Bảng giá đất thị xã Quảng Yên Tỉnh Quảng Ninh năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thị xã Quảng Yên. Bảng giá đất thị xã Quảng Yên dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thị xã Quảng Yên Quảng Ninh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thị xã Quảng Yên Quảng Ninh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thị xã Quảng Yên Quảng Ninh.
Căn cứ QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Quảng Yên. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thị xã Quảng Yên mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Quảng Ninh tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thị xã Quảng Yên tại đây.
Thông tin về thị xã Quảng Yên
Quảng Yên là một thị xã của Quảng Ninh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thị xã Quảng Yên có dân số khoảng 145.920 người (mật độ dân số khoảng 483 người/1km²). Diện tích của thị xã Quảng Yên là 301,8 km².Thị xã Quảng Yên có 19 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 11 phường: Cộng Hòa, Đông Mai, Hà An, Minh Thành, Nam Hòa, Phong Cốc, Phong Hải, Quảng Yên, Tân An, Yên Giang, Yên Hải và 8 xã: Cẩm La, Hiệp Hòa, Hoàng Tân, Liên Hòa, Liên Vị, Sông Khoai, Tiền An, Tiền Phong.
bản đồ thị xã Quảng Yên
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Quảng Ninh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thị xã Quảng Yên tại đường link dưới đây:
- Tải về: QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024
- Tải về: Quyết định Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của quyết định số 42/2019/qĐ-ubND ngày 27/12/2019 của ubND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- Tải về: Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh trên địa bàn thành phố Móng Cái.
- Tải về: Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Quảng Yên
Vì bảng giá đất nông nghiệp thị xã Quảng Yên có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thị xã Quảng Yên tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Quảng Yên
Bảng giá đất thị xã Quảng Yên
PHỤ LỤC SỐ I
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
5. THỊ XÃ QUẢNG YÊN (ĐÔ THỊ IV-V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
I | PHƯỜNG QUẢNG YÊN - ĐÔ THỊ LOẠI IV | |||
1 | Phố Lê Lợi: Từ Bảo tàng đến ngã tư cầu Sông Chanh | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | |
2 | Phố Trần Khánh Dư: | |||
2.1 | Từ Bưu điện đến số nhà 76 | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên. | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
Các vị trí còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
2.2 | Từ nhà Bình Tiếp đến hết Vườn hoa chéo | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
Các vị trí còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
3 | Phố Ngô Quyền: | |||
3.1 | Từ Thị đội đến ngã tư Ngân hàng | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
3.2 | Từ ngã tư Ngân hàng đến giáp nhà văn hóa thị xã và đầu ngõ vào khu lương thực cũ | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
3.3 | Từ nhà Văn hóa và đầu ngõ vào kho Lương thực cũ đến Bến tàu | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
4 | Phố Trần Hưng Đạo: | |||
4.1 | Từ ngã tư Ngân hàng lên chiêu đãi Sở (trừ các hộ bám mặt đường Ngô Quyền) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 850.000 | 680.000 | 510.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
4.2 | Từ Ngân hàng đến ngã tư Nguyễn Du (hết Bệnh viện) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
4.3 | Từ ngã tư Nguyễn Du đến ngã tư đường tỉnh lộ 338 (trừ các hộ bám mặt đường tỉnh 338) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
4.4 | Từ ngã tư đường tỉnh lộ 338 đến hết địa phận phường Quảng Yên | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
5 | Phố Phạm Ngũ Lão: | |||
5.1 | Từ ngã tư (Bưu điện) đến đường vào đầm Liên Minh (bao gồm các hộ từ số nhà 09 Phạm Ngũ Lão) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên. | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
5.2 | Từ đường vào đầm Liên Minh đến giáp phố Trần Khánh Dư và ngõ xuống trường mầm non Quảng Yên | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
5.3 | Từ giếng Vuông đến giáp Cửa Khâu | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
5.4 | Đoạn từ giáp nhà văn hóa khu 6 đến hết khu Đại Thành | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
Các vị trí còn lại | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
6 | Phố Nguyễn Du: Từ cổng sau chợ Rừng đến hết trường THCS Trần Hưng Đạo | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
7 | Phố Đinh Tiên Hoàng: Từ ngã tư Bệnh viện (nhà ông Thu đến phố Ngô Quyền) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
8 | Phố Hoàng Hoa Thám: Từ Công an thị xã đến Trường PTTH Bạch Đằng | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
9 | Phố Nguyễn Thái Học: Từ Thị ủy đến giáp phố Nguyễn Du (lối vào Trung tâm Hướng nghiệp) | |||
9.1 | Từ Thị ủy đến hết ngã tư Quang Trung | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
9.2 | Từ ngã tư Quang Trung đến giáp Nguyễn Du | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
10 | Phố Quang Trung: Từ đoạn phố Lê Lợi đến phố Nguyễn Thái Học | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
11 | Phố Trần Nhật Duật: Đoạn từ giáp phố Lê Lợi đến giáp phố Nguyễn Thái Học | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Các vị trí còn lại | 840.000 | 672.000 | 504.000 | |
12 | Phố Trần Quang Khải: Từ giáp phố Ngô Quyền đến giáp phố Trần Nhật Duật và giáp Lê Lợi đến nhà ông Bình | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
13 | Đường Dã Tượng: Từ ngã Tư chợ Rừng đến bến Nhà thờ | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
14 | Đường vào Sư đoàn 395 | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
15 | Đường An Hưng | |||
15.1 | Từ đường Trần Nhật Duật đến ngã tư Nguyễn Du | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
15.2 | Từ ngã tư Nguyễn Du đến ngã tư đường tỉnh 338 | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
15.3 | Từ ngã tư đường tỉnh 338 đến giáp phố Vua Bà | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
16 | Khu quy hoạch dân cư đường Than | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | |
17 | Đường vào Trung tâm Hướng nghiệp: Từ lối rẽ phố Nguyễn Du vào cổng Trung tâm Hướng nghiệp | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
18 | Đường Văn Miếu: Từ sân thể thao Trường THPT Bạch Đằng đến đường rẽ vào Sư 395 | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
19 | Phố Trần Nhân Tông | |||
19.1 | Đoạn từ ngã tư cầu Sông Chanh đến hết Công ty Phú Minh Hưng | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 15.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
19.2 | Đoạn từ nhà ông Thái (Thủy) đến giáp đường rẽ ra bãi Cọc Bạch Đằng | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
20 | Đường vào Công ty Xuất khẩu thủy sản 2 Quảng Ninh | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Các vị trí còn lại | 350.000 | 280.000 | 210.000 | |
21 | Đường ra bãi cọc Bạch Đằng | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
22 | Cụm dân cư Tây chợ Rừng | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | |
23 | Đường Lê Hoàn | |||
23.1 | Từ nhà văn hóa thị xã đến giáp đường Dã Tượng | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
23.2 | Từ nhà bà Dương Thị Luỹ đến hết nhà ông Nhữ Việt Bắc | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
23.3 | Từ trường mầm non Mai Thế Hệ đến hết tuyến đường Lê Hoàn | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | |
24 | Phố Nguyễn Bình: | |||
24.1 | Đoạn từ Vườn hoa chéo đến hết khách sạn Sông Chanh và hết nhà ông Dũng (Tuyến đường 10 cũ) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
Các vị trí còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
