 6,048.0
10 Nguyễn Du Cách Mạng Tháng Tám BS Yersin 1 37,800.0 15,120.0 11,340.0 7,560.0
11 Nguyễn Thái Học Lê Lợi Bạch Đằng 1 37,800.0 15,120.0 11,340.0 7,560.0
12 Quang Trung Ngã 6 Cổng UBND thành phố Thủ Dầu Một 1 37,800.0 15,120.0 11,340.0 7,560.0
13 Trần Hưng Đạo Ngã 6 Lê Lợi 1 37,800.0 15,120.0 11,340.0 7,560.0
B. Đường loại 2:
1 Bà Triệu Hùng Vương Trừ Văn Thố 0.8 20,240.0 9,112.0 7,088.0 5,264.0
2 Bạch Đằng Cầu ông Kiểm Cổng Trường Sỹ quan công binh + Nguyễn Văn Tiết 1 25,300.0 11,390.0 8,860.0 6,580.0
3 Cách Mạng Tháng Tám Phan Đình Giót Lê Hồng Phong 1 25,300.0 11,390.0 8,860.0 6,580.0
4 Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) Ranh Tân Định - Bến Cát 1 25,300.0 11,390.0 8,860.0 6,580.0
5 Hai Bà Trưng Văn Công Khai Đoàn Trần Nghiệp 1 25,300.0 11,390.0 8,860.0 6,580.0
6 Huỳnh Văn Cù Ngã 4 chợ Cây Dừa Đại lộ Bình Dương 1 25,300.0 11,390.0 8,860.0 6,580.0
7 Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) Đại lộ Bình Dương Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) 1 25,300.0 11,390.0 8,860.0 6,580.0
Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ 0.9 22,770.0 10,251.0 7,974.0 5,922.0
Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ Ranh khu liên hợp 0.7 17,710.0 7,973.0 6,202.0 4,606.0
8 Lý Thường Kiệt Nguyễn Thái Học Văn Công Khai 1 25,300.0 11,390.0 8,860.0 6,580.0
Văn Công Khai Cách Mạng Tháng Tám 0.8 20,240.0 9,112.0 7,088.0 5,264.0
9 Ngô Quyền Bạch Đằng Phạm Ngũ Lão 1 25,300.0 11,390.0 8,860.0 6,580.0
10 Ngô Tùng Châu Nguyễn Thái Học Đinh Bộ Lĩnh 0.8 20,240.0 9,112.0 7,088.0 5,264.0
11 Nguyễn Đình Chiểu Trần Hưng Đạo Võ Thành Long 0.8 20,240.0 9,112.0 7,088.0 5,264.0
12 Nguyễn Trãi Cách Mạng Tháng Tám Hùng Vương 0.9 22,770.0 10,251.0 7,974.0 5,922.0
13 Nguyễn Tri Phương Cầu Thầy Năng Cầu Thủ Ngữ 1 25,300.0 11,390.0 8,860.0 6,580.0
14 Phan Đình Giót Thích Quảng Đức Cách Mạng Tháng Tám 0.8 20,240.0 9,112.0 7,088.0 5,264.0
15 Phú Lợi (ĐT-743) Đại lộ Bình Dương Lê Hồng Phong 1 25,300.0 11,390.0 8,860.0 6,580.0
16 Thầy Giáo Chương Cách Mạng Tháng Tám Hùng Vương 0.8 20,240.0 9,112.0 7,088.0 5,264.0
17 Thích Quảng Đức Cách Mạng Tháng Tám Đường 30/4 1 25,300.0 11,390.0 8,860.0 6,580.0
18 Trần Tử Bình Lý Thường Kiệt Cách Mạng Tháng Tám 0.8 20,240.0 9,112.0 7,088.0 5,264.0
19 Trừ Văn Thố Văn Công Khai Đinh Bộ Lĩnh 0.8 20,240.0 9,112.0 7,088.0 5,264.0
20 Văn Công Khai Hùng Vương Bàu Bàng 1 25,300.0 11,390.0 8,860.0 6,580.0
21 Võ Thành Long BS Yersin Thích Quảng Đức 0.8 20,240.0 9,112.0 7,088.0 5,264.0
Võ Thành Long Cách Mạng Tháng Tám 0.6 15,180.0 6,834.0 5,316.0 3,948.0
C. Đường loại 3:
1 Bùi Thị Xuân Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 0.8 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,096.0
2 Cách Mạng Tháng Tám Lê Hồng Phong Ranh Thuận An 1 16,000.0 8,800.0 7,200.0 5,120.0
3 Cao Thắng Chu Văn An Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 0.75 12,000.0 6,600.0 5,400.0 3,840.0
4 Chu Văn An (Vòng xoay) Đường XT1A Đường XT1A 0.8 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,096.0
5 D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) Lê Hồng Phong Trần Văn Ơn 0.8 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,096.0
6 Duy Tân Chu Văn An Võ Văn Tần 0.85 13,600.0 7,480.0 6,120.0 4,352.0
7 Đồng Khởi Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 0.9 14,400.0 7,920.0 6,480.0 4,608.0
8 Đường 30/4 Phú Lợi Cách Mạng Tháng Tám 1 16,000.0 8,800.0 7,200.0 5,120.0
Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Tri Phương 0.85 13,600.0 7,480.0 6,120.0 4,352.0
9 Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp) 0.6 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,072.0
10 Đường DT6 (Lê Lợi) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 0.9 14,400.0 7,920.0 6,480.0 4,608.0
11 Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.95 15,200.0 8,360.0 6,840.0 4,864.0
Bề rộng mặt đường dưới 9m 0.85 13,600.0 7,480.0 6,120.0 4,352.0
12 Đường XT1A (Hùng Vương) Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) Chu Văn An 0.9 14,400.0 7,920.0 6,480.0 4,608.0
13 ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) Phạm Ngọc Thạch Trần Ngọc Lên 0.7 11,200.0 6,160.0 5,040.0 3,584.0
Trần Ngọc Lên Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) 0.6 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,072.0
14 Hoàng Hoa Thám Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương 0.8 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,096.0
15 Hoàng Sa Lê Duẩn Trường Sa 0.8 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,096.0
16 Hoàng Văn Thụ Thích Quảng Đức Cuối tuyến (đường N9) 1 16,000.0 8,800.0 7,200.0 5,120.0
17 Huỳnh Thúc Kháng Đường DM2 Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) 0.8 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,096.0
18 Huỳnh Văn Cù Cầu Phú Cường Ngã 4 chợ Cây Dừa 1 16,000.0 8,800.0 7,200.0 5,120.0
19 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Ranh Phú Mỹ Ranh Phú Chánh 1 16,000.0 8,800.0 7,200.0 5,120.0
20 Hữu Nghị Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Phạm Văn Đồng 0.8 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,096.0
21 Lê Duẩn Chu Văn An Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 0.85 13,600.0 7,480.0 6,120.0 4,352.0
22 Lê Hoàn Chu Văn An Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 0.9 14,400.0 7,920.0 6,480.0 4,608.0
23 Lê Hồng Phong Huỳnh Văn Lũy Cách Mạng Tháng Tám 1 16,000.0 8,800.0 7,200.0 5,120.0
24 Lê Văn Tám Nguyễn Trãi Thầy Giáo Chương 0.9 14,400.0 7,920.0 6,480.0 4,608.0
25 Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 0.85 13,600.0 7,480.0 6,120.0 4,352.0
26 Nam Kỳ khởi Nghĩa (trừ đất thuộc KCN Mapletree) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt) 0.8 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,096.0
27 Ngô Chí Quốc Ngô Quyền Nguyễn Văn Tiết 1 16,000.0 8,800.0 7,200.0 5,120.0
28 Ngô Gia Tự Đại lộ Bình Dương Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh 1 16,000.0 8,800.0 7,200.0 5,120.0
29 Nguyễn An Ninh Cách Mạng Tháng Tám Lý Thường Kiệt 1 16,000.0 8,800.0 7,200.0 5,120.0
30 Nguyễn Thị Định Tôn Đức Thắng Lê Hoàn 0.8 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,096.0
31 Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 0.85 13,600.0 7,480.0 6,120.0 4,352.0
32 Nguyễn Văn Tiết Đại lộ Bình Dương Cách Mạng Tháng Tám 1 16,000.0 8,800.0 7,200.0 5,120.0
Cách Mạng Tháng Tám Bạch Đằng 0.8 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,096.0
33 Nguyễn Văn Thành Ngã 4 Sở Sao Ranh Hòa Lợi 1 16,000.0 8,800.0 7,200.0 5,120.0
34 Phạm Hùng Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) Tôn Đức Thắng 0.85 13,600.0 7,480.0 6,120.0 4,352.0
35 Phạm Ngọc Thạch Đại lộ Bình Dương Nguyễn Đức Thuận 1 16,000.0 8,800.0 7,200.0 5,120.0
Nguyễn Đức Thuận Huỳnh Văn Lũy 0.8 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,096.0
36 Phạm Ngũ Lão BS Yersin Đại lộ Bình Dương 1 16,000.0 8,800.0 7,200.0 5,120.0
37 Phạm Văn Đồng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 0.85 13,600.0 7,480.0 6,120.0 4,352.0
38 Phú Lợi (ĐT-743) Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Minh Khai 1 16,000.0 8,800.0 7,200.0 5,120.0
39 Tôn Đức Thắng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 0.8 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,096.0
40 Tuyến nhánh Hai Bà Trưng Hai Bà Trưng Rạch Thầy Năng 0.8 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,096.0
41 Trần Nhân Tông Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Lê Duẩn 0.8 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,096.0
42 Trần Phú Thích Quảng Đức Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa 1 16,000.0 8,800.0 7,200.0 5,120.0
43 Trần Văn Ơn Phú Lợi Đại lộ Bình Dương 0.8 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,096.0
44 Trường Sa Đường XT1A + Đường D3 Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) + Đường XT1A 0.8 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,096.0
45 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, trừ đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) 0.9 14,400.0 7,920.0 6,480.0 4,608.0
46 Võ Thị Sáu Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 0.8 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,096.0
47 Võ Văn Tần Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Đồng Khởi 0.8 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,096.0
48 Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú). Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên 0.7 11,200.0 6,160.0 5,040.0 3,584.0
Bề rộng mặt đường dưới 9 m 0.65 10,400.0 5,720.0 4,680.0 3,328.0
D. Đường loại 4:
1 Âu Cơ BS Yersin Cuối tuyến 1 10,700.0 6,420.0 4,820.0 3,420.0
2 Bàu Bàng Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Tri Phương 1 10,700.0 6,420.0 4,820.0 3,420.0
3 Bùi Quốc Khánh Lò Chén Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4 1 10,700.0 6,420.0 4,820.0 3,420.0
4 Cao Thắng Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Đường XA3 0.65 6,955.0 4,173.0 3,133.0 2,223.0
5 Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, trừ đất thuộc các KCN) Mỹ Phước - Tân Vạn Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 0.9 9,630.0 5,778.0 4,338.0 3,078.0
6 Đoàn Thị Liên Mẫu giáo Đoàn Thị Liên Lê Hồng Phong 1 10,700.0 6,420.0 4,820.0 3,420.0
7 Đường Chùa Hội Khánh BS Yersin Cty TNHH Hồng Đức 1 10,700.0 6,420.0 4,820.0 3,420.0
Cty TNHH Hồng Đức Cuối tuyến 0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
8 Đường N8 (tổ 8 khu 6, Phú Hòa) Đường 30/4 Trần Văn Ơn 0.6 6,420.0 3,852.0 2,892.0 2,052.0
9 Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị 0.9 9,630.0 5,778.0 4,338.0 3,078.0
10 Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương 0.9 9,630.0 5,778.0 4,338.0 3,078.0
11 Đường vào Khu dân cư K8 Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Thanh Lễ 1 10,700.0 6,420.0 4,820.0 3,420.0
12 Đường vào Công ty Shijar Phú Lợi (ĐT-743) Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ARECO) 0.7 7,490.0 4,494.0 3,374.0 2,394.0
13 Huỳnh Văn Nghệ Lê Hồng Phong Phú Lợi 1 10,700.0 6,420.0 4,820.0 3,420.0
14 Hữu Nghị Đường số 1 Định Hòa Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Đường N2 Hòa Lợi 0.65 6,955.0 4,173.0 3,133.0 2,223.0
15 Lào Cai Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Tri Phương 0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
16 Lê Duẩn Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) 0.75 8,025.0 4,815.0 3,615.0 2,565.0
17 Lê Hồng Phong Cách Mạng Tháng Tám Võ Minh Đức 1 10,700.0 6,420.0 4,820.0 3,420.0
18 Lê Lai (trừ đất thuộc các KCN) Ranh KLH, KCN Phú Gia Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú 0.6 6,420.0 3,852.0 2,892.0 2,052.0
19 Lê Thị Trung Huỳnh Văn Lũy Phú Lợi 1 10,700.0 6,420.0 4,820.0 3,420.0
20 Lò Chén Cách Mạng Tháng Tám Bàu Bàng 1 10,700.0 6,420.0 4,820.0 3,420.0
21 Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) 0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
22 Mỹ Phước - Tân Vạn Nguyễn Văn Thành Ranh thị xã Thuận An 1 10,700.0 6,420.0 4,820.0 3,420.0
23 Nguyễn Bình (Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy) Hoàng Hoa Thám Huỳnh Văn Lũy 0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
24 Nguyễn Chí Thanh Ngã 3 Suối Giữa Cầu Ông Cộ 0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
25 Nguyễn Đức Thuận Đại lộ Bình Dương Phạm Ngọc Thạch 0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
26 Nguyễn Hữu Cảnh (Đường từ 30/4 đến Lê Hồng Phong) Đường 30/4 (Sân Banh) Lê Hồng Phong 1 10,700.0 6,420.0 4,820.0 3,420.0
27 Nguyễn Thái Bình Mỹ Phước - Tân Vạn Ranh Thuận An 0.7 7,490.0 4,494.0 3,374.0 2,394.0
28 Nguyễn Thị Minh Khai Phú Lợi Ranh Thuận An 1 10,700.0 6,420.0 4,820.0 3,420.0
29 Nguyễn Tri Phương Cầu Thủ Ngữ Đường 30/4 0.95 10,165.0 6,099.0 4,579.0 3,249.0
30 Nguyễn Văn Bé (Đường liên khu 11, 12) Bạch Đằng Huỳnh Văn Cù 0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
31 Nguyễn Văn Hỗn BS Yersin Âu Cơ 1 10,700.0 6,420.0 4,820.0 3,420.0
32 Nguyễn Văn Lên Huỳnh Văn Lũy Đoàn Thị Liên 1 10,700.0 6,420.0 4,820.0 3,420.0
33 Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, trừ đất thuộc KCN Kim Huy) Ranh Tân Vĩnh Hiệp Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
34 Ngô Văn Trị Đoàn Thị Liên Phú Lợi 1 10,700.0 6,420.0 4,820.0 3,420.0
35 Nguyễn Văn Lộng Đại Lộ Bình Dương Huỳnh Văn Cù 1 10,700.0 6,420.0 4,820.0 3,420.0
36 Nguyễn Văn Trỗi (cũ Phạm Ngũ Lão nối dài) Đại lộ Bình Dương Huỳnh Văn Lũy 0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
37 Phạm Hùng Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) 0.65 6,955.0 4,173.0 3,133.0 2,223.0
38 Phạm Thị Tân (Đường ngã tư Thành Đội đến đường Huỳnh Văn Lũy) Hoàng Hoa Thám Huỳnh Văn Lũy 0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
39 Phạm Văn Đồng Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) 0.7 7,490.0 4,494.0 3,374.0 2,394.0
40 Phú Lợi (ĐT-743) Nguyễn Thị Minh Khai Ranh Thuận An 1 10,700.0 6,420.0 4,820.0 3,420.0
41 Tôn Đức Thắng Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Đường NH9 Khu Hòa Lợi 0.65 6,955.0 4,173.0 3,133.0 2,223.0
42 Tô Vĩnh Diện (cũ đường nhánh Phạm Ngũ Lão nối dài) Nguyễn Văn Trỗi Nguyễn Văn Trỗi 0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
43 Tú Xương Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Văn Tiết 1 10,700.0 6,420.0 4,820.0 3,420.0
44 Trần Bình Trọng Cách Mạng Tháng Tám Đại lộ Bình Dương 1 10,700.0 6,420.0 4,820.0 3,420.0
45 Trần Ngọc Lên Đại lộ Bình Dương Cầu Cháy 0.9 9,630.0 5,778.0 4,338.0 3,078.0
46 Trần Phú Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa Đường 30/4 0.9 9,630.0 5,778.0 4,338.0 3,078.0
47 Trịnh Hoài Đức Ngô Văn Trị Cuối tuyến 1 10,700.0 6,420.0 4,820.0 3,420.0
48 Trường Chinh Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) Đường số 9 Phú Chánh A 0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
49 Võ Minh Đức Đường 30/4 Lê Hồng Phong 1 10,700.0 6,420.0 4,820.0 3,420.0
50 Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3) Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 0.65 6,955.0 4,173.0 3,133.0 2,223.0
Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) Ranh Định Hòa - Hòa Phú 0.8 8,560.0 5,136.0 3,856.0 2,736.0
Ranh Định Hòa - Hòa Phú Đại lộ Bình Dương 1 10,700.0 6,420.0 4,820.0 3,420.0
51 Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 6,955.0 4,173.0 3,133.0 2,223.0
Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m 0.6 6,420.0 3,852.0 2,892.0 2,052.0
Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m 0.55 5,885.0 3,531.0 2,651.0 1,881.0
E. Đường loại 5:
1 An Mỹ - Phú Mỹ (cũ An Mỹ) Huỳnh Văn Lũy Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
2 An Mỹ - Phú Mỹ nối dài (cũ An Mỹ nối dài) An Mỹ - Phú Mỹ An Mỹ - Phú Mỹ nối dài, ĐX-002 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
3 Bùi Ngọc Thu Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh 0.8 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,696.0
Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
4 Bùi Văn Bình Phú Lợi Mỹ Phước - Tân Vạn 1 5,300.0 3,450.0 2,650.0 2,120.0
5 Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, đất thuộc các KCN) Mỹ Phước - Tân Vạn Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 0.8 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,696.0
6 Đồng Cây Viết Huỳnh Văn Lũy Đường N1 (KCN Đại Đăng) 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
7 Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi) Phú Lợi Khu di tích nhà tù Phú Lợi 0.9 4,770.0 3,105.0 2,385.0 1,908.0
8 Đường Mội Chợ (ĐX-104) Bùi Ngọc Thu Đại lộ Bình Dương 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
9 Đường N6 (đường Liên khu 6, 7 8, 9, Phú Hòa) Trần Văn Ơn Lê Hồng Phong 0.8 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,696.0
10 ĐX-001 Mỹ Phước - Tân Vạn Phạm Ngọc Thạch 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
11 ĐX-002 Huỳnh Văn Lũy An Mỹ - Phú Mỹ nối dài 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài Đồng Cây Viết 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
12 ĐX-003 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
13 ĐX-004 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
14 ĐX-005 Huỳnh Văn Lũy Nhà ông Khương 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
Nhà ông Khương ĐX-006 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
15 ĐX-006 ĐX-002 Khu liên hợp 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
16 ĐX-007 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
17 ĐX-008 ĐX-002 ĐX-058 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
18 ĐX-009 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
19 ĐX-010 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
20 ĐX-011 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
21 ĐX-012 An Mỹ - Phú Mỹ nối dài Huỳnh Văn Lũy 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
