Bảng giá đất thị xã Sông Cầu Tỉnh Phú Yên năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thị xã Sông Cầu. Bảng giá đất thị xã Sông Cầu dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thị xã Sông Cầu Phú Yên. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thị xã Sông Cầu Phú Yên hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thị xã Sông Cầu Phú Yên.
Căn cứ Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Sông Cầu. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thị xã Sông Cầu mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Phú Yên tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thị xã Sông Cầu tại đây.
Thông tin về thị xã Sông Cầu
Sông Cầu là một thị xã của Phú Yên, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thị xã Sông Cầu có dân số khoảng 99.432 người (mật độ dân số khoảng 202 người/1km²). Diện tích của thị xã Sông Cầu là 492,8 km².Thị xã Sông Cầu có 13 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 4 phường: Xuân Đài, Xuân Phú, Xuân Thành, Xuân Yên và 9 xã: Xuân Bình, Xuân Cảnh, Xuân Hải, Xuân Lâm, Xuân Lộc, Xuân Phương, Xuân Thịnh, Xuân Thọ 1, Xuân Thọ 2.
bản đồ thị xã Sông Cầu
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Phú Yên trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thị xã Sông Cầu tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Sông Cầu
Vì bảng giá đất nông nghiệp thị xã Sông Cầu có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thị xã Sông Cầu tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Sông Cầu
Bảng giá đất thị xã Sông Cầu
PHỤ LỤC 1:
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ TỈNH PHÚ YÊN 05 NĂM (2020-2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên) Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
II | Thị xã Sông Cầu (Đô thị loại III gồm 4 phường: Xuân Yên, Xuân Phú, Xuân Thành, Xuân Đài) | ||||
1 | Quốc lộ 1 | ||||
- | Đoạn từ giáp xã Xuân Phương đến Bắc cầu Lệ Uyên (Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương đến giáp đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu cũ) | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ Nam cầu Lệ Uyên đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Bắc) (Đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A (phía Bắc) cũ) | 4.000 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng (phía Bắc) đến giáp chùa Long Quang (Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ đầu tuyến tránh (phía Bắc) đến giáp chùa Long Quang cũ) | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ chùa Long Quang đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam)(Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ chùa Long Quang đến giáp ngã ba tuyến tránh Quốc lộ 1 (phía Nam)) | 1.500 | 1.000 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam) đến giáp Bắc cầu Huyện(Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 đến giáp Bắc cầu Huyện) | 1.600 | 1.000 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ Nam cầu Huyện đến đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện đến giáp Bắc chân dốc Quýt cũ) | 1.800 | 1.200 | 800 | 500 |
- | Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt đến giáp phía Nam chân dốc Quýt cũ) | 1.500 | 1.000 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Thọ 2 đến đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) (Đoạn từ Nam chân dốc Quýt đến giáp Nam chân đèo Gành Đỏ cũ) | 1.800 | 1.200 | 800 | 500 |
- | Đoạn từ đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư An Bình Thạnh đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) (Đoạn từ phía Nam chân đèo Gành Đỏ đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh cũ) | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 800 |
- | Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ) (Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn) | 1.800 | 1.200 | 800 | 500 |
- | Đoạn từ chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ) đến giáp ranh huyện Tuy An(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn) | 1.200 | 800 | 500 | 300 |
2 | Đường ĐT 642: Đoạn giáp Quốc lộ 1 đến ngã ba trong | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
3 | Đường ĐT 644, đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Xuân Lâm(Đường 1 tháng 4 - đoạn từ giáp tuyến tránh QL 1A đến giáp ranh xã Xuân Lâm cũ) | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 800 |
4 | Đường 1 tháng 4 | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
5 | Đường Bùi Thị Xuân | 3.500 | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
6 | Đường Đoàn Thị Điểm (Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Võ Thị Sáu cũ, Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp nhà ông Phạm Văn Cầu cũ – gộp đoạn) | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.000 |
7 | Đường Hai Bà Trưng | ||||
- | Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Nguyễn Huệ | 6.500 | 4.000 | 2.500 | 1.500 |
- | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp trụ sở Công an thị xã | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.000 |
8 | Đường Hoàng Hoa Thám | 3.500 | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
9 | Đường Hùng Vương | 4.000 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
10 | Đường Kim Đồng | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 800 |
11 | Đường Lê Duẩn | ||||
- | Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến cầu Tam Giang 2 (Đoạn từ giáp dự án khu A&B đến cầu Tam Giang 2 cũ) | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 800 |
- | Đoạn từ cầu Tam Giang 2 đến giáp đập Đá Vải | 1.800 | 1.200 | 800 | 500 |
12 | Đường Lê Hồng Phong | ||||
- | Đoạn giáp đường Hoàng Hoa Thám đến giáp đường gom Quốc lộ 1 | 3.500 | |||
- | Đoạn còn lại | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 800 |
13 | Đường Lê Lợi | ||||
- | Đoạn từ giáp dự án Khu đô thị mới Bắc Lục Khẩu (Khu A) đến giáp đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ giáp dự án Khu A đến giáp đường Phan Bội Châu, Đoạn từ giáp đường Phan Bội Châu đến giáp đường Phạm Văn Đồng cũ – gộp đoạn) | 5.500 | 3.200 | 2.200 | 1.200 |
- | Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp vòng xoay đường 1 tháng 4 (Đoạn còn lại cũ) | 1.200 | 800 | 600 | 400 |
14 | Đường Lê Thành Phương | ||||
- | Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Lê Hồng Phong (Toàn tuyến cũ – tách đoạn) | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.000 |