24.2 | Đoạn từ khách sạn Sông Chanh đến cầu Kim Lăng hết địa phận Quảng Yên (gồm các khu Giếng Chanh, Toàn Thông, Kim Lăng) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Các vị trí còn lại | 350.000 | 280.000 | 210.000 | |
24.3 | Nhánh rẽ từ ngã 3 chợ Rộc đến giáp nhà ông Thóc | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Các vị trí còn lại | 350.000 | 280.000 | 210.000 | |
25 | Đường Quỳnh Lâu (Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến hết địa phận phường Quảng Yên) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Các vị trí còn lại | 350.000 | 280.000 | 210.000 | |
26 | Khu dân cư phố Bãi, Núi Dinh | |||
26.1 | Khu dân cư phố Bãi | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
26.2 | Khu dân cư Núi Dinh | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 680.000 | 544.000 | 408.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
27 | Đường tỉnh 338 (Đường Uông Bí - Cầu Sông Chanh) | |||
27.1 | Đoạn từ giáp đường 338 đến ngã tư giao với đường An Hưng (hết trường dân lập, trừ các hộ bám mặt đường Trần Nhân Tông) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
27.2 | Đoạn từ ngã tư giao với đường An Hưng đến hết địa phận Quảng Yên | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
28 | Khu quy hoạch VINADECO | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
29 | Khu quy hoạch dân cư Đầm Liên Minh | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
30 | Khu dân cư dự án đầm Âu Rạp: | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
31 | Đường đê Quảng Yên (từ địa phận Quảng Yên) | |||
31.1 | Từ giáp bãi Cọc Bạch Đằng đến hết cầu sông Chanh | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
31.2 | Từ cầu sông Chanh đến đường vào đầm Liên Minh | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
31.3 | Từ đường vào đầm Liên Minh đến hết nhà ông Tạ Xuân Huệ | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
31.4 | Từ nhà ông Tạ Xuân Huệ đến hết tuyến đê | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
II | PHƯỜNG MINH THÀNH - ĐÔ THỊ LOẠI V | |||
1 | Trục đường Quốc lộ 18A qua địa phận phường: | |||
1.1 | Đoạn giáp địa phận phường Đông Mai đến nhà anh Tín (gồm: Khu phố Tân Thành, Km11) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
1.2 | Đoạn từ nhà ông Lớp đến nhà Hòa Phát đến cầu mương đường 18A mới khu Đường Ngang (đường vào cơ quan Lâm Sinh) (gồm: Khu phố Tân Thành, Đường Ngang, Lâm Sinh 2) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 14.000.000 | 11.200.000 | 8.400.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
1.3 | Đoạn từ nhà bà Hưởng đến cầu Khe Cát (gồm: khu phố Lâm Sinh 1, Đường Ngang) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
1.4 | Đoạn từ cầu Khe Cát đến giáp với tuyến tránh Đường 18 mới (gồm khu phố: Khe Cát, Cát Thành, Yên Lập) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
1.5 | Tuyến tránh quốc lộ 18 mới: Từ đường vào chợ Minh Thành nhà ông Tình Hòa đến giáp thành phố Hạ Long (gồm khu phố Đường Ngang, Khe Cát, Cát Thành, Yên Lập Tây, Yên Lập Đông) | |||
1.5.1 | Từ điện máy xanh đến cầu qua mương vào chợ Minh Thành | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
1.5.2 | Đoạn từ giáp cầu qua mương tuyến tránh Quốc lộ 18A khu Đường Ngang đến giáp thành phố Hạ Long (gồm khu phố Khe Cát, Cát Thành, Yên Lập Tây, Yên Lập Đông) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
2 | Đường tỉnh lộ 331 (Biểu Nghi - Phà Rừng) (Đoạn từ ngã 3 đường 18 đi Quảng Yên đến hết địa phận khu phố Minh Thành (gồm: khu phố Km11, Tân Thành, Động Linh) | |||
2.1 | Đoạn từ ngã 3 đường 18 đến giáp kênh N2 | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
2.2 | Đoạn từ giáp kênh N2 đến giáp Phòng khám Biểu Nghi (khu phố Km11) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
2.3 | Đoạn từ ngã ba đường 18 cũ đến giáp Bưu điện Văn hóa xã | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
2.4 | Tuyến đường tỉnh 331, từ ngã 3 Biểu Nghi đến lối rẽ vào Trại Hủi (khu phố Động Linh) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
3 | Nhánh đường 10 đi Uông Bí và nhánh đường 18 cũ đoạn từ trạm Kiểm lâm cũ đến giáp cầu trắng | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 650.000 | 520.000 | 390.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
4 | Tuyến đường khu phố: | |||
4.1 | Tuyến đường khu phố Yên Lập Đông - Yên Lập Tây | |||
4.1.1 | Đoạn từ giáp đường 18 đến hết nhà ông Nho và hết nhà ông Luyện | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
4.1.2 | Đoạn từ nhà ông Nho đến hết khu phố Yên Lập | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
4.1.3 | Tuyến đường 18A cũ (đoạn từ nhánh rẽ đường 18A đến giáp ngầm Yên Lập) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Các vị trí còn lại | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
4.1.4 | Tuyến đường GA | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Các vị trí còn lại | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
4.2 | Tuyến đường khu phố Cát Thành, Khe Cát | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
4.3 | Tuyến đường khu phố Đường Ngang - Động Linh | |||
4.3.1 | Đoạn từ nhánh rẽ đường 18 đến cầu Thủy lợi (khu phố Đường Ngang) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
4.3.2 | Đoạn từ giáp cầu Thủy lợi đến hết khu phố Đường Ngang | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
4.3.3 | Đoạn hết khu phố Đường Ngang đến nhà anh Mười (khu phố Quỳnh Phú) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
4.3.4 | Đoạn từ nhà anh Mười đến cầu qua kênh N15-1 (khu phố Động Linh) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
4.3.5 | Tuyến đường khu Cây Số 11 (Đoạn từ cổng trường Trần Quốc Tuấn đến nhà ông Hòa) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
Các vị trí còn lại | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
4.3.6 | Đoạn từ nhà ông Thìn đến nhà ông Ngữ, nhà ông Thế Luyến | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
4.4 | Tuyến đường khu phố Lâm Sinh 1, khu phố Lâm Sinh 2, khu phố Tân Thành và đường vào Thác Mơ | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
5 | Khu kinh tế mới Bình Hương - Quỳnh Phú (khu Đồng Chòi, khu phố Quỳnh Mai) | |||
5.1 | Khu kinh tế mới (Bình Hương - Quỳnh Phú) | |||
Các vị trí còn lại | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
5.2 | Đảo Quỳnh Mai (khu phố Quỳnh Phú) | |||
Các vị trí còn lại | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
6 | Đoạn đường từ đường 18A mới vào cổng trường ĐHCN (khu QH Yên Lập Tây) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
III | PHƯỜNG ĐÔNG MAI - ĐÔ THỊ LOẠI V | |||
1 | Tuyến đường 18A đi qua địa phận phường: | |||
1.1 | Đoạn từ giáp xã Nam Khê Uông Bí đến Trại Tinh (gồm: Khu phố Trại Thành, Tân Mai) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
1.2 | Đoạn từ giáp Trại Tinh đến cầu Biểu Nghi (khu phố Tân Mai) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Các vị trí còn lại | 350.000 | 280.000 | 210.000 | |
2 | Tuyến đường 331 thuộc địa phận phường: | |||
2.1 | Đoạn từ giáp phường Minh Thành đến cầu vượt qua mương (gồm: khu phố Biểu Nghi, Trại Cọ) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
2.2 | Đoạn từ giáp cầu vượt qua mương đến hết địa phận phường Đông Mai (gồm: khu phố Trại Cọ, Hòa Tháp) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
3 | Đường nhánh Mai Hòa (gồm: khu phố Trại Cọ, Mai Hòa , Minh Hòa, Hải Hòa) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 350.000 | 280.000 | 210.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
4 | Đoạn đường nhánh từ Đường 18 vào khu lịch Thác Mơ (khu phố Tân Mai) trừ các vị trí 2 của mục 1.2 đến hết địa phận phường Đông Mai | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
5 | Khu trung tâm phường: | |||
5.1 | Đường 18 cũ | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
5.2 | Đường nhánh từ đường 18 đến đường 10 (khu phố Biểu Nghi) | |||
5.2.1 | Từ lối rẽ đường 18 cũ (đối diện UBND phường) đến kênh N2 (khu phố Biểu Nghi) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