22 ĐX-013 An Mỹ - Phú Mỹ ĐX-002 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
23 ĐX-014 An Mỹ - Phú Mỹ An Mỹ - Phú Mỹ nối dài 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
24 ĐX-015 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
25 ĐX-016 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
26 ĐX-017 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
27 ĐX-018 ĐX-014 An Mỹ - Phú Mỹ nối dài 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
28 ĐX-018 (nhánh) ĐX-018 ĐX-002 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
29 ĐX-019 ĐX-014 ĐX-002 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
30 ĐX-020 ĐX-021 Huỳnh Văn Lũy 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
31 ĐX-021 Huỳnh Văn Lũy An Mỹ - Phú Mỹ 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
32 ĐX-022 ĐX-023 An Mỹ - Phú Mỹ 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
33 ĐX-023 An Mỹ - Phú Mỹ ĐX-026 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
34 ĐX-023 (nhánh) ĐX-023 ĐX-025 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
35 ĐX-024 ĐX-022 ĐX-025 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
36 ĐX-025 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
37 ĐX-026 Huỳnh Văn Lũy Đồng Cây Viết 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
38 ĐX-027 Huỳnh Văn Lũy ĐX-026 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
ĐX-026 ĐX-002 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
39 ĐX-028 Huỳnh Văn Lũy Đồng Cây Viết 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
40 ĐX-029 ĐX-027 Đồng Cây Viết 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
41 ĐX-030 ĐX-026 ĐX-002 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
42 ĐX-031 ĐX-013 Khu tái định cư Phú Mỹ 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
43 ĐX-032 Đồng Cây Viết ĐX-033 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
44 ĐX-033 Đồng Cây Viết ĐX-038 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
45 ĐX-034 Đồng Cây Viết Mỹ Phước - Tân Vạn 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
46 ĐX-035 ĐX-034 Đồng Cây Viết 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
47 ĐX-036 Đồng Cây Viết ĐX-037 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
48 ĐX-037 Huỳnh Văn Lũy ĐX-034 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
49 ĐX-038 ĐX-034 KCN Đại Đăng 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
50 ĐX-039 ĐX-037 ĐX-038 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
51 ĐX-040 Phạm Ngọc Thạch Sân golf 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
52 ĐX-041 ĐX-043 ĐX-044 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
53 ĐX-042 ĐX-044 ĐX-043 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
54 ĐX-043 Phạm Ngọc Thạch ĐX-042 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
55 ĐX-044 Phạm Ngọc Thạch ĐX-043 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
56 ĐX-045 Huỳnh Văn Lũy Phạm Ngọc Thạch 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
57 ĐX-046 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
58 ĐX-047 ĐX-001 Phạm Ngọc Thạch 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
59 ĐX-048 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
60 ĐX-049 Huỳnh Văn Lũy Ông Út Gìn 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
61 ĐX-050 Huỳnh Văn Lũy Phạm Ngọc Thạch 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
62 ĐX-051 Phạm Ngọc Thạch Mỹ Phước - Tân Vạn 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
63 ĐX-052 Khu liên hợp ĐX-054 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
64 ĐX-054 An Mỹ - Phú Mỹ ĐX-013 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
65 ĐX-055 ĐX-001 Mỹ Phước - Tân Vạn 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
66 ĐX-056 ĐX-040 Xưởng Phạm Đức 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
67 ĐX-057 ĐX-040 Xưởng giấy 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
68 ĐX-058 ĐX-006 Khu liên hợp 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
69 ĐX-059 ĐX-054 Khu liên hợp 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
70 ĐX-060 ĐX-013 ĐX-002 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
71 ĐX-061 Nguyễn Văn Thành ĐX-062 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
72 ĐX-062 Nguyễn Văn Thành Ranh Khu liên hợp 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
73 ĐX-063 Truông Bồng Bông Ranh Khu liên hợp 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
74 ĐX-064 Nguyễn Văn Thành Ranh Khu liên hợp 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
75 ĐX-065 Nguyễn Văn Thành Trần Ngọc Lên 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
76 ĐX-066 Nguyễn Văn Thành ĐX-069 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
77 ĐX-067 Nguyễn Văn Thành ĐX-069 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
78 ĐX-068 Nguyễn Văn Thành ĐX-069 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
79 ĐX-069 Đại lộ Bình Dương ĐX-065 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
80 ĐX-070 Đại lộ Bình Dương Cuối tuyến 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
81 ĐX-071 Đại lộ Bình Dương ĐX-065 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
82 ĐX-072 Đại lộ Bình Dương ĐX-071 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
83 ĐX-073 Trần Ngọc Lên ĐX-071 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
84 ĐX-074 Đại lộ Bình Dương ĐX-073 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
85 ĐX-075 Trần Ngọc Lên ĐX-065 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
86 ĐX-076 Trần Ngọc Lên ĐX-081 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
87 ĐX-077 ĐX-082 ĐX-078 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
88 ĐX-078 Đại lộ Bình Dương Ranh Khu liên hợp 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
89 ĐX-079 ĐX-082 ĐX-078 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
90 ĐX-080 (KP1 - KP2) ĐX-082 Trần Ngọc Lên 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
91 ĐX-081 Đại lộ Bình Dương ĐX-082 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
92 ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) Đại lộ Bình Dương Mỹ Phước - Tân Vạn 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
Mỹ Phước - Tân Vạn Mỹ Phước - Tân Vạn 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
Mỹ Phước - Tân Vạn Trần Ngọc Lên 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
93 ĐX-083 Đại lộ Bình Dương ĐX-082 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
94 ĐX-084 Đại lộ Bình Dương ĐX-083 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
95 ĐX-085 Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087 Lê Chí Dân 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
96 ĐX-086 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí Thanh 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
97 ĐX-087 Nguyễn Chí Thanh Khu Hành chính phường Hiệp An 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
98 ĐX-088 Đường khu hành chính Hiệp An Đại lộ Bình Dương 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
99 ĐX-089 Phan Đăng Lưu Khu Hành chính phường Hiệp An 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
100 ĐX-090 Phan Đăng Lưu Phan Đăng Lưu 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
101 ĐX-091 Khu Hành chính phường Hiệp An Đại lộ Bình Dương 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
102 ĐX-092 ĐX-088 Phan Đăng Lưu 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
103 ĐX-093 Phan Đăng Lưu ĐX-091 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
104 ĐX-094 Phan Đăng Lưu ĐX-095 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
105 ĐX-095 Phan Đăng Lưu Nguyễn Chí Thanh 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
106 ĐX-096 Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Chấu 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
107 ĐX-097 Phan Đăng Lưu Bùi Ngọc Thu 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
108 ĐX-098 Huỳnh Thị Chấu Bùi Ngọc Thu 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
109 ĐX-099 ĐX-095 Bùi Ngọc Thu 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
110 ĐX-100 Phan Đăng Lưu Phan Đăng Lưu 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
111 ĐX-101 ĐX-102 Đại lộ Bình Dương 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
112 ĐX-102 ĐX-101 Nguyễn Chí Thanh 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
113 ĐX-105 Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
114 ĐX-106 ĐX-101 Đại lộ Bình Dương 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
115 ĐX-108 Huỳnh Thị Hiếu Tư Bẹt 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
116 ĐX-109 Nguyễn Chí Thanh Bà Quý 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
117 ĐX-110 Văn phòng khu phố 9 Huỳnh Thị Hiếu 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
118 ĐX-111 Nguyễn Chí Thanh Văn phòng khu phố 8 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
119 ĐX-112 Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Hiếu 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
120 ĐX-113 ĐX-133 ĐX-117 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
121 ĐX-114 Bờ bao Hoàng Đình Bôi 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
122 ĐX-115 Lê Chí Dân Phan Đăng Lưu 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
123 ĐX-117 Phan Đăng Lưu ĐX-119 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
124 ĐX-118 Phan Đăng Lưu 6 Mai 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
125 ĐX-119 Phan Đăng Lưu ĐX-117 0.8 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,696.0
126 ĐX-120 Huỳnh Thị Hiếu 8 Vân 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
127 ĐX-121 Huỳnh Thị Hiếu Cầu ông Bồi 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
128 ĐX-122 6 Én 2 Phen 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
129 ĐX-123 Huỳnh Thị Hiếu Ông 2 Xe 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
130 ĐX-124 Huỳnh Thị Hiếu Rạch Bầu 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
131 ĐX-125 Huỳnh Thị Hiếu Cuối tuyến 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
132 ĐX-126 Huỳnh Thị Hiếu 4 Thanh 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
133 ĐX-127 Lê Chí Dân Cuối tuyến 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
134 ĐX-128 Huỳnh Thị Hiếu Cầu 3 Tuội 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
135 ĐX-129 Huỳnh Thị Hiếu Út Văn 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
136 ĐX-130 Phan Đăng Lưu 7 Xuyển 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
137 ĐX-131 Lê Chí Dân Ông 8 Trình 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
138 ĐX-132 Lê Chí Dân Huỳnh Thị Hiếu 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
139 ĐX-133 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
140 ĐX-134 Lê Chí Dân 7 Đài 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
141 ĐX-139 Phan Đăng Lưu Bà Chè 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
142 ĐX-141 Cổng Đình Cầu ván 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
143 ĐX-142 Nguyễn Chí Thanh Trường Đông Nam 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
144 ĐX-143 Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
145 ĐX-144 Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
146 ĐX-145 Nguyễn Chí Thanh Bùi Ngọc Thu 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
147 ĐX-146 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
148 ĐX-148 Lê Văn Tách Lê Chí Dân 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
149 ĐX-149 Lê Văn Tách Lê Chí Dân 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
150 ĐX-150 Hồ Văn Cống Lê Văn Tách 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
151 Hồ Văn Cống Đại lộ Bình Dương Phan Đăng Lưu 1 5,300.0 3,450.0 2,650.0 2,120.0
152 Huỳnh Thị Chấu Bùi Ngọc Thu Phan Đăng Lưu 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
153 Huỳnh Thị Hiếu Nguyễn Chí Thanh Rạch Bến Chành 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
154 Hữu Nghị Phạm Văn Đồng Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
155 Lạc Long Quân Nguyễn Văn Tiết Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ) 1 5,300.0 3,450.0 2,650.0 2,120.0
156 Lê Chí Dân Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh 0.85 4,505.0 2,932.5 2,252.5 1,802.0
Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
157 Lê Lai (đất thuộc các KCN) Ranh KLH, KCN Phú Gia Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
158 Lê Văn Tách Hồ Văn Cống Cuối tuyến 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
159 Lò Lu Hồ Văn Cống Lê Chí Dân 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
160 Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
161 Lý Tự Trọng Nguyễn Tri Phương Phan Bội Châu 1 5,300.0 3,450.0 2,650.0 2,120.0
162 Mạc Đĩnh Chi (ĐX-124) Lê Chí Dân Huỳnh Thị Hiếu 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
163 Mội Thầy Thơ (ĐX-103) Bùi Ngọc Thu ĐX-105 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
164 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đất thuộc KCN Mapletree) Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) NT9 (Khu liên hợp) 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
165 Nguyễn Đức Cảnh (Đường vào khu hành chính phường Hiệp An) Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân 0.8 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,696.0
166 Nguyễn Văn Cừ Huỳnh Văn Cù Lê Chí Dân 0.8 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,696.0
167 Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN) Ranh Tân Vĩnh Hiệp Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Ranh Hòa Lợi 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
168 Ngô Thị Lan (đường Nguyễn Tri Phương ra sông Sài Gòn) Nguyễn Tri Phương Sông Sài Gòn 0.85 4,505.0 2,932.5 2,252.5 1,802.0
169 Phạm Hùng Tôn Đức Thắng Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
170 Phạm Văn Đồng (đất thuộc KCN Mapletree) Tôn Đức Thắng Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
171 Phan Bội Châu Võ Minh Đức Cảng Bà Lụa 1 5,300.0 3,450.0 2,650.0 2,120.0
172 Phan Đăng Lưu Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh 0.8 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,696.0
Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Hiếu 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
173 Tôn Đức Thắng (đất thuộc KCN Mapletree) Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
174 Trần Ngọc Lên Cầu Cháy Huỳnh Văn Luỹ 0.9 4,770.0 3,105.0 2,385.0 1,908.0
175 Truông Bồng Bông Nguyễn Văn Thành Nghĩa trang Truông Bồng Bông 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
176 Trương Định (Đường Khu Hoàng Hoa Thám) Đường vào Khu dân cư K8 Nguyễn Văn Trỗi 0.9 4,770.0 3,105.0 2,385.0 1,908.0
177 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
178 Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, đất thuộc KCN Sóng Thần 3) Đường D1 KCN Sóng Thần 3 Đường D2 KCN Sóng Thần 3 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
179 Xóm Guốc Phan Bội Châu Lý Tự Trọng 1 5,300.0 3,450.0 2,650.0 2,120.0
180 Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
181 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 0.75 3,975.0 2,587.5 1,987.5 1,590.0
182 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
183 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 0.7 3,710.0 2,415.0 1,855.0 1,484.0
184 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
185 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 0.65 3,445.0 2,242.5 1,722.5 1,378.0
186 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
187 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
188 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
189 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 0.6 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,272.0
190 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
191 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
192 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 0.5 2,650.0 1,725.0 1,325.0 1,060.0
193 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 0.55 2,915.0 1,897.5 1,457.5 1,166.0
194 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 0.5 2,650.0 1,725.0 1,325.0 1,060.0
195 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 0.5 2,650.0 1,725.0 1,325.0 1,060.0
196 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 0.45 2,385.0 1,552.5 1,192.5 954.0
197 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.5 2,650.0 1,725.0 1,325.0 1,060.0
198 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.45 2,385.0 1,552.5 1,192.5 954.0
199 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.45 2,385.0 1,552.5 1,192.5 954.0
200 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.4 2,120.0 1,380.0 1,060.0 848.0