- | Đoạn từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1(Toàn tuyến cũ – tách đoạn) | 3.500 | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
15 | Đường Lê Văn Tám (khu dân cư nam Nguyễn Hồng Sơn) | 3.000 | |||
16 | Đường Lương Văn Chánh | 4.000 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
17 | Đường Lý Thường Kiệt | 2.500 | 1.700 | 1.100 | 700 |
18 | Đường Ngô Quyền | 4.000 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
19 | Đường Nguyễn Hồng Sơn | ||||
- | Đoạn giáp đường Phạm Văn Đồng đến Lăng Bà | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
- | Đoạn từ Lăng Bà đến cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) | 2.000 | 1.500 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) đến giáp quốc lộ 1 | 2.500 | 1.700 | 1.100 | 700 |
20 | Đường Nguyễn Huệ | 5.500 | 3.200 | 2.200 | 1.200 |
21 | Đường Nguyễn Văn Linh | ||||
- | Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp Quốc lộ 1 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 800 |
- | Đoạn giáp Quốc lộ 1 đến đập Đá Vải | 1.800 | 1.200 | 800 | 500 |
22 | Đường Nguyễn Viết Xuân | 2.000 | |||
23 | Đường Phạm Văn Đồng | ||||
- | Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 (phía Bắc) đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ (Đoạn từ giáp tuyến tránh Quốc lộ 1 đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ cũ) | 6.500 | 4.000 | 2.500 | 1.500 |
- | Đoạn từ Nam cầu Tam Giang cũ đến bắc cầu vượt | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
- | Đoạn từ Nam cầu vượt đến dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài)(Đoạn từ Nam cầu vượt đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) cũ) | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 800 |
- | Đoạn từ dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài) đến giáp Quốc lộ 1 (phía Nam) (Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ) | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
24 | Đường Phan Bội Châu | 3.500 | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
25 | Đường Phan Chu Trinh (Đường quy hoạch 6-2) | 2.500 | 1.700 | 1.100 | 700 |
26 | Đường Phan Đình Phùng | 3.500 | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
27 | Đường Tô Hiến Thành | 2.700 | |||
28 | Đường Trần Bình Trọng | 4.000 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
29 | Đường Trần Hưng Đạo | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.000 |
30 | Đường Trần Quốc Toản (Đường quy hoạch 6-3) | 2.500 | 1.700 | 1.100 | 700 |
31 | Đường Triệu Thị Trinh (Đường quy hoạch 6-1) | 2.500 | 1.700 | 1.100 | 700 |
32 | Đường Võ Thị Sáu | 5.500 | 3.200 | 2.200 | 1.200 |
33 | Đường Yết Kiêu | 2.500 | 1.700 | 1.100 | 700 |
34 | Điểm dân cư An Thạnh, phường Xuân Đài | ||||
- | Quốc lộ 1 | 3.000 | |||
- | Đường quy hoạch rộng 12m | 2.500 | |||
- | Đường quy hoạch rộng 6m | 1.500 | |||
35 | Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) | ||||
- | Ô phố B: | ||||
+ | Đường rộng 12 mét | 2.000 | |||
+ | Đường rộng 16 mét | 2.500 | |||
+ | Đường rộng 25 mét | 3.000 | |||
+ | Quốc lộ 1 | 4.000 | |||
- | Ô phố J: | ||||
+ | Đường rộng 6 mét | 1.400 | |||
+ | Đường rộng 12 mét | 2.000 | |||
+ | Đường rộng 16 mét | 2.500 | |||
- | Ô phố I: | ||||
+ | Đường rộng 12 mét | 2.000 | |||
+ | Đường rộng 16 mét | 2.500 | |||
+ | Đường rộng 25 mét | 3.000 | |||
+ | Quốc lộ 1 | 4.000 | |||
- | Ô phố E: | ||||
+ | Đường rộng 12 mét | 2.000 | |||
+ | Đường rộng 25 mét | 3.000 | |||
+ | Quốc lộ 1 | 4.000 | |||
36 | Khu dân cư Đồng Mặn, phường Xuân Đài | ||||
- | Đường giao thông Sở Canh Nông-Chợ cá Triều Sơn (đoạn qua Khu dân cư Đồng Mặn); Các đường quy hoạch D1, D2, D3 (đoạn từ đường giao thông Sở Canh Nông-Chợ cá Triều Sơn đến đường N1) | 1.400 | |||
- | Các đoạn đường còn lại | 1.200 | |||
37 | Khu dân cư đường nội thị dọc bờ biển thị xã Sông Cầu (Khu A; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) (Khu A và Khu B; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt cũ) | ||||
- | Đường rộng 26,5m. | 10.000 | |||
- | Đường rộng 25 mét. | 8.000 | |||
- | Đường rộng 20 mét. | 6.000 | |||
- | Đường rộng 16 mét. | 4.000 | |||
- | Đường rộng 14 mét. | 3.200 | |||
- | Đường rộng 12 mét. | 2.500 | |||
38 | Khu dân cư Nam Nguyễn Hồng Sơn: | ||||
- | Đường rộng 6m | 1.200 | |||
- | Đường rộng 3m | 1.000 | |||
39 | Khu dân cư phía Đông sân thể thao cơ bản thị xã Sông Cầu | ||||
- | Đường rộng 12 mét | 2.500 | |||
- | Đường rộng 8 mét | 2.000 | |||
40 | Khu dân cư phía Nam kè sông Tam Giang, Phường Xuân Phú: Đường quy hoạch rộng 16m | 2.000 | |||
41 | Khu dân cư Phú Vĩnh, phường Xuân Đài | ||||
- | Đường rộng 10m, khu A (từ lô A1 đến lô A6) | 700 | |||
- | Đường rộng 10m, khu A (các lô còn lại) | 700 | |||
- | Đường rộng 4m | 500 | |||
42 | Khu dân cư Phước Lý | ||||
- | Khu D, C, E, G: Đường bê tông rộng 5 mét | 1.400 | |||
- | Khu A, B, C, D: Đường rộng 20 mét | 2.200 | |||
- | Đường nội bộ rộng 5 mét | 1.100 | |||
43 | Khu dân cư Phương Lưu Đông, phường Xuân Đài(sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng) | ||||
- | Đường ven vịnh Xuân Đài (đoạn qua Khu dân cư Phương Lưu Đông) | 1.500 | |||
- | Đường quy hoạch rộng 10m | 1.300 | |||
44 | Khu dân cư Sân khấu lộ thiên | ||||
- | Đường rộng 14 mét | ||||
+ | Đường Hồng Bàng | 2.700 | |||
+ | Đường Âu Cơ | 2.700 | |||
+ | Đường Lạc Long Quân | 2.700 | |||
- | Đường rộng 14 mét còn lại | ||||
+ | Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu E: từ lô E1 đến lô E14) | 2.700 | |||
- | Đường rộng 16 mét | ||||
+ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Khu B: từ lô B1 đến lô B8, Khu D: từ lô D1 đến lô D5; Khu F: từ lô F15 đến lô F19 và khu E: từ lô E15 đến lô E17) | 3.500 | |||
45 | Khu dân cư Sở canh nông, phường Xuân Đài. Đường rộng 4 mét | 450 | |||
46 | Khu dân cư Tây Dân Phước | ||||
- | Đường rộng 3 mét (ô phố G) | 1.000 | |||
- | Đường rộng 3 mét | 1.000 | |||
- | Đường rộng 4 mét (ô phố G) | 1.100 | |||
- | Đường rộng 4 mét (ô phố C) | 1.100 | |||
- | Đường rộng 4 mét | 1.100 | |||
47 | Khu đất phía sau trường Nguyễn Hồng Sơn, phường Xuân Thành. Đường quy hoạch rộng 8m thuộc Khu đất phía sau trường Nguyễn Hồng Sơn | 2.000 | |||
48 | Khu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam - Khoan Hậu, phường Xuân Đài | ||||
- | Đường phía Tây rộng 8m | 1.500 | |||
- | Đường số 2, rộng 12m | 1.200 | |||