5.2.2 | Từ giáp kênh N2 đến lối rẽ vào Đình Biểu Nghi (khu phố Biểu Nghi) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
5.2.3 | Từ lối rẽ vào Đình Biểu Nghi đến lối rẽ Đường 10 (gồm: khu phố Trại Cọ, Biểu Nghi, trừ các hộ bám mặt đường 10) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
6 | Trục đường tỉnh 338 (gồm cả khu dân cư Ba Đượng) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
IV | PHƯỜNG CỘNG HÒA - ĐÔ THỊ LOẠI V | |||
1 | Tuyến đường tỉnh 331 | |||
1.1 | Đoạn từ cầu Kim Lăng đến nghĩa trang liệt sỹ (gồm: Khu phố Kim Lăng, Đường Ngang, Đống Vông) | |||
1.1.1 | Đoạn từ cầu Kim Lăng đến giáp trụ sở UBND phường | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
1.1.2 | Đoạn từ UBND phường đến nghĩa trang liệt sỹ | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
1.2 | Đoạn từ tiếp giáp nghĩa trang đến hết địa phận phường Cộng Hòa (gồm: Khu phố Đống Vông, Hợp Thành, Hưng Hòa) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
2 | Đường HCR đi Dốc Võng: | |||
2.1 | Đoạn từ giáp thị xã Quảng Yên đến cầu Thông (gồm: Khu phố Nói Dinh, Giếng Mụi) | |||
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
2.2 | Đoạn từ cầu Thông đến cầu qua mương (gồm: Khu phố Đình, Đường Ngang) | |||
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
3 | Đường phòng lao đi Hiệp Hòa (gồm: Khu phố Hợp Thành, Trại Cau, Trại Trang) | |||
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
4 | Đoạn khu phố Đình đi Hưng Hòa (gồm: Khu phố Đình, Cổng Bấc, Khe Nước, Trại Trang, Hưng Hòa) | |||
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
5 | Đường Dốc Võng đi chùa Vãng (gồm: Khu phố Đống Vông, Khe Nước) | |||
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
6 | Các khu còn lại | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 480.000 | 390.000 | 290.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
V | PHƯỜNG YÊN GIANG - ĐÔ THỊ LOẠI V | |||
1 | Đường Trần Nhân Tông (đường tỉnh lộ 331) | |||
1.1 | Đoạn từ giáp phường Quảng Yên đến hết nhà ông Thường (ngã 3 giầy da) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Các vị trí còn lại | 350.000 | 280.000 | 210.000 | |
1.2 | Đoạn từ tiếp giáp ngã 3 nhà ông Tâm (ngã 3 giầy da) đến trạm bơm (khu phố 6) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
1.3 | Đoạn từ trạm máy bơm đến phà Rừng (khu phố 6) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
2 | Đường Trần Hưng Đạo kéo dài (từ giáp phường Quảng Yên đến nhà ông Tâm (ngã 3 giầy da) (gồm các khu phố: 2, 3, 4) | |||
2.1 | Đoạn giáp phường Quảng Yên đến ngã 3 trụ sở UBND xã | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
2.2 | Đoạn từ giáp trụ sở UBND phường đến nhà ông Tâm (ngã 3 giầy da) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
2.3 | Khu quy hoạch khu dân cư Yên Giang 3,4 (trừ các hộ bám trục đường thuộc vị trí 1-mục 2.2) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
3 | Đường Trần Quang Khải kéo dài từ giáp phường Quảng Yên đến nhà ông Phong (đường An Hưng) | |||
3.1 | Đoạn từ giáp phường Quảng Yên đến đường tỉnh 338 | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
3.2 | Đoạn từ đường 338 đến ngã 3 (khu phố 4, giáp đường Vua Bà) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
4 | Đường ra Bãi cọc Bạch Đằng | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
5 | Khu Quy hoạch dân cư Bắc đường 10 (lô C) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
6 | Các hộ trục đường Hoàng Hoa Thám kéo dài giáp Quảng Yên đi Hiệp Hòa (khu phố 1) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
7 | Đoạn đường bê tông sau Trung tâm Y tế cũ từ lối rẽ phố Hoàng Hoa Thám đến phố Đinh Tiên Hoàng đi cầu máng kênh N16-1 (khu phố 1) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
8 | Đoạn đến ngã 3 trường Tiểu học Yên Giang (trừ nhà ông Phong) khu phố 4 (Đường Vua Bà) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
9 | Đường tỉnh 338 (gồm: Khu phố 2, 4) | |||
9.1 | Từ điện máy xanh đến ngã tư Trần Hưng Đạo | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
9.2 | Từ ngã tư Trần Hưng Đạo đến hết phường Yên Giang | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Các vị trí còn lại | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
VI | PHƯỜNG HÀ AN - ĐÔ THỊ LOẠI V | |||
1 | Đường Hồng Phong (từ đầu tuyến đến cuối tuyến) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
2 | Đường vận tải Bạch Đằng | |||
2.1 | Đoạn từ đầu tuyến đường Vận tải Bạch Đằng đến kênh N17 | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
2.2 | Đoạn từ kênh N17 đến cuối tuyến đường Vận tải Bạch Đằng | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
2.3 | Đoạn từ nhà văn hóa khu 6 đến nhà văn hóa khu 10 | |||
2.3.1 | Đoạn từ nhà văn hóa khu 6 ra nghĩa trang nhân dân | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 650.000 | 520.000 | 390.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
2.3.2 | Đoạn từ số nhà 01, ngõ 324 đường Vận tải Bạch Đằng đến nhà văn hóa khu 10 | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
3 | Đường Vận Hưng (Đoạn từ đầu tuyến đến giáp vùng nuôi trồng thủy sản) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
4 | Đường Đại Thành: Từ đầu tuyến đến cầu chui đường cao tốc từ nhà văn hóa khu 11 đến đê khu 14 (trừ khu quy hoạch dân cư khu 11 Hà An) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
5 | Đường Phong Hải: Đoạn từ giáp xã Tiền An đến nhà văn hóa khu 7 | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
6 | Đường Hồng Hà: Từ đầu tuyến (điểm giao đường Đại Thành) đến cổng chào khu 14 giáp xã Tiền An | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
7 | Tuyến phố Nam Phong (từ đầu tuyến đến cuối tuyến) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
8 | Tuyến phố 12/9 | |||
8.1 | Từ dầu tuyến phố 12/9 đến hết số nhà 60 phố 12/9 | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
8.2 | Đoạn từ số nhà 62 phố 12/9 đến hết tuyến | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
9 | Tuyến phố Chu Văn An: Từ đầu tuyến đến cuối tuyến | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
10 | Đoạn ngách 14, ngõ 93 đường Hồng Phong (số nhà 01 đến số nhà 17) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
11 | Đoạn ngõ 93 đường Hồng Phong (Từ số nhà 01 đến hết số nhà 28) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
12 | Đoạn ngõ 145 đường Hồng Phong (từ số nhà 01 đến số nhà 32) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
13 | Đoạn ngõ 137 đường Hồng Phong (từ số nhà 01 đến số nhà 20) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
14 | Khu quy hoạch dân cư khu phố 11 Hà An | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
VII | PHƯỜNG TÂN AN - ĐÔ THỊ LOẠI V | |||
I | Trục đường thị xã: | |||
1 | Đường tỉnh 331B: Đoạn từ giáp xã Tiền An đến đến Bến Giang (trừ khu quy hoạch Thống Nhất 2) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
2 | Tuyến đường Minh Thành đi Tân An (đoạn từ tiếp giáp xã Minh Thành đến cống 4 cửa) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
3 | Khu quy hoạch Thống nhất 2 Tân An | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
II | Trục đường khu, liên khu: | |||
1 | Đường 27/3 gồm khu Bùi Xá và Đồng Mát | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
2 | Đường Đồng Tâm (từ nhà bà Đàm Thị Thơm đến nhà ông Bùi Văn Cảnh) khu phố Đồng Mát | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 350.000 | 280.000 | 210.000 | |
VIII | PHƯỜNG NAM HÒA - ĐÔ THỊ LOẠI V | |||
I | Đường tỉnh 338: Đường 338 đi Yên Hải và đường 338 đi Cẩm La | |||
1 | Đoạn từ cầu Sông Chanh đến giáp phường Yên Hải: | |||
1.1 | Các hộ mặt đường từ cầu Sông Chanh đến đầu đường vào Chùa Giữa Đồng (gồm các khu phố 01 Đồng Cốc, khu phố 02 Đồng Cốc, khu phố 05 Trung Tự, khu phố 06, khu phố 07 Đò Chanh) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
1.2 | Đoạn từ đầu đường vào Chùa Giữa Đồng đến giáp phường Yên Hải (khu phố 03 Hưng Học; khu phố 04 Hưng Học) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