Phụ lục VIII

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ (Đ) ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
I. THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT:
A. Đường loại 1:
1 Bác sĩ Yersin Ngã 6 Đại lộ Bình Dương 1 30,240.0 12,100.0 9,070.0 6,050.0
2 Bạch Đằng Nguyễn Tri Phương Cầu ông Kiểm 1 30,240.0 12,100.0 9,070.0 6,050.0
3 Cách Mạng Tháng Tám Phan Đình Giót Mũi Dùi 1 30,240.0 12,100.0 9,070.0 6,050.0
4 Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Suối Cát Ngã 4 Sân Banh 0.75 22,680.0 9,075.0 6,802.5 4,537.5
Ngã 4 Sân Banh Mũi Dùi 1 30,240.0 12,100.0 9,070.0 6,050.0
Mũi Dùi Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) 0.8 24,192.0 9,680.0 7,256.0 4,840.0
5 Điểu Ong Bạch Đằng Ngô Tùng Châu 1 30,240.0 12,100.0 9,070.0 6,050.0
6 Đinh Bộ Lĩnh Bạch Đằng Trần Hưng Đạo 1 30,240.0 12,100.0 9,070.0 6,050.0
7 Đoàn Trần Nghiệp Hùng Vương Bạch Đằng 1 30,240.0 12,100.0 9,070.0 6,050.0
8 Hùng Vương Trần Hưng Đạo Cách Mạng Tháng Tám 1 30,240.0 12,100.0 9,070.0 6,050.0
9 Lê Lợi Nguyễn Thái Học Quang Trung 0.8 24,192.0 9,680.0 7,256.0 4,840.0
10 Nguyễn Du Cách Mạng Tháng Tám BS Yersin 1 30,240.0 12,100.0 9,070.0 6,050.0
11 Nguyễn Thái Học Lê Lợi Bạch Đằng 1 30,240.0 12,100.0 9,070.0 6,050.0
12 Quang Trung Ngã 6 Cổng UBND thành phố Thủ Dầu Một 1 30,240.0 12,100.0 9,070.0 6,050.0
13 Trần Hưng Đạo Ngã 6 Lê Lợi 1 30,240.0 12,100.0 9,070.0 6,050.0
B. Đường loại 2:
1 Bà Triệu Hùng Vương Trừ Văn Thố 0.8 16,192.0 7,288.0 5,664.0 4,208.0
2 Bạch Đằng Cầu ông Kiểm Cổng Trường Sỹ quan công binh + Nguyễn Văn Tiết 1 20,240.0 9,110.0 7,080.0 5,260.0
3 Cách Mạng Tháng Tám Phan Đình Giót Lê Hồng Phong 1 20,240.0 9,110.0 7,080.0 5,260.0
4 Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) Ranh Tân Định - Bến Cát 1 20,240.0 9,110.0 7,080.0 5,260.0
5 Hai Bà Trưng Văn Công Khai Đoàn Trần Nghiệp 1 20,240.0 9,110.0 7,080.0 5,260.0
6 Huỳnh Văn Cù Ngã 4 chợ Cây Dừa Đại lộ Bình Dương 1 20,240.0 9,110.0 7,080.0 5,260.0
7 Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) Đại lộ Bình Dương Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) 1 20,240.0 9,110.0 7,080.0 5,260.0
Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ 0.9 18,216.0 8,199.0 6,372.0 4,734.0
Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ Ranh khu liên hợp 0.7 14,168.0 6,377.0 4,956.0 3,682.0
8 Lý Thường Kiệt Nguyễn Thái Học Văn Công Khai 1 20,240.0 9,110.0 7,080.0 5,260.0
Văn Công Khai Cách Mạng Tháng Tám 0.8 16,192.0 7,288.0 5,664.0 4,208.0
9 Ngô Quyền Bạch Đằng Phạm Ngũ Lão 1 20,240.0 9,110.0 7,080.0 5,260.0
10 Ngô Tùng Châu Nguyễn Thái Học Đinh Bộ Lĩnh 0.8 16,192.0 7,288.0 5,664.0 4,208.0
11 Nguyễn Đình Chiểu Trần Hưng Đạo Võ Thành Long 0.8 16,192.0 7,288.0 5,664.0 4,208.0
12 Nguyễn Trãi Cách Mạng Tháng Tám Hùng Vương 0.9 18,216.0 8,199.0 6,372.0 4,734.0
13 Nguyễn Tri Phương Cầu Thầy Năng Cầu Thủ Ngữ 1 20,240.0 9,110.0 7,080.0 5,260.0
14 Phan Đình Giót Thích Quảng Đức Cách Mạng Tháng Tám 0.8 16,192.0 7,288.0 5,664.0 4,208.0
15 Phú Lợi (ĐT-743) Đại lộ Bình Dương Lê Hồng Phong 1 20,240.0 9,110.0 7,080.0 5,260.0
16 Thầy Giáo Chương Cách Mạng Tháng Tám Hùng Vương 0.8 16,192.0 7,288.0 5,664.0 4,208.0
17 Thích Quảng Đức Cách Mạng Tháng Tám Đường 30/4 1 20,240.0 9,110.0 7,080.0 5,260.0
18 Trần Tử Bình Lý Thường Kiệt Cách Mạng Tháng Tám 0.8 16,192.0 7,288.0 5,664.0 4,208.0
19 Trừ Văn Thố Văn Công Khai Đinh Bộ Lĩnh 0.8 16,192.0 7,288.0 5,664.0 4,208.0
20 Văn Công Khai Hùng Vương Bàu Bàng 1 20,240.0 9,110.0 7,080.0 5,260.0
21 Võ Thành Long BS Yersin Thích Quảng Đức 0.8 16,192.0 7,288.0 5,664.0 4,208.0
Võ Thành Long Cách Mạng Tháng Tám 0.6 12,144.0 5,466.0 4,248.0 3,156.0
C. Đường loại 3:
1 Bùi Thị Xuân Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 0.8 10,240.0 5,632.0 4,608.0 3,280.0
2 Cách Mạng Tháng Tám Lê Hồng Phong Ranh Thuận An 1 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,100.0
3 Cao Thắng Chu Văn An Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 0.75 9,600.0 5,280.0 4,320.0 3,075.0
4 Chu Văn An (Vòng xoay) Đường XT1A Đường XT1A 0.8 10,240.0 5,632.0 4,608.0 3,280.0
5 D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) Lê Hồng Phong Trần Văn Ơn 0.8 10,240.0 5,632.0 4,608.0 3,280.0
6 Duy Tân Chu Văn An Võ Văn Tần 0.85 10,880.0 5,984.0 4,896.0 3,485.0
7 Đồng Khởi Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 0.9 11,520.0 6,336.0 5,184.0 3,690.0
8 Đường 30/4 Phú Lợi Cách Mạng Tháng Tám 1 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,100.0
Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Tri Phương 0.85 10,880.0 5,984.0 4,896.0 3,485.0
9 Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp) 0.6 7,680.0 4,224.0 3,456.0 2,460.0
10 Đường DT6 (Lê Lợi) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 0.9 11,520.0 6,336.0 5,184.0 3,690.0
11 Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.95 12,160.0 6,688.0 5,472.0 3,895.0
Bề rộng mặt đường dưới 9m 0.85 10,880.0 5,984.0 4,896.0 3,485.0
12 Đường XT1A (Hùng Vương) Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) Chu Văn An 0.9 11,520.0 6,336.0 5,184.0 3,690.0
13 ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) Phạm Ngọc Thạch Trần Ngọc Lên 0.7 8,960.0 4,928.0 4,032.0 2,870.0
Trần Ngọc Lên Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) 0.6 7,680.0 4,224.0 3,456.0 2,460.0
14 Hoàng Hoa Thám Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương 0.8 10,240.0 5,632.0 4,608.0 3,280.0
15 Hoàng Sa Lê Duẩn Trường Sa 0.8 10,240.0 5,632.0 4,608.0 3,280.0
16 Hoàng Văn Thụ Thích Quảng Đức Cuối tuyến (đường N9) 1 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,100.0
17 Huỳnh Thúc Kháng Đường DM2 Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) 0.8 10,240.0 5,632.0 4,608.0 3,280.0
18 Huỳnh Văn Cù Cầu Phú Cường Ngã 4 chợ Cây Dừa 1 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,100.0
19 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Ranh Phú Mỹ Ranh Phú Chánh 1 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,100.0
20 Hữu Nghị Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Phạm Văn Đồng 0.8 10,240.0 5,632.0 4,608.0 3,280.0
21 Lê Duẩn Chu Văn An Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 0.85 10,880.0 5,984.0 4,896.0 3,485.0
22 Lê Hoàn Chu Văn An Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 0.9 11,520.0 6,336.0 5,184.0 3,690.0
23 Lê Hồng Phong Huỳnh Văn Lũy Cách Mạng Tháng Tám 1 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,100.0
24 Lê Văn Tám Nguyễn Trãi Thầy Giáo Chương 0.9 11,520.0 6,336.0 5,184.0 3,690.0
25 Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 0.85 10,880.0 5,984.0 4,896.0 3,485.0
26 Nam Kỳ khởi Nghĩa (trừ đất thuộc KCN Mapletree) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt) 0.8 10,240.0 5,632.0 4,608.0 3,280.0
27 Ngô Chí Quốc Ngô Quyền Nguyễn Văn Tiết 1 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,100.0
28 Ngô Gia Tự Đại lộ Bình Dương Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh 1 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,100.0
29 Nguyễn An Ninh Cách Mạng Tháng Tám Lý Thường Kiệt 1 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,100.0
30 Nguyễn Thị Định Tôn Đức Thắng Lê Hoàn 0.8 10,240.0 5,632.0 4,608.0 3,280.0
31 Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 0.85 10,880.0 5,984.0 4,896.0 3,485.0
32 Nguyễn Văn Tiết Đại lộ Bình Dương Cách Mạng Tháng Tám 1 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,100.0
Cách Mạng Tháng Tám Bạch Đằng 0.8 10,240.0 5,632.0 4,608.0 3,280.0
33 Nguyễn Văn Thành Ngã 4 Sở Sao Ranh Hòa Lợi 1 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,100.0
34 Phạm Hùng Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) Tôn Đức Thắng 0.85 10,880.0 5,984.0 4,896.0 3,485.0
35 Phạm Ngọc Thạch Đại lộ Bình Dương Nguyễn Đức Thuận 1 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,100.0
Nguyễn Đức Thuận Huỳnh Văn Lũy 0.8 10,240.0 5,632.0 4,608.0 3,280.0
36 Phạm Ngũ Lão BS Yersin Đại lộ Bình Dương 1 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,100.0
37 Phạm Văn Đồng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 0.85 10,880.0 5,984.0 4,896.0 3,485.0
38 Phú Lợi (ĐT-743) Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Minh Khai 1 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,100.0
39 Tôn Đức Thắng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 0.8 10,240.0 5,632.0 4,608.0 3,280.0
40 Tuyến nhánh Hai Bà Trưng Hai Bà Trưng Rạch Thầy Năng 0.8 10,240.0 5,632.0 4,608.0 3,280.0
41 Trần Nhân Tông Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Lê Duẩn 0.8 10,240.0 5,632.0 4,608.0 3,280.0
42 Trần Phú Thích Quảng Đức Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa 1 12,800.0 7,040.0 5,760.0 4,100.0
43 Trần Văn Ơn Phú Lợi Đại lộ Bình Dương 0.8 10,240.0 5,632.0 4,608.0 3,280.0
44 Trường Sa Đường XT1A + Đường D3 Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) + Đường XT1A 0.8 10,240.0 5,632.0 4,608.0 3,280.0
45 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, trừ đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) 0.9 11,520.0 6,336.0 5,184.0 3,690.0
46 Võ Thị Sáu Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 0.8 10,240.0 5,632.0 4,608.0 3,280.0
47 Võ Văn Tần Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Đồng Khởi 0.8 10,240.0 5,632.0 4,608.0 3,280.0
48 Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú). Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên 0.7 8,960.0 4,928.0 4,032.0 2,870.0
Bề rộng mặt đường dưới 9 m 0.65 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,665.0
D. Đường loại 4:
1 Âu Cơ BS Yersin Cuối tuyến 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0
2 Bàu Bàng Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Tri Phương 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0
3 Bùi Quốc Khánh Lò Chén Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0
4 Cao Thắng Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Đường XA3 0.65 5,564.0 3,341.0 2,502.5 1,781.0
5 Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, trừ đất thuộc các KCN) Mỹ Phước - Tân Vạn Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 0.9 7,704.0 4,626.0 3,465.0 2,466.0
6 Đoàn Thị Liên Mẫu giáo Đoàn Thị Liên Lê Hồng Phong 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0
7 Đường Chùa Hội Khánh BS Yersin Cty TNHH Hồng Đức 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0
Cty TNHH Hồng Đức Cuối tuyến 0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0
8 Đường N8 (tổ 8 khu 6, Phú Hòa) Đường 30/4 Trần Văn Ơn 0.6 5,136.0 3,084.0 2,310.0 1,644.0
9 Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị 0.9 7,704.0 4,626.0 3,465.0 2,466.0
10 Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương 0.9 7,704.0 4,626.0 3,465.0 2,466.0
11 Đường vào Khu dân cư K8 Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Thanh Lễ 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0
12 Đường vào Công ty Shijar Phú Lợi (ĐT-743) Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ARECO) 0.7 5,992.0 3,598.0 2,695.0 1,918.0
13 Huỳnh Văn Nghệ Lê Hồng Phong Phú Lợi 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0
14 Hữu Nghị Đường số 1 Định Hòa Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Đường N2 Hòa Lợi 0.65 5,564.0 3,341.0 2,502.5 1,781.0
15 Lào Cai Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Tri Phương 0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0
16 Lê Duẩn Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) 0.75 6,420.0 3,855.0 2,887.5 2,055.0
17 Lê Hồng Phong Cách Mạng Tháng Tám Võ Minh Đức 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0
18 Lê Lai (trừ đất thuộc các KCN) Ranh KLH, KCN Phú Gia Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú 0.6 5,136.0 3,084.0 2,310.0 1,644.0
19 Lê Thị Trung Huỳnh Văn Lũy Phú Lợi 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0
20 Lò Chén Cách Mạng Tháng Tám Bàu Bàng 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0
21 Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) 0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0
22 Mỹ Phước - Tân Vạn Nguyễn Văn Thành Ranh thị xã Thuận An 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0
23 Nguyễn Bình (Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy) Hoàng Hoa Thám Huỳnh Văn Lũy 0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0
24 Nguyễn Chí Thanh Ngã 3 Suối Giữa Cầu Ông Cộ 0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0
25 Nguyễn Đức Thuận Đại lộ Bình Dương Phạm Ngọc Thạch 0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0
26 Nguyễn Hữu Cảnh (Đường từ 30/4 đến Lê Hồng Phong) Đường 30/4 (Sân Banh) Lê Hồng Phong 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0
27 Nguyễn Thái Bình Mỹ Phước - Tân Vạn Ranh Thuận An 0.7 5,992.0 3,598.0 2,695.0 1,918.0
28 Nguyễn Thị Minh Khai Phú Lợi Ranh Thuận An 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0
29 Nguyễn Tri Phương Cầu Thủ Ngữ Đường 30/4 0.95 8,132.0 4,883.0 3,657.5 2,603.0
30 Nguyễn Văn Bé (Đường liên khu 11, 12) Bạch Đằng Huỳnh Văn Cù 0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0
31 Nguyễn Văn Hỗn BS Yersin Âu Cơ 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0
32 Nguyễn Văn Lên Huỳnh Văn Lũy Đoàn Thị Liên 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0
33 Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, trừ đất thuộc KCN Kim Huy) Ranh Tân Vĩnh Hiệp Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0
34 Ngô Văn Trị Đoàn Thị Liên Phú Lợi 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0
35 Nguyễn Văn Lộng Đại Lộ Bình Dương Huỳnh Văn Cù 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0
36 Nguyễn Văn Trỗi (cũ Phạm Ngũ Lão nối dài) Đại lộ Bình Dương Huỳnh Văn Lũy 0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0
37 Phạm Hùng Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) 0.65 5,564.0 3,341.0 2,502.5 1,781.0
38 Phạm Thị Tân (Đường ngã tư Thành Đội đến đường Huỳnh Văn Lũy) Hoàng Hoa Thám Huỳnh Văn Lũy 0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0
39 Phạm Văn Đồng Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) 0.7 5,992.0 3,598.0 2,695.0 1,918.0
40 Phú Lợi (ĐT-743) Nguyễn Thị Minh Khai Ranh Thuận An 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0
41 Tôn Đức Thắng Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Đường NH9 Khu Hòa Lợi 0.65 5,564.0 3,341.0 2,502.5 1,781.0
42 Tô Vĩnh Diện (cũ đường nhánh Phạm Ngũ Lão nối dài) Nguyễn Văn Trỗi Nguyễn Văn Trỗi 0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0
43 Tú Xương Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Văn Tiết 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0
44 Trần Bình Trọng Cách Mạng Tháng Tám Đại lộ Bình Dương 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0
45 Trần Ngọc Lên Đại lộ Bình Dương Cầu Cháy 0.9 7,704.0 4,626.0 3,465.0 2,466.0
46 Trần Phú Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa Đường 30/4 0.9 7,704.0 4,626.0 3,465.0 2,466.0
47 Trịnh Hoài Đức Ngô Văn Trị Cuối tuyến 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0
48 Trường Chinh Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) Đường số 9 Phú Chánh A 0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0
49 Võ Minh Đức Đường 30/4 Lê Hồng Phong 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0
50 Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3) Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 0.65 5,564.0 3,341.0 2,502.5 1,781.0
Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) Ranh Định Hòa - Hòa Phú 0.8 6,848.0 4,112.0 3,080.0 2,192.0
Ranh Định Hòa - Hòa Phú Đại lộ Bình Dương 1 8,560.0 5,140.0 3,850.0 2,740.0
51 Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.65 5,564.0 3,341.0 2,502.5 1,781.0
Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m 0.6 5,136.0 3,084.0 2,310.0 1,644.0
Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m 0.55 4,708.0 2,827.0 2,117.5 1,507.0
E. Đường loại 5:
1 An Mỹ - Phú Mỹ (cũ An Mỹ) Huỳnh Văn Lũy Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0
2 An Mỹ - Phú Mỹ nối dài (cũ An Mỹ nối dài) An Mỹ - Phú Mỹ An Mỹ - Phú Mỹ nối dài, ĐX-002 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
3 Bùi Ngọc Thu Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh 0.8 3,392.0 2,208.0 1,696.0 1,360.0
Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
4 Bùi Văn Bình Phú Lợi Mỹ Phước - Tân Vạn 1 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,700.0
5 Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, đất thuộc các KCN) Mỹ Phước - Tân Vạn Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 0.8 3,392.0 2,208.0 1,696.0 1,360.0
6 Đồng Cây Viết Huỳnh Văn Lũy Đường N1 (KCN Đại Đăng) 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0
7 Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi) Phú Lợi Khu di tích nhà tù Phú Lợi 0.9 3,816.0 2,484.0 1,908.0 1,530.0
8 Đường Mội Chợ (ĐX-104) Bùi Ngọc Thu Đại lộ Bình Dương 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
9 Đường N6 (đường Liên khu 6, 7 8, 9, Phú Hòa) Trần Văn Ơn Lê Hồng Phong 0.8 3,392.0 2,208.0 1,696.0 1,360.0
10 ĐX-001 Mỹ Phước - Tân Vạn Phạm Ngọc Thạch 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
11 ĐX-002 Huỳnh Văn Lũy An Mỹ - Phú Mỹ nối dài 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài Đồng Cây Viết 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0
12 ĐX-003 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
13 ĐX-004 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
14 ĐX-005 Huỳnh Văn Lũy Nhà ông Khương 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