- | Đường số 01, số 11, rộng 8m và đường số 10, rộng 12m | 900 | |||
49 | Khu tái định cư quốc lộ 1, Lệ Uyên Đông, phường Xuân Yên | ||||
- | Đường số 1, rộng 16m | 2.000 | |||
- | Đường số 2, rộng 16m | 1.500 | |||
50 | Khu tái định cư quốc lộ 1, Xóm Cồn (đoạn từ Bắc đường Đài Loan - Việt Nam đến Lăng), phường Xuân Đài | ||||
- | Đường rộng 16m | 2.000 | |||
- | Đường rộng 12m | 1.200 | |||
51 | Khu tái định cư quốc lộ 1, Xóm Mới, khu phố An Thạnh, phường Xuân Đài | ||||
- | Đường N1, rộng 16m | 2.500 | |||
- | Đường D1, rộng 7,5m | 1.500 | |||
- | Đường N2, rộng 10m và đường D2, rộng 7,5m | 1.000 |
PHỤ LỤC 2:
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN 05 NĂM (2020-2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
II | Thị xã Sông Cầu (10 xã) | ||||
A | Vùng đồng bằng (9 xã) | ||||
1 | Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) | ||||
1.1 | Quốc lộ 1 | ||||
- | Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến trụ sở UBND xã Xuân Lộc | 800 | 500 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ trụ sở UBND xã Xuân Lộc đến giáp ranh xã Xuân Bình | 1.300 | 800 | 500 | 300 |
1.2 | Đường Chánh Lộc - Diêm Trường | ||||
- | Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 đi qua chợ cũ đến ngã ba đường Chánh Lộc - Diêm Trường | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1 (ngã ba Hà Dom) đến giáp đầm Cù Mông (Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1A (ngã ba Hà Dom) đến ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường, Đoạn từ ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường đến Trường Bùi Thị Xuân, Đoạn từ Trường Bùi Thị Xuân đến ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải, Đoạn từ ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải đến giáp đầm Cù Mông cũ – Gộp đoạn) | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
1.3 | Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình | ||||
- | Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 đến lô số 1 QHPL khu dân cư | 600 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ giáp lô số 1 QHPL khu dân cư đến giáp ranh xã Xuân Bình | 500 | 400 | 300 | 200 |
1.4 | Đường kè đầm Cù Mông | ||||
- | Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến giáp thửa đất nhà ở của ông Trần Đình Phố | 1.200 | 700 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ phía Bắc của nhà ông Trần Đình Phố đến giáp xã Xuân Bình | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
1.5 | Khu dân cư chợ Xuân Lộc | ||||
- | Khu D và khu E | 4.700 | |||
- | Khu F | 4.000 | |||
- | Mặt tiền đường số 8, số 9 và số 10 | 4.000 | |||
1.6 | Khu tái định cư thôn Long Thạnh (đường gom dân sinh quy hoạch rộng 8m) | 600 | |||
1.7 | Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông. Đường quy hoạch rộng 8m | 600 | |||
1.8 | Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông, giai đoạn 2 | ||||
- | Đường quy hoạch số 2 | 650 | |||
- | Đường quy hoạch rộng 8m (đường gom 1) | 600 | |||
- | Đường quy hoạch rộng 8m (đường gom 2) | 500 | |||
1.9 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 500 | 350 | 250 | 150 |
- | Khu vực 2 | 450 | 300 | 200 | 140 |
2 | Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) | ||||
2.1 | Quốc lộ 1 | ||||
- | Đoạn từ giáp xã Xuân Lộc đến hết Trường Tiểu học xã Xuân Bình | 1.200 | 700 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ giáp Trường tiểu học xã Xuân Bình đến giáp xã Xuân Cảnh (Đoạn còn lại cũ) | 800 | 500 | 300 | 200 |
2.2 | Đường GTNT Xuân Bình - Xuân Hải | ||||
- | Đoạn từ giáp đường GTNT Chánh Lộc - Diêm Trường đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải | 800 | 500 | 300 | 200 |
2.3 | Đường Chánh Lộc - Diêm Trường (Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A - giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh, Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh đến Trường Bùi Thị Xuân, Đoạn từ giáp Trường Bùi Thị Xuân đến ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải, Đoạn từ ngã tư đường Xuân Bình - Xuân Hải đến giáp Đầm Cù Mông cũ – Gộp đoạn) | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
2.4 | Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình | ||||
- | Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 đến hết khu quy hoạch phân lô khu dân cư | 600 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn giáp khu quy hoạch đến hồ Xuân Bình | 500 | 400 | 300 | 200 |
2.5 | Đường GTNT Bình Thạnh - Đá Giăng | ||||
- | Đoạn bê tông hóa | 600 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn còn lại | 500 | 400 | 300 | 200 |
2.6 | Đường kè đầm Cù Mông | ||||
- | Đoạn từ giáp xã Xuân Lộc đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải đến giáp Quốc lộ 1 | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
2.7 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 500 | 400 | 300 | 200 |
- | Khu vực 2 | 450 | 350 | 250 | 150 |
3 | Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) | ||||
3.1 | Quốc lộ 1D | ||||
- | Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến giáp cây xăng Khổng Lang (Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến giáp Trạm cấp nước xã Xuân Hải (giáp cây xăng Khổng Lang) cũ) | 1.300 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ giáp cây xăng Khổng Lang đến giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Xuân Hải (Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải) trừ đoạn qua KDC Xuân Hải và KDC chợ Xuân Hải (Đoan từ Trạm cấp nước xã Xuân Hải (giáp cây xăng Khổng Lang) đến giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Xuân Hải (Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải) cũ) | 2.200 | 1.100 | 700 | 500 |
- | Đoạn từ giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Xuân Hải (Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải) đến giáp xã Xuân Hòa (Đoạn còn lại cũ) | 1.300 | 800 | 500 | 300 |
3.2 | Đường bê tông GTNT xã Xuân Hải: Đoạn từ thôn 1 đến giáp thôn 5 (từ nhà ông Trần Quí Dạn đến nhà ông Nguyễn Văn Đê) | 600 | 400 | 300 | 200 |
3.3 | Đường GTNT Xuân Hải - Xuân Bình: Đoạn từ giáp QL 1D đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải | 800 | 500 | 300 | 200 |
3.4 | Đường kè đầm Cù Mông: Đoạn từ giáp xã Xuân Hòa đến giáp cầu Xuân Bình-Xuân Hải | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
3.5 | Khu dân cư Xuân Hải (Giai đoạn 1) | ||||
- | Mặt tiếp giáp Quốc lộ 1D | 3.000 | |||