2 | Đoạn từ cầu Sông Chanh (nhà ông Thành) đến giáp xã Cẩm La: | |||
2.1 | Đoạn từ cầu Sông Chanh (nhà ông Thành) đến đường rẽ Phà Chanh cũ (khu phố 6, khu phố 7 Đò Chanh) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
2.2 | Đoạn từ nhánh rẽ Phà Chanh cũ đến giáp xã Cẩm La (khu phố 6, khu phố 7 Đò Chanh) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
2.3 | Đoạn từ nhánh rẽ Phà Chanh cũ đến nhà anh Phước (khu phố 7 Đò Chanh) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
2.4 | Đoạn từ nhánh rẽ Phà Chanh cũ đến Cống Vông (khu phố 7 Đò Chanh) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
II | Tuyến đường liên khu phố: | |||
1 | Tuyến đường từ giáp đường liên khu phố (cầu Sông Chanh - Yên Hải) đến Bãi Cọc Vạn Muối (khu phố 1 Đồng Cốc; khu phố 2 Đồng Cốc) | |||
1.1 | Đoạn từ nhà bà Luân đến hết nhà bà Thắm | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
1.2 | Đoạn từ nhà bà Thắm đến nhà ông Thắng | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
1.3 | Đoạn từ nhà ông Thắng đến hết khu dân cư | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
2 | Tuyến đường vào Chùa Giữa Đồng | |||
2.1 | Đoạn từ nhà bà Ngà về đến hết nhà Văn hóa khu phố 6 | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
2.2 | Đoạn từ giáp nhà Văn hóa khu phố 6 đến giáp xã Cẩm La | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
3 | Tuyến đường từ Nhà bà Hát (giáp đường liên khu phố) đến cây Đa (khu phố 3 Hưng Học, khu phố 4 Hưng Học) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
IX | PHƯỜNG YÊN HẢI - ĐÔ THỊ LOẠI V | |||
1 | Đường tỉnh lộ 338: Từ giáp Nam Hòa đến giáp phường Phong Cốc | |||
1.1 | Đoạn từ giáp phường Nam Hòa đến giáp Trường tiểu học phường Yên Hải gồm các khu phố 1, 2, 7, 8) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
1.2 | Đoạn từ Trường Tiểu học Yên Hải đến đầu cầu chợ Đông (gồm các khu phố 6, 7, 8) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
1.3 | Đoạn giáp từ đầu cầu chợ Đông đến giáp địa phận phường Phong Cốc (khu phố 8) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
2 | Đường khu, liên khu phố: | |||
2.1 | Đường liên khu phố: Từ trường Tiểu học Yên Hải đến hết nhà ông Giáp (gồm các khu phố 3, 4, 5, 6) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
2.2 | Đường liên khu phố: Từ nhà bà Liên và nhà ông Gan đến hồ Quán (gồm các khu phố 3, 5, 6) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
2.3 | Đường chống bão K28 | |||
2.3.1 | Đường khu phố 8 từ nhà ông Hùng và nhà ông Đương đến hết nhà ông Sơn (khu phố 8) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
2.3.2 | Đường khu phố 4 từ giáp nhà ông Sơn đến cầu khu phố 4 | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
2.4 | Đường ven sông từ cầu Chợ Đông đến nhà ông Quyết khu 5 | |||
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
X | PHƯỜNG PHONG CỐC - ĐÔ THỊ LOẠI V | |||
I | Đường tỉnh lộ 338: Đoạn từ giáp phường Yên Hải đến giáp phường Phong Hải và đường từ Cẩm La đến ngã 3 Đình Cốc | |||
1 | Đường trục thị xã: Đoạn từ giáp phường Yên Hải đến giáp phường Phong Hải | |||
1.1 | Phố Hoài Đức (Đoạn từ giáp phường Yên Hải đến giáp cầu miếu) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
1.2 | Phố Kim Liên (Đoạn từ giáp cầu miếu đến giáp phường Phong Hải) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
2 | Đường Nguyễn Công Bao; đoạn từ giáp Cẩm La đến ngã 3 Đình Cốc | |||
2.1 | Đường Nguyễn Công Bao; đoạn từ Ngã 3 Đình Cốc đến cầu Chỗ (trừ các hộ bám mặt đường trục thị xã: Đoạn từ giáp phường Yên Hải đến giáp phường Phong Hải) (gồm khu phố 4) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
2.2 | Đường Nguyễn Công Bao; Đoạn từ cầu Chỗ đến giáp xã Cẩm La (gồm khu phố 1, 2) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
3 | Đường Phong Lưu; Đoạn từ Cầu Miếu đến giáp thôn Vị Khê xã Liên Vị (trừ các hộ bám mặt đường trục thị xã: Đoạn từ giáp phường Yên Hải đến giáp phường Phong Hải (khu phố 7) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
II | Trục đường khu, liên khu: | |||
1 | Đường vào Đình Cốc (khu phố 4) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
2 | Phố Cung Đường: Đoạn từ cầu Chỗ đến xóm Thượng (gồm khu phố 2, 3) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
3 | Phố Phong Yên: Đoạn từ nhà ông Nhùng đến hết nhà ông Đến và hết nhà ông Sử (khu phố 3) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
4 | Phố Miếu Thượng; Đường từ Cầu Miếu đến trường tiểu học đến nhà máy nước (khu phố 3, 6) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
5 | Đường từ nhà bà Vượng đến hết nhà ông Thanh (gồm các khu: Khu phố 4, 5, 6) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
6 | Đường từ nhà ông Màng đến nhà ông Vân và từ nhà ông Thiềng đến nhà ông Khai (khu phố 2, 3) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
7 | Đường vào chợ Đìa Cốc: | |||
7.1 | Đường phía Bắc đi vào chợ Đìa Cốc (khu phố 2) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Các vị trí còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
7.2 | Đường phía Nam đi vào chợ Đìa Cốc (khu phố 5, 6) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Các vị trí còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
7.3 | Đường phía Tây đi vào chợ Đìa Cốc nhà ông Thúy và trong chợ (khu phố 6) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Các vị trí còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
8 | Khu trung tâm dân cư chợ Đìa Cốc | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
9 | Đường ven sông khu 7: Từ nhà ông Nhượng đến nhà ông Lương và hết nhà bà Hưng Vần | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
XI | PHƯỜNG PHONG HẢI - ĐÔ THỊ LOẠI V | |||
I | Trục đường thị xã | |||
1 | Trục đường 338 | |||
1.1 | Đường Nguyễn Công Bao đến đường 338 (đoạn từ Cầu Chỗ đến Đình Cốc, gồm khu phố 1) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
1.2 | Phố Trung Hải (đoạn từ Đình Cốc đến cầu Cốc, gồm khu phố 1, 2, 4, 5) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
1.3 | Phố Đông Hải (đoạn từ Cầu Cốc đến nút giao gồm khu phố 6, 7) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
1.4 | Phố Nam Hải (đoạn từ nhà ông Ngà đến giáp đường cao tốc) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
1.5 | Phố Cầu Ván: Từ đường 338 đến cừ cống Mương, khu phố 7,8 | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
II | Đường liên khu | |||
1 | Đường cống cảng (đoạn từ nút giao đến bến đò Hà An, khu phố 7) | |||
1.1 | Đoạn từ nút giao đến nghĩa trang | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
1.2 | Đoạn từ nghĩa trang đến cống cảng | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
2 | Đường Cống Mương (khu phố 8) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Các vị trí còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
3 | Đường ven sông (gồm các khu phố 2,4,5,6,7) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
I | XÃ CẨM LA (XÃ ĐỒNG BẰNG) | |||
1 | Tuyến đường trục thị xã: | |||
1.1 | Đoạn từ trường Minh Hà (giáp phường Phong Cốc) đến nhà bà Lê Thị Mý (thửa số 359, tờ 17 thôn Cẩm Thành) | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
1.2 | Đoạn từ nhà ông Lê Văn Tảo đến cầu Cẩm Lũy (thôn Cẩm Liên) | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
1.3 | Đoạn từ giáp cầu Cẩm Lũy đến Cống Vông (giáp phường Nam Hòa) thôn Cẩm Lũy | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
2 | Tuyến đường liên thôn: | |||
2.1 | Đường liên thôn: Từ giáp nhà Thủy nông đến hết nhà ông Vĩnh (gồm các thôn: Cẩm Lũy, Cẩm Liên, Cẩm Thành, Cẩm Tiến) | |||
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
2.2 | Đường liên thôn: Từ nhà ông Vịnh (thửa 647, tờ P10) đến nhà ông Tảo Thệ (thôn Cẩm Tiến, Cẩm Thành, Cẩm Lũy) | |||
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
II | XÃ LIÊN HÒA (XÃ ĐỒNG BẰNG) | |||