Nhà ông Khương ĐX-006 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
15 ĐX-006 ĐX-002 Khu liên hợp 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
16 ĐX-007 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
17 ĐX-008 ĐX-002 ĐX-058 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
18 ĐX-009 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
19 ĐX-010 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
20 ĐX-011 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
21 ĐX-012 An Mỹ - Phú Mỹ nối dài Huỳnh Văn Lũy 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
22 ĐX-013 An Mỹ - Phú Mỹ ĐX-002 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
23 ĐX-014 An Mỹ - Phú Mỹ An Mỹ - Phú Mỹ nối dài 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
24 ĐX-015 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
25 ĐX-016 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
26 ĐX-017 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
27 ĐX-018 ĐX-014 An Mỹ - Phú Mỹ nối dài 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
28 ĐX-018 (nhánh) ĐX-018 ĐX-002 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
29 ĐX-019 ĐX-014 ĐX-002 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
30 ĐX-020 ĐX-021 Huỳnh Văn Lũy 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
31 ĐX-021 Huỳnh Văn Lũy An Mỹ - Phú Mỹ 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
32 ĐX-022 ĐX-023 An Mỹ - Phú Mỹ 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
33 ĐX-023 An Mỹ - Phú Mỹ ĐX-026 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
34 ĐX-023 (nhánh) ĐX-023 ĐX-025 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
35 ĐX-024 ĐX-022 ĐX-025 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
36 ĐX-025 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
37 ĐX-026 Huỳnh Văn Lũy Đồng Cây Viết 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
38 ĐX-027 Huỳnh Văn Lũy ĐX-026 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
ĐX-026 ĐX-002 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
39 ĐX-028 Huỳnh Văn Lũy Đồng Cây Viết 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
40 ĐX-029 ĐX-027 Đồng Cây Viết 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
41 ĐX-030 ĐX-026 ĐX-002 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
42 ĐX-031 ĐX-013 Khu tái định cư Phú Mỹ 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
43 ĐX-032 Đồng Cây Viết ĐX-033 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
44 ĐX-033 Đồng Cây Viết ĐX-038 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
45 ĐX-034 Đồng Cây Viết Mỹ Phước - Tân Vạn 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
46 ĐX-035 ĐX-034 Đồng Cây Viết 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
47 ĐX-036 Đồng Cây Viết ĐX-037 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
48 ĐX-037 Huỳnh Văn Lũy ĐX-034 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
49 ĐX-038 ĐX-034 KCN Đại Đăng 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
50 ĐX-039 ĐX-037 ĐX-038 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
51 ĐX-040 Phạm Ngọc Thạch Sân golf 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0
52 ĐX-041 ĐX-043 ĐX-044 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
53 ĐX-042 ĐX-044 ĐX-043 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
54 ĐX-043 Phạm Ngọc Thạch ĐX-042 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0
55 ĐX-044 Phạm Ngọc Thạch ĐX-043 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0
56 ĐX-045 Huỳnh Văn Lũy Phạm Ngọc Thạch 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
57 ĐX-046 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
58 ĐX-047 ĐX-001 Phạm Ngọc Thạch 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0
59 ĐX-048 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
60 ĐX-049 Huỳnh Văn Lũy Ông Út Gìn 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
61 ĐX-050 Huỳnh Văn Lũy Phạm Ngọc Thạch 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
62 ĐX-051 Phạm Ngọc Thạch Mỹ Phước - Tân Vạn 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0
63 ĐX-052 Khu liên hợp ĐX-054 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
64 ĐX-054 An Mỹ - Phú Mỹ ĐX-013 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
65 ĐX-055 ĐX-001 Mỹ Phước - Tân Vạn 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
66 ĐX-056 ĐX-040 Xưởng Phạm Đức 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
67 ĐX-057 ĐX-040 Xưởng giấy 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
68 ĐX-058 ĐX-006 Khu liên hợp 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
69 ĐX-059 ĐX-054 Khu liên hợp 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
70 ĐX-060 ĐX-013 ĐX-002 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
71 ĐX-061 Nguyễn Văn Thành ĐX-062 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0
72 ĐX-062 Nguyễn Văn Thành Ranh Khu liên hợp 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0
73 ĐX-063 Truông Bồng Bông Ranh Khu liên hợp 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
74 ĐX-064 Nguyễn Văn Thành Ranh Khu liên hợp 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0
75 ĐX-065 Nguyễn Văn Thành Trần Ngọc Lên 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0
76 ĐX-066 Nguyễn Văn Thành ĐX-069 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0
77 ĐX-067 Nguyễn Văn Thành ĐX-069 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0
78 ĐX-068 Nguyễn Văn Thành ĐX-069 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0
79 ĐX-069 Đại lộ Bình Dương ĐX-065 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
80 ĐX-070 Đại lộ Bình Dương Cuối tuyến 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
81 ĐX-071 Đại lộ Bình Dương ĐX-065 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
82 ĐX-072 Đại lộ Bình Dương ĐX-071 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
83 ĐX-073 Trần Ngọc Lên ĐX-071 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
84 ĐX-074 Đại lộ Bình Dương ĐX-073 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
85 ĐX-075 Trần Ngọc Lên ĐX-065 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
86 ĐX-076 Trần Ngọc Lên ĐX-081 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
87 ĐX-077 ĐX-082 ĐX-078 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
88 ĐX-078 Đại lộ Bình Dương Ranh Khu liên hợp 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
89 ĐX-079 ĐX-082 ĐX-078 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
90 ĐX-080 (KP1 - KP2) ĐX-082 Trần Ngọc Lên 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0
91 ĐX-081 Đại lộ Bình Dương ĐX-082 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
92 ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) Đại lộ Bình Dương Mỹ Phước - Tân Vạn 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0
Mỹ Phước - Tân Vạn Mỹ Phước - Tân Vạn 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
Mỹ Phước - Tân Vạn Trần Ngọc Lên 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
93 ĐX-083 Đại lộ Bình Dương ĐX-082 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
94 ĐX-084 Đại lộ Bình Dương ĐX-083 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
95 ĐX-085 Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087 Lê Chí Dân 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0
96 ĐX-086 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí Thanh 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0
97 ĐX-087 Nguyễn Chí Thanh Khu Hành chính phường Hiệp An 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0
98 ĐX-088 Đường khu hành chính Hiệp An Đại lộ Bình Dương 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
99 ĐX-089 Phan Đăng Lưu Khu Hành chính phường Hiệp An 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
100 ĐX-090 Phan Đăng Lưu Phan Đăng Lưu 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
101 ĐX-091 Khu Hành chính phường Hiệp An Đại lộ Bình Dương 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
102 ĐX-092 ĐX-088 Phan Đăng Lưu 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
103 ĐX-093 Phan Đăng Lưu ĐX-091 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
104 ĐX-094 Phan Đăng Lưu ĐX-095 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
105 ĐX-095 Phan Đăng Lưu Nguyễn Chí Thanh 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
106 ĐX-096 Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Chấu 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
107 ĐX-097 Phan Đăng Lưu Bùi Ngọc Thu 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
108 ĐX-098 Huỳnh Thị Chấu Bùi Ngọc Thu 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
109 ĐX-099 ĐX-095 Bùi Ngọc Thu 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
110 ĐX-100 Phan Đăng Lưu Phan Đăng Lưu 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
111 ĐX-101 ĐX-102 Đại lộ Bình Dương 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
112 ĐX-102 ĐX-101 Nguyễn Chí Thanh 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
113 ĐX-105 Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
114 ĐX-106 ĐX-101 Đại lộ Bình Dương 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0
115 ĐX-108 Huỳnh Thị Hiếu Tư Bẹt 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
116 ĐX-109 Nguyễn Chí Thanh Bà Quý 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
117 ĐX-110 Văn phòng khu phố 9 Huỳnh Thị Hiếu 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
118 ĐX-111 Nguyễn Chí Thanh Văn phòng khu phố 8 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
119 ĐX-112 Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Hiếu 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
120 ĐX-113 ĐX-133 ĐX-117 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
121 ĐX-114 Bờ bao Hoàng Đình Bôi 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
122 ĐX-115 Lê Chí Dân Phan Đăng Lưu 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0
123 ĐX-117 Phan Đăng Lưu ĐX-119 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
124 ĐX-118 Phan Đăng Lưu 6 Mai 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
125 ĐX-119 Phan Đăng Lưu ĐX-117 0.8 3,392.0 2,208.0 1,696.0 1,360.0
126 ĐX-120 Huỳnh Thị Hiếu 8 Vân 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
127 ĐX-121 Huỳnh Thị Hiếu Cầu ông Bồi 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
128 ĐX-122 6 Én 2 Phen 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
129 ĐX-123 Huỳnh Thị Hiếu Ông 2 Xe 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
130 ĐX-124 Huỳnh Thị Hiếu Rạch Bầu 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
131 ĐX-125 Huỳnh Thị Hiếu Cuối tuyến 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
132 ĐX-126 Huỳnh Thị Hiếu 4 Thanh 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
133 ĐX-127 Lê Chí Dân Cuối tuyến 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
134 ĐX-128 Huỳnh Thị Hiếu Cầu 3 Tuội 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
135 ĐX-129 Huỳnh Thị Hiếu Út Văn 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
136 ĐX-130 Phan Đăng Lưu 7 Xuyển 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
137 ĐX-131 Lê Chí Dân Ông 8 Trình 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
138 ĐX-132 Lê Chí Dân Huỳnh Thị Hiếu 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
139 ĐX-133 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
140 ĐX-134 Lê Chí Dân 7 Đài 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
141 ĐX-139 Phan Đăng Lưu Bà Chè 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
142 ĐX-141 Cổng Đình Cầu ván 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
143 ĐX-142 Nguyễn Chí Thanh Trường Đông Nam 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
144 ĐX-143 Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
145 ĐX-144 Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
146 ĐX-145 Nguyễn Chí Thanh Bùi Ngọc Thu 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
147 ĐX-146 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
148 ĐX-148 Lê Văn Tách Lê Chí Dân 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
149 ĐX-149 Lê Văn Tách Lê Chí Dân 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
150 ĐX-150 Hồ Văn Cống Lê Văn Tách 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
151 Hồ Văn Cống Đại lộ Bình Dương Phan Đăng Lưu 1 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,700.0
152 Huỳnh Thị Chấu Bùi Ngọc Thu Phan Đăng Lưu 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
153 Huỳnh Thị Hiếu Nguyễn Chí Thanh Rạch Bến Chành 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
154 Hữu Nghị Phạm Văn Đồng Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0
155 Lạc Long Quân Nguyễn Văn Tiết Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ) 1 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,700.0
156 Lê Chí Dân Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh 0.85 3,604.0 2,346.0 1,802.0 1,445.0
Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
157 Lê Lai (đất thuộc các KCN) Ranh KLH, KCN Phú Gia Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0
158 Lê Văn Tách Hồ Văn Cống Cuối tuyến 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0
159 Lò Lu Hồ Văn Cống Lê Chí Dân 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
160 Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0
161 Lý Tự Trọng Nguyễn Tri Phương Phan Bội Châu 1 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,700.0
162 Mạc Đĩnh Chi (ĐX-124) Lê Chí Dân Huỳnh Thị Hiếu 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
163 Mội Thầy Thơ (ĐX-103) Bùi Ngọc Thu ĐX-105 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
164 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đất thuộc KCN Mapletree) Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) NT9 (Khu liên hợp) 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0
165 Nguyễn Đức Cảnh (Đường vào khu hành chính phường Hiệp An) Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân 0.8 3,392.0 2,208.0 1,696.0 1,360.0
166 Nguyễn Văn Cừ Huỳnh Văn Cù Lê Chí Dân 0.8 3,392.0 2,208.0 1,696.0 1,360.0
167 Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN) Ranh Tân Vĩnh Hiệp Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Ranh Hòa Lợi 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0
168 Ngô Thị Lan (đường Nguyễn Tri Phương ra sông Sài Gòn) Nguyễn Tri Phương Sông Sài Gòn 0.85 3,604.0 2,346.0 1,802.0 1,445.0
169 Phạm Hùng Tôn Đức Thắng Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0
170 Phạm Văn Đồng (đất thuộc KCN Mapletree) Tôn Đức Thắng Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0
171 Phan Bội Châu Võ Minh Đức Cảng Bà Lụa 1 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,700.0
172 Phan Đăng Lưu Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh 0.8 3,392.0 2,208.0 1,696.0 1,360.0
Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Hiếu 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0
173 Tôn Đức Thắng (đất thuộc KCN Mapletree) Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0
174 Trần Ngọc Lên Cầu Cháy Huỳnh Văn Luỹ 0.9 3,816.0 2,484.0 1,908.0 1,530.0
175 Truông Bồng Bông Nguyễn Văn Thành Nghĩa trang Truông Bồng Bông 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0
176 Trương Định (Đường Khu Hoàng Hoa Thám) Đường vào Khu dân cư K8 Nguyễn Văn Trỗi 0.9 3,816.0 2,484.0 1,908.0 1,530.0
177 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0
178 Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, đất thuộc KCN Sóng Thần 3) Đường D1 KCN Sóng Thần 3 Đường D2 KCN Sóng Thần 3 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0
179 Xóm Guốc Phan Bội Châu Lý Tự Trọng 1 4,240.0 2,760.0 2,120.0 1,700.0
180 Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0
Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0
181 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 0.75 3,180.0 2,070.0 1,590.0 1,275.0
182 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
183 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 0.7 2,968.0 1,932.0 1,484.0 1,190.0
184 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0
185 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 0.65 2,756.0 1,794.0 1,378.0 1,105.0
186 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
187 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
188 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
189 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 0.6 2,544.0 1,656.0 1,272.0 1,020.0
190 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
191 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
192 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 0.5 2,120.0 1,380.0 1,060.0 850.0
193 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 0.55 2,332.0 1,518.0 1,166.0 935.0
194 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 0.5 2,120.0 1,380.0 1,060.0 850.0
195 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 0.5 2,120.0 1,380.0 1,060.0 850.0
196 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 0.45 1,908.0 1,242.0 954.0 765.0
197 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.5 2,120.0 1,380.0 1,060.0 850.0
198 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.45 1,908.0 1,242.0 954.0 765.0
199 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.45 1,908.0 1,242.0 954.0 765.0
200 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.4 1,696.0 1,104.0 848.0 680.0