- | Đường rộng 20 mét | 2.500 | |||
- | Đường rộng 10 mét | 1.000 | |||
3.6 | Khu dân cư Chợ Xuân Hải | ||||
- | Mặt tiếp giáp Quốc lộ 1D | 3.000 | |||
- | Đường rộng 20m | 2.500 | |||
- | Đường rộng 10m | 1.500 | |||
3.7 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 500 | 400 | 300 | 200 |
- | Khu vực 2 | 450 | 350 | 250 | 150 |
4 | Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng) | ||||
4.1 | Quốc lộ 1D | ||||
- | Đoạn từ giáp xã Xuân Hải đến giáp UBND xã Xuân Hòa (phía Bắc) (đoạn còn lại cũ) | 1.200 | 700 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ UBND xã Xuân Hòa (phía Bắc) đến giáp cầu Bình Phú (Đoạn từ UBND xã Xuân Hòa đến giáp đầu cầu Bình Phú cũ) | 1.300 | 800 | 500 | 300 |
4.2 | Đường GTNT Hòa Phú - Hòa An | ||||
- | Đoạn từ Quốc lộ 1D đến trường tiểu học và trung học cơ sở Cù Chính Lan | 1.200 | 700 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ trường tiểu học và trung học cơ sở Cù Chính Lan đến ngã ba đường ra biển Hòa An | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ ngã ba đường ra biển Hòa An đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
4.3 | Đường kè đầm Cù Mông | 1.800 | 900 | 500 | 300 |
4.4 | Đường giao thông nông thôn, đoạn từ đường GTNT Hòa Phú-Hòa An, xã Xuân Hòa đến đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh | 800 | 500 | 300 | 200 |
4.5 | Khu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An | ||||
- | Khu A, đường rộng 10 mét | 1.000 | |||
- | Khu C (không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã) | 600 | |||
- | Đường rộng 10 mét thuộc khu B từ lô số 31 đến lô số 47, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã | 600 | |||
- | Đường rộng 10 mét còn lại (khu B) | 700 | |||
4.6 | KDC Bắc Hòa Phú: Đường rộng 3,5m | 700 | |||
4.7 | Công trình Khép kín KDC Chợ Hòa An: Đường rộng 3,5m | 1.500 | |||
4.8 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 500 | 400 | 300 | 200 |
- | Khu vực 2 | 450 | 350 | 250 | 150 |
5 | Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng) | ||||
5.1 | Quốc lộ 1: Đoạn từ giáp xã Xuân Bình đến giáp xã Xuân Thịnh | 1.300 | 800 | 500 | 300 |
5.2 | Đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi | 1.300 | 800 | 500 | 300 |
5.3 | Đường giao thông nông thôn, đoạn từ đường GTNT Hòa Phú-Hòa An, xã Xuân Hòa đến đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh | 800 | 500 | 300 | 200 |
5.4 | Khu tái định cư quốc lộ 1, đồng ông Nhó, xã Xuân Cảnh. Đường rộng 10m | 800 | |||
5.5 | KDC thôn Hòa Lợi (Công trình khép kín) | ||||
- | Đường rộng 6m | 1.000 | |||
- | Đường rộng 8m | 1.200 | |||
5.6 | KDC thôn Hòa Thạnh (Công trình khép kín), đường rộng 12m | 2.000 | |||
5.7 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 500 | 400 | 300 | 200 |
- | Khu vực 2 | 450 | 350 | 250 | 150 |
6 | Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng) | ||||
6.1 | Quốc lộ 1: Đoạn từ giáp xã Xuân Cảnh đến giáp xã Xuân Phương (Đoạn từ giáp xã Xuân Thịnh đến giáp ranh xã Xuân Phương cũ) | 1.200 | 800 | 500 | 300 |
6.2 | Đường GTNT Hòa Hiệp: Đoạn từ Quốc lộ 1 (Nhà Ông Nguyễn Văn Phú) đến giao đường GTNT Hòa Hiệp – Từ Nham. | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
6.3 | Đường GTNT Hòa Hiệp - Từ Nham | ||||
- | Đoạn từ quốc lộ 1 đến nhà ông Thơ | 800 | 500 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ nhà ông Thơ đến cuối thôn Từ Nham | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
6.4 | Đường GTNT Phú Dương - Vịnh Hòa: Đoạn từ ngã ba Phú Dương đến cuối thôn Vịnh Hòa | 1.200 | 800 | 500 | 300 |
6.5 | Đường từ ngã ba Hòa Lạc đến ngã ba đường GTNT Phú Dương – Vịnh Hòa (Đường từ đèo ông Két đến chợ trung tâm xã Xuân Thịnh cũ) | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
6.6 | Khu dân cư Từ Nham (Giai đoạn 1) | ||||
- | Khu L1 và L3: Trục đường Liên thôn Vũng Chào - Từ Nham | 800 | |||
- | Khu L2 và L4: Trục đường rộng 10 mét (không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) | 600 | |||
6.7 | Khu tái định cư quốc lộ 1, thôn Hòa Hiệp, xã Xuân Thịnh. Đường rộng 10m | 600 | |||
6.8 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã. | ||||
- | Khu vực 1 | 500 | 400 | 300 | 200 |
- | Khu vực 2 | 450 | 350 | 250 | 150 |
7 | Xã Xuân Phương (xã đồng bằng) | ||||
7.1 | Quốc lộ 1: Đoạn từ giáp xã Xuân Thịnh đến giáp Phường Xuân Yên | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
7.2 | Đường GTNT Trung Trinh - Vũng La | 900 | 600 | 400 | 200 |
7.3 | Khu dân cư Phú Mỹ | ||||
- | Đường Trung Trinh - Vũng La | 900 | |||
- | Đường rộng 6m | 600 | |||
- | Đường rộng 4,5m | 550 | |||
7.4 | Đường Lệ Uyên - Bình Thạnh | 600 | |||
7.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 500 | 400 | 300 | 200 |
- | Khu vực 2 | 450 | 350 | 250 | 150 |
8 | Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng) | ||||
8.1 | Quốc lộ 1 | ||||
- | Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng đến giáp Bắc cầu Huyện (Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 đến giáp Bắc cầu Huyện cũ) | 1.600 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ Nam cầu Huyện đến đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện đến giáp Bắc chân dốc Quýt cũ – tách đoạn) | 1.800 | 900 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt đến giáp phía Nam chân dốc Quýt cũ – tách đoạn) | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
8.2 | Đường Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1, Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ) | ||||
- | Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến nhà ông Trịnh Minh Hoài | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 800 |
- | Đoạn từ nhà ông Trịnh Minh hoài đến giáp Quốc lộ 1 | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
8.3 | Khu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam - Nhiêu Hậu, xã Xuân Thọ 1 | ||||
- | Đường N2 | 1.000 | |||
- | Đường N1 | 850 | |||
- | Đường N3, N4, N5, N6 | 600 | |||
8.4 | Đường từ Quốc lộ 1 vào KDC thôn Phương Lưu, đoạn qua khu dân cư | 800 | |||
8.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 500 | 400 | 300 | 200 |
- | Khu vực 2 | 450 | 350 | 250 | 150 |
9 | Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng) | ||||
9.1 | Quốc lộ 1: Đoạn qua địa bàn xã Xuân Thọ 1 đến giáp ngã ba Triều Sơn (Quốc lộ 1: Đoạn từ cột mốc ranh giới Xuân Thọ 1 đến giáp ngã ba Triều Sơn cũ) | 1.800 | 1.200 | 800 | 500 |
9.2 | Đường ĐT 642 | ||||
- | Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp cầu suối Đá | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ cầu suối Đá đến giáp cầu suối tre | 700 | 500 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ cầu suối tre đến giáp huyện Đồng Xuân | 500 | 400 | 300 | 200 |
9.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 500 | 400 | 300 | 200 |
- | Khu vực 2 | 450 | 350 | 250 | 150 |
B | Vùng miền núi (01 xã) | ||||
10 | Xã Xuân Lâm (xã miền núi) | ||||
10.1 | Đường Phạm Văn Đồng: Đoạn từ Nam cầu vượt đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) | 3.000 | 1.700 | 900 | 600 |
10.2 | Đường GTNT Cao Phong | 600 | 400 | 300 | 200 |
10.3 | Đường GTNT Long Phước | 600 | 400 | 300 | 200 |
10.4 | Đường giao thông đến Trung tâm xã: Đoạn từ giáp Nam cầu Tam Giang mới đến giáp suối Hàn | 600 | 400 | 300 | 200 |
10.5 | Đường ĐT 644 | ||||
- | Đoạn từ giáp phường Xuân Phú đến Bãi tràn thôn Bình Nông | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ Bãi tràn thôn Bình Nông đến giáp ranh huyện Đồng Xuân | 600 | 400 | 300 | 200 |
10.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 450 | 350 | 250 | 150 |
- | Khu vực 2 | 400 | 300 | 200 | 140 |
PHỤ LỤC 3:
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ 05 NĂM (2020-2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
II | Thị xã Sông Cầu | ||||
A | Thị xã Sông Cầu (Đô thị loại III gồm 4 phường: Xuân Yên, Xuân Phú, Xuân Thành, Xuân Đài) | ||||
1 | Quốc lộ 1 | ||||
- | Đoạn từ giáp xã Xuân Phương đến Bắc cầu Lệ Uyên (Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương đến giáp đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu cũ) | 1.300 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ Nam cầu Lệ Uyên đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Bắc) (Đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A (phía Bắc) cũ) | 2.000 | 1.300 | 800 | 500 |
- | Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng(phía Bắc) đến giáp chùa Long Quang (Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ đầu tuyến tránh (phía Bắc) đến giáp chùa Long Quang cũ) | 1.300 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ chùa Long Quang đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam)(Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ chùa Long Quang đến giáp ngã ba tuyến tránh Quốc lộ 1 (phía Nam)) | 800 | 500 | 350 | 200 |
- | Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam) đến giáp Bắc cầu Huyện(Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 đến giáp Bắc cầu Huyện) | 800 | 500 | 350 | 200 |
- | Đoạn từ Nam cầu Huyện đến đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện đến giáp Bắc chân dốc Quýt cũ) | 900 | 600 | 400 | 250 |
- | Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt đến giáp phía Nam chân dốc Quýt cũ) | 800 | 500 | 350 | 200 |
- | Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Thọ 2 đến đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) (Đoạn từ Nam chân dốc Quýt đến giáp Nam chân đèo Gành Đỏ cũ) | 900 | 600 | 400 | 250 |
- | Đoạn từ đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư An Bình Thạnh đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) (Đoạn từ phía Nam chân đèo Gành Đỏ đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh cũ) | 1.500 | 900 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ)(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn) | 900 | 600 | 400 | 250 |
- | Đoạn từ chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ) đến giáp ranh huyện Tuy An(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn) | 600 | 400 | 250 | 150 |
2 | Đường ĐT 642: Đoạn giáp Quốc lộ 1 đến ngã ba trong | 500 | 350 | 250 | 150 |
3 | Đường ĐT 644: đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Xuân Lâm (Đường 1 tháng 4 - đoạn từ giáp tuyến tránh QL 1A đến giáp ranh xã Xuân Lâm cũ) | 1.500 | 900 | 600 | 400 |
4 | Đường 1 tháng 4 | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 500 |
5 | Đường Bùi Thị Xuân | 1.800 | 1.000 | 800 | 500 |
6 | Đường Đoàn Thị Điểm (Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Võ Thị Sáu cũ, Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp nhà ông Phạm Văn Cầu cũ – gộp đoạn) | 2.300 | 1.400 | 900 | 500 |
7 | Đường Hai Bà Trưng | ||||
- | Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Nguyễn Huệ | 3.300 | 2.000 | 1.300 | 800 |
- | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp trụ sở Công an thị xã | 2.300 | 1.400 | 900 | 500 |
8 | Đường Hoàng Hoa Thám | 1.800 | 1.000 | 800 | 500 |
9 | Đường Hùng Vương | 2.000 | 1.300 | 800 | 500 |
10 | Đường Kim Đồng | 1.500 | 900 | 600 | 400 |
11 | Đường Lê Duẩn | ||||
- | Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến cầu Tam Giang 2 (Đoạn từ giáp dự án khu A&B đến cầu Tam Giang 2 cũ) | 1.500 | 900 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ cầu Tam Giang 2 đến giáp đập Đá Vải | 900 | 600 | 400 | 250 |
12 | Đường Lê Hồng Phong | ||||
- | Đoạn giáp đường Hoàng Hoa Thám đến giáp đường gom Quốc lộ 1 | 1.800 | |||
- | Đoạn còn lại | 1.500 | 900 | 600 | 400 |
13 | Đường Lê Lợi | ||||
- | Đoạn từ giáp dự án Khu đô thị mới Bắc Lục Khẩu (Khu A) đến giáp đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ giáp dự án Khu A đến giáp đường Phan Bội Châu, Đoạn từ giáp đường Phan Bội Châu đến giáp đường Phạm Văn Đồng cũ – gộp đoạn) | 2.800 | 1.600 | 1.100 | 600 |
- | Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp vòng xoay đường 1 tháng 4 (Đoạn còn lại cũ) | 600 | 400 | 300 | 200 |
14 | Đường Lê Thành Phương | ||||
- | Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Lê Hồng Phong (Toàn tuyến cũ – tách đoạn) | 2.300 | 1.400 | 900 | 500 |
- | Đoạn từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1(Toàn tuyến cũ – tách đoạn) | 1.800 | 1.000 | 800 | 500 |
15 | Đường Lê Văn Tám (khu dân cư nam Nguyễn Hồng Sơn) | 1.500 | |||
16 | Đường Lương Văn Chánh | 2.000 | 1.300 | 800 | 500 |
17 | Đường Lý Thường Kiệt | 1.300 | 900 | 600 | 350 |
18 | Đường Ngô Quyền | 2.000 | 1.300 | 800 | 500 |
19 | Đường Nguyễn Hồng Sơn | ||||
- | Đoạn giáp đường Phạm Văn Đồng đến Lăng Bà | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 500 |
- | Đoạn từ Lăng Bà đến cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) | 1.000 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) đến giáp Quốc lộ 1 | 1.300 | 900 | 600 | 350 |
20 | Đường Nguyễn Huệ | 2.800 | 1.600 | 1.100 | 600 |