I | Tuyến đường trục thị xã từ giáp phường Phong Hải đến giáp xã Liên Vị (kể cả nhánh rẽ đình Lưu Khê đến cống Khuê (thôn 6) | |||
1 | Tuyến đường trục thị xã từ giáp phường Phong Hải đến giáp xã Liên Vị | |||
1.1 | Đoạn từ giáp phường Phong Hải đến kênh N31 (gồm các thôn 1, 2, 3) | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
1.2 | Đoạn giáp kênh N31 đến đường trái 3 xã đến cầu Lưu Khê (thôn 4, thôn 5) | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
1.3 | Đoạn từ cầu Lưu Khê đến giáp cầu Kênh Chính xã Liên Vị (thôn 6, 7, 8) | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
2 | Đường từ nút giao Phong Hải đến KCN Nam Tiền Phong (Thôn 1, thôn 2, thôn 5, thôn 6) | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |
3 | Đoạn từ giáp đình Lưu Khê đến cống Khuê (thôn 6) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
II | Trục đường thôn, liên thôn: | |||
Đoạn từ nhà ông Khảm đến nhà ông Tý xóm cống Quỳnh Biểu | ||||
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
III | XÃ LIÊN VỊ (XÃ ĐỒNG BẰNG) | |||
I | Trục đường thị xã: | |||
1 | Đoạn từ giáp xã Liên Hòa đến hết thôn Vị Khê | |||
1.1 | Đoạn từ giáp xã Liên Hòa đến hết nhà ông Hải và hết nhà bà Xoan và đường vào chợ (xóm Đông) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
1.2 | Đoạn từ nhà ông Đại và nhà ông Sơn đến ngã 3 đường kênh 36 (gồm các xóm: Xóm Đông, xóm Đình, xóm Quán, xóm Bầu, xóm Bấc) | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
1.3 | Đoạn đường liên thôn đi Vị Khê đến hết thôn Vị Khê (thôn Vị Khê) | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
2 | Đường đi xã Tiền Phong | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
3 | Đường Vị Khê đi Cầu Miếu | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
II | Trục đường thôn, liên thôn: | |||
Đường Đồng Cam: Đoạn từ nhà ông Lăng đến giáp lưu chân đê | ||||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
IV | XÃ TIỀN PHONG (XÃ ĐỒNG BẰNG) | |||
I | Tuyến đường trục thị xã: Đoạn từ giáp Kênh Chính (giao Liên Hòa - Liên Vị - Tiền Phong) đến chân đê | |||
1 | Đoạn từ giáp đường 3 xã đến cầu Tiền Phong (xóm 3) | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
2 | Đoạn từ cầu Tiền Phong đến chân đê xóm 4 (xóm 3, 4) | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
II | Trục đường xã: | |||
1 | Đường từ cầu Tiền Phong đến chân đê xóm 3 | |||
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
2 | Đường liên thôn từ giáp đường liên xã nhà ông Bù (ô đất số 16 Khu A - Đầm 4) đến chân đê xóm 3 (gồm xóm 3, xóm 4) | |||
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
3 | Đường liên thôn từ trạm Bưu điện văn hóa xã đến hết chân đê xóm 3 và QH tây UBND xã (gồm xóm 3, xóm 4) | |||
3.1 | Đoạn từ Bưu điện Văn hóa xã đến chân đê xóm 3 (gồm xóm 3, 4) | |||
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
3.2 | Các hộ thuộc khu quy hoạch dân cư Tây UBND xã | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
4 | Đoạn tư cầu Tiền Phong đến cống xiếc và hết thôn 1 + thôn 2 | |||
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường trong đó có mặt đường rộng từ hơn 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường có mặt đường rộng từ hơn 3m trở lên | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
V | XÃ TIỀN AN (XÃ TRUNG DU) | |||
I | Trục đường tỉnh lộ | |||
1 | Đường tỉnh lộ 331: Đoạn giáp phường Quảng Yên đến hết địa phận xã Tiền An | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Các vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
2 | Trục đường 331B | |||
2.1 | Đoạn từ cây xăng Cộng Hòa đến đường vào Nhà máy Sứ bao gồm cả đường nhánh lên cổng TT y tế và ngã rẽ đến cầu chợ Rộc (trái tuyến là thửa đất số 150, tờ BĐ số 40, phải tuyến là đường vào Nhà máy Sứ) | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Các vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
2.2 | Đoạn từ đường vào Nhà máy Sứ đến nút giao Tân An (phải tuyến đường vào Nhà máy Sứ, trái tuyến thửa 149, tờ BĐ số 40) | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
II | Đường trục thị xã: | |||
1 | Đoạn từ giáp phường Quảng Yên (nhà ông Thóc và nhà ông Chinh) đến cầu Chợ Rộc (xóm Chợ Rộc) | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
2 | Đoạn từ ngã ba đi Hà An và Tân An đến giáp địa phận phường Hà An | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
3 | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Chương đến nhà ông Đoàn Văn Sinh (thôn Bãi 4), giáp phường Hà An | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
III | Đường trục thôn, liên thôn | |||
1 | Đoạn từ thôn Cỏ Khê: Từ đường 331 đến nhà Văn hóa Cỏ Khê (trừ các hộ bám mặt đường 331) | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
2 | Đường vào Nhà máy Sứ: Từ giáp đường 331B đến hết Nhà máy Sứ (trừ các hộ bám mặt đường 331B) | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
3 | Đường từ Dốc Miếu thôn Cửa Tràng đến nhà Văn hóa Cỏ Khê | |||
3.1 | Đoạn từ dốc miếu thôn Cửa Tràng đến Công ty Hiệp An | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
3.2 | Đoạn từ Công ty Hiệp An đến nhà Văn hóa Cỏ Khê | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
4 | Đường từ nhà ông Phạm Văn Đạt đến nhà ông Trần Quang Minh (xóm Cây Sằm) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
5 | Đoạn từ cổng nhà Văn hóa Cây Sằm đến nhà nhà Máy Sứ | |||
5.1 | Đoạn từ nhà Văn hóa Cây Sằm đến nhà ông Đặng Xuân Bộ | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
5.2 | Đoạn từ giáp nhà ông Đặng Xuân Bộ đến Nhà máy Sứ | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
6 | Đường từ giáp cầu Cây Sằm đến giáp khu dân cư Bãi 2 | |||
6.1 | Đoạn từ cầu Cây Sằm đến giáp Doanh trại Quân đội (gồm toàn bộ khu quy hoạch dân cư Cây Sằm) | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
6.2 | Từ giáp Doanh trại Bộ đội đến hết khu dân cư Bãi 2 | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
7 | Đường từ Tượng đài liệt sỹ đi thôn Chùa, Giếng Đá, Cây Sằm | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
8 | Đường từ khu vui chơi thanh thiếu niên đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc | |||
8.1 | Đường từ khu vui chơi thanh thiếu niên đến nhà bà Tâm | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên. | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
8.2 | Đoạn từ nhà bà Tâm đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên. | 550.000 | 440.000 | 330.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
9 | Đường từ nhà bà Thức đến khu vực Dương Đang (Trừ các hộ bám mặt đường 331B) (gồm thôn Đình, Vườn Chay) | |||
9.1 | Đoạn từ nhà bà Thức đến nhà ông Nguyễn Thế Nghinh và ông Phạm Phúc Hòa (thôn Đình) | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên. | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
9.2 | Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Thế Nghinh và ông Phạm Phúc Hòa đến sân bóng đá thôn Vườn Chay | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên. | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
9.3 | Đoạn từ giáp sân bóng đá thôn Vườn Chay đến nhà ông Vũ Văn Đàn và hết địa phận Dương Đàng (thôn Vườn Chay) | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 320.000 | 256.000 | 192.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
10 | Đường từ cổng chào thôn Bãi 2 đến hết các tuyến đường nhánh thôn Bãi 2 còn lại (trừ các hộ bám mặt đường 331B) | |||
10.1 | Đoạn từ cổng chào thôn Bãi 2 đến nhà ông Đàm Quang Hội | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
10.2 | Đoạn từ nhà ông Đàm Quang Hội đến các tuyến đường thôn Bãi 2 còn lại | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
11 | Đường từ cổng chào thôn Giếng Sen đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Giếng Sen (trừ các hộ bám mặt đường 331B) | |||
11.1 | Đoạn từ cổng chào thôn Giếng Sen đến nhà bà Đàm Thị Lan, ông Trần Văn Lập | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