Phụ lục IX

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG HỆ SỐ (Đ) ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ (ĐÃ NHÂN HỆ SỐ Đ)
TỪ ĐẾN 1 2 3 4
I. THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT:
A. Đường loại 1:
1 Bác sĩ Yersin Ngã 6 Đại lộ Bình Dương 1 24,570.0 9,830.0 7,370.0 4,910.0
2 Bạch Đằng Nguyễn Tri Phương Cầu ông Kiểm 1 24,570.0 9,830.0 7,370.0 4,910.0
3 Cách Mạng Tháng Tám Phan Đình Giót Mũi Dùi 1 24,570.0 9,830.0 7,370.0 4,910.0
4 Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Suối Cát Ngã 4 Sân Banh 0.75 18,427.5 7,372.5 5,527.5 3,682.5
Ngã 4 Sân Banh Mũi Dùi 1 24,570.0 9,830.0 7,370.0 4,910.0
Mũi Dùi Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) 0.8 19,656.0 7,864.0 5,896.0 3,928.0
5 Điểu Ong Bạch Đằng Ngô Tùng Châu 1 24,570.0 9,830.0 7,370.0 4,910.0
6 Đinh Bộ Lĩnh Bạch Đằng Trần Hưng Đạo 1 24,570.0 9,830.0 7,370.0 4,910.0
7 Đoàn Trần Nghiệp Hùng Vương Bạch Đằng 1 24,570.0 9,830.0 7,370.0 4,910.0
8 Hùng Vương Trần Hưng Đạo Cách Mạng Tháng Tám 1 24,570.0 9,830.0 7,370.0 4,910.0
9 Lê Lợi Nguyễn Thái Học Quang Trung 0.8 19,656.0 7,864.0 5,896.0 3,928.0
10 Nguyễn Du Cách Mạng Tháng Tám BS Yersin 1 24,570.0 9,830.0 7,370.0 4,910.0
11 Nguyễn Thái Học Lê Lợi Bạch Đằng 1 24,570.0 9,830.0 7,370.0 4,910.0
12 Quang Trung Ngã 6 Cổng UBND thành phố Thủ Dầu Một 1 24,570.0 9,830.0 7,370.0 4,910.0
13 Trần Hưng Đạo Ngã 6 Lê Lợi 1 24,570.0 9,830.0 7,370.0 4,910.0
B. Đường loại 2:
1 Bà Triệu Hùng Vương Trừ Văn Thố 0.8 13,160.0 5,920.0 4,608.0 3,424.0
2 Bạch Đằng Cầu ông Kiểm Cổng Trường Sỹ quan công binh + Nguyễn Văn Tiết 1 16,450.0 7,400.0 5,760.0 4,280.0
3 Cách Mạng Tháng Tám Phan Đình Giót Lê Hồng Phong 1 16,450.0 7,400.0 5,760.0 4,280.0
4 Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) Ranh Tân Định - Bến Cát 1 16,450.0 7,400.0 5,760.0 4,280.0
5 Hai Bà Trưng Văn Công Khai Đoàn Trần Nghiệp 1 16,450.0 7,400.0 5,760.0 4,280.0
6 Huỳnh Văn Cù Ngã 4 chợ Cây Dừa Đại lộ Bình Dương 1 16,450.0 7,400.0 5,760.0 4,280.0
7 Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) Đại lộ Bình Dương Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) 1 16,450.0 7,400.0 5,760.0 4,280.0
Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ 0.9 14,805.0 6,660.0 5,184.0 3,852.0
Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ Ranh khu liên hợp 0.7 11,515.0 5,180.0 4,032.0 2,996.0
8 Lý Thường Kiệt Nguyễn Thái Học Văn Công Khai 1 16,450.0 7,400.0 5,760.0 4,280.0
Văn Công Khai Cách Mạng Tháng Tám 0.8 13,160.0 5,920.0 4,608.0 3,424.0
9 Ngô Quyền Bạch Đằng Phạm Ngũ Lão 1 16,450.0 7,400.0 5,760.0 4,280.0
10 Ngô Tùng Châu Nguyễn Thái Học Đinh Bộ Lĩnh 0.8 13,160.0 5,920.0 4,608.0 3,424.0
11 Nguyễn Đình Chiểu Trần Hưng Đạo Võ Thành Long 0.8 13,160.0 5,920.0 4,608.0 3,424.0
12 Nguyễn Trãi Cách Mạng Tháng Tám Hùng Vương 0.9 14,805.0 6,660.0 5,184.0 3,852.0
13 Nguyễn Tri Phương Cầu Thầy Năng Cầu Thủ Ngữ 1 16,450.0 7,400.0 5,760.0 4,280.0
14 Phan Đình Giót Thích Quảng Đức Cách Mạng Tháng Tám 0.8 13,160.0 5,920.0 4,608.0 3,424.0
15 Phú Lợi (ĐT-743) Đại lộ Bình Dương Lê Hồng Phong 1 16,450.0 7,400.0 5,760.0 4,280.0
16 Thầy Giáo Chương Cách Mạng Tháng Tám Hùng Vương 0.8 13,160.0 5,920.0 4,608.0 3,424.0
17 Thích Quảng Đức Cách Mạng Tháng Tám Đường 30/4 1 16,450.0 7,400.0 5,760.0 4,280.0
18 Trần Tử Bình Lý Thường Kiệt Cách Mạng Tháng Tám 0.8 13,160.0 5,920.0 4,608.0 3,424.0
19 Trừ Văn Thố Văn Công Khai Đinh Bộ Lĩnh 0.8 13,160.0 5,920.0 4,608.0 3,424.0
20 Văn Công Khai Hùng Vương Bàu Bàng 1 16,450.0 7,400.0 5,760.0 4,280.0
21 Võ Thành Long BS Yersin Thích Quảng Đức 0.8 13,160.0 5,920.0 4,608.0 3,424.0
Võ Thành Long Cách Mạng Tháng Tám 0.6 9,870.0 4,440.0 3,456.0 2,568.0
C. Đường loại 3:
1 Bùi Thị Xuân Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
2 Cách Mạng Tháng Tám Lê Hồng Phong Ranh Thuận An 1 10,400.0 5,720.0 4,680.0 3,330.0
3 Cao Thắng Chu Văn An Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 0.75 7,800.0 4,290.0 3,510.0 2,497.5
4 Chu Văn An (Vòng xoay) Đường XT1A Đường XT1A 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
5 D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) Lê Hồng Phong Trần Văn Ơn 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
6 Duy Tân Chu Văn An Võ Văn Tần 0.85 8,840.0 4,862.0 3,978.0 2,830.5
7 Đồng Khởi Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 0.9 9,360.0 5,148.0 4,212.0 2,997.0
8 Đường 30/4 Phú Lợi Cách Mạng Tháng Tám 1 10,400.0 5,720.0 4,680.0 3,330.0
Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Tri Phương 0.85 8,840.0 4,862.0 3,978.0 2,830.5
9 Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp) 0.6 6,240.0 3,432.0 2,808.0 1,998.0
10 Đường DT6 (Lê Lợi) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 0.9 9,360.0 5,148.0 4,212.0 2,997.0
11 Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.95 9,880.0 5,434.0 4,446.0 3,163.5
Bề rộng mặt đường dưới 9m 0.85 8,840.0 4,862.0 3,978.0 2,830.5
12 Đường XT1A (Hùng Vương) Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) Chu Văn An 0.9 9,360.0 5,148.0 4,212.0 2,997.0
13 ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) Phạm Ngọc Thạch Trần Ngọc Lên 0.7 7,280.0 4,004.0 3,276.0 2,331.0
Trần Ngọc Lên Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) 0.6 6,240.0 3,432.0 2,808.0 1,998.0
14 Hoàng Hoa Thám Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
15 Hoàng Sa Lê Duẩn Trường Sa 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
16 Hoàng Văn Thụ Thích Quảng Đức Cuối tuyến (đường N9) 1 10,400.0 5,720.0 4,680.0 3,330.0
17 Huỳnh Thúc Kháng Đường DM2 Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
18 Huỳnh Văn Cù Cầu Phú Cường Ngã 4 chợ Cây Dừa 1 10,400.0 5,720.0 4,680.0 3,330.0
19 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Ranh Phú Mỹ Ranh Phú Chánh 0.9 10,400.0 5,720.0 4,680.0 3,330.0
20 Hữu Nghị Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Phạm Văn Đồng 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
21 Lê Duẩn Chu Văn An Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 0.85 8,840.0 4,862.0 3,978.0 2,830.5
22 Lê Hoàn Chu Văn An Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 0.9 9,360.0 5,148.0 4,212.0 2,997.0
23 Lê Hồng Phong Huỳnh Văn Lũy Cách Mạng Tháng Tám 1 10,400.0 5,720.0 4,680.0 3,330.0
24 Lê Văn Tám Nguyễn Trãi Thầy Giáo Chương 0.9 9,360.0 5,148.0 4,212.0 2,997.0
25 Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 0.85 8,840.0 4,862.0 3,978.0 2,830.5
26 Nam Kỳ khởi Nghĩa (trừ đất thuộc KCN Mapletree) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt) 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
27 Ngô Chí Quốc Ngô Quyền Nguyễn Văn Tiết 1 10,400.0 5,720.0 4,680.0 3,330.0
28 Ngô Gia Tự Đại lộ Bình Dương Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh 1 10,400.0 5,720.0 4,680.0 3,330.0
29 Nguyễn An Ninh Cách Mạng Tháng Tám Lý Thường Kiệt 1 10,400.0 5,720.0 4,680.0 3,330.0
30 Nguyễn Thị Định Tôn Đức Thắng Lê Hoàn 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
31 Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 0.85 8,840.0 4,862.0 3,978.0 2,830.5
32 Nguyễn Văn Tiết Đại lộ Bình Dương Cách Mạng Tháng Tám 1 10,400.0 5,720.0 4,680.0 3,330.0
Cách Mạng Tháng Tám Bạch Đằng 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
33 Nguyễn Văn Thành Ngã 4 Sở Sao Ranh Hòa Lợi 0.7 10,400.0 5,720.0 4,680.0 3,330.0
34 Phạm Hùng Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) Tôn Đức Thắng 0.85 8,840.0 4,862.0 3,978.0 2,830.5
35 Phạm Ngọc Thạch Đại lộ Bình Dương Nguyễn Đức Thuận 1 10,400.0 5,720.0 4,680.0 3,330.0
Nguyễn Đức Thuận Huỳnh Văn Lũy 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
36 Phạm Ngũ Lão BS Yersin Đại lộ Bình Dương 1 10,400.0 5,720.0 4,680.0 3,330.0
37 Phạm Văn Đồng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 0.85 8,840.0 4,862.0 3,978.0 2,830.5
38 Phú Lợi (ĐT-743) Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Minh Khai 1 10,400.0 5,720.0 4,680.0 3,330.0
39 Tôn Đức Thắng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
40 Tuyến nhánh Hai Bà Trưng Hai Bà Trưng Rạch Thầy Năng 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
41 Trần Nhân Tông Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Lê Duẩn 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
42 Trần Phú Thích Quảng Đức Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa 1 10,400.0 5,720.0 4,680.0 3,330.0
43 Trần Văn Ơn Phú Lợi Đại lộ Bình Dương 1 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
44 Trường Sa Đường XT1A + Đường D3 Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) + Đường XT1A 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
45 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, trừ đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) 0.8 9,360.0 5,148.0 4,212.0 2,997.0
46 Võ Thị Sáu Tôn Đức Thắng Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
47 Võ Văn Tần Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Đồng Khởi 0.8 8,320.0 4,576.0 3,744.0 2,664.0
48 Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú). Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên 0.7 7,280.0 4,004.0 3,276.0 2,331.0
Bề rộng mặt đường dưới 9 m 0.65 6,760.0 3,718.0 3,042.0 2,164.5
D. Đường loại 4:
1 Âu Cơ BS Yersin Cuối tuyến 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
2 Bàu Bàng Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Tri Phương 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
3 Bùi Quốc Khánh Lò Chén Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
4 Cao Thắng Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) Đường XA3 0.65 4,524.0 2,717.0 2,034.5 1,449.5
5 Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, trừ đất thuộc các KCN) Mỹ Phước - Tân Vạn Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 0.8 6,264.0 3,762.0 2,817.0 2,007.0
6 Đoàn Thị Liên Mẫu giáo Đoàn Thị Liên Lê Hồng Phong 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
7 Đường Chùa Hội Khánh BS Yersin Cty TNHH Hồng Đức 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
Cty TNHH Hồng Đức Cuối tuyến 0.8 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
8 Đường N8 (tổ 8 khu 6, Phú Hòa) Đường 30/4 Trần Văn Ơn 4,176.0 2,508.0 1,878.0 1,338.0
9 Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị 0.9 6,264.0 3,762.0 2,817.0 2,007.0
10 Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương 0.9 6,264.0 3,762.0 2,817.0 2,007.0
11 Đường vào Khu dân cư K8 Đại lộ Bình Dương Khu dân cư Thanh Lễ 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
12 Đường vào Công ty Shijar Phú Lợi (ĐT-743) Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ARECO) 1 4,872.0 2,926.0 2,191.0 1,561.0
13 Huỳnh Văn Nghệ Lê Hồng Phong Phú Lợi 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
14 Hữu Nghị Đường số 1 Định Hòa Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 0.8 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Đường N2 Hòa Lợi 0.65 4,524.0 2,717.0 2,034.5 1,449.5
15 Lào Cai Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Tri Phương 0.8 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
16 Lê Duẩn Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) 0.75 5,220.0 3,135.0 2,347.5 1,672.5
17 Lê Hồng Phong Cách Mạng Tháng Tám Võ Minh Đức 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
18 Lê Lai (trừ đất thuộc các KCN) Ranh KLH, KCN Phú Gia Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú 0.6 4,176.0 2,508.0 1,878.0 1,338.0
19 Lê Thị Trung Huỳnh Văn Lũy Phú Lợi 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
20 Lò Chén Cách Mạng Tháng Tám Bàu Bàng 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