21 | Đường Nguyễn Văn Linh | ||||
- | Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp Quốc lộ 1 | 1.500 | 900 | 600 | 400 |
- | Đoạn giáp Quốc lộ 1 đến đập Đá Vải | 900 | 600 | 400 | 250 |
22 | Đường Nguyễn Viết Xuân | 1.000 | |||
23 | Đường Phạm Văn Đồng | ||||
- | Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 (phía Bắc) đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ (Đoạn từ giáp tuyến tránh Quốc lộ 1 đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ cũ) | 3.300 | 2.000 | 1.300 | 800 |
- | Đoạn từ Nam cầu Tam Giang cũ đến bắc cầu vượt | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 500 |
- | Đoạn từ Nam cầu vượt đến dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài)(Đoạn từ Nam cầu vượt đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) cũ) | 1.500 | 900 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài) đến giáp Quốc lộ 1 (phía Nam) (Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ) | 500 | 350 | 250 | 150 |
24 | Đường Phan Bội Châu | 1.800 | 1.000 | 800 | 500 |
25 | Đường Phan Chu Trinh (Đường quy hoạch 6-2) | 1.300 | 900 | 600 | 350 |
26 | Đường Phan Đình Phùng | 1.800 | 1.000 | 800 | 500 |
27 | Đường Tô Hiến Thành | 1.400 | |||
28 | Đường Trần Bình Trọng | 2.000 | 1.300 | 800 | 500 |
29 | Đường Trần Hưng Đạo | 2.300 | 1.400 | 900 | 500 |
30 | Đường Trần Quốc Toản (Đường quy hoạch 6-3) | 1.300 | 900 | 600 | 350 |
31 | Đường Triệu Thị Trinh (Đường quy hoạch 6-1) | 1.300 | 900 | 600 | 350 |
32 | Đường Võ Thị Sáu | 2.800 | 1.600 | 1.100 | 600 |
33 | Đường Yết Kiêu | 1.300 | 900 | 600 | 350 |
B | Các xã trong thị xã | Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã. |
PHỤ LỤC 4:
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ 05 NĂM (2020-2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
II | Thị xã Sông Cầu | ||||
A | Thị xã Sông Cầu (Đô thị loại III gồm 4 phường: Xuân Yên, Xuân Phú, Xuân Thành, Xuân Đài) | ||||
1 | Quốc lộ 1 | ||||
- | Đoạn từ giáp xã Xuân Phương đến Bắc cầu Lệ Uyên (Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương đến giáp đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu cũ) | 1.000 | 600 | 400 | 240 |
- | Đoạn từ Nam cầu Lệ Uyên đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Bắc) (Đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A (phía Bắc) cũ) | 1.600 | 1.000 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng(phía Bắc) đến giáp chùa Long Quang (Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ đầu tuyến tránh (phía Bắc) đến giáp chùa Long Quang cũ) | 1.000 | 600 | 400 | 240 |
- | Đoạn từ chùa Long Quang đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam)(Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ chùa Long Quang đến giáp ngã ba tuyến tránh Quốc lộ 1 (phía Nam)) | 600 | 400 | 280 | 160 |
- | Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam) đến giáp Bắc cầu Huyện(Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 đến giáp Bắc cầu Huyện) | 600 | 400 | 280 | 160 |
- | Đoạn từ Nam cầu Huyện đến đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện đến giáp Bắc chân dốc Quýt cũ) | 700 | 500 | 320 | 200 |
- | Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt đến giáp phía Nam chân dốc Quýt cũ) | 600 | 400 | 280 | 160 |
- | Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Thọ 2 đến đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) (Đoạn từ Nam chân dốc Quýt đến giáp Nam chân đèo Gành Đỏ cũ) | 700 | 500 | 320 | 200 |
- | Đoạn từ đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư An Bình Thạnh đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) (Đoạn từ phía Nam chân đèo Gành Đỏ đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh cũ) | 1.200 | 700 | 500 | 320 |
- | Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ)(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn) | 700 | 500 | 320 | 200 |
- | Đoạn từ chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ) đến giáp ranh huyện Tuy An(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn) | 500 | 320 | 200 | 120 |
2 | Đường ĐT 642: Đoạn giáp Quốc lộ 1 đến ngã ba trong | 400 | 280 | 200 | 120 |
3 | Đường ĐT 644: đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Xuân Lâm (Đường 1 tháng 4 - đoạn từ giáp tuyến tránh QL 1A đến giáp ranh xã Xuân Lâm cũ) | 1.200 | 700 | 500 | 320 |
4 | Đường 1 tháng 4 | 2.000 | 1.200 | 800 | 400 |
5 | Đường Bùi Thị Xuân | 1.400 | 800 | 600 | 400 |
6 | Đường Đoàn Thị Điểm (Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Võ Thị Sáu cũ, Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp nhà ông Phạm Văn Cầu cũ – gộp đoạn) | 1.800 | 1.100 | 700 | 400 |
7 | Đường Hai Bà Trưng | ||||
- | Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Nguyễn Huệ | 2.600 | 1.600 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp trụ sở Công an thị xã | 1.800 | 1.100 | 700 | 400 |
8 | Đường Hoàng Hoa Thám | 1.400 | 800 | 600 | 400 |
9 | Đường Hùng Vương | 1.600 | 1.000 | 600 | 400 |
10 | Đường Kim Đồng | 1.200 | 700 | 500 | 320 |
11 | Đường Lê Duẩn | ||||
- | Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến cầu Tam Giang 2 (Đoạn từ giáp dự án khu A&B đến cầu Tam Giang 2 cũ) | 1.200 | 700 | 500 | 320 |
- | Đoạn từ cầu Tam Giang 2 đến giáp đập Đá Vải | 700 | 500 | 320 | 200 |
12 | Đường Lê Hồng Phong | ||||
- | Đoạn giáp đường Hoàng Hoa Thám đến giáp đường gom Quốc lộ 1 | 1.400 | |||
- | Đoạn còn lại | 1.200 | 700 | 500 | 320 |
13 | Đường Lê Lợi | ||||
- | Đoạn từ giáp dự án Khu đô thị mới Bắc Lục Khẩu (Khu A) đến giáp đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ giáp dự án Khu A đến giáp đường Phan Bội Châu, Đoạn từ giáp đường Phan Bội Châu đến giáp đường Phạm Văn Đồng cũ – gộp đoạn) | 2.200 | 1.300 | 900 | 500 |
- | Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp vòng xoay đường 1 tháng 4 (Đoạn còn lại cũ) | 500 | 320 | 240 | 160 |
14 | Đường Lê Thành Phương | ||||
- | Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Lê Hồng Phong (Toàn tuyến cũ – tách đoạn) | 1.800 | 1.100 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ giáp đường Lê Hồng Phong đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1(Toàn tuyến cũ – tách đoạn) | 1.400 | 800 | 600 | 400 |
15 | Đường Lê Văn Tám (khu dân cư nam Nguyễn Hồng Sơn) | 1.200 | |||
16 | Đường Lương Văn Chánh | 1.600 | 1.000 | 600 | 400 |
17 | Đường Lý Thường Kiệt | 1.000 | 700 | 400 | 280 |