11.2 | Đoạn từ nhà bà Đàm Thị Lan và ông Trần Văn Lập đến các tuyến đường nhánh còn lại của xóm Sen | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 350.000 | 280.000 | 210.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
12 | Đường từ cổng chào thôn Núi Thùa đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Thùa (trừ hộ bám mặt đường 331B) | |||
12.1 | Đoạn từ cổng chào xóm Thùa đến nhà ông Phạm Bỉnh | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
12.2 | Đường từ nhà ông Phạm Bỉnh đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Thùa | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 350.000 | 280.000 | 210.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
13 | Đường từ cầu đi vào thôn Giếng Méo đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Giếng Méo (trừ hộ bám mặt đường 331B) | |||
13.1 | Đoạn từ cầu đi vào thôn Giếng Méo đến nhà Văn hóa thôn Giếng Méo | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
13.2 | Đoạn từ giáp nhà Văn hóa thôn Giếng Méo đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Giếng Méo | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 650.000 | 520.000 | 390.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 350.000 | 280.000 | 210.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
14 | Đường từ sau nhà ông Đoàn Văn Thiệu đến hết nhà ông San, ông Lừng và các tuyến nhánh còn lại (trừ hộ mặt đường 331B) thôn Núi Thùa | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
15 | Đường từ cổng HTX Tiền An II đến nhà ông Hảo (thôn Núi Thành) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
16 | Đường từ nhà ông Đàm Quang Lực và ông Ngô Tiến Yên đến hết nhà ông Đàm Quang Nam (thôn Núi Thành) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
17 | Đường từ cổng chào thôn Núi Đanh đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Đanh (trừ các hộ bám mặt đường 331B) | |||
17.1 | Đoạn từ cổng chào thôn Núi Đanh đến nhà bà Bùi Thị Ươm | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
17.2 | Đoạn từ nhà bà Bùi Thị Ươm đến các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Đanh | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 650.000 | 520.000 | 390.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên. | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 350.000 | 280.000 | 210.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
18 | Đường từ cổng chào thôn Thành Giền đến nhà văn hóa thôn Thành Giền các tuyến đường nhánh còn lại thôn Thành Giền | |||
18.1 | Đường từ cổng chào thôn Thành Giền đến nhà văn hóa thôn Thành Giền | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
18.2 | Đường từ nhà văn hóa thôn Thành Giền đến nhà ông Đàm Quang Phiên, nhà bà Trần Thị Ghi và các tuyến đường nhánh còn lại thôn Thành Giền | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 650.000 | 520.000 | 390.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên. | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 350.000 | 280.000 | 210.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
19 | Đường từ cổng chào xóm Bãi 4 (đường trục chính) đến hết các tuyến đường nhánh còn lại đi vào xóm Bãi 4 | |||
19.1 | Đường từ cổng chào xóm Bãi 4 (đường trục chính) đến hết nhà ông Đàm Quang Hắc và Bùi Văn Lý | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
19.2 | Đường từ nhà ông Đàm Quang Hắc và Bùi Văn Lý đến đến hết các tuyến đường nhánh còn lại đi vào thôn Bãi 4 | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 650.000 | 520.000 | 390.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 350.000 | 280.000 | 210.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
19.3 | Đoạn từ cổng chào Bãi 4 đến nhà ông Nguyễn Văn Chương | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
20 | Các tuyến đường trục thôn còn lại (thôn Cỏ Khê, Giếng Đá, Chùa) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 650.000 | 520.000 | 390.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 350.000 | 280.000 | 210.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
VI | XÃ HIỆP HÒA (XÃ TRUNG DU) | |||
I | Trục đường thị xã và tỉnh lộ: | |||
1 | Trục đường liên xã Quảng Yên - Hiệp Hòa - Sông Khoai: | |||
1.1 | Đoạn giáp Quảng Yên đến bể lọc đại 2 (thôn 5) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
1.2 | Đoạn từ giáp bể lọc đại 2 đến hết nhà ông Thanh và hết nhà ông Trang (gồm: thôn 1, 2, 3, 4) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
1.3 | Đoạn từ ô số 1 Quy hoạch Trồ Trại qua ngã 3 Bến Thóc đến hết nhà ông Vượng (thôn 1) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
2 | Đường từ giáp phường Quảng Yên đi Chùa Bằng - Chợ Đồn đến giáp đường ngã 3 đi bể lọc Đông Thắng và UBND xã | |||
2.1 | Đoạn từ giáp phường Quảng Yên đến hết Chùa Bằng | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | |
2.2 | Đoạn từ giáp Chùa Bằng nhà ông Thanh qua chợ Đồn và giáp đường ngã 3 giao với bể lọc đi UBND xã | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
3 | Đường từ nhà ông Tăng đi qua trường THCS qua Bãi Cát đến giáp địa phận phường Cộng Hòa | |||
3.1 | Đoạn từ nhà ông Tăng đến bể lọc Đông Thắng và hết nhà bà Bình (thôn 1, 2) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
3.2 | Đoạn từ Giếng lọc Đông Thắng đến hết khu Quy hoạch Mẫu Muối (thôn 11) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
3.3 | Đoạn từ nhà văn hóa thôn 12 đến nhà ông Khương khu Cửa Rải (thôn 14) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
4 | Đoạn từ bể lọc Đông Thắng đi qua UBND xã đến hết Dốc Cổng | |||
4.1 | Đoạn từ nhà ông Cường đến hết UBND xã và nhà ông Chỉ (thôn 1, 9, 10, 11, 12) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
4.2 | Đoạn từ giáp UBND xã (tính từ nhà ông Lương) đến Dốc Cổng (thôn 12, 13, 14, 15, 16) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
5 | Trục đường tỉnh 338 | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
6 | Khu quy hoạch dân cư tự xây Hậu Sơn (thôn 5) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
II | Trục đường thôn, liên thôn: | |||
1 | Đường từ Mẫu giáo Đại 2 đến hết khu Giếng Xó (kể cả nhánh giếng Máy đi Ô Luyến | |||
1.1 | Đoạn từ trường Mẫu giáo Đại 2 đến hết nhà ông Hạnh thôn 7 và ngã 3 đi Giếng Máy | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
1.2 | Đoạn từ ngã 3 Giếng Máy đi Ô Luyến | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
1.3 | Đoạn từ ngã 3 Giếng Máy vào Rộc Xó thôn 7 | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
2 | Đường đi chợ Ba Đại | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
3 | Đường đi dốc cụ Lang Xo đi nhà Thờ chính kể cả nhánh rẽ đi nhà Thờ xóm 3 | |||
3.1 | Đoạn từ nhà ông Nhính Thông đi đến nhà Thờ chính giao với đường bể lọc Đông Thắng đi UBND xã | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
3.2 | Đoạn từ ngã 3 dốc cụ Lang Xo đi qua nhà Thờ xóm 3 hết trồ vẹt đến giao với đường vào Rộc Xó | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 550.000 | 440.000 | 330.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
4 | Đường từ sân vui chơi Đông Thắng đi đến hết nhà ông Trường thôn 2 | |||
4.1 | Đường từ sân vui chơi Đông Thắng đi đến vị trí 2 trục đường 338 | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
4.2 | Sau vị trí 2 đường 338 đi đến hết nhà ông trường thôn 2 | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
VII | XÃ SÔNG KHOAI (XÃ TRUNG DU) | |||
I | Trục đường thị xã: | |||
1 | Trục đường từ Đường tỉnh 331 đến đầu Núi Rũi giáp khu phố Mai Hòa phường Đông Mai (gồm: thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7) | |||
1.1 | Trục đường từ Đường tỉnh 331 đến hết nhà ông Thành (Ngã tư đường chở sét) (gồm: Thôn 1, 2, 3) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
1.2 | Đoạn từ nhà ông Công đến giáp khu phố Hải Hòa phường Đông Mai | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
2 | Đường Bến Thóc đi ra đê (Cái De) (gồm: Thôn 8, 9, 10, 11) | |||