21 Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) 0.8 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
22 Mỹ Phước - Tân Vạn Nguyễn Văn Thành Ranh thị xã Thuận An 0.7 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
23 Nguyễn Bình (Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy) Hoàng Hoa Thám Huỳnh Văn Lũy 0.8 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
24 Nguyễn Chí Thanh Ngã 3 Suối Giữa Cầu Ông Cộ 0.8 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
25 Nguyễn Đức Thuận Đại lộ Bình Dương Phạm Ngọc Thạch 0.8 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
26 Nguyễn Hữu Cảnh (Đường từ 30/4 đến Lê Hồng Phong) Đường 30/4 (Sân Banh) Lê Hồng Phong 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
27 Nguyễn Thái Bình Mỹ Phước - Tân Vạn Ranh Thuận An 1 4,872.0 2,926.0 2,191.0 1,561.0
28 Nguyễn Thị Minh Khai Phú Lợi Ranh Thuận An 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
29 Nguyễn Tri Phương Cầu Thủ Ngữ Đường 30/4 0.95 6,612.0 3,971.0 2,973.5 2,118.5
30 Nguyễn Văn Bé (Đường liên khu 11, 12) Bạch Đằng Huỳnh Văn Cù 0.75 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
31 Nguyễn Văn Hỗn BS Yersin Âu Cơ 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
32 Nguyễn Văn Lên Huỳnh Văn Lũy Đoàn Thị Liên 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
33 Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, trừ đất thuộc KCN Kim Huy) Ranh Tân Vĩnh Hiệp Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 0.7 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
34 Ngô Văn Trị Đoàn Thị Liên Phú Lợi 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
35 Nguyễn Văn Lộng Đại Lộ Bình Dương Huỳnh Văn Cù 0.9 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
36 Nguyễn Văn Trỗi (cũ Phạm Ngũ Lão nối dài) Đại lộ Bình Dương Huỳnh Văn Lũy 0.8 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
37 Phạm Hùng Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) 0.65 4,524.0 2,717.0 2,034.5 1,449.5
38 Phạm Thị Tân (Đường ngã tư Thành Đội đến đường Huỳnh Văn Lũy) Hoàng Hoa Thám Huỳnh Văn Lũy 0.8 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
39 Phạm Văn Đồng Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) 0.7 4,872.0 2,926.0 2,191.0 1,561.0
40 Phú Lợi (ĐT-743) Nguyễn Thị Minh Khai Ranh Thuận An 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
41 Tôn Đức Thắng Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Đường NH9 Khu Hòa Lợi 0.65 4,524.0 2,717.0 2,034.5 1,449.5
42 Tô Vĩnh Diện (cũ đường nhánh Phạm Ngũ Lão nối dài) Nguyễn Văn Trỗi Nguyễn Văn Trỗi 0.8 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
43 Tú Xương Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Văn Tiết 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
44 Trần Bình Trọng Cách Mạng Tháng Tám Đại lộ Bình Dương 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
45 Trần Ngọc Lên Đại lộ Bình Dương Cầu Cháy 0.8 6,264.0 3,762.0 2,817.0 2,007.0
46 Trần Phú Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa Đường 30/4 0.9 6,264.0 3,762.0 2,817.0 2,007.0
47 Trịnh Hoài Đức Ngô Văn Trị Cuối tuyến 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
48 Trường Chinh Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) Đường số 9 Phú Chánh A 0.8 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
49 Võ Minh Đức Đường 30/4 Lê Hồng Phong 1 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
50 Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3) Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 0.65 4,524.0 2,717.0 2,034.5 1,449.5
Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) Ranh Định Hòa - Hòa Phú 0.7 5,568.0 3,344.0 2,504.0 1,784.0
Ranh Định Hòa - Hòa Phú Đại lộ Bình Dương 0.65 6,960.0 4,180.0 3,130.0 2,230.0
51 Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.55 4,524.0 2,717.0 2,034.5 1,449.5
Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m 0.5 4,176.0 2,508.0 1,878.0 1,338.0
Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m 0.45 3,828.0 2,299.0 1,721.5 1,226.5
E. Đường loại 5:
1 An Mỹ - Phú Mỹ (cũ An Mỹ) Huỳnh Văn Lũy Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
2 An Mỹ - Phú Mỹ nối dài (cũ An Mỹ nối dài) An Mỹ - Phú Mỹ An Mỹ - Phú Mỹ nối dài, ĐX-002 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
3 Bùi Ngọc Thu Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh 0.8 2,760.0 1,792.0 1,384.0 1,104.0
Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
4 Bùi Văn Bình Phú Lợi Mỹ Phước - Tân Vạn 1 3,450.0 2,240.0 1,730.0 1,380.0
5 Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, đất thuộc các KCN) Mỹ Phước - Tân Vạn Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 0.8 2,760.0 1,792.0 1,384.0 1,104.0
6 Đồng Cây Viết Huỳnh Văn Lũy Đường N1 (KCN Đại Đăng) 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
7 Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi) Phú Lợi Khu di tích nhà tù Phú Lợi 0.9 3,105.0 2,016.0 1,557.0 1,242.0
8 Đường Mội Chợ (ĐX-104) Bùi Ngọc Thu Đại lộ Bình Dương 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
9 Đường N6 (đường Liên khu 6, 7 8, 9, Phú Hòa) Trần Văn Ơn Lê Hồng Phong 2,760.0 1,792.0 1,384.0 1,104.0
10 ĐX-001 Mỹ Phước - Tân Vạn Phạm Ngọc Thạch 0.65 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
11 ĐX-002 Huỳnh Văn Lũy An Mỹ - Phú Mỹ nối dài 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài Đồng Cây Viết 0.6 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
12 ĐX-003 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
13 ĐX-004 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
14 ĐX-005 Huỳnh Văn Lũy Nhà ông Khương 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
Nhà ông Khương ĐX-006 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
15 ĐX-006 ĐX-002 Khu liên hợp 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
16 ĐX-007 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
17 ĐX-008 ĐX-002 ĐX-058 0.6 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
18 ĐX-009 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
19 ĐX-010 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
20 ĐX-011 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
21 ĐX-012 An Mỹ - Phú Mỹ nối dài Huỳnh Văn Lũy 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
22 ĐX-013 An Mỹ - Phú Mỹ ĐX-002 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
23 ĐX-014 An Mỹ - Phú Mỹ An Mỹ - Phú Mỹ nối dài 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
24 ĐX-015 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
25 ĐX-016 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
26 ĐX-017 Huỳnh Văn Lũy ĐX-014 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
27 ĐX-018 ĐX-014 An Mỹ - Phú Mỹ nối dài 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
28 ĐX-018 (nhánh) ĐX-018 ĐX-002 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
29 ĐX-019 ĐX-014 ĐX-002 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
30 ĐX-020 ĐX-021 Huỳnh Văn Lũy 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
31 ĐX-021 Huỳnh Văn Lũy An Mỹ - Phú Mỹ 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
32 ĐX-022 ĐX-023 An Mỹ - Phú Mỹ 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
33 ĐX-023 An Mỹ - Phú Mỹ ĐX-026 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
34 ĐX-023 (nhánh) ĐX-023 ĐX-025 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
35 ĐX-024 ĐX-022 ĐX-025 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
36 ĐX-025 Huỳnh Văn Lũy ĐX-002 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
37 ĐX-026 Huỳnh Văn Lũy Đồng Cây Viết 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
38 ĐX-027 Huỳnh Văn Lũy ĐX-026 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
ĐX-026 ĐX-002 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
39 ĐX-028 Huỳnh Văn Lũy Đồng Cây Viết 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
40 ĐX-029 ĐX-027 Đồng Cây Viết 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
41 ĐX-030 ĐX-026 ĐX-002 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
42 ĐX-031 ĐX-013 Khu tái định cư Phú Mỹ 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
43 ĐX-032 Đồng Cây Viết ĐX-033 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
44 ĐX-033 Đồng Cây Viết ĐX-038 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
45 ĐX-034 Đồng Cây Viết Mỹ Phước - Tân Vạn 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
46 ĐX-035 ĐX-034 Đồng Cây Viết 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
47 ĐX-036 Đồng Cây Viết ĐX-037 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
48 ĐX-037 Huỳnh Văn Lũy ĐX-034 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
49 ĐX-038 ĐX-034 KCN Đại Đăng 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
50 ĐX-039 ĐX-037 ĐX-038 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
51 ĐX-040 Phạm Ngọc Thạch Sân golf 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
52 ĐX-041 ĐX-043 ĐX-044 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
53 ĐX-042 ĐX-044 ĐX-043 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
54 ĐX-043 Phạm Ngọc Thạch ĐX-042 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
55 ĐX-044 Phạm Ngọc Thạch ĐX-043 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
56 ĐX-045 Huỳnh Văn Lũy Phạm Ngọc Thạch 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
57 ĐX-046 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
58 ĐX-047 ĐX-001 Phạm Ngọc Thạch 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
59 ĐX-048 Huỳnh Văn Lũy ĐX-001 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
60 ĐX-049 Huỳnh Văn Lũy Ông Út Gìn 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
61 ĐX-050 Huỳnh Văn Lũy Phạm Ngọc Thạch 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
62 ĐX-051 Phạm Ngọc Thạch Mỹ Phước - Tân Vạn 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
63 ĐX-052 Khu liên hợp ĐX-054 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
64 ĐX-054 An Mỹ - Phú Mỹ ĐX-013 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
65 ĐX-055 ĐX-001 Mỹ Phước - Tân Vạn 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
66 ĐX-056 ĐX-040 Xưởng Phạm Đức 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
67 ĐX-057 ĐX-040 Xưởng giấy 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
68 ĐX-058 ĐX-006 Khu liên hợp 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
69 ĐX-059 ĐX-054 Khu liên hợp 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
70 ĐX-060 ĐX-013 ĐX-002 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
71 ĐX-061 Nguyễn Văn Thành ĐX-062 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
72 ĐX-062 Nguyễn Văn Thành Ranh Khu liên hợp 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
73 ĐX-063 Truông Bồng Bông Ranh Khu liên hợp 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
74 ĐX-064 Nguyễn Văn Thành Ranh Khu liên hợp 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
75 ĐX-065 Nguyễn Văn Thành Trần Ngọc Lên 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
76 ĐX-066 Nguyễn Văn Thành ĐX-069 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
77 ĐX-067 Nguyễn Văn Thành ĐX-069 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
78 ĐX-068 Nguyễn Văn Thành ĐX-069 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
79 ĐX-069 Đại lộ Bình Dương ĐX-065 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
80 ĐX-070 Đại lộ Bình Dương Cuối tuyến 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