18 | Đường Ngô Quyền | 1.600 | 1.000 | 600 | 400 |
19 | Đường Nguyễn Hồng Sơn | ||||
- | Đoạn giáp đường Phạm Văn Đồng đến Lăng Bà | 2.000 | 1.200 | 800 | 400 |
- | Đoạn từ Lăng Bà đến cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) | 800 | 600 | 400 | 240 |
- | Đoạn từ cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) đến giáp quốc lộ 1 | 1.000 | 700 | 400 | 280 |
20 | Đường Nguyễn Huệ | 2.200 | 1.300 | 900 | 500 |
21 | Đường Nguyễn Văn Linh | ||||
- | Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp Quốc lộ 1 | 1.200 | 700 | 500 | 320 |
- | Đoạn giáp Quốc lộ 1 đến đập Đá Vải | 700 | 500 | 320 | 200 |
22 | Đường Nguyễn Viết Xuân | 800 | |||
23 | Đường Phạm Văn Đồng | ||||
- | Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 (phía Bắc) đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ (Đoạn từ giáp tuyến tránh Quốc lộ 1 đến phía Bắc cầu Tam Giang (cũ) cũ) | 2.600 | 1.600 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ Nam cầu Tam Giang cũ đến bắc cầu vượt | 2.000 | 1.200 | 800 | 400 |
- | Đoạn từ Nam cầu vượt đến dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài)(Đoạn từ Nam cầu vượt đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) cũ) | 1.200 | 700 | 500 | 320 |
- | Đoạn từ dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài) đến giáp Quốc lộ 1 (phía Nam) (Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ) | 400 | 280 | 200 | 120 |
24 | Đường Phan Bội Châu | 1.400 | 800 | 600 | 400 |
25 | Đường Phan Chu Trinh (Đường quy hoạch 6-2) | 1.000 | 700 | 400 | 280 |
26 | Đường Phan Đình Phùng | 1.400 | 800 | 600 | 400 |
27 | Đường Tô Hiến Thành | 1.100 | |||
28 | Đường Trần Bình Trọng | 1.600 | 1.000 | 600 | 400 |
29 | Đường Trần Hưng Đạo | 1.800 | 1.100 | 700 | 400 |
30 | Đường Trần Quốc Toản (Đường quy hoạch 6-3) | 1.000 | 700 | 400 | 280 |
31 | Đường Triệu Thị Trinh (Đường quy hoạch 6-1) | 1.000 | 700 | 400 | 280 |
32 | Đường Võ Thị Sáu | 2.200 | 1.300 | 900 | 500 |
33 | Đường Yết Kiêu | 1.000 | 700 | 400 | 280 |
B | Các xã trong thị xã | Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã. |
PHỤ LỤC 5:
GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ) 05 NĂM (2020-2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
II | Thị xã Sông Cầu | ||||
1 | Các phường thuộc thị xã và các xã đồng bằng | 40 | 37 | 34 | 32 |
2 | Xã miền núi: xã Xuân Lâm | ||||
2.1 | Áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp đường tuyến tránh quốc lộ 1 (Đoạn từ cầu Tam Giang mới đến cầu vượt) | 40 | |||
2.2 | Các thửa đất còn lại | 30 | 25 | 20 | 15 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Phú Yên
Điều 2. Xác định đô thị, đường phố, vị trí đất phi nông nghiệp tại đô thị
1. Xác định đô thị:
Thành phố Tuy Hòa: Đô thị loại II.
Thị xã Sông Cầu: Đô thị loại III.
Các thị trấn: Chí Thạnh, Phú Hòa, Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Phú Thứ, Hai Riêng, Củng Sơn,
La Hai: Đô thị loại V.
2. Xác định đường phố, vị trí đất ở trong đô thị:
Mỗi đoạn, đường phố trong đô thị phân 4 vị trí đất được xác định theo tiêu thức:
Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất liền cạnh đường phố (Mặt tiền).
Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất không liền cạnh đường phố (Ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ,
hẻm từ 6m trở lên.
Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất không liền cạnh đường phố (Ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ
hẻm từ 2m đến dưới 6m.
Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất không liền cạnh đường phố (Ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ
hẻm dưới 2m và các ngõ, hẻm thuộc vị trí 2 và 3 nêu trên.
3. Một số qui định khác:
a) Đối với thửa đất tiếp giáp đường trải nhựa hoặc bê tông xi măng thì giá đất được tính bằng
1,0 lần; tiếp giáp đường đất thì giá đất được tính bằng 0,8 lần so với giá đất của đường có trải nhựa
hoặc bê tông xi măng có cùng vị trí.
b) Hệ số khoảng cách: Tùy theo khoảng cách từ thửa đất tại các vị trí 2, 3 và 4 đến đường phố,
giá đất từng thửa đất có các hệ số như sau:
Hệ số 1,0: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố dưới 50m.
Hệ số 0,9: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 50m đến dưới 100m.
Hệ số 0,8: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 100m đến dưới 200m.
Hệ số 0,7: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 200m trở lên.
Điểm mốc để tính khoảng cách áp dụng hệ số trên được tính từ chỉ giới đường đỏ (Mép trong vỉa
hè đối với đường có vỉa hè hoặc mép đường đối với đường không có vỉa hè).
c) Đối với các ngõ, hẻm nối thông 2 đường phố thì giá đất của các thửa đất tại vị trí 2, 3 và 4 xác
định theo giá đất của đường gần nhất, nếu thửa đất cách đều 2 đường phố thì xác định theo giá đất của
đường phố có giá cao nhất và sử dụng hệ số khoảng cách quy định tại điểm b nêu trên để định giá cho
từng thửa đất.
d) Đối với thửa đất liền cạnh với nhiều đường phố, đoạn phố thì xác định theo giá đất vị trí tương
ứng của đường phố, đoạn phố có giá cao nhất và cộng thêm 10% giá đất vị trí tương ứng của đường
phố, đoạn phố còn lại có giá cao nhất.
đ) Các thửa đất tiếp giáp với một mặt đường có chiều sâu so với chỉ giới đường đỏ lớn hơn 50m
sử dụng hệ số định giá đất (K) như sau:
Phần diện tích đất trong phạm vi 50m so với chỉ giới đường đỏ: K = 1,0 (Một).
Phần diện tích đất trong phạm vi trên 50m so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8 (Không phẩy tám).
e) Các thửa đất tiếp giáp từ hai mặt đường trở lên có chiều sâu so với chỉ giới đường đỏ lớn hơn
100m sử dụng hệ số định giá đất (K) như sau:
Phần diện tích đất trong phạm vi 100m so với chỉ giới đường đỏ: K = 1,0 (Một).
Phần diện tích đất trong phạm vi trên 100m so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8 (Không phẩy tám);
trường hợp giá đất theo hệ số này thấp hơn giá đất của đường còn lại có giá cao nhất thì xác định theo
giá đất của đường còn lại có giá cao nhất.
g) Vị trí đất của các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề, Khu kinh tế, Khu công nghệ
cao để cho thuê đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng được xác định là vị trí có giá đất thấp nhất
của đường, đoạn đường tiếp giáp; trường hợp các Khu đất này liền cạnh với nhiều đường phố, đoạn phố
thì xác định theo giá đất tại vị trí thấp nhất của đường phố, đoạn phố có giá cao nhất và cộng thêm 10%
giá đất tại vị trí thấp nhất của đường phố, đoạn phố còn lại có giá cao nhất.