2.1 | Đường Bến Thóc ra đê | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
2.2 | Đoạn từ sau Trạm y tế Sông Khoai 2 đi thôn 8 qua quy hoạch dân cư thôn 8, 9 | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 650.000 | 520.000 | 390.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
2.3 | Đoạn thôn 8: Từ nhà ông Oanh đến hết nhà ông Thường | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
3 | Trục đường 331: Đoạn từ lối rẽ Công ty Cổ phần Hạ Long I đến hết địa phận xã Sông Khoai (đối diện với cổng kho vật tư cũ) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
4 | Trục đường 338 | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
II | Trục đường thôn, liên thôn: | |||
1 | Trục đường xã giáp Hiệp Hòa đến ngã ba đường đi Rộc Đông (đoạn từ giáp xã Hiệp Hòa đến ngã ba đường đi Rộc Đông (xóm 3, cả quy hoạch tái định cư Dự án khai thác má Sét Núi Na) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
VIII | XÃ HOÀNG TÂN (XÃ MIỀN NÚI) | |||
I | Trục đường thị xã: | |||
1.1 | Đoạn từ giáp phường Tân An đến nhà văn hóa thôn 3 | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
1.2 | Đoạn từ nhà văn hóa thôn 3 đến Ngã tư Trung tâm xã | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
II | Tuyến đường thôn, liên thôn: | |||
1 | Đường từ Trạm điện xóm Máng đến giáp với đường ngã 3 thôn 3 đi Bình Hương | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
2 | Đường từ Đầm Sen đến hết xóm Đông thôn 5 (gồm thôn: 3, 5) | |||
2.1 | Đường từ Đầm Sen đến hết Đầm Con Rùa | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
2.2 | Đoạn từ Đầm Con Rùa đến hết xóm Đông thôn 5 | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
3 | Đường từ ngã 3 thôn 3 đến hết khu dân cư Đượng Hạc và kể cả nhánh rẽ đi Lỗ Cầu (gồm thôn 3, 4) | |||
3.1 | Đoạn từ ngã 3 thôn 3 đến hết nhà ông Măng (thôn 4) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
3.2 | Đoạn từ nhà ông Măng đến hết khu dân cư Đượng Hạc (thôn 4) | |||
3.2.1 | Từ nhà ông Măng đến cầu vượt Bình Hương | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
3.2.2 | Từ cầu vượt Bình Hương đến hết khu dân cư Đượng Hạc | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
3.3 | Đoạn từ nhà ông Măng đến hết khu dân cư Lỗ Cầu, Hà Dương (thôn 4) | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 350.000 | 280.000 | 210.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
4 | Đường từ Ngã tư Trung tâm xã đến hết đập bà Xiêm và nhánh đi Hang Rót (thôn 1) | |||
4.1 | Đường từ Ngã tư Trung tâm đến nhà văn hóa thôn 1 | |||
Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
4.2 | Đường từ nhà văn hóa thôn 1 đến hết đập bà Xiêm | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
4.3 | Đoạn giáp đập bà Xiêm đến hết khu dân cư Hang Rót | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 350.000 | 280.000 | 210.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
5 | Từ ngã tư Trung tâm đến đê Cái Dầm (thôn 2) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
6 | Đường liên thôn từ ngã tư Trung tâm đi thôn 5 (gồm thôn: 2, 5) | |||
6.1 | Đoạn từ ngã tư Trung tâm đến hết địa phận thôn 2 | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
6.2 | Đoạn từ địa phận thôn 2 đến trạm điện thôn 5 | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên. | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 | |
7 | Đường thôn 4: Từ sân Thanh thiếu niên đến hết nhà ông Thảnh (thôn 4) | |||
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên. | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 | |
Các vị trí còn lại | 260.000 | 208.000 | 156.000 |
PHỤ LỤC SỐ II
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
- BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | MỨC GIÁ (Đ/M2) |
I | Thành phố Hạ Long | |
1 | Khu công nghiệp cảng Cái Lân tại phường Giếng Đáy, Bãi Cháy | 2.000.000 |
2 | Khu công nghiệp Việt Hưng | 1.450.000 |
3 | Cụm công nghiệp Hà Khánh | 1.450.000 |
II | Thị xã Quảng Yên | |
1 | Khu công nghiệp Nam Tiền Phong | 545.000 |
2 | Khu công nghiệp Bắc Tiền Phong | 545.000 |
3 | Khu công nghiệp Sông Khoai | 545.000 |
4 | Khu công nghiệp Đông Mai | 848.000 |
III | Huyện Hải Hà | |
1 | Khu công nghiệp cảng biển Hải Hà | 300.000 |
IV | Thành phố Móng Cái | |
1 | Khu công nghiệp Hải Yên | 943.000 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Quảng Ninh
QUYẾT ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT QUẢNG NINH:
Điều 1. Nay quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 như sau:
- Giá đất ở: Giá đất ở được xác định theo các quy định sau:
- a) Bảng giá đất ở được quy định tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này.
- b) Việc xác định giá đất ở của thửa đất có vị trí góc, thửa đất chênh cốt và thửa đất có hình dạng đặc biệt:
b1) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám từ 2 mặt đường trở lên trong đó có ít nhất 2 mặt đường rộng từ 3m trở lên thì giá đất được tính bằng 1,2 lần mức giá cao nhất của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
b2) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám từ 2 mặt đường trở lên trong đó chỉ có 01 mặt đường rộng từ 3m trở lên thì giá đất được tính bằng 1,1 lần mức giá cao nhất của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
b3) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám 01 mặt đường rộng từ 3m trở lên và 01 mặt thoáng thì giá đất được tính bằng 1,05 lần mức giá của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
b4) Đối với thửa đất bám đường có độ chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) so với mặt đường:
+ Từ 1,0m đến dưới 2m giá đất tỉnh bằng 90% giá đất ở theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
+ Từ 2m đến dưới 3m giá đất tính bằng 80% giá đất ở theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
+ Từ 3m trở lên giá đất tính bằng 70% giá đất ở cùng vị trí, cùng khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
b5) Đối với thửa đất ở có hình dạng đặc biệt (chữ L, U, ┤, ├, ┴, ┼…) mà cạnh bám đường chính nhỏ hơn so với chiều sâu của thửa đất và một phần diện tích thửa đất bị che khuất bởi nhà, công trình xây dựng, cảnh quan tự nhiên (núi đá, rừng cây…) thì giá của thửa đất đó được tính bằng 50% mức giá đất quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
b6) Trường hợp giá đất áp dụng các quy định giảm trừ tại Tiết b1, b2, b3, b4, b5, Điểm b, Khoản 1, Điều này thấp hơn mức giá thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất được quy định trong bảng giá thì tính bằng mức giá thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất được quy định trong bảng giá.
- c) Không áp dụng các điều kiện của Điểm b, Khoản 1, Điều này để xác định giá đất cụ thể.
- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp được xác định theo các quy định sau:
- a) Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (bao gồm bảng giá đất thương mại, dịch vụ và bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ) được quy định tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này và các yếu tố giảm trừ theo quy định tại Điểm b, c, d, Khoản 2, Điều này.
- b) Quy định về chia lớp theo chiều sâu thửa đất để tính giá đối với thửa đất theo chiều sâu thửa đất so với mặt bám đường chính (Mặt bám đường chính là cạnh của thửa đất bám đường có mức giá cao nhất có lối vào thửa đất).
b1) Đối với thửa đất có chiều sâu so với mặt bám đường chính dưới 30m (tính từ chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) giá đất được tính bằng mức giá theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này.
b2) Đối với thửa đất có chiều sâu so với mặt bám đường chính từ 30m đến 100m (tính từ chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) giá đất được tính như sau:
+ Lớp 1: 30% diện tích của thửa đất được tính theo giá đất tại vị trí, khu vực bám đường chính của thửa đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này;
+ Lớp 2: 70% diện tích còn lại của thửa đất được tính bằng 75% giá đất của lớp 1.
Công thức tính giá trị của thửa đất theo phương pháp chia lớp:
Giá trị của thửa đất = (30% x S x g) + (70% x S x g x 75%)
Trong đó: S: là diện tích thửa đất
g: Đơn giá đất tính theo vị trí, khu vực bám đường chính của thửa đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này.
b3) Đối với thửa đất có chiều sâu so với mặt bám đường chính trên 100m (tính từ chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) giá đất được tính như sau:
+ Lớp 1: 30% diện tích của thửa đất được tính theo giá đất tại vị trí, khu vực bám đường chính của thửa đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này;
+ Lớp 2: 30% diện tích tiếp theo của thửa đất được tính bằng 75% giá đất của lớp 1;
+ Lớp 3: 40% diện tích còn lại của thửa đất được tính bằng 50% giá đất của lớp 1.
Công thức tính giá trị của thửa đất theo phương pháp chia lớp:
Giá trị của thửa đất = (30% x S x g) + (30% x S x g x 75%) + (40% x S x g x 50%).
- c) Quy định việc tính giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với thửa đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp bám đường có độ chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) so với mặt đường áp dụng để tính giá đất:
+ Chênh cốt từ 1m đến dưới 2m giá đất tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này.
+ Chênh cốt từ 2m đến dưới 3m giá đất tính bằng 80% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này.
+ Chênh cốt từ 3m trở lên giá đất tính bằng 70% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cùng vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này.
- d) Quy định việc tính giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với thửa đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có hình dạng đặc biệt (chữ L, U, ┤, ├, ┴, ┼…) mà cạnh bám đường chính nhỏ hơn so với chiều sâu của thửa đất và một phần diện tích thửa đất bị che khuất bởi nhà, công trình xây dựng, cảnh quan tự nhiên (núi đá, rừng cây…) thì giá của thửa đất đó được tính bằng 75% mức giá đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp, chênh cốt theo quy định tại Điểm b, c, Khoản 2, Điều này.
- e) Trường hợp giá đất áp dụng các quy định tại Điểm b, c, d, Điều này thấp hơn mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất được quy định trong bảng giá thì tính bằng mức giá thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất đó.
- f) Xác định giá đất đối với các trường hợp đặc thù:
Đối với thửa đất rộng nằm trên địa bàn từ 02 xã, phường, thị trấn trở lên; thửa đất có diện tích trên 50.000m2 có địa hình phức tạp tiếp giáp với nhiều vị trí giá đất khác nhau, có nhiều lối vào thửa đất không xác định được mặt bám đường chính hoặc thửa đất có độ chênh cốt lớn mà việc xác định giá đất theo quy định tại điểm 2.2, 2.3, 2.4, Điều này không phù hợp với thực tế thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với UBND cấp huyện nơi có đất và các ngành liên quan kiểm tra thực địa, thống nhất áp dụng mức giá và tính toán các yếu tố giảm trừ cho phù hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết định đối với từng trường hợp cụ thể. Trường hợp, cần phải điều chỉnh mức giá trong bảng giá đất thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan xây dựng phương án điều chỉnh, báo cáo UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất để xem xét, thông qua trước khi quyết định.
- g) Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp được quy định tại Phụ lục số II kèm theo Quyết định này và không áp dụng thêm các yếu tố giảm trừ theo quy định tại Điểm b, c, d, Khoản 2, Điều này.
- Giá đất nông nghiệp:
- a) Bảng giá đất nông nghiệp gồm: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản được quy định tại Phụ lục số III kèm theo Quyết định này.
- b) Giá các loại đất nông nghiệp khác.
+ Giá đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng tính bằng mức giá đất rừng sản xuất quy định tại xã, phường, thị trấn đó.
+ Đất nông nghiệp khác quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10, Luật Đất đai 2013 được tính bằng mức giá đã quy định cho loại đất nông nghiệp liền kề hoặc bằng mức giá đã quy định cho loại đất nông nghiệp ở khu vực lân cận trong cùng vùng (nếu không có đất liền kề). Trường hợp liền kề với loại đất nông nghiệp có mức giá khác nhau thì tính bằng mức giá cao nhất.
- Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại Phụ lục số I kèm theo quyết định này.
Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng theo giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí, khu vực.
- Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại Điểm e, Khoản 2, Điều 10, Luật Đất đai 2013 tính bằng 50% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch vụ) theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại Phụ lục số I kèm theo quyết định này.
- Giá đất bãi triều: 5.000đ/m2.
- Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp tính bằng 30% giá đất ở đối với vị trí, khu vực có thửa đất và được tính chia lớp theo chiều sâu thửa đất để tính giá đất theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này (không tính yếu tố chênh cốt và vị trí góc).
- Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng; Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; Đất phi nông nghiệp khác theo quy định tại Điểm k, Khoản 2, Điều 10, Luật Đất đai 2013 được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch vụ) theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại Phụ lục số I kèm theo quyết định này và các quy định giảm trừ tại Điểm b, c, d, e, f, Khoản 2, Điều này.
- Giá đất chưa sử dụng.
Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây) xác định bằng 90% mức giá tính theo phương pháp bình quân số học các mức giá của các loại đất liền kề được quy định kèm theo quyết định này.
Giá đất chưa sử dụng để phục vụ mục đích tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật; Xác định giá trị làm cơ sở xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai theo quy định của pháp luật.
Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì được xác định bằng giá của loại đất cùng mục đích sử dụng được Nhà nước giao đất, cho thuê đất tại vị trí liền kề hoặc khu vực lân cận đã được quy định trong bảng giá (nếu không có liền kề).
- Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
QUYẾT ĐỊNH SỬA ĐỔI một số nội dung Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND thành nội dung mới trong quyết định 11/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2020 như sau:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh như sau:
- Sửa đổi, bổ sung lại tên gọi, sắp xếp lại vị trí kết cấu bảng giá đất và hiệu chỉnh lại một số vị trí sai sót trong quá trình soạn thảo của các địa phương: Hạ Long, Uông Bí, Tiên Yên, Bình Liêu, Đầm Hà, Hải Hà theo đúng Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH ngày 17/12/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; xử lý mức giá đất tối thiểu theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP của Chính phủ, chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
- Bãi bỏ số thứ tự thứ “5. Huyện Hoành Bồ”.
- Bổ sung thêm nội dung tại Tiết b4), Điểm b, Khoản 1 và Điểm c, Khoản 2, Điều 1, Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:
“+ Không áp dụng việc tính chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) đối với các thửa đất thuộc vị trí khu vực còn lại”.
- Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh thành nội dung trong quyết định số 11/2022/QĐ-UBND Quảng Ninh, ngày 15 tháng 3 năm 2022 như sau:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bổ sung Điều 1 Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:
- Bổ sung điểm d khoản 1 Điều 1 như sau: “d) Trường hợp thửa đất bám từ 2 mặt đường trở lên thì giá đất được xác định theo mặt đường có mức giá cao hơn”.
- Bổ sung điểm h khoản 2 Điều 1 như sau: “h) Trường hợp thửa đất bám từ 2 mặt đường trở lên thì giá đất được xác định theo mặt đường có mức giá cao hơn”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30/3/2022.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Quảng Ninh.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Quảng Ninh
- Bảng giá đất huyện Ba Chẽ
- Bảng giá đất huyện Bình Liêu
- Bảng giá đất thành phố Cẩm Phả
- Bảng giá đất huyện đảo Cô Tô
- Bảng giá đất huyện Đầm Hà
- Bảng giá đất thị xã Đông Triều
- Bảng giá đất thành phố Hạ Long
- Bảng giá đất huyện Hải Hà
- Bảng giá đất thành phố Móng Cái
- Bảng giá đất thị xã Quảng Yên
- Bảng giá đất huyện Tiên Yên
- Bảng giá đất thành phố Uông Bí
- Bảng giá đất huyện đảo Vân Đồn
Kết luận về bảng giá đất Quảng Yên Quảng Ninh
Bảng giá đất của Quảng Ninh được căn cứ theo QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Quảng Ninh tại liên kết dưới đây:
- Tải về: QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024
- Tải về: Quyết định Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của quyết định số 42/2019/qĐ-ubND ngày 27/12/2019 của ubND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- Tải về: Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh trên địa bàn thành phố Móng Cái.
- Tải về: Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.