81 ĐX-071 Đại lộ Bình Dương ĐX-065 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
82 ĐX-072 Đại lộ Bình Dương ĐX-071 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
83 ĐX-073 Trần Ngọc Lên ĐX-071 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
84 ĐX-074 Đại lộ Bình Dương ĐX-073 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
85 ĐX-075 Trần Ngọc Lên ĐX-065 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
86 ĐX-076 Trần Ngọc Lên ĐX-081 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
87 ĐX-077 ĐX-082 ĐX-078 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
88 ĐX-078 Đại lộ Bình Dương Ranh Khu liên hợp 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
89 ĐX-079 ĐX-082 ĐX-078 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
90 ĐX-080 (KP1 - KP2) ĐX-082 Trần Ngọc Lên 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
91 ĐX-081 Đại lộ Bình Dương ĐX-082 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
92 ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) Đại lộ Bình Dương Mỹ Phước - Tân Vạn 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
Mỹ Phước - Tân Vạn Mỹ Phước - Tân Vạn 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
Mỹ Phước - Tân Vạn Trần Ngọc Lên 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
93 ĐX-083 Đại lộ Bình Dương ĐX-082 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
94 ĐX-084 Đại lộ Bình Dương ĐX-083 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
95 ĐX-085 Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087 Lê Chí Dân 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
96 ĐX-086 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí Thanh 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
97 ĐX-087 Nguyễn Chí Thanh Khu Hành chính phường Hiệp An 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
98 ĐX-088 Đường khu hành chính Hiệp An Đại lộ Bình Dương 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
99 ĐX-089 Phan Đăng Lưu Khu Hành chính phường Hiệp An 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
100 ĐX-090 Phan Đăng Lưu Phan Đăng Lưu 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
101 ĐX-091 Khu Hành chính phường Hiệp An Đại lộ Bình Dương 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
102 ĐX-092 ĐX-088 Phan Đăng Lưu 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
103 ĐX-093 Phan Đăng Lưu ĐX-091 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
104 ĐX-094 Phan Đăng Lưu ĐX-095 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
105 ĐX-095 Phan Đăng Lưu Nguyễn Chí Thanh 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
106 ĐX-096 Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Chấu 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
107 ĐX-097 Phan Đăng Lưu Bùi Ngọc Thu 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
108 ĐX-098 Huỳnh Thị Chấu Bùi Ngọc Thu 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
109 ĐX-099 ĐX-095 Bùi Ngọc Thu 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
110 ĐX-100 Phan Đăng Lưu Phan Đăng Lưu 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
111 ĐX-101 ĐX-102 Đại lộ Bình Dương 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
112 ĐX-102 ĐX-101 Nguyễn Chí Thanh 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
113 ĐX-105 Đại lộ Bình Dương Đại lộ Bình Dương 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
114 ĐX-106 ĐX-101 Đại lộ Bình Dương 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
115 ĐX-108 Huỳnh Thị Hiếu Tư Bẹt 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
116 ĐX-109 Nguyễn Chí Thanh Bà Quý 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
117 ĐX-110 Văn phòng khu phố 9 Huỳnh Thị Hiếu 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
118 ĐX-111 Nguyễn Chí Thanh Văn phòng khu phố 8 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
119 ĐX-112 Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Hiếu 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
120 ĐX-113 ĐX-133 ĐX-117 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
121 ĐX-114 Bờ bao Hoàng Đình Bôi 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
122 ĐX-115 Lê Chí Dân Phan Đăng Lưu 0.55 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
123 ĐX-117 Phan Đăng Lưu ĐX-119 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
124 ĐX-118 Phan Đăng Lưu 6 Mai 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
125 ĐX-119 Phan Đăng Lưu ĐX-117 0.6 2,760.0 1,792.0 1,384.0 1,104.0
126 ĐX-120 Huỳnh Thị Hiếu 8 Vân 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
127 ĐX-121 Huỳnh Thị Hiếu Cầu ông Bồi 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
128 ĐX-122 6 Én 2 Phen 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
129 ĐX-123 Huỳnh Thị Hiếu Ông 2 Xe 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
130 ĐX-124 Huỳnh Thị Hiếu Rạch Bầu 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
131 ĐX-125 Huỳnh Thị Hiếu Cuối tuyến 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
132 ĐX-126 Huỳnh Thị Hiếu 4 Thanh 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
133 ĐX-127 Lê Chí Dân Cuối tuyến 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
134 ĐX-128 Huỳnh Thị Hiếu Cầu 3 Tuội 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
135 ĐX-129 Huỳnh Thị Hiếu Út Văn 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
136 ĐX-130 Phan Đăng Lưu 7 Xuyển 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
137 ĐX-131 Lê Chí Dân Ông 8 Trình 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
138 ĐX-132 Lê Chí Dân Huỳnh Thị Hiếu 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
139 ĐX-133 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
140 ĐX-134 Lê Chí Dân 7 Đài 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
141 ĐX-139 Phan Đăng Lưu Bà Chè 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
142 ĐX-141 Cổng Đình Cầu ván 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
143 ĐX-142 Nguyễn Chí Thanh Trường Đông Nam 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
144 ĐX-143 Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
145 ĐX-144 Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
146 ĐX-145 Nguyễn Chí Thanh Bùi Ngọc Thu 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
147 ĐX-146 Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
148 ĐX-148 Lê Văn Tách Lê Chí Dân 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
149 ĐX-149 Lê Văn Tách Lê Chí Dân 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
150 ĐX-150 Hồ Văn Cống Lê Văn Tách 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
151 Hồ Văn Cống Đại lộ Bình Dương Phan Đăng Lưu 0.85 3,450.0 2,240.0 1,730.0 1,380.0
152 Huỳnh Thị Chấu Bùi Ngọc Thu Phan Đăng Lưu 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
153 Huỳnh Thị Hiếu Nguyễn Chí Thanh Rạch Bến Chành 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
154 Hữu Nghị Phạm Văn Đồng Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
155 Lạc Long Quân Nguyễn Văn Tiết Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ) 1 3,450.0 2,240.0 1,730.0 1,380.0
156 Lê Chí Dân Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh 0.85 2,932.5 1,904.0 1,470.5 1,173.0
Nguyễn Chí Thanh Hồ Văn Cống 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
157 Lê Lai (đất thuộc các KCN) Ranh KLH, KCN Phú Gia Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
158 Lê Văn Tách Hồ Văn Cống Cuối tuyến 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
159 Lò Lu Hồ Văn Cống Lê Chí Dân 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
160 Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
161 Lý Tự Trọng Nguyễn Tri Phương Phan Bội Châu 1 3,450.0 2,240.0 1,730.0 1,380.0
162 Mạc Đĩnh Chi (ĐX-124) Lê Chí Dân Huỳnh Thị Hiếu 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
163 Mội Thầy Thơ (ĐX-103) Bùi Ngọc Thu ĐX-105 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
164 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đất thuộc KCN Mapletree) Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) NT9 (Khu liên hợp) 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
165 Nguyễn Đức Cảnh (Đường vào khu hành chính phường Hiệp An) Phan Đăng Lưu Lê Chí Dân 0.8 2,760.0 1,792.0 1,384.0 1,104.0
166 Nguyễn Văn Cừ Huỳnh Văn Cù Lê Chí Dân 0.8 2,760.0 1,792.0 1,384.0 1,104.0
167 Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN) Ranh Tân Vĩnh Hiệp Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) Ranh Hòa Lợi 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
168 Ngô Thị Lan (đường Nguyễn Tri Phương ra sông Sài Gòn) Nguyễn Tri Phương Sông Sài Gòn 0.85 2,932.5 1,904.0 1,470.5 1,173.0
169 Phạm Hùng Tôn Đức Thắng Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
170 Phạm Văn Đồng (đất thuộc KCN Mapletree) Tôn Đức Thắng Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
171 Phan Bội Châu Võ Minh Đức Cảng Bà Lụa 1 3,450.0 2,240.0 1,730.0 1,380.0
172 Phan Đăng Lưu Đại lộ Bình Dương Nguyễn Chí Thanh 0.8 2,760.0 1,792.0 1,384.0 1,104.0
Nguyễn Chí Thanh Huỳnh Thị Hiếu 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
173 Tôn Đức Thắng (đất thuộc KCN Mapletree) Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
174 Trần Ngọc Lên Cầu Cháy Huỳnh Văn Luỹ 0.9 3,105.0 2,016.0 1,557.0 1,242.0
175 Truông Bồng Bông Nguyễn Văn Thành Nghĩa trang Truông Bồng Bông 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
176 Trương Định (Đường Khu Hoàng Hoa Thám) Đường vào Khu dân cư K8 Nguyễn Văn Trỗi 0.8 3,105.0 2,016.0 1,557.0 1,242.0
177 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
178 Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, đất thuộc KCN Sóng Thần 3) Đường D1 KCN Sóng Thần 3 Đường D2 KCN Sóng Thần 3 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
179 Xóm Guốc Phan Bội Châu Lý Tự Trọng 1 3,450.0 2,240.0 1,730.0 1,380.0
180 Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất. Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
181 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 0.75 2,587.5 1,680.0 1,297.5 1,035.0
182 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
183 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 0.7 2,415.0 1,568.0 1,211.0 966.0
184 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
185 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 0.65 2,242.5 1,456.0 1,124.5 897.0
186 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
187 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
188 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
189 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 0.6 2,070.0 1,344.0 1,038.0 828.0
190 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
191 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
192 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 0.5 1,725.0 1,120.0 865.0 690.0
193 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 0.55 1,897.5 1,232.0 951.5 759.0
194 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 0.5 1,725.0 1,120.0 865.0 690.0
195 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 0.5 1,725.0 1,120.0 865.0 690.0
196 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 0.45 1,552.5 1,008.0 778.5 621.0
197 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.5 1,725.0 1,120.0 865.0 690.0
198 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.45 1,552.5 1,008.0 778.5 621.0
199 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.45 1,552.5 1,008.0 778.5 621.0
200 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục) 0.4 1,380.0 896.0 692.0 552.0

Phân loại xã và cách xác định giá đất Bình Dương

Bảng giá đất Nông nghiệp Bình Dương

Điều 3. Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác

Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:

Huyện, thị xã, thành phố Loại khu vực Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 375 310 270 210
Thị xã Thuận An Khu vực 1 340 270 220 165
Khu vực 2 310 240 200 155
Thị xã Dĩ An Khu vực 1 340 270 220 165
Thị xã Bến Cát Khu vực 1 200 160 130 100
Khu vực 2 150 120 95 75
Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 200 160 130 100
Khu vực 2 150 120 95 75
Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 160 130 105 80
Khu vực 2 120 95 80 70
Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 160 130 105 80
Khu vực 2 120 95 80 70
Huyện Phú Giáo Khu vực 1 120 90 75 60
Khu vực 2 100 75 65 50
Huyện Dầu Tiếng Khu vực 1 120 90 75 60
Khu vực 2 100 75 65 50

Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

Huyện, thị xã, thành phố Loại khu vực Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 450 380 310 240
Thị xã Thuận An Khu vực 1 410 320 270 200
Khu vực 2 370 290 240 180
Thị xã Dĩ An Khu vực 1 410 320 270 200
Thị xã Bến Cát Khu vực 1 225 180 145 110
Khu vực 2 185 150 120 95
Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 225 180 145 110
Khu vực 2 185 150 120 95
Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 170 135 110 85
Khu vực 2 145 115 95 80
Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 170 135 110 85
Khu vực 2 145 115 95 80
Huyện Phú Giáo Khu vực 1 125 95 80 65
Khu vực 2 105 80 70 55
Huyện Dầu Tiếng Khu vực 1 125 95 80 65
Khu vực 2 105 80 70 55

Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng:

Huyện, thị xã, thành phố Loại khu vực Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 190 190 190 190
Thị xã Thuận An Khu vực 1 165 165 165 165
Khu vực 2 155 155 155 155
Thị xã Dĩ An Khu vực 1 165 165 165 165
Thị xã Bến Cát Khu vực 1 100 100 100 100
Khu vực 2 75 75 75 75
Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 100 100 100 100
Khu vực 2 75 75 75 75
Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 80 80 80 80
Khu vực 2 70 70 70 70
Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 80 80 80 80
Khu vực 2 70 70 70 70
Huyện Phú Giáo Khu vực 1 60 60 60 60
Khu vực 2 50 50 50 50
Huyện Dầu Tiếng Khu vực 1 60 60 60 60
Khu vực 2 50 50 50 50

Đất nuôi trồng thủy sản:

Huyện, thị xã, thành phố Loại khu vực Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 240 240 240 240
Thị xã Thuận An Khu vực 1 200 200 200 200
Khu vực 2 180 180 180 180
Thị xã Dĩ An Khu vực 1 200 200 200 200
Thị xã Bến Cát Khu vực 1 110 110 110 110
Khu vực 2 95 95 95 95
Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 110 110 110 110
Khu vực 2 95 95 95 95
Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 85 85 85 85
Khu vực 2 80 80 80 80
Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 1 85 85 85 85
Khu vực 2 80 80 80 80
Huyện Phú Giáo Khu vực 1 65 65 65 65
Khu vực 2 55 55 55 55
Huyện Dầu Tiếng Khu vực 1 65 65 65 65
Khu vực 2 55 55 55 55

Quy định các loại đất tỉnh Bình Dương

QUY ĐỊNH

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Điều 1. Quy định chung

  1. Phân loại bảng giá các loại đất
  2. a) Bảng giá nhóm đất nông nghiệp, bao gồm:

– Bảng giá đất trồng lúa.

– Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác.

– Bảng giá đất trồng cây lâu năm.

– Bảng giá đất rừng sản xuất.

– Bảng giá đất rừng phòng hộ.

– Bảng giá đất rừng đặc dụng.

– Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.

– Bảng giá đất nông nghiệp khác (bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép, kể cả các loại nhà khác gắn liền với khu vực chuồng trại để phục vụ cho chăn nuôi; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).

  1. b) Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp, bao gồm:

– Bảng giá đất ở tại nông thôn và đô thị.

– Bảng giá đất xây dựng trụ sở cơ quan (bao gồm: đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở hoặc văn phòng làm việc của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội).

– Bảng giá đất quốc phòng, an ninh.

– Bảng giá đất xây dựng công trình sự nghiệp (bao gồm: đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa; đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội; đất xây dựng cơ sở y tế; đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo; đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao; đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ; đất xây dựng cơ sở ngoại giao và đất xây dựng công trình sự nghiệp khác).

– Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị (bao gồm: đất sử dụng xây dựng các cơ sở kinh doanh, dịch vụ, thương mại và các công trình khác phục vụ cho kinh doanh, dịch vụ, thương mại (kể cả trụ sở; văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế; đất làm kho, bãi để hàng hóa của tổ chức kinh tế không thuộc khu vực sản xuất; bãi tắm)).

– Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị (bao gồm: đất khu công nghiệp; đất cụm công nghiệp; đất khu chế xuất; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm).

– Bảng giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh (bao gồm: đất giao thông; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử – văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác).

– Bảng giá đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng.

– Bảng giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có kinh doanh và không kinh doanh.

– Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản.

– Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản.

– Bảng giá đất phi nông nghiệp khác (bao gồm: đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở).

  1. c) Bảng giá nhóm đất chưa sử dụng: là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật Đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây.

Nội dung giải thích cách xác định loại đất quy định tại Điểm a, b và c Khoản 1 Điều này được thực hiện theo Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

  1. Nguyên tắc chung xác định giá đất.
  2. a) Thửa đất có cạnh tiếp giáp với đường nào thì thửa đất đó được áp theo giá đất của đường đó. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với các đường hoặc lối đi công cộng thông ra nhiều đường có loại đường phố hoặc loại khu vực khác nhau thì thửa đất đó được áp giá căn cứ theo bề rộng của đường hoặc lối đi công cộng và loại đường phố hoặc loại khu vực của tuyến đường gần nhất (đã được phân loại đường hoặc phân loại khu vực và đặt tên trong các phụ lục).
  3. b) Thửa đất có cạnh tiếp giáp với nhiều đường thì thửa đất đó được áp theo đường mà khi áp giá có tổng giá trị đất cao nhất.
  4. c) Thửa đất không tiếp giáp với các đường nhưng có lối đi bộ vào thửa đất và thông ra nhiều đường thì nguyên tắc áp giá theo đường có cự ly đi bộ gần nhất đến thửa đất.
  5. d) Thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá.
  6. Một số quy định về xác định giá đất
  7. a) Đường, đoạn đường hoặc lối đi công cộng (kể cả lối đi tự mở) do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư được sử dụng trong Quy định này được gọi chung là đường.
  8. b) Trường hợp đường có hành lang an toàn đường bộ (viết tắt là HLATĐB) thì vị trí áp giá được xác định từ HLATĐB. Trường hợp đường chưa có HLATĐB thì vị trí áp giá được xác định từ mép đường.

Thửa đất cách HLATĐB được dùng cho các trường hợp thửa đất cách HLATĐB hoặc mép đường.

  1. c) Cự ly cách HLATĐB được xác định theo đường bộ đến thửa đất.
  2. d) Trường hợp thửa đất mà có một phần hoặc toàn bộ diện tích nằm trong phạm vi HLATĐB của đường được sử dụng để áp giá khi cần xác định giá đất thì phần diện tích đó được áp theo giá đất vị trí 1 (nếu thửa đất tiếp giáp) hoặc giá đất vị trí 2 (nếu thửa đất không tiếp giáp).

đ) Việc phân vị trí áp giá được thực hiện theo từng thửa đất trừ các trường hợp sau được phân vị trí áp giá theo cả khu đất:

– Một hoặc nhiều người sử dụng đất quy định tại Điều 5 của Luật đất đai cùng sử dụng nhiều thửa đất liền kề.

– Phân vị trí áp giá cho chủ đầu tư các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư, khu nhà ở, khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất.

  1. e) Trường hợp thửa đất có hình thể đặc biệt (ví dụ như hình cổ chai, hình chữ T ngược, hình chữ L, hình chữ U, hình chữ F, hình thang ngược, hình tam giác ngược): giá đất vị trí 1 chỉ áp dụng đối với phần diện tích có cạnh tiếp giáp trực tiếp với HLATĐB chiếu vuông góc với đường phân định giữa vị trí 1 và vị trí 2. Phần diện tích còn lại thuộc phạm vi vị trí 1 được áp theo giá đất trung bình cộng của vị trí 1 và vị trí 2.
  2. g) Trường hợp khi xác định giá đất nông nghiệp thuộc các tuyến đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét (chưa có tên trong các phụ lục) thì nhân với hệ số 0,8.
  3. h) Giá đất đối với các loại đất có thời hạn sử dụng đất trong Quy định này được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm. Trường hợp khi xác định giá đất của thời hạn khác 70 năm theo các quy định pháp luật có liên quan thì được tính theo công thức:
Giá đất theo thời hạn sử dụng đất = Giá đất trong bảng giá đất x Số năm sử dụng đất
70
  1. i) Trường hợp khi xác định giá các loại đất có thời hạn sử dụng ổn định lâu dài thì giá đất trong Quy định này được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là lâu dài, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
  2. Phân loại khu vực, loại đường phố và vị trí
  3. a) Đối với nhóm đất nông nghiệp.

– Phân loại khu vực:

+ Khu vực 1 (KV1): bao gồm: đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý; đất trên các trục đường giao thông trên địa bàn các phường, thị trấn, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư mới.

+ Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường còn lại.

– Phân loại vị trí:

+ Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét.

+ Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 1 cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét.

+ Vị trí 3: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 200 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 2 cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.

+ Vị trí 4: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trên 200 mét hoặc phần thửa đất còn lại sau vị trí 3.

  1. b) Đối nhóm đất phi nông nghiệp tại nông thôn

– Phân loại khu vực:

+ Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư – đô thị mới.

+ Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường còn lại.

– Phân loại vị trí: áp dụng theo quy định về phân loại vị trí tại Điểm a Khoản 4 Điều này.

  1. c) Đối với nhóm đất phi nông nghiệp tại đô thị

– Phân loại đường phố: các tuyến đường trên địa bàn các phường, thị trấn được phân loại từ đường phố loại 1 đến đường phố loại 5 tùy từng huyện, thị xã, thành phố và được phân loại cụ thể trong các phụ lục kèm theo.

– Phân loại vị trí: áp dụng theo quy định về phân loại vị trí tại Điểm a Khoản 4 Điều này.

  1. d) Đối với nhóm đất chưa sử dụng

Căn cứ vào mục đích sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để phân loại khu vực, loại đường phố và vị trí theo quy định tại quy định tại Điểm a, b và c Khoản 4 Điều này.

  1. Cách thức xác định đơn giá đất
  2. a) Đối với nhóm đất nông nghiệp

– Xác định bằng đơn giá chuẩn theo khu vực và vị trí quy định tại Điều 3 của Quy định này. Trường hợp khi xác định giá đất nông nghiệp thuộc các tuyến đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét (chưa có tên trong các phụ lục) thì tính theo công thức:

Đơn giá đất = Đơn giá chuẩn theo khu vực và vị trí x 0,8

– Khu vực và vị trí được xác định theo Khoản 2, 3, 4 Điều này.

  1. b) Đối với nhóm đất phi nông nghiệp

– Công thức tính:

+ Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh:

Đơn giá đất = Đơn giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí x Hệ số (Đ) x 70%

+ Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất quốc phòng, đất an ninh, đất xây dựng công trình sự nghiệp:

Đơn giá đất = Đơn giá đất ở chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí x Hệ số (Đ) x 65%

+ Đối với các loại đất còn lại (trừ đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng không có mục đích kinh doanh; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản vẫn áp dụng theo quy định tại Điểm a Khoản 5 Điều này).

Đơn giá đất = Đơn giá chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí x Hệ số (Đ)

– Xác định khu vực hoặc loại đường phố, vị trí theo Khoản 2, 3, 4 Điều này.

– Đơn giá chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí quy định tại Điều 4 (đối với đất ở tại nông thôn), Điều 5 (đối với đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn), Điều 6 (đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn), Điều 7 (đối với đất ở tại đô thị), Điều 8 (đối với đất thương mại, dịch vụ tại đô thị), Điều 9 (đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị), Khoản 1, 2, 4, 6 và 7 Điều 10 (đối với một số loại đất còn lại thuộc nhóm đất phi nông nghiệp) của Quy định này.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Bình Dương.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Bình Dương

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Bình Dương

Kết luận về bảng giá đất Thủ Dầu Một Bình Dương

Bảng giá đất của Bình Dương được căn cứ theo Quyết định số 36 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Bình Dương tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương

Nội dung bảng giá đất thành phố Thủ Dầu Một trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Phường Chánh Mỹ, bảng giá đất Phường Chánh Nghĩa, bảng giá đất Phường Định Hòa, bảng giá đất Phường Hiệp An, bảng giá đất Phường Hiệp Thành, bảng giá đất Phường Hòa Phú, bảng giá đất Phường Phú Cường, bảng giá đất Phường Phú Hòa, bảng giá đất Phường Phú Lợi, bảng giá đất Phường Phú Mỹ, bảng giá đất Phường Phú Tân, bảng giá đất Phường Phú Thọ, bảng giá đất Phường Tân An, bảng giá đất Phường Tương Bình Hiệp.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.