Điều 3. Xác định vùng đất, vị trí đất phi nông nghiệp tại nông thôn
1. Xác định vùng đất: 02 vùng (Đồng bằng và miền núi).
2. Xác định vị trí đất ở tại nông thôn:
Mỗi xã phân theo 2 khu vực và 4 vị trí đất như sau:
a) Khu vực:
Khu vực 1: Thửa đất thuộc trung tâm xã, khu dân cư tập trung, khu thương mại, khu du lịch, khu
công nghiệp, khu ven trung tâm đô thị có giá đất thị trường trung bình cao nhất.
Khu vực 2: Thửa đất thuộc khu vực còn lại trên địa bàn xã (Ngoài khu vực 1) có giá đất thị
trường trung bình thấp nhất.
b) Vị trí:
Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh
lộ), đường liên xã, đường thôn, liên thôn có mức giá thực tế cao nhất trong khu vực.
Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp các đường rộng từ 4m trở lên (Không thuộc vị trí 1 nêu
trên).
Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp các đường rộng từ 2m đến dưới 4m (Không thuộc vị trí
1 nêu trên).
Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp các đường rộng dưới 2m và các vị trí thuộc hẻm của
các vị trí 2 và 3 nêu trên (Không thuộc vị trí 1).
3. Một số quy định khác:
a) Đối với thửa đất tiếp giáp đường trải nhựa hoặc bê tông xi măng thì giá đất được tính bằng
1,0 lần; tiếp giáp đường đất thì giá đất được tính bằng 0,8 lần so với giá đất của đường có trải nhựa
hoặc bê tông xi măng có cùng vị trí.
b) Đối với thửa đất tại các vị trí 2, 3 và 4 nối thông với nhiều đường giao thông chính, đường liên
xã, đường thôn, liên thôn có giá đất khác nhau thì xác định theo giá đất của đường gần nhất, nếu thửa
đất có khoảng cách đến các đường bằng nhau thì xác định theo giá đất của đường có giá cao nhất và sử
dụng hệ số khoảng cách quy định tại điểm c khoản này để định giá cho từng thửa đất.
c) Hệ số khoảng cách: Tùy theo khoảng cách từ thửa đất tại các vị trí 2, 3 và 4 đến đường giao
thông chính, đường liên xã, đường thôn, liên thôn, giá đất từng thửa đất có các hệ số như sau:
Hệ số 1,0: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường thôn,
liên thôn dưới 100m.
Hệ số 0,9: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường thôn,
liên thôn từ 100m đến dưới 200m.
Hệ số 0,8: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường thôn,
liên thôn từ 200m đến dưới 300m.
Hệ số 0,7: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường thôn,
liên thôn từ 300m trở lên.
Điểm mốc để tính khoảng cách áp dụng hệ số trên được tính từ mép trong vỉa hè (Đối với đường
có vỉa hè) hoặc mép đường (Đối với đường không có vỉa hè).
d) Các thửa đất tại vị trí 1 nằm trong phạm vi dưới 100m so với chỉ giới đường đỏ: K = 1,0 (Một).
đ) Các thửa đất tại vị trí 1 nằm trong phạm vi từ 100m trở lên so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8
(Không phẩy tám); Trường hợp thửa đất tiếp giáp hai mặt đường trở lên mà giá đất theo hệ số này thấp
hơn giá đất của đường còn lại có giá cao nhất thì xác định theo giá đất của đường còn lại có giá cao
nhất.
e) Đối với thửa đất liền cạnh với nhiều đường, đoạn đường thì xác định theo giá đất tại vị trí
tương ứng của đường, đoạn đường có giá cao nhất và cộng thêm 10% giá đất tại vị trí tương ứng của
đường, đoạn đường còn lại có giá cao nhất.
g) Vị trí đất của các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề, Khu kinh tế, Khu công nghệ
cao để cho thuê đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng được xác định là vị trí có giá đất thấp nhất
của đường, đoạn đường tiếp giáp; trường hợp các Khu đất này liền cạnh với nhiều đường, đoạn đường
thì xác định theo giá đất tại vị trí thấp nhất của đường, đoạn đường có giá cao nhất và cộng thêm 10%
giá đất tại vị trí thấp nhất của đường, đoạn đường còn lại có giá cao nhất.
Điều 4. Xác định vùng đất, vị trí đất nông nghiệp
1. Xác định vị trí đất trồng lúa nước (2 vụ), trồng cây hàng năm (trừ đất trồng lúa nước 2 vụ), đất
trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất nông nghiệp khác
(gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình
thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động
vật khác được pháp luật cho phép, kể cả các loại nhà khác gắn liền với khu vực chuồng trại để phục vụ
cho chăn nuôi; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí
nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh):
a) 2 yếu tố về khoảng cách qui định như sau:
Đất có khoảng cách so với trung tâm nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất (Thôn, buôn,
xóm, bản nơi có đất) hoặc khu dân cư, điểm dân cư tập trung, đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm
trong phạm vi bán kính 1.000m.
Đất có khoảng cách so với đường giao thông (Giao thông đường bộ bao gồm quốc lộ, tỉnh lộ;
đường liên huyện, liên xã; giao thông đường thủy bao gồm: sông, ngòi, kênh) trong phạm vi bán kính
1.000m.
b) Mỗi xã, phường, thị trấn được xác định 4 vị trí đất nông nghiệp như sau:
Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có 1 trong 2 yếu tố về khoảng cách nói trên, đồng thời tưới, tiêu
chủ động nước hoàn toàn.
Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất có 1 trong 2 yếu tố về khoảng cách nói trên nhưng không tưới,
tiêu chủ động nước hoàn toàn hoặc các thửa đất tưới, tiêu chủ động nước hoàn toàn nhưng không có 1
trong 2 yếu tố về khoảng cách.
Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất không thuộc quy định vị trí 1, vị trí 2 nêu trên và không phải đất
cằn cỗi, sỏi đá, bạc màu.
Vị trí 4: Áp dụng đối với đất cằn cỗi, sỏi đá, bạc màu. Trường hợp các thửa đất có các yếu tố
như ở vị trí 1, vị trí 2 nhưng đất cằn cỗi, sỏi đá, bạc màu thì xác định là vị trí 4.
2. Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối:
Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung
sản phẩm hoặc đến đường giao thông (Giao thông đường bộ bao gồm Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên
huyện, liên xã; giao thông đường thủy bao gồm: sông, ngòi, kênh) trong phạm vi bán kính 500m.
Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất còn lại.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Phú Yên.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Phú Yên
- Bảng giá đất thị xã Đông Hòa
- Bảng giá đất huyện Đồng Xuân
- Bảng giá đất huyện Phú Hòa
- Bảng giá đất huyện Sơn Hòa
- Bảng giá đất thị xã Sông Cầu
- Bảng giá đất huyện Sông Hinh
- Bảng giá đất huyện Tây Hòa
- Bảng giá đất huyện Tuy An
- Bảng giá đất thành phố Tuy Hòa
Kết luận về bảng giá đất Sông Cầu Phú Yên
Bảng giá đất của Phú Yên được căn cứ theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Phú Yên tại liên kết dưới đây: